This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Bài 1: Giả thuyết và kết quả
| Data |
+-----------+
| Material |
Name = Acier
Young's Modulus = 200000 MPa
Mass Density = 8000 kg/m3
Elastic Limit = 250 MPa
+--------------+
| Nodes [ m ] |
+--------------+
Node 1 : X = 0.000
Node 2 : X = 12.000
Node 3 : X = 18.000
Node 4 : X = 30.000
Node 5 : X = 39.000
+-------------------+
| Cross section(s) |
+-------------------+
Nodes 1 --> 3
Hollow square : c = 50.0 t = 10.0 (mm)
Area = 16.00 cm2
Moment of Inertia : IZ = 45.33 cm4
Upper fiber : VY = 25.00 mm Wel.Z = 18.13 cm3
Lower fiber : VY = 25.00 mm Wel.Z = 18.13 cm3
Nodes 3 --> 5
Square : C = 50.00 (mm)
Area = 25.00 cm2
Moment of Inertia : IZ = 52.08 cm4
Upper fiber : VY = 25.00 mm Wel.Z = 20.83 cm3
Lower fiber : VY = 25.00 mm Wel.Z = 20.83 cm3
Weight of the structure = 650.40 daN ( g = 10.00 m/s2 )
Precision on the calculation the angular frequencies = 1.00E-02
+-----------------+
| Chuyen vi nut [ cm, rad ] |
+---------------------------+
Nut dx dy rotz
1 2.611E+00 0.000E+00 0.000E+00
2 2.581E+00 -2.221E-03 5.742E-02
3 2.492E+00 -1.690E-02 1.139E-01
4 2.349E+00 -5.587E-02 1.689E-01
5 2.158E+00 -1.297E-01 2.212E-01
6 1.929E+00 -2.471E-01 2.703E-01
7 1.672E+00 -4.147E-01 3.153E-01
8 1.399E+00 -6.363E-01 3.555E-01
9 1.123E+00 -9.130E-01 3.903E-01
10 8.567E-01 -1.243E+00 4.190E-01
11 6.115E-01 -1.621E+00 4.412E-01
12 3.982E-01 -2.040E+00 4.563E-01
13 2.256E-01 -2.491E+00 4.640E-01
14 9.987E-02 -2.960E+00 4.640E-01
15 2.454E-02 -3.437E+00 4.560E-01
16 -6.020E-15 -3.906E+00 4.399E-01
17 0.000E+00 -6.415E+00 0.000E+00
dx lon nhat = 2.6106E+00 cm [ Nut 1 ]
dy lon nhat = 6.4147E+00 cm [ Nut 17 ]
Chuyen vi cuc dai = 6.4147E+00 cm [ Nut 17 ]
+---------------------------------------+
| Phan luc lien ket(s) [ daN daN.cm ] |
+---------------------------------------+
Nut 1 - Rx = 0.0 Ry = 1300.0 Mz = -9634.8
Nut 17 - Rx = 0.0 Ry = 0.0 Mz = -9865.2
Tong phan luc :
Rx = 0.0 daN
Ry = 1300.0 daN
Residual forces :
Fx = 1.26429855595873E-0009 daN
Fy = 1.07556843431666E-0009 daN
+-------------------------------------+
| Noi luc tai hai dau [ daN daN.cm ] |
+-------------------------------------+
N = Luc doc TY = Luc cat MfZ = Momen uon
ELE ori No TYo MfZo dL(cm)
ext Ne TYe MfZe
TYmax MfZmax
1 1 -1298.2 68.0 9634.8 -6.471E-04
2 -1298.2 68.0 9563.6
68.0 9634.8
2 2 -1284.0 203.4 9563.6 -6.400E-04
3 -1284.0 203.4 9350.7
203.4 9563.6
3 3 -1255.7 336.5 9350.7 -6.259E-04
4 -1255.7 336.5 8998.5
336.5 9350.7
4 4 -1213.7 465.9 8998.5 -6.049E-04
5 -1213.7 465.9 8510.9
465.9 8998.5
5 5 -1158.3 590.2 8510.9 -5.773E-04
6 -1158.3 590.2 7893.1
590.2 8510.9
6 6 -1090.3 708.0 7893.1 -5.434E-04
7 -1090.3 708.0 7152.0
708.0 7893.1
7 7 -1010.3 818.1 7152.0 -5.036E-04
8 -1010.3 818.1 6295.7
818.1 7152.0
8 8 -919.2 919.2 6295.7 -4.582E-04
9 -919.2 919.2 5333.5
919.2 6295.7
9 9 -818.1 1010.3 5333.5 -4.078E-04
10 -818.1 1010.3 4276.0
1010.3 5333.5
10 10 -708.0 1090.3 4276.0 -3.529E-04
11 -708.0 1090.3 3134.8
1090.3 4276.0
11 11 -590.2 1158.3 3134.8 -2.942E-04
12 -590.2 1158.3 1922.4
1158.3 3134.8
12 12 -465.9 1213.7 1922.4 -2.322E-04
13 -465.9 1213.7 652.0
1213.7 1922.4
13 13 -336.5 1255.7 652.0 -1.677E-04
14 -336.5 1255.7 -662.4
1255.7 662.4
14 14 -203.4 1284.0 -662.4 -1.013E-04
15 -203.4 1284.0 -2006.3
1284.0 2006.3
15 15 -68.0 1298.2 -2006.3 -3.391E-05
16 -68.0 1298.2 -3365.2
1298.2 3365.2
16 17 -0.0 0.0 9865.2 -6.020E-15
16 -0.0 1300.0 3365.2
1300.0 9865.2
biểu đồ chuyển vị
Mômen uốn tại điểm A là: MfZ = Bending Moment (N.m) = 963.5Mômen uốn tại điểm B là: MfZ = Bending Moment (N.m) = -200.6Mômen uốn tại điểm C là: MfZ = Bending Moment (N.m) = 986.5
Câu 4:Giả thiết
| Du lieu |
+---------+
4 Nut
6 Phan tu
1 Vat lieu
3 Tiet dien
2 Lien ket
1 Truong hop tai
1 Cac dang rieng duoc tim
+------------+
| Nut [ m ] |
+------------+
Nut x y Nut x y
1 0.000 0.000 2 0.750 0.000
3 0.750 -1.000 4 0.000 -1.000
+----------------------+
| Phan tu [ m , ° ] |
+----------------------+
Phan tu Goc -> Ngon Huong Tiet dien Vat lieu Chieu dai Kieu
1 1 2 0.0000 12 17 0.750 Khop - Khop
2 2 3 0.0000 14 17 1.000 Khop - Khop
3 3 4 0.0000 12 17 0.750 Khop - Khop
4 4 1 0.0000 14 17 1.000 Khop - Khop
5 1 3 0.0000 13 17 1.250 Khop - Khop
6 2 4 0.0000 13 17 1.250 Khop - Khop
Trong luong ket cau = 975.000 N ( g = 10.00 m/s2 )
Trong tam = 0.375 -0.500 0.000 m
+------------+
| Tiet dien |
+------------+
Bo qua bien dang truot
Tiet dien 12 :
Hinh phang dinh truoc [ 5 ]
Chu nhat
DY = 30.00 mm
DZ = 50.00 mm
Dien tich = 15.000 cm2
Momen quan tinh : IY = 31.250 cm4 - IZ = 11.250 cm4
Hang so xoan Saint Venant J = 28.164 cm4
Warping constant Iw = = 5.449 cm6
He so truot : ky = 0.83 kz = 0.83
Tiet dien 13 :
Hinh phang dinh truoc [ 3 ]
Vuong
Canh = 50.00 mm
Dien tich = 25.000 cm2
Momen quan tinh : IY = 52.083 cm4 - IZ = 52.083 cm4
Hang so xoan Saint Venant J = 87.866 cm4
Warping constant Iw = = 2.101 cm6
He so truot : ky = 0.83 kz = 0.83
Tiet dien 14 :
Hinh phang dinh truoc [ 5 ]
Chu nhat
DY = 40.00 mm
DZ = 50.00 mm
Dien tich = 20.000 cm2
Momen quan tinh : IY = 41.667 cm4 - IZ = 26.667 cm4
Hang so xoan Saint Venant J = 54.957 cm4
Warping constant Iw = = 3.652 cm6
He so truot : ky = 0.83 kz = 0.83
+-----------+
| Vat lieu |
+-----------+
Vat lieu 17 : Acier
Modun dan hoi [MPa] = 210000 MPa
He so Poisson = 0.30
Mo dun dan hoi truot [MPa] = 80769 MPa
Khoi luong rieng [kg/m3] = 7800 kg/m3
He so dan nhiet [1/°K] = 1.30E-05 1/K
+-----------+
| Lien ket |
+-----------+
Nut 4 : dx = dy = rotz = 0
Nut 3 : dx = dy = rotz = 0
+--------------------+
| Truong hop tai 1 |
+--------------------+
1 Tai nut [ N , N.m ]
Nut 2 : Fx = 26000.00 Fy = 13000.00
3 Tai tap trung tren phan tu [ m , N , N.m ]
Phan tu 3 : L = 0.38 , Fx = 0.0 Fy = -26000.0
Phan tu 1 : L = 0.38 , Mz = -19500.0
Phan tu 2 : L = 0.50 , Fx = 13000.0 Fy = -13000.0
1 Tai phan bo deu [ N/m ]
Phan tu 4 : px = 26000.0 py = 0.0
+----------------+
| Phan tich dong |
+----------------+
Consistent mass representation
Tolerance for angular frequencies 1.00E-02
Kết quả:
+------------------------+
| Chuyen vi nut [ m, ° ] |
+------------------------+
Nut dx dy rotz
1 3.095E-04 1.283E-04
2 3.284E-04 -1.244E-04
3 0.000E+00 0.000E+00
4 0.000E+00 0.000E+00
dx lon nhat = 3.2842E-04 m [ Nut 2 ]
dy lon nhat = 1.2834E-04 m [ Nut 1 ]
Chuyen vi cuc dai = 3.5120E-04 m [ Nut 2 ]
+----------------------------------+
| Phan luc lien ket(s) [ N N.m ] |
+----------------------------------+
Nut 1 - Rx = 0.0 Ry = 0.0 Mz = 0.0
Nut 2 - Rx = 0.0 Ry = 0.0 Mz = 0.0
Nut 3 - Rx = -27428.6 Ry = 99666.7 Mz = 0.0
Nut 4 - Rx = -37571.4 Ry = -73666.7 Mz = 0.0
Tong phan luc :
Rx = -65000.0 N
Ry = 26000.0 N
Residual forces :
Fx = -2.18278728425503E-0011 N
Fy = 0.00000000000000E+0000 N
| Noi luc tai hai dau [ N N.m ] |
+--------------------------------+
N = Luc doc TY = Luc cat MfZ = Momen uon
ELE ori No TYo MfZo dL(m)
ext Ne TYe MfZe
TYmax MfZmax
1 1 7928.6 26000.0 -0.0 1.888E-05
2 7928.6 26000.0 0.0
26000.0 9750.0
2 2 -45761.9 6500.0 -0.0 -1.244E-04
3 -58761.9 -6500.0 0.0
6500.0 3250.0
3 3 -0.0 13000.0 -0.0 0.000E+00
4 0.0 -13000.0 0.0
13000.0 4875.0
4 4 53904.8 -13000.0 -0.0 1.283E-04
1 53904.8 13000.0 0.0
13000.0 3250.0
5 1 -34881.0 -0.0 -0.0 -8.305E-05
3 -34881.0 0.0 0.0
0.0 0.0
6 2 40952.4 -0.0 -0.0 9.751E-05
4 40952.4 0.0 0.0
0.0 0.0
Chuyển vị tại nút 1 và nút 2 là:
Nut dx dy rotz
1 3.095E-04 1.283E-04 0
2 3.284E-04 -1.244E-04 0
| Phan luc lien ket(s) [ N N.m ] |
Nut 3 - Rx = -27428.6 Ry = 99666.7 Mz = 0.0
Nut 4 - Rx = -37571.4 Ry = -73666.7 Mz = 0.0
Bài 5
Nhiệt độ tại điểm B là: Temperature [ °C ] = 9.004006386 E+00 °C Nhiệt độ tại điểm C là: Temperature [ °C ] = 6.665747166 E+00 °C Nhiệt độ tại điểm G là: Temperature [ °C ] = 5.498013973 E+00 °C
Trình bày cách làm: Chọn New chọn Ebauche Ok Click vào Horizontal line nhập 0 Ok nhập 400 Ok nhập 800 Ok cancel Click vào Vertical line nhập 0 Ok nhập 400 Ok nhập 800 Ok cancel Click vào FinEbauche Click vào destroy a seg xóa những đoạn thẳng bị thừa đi Chọn Modelcompacter the data Chọn Mesh ( Delaunay ) ở ô Elements chọn 400 nhấp chọn Triangle with 6 nodes Chọn File Elasticity-Heat nhấp chọn Plane problemOk Chọn Material xuất hiện cửa sổchọn Definenhập:
Ok Quit Nhấp chọn Thicknesschọn Define Thickness (mm): 1 Ok Quit Nhấp chọn Thermal loadsnhấp chọn Prescribed temperature on a surface Prescribed temperature [0C]: 10 Ok nhấp chọn đoạn AF Nhấp chọn Thermal loadsnhấp chọn Prescribed temperature on a surface Prescribed temperature [0C]: 0 Ok nhấp chọn đoạn DE
Chọn Analyze savechọn Resultschọn biểu tượng tên On a boundary line cutchọn đoạn BC chọn QuantitiesTemperature kết quả nhiệt độ tại điểm B và điểm C. chọn biểu tượng tên On a boundary line cutchọn đoạn EF chọn QuantitiesTemperature FileEdit kết quả nhiệt độ tại điểm G tại giá trị Abscissa [ mm ] = 400.
Bài 6
Chuyển vị tại điểm B là:
Abscissa [ mm ] Deplacement on x [ mm ] 500.000 0.000000000E+00 Abscissa [ mm ] Deplacement on y [ mm ] 500.000 2.356461249E-02
Chuyển vị tại điểm C là:
Abscissa [ mm ] Deplacement on x [ mm ] 1000.000 5.889212318E-08
Abscissa [ mm ] Deplacement on y [ mm ] 1000.000 1.748898439E-02
Chuyển vị tại điểm D là:
Abscissa [ mm ] Deplacement on x [ mm ] 1000.000 3.273210675E-02Abscissa [ mm ] Deplacement on y [ mm ] 1000.000 2.446408756E-02
Ứng suất yy tại A là:
Abscissa [ mm ] Syy [ N/m2 ] 1000.000 2.357042750E+06
Trình bày cách làm: Khởi động elements finis Chọn Drawing-Meshing chọn File Newchọn Ebauchenhập Maximum
length là 4000 và Maximum height là 4000 Ok Click vào Horizontal line nhập 0 Ok nhập 3000 Ok cancel Click vào Vertical line nhập 0 Ok nhập 1000 Ok cancel Chọn FinEbauchechọn Mesh ( Delaunay) trong ô Elements nhập 400 chọn
Triangle with 6 nodes Chọn File Elasticity-Heat chọn Plane stress ( sigma ZZ=0) Ok
Chọn Thickness chọn Define ô Thickness[mm] nhập 100OkQuit Chọn Material chọn Define nhập số liệu vào các ô sau:
OkQuit. Chọn Present load case nhập chọn Line force nhập vào:
Line force[N/m]Component on x :
Component on y : 234000Ok chọn đoạn chứa điểm A và D. Chọn Supports/Symmetry chọn Vertical deplacement=0chọn điểm A. Chọn Horizontal deplacement=0 chọn điểm B. Chọn calculate Static Analysis chọn Results. Chọn On a boundary line cutchọn đoạn thẳng chứa 2 điểm B,Cchọn
Quantities Deplacement on xchọn FileEditkết quả điểm B và C theo phương X. Tương tự chọn Deplacement on y chọn FileEditkết quả điểm B và C theo phương Y.
Chọn On a boundary line cutchọn đoạn thẳng chứa 2 điểm A,Dchọn Quantities Deplacement on xchọn FileEditkết quả điểm D theo phương X. Tương tự chọn Deplacement on y chọn FileEditkết quả điểm D theo phương Y. chọn SyyFileEditứng suất yy tại điểm A.