8/12/2019 Bài giảng Công nghệ lọc dầu - Phần 2 http://slidepdf.com/reader/full/bai-giang-cong-nghe-loc-dau-phan-2 1/105 PH Ầ N II 1. QUÁ TRÌNH CRACKING XÚC TÁC 2. QUÁ TRÌNH REFORMING XÚC TÁC 3. QUÁ TRÌNH ALKYLE HÓA WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
III- NGUYÊN LI Ệ U Ch ủ y ế u: gasoil chân không (DSV) v ớ i kho ả ng nhi ệ t độ sôi
350 ÷ 550 o C (ho ặ c 380 ÷ 550 o C) Tuy nhiên, ng ườ i ta th ườ ng tr ộ n thêm các ngu ồ n nguyênli ệ u n ặ ng khác để t ă ng hi ệ u su ấ t thu x ă ng nh ư :
distillat nh ẹ c ủ a quá trình ch ư ng c ấ t khí quy ể n (DA) có kho ả ng nhi ệ t độ sôi 380 ÷ 410oC
distillat c ủ a quá trình c ố c hóa ho ặ c gi ả m nh ớ t c ặ n goudron (RSV) đ ã tách nh ự a asphantène 550 o C + ,. ..
G ầ n đ ây, do tình tr ạ ng d ư th ừ a các s ả n ph ẩ m n ặ ng → tr ộ n
thêm c ặ n RA 380 +
(10 ÷ 50%). d ≈ 0,9 ÷ 0,98 ; N ế u hàm l ượ ng các t ạ p ch ấ t nh ư : Ni, V, các h ợ p ch ấ t c ủ a
S, N, .. l ớ n thì ph ả i ti ế n hành x ử lý b ằ ng hydro.
V.3- Tính ổ n đị nh c ủ a x ă ng FCC X ă ng FCC ch ứ a m ộ t hàm l ượ ng đ áng k ể các
oléfine và có c ả các dioléfine. Các HC không no
này r ấ t kém ổ n đị nh. Khi ti ế p xúc v ớ i không khí,chúng d ễ dàng b ị oxy hóa và polymer hoá t ạ o racác h ợ p ch ấ t m ớ i d ạ ng k ế t t ủ a th ườ ng g ọ i là
nh ự a → th ườ ng t ạ o c ặ n trong nhiên li ệ u, làmt ắ c ngh ẽ n các ố ng phun nhiên li ệ u và soupape. ⇒ X ă ng FCC trong quá trình t ồ n ch ứ a th ườ ng
ph ả i thêm vào các lo ạ i ph ụ gia ch ố ng oxy hóakho ả ng vài ppm để ứ c ch ế quá trình t ạ o nh ự a và tho ả mãn tính ổ n đị nh c ủ a x ă ng th ươ ng ph ẩ m
Tâm acide Lewis s ẽ l ấ y m ộ t ion H+ c ủ a paraffine :
Các ion carboni m ớ i t ạ o thành s ẽ có kh ả n ă ng t ự bi ế n đổ i t ừ d ạ ng kém ổ n đị nh sang d ạ ng ổ n đị nh
nh ấ t và chúng s ẽ tác d ụ ng v ớ i các phân t ử trunghòa c ủ a nguyên li ệ u t ạ o ra s ả n ph ẩ m m ớ i và ioncarboni m ớ i. Quá trình c ứ ti ế p t ụ c nh ư v ậ y
Ch ấ t xúc tác Zéolithe Ch ấ t xúc tác zéolithe thu ộ c lo ạ i CXT acide d ạ ng
r ắ n, h ỗ n h ợ p c ủ a hai c ấ u t ử ch ủ y ế u là : zéolithelà tác nhân acide độ ng đượ c ho ạ t hóa trên m ộ tch ấ t mang, hàm l ượ ng zéolithe ≈ 10 ÷ 50 %
kh ố i l ượ ng. Ngoài ra, còn có các ch ấ t ph ụ khác. Ch ấ t xúc tác này n ằ m d ướ i d ạ ng b ộ t m ị n v ớ i
nh ữ ng h ạ t nh ỏ có kích th ướ c trung bình t ừ 50
÷ 60 µ m v ớ i c ở h ạ t t ừ 20 ÷ 100 µ m. G ồ m các c ấ u t ử ch ủ y ế u sau :
S ự lão hóa c ủ a ch ấ t xúc tác Xúc tác ở tr ạ ng thái cân b ằ ng Nguyên nhân s ự lão hóa c ủ a ch ấ t xúc tác Các bi ệ n pháp ng ă n ng ừ a s ự lão hóa c ủ a
hóa c ủ a ch ấ t xúc tácG ồ m 3 bi ệ n pháp chính :
Gi ả m hàm l ượ ng Na trong zéolithe Gi ả m tác d ụ ng phá h ủ y c ấ u trúc m ạ ng c ủ a acide
V b ằ ng cách cho vào các lo ạ i oxyde khác t ạ o
h ợ p ch ấ t b ề n v ữ ng v ớ i V 2 O 5 . Các oxyde có hi ệ uqu ả nh ấ t là các oxyde kim lo ạ i ki ề m th ổ (MgO,CaO), oxyde đấ t hi ế m Re 2 O 3 và các oxyde h ỗ n
h ợ p khác nh ư : TiO2 và CaO, SrO và BaO Trung hòa ho ặ c làm m ấ t ho ạ t tính c ủ a Ni b ằ ng
cách thêm vào các h ợ p ch ấ t c ủ a Chì ho ặ c b ằ ng
cách s ử d ụ ng ch ấ t mang WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Trong quá trình FCC, CXT làm vi ệ c đượ c m ộ t th ờ i gianthì s ẽ b ị m ộ t l ớ p c ố c (t ạ o thành do các ph ả n ứ ngng ư ng t ụ có h ạ i x ả y ra trong quá trình cracking) bámtrên b ề m ặ t CXT, làm che ph ủ các tâm ho ạ t độ ng c ủ a
XT → làm gi ả m ho ạ t tính c ủ a CXT → hi ệ u su ấ t c ủ aquá trình chuy ể n hóa c ũ ng gi ả m theo. Để kh ắ c ph ụ c → ph ả i ti ế n hành tái sinh XT.
B ả n ch ấ t c ủ a quá trình tái sinh xúc tác là đố t cháy c ố cbám trên b ề m ặ t ch ấ t xúc tác b ằ ng oxy c ủ a không khí. Các ph ả n ứ ng x ả y ra đề u là ph ả n ứ ng t ỏ a nhi ệ t :
C + ½ O 2 ⇒ CO + 2200 kcal/kgC CO + ½ O 2 ⇒ CO 2 + 5620 kcal/kgC C + O 2 ⇒ CO 2 + 7820 kcal/kgC
I- CRACKING XÚC TÁC NGUYÊN LI Ệ U N Ặ N Nguyên li ệ u : c ặ n c ủ a quá trình ch ư ng c ấ t khí
quy ể n (RA); Ở T cao và có m ặ t c ủ a h ơ i n ướ c → CXT s ẽ b ị phá
hu ỷ thu ỷ nhi ệ t do hàm l ượ ng đ áng k ể c ủ a V có trong nguyên li ệ u ; T c ủ a xúc tác đượ c tái sinh r ấ t l ớ n ⇒ nhi ệ t độ
c ủ a h ỗ n h ợ p nguyên li ệ u và ch ấ t xúc tác ở ố ng
riser l ớ n, d ẫ n đế n quá trình cracking sâu, t ạ o ranhi ề u khí và c ố c là các s ả n ph ẩ m không mongmu ố n.
Để gi ả i quy ế t v ấ n đề trên, ng ườ i ta đ ã nghiênc ứ u và đư a ra hai công ngh ệ chính sau : Công ngh ệ trích b ớ t nhi ệ t t ừ TBTS xúc tác Công ngh ệ R2R
Công ngh ệ R2R Công ngh ệ R2R s ử d ụ ng cho quá trình cracking
xúc tác c ặ n áp d ụ ng các k ỹ thu ậ t m ớ i sau : S ử d ụ ng 2 t ầ ng tái sinh S ử d ụ ng h ệ th ố ng MTC X ử lý kh ử CO, NOx, SOx cho khí th ả i S ử d ụ ng thi ế t b ị tách nhanh xúc tác ra kh ỏ i h ỗ n
h ợ p s ả n ph ẩ m RTD Thi ế t b ị phun s ươ ng nguyên li ệ u
2. L Ị CH S Ử PHÁT TRI Ể N 3. NGUYÊN LI Ệ U 4. S Ả N PH Ẩ M
5. CH Ấ T XÚC TÁC 6. CÁC PH Ả N Ứ NG C Ủ A QUÁ TRÌNH 7. C Ơ CH Ế PH Ả N Ứ NG 8. ĐỘ NG H Ọ C QUÁ TRÌNH 9. CÁC Đ I Ề U KI Ệ N TI Ế N HÀNH QUÁ TRÌNH 10. S Ơ ĐỒ CÔNG NGH Ệ
III- NGUYÊN LI Ệ U Để s ả n xu ấ t ra các HC th ơ m có t ừ 6 ÷ 10 C (th ườ ng là 7, 8,
9), quá trình RC c ầ n các lo ạ i nguyên li ệ u ch ứ a các P ho ặ c Ncó s ố C t ươ ng ứ ng.
Thành ph ầ n nguyên li ệ u : G ồ m 2 lo ạ i nguyên li ệ u : lo ạ i P : có P = 60 ÷ 70%, N =15 ÷ 25%, A = 10 ÷ 15% . lo ạ i N : có P = 20 ÷ 30%, N = 60 ÷ 70%, A = 8 ÷ 15% .
Đặ c bi ệ t không có oléfine Để thu các lo ạ i hydrocarbon th ơ m riêng l ẽ , ta ch ọ n các phân đ o ạ n x ă ng có gi ớ i h ạ n sôi h ẹ p nh ư sau :
Để s ả n xu ấ t Benzène : dùng phân đ o ạ n x ă ng có gi ớ i h ạ nnhi ệ t độ sôi : 62 ÷ 85oC ;
Để s ả n xu ấ t Toluène : dùng phân đ o ạ n x ă ng có gi ớ i h ạ nnhi ệ t độ sôi : 85 ÷ 120oC ;
Để s ả n xu ấ t Xylène : dùng phân đ o ạ n x ă ng có gi ớ i h ạ nnhi ệ t độ sôi : 120 ÷ 140oC
Khí giàu H2 : 2 ÷ 4% m, m ộ t ph ầ n đượ c s ử d ụ ngcho tu ầ n hoàn l ạ i quá trình, còn ph ầ n l ớ n đượ c đư ara kh ỏ i h ệ th ố ng để s ử d ụ ng cho quá trình làms ạ ch s ả n ph ẩ m và cho quá trình hydrocracking ;
Khí đố t C 1 - C 2 : 1 ÷ 4% m → làm nhiên li ệ u đố t Phân đ o ạ n C 3 - C 4 : 5 ÷ 14% m → s ả n xu ấ t GPL :
hi ệ u su ấ t thu C4 max khi s ử d ụ ng ch ấ t xúc tácPt/ Aluminosilicat ;
hi ệ u su ấ t thu C4 min khi s ử d ụ ng ch ấ t xúc tácPt/ Al2O3, đồ ng th ờ i gi ả m ppH.
X ă ng Reformat : 80 ÷ 90% kh ố i l ượ ng, có : RON = 98 ÷ 100 ; S = RON - MON = 10 ; Giàu h drocarbon aromatic ≈ 60%
xúc tác Đố i v ớ i công ngh ệ tái sinh bán liên t ụ c : chu k ỳ
tái sinh kho ả ng 6 ÷ 15 tháng, trung bình là 1n ă m. Tu ổ i th ọ c ủ a ch ấ t xúc tác kho ả ng 5 ÷ 7n ă m ;
Đố i v ớ i công ngh ệ tái sinh liên t ụ c : chu k ỳ táisinh kho ả ng 2 ÷ 10 ngày, trung bình ch ấ t xúctác đượ c tái sinh kho ả ng 100 l ầ n/ n ă m. Tu ổ i th ọ c ủ a ch ấ t xúc tác kho ả ng 2 ÷ 4 n ă m, ng ắ n h ơ ndo b ị mài mòn và phá hu ỷ trong các t ầ ng xúctác di độ ng.
VIII- ĐỘ NG H Ọ C QUÁ TRÌNH Qua b ả ng 2, quá trình RC nhìn chung thu nhi ệ t
m ạ nh nên x ả y ra thu ậ n l ợ i ở đ i ề u ki ệ n nhi ệ t độ cao. Vì v ậ y, c ầ n ph ả i cung c ấ p nhi ệ t c ầ n thi ế tcho quá trình b ằ ng cách chia thành 3 ho ặ c 4
t ầ ng xúc tác liên ti ế p có các lò đố t xen k ẻ . Vi ệ c ch ọ n 3 ho ặ c 4 t ầ ng xúc tác liên ti ế p ho ặ c 3,
4 thi ế t b ị ph ả n ứ ng liên ti ế p ph ụ thu ộ c vào b ả n
ch ấ t c ủ a nguyên li ệ u : 3 đố i v ớ i nguyên li ệ u thu ộ c lo ạ i P 4 đố i v ớ i nguyên li ệ u thu ộ c lo ạ i N
X- CÔNG NGH Ệ C Ủ A QUÁ TRÌNH Các công ngh ệ khác nhau ch ủ y ế u ở d ạ ng TBPW : d ọ c tr ụ c hay xuyên tâm
t ầ ng XT c ố đị nh hay di độ ng ; Tr ướ c đ ây, quá trình còn v ậ n hành ở P cao (> 50
bar) thì ∆P do TBPW xem nh ư không ả nh h ưở ng
đ áng k ể . Do v ậ y, trong nh ữ ng n ă m này→
th ườ ngs ử d ụ ng TBPW d ọ c tr ụ c v ớ i c ấ u t ạ o đơ n gi ả n và giá thành r ẻ .
Đế n n ă m 1960, khi xu ấ t hi ệ n CXT 2 ch ứ c kim lo ạ i(bimétallique) và gi ả m P v ậ n hành còn 10 bar thì ∆P do TBPW tr ở nên đ áng k ể → TBPW d ạ ng xuyêntâm đ ã tr ở thành m ộ t s ự l ự a ch ọ n duy nh ấ t v ớ i ∆P
nh ỏ h ơ n nhi ề u so v ớ i d ạ ng d ọ c tr ụ c WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
I- M ụ c đ ích S ả n xu ấ t x ă ng có thành ph ầ n ch ủ y ế u là các
hydrocarbon nhi ề u nhánh có ch ỉ s ố octane cao(ch ủ y ế u là iso-octane) b ằ ng cách alkyle hóa cáciso-paraffine (ch ủ y ế u là iso-butane) b ở i cácoléfine (ch ủ y ế u là butène).
X ă ng này đượ c g ọ i là alkylat, là c ấ u t ử t ố t nh ấ tđể pha tr ộ n x ă ng cao c ấ p vì nó có ch ỉ s ố octanecao và độ nh ạ y nh ỏ (RON ≥ 96, MON ≥ 94).Đ i ề u đ ó cho phép ch ế t ạ o đượ c x ă ng theo b ấ tk ỳ công th ứ c pha tr ộ n nào
Các t ạ p ch ấ t có h ạ i trong nguyên li ệ u :n ướ c, các dioléfine, các h ợ p ch ấ t c ủ aoxy, S, .. → l ượ ng tiêu t ố n ch ấ t XTvà RON c ủ a x ă ng alkylat.
Đặ c bi ệ t, hàm l ượ ng C 2 = trong nguyênli ệ u ph ả i r ấ t th ấ p : vì C 2
= là 1 ch ấ t làmng ộ độ c XT, l ượ ng tiêu t ố n XT cho C 2
theo s ự gi ả m s ố mol nên x ả y ra thu ậ n l ợ iở đ i ề u ki ệ n nhi ệ t độ th ấ p và áp su ấ t cao. Nhi ệ t ph ả n ứ ng ph ụ thu ộ c vào b ả n ch ấ t
c ủ a oléfine s ử d ụ ng và đượ c ướ c l ượ ngnh ư sau : 195 kcal/kg alkylat : v ớ i propène ;
175 kcal/kg alkylat : v ớ i butène ; 140 kcal/kg alkylat : v ớ i pentène
V- Ch ấ t xúc tác Ph ả n ứ ng alkyle hóa iso-butane b ằ ng các oléfine
có th ể th ự c hi ệ n đượ c mà không c ầ n các ch ấ txúc tác nh ư ng v ớ i nh ữ ng đ i ề u ki ệ n ti ế n hànhquá trình r ấ t kh ắ c nghi ệ t : nhi ệ t độ kho ả ng 500oC, áp su ấ t t ừ 200 ÷ 400 bar ;
Khi có m ặ t ch ấ t xúc tác acide, ph ả n ứ ng có th ể x ả y ra ở nhi ệ t độ th ấ p ( ≤ 50 oC) và áp su ấ tth ấ p ( ≤ 30 bar) ;
Hai ch ấ t xúc tác th ườ ng đượ c s ử d ụ ng nh ấ ttrong công nghi ệ p s ả n xu ấ t alkylat là : HF và H2SO4 ở tr ạ ng thái l ỏ ng ;
Ph ả n ứ ng alkyle hóa x ả y ra ho ặ c ở b ề m ặ t phânchia pha ho ặ c trong pha acide, vì v ậ y độ hòa tanc ủ a các ch ấ t ph ả n ứ ng khác nhau là m ộ t y ế u t ố r ấ t quan tr ọ ng. Các oléfine th ườ ng hòa tan r ấ tt ố t trong pha acide, nh ư ng ng ượ c l ạ i, các iso- butane l ạ i hòa tan r ấ t ít trong acide. C ụ th ể trong :
H 2 SO 4 99,5 %, ch ỉ hòa tan 0,1 % iso-butane ; HF 99,5 %, ch ỉ hòa tan 2,4 ÷ 3,6 % iso-butane
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tính ch ấ t hoá lý c ủ a 2 lo ạ i acide WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
→ 3 giai đ o ạ n : Giai đ o ạ n kh ở i đầ u m ạ ch : Oléfine, butène-1 ho ặ c butène-2, đượ c proton hoá b ở iacide (HF , H 2 SO 4 ) để t ạ o thành 1 ion carbonium b ậ c 2
CH3 − CH = CH − CH
3+ H+
→ CH3 − C+H − CH
2 − CH
3
1-C=4
+ H+X-→ n-C+
4X-
Các ion carbonium b ậ c 2 đượ c t ạ o thành s ẽ cân b ằ ng v ớ i
h ỗ n h ợ p butène-1 và butène-2 (butène-2 chi ế m đ a s ố ): n-C+
4X-
→ 2-C=4
+ H+X-
Các ion carbonium b ậ c 2 này đồ ng th ờ i s ẽ ph ả n ứ ng v ớ i
Trên đ ây là m ộ t ion carbonium b ậ c 2, nó có xuh ướ ng t ự chuy ể n hóa sang d ạ ng các ioncarbonium b ậ c 3 b ề n v ữ ng h ơ n b ằ ng cách dichuy ể n nhóm − CH 3 d ọ c theo chi ề u dài c ủ a
m ạ ch C
iC 8 +
V ớ i ch ấ t xúc tác là H 2 SO 4 , h ầ u h ế t các butène-1s ẽ ti ế n hành isomer hóa thành butène-2 tr ướ ckhi ph ả n ứ ng v ớ i carbocation tertiobutyle iC4+ .Còn đố i v ớ i ch ấ t xúc tác HF, quá trình isomer
Giai đ o ạ n đứ t m ạ ch : Bao g ồ m nh ữ ng ph ả n ứ ng làm gi ả m n ồ ng độ c ủ a các carbocation tertiobutyle iC4+ . Trongđ ó, có th ể k ể đế n ph ả n ứ ng kh ử proton các
carbocation tertiobutyle iC4+ t ạ o thành iso- butène :
(iso-butène)
C+
CH3
CH3
CH3 C CH3CH2
CH3
+ H2
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Các iso-butène đượ c t ạ o thành l ạ i tham gia vào quá trình alkyle hóa các iso-butane, tiếp tục tạo thành
s ử d ụ ng CXT H 2 SO 4 (ít h ơ n đố i v ớ i quá trình s ử d ụ ng CXT HF do H 2 SO 4 đặ c h ơ n HF) ; quá trình khu ấ y tr ộ n ph ả i đạ t hi ệ u qu ả để đả m
b ả o s ự ti ế p xúc gi ữ a 2 pha là t ố t nh ấ t ; N ế u t ố c độ khu ấ y tr ộ n 1000 3000 rpm → s ẽ t ă ng RON cho x ă ng lên 7,5 đơ n v ị
Th ờ i gian l ư u. Để tránh các ph ả n ứ ng ph ụ x ả y ra, đ òi h ỏ i th ờ i gianl ư u trong TBPW càng ng ắ n càng t ố t. Tuy nhiên,trong tr ườ ng h ợ p alkyle hóa v ớ i CXT H 2 SO 4 thì th ờ i
gian l ư u t ươ ng đố i dài ≈ 20 ÷ 30 phút. Nguyênnhân là do m ỗ i khi k ế t thúc ph ả n ứ ng, c ầ n ph ả i có th ờ i gian để pha acide đạ t đượ c tr ạ ng thái bão
hoà iC 4 do độ hòa tan << c ủ a HC này trong H 2 SO 4 WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ch ấ t l ượ ng alkylat và l ượ ng tiêu t ố n ch ấ txúc tác là : thành ph ầ n c ủ a ch ấ t xúc tác ; nhi ệ t độ và áp su ấ t ti ế n hành ph ả n ứ ng ; t ỉ s ố mol gi ữ a iso-butane/oléfine ;
th ờ i gian l ư u
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Ả nh h ưở ng c ủ a nhi ệ t độ ph ả n ứ ng đế n RON c ủ aalkylat v ớ i nguyên li ệ u là phân đ o ạ n C4 c ủ a FCC
thành đồ ng th ờ i m ộ t l ượ ng r ấ t l ớ n bùn acide (trongđ ó, H 2 SO 4 chi ế m 90% m. Quá trình x ử lý bùn nàyr ấ t ph ứ c t ạ p và t ố n kém vì H 2 SO 4 không th ể tách rakh ỏ i các h ợ p ch ấ t d ầ u hòa tan b ằ ng các ph ươ ng
pháp v ậ t lý, mà tr ướ c h ế t ph ả i ti ế n hành phân h ủ ybùn acide này, sau đ ó H 2 SO 4 s ẽ đượ c tái t ạ o l ạ i t ừ SO2 là s ả n ph ẩ m c ủ a quá trình kh ử H 2 SO 4 b ằ ng cách ợ p ch ấ t d ầ u hòa tan.
Nguyên t ắ c c ủ a quá trình tái sinh H 2 SO 4 g ồ m 3b ướ c sau : phân h ủ y acide và các d ầ u h ữ u c ơ thành SO2,
H2O, CO2 và N2 d ướ i tác độ ng c ủ a không khí ; chuy ể n hóa SO2 thành SO3 ; cho SO3 h ợ p v ớ i n ướ c để t ạ o thành H 2 SO 4 v ớ i
n ồ ng độ ≥ 98,5 % mWWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Bao g ồ m 2 công ngh ệ chính :Phillips và UOP ; Công ngh ệ v ớ i CXT là HF khác v ớ i công ngh ệ CXT
H 2 SO 4 ở ch ổ là không s ử d ụ ng h ệ th ố ng khu ấ y tr ộ nc ơ h ọ c b ằ ng turbine nên đơ n gi ả n h ơ n (do µ HF <µ H 2 SO 4 , đồ ng th ờ i độ hòa tan c ủ a iso-butanetrong HF l ớ n h ơ n nhi ề u)
H ỗ n h ợ p nh ủ t ươ ng t ạ o thành v ớ i các h ạ t nh ỏ HC
khuy ế ch tán trong pha liên t ụ c là acide HF, s ẽ đượ cb ơ m vào ph ầ n d ướ i c ủ a TBPW qua h ệ th ố ng cácố ng nh ỏ và s ẽ đ i t ừ d ướ i lên trên, sau đ ó quá trình
tách 2 pha acide / HC c ũ ng đượ c th ự c hi ệ n nh ư đố iv ớ i H 2 SO 4 b ằ ng ph ươ ng pháp l ắ ng. T ph ả n ứ ng duy trì ≈ 30 o C cho phép s ử d ụ ng n ướ c
làm tác nhân làm l ạ nh cho TBPWWWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
1. Ch ấ t l ượ ng c ủ a alkylat và b ả n ch ấ t nguyên li ệ uc ầ n x ử lý :Ch ấ t l ượ ng c ủ a alkylat g ầ n nh ư là nh ư nhau đố i
v ớ i các công ngh ệ khác nhau s ử d ụ ng các ch ấ txúc tác khác nhau ; Tuy nhiên, v ớ i nguyên li ệ ukhông ch ứ a iso-butène ( đế n t ừ phân x ưở ngMTBE) ch ẳ ng h ạ n thì alkylat thu đượ c t ừ quá trình
s ử d ụ ng H2SO4 có RON cao h ơ n.2. Giá thành ch ấ t xúc tác : Tuy giá thành c ủ a HF đắ t h ơ n H2SO4 nh ư ng nhìnchung chi phí cho ch ấ t xúc tác / giá thành s ả n
ph ẩ m chi ế m đế n 33% đố i v ớ i H2SO4 và ch ỉ 5%đố i v ớ i HF, do l ượ ng tiêu th ụ acide HF bé h ơ n vìng ườ i ta có th ể ti ế n hành tái sinh HF ngay trongnhà máy
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
3. Giá thành c ủ a giai đ o ạ n phân tách và làm l ạ nh : Giá thành c ủ a giai đ o ạ n làm l ạ nh c ũ ng l ớ n h ơ n khi
sử dụng chất xúc tác H2 SO4 do phải lắp đặt cácmá nén lớn
s ử d ụ ng ch ấ t xúc tác H SO do ph ả i l ắ p đặ t cácmáy nén l ớ n ; Ng ượ c l ạ i, giá thành c ủ a giai đ o ạ n phân tách l ạ i
l ớ n h ơ n khi s ử d ụ ng ch ấ t xúc tác HF do t ỉ s ố iso- butane / oléfine cao h ơ n, tr ừ tr ườ ng h ợ p s ử d ụ ngcông ngh ệ UOP v ớ i nhi ề u thi ế t b ị ph ả n ứ ng làm
vi ệ c liên t ụ c.4. An toàn nhà máy : Đ ây là m ộ t tiêu chu ẩ n r ấ t quan tr ọ ng vì c ả 2 lo ạ i
acide đề u ă n mòn r ấ t m ạ nh ; Ở T môi tr ườ ng, HF ở th ể h ơ i (Ts = 19,4 o C), có
độ bay h ơ i l ớ n ; Trong khi đ ó H 2 SO 4 l ạ i ở th ể l ỏ ng
có á su ấ t h ơ i bão hòa th ấ Ts ≥ 300 o C WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON