Top Banner
Bài ging Khoa hc phong thy
105

Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Oct 28, 2015

Download

Documents

Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Bài giảng

Khoa học phong thủy

Page 2: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

M C L CỤ Ụ Trang

L i nói đ u…………………………………………………………………………3ờ ầ

Ch ng 1: Khái quát chung v Phong th y………………………………………4ươ ề ủ

1.1. Khái ni m Phong th y………………………………………………….4ệ ủ

1.1.1. Phong thu là gì?.......................................................................4ỷ

1.1.2. Phong th y h c là gì?................................................................4ủ ọ

1.1.3. L ch s c a khoa h c Phong th y…………………………….4ị ử ủ ọ ủ

1.2. C s khoa h c c a Phong th y………………………………………..6 ơ ở ọ ủ ủ

1.2.1. Khí…………………………………………………………….6

1.2.2. Âm d ng ngũ hành…………………………………………..7 ươ

1.2.3. Bát quái……………………………………………………….11

1.2.4. Huy n không phi tinh………………………………………...12ề

1.3. Các nguyên t c c a Phong thu hi n đ i................................................20ắ ủ ỷ ệ ạ

1.3.1. Nguyên t c m t h th ng ch nh thắ ộ ệ ố ỉ ể..........................................20

1.3.2. Nguyên t c nhân - đ a phù h p.................................................21ắ ị ợ

1.3.3. Nguyên t c d a vào s n thuắ ự ơ ỷ....................................................21

1.3.4. Nguyên t c quan sát hình thắ ế....................................................21

1.3.5. Nguyên t c th m đ nh đ a ch tắ ẩ ị ị ấ ..................................................22

1.3.6. Nguyên t c th m đ nh ngu n n cắ ẩ ị ồ ướ ...........................................22

1.3.7. Nguyên t c t a B c h ng Namắ ọ ắ ướ ...............................................22

1.3.8. Nguyên t c hài hoà trung tâmắ ...................................................23

1.3.9. Nguyên t c c i t o....................................................................23ắ ả ạ

1.3.10. Nguyên t c tiên tích đ c h u t m longắ ứ ậ ầ ...................................23

Ch ng 2: ươ Nguyên t c phong th y nhà và công trình xây d ng......................24ắ ủ ở ự

2.1. Phong thu trong vi c ch n đ t và th đ t.............................................24ỷ ệ ọ ấ ế ấ

2.1.1. C s l a ch n đ t và th đ t...................................................24ơ ở ự ọ ấ ế ấ

2.1.2. Ch t và th đ t t t.....................................................................25ấ ế ấ ố

2.1.3. Ch t và th đ t x u c n tránh...................................................26ấ ế ấ ấ ầ

2.2. Phong th y trong l a ch n v trí và h ng nhà......................................28ủ ự ọ ị ướ

2.2.1. Ch n h ng nhà.......................................................................28ọ ướ

2.2.2. L a ch n v trí nhà...................................................................29ự ọ ị

2.3. Phong th y trong nguyên t c b trí n i ngo i th t.................................33ủ ắ ố ộ ạ ấ

2.3.1. B trí c ng và c a nhà.............................................................33ố ổ ử

1

Page 3: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

2.3.2. B trí n i th t và trang trí.........................................................38ố ộ ấ

Ch ng ươ 3: ng d ng phong th y trong b trí nhà và n iỨ ụ ủ ố ở ộ th t..........................45ấ

3.1. Tinh bàn và nh n đ nh t t x u cho ngôi nhàậ ị ố ấ ...........................................45

3.1.1. Ph ng pháp l p Tinh bàn........................................................45ươ ậ

3.1.2. Nh n đ nh t t x u cho ngôi nhà................................................48ậ ị ố ấ

3.2. ng d ng phong th y trong l a ch n h ng nhà t t.............................62Ứ ụ ủ ự ọ ướ ố

3.1.1. Cách xác đ nh tâm nhà.............................................................62ị

3.1.2. Cung m nh và các h ng cát hung..........................................63ệ ướ

3.1.3. ng d ng l a ch n b trí h ng nhà t t..................................73Ứ ụ ự ọ ố ướ ố

3.3. ng d ng phong th y trong b trí n i th t............................................76Ứ ụ ủ ố ộ ấ

3.3.1. B trí phòng khách...................................................................76ố

3.3.2. B trí bàn th ...........................................................................78ố ờ

3.3.3. B trí b p..................................................................................81ố ế

3.3.4. B trí gi ng ng .....................................................................83 ố ườ ủ

3.3.5. B trí nhà v sinh.....................................................................84ố ệ

Ch ng ươ 4: ng d ng phong th y trong cu c s ng hàng ngày............................86Ứ ụ ủ ộ ố

4.1. ng d ng phong th y trong tính ngày, gi t tỨ ụ ủ ờ ố ......................................86

4.1.1. Năm, tháng, ngày x u c n tránh..............................................86ấ ầ

4.1.2. Cách tính và ch n ngày gi t tọ ờ ố ................................................91

4.2. ng d ng phong th y trong h p hôn.....................................................94Ứ ụ ủ ợ

4.2.1. H p cung m nh........................................................................94ợ ệ

4.2.2. H p âm d ng ngũ hành..........................................................95ợ ươ

4.2.3. H p can, chi.............................................................................96ợ

4.3. ng d ng phong th y trong âm tr ch và ng i ch t.............................98Ứ ụ ủ ạ ườ ế

4.3.1. ng d ng phong th y trong nh n đ nh âm tr ch.....................98Ứ ụ ủ ậ ị ạ

4.3.2. Phong th y trong tính cung ng i ch t, lu n t t x u...............98ủ ườ ế ậ ố ấ

4.3.3. Phong th y trong tủ ính trùng tang............................................100

Tài li u tham kh oệ ả ................................................................................................102

2

Page 4: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

L I NÓI Đ UỜ Ầ

Bài gi ng ả Khoa h c phong th yọ ủ đ c biên so n đ gi ng d y h c ph nượ ạ ể ả ạ ọ ầ Khoa h c phong th y trên c s k ho ch đào t o h đ i h c theo tín ch ngànhọ ủ ơ ở ế ạ ạ ệ ạ ọ ỉ Qu n lý đ t đai và ngành Đ a chính Môi tr ng c a Tr ng Đ i h c Nông Lâmả ấ ị ườ ủ ườ ạ ọ Thái Nguyên. Bài gi ng này cung c p cho sinh viên nh ng ki n th c c b n nh tả ấ ữ ế ứ ơ ả ấ v Phong th y c b n, ng d ng khoa h c phong thu trong quy ho ch s d ngề ủ ơ ả ứ ụ ọ ỷ ạ ử ụ đ t đai, b trí nhà và công trình xây d ng, ng d ng phong th y trong b trí n iấ ố ở ự ứ ụ ủ ố ộ th t và ng d ng phong th y trong đ i s ng xã h i.ấ ứ ụ ủ ờ ố ộ

Trong khi biên so n, các tác gi đã bám sát phạ ả ng châm giáo d c c a Nhàươ ụ ủ n c Vi t Nam và g n li n lý lu n v i th c ti n. Đ ng th i v i vi c k th a cácướ ệ ắ ề ậ ớ ự ễ ồ ờ ớ ệ ế ừ tài li u tuy n th ng và hi n đ i trên th gi i, các tác gi đã m nh d n đ a vào bàiệ ề ố ệ ạ ế ớ ả ạ ạ ư gi ng nh ng thông tin c p nh t, nh m nâng cao tính ng d ng c a bài gi ng choả ữ ậ ậ ằ ứ ụ ủ ả sinh viên.

Bài gi ng Khoa h c phong th yả ọ ủ bao g m 4 ch ng:ồ ươ

Ch ng 1: Khái quát chung v Phong th yươ ề ủ

Ch ng 2: Nguyên t c phong th y nhà và công trình xây d ngươ ắ ủ ở ự

Ch ng 3: ng d ng phong th y trong b trí nhà và n i th tươ Ứ ụ ủ ố ở ộ ấ

Ch ng 4: ng d ng phong th y trong cu c s ng hàng ngày ươ Ứ ụ ủ ộ ố

Tham gia biên so n bài gi ng này g m:ạ ả ồ

PGS.TS. Nguy n Ng c Nông: Biên so n chễ ọ ạ ng 1 và 2.ươ

GS.TS. Nguy n Th Đ ng: Biên so n chễ ế ặ ạ ng 3 và 4. ươ

Tác gi c m n s đóng góp ý ki n cho vi c biên so n cu n bài gi ng nàyả ả ơ ự ế ệ ạ ố ả c a các th y cô giáo Khoa Tài nguyên và Môi tr ng, Tr ng Đ i h c Nông Lâmủ ầ ườ ườ ạ ọ Thái Nguyên.

Đây là cu n bài gi ng đ c biên so n công phu, nhố ả ượ ạ ưng ch c ch n khôngắ ắ tránh kh i nh ng thi u sót. Vì v y chúng tôi r t mong nh n đỏ ữ ế ậ ấ ậ c s đóng góp ýượ ự ki n c a đ ng nghi p và các đ c gi .ế ủ ồ ệ ộ ả

Xin chân thành c m n.ả ơ

T p th tác giậ ể ả

3

Page 5: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

CH NG 1ƯƠ

KHÁI QUÁT CHUNG V PHONG TH YỀ Ủ

1.1. KHÁI NI M PHONG TH YỆ Ủ

1.1.1. Phong thu là gìỷ

Phong th y t c là N c và Gió, là s nh h ng c a vũ tr , đ a lý, môiủ ứ ướ ự ả ưở ủ ụ ị tr ng, c nh quan đ n đ i s ng h a phúc c a con ng i. Là s nh h ng c aườ ả ế ờ ố ọ ủ ườ ự ả ưở ủ h ng gió, khí, m ch n c đ n m i con ng i và s v t.ướ ạ ướ ế ỗ ườ ự ậ

Phong th yủ không ph i là y u t đ n l mà là t ng h p hàng lo t y u t vả ế ố ơ ẻ ổ ợ ạ ế ố ề đ a hình, đ a th xung quanh nhà , thôn xóm, thành ph ho c m m , h ng gió,ị ị ế ở ố ặ ồ ả ướ dòng n c cùng t a h ng, hình d ng, b c c m t b ng không gian xây d ng.ướ ọ ướ ạ ố ụ ặ ằ ự Phong th yủ liên quan đ n cát hung, h a phúc, th y u, s cùng thông c a nhân s .ế ọ ọ ể ự ủ ự Cát t c là ứ phong th yủ h p, hung t c là ợ ứ phong th yủ không h p.ợ

Phong th y có vai trò r t to l n, tuy nhiên nó ch h tr , có tác d ng c i bi nủ ấ ớ ỉ ỗ ợ ụ ả ế ch không th làm thay đ i hoàn toàn m nh v n. Vì v y ng i ta nói:ứ ể ổ ệ ậ ậ ườ

Nh t V n, nhì M nh, tam Phong th y, t Gia tiên, ngũ Đèn sáchấ ậ ệ ủ ứ

1.1.2. Phong th y h c là gìủ ọ

Phong th y h c th c t là đ a lý h c, sinh thái h c, c nh quan h c, tâm lýủ ọ ự ế ị ọ ọ ả ọ h c, m thu t h c…là b sách lí lu n c đ i v ki n trúc, quy ho ch và thi t k .ọ ỹ ậ ọ ộ ậ ổ ạ ề ế ạ ế ế Trên th c t Phong th y h c chính là môn khoa h c t nhiên t ng h p nhi u ngànhự ế ủ ọ ọ ự ổ ợ ề nh đ a lý, đ a ch t, khí t ng h c, c nh quan h c, ki n trúc h c, sinh thái h c vàư ị ị ấ ượ ọ ả ọ ế ọ ọ nhân th h c. Tôn ch c a nó là kh o sát, tìm hi u k càng v môi tr ng t nhiên,ể ọ ỉ ủ ả ể ỹ ề ườ ự thu n theo t nhiên, s d ng và c i t o t nhiên h p lý, t o ra môi tr ng sinhậ ự ử ụ ả ạ ự ợ ạ ườ s ng t t, đ c thiên th i, đ a l i, nhân hòa.ố ố ượ ờ ị ợ

Theo Phong th y h c, đ a th và môi tr ng xung quanh nhà có ý nghĩaủ ọ ị ế ườ ở quy t đ nh đ n sinh ho t đ i s ng c a m t gia đình. Đ a th và môi tr ng khácế ị ế ạ ờ ố ủ ộ ị ế ườ nhau s mang l i nh ng nh h ng khác nhau.ẽ ạ ữ ả ưở

Theo t đi n Hán Vi t thì phong là gió, thu là n c. Ph n l n ch quanừ ể ệ ỷ ướ ầ ớ ỉ ni m đ n gi n cho r ng: Phong thu là m t khoa chuyên nguyên c u v quan hệ ơ ả ằ ỷ ộ ứ ề ệ gi a gió và n c và nh h ng c a nó đ i v i đ i s ng con ng i. Nh ng n u chữ ướ ả ưở ủ ố ớ ờ ố ườ ư ế ỉ hi u nh v y thì qu là ch a đánh giá đúng cái chân giá tr và vai trò c a Phongể ư ậ ả ư ị ủ thu trong đ i s ng con ng i.ỷ ờ ố ườ

1.1.3. L ch s c a khoa h c Phong th yị ử ủ ọ ủ

L ch s hình thành các dân t c ph ng Đông có kho ng trên d i năm ngànị ử ộ ươ ả ướ năm thì cũng g n h t chi u dài l ch s đó đã th y có s xu t hi n c a Khoa h cầ ế ề ị ử ấ ự ấ ệ ủ ọ Phong thu . Nh ng văn b n c x a nh t đã ghi d u l i b ng giáp c t văn (Chỷ ữ ả ổ ư ấ ấ ạ ằ ố ữ nòng n c – Khoa đ u) sau khi gi i mã đã cho th y rõ đi u này. Các thành ng trongọ ẩ ả ấ ề ữ dân gian nh : “Ch n đ t mà ” (tr ch đ a nhi c ), “G n n c h ng v m t tr i”ư ọ ấ ở ạ ị ư ầ ướ ướ ề ặ ờ (c n thu h ng d ng) cho th y các quan ni m ch n đ t có ph ng pháp đã phậ ỷ ướ ươ ấ ệ ọ ấ ươ ổ bi n r ng rãi trong t t ng m i ng i. Đi u này ch ra r ng: Đã có m t h th ngế ộ ư ưở ọ ườ ề ỉ ằ ộ ệ ố

4

Page 6: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

t t ng đ nh h ng cho dân c c đ i trong vi c ch n đ a bàn sinh s ng khi th iư ưở ị ướ ư ổ ạ ệ ọ ị ố ờ kì qu n c b t đ u. D u v t này cũng có th nh n th y trong Kinh thi là t p h p caầ ư ắ ầ ấ ế ể ậ ấ ậ ợ dao t c ng c , t ng truy n do Kh ng T biên t p l i. Nh ng sách v đ c coi làụ ữ ổ ươ ề ổ ử ậ ạ ữ ở ượ vào th i kì Th ng, Chu các đ a danh đã có s phân đ nh khá chi ti t nh đ i, núi,ờ ươ ị ự ị ế ư ồ gò, đ ng ch nh ng khu v c đ a hình cao so v i sông, su i, l ch, ngòi là nh ng tố ỉ ữ ự ị ớ ố ạ ữ ừ đ mô t nh ng khu v c th p trũng mang n c. Ch ng t con ng i th i kì này đãể ả ữ ự ấ ướ ứ ỏ ườ ờ ý th c r t rõ v s khác bi t gi a hình th và tác d ng c a nó nh h ng th nàoứ ấ ề ự ệ ữ ể ụ ủ ả ưở ế đ i v i con ng i. Ngoài ra s sách khi nói v s ki n xe ch h ng Nam có t th iố ớ ườ ử ề ự ệ ỉ ướ ừ ờ th ng c cũng ch ra đ c thành t u c a con ng i trong vi c đ nh ph ngượ ổ ỉ ượ ự ủ ườ ệ ị ươ h ng đ a bàn. Truy n th ng ng d ng phong th y c a n n văn hi n Vi t cũngướ ị ề ố ứ ụ ủ ủ ề ế ệ đ c nh c nh t i t th i Hùng V ng d ng n c: Trong nh ng câu chuy nượ ắ ở ớ ừ ờ ươ ự ướ ữ ệ truy n mi ng c a các c già đ t Phong châu x a, s ki n Vua Hùng tìm đ t đóngề ệ ủ ụ ở ấ ư ự ệ ấ đô d ng n c, Đ c Vua Thái T Lý Công U n v i Chi u d i đô l ch s … v n luônự ướ ứ ổ ẩ ớ ế ờ ị ử ẫ đ c nh c đ n v i đ y lòng trân tr ng và s t hào. Nhà nghiên c u Phan K Bínhượ ắ ế ớ ầ ọ ự ự ứ ế cũng đã s u t m và biên so n truy n thuy t này vào trong cu n Nghìn x a văn hi nư ầ ạ ề ế ố ư ế do nhà xu t b n Thanh niên phát hành năm 1999. Nh v y có th nói Phong thuấ ả ư ậ ể ỷ t n t i song hành v i l ch s phát tri n tr i hàng nghìn năm. Tính hi u qu c aồ ạ ớ ị ử ể ả ệ ả ủ phong th y trong xã h i Đông ph ng là không th ph nh n. Phong thu đã cóủ ộ ươ ể ủ ậ ỷ nh ng đóng góp không nh trong s phát tri n c a các qu c gia Ph ng Đông, cóữ ỏ ự ể ủ ố ươ tính tích c c nh góp ph n ho ch đ nh nh ng khu Kinh thành s m u t náo nhi t,ự ư ầ ạ ị ữ ầ ấ ệ ki n t o nên nh ng cung đi n nguy nga, khi n Tây ph ng cũng ph i ng ng m .ế ạ ữ ệ ế ươ ả ưỡ ộ Nh ng trong m t s không ít các tr ng h p do cách gi i thích c a nh ng ng iư ộ ố ườ ợ ả ủ ữ ườ làm ngh phong th y vì m c đích v l i hay do thi u hi u bi t khi n Phong thuề ủ ụ ụ ợ ế ể ế ế ỷ đ c hi u nh là m t môn khoa h c th n bí và b ng nh n là bùa mê, thu c lú làmượ ể ư ộ ọ ầ ị ộ ậ ố ti n ng i dân, mê muôi m t b ph n dân chúng, gây nh ng nghi ng không đángề ườ ộ ộ ậ ữ ờ có đ i v i b môn này.ố ớ ộ

Đã có th i gian Phong thu đ c đánh đ ng v i tôn giáo. Th m chí b coi làờ ỷ ượ ồ ớ ậ ị nh m nhí, là mê tín d đoan cũng chính do cách gi i thích thi u hi u bi t c a chínhả ị ả ế ể ế ủ các th y Phong thu , mu n th n thánh hoá, làm th n bí ph c t p thêm trong conầ ỷ ố ầ ầ ứ ạ m t c a gia ch nh m tr c l i cho b n thân. Trong bài vi t này ng i vi t xin đ aắ ủ ủ ằ ụ ợ ả ế ườ ế ư ra nh ng lu n đi m c a mình v i hy v ng đóng góp vào vi c đ a môn Phong thuữ ậ ể ủ ớ ọ ệ ư ỷ d i góc đ khoa h c nh m tránh s hi u nh m sai l c d đánh đ ng m t mônướ ộ ọ ằ ự ể ầ ạ ễ ồ ộ Khoa h c c truy n v i tôn giáo hay v i mê tín d đoan. Ngày nay, phong thu đãọ ổ ề ớ ớ ị ỷ đ c coi là m t đ i t ng nghiên c u khoa h c. Nhi u n c tiên ti n trên th gi iượ ộ ố ượ ứ ọ ề ướ ế ế ớ đã có nh ng c quan nghiên c u v phong thu . Các nhà khoa h c nghiên c u vữ ơ ứ ề ỷ ọ ứ ề phong th y nh n th y r ng: N u chúng ta lo i b nh ng cách gi i thích r i r c, bíủ ậ ấ ằ ế ạ ỏ ữ ả ờ ạ

n v nh ng khái ni m trong phong thu thì nh ng ph ng pháp ng d ng trênẩ ề ữ ệ ỷ ữ ươ ứ ụ th c t c a phong thu hoàn toàn mang tính khách quan, tính quy lu t, tính nh tự ế ủ ỷ ậ ấ quán và kh năng tiên tri. Đ y là nh ng y u t th a mãn tiêu chí khoa h c cho m tả ấ ữ ế ố ỏ ọ ộ ph ng pháp khoa h c.ươ ọ

Căn c vào nh ng tiêu chí này, có th kh ng đ nh r ng: Phong thu là m tứ ữ ể ẳ ị ằ ỷ ộ ph ng pháp khoa h c, hoàn toàn không mang tính tín ng ng ho c mê tín d đoan.ươ ọ ưỡ ặ ị

5

Page 7: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Phong thu là h qu c a m t tri th c nghiên c u v các qui lu t t ng tác c aỷ ệ ả ủ ộ ứ ứ ề ậ ươ ủ thiên nhiên, môi tr ng và là ph ng pháp thay đ i ch nh s a nh ng hi u ngườ ươ ổ ỉ ử ữ ệ ứ t ng tác c a môi tr ng lên cu c s ng c a con ng i.ươ ủ ườ ộ ố ủ ườ

V n đ còn l i là chúng ta c n ph i ti p t c coi phong thu nh là m t đ iấ ề ạ ầ ả ế ụ ỷ ư ộ ố t ng khoa h c đ khám phá nh ng th c t i đ c th hi n qua nh ng khái ni mượ ọ ể ữ ự ạ ượ ể ệ ữ ệ ngôn ng c trong ph ng pháp lu n c a phong thu . ữ ổ ươ ậ ủ ỷ

1.2. C S KHOA H C C A PHONG TH YƠ Ở Ọ Ủ Ủ1.2.1. Khí

Khí là m t khái ni m r t tr u t ng. Thuy t duy v t cho r ng khí là nguyênộ ệ ấ ừ ượ ế ậ ằ t c u thành th gi i b n nguyên. Thuy t duy tâm cho r ng khí là v t phái sinh c aố ấ ế ớ ả ế ằ ậ ủ tinh th n. Các nhà hi n tri t thì cho r ng khí t n t i m i n i, khí t o nên v n v t,ầ ề ế ằ ồ ạ ở ọ ơ ạ ạ ậ khí luôn v n đ ng bi n hóa.ậ ộ ế

Trong thu t Phong th y, khí là m t khái ni m ph bi n và quan tr ng. Khí cóậ ủ ộ ệ ổ ế ọ sinh khí, t khí, âm khí, d ng khí, th khí, đ a khí, th a khí, t khí, n p khí, khíử ươ ổ ị ừ ụ ạ m ch, khí m u…Khí là ngu n g c c a v n v t, khí bi n hóa vô cùng, khí quy tạ ẫ ồ ố ủ ạ ậ ế ế đ nh h a phúc con ng i.ị ọ ườ

Nhìn m t cách t ng quát, sinh khí là khí c a nh t nguyên v n hóa, trên tr iộ ổ ủ ấ ậ ở ờ thì l u chuy n xung quanh l c h , d i đ t thì sinh ra v n v t. Dù là âm tr chư ể ụ ư ở ướ ấ ạ ậ ạ hay d ng tr ch đ u ph i chú ý th ng sinh khí, tránh t khí.ươ ạ ề ả ặ ử

Khí là m t d ng t n t i c a v t ch t, đ c hình thành b i s t ng tác c aộ ạ ồ ạ ủ ậ ấ ượ ở ự ươ ủ các v t th và ch u s chi ph i b i s t n t i c a các v t th , đ ng th i tác đ ngậ ể ị ự ố ở ự ồ ạ ủ ậ ể ồ ờ ộ lên các v t th y. S v n đ ng c a khí đ c đ nh hình tùy theo v trí các v t thậ ể ấ ự ậ ộ ủ ượ ị ị ậ ể t ng tác.ươ

Đ c đi m quan tr ng là khí có tính linh ho t trong v n đ ng, ch u nhặ ể ọ ạ ậ ộ ị ả h ng c a c u trúc môi tr ng và v t d n t vi mô đ n vĩ mô. Khí cũng có thưở ủ ấ ườ ậ ẫ ừ ế ể phân làm nhi u lo i theo ph ng pháp lu n c a thuy t Âm d ng ngũ hành, trongề ạ ươ ậ ủ ế ươ đó s phân lo i có tính khái quát nh t là D ng khí và Âm khí. Khí th ng g pự ạ ấ ươ ườ ặ nh t trong phong thu là D ng khí. D ng khí v n đ ng trên m t đ t, ch u nhấ ỷ ươ ươ ậ ộ ặ ấ ị ả h ng và nh h ng tr c ti p đ n các v t th trên m t đ t, đ c bi t là v t thưở ả ưở ự ế ế ậ ể ặ ấ ặ ệ ậ ể s ng. ố

Theo sách c đ l i, khí g p gió thì tán, nghĩa là “Khí” nh , l n vào khôngổ ể ạ ặ ẹ ẫ khí nên b gió cu n đi. N u gió nh v a ph i s có tác d ng d n khí l u thông,ị ố ế ẹ ừ ả ẽ ụ ẫ ư đ c coi là t t. Còn gió m nh làm tán khí, m t khí l i là không t t. Sách cũng ghiượ ố ạ ấ ạ ố “Khí” g p n c thì d ng. Th ng thì khí trong t nhiên v n đ ng d a theo s cặ ướ ừ ườ ự ậ ộ ự ứ mang c a không khí, khi g p v t c n s đ i h ng theo dòng khí. Khí g p n c thìủ ặ ậ ả ẽ ổ ướ ặ ướ d ng nghĩa là n c có kh năng gi khí l i, khái ni m chuyên môn c a phong thuừ ướ ả ữ ạ ệ ủ ỷ là “T khí”. Hay nói m t cách mang tính hình t ng h n là n c có kh năng hútụ ộ ượ ơ ướ ả khí, hòa tan khí. N c ch y ch m rãi, có ch d ng là r t t t vì mang đ c khí t iướ ả ậ ỗ ừ ấ ố ượ ươ m i đ n và l u l i đó. Đó là nguyên nhân đ các chuyên gia phong thu nhìn dòngớ ế ư ạ ở ể ỷ n c ch y đ d đoán khí v n trong lòng đ t mà t chuyên môn g i là “Longướ ả ể ự ậ ấ ừ ọ m ch”. Tính ch t c a khí s khác nhau tuỳ theo s t thu , s c ch y m nh y uạ ấ ủ ẽ ự ụ ỷ ứ ả ạ ế

6

Page 8: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

trong l u thông c a dòng n c…. “Khí” c n l u đ ng nh nhàng, bình n m i cóư ủ ướ ầ ư ộ ẹ ổ ớ tác d ng t ng tác t t. Dòng ch y h n t p, ch y r i, dòng xoáy hay các d ng dòngụ ươ ố ả ỗ ạ ả ố ạ ch y h p, vòi phun, dòng xung kích đ u không t t, gây nguy hi m.ả ẹ ề ố ể

Chúng ta có th hình dung tính ch t th y khí đ ng h c c a “Khí phong th y”ể ấ ủ ộ ọ ủ ủ g n gi ng c a n c, tr tác d ng c a tr ng l c. Dòng n c ch y xi t, n c xoáyầ ố ủ ướ ừ ụ ủ ọ ự ướ ả ế ướ m nh cũng t o ra xung khí, t p khí. N u dòng n c b n th u, hôi hám thì khí cũngạ ạ ạ ế ướ ẩ ỉ s b u t p, không còn mang đ c năng l ng s ng cho con ng i n a.ẽ ị ế ạ ượ ượ ố ườ ữ

T i sao minh đ ng l i c n t th y? Ta th y r ng minh đ ng là n i n pạ ườ ạ ầ ụ ủ ấ ằ ườ ơ ạ khí cho c căn nhà. Khí t minh đ ng là m t trong các đi u ki n quan tr ng đả ụ ở ườ ộ ề ệ ọ ể đ m b o cho ngôi nhà đ c v ng khí. Vì “Khí” có kh năng t trong n c nênả ả ượ ượ ả ụ ướ th y t minh đ ng s giúp khí t . Đ tăng c ng kh năng h p th khí ta cóủ ụ ở ườ ẽ ụ ể ườ ả ấ ụ th làm đài phun n c tu n hoàn. Các h t n c nh phun lên làm tăng di n tíchể ướ ầ ạ ướ ỏ ệ ti p xúc v i khí, giúp t đ c nhi u khí h n.ế ớ ụ ượ ề ơ

T i sao kiêng k đ ng đi, dòng sông, su i đâm vào nhà? Khí chuy n đ ngạ ỵ ườ ố ể ộ d c theo đ ng đi, sông su i t o thành m t dòng khí h p có t c đ chuy n đ ngọ ườ ố ạ ộ ẹ ố ộ ể ộ l n. Theo quán tính dòng khí này gi ng nh lu ng n c ra kh i vòi phun n c c uớ ố ư ồ ướ ỏ ướ ứ h a b n m nh v phía tr c. Xung l c c a dòng khí này cành m nh khi đ ngỏ ắ ạ ề ướ ự ủ ạ ườ càng đông ng i qua l i v i t c đ cao (xe c gi i) ho c sông su i ch y si t, càngườ ạ ớ ố ộ ơ ớ ặ ố ả ế tr nên nguy hi m. T ng t nh v y khe h p gi a hai nhà cao t ng cũng làm tăngở ể ươ ự ư ậ ẹ ữ ầ t c xung khí khi có gió th i qua và gây nguy hi m. Đ ý r ng “Khí” có đ nh tố ổ ể ể ằ ộ ớ đ ng h c r t th p và ít ch u tác đ ng c a tr ng l c nên xung khí t o ra có thộ ọ ấ ấ ị ộ ủ ọ ự ạ ể phóng đi r t xa, nên ta có th không c m nh n th y tác đ ng c a gió qua khe h pấ ể ả ậ ấ ộ ủ ẹ nh ng v n b nh h ng b i xung khí.ư ẫ ị ả ưở ở

1.2.2. Âm d ng Ngũ hành ươ

Âm d ng:ươ

Âm và d ng theo khái ni m c s không ph i là v t ch t c th , khôngươ ệ ổ ơ ả ậ ấ ụ ể gian c th mà là thu c tính c a m i hi n t ng, m i s v t trong toàn vũ tr cũngụ ể ộ ủ ọ ệ ượ ọ ự ậ ụ nh trong t ng t bào, t ng chi ti t. Âm và d ng là hai m t đ i l p, mâu thu nư ừ ế ừ ế ươ ặ ố ậ ẫ th ng nh t, trong d ng có m m m ng c a âm và ng c l i.ố ấ ươ ầ ố ủ ượ ạ

Căn c nh n xét lâu đ i v gi i thi u t nhiên, ng i x a đã nh n xét th yứ ậ ờ ề ớ ệ ự ườ ư ậ ấ s bi n hoá không ng ng c a s v t (Thái c c sinh L ng nghi, L ng nghi sinhự ế ừ ủ ự ậ ự ưỡ ưỡ T t ng, T t ng sinh Bát quái. L ng nghi là âm và d ng, t t ng là thái âm,ứ ượ ứ ượ ưỡ ươ ứ ượ thái d ng, thi u âm và thi u d ng. Bát quái là càn, kh m, c n, ch n, t n, ly,ươ ế ế ươ ả ấ ấ ố khôn và đoài).

Ng i ta còn nh n xét th y r ng c c u c a s bi n hoá không ng ng đó làườ ậ ấ ằ ơ ấ ủ ự ế ừ c ch l n nhau, giúp đ , nh h ng l n nhau, n ng t a l n nhau và thúc đ y l nứ ế ẫ ỡ ả ưở ẫ ươ ự ẫ ẩ ẫ

nhau.

Đ bi u th s bi n hoá không ng ng và qui lu t c a s bi n hoá đó, ng iể ể ị ự ế ừ ậ ủ ự ế ườ x a đ t ra "thuy t âm d ng".ư ặ ế ươ

Nói chung, phàm cái gì có tính ch t ho t đ ng, h ng ph n, t rõ, ngoài,ấ ạ ộ ư ấ ỏ ở h ng lên, vô hình, nóng r c, sáng chói, r n ch c, tích c c…đ u thu c d ng. T tướ ự ắ ắ ự ề ộ ươ ấ

7

Page 9: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

c nh ng cái gì tr m tĩnh, c ch , m t i, trong, h ng xu ng, lùi l i, h u hình,ả ữ ầ ứ ế ờ ố ở ướ ố ạ ữ l nh l o, đen t i, nhu nh c, tiêu c c…đ u thu c âm.ạ ẽ ố ượ ự ề ộ

Nh chúng ta đã bi t, tr i và đ t, ngày và đêm, sáng và t i, ph i và trái, âmư ế ờ ấ ố ả và d ng…hoàn toàn t ng ph n nh ng l i có quan h t ng h l n nhau. Thuy tươ ươ ả ư ạ ệ ươ ỗ ẫ ế Kinh D ch có vi t: “Thiên đ a giao c m, nhi v n v t hóa sinh” nghĩa là: Tr i đ tị ế ị ả ạ ậ ờ ấ giao c m nên v n v t hóa sinh. T c là ch hai khí âm d ng chi ph i s phát tri nả ạ ậ ứ ỉ ươ ố ự ể bi n hóa không ng ng c a v n v t. Do đó, vũ tr là do 2 lo i khí t ng ph n âm -ế ừ ủ ạ ậ ụ ạ ươ ả d ng ph i h p v i nhau t o thành, s n sinh ra s s ng c a v n v t. Quy lu t âmươ ố ợ ớ ạ ả ự ố ủ ạ ậ ậ d ng này thích h p v i m i hi n t ng trong gi i t nhiên.ươ ợ ớ ọ ệ ượ ớ ự

V y h c, c th con ng i l y ph n eo làm đi m gi a, d ng khí phân bề ọ ơ ể ườ ấ ầ ể ữ ươ ố ph n trên, âm khí phân d i c th , 2 khí âm d ng trong c th đ c đi uở ầ ở ướ ơ ể ươ ơ ể ượ ề

hòa thì s duy trì đ c s c kh e. N u m t cân b ng âm d ng thì v trí phân bẽ ượ ứ ỏ ế ấ ằ ươ ị ố c a 2 khí âm d ng s thay đ i, m t thăng b ng khi n c th không bình th ng.ủ ươ ẽ ổ ấ ằ ế ơ ể ườ Ví d : khi c m th y đ u n ng chân nh , thân th thi u s c l c, tâm tr ng u u t…ụ ả ấ ầ ặ ẹ ể ế ứ ự ạ ấthì có nghĩa là đ u b âm khí dâng lên, làm xu t hi n các bi u hi n trên.ầ ị ấ ệ ể ệ

V xây d ng nhà , bi n pháp c i thi n m i quan h gi a con ng i và môiề ự ở ệ ả ệ ố ệ ữ ườ tr ng th c ch t là s khôi ph c s cân b ng âm d ng c a môi tr ng s ng, làmườ ự ấ ự ụ ự ằ ươ ủ ườ ố cho khí âm d ng n i đó đ c đi u hòa. T l đi u hòa lý t ng c a âm d ngươ ở ơ ượ ề ỷ ệ ề ưở ủ ươ là D ng 6/Âm 4, d ng nhi u h n âm là t t. N u t l âm d ng t ng đ ng thìươ ươ ề ơ ố ế ỷ ệ ươ ươ ồ âm d ng s b lo i tr nhau. ươ ẽ ị ạ ừ

Ngũ hành:

H c thuy t Âm d ng đ c tri n khai r ng ra thành lý lu n Ngũ hành. Th cọ ế ươ ượ ể ộ ậ ự ra ngũ hành cũng chính là âm d ng nh ng đ c nhìn góc đ t ng tác c a v tươ ư ượ ở ộ ươ ủ ậ ch t. T ng tác đ c chia làm hai lo i: Sinh và kh c. ấ ươ ượ ạ ắ

Theo thuy t duy v t c đ i, t t c m i v t ch t c th đ c t o nên trongế ậ ổ ạ ấ ả ọ ậ ấ ụ ể ượ ạ th gi i này đ u do năm y u t ban đ u là n c, l a, đ t, cây c và kim lo i. T cế ớ ề ế ố ầ ướ ử ấ ỏ ạ ứ năm hành thu , ho , th , m c, kim. ỷ ả ổ ộ

H c thuy t Ngũ hành là m t h c thuy t v m i quan h gi a các s v tọ ế ộ ọ ế ề ố ệ ữ ự ậ hi n t ng. Đó là m t m i quan h “đ ng” (vì v y mà g i là hành). Có hai ki uệ ượ ộ ố ệ ộ ậ ọ ể quan h : Đó là T ng sinh và T ng kh c. Do đó mà có 5 v trí (vì v y mà g i làệ ươ ươ ắ ị ậ ọ ngũ).

8

Page 10: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Hình 1.1: M i quan h gi a các s v t hi n t ngố ệ ữ ự ậ ệ ượ

Ng i x a m n tên và hình nh c a 5 lo i v t ch t đ đ t tên cho 5 v tríườ ư ượ ả ủ ạ ậ ấ ể ặ ị đó là M c - H a - Th - Kim - Th y, và gán cho chúng tính ch t riêng:ộ ỏ ổ ủ ấ

+ M c: có tính ch t đ ng, kh i đ u (Sinh).ộ ấ ộ ở ầ

+ H a: có tính ch t nhi t, phát tri n (Tr ng).ỏ ấ ệ ể ưở

+ Th : có tính ch t nuôi d ng, sinh s n (Hóa).ổ ấ ưỡ ả

+ Kim: có tính ch t thu l i (Thu).ấ ạ

+ Th y: có tính ch t tàng ch a (Tàng).ủ ấ ứ

Sau đó qui n p m i s v t hi n t ng ngoài thiên nhiên l n trong c th conạ ọ ự ậ ệ ượ ẫ ơ ể ng i vào Ngũ hành đ xét m i quan h Sinh - Kh c gi a các s v t hi n t ngườ ể ố ệ ắ ữ ự ậ ệ ượ đó. Nh v y, h c thuy t Ngũ hành chính là sư ậ ọ ế ự c th hóa qui lu t v n đ ng chuy n hóa c aụ ể ậ ậ ộ ể ủ m i s v t hi n t ng. ọ ự ậ ệ ượ

- Các qui lu t c a Ngũ hành:ậ ủ

+ T ng sinh (Sinh: hàm ý nuôi d ng,ươ ưỡ giúp đ ): Gi a Ngũ hành có m i quan h nuôiỡ ữ ố ệ d ng, giúp đ , thúc đ y nhau đ v n đ ngưỡ ỡ ẩ ể ậ ộ không ng ng, đó là quan h T ng sinh. Ng iừ ệ ươ ườ ta qui c th t c a Ngũ hành T ng sinh nhướ ứ ự ủ ươ ư sau: M c sinh H a, H a sinh Th , Th sinhộ ỏ ỏ ổ ổ Kim, Kim sinh Th y, Th y sinh M c. ủ ủ ộ

Hình 1.2: Quan h t ng sinh, t ng kh cệ ươ ươ ắ

+ T ng kh c (Kh c hàm ý c ch , ngăn tr ): Gi a Ngũ hành có m i quanươ ắ ắ ứ ế ở ữ ố h c ch nhau đ gi th quân bình, đó là quan h T ng kh c. Ng i ta qui cệ ứ ế ể ữ ế ệ ươ ắ ườ ướ th t c a Ngũ hành T ng kh c nh : M c kh c Th , Th kh c Th y, Th y kh cứ ự ủ ươ ắ ư ộ ắ ổ ổ ắ ủ ủ ắ H a, H a kh c Kim, Kim kh c M c.ỏ ỏ ắ ắ ộ

M i y u t phong th y đ u có tính ch t riêng (trong đó bao g m c màu s cỗ ế ố ủ ề ấ ồ ả ắ và ch t li u), và nh ng nguyên t c đ t o nên s cân b ng:ấ ệ ữ ắ ể ạ ự ằ

- M c ộ

M c t ng tr ng cho m i sinh v t. B n ch t c a nó là đi lên và liên quan t iộ ượ ư ọ ậ ả ấ ủ ớ sinh khí tăng m nh c a mùa Xuân - ph ng Đông.ạ ủ ươ

G t o s c m nh trong sáng t o và s phát tri n, đ i di n cho s sinh sôi,ỗ ạ ứ ạ ạ ự ể ạ ệ ự l n lên, linh ho t và nh y c m. Quá nhi u y u t "M c" s khi n b n c m th yớ ạ ạ ả ề ế ố ộ ẽ ế ạ ả ấ ng t ng t, c m giác luôn không ch đ ng, thi u sáng t o và c ng r n quá m c.ộ ạ ả ủ ộ ế ạ ứ ắ ứ Ng c l i, y u t này n u quá ít s khi n b n luôn c m th y th t v ng, trì tr vàượ ạ ế ố ế ẽ ế ạ ả ấ ấ ọ ệ mâu thu n trong t t ng.ẫ ư ưở

Khi nói đ n m t căn phòng "M c" là nói đ n nh ng bó hoa t i t n, cây c i,ế ộ ộ ế ữ ươ ắ ố hoa c , nh ng v t li u có ngu n g c t nhiên nh cotton ch ng h n và t t nhiên làỏ ữ ậ ệ ồ ố ự ư ẳ ạ ấ các đ đ c b ng g . Khi thi t k đ c p đ n y u t "M c", hãy s d ng nh ngồ ạ ằ ỗ ế ế ề ậ ế ế ố ộ ử ụ ữ

9

Page 11: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

hình d c và đ ng th ng, hình kh i ki u thân cây, s êm ái c a lá cây và hoa. Màuọ ứ ẳ ố ể ự ủ c a "M c" là nh ng màu xanh lá và xanh d ng.ủ ộ ữ ươ

- H a ỏ

B n ch t là đi lên và đi ra ngoài, t ng tr ng cho s bành tr ng, đ t cháyả ấ ươ ư ự ướ ố và s c nóng, liên quan t i khí ho t đ ng c a mùa Hè – ph ng Nam.ứ ớ ạ ộ ủ ươ

S d ng y u t "H a" trong n i th t là cách đ giúp tăng s ph n khích.ử ụ ế ố ỏ ộ ấ ể ự ấ Y u t phong th y này cũng đ c t o ra đ mang đ n c m h ng và m t chút li uế ố ủ ượ ạ ể ế ả ứ ộ ề m ng. Khi s d ng quá nhi u y u t "H a" s khi n ng i c ng có c m giácạ ử ụ ề ế ố ỏ ẽ ế ườ ư ụ ả b c b i, t c gi n, không ki m soát đ c hành vi... ng c l i khi có quá ít, s khi nự ộ ứ ậ ể ượ ượ ạ ẽ ế m i th tr nên h i h t, thi u c m h ng.ọ ứ ở ờ ợ ế ả ứ

Đ tăng y u t "H a" trong m t căn phòng, b n hãy b trí n n, nh ng ánhể ế ố ỏ ộ ạ ố ế ữ đèn sáng m áp và n u có th hãy đ ánh sáng m t tr i xuyên vào. B t kỳ màu s cấ ế ể ể ặ ờ ấ ắ nào có g c t đ , h ng hay tím, các thi t b nh đ đi n t và nh ng b c nh thúố ừ ỏ ồ ế ị ư ồ ệ ử ữ ứ ả v t... đ u là đ i di n c a hành "H a".ậ ề ạ ệ ủ ỏ

- Th ổ

B n ch t là đi xu ng, c m ch t và liên quan t i khí suy gi m c a cu i mùaả ấ ố ắ ạ ớ ả ủ ố Hè – Trung cung ( gi a).ở ữ

Y u t "Th " nh h ng t i s c kh e, t o c m giác yên n và cân b ng.ế ố ổ ả ưở ớ ứ ỏ ạ ả ổ ằ Khi s d ng quá nhi u trong không gian s ng, con ng i s r i vào tình tr ng n ngử ụ ề ố ườ ẽ ơ ạ ặ n trong c m xúc, bu n t , u o i. Còn ng c l i, ng i c ng s có c m giácề ả ồ ẻ ể ả ượ ạ ườ ư ụ ẽ ả b i r i, h n lo n và không t p trung.ố ố ỗ ạ ậ

Y u t "Th " s mang đ n ngôi nhà c a b n thông qua nh ng hình nh vế ố ổ ẽ ế ủ ạ ữ ả ề m t đ t, phi n đá, v i nh ng gam màu nh nâu, xanh hay cát, nh ng hình kh iặ ấ ế ớ ữ ư ữ ố vuông và ch nh t, b m t m ng và ph ng cùng v i nh ng b c tranh phong c nh. ữ ậ ề ặ ỏ ẳ ớ ữ ứ ả

- Kim

Bi u t ng c a s k t t , đi vào trong, c ng c khí l c và liên quan t i th iể ượ ủ ự ế ụ ủ ố ự ớ ờ kỳ thu ho ch c a mùa Thu - ph ng Tây.ạ ủ ươ

Y u t kim lo i, s minh b ch và logic là tiêu bi u c a hành Kim. S hi nế ố ạ ự ạ ể ủ ự ệ di n c a v t li u b ng kim lo i trong m t không gian s ng s cho ta c m giác g nệ ủ ậ ệ ằ ạ ộ ố ẽ ả ọ gàng, ngăn n p... Nh ng khi quá nhi u, s hình thành s vô đ nh, không có kh năngắ ư ề ẽ ự ị ả ki m soát b n thân. Và ng c l i, c m giác d nh n th y là s l nh l o và thi uể ả ượ ạ ả ễ ậ ấ ự ạ ẽ ế t p trung. Đ nh n bi t hành "Kim", hãy đ ý đ n hình tròn hay ovan, b t kỳ nh ngậ ể ậ ế ể ế ấ ữ y u t nào liên quan đ n kim lo i nh s t, thép, vàng, b c hay aluminum, nh ngế ố ế ạ ư ắ ạ ữ viên đá, màu tr ng, ghi, b c ho c các gam màu tông nh t khác.ắ ạ ặ ạ

- Th y ủ

Bi u tr ng cho chu kỳ khí trôi n i, s v t nh ng ng ngh , liên quan t i sể ư ổ ự ậ ư ừ ỉ ớ ự yên ngh c a mùa Đông - ph ng B c.ỉ ủ ươ ắ

S cân b ng trong vi c s d ng y u t "Th y" s mang t i c m giác h ngự ằ ệ ử ụ ế ố ủ ẽ ớ ả ứ thú, s sâu s c trong suy nghĩ và hành đ ng. Quá nhi u "Th y" s t o ra m t c mự ắ ộ ề ủ ẽ ạ ộ ả

10

Page 12: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

giác nh b chôn vùi, n ng n ... Trong khi đó, n u quá nh nhàng, b n s hi u thư ị ặ ề ế ẹ ạ ẽ ể ế nào là m t không gian s ng cô đ c, cách ly...ộ ố ộ

"Th y" trong không gian s ng s đ c th hi n thông qua màu đen và nh ngủ ố ẽ ượ ể ệ ữ tông màu s m khác, nh ng đ v t có tính ph n quang nh g ng, v t li u có thẫ ữ ồ ậ ả ư ươ ậ ệ ể ph n sáng... Hình d ng c a "Th y" là hình t do, không đ i x ng, n c và các y uả ạ ủ ủ ự ố ứ ướ ế t liên quan đ n n c, ch ng h n nh b cá hay nh ng đài phun n c.ố ế ướ ẳ ạ ư ể ữ ướ

S ph i h p Âm d ng và Ngũ hành chính là s v n đ ng c a v n v t trongự ố ợ ươ ự ậ ộ ủ ạ ậ t nhiên và chi ph i nh h ng đ n t ng con ng i và v t th .ự ố ả ưở ế ừ ườ ậ ể

1.2.3. Bát quái

Bát Quái sinh ra t âm d ng theo nguyên lý c a d ch h c là: Thái C c sinhừ ươ ủ ị ọ ự L ng nghi, L ng nghi sinh T t ng, T t ng sinh Bát quái.ưỡ ưỡ ứ ượ ứ ượ

Hình 1.3: Vô c c đự ồ

Bát quái đ i di n cho các hi n t ng t nhiên và đ c bi u th b i 8 qu :ạ ệ ệ ượ ự ượ ể ị ở ẻ Càn, Khôn, Ch n, T n, Kh m, Ly, C n, Đoài ấ ố ả ấ (Hình 1.4).

1. Càn là Tr iờ : Ph ng Tây B cươ ắ

2. Khôn là Đ t: ấ Ph ng Tây Namươ

3. Ch n là S m: ấ ấ Ph ng Đôngươ4. T n là Gió: Ph ng Đông Namố ươ

5. Kh m là N c: Ph ng B cả ướ ươ ắ

6. Ly là L a: Ph ng Namử ươ

7. C n là Núi: Ph ng Đông B cấ ươ ắ

8. Đoài là Ao, H : Ph ng Tâyồ ươ

Hình 1.4: Bát quái đồ

H u thiên Bát quái c a Văn V ng đ c chia làm 8 h ng đ u nhau. Đemậ ủ ươ ượ ướ ề áp đ t H u thiên Bát quái lên la bàn g m 360 đ , thì m i h ng (hay m i s ) sặ ậ ồ ộ ỗ ướ ỗ ố ẽ chi m 45 đ trên la bàn. ế ộ

Vào th i kỳ phôi phai c a h c thu t Phong th y (th i nhà Chu), vi c phânờ ủ ọ ậ ủ ờ ệ chia la bàn thành 8 h ng nh v y đã đ c k là quá tinh vi và chính xác. Nh ngướ ư ậ ượ ể ư sau này, khi b môn Phong th y đã có nh ng b c ti n v t b c d i th i Đ ngộ ủ ữ ướ ế ượ ậ ướ ờ ườ – T ng, kho ng cách 45 đ đ c xem là quá l n và sai l ch quá nhi u. Đ choố ả ộ ượ ớ ệ ề ể chính xác h n, ng i ta l i chia m i h ng ra thành ơ ườ ạ ỗ ướ 3 s n đ u nhau, m i s nơ ề ổ ơ chi m 15 đ . Nh v y trên la bàn lúc này đã xu t hi n 24 s n. Ng i ta l i dùng 12ế ộ ư ậ ấ ệ ơ ườ ạ

11

Page 13: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Đ a chi, 8 Thiên can và 4 qu Càn – Khôn - C n - T n mà đ t tên cho 24 s n ị ẻ ấ ố ặ ơ (Hình 1.5).

- H ng B C (s 1): G m 3 s n NHÂM – TÝ - QUÝ ướ Ắ ố ồ ơ

- H ng ĐÔNG B C (s 8): 3 s n S U – C N – D N ướ Ắ ố ơ Ử Ấ Ầ

- H ng ĐÔNG (s 3): 3 s n GIÁP – MÃO – T ướ ố ơ Ấ

- H ng ĐÔNG NAM (s 4): 3 s n THÌN – T N – T ướ ố ơ Ố Ỵ

- H ng NAM (s 9): 3 s n BÍNH – NG – ĐINH ướ ố ơ Ọ

- H ng TÂY NAM (s 2): 3 s n MÙI – KHÔN – THÂN ướ ố ơ

- H ng TÂY (s 7): 3 s n CANH – D U – TÂN ướ ố ơ Ậ

- H ng TÂY B C (s 6): 3 s n TU T – CÀN – H I ướ Ắ ố ơ Ấ Ợ

T t c 24 s n trên la bàn đ u đ c x p theo th t t trái sang ph i theoấ ả ơ ề ượ ế ứ ự ừ ả chi u kim đ ng hề ồ ồ. Ch ng h n nh h ng B C có 3 s n là NHÂM-TÝ-QUÝ, s nẳ ạ ư ướ Ắ ơ ơ NHÂM chi m 15 đ phía bên trái,ế ộ s n TÝ chi m 15 đ n i chính gi aơ ế ộ ơ ữ h ng B C, còn s n QUÝ thìướ Ắ ơ chi m 15 đ phía bên ph i. T t cế ộ ả ấ ả các s n khác cũng đ u theo th tơ ề ứ ự nh th . ư ế

M i s n đ c xác đ nh v iỗ ơ ượ ị ớ s đ chính gi a ố ộ ữ nh : s n NHÂMư ơ t i 345 đ ; TÝ 360 đ hay 0 đ ;ạ ộ ộ ộ QUÝ 15 đ ; S U 30 đ ; C N 45ộ Ử ộ Ấ đ ; D N 60 đ ; GIÁP 75 đ ; MÃOộ Ầ ộ ộ 90 đ ; T 105 đ ; THÌN 120 đ ;ộ Ấ ộ ộ T N 135 đô; T 150 đ ; BÍNH 165Ố Ỵ ộ đ ; NG 180 đ ; ĐINH 195 đ ;ộ Ọ ộ ộ MÙI 210 đ ; KHÔN 225 đ ; THÂNộ ộ 240 đ ; CANH 255 đ ; D U 270ộ ộ Ậ đ ; TÂN 285 đ ; TU T 300 đ ;ộ ộ Ấ ộ CÀN 315 đ ; H I 330 đ .ộ Ợ ộ

Hình 1.5: 24 s n, 8 h ng trên la bànơ ướ

Ph n trên là t a đ chính gi a c a 24 s n. T t a đ đó ng i ta có th tìmầ ọ ộ ữ ủ ơ ừ ọ ộ ườ ể ra ph m vi c a m i s n chi m đóng trên la bàn, b ng cách đi ng c sang bên trái,ạ ủ ỗ ơ ế ằ ượ cũng nh sang bên ph i c a t a đ trung tâm, ư ả ủ ọ ộ m i bên là 7 đ 5ỗ ộ (vì ph m vi m iạ ỗ s n ch có 15 đ ). Ch ng h n nh h ng MÙI có t a đ trung tâm là 210 đ . N uơ ỉ ộ ẳ ạ ư ướ ọ ộ ộ ế đi ng c sang bên trái 7 đ 5 (t c là tr đi 7 đ 5) thì đ c 202 đ 5. Sau đó t t aượ ộ ứ ừ ộ ượ ộ ừ ọ đ trung tâm là 210 đ l i đi thu n qua ph i 7 đ 5 (t c là c ng thêm 7 đ 5) thìộ ộ ạ ậ ả ộ ứ ộ ộ đ c 217 đ 5. Nh v y ph m vi s n MÙI s b t đ u t 202 đ 5 và ch m d t t iượ ộ ư ậ ạ ơ ẽ ắ ầ ừ ộ ấ ứ ạ 217 đ 5 trên la bàn.ộ

1.2.4. Huy n không phi tinhề

12

Page 14: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Theo tr ng phái Huy n không thì m i s t ng tác c a các s v t hi nườ ề ọ ự ươ ủ ự ậ ệ t ng đ u do C u tinh (9 ngôi sao) cai qu n và h d a trên C u tinh đ suy lu nượ ề ử ả ọ ự ử ể ậ cát hung. Huy n không phái hay còn g i là Huy n không Phi tinh là m t tr ng pháiề ọ ề ộ ườ xu t hi n t lúc nào thì ch a th xác đ nh chính xác đ c. Theo s ghi chép c aấ ệ ừ ư ể ị ượ ự ủ nh ng th t ch c thì vào đ i Hán, trong "Hán Th , Văn ngh chí" ng i ta th y cóữ ư ị ổ ờ ư ệ ườ ấ m i quan h v i các bài ca quy t c a Huy n không phái đ c ghi chép vào kho ngố ệ ớ ế ủ ề ượ ả đ i Đ ng (Trung Qu c) tr v sau c a các Phong thu h c.ờ ườ ố ở ề ủ ỷ ọ

Huy n không phi tinh d a vào tính ch t và s di chuy n (phi tinh) c a 9 saoề ự ấ ự ể ủ (t c C u tinh hay 9 s ) mà đoán đ nh h a, phúc c a t ng căn nhà (d ng tr ch) hayứ ử ố ị ọ ủ ừ ươ ạ t ng ph n m (âm tr ch). C u tinh: t c là 9 con s , t s 1 t i s 9, v i m i sừ ầ ộ ạ ử ứ ố ừ ố ớ ố ớ ỗ ố đ u có tính ch t và ngũ hành riêng bi t, đ i l c nh sau: ề ấ ệ ạ ượ ư

S 1: Sao Nh t B ch ho c Tham Lang,ố ấ ạ ặ có nh ng tính ch t nh sau:ữ ấ ư

- V Ngũ Hành: thu c Th y ề ộ ủ

- V màu s c: thu c màu tr ng ề ắ ộ ắ

- V c th : là th n, tai và máu huy t ề ơ ể ậ ế

- V ng i: là con trai th trong gia đình. ề ườ ứ

- V tính ch t: n u v ng hay đi v i nh ng sao 4, 6 thì ch v văn tài xu tề ấ ế ượ ớ ữ ủ ề ấ chúng, công danh, s nghi p thăng ti n. N u suy, t thì m c b nh v th n vàự ệ ế ế ử ắ ệ ề ậ khí huy t, công danh tr c tr , b tr m c p hay tr thành tr m c p. ế ắ ở ị ộ ướ ở ộ ướ

S 2: Sao Nh H c hay C Môn, có nh ng tính ch t sau: ố ị ắ ự ữ ấ

- V Ngũ hành: thu c Th . ề ộ ổ

- V màu s c : thu c màu đen. ề ắ ộ

- V c th : là b ng và d dày. ề ơ ể ụ ạ

- V ng i: là m ho c v trong gia đình. ề ườ ẹ ặ ợ

- V tính ch t: n u v ng thì đi n s n sung túc, phát v võ nghi p, con cháuề ấ ế ượ ề ả ề ệ đông đúc. Suy thì b nh t t liên miên, trong nhà xu t hi n qu ph . ệ ậ ấ ệ ả ụ

S 3: Sao Tam Bích hay L c T n, có nh ng tính ch t sau: ố ộ ồ ữ ấ

- V Ngũ hành: thu c M c. ề ộ ộ

- V màu s c: thu c màu xanh lá cây. ề ắ ộ

- V c th : m t, vai và 2 tay. ề ơ ể ậ

- V ng i: là con trai tr ng trong gia đình. ề ườ ưở

- V tính ch t: n u v ng thì con tr ng phát đ t, l i cho kinh doanh, v c t t.ề ấ ế ượ ưở ạ ợ ợ ả ố N u suy thì kh c v và hay b ki n t ng, tranh ch p. ế ắ ợ ị ệ ụ ấ

S 4: Sao T L c ho c Văn X ng, có nh ng tính ch t sau: ố ứ ụ ặ ươ ữ ấ

- V Ngũ hành: thu c M c. ề ộ ộ

- V màu s c: thu c màu xanh d ng (xanh n c bi n). ề ắ ộ ươ ướ ể

- V c th : gan, đùi và 2 chân. ề ơ ể

- V ng i: là con gái tr ng trong gia đình. ề ườ ưở

13

Page 15: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

- V tính ch t: n u v ng ho c đi v i sao Nh t B ch thì văn ch ng n i ti ng,ề ấ ế ượ ặ ớ ấ ạ ươ ổ ế đ đ t cao, con gái xinh đ p, l y ch ng giàu sang. N u suy, t thì trong nhàỗ ạ ẹ ấ ồ ế ử xu t hi n ng i dâm đãng, phiêu b t đó đây, b nh v th n kinh. ấ ệ ườ ạ ệ ề ầ

S 5: Sao Ngũ Hoàng, có nh ng tính ch t sau: ố ữ ấ

- V Ngũ Hành: thu c Th . ề ộ ổ

- V màu s c: thu c màu vàng. ề ắ ộ

- V c th và con ng i: không. ề ơ ể ườ

- V tính ch t: n u v ng thì tài l c, nhân đinh đ u phát, phú quý song toàn.ề ấ ế ượ ộ ề N u suy thì ch nhi u hung h a, b nh t t, tai n n, ch t chóc... ế ủ ề ọ ệ ậ ạ ế

S 6: Sao L c B ch ho c Vũ Khúc: có nh ng tính ch t sau: ố ụ ạ ặ ữ ấ

- V Ngũ hành: thu c Kim. ề ộ

- V màu s c: thu c màu tr ng, b c. ề ắ ộ ắ ạ

- V c th : đ u, mũi, c , x ng, ru t già. ề ơ ể ầ ổ ươ ộ

- V ng i: là ch ng ho c cha trong gia đình. ề ườ ồ ặ

- V tính ch t: n u v ng ho c đi v i sao Nh t B ch thì công danh hi n hách,ề ấ ế ượ ặ ớ ấ ạ ể văn võ song toàn. N u suy thì kh c v , m t con, l i hay b quan t ng, x ngế ắ ợ ấ ạ ị ụ ươ c t d gãy. ố ễ

S 7: Sao Th t Xích ho c Phá Quân: có nh ng tính ch t sau: ố ấ ặ ữ ấ

- V Ngũ hành: thu c Kim. ề ộ

- V màu s c: thu c màu đ . ề ắ ộ ỏ

- V c th : ph i, mi ng, l i. ề ơ ể ổ ệ ưỡ

- V ng i: là con gái út trong gia đình. ề ườ

- V tính ch t: n u v ng thì ho nh phát v võ nghi p ho c kinh doanh. N uề ấ ế ượ ạ ề ệ ặ ế suy thì b tr m c p hay ti u nhân làm h i, đ m c tai h a v h a tai hay thị ộ ướ ể ạ ễ ắ ọ ề ỏ ị phi, hình ng c. ụ

S 8: Sao Bát B ch ho c T Phù: có nh ng tính ch t sau: ố ạ ặ ả ữ ấ

- V Ngũ hành: thu c Th . ề ộ ổ

- V màu s c: thu c màu tr ng. ề ắ ộ ắ

- V c th : l ng, ng c và lá lách. ề ơ ể ư ự

- V ng i: là con trai út trong gia đình. ề ườ

- V tính ch t: n u v ng thì nhi u ru ng đ t, nhà c a, con cái hi u th o, tàiề ấ ế ượ ề ộ ấ ử ế ả đinh đ u phát. N u suy thì t n th ng con nh , d b ôn d ch. ề ế ổ ươ ỏ ễ ị ị

S 9: Sao C u T hay H u B t, có nh ng tính ch t sau: ố ử ử ữ ậ ữ ấ

- V Ngũ hành: thu c H a. ề ộ ỏ

- V màu s c: màu đ tía. ề ắ ỏ

- V c th : m t, tim, n đ ng. ề ơ ể ắ ấ ườ

- V ng i: con gái th trong gia đình. ề ườ ứ

14

Page 16: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

- V tính ch t: N u v ng thì nhi u văn tài, quý hi n s ng lâu. N u suy thì bề ấ ế ượ ề ể ố ế ị h a tai, ho c tai h a ch n quan tr ng, b th huy t, điên lo n, đau m t, sinhỏ ặ ọ ố ườ ị ổ ế ạ ắ đ khó khăn.ẻ

T ng lu n Phi tinh:ổ ậ

T ng truy n vua Đ i Vũ khi x a đi tr th y trên sông L c thì g p rùa th nươ ề ạ ư ị ủ ạ ặ ầ n i lên, trên l ng có hình C u tinh. Vua Đ i Vũ cho sao chép l i và g i đó là L cổ ư ử ạ ạ ọ ạ th . Kh u quy t c a L c th là: "Đ i C u, lý Nh t; t Tam, h u Th t; Nh - T viư ẩ ế ủ ạ ư ớ ử ấ ả ữ ấ ị ứ kiên; L c- Bát vi túc; Ngũ c trung v ". Có nghĩa là: Trên đ i 9, d i đ p 1; bên tráiụ ư ị ộ ướ ạ 3, bên ph i 7; 2 vai là 2 và 4; 2 chân là 6 và 8; còn 5 n m chính gi a. V sau, L cả ằ ữ ề ạ th đ c hoàn thi n và b trí trên Bát quái đ v i 24 s n, 8 h ng và Thiên nguyênư ượ ệ ố ồ ớ ơ ướ long (Hình 1.6).

Hình 1.6: Ph ng v g c c a C u tinh trong H u thiên bát quái ươ ị ố ủ ử ậvà Tam nguyên long

Đây chính là nh ng ph ng v "nguyên th y” c a C u tinh trong L c thữ ươ ị ủ ủ ử ạ ư (hay H u thiên bát quái). Nh ng khi có nh ng thay đ i v không gian và th i gianậ ư ữ ổ ề ờ thì C u tinh cũng s thay đ i ho c di đ ng theo 1 qũy đ o nh t đ nh. Qu đ o đóử ẽ ổ ặ ộ ạ ấ ị ỹ ạ đ c g i là vòng ượ ọ L ng thiên Xích.ượ

15

Page 17: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

L ng thiên Xích còn đ c g i là "C u tinh đãng quái” là th t di chuy nượ ượ ọ ử ứ ự ể c a C u tinh trong L c th hay H u thiên Bát quái. G i là L ng thiên xích vì đâyủ ử ạ ư ậ ọ ượ đ c coi nh là 1 công c (Xích: cây th c; l ng: đ đo l ng; thiên: thiên v n).ượ ư ụ ướ ượ ể ườ ậ Nói m t cách khác, "L ng thiên Xích” chính là ph ng pháp tính toán đ tìm th yộ ượ ươ ể ấ nh ng giai đo n cát, hung, h a ph c cho d ng tr ch và âm tr chữ ạ ọ ướ ươ ạ ạ .

S di chuy n c a C u tinh theo vòng L ng thiên xích là d a theo th t sự ể ủ ử ượ ự ứ ự ố trong L c th (hay H u thiên Bát quái) mà đi, b t đ u t chính gi a (t c trung cung)ạ ư ậ ắ ầ ừ ữ ứ (Hình 1.7). Cho nên n u nhìn vào th t các con s trong H u thiên bát quái thìế ứ ự ố ậ chúng ta s th y s 5 n m chính gi a, nên b t đ u t đó đi xu ng lên s 6 phíaẽ ấ ố ằ ữ ắ ầ ừ ố ố ở Tây B c, xong lên s 7 n i phía Tây. R i vòng xu ng s 8 n i phía Đông B c, sauắ ố ơ ồ ố ố ơ ắ đó l i lên s 9 n i phía Nam. T 9 l i đi ng c xu ng s 1 n i phía B c, sau đó lênạ ố ơ ừ ạ ượ ố ố ơ ắ s 2 n i phía Tây Nam, r i quay ng c qua s 3 n i phía Đông, sau đó đi th ngố ơ ồ ượ ố ơ ẳ xu ng lên n i s 4 phía Đông Nam, r i tr v trung cung là h t 1 vòng. Cho nênố ơ ố ở ồ ở ề ế qu đ o c a vòng L ng thiên xích nh sau: ỹ ạ ủ ượ ư

(1) T trung cung xu ng Tây B c.ừ ố ắ

(2) T Tây B c lên Tây.ừ ắ

(3) T Tây xu ng Đông B c.ừ ố ắ

(4) T Đông B c lên Nam.ừ ắ

(5) T Nam xu ng B c.ừ ố ắ

(6) T B c lên Tâyừ ắ Nam.

(7) T Tây Nam sang Đông.ừ

(8) T Đông lên Đông Nam.ừ

(9) T Đông Nam tr v trung cung. ừ ở ề

Hình 1.7: L ng thiên Xíchượ

Đó chính là b pháp (cách di chuy n) c a C u tinh. Ph i bi t đ c nó m iộ ể ủ ử ả ế ượ ớ có th bi t cách bài b tinh bàn cho 1 tr ch v n mà lu n đoán cát, hung đ c. ể ế ố ạ ậ ậ ượ

S v n chuy n thu n, ngh ch c a C u tinh: Tuy C u tinh di chuy n theo 1ự ậ ể ậ ị ủ ử ử ể qu đ o nh t đ nh là t trung cung xu ng Tây B c, r i t đó lên Tây..., nh ng khiỹ ạ ấ ị ừ ố ắ ồ ừ ư di chuy n thì chúng s t o ra 2 tình hu ng: ể ẽ ạ ố

1) Di chuy n thu n: Theo th t t s nh lên s l n, ch ng h n nh t 5 ể ậ ứ ự ừ ố ỏ ố ớ ẳ ạ ư ừ ở trung cung xu ng 6 Tây B c, r i lên 7 phía Tây, xu ng 8 phía Đông B c....ố ở ắ ồ ở ố ắ

2) Di chuy n ngh ch: Theo th t t s l n xu ng s nh , ch ng h n nh tể ị ứ ự ừ ố ớ ố ố ỏ ẳ ạ ư ừ 5 trung cung xu ng 4 Tây B c, lên 3 phía Tây, xu ng 2 phía Đông B c....ở ố ở ắ ở ố ở ắ

S di chuy n thu n, ngh ch c a C u tinh là hoàn toàn d a vào nguyên t cự ể ậ ị ủ ử ự ắ phân đ nh âm - d ng c a Tam nguyên long. Tam nguyên long bao g m: Đ a nguyênị ươ ủ ồ ị long, Thiên nguyên long, và Nhân nguyên long. M i Nguyên bao g m 8 s n (hay 8ỗ ồ ơ h ng), trong đó có 4 s n d ng và 4 s n âm nh sau: ướ ơ ươ ơ ư

- Đ A NGUYÊN LONG: bao g m 8 s n:Ị ồ ơ

+ 4 s n d ng: GIÁP, CANH, NHÂM, BÍNH. ơ ươ

16

Page 18: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

+ 4 s n âm: THÌN, TU T, S U, MÙI. ơ Ấ Ử

- THIÊN NGUYÊN LONG: bao g m 8 s n: ồ ơ

+ 4 s n d ng: CÀN, KHÔN, C N, T N. ơ ươ Ấ Ố

+ 4 s n âm: TÝ, NG , MÃO, D U. ơ Ọ Ậ

- NHÂN NGUYÊN LONG: bao g m 8 s n: ồ ơ

+ 4 s n d ng: D N, THÂN, T , H I. ơ ươ Ầ Ỵ Ợ

+ 4 s n âm: T, TÂN, ĐINH, QUÝ.ơ Ấ

V i s phân đ nh âm hay d ng c a m i h ng nh trên, ng i ta có thớ ự ị ươ ủ ỗ ướ ư ườ ể bi t đ c lúc nào phi tinh s đi thu n ho c đi ngh ch khi xoay chuy n chúng theoế ượ ẽ ậ ặ ị ể vòng L ng thiên Xích. ượ

Ngoài ra, n u nhìn k vào s phân chia c a Tam nguyên Long ta s th yế ỹ ự ủ ẽ ấ trong m i h ng c a Bát quái đ c chia thành ỗ ướ ủ ượ 3 s n, và bao g m đ ba Nguyên:ơ ồ ủ Đ a, Thiên và Nhân, theo chi u kim đ ng h .ị ề ồ ồ Thí d nh h ng B c đ c chiaụ ư ướ ắ ượ thành 3 s n là Nhâm – Tý - Qúy, v i Nhâm thu c Đ a nguyên long, Tý thu c Thiênơ ớ ộ ị ộ nguyên long, và Quý thu c Nhân nguyên long. Các h ng còn l i cũng đ u nh th ,ộ ướ ạ ề ư ế nghĩa là Thiên nguyên long chính gi a, Đ a nguyên long n m bên phía tay trái, cònở ữ ị ằ Nhân nguyên long thì n m bên phía tay ph i. ằ ả T đó ng i ta m i phân bi t ra Thiênừ ườ ớ ệ nguyên long là qu Ph m u, Đ a nguyên long là Ngh ch t (vì n m bên tay trái c aẻ ụ ẫ ị ị ử ằ ủ Thiên nguyên long t c là ngh ch chi u xoay chuy n c a v n v t), còn Nhân nguyênứ ị ề ể ủ ạ ậ long là Thu n t . Trong 3 nguyên Đ a – Thiên - Nhân thì Thiên và Nhân là có thậ ử ị ể kiêm đ c v i nhau (vì là gi a ph m u và thu n t ). Còn Đ a nguyên long làượ ớ ữ ụ ẫ ậ ử ị ngh ch t ch có th đ ng 1 mình, không th kiêm ph m u hay thu n t . N u Đ aị ử ỉ ể ứ ể ụ ẫ ậ ử ế ị kiêm Thiên t c là âm d ng l n l n (hay âm d ng sai th ). N u Đ a kiêm Nhân thìứ ươ ẫ ộ ươ ố ế ị s b xu t quái. ẽ ị ấ

Ví d : Nhà h ng Mùi 205 đ . Vì h ng Mùi b t đ u t 202 đ 5, nên nhàụ ướ ộ ướ ắ ầ ừ ộ h ng 205 đ cũng v n n m trong h ng Mùi, nh ng kiêm sang phía bên trái 5 đ ,ướ ộ ẫ ằ ướ ư ộ t c là kiêm h ng Đinh 5 đ . Vì h ng Mùi là thu c Đ a nguyên long (t c Ngh chứ ướ ộ ướ ộ ị ứ ị t ), ch có th l y chính h ng (210 đ ) ch không th kiêm, cho nên tr ng h pử ỉ ể ấ ướ ộ ứ ể ườ ợ này là b ph m xu t quái, ch tai h a, b n ti n. Ng c l i, n u 1 căn nhà có h ngị ạ ấ ủ ọ ầ ệ ượ ạ ế ướ là 185 đ , t c là h ng Ng kiêm Đinh 5 đ . Vì Ng là qu Ph m u, kiêm sangộ ứ ướ ọ ộ ọ ẻ ụ ẫ bên ph i t c là kiêm Thu n t nên nhà nh th v n t t ch không x u. Đây là 1ả ứ ậ ử ư ế ẫ ố ứ ấ trong nh ng y u t căn b n và quan tr ng c a Huy n không h c, c n ph i bi t vàữ ế ố ả ọ ủ ề ọ ầ ả ế phân bi t rõ ràng. Có nh v y m i bi t đ c tuy 2 nhà cùng 1 tr ch v n, nh ng nhàệ ư ậ ớ ế ượ ạ ậ ư thì làm ăn khá, m i ng i sang tr ng, có khí phách, còn nhà thì bình th ng, conọ ườ ọ ườ ng i cũng ch nh m n, t m th ng mà thôi. Cho nên s quý, ti n c a 1 căn nhàườ ỉ ỏ ọ ầ ườ ự ệ ủ ph n l n là do có bi t ch n đúng h ng ho c bi t kiêm h ng hay không mà ra. ầ ớ ế ọ ướ ặ ế ướ

Chính h ng và Kiêm h ng:ướ ướ

Th nào là Chính h ng và Kiêm h ng?ế ướ ướ

Th t ra, đi u này cũng không khó khăn gì c , vì khi đo h ng nhà (hayậ ề ả ướ h ng m ) mà n u th y h ng nhà (hay h ng m đó) n m t i t a đ trung tâmướ ộ ế ấ ướ ướ ộ ằ ạ ọ ộ c a 1 s n (b t k là s n nào) thì đ u đ c coi là Chính h ng. Còn n u khôngủ ơ ấ ể ơ ề ượ ướ ế

17

Page 19: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

đúng v i t a đ tâm đi m c a 1 s n thì đ c coi là Kiêm h ng. Kiêm h ng l iớ ọ ộ ể ủ ơ ượ ướ ướ ạ chia ra là kiêm bên ph i ho c kiêm bên trái, r i kiêm nhi u hay kiêm ít. N u kiêmả ặ ồ ề ế bên ph i ho c kiêm bên trái thì h ng nhà không đ c xem là thu n khí n a, vì đãả ặ ướ ượ ầ ữ l n sang ph m vi c a s n bên c nh. Nói kiêm ph i hay kiêm trái là l y t a đ tâmấ ạ ủ ơ ạ ả ấ ọ ộ đi m c a m i s n làm trung tâm mà tính. Ch ng h n nh s n Mùi có t a đ trungể ủ ỗ ơ ẳ ạ ư ơ ọ ộ tâm là 210 đ . N u bây gi 1 căn nhà có h ng là 215 đ thì nhà đó v n thu cộ ế ờ ướ ộ ẫ ộ h ng Mùi (vì s n Mùi b t đ u t kho ng 202 đ 5 và ch m d t t i 217 đ 5),ướ ơ ắ ầ ừ ả ộ ấ ứ ạ ộ nh ng kiêm bên ph i 5 đ . Nh ng trong thu t ng Phong th y thì ng i ta l iư ả ộ ư ậ ữ ủ ườ ạ không nói kiêm ph i ho c trái, mà l i dùng tên c a nh ng h ng đ c kiêm đ g iả ặ ạ ủ ữ ướ ượ ể ọ nh p chung v i h ng c a ngôi nhà đó. Nh trong tr ng h p này là nhà h ngậ ớ ướ ủ ư ườ ợ ướ Mùi kiêm ph i 5 đ , nh ng vì h ng bên ph i c a h ng h ng Mùi là h ngả ộ ư ướ ả ủ ướ ướ ướ Khôn, nên ng i ta s nói nhà này “h ng Mùi kiêm Khôn 5 đ ” t c là kiêm sangườ ẽ ướ ộ ứ bên ph i 5 đ mà thôi.ả ộ

Riêng v i v n đ kiêm nhi u hay ít thì 1 h ng n u ch l ch sang bên ph iớ ấ ề ề ướ ế ỉ ệ ả ho c bên trái kho ng 3 đ so v i t a đ tâm đi m c a h ng đó thì đ c coi làặ ả ộ ớ ọ ộ ể ủ ướ ượ kiêm ít, và v n còn gi đ c thu n khí c a h ng. Còn n u l ch quá 3 đ so v iẫ ữ ượ ầ ủ ướ ế ệ ộ ớ trung tâm c a 1 h ng thì đ c coi là l ch nhi u, nên khí lúc đó không thu n và coiủ ướ ượ ệ ề ầ nh b nh n nhi u t p khí. Nh ng tr ng h p này c n đ c dùng Th quái đ hyư ị ậ ề ạ ữ ườ ợ ầ ượ ế ể v ng đem đ c v ng khí t i h ng nh m bi n hung thành cát mà thôi.ọ ượ ượ ớ ướ ằ ế

Tam nguyên, C u v n:ử ậ

Khác v i nh ng tr ng phái Phong th y đ c l u hành t tr c t i nay nhớ ữ ườ ủ ượ ư ừ ướ ớ ư Loan đ u, M t tông, Bát tr ch... Huy n không ch ng nh ng d a vào đ a th và hìnhầ ậ ạ ề ẳ ữ ự ị ế c c trong, ngoài, mà còn d a vào c y u t th i gian đ đoán đ nh s v ng, suy,ụ ự ả ế ố ờ ể ị ự ượ đ c, m t c a âm - d ng tr ch.ượ ấ ủ ươ ạ

M t căn nhà có th đ c xây d ng trên m t m nh đ t có đ a th t t (ho cộ ể ượ ự ộ ả ấ ị ế ố ặ x u), nh ng không ph i vì th mà nó s t t (hay x u) vĩnh vi n, mà tùy theo bi nấ ư ả ế ẽ ố ấ ễ ế đ i c a th i gian s đang t v ng chuy n sang suy, hay đang t suy chuy n thànhổ ủ ờ ẽ ừ ượ ể ừ ể v ng.ượ Đó là lý do gi i thích t i sao có nhi u gia đình khi m i vào m t căn nhà thìả ạ ề ớ ở ộ làm ăn r t khá, nh ng 5, 10 năm sau l i b t đ u suy thoái d n. Hay có nh ng giaấ ư ạ ắ ầ ầ ữ đình sau bao nhiêu năm s ng trong m t căn nhà nghèo kh , b ng t i lúc con cái ănố ộ ổ ỗ ớ h c thành tài, gia đình đ t nhiên phát h n lên...ọ ộ ẳ Cho nên đ i v i Phong th y Huy nố ớ ủ ề không thì không nh ng ch là quan sát đ a hình, đ a v t bên ngoài, c u trúc, thi t kữ ỉ ị ị ậ ấ ế ế bên trong căn nhà, mà còn ph i n m v ng t ng m u ch t c a th i gian đ đoánả ắ ữ ừ ấ ố ủ ờ ể đ nh t ng giai đo n lên, xu ng c a m t tr ch v n (nhà hay ph n m ). Nh ngị ừ ạ ố ủ ộ ạ ậ ở ầ ộ ư th i gian là m t chuy n bi n vô hình, ch có đi, không bao gi tr l i, th thì l y gìờ ộ ể ế ỉ ờ ở ạ ế ấ làm căn m c đ xác đ nh th i gian? Đ gi i quy t v n đ này, ng i x a đã dùngố ể ị ờ ể ả ế ấ ề ườ ư cách chia th i gian ra thành t ng Nguyên, V n. ờ ừ ậ Nguyên là m t giai đo n dài kho ngộ ạ ả 60 năm hay m t L c th p Hoa giáp. M i Nguyên l i đ c chia thành 3 v n, m iộ ụ ậ ỗ ạ ượ ậ ỗ v n kéo dài kho ng 20 năm. M t khác, c nhân còn đ nh ra Tam Nguyên là: ậ ả ặ ổ ị

- Th ng Nguyên: bao g m 3 v n 1, 2, 3.ượ ồ ậ

- Trung Nguyên: bao g m 3 v n 4, 5, 6.ồ ậ

18

Page 20: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

- H Nguyên: bao g m 3 v n 7, 8, 9. ạ ồ ậ

Nh v y, Tam nguyên C u v n t c là 3 Nguyên: Th ng, Trung, H , trongư ậ ử ậ ứ ượ ạ đó bao g m 9 V n, t V n 1 t i V n 9. T ng c ng là chu kỳ 180 năm, c t V n 1ồ ậ ừ ậ ớ ậ ổ ộ ứ ừ ậ (b t đ u vào năm Giáp Tý) đi h t 3 Nguyên (t c 9 V n) r i l i tr v V n 1ắ ầ ế ứ ậ ồ ạ ở ề ậ Th ng Nguyên lúc ban đ u. C nh th xoay chuy n không ng ng. Còn s dĩượ ầ ứ ư ế ể ừ ở ng i x a l i dùng chu kỳ 180 năm (t c Tam Nguyên C u V n) ườ ư ạ ứ ử ậ làm m c xoayố chuy n c a th i gian là vì các hành tinh trong Thái D ng h c sau 180 năm l iể ủ ờ ươ ệ ứ ạ tr v cùng n m trên 1 đ ng th ng.ở ề ằ ườ ẳ Đó chính là năm kh i đ u cho V n 1 c aở ầ ậ ủ Th ng Nguyên. Dùng ượ đó làm m c đ tính th i gian, ng i ta có th suy ra Tamố ể ờ ườ ể Nguyên C u V n g n đây nh t là:ử ậ ầ ấ

TH NG NGUYÊN:ƯỢ

* V n 1: t năm 1864 - 1883ậ ừ

* V n 2: t năm 1884 - 1903ậ ừ

* V n 3: t năm 1904 - 1923.ậ ừ

TRUNG NGUYÊN :

* V n 4: t năm 1924 - 1943ậ ừ

* V n 5: t năm 1944 - 1963ậ ừ

* V n 6: t năm 1964 - 1983ậ ừ

H NGUYÊN:Ạ

* V n 7: t năm 1984 - 2003ậ ừ

* V n 8: t năm 2004 - 2023ậ ừ

* V n 9: t năm 2024 - 2043 ậ ừ

Nh v y, năm 2043 là năm cu i cùng c a v n 9 - H nguyên. Cho nên vàoư ậ ố ủ ậ ạ năm 2044 (t c năm GIÁP TÝ) thì l i tr v v n 1 c a Th ng nguyên, c nh thứ ạ ở ề ậ ủ ượ ứ ư ế xoay chuy n mãi không ng ng. Đi u quan tr ng cho nh ng ai m i h c Huy nể ừ ề ọ ữ ớ ọ ề không phi tinh là ph i bi t rõ năm nào thu c V n và Nguyên nào. Ch ng h n nhả ế ộ ậ ẳ ạ ư năm 1980 là thu c v v n 6 Trung nguyên, vì nó n m trong giai đo n t năm 1964 -ộ ề ậ ằ ạ ừ 1983. Ho c nh năm 1991 là thu c v v n 7 H nguyên, vì nó n m trong giai đo nặ ư ộ ề ậ ạ ằ ạ t năm 1984 - 2003. Cho nên nh ng nhà c a hay ph n m xây trong năm 1991 đ uừ ữ ử ầ ộ ề thu c v v n 7 H nguyên, hay nh ng nhà xây năm 1980 đ u thu c v v n 6 Trungộ ề ậ ạ ữ ề ộ ề ậ nguyên. Có n m v ng đ c đi u này thì m i có th thi t l p tr ch v n cho nhà c aắ ữ ượ ề ớ ể ế ậ ạ ậ ử hay m ph n đ c.ộ ầ ượ

M t v n đ c n làm sáng t trong L ng thiên Xích là s v n đ ng c a 9ộ ấ ề ầ ỏ ượ ự ậ ộ ủ sao ph thu c vào năm, tháng và ngày, c th nh sau:ụ ộ ụ ể ư

C u tinh ph i v i năm:ử ố ớ Đ c quy đ nh năm Giáp Tý c a Th ng nguyên thìượ ị ủ ượ Sao Nh t b ch đ c đ t vào trung cung. Các năm ti p theo c gi m d n 1.ấ ạ ượ ặ ế ứ ả ầ

Nh v y, năm t S u s là C u tinh vào trung cung, năm Bính D n là Bátư ậ Ấ ử ẽ ử ầ b ch vào trung cung…c nh th cho đ n h t H nguyên. L u ý r ng: C u tinh thìạ ứ ư ế ế ế ạ ư ằ ử tính xuôi, còn năm thì tính ng c.ượ

19

Page 21: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

C u tinh tr niên còn g i là “T b ch tr niên”. Cách dùng c a nó là l y Nh tử ị ọ ử ạ ị ủ ấ ấ b ch, L c b ch, Bát b ch và C u t coi là năm t t, trong đó t t nh t là C u t , r iạ ụ ạ ạ ử ử ố ố ấ ử ử ồ đ n tam b ch (Nh t b ch, L c b ch, Bát b ch). Sau khi xác đ nh đ c sao đ a vàoế ạ ấ ạ ụ ạ ạ ị ượ ư trung cung tr niên, l n l t phân b các sao còn l i theo th t xuôi. Ph ng v cácị ầ ượ ố ạ ứ ự ươ ị sao T , B ch là ph ng t t c a năm đó.ử ạ ươ ố ủ

C u tinh ph i tháng:ử ố Theo quy đ nh sao đ a vào trung cung tháng giêng nămị ư Giáp Tý c a Th ng nguyên là Bát b ch (Vì th i x a theo H l ch thì tháng D n làủ ượ ạ ờ ư ạ ị ầ đ u năm, nh th thì Giáp Tý là tháng 11 năm tr c đ c kh i đ u là Nh t b ch,ầ ư ế ướ ượ ở ầ ấ ạ tháng 12 là C u t và t t nhiên tháng giêng s là Bát b ch). Theo quy lu t các thángử ử ấ ẽ ạ ậ ti p theo c gi m d n 1. Nh v y, tháng 2 vào trung cung là Th t xích, tháng 3 làế ứ ả ầ ư ậ ấ L c b ch….Cũng t c là b t đ u t Bát b ch vào trung cung tháng giêng năm Tý,ụ ạ ứ ắ ầ ừ ạ sau đó tính ng c lên. Nh v y thì tháng giêng năm sau là Ngũ hoàng vào trungượ ư ậ cung, tháng giêng năm sau n a là Nh h c vào trung cung. L u ý r ng: C u tinh thìữ ị ắ ư ằ ử tính xuôi, còn tháng thì tính ng c.ượ

V y trong 3 năm là 36 tháng, C u tinh tu n hoàn 4 l n, có nghĩa là c cách 3ậ ử ầ ầ ứ năm thì l i l p l i s tu n hoàn t Bát b ch vào trung cung. Nh th thì l n l tạ ặ ạ ự ầ ừ ạ ư ế ầ ượ tháng giêng các năm nh sau s có các sao vào trung cung, c th :ư ẽ ụ ể

- Sao Bát b ch: Vào tháng giêng các năm Tý, Ng , Mão, D uạ ọ ậ

- Sao Ngũ hoàng: Vào tháng giêng các năm Thìn, Tu t, S u, Mùiấ ử

- Sao Nh h c: Vào tháng giêng các năm D n, Thân, T , H i ị ắ ầ ỵ ợ

Trên c s đó, ta d dàng tính đ c tháng nào c a năm nào b t kỳ s có saoơ ở ễ ượ ủ ấ ẽ nào vào trung cung.

C u tinh ph i ngày:ử ố L y ngày Giáp Tý g n Đông chí coi là ngày d ng b tấ ầ ươ ấ đ u ti m ph c, Âm b t đ u đ c th đ đ a sao Nh t b ch vào trung cung, ngàyầ ề ụ ắ ầ ắ ế ể ư ấ ạ sau ti p theo là Nh h c, ngày sau n a là Tam bích….(thu n). Đ n ngày Giáp tý g nế ị ắ ữ ậ ế ầ H chí l i nh p C u t nh p trung cung và tính ng c: ngày sau là Bát b ch, ngàyạ ạ ậ ử ử ậ ượ ạ sau n a là Th t xích….Nh v y, chúng ta có th áp d ng hi n t i, c ngày Tý g nữ ấ ư ậ ể ụ ệ ạ ứ ầ Đông chí là Nh t b ch vào trung cung, tính xuôi; ngày Tý g n H chí thì C u t vàoấ ạ ầ ạ ử ử trung cung và tính ng c.ượ

1.3. Các nguyên t c c a Phong thu h c hi n đ iắ ủ ỷ ọ ệ ạ

Phong th y h c hi n đ i có n i hàm phong phú, có tính t ng h p và tính hủ ọ ệ ạ ộ ổ ợ ệ th ng, bao g m ố ồ 10 nguyên t c sau:ắ

1.3.1. Nguyên t c m t h th ng ch nh thắ ộ ệ ố ỉ ể

Lý lu n Phong th y coi tr ng môi tr ng là m t h th ng ch nh th , hậ ủ ọ ườ ộ ệ ố ỉ ể ệ th ng này l y con ng i làm trung tâm, bao g m thiên đ a v n v t. M i m t hố ấ ườ ồ ị ạ ậ ỗ ộ ệ th ng nh trong môi tr ng đ u là y u t có liên h v i nhau, ch c l n nhau,ố ỏ ườ ề ế ố ệ ớ ế ướ ẫ t n t i cùng nhau, đ i l p nhau và chuy n hóa l n nhau. Ch c năng c a Phong th yồ ạ ố ậ ể ẫ ứ ủ ủ chính là đi u hòa quan h gi a các h th ng.ề ệ ữ ệ ố

Nh nguyên t c ch nh th là nguyên t c chung c a Phong ờ ắ ỉ ể ắ ủ th y, các nguyênủ t c còn l i đ u ph thu c nguyên t c ch nh th . Dùng nguyên t c ch nh th đ xắ ạ ề ụ ộ ắ ỉ ể ắ ỉ ể ể ử

20

Page 22: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

lý quan h gi a con ng i và môi tr ng là đi m c b n c a Phong th y h c hi nệ ữ ườ ườ ể ơ ả ủ ủ ọ ệ đ i.ạ

Phong Thu h c có m c đích truy tìm nh ng nhân t này, xem xét đ t i uỷ ọ ụ ữ ố ể ố ư hoá k t c u gi a các nhân t tìm s t h p t t đ p nh t. ế ấ ữ ố ự ổ ợ ố ẹ ấ Phong Thu luôn quan tâmỷ chú ý đ n tính ch t ch nh th c a hoàn c nh.ế ấ ỉ ể ủ ả

Nh v y ng d ng nguyên t c này vào môn ư ậ ứ ụ ắ Phong th yủ là ph i xem xét th uả ấ đáo t t c các nhân t xung quanh môi tr ng, ph i h p, lo i b và t ng tácấ ả ố ườ ố ợ ạ ỏ ươ chúng theo m t h th ng th ng nh t đ t con ng i là trung tâm.ộ ệ ố ố ấ ặ ườ

Phong thu hi n đ i còn c n l y con ng i, m c đích sinh s ng làm vi cỷ ệ ạ ầ ấ ườ ụ ố ệ c a con ng i làm tr ng tâm.ủ ườ ọ

1.3.2. Nguyên t c nhân - đ a phù h pắ ị ợ

Nguyên t c này là căn c tính ch t c a hoàn c nh khách quan đ thích nghiắ ứ ấ ủ ả ể v i m c đích, ph ng th c sinh ho t c a con ng i.ớ ụ ươ ứ ạ ủ ườ N c ta đ a hình ph c t p,ướ ị ứ ạ đ i núi sông h đa d ng, đ a m ch kéo dài, th nh ng khí h u đa d ng, đ a hìnhồ ồ ạ ị ạ ổ ưỡ ậ ạ ị thi u đ ng nh t.ế ồ ấ

M i vùng m i mi n có m t đ c tr ng riêng v đ t đai, m ch núi m ch sông,ỗ ỗ ề ộ ặ ư ề ấ ạ ạ khí h u, l ng m a, r ng nhi u ít. Mi n Tây B c thì núi non trùng đi p, khí h uậ ượ ư ừ ề ề ắ ệ ậ l nh c n tàng phong t khí, tránh khí l nh xâm nh p, tránh l t l i l đ t.ạ ầ ụ ạ ậ ụ ộ ở ấ

Mi n Nam thì n ng nhi u, m a ít phòng ho ho n, h n hán. Chính vì thề ắ ề ư ả ạ ạ ế ph i phân ho ch c th m i vùng thì phù h p v i Phong Thu nh th nào, t đóả ạ ụ ể ỗ ợ ớ ỷ ư ế ừ có cách th c hài hoà v i đi u ki n sinh s ng và làm vi c c a con ng i.ứ ớ ề ệ ố ệ ủ ườ

1.3.3. Nguyên t c d a vào s n thuắ ự ơ ỷ

Nguyên t c n ng d a theo s n thu là nguyên t c t i c b n nh t c aắ ươ ự ơ ỷ ắ ố ơ ả ấ ủ Phong thu , s n m ch đ i đ a là kh i nguyên c a năng l ng, thu là m c a v nỷ ơ ạ ạ ị ở ủ ượ ỷ ẹ ủ ạ v t, n u không có m ch n c m ch núi thì con ng i và v n v t không th t n t i.ậ ế ạ ướ ạ ườ ạ ậ ể ồ ạ

N ng theo hình th s n thu chia làm hai lo i, lo i th nh t là “s n baoươ ế ơ ỷ ạ ạ ứ ấ ơ huy t” đ t bao xung quanh huy t, t c là xung quanh huy t có ba m t bao quanh b iệ ấ ệ ứ ệ ặ ở qu n th núi non, gi a là kho ng không, m t phía nam c a huy t khoáng đ t cóầ ể ở ữ ả ặ ủ ệ ạ minh đ ng r ng l n.ườ ộ ớ

Th m ch núi c a n c ta kéo dài trùng đi p theo h ng Tây B c - Đôngế ạ ủ ướ ệ ướ ắ Nam, kéo dài qua hàng trăm cây s đ t nhiên h i t l i, 3 ph ng Tây, B c, Đôngố ộ ộ ụ ạ ươ ắ h i t thành 3 đ nh núi th liên hoa nh đài sen n ra ôm l y nhu , gi a là huy tộ ụ ỉ ế ư ở ấ ỵ ở ữ ệ t t lành.ố

N u là làng xóm, th tr n thì yên bình phát tri n. N u là huy t nh thì thànhế ị ấ ể ế ệ ỏ gia đình uy danh phú quý phát nhi u đ i, nam n già tr tôn ti phép t c phúc th lâuề ờ ữ ẻ ắ ọ dài.

Lo i th hai là lo i “huy t bao s n”, t c là l y m t ng n núi trung tâm làmạ ứ ạ ệ ơ ứ ấ ộ ọ ch , nhà c a xây d ng l y núi làm l ng mà d a vào, h ng ra xung quanh. Núi ủ ử ự ấ ư ự ướ ở sau l ng che ch b o v cho huy t thành th đ c che ch n, tàng phong t khí v nư ở ả ệ ệ ế ượ ắ ụ ố là nguyên lý chu n t c c a Phong thu .ẩ ắ ủ ỷ

21

Page 23: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Nh ng đ nh núi đ p đ , đ a m ch cát lành h i t , phía tr c đ nh núi th ngữ ỉ ẹ ẽ ị ạ ộ ụ ướ ỉ ườ có sông h h i t làm minh đ ng, th to núi nhìn sông th ng th y nh t trongồ ộ ụ ườ ế ạ ườ ấ ấ các huy t v đ p v Phong thu .ệ ị ẹ ề ỷ

1.3.4. Nguyên t c quan sát hình thắ ế

Phong Th yủ vô cùng quan tr ng vi c quan sát hình th m ch khí, s n thu vìọ ệ ế ạ ơ ỷ có quan h tr c ti p đ n h a phúc, ph i quan sát ti u c c thông qua s t ng quanệ ự ế ế ọ ả ể ụ ự ươ v i đ i c c. N u đ i c c h ng v ng thì cho dù ti u c c có x u cũng không đangớ ạ ụ ế ạ ụ ư ượ ể ụ ấ ng i, n u c hai cùng x u thì không nên dùng.ạ ế ả ấ

Tho t tiên ph i xem xét t s n long m ch xu t phát t đâu đ n, sau xem xétạ ả ổ ơ ạ ấ ừ ế c th các đ nh núi mà long nh p th , xem xét c t cách, hình dáng lu n tính ch tụ ể ỉ ậ ủ ố ậ ấ c a m ch, xem xét sa s n, thu đ n, thu đi, xem xét minh đ ng r i m i xem đ nủ ạ ơ ỷ ế ỷ ườ ồ ớ ế cách c c n i t a l c.ụ ơ ọ ạ

Nhi u khi thông qua quan sát hình th đã ph n nào nh n đ nh đ c ho phúc,ề ế ầ ậ ị ượ ạ đó cũng chính là đi m m u ch t c a tr ng phái hình th khi xem xét Phong thu .ể ấ ố ủ ườ ế ỷ

Cách th c chung nh t th ng là xem xét xem long m ch ch y theo hình thứ ấ ườ ạ ạ ế nh th nào, sau đó quan sát n i có qu n s n t a th ho c n i long m ch đ iư ế ơ ầ ơ ọ ủ ặ ơ ạ ổ h ng thì ch c ch n có huy t, tìm ki m các s n bao b c huy t, d a vào thu tìm raướ ắ ắ ệ ế ơ ọ ệ ự ỷ minh đ ng, r i lu n đ n tính ch t t t x u c a huy t d a vào hình th núi nonườ ồ ậ ế ấ ố ấ ủ ệ ự ế sông n c, hình th c a án s n, sa s n, thu đ n, th y đi.ướ ế ủ ơ ơ ỷ ế ủ

1.3.5. Nguyên t c th m đ nh đ a ch tắ ẩ ị ị ấ

Phong thu không th không có khoa h c v đ a ch t, riêng môn đ a ch t đãỷ ể ọ ề ị ấ ị ấ ch ng minh đ c là nó có nh ng liên h m t thi t đ n s c kho đ i s ng conứ ượ ữ ệ ậ ế ế ứ ẻ ờ ố ng i.ườ

Con ng i luôn có nh ng dao đ ng đi n t , ngay môi tr ng xung quanhườ ữ ộ ệ ừ ườ cũng có nh ng tr ng đi n t nh h ng đ n s c kho con ng i thông qua sữ ườ ệ ừ ả ưở ế ứ ẻ ườ ự giao thoa v tr ng sóng. Nh ng y u t sinh hoá cũng vô cùng quan tr ng vì nó nhề ườ ữ ế ố ọ ả h ng đ n khí h u và ngu n n c n i con ng i sinh s ng. ưở ế ậ ồ ướ ơ ườ ố Có th kh o sát thôngể ả qua nh ng y u t sau:ữ ế ố

- Ch t l ngấ ượ c a đ t hàm ch a nh ng nguyên t có l i cho s c kho , tránhủ ấ ứ ữ ố ợ ứ ẻ nh ng nguyên t phóng x ho c gây h i cho s c kho . Thông qua quan sát ữ ố ạ ặ ạ ứ ẻ màu s cắ , mùi v c a đ t, c n đ c ị ủ ấ ầ ượ màu s cắ t i t n, ho c đ vàng, ho c nâu đen m n màng,ươ ắ ặ ỏ ặ ị tránh mùi v tanh hôi. Ch t l ng đ t cũng có th phát hi n thông qua s sinhị ấ ượ ấ ể ệ ự tr ng c a th c v t xung quanh.ưở ủ ự ậ

- N u vùng đ t t n t i phóng x ho c t tr ng x u cũng s nh h ngế ấ ồ ạ ạ ặ ừ ườ ấ ẽ ả ướ đ n sinh ho t, t tr ng c n thu n nh t, tránh h n t p, thông qua đo đ c la bàn ế ạ ừ ườ ầ ầ ấ ỗ ạ ạ ở nhi u v trí có th xác đ nh đ c t tr ng c a v trí t t hay x u.ề ị ể ị ượ ừ ườ ủ ị ố ấ

1.3.6. Nguyên t c th m đ nh ngu n n cắ ẩ ị ồ ướ

N c vô cùng quan tr ng đ i v i các sinh v t nói chung và v i con ng iướ ọ ố ớ ậ ớ ườ nói riêng. V Phong thu , n c chính là nh ng dòng m ch đi kèm h v cho s nề ỷ ướ ữ ạ ộ ệ ơ m ch. Ch t l ng c a đ t quy t đ nh ch t l ng c a n c b i n c sinh t trongạ ấ ượ ủ ấ ế ị ấ ượ ủ ướ ở ướ ừ lòng đ t.ấ

22

Page 24: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Các phái Phong thu kinh đi n chú tr ng “t m long nh n khí, nh n khíỷ ể ọ ầ ậ ậ th ng th y”, t c luôn l y ch t l ng thu làm tiêu chu n đánh giá khí tr ng t tườ ủ ứ ấ ấ ượ ỷ ẩ ườ ố x u. ấ Nên l u ý nh ng kinh nghi m sau đây v ch t l ng c a n c: Quý nh t làư ữ ệ ề ấ ượ ủ ướ ấ s c n c trong màu xanh ng c, v ng t ho c n c phát ra mùi th m không tanh hôi:ắ ướ ọ ị ọ ặ ướ ơ ch đ i quý. Khí ch t n c trong màu tr ng, v thanh, m áp: ch trung quý. M chủ ạ ấ ướ ắ ị ấ ủ ạ n c c n dài sâu, b n mùa xuân h thu đông đ u không c n ki t. Tránh n c cóướ ầ ố ạ ề ạ ệ ướ màu s cắ đen, s c đ , ngu n n c hung d , n c v n đ c tanh hôi, ho c v đ ng:ắ ỏ ồ ướ ữ ướ ẩ ụ ặ ị ắ ch hung khí.ủ

1.3.7. Nguyên t c t a B c h ng Namắ ọ ắ ướ

Nguyên t c t a B c h ng Nam làắ ọ ắ ướ nh n th c đúng đ n đ i v i hi n t ngậ ứ ắ ố ớ ệ ượ t nhiên, thu n theo thiên đ o, h p thu đ c linh khí c a núi sông, ti p nh n đ cự ậ ạ ấ ượ ủ ế ậ ượ ánh sáng c a m t trăng, m t tr i, an d ng s c kh e, đ a linh ph ng xu t nhânủ ặ ặ ờ ưỡ ứ ỏ ị ươ ấ ki t.ệ

1.3.8. Nguyên t c hài hoà trung tâmắ

Xét trong m t ch nh th th ng nh t, Phong ộ ỉ ể ố ấ thu t i quan tr ng s hài hoà âmỷ ố ọ ự d ng, th hi n nguyên lý nhà c a ph i hài hoà cân đ i, không cao không th p,ươ ể ệ ở ử ả ố ấ không nghiêng l ch, th ng đ c thi t k theo nguyên t c cân đ i, đ i x ng theoệ ườ ượ ế ế ắ ố ố ứ hình ch Tam, ch T .ữ ứ ứ

N u hình th quá cao thì g i là cô d ng không t t ch s thái quá. N uế ế ọ ươ ố ủ ự ế hình th quá th p g i là cô âm ch s b t c p, đòi h i ph i cao v a ph i, cân x ng.ế ấ ọ ủ ự ấ ậ ỏ ả ừ ả ứ Sau khi xây d ng nên các công trình s hình thành nên tr ng khí, s v n chuy nự ẽ ườ ự ậ ể c a khí ph thu c r t nhi u vào quy ho ch ki n trúc.ủ ụ ộ ấ ề ạ ế

1.3.9. Nguyên t c c i t oắ ả ạ

Thông th ng khi thu n theo hình th t nhiên c a núi sông, tìm ra n i sinhườ ậ ế ự ủ ơ khí t h i đ xây d ng là r t t t. Nh ng trong t nhiên không ph i bao gi cũng t iụ ộ ể ự ấ ố ư ự ả ờ ố

u v m i m t. Thông qua s kh o sát tìm ra khi m khuy t c a v trí, dùng nh ngư ề ọ ặ ự ả ế ế ủ ị ữ cách th c c i s a Phong thu thích h p s hoá gi i đ c nh ng b t c p.ứ ả ử ỷ ợ ẽ ả ượ ữ ấ ậ

N u thi u s n thu có th xây d ng các công trình gi l p, khí không t tàngế ế ơ ỷ ể ự ả ậ ụ có th xây d ng đ h ng d n lu ng đi c a khí theo h ng thích h p tránh đ cể ự ể ướ ẫ ồ ủ ướ ợ ượ t n mát. N u ch t l ng khí, n c không t t có th c i s a thanh l c d n bi nả ế ấ ượ ướ ố ể ả ử ọ ầ ế hung thành cát ho c ít ra cũng đ đ c m t ph n cái x u.ặ ỡ ượ ộ ầ ấ

1.3.10. Nguyên t c tiên tích đ c h u t m longắ ứ ậ ầ

Cái đích cu i cùng c a thu t Phong thu là đ t t i m c ố ủ ậ ỷ ạ ớ ứ Thiên - Đ a - Nhânị t ng h p. ươ ợ Đ s d ng, c m hoá đ c nh ng ngu n năng l ng c a tr i đ t, conể ử ụ ả ượ ữ ồ ượ ủ ờ ấ ng i cũng ph i có đ c nh ng giá tr t ng ng v tâm linh v i cùng m t sườ ả ượ ữ ị ươ ứ ề ớ ộ ự đ ng c m.ồ ả

Đòi h i ph i tu nhân tích đ c, ch khi có đ c m i tìm ra đ c nh ng v trí t tỏ ả ứ ỉ ứ ớ ượ ữ ị ố hài hoà v i căn c c a mình. B i lu t nhân qu chi ph i toàn b m i ho t đ ng c aớ ơ ủ ở ậ ả ố ộ ọ ạ ộ ủ con ng i.ườ

23

Page 25: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Ngoài 10 nguyên t c trênắ , trong Phong th y còn chú ý đ n m t s nguyên t củ ế ộ ố ắ trong b trí n i nhố ơ ở ư: D n d p nh ng đ ng b a b n, T o màu xanh cho ngôi nhà,ọ ẹ ữ ố ừ ộ ạ V t đ v t b v , Đ t đ đúng v trí và T o b c tranh hoàn h o....ứ ồ ậ ị ỡ ặ ồ ị ạ ứ ả

C ÂU H I ÔN T PỎ Ậ

1. Phong th y là gìủ ?

2. Phong th y h c là gì?ủ ọ

3. Trình bày y u t Khí trong Phong th y?ế ố ủ

4. Trình bày Âm d ng ngũ hành?ươ

5. Trình bày Bát quái?

6. Trình bày Huy n không phi tinh?ề

7. Trình bày Chính h ng Kiêm h ng, Tam nguyên C u v n?ướ ướ ử ậ

8. Trình bày các nguyên t c c a Phong th y hi n đ i?ắ ủ ủ ệ ạ

24

Page 26: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

CH NG 2ƯƠ

NGUYÊN T C Ắ PHONG TH Y NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH XÂY D NGỦ Ở Ự

2.1. PHONG THU TRONG VI C CH N Đ T VÀ TH Đ TỶ Ệ Ọ Ấ Ế Ấ

2.1.1. C s l a ch n đ t và th đ tơ ở ự ọ ấ ế ấ

Tr c khi xây d ng nhà , nên ki m tra k ch t đ t. Đ t xây d ng là đ tướ ự ở ể ỹ ấ ấ ấ ự ấ m m, đ t l n đá g ch, đ t quá khô c n, quá m th p, đ u thu c di n đ t x u.ề ấ ẫ ạ ấ ằ ẩ ấ ề ộ ệ ấ ấ Mu n bi t rõ ch t đ t bên d i ra sao, t t nh t là đào sâố ế ấ ấ ướ ố ấ u đ m t mét g p t ng đ tộ ộ ặ ầ ấ đ là t t, vì đây là lo i đ t c ng, nên khi xây d ng t ng không b lún.ỏ ố ạ ấ ứ ự ườ ị

Đ t lý t ng nh t là đ t sét ho c đ t th t. V khía c nh th nh ng h c,ấ ưở ấ ấ ặ ấ ị ề ạ ổ ưỡ ọ th i c x a t ng nói: “Đ t m n mà l i không x p, m mà không t, màu đ t t iờ ổ ư ừ ấ ị ạ ố ẩ ướ ấ ươ thì là đ t t t”.ấ ố

Ng i x a r t coi tr ng khâu ch n th đ t, n i mà h ch n đ xây d ng đôườ ư ấ ọ ọ ế ấ ơ ọ ọ ể ự th th ng là nh ng n i có núi, có sông xung quanh, sách c có câu “N i đ cị ườ ữ ơ ở ổ ơ ượ ch n xây d ng đô th , không d i núi to, thì g n sông l n, n i cao mà n cọ ự ị ở ướ ở ầ ớ ở ơ ướ l i đ dùng, n i th p l i tránh đ c lũ l t”.ạ ủ ở ơ ấ ạ ượ ụ

Trong h c thuy t Phong th y, m c ch n thọ ế ủ ụ ọ ế đ t xây d ng nhà có thuy tấ ự ở ế “huy t v ”. Sách c có câu: “Núi có m ch, n c có ngu n, ng i có kinh l c, cây cóệ ị ổ ạ ướ ồ ườ ạ g c r ”. Huy t v Phong th y, là n i giao nhau lý t ng c a hình th núi sông.ố ễ ệ ị ủ ơ ưở ủ ế

Trong h c thuy t D đ a chí, m t nguyên t c c b n trong m c ch n th đ tọ ế ư ị ộ ắ ơ ả ụ ọ ế ấ xây d ng nhà có liên quan t i ch t l ng n c và đ t. Dân giaự ở ớ ấ ượ ướ ấ n x a có l uư ư truy n câu “Th y th b t ph c”, còn g i là “Th y th b t phù”, t c là ch thànhề ủ ổ ấ ụ ọ ủ ổ ấ ứ ỉ ph n nguyên t hóa h c và hàm l ng c a nó trong đ t và n c không phù h p v iầ ố ọ ượ ủ ấ ướ ợ ớ nhu c u th c t c a con ng i. Con ng i tr i qua bao thăng tr m đã đúc rút đ cầ ự ế ủ ườ ườ ả ầ ượ r t nhi u kinh nghi m trong cu c s ng, đã nh n th c đ c s c kh e c a conấ ề ệ ộ ố ậ ứ ượ ứ ỏ ủ ng i có liên quan m t thi t v i n c sinh ho t trong khu v c mình đang s ng.ườ ậ ế ớ ướ ạ ở ự ố Sách x a có ghi chép “Nh ng ng i s ng khu n c nh , đa ph n m c ch ngư ữ ườ ố ở ướ ẹ ầ ắ ứ b nh b c đ u và b u c . khu v c n c n ng, thì m c b nh s ng chân khôngệ ạ ầ ướ ổ Ở ự ướ ặ ắ ệ ư đi l i đ c. khu v c n c ng t, con ng i phát tri n hài hòa, dáng ng i đ pạ ượ Ở ự ướ ọ ườ ể ườ ẹ đ . khu v c n c cay chát, con ng i b m n nh t. khu v c n c đ ng,ẽ Ở ự ướ ườ ị ụ ọ Ở ự ướ ắ ng i m c b nh hen, l ng gù”. V đánh giá ch t l ng n c, có câu “dĩ cam viườ ắ ệ ư ề ấ ượ ướ quí” (ng t là quí).ọ

Theo quan đi m trên, tuy nói là d a vào kinh nghi m cu c s ng, song l iể ự ệ ộ ố ạ mang m t ý nghĩa khoa h c nh t đ nh. Xét v góc đ t nhiên, con ng i gi ng nhộ ọ ấ ị ề ộ ự ườ ố ư các lo i sinh v t khác, đ u là s n v t c a v t ch t v trái đ t chuy n hóa t i m tạ ậ ề ả ậ ủ ậ ấ ỏ ấ ể ớ ộ trình đ nh t đ nh. M t s nguyên t hóa h c c n cho c th con ng i, đ u đ cộ ấ ị ộ ố ố ọ ầ ơ ể ườ ề ượ h p th t th c v t, t n c và đ t. Các nghiên c u khoa h c đã ch ng minh, v tấ ụ ừ ự ậ ừ ướ ấ ứ ọ ứ ậ ch t h p thành c th ng i và v t ch t c u thành v trái đ t luôn trong tr ngấ ợ ơ ể ườ ậ ấ ấ ỏ ấ ở ạ thái cân b ng.ằ

Ch t đ t và n c là r t quan tr ng đ i v i s s ng c a con ng i, do đó,ấ ấ ướ ấ ọ ố ớ ự ố ủ ườ khi ch n th đ t, tr c tiên ta ph i kh o sát ch t đ t và n c, sau đó m i đ a raọ ế ấ ướ ả ả ấ ấ ướ ớ ư

25

Page 27: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

quy t đ nh ch n v trí đ a lý. Đúng nh “Tàng kinh” vi t “Phong th y chi pháp, đ cế ị ọ ị ị ư ế ủ ắ th y vi th ng” (Phép ch n th đ t, đ c n c là th ng sách).ủ ượ ọ ế ấ ượ ướ ượ

Ch n th đ t còn ph i áp d ng thuy t Ngũ hành. Theo Ngũ hành, th đ tọ ế ấ ả ụ ế ế ấ đ c phân thành các hình nh sau: ngo n ngoèo (Th y), hình dài (M c), hình nh nượ ư ằ ủ ộ ọ (H a), hình tròn (Kim) và hình vuông (Th ). M i th đ t t ng ng v i m i hànhỏ ổ ỗ ế ấ ươ ứ ớ ỗ đ u t ng sinh và t ng kh c v i các hành khác. T đó, có th ph i h p - ch nhề ươ ươ ắ ớ ừ ể ố ợ ỉ s a sao cho phù h p. ử ợ

Ví d :ụ Khi ta g p m t khu đ t vuông v c b ng ph ng có nhi u nhà máiặ ộ ấ ứ ằ ẳ ề b ng chung quanh, t c là đ a đi m mang tính ch t hành Th , thì nên xây c t th nàoằ ứ ị ể ấ ổ ấ ế cho phù h p Ngũ hành. ợ Các kh năng sau đây s x y ra:ả ẽ ả

- N u ki n trúc làm có d ng M c (cao c v n lên), thì do M c kh c Th ,ế ế ạ ộ ố ươ ộ ắ ổ cao c này s nh h ng ố ẽ ả ườ x u đ n chung quanh nh lún n n, che khu t n ng gió,ấ ế ư ề ấ ắ

n ào... Do đó, cao c th ng đ c quy ho ch thành khu riêng, không nên xen c yồ ố ườ ượ ạ ấ gi a các nhà th p.ữ ấ

- N u lế àm theo d ng H a, hình chóp nh n, do H a sinh Th nên khu lân c nạ ỏ ọ ỏ ổ ậ đ c l i. Khu đ t này phù h p đ xây tr ng h c, công trình công ích, bi t th cóượ ợ ấ ợ ể ườ ọ ệ ự mái ngói đ .ỏ

- Làm theo d ng Th , hình nhà vuông v c, t c là Song Th Đ ng Cung, ngôiạ ổ ứ ứ ổ ồ nhà này hòa nh p ậ v i môi tr ng Th chung quanh.ớ ườ ổ

- Làm theo hành Kim, nhà s có h n c tròn, b n cây tròn, ho c mái vòm,ẽ ồ ướ ồ ặ c a tròn... Do hành Kim t ng tr ng cho ti n b c, nên các trung tâm tài chính, ngânử ượ ư ề ạ hàng hay xây theo d ng có mái hoạ ặc c ng có d ng vòm (thu c Kim).ổ ạ ộ

- Làm d ng ạ hành Th y, hình ngo n ngoèo, u n khúc v i đ t hành Th là b tủ ằ ố ớ ấ ổ ấ l i, vì Th kh c Th y, các góc cong khó s d ng, ít khi dùng cho nhà . Th ngợ ổ ắ ủ ử ụ ở ườ hành Th y phù h p v i d ng khu vui ch i gi i trí nh nhà hát Opera Sidney là m tủ ợ ớ ạ ơ ả ư ộ công trình đ c tr ng hành Th y.ặ ư ủ

2.1.2. Ch t và th đ t t tấ ế ấ ố

Theo phong th y ủ ch t đ t và hình dáng m nh đ t xây d ng công trình ki nấ ấ ả ấ ự ế trúc r t quan tr ng. Sau đây là m t s tr ng h p t t theo quan đi m phong th y.ấ ọ ộ ố ườ ợ ố ể ủ

1. Th đ t t t là th “tàng phong t khí”. ế ấ ố ế ụ

2. Đ t hình tròn hay bán nguy t: Ch thích h p trong vi c xây d ng đình chùaấ ệ ỉ ợ ệ ự ho c các công trình công c ng (th đ t hình Kim).ặ ộ ế ấ

3. Đ t hình b u d c: Đ t hình b u d c, n u c a ra vào mà đ t cung trònấ ầ ụ ấ ầ ụ ế ử ặ ở thì t t, còn đ t c nh là x u.ố ặ ở ạ ấ

4. Đ t hình vuông: Th ng đ xây c a hàng buôn bán kinh doanh.ấ ườ ể ử

5. Hình ch nh t đ ng ho c n m: N u đ t c a ra vào c nh ng n thì t t, ữ ậ ứ ặ ằ ế ặ ử ở ạ ắ ố ở c nh dài thì x u (th đ t hình M c).ạ ấ ế ấ ộ

6. Đ t hình ch T: Bi t cách s d ng thì t t, không bi t cách thì x u.ấ ữ ế ử ụ ố ế ấ

7. Th đ t d c: N u xây nhà trên đ t d c, theo Phong th y h c chi u d cế ấ ố ế ấ ố ủ ọ ề ố d c v h ng Nam thì t t, ng c l i d c v h ng B c thì x u.ố ề ướ ố ượ ạ ố ề ướ ắ ấ

26

Page 28: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

8. Tr c c a nhà nhìn ra, bên ph i là B ch H nên ph i cao, ng n và t i; bênướ ử ả ạ ổ ả ắ ố trái là Thanh long nên ph i th p, r ng, dài thì m i t t. ả ấ ộ ớ ố

9. Tr c c a nhà, dù to, nh , r ng, h p, ch c n đ tâm tr ng cây, tr ng hoa,ướ ử ỏ ộ ẹ ỉ ầ ể ồ ồ treo các ch u c nh, đ t các b n hoa thì s g p t t lành, h n ch r i ro. Nh ng câyậ ả ặ ồ ẽ ặ ố ạ ế ủ ư c i ph i đ c chăm nom, c t xén, t i k c m c um tùm. ố ả ượ ắ ố ỵ ỏ ọ

10. Tr c c a nhà có cây (ch c n không chi u th ng chính vào gi a c a) màướ ử ỉ ầ ế ẳ ữ ử gi ng nh chi c ô che là đi m cát l i.ố ư ế ể ợ

11. Phía Nam nhà có bãi đ t tr ng ho c sân v n là đi u lành. Phía Tâyở ấ ố ặ ườ ề B c nhà có cây to là đ i cát.ắ ở ạ

12. Nhà đ c l p, riêng bi t, nh t thi t ph i có c a h u thì m i cát t ng.ở ộ ậ ệ ấ ế ả ử ậ ớ ườ

13. Nhà t a l c b t c h ng nào, n u m c a s phía Đông, đón “T khíọ ạ ở ấ ứ ướ ế ở ử ổ ử Đông lai” (Khí màu tím t phía Đông t i), không nh ng ánh sáng t t, mà còn có thừ ớ ữ ố ể mang v n t t đ n, đ i cát h ng v ng cho gia ch .ậ ố ế ạ ư ượ ủ

14. Đ bình an, m nh kh e nên ch n nhà mà xung quanh nhà không có gócể ạ ỏ ọ ở nhà ng i khác chĩa vào t o thành góc xung sát. N u g p tr ng h p có góc xungườ ạ ế ặ ườ ợ sát thì có th dùng b n che cây, tr ng cây ho c rèm d y che ch n đ hóa gi i.ể ồ ồ ặ ầ ắ ể ả

2.1.3. Ch t và th đ t x u c n tránhấ ế ấ ấ ầ

Nh ng ch t đ t và th đ t c n tránh trong xây d ng công trình ki n trúc, nhàữ ấ ấ ế ấ ầ ự ế :ở

1. Hình tam giác: Là t ng hung, t m ít ngày thì đ c, lâu thì không t t.ướ ở ạ ượ ố (th đ t hình H a).ế ấ ỏ

2. Hình qu trám: Ch nhà th ng đau y u, v con ly tán.ả ủ ườ ế ợ

3. Đ t hình thang: Là th đ t x u, v n ch nhà suy vong.ấ ế ấ ấ ậ ủ

4. Đ t hình ch T: Bi t cách s d ng thì t t, không bi t cách thì x u.ấ ữ ế ử ụ ố ế ấ

5. Đ t hình ch U: Th đ t hình ch U là th đ t x u.ấ ữ ế ấ ữ ế ấ ấ

6. Th đ t h p m nhi u c a là t ng x u. Xét v v n m nh, nhà c a lo iế ấ ẹ ở ề ử ướ ấ ề ậ ệ ử ạ này s càng làm cho gia v n x u thêm, suy y u h n tr c và có khuynh h ng b tẽ ậ ấ ế ơ ướ ướ ấ an.

7. Đ t có nhi u h i m là t ng đ t x u, xây nhà n i đ t này c n đ pấ ề ơ ẩ ướ ấ ấ ở ơ ấ ầ ắ n n cho cao nhô h n lên thì m i có th bi n hung thành cát.ề ẳ ớ ể ế

8. Đ t xây d ng nhà có nhi u r cây bên d i thì là đ t x u, do đó,ấ ự ở ề ễ ở ướ ấ ấ tr c khi làm nhà c n ph i d n s ch r cây. N u không d n s ch, cho dù nhà cóướ ầ ả ọ ạ ễ ế ọ ạ h ng t t, thì v n không tránh kh i v n suy, tài s n b tiêu tán.ướ ố ẫ ỏ ậ ả ị

9. Xây nhà khu v c có nhi u cây to xung quanh cũng là t ng x u. Nhà ở ự ề ướ ấ ở mà h ng Đông B c và h ng Tây Nam có cây to thì gia v n suy hay g p n n.ướ ắ ướ ậ ặ ạ Ng i trong nhà m đau, b nh t t mà không bi t rõ nguyên nhân gì. N u nhà có trườ ố ệ ậ ế ế ẻ con thì tr trong nhà t nhiên s bi ng ăn, l i h c, khó d y b o.ẻ ự ẽ ế ườ ọ ạ ả

10. Phong th y cho r ng: Làm nhà trên đ t đình chùa, nghĩa đ a, trên bãiủ ằ ở ấ ị th i rác, trên n n nhà cháy đ u không t t.ả ề ề ố

27

Page 29: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

11. Theo Phong th y, đ t làm nhà ngõ c t thì ti n tri n c a khí b c n tr ,ủ ấ ở ụ ế ể ủ ị ả ở là th đ t có t ng r t x u, gia ch s g p nhi u b t l i.ế ấ ướ ấ ấ ủ ẽ ặ ề ấ ợ

12. Tr c nhà cây c i um tùm r m r p không ng i chăm sóc thì theo phongướ ố ậ ạ ườ th y, gia ch v n suy, công vi c khó phát tri n.ủ ủ ậ ệ ể

13. Nhà đ ng m t mình, không d a vào đâu, n u nhà càng cao, càng nhi uở ứ ộ ự ế ề t ng thì s cô l p càng nghiêm tr ng. Nh ng ngôi nhà nh v y lâu khó g p mayầ ự ậ ọ ữ ư ậ ở ặ m n.ắ

14. N u nhà mà m c a ra th y t ng cao ch n tr c m t thì v n khí khôngế ở ử ấ ườ ắ ướ ặ ậ lành, không g p may.ặ

15. Nhà g n tr m bi n th không t t lành nh t là đ i v i s tr ng thànhở ầ ạ ế ế ố ấ ố ớ ự ưở c a các cháu bé, và không t t cho m i ng i trong nhà. ủ ố ọ ườ

16. Nhà c nh tháp cao, tai h a khó tránh.ở ạ ọ

17. Nhà xây d ng trên l p phù sa c a dòng sông đã c n ki t là đ i hung.ở ự ớ ủ ạ ệ ạ

18. N u c a l n c a nhà đ i di n v i qu núi, cách m y trăm mét, thì đ ngế ử ớ ủ ố ệ ớ ả ấ ườ l u thông c a khí b c n tr là đ i hung.ư ủ ị ả ở ạ

19. Nhà g n sông ho c m ng thoát n c l n, có c u chĩa th ng vào nhàở ầ ặ ươ ướ ớ ầ ẳ theo h ng Tây B c, gia đình l i b i, s c kh e c a ng i trong nhà gi m sút.ươ ắ ụ ạ ứ ỏ ủ ườ ả

20. Tr c c a nhà kiêng k rác r i ch t đ ng. Vì nh v y gia ch sướ ủ ỵ ưở ấ ố ư ậ ủ ẽ không g p may.ặ

21. Nhà đ u đ ng ch T, c a l n đ i di n v i con đ ng th ng t p, t cở ầ ườ ữ ử ớ ố ệ ớ ườ ẳ ắ ụ g i là “l xung”. Nh ng ng i trong nhà “l xung” d sinh tính nóng n y v iọ ộ ữ ườ ở ộ ễ ả ộ vàng, tâm th n b t an, không lành.ầ ấ

22. Nhà xây trên đ t cũ v n là x ng hóa ch t, x ng m (trong đ t có v tấ ố ưở ấ ưở ạ ấ ậ ph th i đ c h i nh kim lo i n ng, v t ch t phóng x , th y ngân) thì ng i ế ả ộ ạ ư ạ ặ ậ ấ ạ ủ ườ ở trong nhà d sinh b nh t t, tán tài tán l c.ễ ệ ậ ộ

23. Theo Phong th y t ng rào quanh nhà có đ cao b ng thân ng i là v aủ ườ ộ ằ ườ ừ đ , n u xây quá cao, mà trên t ng cao l i có t ng t ng l p l p dây thép gai dàyủ ế ườ ạ ầ ầ ớ ớ đ c thì gia ch ngày m t kh n cùng.ặ ủ ộ ố

24. N u nhà có c a s ho c c a ra vào đ i di n v i c a s , c a ra vào c aế ở ử ổ ặ ử ố ệ ớ ử ổ ử ủ nhà ng i khác, ho c có góc nhà chi u th ng vào là hung gia đình b t n. Theoườ ặ ế ẳ ấ ổ Phong th y c n ngăn cách b ng trông cây gi a đ hóa gi i hung hi m.ủ ầ ằ ữ ể ả ể

25. Tr c c a nhà có đ ng đi cong nh hình cây cung b n vào và n u bênướ ủ ườ ư ắ ế ở c nh cây cung đó l i có tr ăng ten hay cây đ i th đ ng th ng, thì d có s r i roạ ạ ụ ạ ụ ứ ẳ ễ ự ủ b t ng , không có l i cho s nghi p và đ c bi t là v i ph n trong nhà.ấ ờ ợ ự ệ ặ ệ ớ ụ ữ

26. Cây to xuyên qua nóc nhà, ho c mái nhà. Theo Phong th y là hung, giaặ ủ đình s g p v n h n, tai n n, kh n khó.ẽ ặ ậ ạ ạ ố

27. Nhà trong kho ng không gian nh h p gi a hai tòa nhà cao t ng, gi ngở ả ỏ ẹ ữ ầ ố nh m t l i dao t phía tr c chém t i, Phong th y g i là “Thiên tr m sát”, s làư ộ ưỡ ừ ướ ớ ủ ọ ả ẽ đ i hung, gia ch s m đau b nh t t, b t an.ạ ủ ẽ ố ệ ậ ấ

28

Page 30: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

28. Nhà bên c nh c u v t ho c đ ng cao t c, n u n m ngoài đ ngở ạ ầ ượ ặ ườ ố ế ằ ườ cung tròn c a đ ng c u v t hay đ ng cao t c, theo Phong th y là không lành,ủ ườ ầ ượ ườ ố ủ gia ch s g p r i ro, tai n n, cãi c .ủ ẽ ặ ủ ạ ọ

29. Hai c u v t chéo nhau, m t cái cao, m t cái th p, hình thành th l iầ ượ ộ ộ ấ ế ưỡ kéo. Nhà xây mi ng l i kéo thì khó tránh đi u d .ở ệ ưỡ ề ữ

30. Đ ng c a nhà nhìn ra ngoài, n u phía bên trái có nhà cao h n thì sứ ở ử ế ơ ẽ không g p may.ặ

31. Đ i di n tr c nhà hay c a hi u, có nh ng ki n trúc quá to l n, có nhi uố ệ ướ ử ệ ữ ế ớ ề tr l n d ng đ ng thì h u v n s suy.ụ ớ ự ứ ậ ậ ẽ

32. T ng ngăn cách gi a hai nhà mà sát vào nhà thì s nh h ng t i sườ ữ ẽ ả ưở ớ ự nghi p c a gia ch , khó khăn luôn k bên, kinh doanh th t b i.ệ ủ ủ ề ấ ạ

2.2. PHONG TH Y TRONG L A CH N V TRÍ VÀ H NG NHÀỦ Ự Ọ Ị ƯỚ

2.2.1. Ch n h ng nhà ọ ướ

Theo “Lý lu n ph ng v ” (Theory of orientations), b n ph ng v chính:ậ ươ ị ố ươ ị Chính Đông, chính Nam, chính Tây, chính B c có quan h m t thi t v i ph ng vắ ệ ậ ế ớ ươ ị âm d ng, là ph ng v c b n nh t trong h th ng ph ng v c a thuy t Phongươ ươ ị ơ ả ấ ệ ố ươ ị ủ ế th y.ủ

Trong ki n trúc truy n th ng Trung Qu c, t th đô đ n các làng b n xa xôi,ế ề ố ố ừ ủ ế ả t hoàng cung cho đ n nhà dân, đ u ch n h ng d ng, t c là h ng Nam đ xâyừ ế ề ọ ướ ươ ứ ướ ể d ng.ự

Theo Phong th y h c Trung Qu c, làm nhà theo ph ng v chính Nam thì ủ ọ ố ươ ị ở th i đi m Đông Chí, gi Ng (12 gi tr a), kho ng cách t m t tr i t i m t đ t làờ ể ờ ọ ờ ư ả ừ ặ ờ ớ ặ ấ g n nh t, ánh n ng chi u r i vào nhà đ c nhi u h n, nhi t đ trong nhà tăng lên.ầ ấ ắ ế ọ ượ ề ơ ệ ộ Vào th i đi m H Chí, gi chính Ng (đúng 12 gi tr a), m t tr i cách m t đ t làờ ể ạ ờ ọ ờ ư ặ ờ ặ ấ xa nh t, l i đ c mái nhà che n ng, ánh n ng không chi u th ng đ c vào trongấ ạ ượ ắ ắ ế ẳ ượ nhà s gi m đ c nóng b c.ẽ ả ượ ứ

Do đó, làm nhà theo h ng Nam thì mùa Đông m áp, mùa Hè mát m .ở ướ ấ ẻ

Có 8 ph ng v , đó là Đông, Đông Nam, Tây, Tây B c, Nam, Tây Nam, B c,ươ ị ắ ắ Đông B c. G i Đông, Tây, Nam, B c là t chính (4 chính). G i Đông Nam, Tâyắ ọ ắ ứ ọ Nam, Đông B c, Tây B c là T ng u.ắ ắ ứ ẫ

Ý nghĩa c a các h ng:ủ ướ

Trong Phong th y, m i m t ph ng v đ u có ý nghĩa riêng c a nó: Cátủ ỗ ộ ươ ị ề ủ hung, thu n l i thành công...:ậ ợ

1. H ng Đôngướ

Phía Đông là h ng m t tr i m c, thu c h ng d i dào d ng khí và s cướ ặ ờ ọ ộ ướ ồ ươ ứ s ng. Phong th y h c truy n th ng cho r ng, “d ng khí t Đông đ n”. N u nhà ố ủ ọ ề ố ằ ươ ừ ế ế ở nhô ra h ng này t t s làm ăn phát đ t, s nghi p thành công. N u nhà khuy tở ướ ấ ẽ ạ ự ệ ế ế góc h ng này thì x u.ở ướ ấ

2. H ng Đông Namướ

29

Page 31: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Đông Nam là h ng t t v i nh ng ng i làm kinh doanh ăn u ng và c nướ ố ớ ữ ườ ố ầ ph i luôn c g ng m i có thành công.ả ố ắ ớ

3. H ng Namướ

H ng Nam có v n khí t t lành. N u k t h p t t các y u t khác thì s cóướ ậ ố ế ế ợ ố ế ố ẽ s c kh e tr ng th , vui v .ứ ỏ ườ ọ ẻ

4. H ng Tâyướ

Phía Tây là h ng m t tr i l n, đ ta đ c ngh ng i sau m t ngày làm vi c.ướ ặ ờ ặ ể ượ ỉ ơ ộ ệ Theo Phong th y, phía Tây thu c ph ng v “tr ch”, tr ch chính là “th y”. Th yủ ộ ươ ị ạ ạ ủ ủ (n c) là s n v t t nhiên c n thi t cho m i sinh v t duy trì s s ng. H ng nàyướ ả ậ ự ầ ế ọ ậ ự ố ướ đ i di n cho ni m vui, ti n b c và tình yêu. Có th mang l i nhi u ni m vui choạ ệ ề ề ạ ể ạ ề ề phái n . N u nhà chính h ng Tây nên xây t ng bao, c a s m nh .ữ ế ở ướ ườ ử ổ ở ỏ

5. H ng B cướ ắ

B c là h ng gió b c, giá rét. Mùa Đông đ n t o cho sinh v t tr ng tháiắ ướ ấ ế ạ ậ ở ạ tĩnh, ng Đông, ch đ n mùa Xuân m i tr i d y, đâm ch i n y l c. H ng nàyủ ờ ế ớ ỗ ậ ồ ả ộ ướ t ng tr ng cho s bình tĩnh, sáng t o, trí tu và tr trung thành công. Tuy nhiên,ượ ư ự ạ ệ ẻ vào ban đêm, n u h ng B c có gió B c th i thì s mang l i b nh t t nh : Bí ti uế ướ ắ ấ ổ ẽ ạ ệ ậ ư ể ti n, đau gan, th n và nh ng đi u không may khác. h ng này, nhà có phòngệ ậ ữ ề Ở ướ ở nhô v phía tr c thì m i t t.ề ướ ớ ố

6. H ng Đông B cướ ắ

Đông - B c thu c ph ng v “qu môn” (c a qu ), cây c th ng ng say,ắ ộ ươ ị ỷ ử ỷ ỏ ườ ủ chúng ch t nh d y khi mùa Xuân đ n. H ng này đ i v i ng i làm ngh kinhỉ ỉ ậ ế ướ ố ớ ườ ề doanh r t có l i. Đ i v i con ng i, h ng Đông - B c là h ng bi u th s c ch uấ ợ ố ớ ườ ướ ắ ướ ể ị ứ ị đ ng, tính kiên nh n ch th i kỳ đ i thay, c i thi n cu c s ng.ự ẫ ờ ờ ổ ả ệ ộ ố

7. H ng Tây Namướ

Tây - Nam cũng là h ng “qu môn”. B i vì, h ng này chính là n i b t đ uướ ỷ ở ướ ớ ắ ầ c a giai đo n chuy n t d ng sang âm, nh h ng x u đ n quy lu t phát tri nủ ạ ể ừ ươ ả ưở ấ ế ậ ể c a t nhiên. Theo Phong th y h c, không nên m c a h ng này.ủ ự ủ ọ ở ủ ở ướ

H ng này phù h p v i đ n chùa và xây các công trình công c ng.ướ ợ ớ ề ộ

8. H ng Tây B cướ ắ

Tây B c là v trí “thiên môn” (c a tr i), bao hàm ý nghĩa ng i đàn ông sắ ị ử ờ ườ ẽ n m quy n đi u hành m i công vi c gia đình. Nhà h ng này s có phúc đ c, cóắ ề ề ọ ệ ở ướ ẽ ứ ng i giúp đ , thành công trong s nghi p.ườ ỡ ự ệ

Ngoài ra, đi sâu vào chi ti t h n, phong th y còn chia các h ng - thành 24ế ơ ủ ướ s n, m i s n ch n m t cung là 15ơ ỗ ơ ấ ộ 0. M i s n cũng có ý nghĩa bi u t ng cát hungỗ ơ ể ượ riêng.

2.2.2. L a ch n v trí nhàự ọ ị

Khi l a ch n v trí t a l c c a ngôi nhà c n chú ý các đi m sau:ự ọ ị ọ ạ ủ ầ ể

- Xác đ nh v trí không gian c a tòa nhà (ngôi nhà, căn phòng, khu đ t…). Cănị ị ủ ấ c vào năm hi n t i, tu i và m nh c a ng i ch đ ch n v trí cho phù h p ứ ệ ạ ổ ệ ủ ườ ủ ể ọ ị ợ (Sẽ nói k Ch ng 3)ỹ ở ươ .

30

Page 32: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

- C n ch n v trí t a l c cho phù h p. Thông th ng nên ch n “t a s nầ ọ ị ọ ạ ợ ườ ọ ọ ơ h ng th y”. ướ ủ

Ví d : Tòa nhà Qu c h i (Government Buiding) c a n c M . Chúng ta đ uụ ố ộ ủ ướ ỹ ề bi t r ng ông ch Nhà tr ng, t c T ng th ng M c trên 4 năm thay đ i. Bi t baoế ằ ủ ắ ứ ổ ố ỹ ứ ổ ế đ i t ng th ng đã thay nhau n i gót. Ng i thì Đông t m nh ng i thì Tây tờ ổ ố ố ườ ứ ệ ườ ứ m nh. Theo Phong th y Bát tr ch: Đông t m nh và Tây t m nh là hai d ngệ ủ ạ ứ ệ ứ ệ ạ ng i có nh h ng n u xét trong cùng m t h ng thì khác h n nhau rõ r t (t tườ ả ưở ế ộ ướ ẳ ệ ấ nhiên cách b trí phòng làm vi c c a m i t ng th ng có th không gi ng nhau).ố ệ ủ ỗ ổ ố ể ố Nh ng l ch s cho th y v th c a n c M d ng nh không đ i trong c hàngư ị ử ấ ị ế ủ ướ ỹ ườ ư ổ ả ch c năm. Nh v y, xét t ng th thì y u t v h ng c a tòa nhà có th nhụ ư ậ ổ ể ế ố ề ướ ủ ể ả h ng không quá nhi uưở ề mà quan tr ng h n đó là v n đ v trí t a l c, k t h p v iọ ơ ấ ề ị ọ ạ ế ợ ớ hình th đ p đ , t l hài hòa cùng m t b c c có đ c Thanh long, B ch h ,ể ẹ ẽ ỷ ệ ộ ố ụ ủ ả ạ ổ Huy n vũ và Chu tu c (4 y u t c a trong phong th y Loan đ u) đã giúp tòa nhàề ớ ế ố ủ ủ ầ c a nu c M đã tr thành 1 tòa nhà có v th đáng n trên th gi i ủ ớ ỹ ở ị ế ể ế ớ (Hình 2.1).

Hình

2.1: Tòa nhà Qu c h i c a M (Nhà tr ng) ố ộ ủ ỹ ắ

- Tính hình t ngượ trong phong thu cũng khá quy t đ nh đ n s th nh v ngỷ ế ị ế ự ị ượ ho c ng c l i c a tòa nhà. ặ ượ ạ ủ

Ví d : Toà nhà Chính ph Singapore ụ ủ (Hình 2.2). Chúng ta đ u bi t Singaporeề ế là m t n c r t phát tri n c v khoa h c k thu t và công ngh hiên đ i nh ngộ ướ ấ ể ả ề ọ ỹ ậ ệ ạ ư không vì th mà v n đ phong th y b xem nh . Ngay trong tòa nhà Chính ph c aế ấ ề ủ ị ẹ ủ ủ n c này này cũng đã đ c thi t k khá chu n m c d i góc đ Phong th y.ướ ượ ế ế ẩ ự ướ ộ ủ

N u nhìn b ngoài, v trí thông th ng, tòa nhà chế ề ở ị ườ ỉ hài hòa v đ ng nétề ườ khi n cho chúng ta có m t cái nhìn thi n c m mà ch a có gì đ c bi t mang tínhế ộ ệ ả ư ặ ệ phong th y. Tuy nhiên, n u s d ng b n đ v tinh Google ng i ta s nh n th yủ ế ử ụ ả ồ ệ ườ ẽ ậ ấ ý đ v phong th y trong công trình này. Tòa nhà đ c thi t k theo d ng hình chồ ề ủ ượ ế ế ạ ữ T (Theo cách g i c là d ng nhà hình ch Đinh). V i hình th này, chúng ta có thọ ổ ạ ữ ớ ể ể

31

Page 33: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

hình t ng ra hình nh m t Con chi n và ng i đ a ra ý t ng thi t k đã thêmượ ả ộ ệ ườ ư ưở ế ế vào tr c m t Con chi n đó m t v n hoa hình tròn đ t o nên m t con d u. Nhướ ặ ệ ộ ườ ể ạ ộ ấ ư v y là đã hoàn thành m t ch nh th chi n và d u đi c p v i nhau. Nh ng gì di n raậ ộ ỉ ể ệ ấ ặ ớ ữ ễ trên chính tr ng th gi i đã cho th y Singapore là đ t n c nh bé nh ng có t mườ ế ớ ấ ấ ướ ỏ ư ầ

nh h ng r t l n.ả ưở ấ ớ

Hình 2.2: Tòa nhà Chính ph Singaporeủ

Vi t Nam, cũng có nh ng công trình mà theo quan sát c a nh ng chuyênỞ ệ ữ ủ ữ gia Phong th y thì th y cũng có nh ng ý đ t ng t nh m t o nên nh ng hìnhủ ấ ữ ồ ươ ự ằ ạ ữ t ng đ p và mang ý nghĩa sâu s c v phong th y. Ti u bi u ph i k đ n Dinhượ ẹ ắ ề ủ ế ể ả ể ế đ c l p (H i tr ng Th ng nh t) thành ph H Chí Minh ộ ậ ộ ườ ố ấ ở ố ồ (Hình 2.3).

Quan sát trên hình nh t trên cao, Tòa nhà Dinh đ c l p cũng đ c thi t kả ừ ộ ậ ượ ế ế mang hình t ng cái tri n và con d u . R t có th đây là m t ý đ c a ki n tr c s ,ượ ệ ấ ấ ể ộ ồ ủ ế ứ ư hình t ng này mang ý nghĩa v quy n l c, cho nên tòa nhà này m t th i cũng cóượ ề ề ự ộ ờ nh ng v th quy n l c nh t đ nh trong xã h i. Tuy nhiên, khi đ ng góc quan sátữ ị ế ề ự ấ ị ộ ứ ở bên ngoài thì tòa nhà này l i mang m t hình t ng khá x u xét theo quan đi mạ ộ ượ ấ ể phong th y đó là hình t ngủ ượ l c tộ ố . Vì th mà ch nhân ho c ng i đ ng đ u sế ủ ặ ườ ứ ầ ử d ng công trình này không th nh v ng lâu dài.ụ ị ượ

M t nguyên t c căn b n là khi ộ ắ ả xây d ngự khách s n, nhà hàng, ng i taạ ườ th ng l a ch n nh ng v trí đ c đ a có th thu hút đ c nhi u nh t l ng kháchườ ự ọ ữ ị ắ ị ể ượ ề ấ ượ đ n l u trú. Tuy nhiên, chúng ta b t g p r t nhi u tr ng h p mà nh ng khách s nế ư ắ ặ ấ ề ườ ợ ữ ạ tuy n m m t v trí r t đ p nh ng v n khá m. Khách s n Th ng L i là m t ví dằ ộ ị ấ ẹ ư ẫ ế ẩ ạ ắ ợ ộ ụ (Hình 2.4).

Khách s n Th ng L i n m ven b H Tây là đ a bàn lý t ng cho ho tạ ắ ợ ằ ở ờ ồ ị ưở ạ đ ng kinh doanh nhà hàng, khách s n. Công trình này đ ng d i góc nhìn ki n trúcộ ạ ứ ướ ế có th coi là tiêu bi u, đã t ng đ t đ c nh ng gi i th ng quan tr ng và đ cể ể ừ ạ ượ ữ ả ưở ọ ượ đánh giá cao. Tuy nhiên, th c t khách s n này không thu hút đ c nhi u khách duự ế ạ ượ ề l ch. V y nguyên nhân là do đâu?ị ậ

V m t v trí, n u so sánhề ặ ị ế thì khách s n Th ng L i và khách s n Sheratonạ ắ ợ ạ (m t khách s n đang ăn nên làm ra) r t g n nhau. Tuy nhiên, l ng khách thì l i cóộ ạ ấ ầ ượ ạ s khác bi t. Quan sát trên b n đ v tinh, chúng ta nhìn t ng th khu v c kháchự ệ ả ồ ệ ổ ể ự s n Th ng L i có hình nh c a hình ch th p. Đây là m t hình t ng x u đ ngạ ắ ợ ả ủ ữ ậ ộ ượ ấ ứ

32

Page 34: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

d i góc nhìn phong th y. V i c u trúc giao nhau nh th này d gây các lu ngướ ủ ớ ấ ư ế ễ ồ xung khí gây m t đoàn k t n i b , t đó d n đ n vi c kinh doanh kém phát tri n.ấ ế ộ ộ ừ ẫ ế ệ ể Và đi u này đã đ c ki m nghi m trong th c ti n kinh doanh c a khách s n này.ề ượ ể ệ ự ễ ủ ạ

Hình 2.3: H i tr ng Th ng nh tộ ườ ố ấ

Hình 2.4: Khách s n Th ng L iạ ắ ợ

Qua nh ng ví d trên có th th y ngoài v n đ t t v h ng, v v trí thìữ ụ ể ấ ấ ề ố ề ướ ề ị tính hình t ng trong phong th y cũng r t nên coi tr ng.ượ ủ ấ ọ

- Khi ch n v trí t a l c c n l u ý đ n đ ng xá, sông ngòi, nhà c a…xungọ ị ọ ạ ầ ư ế ườ ử quanh. Khi tòa nhà đ c bao quanh nh nhàng b i nh ng con đ ng có dòng xe cượ ẹ ở ữ ườ ộ l u thông thong th , ho c đ i di n v i công viên, khu v n… thì s đ c h ngư ả ặ ố ệ ớ ườ ẽ ượ ưở nh ng l i ích v phong th y. Hình d ng và kích th c c a nh ng tòa nhà lân c nữ ợ ề ủ ạ ướ ủ ữ ậ đóng vai trò r t quan tr ng. N u v trí ch n mà b k t gi a nh ng tòa nhà cao, l nấ ọ ế ị ọ ị ẹ ữ ữ ớ h n thì s b kém v phong th y.ơ ẽ ị ề ủ

33

Page 35: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Nhìn chung các ngôi nhà có đ ng đâm th ng vào c a nhà, d c th ng vàoườ ẳ ử ố ẳ c a nhà, ho c có nóc nhà có mái chĩa th ng vào c a nhà, c nh s c c a ngôi nhà chĩaử ặ ẳ ử ạ ắ ủ th ng vào c a nhà…thì không t t.ẳ ử ố

2.3. PHONG TH Y TRONG NGUYÊN T C B TRÍ N I NGO I TH TỦ Ắ Ố Ộ Ạ Ấ

2.3.1. B trí c ng và c a nhàố ổ ử

2.3.1.1. C ng c a ngôi nhàổ ủ

Đ có đ c m t chi c c ng h p quy lu t Phong th y, c n l u ý: ể ượ ộ ế ổ ợ ậ ủ ầ ư

- Đ u tiên là tùy theo cung m nh c a ch nhà là Đông t m nh hay Tây tầ ệ ủ ủ ứ ệ ứ m nh mà ch n h ng c ng nhà cho phù h p.ệ ọ ướ ổ ợ

- Không b trí c ng th ng vào c a chính c a nhà b i "sinh khí đi theo đ ngố ổ ẳ ử ủ ở ườ vòng, sát khí đi theo đ ng th ng".ườ ẳ

- Nhà nh , t ng bao quanh và c ng nh t ng ng thì t t. N u c ng to, nhàỏ ườ ổ ỏ ươ ứ ố ế ổ nh , đây là t ng c ng x u s x y ra ly tán.ỏ ướ ổ ấ ẽ ả

- C ng xây cao h n t ng bao thì t t, còn xây cao b ng t ng bao thì hungổ ơ ườ ố ằ ườ (x u).ấ

- C ng đi vào nhà hàng, c a hàng, n u ph ng v c a nó đ t h ng S uổ ử ế ươ ị ủ ặ ở ướ ử D n ho c h ng Mùi Thân, thì buôn bán không phát đ t, ch nhà luôn m đau b nhầ ặ ướ ạ ủ ố ệ t t.ậ

Hình 2.5: M t ví d v b trí c ngộ ụ ề ố ổ- Vi c ch n hình dáng, màu s c và v t li u làm c ng cũng c n xem xét saoệ ọ ắ ậ ệ ổ ầ

cho h p v i tr ch m nh theo âm d ng ngũ hành. ợ ớ ạ ệ ươ

+ C ng cho gia ch có ngũ hành thu c Th nên có hình dáng vuông v c, k tổ ủ ộ ổ ứ ế h p v i t ng rào xây g ch đá, theo gam màu vàng, nâu là h p. ợ ớ ườ ạ ợ

+ C ng cho gia ch m nh thu c Kim nên làm có hình dáng cong tròn, màuổ ủ ệ ộ xám ghi, tr ng, b c, v t li u nên thiên v kim lo i. ắ ạ ậ ệ ề ạ

34

Page 36: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

+ C ng cho gia ch m nh Th y thì màu ch y u s là gam màu xanh bi n vàổ ủ ệ ủ ủ ế ẽ ể màu đen, hoa văn u n l n m m m i. ố ượ ề ạ

+ Nh ng lo i c ng làm b ng g , ho c b ng s t mà dùng h a ti t hoa lá, s nữ ạ ổ ằ ỗ ặ ằ ắ ọ ế ơ màu xanh lá cây v i nhi u thanh song song s thích h p v i gia ch m nh M c.ớ ề ẽ ợ ớ ủ ệ ộ

+ C ng có nhi u nét nh n, vát chéo và s n màu đ , nâu hay c ng bên trên cóổ ề ọ ơ ỏ ổ mái ngói nh n thì dùng cho gia ch m nh H a s khá phù h p.ọ ủ ệ ỏ ẽ ợ

2.3.1.2. C a chínhử

Phong th y cho r ng, ph ng h ng và v trí c a c a chính có nh h ngủ ằ ươ ướ ị ủ ử ả ưở đ n thành b i c a m t gia đình.ế ạ ủ ộ

* B trí c a chính:ố ử

Theo phong th y, c a chính là con đ ng giao l u gi a bên trong và bênủ ử ườ ư ữ ngoài, vì th nó đóng vai trò quan tr ng đ i v i s thành công hay th t b i c a giaế ọ ố ớ ự ấ ạ ủ ch .ủ

C a chính t t nh t nên đ t chính gi a m t chính di n c a ngôi nhà. N uử ố ấ ặ ở ữ ặ ệ ủ ế c a chính l ch v phía trái m t ít, thì v trí này g i là “Thanh long biên”, đây cũngử ệ ề ộ ở ị ọ là m t v trí t t.ộ ị ố

- Theo Phong th y h c: C a phía Đông: lành.ủ ọ ử ở

Đây là h ng m t tr i m c, tràn đ y sinh khí, đ t c a chính v trí này sướ ặ ờ ọ ầ ặ ử ở ị ẽ t o cho gia đình làm ăn thu n l i, nh n đ c nhi u đi u m i m t t lành. Nh ngạ ậ ợ ậ ượ ề ề ớ ẻ ố ữ không đ c đ t c a h ng chính Đông, mà ph i đ t l ch sang h ng Đông Namượ ặ ử ướ ả ặ ệ ướ ho c Đông B c thì m i vi c c a gia ch m i hanh thông.ặ ắ ọ ệ ủ ủ ớ

- C a h ng Đông Nam: lành.ử ướ

Đông Nam là h ng cát l i. T x a đ n nay, ông bà ta th ng làm nhà cóướ ợ ừ ư ế ườ c a m h ng Đông Nam, b i th Phong th y m i có câu “Thi t môn l pử ở ở ướ ở ế ủ ớ ế ậ h ng, t o môn Đông Nam, gia v n ph n x ng”. H ng này đ c bi t có l iươ ạ ở ậ ồ ươ ướ ặ ệ ợ cho ng i buôn bán.ườ

- C a h ng Nam: bình th ng.ử ướ ườ

Theo Phong th y, h ng Nam là n i hai khí âm d ng giao nhau. Âm d ngủ ướ ơ ươ ươ giao nhau b l ch pha s d n đ n tâm lý b t an. H ng này thích h p cho cácị ệ ẽ ẫ ế ấ ướ ợ th ng gia. Tuy nhiên, khi thi t k c a chính, chú ý không nên đ t c a vào đúngươ ế ế ử ặ ử h ng Nam, mà ph i đ t có m t đ l ch nh t đ nh.ướ ả ặ ộ ộ ệ ấ ị

- C a h ng Tây Nam: d .ử ướ ữ

Tây Nam là h ng c a “Qu môn”, s b t l i cho gia đình v s c kh e vàướ ủ ỷ ẽ ấ ợ ề ứ ỏ tài v n.ậ

- C a h ng Tây: lành.ử ướ

Ch c n không m c a chính theo h ng chính Tây mà ch ch Tây m t chútỉ ầ ở ử ướ ế ộ thì đây s là ph ng v t t, nó s đem l i ni m vui, h nh phúc cho gia đình.ẽ ươ ị ố ẽ ạ ề ạ

- C a h ng Tây B c: d .ử ướ ắ ữ

35

Page 37: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Đây là v trí “Thiên môn”, theo Phong th y, đây là h ng tôn nghiêm, chị ủ ướ ỉ thích h p đ đ t bàn th , th n v , ch không nên đ t c a chính h ng này.ợ ể ặ ờ ầ ị ứ ặ ử ở ướ

- C a h ng B c: bình th ng.ử ướ ắ ườ

Phía B c không ph i là v trí t t đ đ t c a chính, vì đây là h ng gió l nhắ ả ị ố ể ặ ử ướ ạ mùa Đông th i đ n, không có l i cho s c kh e.ổ ế ợ ứ ỏ

- C a h ng Đông B c: d .ử ướ ắ ữ

Theo Phong th y, h ng Đông B c thu c “Qu môn”. Đ t c a l n h ngủ ướ ắ ộ ỷ ặ ử ớ ở ướ này d sinh c nh ly tán, b nh t t, t vong.ễ ả ệ ậ ử

* C a chính k t h p v i th m chùi chân:ử ế ợ ớ ả

Thông th ng, tr c c a ra vào, ng i ta th ng tr i m t t m th m chùiườ ướ ử ườ ườ ả ộ ấ ả chân. Theo Phong th y, màu s c c a th m chùi chân cũng mang l i m t s nhủ ắ ủ ả ạ ộ ố ả h ng nh t đ nh. Do v y, ta c n ph i căn c vào v trí đ t c a chính đ ch n màuưở ấ ị ậ ầ ả ứ ị ặ ử ể ọ s c c a th m cho phù h p v i quy lu t sinh kh c c a Ngũ hành, đó là:ắ ủ ả ợ ớ ậ ắ ủ

- C a chính h ng v phía Đông, Đông B c thì tr i th m màu đen.ử ướ ề ắ ả ả

- C a chính h ng v phía Nam, Đông Nam thì tr i th m màu xanh.ử ướ ề ả ả

- C a chính h ng v phía Tây, Tây Nam thì tr i th m màu vàng.ử ướ ề ả ả

- C a chính h ng v phía B c, Tây B c thì tr i th m màu s a.ử ướ ề ắ ắ ả ả ữ

* Theo Phong th y h c c n l u ý:ủ ọ ầ ư

- C a chính không nên đ i di n v i c u thang, thang máy, n u không s nhử ố ệ ớ ầ ế ẽ ả h ng đ n tài v n.ưở ế ậ

- C a tr c và c a sau không đ c n m trên m t tr c đ ng th ng. Cáchử ướ ử ượ ằ ộ ụ ườ ằ hóa gi i t t nh t là đóng c a sau l i.ả ố ấ ử ạ

- C a chính ph i đ thông thoáng, không bày bi n quá nhi u đ đ c gây c nử ả ể ệ ề ồ ạ ả tr đ n v n khí đ a vào nhà.ở ế ậ ư

16 đi u kiêng k khi l p c a chính, c ng chính cho ngôi nhà:ề ỵ ậ ử ổ

1. Kh m Tr ch m vào cung Càn ho c Càn Tr ch m vào cung Kh m ph mả ạ ở ặ ạ ở ả ạ vào L c Sát: Ch nam n dâm lo n, thanh gia không t t, ch đ o t c, tai n n thaiụ ủ ữ ạ ố ủ ạ ặ ạ s n.ả

2. Ch n Tr ch m vào cung Càn ho c Càn Tr ch m vào cung Ch n ph mấ ạ ở ặ ạ ở ấ ạ Ngũ Qu , sao Ngũ Qu thu c Ho sinh cung Ch n - M c nên càng x u h n. Cànỷ ỷ ộ ả ấ ộ ấ ơ Kim kh c Ch n M c ch th ng t , h i cho cha già, ch ho tai, đ o t c, quan quắ ấ ộ ủ ươ ử ạ ủ ả ạ ặ ỉ lao ng c, cha con b t hoà.ụ ấ

3. Càn Tr ch m vào T n cung, ho c T n Tr ch m vào Càn cung ph mạ ở ố ặ ố ạ ở ạ Ho H i. Càn Kim kh c T n M c h i cho tr ng n , ch tai n n thai s n, namạ ạ ắ ố ộ ạ ưở ữ ủ ạ ả sinh b nh t t, huynh đ b t hoà. Sao Ho H i - L c T n thu c Th sinh cho Kimệ ậ ệ ấ ạ ạ ộ ồ ộ ổ Cung nên có ti n nh ng d m c b nh t t, tai ho .ề ư ễ ắ ệ ậ ạ

4. Càn Tr ch m vào Ly cung ho c Ly Tr ch m vào Càn cung ph m Tuy tạ ở ặ ạ ở ạ ệ M nh. Ly - Ho kh c Càn – Kim, sao cung l i t ng kh c ch h i cho cha già,ệ ả ắ ạ ươ ắ ủ ạ thi u ph g p tai ng, ho ho n đ o t c, phá gia tuy t t .ế ụ ặ ươ ả ạ ạ ặ ệ ự

36

Page 38: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

5. Kh m Tr ch m vào C n cung ho c C n Tr ch m vào Kh m cungả ạ ở ấ ặ ấ ạ ở ả ph m Ngũ Qu . Th y Th t ng kh c, ch tai ho , tà ma xâm h i, t t , ho tai,ạ ỷ ủ ổ ươ ắ ủ ạ ạ ự ử ả quan tr ng b t l i, nam t b t hi u, h i cho trung nam d t t , y u vong, xu tườ ấ ợ ử ấ ế ạ ễ ự ử ể ấ hi n qu ph .ệ ả ụ

6. Kh m Tr ch m vào Khôn cung ho c Khôn Tr ch m vào Kh m cungả ạ ở ặ ạ ở ả ph m Tuy t M nh. M u kh c t , ch trung nam b t hoà, ph n sinh khó, s y thai,ạ ệ ệ ẫ ắ ử ủ ấ ụ ữ ả b i tài, quan phi kh u thi t, m c b nh tì v , Âm v ng D ng suy tôi t s n mạ ẩ ệ ắ ệ ị ượ ươ ớ ẽ ắ quy n trong nhà.ề

7. Kh m Tr ch m vào Đoài cung ho c Đoài Trach m vào Kh m cung làả ạ ở ặ ở ả ph m vào Ho H i : sao kh c cung ch trung nam b t l i, quan phi kh u thi t, nạ ạ ạ ắ ủ ấ ợ ẩ ệ ữ d m c s n n n. Ngo i cung Đoài Kim sinh n i cung Kh m thu c Thu nên t tônễ ắ ả ạ ạ ộ ả ộ ỷ ử tuy giàu có nh ng d m c b nh ho c tàn t t cu i đ i.ư ễ ắ ệ ặ ậ ố ờ

8. C n Tr ch m vào Ch n cung ho c Ch n Tr ch m vào C n cung làấ ạ ở ấ ặ ấ ạ ở ấ ph m L c Sát. C n - Th kh c L c Sát - Thu , n b s n n n, thi u nam thi uạ ụ ấ ổ ắ ụ ỷ ữ ị ả ạ ế ể vong, nhân kh u ít, b nh t t ôn d ch hoành hành.ẩ ệ ậ ị

9. C n Tr ch m vào T n cung ho c T n Tr ch m vào C n cung là ph mấ ạ ở ố ặ ố ạ ở ấ ạ vào Tuy t M nh. M c Th t ng kh c, cung m c ng c a kh c cung to nên sệ ệ ộ ổ ươ ắ ở ổ ử ắ ạ ẽ b t l i cho thi u nam, ph n đo thai b nh t t, phá tài, ch nhân sinh ch i b i,ấ ợ ế ụ ữ ạ ệ ậ ủ ơ ờ phá b i.ạ

10. C n Tr ch m vào Ly cung ho c Ly Tr ch m vào C n cung là ph mấ ạ ở ặ ạ ở ấ ạ vào Ho H i. Sao và cung tuy t ng sinh, n i cung sinh ngo i cung ch cha con b tạ ạ ươ ộ ạ ủ ấ hoà, dâm lo n.ạ

11. Ch n Tr ch m vào Khôn cung ho c Khôn Tr ch m vào Ch n cung nênấ ạ ở ặ ạ ở ấ ph m vào Ho H i ch dâm lo n, cung t ng kh c cung, t n ti n b c, nhân đinhạ ạ ạ ủ ạ ươ ắ ổ ề ạ suy thoái.

12. Ch n Tr ch m vào Đoài cung ho c Đoài Tr ch m vào Ch n cung làấ ạ ở ặ ạ ở ấ ph m Tuy t M nh, còn g i là hai ph ng Long H , Kim M c giao chi n, h i choạ ệ ệ ọ ươ ổ ộ ế ạ tr ng nam, tr ng n , quan phi đ o t c x y ra do sao và cung t ng kh c.ưở ưở ữ ạ ặ ả ươ ắ

13. T n Tr ch m vào Khôn cung ho c Khôn Tr ch m vào T n cung ph mố ạ ở ặ ạ ở ố ạ vào Ngũ Qu . Cung kh c cung cha m nhi u tai ho , s n n n, ho tai, n nhânỷ ắ ẹ ề ạ ả ạ ả ữ n m quy n do Âm th nh D ng suy.ắ ề ị ươ

14. T n Tr ch m vào Đoài cung ho c Đoài Tr ch m vào T n cung làố ạ ở ặ ạ ở ố ph m vào L c Sát. Cung kh c cung h i cho tr ng nam, con cháu điên lo n, pháạ ụ ắ ạ ưở ạ b i, dâm lo n.ạ ạ

15. Ly Tr ch m vào Khôn cung ho c Khôn Tr ch m vào Ly cung ph mạ ở ặ ạ ở ạ L c Sát. Cung kh c sao, Th y Ho Th t ng kh c h n chi n nên tán tài, h i giaụ ắ ủ ả ổ ươ ắ ỗ ế ạ súc, đo thai, gia đình n i lo n.ạ ộ ạ

16. Ly Tr ch m vào Đoài cung ho c Đoài Tr ch m vào Ly cung ph m Ngũạ ở ặ ạ ở ạ Qu . Sao cung t ng kh c, h i cho n nhân, cha m ly bi t, tán tài, b nh t t.ỷ ươ ắ ạ ữ ẹ ệ ệ ậ

2.3.1.3. C a trong nhàử

37

Page 39: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Trong nhà th ng có nhi u c a nh c a nhà b p, phòng v sinh, phòngườ ề ử ư ử ế ệ ng ….ủ

Sau đây là m t s đi u c m k b trí c a trong nhà theo Phong th y.ộ ố ề ấ ỵ ố ử ủ

- C a b p không đ i di n v i c a phòng v sinh, c a phòng ng , c a ra vào.ử ế ố ệ ớ ử ệ ử ủ ử

- Các c a phòng ng không đ c đ i di n nhau.ử ủ ượ ố ệ

- C a phòng ng không chi u th ng vào c a chính, c a phòng v sinh.ử ủ ế ẳ ử ử ệ

2.3.1.4. C a sử ổ

H c thuy t Phong th y, g i c a chính, c a s c a nhà là “c a khí”. C aọ ế ủ ọ ử ử ổ ủ ở ử ử chính, c a s là n i l u thông không khí c a ngôi nhà, gi ng nh mũi, m m c a conử ổ ơ ư ủ ố ư ồ ủ ng i là “c a khí” c a c th . C a chính, c a s không thông thì khí trong phòngườ ử ủ ơ ể ử ử ổ ở không thoát đ c ra ngoài, và khí lành bên ngoài không vào đ c bên trong. Conượ ở ượ ng i s ng lâu trong ngôi nhà thi u d ng khí này s sinh m đau b nh t t. ườ ố ế ưỡ ẽ ố ệ ậ

Theo Phong th y h c, ngôi nhà c n ph i có c a l u thông “khí” t t: Thôngủ ọ ầ ả ử ư ố gió, ánh n ng, b o ôn, an toàn…, n u không s không có l i cho s c kh e conắ ả ế ẽ ợ ứ ỏ ng i. Trong xã h i hi n đ i, đ đi n gia d ng dùng trong nhà ngày càng gia tăngườ ộ ệ ạ ồ ệ ụ nhanh, khi n cho không gian thoáng đãng trong phòng d n b thu h p l i, các đế ầ ị ẹ ạ ồ đi n t b c x sóng đi n t và phát tán nhi t có h i cho s c kh e. Nhi u gia đìnhệ ử ứ ạ ệ ừ ệ ạ ứ ỏ ề có đi u ki n kinh t trang trí nhà quá nhi u trang b đ t ti n, nh ng l i đi ng c l iề ệ ế ề ị ắ ề ư ạ ượ ạ quy lu t t nhiên, bi n ngôi nhà cát l i thành ngôi nhà hung h a. Hi n nay, theo k tậ ự ế ợ ọ ệ ế qu đi u tra c a các nhà khoa h c v môi tr ng, m c đ ô nhi m không khí n iả ề ủ ọ ề ườ ứ ộ ễ ộ th t cao g p 10 l n ô nhi m bên ngoài khu nhà .ấ ấ ầ ễ ở

Theo Phong th y h c, c a s m v h ng Đông thì đ i cát, tài l c d i dào,ủ ọ ử ổ ở ề ướ ạ ộ ồ s nghi p công danh thành đ t. N u m v h ng B c thì b t l i cho s c kh e.ự ệ ạ ế ở ề ướ ắ ấ ợ ứ ỏ M v h ng Nam, nhìn ra th y c t ăng ten, c t đèn, cây khô, đá nh n, ho c nhìnở ề ướ ấ ộ ộ ọ ặ th y góc nhà c a hàng xóm thì b t l i cho ch nhân, ch nhân có th m c b nh vấ ủ ấ ợ ủ ủ ể ắ ệ ề m t.ắ

Tr c tiên c n nh là không nên m quá nhi u c a s trong m t phòng, c aướ ầ ớ ở ề ử ổ ộ ử s không nên quá r ng, và thông th ng là ch nên đ hai b c t ng có c a s b iổ ộ ườ ỉ ể ứ ườ ử ổ ở l m t phòng có quá nhi u c a s s khi n d b th t thoát ngu n năng l ng.ẽ ộ ề ử ổ ẽ ế ễ ị ấ ồ ượ

Bên c nh đó cũng c n l u ý không m c a s đ i di n tr c ti p v i c aạ ầ ư ở ử ổ ố ệ ự ế ớ ử chính vì nh th , lu ng khí t ngoài đi vào phòng qua c a s s thoát ngay qua c aư ế ồ ừ ử ổ ẽ ử chính mà không đ c luân chuy n trong phòng.ượ ể

C a s nên đ c thi t k v i nh ng cánh c a có th m ra phía ngoài đử ổ ượ ế ế ớ ữ ử ể ở ể cho khí d n vào và l u chuy n, tăng c ng khí có l i, đón thêm nhi u may m n choẫ ư ể ườ ợ ề ắ gia ch . C a s m vào bên trong v a chi m nhi u di n tích phòng v a mang l iủ ử ổ ở ừ ế ề ệ ừ ạ c m giác thu mình, nhút nhát cho gia ch .ả ủ

Làm c a s là đ m ra, nó nh đôi m t không th nh m su t ho c... bênử ổ ể ở ư ắ ể ắ ố ặ nh m bên m . Mu n v y, h ng m c a s r t quan tr ng. ắ ở ố ậ ướ ở ử ổ ấ ọ

38

Page 40: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

- Th nh t, c a s ph i đ c m v h ng gió t t nh nam, đông nam, tâyứ ấ ử ổ ả ượ ở ề ướ ố ư nam và h ng ánh sáng n đ nh (b c, nam). Có khi h ng c a chính c a nhà là tâyướ ổ ị ắ ướ ử ủ nh ng c a s có th m đ c h ng b c - nam bên hông thì nên t n d ng. ư ử ổ ể ở ượ ở ướ ắ ậ ụ

- Th hai, c a s m ra c n thu vào t m nhìn, c nh quan đ p cho ng i sứ ử ổ ở ầ ầ ả ẹ ườ ử d ng bên trong đ ng th i l i tránh đ c ng i ngoài nhìn vào. Do đó không nên mụ ồ ờ ạ ượ ườ ở c a s đ u gi ng hay th ng cu i chân gi ng. T t nh t là ch ch góc đử ổ ở ầ ườ ẳ ố ườ ố ấ ế ể gi ng ng n m trong vùng khu t sáng, v a thu n l i cho b trí đò đ c, v a tránhườ ủ ằ ấ ừ ậ ợ ố ạ ừ hung khí tác đ ng vào ng i n m. ộ ườ ằ

- Th ba, khi c a đi ph i đóng thì c a s chính là mi ng đ i l u không khíứ ử ả ử ổ ệ ố ư h u hi u, vì th nên chú ý b trí thêm các c a s trên cao. Lo i c a này có u đi mữ ệ ế ố ử ổ ạ ử ư ể là thoát lu ng khí sát tr n, tránh khí qu n, gi m t m nhìn ngoài vào, và b sungồ ầ ẩ ả ầ ổ thêm đ c ánh sáng t trên cao. N u các c a s phòng m đ i di n th ng hàngượ ừ ế ử ổ ở ố ệ ẳ nhau, m t d ng tr c xung thì lu ng gió vào phòng s hút r t nhanh và khó b trí v tộ ạ ự ồ ẽ ấ ố ậ d ng sinh ho t n đ nh. Khi đó, nên s p x p đ n i th t theo cách che ch n, gi u điụ ạ ổ ị ắ ế ồ ộ ấ ắ ấ s bài trí "th ng hàng", có th là m t b c bình phong hay m t b c mành, ho c đ tự ẳ ể ộ ứ ộ ứ ặ ặ thêm ch u cây và rèm c a.ậ ử

Trong phong th y nhà , mi ng d n khí (khí kh u) c a ngôi nhà là c a chính,ủ ở ệ ẫ ẩ ủ ử là c ng vào và c a phòng. Nh ng v i nhà chung c , c a s l i gi vai trò quanổ ử ư ớ ư ử ổ ạ ữ tr ng h n. V i nhà v n và bi t th , vi c b trí c a chính không đ n gi n.ọ ơ ớ ườ ệ ự ệ ố ử ơ ả

Đ hóa gi i các tr ng h p x u, ta áp d ng cách treo g ng Phong th y ể ả ườ ợ ấ ụ ươ ủ ở ngoài c a s đ i di n v i đi m x u trên.ử ổ ố ệ ớ ề ấ

2.3.2. B trí n i th t và trang tríố ộ ấ

2.3.2.1. B trí n i th tố ộ ấ

M t s đi u l u ý khi b trí n i th t nh sau:ộ ố ề ư ố ộ ấ ư

- Phòng khách nên b trí r ng rãi, thoáng và đ ánh sáng.ố ộ ủ

- B pế và phòng ăn là n i t ng tr ng cho c a c i vì th không nên b trí g nơ ượ ư ủ ả ế ố ầ c a ra vào vì nh v y s m t h t ti n b c và hao t n s c kh e.ử ư ậ ẽ ấ ế ề ạ ổ ứ ỏ

- Kiêng đ d i ban th rác ho c đ t thùng rác, không nh ng ph m t i b tể ướ ờ ặ ặ ữ ạ ộ ấ kính mà còn mang h a.ọ

- Không b trí phòng v sinh gi a tâm nhà.ố ệ ữ

- Không b trí khu v sinh trên nóc khu b p n u, phòng khách, gi ng ng .ố ệ ế ấ ườ ủ

- Không b trí h ng xu ng c a thang t ng 1 đâm th ng ra c a chính.ố ướ ố ủ ầ ẳ ủ

- Tránh b trí c u thang đâm th ng vào c a v sinh.ố ầ ẳ ử ệ

- Tránh b trí đ u gi ng ng quay ra c a đi và c a s .ố ầ ườ ủ ử ử ổ

- B trí s b c c u thang không ph m vào ố ố ậ ầ ạ “B nh,ệ Tử”.

2.3.2.2. Bài trí v t ph m phong th yậ ẩ ủ

Bài trí n i th t theo nh ng nguyên t c c a phong th y truy n th ng s đ tộ ấ ữ ắ ủ ủ ề ố ẽ ạ đ c h ng v ng, khang thái.ượ ư ượ

• Ngh thu t bài trí r ngệ ậ ồ

39

Page 41: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Đ làm tăng thêm s trang tr ng và may m n trong nhà, nên bài trí tranhể ự ọ ắ t ng r ng. Nh ng mu n đ t hi u qu may m n, phú quý, c n đ t t ng r ng,ượ ồ ư ố ạ ệ ả ắ ầ ặ ượ ồ tranh r ng đúng v trí, đúng quy cách, n u không s bi n cát thành hung.ồ ị ế ẽ ế

- T ng r ng ph i đ t n i có n c. Th ng th ng nhà ai cũng có b nượ ồ ả ặ ở ơ ướ ườ ườ ồ n c trong nhà, nh ng n u đ t t ng r ng n i đó thì không đ c h p lý. T tướ ư ế ặ ượ ồ ở ơ ượ ợ ố nh t là m i nhà nên có m t b cá và có th đ t t ng r ng trên ho c hai bênấ ỗ ộ ể ể ặ ượ ồ ở ặ ở c a b cá. Đ t nh v y m i mang l i s t t lành cho nhà b n.ủ ể ặ ư ậ ớ ạ ự ố ạ

- T ng R ng ph i h ng ra bi n ho c sông. Phong th y cho r ng: Songượ ồ ả ướ ể ặ ủ ằ Long xu t h i s đem l i may m n, th nh v ng. Nên hãy đ t đôi r ng đá màu troấ ả ẽ ạ ắ ị ượ ặ ồ ho c màu đen trên lan can ho c ban công c a s nhà, đ u r ng h ng ra sông, bi n.ặ ặ ử ổ ầ ồ ướ ể

N u đ r ng quay ra n i n c đ ng, n c b n thì ch ng nh ng không g pế ể ồ ơ ướ ọ ướ ẩ ẳ ữ ặ may mà còn không t t. Gia ch s g p s ch ng lành, g p tai ng.ố ủ ẽ ặ ự ẳ ặ ươ

- T ng R ng ph i đ t ph ng B c. N u quanh nhà không có sông, trongượ ồ ả ặ ở ươ ắ ế nhà không có b cá thì ph i đ t t ng r ng ph ng B c. Vì ph ng B c là n iể ả ặ ượ ồ ở ươ ắ ươ ắ ơ th y khí v ng nên thích h p v i r ng. Có nh v y m i sinh tài v ng.ủ ượ ợ ớ ồ ư ậ ớ ượ

- Không đ c đ t t ng r ng, tranh r ng trong phòng ng . Theo Phong th y,ượ ặ ượ ồ ồ ủ ủ r ng có uy l c mãnh li t, nên không đ c đ t tranh, t ng r ng trong phòng ng ,ồ ự ệ ượ ặ ượ ồ ủ nh t là phòng ng c a cháu nh .ấ ủ ủ ỏ

- Tranh r ng đ t trong khung vàng và treo ph ng B c. N u mu n treoồ ặ ở ươ ắ ế ố tranh r ng đ c u tài l c, bình an thì theo Phong th y, ph i đ tranh r ng trongồ ể ầ ộ ủ ả ể ồ khung vàng (vì kim sinh th y, th y h p v i r ng) và đ t tranh r ng ph ng B c.ủ ủ ợ ớ ồ ặ ồ ở ươ ắ

- Nh ng ng i tu i Tu t không nên bài trí r ng trong nhà.ữ ườ ổ ấ ồ

• Ngh thu t bài trí rùaệ ậ

Theo Phong th y, rùa bi u t ng cho đi m lành và s tr ng th . Đ đ tủ ể ượ ề ự ườ ọ ể ạ đ c mong mu n m i đi u t t lành, kh e m nh tr ng th , c n tuân th các quyượ ố ọ ề ố ỏ ạ ườ ọ ầ ủ t c sau:ắ

- Đ u rùa ph i quay ra c a.ầ ả ử

- Khi bài trí rùa ph i căn c vào ph ng v đ đ t cho đúng:ả ứ ươ ị ể ặ

+ Rùa g : Đ t h ng Đông ho c Đông Nam trong phòng.ỗ ặ ở ướ ặ

+ Rùa đá: Đ t lan can ngoài phòng và đ t h ng Tây Nam và Tây B c.ặ ở ặ ở ướ ắ

+ Rùa đ t nung: Đ t trong b cá và đ t h ng B c.ấ ặ ể ặ ở ướ ắ

+ Rùa đ ng: Ph i đ t rùa đ ng trên các v t thu c kim (kim lo i) và đ t ồ ả ặ ồ ậ ộ ạ ặ ở ph ng Tây và Tây B c.ươ ắ

- Dùng rùa đ hóa gi i góc nh n xung chi u:ể ả ọ ế

+ Có th hóa gi i hung hi m c a góc nh n xung chi u b ng treo mai rùaể ả ể ủ ọ ế ằ th ng v i góc nh n xung chi u đang chĩa vào nhà, thì s hóa gi i đ c hi m h a.ẳ ớ ọ ế ẽ ả ượ ể ọ

+ Theo Phong th y, nh ng n i có góc nh n xung chi u, có th đ t m t bủ ở ữ ơ ọ ế ể ặ ộ ể n c s ch b ng th y tinh trong nuôi vài đôi rùa. N u có con b th ng ho c b ch tướ ạ ằ ủ ế ị ươ ặ ị ế ph i thay ngay con khác.ả

40

Page 42: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

• Ngh thu t bài trí s tệ ậ ư ử

Theo Phong th y, trong nhà bài trí t ng s t có tác d ng tr tà và đem l iủ ượ ư ử ụ ừ ạ s may m n cho gia ch . ự ắ ủ

Khi bài trí t ng s t , c n ph i l u ý các đi m sau:ượ ư ử ầ ả ư ể

- T ng s t ph i đ t ph ng Tây B c. Đ t t ng s t ph ng Tâyượ ư ử ả ặ ở ươ ắ ặ ượ ư ử ở ươ B c là t t nh t. Ngoài ra, có th đ t ph ng Tây vì hai h ng này h p v i s t .ắ ố ấ ể ặ ở ươ ướ ợ ớ ư ử

- T ng s t ph i bày có đôi, th ng là m t đ c và m t cái, con đ c d mượ ư ử ả ườ ộ ự ộ ự ẫ lên qu c u, con cái đùa r n v i con. N u ch ng may có m t con h ng v thì ph iả ầ ỡ ớ ế ẳ ộ ỏ ỡ ả thay ngay đôi m i.ớ

- Đ u s t ph i h ng v ph ng Tây B c và h ng ra ngoài nhà (ngoàiầ ư ử ả ướ ề ươ ắ ướ phòng). N u đ t t ng s t quay đ u vào nhà thì ch ng nh ng không ch n đ cế ặ ượ ư ử ầ ẳ ữ ặ ượ yêu tà mà còn mang tai h a đ n gia đình.ọ ế

- N m đ u s t vào c a s t, có tác d ng hóa sát, tr tà, mang l i s bình an.ạ ầ ư ử ử ắ ụ ừ ạ ự

• Ngh thu t bài trí ng aệ ậ ự

Theo Phong th y, t ng tranh ng a n u đ t v trí h p lý s có tác d ngủ ượ ự ế ặ ở ị ợ ẽ ụ sinh v ng và mang l i đi u may m n. Mu n v y c n: ượ ạ ề ắ ố ậ ầ

- Đ t tranh t ng ng a h ng Nam và Tây B c. S dĩ ph i đ t tranhặ ượ ự ở ướ ắ ở ả ặ t ng ng a các h ng Nam và Tây B c là vì các ph ng này r t thích h p v iượ ự ở ướ ắ ươ ấ ợ ớ ng a. N u đ t nh v y s r t t t cho c gia đình v s c kh e và tài v n.ự ế ặ ư ậ ẽ ấ ố ả ề ứ ỏ ậ

- Nh ng ng i tu i Tý không nên treo tranh, đ t t ng ng a. Ng a có tácữ ườ ổ ặ ượ ự ự d ng sinh v ng, nh ng l i không thích h p v i ng i tu i Tý (chu t). Nên nh ngụ ượ ư ạ ợ ớ ườ ổ ộ ữ ng i tu i chu t thì trong phòng không nên treo tranh, đ t t ng ng a.ườ ổ ộ ặ ượ ự

- T ng ng a nên đ t 6 con.ượ ự ặ

- Nh ng ng i tu i: Tu t, D n trong phòng riêng treo tranh ng a, đ t t ngữ ườ ổ ấ ầ ự ặ ượ ng a thì theo Phong th y là r t t t, b i nó mang l i cho b n s hanh thông trongự ủ ấ ố ở ạ ạ ự công vi c, mang l i tài l c và s vui v .ệ ạ ộ ự ẻ

• Ngh thu t bài trí chóệ ậ

Theo Phong th y: T ng chó đ c dùng đ tr n gi a c a chính, c ng, c aủ ượ ượ ể ấ ữ ử ổ ử h u c a nhà . Phong th y cho r ng: N u dùng chó đ tr n gi a c a thì c n ph i:ậ ủ ở ủ ằ ế ể ấ ữ ử ầ ả

- Đ t t ng chó c nh c a, c ng, đ u t ng chó quay ra ngoài c a, c ng.ặ ượ ở ạ ử ổ ầ ượ ử ổ

- T ng chó không đ c đ t ph ng Đông Nam. Không nên đ t t ngượ ượ ặ ở ươ ặ ượ chó ph ng Đông Nam vì ph ng v đó, t ng chó không có tác d ng tr n giở ươ ở ươ ị ượ ụ ấ ữ và hóa sát.

- T ng chó nên đ t m t đôi ho c hai đôi.ượ ặ ộ ặ

- Ng i tu i r ng, không nên đ t t ng chó trong nhà. T ng chó v c b nườ ổ ồ ặ ượ ượ ề ơ ả có th dùng đ tr n gi c ng chính nh ng không ph i nhà ng i nào đ t cũng h p.ể ể ấ ữ ổ ư ả ườ ặ ợ Nh ng ng i tu i R ng không bao gi đ c đ t t ng chó trong nhà vì Thìn, Tu tữ ườ ổ ồ ờ ượ ặ ượ ấ t ng xung. N u không bi t mà đ t thì s g p h u h a.ươ ế ế ặ ẽ ặ ậ ọ

41

Page 43: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

- Nh ng ng i c m tinh con: D n, Ng đ t t ng chó trong nhà s r t t t,ữ ườ ầ ầ ọ ặ ượ ẽ ấ ố nó giúp cho h g p đ c nhi u may m n trong cu c đ i.ọ ặ ượ ề ắ ộ ờ

- Đ t t ng chó trong nhà cũng ph i t ng h p v i màu s c.ặ ượ ả ươ ợ ớ ắ Có th đ tể ặ t ng chó các ph ng B c, Tây, Nam và n u đ t t ng chó các ph ng này,ượ ở ươ ắ ế ặ ượ ở ươ nên ch n màu t ng cho h p v i Phong th y.ọ ượ ợ ớ ủ

+ Ph ng B c h p v i t ng chó màu đen (hành Th y).ươ ắ ợ ớ ượ ủ

+ Ph ng Tây h p v i t ng chó màu tr ng (hành Kim).ươ ợ ớ ượ ắ

+ Ph ng Nam h p v i t ng chó màu vàng (hành H a).ươ ợ ớ ượ ỏ

• Ngh thu t bài trí gà tr ng, ng ngệ ậ ố ỗ

Theo Phong th y truy n th ng, n u quanh nhà có nh ng hình nh con r t,ủ ề ố ế ữ ư ế con sâu róm, con r n thì nên dùng t ng gà tr ng và t ng con ng ng b ng g m đắ ượ ố ượ ỗ ằ ố ể hóa sát.

* Dùng gà tr ng đ hóa sát:ố ể

N u g n ho c quanh nhà có đ ng n c, ho c đ ng đi n, c t đi n cóế ở ầ ặ ườ ướ ặ ườ ệ ộ ệ hình gi ng con r t ho c con sâu róm thì đ t m t chú gà tr ng b ng g m đ hóa gi iố ế ặ ặ ộ ố ằ ố ể ả nh m tránh cho tr nh kh i b giun sán, tiêu hóa kém, l i ăn.ằ ẻ ỏ ỏ ị ườ

Cách hóa gi i nh sau:ả ư

- Đ t gà tr ng g m bên c a s , mi ng gà nh m vào các v t có hình con r t,ặ ố ố ử ổ ệ ằ ậ ế con sâu róm.

- Ch c n đ t m t con v trí c n hóa sát là đ c. N u có m y v trí c n hóaỉ ầ ặ ộ ở ị ầ ượ ế ấ ị ầ sát thì m i v trí đ t 1 con, không nên đ 3, 4 con cùng m t ch vì nh v y gà sỗ ị ặ ể ộ ỗ ư ậ ẽ đánh nhau, tác d ng hóa sát s kém đi.ụ ẽ

- Ng i tu i Mão đ t gà tr ng g m đ hóa sát không h p.ườ ổ ặ ố ố ể ợ

* Dùng con ng ng g m đ hóa sát:ỗ ố ể

Ng ng là kh c tinh c a r n, nên theo t p t c c , bà con nông dân hay dùngỗ ắ ủ ắ ậ ụ ổ ng ng đ phòng r n.ỗ ể ắ

N u quanh nhà có các kênh m ng hình con r n u n l n thì nên đ t m tế ở ươ ắ ấ ượ ặ ộ con ng ng g m c a s nh m vào kênh m ng đó đ c u đ c bình an.ỗ ố ở ử ổ ằ ươ ể ầ ượ

• Ngh thu t bài trí b cáệ ậ ể

Phong th y r t coi tr ng vi c đ t b cá trong nhà và cho r ng nên đ t b cáủ ấ ọ ệ ặ ể ằ ặ ể “suy v ” (ph ng v không t t c a năm), vì đ a n c vào ch suy có th chuy nở ị ươ ị ố ủ ư ướ ỗ ể ể

h a thành phúc, chuy n hung thành cát.ọ ể

Theo Phong th y, ngoài vi c c n ph i đ t b cá “suy v ”, còn ph i chú ýủ ệ ầ ả ặ ể ở ị ả các đi m sau:ể

- Không đ t b cá d i t ng th n. Phong th y cho r ng, đ t b cá d iặ ể ướ ượ ầ ủ ằ ặ ể ướ các t ng th n và đ c bi t là đ t b cá d i t ng th n tài và t ng tam tinh:ượ ầ ặ ệ ặ ể ướ ượ ầ ượ Phúc, L c, Th s không t t, vì nh v y s ph m vào đi u k c a Phong th y là:ộ ọ ẽ ố ư ậ ẽ ạ ề ỵ ủ ủ “Chính th n h th y” d n đ n tiêu tán tài l c.ầ ạ ủ ẫ ế ộ

42

Page 44: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

- Không đ t b cá đ i di n v i b p lò. Vì theo Ngũ hành, Th y H a t ngặ ể ố ệ ớ ế ủ ỏ ươ kh c, nên bài trí b cá đ i di n v i b p lò s làm h i t i gia ch .ắ ể ố ệ ớ ế ẽ ạ ớ ủ

- B cá không đ c đ t quá đ u ng i (k t đ nh c a b cá). Theo Phongể ượ ặ ầ ườ ể ừ ỉ ủ ể th y, đ t b cá cao quá đ u ng i s không t t vì nh v y là th “di t đ nh”ủ ặ ể ầ ườ ẽ ố ư ậ ở ế ệ ỉ lành ít d nhi u.ữ ề

- Ph i d a vào Ngũ hành (m nh) c a gia ch đ ch n màu cá, s l ng cáả ự ệ ủ ủ ể ọ ố ượ nuôi trong b cá.ể

+ Ng i m nh Th y: Nuôi 1 con cá màu nh t, 6 con cá màu đ m.ườ ệ ủ ạ ậ

+ Ng i m nh H a: Nuôi 2 con cá màu nh t, 7 con cá màu đ m.ườ ệ ỏ ạ ậ

+ Ng i m nh M c: Nuôi 1 con cá màu nh t, 8 con cá màu đ m.ườ ệ ộ ạ ậ

+ Ng i m nh Kim: Nuôi 4 con cá màu nh t, 9 con cá màu đ m.ườ ệ ạ ậ

+ Ng i m nh Th : Nuôi 5 con cá màu nh t, 10 con cá màu đ m.ườ ệ ổ ạ ậ

Ví d : Gia ch m nh Kim thì nên nuôi 4 con cá màu nh t (ho c tr ng) và 9ụ ủ ệ ạ ặ ắ con cá màu đ m (ho c đ ).ậ ặ ỏ

• Ngh thu t bài trí cây c nhệ ậ ả

Phong th y h c truy n th ng r t chú tr ng đ n cây c i quanh nhà và các vủ ọ ề ố ấ ọ ế ố ị trí, ch ng lo i c a chúng.ủ ạ ủ

- Cây x ng r ng có tác d ng hóa sát tr tà. Nên đ t cây x ng r ng “suyươ ồ ụ ừ ặ ươ ồ ở v ”. suy v cũng có th tr ng hoa h ng đ tr tà b i hoa h ng có gai s c nh n.ị Ở ị ể ồ ồ ể ừ ở ồ ắ ọ

- Nh ng lo i cây t i t t quanh năm, lá to xanh đ t “v ng v ” s sinhữ ạ ươ ố ặ ở ượ ị ẽ v ng nh : Trúc, tre, tùng, m u đ n, kim ti n…ượ ư ẫ ơ ề

- Nh ng ph ng v không v ng, không suy thì ch c n đ t cây có lá xanh t tữ ươ ị ượ ỉ ầ ặ ố nh : Cây v n niên thanh, cây s ng đ i, các lo i trúc, tùng… Cây trúc xanh t iư ạ ố ờ ạ ươ quanh năm t ng tr ng cho s bình an và có tác d ng sinh v ng. M u đ n có hoaượ ư ự ụ ượ ẫ ơ màu s c t i th m đ c g i là hoa phú quý. Tranh hoa m u đ n treo v ng v sắ ươ ắ ượ ọ ẫ ơ ở ượ ị ẽ sinh phú quý.

• Ngh thu t bài trí g ng (hóa gi i b ng g ng phong th y)ệ ậ ươ ả ằ ươ ủ

Theo quan đi m Phong th y thì b t c m t lo i hình ki n trúc nhà nào,ể ủ ấ ứ ộ ạ ế ở ho c do đ a hình, ho c do hoàn c nh, ho c do tu s a các công trình xung quanh cũngặ ị ặ ả ặ ử đ u có nh ng nh h ng nh t đ nh đ n ngôi nhà c a b n.ề ữ ả ưở ấ ị ế ủ ạ

M c đ c a nh ng nh h ng s khác nhau, vì v y c n ph i căn c vàoứ ộ ủ ữ ả ưở ẽ ậ ầ ả ứ tình hình th c t mà đ nh ra cách gi i quy t. Thông th ng, do không th thay đ iự ế ị ả ế ườ ể ổ đ c c u trúc nhà nên ng i ta ph i nh đ n bi n pháp ph bi n nh t là dùngượ ấ ở ườ ả ờ ế ệ ổ ế ấ g ng Phong th y đ c i thi n tình hình.ươ ủ ể ả ệ

G ng Phong th y có ba lo i: l i, lõm và b ng ph ng. Trong đó, g ngươ ủ ạ ỗ ằ ẳ ươ ph ng là ph bi n nh t.ẳ ổ ế ấ

G ng ph ng là m t chi c g ng bình th ng dùng đ ph n chi u c nhươ ẳ ộ ế ươ ườ ể ả ế ả v t xung quanh.ậ

43

Page 45: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Do có tác d ng ph n x nên g ng ph ng làm thay đ i h ng nh h ngụ ả ạ ươ ẳ ổ ướ ả ưở c a s v t. Vì v y, dùng g ng ph ng có tác d ng tri t tiêu nh h ng x u.ủ ự ậ ậ ươ ẳ ụ ệ ả ưở ấ

G ng lõm có tác d ng t p h p, h i t ; còn g ng l i thì phân tán ánh sáng.ươ ụ ậ ợ ộ ụ ươ ồ Do v y, m i lo i có tác d ng khác nhau. Trong Phong th y: N u tr c m t nhà làậ ỗ ạ ụ ủ ế ướ ặ ở núi thì g i là “tri u s n” (h ng v núi). N u núi tr c nhà có ba đ nh thì g i làọ ề ơ ướ ề ế ướ ỉ ọ “h a bình s n” (núi hình l a) thì s ti m n hi m h a. Dù c a s hay c a l n cóỏ ơ ử ẽ ề ẩ ể ọ ử ổ ử ớ h ng đ i di n v i “h a bình s n” đ u là đ i hung.ướ ố ệ ớ ỏ ơ ề ạ

Cách hóa gi i: Treo g ng l i tr c c a l n và c a s đ i di n h ng núi.ả ươ ồ ướ ử ớ ử ổ ố ệ ướ Nh v y, g ng s phân tán và tri t tiêu nh h ng x u c a núi.ư ậ ươ ẽ ệ ả ưở ấ ủ

C a l n nhà đ i di n v i thang máy thì đ a khí thoát h t ra ngoài s b t l iử ớ ở ố ệ ớ ị ế ẽ ấ ợ cho tài v n. Theo Phong th y, v trí c a l n có thang máy s nh h ng đ n t ngậ ủ ị ử ớ ẽ ả ưở ế ừ ng i trong gia đình các h ng nh sau.ườ ở ướ ư

- Phía Đông (Ch n) b t l i cho tr ng nam.ấ ấ ợ ưở

- Phía Đông Nam (t n) b t l i cho tr ng n .ố ấ ợ ưở ữ

- Phía Nam (Ly) b t l i cho th n .ấ ợ ứ ữ

- Phía Tây Nam (Khôn) b t l i cho n ch nhân.ấ ợ ữ ủ

- Phía Tây (Đoài) b t l i cho thi u n .ấ ợ ế ữ

- Phía Tây B c (Càn) b t l i cho ch nhân.ắ ấ ợ ủ

- Phía B c (Kh m) b t l i cho th nam.ắ ả ấ ợ ứ

- Phía Đông B c (C n) b t l i cho con th ba.ắ ấ ấ ợ ứ

Cách hóa gi i: Treo g ng gõm lên đà ngang khung c a l n đ thu d n đ aả ươ ử ớ ể ẫ ị khí đang b phân tán v .ị ề

• Hóa gi i b ng thanh long, b ch hả ằ ạ ổ

Theo Phong th y, m t ngôi nhà vuông v n có th phân thành năm ph ng v ,ủ ộ ắ ể ươ ị m i m t ph ng v đ u có tên g i riêng. L y c a chính làm chu n, trung tâm nhà ỗ ộ ươ ị ề ọ ấ ử ẩ ở gi a nhìn ra c a chính thì phía sau g i là “t a ph ng”. Tr c m t là “h ngữ ử ọ ọ ươ ướ ặ ướ ph ng”, t đó phân thành các ph ng v :ươ ừ ươ ị

- H ng ph ng - Chu t c vướ ươ ướ ị

- T a ph ng - Huy n vũ vọ ươ ề ị

- Bên trái - Thanh Long vị

- Bên ph i - B ch h vả ạ ổ ị

Theo Phong th y, “Thanh Long” thu c ph ng v “ki t” (lành), “B ch H ”ủ ộ ươ ị ế ạ ổ thu c ph ng v “hung” (d ).ộ ươ ị ữ

T i “Thanh Long v ”, ch nhân là ng i có quan h t t, đ c b n bè, đ ngạ ị ủ ườ ệ ố ượ ạ ồ s , c p trên tin yêu giúp đ , t o đi u ki n thu n l i. Có nhi u c duyên g p quýự ấ ỡ ạ ề ệ ậ ợ ề ơ ặ nhân.

T i “B ch h v ”, ch nhân là ng i b t h nh do luôn g p nh ng c n trạ ạ ổ ị ủ ườ ấ ạ ặ ữ ả ở c a đ ng nghi p, c p trên làm khó d , b n bè không tin t ng giúp đ . Đây làủ ồ ệ ấ ễ ạ ưở ỡ ph ng v c a ti u nhân.ươ ị ủ ể

44

Page 46: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Phong th y h c cho r ng, c n ph i luôn làm cho “Thanh long” m nh h nủ ọ ằ ầ ả ạ ơ “B ch h ” thì gia đình êm m, h nh phúc, làm ăn thu n l i, hanh thông. N u cáiạ ổ ấ ạ ậ ợ ế th trên ng c l i thì gia đình s đâm vào túng qu n, g p nhi u chuy n không mayế ượ ạ ẽ ấ ặ ề ệ nh b nh t t, tai n n cãi vã…ư ệ ậ ạ

N u m t nhìn ra c a, nh ng bên trái căn phòng cái gì cũng nhi u h n, đ pế ặ ử ư ề ơ ẹ h n, đ u t nhi u h n nghĩa là ta đã làm cho Thanh long m nh h n B ch h . Đó làơ ầ ư ề ơ ạ ơ ạ ổ cách b trí t t cho gia v n.ố ố ậ

CÂU H I ÔN T PỎ Ậ

1. C s ch n ơ ở ọ đ t và th đ t cho công trình xây d ng?ấ ế ấ ự

2. Nh ng ữ đ t và th đ t t t cho công trình xây d ng?ấ ế ấ ố ự

3. Nh ng đ t và th đ tữ ấ ế ấ không t t cho công trình xây d ng?ố ự

4. Quan đi m phong th y v h ng nhà?ể ủ ề ướ

5. Quan đi m phong th y v ể ủ ề v trí nhà?ị

6. Quan đi m phong th y v ể ủ ề v trí nhà?ị

7. Quan đi m phong th y v c ng nhà?ể ủ ề ổ

8. Quan đi m phong th y v ể ủ ề c a nhà?ử

9. Quan đi m phong th y v ể ủ ề c a s nhà?ử ổ

10. Quan đi m phong th y v ể ủ ề b trí n i th t?ố ộ ấ

11. Ngh thu t bài trí r ng, rùa, s t theo phong th y?ệ ậ ồ ư ử ủ

12. Ngh thu t bài trí ng a, chó theo phong th y?ệ ậ ự ủ

13. Ngh thu t bài trí gà tr ng, ng ng theo phong th y?ệ ậ ố ỗ ủ

14. Ngh thu t bài trí b cá, cây c nh theo phong th y?ệ ậ ể ả ủ

15. Ngh thu t bài trí g ng trong phong th y?ệ ậ ươ ủ

45

Page 47: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

CH NG 3ƯƠ

ỨNG D NG PHONG TH Y TRONG B TRÍ NHÀ VÀ N I TH TỤ Ủ Ố Ở Ộ Ấ

3.1. TINH BÀN VÀ NH N Đ NH T T X U CHO NGÔI NHÀẬ Ị Ố Ấ

3.1.1. Ph ng pháp l p Tinh bànươ ậ

Đ có th đánh giá đ c d ng tr ch (nhà) và âm tr ch (m m ) t t hayể ể ượ ươ ạ ạ ồ ả ố x u và lý gi i nhi u hi n t ng t t x u do nhà c a hay m m thì c n hi u rõ vấ ả ề ệ ượ ố ấ ử ồ ả ầ ể ề s di chuy n c a C u ự ể ủ ử tinh trong Huy n không phi tinh, đ ng th i ph i l p đ cề ồ ờ ả ậ ượ Tinh bàn cho d ng tr ch hay âm tr ch y.ươ ạ ạ ấ

Mu n l p tinh bàn (hay tr ch v n) cho 1 căn nhà (hay 1 ngôi m ) thì v n đố ậ ạ ậ ộ ấ ề tr c tiên là ph i bi t căn nhà hay ngôi m đó đ c xây d ng trong năm nào, thángướ ả ế ộ ượ ự nào? R i d a vào b ng Tam nguyên c u v n ồ ự ả ử ậ (Xem ch ng 1)ươ g n đây nh t mà xácầ ấ đ nh nhà đó thu c v n nào? Thí d nh 1 căn nhà đ c xây xong vào tháng 6 nămị ộ ậ ụ ư ượ 1984. N u nhìn vào b ng Tam nguyên c u v n g n đây thì th y V n 7 b t đ u tế ả ử ậ ầ ấ ậ ắ ầ ừ 1984 và k t thúc vào cu i năm 2003, cho nên bi t nhà đó thu c v n 7 H nguyên. ế ố ế ộ ậ ạ

Nh ng v n đ xác đ nh nhà thu c v n nào tr nên r c r i và ph c t p khiư ấ ề ị ộ ậ ở ắ ố ứ ạ m t căn nhà đã đ c xây xong khá lâu, sau đó đ c ch nhà tu s a hay xây l iộ ượ ượ ủ ử ạ nhi u l n. Ho c sau khi xây xong thì căn nhà đã đ c đ i ch ... Đ i v i nh ng cănề ầ ặ ượ ổ ủ ố ớ ữ nhà trên thì vi c xác đ nh căn nhà thu c v n nào là ph thu c vào nh ng y u t sauệ ị ộ ậ ụ ộ ữ ế ố đây:

- N u sau khi vào m t th i gian r i ch nhà ho c là d mái l p l i (n u làế ở ộ ờ ồ ủ ặ ỡ ợ ạ ế nhà tr t), ho c là tu s a quá 1/3 di n tích căn nhà, ho c là đ p đi xây m i thì cănệ ặ ử ệ ặ ậ ớ nhà s không còn thu c v v n cũ lúc m i xây nhà hay d n vào nhà n a, mà sẽ ộ ề ậ ớ ọ ở ữ ẽ thu c v v n là lúc gia ch th c hi n nh ng vi c tu s a trên. ộ ề ậ ủ ự ệ ữ ệ ử

- N u căn nhà đ c đ i ch (vì bán ho c cho thuê) thì khi l p tinh bàn cănế ượ ổ ủ ặ ậ nhà cho ch m i thì ph i d a vào th i đi m h d n vào nhà này , ch không d aủ ớ ả ự ờ ể ọ ọ ở ứ ự vào th i đi m lúc xây nhà. N u m t căn nhà đ c đ i ch nhi u l n, thì khi l pờ ể ế ộ ượ ổ ủ ề ầ ậ tinh bàn cho ng i ch nào thì ch d a vào th i đi m ng i đó d n vào căn nhà đườ ủ ỉ ự ờ ể ườ ọ ể

là thu c v n nào. Cũng l y thí d căn nhà trên, xây xong và d n vào tháng 6ở ộ ậ ấ ụ ở ọ ở năm 1984 nên căn nhà thu c V n 7. Nh ng n u vào năm 2005 bán nhà, thì khi ng iộ ậ ư ế ườ ch m i d n v nhà này thì tr ch v n căn nhà c a h l i thu c v V n 8 (vì V n 8ủ ớ ọ ề ạ ậ ủ ọ ạ ộ ề ậ ậ b t đ u t năm 2004 và k t thúc vào cu i năm 2023). Cho nên tùy th i đi m mà giaắ ầ ừ ế ố ờ ể ch d n vào căn nhà là thu c v n nào mà tính tr ch v n cho h thu c v n đó. ủ ọ ộ ậ ạ ậ ọ ộ ậ

- Đ i v i nh ng căn nhà tuy không đ i ch hay đ c tu s a, nh ng n u chố ớ ữ ổ ủ ượ ử ư ế ủ nhà đóng c a đi v ng 1 th i gian t h n 1 tháng tr lên, đ n khi h tr v thì cănử ắ ờ ừ ơ ở ế ọ ở ề nhà s thu c v v n vào lúc h tr v , ch không còn thu c v v n cũ n a. Cũngẽ ộ ề ậ ọ ở ề ứ ộ ề ậ ữ l y thí d nhà xây năm 1984, ng i ch sau khi mua đó đ c g n 20 năm. T iấ ụ ườ ủ ở ượ ầ ớ năm 2004 ng i đó có công chuy n ph i đi xa h n 2 tháng m i v . Nh v y khiườ ệ ả ơ ớ ề ư ậ ng i này tr v nhà thì lúc đó căn nhà s chuy n sang thu c v V n 8, ch khôngườ ở ề ẽ ể ộ ề ậ ứ còn thu c v V n 7 n a. ộ ề ậ ữ

46

Page 48: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

- Đ i v i nh ng căn nhà đ c xây hay d n vào trong năm cu i c a 1 v nố ớ ữ ượ ọ ở ố ủ ậ thì tr ch v n c a căn nhà th ng là thu c v v n m i, ch cũng không thu c vạ ậ ủ ườ ộ ề ậ ớ ứ ộ ề v n cũ n a. Thí d nh nh ng căn nhà đ c xây hay đ c d n vào năm 2003,ậ ữ ụ ư ữ ượ ượ ọ ở t c là năm cu i cùng c a V n 7 thì tr ch v n c a căn nhà s thu c v V n 8, chứ ố ủ ậ ạ ậ ủ ẽ ộ ề ậ ứ không thu c v V n 7 n a. ộ ề ậ ữ

- Riêng v i âm ph n (m m ), thì tr ch v n đ c tính vào lúc ngôi m m iớ ầ ồ ả ạ ậ ượ ộ ớ đ c xây, ho c lúc sau này con cháu c i táng hay tu s a m bia l i. Ch ng h n nhượ ặ ả ử ộ ạ ẳ ạ ư 1 ngôi m đ c d ng lên vào năm 1987 thì thu c V n 7, đ n năm 2006 thì con cháuộ ượ ự ộ ậ ế xây m , thay bia l i thì lúc đó m l i thu c v V n 8. ộ ạ ộ ạ ộ ề ậ

Khi đã bi t cách xác đ nh nhà (hay m ) thu c V n nào thì m i có th l p tinhế ị ộ ộ ậ ớ ể ậ bàn cho căn nhà (hay ph n m đó). Nh ng tr c h t l y 1 t gi y tr ng v 1 ôầ ộ ư ướ ế ấ ờ ấ ắ ẽ vuông l n, sau đó chia ô vuông đó ra làm 9 ô nh , v i 8 ô chung quanh tiêu bi u choớ ỏ ớ ể 8 h ng: B c, Đông B c, Đông, Đông Nam, Nam, Tây Nam, Tây và Tây B c. Riêngướ ắ ắ ắ ô gi a đ c coi là trung cung. Sau đó m i có th ti n hành vi c l p tinh bàn nhữ ượ ớ ể ế ệ ậ ư sau:

L p V n bàn:ậ ậ

Mu n l p V n bàn thì l y s c a V n mà căn nhà (hay ngôi m ) đó thu cố ậ ậ ấ ố ủ ậ ộ ộ v đem nh p trung cung, nh ng an trên cao và chính gi a c a trung cung, r i diề ậ ư ở ữ ủ ồ chuy n thu n theo vòng L ng thiên Xích. ể ậ ượ

Thí d nhà xây năm ụ 1984 t c thu c V n 7. Nh v y, l y s 7 nh p trungứ ộ ậ ư ậ ấ ố ậ cung, sau đó theo chi u thu n an s 8 t i phía Tây B c, s 9 t i phía Tây, s 1 t iề ậ ố ạ ắ ố ạ ố ạ phía Đông B c, s 2 t i Nam, s 3 t i B c, s 4 t i Tây Nam, s 5 t i Đông, s 6ắ ố ớ ố ớ ắ ố ớ ố ớ ố t i Đông Nam. ớ T t c nh ng s đó đ u đ c g i là “V n tinh” (t c phi tinh c aấ ả ữ ố ề ượ ọ ậ ứ ủ V n) c a căn nhà này, và đ u đ c an trên cao và chính gi a c a m i cung. Đi uậ ủ ề ượ ở ữ ủ ỗ ề nên nh khi l p V n bàn là phi tinh ch di chuy n “Thu n”, t c là t s nh lên sớ ậ ậ ỉ ể ậ ứ ừ ố ỏ ố l n, ch không bao gi đi chuy n “Ngh ch” t s l n xu ng s nh h n.ớ ứ ờ ể ị ừ ố ớ ố ố ỏ ơ

L p S n bàn:ậ ơ

Theo thu t ng Phong th y, “S n” (có nghĩa là núi) dùng đ ch khu v c phíaậ ữ ủ ơ ể ỉ ự sau nhà (t c ph ng “t a”). Cho nên sau khi đã an V n bàn thì nhìn xem s nào t iứ ươ ọ ậ ố ớ khu v c phía sau c a căn nhà. L y s đó đem nh p trung cung, nh ng đ t i gócự ủ ấ ố ậ ư ể ạ d i mé bên trái. Lúc này c n ph i bi t t a c a căn nhà thu c s n nào, r i ph iướ ầ ả ế ọ ủ ộ ơ ồ ố h p v i Tam nguyên long c a V n tinh t i ph ng t a đ quy t đ nh di chuy nợ ớ ủ ậ ớ ươ ọ ể ế ị ể theo chi u “Thu n” hay “Ngh ch”. ề ậ ị

Thí d nh căn nhà có h ng là 0 đ thì ph ng t a c a căn nhà s là 180ụ ư ướ ộ ươ ọ ủ ẽ đ (vì t a bao gi cũng ng c v i h ng, t c là cách nhau 180 đ ). Nh v y cănộ ọ ờ ượ ớ ướ ứ ộ ư ậ nhà này s là t a Ng h ng Tý. N u xây năm 1984 t c thu c V n 7, nên l y s 7ẽ ọ ọ ướ ế ứ ộ ậ ấ ố nh p trung cung di chuy n thu n nh đã nói trên thì 2 t i Nam t c ph ng t aậ ể ậ ư ở ớ ứ ươ ọ c a nhà này. Bây gi mu n l p S n bàn thì ph i l y s 2 nh p trung cung (đ ủ ờ ố ậ ơ ả ấ ố ậ ể ở góc trên mé bên trái), nh ng mu n bi t nó s xoay chuy n “Thu n” hay “Ngh ch”ư ố ế ẽ ể ậ ị thì ph i coi xem Tam nguyên long c a s 2 là gì ả ủ ố (Tra t i hình 3.1).ạ Vì s 2 (t cố ứ h ng Tây Nam) có 3 s n là Mùi – Khôn - Thân, v i Mùi thu c âm và Khôn - Thânướ ơ ớ ộ

47

Page 49: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

thu c d ng trong Tam nguyên long. Mà t a c a căn nhà là n m n i phía Nam. Phíaộ ươ ọ ủ ằ ơ Nam cũng có 3 s n là Bính – Ng - Đinh. Vì trong V n 7, s 2 t i phía NAM, nênơ ọ ậ ố ớ l y 3 s n Mùi – Khôn - Thân c a s 2 áp đ t lên 3 s n Bính – Ng - Đinh c aấ ơ ủ ố ặ ơ ọ ủ ph ng này. Nh ng vì chính t a c a căn nhà là n m t i s n Ng , t c là trùng v iươ ư ọ ủ ằ ạ ơ ọ ứ ớ s n Khôn c a s 2. Vì s n Khôn là thu c D ng trong Tam nguyên long, cho nênơ ủ ố ơ ộ ươ m i l y s 2 nh p trung cung r i di chuy n theo chi u “Thu n”, t c là s 3 t i Tâyớ ấ ố ậ ồ ể ề ậ ứ ố ớ B c, s 4 t i Tây….T t c nh ng s này đ u đ c g i là “S n tinh” (t c phi tinhắ ố ớ ấ ả ữ ố ề ượ ọ ơ ứ c a ph ng t a) c a tr ch v n, v i s n tinh s 6 n m t i ph ng t a (t c phíaủ ươ ọ ủ ạ ậ ớ ơ ố ằ ạ ươ ọ ứ Nam) c a căn nhà này. M i S n tinh đ u đ c an t i góc phía trên bên trái c a m iủ ọ ơ ề ượ ạ ủ ỗ cung, đ ti n phân bi t gi a chúng v i “V n tinh” và “H ng tinh”ể ệ ệ ữ ớ ậ ướ .

Hình 3.1: Ph ng v g c c a C u tinh trong H u thiên bát quái ươ ị ố ủ ử ậvà Tam nguyên long

L u ý: Khi là sao s 5 n u s n đ i x ng qua trung cung là s nào thì khi đ iư ố ế ơ ố ứ ố ố chi u v i hình 3.1 mà là âm thì v n “ngh ch” và ng c l i. Đ i v i h ng cũngế ớ ậ ị ượ ạ ố ớ ướ v y.ậ

L p H ng bàn:ậ ướ

Sau khi đã l p xong “S n bàn” thì b t đ u t i vi c l p H ng bàn. Vi c l pậ ơ ắ ầ ớ ệ ậ ướ ệ ậ H ng bàn cũng t ng t nh vi c l p S n bàn, t c là tìm “Vân tinh” t i phíaướ ươ ự ư ệ ậ ơ ứ ớ tr c nhà là s nào? L y s đó đem nh p trung cung, nh ng đ n i góc phía trênướ ố ấ ố ậ ư ể ơ mé bên ph i. Sau đó cũng ph i xác đ nh h ng c a căn nhà là thu c s n nào? R iả ả ị ướ ủ ộ ơ ồ ph i h p v i Tam nguyên long c a V n tinh t i h ng mà quy t đ nh di chuy nố ợ ớ ủ ậ ớ ướ ế ị ể “Thu n” hay “Ngh ch”. ậ ị

Cho nên n u v n l y thí d là căn nhà t a Ng h ng Tý, nh p tr ch trongế ẫ ấ ụ ọ ọ ướ ậ ạ V n 7 nh trên thì s th y V n tinh s 3 t i h ng. Vì s 3 thu c phía Đông,ậ ư ở ẽ ấ ậ ố ớ ướ ố ộ

48

Page 50: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

g m 3 s n Giáp – Mão - t, v i Giáp n m v phía B c, cũng có 3 s n là Nhâm – Týồ ơ Ấ ớ ằ ề ắ ơ - Qúy. Đem áp đ t 3 s n Giáp – Mão - t c a s 3 lên ba s n Giáp – Mão - t c aặ ơ Ấ ủ ố ơ Ấ ủ phía B c, nh ng vì chính h ng c a căn nhà là thu c s n Tý, t c trùng v i s n Mãoắ ư ướ ủ ộ ơ ứ ớ ơ c a s 3. Vì s n Mão thu c âm trong Tam nguyên long, cho nên l y s 3 nh p trungủ ố ơ ộ ấ ố ậ cung r i di chuy n theo chi u “Ngh ch”, t c là 2 t i Tây B c, 1 t i Tây…. T t cồ ể ề ị ứ ớ ắ ớ ấ ả nh ng s này đ u đ c g i là “H ng tinh” (t c phi tinh c a H ng) c a tr chữ ố ề ượ ọ ướ ứ ủ ướ ủ ạ v n, v i h ng tinh s 7 n m h ng, nên trong V n 7 thì nhà này đ c “v ngậ ớ ướ ố ằ ở ướ ậ ượ ượ tinh t i h ng” nên đ c xem là m t nhà t t. T t c nh ng H ng tinh đ u đ cớ ướ ượ ộ ố ấ ả ữ ướ ề ượ an t i góc phía trên mé bên ph i c a m i cung. ạ ả ủ ỗ

Nh v y, sau khi đã l p “V n bàn” , “S n bàn” và “H ng bàn” , chúng taư ậ ậ ậ ơ ướ s xác đ nh đ c v trí c a m i V n tinh, S n tinh và H ng tinh. Đây chính làẽ ị ượ ị ủ ọ ậ ơ ướ tr ch v n c a 1 căn nhà hay 1 ph n m . Nh v y, 1 tr ch v n g m có 3 tinh bàn:ạ ậ ủ ầ ộ ư ậ ạ ậ ồ V n bàn, S n bàn và H ng bàn. K t h p nó v i đ a th chung quanh và c u trúcậ ơ ướ ế ợ ớ ị ế ấ bên trong c a m t căn nhà, ng i h c Phong th y Huy n không s có th phánủ ộ ườ ọ ủ ề ẽ ể đoán chính xác m i di n bi n t t, x u đã, đang và s x y ra cho căn nhà đó.ọ ễ ế ố ấ ẽ ả

3.1.2. Nh n đ nh t t x u cho ngôi nhàậ ị ố ấ

3.1.2.1. V ng S n, V ng H ngượ ơ ượ ướ

Sau khi đã thi t l p đ c tinh bàn (hay tr ch v n) cho 1 căn nhà thì đi uế ậ ượ ạ ậ ề tr c tiên là ph i xác đ nh đ c nh ng khu v c nào có sinh – v ng khí, cũng nhướ ả ị ượ ữ ự ượ ư nh ng khu v c nào có suy - t khí c a căn nhà đó. Đi u này cũng r t d dàng, vì chữ ự ử ủ ề ấ ễ ỉ c n căn c vào th i đi m lúc đang coi Phong th y cho căn nhà là thu c v n nào, r iầ ứ ờ ể ủ ộ ậ ồ l y v n đó làm chu n m c. K đó nhìn vào h t 9 cung c a tr ch bàn. H th y cungấ ậ ẩ ố ế ế ủ ạ ễ ấ nào có H ng tinh cùng 1 s v i đ ng V n (t c v n hi n t i) thì khu v c đóướ ố ớ ươ ậ ứ ậ ệ ạ ự đ c xem là có V ng khí. Nh ng cung nào có 2 s ti p theo sau v ng khí thìượ ượ ữ ố ế ượ đ c xem là có Sinh khí. Nh ng cung nào có sượ ữ ố tr c s c a v ng khí thì b coi là có Suy khí.ướ ố ủ ượ ị Còn nh ng cung nào có nh ng s tr c v ngữ ữ ố ướ ượ khí t 2 s tr lên thì đ u b coi là có T khí.ừ ố ở ề ị ử Nh ng đi u này đ c áp d ng cho c H ngữ ề ượ ụ ả ướ tinh l n S n tinh, còn V n tinh thì không m yẫ ơ ậ ấ quan tr ng nên không c n ph i xét t i. ọ ầ ả ớ

49

1 4 6

6 8 2

8 6 4

9 5 5

2 3 7

4 1 9

5 9 1

7 7 3

3 2 8

Đông Nam

NamTâyNam

Đông Tây

ĐôngB cắ B cắ

TâyB cắ

Page 51: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Ví d 1: Nhà t a Tý h ng Ng , xây xong và vào trong v n 8.ụ ọ ướ ọ ở ậ

N u l p tr ch v n thì s th y H ng tinh 8 t i phía Nam, nên phía Namế ậ ạ ậ ẽ ấ ướ ớ đ c xem là đ c v ng khí (vì h ng tinh cùng 1 s v i đ ng V n, t c V n 8).ượ ắ ượ ướ ố ớ ươ ậ ứ ậ Còn phía Đông B c có h ng tinh s 9, phía Tây có h ng tinh s 1, t c là 2 sắ ướ ố ướ ố ứ ố ti p theo sau s 8 (vì sau 8 là 9, sau 9 l i tr v 1) nên là 2 khu v c có sinh khí. Cònế ố ạ ở ề ự phía B c có h ng tinh s 7, tr c s 8 (đ ng v n) 1 s nên là khu v c có suyắ ướ ố ướ ố ươ ậ ố ự khí. Nh ng phía còn l i có nh ng h ng tinh 6, 5, 4, 3, 2, t c là nh ng s tr c sữ ạ ữ ướ ứ ữ ố ướ ố 8 t i thi u là 2 s nên đ u là nh ng khu v c có t khí. Đó là m i ch xét v H ngố ể ố ề ữ ự ử ớ ỉ ề ướ tinh. Sau đó l n l t làm nh v y v i S n tinh đ tìm ra nh ng khu v c có sinh,ầ ượ ư ậ ớ ơ ể ữ ự v ng khí hay suy, t khí. ượ ử

Ví d 2: Cũng nhà t a Tý h ng Ng , xây xong và vào năm 2000 (t c v nụ ọ ướ ọ ở ứ ậ 7), đ n năm 2007 m i coi Phong th y. Vì nhà còn m i, ch a tu s a gì nhi u, chế ớ ủ ớ ư ử ề ủ nhà cũng ch a bao gi đi xa quá 1 tháng, cho nên khi l p tr ch v n thì v n ph iư ờ ậ ạ ậ ẫ ả dùng V n 7 đ l p V n bàn. Sau đó l y t a, h ng bàn thì s th y H ng tinh 7ậ ể ậ ậ ấ ọ ướ ẽ ấ ướ t i phía B c, H ng tinh 8 t i phía Tây Nam. H ng tinh 9 t i phía Đông, H ngớ ắ ướ ớ ướ ớ ướ tinh 1 t i phía Đông Nam. Vì nhà này nh p tr ch trong v n 7, nên lúc đó phía B c cóớ ậ ạ ậ ắ h ng tinh s 7, nên là 1 khu v c t t (đ c v ng khí). Còn phía Đông Nam cóướ ố ự ố ắ ượ h ng tinh s 1, lúc đó trong V n 7 còn là t khí nên là 1 khu v c x u. Nh ng đ nướ ố ậ ử ự ấ ư ế năm 2007 m i coi Phong th y thì đã qua V n 8, nên lúc đó khu v c phía B c có s 7ớ ủ ậ ự ắ ố là b suy khí, nên đã bi n thành x u. Còn khu v c phía Tây Nam có h ng tinh s 8,ị ế ấ ự ướ ố lúc này đã tr thành v ng khí, nên là khu v c t t nh t c a căn nhà. R i h ng tinhở ượ ự ố ấ ủ ồ ướ s 1 đang là t khí c a v n 7 tr thành sinh khí c a v n 8, nên khu v c phía Đôngố ử ủ ậ ở ủ ậ ự Nam cũng đang t x u mà bi n thành t t. ừ ấ ế ố

Cho nên s bi n đ i c a S n, H ng tinh: t sinh, v ng khí thành suy, tự ế ổ ủ ơ ướ ừ ượ ử khí, r i t suy, t tr thành sinh, v ng là đi u mà ng i h c Huy n không c n đồ ừ ử ở ượ ề ườ ọ ề ầ ể ý, và nó cũng là m t trong nh ng y u t giúp cho vi c gi i đoán Phong th y thêmộ ữ ế ố ệ ả ủ ph n linh ho t và uy n chuy n, chính xác h n. ầ ạ ể ể ơ

Sau khi đã phân bi t C u khí thành Sinh – V ng – Suy – T cho m i v nệ ử ượ ử ỗ ậ thì m i xét t i m c đ nh h ng c a chúng nh sau: ớ ớ ứ ộ ả ưở ủ ư

- Sinh khí: Có tác d ng t t, tuy nh h ng lâu dài và trong t ng lai, nh ngụ ố ả ưở ươ ư cũng c n đ c phát huy.ầ ượ

- V ng khí: Có tác d ng t t đ p và mau chóng, nh t là trong lúc còn đ ngượ ụ ố ẹ ấ ươ v n, cho nên c n đ c phát huy càng s m càng t t.ậ ầ ượ ớ ố

- Suy khí: Vì ch là khí suy nên tác d ng cũng ch a đ n n i x u l m (ngo iỉ ụ ư ế ổ ấ ắ ạ tr các khí 2, 5, 7) cho nên tuy c n ph i né tránh nh ng cũng không ph i là tuy từ ầ ả ư ả ệ đ i. ố

- T khí: Là nh ng khí x u c n ph i né tránh, n u không s có tai h a vử ữ ấ ầ ả ế ẽ ọ ề nhân s , s c kh e ho c ti n b c. ự ứ ỏ ặ ề ạ

K đó l i còn ph i phân bi t nh ng khí Sinh – V ng – Suy – T đó là S nế ạ ả ệ ữ ượ ử ơ tinh hay H ng tinh. N u là S n tinh thì s có nh h ng đ n nhân s (s l ngướ ế ơ ẽ ả ưở ế ự ố ượ

50

Page 52: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

ng i nhi u, ít, tài gi i hay không...trong nhà). N u là H ng tinh thì s có nhườ ề ỏ ế ướ ẽ ả h ng đ n s c kh e và tài l c c a gia đình đó. ưở ế ứ ỏ ộ ủ

Trong “Thiên ng c kinh Ngo i thiên” c a D ng công Ch m có vi t: “S nọ ạ ủ ươ ẩ ế ơ qu n nhân đinh, Th y qu n tài l c”. Ch “S n” đây không ch có nghĩa là “núi”,ả ủ ả ộ ữ ơ ở ỉ mà còn là S n tinh c a 1 tr ch v n. Cũng nh ch “Th y” không ch có ý nghĩa làơ ủ ạ ậ ư ữ ủ ỉ “sông n c”, mà còn là H ng tinh (do quan ni m ph ng t a c n có núi, phíaướ ướ ệ ươ ọ ầ tr c c n có th y). Cho nên S n tinh ch v nhân đinh, còn H ng tinh ch v tàiướ ầ ủ ơ ủ ề ướ ủ ề l c. ộ

Vì đã g i là “S n”, nên S n tinh n u mu n phát huy tác d ng (hay đ c cách)ọ ơ ơ ế ố ụ ắ thì c n ph i có núi cao (hay nhà ho c cây cao...). Vì đã g i là “Th y”, nên H ngầ ả ặ ọ ủ ướ tinh n u mu n phát huy tác d ng thì c n ph i g p n c (th y). Nh ng không ph iế ố ụ ầ ả ặ ướ ủ ư ả S n tinh nào cũng c n ph i g p núi, mà ch có nh ng S n tinh đang là khí Sinh,ơ ầ ả ặ ỉ ữ ơ V ng mà thôi. Ch ng h n nh trong V n 1 thì các S n tinh 1 (v ng khí), 2, 3ượ ẳ ạ ư ậ ơ ượ (sinh khí) đóng khu v c nào thì c n có núi hay nhà cao t i khu v c đó. Có nhở ự ầ ở ạ ự ư v y thì gia đình đó nhân đinh đông đúc, l i ch xu t hi n ng i tài gi i, có danh, cóậ ạ ủ ấ ệ ườ ỏ ti ng. Ng c l i, nh ng khu v c có nh ng S n tinh là Suy khí hay T khí thì l iế ượ ạ ữ ự ữ ơ ử ạ c n th p, tr ng hay b ng ph ng. N u t i nh ng khu v c đó mà có núi hay nhà cao...ầ ấ ố ằ ẳ ế ạ ữ ự thì s có tai h a v nhân đinh nh hi m ng i, con cái khó l y ch ng, l y v , ho cẽ ọ ề ư ế ườ ấ ồ ấ ợ ặ trong nhà xu t hi n c nh chia ly, góa b a, cô qu .... ấ ệ ả ụ ả

Đó ch là riêng đ i v i các tr ng h p khí Sinh – V ng – Suy – T c a S nỉ ố ớ ườ ợ ượ ử ủ ơ tinh. Còn đ i v i các tr ng h p c a H ng tinh cũng th . Tuy r ng H ng tinhố ớ ườ ợ ủ ướ ế ằ ướ c n có Th y, nh ng ch nh ng khu v c nào có Sinh khí hay V ng khí c a H ngầ ủ ư ỉ ữ ự ượ ủ ướ tinh m i c n có Th y nh sông, h , ao, bi n ho c bu ng t m, nhà v sinh, đ ngớ ầ ủ ư ồ ể ặ ồ ắ ệ ườ xá, c a ra vào... N u đ c nh th thì tài l c d i dào, c a c i sung túc, công vi cử ế ượ ư ế ộ ồ ủ ả ệ làm ăn n đ nh... Ng c l i, n u nh ng khu v c có Suy, T khí c a H ng tinh màổ ị ượ ạ ế ữ ự ử ủ ướ l i có “Th y” thì nhà đó tài l c túng thi u, d b hao tán ti n c a, công ăn vi c làmạ ủ ộ ế ễ ị ề ủ ệ l n b i... ụ ạ

Ví d : Nhà h ng 30 đ , t c t a Mùi h ng S u, vào trong v n 8.ụ ướ ộ ứ ọ ướ ử ở ậN u l p Tr ch v n thì s th y các H ng tinh 8ế ậ ạ ậ ẽ ấ ướ (V ng khí), 9, 1 (Sinh khí) các khu v c phíaượ ở ự Đông B c, Tây và Tây B c. Cho nên nh ng khuắ ắ ữ v c này (bên trong hay bên ngoài nhà) c n cóự ầ th y c a sông h , ao bi n, bu ng t m, c a raủ ủ ồ ể ồ ắ ử vào ... Còn khu v c phía Nam có h ng tinh 7ự ướ (Suy khí) nên không nên có th y, n u có t t nhàủ ế ấ s d b tr m c p qu y phá. Nh ng khu v cẽ ễ ị ộ ướ ấ ữ ự còn l i cũng toàn là T khí c a H ng tinh nênạ ử ủ ướ đ u không nên có th y ho c c a ra vào. ề ủ ặ ử

K đó l i xét t i nh ng tr ng h p c a các S n tinh. Vì các S n tinh s 8ế ạ ớ ữ ườ ợ ủ ơ ơ ố (V ng khí), 9, 1 (Sinh khí) n m t i các khu v c phía Tây Nam, B c và Nam, nênượ ằ ạ ự ắ n u nh ng khu v c này mà có núi hay nhà cao... thì nhà này s đông con, nhi uế ữ ự ẽ ề cháu, con cái tài gi i, nên ng i... Các khu v c còn l i thì ch toàn là Suy khí hay Tỏ ườ ự ạ ỉ ử

51

Page 53: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

khí c a S n tinh, nên n u có núi hay nhà cao t t s làm ph ng h i t i nhân đinhủ ơ ế ấ ẽ ươ ạ ớ c a căn nhà này. ủ

Sau khi đã bi t và phân bi t đ c nh ng y u t trên r i m i có th xét t iế ệ ượ ữ ế ố ồ ớ ề ớ tr ng h p c b n đ u tiên c a Phong th y Huy n Không là V ng s n, V ngườ ợ ơ ả ầ ủ ủ ề ượ ơ ượ h ng. Nh chúng ta đã bi t, Phong th y b t đ u t Hình t ng, r i sau này m iướ ư ế ủ ắ ầ ừ ượ ồ ớ phát tri n lên t i Lý khí và V n s . Mà Hình t ng phái (t c Loan đ u phái) th ngể ớ ậ ố ượ ứ ầ ườ ch tr ng nhà c n có núi bao b c, che ch n i phía sau (Huy n Vũ), còn phíaủ ươ ầ ọ ở ơ ề tr c thì c n ph i tr ng thoáng, có sông, h ph n chi u ánh sáng đ tích t Longướ ầ ả ố ồ ả ế ể ụ khí (Chu T c), đ ng th i có c a ra vào đ h p th Long khí. Còn đ i v i Phongướ ồ ờ ử ể ấ ụ ố ớ th y Huy n không thì khi c t nhà ph i ch n h ng nh th nào cho V ng khí c aủ ề ấ ả ọ ướ ư ế ượ ủ H ng tinh t i H ng (t c phía tr c), còn V ng khí c a S n tinh t i phía sau.ướ ớ ướ ứ ướ ượ ủ ơ ớ Ph i h p gi a Hình t ng v i Lý khí (t c phi tinh) thì nhà này s có V ng khí c aố ợ ữ ượ ớ ứ ẽ ượ ủ H ng tinh t i phía tr c, đ c Th y c a sông h , l i có l i ngõ, c a n o vào nhàướ ớ ướ ắ ủ ủ ồ ạ ố ử ẻ nên tài l c đ i v ng. Còn V ng khí c a S n tinh t i phía sau g p núi nên chộ ạ ượ ượ ủ ơ ớ ặ ủ v ng nhân đinh, con cháu đông đúc, nhân tài xu t hi n nên là cách c c “phúc l cượ ấ ệ ụ ộ song toàn”. Cho nên V ng S n, V ng H ng (còn g i là Đáo s n, Đáo h ng, vìượ ơ ượ ướ ọ ơ ướ v ng khí c a S n tinh t i t a, v ng khí c a H ng tinh t i h ng) là cách c cượ ủ ơ ớ ọ ượ ủ ướ ớ ướ ụ c b n c a Phong th y và Huy n không. Nh ng nhà có cách c c nh v y còn đ cơ ả ủ ủ ề ữ ụ ư ậ ượ g i là nh ng nhà có “Châu b o tuy n” (h ng nhà quý nh châu báu). Đi m quanọ ữ ả ế ướ ư ể tr ng c a nh ng tr ng h p này là gi a hình th bên ngoài (Loan đ u) và phi tinhọ ủ ữ ườ ợ ữ ế ầ có s t ng ph i thích h p. Ng c l i, n u 1 căn nhà phía tr c cũng có sông h ,ự ươ ố ợ ượ ạ ế ướ ồ phía sau cũng có núi cao. Nh ng do vi c ch n h ng không thích h p, ho c do xâyư ệ ọ ướ ợ ặ d ng không đúng lúc mà khi l p Tr ch v n thì V ng khí c a S n tinh l i t iự ậ ạ ậ ượ ủ ơ ạ ớ h ng (phía tr c), còn v ng khí c a H ng tinh l i t i t a (phía sau) thì tuy hìnhướ ướ ượ ủ ướ ạ ớ ọ th chung quanh c a ngôi nhà là t t, nh ng do không ng h p đ c v i phi tinh nênế ủ ố ư ứ ợ ượ ớ l i ch phá tài, t n đinh, tan c a nát nhà mà thôi. Đây còn g i là cách c c “Th ngạ ủ ổ ử ọ ụ ượ s n, H th y” s nói 1 ph n sau. ơ ạ ủ ẽ ở ầ

M t đi m c n chú ý trong cách c c “v ng S n, v ng H ng" (hay "Đáoộ ể ầ ụ ượ ơ ượ ướ s n, Đáo h ng”) này là tuy trên lý thuy t thì các nhà Phong th y th ng coi nh ngơ ướ ế ủ ườ ữ nhà có v ng khí c a H ng tinh t i phía tr c, còn v ng khí c a S n tinh t iượ ủ ướ ớ ướ ượ ủ ơ ớ phía sau nhà là cách c c “v ng S n, v ng H ng”. Nh ng đi u quan tr ng là đ aụ ượ ơ ượ ướ ư ề ọ ị hình bên ngoài c a căn nhà (Loan đ u) có phù h p v i v ng khí c a S n vàủ ầ ợ ớ ượ ủ ơ H ng tinh hay không? N u phù h p thì m i th t s là cách c c “v ng S n,ướ ế ợ ớ ậ ự ụ ượ ơ v ng H ng”, và nhà m i phát phúc, phát l c. Còn n u đ a hình không phù h p thìượ ướ ớ ộ ế ị ợ s bi n thành cách c c “Th ng S n, H Th y” mà gây ra hung h a đ y dãy.ẽ ế ụ ượ ơ ạ ủ ọ ầ Nh ng th nào là phù h p hay không phù h p? Nh chúng ta đã bi t, S n tinh màư ế ợ ợ ư ế ơ mu n đ c cách thì ph i đóng nh ng khu v c có núi cao. Còn H ng tinh màố ắ ả ở ữ ự ướ mu n đ c cách thì ph i đóng nh ng khu v c có th y nh sông bi n ho c đ ngố ắ ả ở ữ ự ủ ư ể ặ ườ đi hay c a n o ra vào nhà... Cho nên nh ng nhà mà có v ng khí c a H ng tinhử ẻ ữ ượ ủ ướ t i phía tr c thì còn đòi h i khu v c phía tr c c a nhà đó ph i tr ng, thoáng, cóớ ướ ỏ ự ướ ủ ả ố th y hay đ ng đi, c a ra vào... Còn v ng khí c a S n tinh đ n phía sau cũng đòiủ ườ ử ượ ủ ơ ế h i khu v c phía sau nhà có núi hay nhà cao... Có nh th m i đ c coi là th t sỏ ự ư ế ớ ượ ậ ự

52

Page 54: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

đ c cách “Đáo s n, Đáo h ng” mà đinh, tài đ u v ng. Ng c l i, n u nh nhàắ ơ ướ ề ượ ượ ạ ế ư đó có v ng khí c a H ng tinh t i phía tr c, nh ng phía tr c nhà l i có núi hayượ ủ ướ ớ ướ ư ướ ạ nhà cao, ho c b gò đ t nhô lên, hay b cây c i r m r p, um tùm che ch n... t c làặ ị ấ ị ố ậ ạ ắ ứ v ng khí c a H ng tinh không g p “th y” mà l i g p “s n”. Còn v ng khí c aượ ủ ướ ặ ủ ạ ặ ơ ượ ủ S n tinh tuy t i phía sau, nh ng phía sau nhà l i không có núi hay nhà cao, mà l i cóơ ớ ư ạ ạ sông, h , ao, bi n, ho c c ng rãnh..., t c là v ng khí c a S n tinh không g pồ ể ặ ố ứ ượ ủ ơ ặ “s n” mà l i g p “th y”. Đó đ u là nh ng cách c c suy b i v tài l c và nhân đinh.ơ ạ ặ ủ ề ữ ụ ạ ề ộ Cho nên m i nói gi a phi tinh và đ a hình Loan đ u bên ngoài ph i có s phù h p làớ ữ ị ầ ả ự ợ nh v y. N u phù h p thì m i th t s là “v ng”, và m i s m i đ c t t đ p.ư ậ ế ợ ớ ậ ự ượ ọ ự ớ ượ ố ẹ Còn n u nh trái ng c (t c không phù h p) thì dù có “v ng” cũng s thành “suy”ế ư ượ ứ ợ ượ ẽ và phát sinh ra muôn vàn tai h a.ọ

3.1.2.2. Th ng S n, H Th y:ượ ơ ạ ủ

“Thanh nang T ” vi t: “Long th n trên núi không đ c xu ng n c, Longự ế ầ ượ ố ướ th n d i n c không đ c lên núi”. Đây là 1 nguyên lý tr ng y u c a Huy nầ ướ ướ ượ ọ ế ủ ề không, hay nh Th m trúc Nh ng nói là “then ch t c a cát, hung, h a, phúc”. ư ẩ ư ố ủ ọ

Nh chúng ta đã bi t “S n qu n nhân đinh, Th y qu n tài l c”. Ch “S n”ư ế ơ ả ủ ả ộ ữ ơ đây không nh ng ch nói v “Núi”, mà còn dùng đ ám ch nh ng phi tinh c aở ữ ỉ ề ể ỉ ữ ủ

S n bàn (t c S n tinh). Cũng nh ch “Th y” đây không nh ng ch nói vơ ứ ơ ư ữ ủ ở ữ ỉ ề “N c”, mà còn dùng đ ám ch nh ng phi tinh c a H ng bàn (t c H ng tinh).ướ ể ỉ ữ ủ ướ ứ ướ Cho nên S n tinh ch v nhân đinh, H ng tinh ch v tài l c. Chính vì th nên khíơ ủ ề ướ ủ ề ộ ế sinh, v ng c a S n tinh c n đóng t i nh ng n i có núi hay gò đ t cao, hay nh ngượ ủ ơ ầ ạ ữ ơ ấ ữ n i có nhà c a, cây c i cao l n. Nh th là nh ng cách cu c S n tinh đ c cách, chơ ử ố ớ ư ế ữ ộ ơ ắ ủ ng i trong nhà tài gi i, đông đúc, thành công s m, tên tu i vang d i... Còn khí sinh,ườ ỏ ớ ổ ộ v ng c a H ng tinh thì c n đóng t i nh ng n i có sông, h , ao, bi n, đ ngượ ủ ướ ầ ạ ữ ơ ồ ể ườ r ng, ngã ba, ngã t hay c a ra vào... Đó là nh ng cách cu c H ng tinh đ cộ ư ử ữ ộ ướ ắ “Th y”, nên tài l c c a gia đình s không bao gi thi u, công vi c làm ăn n đ nh...ủ ộ ủ ẽ ờ ế ệ ổ ị

Ng c l i, n u nh ng n i có khí sinh, v ng c a S n tinh l i không có núiượ ạ ế ữ ơ ượ ủ ơ ạ hay nhà cao, cây cao, nh ng l i có Th y c a sông, h , ao, bi n, ho c là nh ng vùngư ạ ủ ủ ồ ể ặ ữ th p, trũng... thì s ch gia đình ly tán, cô qu , tuy t t ho c y u chi t... Cho nênấ ẽ ủ ả ệ ự ặ ể ế m i nói “Long th n trên núi không đ c xu ng n c”. Ch “Long th n trên núi”ớ ầ ượ ố ướ ữ ầ th c ra là đ ám ch S n tinh. S n tinh n u là khí sinh, v ng so v i đ ng v n thìự ể ỉ ơ ơ ế ượ ớ ươ ậ không th đóng t i nh ng n i th p, trũng ho c có n c (h th y), k o n u khôngể ạ ữ ơ ấ ặ ướ ạ ủ ẻ ế thì s có tai h a cho nhân đinh. ẽ ọ

T ng t nh th , n u nh ng n i có khí sinh, v ng c a H ng tinh l iươ ự ư ế ế ữ ơ ượ ủ ướ ạ không có Th y c a sông, h , ao, bi n, đ ng đi ho c c a ra vào..., nh ng l i có núiủ ủ ồ ể ườ ặ ử ư ạ hay nhà cao, cây cao thì s ch tài l c khó khăn, công vi c làm ăn l n b i, gia c nhẽ ủ ộ ệ ụ ạ ả l m than, sa sút. Cho nên m i nói “Long th n d i n c không đ c lên núi”. Chầ ớ ầ ướ ướ ượ ữ “Long th n d i n c” là đ ám ch H ng tinh. H ng tinh n u là khí sinh,ầ ướ ướ ể ỉ ướ ướ ế v ng so v i đ ng v n thì không th đóng t i nh ng n i cao ráo ho c có núi đ iượ ớ ươ ậ ể ạ ữ ơ ặ ồ (th ng s n), k o n u không s có tai h a v ti n b c. Đây chính là cách cu cượ ơ ẻ ế ẽ ọ ề ề ạ ộ “Th ng s n, H th y” trong Huy n không h c. ượ ơ ạ ủ ề ọ

53

Page 55: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Ví d : nhà t a S u h ng Mùi, nh p tr chụ ọ ử ướ ậ ạ trong v n 8. N u l p tr ch v n thì s th y tinhậ ế ậ ạ ậ ẽ ấ bàn c a căn nhà nh sau:ủ ư

Tr c h t xét v S n tinh, ta th y các khuướ ế ề ơ ấ v c Tây, Tây B c và Đông B c c a căn nhà nàyự ắ ắ ủ có các s 9, 1, và 8, t c là nh ng sinh, v ng khíố ứ ữ ượ c a S n tinh (so v i đ ng v n, t c v n 8). N u nh ng khu v c này ch toàn làủ ơ ớ ươ ậ ứ ậ ế ữ ự ỉ sông, h , ho c đ ng đi, ch không có núi hay nhà cao thì nhà này đã ph m cu cồ ặ ườ ứ ạ ộ “H th y”, ch nhân đinh suy b i. Sau đó, l i xét v H ng tinh, ta th y các khuạ ủ ủ ạ ạ ề ướ ấ v c phía B c, Nam và Tây Nam có các s 9, 1 và 8, t c là nh ng sinh, v ng khíự ắ ố ứ ữ ượ c a H ng tinh trong v n 8. N u nh ng khu v c này không có Th y, mà l i có núiủ ướ ậ ế ữ ự ủ ạ đ i hay nhà cao, cây cao, thì căn nhà này còn ph m thêm cu c “Th ng s n”, chồ ạ ộ ượ ơ ủ suy b i c v tài l c n a. ạ ả ề ộ ữ

Cũng t ng t nh nh ng tr ng h p “v ng S n, v ng H ng” (hayươ ự ư ữ ườ ợ ượ ơ ượ ướ “Đáo s n, Đáo h ng”) là trên lý thuy t thì các nhà Phong th y th ng cho nh ngơ ướ ế ủ ườ ữ nhà có v ng tinh c a H ng đ n t a, v ng tinh c a S n đ n h ng là thu cượ ủ ướ ế ọ ượ ủ ơ ế ướ ộ cách cu c “Th ng s n, H th y”, và g i nh ng nhà l p tr ch v n theo nh ngộ ượ ơ ạ ủ ọ ữ ậ ạ ậ ữ h ng đó là nh ng nhà có “H a khanh tuy n” (t c h ng x u hay b n ti n).ướ ữ ỏ ế ứ ướ ấ ầ ệ Nh ng trên th c t thì còn ph i tùy thu c vào b i c nh Loan đ u bên ngoài c a cănư ự ế ả ộ ố ả ầ ủ nhà đó nh th nào r i m i có th k t lu n là nhà đó có b “Th ng s n, H th y”ư ế ồ ớ ể ế ậ ị ượ ơ ạ ủ hay không đ c. ượ

Cho nên đi u quan tr ng là ph i ph i h p ph ng v c a phi tinh v i đ aề ọ ả ố ợ ươ ị ủ ớ ị hình bên ngoài thì m i có th xác quy t đ c chính xác m i tr ng h p t t, x u,ớ ể ế ượ ọ ườ ợ ố ấ ch không th m i nhìn th y 1 căn nhà có v ng tinh c a H ng t i phía tr c,ứ ể ớ ấ ượ ủ ướ ớ ướ v ng tinh c a S n t i phía sau mà đã v i cho là căn nhà t t. Ho c m i th y 1 cănượ ủ ơ ớ ộ ố ặ ớ ấ nhà có v ng tinh c a H ng t i phía sau, v ng tinh c a S n t i phía tr c mà đãượ ủ ướ ớ ượ ủ ơ ớ ướ v i cho là căn nhà x u thì s d n t i nh ng sai l m đáng ti c. ộ ấ ẽ ẫ ớ ữ ầ ế

M t đi m c n chú ý khác là tuy S n tinh cai qu n v nhân đinh, và c n đóngộ ể ầ ơ ả ề ầ t i nh ng ch cao s n th c đ a, nh ng ch có nh ng sinh, v ng khí c a S n tinhạ ữ ỗ ơ ự ị ư ỉ ữ ượ ủ ơ m i nên g p núi đ i ho c nhà cao mà thôi. Còn nh ng khí suy, t c a S n tinh thìớ ặ ồ ặ ữ ử ủ ơ l i không nên đóng nh ng n i đó, mà ch nên đóng nh ng ch b ng ph ng ho cạ ở ữ ơ ỉ ở ữ ỗ ằ ẳ ặ có Th y mà thôi. N u ch ng may mà nhà l i có khí suy, t c a S n tinh đóng t iủ ế ẳ ạ ử ủ ơ ạ nh ng ch cao ho c núi đ i thì s g p tai h a do nh ng đ i t ng đó gây ra. Thíữ ỗ ặ ồ ẽ ặ ọ ữ ố ượ d nh hi n t i đang trong v n 8, nên n u 1 nhà có s n tinh Th t xích (s 7) đóngụ ư ệ ạ ậ ế ơ ấ ố t i khu v c có núi hay nhà nhà cao chót vót thì s b tai h a do S n tinh Th t xíchạ ự ẽ ị ọ ơ ấ mang t i. Vì Th t xích là bi u t ng c a k ti u nhân hay gi c c p, nên nhà nàyớ ấ ể ượ ủ ẻ ể ặ ướ s th ng xuyên b b n tr m c p t i phá phách, ho c ra ngoài b k ti u nhân tìmẽ ườ ị ọ ộ ướ ớ ặ ị ẻ ể cách hãm h i... ạ

T ng t nh th , đ i v i H ng tinh tuy cai qu n v tài l c, và c n đóngươ ự ư ế ố ớ ướ ả ề ộ ầ t i nh ng ch th p trũng ho c có th y, nh ng ch có nh ng sinh, v ng khí c aạ ữ ỗ ấ ặ ủ ư ỉ ữ ượ ủ H ng tinh m i c n th a mãn đi u ki n này mà thôi. Còn đ i v i nh ng suy, t khíướ ớ ầ ỏ ề ệ ố ớ ữ ử

54

Page 56: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

c a H ng tinh n u g p Th y s ch gây ra nh ng t n th t v ti n b c, ho củ ướ ế ặ ủ ẽ ủ ữ ổ ấ ề ề ạ ặ nh ng b nh t t, tai h a, tùy theo tính ch t c a H ng tinh đó nh th nào. ữ ệ ậ ọ ấ ủ ướ ư ế

L y ví d nh 1 nhà trong v n 8, có h ng tinh Nh h c g p th y, cho nênấ ụ ư ậ ướ ị ắ ặ ủ nhà này v a b hao ti n, v a thêm b nh t t nhi u, nh t là v tỳ v , s y thai, h aừ ị ề ừ ệ ậ ề ấ ề ị ả ỏ ho n, hình ng c, tai n n xe c . Trong nhà d có qu ph ho c ni cô... ạ ụ ạ ộ ễ ả ụ ặ

Cho nên đ i v i nh ng H ng tinh là khí suy, t thì l i nên đóng nh ngố ớ ữ ướ ử ạ ở ữ ch cao ráo ho c yên tĩnh. Có nh th thì m i tránh n i h a mà thôi. Còn n u nhỗ ặ ư ế ớ ỗ ọ ế ư khí suy, t c a S n tinh mà còn đóng nh ng n i có núi hay nhà cao, khí suy t c aử ủ ơ ở ữ ơ ử ủ H ng tinh đóng nh ng n i có th y ho c c a n o ra vào nhà thì t c là c nhướ ở ữ ơ ủ ặ ử ẻ ứ ả “Hung tinh đ c cách”, tai h a còn kh ng khi p h n là cách c c “Th ng S n, Hắ ọ ủ ế ơ ụ ượ ơ ạ Th y” n a. ủ ữ

Nói tóm l i thì sinh, v ng khí c a S n tinh ph i đóng nh ng ch cao ráo,ạ ượ ủ ơ ả ở ữ ỗ còn sinh, v ng khí c a H ng tinh c n g p th y. N u đ c nh th là nhà cóượ ủ ướ ầ ặ ủ ế ượ ư ế phúc, có l c, còn n u ng c l i là c nh b n ti n, nghèo hèn. Cho nên ng i h cộ ế ượ ạ ả ầ ệ ườ ọ Huy n không ph i d a vào nh ng tiêu chu n này mà ch n ph ng l p h ng choề ả ự ữ ẩ ọ ươ ậ ướ đúng, t c là ph i ki m cho đ c nh ng nhà đ c “v ng S n, v ng H ng” (hayứ ả ế ượ ữ ắ ượ ơ ượ ướ “Đáo S n, Đáo H ng”), và ph i xa lánh nh ng nhà có cách cu c “Th ng S n,ơ ướ ả ữ ộ ượ ơ H Th y” m i đ c. Ngoài ra cũng c n ph i đ ý, không bao gi đ cho nh ng khíạ ủ ớ ượ ầ ả ể ờ ể ữ suy, t c a S n, H ng tinh có th tr thành “Hung tinh đ c cách” mà gieo r c taiử ủ ơ ướ ể ở ắ ắ h a cho ng i trong nhà đ c. ọ ườ ở ượ

3.1.2.3. Thu S n, Xu t Sát:ơ ấ

Nh chúng ta đã bi t, khí sinh, v ng c a S n tinh ph i đóng t i nh ng n iư ế ượ ủ ơ ả ạ ữ ơ cao ráo, còn khí sinh, v ng c a H ng tinh ph i đóng t i nh ng n i th p, trũngượ ủ ướ ả ạ ữ ơ ấ hay g p th y. Nh ng nhìn vào tr ch v n c a 1 căn nhà, ta th y t i b t c khu v cặ ủ ư ạ ậ ủ ấ ạ ấ ứ ự nào cũng đ u có 3 sao là V n – S n - H ng tinh. Trong 3 sao đó thì ngo i tr V nề ậ ơ ướ ạ ừ ậ tinh có tác d ng r t y u, không đáng k , ch dùng đ ph i h p v i S n tinh (ho cụ ấ ế ể ỉ ể ố ợ ớ ơ ặ H ng tinh) đ làm tăng thêm s t t, x u mà thôi. Nh ng s t ng tác gi a S nướ ể ự ố ấ ư ự ươ ữ ơ tinh v i H ng tinh và hoàn c nh Loan đ u chung quanh là 1 đi u quan tr ng cóớ ướ ả ầ ề ọ liên quan t i m i v n đ cát, hung, h a, phúc c a 1 căn nhà, và do đó c n ph iớ ọ ấ ề ọ ủ ầ ả đ c đ c bi t quan tâm đ n. ượ ặ ệ ế

Khi xét đ n s t ng quan gi a S n tinh và H ng tinh t i m i khu v c thìế ự ươ ữ ơ ướ ạ ỗ ự ta th y có 4 tr ng h p sau:ấ ườ ợ

1) S n tinh là sinh, v ng khí; H ng tinh là suy, t khí.ơ ượ ướ ử

2) H ng tinh là sinh, v ng khí; S n tinh là suy, t khí.ướ ượ ơ ử

3) S n tinh và H ng tinh đ u là sinh, v ng khí.ơ ướ ề ượ

4) S n tinh và H ng tinh đ u là suy, t khí.ơ ướ ề ử

N u ph i h p 4 tr ng h p trên v i đ a hình Loan đ u bên ngoài thì chúng taế ố ợ ườ ợ ớ ị ầ s th y nh sau: ẽ ấ ư

1) N u trong m t khu v c có S n tinh là sinh, v ng khí, còn H ng tinh làế ộ ự ơ ượ ướ suy, t khí, mà khu v c đó l i có núi hay nhà cao, cây cao... t c là khí sinh, v ngử ự ạ ứ ượ c a S n tinh đã “đ c cách”, vì đóng t i ch có cao s n, th c đ a. Trong tr ng h pủ ơ ắ ạ ỗ ơ ự ị ườ ợ

55

Page 57: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

này, khí sinh, v ng c a S n tinh đã làm ch khu v c đó, còn H ng tinh t i đâyượ ủ ơ ủ ự ướ ạ v a là khí suy, t , v a b “th t cách” (vì còn g p núi ch không g p n c) nên m từ ử ừ ị ấ ặ ứ ặ ướ ấ h t hi u l c. Do đó hoàn toàn b S n tinh n i này chi ph i. Vì S n tinh “đ c cách”ế ệ ự ị ơ ơ ố ơ ắ c a nh ng n i này làm m t h t tác d ng x u c a H ng tinh t i đây, nên nh ngủ ữ ơ ấ ế ụ ấ ủ ướ ạ ữ tr ng h p này còn đ c g i là “S n ch ng Th y”. Đây chính là tr ng h p S nườ ợ ượ ọ ơ ế ự ủ ườ ợ ơ tinh “hóa sát” (hay “xu t sát”, t c là làm m t h t sát khí) c a H ng tinh, và th ngấ ứ ấ ế ủ ướ ườ đ c g i t t là “Xu t Sát”.ượ ọ ắ ấ

Ví d : nhà h ng Mùi 210 đ , nh p tr chụ ướ ộ ậ ạ trong v n 8. ậ

N u l p tr ch v n thì s th y khu v cế ậ ạ ậ ẽ ấ ự phía sau nhà h ng Đông B c có S n tinh 8ở ướ ắ ơ (v ng khí), H ng tinh 2 (t khí). N u phía sauượ ướ ử ế nhà này có núi ( xa) hay nhà cao g n (nh ngở ở ầ ư t i thi u ph i cao b ng nhà này, còn n u càng caoố ể ả ằ ế l n h n thì càng t t) thì v ng khí c a S n tinhớ ơ ố ượ ủ ơ đã “đ c cách”, có th hóa gi i sát khí c a H ngắ ể ả ủ ướ tinh 2. Còn H ng tinh 2 vì đã b m t h t hi u l c, nên không còn có th gieo r cướ ị ấ ế ệ ự ể ắ b nh t t (s 2 là sao Nh H c, ch b nh t t, đau m), cũng không th làm h haoệ ậ ố ị ắ ủ ệ ậ ố ể ư tài l c đ c n a, dù là khu v c đó có “đ ng” (nh có c a hay th ng sinh ho t...)ộ ượ ữ ự ộ ư ử ườ ạ hay không. Cho nên nhà này không nh ng v a v ng nhân đinh, v a có th tăngữ ừ ượ ừ ể ti n c tài l c n a (vì không b hung khí c a H ng tinh làm hao tài). Cũng t ngế ả ộ ữ ị ủ ướ ươ t , khu v c phía Tây c a nhà này có S n tinh 9 (sinh khí) và H ng tinh 3 (t khí).ự ự ủ ơ ướ ử Còn khu v c phía Tây B c có S n tinh 1 (sinh khí) và H ng tinh 4 (t khí). N u 2ự ắ ơ ướ ử ế khu v c này cũng có núi hay nhà cao thì cũng là tr ng h p “Xu t sát”, v a làmự ườ ợ ấ ừ v ng đinh, v a góp ph n làm tăng ti n thêm tài l c. ượ ừ ầ ế ộ

Tuy nhiên, n u khu v c có S n tinh là sinh, v ng khí, còn H ng tinh làế ự ơ ượ ướ suy, t khí, nh ng khu v c này không có núi hay nhà cao, mà l i có th y c a sông,ử ư ự ạ ủ ủ h , ao, bi n... thì đây t c là tr ng h p S n tinh “H th y”, còn H ng tinh làồ ể ứ ườ ợ ơ ạ ủ ướ “hung tinh đ c cách”, nên là tr ng h p t n đinh, phá tài. ắ ườ ợ ổ

2) N u khu v c có H ng tinh là sinh, v ng khí, còn S n tinh là suy, t khí,ế ự ướ ượ ơ ử mà khu v c đó l i có Th y c a sông, h , ao, bi n hay c a n o ra, vào nhà, thìự ạ ủ ủ ồ ể ử ẻ H ng tinh đã “đ c cách”, nên n m quy n đi u đ ng và chi ph i S n tinh t i đây.ướ ắ ắ ề ề ộ ố ơ ạ Còn S n tinh thì v a là khí suy, t , v a b “th t cách” (g p th y) nên đã m t h tơ ừ ử ừ ị ấ ặ ủ ấ ế hi u l c và b H ng tinh ch ng . Đây chính là tr ng h p “ Th y thu sát c aệ ự ị ướ ế ự ườ ợ ủ ủ S n”, hay th ng g i t t là cách c c “Thu S n”. ơ ườ ọ ắ ụ ơ

Ví d : cũng l y nhà h ng Mùi 210 đ ,ụ ấ ướ ộ nh p tr ch trong v n 8.ậ ạ ậ

N u nhìn vào tr ch v n thì s th y khuế ạ ậ ẽ ấ ở v c phía Tây Nam (t c phía tr c nhà) có H ngự ứ ướ ướ tinh 8 (v ng khí) và S n tinh 5 (t khí). N u khuượ ơ ử ế v c phía tr c c a căn nhà này có sông, h , ao,ự ướ ủ ồ bi n, hay đ ng r ng, c a ra vào... thì v ng khíể ườ ộ ử ượ

56

Page 58: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

c a H ng tinh đã “đ c cách”, nên ch ng nh ng là làm cho tài l c c a nhà nàyủ ướ ắ ẳ ữ ộ ủ đ c sung túc, mà còn hóa đ c sát (t c “Thu s n”) c a S n tinh Ngũ Hoàng, khi nượ ượ ứ ơ ủ ơ ế cho sao này m t tác d ng mà không còn gây ra c nh t n h i nhân đinh (sao Ngũấ ụ ả ổ ạ hoàng ch s ch t chóc ho c nhân đinh ly tán). Cũng t ng t , khu v c phía B củ ự ế ặ ươ ự ở ự ắ c a nhà này có H ng tinh 9 (sinh khí), S n tinh 6 (t khí). Còn khu v c phía Namủ ướ ơ ử ự có H ng tinh 1 (sinh khí), S n tinh 7 (suy khí). N u 2 phía này cũng có Th y hayướ ơ ế ở ủ đ ng đi, c a ra vào... thì cũng t o thành cu c “Thu s n”, v a v ng tài, v a cóườ ử ạ ộ ơ ừ ượ ừ th làm v ng c đinh n a. ể ượ ả ữ

Tuy nhiên, n u khu v c có H ng tinh là sinh, v ng khí, còn S n tinh làế ự ướ ượ ơ suy, t khí, mà n i đó không có Th y nh ng l i có núi cao hay nhà cao... thì s làử ơ ủ ư ạ ẽ cu c H ng tinh “Th ng s n”. Còn S n tinh suy, t mà còn g p núi cao, là cáchộ ướ ượ ơ ơ ử ặ cu c “hung tinh đ c cách”, ch phá tài và gây ra nhi u tai h a cho ng i. ộ ắ ủ ề ọ ườ

3) N u trong m t khu v c mà S n tinh hay H ng tinh đ u là sinh, v ngế ộ ự ơ ướ ề ượ khí, thì cách t t nh t cho tr ng h p này là khu v c đó c n có c sông h l n núiố ấ ườ ợ ự ầ ả ồ ẫ hay nhà cao, v i đi u ki n là sông h g n k , còn núi hay nhà cao ngoài xa.ớ ề ệ ồ ở ầ ề ở N u đ c nh th thì S n tinh và H ng tinh đ u đ c cách, nên đinh tài đ uế ượ ư ế ơ ướ ề ắ ề v ng. N u khu v c này ch có núi mà không có sông, h thì hình dáng c a núi ph iượ ế ự ỉ ồ ủ ả đ p và xa thì m i ch v ng c tài đinh. Còn n u ch có núi hình dáng t mẹ ở ớ ủ ượ ả ế ỉ ầ th ng và l i n m g n nhà, hay ch có nhà cao thôi thì ch v ng đinh nh ng thoáiườ ạ ằ ầ ỉ ỉ ượ ư tài. N u khu v c này có sông n c đ p, th y l n và ph n quang thì dù không có núiế ự ướ ẹ ủ ớ ả cũng là cách cu c v ng c tài l n đinh. N u không có th y mà ch có đ ng đi,ộ ượ ả ẫ ế ủ ỉ ườ sân r ng hay c a n o ra vào thôi thì ch là cách cu c v ng tài nh ng không v ngộ ử ẻ ỉ ộ ượ ư ượ đinh.

4) N u trong m t khu v c mà S n tinh hay H ng tinh đ u là suy, t khí, màế ộ ự ơ ướ ề ử n u khu v c đó có núi hay nhà cao, thì nhà đó s b nh ng tai h a do nh ng đ iế ự ẽ ị ữ ọ ữ ố t ng c a S n tinh đó gây ra. Trong tr ng h p này H ng tinh vô h i. N u khuượ ủ ơ ườ ợ ướ ạ ế v c đó có sông, h hay c a ra vào, thì nhà đó s b nh ng tai h a, b nh t t doự ồ ử ẽ ị ữ ọ ệ ậ h ng tinh đó mang t i, c ng v i v n đ hao tài. Trong tr ng h p này S n tinh vôướ ớ ộ ớ ấ ề ườ ợ ơ h i. N u khu v c này b ng ph ng, yên tĩnh, thì c S n tinh l n H ng tinh đ uạ ế ự ằ ẳ ả ơ ẫ ướ ề đ c hóa gi i và tr nên vô hi u l c. ượ ả ở ệ ự

Ví d : Cũng nhà h ng Mùi 210 đ , nh pụ ướ ộ ậ tr ch trong v n 8.ạ ậ

N u nhìn vào tr ch v n thì s th y 3 phíaế ạ ậ ẽ ấ Tây, Tây B c và Đông B c có sinh v ng khíắ ắ ượ c a S n tinh, suy, t khí c a H ng tinh, nên 3ủ ơ ử ủ ướ phía này c n có núi hay nhà cao đ t o thànhầ ể ạ cu c “Xu t sát”. Còn 3 phía B c, Nam và Tâyộ ấ ắ Nam thì có sinh, v ng khí c a H ng tinh, nênượ ủ ướ 3 phía này c n có sông, h , ao, bi n, đ ng đi,ầ ồ ể ườ c a ra vào... đ t o thành cu c “Thu s n”. Còn khu v c phía Đông có S n tinh 4,ử ể ạ ộ ơ ự ơ H ng tinh 7 t c đ u là khí suy, t , nên n u n i đó có núi cao thì S n tinh 4 đ cướ ứ ề ử ế ơ ơ ắ th , nên nhà d b đàn bà làm h i (nh vì t u s c ho c trai gái...), con gái tr ngế ễ ị ạ ư ử ắ ặ ưở

57

Page 59: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

trong nhà b ng b nh, h đ n. Còn H ng tinh 7 thì vô h i. Nh ng gi s n u n iướ ỉ ư ố ướ ạ ư ả ử ế ơ này có sông, h , ch không có núi cao, thì H ng tinh Th t xích l i đ c th , nênồ ứ ướ ấ ạ ắ ế nhà th ng b b nh v mi ng, c , ph i, đ i tr ng, l i hay b ng i khác l a g t,ườ ị ệ ề ệ ổ ổ ạ ườ ạ ị ườ ừ ạ m t ti n m t b c, cũng nh d b h a ho n. Còn S n tinh 4 đây vô h i. N u khuấ ề ấ ạ ư ễ ị ỏ ạ ơ ở ạ ế v c này l i b ng ph ng, yên tĩnh thì c H ng tinh l n S n tinh đ u vô h i.ự ạ ằ ẳ ả ướ ẫ ơ ề ạ T ng t nh th v i khu v c phía Đông Nam, có S n tinh 3, H ng tinh 6 t cươ ự ư ế ớ ự ơ ướ ứ đ u là khí suy, t . N u khu v c này có núi cao thì s n tinh 3 đ c th , nên con traiề ử ế ự ơ ắ ế tr ng trong nhà hung hăng, vô l , ra ngoài thì b b n đ ng liêu ghen ghét, hãm h i.ưở ễ ị ạ ồ ạ Còn H ng tinh 6 đây vô h i. Nh ng n u khu v c này không có núi mà l i cóướ ở ạ ư ế ự ạ sông, bi n, c a ra vào... thì H ng tinh 6 l i đ c th , cho nên d b nh ng b nh vể ử ướ ạ ắ ế ễ ị ữ ệ ề đ u, tai n n v binh đao, tr m c p và trong nhà d có ng i đàn ông góa v . Cònầ ạ ề ộ ướ ễ ườ ợ S n tinh 3 đây vô h i. N u khu v c này l i b ng ph ng, yên tĩnh thì c H ngơ ở ạ ế ự ạ ằ ẳ ả ướ tinh l n S n tinh đ u vô h i. ẫ ơ ề ạ

Nh v y, căn nhà này có 3 phía B c, Nam, và Tây Nam n u có th y s thànhư ậ ắ ế ủ ẽ cu c “Thu s n”. Còn 3 phía Tây, Tây B c và Đông B c n u có núi s thành cu cộ ơ ắ ắ ế ẽ ộ “Xu t sát”. Riêng 2 phía Đông và Đông Nam thì nên b ng ph ng, yên tĩnh là t tấ ằ ẳ ố nh t.ấ

Tóm l i, “Thu s n, xu t sát” ch là ph ng pháp nh m phát huy t i m c t iạ ơ ấ ỉ ươ ằ ớ ứ ố đa nh ng khí sinh, v ng c a c H ng tinh và S n tinh, h tr , b khuy t thêmữ ượ ủ ả ướ ơ ỗ ợ ổ ế cho cách c c “Đáo S n, Đáo H ng”, cũng nh lo i b đ c cách c c “Th ngụ ơ ướ ư ạ ỏ ượ ụ ượ S n, H Th y” mà làm cho 1 căn nhà đã t t l i càng t t thêm, g m thâu đ c cơ ạ ủ ố ạ ố ồ ượ ả “Phúc” (nhân đinh đông đúc, con cháu hi n tài), “L c” (giàu sang, phú quý), “Th ”ề ộ ọ (s c kh e tràn tr , s ng lâu trăm tu i) t c là t t c h nh phúc trên th gian r i v y.ứ ỏ ề ố ổ ứ ấ ả ạ ế ồ ậ

3.1.2.4. Ph n Ngâm, Ph c Ngâm:ả ụ

Trong vi c thi t l p các ph ng t a, h ng c a 1 căn nhà đ có đ c 1ệ ế ậ ươ ọ ướ ủ ể ượ tr ch v n t t thì ngoài nh ng v n đ nh nhà ph i th t s đ c “Đáo S n, Đáoạ ậ ố ữ ấ ề ư ả ậ ự ượ ơ H ng” (t c là phi tinh ph i h p v i hình th bên ngoài), tránh đ c cu c “Th ngướ ứ ả ợ ớ ế ượ ộ ượ S n, H Th y”, n u thêm đ c cu c “Thu S n, Xu t Sát” n a thì nh g m thêmơ ạ ủ ế ượ ộ ơ ấ ữ ư ấ hoa..., ng i làm Phong th y Huy n không còn c n đ ý 2 cách c c x u khác làườ ủ ề ầ ể ụ ấ Ph n Ngâm và Ph c Ngâm c a S n tinh và H ng tinh. ả ụ ủ ơ ướ

Tr ng h p có Ph n Ngâm hay Ph c Ngâm x y ra là khi an V n bàn cho 1ườ ợ ả ụ ả ậ căn nhà, V n tinh s 5 s t i h ng hay t a c a căn nhà đó. N u đem s 5 đó nh pậ ố ẽ ớ ướ ọ ủ ế ố ậ trung cung xoay ngh ch (đ thi t l p S n bàn ho c H ng bàn), thì nh ng s t i 8ị ể ế ậ ơ ặ ướ ữ ố ớ cung s đ i ngh ch v i s nguyên th y c a đ a bàn (hay c ng v i s nguyên th yẽ ố ị ớ ố ủ ủ ị ộ ớ ố ủ c a đ a bàn thành 10). Tr ng h p này đ c g i là “Ph n Ngâm” (Ph n: t c làủ ị ườ ợ ượ ọ ả ả ứ ph n đ i ho c xung kh c). N u v n tinh s 5 đó nh p trung cung xoay thu n, thìả ố ặ ắ ế ậ ố ậ ậ nh ng s t i 8 cung s gi ng nh nh ng sữ ố ớ ẽ ố ư ữ ố nguyên th y c a đ a bàn. Tr ng h p này đ củ ủ ị ườ ợ ượ g i là “Ph c ngâm” (Ph c: t c là tăng áp l c lênọ ụ ụ ứ ự vì cùng 1 s ). ố

Ví d 1: Nhà t a Mùi h ng S u, nh pụ ọ ướ ử ậ tr ch trong v n 8.ạ ậ

58

Page 60: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

N u l p V n bàn thì s th y V n tinh s 5 t i t a Tây Nam. Bây gi n uế ậ ậ ẽ ấ ậ ố ớ ọ ở ờ ế mu n l p S n bàn thì ph i l y s 5 nh p trung cung. Vì nhà này h ng S u, nênố ậ ơ ả ấ ố ậ ướ ử t a thu c s n Mùi. Mà Mùi thu c âm trong Tam nguyên Long, cho nên l y 5 nh pọ ộ ơ ộ ấ ậ trung cung r i xoay ngh ch thì s th y 4 đ n Tây B c, 3 đ n Tây..... N u so sánhồ ị ẽ ấ ế ắ ế ế ph ng v c a nh ng S n tinh này v i ph ng v nguyên th y c a chúng trong H uươ ị ủ ữ ơ ớ ươ ị ủ ủ ậ thiên Bát quái (hay L c th ) thì s th y nh sau: ạ ư ẽ ấ ư

- S 4: v trí nguyên th y (t c đ a bàn) trong L c th là n m t i khu v c phíaố ị ủ ứ ị ạ ư ằ ạ ự Đông Nam, nh ng trong tr ch v n này l i đ i lên đóng t i khu v c phía Tây B c làư ạ ậ ạ ổ ạ ự ắ khu v c đ i ngh ch v i v trí nguyên th y c a nó.ự ố ị ớ ị ủ ủ

- S 3: v trí nguyên th y là phía Đông, nh ng l i t i đóng n i phía Tây. ố ị ủ ở ư ạ ớ ơ

- S 2: v trí nguyên th y là Tây Nam, nh ng l i t i đóng Đông B c. ố ị ủ ở ư ạ ớ ở ắ

- S 1: v trí nguyên th y là B c, nh ng l i t i đóng phía Nam. ố ị ủ ở ắ ư ạ ớ ở

- S 9: v trí nguyên th y là Nam, nh ng l i t i đóng phía B c. ố ị ủ ở ư ạ ớ ở ắ

- S 8: v trí nguyên th y là Đông B c, nh ng l i t i đóng t i Tây Nam. ố ị ủ ở ắ ư ạ ớ ạ

- S 7: v trí nguyên th y là Tây, nh ng l i t i đóng t i phía Đông.ố ị ủ ở ư ạ ớ ạ

- S 6: v trí nguyên th y là Tây B c, nh ng l i t i đóng phía Đông Nam.ố ị ủ ở ắ ư ạ ớ ở

Nh v y, ta th y t t c các sao c a S n tinh đ u đóng t i nh ng khu v cư ậ ấ ấ ả ủ ơ ề ạ ữ ự đ i ngh ch v i đ a bàn nguyên th y c a mình,ố ị ớ ị ủ ủ nên đây là tr ng h p “Ph n Ngâm”. ườ ợ ả

Ví d 2: nhà t a C n h ng Khôn, nh pụ ọ ấ ướ ậ tr ch trong V n 8.ạ ậ

N u an V n bàn thì s th y v n tinh s 5ế ậ ẽ ấ ậ ố t i h ng Tây Nam. Vì h ng Khôn là thu cớ ướ ở ướ ộ d ng trong Tam nguyên Long, nên n u mu n anươ ế ố H ng bàn thì ph i l y s 5 nh p trung cungướ ả ấ ố ậ xoay thu n thì s 6 t i Tây B c, s 7 t i Tây….ậ ố ớ ắ ố ớ N u so sánh ph ng v c a nh ng H ng tinh này v i ph ng v nguyên th y c aế ươ ị ủ ữ ướ ớ ươ ị ủ ủ chúng trong L c th thì s th y trùng nhau. T c là t t c nh ng H ng tinh đó đ uạ ư ẽ ấ ứ ấ ả ữ ướ ề đ n đóng ngay t i khu v c đ a bàn nguyên th y c a chúng, nên đây là tr ng h pế ạ ự ị ủ ủ ườ ợ “Ph c Ngâm”. ụ

“Ph n ngâm, Ph c ngâm, tai h a khó đ ng”, đó là l i c a c nhân vi t đả ụ ọ ươ ờ ủ ổ ế ể nói v nh ng tr ng h p này. Cho nên trong “Tr ch v n Tân án” m i vi t: Tai h aề ữ ườ ợ ạ ậ ớ ế ọ do “Ph n ngâm, Ph c ngâm” gây ra ch ng kém gì “Th ng S n, H Th y”, n uả ụ ẳ ượ ơ ạ ủ ế ph m vào cách đó l p t c ng i ch t, ti n h t. Cho nên “Ph n ngâm, Ph c ngâm”ạ ậ ứ ườ ế ề ế ả ụ là 1 cách c c r t nguy hi m cho d ng tr ch và âm tr ch, nh ng nó cũng đ c chiaụ ấ ể ươ ạ ạ ư ượ làm 2 lo i nh sau: ạ ư

- S n tinh ph m “Ph n ngâm hay Ph c ngâm” (vi t t t là “Ph n, Ph cơ ạ ả ụ ế ắ ả ụ ngâm”): ch gây nguy h i cho nhân đinh trong nhà. ủ ạ

- H ng tinh ph m “Ph n, Ph c ngâm” ch gây nguy h i cho tài l c và côngướ ạ ả ụ ủ ạ ộ vi c. ệ

59

Page 61: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Trong 2 lo i S n, H ng tinh ph m “Ph n, Ph c ngâm” trên thì còn phânạ ơ ướ ạ ả ụ ở ra 2 tr ng h p nh sau: ườ ợ ư

- T t c S n tinh (hay t t c H ng tinh) đ u ph m “Ph n ngâm” hayấ ả ơ ấ ả ướ ề ạ ả “Ph c ngâm”. Nh trong thí d 1 thì t t c S n tinh đ u b “Ph n Ngâm”. Tr ngụ ư ụ ấ ả ơ ề ị ả ườ h p này đ c g i là “S n tinh toàn bàn Ph n ngâm”. Còn nh trong thí d 2 thì t tợ ượ ọ ơ ả ư ụ ấ c H ng tinh đ u b “Ph c ngâm”, nên đ c g i là “H ng tinh toàn bàn Ph cả ướ ề ị ụ ượ ọ ướ ụ ngâm”.

- Trong tr ch v n ch có 1, 2 S n tinh hay H ng tinh là b Ph n ngân hayạ ậ ỉ ơ ướ ị ả Ph c ngâm. ụ

Tuy nhiên, không ph i t t c các tr ng h p “Ph n, Ph c ngâm” đ u gây raả ấ ả ườ ợ ả ụ ề tai h a, mà còn ph i phân bi t nh sau: ọ ả ệ ư

- Tr ng h p S n tinh ph m “Ph n, Ph c ngâm”: N u khu v c có sinh,ườ ợ ơ ạ ả ụ ế ự v ng khí c a S n tinh có núi hay nhà cao thì nhà đó v n phát phúc, v ng nhânượ ủ ơ ẫ ượ đinh, đ ng th i có nhân tài xu t hi n. N u nh ng khu v c này không có núi mà l iồ ờ ấ ệ ế ữ ự ạ có th y thì ng i trong nhà s g p nh ng tai h a kh ng khi p. Ng c l i, n uủ ườ ẽ ặ ữ ọ ủ ế ượ ạ ế nh ng khu v c có khí suy, t c a S n tinh mà l i có núi cao thì cũng là đi u c c kỳữ ự ử ủ ơ ạ ề ự nguy h i cho nh ng ai s ng trong căn nhà đó. Nh ng n u nh ng khu v c này l i cóạ ữ ố ư ế ữ ự ạ th y thì sát khí c a S n tinh đã đ c hóa gi i nên vô h i. ủ ủ ơ ượ ả ạ

- Tr ng h p H ng tinh ph m “Ph n, Ph c ngâm”: N u khu v c có sinh,ườ ợ ướ ạ ả ụ ế ự v ng khí c a H ng tinh l i có th y c a sông, h , ao, bi n ho c c a ra vào... thìượ ủ ướ ạ ủ ủ ồ ể ặ ử nhà đó v n phát tài l c, công vi c làm ăn ti n tri n t t đ p. Nh ng n u nh ng khuẫ ộ ệ ế ể ố ẹ ư ế ữ v c này không có th y mà l i có núi thì s làm cho nhà đó tán gia b i s n, c nghiêpự ủ ạ ẽ ạ ả ơ l n b i. Ng c l i, n u nh ng khu v c có suy, t khí c a H ng tinh mà l i cóụ ạ ượ ạ ế ữ ự ử ủ ướ ạ th y thì cũng ch đ i phá tài l c, còn n u có núi thì H ng tinh n i đó đã đ c hóaủ ủ ạ ộ ế ướ ơ ượ gi i nên vô h i.ả ạ

Cho nên khi đã bi t nh ng tr ng h p “Ph n, Ph c ngâm”, cũng nh nh ngế ữ ườ ợ ả ụ ư ữ y u t tác đ ng có th làm cho chúng gây h a ho c đ c hóa gi i... thì chúng ta cóế ố ộ ể ọ ặ ượ ả th tìm cách tránh né, nh không c t nhà ph m vào cách c c đó, ho c có th l aể ư ấ ạ ụ ặ ể ự ch n đ a hình bên ngoài, hay c u trúc bên trong cho phù h p đ hóa gi i h t (ho cọ ị ấ ợ ể ả ế ặ b t) nh ng đi u x u này. ớ ữ ề ấ

Ví d : nhà t a C n h ng Khôn, nh pụ ọ ấ ướ ậ tr ch trong v n 8. N u l p H ng bàn thì s th yạ ậ ế ậ ướ ẽ ấ H ng tinh toàn bàn “Ph c ngâm” (xem l i thí dướ ụ ạ ụ 2 trên). N u vì lý do gì đó mà v n ph i xây vàở ế ẫ ả vào trong nhà này (t c không th né tránh đ c)ở ứ ể ượ thì có th tìm nh ng n i có v ng khí và sinh khíể ữ ơ ượ c a H ng tinh, xem đ a hình bên ngoài nhà t iủ ướ ị ạ nh ng n i đó có sông, h , ao, bi n không? N u cóữ ơ ồ ể ế thì dù nhà này b ph m “Ph c ngâm” nh thị ạ ụ ư ế nh ng v n v ng v tài l c và có th s ng đ c.ư ẫ ượ ề ộ ể ố ượ Ng c l i n u nh ng khu v c đó không có th y thì ph i thi t l p “th y nhân t o”,ượ ạ ế ữ ự ủ ả ế ậ ủ ạ

60

Page 62: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

t c là ph i m c a sau t i phía Đông B c (n i có v ng khí s 8), xây h b i t iứ ả ở ử ạ ắ ơ ượ ố ồ ơ ạ khu v c phía B c (n i có sinh khí s 1), đ bu ng t m hay làm c u thang t i khuự ắ ơ ố ể ồ ắ ầ ạ v c phía Nam (n i có sinh khí s 9)... Còn nh ng n i khác thì có th làm phòng ăn,ự ơ ố ữ ơ ể phòng khách, phòng ng , ho c b tr ng, ho c ch a đ ... thì tài l c c a căn nhà nàyủ ặ ỏ ố ặ ứ ồ ộ ủ v n t t và có th phát tri n lâu dài. ẫ ố ể ể

Riêng v i “Ph n, Ph c ngâm” thì ngoài nh ng tr ng h p do V n tinh s 5ớ ả ụ ữ ườ ợ ậ ố c a T a ho c H ng nh p trung cung xoay chuy n thu n hay ngh ch mà t o ra thìủ ọ ặ ướ ậ ể ậ ị ạ có 1 s tr ng h p khác nh sau: ố ườ ợ ư

- V n tinh và H ng tinh trong cùng 1 cung (hay trong t t c 8 cung) đ uậ ướ ấ ả ề cùng 1 s . Đây là tr ng h p H ng tinh Ph c ngâm. ố ườ ợ ướ ụ

- V n tinh và S n tinh trong cùng 1 cung (hay trong t t c 8 cung) đ u gi ngậ ơ ấ ả ề ố nhau (hay cùng 1 s ). Đây là tr ng h p S n tinh Ph c ngâm. ố ườ ợ ơ ụ

- S n tinh và H ng tinh trong cùng 1 cung (hay trong t t c 8 cung) đ uơ ướ ấ ả ề gi ng nhau (hay cùng 1 s ). Đây là tr ng h p c S n - H ng tinh đ u b Ph cố ố ườ ợ ả ơ ướ ề ị ụ ngâm.

3.1.2.5. Chính Th n và Linh th n:ầ ầ

Chính th n: ầ

Nh chúng ta đã bi t, trong L c Th thì đ a bàn phân b nguyên th y c a 9ư ế ạ ư ị ố ủ ủ s (sao) t i 9 cung. ố ạ

Vì m i s v a qu n th 1 v n (t v n 1 t i v n 9), v a làm bá ch 1 khuỗ ố ừ ả ủ ậ ừ ậ ớ ậ ừ ủ v c, cho nên m t khi t i v n c a s nào thì s đó đ c coi nh Chính th n đ ngự ộ ớ ậ ủ ố ố ượ ư ầ ươ v n, và khu v c có s đó cai qu n đ c coi là khu v c c a Chính th n trong v nậ ự ố ả ượ ự ủ ầ ậ đó.

L y thí d nh v n 1 Th ng nguyên thì s 1 s đ c coi là Chính th nấ ụ ư ậ ượ ố ẽ ượ ầ đ ng v n (t c v ng khí), còn khu v c phía B c (t c ph ng Kh m s đ c coiươ ậ ứ ượ ự ắ ứ ươ ả ẽ ượ là khu v c c a Chính th n trong v n đó. T ng t nh th , khi b c sang v n 2 thìự ủ ầ ậ ươ ự ư ế ướ ậ s 2 s đ c coi là Chính th n c a đ ng v n, và khu v c phía Tây Nam (ph ngố ẽ ượ ầ ủ ươ ậ ự ươ Khôn) s là khu v c c a Chính th n trong v n đó....ẽ ự ủ ầ ậ

Riêng đ i v i s 5 vì n m t i trung cung, không có ph ng v nh t đ nh, nênố ớ ố ằ ạ ươ ị ấ ị khi t i v n 5 thì 10 năm đ u l y phía Tây Nam làm khu v c c a Chính th n, còn 10ớ ậ ầ ấ ự ủ ầ năm cu i l y khu v c phía Đông B c làm khu v c c a Chính th n. ố ấ ự ắ ự ủ ầ

Vì Chính th n là khu v c có v ng khí c a s n m ch, cho nên khu v c nàyầ ự ượ ủ ơ ạ ự c n có núi cao, ho c có th c đ a v ng ch c. N u đ c nh th thì nhà c a ho cầ ặ ự ị ữ ắ ế ượ ư ế ử ặ làng m c hay thành ph ... s đ c bình yên hay v ng phát trong nguyên, v n đó.ạ ố ẽ ượ ượ ậ Ng c l i, n u khu v c c a Chính Th n mà có ngã ba sông (n i 2 con sông nh pượ ạ ế ự ủ ầ ơ ậ l i), hay có ao, h , sông, bi n l n... thì nhà c a hay làng m c, thành ph đó s phátạ ồ ể ớ ử ạ ố ẽ sinh nhi u hung h a trong nguyên v n đó. Do đó, khu v c c a Chính th n khôngề ọ ậ ự ủ ầ đ c có th y, n u có thì ch tai h a. Vì v y, th y n m trong khu v c c a Chínhượ ủ ế ủ ọ ậ ủ ằ ự ủ th n đ c g i là “Linh Th y” (th y th t v n ch tai h a). ầ ượ ọ ủ ủ ấ ậ ủ ọ

Thí d : vào v n 8 H nguyên thì khu v c c a Chính th n s là khu v c phíaụ ậ ạ ự ủ ầ ẽ ự Đông B c (vì đó là ph ng v c a s 8). Cho nên n u khu v c phía Đông B c c a 1ắ ươ ị ủ ố ế ự ắ ủ

61

Page 63: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

căn nhà, 1 ngôi làng hay 1 thành ph ... mà có núi t xa ti n t i, hay có d i đ t dài tố ừ ế ớ ả ấ ừ phía đó ti n t i thì căn nhà ho c ngôi làng hay thành ph đó trong v n 8 s đ cế ớ ặ ố ậ ẽ ượ sung túc, làm ăn th nh v ng, yên n. Ng c l i, n u khu v c đó l i có c a bi n,ị ượ ổ ượ ạ ế ự ạ ử ể ho c n i t h i c a 2 dòng sông, hay có sông l n ch y qua... thì căn nhà ho c ngôiặ ơ ụ ộ ủ ớ ả ặ làng hay thành ph đó s g p nhi u hung h a trong v n 8.ố ẽ ặ ề ọ ậ

Linh th n:ầ

Là khu v c đ i di n v i khu v c c a Chính th n. L y thí d nh trong v nự ố ệ ớ ự ủ ầ ấ ụ ư ậ 1 thì khu v c c a Chính th n là phía B c, cho nên khu v c c a Linh th n s là ự ủ ầ ở ắ ự ủ ầ ẽ ở phía Nam. Do đó, d a vào v trí nh ng khu v c c a Chính th n mà ta s có nh ngự ị ữ ự ủ ầ ẽ ữ khu v c c a Linh th n theo t ng v n.ự ủ ầ ừ ậ

Riêng v i V n 5 vì trong 10 năm đ u dùng khu v c phía Tây Nam làm Chínhớ ậ ầ ự th n, nên l y khu v c phía Đông B c làm Linh th n. Còn trong 10 năm cu i dùngầ ấ ự ắ ầ ố khu v c phía Đông B c làm Chính th n, nên l y khu v c phía Tây Nam làm Linhự ắ ầ ấ ự th n.ầ

M t v n đ tr ng y u trong vi c xác đ nh ph ng v c a Linh th n là khuộ ấ ề ọ ế ệ ị ươ ị ủ ầ v c này c n có th y c a sông, h , c a bi n..., n u đ c nh th thì nh ng căn nhàự ầ ủ ử ồ ử ể ế ượ ư ế ữ hay nh ng làng m c, đô th ... s tr nên ph n th nh, s m u t trong v n đó. Cho nênữ ạ ị ẽ ở ồ ị ầ ấ ậ th y n m t i khu v c c a Linh th n l i đ c g i là “Chính Th y” (t c th y t tủ ằ ạ ự ủ ầ ạ ượ ọ ủ ứ ủ ố hay v ng th y). Ng c l i, n u khu v c này l i có long hành ti n t i, hay d i đ tượ ủ ượ ạ ế ự ạ ế ớ ả ấ ch y t đó t i thì s ch suy b i ho c có nhi u tai bi n.ạ ừ ớ ẽ ủ ạ ặ ề ế

Thí d nh trong v n 8, ph ng v c a Linh th n s n m phía Tây Nam.ụ ư ậ ươ ị ủ ầ ẽ ằ ở Do đó, n u khu v c đó c a nhà hay làng m c, đô th ... mà có ao, h , sông, ho cế ự ủ ở ạ ị ồ ặ c a bi n... thì r t t t, ch v ng phát v m i m t. Ng c l i, n u khu v c đó l iử ể ấ ố ủ ượ ề ọ ặ ượ ạ ế ự ạ có th núi hay th đ t ti n t i thì căn nhà ho c ngôi làng hay đô th đó s g p nhi uế ế ấ ế ớ ặ ị ẽ ặ ề tai bi n, hung h a.ế ọ

Nh ng tr ng h p ngo i l :ữ ườ ợ ạ ệ

V n đ kh o sát nh ng khu v c c a Chính th n, Linh th n, cũng nh nh ngấ ề ả ữ ự ủ ầ ầ ư ữ y u t chúng c n có hay không th có... ch y u là dùng đ lu n đoán v n khíế ố ầ ể ủ ế ể ậ ậ h ng, suy c a 1 khu v c, 1 thành ph hay 1 qu c gia…. Còn riêng v i v n khí c aư ủ ự ố ố ớ ậ ủ nhà thì tr c tiên v n ph i xem xét khu v c c a các khí sinh, v ng hay suy, t làở ướ ẫ ả ự ủ ượ ử n m t i ph ng nào? Sau đó m i ph i h p v i các ph ng v c a Chính th n, Linhằ ạ ươ ớ ố ợ ớ ươ ị ủ ầ th n mà tìm ra khu v c nào nên có th y, khu v c nào nên có núi..., ch không nh tầ ự ủ ự ứ ấ thi t là khu v c c a Chính th n ph i có núi, còn khu v c c a Linh th n ph i cóế ự ủ ầ ả ự ủ ầ ả th y.ủ

Ví d 1: Nhà t a Mùi h ng S u, nh pụ ọ ướ ử ậ tr ch trong v n 8. N u an tinh bàn tr ch v n thìạ ậ ế ạ ậ s th y h ng tinh s 8 t i phía Đông B c, cònẽ ấ ướ ố ớ ắ h ng tinh s 5 t i phía Tây Nam. N u theoướ ố ớ ế nh ng nguyên lý v Chính th n và Linh th n ữ ề ầ ầ ở trên thì phía Đông B c c n có núi, còn phía Tâyắ ầ Nam c n có th y. Nh ng vì v ng khí (c aầ ủ ư ượ ủ

62

Page 64: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

H ng tinh) s 8 đang chi u t i phía Đông B c, nên khu v c này c a căn nhà l iướ ố ế ớ ắ ự ủ ạ c n có th y, ch không đ c có núi. N u có núi t tài l c c a gia đình s suy b i,ầ ủ ứ ượ ế ắ ộ ủ ẽ ạ còn n u có th y thì v n đ làm ăn, sinh s ng m i đ c t t đ p. Ng c l i, khuế ủ ấ ề ố ớ ượ ố ẹ ượ ạ v c phía Tây Nam tuy là khu v c c a Linh th n, nên theo nguyên lý thì c n Th y.ự ự ủ ầ ầ ủ Nh ng vì khu v c này có t khí (c a H ng tinh) Ngũ Hoàng chi u t i, cho nên l iư ự ử ủ ướ ế ớ ạ không đ c có th y. N u có th y t t ch đ i hao tán ti n b c, kèm thêm b nh t tượ ủ ế ủ ấ ủ ạ ề ạ ệ ậ ho c tai h a nghiêm tr ng cho ng i trong nhà. Còn n u khu v c này có núi thì m iặ ọ ọ ườ ế ự ọ s s tr nên t t đ p. ự ẽ ở ố ẹ

Ví d 2: Nhà t a Ng h ng Tý, nh pụ ọ ọ ướ ậ tr ch trong V n 8. N u an tinh bàn cho tr chạ ậ ế ạ v n thì s th y H ng tinh s 7 t i khu v c phíaậ ẽ ấ ướ ố ớ ự Đông B c, còn h ng tinh s 1 s t i khu v cắ ướ ố ẽ ớ ự phía Tây Nam. Vì s 7 là suy khí c a V n 8, nênố ủ ậ không th có th y t i n i đó. Khu v c này cũngể ủ ạ ơ ự là khu v c c a Chính th n, c n có núi thì t t, cóự ủ ầ ầ ố th y ch phá tài. Cho nên khu v c phía Đôngủ ủ ự B c c a nhà này c n có núi m i t t, n u có th yắ ủ ầ ớ ố ế ủ thì x u. Ng c l i, H ng tinh 1 là sinh khí c aấ ượ ạ ướ ủ v n 8 t i phía Tây Nam, nên n i này c n có th y. Khu v c này cũng là khu v c c aậ ớ ơ ầ ủ ự ự ủ Linh Th n, n u g p th y s ch phát v tài l c. Cho nên khu v c phía Tây Namầ ế ặ ủ ẽ ủ ề ộ ự c a nhà này n u có th y là t t, có núi là x u.ủ ế ủ ố ấ

Cho nên đ i v i nhà c a thì đi u quan tr ng v n và ph ng v c a các phiố ớ ử ề ọ ẫ ươ ị ủ tinh, r i sau đó m i ph i h p v i nguyên lý c a Chính th n, Linh th n mà tìm raồ ớ ố ợ ớ ủ ầ ầ nh ng n i c n có núi, nh ng n i c n có th y. Có nh th m i b o đ m cho m i sữ ơ ầ ữ ơ ầ ủ ư ế ớ ả ả ọ ự đ c hoàn m , t t đ p. Ch không th áp d ng nh ng nguyên lý v Chính th nượ ỹ ố ẹ ứ ể ụ ữ ề ầ hay Linh th n m t cách mày móc, vì nh th s có th ph m ph i nhi u sai làmầ ộ ư ế ẽ ể ạ ả ề đáng ti c mà chu c l y nhi u tai h a.ế ố ấ ề ọ

3.2. ỨNG D NG PHONG TH Y TRONG L A CH N H NG NHÀ T TỤ Ủ Ự Ọ ƯỚ Ố

3.1.1. Cách xác đ nh tâm nhàị

Ngày nay, trong l i ki n trúc th t đa d ng và ph c t p đ đáp ng v i nh ngố ế ậ ạ ứ ạ ể ứ ớ ữ nhu c u và th hi u c a con ng i trong đ i s ng đô th hi n đ i, v n đ tìm tâmầ ị ế ủ ườ ờ ố ị ệ ạ ấ ề nhà l i càng r c r i h n. ạ ắ ố ơ Tuy có nhi u sách Phong th y h ng d n các ph ngề ủ ướ ẫ ươ pháp tìm tâm nhà, nh ng do ng i m i h c Phong th y ch a có kinh nghi m, nênư ườ ớ ọ ủ ư ệ d b sai l m khi mu n xác đ nh tâm nhà. Sau đây là ph ng pháp đ n gi n có thễ ị ầ ố ị ươ ơ ả ể giúp tìm tâm nhà và v s đ nhà.ẽ ơ ồ

• Tìm tâm nhà:

Hình d ng nhà c a ngày nay cũng r t ph c t p và đa d ng, khi n cho vi cạ ử ấ ứ ạ ạ ế ệ tìm tâm nhà đang t là 1 v n đ d dàng đôi lúc cũng tr nên khó khăn. Đ i v iừ ấ ề ễ ở ố ớ nh ng nhà đ c xây theo hình vuông hay hình ch nh t thì tâm nhà là giao đi m c aữ ượ ữ ậ ể ủ 2 đ ng chéo. ườ

63

Page 65: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Đ i v i nh ng nhà có hình tam giác, l c giác, hình thang... thì cách tính tâmố ớ ữ ụ nhà cũng là cách tính tâm nh ng hình này trong các l p toán ti u h c. Còn đ i v iữ ớ ể ọ ố ớ nh ng nhà có nhi u góc c nh không đ ng đ u thì vi c đ nh tâm nhà t ng đ i khóữ ề ạ ồ ề ệ ị ươ ố khăn h n. Ph ng pháp đ n gi n nh t đ tìm tâm c a nh ng căn nhà này (và ngayơ ươ ơ ả ấ ể ủ ữ c nh ng nhà hình tam giác, l c giác...) là v s đ nhà lên gi y k ô vuông theoả ữ ụ ẽ ơ ồ ấ ẻ đúng t l kích th c c a căn nhà, r i in hình đó sang 1 t m bìa c ng. Sau đó c tỉ ệ ướ ủ ồ ấ ứ ắ h t nh ng ph n th a c a t m bìa c ng đi, ch đ l i ph n s đ căn nhà mà thôi.ế ữ ầ ừ ủ ấ ứ ỉ ể ạ ầ ơ ồ R i l y 1 v t nh n (nh đ u vi t chì, vi t big...) đ nâng t m bìa c ng có hình sồ ấ ậ ọ ư ầ ế ế ể ấ ứ ơ đ căn nhà lên. T i lúc nó có th n m thăng b ng trên đ u cây vi t thì đi m đóồ ớ ể ằ ằ ầ ế ể chính là tâm c a căn nhà. Dùng bút chì đ đánh d u đi m đó, xong v 2 đ ngủ ể ấ ể ẽ ườ th ng đi ngang qua đi m đó: 1 đ ng th ng góc v i 2 bên hông nhà; 1 đ ng th ngẳ ể ườ ẳ ớ ườ ẳ góc v i 2 m t tr c, sau c a căn nhà. Đ ng th ng th 2 này s là t a và h ngớ ặ ướ ủ ườ ẳ ứ ẽ ọ ướ c a căn nhà. T đ ng th ng này có th phân ra 8 h ng và 24 s n chung quanhủ ừ ườ ẳ ể ướ ơ nhà đ xác đ nh chính xác v trí c a m i th trong nhà tr c khi lu n đoán cát, hung,ể ị ị ủ ọ ứ ướ ậ hay tìm cách s a đ i Phong th y cho căn nhà đó.ử ổ ủ

• V s đ nhà:ẽ ơ ồ

Tr c h t ta c n có gi y tr ng k ô vuông và m t cây th c đo. Ta đo chi uướ ế ầ ấ ắ ẻ ộ ướ ề dài, chi u r ng c a căn nhà là bao nhiêu mét (hay feet), r i tùy theo nhà l n hay nhề ộ ủ ồ ớ ỏ mà tính theo t l c 1mét hay 1 feet = 1 ô hay 2 ô trên gi y. K đ n, ta v cách bỷ ệ ứ ấ ế ế ẽ ố trí cu căn nhà, nh c a chính, c a sau, c a s , phòng khách, phòng ăn, b p, phòngả ư ử ử ử ổ ế ng , phòng v sinh, c u thang, v.v., theo t ng khu v c trong khuôn viên c a 4 b củ ệ ầ ừ ự ủ ứ t ng. Dĩ nhiên là ph i đo kích th c và tính t l tr c khi v , ví d n u ta mu nườ ả ướ ỷ ệ ướ ẽ ụ ế ố v v trí b p thì ph i đo xem nó cách b c t ng phía tr c (hay phía sau) kho ngẽ ị ế ả ứ ườ ướ ả bao nhiêu. Và cách b c t ng bên ph i (ho c bên trái) kho ng bao nhiêu. R i nó l nứ ườ ả ặ ả ồ ớ kho ng bao nhiêu. Và nhìn v b c t ng nào?... ả ề ứ ườ

Sau đó, ta áp d ng cách tìm tâm nhà nh đã nói trên đ xác đ nh tâm nhàụ ư ở ể ị trên s đ v a v xong. K t h p v i cách tìm và đo h ng nhà (đã nói bài tr c)ơ ồ ừ ẽ ế ợ ớ ướ ở ướ ta s xác đ nh đ c 8 h ng trên s đ nhà. Nh v y là ta có đ c m t s đ nhàẻ ị ượ ướ ơ ồ ư ậ ượ ộ ơ ồ hoàn ch nh. ỉ

Ngoài cách th c nh trên, trong Phong th y Huy n không còn nêu m t sứ ư ủ ề ộ ố ph ng pháp nh Th quái, H p th p, Tam ban X o quái …đ hóa gi i nh ngươ ư ế ợ ậ ả ể ả ữ tr ng h p khó khăn khi l p tinh bàn cho d ng tr ch, âm tr ch. Tuy nhiên r t ít sườ ợ ậ ươ ạ ạ ấ ử d ng vì tính không ph bi n c a nó.ụ ổ ế ủ

3.1.2. Cung m nh và các h ng cát hungệ ướ

Theo Huy n không, m i ng i sinh ra đ u ch u nh h ng c a s v n đ ngề ỗ ườ ề ị ả ưở ủ ự ậ ộ c a C u tinh. ủ ử M i năm, s có m t sao ch và nh v y m i ng i sinh ra vào nămỗ ẽ ộ ủ ư ậ ỗ ườ nào s mang m t quái s - hay còn g i là cung m nh.ẽ ộ ố ọ ệ

Đ tìm cung m nh (quái s ) c a t ng ng i có th tra b ng Bát tr ch tamể ệ ố ủ ừ ườ ể ả ạ nguyên (B ng 3.1)ả ho c căn c vào năm sinh đ tính.ặ ứ ể

B ng 3.1: Bát tr ch tam nguyênả ạ

64

Page 66: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Nămsinh

Năm sinh âm l chị

Gi i nghĩaảNgũ hành Gi i nghĩaả

Cung m nhệ nam

Cung m nhệ

nữ

1905 t TẤ ỵ Xu t Huy t Chi Xà_R n r iấ ệ ắ ờ hang

Phú Đăng H aỏ

L a đèn toửKhôn Thổ

Kh mả Thuỷ

1906 Bính Ngọ

Hành L Chi Mã_Ng a ch yộ ự ạ trên đ ngườ

Thiên Hà Th yủ

N c trênướ tr iờ

T nố M cộ

Khôn Thổ

1907 Đinh Mùi

Th t Qu n Chi D ng_Dêấ ầ ươ l c đànạ

Thiên Hà Th yủ

N c trênướ tr iờ

Ch nấ M cộ

Ch nấ M cộ

1908 M uậ Thân

Đ c L p Chi H u_Kh đ cộ ậ ầ ỉ ộ thân

Đ i Tr chạ ạ Thổ

Đ t n nấ ề nhà

Khôn Thổ

T nố M cộ

1909 K D uỷ ậ Báo Hi u Chi Kê_Gà gáyệ Đ i Tr chạ ạ

ThổĐ t n nấ ề

nhàKh mả Thuỷ

Khôn Thổ

1910 Canh Tu tấ

T Quan Chi C u_Chó nhàự ẩ chùa

Thoa Xuy nế Kim

Vàng trang s cứ

Ly HoảCàn Kim

1911 Tân H iợ Khuyên D ng Chi Tr _L nưỡ ư ợ nuôi nh tố

Thoa Xuy nế Kim

Vàng trang s cứ

C nấ Thổ

Đoài Kim

1912 Nhâm Tý S n Th ng Chi Th _Chu tơ ượ ử ộ trên núi

Tang Giá M cộ

G cây dâuỗ t mằ

Đoài Kim

C n Thấ ổ

1913 Quý S uử Lan Ngo i Chi Ng u_Trâuạ ư ngoài chu ngồ

Tang Đố M cộ

G cây dâuỗCàn Kim

Ly Hoả

1914 Giáp D nầ

L p Đ nh Chi H _H t l pậ ị ổ ổ ự ậ Đ i Kheạ Th yủ

N c kheướ l nớ

Khôn Thổ

Kh mả Thuỷ

1915 t MãoẤ Đ c Đ o Chi Th _Th đ cắ ạ ố ỏ ắ đ oạ

Đ i Kheạ Th yủ

N c kheướ l nớ

T nố M cộ

Khôn Thổ

1916 Bính Thìn

Thiên Th ng Chiượ Long_R ng trên tr iồ ờ

Sa Trung Thổ

Đ t pha cátấCh nấ M cộ

Ch nấ M cộ

1917 Đinh Tỵ Đ m N i Chi Xà_R n trongầ ộ ắ đ mầ

Sa Trung Thổ

Đ t pha cátấKhôn Thổ

T nố M cộ

1918 M uậ Ngọ

C u N i Chi Mã_Ng a trongứ ộ ự chu ngồ

Thiên th ng H aượ ỏ

L a trênử tr iờ

Kh mả Thuỷ

Khôn Thổ

1919 K Mùiỷ Th o Dã Chi D ng_Dêả ươ đ ng cồ ỏ

Thiên th ng H aượ ỏ

L a trênử tr iờ

Ly HoảCàn Kim

1920 Canh Thân

Th c Qu Chi H u_Kh ănự ả ầ ỉ hoa quả

Th ch L uạ ự M cộ

G câyỗ l uự đá

C nấ Thổ Đoài

65

Page 67: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Kim

1921 Tân D uậ Long Tàng Chi Kê_Gà trong l ngồ

Th ch L uạ ự M cộ

G cây l uỗ ự đá

Đoài Kim

C n Thấ ổ

1922 Nhâm Tu tấ

C Gia Chi Khuy n_Chó vố ể ề nhà

Đ i H iạ ả Th yủ

N c bi nướ ể l nớ

Càn Kim

Ly Hoả

1923 Quý H iợ Lâm H Chi Tr _L n trongạ ư ợ r ngừ

Đ i H iạ ả Th yủ

N c bi nướ ể l nớ

Khôn Thổ

Kh mả Thuỷ

1924 Giáp Tý c Th ng Chi Th _Chu tỐ ượ ử ộ nóc nhàở

H i Trungả Kim

Vàng trong bi nể

T nố M cộ

Khôn Thổ

1925 t S uẤ ử H i N i Chi Ng u_Trâuả ộ ư trong bi nể

H i Trungả Kim

Vàng trong bi nể

Ch nấ M cộ

Ch nấ M cộ

1926 Bính D nầ

S n Lâm Chi H _H trongơ ổ ổ r ngừ

L Trungư H aỏ

L a trong lòửKhôn Thổ

T nố M cộ

1927 Đinh Mão

V ng Nguy t Chi Th _Thọ ệ ố ỏ ng m trăngắ

L Trungư H aỏ

L a trong lòửKh mả Thuỷ

Khôn Thổ

1928 M uậ Thìn

Thanh Ôn Chi Long_R ngồ trong s ch, ôn hoàạ

Đ i Lâmạ M cộ

G r ng giàỗ ừ Ly HoảCàn Kim

1929 K Tỷ ỵ Phúc Khí Chi Xà_R n cóắ phúc

Đ i Lâmạ M cộ

G r ng giàỗ ừC nấ Thổ

Đoài Kim

1930 Canh Ngọ

Th t Lý Chi Mã_Ng a trongấ ự nhà

L Bàngộ Thổ

Đ t bênấ đ ngườ

Đoài Kim

C n Thấ ổ

1931 Tân Mùi Đ c L c Chi D ng_Dê cóắ ộ ươ l cộ

L Bàngộ Thổ

Đ t bênấ đ ngườ

Càn Kim

Ly Hoả

1932 Nhâm Thân

Thanh Tú Chi H u_Kh thanhầ ỉ tú

Ki mế Phong Kim

Vàng chuôi ki mế

Khôn Thổ

Kh mả Thuỷ

1933 Quý D uậ Lâu Túc Kê_Gà nhà gác Ki mế

Phong KimVàng chuôi

ki mếT nố M cộ

Khôn Thổ

1934 Giáp Tu tấ

Th Thân Chi C u_Chó giủ ẩ ữ mình

S n Đ uơ ầ H aỏ

L a trên núiửCh nấ M cộ

Ch nấ M cộ

1935 t H iẤ ợ Quá Vãng Chi Tr _L n hayư ợ đi

S n Đ uơ ầ H aỏ

L a trên núiửKhôn Thổ

T nố M cộ

1936 Bính Tý Đi n N i Chi Th _Chu tề ộ ử ộ trong ru ngộ

Gi n Hả ạ Th yủ

N c kheướ su iố

Kh mả Thuỷ

Khôn Thổ

1937 Đinh S uử

H N i Chi Ng u_Trâuồ ộ ư trong h n cồ ướ

Gi n Hả ạ Th yủ

N c kheướ su iố

Ly HoảCàn Kim

66

Page 68: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

1938 M uậ D nầ

Quá S n Chi H _H quaơ ổ ổ r ngừ

Thành Đ uầ Thổ

Đ t đ pấ ắ thành

C nấ Thổ

Đoài Kim

1939 K Mãoỷ S n Lâm Chiơ Th _Th ố ỏ ở r ngừ

Thành Đ uầ Thổ

Đ t đ pấ ắ thành

Đoài Kim

C n Thấ ổ

1940 Canh Thìn

Th Tính Chi Long_R ngứ ồ khoan dung

B ch L pạ ạ Kim

Vàng sáp ong

Càn Kim

Ly Hoả

1941 Tân Tỵ Đông Tàng Chi Xà_R n ngắ ủ đông

B ch L pạ ạ Kim

Vàng sáp ong

Khôn Thổ

Kh mả Thuỷ

1942 Nhâm Ngọ

Quân Trung Chi Mã_Ng aự chi nế

D ngươ Li u M cễ ộ

G câyỗ d ngươ

T nố M cộ

Khôn Thổ

1943 Quý Mùi Qu n N i Chi D ng_Dêầ ộ ươ trong đàn

D ngươ Li u M cễ ộ

G câyỗ d ngươ

Ch nấ M cộ

Ch nấ M cộ

1944 Giáp Thân

Quá Th Chi H u_Kh leoụ ầ ỉ cây

Tuy nề Trung Th yủ

N c trongướ su iố

Khôn Thổ

T nố M cộ

1945 t D uẤ ậ X ng Ng Chi Kê_Gà gáyướ ọ tr aư

Tuy nề Trung Th yủ

N c trongướ su iố

Kh mả Thuỷ

Khôn Thổ

1946 Bính Tu tấ

T Miên Chi C u_Chó đangự ẩ ngủ

c Th ngỐ ượ Thổ

Đ t nóc nhàấ Ly HoảCàn Kim

1947 Đinh H iợ

Quá S n Chi Tr _L n quaơ ư ợ núi

c Th ngỐ ượ Thổ

Đ t nóc nhàấC nấ Thổ

Đoài Kim

1948 M u Týậ Th ng N i Chi Tr _Chu tươ ộ ư ộ trong kho

Thích L chị H aỏ

L a s m sétử ấĐoài Kim

C n Thấ ổ

1949 K S uỷ ử Lâm N i Chi Ng u_Trâuộ ư trong chu ngồ

Thích L chị H aỏ

L a s m sétử ấCàn Kim

Ly Hoả

1950 Canh D nầ

Xu t S n Chi H _H xu ngấ ơ ổ ổ ố núi

Tùng Bách M cộ

G tùngỗ bách

Khôn Thổ

Kh mả Thuỷ

1951 Tân Mão n Huy t Chi Th _ThẨ ệ ố ỏ

trong hangTùng Bách

M cộG tùngỗ

báchT nố M cộ

Khôn Thổ

1952 Nhâm Thìn

Hành Vũ Chi Long_R ngồ phun m aư

Tr ngườ L u Th yư ủ

N c ch yướ ả m nhạ

Ch nấ M cộ

Ch nấ M cộ

1953 Quý Tỵ Th o Trung Chi Xà_R nả ắ trong cỏ

Tr ngườ L u Th yư ủ

N c ch yướ ả m nhạ

Khôn Thổ

T nố M cộ

1954 Giáp Ngọ

Vân Trung Chi Mã_Ng aự trong mây

Sa Trung Kim

Vàng trong cát

Kh mả Thuỷ

Khôn Thổ

1955 t MùiẤ Kính Tr ng Chi D ng_Dêọ ươ Sa Trung Vàng trong Ly HoảCàn Kim

67

Page 69: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

đ c quý m nượ ế Kim cát

1956 Bính Thân

S n Th ng Chi H u_Khơ ượ ầ ỉ trên núi

S n Hơ ạ H aỏ

L a trên núiửC nấ Thổ

Đoài Kim

1957 Đinh D uậ

Đ c L p Chi Kê_Gà đ cộ ậ ộ thân

S n Hơ ạ H aỏ

L a trên núiửĐoài Kim

C n Thấ ổ

1958 M uậ Tu tấ

Ti n S n Chi C u_Chó vàoế ơ ẩ núi

Bình Đ aị M cộ

G đ ngỗ ồ b ngằ

Càn Kim

Ly Hoả

1959 K H iỷ ợ Đ o Vi n Chi Tr _L nạ ệ ư ợ trong tu vi nệ

Bình Đ aị M cộ

G đ ngỗ ồ b ngằ

Khôn Thổ

Kh mả Thuỷ

1960 Canh Tý L ng Th ng Chiươ ượ Th _Chu t trên xàử ộ

Bích th ng Thượ ổ

Đ t tò vòấT nố M cộ

Khôn Thổ

1961 Tân S uử L Đ Chi Ng u_Trâu trênộ ồ ư đ ngườ

Bích th ng Thượ ổ

Đ t tò vòấCh nấ M cộ

Ch nấ M cộ

1962 Nhâm D nầ

Quá Lâm Chi H _H quaổ ổ r ngừ

Kim B chạ Kim

Vàng pha b cạ

Khôn Thổ

T nố M cộ

1963 Quý Mão Quá Lâm Chi Th _Th quaố ỏ r ngừ

Kim B chạ Kim

Vàng pha b cạ

Kh mả Thuỷ

Khôn Thổ

1964 Giáp Thìn

Ph c Đ m Chi Lâm_R ngụ ầ ồ n đ mẩ ở ầ

Phú Đăng H aỏ

L a đèn toử Ly HoảCàn Kim

1965 t TẤ ỵ Xu t Huy t Chi Xà_R n r iấ ệ ắ ờ hang

Phú Đăng H aỏ

L a đèn toửC nấ Thổ

Đoài Kim

1966 Bính Ngọ

Hành L Chi Mã_Ng a ch yộ ự ạ trên đ ngườ

Thiên Hà Th yủ

N c trênướ tr iờ

Đoài Kim

C n Thấ ổ

1967 Đinh Mùi

Th t Qu n Chi D ng_Dêấ ầ ươ l c đànạ

Thiên Hà Th yủ

N c trênướ tr iờ

Càn Kim

Ly Hoả

1968 M uậ Thân

Đ c L p Chi H u_Kh đ cộ ậ ầ ỉ ộ thân

Đ i Tr chạ ạ Thổ

Đ t n nấ ề nhà

Khôn Thổ

Kh mả Thuỷ

1969 K D uỷ ậ Báo Hi u Chi Kê_Gà gáyệ Đ i Tr chạ ạ

ThổĐ t n nấ ề

nhàT nố M cộ

Khôn Thổ

1970 Canh Tu tấ

T Quan Chi C u_Chó nhàự ẩ chùa

Thoa Xuy nế Kim

Vàng trang s cứ

Ch nấ M cộ

Ch nấ M cộ

1971 Tân H iợ Khuyên D ng Chi Tr _L nưỡ ư ợ nuôi nh tố

Thoa Xuy nế Kim

Vàng trang s cứ

Khôn Thổ

T nố M cộ

1972 Nhâm Tý S n Th ng Chi Th _Chu tơ ượ ử ộ trên núi

Tang Đố M cộ

G cây dâuỗKh mả Thuỷ

Khôn Thổ

68

Page 70: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

1973 Quý S uử Lan Ngo i Chi Ng u_Trâuạ ư ngoài chu ngồ

Tang Đố M cộ

G cây dâuỗ Ly HoảCàn Kim

1974 Giáp D nầ

L p Đ nh Chi H _H t l pậ ị ổ ổ ự ậ Đ i Kheạ Th yủ

N c kheướ l nớ

C nấ Thổ

Đoài Kim

1975 t MãoẤ Đ c Đ o Chi Th _Th đ cắ ạ ố ỏ ắ đ oạ

Đ i Kheạ Th yủ

N c kheướ l nớ

Đoài Kim

C n Thấ ổ

1976 Bính Thìn

Thiên Th ng Chiượ Long_R ng trên tr iồ ờ

Sa Trung Thổ

Đ t pha cátấCàn Kim

Ly Hoả

1977 Đinh Tỵ Đ m N i Chi Xà_R n trongầ ộ ắ đ mầ

Sa Trung Thổ

Đ t pha cátấKhôn Thổ

Kh mả Thuỷ

1978 M uậ Ngọ

C u N i Chi Mã_Ng a trongứ ộ ự chu ngồ

Thiên th ng H aượ ỏ

L a trênử tr iờ

T nố M cộ

Khôn Thổ

1979 K Mùiỷ Th o Dã Chi D ng_Dêả ươ đ ng cồ ỏ

Thiên th ng H aượ ỏ

L a trênử tr iờ

Ch nấ M cộ

Ch nấ M cộ

1980 Canh Thân

Th c Qu Chi H u_Kh ănự ả ầ ỉ hoa quả

Th ch L uạ ự M cộ

G câyỗ l uự đá

Khôn Thổ

T nố M cộ

1981 Tân D uậ Long Tàng Chi Kê_Gà trong l ngồ

Th ch L uạ ự M cộ

G câyỗ l uự đá

Kh mả Thuỷ

Khôn Thổ

1982 Nhâm Tu tấ

C Gia Chi Khuy n_Chó vố ể ề nhà

Đ i H iạ ả Th yủ

N c bi nướ ể l nớ

Ly HoảCàn Kim

1983 Quý H iợ Lâm H Chi Tr _L n trongạ ư ợ r ngừ

Đ i H iạ ả Th yủ

N c bi nướ ể l nớ

C nấ Thổ

Đoài Kim

1984 Giáp Tý c Th ng Chi Th _Chu tỐ ượ ử ộ nóc nhàở

H i Trungả Kim

Vàng trong bi nể

Đoài Kim

C n Thấ ổ

1985 t S uẤ ử H i N i Chi Ng u_Trâuả ộ ư trong bi nể

H i Trungả Kim

Vàng trong bi nể

Càn Kim

Ly Hoả

1986 Bính D nầ

S n Lâm Chi H _H trongơ ổ ổ r ngừ

L Trungư H aỏ

L a trong lòửKhôn Thổ

Kh mả Thuỷ

1987 Đinh Mão

V ng Nguy t Chi Th _Thọ ệ ố ỏ ng m trăngắ

L Trungư H aỏ

L a trong lòửT nố M cộ

Khôn Thổ

1988 M uậ Thìn

Thanh Ôn Chi Long_R ngồ trong s ch, ôn hoàạ

Đ i Lâmạ M cộ

G r ng giàỗ ừCh nấ M cộ

Ch nấ M cộ

1989 K Tỷ ỵ Phúc Khí Chi Xà_R n cóắ phúc

Đ i Lâmạ M cộ

G r ng giàỗ ừKhôn Thổ

T nố M cộ

1990 Canh Th t Lý Chi Mã_Ng a trongấ ự L Bàngộ Đ t đ ngấ ườ Kh mả Khôn

69

Page 71: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Ngọ nhà Thổ đi Thuỷ Thổ

1991 Tân Mùi Đ c L c Chi D ng_Dê cóắ ộ ươ l cộ

L Bàngộ Thổ

Đ t đ ngấ ườ đi

Ly HoảCàn Kim

1992 Nhâm Thân

Thanh Tú Chi H u_Kh thanhầ ỉ tú

Ki mế Phong Kim

Vàng mũi ki mế

C nấ Thổ

Đoài Kim

1993 Quý D uậ Lâu Túc Kê_Gà nhà gác Ki mế

Phong KimVàng mũi

ki mếĐoài Kim

C n Thấ ổ

1994 Giáp Tu tấ

Th Thân Chi C u_Chó giủ ẩ ữ mình

S n Đ uơ ầ H aỏ

L a trên núiửCàn Kim

Ly Hoả

1995 t H iẤ ợ Quá Vãng Chi Tr _L n hayư ợ đi

S n Đ uơ ầ H aỏ

L a trên núiửKhôn Thổ

Kh mả Thuỷ

1996 Bính Tý Đi n N i Chi Th _Chu tề ộ ử ộ trong ru ngộ

Gi m Hả ạ Th yủ

N c cu iướ ố ngu nồ

T nố M cộ

Khôn Thổ

1997 Đinh S uử

H N i Chi Ng u_Trâuồ ộ ư trong h n cồ ướ

Gi m Hả ạ Th yủ

N c cu iướ ố ngu nồ

Ch nấ M cộ

Ch nấ M cộ

1998 M uậ D nầ

Quá S n Chi H _H quaơ ổ ổ r ngừ

Thành Đ uầ Thổ

Đ t trênấ thành

Khôn Thổ

T nố M cộ

1999 K Mãoỷ S n Lâm Chi Th _Th ơ ố ỏ ở r ngừ

Thành Đ uầ Thổ

Đ t trênấ thành

Kh mả Thuỷ

Khôn Thổ

2000 Canh Thìn

Th Tính Chi Long_R ngứ ồ khoan dung

B ch L pạ ạ Kim

Vàng chân đèn

Ly HoảCàn Kim

2001 Tân Tỵ Đông Tàng Chi Xà_R n ngắ ủ đông

B ch L pạ ạ Kim

Vàng chân đèn

C nấ Thổ

Đoài Kim

2002 Nhâm Ngọ

Quân Trung Chi Mã_Ng aự chi nế

D ngươ Li u M cễ ộ

G câyỗ d ngươ

Đoài Kim

C n Thấ ổ

2003 Quý Mùi Qu n N i Chi D ng_Dêầ ộ ươ trong đàn

D ngươ Li u M cễ ộ

G câyỗ d ngươ

Càn Kim

Ly Hoả

2004 Giáp Thân

Quá Th Chi H u_Kh leoụ ầ ỉ cây

Tuy nề Trung Th yủ

N c trongướ su iố

Khôn Thổ

Kh mả Thuỷ

2005 t D uẤ ậ X ng Ng Chi Kê_Gà gáyướ ọ tr aư

Tuy nề Trung Th yủ

N c trongướ su iố

T nố M cộ

Khôn Thổ

2006 Bính Tu tấ

T Miên Chi C u_Chó đangự ẩ ngủ

c Th ngỐ ượ Thổ

Đ t nóc nhàấCh nấ M cộ

Ch nấ M cộ

2007 Đinh H iợ

Quá S n Chi Tr _L n quaơ ư ợ núi

c Th ngỐ ượ Thổ

Đ t nóc nhàấKhôn Thổ

T nố M cộ

70

Page 72: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

2008 M u Týậ Th ng N i Chi Th _Chu tươ ộ ư ộ trong kho

Thích L chị H aỏ

L a s m sétử ấKh mả Thuỷ

Khôn Thổ

2009 K S uỷ ử Lâm N i Chi Ng u_Trâuộ ư trong chu ngồ

Thích L chị H aỏ

L a s m sétử ấ Ly HoảCàn Kim

2010 Canh D nầ

Xu t S n Chi H _H xu ngấ ơ ổ ổ ố núi

Tùng Bách M cộ

G tùngỗ bách

C nấ Thổ

Đoài Kim

2011 Tân Mão n Huy tẨ ệ Chi Th _Thố ỏ Tùng Bách

M cộG tùngỗ

báchĐoài Kim

C n Thấ ổ

2012 Nhâm Thìn

Hành Vũ Chi Long_R ngồ phun m aư

Tr ngườ L u Th yư ủ

N c ch yướ ả m nhạ

Càn Kim

Ly Hoả

2013 Quý Tỵ Th o Trung Chi Xà_R nả ắ trong cỏ

Tr ngườ L u Th yư ủ

N c ch yướ ả m nhạ

Khôn Thổ

Kh mả Thuỷ

2014 Giáp Ngọ

Vân Trung Chi Mã_Ng aự trong mây

Sa Trung Kim

Vàng trong cát

T nố M cộ

Khôn Thổ

2015 t MùiẤ Kính Tr ng Chi D ng_Dêọ ươ đ c quý m nượ ế

Sa Trung Kim

Vàng trong cát

Ch nấ M cộ

Ch nấ M cộ

2016 Bính Thân

S n Th ng Chi H u_Khơ ượ ầ ỉ trên núi

S n Hơ ạ H aỏ

L a trên núiửKhôn Thổ

T nố M cộ

2017 Đinh D uậ

Đ c L p Chi Kê_Gà đ cộ ậ ộ thân

S n Hơ ạ H aỏ

L a trên núiửKh mả Thuỷ

Khôn Thổ

2018 M uậ Tu tấ

Ti n S n Chi C u_Chó vàoế ơ ẩ núi

Bình Đ aị M cộ

G đ ngỗ ồ b ngằ

Ly HoảCàn Kim

Có cách tính Cung m nh quái s :ệ ố

D a vào s quái s tìm ra cung m nh c a t ng ng i t i hình 3.2, 3.3, 3.4,ự ố ố ệ ủ ừ ườ ạ 3.5.

L y hai s cu i c a năm sinh và tùy nam hay n có cách tính cung m nh quáiấ ố ố ủ ữ ệ s nh sau: C ng hai s cu i c a năm sinh. N u t ng s có hai ch s thì c ng ti pố ư ộ ố ố ủ ế ổ ố ữ ố ộ ế hai ch s đó đ l y t ng là s có 1 ch s .ữ ố ể ấ ổ ố ữ ố

N :ữ c ng thêm 5 vào t ng s . K t qu chính là quái s . N u n sinh sauộ ổ ố ế ả ố ế ữ năm 2000, thì c ng 6. ộ

Ví d 1: N u n sinh năm 1959 thì quái s đ c tính nh sau: 5+9=14, r iụ ế ữ ố ượ ư ồ 1+4=5. R i c ng thêm 5, vì v y 5+5=10, r i 1+0=1. Quái s c a ng i này là 1. ồ ộ ậ ồ ố ủ ườ

Ví d 2: N u n sinh năm 2001 thì quái s đ c tính nh sau: C ng 0+1=1,ụ ế ữ ố ượ ư ộ r i 1+6=7. Quái s là 7.ồ ố

Nam: l y 10 tr đi t ng s s ra quái s . Nam sinh sau năm 2000 l y 9 tr điấ ừ ổ ố ẽ ố ấ ừ t ng s .ổ ố

71

Page 73: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Ví d 1: Nam sinh ngày 3/1/1939. Năm sinh âm l ch c a b n là 1938. Quái sụ ị ủ ạ ố đ c tính nh sau: 3+8=11, c ng 1+1=2, l y 10-2=8. V y quái s là 8.ượ ư ộ ấ ậ ố

Ví d 2: Nam sinh năm 2001 âm l ch thì quái s đ c tính nh sau: C ngụ ị ố ượ ư ộ 0+1=1, r i 9-1=8. Quái s là 8.ồ ố

Ghi chú: Đông t m nh là các s 1, 3, 4 và 9ứ ệ ố

Tây t m nh là các s : 2, 5, 6, 7 và 8 (s 5 s vào cung Khôn – s 2)ứ ệ ố ố ẽ ố

Hình 3.2: Cung Ki n (Càn), cung Kh m ph i h p cát hungề ả ố ợ

Hình 3.3: Cung Khôn, cung Đoài ph i h p cát hungố ợ

72

Page 74: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Hình 3.4: Cung T n, cung Ly ph i h p cát hungố ố ợ

Hình 3.5: Cung C n, cung Ch n ph i h p cát hungấ ấ ố ợ

Ý nghĩa c a bát cung:ủ

- Cung Sinh khí (Seng Qi): (Thu c sao Tham Lang, r t t t) ch vi c v ngộ ấ ố ủ ệ ượ t t cho con ngu i, có l i cho con trai, l i cho danh ti ng, t o ra s c s ng d i dàoố ờ ợ ợ ế ạ ứ ố ồ cho con ng i, tính d c m nh m . N u sinh khí khu v sinh, phòng kho ,... thì hayườ ụ ạ ẽ ế ở ệ m t v t, th t nghi p, đ non, nhi u b nh t t. ấ ặ ấ ệ ẻ ề ệ ậ

- Cung Diên niên (Yan Nian) – Phúc đ c: (Thu c sao Vũ Khúc, t t) Đây làứ ộ ố cung hoà thu n, t t cho s nghi p và ngo i giao, v i các m i quan h khác, vậ ố ự ệ ạ ớ ố ệ ợ ch ng hoà thu n, tu i th tăng thêm, b t k đ ch, tính hoà d u, v i n gi i có b nồ ậ ổ ọ ớ ẻ ị ị ớ ữ ớ ạ đ i t t. N u Diên niên khu v sinh, phòng kho ,... thì hay cãi vã th phi, nhà c aờ ố ế ở ệ ị ử không yên n .ổ

- Cung Thiên y (Tian Yi): (Thu c sao C Môn, r t t t) Ch v s c kh e t t,ộ ự ấ ố ủ ề ứ ỏ ố l i cho ph n , v ng tài l c, tiêu tr b nh, tâm tình n đ nh, có gi c ng ngon,ợ ụ ữ ượ ộ ừ ệ ổ ị ấ ủ th ng có quý nhân phù tr , luôn đ i m i. N u Thiên y khu v sinh, phòng kho ,...ườ ợ ổ ớ ế ở ệ thì m c b nh kinh niên, ch ng ung th . ắ ệ ứ ư

- Cung Ph c v (Fu Wei): (Thu c sao T Phù, t t) Đây là cung bình yên, tr nụ ị ộ ả ố ấ tĩnh, có l i đ bàn th . V ng cho ch nhà, tình duyên nam n g n bó, kh năng tàiợ ể ờ ữ ủ ữ ắ ả chính t t, quan h cha m v con t t nh ng tình d c gi m sút. N u Ph c v khuố ệ ẹ ợ ố ư ụ ả ế ụ ị ở v sinh, phòng kho .... thì gia ch nóng n y, luôn c m th y b t yên. ệ ủ ả ả ấ ấ

- Cung Tuy t m nh (Jue Ming): (Thu c sao Phá Quân, r t x u) vào cungệ ệ ộ ấ ấ ở Tuy t m nh là khu v sinh, phòng kho thì ch nhà có s c kho t t, tu i th tăngệ ệ ệ ủ ứ ẻ ố ổ ọ thêm, duyên ph n con cái t t, có tài v n. N u cung Tuy t m nh vào v trí t t : chậ ố ậ ế ệ ệ ị ố ủ nhân b b nh khó ch a, m x , đ ng xe, m t tr m, trong ng i c m th y khôngị ệ ữ ổ ẻ ụ ấ ộ ườ ả ấ yên n, m i vi c tính toán quá đáng, bu n phi n, đau kh , u s u, ít nói, c ch tâmổ ọ ệ ồ ề ổ ầ ứ ế th n, duyên ph n con cái b c b o.ầ ậ ạ ẽ

73

Page 75: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

- Cung Ngũ qu (Wu Gui): (Thu c sao Liêm Trinh, x u) N u Cung Ngũ quỷ ộ ấ ế ỷ là khu v sinh, kho thì có th bi n x u thành t t. N u cung Ngũ Qu là v trí t tệ ể ế ấ ố ế ỷ ị ố ( c a ra vào, phòng ng , b p ) thì các s vi c lôi thôi vô c p đ n, ng i nhà mử ủ ế ự ệ ớ ậ ế ườ ổ x ung th , tai ti ng th phi, m t tr m, phá s n, ho ho n. ẻ ư ế ị ấ ộ ả ả ạ

- Cung L c sát (Liu Sha): (Thu c sao L c T n, x u) N u Cung L c sát làụ ộ ộ ố ấ ế ụ khu v sinh, kho thì ng i trong nhà có suy nghĩ đúng đ n, có s đào hoa và l i choệ ườ ắ ố ợ đu ng tình duyên. N u cung L c sát là v trí t t ( c a ra vào, phòng ng , b p ) thìờ ế ụ ị ố ử ủ ế tình duyên tr c tr , v ch ng th ng cãi nhau, s nghi p không t t. Riêng v i namắ ở ợ ồ ườ ự ệ ố ớ gi i thi không lo làm ăn, hay r u chè c b c. ớ ượ ờ ạ

- Cung Ho h i (Huo Hai): (Thu c sao L c T n, x u) N u Cung Ho h i làạ ạ ộ ộ ố ấ ế ạ ạ khu v sinh, kho thì ng i trong nhà đ c yên n, hoà thu n, s c kho t t, khôngệ ườ ượ ổ ậ ứ ẻ ố x y ra quan s . N u cung Ho h i là v trí t t (c a ra vào, phòng ng , b p ) thìả ự ế ạ ạ ị ố ử ủ ế ng i nhà b chia r , quan tai, m t m i vì nh ng vi c v n v t, hay th a ki n v iườ ị ẽ ệ ỏ ữ ệ ụ ặ ư ệ ớ ng i ngoài, th t tài....ườ ấ

Phong th y cũng phân nhóm cung h ng và cung m ng. Trong 8 h ng c aủ ướ ạ ướ ủ cung Bát quái đ chia ra hai nhóm là Đông t h ng và Tây t h ng. ồ ứ ướ ứ ướ

- Đông t h ng g m có h ng B c (cung Kh m), h ng Đông (cungứ ướ ồ ướ ắ ả ướ Ch n), h ng Đông – Nam (cung T n), h ng Nam (cung Ly). Nhà có h ng chínhấ ướ ố ướ ướ v 4 h ng trên g i là nhà Đông t tr ch. Cung m ng ai n m trong 4 cung trênề ướ ọ ứ ạ ạ ằ thu c nhóm Đông t m ng và tr ng khí c a 4 cung h ng là h p t t. ộ ứ ạ ườ ủ ướ ợ ố

- Tây t h ng g m có 4 h ng Tây – B c (cung Càn), h ng Tây (cungứ ướ ồ ướ ắ ướ Đoài), h ng Tây – Nam (cung Khôn) và h ng Đông – B c (cung C n). Nhàướ ướ ắ ấ h ng chính v 4 h ng này g i là nhà Tây t tr ch. Cung m ng ai n m trong 4ướ ề ướ ọ ứ ạ ạ ằ cung trên thu c nhóm Tây t m ng và h p t t 4 h ng này. ộ ứ ạ ợ ố ở ướ

Nh v y, ng i thu c nhóm Tây t m ng h p v i nhà Tây t tr ch (Tây tư ậ ườ ộ ứ ạ ợ ớ ứ ạ ứ h ng) đ u đ c h ng t tr ng t t, g i là h p h ng và t o đ c nhi u đi uướ ề ượ ưở ừ ườ ố ọ ợ ướ ạ ượ ề ề thu n l i cho s c kho và t t lành trong cu c s ng. Ng c l i, ng i Đông tậ ợ ứ ẻ ố ộ ố ượ ạ ườ ứ m ng nhà Tây t tr ch và ng i Tây t m ng nhà Đông t tr ch g i là tráiạ ở ứ ạ ườ ứ ạ ở ứ ạ ọ h ng, thì t s x y ra s xung kh c, b i t tr ng cung h ng v i cung m ngướ ắ ẽ ả ự ắ ở ừ ườ ướ ớ ạ kh c nhau s x y ra s không t t đ p cho s c kho , không thu n l i cho công vi c,ắ ẽ ả ự ố ẹ ứ ẻ ậ ợ ệ

nh h ng đ n đ i s ng sinh ho t và s phát tri n lâu dài.ả ưở ế ờ ố ạ ự ể

3.1.3. ng d ng l a ch n b trí h ng nhà t tỨ ụ ự ọ ố ướ ố

3.1.3.1. D a vào cung m nh ự ệ

Trên c s cung m nh c a t ng ng i mà cơ ở ệ ủ ừ ườ h n h ng nhà vào các cung t t:ọ ướ ố Sinh khí, Phúc đ c, Thiên y và Ph c v . H ng nhà nên c g ng tránh các cungứ ụ ị ướ ố ắ Tuy t m nh, Ngũ qu , L c sát và H a h i (l u ý hai cung c c x u là Tuy t m nhệ ệ ỷ ụ ọ ạ ư ự ấ ệ ệ và Ngũ qu ).ỷ

Khi ch n h ng nhà thì ph i căn c vào cung m nh ọ ướ ả ứ ệ c a ch nhà và ch y uủ ủ ủ ế là ng i đàn ông đ ch n h ng nhà.ườ ể ọ ướ

Ví d : Ch là nam sinh năm 1988: tra trong b ng Bát tr ch tam nguyên thìụ ủ ả ạ ng i này t a cung ch n, s có 4 h ng t t là Sinh khí (chính Nam),ườ ọ ở ấ ẽ ướ ố Phúc đ cứ

74

Page 76: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

(Đông Nam), Ph c v (chính Đông) và Thiên y (chính B c). ụ ị ắ Nh v y nên ch n v tríư ậ ọ ị nhà nhìn theo m t trong các h ng này. ộ ướ

M t ví d khác: Ch nhà là nam sinh năm 1968 - M u thân. nhà c a chínhộ ụ ủ ậ Ở ử h ng B c hay c a chính h ng Đông Nam thì công vi c nhi u b t c c n tr , hayướ ắ ử ướ ệ ề ế ắ ả ở b m đau. Tra b ng Bát tr ch tam nguyên cho th y m nh cung ch nhà là Khôn,ị ố ả ạ ấ ệ ủ k t h p v i c a chính B c là Kh m ph m ph i Tuy t m nh nên r t x u. Sau khiế ợ ớ ử ắ ả ạ ả ệ ệ ấ ấ xem xét đ i h ng c a nhà chính thành h ng Tây B c - Càn đ c Phúc Đ c. Quổ ướ ử ướ ắ ượ ứ ả nhiên sau đó m t th i gian đ c thăng ch c, m i vi c hanh thông.ộ ờ ượ ứ ọ ệ

3.1.3.2. Nh ng đi u c n l u ý khi ch n b trí h ng ữ ề ầ ư ọ ố ướ

N u ch d a vào cung m nh c a ch nhà đ xác đ nh h ng nhà thì v nế ỉ ự ệ ủ ủ ể ị ướ ẫ ch a đ , mà ph i l u ý sau:ư ủ ả ư

- D a theo v n khí c a căn nhà: ự ậ ủ

D a theo v n khí c a căn nhà t c là ph i dùng ph ng pháp l p tr ch v nự ậ ủ ứ ả ươ ậ ạ ậ theo Huy n không phi tinh, đ xem nhà có nh n đ c v ng khí hay không tr cề ể ậ ượ ượ ướ khi tuy n ch n ể ọ (xem m c 3.1.1).ụ

Ví d : M t gia đình n , c 2 v , ch ng đ u sinh năm 1926 (Bính D n), nênụ ộ ọ ả ợ ồ ề ầ ch ng m nh Khôn, v m nh T n. Vào năm 1965, h d n vào 1 căn nhà h ng Tâyồ ệ ợ ệ ố ọ ọ ướ Nam (210o), t a Đông B c, nên t a - h ng đ u h p v i tu i c a ch ng, nh ngọ ắ ọ ướ ề ợ ớ ổ ủ ồ ư kh c tu i ng i v . Không nh ng th , b p còn n m khu v c Tây B c, mi ngắ ổ ườ ợ ữ ế ế ằ ở ự ắ ệ b p nhìn v h ng Tây Nam. Sau khi vào thì gia đình càng ngày càng l i b i, l iế ề ướ ở ụ ạ ạ hay b b nh t t, tai h a liên miên. Sau khi đó đ c h n 8 năm, ng i ch ng b đ tị ệ ậ ọ ở ượ ơ ườ ồ ị ứ m ch máu não và b i li t n a ng i, r i ch h n 1 năm sau thì ông ta qua đ i. ạ ạ ệ ử ườ ồ ỉ ơ ờ

Trong ví d trên, nhàụ h ng 210ướ o (t c t a S uứ ọ ử h ng Mùi), vào năm 1965ướ ở là trong v n 6. N u l p tr chậ ế ậ ạ v n căn nhà theo Huy nậ ề không phi tinh s đ c nhẽ ượ ư hình sau.

Vì lúc đó đang trong v n 6 (1964 - 1984), mà phíaậ tr c nhà có S n tinh s 6, còn phía sau có H ng tinh 6, nên nhà này b “Th ngướ ơ ố ướ ị ượ s n H th y”. Đã th , phía sau nhà không có c a đ đón v ng khí c a H ng tinhơ ạ ủ ế ử ể ượ ủ ướ 6, còn phía tr c g p ph i T khí (H ng tinh 9). Ch a k khu v c phía Tây nhàướ ặ ả ử ướ ư ể ự còn có c a hông, g p ph i sát khí Ngũ hoàng (s 5) nên m i b l m tai h a, b nh t tử ặ ả ố ớ ị ắ ọ ệ ậ và m t ng i nh th , cho dù h ng nhà có hoàn toàn “h p” v i tu i c a gia chấ ườ ư ế ướ ợ ớ ổ ủ ủ đi n a. ữ

- H ng ph i thu n khí:ướ ả ầ

Tuy r ng trên nguyên t c thì b t c tuy n v nào đ c v ng tinh t i h ngằ ắ ấ ứ ế ị ắ ượ ớ ướ hay t i c a đ u có th ch n dùng, nh ng Huy n không còn đòi h i h ng nhà ph iớ ử ề ể ọ ư ề ỏ ướ ả

75

Page 77: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

thu n khí, ch không đ c pha t p v i nh ng khí khác. Mu n đ t đ c đi m nàyầ ứ ượ ạ ớ ữ ố ạ ượ ể thì nhà (hay m ) c n ph i đ c chính s n, chính h ng. ộ ầ ả ượ ơ ướ

N u trong tr ng h p nhà không th ch n đ c chính h ng, mà b t bu cế ườ ợ ể ọ ượ ướ ắ ộ ph i kiêm h ng, thì đ kiêm cũng c n ph i theo đúng pháp đ , ch không th tùyả ướ ộ ầ ả ộ ứ ể ti n ch n l a.ệ ọ ự

M t căn nhà đ c xem là Thu n khí khi tuy n v t a - h ng c a nó ho c làộ ượ ầ ế ị ọ ướ ủ ặ n m chính gi a 1 s n, ho c là l ch sang bên ph i ho c bên trái tuy n v đó (còn g iằ ữ ơ ặ ệ ả ặ ế ị ọ là Kiêm h ng) nh ng không quá 3 đ . N u l ch quá 3 đ thì s l y khí c a s n bướ ư ộ ế ệ ộ ẽ ấ ủ ơ ị kiêm nhi u quá, khi n cho khí c a t a - h ng không còn thu n khi t n a, mà đã bề ế ủ ọ ướ ầ ế ữ ị pha t p, m c đ t t đ p s gi m thi u, ho c s g p hung h a l n, n u nh ch ngạ ứ ộ ố ẹ ẽ ả ể ặ ẽ ặ ọ ớ ế ư ẳ may nhà l i không đ c đ c v ng khí t i h ng hay c a, nh t là ch v ch tạ ắ ượ ượ ớ ướ ử ấ ủ ề ế ng i, t n đinh hay b tuy t t . ườ ổ ị ệ ự

Ngoài v n đ tuy n v c a t a - h ng không đ c kiêm quá nhi u, cònấ ề ế ị ủ ọ ướ ượ ề ph i đ ý đ n v trí c a c ng, c a và ngõ vào nhà. N u t a - h ng nhà thu cả ể ế ị ủ ổ ử ế ọ ướ ộ Thiên nguyên long thì c ng, c a và ngõ vào nhà ph i cùng n m trong nh ng khu v cổ ử ả ằ ữ ự thu c Thiên nguyên long. N u t a - h ng nhà thu c Nhân nguyên long thì c ng,ộ ế ọ ướ ộ ổ c a cũng ph i n m trong nh ng khu v c thu c Nhân nguyên long. N u t a - h ngử ả ằ ữ ự ộ ế ọ ướ thu c Đ a nguyên long thì c ng, c a cũng ph i n m trong khu v c c a Đ a nguyênộ ị ổ ử ả ằ ự ủ ị long. Có nh th m i b o đ m đ c s thu n khí. ư ế ớ ả ả ượ ự ầ

- Tránh b trí h ng vào tuy n Đ i không vong và Ti u không vong:ố ướ ế ạ ể

Tuy n Đ i không vong:ế ạ là nh ng đ ng ranh gi i gi a 8 h ng trên la bàn.ữ ườ ớ ữ ướ Bi t r ng 1 vòng tròn trên la bàn bao g m 360ế ằ ồ o, n u chia ra 8 h ng thì m i h ngế ướ ỗ ướ s chi m đúng 45ẽ ế o. Nh ng tuy n đ n m gi a 2 h ng là nh ng tuy n Đ i khôngữ ế ộ ằ ữ ướ ữ ế ạ vong.

Đ i v i Phong th y Huy n không, t t c m i tuy n Đ i không vong đ u làố ớ ủ ề ấ ả ọ ế ạ ề nh ng tuy n v c c x u. N u c t nhà, xây m theo nh ng h ng đó thì v nhân sữ ế ị ự ấ ế ấ ộ ữ ướ ề ự có th b ch t ng i, cô qu hay b tuy t t . V tài l c có th b phá s n, lao tù vìể ị ế ườ ả ị ệ ự ề ộ ể ị ả ti n b c... V b n ch t con ng i s ng trong nh ng nhà đó cũng ch thô t c, b nề ạ ề ả ấ ườ ố ữ ủ ụ ầ ti n, thi u liêm s ho c hung ác, l i hay th y ma qu ...ệ ế ỉ ặ ạ ấ ỷ

Tuy n Đ i không vong s dĩ c c x u là vì t a - h ng c a căn nhà đã kiêmế ạ ở ự ấ ọ ướ ủ quá nhi u (t 6 đ n 7 đ 5) nên khí c a căn nhà đã hoàn toàn b pha t p, bi n ch t.ề ừ ế ộ ủ ị ạ ế ấ Nó v a kiêm khí c a s n khác (trong 24 s n), v a kiêm khí c a h ng khác (trong 8ừ ủ ơ ơ ừ ủ ướ h ng). ướ

Nh ng nhà thu c tuy n Đ i không vong đ u b coi là “L c qu ” hay “Xu tữ ộ ế ạ ề ị ạ ẻ ấ quái” vì t p khí h n lo n, không có m t chính khí đ m nh đ làm ch khí, nh nhàạ ỗ ạ ộ ủ ạ ể ủ ư không ch . Nh ng căn nhà này d có nhi u tai h a nghiêm tr ng nh b tà khí chiủ ữ ể ề ọ ọ ư ị ph i, b ma qu qu y phá, cũng nh con ng i tr nên h p hòi, thô l u, b n ti n,ố ị ỷ ấ ư ườ ở ẹ ậ ầ ệ gian trá h n. Chính vì v y mà “Tr ch v n Tân án” m i nói nh ng nhà có h ngơ ậ ạ ậ ớ ữ ướ thu c tuy n Đ i không vong thì ”ti n thoái đ u khó, tr thành ti n c c (cách b nộ ế ạ ế ề ở ệ ụ ầ ti n), khi n v , ch ng l c đ c, anh em b t hòa, văn nhân thì m c b nh th n kinh,ệ ế ợ ồ ụ ụ ấ ắ ệ ầ nhi u s b t h nh liên ti p x y ra”.ề ự ấ ạ ế ả

76

Page 78: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Tuy n Ti u không vong:ế ể N u tuy n Đ i không vong là nh ng tuy n n mế ế ạ ữ ế ằ ngay l n ranh c a 2 h ng, thì tuy n Ti u không vong là nh ng tuy n n m ngayằ ủ ướ ế ể ữ ế ằ l n ranh c a 2 s n. Nh chúng ta đã bi t, trên la bàn g m 360ằ ủ ơ ư ế ồ o đ c chia ra 8ượ h ng, m i h ng chi m 45ướ ỗ ướ ế o. Trong m i h ng l i đ c chia ra làm 3 s n, nênỗ ướ ạ ượ ơ m i s n chi m 15ỗ ơ ế o. Cho nên t ng c ng có 24 s n trên la bàn, và vì v y cũng có 24ổ ộ ơ ậ tuy n Ti u không vong.ế ể

M t đi u c n nói thêm là vì gi a Đ a nguyên long v i Thiên nguyên longộ ề ầ ữ ị ớ trong cùng 1 h ng bao gi cũng có v n đ trái ngh ch âm - d ng, n u Thiênướ ờ ấ ề ị ươ ế nguyên long là s n âm thì Đ a nguyên long s là s n d ng, và ng c l i, cho nênơ ị ẽ ơ ươ ượ ạ nh ng tuy n Ti u không vong n m gi a 2 s n (h ng) này còn b g i là nh ngữ ế ể ằ ữ ơ ướ ị ọ ữ tuy n “sai l c âm-d ng” ho c “âm-d ng sai th ”, r t x u.ế ạ ươ ặ ươ ố ấ ấ

Nh ng tuy n n m ph n gi a 2 s n, nh ng 1 s n thu c Thiên nguyênữ ế ằ ở ầ ữ ơ ư ơ ộ Long, 1 s n thu c Nhân nguyên long: thì ch có tuy n v chính gi a 2 s n m i b coiơ ộ ỉ ế ị ữ ơ ớ ị là tuy n Ti u không vong mà thôi. Tuy nhiên trên th c t thì nh ng tuy n Ti uế ể ự ế ữ ế ể không vong này đ u vô h i. Lý do là vì trong cùng 1 h ng thì s n thu c Thiênề ạ ướ ơ ộ nguyên Long bao gi cũng cùng âm - d ng v i s n thu c Nhân nguyên long. Mà vìờ ươ ớ ơ ộ đã n m trong cùng 1 h ng, l i cùng 1 khí âm ho c d ng, nên dù có n m ch ngằ ướ ạ ặ ươ ằ ồ lên đ ng phân gi i gi a 2 s n cũng v n không s khí b pha t p hay h n lo n. ườ ớ ữ ơ ẫ ợ ị ạ ỗ ạ

- Bí quy t Thành môn: ế

Trong vi c ch n t a - h ng cho nhà (hay ph n m ), ngoài nh ng v n đệ ọ ọ ướ ở ầ ộ ữ ấ ề đã đ c nêu ra thì còn c n đ ý t i khu v c 2 bên phía tr c nh th nào đ có thượ ầ ể ớ ự ướ ư ế ể ể dùng bí quy t c a "Thành môn". ế ủ

Thành môn, t c c ng thành, là n i ra vào thành cũng là ch d n n c ra, vàoứ ổ ơ ỗ ẫ ướ phía d i. Cho nên Thành môn chính là c a ngõ đ vào nhà, ho c n i th y đ n,ở ướ ử ể ặ ơ ủ ế

th y đi, th y h i t 2 bên phía tr c. Đ i v i nhà c a thì n u khu v c đó có ngõủ ủ ộ ụ ở ướ ố ớ ử ế ự r vào nhà hay ngã ba, ngã t , ao, h , bi n, ho c ch 2 dòng sông t h i... thì nh ngẽ ư ồ ể ặ ỗ ụ ộ ữ nhà đó đ c xem nh có Thành môn.ượ ư

Tuy nhiên, cách dùng Thành môn không ph i c h th y 2 bên đ u h ngả ứ ễ ấ ở ầ ướ có c ng, ngã ba, ngã t hay sông n c là có th x d ng, mà còn ph i theo nh ngổ ư ướ ể ử ụ ả ữ nguyên t c căn b n đã nêu trên.ắ ả ở

- Ph i h p Phi tinh v i đ a hình (loan đ u):ố ợ ớ ị ầ

Ngoài nh ng v n đ k trên thì còn ph i đ ý đ n đ a hình bên ngoài xem cóữ ấ ề ể ả ể ế ị phù h p v i Phi tinh hay không?ợ ớ

Nói đ a hình (hay loan đ u) phù h p v i Phi tinh t c là nh ng n i có th yị ầ ợ ớ ứ ữ ơ ủ c a sông, h , ao bi n, ho c đ ng đi, sân r ng, đ ng tr ng... ph i n m trùng v iủ ồ ể ặ ườ ộ ồ ố ả ằ ớ nh ng n i có sinh khí hay v ng khí c a H ng tinh. Còn nh ng n i có núi đ i, gòữ ơ ượ ủ ướ ữ ơ ồ cao, hay nhà c a, cây c i... thì ph i n m trùng v i nh ng khu v c có sinh khí hayử ố ả ằ ớ ữ ự v ng khí c a S n tinh. ượ ủ ơ

M t khác, phía tr c nhà thì B ch h (phía tay ph i) ph i cao h n, ng n h nặ ướ ạ ổ ả ả ơ ắ ơ và t i h n; còn phía tay trái là Thanh long thì ph i th p h n, dài h n và sáng h n.ố ơ ả ấ ơ ơ ơ

3.3. ỨNG D NG PHONG TH Y TRONG B TRÍ N I TH TỤ Ủ Ố Ộ Ấ

77

Page 79: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

3.3.1. B trí phòng kháchố

3.3.1.1. Nguyên t c phong th y phòng kháchắ ủ

Phòng khách chi m vai trò quan tr ng v m t Phong th y b i đó là m t bế ọ ề ặ ủ ở ộ ộ ph n chính c a căn nhà, hi m th y nhà nào l i không có phòng khách. ậ ủ ế ấ ạ

Phòng khách th ng đ c thi t k v i m t di n tích khá l n nên là n iườ ượ ế ế ớ ộ ệ ớ ơ đ c l a ch n đ b trí và s p x p nhi u v t d ng gia đình, nhi u đ v t trangượ ự ọ ể ố ắ ế ề ậ ụ ề ồ ậ trí...

Liên quan đ n m c đích s d ng, phòng khách là n i đón ti p khách kh a,ế ụ ử ụ ơ ế ứ t o ra n t ng c a toàn b căn nhà lúc ban đ u, cũng là n i các thành viên trongạ ấ ượ ủ ộ ầ ơ gia đình t h p, th giãn. Do đó phòng khách đ c Phong th y x p vào m t trongụ ọ ư ượ ủ ế ộ năm h ng m c tr ng y u trong căn nhà bao g m: Phòng th , phòng khách, phòngạ ụ ọ ế ồ ờ ng , nhà b p, phòng t m và v sinh.ủ ế ắ ệ

V y bài trí phòng khách th nào đ thu n l i trong vi c c i thi n cu c s ngậ ế ể ậ ợ ệ ả ệ ộ ố cho gia ch ? Đi vào chi ti t s có th có đôi chút khác nhau tùy thu c vào tình hìnhủ ế ẽ ể ộ c th và yêu c u c a ch nhà. Tuy nhiên nhìn chung đ u mong mu n có cu c s ngụ ể ầ ủ ủ ề ố ộ ố an lành, yên vui, cao h n m t chút là đ c tài, đ c l c, thăng quan ti n ch c, s cơ ộ ắ ắ ộ ế ứ ứ kh e d i dào, tránh đ c v n h n, tai n n. ỏ ồ ượ ậ ạ ạ

Phòng khách th ng đ c b trí gian ngay sau c a chính trong ngôi nhà. Vìườ ượ ố ở ử Phong th y xem vi c h p th dòng khí là đi u chính y u, mà phòng khách th ngủ ệ ấ ụ ề ế ườ có v trí phía tr c nhà, là n i đ u tiên ti p nh n dòng khí (là dòng năng l ng t tị ở ướ ơ ầ ế ậ ượ ố ho c x u), t đó dòng khí m i phân b đi vào các h ng m c khác trong nhà nhặ ấ ừ ớ ổ ạ ụ ư phòng ng , phòng ăn, nhà b p...ủ ế

Thông th ng, phòng khách đ c đ t v trí đ u tiên sau khi b c qua c aườ ượ ặ ở ị ầ ướ ử chính ngôi nhà. N u ph i đi qua phòng ăn hay th phòng, nhà b p, nhà v sinh m iế ả ư ế ệ ớ vào đ n phòng khách thì tr t t c a ngôi nhà s b đ o l n, không nên nh v y.ế ậ ự ủ ẽ ị ả ộ ư ậ Theo t p quán lâu đ i “S nh minh th t ám”, có nghĩa là đ i s nh ph i sáng s a, cònậ ờ ả ấ ạ ả ả ủ phòng ng ph i t i. Do v y, phòng khách không nh ng đòi h i ph i r ng rãi (cóủ ả ố ậ ữ ỏ ả ộ không gian l n nh t trong nhà), mà còn ph i sáng s a, ánh sáng chi u vào đ y đ ,ớ ấ ả ủ ế ầ ủ không khí thông thoáng.

Phòng khách nên b trí các h ng cát c a ngôi nhà (theo m nh ch nhà)ố ở ướ ủ ệ ủ nh Sinh khí, Phúc đ c, Ph c v , Thiên y và tránh b trí các cung x u (hung) như ứ ụ ị ố ở ấ ư Tuy t m nh, Ngũ qu , L c sát, H a h i.ệ ệ ỷ ụ ọ ạ

78

Page 80: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Hình 3.6: Phòng khách

3.3.1.2. Bài trí m t s đ v t trong phòng kháchộ ố ồ ậ

Đ đ c chính trong phòng khách hi n đ i là gh salông, ti vi, t r u…nênồ ạ ệ ạ ế ủ ượ h ng ra c a chính. Salông nên b trí sao cho ng i ng i có th nhìn ra c a, đ i kướ ử ố ườ ồ ể ử ạ ỵ quay l ng ra c a chính. Bày bi n phòng khách nên phù h p v i đ a v c a ch nhân.ư ử ệ ợ ớ ị ị ủ ủ Ví d : N u ch nhân là nhà tri th c có th treo tranh ch đ t khí ch t thanh caoụ ế ủ ứ ể ữ ể ỏ ấ nhã nh n; n u ch nhân là nhà lãnh đ o nên treo tranh trúc quân t t ng tr ngặ ế ủ ạ ử ượ ư phong cách tiên phong, ngay th ng, công b ng; n u ch nhân là nhà kinh doanh cóẳ ằ ế ủ th treo ch “L c” ho c bày cây tài l c đ c u tài.ể ữ ộ ặ ộ ể ầ

- Ch ng i:ỗ ồ

Nh ng ch ng i trong phòng, n u có th , không nên đ t v trí l ng ghữ ỗ ồ ế ể ặ ở ị ư ế quay v phía c a chính. Khách nên có c m giác đ c đón chào khi vào trong phòng,ề ử ả ượ vì v y nên m i h ng i v trí trang tr ng, nhìn ra phía c a. Trong các phòng khôngậ ờ ọ ồ ở ị ọ ử th kê gh g n t ng, hãy t o th v ng vàng cho các ch ng i này b ng cách đ tể ế ầ ườ ạ ế ữ ỗ ồ ằ ặ m t cái bàn ho c t sách phía sau gh .ộ ặ ủ ở ế

Bàn gh thích h p nh t n u có các góc c nh tròn. N u phòng ng có c a ănế ợ ấ ế ạ ế ủ ử thông v i khu v c phòng khách, hãy c n th n đ ng đ góc c nh nào đó c a v tớ ự ẩ ậ ừ ể ạ ủ ậ d ng trong phòng khách h ng “mũi tên đ c” vào phòng ng này.ụ ướ ộ ủ

- Tivi và máy nghe nh c:ạ

Ph i luôn s p x p các ch ng i sao cho không làm cho ti vi tr thành tâmả ắ ế ỗ ồ ở đi m chính c a căn phòng. Khi tivi thay cho v trí lò s i m cúng, tr thành tâmể ủ ị ưở ấ ở đi m, gia đình s thôi quây qu nể ẽ ầ bên nhau chuy n trò n a mà s ng i thành hàng,ệ ữ ẽ ồ thành dãy và ch chăm chú nhìn vào tivi (Tuy nhiên, đi u này l i t t h n là m i đ aỉ ề ạ ố ơ ỗ ứ tr trong nhà có m t chi c trong phòng ng c a chúng vì nh v y r t có th chúngẻ ộ ế ủ ủ ư ậ ấ ể s hoàn toàn b c t đ t v i khía c nh xã h i thu c v đ i s ng gia đình). Nên đ tẽ ị ắ ứ ớ ạ ộ ộ ề ờ ố ặ dàn máy nghe nh c càng xa v trí ng i bao nhiêu càng t t b y nhiêu, đ tránh tác h iạ ị ồ ố ấ ể ạ c a các b c x đi n t .ủ ứ ạ ệ ừ

- Tranh nh và v t d ng khác:ả ậ ụ

Chúng ta ph i luôn ý th c v hi u qu c a tranh nh xu t hi n xungả ứ ề ệ ả ủ ả ấ ệ ở quanh mình, b i vì chúng có th s ph n ánh n i tâm c a chúng ta. Nh ng hình nhở ể ẽ ả ộ ủ ữ ả g m ghi c và các v t d ng s c nh n có th nói lên tình tr ng r i lo n trong n iớ ế ậ ụ ắ ọ ể ạ ố ạ ộ tâm, trong khi các tranh nh v chuông, c u v ng và c nh v t b n mùa s th hi nả ề ầ ồ ả ậ ố ẽ ể ệ m t tâm h n an bình.ộ ồ

N u s ng m t mình, phòng khách s là n i chúng ta cho th y ni m mongế ố ộ ẽ ơ ấ ề c mu n có m t n i n ng náu bình l ng ho c cho bi t r ng chúng ta đang c nướ ố ộ ơ ươ ặ ặ ế ằ ầ

m t ng i b n. Chúng ta có th l i d ng kho ng không gian này đ t o ra m t b uộ ườ ạ ể ợ ụ ả ể ạ ộ ầ

79

Page 81: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

không khí tích c c. Hình nh và tranh nh ngh thu t tr ng bày trong không gianự ả ả ệ ậ ư chung c a gia đình nên t i t n và th hi n các ch đ đ m m và vui v .ủ ươ ắ ể ệ ủ ề ầ ấ ẻ

T t nh t là treo nh ch p c a gia đình trong phòng này. Súng ng, g mố ấ ả ụ ủ ố ươ giáo và các lo i vũ khí khác không nên tr ng ra phòng khách.ạ ư ở

Đi u quan tr ng là n i dung c a căn nhà, nh t là các khu v c chung, nênề ọ ộ ủ ấ ở ự đ c cân b ng và ph n ánh đ i s ng c a t t c m i ng i trong nhà. N u cu cượ ằ ả ờ ố ủ ấ ả ọ ườ ế ộ s ng làm vi c c a chúng ta có tính sôi đ ng, phòng khách s là n i ph n ánh lòngố ệ ủ ộ ẽ ơ ả ham mu n s an bình.ố ự

Tuy nhiên, nh ng ng i s ng m t mình nên dùng phòng khách đ bi u hi nữ ườ ố ộ ể ể ệ nhu c u k t b n và nên c t đi nh ng hình nh th hi n s đ n chi c - nh các b cầ ế ạ ấ ữ ả ể ệ ự ơ ế ư ứ tranh t c nh hiu qu nh, b v ; đ trang s c nên đ thành t ng đôi, t ng c p, vàả ả ạ ơ ơ ồ ứ ể ừ ừ ặ nên dùng phòng khách đ t o ra năng l ng tích c c.ể ạ ượ ự

3.3.2. B trí bàn thố ờ

Ngay trong ch ng 1 chúng ta đã bi t ươ ế “Nh t V n, nhì M nh, tam Phongấ ậ ệ th y, t Gia tiên, ngũ Đèn sách”. ủ ứ Trong khái ni m “Gia tiên” không ch bao g mệ ỉ ồ vi c b trí m m t tiên cho đúng phong th y mà còn ph i b trí bàn th phù h pệ ố ồ ả ổ ủ ả ố ờ ợ thì m i th nh v ng và tránh đ c các đi u x u.ớ ị ượ ượ ề ấ

Quan ni m truy n th ng c a ng i Vi t ta thì vi c th cúng t tiên là vôệ ề ố ủ ườ ệ ệ ờ ổ cùng quan tr ng. Trong nét văn hóa truy n th ng c a ng i Vi t là đ o th cúng tọ ề ố ủ ườ ệ ạ ờ ổ tiên. Đi u đó không ch th hi n ch hi u c a con cháu v i t tiên, cha m mà cònề ỉ ể ệ ữ ế ủ ớ ổ ẹ theo đó, t tiên v n phù h cho con cháu sau khi sang th gi i bên kia.ổ ẫ ộ ế ớ

N u bàn th thu n p đ c sinh khí t t thì con cháu s h ng phúc, làm ănế ờ ạ ượ ố ẽ ưở phát đ t, m i s nh ý. Trái l i, n u bàn th đ t h ng x u thì s khi n gia đ oạ ọ ự ư ạ ế ờ ặ ở ướ ấ ẽ ế ạ suy thoái, m i s không may m n.ọ ự ắ

H ng bàn th là h ng ng c v i chi u ng i đ ng kh n (ví d : ng iướ ờ ướ ượ ớ ề ườ ứ ấ ụ ườ đ ng kh n quay v h ng B c thì bàn th là h ng Nam).ứ ấ ề ướ ắ ờ ướ

H ng bàn th ph i đ t v trí cát và quay v h ng t t nh Sinh khí,ướ ờ ả ặ ở ị ề ướ ố ư Thiên y, Phúc đ c, Ph c v .ứ ụ ị

Ví d : Ch nhà nam sinh năm 1954 - Giáp Ng , l p bàn th trong nhà h ngụ ủ ọ ậ ờ ướ Tây B c. Tuy r t tài gi i song không đ c thăng ch c, quan v n b t c. Tra b ngắ ấ ỏ ượ ứ ậ ế ắ ả ta th y tu i này m nh cung Kh m, h ng bàn th là h ng Tây B c t c là cungấ ổ ệ ả ướ ờ ướ ắ ứ Càn. Ph i h p Kh m v i Càn thì ph m L c sát x u. Sau khi xem xét chuy n đ iố ợ ả ớ ạ ụ ấ ể ổ h ng bàn th v h ng chính Nam là cung Ly là cung Phúc đ c đ i v i m nhướ ờ ề ướ ứ ố ớ ệ cung này. Qu nhiên sau đó 3 tu n có tin vui thăng ch c.ả ầ ứ

80

Page 82: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Hình 3.7: M t góc th cúng nh v n có th thi t k ngay phòng kháchộ ờ ỏ ẫ ể ế ế

Trong nhà dân gian, bàn th c đ nh t i Trung cung (khu v c trung tâm c aở ờ ố ị ạ ự ủ nhà). B c vào c a chính có th g p bàn th và b bàn gh ti p khách, là m t x pướ ử ể ặ ờ ộ ế ế ộ ế đ t quen thu c, hài hòa v i c u trúc không gian nhà truy n th ng v n có hàngặ ộ ớ ấ ở ề ố ố hiên và sân v n bao b c chung quanh.ườ ọ

Còn nhà hi n đ i v i di n tích và c u trúc không gian khác x a, đi u ki nở ệ ạ ớ ệ ấ ư ề ệ s ng và quan ni m trong sinh ho t cũng có nhi u thay đ i, cách b trí bàn th trố ệ ạ ề ổ ố ờ ở nên đa d ng h n, và cũng có nhi u v n đ c n linh ho t h n.ạ ơ ề ấ ề ầ ạ ơ

Nhà ph hi n nay ph bi n cách đ t phòng th trên t ng th ng, v a thoángố ệ ổ ế ặ ờ ầ ượ ừ khí v a có kho ng r ng sân th ng đ t p trung nhi u ng i vào các d p gi t t,ừ ả ộ ượ ể ậ ề ườ ị ỗ ế gi m các va ch m trong sinh ho t hàng ngày.ả ạ ạ

Hình 3.8: M t góc th cúng đ n gi n nh ng trang tr ng trong ngôi nhà hi nộ ờ ơ ả ư ọ ệ đ i ạ

Nh ng cũng có m t s gia đình không mu n đ a bàn th lên t ng cao v i lýư ộ ố ố ư ờ ầ ớ do khó khăn cho ng i l n tu i khi chăm lo h ng khói, quét d n bàn th , và đ tườ ớ ổ ươ ọ ờ ặ lên cao quá s có c m giác xa cách.ẽ ả

Th c ra m i ngày m t vài l n đi lên phòng th thì cũng nh t p th d c v yự ỗ ộ ầ ờ ư ậ ể ụ ậ thôi, đ ng th i nên giáo d c cho th h tr ý th c h ng v t tiên, c gia đình cóồ ờ ụ ế ệ ẻ ứ ướ ề ổ ả th thay phiên nhau h ng khói ch ng h n ng nh c chút nào.ể ươ ẳ ề ặ ọ

81

Page 83: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Tr ng h p nhà neo ng i, quá khó khăn ho c nhà tr t, căn h chung c …ườ ợ ườ ặ ệ ộ ư thì có th g n bàn th li n v i không gian ể ắ ờ ề ớ phòng khách nh ng ph i có gi i phápư ả ả thoát khói và ch ng vàng trên tr n (nh dùng t th có nóc, dùng t m kính ngănố ố ầ ư ủ ờ ấ phía trên, bàn th k c n c a thông gió).ờ ề ậ ử

Th vi n, phòng khách, phòng sinh ho t chung trang tr ng là nh ng n i phùư ệ ạ ọ ữ ơ h p đ có th đ t bàn th . Tuy t đ i không nên đ t bàn th nh ng phòng sinhợ ể ể ặ ờ ệ ố ặ ờ ở ữ ho t chung n ào nh phòng karaoke, phòng th thao… Cũng không nên đ t bàn thạ ồ ư ể ặ ờ trong phòng ng vì không gian trang tr ng và khói nhang s nh h ng đ n s củ ọ ẽ ả ưở ế ứ kh e ng i trong phòng; thêm n a không gian th mang tính âm nên không phù h p.ỏ ườ ữ ờ ợ

Trong phòng th , h th ng t – bàn th ph i có quy mô và hình th c t ngờ ệ ố ủ ờ ả ứ ươ x ng đ t o nên s trang nghiêm cho không gian đ c bi t này.ứ ể ạ ự ặ ệ

Kích th c t th không nên quá to gây c m giác hoành tráng nh ng cũngướ ủ ờ ả ư không nên “l t th m”, nh bé trong phòng. N u bàn th đ c đ t t i các khôngọ ỏ ỏ ế ờ ượ ặ ạ gian khác nh phòng sinh ho t chung, phòng khách… thì t th c n đ c thi t kư ạ ủ ờ ầ ượ ế ế phù h p v t l v i kích th c phòng và t ng quan v i các đ n i th t khác.ợ ề ỉ ệ ớ ướ ươ ớ ồ ộ ấ

Hình 3.9: M t góc th cúng trang tr ng mang h i h ng truy n th ngộ ờ ọ ơ ướ ề ố

nh ng không gian này, t , bàn th nên đ c thi t k đ n gi n, tránh c uỞ ữ ủ ờ ượ ế ế ơ ả ầ kỳ l c lõng hay gây c m giác n ng n e s . Bàn th ph i t o đ c s tôn nghiêmạ ả ặ ề ợ ờ ả ạ ượ ự nh ng v n ph i mang l i c m giác g n gũi v i các thành viên trong gia đình và cácư ẫ ả ạ ả ầ ớ sinh ho t chung khác.ạ

V t li u và màu s c c a t – bàn th cúng cũng ph i phù h p, nên s d ngậ ệ ắ ủ ủ ờ ả ợ ử ụ các màu tr m, t t nh t là màu g nâu s m. Các chi ti t ki n trúc – n i th t (lát sàn,ầ ổ ấ ỗ ậ ế ế ộ ấ tr n, chi u sáng…), các v t d ng, đ th (bát nhang, đèn n n, l hoa…) nên bàyầ ế ậ ụ ồ ờ ế ọ theo l i cân đ i.ố ố

82

Page 84: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Bàn th nên có đ cao t l v i ng i trong gia đình, tránh làm quá cao (ph iờ ộ ỷ ệ ớ ườ ả leo trèo thi u an toàn) ho c quá th p (d b va ch m và thi u tôn nghiêm). Tr ngế ặ ấ ễ ị ạ ế ườ h p có nhi u t ng th thì x p đ t theo th t t cao xu ng th p theo ngôi th .ợ ề ầ ờ ế ặ ứ ự ừ ố ấ ứ

L u ý: Không b trí gi ng ng trong phòng bàn th (tr ng h p b trí bànư ố ườ ủ ờ ườ ợ ố th gian chính c a nhà mà có gi ng ng thì khi ng ph i quay đ u vào bàn th );ờ ở ủ ườ ủ ủ ả ầ ờ m i đ v t n u đ trong phòng th c n th p h n (tr nh c a các c đã m t);ọ ồ ậ ế ể ờ ầ ấ ơ ừ ả ủ ụ ấ tránh đ t bàn th g n lu ng hút gió m nh, gây “đ ng” và có th th i tàn l a nhangặ ờ ầ ồ ạ ộ ể ổ ử ra ch khác gây cháy; tuy t đ i không đ c đ t bàn th bên d i phòng v sinh,ỗ ệ ố ượ ặ ờ ướ ệ phòng tr em ch i đùa… làm gi m tính tôn nghiêm.ẻ ơ ả

Đ i v i bàn th Th n tài và Ông đ a nên đ t ngay t i l i vào chính và d iố ớ ờ ầ ị ặ ạ ố ở ướ đ t vì vi c th p nhang, nh t là nhang th m, có tác d ng xua đu i không khí mấ ệ ắ ấ ơ ụ ổ ẩ

t, côn trùng vào nh ng bu i sáng s m ho c chi u t i (là kho ng th i gianướ ữ ổ ớ ặ ề ố ả ờ chuy n ti p Âm D ng, ánh sáng nhá nhem, vi khu n nhi u và đ m tăng) đ ngể ế ươ ẩ ề ộ ẩ ồ th i theo tín ng ng dân gian thì nh v y s “nghinh ti p Th n tài” đ c tr c ti pờ ưỡ ư ậ ẽ ế ầ ượ ự ế h n.ơ

Bàn th Thiên thì h u nh là l thiên hoàn toàn, có th t đ n gi n là m t bờ ầ ư ộ ể ừ ơ ả ộ ệ đá, đ n c u kỳ h n là m t trang th có mái. Sân th ng ho c ban công tr c là n iế ầ ơ ộ ờ ượ ặ ướ ơ phù h p đ t bàn Thiên, cũng là m t đi m th p nhang đ xua đu i âm khí, t o thêmợ ặ ộ ể ắ ể ổ ạ m t nét m áp cho sinh ho t trong ngôi nhà Vi t.ộ ấ ạ ệ

3.3.3. B trí b pố ế

Theo quan ni m c a ng i ph ng Đông, khu v c đ t b p quy t đ nh đ nệ ủ ườ ươ ự ặ ế ế ị ế s thành b i c a gia ch ch không ch đ n thu n là m t n i đ n u n ng. Trongự ạ ủ ủ ứ ỉ ơ ầ ộ ơ ể ấ ướ nhà b p, các chuyên gia phong th y cũng chú ý nh t đ n v trí c a h a lò và chế ủ ấ ế ị ủ ỏ ỗ chu n b đ n u n ng. ẩ ị ồ ấ ướ

Trong căn nhà, b p tuy nh nh ng l i có v trí r t quan tr ng. B p là ngu nế ỏ ư ạ ị ấ ọ ế ồ t o ra th c ăn nên m i b nh t t cũng t b p mà ra. Đ ng th i, b p là ngu n tài l c.ạ ứ ọ ệ ậ ừ ế ồ ờ ế ồ ộ Vì v y, vi c đ t h ng b p là vô cùng quan tr ng, nó chi ph i ngu n tài l c c a cậ ệ ặ ướ ế ọ ố ồ ộ ủ ả gia đình cũng nh b nh t t.ư ệ ậ

V trí c a b p cũng r t quan tr ng trong Phong th y. N u nhà có nhà b pị ủ ế ấ ọ ủ ế ế riêng bi t và t ng đ i r ng thì v trí b p đ c xác đ nh trong ph m vi c a nhàệ ươ ố ộ ị ế ượ ị ạ ủ b p. N u nhà h p và không có nhà b p riêng thì v trí c a b p đ c xác đ nh theoế ế ẹ ế ị ủ ế ượ ị toàn b di n tích c a căn nhà. Đ xác đ nh chính xác v trí c a b p c n xác đ nhộ ệ ủ ể ị ị ủ ế ầ ị tr c tâm nhà b p ho c tâm nhà, sau đó xác đ nh cung đ t b p.ướ ế ặ ị ặ ế

H ng b p đ c xác đ nh là h ng c a c a b p, n u là b p ga thì h ngướ ế ượ ị ướ ủ ử ế ế ế ướ b p chính là h ng c a núm v n l a. Nói cách khác, h ng b p là h ng ng cế ướ ủ ặ ử ướ ế ướ ượ v i h ng c a ng i đ ng n u. ớ ướ ủ ườ ứ ấ

Căn c đ b trí h ng b p nh sau:ứ ể ố ướ ế ư

- B p nên t a t a h ng x u đ tr n át cái x u và nhìn v h ng cát.ế ọ ọ ướ ấ ể ấ ấ ề ướ

- Căn c vào quái s c a ch nhà đ đ t h ng cho b p. Các h ng cát (t t)ứ ố ủ ủ ể ặ ướ ế ướ ố là Sinh khí, Phúc đ c, Ph c v và Thiên y; còn các h ng x u là Tuy t m nh, Ngũứ ụ ị ướ ấ ệ ệ qu , L c sát và H a h i.ỷ ụ ọ ạ

83

Page 85: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

- M t s kiêng k c n tránh: Không b trí c a b p đ i di n c a chính c aộ ố ỵ ầ ố ử ế ố ệ ử ủ ngôi nhà, c a phòng v sinh, c a phòng ng . Kiêng đ b p quay v h ng B cử ệ ử ủ ể ế ề ướ ắ (h ng th y v ng), không đ t bàn n u trên rãnh, m ng, đ ng n c; tránh đướ ủ ượ ặ ấ ươ ườ ướ ể h a lò k t gi a hai đ đ c có mang theo "th y" nh t l nh, b n r a, máy gi t. ỏ ẹ ữ ồ ạ ủ ư ủ ạ ồ ử ặ

- Ngoài ra, nh ng v trí nên tránh là đ t b p trên h n c, d i g m c uữ ị ặ ế ồ ướ ướ ầ ầ thang và quay cùng chi u v i c a chính c a nhà. H cá cũng không nên đ t g nề ớ ử ủ ồ ặ ầ b p. M t m t g ng soi lên b p là đi u t t k . ế ộ ặ ươ ế ề ố ỵ

- B trí b p và b n r a c n h p lý: Thông th ng là b trí song song ho cố ế ồ ử ầ ợ ườ ố ặ vuông góc. K b trí đ i tr c di n nhau. ỵ ố ố ự ệ

Hình 3.10: M t ví d v b trí b pộ ụ ề ố ế

Hình 3.11: B trí b p thông v i c a ra sân v nố ế ớ ử ườ

3.3.4. B trí gi ng ngố ườ ủ

Gi ng ng đ i v i con ng i vô cùng quan tr ng. Có đ n h n 1/3 th i gianườ ủ ố ớ ườ ọ ế ơ ờ s ng c a con ng i dành cho vi c ng . Ng là th i đi m ngh ng i và thu n p sinhố ủ ườ ệ ủ ủ ờ ể ỉ ơ ạ

84

Page 86: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

khí c n thi t cho quá trình tái v n đ ng. Theo quan ni m phong th y thì ng là lúcầ ế ậ ộ ệ ủ ủ ti p n p sinh khí nhi u nh t. Chính vì th , c n xác đ nh h ng gi ng ng choế ạ ề ấ ế ầ ị ướ ườ ủ h p lý đ tăng s may m n và s c kh e cho b n m nh m i ng i. N u h ngợ ể ự ắ ứ ỏ ả ệ ỗ ườ ế ướ gi ng không t t s làm t n h i s c kh e, h th n kinh và d mang l i r i ro,ườ ố ẽ ổ ạ ứ ỏ ệ ầ ễ ạ ủ b nh t t. H ng g ng ng đ c xác đ nh riêng bi t cho m i thành viên trong giaệ ậ ướ ườ ủ ượ ị ệ ỗ đình.

H ng gi ng đ c xác đ nh là h ng t đ u gi ng đ n cu i gi ng.ướ ườ ượ ị ướ ừ ầ ườ ế ố ườ T c là khi b n n m hay ng d y m t đ u quay v h ng đó (nói cách khác là khiứ ạ ằ ủ ậ ặ ề ề ướ ng , phía chân là h ng c a gi ng ng ).ủ ướ ủ ườ ủ

Trong phong th y, v trí gi ng ng có nh h ng không nh t i s c kh eủ ị ườ ủ ả ưở ỏ ớ ứ ỏ c a ch nhân nên ch n đ c m t n i phù h p sao cho lu ng khí đ c l u thông làủ ủ ọ ượ ộ ơ ợ ồ ượ ư đi u c c kỳ quan tr ng. H ng gi ng ng ph i h p v i tu i c a gia ch , theo cácề ự ọ ướ ườ ủ ả ợ ớ ổ ủ ủ nguyên t c v phong th y áp d ng trong ngh thu t s p x p n i th t, gi ng ngắ ề ủ ụ ệ ậ ắ ế ộ ấ ườ ủ nên đ t h ng cát c a b n m nh. T c là h ng gi ng là các sao t t nh Sinh khí,ặ ướ ủ ả ệ ứ ướ ườ ố ư Phúc đ c, Ph c v và Thiên y. ứ ụ ị

Ví d : Ng i nam sinh năm 1977 - Đinh T , m nh cung Khôn thì nên đ tụ ườ ỵ ệ ặ h ng gi ng Tây B c, chính Tây, Tây Nam ho c Đông B c.ướ ườ ắ ặ ắ

M t khác, nên b trí phòng ng cung Ph c v c a ch nhân, vì cung Ph cặ ố ủ ở ụ ị ủ ủ ụ v là tĩnh, yên lành.ị

Hình 3.12: Gi ng ng b trí theo nh ng nguyên t c nh t đ nhườ ủ ố ữ ắ ấ ị

M t s đi u l u ý khi b trí gi ng ng :ộ ố ề ư ố ườ ủ

- H ng gi ng không nên th ng ra c a vì d gây tâm lý b t an; không đ cướ ườ ẳ ử ễ ấ ượ đ t d i d m ho c d i nhà v sinh c a t ng trên; đ u gi ng nên d a vào b cặ ướ ầ ặ ướ ệ ủ ầ ầ ườ ự ứ t ng, không tr ra c a s …. N u đ u gi ng không kê sát vào t ng ho c tườ ổ ử ổ ế ầ ườ ườ ặ ủ

85

Page 87: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

qu n áo s hình thành th không ch t a đ c g i là đi m "hung cô đ n". N uầ ẽ ế ỗ ự ượ ọ ề ơ ế gi ng kê trong phòng ngay d i d m ngang s hình thành c m giác nh luôn b đèườ ướ ầ ẽ ả ư ị nén, trong phong th y g i là “hung hình”. ủ ọ

- N u phòng ng ngay c nh b p thì đ u gi ng không nên kê sát vào t ngế ủ ạ ế ầ ườ ườ b p lò, b i b p lò thu c hành H a. N u c a nhà v sinh h ng th ng vào gi ng,ế ở ế ộ ỏ ế ử ệ ướ ẳ ườ thì ph m ph i “hung vi”. ạ ả

- B t kỳ phía nào c a gi ng đ i di n v i g ng l n đ u không có l i.ấ ủ ườ ố ệ ớ ươ ớ ề ợ Ngoài nh h ng s c kh e và tình c m v ch ng còn nh h ng t i c tài v n vàả ưở ứ ỏ ả ợ ồ ả ưở ớ ả ậ đ ng con cái. Đi u này càng có nh h ng l n khi đ t g ng d i chân gi ng,ườ ề ả ưở ớ ặ ươ ướ ườ hình thành th "hung c nh". ế ả

- Không đ vali, túi xách trên k cao trong phòng vì có th gây c m giác n ngể ệ ể ả ặ n , b đè nén và không an toàn.ề ị

- Nên đ nh ng v t d ng liên quan t i công vi c nh máy tính, đi n tho iể ữ ậ ụ ớ ệ ư ệ ạ hay sách v … xa gi ng ng . ở ườ ủ

- Nên cho qu n áo b n vào gi đ ng có n p vì chúng là v t ch a nhi u âmầ ẩ ỏ ự ắ ậ ứ ề khí nh t. ấ

- Luôn gi g m gi ng s ch s , thoáng đãng, không đ đ d i g mữ ầ ườ ạ ẽ ể ồ ướ ầ gi ng.ườ

Trong đi u ki n có th thì nên b trí màu s c c a phòng ng theo b n m nh:ề ệ ể ố ắ ủ ủ ả ệ

- Ng i m nh Kim s d ng tông màu sáng vì màu tr ng là màu s h u c aườ ệ ử ụ ắ ở ữ ủ b n m nh, ngoài ra k t h p v i màu nâu vàng là nh ng màu s c sinh v ng. Nh ngả ệ ế ợ ớ ữ ắ ượ ữ màu này luôn đem l i ni m vui và may m n cho gia ch .ạ ề ắ ủ

- Ng i m nh M c s d ng tông màu xanh, k t h p v i màu đen, xanh bi nườ ệ ộ ử ụ ế ợ ớ ể s m.ẫ

- Ng i m nh Th y s d ng màu đen, xanh bi n s m, k t h p v i tông màuườ ệ ủ ử ụ ể ẫ ế ợ ớ tr ng và nh ng s c ánh kim.ắ ữ ắ

- Ng i m nh Th nên s d ng tông màu vàng đ t, màu nâu, k t h p v iườ ệ ổ ử ụ ấ ế ợ ớ màu h ng, đ , tím.ồ ỏ

- Ng i m nh H a nên s d ng màu đ , h ng, tím, k t h p v i các màuườ ệ ỏ ử ụ ỏ ồ ế ợ ớ xanh.

3.3.5. B trí nhà v sinhố ệ

Nhà v sinh là n i th i các u khí c a căn nhà ra bên ngoài. N i đây cũng làệ ơ ả ế ủ ơ n i ch a nhi u u khí nh t, vì v y c n b trí nhà v sinh h p phong th y. ơ ứ ề ế ấ ậ ầ ố ệ ợ ủ

V nguyên t c thì nề ắ hà v sinh không nên đ t phía Tây Nam ho c Đôngệ ặ ở ặ B c do s không hòa h p gi a th y khí và th khí. Tuy nhiên, còn tùy thu c vàoắ ự ợ ữ ủ ổ ộ nhi u y u t nh cung m nh c a ch nhà, h ng nhà....ề ế ố ư ệ ủ ủ ướ

Nhà v sinh b n ch t không s ch s , nên đ t h ng dệ ả ấ ạ ẽ ặ ở ướ ữ (hung). Công trình ph đè lên h ng d , "l y đ c tr đ c" nh v y s bi n d thành lành. Đ xác đ nhụ ướ ữ ấ ộ ị ộ ư ậ ẽ ế ữ ể ị v trí đ t nhà v sinh thì ph i căn c vào cung m nh c a ch nhà. Các h ng d làị ặ ệ ả ứ ệ ủ ủ ướ ữ Tuy t m nh, Ngũ qu , L c sát và H a h i.ệ ệ ỷ ụ ọ ạ

86

Page 88: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Ví d : Ch nhà nam sinh năm 1977 - Đinh T , m nh cung là Khôn thì ph iụ ủ ỵ ệ ả đ t nhà v sinh v trí góc phía B c ho c phía Đông. Vì phía B c là Kh m ph iặ ệ ở ị ắ ặ ắ ả ố v i Khôn là Tuy t ớ ệ m nh, phía Đông là Ch n ph i v i Khôn là H a h i.ệ ấ ố ớ ọ ạ

Nhà v sinhệ không nên đ t gi a nhà. ặ ở ữ Trung tâm căn nhà gi ng nh tim c aố ư ủ con ng i, r t quan tr ng. Nhà v sinh đ t đó không phù h p v m quan cũngườ ấ ọ ệ ặ ở ợ ề ỹ nh phong th y. H th ng c p thoát n c bu c ph i ch y qua phía d i các khuư ủ ệ ố ấ ướ ộ ả ạ ướ v c khác c a nhà, không thu n ti n. ự ủ ậ ệ

Tránh đ t nhà v sinh đ i di n v i c a ra vào, n u không ng i c ng sặ ệ ố ệ ớ ử ế ườ ư ụ ẽ c m th y t n th t v m t tài chính, h n lo n v s c kh e ho c có hôn nhân khôngả ấ ổ ấ ề ặ ỗ ạ ề ứ ỏ ặ t t đ p. ố ẹ

Không đ t kặ hu v sinh đè lên trên c a ra vào chính c a nhà t ng. ệ ử ủ ầ

Hình 3.13: M t ví d v b trí phòng v sinhộ ụ ề ố ệ

CÂU H I ÔN T PỎ Ậ

1. Trình bày cách l p Tinh bànậ ?

2. Th nào là V ng s n, V ng h ngế ượ ơ ượ ướ ?

3. Trình bày Th ng s n, H th y?ượ ơ ạ ủ

4. Th nào là Thu s n Xu t sát?ế ơ ấ

5. Th nào là Ph n ngâm, Ph c Ngâm?ế ả ụ

6. Trình bày Chính th n và Linh th n?ầ ầ

7. Trình bày cách xác đ nh tâm nhà?ị

8. Xác đ nh cung m nh và các h ng cát, hung?ị ệ ướ

9. ng d ngỨ ụ phong th y trong l a ch n b trí h ng nhà t t?ủ ự ọ ố ướ ố

10. Trình bày cách b trí bàn th theo phong th y?ố ờ ủ

11. Trình bày cách b trí b p theo phong th y?ố ế ủ

12. Trình bày cách b trí gi ng ng theo phong th y?ố ườ ủ ủ

13. Trình bày cách b trí nhà v sinh theo phong th y?ố ệ ủ

87

Page 89: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

CH NG 4ƯƠ

ỨNG D NG PHONG TH Y TRONG CU C S NG HÀNG NGÀYỤ Ủ Ộ Ố

4.1. ỨNG D NG PHONG TH Y TRONG TÍNH NGÀY, GI T TỤ Ủ Ờ Ố

4.1.1. Năm, tháng, ngày x u c n tránhấ ầ

4.1.1.1. Năm Thái tu , Hoang c, Kim lâuế ố

Có khá nhi u tài li u nói v năm x u c n tránh và là nh ng lo i nào, sao nàoề ệ ề ấ ầ ữ ạ chi u. V c b n là d a vào s v n đ ng c a C u tinh theo niên mà suy ra. Trongế ề ơ ả ự ự ậ ộ ủ ử ph m vi tài li u này ch nh n m nh 3 lo i năm r t x u nh h ng đ n th c hi nạ ệ ỉ ấ ạ ạ ấ ấ ả ưở ế ự ệ các công vi c tr ng đ i nh làm nhà, k t hôn, khai tr ng kinh doanh…, đó là nênệ ọ ạ ư ế ươ k năm Thái ỵ tu , Hoang c, Kim lâu.ế ố

Thái tu :ế

Chúng ta hay nói “ph m năm tu i”, đó chính là ph m vào năm Thái ạ ổ ạ tu . ế

Thái tu là sao v n vào đ a chi. Nh v y, v i 12 đ a chi s l n l t là 12 l n Tháiế ậ ị ư ậ ớ ị ẽ ầ ượ ầ tu trùng trong Bát quái. ế

Ví d : Ng i sinh tu i D n thì vào năm 2010 là ph m Thái tu , vì năm 2010ụ ườ ổ ầ ạ ế là năm Canh D n. ầ

Nh v y chúng ta r t d xác đ nh tu i ph m Thái tu , vì c sau 12 năm thìư ậ ấ ễ ị ổ ạ ế ứ l i trùng năm sinh m t l n. Vì th ng i ta hay g i là ph m năm tu i.ạ ộ ầ ế ườ ọ ạ ổ

M t đi u đáng l u ý là m i m t năm thì có h ng trong bát tr ch ph m Tháiộ ề ư ỗ ộ ướ ạ ạ tu . Ví d năm 2009 và 2010 là K S u và Canh D n đ u là h ng Đông B c, nhế ụ ỷ ử ầ ề ướ ắ ư v y 2 năm này h ng Đông B c ph m Thái tu . L i khuyên phong th y là trong 2ậ ướ ắ ạ ế ờ ủ năm đó không nên làm nhà h ng Đông B c, ho c k đ ng th h ng này.ướ ắ ặ ỵ ộ ổ ướ

Trong phong th y Thái tu có nh h ng r t l n và nh ng nh h ng đó l iủ ế ả ưở ấ ớ ữ ả ưở ạ là không t t, khi Thái tu bay đ n ngay h ng nhà ta đang , s sinh ra bi t baoố ế ế ướ ở ẽ ế nhiêu chuy n nh th phi, ki n t ng, tranh ch p, ti u nhân, tai ng…mà ta th ngệ ư ị ệ ụ ấ ể ươ ườ g i là g p th i v n x u, mà ít ai ng là h ng nhà mình đang g p ph i Thái tuọ ặ ờ ậ ấ ờ ướ ở ặ ả ế sát.

Đ bi t h ng nhà c a ta đ n năm nào thì ph m Thái tu sát, ta xem:ể ế ướ ủ ế ạ ế

Nhà h ng B c, thì đ n năm Tý là ph m Thái tu .ở ướ ắ ế ạ ế

Nhà h ng Đông B c, thì đ n năm S u, D n là ph m Thái tu .ở ướ ắ ế ử ầ ạ ế

Nhà h ng Đông, thì đ n năm Mão là ph m Thái tu .ở ướ ế ạ ế

Nhà h ng Đông Nam, thì đ n năm Thìn, T là ph m Thái tu .ở ướ ế ỵ ạ ế

Nhà h ng Nam, thì đ n năm Ng là ph m Thái tu .ở ướ ế ọ ạ ế

Nhà h ng Tây Nam, thì đ n năm Mùi, Thân là ph m Thái tu .ở ướ ế ạ ế

Nhà h ng Tây, thì đ n năm D u là ph m Thái tu .ở ướ ế ậ ạ ế

Nhà h ng Tây B c, thì đ n năm Tu t, H i là ph m Thái tu .ở ướ ắ ế ấ ợ ạ ế

Đ c bi t chú ý: N u ta tu i Tý, nhà h ng B c, mà g p năm Thái tu sátặ ệ ế ổ ở ướ ắ ặ ế vào năm Tý, thì v n h n l i càng x u h n…ậ ạ ạ ấ ơ

88

Page 90: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Hoang c:ố

Cũng g n nh Thái ầ ư tu , Hoang c cũng là năm x u.ế ố ấ

Ta có th dùng bàn tay đ tính năm ph m Hoang c nh hình 4.1.ể ể ạ ố ư

Kh i 10 t i Nh t ki t và theo chi u thu n, 20 t i Nhì Nghi, 30 t i Tam Đ aở ạ ấ ế ề ậ ạ ạ ị sát … h t s ch c đ n s l , cho t i tu i c a ng i coi.ế ố ụ ế ố ẻ ớ ổ ủ ườ

Hình 4.1: Bàn tay tính Hoang cố

Trong đây: NH T KI T, NHÌ NGHI, T T N TÀI là t t, còn TAM Đ AỨ Ế Ứ Ấ ố Ị SÁT, NGŨ TH T , L C HOANG C là x u.Ọ Ử Ụ Ố ấ

Thí d : Ng i 44 tu i làm nhà. Kh i 10 t i KI T, 20 t i NGHI, 30 t i Đ Aụ ườ ổ ở ạ Ế ạ ạ Ị SÁT, 40 t i T N TÀI, 41 t i TH T , 42 t i HOANG C, 43 t i KI T, 44 t iạ Ấ ạ Ọ Ử ạ Ố ạ Ế ạ NGHI; 44 tu i đ c NHÌ NGHI: t t.ổ ượ ố

Nh t ki t an c thông v n sứ ế ư ạ ự

Nhì Nghi t n th t đ a sanh tàiấ ấ ị

Tam Sát nh n do giai đ c b nhơ ắ ị

T t n tài chi ph c l c laiứ ấ ướ ộ

Ngũ t ly thân ph ng t bi tử ỏ ử ệ

L c c t o gia b t kh thành.ụ ố ạ ấ ả

Kim lâu:

Kim lâu cũng là m t năm x u. Tr 8 tu i sau đây là không k Kim lâu, đó là:ộ ấ ừ ổ ỵ

89

Page 91: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Tân Mùi, K Mùi, Nhâm Thân, Canh Thân, K S u, Tân S u, Canh D n,ỷ ỷ ử ử ầ Nhâm D n.ầ

Kh i 10 t i cung Khôn theo chi u thu n, 20 t i Đoài…. ở ạ ề ậ ạ Khi g p 5, 50 thìặ nh p Trung cung.ậ

Hình 4.2: Bàn tay tính Kim lâu

H p nh m 4 cung: Kh m, Ly, Ch n, Đoài là t t, còn ph m Khôn k ch ,ợ ằ ả ấ ố ạ ỵ ủ Càn k v , C n k con cái, T n k l c súc.ỵ ợ ấ ỵ ố ỵ ụ

Thí d 1: Ng i 44 tu i c t nhà. Kh i 10 t i Khôn, 20 t i Đoài, 30 t i Càn,ụ ườ ổ ấ ở ạ ạ ạ 40 t i Kh m, 41 t i C n, 42 t i Ch n, 43 t i T n, 44 t i Ly: t t.ạ ả ạ ấ ạ ấ ạ ố ạ ố

Thí d 2: Ng i 37 tu i c t nhà. Đi m 10 lên Khôn, 20 lên Đoài, 30 lên Càn,ụ ườ ổ ấ ể 31 lên Kh m, 32 lên C n, 33 lên Ch n, 34 lên T n, 35 Trung cung, 36 lên Ly, 37ả ấ ấ ố nh m Khôn, ph m Kim lâu thân, không làm đ c.ằ ạ ượ

Kim lâu bàng kh i chánh khôn cung,ở

Th ng phi ngũ s nh p trung cung.ườ ố ậ

Kh m, Ly, Ch n, Đoài vi t ki t,ả ấ ứ ế

Ng Càn, Khôn, C n, T n giai hung.ộ ấ ố

Chú ý:

- Cách coi v Kim Lâu và Hoang c, nam n coi y nh nhau.ề Ố ữ ư

- N u không chăn nuôi súc v t thì Kim Lâu súc có th c t nhà đ c.ế ậ ể ấ ượ

4.1.1.2. Tháng, ngày gi x u ờ ấ

Đ u tiên là 13 ngày x u trong năm, đ i k :ầ ấ ạ ỵ

Ngày 13 tháng giêng

90

Page 92: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Ngày 11 tháng Hai

Ngày 9 tháng Ba

Ngày 7 tháng Tư

Ngày 5 tháng Năm

Ngày 3 tháng Sáu

Ngày 8 , 29 tháng B yả

Ngày 27 tháng Tám

Ngày 25 tháng Chín

Ngày 23 tháng M iườ

Ngày 21 tháng M i m tườ ộ

Ngày 19 tháng ch p.ạ

Ti p theo là các ngày Nguy t K : 5, 14 và 23 hàng tháng.ế ệ ỵ

Sau đó là theo tu i có nh ng ngày k (tra b ng 4.1).ổ ữ ỵ ả

B ng 4.1: B ng nh t can c n tránhả ả ậ ầ

TT Năm sinh Ngày c n tránhầ

1 Giáp Tý Giáp Tý Giáp Ngọ Canh Tý Canh Ngọ

2 t S uẤ ử t S uẤ ử t MùiẤ Tân S uử Tân Mùi

3 Bính D nầ Bính D nầ Bính Thân Nhâm D nầ Nhâm Thân

4 Đinh Mão Đinh Mão Đinh D uậ Quý Mão Quý D uậ

5 M u Thìnậ M u Thìnậ M u Tu tậ ấ Giáp Thìn Giáp Tu tấ

6 K Tỷ ỵ K Tỷ ỵ K H iỷ ợ t TẤ ỵ t H iẤ ợ

7 Canh Ngọ Canh Ngọ Canh Tý Bính Ngọ Bính Tý

8 Tân Mùi Tân Mùi Canh Tý Đinh Mùi Đinh S uử

9 Nhâm Thân Nhâm Thân Nhâm D nầ M u Thânậ M u D nậ ầ

10 Quý D uậ Quý D uậ Quý Mão K D uỷ ậ Quý Mão

11 Giáp Tu tấ Giáp Tu tấ Giáp Thìn Canh Tu tấ Canh Thìn

12 t H iẤ ợ t H iẤ ợ t TẤ ỵ Tân H iợ Tân Tỵ

13 Bính Tý Bính Tý Bính Ngọ Nhâm Tý Nhâm Ngọ

14 Đinh S uử Đinh S uử Đinh Mùi Quý S uử Quý Mùi

15 M u D nậ ầ M u D nậ ầ M u Thânậ Giáp D nầ Giáp Thân

16 K Mãoỷ K Mãoỷ K D uỷ ậ t MãoẤ t D uẤ ậ

17 Canh Thìn Canh Thìn Canh Tu tấ Bính Thìn Bính Tu tấ

18 Tân Tỵ Tân Tỵ Tân H iợ Đinh Tỵ Đinh H iợ

19 Nhâm Ngọ Nhâm Ngọ Nhâm Tý M u Ngậ ọ M u Týậ

20 Quý Mùi Quý Mùi Quý S uử K Mùiỷ K S uỷ ử

21 Giáp Thân Giáp Thân Giáp D nầ Canh Thân Canh D nầ

91

Page 93: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

TT Năm sinh Ngày c n tránhầ

22 t D uẤ ậ t D uẤ ậ t MãoẤ Tân D uậ Tân Mão

23 Bính Tu tấ Bính Tu tấ Bính Thìn Nhâm Tu tấ Nhâm Thìn

24 Đinh H iợ Đinh H iợ Đinh Tỵ Quý H iợ Quý Tỵ

25 M u Týậ M u Týậ M u Ngậ ọ Giáp Tý Giáp Ngọ

26 K S uỷ ử K S uỷ ử K Mùiỷ t S uẤ ử t MùiẤ

27 Canh D nầ Canh D nầ Canh Thân Bính D nầ Bính Thân

28 Tân Mão Tân Mão Tân D uậ Đinh Mão Đinh D uậ

29 Nhâm Thìn Nhâm Thìn Nhâm Tu tấ M u Thìnậ M u Tu tậ ấ

30 Quý Tỵ Quý Tỵ Quý H iợ K Tỷ ỵ K H iỷ ợ

31 Giáp Ngọ Giáp Ngọ Giáp Tý Canh Ngọ Canh Tý

32 t MùiẤ t MùiẤ t S uẤ ử Tân Mùi Tân S uử

33 Bính Thân Bính Thân Bính D nầ Nhâm Thân Nhâm D nầ

34 Đinh D uậ Đinh D uậ Đinh Mão Quý D uậ Quý Mão

35 M u Tu tậ ấ M u Tu tậ ấ M u Thìnậ Giáp Tu tấ Giáp Thìn

36 K H iỷ ợ K H iỷ ợ K Tỷ ỵ t H iẤ ợ t TẤ ỵ

37 Canh Tý Canh Tý Canh Ngọ Bính Tý Bính Ngọ

38 Tân S uử Tân S uử Tân Mùi Đinh S uử Đinh Mùi

39 Nhâm D nầ Nhâm D nầ Nhâm Thân M u D nậ ầ M u Thânậ

40 Quý Mão Quý Mão Quý D uậ K Mãoỷ K D uỷ ậ

41 Giáp Thìn Giáp Thìn Giáp Tu tấ Canh Thìn Canh Tu tấ

42 t TẤ ỵ t TẤ ỵ t H iẤ ợ Tân Tỵ Tân H iợ

43 Bính Ngọ Bính Ngọ Bính Tý Nhâm Ngọ Nhâm Tý

44 Đinh Mùi Đinh Mùi Đinh S uử Quý Mùi Quý S uử

45 M u Thânậ M u Thânậ M u D nậ ầ Giáp Thân Giáp D nầ

46 K D uỷ ậ K D uỷ ậ K Mãoỷ t D uẤ ậ t MãoẤ

47 Canh Tu tấ Canh Tu tấ Canh Thìn Bính Tu tấ Bính Thìn

48 Tân H iợ Tân H iợ Tân Tỵ Đinh H iợ Đinh Tỵ

49 Nhâm Tý Nhâm Tý Nhâm Ngọ M u Týậ M u Ngậ ọ

50 Quý S uử Quý S uử Quý Mùi K S uỷ ử K Mùiỷ

51 Giáp D nầ Giáp D nầ Giáp Thân Canh D nầ Canh Thân

52 t MãoẤ t MãoẤ t D uẤ ậ Tân Mão Tân D uậ

53 Bính Thìn Bính Thìn Bính Tu tấ Nhâm Thìn Nhâm Tu tấ

54 Đinh Tỵ Đinh Tỵ Đinh H iợ Quý Tỵ Quý H iợ

55 M u Ngậ ọ M u Ngậ ọ M u Týậ Giáp Ngọ Giáp Tý

92

Page 94: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

TT Năm sinh Ngày c n tránhầ

56 K Mùiỷ K Mùiỷ K S uỷ ử t MùiẤ t S uẤ ử

57 Canh Thân Canh Thân Canh D nầ Bính Thân Bính D nầ

58 Tân D uậ Tân D uậ Tân Mão Đinh D uậ Đinh Mão

59 Nhâm Tu tấ Nhâm Tu tấ Nhâm Thìn M u Tu tậ ấ M u Thìnậ

60 Quý H iợ Quý H iợ Quý Tỵ K H iỷ ợ K Tỷ ỵ

Qua b ng 4.ả 1 ta th y, m i tu i có 4 ngày k :ấ ỗ ổ ỵ

- Ngày k th nh t có can chi trùng v i can chi c a năm sinh.ỵ ứ ấ ớ ủ

- Ngày k th hai có can trùng v i can c a năm sinh và chi xung v i chi c aỵ ứ ớ ủ ớ ủ năm sinh. Có cách tính không c n tra b ng, đó là tìm chi xung b ng cách tính xuôiầ ả ằ t chi c a năm sinh đ n chi th b y (tính c chi c a năm sinh). ừ ủ ế ứ ả ả ủ

- Ngày k th ba và th t có can tìm b ng cách tính xuôi t can c a nămỵ ứ ứ ư ằ ừ ủ sinh đ n can th 7 (tính c can c a năm sinh), và có chi l n l t trùng v i chi c aế ứ ả ủ ầ ượ ớ ủ ngày k th nh t và chi c a ngày k th hai.ỵ ứ ấ ủ ỵ ứ

Do đó ch c n n m quy lu t này ta có th không c n dùng b ng tra v n tìm raỉ ầ ắ ậ ể ầ ả ẫ 4 ngày k c a b t kỳ năm sinh nào trong L c th p hoa giáp.ỵ ủ ấ ụ ậ

4.1.2. Cách tính và ch n ngày gi t tọ ờ ố

Đ tìm năm, tháng, ngày t t cho làm nhà, hôn l , và m t s vi c trong đ i thìể ố ễ ộ ố ệ ạ c n căn c vào m nh quái, âm d ng ngũ hành và tránh các năm, tháng, ngày x uầ ứ ệ ươ ấ trên.

Tuy nhiên, không ph i lúc nào cũng c n ph i làm nh v y đ i v i tr ngả ầ ả ư ậ ố ớ ườ h p th ng ngày ta làm. Vì th trong ph m vi tài li u này ch đ a ra cách tính ngày,ợ ườ ế ạ ệ ỉ ư gi đ n gi n theo L c Nhâm ti u đ n.ờ ơ ả ụ ể ộ

Đ tính chúng ta dùng bàn tay đ tính nh hình 4.3.ể ể ư

2. L uư liên

3. T cố hỷ

4. Xích kh uẩ

1. Đ iạ an

6. Không vong

5. Ti uể cát

Hình 4.3: Bàn tay L c nhâm ti u đ nụ ể ộ

Cách tính:

Kh i tháng cung Đ i an, b t đ u t tháng Giêng, th t theo chi u kimở ở ạ ắ ầ ừ ứ ự ề đ ng h , m i cung m t tháng. Sau khi có cung c a tháng, ta kh i ngày mùng m t ồ ồ ỗ ộ ủ ở ộ ở

93

Page 95: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

cung đó, đ m thu n m i cung m t ngày t i ngày hi n t i. Ta kh i gi cung đó làế ậ ỗ ộ ớ ệ ạ ở ờ ở gi Tý, đ m m i gi m t cung cho t i gi hi n t i. ờ ế ỗ ờ ộ ớ ờ ệ ạ

Thí d : Ngày 09 tháng 09 âm l ch, gi T , có ng i nh tính, ta l y cung nhụ ị ờ ị ườ ờ ấ ư sau: Tháng 09 cung T C H , ngày 9 cung TI U CÁT, gi T cung XÍCHở Ố Ỉ ở Ể ờ ị ở KH U. V y ta có tháng T C H + ngày TI U CÁT + gi XÍCH KH U.Ẩ ậ Ố Ỷ Ể ờ Ẩ

- đ n toán, ng i ta ch dùng NGÀY và GI đ tính, còn cung THÁNGỞ ộ ườ ỉ Ờ ể ch ph giúp thôi.ỉ ụ

- NGÀY là ch , là mình. GI là khách, là vi c.ủ Ờ ệ

- Tháng ph gúp cho hai ý trên theo tu i ụ ổ

Gi i thích ý nghĩa c a 6 cungả ủ :

1- Đ I AN: Tính ch t cung này hi n lành, c u an, g p x u gi m x u, g pẠ ấ ề ầ ặ ấ ả ấ ặ t t gi m t t.ố ả ố

T ng hình: Căn nhà, b t đ ng s n, h p g ượ ấ ộ ả ộ ỗ

Kinh nghi m: Xu t hành vào gi , ngày Đ i An, thì tìm ng i hay v ng nhà,ệ ấ ờ ạ ườ ắ lo vi c hay b d i ngày, ch có đi xa là bình an vô s . ệ ị ờ ỉ ự

2- L U LIÊN: Tính ch t cung này trì tr , kéo dài, g p x u thì tăng x u, g pƯ ấ ệ ặ ấ ấ ặ t t thì tăng t t, vì nó là hành Ho . ố ố ả

T ng hình: C quan lu t pháp, nhà th ng, nhà tù, gi y t . ượ ơ ậ ươ ấ ờKinh nghi m: Xu t hành vào gi L u Liên d g p ng i, và hay ng i lâu, r t nhi uệ ấ ờ ư ễ ặ ườ ồ ấ ề ng i có th tín ngày L u Liên. ườ ư ở ư

3- T C H : Tính ch t cung này là thông tin, th tín, nói chung là các ph ngỐ Ỉ ấ ư ươ ti n và tính ch t thông tin.ệ ấ

T ng hình: Đám c i, tình c m, tin th . ượ ướ ả ư

Kinh nghi m: Đang mong ng i xa mà g p cung T c H thì ng i xa sệ ườ ở ặ ố ỷ ườ ở ẽ v . ề

4- XÍCH KH U: Tính ch t cung này là ăn u ng, bàn cãi, nói chung là các ch tẨ ấ ố ấ có liên quan t i mi ng.ớ ệ

T ng hình: Đám ti c, đ i h i, xe c , quán xá. ượ ệ ạ ộ ộ

Kinh nghi m: Xu t hành mà g p ngày hay gi Xích Kh u thì hay g pệ ấ ặ ờ ẩ ặ chuy n bàn lu n, ăn u ng. ệ ậ ố

5- TI U CÁT: Tính ch t cung này ch v l i l c, làm ăn giao d ch, buôn bán.Ể ấ ủ ề ợ ộ ị

T ng hình: Ch búa, n i giao d ch buôn bán. ượ ợ ơ ị

Kinh nghi m: Xu t hành vào ngày gi Ti u Cát thì hay g p b n, công vi cệ ấ ờ ể ặ ạ ệ trôi ch y t t đ p. ả ố ẹ

6- KHÔNG VONG: Tính ch t cung này là ma quái, tai n n, tr m c p, nóiấ ạ ộ ắ chung các tính ch t x u.ấ ấ

T ng hình: Đám ma, nghĩa đ a, vũng l y. ượ ị ầ

Kinh nghi m: Ngày gi Không Vong r t x u, r t nhi u ng i m t c a vàoệ ờ ấ ấ ấ ề ườ ấ ủ ngày gi này mà không tìm l i đ c. ờ ạ ượ

94

Page 96: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Ghi chú: 6 tính ch t c a 6 cung trên là tính ch t căn b n dùng ph i h p v iấ ủ ấ ả ố ợ ớ L c th p hoa giáp ngày và gi .ụ ậ ờ

6 cung trên khi ph i h p v i nhau s m ng l i ý nghĩa m i. ố ợ ớ ẽ ạ ạ ớ

Sau đây là các ý nghĩa c a các cung ph i h p v i nhau: ủ ố ợ ớ

Ý nghĩa m i c a 6 cung ph i h pớ ủ ố ợ :

1- Đ I AN Ạ

+ Đ i An: Bình an không có vi c gì h t ạ ệ ế

+ L u Liên: Dùng d ng khó quy t đ nh, n a mu n n a không ư ằ ế ị ử ố ử

+ T c H : N u T c H là gi , thì l i vi c ti n hành nhanh, g p. ố ỉ ế ố ỉ ờ ợ ệ ế ấ

+ Xích Kh u: D i đ i, đi đ ng liên quan v n chuy n ẩ ờ ổ ứ ậ ể

+ Ti u Cát: Th t nghi p ch vi c, s a nhà ể ấ ệ ờ ệ ử

+ Không Vong: Bu n phi n, b t c. ồ ề ế ắ

2- L U LIÊN Ư

+ L u Liên: Trì tr , ch đ i, r c r i pháp lu t ư ệ ờ ợ ắ ố ậ

+ T c H : B c t c, th tín xa ố ỉ ự ứ ư

+ Xích Kh u: Xung đ t mang t i pháp lý, ho kh u ẩ ộ ớ ạ ẩ

+ Ti u Cát:ể Tài l c l n, buôn bán l nộ ớ ớ

+ Không Vong: Chui lu n, tr n ch y, các vi c làm phi pháp. ồ ố ạ ệ

+ Đ i An: Dùng d ng, khó quy t đ nh. ạ ằ ế ị

3- T C H Ố Ỉ

+ T c H : Có vi c b t ng , tin th xa. ố ỉ ệ ấ ờ ư

+ Xích Kh u: Cãi vã, tranh lu n, kh u thi t ẩ ậ ẩ ệ

+ Ti u Cát: Có quà cáp, l i l c b t ng . ể ợ ộ ấ ờ

+ Không Vong: Du l ch, vui ch i ị ơ

+ Đ i An: N u Đ i An là gi , thì l i vi c lâu dài. ạ ế ạ ờ ợ ệ

+ L u Liên: B c t c, th tín xa. ư ự ứ ư

4- XÍCH KH U Ẩ

+ Xích Kh u: B n lu n, tranh cãi, ăn u ng. ẩ ạ ậ ố

+ Ti u Cát: Bàn làm ăn, d ch v , môi gi i ể ị ụ ớ

+ Không Vong: Tr c x u sau t t (t t ph n sau) ướ ấ ố ố ầ

+ Đ i An: D i đ i, đi đ ng, v n chuy n. ạ ờ ổ ứ ậ ể

+ L u Liên: Xung đ t đ a t i pháp lý, ho kh u. ư ộ ư ớ ạ ẩ

+ T c H : C i vã, tranh lu n, kh u thi t. ố ỉ ả ậ ẩ ệ

5- TI U CÁT Ể

+ Ti u Cát: Công vi c làm ăn l n, l i l c l n ể ệ ớ ợ ộ ớ

+ Không Vong: T n tài, l lã, m đau ổ ỗ ố

+ Đ i An: Th t nghi p, ch vi c, s a nhà. ạ ấ ệ ờ ệ ử

95

Page 97: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

+ L u Liên: Tài l c l n, buôn bán l n ư ộ ớ ớ

+ T c H : (coi ph n trên) ố ỉ ầ

+ Xích Kh u: (coi ph n trên) ẩ ầ

6- KHÔNG VONG

+ Không Vong: Ch t chóc, xui r i l n, nói chung là các hi n t ng x u đế ủ ớ ệ ượ ấ ở ộ cao.

+ Đ i An: (coi ph n trên) ạ ầ

+ L u Liên (coi ph n trên) ư ầ

+ T c H : (coi ph n trên) ố ỉ ầ

+ Xích Kh u: (coi ph n trên) ẩ ầ

+ Ti u Cát: (coi ph n trên)ể ầ

Tóm l i: Chúng ta c n căn c vào công vi c đ nh làm mà quy t đ nh ch nạ ầ ứ ệ ị ế ị ọ ngày gi t t.ờ ố

4.2. ỨNG D NG PHONG TH Y TRONG H P HÔNỤ Ủ Ợ

Trong k t hôn ng i ta th ng hay nói v tu i nam n có h p hay không.ế ườ ườ ề ổ ữ ợ Th c ra n u ch tính v tu i h p hay không thì th t là phi n di n và sai l m. Vì thự ế ỉ ề ổ ợ ậ ế ệ ầ ế trong Phong th y, vi c tính toán xem nam n h p và t t x u đ n đâu khi ph i h pủ ệ ữ ợ ố ấ ế ố ợ v i nhau thì c n ph i d a vào 3 căn c quan tr ng, đó là:ớ ầ ả ự ứ ọ

- H p cung m nhợ ệ

- H p âm d ng ngũ hànhợ ươ

- H p tu iợ ổ

4.2.1. H p cung m nhợ ệ

Trong ch ng 3 chúng ta đã đ c p đ n cung m nh c a nam và n theo tu i.ươ ề ậ ế ệ ủ ữ ổ ph n này c n ph i xem các cung m nh nào h p nhau và h p m c đ nào. ThôngỞ ầ ầ ả ệ ợ ợ ứ ộ

th ng có hai nhóm cung m nh là Đông t m nh và Tây t m nh. ườ ệ ứ ệ ứ ệ

- Đông t m nh là các cung: 1, 3, 4, 9ứ ệ

- Tây t m nh là các cung: 2, 5, 6, 7, 8. ứ ệ

(Tra trong s đ hình 3.2, 3.3, 3.4 và 3.5 – ch ng 3)ơ ồ ươ

Nam n cùng nhóm cung m nh là h p hôn, nh ng m c đ thì ph i tra b ngữ ệ ợ ư ứ ộ ả ả (B ng 4.2).ả

Lu n gi i v m c đ t t, x u thì căn c vào vi c gi i nghĩa sau:ậ ả ề ứ ộ ố ấ ứ ệ ả

N u g p: ế ặ

- Sinh khí là th ng cátượ

- Diên niên (Phúc đ c) là th ng cátứ ượ

- Thiên y là trung cát

- Ph c v là ti u cátụ ị ể

- Tuy t m ng là đ i hungệ ạ ạ

- Ngũ qu là đ i hungỷ ạ

96

Page 98: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

- L c sát là th hungụ ứ

- H a h i là th hung.ọ ạ ứ

B ng 4.2: Nam n cung ph i h pả ữ ố ợ

Tám c aử Cung

Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ Nam N

Sinh khí 6 7 1 4 8 2 3 9 4 1 9 3 2 8 7 6

Ngũ quỷ 6 3 1 8 8 1 3 6 4 2 9 7 2 4 7 9

Diên niên 6 2 1 9 8 7 3 4 4 3 9 1 2 6 7 8

L c sátụ 6 1 1 6 8 3 3 8 4 7 9 2 2 9 7 4

H a h iọ ạ 6 4 1 7 8 9 3 2 4 6 9 8 2 3 7 1

Thiên y 6 8 1 3 8 6 3 1 4 9 9 4 2 7 7 2

Tuy t m ngệ ạ 6 9 1 2 8 4 3 7 4 8 9 6 2 1 7 3

Ph c vụ ị 6 6 1 1 8 8 3 3 4 4 9 9 2 2 7 7

T b ng 4.ừ ả 2 chúng ta có th d dàng tìm ra s ph i h p t t hay x u c aể ễ ự ố ợ ố ấ ủ cung m ng nam và n . Đây là căn c th nh t cho vi c ch n h p hôn.ạ ữ ứ ứ ấ ệ ọ ợ

4.2.2. H p âm d ng ngũ hànhợ ươ

Căn c th hai đ ch n h p hôn là Ngũ hành t ng sinh. Khi nam và n cóứ ứ ể ọ ợ ươ ữ âm d ng ngũ hành t ng sinh là t t. C th là Th y sinh M c, M c sinh H a,ươ ươ ố ụ ể ủ ộ ộ ỏ H a sinh Th , Th sinh Kim, Kim sinh Th y. ỏ ổ ổ ủ

V nguyên t c, nam n có âm d ng ngũ hành t ng kh c thì không t t. Cề ắ ữ ươ ươ ắ ố ụ th là M c kh c Th , ể ộ ắ ổ Th kh c Th y, Th y kh c H a, H a kh c Kim, Kim kh cổ ắ ủ ủ ắ ỏ ỏ ắ ắ M c.ộ

Tuy nhiên, không ph i t t c áp d ng máy móc nh trên. Trong thuy t Ngũả ấ ả ụ ư ế hành n p âm, có khi hành này kh c v i hành kia không ph i là x u mà l i nh kh cạ ắ ớ ả ấ ạ ờ ắ đó mà ra t t. C th nh sau:ố ụ ể ư

Hành Kim:

- B n th Kim: H i trung kim, B ch l p kim, Kim b ch kim và Xoa xuy nố ứ ả ạ ạ ạ ế kim đ u k H a.ề ỵ ỏ

- Hai th Kim: Sa trung kim và Ki m phong kim thì kh c M c, nh ng khôngứ ế ắ ộ ư kh c H a, mà ph i nh H a m i nên hình. T t nhiên ch a k g p xung kh c đ aắ ỏ ả ờ ỏ ớ ấ ư ể ặ ắ ị chi (ví d : Nhâm Thân, Quý D u g p Bính D n, Đinh Mão thì nên tránh).ụ ậ ặ ầ

Hành H a:ỏ

- Ba th H a: Phú đăng h a, L trung h a, S n đ u h a đ u s Th y kh c.ứ ỏ ỏ ư ỏ ơ ầ ỏ ề ợ ủ ắ

- Ba th H a: Thiên th ng h a, Thích l ch h a, S n h h a l i không sứ ỏ ượ ỏ ị ỏ ơ ạ ỏ ạ ợ Th y.ủ

Hành M c:ộ

97

Page 99: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

- Năm th M c: Tòng bá m c, D ng li u m c, Tâng đ m c, Th ch l uứ ộ ộ ươ ễ ộ ố ộ ạ ự m c, Đ i lâm m c đ u b Kim kh c.ộ ạ ộ ề ị ắ

- Ch m t th M c: Bình đ a m c là không s Kim khăc, mà n u đ c Kimỉ ộ ứ ộ ị ộ ợ ế ượ kh c thì càng t t.ắ ố

Hành Th y:ủ

- Hai th Th y: Thiên hà th y và Đ i h i th y không khi nào s Th kh c.ứ ủ ủ ạ ả ủ ợ ổ ắ Tr khi g p can chi thiên kh c đ a xung (Ví d : Bính Ng , Đinh Mùi g p Canh Tý,ừ ặ ắ ị ụ ọ ặ Tân S u) thì nên tránh xa là t t h n.ử ố ơ

- Còn l i các Th y khác: Giáng h th y, Tuy n trung th y, Tr ng l u th y,ạ ủ ạ ủ ề ủ ườ ư ủ Đ i khê th y đ u b th kh c.ạ ủ ề ị ổ ắ

Hành Th :ổ

- Ba th Th : Thành đ u th , c th ng th , Bích th ng th s M c kh c.ứ ổ ầ ổ Ố ượ ổ ượ ổ ợ ộ ắ

- Ba th Th khác: L bàng th , Đ i đ ch th , Sa trung th đ u không sứ ổ ộ ổ ạ ị ổ ổ ề ợ M c kh c. Ng c l i n u đ c M c kh c thì đ i ng i s đ c thanh khi t, caoộ ắ ượ ạ ế ượ ộ ắ ờ ườ ẽ ượ ế sang, đ đ t cao.ỗ ạ

Ngũ hành n p âm t hòa:ạ ỷ

T hòa nghĩa là cùng chung ngũ hành. V c b n thì cùng ngũ hành là t t –ỷ ề ơ ả ố Nh n p âm trúng t ng sinh. Nên m i nói:ư ạ ươ ớ

- L ng H a thành viêm (l a nóng)ưỡ ỏ ử

- L ng M c thành lâm (r ng)ưỡ ộ ừ

- L ng Th y thành xuyên (sông)ưỡ ủ

- L ng Th thành s n (núi)ưỡ ổ ơ

- L ng Kim thành khí (đ dùng).ưỡ ồ

T t nhiên ph i có Can Chi sinh h p thì m i đ c. Ví d : Giáp Thìn và Bínhấ ả ợ ớ ượ ụ Thân hay t T và Đinh D u là gi a Phú đăng h a và S n h h a là L ng h aẤ ỵ ậ ữ ỏ ơ ạ ỏ ưỡ ỏ thành viêm.

Còn m t s tr ng h p x u là:ộ ố ườ ợ ấ

- L ng M c M c chi tưỡ ộ ộ ế

- L ng Kim Kim khuy tưỡ ế

- L ng H a H a di tưỡ ỏ ỏ ệ

- L ng Th y Th y ki tưỡ ủ ủ ệ

- L ng Th Th li t.ưỡ ổ ổ ệ

Đó là khi có Can kh c hay Chi xung. Ví d : M u Tý và M u Ng hay Kắ ụ ậ ậ ọ ỷ S u và K Mùi là Thích l ch h a và Thiên th ng h a. ử ỷ ị ỏ ượ ỏ

L u ý: Chính ngũ hành là căn b n, còn ngũ hành n p âm là ph thôi.ư ả ạ ụ

4.2.3. H p can, chiợ

98

Page 100: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

T tr c t i nay m i ng i đ u coi tu i h p hay tu i xung là c b n! Th cừ ướ ớ ọ ườ ề ổ ợ ổ ơ ả ự ra đ y không ph i là chính mà ph i có cung m ng h p, ngũ hành h p thì m i t t.ấ ả ả ạ ợ ợ ớ ố Tuy nhiên, cũng không th b qua Tam h p, T hành xung.ể ỏ ợ ứ

Đ bi t Tam h p và T hành xung là gì thì xem s đ hình 4.4 và 4.5 sau.ể ế ợ ứ ơ ồ

Hình 4.4: Tam h pợ

99

Page 101: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Hình 4.5: T hành xungứ

4.3. ỨNG D NG PHONG TH Y TRONG ÂM TR CH VÀ NG I CH TỤ Ủ Ạ ƯỜ Ế

4.3.1. ng d ng phong th y trong nh n đ nh âm tr chỨ ụ ủ ậ ị ạ

Trong thu t phong th y, ch n ậ ủ ọ đ t có sinh khí đ mai táng t tiên đ c coi làấ ể ổ ượ r t quan tr ng. ấ ọ Tr c h t vì đó là quan ni m s ng g i, thác v trong đ o Ph t. Sauướ ế ệ ố ử ề ạ ậ n a âm ph n có nh h ng đ n th h sau r t l n. Chôn c t không đúng cách cóữ ầ ả ưở ế ế ệ ấ ớ ấ th gây h u h a cho nhi u đ i. ể ậ ọ ề ờ

Đ n đây m t câu h i n a đ c đ t ra là t i sao vi c ch n đ t có sinh khí đế ộ ỏ ữ ượ ặ ạ ệ ọ ấ ể mai táng t tiên l i có th đem phúc l c cho con cháu, t c là “táng tiên” l i có thổ ạ ể ộ ứ ạ ể “ m h u”. Trong tr c tác “Táng th ”, Quách Phác đã nêu lu n đi m: “Khí c mấ ậ ướ ư ậ ể ả nh ng, qu phúc c p nhân”, có nghĩa là nh ng v t đ ng ch t v i nhau có quan hư ứ ỷ ậ ữ ậ ồ ấ ớ ệ c m ng l n nhau.ả ứ ẫ

Vì v y, t tiên, cha m và h u du con cháu là đ ng khí, là m t ch t, chúngậ ổ ẹ ậ ệ ồ ộ ấ có quan h c m ng v i nhau. Cho nên “qu phúc c p nhân” nghĩa là t tiên mangệ ả ứ ớ ỷ ậ ổ l i phúc m cho con cháu.ạ ấ

Đ l a ch n huy t t t thì căn c vào các y u t sau:ể ự ọ ệ ố ứ ế ố

- Căn c vào cung m nh c a ng i ch t đ ch n h ng cho âm tr ch (Vi cứ ệ ủ ườ ế ể ọ ướ ạ ệ l a ch n h ng cũng gi ng nh cho d ng tr ch).ự ọ ướ ố ư ươ ạ

- Ch n v trí huy t: Huy t t t là ph i h i t đ 4 y u t “T th n” trong âmọ ị ệ ệ ố ả ộ ụ ủ ế ố ứ ầ ph n, đó là: Thanh long, Chu t c, B ch h , Huy n vũ. V trí âm ph n nên gi aầ ướ ạ ổ ề ị ầ ở ữ t th n đó theo cách: đ u g i vào Huy n vũ, chân đ p Chu t c, bên trái là Thanhứ ầ ầ ố ề ạ ướ long, bên h u là B ch h . N u tr c m t có sông ch y quanh thì càng tuy t v i. ữ ạ ổ ế ướ ặ ả ệ ờ Ở n i đ ng b ng thì hãy ng m núi xa mà hình dung, c ng v i ch n h ng.ơ ồ ằ ắ ộ ớ ọ ướ

- V trí huy t m c n “Tàng phong T khí”, nghĩa là ph i t khí và không cóị ệ ộ ầ ụ ả ụ dòng n c ch y qua.ướ ả

Ngoài ra c n l a ch n ngày gi đ táng. Ngày gi ph thu c vào tu i ng iầ ự ọ ờ ể ờ ụ ộ ổ ườ ch t, năm ngày gi m t và ngày gi th c t i.ế ờ ấ ờ ự ạ

M t s đi u nên tránh:ộ ố ề

- Chôn ch g n đ ng tàu, nhà máy có máy móc n ng rung đ ng.ở ỗ ầ ườ ặ ộ

- Chôn ch g n cây c thở ỗ ầ ổ ụ

- Chôn ch mà trên đ u có ao, h , đ ng tàu, xa l .ở ỗ ầ ồ ườ ộ

- Chôn ch quanh năm ng p n c phèn, sình l y.ở ỗ ậ ướ ầ

- Chôn ch có m khoáng ch t.ở ỗ ỏ ấ

- Chôn ch đ i núi giao nhau phía tr c m t.ở ỗ ồ ở ướ ặ

- Chôn quay đ u xu ng ch th p, chân đ p núi.ầ ố ỗ ấ ạ

- Chôn trùng huy t ho c ch đ t đào lên có x ng đ ng v t…..ệ ặ ỗ ấ ươ ộ ậ

4.3.2. Phong th y trong tính cung ng i ch t, lu n t t x uủ ườ ế ậ ố ấ

100

Page 102: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Ngoài vi c ch n đ t, ch n h ng cho m m thì Phong th y cũng đ c pệ ọ ấ ọ ướ ồ ả ủ ề ậ đ n cung ng i ch t ph m vào s lu n t t x u ra sao.ế ườ ế ạ ẽ ậ ố ấ

Đ đ n gi n hóa, ng i ta đ a ra Bàn tay tinh cung ng i ch t (cung t )ể ơ ả ườ ư ườ ế ử nh sau: ư

Cung t là cung c a ng i ch t. Tìm cung ng i ch t đ bi t t t x u vìử ủ ườ ế ườ ế ể ế ố ấ ng i ch t nh m năm t t hay x u có nh h ng đ n con cháu ng i còn s ngườ ế ằ ố ấ ả ưở ế ườ ố đ c h ng v ng hay b suy vong.ượ ư ượ ị

Mu n tìm cung t coi theo bàn tay mà tính ố ử (Hình 4.6).

Hình 4.6: Bàn tay tính cung tử

Cách đ m: Ng i ch t năm y đ c bao nhiêu tu i, c l y s tu i đó màế ườ ế ấ ượ ổ ứ ấ ố ổ tính. N kh i t i cung Khôn đ m theo chi u ngh ch. Nam kh i t i cung C n đ mữ ở ạ ế ề ị ở ạ ấ ế theo chi u thu n, Đ i s và Ti u s đ u liên ti t, h t s ch c t i s l , t i tu iề ậ ạ ố ể ố ề ế ế ố ụ ớ ố ẻ ớ ổ c a ng i ch t coi nh m cung nào, l y cung đó mà tính t t x u.ủ ườ ế ằ ấ ố ấ

Thí d : Ng i ch t 62 tu i, coi nam cung gì? n cung gì?ụ ườ ế ổ ữ

Cung n : B m tay t i cung Khôn (theo bàn tay trên) đ m 10, theo chi uữ ấ ạ ế ề ng ch, 20 t i cung Ly, 30 t i cung T n, 40 t i cung Ch n, 60 t i cung Kh m, 61 t iị ạ ạ ố ạ ấ ạ ả ạ cung Càn, 62 t i cung Đoài. Bà 62 tu i ch t nh m cung Đoài.ạ ổ ế ằ

Cung nam: B m tay lên cung C n theo chi u thu n đ m: 10 t i C n, 20 t iấ ấ ề ậ ế ạ ấ ạ Ch n, 30 t i T n, 40 t i Ly, 50 t i Khôn, 60 t i Đoài, 61 t i Càn, 62 t i Kh m. Ôngấ ạ ố ạ ạ ạ ạ ạ ả 62 tu i ch t nh m cung Kh m.ổ ế ằ ả

Mu n bi t cung t t t hay x u cho con cháu thì coi bài d i đây, tên cungố ế ử ố ấ ướ vi t ch th ng là x u, còn vi t ch IN HOA là t t.ế ữ ườ ấ ế ữ ố

Càn ng hung th n gia ch nguyộ ầ ủ (ph m hung th n)ạ ầ

KH M phùng v n s đ c giai kỳẢ ạ ự ắ (con cháu g p may m n)ặ ắ

C N cung an n bình th ng sẤ ổ ườ ự (con cháu bình an)

CH N tích kim ngân l i kh triẤ ợ ả (con cháu giàu có)

T n ng quan tài tam mang m tố ộ ộ (đ ng trong dòng h , ch t chóc)ộ ọ ế

101

Page 103: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

Ly sanh kh u thi t, t t n suyẩ ệ ử ậ (th phi, con cháu nghèo nan)ị

KHÔN ng quy nh n, quan ch c tr ngộ ơ ứ ọ (con cháu thăng quan, ti n ch c)ế ứ

Đoài quy t n t c h u trùng biả ộ ữ (gia t c ly tán, ch t chóc)ộ ế

4.3.3. Phong th y trong tính trùng tangủ

Dân gian Á Đông x a r t quan tâm đ n nghi th c an táng cho ng i v a m iư ấ ế ứ ườ ừ ớ m t. Ng i x a cho r ng ng i ru t th t v a m t có nh h ng t t, x u t i nh ngấ ườ ư ằ ườ ộ ị ừ ấ ả ưở ố ấ ớ ữ ng i thân cùng huy t th ng đang s ng. Do v y, h có nhi u nghi th c t l , anườ ế ố ố ậ ọ ề ứ ế ễ táng cho ng i m i ra đi vào cõi vĩnh h ng. M t trong nh ng nghi l quan tr ngườ ớ ằ ộ ữ ễ ọ hàng đ u đó là tính xem tu i, tháng, ngày, gi c a ng i m t có h p v i quy lu tầ ổ ờ ủ ườ ấ ợ ớ ậ cu c đ i c a “chính h ” hay không. D a vào tu i c a ng i m t và ngày, tháng,ộ ờ ủ ọ ự ổ ủ ườ ấ gi m t c a h đ tính xem: ng i đó có đ c “Nh p m ” hay g p ph i “Thiênờ ấ ủ ọ ể ườ ượ ậ ộ ặ ả di”, “Trùng tang”.

- “Nh p m ”: Là ng i m t ra đi và đ c n m xu ng vĩnh vi n, không cònậ ộ ườ ấ ượ ằ ố ễ v ng v n tr n ai. Th hi n s an lành, yên ngh . Ch c n m t “Nh p m ” c aươ ấ ầ ể ệ ự ỉ ỉ ầ ộ ậ ộ ủ tu i ho c tháng, ngày gi là đ c coi là t t.ổ ặ ờ ượ ố

- “Thiên di”: Là d u hi u ra đi do “Tr i đ nh”, ng i m t lúc đó đ c tr iấ ệ ờ ị ườ ấ ượ ờ đ a đi. S ra đi này n m ngoài mong mu n c a ng i m t, nh ng cũng là h p v iư ự ằ ố ủ ườ ấ ư ợ ớ l tr i.ẽ ờ

- “Trùng tang”: Là d u hi u ra đi không h p s ph n, không d t khoát, cóấ ệ ợ ố ậ ứ nhi u nh h ng t i ng i l i. Theo quan ni m x a, n u g p ph i trùng tang màề ả ưở ớ ườ ở ạ ệ ư ế ặ ả không có “Nh p m ” nào thì c n ph i m i ng i có kinh nghi m làm l “Tr nậ ộ ầ ả ờ ườ ệ ễ ấ trùng tang”.

Cách tính trùng tang ph bi n nh sau: ổ ế ưDùng 12 cung đ a chi trên bàn tay đ tính. Nam kh i t D n tính theo chi uị ể ở ừ ầ ề

thu n, N kh i t Thân tính theo chi u ngh ch ậ ữ ở ừ ề ị (Hình 4.7).

Hình 4.7: Bàn tay tính Trùng tang

102

Page 104: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

- B t đ u là 10 tu i, cung ti p theo là 20 tu i, … tính đ n tu i ch n c a tu iắ ầ ổ ế ổ ế ổ ẵ ủ ổ ng i m t. Sau đó cung ti p theo là tu i l tính đ n tu i c a ng i m t, g p ườ ấ ế ổ ẻ ế ổ ủ ườ ấ ặ ở cung nào thì tính là cung tu i. ổ

- T cung tu i, tính cung ti p theo là tháng 1, tính l n l t đ n tháng m t,ừ ổ ế ầ ượ ế ấ g p cung nào thì cung đó là cung tháng. ặ

- T cung tháng, tính cung ti p theo là ngày 1, tính l n l t đ n ngày m t,ừ ế ầ ượ ế ấ g p cung nào thì tính cung đó là cung ngày.ặ

- T cung ngày, tính cung ti p theo là gi Tý, tính l n l t đ n gi m t, g pừ ế ờ ầ ượ ế ờ ấ ặ cung nào thì tính cung đó là cung gi .ờ

Nh n xét: N u các cung tu i, tháng, ngày, gi g p các cung:ậ ế ổ ờ ặ

- D n - Thân - T - H i:ầ ị ợ là g p cung Trùng tangặ

- Tý - Ng - Mão - D u:ọ ậ là g p cung Thiên diặ

- Thìn - Tu t - S u – Mùi:ấ ử là g p cung Nh p m .ặ ậ ộ

Ch c n g p đ c m t cung Nh p m là coi nh yên lành, không c n ph iỉ ầ ặ ượ ộ ậ ộ ư ầ ả làm l tr n trùng tang.ẽ ấ

Ví d : Tính cho c ông m t gi Tý, ngày 3 tháng 3, th 83 tu i. C ông Kh iụ ụ ấ ờ ọ ổ ụ ở t cung D n tính chi u thu n: 10 tu i D n, 20 tu i Mão, 30 tu i Thìn… 80ừ ầ ề ậ ổ ở ầ ổ ở ổ ở tu i D u, đ n tu i l 81 Tu t, 82 H i, 83 Tí. V y cung tu i là cung Tý làổ ở ậ ế ổ ẻ ở ấ ở ợ ở ậ ổ cung Thiên di. Tính ti p tháng 1 là S u, tháng 2 D n, tháng 3 Mão, v y cungế ử ở ầ ở ậ tháng là Mão là cung Thiên di. Tính ngày m ng 1 là Thìn, ngày m ng 2 là T , m ng 3ồ ồ ị ồ là Ng , v y cung ngày là Ng g p Thiên di. Tính ti p cho gi , gi tý t i Mùi, v yọ ậ ọ ặ ế ờ ờ ạ ậ cung gi là cung Mùi đ c cung Nh p m . Nh v y c ông có 3 cung thiên di, 1ờ ượ ậ ộ ư ậ ụ cung nh p m . V y là h p v i l tr i và đ t.ậ ộ ậ ợ ớ ẽ ờ ấ

CÂU H I ÔN T PỎ Ậ

1. Trình bày cách xác đ nh năm, tháng, ngày x u c n tránh?ị ấ ầ

2. Trình bày cách tính ngày t t theo ố L c Nhâm ti u đ n?ụ ể ộ

3. Trình bày H p cung m nh trong h p hôn?ợ ệ ợ

4. Trình bày H p ợ âm d ng ngũ hành trong h p hôn?ươ ợ

5. Trình bày H p ợ can chi trong h p hôn?ợ

6. Trình bày ng d ng phong th y trong nh n đ nh âm tr ch?ứ ụ ủ ậ ị ạ

7. Trình bày cách tính cung ng i ch t, lu n t t x u?ườ ế ậ ố ấ

8. Trình bày cách tính trùng tang?

103

Page 105: Bai Giang Phong Thuy Dai Hoc Nong Lam Thai Nguyen 1339

TÀI LI U THAM KH OỆ Ả

Âu D ng Vũ Phong (Di Linh d ch)ươ ị , 2008

Phong th y nhà . ủ ở NXB Đà N ngẵ

V ng Ngoc Đ cươ ứ , L u Đ i Siêu, Chu Vinh Ích (V ng Tuy n d ch), 2009ư ạ ươ ể ị

Bí n v ch n ngày. NXB Hà N iẩ ề ọ ộ

Tr n Văn H i, 2003ầ ả

Đ a lý Phong th y toàn thị ủ ư. NXB Văn hóa Thông tin

Nguy n Bích H ngễ ằ , 2007

Phong th y v i v đ p ki n trúc môi tr ngủ ớ ẻ ẹ ế ườ , NXB M thu tỹ ậ

Lillian Too (Nguy n M nh Th oễ ạ ả d ch), 200ị 8

Khoa h c Phong th y trong cu c s ngọ ủ ộ ố . NXB Trẻ

Lý C Minhư , 2009

Phong th y đ phát đ tủ ể ạ . NXB Văn hóa Thông tin

Hoàng Gia Ngôn, Quý Long, 2007

Phong th y phòng ng , NXB H i ủ ủ ả Phòng

Hoàng Gia Ngôn, Quý Long, 2007

Phong th y môi tr ng, NXB H i ủ ườ ả Phòng

Duy Nguyên, Tr n Sinh, 2009ầ

Bí m t gia c - Âm tr ch và D ng tr chậ ư ạ ươ ạ , NXB Thanh Hóa

Tôn Nhan, Nguy n Nguễ yên Quân, 2000

Ch n h ng nhà h ng đ t theo quan ni m c . NXB Thanh niênọ ướ ướ ấ ệ ổ

L ng Tr ng Nhànươ ọ , 2008

Phong th y ủ Hoa c nh n i th t. NXB Văn hóa Thông tinả ộ ấ

T ng Tri u Quangố ệ , 2007

Phong th y ủ Th c hành: Thao tác và ng d ng phong th y. NXB H i phòngự ứ ụ ủ ả

Bình Nguyên Quân (Tr ng Hùng fengshui s u t m và gi i thi u), 2010ọ ư ầ ớ ệ

Huy n không h c và lu n gi iề ọ ậ ả . Website: http://phongthuytrungquoc.com/

Bình Nguyên Quân (Tr ng Hùng fengshui s u t m và gi i thi u), 2010ọ ư ầ ớ ệ

B trí n i th t theo phong th yố ộ ấ ủ . Website: http://phongthuytrungquoc.com/

Các trang Web v phong th yề ủ

104