DANH MỤC CÁC PHÉP THỬ (Ban hành kèm theo Quyết định số 3074 /QĐ-BNN-KHCN ngày 11 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Nông Nông nghiệp và PTNT) T T Tên phép thử Đối tượng phép thử Giới hạn phát hiện (nếu có)/Phạm vi đo Phương pháp thử I LĨNH VỰC THỦY SẢN, NÔNG SẢN, THỰC PHẨM 1. Xác định Hg Thực phẩm Nông sản 0,03 – 0,1 mg/kg 0,06 – 0,1 mg/kg AOAC 971.21 (2011) Thủy sản 0,003 – 0,1 mg/kg AOAC 977.15 (2011) 2. Xác định hàm lượng Pb, Cd, Cu, Zn Thực phẩm, Thủy sản Pb: 0,02 - 0,2 mg/kg Cd: 0,005 - 0,02 mg/kg Cu: 0,02 - 0,5 mg/kg Zn: 0,05 - 0,5 mg/kg Ref. AOAC 999.11 (2011) 3. Xác định hàm lượng As (tổng) Thực phẩm Thủy sản 0,01 mg/kg AOAC 986.15(2011) 4. Xác định hàm lượng Indol , phương pháp so màu Thực phẩm Thủy sản 0,01 mg/kg AOAC 948.17 (2011) 5. Xác định hàm lượng Ca, Mg, K, P, Cu, B, Mn, Zn Nông sản Ca: 15 mg/kg Mg: 5 mg/kg K: 15 mg/kg P: 10 mg/kg Cu: 0,3 mg/kg B: 0,5 mg/kg Zn: 1 mg/kg Mn : 0,2 mg/kg AOAC 9852.01 (2011) 6. Xác định hàm lượng tro Thực phẩm Thủy sản 0,02 % AOAC 938.08 (2011) 7. Định lượng Streptomycine bằng bộ dụng cụ chẩn đoán Elisa Thực phẩm Nông sản, Thịt 5 μg/kg Sữa 5 μg/l Sữa bột 25 μg/kg Mật ong 10 μg/kg Elisa r61bw146 8. Định lượng Tetracyline bằng bộ dụng cụ chẩn đoán Elisa Thực phẩm Thủy sản Sữa bột 25 μg/kg Mật ong 10 μg/kg Elisa l61bw050 9. Định lượng Nitrofuran (AOZ) bằng bộ dụng cụ chẩn đoán Elisa Thực phẩm Thủy sản Thịt 0,05μg/kg Trứng 0,05 μg/kg Elisa r61bw136
25
Embed
(Ban hành kèm theo Quy 3074 /QĐ-BNN-KHCN ngày 11 ...€¦ · phân Dioxin-Furan PCDDs/PCDFs bằng phương pháp Sắc Ký khí ghép khối phổ độ phân giải cao HRGC/HRMS
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
DANH MỤC CÁC PHÉP THỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3074 /QĐ-BNN-KHCN ngày 11 tháng 12
24. Xác định dư lượng thuốc trừ sâu Carbamate bằng phương pháp LC/MS/MS : Alicarb Sulfone Methomyl Oxamyl 3-hydroxycarbofuran Alicarb Propoxur Alicarb Sulfoxide Carbofuran Carbaryl Methiocarb Fenobucarb
Thực phẩm Thủy sản Nông sản
0,01 mg/kg / mỗi chất Ref. Analysis of Pesticide Residues in Apples using Agilent SampliQQuEChERS AOAC kit by LC/MS/MS Detection-Agilent technologies CASE.SK.0028 LC/MS/MS
25. Xác định hàm lượng Cholesterol bằng Phương pháp GC
Thực phẩm Thủy sản
1 mg/kg Ref. AOAC 994.10 CASE.SK.0012 GC
26. Xác định hàm lượng 3-MCPD bằng phương pháp GCMS
Thực phẩm 10 µg/kg TCVN 7731 : 2007, EN14573 : 2004 “Sản phẩm thực phẩm – Xác định 3 – monochlopropan-1,2-diol (3-MCPD) theo GC/MS” CASE.SK.0015 GC/MS
27. Xác định hàm lượng Clenbuterol, Salbutamol bằng phương pháp GCMS
Thực phẩm 1,0 µg/kg Ref. GCMSn –Chemistry Mag Oct.02.2005, vol.7, No10, p.65 Ref. Department of pharmacology and toxicology, nation veterinary research Institue, 24-100
6
pulawy, Poland) CASE.SK.0017 GC/MS
28. Xác định hàm lượng beta-Agonist bằng phương pháp LC/MS/MS
Thủy sản Thực phẩm
1 µg/kg – 1.4 µg/kg
Ref. Bull Vet inst Pulawy 49, 443-447.2005 CASE.SK.0057 LC/MS/MS
29. Xác định Melamin bằng phương pháp LC/MS/MS
Thực phẩm 0,010 mg/kg CASE.SK.0005 LC/MS/MS
30. Xác định hàm lượng Aflatoxin B1,B2,G1,G2 bằng phương pháp HPLC
31. Xác định Chloramphenicol bằng phương pháp LC/MS/MS
Thực phẩm Thủy sản
0,05 µg/kg Ref. FDA .USA CASE.SK.0021 LC/MS/MS
32. Xác định hàm lượng Nitrofurans bằng phương pháp LC/MS/MS : AOZ, AMOZ, AH, SC
Thực phẩm Thủy sản
AOZ 0,1 µg/kg
AH 0,1 µg/kg
SC 0,1 µg/kg
AOZ 0,1 µg/kg
Ref. Journal of Chromatography A 939 (2001) 49 – 58; Ref.FDA . USA CASE.SK.0025 LC/MS/MS
33. Xác định Malachite Green, Leucomalachite green bằng phương pháp LC/MS/MS
Thực phẩm Thủy sản
0,1 µg/kg Ref Journalof Chromatography A, 1177(2008), 58-76; Journal of Chromatography B 857 (2007) 142-148; Ref US Food and Drug Aministration No 4395 Volume 23 (May 2007) Ref. Analysis of Pesticide Residues in Apples using Aligent Sampli- QQuEChERS AOAC Kit by LC/MS/MS Detection-Aligent Technologies) CASE.SK.0027 LC/MS/MS
7
34. Xác định Họ Fluoroquinolone bằng phương pháp LC/MS/MS
Ref. Journal of Chromatography A, 1088 (2005) 32 – 39; Ref FDA .USA CASE.SK.0024 LC/MS/MS
35. Xác định Crystal Violet, Leucocrystal Violet, Brilliant green bằng phương pháp LC/MS/MS
Thực phẩm Thủy sản
0,5 µg/kg Ref. US Food and Drug Aministration No 4395 Volume 23 (May 2007) Ref. Analysis of Pesticide Residues in Apples using Aligent Sampli- QQuEChERS AOAC Kit by LC/MS/MS Detection-Aligent Technologies) CASE.SK.0022 LC/MS/MS
36. Xác định họ beta -Lactam bằng phương pháp LC/MS/MS : Amoxicilline Ampicilline Cephalexin Penicilline G Oxacillin Cloxacillin Dicloxacillin
46. Xác định hàm lượng acid amin với bộ kit GC-EZ : FAAST bằng phương pháp GC
Thực phẩm 100 mg/kg Ref. EZ faast – User’s Manual- phenomenex CASE.SK.0013 GC
47. Xác định Cyromazine bằng phương pháp LC/MS/MS
Nông sản 0,015 mg/kg
CASE.SK.0004 LC/MS/MS
48.
Xác định Ester methyl acid béo Thực phẩm
Ref ISO/CD 5509, Animal and vegetable fats and oils – Preparation of methyl esters of fatty acids g31bi510 GC
49.
Xác định hàm lượng Sudan I, II, III, IV bằng phương pháp HPLC
Thực phẩm 0,025 mg/kg
AOAC 994.10 Total Solution for food safety-Sudan red page 14, August 2005; The Detection of Sudan I, II, III, IV in palm oil by thin layer chromatography CASE.SK.0026 HPLC
10
50. Xác định acid citric bằng phương pháp sắc ký ion
114. Xác định hàm lượng kháng sinh - Phương pháp HPLC Họ Tetracylines : Chlortetracyline, Doxycyline, Oxytetracyline, Tetracyline Họ (Fluoro) Quinolones : Ciprofloxacine, Danofloxacine, Difloxacine, Flumequine, Norfloxacine, Ofloxacine, Oxolinic acid. Họ Sulfonamines : Sulfadiazine, Sulfadimidine, Sulfaguanidine, Sulfamethoxazole, Sulfaquinoxaline
Ref. Analysis of Pesticide Residues in Apple using Agilent SampliQ QuEChERS AOAC Kit by LC/MS/MS Detection CASE.SK.0042 LC/MS/MS
122.
Xác định Tylosin bằng phương pháp LC/MS/MS
Thức ăn chăn nuôi 1 mg/kg
Ref. Method protocol for determination of Tylosin, Spiramycin, Virginamycin, Carbadox and Olaquindox in animal feeds - Confirmatory analysis by LC/MS/MS CASE.SK.0043 LC/MS/MS
123.
Xác định hàm lượng Ractopamine bằng phương pháp HPLC
Thức ăn chăn nuôi 0.1 mg/kg
Tài liệu tập huấn - Cục chăn nuôi - Xác định hàm lượng ractopamine HCl trong thức ăn chăn nuôi bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
19
CASE.SK.0044 HPLC
124. Xác định hàm lượng Sulfadimethoxine bằng phương pháp HPLC
Thức ăn chăn nuôi 5 mg/kg
Ref.USP 30 CASE.SK.0045 HPLC
125.
Xác định Ormetoprim bằng phương pháp HPLC
Thức ăn chăn nuôi 5 mg/kg
Ref. Simultaneous determination of Sulfadiazine and Trimethoprim in animal feed by liquid chromatography UV and tarderm mass spectrometric detection CASE.SK.0046 HPLC
126.
Xác định Chlortetracycline, Tetracycline, Oxytetracycline bằng phương pháp HPLC
Thức ăn chăn nuôi 5 mg/kg
Ref. Animal feeding stuffs -Determination of Chlortetracycline, Oxytetracycline and Tetracycline contents by HPLC method. CASE.SK.0047 HPLC
127. Xác định hàm lượng beta-Agonist bằng phương pháp LC/MS/MS
Thức ăn chăn nuôi 1,4 µg/kg
Ref. Bull Vet inst Pulawy 49, 443-447.2005 CASE.SK.0057 LC/MS/MS
128. Xác định hàm lượng Ethoxyquin bằng phương pháp HPLC
Thức ăn chăn nuôi Ethoxyquin 0,1 mg/kg
Ref. AOAC 996.13 CASE.SK.0058 (5) HPLC
129.
Ester methyl acid béo Thức ăn chăn nuôi
Ref ISO/CD 5509, Animal and vegetable fats and oils – Preparation of methyl esters of fatty acids g31bi510 GC
130. Xác định hàm lượng Nitrofurans bằng phương pháp HPLC
Furaltadone
Furazolidone
Thức ăn chăn nuôi
Furaltadone 50 µg/kg
Furazolidone 10 µg/kg
Nitrofurantoin 50 µg/kg
Nitrofurazone 50 µg/kg
l31hu101 HPLC
20
Nitrofurantoin
Nitrofurazone
131.
Xác định hàm lượng Vitamin bằng phương pháp HPLC : A, B1, B2, B3, B5, B6, C, D3, E, K, PP
Thức ăn chăn nuôi
Vitamin A 0,3 mg/kg
Vitamin B1 0,3 mg/kg
Vitamin B2 0,3 mg/kg
Vitamin B3 0,3 mg/kg
Vitamin B5 0,3 mg/kg
Vitamin B6 0,3 mg/kg
Vitamin C 0,1 mg/kg
Vitamin D3 0,3 mg/kg
Vitamin E 1.0 mg/kg
Vitamin K 0,5 mg/kg
Vitamin PP 0,3 mg/kg
l31ku010 HPLC
132. Xác định hàm lượng Kháng sinh bằng phương pháp HPLC :
Sulfamethoxazole
Sulfaquinoxaline
Erythromycine
Lincomycine
Ormetoprim
Spiramycin
Josamycin
Tiamuline HF
Trimethoprim
Tylosin
Amoxicilline
Ampicilline
Cloxacilline
Penicilline
Chloramphenicol
Florfenicol
Thiamphenicol
Thức ăn chăn nuôi
Sulfamethoxazole 0,2 mg/kg
Sulfaquinoxaline 0,2 mg/kg
Erythromycine 2,5 mg/kg
Lincomycine 0,5 mg/kg
Ormetoprim 0,25 mg/kg
Spiramycin 0,5 mg/kg
Josamycin 0,5 mg/kg
Tiamuline HF 1,0 mg/kg
Trimethoprim 0,5 mg/kg
Tylosin 0,5 mg/kg
Amoxicilline 0,5 mg/kg
Ampicilline 0,5 mg/kg
Cloxacilline 1,0 mg/kg
Penicilline 0,5 mg/kg
Chloramphenicol 0,25 mg/kg
Florfenicol 1,0 mg/kg
Thiamphenicol 1,0 mg/kg
l32hu010 HPLC
133. Xác định hàm lượng Sudan I, II, III, IV bằng phương pháp HPLC
Thức ăn chăn nuôi 0,025 mg/kg
AOAC 994.10 Total Solution for food safety-Sudan red page 14, August 2005; The Detection of Sudan I, II, III, IV in palm oil by