8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010 http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-khoang-san-dai-cuong-tac-gia-nguyen-kim-hoang-nguon 1/295 ÑAÏ I HOÏC QUO ÁC GIA TP. HOÀ CHÍ MINH TRÖÔØ NG ÑAÏI HOÏ C KHOA HO ÏC TÖÏ NHIE ÂN KHOA ÑÒA CHAÁT ----- KHOÁNG SẢN ĐẠI CƯƠ NG KHOÁNG SẢN ĐẠI CƯƠ NG - Tp. Ho à Chí Minh, 01/2010 - CBGD: Nguyeãn Kim Hoa Nguyeãn Kim Hoa Nguyeãn Kim Hoa Nguyeãn Kim Hoaøng ng ng ng MÔN HỌC: MÔN HỌC: www.daykemquynhon.ucoz.com
295
Embed
Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
Tên môn học: KHOÁNG SẢN ĐẠI CƯƠNG (GENERAL MINERALS) Mã số môn học: ĐC401 Số tín chỉ: LT 2 ; TH 1 Số tiết: LT 30; TH 30 Tổng cộng 60
TÓM TẮT MÔN HỌC:
- Giớ i thiệu: Là môn học nghiên cứ u khái quát các đặc điểm địa chất, thành phần vật chất,nguồn gốc và điều kiện thành tạo của các khoáng sản cũng như quy luật phân bố của chúngtrong không gian và theo thờ i gian.
- Nội dung: gồm 3 phần chính:
a- Nhữ ng vấ n đề cơ bả n về khoáng sả n:
- Đại cươ ng về khoáng sản- Thành phần vỏ Trái đất và quá trình tạo quặng
- Cấu trúc mỏ khoáng, thân khoáng và thành phần quặng.
b- Đặ c đ iể m các loại mỏ khoáng theo các nguồ n gố c: magma thự c sự , pegmatit, carbonatit,
skarn, nhiệt dịch, phong hóa, sa khoáng, trầm tích và biến chất sinh. c- Quy luậ t phân bố các mỏ khoáng:
- Các yếu tố địa chất khống chế tạo khoáng
- Quy luật phân bố các mỏ khoáng
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
(GENERAL MINERALS) Mã số môn học: ĐC401Số tín chỉ: LT 2 ; TH 1 Số tiết: LT 30; TH 30 Tổng cộng 60
HỌC PHẦN HỌC TRƯ ỚC:
Quang tinh - Khoáng vật tạo đá, địa hóa học. HỌC SONG HÀNH:
Địa chất đại cương, Tinh thể - Khoáng vật, Địa chất cấu tạo, Kiến tạo.
MỤC TIÊU:
- Trang bị cho sinh viên nhữ ng kiến thứ c lý luận và kỹ năng cơ bản trong nghiêncứ u các đặc điểm địa chất, thành phần vật chất và điều kiện thành tạo của các mỏkhoáng cũng như quy luật phân bố của chúng trong không gian và thờ i gian.
- Vừ a là kiến thứ c cơ bản của ngườ i địa chất vừ a là là cơ sở định hướ ng nghềnghiệp cho sinh viên địa chất theo hướ ng ngành nghiên cứ u khoáng sản, nguyênliệu khoáng; điều tra, tìm kiếm và thăm dò khoáng sản.
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
1.Nguyễn Văn Chữ, Địa chất khoáng sản. Nhà xuất bản Giao thông Vận
tải. Hà Nội. 1998.2.Edward, Rechard and Atkinson, Keith, Ore Deposit Geology. Chapmanand Hall. New York. 1986.
3.Guilbert John M., The Geology of Ore Deposits. W.H. Freeman and
Company. New York. 1985.4.Tô Linh, Nguyễn Văn Chữ, Vũ Chí Hiếu, Địa chất khoáng sản – Tập I vàTập II. Nhà xuất bản Đại học và trung học chuyên nghiệp. Hà Nội. 1986.
5.Nguyễn Quang Luật, Giáo trình Địa chất các mỏ khoáng, Trường Đại họcMỏ - Địa chất, Hà Nội. 2005.
6.Michell A. H. G. và Garson M. S. Mineral deposits and tectonicsettings. Nhà xuất bản …….., 1984.
GGGG
I II I
Ớ
I II I
T TT T
H HH H
I II I Ệ
U UU U
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
ĐẠI CƯƠNG VỀ KHOÁNG SẢNI.1. KHÁI NIỆM CÁC THUẬT NGỮ
CHƯƠ NG I
KHOÁNG SẢN (KS): Các thành tạo khoáng vật tự nhiên (cứ ng, lỏng, khí), phát sinh từ nhữ ng quá trình địa chất nhất định, có thể sử dụng trự c tiếp hay từ đó thu hồi các kim
loại hoặc các khoáng vật để dùng trong nền kinh tế quốc dân.
TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN (TNKS): Nhữ ng tích tụ tự nhiên của các khoáng chất bêntrong hoặc trên bề mặt VTĐ, có hình thái, số lượ ng và chất lượ ng đáp ứ ng nhữ ng tiêuchuẩn tối thiểu để có thể khai thác, sử dụng một hoặc một số loại khoáng chất từ các
tích tụ này đem lại hiệu quả kinh tế tại thờ i điểm hiện tại hoặc tươ ng lai.TNKS đượ c chia thành: TNKS xác đị nh và TNKS d ự báo.
QUẶNG: Đất đá hay thành tạo khoáng vật có chứ a các hợ p phần có ích vớ i hàmlượ ng bảo đảm thu hồi chúng có lợ i trong hoàn cảnh kinh tế - kỹ thuật hiện tại.
“Khoáng sả n” và “quặ ng” không phải là nhữ ng khái niệ m cứ ng chắ c mà thay đổ i cùngvớ i sự thay đổ i củ a nhu cầu kinh tế quố c dân, vớ i quá trình phát triể n công nghệ khai thácvà chế biế n khoáng chấ t.
THUẬT NGỮ CƠ BẢN
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
ĐẠI CƯƠNG VỀ KHOÁNG SẢNI.1. KHÁI NIỆM CÁC THUẬT NGỮ
CHƯƠ NG I
THÂN KHOÁNG SẢN (THÂN QUẶNG/THÂN KHOÁNG): Tập hợ p tự nhiên liên tục khoángchất có ích đó đượ c xác định chất lượ ng, kích thướ c và hình thái đáp ứ ng các chỉ tiêuhướ ng dẫn của khai thác công nghiệp.
Đớ I KHOÁNG HÓA: Một phần của cấu trúc địa chất, trong đó có các thân khoáng
sản hoặc các biểu hiện liên quan đến khoáng hóa như đớ i biến đổi nhiệt dịch vâyquanh khoáng sản, đớ i tập trung khe nứ t, đớ i dập vỡ ... thuận lợ i cho tạo khoáng.
Tùy theo tính chấ t và công d ụ ng, có thể chia khoáng sả n ra các nhóm khác nhau.
MỘT SỐ THUẬT NGỮ KHÁC
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
ĐẠI CƯƠNG VỀ KHOÁNG SẢNI.1. KHÁI NIỆM CÁC THUẬT NGỮ
CHƯƠ NG I
TRỮ LƯỢNG KHOÁNG SẢN
(TLKS)
TÀI NGUYÊN DỰ BÁO KHOÁNG SẢN
(TNDBKS)
Tài nguyên xác định được tính
toán theo kết quả các công tácthăm dò địa chất: làm rõ số lượng,chất lượng, điều kiện kỹ thuật mỏ,địa chất công trình – địa chất thủyvăn, sinh thái, điều kiện khai thácvà giá trị kinh tế.
Tài nguyên chưa được xác định được
tính toán trên cơ sở các tiền đề địachất thuận lợi và so sánh tương tựvới những mỏ đã biết, cũng như kếtquả công tác đo vẽ địa chất, địa hóa, địa vật lý. Nhìn chung, TNDB đượcđánh gía theo vùng quặng, nút quặng,
điểm quặng,….
CẤP TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN THEO MỨC ĐỘ NGHIÊN CỨU ĐIỀU TRA ĐỊA CHẤT
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
ĐẠI CƯƠNG VỀ KHOÁNG SẢNI.1. KHÁI NIỆM CÁC THUẬT NGỮ
CHƯƠ NG I
CÁC TIÊU CHUẨN VÀ NHÂN TỐ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ KINH TẾ MỎ KHOÁNG
CHẤT LƯỢNG KHOÁNG SẢN
Thành phần hóa, thành phần khoáng vật, cấu tạo & kiến trúc quặng, tính chất cơ lý, tính khả tuyển & đặc điểm
công nghệ học của KS quyết định chất lượng KS. Về chất lượng, hợp phần có ích phải đạt hàm lượng côngnghiệp tối thiểu; thành phần có hại nhỏ hơn giới hạn cho phép.
ĐIỀU KIỆN KHAI THÁC
-Hình dạng & kích thước thân khoáng - Thế nằm & độ sâu thân khoáng
- Đặc điểm ĐCCT & tính chất cơ lý đất đá - Đặc điểm ĐCTV & khả năng tháo khô hoặc cấp nước
- Độ chứa khí độc trong mỏ & khả năng phòng chống khí độc
TRỮ LƯỢNG KHOÁNG SẢN
- Tùy theo lượng tàng trữ KS, chia ra: mỏ lớn, mỏ vừa và mỏ nhỏ.
- Để đánh giá mỏ, quy định trữ lượng tối thiểu cho từng loại mỏ cụ thể B ng
NHÂN TỐ KINH TẾ - ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN, NHÂN VĂN
Địa lý tự nhiên
Điều kiện giao thông
Nguồn nhân lực Khả năng thành lập & xây dựng KCN mỏ
NHÂN TỐ KINH TẾ - ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN, NHÂN VĂN
Nhu cầu nguyên liệu khoáng đối với:
Sự phát triển nền kinh tế quốc dân
An ninh quốc phòng Kinh tế đối ngoại
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
+ Nhiên liệu cứng cháy: than bùn, than đá, than nâu, đá phiến cháy.
II- KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
+ Sắt và hợp kim sắt: Fe, Mn, Cr, Mo, W, Ni, Co; + Kim loại cơ bản: Bi, Sb, Cu, Pb, Zn, Sn, As, Hg;
+ Kim loại nhẹ: Al, Ti, Zr; + Kim loại quý: Au, Ag, Pt;+ Kim loại phóng xạ: U, Th; + Đất hiếm: TR, Ta, Nb; V, Be, Li.
III- KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
+ Khoáng chất công nghiệp:
* Nguyên liu hoá ch t & phân bón: apatit, barit, fluorit, phosphorit, S tự sinh, pyrit, serpentin, than bùn…
* Nguyên liu g m s , th y tinh và v t liu ch u l a: sét gốm, dolomit, felspat, quarzit, magnesit, kaolin, cát thủy tinh,diatomit, disten – silimanit,…
* Nguyên liu k thu t và các nguyên liu khác cho các ngành công nghi p: graphit, talc, asbet, mica, thạch anh, bentonit,corindon, najdac, granat, glaconit,,vivialit, spat băng đảo, thạch anh quang áp,…
+ Đá quý - nửa quý:
* Đá quý: kim cươ ng, rubi, saphyr,
* Đá bán quý: ngọc bích, chalcedon, topaz, thạch anh tinh thể, thiên thạch, peridot, huyền, gỗ silic hóa,…* Đ á t c, m ngh: pyrophilit, đá hoa, cát kết,…
+ Vật liệu xây dựng:
* V t liu xây d ng t nhiên: đá xây dựng các loại, cát, cuội sỏi,...
* Nguyên liu đ s n xu t v t liu xây d ng: sét gạch ngói, sét xi măng, puzlan, laterit cho xi măng,……
Các tài li u kh o c : thời kỳ đồ đá (dụng cụ bằng đá),thời kỳ đồ đồng (trống đồng, tên đồng).
các th iđ
i phong ki n : trước đây có đúc tiền,- Thời Lê-Mạc có lúc khai thác đông người (hàng ngàn):
- Thời Lê Cảnh Hưng (1740-1747) khai thác Cu ở TuyênQuang, Au ở Thái Nguyên,…
Thời thực dân Pháp: điều tra, địa chất, khoáng sản; tiến
hành khai thác: than, Fe, Zn, Cr, Au, Ag, apatit,… nhiều nơi.1945 –1954 (thời kháng Pháp): Ít chú ý vì chiến tranh.
1954 – 1975: Miền Bắc đẩy mạnh điều tra địa chất nghiêncứu & khai thác KS. Miền Nam ít quan tâm vì chiến tranhnhưng cũng có nghiên cứu và khai thác một số KS.
1975: Công tác lập bản đồ địa chất & điều tra KS từngbước đẩy mạnh có tính hệ thống từ tỷ lệ 1 /500.000 đến1/50.000; song song tìm kiếm – thăm dò các vùng có triểnvọng. Hiện nay, ngày càng nhiều doanh nghiệp đều tư vàol ĩ nh vực thăm dò – khai thác KS cả kim loại (Al, Au, Sn, W,Cr, Fe, Mn…) lẫn không kim loại (đá vôi, sét, dolomit, đá ốp
lát,…. ) và ngay cả đá quý, nước khoáng.
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
II.1. CẤU TRÚC & THÀNH PHẦN TRUNG BÌNH CỦA VỎ TRÁI ĐẤT
ĐẶC ĐiỂM ĐỊA HÓA CÁC NGUYÊN TỐ:
Các nguyên tố (chủ yếu tạo đá): O, Si, Al, Fe, Ca, Na, K, Mg, H, Ti, C, Cl, P, Mn chiếm >99,5% khối lượng VTĐ; Các nguyên tố còn lại (chủ yếu tạo quặng): chỉ chiếm 0,5% khối lượng VTĐ & phân bố không đồng đều.
Nhìn chung, khi số thứ tự các nguyên tố trong bảng tuần hoàn tăng mức độ phổ biến (trị Clark) giảm
Các nguyên tố ở đầu bảng có hàm lượng gấp triệu, tỷ lần các nguyên tố ở cuối bảng
Trong VTĐ, hàm lượng các nguyên tố so với trị Clark nơi cao nơi thấp (phân bố không đều)
Tại các mỏ khoáng, nhiều nguyên tố kim loại có hàm lượng tăng gấp vạn lần so với Clark:
+ Zn (0,0083%), Cu (0,005%), Pb (0,0016%) có Clak nhỏ song dễ tập trung thành mỏ có quy mô đáng kể;
+ Ti (0,45%), V (0,009%) có trị Clark cao hơn nhưng chỉ tạo mỏ nhỏ, mỏ vừa; thậm chí là nguyên tố phân
tán Khả năng phân tán hay tập trung của các nguyên tốkhông hoàn toàn phụ thuộc vào trị Clark
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
This common arrangement of the periodic table separatesthe lanthanoids and actinoids from other elements. Thewide periodic tableincorporates the f-block. The extended periodic table addsthe 8th and 9th periods, incorporating the f-block andadding the theoretical g-block.
- Rộng rãi, chủ yếu cấu thành các loại đá &mỏ khoáng không kim loại.
- Kém phổ biến, trị số Clark thấp; chủ yếu hợpthành các loại quặng và mỏ khoáng kim loại
2 Vòng điện tử ngoài cùng + Thường có 8 điện tử (8e) ( như khí tr ơ) + Thường có 18 điện tử (18e)
3Tính tập trung trong điều
kiện ngoại sinh
- Dễ tập trung - Dễ phân tán, trừ Fe, Al. Mn
4Tính tập trung trong điềukiện nội sinh
+ Ít khi được tập trung + Tập trung chủ yếu. Vd: trị Clark Zn 0,02%; trongquặng nội sinh: Zn tăng vài chục %
5
Sự thành tạo khoáng vật - KV tạo đá cho oxyt, silicat, carbonat,sulphat.
- Ít hợp thành với các nguyên tố S, Sb, As;- Chỉ một ít ở trạng thái tự nhiên: C
- C ó một số dễ tạo thành oxyt (Fe, Mn, Cr).- Chủ yếu dễ hợp với S, Sb, As;
-Cónhiều ng/tố ở trạng thái tự nhiên (Au, Ag, Pt,Cu, Fe,…)
6
Đặc điểm tinh thể,khoáng vật
- Tạo nên phần lớn các KV tinh hệ cấpthấp.- Mạng kết tinh rất bền vững (KV silicat);
- Khó nóng chảy dưới ngọn lửa ống thổi.
- Thường tạo những KV tinh hệ cấp cao hơn- Mạng tinh thể tương đối yếu;- Các KV không trong suốt, ánh kim, bán kim loại;- Tỷ trọng lớn, độ cứng tương đối nhỏ;- Dễ nóng chảy dưới ngọn lửa ống thổi.
II.2. CÁC NGUYÊN TỐ TẠO ĐÁ & TẠO QUẶNG
Bảng II.1. SỰ KHÁC BiỆT GiỮA CÁC NGUYÊN TỐ TẠO ĐÁ & TẠO QUẶNG Theo Kh. Washington
www.daykemquynhon.ucoz.com
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
A- CÁC NHÂN T BÊN TRONG LÀM DI CHUY N NGUYÊN T 1- NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG SỰ PHÂN TÁN & TẬP TRUNG CỦA CÁC NGUYÊN TỐ1- NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG SỰ PHÂN TÁN & TẬP TRUNG CỦA CÁC NGUYÊN TỐ
II.3. QUÁ TRÌNH DI CHUYỂN, TẬP TRUNG CÁC NGUYÊN TỐ & SỰ TẠO MỎ
1- MỐI LIÊN KẾT GIỮA CÁC NGUYÊN TỐ
1- S NH H Ư NG: Đến cư ờng độ, độ tan, nhiệt độ nóng chảy & sôi của các đơ n chất & hợp chấthóa học ảnh hư ởng khả năng di chuyển của các nguyên tố & các hợp chất do chúng tạo thành.
2- CÁC M I LIÊN K T: a- Liên k t c ng hóa tr (liên k t nguyên t ): KV bền vững cơ học (độ cứng & nhiệt độ nóng chảycao, khó tan trong nư ớc), khó di chuyển. VD: pyrit, nhiều KV sulphur (+l/k kim loại); kim cươ ng; b- Liên k t kim loi: KV có kh năng d n đ i n, d n nhi t t t & có ánh m nh. Ph n l n khó tan trong nư c & khó di chuy n. VD: Cu, Au, Pt t sinh,… c- Liên k t phân t : KV kém b n v ng, đ c ng nh , d nóng ch y, b c hơ i & di chuy n. VD: mui
* Trong thực tế, ít gặp KV có 1 liên kết; nhiều hợp chất tự nhiên có mối liên kết chuyển tiếp:+ Các oxyt & muối oxalit: có liên kết giữa ion & cộng hóa trị.
+ As, Bi, Sb tự sinh: có liên kết giữa cộng hóa trị & kim loại.+ Nikelin: có liên kết giữa ion & kim loại.+ Nhiều KV sulphur: có liên kết cộng hóa trị là chính, xen lẫn liên kết ion & liên kết kim loại.
Khả năng di chuyển của các đơ n chất & hợp chất không giống nhau:+ C (than, kim cương) rất khó di chuyển như ng CO2 dễ bốc hơ i;
+ Ti nóng chảy ở 17200C như ng TiCl4 nóng chảy ~ 5000C ;
y q y
THÀNH PHẦN VTĐ & QUÁ TRÌNH TẠO Q ẶNG
CHƯƠNG II
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
A- CÁC NHÂN T BÊN TRONG LÀM DI CHUY N NGUYÊN T 1- NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG SỰ PHÂN TÁN & TẬP TRUNG CỦA CÁC NGUYÊN TỐ1- NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG SỰ PHÂN TÁN & TẬP TRUNG CỦA CÁC NGUYÊN TỐ
II.3. QUÁ TRÌNH DI CHUYỂN, TẬP TRUNG CÁC NGUYÊN TỐ & SỰ TẠO MỎ
2- NĂNG LƯ ỢNG ION HÓA
Là Năng lư ợng cần thiết tối thiểu để táchđiện tử vành ngoài cùng khỏi nguyên tửtrung hòa và biến nó thành cation.
3- TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA CÁC HỢP CHẤT
Tính chất này quyết định khả năng di chuyển củacác nguyên tố tạo thành hợp chất . H p ch t b nv ng v hóa h c thư ng khó di chuy n.
4- TRỌNG LƯ ỢNG NGUYÊN TỬ, TRỌNG LƯ ỢNG RIÊNG CỦ A CÁC HỢP CHẤT
Sự phân dị trọng lực trong quá trình kết tinh magma nóng chảy & quá trình trầm tích các vật
liệu vụn cơ học trong các bồn
sự tập trung các hợp phần có ích
tạo thành mỏ khoáng.
THÀNH PHẦN VTĐ & QUÁ TRÌNH TẠO Q ẶNGCHƯƠNG II
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
B- CÁC NHÂN T BÊN NGOÀI LÀM DI CHUY N NGUYÊN T 1- NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG SỰ PHÂN TÁN & TẬP TRUNG CỦA CÁC NGUYÊN TỐ1- NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG SỰ PHÂN TÁN & TẬP TRUNG CỦA CÁC NGUYÊN TỐ
II.3. QUÁ TRÌNH DI CHUYỂN, TẬP TRUNG CÁC NGUYÊN TỐ & SỰ TẠO MỎ
2- ÁP SUẤT
THÀNH PHẦN VTĐ & QUÁ TRÌNH TẠO QuẶNGCHƯƠNG II
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
II.3. QUÁ TRÌNH DI CHUYỂN, TẬP TRUNG CÁC NGUYÊN TỐ & SỰ TẠO MỎ
Các mỏ khoáng là kết quả biểu hiện của các quá trình khác nhauthư ờng rất phức tạp & lâu dài, xãy ra ở dư ới sâu & trên mặt VTĐCác mỏ khoáng là kết quả biểu hiện của các quá trình khác nhauthư ờng rất phức tạp & lâu dài, xãy ra ở dư ới sâu & trên mặt VTĐ
PHÂN LỌẠI:+ Quá trình tạo khoáng nội sinh: liên quan nội lực trái đất, chủ yếu: T, P, dung dịch thủy nhiệt,….- Quá trình magma sinh mỏ nội sinh (magma sinh): magma, pegmatit, khí thành, nhiệt dịch, …- Quá trình biến chất sinh mỏ biến chất: biến chất & bị biến chất
+ Quá trình tạo khoáng ngoại sinh: liên quan ngoại lực, chủ yếu: nư ớc, không khí, năng lư ợng mặttrời (khí hậu).
- Tạo mỏ: phong hóa, trầm tích (cơ học, hóa học, sinh hóa, trầm tích – phun trào)
PHÂN LỌẠI:+ Quá trình tạo khoáng nội sinh: liên quan nội lực trái đất, chủ yếu: T, P, dung dịch thủy nhiệt,….- Quá trình magma sinh mỏ nội sinh (magma sinh): magma, pegmatit, khí thành, nhiệt dịch, …- Quá trình biến chất sinh mỏ biến chất: biến chất & bị biến chất
+ Quá trình tạo khoáng ngoại sinh: liên quan ngoại lực, chủ yếu: nư ớc, không khí, năng lư ợng mặttrời (khí hậu).
- Tạo mỏ: phong hóa, trầm tích (cơ học, hóa học, sinh hóa, trầm tích – phun trào)
+ Giữa các mỏ nội sinh & ngoại sinh có liên quan+ Bản chất của quá trình tạo khoáng chịu ảnh hư ởng của môi trư ờng tạo khoáng, gồm các yếutố:
- C u trúc – ki n t o- Th ch h c – đ a t ng (Nham th ch, tư ng, đ a t ng)
- Magma ( đ a hóa),- Y u t khác (v phong hóa, đ a m o, ngu n bi n ch t)
+ Giữa các mỏ nội sinh & ngoại sinh có liên quan+ Bản chất của quá trình tạo khoáng chịu ảnh hư ởng của môi trư ờng tạo khoáng, gồm các yếutố:
- C u trúc – ki n t o- Th ch h c – đ a t ng (Nham th ch, tư ng, đ a t ng)
- Magma ( đ a hóa),- Y u t khác (v phong hóa, đ a m o, ngu n bi n ch t)
THÀNH PHẦN VTĐ & QUÁ TRÌNH TẠO QuẶNGCHƯƠNG II
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
II.3. QUÁ TRÌNH DI CHUYỂN, TẬP TRUNG CÁC NGUYÊN TỐ & SỰ TẠO MỎ
MỎ KHOÁNG đều là kết quả thể hiện của nhiều quá trình phức tạp xãy ra trong vỏ Trái đất.
PHÂN LOẠI NGUỒN GỐC QUÁ TRÌNH TẠO KHOÁNG đư ợc phân thành 2 nhóm:
+ Qúa trình nội sinh: quá trình liên quan với các lực sâu bên trong của Trái đất, nhờ đá mà phátsinh ra các khoáng sàng nguồn gốc magma có quan hệ với hoạt động magma và các khoángsàng nguồn gốc biến chất có quan hệ với quá trình biến chất sâu khác nhau.
+ Quá trình ngoại sinh: quá trình xãy ra trên mặt đất do ảnh hư ởng của các lực bên ngoài (chủyếu là nư ớc, không khí và mặt trời) mà thành tạo các mỏ khoáng có nguồn gốc phong hóa &
trầm tích. PHÂN LOẠI THEO THỜI GIAN THÀNH TẠO cùng với đá vây quanh, chia ra 2 loại:
+ Mỏ khoáng đồng sinh: là những khoáng sàng phát sinh cùng lúc với các đá vây quanh như :khoáng sàng trầm tích;
+ Mỏ khoáng hậu sinh (nguồn gốc magma và phong hóa). ĐIỀU KIỆN THẾ NẰM và quy tụ các mỏ khoáng sdo các yếu tố kiến tạo, trầm tích, magma và
địa tầng quyết định.
NGUỒN GỐC MỎ KHOÁNG (và BHKS) đư ợc xếp vào các nhóm: magma, pegmatit, nhiệtdịch, skarn, trầm tích, biến chất , phong hoá và sa khoáng.
+++ V phân l ai theo ngu n g c, hi n nay chư a có công nh n và s d ng chung trên th gi i.
THÀNH PHẦN VTĐ & QUÁ TRÌNH TẠO QuẶNGCHƯƠNG II
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
Sau khi chết, vinkhuẩn vi sinh lắngđọng & kết thành
khoáng chất.
Một số vi khuẩngiúp một số KV kết
tủa từ chất lỏng
Mỏ S, Fe, Mn, Cu,
- Phophorit
,đ
á vôiSV, diatomit, than,…
Dd keo là hệ phân tán gồm: dung môi & chất
phân tán với kích thước 10-4 – 10-6mmDung môi & chất phân tán có thể ở trạng thái:khí, lỏng & rắn trong dung dịch keo; các phântử nhỏ gần như dính với nhau.
Hoạt động Sinh vật cũng tạo một số chất keo.
+ Tham kh o thêm sách
THÀNH PHẦN VTĐ & QUÁ TRÌNH TẠO QuẶNGCHƯƠ NG II
II.4. PHƯƠ NG THỨC KẾT ĐỌNG MỎ KHOÁNG
Sự kết đọng mỗi KV thường đánh dấu quá trình chuyển hóa vật chất từ trạng thái đọng sang trạng thái ổn định
Điều kiện cho quá trình chuyển hóa: T, P & đặc điểm môi trường thay đổi
Khi điều kiện hóa lý môi trường thayđổi & do đá vây quanh là chất xúc tác
Khi P / T của dd tạo khoáng thay đổi,tính chất hóa của môi trường thay đổi một số KV sẽ kết đọng trên thànhkhe nứt – lỗ hổng (kiểu lấp đầy).
Một số loại đá đóng vai trò xúc tác đối
với dd tạo khoáng quá trình kết đọngtiến hành nhanh chóng (không tham giaph n ng hóa ).
Đá vôi là chất xúc tác đ /v dd chứa Nitạo mỏ Ni biểu sinh
THÀNH PHẦN VTĐ & QUÁ TRÌNH TẠO QUẶNGCHƯƠNG IIwww.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
CCẤẤU TRU TRÚÚC MC MỎỎ KHOKHOÁÁNG, THÂN KHONG, THÂN KHOÁÁNG & THNG & THÀÀNH PHNH PHẦẦN KHON KHOÁÁNGNGCHÖÔNG III
Khái niệm: Tập hợp tự nhiên liên tục khoáng chất có ích đó được xác định chất lượng, kích thước và hìnhthái (hình dáng, c u trúc bên trong, th n m, v trí ) đáp ứng các chỉ tiêu hướng dẫn của khai thác công nghiệp.
III.1. THÂN KHOIII.1. THÂN KHOÁÁNG: HÌNH THNG: HÌNH THÁÁI, THI, THẾẾ NNẰẰM VM VÀÀ CCẤẤU TRU TRÚÚC BÊN TRONGC BÊN TRONG
1- HÌNH THÁI THÂN KHOÁNG Có hình dạng rất đa dạng: từ đơn giản đến cực kỳ phức tạp;
Thường phức tạp, kỳ dị, hiếm khi có mẫu hình học để so sánh; Ban đầu có thể đơn giản, chuyển dần sang phức tạp bởi hoạt động kiến tạo, biến chất. Theo sự phát triển trong không gian, có 3 loại chính:
HÌNH THÁI
ĐNG TH Ư C D NG T M D NG NG
CCẤẤU TRU TRÚÚC MC MỎỎ KHOKHOÁÁNG THÂN KHONG THÂN KHOÁÁNG & THNG & THÀÀNH PHNH PHẦẦN KHON KHOÁÁNGNGCHÖÔNG III
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
CẤU TRÚC SA KHOÁNG VEN BIỂN DẠNG VĨA (F.SABACOV & PAVLIDIS)1- Cát mịn; 2- Cát thô và sạn;3- Cuội; 4- Vỏ sò;5- Tích tụ khoáng vật nặng; 6- Kích thướ c trung bình của vật liệu (mm)
CCẤẤU TRU TRÚÚC MC MỎỎ KHOKHOÁÁNG, THÂN KHONG, THÂN KHOÁÁNG & THNG & THÀÀNH PHNH PHẦẦN KHON KHOÁÁNGNGCHÖÔNG III
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
III.1. THÂN KHOIII.1. THÂN KHOÁÁNG: HÌNH THNG: HÌNH THÁÁI, THI, THẾẾ NNẰẰM VM VÀÀ CCẤẤU TRU TRÚÚC BÊN TRONGC BÊN TRONG
2- CẤU TRÚC BÊN TRONG THÂN KHOÁNG Yếu tố liên quan cấu trúc: thành phần & hàm lượng tổ phần có ích, cấu trúc / kiến tạoquặng
Phân loại: - Đồng nhất : thấu kính quặng cromit, pegmatit, quặng Fe trứng cá, đá hoa,…
- Không đồng nhất: Phần lớn các mỏ nội sinh: phân lớp, phân đới, dạng mạch Ý ngh ĩ a: - Phản ảnh tính đơn giản / phức tạp trong quá trình tạo khoáng (một / nhiều giaiđoạn tạo khoáng
- Phản ánh sự ổn định / biến đổi điều kiện & môi trường khoáng hóa trong
không gian theo thời gian tạo khoáng.
Khác với cấu tạo quặng: Thể hiện đặc điểm hình thái của các đới khoánghóa (các bộ phận riêng biệt của thân khoáng khác nhau về: thành phần KV,
kiến trúc, cấu tạo quặng
CCẤẤU TRU TRÚÚC MC MỎỎ KHOKHOÁÁNG, THÂN KHONG, THÂN KHOÁÁNG & THNG & THÀÀNH PHNH PHẦẦN KHON KHOÁÁNGNGCHÖÔNG III
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
2- NGUỒN GỐC KHOÁNG VẬT QuẶNG Gồm 2 loại:a/ Nguồn gốc nội sinh: trực tiếp trong quá trình nội sinh, ban đầu
b/ Nguồn gốc ngoại sinh: hình thành trong quá trình địa chất xãy ra trên hoặc gần mặt đất - KV nội sinh thường là nguyên sinh;
- KV ngoại sinh, có thể nguyên sinh (trầm tích) hay là thứ sinh) phong hóa / oxy hóa)
- Nhiều KV ngoại sinh thứ sinh phát triển ở phần trên thân khoáng nguyên sinh lộ trên mặt đất
Trong quặng, một kim loại có thể xuát hiện dưới dạng các KV khác nhau cộng sinh với nhau.
1- THÀNH PHẦN KHOÁNG VẬTBất cứ thân khoáng nào: Cũng đều có sự tập trung của các nhóm KV nhất định Thành phần KV gồm: KV tạo quặng và KV tạo đá (phi quặng hay mạch)
Tỷ lệ giữa các KV tạo quẵng & phi quặng khác nhau tùy loại mỏ- M ch Q-Au: Au vài g/T Q ; - Qu ng Fe giàu: h u h t là magnetit, hematit,...
Hàm lượng các kim loại trong các KV tạo quặng cũng rát khác nhau KV phi quặng nhiệt dịch chủ yếu là thạch anh, carbonat,…
Khoáng vật Đi cùng trong mẫu trọng sa Quặng gốc
Bảng : TỔ HỢP KHOÁNG VẬT ĐIỂN HÌNH TRONG SA KHOÁNGwww.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
4- NGHIÊN CỨU THÀNH PHẦN VẬT CHẤT QUẶNG / MỎ KHOÁNG Nghiên cứu đặc điểm, tính chất , quy mô, cấu trúc, thế nằm mỏ khoáng, thân khoáng.
Ph ươ ng pháp: phân tích ảnh viễn thám, đo vẽ địa chất, địa hóa, trọng sa, địa vật lý, khai đào, khoan Phân tích thành phần hóa, thành phần khoáng vật
Các ph ươ ng pháp khác nhau tùy lo i m khoáng
3- TỔ HỢP CỘNG SINH KHOÁNG VẬTĐể nghiên cứu quá trình tạo quặng, phân tích cộng sinh KV (D. X. Corjinski) Breihaupt, 1848 : chỉ một nhóm KV sinh kèm với nhau trong một quá trình địachất nhất định.
N. V. Petrovskaia : Là một tập hợp có tính quy luật của các KV được xem như mộtloạt KV cân bằng trong điều kiện nhiệt động cần & đủ được tạo ra trong mộtkhoảng thời gian nhất định, ứng với một bậc cân bằng KV. THKV: - ngh ĩ a rộng hơn THCSKV, chưa thống nhất.
- Khái niệm chung: Gồm những KV thuộc một hoặc vài ba THCSKV thànhtạo trong những điều kiện hóa lý tương tự và phản ảnh một thời đoạn biến đổithành phần dung dịch khoáng (R. M. Konstantinov, 1965).
CCẤẤU TRU TRÚÚC MC MỎỎ KHOKHOÁÁNG, THÂN KHONG, THÂN KHOÁÁNG & THNG & THÀÀNH PHNH PHẦẦN KHON KHOÁÁNGNGCHÖÔNG III
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
III.4. CIII.4. CẤẤU TU TẠẠO & KIO & KIẾẾN TRN TRÚÚC QUC QUẶẶNGNG
Là những đặc điểm về hình thái, kíchthư ớc và tính chất sắp xếp của các hạt
khoáng vật. Đơn vị nghiên cứu kiến trúcchính là hạt khoáng vật: hình thái, kíchthư ớc, cấu trúc bên trong, sự phân bố củachúng trong không gian,… Đó l à n hững dấuhiệu để xác định kiểu kiến trúc.
KI N TRÚC QU NG C U T O QU NG
KHÁI NiỆM
Là những đặc điểm về hình thái, kích
thước và tính chất sắp xếp của cácnhóm (tập hợp) khoáng vật. Nhómkhoáng vật phải là các khoáng vật cùngloại, trong cùng một tổ hợp cộng sinh.
Ý NGH Ĩ A CỦA NGHIÊN CỨU
Khả năng thành lập thứ tự sinh thành khoáng vật, điều kiện hìnhthành các THCSKV.
Gián tiếp biết các điều kiện T, P, thời gian thành tạo và những yếu
tố làm biến đổi nó. Giúp xác định nguồn gốc sinh thành mỏ,. quy luật lịch sử phát
triển địa chất khu mỏ.
Còn là những cấu tạo trực tiếp, giúp tìm kiếm, phát hiện ra mỏ
Giúp tuyển khoáng có lợi kinh tế
CCẤẤU TRU TRÚÚC MC MỎỎ KHOKHOÁÁNG, THÂN KHONG, THÂN KHOÁÁNG & THNG & THÀÀNH PHNH PHẦẦN KHON KHOÁÁNGNGCHÖÔNG III
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
Tên môn học: KHOÁNG SẢN ĐẠI CƯƠNG (GENERAL MINERALS)
Mã số môn học: ĐC401 Số tín chỉ: LT 2 ; TH 1 Số tiết: LT 30; TH 30 Tổng cộng 60
TÓM TẮT MÔN HỌC:- Giớ i thiệu: Là môn học nghiên cứ u khái quát các đặc điểm địa chất, thành phần vật chất,
nguồn gốc và điều kiện thành tạo của các khoáng sản cũng như quy luật phân bố của chúngtrong không gian và theo thờ i gian.
- Nội dung: gồm 3 phần chính:
a- Nhữ ng vấ n đề cơ bả n về khoáng sả n:
- Đại cươ ng về khoáng sản- Thành phần vỏ Trái đất và quá trình tạo quặng
- Cấu trúc mỏ khoáng, thân khoáng và thành phần quặng.
b- Đặ c đ iể m các loại mỏ khoáng theo các nguồ n gố c: magma thự c sự , pegmatit, carbonatit,skarn, nhiệt dịch, phong hóa, sa khoáng, trầm tích và biến chất sinh.
c- Quy luậ t phân bố các mỏ khoáng:- Các yếu tố địa chất khống chế tạo khoáng
- Quy luật phân bố các mỏ khoáng
GGGG
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
PHẦN I: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ KHOÁNG SẢNChươ ng 1: Đại cương về khoáng sản ( 2 tiết)
Chươ ng 2: Thành phần vỏ Trái đất và quá trình tạo quặng (2 tiết)Chươ ng 3: Cấu trúc mỏ khoáng, thân khoáng và thành phần khoáng (2 tiết)
PHẦN II: ĐẶC ĐIỂM MỎ KHOÁNGChươ ng 4: Mỏ khoáng magma thực sự (2 tiết)Chươ ng 5: Mỏ khoáng pegmatit (2 tiết)
Chươ ng 6: Mỏ khoáng carbonatit (2 tiết)Chươ ng 7: Mỏ khoáng skarn (2 tiết)Chươ ng 8: Mỏ khoáng nhiệt dịch (3 tiết)Chươ ng 9: Mỏ khoáng phong hoá (2 tiết)Chươ ng 10: Mỏ khoáng sa khoáng (2 tiết)Chươ ng 11: Mỏ khoáng trầm tích (2 tiết)Chươ ng 12: Mỏ khoáng biến chất sinh (2 tiết)
PHẦN III: QUY LUẬT PHÂN BỐ CÁC CÁC MỎ KHOÁNGChươ ng 13: Các yếu tố địa chất khống chế tạo khoáng (2 tiết)Chươ ng 14: Quy luật phân bố các mỏ khoáng sàng (3 tiết)
I II I Ớ
I II I
T TT T
H HH H
I II I
Ệ
U UU U
GGGG
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
PHẦN I: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ KHOÁNG SẢNChươ ng 1: Đại cương về khoáng sản ( 2 tiết)
Chươ ng 2: Thành phần vỏ Trái đất và quá trình tạo quặng (2 tiết)Chươ ng 3: Cấu trúc mỏ khoáng, thân khoáng và thành phần khoáng (2 tiết)
PHẦN II: ĐẶC ĐIỂM MỎ KHOÁNGChươ ng 4: Mỏ khoáng magma thực sự (2 tiết)Chươ ng 5: Mỏ khoáng pegmatit (2 tiết)
Chươ ng 6: Mỏ khoáng carbonatit (2 tiết)Chươ ng 7: Mỏ khoáng skarn (2 tiết)Chươ ng 8: Mỏ khoáng nhiệt dịch (3 tiết)Chươ ng 9: Mỏ khoáng phong hoá (2 tiết)Chươ ng 10: Mỏ khoáng sa khoáng (2 tiết)Chươ ng 11: Mỏ khoáng trầm tích (2 tiết)Chươ ng 12: Mỏ khoáng biến chất sinh (2 tiết)
PHẦN III: QUY LUẬT PHÂN BỐ CÁC CÁC MỎ KHOÁNGChươ ng 13: Các yếu tố địa chất khống chế tạo khoáng (2 tiết)Chươ ng 14: Quy luật phân bố các mỏ khoáng sàng (3 tiết)
I II I Ớ
I II I
T TT T
H HH H
I II I
Ệ
U UU U
KHOKHOÁÁNGNG
(V.I. Xmirnov, 1982)
SKARN
NHI T D CH-
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
Thành phần dung thểmagma: sulphur – silicat. Nguội dần: tách ra 2 dungthể độc lập: silicat & sulphur. T giảm: silicat kết tinhtrước sulphur kết tinh sau
Thành phần đá siêu mafic, mafic: peridotit, gabro, norit, gabronorit
Phổ biến, không nhiều hơn mỏ magma sớm & muộn. Đá magma bị phân dị hoàn toàn dưới & giữa: mafic hơn. Đá magma phân bố dọc đứt gãy lớn ven rìa & giữa vùng nền Vị trí: miền nền hoạt hóa.
Thân quặng phân bố rìa khối XN. Theo hình dạng thế nằm, chia 4 loại:+ Thân treo & xâm tán; + V ĩ a & th u kính đ áy, c u t o kh i;
+ Th u kính & d ng b t k ỳ , g n đ i ti p xúc c u t o d ăm k t+ M ch xâm tán – kh i tr ng
Thành phần KV: Chỉ các sulphur Cu-Ni, đi kèm Co, Au, & Pt magnetit, pyrotin, penlandit, chalcopyrit.
Mạch dạng thấu kính:+ Cách khối siêu mafit 20– 100m, dốc 70-900, L 640m,D 450m, T 0,2-5m (A 1,25)
+ Quặng dạng khối đặc xít,+ KV: chủ yếu: pyrotin, penlandit & chalcopyrit.+ H/lg (%): Ni 0,49–4,75; Cu 0,75-1,63; Co 0,02-0,2. Lượng nhỏ: Se, Au, Ag, Bi, Pt, Pd
ViỆT NAM
Hình 4.2. Sơ đồ địa chất mỏ Bản Phúc
1- Siêu mafic: dunit b serpentin hóa & ser (0,248km 2 );
2- Đá carbonat ; - Đá phi n; 4- Thân khoáng d ng m ch
Hình 4.3. Mặt cắt địa chất A – B mỏ Bản Phúc
1- Siêu mafic (dunit b serpentin hóa & serpentinit);2- Qu ng xâm nhi m bám đ áy; 3- Qu ng ch c xít;
4- Qu ng xâm nhi m 2 bên thân khoáng; 5- Đá phi n
MỎ Cu-Ni B N PHÚC (S ơ n La)Kiểu thân quặng, gồm 2 :
Thành tạo liên quan quá trình kết tinh sớm. Magma XN siêu mafic, ít liên quan mafic
Phân bố: Kim cương:Nền châu Phi,
Ấn Độ, Siberi,Úc, … Cr, Pt: Ciprus,Cu Ba (MZ);Philippin
Thành phần đá siêu mafic: dunit, peridotit & pyroxenit.
Khá phổ biến, như mỏ magma muộn. Kết quả quá trình phân dị kết tinh: Qu ng tách ra s m trong quá trình ngu i l nh magma t p trung do tr ng l c & dòng đ i l ư u magma (ép nén t p trung m t phía n ơ i tích t ). Vị trí: miền nền hoạt hóa, liên quan đứt gãy sâu từ manti trên
Thân quặng phân bố tập trung đáy siêu mafic. Ranh giới thân quặng không rõ ràng, có tính chuyển tiếp. Thành phần KV phổ biến: cromit (cromspinel), titanomagnetit;
kích thước nhỏ, tự hình được KV tạo đá gắn kết. Cấu tạo quặng: xâm tán.
Kiến trúc quặng: hạt tự hình, Biến đổi đá vây quanh: serpentin hóa, carbonat hóa, clorit hóa. Hàm lượng kim loại thấp, phân tán; Cr 2 – 20%; đi kèm Pt , Os, Ir. Khoáng sản chính: Cr, Pt, kim cương
Quy mô mỏ: Cr, Titanomagnetit ít khi lớn; có giá trị chỉ có kim
KI
M
KI
M
V TRÍ Liên quan ống nổ kimberlit, khống chế bởi đứt gãy sâu trongquá trình hoạt hóa miền nền.
Đ C Đi M KIMBERLIT
Hình dạng: ống nổ, thể tường - đứt gãy sâu (rift nội lục)
Thành phần KV:
Đ C Đi M KIM C ƯƠ NG hình dạng, kích thước, màu sắc: ≠
- Tinh thể: hoàn chỉnh / mảnh vụn;
NGU N G C KIM C ƯƠ NG Do magma kimberlit đồng hóa đá chứa C;
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
Hình 4.4c: Bình đồ & mặt cắt địachất ống nổ kimberlit Mir , Siberi
1- Đất phủ; 2- Kimberlit bị biến đổi(màu vàng); 3- Kimberlit bị biến đổimàu lục; 4- Kimberlit bị biến đổi ít;5- Đá carbonat; 6- Lỗ khoan
CƯ Ơ N
G
CƯ Ơ NG
- Nền Phi & Ấn độ PR;- Nền Phi, Siberi & Úc Pz3 ;
- Nền Phi, Siberi , Úc & Kalimantan Mz1;- Nền Siberi nhiều thời kỳ: 1/ C2 ; 2/ T2-3 ; 3/ J3 – K.
- Có 1600 ống nổ kimberlit
C U TRÚC
p
- Nguyên sinh : olivin, ilmenit, k/cương, pyrop, diopsit, cromit- Th sinh : serpentin, clorit, calcit, pyrotin,…;- Bi u sinh : hydroxyt, Fe, azurit, malachit ;
Trọng sa trong aluvi & deluvi:
olivin, pyrop, picroilmenit, cromdiopsit
ụ ;
- Bao thể trong KV và ngược lại; Tỷ lệ kimberlit có kim cương: 1 – 3% Phân bố: khá đều, tăng: ngoài --> trong; giảm theo độ sâu
Đặc điểm kim cương: hình dạng, kích thước, màu sắc: ≠
- Tinh thể: hoàn chỉnh/mảnh vụn; bao thể ∞ KV;
Cùng eclogit được kimberlit thu hút từ phần sâu VT Đ; Được kết tinh như KVT Đ trong chính magma kimberlit.
Thành tạo trong kimberlit ở giai đoạn hậu magma
Hay đi cùng khối & chứa mảnh vụn gabro – mỏ dung lysulphur Ni - Cu
MỎ KIM CƯƠNGKIMBERLY - NAM PHI
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
Mỏ kim cương này còn đượ c gọi là Big Hole đượ c coi là chiếc hố nhân tạo lớ n nhất thế giớ i.Từ 1866 đến 1914, đã có 50.000 công nhân làm việc tại đây bằng những dụng cụ thô sơ nhưcuốc và xẻng, khai thác tổng cộng 2.722 kg kim cươ ng.
Công trình này đang đượ c đăng ký trở thành một di sản thế giớ i.
Viên đá quý màu xanh da trời lấp lánh, nặng 5,16 carat, hình tráilê, là viên kim cương đầu tiên trong bộ sưu tập nổi tiếng “DeBeers Millennium”, De Beers - hãng sản xuất kim cương lớn
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
Thành tạo liên quan quá trình kết tinh gần kết thúc. Magma XN siêu mafic, mafic & kiềm Có thể có tham gia chất bốc & khoáng hóa
M MAGMA DUNG LY M MAGMA MU N M MAGMA S M
Thành phần đá siêu mafic: dunit,peridotit & pyroxenit. Phổ biến nhất Kết quả quá trình phân dị kếttinh: phần lớn KV qu ng tách ramu n trong quá trình ngu i l nhmagma t o thân qu ng l n. Vị trí: miền nền hoạt hóa, liênquan đứt gãy sâu từ manti trên
Thân quặng phân bố đáy XN; dạng vỉa, thấu kính, mạch ống. Ranh giới thân quặng, có tính chuyển tiếp (đồng sinh) rõ ràng (hậu sinh).
Thành phần KV phổ biến: cromit, titanomagnetit; kích thước nhỏ tha hình Cấu tạo quặng: khối, chặc xít, đốm, xâm tán. Kiến trúc quặng: hạt tha hình. Biến đổi đá vây quanh: serpentin hóa, carbonat hóa, clorit hóa. Hàm lượng kim loại cao, tập trung; Cr 35 – 40%; đi kèm Pt , Os, Ir; Khoáng sản chính: Cr, Pt, Fe, Ti-Fe, apatit, TR,
M MAGMA DUNG LY M MAGMA S M M MAGMA MU N TitanomagnetitCromit và cromit chứa Pt Apatit – magnetit, apatit, TR Đ C ĐI M Phân bố trong khối siêu mafic sâu vừa & thuộc 1 tướngcủa khối.
Tuổi : từ cổ đến trẻ: AR, PR, Pz, Mz & Kz. Khối XN: dạng thể nấm, thể chậu; thường có tính phânđới từ dưới lên: dunit, harburgit, lerzolit, pyroxenit. TQ Cr thường tập trung trong dunit bị serpentinit hóa &
đới chuyển tiếp của dunit – harburgit. Hình thái TQ: dạng thấu kính, mạch, ống dải, ổ quặngchặc xít & xâm tán. Cấu tạo quặng: dải, đốm, da báo, dăm & xâm tán. Kiến trúc quặng: hạt nhỏ & vừa. Thành phần KV: chủ yếu cromspinel + các KVT Đ
ĐI U KI N THÀNH T O Có 3 quan đ i m: Sản phẩm của phân dị magma từ dung thể bazan, silicatMg; Ttách ra trước trong dunit của manti trên & trồi nguội vàođới uốn nếp VT Đ; Do tái tạo thay thế trao đổi đá siêu mafic:hậu quả dunit hóa
HÀM LƯ NG Cr2O3 30 - >45%; Tỷ lệ Cr2O3 : Fe > 2,5
QUY MÔ M Hàng trăm triệu tấn;
KHOÁNG S N ĐI KÈM: Cr; Pt tự sinhmỏ độc lập
MỎ MAGMA THỰC SỰIV.2. ĐẶC ĐiỂM
CHƯƠ NG IV
M MAGMA MU N
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
Cromit & cromit chứa Pt Titanomagnetit Apatit–magnetit, apatit, T
Đ C ĐI M
Điển hình magma muộn trong khối mafic phân dị: gabro pyroxenit dunit. Tuổi : từ cổ đến trẻ: AR, PR, Pz, Mz & Kz. Khối XN: dạng khối.
Ranh giới TQ: rõ ràng hoặc chuyển tiếp. Hình thái TQ: dạng mạch, thấu kính, ổ, dị ly thể xâmnhiễm, băng, dải & bất định. Cấu tạo quặng: dải, đốm, khối trạng & xâm tán. Kiến trúc quặng: sideronit, phá hủy dd cứng. Thành phần KV: chủ yếu titanomagnetit, rutil, ilmenit +magnetit + apatit + sulphur (pyrotin, pyrit, chalcopyrit +KVT Đ + KVTS
ĐI U KI N THÀNH T O Dung thể mafic Silicat kết tinh silicat tàn dư chứaquặng tập trung quặng kết tinh quặng thânquặng (xuyên cắt khối magma kết tinh trước)
HÀM LƯ NG Quặng tổng hợp, phải làm giàuFe 10 – 53%, TiO2 2 – 4 - 20%; V 0,1 – 0,5% (8%)
Hạt kết tinh: kiến trúc vân chữ (graphic,chữ cổ, pegmatit): do kết tinh đồng thời(eutecti) của Q & fel K hoặc do thay thếchọn lọc từng phần của fel bởi Q.
CẤU TẠO
Khối Dải
Vân chữ
5.2. ĐẶC ĐIỂM
CHƯƠ NG V
HÌNH DẠNG
MỎ PEGMATITwww.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
Thành phần KV tương tự đá mẹfelsic: fel K – Na & Q (mus, tur, granat) Kiến trúc vân chữ / granit; Không có dấu vết tái kết tinh, Không có phân dị phân đới
Cấu trúc đơn giản, kích thước nhỏ
Là nguồn cung cấp nguyên liệu gốmsứ, tỷ lệ Q / fel là 1 / 3;
Điển hình cho phương thức thànhtạo do kết tinh từ dung thể tàn dư tronghệ hóa lý kín
CHƯƠ NG V MỎ PEGMATIT5.3. PHÂN LOẠI
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
Các phản ứng trao đổi thay thế: microlin hóa, albithóa, greisen hóa KV mới xuất hiện Kiến trúc hạt không đều; Cấu trúc phân rõ , chứa nhiểu lổ hổng miarolit,
nhiều dải tinh đám đặc trưng Cấu trúc đới rõ, kích thước n hỏ
Pegmatit granit trao đi ch t v i đ á carbonat , đ á
mafic nh b t SiO 2 , đ baz c a pegmatit t ăng plagioclas (oli, anor) thay th fel K, m t s Al 2 O 3 đư c gi i phóng kh i alumosilicat corindon == THÂN PEGMATIT b kh Si & K
PLAGIOCLAZIT ch a corindon
* N u SiO2 hao h t quá nhi u, không đ t o anor, xu t hi n các KV mica giòn (margarit, cloritoit t ori m ph n ng quanh pegmatit .* N u đ á vây quanh là siêu mafic , s h p th thêm K2O,
SiO2 & t o KV m i: biotit, flogopit, clorit, vermiculit, actinolit, enstatit, antofilit, talc, serpentin. Đ á siêu mafic:bên ngoài serpentinit ;
bên trong: chư a bi n đ i
CHƯƠ NG V MỎ PEGMATIT5.4. ĐIỀU KIỆN THÀNH TẠO
NHIỆT ĐỘ ÁP SUẤT
NHIỆT ĐỘ & ÁP SUÁT THÀNH TẠO
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
1000 km, liên quan các thành hệ granit; ít hơnvới các đá đá mafic, siêu mafic, plagiogranit –syenit & xâm nhập nhỏ: cung magma rìa l cđ a tích c c, đ i ch m m ng, sa va ch mm ng,….
Miền nền, Peg liên quan các đá kiềm, mafic Sinh thành trong tất cả các chu kỳ địa chấttừ cổ đến trẻ & cực đại Tiền Cambri và giảmdần đến Anpi.
KS liên quan theo thời gian:* c - nguyên li u g m s & muscovit
* Caledon, Hecxin, Kimmeri: KL hi m;
* Pz 3 , Mz, Kz: nguyên li u quang h c, đ á quý
ĐiỀU KiỆN CẤU TRÚC ĐỊA CHẤT
Liên quan chặc chẽ với magma mẹ; trongcác thể xâm nhập sâu 2 – 3km; Mối liên quan với magma mẹ không giốngnhau các đá tuổi cổ - trẻ: khó thấy liên quan,càng trẻ dễ nhận thấy quanh đỉnh xâm nhập.
Hình thái & điều kiện cư trú không phải do
lực xâm nhập dung thể magma, mà do lựcbiến dạng kiến tạo của đá vây quanh:
Pegmatit đ ng sinh: nằm trong đá mẹ,không có ranh giới rõ ràng, không có đới kiếntrúc aplit hạt nhỏ, thân khoáng bầu dục, có l
h ng miarolit Pegmatit h u sinh: đ ư c kh ng ch b ngphá h y ki n t o d ng m ch, v a, có ranhgi i rõ ràng, n m xa kh i xâm nh p, có ki htrúc h t nh aplit, không có l h ng miarolit
Nam Làng Tốt (Q. Ngãi): Mạch pegmatit phương TB- ĐN, felspat dạng ổ nằm xen kẽ với thạch anh &muscovit; hàm lượng 69% 99%; có thể thu hồi TB : 1457kg/m3. Liên quan PH h Qu Sơ n trong PHKannak.
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
Ba Tơ (Q. Ngãi): thân pegmatit dày 8m , dài lộ 45m, thế nằm 30∠∠∠∠85o & 110∠∠∠∠75o. Felspat t p trung ,hàm lượng 60% 98%; có thể thu hồi TB : 994kg/m3. Liên quan PH h Qu Sơn
Đại Lộc (Q. Nam): Mạch, ổ, thấu kính trong granit PH Đại Lộc
Lạc Nghiệp (Lâm Đồng): Mạch, ổ, thấu kính trong granit PH Đèo Cả
M’đrăc (Đắc Lắc) thân mạch, thấu kính 300m x 10m; felspat kali 55 - 62%, albitoligoclas
10 – 20%, thạch anh 11- 26%, mica 3%. TNDB ~ 2 triệu tấn. Ea Sô (Đắc Lắc): S 7 km2 : 48 thân, 3 kiểu khoáng hóa felspat khác nhau là pegmatit, granitpegmatoid & felspat – thạch anh, trong đó 26 thân tìm kiếm đánh giá chi tiết (khoan
sâu 40 m). tổng trữ lư ợng (cấp C2 + P1) đối với loại quặng có hàm lư ợng
Fe2O3 <0,5% là 1, 138 triệu tấn, đang khai thác Cấp C2 473,4 nghìn tấn.Cả nư ớc: - TL thăm dò có khả năng khai thác là 29 triệu tấn
- TN dự báo 57,469 triệu tấn
PegmatitĐại Lộc,
Quảng Nam
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
Hình 11.21- (a) Bản đồ địa chất đơn gỉan hóa phức hệ Fen (Nam Na Uy) (Theo E. Saether, 1957, Kong.
Norske Vidensk. Skr., No 1). (b) Sơ đồ trình bày khả năng tương quan giữa phức hợp vòng và cấu trúccủa núi lửa carbonatit như vùng Đông Phi (Theo E. A. Middlemost, 1974, Lithos, 7:275-255 );
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
Hình : Bản đồ địa chất đơn gỉan hóa đảoChilwa, Malawi (Theo Garson, 1966)
VI.2. ĐẶC ĐiỂM
Thành phần carbonat chiếm 80–90%, chủ yếu: calcit, dolomit và carbonat khác Loại carbonatit: Ph bi n nh t - carbonatit calcit: Xơvit (hạt thô), anvikit (hạt nhỏ);
Thành phần carbonat chiếm 80–90%, chủ yếu: calcit, dolomit và carbonat khác Loại carbonatit: Ph bi n nh t - carbonatit calcit: Xơvit (hạt thô), anvikit (hạt nhỏ);
Hi m g p: carbonatit siderit. Trình tự lắng đọng: calcit dolomit ankerit; còn lại là KV phụ; KV phụ: đa dạng (sulphur, oxyt, carbonat, halogen, silicat, 150 dạng; đa số là KV tiêu hình; Thành phần KV chứa NT hiếm: Apatit, flogopit, magnetit, pyroclo, badaleit & KV phụ khác
Trình tự lắng đọng: calcit dolomit ankerit; còn lại là KV phụ; KV phụ: đa dạng (sulphur, oxyt, carbonat, halogen, silicat, 150 dạng; đa số là KV tiêu hình; Thành phần KV chứa NT hiếm: Apatit, flogopit, magnetit, pyroclo, badaleit & KV phụ khác
PHÂN NHÓM CARBONATIT KHOÁNG SẢN TẬP TRUNG
GACHETOLIT- PYROCLO
BASNESIT –PARISIT - MONASIT
APATIT –MAGNETIT
PEROPSKIT-TITANOMAGNETIT
FLOGOPIT FLUORIN SULPHUR
Nb2O5 0,1 – 1%Canada, Braxin,
Châu Phi
TR2O3 0,12- 1%Mỹ, Canada,
Châu Phi, L.Xô
Fe 20 – 30%
Kola, Châu Phi,Canada, Braxin
Fe, Ti
Kola,Châu Phi, Mỹ
Mica (flogopit
vermiculitKola, Bắc Siberi,
F
Ấn Độ, L.Xô,
Namibia
(Cu,Pb, Zn)
VI.2. ĐẶC ĐIỂM
CHƯƠ NG VI MỎ PEGMATIT
KIẾN TRÚC, CẤU TẠO
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
Tùy theo độ sâu, khoáng hóa khác nhau (A. Frolov): Độ sâu lớn: đá siêu mafic: peropskit (CaTiO3) – titanomagnetit, flogopit & dolomit, calcit Độ sâu trung bình: ifolit melteigit với carbonatit calcit;
CHƯƠ NG VI www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
Độ sâu trung bình: ifolit melteigit với carbonatit calcit; Độ sâu nhỏ: á phun trào kiềm với carbonatit đa dạng Tướng phun nổ, dung nham kiềm & tuf với khoáng
hóa apatit - barit
Trong quá trình tiến hóa: Độ acid môi trường tăng dần + Si bị thải bớt; Silicat & alumosilicat (muối acid yếu) được carbonat& Sulphur (muối acid mạnh) thay thế; K (kiềm mạnh) dần bị Na (kiềm yếu) thay thế.
MỎ CARBONATIT ĐiỀU KiỆN THÀNH TẠO
Đi U Ki N HÓA LÝ Đi U Ki N Đ A CH T
VI.3. ĐiỀU KiỆN THÀNH TẠO
CHƯƠ NG VI www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
Kiến trúc quyết định vị trí khối XN chứa carbonatit:KT ki u ng n (d ng tr ), đ nh v các thân d ng b ư u trung tâm; đ c tr ư ng m g n m t đ t.
KT vòng đ nh v các thân d ng m ch: vành (d c ra ngoài) , hình côn (d c vào trong), t a tia KT này r t đ a d ng , có liên quan trực tiếp nguồn gốc với những ứng lực xuất hiện trong quá trìnhtiến triển magma. Kiến trúc khống chế các thân carbonatit nằm trong khối XN
Liên quan chặc nguồn gốc với siêu mafic–kiềm phức tạp Quá trình hoạt động , gồm 4 thời kỳ (TK):
miền uốn nếp Dọc & tập trung nơi giaohội đứt gãy sâu.
MỎ CARBONATITCHƯƠ NG VI
VI.4. NGUỒN GỐC
Carbonatit được thành tạo do kết tinh từ dung thể magma.Bằng chứng:
Mỏ carbonatit được tạo thành như mỏ nhiệt dịch hậu magma điển hình cho lắngđọng vật chất trong những khe nứt – lổ hổng đá vây quanh & trao đổi thay thế.
PHÂN LOẠI
MAGMA NHI T D CH -TRAO Đ I THAY TH H N H P
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
Bao th th y tinh núi l a trong apatit c a carbonatit C u t o dòng ch y c a m t s carbonatit & s đ nh h ư ng tr c dài c a carbonat d ctheo dike carbonatit;
S đ c l p v thành ph n carbonatit v i đ á vây quanh S có m t phun trào dung nham carbonatit;
NGUỒN GỐC DUNG THỂ CARBONATIT ?- Magma nguyên thủy có thể chứa một lượng Ca & CO2
/ do đồng hóa trên đường xuyên lên VT Đ ?- Trong quá trình ti n tri n, dung th carbonatit có th hình thành do dungl y
/ kết tinh phân dị?- Dung th xuyên lên theo các v trí khác nhau trong kh i siêu mafic – ki m: n ơ i thu n l i
v không gian k t tinh l i đ ó.Không giải thích được tính giai đoạn & quá trình TTT Đ phổ biến & có quy luật
đọng vật chất trong những khe nứt lổ hổng đá vây quanh & trao đổi thay thế.Bằng chứng:
Có tính phân đới do trao đổi thay thế nơi tiếp xúc giữa carbonatit & đá silicat vây quanhSự phụ thuộc thành phần KV sẫm màu, KV phụ & đặc điểm kiến trúc, cấu tạo của carbonatit
vào đá silicaty bị thay thế.Có nơi, có sự chuyển tiếp dần từ carbonatit sang đá bị thay thế;Ngoài thân carbonatit có giới thẳng / hình dáng phức tạp, còn gặp trong khe nứt mỏng;Tàn dư đá silicat chưa bị thay thế có mạng mạch carbonatit xuyên cắtSự thay thế có quy luật các THCSKV trong tiến trình nhiều giai đoạn tạo carbonatit ứng với
sự thay thế chế độ kiềm – acid của dd nhiệt dịch & hóa thể của Ca, Mg, Fe & CO2.
DUNG DỊCH NHIỆT DỊCH ĐƯỢC HÌNH HÀNH NHƯ THẾ NÀO?Từ dưới sâu: - từ magma peridotit xuất hiện magma kiềm bảo hòa H2CO3.
- H2CO3 cùng hợp chất khác chuyển lên & tập trung ở đỉnh magma- Phản ứng trao đổi diễn ra tập trung magma siêu kiềm ở đỉnh- T & P giảm nhanh khi magma đạt đến phần trên VTĐ, một phần
nhỏ carbonatit tách ra từ dung thể; phần lớn tách ra dạng dung dịch khí – lỏngbảo hòa phản ứng & TTTĐ với đá vây quanh
MỎ CARBONATITCHƯƠ NG VI
Carbonatit là nguồn chính của Nb, phosphat & các nguyên tố đất hiếm (REE). Carbonatit chứa quặng & khoáng hoá REE tiềm tàng: ancylit, các KV kiểu bastnesit,
britholit, các KV nhóm cranđalit & monazit. Phân loại nguồn gốc các mỏ REE liên quan carbonatit :a) Nguyên sinh , t dung th carbonatit (bastnesit và parisit - Mountain Pass, M
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
& N m Xe, Vi t Nam ); b) Bi n ch t trao đi - nhi t d ch (bastnesit và monazit - Bayan Obo, Trung Qu c;
Wigu Hill, Tanzania; Karonge, Burun đ i & N m Xe, Vi t Nam ) ; c) Bi u sinh, phát tri n trong laterit t carbonatit (Araxá và Catalão I, Brazil;
Cerro Impacto, Venezuela; Mrima, Kenya; Mountain Weld, Australia & N m Xe, Vi t Nam ). Pyroclor trong carbonatit là KV Nb quan trọng nhất. Các KV Nb khác có thể kết tinh
cùng hoặc độc lập với Pyroclor & trở thành quặng tiềm tàng của Nb; một số pyroclorchứa Ta ở mức có ích, như ở Canada, Na Uy, Tanzania. Ở vùng carbonatit bị phong hoálaterit mạnh, pyroclor bị phá huỷ hầu hết, phần còn lại chuyển thành các khoáng vật REEbiểu sinh nhóm cranđalit. Ngày nay, apatit là KV quan trọng nhất đang được khai thác trong các mỏ carbonatit,
& hàm lượng phosphat cao hơn trong phosphorit biển. Các mỏ anatas - sản phẩm phong hoá khử Ca của perovskit trong pyroxenit từ cácphức hệ carbonatit ở Brazil, tạo thành một số thân quặng TiO2 lớn nhất thế giới. Sự biếnđổi thứ sinh trong pyroxenit có thể biến perovskit thành anatas. Khoáng sản khác trong carbonatit: barit, Sr, Cu, fluorit, V, Th và U.
CHAÂN THAØNH CAÛM ÔN !
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
- Giớ i thiệu: Là môn học nghiên cứ u khái quát các đặc điểm địa chất, thành phần vật chất,nguồn gốc và điều kiện thành tạo của các khoáng sản cũng như quy luật phân bố của chúng
trong không gian và theo thờ i gian.- Nội dung: gồm 3 phần chính:
a- Nhữ ng vấ n đề cơ bả n về khoáng sả n:
- Đại cươ ng về khoáng sản
- Thành phần vỏ Trái đất và quá trình tạo quặng- Cấu trúc mỏ khoáng, thân khoáng và thành phần quặng.
b- Đặ c đ iể m các loại mỏ khoáng theo các nguồ n gố c: magma thự c sự , pegmatit, carbonatit,skarn, nhiệt dịch, phong hóa, sa khoáng, trầm tích và biến chất sinh.
c- Quy luậ t phân bố các mỏ khoáng:
- Các yếu tố địa chất khống chế tạo khoáng
- Quy luật phân bố các mỏ khoáng
: NỘI DUNG
PHẦN I: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ KHOÁNG SẢNChương 1: Đại cương về khoáng sản ( 2 tiết)
GGGG
I II I
Ớ I II I
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
Chươ ng 1: Đại cương về khoáng sản ( 2 tiết)Chươ ng 2: Thành phần vỏ Trái đất và quá trình tạo quặng (2 tiết)
Chươ ng 3: Cấu trúc mỏ khoáng, thân khoáng và thành phần khoáng (2 tiết)PHẦN II: ĐẶC ĐIỂM MỎ KHOÁNGChươ ng 4: Mỏ khoáng magma thực sự (2 tiết)Chươ ng 5: Mỏ khoáng pegmatit (2 tiết)Chươ ng 6: Mỏ khoáng carbonatit (2 tiết)
Chươ ng 7: Mỏ khoáng skarn (2 tiết)Chươ ng 8: Mỏ khoáng nhiệt dịch (3 tiết)Chươ ng 9: Mỏ khoáng phong hoá (2 tiết)Chươ ng 10: Mỏ khoáng sa khoáng (2 tiết)Chươ ng 11: Mỏ khoáng trầm tích (2 tiết)Chươ ng 12: Mỏ khoáng biến chất sinh (2 tiết)
PHẦN III: QUY LUẬT PHÂN BỐ CÁC CÁC MỎ KHOÁNGChươ ng 13: Các yếu tố địa chất khống chế tạo khoáng (2 tiết)Chươ ng 14: Quy luật phân bố các mỏ khoáng sàng (3 tiết)
T TT T
H HH H
I II I
ỆU UU U
: NỘI DUNG
PHẦN I: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ KHOÁNG SẢNChương 1: Đại cương về khoáng sản ( 2 tiết)
GGGG
I II I
Ớ I II I
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
Chươ ng 1: Đại cương về khoáng sản ( 2 tiết)Chươ ng 2: Thành phần vỏ Trái đất và quá trình tạo quặng (2 tiết)
Chươ ng 3: Cấu trúc mỏ khoáng, thân khoáng và thành phần khoáng (2 tiết)PHẦN II: ĐẶC ĐIỂM MỎ KHOÁNGChươ ng 4: Mỏ khoáng magma thực sự (2 tiết)Chươ ng 5: Mỏ khoáng pegmatit (2 tiết)Chươ ng 6: Mỏ khoáng carbonatit (2 tiết)
Chươ ng 7: Mỏ khoáng skarn (2 tiết)Chươ ng 8: Mỏ khoáng nhiệt dịch (3 tiết)Chươ ng 9: Mỏ khoáng phong hoá (2 tiết)Chươ ng 10: Mỏ khoáng sa khoáng (2 tiết)Chươ ng 11: Mỏ khoáng trầm tích (2 tiết)Chươ ng 12: Mỏ khoáng biến chất sinh (2 tiết)
PHẦN III: QUY LUẬT PHÂN BỐ CÁC CÁC MỎ KHOÁNGChươ ng 13: Các yếu tố địa chất khống chế tạo khoáng (2 tiết)Chươ ng 14: Quy luật phân bố các mỏ khoáng sàng (3 tiết)
T TT T
H HH H
I II I
ỆU UU U
KHOKHOÁÁNGNG
(V.I. Xmirnov, 1982)
PHÂN LOẠINGUỒN GỐC
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
biến chất tiếp xúc - trao đổiở T0 cao giữa đá carbonat &
dung dịch hậu magma củaxâm nhập. Thành phần KV: KV silicat &alumosilicat Ca, Mg, Fe (tiêubiểu: pyroxen, granat,…
Phân bố ở đới tiếp xúc:+ Skarn trong; + Skarn ngoài (ch y u)
Đá giống skarn về thành phần,nhưng là sản phẩm biến chất củađá carbonat “nhiểm bẩn”: sét vôi,vôi sét, tuf vôi, đá vôi silic,…Quá trình không mang đến đủlượng các NT cần thiết KVskarn
Sản phẩmbiến chất
skarn ở T0
thấp & trungbình
Đá phát sinh dothay thế trao
đổi Ca các đásiêu mafic, siêumafic kiềm,gabroid kiềm
skarn vềthànhphầnnhưngchưa rõnguồn gốc
biến đổi yếu dofelspat, thạch anh,scapolit, diopsithợp thành; Phân bố cạnhđới skarn
ĐỒNG SINH Đá v à quặng đồng sinh KV quặng phân bố tương đốiđều đặn Vai trò yếu tố kiến tạo khống
chế quặng không lớn
ĐỒNG SINH Đá v à quặng đồng sinh KV quặng phân bố tương đốiđều đặn Vai trò yếu tố kiến tạo khống
chế quặng không lớn
SKARN & QuẶNG NẰM CHỒNG Thân skarn & TQ không trùng; Đư ng d n dung d ch t o đ á &qu ng không trùng Quá trình t o qu ng sau t o đ á khá lâu; TQ có th n m trong / ngoài
SKARN & QuẶNG NẰM CHỒNG
Thân skarn & TQ không trùng; Đư ng d n dung d ch t o đ á &qu ng không trùng Quá trình t o qu ng sau t o đ á khá lâu;
TQ có th n m trong / ngoài
Hình VI. :
CHƯƠ NG VII MỎ SKARNwww.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
a/ Thớ lớp song song mặt tiếp xúc trên bình đồ & mặt
cắt (1): thân skarn dạng vỉa; b/ Trên bình đồ, đường tiếp xúc song song với đườngphương của các vỉa đá trầm tích; nhưng ở mặt cắt, nóhợp với thớ lớp một góc nhất định: thân skarn gầnnhư dạng vỉa: ở bình đồ, dạng răng cưa: ở mặt cắt ;
c/ Trên bình đồ, đường tiếp xúc chéo góc với thớ lớp,ở mặt cắt, song song với thớ lớp: thân skarn dạnghình răng cưa trên bình đồ, dạng vỉa ở mặt cắt; d/ Cả trên bình đồ & mặt cắt, đường tiếp xúc đều chéogóc với thớ lớp: thân skarn dạng răng cưa cả trên
bình đồ lẫn mặt cắt.
a/ Thớ lớp song song mặt tiếp xúc trên bình đồ & mặt
cắt (1): thân skarn dạng vỉa; b/ Trên bình đồ, đường tiếp xúc song song với đườngphương của các vỉa đá trầm tích; nhưng ở mặt cắt, nóhợp với thớ lớp một góc nhất định: thân skarn gầnnhư dạng vỉa: ở bình đồ, dạng răng cưa: ở mặt cắt ;
c/ Trên bình đồ, đường tiếp xúc chéo góc với thớ lớp,ở mặt cắt, song song với thớ lớp: thân skarn dạnghình răng cưa trên bình đồ, dạng vỉa ở mặt cắt; d/ Cả trên bình đồ & mặt cắt, đường tiếp xúc đều chéogóc với thớ lớp: thân skarn dạng răng cưa cả trên
bình đồ lẫn mặt cắt.
VII.6. ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤTTHÀNH TẠO MỎ
CHƯƠ NG VII
MỎ SKARNMỐI LIÊN QUAN VỚI YẾU TỐ
THẠCH HỌC & CẤU TẠO
Quan hệ giữa mặt tiếpxúc & thớ lớp đá vây
quanh
Vai trò của đứt gãykiến tạo
Yếu tố thạch học với sựphân bố skarn & TQ
Đặc điểm mặt tiếp xúc
MỐI LIÊN QUAN VỚI YẾU TỐTHẠCH HỌC & CẤU TẠO
Quan hệ giữa mặt tiếpxúc & thớ lớp đá vây
quanh
Vai trò của đứt gãykiến tạo
Yếu tố thạch học với sựphân bố skarn & TQ
Đặc điểm mặt tiếp xúc
MỐI LIÊN QUAN VỚI YẾU TỐTHẠCH HỌC & CẤU TẠO
Quan hệ giữa mặt tiếpxúc & thớ lớp đá vây
quanh
Vai trò của đứt gãykiến tạo
Yếu tố thạch học với sựphân bố skarn & TQ
Đặc điểm mặt tiếp xúc
MỐI LIÊN QUAN VỚI YẾU TỐTHẠCH HỌC & CẤU TẠO
Quan hệ giữa mặt tiếpxúc & thớ lớp đá vây
quanh
Vai trò của đứt gãykiến tạo
Yếu tố thạch học với sựphân bố skarn & TQ
Đặc điểm mặt tiếp xúc
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
nguyên – carbonat tuổi D, D – C & T tiếpxúc granitoid Granitoid: bảo hòa Al, đá vôi: cao MgO Các giai đoạn phát triển:1/ Skarn Mg bi n c i skarn Ca
qu ng Fe ch ng g i; 2/ Hydrat hóa skarn & qu ng hóa 3/ Nhi t d ch-khoáng hóa sulphur đ a kim Thành phần KV skarn: pyroxen, granat,fosterit, serpentin, amphibol, flogopit,
epidot, clorit, thạch anh (plagioclas,scapolit, wolastonit, biotit, talc, …) KV quặng: magnetit, hematit, sulphur(py, pyt, chal, sph, Cu xám, gal (spinel)
được cấu thành bởi trầm tích lục
nguyên – carbonat tuổi D, D – C & T tiếpxúc granitoid Granitoid: bảo hòa Al, đá vôi: cao MgO Các giai đoạn phát triển:1/ Skarn Mg bi n c i skarn Ca
qu ng Fe ch ng g i; 2/ Hydrat hóa skarn & qu ng hóa 3/ Nhi t d ch-khoáng hóa sulphur đ a kim Thành phần KV skarn: pyroxen, granat,fosterit, serpentin, amphibol, flogopit,
epidot, clorit, thạch anh (plagioclas,scapolit, wolastonit, biotit, talc, …) KV quặng: magnetit, hematit, sulphur(py, pyt, chal, sph, Cu xám, gal (spinel)
MỎ SẮT THẠCH KHÊ (Hà T ĩ nh)
MỎ SẮT THẠCH KHÊ (Hà T ĩ nh)
TQ: dạng thấu kính, vỉa phânhá h
TQ: dạng thấu kính, vỉa phânhá h
CHƯƠ NG VII MỎ SKARNwww.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
nhánh. Phân bố trong skarn, đá sừng, đá carbonat hoặc theo mặt phânlớp carbonat nằm dưới & trầmtích lục nguyên bị sừng hóa nằmtrên; mạch mỏng trong granit. Kích thước: TQ chính D 2 – 3km,R 0,4 – 0,5 km; S 0,5 – 0,6km
Hàm lượng Fe đến 50 - 60%, tạpchất thấp
nhánh. Phân bố trong skarn, đá sừng, đá carbonat hoặc theo mặt phânlớp carbonat nằm dưới & trầmtích lục nguyên bị sừng hóa nằmtrên; mạch mỏng trong granit. Kích thước: TQ chính D 2 – 3km,R 0,4 – 0,5 km; S 0,5 – 0,6km
Hàm lượng Fe đến 50 - 60%, tạp
chất thấp
MỎ đa kim W-F-Bi-Cu-Au NÚI PHÁO (Thái Nguyên)
MỎ đa kim W-F-Bi-Cu-Au NÚI PHÁO (Thái Nguyên)
Diện tích ~ 45 km2 ở phía đông TT. ĐạiTừ, Đại Từ, Thái Nguyên, cách Hà Nội ~80km về phía bắc
Diện tích ~ 45 km2 ở phía đông TT. ĐạiTừ, Đại Từ, Thái Nguyên, cách Hà Nội ~80km về phía bắc.
MỎ SKARNCHƯƠ NG VII
VII.8. VIỆT NAM
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
- Biến chất khu vự c tác động lên các đátrầm tích HT Phú Ngữ ở tướ ng đá phiến lục.
- Biến chất tiếp xúc rất phổ biến & đặctrưng bở i một đớ i rộng các loại đá sừ ng, đá
hoa và silic vôi vây quanh khối granit ĐáLiền.
- Biến chất khu vự c tác động lên các đátrầm tích HT Phú Ngữ ở tướ ng đá phiến lục.
- Biến chất tiếp xúc rất phổ biến & đặctrưng bở i một đớ i rộng các loại đá sừ ng, đá
hoa và silic vôi vây quanh khối granit ĐáLiền.
km về phía bắc.km về phía bắc.
Skarn hoá các đá HT Phú Ngữ rất rộngrãi & đặc trưng bở i sự phân đớ i từ đásừ ng > pyroxen (điopsiđ) > granat
(grossular) > wolastonit±±±±
vesuvianit >calcit±±±± tremolit±±±± actinolit. Đớ i skarn hoá còn có mặt phổ biến khácnhau của các KV biến chất khác: sheelit,pyrotin, magnetit, chalcopyrit, sphalerit,hoặc molybđenit. Đớ i skarn hóa thườ ng có biểu hiện địavật lý từ rất mạnh do chứ a hàm lượ ngđáng kể pyrotin hoặc magnetit.
Skarn hoá các đá HT Phú Ngữ rất rộngrãi & đặc trưng bở i sự phân đớ i từ đásừ ng > pyroxen (điopsiđ) > granat(grossular) > wolastonit±±±± vesuvianit >calcit±±±± tremolit±±±± actinolit. Đớ i skarn hoá còn có mặt phổ biến khácnhau của các KV biến chất khác: sheelit,pyrotin, magnetit, chalcopyrit, sphalerit,
hoặc molybđenit. Đớ i skarn hóa thườ ng có biểu hiện địavật lý từ rất mạnh do chứ a hàm lượ ngđáng kể pyrotin hoặc magnetit.
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
nước ở trạng thái hơi bất cứ điềukiện áp lức nào & hòa tan các vậtchất khác.
-- N u ch a nhi u CO 2 độ hòatan của hợp chất kim loại tăng lên
nhiều (SnO2 tăng 25 lần, FeO tăng4 lần,…) độ hòa tan SiO2 giảm.
-- N u có hòa tan m t s ch tmu i (NaCl, KCl) v i n ng đ ô 10% T0 tới hạn của nước tăng lên
4370CỞ điều kiện áp lực cao,nếu nước hòa tan một số hợp
chất muối nào đó nó không ởtrạng thái hợi
Phân tích bao thể trong Q, fuorit: pH 4,3 8,6;
trong pegmatit:acid; trong mạch nhiệt dịchkiềm- pH trong suối nước nóng: 2 – 9,5
Betchechin : kiềm yếu hoặc trung tính; đồng thời, có thể thay
đổi khi qua môi trường khác nhau có nồng độ oxy hóa khử
khác nhau. VD: qua đá carbonat mang tính kiềmKorjinski : thoạt đầu - kiềm giữa - acid cuối - kiềmTrên cơ sở nhiên cứu THCSKV:
1- GĐ ki m s m: Na, K, Mg t DDND đi v ào đ á vây quanh;
anbit hóa; t o KV giàu tính ki m: amphibol, pyroxen giàu Na. 2 - GĐ r a l ũ a acid: Đa vây quanh b greizen hóa, berezit hóa,clorit hóa, epidot hóa, kaolin hóa, lisvenit hóa,…
3- GĐ ki m mu n: T 0 gi m DDND trung tính / ki m; t om ch th ch anh, anbit hóa
CHƯƠ NG VIIIVIII.3. ĐiỀU KiỆN HÓA LÝ THÀNH TẠO MỎ NHIỆT DỊCH
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
LỔ HỔNG NGUYÊN SINHLỔ HỔNG NGUYÊN SINH LỔ HỔNG THỨ SINH+ Sinh đồng thời với đất đá
+ Được hình thành do sự kết tinh của magma.Mỗi loại đá có độ lỗ rỗng khác nhau:
Granit 0,37 – 0 ,5%; tuf 50%,đ á vôi 5%, cát k t 15%+ Ít ý ngh ĩ a trong vận chuyển & lắng đọng quặng
+ Sinh đồng thời với đất đá
+ Được hình thành do sự kết tinh của magma.Mỗi loại đá có độ lỗ rỗng khác nhau:
Granit 0,37 – 0 ,5%; tuf 50%,đ á vôi 5%, cát k t 15%+ Ít ý ngh ĩ a trong vận chuyển & lắng đọng quặng
+ Sinh sau khi thành tạo đá+ Được hình thành do hiện tượng tăng thể tích củađá (do serpentin hóa, anhydrit hóa) hoặc do hiện
tượng giảm thể tích (do dolomit hóa, do sự mấtnước của đá,…)
+ Vai trò quan trong vận chuyển & lắng đọng quặng
+ Sinh sau khi thành tạo đá+ Được hình thành do hiện tượng tăng thể tích củađá (do serpentin hóa, anhydrit hóa) hoặc do hiện
tượng giảm thể tích (do dolomit hóa, do sự mấtnước của đá,…)
+ Vai trò quan trong vận chuyển & lắng đọng quặng
Do hiện tượng tăng / giảm thể tích của đáDo hiện tượng tăng / giảm thể tích của đáThành tạo dưới dưới tác dụng của lực ngang & lựcthẳng góc trong quá trình nâng lên, hạ xuống, uốnnếp, đứt gãy, đới vò nhàu máng dẫn DDND đi lên
Thành tạo dưới dưới tác dụng của lực ngang & lựcthẳng góc trong quá trình nâng lên, hạ xuống, uốnnếp, đứt gãy, đới vò nhàu máng dẫn DDND đi lên
KHE NỨT NỘI LỰCKHE NỨT NỘI LỰC KHE NỨT NGOẠI LỰC
CHƯƠ NG VIIIVIII.3. ĐiỀU KiỆN HÓA LÝ THÀNH TẠO MỎ NHIỆT DỊCH
DDND được tách ra ở một hoặc nhiều giaiđoạn khác nhau (giai đoạn tạo khoáng) tùy theo
DDND được tách ra ở một hoặc nhiều giaiđoạn khác nhau (giai đoạn tạo khoáng) tùy theo
Để xác định nhiệt độ thành tạo của mỏ, người tacăn cứ vào:
Để xác định nhiệt độ thành tạo của mỏ, người tacăn cứ vào:
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
yếu tố khác các mỏ nhiệtdịch có nhiều THCSKVkhác nhau.
VD: - w-cas-to-q-mus;
- q-ga-spha-cha-py-au
sản phẩm kKV & KHOÁNG SảN khác nhau sản phẩm kKV & KHOÁNG SảN khác nhau
VAI TRÒ S: Thay đổi có quy luật theo thời gian
+ Đu tiên: T0 , vai trò S nh , t o ít sulphur.
+ Ti p theo: T0 th p d n, s KV sulphur tăng .Đng th i, KV ít S đ ư i c thay b ng KV nhi u S(pyrotin pyrit)
+ Đến cuối, vai trò S lại thấp kém
VAI TRÒ S: Thay đổi có quy luật theo thời gian
+ Đu tiên: T0 , vai trò S nh , t o ít sulphur.
+ Ti p theo: T0 th p d n, s KV sulphur tăng .Đng th i, KV ít S đ ư i c thay b ng KV nhi u S(pyrotin pyrit) + Đến cuối, vai trò S lại thấp kém
VAI TRÒ O: Phụ thuộc vào không gian: Càng gần mặt đất, càng mạnhnhiều KV oxyt, KVcó O2 (carbonat, sulphat); ngay cả khi dung dịch nhiềuS [SO4]2- (barit thường ở ngọn mỏ nhiệt dịch)
VAI TRÒ O: Phụ thuộc vào không gian: Càng gần mặt đất, càng mạnhnhiều KV oxyt, KVcó O2 (carbonat, sulphat); ngay cả khi dung dịch nhiềuS [SO4]2- (barit thường ở ngọn mỏ nhiệt dịch)
Có nguyên t v a thân O, v a thân S.
Ch đ S–O nh h ư ng đ n s k t đ ng,hòa tan KV tùy theo đ hòa tan c a KV đ ó.
VD Cu & Zn:+ Trong đ i u ki n giàu S CuS, ZnS;
+ N u có nhi u [SO4]2- CuSO 4 ,ZnSO 4 .
Có nguyên t v a thân O, v a thân S.
Ch đ S–O nh h ư ng đ n s k t đ ng,hòa tan KV tùy theo đ hòa tan c a KV đ ó.
VD Cu & Zn:+ Trong đ i u ki n giàu S CuS, ZnS;
+ N u có nhi u [SO4]2- CuSO 4 ,ZnSO 4 .
CHƯƠ NG VIIIVIII.4. ĐiỀU KiỆN ĐỊA CHẤT THÀNH TẠO MỎ NHIỆT DỊCH
Mỏ ND liên quan rất chặc chẽ với các thành tạo (tổ hợp đá - TH Đ) magma phát sinh trong từng bối cảnh kiến tạo nhất định.
Mỏ ND liên quan rất chặc chẽ với các thành tạo (tổ hợp đá - TH Đ) magma phát sinh trong từng bối cảnh kiến tạo nhất định.
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
ĐỚI VA CHẠM MẢNG (MAGMA ĐAI CH M NGH CH Mi N Đ T TR Ư C ):1) Granit cao nhôm “kiểu S”: Sn, W ở Higher Hymalaya ( Đệ Tam); TN Anh, Malaysia (Trias hạ)2) Granit sáng màu “kiểu S”: U như ở Khối trung tâm Pháp (D), Rossing, Namibia (PR3)
+ CUNG MAGMA ĐỚI HÚT CHÌM:1) Pluton tonalit “kiểu I”: Cu-Au porphyr, Cu-Mo porphyr, Au porphyr ở Phillippin ( Đệ Tứ), Andes,
Tây USA (Mz– Đệ Tứ, Vundu, Fiji (Kainozoi sớm).
2) Vụn núi lửa rhyolit dưới biển: Zn-Pb-Cu kiểu Kuroko ở Kosaka, Nhật (Miocen),…3) Granit cao nhôm kiểu S: Sn, W ở Alaska (Miocen), Inner Zone Nhật (Creta),…
4) Đá núi lửa mafic: Sb, W, Hg như ở Đông Alps (Paleozoi sớm) 5) Đá núi lửa andesit–dacit: Hg, opal ở Phillippin, Mexico; Kamchatka (Kainozoi).
ĐỚI VA CHẠM MẢNG (MAGMA ĐAI CH M NGH CH Mi N Đ T TR Ư C ):1) Granit cao nhôm “kiểu S”: Sn, W ở Higher Hymalaya ( Đệ Tam); TN Anh, Malaysia (Trias hạ)2) Granit sáng màu “kiểu S”: U như ở Khối trung tâm Pháp (D), Rossing, Namibia (PR3)
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
Example of proximal and distal zoning of base metal vein deposit of thetype associated with porphyry copper/molybdenum deposits.Hình VIII. : Ví dụ về sự phân đới từ gần đến xa của kiểu mỏ mạchkim loại cơ bản liên quan với mỏ Cu – Mo porphyr
CHƯƠ NG VIIIVIII.5. PHÂN LOẠI MỎ NHIỆT DỊCH
THEO NHIỆT ĐỘ & ĐỘ SÂU THÀNH TẠO
V. Lingrend (1907)HYPOTHERMAL MESOTHERMAL EPITHERMAL
TO 500 – 300O C
Độ sâu lớnP
TO 300 – 200O C
Độ sâu vừaP lớ
TO 200 – 50O C
Độ sâu nhỏ (nông)P ừ hải
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
CÓ CÁC M CHUY N Ti P: Sulphur – Th ch anh, Sulphur – Carbonat, Th ch anh – Carbonat.
QUÁ TRÌNH T O M : nhi u giai đ o n t o khoáng, theo chi u h ư ng:
+ TO gi m d n + THCSKV l ng đ ng & thay th nhau theo giai đon:
G Đ 1- Kim lo i tách ra d ng h p ch t O: Q, magnetit, hematit, wolframit, casiterit,…; G Đ 2- L ng d ng t t: KV sulphur, sulpho mu i & các h p ch t t ươ ng t ;
G Đ 3- L ng đ ng carbonat ch y u: calcit, dolomit, siderit, magnesit,…
+ Cùng lo i KV nh ư ng có th l ng các G Đ khác nhau, m i G Đ, KV có đ c đ i m riêng
PH Ư NG TH C THÀNH T O THÂN Qu NG: l p đ y, T ĐTT ho c c 2.
Bi N Đ I H U MAGMA: đa d ng tùy lo i đ á: greisen, propilit hóa, beresit hóa, clorit hóa,…
Ki N TRÚC Qu NG ch y u: h t n a t hình, tha hình, porphyr, nh ũ tươ ng, v n tinh,…C U T O Qu NG: kh i đ c xít, xâm nhi m, đ i, dãi, m ng m ch m ch,…
CHƯƠ NG VIIIVIII.5. PHÂN LOẠI MỎ NHIỆT DỊCH
M NHI T D CH PHUN TRÀO
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
Tên môn hc: KHOÁNG S N Đ I CƯƠNG (GENERAL MINERALS) Mã s môn hc: ĐC401 S tín ch : LT 2 ; TH 1 S ti t: LT 30; TH 30 T ng c ng 60
TÓM T T MÔN H C:- Giớ i thiệu: Là môn họ c nghiên cứ u khái quát các đặ c đ iể m đị a chấ t, thành phầ n vậ t chấ t, nguồ n gố c và điều kiệ n thành tạ o củ a các khoáng sả n cũ ng như quy luậ t phân bố củ a chúng trong không gian và theo thờ i gian.
- N ội dung: gồ m 3 phầ n chính: a- Nhữ ng vấ n đề cơ bả n về khoáng sả n:
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
- Thành phầ n vỏ Trái đấ t và quá trình tạ o quặ ng
- C ấ u trúc mỏ khoáng, thân khoáng và thành phầ n quặ ng. b- Đặ c đ iể m các loại mỏ khoáng theo các nguồ n gố c: magma thự c sự , pegmatit, carbonatit, skarn, nhiệ t d ị ch, phong hóa, sa khoáng, trầ m tích và biế n chấ t sinh.
c- Quy luậ t phân bố các mỏ khoáng:
- Các yế u tố đị a chấ t khố ng chế tạ o khoáng- Quy luậ t phân bố các mỏ khoáng
: NỘI DUNG
PHẦN I: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ KHOÁNG SẢNChươ ng 1: Đại cương về khoáng sản ( 2 tiết)Chươ ng 2: Thành phần vỏ Trái đất và quá trình tạo quặng (2 tiết)Chươ ng 3: Cấu trúc mỏ khoáng, thân khoáng và thành phần khoáng (2 tiết)
PHẦN II: ĐẶC ĐIỂM MỎ KHOÁNGChươ ng 4: Mỏ khoáng magma thực sự (2 tiết)
Mỏ kh á tit (2 tiết)
GGGG
I II I
I II I
T TT T
H HH H
II
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
Chươ ng 5: Mỏ khoáng pegmatit (2 tiết)Chươ ng 6: Mỏ khoáng carbonatit (2 tiết)Chươ ng 7: Mỏ khoáng skarn (2 tiết)
Chươ ng 8: Mỏ khoáng nhiệt dịch (3 tiết)Chươ ng 9: Mỏ khoáng phong hoá (3 tiết)Chươ ng 10: Mỏ khoáng sa khoáng (3 tiết)Chươ ng 11: Mỏ khoáng trầm tích (3 tiết)Chươ ng 12: Mỏ khoáng biến chất sinh (2 tiết)
PHẦN III: QUY LUẬT PHÂN BỐ CÁC CÁC MỎ KHOÁNGChươ ng 13: Các yếu tố địa chất khống chế tạo khoáng (2 tiết)Chươ ng 14: Quy luật phân bố các mỏ khoáng sàng (3 tiết)
I II I
U UU U
: NỘI DUNG
PHẦN I: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ KHOÁNG SẢNChươ ng 1: Đại cương về khoáng sản ( 2 tiết)Chươ ng 2: Thành phần vỏ Trái đất và quá trình tạo quặng (2 tiết)Chươ ng 3: Cấu trúc mỏ khoáng, thân khoáng và thành phần khoáng (2 tiết)
PHẦN II: ĐẶC ĐIỂM MỎ KHOÁNGChươ ng 4: Mỏ khoáng magma thực sự (2 tiết)Ch 5 Mỏ kh á tit (2 tiết)
GGGG
I II I
I II I
T TT T
H HH H
IIII
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
Chươ ng 5: Mỏ khoáng pegmatit (2 tiết)Chươ ng 6: Mỏ khoáng carbonatit (2 tiết)Chươ ng 7: Mỏ khoáng skarn (2 tiết)
Chươ ng 8: Mỏ khoáng nhiệt dịch (3 tiết)Chươ ng 9: Mỏ khoáng phong hoá (3 tiết)Chươ ng 10: Mỏ khoáng sa khoáng (3 tiết)Chươ ng 11: Mỏ khoáng trầm tích (3 tiết)Chươ ng 12: Mỏ khoáng biến chất sinh (2 tiết)
PHẦN III: QUY LUẬT PHÂN BỐ CÁC CÁC MỎ KHOÁNGChươ ng 13: Các yếu tố địa chất khống chế tạo khoáng (2 tiết)Chươ ng 14: Quy luật phân bố các mỏ khoáng sàng (3 tiết)
I II I
U UU U
KHO KHO ÁÁNGNG(V.I. Xmirnov, 1982)
PHÂN LOẠI
NGUỒN GỐC
MAG-MA
TRẦMTÍCH
BIẾNCHẤT
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
+ Chứ a nhiều KV màu (giàu Fe), phân hủ y nhanh hơ n & d ễ phát sinh VPH hơ n đ á acid
+ Trong VPH thườ ng có quặ ng sắ t nâu, silicat Ni, bauxit.
Đá acid:+ Chủ yếu gồm KV silicat bị chuyển đổi chậm chạp, VPH được tạo bởi quá trình lâu dài+ Trong VPH có các mỏ sét thành phần khác nhau (kaolin, sét,…), bauxit
KS_lienquan_VPH.ppt
MMỎỎ PHONG HPHONG HÓÓAACHÖÔNG IX
IX.2. QU IX.2. QU ÁÁ TRÌNH PHONG H TRÌNH PHONG H Ó Ó AA
HYDRAT HÓA:
Làm KV dễ hấp thụ nư ớcCó ý ngh ĩ a quyết định hành vi
của Al Fe Mn trong VPH
OXY HÓA: Gần mặt đất
KV tạo đá oxyt bền vững
Một phần sản phẩm bị rửa lũa;phần khó hòa tan: tích đọng
ĐÁ GỐC
SỰ PHÂN HỦY ĐÁ GỐC
OXY HÓA,, HYDRAT HÓA, THỦY PHÂN , PHÂN LY
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
+ Trong VPH th ư ng có qu ng s t nâu, silicat Ni, baxit.
- Đá acid : + Ch y u g m KV silicat b chuy n đ i ch m ch p, VPH đ ư c t o b i quá trình lâu dài
+ Trong VPH có các m sét thành ph n khác nhau (kaolin, sét,…), bauxit - Các đ á khác: Tùy thành ph n, trong quá trình phong hóa, phát sinh VPH g n gi ng VPH đ á mafic & acid
CẤU TẠO ĐỊA CHẤT
G m: CÁC Đ T GÃY & BI N D NG KI N T O
Có vai trò không nhỏ đối với sự hình thành & bảo tồn mỏ phong hóa về sau.- Phá h y ki n t o tr ư c t o khoáng: khâu xung yếu nước mặt thấm sâu vào đá gốc
- Ho t đ ng ki n t o sau t o khoáng (n i sinh) : phá hủy, phân cắt, dịch chuyển, nâng lên - bóc mòn, hạthấ - b hủ … ảnh hưởn khác nhau cho uá tr nh hon hóa.
MMỎỎ PHONG HPHONG HÓÓAACHÖÔNG IX
IX.2. QU IX.2. QU ÁÁ TRÌNH PHONG H TRÌNH PHONG H Ó Ó AA
ĐÁ GỐC
SỰ PHÂN HỦY ĐÁ GỐC
ĐỨT GÃY+ BIÉN DẠNG KIẾN TẠO, ĐỊA HÌNH ĐỊA PHƯƠNG, ĐỊA CHẤT THỦY VĂN
ĐịA HÌNH ĐịA PHƯƠNG:
- Núi cao, phân c t m nh : không thuận lợi cho phát triển & hình thành VPHPhong hóa v t lý xãy ra nhanh h n s phân h y hóa h c c a đ t đ á
- Đng b ng tho i , mực nước ngầm cao: không thuận lợi (vì không có đới thông khí)
CÁC YẾU TỐ ĐỊA CHẤT ẢNH HƯỞNG ĐẾN VPH & MPH
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
Trong VPH có các m sét thành ph n khác nhau (kaolin, sét,…), bauxit .
- Đ a hình núi th p & đ i : để nước khí quyển thấm xuống tới mực nước ngầm: thuận lợi
ĐỊA CHẤT THỦY VĂN
- Các m tàn d ư trong VPH hình thành trong đới thông khí nằm trên gương mực nước ngầm
- Đ th m đ t đ á ảnh hưởng sự thấm sâu của nước khí quyển khi rơi xuống mặt đất.+ Đá không thẩm thấu hoặc ít thẩm thấu như sét hoặc đá có độ thẩm thấu quá lớn (nhiều hang hốc) :
không giữ được nước thấm lọc cũng đều không thuậh lợi cho phát triển VPH+ Đá có độ thẩm thấu vừa phải, đảm bảo cho nước mặt thấm qua & lưu chuyển xuống chậm điều
kiện tối ưu để đá gốc tái tạo về mặt hóa học.
Ch độ thủy địa ch t gây nhi u ảnh hư ng phức tạp đ i với các mỏ th m đọng
MMỎỎ PHONG HPHONG HÓÓAACHÖÔNG IX
IX.3. PHÂN LO IX.3. PHÂN LO I M I M PHONG H PHONG H Ó Ó AA
MPH TÀN DƯ : Sinh thành & phân bố trên các đá bị phong hóa hóa học. Vật liệu tàn dư của quá trình phong hóa chức các tổ phần có ích Mỏ giá trị: quặng silicat Ni, quặng Fe nâu, magnesit, talc, bauxit, Mn, sét, apatit, k/loại quý hiếm
CƠ SỞ PHÂN LOẠI
ĐIỀU KIỆN THÀNH TẠO VỊ TRÍ PHÂN BỐ
PHÂN LOẠI
MPH VỤN * MPH TÀN DƯ MPH THẤM ĐỌNG
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
MỎ QUẶNG SILICAT Ni:- Liên quan VPH serpentinit, apodunit, appperidotit,- Xãy ra trong điều kiện nhiệt đới & á nhiệt đới vào Mz, Q1, Q2.
- Có ở Ural, Brasil, New Caledoni, Philippin, Australia, Nam Tư, Anbani,,..
PH5.ppt
g ị q ặ g , q ặ g , g , , , , , p , ạ q ý
MỎ QUẶNG SẮT NÂU:- Liên quan VPH serpentinit, apodunit, appperidotit,- Xãy ra trong điều kiện nhiệt đới & á nhiệt đới,… ngoài silicat Ni, còn tập trung: Fe,Co, Mn, Cr.
- Các nguyên tố quặng tồn tại cùng nhau hoặc tách riêng, dạng KV hay hấp thụ- Có ở Ural, Cuba, Indonesia, Philippin, Tây Phi, Nam Mỹ,,..- Việt Nam: Phong hóa từ quặng sắt siderit: Văn Bàn (Yên Bái), Thái Nguyên,Ngân Sơn
MỎ BAUXIT TÀN DƯ:1- Liên quan VPH magma mafic kiềm, á kiềm, acid; gneis, đá phiến kết tinh;
Xãy ra trong điều kiện nhiệt đới & á nhiệt đới mưa nhiều độ ẩm cao
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
- Xãy ra trong điều kiện nhiệt đới & á nhiệt đới mưa nhiều, độ ẩm cao..- Địa hình thoải thấp và phân cắt tạo địa hình nhấp nhô
- Nguyên nhân tích tụ & hình thành: Al2O3 trong VPH laterit có độ linh động kém hơnFe2O3 & SiO2, Al2O3 giữ lại hoặc Fe2O3 & SiO2 chuyển đi
- Có ở Brasil, Ghine, Mỹ, Bắc Ireland Nam Việt Nam2- Kiểu karst: trong các hang karst đá carbonat
- Có tích tụ vật liệu tàn dư chứa Fe & sét không bị hòa tan xen kẽ nhau.- Có ở Địa Trung Hải (TBN, Pháp, Hy Lạp, Thổ, Nam Tư), Châu Phi, Ấn Độ, Nga, Mỹ…
-Thành phần KV: boemit (AlOOH), diaspo (HAl2O3), gipsit (
BAUXIT LATERIT NAM VIÊT NAM
- Liên quan VPH bazan toleit, bazan olivin tuổi N2-Q1 (Miocen muộn – Pliocen)hệ tầng Đại Nga & Túc Trưng- Xãy ra trong điều kiện nhiệt đới ẩm. Địa hình thoải, phân cắt- 3 mức : 2500-2950, 1000-1100, 600-900m- Độ dày VPH đạt 60m, lớp bauxit laterit 1 -15m- Thân quặng dạng phủ, bở rờiCó í h hâ dới ới l i b i (b i à d ) ới é (k li i h d i
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
-Có tính phân dới: đới laterit bauxit (bauxit tàn dư) / đới sét (kaolinit, hydromica,goetit)
- Thành phần KV: gipsit (59-60%), alumogoetit + goetit (19,4%), hematit (8,6%),kaolin (8%), ilmenit (1%), anataz (1,4%)-Thành phần hóa quặng nguyên khai: Al2O3 36 – 39%, SiO2 5 – 10%, Fe2O3 25 –29%, TiO2 4,4 - 6%,..
- Chủ yếu: Đắk Nông, Lâm Đồng, Gia Lai – Kon Tum, Bình Phước (Quảng Ngãi).- 5,41 tỷ tấn / 5,5 tỷ tấn cả nước-
MỎ KAOLIN TÀN DƯ:- Phát triển trong VPH kaolin trên nền đá gốc giàu felspat: đá magma acid & kiềm.- Phong hóa kaolin xãy ra trong môi trường acid,- Điều kiện khí hậu nhiệt đới & á nhiệt đới nóng ẩm.
- Địa hình hơi dốc & phân cắt.- Thảm thực vật phát triển phong phú
- Nguyên nhân tích tụ & hình thành: Al2O3 & SiO2 được giữ lại và cùng với H2O kaolin- Phổ biến khắp thế giới với tuổi Mz & Kz, ít khi Pz
- Việt Nam: Lâm Đồng
MỎ PHOSPHORIT TÀN DƯ:
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
- Hình thành trong quá trình rửa lũa. đá carbonat chứa phosphat, trong hang động Karst- Trong điều kiện:
+ Khí hậu ôn đới, nước lạnh chứa nhiều khí CO2, dể gây hòa tan cao hơn P2O5
(tỷ lệ 1/100) P2O5 giữ lại tạo phosphorit.+ Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm: nước mặt chứa nhiều acid humic và P2O5 dễ hòa tan trong
dung dịch hơn. Nước chảy qua đá carbonat chứa P sẽ rửa lũa & mang P2O5 đến các kart vàlằng đọng dạng phosphorit & apatit- Việt Nam: Quặng apatit LaoCai đưiợc làm giàu
MỎ TÀN DƯ Mn:- Liên quan VPH đá chứa các K V Mn thấp.-Quá trình hình thành:
Các K V silicat, carbonat, oxyt Mn (hausmanit, brawnit, manganit) oxy hóa psilomelan + vernadit (hydroxyt Mn4 Pyroluzit.Phổ biến: Cuba, Ấn Độ, Ghana, Australia,,..
- Việt Nam: Rải rác trên các mỏ trầm tích (Cambri, D-C) ở Lạng Sơn (Pò Mỏ, Cao Lộc)
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
MỎ MAGNESIT TÀN DƯ:- Liên quan VPH serpentin, tập trung trong đới bán phân hủy- Hình thành trong quá trình phân giải, thủy phân serpentinit khi nước giàu CO2.
- Tích tụ magnesit dạng ổ, mạch, kết hạch, tổ hợp với các mỏ tàn dư quặng sắt nâu,silicat Ni
- Có ở Nam Ural, Kazactan, Cuba, Ấn Độ, Nam Phi, Hy Lạp, New Zealand
MMỎỎ PHONG HPHONG HÓÓAACHÖÔNG IX
IX.3. PHÂN LO IX.3. PHÂN LO I M I M PHONG H PHONG H Ó Ó AA
PHÂN LOẠI
MPH VỤN * MPH TÀN DƯ MPH THẤM ĐỌNG
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
MỎ THẤM ĐỌNG Uran:- U 4+ được thành tạo ở sâu. Khi chuyển gần mặt đất (nâng lên, phong hóa) dể dàngoxy hóa và chuyển sang hợp chất U6+ .- Điều kiện hình thành:
1- Có ngu n cung c p U 2- Có điu ki n đ nư c ng m l ư u chuy n t do 3- Có các ch t gây l ng đng trên đư ng dung d ch v n đng PH6.ppt
- Việt Nam: Nông Sơn
MỎ ĐỒNG:- Đá chứa : Cát kết màu đỏ
- Đồng tái lắng đọng: - Từ phân tán thưa trong đá
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
- Mỏ quặng gốc bị phá hủ ytrong quá trình phong hóa
- Khoáng vật : chalcopyrit, chalcozin, azurit, malachit,…- Mỏ ít có ý ngh ĩ a
MỎ SẮT:
- Đá chứa: carbonat- Chủ yếu là carbonat Fe (siderit): là sản phẩm của sự tương tác thấm đọng giữa nướcngầm chứa Fe với đá carbonat- Việt Nam: Mỏ Quý Xa Văn Bàn, Yên Bái)? Cùng tồn tại MPH tàn dư (eluvi-deluvi)
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
Trong đới oxy hóa, các kim loại tích tụ được hoàn toànvắng mặt trong quặng nguyên sinh.
Như: Mo ở dạng vunfenit Pb[MoO4] và với V ở dạngvanidinit Pb5Cl[VO4] được tập trung trong đới oxy hóa
quặng Pb gồm Xeruxit & anglesit
NHÓM III
-Có biến đổi thành phần KV & mang kim loại đi
- Các m có bi n đ i thành ph n KV qu ng trongđ i oxy hóa và có kh năng kim loi đ ư c mang đ i.
Các m qu ng: Zn, Cu, U, Ni, Co, Mo, Au (qu ngsulphur), qu ng Bor n i sinh
ph n qu ng Ti (ilmenit).
Có bi n đ i thành ph n KV nh ư ng hàm l ư ng kim lo iđ ư c b o toàn
MMỎỎ PHONG HPHONG HÓÓAACHÖÔNG IX
IX.4. V IX.4. V PHONG H PHONG H Ó Ó A C A C ÁÁC M C M KHO KHO ÁÁNG NG
ĐỚI LÀM GIÀU THỨ SINH CÁC MỎ QUẶNG
Đới được hình thành gần mực nước ngầm do tácdụng ở phần kim loại được rửa lũa từ đới oxy hóađưa xuốngLắng đọng các KV thứ sinh làm chất ximăng gắn kết các KV quặng khác ĐỚI GẮN KẾT
Để phát triển được đới làm giàu thứ sinh, trongĐỚI OXY HÓA phải có các hợp chất dễ hòa tan &không bị phản ứng gây lắng của đá vây quanh dichuyển từ phần trên thân quặng có tính oxy hóa
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
- Độ ẩm tăng từ vài đến 15-20%,- Chất bốc tăng 5 đến 20-25%,
- Côc trong than giảm 9020%
- Độ tro tăng 3,5 42%
- C, H giảm dần; O tăng
- S giảm đột ngột do pyrit phân giải- Trọng lượng riêng tăng 1,532,05%
- Nhiệt lượng giảm 82001500 calo
LƯU HÙYNH. Gần mặt đất:
-S tự sinh không bền vững, dễ bị oxy
hóa, tạo các KV phèn: alunit, farosit,thạch cao và hình thành “mũ S”.
- Các KV này cũng không bền vững,thúc đẩy giai đoạn phân giải trung giancác vỉa S ở trên vết lộ.
- Quá trình oxy hóa lâu dài, H2SO4 cóthể thành tạo, tác dụng lên đá vâyquanh biến đổi mạng mũ: xốp,rỗng, thường chứa kết hạch thạchcao & alunit
MUỐI. Gần mặt đất:- Bị phân giải, hình thành “mũ muối”:
thạch cao – anhydrit - vôi.- Nếu biến đổi ở phần trên, xãy ra doảnh hưởng của nước lưu chuyển,một phần muối đáng kể bị rửalũa & có thể tạo kart muối.
- Sự tái phân bố vật chất ở phần trêncác vỉa muối xãy ra dưới tác dụngnước ngầm, muối bị hòa tan theothứ tự ngược với sự lắng đọngtạo các mũ mưối khác nhau
MMỎỎ PHONG HPHONG HÓÓAACHÖÔNG IX
IX.4. V IX.4. V PHONG H PHONG H Ó Ó A C A C ÁÁC M C M KHO KHO ÁÁNG NG
BIẾN ĐỔI CƠ HỌC CÁC THÂN KHOÁNG SẢN
Tại các vết lộ, ngoài sự biến đổi hóa học & đôi khi còn có biến đổi cơ học:
THAY ĐỔI THẾ NẰM
-Ở các sườn thung lũng ở địa hình núi
-(u n cong, b g p theo s ư n núi)
GIẢM BỀ DÀY
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
1- Ở phần oxy hóa, làm nhòa ranh giới thân khoáng với đá vây quanh là carbonat: bị thay thế traođổi mạnh mẽ với các khoáng sản oxy hóa ở phần trên thân quặng.
2- Thể tích khoáng sản tăng lên khi bị oxy hóa: Do các mạch gốc dạng vi mạch, mạch nhỏ khi bịoxy hóa làm nhòa lẫn nhau tạo thân quặng lớn hơn
Có thể liên quan đến sự hòa tan, rửa lũa từ phần trên: đá cánh treo bịtụt xuống gần với đá cánh nằm; nếu sự rửa lũa hoàn toàn, thân quặngchỉ còn là đường khâu
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
PHẦN I: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ KHOÁNG SẢNChươ ng 1: Đại cương về khoáng sản ( 2 tiết)Chươ ng 2: Thành phần vỏ Trái đất và quá trình tạo quặng (2 tiết)Chươ ng 3: Cấu trúc mỏ khoáng, thân khoáng và thành phần khoáng (2 tiết)
PHẦN II: ĐẶC ĐIỂM MỎ KHOÁNGChươ ng 4: Mỏ khoáng magma thực sự (2 tiết)Chươ ng 5: Mỏ khoáng pegmatit (2 tiết)Chươ ng 6: Mỏ khoáng carbonatit (2 tiết)
ỏ á ế
GGGG
I II I
I II I
T TT T
H HH H
I II I
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
Chươ ng 8: Mỏ khoáng nhiệt dịch (3 tiết)Chươ ng 9: Mỏ khoáng phong hoá (2 tiết)Chươ ng 10: Mỏ khoáng sa khoáng (3 tiết)Chươ ng 11: Mỏ khoáng trầm tích (3 tiết)Chươ ng 12: Mỏ khoáng biến chất sinh (2 tiết)
PHẦN III: QUY LUẬT PHÂN BỐ CÁC CÁC MỎ KHOÁNGChươ ng 13: Các yếu tố địa chất khống chế tạo khoáng (2 tiết)Chươ ng 14: Quy luật phân bố các mỏ khoáng sàng (3 tiết)
U UU U
KHO KHO ÁÁNGNG(V.I. Xmirnov, 1982)
PHÂN LOẠI
NGUỒN GỐC
MAG-MA
TRẦMTÍCH
BIẾNCHẤT
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
Vật liệu mảnh vụn & phong hóa dịch chuyển trư ợt& kéo lê theo sư ờn dốc lựa chọn sa khoáng
Sự dịch chuyển phụ thuộc gốc dốc sư ờn địa hình, bề
dày lớp đá vụn, kích thư ớc tỷ trọng mảnh vụn, hệ sốma sát và các yếu tố khác: dao đ ng nhi t đ ngày/ đ êm, đ co rút c a đ á m nh v n khi nhi t đ thay đ i,... Đá mảnh vụn và và KV chia tách nhau theo chiềuthẳng đứng trong đ /k vật liệu dịch chuyển phân dị theosư ờn dốc Các thành phần nặng tập trung phầndư ới.
Trong sa khoáng các KV
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
vàng kim cươ ng ở Châu Phi,casiterit, wolframit, corindonở Kazactan
MỎ SA KHOÁNGX.1.4. SA KHOÁNG PROLUVI
CHƯƠ NG X
M G C SK eluvi
SK deluvi
SK proluvi
Các vật liệu vụn tập trung ở chân núi
Sa khoáng tích tụ lại trong các vật liệu bở rời do cácdòng nư ớc tạm thời mang vật liệu từ trên sư ờn xuốngvà giảm vận tôc đột ngột Đặc trư ng: Sa khoáng có trong nón phóng vật
Sa khoáng có thể tạo thành một dải liện tục nằm vâyquanh chân núi: “vạt gấu” lũ tích
ậ ệ
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
+ Tốc độ dòng trên mặt ở phía bờ lõm chảy nhanh hơ n bờ lồi.
+ Dòng nư ớc đáy di chuyển tử bờ lõm sang bờ lồi và mang vật liệu đắp vào SỰ SÀNG LỌC MẢNH VỤN:
+ Theo kích thư ớc, tỷ trọng và độ bền cơ học
+ Theo chiều dài, độ mài mòn tăng dần
+ Độ mài mòn phụ thuộc vào lực ma sát, tốc độ vận chuyển, độ cứng mảnh vụn:Theo P.Sternberg: theo khoảng cách, thể tích có thể bị mài mòn ½: đá macnơ – 30km, đá vôi – 50km, dolomit – 100-150km, thạch anh – 150km,…
MỎ SA KHOÁNG X.2.4. SA KHOÁNG ALUVI
CHƯƠ NG X
ĐẶC TÍNH DI CHUYỂN CỦA KHOÁNG VẬT- Các khoáng vật khác nhau có kích thư ớc hạt tối thiểu tới hạn ( do mài mòn gây nên)khác nhau. A. Kukharenkô chia KV sa khoáng thành 3 nhóm theo đặc tính di chuyển:
DI CHUYỂN GẦN
Thần sa
DI CHUYỂN TRUNG BÌNH
Magnetit granat
DI CHUYỂN XA
Cromspinel,ilmenit platin
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
ĐẶC ĐIỂM Phát sinh dưới ảnh hưởng của thủy triều, sóng biển & dòng ven bờ đới gần bờbị bào mòn sườn biển có trắc diện cân bằng trắc diện ổn định tạo SK. Dọc bờ biển luôn xãy ra sự dịch chuyển tịnh tiến các vật liệu vụn trở lại: nghiền
vụn, sàng lọc & tái lắng đọngSK phân bố trên vùng bãi biển do sóng vỗ bờ mang vật liệu từ sườn ngầm dướinước lên, để lại nhiều lần các KV nặng không đủ sức lọt qua khối cát nén chắc chắnnằm lót dưới nằm ở phần trên trầm tích bãi biển.
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
Khi dòng chảy men bờ biển SK trải dài dọc ven bờ (đến hàng trăm km). Sự tập trung KV có ích không phụ thuộc vào tỷ trọng, phụ thuộc vào trọng lượngtuyệt đối. KV chủ yếu, có giá trị: ilomenit, zircon, monazit, rutil (casiterit, uran, vàng,…)
MỎ SA KHOÁNG IX.2.5. SA KHOÁNG VEN BI N
CHƯƠ NG X www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
HÌNH : CẤU TRÚC SA KHOÁNG VEN BIỂN (F.SABACOV & PAVLIDIS1- Cát mịn; 2- Cát thô và sạn;3- Cuội; 4- Vỏ sò;5- Tích tụ khoáng vật nặng; 6- Kích thướ c trung bình của vật liệu (mm)
MỎ SA KHOÁNGX.2.6. SA KHOÁNG PHONG TH ÀNH
CHƯƠ NG X
M G C SK eluvi
SK deluvi
SK proluvi
S K aluvi
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
Sa khoáng ilmenit –zircon tạo thànhnhững lớp mỏngmàu xám đen trongthành tạo trầm tích
biển tuổi Holocenmuộn (mQ23).
CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN SỰ THÀNH TẠO SA KHOÁNG VEN BIỂN Sự thành tạo các dải cát chứa khoáng vật nặng phụ thuộc vào nhiều
yếu tố và được chia thành 4 nhóm: (1) Nhóm các yếu tố tạo vật liệu ban đầu từ đá gốc:
Có mặt các đá và trầm tích giàu khoáng vật có ích. Mức độ phong hoá hoá – lý sâu. Vỏ phong hoá bị tàn phá mạnh, đá gốc ven bờ bị mài mòn.
(2) Nhóm các yếu tố vận chuyển và di chuyển phù sa cát bùn: Năng lượng dòng nước mặt & gió đủ mạnh. Sóng lớn, dòng chảy ven bờ mạnh có góc tạo bờ thích hợp.
(3) Nhóm các yếu tố tích tụ trầm tích:
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
Cát có mức độ phân dị cơ học khoáng thạch tốt, phân dị hóa họcmạnh, hạt đơn khoáng Các dạng tích tụ thường xuyên bị xói lở & tái tích tụ. Có các bẫy địa mạo tốt.
(4) Nhóm các yếu tố bảo tồn: Thành tạo trong một thời gian nhất định vào Holocen khi có sự cânbằng giữa biển tiến và biển lùi hay khi có sự ổn định mực nước biển vàtân kiến t o.
MỎ SA KHOÁNGX.1. PHÂN LOẠI
CHƯƠ NG X
M G C SK eluvi
SK deluvi
SK proluvi
SK ven b (h )S K aluvi
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
PHẦN I: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ KHOÁNG SẢNChươ ng 1: Đại cương về khoáng sản ( 2 tiết)Chươ ng 2: Thành phần vỏ Trái đất và quá trình tạo quặng (2 tiết)Chươ ng 3: Cấu trúc mỏ khoáng, thân khoáng và thành phần khoáng (2 tiết)
PHẦN II: ĐẶC ĐIỂM MỎ KHOÁNGChươ ng 4: Mỏ khoáng magma thực sự (2 tiết)Chươ ng 5: Mỏ khoáng pegmatit (2 tiết)Chươ ng 6: Mỏ khoáng carbonatit (2 tiết)Chươ ng 7: Mỏ khoáng skarn (2 tiết)Chươ ng 8: Mỏ khoáng nhiệt dịch (3 tiết)Chương 9: Mỏ khoáng phong hoá (2 tiết)
GGGG
I II I
I II I
T TT T
H HH H
I II I
UUUU
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
Chươ ng 9: Mỏ khoáng phong hoá (2 tiết)Chươ ng 10: Mỏ khoáng sa khoáng (3 tiết)Chươ ng 11: Mỏ khoáng trầm tích (3 tiết)Chươ ng 12: Mỏ khoáng biến chất sinh (2 tiết)
PHẦN III: QUY LUẬT PHÂN BỐ CÁC CÁC MỎ KHOÁNGChươ ng 13: Các yếu tố địa chất khống chế tạo khoáng (2 tiết)Chươ ng 14: Quy luật phân bố các mỏ khoáng sàng (3 tiết)
U UU U
KHO KHO ÁÁNGNG
(V.I. Xmirnov, 1982)
PHÂN LOẠINGUỒN GỐC
MAG-MA
TRẦMTÍCH
BIẾNCHẤT
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
Hình thành trong quá trình lắng đọng trầm tích ở đáy bồn nước Theo vị trí thành tạo & phân bố, chia thành các trầm tích: sông, đầm, hồ ven biển
Thân khoáng có tính đồng sinh & nằm khớp với đá trầm tích vây quanh; thường chiếmgiữ vị trí địa tầng nghiêm ngặt nhất định. Dạng nằm: thường là dạng vỉa, đôi khi phân nhánh; dạng thấu kính dẹt. Sau khi bị biến chất & chịu ảnh hưởng hoạt động kiến tạo bị biến dạng có dạng
phức tạp hơn Tuổi: cổ , trẻ Mỏ trầm tích biển thường có quy mô lớn
(dài hàng chục km, dày vài chục dến hàng trăm m) Có ý nghĩa rất lớn:
Hình thành trong quá trình lắng đọng trầm tích ở đáy bồn nước Theo vị trí thành tạo & phân bố, chia thành các trầm tích: sông, đầm, hồ ven biển
Thân khoáng có tính đồng sinh & nằm khớp với đá trầm tích vây quanh; thường chiếmgiữ vị trí địa tầng nghiêm ngặt nhất định. Dạng nằm: thường là dạng vỉa, đôi khi phân nhánh; dạng thấu kính dẹt. Sau khi bị biến chất & chịu ảnh hưởng hoạt động kiến tạo bị biến dạng có dạng
phức tạp hơn Tuổi: cổ , trẻ Mỏ trầm tích biển thường có quy mô lớn
(dài hàng chục km, dày vài chục dến hàng trăm m) Có ý nghĩa rất lớn:
XI.1. KH XI.1. KH ÁÁI QU I QU ÁÁT T
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
Có ý ngh ĩ a rất lớn:- Nhiên liệu (than, phiến cháy, dầu mỏ, khí đốt),- Vật liệu xây dựng (sạn, cát, sét, đá phiến), đá vôi, đá dolomit, nguyên liệu xi măng,
- Thạch cao, muối mỏ, phosphrit;- Quặng Fe, Mn, Al, - Kim loại màu (Cu);- Kim loại xạ hiếm (monazit, thorianit,.. - Kim loại quý (U, V, Ag,…)
Có ý ngh ĩ a rất lớn:- Nhiên liệu (than, phiến cháy, dầu mỏ, khí đốt),- Vật liệu xây dựng (sạn, cát, sét, đá phiến), đá vôi, đá dolomit, nguyên liệu xi măng,
- Thạch cao, muối mỏ, phosphrit;- Quặng Fe, Mn, Al, - Kim loại màu (Cu);- Kim loại xạ hiếm (monazit, thorianit,.. - Kim loại quý (U, V, Ag,…)
MMỎỎ TRTRẦẦM TM TÍ Í CHCHCHÖÔNG XI
XI.2. PHÂN LO XI.2. PHÂN LO I I
Mỏ với thành phần gồm các mảnh vụn do quá trình phong hóa cơ học & xi măng gắm kết là sảnphẩm lắng đọng từ dung dịch thật hay ngưng keo hoặc sinh thành từ quá trình biến đổi hậu sinh
Mỏ điển hình: sỏi, cát, sét; phân biệt theo kích thước hạt.: ▼
PHÂN LOẠI
TRẦM TÍCH CƠ HỌC TRẦM TÍCH HÓA HỌC TRẦM TÍCH SINH HÓA TRẦM TÍCH - PHUN TRÀO
ĐÁ BIẾN THỂ ĐƯỜNG KÍNH (mm) ĐÁ BIẾN THỂ ĐƯỜNG KÍNH (mm)
Tảng 1000 Sỏi LớnVừa
Nhỏ
10 – 55 – 2,5
2,5 – 1,0
Khối Lớn 1000 – 500 Cát Hạt Lớn 1 0 – 0 5
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
TRẦM TÍCH CƠ HỌC TRẦM TÍCH HÓA HỌC TRẦM TÍCH SINH HÓA TRẦM TÍCH - PHUN TRÀO
M S I, CU I S I :
Phân chia theo nguồn gốc: proluvi, aluvi, trầm tích ven hồ và ven biển Tuổi trầm tích ven hồ & ven biển từ cổ đến hiện đại.
Đá sỏi cổ thường bị nén chắc nên không có lợi cho sử dụng
Sỏi cuội dùng làm vật liệu xây dựng: nhà cửa, đường xá,…
Ở VN: sông suối miền Trung, Bắc
M CÁT :
Phân chia theo điều kiện thành tạo: eluvi, deluvi, proluvi, aluvi, hồ, biển, băng thành, phong thành.Eluvi, deluvi x p vào phong hóa v n; proluvi là trung gian gi a cát phong hóa v n & cát b i tích.Theo thành phần KV, chia thành 2 loại: + Đ n khoáng (oligomic): cát th ch anh ; + Đa khoáng(polimic) Có ý ngh ĩ a lớn: cát sông (aluvi), cát hồ & cát biển.
Dùng làm ật liệ â d ng (đổ beton làm ữa sản ất g ch ) trong công nghiệp (làm kh ôn
M SÉT : Phân chia theo điều kiện thành tạo: aluvi, hồ, biển, băng thành, hoàng thổ.
Thành phần KV tạo sét chủ yếu: kaolinit, haloysit, montmorilonit, pirophilit, alophan, hydromica.Ngoài ra, còn có: các oxyt, hydroxyt, một ít KV tạo đá gốc: Q, Fel,…
Sét có diện phân bố rộng, bề dày lớn, có sự phân lớp, thay đổi thành phần KV (sét biển). Đặc trưng:+ Sét sông thay đổi thành phần KV, độ hạt; phân bố không ổn định, thường quy mô nhỏ; làm gạch
ngói
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
Dùng làm vật liệu xây dựng (đổ beton, làm vữa, sản xuất gạch,…), trong công nghiệp (làm khuônđúc, nấu thủy tinh,…
Ở VN: cát trắng dọc ven biển làm thủy tinh: Chu Lai, Thủy Triều,..; cát vàng dọc sông suối
ngói.+ Sét biển thường chứa nhiều Fe, sét dễ chảy. Độ hạt sét không đồng nhất do keo tụ nhanh
trong nước biển, vật liệu vụn lắng đọng đồng thời. Đáp ứng làm gạch ngói (Sông Phan);
+ Sét hồ thường là kaolin tinh khiết (do nước ngọt cản trở oxyt Fe keo tụ (Di Linh, Sông Ba)
+ Sét hồ & đầm được chọn lọc khá tốt, chứa rất ít thành phần cát. Làm sét chịu lửa (Di Linh)
MMỎỎ TRTRẦẦM TM TÍ Í CHCHCHÖÔNG XI
XI.2. PHÂN LO XI.2. PHÂN LO I I
Mỏ lắng đọng từ dung dịch keo (Fe, Mn, Al) và dung dịch thật (mỏ muối, một số quặng kim loại màu hiếm)
Điển hình có giá trị là các mỏ: trầm tích Fe, Mn; quặng bauxit & mỏ muối
PHÂN LOẠI
TRẦM TÍCH CƠ HỌC TRẦM TÍCH HÓA HỌC TRẦM TÍCH SINH HÓA TRẦM TÍCH - PHUN TRÀO
T DUNG D CH KEO :
Trầm tích trong vùng khí hậu nóng&ẩm, gần bờ. Mỏ điển hình: Quặng Fe, Mn, Al (bauxit)à
Thành tạo: các hợp phần Fe, Mn, Al được nước sông & nước mặt mang đi dưới dạng lơ lửng mịn, dung dịchkeo & thật lắng lại ở đới gần bờ (hồ, sông, biển) theo sự phân dị hóa học phụ thuộc độ linh động địa hóa.
Nguồn vật liệu: là VPH laterit lục địa.
+ Lượng lớn Fe được huy động trong quá trình phân giải đá mafic (tạo oxyt, hydroxyt Fe)
T DUNG D CH KEO :
Sự lắng đọng & phân dị: Al bauxit (đới gần bờ) Fe (độ linh động cao hơn Al, phần trên thềm lục địa)Mn(độ linh động cao hơn Fe , phần dưới thềm lục địa). TT1.ppt
Thành phần quặng:
+ Fe nâu: Oxyt: limonit, hydrogoetit, hematit (magnetit); Carbonat: siderit; Silicat Fe: clorit s t,
3 C to ù g , t c t t c a ; t o g ó, t c t t c u t a t t cl c nguyên đ ng sinh.4- Vùng n m trong mi n chuy n ti p (tr ũ ng tr ư c núi), sau u n n p và các võng mi n n n.
Muối khoáng halogen (evaporit) g m các mu i clorur & sulphat Na, K, Mg và Ca l n ít Bromur, Iodur & Borat.
Thứ tự kết tinh muối: Trong dung d ch n ư c bi n ph thu c vào thành ph n ban đ u c a n ư c bi n, hàm
l ư ng, đ hòa tan,nhi t đ và th i gian b c h i.Thời đại tạo muối: Không đều trong lịch sử lắng đọng trầm tích; mạnh nhất vào giai đoạn kết thúc chu kỳ.
E (Xiberi), S (Bắc Mỹ), D (Nga, Canada), P rộng rãi nhất (LXô cũ, Ba Lan, Đức Anh, Bắc Mỹ), J3 – K1 (TrungÁ, Pháp, Anh,…), K (Lào) Đệ Tam (LXô cũ, TBNha, B , Pháp, Đức,…)
ều ệ t à tạo c t à to do quá t p t & các p g o y óatrong môi tr ư ng đ á tr m tích v i tác d ng tích c c c a vi khu n
Phạm vi phân bố trong 3 nhóm đá trầm tích:
1- Đá phi m đ en ch a bitum giai đ o n đ u s t lún đ a máng & n n - ( ch a sulphur Fe, Cu, Mo, oxyt U và V ,…) đi khi đt công nghi p; đi kèm: Ni, Cr, Ti, Co, Zn, Pb, Au, Ag, Zr, La, Sd, Be, Th,...
2 - Đá ch a phosphorit - (ch a U,…) Núi Đá tu i P M .3- Tr m tích s c s sau u n n p , tư ng l c đ a (sông, h đ m, v ũ ng - v nh bi n, tam giác châu) - (ch a
qu ng Cu, U, Sr,..) tu i P – Tdông dãy Anp , Karpat … Pháp
MMỎỎ
TRTRẦẦ
M TM TÍ Í CHCHCHÖÔNG XI
XI.2. PHÂN LO XI.2. PHÂN LO I I
Mỏ điển hình: phosphrit, carbonat sinh vật, đá sinh vật, đá sinh vật cháy, lưu huỳnh, than đá,…
PHÂN LOẠI
TRẦM TÍCH CƠ HỌC TRẦM TÍCH HÓA HỌC TRẦM TÍCH SINH HÓA TRẦM TÍCH - PHUN TRÀO
MỎ PHOSPHORITPhosphrit biển Phosphrit nền
Phân bố Trũng hẹp trên sườn lục địa Các máng nềnQuy mô Lớn NhỏĐặc điểm cấu trúc Đặc sít Kết hạch, phân bố trong vỉa cát sétNguồn gốc Trầm tích 1/ Do hóa đá trầm tích chứa P; 2- Cuội PThành phần KV Phosphorit – hợp chất hóa học phức của acid phosphorit với F và CaCO3.THCSKV Calcit, gloconit, đôi khi clorit, siderit, goetit, kaolinit (nền có vật chất hữu cơ
Nguồn cung cấp P 1- Là apatit từ đá magma dễ hòa tan; 2- Động vật & thực vật hấp thu P mang tới bồn nước;
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
2- Sinh hóa: P được nước sông mang ra biển: đới trên mặt (0-60m) SV hấp phụ mạnh mẽ.Khi chết, phosphat trong xác SV (+ CO2) dung dịch (ở độ sâu-1000m) dòng nước từ đáybi n đi lên man P O & CO lên đới trên m t P O uá bảo hòa l n đ n 100-150mTT3. t
MM
ỎỎ
TRTR
ẦẦ
M TM T
Í Í CHCHCHÖÔNG XI
XI.2. PHÂN LO XI.2. PHÂN LO I I
Mỏ điển hình: phosphrit, carbonat sinh vật, đá sinh vật, đá sinh vật cháy, lưu huỳnh, than đá,…
PHÂN LOẠI
TRẦM TÍCH CƠ HỌC TRẦM TÍCH HÓA HỌC TRẦM TÍCH SINH HÓA TRẦM TÍCH - PHUN TRÀO
MỎ LƯU HUỲNH
Điều kiện thành tạo: S nhi m sulphur hydro trong các v ũ ng bi n & v ũ ng v nh có liên quan ho t đ ng c a vi khu ny m khí. Nh ng vi khu n này phân h y: các v t ch t h u c & sulphat Ca trong n ư c bi n
+ Hoạt động sống của vi khuẩn sulphat trên vật chất hữu cơ phân hủy, oxy hóa CO2: CaSO4 + 2C CaS + 2CO2
+ Sulphur Ca phân giải khi có CO2: CaS + 2CO2 + 2H2O CaH(CO3)2 + H2S
hoặc do ảnh hưởng thủu phân của nước: CaS + 2H2O Ca(OH)
2+ H
2S
+ Sulphur hydro nhẹ dần lên, gặp oxy, tạo ra lưu hùynh: 2H2S + O2 2H2O S2
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
Hình dáng thân quặng: dạng vỉa, khớp đều với đá vây quanh.
Kích thước khá lớn.
Thành phần KV: magnetit, hematit, hydrohematit, leptoclorit (kết hạch pyrit, phosphorit, silic,…)
Điển hình: mỏ Lanđin ở Đức, các mỏ ở Nam Tư, Thũy S ĩ ; mỏ Cliton (Nam Mỹ),…
▬►Nghiên cứu hoạt động phun trào ở Indonesia, đảo Kurin & Kamchatka, Nhật, Philippin (K. Zelenov):Trong vùng phun trào dưới nước, một khối lượng lớn Fe, Al & các tổ phần khác được mang vào bồn nước
Các mỏ Al bauxit ở Jamaica & Haiti (Trung Mỹ) tuổi Miocen, các mỏ ở Trung & Tây Âu tuổi Mz-Kz cũng tương tự.
Hình dáng thân quặng: dạng vỉa, khớp đều với đá vây quanh.
Thành phần KV: giàu pyrolusit.
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
MMỎỎ NGUNGUỒỒN GN GỐỐC BIC BIẾẾN CHN CHẤẤTTCHÖÔNG XII
Còn gọi là MỎ BIẾN CHẤT SINH, liên quan mật thiết với các quá trình biến chất
XII.1. KH XII.1. KH ÁÁI QU I QU ÁÁT T
ĐẤT ĐÁ T0, P cao Thành phần KV ĐÁ BIẾN CHẤTMỎ KHOÁNG NGOẠI SINH Cấu tạo kiến trúc MỎ BIẾN CHẤT Hình dángMỎ KHOÁNG NỘI SINH Bi n đ i Tích chất vật lý MỎ BỊ BIẾN CHẤT Thế nằm
Thay đ i :
Đ á vây quanh, cá thân khoáng
SỰ HÌNH THÀNH MỎ
M B BI N CH T M BI N CH T Lo i m b bi n đ i cùng v i đ á vây quanh cùng m t m c đ bi n ch t do thay đ i T 0 , P,…
Lo i m đư c thành m i trong quá trình bi n ch t liên quan v i s tái
t p h p khoáng ch t c a đ á
PHÂN LOẠI MỎ
Ý ngh ĩ a s d ng c a khoáng s n tr ư c &sau khi bi n ch t KHÔNG THAY Đ I Ý ngh ĩ a s d ng c a khoáng s n tr ư c &sau khi bi n ch t HOÀN TOÀN THAY Đ I
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
-Đá hoa, quarzit, phi n l p,-- Nguyên li u cao nhôm (kianit,
andalusit, silimanit), grafit,…
KHOÁNG SẢN GIÁ TRỊ
MMỎỎ NGUNGUỒỒN GN GỐỐC BIC BIẾẾN CHN CHẤẤTTCHÖÔNG XII
XII.2. C XII.2. C ÁÁC T Ư C T Ư NG BI NG BI N CH N CH T V T V ÀÀ KHO KHO ÁÁNG S NG S N LIÊN QUAN N LIÊN QUAN Tướng biến chất: bi u th m c đ bi n ch t trong đ i u ki n T 0
& P nh t đ nh đi u ki n này quy t đ nh s cân b ng bên trongcủa các loại đá, đặc trưng cho tướng biến chất đó.
Trong quá trình biến chất, sự tăng cao T0 & Pdẫn đến hàng loạt sự tái tạo kế tiếp nhau, đặctrưng cho các mức biến chất nối tiếp nhau
Điều kiện thành tạo:
ở T0 cao, tải trọng thấp & P pha hợi thay
đổi. Phân loại: Theo thứ tự T0 tăng dần, cácđá tiếp xúc nhiệt được chia làm 4 tướng:
+ S ng albit – epidot
+ S ng horblend
+ S ng pyroxen + Sng sanidin
Điều kiện thành tạo:ở T0 cao, tải trọng lớn & P pha hợi cao.
Phân loại: Theo mức độ tăng dần T0, các đá được chia làm 6 tướng ứng với những THCSKV:
+ T ư ng zeolit: T 0 100 – 350 0 C, P <300MPa.THKV: Q, Anbit, clorit, pumpelyit.. M Cu t sinh ki u H Thư ng- M
+ T ư ng phi n l c: T 0 300 – 500 0 C, P <200 - 500MPa. THKV: Q, Anbit, biotit, muscovit, clorit,epidot.
- M quarzit Fe–magnetit–hematit, m Au–U ki u Vitvatersrand (Nam Phi) & Blaind River (Canada)
- M ng m ch xâm tán Au – Q, najdac, graphit đ c sít m n & v y, asbet
+ T ư ng glaucofan: T 0 350–600 0 C, P <400-600MPa. THKV: Q, specsactin, rodonit, glaucofan, egirin,
jadeit, muscovit, epidot, clorit, cancite. M qu ng silicat & carbonat Mn, phi nmagnetit-amphibon
-ĐÁ BI N CH T TI P XÚC -ĐÁ BI N CH T KHU V C PHÂN LOẠI
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
+ T ư ng amphibolit: T 0 600–800 0 C, P 400-600MPa. THKV: Q, kianit, staurolit, pla, granat, horblend, diopxit, mica - M qu ng Fe, m sulphur b bi n ch t trong đ á k t tinh mi n n n;
- M : kianit, diaspo, andalusit & silimanit,, pegmatit g m s , mica, kim lo i hi m trong các đ á k t
tinh tr ư c Cambri. . Mò: corindon, granat, flogopit,, graphit tinh th , apatit,… + T ư ng granulit: T 0 700– 00 0 C, P 600-900MPa. THKV: Q, fel, diopsit, hyperten, granat,silimanit, biotit, rutil.
uarzit -ma netit, h erten, Titan ma netit.
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
CBGD: Nguyeãn Kim HoaNguyeãn Kim HoaNguyeãn Kim HoaNguyeãn Kim Hoaø øø øng ng ng ng
GGGG
I II I
Ớ
I II I
T TT T
H HH H I II I
Ệ
U UU U
Tên môn học: KHOÁNG SẢN ĐẠI CƯƠNG (GENERAL MINERALS) Mã số môn học: ĐC401 Số tín chỉ: LT 2 ; TH 1 Số tiết: LT 30; TH 30 Tổng cộng 60
TÓM TẮT MÔN HỌC:- Giớ i thiệu: Là môn học nghiên cứ u khái quát các đặc điểm địa chất, thành phần vật chất,nguồn gốc và điều kiện thành tạo của các khoáng sản cũng như quy luật phân bố của chúngtrong không gian và theo thờ i gian.
- Nội dung: gồm 3 phần chính:
a- Nhữ ng vấ n đề cơ bả n về khoáng sả n:
- Đại cươ ng về khoáng sản
- Thành phần vỏ Trái đất và quá trình tạo quặng
- Cấu trúc mỏ khoáng, thân khoáng và thành phần quặng.
b- Đặ c đ iể m các loại mỏ khoáng theo các nguồ n gố c: magma thự c sự , pegmatit, carbonatit,skarn nhiệt dịch phong hóa sa khoáng trầm tích và biến chất sinh
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
skarn, nhiệt dịch, phong hóa, sa khoáng, trầm tích và biến chất sinh.
c- Quy luậ t phân bố các mỏ khoáng:
- Các yếu tố địa chất khống chế tạo khoáng
- Quy luật phân bố các mỏ khoáng
: NỘI DUNG
PHẦN I: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ KHOÁNG SẢNChươ ng 1: Đại cương về khoáng sản ( 2 tiết)Chươ ng 2: Thành phần vỏ Trái đất và quá trình tạo quặng (2 tiết)Chươ ng 3: Cấu trúc mỏ khoáng, thân khoáng và thành phần khoáng (2 tiết)
PHẦN II: ĐẶC ĐIỂM MỎ KHOÁNGChươ ng 4: Mỏ khoáng magma thực sự (2 tiết)Chươ ng 5: Mỏ khoáng pegmatit (2 tiết)Chươ ng 6: Mỏ khoáng carbonatit (2 tiết)Chươ ng 7: Mỏ khoáng skarn (2 tiết)Chươ ng 8: Mỏ khoáng nhiệt dịch (3 tiết)
Chươ ng 9: Mỏ khoáng phong hoá (2 tiết)Chươ ng 10: Mỏ khoáng sa khoáng (2 tiết)Ch 11 Mỏ kh á t ầ tí h (2 tiết)
GGGG
I II I
Ớ
I II I
T TT T
H HH H I II I
Ệ
U UU U
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
Chươ ng 11: Mỏ khoáng trầm tích (2 tiết)Chươ ng 12: Mỏ khoáng biến chất sinh (2 tiết)
PHẦN III: QUY LUẬT PHÂN BỐ CÁC CÁC MỎ KHOÁNGChươ ng 13: Các yếu tố địa chất khống chế tạo khoáng (2 tiết)Chươ ng 14: Quy luật phân bố các mỏ khoáng sàng (3 tiết)
: NỘI DUNG
PHẦN I: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ KHOÁNG SẢNChươ ng 1: Đại cương về khoáng sản ( 2 tiết)Chươ ng 2: Thành phần vỏ Trái đất và quá trình tạo quặng (2 tiết)Chươ ng 3: Cấu trúc mỏ khoáng, thân khoáng và thành phần khoáng (2 tiết)
PHẦN II: ĐẶC ĐIỂM MỎ KHOÁNGChươ ng 4: Mỏ khoáng magma thực sự (2 tiết)Chươ ng 5: Mỏ khoáng pegmatit (2 tiết)Chươ ng 6: Mỏ khoáng carbonatit (2 tiết)Chươ ng 7: Mỏ khoáng skarn (2 tiết)Chươ ng 8: Mỏ khoáng nhiệt dịch (3 tiết)
Chươ ng 9: Mỏ khoáng phong hoá (2 tiết)Chươ ng 10: Mỏ khoáng sa khoáng (2 tiết)Ch 11 Mỏ khoáng t ầm tích (2 tiết)
GGGG
I II I
Ớ
I II I
T TT T
H HH H I II I
Ệ
U UU U
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010
Chươ ng 11: Mỏ khoáng trầm tích (2 tiết)Chươ ng 12: Mỏ khoáng biến chất sinh (2 tiết)
PHẦN III: QUY LUẬT PHÂN BỐ CÁC CÁC MỎ KHOÁNGChươ ng 13: Các yếu tố địa chất khống chế tạo khoáng (2 tiết)Chươ ng 14: Quy luật phân bố các mỏ khoáng sàng (3 tiết)
VAI TROØ VÒ TRÍ Töøng nhoùm Mỏ coù nguoàn goác khaùc nhau, töøng yeáu toá cuï theå giöõ vai troø khaùc nhau trong taäp trung & cö truù Mỏ:
CACA Ù ÙC YEC YE Á ÁU TOU TO Á Á ÑÑÒA CHAÒA CHA Á ÁT KHOT KHO Á ÁNG CHENG CHE Á Á QUAQUA Ë ËNGNGCHÖÔNG XIII
+ Yeáu toá magma: - quyeá t ñònh loaïi hình KS noäi sinh kim loaïi
CACA Ù ÙC YEC YE Á ÁU TOU TO Á Á ÑÑÒA CHAÒA CHA Á ÁT KHOT KHO Á ÁNG CHENG CHE Á Á QUAQUA Ë ËNGNGCHÖÔNG XIII
-- PhuPhu ï ï thuothuo ä äc vac va ø øo to tí í nh chanh cha á á t vat va ä ät lyt ly ù ù vava ø ø hoho ù ùa hoa ho ï ïc cuc cu û ûaa ññaa ù ù vaây quanh quavaây quanh qua ë ëng hong ho ù ùaa
-- TTöøöø ññaa ë ëc tc tí í nh chunh chu û û yeye á á uu ññaa ù ù tratra à àm tm tí í ch, thach, tha ø ønh phanh pha à àn & tuon & tuo å åi cui cu û ûa chua chu ù ùng cong co ù ù thethe å å phaânphaânra cara ca ù ùc dac da ï ïng yeng ye á á u tou to á á khokho á á ng cheng che á á ::
XIIII.1. YE XIIII.1. YE Á Á U TO U TO Á Á THATHA Ï ÏCH HO CH HO Ï ÏCC –– Ñ Ñ ÒA TAÒA TA À ÀNG NG
CACA Ù ÙC YEC YE Á ÁU TOU TO Á Á ÑÑÒA CHAÒA CHA Á ÁT KHOT KHO Á ÁNG CHENG CHE Á Á QUAQUA Ë ËNGNGCHÖÔNG XIII
-- PhuPhu ï ï thuothuo ä äc vac va ø øo to tí í nh chanh cha á á t vat va ä ät lyt ly ù ù vava ø ø hoho ù ùa hoa ho ï ïc cuc cu û ûaa ññaa ù ù vaây quanh quavaây quanh qua ë ëng hong ho ù ùaa
-- TTöøöø ññaa ë ëc tc tí í nh chunh chu û û yeye á á uu ññaa ù ù tratra à àm tm tí í ch, thach, tha ø ønh phanh pha à àn & tuon & tuo å åi cui cu û ûa chua chu ù ùng cong co ù ù thethe å å phaânphaânra cara ca ù ùc dac da ï ïng yeng ye á á u tou to á á khokho á á ng cheng che á á ::
VAI TROØ VÒ TRÍ - Ñaù vaây quanh &ø söï ñoàng hoùa aûnh höôûng giaùn tieáp thaønh phaàn dung theå magma &ø dung dòch haäu
magma.- Caùc thaønh taïo traàm tích & traàm tích–phun traøo coù bieåu hieän roäng caùc kim loaïi rieâng bieät (khoaùnghoùa ñoàng sinh phaân taùn): neáu coù söï taùi taïo, coù theå taäp trung taïo Mỏ töông öùng (yeáu toá ñòa taàng).- Söï hình thaønh thaønh taïo traàm tích &ø traàm tích-phun traøo coù theå truøng veà khoâng gian laãn thôøi gian
CACA Ù ÙC YEC YE Á ÁU TOU TO Á Á ÑÑÒA CHAÒA CHA Á ÁT KHOT KHO Á ÁNG CHENG CHE Á Á QUAQUA Ë ËNGNGCHÖÔNG XIII
- - Coù quan heä khaêng khít vôùi nhau trong söï khoáng cheá taäp trung caùc Mỏ- Giöõ vai troø cöïc kyø quan troïng trong taäp trung caùc KS magma, ñaëc bieät laø caùc KS haäu magma
CACA Ù ÙC YEC YE Á ÁU TOU TO Á Á ÑÑÒA CHAÒA CHA Á ÁT KHOT KHO Á ÁNG CHENG CHE Á Á QUAQUA Ë ËNGNGCHÖÔNG XIII
- - Coù quan heä khaêng khít vôùi nhau trong söï khoáng cheá taäp trung caùc Mỏ- Giöõ vai troø cöïc kyø quan troïng trong taäp trung caùc KS magma, ñaëc bieät laø caùc KS haäu magma
PHAÂN LOAÏI VAØ YÙ NGHÓA:
YEÁU TOÁ CUÏC BOÄ: khoáng cheá caùc thaân quaëng Mỏ rieâng bieät (ñòa phöông).+ Kieán truùc uoán neáp: coù yù nghóa nhaát ñònh trong taäp trung caùc thaân quaëng.Tuøy thuoäc tính chaát cô lyù cuûa ñaù, coù theå phaùt sinh ra caùc kieåu neáp uoán :
XIIII.4. S XIIII.4. S ÖÏÖÏ THE THE Å Å HIE HIE Ä ÄN CAN CA Ù ÙC YE C YE Á Á U TO U TO Á Á SINH KHOASINH KHOA Ù ÙNG TREÂN BANG TREÂN BA Û ÛNN Ñ Ñ O O À À
www.daykemquynhon.ucoz.com
8/13/2019 Bài giảng Khoáng sản đại cương Tác giả: Nguyễn Kim Hoàng Nguồn gốc: Trường Đại học KHTN Tp.HCM, 2010