Top Banner
[1] BÀI TP HƯỚNG DN THC HÀNH CƠ SDLIU - Sinh viên hc thc hành phi mang theo bài tp, bài ging và thiết blưu trTun Stiết Bài tp Ghi chú 1 3 Bài tp Bui 1 To sao lưu CSDL bng công cManagement 2 3 Bài tp Bui 2 To và thao tác trên CSDL dùng lnh DDL 3 3 Bài tp Bui 3 Thc hin truy vn trên CSDL ca Bui 1 Sinh viên tlàm bài tp 3, np vào tun 9 4 3 Bài tp Bui 4 5 3 Bài tp Bui 5 6 3 Bài tp Bui 6 7 3 Bài tp Bui 7 8 3 Bài tp Bui 8 9 3 - Bài tp Bui 9 - Ôn tp Thc hin các truy vn trên CSDL ca bui 2 10 3 Kim tra
49

BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU · [1] BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU - Sinh viên học thực hành phải mang theo bài

Aug 29, 2019

Download

Documents

phungquynh
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU · [1] BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU - Sinh viên học thực hành phải mang theo bài

[1]

BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH

CƠ SỞ DỮ LIỆU

- Sinh viên học thực hành phải mang theo bài tập, bài giảng và thiết bị lưu trữ

Tuần Số tiết

Bài tập Ghi chú

1 3 Bài tập Buổi 1 Tạo và sao lưu CSDL bằng công cụ Management

2 3 Bài tập Buổi 2 Tạo và thao tác trên CSDL dùng lệnh DDL

3 3 Bài tập Buổi 3

Thực hiện truy vấn trên CSDL của Buổi 1 Sinh viên tự làm

bài tập 3, nộp vào tuần 9

4 3 Bài tập Buổi 4

5 3 Bài tập Buổi 5

6 3 Bài tập Buổi 6

7 3 Bài tập Buổi 7

8 3 Bài tập Buổi 8

9 3 - Bài tập Buổi 9

- Ôn tập

Thực hiện các truy vấn trên CSDL của buổi 2

10 3 Kiểm tra

Page 2: BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU · [1] BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU - Sinh viên học thực hành phải mang theo bài

B

* C

BUỔI

ơ sở dữ

1: TẠ

liệu Quả

ẠO CS

ản lý điể

[2]

SDL B

ểm sinh v

]

BẰNG

viên (QL

G SQL

LDIEM)

L SERRVERR

Page 3: BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU · [1] BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU - Sinh viên học thực hành phải mang theo bài

1. Đ

1.1.

- Kh

- CMan

1.2.

- Nh

Đăng nhậ

Cách 1

hai báo thô

Server Server Authen

hoặc authentPasswo

Chọn Connagement

Cách 2

hấn Conne

ập vào S

ông tin kết

type: <chname: <c

ntication:SQL Se

tication thord.

nnect. Nế

ect

SQL Serv

t nối:

họn loại Schọn tên S Chọn c

erver authhì phải ch

ếu kết nố

[3]

ver

erver cần Server cầnchế độ xhenticationho biết L

ối thành c

]

kết nối>n kết nối>xác thựcn. Nếu cLogin nam

công thì c

c là Winchọn chế me (mặc

cửa sổ M

ndows auđộ là Sđịnh là s

Microsoft

uthenticatiSQL Servsa) và nh

SQL Serv

ion ver hập

ver

Page 4: BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU · [1] BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU - Sinh viên học thực hành phải mang theo bài

2. T

Khi

Bướ

Tạo CSD

cài SQL S

Mastercũng nsystem

Model user dat

Tempdtạm thờ

Msdb công vi

Hai tậpo Lo L

Các tập Tập tin

*.mdf Tập tin

mới CS Tập tin

ớc 1: Tạo C

DL bằng

Server xon

r : điều khnhư toàn b

error mes: cung cấ

tabase db cung cời : cung cấpiệc

p tin vật lýLưu trữ dữLưu trữ cáp tin CSDLn dữ liệu c

n thứ yếuSDL). Phầ

lưu trữ (L

CSDL

công cụ

ng, hệ thố

hiển các ubộ thông ssages ấp một te

cấp vùng l

p vùng lư

ý để lưu trữữ liệu (dataác giao tácL trong SQchính (Prim

u (Secondaần mở rộngLog Files)

[4]

Manage

ng sẽ tự đ

user databtin như u

emplate/pr

lưu trữ ch

ưu trữ cho

ữ dữ liệu:a file)

c mà ngườQL Servermary Data

ary Data g của tập t. Phần mở

]

ement

động tạo m

bases và cuser acco

rototype d

ho table tạ

o việc sắp

i dùng đã r được chia File). Ph

Files) (khtin này là ở rộng là *

một vài CS

các hoạt đounts, biến

database c

ạm thời ho

p xếp thờ

thực hiệna thành 3 hần mở rộ

hông bắt b*.ndf

*.ldf

SDL mặc đ

động của n môi trư

cho việc t

oặc các vù

ời khoá b

n (transactiloại tập tiộng của tậ

buộc phải

định:

SQL Servường và c

tạo mới m

ùng làm vi

iểu cho c

ion log filn. ập tin này

có khi t

ver các

một

iệc

các

e)

y là

tạo

Page 5: BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU · [1] BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU - Sinh viên học thực hành phải mang theo bài

- Nh

* Cá

Bướ

- Ở như

hấn OK

ác thuộc t

Tên CSServer.

Vị trí tại C:\P

Tên tậpứng mà

Kích thliệu khi

Tăng k Kích th

ớc 2: Tạo c

Menu tráhình dưới

tính CSD

SDL (Dat

tập tin Program Fp tin (Fil

à hệ thốnghước bani CSDL m

kích thướchước tối đ

các bảng

ái, mở CSi

L trong S

tabase na

(File locaFiles\Micre name):

g SQL Servn đầu (In

mới được tạc tập tin dđa tập tin

SDL QLD

[5]

SQL Serv

ame): dài

ation): Trosoft SQL

là tên luậver dùng đ

nitial size)ạo lập. dữ liệu (Fdữ liệu (M

iem, click

]

er

i tối đa 12

hông thưL Server\Mận lý của để quản lý): là kích

File growtMaximum

k phải vào

28 ký tự,

ường tập MSSQL\ Dmỗi loại t

ý bên trongthước kh

th) m file size

o mục Tab

duy nhất

tin này sData tập tin dữg.

hởi tạo củ

e)

ble Ne

t trong SQ

sẽ được l

ữ liệu tươ

ủa tập tin

ew Table

QL

lưu

ơng

dữ

Page 6: BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU · [1] BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU - Sinh viên học thực hành phải mang theo bài

- Gõtừng

* Tạ

- Ch

- Lư

- Tư

3. D

õ vào 2 thg thuộc tín

ạo khoá ch

họn dòng M

ưu bảng đặ

ương tự lần

Dùng Dia

huộc tính nh

hính cho

MaKhoa,

ặt tên DM

n lượt tạo

agram đ

MaKhoa

bảng

click vào

KHOA

các bảng

để tạo liên

[6]

a và TenK

biểu tượn

khác như:

n kết ng

]

Khoa, chọ

ng

: DMSV,

goại cho

ọn kiểu dữ

để tạo kh

KETQUA

các bảng

ữ liệu tươ

hoá chính

A, DMMH

g

ơng ứng c

H

cho

Page 7: BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU · [1] BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU - Sinh viên học thực hành phải mang theo bài

[7]]

Page 8: BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU · [1] BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU - Sinh viên học thực hành phải mang theo bài

- Tạ

Từ bhình

- Tư

ạo quan hệ

bảng DMKh sau:

ương tự:

+ Lần l

+ Tạo q

ệ khoá ng

KHOA k

lượt tạo qu

quan hệ kh

goại

kéo quan h

uan hệ kho

hoá ngoại

[8]

hệ sang bả

oá ngoại từ

từ DMMH

]

ảng DMSV

ừ DMSV

H – KET

V theo M

– KETQU

QUA (the

MaKhoa. H

UA (theo

eo MaMH

Hiển thị n

MaSV)

H)

như

Page 9: BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU · [1] BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU - Sinh viên học thực hành phải mang theo bài

- Kế

4. N

* Lư

Nhìn

1234

* Cá

- Clnhập

ết quả qua

Nhập liệu

ưu ý về th

Ưu tiên

Ưu tiên

Ưu tiên

n vào sơ đ

1. DMKH2. DMMH3. DMSV4. KETQ

ách nhập l

ick phải vp liệu như

an hệ thể

u

ứ tự nhập

n 1: Nhập

n 2: Nhập

n 3: Nhập

đồ quan h

HOA H

V UA

liệu

vào bảng ư hình sau:

hiện như

p liệu

p bảng chỉ

bảng có

bảng có

hệ phía trên

cần nhập :

[9]

ư sau:

ỉ xuất hiện

(m

(nh

n , chúng

liệu, chọn

]

n ở đầu kh

một – nhiề

hiều – nhiề

ta thấy thứ

n Edit To

hoá

ều)

ều)

ứ tự nhập

op 200 Ro

liệu như s

ows, sau đ

sau:

đó tiến hàành

Page 10: BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU · [1] BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU - Sinh viên học thực hành phải mang theo bài

- Tư

ương tự nhhập liệu chho các bản

[10

ng khác the

0]

eo dữ liệuu mẫu sau:

Page 11: BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU · [1] BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU - Sinh viên học thực hành phải mang theo bài

5. S

- Cli

- Cli

Sao lưu C

ick phải v

ick chọn F

CSDL

vào tên CS

Files để x

SDL, chọn

xem tên đư

[11

n Properti

ường dẫn đ

1]

ies

đến hai fille cần sao lưu

Page 12: BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU · [1] BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU - Sinh viên học thực hành phải mang theo bài

- Đóóng cửa sổổ Propertiies. Click

[12

Hình

phải vào t

2]

h 1.

tên CSDLL chọn Tassks\Detacch

Page 13: BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU · [1] BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU - Sinh viên học thực hành phải mang theo bài

- SaCon*.ldf

au khi chnnections f để sao lư

họn Detac, chọn Oưu và phục

ch, cửa sổOK. Sau đó

c hồi.

[13

ổ sau hiệó vào đườ

3]

ện ra, đánờng dẫn h

nh dấu Chhình 1 để

heck vàochép 2 fi

mục Drfile *.mdf

rop và

Page 14: BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU · [1] BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU - Sinh viên học thực hành phải mang theo bài

6. P

- Mở

- Xu

- Ch

hục hồi C

ở SQL Ser

uất hiện hộ

họn Add, c

CSDL từ 2

rver, click

ộp thoại

chọn đườn

2 file (*.m

k phải vào

ng dẫn đến

[14

mdf và *.ld

Database

n file CSD

4]

df ) đã có

e/Attach

DL cần phụục hồi

Page 15: BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU · [1] BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU - Sinh viên học thực hành phải mang theo bài

- Nhhấn OK, trrở lại hộp thoại ban

[15

n đầu

5]

Page 16: BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU · [1] BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU - Sinh viên học thực hành phải mang theo bài

- Nh

hấn OK

[166]

Page 17: BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU · [1] BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU - Sinh viên học thực hành phải mang theo bài

[17]

BUỔI 2: TẠO CSDL BẰNG LỆNH SQL

A- Cơ sở dữ liệu Quản lý dự án trong công ty (QLDUAN)

NHANVIEN (MaNV, Ho, TenDem, Ten, NgSinh, DiaChi, Gtinh, Luong, MaGSat, Phong )

- Mỗi nhân viên đều được ghi nhận lại Họ, Tên lót và Tên, có một mã duy nhất, có ngày sinh, địa chỉ, giới tính, lương sẽ được phụ trách trực tiếp bởi một người giám sát (cũng là một nhân viên) và thuộc về một phòng ban duy nhất.

PHONGBAN (MaPB, TenPB, TrPhong, NgNhanChuc)

- Mỗi phòng ban đều có mã duy nhất, có tên phòng, do một nhân viên nào đó phụ trách, và ghi nhận cả ngày trưởng phòng đó bắt đầu phụ trách phòng.

DUAN (MaDA, TenDA, DiaDiem, PhongQL)

- Công ty sẽ thực hiện các dự án khác nhau. Do đó mỗi đề án đều ghi lại mã và tên đề án. Địa điểm thực hiện dự án cũng như phòng ban chủ trì dự án đều được ghi nhận.

PHANCONG (MaNV, MaDA, SoGio)

- Mỗi nhân viên có thể tham gia vào nhiều dự án khác nhau, và mỗi dự án có thể có nhiều nhân viên tham gia. Khi nhân viên tham gia dự án, thì mã nhân viên và mã dự án đó cũng như thời gian làm việc của nhân viên cho dự án trong một tuần sẽ được ghi lại.

THANNHAN (MaNV, TenTN, GTinh, NgSinh, QuanHe)

- Công ty sẽ ghi nhận một số thông tin về các thân nhân của các nhân viên. Tên, ngày tháng năm sinh và mối quan hệ của các thân nhân sẽ được ghi lại.

DIADIEM_PHONG (MaPB, DiaDiem) - Mỗi phòng ban có thể có một hay nhiều địa điểm.

B - Mô tả chi tiết CSDL QLDUAN

NHANVIEN (MaNV, Ho, TenDem, Ten, NgSinh, DiaChi, GTinh, Luong, MaGSat, Phong ) STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Diễn giải

1 MaNV Char(9) Mã nhân viên

Page 18: BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU · [1] BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU - Sinh viên học thực hành phải mang theo bài

[18]

2 Ho Varchar(15) Họ

3 TenDem Varchar(15) Tên đệm

4 Ten Varchar(15) Tên

5 NgSinh Datetime Ngày sinh

6 DiaChi Varchar(50) Địa chỉ

7 GTinh Char(3) Giới tính (Nam, Nu)

8 Luong Int Mức lương

9 MaGSat Char(9) Mã giám sát

10 Phong Int Mã phòng ban

PHONGBAN (MaPB, TenPB, TrPhong, NgNhanChuc) STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Diễn giải

1 MaPB Int Mã phòng ban

2 TenPB Varchar(10) Tên phòng ban

3 TrPhong Char(9) Mã nhân viên là trưởng

phòng

4 NgNhanChuc datetime Ngày nhận chức

DUAN (MaDA, TenDA, DiaDiem, PhongQL) STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Diễn giải

1 MaDA Int Mã dự án

2 TenDA Varchar(15) Tên dự án

3 DiaDiem Varchar(15) Địa điểm

4 PhongQL int Mã phòng ban quản lý dự án

PHANCONG (MaNV, MaDA, SoGio) STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Diễn giải

1 MaNV Char(9) Mã nhân viên

2 MaDA Int Mã dự án

Page 19: BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU · [1] BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU - Sinh viên học thực hành phải mang theo bài

[19]

3 SoGio Decimal(3,1) Số giờ

THANNHAN (MaNV, TenTN, GTinh, NgSinh, QuanHe) STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Diễn giải

1 MaNV Char(9) Mã nhân viên

2 TenTN Char(15) Tên thân nhân

3 GTinh Char(3) Giới tính

4 NgSinh Datetime Ngày sinh

5 QuanHe Varchar(10) Quan hệ

DIADIEM_PHONG (MaPB, DiaDiem) STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Diễn giải

1 MaPB Int Mã phòng ban

2 DiaDiem Varchar(15) Địa điểm

C- Sơ đồ quan hệ của lược đồ

Page 20: BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU · [1] BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU - Sinh viên học thực hành phải mang theo bài

[20]

DIADIEM_PHONGMaPB

DiaDiem

DUANMaDA

TenDA

DiaDiem

PhongQL

NHANVIENMaNV

Ho

TenDem

Ten

NgSinh

DiaChi

GTinh

Luong

MaGSat

Phong

PHANCONGMaNV

MaDA

SoGio

PHONGBANMaPB

TenPB

TrPhong

NgNhanChuc

THANNHANMaNV

TenTN

GTinh

NgSinh

QuanHe

Page 21: BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU · [1] BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU - Sinh viên học thực hành phải mang theo bài

[21]

D – Thể hiện của lược đồ quan hệ

NHANVIEN MaNV Ho TenDem Ten NgSinh DiaChi GTinh Luong MaGSat Phong

123456789 Nguyen Bao Hung 09/01/1965 73 Phan Dang Luu, Phu Nhuan, TPHCM Nam 30000 333445555 5

333445555 Phan Van Nghia 08/12/1955 63 Tran Huy Lieu, Phu Nhuan, TPHCM Nam 40000 888665555 5

999887777 Au Thi Vuong 19/01/1968 32 Cao Ba Nha, Q1, TPHCM Nu 25000 987654321 4

987654321 Du Thi Hau 20/06/1941 29 Bach Dang, Tan Binh, TPHCM Nu 43000 888665555 4

666884444 Tran Van Nam 15/09/1962 97 Dien Bien Phu, Binh Thanh, TPHCM Nam 38000 333445555 5

453453453 Hoang Kim Yen 31/07/1972 56 Thich Quang Duc, Phu Nhuan, TPHCM Nu 25000 333445555 5

987987987 Nguyen Van Giap 29/03/1969 98 Huynh Van Banh, Phu Nhuan, TPHCM Nam 25000 987654321 4

888665555 Le Van Bo 10/11/1937 45 Ho Van Hue, Phu Nhuan, TPHCM Nam 55000 NULL 1

PHONGBAN MaPB TenPB TrPhong NgNhanChuc

5 Nghien cuu 333445555 22/06/1988

4 Hanh chinh 987654321 01/01/1995

1 Giao duc 888665555 19/06/1981

DIADIEM_PHONG MaPB DiaDiem

1 Phu Nhuan

4 Go Vap

5 Tan Binh

5 Phu Nhuan

5 Thu Duc

Page 22: BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU · [1] BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU - Sinh viên học thực hành phải mang theo bài

[22]

PHANCONG MaNV MaDA SoGio

123456789 1 32.5

123456789 2 7.5

666884444 3 40.0

453453453 1 20.0

453453453 2 20.0

333445555 2 10.0

333445555 3 10.0

333445555 10 10.0

333445555 20 10.0

999887777 30 30.0

999887777 10 10.0

987987987 10 35.0

987987987 30 5.0

987654321 30 20.0

987654321 20 15.0

888665555 20 NULL

THANNHAN MaNV TenTN GTinh NgSinh QuanHe

333445555 Anh Nu 05/04/1986 Con gai

333445555 The Nam 25/10/1983 Con trai

333445555 Loi Nu 03/05/1958 Vo

987654321 An Nam 28/02/1942 Chong

123456789 Minh Nam 04/01/1988 Con trai

123456789 Anh Nu 30/12/1988 Con gai

123456789 Yen Nu 05/05/1967 Vo

DUAN MaDA TenDA DiaDiem PhongQL

1 Sam pham X Tan Binh 5

2 San pham Y Thu Duc 5

3 San pham Z Phu Nhuan 5

10 Tin hoc hoa Go Vap 4

20 Tai to chuc Phu Nhuan 1

30 Phuc loi Go Vap 4

Page 23: BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU · [1] BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU - Sinh viên học thực hành phải mang theo bài

1-

-

-

-

-

1 C

1 -u -ug -C(

1. Định n- Cú pháp

- Cú pháp

- Cú pháp

Cú pháp

Cú pháp

1.1. Tạo

CREATE DA

1.2. Tạo

Tạo các unique, def

-Tạo bảng chuse QLDUAN go

-Tạo bảng PhCREATE TABLE

MaPB TenPBTrPhoNgNha

nghĩa CSp tạo CSD

p xoá CS

p mở CS

tạo bảng

thêm ràng

CSDL

ATABASE

bảng

bảng bao efault,…) m

ho CSDL QLDU

hòng ban (PHPHONGBAN

INT constB VARCHAR (ong CHAR(9), anChuc D

SDL (DDDL

SDL

DL

g buộc

QLDUAN

gồm tất cmỗi ràng b

UAN

HONGBAN)

traint PB_Ma(10) constra

DATETIME def

DL)

cả các rànbuộc đều đ

aPB_PK PRIMAaint PB_TenP

ault (GetDat

[23]

ng buộc tođược đặt tê

ARY KEY, PB_UQ UNIQUE

te())

oàn vẹn (kên.

E,

khoá chín

h, khoá nngoại, checck,

Page 24: BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU · [1] BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU - Sinh viên học thực hành phải mang theo bài

[24]

--ràng buộc khoá chính cho MaPB có tên là PB_MaPB_PK --ràng buộc thuộc tính TenPB là duy nhất (UNIQUE) có tên là PB_TenPB_UQ --ràng buộc NgNhanChuc được mặc định là ngày hiện tại trên máy tính - default (GetDate()) ) --Tạo bảng nhân viên (NHANVIEN) CREATE TABLE NHANVIEN ( MaNV CHAR(9) constraint NV_MaNV_PK PRIMARY KEY, Ho VARCHAR(15) NOT NULL, TenDem VARCHAR (15), Ten VARCHAR(15) NOT NULL, NgSinh DATETIME, DiaChi VARCHAR(50), GTinh CHAR(3) constraint NV_GTinh_CK CHECK (GTinh IN ('Nam', 'Nu')), Luong INT, MaGSat CHAR(9) constraint NV_MaGSat_FK FOREIGN KEY (MaGSat) REFERENCES NHANVIEN(MaNV), Phong INT constraint NV_Phong_FK FOREIGN KEY (Phong) REFERENCES PHONGBAN(MaPB) --ràng buộc khoá chính cho MaNV có tên là NV_MaNV_PK --ràng buộc kiểm tra thuộc tính GTinh chỉ được nhập là Nam hoặc Nu - tên ràng buộc NV_GTinh_CK --ràng buộc khoá ngoại NV_MaGSat_FK trong đó MaGSat của bảng NHANVIEN tham chiếu đến MaNV trong bảng NHANVIEN --ràng buộc khoá ngoại NV_Phong_FK trong đó Phong của bảng NHANVIEN tham chiếu đến MaPB trong bảng PHONGBAN ) --Tạo bảng dự án (DUAN) CREATE TABLE DUAN ( MaDA INT constraint DUAN_MaDA_PK PRIMARY KEY, TenDA VARCHAR(15) NOT NULL, DiaDiem VARCHAR(15), PhongQL INT constraint DUAN_PHONGQL_FK FOREIGN KEY (PhongQL) REFERENCES PHONGBAN(MaPB) ) --Tạo bảng Phân công (PHANCONG) CREATE TABLE PHANCONG ( MaNV CHAR(9) NOT NULL, MaDA INT NOT NULL, SoGio DECIMAL (3,1), constraint PC_MaNV_MaDA_PK PRIMARY KEY (MaNV, MaDA), constraint PC_MaNV_FK FOREIGN KEY (MaNV) REFERENCES NHANVIEN(MaNV), constraint PC_MaDA_FK FOREIGN KEY (MaDA) REFERENCES DUAN(MaDA) --do MaNV và MaDA vừa là khoá chính, vừa là khoá ngoại nên phải cài đặt trước ràng buộc NOT NULL cho 2 thuộc tính trên ) --Tạo bảng Thân nhân (THANNHAN) CREATE TABLE THANNHAN ( MaNV CHAR (9) NOT NULL, TenTN CHAR(15) NOT NULL, GTinh CHAR (3) constraint TN_GTinh_CK CHECK (GTinh IN ('Nam', 'Nu')), NgSinh DATETIME, QuanHe VARCHAR (10), constraint TN_MaNV_TenTN_PK PRIMARY KEY (MaNV, TenTN), constraint TN_MaNV_FK FOREIGN KEY (MaNV) REFERENCES NHANVIEN (MaNV) ) --Tạo bảng Địa điểm - Phòng (DIADIEM_PHONG) CREATE TABLE DIADIEM_PHONG ( MaPB INT NOT NULL, DiaDiem VARCHAR(15) NOT NULL, constraint DD_P_MaPB_DiaDiem_PK PRIMARY KEY(MaPB, DiaDiem), constraint DD_P_MaPB_PK FOREIGN KEY (MaPB) REFERENCES PHONGBAN(MaPB) ) -- Mở bảng PHONGBAN ra để thêm ràng buộc khoá ngoại cho thuộc tính TrPhong ALTER TABLE PHONGBAN

ADD CONSTRAINT PB_TrPhong_FK FOREIGN KEY (TrPhong) REFERENCES NHANVIEN(MaNV)

2. Sử dụng sp hệ thống để kiểm tra cấu trúc dữ liệu

Page 25: BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU · [1] BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU - Sinh viên học thực hành phải mang theo bài

3-

-

-

-

-

3I

A

A

3

A

A

3

3. Thay đ Thêm thu

Xoá thuộ

Mở rộng

Xoá ràng

Đổi tên

3.1. ThêmINT

ALTER TAB

ADD NamTL

3.2. Thay đ

ALTER TAB

ALTER COL

3.3. Đổi tê

đổi cấu tuộc tính (C

ộc tính (Cộ

thuộc tính

g buộc

m vào bảng

BLE PHON

L INT

đổi kiểu d

BLE PHON

LUMN Nam

ên thuộc tí

trúc dữ lCột)

ột)

h (Cột)

g PHONG

NGBAN

dữ liệu cho

NGBAN

mTL SMAL

nh NamT

liệu dùn

GBAN thu

o cột Nam

LINT

L thành N[25]

g ngôn n

uộc tính N

mTL từ INT

NamThanh

ngữ DDL

NamTL (n

T thành SM

hLap

L

năm thành

MALLINT

h lập) có k

T

kiểu dữ liiệu

Page 26: BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU · [1] BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU - Sinh viên học thực hành phải mang theo bài

E

3

A

A

3

A

D

3

A

D

4g -

-

-

4

EXEC sp_r

3.4. Tạo rà

ALTER TAB

ADD CONST

3.5. Xoá rà

ALTER TAB

DROP PB_N

3.6. Xoá th

ALTER TAB

DROP COLU

4. Thực hgiản

Cú pháp

Cú pháp

Cú pháp

4.1.Thêm d

rename '

àng buộc c

BLE PHON

TRAINT P

àng buộc C

BLE PHON

NamThanh

huộc tính N

BLE PHON

UMN NamT

hiện tha

thêm một

xoá

sửa

dữ liệu và

'PHONGBA

cho thuộc

NGBAN

PB_NamTh

CHECK c

NGBAN

hLap_CK

NamThan

NGBAN

ThanhLap

ao tác dữ

t dòng

ào các bản

AN.NamTL'

tính Nam

anhLap_C

cho thuộc

nhLap

ữ liệu (DM

ng trong C[26]

', 'NamT

mThanhLap

CK CHECK

tính NamT

ML) – IN

SDL

hanhLap'

p, kiểm tra

K(NamThan

ThanhLap

NSERT,

'

a >= 1990

nhLap >=

p

, UPDAT

0

=1990)

TE, DELLETE đơ

ơn

Page 27: BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU · [1] BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU - Sinh viên học thực hành phải mang theo bài

[27]

use QLDUAN go --Nhập dữ liệu cho bảng PHONGBAN INSERT INTO PHONGBAN (MaPB,TenPB, TrPhong, NgNhanChuc) VALUES('5','Nghien cuu',NULL,'06/22/1988') INSERT INTO PHONGBAN (MaPB,TenPB, TrPhong, NgNhanChuc) VALUES('4','Hanh chinh',NULL,'01/01/1995') INSERT INTO PHONGBAN (MaPB,TenPB, TrPhong, NgNhanChuc) VALUES('1','Giam doc',NULL,'06/19/1981') --Dữ liệu cho TrPhong được để NULL vì chưa nhập liệu cho bảng NHANVIEN --sau khi nhập dữ liệu bảng NHANVIEN thì tiến hành bổ sung dữ liệu TrPhong cho bảng PHONGBAN --Nhập liệu cho bảng NHANVIEN INSERT INTO NHANVIEN VALUES('888665555', 'Le','Van','Bo', '11/10/1937','45 Ho Van Hue, Phu Nhuan, TPHCM', 'Nam', 55000,NULL,1 ) INSERT INTO NHANVIEN VALUES('333445555', 'Phan','Van','Nghia', '12/08/1955','63 Tran Huy Lieu, Phu Nhuan, TPHCM', 'Nam', 40000,'888665555',5 ) INSERT INTO NHANVIEN VALUES('123456789', 'Nguyen','Bao','Hung', '01/09/1965','73 Phan Dang Luu, Phu Nhuan, TPHCM', 'Nam', 30000,'333445555',5 ) INSERT INTO NHANVIEN VALUES('666884444', 'Tran','Van','Nam', '09/15/1962','97 Dien Bien Phu, Binh Thanh, TPHCM', 'Nam', 38000,'333445555',5 ) INSERT INTO NHANVIEN VALUES('453453453', 'Hoang','Kim','Yen', '07/31/1972','56 Thich Quang Duc, Phu Nhuan, TPHCM', 'Nu', 25000,'333445555',5 ) INSERT INTO NHANVIEN VALUES('987654321', 'Du','Thi','Hau', '06/20/1941','29 Bach Dang, Tan Binh, TPHCM', 'Nu', 43000,'888665555',4 ) INSERT INTO NHANVIEN VALUES('999887777', 'Au','Thi','Vuong', '01/19/1968','32 Cao Ba Nha, Q1, TPHCM', 'Nu', 25000,'987654321',4 ) INSERT INTO NHANVIEN VALUES('987987987', 'Nguyen','Van','Giap', '03/29/1969','98 Huynh Van Banh, Phu Nhuan, TPHCM', 'Nam', 25000,'987654321',4 ) --Nhập liệu cho bảng DIADIEM_PHONG INSERT INTO DIADIEM_PHONG VALUES(1, 'Phu Nhuan') INSERT INTO DIADIEM_PHONG VALUES(4, 'Go Vap') INSERT INTO DIADIEM_PHONG VALUES(5, 'Tan Binh') INSERT INTO DIADIEM_PHONG VALUES(5, 'Phu Nhuan') INSERT INTO DIADIEM_PHONG VALUES(5, 'Thu Duc') --Nhập liệu cho bảng DUAN INSERT INTO DUAN VALUES(1,'San pham X', 'Tan Binh', 5) INSERT INTO DUAN VALUES(2,'San pham y', 'Thu Duc', 5) INSERT INTO DUAN

Page 28: BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU · [1] BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU - Sinh viên học thực hành phải mang theo bài

[28]

VALUES(3,'San pham Z', 'Phu Nhuan', 5) INSERT INTO DUAN VALUES(10,'Tin hoc hoa', 'Go Vap', 4) INSERT INTO DUAN VALUES(20,'Tai to chuc', 'Phu Nhuan', 1) INSERT INTO DUAN VALUES(30,'Phuc Loi', 'Go Vap', 4) --Nhập liệu cho bảng PHANCONG INSERT INTO PHANCONG VALUES('123456789',1,32.5) INSERT INTO PHANCONG VALUES('123456789',2,7.5) INSERT INTO PHANCONG VALUES('666884444',3,40.0) INSERT INTO PHANCONG VALUES('453453453',1,20.0) INSERT INTO PHANCONG VALUES('453453453',2,20.0) INSERT INTO PHANCONG VALUES('333445555',2,10.0) INSERT INTO PHANCONG VALUES('333445555',3,10.0) INSERT INTO PHANCONG VALUES('333445555',10,10.0) INSERT INTO PHANCONG VALUES('333445555',20,10.0) INSERT INTO PHANCONG VALUES('999887777',30,30.0) INSERT INTO PHANCONG VALUES('999887777',10,10.0) INSERT INTO PHANCONG VALUES('987987987',10,35.0) INSERT INTO PHANCONG VALUES('987987987',30,5.0) INSERT INTO PHANCONG VALUES('987654321',30,20.0) INSERT INTO PHANCONG VALUES('987654321',20,15.0) INSERT INTO PHANCONG VALUES('888665555',20,NULL) --Nhập liệu cho bảng THANNHAN INSERT INTO THANNHAN VALUES('333445555','Anh','Nu','04/05/1986','Con gai') INSERT INTO THANNHAN VALUES('333445555','The','Nam','10/25/1983','Con trai') INSERT INTO THANNHAN VALUES('333445555','Loi','Nu','05/03/1958','Vo') INSERT INTO THANNHAN VALUES('987654321','An','Nam','02/28/1942','Chong') INSERT INTO THANNHAN VALUES('123456789','Minh','Nam','01/04/1988','Con trai')

Page 29: BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU · [1] BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU - Sinh viên học thực hành phải mang theo bài

[29]

INSERT INTO THANNHAN VALUES('123456789','Anh','Nu','12/30/1988','Con gai') INSERT INTO THANNHAN VALUES('123456789','Yen','Nu','05/05/1967','Vo') --Cập nhật dữ liệu TrPhong cho bảng PHONGBAN UPDATE PHONGBAN SET TrPhong = '333445555' WHERE MaPB = 5 UPDATE PHONGBAN SET TrPhong = '987654321' WHERE MaPB = 4 UPDATE PHONGBAN SET TrPhong = '888665555' WHERE MaPB = 1

4.2. Trong bảng PHONGBAN, cập nhật ngày nhận chức của trưởng phòng phòng 5 từ 22/06/1988 thành 25/06/1989 UPDATE PHONGBAN SET NgNhanChuc = '06/25/1989' WHERE MaPB = 5 4.3. Cập nhật tên lót của nhân viên có mã số 666884444 từ “Van” thành “Hoai” 4.4. Cập nhật lương của nhân viên có mã số 666884444 từ 38000 thành 39000. 4.5. Cập nhật ngày sinh của nhân viên có mã số 123456789 thành 01/09/1964. 4.6. Tăng lương của tất cả các nhân viên phòng 5 thêm 1000 UPDATE NHANVIEN SET Luong = Luong+1000 WHERE Phong=5 4.7. Xoá tất cả những địa điểm của phòng ban 5 trong bảng DIADIEM_PHONG. Sau đó kiểm tra kết quả. DELETE FROM DIADIEM_PHONG WHERE MaPB=5

4.8. Nhập lại dữ liệu đã xoá bằng câu lệnh INSERT INSERT INTO DIADIEM_PHONG VALUES(5, 'Tan Binh') INSERT INTO DIADIEM_PHONG VALUES(5, 'Phu Nhuan') INSERT INTO DIADIEM_PHONG VALUES(5, 'Thu Duc')

Page 30: BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU · [1] BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU - Sinh viên học thực hành phải mang theo bài

1

1

1m

C

1t

1t

1

1th

1v

10

1t

1M

1t

1M

1M

1. Truy v

1.1. Liệt k

1.2. Liệt kmôn, Tên m

Câu lệnh:

1.3. Liệt kin: Họ tên

1.4. Danhin: Mã kh

1.5. Liệt k

1.6. Cho đến m, gồm

1.7. Liệthông tin: H

1.8. Danhviên, Mã k

1.9. Cho05/06/1993

1.10. Dain: Mã sin

1.11. ChoMã môn h

1.12. Liệin: Mã sin

1.13. LiệMã sinh vi

1.14. LiệMã sinh vi

vấn đơn

ê danh sác

kê danh sámôn, Số ti

kê danh sácn sinh viên

h sách nhữhoa, Tên kh

kê những

biết danh m các thôn

t kê các siHọ tên sin

h sách cáckhoa, Phái

o biết nh3 gồm các

nh sách nnh viên, N

o biết nhữọc, Tên m

ệt kê nhữnnh viên, H

ệt kê nhữniên, Họ tên

t kê nhữniên, Họ và

BUgiản

ch các mô

ách các môiết

ch những n, Ngày sin

ững khoa choa.

sinh viên

sách nhữnng tin: Mã

inh viên cnh viên, M

c sinh viêni.

hững sinhc thông tin

những sinhNgày sinh,

ững môn hmôn học, S

ng sinh viêHọ tên sinh

ng sinh viên, phái, đi

g sinh viêà tên, tên k

UỔI 3

ôn học gồm

ôn học có

sinh viên nh, Phái.

có ký tự th

mà họ có

ng sinh viã sinh viên

có học bổMã khoa, N

n của khoa

h viên cn: Mã sinh

h viên có Phái, Mã

học có số Số tiết.

ên nam củh viên, tên

ên có điểmiểm

ên học khokhoa, Nơi

[30]

: TRU

m các thôn

tên bắt đầ

có chữ cá

hứ hai của

chứa chữ

ên có ký tn, Họ tên s

ổng từ 150Nơi sinh, H

a AV văn

có ngày h viên, Ng

học bổng khoa.

tiết lớn hơ

ủa khoa Akhoa, Phá

m thi môn

oa Anh văsinh, Học

UY V

ng tin: Mã

ầu bằng c

ái cuối cùn

a tên khoa

ữ Thị.

tự đầu tiênsinh viên,

0000 trở lHọc bổng.

và khoa V

sinh từ ày sinh, N

từ 80.00

ơn 30 và n

Anh văn vái.

sơ sở dữ

ăn mà khônc bổng

VẤN

ã môn, Tên

hữ “T”, g

ng trong tê

a có chứa c

n của tên nPhái, Học

lên và sinh

VL, gồm c

ngày 01Nơi sinh, H

00 đến 150

nhỏ hơn 4

và khoa tin

liệu nhỏ h

ng có học

n môn, Số

gồm các th

ên là I, gồ

chữ N, gồ

nằm trong c bổng.

h ở Hà N

các thông

/01/1992 Học bổng.

0.000, gồm

45, gồm cá

n học, gồm

hơn 5, gồm

c bổng, gồ

tiết

hông tin: M

m các thô

m các thô

khoảng từ

Nội, gồm c

tin: Mã si

đến ng

m các thô

ác thông t

m các thô

m thông t

m thông t

ông

ông

ừ a

các

inh

gày

ông

tin:

ông

tin:

tin:

Page 31: BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU · [1] BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU - Sinh viên học thực hành phải mang theo bài

2

2N

2mt

C

2s

2Mtự

2. Sắp xế

2.1. Cho bNơi sinh. D

2.2. Cho bm, gồm cáăng dần th

Câu lệnh:

2.3. Liệt ksinh viên,

2.4. Thôngđược sắp x

2.5. Cho bMã sinh viự Mã kho

ếp (Orde

biết danh sDanh sách

iết danh sác thông theo tên sin

kê danh sáHọc bổng

g tin các sxếp theo th

biết danh siên, Họ têa giảm dầ

er By)

sách nhữnh được sắp

sách nhữngtin: Họ tênnh viên.

ch sinh vig. Danh sá

sinh viên hứ tự Ngà

sách các sn sinh viêần.

g sinh viêp xếp tăng

g sinh viênn sinh viê

iên, gồm cch sẽ đượ

gồm: Họy sinh tăn

sinh viên ên, Mã kho

[31]

ên gồm cádần theo

n mà tên cên, Ngày s

các thông c sắp xếp

tên sinh vng dần và H

có học bổoa, Học bổ

c thông tintên sinh v

có chứa kýsinh, Nơi

tin sau: Mtheo thứ t

viên, NgàyHọc bổng

ổng lớn hơổng. Danh

n: Họ tên viên.

ý tự nằm tsinh. Dan

Mã sinh vitự Mã sinh

y sinh, Họgiảm dần

ơn 100,00h sách sẽ đ

sinh viên

trong khonh sách đư

iên, Họ sinh viên tăng

ọc bổng. Tn.

0, gồm cáđược sắp x

n, Ngày sin

ảng từ a được sắp x

nh viên, Tg dần.

Thông tin

ác thông txếp theo t

nh,

đến xếp

Tên

sẽ

tin: thứ

Page 32: BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU · [1] BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU - Sinh viên học thực hành phải mang theo bài

1

1H

C

1H

H

1T

1v

2

C

2kc

C

2m

1. Truy vấ

1.1. Danh Họ sinh vi

Câu lệnh:

1.2. Cho bHọc bổng.

Hướng dẫn

1.3. Danh Tuổi, Tên

1.4. Danh viên, Phái,

2. Cấu trú

Cú pháp:

2.1. Cho bkhoa, Mứccủa học bổ

Câu lệnh:

2.2. Cho bmôn học, l

ấn sử dụn

sách sinh iên, Tên si

biết những

n: Tuoi =

sách nhữkhoa.

sách sinh, Ngày sin

úc CASE

biết thông c học bổngổng lớn hơ

biết kết qulần thi, điể

BUỔ

ng hàm YE

viên có ninh viên, N

g sinh viên

YEAR(GE

ững sinh v

h viên sinhnh. (dùng h

… WHEN

tin về mứg. Trong đơn 150,000

ả điểm thiểm, kết qu

ỔI 4: T

EAR, MO

ơi sinh ở HNơi sinh, N

n có tuổi l

ETDATE

viên có tuổ

h vào mùahàm datep

N

ức học bổnđó, mức h0 và ngượ

i của các suả (nếu điể

[32]

TRUY

ONTH, DA

Hà Nội vNgày sinh

ớn hơn 20

()) – YEA

ổi từ 20 đ

a xuân năpart(“q”,ng

ng của cáchọc bổng sợc lại hiển

sinh viên, ểm nhỏ hơ

Y VẤ

AY, GET

và sinh vàh

0, thông ti

AR(NgayS

đến 25, thô

ăm 1990, ggaysinh))

c sinh viênsẽ hiển ththị là “Mứ

gồm các tơn 5 thì rớ

ẤN (tt

TDATE, C

ào tháng 0

in gồm: H

Sinh)

ông tin gồ

gồm các th

n, gồm: Mị là “Học ức trung b

thông tin:ớt ngược lạ

t)

CASE, …

02, gồm cá

Họ tên sinh

ồm: Họ tê

hông tin:

Mã sinh viêbổng cao

bình”

Họ tên siại đậu).

ác thông t

h viên, Tu

ên sinh viê

Họ tên si

ên, Phái, M” nếu giá

inh viên, M

tin:

uổi,

ên,

inh

Mã trị

Page 33: BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU · [1] BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU - Sinh viên học thực hành phải mang theo bài

3

3

C

3

3

C

3

C

3

3

3

3

31

3. Truy vấ

3.1. Cho b

Câu lệnh:

3.2. Cho b

3.3. Cho b

Câu lệnh:

3.4. Cho b

Câu lệnh:

3.5. Cho b

3.6. Cho b

3.7. Cho b

3.8.Cho bi

3.9. Cho b1.

ấn sử dụn

iết tổng số

iết tổng si

biết tổng s

iết số lượn

iết số lượn

biết học bổ

biết tổng s

iết số lượn

biết số lượ

ng hàm kế

ố sinh viên

inh viên v

số sinh viê

ng sinh vi

ng môn họ

ổng cao nh

số sinh viê

ng sinh viê

ợng sinh v

ết hợp:MA

n của toàn

và tổng sin

ên của từn

iên học từn

ọc mà mỗ

hất của m

ên nam và

ên theo từn

viên đậu và

[33]

AX, MIN

n trường.

nh viên nữ

ng khoa.

ng môn (d

i sinh viên

ỗi khoa.

tổng số si

ng độ tuổi

à số lượng

N, COUNT

.

dùng Disti

n đã học.

inh viên n

i.

g sinh viên

T, SUM, A

nct loại tr

nữ của mỗi

n rớt của t

AVG và g

rùng nhau)

i khoa.

từng môn

gom nhóm

)

trong lần

m

thi

Page 34: BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU · [1] BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU - Sinh viên học thực hành phải mang theo bài

1

1

C

1

1

1

1

1

1

1

1

1d

1

1

2

1. Truy vấ

1.1. Cho

Câu lệnh:

1.2. Cho b

1.3. Cho b

1.4. Cho b

1.5. Cho b

1.6. Cho b

1.7. Cho b

1.8. Cho b

1.9. Cho b

1.10. Chodưới 5.

1.11. Cho

1.12. Cho

2. Truy vấ

ấn theo đi

o biết năm

iết nơi nào

biết môn n

biết sinh v

biết sinh v

biết danh s

biết khoa n

biết khoa c

biết sinh v

o biết sinh

biết môn

biết sinh

ấn con trả

BUỔ

iều kiện g

sinh nào

o có hơn 2

nào có trên

viên thi lại

viên nam c

sách sinh v

nào có nhi

có 2 sinh đ

viên nam h

h viên có đ

không có

viên đăng

ả về 1 giá

ỔI 5: T

gom nhóm

có 2 sinh

2 sinh viên

n 3 sinh vi

i trên 2 lần

có điểm tru

viên rớt tr

iều hơn 2

đạt học bổ

học trên từ

điểm trung

ó sinh viên

g ký học h

trị

[34]

TRUY

m (điều ki

viên đang

n đang the

iên dự thi.

n.

ung bình l

rên 2 môn

sinh viên

ổng từ 100

ừ 3 môn tr

g bình lần

n rớt ở lần

hơn 3 môn

Y VẤ

ện trên n

g theo học

eo học tại

.

lần 1 trên

ở lần thi

nam.

0.000 đến

ở lên

n 1 từ 7 trở

1. (rớt là

mà thi lần

ẤN (tt

hóm)

tại trường

trường.

7.0

1.

200.000.

ở lên nhưn

điểm <5)

n 1 không

t)

g.

ng không

g bị rớt mô

có môn n

ôn nào.

nào

Page 35: BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU · [1] BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU - Sinh viên học thực hành phải mang theo bài

2

C

2

2

2

2

2v

2m

2k

2.1 Cho bi

B1.

B2.

Câu lệnh:

2.2. Cho b

2.3. Cho b

2.4. Cho b

2.5. Cho b

2.6. Cho bviên thi mô

2.7. Cho bmôn cơ sở

2.8. Cho bkhoa anh v

iết sinh viê

Tìm giá tr

Lấy những

iết những

iết sinh vi

iết những

iết sinh vi

biết sinh viôn cơ sở d

biết sinh vở dữ liệu củ

biết nhữngvăn

ên nào có

rị học bổn

g sinh viê

sinh viên

iên khoa a

sinh viên

iên khoa a

iên thi môdữ liệu lần

viên có điểủa những

g sinh viên

học bổng

ng cao nhấ

n có học b

n có điểm t

anh văn có

n có cùng n

anh văn họ

ôn cơ sở dn 1.

ểm thi môsinh viên

n có học b

[35]

cao nhất.

ất (trả về m

bổng bằng

thi lần 1 m

ó tuổi lớn n

nơi sinh vớ

ọc môn vă

dữ liệu lần

n cơ sở dữkhác.

bổng lớn

một giá trị

g học bổng

môn cơ sở

nhất.

ới sinh viê

ăn phạm có

2 có điểm

ữ liệu lần

hơn tất cả

ị duy nhất)

g B

dữ liệu ca

ên có mã s

ó điểm thi

m bằng điể

2 lớn hơn

ả học bổn

t).

ao nhất.

số “A01”

i lần 1 thấp

ểm cao n

n tất cả đi

g của sinh

p nhất.

nhất của si

iểm thi lần

h viên thu

inh

n 1

uộc

Page 36: BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU · [1] BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU - Sinh viên học thực hành phải mang theo bài

1

1

t

C

1k

1k

1m

1

1. Truy vấ

1.1. Cho

B1. tên Hải)

B2.

Câu lệnh:

1.2. Cho bkhoa anh v

1.3. Cho bkhoa anh v

1.4. Cho bmôn cơ sở

1.5. Với m

ấn con trả

o biết sinh

Tìm nơi s

Tìm nhữn

biết nhữngvăn.

biết nhữngvăn.

biết sinh vở dữ liệu củ

mỗi sinh vi

BUỔ

ả về nhiều

viên có n

sinh của H

ng sinh viê

g sinh viên

g sinh viê

viên có điủa những

iên cho biế

ỔI 6: T

u giá trị, s

ơi sinh cù

Hải (câu c

ên có nơi s

n có học

n có học

iểm thi môsinh viên

ết điểm th

[36]

TRUY

sử dụng lư

ùng với Hả

con này tr

sinh giống

bổng lớn

bổng lớn

ôn cơ sở dkhác.

hi cao nhất

Y VẤ

ượng từ I

ải.

rả về nhiề

g với một t

hơn tất c

hơn bất k

dữ liệu lần

t của môn

ẤN (tt

IN, ALL, A

ều giá trị

trong nhữn

ả học bổn

kỳ học bổ

n 2 lớn hơn

tương ứng

t)

ANY, UN

vì có thể

ng nơi sin

ng của sinh

ổng của si

n tất cả điể

g.

NION, TO

nhiều ngư

h ở B1

h viên thu

inh viên h

ểm thi lần

OP

ười

uộc

học

n 1

Page 37: BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU · [1] BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU - Sinh viên học thực hành phải mang theo bài

1

1

1s

1

1

2

2

C

2

2

1.6. Cho b

1.7. Cho b

1.8. Cho bsinh viên n

1.9. Cho b

1.10. Cho

2. Kết ngo

2.1. Với m

Câu lệnh:

2.2. Với m

2.3. Với m

iết môn n

iết những

biết khoa nnhận học b

iết môn n

biết 3 sinh

oài

mỗi môn h

mỗi khoa c

mỗi sinh vi

ào có nhiề

khoa có đ

nào có đônbổng nhất.

ào có nhiề

h viên có h

học cho bi

ho biết có

iên cho biế

ều sinh viê

đông sinh

ng sinh vi.

ều sinh viê

học nhiều

ết bao nhi

ó bao nhiêu

ết đã học b

[37]

ên học nhấ

viên nam

ên nhận h

ên rớt lần

u môn nhất

iêu sinh vi

u sinh viên

bao nhiêu

ất.

học nhất.

học bổng n

1 nhiều nh

t.

iên đã học

n.

môn

nhất và kh

hất.

c môn đó

hoa nào kh

hoa nào có

ó ít

Page 38: BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU · [1] BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU - Sinh viên học thực hành phải mang theo bài

1

1

C

1

1

1

1

1

1

C

1. Phép tr

1.1. Cho b

Câu lệnh:

1.2. Cho b

1.3. Cho b

1.4. Cho b

1.5. Cho b

1.6. Cho b

1.7. Cho b

- Họ

- Ch

Câu lệnh:

rừ

iết sinh vi

iết sinh vi

biết môn n

biết những

biết những

biết những

biết những

ọc khoa an

hưa bao gi

BUỔ

iên chưa th

iên nào kh

nào không

g sinh viên

g môn khô

g khoa khô

g sinh viên

nh văn có

iờ rớt.

ỔI 7: T

hi môn cơ

hông thi lầ

g có sinh v

n khoa anh

ông có sinh

ông có sin

n:

học bổng

[38]

TRUY

ơ sở dữ liệ

ần 1 mà có

viên khoa a

h văn chưa

h viên rớt

nh viên nữ

hoặc

Y VẤ

u.

ó dự thi lần

anh văn h

a học môn

ở lần 1.

ữ.

ẤN (tt

n 2.

ọc.

n văn phạm

t)

m.

Page 39: BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU · [1] BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU - Sinh viên học thực hành phải mang theo bài

1

b

2

1.8. Cho b

- Kh

- Bị bị rớt)

2. Truy vấ

SELE

FRO

WHE

AND

AND

UNIO

SELE

FRO

WHE

AND

iết những

hông có họ

rớt môn h

ấn dùng p

ECT SV.M

OM DMSV

ERE SV.M

D TENKH

D HOCBO

ON

ECT SV.M

OM DMSV

ERE SV.M

D SV.MAS

sinh viên

ọc bổng ho

học (sinh v

phép chia

MASV,HO

V SV,DMK

MAKHOA

HOA LIKE

ONG>0

MASV,HO

V SV ,KET

MASV=K

SV NOT I

n:

oặc

viên thi lầ

OSV,TEN

KHOA K

A=K.MAK

E N'ANH V

OSV,TEN

TQUA K

.MASV

IN(SELEC

FROM K

WHERE

[39]

ần 1 bị rớt

NSV,SV.M

KHOA

VĂN'

NSV,MAK

CT MASV

KETQUA

E DIEM<

mà không

MAKHOA

KHOA

V

A

5)

g thi lần 22 và sinh vviên thi lần

n 2

Page 40: BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU · [1] BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU - Sinh viên học thực hành phải mang theo bài

2c

C

2

2h

2.1. Cho bcó sinh viê

Câu lệnh:

2.2. Cho b

2.3. Cho bhọc.

biết nhữngên nào khô

iết những

biết những

g môn đượông học –

sinh viên

g sinh viên

ợc tất cả cátất cả sinh

n học nhữn

n học nhữ

[40]

ác sinh vih viên đều

ng môn giố

ững môn b

ên theo họu phải học

ống sinh v

bằng đúng

ọc. (nhữn)

viên có mã

g những m

ng môn họ

ã số A02 h

môn mà sin

ọc mà khô

học.

nh viên A

ông

A02

Page 41: BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU · [1] BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU - Sinh viên học thực hành phải mang theo bài

1

-

1S

C

1

1

1

1k

1

C

1

1. Thực hi

- Cú pháp

1.1. Tạo mSau đó Th

Câu lệnh:

1.2. Thêm

1.3. Thiết

1.4. Tăng

1.5. Tăng không có m

1.6. Xoá t

Câu lệnh:

1.7. Xóa n

iện INSER

thêm nhi

một bảng mêm dữ liệu

m vào bảng

lập học bổ

thêm 1 đi

học bổngmôn nào d

tất cả nhữn

những môn

BUỔ

RT, UPD

iều dòng

mới tên Siu vào bảng

g khoa cột

ổng bằng 0

iểm cho cá

g lên 1000dưới 5.

ng sinh vi

n mà khôn

ỔI 8: T

DATE, DE

inhVien_Kg này dựa

t Siso, lần

0 cho nhữ

ác sinh viê

000 cho n

ên chưa d

ng có sinh

[41]

TRUY

ELETE

KetQua: ga vào dữ li

lượt cập n

ững sinh vi

ên rớt lần

những sinh

dự thi môn

viên học.

Y VẤ

gồm: MASệu đã có.

nhật sỉ số

iên thi hai

2. Nhưng

h viên có đ

n nào.

ẤN (tt

SV, HoSV

vào khoa

i môn rớt ở

chỉ tăng t

điểm trung

t)

V, TenSV,

từ dữ liệu

ở lần 1

tối đa là 5

g bình lần

SoMonHo

u sinh viên

điểm

n 1 trên 7 m

oc.

n.

Page 42: BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU · [1] BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU - Sinh viên học thực hành phải mang theo bài

2

2

-tr

2

C

2

2v

2

2

2. Tạo Vie

2.1. Danh

Thêm 1 rong bảng

2.2. Danh

Câu lệnh:

2.3. Danh

2.4. Trongviên, họ tê

2.5. Danh

2.6. Danh

- Kh

- Kh

ew

sánh nhữn

sinh viêg gốc

sách sinh

sách sinh

g mỗi sinhên sinh viê

h sách nhữ

h sách sinh

hông rớt lầ

hông học m

ng sinh viê

ên mới v

viên khôn

viên vừa

h viên chên, tên mô

ững khoa c

h viên:

ần 1 hoặc

môn văn p

ên thuộc k

vào câu V

ng bị rớt m

học môn v

ho biết mn, điểm.

có 2 sinh v

phạm

[42]

khoa AV

V_CAU1

môn nào

văn phạm

môn có điể

viên nữ trở

và kiểm

vừa môn

ểm thi lớn

ở lên.

m tra kết

cơ sở dữ

nhất. Th

của tron

liệu

ông tin gồ

ng view

ồm: mã si

inh

Page 43: BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU · [1] BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU - Sinh viên học thực hành phải mang theo bài

[43]

BUỔI 9: TRUY VẤN

* Sử dụng CSDL QLDUAN đã thực hành ở buổi 2 để thực hiện các câu truy vấn sau: 1. Cho biết danh sách nhân viên của công ty.

2. Cho biết họ và tên của nhân viên trong công ty. (sử dụng +’ ‘+ để nối chuỗi)

3. Cho biết danh sách nhân viên thuộc phòng số 5.

4. Cho biết thông tin của những phòng ban không phải là phòng ‘Dieu hanh’.

5. Cho biết danh sách các nhân viên thuộc phòng ‘Dieu hanh’.

6. Cho biết mã nhân viên (MA_NVIEN) làm việc cho đề án số 3.

7. Cho biết mã số và tên các đề án triển khai ở Phú Nhuận.

8. Liệt kê các nhân viên có địa chỉ thuộc quận Phú Nhuận.

9. Cho biết họ tên các nhân viên nam có mức lương nhỏ hơn 30000.

10. Cho biết các nhân viên phòng 4 và có mức lương trên 30000.

11. Cho biết tổng số lượng nhân viên và lương trung bình của nhân viên.

12. Cho biết những nhân viên có địa chỉ ở TP.HCM.

13. Cho biết mã nhân viên và tiền thưởng tương ứng. Với tiền thưởng = 60% của lương.

14. Cho biết họ tên trưởng phòng của phòng ban ‘Nghien cuu’.

16. Cho biết mã nhân viên có người thân và tham gia đề án.

17. Danh sách các mã đề án có nhân viên họ ‘Nguyen’ tham gia.

18. Cho biết tên nhân viên sinh vào những năm 1950.

19. Liệt kê các nữ nhân viên thuộc phòng ‘Nghien cuu’

20. Cho biết MaNV, TenNV, Phong, NgSinh của những nhân viên Nam. Sắp xếp theo phòng giảm dần và sau đó ngày sinh tăng dần.

21. Cho biết kết quả lương mới (được tăng lên 10%) của của các nhân viên tham gia đề án “San pham X”

22. Cho biết họ tên những nhân viên có tuổi từ 40 trở lên.

23. Cho biết mã các nhân viên nữ có tham gia đề án số 1.

24. Cho biết tên nhân viên không có thân nhân nào.

25. Cho biết danh sách các nhân viên có mức lương từ 30000 đến 40000.

26. Cho biết tên hai nhân viên có cùng lương.

27. Cho biết tên nhân viên và số lượng các đề án mà nhân viên đó tham gia.

28. Cho biết họ tên các trưởng phòng.

29. Cho biết tên nhân viên và tên thân nhân có cùng ngày sinh với mình.

Page 44: BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU · [1] BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU - Sinh viên học thực hành phải mang theo bài

[44]

30. Cho biết họ tên, mức lương, phòng của các nhân viên thuộc phòng số 4 hoặc các nhân viên có mức lương lớn hơn 35000.

31. Cho biết lương trung bình của nhân viên có đề án tham gia hơn 10 giờ.

32. Với mỗi phòng ban cho biết số lượng nhân viên và tổng lương tương ứng.

33. Cho biết các nhân viên có lương cao nhất.

34. Hãy cho biết nhân viên ‘Nguyen Bao Hung’ có bao nhiêu thân nhân.

35. Liệt kê các nhân viên chưa được phân công đề án nào.

36. Cho biết tên phòng, số lượng nhân viên và tổng lương của từng phòng.

37. Cho biết tên phòng, số lượng nhân viên và mức lương trung bình của từng phòng.

38. Cho biết tên phòng, mức lương trung bình của phòng đó >30000.

39. Cho biết mã nhân viên (MA_NVIEN) nào có nhiều thân nhân nhất.

40. Cho biết thông tin nhân viên nào có nhiều thân nhân nhất.

41. Danh sách những nhân viên (HONV, TENNV) không tham gia đề án nào cả

42. Liệt kê tên phòng ban và số lượng nhân viên trong các phòng ban có số lượng nhân viên lớn hơn 3.

43. Tìm họ tên (HONV, HOLOT, TENNV) và địa chỉ (DIACHI) của những nhân viên làm việc cho một đề án ở PHU NHUAN nhưng phòng ban mà họ trực thuộc không tọa lạc tại TPHCM

44. Với mỗi phòng ban có hơn 3 nhân viên, cho biết mã phòng và số lượng nhân viên có lương lớn hơn 30000.

45. Với mỗi nhân viên tham gia nhiều đề án, cho biết họ tên nhân viên và tổng số giờ làm việc của từng nhân viên trong các đề án đó. Sắp xếp theo tên và họ tăng dần.

46. Tìm tên nhân viên và tên phòng ban mà nhân viên đó là trưởng phòng. Nếu nhân viên không là trưởng phòng, thì chỉ cần ghi tên nhân viên và giá trị null kế bên.

47. Cho biết tên đề án và tổng thời gian của từng đề án.

48. Với những đề án tại Phú Nhuận cho biết MADA, MAPB chủ trì đề án.

49. Cho biết họ tên trưởng phòng cùng với ngày sinh và địa chỉ của người đó.

50. Tìm họ tên của nhân viên phòng số 5 có tham gia đề án "San pham X" với số giờ làm việc > 10 giờ.

51. Tìm họ tên của từng nhân viên và người phụ trách trực tiếp của nhân viên đó.

52. Tìm họ tên của những nhân viên được Phan Van Nghia quản lý trực tiếp.

53. Với mỗi nhân viên cho biết mã số, họ tên, số lượng đề án và tổng thời gian mà họ tham gia.

54. Tìm mã và tên các nhân viên làm việc tại phòng ‘Nghien cuu’.

55. Tìm họ tên các nhân viên và tên các đề án nhân viên tham gia nếu có.

56. Cho biết MaNV, TenNV các nhân viên tham gia tất cả các đề án.

57. Cho biết Mã nhân viên được phân công từ 2 đề án trở lên.

58. Cho biết Tên những nhân viên tham gia từ 2 đề án trở lên.

Page 45: BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU · [1] BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU - Sinh viên học thực hành phải mang theo bài

[45]

59. Tìm những phòng ban có lương trung bình cao nhất.

60. Tìm tên 3 nhân viên có lương cao nhất.

61. Danh sách những nhân viên và tên các đề án mà nhân viên đó tham gia (nếu có).

62. Cho biết tên phòng ban, họ tên trưởng phòng của phòng ban có đông nhân viên nhất.

63. Tìm các nhân viên (MANV, HONV, TENNV) tham gia vào tất cả các đề án do phòng số 4 phụ trách.

64. Cho biết những phòng ban có lương trung bình của các nhân viên lớn hơn 20000.

65. Với mỗi dự án có nhiều hơn hai nhân viên tham gia, cho biết mã số, tên dự án và tổng số nhân viên của dự án đó.

Page 46: BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU · [1] BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU - Sinh viên học thực hành phải mang theo bài

*C

C

Mđc

Mdtitầ

Nc

Ccbk

M

* Cơ sở Cho lược đ

CHUYEN

Mô tả thôngđi. Thông tcho phi côn

MAYBAYduy nhất, têiếp nhiên lầm bay của

NHANVIEcông và tiếp

CHUNGNcông. Nếu nbay nào đókhả năng lá

Mô tả các

dữ liệuđồ CSDL q

NBAY(Ma

g tin về chtin về đườnng

Y(MaMB,ên phân loliệu. Một ma máy bay

EN(MaNVp viên. Mỗ

NHAN(Mnhân viên . Một phi c

ái loại máy

c thuộc tín

u Hàng Kquan hệ nh

aCB, GaD

huyến bay. ng bay đượ

, Loai, Taoại và tầm máy bay chđó

V, Ten, Lỗi nhân viên

aNV, Malà phi côngcông chỉ có

y bay có thể

nh

Khônghư sau:

Di, GaDen

Mỗi chuyếợc mô tả b

amBay) mbay là kho

hỉ có thể th

Luong) mn có một m

aMB) mô g thì nhân vó thể lái 1 ể thực hiện

[46]

ÀI TẬ

n, DoDai,

ến bay có 1bởi ga đi, g

mô tả thôngoảng cách hực hiện cá

mô tả thôngmã số duy n

tả thông tiviên đó cóchuyến ba

n chuyến ba

ẬP 3

GioDi, G

1 mã số duga đến, độ

g tin về máyxa nhất m

ác chuyến b

g tin về nhnhất, tên và

in về khả nó chứng chỉay nếu nhưay đó.

GioDen, C

uy nhất, đườdài đường

y bay. Mỗimáy bay có

bay có độ

hân viên pà mức lươn

năng điều ỉ chứng như phi công đ

hiPhi)

ờng bay, gbay và ch

i máy bay c thể bay mdài đường

phi hành đng

khiển máyhận có thể lđó được ch

giờ đến và ghi phí phải

có một mãmà không c

bay nhỏ h

đoàn gồm p

y bay của plái 1 loại mhứng nhận

giờ trả

ã số cần hơn

phi

phi máy

Page 47: BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU · [1] BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU - Sinh viên học thực hành phải mang theo bài

T

Thể hiệnn CSDL

[47]

Page 48: BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU · [1] BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU - Sinh viên học thực hành phải mang theo bài

YSYêu cầu: SQL:

1. Cho2. Cho3. Tìm4. Cho5. Có b6. Có b7. Cho8. Cho9. Cho10. Cho11. Cho12. Cho13. Cho14. Với

công15. Với

trướ16. Cho17. Với

có th18. Cho

Viết các

o biết các co biết các l

m các nhâno biết các cbao nhiêu bao nhiêu

o biết tổngo biết mã so biết các no biết mã so biết các lo biết các co biết tên c

mỗi ga cg lái các cmỗi địa

ớc 12:00 o biết mã s

mỗi phi chể lái

o biết mã s

câu lệnh

chuyến baloại máy b

n viên có lưchuyến bachuyến bloại máy

g số lương số của các nhân viên số của các loại máy bchuyến bacủa các phcó chuyến chuyến bayđiểm xuất

số của các công cho b

số của các

tạo CSD

ay đi Đà Lbay có tầmương nhỏ

ay xuất phay xuất phbay Boeinphải trả cphi công có thể lái phi công

bay có thểay có thể đhi công lái

bay xuất y khởi hànt phát cho

phi công biết mã số

phi công

[48]

DL, tạo bả

Lạt (DAD)m bay lớn h

hơn 1000át từ Sài Ghát từ Sài ng cho các nh

lái máy bmáy bay vừa lái đưthực hiện

được thực máy bay phát từ đ

nh từ ga đóo biết có b

chỉ lái đưố phi công

có thể lái

ảng và thự

hơn 10000

00 Gòn (SGNGòn (SGN

hân viên ay Boeingcó mã sốược Boeinn chuyến bhiện bởi mBoeing đó cho biếó bao nhiêu

ược 3 loại mg và tổng s

được nhiề

ực hiện cá

0 km

N) đi Ban MN)

g 747

ng vừa lái bay VN28máy bay A

ết tổng ch

u chuyến b

máy bay số loại má

ều loại má

ác câu tru

Mê Thuột

được Airb0

Airbus A32

hi phí phải

bay có th

áy bay mà

áy bay nhấ

uy vấn bằ

(BMV)

bus

20

i trả cho p

hể khởi hà

phi công

ất

ằng

phi

ành

đó

Page 49: BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU · [1] BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU - Sinh viên học thực hành phải mang theo bài

[49]

19. Tìm các nhân viên không phải là phi công 20. Cho biết mã số của các nhân viên có lương cao nhất 21. Cho biết tổng số lương phải trả cho các phi công 22. Tìm các chuyến bay có thể được thực hiện bởi tất cả các loại máy bay Boeing 23. Cho biết mã số của các máy bay có thể được sử dụng để thực hiện chuyến bay từ

Sài gòn (SGN) đến Huế (HUI) 24. Tìm các chuyến bay có thể được lái bởi các phi công có lương lớn hơn 100000 25. Cho biết mã số của các phi công có lương cao nhất 26. Cho biết tên và lương của các nhân viên không phải là phi công và có lương lớn

hơn lương trung bình của tất cả các phi công 27. Cho biết tên của các phi công có thể lái máy bay có tầm bay lớn hơn 4800 km

nhưng không có chứng nhận lái máy bay Boeing 28. Cho biết tên các phi công lái ít nhất 3 loại máy bay có tầm bay xa hơn 3200 km 29. Cho biết tên các loại máy bay mà tất cả các phi công có thể lái đều có lương lớn

hơn 200000 30. Cho biết thông tin của các đường bay mà tất cả các phi công có thể bay trên đường

bay đó nếu có lương lớn hơn 100000 31. Cho biết tên các phi công chỉ lái các loại máy bay có tầm bay xa hơn 3200km 32. Cho biết tên các phi công chỉ lái các loại máy bay có tầm bay xa hơn 3200km và

một trong số đó là Boeing 33. Tìm các phi công có thể lái tất cả các loại máy bay

------------------- HẾT -------------------