ACS550 User’s Manual ACS550-01 Drives (0.75…132 kW) ACS550-U1 Drives (1…200 hp)
ACS550
User’s Manual ACS550-01 Drives (0.75…132 kW) ACS550-U1 Drives (1…200 hp)
ACS550 Drive Manuals
GENERAL MANUALS
ACS550-01/U1 User's Manual (0.75…132 kW) /
3AFE64804588 (3AUA0000001418) (English) ACS550-02/U2 User's Manual (160…355 kW) / (200…550 hp) 3AFE64804626 (English) • Safety • Installation • Start-up, control with I/O and ID Run • Control panels • Application macros • Parameters • Embedded fieldbus • Fieldbus adapter • Diagnostics • Maintenance • Technical data ACS550 Technical Reference Manual (available in electronic format only) • Detailed Product Description
– Technical product description including dimensional drawings
– Cabinet mounting information including power losses
– Software and control including complete parameter descriptions
– User interfaces and control connections – Complete options descriptions – Spare parts – Etc.
• Practical Engineering Guides – PID & PFC engineering guides – Dimensioning and sizing guidelines – Diagnostics and maintenance information – Etc.
OPTION MANUALS (delivered with optional equipment)
MFDT-01 FlashDrop User’s Manual 3AFE68591074 (English) OHDI-01 115/230 V Digital Input Module User's Manual 3AUA0000003101 (English) OREL-01 Relay Output Extension Module User's Manual 3AUA0000001935 (English) OTAC-01 User’s Manual Pulse Encoder Interface Module User’s Manual 3AUA0000001938 (English). RCAN-01 CANopen Adapter User's Manual 3AFE64504231 (English) RCNA-01 ControlNet Adapter User's Manual 3AFE64506005 (English) RDNA-01 DeviceNet Adapter User's Manual 3AFE64504223 (English) RETA-01 Ethernet Adapter User's Manual 3AFE64539736 (English) RLON-01 LonWorks Adapter Module User’s Manual 3AFE64798693 (English) RPBA-01 PROFIBUS-DP Adapter User's Manual 3AFE64504215 (English) Typical contents • Safety • Installation • Programming/Start-up • Diagnostics • Technical data
MAINTENANCE MANUALS
Guide for Capacitor Reforming in ACS50/150/350/550 3AFE68735190 (EN)
The IndustrialIT wordmark and Product names in the form DriveIT are registered or pending trademarks of ABB. CANopen is a registered trademark of CAN in Automation e.V. ControlNet is a registered trademark of ControlNet International. DeviceNet is a registered trademark of Open DeviceNet Vendor Association. DRIVECOM is a registered trademark of DRIVECOM User Organization. Interbus is a registered trademark of Interbus Club. LonWorks is a registered trademark of Echelon Corp. Metasys is a registered trademark of Johnson Controls Inc. Modbus and Modbus Plus are registered trademarks of Schneider Automation Inc. PROFIBUS is a registered trademark of Profibus Trade Org. PROFIBUS-DP is a registered trademark of Siemens AG.
ACS550-01/U1 Drives
0.75…132 kW
1…200 hp
User’s Manual
3AFE64804588 (3AUA0000001418) Rev F EN
EFFECTIVE: 16.04.2007 SUPERSEDES: 3AFE64804588 Rev D 24.06.2004
SUPERSEDES: 3AUA0000001418 Rev E 06.12.2004
♥ 2007 ABB Oy. All Rights Reserved.
ACS550 User’s Manual 5
Safety
Sử dụng các cảnh báo và chú ý : Có hai loại hướng dẫn an toàn xuyên suốt hướng dẫn sử dụng này : • vẽ ghi chú cảnh báo đến điều kiện đặc biệt hoặc thực trạng, hoặc cung cấp thông tin trên một
chủ đề . • Cảnh báo đề phòng bạn về các điều kiện mà có thể dẫn đến thiệt hại nghiêm trọng hoặc
tử vong và/hoặc thiệt hại cho thiết bị . Họ cũng cho bạn biết làm thế nào để tránh nguy cơ. Các biểu tượng cảnh báo được dùng như sau :
Cảnh báo điện áp nguy hiểm của điện áp cao có thể gây ra thiệt hại về vật chất và/hoặc thiệt hại cho thiết bị . Cảnh báo bình thường cảnh báo điều kiện, khác hơn gây ra bởi điện , mà có thể dẫn đến chấn thương và/hoặc thiệt hại cho thiết bị .
Cảnh báo! ACS550 điều chỉnh tốc độ động cơ AC chỉ nên lắp đặt bởi một thợ điện đủ điều kiện .
Cảnh báo ! ngay cả khi động cơ dừng lại , có điện áp nguy hiểm tại đầu nối nguồn mạch điện U1, V1, W1 và U2, V2, W2 và, tùy thuộc vào kich thước khung , UDC+ và UDC-, hoặc BRK+ và BRK-.
Cảnh báo! Hiện tại có điện áp nguy hiểm khi đầu vào nguồn điện được kết nối. Sau khi ngắt kết nối nguồn cung cấp, chờ ít nhất 5 phút (để xả hết tụ trong mạch trung gian ) trước khi tháo nắp .
Cảnh báo ! ngay cả khi nguồn điện được tắc từ các đầu nối ngõ vào của ACS550, có thể có điện áp nguy hiểm (từ nguồn bên ngoài) trên đầu nối của đầu ra relay RO1…RO3.
Cảnh báo ! khi đầu nối kiểm soát của hai hoặc nhiều biến tần được kết nối song song , điện áp phụ cho kiểm soát kết nối này phải được lấy từ một nguồn duy nhất có thể là một trong những biến tần hoặc nguồn cung cấp bên ngoài .
Safety
6 ACS550 User’s Manual
Cảnh báo ! nếu biến tần có bộ lọc bên trong EMC không bị ngắt kết nối được lắp đặt trên hê thống IT [một hệ thống nguồn điện không có nối đất hoặc nối đất trở kháng cao (trên 30 ohm) hệ thống điện ], hệ thống sẽ được kết nối đến điện thế đất thông qua tụ lọc EMC của biến tần . điều này có thể gây nguy hiểm hoặc hư biến tần . Nếu biến tần có bộ lọc bên trong EMC không bị ngắt kết nối được lắp đặt trên góc của hệ thống nối đất TN, biến tần sẽ bị hư . Ngắt kết nối bộ lọc bên trong EMC bởi gở bỏ vít EM1 và EM3 (kích thước khung R1…R4, xem biểu đồ trong phần Power connection diagrams trên trang 20) hoặc vít F1 và F2 (kích thước khung R5 hoặc R6, xem biểu đồ trên trang 21). Xem thêm phần IT systems trên trang 268 và Corner grounded TN systems trên trang 267.
Cảnh báo ! đừng cố gắn lắp đặt hoặc gỡ bỏ vít EM1, EM3, F1 hoặc F2 khi nguồn điện được cấp đến đầu vào đầu nối biến tần .
Cảnh báo ! không kiểm soát động cơ với các thiết bị ngắt (biện pháp ngắt kết nối );thay vào đó, sử dụng bảng điều khiển khởi động và dừng phím và , hoặc lệnh thông qua board I/O của biến tần. Số lớn nhất cho phép của chu kỳ nạp của tụ điện DC (i.e. nguồn điện lên lúc cấp nguồn) là sáu trong mười phút.
Cảnh báo ! ACS550-01/U1 không có khả năng sửa chửa . Không bao giờ cố gắn sửa chửa một biến tần bị hỏng ; liên hệ với nhà máy hoặc trung tâm dịch vụ địa phương bạn để được thay thế .
cảnh báo ! ACS550 tự động khởi động sau khi gián đoạn điện áp đầu vào nếu lệnh chạy bên ngoài là bật .
Cảnh báo ! tảng nhiệt có thể đạt đến nhiệt độ cao. Xem chương Technical data trên trang 259.
Chú ý : để biết thêm chi tiết thông tin kỹ thuật, liên hệ với nhà máy hoặc đại diện ABB của bạn .
Safety
ACS550 User’s Manual 7
Table of contents
Safety Use of warnings and notes . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
Table of contents
Installation Installation flow chart . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11 Preparing for installation . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12 Installing the drive . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
Start-up, control with I/O and ID Run How to start up the drive . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31 How to control the drive through the I/O interface . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 38 How to perform the ID Run . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39
Control panels About control panels . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Compatibility . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Assistant Control Panel . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Basic Control Panel . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Application macros ABB Standard macro . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-wire macro . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Alternate macro . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Motor Potentiometer macro . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Hand-Auto macro . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . PID Control macro . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . PFC macro . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Torque Control macro . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Connection example of a two-wire sensor . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . User parameter sets . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Macro default values for parameters . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
41 41 42 62
72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82
Parameters Complete parameter list . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 85 Complete parameter descriptions . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 98
Embedded fieldbus Overview . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Planning . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mechanical and electrical installation – EFB . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Communication set-up – EFB . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Activate drive control functions – EFB . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
189 190 190 191 193
Table of contents
8 ACS550 User’s Manual
Feedback from the drive – EFB . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Diagnostics – EFB . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Modbus protocol technical data . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ABB control profiles technical data . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Fieldbus adapter Overview . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Planning . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mechanical and electrical installation – FBA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Communication set-up – FBA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Activate drive control functions – FBA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Feedback from the drive – FBA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Diagnostics – FBA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ABB Drives profile technical data . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Generic profile technical data . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
197 198 201 209
221 223 224 225 225 228 229 232 240
Diagnostics Diagnostic displays . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 243 Correcting faults . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 244 Correcting alarms . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 250
Maintenance Maintenance intervals . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Heatsink . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Main fan replacement . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Internal enclosure fan replacement . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Capacitors . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Control panel . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Technical data Ratings . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Input power connections . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Motor connections . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Brake components . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Control connections . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Efficiency . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Cooling . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Dimensions and weights . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Degrees of protection . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ambient conditions . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Materials . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Applicable standards . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . CE marking . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . C-Tick marking . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . UL/CSA markings . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . IEC/EN 61800-3 (2004) Definitions . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Compliance with the IEC/EN 61800-3 (2004) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Liability limits . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Product protection in the USA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
255 255 256 257 258 258
259 263 271 277 281 282 283 286 289 289 290 291 291 291 292 292 293 294 295
Table of contents
ACS550 User’s Manual 9
Index
Contact ABB Product and service inquiries . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 309 Product training . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 309 Providing feedback on ABB Drives manuals . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 309
Table of contents
10 ACS550 User’s Manual
Table of contents
ACS550 User’s Manual 11
Installation
Nghiên cứu kỹ các hướng dẫn lắp đặt trước khi tiến hành. Nếu không thực hiện các cảnh báo và hướng dẫn có thể gây ra sự cố hoặc nguy hiểm riêng .
Cảnh báo! Trước tiên bạn đọc chương Safety trên trang 5.
Lưu ý : việc lắp đặt luôn luôn phải được thiết kế và thực hiện theo pháp luật và quy định của địa phương . ABB không chịu bất kỳ trách nhiệm nào cho bất kỳ lắp đặt quy phạm pháp luật địa phương và/hoặc các quy định khác. Hơn nữa, nếu các khuyến nghị được đưa ra bởi ABB không không được thực hiện, biến tần có thể gặp sự cố bảo hành không không bao gồm vỏ .
Installation flow chart Lắp đặt của ACS550 điều chỉnh tốc độ biến tần AC sau đây là tóm tắc bên dưới. các bước phải thực hiện theo thứ tự hiển thị. ở bên phải mỗi bước được tham chiếu đến các thông tin chi tiết cần thiết cho việc lắp đặt chính xác biến tần .
Task Chuẩn bị cho việc lắp đặt
Chuẩn bị vị trí lắp
Gở bỏ võ mặt trước
Gắn biến tần
Lắp đặt dây dẫn
xem Preparing for installation trên trang 12
Prepare the mounting location trên trang 16
Remove the front cover trên trang 16
Mount the drive trên trang 17
Wiring overview trên trang 18 và Install the wiring trên trang 24
Check installation trên trang 29
Reinstall the cover trên trang 30
How to start up the drive trên trang 31
Kiểm tra lắp đặt
Lắp đặt võ
START-UP
Installation
12 ACS550 User’s Manual
Preparing for installation
Lifting the drive Chỉ nâng biến tần bằng khung kim loại.
Unpacking the drive 1. Tháo biến tần . 2. Kiểm tra bất kỳ hư hại và thông báo
cho người gửi ngay lập tức nếu bộ phận hư hỏng được tìm thấy .
3. Kiểm tra nội dung chống lại trình tự và nhãn hàng để xác minh rằng tất cả các phần biến tần đã nhận được .
Drive identification Drive labels
Để xác định loại biến tần bạn lắp đặt, tham chiếu hoặc là : • số serial được gắn chặt trên bộ phận của chokeplate giữa khung
máy hoặc Type code
IP2040
Serial number
• loại mã nhãn nằm trên tảng nhiệt – ở bên bìa phải của biến tần. hai ví dụ của loại mã nhãn được đưa ra dưới đây .
Serial number Type code
Serial number
Type code
Installation
ACS550 User’s Manual 13
Type code Sử dụng biểu đồ sau đây để giải thích các loại mã tìm thấy trên cả hai loại và số serial của nhãn .
ACS550-01-08A8-4+J404+…
AC, Standard Drive – 550 product series
Construction (region specific) 01 = Setup and parts specific to IEC installation and compliance U1 = Setup and parts specific to US installation and NEMA compliance
Output current rating e.g. 08A8 = 8.8 A, xem phần Ratings trên trang 259 để biết thêm chi tiết Voltage rating 2 = 208…240 V AC 4 = 380…480 V AC 6 = 500…600 V AC Options Examples of options: B055 = IP54 / UL type 12 (no specification = IP21 / UL type 1) 0J400 = No control panel J404 = ACS-CP-C Basic Control Panel L511 = OREL-01 Relay output extension K451 = RDNA-01 DeviceNet K452 = RLON-01 LonWorks K454 = RPBA-01 PROFIBUS DP
Ratings and frame size Biểu đồ trong phần Ratings trên trang 259 danh sách chi tiết kỹ thuật và xác định kích thước khung của biến tần, vì một số hướng dẫn trong tài liệu này có khác nhau, tùy thuộc vào kích thước khung của biến tần. Để đọc bảng phân loại, bạn cần “loại đầu ra dòng điện” nhập từ loại mã. Ngoài ra, khi sử dụng bảng phân loại, lưu ý rằng bảng được chia thành các phần dựa trên biến tần “phạm vi điện áp ”.
Serial number
Các định dạng số serial biến tần hiển thị trên nhãn được mô tả dưới đây . Số Serial là định dạng CYYWWXXXXX, trong đó C: nước sản xuất YY: năm sản xuất WW: tuần sản xuất ; 01, 02, 03, … cho tuần 1, tuần 2, tuần 3, … XXXXX: số nguyên mỗi tuần bắt đầu từ 0001.
Installation
14 ACS550 User’s Manual
Motor compatibility Động cơ, biến tần và nguồn cung cấp phải phù hợp :
Motor specification
Motor type Nominal current
Verify
3-pha động cơ cảm ứng Giá trị động cơ là trong phạm vi này : 0.2…2.0 · I2hd (I2hd = dòng điện tải nặng động cơ) 10…500 Hz
– • loại nhãn trên biến tần, nhập cho đầu ra I2hd,
hoặc • loại mã trên biến tần và bảng phân loại trong chương
Technical data trên trang 259. –
Reference
Nominal frequency Voltage range Động cơ tương thích với 208…240 V (cho ACS550-X1-XXXX-2) or
ACS550 phạm vi điện áp. 380…480 V (cho ACS550-X1-XXXX-4) or 500…600 V (cho ACS550-U1-XXXX-6)
500…600 V biến tần: hoặc động cơ tuân thủ NEMA MG1 Part 31, hoặc một bộ lọc du/dt được sử dụng giữa động cơ và biến tần .
Cho ACS550-U1-XXXX-6 Insulation
Tools required Để lắp đặt ACS550 bạn cần những điều sau đây : • tua vít (thích hợp cho lắp đặt các phần cứng được sử dụng ) • kìm tuốt dây • băng keo • khoang • cho lắp đặt liên quan đến ACS550-U1, cỡ khung R5 hoặc R6 và IP54 / UL type
12 thùng: khoang thủng cho việc tạo lỗ lắp ống dẫn • cho lắp đặt liên quan đến ACS550-U1, cỡ khung R6: công cụ gá tâm phù hợp
cho cáp điện . xem phần Power terminal considerations – R6 frame size trên trang 269.
• lắp đặt phần cứng: đinh vít hoặc bu lông và đinh ốc, mỗi loại 4. Các loại phần cứng phụ thuộc vào bề mặt gắn kết và kích cỡ khung
Frame size R1…R4 R5 R6
Mounting hardware M5 M6 M8
#10 1/4 in 5/16 in
Suitable environment and enclosure Xác nhận rằng các mối nối đảm bảo yêu cầu. Để ngăn chặn thiệt hại trước khi lắp đặt, lưu trữ vận chuyển biến tần theo yêu cầu môi trường quy định cho việc lưu trữ và vận chuyển. xem phần Ambient conditions trên trang 289.
Installation
ACS550 User’s Manual 15
Xác nhận rằng võ máy là phù hợp, dựa trên vị trí mức ô nhiễm : • IP21 / UL loại 1 võ: vị trí phải độc lập cho bụi trong không khí, khí có tính ăn mòn
hoặc chất lỏng, và chất dẫn gây ô nhiễm như nước chảy, ngưng tụ , bụi cacbon và các hạt kim loại .
• IP54 / UL type 12 enclosure: vỏ này cung cấp khỏi bụi trong không khí và ánh sáng hoặc nước phung từ mọi hướng .
• nếu , vì một số lí do, một biến tần IP21 cần được lắp đặt mà không có hộp che chắn hoặc biến tần IP54 không có ống dẫn hoặc tấm che, xem lưu ý trong chương Technical data, trang 292.
Suitable mounting location Xác nhận rằng vị trí gắn kết đáp ứng các ràng buộc sau đây : • Biến tần phải được gắn theo chiều dọc trên mặt trơn, rắn, và trong môi trường thích hợp
như mặc định ở trên . • Các yêu cầu không gian tối thiểu cho biến tần là kích thước bên ngoài (xem phần
Outside dimensions trên trang 287), cộng với không gian khí xung quanh biến tần (xem phần Cooling trên trang 283).
• Khoảng cách giữa động cơ và biến tần được giới hạn bởi chiều dài lớn nhất cáp động cơ . xem phần Motor connection specifications trên trang 271.
• Vị trí lắp đặt phải chấp nhận trọng lượng biến tần. Xem phần Weight trên trang 288.
Installation
16 ACS550 User’s Manual
Installing the drive
Cảnh báo! Trước khi lắp đặt ACS550, đảm bảo đầu vào nguồn điện cung cấp đến biến tần là tắt ,
Prepare the mounting location ACS550 chỉ nên được gắn kết hợp tất cả các yêu cầu quy định trong phần Preparing for installation trên trang 12 được đáp ứng.
1. Đánh dấu vị trí của các lỗ với sự giúp đỡ của mẫu cung cấp với biến tần
2. Khoang các lỗ.
Chú ý : kích thước khung R3 và R4 có 4 lỗ dọc theo đỉnh. Chỉ sử dụng 2. nếu có thể , sử dụng hai lỗ bên ngoài ( để cho phép phòng loại bỏ quạt cho bảo trì ).
1 X0002
Chú ý : ACS400 biến tần có thể được thay thế bằng cách sử dụng gắn các lổ ban đầu. Cho R1 và R2 kích cỡ khung, lắp đặt các lỗ giống hệt nhau. Cho R3 và R4 kích cỡ khung, bên trong các lỗ gắn trên đầu của biến tần ACS550 gắn kết phù hợp ACS400 .
Remove the front cover IP21 / UL type 1
1. Gỡ bỏ bảng điều khiển , nếu kèm theo . 2. Nới lỏng các ốc vít trên đầu biến tần . 3. Kéo gần đầu bên trên để tháo võ .
1
2
3
IP2000
Installation
ACS550 User’s Manual 17
R6
1 1 2
R1…R5 IP54 / UL type 12 1. nếu có nắp che: tháo vít
(2) giữ nắp che tại chỗ. 2. nếu có nắp che: trượt nắp che lên và
gở nắp. 3. nới lỏng vít xung quanh mép
của nắp. 4. tháo võ .
3
4 FM
Mount the drive IP21 / UL type 1
1. vị trí các vít gắn ACS550 hoặc bu lông và an toàn gắn chặt tất cả bốn góc .
Chú ý : nhất ACS550 bởi khung kim loại của nó (kích cỡ khung R6 bởi các lỗ nâng ở hai bên ).
2. không phải là tiếng anh: thêm một nhãn dán cảnh báo trong ngôn ngữ thích hợp trên cảnh báo trên đầu của module.
IP54 / UL type 12
1
2
IP2002
Đối với IP54 / UL loại 12 thùng, phích cắm cao su được yêu cầu trong chổ cung cấp để gắn vào khe cắm biến tần.
1. yêu cầu cho đường dẫn, gỡ bỏ phích cắm cao su nhấn phích cắm ra phía sau biến tần .
2. R5 & R6: đặt vào vị trí bảng kim loại nắp (không hiển thị) ở phía trước trên đầu biến tần. (đính kèm như một phần của bước tiếp theo .)
3. định vị ACS550 vào gắn các ốc hoặc bu lông và đảm bảo an toàn thắt chặt cả 4 góc .
5
3
1, 4
Chú ý : nhất ACS550 bởi khung kim loại (kích cỡ khung R6 của lỗ nâng cả hai bên ở phía trên ).
4. gắn lại cắm cao su . FM
5. không phải là tiếng anh: thêm một nhãn dán cảnh báo trong ngôn ngữ thích hợp cảnh báo hiện trên đần của module.
Installation
18 ACS550 User’s Manual
Wiring overview Conduit/Gland kit
Dây dẫn biến tần với IP21 / UL loại 1 enclosure đòi hỏi ống dẫn/nắp bít với các mục sau đây : • conduit/gland box • five (5) cable clamps (ACS550-01 only) • screws • cover. Bộ công cụ này bao gồm với IP21 / UL kiểu 1 enclosures.
Wiring requirements
Cảnh báo ! đảm bảo động cơ tương thích với ACS550 này . Biến tần phải được lắp đặt bởi một người có thẩm quyền phù hợp với quy định trong phần Preparing for installation trên trang 12. nếu nghi ngờ , liên hệ với đại diện bán hàng hoặc văn phòng ABB của bạn .
Khi bạn lắp đặt hệ thống điện , quan sát những điều sau đây : • có 4 thiết lập của hệ thống dây điện – một thiết lập cho mỗi hệ thống của loại võ
biến tần (IP21 / UL và loại IP54 / UL type 12) và dây dẫn loại (ống dẫn hoặc cáp). Hãy chắc chắc chắn để chọn biện pháp phù hợp .
• xác định yêu cầu điện từ phù hợp (EMC) cho mã số cục bộ . Xem phần Motor cable requirements for CE & C-Tick compliance trên trang 274. Nói chung : – tuân thủ luật địa phương cho kích thước cáp . – giữ 4 lớp của hệ thống dây điện tách rời : dây điện đầu vào, dây động cơ ,
dây điều khiển/dây truyền thông và dây đơn vị thắng . • khi lắp đặt nguồn điện đầu vào và dây động cơ, tham khảo sau đây cho phù
hợp :
Terminal U1, V1, W11 PE U2, V2, W2 1
Mô tả 3-pha đầu vào nguồn cung cấp Bảo vệ nối đất Nguồn điện đầu ra đến động cơ
Thông số kỹ tuật và chú ý Input power connections trên trang 263 Ground connections trên trang 266 Motor connections trên trang 271
ACS550 -x1-xxxx-2 (208…240 V series) có thể sử dụng với nguồn cung cấp 1 pha nếu đầu ra dòng điện là giảm tải 50%. Cho 1 pha điện áp cung cấp, kết nối nguồn điện tại U1 và W1.
• để vị trí đầu vào nguồn điện và đầu nối kết nối động cơ, xem phần Power connection diagrams trên trang 20. đối với chi tiết kỹ thuật về thiết bị đầu cuối, xem phần Drive’s power connection terminals trên trang 268.
• đối với hệ thống nối đất TN, xem phần Corner grounded TN systems trên trang 267.
• đối với hệ thống IT, xem phần IT systems trên trang 268.
Installation
ACS550 User’s Manual 19
• đối với kích thước khung R6, xem phần Power terminal considerations – R6 frame size trên trang 269 để lắp đặt đầu dây cáp cho phù hợp .
• đối với biến tần sử dụng phanh (tùy chọn), tham chiếu đến sau đây, cho tương thích:
Frame size R1, R2
R3, R4, R5, R6
Terminal BRK+, BRK-
UDC+, UDC-
Description Braking resistor
DC bus
Braking accessory Điện trở phanh. Xem phần Brake components trên trang 277. Liên hệ với đại diện ABB của bạn để đặt hàng hoặc là : • phanh đơn vị hoặc • thắng điện và điện trở
• khi lắp đặt hệ thống dây điện , tham khảo chương sau hoặc phần, cho tương thích : – – – – – –
Control terminals table trên trang 22 Control connections trên trang 281 Application macros trên trang 71 Complete parameter descriptions trên trang 98 Embedded fieldbus trên trang 189 Fieldbus adapter trên trang 221.
Installation
20 ACS550 User’s Manual
Power connection diagrams Sơ đồ dưới đây cho thấy cách bố trí thiết bị đầu cuối cho kích cỡ khung R3, với, nói chung, áp dụng cho kích thước khung R1…R6, ngoại trừ R5/R6 đầu nối nguồn điện và nối đất. J1 – DIP chuyển mạch cho đầu vào tương tự (hai loại có thể được sử dụng)
J1 J1 AI1: (ở vị trí điện áp) AI2: (ở vị trí dòng điện)
ON 1 2 ON
ON
Sơ đồ cho thấy khung R3 . khung khác có bố trí tương tự .
kết nối bảng điều khiển
X1 – đầu vào và đầu ra tương tự (và 10 V ref. điện áp đầu ra)
(và 24 V aux. điện áp đầu ra)
X1 – đầu ra relay
X1 – đầu vào số Tùy chọn FlashDrop Power LED (xanh) Fault LED (đỏ)
J2 – DIP chuyển đổi cho RS485 termination
J2 J2
ON ON
Tùy chọn module 1 X1 – truyền thông
(RS485)
Tùy chọn module 2 Tắc vị trí Bật vị trí
kích cỡ khung R5/R6 khác .
xem trang tiếp theo.
Nguồn điện đầu vào (U1, V1, W1) Nguồn điện đầu ra đến động cơ
(U2, V2, W2)
EM3 GND
EM1
PE 3AUA0000001571
Optional braking Frame Terminal Brake options size labels R1, R2 BRK+, BRK - phanh điện trở R3, R4 UDC+, UDC- • phanh đơn vị
• thắng điện và điện trở
Cảnh báo! Đối với hệ thống IT và hệ thống nối đất góc TN , ngắt kết nối bộ lọc EMC bên trong bằng cách gỡ bỏ : - Trên ACS550-01: vít EM1 và EM3 - Trên ACS550-U1: vít EM1 (biến tần được vận chuyển với EM3 đã được gỡ bỏ). xem IT systems trên trang 268 và Corner grounded TN systems trên trang 267.
Installation
ACS550 User’s Manual 21
Sơ đồ dưới đây cho thấy bố trí nguồn điện và nối đất cho kích cỡ khung R5 và R6
R5 R6
F2
F1
F2
PE
GND
nguồn điện đầu vào (U1, V1, W1)
X0011 GND
Nguồn điện đầu ra đến động cơ (U2, V2, W2) F1
Tùy chọn phanh Frame Terminal Brake options size labels R5, R6 UDC+, UDC- • phanh đơn vị
• thắng điện và điện trở
PE nguồn điện đầu vào
(U1, V1, W1)
GND X0013
Nguồn điện đầu ra đến động cơ (U2, V2, W2)
Cảnh báo ! đối với hệ thống IT và hệ thống nối đất góc TN , ngắt kết nối bộ lọc EMC bên trong bởi gỡ bỏ F1 và F2. xem IT systems trên trang 268 và Corner grounded TN systems trên trang 267.
Installation
22 ACS550 User’s Manual
Control terminals table Sau đây cung cấp thông tin cho kết nối dây điều khiển ở X1 trên biến tần.
X1 1 2
SCR AI1
Hardware description Đầu nối cho tín hiệu cáp lá chắn. (kết nối bên trong đến khung nối đất.) Đầu vào kênh 1, lập trình. Mặc định 2 = tần số tham chiếu. độ phân giải 0.1%, độ chính xác ±1%. Hai loại công tắc DIP có thể được sử dụng J1: AI1 OFF: 0…10 V (Ri = 312 kohm) J1: AI1 ON: 0…20 mA (Ri = 100 ohm)
3
Analog I/O
4 5
AGND +10 V AI2
ON ON
ON ON
ON ON
Đầu vào tương tự dòng điện chung (kết nối bên trong đến sườn gnd. Thông qua 1 Mohm). Điện thế nguồn tham chiếu : 10 V ±2%, max. 10 mA (1 kohm < R < 10 kohm). Đầu vào tương tự kênh 2, lập trình. Mặc định 2 = không sử dụng. Độ phân giải 0.1%, Độ chính xác ±1%. Hai loại công tắc DIP có thể được sử dụng . J1: AI2 OFF: 0…10 V (Ri = 312 kohm) J1: AI2 ON: 0…20 mA (Ri = 100 ohm)
ON ON
1 1
1 1
6 7
8
9
AGND AO1
AO2
AGND
Đầu vào tương tự dòng điện chung (kết nối bên trong đến sườn gnd. Thông qua 1 Mohm). Đầu ra tương tự, lập trình. Mặc định 2= tần số. 0…20 mA (tải < 500 ohm). Độ chính xác ±3%. Đầu ra tương tự, lập trình. Mặc định 2= dòng điện. 0…20 mA (tải < 500 ohm). Độ chính xác ±3%. Đầu ra tương tự dòng điện chung (kết nối bên trong đến sườn gnd. Thông qua 1 Mohm). Đầu ra điện áp phụ 24 V DC / 250 mA (tham chiếu đến GND), bảo vệ ngắn mạch dòng điện . Đầu ra điện áp phụ chung (kết nối bên trong là thả nổi ). Đầu vào số chung. Để kích hoạt đầu vào số, phải có ε +10 V (hoặc δ -10 V) giữa đầu vào và DCOM. 24 V được cung cấp bởi ACS550 (X1-10) hoặc bởi một nguồn bên ngoài 12…24 V của không phân cực. Đầu vào số 1, lập trình. Mặc định 2 = start/stop. Đầu vào số 2, lập trình. Mặc định 2 = fwd/rev. Đầu vào số 3, lập trình. Mặc định 2 = hằng số tốc độ sel (mã). Đầu vào số 4, lập trình. Mặc định 2 = hằng số tốc độ sel (mã). Đầu vào số 5, lập trình. Mặc định 2 = chọn cặp dốc (mã). Đầu vào số 6, lập trình. Mặc định 2 = không sử dụng.
10 +24V
11 GND 12 DCOM
Digital inputs1
13 DI1 14 DI2 15 DI3 16 DI4 17 DI5 18 DI6
Installation
ACS550 User’s Manual 23
X1 19 RO1C 20 RO1A 21 RO1B
Relay outputs 22 RO2C
23 RO2A 24 RO2B 25 RO3C 26 RO3A 27 RO3B
1 2
Hardware description Đầu ra relay 1, lập trình. Mặc định = sẵn sàng Lớn nhất: 250 V AC / 30 V DC, 2 A Nhỏ nhất: 500 mW (12 V, 10 mA)
Đầu ra relay 2, lập trình. Mặc định = chạy Lớn nhất: 250 V AC / 30 V DC, 2 A Nhỏ nhất: 500 mW (12 V, 10 mA)
Đầu ra relay 3, lập trình. Mặc định = lỗi (-1) Lớn nhất: 250 V AC / 30 V DC, 2 A Nhỏ nhất: 500 mW (12 V, 10 mA)
Đầu vào số trở kháng tối đa 1.5 kohm điện áp đầu vào số là 30 V. Giá trị mặc định phụ thuộc vào sử dụng macro . Giá trị được xác lập cho macro mặc định. Xem chương Application macros trên trang 71.
Chú ý : Terminals 3, 6 và 9 là đang cùng điện thế .
Chú ý : vì lý do an toàn tín hiệu relay là “lỗi” khi ACS550 nguồn nuôi xuống .
Cảnh báo ! All ELV (Extra Low Voltage) mạch kết nối đến biến tần phải được sử dụng trong khu vực của liên kết đẳng thế, tức là trong khu vực nơi tất cả bộ phận dẫn điện tương thích với nhau có kết nối điện để ngăn điện áp nguy hiểm xuất hiện giữa chúng . điều này được thực hiện bởi một máy nối đất thích hợp .
Các đầu nối trên board điều khiển cũng như trên tùy chọn modules gắn kèm để board thực hiện Protective Extra Low Voltage (PELV) yêu cầu được biết trong EN 50178, với điều kiện là mạch bên ngoài kết nối đến đầu nối cũng thực hiện các yêu cầu và và vị trí lắp đặt là dưới 2000 m (6562 ft) Bạn có thể nối dây dẫn đầu vào số đầu nối khác cấu hình PNP hoặc NPN. PNP connection (source)
X1 10 +24V 11 GND 12 DCOM 13 DI1 14 DI2 15 DI3 16 DI4 17 DI5 18 DI6
NPN connection (sink) X1
10 +24V 11 GND 12 DCOM 13 DI1 14 DI2 15 DI3 16 DI4 17 DI5 18 DI6
Installation
24 ACS550 User’s Manual
Install the wiring Kiểm tra kết nối động cơ và cáp động cơ .
Cảnh báo ! kiểm tra lắp đặt động cơ và cáp động cơ trước khi kết nối biến tần đến đầu vào nguồn điện. Đối với kiểm tra này, chắc chắn rằng cáp động cơ là không kết nối đến biến tần .
1. hoàn thành kết nối cáp động cơ đến động cơ, nhưng không đến ngõ ra đầu nối (U2, V2, W2) của biến tần .
2. ở cuối biến tần của cáp động cơ, đo điện trở cách điện giữa mỗi pha cáp động cơ và bảo vệ nối đất (PE): áp dụng điện áp của 1 kV DC và xác minh rằng điện trở lớn hơn 1 Mohm.
M ohm
PE
Installation
ACS550 User’s Manual 25
Wiring IP21 / UL type 1 enclosure with cables 1. mở tháo ra tương ứng trong ống dẫn/miếng đệm
hộp . (xem phần Conduit/Gland kit trên trang 18.) 2. lắp đặt kẹp cáp cho cáp nguồn /cáp động cơ .
3. trên dây và cáp điện đầu vào, tước bỏ võ bọc đến vị trí này đủ để gắn cáp riêng lẻ.
4. trên cáp động cơ, tước bỏ võ bọc đủ xa để lộ dây dẫn đồng để có thể xoắn lại thành đuôi . giữ đuôi xoắn ngắn để giảm nhỏ tiếng ồn phát xạ 360° nối đất dưới bu lông siết được khuyến khích cho cáp động cơ để giảm tiếng ồn bức xạ. trong trường hợp này, gỡ bỏ võ bọc tại kẹp cáp.
5. tuyến cáp thông qua cả hai kẹp mốc . 6. băng keo và kết nối dây nguồn /dây động cơ và dây
điện nguồn nối đất đến đầu nối biến tần .
Chú ý : cho kích cỡ khung R5, kích cỡ cáp nguồn tối thiểu là 25 mm2 (4 AWG). cho kích cỡ khung R6 , tham khảo đến phần Power terminal considerations – R6 frame size trên trang 269.
7. kết nối tạo thành đầu nối dây mềm từ cáp động cơ đến đầu nối GND. 8. lắp ống dẫn/miếng đệm hộp và siết chặt kẹp cáp . 9. lắp kẹp cáp (s) cho cáp điều khiển (s).
(cáp nguồn điện/cáp động cơ và siết chặt không được thể hiện trong con số )
10. quấn băng keo cáp điều khiển và siết ốc đồng vào trong đầu nối dây mềm.
11. đường cáp điều khiển (s) thông qua kẹp (s) và siết chặt kẹp (s).
12. kết nối lưới lọc với đất đầu nối dây mềm cho cáp số và tương tự I/O tại X1-1. (chỉ nối đất ở cuối biến tần )
13. kết nối lưới lọc với đất đầu nối dây mềm cho cáp RS485 tại X1-28 hoặc X1-32. (chỉ nối đất ở cuối biến tần.)
14. quấn băng keo và kết nối các đầu dây điều khiển đến đầu nối biến tần. Xem phần Control terminals table trên trang 22.
15. lắp đặt ống dẫn/miếng đệm hộp bao gồm (1 vít ). IP2003
2
1 6
7 6
3
8
4
X0004
IP2001
8
X0005
9 X0006
12 14
11
Installation
26 ACS550 User’s Manual
Wiring IP21 / UL type 1 enclosure with conduit 1. mở tháo ra tương ứng trong ống dẫn/miếng đệm
hộp. (xem phần Conduit/Gland kit trên trang 18.) 2. lắp đặt miếng kẹp mỏng ống dẫn (không cung cấp).
2 X0007 3. lắp đặt ống dẫn/miếng đệm hộp. 4. kết nối ống dẫn chạy vào hộp. 3
X0005 5. trên đầu dây nguồn và dây động cơ thông qua ống dẫn
(phải chạy riêng ống dẫn ). 6. băng keo ống dẫn . 7. kết nối dây nguồn điện, động cơ và nối đất đến đầu nối
biến tần.
7
7
5 4
IP2004 Chú ý : đối với kích cỡ khung R5, kích thước cáp nguồn tối thiểu là 25 mm2 (4 AWG). đối với kích cỡ khung R6, tham khảo đến phần Power terminal considerations – R6 frame size trên trang 269.
8. đường truyền cáp điều khiển thông qua ống dẫn (phải được tách biệt với đầu vào nguồn điện và ống dẫn chạy động cơ).
9. quấn băng keo cáp điều khiển và siết chặt bộ lọc vào trong đầu nối dây mềm.
10. kết nối nối đất bộ lọc đầu nối dây mềm cho cáp số và tương tự I/O tại X1-1. (chỉ nối đất tại điểm cuối biến tần.)
11. kết nối nối đất bộ lọc đầu nối dây mềm cho cáp RS485 tại X1-28 hoặc X1-32. (chỉ nối đất tại điểm cuối biến tần.)
12. quấn băng keo và kết nối dây điều khiển riêng biệt đến đầu nối biến tần. xem phần Control terminals table trên trang 22.
13. lắp đặt ống dẫn/miếng đệm hộp bao gồm (1 vít ).
IP2005
10
12
8
Installation
ACS550 User’s Manual 27
Wiring IP54 / UL type 12 enclosure with cables 1. cắt cáp bích kín là cần thiết cho cáp nguồn điện ,
cáp động cơ và cáp điều khiển. (bích kín cáp là hình nón, có bích cao su trên dưới của biến tần .)
1 IP5003
2. trên đầu vào cáp nguồn , tước võ bọc trở lại đủ xa để truyền đường dây riêng biệt .
3. trên cáp động cơ, tước võ bọc trở lại đủ xa để lộ ra dây đồng bộ lọc để xoắn bộ lọc thành một đầu nối dây mềm. giữ đầu nối dây mềm ngắn để để giảm tiếng ồn bức xạ . 360° nối đất dưới bu lông siết được khuyến khích cho cáp động cơ để giảm tiếng ồn bức xạ. Trong trường hợp này, gỡ bỏ võ bọc tại kẹp cáp . .
5
2 4 3
4
IP5004
4. đường truyền cáp thông qua hai kẹp và siết chặt cái kẹp . 5. quấn băng keo và kết nối dây nguồn/dây động cơ và dây nguồn nối đất đến đầu nối biến tần .
.
Chú ý : đối với kích cỡ khung R5, kích cỡ cáp nguồn nhỏ nhất là 25 mm2 (4 AWG). đối với kích cỡ khung R6, tham khảo đến phần Power terminal considerations – R6 frame size trên trang 269.
6. kết nối đầu nối dây mềm tạo ra từ bộ lọc cáp động cơ đến đầu nối GND .
7. băng keo võ bọc cáp điều khiển và xoắn cáp đồng vào đầu nối dây mềm.
8. đường truyền cáp điều khiển(s) kẹp cáp(s) và siết chặt kẹp cáp (s).
9. kết nối bộ lọc nối đất đầu nối dây mềm cho cáp I/O số và tương tự ở X1-1. (chỉ nối đất ở điểm cuối biến tần .)
10. kết nối đuôi bộ lọc nối đất đầu nối dây mềm cho cáp RS485 tại X1-28 hoặc X1-32. (chỉ nối đất ở điểm cuối biến tần .)
11. băng keo và kết nối dây điều khiển riêng biệt đến đầu nối biến tần. Xem phần Control terminals table trên trang 22.
9…11
8
IP5005
Installation
28 ACS550 User’s Manual
Wiring IP54 / UL type 12 enclosure with conduit 1. phụ thuộc vào kích thước khung :
• R1…R4: gỡ bỏ và lọai bỏ bít cáp nơi đường ống sẽ được đặt. (các bít cáp hình nón , bít cao su trên dưới cùng của biến tần )
• R5 và R6: dùng máy khoang để tạo các lỗ cho kết nối ống dẫn khi cần thiết .
1 R5, R6
1
IP5013
R1…R4
2. đối với mỗi ống dẫn chạy, lắp đặt kết nối ống dẫn chống nước (không cung cấp ).
2
IP5023
3. truyền dây nguồn điện thông qua ống dẫn. 4. truyền dây động cơ thông qua ống dẫn . 5. băng keo các dây . 6. kết nối dây nguồn điện, động cơ và nối đất đến đầu nối
biến tần . 3
6
IP5016
4
IP5007 Chú ý : đối với kích thước khung R5, kích thước cáp nguồn nhỏ nhất là 25 mm (4 AWG). Đối với kích thước khung R6, tham khảo đến phần Power terminal considerations – R6 frame size trên trang 269.
7. truyền cáp thông qua ống dẫn . 8. băng keo vỏ bọc cáp điều khiển và xoắn cáp đồng vào trong pig-tail. 9. kết nối bộ lọc nối đất đầu nối dây mềm cho cáp I/O số và tương tự ở X1-1. (chỉ
nối đất ở điểm cuối biến.) 10. kết nối bộ lọc nối đất đầu nối dây mềm cho cáp RS485 ở X1-28 hoặc X1-32. (chỉ
nối đất ở điểm cuối biến.) 11. băng keo và kết nối dây điều khiển riêng biệt đến các đầu nối biến tần. Xem phần
Control terminals table trên trang 22.
Installation
ACS550 User’s Manual 29
Check installation Trước khi cấp nguốn, thực thiện các kiểm tra sau .
Check Môi trường lắp đặt phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của biến tần cho điều kiện môi trường . Biến tần được gắn một cách an toàn . Không gian xung quanh biến tần đủ đặt điểm kỹ thuật để làm mát . Động cơ và thiết bị điều khiển đã sẵn sàng để khởi động . Đối với hệ thống IT và hệ thống nói đất góc TN: ngắt kết nối bộ lọc EMC (ốc EM1 & EM3 hoặc gỡ bỏ F1 & F2 ). Biến tần là nối đất thực sự . Điện áp nguồn đầu vào (chính) phù hợp đầu vào điện áp danh định biến tần . Đầu vào nguồn điện (chính) kết nối tại U1, V1 và W1 được kết nối và siết chặt theo quy định. Nguồn điện đầu vào (chính) cầu chì được lắp đặt . Động cơ được kết nối tại U2, V2 và W2 được kết nối và siết chặt theo quy định . Cáp động cơ là luôn luôn truyền loại cáp khác . Không có hệ số công suất bù tụ điện trong cáp động cơ. Kết nối điều khiển được kết nối và siết chặt theo quy định. Không công cụ hoặc đối tượng bên ngoài (chẳn hạn như mảnh vụn khoang) là bên trong biến tần. Không cầu nguồn điện thay thế cho động cơ (chẳn hạn như bỏ qua kết nối) được kết nối – không điện áp được áp dụng đến đầu ra của biến tần .
Installation
30 ACS550 User’s Manual
Reinstall the cover IP21 / UL type 1
1. đặt võ vào vị trí và lắp máng trược của nó vào . 2. siết chặt các vít giữ lại . 3. lắp đặt bảng điều khiển . 4. tiếp tục với start up. Xem chương Start-up,
control with I/O and ID Run trên trang 31. 3
2
1
IP2009 IP54 / UL type 12
1. đặt vỏ vào vị trí và lắp máng trược của nó vào . 2. siết chặt các vít quanh viền của vỏ .
. 3. trược nắp xuống trên đầu của
vỏ. (chỉ cần thiết lắp đặt cho UL kiểu 12.)
4. lắp đặt hai ốc đính kèm trên nắp (chỉ cần thiết lắp đặt cho UL kiểu 12 .)
5. lắp đặt bảng điều khiển.
Chú ý : cửa sổ bảng điều khiển phải được đóng để thực hiện theo IP54 / UL kiểu 12.
R6
4 4
R1…R5
3
5
6
1 2 FM
6. tùy chọn: thêm một khóa (không cung cấp) để đảm bảo cho cửa sổ bảng điều khiển. 7. tiếp tục với start-up. Xem chương Start-up, control with I/O and ID Run trên trang
31.
Installation
ACS550 User’s Manual 31
Khởi động, điều khiển với I/O và ID run
Chương này hướng dẫn làm thế nào để : • Thực hiện khởi động . • Khởi động , dừng lại, thay đổi hướng quay và điều chỉnh tốc độ động cơ
thông qua giao diện I/O • thực hiện chạy xác định cho biến tần (ID RUN). Sử dụng bảng điều khiển để làm những công việc này được giải thích ngắn gọn trong chương này. Để biết chi tiết về cách sử dụng bảng điều khiển, hãy tham khảo chương Control panel bắt đầu từ trang 41.
Làm thế nào để khởi động biến tần
Làm thế nào bạn khởi động biến tần từ bảng điều khiển bạn có, • Nếu bạn có một bảng điều khiển hỗ trợ, bạn có thể thực hiện các hỗ trợ khởi động
(xem mục Làm thế nào để thực hiện hướng dẫn khởi động trên trang 36 ) hoặc thực hiện hạn chế khởi động (xem mục Làm thế nào để thực hiện hạn chế khởi động trên trang 31 ). Các hỗ trợ khởi động, bao gồm trong bảng điều khiển hỗ trợ duy nhất, hướng dẫn bạn qua tất cả các thiết lập cần thiết phải làm. Trong giới hạn khởi động, biến tần không đưa ra hướng dẫn, bạn đi qua các thiết lập rất cơ bản bằng cách làm theo hướng dẫn trong sách hướng dẫn.
• Nếu bạn có một bảng điều khiển cơ bản, thực hiện theo các hướng dẫn trong phần Làm thế nào để thực hiện hạn chế khởi động trên trang 31
Làm sao để thực hiện hạn chế khởi động Để hạn chế khởi động, bạn có thể sử dụng bảng điều khiển cơ bản hay bảng điều khiển hỗ trợ
.những chỉ dẫn ở dưới phù hợp cả hai bảng điều khiển, nhưng màn hình hiển thị là màn hình bảng điều khiển cơ bản trừ khi chỉ thị này áp dụng cho duy nhất bảng điều khiển hỗ trợ . Trước khi bạn khởi động, đảm bảo rằng bạn có bảng dữ liệu thông số động cơ trên tay.
AN TOÀN
Việc khởi động chỉ có thể được thực hiện bởi một thợ điện đủ điều kiện. Các hướng dẫn an toàn trong chương an toàn phải được tuân theo trong thời gian bắt đầu quá trình khởi động.
Biến tần sẽ tự động khởi động lúc cấp nguồn nếu có lệnh chạy bên ngoài.
Kiểm tra việc cài đặt. Xem danh sách kiểm tra trong chương danh sách kiểm tra cài đặt trên trang 29.
Start-up, control with I/O and ID Run
32 ACS550 User’s Manual
Kiểm tra xem sự khởi động của động cơ không gây bất kỳ nguy hiểm nào. Tách rời truyền động máy nếu: Có nguy cơ thiệt hại trong trường hợp không đúng hướng tự quay, hay • Một ID RUN cần phải được thực hiện trong khi biến tần khởi động. ID Run là cần thiết chỉ trong ứng dụng yêu cầu độ chính xác cuối cùng trong điều khiển động cơ.
CẤP NGUỒN
Cấp nguồn vào. Bảng điều khiển cơ bản đi đến chế độ đầu ra.
Bảng điều khiển hỗ trợ hỏi bạn có muốn thực hiện hỗ trợ khởi - khởi đông. Nếu bạn nhấn EXIT , Start-up Assistant không thực hiện, và bạn có thể tiếp tục với hướng dẫn khởi động giống theo cách thức được mô tả dưới đây cho bảng điều khiển cơ bản .
REM
OUTPUT REM
00 . Hz FWD
CHOICE Do you want to use the start-up assistant?
Yes No EXIT 00:00 OK
HƯỚNG DẪN NHẬP DỮ LIỆU KHỞI ĐỘNG (nhóm 99: START-UP DATA)
Nếu bạn có bảng điều khiển hỗ trợ, chọn ngôn ngữ (bảng điều khiển cơ bản không hỗ trợ ngôn ngữ). Xem tham số 9901 cho các ngôn ngữ có sẵn lựa chọn thay thế . Bạn tìm thấy mô tả trong phần tham số Complete parameter descriptions bắt đầu từ trang 98. Thủ tục thiết lập các thông số chung được mô tả bảng dưới đây cho bảng điều khiển cơ bản trên trang 67.Bạn tìm thấy hướng dẫn chi tiết cho bảng điều khiển hỗ trợ trên trang 49. Tham số thiết lập thủ tục chung: 1. Để đi tới menu chính nhấn nếu dòng dưới cùng thấy OUTPUT;
nếu không nhấn cho tới khi bạn nhìn thấy MENU ở phía dưới. 2. . Nhấn phím
REM
REM PAR EDIT 9901 LANGUAGE
[0] CANCEL 00:00
ENGLISH
SAVE
MENU
REM
rEF
PAR
FWD
/ tới khi thấy “PAr” và nhấn . -01-
2001 PAR
FWD 3. Tìm kiếm tham số thích hợp trong nhóm bởi phím
.
4. Tìm thấy tham số thích hợp trong nhóm bởi phím nhấn
/ và nhấn REM
FWD / . REM 2002
PAR FWD
5. Nhấn và giữ khoảng 2 giây khi giá trị thông số hiển thị với SET phía dưới giá trị.
6. Thay đổi giá trị với phím trong khi ban giữ phím bấm.
REM 1500
1600
PAR
rpm PAR SET FWD
/ . Thay đổi thông số nhanh hơn REM rpm
PAR SET FWD
7. Lưu giá tri tham số bởi nhấn . REM 2002 FWD
Start-up, control with I/O and ID Run
ACS550 User’s Manual 33
Chọn ứng dụng macro (tham số 9902). Các thông số trong quá trình cài đăt chung là chọn cao hơn đã cho. Giá trị mặc định 1 (ABB STANDARD) là thích hợp trong đa số trường hơp.
REM 9902 PAR FWD
Chọn cách điều khiển động cơ (tham số 9904). 1 (VECTOR:SPEED) là phù hợp trong nhiều trường hơp. 2 (VECTOR:TORQ) là phù hợp cho ứng dụng điều khiển momen xoắn . 3 (SCALAR:FREQ)được đề nghị • Biến tần sử dụng cho nhiều đông cơ, khi số lượng đông cơ kết nối đến biến
tần là thay đổi • Khi dòng điện danh định của động cơ thấp hơn 20% so với dòng điện
danh định của biến tần • Khi biến tần được sử dụng cho mục đích thử nghiệm không có kết nối với động cơ.
REM 9904 PAR FWD
Dữ lịêu vào động cơ từ bảng thông số động cơ:
ABB Motors 3 motor M2AA 200 MLA 4
IEC 200 M/L 55 No
Ins.cl. F IP 55 Hz kW r/min A cos IA/IN t E/s
30 1475 32.5 0.83 50 56 50 1475 0.83 30
50 1470 34 0.83 30 30 1470 59 0.83 50
1475 54 50 0.83 30 35 1770 59 0.83 60
3GAA 202 001 - ADA 6210/C3
IEC 34-1 180
V 690 Y 400 D 660 Y 380 D 415 D 440 D Cat. no
380 V điện áp cung cấp
Chú ý: Thiết lập dữ liệu cho động cơ chính xác như giá trị trên bảng thông số động cơ.đối với ví dụ, nếu tốc độ danh định động cơ là 1470 rpm trên bảng thông số, cài đặt giá trị của tham số 9908 MOTOR NOM SPEED kết quả đến 1500 rpm trong hoạt động sai của biến tần.
6312/C3
• Điện áp danh định đông cơ (tham số 9905) REM 9905 PAR FWD
• Dòng điện danh định đông cơ (tham số 9906) Phạm vi cho phép: 0.2…2.0 · I2hd A
REM 9906 PAR FWD
• Tần số danh định đông cơ (tham số 9907) REM 9907 PAR FWD
Tốc độ danh định đông cơ (tham số 9908) REM 9908 PAR FWD
• Công suất danh định đông cơ (tham số 9909) REM 9909 PAR FWD
Start-up, control with I/O and ID Run
34 ACS550 User’s Manual
Chọn phương pháp nhận dạng (tham số 9910). Giá trị mặc định 0 (OFF/IDMAGN) sử dụng sự nhận biết từ hóa là tiện dụng nên sử dụng nó là tốt nhất. Nên áp dụng quá trình hoạt động cơ bản này. Tuy nhiên lưu ý rằng điều này: Tham số 9904 được thiết lập 1 (VECTOR: SPEED) hoặc 2 (VECTOR: TORQ) hoặc • Tham số 9904 được thiết lập 3 (SCALAR: FREQ), và tham số 2101 được thiết lập
3 (SCALAR FLYSTART) hoặc 5 (FLY + BOOST). Nếu bạn chọn là 0 (OFF/IDMAGN), di chuyển sang bước tiếp theo. Giá trị 1 (ON) nên được chọn nếu: • chế độ điều khiển vector được sử dụng [tham số 9904 = 1 (VECTOR:SPEED) hoặc 2
(VECTOR:TORQ)],và/hoặc • Điểm hoạt động có tốc độ gần bằng không ,và/hoặc • Phạm vi hoạt động của mô-men xoắn trên mô-men xoắn danh định của động cơ có tốc độ
và phạm vi rộng mà không có bất kỳ phản hồi tốc độ nào được yêu cầu. Nếu bạn quyết định để chọn ID Run (giá trị 1 (ON)), tiếp tuc bằng cách làm theo các hướng dẫn đưa ra trên trang 39 trong phần Làm thế nào để thực hiện ID RUN và sao đó quay về bước Hướng quay của đông cơ trên trang 34.
XÁC ĐỊNH TỪ TÍNH VỚI CHỌN HOAT ĐỘNG ID 0 (OFF) Như đã nêu ở trên, nhận dạng từ tính chỉ được thực hiện nếu: • tham số 9904 thiết lập đến 1 (VECTOR:SPEED) hoặc 2 (VECTOR:TORQ), hoặc • tham số 9904 thiết lập đến 3 (SCALAR:FREQ) và tham số 2101 thiết lập đến 3 (SCALAR FLYST)
hoặc 5 (FLY + BOOST). Nhấn phím LOC để chuyển đổi đến kiểm soát cục bộ (LOC hiển thị ở trên phía trái). REM Nhấn để khởi động biến tần. các mô hình động cơ hiện nay được tính bằng cách từ hóa động cơ cho 10 đến 15 giây ở tốc độ không (động cơ không xoay).
HƯỚNG QUAY CỦA ĐỘNG CƠ
Kiểm tra hướng quay của động cơ. • Nếu biến tần ở chế độ điều khiển từ xa (REM phía trên bên trái), chuyển sang kiểm soát cục bộ bởi nhấn LOC . REM • Để đi đến menu chính , nhấn nếu dòng dưới cùng cho thấy OUTPUT; nếu không nhấn liên tục cho tới khi bạn thấy
MENU ở phía dưới. • Nhấn phím / đến khi bạn thấy “rEF” và nhấn . • Tăng tần số tham chiếu từ không đến một giá trị nhỏ
với phím . • Nhấn
để hoạt động động cơ. • Kiểm tra xem hướng quay thực tế của động cơ có giống như
chiều được hiển thị trong màn hình không(FWD có nghĩa là quay thuận và REV là quay nghịch).
• Nhấn
để dừng động cơ.
LOC xxx . Hz SET FWD
Start-up, control with I/O and ID Run
ACS550 User’s Manual 35
Thay đổi chiều quay của động cơ: • Ngắt kết nối đầu vào nguồn điện từ biến tần và chờ 5 phút cho
tụ điện mạch trung gian xả hết điện . Đo điện áp đầu vào mỗi thiết bị đầu cuối (U1,V1và W1) với mát bằng đồng hồ đo vạn năng để đảm bảo rằng biến tần đã xả hết điện .
• Thay đổi vị trí của 2 dây nguồn ra động cơ tại ngõ xuất ra của biến tần hay tại hộp kết nối của động cơ.
• Xác nhận công việc của bạn bằng cách câp nguồn vào và lặp lại kiểm tra như trên.
GIỚI HẠN TỐC ĐỘ VÀ THỜI GIAN TĂNG TỐC / THỜI GIAN GIẢM TỐC
Đặt tốc độ nhỏ nhất (tham số 2001). LOC
forward direction
reverse direction
2001 PAR FWD
Đặt tốc độ lớn nhất (tham số 2002). LOC 2002 PAR FWD
Đặt thời gian tăng tốc 1 (tham số 2202). Chú ý: Cần kiểm tra thời gian tăng tốc 2 (tham số 2205) nếu 2 thời gian tăng tốc sẽ được sử dụng trong ứng dụng.
Đặt thời gian giảm tốc 1 (tham số 2203). Chú ý: cần đặt thời gian giảm tốc 2 (tham số 2206) nếu 2 thời gian giảm tốc sẽ được sử dụng trong ứng dụng.
LOC 2202 PAR FWD
LOC 2203 PAR FWD
LƯU LẠI SỬ DỤNG MỘT MACRO VÀ KIỂM TRA CUỐI CÙNG
Điều kiện khởi động bây giờ đã được bổ sung. Tuy nhiên, nó có ích tại giai đoạn này để cài đặt các yêu cầu của ứng dụng và lưu các cài đặt sử dụng tham số theo hướng dẫn trong phần User macros trên trang 81.
Kiểm tra xem tình trạng biến tần là OK. Basic Control Panel: kiểm tra rằng không có lỗi hoặc báo động hiển thị trên màng hình. Nếu bạn muốn kiểm tra các đèn LED trên mặt trước biến tần, bật công tắc để điều khiển từ xa (một lỗi được tạo ra) trước khi loại bỏ các bảng và chứng minh các LED đỏ không sáng và LED xanh sáng nhưng không nháy. Assistant Control Panel: kiểm tra xem có lỗi hay không hoặc báo động hiện trên màn hình và bảng điều khiển LED màu xanh và không nhấp nháy.
Biến tần đã sẵn sàng để sử dụng.
LOC 9902 PAR FWD
Start-up, control with I/O and ID Run
36 ACS550 User’s Manual
Làm thế nào để thực hiện hướng dẫn khởi động
Để có thể thực hiện hướng dẫn khởi động, bạn cần có Assistant Control Panel trước khi khởi động, đảm bảo rằng bạn có dữ liệu của động cơ trên tay .
AN TOÀN
Việc khởi động chỉ có thể đươc thực hiện bởi một thợ điện đủ điêu kiện. Các hướng dẫn an toàn trong chương trình an toàn được phải tuân theo trong thời gian khởi động.
Biến tần sẽ tự động khởi động nếu có lệnh chạy bên ngoài.
Kiểm tra việc cài đặt. Xem danh sách kiểm tra trong danh sách kiểm tra cài đặt chương trên trang 29. Kiểm tra xem sự khởi động của động cơ đảm bảo không gây bất kỳ sự nguy hiểm nào. Tách rời truyền động máy nếu : • Sự điều khiển bộ li hợp của động cơ có một nguy cơ thiệt hại trong trường hợp không đúng hướng . • ID run cần phải được thực hiện trong lúc khởi động biến tần .ID run cần thiết
trong ứng dụng yêu cầu độ chính xác cuối cùng trong điều khiển động cơ.
NGUỒN
Cấp nguồn vào .Đầu tiên bảng điều khiển sẽ hỏi bạn muốn sử dụng Start-up Assistant. • Nhấn OK (khi Yes sáng lên) để chạy khởi động
Assistant. • Nhấn EXIT nếu bạn không muốn chạy các khởi động trợ giúp..
• Nhấn phím điểm sáng No và sau đó nhấn OK nếu bạn muốn làm bảng hỏi (hoặc không hỏi) các câu hỏi về chạy trợ giúp khởi động lần sau khi bạn bật công tắc nguồn cho biến tần . .
CHỌN NGÔN NGỮ
Nếu bạn quyết định để chạy các Start-up Assistant, sau đó màn hình yêu cầu bạn chọn ngôn ngữ. Di chuyển đến ngôn ngữ bạn muốn . Nhấn / và nhấn SAVE để chấp nhận. Nếu nhấn EXIT , Start-up Assistant bị ngừng lại.
HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT KHỞI ĐỘNG
Start-up Assistant hiện tại hướng dẫn bạn thông qua cài đặt nhiệm, vụ,khởi động với cài đặt động cơ. Đặt dữ liệu động cơ chính xác cùng giá trị như trên bảng thông số động cơ. Di chuyển đến giá trị tham số với phím / và
SAVE Nhấn để chấp nhận và tiếp tục với các Start-up Assistant Chú ý: tại bất kỳ lúc nào, nếu bạn nhấn EXIT Start-up Assistant dừng lại và màng hình đi vào chế độ đầu ra.
REM PAR EDIT 9905 MOTOR NOM VOLT
REM PAR EDIT 9901 LANGUAGE
[0] EXIT
REM CHOICE Do you want to use the start-up assistant?
Yes No
EXIT 00:00 OK
REM CHOICE Show start-up assistant on next boot?
Yes No
EXIT 00:00 OK
ENGLISH
00:00 SAVE
220 V
00:00 EXIT SAVE
Start-up, control with I/O and ID Run
ACS550 User’s Manual 37
Sau khi hoàn thành nhiệm vụ cài đặt, Start-up Assistant cho thấy kế tiếp. • Nhấn OK (khi Continue is sáng lên) để tiếp tục đề xuất
nhiệm vụ. • Nhấn phím đến sáng lên Skip và sau đó nhấn OK để chuyển
sang nhiệm vụ sau mà không làm nhiệm vụ đề xuất. • Nhấn EXIT để dừng the Start-up Assistant.
REM CHOICE Do you want to continue with application setup?
Continue Skip EXIT 00:00 OK
LƯU SỬ DỤNG MACRO VÀ KIỂM TRA CUỐI CÙNG
Việc khởi động đã hoàn thành. Tuy nhiên, nó có thể có ích ở giai đoạn này để đặt các thông số yêu cầu bởi ứng dụng của bạn và lưu lại các cài đặt ứng dụng macro theo hướng dẫn User parameter sets trên trang 81.
Sau khi toàn bộ cài đặt là hoàn tất , kiểm tra không có lỗi hoặc báo động đươc hiển thị trên mang hình và bảng điều khiển LED màu xanh lá và không nhấp nháy.
Biến tần đã sẵn sàng để sử dụng.
Start-up, control with I/O and ID Run
38 ACS550 User’s Manual
Làm thế nào để kiểm soát biến tần thông qua giao diện vào /ra
Bảng dưới đây hướng dẫn làm thế nào để khởi động động cơ thông qua tính hiệu số và tín hiệu tương tự đầu vào khi : • Thực hiện khởi động động cơ, và • Mặc định (tiêu chuẩn) tham số cài đặt hợp lệ. Màng hình hiển thị của Basic Control Panel được hiển thị như là một ví dụ.
CÀI ĐẶT SƠ BỘ
Nếu bạn cần thay đổi hướng tự quay, kiểm tra xem tham số 1003 cài đặt là 3 (REQUEST).
Đảm bảo rằng các kết nối dây theo sơ đồ kết nối được cho bởi ABB Standard macro.
Đảm bảo rằng biến tần đang ở chế độ điều khiển từ xa.nhấn phím Để chuyển đổi giữa chế độ từ xa và cục bộ
LOC REM
Xem phần ABB Standard macro trên trang 72.
Trong chế độ từ xa, bảng điều khiển cho thấy hiển thị REM.
KHỞI ĐỘNG VÀ KIỂM SOÁT TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ
Khởi động khi có tín hiệu số đầu vào DI1 on. Assistant Control Panel: mũi tên bắt đầu xoay. Cho đến khi đạt điểm đặt. Basic Control Panel: ký tự FWD bắt đầu nhấp nháy nhanh và dừng lại khi đạt điểm đặt
Thay đổi tần số đầu ra của biến tần (tốc độ động cơ) bằng cách điều chỉnh điện áp hoặc dòng điện tín hiệu đầu vào tương tự AI(1)..
REM OUTPUT
00 .
500 .
500 .
500 .
Hz FWD
REM OUTPUT
Hz FWD
THAY ĐỔI CHIỀU QUAY ĐỘNG CƠ
QUAY NGHỊCH: công tắc tín hiệu số nhập vào DI2 on. REM OUTPUT
Hz REV
Hz QUAY THUẬN: công tắc tín hiệu số nhập vào DI2 off. REM OUTPUT FWD
DỪNG ĐỘNG CƠ
Công tắc tín hiệu số vào DI1 off. Động cơ dừng.. Assistant Control Panel: mũi tên ngừng quay. Basic Control Panel: ký tự FWD bắt đầu nhấp nháy chậm.
REM OUTPUT
00 . Hz FWD
Start-up, control with I/O and ID Run
ACS550 User’s Manual 39
Làm thế nào để thưc hiện ID RUN Biến tần tư động ước lượng đặc tính của động cơ khi biến tần hoạt động lần đầu tiên và sau khi bất kỳ thông số động cơ (nhóm 99 START-UP DATA) được thay đổi. Đây là hợp lệ khi tham số 9910 ID RUN có giá trị 0 (OFF/IDMAGN).và • tham số 9904 = 1 (VECTOR:SPEED) hoặc 2 (VECTOR:TORQ), hoặc
• tham số 9904 = 3 (SCALAR:FREQ) và tham số 2101 = 3 (SCALAR FLYST) hoặc 5 (FLY + BOOST).
Trong hầu hết các ứng dụng không cần phải thực hiện một RUN ID riêng [9910 ID RUN = 1 (ON)]. ID Run nên được chọn nếu : • Hình thức kiểm soát vector được sử dụng [tham số 9904 = 1 (VECTOR:SPEED) hoặc
2 (VECTOR:TORQ)], và/hoặc
• Điểm hoạt động là tốc độ gần bằng không và/ hoặc • Phạm vi hoạt động ở momen xoắn trên momen xoắn danh định của động cơ, trên phạm vi
tốc độ rộng, và không có bất kỳ phản hồi đo tốc độ (là không có bộ encoder) được dùng. Chú ý: nếu các thông số động cơ (nhóm 99 START-UP DATA) được thay đổi sau khi các ID Run, nó phải được lập đi lập lại.
Quy trình ID Run Tham số cài đặt chung không phải lập đi lập lại. để Assistant Control Panel xem trang 49 và cho Basic Control Panel trang 67 trong chương Control panels.
PRE-CHECK
Cảnh báo! Động cơ sẽ chạy tới khoảng 50…80% của tốc độ danh định trong khi Run ID. Động cơ sẽ quay theo hướng quay thuận. Đảm bảo an toàn để chạy động cơ trước khi thực hiện ID Run !
Không ghép động cơ với các thiết bị điều khiển.
Kiểm tra xem giá trị của dữ liệu động cơ các tham số 9905…9909 tương đương với bảng thông số động cơ như hiển thị trong các bước trên trang 33.
Nếu giá trị tham số (chương 01 OPERATING DATA đến chương 98 OPTIONS) được thay đổi trước khi ID Run, kiểm tra xem các cài đặt mới có đáp ứng các điều kiện sau :
2001 MINIMUM SPEED < 0 rpm
2002 MAXIMUM SPEED > 80% của tốc độ động cơ cao nhất
2003 MAXIMUM CURRENT > I2hd
2017 MAX TORQUE 1 > 50% hoặc 2018 MAX TORQUE 2 > 50%, tùy thuộc vào giới hạn được sử dụng theo tham số 2014 MAX TORQUE SEL.
Kiểm tra xem Run Enable là tính hiệu số (tham số 1601).
Đảm bảo rằng bảng điều khiển trong chế độ điều khiển cục bộ (LOC hiển thị bên trái đầu trang). Nhấn phím LOC
REM để chuyển đổi giữa điều khiển cục bộ và điều khiển tư xa.. LOC REM đến
Start-up, control with I/O and ID Run
40 ACS550 User’s Manual
ID RUN VỚI BẢNG ĐIỀU KHIỂN PHỤ
Thay đổi tham số 9910 ID RUN đến 1 (ON). Lưu cài đặt mới bởi nhấn SAVE .
LOC PAR EDIT 9910 ID RUN
ON
SAVE 50.0Hz
[1] CANCEL 00:00
Nếu bạn muốn theo dỏi giá trị thực tế trong ID RUN, đi đến ngõ ra bằng cách nhấn EXIT liên tục cho tới bạn tìm được .
LOC
DIR
0.0 Hz 0.0 A 0.0 %
00:00 ALARM
MENU Nhấn bắt đầu ID Run . Bảng điều khiển giữ các chuyển đổi trên màng hình hiển thị được hiển thị khi bạn bắt đầu ID RUN và hiển thị báo động ở bên phải. Nói chung ,nó không đề nghị nhấn bất kỳ phím điều khiển trong khi ID Run. Tuy nhiên, bạn có thể dừng ID Run tại bất cứ lúc nào bằng cách nhấn .
Sau khi khởi động ID Run hoành thành , màn hình hiển thị báo động không được hiển thị nữa.. Nếu khi khởi động ID không thành công , hiển thị lỗi này trên phía phải màng hình hiển thị.
ID RUN VỚI BẢNG ĐIỀU KHIỂN CƠ BẢN
Thay đổi tham số 9910 ID RUN đến 1 (ON). Lưu cài đặt mới bởi nhấn .
LOC ALARM 2019 ID run
00:00
LOC FAULT FAULT 11 ID RUN FAIL
00:00
LOC
LOC
9910
1
PAR FWD
PAR SET FWD
Nếu bạn muốn theo dõi các giá trị thực tế trong ID Run, đi đến ngõ ra bằng cách nhấn nhiều lần cho đến khi bạn nhận được.
Nhấn để chạy Run ID. Bảng điều khiển giữ các chuyển đổi giữa màng hình hiển thị được hiển thị khi bạn chạy các ID Run và hiển thị báo động ở bên ngoài. Nói chung ,nó không đề nghị nhấn bất kỳ phím điều khiển trong khi ID Run.Tuy nhiên, bạn có thể dừng the ID Run tại bất cứ lúc nào bằng cách nhấn .
Sau khi ID Run hoành thành , màn hình hiển thị báo động không được hiển thị nửa. Nếu khi khởi động ID Run không thành công , hiển thị lỗi này trên phía phải màng hình hiển thị.
LOC
OUTPUT
LOC
00 . Hz FWD
A2019
F0011
FWD
LOC
FWD
Start-up, control with I/O and ID Run
ACS550 User’s Manual 41
Bảng điều khiển
Bảng điều khiển tích hợp
Sử dụng một bảng điều khiển để kiểm soát biến tần, đọc tình trạng dữ liệu và điều chỉnh các thông số. Biến tần làm việc với một trong hai loại bảng điều khiển khác nhau:
• Basic Control Panel – bảng này (được mô tả trong phần Basic Control Panel trên trang 62) cung cấp công cụ cơ bản cho các cụm từ hướng dẫn sử dụng các giá trị tham số . • Assistant Control Panel – bảng này (mô tả dưới đây) bao gồm các trình tự lập trình trợ
giúp để tự động thiết lập các thông số phổ biến nhất. Bảng điều khiển này cũng cung cấp hỗ trợ ngôn ngữ nó có sẵn các ngôn ngữ khác nhau.
Khả năng tương thích
Hướng dẫn sử dụng này tương thích với các phiên bản sau đây : • Basic Control Panel: ACS-CP-C Rev. K • Assistant Control Panel (Area 1): ACS-CP-A Rev. Y • Assistant Control Panel (Area 2): ACS-CP-L Rev. E • Assistant Control Panel (Asia): ACS-CP-D Rev. M
Xem trang 45 làm thế nào để tìm ra phiên bản của Assistant Control Panel của bạn xem tham số 9901 LANGUAGE để xem các ngôn ngữ được hổ trợ khác nhau bởi Assistant Control Panels.
Control panels
42 ACS550 User’s Manual
Assistant Control Panel
Tính năng Các tính năng Assistant Control Panel : • Ký tự số bảng hiển thị một màng hình LCD • lựa chọn ngôn ngữ cho hiển thị . • Start-up Assistant dể dàng đưa đến biến tần . • chức năng sao chép – thông số có thể được sao chép đến thông số bảng điều
khiển để sau này chuyển giao đến biến tần khác hoặc để lưu cho 1 hệ thống cụ thể. • Giúp tính chính xác • Đồng hồ thời gian thực.
Tổng quan Bảng sau đây tóm tắc các chức năng chính và hiển thị trên Assistant Control Panel.
1
2a LOC
2b
2c
3
7
9
49.1Hz
Số. sử dụng 1
2
tình trạng LED – xanh cho hoạt động bình thường.Nếu LED nháy, hoặc đỏ, xem chọn Diagnostic displays trên trang 243. màng hình LCD – chia làm 3 khu vực chính: a. tình trạng biến, tùy thuộc vào phương thức hoạt động, xem phần
Status line trên trang 43. b. biến trung tâm; nói chung , cho thấy tín hiệu và giá trị tham số, menu
hoặc danh sách. Cũng cho thấy các lỗi và báo động. c. line dưới – cho thây chức năng hiện tại của 2 phím mềm và, nếu được,
kích hoạt ,màng hình hiển thị đồng hồ. 3
4
5
phím mềm 1 – chức năng phụ thuộc thuộc tính.Các văn bản ở góc dưới bên trái của màng hình LCD cho thấy các chức năng. phím mềm 2 – chức năng phụ thuộc thuộc tính.Các văn bản ở góc dưới bên phải của màng hình LCD cho thấy các chức năng. Up – • cuộn lên thông qua 1 menu danh sách hiển thị ở trung tâm của màng hình LCD. • gia số một giá trị của thâm số đươc chọn. • gia số giá trị tham khảo nếu góc trên bên phải được tô đậm. Giữ phím xuống thay đổi giá trị nhanh hơn. Down – • cuộn lên thông qua 1 menu danh sách hiển thị ở trung tâm của màng hình
LCD. • gia số một giá trị của thâm số đươc chọn. • gia số giá trị tham khảo nếu góc trên bên phải được tô đậm. Giữ phím xuống thay đổi giá trị nhanh hơn. LOC/REM – thay đổi giữa điều khiển cục bộ và kiểm soát từ xa của biến tần.
trợ giúp– hiển thị thông tin nhạy cảm khi nhấn phím. Các thông tin hiển thị mô tả hiện tại bật sáng lên ở trung tâm của màng hình hiển thị . STOP – dừng biến tần trong chế độ kiểm soát cục bộ.
DIR
49 RPM 0.5 A
10 dm3/s 12:45 MENU
5 6
4
8
10
6
7 8
9 10 START – khởi động biến tần trong chế độ kiểm soát cục bộ.
Control panels
ACS550 User’s Manual 43
Tình trạng dòng Dòng trên cùng của màng hình LCD hiển thị thông tin trạng thái cơ bản của biến tần.
LOC 1
No. Field 1 Kiểm soát vị trí
2
Alternatives LOC
REM
2 Trạng thái
Rotating arrow Dotted rotating arrow Stationary arrow Dotted stationary arrow
3 Hình thức họat động bảng điều khiển
Giá trị tham khảo hoặc số của chọn item
49.1Hz 4
LOC 1 2
MAIN MENU 3
1 4
Significance Kiểm soát biến tần là cục bộ, đó là từ bảng điều khiển. Kiểm soát biến tần là từ xa, chẳng hạn như I/O hoặc tín hiệu. Chiều thuận hướng trục Chiều nghịch hướng trục Biến tần đang chạy ở điểm đặt. Biến tần đang chạy nhưng không ở điểm đặt. Biến tần dừng. Có lệnh khởi động nhưng động cơ không chạy, e.g. bởi vì khởi động bị thiếu lệnh • tên của chế độ hiện hành • tên của dang sách hoặc menu hiện hành • tên của chế độ hoạt động, e.g. PAR EDIT • giá trị tham khảo ở chế độ đầu ra • số của mục sáng lên, e.g chế độ
tham số nhóm hoặc lỗi.
4
Hoạt động Hoạt động bảng điều khiển với menu và các phím . Các phím bao gồm 2 tín hiệu - chính xác phím mềm, có chức năng hiện tại là chỉ báo bằng văn bản được hiển thị trong màng hình hiển thị trên mỗi phím .
và Bạn chọn một tuỳ chọn,e.g.hình thức hoạt động hoặc tham số,bởi di chuyển phím mũi tên đến khi chọn được tô đậm (in reverse video) và sau đó nhấn
các phím mềm khác. Với phím phải mềm bạn thường nhập 1 chế độ, chấp nhận một lựa chọn hoặc lưu thay đổi. Phím mềm trái được sử dụng để hủy bỏ các thay đổi và trở về mức hoạt động trước đó . Assistant Control Panel có 9 bảng chế độ: đầu ra, thông số, trợ giúp,thay đổi tham số ghi lỗi, thời gian và ngày, thông số sao lưu, I/O cài đặt và lỗi . Các hoạt động trong 8 chế độ đầu tiên được mô tả trong chương này . Khi một lỗi hoặc báo động xảy ra , bảng điều khiển tự động chuyển sang chế độ hiển thị lỗi hoặc báo động . Bạn có thể reset nó trong đầu ra hoặc chế độ lỗi (xem chương Diagnostics).
Control panels
44 ACS550 User’s Manual
Ban đầu, bảng điều khiển ở chế độ đầu ra, nơi bạn có thể khởi động, dừng, thay đổi hướng, chuyển đổi giữa kiểm soát cục bộ và điều khiển từ xa, sửa đổi các giá trị tham chiếu và màng hình lên 3 giá trị thực tế .Để làm nhiệm vụ khác,đi tới menu chính và chọn chế độ thích hợp trên menu. Tình trạng đường dẫn (xem phần Status line trên trang 43) cho thấy tên của menu hiện tại , phương thức, trường dữ liệu hoặc trạng thái .
Làm thể nào để làm nhiệm vụ chung
LOC 49.1Hz
DIR LOC
49.1 Hz 0.5 A
10.7 % 00:00
MAIN MENU MENU
1 PARAMETERS ASSISTANTS CHANGED PAR
EXIT 00:00 ENTER
Bảng dưới đây liệt kê nhiệm vụ phổ biến, chế độ trong đó bạn có thể thực hiện chúng và số lượng trang mà các bước để làm nhiệm vụ chi tiết . Nhiệm vụ Làm thế nào để được giúp đỡ Làm thế nào để tìm ra phiên bản của bảng điều khiển Làm thế nào để điều chỉnh độ tương phản của màng hình Làm thế nào để chuyển đổi điều khiển cục bộ và kiểm soát từ xa Làm thế nào để khởi động và dừng biến tần Làm thế nào để thay đổi hướng quay của động cơ Làm thế nào để đặt tốc độ, tần số hoặc momen xoắn tham chiếu Làm thế nào để thay đổi giá trị một tham số Làm thế nào để chọn tín hiệu giám sát Làm thế nào để làm nhiệm vụ hướng dẫn (đặt điểm kỹ thuật của bộ thông số) với assistants Làm thế nào để xem và thay đổi các thông số Làm thế nào để xem lỗi Làm thế nào để reset lỗi và báo động
Mode Any At power up Output Any Any Output Output Parameters Parameters Assistants
Changed Parameters Fault Logger Output, Fault
Page 45 45 48 46 46 47 48 49 50 51
54 55
249 56 Làm thế nào để hiện/ẩn đồng hồ. Thay đổi ngày và định dạng thời
gian, thiết lập đồng hồ và bật tắt đồng hồ tự động theo ánh sáng ban ngày thay đổi tiết kiệm Làm thế nào để sao chép thông số từ biến tần vào bảng điều khiển Làm thế nào để khôi phục lại các thông số từ bảng điều khiển Làm thế nào để xem thông tin sao lưu
Parameter Backup Parameter Backup Parameter Backup
59 59 60 61 Làm thế nào để chỉnh sửa và thay đổi thông số liên quan đến I/O thiết bị cài đặt I/O
Control panels
ACS550 User’s Manual 45
Làm thế nào để được giúp đỡ
Step 1.
Action Nhấn ? đọc các văn bản trợ giúp cho các mục được tô đậm .
Display LOC PAR GROUPS 10 01 OPERATING DATA 03 FB ACTUAL SIGNALS 04 FAULT HISTORY 10 START/STOP/DIR 11 REFERENCE SELECT
EXIT 00:00 SEL LOC HELP This group defines external sources (EXT1 and EXT2) for commands that enable start, stop and
EXIT 00:00 và . LOC HELP
external sources (EXT1 and EXT2) for commands that enable start, stop and direction changes.
EXIT 00:00 LOC PAR GROUPS 10 01 OPERATING DATA 03 FB ACTUAL SIGNALS 04 FAULT HISTORY 10 START/STOP/DIR 11 REFERENCE SELECT
EXIT SEL 00:00
Nếu trợ giúp tồn tại cho mục này, nó sẽ được hiển thị trên màng hình .
2. Nếu toàn bộ văn bản không hiển thị,di chuyển với phím
3. Sau khi đọc văn bản, trở về màng hình hiển thị trước bởi nhấn EXIT .
Làm thế nào để tìm ra phiên bản của bảng điều khiển
Bước hoạt động 1. 2.
Nếu nguồn được bật, công tắt tắc . Giữ phím ? nhấn xuống trong khi bạn chuyển đổi nguồn điện và đọc thông tin màng hình hiển thị các thông tin từ bảng sau đây : Panel FW: panel firmware version ROM CRC: panel ROM kiểm tra tổng hợp Flash Rev: nội dung phiên bản flash Nội dung nhận xét Flash. Khi bạn nhả phím ? bảng điều khiển đi vào chế độ đầu ra.
PANEL VERSION INFO Panel FW: x.xx ROM CRC: xxxxxxxxxx Flash Rev: x.xx xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx
Hiển thị
Control panels
46 ACS550 User’s Manual
Làm thế nào để khởi động , dừng và chuyển đổi giữa kiểm soát cục bộ và kiểm soát từ xa ? Bạn có thể khởi động, dừng và chuyển đổi giữa kiểm soát cục bộ và từ xa. Để có thể khởi động hoặc dừng biến tần, biến tần phải được kiểm soát cục bộ.
Bước hoạt động 1.
• Chuyển đổi giữa kiểm soát từ xa (REM hiển thị trên dòng trạng thái ) và kiểm soát cục bộ (LOC hiển thị trên dòng trạng thái ), nhấn LOC . REM chú ý: chuyển mạch đến kiểm soát cục bộ có thể bị vô hiệu hóa bởi tham số 1606 LOCAL LOCK.
Lần đầu tiên biến tần được cấp nguồn, nó ở chế độ kiểm soát tư xa (REM và kiểm soát biến tần thông qua các ngõ I/O.Chuyển đổi đến kiểm soát cục bộ (LOC) và kiểm soát biến tần bằng cách dùng bảng điều khiển, nhấn LOCREM. REM Kết quả phụ thuộc vào khoảng thời gian bạn nhấn phím : • Nếu bạn nhả phím ngay lập tức (màng hình nhấp nháy“chuyển đổi đến chế độ điều khiển cục bộ”), biến tần dừng . Đặt các tham chiếu cục bộ theo hướng dẫn trên trang 48.
• Nếu bạn nhấn phím trong khoảng 2 giây, biến tần vẫn tiếp tục như trước. biến tần sao chép giá trị hiện tại từ xa cho chạy /dừng tình trạng và tài liệu tham khảo, và sử dụng chúng như là cài đặt kiểm soát cục bộ ban đầu.
• Để dừng biến tần trong kiểm soát cục bộ,nhấn
• Để chạy biến tần trong kiểm soát cục bộ,nhấn
.
.
Mũi tên ( hoặc )trên dòng trạng thái dừng xoay. Mũi tên ( hoặc ) trên dòng trạng thái bắt đầu quay. nó chấm chấm đến khi biến tần đạt đến điểm đặt.
Hiển thị LOC MESSAGE Switching to the local control mode.
00:00
Control panels
ACS550 User’s Manual 47
Hình thức đầu ra Trong hình thức đầu ra , bạn có thể : • giám sát giá trị thực tế lên đến 3 tín hiệu trong nhóm 01 OPERATING DATA. • thay đổi hướng quay của động cơ . • đặt tốc độ, tần số hoặc momen xoắn tham khảo . • điều chỉnh độ tương phản màng hình . •khởi động,dừng, thay đổi hướng và chuyển đổi giữa kiểm soát cục bộ và kiểm soát từ xa.
Bạn đi đến chế độ đầu ra bằng cách nhấn EXIT nhiều lần.
Góc trên bên phải của màng LOC 49.1Hz LOC 5.0Hz HZ 50% hình hiển thị là giá trị tham khảo 49.1 Hz
.ở trung tâm màng hình có thể 0.5 A 0.4 A hiển thị tối đa 3 giá trị tín hiệu 10.7 % 24.4 %
MENU MENU DIR DIR 00:00 00:00 hoặc đồ thị thanh; xem trang 50 để được hướng dẫn lựa chọn và sửa đổi tín hiệu giám sát .
Làm thế nào để thay đổi hướng quay của động cơ
Step 1.
Action Nếu bạn không ở chế độ ngõ ra, nhấn EXIT
Display nhiều lần cho đến khi bạn nhận được .
REM 49.1Hz
DIR 2. Nếu biến tần đang ở kiểm soát từ xa (REM hiện trên dòng trạng thái), chuyển
đổi đến kiểm soát cục bộ bằng cách nhấn LOCREM. màng hình hiển thị một thời gian REM ngắn cho thấy một thông điệp về thay đổi chế độ và sau đó trở về chế độ đầu ra.
LOC
49.1 Hz 0.5 A
10.7 % 00:00 MENU
49.1Hz
DIR 3. Đến thay đổi hướng quay từ thuận ( hiện trên dòng trạng thái) đến quay ngược
DIR (hiện trên dòng trạng thái),hoặc ngược lại,nhấn .
Chú ý: tham số 1003 DIRECTION phải được đặt đến 3 (REQUEST)
LOC
49.1 Hz 0.5 A
10.7 % 00:00 MENU
49.1Hz
DIR
49.1 Hz 0.5 A
10.7 % 00:00 MENU
Control panels
48 ACS550 User’s Manual
Làm thế nào để đặt tốc độ, tần số hoặc momem xoắn tham khảo .
Step 1.
Action Nếu bạn không ở chế độ ngõ ra, nhấn EXIT
Display liên tục cho đến khi bạn nhận được.
REM 49.1Hz
DIR 2. Nếu biến tần đang ở kiểm soát từ xa (REM hiện trên dòng trạng thái) , chuyển
đổi đến kiểm soát cục bộ bằng cách nhấn LOCREm.Màng hình hiển thị một thời gian REM ngắn cho thấy một thông điệp về thay đổi chế độ và sau đó trở về chế độ đầu ra. Chú ý : với nhóm 11 REFERENCE SELECT, bạn có thể cho phép sửa đổi tài liệu trong kiểm soát từ xa.
3. • Để tăng giảm giá trị tham chiếu được đánh dấu hiển thị ở góc trên bên phải của màng hình,nhấn . giá trị thay đổi ngay lập tức. Nó được lưu trong bộ nhớ
thường trực của biến tần và tự động phục hồi sau khi chuyển đổi nguồn tắc off. • Để giảm giá trị ,nhấn .
LOC
49.1 Hz 0.5 A
10.7 % 00:00 MENU
49.1Hz
DIR
LOC
49.1 Hz 0.5 A
10.7 % 00:00 MENU
50.0Hz
DIR
50.0 Hz 0.5 A
10.7 % 00:00 MENU
Làm thế nào để điều chỉnh đọ tương phản của màng hình
Step 1.
Action Nếu bạn không ở chế độ ngõ ra, nhấn EXIT
Display liên tục cho đến khi bạn nhận được.
LOC 49.1Hz
DIR 2. • Để tăng độ tương phản, nhấn các phím
• Để giảm độ tương phản, nhấn các phím
MENU MENU
49.1 Hz 0.5 A
10.7 % 00:00 MENU
và và
đồng thời. đồng thời.
LOC 49.1Hz
DIR
49.1 Hz 0.5 A
10.7 % 00:00 MENU
Control panels
ACS550 User’s Manual 49
Chế độ tham số Trong hình thức tham số này , bạn có thể:
• Xem và thay đổi giá trị tham số • Khởi động, dừng, thay đổi hướng và chuyển đổi giữa kiểm soát cục bộ và kiểm soát từ xa.
Làm thế nào để chọn tham số và thay đổi giá trị của nó .
Step 1.
Action
Đi đến menu chính bởi nhấn nếu bạn đang ở chế độ ngõ ra , nếu EXIT không nhấn liên tục cho đến khi bạn thấy menu chính ở dưới
MENU Display
LOC MAIN MENU 1 PARAMETERS ASSISTANTS CHANGED PAR
EXIT 00:00 ENTER LOC PAR GROUPS 01 01 OPERATING DATA 03 FB ACTUAL SIGNALS 04 FAULT HISTORY 10 START/STOP/DIR 11 REFERENCE SELECT
EXIT 00:00 SEL LOC PAR GROUPS 99 99 START-UP DATA 01 OPERATING DATA 03 FB ACTUAL SIGNALS 04 FAULT HISTORY 10 START/STOP/DIR
EXIT 00:00 SEL LOC PARAMETERS 9901 LANGUAGE
ENGLISH 9902 APPLIC MACRO 9904 MOTOR CTRL MODE 9905 MOTOR NOM VOLT
EXIT 00:00 EDIT PARAMETERS LOC
9901 LANGUAGE 9902 APPLIC MACRO
ABB STANDARD 9904 MOTOR CTRL MODE 9905 MOTOR NOM VOLT
EXIT 00:00 EDIT LOC PAR EDIT 9902 APPLIC MACRO
[1] CANCEL 00:00
2. Đi đến chế độ thông số bằng cách chọn PARAMETERS trên menu với phím ENTER và , và nhấn .
3. Chọn tham số nhóm thích hợp với phím và .
Nhấn SEL .
4. Chọn tham số thích hợp với phím và . giá trị hiện tại của tham số là các tham số được hiển thị dưới đây.
Nhấn EDIT .
ABB STANDARD
SAVE PAR EDIT 5. Chỉ định một giá trị mới cho tham số với các phím và . LOC
nhấn phím một lần tăng hoặc giảm giá trị. Giữ phím xuống thay đổi giá trị nhanh hơn. Nhấn các phím đồng thời thay thế các giá trị hiển thị với giá trị mặc định.
6. • Lưu giá trị mới , nhấn SAVE
9902 APPLIC MACRO
[2] CANCEL 00:00
3-WIRE
SAVE .
CANCEL • Hủy các giá trị mới và giữ nguyên bản, nhấn . LOC PARAMETERS 9901 LANGUAGE 9902 APPLIC MACRO
3-WIRE 9904 MOTOR CTRL MODE 9905 MOTOR NOM VOLT
EXIT 00:00 EDIT
Control panels
50 ACS550 User’s Manual
Làm thế nào để chọn tín hiệu giám sát
Step 1.
Action Bạn có thể chọn những tín hiệu giám sát trong chế độ đầu ra và cách chúng được hiển thị với nhóm thông số 34 PANEL DISPLAY . Xem trang 49 để được hướng dẫn chi tiết về thay đổi giá trị tham số. Theo mặc định, hiển thị cho thấy 3 tín hiệu. những tín hiệu mặc định có thể phụ thuộc giá trị của tham số 9902 APPLIC MACRO: với các macro có giá trị mặc định của tham số9904 MOTOR CTRL MODE là 1 (VECTOR:SPEED) mặc định cho tín hiệu 1 là 0102 SPEED, nếu không là 0103 OUTPUT FREQ. mặc định tín hiệu 2 và 3 luôn 0104 CURRENT và 0105 TORQUE, tương ứng. Đến thay đổi tín hiệu mặc định, chọn đến 3 tín hiệu nhóm 01 : OPERATING DATA được hiển thị. Tín hiệu 1: thay đổi giá trị của tham số 3401 SIGNAL1 PARAM đến chỉ số của tín hiệu tham số trong nhóm 01 OPERATING DATA(= số của tham sô này mà không số không ở đầu), e.g. 105 nghĩa là tham số 0105 TORQUE giá trị 0 nghĩa là tín hiệu không được hiển thị. Lặp lại cho các tín hiệu 2 (3408 SIGNAL2 PARAM) và 3 (3415 SIGNAL3 PARAM
2. Bạn muốn chọn tín hiệu sẽ được hiển thị : là số hoặc đồ thị thanh .Với số thập phân, bạn có thể chỉ định vị trí điểm thập phân , hoặc sử dụng vị trí các điểm thập phân và đơn vị của nguồn tín hiệu [cài đặt (9 (DIRECT)]. chi tiết, xem tham số 3404. Tín hiệu 1: tham số 3404 OUTPUT1 DSP FORM Tín hiệu 2: tham số 3411 OUTPUT2 DSP FORM Tín hiệu 3: tham số 3418 OUTPUT3 DSP FORM.
3. Chọn các đơn vị sẽ được hiển thị cho các tín hiệu. Điều này không có tác dụng 3404/3411/3418 thiết lập đến 9 (DIRECT). Chi tiết, xem tham số 3405.
Tín hiệu 1: tham số 3405 OUTPUT1 UNIT Tín hiệu 2: tham số 3412 OUTPUT2 UNIT Tín hiệu 3: tham số 3419 OUTPUT3 UNIT.
4. Chọn tỉ lệ cho các tín hiệu bằng cách xác định các giá trị hiển thị nhỏ nhất và lớn nhất. Nó không có tác dụng nếu tham số 3404/3411/3418 được đặt đến 9 (DIRECT). Chi tiết , xem tham số 3406 và 3407. Tín hiệu 1: tham số 3406 OUTPUT1 MIN và 3407 OUTPUT1 MAX Tín hiệu 2: tham số 3413 OUTPUT2 MIN và 3414 OUTPUT2 MAX Tín hiệu 3: tham số 3420 OUTPUT3 MIN và 3421 OUTPUT3 MAX.
LOC Display
PAR EDIT 3401 SIGNAL1 PARAM
[103] CANCEL 00:00
LOC PAR EDIT
OUTPUT FREQ
SAVE
3408 SIGNAL2 PARAM
[104] CANCEL 00:00
LOC
CURRENT
PAR EDIT SAVE
3415 SIGNAL3 PARAM TORQUE
[105] CANCEL 00:00
LOC PAR EDIT
SAVE
3404 OUTPUT1 DSP FORM
[9] CANCEL 00:00
DIRECT
SAVE
LOC PAR EDIT 3405 OUTPUT1 UNIT
[3] CANCEL 00:00
LOC PAR EDIT
Hz
SAVE
3406 OUTPUT1 MIN 0.0 Hz
PAR EDIT CANCEL 00:00
LOC SAVE
3407 OUTPUT1 MAX 500.0 Hz
SAVE CANCEL 00:00
Control panels
ACS550 User’s Manual 51
Assistants mode
Khi lần đầu tiên mở nguồn biến tần, Start-up Assistant hướng dẫn bạn thông qua cài đặt các thông số cơ bản. Start-up Assistant được chia thành nhiều phần phụ, mỗi phần
có trách nhiệm cho các đặc điểm kỹ thuật của một bộ tham số liên quan, ví dụ: Motor Set- up hoặc PID Control . Start-up Assistant kích hoạt sau khi một phần phụ khác kích hoạt
bạn cũng có thể sử dụng các phần phụ độc lập. Để biết thêm thông tin về nhiệm vụ của các phần phụ khác, xem phần Start-up Assistant trên trang 52. Trong chế độ the Assistants, bạn có thể:
• Sử dụng assistants để hướng dẫn bạn thông qua các đặt điểm kỹ thuật của tập hợp các thông số cơ bản
• Khởi động ,dừng thay đổi hướng và chuyển đổi giữa điều khiển cục bộ và điều khiển từ xa. How to use an assistant
Bảng dưới đây cho thấy trình tự hoạt động cơ bản hướng dẫn bạn thông qua trợ giúp. Motor Set-up Assistant được sử dụng như ví dụ.
Step 1.
Action Đi đến Main menu bởi nhấn nếu bạn đang ở chế độ ngõ ra,nếu
EXIT không nhấn liên tục cho đến khi bạn nhìn thấy menu chính . MENU
Display LOC MAIN MENU 1 PARAMETERS ASSISTANTS CHANGED PAR
EXIT 00:00 ENTER LOC ASSISTANTS 1 Start-up assistant Motor Set-up Application Speed control EXT1 Speed control EXT2
EXIT SEL 00:00 LOC PAR EDIT
2. Đi đến chế độ the Assistants bởi chọn ASSISTANTS trên menu với các phím ENTER và , và nhấn .
3. Chọn assistant với các phím và , và nhấn SEL . nếu bạn chọn bất kỳ trợ giúp khác hơn là Start-up Assistant, nó hướng dẫn bạn thông qua các nhiệm vụ đặt điểm kỹ thuật của tham số,nó thiết lập như trong bước 4.và 5 . dưới đây. Sau đó bạn có thể chọn một trợ giúp trên Assistants menu thoát khỏi chế độ Assistants. Motor Set-up Assistant được sử dụng ở đây như là ví dụ. Nếu bạn chọn Start-up Assistant,nó kích hoạt assistant đầu tiên,hướng dẫn bạn thông qua nhiệm vụ đặc điểm kỹ thuật của tham số nó đặt như trong bước 4. và 5. dưới đây. Start-up Assistant sau đó hỏi bạn có muốn tiếp tục với trợ giúp tiếp theo hoặc bỏ qua nó và chọn câu trả lời tương thích với phím và
SEL , và nhấn . Nếu bạn bỏ qua, Start-up Assistant hỏi cùng một câu hỏi về trợ giúp tiếp theo , và như vậy.
4. • Để xác định một giá trị mới,nhấn phím và .
9905 MOTOR NOM VOLT 220 V
00:00 EXIT SAVE LOC CHOICE Do you want to continue with application setup?
Continue Skip EXIT OK 00:00
LOC PAR EDIT 9905 MOTOR NOM VOLT
240 V
00:00 EXIT • Để có thông tin về các thông số yêu cầu, nhấn phím ? . di chuyển văn
EXIT bản với phím giúp và . đóng giúp đỡ bởi nhấn .
SAVE LOC HELP Set as given on the motor nameplate. Voltage value must correspond to motor D/Y connection.
EXIT 00:00
Control panels
52 ACS550 User’s Manual
Step 5.
Action • Để chấp nhận các giá trị mới và tiếp tục cài đặt các thông số tiếp theo ,
SAVE nhấn . • Để dừng trợ giúp , nhấn EXIT
Display LOC PAR EDIT 9906 MOTOR NOM CURR
.
EXIT
1.2 A
00:00 SAVE Bảng sau đây liệt kê các nhiệm vụ của assistants và các thông số biến tần liên quan. Tùy thuộc trên các lựa chọn thực hiện trong nhiệm vụ của ứng dụng (tham số 9902 APPLIC MACRO), Start-up Assistant là quyết định, mà nó cho thấy hậu quả nhiệm vụ.
tên Language select Motor set-up
Mô tả Lựa chọn ngôn ngữ Thiết lập dữ liệu động cơ Thực hiện việc xác định động cơ. (nếu các giới hạn tốc độ không nằm Trong phạm vi cho phép: thiết lập giới hạn .) Chọ ứng dụng macro
Kích hoạt tùy chọn module
Thiết lập các tham số 9901 9904…9909 9910
9902, các thông số liên quan đến macro nhóm 35: MOTOR TEMP MEAS nhóm 52: PANEL COMM 9802 1103 (1301…1303, 3001) 1104, 1105 2001, 2002, (2007, 2008) 2202, 2203 1106 (1301…1303, 3001) 1107, 1108 1106 (1301…1303, 3001) 1107, 1108 2401, 2402 1106 (1301…1303, 3001) 1107, 1108 2001, 2002, (2007, 2008) 4016, 4018, 4019 1001, 1002
1102 1003 2101…2103 1601 Group 36: TIMED FUNCTIONS
Application
Option modules
Speed control EXT1
Chọn nguồn cho các tham chiếu tốc độ (nếu AI1 được sử dụng : thiết lập giới hạn đầu vào tương tự AI1, tỉ lệ,đảo ngươc ) Thiết lập các giới hạn tham chiếu Thiết lập giới hạn tốc độ (tần số) Thiết lập thời gian tăng tốc giảm tốc
Speed control EXT2
Torque control
Chọn nguồn cho các tham chiếu tốc độ (nếu AI1 được sử dụng : thiết lập giới hạn đầu vào tương tự AI1, tỉ lệ,đảo ngươc) Thiết lập các giới hạn tham chiếu Chọn nguốn cho momen xoắn tham chiếu (nếu AI1 được sử dụng : thiết lập giới hạn đầu vào tương tự AI1, tỉ lệ,đảo ngươc) Thiết lập các giới hạn tham chiếu Thiết lập dốc thời gian lên và xuống cho momen xoắn
PID control Chọn nguồn cho tham chiếu quá trình (nếu AI1 được sử dụng :thiết lập giới hạn đầu vào tương tự AI1, tỉ lệ,đảo ngươc) Thiết lập các giới hạn tham chiếu Thiết lập giới hạn tốc độ (tần số) Thiết lập nguồn và giới hạn cho quá trình giá trị thực tế
Start/Stop control chọn nguồn cho tín hiệu khởi động và dừng của hai điểm kiểm soát bên ngoài, EXT1 và EXT2 chọn giữa EXT1 và EXT2 quy định hướng kiểm soát quy định chế độ khởi động và dừng chọn sử dụng tín hiệu Run Enable
Timed functions Thiết lập các chức năng hẹn giờ Chọn kiểm soát thời gian khởi động/dừng cho vị trí kiểm soát ngoài 1001, 1002 EXT1 và EXT2 Chọn thời gian kiểm soát EXT1/EXT2 Kích hoạt thời gian tốc độ không đổi 1
1102 1201
Control panels
ACS550 User’s Manual
Name Description
Chọn thông số cài đặt hẹn giờ PID1 kiểm soát 1/2 Protections Output signals
Thiết lập giới hạn dòng điện và momen xoắn Chọn chỉ ra tín hiệu thông qua đầu ra relay RO Chọn chỉ ra tín hiệu thông qua đầu ra tương tự AO Thiết lập nhỏ nhất, lớn nhất, tỉ lệ và đảo ngược
Set parameters
4027 2003, 2017 nhóm 14: RELAY OUTPUTS
53
Chọn trạng thái chức năng hẹn giờ chỉ định thông qua đầu ra relay RO 1401
nhóm 15: ANALOG OUTPUTS
Control panels
54 ACS550 User’s Manual
Thay đổi chế độ tham số Trong chế độ thay đổi tham số , bạn có thể : xem danh sách của tất cả tham số đã được thay đổi từ giá trị mặc định macro
• thay đổi các tham số này • khởi động, dừng, thay đổi hướng các chuyển đổi giữa kiểm soát cục bộ và kiểm soát từ xa.
Làm thế nào để xem và sửa đổi các thông số
Step 1.
Action Đi đến Main menu bởi nhấn nếu bạn đang ở chế độ ngõ ra , nếu
EXIT không nhấn liên tục cho đến khi bạn đi đến menu chính. MENU
Display LOC MAIN MENU 1 PARAMETERS ASSISTANTS CHANGED PAR
EXIT 00:00 ENTER LOC CHANGED PAR 1202 CONST SPEED 1
10.0 Hz 1203 CONST SPEED 2 1204 CONST SPEED 3 9902 APPLIC MACRO
EXIT 00:00 EDIT LOC PAR EDIT
2. Đi đến chế độ thay đổi tham số bằng cách chọn CHANGED PAR trên ENTER menu với phím và , và nhấn .
3. Chọn thay đổi tham số trên đanh sách với phím và . giá trị EDIT của tham số được chọn sẽ được hiển thị dưới nó, nhấn sửa đổi các
giá trị. 1202 CONST SPEED 1
10.0 Hz
PAR EDIT CANCEL 00:00
4. Chỉ định một giá trị mới cho tham số với các phím và . LOC SAVE
nhấn phím một lần tăng hoặc giảm giá trị . Giữ phím xuống thay đổi giá trị nhanh hơn. Nhấn các phím đồng thời thay thế các giá trị hiển thị với giá trị mặc định.
5. • Để chấp nhận giá trị mới, nhấn . Nếu giá trị mới là giá trị mặc định, tham số được lấy ra từ danh sách các tham số thay đổi.
• Để hủy các giá trị mới và giữ nguyên bản, nhấn CANCEL
SAVE
1202 CONST SPEED 1 15.0 Hz
CANCEL 00:00 SAVE
.
LOC CHANGED PAR 1202 CONST SPEED 1
15.0 Hz 1203 CONST SPEED 2 1204 CONST SPEED 3 9902 APPLIC MACRO
EXIT 00:00 EDIT
Control panels
ACS550 User’s Manual 55
Fault Logger mode
Trong chế độ Fault Logger, bạn có thể: • Xem lịch sử lỗi của biến tần nhiều nhất 10 lỗi (sau khi tắc nguồn, chỉ có 3 lỗi mới
nhất được lưu trong bộ nhớ) • Xem chi tiết trong 3 lỗi mới nhất (sau khi tắc nguồn, các chi tiết của các lỗi gần đây
nhất được giữ trong bộ nhớ) • Đọc các văn bản trợ giúp của lỗi • Khởi động, dừng, thay đổi hướng và chuyển đổi giữa kiểm soát cục bộ và điều khiển từ xa.
Làm thế nào để xem lỗi
Step 1.
Action Đi đến menu chính bởi nhấn nếu bạn đang ở chế độ ngõ ra,nếu
EXIT không nhấn nhiều lần đến khi bạn đi đến menu chính. MENU
Display LOC MAIN MENU 1 PARAMETERS ASSISTANTS CHANGED PAR
EXIT 00:00 ENTER LOC FAULT LOG 10: PANEL LOSS
19.03.05 13:04:57 6: DC UNDERVOLT 6: AI1 LOSS
EXIT 00:00 DETAIL
2. Đi đến chế độ Fault Logger bằng cách chọn FAULT LOGGER trên menu với ENTER phím và , và nhấn . Màng hình hiển thị lỗi bắt đầu với
các lỗi mới nhất. Số trên hàng là số của lỗi theo đó nguyên nhân và cách khắc phục được liệt kê trong chương Diagnostics.
3. Xem chi tiết của 1 lỗi, chọn nó với phím DETAIL .
và , và nhấn LOC PANEL LOSS FAULT
10 FAULT TIME 1
13:04:57 FAULT TIME 2
EXIT 00:00 DIAG LOC DIAGNOSTICS Check: Comm lines and connections, parameter 3002, parameters in groups 10 and 11.
EXIT OK 00:00
4. Hiển thị văn bản trợ giúp,nhấn .
sau khi đọc trợ giúp , nhấn
DIAG . di chuyển với các phím giúp
trở về màng hình hiển thị trước đó.
và
OK
Control panels
56 ACS550 User’s Manual
Clock Set mode Trong chế độ Clock Set, bạn có thể:
• Hiển thị hoặc ẩn đồng hồ • Thay đổi định dạng hiển thị ngày tháng và thời gian • Đặt ngày và thời gian • Kích hoạt hoặc vô hiệu hoá quá trình chuyển đổi đồng hồ tự động thay đổi theo ánh sáng
ban ngày • Khởi động, dừng, thay đổi hướng và chuyển đổi giữa kiểm soát cục bộ và điều khiển từ xa. Assistant Control Panel có chứa một pin để đảm bảo chức năng của đồng hồ khi bảng này không được cấp nguồn bởi biến tần.
Làm thế nào để hiển thị hoặc ẩn đồng hồ, thay đổi định dạng hiển thị ,đặt ngày và thời gian và cho phép hoặc vô hiệu hóa quá trình chuyển đổi đồng hồ thay đổi tiết kiệm theo ánh sáng ban ngày
Step 1.
Action Đi đến menu chính bằng cách nhấn nếu bạn đang ở chế độ ngõ ra,nếu
EXIT không nhấn nhiều lần đến khi bạn đi đến menu chính . MENU
Display LOC MAIN MENU 1 PARAMETERS ASSISTANTS CHANGED PAR
EXIT 00:00 ENTER LOC TIME & DATE 1 CLOCK VISIBILITY TIME FORMAT DATE FORMAT SET TIME SET DATE
EXIT 00:00 SEL LOC CLOCK VISIB Show clock Hide clock
1
2. Đi đến chế độ Time and Date bằng cách chọn TIME & DATE trên menu với phím ENTER và , và nhấn .
3. • Hiển thị (ẩn) đồng hồ, chọn CLOCK VISIBLILITY trên menu, nhấn SEL SEL chọn hiển thị đồng hồ (ẩn đồng hồ) và nhấn , hoặc nếu bạn muốn trở
EXIT về màng hình trước đó mà không thay đổi , nhấn .
EXIT • Để xác định đinh dạng ngày, chọn DATE FORMAT trên menu, nhấn
OK CANCEL và chọn một định dạng phù hợp.nhấn lưu hoặc hủy bỏ thay đổi của bạn.
SEL 00:00 SEL
1 LOC DATE FORMAT dd.mm.yy mm/dd/yy dd.mm.yyyy mm/dd/yyyy CANCEL 00:00 OK
• Để xác định định dạng thời gian, chọnTIME FORMAT đến menu, nhấn OK CANCEL và chọn một định dạng phù hợp.nhấn lưu hoặc hủy bỏ thay đổi
của bạn.
SEL LOC TIME FORMAT 24-hour 12-hour
1
CANCEL 00:00 • Để đặt thời gian, chọn SET TIME trên menu và nhấn . xác định giờ
OK với các phím và , và nhấn . sau đó ghi rõ vào biên bản. OK CANCEL Nhấn lưu hoặc để hủy bỏ thay đổi của bạn.
SEL OK
LOC SET TIME
15:41
CANCEL 00:00 OK
Control panels
ACS550 User’s Manual 57
Step Action • Để đặt ngày , chọn SET DATE trên menu và nhấn . Chỉ định lần đầu tiên một phần của ngày (ngày hoặc tháng tùy thuộc vào định dạng ngày tháng)
OK với phím và , và nhấn . lặp lại cho phần thứ hai. Sau đó OK CANCEL lưu thay đổi , nhấn . Để hủy thay đổi của bạn, nhấn .
• Để bật hoặc vô hiệu hóa quá trình chuyển đổi đồng hồ tự động thay đổi theo SEL ánh sáng ban ngày, chọn DAYLIGHT SAVING trên menu và nhấn .
Nhấn ? mở ra sự giúp đỡ cho thấy sự bắt đầu và kết thúc của thời gian mà ánh sáng ban ngày tiết kiệm ,được sử dụng trong mỗi quốc gia hoặc khu vực tiết kiệm ánh sáng ban ngày có thể thay đổi , bạn có thể chọn sau đây. • Để vô hiệu hóa quá trình chuyển đổi đồng hồ tự động tiết kiệm thay đổi theo
SEL ánh sáng, chọn Off và nhấn . • Để kích hoạt hiệu ứng chuyển tiếp đồng hồ tự động, chọn quốc gia hoặc khu
SEL vực tiết kiệm ánh sáng ban ngày thay đổi bạn có thể chọn . • Để trở về màng hình trước đó mà không thay đổi, nhấn EXIT
SEL Display
LOC SET DATE
19.03.05
CANCEL 00:00 OK LOC DAYLIGHT SAV 1 Off EU US Australia1:NSW,Vict.. Australia2:Tasmania..
EXIT 00:00 SEL LOC HELP EU: On: Mar last Sunday Off: Oct last Sunday US:
EXIT 00:00 .
Control panels
58 ACS550 User’s Manual
Thông số chế độ sao lưu Chế độ Parameter Backup được sử dụng để xuất các thông số từ biến tần đến 1 cái khác hoặc để sao lưu thông số các biến tần. Tải lên đến bộ nhớ bảng điều khiển thông số biến tần, trong đó có đến 3 bộ phận sử dụng, đến Assistant Control Panel thiết lập đầy đủ, một phần thông số đặt (ứng dụng) và người sử dụng sau đó có thể tải về từ bảng điều khiển đến biến tần khác hoặc biến tần như vậy. Bộ nhớ bảng điều khiển không dễ mất đi và không phụ thuộc vào pin của bảng điều khiển.
Trong chế độ Parameter Backup bạn có thể: • Sao chép tất cả thông số từ biến tần đến bảng điều khiển (UPLOAD TO PANEL).
điều này bao gồm tất cả các phần sử dụng và thông số nội bộ (không điều chỉnh được bởi người dùng) các thông số tạo ra bởi ID Run.
• Xem thông tin về các sao lưu được lưu trữ vào bảng điều khiển với UPLOAD TO PANEL (BACKUP INFO). Bao gồm e.g. loại và phạm vi của biến tần nơi đã thực hiện sao lưu. Nó rất hữu ích để kiểm tra thông tin này khi bạn sẽ sao chép các thông số biến tần khác với DOWNLOAD FULL SET để đảm bảo rằng các biến tần phù hợp .
• Khôi phục lại toàn bộ các thông số từ bảng điều khiển cho biến tần (DOWNLOAD FULL SET). Viết tất cả các thông số này, bao gồm các nội dung người dùng không thể điều chỉnh thông số động cơ, đến biến tần. Nó không bao gồm bộ thông số sử dụng . chú ý: chỉ sử dụng chức năng này để khôi phục biến tần từ sao lưu hoặc tham số chuyển giao cho hệ thống trùng với hệ thống ban đầu .
• Sao chép một phần tham số cài đặt (1 phần của tập hợp đầy đủ) từ bảng điều khiển đến biến tần(DOWNLOAD APPLICATION). Cài đặt một phần không bao gồm phần người sử dụng, các thông số bên trong, tham số 9905…9909, 1605, 1607, 5201, không bao gồm nhóm 51 EXT COMM MODULE và tham số 53 EFB PROTOCOL. Nguồn và mục tiêu biến tần và kích cỡ họ đông cơ không cần phải giống nhau.
• Copy USER S1 tham số từ bảng điều khiển đến biến tần (DOWNLOAD USER SET1). Tập hơp cài đặt sử dụng gồm nhóm 99 START-UP DATA tham số và thông số nội bộ động cơ. Chức năng này hiển thị trên menu khi User Set 1 đã được lưu lại bởi sử dụng tham số đầu tiên 9902 APPLIC MACRO ( xem phần User macros trên trang 81) và sau đó tải lên bảng điều khiển với UPLOAD TO PANEL.
• Copy USER S2 tham số từ bảng điều khiển đến biến tần (DOWNLOAD USER SET2). như DOWNLOAD USER SET1 ở trên.
• Khởi động, dừng, thay đổi hướng và chuyển đổi giữa kiểm soát cục bộ và kiểm soát từ xa.
Control panels
ACS550 User’s Manual 59
Làm thế nào để tải lên tải về các thông số . Để tải lên tải về các chức năng có sẵn, xem ở trên.
Step 1.
Action Đi đến menu chính bởi nhấn nếu bạn đang trong chế độ ngõ ra, nếu
EXIT không nhấn liên tục cho đến khi bạn đi tới menu chính. MENU
Display LOC MAIN MENU 1 PARAMETERS ASSISTANTS CHANGED PAR
EXIT 00:00 ENTER LOC COPY MENU 1 UPLOAD TO PANEL BACKUP INFO DOWNLOAD FULL SET DOWNLOAD APPLICATION DOWNLOAD USER SET1
EXIT 00:00 SEL LOC PAR BACKUP Copying parameters
50%
ABORT 00:00
2. Đi đến chế độ Par Backup bởi chọn PAR BACKUP trên menu với các phím ENTER và , và nhấn .
3. • Để copy tất cả các tham số (bao gồm sử dụng cài đặt và tham số nội bộ) từ biến tần đến bảng điều khiển, chọn UPLOAD TO PANEL trên Par Backup với
SEL phím và , và nhấn . trong thời gian chuyển giao, màng hình ABORT hiển thị cho thấy tình trạng chuyển giao như tỉ lệ phần trăm hoàn thanh nhấn
nếu bạn muốn dừng hoạt động. Sau khi tải lên xong , màng hình hiển thị một thông báo hoàn thành
OK nhấn để trở về menu Copy. LOC MESSAGE Parameter upload successful.
OK • Để thực hiện tải về, chọn hoạt động thích hợp (ở đây DOWNLOAD FULL
SET được sử dụng làm ví dụ) trên Par Backup với các phím và SEL , và nhấn . màng hình hiển thị trạng thái chuyển giao là tỉ lệ
ABORT phần trăm hoàn thành. Nhấn nếu bạn muốn dừng hoạt động.
Sau khi tải về xong, màng hình hiển thị một thông báo hoàn thành OK nhấn để trở về menu Copy.
00:00 LOC PAR BACKUP Downloading parameters (full set)
ABORT 00:00 50%
LOC MESSAGE Parameter download successfully completed.
OK 00:00
Control panels
60 ACS550 User’s Manual
Làm thế nào để xem thông tin sao lưu dự phòng.
Step 1.
Action Đi đến menu chính bởi nhấn nếu bạn đang ở chế độ ngõ ra, nếu
EXIT không nhấn nhiều lần cho đến khi bạn có được menu chính . MENU
Display LOC MAIN MENU 1 PARAMETERS ASSISTANTS CHANGED PAR
EXIT 00:00 ENTER LOC COPY MENU 1 UPLOAD TO PANEL BACKUP INFO DOWNLOAD FULL SET DOWNLOAD APPLICATION DOWNLOAD USER SET1
EXIT SEL 00:00 LOC BACKUP INFO DRIVE TYPE
ACS550 3304 DRIVE RATING
4A62i 3301 FIRMWARE
EXIT 00:00 LOC BACKUP INFO
ACS550 3304 DRIVE RATING
4A62i 3301 FIRMWARE
300F hex EXIT 00:00
2. Đi đến chức năng Par Backup bởi nhấn PAR BACKUP trên menu với phím ENTER và , và nhấn .
3. Chọn BACKUP INFO trên Par Backup với các phím và , và SEL nhấn màng hình hiển thị các thông tin về biến tần đã được
thực hiện sao lưu : DRIVE TYPE: DRIVE RATING:
kiểu của biến tần phạm vi của biến tần ở định dạng XXXYZ, trong đó :
XXX: phạm vi dòng điện danh định . Nếu có một “A” chỉ ra một điểm thập phân, ví dụ. 4A6 nghĩa là 4.6 A.
Y: 2 = 200 V 4 = 400 V 6 = 600 V
Z: i = European loading package n = US loading package
phiên bản vi chương trình của biến tần. và .
FIRMWARE: Bạn có thể cuộn thông tin với các phím
4. Nhấn EXIT để trở về menu Copy. LOC COPY MENU 1 UPLOAD TO PANEL BACKUP INFO DOWNLOAD FULL SET DOWNLOAD APPLICATION DOWNLOAD USER SET1
EXIT 00:00 SEL
Control panels
ACS550 User’s Manual 61
Chức năng cài đặt I/O Trong chức năng cài đặt I/O, bạn có thể : • Kiểm tra các cài đặt thông số liên quan đến thiết bị đầu cuối I/O • Sửa các thiết lập thông số. ví dụ , nếu “1103: REF1” được liệt kê theo Ain1
(đầu vào tương tự 1), nghĩa là, tham số 1103 REF1 SELECT có giá trị AI1, bạn có thể thay đổi giá trị của nó e.g. AI2. bạn không có thể , tuy nhiên, đặt giá trị của tham số 1106 REF2 SELECT đến AI1.
• Khởi động, dừng, thay đổi hướng và chuyển đổi giữa kiểm soát cục bộ và kiểm soát từ xa Làm thế nào để chỉnh sửa và thay đổi cài đặt thông số liên quan đến thiết bị đầu cuối I/O
Step 1.
Action Đi đến menu chính bởi nhấn nếu bạn đang ở chế độ ngõ ra, nếu
EXIT không nhấn nhiều lần đến khi bạn nhận được menu chính . MENU
Display LOC MAIN MENU 1 PARAMETERS ASSISTANTS CHANGED PAR
EXIT 00:00 ENTER LOC I/O SETTINGS 1 DIGITAL INPUTS (DI) ANALOG INPUTS (AI) RELAY OUTPUTS (ROUT) ANALOG OUTPUTS (AOUT) PANEL
EXIT 00:00 SEL LOC SHOW I/O 1 —DI1— 1001:START/STOP (E1) —DI2— —DI3—
EXIT 00:00 PAR EDIT
2. Đi đến cài đặt I/O bởi chọn chế độ I/O SETTINGS trên menu với các phím ENTER và , và nhấn .
3. Chọn nhóm I/O, e.g. DIGITAL INPUTS, với các phím và , và SEL nhấn . Sau khi tạm dừng, màng hình hiển thị các cài đặt hiện hành đối với
việc lựa chọn.
4. Chọn cài đặt (phù hợp với tham số) với các phím EDIT và nhấn .
và , LOC 1001 EXT1 COMMANDS
[1] CANCEL 00:00
DI1
SAVE 5. Chỉ định một giá trị cài đặt mới với các phím và . LOC PAR EDIT
Nhấn phím một lần tăng hoặc giảm giá trị. Giữ phím xuống thay đổi giá trị nhanh hơn. Nhấn các phím đồng thời thay thế giá trị hiển thị với giá trị mặc định.
6. • Để lưu giá trị mới, nhấn SAVE
1001 EXT1 COMMANDS
[2] CANCEL 00:00
DI1,2
SAVE .
CANCEL • Để hủy các giá trị mới và giữ nguyên bản , nhấn . LOC SHOW I/O 1 —DI1— 1001:START/STOP (E1) —DI2— 1001:DIR (E1) —DI3—
EXIT 00:00
Control panels
62 ACS550 User’s Manual
Basic Control Panel
Tính năng Tính năng Basic Control Panel : • Bảng điều khiển số với màng hình LCD . • Sao chép chức năng –thông số có thể được sao chép vào bộ nhớ của bảng điều khiển
sau này chuyển sang biến tần khác hoặc để sao lưu của một hệ thống cụ thể.
Tổng quan Bảng sau đây tóm tắc các chức năng chính và hiển thị trên bảng điều khiển tích hợp .
số. sử dụng 1
1a LOC
1d OUTPUT
RESET EXIT
Màng hình LCD – chia thành 5 khu vực: a. Trên bên trái – điều khiển vị trí:
LOC: : biến tần điều khiển cục bộ điều khiển từ bảng điều khiển REM: biến tần điều khiển từ xa từ tín hiệu I/O của biến tần.
b. Trên bên phải – đơn vị của giá trị hiển thị. c. Giữa – biến ; nói chung, cho thấy các thông số và giá trị tín hiệu.
các menu hoặc danh sách, ngoài ra báo động và hiển thị lỗi.
1c 11 . A 1b
1e FWD
MENU ENTER
2
6
8
4 5
3
7
9
d. Giữa và bên trái phía dưới – trạng thái thao tác bảng: OUTPUT: kiểu đầu vào PAR: kiểu tham số MENU: menu chính FAULT : kiểu lỗi.
e. Dưới bên phải – các chỉ số: FWD (chiều thuận) / REV (chiều nghịch): hướng của đông cơ quay
Nhấp nháy chậm: dừng lại Nhấp nháy nhanh: đang chạy . Chưa đạt điểm đặt Không đổi: đang chạy đạt điểm đặt
SET : Hiển thị giá trị có thể được sửa đổi (trong tham số hay kiểu tham số ).
2
3
4
RESET/EXIT – Thoát khỏi menu mức cao hơn kế tiếp mà không lưu giá trị thay đổi. những lỗi khởi động lại trong đầu ra và những kiểu lỗi. MENU/ENTER – Nhập sâu hơn vào menu .ở chế độ thông số , lưu giá trị, hiển thị như trên các cài đặt mới. Up – • Cuộn lên thông qua một trình đơn hoặc danh sách. • Tăng giá trị nếu một tham số được chọn. • Tăng giá trị tham khảo ở chế độ tham khảo. Giữ phím xuống thay đổi giá trị nhanh hơn . Down – • Cuộn xuống thông qua một trình đơn hoặc danh sách. • Làm giảm giá trị nếu một tham số được chọn. • Làm giảm giá trị tham khảo ở chế độ tham khảo. Giữ phím xuống thay đổi giá trị nhanh hơn. LOC/REM – Thay đổi giữa kiểm soát cục bộ và kiểm soát từ xa của biến tần. DIR – Thay đổi hướng quay của động cơ. STOP – Dừng biến tần trong kiểm soát cục bộ. START – Khởi động biến tần trong kiểm soát cục bộ..
5
6 7 8 9
Control panels
ACS550 User’s Manual 63
Hoạt động Hoạt động bảng điều khiển của bạn với các menu và các phím. Bạn chọn một tùy chọn(ví dụ,
và cho đến khi tùy chế độ hoạt động hay tham số)bằng cách di chuyển phím mũi tên chọn được hiển thị trên màng hình và sau đó nhấn phím. Với phím hiện thay đổi.
bạn quay trở lại mức độ hoạt động trước đó mà không lưu thực
Basic Control Panel có 5 bản điều khiển chế độ: đầu ra, tham khảo, tham số, sao chép và lỗi . các hoạt động trong 4 chế độ đầu tiên được mô tả trong chương trình này. Khi một lỗi hoặc báo động xảy ra, bảng điều khiển tự động chuyển sang chế độ hiển thị lỗi hoặc báo lỗi. Bạn có thể thiết lập lại các lỗi hoặc báo động đầu ra hoăc chế độ lỗi (xem chương Diagnostics). Sau khi điện được bật, bảng điều khiển ở chế độ đầu ra, bạn có thể chạy , dừng, thay đổi hướng ,chuyển đổi qua lại giữa điều khiển cục bộ và điều khiển từ xa và giám sát 3 giá trị thực tế (tại 1 thời điểm). Để thực hiện các nhiệm vụ khác, đầu tiên đi tới menu chính và chọn chế độ thích hợp.
Làm sao để làm những nhiệm vụ chung ? Bảng dưới đây liệt kê phổ biến nhiệm vụ, các chế độ trong đó bạn có thể thực hiện chúng và số lượng trang và các bước để làm nhiệm vụ được mô tả chi tiết. Nhiệm vụ Làm thế nào chuyển đổi điều khiển tư xa và điều khiển cục bộ Làm thế nào để khởi động và dừng biến tần Làm thế nào để thay đổi hướng quay của đông cơ Làm thế nào để duyệt qua các tín hiệu giám sát Làm thế nào để đặt tốc độ ,tần số ,hoặc torque tham khảo Làm thế nào để thay đổi các giá trị tham số Làm thế nào để lựa chọn tín hiệu giám sát Làm thế nào để thiết lập những lỗi và báo động Làm thế nào để sao chép thông số từ biến tần đến bản điều khiển Làm thế nào để khôi phục lại các thông số từ bảng điều khiển đến biến tần
kiểu Any Any Any Output Reference Parameter Parameter Output, Fault Copy Copy
trang 64 64 64 65 66 67 68
249 70 70
REM OUTPUT
REM MENU
491 .
PAr
Hz FWD
FWD
Control panels
64 ACS550 User’s Manual
Làm thế nào để khởi động/ dừng lại và chuyển đổi giữa điều khiển cục bộ và điều khiển từ xa Bạn có thể khởi động ,dừng và chuyển đổi giữa điều khiển cục bộ và điều khiển từ xa trong chế độ nào. Để chạy hoặc ngừng biến tần, biến tần phải ở chế độ cục bộ.
Step 1.
Action • Để thay đổi giữa điều khiển từ xa (REM được hiển thị bên trái) và điều
khiển cục bộ (LOC hiện bên trái),ấn LOC . REM Chú ý : chuyển mạch để ở chế độ cục bộ có thể vô hiệu hóa với các tham số 1606 LOCAL LOCK . Sau khi nhấn phím ,màng hình hiển thị một thời gian ngắn thông báo “LoC, hoặc “rE”, nếu thích hợp, trước khi trở về màng hình hiển thị trước đó.
Thời gian đầu khi biến tần được cung cấp nguồn nó nằm trong sự điều khiển từ xa . (REM) và được kiểm soát thông qua thiết bị đầu cuối I/O của (biến tần về kiểm soát cục bộ (LOC)điều khiển biến tần bằng điều khiển tích REM hợp nhấn LOCREM kết quả phụ thuộc vào thời gian bạn nhấn LOC/REM: • Nếu bạn thay đổi phiên bản ngay (màng hình nhấp nháy “LoC”), biến tần
dừng. Đăt các tham chiếu điều khiển cục bộ theo hướng dẫn trên trang 66. • Nếu bạn nhấn phím trong khoảng 2 giây (cơ cấu ngắt khi màng hình
thay đổi từ “LoC” đến “LoC r”), biến tần vẫn tiếp tục như trước. các bản sao biến tần có giá trị dòng từ xa cho chạy/dừng tình trạng và tham khảo
sử dụng chúng như là các cài đặt ở chế độ cài đặt cục bộ ban đầu. • Dừng biến tần trong chế độ cục bộ,nhấn
• Chạy biến tần trong chế độ cục bộ,nhấn
.
.
Kiểm tra FWD hoặc REV trên dòng dưới cùng bắt đầu nhấp nháy chậm. Kiểm tra FWD hoặc REV trên dòng dưới cùng bắt đầu nhấp nháy nhanh nó dừng nhấp nháy khi biến tần đạt đến điểm đặt.
LOC
OUTPUT
Display
491 .
LoC
Hz FWD
LOC
FWD
Làm thế nào để thay đổi hướng quay của động cơ ! Bạn có thể thay đổi hướng quay của động cơ ở chế độ nào?..
Step 1.
Action Nếu biến tần đang ở sự kiểm soát từ xa (REM hiển thị trên bên trái), thay đổi
sang đk cục bộ nhấn LOC . Màng hình hiển thị một thời gian ngắn cho thấy REM “LoC” trước khi về màng hình hiển thị trước.
Để thay đổi chiều quay từ thuận (FWD hiển thị phía dưới) đến chiều nghịch (REV hiển thị phía dưới), hoặc ngược lại , nhấn .
Chú ý: Tham số 1003 DIRECTION phải được đặt đến 3 (REQUEST).
LOC
OUTPUT LOC
OUTPUT
Display
491 .
491 .
Hz FWD
Hz REV
2.
Control panels
ACS550 User’s Manual 65
Chế độ đầu ra Trong chế độ đầu ra, bạn có thể: • Giám sát các giá tri thực tế lên đến 3 nhóm 01 OPERATING DATA tín hiệu,
1 tín hiệu tại một thời điểm • Khởi động, dừng , thay đổi hướng và chuyển đổi giữa kiểm soát cục bộ và kiểm soát từ xa .
Bạn chọn chế độ đầu ra bằng cách nhấn phía dưới.
đến khi hiển thị ký tự cho thấy OUTPUT ở
Màng hình hiển thị cho thấy giá trị của 1 tín hiệu nhóm: 01 OPERATING DATA. Đơn vị được hiển thị phía phải. Trang 64 cho biết làm thế nào để chọn tối đa 3 tín hiệu theo dỏi ở chế độ đầu ra. Bảng dưới đây cho thấy làm thế nào để xem chúng cùng một lúc.
Làm thế nào để duyệt qua trình giám sát
Bước hoạt động 1. Nếu nhiều hơn một tín hiệu đã được chọn để theo dỏi (xem trang
68 ), bạn có thể duyệt chúng trong chế độ đầu ra Trình duyệt tín hiệu thuận , nhấn phím quay ngược lại ,nhấn phím nhiều lần.
nhiều lần. để trình duyệt
REM OUTPUT
491 .
Display
Hz FWD
REM OUTPUT
REM OUTPUT
REM OUTPUT
491 .
05 .
107 .
Hz FWD
A
FWD
% FWD
Control panels
66 ACS550 User’s Manual
Chế độ tham khảo Trong chế độ tham khảo , bạn có thể: • Đặt tốc độ, tần số hay momen xoắn tham khảo • Khởi động, dừng , thay đổi hướng và chuyển đổi qua lại giữa đk cục bộ và kiểm soát từ xa.
Làm thế nào để đặt tốc độ, tần số hay momen xoắn tham khảo
Step 1.
Action
Đi đến menu chính bởi nhấn nếu bạn đang ở chế độ đầu ra .Nếu , không bằng cách nhấn nhiều lần đến khi bạn thấy MENU ở phía dưới.
Nếu biến tần đang ở đk từ xa(REM hiển thị trên bên trái),thay đổi sang kiểm soát cục bộ bởi nhấn LOCREM. Màng hình hiển thị thời gian ngắn “LoC” trước REM
khi chuyển đổi đến kiểm soát cục bộ . chú ý: với nhóm 11 REFERENCE SELECT, bạn có thể cho phép sửa đổi tài liệu tham khảo trong điều khiển từ xa (REM)
3. Nếu bảng điều khiển không có chế độ tham khảo (“rEF” không nhìn thấy)nhấn hoặc khi bạn thấy “rEF” và sau đó nhấn . bây giờ màng hình
SET với giá trị nhỏ hơn. hiển thị cho thấy giá trị dòng tham chiếu
LOC
REM
Display
MENU PAr
PAr
FWD 2. LOC
MENU FWD
MENU LOC
rEF
491 .
500 .
FWD
Hz SET FWD
Hz 4. • Để tăng giá trị tham khảo, nhấn
• Để giảm giá trị tham khảo, nhấn . .
LOC
Giá trị thay đổi ngay lập tức khi bạn nhấn phím. Nó được lưu trữ trong bộ nhớ không đổi của biến tần và tự động phục hồi sau khi công tắc nguồn .
SET FWD
Control panels
ACS550 User’s Manual 67
Kiểu tham số Trong kiểu tham số , bạn có thể: • Xem và giá trị tham số thay đổi • Chọn và thay đổi các tín hiệu được hiển thị ở chế độ đầu ra • Bắt đầu, dừng lại, thay đổi hướng và chuyển đổi giữa điều khiển cục bộ và kiểm soát từ xa.
Làm thế nào để chọn tham số và thay đổi giá trị của nó
Step 1.
Action Đi đến menu chính bởi nhấn nếu bạn dang ở chế độ đầu ra không bằng cách nhấn nhiều lần đến khi bạn nhìn thấy MENU ở phía dưới.
nếu bảng điều khiển không phải là chế độ thông số mong muốn (“PAr” ko thấy), nhấn phím hoặc đến khi thấy “PAr” và sau đó nhấn . Màng hình hiển thị
số của một trong những nhóm tham chiếu.
LOC
Display
MENU rEF
FWD 2. LOC
MENU LOC
PAr
-01- PAR
FWD
FWD 3. Dùng phím và để tìm nhóm tham số mong muốn. LOC -11-
PAR FWD 4. Nhấn
.
Dùng phím
. màng hình hiển thị cho thấy một trong những tham số trong nhóm LOC 1101 PAR FWD
5. và để tìm thông số mong muốn. LOC 1103 PAR FWD
6. Nhấn và giữ khoảng 2 giây đến khi màng hình hiển thị giá trị của tham số với SET bên dưới chỉ ra rằng việc thay đổi của giá trị là bây giờ là có thể.. Chú ý : khi SET được nhìn thấy,nhấn phím và đồng thời thay đổi giá trị hiển thị đến giá trị mặc định của tham số .
LOC
PAR SET FWD 1
7. Sử dụng phím và để chọn giá trị tham số. khi bạn có thay đổi giá trị tham số SET bắt đầu nhấp nháy.
• để lưu các giá trị tham số hiển thị , nhấn . .
LOC
LOC • để hủy các giá trị mới và giữ nguyên bản , nhấn
2
1103 PAR
PAR SET FWD
FWD
Control panels
68 ACS550 User’s Manual
Làm thế nào để chọn tín hiệu giám sát
Step 1.
Action Bạn có thể chọn những tín hiệu được theo dỏi ở chế độ đầu ra và làm thế nào để chúng được hiển thị với nhóm 34 PANEL DISPLAY thông số. xem trang 49 để được hướng dẫn chi tiết về thay đổi giá trị tham số.
Theo mặc định, hiển thị cho thấy 3 tín hiệu. những tín hiệu mặc định cụ thể xem (xem trang 65) phụ thuộc giá trị tham số 9902 APPLIC MACRO: với macro có giá trị mặc định của tham số 9904 MOTOR CTRL MODE là 1 (VECTOR:SPEED)mặc định tín hiệu 1 là 0102 SPEED, nếu không 0103 OUTPUT FREQ mặc định tín hiệu 2 và 3 luôn 0104 CURRENT và 0105 TORQUE,tương ứng . Thay đổi các tín hiệu mặc định , chọn từ nhóm 01: OPERATING DATA đến ba tín hiệu được duyệt . Tín hiệu 1: thay đổi giá trị của tham số 3401 SIGNAL1 PARAM đến chỉ số của các tham số tín hiệu trong nhóm 01 OPERATING DATA (= số của tham số mà không có số 0 ở đầu ), e.g. 105 tham số biện pháp 0105 TORQUE. Giá trị 100 có nghĩa là tín hiệu không được hiển thị . Lặp lại cho tín hiệu 2 (3408 SIGNAL2 PARAM) và 3 (3415 SIGNAL3. PARAM). Ví dụ, nếu 3401 = 0 và 3415 = 0, duyệt qua bị vô hiệu hóa và chỉ có các tín hiệu theo quy định của 3408 được hiển thị . Nếu cả 3 tham số được đặt ở 0, i.e. không có tín hiệu được chọn để theo dỏi, các bảng điều “khiển hiển thị văn bản “n.A”.
2. Xác định vị trí điểm thập phân, hoặc sử dụng vị trí dấu thập phân và đơn vị của nguồn tín hiệu [cài đặt (9 (DIRECT)]. Đồ thị tham số không có sẵn cho Basic Operation Panel. Chi tiết ,xem tham số 3404. Tín hiệu 1: tham số 3404 OUTPUT1 DSP FORM Tín hiệu 2: tham số 3411 OUTPUT2 DSP FORM Tín hiệu 3: tham số 3418 OUTPUT3 DSP FORM.
3. Chọn các đơn vị sẽ được hiển thị cho các tín hiệu. điều này không có tác dụng nếu tham số 3404/3411/3418 được đặt đến 9 (DIRECT). Chi tiết, xem tham số 3405. Tín hiệu 1: tham số 3405 OUTPUT1 UNIT Tín hiệu 2: tham số 3412 OUTPUT2 UNIT Tín hiệu 3: tham số 3419 OUTPUT3 UNIT.
4. Chọn tỉ lệ cho các tín hiệu bằng cách xác định giá trị nhỏ nhất và lớn nhất điều này không có tác dụng nếu tham số 3404/3411/3418 được đặt ở 9 (DIRECT). Chi tiết, xem tham số 3406 và 3407. Tín hiệu 1: tham số 3406 OUTPUT1 MIN và 3407 OUTPUT1 MAX Tín hiệu 2: tham số 3413 OUTPUT2 MIN và 3414 OUTPUT2 MAX Tín hiệu 3: tham số 3420 OUTPUT3 MIN và 3421 OUTPUT3 MAX.
LOC
LOC
LOC
LOC
Display
PAR SET FWD LOC
PAR SET FWD LOC
PAR SET FWD
103
104
105
PAR SET FWD 9
3
Hz
PAR SET FWD
LOC
00 .
5000 .
PAR SET FWD
Hz PAR SET FWD
Control panels
Basic Control Panel có thể lưu trữ tập hợp đầy đủ tham số của biến tần và tối đa
sử dụng 3 cài đặt của thông số biến tần vào bảng điều khiển. Bộ nhớ bảng điều khiển là không dể thay đổi. Trong chế độ copy, bạn có thể làm như sau :
• Copy tất cả các tham số từ biến tần đến bảng điều khiển (uL – Upload). Điều này bao gồm xác định giá trị cài đặt của các thông số và cài đặt sẵn (không điều chỉnh bởi người dùng) các tham số như được tạo ra bởi ID Run .
• Khôi phục toàn bộ thông số từ bảng điều khiển đến biến tần (dL A – Download All). Viết tất cả các thông số này , bao gồm các thông số động cơ không sử dụng , đến biến tần. nó không bao gồm những cài đặt sử dụng của bộ tham số
Chú ý: chỉ sử dụng chức năng này để khôi phục lại biến tần, hoặc truyền tham số cho hệ thống trùng với hệ thống ban đầu.
• copy một tham số cài đặt một phần từ bảng điều khiển vào một biến tần (dL P – tải
về một phần). Một phần cài đặt không bao gồm các cài đặt sử dụng,các thông số bên
trong động cơ, tham số 9905…9909, 1605, 1607, 5201, không bao gồm nhóm 51 EXT COMM MODULE và thông số 53 EFB PROTOCOL. Bộ nguồn và biến tần mục tiêu và kích cở động cơ không cần phải giống nhau.
• Sao chép USER S1 tham số từ bảng điều khiển đến biến tần (dL u1 – Download User Set 1). Tập hợp cài đặt gồm nhóm 99 START-UP DATA tham số và thông số nội bộ động cơ . Chức năng này chỉ hiển thị trên menu khi dùng Set 1 đã được lưu trước khi sử dụng tham số 9902 APPLIC MACRO (xem phần User macros trên trang 94) và sau đó tải lên bảng . • Copy USERS2 tham số từ bảng đến biến tần (dL u2 – Download User Set 2). As dL u1 – Download User Set 1 ở trên • Copy USER S3 tham số từ bảng đến biến tần (dL u3 – Download User Set 3). As dL u1 – Download User Set 1 ở trên
ACS550 User’s Manual 69
Hình thức sao chép
• chạy,dừng, thay đổi hướng và chuyển đổi giữa điều khiển cục bộ và điều khiển từ xa.
Control panels
70 ACS550 User’s Manual
Là thế nào để upload và download các tham số cho tải lên và tải xuống chức năng có sẵn , xem ở trên.
Step 1.
Action Đi đến Main menu bằng cách nhấn nếu bạn đang ở chế độ ngõ ra, nếu không bởi nhấn nhiều lần cho tới khi bạn thấyMENU ở phía dưới.
Nếu bảng điều khiển không có chế độ sao chép(“CoPY”0 thấy),nhấn hoặc đến khi bạn nhìn thấy “CoPY”.
nhấn .
LOC
Display
MENU PAr
FWD 2. LOC
LOC
CoPY
dL u1
MENU
MENU
FWD
FWD 3. • Để tải lên tất cả tham số (bao gồm cả cài đặt sử dụng) từ biến tần đến bảng
điều khiển, bước tới“uL”với phím và .
Nhấn trong thời gian chuyển giao, màng hình hiển thị cho thấy tình trạng chuyển giao tỉ lệ hoàn thành.
• Để thực hiện tải về, bước đến hoạt động thích hợp (ở đây “dL A”, tải về tấ cả, được sử dụng làm ví dụ) với các phím và .
Nhấn . trong thời gian chuyển giao, màng hình hiển thị cho thấy tình trạng chuyển giao tỉ lệ hoàn thành.
LOC
LOC
LOC
LOC
uL
uL 50
dL A
dL 50
MENU
MENU
FWD
% FWD
FWD
% FWD
Mã số báo động Basic Control Panel Ngoài các lỗi và báo động tạo ra bởi biến tần (xem chương Diagnostics), Basic Control Panel cho biết báo động bảng điều khiển với mã số là A5xxx.. Xem chọn Alarm codes (Basic Control Panel) trên trang 253 cho danh sách các mã số báo động và mô tả.
Control panels
ACS550 User’s Manual 71
Application macros
Macro thay đổi một nhóm các tham số mới, các giá trị được xác định trước. sử dụng macro để giảm thiểu sự cần thiết phải chỉnh sửa bằng tay các thông số. Chọn một macro cài đặt tất cả các thông số khác để mặc định giá trị của chúng , ngoại trừ :
• nhóm 99: START-UP DATA tham số (ngoại trừ tham số 9904) • 1602 PARAMETER LOCK • 1607 PARAM SAVE • 3018 COMM FAULT FUNC và 3019 COMM FAULT TIME • 9802 COMM PROT SEL • nhóm 50: ENCODER … nhóm 53: EFB PROTOCOL tham số • nhóm 29: MAINTENANCE TRIG tham số. Sau khi chọn một macro, bạn có thể thay đổi tham số bổ sung bằng tay với bảng điều khiển. Bạn kích hoạt ứng dụng macro bằng cách thiết lập giá trị của tham số 9902 APPLIC MACRO. Theo mặc định, 1, ABB STANDARD, là macro được kích hoạt. Những phần sau đây mô tả từng ứng dụng macro và cung cấp một ví dụ kết nối cho mỗi macro . Phần cuối cùng trong chương này, Macro default values for parameters, danh sách các tham số thay đổi macro và các giá trị mặc định tạo sẵn theo từng macro . .
Application macros
72 ACS550 User’s Manual
ABB Standard macro
Đây là macro mặc định. Nó cung cấp một mục đích chung, cấu hình 2-wire I/O, với ba (3) tốc độ không đổi. Thông số giá trị được mặc định giá trị trong phần Complete parameter list trên trang 85. Ví dụ kết nối:
X1 1…10 kohm 1
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27
SCR AI1 AGND 10V AI2 AGND AO1 AO2 AGND 24V GND DCOM DI1 DI2 DI3 DI4 DI5 DI6 RO1C RO1A RO1B RO2C RO2A RO2B RO3C RO3A RO3B
tín hiệu cáp lá chắn (lưới lọc) tần số tham số ngoài 1: 0…10 V1 đầu vào tương tự dòng điện chung điện áp chuẩn 10 V DC không sử dụng đầu vào tương tự dòng điện chung tần số đầu ra: 0…20 mA dòng điện đầu ra: 0…20 mA đầu ra tương tự dòng điện chung đầu ra điện áp phụ : +24 V DC đầu ra điện áp phụ chung đầu vào số chung cho tất cả khởi động/dừng: kích hoạt đến khởi động thuận/nghịch: kích hoạt để đảo ngược hướng quay chọn tốc độ không đổi 2 chọn tốc độ không đổi 2 chọn giữa hai dốc: kích hoạt để chọn cặp dốc 2nd acc/dec Không sử dụng
Đầu ra Relay 1, lập trình xác định hoạt động : Sẵn sàng =>19 kết nối đến 21 Đầu ra Relay 2, lập trình xác định hoạt động : đang chạy =>22 kết nối đến 24 Đầu ra Relay 3, lập trình xác định hoạt động : Lỗi (-1) =>25 kết nối đến 27 (lỗi => 25 kết nối đến 26)
Note 1. tham chiếu ngoài được sử dụng như một tốc độ tham chiếu nếu chế độ vector được chọn. Note 2. mã: 0 = mở, 1 = kết nối
DI3 0 1 0 1
DI4 Đầu ra 0 Tham chiếu thông qua AI1 0 Tốc độ không đổi 1 (1202)
Tốc độ không đổi 2 (1203) 1 Tốc độ không đổi 3 (1204) 1
• • • •
Các đầu vào tín hiệu Tham chiếu tương tự (AI1) Khởi động, dừng và hướng (DI1,2) Chọn tốc độ không đổi (DI3,4) Cặp dốc (1 of 2) chọn (DI5)
• • • • •
Các đầu ra tín hiệu Jumper setting Đầu ra tương tự AO1: tần số J1 Đầu ra tương tự AO2: dòng điện AI1: 0…10 V Đầu ra Relay 1: sẵn sàng AI2: 0(4)…20 mA Đầu ra Relay 2: đang chạy or
J1 Đầu ra Relay 3: lỗi (-1) AI1: 0…10 V AI2: 0(4)…20 mA
ON ON
1 2 ON
Application macros
ACS550 User’s Manual 73
3-wire macro
Macro này được sử dụng khi biến tần được điều khiển bằng cách sử dụng nút nhấn . Nó cung cấp ba tốc độ không đổi. Để kích hoạt ,thiết lập giá trị của tham số 9902 đến 2 (3-WIRE)
Chú ý: khi các đầu vào dừng lại (DI2) là vô hiệu hóa (không có đầu vào), bảng điều khiển khởi động và nút dừng lại mất tác dụng. Ví dụ kết nối:
X1 1…10 kohm 1
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27
SCR AI1 AGND 10V AI2 AGND AO1 AO2 AGND 24V GND DCOM DI1 DI2 DI3 DI4 DI5 DI6 RO1C RO1A RO1B RO2C RO2A RO2B RO3C RO3A RO3B
tín hiệu cáp lá chắn (lưới lọc) tốc độ tham số ngoài 1: 0…10 V đầu vào tương tự dòng điên chung điện áp chuẩn 10 V DC Không sử dụng đầu vào tương tự dòng điện chung đầu ra tốc độ động cơ: 0…20 mA dòng điện đầu ra: 0…20 mA đầu ra tương tự dòng điện chung đầu ra điện áp phụ +24 V DC đầu ra điện áp phụ chung đầu vào số chung cho tất cả khởi động: kích hoạt tức thời với DI2 kích hoạt khởi động biến tần dừng: khử kích hoạt tức thời dừng biến tần . thuận/nghịch: kích hoạt để đảo ngược hướng quay . chọn tốc độ không đổi 1 chọn tốc độ không đổi 1 Không sử dụng
Đầu ra Relay 1, lập trình xác định hoạt động:: Sẵn sàng =>19 kết nối đến 21 Đầu ra Relay 2, lập trình xác định hoạt động: đang chạy =>22 kết nối đến 24 Relay output 3, programmable xác định hoạt động: lỗi (-1) =>25 kết nối đến 27 lỗi => 25 kết nối đến 26)
Note 1. Code: 0 = open, 1 = connected DI4 0 1 0 1
DI5 Output 0 Reference through AI1 0 CONST SPEED 1 (1202)
CONST SPEED 2 (1203) 1 CONST SPEED 3 (1204) 1
Jumper setting J1
AI1: 0…10 V AI2: 0(4)…20 mA
Các đầu vào tín hiệu Các đầu ra tín hiệu • Tham chiếu tương tự (AI1) • Đầu ra tương tự AO1: tốc độ • Khởi động, dừng và hướng (DI1,2,3) • Đầu ra tương tự AO2: dòng điện • Chọn tốc độ không đổi (DI4,5) • Đầu ra Relay 1: sẵn sàng
• Đầu ra Relay 2: đang chạy • Đầu ra Relay 3: lỗi (-1)
or
1 2
ON
J1 ON
ON
AI1: 0…10 V AI2: 0(4)…20 mA
Application macros
74 ACS550 User’s Manual
Alternate macro
Macro này cung cấp I/O cấu hình thích nghi với một chuỗi các DI tín hiệu điều khiển được sử dụng khi biến tần điều khiển xen kẽ chiều quay động cơ. Để kích hoạt, đặt giá trị của tham số 9902 đến 3 (ALTERNATE). Ví dụ kết nối:
X1 1 1…10 kohm 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27
SCR AI1 AGND 10V AI2 AGND AO1 AO2 AGND 24V GND DCOM DI1 DI2 DI3 DI4 DI5 DI6 RO1C RO1A RO1B RO2C RO2A RO2B RO3C RO3A RO3B
tín hiệu cáp lá chắn (lưới lọc tốc độ tham chiếu ngoài 1: 0…10 V đầu vào tương tự dòng điên chung điện áp chuẩn 10 V DC Không sử dụng đầu vào tương tự dòng điện chung đầu ra tốc độ động cơ: 0…20 mA dòng điện đầu ra: 0…20 mA đầu ra tương tự dòng điện chung đầu ra điện áp phụ +24 V DC đầu ra điện áp phụ chung đầu vào số chung cho tất cả khởi động thuận: nếu trạng thái DI1 giống như DI2, biến tần dừng khởi động nghịch chọn tốc độ không đổi 1 chọn tốc độ không đổi 1 chọn cặp dốc: kích hoạt chọn cặp dốc 2nd acc/dec cho phép chạy: khử kích hoạt biến tần luôn luôn dừng
Đầu ra Relay 1, lập trình xác định hoạt động: Sẵn sàng =>19 kết nối đến 21 Đầu ra Relay 2, lập trình xác định hoạt động: đang chạy =>22 kết nối đến 24 Đầu ra Relay 3, lập trình xác định hoạt động: lỗi (-1) =>25 kết nối đến 27 (lỗi => 25 kết nối đến 26)
• • • • •
Note 1. Code: 0 = mở, 1 = kết nối DI3 0 1 0 1
DI4 Output 0 Tham chiếu thông qua AI1
CONST SPEED 1 (1202) 0 CONST SPEED 2 (1203) 1
1 CONST SPEED 3 (1204)
Jumper setting J1
AI1: 0…10 V AI2: 0(4)…20 mA
• • • • •
Các đầu vào tín hiệu Tham chiếu tương tự (AI1) Khởi động, dừng và hướng (DI1,2) Chọn tốc độ không đổi (DI3,4) Chọn cặp dốc 1/2 (DI5) Cho phép chạy (DI6)
Các đầu ra tín hiệu Đầu ra tương tự AO1: tốc độ Đầu ra tương tự AO2: dòng điện Đầu ra Relay 1: sẵn sàng Đầu ra Relay 2: đang chạy Đầu ra Relay 3: lỗi (-1)
or
1 2
ON
J1 ON
ON
AI1: 0…10 V AI2: 0(4)…20 mA
Application macros
ACS550 User’s Manual 75
Motor Potentiometer macro
Macro này cung cấp giao diện hữu hiệu cho các PLC thay đổi tốc độ động cơ chỉ dùng tín hiệu số. để kích hoạt macro, đặt giá trị của tham số 9902 đến 4 (MOTOR POT). Ví dụ kết nối:
X1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27
SCR AI1 AGND 10V AI2 AGND AO1 AO2 AGND 24V GND DCOM DI1 DI2 DI3 DI4 DI5 DI6 RO1C RO1A RO1B RO2C RO2A RO2B RO3C RO3A RO3B
tín hiệu cáp lá chắn (lưới lọc) Không sử dụng đầu vào tương tự dòng điên chung điện áp chuẩn 10 V DC Không sử dụng đầu vào tương tự dòng điên chung đầu ra tốc độ động cơ: 0…20 mA đầu ra dòng điện: 0…20 mA đầu ra tương tự dòng điên chung đầu ra điện áp phụ +24 V DC đầu ra điện áp phụ chung đầu vào số chung cho tất cả khởi động/dừng: kích hoạt khởi động biến tần. thuận/nghịch: kích hoạt để đảo ngược hướng quay tham chiếu lên: kích hoạt làm tăng tham chiếu1 tham chiếu xuống: kích hoạt làm giảm tham chiếu 1 tốc độ không đổi 1: 1202 cho phép chạy: khử kích hoạt biến tần luôn luôn dừng.
Đầu ra Relay 1, lập trình xác định hoạt động: Sẵn sàng =>19 kết nối đến 21 Đầu ra Relay 2, lập trình xác định hoạt động: đang chạy =>22 kết nối đến 24 Đầu ra Relay 3, lập trình xác định hoạt động: lỗi (-1) =>25 kết nối đến 27 (lỗi => 25 kết nối đến 26)
Chú ý 1. cho DI3 và DI4: • nếu cả hai đang hoạt động hoặc không hoạt
động tốc độ tham chiếu là không đổi. • tham chiếu tốc độ hiện tại được lưu trữ trong
thời gian dừng hoặc mất điện . Chú ý 2. • cài đặt dốc thời gian với thời gian
tăng tốc và giảm tốc độ 2 (thông số 2205 và 2206).
Jumper setting J1
AI1: 0…10 V AI2: 0(4)…20 mA
• • • •
Các đầu vào tín hiệu Khởi động, dừng và hướng (DI1,2) Tham chiếu lên/xuống (DI3,4) Chọn tốc độ không đổi (DI5) Cho phép chạy (DI6)
• • • • •
Các đầu ra tín hiệu Đầu ra tương tự AO1: tốc độ Đầu ra tương tự AO2: dòng điện Đầu ra Relay 1: sẵn sàng Đầu ra Relay 2: đang chạy Đầu ra Relay 3: lỗi (-1)
or
1 2
ON
J1 ON
ON
AI1: 0…10 V AI2: 0(4)…20 mA
Application macros
76 ACS550 User’s Manual
Hand-Auto macro
Macro này cung cấp một cấu hình I/O đó là chuẫn được sử dụng trong các ứng dụng HVAC. Để kích hoạt , đặt giá trị của tham số 9902 đến 5 (HAND/AUTO)
Chú ý: thông số 2108 START INHIBIT phải ở trong cài đặt mặc định, 0 (OFF).
Ví dụ kết nối: X1
1…10 kohm 1 2 3 4
1 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27
SCR AI1 AGND 10V AI2 AGND AO1 AO2 AGND 24V GND DCOM DI1 DI2 DI3 DI4 DI5 DI6 RO1C RO1A RO1B RO2C RO2A RO2B RO3C RO3A RO3B
tín hiệu cáp lá chắn (lưới lọc) tham chiếu ngoài 1: 0…10 V (Hand Control) đầu vào tương tự dòng điện chung điện áp chuẩn 10 V DC tham chiếu ngoài 2: 0…20 mA (Auto Control) đầu vào tương tự dòng điện chung đầu ra tốc độ động cơ: 0…20 mA đầu ra dòng điện: 0…20 mA đầu ra tương tự dòng điên chung đầu ra điện áp phụ +24 V DC đầu ra điện áp phụ chung đầu vào số chung cho tất cả khởi động/dừng (Hand): kích hoạt khởi động biến tần thuận/nghịch (Hand): kích hoạt để đảo ngược hướng quay chọn EXT1/EXT2: kích hoạt chọn điều khiển auto cho phép chạy: khử kích hoạt biến tần luôn luôn dừng thuận/nghịch (Auto): kích hoạt để đảo ngược hướng quay khởi động/dừng (Auto): kích hoạt khởi động biến tần
Đầu ra Relay 1, lập trình xác định hoạt động:: Sẵn sàng =>19 kết nối đến 21 Đầu ra Relay 2, lập trình xác định hoạt động:: đang chạy =>22 kết nối đến 24 Đầu ra Relay 3, lập trình xác định hoạt động:: Fault (-1) =>25 connected to 27 (lỗi => 25 kết nối đến 26)
• • • • •
Chú ý 1. Cảm biến cần được hỗ trợ. Xem hướng dẫn của nhà sản xuất. Một ví dụ kết nối của một bộ cảm biến hai dây được hiển thị trên trang 80.
Jumper setting J1
AI1: 0…10 V AI2: 0(4)…20 mA
• • • • •
Các đầu vào tín hiệu Hai tham chiếu tương tự (AI1, 2) khởi động/dừng – hand/auto (DI1, 6) hướng – hand/auto (DI2, 5) chọn vị trí kiểm soát (DI3) cho phép chạy (DI4)
Các đầu ra tín hiệu Đầu ra tương tự AO1: tốc độ Đầu ra tương tự AO2: dòng điện Đầu ra Relay 1: sẵn sàng Đầu ra Relay 2: đang chạy Đầu ra Relay 3: lỗi (-1)
or
1 2
ON
J1 ON
ON
AI1: 0…10 V AI2: 0(4)…20 mA
Application macros
ACS550 User’s Manual 77
PID Control macro
Macro này cung cấp các thiết lập thông số cho hệ thống điều khiển vòng lặp kính như kiểm soát áp suất, kiểm soát lưu lượng , v.v. Để kích hoạt macro,đặt giá trị tham số 9902 đến 6 (PID CONTROL).
Chú ý : tham số 2108 START INHIBIT phải ở trong thiết lập mặc định 0 (OFF).
Ví dụ kết nối: X1
1…10 kohm 1 2 3 4 3 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27
SCR AI1 AGND 10V AI2 AGND AO1 AO2 AGND
24V GND DCOM DI1 DI2 DI3 DI4 DI5 DI6 RO1C RO1A RO1B RO2C RO2A RO2B RO3C RO3A RO3B
tín hiệu cáp lá chắn (lưới lọc) tham chiếu ngoài. 1 (Manual) hoặc tham chiếu. 2 (PID): 0…10 V1 đầu vào tương tự dòng điện chung chú ý 1. điện áp chuẩn 10 V DC Manual: 0…10V => tốc độ tham chiếu Tín hiệu thực tế (PID): 4…20 mA PID: 0…10V => 0…100% điểm đặt PID đầu vào tương tự dòng điện chung đầu ra tốc độ động cơ: 0…20 mA đầu ra dòng điện: 0…20 mA
chú ý 3. đầu vào tương tự dòng điện chung cảm biến cần được hỗ trợ . xem hướng dẫn của nhà sản xuất. đầu ra điện áp phụ +24 V DC một kết nối ví dụ của một cảm biến đầu ra điện áp phụ chung hai dây được hiển thị trên trang 80. đầu vào số chung cho tất cả
khởi động/dừng (Hand): kích hoạt khởi động biến tần chọn EXT1/EXT2: kích hoạt chọn điều khiển PID tốc độ không đổi 1: (không sử dụng trong điều khiển PID)2 tốc độ không đổi 2: (không sử dụng trong điều khiển PID)2 cho phép chạy: khử kích hoạt biến tần luôn luôn dừng khởi động/dừng (PID): kích hoạt khởi động biến tần
Đầu ra Relay 1, lập trình xác định hoạt động: Sẵn sàng =>19 kết nối đến 21 Đầu ra Relay 2, lập trình xác định hoạt động: đang chạy =>22 kết nối đến 24 Đầu ra Relay 3, lập trình xác định hoạt động: Fault (-1) =>25 connected to 27 (lỗi => 25 kết nối đến 26)
• • • • •
Chú ý 2. mã : 0 = mở, 1 = kết nối DI3
0 1 0 1
DI4 Đầu ra 0 Tham chiếu thông qua AI1
CONST SPEED 1 (1202) 0 CONST SPEED 2 (1203) 1
1 CONST SPEED 3 (1204)
• • • • • •
Các đầu vào tín hiệu Tham chiếu tương tự (AI1) Giá trị thực tế (AI2) khởi động/dừng – hand/PID (DI1, 6) chọn EXT1/EXT2 (DI2) chọn tốc độ không đổi (DI3, 4) cho phép chạy (DI5)
Các đầu ra tín hiệu Đầu ra tương tự AO1: tốc độ Đầu ra tương tự AO2: dòng điện Đầu ra Relay 1: sẵn sàng Đầu ra Relay 2: đang chạy Đầu ra Relay 3: lỗi (-1)
Jumper setting J1
AI1: 0…10 V AI2: 0(4)…20 mA
or
1 2
ON
J1 ON
ON
AI1: 0…10 V AI2: 0(4)…20 mA
Chú ý: sử dụng các chuyển đổi sau đây theo trình tự: 1. EXT1/EXT2 2. cho phép chạy 3. khởi động.
Application macros
78 ACS550 User’s Manual
PFC macro
macro cung cấp thiết lập thông số cho ứng dụng kiểm soát bơm và quạt (PFC). Để kích hoạt, thiết lập giá trị của tham số 9902 đến 7 (PFC CONTROL).
Chú ý : tham số 2108 START INHIBIT phải ở trong thiết lập mặc định 0 (OFF).
Ví dụ kết nối : X1
1…10 kohm 1 2 3 4
2 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27
SCR AI1 AGND 10V AI2 AGND AO1 AO2 AGND
24V GND DCOM DI1 DI2 DI3 DI4 DI5 DI6 RO1C RO1A RO1B RO2C RO2A RO2B RO3C RO3A RO3B
tín hiệu cáp lá chắn (lưới lọc) tham chiếu ngoài. 1 (Manual) hoặc ngoài. 2 (PID/PFC): 0…10 V1 đầu vào tương tự dòng điện chung chú ý 1. điện áp chuẩn 10 V DC Manual: 0…10V => 0…50 Hz Tín hiệu thực tế (PID): 4…20 mA PID/PFC: 0…10V => 0…100% đầu vào tương tự dòng điện chung điểm đặt PID Đầu ra tần số: 0…20 mA Thực tế 1 (PI điều khiển giá trị thực tế): 0(4)…20 mA đầu vào tương tự dòng điện chung
đầu ra điện áp phụ +24 V DC đầu ra điện áp phụ chung đầu vào số chung cho tất cả khởi động/dừng (Manual): kích hoạt khởi động biến tần cho phép chạy: khử kích hoạt biến tần luôn luôn dừng chọn EXT1/EXT2: kích hoạt chọn điều khiển PFC khóa liên động: khử kích hoạt biến tần luôn luôn dừng khóa liên động: khử kích hoạt dừng tốc độ không đổi động cơ khởi động/dừng (PFC): kích hoạt khởi động biến tần
chú ý 2. Đầu ra Relay 1, lập trình Cảm biến cần phải được hổ trợ. xác định hoạt động: xem hướng dẫn của nhà sản xuất. Sẵn sàng =>19 kết nối đến 21 một kết nối ví dụ của một cảm biến hai Đầu ra Relay 2, lập trình dây được hiển thị trên trang 80.
xác định hoạt động: đang chạy =>22 kết nối đến 24 (lỗi => 22 kết nối đến 23) Đầu ra Relay 3, lập trình xác định hoạt động: bật động cơ phụ =>25 kết nối đến 27
Các đầu ra tín hiệu Jumper setting Đầu ra tương tự AO1: tần số J1 Đầu ra tương tự AO2: thực tế 1 AI1: 0…10 V Đầu ra Relay 1: đang chạy AI2: 0(4)…20 mA Đầu ra Relay 2: lỗi (-1) or
J1 Đầu ra Relay 3: động cơ phụ ON AI1: 0…10 V AI2: 0(4)…20 mA
ON ON
1 2 ON
• • • • •
Các đầu vào tín hiệu Tham chiếu tương tự và thực tế (AI1, 2) khởi động/dừng – manual/PFC (DI1, 6) cho phép chạy (DI2) chọn EXT1/EXT2 (DI3) khóa liên động (DI4, 5)
• • • • •
Chú ý: sử dụng các chuyển đổi sau đây theo trình tự: 1. EXT1/EXT2 2. cho phép chạy 3. khởi động.
Application macros
ACS550 User’s Manual 79
Torque Control macro
Macro này cung cấp các thiết lập thông số cho các ứng dụng từ đó có yêu cầu kiểm soát momen xoắn của động cơ. Kiểm soát này cũng có thể được chuyển sang kiểm soát tốc độ.Để kích hoạt , đặt giá trị của tham số 9902 đến 8 (TORQUE CTRL). Ví dụ kết nối:
X1 1…10 kohm 1
2 3 4
2 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27
SCR AI1 AGND 10V AI2 AGND AO1 AO2 AGND 24V GND DCOM DI1 DI2 DI3 DI4 DI5 DI6 RO1C RO1A RO1B RO2C RO2A RO2B RO3C RO3A RO3B
tín hiệu cáp lá chắn (lưới lọc) tốc độ tham chiếu ngoài 1: 0…10 V đầu vào tương tự dòng điện chung điện áp chuẩn 10 V DC momen xoắn tham chiếu ngoài: 4…20 mA đầu vào tương tự dòng điện chung đầu ra tốc độ động cơ: 0…20 mA chú ý 1. Đầu ra dòng điện: 0…20 mA
• quay ngược hướng trong kiểm soát đầu vào tương tự dòng điện chung tốc độ.
• hướng moen xoắn ngược trong kiểm đầu ra điện áp phụ +24 V DC soát momen xoắn. đầu ra điện áp phụ chung
đầu vào số chung cho tất cả khởi động/dừng : kích hoạt khởi động biến tần thuận/nghịch : kích hoạt để đảo ngược hướng quay 1 kiểm soát tốc độ/momen xoắn: kích hoạt chọn kiểm soát momen xoắn tốc độ không đổi 1: 1202 chọn cặp dốc: kích hoạt đến chọn cặp dốc 2nd acc/dec cho phép chạy: khử kích hoạt biến tần luôn luôn dừng
Đầu ra Relay 1, lập trình xác định hoạt động: Sẵn sàng =>19 kết nối đến 21 Đầu ra Relay 2, lập trình xác định hoạt động : đang chạy =>22 kết nối đến 24 Đầu ra Relay 3, lập trình xác định hoạt động: Fault (-1) =>25 connected to 27 (lỗi => 25 kết nối đến 26)
• • • • •
chú ý 2.. Cảm biến cần phải được hổ trợ. Xem hướng dẫn của nhà sản xuất.. Một kết nối ví dụ của một cảm biến hai dây được hiển thị trên trang 80
• • • • • •
Các đầu vào tín hiệu Hai tham chiếu tương tự (AI1, 2) khởi động/dừng và hướng (DI1, 2) kiểm soát tốc độ/momen xoắn (DI3) chọn tốc độ không đổi (DI4) chọn giữa hai cặp dốc 1/2 (DI5) cho phép chạy (DI6)
Các đầu ra tín hiệu Đầu ra tương tự AO1: tốc độ Đầu ra tương tự AO2: dòng điện Đầu ra Relay 1: sẵn sàng Đầu ra Relay 2: đang chạy Đầu ra Relay 3: lỗi (-1)
Jumper setting J1
AI1: 0…10 V AI2: 0(4)…20 mA
or
1 2
ON
J1 ON
ON
AI1: 0…10 V AI2: 0(4)…20 mA
Application macros
80 ACS550 User’s Manual
Connection example of a two-wire sensor
Nhiều ứng dụng sử dụng quá trình PI(D) và cần một tính hiệu phản hồi từ quá trình này. Tín hiệu phản hồi thường được kết nối với đầu vào tương tự 2 (AI2). Sơ đồ nối dây macro trong chương này cho thấy các kết nối khi một cảm biến được sử dụng cáp nguồn riêng . hình dưới đây cho một ví dụ về cách kết nối sử dụng một cảm biến hai dây .
P I
4…20 mA X1 / control board 5 AI2 Đo quá trình giá trị thực tế , 6 AGND 0(4) … 20 mA, Rin = 100 ohm
… X1 / control board 10 +24 V đầu ra điện áp phụ, không bị cô lập , 11 GND 24 V DC, 250 mA
Lưu ý : cảm biến này cung cấp thông qua đầu ra dòng điện. tín hiệu đầu ra phải được 4…20 mA, không phải 0…20 m A.
Application macros
ACS550 User’s Manual 81
User parameter sets
Ngoài các ứng dụng macro tiêu chuẩn , nó có thể tạo ra hai macro người dùng bộ tham số vào trong bộ nhớ thường xuyên của nó và tải nó ở thời gian sau đó. Một tập hợp tham số người dùng bao gốm các tham số người dùng, bao gồm cả nhóm 99: START- UP DATA, và kết quả của việc xác định động cơ. Các bảng tham khảo cũng được lưu nếu macro được lưu và nạp trong chế độ kiểm soát cục bộ. Thiết lập điều khiển từ xa được lưu vào các macro người dùng , nhưng các thiết lập kiểm soát cục bộ thì không. .
Các bước dưới đây cho thấy làm thế nào để tạo ra và thu hồi user macro 1. thủ tục cho hai Macro người dùng là giống nhau, chỉ có tham số 9902 có giá trị khác.. Để lưu User Parameter Set 1:
• Điều chỉnh các thông số . Thực hiện xác định động cơ nếu nó cần thiết trong ứng dụng nhưng nó không được nêu ra.
• Lưu các cài đặt thông số và kết quả của việc xác định động cơ đến bộ nhớ thường trực bằng cách thay đổi tham số 9902 đến -1 (USER S1 SAVE).
• Nhấn SAVE (Assistant Control Panel) hoặc MENU
ENTER (Basic Control Panel).
Đến tải User Parameter Set 1:
• Thay đổi tham số 9902 đến 0 (USER S1 LOAD).
• Nhấn SAVE MENU ENTER (Assistant Control Panel) hoặc (Basic Control Panel) để tải.
Các macro người dùng cũng có thể được chuyển qua đầu vào số (xem tham số 1605).
Chú ý: User macro tải phục hồi thông số cài đặt bao gồm cả nhóm nhóm 99: START -UP DATA và kết quả của việc xác định động cơ.Kiểm tra cài đặt tương ứng với động cơ sử dụng. Gợi ý : ví dụ người sử dụng có thể chuyển đổi biến tần với hai động cơ mà không phải điều chỉnh các thông số động cơ và để lặp lại việc xác định động cơ là thay đổi. Người sử dụng chỉ cần điều chỉnh các thiết lập và thực hiện việc xác định động cơ một lần cho mỗi động cơ và sau đó lưu dữ liệu như ba macro sử dụng . Khi thay đổi các động cơ, chỉ có macro sử dụng tương ứng các nhu cầu được nạp , và biến tần sẵn sàng hoạt động .
Application macros
82 ACS550 User’s Manual
Giá trị mặc định Macro cho tham số
Giá trị mặc định được liệt kê trong phần Complete parameter list trên trang 85. Thay đổi từ macro mặc định (ABB Standard), đó là, chỉnh sửa giá trị của tham số 9902, thay đổi giá trị thông số mặc định như quy định trong các bảng dưới đây .
Chú ý : có hai bộ giá trị bởi mặc định cho cấu hình 50 Hz/ IEC phù hợp (ACS550-01) và 60 Hz/NEMA phù hợp (ACS550-U1).
ACS550-01
Motor Potentio meter
PFC Control
7 3 1 6 1 3 1
19 0
20 2 3
31 103
52 130
4 2
52 0
103 103
25 3
2,5 3 1
PID Control
Hand- auto Alternate ABB
Standard Parameter
9902 9904 1001 1002 1003 1102 1103 1106 1201 1304 1401 1402 1403 1501 1503 1507 1510 1601 2008 2201 3201 3401 4001 4002 4101 4102 8123
APPLIC MACRO MOTOR CTRL MODE EXT1 COMMANDS EXT2 COMMANDS DIRECTION EXT1/EXT2 SEL REF1 SELECT REF2 SELECT CONST SPEED SEL MINIMUM AI2
1 RELAY OUTPUT 2 RELAY OUTPUT 3 AO1 CONTENT SEL AO1 CONTENT MAX AO2 CONTENT SEL MINIMUM AO2
RELAY OUTPUT
RUN ENABLE MAXIMUM FREQ
1/2 SEL SUPERV 1 PARAM SIGNAL1 PARAM GAIN INTEGRATION TIME GAIN INTEGRATION TIME PFC ENABLE
ACC/DEC
1 3 2 0 3 0 1 2 9 0 1 2 3
103 50
104 0 0
50 5
103 103
10 60
1 60
0
2 1 4 0 3 0 1 2
10 0 1 2 3
102 50
104 0 0
50 0
102 102
10 60
1 60
0
3 1 9 0 3 0 1 2 9 0 1 2 3
102 50
104 0 6
50 5
102 102
10 60
1 60
0
4 1 2 0 3 0
12 2 5 0 1 2 3
102 50
104 0 6
50 0
102 102
10 60
1 60
0
5 1 2 7 3 3 1 2 0
20 1 2 3
102 50
104 0 4
50 0
102 102
10 60
1 60
0
6 1 1 6 1 2 1
19 9
20 1 2 3
102 50
104 0 5
50 0
102 102
10 60
1 60
0
Application macros
Torque Control
8 2 2 2 3 3 1 2 4
20 1 2 3
102 50
104 0 6
50 5
102 102
10 60
1 60
0
3-wire
ACS550 User’s Manual 83
ACS550-U1
Motor Potenti ometer
PFC Control
7 3 1 6 1 3 1
19 0
20 2 3
31 103
62 130
4 2
62 0
103 103
25 3
2,5 3 1
PID Control
Hand- auto
Alternate ABB Standard
Parameter
9902 9904 1001 1002 1003 1102 1103 1106 1201 1304 1401 1402 1403 1501 1503 1507 1510 1601 2008 2201 3201 3401 4001 4002 4101 4102 8123
APPLIC MACRO MOTOR CTRL MODE EXT1 COMMANDS EXT2 COMMANDS DIRECTION EXT1/EXT2 SEL REF1 SELECT REF2 SELECT CONST SPEED SEL MINIMUM AI2
1 RELAY OUTPUT 2 RELAY OUTPUT 3 AO1 CONTENT SEL AO1 CONTENT MAX AO2 CONTENT SEL MINIMUM AO2
RELAY OUTPUT
RUN ENABLE MAXIMUM FREQ
1/2 SEL SUPERV 1 PARAM SIGNAL1 PARAM GAIN INTEGRATION TIME GAIN INTEGRATION TIME PFC ENABLE
ACC/DEC
1 3 2 0 3 0 1 2 9 0 1 2 3
103 60
104 0 0
60 5
103 103
10 60
1 60
0
2 1 4 0 3 0 1 2
10 0 1 2 3
102 60
104 0 0
60 0
102 102
10 60
1 60
0
3 1 9 0 3 0 1 2 9 0 1 2 3
102 60
104 0 6
60 5
102 102
10 60
1 60
0
4 1 2 0 3 0
12 2 5 0 1 2 3
102 60
104 0 6
60 0
102 102
10 60
1 60
0
5 1 2 7 3 3 1 2 0
20 1 2 3
102 60
104 0 4
60 0
102 102
10 60
1 60
0
6 1 1 6 1 2 1
19 9
20 1 2 3
102 60
104 0 5
60 0
102 102
10 60
1 60
0
Application macros
Torque Control
8 2 2 2 3 3 1 2 4
20 1 2 3
102 60
104 0 6
60 5
102 102
10 60
1 60
0
3-wire
84 ACS550 User’s Manual
Application macros
ACS550 User’s Manual 85
Parameters
Bổ sung danh sách tham số
Bảng dưới đây liệt kê tất cả các thông số. bảng tiêu đề viết tắc là : • S = tham số được sửa đổi chỉ khi dừng biến tần. • User = khoảng để nhập các giá trị tham số mong muốn Một số giá trị phụ thuộc trên “cấu tạo” như chỉ báo trong bảng bởi “01:” hoặc “U1:”. Hãy tham khảo loại kí hiệu trên biến tần, cho ví dụ ACS550-01..
Code
9901 9902 9904
9905
Name
LANGUAGE
APPLIC MACRO
MOTOR CTRL MODE
MOTOR NOM VOLT
Range
0…15 / 0…3 -3…8, 31
Resolution
1 1
Default
0 (ENGLISH) 1 (ABB STANDARD) 3 (SCALAR:FREQ)
230 V 01: 400 V / U1: 460 V U1: 575 V 1.0 · I2hd 01: 50.0 Hz / U1: 60.0 Hz Size dependent 1.0 · Phd
0 (OFF/IDMAGN)
- - - - - - - - -
- - 0h - - -
User S Group 99: START-UP DATA
! !
! !
! ! !
! !
!
1 = VECTOR:SPEED, 2 = VECTOR:TORQUE, 1 3 = SCALAR:FREQ 115…345 V 01: 200…600 V / U1: 230…690 V U1: 288…862 V
1V 1V
1V 0.1 A 0.1 Hz
1 rpm 01: 0.1 kW / U1: 0.1 hp 1
1 rpm 1 rpm 0.1 Hz 0.1 A 0.1% 0.1 kW 1V 1V 0.1 °Χ
9906 9907
9908 9909
9910
0101 0102 0103 0104 0105 0106 0107 0109 0110 0111 0112 0113 0114 0115 0116 0118
MOTOR NOM CURR
MOTOR NOM FREQ
0.2 · I2hd … 2.0 · I2hd 10.0.0…500.0 Hz
50…30000 rpm 0.2…3.0 · Phd
0 = OFF/IDMAGN, 1 = ON
MOTOR NOM SPEED
MOTOR NOM POWER
ID RUN Group 01: OPERATING DATA
SPEED
SPEED
OUTPUT FREQ
CURRENT
TORQUE
POWER
DC BUS VOLTAGE
OUTPUT VOLTAGE
DRIVE TEMP
EXTERNAL REF
EXTERNAL REF
& DIR -30000…30000 rpm 0…30000 rpm 0.0…500.0 Hz 0.0…2.0 · I2hd -200.0…200.0% -2.0…2.0 · Phd 0…2.5 · VdN 0…2.0 · VdN 0.0…150.0 °Χ
1 2
0…30000 rpm / 0.0…500.0 Hz
0 = LOCAL, 1 = EXT1, 2 = EXT2 0…9999 h 0…9999 kWh
000…111 (0…7 decimal)
1 rpm / 0.1 Hz -
1 1h 1 kWh
1
0.0…100.0% (0.0…600.0% for torque) 0.1% CTRL LOCATION RUN TIME (R)
KWH COUNTER (R)
APPL BLK OUTPUT
DI
0.0…100.0% (0.0…600.0% for torque) 0.1%
1-3 STATUS
Parameters
86
Code 0119 0120 0121 0122 0123 0124 0125 0126 0127 0128
0129
0130
0131
0132
0133
0134 0135 0136 0137 0138 0139 0140 0141 0142 0143 0144 0145
Name DI AI AI
ACS550 User’s Manual
Range 000…111 (0…7 decimal) 0.0…100.0% 0.0…100.0% 000…111 (0…7 decimal) 000…111 (0…7 decimal) 0.0…20.0 mA 0.0…20.0 mA -1000.0…1000.0% -100.0…100.0% Unit and scale defined by par. 4006/ 4106 and 4007/4107 Unit and scale defined by par. 4206 and 4207 Unit and scale defined by par. 4006/ 4106 and 4007/4107
-
Resolution 1 0.1% 0.1% 1 1 0.1 mA 0.1 mA 0.1% 0.1% -
Default - - - - - - - - - -
-
-
-
-
-
0 0 0
User S 4-6 STATUS 1 2 1-3 STATUS 4-6 STATUS 1 2 1 OUTPUT 2 OUTPUT 1 SETPNT
2 SETPNT
1 FBK
2 FBK
1 DEVIATION
2 DEVIATION
RO RO AO AO PID PID PID
PID
PID
PID
PID
PID
Unit and scale defined by par. 4206 and - 4207 Unit and scale defined by par. 4006/ 4106 and 4007/4107
-
Unit and scale defined by par. 4206 and - 4207 0…65535 -32768…+32767 -32768…+32767 - - - 0.00…499.99 kh 0…9999 MWh 0…65535 Mrev 0…65535 days 00:00:00…23:59:58 Par. 3501 = 1…3: -10…200 °C Par. 3501 = 4: 0…5000 ohm Par. 3501 = 5…6: 0…1 0…32768 -32768 …+32767 0 = NOT DETECTED, 1 = DETECTED -20.0…150.0 °C 0.0…999.9 kWh 0…9999 MWh
1 2
-32768 …+32767 -32768 …+32767
- - -
1 1 1 1 1 1 0.01 kh 1 MWh 1 Mrev 1 day 1=2s 1
COMM RO WORD COMM VALUE COMM VALUE
1 2 1 2 3
PROCESS VAR PROCESS VAR PROCESS VAR RUN TIME 0.00 kh
- 0 0 0 -
MWH COUNTER REVOLUTION CNTR DRIVE ON TIME HI DRIVE ON TIME LO MOTOR TEMP
0146 0147 0148 0150 0151 0152 0158 0159
0301 0302 0303
MECH ANGLE MECH REVS Z PLS DETECTED CB TEMP INPUT KWH (R) INPUT MWH PID COMM VALUE PID COMM VALUE
1 1 1 (DETECTED) 1.0 °C 1.0 kWh 1 MWh 1 1
- - -
- - - - - - - -
- - -
Group 03: FB ACTUAL SIGNALS FB CMD WORD FB CMD WORD FB STS WORD
1 2
1
Parameters
ACS550 User’s Manual
Code 0304 0305 0306 0307 0308 0309
0401 0402 0403 0404 0405 0406 0407 0408 0409 0410 0411 0412 0413
1001 1002 1003
1004
1101 1102 1103 1104 1105
1106 1107 1108
1201 1202
1203
1204
1205
Name FB STS WORD FAULT WORD FAULT WORD FAULT WORD ALARM WORD ALARM WORD
87
Range Resolution 1 1 1 1 1 1
1
2s 1 rpm 0.1 Hz 0.1 V 0.1 A 0.1% 1 1 1 1 1
1 1 1
1
1 1 1
Default 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
2 (DI1,2) 0 (NOT SEL) 3 (REQUEST)
0 (NOT SEL)
1 [REF1(Hz/rpm)] 0 (EXT1) 1 (KEYPAD)
! !
! ! !
!
User S 2 -
- - - - -
Fault codes (panel displays as text)
1 2 3 1 2
Group 04: FAULT HISTORY LAST FAULT FAULT TIME FAULT TIME
1 2
Date dd.mm.yy / power-on time in days 1 day Time hh.mm.ss -32768…+32767 -3276.8…+3276.7 0.0…6553.5 0.0…6553.5 -3276.8…+3276.7 0…0xFFFF (hex) 000…111 (0…7 decimal) 000…111 (0…7 decimal)
1 2
As par. 0401 As par. 0401
0…14 0…14 1 = FORWARD, 2 = REVERSE, 3 = REQUEST -6…6
1 = REF1(Hz/rpm), 2 = REF2(%) -6…12 0…17, 20…21 0.0…500.0 Hz / 0…30000 rpm 0.0…500.0 Hz / 0…30000 rpm
0…17, 19…21
SPEED AT FLT FREQ AT FLT VOLTAGE AT FLT CURRENT AT FLT TORQUE AT FLT STATUS AT FLT DI DI
1-3 AT FLT 4-6 AT FLT
PREVIOUS FAULT PREVIOUS FAULT
Group 10: START/STOP/DIR EXT1 COMMANDS EXT2 COMMANDS DIRECTION
JOGGING SEL Group 11: REFERENCE SELECT
KEYPAD REF SEL EXT1/EXT2 SEL REF1 SELECT REF1 MIN REF1 MAX
REF2 SELECT REF2 MIN REF2 MAX
0.1 Hz / 1 rpm 0.0 Hz / 0 rpm 0.1 Hz / 1 rpm 01: 50.0 Hz / 1500 rpm
U1: 60.0 Hz / 1800 rpm 1 2 (AI2)
0.0% 100.0%
9 (DI3,4) !
! 0.0…100.0% (0.0…600.0% for torque) 0.1% 0.0…100.0% (0.0…600.0% for torque) 0.1%
-14 …19 0…30000 rpm / 0.0…500.0 Hz
0…30000 rpm / 0.0…500.0 Hz
0…30000 rpm / 0.0…500.0 Hz
0…30000 rpm / 0.0…500.0 Hz
1 Group 12: CONSTANT SPEEDS
CONST SPEED SEL CONST SPEED
CONST SPEED
1
2
3
4
1 rpm / 0.1 Hz 01: 300 rpm / 5.0 Hz U1: 360 rpm / 6.0 Hz
1 rpm / 0.1 Hz 01: 600 rpm / 10.0 Hz U1: 720 rpm / 12.0 Hz
1 rpm / 0.1 Hz 01: 900 rpm / 15.0 Hz U1: 1080 rpm / 18.0 Hz
1 rpm / 0.1 Hz 01: 1200 rpm / 20.0 Hz U1: 1440 rpm / 24.0 Hz
CONST SPEED
CONST SPEED
Parameters
88
Code 1206
1207
1208
1209
1301 1302 1303 1304 1305 1306
1401 1402 1403 1404 1405 1406 1407 1408 1409 1410 1411 1412 1413 1414 1415 1416 1417 1418
1501
1502 1503 1504 1505 1506 1507
1508 1509 1510
Name CONST SPEED
ACS550 User’s Manual
Range 5
6
7
0…30000 rpm / 0.0…500.0 Hz
0…30000 rpm / 0.0…500.0 Hz
0…30000 rpm / 0.0…500.0 Hz
1 = EXT/CS1/2/3, 2 = CS1/2/3/4
0.0…100.0% 0.0…100.0% 0.0…10.0 s 0.0…100.0% 0.0…100.0% 0.0…10.0 s
1 2 3
0…47, 52 0…47, 52 0…47, 52 0.0…3600.0 s 0.0…3600.0 s 0.0…3600.0 s 0.0…3600.0 s 0.0…3600.0 s 0.0…3600.0 s 0…46, 52 0…46, 52 0…46, 52 0.0…3600.0 s 0.0…3600.0 s 0.0…3600.0 s 0.0…3600.0 s 0.0…3600.0 s 0.0…3600.0 s
99…159
- - 0.0…20.0 mA 0.0…20.0 mA 0.0…10.0 s 99…159
- - 0.0…20.0 mA
4 5 6
Resolution Default User S 1 rpm / 0.1 Hz 01: 1500 rpm / 25.0 Hz
U1: 1800 rpm / 30.0 Hz 1 rpm / 0.1 Hz 01: 2400 rpm / 40.0 Hz
U1: 2880 rpm / 48.0 Hz 1 rpm / 0.1 Hz 01: 3000 rpm / 50.0 Hz
U1: 3600 rpm / 60.0 Hz 1
0.1% 0.1% 0.1 s 0.1% 0.1% 0.1 s
1 1 1 0.1 s 0.1 s 0.1 s 0.1 s 0.1 s 0.1 s 1 1 1 0.1 s 0.1 s 0.1 s 0.1 s 0.1 s 0.1 s
1
- - 0.1 mA 0.1 mA 0.1 s 1
- - 0.1 mA
2 (CS1/2/3/4)
0.0% 100.0% 0.1 s 0.0% 100.0% 0.1 s
1 (READY) 2 (RUN) 3 [FAULT(-1)] 0.0 s 0.0 s 0.0 s 0.0 s 0.0 s 0.0 s 0 (NOT SEL) 0 (NOT SEL) 0 (NOT SEL) 0.0 s 0.0 s 0.0 s 0.0 s 0.0 s 0.0 s
103 (tham số 0103 OUTPUT FREQ) Defined by par. 0103 Defined by par. 0103 0.0 mA 20.0 mA 0.1 s 104 (parameter 0104 CURRENT) Defined by par. 0104 Defined by par. 0104 0.0 mA
!
CONST SPEED
CONST SPEED
TIMED MODE SEL Group 13: ANALOG INPUTS
MINIMUM AI1 MAXIMUM AI1 FILTER AI1 MINIMUM AI2 MAXIMUM AI2 FILTER AI2
Group 14: RELAY OUTPUTS RELAY OUTPUT RELAY OUTPUT RELAY OUTPUT RO RO RO RO RO RO
1 ON DELAY 1 OFF DELAY 2 ON DELAY 2 OFF DELAY 3 ON DELAY 3 OFF DELAY
RELAY OUTPUT RELAY OUTPUT RELAY OUTPUT RO RO RO RO RO RO
4 ON DELAY 4 OFF DELAY 5 ON DELAY 5 OFF DELAY 6 ON DELAY 6 OFF DELAY
Group 15: ANALOG OUTPUTS AO1 CONTENT SEL
AO1 CONTENT MIN AO1 CONTENT MAX MINIMUM AO1 MAXIMUM AO1 FILTER AO1 AO2 CONTENT SEL
AO2 CONTENT MIN AO2 CONTENT MAX MINIMUM AO2
Parameters
ACS550 User’s Manual
Code 1511 1512
1601 1602 1603 1604 1605 1606 1607 1608 1609 1610 1611
2001 2002
2003 2005 2006
2007 2008
2013 2014 2015 2016 2017 2018
2101
2102 2103 2104
2105 2106 2107 2108 2109 2110 2112 2113
Name MAXIMUM AO2 FILTER AO2
89
Range 0.0…20.0 mA 0.0…10.0 s
-6…7 0 = LOCKED, 1 = OPEN, 2 = NOT SAVED 0…65535 -6…8 -6…6 -6…8 0 = DONE, 1 = SAVE…
Resolution 0.1 mA 0.1 s
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 rpm 1 rpm
0.1 A 1 1
0.1 Hz 0.1 Hz
1 1 0.1% 0.1% 0.1% 0.1%
1
1 0.01 s 1
1 rpm 1% 0.1 s 1 1 1% 0.1 s 0.01 s
Default 20.0 mA 0.1 s
0 (NOT SEL) 1 (OPEN) 0 0 (KEYPAD) 0 (NOT SEL) 0 (NOT SEL) 0 (DONE) 0 (NOT SEL) 0 (NOT SEL) 0 (NO) 0 (DEFAULT)
0 rpm 01: 1500 rpm / U1: 1800 rpm 1.8 · I2hd 1 (ENABLE) 1 [ENABLE(TIME)]
0.0 Hz 01: 50.0 Hz / U1: 60.0 Hz 0 (MIN TORQUE 1) 0 (MAX TORQUE 1) -300.0% -300.0% 300.0% 300.0%
8 (RAMP)
1 (COAST) 0.30 s 0 (NOT SEL)
5 rpm 30% 0.0 s 0 (OFF) 0 (NOT SEL) 100% 0.0 s (NOT SEL) 0.00 s
!
!
! !
! !
!
! !
!
User S
Group 16: SYSTEM CONTROLS RUN ENABLE PARAMETER LOCK PASS CODE FAULT RESET sEL USER PAR SET CHG LOCAL LOCK PARAM SAVE START ENABLE START ENABLE
1 2
-6…7 -6…7 0 = NO, 1 = YES 0 = DEFAULT, 1 = FLASHDROP
-30000…30000 rpm 0…30000 rpm
0… 1.8 · I2hd 0 = DISABLE, 1 = ENABLE 0 = DISABLE, 1 = ENABLE(TIME), 2 = ENABLE -500.0…500.0 Hz 0.0…500.0 Hz
-6…7 -6…7 -600.0…0.0% -600.0…0.0% 0.0…600.0% 0.0…600.0%
Vector control modes: 1, 2, 8 Scalar control mode: 1…5, 8 1 = COAST, 2 = RAMP 0.00…10.00 s 0 = NOT SEL, 1 = DC HOLD, 2 = DC BRAKING 0…360 rpm 0…100% 0.0…250.0 s 0 = OFF, 1 = ON -6…6 15…300% 0.0 = NOT SEL, 0.1…60.0 s 0.00…60.00 s
DISPLAY ALARMS PARAMETER VIEW
Group 20: LIMITS MINIMUM SPEED MAXIMUM SPEED
MAX CURRENT OVERVOLT CTRL UNDERVOLT CTRL
MINIMUM FREQ MAXIMUM FREQ
MIN TORQUE SEL MAX TORQUE SEL MIN TORQUE MIN TORQUE MAX TORQUE MAX TORQUE
1 2 1 2
Group 21: START/STOP START FUNCTION
STOP FUNCTION DC MAGN TIME DC HOLD CTL
DC HOLD SPEED DC CURR REF DC BRAKE TIME START INHIBIT EMERG STOP SEL TORQ BOOST CURR ZERO SPEED DELAY START DELAY
Parameters
90
Code
2201 2202 2203 2204 2205 2206 2207 2208 2209
2301 2302 2303 2304 2305
2401 2402
2501 2502 2503 2504 2505 2506 2507
2601 2602 2603 2604 2605 2606 2607 2608 2609 2619
2901 2902 2903 2904 2905 2906
Name
ACC/DEC
ACS550 User’s Manual
Range
1/2 SEL 1 1
2 2
-6…7 0.0…1800.0 s 0.0…1800.0 s 0.0 = LINEAR, 0.1…1000.0 s 0.0…1800.0 s 0.0…1800.0 s 0.0 = LINEAR, 0.1…1000.0 s 0.0…1800.0 s -6…7
0.00…200.00 0.00…600.00 s 0…10000 ms 0.00…600.00 s 0 = OFF, 1 = ON
0.00…120.00 s 0.00…120.00 s
0 = OFF, 1 = ON 0…30000 rpm / 0.0…500.0 Hz 0…30000 rpm / 0.0…500.0 Hz 0…30000 rpm / 0.0…500.0 Hz 0…30000 rpm / 0.0…500.0 Hz 0…30000 rpm / 0.0…500.0 Hz 0…30000 rpm / 0.0…500.0 Hz
0 = OFF, 1 = ON 0 = OFF, 1 = ON 0.0…100.0 V 0…100% 1 = LINEAR, 2 = SQUARED 1, 4, 8, 12 kHz 0 = OFF, 1 = ON 0…200% 0 = DISABLE, 1 = ENABLE 0 = DISABLE, 1 = ENABLE
0.0…6553.5 kh, 0.0 disables 0.0…6553.5 kh 0…65535 Mrev, 0 disables 0…65535 Mrev 0.0…6553.5 kh, 0.0 disables 0.0…6553.5 kh
Resolution
1 0.1 s 0.1 s 0.1 s 0.1 s 0.1 s 0.1 s 0.1 s 1
0.01 0.01 s 1 ms 0.01 s 1
0.01 s 0.01 s
1
Default
5 (DI5) 5.0 s 5.0 s 0.0 s 60.0 s 60.0 s 0.0 s 1.0 s 0 (NOT SEL)
10.00 2.50 s 0 ms 0.00 s 0 (OFF)
0.00 s 0.00 s
0 (OFF)
User S Group 22: ACCEL/DECEL
ACCELER TIME DECELER TIME RAMP SHAPE 1 ACCELER TIME DECELER TIME RAMP SHAPE 2 EMERG DEC TIME RAMP INPUT 0
Group 23: SPEED CONTROL PROP GAIN INTEGRATION TIME DERIVATION TIME ACC COMPENSATION AUTOTUNE RUN
Group 24: TORQUE CONTROL TORQ RAMP UP TORQ RAMP DOWN
Group 25: CRITICAL SPEEDS CRIT SPEED SEL CRIT SPEED CRIT SPEED CRIT SPEED CRIT SPEED CRIT SPEED CRIT SPEED
1 LO 1 HI 2 LO 2 HI 3 LO 3 HI
1 rpm / 0.1 Hz 0 rpm / 0.0 Hz 1 rpm / 0.1 Hz 0 rpm / 0.0 Hz 1 rpm / 0.1 Hz 0 rpm / 0.0 Hz 1 rpm / 0.1 Hz 0 rpm / 0.0 Hz 1 rpm / 0.1 Hz 0 rpm / 0.0 Hz 1 rpm / 0.1 Hz 0 rpm / 0.0 Hz
1 1 0.1 V 1% 1 - 1 1% 1 1
0.1 kh 0.1 kh 1 Mrev 1 Mrev 0.1 kh 0.1 kh
0 (OFF) 0 (OFF) Size dependent 80% 1 (LINEAR) 4 kHz 1 (ON) 0 0 (DISABLE) 0 (DISABLE)
0.0 kh 0.0 kh 0 Mrev 0 Mrev 0.0 kh 0.0 kh
Group 26: MOTOR CONTROL FLUX OPT ENABLE FLUX BRAKING IR COMP VOLT IR COMP FREQ U/F RATIO SWITCHING FREQ SWITCH FREQ CTRL SLIP COMP RATIO NOISE SMOOTHING DC STABILIZER
Group 29: MAINTENANCE TRIG COOLING FAN TRIG COOLING FAN ACT REVOLUTION TRIG REVOLUTION ACT RUN TIME TRIG RUN TIME ACT
Parameters
ACS550 User’s Manual
Code 2907 2908
3001 3002 3003 3004 3005 3006 3007 3008 3009 3010 3011 3012 3017 3018
3019 3021 3022 3023 3024
3101 3102 3103 3104 3105 3106 3107 3108
3201
3202 3203 3204
3205 3206 3207
3208 3209
Name USER USER
91
Range 0.0…6553.5 MWh, 0.0 disables 0.0…6553.5 MWh
0…3 1…3 -6…6 -6…6 0 = NOT SEL, 1 = FAULT, 2 = ALARM 256…9999 s 50…150% 25…150% 1…250 Hz 0 = NOT SEL, 1 = FAULT, 2 = ALARM 0.5…50 Hz 10…400 s 0 = DISABLE, 1 = ENABLE
Resolution 0.1 MWh 0.1 MWh
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0.1 Hz 1s 1
Default 0.0 MWh 0.0 MWh
0 (NOT SEL) 1 (FAULT) 0 (NOT SEL) 0 (NOT SEL) 1 (FAULT) 500 s 100% 70% 35 Hz 0 (NOT SEL) 20 Hz 20 s 1 (ENABLE) 0 (NOT SEL)
3.0 s 0% 0% 1 (ENABLE) 1 (ENABLE)
0 30 s 0s 0 (DISABLE) 0 (DISABLE) 0 (DISABLE) 0 (DISABLE) 0 (DISABLE)
103 (parameter 0103 OUTPUT FREQ) 0 0 104 (parameter 0104 CURRENT) 0 0 105 (parameter 0105 TORQUE) 0 0
!
!
User S MWh TRIG MWh ACT
Group 30: FAULT FUNCTIONS AI<MIN FUNCTION PANEL COMM ERR EXTERNAL FAULT EXTERNAL FAULT
1 2
MOT THERM PROT MOT THERM TIME MOT LOAD CURVE ZERO SPEED LOAD BREAK POINT FREQ STALL FUNCTION STALL FREQUENCY STALL TIME EARTH FAULT COMM FAULT FUNC
COMM FAULT TIME AI1 FAULT LIMIT AI2 FAULT LIMIT WIRING FAULT CB TEMP FAULT
0 = NOT SEL, 1 = FAULT, 2 = CONST SP 7, 1 3 = LAST SPEED 0…60.0 s 0…100% 0…100% 0 = DISABLE, 1 = ENABLE 0 = DISABLE, 1 = ENABLE
0…5 1.0…600.0 s 0.0…120.0 s 0 = DISABLE, 1 = ENABLE 0 = DISABLE, 1 = ENABLE 0 = DISABLE, 1 = ENABLE 0 = DISABLE, 1 = ENABLE 0 = DISABLE, 1 = ENABLE
100 = NOT SELECTED, 101…159
- - 100 = NOT SELECTED, 101…159
- - 100 = NOT SELECTED, 101…159
- -
0.1 s 0.1% 0.1% 1 1
1 0.1 s 0.1 s 1 1 1 1 1
1
- - 1
- - 1
- -
Group 31: AUTOMATIC RESET NUMBER OF TRIALS TRIAL TIME DELAY TIME AR OVERCURRENT AR OVERVOLTAGE AR UNDERVOLTAGE AR AI<MIN AR EXTERNAL FLT
Group 32: SUPERVISION SUPERV
SUPERV SUPERV SUPERV
SUPERV SUPERV SUPERV
SUPERV SUPERV
1 PARAM
1 LIM LO 1 LIM HI 2 PARAM
2 LIM LO 2 LIM HI 3 PARAM
3 LIM LO 3 LIM HI
Parameters
92
Code
3301 3302 3303 3304 3305
3401
3402 3403 3404 3405 3406 3407 3408
3409 3410 3411 3412 3413 3414 3415
3416 3417 3418 3419 3420 3421
3501 3502 3503
Name
FIRMWARE LOADING PACKAGE TEST DATE DRIVE RATING PARAMETER TABLE
ACS550 User’s Manual
Range
0000…FFFF hex 0000…FFFF hex yy.ww - 0000…FFFF hex
100 = NOT SELECTED, 101…159
- - 0…9 0…127 - - 100 = NOT SELECTED, 101…159
- - 0…9 0…127 - - 100 = NOT SELECTED, 101…159
- - 0…9 0…127 - -
0…6 1…8 Par. 3501 = 1…3: -10…200 °C Par. 3501 = 4: 0…5000 ohm Par. 3501 = 5…6: 0…1 Par. 3501 = 1…3: -10…200 °C Par. 3501 = 4: 0…5000 ohm Par. 3501 = 5…6: 0…1
-6…7 00:00:00…23:59:58 00:00:00…23:59:58 1…7 1…7
2 00:00:00…23:59:58
Resolution
1 1 1 - 1
1
1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1
1 1 1
Default
Firmware version 0 0 - Par. table version
103 (parameter 0103 OUTPUT FREQ) - - 9 (DIRECT) - - -
CURRENT)
User S Group 33: INFORMATION
Group 34: PANEL DISPLAY SIGNAL1 PARAM
SIGNAL1 MIN SIGNAL1 MAX OUTPUT1 DSP FORM OUTPUT1 UNIT OUTPUT1 MIN OUTPUT1 MAX SIGNAL2 PARAM
SIGNAL2 MIN SIGNAL2 MAX OUTPUT2 DSP FORM OUTPUT2 UNIT OUTPUT2 MIN OUTPUT2 MAX SIGNAL3 PARAM
SIGNAL3 MIN SIGNAL3 MAX OUTPUT3 DSP FORM OUTPUT3 UNIT OUTPUT3 MIN OUTPUT3 MAX
104 (parameter 0104
- - 9 (DIRECT) - - - 105 (parameter 0105 TORQUE) - - 9 (DIRECT) - - -
0 (NONE) 1 (AI1) 110 °C / 1500 ohm / 0
Group 35: MOTOR TEMP MEAS SENSOR TYPE INPUT SELECTION ALARM LIMIT
3504 FAULT LIMIT 1 130 °C / 4000 ohm / 0
Group 36: TIMED FUNCTIONS 3601 3602 3603 3604 3605 3606
TIMERS ENABLE START TIME STOP TIME START DAY STOP DAY
1 2s 2s 1 1 2s
0 (NOT SEL) 00:00:00 00:00:00 1 (MONDAY) 1 (MONDAY) 00:00:00
1
1 1
1 START TIME
Parameters
ACS550 User’s Manual
Code 3607 3608 3609 3610 3611 3612 3613 3614 3615 3616 3617 3622 3623 3626 … 3629
3701 3702 3703 3704 3705 3706 3707 3708 3709 3710 3711 3712 3713 3714 3715 3716 3717 3718
4001 4002 4003 4004 4005 4006 4007 4008
Name STOP TIME START DAY STOP DAY
93
Range Resolution 2s 1 1 2s 2s 1 1 2s 2s 1 1 1 2s 1
Default 00:00:00 1 (MONDAY) 1 (MONDAY) 00:00:00 00:00:00 1 (MONDAY) 1 (MONDAY) 00:00:00 00:00:00 1 (MONDAY) 1 (MONDAY) 0 (NOT SEL) 00:00:00 0 (NOT SEL)
User S 2 2
3
3
4
4
2
3
3
4
4
00:00:00…23:59:58 1…7 1…7 00:00:00…23:59:58 00:00:00…23:59:58 1…7 1…7 00:00:00…23:59:58 00:00:00…23:59:58 1…7 1…7 -6…6 00:00:00…23:59:58
START TIME STOP TIME START DAY STOP DAY START TIME STOP TIME START DAY STOP DAY BOOSTER SEL BOOSTER TIME TIMED FUNC 1…4 SRC 0…31
Group 37: USER LOAD CURVE USER LOAD C MODE USER LOAD C FUNC USER LOAD C TIME LOAD FREQ
0…3 1 = FAULT, 2 = ALARM 10…400 s 0…500 Hz 0…600% 0…600% 0…500 Hz 0…600% 0…600% 0…500 Hz 0…600% 0…600% 0…500 Hz 0…600% 0…600% 0…500 Hz 0…600% 0…600%
0.1…100.0 0.0 = NOT SEL, 0.1…3600.0 s 0.0…10.0 s 0.0…10.0 s 0 = NO, 1 = YES 0…127 0…4
1 1 1s 1 Hz 1% 1% 1 Hz 1% 1% 1 Hz 1% 1% 1 Hz 1% 1% 1 Hz 1% 1%
0.1 0.1 s 0.1 s 0.1 s 1 1 1
0 (NOT SEL) 1 (FAULT) 20 s 5 Hz 10% 300% 25 Hz 15% 300% 43 Hz 25% 300% 50 Hz 30% 300% 500 Hz 30% 300%
1.0 60.0 s 0.0 s 1.0 s 0 (NO) 4 (%) 1 0.0%
1 1 1
2 2
3 3
4 4
5 5
LOAD TORQ LOW LOAD TORQ HIGH LOAD FREQ 2 LOAD TORQ LOW LOAD TORQ HIGH LOAD FREQ 3 LOAD TORQ LOW LOAD TORQ HIGH LOAD FREQ 4 LOAD TORQ LOW LOAD TORQ HIGH LOAD FREQ 5 LOAD TORQ LOW LOAD TORQ HIGH
Group 40: PROCESS PID SET 1 GAIN INTEGRATION TIME DERIVATION TIME PID DERIV FILTER ERROR VALUE INV UNITS UNIT SCALE 0% VALUE Unit and scale defined by par. 4006 and -
4007
Parameters
94
Code 4009
4010 4011
4012 4013 4014 4015 4016 4017 4018 4019 4020 4021 4022 4023 4024 4025
4026 4027
4101 4102 4103 4104 4105 4106 4107 4108
4109
4110 4111
4112 4113 4114 4115 4116 4117 4118 4119 4120 4121
Name 100% VALUE
SET POINT SEL INTERNAL SETPNT
SETPOINT MIN SETPOINT MAX FBK SEL FBK MULTIPLIER ACT1 INPUT ACT2 INPUT ACT1 MINIMUM ACT1 MAXIMUM ACT2 MINIMUM ACT2 MAXIMUM SLEEP SELECTION PID SLEEP LEVEL PID SLEEP DELAY WAKE-UP DEV
WAKE-UP DELAY PID
ACS550 User’s Manual
Range Resolution Default 100.0%
1 (AI1) 40.0%
0.0% 100.0% 1 (ACT1) 0.000 (NOT SEL) 2 (AI2) 2 (AI2) 0% 100% 0% 100% 0 (NOT SEL)
60.0 s 0.0%
0.50 s 0 (SET 1)
1.0 60.0 s 0.0 s 1.0 s 0 (NO) 4 (%) 1 0.0%
100.0%
1 (AI1) 40.0%
0.0% 100.0% 1 (ACT1) 0.000 (NOT SEL) 2 (AI2) 2 (AI2) 0% 100% 0% 100%
! !
!
! !
!
User S Unit and scale defined by par. 4006 and - 4007 0…2, 8…17, 19…20 1 Unit and scale defined by par. 4006 and - 4007 -500.0…500.0% -500.0…500.0% 1…13 0.000 = NOT SEL, -32.768…32.767 1…7 1…7 -1000…1000% -1000…1000% -1000…1000% -1000…1000% -6…7 0…30000 rpm / 0.0…500.0 Hz 0.0…3600.0 s
0.1% 0.1% 1 0.001 1 1 1% 1% 1% 1% 1
0.1 s 1 rpm / 0.1 Hz 0 rpm / 0.0 Hz
Unit and scale defined by par. 4006 and - 4007 0.00…60.00 s -6…14
0.1…100.0 0.0 = NOT SEL, 0.1…3600.0 s 0.0…10.0 s 0.0…10.0 s 0 = NO, 1 = YES 0…127 0…4
0.01 s 1
0.1 0.1 s 0.1 s 0.1 s 1 1 1
1 PARAM sET Group 41: PROCESS PID SET 2
GAIN INTEGRATION TIME DERIVATION TIME PID DERIV FILTER ERROR VALUE INV UNITS UNIT SCALE 0% VALUE
100% VALUE
SET POINT SEL INTERNAL SETPNT
SETPOINT MIN SETPOINT MAX FBK SEL FBK MULTIPLIER ACT1 INPUT ACT2 INPUT ACT1 MINIMUM ACT1 MAXIMUM ACT2 MINIMUM ACT2 MAXIMUM
Unit and scale defined by par. 4106 and - 4107 Unit and scale defined by par. 4106 and - 4107 0…2, 8…17, 19…20 1 Unit and scale defined by par. 4106 and - 4107 -500.0…500.0% -500.0…500.0% 1…13 0.000 = NOT SEL, -32.768…32.767 1…7 1…7 -1000…1000% -1000…1000% -1000…1000% -1000…1000%
0.1% 0.1% 1 0.001 1 1 1% 1% 1% 1%
Parameters
ACS550 User’s Manual
Code 4122 4123 4124 4125
4126
4201 4202 4203 4204 4205 4206 4207 4208
4209
4210 4211
4212 4213 4214 4215 4216 4217 4218 4219 4220 4221 4228 4229 4230
4231 4232
5001 5002 5003 5010 5011
5101
Name SLEEP SELECTION PID SLEEP LEVEL PID SLEEP DELAY WAKE-UP DEV
WAKE-UP DELAY
95
Range -6…7 0…30000 rpm / 0.0…500.0 Hz 0.0…3600.0 s
Resolution 1
0.1 s
Default 0 (NOT SEL)
60.0 s 0.0%
0.50 s
1.0 60 s 0.0 s 1.0 s 0 (NO) 4 (%) 1 0.0%
100.0%
1 (AI1) 40.0%
0.0% 100.0% 1 (ACT1) 0.000 (NOT SEL) 2 (AI2) 2 (AI2) 0% 100% 0% 100% 0 (NOT SEL) 0.0% 0 (NOT SEL)
0.0% 1 (PID2REF)
1024 0 (DISABLE) 1 (FAULT) 0 (DISABLE) 0 (DISABLE)
0 (NOT DEFINED) 0
! ! ! !
! !
!
User S
1 rpm / 0.1 Hz 0 rpm / 0.0 Hz
Unit and scale defined by par. 4106 and - 4107 0.00…60.00 s
0.1…100.0 0.0 = NOT SEL, 0.1…3600.0 s 0.0…10.0 s 0.0…10.0 s 0 = NO, 1 = YES 0…127 0…4
0.01 s
0.1 0.1 s 0.1 s 0.1 s 1 1 1
Group 42: EXT / TRIM PID GAIN INTEGRATION TIME DERIVATION TIME PID DERIV FILTER ERROR VALUE INV UNITS UNIT SCALE 0% VALUE
100% VALUE
SET POINT SEL INTERNAL SETPNT
SETPOINT MIN SETPOINT MAX FBK SEL FBK MULTIPLIER ACT1 INPUT ACT2 INPUT ACT1 MINIMUM ACT1 MAXIMUM ACT2 MINIMUM ACT2 MAXIMUM ACTIVATE OFFSET TRIM MODE
TRIM SCALE CORRECTION SRC
Unit and scale defined by par. 4206 and - 4207 Unit and scale defined by par. 4206 and - 4207 0…2, 8…17, 19…20 1 Unit and scale defined by par. 4206 and - 4207 -500.0…500.0% -500.0…500.0% 1…13 0.000 = NOT SEL, -32.768…32.767 1…7 1…7 -1000…1000% -1000…1000% -1000…1000% -1000…1000% -6…12 0.0…100.0% 0 = NOT SEL, 1 = PROPORTIONAL, 3 = DIRECT -100.0…100.0% 1 = PID2REF, 2 = PID2OUTPUT
50…16384 0 = DISABLE, 1 = ENABLE 1 = FAULT, 2 = ALARM 0 = DISABLE, 1 = ENABLE 0 = DISABLE, 1 = ENABLE
- 0…65535
0.1% 0.1% 1 0.001 1 1 1% 1% 1% 1% 1 0.1% 1
0.1% 1
1 1 1 1 1
- 1
Group 50: ENCODER PULSE NR ENCODER ENABLE ENCODER FAULT Z PLS ENABLE POSITION RESET
Group 51: EXT COMM MODULE FBA TYPE
5102 … FB PAR 2…26 5126
Parameters
96
Code 5127 5128 5129 5130 5131 5132 5133
5201 5202 5203
5204 5205 5206 5207 5208
5301 5302 5303
5304
5305
5306 5307 5308 5309 5310 5311 5312 5313 5314 5315 5316 5317 5318 5319 5320
8103 8104 8105
Name FBA PAR REFRESH FILE CPI FW REV FILE CONFIG ID FILE CONFIG REV FBA STATUS FBA CPI FW REV FBA APPL FW REV
ACS550 User’s Manual
Range 0 = DONE, 1 = REFRESH 0…0xFFFF (hex) 0…0xFFFF (hex) 0…0xFFFF (hex) 0…6 0…0xFFFF (hex) 0…0xFFFF (hex)
1…247 9.6, 19.2, 38.4, 57.6, 115.2 kbits/s 0 = 8 NONE 1, 1 = 8 NONE 2, 2 = 8 EVEN 1, 3 = 8 ODD 1 0…65535 0…65535 0…65535 0…65535 0…65535
0…0xFFFF 0…65535
Resolution 1 1 1 1 1 1 1
1 - 1
1 1 1 1 1
1 1
Default 0 (DONE) 0 0 0 0 (IDLE) 0 0
1 9.6 kbits/s 0 (8 NONE 1)
- - - - -
0 1 9.6 kbits/s
0 (8 NONE 1)
1
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
0.1% 0.1% 0.1%
0 (ABB DRV LIM)
0 0 0 0 (IDLE) 0 (NOT SEL) 0 (NOT SEL) 0 (NOT SEL) 0 (NOT SEL) 0 (NOT SEL) 0 (NOT SEL) 0 (NOT SEL) 0 (NOT SEL) 0 0 0
0.0% 0.0% 0.0%
!
User S !
Group 52: PANEL COMM STATION ID BAUD RATE PARITY
OK MESSAGES PARITY ERRORS FRAME ERRORS BUFFER OVERRUNS CRC ERRORS
Group 53: EFB PROTOCOL EFB PROTOCOL ID EFB STATION ID EFB BAUD RATE
EFB PARITY
EFB CTRL PROFILE
EFB OK MESSAGES EFB CRC ERRORS EFB UART ERRORS EFB STATUS EFB PAR EFB PAR EFB PAR EFB PAR EFB PAR EFB PAR EFB PAR EFB PAR EFB PAR EFB PAR EFB PAR
1.2, 2.4, 4.8, 9.6, 19.2, 38.4, 57.6, 76.8 - kbits/s 0 = 8 NONE 1, 1 = 8 NONE 2, 2 = 8 EVEN 1, 3 = 8 ODD 1 0 = ABB DRV LIM, 1 = DCU PROFILE, 2 = ABB DRV FULL 0…65535 0…65535 0…65535 0…7 0…65535 0…65535 0…65535 0…65535 0…65535 0…65535 0…65535 0…65535 0…65535 0…0xFFFF (hex) 0…0xFFFF (hex)
1 2 3
0.0…100.0% 0.0…100.0% 0.0…100.0%
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Group 81: PFC CONTROL REFERENCE STEP REFERENCE STEP REFERENCE STEP
Parameters
ACS550 User’s Manual
Code 8109
8110
8111
8112
8113
8114
8115 8116 8117 8118
8119 8120 8121 8122 8123 8124 8125 8126 8127 8128
9802
Name START FREQ
START FREQ
START FREQ
LOW FREQ
LOW FREQ
LOW FREQ
97
Range Resolution 0.1 Hz
0.1 Hz
0.1 Hz
0.1 Hz
0.1 Hz
0.1 Hz
0.1 s 0.1 s 1 0.1 h
0.1% 1 1 0.01 s 1 0.1 s 0.1 s 1 1 1
1
Default 01: 50.0 Hz / U1: 0.0 Hz 01: 50.0 Hz / U1: 0.0 Hz 01: 50.0 Hz / U1: 0.0 Hz 01: 25.0 Hz / U1: 30.0 Hz 01: 25.0 Hz / U1: 30.0 Hz 01: 25.0 Hz / U1: 30.0 Hz 5.0 s 3.0 s 1 0.0 h (NOT SEL)
50% 4 (DI4) 0 (NO) 0.50 s 0 (NOT SEL) 0.0 s (NOT SEL) 0.0 s (NOT SEL) 0 (NOT SEL) 2 1 (EVEN RUNTIME)
0 (NOT SEL)
! !
!
!
!
! !
User S 1
2
3
0.0…500.0 Hz
0.0…500.0 Hz
0.0…500.0 Hz
0.0…500.0 Hz
0.0…500.0 Hz
0.0…500.0 Hz
0.0…3600.0 s 0.0…3600.0 s 0…4 -0.1 = TEST MODE, 0.0 = NOT SEL, 0.1…336 h 0.0…100.0% 0…6 0 = NO, 1 = YES 0.00…10.00 s 0 = NOT SEL, 1 = ACTIVE 0.0 = NOT SEL, 0.1…1800.0 s 0.0 = NOT SEL, 0.1…1800.0 s 0…4 1…7 1 = EVEN RUNTIME, 2 = RELAY ORDER
0 = NOT SEL, 1 = STD MODBUS, 4 = EXT FBA
1
2
3
AUX MOT START D AUX MOT STOP D NR OF AUX MOT AUTOCHNG INTERV
AUTOCHNG LEVEL INTERLOCKS REG BYPASS CTRL PFC START DELAY PFC ENABLE ACC IN AUX STOP DEC IN AUX START TMED AUTOCHNG MOTORS AUX START ORDER
Group 98: OPTIONS COMM PROT SEL
Parameters
98 ACS550 User’s Manual
Bổ sung các mô tả tham số
Phần này mô tả tín hiệu thực tế và các thông số cho ACS550.
Nhóm 99: START-UP DATA Nhóm này xác định dữ liệu khởi động đặc biệt yêu cầu để : • Thiết lập biến tần . • Nhập thông tin của động cơ.
Mã số mô tả 9901 LANGUAGE
Chọn hiển thị ngôn ngữ. có hai Assistant Control Panels, mỗi bộ hổ trợ một ngôn ngữ khác nhau . (Panel ACS-CP-L hỗ trợ các ngôn ngữ 0, 2, 11…15 sẽ được tích hợp vào ACS-CP-A.) Assistant Control Panel ACS-CP-A:
1 = ENGLISH (AM) 0 = ENGLISH 5 = PORTUGUES 6 = NEDERLANDS 10 = SVENSKA 11 = RUSSKI 15 = MAGYAR
Assistant Control Panel ACS-CP-D (Asia): 0 = ENGLISH 1 = CHINESE
2 = DEUTSCH 7 = FRANÇAIS 12 = POLSKI
3 = ITALIANO 8 = DANSK 13 = TÜRKÇE
4 = ESPAÑOL 9 = SUOMI 14 = CZECH
2 = KOREAN 3 = JAPANESE
9902 APPLIC MACRO Lựa chọn ứng dụng macro. ứng dụng macro tự động sửa đổi cấu hình thông số ACS550 cho ứng dụng cụ thể . 1 = ABB STANDARD 6 = PID CONTROL 0 = USER S1 LOAD
2 = 3-WIRE 7 = PFC CONTROL -1 = USER S1 SAVE
3 = ALTERNATE 8 = TORQUE CTRL -2 = USER S2 LOAD
4 = MOTOR POT 5 = HAND/AUTO 31 = LOAD FD SET -3 = USER S2 SAVE
31 = LOAD FD SET – FlashDrop giá trị tham số được xác định bởi tập tin FlashDrop . Thông số xem được chọn bởi tham số 1611 PARAMETER VIEW. • FlashDrop là một thiết bị tùy chọn cho việc sao chép nhanh chóng không cần nguồn biến tần. FlashDrop cho
phép dể dàng sửa đổi riêng của danh sách tham số, e.g. chọn thông số để ẩn. Để biết thêm thông tin, xem MFDT-01FlashDrop User’s Manual [3AFE68591074 (English)].
-1 = USER S1 SAVE, -3 = USER S2 SAVE – có thể lưu hai thông số người dùng khác nhau đặt vào bộ nhớ vĩnh viễn biến tần cho sử dụng sau này. Mỗi bộ có thiết lập thông số, bao gồm nhóm 99: START-UP DATA, và kết quả của việc chạy nhận dạng động cơ.
0 = USER S1 LOAD, -2 = USER S2 LOAD – với những bộ tham số sử dụng có thể được đưa trở lại sử dụng . 9904 MOTOR CTRL MODE Chọn chế độ kiểm soát động cơ. 1 = VECTOR : SPEED – Cảm biến chế độ điều khiển vector.
• Tham chiếu 1 = tốc độ tham chiếu trong vòng/ phút. • Tham chiếu 2 = tốc độ tham chiếu trong phần trăm. 100% tốc độ tuyệt đối, lớn nhất, bằng với giá trị của
tham số 2002MAXIMUM SPEED (hoặc 2001 MINIMUM SPEED nếu giá trị tuyệt đối của tốc độ nhỏ nhất lớn hơn giá trị tốc độ lớn nhất ).
2 = VECTOR : TORQ. • Tham chiếu 1 = tốc độ tham chiếu trong vòng/ phút . • Tham chiếu 2 = momen xoắn tham chiếu trong phần trăm .(100% =momen xoắn danh định )
3 = SCALAR : FREQ – Chế độ điều khiển vô hướng. • Tham chiếu 1 = tần số tham chiếu trong Hz. • Tham chiếu 2 = tần số tham chiếu trong phần trăm. 100% là tần số tuyệt đối lớn nhất, bằng với giá trị của
tham số 2008 (hoặc 2007 MINIMUM FREQUENCY nếu giá trị tuyệt đối của tốc độ nhỏ nhất lớn hơn giá trị tốc độ lớn nhất).
9905 MOTOR NOM VOLT Xác định điện áp danh định động cơ. • phải bằng với giá trị trên nhản máy. • ACS550 không thể cung cấp cho động cơ với điện áp lớn hơn điện áp nguồn đầu vào (lưới điện).
Parameters
ACS550 User’s Manual
Code Description 9906 MOTOR NOM CURR
Xác định dòng điện danh định động cơ. • Phải đúng bằng giá trị ghi trên nhản máy. • phạm vi cho phép: 0.2…2.0 · I2hd (nơi I2hd là dòng điện biến tần).
9907 MOTOR NOM FREQ Xác định tần số danh định động cơ • biên độ: 10…500 Hz (thường là 50 hoặc 60 Hz) • thiết lập tần số mà tại đó đầu ra điện áp bằng với MOTOR NOM VOLT. • phạm vi điểm suy yếu = Nom Freq · cung cấp Volt / Mot điện áp danh định.
9908 MOTOR NOM SPEED Xác định tốc độ danh định động cơ. • Phải đúng bằng giá trị ghi trên nhản máy.
9909 MOTOR NOM POWER Xác định công suất danh định động cơ. • Phải đúng bằng giá trị ghi trên nhản máy.
99
9910 ID RUN Tham số điều khiển này là một quá trình hiệu chuẩn được gọi là Motor ID Run trong quá trình này, biến tần vận hành động cơ và tạo ra một phép đo xác định đặc tính động cơ và tạo ra một model sử dụng để tính toán nội bộ . ID Run đặc biệt hiệu quả khi : • chế độ kiểm soát vector được sử dụng [tham số 9904 = 1 (VECTOR:SPEED) hoặc 2 (VECTOR:TORQ)], và/hoặc • điểm hoạt động là tốc độ gần bằng không, và/hoặc • hoạt động đòi hỏi một loạt momen xoắn trên momen xoắn danh định động cơ, trên một phạm vi tốc độ rộng, và không có bất kì
phản hồi tốc độ (i.e. tức là không có bộ mã hóa xung). 0 = OFF/IDMAGN – Quá trình Motor ID Run là không chạy. Xác định từ tính được thực hiện, tùy, thuộc vào cài đặt tham số 9904 và 2101. trong xác định từ tính, model động cơ được tính ở khởi động đầu lần bởi từ tính của động cơ cho 10 đến 15 s tại tốc độ 0 (động cơ không xoay). model này luôn luôn được tính lúc khởi động sau khi thay đổi thông số của động cơ..
• Tham số 9904 = 1 (VECTOR:SPEED) hoặc 2 (VECTOR:TORQ): xác định từ tính được thực hiện. • Tham số 9904 = 3 (SCALAR:FREQ) và tham số 2101 = 3 (SCALAR FLYST) hoặc 5 (FLY + BOOST): xác định từ
tính được thực hiện. • Tham số 9904 = 3 (SCALAR:FREQ) và tham số 2101 có giá trị khác ngoài 3 (SCALAR FLYST) hoặc 5 (FLY +
BOOST): xác định từ tính không được thực hiện 1 = ON – cho phép động cơ ID Run, trong thời gian đó động cơ quay, theo lệnh khởi động tiếp theo. Sau khi chạy hoàn
thành, giá trị này sẽ thay đổi đến không . Chú ý : Động cơ không được ghép đôi từ các thiết bị điều khiển. Chú ý : Kiểm tra hướng quay của động cơ trước khi khởi động ID Run.
Cảnh báo! Động cơ sẽ chạy lên tới khoảng 50…80% của tốc độ danh định trong khi ID Run. Động cơ sẽ xoay theo hướng thuận . Đảm bảo rằng nó là an toàn để chạy động cơ trước khi thực hiện ID Run!
Xem thêm phần How to perform the ID Run trên trang 39.
Parameters
100 ACS550 User’s Manual
nhóm 01: OPERATING DATA Nhóm này chứa dữ liệu điều hành biến tần, bao gồm cả các tín hiệu thực tế. biến tần thiết lập giá trị cho tín hiệu thực tế, dựa trên các phép đo hoặc tính toán. Bạn không thể thiết lập các giá trị này .
Code Description 0101 SPEED & DIR
Tính tốc độ động cơ trong vòng/phút. Giá trị tuyệt đổi của 0101 SPEED & DIR là giống như giá trị của 0102 SPEED. • giá trị của 0101 SPEED & DIR là dương nếu động cơ quay theo chiều thuận. • giá trị của 0101 SPEED & DIR là âm nếu động cơ quay theo chiều nghịch.
0102 SPEED Tính tốc độ động cơ trong vòng/phút. (tham số 0102 hoặc 0103 được hiển thị bởi mặc định trong bảng điều khiển chế độ đầu ra.)
0103 OUTPUT FREQ Tần số (Hz) áp dụng cho động cơ. (tham số 0102 hoặc 0103 được hiển thị bởi mặc định trong bảng điều khiển chế độ đầu ra .)
0104 CURRENT Dòng điện động cơ, được đo bằng ACS550. (hiển thị bởi mặc định trong bảng điều khiển chế độ đầu ra.)
0105 TORQUE Đầu ra momen xoắn. tính giá trị momen xoắn trên trục động cơ trong % của momen xoắn danh định động cơ. (hiển thị bởi mặc định trong bảng điều khiển chế độ đầu ra.)
0106 POWER Đo công suất động cơ đơn vị kW.
0107 DC BUS VOLTAGE DC bus điện áp trong V DC, như được đo bởi ACS550.
0109 OUTPUT VOLTAGE Điện áp áp dụng cho biến tần.
0110 DRIVE TEMP Nhiệt độ nguồn transistor của biến tần trong độ C.
0111 EXTERNAL REF 1 Tham chiếu ngoài, REF1, trong rpm hoặc Hz – đơn vị thập phân bởi tham số 9904.
0112 EXTERNAL REF 2 Tham chiếu ngoài, REF2, trong %.
0113 CTRL LOCATION Hoạt động vị trí kiểm soát. Các lựa chọn thay thế: 0 = LOCAL 1 = EXT1 2 = EXT2
0114 RUN TIME (R) Biến tần tích lũy thời gian chạy trong giờ (h). • có thể reset bởi nhấn UP và DOWN phím đồng thời khi bảng điều khiển ở chế độ thông số.
0115 KWH COUNTER (R) Công suất tiêu thụ của biến tần được tích lũy trong kilowatt giờ. • có thể reset bằng cách nhấn UP và DOWN đồng thời khi bảng điều khiển ở chế độ thông số.
0116 APPL BLK OUTPUT ứng dụng chặn đầu ra tín hiệu. giá trị từ một trong hai : • kiểm soát PFC, nếu kiểm soát PFC là kích hoạt, hoặc • thông số 0112 EXTERNAL REF 2.
Parameters
ACS550 User’s Manual
Code Description 0118 DI 1-3 STATUS
Tình trạng của ba đầu vào kỹ thuật số . • tình trạng hiển thị như một số nhị phân . • 1 cho thấy rằng đầu vào là hoạt động . • 0 cho thấy rằng đầu vào là không hoạt động .
0119 DI 4-6 STATUS Tình trạng của ba đầu vào kỹ thuật số . • xem thông số 0118 DI 1-3 STATUS.
0120 AI 1 Giá trị tương đối của đầu vào kỹ thuật số 1 trong %.
0121 AI 2 Giá trị tương đối của đầu vào kỹ thuật số 2 trong %.
0122 RO 1-3 STATUS Tình trạng của ba đầu đầu ra relay . • 1 chỉ ra rằng relay được kích hoạt. • 0 chỉ ra rằng relay không được kích hoạt.
0123 RO 4-6 STATUS Tình trạng của ba đầu đầu ra relay . • xem thông số 0122.
0124 AO 1 Giá trị đầu ra tương tự 1 trong milliampe .
0125 AO 2 Giá trị đầu ra tương tự 2 trong milliampe .
0126 PID 1 OUTPUT Bộ điều khiển PID 1 đầu ra giá trị trong %.
0127 PID 2 OUTPUT Bộ điều khiển PID 2 đầu ra giá trị trong %.
0128 PID 1 SETPNT Điểm đặt tín hiệu bộ điều khiển PID 1. • đơn vị và phạm vi xác định bởi các thông số PID.
0129 PID 2 SETPNT Điểm đặt tín hiệu bộ điều khiển PID 2. • đơn vị và phạm vi xác định bởi các thông số PID .
0130 PID 1 FBK Tín hiệu phản hồi bộ điều khiển PID 1 . • đơn vị và phạm vi xác định bởi các thông số PID.
0131 PID 2 FBK Tín hiệu phản hồi bộ điều khiển PID2. • đơn vị và phạm vi xác định bởi các thông số PID.
0132 PID 1 DEVIATION Sự khác nhau giữa tham chiếu bộ điều khiển PID 1 và giá trị thực tế. • đơn vị và phạm vi xác định bởi các thông số PID.
0133 PID 2 DEVIATION Sự khác nhau giữa tham chiếu bộ điều khiển PID 2 và giá trị thực tế. • đơn vị và phạm vi xác định bởi các thông số PID.
0134 COMM RO WORD Vị trí dữ liệu độc lập có thể được nối tiếp bằng văn bản của liên kết. • được sử dụng cho kiểm soát đầu ra relay. • xem tham số 1401.
0135 COMM VALUE 1 Vị trí dữ liệu độc lập có thể được nối tiếp bằng văn bản của liên kết .
1 STATUS RELAY 2 STATUS RELAY 3 STATUS
RELAY
DI
101
1 DI 2 DI 3
Parameters
102
Code Description 0136 COMM VALUE 2
Vị trí dữ liệu độc lập có thể được nối tiếp bằng văn bản của liên kết. 0137 PROCESS VAR 1
Biến điều chỉnh 1 • được xác định bởi tham số trong nhóm 34: PANEL DISPLAY.
0138 PROCESS VAR 2 Biến điều chỉnh 2 • được xác định bởi tham số trong nhóm 34: PANEL DISPLAY.
0139 PROCESS VAR 3 Biến điều chỉnh 3 • được xác định bởi tham số trong nhóm 34: PANEL DISPLAY.
0140 RUN TIME Tính dồn thời gian chạy của biến tần trong hàng ngàn giờ (kh). • không thể đặt lại.
0141 MWH COUNTER Tính dồn điện năng tiêu thụ biến tần trong megawatt giờ . • không thể đặt lại.
ACS550 User’s Manual
0142 REVOLUTION CNTR Tính dồn số vòng quay của động cơ trong hàng triệu vòng quay. • có thể được đặt lại bằng cách nhấn phím UP và DOWN đồng thời khi bảng điều khiển ở chế độ thông số.
0143 DRIVE ON TIME HI Tính dồn thời gian bật nguồn trong ngày . • không thể đặt lại.
0144 DRIVE ON TIME LO Tính dồn thời gian bật nguồn trong 2 giây ticks (30 ticks = 60 giây). • thể hiện trong định dạng hh.mm.ss. • không thể đặt lại.
0145 MOTOR TEMP Nhiệt độ động cơ trong độ C / PTC điện trở trong ohms. • chỉ áp dụng nếu cảm biến nhiệt độ động cơ được thiết lập. • xem thông số 3501.
0146 MECH ANGLE Xác định vị trí góc của trục động cơ khoảng 0.01° (32,768 đơn vị với 360°). Vị trí này xác định là 0 tại bật nguồn. trong thời gian hoạt động vị trí không thể đặt lại bởi : • một đầu vào xung Z-, nếu thông số 5010 Z PLS ENABLE = 1 (ENABLE) • thông số 5011 POSITION RESET, nếu thông số 5010 Z PLS ENABLE = 2 (DISABLE) • bất kỳ thay đổi của thông số 5002 ENCODER ENABLE.
0147 MECH REVS Một số nguyên rằng đếm đầy vòng quay của trục động cơ. Giá trị : • tăng khi tham số 0146 MECH ANGLE thay đổi từ 32767 đến 0 • giảm khi tham số 0146 MECH ANGLE thay đổi từ 0 đến 32767.
0148 Z PLS DETECTED Xung dò Encoder không. Khi một xung Z- xác định vị trí không, trục phải đi qua vị trí 0 để kích hoạt xung Z-pulse. Cho đến lúc đó, vị trí không biết (biến tần sử dụng vị trí trục tại mở nguồn như số 0 ). Tín hiệu tham số này như tham số 0146 MECH ANGLE là hợp lệ. tham số khởi động là 0 = NOT DETECTED trên bật nguồn và thay đổi đến 1 = DETECTED chỉ khi nào : • tham số 5010 Z PLS ENABLE = 1 (ENABLE) và • một bộ mã hóa xung Z-đã được phát hiện.
0150 CB TEMP Nhiệt độ của board kiểm soát động cơ trong độ C. CHÚ Ý: một số biến tần có kiểm soát board (OMIO) mà không hổ trợ tính năng này. Các biến tần luôn luôn hiển thị giá trị không đổi của 25.0 °C.
Parameters
ACS550 User’s Manual
Code Description 0151 INPUT KWH (R)
Tính công suất tiêu thụ thực tế trong kWh. 0152 INPUT MWH
Tính năng lượng tiêu thụ trong MWh. 0158 PID COMM VALUE 1
Dữ liệu nhận được từ fieldbus cho điều khiển PID (PID1 và PID2). 0159 PID COMM VALUE 2
Dữ liệu nhận được từ fieldbus cho điều khiển PID (PID1 và PID2).
103
Parameters
104 ACS550 User’s Manual
nhóm 03: FB giá trị thực tế Nhóm này theo dõi thông tin liên lạc fieldbus.
Mã mô tả 0301 FB CMD WORD 1
chỉ đọc bảng sao Fieldbus lệnh Word 1. • lệnh fieldbus là phương pháp để điều khiển biến tần từ bộ điều khiển fieldbus. Lệnh thành phần của hai Command Words. Bit- mã hướng dẫn trong lệnh chuyển đổi Words biến tần giữa các trạng thái .
• để kiểm soát biến tần, bằng cách sử dụng Command Words, một vị trí bên ngoài (EXT1 hoặc EXT2) phải được hoạt động và Thiết lập đến COMM. (xem thông số 1001 Và 1002.)
• bảng điều khiển hiển thị từ trong hex .cho ví dụ, tất cả các số 0 và một số 1 trong
Bit 0 hiển thị như 0001. tất cả các số 0 và một số 1 trong Bit 15 hiển thị như 8000.
0302 FB CMD WORD 2 Chỉ đọc bảng sao Fieldbus Command Word 2. • xem thông số 0301.
0303 FB STS WORD 1 Chỉ đọc bảng sao của Status Word 1. • biến tần sẽ gửi thông tin trạng thái để điều khiển fieldbus. Trạng thái này bao gồm hai Status Words.
• kiểm soát bảng điều khiển hiển thị hex. VÍ DỤ, tất cả các số 0 và một số 1 trong Bit 0 hiển thị như 0001. tất cả không và 1 trong Bit 15 hiển thị như 8000.
0304 FB STS WORD 2 Chỉ đọc bảng sao của Status Word 2. • xem thông số 0303.
Bit # 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15
0301, FB CMD WORD 1 STOP START REVERSE LOCAL RESET EXT2 RUN_DISABLE STPMODE_R STPMODE_EM STPMODE_C RAMP_2 RAMP_OUT_0 RAMP_HOLD RAMP_IN_0 RREQ_LOCALLOC TORQLIM2
0302, FB CMD WORD 2 FBLOCAL_CTL FBLOCAL_REF START_DISABLE1 START_DISABLE2 Reserved Reserved Reserved Reserved Reserved Reserved Reserved REF_CONST REF_AVE LINK_ON REQ_STARTINH OFF_INTERLOCK
Bit # 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15
0303, FB STS WORD 1 READY ENABLED STARTED RUNNING ZERO_SPEED ACCELERATE DECELERATE AT_SETPOINT LIMIT SUPERVISION REV_REF REV_ACT PANEL_LOCAL FIELDBUS_LOCAL EXT2_ACT FAULT
0304, FB STS WORD 2 ALARM NOTICE DIRLOCK LOCALLOCK CTL_MODE Reserved Reserved CPY_CTL CPY_REF1 CPY_REF2 REQ_CTL REQ_REF1 REQ_REF2 REQ_REF2EXT ACK_STARTINH ACK_OFF_ILCK
Parameters
ACS550 User’s Manual
Code Description 0305 FAULT WORD 1
Chỉ đọc bảng sao của Fault Word 1. • Khi một lỗi được kích hoạt, các bit
tương ứng kích hoạt lỗi đặt trong Fault Words.
• Mối lỗi dành riêng bit Phân bổ trong vòng Fault Words.
• Xem chọn Fault listing trên trang 244 Cho một mô tả về lỗi.
• Bảng điều khiển hiển thị từ trong hex . ví dụ, tất cả không và một 1 trong Bit 0 hiển thị như 0001. tất cả không và một 1 trong Bit 15 hiển thị như 8000.
0306 FAULT WORD 2 Chỉ đọc bảng sao của Fault Word 2. • xem tham số 0305.
0307 FAULT WORD 3 Chỉ đọc bảng sao của Fault Word 3. • xem tham số 0305.
105
Bit # 0305, FAULT WORD 1 0306, FAULT WORD 2 0307, FAULT WORD 3 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15
OVERCURRENT DC OVERVOLT DEV OVERTEMP SHORT CIRC Reserved DC UNDERVOLT AI1 LOSS AI2 LOSS MOT OVERTEMP PANEL LOSS ID RUN FAIL MOTOR STALL CB OVERTEMP EXT FAULT 1 EXT FAULT 2 EARTH FAULT
Obsolete THERM FAIL OPEX LINK OPEX PWR CURR MEAS SUPPLY PHASE ENCODER ERR OVERSPEED Reserved DRIVE ID CONFIG FILE SERIAL 1 ERR EFB CON FILE FORCE TRIP MOTOR PHASE OUTP WIRING
EFB 1 EFB 2 EFB 3 INCOMPATIBLE SW USER LOAD CURVE Reserved Reserved Reserved Reserved Reserved System error System error System error System error System error Param. setting fault
0308 ALARM WORD 1 • Khi một lỗi được kích hoạt, các
bit tương ứng ứng kích hoạt lỗi đặt trong Alarm Words.
• Mối lỗi dành riêng bit phân bổ trong vòng Alarm Words.
• Bits vẫn đặt cho đến khi từ Là đặt lại. (thiết lập lại bằng cách viết không đến từ.)
• bảng điều khiển hiển thị từ trong hex . ví dụ, tất cả không và một 1 trong Bit 0 hiển thị như 0001. tất cả không và một 1 trong Bit 15 hiển thị như 8000
0309 ALARM WORD 2 Xem thông số 0308.
Bit # 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15
0308, ALARM WORD 1 OVERCURRENT OVERVOLTAGE UNDERVOLTAGE DIRLOCK COMM LOSS AI1 LOSS AI2 LOSS PANEL LOSS DEVICE OVERTEMP MOTOR TEMP Reserved MOTOR STALL AUTORESET PFC AUTOCHANGE PFC ILOCK Reserved
0309, ALARM WORD 2 OFF BUTTON PID SLEEP ID RUN Reserved START ENABLE 1 START ENABLE 2 EMERGENCY STOP ENCODER ERROR FIRST START Reserved USER LOAD CURVE START DELAY Reserved Reserved Reserved Reserved
Parameters
106 ACS550 User’s Manual
nhóm 04: FAULT HISTORY nhóm này lưu trữ lịch sử gần đây của thông báo lỗi bởi biến tần .
Code Description 0401 LAST FAULT
0 – xóa lịch sử lỗi (trên bảng điều khiển = NO RECORD). n – mã lỗi của ghi lỗi cuối cùng. Mã lỗi được hiển thị như một tên. Xem phần Fault listing trên trang 244
cho mã lỗi và tên. Hiển thị tên lỗi cho tham số này có thể ngắn hơn với tên tương ứng trong danh sách lỗi, trong đó cho thấy tên như được hiển thị ở màng hình hiển thị lỗi.
0402 FAULT TIME 1 Ngày mà trên đó các lỗi cuối cùng xảy ra. Hoặc là: • một ngày – nếu đồng hồ thời gian thực đang hoạt động. • số của ngày sau khi bật nguồn – nếu thực sự đồng hồ thời gian chưa sử dụng, hoặc đã không được thiết lập.
0403 FAULT TIME 2 Thời gian mà tại đó lỗi cuối cùng xảy ra. Hoặc là: • thời gian thực, trong định dạng hh:mm:ss – nếu đồng hồ thời gian thực đang hoạt động. • thời gian kể từ khi bật nguồn (trừ những ngày báo cáo trong 0402), trong định dạng hh:mm:ss – nếu đồng hồ thời gian
thực chưa sử dụng, hoặc không được thiết lập. • định dạng trên Basic Control Panel: thời gian kể từ khi bật nguồn trong 2-giây ticks (trừ những ngày báo cáo trong
0402). 30 ticks = 60 seconds. E.g. giá trị 514 bằng 17 phút và 8 giây (= 514/30). 0404 SPEED AT FLT
Tốc độ động cơ (rpm) tại thời điểm xảy ra lỗi mới nhất . 0405 FREQ AT FLT
Tần số (Hz) tại thời điểm xảy ra lỗi mới nhất. 0406 VOLTAGE AT FLT
Điện áp DC bus (V) tại thời điểm xảy ra lỗi mới nhất. 0407 CURRENT AT FLT
Dòng điện động cơ (A) tại thời điểm xảy ra lỗi mới nhất. 0408 TORQUE AT FLT
Momen xoắn động cơ (%)tại thời điểm xảy ra lỗi mới nhất. 0409 STATUS AT FLT
Trạng thái biến tần (hex code word) tại thời điểm xảy ra lỗi mới nhất. 0410 DI 1-3 AT FLT
Trạng thái các đầu vào kỹ thuật số 1…3 tại thời điểm xảy ra lỗi mới nhất. 0411 DI 4-6 AT FLT
Trạng thái các đầu vào kỹ thuật số 4…6 tại thời điểm xảy ra lỗi mới nhất. 0412 PREVIOUS FAULT 1
Mã lỗi của lỗi cuối thứ hai. Chỉ đọc. 0413 PREVIOUS FAULT 2
Mã lỗi của lỗi cuối thứ ba. Chỉ đọc.
Parameters
ACS550 User’s Manual 107
nhóm 10: START/STOP/DIR Nhóm này:
• Xác định các nguồn bên ngoài (EXT1 và EXT2) cho lệnh cho phép chạy, dừng và thay đổi hướng .
• Khóa hướng hoặc cho phép điều khiển hướng. để chọn giữa hai địa điểm bên ngoài sử dụng nhóm tiếp theo (tham số1102).
Mã mô tả 1001 EXT1 COMMANDS
Xác định vị trí kiểm soát bên ngoài 1 (EXT1) – cấu hình của bắt đầu, dừng lại và lệnh hướng. 0 = NOT SEL – không khởi động, dừng và lệnh hướng . 1 = DI1 – hai dây khởi động/dừng.
• khởi động/dừng thông qua đầu vào KTSố DI1 (DI1 kích hoạt = khởi động; DI1 khử kích hoạt = dừng). • tham số 1003 xác định hướng. chọn 1003 = 3 (REQUEST) là giống như 1003 = 1 (FORWARD).
2 = DI1,2 – hai dây khởi động/dừng. • khởi động/dừng thông qua đầu vào KTSố DI1 (DI1 kích hoạt = khởi động; DI1 khử kích hoạt = dừng). • kiểm soát hướng [đòi hỏi tham số 1003 = 3 (REQUEST)] là thông qua đầu vào KTSố DI2
(DI2 kích hoạt = nghịch ; không kích hoạt = thuận ). 3 = DI1P,2P – ba dây khởi động/dừng.
• lệnh khởi động/dừng thông qua nút dừng xung (P viết tắc của “xung”). • khởi động thông qua một nút nhấn thường mở kết nối với đầu vào KTSố DI1. Để bắt đầu khởi động biến tần, đầu vào
KTSố DI2 phải được kích hoạt trước khi kích xung cho DI1. • khởi động nhiều nơi nút nhấn kết nối song song. • dừng thông qua một nút nhấn thường đóng kết nối với đầu vào KTSố DI2. • dừng nhiều nơi nút nhấn kết nối nối tiếp • thông số 1003 xác định hướng. chọn 1003 = 3 (REQUEST) là giống như 1003 = 1 (FORWARD).
4 = DI1P,2P,3 – ba dây khởi động/dừng, hướng. • lệnh khởi động/dừng thông qua nút dừng xung, như mô tả cho DI1P,2P. • hướng kiểm soát [đòi hỏi tham số 1003 = 3 (REQUEST)] là thông qua đầu vào KTSố DI3
(DI3 kích hoạt = nghịch; không kích hoạt = thuận). 5 = DI1P,2P,3P – khởi động thuận, khởi động nghịch và dừng.
• khởi động và lệnh hướng đồng thời với hai xung riêng biệt (P là viết tắc cho “xung”).
• lệnh khởi động quay thuận thông qua một nút nhấn thường mở kết nối đến đầu vào KTSố DI1 Để bắt đầu khởi động biến tần, KTSố DI3 phải được kích hoạt trước khi kích xung cho DI1.
• lệnh khởi động quay nghịch thông qua một nút nhấn thường mở kết nối đến đầu vào KTSố DI2. Để bắt đầu khởi động biến tần, KTSố DI3 phải được kích hoạt trước khi kích xung cho DI2.
• khởi động nhiều nơi nút nhấn kết nối song song. • dừng thông qua một nút nhấn thường đóng kết nối với đầu vào KTSố DI3. • dừng nhiều nơi nút nhấn kết nối nối tiếp. • yêu cầu thông số 1003 = 3 (REQUEST).
6 = DI6 – Two-wire Start/Stop. • khởi động/dừng thông qua đầu vào KTSố DI6 (DI6 kích hoạt = khởi động; DI6 khử kích hoạt = dừng). • thông số 1003 xác định hướng. chọn 1003 = 3 (REQUEST) là giống như 1003 = 1 (FORWARD).
7 = DI6,5 – Two-wire Start/Stop/Direction. • khởi động/dừng thông qua đầu vào KTSố DI6 (DI6 kích hoạt = khởi động; DI6 khử kích hoạt = dừng). • kiểm soát hướng [yêu cầu thông số 1003 = 3 (REQUEST)] là thông qua đầu vào KTSố DI5.
(DI5 DI6 kích hoạt = khởi động; khử kích hoạt = dừng). 8 = KEYPAD – bảng điều khiển.
• khởi động/dừng và lệnh hướng thông qua bảng điều khiển EXT1 đang hoạt động. • kiểm soát hướng yêu cầu tham số 1003 = 3 (REQUEST).
9 = DI1F,2R – khởi động/dừng/lệnh hướng thông qua DI1 và DI2 kết hợp. • khởi động thuận = DI1 kích hoạt và DI2 không kích hoạt. • khởi động nghịch = DI1 không kích hoạt và DI2 kích hoạt. • dừng = cả hai DI1 và DI2 kích hoạt, hoặc cả hai không kích hoạt. • yêu cầu tham số 1003 = 3 (REQUEST).
10 = COMM – Assigns the fieldbus Command Word như nguồn cho khởi động/dừng và lệnh hướng. • Bits 0,1, 2 of Command Word 1 (tham số 0301) kích hoạt khởi động/dừng và lệnh hướng. • xem hướng dẫn sử dụng Fieldbus để được hướng dẫn chi tiết.
Parameters
108
Code Description
ACS550 User’s Manual
11 = TIMED FUNC 1. – chỉ định kiểm soát khởi động dừng đến chức năng đồng hồ 1 (kích hoạt chức năng hẹn giờ = START; khử kích hoạt chức năng hẹn giờ = STOP). xem nhóm 36: TIMED FUNCTIONS.
12…14 = TIMED FUNC 2…4 – chỉ định kiểm soát khởi động dừng đến chức năng đồng hồ 2…4. xem TIMED FUNC 1 ở trên. 1002 EXT2 COMMANDS
Xác định vị trí kiểm soát bên ngoài 2 (EXT2) – cấu hình của khởi động, dừng, và lệnh hướng . • xem thông số 1001 EXT1 COMMANDS ở trên .
1003 DIRECTION Xác định kiểm soát hướng quay của động cơ. 1 = FORWARD – chiều quay là cố định theo hướng thuận. 2 = REVERSE – chiều quay là cố định theo hướng nghịch. 3 = REQUEST – hướng quay có thể thay đổi trên lệnh.
1004 JOGGING SEL Xác định tín hiệu kích hoạt chức năng chạy nhấp. Chạy nhấp sử dụng Constant Speed 7 (thông số 1208) cho tốc độ tham chiếu và cặp dốc 2 (thông số 2205 và 2206) cho tăng tốc và giảm tốc. Khi tín hiệu kích hoạt chạy nhấp bị mất , biến tần sử dụng dốc dừng lại để giảm tốc đến tốc độ không, thậm chí nếu dốc dừng được sử dụng trong hoạt động bình thường (thông số 2102). Tình trạng chạy nhấp có thể được tham số hóa đến đầu ra relay (thông số 1401). Trạng thái chạy nhấp cũng gặp DCU tình trạng biên dạng bit 21. 0 = NOT SEL – vô hiệu hóa chức năng chạy nhấp. 1 = DI1 – kích hoạt/khử kích hoạt chạy nhấp dựa trên trạng thái của DI1 (DI1 kích hoạt = chạy nhấp hoạt động; DI1 khử kích
hoạt =chạy nhấp không hoạt động). 2…6 = DI2…DI6 – kích hoạt chạy nhấp dựa trên trạng thái của chọn đầu vào KTSố. xem DI1 ở trên. -1 = DI1(INV) – kích hoạt chạy nhấp dựa trên trạng thái của DI1 (DI1 kích hoạt = chạy nhấp không hoạt động; DI1 khử kích
hoạt =chạy nhấp hoạt động). -2…-6 = DI2(INV)…DI6(INV) – kích hoạt chạy nhấp dựa trên trạng thái của chọn đầu vào KTSố .xem DI1(INV) ở trên.
Parameters
ACS550 User’s Manual 109
Nhóm 11: REFERENCE SELECT Nhóm này xác định: • làm thế nào biến tần chọn giữa các nguồn lệnh . • đặc điểm và nguồn cho REF1 và REF2.
Code Description 1101 KEYPAD REF SEL
Chọn điều khiển tham chiếu trong chế độ kiểm soát cục bộ. 1 = REF1(Hz/rpm) – xác định loại của tham chiếu trên nhóm 9904 MOTOR CTRL MODE.
• tốc độ tham chiếu (rpm) nếu 9904 = 1 (VECTOR:SPEED) hoặc 2 (VECTOR:TORQ). • tồn số tham chiếu (Hz) nếu 9904 = 3 (SCALAR:FREQ).
2 = REF2(%) 1102 EXT1/EXT2 SEL
Xác định nguồn để chọn giữa hai địa điểm kiểm soát ngoài EXT1 hoặc EXT2. như vậy, xác định nguồn cho khởi động/dừng/lệnh hướng và tín hiệu tham chiếu. 0 = EXT1 – chọn kiểm soát vị trí bên ngoài 1 (EXT1).
• xem thông số 1001 EXT1 COMMANDS cho EXT1 khởi động/dừng /xác định hướng. • xem thông số 1103 REF1 SELECT cho EXT1 xác định tham chiếu .
1 = DI1 – quy định kiểm soát đến EXT1 hoặc EXT2 dựa vào trạng thái của DI1 (DI1 kích hoạt = EXT2; DI1 khử kích hoạt = EXT1). 2…6 = DI2…DI6 – quy định kiểm soát đến EXT1 hoặc EXT2 dựa vào trạng thái của chọn đầu vào KTSố. xem DI1 ở trên. 7 = EXT2 – chọn kiểm soát vị trí bên ngoài 2 (EXT2).
• xem thông số 1002 EXT2 COMMANDS cho EXT2 Khởi động/dừng /xác định hướng. • xem thông số 1106 REF2 SELECT cho EXT2 xác định tham chiếu.
8 = COMM – quy định kiểm soát của biến tần thông qua điểm kiểm soát bên ngoài EXT1 hoặc EXT2 dựa trên kiểm soát từ fieldbus. • Bit 5 của Command Word 1 (thông số 0301) xác định hoạt động vị trí kiểm soát bên ngoài (EXT1 hoặc EXT2). • xem hướng dẫn sử dụng Fieldbus để được hường dẫn chi tiết.
9 = TIMED FUNC 1 – quy định kiểm soát đến EXT1 hoặc EXT2 dựa vào trạng thái của chức năng đồng hồ (chức năng đồng hồ Kích hoạt = EXT2; chức năng đồng hồ không kích hoạt = EXT1). xem Group 36: TIMED FUNCTIONS.
10…12 = TIMED FUNC 2…4 – quy định kiểm soát đến EXT1 hoặc EXT2 dựa vào trạng thái của chức năng đồng hồ. xem TIMED FUNC 1 ở trên.
-1 = DI1(INV) – quy định kiểm soát đến EXT1 hoặc EXT2 dựa vào trạng thái của DI1 (DI1 Kích hoạt = EXT1; DI1 khử Kích hoạt = EXT2).
-2…-6 = DI2(INV)…DI6(INV) – quy định kiểm soát đến EXT1 hoặc EXT2 dựa vào trạng thái của chọn đầu vào KTSố. xem DI1(INV) ở trên.
1103 REF1 SELECT EXT REF 1 MAX Chọn nguồn tín hiệu cho tham chiếu ngoài REF1.
0 = KEYPAD – xác định bảng điều khiển như tham chiếu nguồn .
EXT REF 1 MIN 1 = AI1 – xác định đầu vào tương tự 1 (AI1) như tham chiếu nguồn .
2 = AI2 – xác định đầu vào tương tự 2 (AI2) như tham chiếu nguồn - EXT REF 1 MIN . 10 V /
3 = AI1/JOYST – xác định đầu vào tương tự 1 (AI1), cấu hình cho hoạt 20 mA động điều khiển, như tham chiếu nguồn. - EXT REF 1 MAX • tín hiệu đầu vào nhỏ nhất chạy biến tần tại tham chiếu lớn nhất
2 V / 4 mA theo hướng ngược lại. xác định nhỏ nhất bằng cách sử dụng 0 V / 0 mA tham số 1104. EXT REF 1 MIN -2% +2% • tín hiệu đầu vào lớn nhất chạy biến tần tại tham chiếu lớn nhất
theo hướng thuận. Xác định lớn nhất bằng cách sử dụng - EXT REF 1 MIN tham số 1105.
Hysteresis 4% of full scale • yêu cầu thông số 1003 = 3 (REQUEST). CẢNH BÁO! Bởi vì vào thấp của tham chiếu phạm vi lệnh hoạt động đảo ngược hoàn toàn, không sử dụng 0 V là phần cuối thấp của phạm vi. Làm như vậy nếu tín hiệu điều khiển bị mất (là 0 V đầu vào) kết quả là hoạt động đảo ngược hoàn toàn . thay vào đó, sử dụng sau đây thiết lập để mất mass của các đầu vào tương tự gây ra một lỗi, dừng biến tần:
• đặt thông số 1301 MINIMUM AI1 (1304 MINIMUM AI2) tại 20% (2 V hoặc 4 mA). • đặt thông số 3021 AI1 FAULT LIMIT đến giá trị 5% hoặc cao hơn. • đặt thông số 3001 AI<MIN FUNCTION đến 1 (FAULT).
4 = AI2/JOYST – xác định đầu vào tương tự 2 (AI2), cấu hình cho hoạt động điều khiển, như nguồn tham khảo. • xem mô tả ở trên (AI1/JOYST).
Parameters
110
Code Description
ACS550 User’s Manual
5 = DI3U,4D(R) – xác định đầu vào KTSố như nguồn tham chiếu tốc độ (potentiometer kiểm soát động cơ). • đầu vào KTSố DI3 tăng tốc độ (U viết tắc của “lên”). • đầu vào KTSố DI4 giảm tốc độ (D viết tắc của “xuống”). • lệnh Stop resets các thông số đến bằng không (R viết tắc của “reset”). • tham số 2205 ACCELER TIME 2 điều khiển tín hiệu tham chiếu của thay đổi tốc độ.
6 = DI3U,4D – tương tự như trên (DI3U,4D(R)), ngoại trừ : • một lệnh dừng không reset tham chiếu đến không . tham chiếu được lưu. • khi khởi động lại biến tần, dốc động cơ lên (tại chọn dốc tăng tốc) đến tham chiếu được lưu.
7 = DI5U,6D – tương tự như trên (DI3U,4D), ngoại trừ DI5 và DI6 là những đầu vào KTSố được chọn. 8 = COMM – xác định fieldbus như nguồn tham chiếu . 9 = COMM+AI1 – xác định một fieldbus và đầu vào KTSố 1 (AI1) kết hợp như nguồn tham khảo. xem đầu vào tương tự
hiệu chỉnh dưới đây. 10 = COMM*AI1 – xác định một fieldbus và đầu vào KTSố 1 (AI1) kết hợp như nguồn tham khảo. xem đầu vào tương tự
hiệu chỉnh dưới đây. 11 = DI3U,4D(RNC) – tương tự như DI3U,4D(R) ở trên, ngoại trừ :
• thay đổi mã nguồn điều khiển (EXT1 đến EXT2, EXT2 đến EXT1, LOC đến REM) không sao chép tham chiếu. 12 = DI3U,4D(NC) – tương tự như DI3U,4D ở trên, ngoại trừ :
• thay đổi mã nguồn điều khiển (EXT1 đến EXT2, EXT2 đến EXT1, LOC đến REM) không sao chép tham chiếu. 13 = DI5U,6D(NC) – tương tự như DI5U,6D ở trên, ngoại trừ :
• thay đổi mã nguồn điều khiển (EXT1 đến EXT2, EXT2 đến EXT1, LOC đến REM) không sao chép tham chiếu. 14 = AI1+AI2 – xác định đầu vào tương tự 1 (AI1) và đầu vào tương tự 2 (AI2) kết hợp như nguồn tham khảo. xem
tham chiếu đầu vào tương tự chỉnh dưới đây. 15 = AI1*AI2 – xác định đầu vào tương tự 1 (AI1) và đầu vào tương tự 2 (AI2) kết hợp như nguồn tham khảo. xem
tham chiếu đầu vào tương tự chỉnh dưới đây. 16 = AI1-AI2 – xác định đầu vào tương tự 1 (AI1) và đầu vào tương tự 2 (AI2) kết hợp như nguồn tham khảo. xem
tham chiếu đầu vào tương tự chỉnh dưới đây. 17 = AI1/AI2 – xác định đầu vào tương tự 1 (AI1) và đầu vào tương tự 2 (AI2) kết hợp như nguồn tham khảo. xem
tham chiếu đầu vào tương tự chỉnh dưới đây. 20 = KEYPAD(RNC) – xác định bảng điều khiển như nguồn tham khảo.
• một lệnh dừng reset tham chiếu đến không (R viết tắc của reset.). • thay đổi mã nguồn điều khiển (EXT1 đến EXT2, EXT2 đến EXT1) không sao chép tham chiếu.
21 = KEYPAD(NC) – xác định bảng điều khiển như nguồn tham khảo. • một lệnh dừng không reset tham chiếu đến không . tham chiếu được lưu. • thay đổi mã nguồn điều khiển (EXT1 đến EXT2, EXT2 đến EXT1) không sao chép tham chiếu.
Chỉnh tham chiếu đầu vào tương tự Giá trị tham số 9, 10 và 14…17 sử dụng công thức trong bảng sau .
Value setting C+B C*B C-B C/B
Calculation of the AI reference C giá trị + (B giá trị - 50% của giá trị tham chiếu) C giá trị · (B giá trị / 50% của giá trị tham chiếu) (C giá trị + 50% của giá trị tham chiếu) - B giá trị (C giá trị · 50% của giá trị tham chiếu) / B giá trị
120 100
80 60 40 20
0 0
16 (-) 100% B
9, 14 (+)
10, 15 (*)
Trường hợp: • C = giá trị tham khảo chính
( = COMM cho các giá trị 9, 10 và = AI1 cho các giá trị 14…17).
• B = tham chiếu chỉnh ( = AI1 cho các giá trị 9, 10 and = AI2 cho các giá trị 14…17).
Ví dụ: Con số này cho thấy nguồn tham chiếu các đường cong cho giá trị
Thiết lập 9, 10 và 14…17, trường hợp: • C = 25%. • P 4012 SETPOINT MIN = 0. • P 4013 SETPOINT MAX = 0. • B dao động dọc theo trục ngang.
17 (/)
Parameters
ACS550 User’s Manual
mã mô tả 1104 REF1 MIN
Thiết lập nhỏ nhất cho tham chiếu ngoài 1. • tín hiệu tương tự đầu vào nhỏ nhất (như phần trăm của tín hiệu Đầy đủ của điện áp hoặc amper) tương ứng với REF1 MIN trong Hz/rpm.
• thông số 1301 MINIMUM AI1 hoặc 1304 MINIMUM AI2 thiết lập tín hiệu tương tự đầu vào nhỏ nhất.
• các thông số này (tham chiếu và cài đặt tương tự min. và max. ) cung cấp tỉ lệ điều chỉnh độ lệch cho tham chiếu .
1105 REF1 MAX Thiết lập lớn nhất cho tham chiếu ngoài 1. • tín hiệu tương tự đầu vào lớn nhất (như phần trăm của tín hiệu đầy đủ của điện áp hoặc amper) tương ứng với REF1 MAX trong Hz/rpm.
• thông số 1302 MAXIMUM AI1 hoặc 1305 MAXIMUM AI2 thiết lập tín hiệu tương tự đầu vào lớn nhất.
Ext ref
P 1105 (MAX)
111
P 1104 (MIN)
P 1301 or 1304
Ext ref
P 1104 (MIN)
Đầu vào tín hiệu tương tự
P 1302 or 1305
P 1105 (MAX)
P 1301 hoặc 1304
P 1302 hoặc 1305
Đầu vào tín hiệu tương tự
1106 REF2 SELECT Chọn tín hiệu nguồn cho tham chiếu ngoài REF2. 0…17 – tương tự như tham số 1103 REF1 SELECT. 19 = PID1OUT – tham chếu được lấy từ đầu ra PID1. xem nhóm 40: PROCESS PID SET 1 và nhóm 41:
PROCESS PID SET 2. 20…21 – tương tự như tham số 1103 REF1 SELECT.
19=PID1
1…17 20…21
REF2 SELECT
LIMIT MAX
MIN
Nếu PFC được sử dụng (1107, 1108)
(1107, 1108)
PFC
1107 REF2 MIN Chọn tín hiệu nhỏ nhất cho tham chiếu ngoài 2. • các tín hiệu đầu vào nhỏ nhất (trong volt hoặc amper) tương ứng với REF2 MIN trong %. • thông số 1301 MINIMUM AI1 hoặc 1304 MINIMUM AI2 thiết lập tín hiệu tương tự đầu vào nhỏ nhất. • thiết lập thông số tần số tham chiếu nhỏ nhất. • giá trị là tỉ lệ phần trăm của :
– tần số lớn nhất hoặc tốc độ . – quá trình tham chiếc lớn nhất . – momen xoắn danh định.
1108 REF2 MAX Chọn tín hiệu lớn nhất cho tham chiếu ngoài 2. • các tín hiệu đầu vào lớn nhất (trong volt hoặc amper ) tương ứng vớ REF2 MAX trong %. • thông số 1302 MAXIMUM AI1 hoặc 1305 MAXIMUM AI2 thiết lập tín hiệu tương tự đầu vào lớn nhất • thiết lập thông số tần số tham chiếu lớn nhất. • giá trị là tỉ lệ phần trăm của:
– tần số lớn nhất hoặc tốc độ . – quá trình tham chiếc lớn nhất . – momen xoắn danh định.
Parameters
112 ACS550 User’s Manual
nhóm 12: CONSTANT SPEEDS Nhóm này xác định một tập hợp các tốc độ không đổi. nói chung : • Bạn có thể lập trình lên đến 7 tốc độ không đổi, tầm từ 0…500 Hz hoặc
0…30000 rpm. • Các giá trị phải dương (không có giá trị tốc độ âm với tốc độ không đổi). • Chọn tốc độ không đổi được bỏ qua nếu :
– – – –
Điều khiển momen xoắn được kích hoạt .hoặc Quá trình PID tham chiếu được theo sau, hoặc Biến tần trong chế độ kiểm soát cục bộ, hoặc PFC (điều khiển bơm-quạt) được kích hoạt.
Chú ý: thông số 1208 CONST SPEED 7 acts cũng như gọi một lỗi tốc độ mà có thể được kích hoạt nếu tín hiệu điều khiển mất . ví dụ, xem thông số 3001 AI<MIN FUNCTION, 3002 PANEL COMM ERR và 3018 COMM FAULT FUNC.
Code Description 1201 CONST SPEED SEL
Xác định các yếu tố đầu vào KTSố dùng để chọn tốc độ không đổi. Xem diển giải chung trong phần giới thiệu. 0 = NOT SEL – vô hiệu hóa chức năng tốc độ không đổi . 1 = DI1 – chọn tốc độ không đổi 1 với đầu vào KTSố DI1.
• với đầu vào KTSố kích hoạt= Constant Speed 1 kích hoạt . 2…6 = DI2…DI6 – chọn Constant Speed 1 với đầu vào KTSố DI2…DI6. xem ở trên. 7 = DI1,2 – chọn một trong ba tốc độ không đổi (1…3) sử dụng DI1 và DI2.
• sử dụng hai đầu vào KTSố, như xác định dưới đây (0 = DI khử kích hoạt, 1 = DI kích hoạt ): DI1 DI2 0 1 0 1
0 0 1 1
Function Không tốc độ không đổi tốc độ không đổi 1 (1202) tốc độ không đổi 2 (1203) tốc độ không đổi 3 (1204)
• có thể được thiết lập như gọi một lỗi tốc độ, nó được kích hoạt nếu tín hiệu kiểm soát bị mất . Tham khảo thông số 3001 AI<MIN chức năng và thông số 3002 PANEL COMM ERR.
8 = DI2,3 – chọn một trong ba tốc độ không đổi (1…3) sử dụng DI2 và DI3. • xem ở trên (DI1,2) cho mã.
9 = DI3,4 – chọn một trong ba tốc độ không đổi (1…3) sử dụng DI3 và DI4. • xem ở trên (DI1,2) cho mã.
10 = DI4,5 – chọn một trong ba tốc độ không đổi (1…3) sử dụng DI4 và DI5. • xem ở trên (DI1,2) cho mã.
11 = DI5,6 – chọn một trong ba tốc độ không đổi (1…3) sử dụng DI5 và DI6. • xem ở trên (DI1,2) cho mã.
12 = DI1,2,3 – chọn một trong bảy tốc độ không đổi (1…7) sử dụng DI1, DI2 và DI3. • sử dụng ba đầu vào số, như xác định dưới đây (0 = DI khử kích hoạt, 1 = DI kích hoạt):
DI1 0 1 0 1 0 1 0 1
DI2 0 0 1 1 0 0 1 1
DI3 0 0 0 0 1 1 1 1
Function Không tốc độ không đổi tốc độ không đổi 1 (1202) tốc độ không đổi 2 (1203) tốc độ không đổi 3 (1204) tốc độ không đổi 4 (1205) tốc độ không đổi 5 (1206) tốc độ không đổi 6 (1207) tốc độ không đổi 7 (1208)
Parameters
ACS550 User’s Manual
Code Description
113
13 = DI3,4,5 – chọn một trong bảy tốc độ không đổi (1…7) sử dụng DI3, DI4 và DI5. • xem ở trên (DI1,2,3) cho mã.
14 = DI4,5,6 – chọn một trong bảy tốc độ không đổi (1…7) sử dụng DI4, DI5 và DI6. • xem ở trên (DI1,2,3) cho mã.
15…18 = TIMED FUNC 1…4 – chọn tốc độ không đổi 1 khi chức năng đồng hồ được kích hoạt. xem nhóm 36: TIMED FUNCTIONS.
19 = TIMED FUN1&2 – chọn một tốc độ không đổi tùy thuộc vào tình trạng chức năng đồng hồ 1 & 2. xem thông số 1209.
-1 = DI1(INV) – chọn tốc độ không đổi 1 với đầu vào KTSố DI1. • ngược hoạt động: đầu vào KTSố khử kích hoạt = tốc độ không đổi 1 kích hoạt .
-2…- 6 = DI2(INV)…DI6(INV) – chọn tốc độ không đổi 1 với đầu vào KTSố. Xem ở trên. -7 = DI1,2(INV) – chọn một trong ba tốc độ không đổi (1…3) sử dụng DI1 và DI2.
• ngược hoạt động sử dụng hai đầu vào KTSố, như mặc định ở dưới (0 = DI khử kích hoạt, 1 = DI kích hoạt ): DI1 DI2 1 0 1 0
1 1 0 0
Function Không tốc độ không đổi tốc độ không đổi 1 (1202) tốc độ không đổi 2 (1203) tốc độ không đổi 3 (1204)
-8 = DI2,3(INV) – chọn một trong ba tốc độ không đổi (1…3) sử dụng DI2 và DI3. • xem ở trên (DI1,2(INV)) cho mã.
-9 = DI3,4(INV) – chọn một trong ba tốc độ không đổi (1…3) sử dụng DI3 và DI4. • xem ở trên (DI1,2(INV)) cho mã.
-10 = DI4,5(INV) – chọn một trong ba tốc độ không đổi (1…3) sử dụng DI4 và DI5. • xem ở trên (DI1,2(INV)) cho mã.
-11 = DI5,6(INV) – chọn một trong ba tốc độ không đổi (1…3) sử dụng DI5 và DI6. • xem ở trên (DI1,2(INV)) cho mã.
-12 = DI1,2,3(INV) – chọn một trong bảy tốc độ không đổi (1…7) sử dụng DI1, DI2 và DI3. • ngược hoạt động sử dụng ba đầu vào KTSố, như mặc định ở dưới (0 = DI khử kích hoạt, 1 = DI kích hoạt):
DI1 DI2 DI3 1 0 1 0 1 0 1 0
1 1 0 0 1 1 0 0
1 1 1 1 0 0 0 0
Function Không tốc độ không đổi tốc độ không đổi 1 (1202) tốc độ không đổi 2 (1203) tốc độ không đổi 3 (1204) tốc độ không đổi 4 (1205) tốc độ không đổi 5 (1206) tốc độ không đổi 6 (1207) tốc độ không đổi 7 (1208)
-13 = DI3,4,5(INV) – chọn một trong bảy tốc độ không đổi (1…7) sử dụng DI3, DI4 và DI5. • xem ở trên (DI1,2,3(INV)) cho mã.
-14 = DI4,5,6(INV) – chọn một trong bảy tốc độ không đổi (1…7) sử dụng DI4, DI5 và DI6. • xem ở trên (DI1,2,3(INV)) cho mã.
1202 CONST SPEED 1 Đặt giá trị cho tốc độ không đổi 1. • phạm vi và đơn vị phụ thuộc vào tham số 9904 MOTOR CTRL MODE. • phạm vi: 0…30000 rpm khi 9904 = 1 (VECTOR:sPEED) hoặc 2 (VECTOR:TORQ). • phạm vi: 0…500 Hz khi 9904 = 3 (SCALAR:FREQ).
1203 CONST SPEED 2…CONST SPEED 7 … Cài đặt mỗi bộ giá trị cho một tốc độ không đổi. xem CONST SPEED 1 ở trên. 1208 tốc độ không đổi 7 cũng được sử dụng như tốc độ chạy nhấp. xem thông số 1004 JOGGING SEL.
Parameters
114
Code Description
ACS550 User’s Manual
1209 TIMED MODE SEL Xác định kích hoạt chức năng hẹn giờ, chế độ tốc độ không đổi. Chức năng hẹn giờ có thể được sử dụng để thay đổi giữa các tham chiếu ngoài và một trong ba tốc độ không đổi, hoặc để thay đổi giữa lớn nhất của chọn 4 tốc độ , i.e. tốc độ không đổi 1, 2, 3 và 4. 1 = EXT/CS1/2/3 – chọn một tốc độ bên ngoài khi không có chức năng hẹn giờ được kích hoạt, chọn tốc độ không đổi 1 chỉ khi
chức năng hẹn giờ 1 được kích hoạt, chọn tốc độ không đổi 2 chỉ khi chức năng thời gian 2 đang hoạt động và chọn tốc độ không đổi 3 khi cả hai chức năng hẹn giờ 1 và 2 đang hoạt động .
TIMER1 TIMER2 0 1 0 1
0 0 1 1
Function Tham chiếu ngoài tốc độ không đổi 1 (1202) tốc độ không đổi 2 (1203) tốc độ không đổi 3 (1204)
2 = CS1/2/3/4 – chọn tốc độ không đổi 1 khi hẹn giờ không được kích hoạt, chọn tốc độ không đổi 2 chỉ khi chức năng hẹn giờ 1 là hoạt động, chọn tốc độ không đổi 3 chỉ khi chức năng hẹn giờ 2 là hoạt động, chọn tốc độ không đổi 4 khi cả hai chức năng hẹn giờ là hoạt động .
TIMER1 TIMER2 0 1 0 1
0 0 1 1
Function tốc độ không đổi 1 (1202) tốc độ không đổi 2 (1203) tốc độ không đổi 3 (1204) tốc độ không đổi 4 (1205)
Parameters
ACS550 User’s Manual 115
nhóm 13: ANALOG INPUTS Nhóm này xác định giới hạn bộ lọc cho cho các đầu vào tương tự.
Code Description 1301 MINIMUM AI1
Xác định giá trị tối thiểu của đầu vào tương tự. • Xác định giá trị như là một phần trăm của dãy tín hiệu toàn tương tự. Xem ví dụ dưới đây. • Các tín hiệu tương tự đầu vào tối thiểu tương ứng với 1.104 REF1 MIN hoặc MIN REF2 1107 • MINIMUM AI không thể lớn hơn MAXIMUM AI. • các thông số này (cài đặt tham chiếu và tương tự min. và max.) cung cấp tỉ lệ và điều chỉnh.
bù cho tham chiếu. • xem hình ở thông số 1104. Ví dụ. Để thiết lập giá trị đầu vào tương tự để tối thiểu 4 mA: • cấu hình đầu vào tương tự cho tín hiệu dòng điện 0…20 mA. • tính tối thiểu (4 mA) như phần trăm của đầy đủ (20 mA) = 4 mA / 20 mA · 100% = 20%
1302 MAXIMUM AI1 Xác định giá trị tối đa của đầu vào tương tự. • Xác định giá trị như là một phần trăm của dãy tín hiệu toàn tương tự. • Các tín hiệu tương tự đầu vào tối đa tương ứng với 1105 REF1 MAX hoặc 1108 REF2 MAX. • xem hình ở thông số 1104.
1303 FILTER AI1 Xác định thời gian lọc liên tục đầu vào tương tự 1 (AI1). • các tín hiệu được lọc lên đến 63% của bước thay đổi trong
thời gian quy định .
%
100
63 Lọc tín hiệu
không lọc tín hiệu
t Hằng số thời gian
1304 MINIMUM AI2 Xác định giá trị tối thiểu của đầu vào tương tự . • xem MINIMUM AI1 ở trên.
1305 MAXIMUM AI2 Xác định giá trị tối đa của đầu vào tương tự • xem MAXIMUM AI1 ở trên.
1306 FILTER AI2 Xác định thời gian lọc liên tục đầu vào tương tự 2 (AI2). • xem FILTER AI1 ở trên.
Parameters
116 ACS550 User’s Manual
nhóm 14: RELAY OUTPUTS Nhóm này xác định mỗi điều kiện kích hoạt của các relay đầu ra
Code Description 1401 RELAY OUTPUT 1
Xác định biến cố hoặc điều kiện kích hoạt relay 1 – phương thức đầu ra relay 1 là gì . 0 = NOT SEL – Relay không được sử dụng không được đóng điện . 1 = READY – đóng điện cho relay khi biến tần đã sẵn sàng hoạt động. yêu cầu:
• tín hiệu cho phép chạy hiện tại. • không tồn tại lỗi. • nguồn cung cấp là trong phạm vi . • lệnh dừng khẩn cấp không on .
2 = RUN – đóng điện cho relay khi biến tần đang chạy . 3 = FAULT(-1) – đóng điện cho nguồn điện relay . không đóng điện khi lỗi xảy ra. 4 = FAULT – đóng điện cho relay khi một lỗi được kích hoạt. 5 = ALARM – đóng điện cho relay khi một báo động được kích hoạt. 6 = REVERSED – đóng điện cho relay khi động cơ quay theo hướng ngược. 7 = STARTED – đóng điện cho relay khi biến tần nhận được lệnh khởi động (ngay cả khi không có tín hiệu cho phép chạy). không- đóng điện cho khi biến tần nhận được lệnh dừng hoặc lỗi xảy ra .
8= SUPRV1 OVER – đóng điện cho relay khi tín hiệu giám sát đầu tiên thông số (3201) vượt quá giới hạn (3203). • xem Group 32: SUPERVISION bắt đầu trên trang 144.
9 = SUPRV1 UNDER – đóng điện cho relay khi tín hiệu giám sát đầu tiên thông số (3201) giảm dưới mức giới hạn (3202). • xem Group 32: SUPERVISION bắt đầu trên trang 144.
10 = SUPRV2 OVER – đóng điện cho relay khi tín hiệu giám sát thứ hai thông số (3204) vượt quá giới hạn (3206). • xem Group 32: SUPERVISION bắt đầu trên trang 144.
11 = SUPRV2 UNDER – đóng điện cho relay khi tín hiệu giám sát thứ hai thông số (3204) giảm dưới mức giới hạn (3205). • xem Group 32: SUPERVISION bắt đầu trên trang 144.
12 = SUPRV3 OVER – đóng điện cho relay khi tín hiệu giám sát thứ ba thông số (3207) vượt quá giới hạn (3209). • xem Group 32: SUPERVISION bắt đầu trên trang 144.
13 = SUPRV3 UNDER – đóng điện cho relay khi tín hiệu giám sát thứ ba thông số (3207) giảm dưới mức giới hạn (3208). • xem Group 32: SUPERVISION bắt đầu trên trang 144.
14 = AT SET POINT – đóng điện cho relay khi tần số đầu ra bằng với tần số tham chiếu. 15 = FAULT(RST) – đóng điện cho relay biến tần trong tình trạng lỗi và sẽ reset sau khi tự động lập trình -reset
trễ. • xem thông số 3103 DELAY TIME.
16 = FLT/ALARM – đóng điện cho relay khi xảy ra lỗi hoặc báo động. 17 = EXT CTRL – đóng điện cho relay khi điều khiển bên ngoài được chọn. 18 = REF 2 SEL – đóng điện cho relay khi EXT2 được chọn . 19 = CONST FREQ – đóng điện cho relay khi tốc độ không đổi được chọn. 20 = REF LOSS – đóng điện cho relay khi tham chiếu hoặc kiểm soát hoạt động bị mất. 21 = OVERCURRENT – đóng điện cho relay khi một báo động quá dòng hoặc lỗi xảy ra. 22 = OVERVOLTAGE – đóng điện cho relay khi một báo động quá áp hoặc lỗi xảy ra. 23 = DRIVE TEMP – đóng điện cho relay khi biến tần hoặc board điều khiển quá nhiệt độ hoặc lỗi xảy ra. 24 = UNDERVOLTAGE – đóng điện cho relay khi một báo động thấp áp hoặc lỗi xảy ra. 25 = AI1 LOSS – đóng điện cho relay khi tín hiệu AI1 bị mất. 26 = AI2 LOSS – đóng điện cho relay khi tín hiệu AI2 bị mất. 27 = MOTOR TEMP – đóng điện cho relay khi báo động quá nhiệt độ động cơ hoặc lỗi xảy ra. 28 = STALL – đóng điện cho relay khi một báo động ngưng chạy hoặc lỗi xảy ra. 30 = PID SLEEP – đóng điện cho relay khi chức năng chờ PID được hoạt động. 31 = PFC – sử dụng relay để khởi động /dừng động cơ trong kiểm soát PFC (xem Group 81: PFC CONTROL).
• sử dụng tùy chọn này chỉ khi kiểm soát PFC được sử dụng. • chọ kích hoạt / vô hiệu hóa khi biến tần không hoạt động.
32 = AUTOCHANGE – đóng điện cho relay khi PFC hoạt động autochange được thực hiện. • sử dụng tùy chọn này chỉ khi kiểm soát PFC được sử dụng.
33 = FLUX READY – đóng điện cho relay khi động cơ được từ hóa và có thể cung cấp momen xoắn danh định (động cơ đã đạt đến từ hóa danh định).
34 = USER MACRO 2 – đóng điện cho relay khi User Parameter Set 2 đang hoạt động .
Parameters
ACS550 User’s Manual
Code Description 35 = COMM – đóng điện cho relay dựa trên thông tin từ truyền thông fieldbus.
• Fieldbus viết mã nhị phân tham số 0134 có thể đóng điện cho relay 1…relay 6 theo sau đây: Par. 0134
0 1 2 3 4
5…62 63
Binary 000000 000001 000010 000011 000100
… 111111
RO6 0 0 0 0 0 … 1
RO5 RO4 RO3 RO2 RO1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0 0 1 1 0 0 1 0 0 … … … … … 1 1 1 1 1
117
• 0 = không đóng điện cho relay, 1 = đóng điện cho relay. 36 = COMM(-1) – đóng điện cho relay dựa trên thông ti từ truyền thông fieldbus.
• Fieldbus viết mã nhị phân tham số 0134 có thể đóng điện cho relay 1…relay 6 theo sau đây: Par. 0134 Binary RO6
0 000000 1 1 000001 1 2 000010 1 3 000011 1 4 000100 1
5…62 … … 63 111111 0
RO5 RO4 RO3 RO2 RO1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 0 1 1 1 1 0 0 1 1 0 1 1 … … … … … 0 0 0 0 0
• 0 = không đóng điện cho relay, 1 = đóng điện cho relay 37 = TIMED FUNC 1 – đóng điện cho relay khi chức năng hẹn giờ 1 là hoạt động. xem nhóm 36: TIMED FUNCTIONS. 38…40 = TIMED FUNC 2…4 – đóng điện cho relay khi chức năng hẹn giờ 2…4 là hoạt động. xem TIMED FUNC 1 ở trên. 41 = MNT TRIG FAN – đóng điện cho relay khi bộ đếm quạt làm mát được kích hoạt. xem nhóm 29: MAINTENANCE TRIG. 42 = MNT TRIG REV – đóng điện cho relay khi máy đếm vòng quay được kích hoạt. xem nhóm 29: MAINTENANCE TRIG. 43 = MNT TRIG RUN – đóng điện cho relay khi đếm thời gian chạy được kích hoạt. xem nhóm 29: MAINTENANCE TRIG. 44 = MNT TRIG MWH – đóng điện cho relay khi bộ đếm MWh được kích hoạt. xem nhóm 29: MAINTENANCE TRIG. 46 = START DELAY – đóng điện cho relay khi bộ khởi động trễ được kích hoạt. 47 = USER LOAD C – đóng điện cho relay khi sử dụng tải đường cong lỗi hoặc báo động xảy ra. 52 = JOG ACTIVE – đóng điện cho relay khi chức năng chạy nhấp đang hoạt động .
1402 RELAY OUTPUT 2 Xác định biến cố hoặc điều kiện kích hoạt relay 2 – phương thức đầu ra relay 2 là gì. • xem 1401 RELAY OUTPUT 1.
1403 RELAY OUTPUT 3 Xác định biến cố hoặc điều kiện kích hoạt relay 3 – phương thức đầu ra relay 3 là gì • xem 1401 RELAY OUTPUT 1.
1404 RO 1 ON DELAY Control event Xác định chuyển đổi đóng trễ cho relay 1.
• On / off được bỏ qua khi đầu ra 1401 được đặt đến PFC. 1405 RO 1 OFF DELAY
Xác định chuyển đổi tắc trễ cho relay 1. • On / off được bỏ qua khi đầu ra 1401 được đặt đến PFC.
1406 RO 2 ON DELAY Xác định chuyển đổi đóng trễ cho relay 2. • xem RO 1 ON DELAY.
1407 RO 2 OFF DELAY Xác định chuyển đổi tắc trễ cho relay 2. • xem RO 1 OFF DELAY.
1408 RO 3 ON DELAY Xác định chuyển đổi đóng trễ cho relay 3. • xem RO 1 ON DELAY.
Relay status
1404 ON DELAY 1405 OFF DELAY
Parameters
118
Code Description 1409 RO 3 OFF DELAY
Xác định chuyển đổi tắc trễ cho relay 3. • xem RO 1 OFF DELAY.
1410 RELAY OUTPUT 4…6 … Xác định biến cố hoặc điều kiện kích hoạt relay 4…6 – phương thức đầu ra relay 4…6. là gì 1412 • xem 1401 RELAY OUTPUT 1. 1413 RO 4 ON DELAY
Xác định chuyển đổi đóng trễ cho relay 4. • xem RO 1 ON DELAY.
1414 RO 4 OFF DELAY Xác định chuyển đổi tắc trễ cho relay 4. • xem RO 1 OFF DELAY.
1415 RO 5 ON DELAY Xác định chuyển đổi đóng trễ cho relay 5. • xem RO 1 ON DELAY.
1416 RO 5 OFF DELAY Xác định chuyển đổi tắc trễ cho relay 5. • xem RO 1 OFF DELAY.
1417 RO 6 ON DELAY Xác định chuyển đổi đóng trễ cho relay 6. • xem RO 1 ON DELAY.
1418 RO 6 OFF DELAY Xác định chuyển đổi tắc trễ cho relay 6. • xem RO 1 OFF DELAY.
ACS550 User’s Manual
Parameters
ACS550 User’s Manual 119
nhóm 15: ANALOG OUTPUTS Nhóm xày xác định đầu vào tương tự đầu ra của biến tần (tín hiệu dòng điện). đầu ra tương tự
biến tần có thể là : • bất kỳ tham số trong nhóm 01: OPERATING DATA • giới hạn lập trình giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của đầu ra dòng điện • thu nhỏ (và/hoặc ngược) bằng cách xác định giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của tham số
nguồn (hoặc nội dung). Xác định một giá trị lớn nhất (tham số 1503 hoặc 1509) là ít hơn dung lượng giá trị lớn nhất (tham số 1502 hoặc 1508) kết quả tại một đầu ra ngược.
• lọc. Code Description 1501 AO1 CONTENT SEL
Xác định kết nối cho đầu ra AO1. 99 = EXCITE PTC – cung cấp một nguồn dòng cho cảm biến PTC. Đầu ra = 1.6 mA. xem nhóm 35: MOTOR TEMP MEAS. 100 = EXCITE PT100 – cung cấp một nguồn dòng cho cảm biến PT100. Đầu ra = 9.1 mA. xem nhóm 35: MOTOR TEMP MEAS. 101…159 – đầu ra tương ứng với tham số trong nhóm 01: OPERATING DATA. • các thông số được xác định bởi giá trị (giá trị 102 = tham số 0102)
1502 AO1 CONTENT MIN Đặt giá trị kết nối nhỏ nhất . • kết nối được chọn bởi tham số 1501. • giá trị nhỏ nhất tham số đến giá trị kết nối nhỏ nhất được chuyển
sang một đầu ra tương tự . • các thông số (cài đặt kết nối và dòng điện min. và max. )
cung cấp tỉ lệ và điều chỉnh bù cho đầu ra. Xem hình .
1503 AO1 CONTENT MAX Đặt giá trị kết nối lớn nhất • kết nối được chọn bởi tham số 1501. • giá trị lớn nhất tham số đến giá trị kết nối lớn nhất được chuyển
sang một đầu ra tương tự. 1504 MINIMUM AO1
Cài đặt đầu ra dòng điện nhỏ nhất. 1505 MAXIMUM AO1
Cài đặt đầu ra dòng điện lớn nhất. 1506 FILTER AO1
Xác định thời gian lọc liên tục cho AO1. • các tín hiệu được lọc lên đến 63% của bước thay đổi trong thời gian
quy định. • xem hình trong tham số 1303.
AO (mA) P 1505 /
P 1511
P 1504 / P 1510
P 1502 / 1508
P 1505 / P 1511
AO (mA)
AO CONTENT
P 1503 / 1509
P 1504 / P 1510
P 1503 / 1509
AO CONTENT P 1502 / 1508
1507 AO2 CONTENT SEL Xác định kết nối cho đầu ra tín hiệu tương tự AO2. xem AO1 CONTENT SEL ở trên.
1508 AO2 CONTENT MIN Thiết lập giá trị kết nối nhỏ nhất. xem AO1 CONTENT MIN ở trên.
1509 AO2 CONTENT MAX Thiết lập giá trị kết nối lớn nhất. xem AO1 CONTENT MAX ở trên.
1510 MINIMUM AO2 Thiết lập dòng điện đầu ra nhỏ nhất . xem MINIMUM AO1 ở trên.
Parameters
120
Code Description 1511 MAXIMUM AO2
Thiết lập dòng điện đầu ra lớn nhất. xem MAXIMUM AO1 ở trên. 1512 FILTER AO2
Xác định thời gian lọc liên tục cho AO2. xem FILTER AO1 ở trên.
ACS550 User’s Manual
Parameters
ACS550 User’s Manual 121
nhóm 16: SYSTEM CONTROLS nhóm này xác định các biến của khóa các cấp hệ thống, reset và cho phép.
Code Description 1601 RUN ENABLE
Chọn nguồn tín hiệu cho phép chạy. 0 = NOT SEL – cho phép biến tần khởi động mà không có một tín hiệu cho phép chạy bên ngoài. 1 = DI1 – xác định đầu vào KTSố DI1 như tín hiệu cho phép chạy .
• kỹ thuật số đầu vào này phải được kích hoạt để cho phép chạy. • nếu điện áp thấp và khử kích hoạt đầu vào KTSố này, biến tần sẽ theo dốc dừng và không thể khởi động
Cho đến khi tín hiệu cho phép chạy tiếp tục. 2…6 = DI2…DI6 – xác định đầu vào KTSố DI2…DI6 như tín hiệu cho phép chạy.
• xem DI1 ở trên. 7 = COMM – Assigns the fieldbus Command Word như nguồn tín hiệu cho phép chạy.
• Bit 6 của Command Word 1 (thông số 0301) kích hoạt tín hiệu vô hiệu hóa chạy. • xem fieldbus hướng dẫn sử dụng để được hướng dẫn chi tiết .
-1 = DI1(INV) – xác định ngược dầu vào KTSố DI1 như tín hiệu cho phép chạy. • đầu vào KTSố này phải không được kích hoạt cho cho phép chạy. Nếu đầu vào KTSố kích hoạt, biến tần sẽ theo dốc dừng và không thể khởi động cho đến khi tín hiệu cho phép chạy tiếp tục .
-2…-6 = DI2(INV)…DI6(INV) – xác định ngược đầu vào KTSố DI2…DI6 như tín hiệu cho phép chạy. • xem DI1(INV) ở trên.
1602 PARAMETER LOCK Quyết định nếu bảng điều khiển có thể thay đổi giá trị tham số. • khóa này không giới hạn thay đổi tham số của macro. • khóa này không giới hạn thay đổi tham số đầu vào được viết bởi fieldbus. • giá trị này có thể thay đổi chỉ nếu nhập đúng mã vượt qua. Sẽ là thông số 1603 PASS CODE. 0 = LOCKED – bạn không thể sử dụng bảng điều khiển để thay đổi giá trị tham số.
• các khóa có thể được mở bằng cách nhập mã thông qua hợp lệ tham số 1603. 1 = OPEN – bạn có thể sử dụng bảng điều khiển để thay đổi giá trị tham số. 2 = NOT SAVED – bạn có thể sử dụng bảng điều khiển để thay đổi giá trị tham số, nhưng chúng không được lưu trữ trong
bộ nhớ lâu dài. • thiết lập thông số 1607 PARAM SAVE đến 1 (SAVE) để lưu trữ các giá trị thông số thay đổi vào bộ nhớ.
1603 PASS CODE Nhập chính xác mã vượt qua cho phép bạn thay đổi tham số khóa . • xem thông số 1602 ở trên. • mã số 358 cho phép bạn thay đổi giá trị của tham số 1602 . • mục này chuyển ngược đến 0 tự động .
1604 FAULT RESET SEL Chọn nguồn tín hiệu reset lỗi. tín hiệu reset biến tần sau một lỗi ngắt nếu nguyên nhân gây ra lỗi không còn tồn tại . 0 = KEYPAD – xác định bảng điều khiển như nguồn reset lại lỗi.
• reset luôn luôn có thể với bảng điều khiển. 1 = DI1 – xác định đầu vào số DI1 như nguồn reset lại lỗi.
• kích hoạt đầu vào số resets lại biến tần. 2…6 = DI2…DI6 – xác định đầu vào số DI2…DI6 như nguồn reset lại lỗi.
• xem DI1 ở trên. 7 = START/STOP – xác định lệnh dừng như nguồn reset lại lỗi.
• không sử dụng tùy chọn này khi truyền thông fielbus cung cấp khởi động, dừng và lệnh hướng. 8 = COMM – xác định fieldbus như nguồn reset lại lỗi.
• lệnh Word được cung cấp thông qua truyền thông fieldbus . • bit 4 của Command Word 1 (thông số 0301) reset biến tần.
-1 = DI1(INV) – xác định ngược đầu vào số DI1 như nguồn reset lại lỗi. • khử kích hoạt đầu vào số reset biến tần.
-2…-6 = DI2(INV)…DI6(INV) – xác định ngược đầu vào số DI2…DI6 như nguồn reset lại lỗi. • xem DI1(INV) ở trên.
Parameters
122
Code Description
ACS550 User’s Manual
1605 USER PAR SET CHG Xác định kiểm soát để thay đổi tham số người dùng thiết lập. • xem tham số 9902 APPLIC MACRO. • biến tần phải dừng lại để người dùng thay đổi thông số thiết lập. • trong một thay đổi, biến tần sẽ không khởi động. Chú ý: luôn luôn lưu thông số người đùng thiết lập sau khi thay đổi bất kì thông số cài đặt , hoặc thực hiện nhận dạng động cơ.
• bất kỳ khi nào nguồn điện là chu kỳ, hoặc tham số 9902 APPLIC MACRO thay đổi, biến tần tải các cài đặt mới nhất được lưu, bất kỳ thay đổi không được lưu vào tham số người dùng thiết lập bị mất.
Chú ý : giá trị của thông số này (1605) không bao gồm User Parameter Sets, và nó không thay đổi nếu User Parameter Sets thay đổi.
Chú ý: bạn có thể sử dụng relay đầu ra để giám sát việc chọn của User Parameter Set 2. • xem tham số 1401. 0 = NOT SEL – xác định bảng điều khiển (sử dụng tham số 9902) như kiểm soát cho thay đổi User Parameter
Sets. 1 = DI1 – xác định đầu vào số DI1 như một kiểm soát cho thay đổi User Parameter Sets.
• biến tần tải User Parameter Set 1 trên cạnh xuống của đầu vào số. • biến tần tải User Parameter Set 2 trên cạnh lên của đầu vào số. • User Parameter Set thay đổi chỉ khi biến tần dừng.
2…6 = DI2…DI6 – xác định đầu vào số DI2…DI6 như một kiểm soát cho thay đổi User Parameter Sets. • xem DI1 ở trên.
-1 = DI1(INV) – xác định ngược đầu vào số DI1 như một kiểm soát cho thay đổi User Parameter Sets. • biến tần tải User Parameter Set 1 trên cạnh lên của đầu vào số. • biến tần tải User Parameter Set 2 trên cạnh xuống của đầu vào số. • User Parameter Set thay đổi chỉ khi biến tần dừng.
-2…-6 = DI2(INV)…DI6(INV) – xác định ngược đầu vào số DI2…DI6 như một kiểm soát cho thay đổi User Parameter Sets. • xem DI1(INV) ở trên .
1606 LOCAL LOCK Xác định kiểm soát cho sử dụng của chế độ LOC. Chế độ LOC cho phép kiểm soát biến tần từ bảng điều khiển.
• khi LOCAL LOCK hoạt động, bảng điều khiển không thể thay đổi đến chế độ LOC. 0 = NOT SEL – vô hiệu hóa các khóa. Bảng điều khiển có thể chọn LOC và kiểm soat biến tần. 1 = DI1 – xác định đầu vào số DI1 như một kiểm soát cho thiết lập khóa cục bộ .
• kích hoạt đầu vào số khóa ra kiểm soát cục bộ. • khử kích hoạt đầu vào số cho phép chọn LOC.
2…6 = DI2…DI6 – xác định đầu vào số DI2…DI6 như một kiểm soát cho thiết lập khóa cục bộ. • xem DI1 ở trên.
7 = ON – đặt khóa. Bảng điều khiển không thể chọn LOC và không thể kiểm soát biến tần. 8 = COMM – xác định bit 14 của Command Word 1 như một kiểm soát cho thiết lập khóa cục bộ .
• Command Word được cung cấp thông qua giao tiếp fieldbus. • Command Word là 0301.
-1 = DI1(INV) – xác định ngược đầu vào số DI1 như một kiểm soát cho thiết lập khóa cục bộ. • khử kích hoạt đầu vào số khóa ra kiểm soát cục bộ. • kích hoạt đầu vào số cho phép chọn LOC.
-2…-6 = DI2(INV)…DI6(INV) – xác định ngược đầu vào số DI2…DI6 như kiểm soát cho thiết lập khóa cục bộ. • xem DI1(INV) ở trên.
1607 PARAM SAVE Lưu tất cả thay đổi các thông số vào bộ nhớ vĩnh viễn. • thay đổi thông số thông qua fieldbus không tự động lưu vào bộ nhớ vĩnh viễn. để lưu, bạn phải sử dụng tham số
này. • nếu 1602 PARAMETER LOCK = 2 (NOT SAVED), các thông số thay đổi từ bảng điều khiển không được lưu. Để lưu, bạn
phải sử dụng tham số này. • nếu 1602 PARAMETER LOCK = 1 (OPEN), thông số thay đổi từ bảng điều khiển được lưu ngay vào bộ nhớ vĩnh
viễn. 0 = DONE – tự động thay đổi thông số khi tất cả thông số được lưu. 1 = SAVE… – lưu thay đổi các thông số vào bộ nhớ vĩnh viễn.
Parameters
ACS550 User’s Manual
Code Description
123
1608 START ENABLE 1 Chọn nguồn của tín hiệu cho phép khởi động 1. Chú ý : chức năng cho phép khởi động khác với chức năng cho phép chạy . 0 = NOT SEL – cho phép biến tần khởi động mà không có một tín hiệu cho phép khởi động bên ngoài . 1 = DI1 – xác định đầu vào số DI1 như tín hiệu cho phép khởi động 1.
• đầu vào số này phải được kích hoạt cho tín hiệu cho phép khởi động 1. • nếu điện áp thấp và khử kích hoạt đầu vào số này, biến tần sẽ dừng theo quán tính và hiển thị báo động 2021 trên màng hình
hiển thị. Biến tần sẽ không khởi động đến khi tín hiệu cho phép khởi động 1 tiếp tục. 2…6 = DI2…DI6 – xác định đầu vào số DI2…DI6 như tín hiệu cho phép khởi động 1.
• xem DI1 ở trên. 7 = COMM – Assigns the fieldbus Command Word như nguồn cho tín hiệu cho phép khởi động 1.
• Bit 2 của Command word 2 (thông số 0302) kích hoạt tín hiệu cho phép khởi động 1. • xem hướng dẫn sử dụng fieldbus để được hướng dẫn chi tiết .
-1 = DI1(INV) – xác định ngược đầu vào số DI1 như tín hiệu cho phép khởi động 1 . -2…-6 = DI2 (INV)…DI6(INV) – xác định ngược đầu vào số DI2…DI6 như tín hiệu cho phép khởi động 1 .
• xem DI1 (INV) ở trên. Drive started
START/STOP COMMAND (Group 10) START ENABLE SIGNAL (Parameters 1608 & 1609)
Relay de-energized
Relay energized STARTED RELAY STATUS (Group 14)
Damper open Damper closed
Damper opening time
Damper closed DAMPER
STATUS Damper closing time
RUN ENABLE SIGNAL from the damper end switch when the damper is fully opened. (Parameter 1601)
MOTOR STATUS Acceleration time (Par 2202)
Drive coasts to stop
Parameters
124
Code Description
ACS550 User’s Manual
1609 START ENABLE 2 Chọ nguồn của tín hiệu cho phép khởi động 2. Chú ý : chức năng cho phép khởi động khác với chức năng cho phép chạy. 0 = NOT SEL – cho phép biến tần khởi động mà không có một tín hiệu cho phép khởi động bên ngoài. 1 = DI1 – xác định đầu vào số DI1 như tín hiệu cho phép khởi động 2 .
• đầu vào số này phải được kích hoạt cho tín hiệu cho phép khởi động 2. • nếu điện áp thấp và khử kích hoạt đầu vào sốnày, biến tần sẽ dừng theo quán tính và hiển thị báo động 2022 trên màng hình
hiển thị. Biến tần sẽ không khởi động đến khi tín hiệu cho phép khởi động 2 tiếp tục. 2…6 = DI2…DI6 – xác định đầu vào số DI2…DI6 như tín hiệu cho phép khởi động 2.
• xem DI1 ở trên. 7 = COMM – Assigns the fieldbus Command Word như nguồn cho tín hiệu cho phép khởi động 2. Bit 3 của Command
word 2 (thông số 0302) kích hoạt tín hiệu cho phép khởi động 2 . • xem hướng dẫn sử dụng fieldbus để được hướng dẫn chi tiết.
-1 = DI1(INV) – xác định ngược đầu vào số DI1 như tín hiệu cho phép khởi động 2. -2…-6 = DI2(INV)…DI6(INV) – xác định ngược đầu vào số DI2…DI6 như tín hiệu cho phép khởi động 2.
• xem DI1 (INV) ở trên. 1610 DISPLAY ALARMS
Điều khiển khả năng hiển thị của các báo động sao đây : • 2001, báo động quá dòng • 2002, báo động quá áp • 2003, báo động thấp áp • 2009, báo động quá nhiệt thiết bị. Để biết thêm thông tin, xem phần Alarm listing trên trang 250. 0 = NO – các báo động trên là bị chặn. 1 = YES – tất cả các báo động trên là được kích hoạt .
1611 PARAMETER VIEW Chọn chế độ xem thông số, tức là thông số được hiển thị. Chú ý : thông số này chỉ được hiển thị khi nó được kích hoạt bằng thiết bị FlashDrop. FlashDrop được thiết kế cho việc sao chép thông số nhanh chóng khi không cấp điện cho biến tần. nó cho phép dễ dàng sửa đổi danh sách tham số, e.g. chọn thông số để được ẩn. để biết thêm thông tin, xem MFDT-01 FlashDrop User’s Manual [3AFE68591074 (tiếng anh)]. FlashDrop giá trị tham số được kích hoạt bằng cách đặt tham số 9902 đến 31 (LOAD FD SET). 0 = DEFAULT – danh sách đầy đủ tham số dài và ngắn được hiển thị. 1 = FLASHDROP – FlashDrop danh sách tham số được hiển thị. Không bao gồm danh sách tham số ngắn. tham số được ẩn
bằng thiết bị FlashDrop không nhìn thấy được.
Parameters
ACS550 User’s Manual 125
nhóm 20: LIMITS Nhóm này xác định giới hạn nhỏ nhất và lớn nhất để theo dỏi điều khiển động cơ – tốc độ, tần số, dòng điện, momen xoắn, v.v.
Code Description 2001 MINIMUM SPEED
Xác định tốc độ nhỏ nhất cho phép (rpm). • một số dương (hoặc không) giá trị tốc độ nhỏ nhất xác định hai dãy,
một dương và một âm . • một giá trị tốc độ âm xác định một dãy tốc độ. • xem hình.
Speed P 2002
0
P 2001
2002 MAXIMUM SPEED Xác định tốc độ lớn nhất cho phép (rpm).
Speed P 2002
Speed range allowed P 2001
0 -(P 2001)
Speed range allowed -(P 2002)
2003 MAX CURRENT Xác định dòng điện đầu ra lớn nhất (A) cung cấp bởi biến tần đến động cơ.
2005 OVERVOLT CTRL Thiết lập điều khiển quá điện áp DC on hoặc off. • phanh nhanh của một quán tính tải cao gây ra điện áp DC bus tăng lên đến giới hạn kiểm soát quá áp. Để ngăn chặn điện áp
DC từ vượt quá giới hạn ngắt, bộ điều khiển quá điện áp tự động làm giảm momen xoắn phanh bằng cách tăng tần số đầu ra.
0 = DISABLE – vô hiệu hóa bộ điều khiển. 1 = ENABLE – cho phép bộ điều khiển Chú ý : nếu thắng điện hoặc thắng điện trở được kết nối với biến tần, giá trị tham số này phải được đặt đến
0 (DISABLE) để đảm bảo hoạt động tốt của thắng điện. 2006 UNDERVOLT CTRL
Thiết lập điều khiển thấp điện áp DC on hoặc off. khi on : • nếu điện áp DC bus thấp mất điện áp đầu vào, bộ điều khiển thấp áp giảm tốc độ động cơ để
giữ điện áp DC bus trên giới hạn thấp . • khi động cơ giảm tốc độ, quán tính tải gây ra tái sinh vào biến tần, giữ DC
bus thay đổi và ngăn cản ngắt thấp áp. • bộ điều khiển thấp áp trung gian DC làm tăng tổn thất nguồn điện thông qua hệ thống với một quán tính cao, chẳn hạn
như máy li tâm hoặc một quạt. 0 = DISABLE – vô hiệu hóa điều khiển. 1 = ENABLE(TIME) – cho phép điều khiển với 500 ms giới hạn thời gian cho hoạt động. 2 = ENABLE – cho phép điều khiển với giới hạn thời gian hoạt động lớn nhất cho hoạt động .
Time
2001 giá trị là > 0
2001 giá trị là < 0
Speed range allowed Time
Parameters
126
Code Description 2007 MINIMUM FREQ
Xác định giới hạn nhỏ nhất cho đầu ra tần số biến tần • giá trị tần số nhỏ nhất dương hoặc không xác định hai dãy
một dương và một âm. • một giá trị nhỏ nhất âm xác định một dãy tốc độ. Xem hình. Chú ý: giữ MINIMUM FREQ và MAXIMUM FREQ.
2008 MAXIMUM FREQ Xác định giới hạn lớn nhất cho đầu ra tần số biến tần.
Freq P 2008
0
P 2007
Freq P 2008
ACS550 User’s Manual
2007 value is < 0
Frequency range allowed Time
2007 value is > 0
Frequency range allowed P 2007
0 -(P 2007)
Frequency range allowed -(P 2008)
Time
2013 MIN TORQUE SEL Xác định kiểm xoát của chọn giữa hai giới hạn momen xoắn nhỏ nhất (2015 MIN TORQUE 1 và 2016 MIN TORQUE 2). 0 = MIN TORQUE 1 – chọn 2015 MIN TORQUE 1 là giới hạn sử dụng nhỏ nhất. 1 = DI1 – xác định đầu vào số DI1 như kiểm soát để chọn giới hạn sử dụng nhỏ nhất.
• kích hoạt đầu vào số chọn giá trị MIN TORQUE 2. • khử kích hoạt đầu vào số chọn giá trị MIN TORQUE 1 .
2…6 = DI2…DI6 – xác định đầu vào số DI2…DI6 như kiểm soát để chọn giới hạn sử dụng nhỏ nhất. • xem DI1 ở trên.
7 = COMM – xác định bit 15 của Command Word 1 như kiểm soát cho chọn giới hạn sử dụng nhỏ nhất. • Command Word được cung cấp thông qua giao tiếp fieldbus . • Command Word là tham số 0301.
-1 = DI1(INV) – xác định ngược đầu vào số DI1 như kiểm soát cho chọn giới hạn sử dụng nhỏ nhất. • kích hoạt đầu vào số chọn giá trị MIN TORQUE 1 . • khử kích hoạt đầu vào số chọn giá trị MIN TORQUE 2.
-2…-6 = DI2(INV)…DI6(INV) – xác định ngược đầu vào số DI2…DI6 như kiểm soát cho chọn giới hạn sử dụng nhỏ nhất . • xem DI1(INV) ở trên.
2014 MAX TORQUE SEL Xác định kiểm xoát của chọn giữa hai giới hạn momen xoắn lớn nhất (2017 MAX TORQUE 1 và 2018 MAX TORQUE 2). 0 = MAX TORQUE 1 – chọn 2017 MAX TORQUE 1 là giới hạn sử dụng lớn nhất. 1 = DI1 – xác định đầu vào KTSố DI1 như kiểm soát để chọn giới hạn sử dụng lớn nhất.
• kích hoạt đầu vào KTSố chọn giá trị MAX TORQUE 2. • khử kích hoạt đầu vào KTSố chọn giá trị MAX TORQUE 1.
2…6 = DI2…DI6 – xác định đầu vào KTSố DI2…DI6 như kiểm soát để chọn giới hạn sử dụng lớn nhất. • xem DI1 ở trên.
7 = COMM – xác định bit 15 của Command Word 1 như kiểm soát cho chọn giới hạn sử dụng lớn nhất.. • Command Word được cung cấp thông qua giao tiếp fieldbus. • khử kích hoạt đầu vào KTSố chọn giá trị 0301.
-1 = DI1(INV) – xác định ngược đầu vào KTSố DI1 như kiểm soát cho chọn giới hạn sử dụng lớn nhất. • kích hoạt đầu vào KTSố chọn giá trị MAX TORQUE 1 . • khử kích hoạt đầu vào KTSố chọn giá trị MAX TORQUE 2 .
-2…-6 = DI2(INV)…DI6(INV) – xác định ngược đầu vào KTSố DI2…DI6 như kiểm soát cho chọn giới hạn sử dụng lớn nhất
. xem DI1(INV) ở trên. 2015 MIN TORQUE 1
Thiết lập giới hạn nhỏ nhất đầu tiên (%). Giá trị là phần trăm của momen xoắn danh định động cơ. 2016 MIN TORQUE 2
Thiết lập giới hạn nhỏ nhất thứ hai (%). Giá trị là phần trăm của momen xoắn danh định động cơ.
Parameters
ACS550 User’s Manual
Code Description 2017 MAX TORQUE 1
Thiết lập giới hạn lớn nhất đầu tiên (%). Giá trị là phần trăm của momen xoắn danh định động cơ. 2018 MAX TORQUE 2
Thiết lập giới hạn lớn nhất thứ hai (%). Giá trị là phần trăm của momen xoắn danh định động cơ.
127
Parameters
128 ACS550 User’s Manual
nhóm 21: START/STOP Nhóm này xác định làm thế nào để khởi động và dừng động cơ. ACS550 hỗ trợ một số chế độ khởi động và dừng .
Code Description 2101 START FUNCTION
Chọn phương pháp khởi động động cơ. Các tùy chọn phụ thuộc vào giá trị của tham số 9904 MOTOR CTRL MODE. 1 = AUTO – chọn chế độ tự động khởi động.
• chế độ kiểm soát Vector: tối ưu trong nhiều trường hợp. biến tần tự động chọn tần số đầu ra chính xác để bắt đầu quay động cơ.
• chế độ SCALAR:FREQ: khởi động ngay lập tức từ tần số không . 2 = DC MAGN – chọn chế độ khởi động từ hóa DC Chú ý : chế độ khởi động từ hóa DC không thể khởi động khi động cơ đang quay . Chú ý : biến tần khởi động khi thời gian thiết lập từ hóa (tham số 2103 DC MAGN TIME) đã thông qua, ngay cả khi từ hóa động cơ không hoàn thành . • chế độ kiểm soát Vector: từ hóa động cơ trong thời gian xác định bởi tham số 2103 DC MAGN TIME bằng cách sử dụng
dòng DC. kiểm soát thông thường được cho phép sau khi thời gian từ hóa. Lựa chọn này đảm bảo momen xoắn luôn luôn cao nhất có thể luôn luôn gãy ra .
• chế độ SCALAR:FREQ: từ hóa động cơ trong thời gian xác định bởi tham số 2103 DC MAGN TIME sử dụng dòng điện DC. kiểm soát thông thường được cho phép sau khi thời gian từ hóa.
3 = SCALAR FLYST – chọn flying chế độ khởi động . • chế độ kiểm soát Vector: không áp dụng. • chế độ SCALAR:FREQ: biến tần tự động chọn chính xác tần số đầu ra để khởi động quay động cơ – có ích nếu động cơ đang quay và nếu biến tần khởi động tốt ở tần số hiện tại.
4 = TORQ BOOST – chọn chế độ tự động tăng cường momen xoắn ( chỉ ở chế độ SCALAR:FREQ). • có thể cần thiết trong biến tần với momen xoắn khởi động cao . • momen xoắn tăng chi áp dụng tại khởi động, kết thúc khi tần số đầu ra vượt quá 20 Hz hoặc khi tần số đầu ra bằng
tham chiếu. • trong bắt đầu từ hóa động cơ thời gian xác định bởi tham số 2103 DC MAGN TIME sử dụng dòng DC
. • xem tham số 2110 TORQ BOOST CURR.
5 = FLY + BOOST – chọn cả hai khởi động flying và chế độ tăng cường momen xoắn (chỉ ở chế độ SCALAR:FREQ). • Flying start thực hiện lần đầu và động cơ từ hóa. Nếu tốc độ tìm thấy là không, tăng momen xoắn được thực hiện
. 8 = RAMP – khởi động ngay lập tức từ tần số không.
2102 STOP FUNCTION Chọn phương pháp dừng động cơ. 1 = COAST – chọn cắt nguồn cung cấp của động cơ như phương pháp dừng. Động cơ quay theo quán tính đến dừng. 2 = RAMP – chọn sử dụng dốc giảm tốc.
• dốc giảm tốc xác định bởi tham số 2203 DECELER TIME 1 hoặc 2206 DECELER TIME 2 (tùy theo hoạt động ).
2103 DC MAGN TIME Xác định thời gian từ hóa cho chế độ khởi động DC Magnetizing. • sử dụng tham số 2101 để chọn chế độ khởi động. • sau lệnh khởi động biến tần từ hóa động cơ trong thời gian quy định và sau đó khởi động động cơ. • đặt thời gian từ hóa đủ dài để cho phép từ hóa đầy đủ động cơ. Thời gian quá dài làm nóng động cơ quá
mức.
2104 DC HOLD CTL Motor speed chọn dòng DC được sử dụng cho phanh hoặc DC Hold .
0 = NOT SEL – vô hiệu hóa dòng điện DC hoạt động. 1 = DC HOLD – cho phép chức năng DC Hold . xem sơ đồ.
• yêu cầu tham số 9904 MOTOR CTRL MODE = 1 (VECTOR:SPEED) • dừng tạo dòng điện hình sin và tăng DC vào động cơ khi cả
hai tham chiếu và giảm tốc độ động cơ dưới giá trị của tham số Ref 2105.
• khi tham chiếu tăng lên trên mức của tham số 2105 biến tần giữ DC hold hoạt động bình thường.
speed 2 = DC BRAKING – cho phép DC Injection Braking sau khi đã dừng . • nếu tham số 2102 STOP FUNCTION là 1 (COAST), phanh được áp dụng sau khởi động gỡ bỏ. • nếu tham số 2102 STOP FUNCTION là 2 (RAMP), phanh được áp dụng sau dốc.
DC hold
T
T
Parameters
ACS550 User’s Manual
Code Description 2105 DC HOLD SPEED
Đặt tốc độ cho DC Hold. Yêu cầu tham số 2104 DC HOLD CTL = 1 (DC HOLD). 2106 DC CURR REF
Xác định kiểm soát tham chiếu dòng điện DC như phần trăm của tham số 9906 MOTOR NOM CURR. 2107 DC BRAKE TIME
Xác định thời gian phanh DC sau khi điều biến đã dừng lại, nếu tham số 2104 là 2 (DC BRAKING). 2108 START INHIBIT
Thiết lập chức năng Start inhibit on hoặc off. Chức năng Start inhibit bỏ qua một lệnh khởi động trong bất kỳ tình huống sau đây (một lệnh mới là bắt buột): • một lỗi là reset. • Run Enable (tham số 1601) kích hoạt trong khi lệnh khởi động được kích hoạt. • thay đổi chế độ từ cục bộ sang từ xa. • kiểm soát chuyển đổi từ EXT1 đến EXT2. • kiểm soát chuyển đổi từ EXT2 đến EXT1. 0 = OFF – vô hiệu hóa chức năng Start inhibit . 1 = ON – cho phép chức năng the Start inhibit .
129
2109 EMERG STOP SEL Xác định kiểm soát của lệnh dừng khẩn cấp. khi được kích hoạt : • dừng khẩn cấp giảm tốc động cơ bằng cách sử dụng dốc dừng khẩn cấp (tham số 2208 EMERG DEC TIME). • cần phải có lệnh dừng bên ngoài và loại bỏ lệnh dừng khẩn cấp trước khi biến tần có thể khởi động lại . 0 = NOT SEL – vô hiệu hóa chức năng dừng khẩn cấp thông qua các đầu vào kỹ thuật số . 1 = DI1 – xác định đầu vào số DI1 như kiểm soát cho lệnh dừng khẩn cấp.
• kích hoạt đầu vào số một lệnh dừng khẩn cấp. • khử kích hoạt đầu vào số loại bỏ một lệnh dừng khẩn cấp.
2…6 = DI2…DI6 – xác định đầu vào số DI2…DI6 như kiểm soát cho lệnh dừng khẩn cấp. • xem DI1 ở trên.
-1 = DI1(INV) – xác định ngược đầu vào số DI1 như kiểm soát cho lệnh dừng khẩn cấp. • kích hoạt đầu vào số một lệnh dừng khẩn cấp. • khử kích hoạt đầu vào số loại bỏ một lệnh dừng khẩn cấp.
-2…-6 = DI2(INV)…DI6(INV) – xác định ngược đầu vào số DI2…DI6 như kiểm soát cho lệnh dừng khẩn cấp. • xem DI1(INV) ở trên.
2110 TORQ BOOST CURR Xác định cung cấp dòng điện lớn nhất trong thời gian tăng momen xoắn. • xem tham số 2101 START FUNCTION.
Parameters
130
Code Description
ACS550 User’s Manual
2112 ZERO SPEED DELAY Xác định trễ cho chức năng Zero Speed Delay . nếu giá trị tham số đặt đến không, chức năng Zero Speed Delay bị vô hiệu hóa. Chức năng này rất hữu ích trong các ứng dụng nơi một khởi động trơn tru và nhanh chóng là cần thiết. trong thời gian chậm trễ biến tần biết chính xác vị trí rotor
No Zero Speed Delay With Zero Speed Delay Speed
Speed controller switched off: Motor coasts to stop.
Zero Speed t
Speed Speed controller remains live. Motor is decelerated to true 0 speed.
Zero Speed t
Delay Tốc độ trễ không có thể được sử dụng e.g. với chức năng chạy nhấp hoặc phanh cơ khí. No Zero Speed Delay Biến tần nhận được lệnh dừng và giảm tốc cùng một dốc. khi tốc độ thực tế động cơ giảm xuống dưới một giới hạn nội bộ (gọi Zero Speed), bộ điều khiển tốc độ tắc off. Điều biến biến tần dừng lại theo quán tính động cơ đến dừng. With Zero Speed Delay Biến tần nhận được lệnh dừng và giảm tốc cùng một dốc. khi tốc độ thực tế động cơ giảm xuống dưới một giới hạn nội bộ (gọi Zero Speed), tốc độ trễ không hoạt động. trong thời gian trễ chức năng giữ cho bộ điều khiển tốc độ sống: điều biến biến tần, động cơ được từ hóa và biến tần sẵn sàng cho khởi động lại nhanh chóng. Chú ý: tham số 2102 STOP FUNCTION must be 2 = RAMP cho tốc độ không đến hoạt động. 0.0 = NOT SEL – vô hiệu hóa chức năng Zero Speed Delay .
2113 START DELAY Xác định khởi động trễ. Sau khi điều kiện cho khởi động đã được hoàn thành, biến tần đợi cho đến khi trì hoãn đã trôi qua và sau đó khởi động dộng cơ. Khởi động trễ có thể sử dụng với tất cả các chế độ khởi động. • nếu START DELAY = zero, chậm trễ bị vô hiệu hóa. • trong thời gian khởi động trễ, báo động 2028 START DELAY được hiển thị.
Parameters
ACS550 User’s Manual 131
nhóm 22: ACCEL/DECEL Nhóm này xác định dốc kiểm soát tỉ lệ của tăng tốc và giảm tốc . Bạn xác định các cặp dốc, một cho tăng tốc và một cho giảm tốc. Bạn có thể xác định hai cặp dốc và sử dụng đầu vào số để chọn một trong hai cặp khác nhau .
Code Description 2201 ACC/DEC 1/2 SEL
Xác định kiểm soát để chọn dốc tăng tốc /giảm tốc. • dốc được xác định trong cặp, mỗi cặp cho tăng tốc và giảm tốc. • xem dưới đây cho xác định dốc tham số. 0 = NOT SEL – vô hiệu hóa chọn, cặp đốc đầu tiên được sử dụng. 1 = DI1 – xác định đầu vào KTSố DI1 như kiểm soát đê chọn cặp dốc.
• kích hoạt đầu vào KTSố chọn cặp dốc 2. • khử kích hoạt đầu vào KTSố chọn cặp dốc 1.
2…6 = DI2…DI6 – xác định đầu vào KTSố DI2…DI6 như kiểm soát để chọn cặp dốc. • xem DI1 ở trên.
7 = COMM – xác định bit 10 của Command Word 1 như kiểm soát để chọn cặp dốc. • Command Word được cung cấp thông giao tiếp fieldbus . • Command Word là tham số 0301.
-1 = DI1(INV) – xác định ngược đầu vào KTSố DI1 như kiểm soát để chọn cặp dốc. • khử kích hoạt đầu vào KTSố chọn cặp dốc 2 • kích hoạt đầu vào KTSố chọn cặp dốc 1.
-2…-6 = DI2(INV)…DI6(INV) – xác định ngược đầu vào KTSố DI2…DI6 như kiểm soát đê chọn cặp dốc. • xem DI1(INV) ở trên .
2202 ACCELER TIME 1 Thiết lập thời gian tăng tốc từ không đến tần số lớn nhất cho cặp dốc một 1. xem hình. • thời gian tăng tốc thực tế như xác định trên 2204 RAMP SHAPE 1. • xem 2008 MAXIMUM FREQ.
2203 DECELER TIME 1 Thiết lập thời gian giảm tốc từ tần số lớn nhất đến không cho cặp dốc một 1. • thời gian giảm tốc thực tế như xác định trên 2204 RAMP SHAPE 1. • xem 2008 MAXIMUM FREQ.
2204 RAMP SHAPE 1 Chọn hình dạng của dốc tăng tốc /giảm tốc cho cặp dốc một 1. xem hình trong B . • hình dạng được xác định như dốc, trừ thêm thời gian quy định ở đây để đạt được tần số
tối đa. Thời gian dài cung cấp một sự chuyển tiếp mềm hơn ở cuối mỗi dốc hình dạng trở thành đường cong s- .
• nguyên tắc nhỏ: 1/5 là hệ thức phù hợp giữa dạng dốc thời gian và dốc thời gian khởi động.
0.0 = LINEAR – chỉ định tuyến dốc tăng tốc /giảm tốc cho cặp dốc 1. 0.1…1000.0 = S-CURVE – chỉ định đường cong s-dốc tăng tốc/giảm tốc cho
cặp dốc 1. 2205 ACCELER TIME 2
Thiết lập thời gian tăng tốc từ không đến tần số lớn nhất cho cặp dốc 2. • xem 2202 ACCELER TIME 1. • được sử dụng cũng như thời gian tăng tốc chạy nhấp. xem 1004 JOGGING SEL.
2206 DECELER TIME 2 Thiết lập thời gian giảm tốc từ tần số lớn nhất đến không cho cặp dốc 2. • xem 2203 DECELER TIME 1. • được sử dụng cũng như thời gian giảm tốc chạy nhấp. xem 1004 JOGGING SEL.
2207 RAMP SHAPE 2 Chọn hình dạng của dốc tăng tốc /giảm tốc cho cặp dốc 2. • xem 2204 RAMP SHAPE 1.
MAX FREQ Linear
B (=0) T
MAX FREQ S-curve
B A
A = 2202 ACCELER TIME 1 B = 2204 RAMP SHAPE 1
T
Parameters
132
Code Description 2208 EMERG DEC TIME
Thiết lập thời gian giảm tốc từ tần số lớn nhất đến không cho dừng khẩn cấp. • xem tham số 2109 EMERG STOP SEL. • dốc là tuyến tính .
ACS550 User’s Manual
2209 RAMP INPUT 0 Xác định kiểm soát cho buộc dốc đầu vào đến 0. 0 = NOT SEL – không chọn. 1 = DI1 – xác định đầu vào số DI1 như kiểm soát cho buộc dốc đầu vào đến 0.
• kích hoạt đầu vào số buộc dôc đến không 0. dốc đầu ra sẽ là dốc đến 0 phù hợp với dòng điện sử dụng dốc thời gian, sau đó nó sẽ dừng lại đến 0.
• khử kích hoạt đầu vào số: tiếp tục hoạt động dốc bình thường . 2…6 = DI2…DI6 – xác định đầu vào số DI2…DI6 như kiểm soát cho buộc dốc đầu vào đến 0.
• xem DI1 ở trên. 7 = COMM – xác định bit 13 của Command Word 1 như kiểm soát cho buộc dốc đầu vào đến 0.
• Command Word được cung cấp thông qua giao tiếp fieldbus . • Command Word là tham số 0301.
-1 = DI1(INV) – xác định ngược đầu vào số DI1 như kiểm soát cho buộc dốc đầu vào đến 0. • khử kích hoạt đầu vào số buộc dôc đến không 0. • kích hoạt đầu vào KTSố: tiếp tục hoạt động dốc bình thường.
-2…-6 = DI2(INV)…DI6(INV) – xác định ngược đầu vào số DI2…DI6 như kiểm soát cho buộc chức năng dốc phát điện đầu vào đến 0. • xem DI1(INV) ở trên.
Parameters
ACS550 User’s Manual 133
nhóm 23: SPEED CONTROL Nhóm này xác định sử dụng biến cho hoạt động kiểm soát tốc độ .
Code Description 2301 PROP GAIN
Thiết lập độ lợi cho điều khiển tốc độ . • giá trị lớn hơn có thể gây ra dao động tốc độ . • các con số cho thấy điều khiển tốc độ đầu ra
sau một bước lỗi (lỗi vẫn không đổi). Chú ý: có thể sử dụng thm số 2305 AUTOTUNE
RUN để tự động thiết lập theo tỉ lệ độ lợi .
Gain = Kp = 1 TI = Integration time = 0 TD= Derivation time = 0
Error value
Controller output e = Error value
t
Controller output
Gain = Kp = 1 TI = Integration time > 0 TD= Derivation time = 0
%
Controller output =
Kp · e
2302 INTEGRATION TIME Thiết lập thời gian tích hợp cho bộ điều khiển tốc độ . • thời gian tích hợp xác định mức tốc độ mà
bộ điều khiển đầu ra thay đổi cho một giá trị lỗi không đổi.
• ngắn mạch thời gian tích hợp làm kiểm soát không bền .
• kiểm soát trở nên không ổn định nếu thời gian tích hợp quá ngắn
• các con số cho thấy điều khiển tốc độ đầu ra sau một bước lỗi (lỗi vẫn không đổi).
Chú ý : bạn có thể sử dụng tham số 2305 AUTOTUNE để tự động thiết lập theo thời gian tích hợp .
%
Kp · e
Kp · e e = Error value t
TI 2303 DERIVATION TIME
Thiết lập thời gian dẫn suất cho điều khiển tốc độ. • hoạt động dẫn suất làm cho kiểm soát đáp ứng nhiều hơn để thay đổi giá trị lỗi. • thời gian dẫn suất quá dài , nhiều hơn đầu ra điều khiển tốc độ thúc đẩy trong thời gian thay đổi . • nếu thời gian dẫn suất đặt đến không , bộ điều khiển hoạt động như bộ điều khiển PI, nếu không như bộ diều khiển PID. Hình dưới đây cho thấy điều khiển tốc độ đầu ra sau một bước lỗi khi lỗi này vẫn không đổi.
%
Controller output
Kp · e Error value
Kp · TD · ⊗ε Ts
Gain = Kp = 1 TI = thời gian tích hợp > 0 TD= thời gian dẫn suất > 0 Ts= khoảng thời gian lập lại = 2 ms ⊗ε = giá trị lỗi thay đổi giữa hai khoảng
Kp · e e = Error value t
TI
Parameters
134
Code Description
ACS550 User’s Manual
2304 ACC COMPENSATION Thiết lập thời gian dẫn suất cho bù gia tốc . • thêm một dẫn suất của tham chiếu đến đầu ra của bù điều khiển tốc độ cho quán tính trong thời gian
tăng tốc. • 2303 DERIVATION TIME mô tả nguyên tắc của hoạt động dẫn suất . • nguyên tắc nhỏ: thiết lập tham số giữa 50 và 100% của tổng hằng số thời gian cơ học cho động cơ
và máy điều khiển. • các con số cho thấy tốc phản ứng khi một quán tính tải cao là tăng tốc dọc theo dốc.
* No acceleration compensation
%
Acceleration compensation
%
Speed reference Actual speed
t t *chú ý : bạn có thể sử dụng tham số 2305 AUTOTUNE RUN để tự động thiết lập bù thời gian khởi động.
2305 AUTOTUNE RUN Tự động khởi động điều chỉnh bộ điều khiển tốc độ. 0 = OFF – vô hiệu hóa quá trình Autotune. (không thể vô hiệu hóa hoạt động của thiết lập Autotune.) 1 = ON – kích hoạt bộ điều khiển tốc độ autotuning. Tự động phục hồi đến OFF. Phương pháp: Chú ý: động cơ phải được kết nối với tải. • chạy động cơ ở tốc đọ không đổi của 20 đến 40% của tỷ lệ tốc độ. • thay đổi tự động điều chỉnh tham số 2305 đến ON.
Biến tần: • tăng tốc động cơ. • tính giá trị để đạt được giá trị, thời gian tích hợp và bù tăng tốc. • thay đổi tham số 2301, 2302 và 2304 đến các giá trị này. • Reset 2305 đến OFF.
Parameters
ACS550 User’s Manual 135
nhóm 24: TORQUE CONTROL Nhóm này xác định sử dụng các biến cho kiểm soát hoạt động của momen xoắn.
Code Description 2401 TORQ RAMP UP
Xác định dốc thời gian lên của momen xoắn tham chiếu – thời gian nhỏ nhất để tham chiếu tăng từ không đến momen xoắn danh định động cơ.
2402 TORQ RAMP DOWN Xác định dốc thời gian xuống của momen xoắn tham chiếu – thời gian nhỏ nhất để tham chiếu giảm từ momen xoắn danh định đến không .
Parameters
136 ACS550 User’s Manual
nhóm 25: CRITICAL SPEEDS Nhóm này xác định tối đa ba tốc độ quan trọng hoặc phạm vi tốc độ để tránh nó, ví dụ, cộng hưởng cơ khí ở tốc độ nhất định .
Code Description 2501 CRIT SPEED SEL
Thiết lập chức năng tốc độ quan trọng on hoặc off. chức năng tốc độ quan trọng tránh phạm vi tốc độ cụ thể. 0 = OFF – vô hiệu hóa chức năng tốc độ quan trọng. 1 = ON – cho phép chức năng tốc độ quan trọng. Ví dụ : để tránh tốc độ mà tại đó hệ thống quạt bị rung: • xác định phạm vi tốc độ. Giả sử chúng được tìm thấy
: 18…23 Hz và 46…52 Hz. • Set 2501 CRIT SPEED SEL = 1. • Set 2502 CRIT SPEED 1 LO = 18 Hz. • Set 2503 CRIT SPEED 1 HI = 23 Hz. • Set 2504 CRIT SPEED 2 LO = 46 Hz. • Set 2505 CRIT SPEED 2 HI = 52 Hz.
foutput
52 46
23 18
fREF (Hz) f1L f1H 18 23
f2L f2H 46 52
2502 CRIT SPEED 1 LO Thiết lập giới hạn nhỏ nhất cho phạm vi tốc độ quan trọng 1. • giá trị phải nhỏ hơn hoặc bằng 2503 CRIT SPEED 1 HI. • đơn vị là rpm, trừ khi đơn vị 9904 MOTOR CTRL MODE = 3 (SCALAR:FREQ), sau đó là Hz.
2503 CRIT SPEED 1 HI Thiết lập giới hạn lớn nhất cho phạm vi tốc độ quan trọng 1. • giá trị phải lớn hơn hoặc bằng 2502 CRIT SPEED 1 LO. • đơn vị là rpm, trừ khi đơn vị 9904 MOTOR CTRL MODE = 3 (SCALAR:FREQ), sau đó là Hz.
2504 CRIT SPEED 2 LO Thiết lập giới hạn nhỏ nhất cho phạm vi tốc độ quan trọng 2. • xem tham số 2502.
2505 CRIT SPEED 2 HI Thiết lập giới hạn lớn nhất cho phạm vi tốc độ quan trọng 2. • xem tham số 2503.
2506 CRIT SPEED 3 LO Thiết lập giới hạn nhỏ nhất cho phạm vi tốc độ quan trọng 3. • xem tham số 2502.
2507 CRIT SPEED 3 HI Thiết lập giới hạn lớn nhất cho phạm vi tốc độ quan trọng 3. • xem tham số 2503.
Parameters
ACS550 User’s Manual 137
nhóm 26: MOTOR CONTROL Nhóm này xác định biến sử dụng cho kiểm soát động cơ .
Code Description 2601 FLUX OPT ENABLE
Thay đổi độ lớn của thông lượng tùy thuộc vào tải thực tế. Tối ưu hóa thông lượng có thể giảm tiêu thụ năng lượng tổng và tiếng ồn, và nó sẽ được kích hoạt cho các biến tần thường hoạt động dưới tải danh nghĩa 0 = OFF – vô hiệu hóa tính năng này. 1 = ON – cho phép tính năng này .
2602 FLUX BRAKING Cung cấp giảm tốc nhanh hơn bằng cách tăng mức từ hóa trong động cơ khi cần thiết , thay vì giới hạn dốc giảm tốc . bằng cách tăng thông lượng động cơ , năng lượng của hệ thống máy được thay đổi thành năng lượng nhiệt trong động cơ • yêu cầu tham số 9904 MOTOR CTRL MODE =
1 (VECTOR:SPEED) hoặc 2 (VECTOR:TORQ). 0 = OFF – vô hiệu hóa tính năng này. 1 = ON – cho phép tính năng này.
Braking torque (%)
120%
80
40 2
0
120%
80
40
0 5 5
2 4 3
10 20 30 40 50 f (Hz)
5
Rated motor power 1 2.2 kW
Without flux braking 2 15 kW 3 37 kW 4 75 kW
1 5 250 kW 3
4 5
10 20 30 40 50 f (Hz)
With flux braking
1
2603 IR COMP VOLT Bù IR • khi cho phép,bù IR cung cấp tăng điện áp Thiết lập bù IR điện áp sử dụng cho 0 Hz.
bổ sung động cơ ở tốc độ thấp. sử dụng bù IR • yêu cầu tham số 9904 MOTOR CTRL MODE = Ví dụ , trong ứng dụng đòi hỏi momen xoắn 3 (SCALAR:FREQ). phá hủy cao . • giữ bù IR càng thấp càng tốt để tránh bị quá nóng
. Motor • chuẩn giá trị bù IR là: voltage
380…480 V drives 3 PN (kW)
IR comp (V) 18
A 7.5 15
15 12
37 8
132 3
P 2603 2604 IR COMP FREQ
Thiết lập tần số mà bù IR là 0 V (trong % của tần số động cơ).
B P 2604
A = IR compensated B = No compensation
f (Hz)
2605 U/F RATIO Chọn hình thức cho U/f (điện áp đến tần số) tỉ lệ dưới điểm trường suy yếu. 1 = LINEAR – ưu tiên cho các ứng dụng momen xoắn không đổi. 2 = SQUARED – ưu tiên cho các bơm li tâm và ứng dụng quạt. (Square là im lặng hơn cho hầu hết các tần
số hoạt động.)
Parameters
138
Code Description
ACS550 User’s Manual
2606 SWITCHING FREQ Thiết lập tần số chuyển đổi cho biến tần. xem thêm tham số 2607 SWITCH FREQ CTRL và phần Switching frequency derating trên trang 262. • chuyển đổi tần số cao hơn có nghĩa là ít tiếng ồn. • 1, 4 và 8 kHz chuyển đổi tần số có sẵn cho tất cả các loại, trừ ACS550-01-246A-4 chỉ 1 và
4 kHz là có sẵn. • 12 kHz chuyển đổi tần số có sẵn chỉ khi tham số 9904 MOTOR CTRL MODE = 3 (SCALAR:FREQ). • 12 kHz chuyển đổi tần số có sẵn cho 200 V và 400 V cỡ khung R1…R4 (trù loại R4
ACS550-01-087A-4 và ACS550-U1-097A-4) và cho 600 V cỡ khung R2…R4. 2607 SWITCH FREQ CTRL
Tần số chuyển mạch có thể giảm xuống nếu nhiệt độ nội bộ tăng ACS550 trên một giới hạn. xem hình. Chức năng này cho phép tần số chuyển đổi cao nhất có thể được sử dụng dựa trên điều kiện hoạt động. Chuyển đổi tần số cao hơn kết quả là tiếng ồn âm thanh thấp hơn . 0 = OFF – chức năng bị vô hiệu hóa. 1 = ON – tần số chuyển đổi được giới hạn theo các con số
.
fsw limit
12 kHz 8 kHz 4 kHz
80 °C 90 °C
R1…R4 drives, see par 2606 R5…R6 drives, see par 2606
Drive temperature
100 °C T 2608 SLIP COMP RATIO
Đặt độ lợi cho bù trược (trong %). • một động cơ lồng sốc trược dưới tải. tăng tần số như tăng momen xoắn động cơ bù cho sự trược
. • yêu cầu tham số 9904 MOTOR CTRL MODE = 3 (SCALAR:FREQ). 0 – không bù trược. 1…200 – tăng bù trược. 100% nghĩa là bù trược đầy đủ.
2609 NOISE SMOOTHING Tham số này giới thiệu một thành phần ngẫu nhiên vào các tần số chuyển đổi. Tiếng ồn làm Mịn phân phối tiếng ồn âm thanh động cơ qua một loạt tần số thay vì một tần số duy nhất dần đến cường độ tiếng ồn thấp . các thành phần ngẫu nhiên có trung bình 0 Hz. Nó thêm vào tần số chuyển mạch được thiết lập bởi tham số 2606 SWITCHING FREQ. tham số này không có tác dụng nếu tham số 2606 = 12 kHz. 0 = vô hiệu hóa 1 = cho phép.
2619 DC STABILIZER Cho phép hoặc vô hiệu hóa ổn định điện áp DC. ổn định DC được sử dụng trong chế độ điều khiển vô hướng để ngăn chặn dao động điện áp có thể trong biến tần DC bus gây ra bởi tải động cơ hoặc mạng cung cấp yếu. trong trường hợp biến điện áp biến tần điều chỉnh tần số tham chiếu để ổn định điện áp DC bus và thành ra dao động momen xoắn tải. 0 = DISABLE – vô hiệu hóa ổn định DC. 1 = ENABLE – cho phép ổn định DC.
Parameters
ACS550 User’s Manual 139
nhóm 29: MAINTENANCE TRIG Nhóm này chứa đựng mức độ sử dụng và điểm kích hoạt. khi sử dụng đạt đến điểm đặt kích hoạt, một thông báo hiển thị trên tín hiệu bảng điều khiển đó là đến lúc bảo trì.
Code Description 2901 COOLING FAN TRIG
Thiết lập điểm kích hoạt cho bộ đếm quạt làm mát biến tần. • giá trị được so sánh với giá trị tham số 2902 . 0.0 – vô hiệu hóa việc kích hoạt .
2902 COOLING FAN ACT Xác định giá trị thực tế của bộ đếm quạt làm mát biến tần. • khi tham số 2901 đã được đặt giá trị khác không, bộ đếm khởi động. • khi giá trị thực tế của bộ đếm vượt quá giá trị xác định bởi tham số 2901, một thông báo bảo trì được
hiển thị trên bảng điều khiển 0.0 – Reset tham số.
2903 REVOLUTION TRIG Thiết lập điểm kích hoạt cho bộ đếm đếm vòng quay của động cơ. • giá trị được so sánh với giá trị tham số 2904 . 0 – vô hiệu hóa việc kích hoạt.
2904 REVOLUTION ACT Xác định giá trị thực tế của bộ đếm đếm vòng quay của động cơ. • khi tham số 2903 đã được đặt giá trị khác không, bộ đếm khởi động. • khi giá trị thực tế của bộ đếm vượt quá giá trị xác định bởi tham số 2903, một thông báo bảo trì được
hiển thị trên bảng điều khiển. 0 – Resets tham số.
2905 RUN TIME TRIG Thiết lập điểm kích hoạt cho đếm thời gian chạy của biến tần. • giá trị được so sánh với giá trị tham số 2906 . 0.0 – vô hiệu hóa việc kích hoạt.
2906 RUN TIME ACT Xác định giá trị thực tế của bộ đếm thời gian chạy của biến tần. • khi tham số 2905 đã được đặt giá trị khác không, bộ đếm khởi động. • khi giá trị thực tế của bộ đếm vượt quá giá trị xác định bởi tham số 2905, một thông báo bảo trì được
hiển thị trên bảng điều khiển. 0.0 – Resets tham số .
2907 USER MWh TRIG Thiết lập điểm kích hoạt bộ đếm công suất tiêu thụ cộng dồn của biến (trong megawatt giờ). • giá trị được so sánh với giá trị tham số 2908 . 0.0 – vô hiệu hóa việc kích hoạt .
2908 USER MWh ACT Xác định giá trị thực tế của bộ đếm công suất tiêu thụ cộng dồn của biến tần (trong megawatt giờ). • khi tham số 2907 đã được đặt giá trị khác không, bộ đếm khởi động. • khi giá trị thực tế của bộ đếm vượt quá giá trị xác định bởi tham số 2907, một thông báo bảo trì được
hiển thị trên bảng điều khiển. 0.0 – Resets tham số.
Parameters
140 ACS550 User’s Manual
nhóm 30: FAULT FUNCTIONS Nhóm này xác định tình huống mà biến tần xác nhận như là lỗi tiềm năng và xác định làm thế nào biến tần đáp ứng nếu lỗi được phát hiện .
Code Description 3001 AI<MIN FUNCTION
Xác định biến tần phản ứng nếu đầu vào tương tự (AI) tín hiệu giảm xuống dưới mức giới hạn lỗi và AI được sử dụng trong chuỗi tham chiếu . 3021 AI1 FAULT LIMIT và 3022 AI2 FAULT LIMIT đặt giới hạn lỗi 0 = NOT SEL – không phản ứng . 1 = FAULT – hiển thị một lỗi (7, AI1 LOSS hoặc 8, AI2 LOSS) và biến tần dừng theo dốc . 2 = CONST SP 7 – hiển thị một báo động (2006, AI1 LOSS hoặc 2007, AI2 LOSS) và đặt tốc độ sử dụng 1208 CONST SPEED 7. 3 = LAST SPEED – hiển thị một báo động (2006, AI1 LOSS hoặc 2007, AI2 LOSS) và đặt tốc độ sử dụng các cấp hoạt động mới
nhất. Giá trị này là tốc độ trong vòng 10 giây cuối cùng. Cảnh báo! Nếu bạn chọn CONST SP 7 or LAST SPEED, chắc chắn rằng các hoạt động là an toàn khi tín hiệu tương tự đầu vào bị mất .
3002 PANEL COMM ERR Xác định phản ứng của biến tần đến giao tiếp lỗi bảng điều khiển. 1 = FAULT – hiển thị lỗi (10, PANEL LOSS) và biến tần dừng theo dốc. 2 = CONST SP 7 – hiển thị một báo động (2008, PANEL LOSS) và đặt tốc độ sử dụng 1208 CONST SPEED 7. 3 = LAST SPEED – hiển thị một báo động (2008, PANEL LOSS) và đặt tốc độ sử dụng các cấp hoạt động mới nhất
Giá trị này là tốc độ trong vòng 10 giây cuối cùng. Cảnh báo! Nếu bạn chọn CONST SP 7 hoặc LAST SPEED, chắc chắn rằng các hoạt động là an toàn khi tín hiệu tương tự đầu vào bị mất .
3003 EXTERNAL FAULT 1 Xác định đầu vào tín hiệu lỗi ngoài 1 và phản ứng của biến tần với một lỗi ngoài. 0 = NOT SEL – tín hiệu lỗi ngoài là không sử dụng. 1 = DI1 – xác định đầu vào KTSố DI1 như đầu vào lỗi ngoài .
• kích hoạt đầu vào KTSố chỉ ra một lỗi. biến tần hiển thị một lỗi (14, EXT FAULT 1) và biến tần dừng theo dốc .
2…6 = DI2…DI6 – xác định đầu vào KTSố DI2…DI6 như đầu vào lỗi ngoài. • xem DI1 ở trên.
-1 = DI1(INV) – xác định ngược đầu vào KTSố DI1 như đầu vào lỗi ngoài. • khử kích hoạt đầu vào KTSố chỉ ra một lỗi. biến tần hiển thị một lỗi (14, EXT FAULT 1) và biến tần dừng theo dốc
. -2…-6 = DI2(INV)…DI6(INV) – xác định ngược đầu vào KTSố DI2…DI6 như đầu vào lỗi ngoài.
• xem DI1(INV) ở trên. 3004 EXTERNAL FAULT 2
xác định đầu vào tín hiệu lỗi ngoài 2 và phản ứng của biến tần với một lỗi ngoài. • xem tham số 3003 ở trên.
3005 MOT THERM PROT Xác định biến tần phản ứng đến động cơ quá nóng. 0 = NOT SEL – không phản ứng và/hoặc bảo vệ nhiệt độ không được thiết lập. 1 = FAULT – khi tính toán nhiệt độ động cơ vượt quá 90 °C, hiển thị báo động (2010, MOTOR TEMP). khi
tính toán nhiệt độ động cơ vượt quá 110 °C, hiển thị lỗi (9, MOT OVERTEMP) và biến tần dừng theo quán tính . 2 = ALARM – khi tính toán nhiết độ động cơ vượt quá 90 °C, hiển thị báo động (2010, MOTOR TEMP).
3006 MOT THERM TIME Thiết lập thời gian nhiệt động cơ không đổi cho các mô hình nhiệt độ động cơ . • đây là thời gian cần thiết cho động cơ đạt 63% của nhiệt độ cuối cùng
có tải trọng ổn định . • để bảo vệ nhiệt theo yêu cầu UL cho NEMA
Loại động cơ, sử dụng các nguyên tắc nhỏ: MOTOR THERM TIME bằng 35 lần t6, nơi t6 (trong vài giây) là quy định của nhà sản xuất động cơ như thời gian động cơ có thể hoạt động an toàn sáu lần dòng điện cao nhất của nó .
• thời gian nhiệt cho một đường cong Class 10 ngắt là 350 s, cho đường cong Class 20 ngắt là 700 s, và cho đường cong Class 30 ngắt là 1050 s.
Tải động cơ
t Temp. rise
100% 63%
t P 3006 }
Parameters
ACS550 User’s Manual
Code Description 3007 MOT LOAD CURVE
Thiết lập tải hoạt động cho phép tốí đa của động cơ. • khi thiết lập đến 100%, tải tối đa cho phép bằng với giá trị của tham số
9906 MOTOR NOM CURR. • điều chỉnh mức đường cong tải nếu nhiệt độ môi trường khác với
danh định . 3008 ZERO SPEED LOAD
Thiết lập dòng điện tối đa cho phép tại tốc độ không. • giá trị là tương đối 9906 MOTOR NOM CURR.
3009 BREAK POINT FREQ Thiết lập tần số điểm gãy cho đường cong tải động cơ.
141
Output current (%) relative to 9906 MOTOR NOM CURR
150
P 3007 100
P 3008 50 Frequency
P 3009 Ví dụ : Thời gian ngắt bảo vệ nhiệt khi các thông số 3006 MOT THERM TIME, 3007 MOT LOAD CURVE và 3008
ZERO SPEED LOAD có giá trị mặc định. IO/IN A
3.5
3.0
2.5
2.0
1.5
1.0
0.5
0 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1.0 1.2
60 s
90 s
180 s 300 s 600 s
IO = dòng điện đầu ra IN = dòng điện danh định động cơ fO = tần số đầu ra fBRK = tần số điểm đứt A = thời gian ngắt
�
fO/fBRK
3010 STALL FUNCTION Tham số này quy định hoạt động của chức năng Stall. Bảo vệ này hoạt động nếu biến tần hoạt động trong khu vực ngưng chạy (xem hình) thời gian xác định bởi 3012 STALL TIME. “giới hạn sử dụng” được xác định trong nhóm 20: LIMITS bởi 2017 MAX TORQUE 1, 2018 MAX TORQUE 2, hoặc giới hạn trong đầu vào COMM . 0 = NOT SEL – bảo vệ ngưng chạy là không sử dụng. 1 = FAULT – khi biến tần hoạt động trong khu vực ngưng chạy thời gian được
thiết lập bởi 3012 STALL TIME: • biến tần dừng theo quán tính. • một dấu hiệu lỗi được hiển thị.
2 = ALARM – khi biến tần hoạt động trong khu vực ngưng chạy thời gian được thiết lập bởi 3012 STALL TIME: • một dấu hiệu báo động được hiển thị. • báo động biến mất khi biến tần ra khởi khu vực ngưng chạy thời gian được
thiết lập bởi tham số 3012 STALL TIME. 3011 STALL FREQUENCY
Đặt giá trị tham số tần số này cho chức năng Stall. Hãy tham khảo hình .
3012 STALL TIME Đặt giá trị tham số thời gan này cho chức năng Stall.
Torque/ Current
Stall region 95% User limit
f P 3011
Stall frequency
3017 EARTH FAULT Xác định biến tần phản ứng nếu biến tần phát hiện lỗi nối đất trong động cơ hoặc cáp động cơ . biến tần giám sát Lỗi nối đất trong khi biến tần đang chạy, và trong khi biến tần không chạy. xem thêm tham số 3023 WIRING FAULT. 0 = DISABLE – biến tần không phản ứng lỗi nối đất. 1 = ENABLE – lỗi nối đất hiển thị lỗi 16 (EARTH FAULT), và (nếu đang chạy) biến tần dừng theo quán tính.
Parameters
142
Code Description
ACS550 User’s Manual
3018 COMM FAULT FUNC Xác định biến tần phản ứng nếu truyền thông fieldbus bị mất. 0 = NOT SEL – không phản ứng. 1 = FAULT – hiển thị một lỗi (28, SERIAL 1 ERR) và biến tần dừng theo quán tính. 2 = CONST SP 7 – hiển thị một báo động (2005, I/O COMM) và đạt tốc độ sử dụng 1208 CONST SPEED 7. This “tốc độ báo động”
vẫn hoạt động cho đến khi fieldbus viết một giá trị tham chiếu mới. 3 = LAST SPEED – hiển thị một báo động (2005, I/O COMM) và đạt tốc độ sử dụng với cấp hoạt động mới nhất. giá trị này là
tốc độ trung bình trong 10 giây cuối cùng. “tốc độ báo động” này vẫn hoạt động cho đến khi fieldbus viết một giá trị tham chiếu mới
Cảnh báo! Nếu bạn chọn CONST SP 7, hoặc LAST SPEED, chắc chắc rằng hoạt động tiếp theo là an toàn khi truyền thông fieldbus bị mất.
3019 COMM FAULT TIME Thiết lập thời gian lỗi giao tiếp được sử dụng với 3018 COMM FAULT FUNC. • giới thiệu tóm tắc truyền thông fieldbus không được xem là lỗi nếu chúng ít hơn giá trị COMM FAULT TIME
. 3021 AI1 FAULT LIMIT
Thiết lập mức lỗi cho đầu vào tương tự 1. • xem 3001 AI<MIN FUNCTION.
3022 AI2 FAULT LIMIT Thiết lập mức lỗi cho đầu vào tương tự 2. • xem 3001 AI<MIN FUNCTION.
3023 WIRING FAULT Xác định biến tần phản ứng đến vượt qua lỗi đến phát hiện lỗi nối đất khi biến tần không chạy. khi biến tần không chạy nó giám sát: • kết nối không đúng nguồn điện đầu vào đến đầu ra biến tần (biến tần có thể hiển thị lỗi 35, OUTPUT WIRING nếu các kết nối
không phù hợp được phát hiện). • lỗi nối đất (biến tần có thể hiển thị lỗi 16, EARTH FAULT nếu một lỗi nối đất được phát hiện). xem thêm tham số 3017
EARTH FAULT. 0 = DISABLE – biến tần không phản ứng đến một trong các kết quả giám sát trên. 1 = ENABLE – biến tần hiển thị lỗi khi giám sát phát hiện vấn đề.
3024 CB TEMP FAULT Xác định biến tần phản ứng đến kiểm soát quá nóng board . Không phải cho biến tần với một kiểm soát board OMIO. 0 = DISABLE – không phản ứng. 1 = ENABLE – hiển thị lỗi 37 (CB OVERTEMP) và biến tần dừng theo quán tính.
Parameters
ACS550 User’s Manual 143
nhóm 31: AUTOMATIC RESET Nhóm này quy định điều kiện để tự động reset. Tự động reset xảy ra sau khi một lỗi cụ thể được phát hiện. biên tần giữ một thiết lập thời gian trễ, sau đó tự động khởi động lại. Bạn có thể giới hạn số của reset trong một khoảng thời gian quy định và thiết lập tự động reset cho một loạt các lỗi.
Code Description 3101 NUMBER OF TRIALS
Thiết lập số của cho phép tự động reset trong thời gian dùng thử xác định bởi 3102 TRIAL TIME. • nếu số của tự động reset vượt quá giới hạn này (trong thời gian thử nghiệm)
, biến tần ngăn ngừa tự động reset và vẫn dừng lại , .
• khởi động lại sau đó yêu cầu phải reset thành công từ bảng điền khiển hoặc từ một nguồn được chọn bởi tham số 1604 FAULT RESET SEL.
3102 TRIAL TIME Thiết lập khoảng thời gian được sử dụng cho đếm và giới hạn số của reset . • xem 3101 NUMBER OF TRIALS.
3103 DELAY TIME Thiết lập thời gian trễ giữa phát hiện lỗi và khởi động lại biến tần. • nếu DELAY TIME = zero, biến tần reset ngay lập tức.
3104 AR OVERCURRENT Thiết lập tự động reset cho chức năng quá dòng on hoặc off. 0 = DISABLE – vô hiệu hóa tự động reset. 1 = ENABLE – cho phép tự động reset.
• tự động resets lỗi (OVERCURRENT) sau khi thiết lập trễ bởi 3103 DELAY TIME, và biến tần tiếp tục hoạt động bình thường.
3105 AR OVERVOLTAGE Thiết lập tự động reset cho chức năng quá áp on hoặc off. 0 = DISABLE – vô hiệu hóa tự động reset. 1 = ENABLE – cho phép tự động reset.
• tự động resets lỗi (DC OVERVOLT) sau khi thiết lập trễ bởi 3103 DELAY TIME, và biến tần tiếp tục hoạt động bình thường.
3106 AR UNDERVOLTAGE Thiết lập tự động reset cho chức năng thấp áp on hoặc off. 0 = DISABLE – vô hiệu hóa tự động reset. 1 = ENABLE – cho phép tự động reset.
• tự động resets lỗi (DC UNDERVOLT) sau khi thiết lập trễ bởi 3103 DELAY TIME, và biến tần tiếp tục hoạt động bình thường.
3107 AR AI<MIN Thiết lập tự động reset cho các đầu vào tương tự ít hơn giá trị nhỏ nhất chức năng on hoặc off. 0 = DISABLE – vô hiệu hóa tự động reset. 1 = ENABLE – cho phép tự động reset.
• tự động resets lỗi (AI<MIN) sau khi thiết lập trễ bởi 3103 DELAY TIME, và biến tần tiếp tục hoạt động bình thường.
Cảnh báo ! khi tín hiệu đầu vào tương tự được phục hồi , biến tân có thể được khởi động lại, ngay cả khi dừng lâu. Hãy chắc chắn rằng tự động, khởi động trễ dài sẽ không gây thiệt hại về vật chất và/hoặc thiệt hại thiết bị
3108 AR EXTERNAL FLT Thiết lập tự động reset cho chức năng lỗi ngoài on hoặc off. 0 = DISABLE – vô hiệu hóa tự động reset. 1 = ENABLE – cho phép tự động reset.
• tự động resets lỗi (EXT FAULT 1 hoặc EXT FAULT 2) sau khi thiết lập trễ bởi 3103 DELAY TIME, và biến tần tiếp tục hoạt động bình thường.
ví dụ: ba lỗi xảy ra trong thời gian thử nghiệm. cuối cùng là reset chỉ nếu giá trị cho 3101 NUMBER OF TRIALS là 3 hoặc nhiều hơn.
Trial time
X X X Time
x = Automatic reset
Parameters
144 ACS550 User’s Manual
nhóm 32: SUPERVISION Nhóm này xác định giám sát cho đến ba tín hiệu từ nhóm 01: OPERATING DATA. Giám sát theo dõi một tham số chỉ định và đóng điện cho một đầu ra relay nếu tham số vượt qua một giới hạn xác định. Sử dụng nhóm 14: RELAY OUTPUTS để xác định relay và xem tiếp kích hoạt relay khi tín hiệu như vậy là quà thấp hoặc quá cao .
Code Description 3201 SUPERV 1 PARAM
Chọn tham số giám sát đầu tiên. • phải được một số của tham số từ nhóm 01: OPERATING
DATA. LO δ HI • 100 = NOT SELECTED – không chọn tham số. Chú ý: trường hợp LO δ HI trình bài một trễ bình thường. • 101…159 – chọn tham số 0101…0159.
• nếu tham số giám sát vượt qua giới hạn, một đầu ra relay Giá trị của tham số giám sát được cấp điện .
• giới hạn giám sát được xác định trong nhóm này. HI (3203) • đầu ra relay được xác định trong nhóm 14: RELAY LO (3202)
OUTPUTS (xác định cũng quy định giới hạn đó được theo dõi t giám sát).
LO δ HI Case A
Dữ liệu hoạt động giám sát sử dụng đầu ra relay, khi LO≤HI. Energized (1) • trường hợp A = tham số 1401 RELAY OUTPUT 1 (hoặc 1402 RELAY t OUTPUT 2, v.v.) giá trị là SUPRV1 OVER hoặc SUPRV2 OVER. 0
Sử dụng cho giám sát khi /nếu tín hiệu giám sát vượt quá giới Case B hạn nhất định. relay vẫn hoạt động cho đến khi giá trị giám sát
nhỏ dưới giới hạn thấp. Energized (1) t • trường hợp B = tham số 1401 RELAY OUTPUT 1 (hoặc 1402 RELAY
0 OUTPUT 2, vv.) giá trị là SUPRV1 UNDER hoặc SUPRV2 UNDER. Sử dụng cho giám sát khi /nếu tín hiệu giám sát giảm xuống
LO > HI dưới giới hạn nhất định. relay vẫn hoạt động đến khi giá trị giám chú ý : trường hợp LO>HI trình bài một trễ đặc biệt với sát tăng lên trên giới hạn cao.
hai giới hạn giám sát riêng biệt. LO > HI Dữ liệu hoạt động giám sát sử dụng đầu ra relay, khi LO>HI. Giá trị của tham số giám sát Active limit giới hạn thấp (HI 3203) là hoạt động ban đầu và vẫn hoạt động cho đến khi tham số giám sát đến mức giới hạn cao nhất LO (3202) (LO 3202), giới hạn hoạt động giới hạn đó. Giới hạn đó vẫn hoạt
HI (3203) động đến khi các thông số giám sát đi dưới mức giới hạn thấp nhất t (HI 3203), làm giới hạn hoạt động .
• trường hợp A= tham số 1401 RELAY OUTPUT1(hoặc 1402 RELAY Case A OUTPUT 2, v,v.) giá trị là SUPRV1 OVER hoặc SUPRV2 OVER.
Ban đầu relay không được cấp điện. nó được cấp điện bất cứ khi t nào cấp điện (1)thông số giám sát trên giới hạn hoạt động.
0 • trường hợpB= tham số 1401 RELAY OUTPUT1(hoặc 1402 RELAY OUTPUT 2, v,v.) giá trị là SUPRV1 UNDER hoặc SUPRV2 UNDER. Case B ban đầu relay được cấp điện. nó không được cấp điện bất cứ khi
Energized (1) nào tham số giám sát dưới mức giới hạn. t 0 3202 SUPERV 1 LIM LO
Thiết lập giới hạn thấp cho tham số giám sát đầu tiên. Xem 3201 SUPERV 1 PARAM ở trên.
3203 SUPERV 1 LIM HI Thiết lập giới hạn cao cho tham số giám sát đầu tiên. Xem 3201 SUPERV 1 PARAM ở trên.
3204 SUPERV 2 PARAM Chọn tham số giám sát thứ hai. xem 3201 SUPERV 1 PARAM ở trên.
3205 SUPERV 2 LIM LO Thiết lập giới hạn thấp cho tham số giám sát thứ hai. Xem 3204 SUPERV 2 PARAM ở trên.
3206 SUPERV 2 LIM HI Thiết lập giới hạn cao cho tham số giám sát thứ hai. Xem 3204 SUPERV 2 PARAM ở trên.
Parameters
ACS550 User’s Manual
Code Description 3207 SUPERV 3 PARAM
Chọn tham số giám sát thứ hai. xem. See 3201 SUPERV 1 PARAM ở trên. 3208 SUPERV 3 LIM LO
Thiết lập giới hạn thấp cho tham số giám sát thứ ba. xem 3207 SUPERV 3 PARAM ở trên. 3209 SUPERV 3 LIM HI
Thiết lập giới hạn cao cho tham số giám sát thứ ba. xem 3207 SUPERV 3 PARAM ở trên.
145
Parameters
146 ACS550 User’s Manual
nhóm 33: INFORMATION Nhóm này cung cấp dữ liệu thông tin chương trình hiện tại của biến tần: Phiên bản và ngày kiểm tra .
Code Description 3301 FIRMWARE
Phiên bản vi chương trình của biến tần. 3302 LOADING PACKAGE
Phiên bản gói tải. 3303 TEST DATE
Chứa ngày kiểm tra (yy.ww). 3304 DRIVE RATING
Chỉ ra phạm vi dòng điện và điện áp biến tần. định dạng là XXXY, trong đó: • XXX = phạm vi dòng điện danh định của biến tần trong amper. Nếu hiện tại, “A” chỉ dẫn một điểm thập phân trong phạm vi
dòng điện. ví dụ XXX = 8A8 chỉ ra phạm vi dòng điện danh định là 8.8 A. • Y = phạm vi điện áp của biến tần, trong đó Y = :
• 2 tức là phạm vi 208…240 V. • tức là phạm vi 380…480 V . • 6 tức là phạm vi 500…600 V .
3305 PARAMETER TABLE Có các phiên bản của bảng thông số sử dụng trong biến tần.
Parameters
ACS550 User’s Manual 147
nhóm 34: PANEL DISPLAY Nhóm này xác định nội dung hiển thị của bảng điều khiển (khu vực giữa), khi bảng điều khiển ở chế độ đầu ra.
Code Description 3401 SIGNAL1 PARAM
Chọn tham số hiển thị đầu tiên hiển thị (theo số) trên bảng điều khiển . • định nghĩa trong nhóm này xác định nội dung hiển thị khi bảng điều khiển
trong chế độ kiểm soát. • bất kỳ số tham số trong nhóm 01: OPERATING DATA có thể được chọn
. • sử dụng các tham số sau đây , giá trị hiển thị được thu nhỏ chuyển đổi,
cho các đơn vị thuận tiện và/hoặc hiển thị như đồ thị thanh. • các con số xác định được chọn thực hiện bởi tham số trong nhóm này . 100 = NOT SELECTED – tham số đầu tiên không được hiển thị. 101…159 – hiển thị tham số 0101…0159. nếu tham số không tồn tại hiển thị cho thấy “n.a.”
3402 SIGNAL1 MIN Xác định giá trị dự kiến cho tham số hiển thị đầu tiên. Sử dụng tham số 3402, 3403, 3406 và 3407, ví dụ để chuyển đổi một nhóm Tham số nhóm 01: OPERATING DATA, chẳn hạn như 0102 SPEED (trong rpm) đến tốc độ của băng tải điều khiển bởi động cơ (trong ft/min). Cho chuyển đổi như vậy, giá trị nguồn trong hình là min. và max. tốc độ động cơ, và hiển thị giá trị min tương ứng . và max. tốc độ băng tải . Sử dụng tham số 3405 để chọn đúng đơn vị cho hiển thị. Chú ý: chọn đơn vị không chuyển đổi các giá trị . Tham số là không hiệu quả nếu tham số 3404 OUTPUT1 DSP FORM = 9 (DIRECT).
3403 SIGNAL1 MAX Xác định giá trị dự kiến lớn nhất cho tham số hiển thị đầu tiên. Chú ý : các tham số không hiệu quả nếu tham số 3404 OUTPUT1 DSP FORM = 9 (DIRECT).
3404 OUTPUT1 DSP FORM Xác định vị trí điểm thập phân cho tham số hiển thị đầu tiên. 0…7 – Xác định vị trí điểm thập phân.
• nhập chữ số mong muốn ở bên phải điểm thập phân .
• xem bảng cho một ví dụ sử dụng (3.14159). 8 = BAR METER – chỉ định hiển thị dạng đồ thị thanh. 9 = DIRECT – vị trí điểm thập phân và đơn vị đo lường được trùng
với tín hiệu nguồn. xem nhóm 01: OPERATING DATA tham số liệt kê trong phần Complete parameter list trên trang 85 cho độ phân giải (trong đó chỉ ra vị trí điểm thập phân) và các đơn vị đo lường.
3404 value 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
P 3404 P 3405
LOC P 3401 (137) P 3408 (138) P 3415 (139)
LOC HZ
P 3404
49.1Hz
DIR
49.1 Hz 0.5 A
10.7 % 00:00 MENU
5.0Hz 50%
DIR
Display value P 3407
0.4 A 24.4 %
00:00 MENU
P 3406
P3402 P 3403 Source value
Display Range +3 -32768…+32767
(Signed) + 3.1 + 3.14 + 3.142 3 0…65535
(Unsigned) 3.1 3.14 3.142 Hiển thị tốc độ bar. Vị trí điểm thập phân và đơn vị như tín hiệu nguồn .
Parameters
148
Code Description 3405 OUTPUT1 UNIT
Chọn đơn vị sử dụng với các thông số hiển thị đầu tiên. Chú ý : thông số không hiệu quả nếu thông số 3404 OUTPUT1 DSP FORM = 9 (DIRECT).
0 = NO UNIT 1=A 2=V 3 = Hz 4=% 5=s 6=h 7 = rpm 8 = kh
9 = °C 10 = lb ft 11 = mA 12 = mV 13 = kW 14 = W 15 = kWh 16 = °F 17 = hp
18 = MWh 19 = m/s 20 = m3/h 21 = dm3/s 22 = bar 23 = kPa 24 = GPM 25 = PSI 26 = CFM
27 = ft 28 = MGD 29 = inHg 30 = FPM 31 = kb/s 32 = kHz 33 = ohm 34 = ppm 35 = pps
36 = l/s 37 = l/min 38 = l/h 39 = m3/s 40 = m3/m 41 = kg/s 42 = kg/m 43 = kg/h 44 = mbar
45 = Pa 46 = GPS 47 = gal/s 48 = gal/m 49 = gal/h 50 = ft3/s 51 = ft3/m 52 = ft3/h 53 = lb/s
ACS550 User’s Manual
54 = lb/m 55 = lb/h 56 = FPS 57 = ft/s 58 = inH2O 59 = in wg 60 = ft wg 61 = lbsi 62 = ms
63 = Mrev 64 = d 65 = inWC 66 = m/min 67 = Nm
Các đơn vị sau đây có ích cho việc hiển thị thanh . 117 = %ref 119 = %dev 121 = % SP 123 = Iout 118 = %act 120 = % LD 122 = %FBK 124 = Vout
125 = Fout 126 = Tout
127 = Vdc
3406 OUTPUT1 MIN Thiết lập giá trị nhỏ nhất cho tham số hiển thị đầu tên. Chú ý : thông số không hiệu quả nếu thông số 3404 OUTPUT1 DSP FORM = 9 (DIRECT).
3407 OUTPUT1 MAX Thiết lập giá trị lớn nhất cho tham số hiển thị đầu tên. Chú ý : thông số không hiệu quả nếu thông số 3404 OUTPUT1 DSP FORM = 9 (DIRECT).
3408 SIGNAL2 PARAM Chọn tham số hiển thị thứ hai (theo số) trên bảng điều khiển. xem tham số 3401.
3409 SIGNAL2 MIN Xác định giá trị dự kiến nhỏ nhất cho tham số hiển thị thứ hai. Xem tham số 3402.
3410 SIGNAL2 MAX Xác định giá trị dự kiến lớn nhất cho tham số hiển thị thứ hai. Xem tham số 3403.
3411 OUTPUT2 DSP FORM Xác định vị trí điểm thập phân cho tham số hiển thị thứ hai. Xem tham số 3404.
3412 OUTPUT2 UNIT Chọn đơn vị sử dụng với tham số hiển thị thứ hai. Xem tham số 3405.
3413 OUTPUT2 MIN Thiết lập giá trị hiển thị nhỏ nhất cho tham số hiển thị thứ hai. Xem tham số 3406.
3414 OUTPUT2 MAX Thiết lập giá trị hiển thị lớn nhất cho tham số hiển thị thứ hai. Xem tham số 3407.
3415 SIGNAL3 PARAM Chọn tham số hiển thị thứ ba (theo số) trên bảng điều khiển. xem tham số 3401.
3416 SIGNAL3 MIN Xác định giá trị dự kiến nhỏ nhất cho tham số hiển thị thứ ba. Xem tham số 3402.
3417 SIGNAL3 MAX Xác định giá trị dự kiến lớn nhất cho tham số hiển thị thứ ba. Xem tham số 3403.
3418 OUTPUT3 DSP FORM Xác định vị trí điểm thập phân cho tham số hiển thị thứ ba. Xem tham số 3404.
3419 OUTPUT3 UNIT Chọn đơn vị sử dụng với tham số hiển thị thứ ba. Xem tham số 3405.
3420 OUTPUT3 MIN Thiết lập giá trị hiển thị nhỏ nhất cho tham số hiển thị thứ ba. Xem tham số 3406.
Parameters
ACS550 User’s Manual
Code Description 3421 OUTPUT3 MAX
Thiết lập giá trị hiển thị lớn nhất cho tham số hiển thị thứ ba. Xem tham số 3407.
149
Parameters
150 ACS550 User’s Manual
nhóm 35: MOTOR TEMP MEAS Nhóm này quy định việc phát hiện và báo cáo một lỗi tiềm năng cụ thể – quá nhiết động cơ , như được xác định bởi một cảm biến nhiệt độ. Các kết nối chuẩn được xác định dưới đây . Một cảm biến
AI1
AGND
Ba cảm biến AI1
Motor Motor AGND
T
AO1
AGND
T T T AO1
AGND
10 nF 10 nF
Cảnh báo! IEC 60664 yêu cầu cách điện gấp đôi hoặc gia cố giữa các phần sống và các bộ phận có thể dẫn điện hoặc không dẫn điện nhưng không kết nối với bảo vệ nối đất .
Để thực hiện yêu cầu này, kết nối một điện trở nhiệt (và các thành phần tương tự khác) để kiểm soát thiết bị đầu cuối của biến tần sử dụng bất kỳ những lựa chọn thay thế: • riêng điện trở nhiệt từ bộ phận sống của động cơ với cách điện tăng cường gấp đôi .
. • bảo vệ tất cả các mạch kết nối đến đầu vào số và tương tự của biến tần. Bảo vệ chống
lại liên lạc, và cách nhiệt từ các mạch điện áp thấp khác với cách điện cơ bản (định mức của cấp điện áp như mạch chính của biến tần ).
• sử dụng một relay nhiệt độ bên ngoài . Cách nhiệt relay phải ở mức cao nhất đối với cấp điện áp như mạch chính của biến tần.
Hình dưới đây cho thấy các kết nối thay thế điện trở nhiệt tại cuối động cơ lá chắn cáp phải được nối đất qua một tụ điện 10 nF . Nếu điều này không thể, là chắn chưa được nối đất. Thermistor relay: THERM(0) or THERM(1)
Thermistor relay Control board
DI6 +24 V DC
T T Motor
Motor 10 nF
Control board DI6 +24 V DC
THERM(0)
Parameters
ACS550 User’s Manual 151
Cho lỗi khác, hoặc cho dự đoán quá nhiệt động cơ bằng cách sử dụng mô hình, xem nhóm 30: FAULT FUNCTIONS.
Code Description 3501 SENSOR TYPE
Xác định loại cảm biến nhiệt độ động cơ sử dụng, PT100 (°C), PTC (ohm) hoặc điện trở nhiệt. Xem tham số 1501 AO1 CONTENT SEL và 1507 AO2 CONTENT SEL. 0 = NONE 1 = 1 x PT100 – cấu hình cảm biến sử dụng một cảm biến PT 100 .
• đầu ra tương tự AO1 hoặc AO2 dòng điiện cung cấp liên tục thông qua cảm biến. • các cảm biến tăng điện trở như nhiệt độ động cơ tăng, cũng như điện áp trên cảm biến. • chức năng đo nhiệt độ đọc điện áp thông qua đầu vào tương tự AI1 hoặc AI2 và chuyển đổi nó đến độ C.
2 = 2 x PT100 – cấu hình cảm biến sử dụng hai cảm biến PT100 . • hoạt động là tương tự như đối với 1 x PT100 ở trên.
3 = 3 x PT100 – cấu hình cảm biến sử dụng ba cảm biến PT100 . ohm • hoạt động là tương tự như đối với 1 x PT100 ở trên. 4000
4 = PTC – cấu hình cảm biến sử dụng PTC. • đầu ra tương tự cung cấp một dòng không đổi thông qua cảm biến.
1330 • điện trở của cảm biến tăng mạnh khi nhiệt độ động cơ tăng hơn nhiệt độ tham chiếu PTC (Tref), cũng như điện áp trên điện trở . chức năng đo nhiệt độ đọc điện áp thông qua đầu vào tương tự 550 AI1 và chuyển đổi nó thành ohm.
• hình dưới đây cho thấy kết nối cảm biến PTC giá trị điện trở như một chức năng của nhiệt độ hoạt động động cơ. 100
Nhiệt độ Bình thường Quá cao
Điện trở < 3 kohm > 28 kohm T
5 = THERM(0) – cấu hình sử dụng một cảm biến nhiệt độ . • bảo vệ nhiệt độ động cơ được kích hoạt thông qua đầu vào số. Kết nối cảm biến PTC hoặc tiếp điểm thường đóng relay nhiệt độ đến đầu vào số. Biến tần đọc trạng thái đầu vào số như hiển thị trong bảng ở trên.
• khi các đầu vào số là ‘0’ động cơ quá nóng. • xem hình giới thiệu về nhóm này.
6 = THERM(1) – cấu hình sử dụng hai cảm biến nhiệt độ. • bảo vệ nhiệt độ động cơ được kích hoạt thông qua đầu vào số. Kết nối thường mở relay nhiệt độ đến một đầu vào số . Biến tần đọc trạng thái đầu vào số như hiển thị trong bảng ở trên.
• khi các đầu vào số là ‘1’ động cơ quá nóng. • xem hình giới thiệu về nhóm này.
3502 INPUT SELECTION Xác định sử dụng đầu vào cho cảm biến nhiệt độ. 1 = AI1 – PT100 và PTC. 2 = AI2 – PT100 và PTC. 3…8 = DI1…DI6 – nhiệt điện trở
3503 ALARM LIMIT Xác định giới hạn báo động cho đo nhiệt độ động cơ. • nhiệt độ động cơ ở trên giới hạn này, biến tần hiển thị báo động (2010, MOTOR TEMP) cho điện trở nhiệt: 0 – khử kích hoạt 1 – kích hoạt
3504 FAULT LIMIT Xác định giới hạn lỗi cho đo nhiệt độ động cơ. • nhiệt độ động cơ ở trên giới hạn này, biến tần hiển thị lỗi (9, MOT OVERTEMP) và dừng biến tần. cho điện trở nhiệt: 0 – khử kích hoạt 1 – kích hoạt
Parameters
152 ACS550 User’s Manual
nhóm 36: TIMED FUNCTIONS Nhóm này xác định chức năng hẹn giờ. chức năng hẹn giờ bao gồm: • bốn khởi động ngày và dừng thời gian . • bốn khởi động tuần, dừng và tăng cường thời gian • bốn giờ cho tập hợp chọn giai đoạn với nhau. Hẹn giờ có thể được kết nối với nhiều khoảng thời gian và một khoảng thời gian có thể trong nhiều giờ .
Time Period 1 3602 START TIME 1 3603 STOP TIME 1 3604 START DAY 1 3605 STOP DAY 1
Time Period 2 3606 START TIME 2 3607 STOP TIME 2 3608 START DAY 2 3609 STOP DAY 2
Time Period 3 3610 START TIME 3 3611 STOP TIME 3 3612 START DAY 3 3613 STOP DAY 3
Time Period 4 3614 START TIME 4 3615 STOP TIME 4 3616 START DAY 4 3617 STOP DAY 4
Booster 3622 BOOSTER SEL 3623 BOOSTER TIME
Timer 1 3626 TIMED FUNC 1 SRC
Timer 2 3627 TIMED FUNC 2 SRC
Timer 3 3628 TIMED FUNC 3 SRC
Timer 4 3629 TIMED FUNC 4 SRC
Một tham số có thể được kết nối chỉ với một bộ đếm thời gian .
Timer 1
3626 TIMED FUNC 1 SRC
Timer 2
3627 TIMED FUNC 2 SRC
1001 EXT1 COMMANDS 1002 EXT2 COMMANDS 1102 EXT1/EXT2 SEL 1201 CONST SPEED SEL 1401 RELAY OUTPUT 1…1403 RELAY OUTPUT 3 1410 RELAY OUTPUT 4…1412 RELAY OUTPUT 6 4027 PID 1 PARAM SET 8126 TIMED AUTOCHNG
Parameters
ACS550 User’s Manual 153
Code Description 3601 TIMERS ENABLE
Chọn nguồn cho tín hiệu cho phép hẹn giờ. 0 = NOT SEL – chức năng hẹn giờ bị vô hiệu hóa. 1 = DI1 – xác định đầu vào số DI1 như tín hiệu cho phép chức năng hẹn giờ .
• đầu vào số phải được kích hoạt để kích hoạt chức năng hẹn giờ. 2…6 = DI2…DI6 – xác định đầu vào số DI2…DI6 như tín hiệu cho phép chức năng hẹn giờ. 7 = ACTIVE – chức năng hẹn giờ là cho phép. -1 = DI1(INV) – xác định ngược đầu vào số DI1 như tín hiệu cho phép chức năng hẹn giờ.
• đầu vào số phải được khử kích hoạt để kích hoạt chức năng hẹn giờ. • -2…-6 = DI2(INV)…DI6(INV) – xác định ngược đầu vào số DI2…DI6 như tín hiệu cho phép chức năng hẹn giờ.
3602 START TIME 1 Xác định thời gian khởi động hàng ngày.
• thời gian có thể thay đôi trong bước của 2 giây. • nếu giá trị tham số là 07:00:00, thời gian được kích hoạt lúc
7 a.m. • hình dưới đây cho thấy nhiều giờ trên các ngày khác nhau
.
20:30:00 17:00:00 15:00:00 13:00:00 12:00:00 10:30:00 09:00:00 00:00:00
Mon Tue Wed Thu Fri Sat Sun 3603 STOP TIME 1
Xác định thời gian dừng hàng ngày. • thời gian có thể thay đôi trong bước của 2 giây. • nếu giá trị tham số là 09:00:00, thời gian được khử kích hoạt lúc 9 a.m.
3604 START DAY 1 Xác định thời gian khởi động ngày trong tuần. 1 = MONDAY…7 = SUNDAY
• nếu giá trị tham số là 1, bộ đếm thời gian tuần hoạt động từ nửa đêm thứ hai (00:00:00). 3605 STOP DAY 1
Xác định thời gian dừng ngày trong tuần. 1 = MONDAY…7 = SUNDAY
• nếu giá trị tham số là 5, bộ đếm thời gian tuần ngừng hoạt động từ nửa đêm thứ sáu(23:59:58). 3606 START TIME 2
Xác định thời gian thời gian 2 khởi động hàng ngày. • xem tham số 3602.
3607 STOP TIME 2 Xác định thời gian dừng hàng ngày bộ đếm thời gian 2.
• xem tham số 3603. 3608 START DAY 2
Xác định bộ đếm thời gian 2 ngày khởi động trong tuần. • xem tham số 3604.
3609 STOP DAY 2 Xác định bộ đếm thời gian 2 ngày dừng trong tuần.
• xem tham số 3605. 3610 START TIME 3
Xác định thời gian thời gian 3 khởi động hàng ngày. • xem tham số 3602.
3611 STOP TIME 3 Xác định thời gian dừng hàng ngày bộ đếm thời gian 3.
• xem tham số 3603.
Time period 3
Time period 4
Time period 2
Time period 1
Parameters
154
Code Description 3612 START DAY 3
Xác định bộ đếm thời gian 3 ngày khởi động trong tuần. • xem tham số 3604.
3613 STOP DAY 3 Xác định bộ đếm thời gian 3 ngày dừng trong tuần.
• xem tham số 3605. 3614 START TIME 4
Xác định thời gian thời gian 4 khởi động hàng ngày. • xem tham số 3602.
3615 STOP TIME 4 Xác định thời gian dừng hàng ngày bộ đếm thời gian 4.
• xem tham số 3603. 3616 START DAY 4
Xác định bộ đếm thời gian 4 ngày khởi động trong tuần. • xem tham số 3604.
3617 STOP DAY 4 Xác định bộ đếm thời gian 3 ngày dừng trong tuần.
• xem tham số 3605.
ACS550 User’s Manual
3622 BOOSTER SEL Chọn nguồn cho tín hiệu tăng cường . 0 = NOT SEL – tín hiệu tăng cường bị vô hiệu hóa. 1 = DI1 – xác định DI1 như tín hiệu tăng cường. 2…6 = DI2…DI6 – xác định DI2…DI6 như tín hiệu tăng cường. -1 = DI1(INV) – xác định ngược đầu vào KTSố DI1 như tín hiệu tăng cường. -2…-6 = DI2(INV)…DI6(INV) – xác định ngược đầu vào KTSố DI2…DI6 như tín hiệu tăng cường.
3623 BOOSTER TIME Xác định thời gian tăng cường ON. Thời gian bắt đầu khi tín hiệu tăng cường được giải phóng. Nếu giá trị tham số là 01:30:00, tăng cường là hoạt động cho 1 giờ và 30 phút sau khi hoạt động DI được giải phóng .
Booster active
Activation DI
Booster time 3626 TIMED FUNC 1 SRC
Xác định khoảng thời gian được sử dụng bởi tính giờ. 0 = NOT SEL – không có khoảng thời gian được chọn. 1 = T1 – khoảng thời gian 1 chọn trong bộ định thời. 2 = T2 – khoảng thời gian 2 chọn trong bộ định thời. 3 = T1+T2 – khoảng thời gian 1 và 2 chọn trong bộ định thời. 4 = T3 – khoảng thời gian 3 chọn trong bộ định thời. 5 = T1+T3 – khoảng thời gian 1 và 3 chọn trong bộ định thời. 6 = T2+T3 – khoảng thời gian 2 và 3 chọn trong bộ định thời. 7 = T1+T2+T3 – khoảng thời gian 1, 2 và 3 chọ trong bộ định thời. 8 = T4 – khoảng thời gian 4 chọn trong bộ định thời. 9 = T1+T4 – khoảng thời gian 1 và 4 chọn trong bộ định thời. 10 = T2+T4 – khoảng thời gian 2 và 4 chọn trong bộ định thời. 11 = T1+T2+T4 – khoảng thời gian 1, 2 và 4 chọn trong bộ định thời. 12 = T3+T4 – khoảng thời gian 3 và 4 chọn trong bộ định thời. 13 = T1+T3+T4 – khoảng thời gian 1, 3 và 4 chọn trong bộ định thời.
14 = T2+T3+T4 – khoảng thời gian 2, 3 và 4 chọn trong bộ định thời. 15 = T1+T2+T3+T4 – khoảng thời gian 1, 2, 3 và 4 chọn trong bộ định thời. 16 = BOOSTER – tăng cường chọn trong bộ định thời. 17 = T1+B – tăng cường và khoảng thời gian 1 chọn trong bộ định thời. 18 = T2+B – tăng cường và Time Period 2 chọn trong bộ định thời. 19 = T1+T2+B – tăng cường và khoảng thời gian 1 và 2 chọn trong bộ định thời. 20 = T3+B – tăng cường và khoảng thời gian 3 chọn trong bộ định thời.
Parameters
ACS550 User’s Manual
Code Description 21 = T1+T3+B – tăng cường và khoảng thời gian 1 và 3 chọn trong bộ định thời. 22 = T2+T3+B – tăng cường và khoảng thời gian 2 và 3 chọn trong bộ định thời. 23 = T1+T2+T3+B – tăng cường và khoảng thời gian 1, 2 và 3 chọn trong bộ định thời. 24 = T4+B – tăng cường và khoảng thời gian 4 chọn trong bộ định thời. 25 = T1+T4+B – tăng cường và khoảng thời gian 1 và 4 chọn trong bộ định thời. 26 = T2+T4+B – tăng cường và khoảng thời gian 2 và 4 chọn trong bộ định thời. 27 = T1+T2+T4+B – tăng cường và khoảng thời gian 1, 2 và 4 chọn trong bộ định thời. 28 = T3+T4+B – tăng cường và khoảng thời gian 3 và 4 chọn trong bộ định thời. 29 = T1+T3+T4+B – tăng cường và khoảng thời gian 1, 3 và 4 chọn trong bộ định thời. 30 = T2+T3+T4+B – tăng cường và khoảng thời gian 2, 3 và 4 chọn trong bộ định thời. 31 = T1+2+3+4+B – tăng cường và khoảng thời gian 1, 2, 3 và 4 chọn trong bộ định thời.
3627 TIMED FUNC 2 SRC • xem tham số 3626.
3628 TIMED FUNC 3 SRC • xem tham số 3626.
3629 TIMED FUNC 4 SRC • xem tham số 3626.
155
Parameters
156 ACS550 User’s Manual
nhóm 37: USER LOAD CURVE Nhóm này xác định giám sát của người sử dụng điều chỉnh đường cong tải (momen xoắn động cơ như chức năng của tần số ). Đường cong xác định bởi năm điểm.
Code Description 3701 USER LOAD C MODE
Chế độ giám sát cho người sử dụng điều chỉnh đường cong tải
Chức năng này thay thế cuộn dây non tải giám sát trong nhóm 30: FAULT FUNCTIONS. Để mô phỏng nó, xem phần Correspondence with the obsolete underload supervision trên trang 157. 0 = NOT SEL – giám sát không được kích hoạt. 1 = UNDERLOAD – giám sát momen xoắn
xuống thấp hơn đường cong non tải. 2 = OVERLOAD – giám sát momen xoắn
vượt quá đường cong quá tải. 3 = BOTH – giám sát momen xoắn rơi xuống đường
cong non tải hoặc vượt quá đường cong quá tải .
Motor torque (%)
Overload area P3706 P3709
P3712 P3715 P3714
P3718 P3717
Allowed operating area
P3711 P3705
Underload area P3708
P3704 P3707 P3710 P3713 P3716 Output frequency (Hz)
3702 USER LOAD C FUNC Hoạt động mong muốn trong thời gian giám sát tải. 1 = FAULT – một lỗi được tạo ra khi các điều kiện xác định bởi 3701 USER LOAD C MODE hợp lệ dài hơn thời gian
thiết lập bởi 3703 USER LOAD C TIME. 2 = ALARM – một báo động được tạo ra khi các điều kiện xác định bởi 3701 USER LOAD C MODE hợp lệ dài hơn nữa
của thời gian xác định bởi 3703 USER LOAD C TIME. 3703 USER LOAD C TIME
Xác dịnh thời gian giới hạn để tạo ra một lỗi. • một nữa thời gian này được sử dụng như là giới hạn để tạo ra một báo động.
3704 LOAD FREQ 1 Xác định giá trị tần số của đường cong tải đầu tiên xác định điểm . • phải nhỏ hơn 3707 LOAD FREQ 2.
3705 LOAD TORQ LOW 1 Xác định giá trị momen xoắn của đường cong non tải thứ nhất xác định điểm. • phải nhỏ hơn 3706 LOAD TORQ HIGH 1.
3706 LOAD TORQ HIGH 1 Xác định giá trị momen xoắn của đường cong quá tải thứ nhất xác định điểm.
3707 LOAD FREQ 2 Xác định giá trị tần số của đường cong tải thứ hai xác định điểm. • phải nhỏ hơn 3710 LOAD FREQ 3.
3708 LOAD TORQ LOW 2 Xác định giá trị momen xoắn của đường cong non tải thứ hai xác định điểm. • phải nhỏ hơn 3709 LOAD TORQ HIGH 2.
3709 LOAD TORQ HIGH 2 Xác định giá trị momen xoắn của đường cong quá tải thứ hai xác định điểm.
3710 LOAD FREQ 3 Xác định giá trị tần số của đường cong tải thứ ba xác định điểm. • phải nhỏ hơn 3713 LOAD FREQ 4.
3711 LOAD TORQ LOW 3 Xác định giá trị momen xoắn của đường cong non tải thứ ba xác định điểm. • phải nhỏ hơn 3712 LOAD TORQ HIGH 3.
3712 LOAD TORQ HIGH 3 Xác định giá trị momen xoắn của đường cong quá tải thứ ba xác định điểm.
Parameters
ACS550 User’s Manual
Code Description 3713 LOAD FREQ 4
Xác định giá trị tần số của đường cong tải thứ tư xác định điểm. • phải nhỏ hơn 3716 LOAD FREQ 5
3714 LOAD TORQ LOW 4 Xác định giá trị momen xoắn của đường cong non tải thứ tư xác định điểm. • phải nhỏ hơn 3715 LOAD TORQ HIGH 4.
3715 LOAD TORQ HIGH 4 Xác định giá trị momen xoắn của đường cong quá tải thứ tư xác định điểm.
3716 LOAD FREQ 5 Xác định giá trị tần số của đường cong tải thứ năm xác định điểm.
3717 LOAD TORQ LOW 5 Xác định giá trị momen xoắn của đường cong non tải thứ năm xác định điểm. • phải nhỏ hơn 3718 LOAD TORQ HIGH 5.
3718 LOAD TORQ HIGH 5 Xác định giá trị momen xoắn của đường cong quá tải thứ năm xác định điểm.
157
Tương ứng với giám sát non tải không dùng nửa báo giờ không đúng tham số 3015 UNDERLOAD CURVE cung cấp 5 lựa chọn đường cong được hiển thị trong hình. Đặc điểm các tham số như mô tả dưới đây. • nếu tải xuống thấp dưới thiết
lập đường cong cho dài hơn thời gian thiết lập bởi tham số 3014 UNDERLOAD TIME (không đúng), bảo vệ non tải được kích hoạt.
• đường cong 1…3 đạt tối đa ở tần số định mức động cơ đạt bởi tham số 9907 MOTOR NOM FREQ.
• TM = momen xoắn danh định của động cơ.
• ƒN = tần số danh định của động cơ
nếu bạn muốn mô phỏng trạng thái của đường cong non tải củ với tham số như trong các cột tô bóng, thiết lập tham số mới như trong các cột trắng trong hai bảng dưới đây :
Obsolete parameters Underload supervision with parameters 3013…3015 (obsolete)
No underload functionality Underload curve, fault generated Underload curve, alarm generated
3013 3014 3701 New parameters
3702 USER LOAD
C FUNC
TM (%) 80 Underload curve types
3 70%
60
1
2 50%
40 5 30%
20 4
f ƒN 2.4 · ƒN
0
3703 USER LOAD
C TIME UNDERLOAD UNDERLOAD USER LOAD
FUNCTION TIME C MODE 0 1 2
- t t
0 1 1
- 1 2
- t
2·t
Parameters
158 ACS550 User’s Manual
Obs. par. 3015
UNDER LOAD
CURVE
New parameters
3704 LOAD
FREQ 1
3705 LOAD TORQ LOW 1
3707 LOAD
FREQ 2
3708 LOAD TORQ
LOW 2
3710 LOAD
FREQ 3
3711 LOAD TORQ LOW 3
3713 LOAD
FREQ 4
3714 LOAD TORQ LOW 4
3716 LOAD
FREQ 5
3717 LOAD TORQ LOW 5
(Hz) EU
1 2 3 4 5
5 5 5 5 5
US 6 6 6 6 6
(%)
10 20 30 10 20
(Hz) EU 32 31 31 73 71
US 38 37 37 88 86
(%)
17 30 43 17 30
(Hz) EU 41 42 42 98 99
US 50 50 50 117 119
(%)
23 40 57 23 40
(Hz) EU 50 50 50
US 60 60 60
(%)
30 50 70 30 50
(Hz) EU US 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500
(%)
30 50 70 30 50
120 144 120 144
Parameters
ACS550 User’s Manual 159
nhóm 40: PROCESS PID SET 1 Nhóm này xác định tập hợp các tham số được sử dụng cho quá trình điều khiển PID (PID1) . Thông thường chỉ các thông số trong nhóm này là cần thiết .
Bộ điều khiển PID– các thiết lập cơ bản Trong chế độ điều khiển PID, biến tần so sánh một tính hiệu tham chiếu (điểm đặt) đến tín hiệu thực tế (phản hồi) và tự động điều chỉnh tốc độ động cơ để phù hợp với hai tín hiệu. sự khác nhau giữa hai tín hiệu là giá trị sai lệch. thông thường chế độ điều khiển PID được sử dụng, khi tốc độ của động cơ cần được điều khiển dựa trên áp lực, dòng chảy hoặc nhiệt độ. Trong đa số trường hợp – khi chỉ có một đầu dò tín hiệu đến ACS550 – chỉ nhóm tham số 40 là cần thiết. Sau đây là sơ đồ mạch của điếm đặt/tín hiệu phản hồi dòng chảy sử dụng tham số nhóm 40.
Panel REF1 Panel REF 2
Panel REF2 AI
Current Torque Power
AI Current Torque Power
P4016
500% PID Setpoint -500%
G40 PID1
P4015 PID Act Value
P1106 0…17, 20…21 19
P1101 REF1 REF2
P4017 P4014
PANEL LOC/REM selection LOC REM
Panel REF 1 DI AI
Comm REF 1 Panel REF 2
DI AI
Comm REF 2 Panel REF2 P4010
AI1 AI2
Comm Internal
AI P4016 Current Torque Power P4014
AI P4017 Current Torque Power
P1106
P1103 G12 Const Speed
P1104 P1105
P1102 EXT 1 EXT 2
G12 Const Speed
P1106 0…17, 20…21 19
P1107 P1108
PID Setpoint P4012 P4013
G40 PID1
P4015 PID Act Value
PID1 Out
Chú ý: để kích hoạt và sử dụng bộ điều khiển PID, tham số 1106 phải được đặt đến giá trị 19.
Parameters
160 ACS550 User’s Manual
Bộ điều khiển PID– cao cấp ACS550 có hai bộ điều khiển PID riêng biệt: • quá trình PID (PID1) và • bên ngoài PID (PID2) Quá trình PID (PID1) có 2 bộ thiết lập của các thông số : • quá trình PID (PID1) SET1, xác định trong nhóm 40: PROCESS PID SET 1 và • quá trình PID (PID1) SET2, xác định trong nhóm 41: PROCESS PID SET 2 Bạn có thể chọn giữa hai bộ khác nhau bằng cách sử dụng tham số 4027. Thông thường hai bộ điều khiển PID khác nhau được sử dụng khi tải của động cơ thay đổi đáng kể từ một tình huống khác . Bạn có thể sử dụng bộ điều khiển PID (PID2) ngoài, xác định trong nhóm 42: EXT / TRIM PID, trong hai cách khác nhau: • thay vì sử dụng bộ điều khiển PID bổ sung phần cứng, bạn có thể thiết lập đầu ra của
ACS550 để kiểm soát một máy đo sách tay giống như một van điều tiết hoặc một van. Trong trường hợp này ,thiết lập tham số 4230 đến giá trị 0. (0 là giá trị mặc định.)
• bạn có thể sử dụng External PID (PID2) để vi chỉnh hoặc tinh chỉnh tốc độ của ACS550. Code Description 4001 GAIN
Xác định độ tăng ích (độ lợi)cho bộ điều khiển PID. • phạm vi thiết lập là 0.1… 100. • ở 0.1, đầu ra bộ điều khiển PID thay đổi một phần mười so với giá trị lỗi. • ở 100, đầu ra bộ điều khiển PID thay đổi một trăm lần so với giá trị lỗi. Sử dụng đạt được tỉ lệ và giá trị thời gian kết hợp để điều chỉnh đáp ứng cho hệ thống. • một giá trị thấp cho tỉ lệ độ tăng ích và giá trị cao cho thời gian đảm bảo hoạt động ổn định, nhưng cung cấp phản ứng chậm.
Nếu giá trị tỉ lệ độ tăng ích quá lớn hoặc thời gian tách rời quá ngắn, hệ thống có thể không ổn định. Phương pháp: • thiết lập ban đầu:
• 4001 GAIN = 0.1. • 4002 INTEGRATION TIME = 20 giây.
• khởi động hệ thống và xem nếu nó đạt đến điểm đặt nhanh trong khi duy trì hoạt động ổn định. Nếu không tăng, GAIN (4001) cho đến khi tín hiệu thực tế (hoặc tốc độ biến tần) dao động liên tục. nó có thể cần thiết để khởi động và dừng biến tần để tạo ra dao động này.
• giảm GAIN (4001) đến khi ngừng dao động. • đặt GAIN (4001) đến 0,4 đến 0,6 thời gian so với giá trị trên. • giảm INTEGRATION TIME (4002) cho đến khi tín hiệu phản hồi (hoặc tốc độ biến tần) dao động liên tục. nó có thể cần thiết để khởi động và dừng biến tần để tạo ra dao động này.
• giảm INTEGRATION TIME (4002) đến khi ngừng dao động. • đặt INTEGRATION TIME (4002) đến 1.15 đến 1.5 thời gian so với giá trị trên. • nếu tín hiệu phản hồi chứa tiếng ồn tần số cao, thì tăng giá trị của tham số 1303 FILTER AI1 hoặc 1306
FILTER AI2 cho đến khi tiếng ồn được lọc từ các tín hiệu.
Parameters
ACS550 User’s Manual
Code Description 4002 INTEGRATION TIME
Xác định thời gian tích hợp của bộ điều khiển PID. Thời gian tích hợp là, bởi mặc định, thời gian cần thiết để tăng đầu ra bởi giá trị sai lệch : • giá trị sai lệch là hằng số và 100%. • độ lợi = 1. • thời gian tích hợp của 1 giây có nghĩa là thay đổi 100% là đạt được trong vòng 1 giây.
0.0 = NOT SEL – vô hiệu hóa tích hợp (I-một phần của bộ điều khiển). 0.1…3600.0 – thời gian tích hợp (giây). • xem 4001 cho phương pháp điều chỉnh .
A B
D (P 4001 = 10) C (P 4001 = 1)
161
t P 4002
A = Error B = Error value step C = Controller output with Gain = 1 D = Controller output with Gain = 10
Error 100%
Process error value 4003 DERIVATION TIME Xác định thời gian dẫn suất cho bộ điều khiển PID. • bạn có thể thêm dẫn suất của lỗi này đến bộ điều khiển PID đầu ra
. dẫn suất là mức giá trị sai lệch được thay đổi. cho ví dụ , nếu quá trình lỗi giá trị thay đổi tuyến tính , Dẫn suất là một hằng số được thêm vào đầu ra bộ điều khiển PID.
• các dẫn suất sai lệch được lọc với một bộ lọc một cực 1-. Thời gian liên tục của bộ lọc được xác định bởi tham số 4004 PID DERIV FILTER.
0.0…10.0 – thời gian dẫn suất (giây). 0%
PID output
Gain P 4001
P 4003
t
D-part of controller output
t
4004 PID DERIV FILTER Xác định thời gian lọc không đổi trong một phần lỗi dẫn suất của đầu ra bộ điều khiển PID. • trước khi được bổ sung vào đầu ra bộ điều khiển PID , lỗi dẫn suất được lọc với bộ lọc một cực. • tăng thời gian lọc phẳng cho lỗi dẫn suất, giảm tiếng ồn . 0.0…10.0 – thời gian lọc không đổi (giây).
4005 ERROR VALUE INV Chọn bình thường hoặc ngược giữa tín hiệu phản hồi và tốc độ biến tần . 0 = NO – bình thường, giảm tín hiệu phản hồi làm tăng tốc độ biến tần. Error = Ref - Fbk 1 = YES – ngược, giảm tín hiệu phản hồi làm tăng tốc độ biến tần. Error = Fbk - Ref
4006 UNITS Chọn đơn vị cho bộ điều khiển PID giá trị thực tế. (PID1 tham số 0128, 0130 và 0132). • xem tham số 3405 cho danh sách các đơn vị có sẵn.
4007 UNIT SCALE Xác định vị trí điểm thập phân bộ điều khiển PID giá trị thực tế. • nhập vị trí điểm thập phân từ bên phải của mục . • xem bảng cho ví dụ sử dụng pi (3.14159).
4007 value 0 1 2 3
Entry 0003 0031 0314 3142
Display 3 3.1 3.14 3.142
Parameters
162
Code Description 4008 0% VALUE
Xác định (cùng với các thông số tiếp theo) áp dụng tỉ lệ cho bộ điều khiển PID tín hiệu thực tế (PID1 tham số 0128, 0130 và 0132). • đơn vị là tỉ lệ xác định bởi tham số 4006 và 4007.
4009 100% VALUE Xác định (cùng với các thông số tiếp theo) áp dụng tỉ lệ đến bộ điều khiển PID tín hiệu thực tế. • đơn vị là tỉ lệ xác định bởi tham số 4006 và 4007.
Đơn vị (P4006) Tỉ lệ (P4007)
P 4009
ACS550 User’s Manual
+1000.0%
P 4008
0% 100% Tỉ lệ bên trong (%) -1000.0%
4010 SET POINT SEL Xác định tín hiệu nguồn tham chiếu cho bộ điều khiển PID .
• thông số không có giá trị khi PID điều chỉnh là bởi-passed (xem 8121 REG BYPASS CTRL). 0 = KEYPAD – tham chiếu được cung cấp từ bảng điều khiển . 1 = AI1 – đầu vào tương tự 1 cung cấp tham chiếu. 2 = AI2 – đầu vào tương tự 2 cung cấp tham chiếu. 8 = COMM – Fieldbus cung cấp tham chiếu. 9 = COMM+AI1 – xác định fieldbus và đầu vào tương tự 1 (AI1) kết hợp như là nguồn tham chiếu. Xem điều chỉnh
đầu vào tương tự dưới đây. 10 = COMM*AI1 –xác định fieldbus và đầu vào tương tự 1 (AI1) kết hợp như là nguồn tham chiếu. Xem điều chỉnh đầu vào tương tự dưới đây .
11 = DI3U,4D(RNC) – đầu vào số, hoạt động như chế độ chiết áp kiểm soát động cơ, cung cấp tham chiếu. • DI3 tăng tốc độ (U viết tắc của “up”) • DI4 giảm tham chiếu ( D viết tắc của “down”). • tham số 2205 ACCELER TIME 2 điều khiển tham chiếu của tốc độ thay đổi. • R = Stop lệnh resets tham chiếu đến. • NC = giá trị tham chiếu không sao chép.
12 = DI3U,4D(NC) – tương tự như DI3,4D(RNC) ở trên, ngoại trừ: • lệnh dừng không thiết lập lại tham chiếu đến không. Lúc khởi động lại động cơ tăng tốc theo dốc, với tốc độ tăng tốc , được lựa chọn ,tham chiếu được lưu trữ.
13 = DI5U,6D(NC) – tương tự như DI3U,4D(NC) ở trên, ngoại trừ: • sử dụng đầu vào KTSố DI5 và DI6.
14 = AI1+AI2 – xác định một đầu vào tương tự 1 (AI1) và đầu vào tương tự 2 (AI2) kết hợp như nguồn tham chiếu. xem điều chỉnh tham chiếu đầu vào tương tự dưới đây.
15 = AI1*AI2 – xác định một đầu vào tương tự 1 (AI1) và đầu vào tương tự 2 (AI2) kết hợp như nguồn tham chiếu. xem điều chỉnh tham chiếu đầu vào tương tự dưới đây.
16 = AI1-AI2 – xác định một đầu vào tương tự 1 (AI1) và đầu vào tương tự 2 (AI2) kết hợp như nguồn tham chiếu. xem điều chỉnh tham chiếu đầu vào tương tự dưới đây.
17 = AI1/AI2 – xác định một đầu vào tương tự 1 (AI1) và đầu vào tương tự 2 (AI2) kết hợp như nguồn tham chiếu. xem điều chỉnh tham chiếu đầu vào tương tự dưới đây.
19 = INTERNAL – một giá trị thiết lập không đổi sử dụng tham số 4011 cung cấp tham chiếu. 20 = PID2OUT – xác định bộ điều khiển PID 2 đầu ra (tham số 0127 PID 2 OUTPUT) như là nguồn tham chiếu.
Parameters
ACS550 User’s Manual
Mã mô tả Điều chỉnh tham chiếu đầu vào tương tự Giá trị tham chiếu 9, 10 và 14…17 sử dụng công thức trong bảng sau.
Value setting C+B C*B C-B C/B
Calculation of the AI reference C value + (B value - 50% của giá trị tham chiếu) C value · (B value / 50% của giá trị tham chiếu) (C value + 50% của giá trị tham chiếu) - B value (C value · 50% của giá trị tham chiếu) / B value
120
100
80
60
40
20
0
17 (/)
163
Trong đó : • C = giá trị tham khảo chính
( = COMM cho các giá trị 9, 10 và = AI1 cho giá trị 14…17)
• B = điều chỉnh tham chiếu ( = AI1 cho các giá trị 9, 10 và = AI2 cho các giá trị 14…17).
Ví dụ : Hình bên cho thấy đường cong tham chiếu nguồn cho
thiết lập giá trị 9, 10 và 14…17, trong đó: • C = 25%. • P 4012 SETPOINT MIN = 0. • P 4013 SETPOINT MAX = 0. • B dao động dọc theo trục ngang.
9, 14 (+)
10, 15 (*)
16 (-) 0 100% B
4011 INTERNAL SETPNT Đặt một giá trị không đổi sử dụng cho quá trình tham khảo .
• đơn vị và tỉ lệ được xác dịnh bởi tham số 4006 và 4007. 4012 SETPOINT MIN
Đặt giá trị nhỏ nhất cho tín hiệu nguồn tham chiếu. • xem tham số 4010.
4013 SETPOINT MAX Đặt giá trị lớn nhất cho tín hiệu nguồn tham chiếu. • xem tham số 4010.
4014 FBK SEL Xác định tín hiệu phản hồi bộ điều khiển PID (tín hiệu thực tế). • bạn có thể xác định một kết hợp của hai giá trị thực tế (ACT1 và ACT2) như là tín hiệu phản hồi. • sử dụng tham số 4016 để xác định nguồn cho giá trị thực tế 1 (ACT1). • sử dụng tham số 4017 để xác định nguồn cho giá trị thực tế 2 (ACT2). 1 = ACT1 – giá trị thực tế 1 (ACT1) cung cấp tín hiệu phản hồi . 2 = ACT1-ACT2 – ACT1 trừ ACT2 cung cấp tín hiệu phản hồi. 3 = ACT1+ACT2 – ACT1 cộng ACT2 cung cấp tín hiệu phản hồi. 4 = ACT1*ACT2 – ACT1 nhân ACT2 cung cấp tín hiệu phản hồi. 5 = ACT1/ACT2 – ACT1 chia ACT2 cung cấp tín hiệu phản hồi. 6 = MIN(ACT1,2) – nhỏ hơn của ACT1 hoặc ACT2 cung cấp tín hiệu phản hồi. 7 = MAX(ACT1,2) – lớn hơn của ACT1 hoặc ACT2 cung cấp tín hiệu phản hồi. 8 = sqrt(ACT1-2) – căn bậc hai của giá trị ACT1 trừ ACT2 cung cấp tín hiệu phản hồi. 9 = sqA1+sqA2 – căn bậc hai của ACT1 cộng với căn bậc hai của ACT2 cung cấp tín hiệu phản hồi. 10 = sqrt(ACT1) – căn bậc hai của ACT1 cung cấp tín hiệu phản hồi. 11 = COMM FBK 1 – tín hiệu 0158 PID COMM VALUE 1 cung cấp tín hiệu phản hồi. 12 = COMM FBK 2 – tín hiệu 0159 PID COMM VALUE 2 cung cấp tín hiệu phản hồi. 13 = AVE(ACT1,2) – tỉ lệ trung bình của ACT1 và ACT2 cung cấp tín hiệu phản hồi.
4015 FBK MULTIPLIER Xác định một số nhân thêm cho phản hồi PID giá trị FBK xác định bởi tham số 4014. • được dùng chủ yếu trong các ứng dụng tính sự chênh lệch áp suất khác nhau. 0.000 = NOT SEL – tham số này không có hiệu lực (1.000 sử dụng như là hệ số nhân). -32.768…32.767 – nhân được áp dụng cho các tín hiệu xác định bởi tham số 4014 FBK SEL.
Ví dụ: FBK = nhân ⋅ A1 – A2
Parameters
164
Code Description 4016 ACT1 INPUT
Xác định nguồn cho tín hiệu thực tế 1 (ACT1). Xem thêm tham số 4018 ACT1 MINIMUM. 1 = AI1 – sử dụng đầu vào tương tự 1 cho ACT1. 2 = AI2 – sử dụng đầu vào tương tự 2 cho ACT1. 3 = CURRENT – sử dụng dòng điện cho ACT1. 4 = TORQUE – sử dụng momen xoắn cho ACT1. 5 = POWER – sử dụng công suất cho ACT1. 6 = COMM ACT 1 – sử dụng giá trị của tín hiệu 0158 PID COMM VALUE 1 cho ACT1. 7 = COMM ACT 2 – sử dụng giá trị của tín hiệu 0159 PID COMM VALUE 2 cho ACT1.
4017 ACT2 INPUT Xác định nguồn cho giá trị thực tế 2 (ACT2). Xem thêm tham số 4020 ACT2 MINIMUM. 1 = AI1 – sử dụng đầu vào tương tự 1 cho ACT2. 2 = AI2 – sử dụng đầu vào tương tự 2 cho ACT2. 3 = CURRENT – sử dụng dòng điện cho ACT2. 4 = TORQUE – sử dụng momen xoắn cho ACT2. 5 = POWER – sử dụng công suất cho ACT2. 6 = COMM ACT 1 – sử dụng giá trị của tín hiệu 0158 PID COMM VALUE 1 cho ACT2. 7 = COMM ACT 2 – sử dụng giá trị của tín hiệu 0159 PID COMM VALUE 2 cho ACT2.
4018 ACT1 MINIMUM Thiết lập giá trị nhỏ nhất cho ACT1. • tỉ lệ tín hiệu nguồn sử dụng như giá trị thực tế ACT1 (xác định
bởi tham số 4016 ACT1 INPUT). Cho tham số 4016 giá trị 6 (COMM ACT 1) và 7 (COMM ACT 2) tỉ lệ không được thực hiện.
Par 4016 1 2 3 4 5
Source Analog input 1 Analog input 2 Current Torque Power
Source min. 1301 MINIMUM AI1 1304 MINIMUM AI2 0 -2 · nominal torque -2 · nominal power
Source max. 1302 MAXIMUM AI1 1305 MAXIMUM AI2 2 · nominal current 2 · nominal torque 2 · nominal power
ACT1
ACS550 User’s Manual
(%) A P 4019
P 4018
Source min. Source max. Source signal
ACT1 (%) B • xem hình: A= bình thường; B = đảo ngược (ACT1 MINIMUM > ACT1
MAXIMUM) 4019 ACT1 MAXIMUM
Đặt giá trị lớn nhất cho ACT1. • xem 4018 ACT1 MINIMUM.
4020 ACT2 MINIMUM Đặt giá trị nhỏ nhất cho ACT2. • xem 4018 ACT1 MINIMUM.
4021 ACT2 MAXIMUM Đặt giá trị lớn nhất cho ACT2. • xem 4018 ACT1 MINIMUM.
P 4018
P 4019
Source min. Source max. Source signal
4022 SLEEP SELECTION Xác định kiểm soát cho chức năng ngủ PID. 0 = NOT SEL– vô hiệu hóa kiểm soát chức năng ngủ PID. 1 = DI1 – xác định đầu vào số DI1 như kiểm soát chức năng ngủ PID .
• kích hoạt đầu vào số kích hoạt chức năng ngủ. • khử kích hoạt đầu vào số khôi phục kiểm soát PID .
2…6 = DI2…DI6 – xác định đầu vào số DI2…DI6 như kiểm soát chức năng ngủ PID. • xem DI1 ở trên.
7 = INTERNAL – xác định đầu ra rpm/tần số , quy trình tham chiếu và quy trình giá trị thực tế như kiểm soát chức năng ngủ PID. Tham chiếu đến tham số 4025 WAKE-UP DEV và 4023 PID SLEEP LEVEL.
-1 = DI1(INV) – xác định ngược đầu vào số DI1 như kiểm soát chức năng ngủ PID. • khử kích hoạt đầu vào số kích hoạt chức năng ngủ. • kích hoạt đầu vào số khôi phục kiểm soát PID .
-2…-6 = DI2(INV)…DI6(INV) – xác định ngược đầu vào số DI2…DI6 như kiểm soát chức năng ngủ PID. • xem DI1(INV) ở trên.
Parameters
ACS550 User’s Manual
Code Description 4023 PID SLEEP LEVEL
Thiết lập tốc độ / tần số động cơ cho phép chức năng ngủ PID – tốc độ / tần số động cơ dưới mức này , cho khoảng thời gian ít nhất 4024 PID SLEEP DELAY cho phép chức năng ngủ PID (biến tần dừng lại). • yêu cầu 4022 = 7 (INTERNAL). • xem hình: A = PID cấp đầu ra; B = PID quá trình thực tế.
4024 PID SLEEP DELAY Thiết lập thời gian trì hoãn cho chức năng ngủ PID– tốc độ / tần số động cơ thấp 4023 PID SLEEP LEVEL cho khoảng thời gian ít nhất cho phép chức năng ngủ PID (biến tần dừng lại). • xem 4023 PID SLEEP LEVEL ở trên.
4025 WAKE-UP DEV Xác định độ lệch đánh thức – độ lệch từ điểm đặt lớn hơn giá trị này cho khoảng thời gian ít nhất 4026 WAKE-UP DELAY, khởi động lại bộ điều khiển PID . • tham số 4006 và 4007 xác định đơn vị và tỉ lệ. • tham số 4005 = 0,
cấp tỉnh dậy = điểm đặt – độ lệch tỉnh dậy. • tham số 4005 = 1,
cấp tỉnh dậy = điểm đặt + độ lệch tỉnh dậy. • Cấp tỉnh dậy có thể ở trên hoặc dưới điểm đặt. Xem hình: • C = Cấp tỉnh dậy khi tham số 4005 = 1 • D = Cấp tỉnh dậy khi tham số 4005 = 0 • E = thông tin phản hồi là trên cấp tỉnh dậy và kéo dài lâu hơn 4026
WAKE-UP DELAY – PID chức năng tỉnh dậy. • F = thông tin phản hồi là dưới cấp tỉnh dậy và kéo dài lâu hơn 4026
WAKE-UP DELAY – PID chức năng tỉnh dậy. 4026 WAKE-UP DELAY
Xác định sự tỉnh dậy trễ – một độ lệch từ một điểm đặt lớn hơn 4025 WAKE-UP DEV, cho khoảng thời gian này ít nhất, khởi động lại bộ điều khiển PID.
t < P 4024 t > P 4024
P 4023
A
165
t
B Setpoint
P 4025
t Stop
Start
P 4026
P 4025 Setpoint
P 4025
}
}4005 = 0 D
t
C 4005 = 1
E
P 4025 Setpoint
P 4025
C P 4026
D t
P 4026 F
Parameters
166
Code Description
ACS550 User’s Manual
4027 PID 1 PARAM SET Quá trình PID (PID1) có hai bộ riêng biệt của các thông số, PID đặt 1 và PID đặt 2.
• PID đặt 1 sử dụng bộ tham số 4001…4026. • PID đặt 2 sử dụng bộ tham số 4101…4126.
PID 1 PARAM SET xác định những thiết lập được chọn. 0 = SET 1 – PID Set 1 (các tham số 4001…4026) là hoạt động . 1 = DI1 – xác định đầu vào số DI1 như kiểm soát cho chọn PID Set.
• kích hoạt đầu vào số chọn PID đặt 2. • khử kích hoạt đầu vào số chọn PID đặt 1.
2…6 = DI2…DI6 – xác định đầu vào số DI2…DI6 như kiểm soát cho chọn PID Set. • xem DI1 ở trên.
7 = SET 2 – PID Set 2 (tham số 4101…4126) là hoạt động. 8…11 = TIMED FUNC 1…4 – xác định chức năng hẹn giờ như kiểm soát cho chọn PID Set (chức năng hẹn giờ khử kích
hoạt = PID Set 1; chức năng hẹn giờ kích hoạt = PID Set 2) • xem nhóm 36: TIMED FUNCTIONS.
12 = 2-ZONE MIN – biến tần tính toán sự khác nhau giữa điểm đặt 1 và phản hồi 1 cũng như điểm đặt 2 và phản hồi 2. biến tần sẽ kiểm soát khu vực (và chọn thiết lập) mà có sự khác biệt. • một số dương khác (điểm đặt cao hơn thông tin phản hồi) luôn luôn lớn hơn số âm khác. Giữ giá trị phản hồi tại hoặc
trên điểm đặt . • bộ điều khiển không phản ứng đến trạng thái phản hồi trên điểm đặt nếu một thông tin phản hồi gần điểm đặt
của nó. 13 = 2-ZONE MAX – biến tần tính toán sự khác nhau giữa điểm đặt 1 và phản hồi 1 cũng như điểm đặt 2 và
phản hồi 2. biến tần sẽ kiểm soát khu vực (và chọn thiết lập) mà có sự khác biệt. • một số âm khác (điểm đặt thấp hơn thông tin phản hồi) luôn luôn nhỏ hơn số dương khác. Giữ giá trị phản hồi tại hoặc
dưới điểm đặt. • bộ điều khiển không phản ứng đến trạng thái phản hồi dưới điểm đặt nếu một thông tin phản hồi gần điểm đặt
của nó. 14 = 2-ZONE AVE – biến tần tính toán sự khác nhau giữa điểm đặt 1 và phản hồi 1 cũng như điểm đặt 2 và
phản hồi 2. Ngoài ra, nó tính toán tỉ lệ trung bình của độ lệch và sử dụng nó để kiểm soát khu vực 1. do đó một phản hồi là giữ ở trên điểm đặt và giữ nó như ở dưới điểm đặt.
-1 = DI1(INV) – xác định ngược đầu vào số DI1 như kiểm soát cho chọn PID Set. • kích hoạt đầu ào số chọn PID Set 1. • khử kích hoạt đầu vào số chọn PID Set 2.
-2…-6 = DI2(INV)…DI6(INV) – xác định ngược đầu vào số DI2…DI6 như kiểm soát cho chọn PID Set. • xem DI1(INV) ở trên.
Parameters
ACS550 User’s Manual 167
nhóm 41: PROCESS PID SET 2 Tham số của nhóm này thuộc về PID tham số set 2. các hoạt động của các tham số 4101…4126 là tương tự với set 1 tham số 4001…4026. PID tham số set 2 có thể chọn bởi tham số 4027 PID 1 PARAM SET.
Code Description 4101 … 4126
xem 4001 …4026
Parameters
168 ACS550 User’s Manual
nhóm 42: EXT / TRIM PID Nhóm này xác định các tham số sử dụng cho bộ điều khiển PID thứ hai (PID2), được sử dụng cho External / Trimming PID. Hoạt động của tham số 4201…4221 là tương tự với quá trình PID set 1 (PID1) tham số 4001…4021.
Code Description 4201 xem 4001 …4021 … 4221 4228 ACTIVATE
Xác định nguồn cho phép chức năng PID bên ngoài. • yêu cầu 4230 TRIM MODE = 0 (NOT SEL).
0 = NOT SEL – vô hiệu hóa kiểm soát PID bên ngoài. 1 = DI1 – xác định đầu vào số DI1 như kiểm soát cho phép kiểm soát PID bên ngoài.
• kích hoạt đầu vào số cho phép kiểm soát PID bên ngoài. • khử kích hoạt đầu vào số vô hiệu hóa kiểm soát PID bên ngoài.
2…6 = DI2…DI6 – xác định đầu vào số DI2…DI6 như kiểm soát cho phép kiểm soát PID bên ngoài. • xem DI1 ở trên.
7 = DRIVE RUN – xác định lệnh khởi động như kiểm soát cho phép kiểm soát PID bên ngoài. • kích hoạt lệnh khởi động (biên tần chạy) cho phép kiểm soát PID bên ngoài.
8 = ON – xác định nguồn điện-on như kiểm soát cho phép kiểm soát PID bên ngoài. • cấp nguồn điện vào biến tần cho phép kiểm soát PID bên ngoài.
9…12 = TIMED FUNC 1…4 – xác định chức năng hẹn giờ như kiểm soát cho phép kiểm soát PID bên ngoài (chức năng hẹn giờ kích hoạt cho phép kiểm soát PID bên ngoài). • xem nhóm 36: TIMED FUNCTIONS.
-1 = DI1(INV) – xác định ngược đầu vào số DI1 như kiểm soát cho phép kiểm soát PID bên ngoài. • kích hoạt đầu vào số vô hiệu hóa kiểm soát PID bên ngoài. • khử kích hoạt đầu vào số cho phép kiểm soát PID bên ngoài.
-2…-6 = DI2(INV)…DI6(INV) – xác định ngược đầu vào số DI2…DI6 như kiểm soát cho phép kiểm soát PID bên ngoài. • xem DI1(INV) ở trên.
4229 OFFSET Xác định độ lệch cho đầu ra PID. • khi PID là hoạt động, trạng thái đầu ra từ giá trị này . • khi PID không hoạt động, đầu ra resets đến giá trị này. • tham số là hoạt động khi 4230 TRIM MODE = 0 (chế độ trim không hoạt động ).
4230 TRIM MODE Chọn loại của vi chỉnh, nếu có. Sử dụng vi chỉnh nó có thể kết hợp một hệ số đến tham chiếu biến tần. 0 = NOT SEL – vô hiệu hóa chức năng vi chỉnh. 1 = PROPORTIONAL – thêm một số yếu tố vi chỉnh tỉ lệ thuận với tham chiếu rpm/Hz . 2 = DIRECT – thêm một số yếu tố vi chỉnh dựa trên giới hạn tối đa của kiểm soát vòng lặp .
4231 TRIM SCALE Xác định nhân (như phần trăm, cộng hoặc trừ) được sử dụng ở chế độ vi chỉnh.
Parameters
ACS550 User’s Manual
Code Description 4232 CORRECTION SRC
Xác định tham chiếu tinh chỉnh cho nguồn sửa chửa. 1 = PID2REF – sử dụng tương thích REF MAX (SWITCH A OR B):
• 1105 REF1 MAX khi REF1 đang hoạt động (A). • 1108 REF2 MAX khi REF2 đang hoạt động (B).
2 = PID2OUTPUT – sử dụng tốc độ hoặc tần số độc lập lớn nhất (Switch C): • 2002 MAXIMUM SPEED nếu 9904 MOTOR CTRL MODE = 1 (VECTOR:SPEED) hoặc 2 (VECTOR:TORQ). • 2008 MAXIMUM FREQ nếu 9904 MOTOR CTRL MODE = 3 (SCALAR:FREQ).
Add Ramped ref
Switch
Ext ref 1 max (A) Ext ref 2 max (B) Abs max speed/ freq (C)
Select (par. 4230) off proportional direct
Select (par. 4232)
Trimming PID2 ref
PID2 ref PID 2 Trimming PID2 out
Trimmed ref Trim scale Mul.
X Mul.
X
+
169
Parameters
170 ACS550 User’s Manual
nhóm 50: ENCODER Nhóm này xác định thiết lập cho sử dụng bộ mã hóa xung : • thiết lập số lượng xung mã hóa trên mỗi vòng quay. • cho phép hoạt động bộ mã hóa. • xác định làm thế nào thiết lập lại góc cơ khí và máy đếm vòng quay . Xem thêm User’s Manual for Pulse Encoder Interface Module OTAC-01 [3AUA0000001938 (English)].
Code Description 5001 PULSE NR
Thiết lập số lượng xung được cung cấp bởi bộ mã hóa tùy chọn cho mối vòng quay toàn bộ trục động cơ (ppr). 5002 ENCODER ENABLE
Cho phép/vô hiệu hóa một tùy chọn bộ mã hóa. 0 = DISABLE – biến tần sử dụng tốc độ phản hồi từ bên trong mô hình động cơ (áp dụng cho bất kỳ thiết lập của tham số
9904 MOTOR CTRL MODE). 1 = ENABLE – biến tần sử dụng thông tin phản hồi từ tùy chọn bộ má hóa xung. Chức năng này đòi hỏi giao diện Pulse Encoder
Module (OTAC-01) và một bộ mã hóa. Hoạt động phụ thuộc vào thiết lập của tham số 9904 MOTOR CTRL MODE: • 9904 = 1 (VECTOR:SPEED): bộ mã hóa cung cấp thông tin phản hồi cải thiện tốc độ và cải thiện độ chính xác momen
xoắn thấp . • 9904 = 2 (VECTOR:TORQ): bộ mã hóa cung cấp thông tin phản hồi cải thiện tốc độ và cải thiện độ chính xác momen
xoắn thấp. • 9904 = 3 (SCALAR:SPEED): bộ mã hóa cung cấp tốc độ phản hồi. (đây không phải là đóng tốc độ vòng lặp.
Tuy nhiên, bằng cách sử dụng tham số 2608 SLIP COMP RATIO và bộ mã hóa tốc độ để cải thiện ổn định trạng thái .) 5003 ENCODER FAULT
Xác định biến tần hoạt động nếu lỗi được phát hiện trong giao tiếp giữa bộ mã hóa và giao diện module bộ mã hóa , hoặc giữa module và biến tần . 1 = FAULT – biến tần phát sinh lỗi ENCODER ERR, và động cơ dừng theo quán tính . 2 = ALARM – biến tần phát sinh báo động ENCODER ERR và hoạt động như tham số 5002 ENCODER ENABLE =
0 (DISABLE), có nghĩa là, tốc độ phản hồi được xác định từ bên trong model động cơ.
5010 Z PLS ENABLE Cho phép /vô hiệu hóa sử dụng của bộ mã hóa xung Z- để xác định vị trí không của trục động cơ. Khi cho phép, một xung Z- đầu vào reset tham số 0146 MECH ANGLE đến không để xác định vị trí không của trục. chức năng này yêu cầu bộ mã hóa cung cấp tín hiệu xung Z-. 0 = DISABLE – Z- đầu vào xung là không có hoặc bỏ qua nếu có. 1 = ENABLE – A Z đầu vào xung reset tham số 0146 MECH ANGLE đến không.
5011 POSITION RESET Resets vị trí phản hồi bộ mã hóa. tham số là tự xóa. 0 = DISABLE – không hoạt động. 1 = ENABLE – Resets vị trí phản hồi bộ mã hóa. Tham số reset xác định trên trạng thái của tham số 5010 Z PLS
ENABLE: • 5010 = 0 (DISABLE) – Reset áp dụng đến các tham số 0147 MECH REVS và 0146 MECH ANGLE. • 5010 = 1 (ENABLE) – Reset áp dụng thêm tham số 0147 MECH REVS.
Parameters
ACS550 User’s Manual 171
nhóm 51: EXT COMM MODULE Nhóm này xác định các biến cho bộ chuyển đổi fieldbus (FBA) module truyền thông . để biết thêm chi tiết về các tham số này, hãy tham khảo sách hướng dẫn sử dụng cung cấp với các module FBA.
Code Description 5101 FBA TYPE
Hiển thị kiểu của kết nối bộ chuyển đổi fieldbus module. 0 = NOT DEFINED – Module là không tìm thấy, hoặc kết nối không đúng, hoặc tham số 9802 không được đặt đến 4 (EXT FBA). 1 = PROFIBUS-DP 16 = INTERBUS 21 = LONWORKS 32 = CANopen 37 = DEVICENET 64 = MODBUS PLUS 101 = CONTROLNET 128 = ETHERNET
5102 FB PAR 2…FB PAR 26 … Tham chiếu đến tư liệu truyền thông module cho thêm thông tin về các tham số này. 5126 5127 FBA PAR REFRESH
Xác nhận bất kỳ thay đổi thông số cài đặt fieldbus. 0 = DONE – không làm mới. 1 = REFRESH – làm mới. • sau khi làm mới, giá trị tự động phục hồi đến DONE.
5128 FILE CPI FW REV Hiển thị phiên bản vi chương trình CPI của cấu hình tập tin bộ chuyển đổi fieldbus của biến tần. định dạng là xyz trong đó: • x = phiên bản chính • y = phiên bản nhỏ • z = phiên bản số Ví dụ: 107 = phiên bản 1.07
5129 FILE CONFIG ID Hiển thị phiên bản của cấu hình định dạng tập tin bộ chuyển đổi fieldbus module của biến tần. • thông tin cấu hình tập tin là phụ thuộc vào chương trình ứng dụng của biến tần.
5130 FILE CONFIG REV Bao gồm phiên bản của cấu hình định dạng tập tin bộ chuyển đổi fieldbus module của biến tần. Ví dụ: 1 = phiên bản 1
5131 FBA STATUS Chứa trạng thái của bộ chuyển đổi module. 0 = IDLE – bộ chuyển đổi không được cấu hình.1 = EXECUT INIT – bộ chuyển đổi được khởi tạo. 2 = TIME OUT – một thời gian chờ xảy ra trong giao tiếp giữa bộ chuyển đổi và biến tần . 3 = CONFIG ERROR – cấu hình bộ chuyển đổi bị lỗi.
• mã sửa đổi của phiên bản vi chương trình bộ chuyển đổi CPI là củ hơn yêu cầu của phiên bản vi chương trình CPI xác định trong biến tần là tập tin cấu hình (tham số 5132 < 5128).
4 = OFF-LINE – bộ chuyển đổi là off-line. 5 = ON-LINE – bộ chuyển đổi là on-line. 6 = RESET – bộ chuyển đổi là thực hiện thiết lập lại phần cứng.
5132 FBA CPI FW REV Có các phên bản của module là chương trình CPI. Định dạng là xyz trong đó : • x = phiên bản chính • y = phiên bản nhỏ • z = phiên bản số Example: 107 = revision 1.07
5133 FBA APPL FW REV Có các phiên bản của module là chương trình ứng dụng. định dạng là xyz (xem tham số 5132).
Parameters
172 ACS550 User’s Manual
nhóm 52: PANEL COMM Nhóm này xác định thiết lập truyền thông cho cổng truyền bảng điều khiển trên biến tần. Thông thường, khi sử dụng bảng điều khiển cung cấp, không cần phải thay đổi thiết lập trong nhóm. Trong nhóm này, tham số sửa đổi làm ảnh hưởng đến lần mở điện tiếp theo.
Code Description 5201 STATION ID
Xác định địa chỉ của biến tần. • hai đơn vị cùng địa chỉ không được phép trên mạng . • phạm vi : 1…247
5202 BAUD RATE Xác định tốc độ truyền thông của biến tần trong kbits trên giây (kb/s). 9.6 kb/s 19.2 kb/s 38.4 kb/s 57.6 kb/s 115.2 kb/s
5203 PARITY Thiết lập kí tự định dạng được sử dụng với truyền thông bảng điều khiển . 0 = 8 NONE 1 – không tương đương, một dừng bit. 1 = 8 NONE 2 – không tương đương, hai dừng bits. 2 = 8 EVEN 1 – chẳn, một dừng bit . 3 = 8 ODD 1 –lẻ, một dừng bit.
5204 OK MESSAGES Chứa một số của tin nhắn hợp lệ Modbus nhận được bởi biến tần. • trong thời gian hoạt động bình thường, giá trị bộ đếm tăng liên tục .
5205 PARITY ERRORS Chứa một số của kí tự với lỗi chẵn lẻ đó là nhận được từ bus. Cho bộ đếm cao, kiểm tra : • cài đặt chẵn lẻ của thiết bị kết nối trên bus – họ không khác biệt . • tiếng ồn điện từ của môi trường xung quanh – mức độ tiếng ồn cao tạo ra các lỗi.
5206 FRAME ERRORS Có chứa một số của kí tự với một khung lỗi mà bus nhận được. Cho bộ đếm cao, kiểm tra: • thiết lập tốc độ giao tiếp của kết nối thiết bị trên bus – họ không khác biệt. • tiếng ồn điện từ của môi trường xung quanh – mức độ tiếng ồn cao tạo ra các lỗi..
5207 BUFFER OVERRUNS Có chứa một số của kí tự nhận được mà không thể được đặt trong bộ đệm. • chiêu dài tin nhắn dài nhất cho biến tần là 128 bytes. • nhân được tin nhắn vượt quá 128 bytes tràn bộ đệm. Các kí tự vượt quá được đếm.
5208 CRC ERRORS Chứa một số của tin nhắn với một lỗi CRC mà biến tần nhận được. Cho bộ đếm cao, kiểm tra : • tiếng ồn điện từ của môi trường xung quanh – mức độ tiếng ồn cao tạo ra các lỗi. • CRC tính các lỗi có thể xảy ra .
Parameters
ACS550 User’s Manual 173
nhóm 53: EFB PROTOCOL Nhóm này xác định thiết lập sử dụng các biến cho đặt vào giao thức truyền thông fieldbus (EFB) .giao thức tiêu chuẩn EFB trong ACS550 là Modbus. Xem chương Embedded fieldbus trang 189.
Code Description 5301 EFB PROTOCOL ID
Bao gồm xác định và sửa đổi chương trình của giao thức. • định dạng: XXYY, trong đó xx = giao thức ID, và YY = sửa đổi chương trình .
5302 EFB STATION ID Xác định điểm địa chỉ của liên kết RS485 . • nút địa chỉ trên mỗi đơn vị là duy nhất .
5303 EFB BAUD RATE Xác định tốc độ truyền thông của kiên kết RS485 trong kbits trên giây (kb/s). 1.2 kb/s 2.4 kb/s 4.8 kb/s 9.6 kb/s 19.2 kb/s 38.4 kb/s 57.6 kb/s 76.8 kb/s
5304 EFB PARITY Xác định dữ liệu độ dài ,chẵn lẻ và dừng bits được sử dụng với liên kết truyền thông RS485. • thiết lập tương tự phải được sử dụng trong tất cả trạng thái trên đường truyền. 0 = 8 NONE 1 – 8 data bit , không tương đương,một dừng bit. 1 = 8 NONE 2 – 8 data bit , không tương đương,hai dừng bit. 2 = 8 EVEN 1 – 8 data bit , chẳn, một dừng bit. 3 = 8 ODD 1 – 8 data bit , lẻ, một dừng bit.
5305 EFB CTRL PROFILE Chọn thông tin truyền thông được sử dụng bởi giao thức EFB. 0 = ABB DRV LIM – hoạt động của Control/Status Words phù hợp với ABB Drives Profile, như sử dụng trong ACS400. 1 = DCU PROFILE – hoạt động của Control/Status Words phù hợp với 32-bit DCU Profile. 2 = ABB DRV FULL – hoạt động của Control/Status Words phù hợp với ABB Drives Profile, như sử dụng trong ACS600/800.
5306 EFB OK MESSAGES Chứa một số của tin nhắn hợp lệ xác định bởi biến tần . • trong thời gian hoạt động, bộ đếm tăng giá trị liên tục .
5307 EFB CRC ERRORS Chứa một số của tin nhắn với một lỗi CRC nhận được bởi biến tần. Cho bộ đếm cao, kiểm tra: • tiếng ồn điện từ của môi trường xung quanh – mức độ tiếng ồn cao tạo ra các lỗi. • CRC tính các lỗi có thể xảy ra.
5308 EFB UART ERRORS Chứa một số của tin nhắn với một khung lỗi nhận được từ biến tần.
5309 EFB STATUS Chứa các trạng thái của giao thức EFB . 0 = IDLE – EFB giao thức được cấu hình, nhưng không nhận được bất kỳ tin nhắn nào. 1 = EXECUT INIT – EFB giao thức được khởi tạo . 2 = TIME OUT – một thời gian chờ xảy ra trong giao tiếp giữa mạng chính và giao thức EFB . 3 = CONFIG ERROR – EFB giao thức có lỗi cấu hình. 4 = OFF-LINE – EFB giao thức đang nhận tin nhắn mà không gửi đến biến tần. 5 = ON-LINE – EFB giao thức đang nhận tin nhắn được gửi đến biến tần. 6 = RESET – EFB giao thức đang thực hiện reset lại phần cứng. 7 = LISTEN ONLY – EFB giao thức là trong chế độ chỉ nghe.
5310 EFB PAR 10 Chỉ định các tham số ánh xạ đến Modbus Register 40005.
Parameters
174
Code Description 5311 EFB PAR 11
Chỉ định các tham số ánh xạ đến Modbus Register 40006. 5312 EFB PAR 12
Chỉ định các tham số ánh xạ đến Modbus Register 40007. 5313 EFB PAR 13
Chỉ định các tham số ánh xạ đến Modbus Register 40008. 5314 EFB PAR 14
Chỉ định các tham số ánh xạ đến Modbus Register 40009. 5315 EFB PAR 15
Chỉ định các tham số ánh xạ đến Modbus Register 40010. 5316 EFB PAR 16
Chỉ định các tham số ánh xạ đến Modbus Register 40011. 5317 EFB PAR 17
Chỉ định các tham số ánh xạ đến Modbus Register 40012.
ACS550 User’s Manual
5318 EFB PAR 18 Modbus: thiết lập trễ thêm trong milli giây trước khi ACS550 bắt đầu truyền tải đáp ứng yêu cầu tổng thể .
5319 EFB PAR 19 ABB Drives profile (ABB DRV LIM hoặc ABB DRV FULL) Control Word. Chỉ đọc bảng sao của Fieldbus Control Word.
5320 EFB PAR 20 ABB Drives profile (ABB DRV LIM hoặc ABB DRV FULL) Status Word. Chỉ đọc bảng sao của Fieldbus Status Word.
Parameters
ACS550 User’s Manual 175
nhóm 81: PFC CONTROL Nhóm này xác định chế độ kiểm soát BƠM-QUẠT (PFC) của phương thức hoạt động. Tính năng chính của kiểm soát PFC là : • ACS550 điều khiển động cơ của bơm số. 1, thay đổi tốc độ động cơ để kiểm soát công
suất máy bơm. Động cơ này là tốc độ quy định của động cơ. • kết nối trực tiếp nguồn điện động cơ của bơm số . 2 và bơm số .3, v,v.
ACS550 chuyển mạch bơm số. 2 (và sau đó bơm số. 3, v,v.) on và off khi cần thiết. Các động cơ là động cơ phụ .
• ACS550 PID kiểm soát sử dụng hai tín hiệu: một quá trình tham chiếu và một giá trị phản hồi thực tế. bộ điều khiển PID điều chỉnh tốc độ (tần số) của bơm đầu tiên như giá trị thực tế sau quá trình tham chiếu .
• khi yêu cầu (xác định bởi quá trình tham chiếu) vượt quá công suất động cơ (người dùng xác định như là một giới hạn tần số), bộ diều khiển PFC tự động khởi động máy bơm phụ . PFC cũng làm giảm tốc độ của bơm đầu tiên tính đến công suất bơm phụ bổ sung đến tổng công suất. sau đó,như trước đây, bộ điều khiển PID điều chỉnh tốc độ (tần số) của bơm thứ nhất như giá trị thực tế sau quá trình tham chiếu. nếu yêu cầu tiếp tục tăng, PFC cho biết thêm máy bơm bổ sung phụ trợ, sử dụng cùng quy trình .
• khi yêu cầu giảm xuống, như vậy tốc độ máy bơm đầu tiên giảm xuống dưới tốc độ giới hạn nhỏ nhất (người dùng xác định bởi một giới hạn tần số), bộ điều khiển PFC tự động dừng một máy bơm phụ trợ. PFC cũng tăng tốc độ của máy bơm đầu tiên tính đến công suất bị thiếu của bơm phụ trợ .
• một chức năng khóa liên động (khi kích hoạt) xác định ngắt kết nối động cơ (đầu ra của thiết bị phụ), và điều khiển PFC bỏ qua để sẵn sàng động cơ tiếp theo trong chuỗi.
• một chức năng tự động thay đổi (khi kích hoạt và với các thiết bị chuyển mạch phù hợp) cân bằng thời gian tác dụng giữa các động cơ bơm. Tự động thay đổi định kỳ gia số vị trí của từng động cơ trong tự quay – tốc độ , trở thành động cơ phụ mới nhất , các động cơ phụ đầu tiên trở thành tốc độ điều chỉnh động cơ …v . v .
Code Description 8103 REFERENCE STEP 1
Thiết lập giá trị phần trăm được thêm vào quá trình tham chiếu. • thêm vào chỉ khi có ít nhất một động cơ phụ (tốc độ không đổi) đang chạy. • mặc định giá trị là 0%. Ví dụ : ACS550 hoạt động ba bơm song song mà duy trì áp lực nước trong một ống. • 4011 INTERNAL SETPNT thiết lập một tham chiếu áp lực liên tục kiểm soát áp suất trong đường ống . • tốc độ quy định bơm hoạt động một mình ở mức tiêu thụ ít nước . • lượng nước tiêu thụ tăng, tốc độ không đổi bơm đầu tiên hoạt động, sau đó, bơm thứ hai. • khi tăng lưu lượng, áp suất đầu ra ở cuối đường ống so với áp suất đo ở đầu vào kết thúc
khi bước động cơ phụ để tăng lưu lượng, điều chỉnh chính xác tham chiếu dưới đây để kết hợp chặt chẽ hơn áp suất đầu ra.
• khi bơm phụ đầu tiên hoạt động ,tăng cường tham chiếu với tham số 8103 REFERENCE STEP 1. • khi hai bơm phụ hoạt động, tăng cường tham chiếu với tham số 8103 REFERENCE STEP 1 + tham số
8104 REFERENCE STEP 2. • khi ba bơm phụ hoạt động, tăng cường tham chiếu với tham số 8103 REFERENCE STEP 1 + tham số
8104 REFERENCE STEP 2 + tham số 8105 REFERENCE STEP 3.
Parameters
176
Code Description 8104 REFERENCE STEP 2
Thiết lập giá trị phần trăm được thêm vào quá trình tham chiếu. • chỉ áp dụng khi có ít nhất hai động cơ phụ (tốc độ không đổi) đang chạy . • xem tham số 8103 REFERENCE STEP 1.
8105 REFERENCE STEP 3 Thiết lập giá trị phần trăm được thêm vào quá trình tham chiếu. • chỉ áp dụng khi có ít nhất ba động cơ phụ (tốc độ không đổi) đang chạy. • xem tham số 8103 REFERENCE STEP 1.
ACS550 User’s Manual
8109 START FREQ 1 Thiết lập giới hạn tần số sử dụng để khởi động động cơ phụ đầu tiên. Động cơ phụ đầu tiên khởi động nếu: • không có động cơ phụ nào đang chạy . f (Hz) • ACS550 đầu ra tần số vượt quá giới hạn :
P 8115 8109 + 1 Hz. • tần số đầu ra vẫn ở trên trên giới hạn làm nhẹ fMAX
(8109 - 1 Hz) cho thời gian it nhất: 8115 AUX MOT START D. (P 8109)+1
Sau khi động cơ phụ thứ nhất khởi động : P 8109 • đầu ra tần số giảm bởi giá trị = A
(8109 START FREQ 1) - (8112 LOW FREQ 1). P 8112 • trong thực tế , đầu ra của động cơ giảm xuống tốc độ thấp để fMIN bù cho đầu vào từ động cơ phụ .
xem hình , trong đó : • A = (8109 START FREQ 1) - (8112 LOW FREQ 1) • B = tần số đầu ra tăng trong thời gian khởi động trễ . C • C = biểu đồ hiển thị trạng thái chạy động cơ phụ như tăng tần số 1
(1 = On). 0 Chú ý : 8109 START FREQ 1 giá trị phải được giữa : • 8112 LOW FREQ 1 • (2008 MAXIMUM FREQ) -1.
B A t
t
8110 START FREQ 2 Thiết lập giới hạn tần số sử dụng để khởi động động cơ phụ thứ hai . • xem 8109 START FREQ 1 cho mô tả đầy đủ của hoạt động. Động cơ phụ thứ hai khởi động nếu : • động cơ phụ một đang chạy. • ACS550 tần số đầu ra vượt quá giới hạn: 8110 + 1. • tần số đầu ra vẫn ở trên trên giới hạn làm nhẹ (8110 - 1 Hz) cho thời gian ít nhất: 8115 AUX MOT START D.
8111 START FREQ 3 Thiết lập giới hạn tần số sử dụng để khởi động động cơ phụ thứ ba. • xem 8109 START FREQ 1 cho mô tả đầy đủ của hoạt động. Động cơ phụ thứ ba khởi động nếu: • động cơ phụ thứ hai đang chạy. • ACS550 tần số đầu ra vượt quá giới hạn: 8111 + 1 Hz. • tần số đầu ra vẫn ở trên trên giới hạn làm nhẹ (8111 - 1 Hz) cho thời gian ít nhất: 8115 AUX MOT START D.
Parameters
ACS550 User’s Manual
Code Description 8112 LOW FREQ 1
Thiết lập giới hạn tần số được sử dụng để dừng động cơ phụ đầu tiên. động cơ phụ đầu tiên dừng lại nếu : • chỉ có một động cơ phụ (đầu tiên) đang chạy . f (Hz) • ACS550 tần số đầu ra xuống thấp dưới giới hạn:
8112 - 1. • tần số đầu ra vẫn nằm dưới giới hạn làm nhẹ P 8109 (8112 + 1 Hz) cho thời gian ít nhất: 8116 AUX MOT STOP D. fMAX sau khi động cơ phụ thứ nhất dừng :
A • tần số đầu ra tăng bởi giá trị = P 8112 (8109 START FREQ 1) - (8112 LOW FREQ 1).
(P 8112)-1 • trong thực tế , đầu ra tốc độ động cơ tăng lên để bù cho fMIN sự mất của động cơ phụ .
xem hình ,trong đó: P 8116 • A = (8109 START FREQ 1) - (8112 LOW FREQ 1)
• B = tần số đầu ra giảm trong thời gian dừng trễ . • C = biểu đồ hiển thị trạng thái chạy động cơ phụ như giảm tần số C
(1 = On). 1 • đường dẫn màu xám = hiển thị trễ – nếu thời gian bị đảo ngược, đường dẫn 0 về phía sau là không giống nhau . Để biết thêm chi tiết đường dẫn cho khởi động,
xem biểu đồ tại 8109 START FREQ 1. Chú ý : 8112 LOW FREQ 1 giá trị phải được giữa : • (2007 MINIMUM FREQ) +1. • 8109 START FREQ 1
177
A
B t
t
8113 LOW FREQ 2 Thiết lập giới hạn tần số được sử dụng để dừng động cơ phụ thứ hai . • xem 8112 LOW FREQ 1 cho mô tả đầy đủ của hoạt động. Động cơ phụ thứ hai dừng nếu: • hai động cơ phụ đang chạy . • ACS550 tần số đầu ra thấp dưới giới hạn : 8113 - 1. • tần số đầu ra vẫn ở dưới giới hạn làm nhẹ (8113 + 1 Hz) cho thời gian ít nhất: 8116 AUX MOT STOP D.
8114 LOW FREQ 3 Thiết lập giới hạn tần số được sử dụng để dừng động cơ phụ thứ ba . • xem 8112 LOW FREQ 1 cho mô tả đầy đủ của hoạt động . Động cơ phụ thứ ba dừng nếu: • ba động cơ phụ đang chạy. • ACS550 tần số đầu ra thấp dưới giới hạn: 8114 - 1. • tần số đầu ra vẫn ở dưới giới hạn làm nhẹ (8114 + 1 Hz) cho thời gian ít nhất: 8116 AUX MOT STOP D.
8115 AUX MOT START D Thiết lập khởi động trễ cho các động cơ phụ . • tần số đầu ra phải ở trên giới hạn tần số cao (tham số 8109, 8110, hoặc 8111) cho khoảng thời gian này
Trước khi các động cơ phụ khởi động . • xem 8109 START FREQ 1 cho mô tă đầy đủ của hoạt động.
8116 AUX MOT STOP D Thiết lập dừng trễ cho các động cơ phụ. • tần số đầu ra phải ở dưới giới hạn tần số thấp (tham số 8112, 8113, or 8114) cho khoảng thời gian này trước khi các động cơ phụ dừng. • xem 8112 LOW FREQ 1 cho mô tả đầy đủ của hoạt động.
Parameters
178
Code Description
ACS550 User’s Manual
8117 NR OF AUX MOT Thiết lập số của động cơ phụ . • mỗi động cơ phụ đòi hỏi một đầu ra relay, mà biến tần sử dụng để gửi tín hiệu khởi động/dừng . • chức năng tự động thay đổi, nếu được sử dụng, yêu cầu bổ sung đầu ra relay cho điều chỉnh tốc độ động cơ. • dưới đây mô tả thiết lập các yêu cầu của đầu ra relay . Relay outputs Như nói ở trên, mỗi động cơ phụ đòi hỏi một đầu ra relay, mà biến tần sử dụng để gửi tín hiệu khởi động/dừng. Dưới đây mô tả làm thế nào biến tần theo dỏi động cơ và relay . • ACS550 cung cấp đầu ra relay RO1…RO3. • một module đầu ra số bên ngoài có thể được thêm vào để cung cấp đầu ra relay RO4…RO6. • tham số xác định 1401…1403 và 1410…1412, tương ứng, làm thế nào relays RO1…RO6 được sử dụng – giá trị tham số
31 PFC xác định các relay được sử dụng cho PFC. • ACS550 quy định động cơ phụ đến relay theo thứ tự tăng dân. Nếu chức năng tự động thay đổi bị vô hiệu hóa , động
cơ phụ đầu tiên được kết nối đến relay đầu tiên với một tham số cài đặt = 31 PFC, và như vậy . nếu chức năng tự động thay đổi được sử dụng, ấn định xoay vòng. Ban đầu , tốc độ động cơ ổn định được kết nối đến relay đầu tiên với tham số cài đặt = 31 PFC, động cơ phụ đầu tiên là một kết nối đến relay thứ hai với tham số cài đặt = 31 PFC, và so on.
Relay logic ACS550
ACS550
Chế độ PFC tiêu chuẩn PFC với chế độ tự động thay đổi • động cơ phụ thứ tư được được sử dụng cùng một bước tham chiếu, tần số thấp và giá trị tần số khởi động như động cơ phụ thứ ba .
Parameters
ACS550 User’s Manual
Code Description
179
• bảng dưới đây cho thấy ACS550 PFC ấn định động cơ cho một số cài đặt điển hình trong Relay Output các tham số (1401…1403 và 1410…1412), nơi các thiết lập là khác =31 (PFC), hoặc =X (bất cứ nhưng 31), và chức năng tự động thay đổi bị vô hiệu hóa (8118 AUTOCHNG INTERV = 0).
Parameter setting ACS550 Relay assignment 1 1 1 1 1 1 8 Autochange disabled 4 4 4 4 4 4 1 RO1 RO2 RO3 RO4 RO5 RO6 0 0 0 1 1 1 1 1 2 3 0 1 2 7
31 X X X X X 1 Aux. X X X X X 31 31 X X X X 2 Aux. Aux. X X X X 31 31 31 X X X 3 Aux. Aux. Aux. X X X X 31 31 X X X 2 X Aux. Aux. X X X X X X 31 X 31 2 X X X Aux. X Aux. 31 31 X X X X 1* Aux. Aux. X X X X * = một đầu ra relay bổ sung cho PFC là sử dụng. một động cơ là trong “ngủ”
khi khác là quay . • bảng dưới đây cho thấy ACS550 PFC ấn định động cơ cho một số cài đặt điển hình trong Relay Output
Các tham số (1401…1403 và 1410…1412), nơi các thiết lập là khác =31 (PFC), hoặc =X (bất cứ nhưng 31), và Chức năng tự động thay đổi là cho phép (8118 AUTOCHNG INTERV = giá trị là > 0).
Parameter setting ACS550 Relay assignment 1 1 1 1 1 1 8 Autochange enabled 4 4 4 4 4 4 1 RO1 RO2 RO3 RO4 RO5 RO6 0 0 0 1 1 1 1 1 2 3 0 1 2 7
31 31 X X X X 1 PFC PFC X X X X 31 31 31 X X X 2 PFC PFC PFC X X X X 31 31 X X X 1 X PFC PFC X X X X X X 31 X 31 1 X X X PFC X PFC 31 31 X X X X 0** PFC PFC X X X X ** = không động cơ phụ, nhưng chức năng tự động thay đổi là sử dụng. sự vận hành Như kiểm soát PID-tiêu chuẩn.
8118 AUTOCHNG INTERV Kiểm soát hoạt động của chức năng Autochange và thiết lập khoảng cách giữa các thay đổi. • khoảng thời gian Autochange chỉ áp dụng cho thời điểm khi động cơ đang chạy ở tốc độ ổn định .
• xem tham số 8119 AUTOCHNG LEVEL cho một tổng quan về chức năng Autochange.
• biến tần luôn luôn dừng theo quán tính khi tự động thay đổi được thực hiện.
• Autochange cho phép yêu cầu tham số 8120 INTERLOCKS = giá trị > 0.
-0.1 = TEST MODE – khoảng lực có giá trị 36…48 s. 0.0 = NOT SEL – vô hiệu hóa chức năng Autochange . 0.1…336 – thời gian hoạt động trong khoảng (thời gian khi tín hiệu
khởi động là on) giữa thay đổi tự động động cơ. Cảnh báo! Khi được kích hoạt, chức năng Autochange đòi hỏi khóa liên động (8120 INTERLOCKS = giá trị > 0) kích hoạt. trong thời gian autochange công suất đầu ra bị gián đoạn và biến tần dừng theo quán tính, ngăn ngừa thiệt hại đến tiếp điểm.
Relay logic ACS550
PFC with Autochange mode
Parameters
180
Code Description
ACS550 User’s Manual
8119 AUTOCHNG LEVEL Đặt giới hạn trên, như phần trăm của đầu ra công suất, cho autochange logic. Khi đầu ra từ khối điều khiển PID/PFC vượt quá giới hạn này, autochange là ngăn ngừa. ví dụ, sử dụng tham số để từ chối autochange khi hệ thống bơm- quạt hoạt động gần công suất tối đa . Autochange overview Mục đính của hoạt động autochange là để cân bằng thời gian giữa sử dụng nhiều động cơ trong hệ thống. tại một hoạt động autochange: • mỗi động cơ khác nhau có một lần kết nối với đầu ra của ACS550– tốc độn quy định của động cơ . • khởi động này của quay một động cơ khác. Chức năng Autochange yêu cầu: • thiết bị chuyển mạch bên ngoài cho thay đổi kết nối đầu ra của biến tần . • tham số 8120 INTERLOCKS = giá trị > 0. Autochange được thực hiện khi : • thời gian chạy kể từ khi autochange đạt với thời gian được thiết lập bởi 8118 AUTOCHNG INTERV. • đầu vào PFC là dưới mức thiết lập bởi tham số, 8119 AUTOCHNG LEVEL. Chú ý : ACS550 luôn luôn dừng theo quán tính khi autochange được thực hiện. trong autochange, chức năng Autochange hiện tất cả sau đây PID output A (xem hình): 4PFC • khởi tạo một thay đổi khi thời gian đang chạy, kể từ khi 100%
autochange, đạt được 8118 AUTOCHNG INTERV, và đầu vào PFC 2PFC là dưới mức giới hạn 8119 AUTOCHNG LEVEL.
P 8119 • dừng tốc độ ổn định động cơ. 3PFC • tắt contactor của tốc độ ổn định động cơ. 3PFC • khởi động tăng dần bộ đếm, để thay đổi khởi động 4PFC
cho các động cơ. 2PFC • xác định động cơ tiếp theo trong đường dẫn để định tốc độ ổn định động cơ t 1PFC . • tắt contactor động cơ ở trên , nếu động cơ đang chạy P 8122
bất kỳ động cơ khác chạy để không bị gián đoạn. P 8118 P 8118 • bật contactor để tốc độ ổn định mới của động cơ
B autochange chuyển mạch kết nối động cơ đến A = Area above 8119 AUTOCHNG LEVEL – nguồn điện đầu ra ACS550.
autochange not allowed. • khởi động động cơ trễ cho tời gian 8122 PFC START DELAY. B = Autochange occurs. • khởi động ổn định tốc độ động cơ . 1PFC, etc. = PID output associated with each motor. • xác định động cơ tiếp theo tốc độ không đổi để quay .
• chuyển mạch động cơ trên on, nhưng chỉ nếu tốc độ quy định động cơ mới đã chạy (như tốc độ động cơ không đổi) – bước này giữ một số bằng của động cơ chạy trước và sau khi autochange.
• tiếp tục với các hoạt động PFC bình thường . Output Starting order counter frequency hoạt động của khởi động để đếm : 2 aux No aux 1 aux
motors motors motor • tham số đầu ra relay xác định (1401…1403 và fMAX 1410…1412) đặt ra trình tự động cơ ban đầu . (số tham số thấp
nhất với giá trị 31 (PFC) xác định kết nối relay đến 1PFC, động cơ đầu tiên, và so on.)
• ban đầu, 1PFC = quy định tốc độ động cơ, 2PFC = 1st động cơ phụ, v,v ...
• trình tự tự động thay đổi đầu tiên đến: 2PFC = tốc độ quy định động cơ, 3PFC = 1st động cơ phụ , …, 1PFC = động cơ
Area phụ cuối cùng . Autochange • trình tự tự động thay đổi tiếp theo lần nữa, và như vậy. is allowed PID output • nếu tự động thay đổi không thể khởi động một động cơ cần thiết bởi vì
Không khích hoạt động cơ được vào khớp , biến tần hiển thị một báo động 100% P 8119 (2015, PFC I LOCK).
• khi nguồn cung cấp cho ACS550 bị tắt, bộ đếm bảo toàn vị trí quay hiện tại của Autochange vào bộ nhớ vĩnh viễn. khi có điện trở lại , Autochange khởi động tại vị trí được lưu trữ trong bộ nhớ.
• nếu cấu hình relay PFC được thay đổi (hoặc nếu giá trị cho phép của PFC được thay đổi), vị trí được đặt lại. (xem bullet đầu tiên ở trên .)
Parameters
ACS550 User’s Manual
Code mô tả
181
8120 INTERLOCKS Xác định hoạt động của chức năng khóa liên động. khi chức năng khóa liên động được kích hoạt: • một khóa liên động đang hoạt động khi lệnh kích hoạt của nó là không có . • một khóa liên động không hoạt động khi lênh kích hoạt của nó là có . • ACS550 sẽ khởi động nếu nếu xảy ra một lệnh khởi động khi tốc độ quy định động cơ khóa liên động là hoạt động –
bảng điều khiển hiển thị một báo động (2015, PFC I LOCK). Mỗi dây dẫn khóa liên động trong mạch như sau: • dây dẫn tiếp điện của chuyển đổi bật /tắt động cơ đến mạch khóa liên động –PFC logic của biến tần có thể công nhận rằng động cơ được tắc và khởi động động cơ tiếp theo là có sẵn.
• dây dẫn tiếp điện của relay nhiệt động cơ (hoặc thiết bị bảo vệ trong mạch động cơ) đến đầu vào khóa kiên động –PFC logic biến tần có thể nhận ra rằng động cơ có lỗi và dừng động cơ.
0 = NOT SEL – vô hiệu hóa chức năng khóa liên động. tất cả các đầu vào số là có sẵn cho các mục đích khác nhau . • yêu cầu 8118 AUTOCHNG INTERV = 0 (chức năng Autochange phải vô hiệu hóa nếu chức năng khóa liên động bị vô hiệu hóa.) 1 = DI1 – cho phép chức năng khóa liên động và giao cho một đầu vào số (khởi động với DI1) cho tín hiệu khóa liên động cho
mỗi relay PFC. ấn định được xác định trong bảng dưới đây và tùy thuộc vào : • số lượng của relay PFC [số của tham số 1401…1403 và 1410…1412 với giá trị = 31 (PFC)] • trạng thái chức năng Autochange (vô hiệu hóa nếu 8118 AUTOCHNG INTERV = 0, và nếu không được kích hoạt ).
Số. PFC relays
0
1
2
Autochange vô hiệu hóa (P 8118)
DI1: Speed Reg Motor DI2…DI6: Free DI1: Speed Reg Motor DI2: Relay PFC đầu tiên DI3…DI6: Free DI1: Speed Reg Motor DI2: Relay PFC đầu tiên DI3: Relay PFC thứ hai DI4…DI6: Free DI1: Speed Reg Motor DI2: Relay PFC đầu tiên DI3: Relay PFC thứ hai DI4: Relay PFC thứ ba DI5…DI6: Free DI1: Speed Reg Motor DI2: Relay PFC đầu tiên DI3: Relay PFC thứ hai DI4: Relay PFC thứ ba DI5: Relay PFC thứ tư DI6: Free DI1: Speed Reg Motor DI2: Relay PFC đầu tiên DI3: Relay PFC thứ hai DI4: Relay PFC thứ ba DI5: Relay PFC thứ tư DI6: Relay PFC thứ năm Không cho phép
Autochange kích hoạt (P 8118)
Không cho phép
DI1: Relay PFC đầu tiên DI2…DI6: Free
DI1: Relay PFC đầu tiên DI2: Second PFC Relay DI3…DI6: Free
DI1: Relay PFC đầu tiên DI2: Relay PFC thứ hai DI3: Relay PFC thứ ba DI4…DI6: Free
DI1: Relay PFC đầu tiên DI2: Relay PFC thứ hai DI3: Relay PFC thứ ba DI4: Relay PFC thứ tư DI5…DI6: Free
3
4
5
6
Relay PFC đầu tiên Relay PFC thứ hai Relay PFC thứ ba Relay PFC thứ tư Relay PFC thứ năm Free
DI1: Relay PFC đầu tiên DI2: Relay PFC thứ hai DI3: Relay PFC thứ ba DI4: Relay PFC thứ tư DI5: Relay PFC thứ năm DI6: Relay PFC thứ sáu
DI1: DI2 DI3: DI4: DI5: DI6:
Parameters
182
Code Description
ACS550 User’s Manual
2 = DI2 – cho phép chức năng khóa liên động và giao cho một đầu vào số (khởi động với DI2) để một tín hiệu khóa liên động cho một relay PFC. ấn định được xác định trong bảng dưới đây và tùy thuộc vào : • số lượng của relay PFC [số của tham số 1401…1403 và 1410…1412 với giá trị = 31 (PFC)] • trạng thái chức năng Autochange (vô hiệu hóa nếu 8118 AUTOCHNG INTERV = 0, và nếu không được kích hoạt).
No. PFC relays
0
1
Autochange vô hiệu hóa (P 8118)
DI1: Free DI2: Speed Reg Motor DI3…DI6: Free DI1: Free DI2: Speed Reg Motor DI3: Relay PFC đầu tiên DI4…DI6: Free DI1: Free DI2: Speed Reg Motor DI3: Relay PFC đầu tiên DI4: Relay PFC thứ hai DI5…DI6: Free DI1: Free DI2: Speed Reg Motor DI3: Relay PFC đầu tiên DI4: Relay PFC thứ hai DI5: Relay PFC thứ ba DI6: Free DI1: Free DI2: Speed Reg Motor DI3: Relay PFC đầu tiên DI4: Relay PFC thứ hai DI5: Relay PFC thứ ba DI6: Relay PFC thứ tư Không cho phép
Autochange kích hoạt (P 8118)
Không cho phép
DI1: Free DI2: Relay PFC đầu tiên DI3…DI6: Free
DI1: Free DI2: Relay PFC đầu tiên DI3: Relay PFC thứ hai DI4…DI6: Free
DI1: Free DI2: Relay PFC đầu tiên DI3: Relay PFC thứ hai DI4: Relay PFC thứ ba DI5…DI6: Free
2
3
4
5
6 Không cho phép
Free Relay PFC đầu tiên Relay PFC thứ hai Relay PFC thứ ba Relay PFC thứ tư Free
DI1: Free DI2: Relay PFC đầu tiên DI3: Relay PFC thứ hai DI4: Relay PFC thứ ba DI5: Relay PFC thứ tư DI6: Relay PFC thứ năm Không cho phép
DI1: DI2: DI3: DI4: DI5: DI6:
Parameters
ACS550 User’s Manual
Code Description
183
3 = DI3 – cho phép chức năng khóa liên động và giao cho một đầu vào số (khởi động với DI3) để một tín hiệu khóa liên động Cho một relay PFC. ấn định được xác định trong bảng dưới đây và tùy thuộc vào: • số lượng của relay PFC [số của tham số 1401…1403 và 1410…1412 với giá trị = 31 (PFC)] • trạng thái chức năng Autochange (vô hiệu hóa nếu 8118 AUTOCHNG INTERV = 0, và nếu không được kích hoạt).
No. PFC relays
0
1
Autochange vô hiệu hóa (P 8118)
DI1…DI2: Free DI3: Speed Reg Motor DI4…DI6: Free DI1…DI2: Free DI3: Speed Reg Motor DI4: Relay PFC đầu tiên DI5…DI6: Free DI1…DI2: Free DI3: Speed Reg Motor DI4: Relay PFC đầu tiên DI5: Relay PFC thứ hai DI6: Free DI1…DI2: Free DI3: Speed Reg Motor DI4: Relay PFC đầu tiên DI5: Relay PFC thứ hai DI6: Third PFC Relay Không cho phép
Autochange kích hoạt (P 8118)
Không cho phép
DI1…DI2: Free DI3: Relay PFC đầu tiên DI4…DI6: Free
DI1…DI2: Free DI3: Relay PFC đầu tiên DI4: Relay PFC thứ hai DI5…DI6: Free
DI1…DI2: Free DI3: Relay PFC đầu tiên DI4: Relay PFC thứ hai DI5: Relay PFC thứ ba DI6: Free DI1…DI2: Free DI3: Relay PFC đầu tiên DI4: Relay PFC thứ hai DI5: Relay PFC thứ ba DI6: Relay PFC thứ tư
2
3
4
5…6 Không cho phép Không cho phép 4 = DI4 – cho phép chức năng khóa liên động và giao cho một đầu vào số (khởi động với DI4) để một tín hiệu khóa liên động
cho một relay PFC. ấn định được xác định trong bảng dưới đây và tùy thuộc vào: • số lượng của relay PFC [số của tham số 1401…1403 and 1410…1412 with value = 31 (PFC)] • trạng thái chức năng Autochange (vô hiệu hóa nếu 8118 AUTOCHNG INTERV = 0, và nếu không được kích hoạt).
No. PFC relays
0
1
Autochange vô hiệu hóa (P 8118)
DI1…DI3: Free DI4: Speed Reg Motor DI5…DI6: Free DI1…DI3: Free DI4: Speed Reg Motor DI5: Relay PFC đầu tiên DI6: Free DI1…DI3: Free DI4: Speed Reg Motor DI5: Relay PFC đầu tiên DI6: Relay PFC thứ hai Không cho phép
Autochange kích hoạt (P 8118)
Không cho phép
DI1…DI3: Free DI4: Relay PFC đầu tiên DI5…DI6: Free
DI1…DI3: Free DI4: Relay PFC đầu tiên DI5: Relay PFC thứ hai DI6: Free DI1…DI3: Free DI4: Relay PFC đầu tiên DI5: Relay PFC thứ hai DI6: Relay PFC thứ ba
2
3
4…6 Không cho phép Không cho phép
Parameters
184
Code Description
ACS550 User’s Manual
5 = DI5 – cho phép chức năng khóa liên động và giao cho một đầu vào số (khởi động với DI5) để một tín hiệu khóa liên động Cho một relay PFC. ấn định được xác định trong bảng dưới đây và tùy thuộc vào: • số lượng của relay PFC [số của tham số 1401…1403 and 1410…1412 with value = 31 (PFC)] • trạng thái chức năng Autochange (vô hiệu hóa nếu 8118 AUTOCHNG INTERV = 0, và nếu không được kích hoạt ).
No. PFC relays
0
1
2
3…6
Autochange vô hiệu hóa (P 8118)
DI1…DI4: Free DI5: Speed Reg Motor DI6: Free DI1…DI4: Free DI5: Speed Reg Motor DI6: Relay PFC đầu tiên Không cho phép
Không cho phép
Autochange kích hoạt (P 8118)
Không cho phép
DI1…DI4: Free DI5: Relay PFC đầu tiên DI6: Free DI1…DI4: Free DI5: Relay PFC đầu tiên DI6: Relay PFC thứ hai Không cho phép
6 = DI6 – cho phép chức năng khóa liên động và giao cho đầu vào số DI6 để một tín hiệu khóa liên động cho quy định tốc độ động cơ. • yêu cầu 8118 AUTOCHNG INTERV = 0.
No. PFC relays
0
1
2…6
Autochange vô hiệu hóa
DI1…DI5: Free DI6: Speed Reg
Autochange kích hoạt
Không cho phép Motor
DI1…DI5: Free DI6: Relay PFC đầu tiên
Không cho phép
Không cho phép Không cho phép
Parameters
ACS550 User’s Manual
Code Description
185
8121 REG BYPASS CTRL Chọn điều chỉnh -kiểm soát mạch vòng. khi được kích hoạt , điều chỉnh -kiểm soát mạch vòng cung cấp một cơ chế kiểm soát đơn giản mà không điều chỉnh PID. • sử dụng điều chỉnh -kiểm soát mạch vòng chỉ trong ứng dụng fOUT đặc biệt .
0 = NO – vô hiệu hóa điều chỉnh -kiểm soát mạch vòng. Biến tần fMAX sử dụng tham chiếu bình thường PFC: 1106 REF2 SELECT.
1 = YES – cho phép điều chỉnh -kiểm soát mạch vòng. • quá trình điều chỉnh PID được bỏ qua.
Giá trị thực tế của PID được sử dụng như tham chiếu P 8110 PFC (đầu vào). Bình thường EXT REF2 được sử dụng như tham chiếu PFC P 8109
.
• biến tần sử dụng tín hiệu phản hồi xác định bởi 4014 FBK SEL (hoặc 4114) cho tần số tham chiếu PFC.
P 8113 • hình bên cho thấy mối quan hệ giữa tín hiệu kiểm soát 4014 FBK SEL (hoặc 4114) và điều chỉnh tốc độ
P 8112 động cơ là tần số trong một hệ thống ba động cơ fMIN .
Ví dụ : trong biểu đồ dưới đây, đầu ra trạm bơm được điều khiển bởi P 4014 xác định dòng điện đầu vào vào (A). (%) C A B
A = động cơ phụ không chạy B = chạy một động cơ phụ C = chạy hai động cơ phụ
3
3 Sewage
tank P2 M 3~
P3 Outlet pipe3
3 P1
M 3~
Outlet pipe2
M 3~
Outlet pipe1
Mains 3~ 3 3 3 ACS550 P1
P2 P3
A
Contactors
Inlet pipe
8122 PFC START DELAY Thiết lập khởi động trễ cho tốc độ quy định của động cơ trong hệ thống. sử dụng sự trễ, biến tần làm công việc như sau : • bật contactor của tốc độ quy định động cơ – kết nối động cơ đến đầu ra nguồn điện ACS550. • thời gian khởi động trễ của động cơ 8122 PFC START DELAY. • khởi động điều chỉnh tốc độ động cơ . • khởi động động cơ phụ. Xem tham số 8115 cho trễ.
Cảnh báo ! động cơ được trang bị với khởi động sao / tam giác đòi hỏi một PFC Start Delay.
• sau khi đầu ra relay ACS550 chuyển đổi động cơ on, khởi động sao / tam giác phải chuyển sang kết nối sao và và sau đó cho kết nối tam giác trước khi biến tần áp dụng nguồn điện.
• vì vậy, PFC khởi động trễ phải dài hơn thời gian cài đặt của khởi động sao / tam giác. 8123 PFC ENABLE
Chọn kiểm soát PFC. Khi được kích hoạt, kiểm soát PFC: • chuyển đổi trong, hoặc ngoài, tốc độ động cơ phụ không đổi như hệ số tải tăng hoặc giảm. tham số 8109
START FREQ 1 đến 8114 LOW FREQ 3 xác định các điểm chuyển đổi trong quan hệ các đầu ra tần số biến tần. • điều chỉnh ngõ ra tốc độ động cơ xuống , như động cơ phụ được thêm vào, và điều chỉnh ngõ ra tốc độ động
cơ lên, như động cơ phụ được lấy ra khỏi mạch. • cung cấp chức năng khóa liên động, nếu được kích hoạt. • yêu cầu 9904 MOTOR CTRL MODE = 3 (SCALAR:FREQ). 0 = NOT SEL – vô hiệu hóa kiểm soát PFC. 1 = ACTIVE – cho phép kiểm soát PFC.
Parameters
186
Code Description 8124 ACC IN AUX STOP
Thiết lập PFC thời gian tăng tốc từ không đến tần số lớn nhất theo dốc. PFC dốc tăng tốc : • áp dụng cho tốc độ quy định động cơ, khi một động cơ
phụ được tắt. • thay thế dốc tăng tốc xác định trong nhóm 22:
ACCEL/DECELl. • chỉ áp dụng cho đến khi đầu ra động cơ tăng theo quy định
bởi một đại lượng bằng đến đầu ra của tắt động cơ phụ. Sau đó tăng tốc theo dốc xác định áp dụng trong nhóm 22: ACCEL/DECEL.
0 = NOT SEL. 0.1…1800 – kích hoạt chức năng này bằng cách sử dụng giá trị
nhập vào như thời gian tăng tốc. 8125 DEC IN AUX START
Thiết lập PFC thời gian giảm tốc từ tần số lớn nhất-đến không theo dốc . PFC giảm tốc theo dốc : • áp dụng cho tốc độ quy định động cơ, khi một động cơ
phụ được bật. • thay thế dốc giảm tốc xác định trong nhóm 22:
ACCEL/DECEL. • chỉ áp dụng cho đến khi đầu ra động cơ giảm theo quy định
bởi một đại lượng bằng đến đầu ra của bật động cơ phụ. Sau đó giảm tốc theo dốc xác định áp dụng trong nhóm nhóm 22: ACCEL/DECEL.
0 = NOT SEL. 0.1…1800 – kích hoạt chức năng này bằng cách sử dụng giá trị
nhập vào như thời gian giảm tốc.
•
•
•
•
fOUT
A
ACS550 User’s Manual
B
P 8125 P 8124 t
Aux. motor
1 t
0 A = điều chỉnh tốc độ động cơ tăng tốc bằng cách sử dụng Group 22:ACCEL/DECEL tham số (2202 hoặc 2205). B = điều chỉnh tốc độ động cơ giảm tốc bằng cách sử dụng Group 22: ACCEL/DECEL tham số (2203 hoặc 2206). Tại động cơ phụ khởi động, điều chỉnh tốc độ động cơ giảm tốc bằng cách sử dụng 8125 DEC IN AUX START. Tại động cơ phụ dừng, điều chỉnh tốc độ động cơ tăng tốc bằng cách sử dụng 8124 ACC IN AUX STOP.
8126 TIMED AUTOCHNG Thiết lập tự động thay đổi bằng cách sử dụng chức năng hẹn giờ. Xem tham số 8119 AUTOCHNG LEVEL. 0 = NOT SEL. 1 = TIMED FUNC 1 – cho phép tự động thay đổi khi chưc năng hẹn giờ 1 hoạt động. 2…4 = TIMED FUNC 2…4 – cho phép tự động thay đổi khi chưc năng hẹn giờ 2…4 hoạt động.
8127 MOTORS Thiết lập số thực tế của bộ điều khiển PFC điều khiển các động cơ (nhiều nhất 7 động cơ, 1 tốc độ điều chỉnh, 3 kết nối trực tiếp và 3 động cơ thay thế). • giá trị này cũng bao gồm điều chỉnh tốc độ động cơ. • giá trị này phải phù hợp với số lượng relay cho PFC nếu chức năng tự động thay đổi được sử dụng . • nếu chức năng tự động thay đổi được sử dụng, tốc độ động cơ thay đổi là không cần thiết cho đầu ra relay phân tán đến
PFC nhưng nó cần bao gồm các giá trị này. 8128 AUX START ORDER
Thiết lập trật tự khởi động của động cơ phụ . 1 = EVEN RUNTIME – thời gian phân chia được kích hoạt. trình tự khởi động phụ thuộc vào thời gian chạy . 2 = RELAY ORDER – trình tự khởi động là cố định được thứ tự các relay.
Parameters
ACS550 User’s Manual 187
nhóm 98: OPTIONS Cấu hình nhóm này cho các tùy chọn, đặc biệt, cho phép giao tếp nối tiếp với biến tần.
Code Description 9802 COMM PROT SEL
Chọn giao thức truyền thông. 0 = NOT SEL – không giao thức truyền thông được chọn. 1 = STD MODBUS – biến tần giao tiếp với Modbus thông qua đường truyền RS485 (X1-truyền thông, đầu cuối ).
• xem thêm nhóm 53: EFB PROTOCOL. 4 = EXT FBA – biến tần giao tiếp thông qua bộ chuyển đổi fieldbus module trong tùy chọn khe cắm 2 của biến tần.
• xem thêm nhóm 51: EXT COMM MODULE.
Parameters
188 ACS550 User’s Manual
Parameters
ACS550 User’s Manual 189
Embedded fieldbus
Tổng quan
ACS550 có thể được thiết lập để chấp nhận một hệ thống kiểm soát tư bên ngoài bằng cách sử dụng giao thức truyền thông nối tiếp theo tiêu chuẩn. khi sử dụng giao thức nối tiếp , ACS550 có thể hoặc : • nhận được tất cả các thông tin kiểm soát từ fieldbus, hoặc . • được kiểm soát từ một số kết hợp của kiểm soát fieldbus và các điểm kiểm soát có sẵn khác
, chẳng hạn như các đầu vào số hoặc tương tự và bảng điều khiển .
Bộ điều khiểnFieldbus Fieldbus
Các thiết bị khác
Sử dụng cách kết nối khác : • đặt vào fieldbus tiêu chuẩn (EFB) tại
đầu nối X1:28…32 • bộ chuyển đổi fieldbus (FBA) module được gắn
vào khe cắm 2 (tùy chọn Rxxx).
Hai cấu hình hệ thống thông tin cơ bản là có sẵn: • embedded fieldbus (EFB) – sử dụng giao diện RS485 tại đầu nối X1:28…32 trên
bo mạch điều khiển , hệ thống kiểm soát có thể giao tiếp với biến tần sử dụng giao thức Modbus®. (cho giao thức và mô tả thông tin, xem phần Modbus protocol technical data và ABB control profiles technical data sau này trong chương .)
• fieldbus adapter (FBA) – xem chương Fieldbus adapter trên trang 221.
Giao diện điều khiển Nói chung, giao diện điều khiển cơ bản giữa Modbus biến tần bao gồm : • đầu ra words
– kiểm soát Word – tham chiếu 1 – tham chiếu 2
• đầu vào words – tình trạng Word – giá trị thực tế 1 – giá trị thực tế 2
Embedded fieldbus
190 ACS550 User’s Manual
– giá trị thực tế 3 – giá trị thực tế 4 – giá trị thực tế 5 – giá trị thực tế 6 – giá trị thực tế 7 – giá trị thực tế 8
Nội dung của những words được xác định bởi cấu hình. Để biết thêm chi tiết về cấu hình sử dụng, Xem phần ABB control profiles technical data trên trang 209.
Chú ý : những word “ngõ ra” và “ngõ vào” được sử dụng như lấy từ điểm điều khiển fieldbus để hiển thị . Cho ví dụ một đầu ra mô tả dữ liệu lưu thông từ bộ điều khiển fieldbus đến biến tần và xuất hiện như một đầu vào điểm điều khiển của hiển thị.
Planning
Quy hoạch mạng lưới tạo nên địa chỉ theo các câu hỏi sau : • làm sao loại và số lượng các thiết bị phải được kết nối đến mạng lưới ? • làm sao kiểm soát thông tin phải được gửi xuống đến biến tần ? • làm sao thông tin phản hồi phải được gửi từ biến tần đến hệ thống kiểm soát ?
Mechanical and electrical installation – EFB
Cảnh báo! Kết nối chỉ được thực hiện trong khi biến tần ngắt kết nối từ nguồn điện .
đầu nối biến tần 28…32 dành cho truyền thông RS485. • Use Belden 9842 hoặc tương đương. Belden 9842 là một xoắn kép, cáp được bảo vệ
với một sóng trở kháng là 120 ohm. • sử dụng một trong những cặp xoắn che chắn cho liên kết RS485 . sử dụng cặp này để
kết nối tất cả đầu nối A (-) với nhau và tất cả đầu nối B (+) với nhau. • sử dụng một dây dẫn trong cặp khác cho nối đất hợp lí (đầu nối 31), để lại
một dây không sử dụng . • không nối đất trực tiếp mạng RS485 tại bất kì điểm nào. Nối đất tất cả các thiết bị
trên mạng bằng cách sử dụng các thiết bị đầu cuối nối đất tương ứng. • như mọi khi, các dây tếp đất không nên tạo vòng kính, và tất cả các thiết bị
được nối đất ở một mat chung. • kết nối liên kết RS485 trong một bus chuổi xích, mà không có kiên kết nhả.
Embedded fieldbus
ACS550 User’s Manual 191
• để giảm tiếng ồn trên mạng, đầu nối hệ thống RS485 sử dụng điện trở 120 tại cuối của hệ thống. sử dụng cộng tắc DIP để kết nối hoặc tắc điện trở đầu cuối. xem sơ đồ và bảng sau . Đầu nối
station Station Station Đầu nối
station
X1 28 29 30 31 32
Identification Screen B (Positive +) A (Negative -) AGND Screen
Hardware description RS485 Multidrop application
SCR + -
GND SCR
+ -
GND
28 29 30 31 32
SCR B A AGND SCR
RS485 interface J2 J2
ON ON
OFF position ON position Bus termination
• kết nối của cáp lá chắn ở một đầu của cáp vào biến tần. trên một đầu, kết nối cáp lá chắn đến đầu nối 28, và ở đầu bên kia kết nối đến đầu nối 32. không kết nối các cáp lá chắn vào và ra cùng một đầu nối, vì làm như thế sẽ làm che chắn liên tục .
• đối với thông tin cấu hình xem các phần sau : – thiết lập truyền thông – EFB trên trang 191 – kích hoạt chức năng kiểm soát biến tần – EFB trên trang 193 – giao thức EFB thích hợp dữ liệu kỹ thuật cụ thể. Cho ví dụ, Modbus
protocol technical data trên trang 201.
Communication set-up – EFB
Chọn giao tiếp nối tiếp Để kích hoạt giao tiếp nối tiếp, xem tham số 9802 COMM PROT SEL = 1 (STD MODBUS).
Chú ý : nếu bạn không thể thấy lựa chọn muốn có trên bảng điều khiển, biến tần của bạn không có phần mềm giao thức trong bộ nhớ ứng dụng .
Embedded fieldbus
192 ACS550 User’s Manual
Cấu hình giao tiếp nối tiếp Thiết lập 9802 tự động cài đặt các giá trị mặc định thích hợp trong các tham số để xác định quá tình truyền thông. Các thông số và mô tả được xác định dưới đây . Trong đó, lưu ý rằng vị trí Id có thể được điều chỉnh .
Code
5301
Description
EFB PROTOCOL ID Bao gồm việc xác định và sữa đổi chương trình của giao thức.
Protocol reference Modbus
Không được chỉnh sửa . nhập bất kỳ giá trị khác không cho tham số 9802 COMM PROT SEL,thiêt lập tham số này tự động. Định dạng là: XXYY, trong đó XX = giao thức ID, và YY = sửa đổi chương trình. Đặt mỗi biến tần trên mạng với một giá trị duy nhất cho tham số này . Khi giao thức này được lựa chọn, giá trị mặc định cho tham số này là : 1
5302 EFB STATION ID Xác định địa chỉ của nút liên kết RS485 .
Chú ý : cho một địa chỉ mới có ảnh hưởng, công suất biến tần phải là chu kỳ hoặc 5302 đầu tiên phải được đặt đến 0 trước khi chọn một địa chỉ mới. để 5302 = 0 vị trí kênh RS485 trong reset, vô hiệu hóa giao tiếp.
5303 EFB BAUD RATE Xác định tốc độ truyền thông cho liên kết RS485 trong kbits trên giây (kbits/s). 1.2 kb/s 2.4 kb/s 4.8 kb/s 9.6 kb/s
5304
19.2 kb/s 38.4 kb/s 57.6 kb/s 76.8 kb/s
Khi giao thức nay được lựa chọn , giá trị mặc định cho tham số này là 9.6 kb/s
Khi giao thức nay được lựa chọn , giá trị mặc định cho tham số này là: 1
EFB PARITY Xác định độ dài dữ liệu, chẵn lẻ và bits dừng để được Sử dụng với giao tiếp RS485 . • các thiết lập tương tự phải được thiết lập trong tất cả
các trạm trên mạng. 0 = 8 NONE 1 – 8 bits dữ liệu , không chẵn lẻ, một bit dừng. 1 = 8 NONE 2 – 8 bits dữ liệu, không chẵn lẻ, hai bits dừng. 2 = 8 EVEN 1 – 8 bits dữ liệu, chẵn, một bit dừng. 3 = 8 ODD 1 – 8 bits dữ liệu, lẻ, một bit dừng. EFB CTRL PROFILE Chọn thông tin truyền thông được chọn bởi các giao thức EFB. 0 = ABB DRV LIM – hoạt động của kiểm soát/trạng thái
Words phù hợp với ABB Drives Profile, như được sử dụng trong ACS400.
1 = DCU PROFILE – hoạt động của kiểm soát/trạng thái Words phù hợp với 32-bit DCU Profile.
2 = ABB DRV FULL – hoạt động của kiểm soát/trạng thái Words phù hợp với ABB Drives Profile, như được sử dụng trong ACS600/800.
Khi giao thức này được lựa chọn , giá trị mặc định cho tham số này là: 0
5305
Chú ý : sau khi bất kỳ thay đổi các thiết lập giao tiếp, giao thức này phải được kích hoạt bởi chu kỳ nguồn điện biến tần , hoặc bằng cách xóa và sau đó khôi phục lại vị trí Id (5302).
Embedded fieldbus
ACS550 User’s Manual 193
Activate drive control functions – EFB
Điều khiển biến tần fieldbus kiểm soát chức năng khác nhau của biến tần đòi hỏi cầu hình đến : • báo cho biến tần để chấp nhận điều khiển fieldbus của các chức năng .
• xác định như một đầu vào fieldbus, bất kỳ dữ liệu biến tần cho kiểm soát • xác định như một đầu ra fieldbus, bất kỳ dữ liệu kiểm soát theo yêu cầu bởi biến tần . Những thành phần sau đây mô tả, ở mức độ chung , cấu hình cần thiết cho mỗi chức năng kiểm soát . để biết chi tiết giao thức cụ thể , xem tài liệu cung cấp với module FBA.
Start/Stop Direction control Sử dụng fieldbus cho khởi động/dừng/kiểm soát hướng của biến tần yêu cầu : • thiết lập giá trị tham số biến tần như bên dưới • bộ điều khiển fieldbus cung cấp lệnh(s) ở vị trí thích hợp. (vị trí này
được xác định bởi Protocol Reference, đó là giao tức phụ thuộc .)
Drive parameter
1001
1002
1003 1
EXT1 COMMANDS
EXT2 COMMANDS
DIRECTION
Value
10 (COMM)
10 (COMM)
Description
Khởi động/dừng bởi fieldbus Với chọn Ext1.
Khởi động/dừng bởi fieldbus Với chọn Ext2 .
Modbus1 protocol reference
ABB DRV DCU PROFILE
40001 bits 0…3
40001 bits 0…3
4002/40032
40031 bits 0, 1
40031 bits 0, 1
40031 bit 3 3 (REQUEST) hướng bởi fieldbus.
2
For Modbus, các tham chiếu giao thức có thể phụ thuộc vào thông tin được sử dụng, từ đó hai cột được hiển thị trên bảng. một cột tham chiếu đến thông tin ABB Drives , chọn khi tham số 5305 = 0 (ABB DRV LIM) hoặc 5305 = 2 (ABB DRV FULL). Cột tham chiếu khác đến thông tin DCU chọn khi Tham số 5305 = 1 (DCU PROFILE). Xem phần ABB control profiles technical data trên trang 209. Tham chiếu này cung cấp kiểm soát hướng – một tham chiếu âm cung cấp hướng quay ngược lại.
Embedded fieldbus
194 ACS550 User’s Manual
Input reference select Sử dụng fieldbus đến cung cấp tham chiếu đầu vào để yêu cầu biến tần: • các giá trị tham chiếu biến tần thiết lạp như mặc định dưới đây • bộ điều khiển fieldbus cung cấp tham chiếu word(s) ở vị trí thích hợp. (vị trí
được xác định bởi giao thức tham chiếu, với giao thức phụ thuộc.)
Drive parameter
1102 1103 1106
EXT1/EXT2 SEL
REF1 SELECT
REF2 SELECT
Value
8 (COMM) 8 (COMM)
8 (COMM)
Description
Thiết lập tham chiếu chọn bởi fieldbus. Tham chiếu đầu vào 1 bởi fieldbus. Tham chiếu đầu vào 2 bởi fieldbus.
Modbus protocol reference
ABB DRV DCU PROFILE 40001 bit 11 40031 bit 5
40002 40003
Reference Scaling Trường hợp cần thiết, THAM CHIẾU có thể tỉ lệ. xem sau đây, như tương ứng : • Modbus Register 40002 trong phần Modbus protocol technical data trên trang 201 • Reference scaling trong phần ABB control profiles technical data trên trang 209.
Miscellaneous drive control Sử dụng fieldbus cho biến tần kiểm soát hỗn hợp các yêu cầu : • các giá trị tham số biến tần như mặc định dưới đây . • bộ điều khiển fieldbus cung cấp lệnh (s) ở vị trí thích hợp. (vị trí
được xác định bởi giao thức tham chiếu, với giao thức phụ thuộc.)
Drive parameter
1601
1604 1606
1607
1608
1609
2013
2014
2201
RUN ENABLE
Value Description Modbus protocol
reference ABB DRV DCU PROFILE
7 (COMM) cho phép chạy bởi fieldbus.
8 (COMM) reset lỗi bởi fieldbus. 8 (COMM) nguồn cho khóa cục bộ lựa chọn là
fieldbus. 1 (SAVE)
1
2
Lưu thay đổi thông số đến bộ nhớ (sau đó trả về giá trị 0).
40001 bit 3 40031 bit 6 (inverted)
40001 bit 7 40031 bit 4 Does not apply
40031 bit 14
41607
Does not apply.
40032 bit 2
40032 bit 3
40031 bit 15
FAULT RESET SEL LOCAL LOCK
PARAM SAVE
START ENABLE
START ENABLE
7 (COMM) nguồn cho phép khởi động 1 là fieldbus Command word.
7 (COMM) nguồn cho phép khởi động 2 là fieldbus Command word.
7 (COMM) nguồn cho momen xoắn nhỏ nhất chọn là fieldbus.
7 (COMM) nguồn cho momen xoắn lớn nhất chọn là fieldbus.
7 (COMM) nguồn cho cặp dốc chọn là fieldbus.
MIN TORQUE SEL
MAX TORQUE SEL
ACC/DEC 1/2 SEL 40031 bit 10
Embedded fieldbus
ACS550 User’s Manual 195
Relay output control Sử dụng fieldbus cho kiểm soát đầu ra relay theo yêu cầu : • thiết lập giá trị tham số biến tần như xác định dưới đây . • bộ điều khiển fieldbus cung cấp, mã nhị phân, lệnh relay (s) ở vị trí thích hợp
. (vị trí này được xác định bởi Protocol Reference, đó là giao thức phụ thuộc.)
Drive parameter
1401
1402
1403
14101
14111
14121
1
RELAY OUTPUT
RELAY OUTPUT
Value
1
2
3
4
5
6
35 (COMM)
35 (COMM)
35 (COMM)
35 (COMM)
35 (COMM)
35 (COMM)
Description
Đầu ra Relay 1 điều khiển bởi fieldbus. Đầu ra Relay 2 điều khiển bởi fieldbus. Đầu ra Relay 3 điều khiển bởi fieldbus. Đầu ra Relay 4 điều khiển bởi fieldbus. Đầu ra Relay 5 điều khiển bởi fieldbus. Đầu ra Relay 6 điều khiển bởi fieldbus.
Modbus protocol reference ABB DRV DCU PROFILE
40134 bit 0 hoặc 00033
40134 bit 1 hoặc 00034
40134 bit 2 hoặc 00035
40134 bit 3 hoặc 00036
40134 bit 4 hoặc 00037
40134 bit 5 hoặc 00038
RELAY OUTPUT
RELAY OUTPUT
RELAY OUTPUT
RELAY OUTPUT
Nhiều hơn 3 relays đòi hỏi bổ sung một module relay mở rộng.
Chú ý : trạng thái Relay xảy ra thông tin phản hồi mà không cần cấu hình như định nghĩa dưới đây.
Modbus protocol reference
ABB DRV DCU PROFILE Drive parameter
0122 0123
RO RO
Description
Relay 1…3 status. Relay 4…6 status.
1-3 STATUS 4-6 STATUS
40122 40123
Kiểm soát đầu ra tương tự Sử dụng fieldbus cho kiểm soát đầu ra tương tự (e.g. PID điểm đặt) yêu cầu : • giá trị tham số biến tần đặt như định nghĩa dưới đây . • bộ điều khiển fieldbus cung cấp giá trị tương tự(s) ở vị trí thích hợp. (vị trí này
xác định bởi giao thức tham chiếu, đó là giao thức phụ thuộc.)
Drive parameter
1501 0135
1507 0136
AO1 CONTENT SEL COMM VALUE
Value Description Modbus protocol
reference ABB DRV DCU PROFILE
1 135 (COMM VALUE 1) ngõ ra tương tự 1
kiểm soát bởi văn bản cho – tham số 0135.
136 (COMM VALUE 2) ngõ ra tương tự 2 kiểm soát bởi văn bản cho
– tham số 0136.
– 40135
– 40136
AO2 CONTENT SEL COMM VALUE 2
Embedded fieldbus
196 ACS550 User’s Manual
PID control setpoint source Sử dụng các thiết lập sau đây để chọn fieldbus như nguồn điểm đặt cho vòng lặp PID :
Drive parameter
4010
4110
4210
SET POINT SEL
Value Description Modbus protocol
reference ABB DRV DCU PROFILE
(Set 1) SET POINT SEL (Set 2) SET POINT SEL
8 (COMM VALUE 1) điểm đặt la đầu vào tham chiếu 2 (+/-/* AI1) 9 (COMM+AI1)
10 (COMM*AI1)
40003
(Ext/Trim)
Communication fault Khi sử dụng kiểm soát fieldbus, xác định hành động của biến tần nếu giao tiếp nối tiếp bị mất .
Drive parameter 3018 COMM FAULT FUNC
Value
0 (NOT SEL) 1 (FAULT) 2 (CONST SP7) 3 (LAST SPEED)
Description Thiết lập cho biến tần phản ứng thích hợp.
3019 COMM FAULT TIME Đặt thời gian trễ trước khi hành động trên mất truyền thông.
Embedded fieldbus
ACS550 User’s Manual 197
Feedback from the drive – EFB
Được xác định trước thông tin phản hồi Đầu vào đến bộ điều khiển (các đầu ra biến tần) có nghĩa được xác định trước khi tạo sẵn bởi giao thức. Phản hồi này không đòi hỏi cầu hình biến tần . Bảng danh sách dưới đây là mẫu của dữ liệu phản hồi . Cho một danh sách đầy đủ , xem đầu vào word/điểm/danh sách đối tượng trong dữ liệu kỹ thuật cho giao thức khởi động thích hợp trên trang 201.
Tham số biến tần
0102 0103 0104 0105 0106 0107 0109 0301 0301 0118
SPEED
OUTPUT FREQ
CURRENT
TORQUE
POWER
DC BUS VOLTAGE
OUTPUT VOLTAGE
FB CMD WORD1
FB CMD WORD1
Modbus protocol reference ABB DRV DCU PROFILE
40102 40103 40104 40105 40106 40107 40109
40301 bit 0 40301 bit 2
40118
– bit 0 (STOP) 1 – bit 2 (REV)
DI 1-3 STATUS – bit 0 (DI3)
Chú ý : với Modbus, bất kỳ tham số có thể đường dẫn được sử dụng bằng cách định dạng: “4” sau đây bởi số lượng tham số .
Actual value scaling Tỉ lệ của giá trị thực tế có thể là giao thức phụ thuộc. Nói chung, cho giá trị thực tế , tỉ lệ thông tin phản hồi số nguyên bằng cách sử dụng độ chính xác của tham số. (xem phần Complete parameter list trên trang 85 cho độ chính xác của tham số.) ví dụ :
Feedback integer
1 10
Parameter resolution
0.1 mA 0.1%
(Feedback integer) · (Parameter resolution) = Scaled value
1 · 0.1 mA = 0.1 mA 10 · 0.1% = 1%
Trường hợp các tham số là phần trăm, Complete parameter descriptions chọn quy định làm sao tham số tương ứng với 100%. Trong trường hợp này, để chuyển đổi từ phần trăm đến đơn vị kỹ thuật, nhân bởi giá trị của tham số xác định 100% và phân chia bởi 100%.
Embedded fieldbus
198 ACS550 User’s Manual
Ví dụ :
Feedback integer
10 100 1
2
Parameter resolution
0.1% 0.1%
Value of the parameter that defines 100%
1500 rpm1 500 Hz2
(Feedback integer) · (Parameter resolution) · (Value of 100% ref.) / 100% = Scaled value
10 · 0.1% · 1500 RPM / 100% = 15 rpm 100 · 0.1% · 500 Hz / 100% = 50 Hz
Giả sử, cho độ lợi của ví dụ này, rằng giá trị thực tế sử dụng tham số 9908 MOT NOM SPEED như 100% tham chiếu và rằng 9908 = 1500 rpm. Giả sử, cho độ lợi của ví dụ này, rằng giá trị thực tế sử dụng tham số 9907 MOT NOM FREQ như 100% tham chiếu và rằng 9907 = 500 Hz.
Diagnostics – EFB
Fault queue for drive diagnostics Đối với thông tin mô tả chung ACS550, xem chương Diagnostics trên trang 243. Ba lỗi gần đây nhất ACS550 được thông báo đến fieldbus như mặc định bên dưới .
Drive parameter
0401 LAST FAULT 0412 PREVIOUS FAULT 1 0413 PREVIOUS FAULT 2
Modbus protocol reference ABB DRV DCU PROFILE
40401 40412 40413
Serial communication diagnostics Các vấn đề mạng có thể gây ra bởi nhiều nguồn. một số nguồn là : • kết nối lỏng lẻo • dây không chính xác (bao gồm đổi chổ dây) • tiếp đất xấu • tăng đôi số trạm . • thiết lập không chính xác của biến tần hoặc thiết bị khác trên mạng. Phân tích tính năng chính dò tìm sự cố trên mạng EFB bao gồm nhóm 53: EFB PROTOCOL tham số 5306…5309. phần Complete parameter descriptions trên trang 98 mô tả các thông số cụ thể .
Embedded fieldbus
ACS550 User’s Manual 199
Diagnostic situations Phần nhỏ dưới đây mô tả phân tích các biến khác nhau – triệu chứng sự cố và hành động khắc phục .
Normal operation Trong thời gian mạng hoạt động bình thường, 5306…5309 giá trị tham số hoạt động như sau tại mỗi biến tần : • 5306 EFB OK MESSAGES tăng lên (tăng lên cho mỗi tin nhắn được xác nhận
và địa chỉ đến biến tần này). • 5307 EFB CRC ERRORS không tăng lên ở tất cả (tăng lên khi nhận được tin nhắn
CRC không hợp lệ ). • 5308 EFB UART ERRORS không tăng lên ở tất cả (tăng lên khi đặc trưng lỗi định dạng
được phát hiện, chẳng hạn như tính chẵn lẻ hoặc khung lỗi). • 5309 EFB STATUS giá trị khác nhau tùy thuộc vào lưu lượng trên mạng.
Loss of communication Động thái ACS550, nếu truyền thông bị mất, đã được cấu hình trước đó trong phần Communication fault trên trang 196. các tham số là 3018 COMM FAULT FUNC và 3019 COMM FAULT TIME. Phần Complete parameter descriptions trên trang 98 mô tả các thông số cụ thể .
No master station on line Nếu không có trạm chủ trên đường truyền: Neither the EFB OK MESSAGES cũng không phải lỗi (5307 EFB CRC ERRORS và 5308 EFB UART ERRORS) tăng trên bất kỳ các trạm. Để chính xác : • kiểm tra xem tổng thể mạng lưới được kết nối và lập trình đúng trên mạng
. • xác minh rằng cáp được kết nối và rằng nó không bị cắt hoặc ngắn mạch .
Duplicate stations Nếu hai hoặc nhiều trạm có tăng đôi số lượng : • hai hoặc nhiều biến tần không thể cùng địa chỉ . • mỗi khi đọc hoặc viết từ một trạng thái riêng, giá trị cho 5307 EFB
CRC ERRORS hoặc 5308 EFB UART ERRORS tăng lên . Để chính xác : xác minh số trạm của tất cả các trạm. thay đổi số trạm mâu thuẩn .
Swapped wires Nếu dây truyền thông bị đổi chổ (đầu nối A trên biến tần được kết nối đến đầu nối B một cái khác ): • giá trị của 5306 EFB OK MESSAGES không tăng lên . • giá trị của 5307 EFB CRC ERRORS và 5308 EFB UART ERRORS tăng lên. Để chính xác : kiểm tra xem đường truyền RS-485 không bị tráo đổi.
Embedded fieldbus
200 ACS550 User’s Manual
Fault 28 – Serial 1 Err Nếu bảng điều khiển của biến tần hiển thị mã lỗi 28, SERIAL 1 ERR, kiểm tra các điều 羄ᨛ 嶄 ㄕ$ 㠀$⑇䠀
• hệ thống tổng thể là xuống. để chính xác, giải quyết vấn đề với hệ thống tổng thể . • các kết nối truyền thông là xấu. để chính xác, kiểm tra các kết nối truyền thông
tại biến tần . • hết thời gian chọn cho biến tần là quá ngắn cho việc cài đặt nhất định.
tổng thể không phải là kiểm soát vòng biến tần trong quy định hết thời gian trễ., để chính xác ,tăng thời gian thiết lập bởi tham số 3019 COMM FAULT TIME.
Faults 31…33 – EFB1…EFB3 Ba mã lỗi EFB được liệt kê cho biến tần trong chương Diagnostics trên trang 243 (mã lỗi 31…33) là không được sử dụng .
Intermittent off-line occurrences Các vấn đề mô tả ở trên là những vấn đề phổ biến nhất ACS550 gặp phải giao tiếp nối tiếp. Các vấn đề liên tục cũng gây ra bởi : • kết nối nhẹ lỏng • hao mòn trên dây gây ra bởi các thiết bị rung động • nối đất không đủ và che chắn trên cả hai thiết bị và trên
cáp truyền thông .
Embedded fieldbus
ACS550 User’s Manual 201
Modbus protocol technical data
Overview Giao thức Modbus® được giới thiệu bởi Modicon, Inc. Cho sử dụng trong môi trường kiểm soát có tính năng điều khiển lập trình Modicon. Do dể sử dụng và cài đặt . ngôn ngữ thông thường này PLC đã nhanh chóng được chấp nhận như chuẩn thực tế cho kết hợp của nhiều thiết bị điều khiển tổng thể và phụ thuộc . Modbus là nối tiếp, giao thức không đồng bộ. Các giao tác là đơn phương , đặc trưng là một tín hiệu điều khiển tổng thể hoặc lệ thuộc. trong khi RS232 có thể sử dụng cho truyền- thông từ điểm đến điểm giữa tín hiệu tổng thể và tín hiệu phụ thuộc, một lệnh cài đặt chung ,tính năng đa điểm RS485 trên mạng với một tín hiệu tổng thể kiểm soát nhiều thiết bị phụ thuộc. ACS550 tính năng RS485 cho giao diện vật lý Modbus của nó .
RTU Các đặc điểm Modbus xác định hai phương thức truyền dẫn khác nhau: ASCII và RTU. ACS550 chỉ hổ trợ RTU.
Feature summary Modbus chức năng mã sau đây được hỗ trợ bởi ACS550.
Function Read Coil Status
Code (Hex) 0x01
Description Đọc đầu ra trạng thái riêng biệt. đối với ACS550, bits riêng lẻ của kiểm soát word được ánh xạ đến cuộn dây 1…16. các đầu ra Relay được ánh xạ liên tục bắt đầu với cuộn dây 33 (e.g. RO1=Coil 33). Đọc đầu ra trạng thái riêng biệt. đối với ACS550, bits riêng lẻ của kiểm soát word được ánh xạ đến đầu vào 1…16 hoặc 1…32, tùy thuộc vào biên dạng hoạt động . đầu nối đầu vào được ánh xạ liên tục bắt đầu với đầu vào 33 (e.g. DI1=đầu vào 33). Đọc nhiều ứng suất thanh ghi. đối với ACS550, toàn bộ thiết lập tham số được ánh xạ như ứng suất thanh ghi, cũng như ra lệnh , tình trạng và giá trị tham chiếu . Đọc nhiều thanh ghi đầu vào. Đối với ACS550, 2 kênh tương tự đầu vào được ánh xạ như đầu vào thanh ghi 1 & 2.
Viết tín hiệu đầu ra bộ ghi . đối với ACS550, bit riêng biệt của kiểm soát word và ánh xạ đến cuộn dây 1…16. các đầu ra Relay được ánh xạ liên tục bắt đầu với cuộn dây 33 (e.g. RO1=Coil 33). Viết một ứng suất thanh ghi. Đối với ACS550, toàn bộ các thiết lập thông số được ánh xạ như ứng suất thanh ghi, cũng như ra lệnh . tình trạng và giá trị tham chiếu . Thực hiện phân tích Modbus. Mã phụ hỏi (0x00), Restart (0x01) & Listen Only (0x04) được hỗ trợ. Viết nhiều đầu ra riêng biệt. đối với ACS550, các bit riêng biệt của kiểm soát word được ánh xạ đến cuộn dây 1…16. các đầu ra Relay được ánh xạ liên tục bắt đầu với cuộn dây 33 (e.g. RO1=Coil 33). Viết nhiều ứng suất thanh ghi. đối với ACS550, toàn bộ thiết lập tham số được ánh xạ như ứng suất thanh ghi, cũng như ra lệnh tình trạng và giá trị tham chiếu. chức năng này kết hợp chức năng 0x03 and 0x10 vào một lệnh đơn .
Read Discrete Input Status
0x02
Read Multiple Holding Registers
Read Multiple Input Registers Force Single Coil
0x03
0x04
0x05
Write Single Holding Register
Diagnostics
0x06
0x08
Force Multiple Coils 0x0F
Write Multiple Holding Registers
Read/Write Multiple Holding Registers
0x10
0x17
Embedded fieldbus
202 ACS550 User’s Manual
Mapping summary Bảng sau đây tóm tắc các ánh xạ giữa ACS550 (tham số và I/0) và không gian tham chiếu Modbus. Chi tiết, xem Modbus addressing ở dưới .
ACS550 • Control Bits • Relay Outputs
• Status Bits • Discrete Inputs • Analog Inputs
Modbus reference Coils(0xxxx)
Supported function codes • 01 – Read Coil Status • 05 – Force Single Coil • 15 – Force Multiple Coils • 02 – Read Input Status
• 04 – Read Input Registers • • • •
03 – Read 4X Registers 06 – Preset Single 4X Register 16 – Preset Multiple 4X Registers 23 – Read/Write 4X Registers
Discrete Inputs(1xxxx)
Input Registers(3xxxxx) • Parameters Holding Registers(4xxxx) • Control/Status Words • References
Communication profiles Khi truyền thông bởi Modbus, ACS550 hỗ trợ nhiều cấu hình để kiểm soát và tình trạng thông tin. Tham số 5305 EFB CTRL PROFILE chọn thông tin được sử dụng. • ABB DRV LIM – các thông tin chính (và mặc định) là thông tin ABB DRV LIM. Cài đặt
này của ABB Drives là chuẩn giao diện điều khiển với biến tần ACS400 . ABB Drives thông tin dựa trên giao diện PROFIBUS. Nó được thảo luận chi tiết trong các phần sau đây .
• DCU PROFILE –DCU PROFILE hổ trợ mở rộng kiểm soát và trạng thái giao diện đến 32 bit . nó là giao diện nội bộ giữa giao diện chính của biến tần và đặt vào môi trường fieldbus .
• ABB DRV FULL – ABB DRV FULL thực thi của ABB Drives hỗ trợ rằng là chuẩn kiểm soát giao diện với biến tần ACS600 và ACS800 . Thực hiện hỗ trợ này với hai word bits kiểm soát không được hỗ trợ với thực hiện ABB DRV LIM .
Modbus addressing Với Modbus, mỗi mã chức năng ngụ ý đường dẫn đến thiết lập một tham chiếu Modbus cụ thể . Do đó, các số quan trọng là không được bao gồm phần địa chỉ của tin nhắn Modbus.
Chú ý : ACS550 hỗ trợ không dựa trên địa chỉ của đặc điểm kỹ thuật Modbus . ứng suất thanh ghi 40002 là địa chỉ 0001 trong một tin nhắn Modbus . Tương tự, cuộn dây 33 là địa chỉ như 0032 trong một tin nhắn Modbus .
Tham khảo một lần nữa để tóm tắc bảng đồ ở trên. Phần sau đây mô tả, cụ thể , bảng đồ để thiết lập mỗi tham chiếu Modbus . 0xxxx Mapping – Modbus coils. Sơ đồ biến tần sau đây mô tả thông tin để thiết lập 0xxxx Modbus được gọi là Modbus Coils: • từng bit sơ đồ của CONTROL WORD (chọn bằng cách sử dụng tham số 5305 EFB CTRL
PROFILE). Đầu tiên cuộn dây 32 được dành riêng cho mục đích này.
Embedded fieldbus
ACS550 User’s Manual 203
• relay đầu ra trạng thái, số được đánh tuần tự với coil 00033. Bảng dưới đây tóm tắc các thiết lập tham số 0xxxx:
Modbus ref.
00001 00002 00003 00004 00005 00006 00007 00008 00009 00010 00011 00012 00013 00014 00015 00016 00017 00018 00019 00020 00021… 00032 00033 00034 00035 00036 00037 00038 1
Internal location (all profiles)
CONTROL WORD
CONTROL WORD
CONTROL WORD
CONTROL WORD
CONTROL WORD
CONTROL WORD
CONTROL WORD
CONTROL WORD
CONTROL WORD
CONTROL WORD
CONTROL WORD
CONTROL WORD
CONTROL WORD
CONTROL WORD
CONTROL WORD
CONTROL WORD
CONTROL WORD
CONTROL WORD
CONTROL WORD
CONTROL WORD
ABB DRV LIM DCU PROFILE ABB DRV FULL (5305 = 0)
OFF11 OFF21 OFF31 START N/A RAMP_HOLD1 RAMP_IN_ZERO1 RESET N/A N/A
(5305 = 1) STOP START REVERSE LOCAL RESET EXT2 RUN_DISABLE STPMODE_R STPMODE_EM STPMODE_C RAMP_2 RAMP_OUT_0 RAMP_HOLD RAMP_IN_0
TORQLIM2 FBLOCAL_CTL FBLOCAL_REF START_DISABLE1 START_DISABLE2
(5305 = 2) OFF11 OFF21 OFF31 START RAMP_OUT_ZERO1 RAMP_HOLD1 RAMP_IN_ZERO1 RESET N/A N/A REMOTE_CMD1 EXT2 N/A N/A
N/A Does not apply
– Bit 0 – Bit 1 – Bit 2 – Bit 3 – Bit 4 – Bit 5 – Bit 6 – Bit 7 – Bit 8 – Bit 9 – Bit 10 N/A – Bit 11 EXT2 – Bit 12 N/A – Bit 13 N/A – Bit 14 N/A – Bit 15 N/A – Bit 16 Does not apply – Bit 17 – Bit 18 – Bit 19
Reserved
REQ_LOCALLOCK N/A
Reserved
RELAY OUTPUT
RELAY OUTPUT
RELAY OUTPUT
RELAY OUTPUT
RELAY OUTPUT
RELAY OUTPUT
Reserved
Relay Output 1 Relay Output 2 Relay Output 3 Relay Output 4 Relay Output 5 Relay Output 6
Reserved
Relay Output 1 Relay Output 2 Relay Output 3 Relay Output 4 Relay Output 5 Relay Output 6
1 2 3 4 5 6
Relay Output 1 Relay Output 2 Relay Output 3 Relay Output 4 Relay Output 5 Relay Output 6
= Active low
Cho thanh ghi 0xxxx: • tình trạng luôn luôn có thể đọc được . • lực cho phép người dùng cấu hình của biến tần cho kiểm soát fieldbus. • bổ sung đầu ra relay là được thêm vào tuần tự .
Embedded fieldbus
204 ACS550 User’s Manual
ACS550 hỗ trợ mã chức năng sau Modbus cho cuộn dây :
Function code 01 05 15 (0x0F Hex)
Description Đọc trạng thái cuộn dây Lực một cuộn dây Lực nhiều cuộn dây
1xxxx Mapping – Modbus discrete inputs. Các phương án biến tần sau đây thông tin đến thiết lập 1xxxx Modbus được gọi là đầu vào Modbus Discrete : • từng phương án bit của STATUS WORD (chọn bằng cách sử dụng tham số 5305 EFB CTRL
PROFILE). Đầu tiên đầu vào 32 được dành riêng cho mục đinh này. • đầu vào phần cứng riêng biệt, số được đánh tuần tự bắt đầu với đầu vào 33. Bảng dưới đây tóm tắc các thiết lập tham chiếu 1xxxx :
Modbus ref.
10001 10002 10003 10004 10005 10006 10007 10008 10009 10010 10011 10012 10013 10014 10015 10016 10017 10018 10019 10020 10021 10022 10023 10024 10025 10026 10027
Internal location (all profiles)
STATUS WORD
STATUS WORD
STATUS WORD
STATUS WORD
STATUS WORD
STATUS WORD
STATUS WORD
STATUS WORD
STATUS WORD
STATUS WORD
STATUS WORD
STATUS WORD
STATUS WORD
STATUS WORD
STATUS WORD
STATUS WORD
STATUS WORD
STATUS WORD
STATUS WORD
STATUS WORD
STATUS WORD
STATUS WORD
STATUS WORD
STATUS WORD
STATUS WORD
STATUS WORD
STATUS WORD
ABB DRV (5305 = 0 OR
DCU PROFILE 2)
READY (5305 = 1)
ENABLED STARTED RUNNING ZERO_SPEED ACCELERATE DECELERATE AT_SETPOINT LIMIT SUPERVISION REV_REF REV_ACT PANEL_LOCAL FIELDBUS_LOCAL EXT2_ACT FAULT ALARM REQ_MAINT DIRLOCK LOCALLOCK CTL_MODE Reserved Reserved Reserved Reserved Reserved REQ_CTL
– Bit 0 – Bit 1 – Bit 2 – Bit 3 – Bit 4 – Bit 5 – Bit 6 – Bit 7 – Bit 8 – Bit 9 – Bit 10 – Bit 11 – Bit 12 – Bit 13 – Bit 14 – Bit 15 – Bit 16 – Bit 17 – Bit 18 – Bit 19 – Bit 20 – Bit 21 – Bit 22 – Bit 23 – Bit 24 – Bit 25 – Bit 26
RDY_ON RDY_RUN RDY_REF TRIPPED OFF_2_STA1 OFF_3_STA1 SWC_ON_INHIB ALARM AT_SETPOINT REMOTE ABOVE_LIMIT EXT2 RUN_ENABLE N/A N/A N/A Reserved Reserved Reserved Reserved Reserved Reserved Reserved Reserved Reserved Reserved Reserved
Embedded fieldbus
ACS550 User’s Manual 205
Modbus ref.
10028 10029 10030 10031 10032 10033 10034 10035 10036 10037 10038 1
Internal location (all profiles)
STATUS WORD
STATUS WORD
STATUS WORD
STATUS WORD
STATUS WORD
DI1
DI2
DI3
DI4
DI5
DI6
ABB DRV DCU PROFILE (5305 = 0 OR 2)
Reserved Reserved Reserved Reserved Reserved DI1 DI2 DI3 DI4 DI5 DI6
(5305 = 1) REQ_REF1 REQ_REF2 REQ_REF2EXT ACK_STARTINH ACK_OFF_ILCK DI1 DI2 DI3 DI4 DI5 DI6
– Bit 27 – Bit 28 – Bit 29 – Bit 30 – Bit 31
= Active low Cho thanh ghi 1xxxx: • các đầu vào riêng biệt được thêm vào tuần tự . ACS550 hỗ trợ mã chức năng sau Modbus cho đầu vào riêng biệt :
Function code 02
Description Đọc đầu vào trạng thái
3xxxx Mapping – Modbus inputs. Các phương án biến tần sau đây thông tin đến địa chỉ 3xxxx Modbus được gọi là đầu vào thanh ghi Modbus : • người dùng ấn định bất kỳ đầu vào tương tự. Bảng dưới đây tóm tắc các đầu vào thanh ghi:
Modbus reference
30001 30002
ACS550 all profiles
AI1 AI2
Remarks
Thanh ghi này báo cáo mức độ của đầu vào tương tự 1 (0…100%). Thanh ghi này báo cáo mức độ của đầu vào tương tự 2 (0…100%).
ACS550 hỗ trợ mã chức năng sau Modbus cho thanh ghi 3xxxx :
Function code 04
Description Đọc 3xxxx đầu vào trạng thái
4xxxx Register mapping. Phương án biến tần nó là tham số và dữ liệu khác đến tình trạng thanh ghi 4xxxx như dưới đây : • 40001…40099 phương án để biến tần kiểm soát và giá trị thực tế . các thanh ghi
được mô tả trong bảng dưới đây . • 40101…49999 phương án đến biến tần tham số 0101…9999. địa chỉ thanh ghi không
tương ứng để tham số biến tần là không hợp lệ. nếu cố gắn để đọc hoặc ghi ở bên ngoài các địa chỉ tham số , giao diện Modbus trả về một mã số ngoại lệ để điều khiển .
Embedded fieldbus
206 ACS550 User’s Manual
Bảng dưới đây tóm tắc 4xxxx biến tần kiểm soát thanh ghi 40001…40099 (cho 4xxxx thanh ghi ở trên 40099, xem danh sách tham số biến tần, e.g. 40102 là tham số 0102):
Modbus register 40001 CONTROL WORD
Access R/W
Remarks Phương án trực tiếp để cấu hình CONTROL WORD. Chỉ được hỗ trợ nếu 5305 = 0 hoặc 2 (ABB Drives profile). Tham số 5319 giữ một bản sao trong định dạng hex . phạm vi = 0…+20000 ( tỉ lệ đến 0…1105 REF1 MAX), hoặc -20000…0 (tỉ lệ đến 1105 REF1 MAX…0). Phạm vi = 0…+10000 (tỉ lệ đến 0…1108 REF2 MAX), hoặc -10000…0 (tỉ lệ đến 1108 REF2 MAX…0). Phương án trực tiếp để cấu hình STATUS WORD. Chỉ được hỗ trợ nếu 5305 = 0 hoặc 2 (ABB Drives profile). Tham số 5320 giữ một bản sao trong định dạng hex. Mặc định, lưu trữ một bảng sao của 0103 OUTPUT FREQ. sử dụng tham số 5310 để chọn giá trị thực tế khác cho thanh ghi này . Mặc định, lưu trữ một bảng sao của 0104 CURRENT. sử dụng tham số 5311 để chọn giá trị thực tế khác cho thanh ghi này. Mặc định, không lưu trữ. Sử dụng tham số 5312 để chọn một giá trị thực tế cho thanh ghi . Mặc định, không lưu trữ. Sử dụng tham số 5313 để chọn một giá trị thực tế cho thanh ghi. Mặc định, không lưu trữ. Sử dụng tham số 5314 để chọn một giá trị thực tế cho thanh ghi. Mặc định, không lưu trữ. Sử dụng tham số 5315 để chọn một giá trị thực tế cho thanh ghi. Mặc định, không lưu trữ. Sử dụng tham số 5316 để chọn một giá trị thực tế cho thanh ghi. Mặc định, không lưu trữ. Sử dụng tham số 5317 để chọn một giá trị thực tế cho thanh ghi. Phương án hướng đến ít nhất Significant Word của DCU thông tin CONTROL WORD. Chỉ được hỗ trợ nếu 5305 = 1. Xem tham số 0301. Phương án hướng đến nhiều nhất Significant Word của DCU thông tin CONTROL WORD. Chỉ được hỗ trợ nếu 5305 = 1. Xem tham số 0302. Phương án hướng đến ít nhất Significant Word của DCU thông tin CONTROL WORD. Chỉ được hỗ trợ nếu 5305 = 1. Xem tham số 0303. Phương án hướng đến nhiều nhất Significant Word của DCU thông tin CONTROL WORD. Chỉ được hỗ trợ nếu 5305 = 1 Xem tham số 0304.
40002
40003
40004
Reference 1
Reference 2
STATUS WORD
R/W
R/W
R
40005 Actual 1 (select using 5310)
Actual 2 (select using 5311) Actual 3 (select using 5312) Actual 4 (select using 5313) Actual 5 (select using 5314) Actual 6 (select using 5315) Actual 7 (select using 5316) Actual 8 (select using 5317) ACS550 CONTROL WORD LSW
ACS550 CONTROL WORD MSW
ACS550 STATUS WORD LSW
ACS550 STATUS WORD MSW
R
40006
40007
40008
40009
40010
40011
40012
40031
R
R
R
R
R
R
R
R/W
40032 R
40033 R
40034 R
Embedded fieldbus
ACS550 User’s Manual 207
Đối với các giao thức Modbus, tham số biến tần trong nhóm 53: EFB PROTOCOL báo cáo phương án tham số 4xxxx thanh ghi .
Code 5310
5311
5312
5313
5314
5315
5316
5317
5318
Description EFB PAR 10 Chỉ định phương án tham số đến Modbus thanh ghi 40005. EFB PAR 11 Chỉ định phương án tham số đến Modbus thanh ghi 40006. EFB PAR 12 Chỉ định phương án tham số đến Modbus thanh ghi 40007. EFB PAR 13 Chỉ định phương án tham số đến Modbus thanh ghi 40008. EFB PAR 14 Chỉ định phương án tham số đến Modbus thanh ghi 40009. EFB PAR 15 Chỉ định phương án tham số đến Modbus thanh ghi 40010. EFB PAR 16 Chỉ định phương án tham số đến Modbus thanh ghi 40011. EFB PAR 17 Chỉ định phương án tham số đến Modbus thanh ghi 40012. EFB PAR 18 Thiết lâp thêm bộ trễ trong milli giây trước khi ACS550 bắt đầu Truyền để đáp ứng yêu cầu tổng thể . EFB PAR 19 Giữ một bản sao (trong hex) của CONTROL WORD, Modbus thanh ghi 40001. EFB PAR 20 Giữ một bản sao (trong hex) của STATUS WORD, Modbus thanh ghi 40004.
5319
5320
Trừ trường hợp bị giới hạn bởi biến tần, tất cả các thông số có sẵn cho cả đọc và viết. tham số viết được xác minh cho giá trị chính xác và cho một địa chỉ thanh ghi hợp lệ .
chú ý : tham số viết thông qua tiêu chuẩn Modbus là luôn luôn thay đổi được i.e. thay đổi giá trị là không tự động lưu vào bộ nhớ vĩnh viễn. Sử dụng tham số 1607 PARAM SAVE để lưu tất cả các giá trị thay đổi.
ACS550 hỗ trợ mã chức năng Modbus sau đây cho thanh ghi 4xxxx :
Function code 03 06 16 (0x10 Hex) 23 (0x17 Hex)
Description Read holding 4xxxx registers Preset single 4xxxx register Preset multiple 4xxxx registers Read/write 4xxxx registers
Embedded fieldbus
208 ACS550 User’s Manual
Giá trị thực tế Nội dung của địa chỉ thanh ghi 40005…40012 là GIÁ TRỊ THỰC TẾ và là: • quy định cụ thể bằng cách sử dụng các thông số 5310…5317 . • chỉ đọc giá trị có chứa thông tin về hoạt động của biến tần . • 16-bit words có chứa bit duy nhất và một số nguyên 15-bit • khi giá trị âm, viết như hai bổ sung của giá trị dương tương ứng
• tỉ lệ như mô tả trước đó trong phần tỉ lệ thực tế trên trang 197. Mã ngoại lệ
Mã ngoại lệ là độ nhạy giao tiếp nối tiếp từ biến tần. ACS550 hỗ trợ mã ngoại lệ tiêu chuẩn Modbus được xác định bên dưới .
Exception code
01 02
03
Name
ILLEGAL FUNCTION
ILLEGAL DATA ADDRESS
ILLEGAL DATA VALUE
Meaning
Không hỗ trợ lệnh Địa chỉ dữ liệu nhận được trong yêu cầu là không cho phép. Nó không xác định được tham số/nhóm . Giá trị chứa trong trường dữ liệu yêu cầu là không cho phép giá trị cho ACS550, bởi vì nó là một trong những điều sau đây : • Outside min. or max. limits. • thông số là chỉ đọc. • thông báo là quá dài. • các tham số ghi không được phép khi bắt đầu hoạt động. • các tham số ghi không được phép khi macro factory được chọn.
Embedded fieldbus
ACS550 User’s Manual 209
ABB control profiles technical data
Overview ABB Drives profile
ABB Drives hỗ trợ cung cấp một hỗ trợ tiêu chuẩn có thể được sử dụng trên nhiều giao thức , bao gồm Modbus và các giao thức có sẵn trên FBA module. Hai cài đặt hỗ trợ ABB Drives là có sẵn : • ABB DRV FULL – cài đặt tiêu chuẩn này giao diện điều khiển với biến tần
ACS600 và ACS800. • ABB DRV LIM – cài đặt tiêu chuẩn này giao diện điều khiển với biến tần
ACS400. cài đặt này không hỗ trợ hai kiểm soát word bits hỗ trợ bởi ABB DRV FULL.
Ngoài như đã nêu, sau đây “ABB Drives Profile” mô tả việc cài đặt cho cả hai .
DCU profile DCU thông tin mở rộng kiểm soát và trạng thái giao diện 32 bits. Nó là giao diện nội bộ giữa ứng dụng chính của biến tần và đặt vào môi trường fieldbus .
Control Word CONTROL WORD là biện pháp chủ yếu để điều khiển biến tần từ một hệ thống fieldbus . Trạm chủ fieldbus gửi CONTROL WORD đến biến tần . Biến tần chuyển đổi giữa trạng thái phù hợp đến bit-mã hướng dẫn trong CONTROL WORD. Bằng cách sử dụng CONTROL WORD yêu cầu là : • biến tần là trong kiểm soát từ xa (REM) . • các kênh truyền thông nối tiếp được xác định như nguồn cho lệnh điều khiển
(thiết lập bằng cách sử dụng tham số như 1001 EXT1 COMMANDS, 1002 EXT2 COMMANDS và 1102 EXT1/EXT2 SEL).
• các kênh truyền thông nối tiếp được sử dụng cấu hình để sử dụng một cấu hình điều khiển ABB. Ví dụ , để sử dụng thông tin kiểm soát ABB DRV FULL đòi hỏi cả hai tham số 9802 COMM PROT SEL = 1 (STD MODBUS) và tham số 5305 EFB CTRL PROFILE = 2 (ABB DRV FULL).
Embedded fieldbus
210 ACS550 User’s Manual
ABB Drives profile Bảng sau đây và sơ đồ trạng thái sau này trong phần nhỏ này mô tả kết nối CONTROL WORD cho thông tin ABB Drives .
ABB Drives profile CONTROL WORD (xem tham số 5319)
Bit
0
Name
OFF1 CONTROL
Value
1 0
Commanded state
READY TO OPERATE
EMERGENCY OFF
Comments
Nhập READY TO OPERATE
Biến tần dừng theo dốc đến hoạt động hiện tại của dốc giảm tốc (2203 hoặc 2205) chuỗi lệnh bình thường : • nhập OFF1 ACTIVE • tiếp tục đến READY TO SWITCH ON, trừ khi
khóa liên động khác (OFF2, OFF3) đang hoạt động . tiếp tục hoạt động (OFF2 không hoạt động) Biến tần dừng theo quán tính . Chuỗi lệnh bình thường: • nhập OFF2 ACTIVE • tiếp tục đến SWITCHON INHIBITED
tiếp tục hoạt động (OFF3 không hoạt động) biến tần dừng trong thời gian quy định bởi tham số 2208. chuỗi lệnh bình thường: • nhập OFF3 ACTIVE • liên tục đến SWITCH ON INHIBITED
Cảnh báo! Chắc chắn động cơ và thiết bị điều khiển khác dừng lại bằng cách sử dụng chế độ này .
Nhập OPERATION ENABLED (chú ý tín hiệu cho phép chạy phải hoạt động . Xem 1601. nếu 1601 là đặt đến COMM, bit này cũng hoạt động tín hiệu kích hoạt chạy .) ức chế hoạt động. nhập OPERATION INHIBITED
1 OFF2 CONTROL
1 0
OPERATING
EMERGENCY OFF
2 OFF3 CONTROL
1 0
OPERATING
EMERGENCY STOP
3 INHIBIT OPERATION
1 OPERATION ENABLED
0
4 Unused (ABB DRV LIM) RAMP_OUT_ ZERO (ABB DRV FULL)
1
0
OPERATION INHIBITED
NORMAL OPERATION
RFG OUT ZERO
Nhập RAMP FUNCTION GENERATOR: ACCELERATION ENABLED
Chức năng dốc lực phát điện đầu ra cho không . biến tần dừng theo dốc (dòng điện và giới hạn điện áp DC trong lực ). Kích hoạt chức năng dốc . Nhập RAMP FUNCTION GENERATOR: ACCELERATOR ENABLED
5 RAMP_HOLD 1 RFG OUT ENABLED
0
6 RAMP_IN_ ZERO
1 0
RFG OUT HOLD Dừng dốc (chức năng dốc phát điện đầu ra tổ chức ) hoạt động bình thường. nhập OPERATING chức năng lực dốc phát điện đầu ra đến không.
RFG INPUT ENABLED
RFG INPUT ZERO
Embedded fieldbus
ACS550 User’s Manual 211
ABB Drives profile CONTROL WORD (See parameter 5319)
Bit
7
Name
RESET
Value
0=>1
Commanded state
RESET
Comments
Lỗi reset nếu hoạt động lỗi vẫn tồn tại (nhập SWITCH-ON INHIBITED). Hiệu quả nếu 1604 = COMM. Tiếp tục hoạt động bình thường 0
8…9 Unused 10 Unused (ABB DRV LIM)
REMOTE_CMD (ABB DRV FULL)
1 0
OPERATING
Fieldbus cho phép kiểm soát. / / • CW = 0 or Ref = 0: Retain last CW and Ref.
• CW = 0 and Ref = 0: Fieldbus cho phép Kiểm soát.
• tham chiếu và dốc giảm tốc/tăng tốc được khóa .
EXT2 SELECT
EXT1 SELECT
11 EXT CTRL LOC 1
0
Chọn điểm kiểm soát bên ngoài 2 (EXT2). Hiệu quả nếu 1102 = COMM. Chọn điểm kiểm soát bên ngoài 1 (EXT1). Hiệu quả nếu 1102 = COMM.
12… chưa sử dụng 15
DCU Profile Bảng sau đây mô tả các kết nối CONTROL WORD cho thông tin DCU .
DCU profile CONTROL WORD (See parameter 0301) Bit 0
1
2
3
Name STOP
START
REVERSE
LOCAL
Value 1 0 1 0 1 0 1 0
4
5
6
7
RESET
EXT2
RUN_DISABLE
STPMODE_R
-> 1 other 1 0 1 0 1
0
Command/Req. Stop (no op) Start (no op) Reverse direction Forward direction Local mode External mode
Reset (no op) Switch to EXT2 Switch to EXT1 Run disable Run enable on Normal ramp stop mode (no op)
Ngược , cho phép chạy.
Comments Dừng theo chế độ tham số hoặc dừng theo chế độ cấu hình (bits 7 và 8). Đồng thời lệnh STOP và START kết quả là một lệnh dừng .
Bit này XOR’d với tín hiệu của tham chiếu xác định hướng .
Khi thiết lập fieldbus này bit, nó lấy đi kiểm soát và biến tần di chuyển đến fieldbus chế độ kiểm soát cục bộ. Edge sensitive.
Embedded fieldbus
212 ACS550 User’s Manual
DCU profile CONTROL WORD (See parameter 0301) Bit 8
Name STPMODE_EM
Value 1
0 9
10
11
12
13
14
15
STPMODE_C
RAMP_2
RAMP_OUT_0
RAMP_HOLD
RAMP_IN_0
RREQ_LOCALL OC
TORQLIM2
1 0 1 0 1 0 1 0 1 0 1 0 1 0
Command/Req. Emergency ramp stop mode (no op) Coast stop mode (no op) Ramp pair 2 Ramp pair 1 Ramp output to 0 (no op) Ramp freeze (no op) Ramp input to 0 (no op) Local mode lock (no op) Torque limit pair 2 Torque limit pair 1
Trong khóa , biến tần sẽ không chuyển sang chế độ cục bộ.
Comments
DCU profile CONTROL WORD (See parameter 0302) Bit
16…26 27
28
29
REF_CONST
REF_AVE
LINK_ON
1 0 1 0 1
0 30 REQ_STARTINH 1
0
31 OFF_INTERLOCK 1
0
Name Value Function Reserved
Constant speed ref. những bits này chỉ dành cho mục đích giám sát .
(no op) Average speed ref. (no op) Master is detected in link Link is down Start inhibit request is pending Start inhibit request is OFF Panel OFF button pressed (no op)
Đối với bảng điều khiển (hoặc công cụ PC) đây là nút OFF của khóa liên động.
Comments
Status Word Nội dung của STATUS WORD là trạng thái thông tin, gửi bởi biến tần đến trạm chủ .
Embedded fieldbus
ACS550 User’s Manual 213
ABB Drives profile Bảng sau đây và sơ đồ trạng thái trong phần nhỏ này mô tả các kết nối STATUS WORD cho thông tin ABB Drives.
ABB Drives profile (EFB) STATUS WORD (See parameter 5320)
Bit
0
1
2
3
4
5
6
7
Name
RDY_ON
RDY_RUN
RDY_REF
TRIPPED
OFF_2_STA
OFF_3_STA
SWC_ON_INHIB
ALARM
Value
1 0 1 0 1 0 0…1 0 1 0 1 0 1 0 1
0 8 AT_SETPOINT 1
0
9
10
REMOTE
ABOVE_LIMIT
1 0 1
Description (Correspond to states/boxes in the state diagram)
READY TO SWITCH ON
NOT READY TO SWITCH ON
READY TO OPERATE
OFF1 ACTIVE
OPERATION ENABLED
OPERATION INHIBITED
FAULT
No fault
OFF2 INACTIVE
OFF2 ACTIVE
OFF3 INACTIVE
OFF3 ACTIVE
SWITCH-ON INHIBIT ACTIVE
SWITCH-ON INHIBIT NOT ACTIVE
Báo động (xem phần Alarm listing trên trang 250 cho hướng dẫn chi tiết báo động.)
Không báo động
OPERATING. Giá trị thực tế bằng (giới hạn dung sai) giá trị tham chiếu . Giá trị thực tế ngoài giới hạn chiệu đựng (không bằng giá trị tham chiếu). vị trí kiểm soát biến tần: REMOTE (EXT1 hoặc EXT2) vị trí kiểm soát biến tần: LOCAL Giá trị tham số giám sát > giới hạn giám sát cao . Bit vẫn còn “1” đến khi giá trị tham số giám sát < giới hạn giám sát thấp. xem nhóm 32: SUPERVISION. Giá trị tham số giám sát < giới hạn giám sát thấp. Bit vẫn còn “0” đến khi giá trị tham số giám sát > giới hạn giám sát cao. xem nhóm 32: SUPERVISION. Chọn vị trí kiểm soát ngoài 2 (EXT2)
Chọn vị trí kiểm soát ngoài 1 (EXT1)
Nhận được tín hiệu Run Enable bên ngoài Không nhận được tín hiệu Run Enable bên ngoài
0
11
12
13… 15
EXT CTRL LOC 1 0
EXT RUN ENABLE 1 0
Chưa sử dụng
Embedded fieldbus
214 ACS550 User’s Manual
DCU profile Bảng sau đây mô tả kết nối STATUS WORD cho thông tin DCU .
DCU profile STATUS WORD (See parameter 0303) Bit 0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Name READY
ENABLED
STARTED
RUNNING
ZERO_SPEED
ACCELERATE
DECELERATE
AT_SETPOINT
LIMIT
SUPERVISION
Value 1 0 1 0 1 0 1 0 1 0 1 0 1 0 1 0 1 0 1
0 10
11
12
13
14
15
REV_REF
REV_ACT
PANEL_LOCAL
FIELDBUS_LOCAL
EXT2_ACT
FAULT
1 0 1 0 1 0 1 0 1 0 1 0
Biến tần không sẵn sàng. Nhận được tín hiệu cho phép chạy bên ngoài. Không nhận được tín hiệu cho phép chạy bên ngoài. Biến tần nhận được lệnh khởi động. Biến tần không nhận được lệnh khởi động. Biến tần là điều biến. Biến tần không điều biến. Biến tần là ở tốc độ không . Biến tần không đạt được tốc độ không . Biến tần đang tăng tốc. Biến tần không tăng tốc. Biến tần đang giảm tốc . Biến tần không giảm tốc. Biến tần ở tại điểm đặt. Biến tần không đạt được điểm đặt. Hoạt động bị giới hạn bởi cài đặt nhóm 20: LIMITS. Hoạt động nằm trong cài đặt nhóm 20: LIMITS . Một tham số giám sát (nhóm 32: SUPERVISION) là bên ngoài giới hạn của nó. Tất cả tham số giám sát nằm trong giới hạn . Tham chiếu biến tần là theo hướng ngược lại. Tham chiếu biến tần là theo hướng thuận . Biến tần đang chạy theo hướng ngược lại . Biến tần đang chạy theo hướng thuận . Kiểm soát là chế độ kiểm soát bảng điều khiển cục bộ (hoặc công cụ PC). Kiểm soát là không ở chế độ kiểm soát bảng điều khiển cục bộ. Kiểm soát là trong chế độ cục bộ fieldbus (lấy đi bảng điều khiển cục bộ ). Kiểm soát là không trong chế độ cục bộ fieldbus. Kiểm soát là trong chế độ EXT2. Kiểm soát là trong chế độ EXT1. Biến tần là trong trạng thái lỗi. Biến tần là không trong trạng thái lỗi.
Status Biến tần sẵn sàng nhận lệnh khởi động.
Embedded fieldbus
ACS550 User’s Manual 215
DCU profile STATUS WORD (See parameter 0304) Bit 16
17
18
19
20
21…25 26
27
28
29
30
31
REQ_CTL
REQ_REF1
REQ_REF2
REQ_REF2EXT
ACK_STARTINH
ACK_OFF_ILCK
1 0 1 0 1 0 1 0 1 0 1 0
(no op) Yêu cầu tham chiếu 1 trong chương này. Yêu cầu tham chiếu 1 là không trong chương này. Yêu cầu tham chiếu 2 trong chương này. Yêu cầu tham chiếu 2 là không trong chương này. Tham chiếu bên ngoài PID 2 yêu cầu trong chương này. Tham chiếu bên ngoài PID 2 không yêu cầu trong chương này. Một ức chế khởi động từ chương này là được cấp . Một ức chế khởi động từ chương này là không được cấp. ức chế khởi động do nút OFF hoạt động bình thường .
Name ALARM
REQ_MAINT
DIRLOCK
LOCALLOCK
CTL_MODE
Value 1 0 1 0 1 0 1 0 1 0
Một báo động là on. Không báo động là on. Một yêu cầu bảo trì là trì hoản. Không yêu cầu bảo trì là trì hoản. Hướng khóa là ON. (hướng thay đổi khóa đầu ra .) Hướng khóa là OFF. Khóa chế độ cục bộ là ON. (chế độ cục bộ bị khóa đầu ra .) Khóa chế độ cục bộ là OFF. Biến tần là trong chế độ kiểm soát vector. Biến tần là trong chế độ kiểm soát vô hướng.
Ngược lại Sao chép kiểm soát word
Status
Embedded fieldbus
216 ACS550 User’s Manual
State diagram ABB Drives profile
Để minh họa hoạt động của sơ đồ trạng thái, ví dụ sau (ABB DRV LIM thực hiện của thông tin ABB Drives ) sử dụng kiểm soát word để khởi động biến tần : • đầu tiên, yêu cầu cho sử dụng CONTROL WORD phải được đáp ứng. xem ở trên . • khi điện năng là kết nối đầu tiên, trạng thái của biến tần là không sẵn sàng để chuyển đổi on.
Xem chấm đường dẫn ( ) trong sơ đồ trạng thái dưới đây . • sử dụng CONTROL WORD để bước thông qua trạng thái máy đến khi trạng thái OPERATING
trạng thái là đạt được , có nghĩa là biến tần đang chạy và sau các tham chiếu đã cho. Xem bảng dưới đây .
Step 1
CONTROL WORD Value Description CW này có giá trị thay đổi trạng thái biến tần đến READY TO SWITCH ON.
Chờ ít nhất 100 ms trước khi tiếp tục .
CW = 0000 0000 0000 0110 bit 15 bit 0
2 3 4
5
CW = 0000 0000 0000 0111 CW = 0000 0000 0000 1111
CW = 0000 0000 0010 1111
CW này có giá trị thay đổi trạng thái biến tần đến READY TO OPERATE. CW này có giá trị thay đổi trạng thái biến tần đến OPERATION ENABLED.Biến tần khởi động, nhưng sẽ không tăng tốc. CW này có giá trị tham chiếu dốc chức năng máy phát (RFG) đầu ra và thay đổi trạng thái biến tần đến RFG: ACCELERATOR ENABLED.
CW này có giá trị tham chiếu dốc chức năng máy phát (RFG) đầu ra và thay đổi trạng thái biến tần đến OPERATING. Biến tần tăng tốc đến tham chiếu trước và sau tham chiếu .
6 CW = 0000 0000 0110 1111
Embedded fieldbus
ACS550 User’s Manual 217
Sơ đồ trạng thái dưới đây mô tả chức năng khởi động- dừng của CONTROL WORD (CW) và STATUS WORD (SW) bits cho thông tin ABB Drives .
Từ bất kỳ trạng thái Dừng khẩn cấp OFF3 (CW Bit2=0)
(SW Bit5=0) OFF3 ACTIVE
Từ bất kỳ trạng thái Dừng khẩn cấp tắc OFF2 (CW Bit1=0)
OFF2 ACTIVE (SW Bit4=0)
Từ bất kỳ trạng thái
Lỗi
FAULT (SW Bit3=1)
n(f)=0 / I=0
Từ bất kỳ trạng thái OFF1 (CW Bit0=0)
(SW Bit1=0) OFF1 ACTIVE
MAINS OFF
Power ON
A B* C D
(CW Bit3=0)
(SW Bit2=0) OPERATION INHIBITED
(CW Bit7=1)**
SWITCH-ON INHIBITED (SW Bit6=1)
n(f)=0 / I=0 (CW Bit0=0)
NOT READY TO SWITCH ON (SW Bit0=0)
(CW xxxx x1xx xxxx x110)
READY TO SWITCH ON (SW Bit0=1)
OPERATION INHIBITED (CW= xxxx x1xx xxxx x111)
B* C* D* READY TO OPERATE (SW Bit1=1)
(CW Bit4=0)* (CW Bit3=1 and SW Bit12=1)
OPERATION ENABLED
A (CW=xxxx x1xx xxx1* 1111
i.e. Bit 4=1)*
D B*
(CW=xxxx x1xx xx11* 1111 i.e. Bit 5=1)
RFG: ACCELERATOR ENABLED
C (CW=xxxx x1xx x111* 1111
i.e. Bit 6=1) OPERATING
D
(SW Bit8=1)
RFG OUTPUT ENABLED*
(SW Bit2=1) C D
(CW Bit5=0)
KEY Trạng thái Thay đổi trạng thái (CW Bit6=0) Đường dẫn mo tả trong ví dụ
CW = CONTROL WORD SW = STATUS WORD RFG = chức năng dốc máy phát I = Param. 0104 CURRENT f = Param. 0103 OUTPUT FREQ n = tốc độ * chỉ ra tính năng không trong ABB DRV LIM ** chuyển đổi trạng thái này cũng xảy ra nếu lỗi là reset từ bất kỳ nguồn khác (e.g. đầu vào số ).
Embedded fieldbus
218 ACS550 User’s Manual
Reference scaling ABB Drives and DCU profiles
Bảng dưới đây mô tả tỉ lệ THAM CHIẾU cho ABB Drives và thông tin DCU .
ABB Drives and DCU profiles
Reference
REF1
Range
-32767 … +32767
Reference type
tốc độ hoặc tần số
Scaling
-20000 = -(par. 1105) 0=0 +20000 = (par. 1105) (20000 corresponds to 100%)
-10000 = -(par. 1108) 0=0 +10000 = (par. 1108) (10000 corresponds to 100%)
-10000 = -(par. 1108) 0=0 +10000 = (par. 1108) (10000 corresponds to 100%) -10000 = -(par. 1108) 0=0 +10000 = (par. 1108) (10000 corresponds to 100%)
Remarks
Tham chiếu cuối cùng được giới hạn bởi 1104/1105. Tốc độ thực tế động cơ giới hạn bởi 2001/2002 (tốc độ) hoặc 2007/2008 (tần số ). Tham chiếu cuối cùng được giới hạn bởi 1107/1108. tốc độ thực tế động cơ được giới hạn bởi 2001/ 2002 (tốc độ) hoặc 2007/2008 (tần số ). Tham chiếu cuối cùng được giới hạn bởi 2015/2017(momen xoắn 1) 2016/ hoặc 2018 (momen xoắn 2).
Tham chiếu cuối cùng được giới hạn bởi 4012/4013 (PID set1) hoặc 4112/4113 (PID set2).
REF2 -32767 … +32767
tốc độ hoặc tần số
momen xoắn
PID Tham chiếu
Chú ý : cài đặt các tham số 1104 REF1 MIN và 1107 REF2 MIN không có tác dụng với tỉ lệ của tham chiếu .
Khi tham số 1103 REF1 SELECT hoặc 1106 REF2 SELECT được đặt đến COMM+AI1 hoặc COMM*AI1, tham chiếu là tỉ lệ như bên dưới :
ABB Drives and DCU profiles
Reference
REF1
Value setting
COMM+AI1 COMM
AI reference scaling
(%) +(AI (%) - 0.5 · REF1 MAX (%)) Tham chiếu Fieldbus hiệu chỉnh hệ số
(100 + 0.5 · (Par. 1105)%
100%
AI1 đầu vào tín hiệu (100 - 0.5 · (par. 1105))%
0% 50% 100%
Embedded fieldbus
ACS550 User’s Manual 219
ABB Drives and DCU profiles
Reference
REF1
Value setting
COMM*AI1 COMM
AI reference scaling
(%) · (AI (%) / 0.5 · REF1 MAX (%)) Tham chiếu Fieldbus hiệu chỉnh hệ số
200%
100%
AI1 đầu vào tín hiệu (100 - 0.5 · (par. 1105))%
0%
REF2 COMM+AI1 COMM 50% 100%
(%) + (AI (%) - 0.5 · REF2 MAX (%)) Tham chiếu Fieldbus hiệu chỉnh hệ số
(100 + 0.5 · (Par. 1108)%
100%
AI1 đầu vào tín hiệu (100 - 0.5 · (par. 1108)%
0%
REF2 COMM*AI1 COMM 50% 100%
(%) · (AI (%) / 0.5 · REF2 MAX (%)) Tham chiếu Fieldbus hiệu chỉnh hệ số
200%
100%
AI1 đầu vào tín hiệu 0%
0% 50% 100%
Embedded fieldbus
220 ACS550 User’s Manual
Reference handling Sử dụng nhóm 10: START/STOP/DIR tham số để cấu hình cho kiểm soát hướng quay cho mỗi vị trí kiểm soát (EXT1 và EXT2). Các sơ đồ sau đây mô tả làm thế nào 10 nhóm tham số và ký hiệu của tham chiếu fieldbus tương tác để tạo ra giá trị THAM CHIẾU (REF1 và REF2). Chú ý , tham chiếu fieldbus là lưỡng cực, nghĩa là nó có thể dương hoặc âm .
ABB Drives profile Parameter
1003 DIRECTION Value setting 1 (FORWARD)
Max. ref
Tỉ lệ tham chiếu AI
Resultant ref.
Fieldbus reference -163% -100% 100% 163%
-(Max. ref.)
1003 DIRECTION 2 (REVERSE) Max. ref Resultant ref.
Fieldbus reference
-163% -100% 100% 163%
-(Max. ref.)
1003 DIRECTION 3 (REQUEST)
Max. ref Resultant ref.
Fieldbus reference
-163% -100% 100% 163%
-(Max. ref.)
Embedded fieldbus
ACS550 User’s Manual 221
Fieldbus adapter
Overview
ACS550 có thể thiết lập để chấp nhận kiểm soát từ một hệ thống bên ngoài bằng cách sử dụng chuẩn giao thức giao tiếp nối tiếp . Khi sử dụng giao tiếp nối tiếp, ACS550 có thể khác : • nhận được tất cả các thông tin kiểm soát từ fieldbus, hoặc • được điều khiển từ một số hệ thống của kiểm soát fieldbus và vị trí kiểm soát
có sẵn khác, chẳng hạn như đầu vào số hoặc tương tự và bảng điều khiển .
Bộ điều khiển Fieldbus Fieldbus
Thiết bị khác
Sử dụng kết nối khác : • đặt vào fieldbus tiêu chuẩn (EFB) tại
đầu nối X1:28…32 • bộ chuyển đổi fieldbus (FBA) module được
gắn trong khe cắm 2 (tùy chọn Rxxx)
Hai cấu hình truyền thông nối tiếp cơ bản là có sẵn : • đặt vào fieldbus (EFB) – xem chương Embedded fieldbus trên trang 189. • bộ chuyển đổi fieldbus (FBA) – với một tùy chọn FBA modules trong khe cắm mở rộng
2 của biến tần , biến tần có thể giao tiếp với một hệ thống điều khiển bằng cách sử dụng một trong các giao thức sau đây : – Profibus-DP® – LonWorks® – CANopen® – DeviceNet® – ControlNet®.
ACS550 tự động phát hiện với giao thức giao tiếp được sử dụng bởi phép vào bộ chuyển đổi fieldbus. Cài đặt mặc định cho mỗi giao thức giả định rằng thông tin được sử dụng là chuẩn giao thức công nghệ thông tin biến tần (e.g. PROFI biến tần cho PROFIBUS, AC/DC biến tần cho DeviceNet). Tất cả các giao thức FBA cũng có thể cấu hình cho thông tin ABB Drives . cấu hình chi tiết phụ thuộc vào giao thức và sử dụng giao thức.để biết thêm chi tiết được cung cấp trong hướng dẫn sử dụng với các FBA module. Chi tiết cho thông tin ABB Drives (áp dụng cho tất cả các giao thức) được cung cấp trong phần ABB Drives profile technical data trên trang 232.
Fieldbus adapter
222 ACS550 User’s Manual
Control interface Nói chung, giao diện điều khiển cơ bản giữa hệ thống fieldbus và biến tần bao gồm: • đầu ra Words:
– CONTROL WORD – REFERENCE (tốc độ hoặc tần số) – khác : biến tần hỗ trợ nhiều nhất 15 đầu ra words. Giới hạn giao thức
có thể hạn chế tổng số đầu ra. • đầu vào Words:
– STATUS WORD – giá trị thực tế (tốc độ hoặc tần số) – khác : biến tần hỗ trợ nhiều nhất 15 đầu vào words. Giới hạn giao thức
có thể hạn chế tổng số đầu ra.
Chú ý : word “đầu ra” và “đầu vào” được sử dụng lấy từ điểm điều khiển fieldbus của xem. Ví dụ một dòng đầu ra dữ liệu mô tả từ điều khiển fieldbus đến biến tần và xuất hiện như một đầu vào từ điểm biến tần của xem .
ý nghĩa của giao diện điều khiển words là không giới hạn bởi ACS550. Tuy nhiên, thông tin sử dụng có thể thiết lập ý nghĩa đặc biệt .
Bộ điều khiển Fieldbus Fieldbus
Control Word (CW) Tham chiếu
Status Word (SW) Giá trị thực tế
Process I/O (cyclic)
Service Messages (Acyclic) Tham số R/W Requests/Responses
Control Word CONTROL WORD là phương thức chính cho điều khiển biến tần từ một hệ thống fieldbus. Bộ điều khiển fieldbus gửi CONTROL WORD đến biến tần. Biến tần chuyển đổi giữa trạng thái phù hợp đến hướng dẫn mã bit- trong CONTROL WORD. Bằng cách sử dụng CONTROL WORD yêu cầu : • biến tần trong kiểm soát từ xa (REM) . • các kênh truyền thông nối tiếp được xác định như nguồn cho lệnh điều khiển
Từ EXT1 (thiết lập bằng cách sử dụng tham số 1001 EXT1 COMMANDS và 1102 EXT1/EXT2 SEL).
• ghép vào bộ chuyển đổi fieldbus bên ngoài được kích hoạt:
Fieldbus adapter
ACS550 User’s Manual 223
– tham số 9802 COMM PROT SEL = 4 (EXT FBA). – ghép vào bộ chuyển đổi fieldbus bên ngoài được cấu hình để sử dụng chế độ thông tin biến
tần hoặc thông tin đối tượng biến tần. dung lượng của CONTROL WORD phụ thuộc vào giao thức/thông tin sử dụng. xem hướng dẫn sử dụng cung cấp với FBA module và/hoặc chọn ABB Drives profile technical data trên trang 232.
Status Word STATUS WORD là word 16-bit có chứa thông tin trạng thái, gửi bởi biến tần đến bộ điều khiển fieldbus. Dung lượng của STATUS WORD phụ thuộc vào giao thức/thông tin sử dụng. Xem hướng dẫn sử dụng cung cấp với FBA module và/hoặc chọn ABB Drives profile technical data trên trang 232.
Reference Dung lượng của mỗi REFERENCE word: • có thể sử dụng, như tốc độ hoặc tần số tham chiếu . • là word 16-bit bao gồm 1 bit ký hiệu và 15-bit nguyên . • tham chiếu âm (chỉ hướng quay ngược lại) được chỉ định bởi
bổ sung hai giá trị tham chiếu dương tương ứng . Việc sử dụng tham chiếu thứ hai (REF2) được hỗ trợ chỉ khi một giao thức là được cấu hình cho thông tin ABB Drives . Tỉ lệ tham chiếu là loại fieldbus cụ thể. Xem hướng dẫn sử dụng được cung cấp với FBA module và/hoặc phần sau đây cho phù hợp : • Reference scaling trên trang 236 (ABB Drives profile technical data) • Reference scaling trên trang 240 (Generic profile technical data).
Actual Values Giá trị thực tế là words 16-bit có chứa thông tin trên chọn hoạt động của biến tần . giá trị thực tế biến tần (ví dụ, nhóm 10: START/STOP/DIR tham số ) phương án có thể để Words bằng cách sử dụng nhóm 51: EXT COMM MODULE tham số (giao thức phụ thuộc, nhưng các thông số thông thường 5104…5126).
Planning
Quy hoạch mạng lưới địa chỉ với các câu hỏi sau đây : • loại và số lượng các thiết bị phải được kết nối vào mạng ? • kiểm soát thông tin phải được gửi xuống đến biến tần ? • thông tin phản hồi phải được gửi từ biến tần đến hệ thống điều
khiển ?
Fieldbus adapter
224 ACS550 User’s Manual
Mechanical and electrical installation – FBA
Cảnh báo! Kết nối được thực hiện chỉ khi biến tần được ngắt kết nối từ nguồn điện.
Overview FBA (bộ chuyển đổi fieldbus) là ghép vào module phù hợp trong khe cắm mở rộng 2 của biến tần . module là tổ chức tại điểm với võ nhựa giữ lại và hai vít. Các vít cũng nối đất cho cáp lá chắn module và kết nối tín hiệu module GND đến board kiểm soát biến tần . trên hệ thống của kết nối module, điện đến biến tần là tự động thiết lập thông qua kết nối đầu nối 34-pin.
Mounting procedure 1
Chú ý : lắp đặt đầu vào nguồn điện và cáp động cơ đầu tiên .
1. chèn module một cách cẩn thận vào khe cắm mở rộng 2 của biến tần cho đến khi khóa ghim giữ module vào vị trí.
2. vặn chặt hai ốc vít (included) đến dừng lại .
Chú ý: lắp đặt đúng các ốc vít là cần thiết cho thực hiện yêu cầu EMC và hoạt động đúng của module . .
3. mở tách ra thích hợp trong hộp chia dây và lắp đặt đầu kẹp cáp cho cáp mạng.
4. định vị mạng cáp thông qua đầu kẹp cáp. 5. kết nối mạng cáp để kết nối mạng của module
. 6. siết chặt các đầu kẹp cáp . 7. lắp đặt hộp ống dẫn bao gồm (1 vít ). 8. cho thông tin cấu hình xem dưới đây :
• phần Communication set-up – FBA trên trang 225 • phần Activate drive control functions – FBA trên trang 225 • giao thức cung cấp đặc trưng riêng với module.
X00302
2
7 X00301
5 6
3 4
Fieldbus adapter
ACS550 User’s Manual 225
Communication set-up – FBA
Serial communication selection Để kích hoạt giao tiếp nối tiếp, sử dụng tham số 9802 COMM PROT SEL. Thiết lập 9802 = 4 (EXT FBA).
Serial communication configuration Thiết lập 9802, cùng với trang bị một FBA module riêng biệt, tự động thiết lập các giá trị mặc định thích hợp trong tham số để xác định quá trình truyền thông. Các tham số và mô tả được xác định trong hướng dẫn sử dụng cung cấp với FBA module. • tham số 5101 là tự động cấu hình. • tham số 5102…5126 là giao thức phụ thuộc và xác định, ví dụ, thông tin
sử dụng và bổ sung word I/O. Các tham số này được gọi là các tham số cấu hình fieldbus. Xem hướng dẫn sử dụng cung cấp với FBA module cho chi tiết trên tham số cấu hình fieldbus.
• tham số 5127 lực thay đổi phù hợp đến tham số 5102…5126. nếu tham số 5127 là không được sử dụng , thay đổi đến tham số 5102…5126 chỉ ảnh hưởng đến sau khi nguồn điện biến tần là chu kỳ .
• tham số 5128…5133 cung cấp dữ liệu các module FBA lắp đặt hiện thời (e.g. các phần phiên bản và trạng thái ).
xem nhóm 51: EXT COMM MODULE cho mô tả tham số.
Activate drive control functions – FBA
Kiểm soát Fieldbus của các chức năng khác nhau biến tần đòi hỏi cấu hình đến : • báo cho biến tần để chấp nhận chức năng kiểm soát fieldbus • xác định như một đầu vào fieldbus , bất kỳ dữ liệu điều khiển theo yêu cầu cho điều khiển • xác định như một đầu ra fieldbus , bất kỳ dữ liệu điều khiển theo yêu cầu của biến tần. Phần sau đây mô tả , ở mức độ chung , cấu hình cần thiết cho mỗi chức năng kiểm soát. Cột cuối cùng trong mỗi bảng dưới đây là cố tình để trống. Xem hướng dẫn sử dụng cung cấp với FBA module cho nhập vào thích hợp.
Start/Stop Direction control Sử dụng fieldbus cho khởi động/dừng/kiểm soát hướng của biến tần yêu cầu : • giá trị tham số biến tần đặt như mặc định sau đây • bộ điều khiển fieldbus cung cấp lệnh(s) ở vị trí thích hợp. (vị trí xác định
bởi giao thức tham chiếu, đó là giao thức phụ thuộc.)
Drive parameter
1001 EXT1 COMMANDS
Value
10 (COMM)
Description
Điều khiển khởi động / dừng bởi fieldbus với Chọn Ext1.
Protocol reference
Fieldbus adapter
226 ACS550 User’s Manual
Drive parameter
1002
1003
EXT2 COMMANDS DIRECTION
Value
10 (COMM)
3 (REQUEST)
Description
Điều khiển khởi động / dừng bởi fieldbus với chọn Ext2. fieldbus.
Protocol reference
chọn đầu vào tham chiếu sử dụng fieldbus để cung cấp đầu vào tham chiếu đến biến tần yêu cầu : • giá trị tham số biến tần đặt như mặc định sau đây . • bộ điều khiển fieldbus cung cấp tham chiếu word(s) ở vị trí thích hợp . (vị trí
được xác định bởi giao thức tham chiếu, đó là giao thức phu thuộc.)
Drive parameter
1102
1103
EXT1/EXT2 SEL
REF1 SELECT
Value
8 (COMM)
8 (COMM) 9 (COMM+AI1) 10 (COMM*AI1)
8 (COMM) 9 (COMM+AI) 10 (COMM*AI)
Description
Ref. chọn bởi fieldbus. (Required only if 2 references used.) Đầu vào tham chiếu 1 được cung cấp bởi fieldbus.
Protocol reference
1106 REF2 SELECT Đầu vào tham chiếu 2 được cung cấp bởi fieldbus. (bắt buột chỉ khi tham chiếu 2 được sử dụng.)
Chú ý : nhiều tham chiếu được hỗ trợ chỉ khi sử dụng thông tin ABB Drives.
Tỉ lệ Khi cần thiết, THAM CHIẾU có thể được thu nhỏ lại. xem phần sau, như trường hợp : • Reference scaling trên trang 236 (ABB Drives profile technical data) • Reference scaling trên trang 240 (Generic profile technical data).
System control Sử dụng fieldbus cho biến tần kiểm soát hỗn hợp yêu cầu : • giá trị tham số biến tần đặt như mặc định sau đây . • bộ điều khiển lệnh fieldbus (s) ở vị trí thích hợp. (vị trí này được
xác định bởi giao thức tham chiếu, đó là giao thức phu thuộc.)
Drive parameter
1601 1604 1607
RUN ENABLE FAULT RESET SEL PARAM SAVE
Value Description Protocol reference
7 (COMM) cho phép chạy bởi fieldbus. 8 (COMM) lỗi reset bởi fieldbus. 1 (SAVE) Lưu thay đổi thông số vào bộ nhớ (sau đó
giá trị trở về 0).
Fieldbus adapter
ACS550 User’s Manual 227
Relay output control Sử dụng fieldbus cho kiểm soát đầu ra relay yêu cầu : • giá trị tham số biến tần đặt như mặc định sau đây • bộ điều khiển fieldbus cung cấp, mã nhị phân, lệnh relay (s) ở vị trí thích hợp
. (vị trí này được xác định bởi giao thức tham chiếu, đó là giao thức phụ thuộc.)
Drive parameter
1401 1402 1403 14101 14111 14121 1
RELAY OUTPUT
RELAY OUTPUT
RELAY OUTPUT
RELAY OUTPUT
RELAY OUTPUT
RELAY OUTPUT
Value
1 2 3 4 5 6
Description Protocol reference
Relay Output 1 controlled by fieldbus. 35 (COMM) 36 (COMM(-1)) Relay Output 2 controlled by fieldbus.
Relay Output 3 controlled by fieldbus. Relay Output 4 controlled by fieldbus. Relay Output 5 controlled by fieldbus. Relay Output 6 controlled by fieldbus.
Nhiều hơn 3 relays đòi hỏi bổ sung một module relay mở rộng .
Chú ý : Relay tình trạng thông tin phản hồi mà không cần cấu hình như dưới đây .
Drive parameter 0122 0123
RO
RO
Value Relay 1…3 status. Relay 4…6 status.
Protocol reference 1-3 STATUS 4-6 STATUS
Analog output control Sử dụng fieldbus cho đầu vào tương tự kiểm soát (e.g. điểm đặt PID) yêu cầu : • giá trị tham số biến tần đặt như mặc định sau đây . • bộ điều khiển fieldbus cung cấp giá trị tương tự(s) ở vị trí thích hợp .
(vị trí này được xác định bởi giao thức tham chiếu, đó là giao thức phụ thuộc.)
Drive parameter
1501 0135 1502 … 1505 1506 1507 0136 1508 … 1511 1512
AO1 CONTENT SEL COMM VALUE
Value
135 (COMM VALUE 1) – Set appropriate values.
Description
Analog Output 1 controlled by writing to parameter 0135.
Used for scaling
–
–
Protocol reference
1 AO1 CONTENT MIN … MAXIMUM AO1 FILTER AO1 AO2 CONTENT SEL COMM VALUE
Filter time constant for AO1. 136 (COMM VALUE 2) – Set appropriate values.
2 Analog Output 2 controlled by writing to parameter 0136.
Used for scaling
– –
– AO2 CONTENT MIN … MAXIMUM AO2 FILTER AO2 Filter time constant for AO2. –
Fieldbus adapter
228 ACS550 User’s Manual
PID Control setpoint source Sử dụng cài đặt dưới đây để chọn fieldbus như nguồn điểm đặt cho PID vòng kính :
Drive parameter
4010 4110 4210
SET POINT SEL SET POINT SEL SET POINT SEL
Value Setting Protocol reference
(Set 1) (Set 2) (Ext/Trim)
8 (COMM VALUE 1) điểm đặt là đầu vào tham chiếu 2 (+/-/* AI1) 9 (COMM+AI1)
10 (COMM*AI1)
Communication fault Khi sử dụng kiểm soát fieldbus , xác định biến tần hoạt động nếu truyền thông nối tiếp bị mất .
Drive parameter 3018 COMM FAULT FUNC
Value 0 (NOT SEL) 1 (FAULT) 2 (CONST SP7) 3 (LAST SPEED)
Description Thiết lập cho biến tần phản ứng thích hợp.
3019 COMM FAULT TIME Thiết lập thời gian trễ trước khi hoạt động trên một truyền thông bị mất.
Feedback from the drive – FBA
Đầu vào đến bộ điều khiển (đầu ra biến tần) có nghĩa được xác định trước ý nghĩa có sẵn bởi phương thức. phản hồi này không đòi hỏi cấu hình biến tần. bảng sau đây liệt kê các mẫu của dữ liệu phản hồi. Cho đầy đủ danh sách, xem tất cả danh sách tham số trong phần Complete parameter descriptions trên trang 98.
Drive parameter 0102 0103 0104 0105 0106 0107 0109 0301 0301 0118
SPEED OUTPUT FREQ CURRENT TORQUE POWER DC BUS VOLTAGE OUTPUT VOLTAGE FB CMD WORD FB CMD WORD DI
Protocol reference
1 – bit 0 (STOP) 1 – bit 2 (REV)
1-3 STATUS – bit 0 (DI3)
Scaling Để tỉ lệ giá trị tham số biến tần xem những phần sau, như tương thích: • Actual Value scaling trên trang 239 (ABB Drives profile technical data) • Actual Value scaling trên trang241 (Generic profile technical data).
Fieldbus adapter
ACS550 User’s Manual 229
Diagnostics – FBA
Fault handling ACS550 cung cấp thông tin các lỗi như sau : • màng hình bảng điều khiển hiển thị một mã lỗi và văn bản. xem chương Diagnostics
trên trang 243 cho mô tả đầy đủ . • tham số 0401 LAST FAULT, 0412 PREVIOUS FAULT1 and 0413 PREVIOUS FAULT2
lưu trữ lỗi gần đây nhất . • cho truy cập fieldbus, biến tần báo lỗi như giá trị thập lục phân, được gán và mã hóa
theo các đặc điểm kỹ thuật DRIVECOM . xem bảng dưới đây. Không phải tất cả biên dạng hỗ trợ yêu cầu mã lỗi sử dụng đặc điểm kỹ thuật này. Cho thông tin hỗ trợ đặc điểm kỹ thuật này, tài liệu thông tin được xác định quá trình lỗi theo yêu cầu thích hợp .
Drive fault code
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26
OVERCURRENT
DC OVERVOLT
DEV OVERTEMP
Fieldbus fault code (DRIVECOM
specification)
2310h
3210h
4210h
2340h
FF6Bh
3220h
8110h
8110h
4310h
5300h
FF84h
7121h
9000h
9001h
2330h
FF6Ah
5210h
7500h
5414h
2211h
3130h
7301h
7310h
FF80h
5400h
sHORT CIRC
Reserved
DC UNDERVOLT
AI1 LOSS
AI2 LOSS
MOT OVERTEMP
PANEL LOSS
ID RUN FAIL
MOTOR STALL
EXT FAULT
EXT FAULT
1
2
EARTH FAULT
Obsolete
THERM FAIL
OPEX LINK
OPEX PWR
CURR MEAS
SUPPLY PHASE
ENCODER ERR
OVERSPEED
Reserved
DRIVE ID
Fieldbus adapter
230 ACS550 User’s Manual
Drive fault code
27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 101 102 103 104 105 201 202 203 204 205 206 207 1000 1001 1002 1003 1004 1005 1006 1007 1008 1009 1012 1013 1014 1016
CONFIG FILE
SERIAL
Fieldbus fault code (DRIVECOM
specification)
630Fh
7510h
6306h
FF90h
FF92h
FF93h
FF94h
FF56h
FF95h
630Fh
4110h
FF6Bh
FF55h
FF55h
FF55h
FF55h
FF55h
6100h
6100h
6100h
6100h
5000h
5000h
6100h
6320h
6320h
6320h
6320h
6320h
6320h
6320h
6320h
6320h
6320h
6320h
6320h
6320h
6320h
1 ERR
EFB CON FILE
FORCE TRIP
EFB
EFB
EFB
1
2
3
MOTOR PHASE
OUTP WIRING
INCOMPATIBLE SW
CB OVERTEMP
USER LOAD CURVE
SERF CORRUPT
Reserved
SERF MACRO
Reserved
Reserved
DSP T1 OVERLOAD
DSP T2 OVERLOAD
DSP T3 OVERLOAD
DSP STACK ERROR
Reserved (obsolete)
CB ID ERROR
EFB LOAD ERR
PAR HZRPM
PAR PFC REF NEG
Reserved (obsolete)
PAR AI SCALE
PAR AO SCALE
PAR PCU 2
PAR EXT RO
PAR FIELDBUS MISSING
PAR PFC MODE
PAR PCU 1
1
2
3
PAR PFC IO
PAR PFC IO
PAR PFC IO
PAR USER LOAD C
Fieldbus adapter
ACS550 User’s Manual 231
Serial communication diagnostics Ngoài các mã lỗi biến tần , FBA module có các công cụ mô tả. tham chiếu hướng dẫn sử dụng cung cấp với FBA module.
Fieldbus adapter
232 ACS550 User’s Manual
ABB Drives profile technical data
Overview ABB Drives thông tin cung cấp một biên dạng tiêu chuẩn có thể được sử dụng trên nhiều giao thức , bao gồm các giao thức có sẵn trên FBA module. Phần này mô tả ABB Drives thông tin thực hiện cho FBA modules.
Control Word Như được mô tả trước đó trong phần Control interface trên trang 222, CONTROL WORD là phương tiện chính cho kiểm soát biến tần từ hệ thống fieldbus . Bảng sau đây và trạng thái sau này trong phần nhỏ này mô tả nôi dung CONTROL WORD cho thông tin ABB Drives .
ABB Drives profile (FBA) CONTROL WORD Bit
0 Name
OFF1 CONTROL
Value 1 0
Commanded state READY TO OPERATE
EMERGENCY OFF
Comments Enter SẴN SÀNG ĐỂ HOẠT Đ� NG Biến tần dừng theo dốc phù hợp với dốc hoạt động giảm tốc (2203 hoặc 2205) chuỗi lệnh bình thường: • nhập OFF1 ACTIVE • tiếp tục để READY TO SWITCH ON,
trừ khi các khóa liên động khác (OFF2, OFF3)đang hoạt động .
Tiếp tục hoạt động (OFF2 không hoạt động) Biến tần dùng theo dốc. chuỗi lệnh bình thường: • nhập OFF2 ACTIVE • tiếp tục để SWITCHON INHIBITED Tiếp tục hoạt động (OFF3 không hoạt động) Biến tần dừng trong thời gian quy định bởi tham số 2208. chuỗi lệnh bình thường: • nhập OFF3 ACTIVE • tiếp tục để SWITCH ON INHIBITED
Cảnh báo ! hãy chắc chắn động cơ và thiết bị điều khiển có thể dừng lại bằng cách sử dụng chế độ này.
Nhập OPERATION ENABLED (chú ý tín hiệu cho phép chạy phải được kích hoạt. xem 1601. nếu 1601 là đạt đến COMM, bit này cũng kích hoạt tín hiệu cho phép chạy .) ức chế hoạt động. nhập OPERATION INHIBITED
1 OFF2 CONTROL
1 0
OPERATING
EMERGENCY OFF
2 OFF3 CONTROL
1 0
OPERATING
EMERGENCY STOP
3 INHIBIT OPERATION
1 OPERATION ENABLED
0
4 RAMP_OUT_ ZERO
1
0
OPERATION INHIBITED
NORMAL OPERATION
RFG OUT ZERO
Nhập RAMP FUNCTION GENERATOR: ACCELERATION ENABLED
Dốc chức năng lực đầu ra máy phát đến 0. biến tần dừng theo dốc (dòng điện và giới hạn điện áp DC trong lực tác dụng).
Fieldbus adapter
ACS550 User’s Manual 233
ABB Drives profile (FBA) CONTROL WORD Bit
5 Name
RAMP_HOLD Value 1
Commanded state RFG OUT ENABLED
Comments Cho phép dốc chức năng . Nhập RAMP FUNCTION GENERATOR: ACCELERATOR ENABLED
0
6 RAMP_IN_ ZERO
RESET
1 0
0=>1
RFG OUT HOLD Dừng dốc (dốc chức năng phát điện đầu ra held) hoạt động bình thường. nhập OPERATING
dốc lực chức năng máy phát đầu vào đến 0. Lỗi reset nếu lỗi hoạt động vẫn tồn tại (nhập SWITCH-ON INHIBITED). Hiệu quả nếu 1604 = COMM.
Tiếp tục hoạt động bình thường
Kiểm soát Fieldbus được kích hoạt / / • CW = 0 hoặc Ref = 0: Retain last CW và
Ref. • CW = 0 và Ref = 0: kiểm soát Fieldbus
cho phép . • tham chiếu và dốc tăng tốc / giảm tốc
được khóa .
RFG INPUT ENABLED
RFG INPUT ZERO
7 RESET
0 8…9 10
Unused REMOTE_CMD 1
0
OPERATING
11 EXT CTRL LOC 1
0
EXT2 SELECT
EXT1 SELECT
Chọn vị trí kiểm soát bên ngoài 2 (EXT2). hiệu quả nếu 1102 = COMM.
Chọn vị trí kiểm soát bên ngoài 1 (EXT1). hiệu quả nếu 1102 = COMM.
12…15 Unused
Status Word Như được mô tả trước đó trong phần Control interface trên trang 222, nội dung của STATUS WORD là tình trạng thông tin , gửi bởi biến tần đến trạm chủ. Bảng sau đây và trạng thái sau này trong phần nhỏ này mô tả trạng thái nội dung của word .
ABB Drives profile (FBA) STATUS WORD
Bit
0
1
2
3
Name
RDY_ON
RDY_RUN
RDY_REF
TRIPPED
Value
1 0 1 0 1 0 0…1 0
Description (Correspond to states/boxes in the state diagram)
READY TO SWITCH ON
NOT READY TO SWITCH ON
READY TO OPERATE
OFF1 ACTIVE
OPERATION ENABLED
OPERATION INHIBITED
FAULT
No fault
Fieldbus adapter
234 ACS550 User’s Manual
ABB Drives profile (FBA) STATUS WORD
Bit
4
5
6
7
Name
OFF_2_STA
OFF_3_STA
SWC_ON_INHIB
ALARM
Value
1 0 1 0 1 0 1
0 8 AT_SETPOINT 1
0
9
10
REMOTE
ABOVE_LIMIT
1 0 1
Description (Correspond to states/boxes in the state diagram)
OFF2 inactive
inactive
OFF2 ACTIVE
OFF3
OFF3 ACTIVE
SWITCH-ON INHIBIT ACTIVE
SWITCH-ON INHIBIT NOT ACTIVE
Báo động (xem phần Alarm listing trên trang 250 để biết chi tiết về hệ thống báo động . không báo động
giá trị thực tế bằng (trong giới hạn dung sai) giá trị tham chiếu . giá trị thực tế là ngoài giới hạn dung sai (không bằng giá trị tham chiếu ). Kiểm soát vị trí biến tần: REMOTE (EXT1 hoặc EXT2)
Kiểm soát vị trí biến tần: LOCAL
Tham số giám sát là giá trị > cao hơn giới hạn giám sát. Bit vẫn còn “1” đến khi tham số giám sát là giá trị < thấp hơn giới hạn giám sát . xem nhóm 32: SUPERVISION. Tham số giám sát là giá trị < thấp hơn giới hạn giám sát. Bit vẫn còn “0” đến khi tham số giám sát là giá trị > cao hơn giới hạn giám sát. xem nhóm 32: SUPERVISION. Kiểm soát vị trí biến tần 2 (EXT2) được chọn . Kiểm soát vị trí biến tần 1 (EXT1) được chọn . Nhận được tín hiệu cho phép chạy bên ngoài Không nhận được tín hiệu cho phép chạy bên ngoài
OPERATING.
0
11
12
EXT CTRL LOC
EXT RUN ENABLE
1 0 1 0
13… 15 chưa sử dụng
Fieldbus adapter
ACS550 User’s Manual 235
Sơ đồ trạng thái dưới đây mô tả chức năng khởi động dừng của CONTROL WORD (CW) và STATUS WORD (SW) bits.
Từ bất kỳ trạng thái Emergency Stop OFF3 (CW Bit2=0)
(SW Bit5=0) OFF3 ACTIVE
Từ bất kỳ trạng thái Emergency Off OFF2 (CW Bit1=0)
OFF2 ACTIVE (SW Bit4=0)
Từ bất kỳ trạng thái
Fault
FAULT (SW Bit3=1)
n(f)=0 / I=0
From any state OFF1 (CW Bit0=0)
(SW Bit1=0) OFF1 ACTIVE
MAINS OFF
Power ON
A B C D
(CW Bit3=0)
(SW Bit2=0) OPERATION INHIBITED
(CW Bit7=1)
SWITCH-ON INHIBITED (SW Bit6=1)
n(f)=0 / I=0 (CW Bit0=0)
NOT READY TO SWITCH ON (SW Bit0=0)
(CW xxxx x1xx xxxx x110)
READY TO SWITCH ON (SW Bit0=1)
OPERATION INHIBITED (CW= xxxx x1xx xxxx x111)
READY TO OPERATE
B C D
(CW Bit4=0)
(SW Bit1=1)
(CW Bit3=1 and SW Bit12=1)
C D OPERATION ENABLED
A (CW=xxxx x1xx xxx1 1111)
RFG OUTPUT ENABLED
B (CW=xxxx x1xx xx11 1111)
RFG: ACCELERATOR ENABLED
C (CW=xxxx x1xx x111 1111)
OPERATING
D
(SW Bit8=1)
(SW Bit2=1)
(CW Bit5=0)
D (CW Bit6=0)
KEY Trạng thái Thay đổi trạng thái
CW = CONTROL WORD SW = STATUS WORD RFG = dốc chức năng máy phát I = Param. 0104 CURRENT f = Param. 0103 OUTPUT FREQ n = tốc độ
Fieldbus adapter
236 ACS550 User’s Manual
Reference Như được mô tả trước đó trong phần Control interface trên trang 222, REFERENCE word là một tốc độ hoặc tham chiếu tần số .
Reference scaling Bảng dưới đây mô tả tỉ lệ REFERENCE cho thông tin ABB Drives .
ABB Drives Profile (FBA)
Reference
REF1
Range
-32767… +32767
Reference type
Speed or frequency
Scaling
-20000 = -(par. 1105) 0=0 +20000 = (par. 1105) (20000 corresponds to 100%)
-10000 = -(par. 1108) 0=0 +10000 = (par. 1108) (10000 corresponds to 100%)
-10000 = -(par. 1108) 0=0 +10000 = (par. 1108) (10000 corresponds to 100%) -10000 = -(par. 1108) 0=0 +10000 = (par. 1108) (10000 corresponds to 100%)
Remarks
Tham chiếu cuối cùng giới hạn bởi 1104/1105. tốc độ thực tế động cơ giới hạn bởi 2001/2002 (tốc độ) hoặc 2007/2008 (tần số ). Tham chiếu cuối cùng giới hạn bởi 1107/1108. tốc độ thực tế động cơ giới hạn bởi 2001/2002 (tốc độ) hoặc 2007/2008 (tần số ). Tham chiếu cuối cùng giới hạn bởi 2015/2017 (torque1) hoặc 2016/2018 (torque2).
Tham chiếu cuối cùng giới hạn bởi 4012/4013 (PID set1) hoặc 4112/4113 (PID set2).
REF2 -32767… +32767
Speed or frequency
Torque
PID Reference
Chú ý : thiết lập của tham số 1104 REF1 MIN và 1107 REF2 MIN không có tác dụng trên tỉ lệ của tham chiếu .
Khi tham số 1103 REF1 SELECT hoặc 1106 REF2 SELECT là đặt đến COMM+AI1 hoặc COMM*AI1, tỉ lệ tham chiếu là như sau đây :
ABB Drives profile (FBA) Reference REF1
Value setting COMM+AI1 COMM
AI reference scaling
(%) + (AI (%) - 0.5 · REF1 MAX (%)) Fieldbus reference correction coefficient
(100 + 0.5 · (Par. 1105)%
100%
AI1 input signal 0% 50% 100% (100 - 0.5 · (par. 1105))%
Fieldbus adapter
ACS550 User’s Manual 237
ABB Drives profile (FBA) Reference REF1
Value setting COMM*AI1 COMM
AI reference scaling (%) · (AI (%) / 0.5 · REF1 MAX (%))
Fieldbus reference correction coefficient
200%
100%
AI1 input signal
0% 50% 100% (100 - 0.5 · (par. 1105))%
REF2 COMM+AI1 COMM (%) + (AI (%) - 0.5 · REF2 MAX (%)) Fieldbus reference correction coefficient
(100 + 0.5 · (Par. 1108)%
100%
AI1 input signal (100 - 0.5 · (par. 1108)%
0% REF2 COMM*AI1 COMM
50% 100% (%) · (AI (%) / 0.5 · REF2 MAX (%))
Fieldbus reference correction coefficient
200%
100%
AI1 input signal 0% 50% 100%
0%
Fieldbus adapter
238 ACS550 User’s Manual
Reference handling Sử dụng nhóm 10: START/STOP/DIR tham số để cấu hình cho kiểm soát hướng quay cho mối vị trí kiểm soát (EXT1 và EXT2). Các sơ đồ sau đây minh họa làm thế nào nhóm thông số 10 và biểu tượng của tham chiếu fieldbus tương tác để sản xuất giá trị REFERENCE (REF1 và REF2). Chú ý , tham chiếu fieldbus là lưỡng cực, nghĩa là nó có thể dương hoặc âm .
ABB Drives profile Parameter
1003 DIRECTION Value setting 1 (FORWARD)
Max. ref
AI reference scaling Resultant ref.
Fieldbus reference -163% -100% 100% 163%
-(Max. ref.) 1003 DIRECTION 2 (REVERSE) Max. ref
Resultant ref.
Fieldbus -163% -100% reference
100% 163%
-(Max. ref.)
1003 DIRECTION 3 (REQUEST) Max. ref
Resultant ref.
Fieldbus reference
-163% -100% 100% 163%
-(Max. ref.)
Fieldbus adapter
ACS550 User’s Manual 239
Actual Value Như được mô tả trước đó trong phần Control interface trên trang 222, giá trị thực tế là các từ chứa các giá trị của biến tần.
Actual Value scaling Tỉ lệ các số nguyên gửi cho fieldbus như giá trị thực tế phụ thuộc trên độ phân giải của chọn tham số biến tần. ngoại trừ như đã nêu cho ACT1 và ACT2 sau đây, tỉ lệ số nguyên thông tin phản hồi bằng cách sử dụng danh sách độ phân giải cho tham số trong phần Complete parameter list trên trang 85. ví dụ :
Feedback integer 1 10
Parameter resolution 0.1 mA 0.1% 10 · 0.1% = 1%
Scaled Value 1 · 0.1 mA = 0.1 mA
Dữ liệu các từ 5 và 6 là tỉ lệ dưới đây :
ABB Drives profile Contents
ACT1 ACT2
ACTUAL SPEED TORQUE
Scaling -20000 … +20000 = -(par. 1105) … +(par. 1105) -10000 … +10000 = -100% … +100%
Virtual addresses of the drive control Địa chỉ ảo của việc kiểm soát biến tần được phân bổ như sau :
1 2 3 4 5 6
Control Word Reference 1 (REF1) Reference 2 (REF2) Status Word Actual Value 1 (ACT1) Actual Value 2 (ACT2)
Fieldbus adapter
240 ACS550 User’s Manual
Generic profile technical data
Overview Các thông tin chung chung nhằm thực hiện đầy đủ tiêu chuẩn công nghiệp thông tin biến tần cho mỗi giao thức (e.g. PROFIdrive for PROFIBUS, AC/DC Drive for DeviceNet).
Control Word Như được mô tả trước đó trong phần Control interface trên trang 222, CONTROL WORD phương tiện chính để kiểm soát biến tần từ một hệ thống fieldbus. Cho cụ thể nội dung CONTROL WORD , xem hướng dẫn sử dụng cùng với FBA module.
Status Word Như được mô tả trước đó trong phần Control interface trên trang 222, nội dung của STATUS WORD là thông tin trạng thái, gửi bởi biến tần đến trạm chủ. Cho cụ thể nội dung STATUS WORD , xem hướng dẫn sử dụng cùng với FBA module.
Reference Như được mô tả trước đó trong phần Control interface trên trang 222, REFERENCE từ là tốc độ hoặc tần số tham chiếu .
Chú ý : REF2 không được hỗ trợ bởi thông tin Generic Drive.
Reference scaling
phạm vi và tỉ lệ của REFERENCE, xem hướng dẫn sử dụng cùng với FBA module .
Generic profile
Reference
REF
Range
Fieldbus specific
Reference type
Speed
Scaling
-100% = -(par. 9908) 0=0 +100 = (par. 9908)
-100% = -(par. 9907) 0=0 +100 = (par. 9907)
Remarks
Tham chiếu cuối cùng giới hạn bởi 1104/1105. Tốc độ thực tế động cơ giới hạn bởi 2001/ 2002 (tốc độ). Tham chiếu cuối cùng giới hạn bởi 1104/1105. Tốc độ thực tế động cơ giới hạn bởi 2007/ 2008 (tần số).
REFERENCE tỉ lệ là loại fieldbus cụ thể tuy nhiên , vào biến tần ý nghĩa của 100% REFERENCE giá trị là cố định như mô tả trong bảng dưới đây.cho mô tả chi tiết trên
Frequency
Actual Values Như được mô tả trước đó trong phần Control interface trên trang 222, giá trị thực tế là từ chứa trong giá trị biến tần .
Fieldbus adapter
ACS550 User’s Manual 241
Actual Value scaling Giá trị thực tế, tỉ lệ số nguyên phản hồi bằng cách sử dụng độ phân giải của tham số. (xem phần Complete parameter list trên trang 85 cho độ phân giải tham số.) ví dụ :
Feedback integer
1 10
Parameter resolution
0.1 mA 0.1%
(Feedback integer) · (Parameter resolution) = Scaled Value
1 · 0.1 mA = 0.1 mA 10 · 0.1% = 1%
Trường hợp các thông số nằm trong phần trăm, Complete parameter list chọn quy định cụ thể cái gì tương ứng với 100%. Trong trường hợp này, để chuyển đổi từ phần trăm đến đơn vị kỹ thuật , nhân với giá trị của tham số mặc định 100% và chia bởi 100%. Ví dụ :
Feedback integer
10 100 1
2
Parameter resolution
0.1% 0.1%
Value of the parameter that defines 100%
1500 rpm1 500 Hz2
(Feedback integer) · (Parameter resolution) · (Value of 100% ref.) / 100% =
Scaled Value 10 · 0.1% · 1500 RPM / 100% = 15 rpm 100 · 0.1% · 500 Hz / 100% = 50 Hz
Giả sử, cho sake của ví dụ này, rằng giá trị thực tế sử dụng tham số 9908 MOT NOM SPEED như 100% tham chiếu và rằng 9908 = 1500 rpm. Giả sử, cho sake của ví dụ này, rằng giá trị thực tế sử dụng tham số 9907 MOT NOM FREQ như 100% tham chiếu và rằng 9907 = 500 Hz.
Actual Value mapping xem hướng dẫn sử dụng cùng với FBA module.
Fieldbus adapter
242 ACS550 User’s Manual
Fieldbus adapter
ACS550 User’s Manual 243
Diagnostics
Cảnh báo! Không tìm cách đo lường, thay thế các bộ phận sản xuất dịnh vụ khác mà không được mô tả trong sổ tay này . Làm như vậy sẽ mất hiệu lực bảo hành, có thể gây nguy hiểm cho hoạt động chính xác và tăng thời gian chết và chi phí .
Cảnh báo ! tất cả các cài đặt điện và công việc bảo trì được mô tả trong chương này chỉ nên được thực hiện bởi nhân viên phục vụ có trình độ. Các hướng dẫn an toàn trong chương Safety trên trang 5 phải được theo sau .
Diagnostic displays
Biến tần phát hiện tình huống lỗi và báo cho họ bằng cách sử dụng : • các LED xanh và đỏ trên sườn của biến tần . • tình trạng LED trên bảng điều khiển (nếu một Assistant Control Panel được gắn vào biến tần)
• màng hình bảng điều khiển (nếu một bảng điều khiển được gắn vào biến tần) • Fault Word và Alarm Word tham số bits (tham số 0305 đến 0309). xem
nhóm 03: FB ACTUAL SIGNALS trên trang 104 cho định nghĩa bit. Hình thức hiển thị phụ thuộc vào mức độ nghiêm trọng của lỗi. bạn có thể xác định mức độ nghiêm trọng của nhiều lỗi bởi chỉ đạo biến tần đến : • bỏ qua tình hình sai lệch . • báo cáo tình hình như báo động . • báo cáo tình hình như một lỗi .
Red – Faults Biến tần phát tín hiệu rằng nó phát hiện một lỗi nghiêm trọng, hoặc lỗi, bởi : • cho phép LED đỏ trên biến tần (LED sáng ổn định hoặc nhấp nháy) • LED trạng thái đỏ hiển thị ổn định trên bảng điều khiển (nếu gắn vào biến tần) • thiết lập một bit thích hợp trong tham số Fault Word (0305 đến 0307) • ưu tiên kiểm soát bảng điều khiển với màng hình hiển thị
của mã lỗi trong chế độ Fault ( con số bên phải )
• dừng động cơ (nếu nó đang chạy). Mã lỗi trên bảng điều khiển hiển thị là tạm thời . Nhấn bất kỳ phím sau đây để loại bỏ tin nhắn lỗi : MENU, ENTER, UP, hoặc phím DOWN.
LOC
LOC FAULT FAULT 8 AI1 LOSS
00:00
F0008 FWD
Diagnostics
244 ACS550 User’s Manual
Tin nhắn này lại xuất hiện sau vài giây nếu bảng điều khiển không được tiếp xúc và lỗi vẫn còn hoạt động.
Flashing green – Alarms Đối với lỗi ít nghiêm trọng, được gọi là báo động, màng hình hiển thị mô tả là tư vấn . Đối với những tình huống này, biến tần chỉ đơn giản báo cáo rằng nó đã phát hiện cái gì đó “bất thường.” trong tình huống này, biến tần : • nhấp nháy LED màu xanh trên biến tần (không áp dụng cho các báo động phát sinh từ lỗi kiểm
soát hoạt động của bảng điều khiển) • nhấp nháy LED màu xanh trên biến tần (cố định trên biến tần) • thiết lập một bit phù hợp trong tham số Alarm Word (0308 hoặc 0309). xem nhóm
03: FB ACTUAL SIGNALS trên trang 104 định nghĩa các bit • ghi đè bảng điều khiển hiển thị với hiển thị của một
mã báo động/hoặc tên trong chế độ lỗi (con số bên phải).
Tin nhắn báo động biến mất trong màng hình hiển thị sau vài giây. Tin nhắn trả về theo định kỳ miển là tồn tại tình trạng báo động .
LOC ALARM ALARM 2008 PANEL LOSS
00:00 LOC A2008
FWD
Correcting faults
Các hành động khắc phục được đề nghị cho lỗi là : • sử dụng các bảng trong phần Fault listing dưới đây để tìm và địa chỉ để giải quyết nguyên
nhân gốc của vấn đề . • Reset biến tần . xem phần Fault resetting trên trang 249.
Fault listing Bảng sau đây liệt kê các lỗi bởi mã số và từng mô tả . Tên lỗi dạng dài được hiển thị ở chế độ Fault của Assistant Control Panel khi có lỗi xảy ra . tên lỗi hiển thị (chỉ cho Assistant Control Panel ) trong chế độ Fault Logger (xem trang 55) và tên lỗi cho tham số 0401 LAST FAULT có thể ngắn hơn .
Fault code 1
Fault name in panel
OVERCURRENT
Description and recommended corrective action
Ngõ ra dòng điện là quá. kiểm tra và đúng : • động cơ quá tải . • thời gian tăng tốc không đủ (tham số 2202 ACCELER TIME 1 và
2205 ACCELER TIME 2). • lỗi động cơ, cáp động cơ hặc kết nối .
Diagnostics
ACS550 User’s Manual 245
Fault code
2
Fault name in panel
DC OVERVOLT
Description and recommended corrective action
Quá điện áp mạch trung gian DC. Kiểm tra và đúng: • dừng hoặc quá áp nhất thời trong việc cung cấp năng lượng đầu vào. • không đủ thời gian giảm tốc (tham số 2203 DECELER TIME 1 và
2206 DECELER TIME 2). • thắng điện chưa đủ kích thước (nếu có). • xác nhận rằng bộ điều khiển quá áp là ON (sử dụng tham số 2005). Tản nhiệt biến tần quá nóng. Nhiệt độ ở tại hoặc cao hơn giới hạn . R1…R4 & R7/R8: 115 °C (239 °F) R5/R6: 125 °C (257 °F) Kiểm tra và hiệu chỉnh : • quạt hỏng . • có vật cản trong dòng chảy không khí . • bịu hoặc bột phủ trên tản nhiệt . • quá nhiệt độ môi trường xung quanh . • quá tải động cơ . Lỗi dòng điện . Kiểm tra và đúng: • ngắn mạch trong cáp động cơ (s) hoặc động cơ. • cung cấp bị nhiễu. Không sử dụng. Điện áp mạch trung gian DC là chưa đủ. Kiểm tra và đúng: • thiếu phase trong nguồn điện cung cấp. • nổ cầu chì. • thấp áp trên lưới điện . Đầu vào tương tự 1 bị mất. Giá trị đầu vào tương tự là thấp hơn AI1 FAULT LIMIT (3021).kiểm tra và hiệu chỉnh: • nguồn và kết nối đầu vào tương tự . • cài đặt các thông số cho AI1 FAULT LIMIT (3021) và 3001 AI<MIN FUNCTION. Đầu vào tương tự 2 bị mất. Giá trị đầu vào tương tự là thấp hơn AI2 FAULT LIMIT (3022).kiểm tra và hiệu chỉnh: • nguồn và kết nối đầu vào tương tự. • cài đặt các thông số cho AI2 FAULT LIMIT (3022) và 3001 AI<MIN FUNCTION. Động cơ quá nóng , hoặc dựa trên ước tính khác của biến tần hoặc trên phản hồi nhiệt độ . • kiểm tra quá tải động cơ . • điều chỉnh các tham số cho dự toán (3005…3009). • kiểm tra cảm biến nhiệt độ và nhóm 35: MOTOR TEMP MEAS
Tham số . Truyền thông bảng điều khiển là mất hoặc là: • biến tần trong chế độ kiểm soát cục bộ (kiểm soát bảng điều khiển hiển thị LOC), hoặc • biến tần trong chế độ kiểm soát từ xa (REM) và tham số đẻ chấp nhận khởi động
dừng, hướng hoặc tham chiếu từ bảng điều khiển . Để chính xác kiểm tra : • đường truyền thông và kết nối. • tham số 3002 PANEL COMM ERR. • tham số trong nhóm 10: START/STOP/DIR và Group 11:
REFERENCE SELECT (nếu hoạt động biến tần là REM).
3 DEV OVERTEMP
4 SHORT CIRC
5 6
RESERVED
DC UNDERVOLT
7 AI1 LOSS
8 AI2 LOSS
9 MOT OVERTEMP
10 PANEL LOSS
Diagnostics
246 ACS550 User’s Manual
Fault code 11
Fault name in panel
ID RUN FAIL
Description and recommended corrective action
ID Run động cơ đã hoàn thành không thành công . kiểm tra và đúng: • kết nối động cơ . • tham số động cơ 9905…9909. Động cơ hoặc quá trình ngưng chạy. động cơ đang hoạt động trong khu vực ngưng. chạy . kiểm tra và hiệu chỉnh: • quá tải . • động cơ thiếu công suất . • tham số 3010…3012. Không sử dụng . Đầu vào số được xác định để báo lỗi đầu tiên bên ngoài hoạt động. xem tham số 3003 EXTERNAL FAULT 1. Đầu vào số được xác định để báo lỗi bên ngoài thứ hai hoạt động. xem tham số 3004 EXTERNAL FAULT 2. Lỗi nối đất có thể được phát hiện trong động cơ hoặc cáp động cơ . Biến tần giám sát cho lỗi nối đất trong khi biến tần đang chạy và trong khi biến tần không chạy . Phát hiện này là nhạy cảm hơn khi biến tần không chạy và có thể gây ra dương sai . có thể hiệu chỉnh : • kiểm tra/hiệu chỉnh lỗi trong hệ thống dây điện đầu vào . • xác định rằng cáp động cơ không vượt quá độ dài tối đa quy định . • nối đất tam giác đầu vào nguồn cung cấp và cáp động cơ với
điện dung cao có thể dẫn đến báo lỗi sai trong quá trình thử nghiệm không chạy . đặc trưng vô hiệu hóa đến giám sát lỗi khi biến tần không chạy, sử dụng tham số 3023 WIRING FAULT. Để phản ứng vô hiệu hóa các giám sát lỗi nối đất, sử dụng tham số 3017 EARTH FAULT.
Không sử dụng. Lỗi bên trong. Các nhiệt điện trở đo nhiệt độ bên trong của biến tần là mở hoặc thiếu . liên lạc với đại diện ABB của bạn . Lỗi bên trong. Một vấn đề liên quan đến truyền thông đã được phát hiện trên dây liên kết giữa kiểm soát và board OINT. liên lạc với đại diện ABB của bạn . Lỗi bên trong. Điều kiện điện áp thấp được phát hiện trên OINT nguồn cung cấp . liên lạc với đại diện ABB của bạn. Lỗi bên trong. Dòng điện đo được ra khỏi phạm vi. liên lạc với đại diện ABB của bạn . gợn sóng điện áp trong liên kết DC là quá cao. Kiểm tra và đúng: • thiếu phase nguồn điện . • nổ cầu chì . Biến tần không phát hiện tín hiệu mã hóa phù hợp . Kiểm tra và đúng: • Encoder hiện diện và kết nối phù hợp (ngược dây, kết nối lỏng
hoặc ngắn mạch ). • điện áp mức logic là ngoài phạm vi quy định . • vận hành và đúng kết nối Pulse Encoder giao diện Module,
OTAC-01. • sai giá trị nhập trong tham số 5001 PULSE NR. Sai giá trị sẽ chỉ được xác
định nếu nếu lỗi là được tính lowng hơn 4 lần so với dánh giá của động cơ .
• Encoder không được sử dụng, nhưng tham số 5002 ENCODER ENABLE = 1 (ENABLE).
12 MOTOR STALL
13 14
15
16
RESERVED
EXT FAULT 1
2 EXT FAULT
EARTH FAULT
17 18
19
OBSOLETE
THERM FAIL
OPEX LINK
20
21
22
OPEX PWR
CURR MEAS
SUPPLY PHASE
23 ENCODER ERR
Diagnostics
ACS550 User’s Manual
Fault code 24
Fault name in panel
OVERSPEED
247
Description and recommended corrective action
Tốc độ động cơ lớn hơn 120% lớn hơn (trong độ lớn) of 2001 MINIMUM SPEED hoặc 2002 MAXIMUM SPEED. Kiểm tra và đúng: • cài đạt tham số cho 2001 và 2002. • đầy đủ của braking torque động cơ . • khả năng ứng dụng của kiểm soát momen xoắn. • Brake chopper là điện trở . Không sử dụng. Lỗi bên trong. Cấu hình Block Drive ID không hợp lệ. liên hệ với đại diện ABB của bạn . Tập tin cấu hình bên trong bị lỗi . liên hệ với đại diện ABB của bạn . truyền thông Fieldbus quá giới hạn. Kiểm tra và đúng:
• lỗi thiết lập (3018 COMM FAULT FUNC và 3019 COMM FAULT TIME). • cài đặt truyền thônd (nhóm 51: EXT COMM MODULE hoặc Group 53:
EFB PROTOCOL tương thích ). • kết nối xấu và/hoặc tiếng ồn trên đường dẫn. Lỗi trong tập tin cấu hình đặt vào fieldbus. Lỗi ngắt bắt buột bởi fieldbus. Xem hướng dẫn sử dụng fieldbus . Mã lỗi dành riêng cho fieldbus (EFB)giao thức ứng dụng . Có nghĩa là giao thức phụ thuộc .
25 26
27
28
RESERVED
DRIVE ID
CONFIG FILE
SERIAL 1 ERR
29 30 31 32 33 34
EFB CON FILE
FORCE TRIP
EFB 1
EFB 2
EFB 3
MOTOR PHASE Lỗi trong mạch động cơ. Một trong những pha của động cơ bị mất. kiểm tra và điều chỉnh : • lỗi động cơ . • lỗi cáp động cơ. • lỗi relay nhiệt (nếu được sử dụng ). • lỗi bên trong . Có thể phát hiện lỗi hệ thống dây điện. khi biến tần không chạy nó giám sát một kết nối không phù hợp giữa đầu vào điện năng biến tần và đầu ra biến tần. Kiểm tra và hiệu chỉnh: • đúng đầu vào hệ thống dây điện – đường dẫn điện áp là không kết nối với đầu ra biến tần. • lỗi có thể thiết lập sai nếu đầu vào nguồn điện là hệ thống nối đất tam giác
và cáp động cơ có điện dung rất lớn. lỗi này có thể được vô hiệu hóa bằng cách sử dụng tham số 3023 WIRING FAULT.
Biến tần có thể không sử dụng phần mềm. • lỗi bên trong . • các phần mềm được tải không tương thích với biến tần . • gọi đại diện hỗ trợ. board kiểm soát biến tần là quá nóng. Giới hạn ngắt lỗi là 88 °C. kiểm tra và hiệu chỉnh : • quá mức nhiệt độ môi trường xung quanh . • quạt hỏng . • vật cản trong dòng chảy không khí . Không cho biến tần với một OMIO kiểm soát board. Điều kiện được xác định bởi tham số 3701 USER LOAD C MODE đã được hợp lệ dài hơn thời gian quy định bởi 3703 USER LOAD C TIME.
35 OUTP WIRING
36 INCOMPATIBLE XW
37 CB OVERTEMP
38 USER LOAD CURVE
Diagnostics
248 ACS550 User’s Manual
Fault code 101… 199 201… 299
-
Fault name in panel
SYSTEM ERROR
Description and recommended corrective action
Lỗi bên trong biến tần. liên hệ với đại diện ABB của bạn và báo số của lỗi . Lỗi hệ thống . liên hệ với đại diện ABB của bạn và báo số của lỗi .
Sai loại bảng , i.e. bảng điều khiển hổ trợ biến tần X nhưng không phải là ACS550, được kết nối với ACS550.
SYSTEM ERROR
UNKNOWN DRIVE TYPE: ACS550 SUPPORTED DRIVES: X
Lỗi chỉ ra những mâu thuẩn trong các cài đặt tham số được liệt kê dưới đây .
Fault code 1000
Fault name in panel
PAR HZRPM
Description and recommended corrective action
Các giá trị tham số là không phù hợp . kiểm tra bất kỳ các tham số sau đây : • 2001 MINIMUM SPEED > 2002 MAXIMUM SPEED. • 2007 MINIMUM FREQ > 2008 MAXIMUM FREQ. • 2001 MINIMUM SPEED / 9908 MOTOR NOM SPEED là trường hợp ngoài phạm vi
(> 50). • 2002 MAXIMUM SPEED / 9908 MOTOR NOM SPEED là trường hợp ngoài phạm
vi (> 50). • 2007 MINIMUM FREQ / 9907 MOTOR NOM FREQ là trường hợp ngoài phạm vi
(> 50). • 2008 MAXIMUM FREQ / 9907 MOTOR NOM FREQ là trường hợp ngoài phạm vi
(> 50).
Các giá trị tham số là không phù hợp . kiểm tra các điều sau đây: • 2007 MINIMUM FREQ là âm, khi 8123 PFC ENABLE là hoạt động . Không sử dụng . Các giá trị tham số là không phù hợp . kiểm tra bất cứ tham số sau đây: • 1301 MINIMUM AI1 > 1302 MAXIMUM AI1. • 1304 MINIMUM AI2 > 1305 MAXIMUM AI2.
Các giá trị tham số là không phù hợp . kiểm tra bất cứ tham số sau đây: • 1504 MINIMUM AO1 > 1505 MAXIMUM AO1. • 1510 MINIMUM AO2 > 1511 MAXIMUM AO2.
Các giá trị tham số cho kiểm soát công suất là không phù hợp : danh định động cơ không đúng kVA hoặc công suất đanh định động cơ. Kiểm tra các điều sau đây : • 1.1 < (9906 MOTOR NOM CURR · 9905 MOTOR NOM VOLT · 1.73 / PN) < 3.0
Trong đó : PN = 1000 · 9909 MOTOR NOM POWER (nếu đơn vị là kW) hoặc PN = 746 · 9909 MOTOR NOM POWER (nếu đơn vị là hp, e.g. in US)
Các giá trị tham số là không phù hợp . kiểm tra các điều sau đây: • module relay mở rộng là không được kết nối . • 1410…1412 RELAY OUTPUTS 4…6 có giá trị khác không.
Các giá trị tham số là không phù hợp . kiểm tra các điều sau đây: • một tham số là thiết lập cho kiểm soát fieldbus (e.g. 1001 EXT1 COMMANDS = 10
(COMM)), nhưng 9802 COMM PROT SEL = 0.
Các giá trị tham số là không phù hợp – 9904 MOTOR CTRL MODE phải được = 3 (SCALAR:FREQ), khi 8123 PFC ENABLE được kích hoạt .
1001
1002 1003
PAR PFC REF NEG
RESERVED
PAR AI SCALE
1004 PAR AO SCALE
1005 PAR PCU 2
1006 PAR EXT RO
1007 PAR FIELDBUS MISSING
1008 PAR PFC MODE
Diagnostics
ACS550 User’s Manual 249
Fault code
1009
Fault name in panel
PAR PCU 3
Description and recommended corrective action
Các giá trị tham số cho kiểm soát công suất là không phù hợp : không đúng tần số hoặc tốc độ danh định. Kiểm tra cả hai sau đây : • 1 < (60 · 9907 MOTOR NOM FREQ / 9908 MOTOR NOM SPEED < 16 • 0.8 < 9908 MOTOR NOM SPEED /
(120 · 9907 MOTOR NOM FREQ / Motor Poles) < 0.992
Không sử dụng.
1010/ 1011 1012
RESERVED
PAR PFC IO 1 Cấu hình IO là không phù hợp – không đủ relay được tham số hóa đến PFC. Hoặc, hoặc một mâu thuẫn hiện có giữa nhóm 14: RELAY OUTPUTS, tham số 8117 NR OF AUX MOT và tham số 8118 AUTOCHNG INTERV.
Cấu hình IO là không phù hợp – số lượng thực tế của động cơ PFC (tham số 8127, MOTORS) không phù hợp với các động cơ PFC trong nhóm 14: RELAY OUTPUTS và tham số 8118 AUTOCHNG INTERV. Cấu hình IO là không phù hợp – biến tần là không thể phân bổ các đầu vào số (khóa liên động ) hoặc mỗi động cơ PFC (tham số 8120 INTERLOCKS và 8127 MOTORS).
Không sử dụng . Các giá trị tham số sử dụng đường cong tải không phù hợp . kiểm tra xem các điều kiện sau đây : • 3704 LOAD FREQ 1 < 3707 LOAD FREQ 2 < 3710 LOAD FREQ 3 <
3713 LOAD FREQ 4 < 3716 LOAD FREQ 5. • 3705 LOAD TORQ LOW 1 < 3706 LOAD TORQ HIGH 1.
• 3708 LOAD TORQ LOW 2 < 3709 LOAD TORQ HIGH 2. • 3711 LOAD TORQ LOW 3 < 3712 LOAD TORQ HIGH 3. • 3714 LOAD TORQ LOW 4 < 3715 LOAD TORQ HIGH 4. • 3717 LOAD TORQ LOW 5 < 3718 LOAD TORQ HIGH 5.
1013 PAR PFC IO 2
1014 PAR PFC IO 3
1015
1016
RESERVED
PAR USER LOAD C
Fault resetting ACS550 có thể được cấu hình để tự động reset những lỗi nào đó . tham chiếu đến tham số nhóm 31: AUTOMATIC RESET.
Cảnh báo ! nếu một nguồn tín hiệu ngoài cho lệnh khởi động được chọn và nó đang kích hoạt, ACS550 có thể khởi động ngay sau khi reset lỗi .
Flashing red LED Để reset biến tần cho lỗi được chỉ thị bởi LED đỏ nhấp nháy : • tắt nguồn khoảng 5 phút .
Red LED Để reset biến tần cho lỗi được chỉ thị bởi LED màu đỏ (sáng, không nhấp nháy), đúng vấn đề và làm một trong những điều sau đây : • nhấn RESET từ bảng điều khiển . • tắt nguồn khoảng 5 phút. Tùy thuộc vào giá trị của 1604 FAULT RESET SEL, sau cùng có thể được sử dụng để reset biến tần :
Diagnostics
250 ACS550 User’s Manual
• đầu vào số • truyền thông nối tiếp . Khi lỗi đã sửa chửa, động cơ có thể được khởi động .
History Cho tham chiếu , ba mã lỗi cuối cùng được lưu vào trong các tham số 0401, 0412, 0413. đối với các lỗi gần đây nhất (xác định bởi tham số 0401), biến tần lưu dữ liệu bổ sung (trong các tham số 0402…0411) để hỗ trợ khắc phục sự cố. cho ví dụ, tham số 0404 lưu tốc độ động cơ tại thời điểm của lỗi . Assistant Control Panel cung cấp thêm thông tin về lịch sử lỗi . Xem phần Fault Logger mode trên trang 55 để biết thêm thông tin . Để xóa lịch sử lỗi ( tất cả của các tham số nhóm 04: FAULT HISTORY):
1. sử dụng bảng điều khiển trong chế độ tham số , chọn tham số 0401. 2. nhấn EDIT (hoặc ENTER trên Basic Control Panel). 3. nhấn UP và DOWN đồng thời. 4. nhấn SAVE.
Correcting alarms
Các hành động khắc phục được đề nghi cho báo động là : • xác định nếu báo động đòi hỏi bất kỳ hành động khắc phục (hoạt động là không phải luôn
luôn yêu cầu ). • sử dụng các bảng trong phần Alarm listing dưới đây để tìm và giả quyết nguyên nhân gốc
rễ của vấn đề.
Alarm listing Bảng sau đây liệt kê các báo động bởi mã số và mỗi mô tả .
Alarm code
2001
Display
OVERCURRENT
Description
Bộ điều khiển giới hạn dòng điện đang hoạt động . kiểm tra và đúng : • quá tải động cơ . • thời gian tăng tốc không đủ (tham số 2202 ACCELER TIME 1 và
2205 ACCELER TIME 2). • động cơ bị lỗi, cáp động cơ hoặc kết nối. Bộ điều khiển quá điện áp hoạt động. kiểm tra và đúng : • tình trạng hoặc nhất thời quá áp trong đầu vào nguồn cung cấp. • không đủ thời gian giảm tốc (tham số 2203 DECELER TIME 1 và
2206 DECELER TIME 2). Bộ điều khiển thấp áp hoạt động. kiểm tra và đúng : • thấp áp nguồn điện .
2002 OVERVOLTAGE
2003 UNDERVOLTAGE
Diagnostics
ACS550 User’s Manual 251
Alarm code
2004
Display
DIR LOCK
Description
Thay đổi hướng thử nghiệm là không được cho phép . hoặc là : • không cố gắn để thay đổi hướng quay động cơ, hoặc • thay đổi tham số 1003 DIRECTION để cho phép thay đổi hướng (nếu hoạt
động ngược lại là an toàn ). Truyền thông Fieldbus đã quá thời gian. Kiểm tra và đúng :
• lỗi thiết lập (3018 COMM FAULT FUNC và 3019 COMM FAULT TIME). • cài đặt truyền thông (nhóm 51: EXT COMM MODULE hoặc
nhóm 53: EFB PROTOCOL là phù hợp ). • kết nối nghèo nàng và/tiếng ồn trên đường truyền . Đầu vào tương tự 1 là mất, hoặc giá trị nhỏ hơn thiết lập nhỏ nhất . kiểm tra : • nguồn đầu vào và các kết nối . • tham số mà cài đặt nhỏ nhất (3021). • tham số mà cài đặt báo động/lỗi hoạt động (3001), Đầu vào tương tự 2 là mất, hoặc giá trị nhỏ hơn thiết lập nhỏ nhất. kiểm tra : • nguồn đầu vào và các kết nối. • tham số mà cài đặt nhỏ nhất (3022). • tham số mà cài đặt báo động/lỗi hoạt động (3001). Truyền thông bảng điều khiển bị mất và hoặc là: • biến tần trong chế độ kiểm soát cục bộ (bảng điều khiển hiển thị là LOC), hoặc • biến tần trong chế độ kiểm soát từ xa (REM) và các tham số để chấp nhận
khởi động/dừng, hướng hoặc tham chiếu từ bảng điều khiển . Đến kiểm tra đúng : • đường dẫn truyền thông và kết nối . • tham số 3002 PANEL COMM ERR. • tham số trong nhóm 10: START/STOP/DIR và nhóm 11:
REFERENCE SELECT (nếu hoạt động biến tần là REM). Tảng nhiệt biến tần nóng . báo động này cảnh báo rằng lỗi DEVICE OVERTEMP có thể gần đến . R1…R4 & R7/R8: 100 °C (212 °F) R5/R6: 110 °C (230 °F) Kiểm tra và đúng : • quạt hỏng . • có vật cản trong dòng chảy không khí . • bịu hoặc bột phủ trên tản nhiệt. • quá nhiệt độ môi trường xung quanh . • quá tải động cơ. Động cơ nóng, dựa trên biến tần ước tính hoặc trên nhiệt độ phản hồi . báo động này cảnh báo rằng một MOT OVERTEMP lỗi ngắt có thể gần đến. kiểm tra : • kiểm tra quá tải động cơ . • điều chỉnh các tham số được sử dụng cho dự toán (3005…3009). • kiểm tra cảm biến nhiệt độ và nhóm 35: MOTOR TEMP
MEAS. Không sử dụng. Động cơ hoạt động trong khu vực ngưng chạy. báo động này cảnh báo rằng MOTOR STALL lỗi ngắt có thể gần đến .
2005 IO COMM
2006 AI1 LOSS
2007 AI2 LOSS
2008 PANEL LOSS
2009 DEVICE OVERTEMP
2010 MOTOR TEMP
2011 2012
RESERVED
MOTOR STALL
Diagnostics
252 ACS550 User’s Manual
Alarm code
2013 (Note 1)
2014 (Note 1)
2015
Display
AUTORESET
Description
Báo động này cảnh báo rằng biến tần là khoảng để thực hiện tự động reset lại lỗi , có thể khởi động động cơ . • để tự động kiểm soát reset, sử dụng nhóm 31: AUTOMATIC RESET. Báo động này cảnh báo rằng chức năng PFC tự động thay đổi là hoạt động . • để kiểm soát PFC, sử dụng nhóm 81: PFC CONTROL và PFC macro
trên trang 78. Báo động này cảnh báo rằng khóa liên động PFC là hoạt động, có nghĩa là biến tần không thể khởi động sau đây : • bất kỳ động cơ (khi tự động thay đổi được sử dụng ). • điều chỉnh tốc độ động cơ (khi tự động thay đổi được sử dụng). Không sử dụng .
Báo động này cảnh báo rằng chức năng ngủ PID là hoạt động, có nghĩa là động cơ có thể tăng tốc khi chức năng ngủ PID kết thúc. • để kiểm soát PID ngủ, sử dụng tham số 4022…4026 hoặc 4122…4126. Thực hiện ID Run. Không sử dụng . Báo động này cảnh báo rằng Start Enable 1 tín hiệu là thiếu . • đến kiểm soát chức năng Start Enable 1, sử dụng tham số 1608. Để chính xác ,kiểm tra : • cấu hình đầu vào số. • cài đặt truyền thông . Báo động này cảnh báo rằng Start Enable 2 tín hiệu là thiếu. • đến kiểm soát chức năng Start Enable 2, sử dụng tham số 1609. Để chính xác ,kiểm tra: • cấu hình đầu vào số. • cài đặt truyền thông. Dừng khần cấp được kích hoạt .
Biến tần không phát hiện tín hiệu bộ mã hóa hợp lệ. kiểm tra và chính xác : • có bộ mã hóa xung và kết nối phù hợp (ngược dây, kết nối lỏng
hoặc ngắn mạch ). • mức điện áp logic là ngoài pham vi quy định . • việc làm và kết nối đúng Pulse Encoder giao diện Module,
OTAC-01. • sai giá trị nhập trong tham số 5001 PULSE NR. Một giá trị sai sẽ
chỉ được xác định nếu lỗi này được tính dồn lớn hơn 4 lần so với đánh giá của động cơ .
• bộ mã hóa xung không được sử dụng, nhưng tham số 5002 ENCODER ENABLE =1 (ENABLE).
Tín hiệu rằng biến tần đang sử dụng một ước tính First Start đặc tính của động cơ . Điều này bình thường thời gian đầu động cơ chạy sau khi tham số động cơ được nhập hoặc thay đổi. Xem tham số 9910 ID RUN cho một mô tả của mô hình động cơ. Không sử dụng .
AUTOCHANGE
PFC I LOCK
2016/ 2017 2018 (Note 1)
2019 2020 2021
RESERVED
PID SLEEP
ID RUN
RESERVED
START ENABLE 1 MISSING
2022 START ENABLE 2 MISSING
2023
2024
EMERGENCY STOP
ENCODER ERROR
2025 FIRST START
2026 RESERVED
Diagnostics
ACS550 User’s Manual 253
Alarm code
2027
Display
USER LOAD CURVE
START DELAY
Description
Báo động này cảnh báo rằng điều kiện quy định bởi tham số 3701 USER LOAD C MODE đã hợp lệ lâu hơn một nữa của thời gian xác định bởi 3703 USER LOAD C TIME.
Hiển thị trong khi trễ khởi động. xem tham số 2113 START DELAY. 2028
Chú ý 1. ngay cả khi đầu ra relay được cấu hình để cho biết điều kiện báo động (e.g. tham số 1401 RELAY OUTPUT 1 = 5 (ALARM) hoặc 16 (FLT/ALARM)), báo động này không được chỉ thị bởi đầu ra relay .
Alarm codes (Basic Control Panel) Basic Control Panel cho biết bảng điều khiển báo động với một mã số, A5xxx. Bảng sau liệt kê các mã số báo động và mô tả .
Code 5001 5002 5010 5011 5012 5013 5014 5015 5018 5019 5020 5021 5022 5023 5024 5025 5026 5027 5028 5029 5030 5031 5032 5040 5041 5042 5043 5044
Biến tần không đáp ứng . Thông tin giao tiếp không tương thích với biến tần . Tham số sao lưu tập tin của bảng điều khiển bị hỏng. Biến tần được điều khiển từ một nguồn khác . Hướng xoay đã bị khóa . Nút nhấn bị vô hiệu hóa, bởi vì ức chế khởi động . Nút nhấn bị vô hiệu hóa, bởi vì biến tần bị lỗi. Nút nhấn bị vô hiệu hóa, bởi vì chế độ cục bộ bị khóa . Giá trị mặc dịnh tham số không thể tìm thấy . Viết một giá trị khác không là bị cấm (chỉ có thể viết giá trị là không ). Nhóm hoặc tham số không tồn tại hoặc giá trị tham số không phù hợp . Nhóm hoặc tham số là ẩn . Nhóm hoặc tham số là bảo vệ viết . Sửa đổi là không cho phép trong khi biến tần đang chạy . Biến tần đang bận, hảy thử lại . Viết không được phép trong khi trong khi tải lên hoặc tải về được tiến hành. Giá trị là tại hay dưới mức giới hạn thấp . Giá trị là tại hay dưới mức giới hạn cao . Giá trị không hợp lệ – không phù hợp với bất kỳ giá trị trong danh sách giá trị riêng biệt. Bộ nhớ không sẵn sàng , hãy thử lại. Yêu cầu không hợp lệ . Biến tần chưa sẵn sàng, e.g do điện áp DC thấp . Thông số lỗi được phát hiện . Chọn tham số cài đặt không tìm thấy trong các thông số sao lưu hiện hành . Các tham số sao lưu vào bộ nhớ không phù hợp . Chọn tham số cài đặt không tìm thấy trong các thông số sao lưu hiện hành. Không ức chế khởi động đã được chấp nhận. Phiên bản thông số sao lưu không phù hợp .
Description
Diagnostics
254 ACS550 User’s Manual
Code 5050 5051 5052 5060 5062 5070 5071 5080 5081 5083 5084 5085 5086 5087 5088 5089 5090 5091 5092
Lỗi tập tin được phát hiện .
Description Các thông số tải lên bị hủy bỏ.
Tham số cố gắn tải lên không thành công . Tham số tải về bị hủy bỏ. Tham số cố gắn tải về đã thất bại . Lỗi ghi tham số bảng điều khiển sao lưu được phát hiện. Lỗi đọc tham số bảng điều khiển sao lưu được phát hiện. Hoạt động không được phép, bởi vì biến tần không ở trong chế độ cục bộ . Hoạt động không được phép, bởi vì một lỗi được kích hoạt . Hoạt động không được phép, bởi vì tham số khóa dang hoạt động . Hoạt động không được phép, bởi vì biến tần bận , hãy thử lại . Download không được phép, bởi vì loại biến tần không tương thích . Download không được phép, bởi vì mô hình biến tần không phù hợp . Download không được phép, bởi vì tham số thiết lập không khớp . Lỗi hoạt động, bởi vì lỗi bộ nhớ biến tần được phát hiện . Lỗi tải về, bởi vì lỗi CRC được phát hiện . Lỗi tải về, bởi vì lỗi xử lý dữ liệu được phát hiện. Lỗi hoạt động, bởi vì một lỗi tham số được phát hiện . Lỗi tải về, bởi vì tham số cài đặt là không khớp .
Diagnostics
ACS550 User’s Manual 255
Maintenance
Cảnh báo! Tìm hiểu chương Safety trên trang 5 trước khi thực hiện bất kỳ bảo dưỡng thiết bị . Bỏ qua các hướng dẫn an toàn có thể gây ra thương tích hoặc tử vong.
Maintenance intervals
Nếu được lắp đặt trong môi trường thích hợp, biến tần cần bảo dưỡng rất ít . Bảng này liệt kê các khoảng bảo hành bảo trì thường xuyên khuyến cáo của ABB.
Maintenance Kiểm tra tảng nhiệt và làm sạch
Thay mới quạt làm mát
Thay mới vách ngăn bên trong quạt làm mát (IP54 / UL type 12 drives) Cải cách tụ điện Thay thế tụ (kích thước khung R5 và R6) Thay thế pin trong Assistant Control Panel
Interval Phụ thuộc vào bụi của môi trường (mỗi 6…12 tháng) mỗi 6 năm
mỗi ba năm.
Instruction xem Heatsink trên trang 255.
xem Main fan replacement trên trang 256. xem Internal enclosure fan replacement trên trang 257.
xem Reforming trên trang 258. xem Replacement trên trang 258.
xem Battery trên trang 258.
Mỗi năm khi lưu trữ Mỗi chín đến mười năm
Mỗi mười năm
Heatsink
Các sườn bộ tảng nhiệt tích tụ bụi từ không khí làm mát . một tảng nhiệt nhiều bụi tảng nhiệt kém hiệu quả tại biến tần, nhiều khả năng lỗi quá nhiệt. Trong môi trường “bình thường” (không bụi, không sạch) kiểm tra tảng nhiệt hàng năm, kiểm tra thường xuyên hơn trong môi trường bụi . làm sạch tảng nhiệt như sau (khi cần thiết):
1. tháo nguồn điện biến tần. 2. tháo quạt làm mát (xem phần Main fan replacement trên trang 256). 3. dùng khí nén thổi sạch (không ẩm ước) từ dưới lên trên đồng thời sử dụng một máy hút bụi
tại cửa thông gió để hút bụi .
Chú ý : nếu có nguy cơ của bụi vào thiết bị tiếp giáp, thực hiện vệ sinh trong phòng khác.
4. gắn lại quạt làm mát. 5. khôi phục lại nguồn điện .
Maintenance
256 ACS550 User’s Manual
Main fan replacement Quạt làm mát chính của biến tần có tuổi thọ khoảng 60 000 giờ hoạt động ở nhiệt độ tối đa và tải biến tần cao . Tuổi thọ dự kiến tăng gấp đôi cho mỗi 10 °C (18 °F) giảm nhiệt độ quạt (nhiệt độ quạt là chức năng của môi trường xung quanh và tải biến tần ). Quạt hỏng có thể dự đoán bởi tiếng ồn ngày càng tăng từ vòng bi của quạt và tăng dần nhiệt độ tản nhiệt mặc dù đã làm sạch tảng nhiệt. Nếu biến tần hoạt động trong một phần quan trọng của quy trình, nên thay thế quạt làm mát một khi những triệu chứng này bắt đầu xuất hiện. Thay thế quạt làm mát có sẵn từ ABB. Không sử dụng phụ tùng khác với quy định của ABB.
Frame sizes R1…R4 Để thay thế quạt :
1. tháo nguồn điện biến tần . 2. tháo nắp che biến tần . 3. đối với khung kích thước :
• R1, R2: nhấn cùng lúc chốt giữ ở hai bên vỏ bảo vệ quạt và, nhất lên.
• R3, R4: nhấn trên mức được đặt nằm phía trái của chổ gắn quạt, và xoay quạt lên và ra ngoài .
4. ngắt kết nối cáp quạt. 5. lắp đặt quạt theo thứ tự ngược lại . 6. khôi phục lại nguồn điện .
Frame sizes R5 and R6 Để thay thế quạt:
1. tháo nguồn điện biến tần. 2. tháo các ốc gắn quạt . 3. tháo quạt :
• R5: xoay quạt ra ngoài trên bảng lề của nó. • R6: kéo quạt ra .
4. ngắt kết nối cáp quạt . 5. lắp đặt quạt theo thứ tự ngược lại. 6. khôi phục lại nguồn điện.
mũi tên trong quạt cho thấy hướng và lượng không khí luân chuyển .
X0022
X5023
X0021
3
4
2
Bottom view (R5)
3 2
Bottom view (R6) 4
2
Maintenance
ACS550 User’s Manual 257
Internal enclosure fan replacement IP54 / UL loại 12 vỏ có một quạt bổ sung bên trong để lưu thông không khí bên trong vỏ .
Frame sizes R1…R4 Để thay thế quạt bên trong kích thước khung R1 đến R3 (nằm ở đầu biến tần) và R4 (nằm ở phía trước biến tần ):
1. tháo nguồn điện biến tần. 2. tháo vỏ mặt trước. 3. ngăn chứa quạt làm mát tại chổ có gai giữ lại
các kẹp ở mỗi góc. Nhấn cả 4 kẹp về hướng trung tâm để nhả các ngạnh.
4. khi các kẹp/ngạnh là độc lập, kéo ngăn chứa lên tháo ra từ biến tần .
5. ngắt kết nối cáp quạt. 6. lắp đặt quạt theo thứ tự ngược lại, lưu ý rằng :
• dòng khí quạt đi lên (tham khảo mũi tên trên quạt ). • các dây điện an toàn là nằm ở phía trước . • các rảnh ngăn chứa nằm ở góc phải phía sau
. • các kết nối quạt chỉ cần chuyển tiếp của quạt tại
đầu của biến tần.
Frame sizes R5 and R6 Để thay thế quạt bên trong trong kích thước khung R5 hoặc R6:
1. tháo nguồn điện biến tần. 2. tháo vỏ mặt trước. 3. nhấc quạt ra và ngắt kết nối cáp . 4. lắp đặt quạt theo thứ tự ngược lại. 5. khôi phục lại nguồn điện.
3
4
FM
4 3
5
R1…R3
5
R4
3AUA000000404
Maintenance
258 ACS550 User’s Manual
Capacitors
Reforming Tụ điện liên kết DC biến tần cần phải được cải tổ lại (re-aged) nếu biến tần đã không hoạt động trong hơn một năm. Nếu không cải cách, tụ điện có thể bị hỏng khi biến tần bắt đầu hoạt động. do đó đề nghị cải cách tụ điện mỗi năm một lần . xem phần Serial number trên trang 13 làm thế nào để kiểm tra xem ngày sản xuất từ các số hiển thị trên nhản biến tần . Đối với thông tin về cải cách tụ điện, tham khảo Guide for Capacitor Reforming in ACS50/150/350/550 [3AFE68735190 (English)], có sẵn trên internet (đi đến www.abb.com và nhập mã trong khu vực tìm kiếm ).
Replacement Biến tần sử dụng mạch trung gian một số tụ điện. tuổi thọ của tụ từ 35 000…90 000 tùy thuộc vào tải của biến tần và nhiệt độ môi trường. Cuộc sống của tụ có thể kéo dài bằng cách hạ thấp nhiệt độ môi trường xung quanh. không thể dự đoán được hỏng tụ. tụ hỏng thường theo sau hỏng đầu vào nguồn điện như đứt cầu chì hoặc lỗi ngắt . liên hệ ABB nếu nghi ngờ hỏng tụ điện . thay thế cho cở khung R5 và R6 là có sẵn từ ABB. không sử dụng phụ tùng khác với quy định của ABB.
Control panel
Cleaning Sử dụng một miếng vải mềm ẩm để làm sạch bảng điều khiển . Tránh các chất tẩy rửa có thể làm mờ cửa sổ hiển thị.
Battery Một pin chỉ có thể sử dụng trong Assistant Control Panels có chức năng đồng hồ có sẵn và kích hoạt . pin giữ cho các hoạt động đồng hồ bộ nhớ trong thời gian gián đoạn nguồn điện . Cuộc sống của pin lớn hơn 10 năm. Để tháo pin, sử dụng một đồng tiền để xoay nắp giữ pin ở mặt sau của bảng điều khiển. thay pin mới loại CR2032.
Chú ý : pin không cần thiết cho bất kỳ bảng điều khiển hoặc chức năng biến tần, ngoại trừ đồng hồ .
Maintenance
ACS550 User’s Manual 259
Technical data
Ratings
Bởi mã loại , bảng dưới đây cung cấp phạm vi cho ACS550 điều chỉnh tốc độ động cơ AC bao gồm : • loại IEC • loại NEMA ( tô bóng ) • kích thước khung .
Ratings, 208…240 V drives Tiêu đề cột viết tắc được mô tả trong phần Symbols trên trang 261.
Normal use PN I2N ACS550-x1-
see below A kW điện áp cung cấp 3 pha, 208…240 V -04A6-2 -06A6-2 -07A5-2 -012A-2 -017A-2 -024A-2 -031A-2 -046A-2 -059A-2 -075A-2 -088A-2 -114A-2 -143A-2 -178A-2 -221A-2 -248A-2
4.6 6.6 7.5 11.8 16.7 24.2 30.8 46.2 59.4 74.8 88.0 114 143 178 221 248
0.75 1.1 1.5 2.2 4 5.5 7.5 11 15 18.5 22 30 37 45 55 75
1 1.5 2 3 5 7.5 10 15 20 25 30 40 50 60 75 100
Type code PN hp
3.5 4.6 6.6 7.5 11.8 16.7 24.2 30.8 46.2 59.4 74.8 88.0 114 150 178 192
I2hd A
Heavy-duty use Phd Phd
kW hp
0.55 0.75 1.1 1.5 2.2 4 5.5 7.5 11 15 18.5 22 30 37 45 55
0.75 1 1.5 2 3 5 7.5 10 15 20 25 30 40 50 60 75
Frame size
R1 R1 R1 R1 R1 R2 R2 R3 R3 R4 R4 R4 R6 R6 R6 R6
00467918.xls B
Technical data
260 ACS550 User’s Manual
Ratings, 380…480 V drives Tiêu đề cột viết tắc được mô tả trong phần Symbols trên trang 261.
Type code ACS550-x1- see below
I2N A
Normal use PN kW
1.5 2 Note 1 3 5 7.5 10 15 20 25 30 30 40 50 60 60 Note 1 75 75 100 100 125 150 Note 1 200
PN hp
2.4 3.3 4.1 5.4 6.9 8.8 11.9 15.4 23 31 38 38 44 59 65 72 77 77 77 96 96 124 156 162 192
I2hd A
Heavy-duty use Phd kW
0.75 1.1 1.5 2.2 3 4 5.5 7.5 11 15 18.5 18.5 22 30 Note 2 Note 2 37 37 Note 2 45 45 55 75 90 110
1 1.5 Note 1 3 3 5 7.5 10 15 20 25 25 30 40 50 50 Note 1 60 60 75 75 100 125 Note 1 150
Phd hp
Frame size
điện áp cung cấp 3 pha , 380…480 V -03A3-4 3.3 1.1 -04A1-4 -05A4-4 -06A9-4 -08A8-4 -012A-4 -015A-4 -023A-4 -031A-4 -038A-4 -044A-4 (Note 3) -045A-4 (Note 3) -059A-4 -072A-4 -077A-4 (Note 4) -078A-4 (Note 4) -087A-4 (Note 5) -096A-4 (Note 5) -097A-4 -124A-4 (Note 6) -125A-4 (Note 6) -157A-4 -180A-4 -195A-4 -246A-4
4.1 5.4 6.9 8.8 11.9 15.4 23 31 38 44 45 59 72 77 77 87 96 97 124 125 157 180 195 245
1.5 2.2 3 4 5.5 7.5 11 15 18.5 22 22 30 37 Note 2 Note 2 45 45 Note 2 55 55 75 90 110 132
R1 R1 R1 R1 R1 R1 R2 R2 R3 R3 R4 R3 R4 R4 R5 R4 R4 R5 R4 R6 R5 R6 R6 R6 R6
00467918.xls B 1. không có sẵn trong ACS550-U1 series. 2. không có sẵn trong ACS550-01 series. 3. ACS550-01-045A-4 (R3 một kích cỡ khung) thay thế ACS550-01-044A-4 (ngưng sản xuất
2007). 4. ACS550-U1-078A-4 ( R4 một kích cỡ khung) thay thế ACS550-U1-077A-4 (ngưng sản xuất
2007). 5. ACS550-01-087A-4 ( R4 một kích cỡ khung) thay thế ACS550-01-096A-4 (ngưng sản xuất
2007). 6. ACS550-01-125A-4 ( R5 một kích cỡ khung) thay thế ACS550-01-124-4 (ngưng sản xuất 2007).
Technical data
ACS550 User’s Manual 261
Ratings, 500…600 V drives Tiêu đề cột viết tắc được mô tả trong phần Symbols trên trang 261.
Type code ACS550-U1- see below
I2N A
Normal use PN kW
PN hp
2.4 2.7 3.9 6.1 9.0 11 17 22 27 32 41 52 62 77 99 125
I2hd A
1.1 1.5 2.2 4 5.5 7.5 11 15 18.5 22 30 37 45 55 75 90
Heavy-duty use Phd kW
1.5 2 3 5 7.5 10 15 20 25 30 40 50 60 75 100 125
Phd hp
Frame size
điện áp cung cấp 3 pha, 500…600 V (Note 1) -02A7-6 2.7 1.5 2 -03A9-6 -06A1-6 -09A0-6 -011A-6 -017A-6 -022A-6 -027A-6 -032A-6 -041A-6 -052A-6 -062A-6 -077A-6 -099A-6 -125A-6 -144A-6
3.9 6.1 9.0 11 17 22 27 32 41 52 62 77 99 125 144
2.2 4 5.5 7.5 11 15 18.5 22 30 37 45 55 75 90 110
3 5 7.5 10 15 20 25 30 40 50 60 75 100 125 150
R2 R2 R2 R2 R2 R2 R3 R3 R4 R4 R4 R4 R6 R6 R6 R6
00467918.xls B 1. không có sẵn trong ACS550-01 series.
Symbols Typical ratings: Normal use (10% khă năng quá tải ) I2N Dòng điện liên tục rms. 10% cho phép quá tải cho một phút trong mười phút .
Công suất đặc trưng động cơ trong sử dụng bình thường. Phân loại công suất kw áp dụng cho hầu PN hết các động cơ IEC, 4-cực. loại mã lực áp dụng cho hầu hết các động cơ 4-cực NEMA.
Heavy-duty use (50% khả năng quá tải) Dòng điện liên tục rms. 50% cho phép quá tải cho một phút không lặp lại mỗi mười phút. I2hd Công suât đặc trưng động cơ trong sử dụng bình thường. Phân loại công suất kw áp dụng cho hầu Phd hết các động cơ IEC, 4-cực. loại mã lực áp dụng cho hầu hết các động cơ 4-cực NEMA.
Sizing Phân loại dòng điện là như nhau không phụ thuộc vào điện áp cung cấp trong vòng phạm vi điện áp. Để đạt được công suất động cơ cao nhất như trong bảng, phạm vi dòng điện của biến tần phải cao hơn hoặc bằng phạm vi dòng điện động cơ. Cũng lưu ý rằng : • phân loại áp dụng cho nhiệt độ môi trường xung quanh là 40 °C (104 °F) • công suất tối đa cho phép trên trục động cơ được giới hạn đến 1.5 · Phd. Nếu giới hạn này bị
vượt quá, momen xoắn và dòng điện động cơ tự động được hạn chế. Chức năng bảo vệ đầu vào cầu đo của biến tần chống lại quá tải .
Technical data
262 ACS550 User’s Manual
Derating Dung lượng tải (dòng điện và công suất) giảm cho tình trạng nhất định, như mặc định dưới đây. Trong tình trạng này, nơi công suất đầy đủ động cơ là cần thiết, quá cỡ biến tần để giảm giá trị tải cung cấp đủ dung lượng tải . ví dụ, nếu ứng dụng của bạn yêu cầu 15.4 A dòng điện động cơ và 8 kHz chuyển đổi tần số, biến tần tính toán các yêu cầu thích hợp như sau đây :
kích cỡ yêu cầu tối thiểu = 15.4 A / 0.80 = 19.25 A trong đó: 0.80 là giảm tải cho 8 kHz chuyển đổi tần số (xem phần Switching frequency derating trên trang 262).
tìm I2N bảng phân loại (bắt đầu từ trang 259), các biến tần sau vượt quá yêu cầu I2N của 19.25 A: ACS550-x1-023A-4, hoặc ACS550-x1-024A-2.
Temperature derating Trong khoảng nhiệt độ +40 °C…50 °C (+104 °F…122 °F), dòng điện định mức đầu ra giảm tải 1% mỗi 1 °C (1.8 °F) ở trên +40 °C (+104 °F). tính toán đầu ra dòng điện bằng cách nhân dòng điện trong bảng phân loại bởi các yếu tố giảm tải . Ví dụ nếu nhiệt độ môi trường xung quanh là 50 °C (+122 °F), yếu tố giảm tải là 100% - 1%/°C × 10 °C = 90% hoặc 0.90. Dòng điện đầu ra và sau đó 0.90 × I2N hoặc 0.90 × I2hd.
Altitude derating ở độ cao 1000…4000 m (3300…13,200 ft) trên mực nước biển, giảm tải là 1% cho mỗi 100 m (330 ft). nếu lắp đặt cao hơn 2000 m (6600 ft) trên mực nước biển , vui lòng liên hệ với đại diện ABB của bạn hoặc văn phòng đại diện để biết thêm thông tin.
Single phase supply derating Đối với biến tần 208…240 V series, nguồn cung cấp một pha có thể được sử dụng. trong trường hợp này giảm tải là 50%.
Switching frequency derating Khi sử dụng 8 kHz chuyển đổi tần số (tham số 2606), hoặc là : • Derate PN/Phd và I2N/I2hd đến 80% hoặc • thiết lập tham số 2607 SWITCH FREQ CTRL = 1 (ON) cho phép biến tần giảm tần
số nếu /khi nhiệt độ biến tần vượt quá 90 °C. xem mô tả tham số 2607 để biết thêm chi tiết .
khi sử dụng 12 kHz chuyển đổi tần số (tham số 2606), hoặc là : • Derate PN/Phd and I2N/I2hd đến 65% (đến 50% cho 600 V, kích cỡ khung R4, đó là cho
ACS550-U1-032A-6 … ACS550-U1-062A-6), Và nhiệt độ môi trường xung quanh giảm tối đa đến 30 °C (86 °F), Và chú ý rằng dòng điện được giới hạn đến giá trị lớn nhất của I2hd, hoặc
• thiết lập tham số 2607 SWITCH FREQ CTRL = 1 (ON) cho phép biến tần giảm tần số nếu /khi nhiệt độ biến tần vượt quá 80 °C. xem mô tả tham số 2607 để biết thêm chi tiết.
Technical data
ACS550 User’s Manual 263
Input power connections
Cảnh báo ! không hoạt động biến tần ngoài phạm vi điện áp danh định đầu vào . quá áp có thể dẫn đến hư hại vĩnh viễn đến biến tần .
Input power specifications
Input power (mains) connection specifications 208/220/230/240 V AC 3-pha (hoặc 1-pha) -15%…+10% cho ACS550-x1-xxxx-2. 400/415/440/460/480 V AC 3-pha -15%…+10% cho ACS550-x1-xxxx-4. 500/525/575/600 V AC 3-pha-15%…+10% cho ACS550-U1-xxxx-6. Dòng điện ngắn mạch cho phép cung cấp trong tương lai cung cấp là 100 kA mà đầu vào cáp nguồn của biến tần được bảo vệ với cầu chì . US: 100 000 AIC. 48…63 Hz Max. ± 3% của danh định pha đến đầu vào điện áp pha 0.98 (tại tải danh định)
90 °C (194 °F) đánh giá nhỏ nhất
Voltage (U1)
Prospective short- circuit current
(IEC 629) Frequency Imbalance
Fundamental power factor (cos phi1)
Cable temperature rating
Disconnecting device for isolation Lắp đặt đầu vào ngắt kết nối thiết bị bằng tay (ngắt kết nối nguồn điện) giữa nguồn điện áp AC và biến tần . các thiết bị ngắt kết nối phải là loại có thể khóa đến vị trí mở cho việc lắp đặt và bảo trì . • châu âu : để đáp ứng tiêu chuẩn của liên minh châu âu , theo tiêu chuẩn
EN 60204-1, an toàn máy móc , các thiết bị ngắt kết nối phải là một trong các loại sau đây : – một cầu dao phân cách của sử dụng loại AC-23B (EN 60947-3) – một dao cách ly có công tắc phụ trong tất cả các trường hợp chuyển mạch
để phá vỡ mạch nạp trước khi đóng contactor chính của dao cách ly (EN 60947-3)
– một cầu dao cách ly thích hợp cho phù hợp với EN 60947-2. • các khu vực khác: các thiết bị kết nối phải phù hợp với áp dụng quy định
an toàn .
Fuses Bảo vệ mạch nhánh phải được cung cấp bởi người dùng cuối và kích thước mỗi quốc gia và tiêu chuẩn điện địa phương. Các bảng sau đây cung cấp khuyến cáo cho cầu chì bảo vệ ngắn mạch trên đầu vào của biến tần .
Technical data
264 ACS550 User’s Manual
Cầu chì, biến tần 208…240 V
ACS550-x1- see below
-04A6-2 -06A6-2 -07A5-2 -012A-2 -017A-2 -024A-2 -031A-2 -046A-2 -059A-2 -075A-2 -088A-2 -114A-2 -143A-2 -178A-2 -221A-2 -248A-2
Input current A
4.6 6.6 7.5 11.8 16.7 24.2 30.8 46.2 59.4 74.8 88.0 114 143 178 221 248
80 100 125 200 250 315
40 63
16 25
15 25 30 40 60 80 100 110 150 200 250 300 350
JJS-15 JJS-25 JJS-30 JJS-40 JJS-60 JJS-80 JJS-100 JJS-110 JJS-150 JJS-200 JJS-250 JJS-300 JJS-350
00467918.xls B
Input power (mains) fuses IEC 269 gG (A) 10
UL Class T (A) 10
Bussmann type JJS-10
Cầu chì, biến tần 380…480 V
ACS550-x1- see below
-03A3-4 -04A1-4 -05A4-4 -06A9-4 -08A8-4 -012A-4 -015A-4 -023A-4 -031A-4 -038A-4 -044A-4 -045A-4 -059A-4 -072A-4 -077A-4 -078A-4 -087A-4 -096A-4 -097A-4
Input current A
3.3 4.1 5.4 6.9 8.8 11.9 15.4 23 31 38 44 45 59 72 77 77 87 96 97
125 125 JJS-125
63 80
80 90 100
JJS-80 JJS-90 JJS-100
25 35 50
16 20 30 40 50 60
JJS-20 JJS-30 JJS-40 JJS-50 JJS-60
15 JJS-15
Input power (mains) fuses IEC 269 gG (A) 10
UL Class T (A) 10
Bussmann type JJS-10
Technical data
ACS550 User’s Manual 265
ACS550-x1- see below
-124A-4 -125A-4 -157A-4 -180A-4 -195A-4 -246A-4
Input current A
124 125 157 180 195 245
Input power (mains) fuses IEC 269 gG (A) 160
200 250
UL Class T (A) 175
200 250
350
Bussmann type JJS-175
JJS-200 JJS-250
JJS-350 00467918.xls B
Cầu chì, biến tần 500…600 V
ACS550-U1- see below
-02A7-6 -03A9-6 -06A1-6 -09A0-6 -011A-6 -017A-6 -022A-6 -027A-6 -032A-6 -041A-6 -052A-6 -062A-6 -077A-6 -099A-6 -125A-6 -144A-6
Input current A
2.7 3.9 6.1 9.0 11.0 17.0 22.0 27 32 41 52 62 77 99 125 144
125 160 200
50 60 80
50 60 80 100 150 175 200
JJS-50 JJS-60 JJS-80 JJS-100 JJS-150 JJS-175 JJS-200
00467918.xls B
Input power (mains) fuses IEC 269 gG (A) 10
UL Class T (A) 10
Bussmann type JJS-10
16
25
35
15
25
40
JJS-15
JJS-25
JJS-40
Emergency stop devices Thiết kế tổng thể của tiến trình lắp đặt phải bao gồm các thiết bị dừng khẩn cấp và bất kỳ các thiết bị khác có thể là cần thiết . nhấn STOP trên bảng điều khiển của biến tần là không : • tạo ra một dừng khẩn cấp của biến tần • tách rời biến tần với các nguy hiểm tiềm năng .
Input power cables/wiring Dây dẫn đầu vào bất kỳ có thể của : • một cáp dẫn 4 ruột (3 pha và đất/bảo vệ nối đất). là chắn là không
cần thiết . • 4 dây dẫn cách điện thông qua ống dẫn .
Technical data
266 ACS550 User’s Manual
Kích thước dây theo quy định an toàn của địa phương, điện áp đầu vảo phù hợp và dòng điện tải của biến tần. trong mọi trường hợp, các dây dẫn phải nhỏ hơn giới hạn tối đa xác định bởi kích thước đầu nối (xem phần Drive’s power connection terminals trên trang 268). Bảng dưới đây liệt kê các loại cáp đồng và nhôm cho dòng tải khác nhau. những khuyến nghị này chỉ áp dụng cho các điều kiện được liệt kê ở trên cùng của bảng .
IEC Căn cứ vào : • EN 60204-1 and IEC 60364-5-2/2001 • cách điện PVC • 30 °C (86 °F) nhiệt độ môi trường • 70 °C (158 °F) nhiệt độ bề mặt • cáp với là chắn đồng tâm • không được quá 9 cáp trên cáp thang
cạnh nhau. Max. load
current A
14 20 27 34 47 62 79 98 119 153 186 215 249 284
Cu cable mm2
3×1.5 3×2.5 3×4 3×6 3×10 3×16 3×25 3×35 3×50 3×70 3×95 3×120 3×150 3×185
91 117 143 165 191 218 257 274 285
3×50 3×70 3×95 3×120 3×150 3×185 3×240 3× (3×50) 2× (3×95)
Max. load current
A
Al cable mm2
NEC Căn cứ vào: • NEC bảng 310-16 cho dây đồng • 90 °C (194 °F) cách điện dây • 40 °C (104 °F) nhiệt độ môi trường • không quá 3 dây dẫn mang dòng điện
trong ống bảo vệ hoặc cáp , hoặc đất (chôn trực tiếp)
• cáp đồng với là chắn đồng tâm. Max. load
current A
22.8 27.3 36.4 50.1 68.3 86.5 100 118 137 155 178 205 237 264 291 319
14 12 10 8 6 4 3 2 1 1/0 2/0 3/0 4/0 250 MCM or 2 × 1 300 MCM or 2 × 1/0 350 MCM or 2 × 2/0
Cu wire size
AWG/kcmil Aluminium cable cannot be used with frame sizes R1…R5 because of its lower capacity.
Ground connections Đối với quy định an toàn, đúng hoạt động và giảm phát xạ điện từ / đầu dò, biến tần và động cơ phải dược nối đất tại vị trí lắp đặt. • dây dẫn điện phải đủ kích thước theo yêu cầu của quy định an toàn . • nguồn cáp lá chắn phải được kết nối đến biến tần đầu nối PE để đáp ứng quy định
an toàn.
Technical data
ACS550 User’s Manual 267
• cáp lá chắn nguồn thích hợp cho sử dụng như thiết bị nối đất chỉ khi kích thước lá chắn đầy đủ kích thước theo yêu cầu quy định an toàn .
• trong lắp đặt nhiều biến tần, không kết nối thiết bị đầu cuối trong các biến tần . Corner grounded TN systems
Cảnh báo ! không cố gắn để lắp đặt hoặc gỡ bỏ EM1, EM3, F1 hoặc F2 ốc trong khi nguồn được áp dụng đầu vào thiết bị đầu cuối biến tần.
Góc hệ thống nối đất TN được quy định trong bảng sau. Trong hệ thống như vậy, ngắt kết nối nối đất bên trong kết nối bằng cách gỡ bỏ vít (cũng làm điều này nếu cấu hình nền tảng nối đất là không rõ ): • ACS550-01, kích thước khung R1…R4: gỡ bỏ các ốc EM1 và EM3 (xem
phần Power connection diagrams trên trang 20). • ACS550-U1, kích thước khung R1…R4: gỡ bỏ các ốc EM1 – biến tần chuyển với
gỡ bỏ EM3 (xem phần Power connection diagrams trên trang 20). • kích thước khung R5…R6: gỡ bỏ các ốc F1 và F2 (xem phần Power
connection diagrams, trên trang 21).
Corner grounded TN systems – EM1, EM3, F1 and F2 must be out Nối đất ở góc
của tam giác L1 Nối đất tại điểm
giữa của một nhánh tam giác
L1
L2 L3
Một pha ,
Nối đất tại điểm cuối
L1 3 pha “Variac” mà không nối đất cố định dây trung tính
L1
L2 L3
L1
L2 L2
L3 L3
N
Các vít (M4×16) làm kết nối nối đất bên trong bộ khử phát xạ từ tính điện từ. trong đó EMC (tính- tương thích điện từ) là một mối quan tâm , và hệ thống là nối đất đối xứng , các vít có thể được lắp đặt . để tham khảo, biểu đồ bên phải minh họa hệ thống nối đất TN đối xứng có căn cứ .
L1
L2 L3
Technical data
268 ACS550 User’s Manual
IT systems
Cảnh báo ! đừng cố gắn lắp đặt hoặc gỡ bỏ ốc EM1, EM3, F1 hoặc F2 trong khi nguồn được áp dụng đầu vào thiết bị đầu cuối biến tần.
Đối với hệ thống IT [một hệ thống nguồn điện không có nối đất hoặc điện trở nối đất cao (hơn 30 ohm) hệ thống nguồn điện ]: • ngắt kết nối nối đất đến bộ lọc bên trong EMC :
– ACS550-01, kích thước khung R1…R4: gỡ bỏ các ốc EM1 và EM3 (xem phần Power connection diagrams trên trang 20).
– ACS550-U1, kích thước khung R1…R4: gỡ bỏ các ốc EM1 – biến tần chuyển với gỡ bỏ EM3 (xem phần Power connection diagrams trên trang 20).
– kích thước khung R5…R6: gỡ bỏ các ốc F1 và F2 (xem phần Power connection diagrams, trên trang 21).
• Where EMC yêu cầu có , kiểm tra thừa bức xạ lan truyền đến lưới điện áp thấp lân cận. trong một số trường hợp, sự lấn áp tự nhiên trong máy biến áp và cáp là đủ . nếu nghi ngờ, sử dụng máy biến áp cung cấp với cách ly giữa sơ cấp và thứ cấp .
• không lắp đặt bộ lọc RFI/EMC bên ngoài . Sử dụng một lọc EMC nối đất nguốn điện đầu vào thông tụ lọc , mà có thể làm nguy hiểm và có thể làm hư biến tần .
Drive’s power connection terminals Bảng sau đây cung cấp chi tiết kỹ thuật nguồn điện biến tần kết nối đến thiết bị đầu cuối .
Frame size
mm2 R11 R21 R31 R41 R51 R6
1
U1, V1, W1 U2, V2, W2
BRK+, UDC+ terminals Max. terminal size
AWG 8 6 3 1/0 2/0 350 MCM
N·m 1.4 1.4 1.8 2 15 40
6 10 25 50 70 185
Torque lb-ft 1 1 1.3 1.5 11 30
mm2 4 10 16 35 70 95
Earthing PE terminal
Max. terminal size AWG 10 8 6 2 2/0 4/0
N·m 1.4 1.4 1.8 2 15 8
Torque lb-ft 1 1 1.3 2 11 6
00467918.xls B Cáp nhôm không được sử dụng với các kích cỡ khung R1…R5 bởi vì công suất của nó thấp hơn .
Technical data
ACS550 User’s Manual 269
Power terminal considerations – R6 frame size
Cảnh báo ! đối với R6 đầu nối nguồn điện, nếu ốc trên đầu nối cực gắn dây được cung cấp, họ chỉ có thể sử dụng cho kích thước dây 95 mm2 (3/0 AWG) hoặc lớn hơn. Các dây dẫn nhỏ hơn sẽ lỏng và có thể làm hư biến tần. Họ yêu cầu đầu cos vòng như mô tă dưới đây .
Crimp-on ring lugs Trên kích thước khung R6, nếu ốc trên cực đầu nối
5 được cung cấp nhưng kích thước cáp được sử dụng 3 nhỏ hơn 95mm2 (3/0 AWG), hoặc không có ốc trên cực
đầu nối được cung cấp tại tất cả, sử dụng cực đầu cos 4 vòng theo mô tả dưới đây .
1. chọn đầu cos vòng thích hợp từ bảng sau đây . .
2. gỡ ốc trên đầu nối cực, nếu được cung cấp . 3. gắn chặt đầu cos vòng đến các đầu cuối của cáp . 4. tách biệt cuối của cos vòng với băng keo cách điện
hoặc màng co PVC. 5. gắn chặt đầu cos vòng vào biến tần.
Wire size mm2
16
25
kcmil/ AWG
6
4
Manufacturer
Burndy Ilsco Burndy Ilsco Burndy
35 2 Ilsco Ilsco Burndy
50 1 Ilsco Ilsco Thomas & Betts Burndy
55 1/0 Ilsco Ilsco Thomas & Betts
Ring lug
YAV6C-L2 CCL-6-38 YA4C-L4BOX CCL-4-38 YA2C-L4BOX CRC-2 CCL-2-38 YA1C-L4BOX CRA-1-38 CCL-1-38 54148 YA25-L4BOX CRB-0 CCL-1/0-38 54109
Crimping tool
MY29-3 ILC-10 MY29-3 MT-25 MY29-3 IDT-12 MT-25 MY29-3 IDT-12 MT-25 TBM-8 MY29-3 IDT-12 MT-25 TBM-8
No. of crimps
1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 3 2 1 1 3
X60002
Technical data
270 ACS550 User’s Manual
Wire size mm2 kcmil/
AWG Manufacturer
Burndy
70 2/0 Ilsco Ilsco Thomas & Betts Burndy
95 3/0 Ilsco Ilsco Thomas & Betts Burndy
95 3/0 Ilsco Ilsco Thomas & Betts
Ring lug
YAL26T38 CRA-2/0 CCL-2/0-38 54110 YAL27T38 CRA-3/0 CCL-3/0-38 54111 YA28R4 CRA-4/0 CCL-4/0-38 54112
Crimping tool
MY29-3 IDT-12 MT-25 TBM-8 MY29-3 IDT-12 MT-25 TBM-8 MY29-3 IDT-12 MT-25 TBM-8
1
No. of crimps
2 1 1 3 2 1 1 3 2 1 2 4
2 Screw-on terminal lugs Sử dụng phương pháp sau đây để gắn cáp nếu ốc trên đầu nối cực gắn dây được cung cấp và kích cỡ cáp là 95 mm2 (3/0 AWG) hoặc lớn hơn .
1. gắn chặt cung cấp ốc trên cực gắn dây đến đầu cuối của cáp .
2. gắn chặt ốc trên cực gắn dây đến biến tần .
X60003
X60001
Technical data
ACS550 User’s Manual 271
Motor connections
Cảnh báo ! không bao giờ kết nối nguồn điện đến đầu nối ngõ ra của biến tần: U2, V2 hoặc W2. Kết nối điện áp được áp dụng cho đầu ra có thể gây hư hỏng vĩnh viễn đến biến tần . nếu cần chuyển mạch thường xuyên, sử dụng máy móc thiết bị chuyển mạch hoặc contactor .
Cảnh báo! Không kết nối bất kỳ động cơ với một điện áp danh định nhỏ hơn một nữa điện áp đầu vào danh định biến tần .
Cảnh báo! Ngắt kết nối biến tần trước khi tiến hành bất kỳ nạp điện áp (Hi-Pot) thử nghiệm kiểm tra điện trơ cách ly (Megger) trên động cơ hoặc cáp động cơ. Không làm các kiểm tra này trên biến tần .
Motor connection specifications
Motor connection specifications Voltage (U2) Frequency
Frequency resolution Current
Field weakening point
0…U1, 3-pha đối xứng, Umax tại điểm trường suy yếu 0…500 Hz 0.01 Hz Xem phần Ratings trên trang 259. 10…500 Hz Chọn. xem có sẵn trong bảng dưới đây .
1, 4 and 8 kHz 208…240 V tất cả loại 380…480 V tất cả loại, trừ
ACS550-01-246A-4 chỉ 1 và 4 kHz
500…600 V tất cả loại
90 °C (194 °F) định mức nhỏ nhất. Xem phần Motor cable length for 400 V drives trên trang 272 và Motor cable length for 600 V drives trên trang 273.
12 kHz Kích thước khung R1…R4 Kích thước khung R1…R4, Trừ ACS550-01-087A-4 và ACS550-U1-097A-4 Kích thước khung R2…R4
Switching frequency
Cable temperature rating Maximum motor cable
length
Technical data
272 ACS550 User’s Manual
Motor cable length for 400 V drives Bảng dưới đây cho thấy độ dài cáp động cơ tối đa cho biến tần 400 V với chuyển đổi tần số khác nhau . các ví dụ cho việc sử dụng bảng cũng được xác định .
Maximum cable length for 400 V drives EMC limits
Second environment (category C31)
1 kHz Frame
m ft size R1 R2 R3 R4 R5 R6
1 2 3
Operational limits First environment
(category C21) Basic unit 1/4 kHz m ft
8/12 kHz m ft ft
With du/dt filters
m ft 4 kHz
m ft 8 kHz
m ft 1 kHz
m ft 4 kHz
m ft 8 kHz
m 300 980 300 980 300 980 300 980 300 980 300 980 100 330 100 330 150 490 300 980 300 980 300 980 300 980 100 330 30 98 200 660 100 330 250 820 300 980 300 980 300 980 300 980 75 245 75 245 200 660 100 330 250 820 300 980 300 980 300 980 300 980 75 245 75 245 200 660 100 330 300 980 100 330 100 330 100 330 100 330 100 330 100 330 300 980 1502 4902 300 980
100 330 100 330 3 3 100 330 100 330 3 3 300 980 1502 4902 300 980 Xem các điều khoảng mới trong phần IEC/EN 61800-3 (2004) Definitions trên trang 292. 12 kHz chuyển đổi tần số là không có sẵn . Không kiểm tra .
Sine lọc mở rộng hơn nữa độ dài cáp .
Cảnh báo ! sử dụng một cáp động cơ có độ dài lớn hơn qui định trong bảng trên có thể gây hư hỏng vĩnh viễn biến tần.
Ví dụ cho sử dụng bảng :
Requirements Checking and conclusions R1 frame size, 8 kHz Kiểm tra giới hạn hoạt động cho R1 và 8 kHz -> cho 150 m (490 ft) fsw, category C2 cáp du/dt lọc là cần thiết. 150 m (490 ft) cable kiểm tra giới hạn EMC -> EMC yêu cầu cho loại C2 đáp ứng với
150 m (490 ft) cáp. R3 frame size, 4 kHz fsw, Category C3, 300 m (980 ft) cable
Kiểm tra giới hạn hoạt động cho R3 và 4 kHz -> a 300 m (980 ft) cáp không thể sử dụng ngay cả với bộ lọc du/dt. Một bộ lọc sine phải được sử dụng nhỏ giọt điện áp cáp phải được đưa vào tính toán trong lắp đặt . kiểm tra giới hạn EMC -> EMC yêu cầu cho loại C3 đáp ứng với 300 m (980 ft) cáp.
R5 frame size, Kiểm tra giới hạn hoạt động cho R5 và 8 kHz -> cho a 150 m (490 ft) 8 kHz fsw, cáp đơn vị cơ bản là đủ. Category C3, 150 m (490 ft) cable kiểm tra giới hạn EMC -> EMC yêu cầu cho loại C3 không đáp ứng với
300 m (980 ft) cáp. Cấu hình cài đặt là không thể . một phương án EMC được khuyến khích để khắc phục tình trạng.
R6 frame size, 4 kHz fsw, EMC limits not applicable, 150 m (490 ft) cable
Kiểm tra giới hạn hoạt động cho R6 và 4 kHz -> cho 150 m (490 ft) cáp đơn vị cơ bản là đủ. EMC giới hạn không cần không cần kiểm tra như không yêu cầu EMC .
Technical data
ACS550 User’s Manual 273
Motor cable length for 600 V drives Bảng dưới đây cho thấy độ dài cáp động cơ tối đa cho biến tần 600 V với chuyển đổi tần số khác nhau. Như biến tần 600 V không chấp thuận CE, chiều dài cáp cho giới hạn EMC là không nhất định .
Maximum cable length for 600 V drives Operational limits
Frame size R2
R3…R4 R6
2
1/4 kHz m
100 200 300
ft 330 660 980
8/12 kHz m
100 100 1502
ft 330 330 4902
12 kHz switching frequency is not available.
Cảnh báo ! sử dụng cáp động cơ dài hơn quy định trong bảng trên có thể gây ra hư hỏng cho biến tần .
Motor thermal protection Theo quy định, động cơ phải được bảo vệ khỏi quá tải nhiệt ,dòng điện phải được tắt khi phát hiện quá tải . biến tần bao gồm chức năng bảo vệ nhiệt động cơ và chuyển đổi tắc nguồn điện khi cần thiết . tùy thuộc vào giá trị tham số biến tần (xem Group 35: MOTOR TEMP MEAS), chức năng hoặc là giám sát tính toán giá trị nhiệt độ (dựa trên mô hình nhiệt độ động cơ ) hoặc chỉ dẫn nhiệt độ thực tế đưa ra bởi cảm biến nhiệt độ động cơ. Người dùng có thể điều chỉnh mô hình nhiệt độ xa hơn bằng cách cung cấp bổ sung động cơ và các dữ liệu tải. các cảm biến nhiệt độ phổ biến nhất là : • kích thước động cơ IEC180…225: chuyển đổi nhiệt (e.g. Klixon) • kích thước động cơ IEC200…250 và lớn hơn: PTC hoặc PT100.
Ground fault protection ACS550 phát hiện lỗi logic nối đất nội bộ trong biến tần, động cơ, hoặc cáp động cơ. lỗi logic này : • là không an toàn cá nhân hoặc phòng cháy chữa cháy • có thể vô hiệu hóa bằng cách sử dụng tham số 3017 EARTH FAULT • có thể nhận bởi dòng điện rò (đầu vào nguồn điện với đất) liên kết với cáp động cơ có
điện dung cao.
Technical data
274 ACS550 User’s Manual
Grounding and routing
Motor cable shielding Cáp động cơ cần che chắn bằng cách sử dụng ống dẫn, cáp bọc thép hoặc lá chắn thép. • ống dẫn – khi sử dụng ống dẫn :
– mối nối dùng tấm ghép với một dây dẫn nối đất đến ống dẫn trên mỗi bên của bộ nối .
– quấn băng keo ống dẫn chạy đến biến tần . – sử dụng ống dẫn riêng chạy cho cáp động cơ (riêng biệt nguồn điện đầu vào và
cáp điều khiển ). – sử dụng ống dẫn chạy riêng biệt cho từng biến tần .
• cáp bọc thép – khi sử dụng cáp bọc thép : – sử dụng 6 dây dẫn (3 pha và 3 grounds), loại MC gợn sóng liên tục
giáp cáp nhôm với nối đất đối xứng. – cáp động cơ bọc thép có thể tách riêng một cáp với cáp nguồn đầu vào, nhưng không
phải với cáp điều khiển . • lá chắn cáp – để biết chi tiết cáp lá chắn, xem phần Motor cable
requirements for CE & C-Tick compliance trên trang 274.
Grounding Xem phần Ground connections trên trang 266. Tuân thủ lắp đặt CE và lắp đặt phát xạ EMC phải được nhỏ nhất Xem phần Effective motor cable screens trên trang 275.
Drive’s motor connection terminals Cáp là động cơ và đầu nối nguồn điện đầu vào có cùng thông số kỹ thuật. xem phần Drive’s power connection terminals trên trang 268.
Motor cable requirements for CE & C-Tick compliance Các yêu cầu trong phần này áp dụng cho CE hoặc C-Tick compliance.
Minimum requirement (CE & C-Tick) Cáp động cơ phải là cáp 3 pha đối xứng với một dây PE đồng tâm hoặc một cáp dẫn 4 dây với một cáp là chắn đồng tâm , tuy nhiên, một dây dẫn đối xứng PE là luôn luôn khuyến khích . Hình dưới đây cho thấy các yêu cầu tối thiểu cho lọc cáp động cơ (ví dụ , MCMK, NK Cables).
Insulation jacket Copper wire screen Inner insulation
Cable core
Technical data
ACS550 User’s Manual 275
Recommendation for conductor layout Hình dưới đây so sánh các tính năng bố trí dây dẫn trong cáp động cơ .
Recommended (CE & C-Tick) Symmetrical shielded cable: three phase conductors and a concentric or otherwise symmetrically constructed PE conductor, and a shield
PE conductor and shield
Shield
Allowed (CE & C-Tick) A separate PE conductor is required if the conductivity of the cable shield is < 50% of the conductivity of the phase conductor.
Shield
PE
Shield Not allowed for motor cables (CE & C-Tick) A four-conductor system: three phase conductors and a protective conductor, without a shield.
PE Allowed for motor cables with phase conductor cross section up to 10 mm2.
Effective motor cable screens Nguyên tắc chung cho hiệu quả lọc cáp là: cải tiến và chống cáp được lọc , mức phát xạ thấp hơn . hình dưới đây cho thấy một ví dụ của hiệu quả cấu tạo (ví dụ Ölflex-Servo-FD 780 CP, Lappkabel or MCCMK, NK Cables).
Insulation jacket Inner insulator L2
Braided metallic screen L3 L1
EN 61800-3 compliant motor cables Lọc EMC hiệu quả nhất có thể đạt được bằng cách làm theo các quy tắc sau : • cáp động cơ phải có hiệu quả như được mô tả trong phần Effective
motor cable screens trên trang 275. • dây lọc cáp động cơ phải được gắn với nhau thành một nhóm mạch (độ dài nhóm mạch
phải nhỏ hơn 5 lần chiều rộng của nó) và kết nối nó đến đầu nối được đánh dấu (ở góc phải bên dưới biến tần ).
• cuối động cơ, bộ lọc cáp động cơ phải được nối đất 360 với một tuyến cáp EMC, hoặc bộ lọc dây phải được xoắn với nhau thành một bó không dài hơn chiều rộng của nó 5 lần và kết nối với đầu nối PE của động cơ .
• xem phần Motor cable length for 400 V drives, cột “EMC limits“ trên trang 272 để kiểm tra độ dài cáp động cơ tối đa và cần thiết để lọc biến tần 400 V cho phù hợp IEC/EN 61800-3.
Technical data
276 ACS550 User’s Manual
Cảnh báo ! không sử dụng lọc RFI/EMC trong hệ thống IT.
Technical data
ACS550 User’s Manual 277
Brake components
Availability Phanh có sẵn cho biến tần ACS550 , bởi kích cỡ khung là : • R1 và R2 – một phanh thắng điện bên trong là trang bị tiêu chuẩn. Thêm điện trở thích hợp
được xác định bằng cách sử dụng phần sau . Điện trở có sẵn từ ABB.
• R3…R6 – không bao gồm một phanh thắng điện bên trong . Kết nối thắng điện và điện trở , hoặc đơn vị phanh đến đầu nối kiên kết DC trên biến tần. liên hệ đại diện ABB cho các bộ phận thích hợp .
Selecting the braking resistors (frame sizes R1 and R2) Điện trở phanh phải đáp ứng 3 yêu cầu : • trở kháng phải luôn cao hơn giá trị nhỏ nhất RMIN xác định cho loại biển tần
trong bảng sau . không sử dụng trở kháng thấp hơn giá trị này . • điện trở phải đủ thấp để tạo ra momen xoắn momg muốn .
để đạt được momen xoắn phanh tối đa ( lớn hơn 150% tải nặng của 110% của tải danh định ), điện trở không vượt quá RMAX. Nếu momen xoắn phanh lớn nhất là không cần thiết , giá trị điện trở có thể vượt quá RMAX.
• công suất định mức điện trở phải đủ cao để tiêu tán công suất phanh . yêu cầu này liên quan đến nhiều yếu tố : – công suất định mức liên tục tối đa cho các điện trở (s) – mức mà điện trở thay đổi nhiệt độ (thời gian nhiệt
điện trở không đổi) – thời gian phanh tối đa ON – nếu công suất tái sinh (phanh) lớn hơn
công suất định mức điện trở, có một giới hạn thời gian ON , hoặc quá nhiệt điện trở trước khi bắt đầu giai đoạn OFF .
– thời gian phanh nhỏ nhất OFF – nếu công suất tái sinh (braking) lớn hơn công suất định mức điện trở, thời gian OFF phải đủ lớn để điện trở mát giữa chu kỳ ON .
Braking ON
Braking OFF ON time OFF time
Cycle time Duty cycle = ON time Cycle time
Time
– đỉnh công suất phanh yêu cầu – loại của phanh (giảm tốc đến không vs. kiểm tra kỹ tải) – trong quá trình giảm
tốc đến không, công suất được phát sinh giảm điều đặn, trung bình một nửa của đỉnh công suất . Cho kiểm tra kỹ tải, phanh là chống lại lực bên ngoài (ví dụ như trọng lực) và công suất phanh là hằng số. tổng số nhiệt lượng kiểm tra kỹ tải là gấp đôi nhiệt tạo ra từ giảm tốc đến tốc độ không (cho cùng một momen xoắn cao nhất và thời gian ON).
Technical data
278 ACS550 User’s Manual
Power Avg. braking power – overhauling load Avg. braking power during deceleration to zero
Temperature 2x
x
Deceleration curve Overhauling load curve
Time
Time Nhiều biến trong các yêu cầu cuối cùng trên đây là cách dễ dàng nhất để giải quyết bằng cách sử dụng bảng sau đây. • trước tiên , bạn xác định thời gian phanh tối đa ON (ONMAX), thời gian phanh tối thiểu
OFF (OFFMIN) và loại tải (giảm tốc hoặc kiểm tra tải). • tính chu kỳ nhiệm vụ :
Duty cycle = ONMAX
(ONMAX + OFFMIN) · 100%
• trong bảng thích hợp, tìm thấy dữ liệu phù hợp nhất cho dữ liệu của bạn : – ONMAX < đặc điểm kỹ thuật cột và – Duty cycle < đặc điểm kỹ thuật cột
• tìm hàng phù hợp với biến tần của bạn. • công suất định mức nhỏ nhất cho giảm tốc đến không là giá trị trong chọn
hàng/cột. • kiểm tra kỹ tải, gấp đôi đánh giá của dòng/cột, hoặc sử dụng cột
“liên tục ON” . 208…240 V drives
Resistance Resistor1 minimum continuous power rating Deceleration-to-zero rating Prcont Type code
Pr10 Pr30 Pr60 Pr3 Continuous ON ACS550- > 60 s ON < 10 s ON < 30 s ON < 60 s ON 01/U1- RMAX RMIN < 3 s ON > 27 s OFF > 50 s OFF > 180 s OFF > 180 s OFF see below < 10% Duty < 17% Duty < 14% Duty < 25% Duty > 25% Duty
ohm
-04A6-2 -06A6-2 -07A5-2 -012A-2 -017A-2 -024A-2 -031A-2 1
ohm
80 80 44 44 44 30 22
45 65 85 125 210 315 430
W
80 120 160 235 390 590 800
W
120 175 235 345 575 860 1175
W
200 280 390 570 950 1425 1940
W
1100 1500 2200 3000 4000 5500 7500
W Three-phase supply voltage, 208…240 V
234 160 117 80 48 32 23
Resistor time constant specification must be > 85 seconds.
Technical data
ACS550 User’s Manual 279
380…480 V drives
Resistance
Type code ACS550-
01/U1- see below
Resistor1 minimum continuous power rating Deceleration-to-zero rating
RMAX
ohm
-03A3-4 -04A1-4 -05A4-4 -06A9-4 -08A8-4 -012A-4 -015A-4 -023A-4 1
RMIN
ohm
120 120 120 80 80 80 63 63
Pr10 Pr30 Pr60 Pr3 < 3 s ON < 10 s ON < 30 s ON < 60 s ON > 27 s OFF > 50 s OFF > 180 s OFF > 180 s OFF < 10% Duty < 17% Duty < 14% Duty < 25% Duty > 25% Duty
W
65 90 125 170 210 315 425 625
120 160 235 320 400 590 800 1175
W
175 235 345 470 575 860 1175 1725
W
285 390 570 775 950 1425 1950 2850
W
1100 1500 2200 3000 4000 5500 7500 11000
W
Prcont Continuous ON > 60 s ON
Three-phase supply voltage, 380…480 V 641 470 320 235 192 128 94 64
Resistor time constant specification must be > 85 seconds.
500…600 V drive
Resistance Resistor1 minimum continuous power rating Deceleration-to-zero rating Prcont Type code
Pr10 Pr30 Pr60 Pr3 Continuous ON ACS550- > 60 s ON < 10 s ON < 30 s ON < 60 s ON U1- RMAX RMIN < 3 s ON > 27 s OFF > 50 s OFF > 180 s OFF > 180 s OFF see below < 10% Duty < 17% Duty < 14% Duty < 25% Duty > 25% Duty
ohm
-02A7-6 -03A9-6 -06A1-6 -09A0-6 -011A-6 -017A-6 1
ohm
80 80 80 80 60 60
93 137 228 342 467 685
W
175 257 429 643 877 1286
W
257 377 629 943 1286 1886
W
425 624 1040 1560 2127 3119
W
1462 2144 3573 5359 7308 10718
W Three-phase supply voltage, 500…600 V
548 373 224 149 110 75
Resistor time constant specification must be > 85 seconds.
Cảnh báo ! không bao giờ sử dụng điện trở phanh với điện trở nhỏ hơn giá trị quy định nhỏ nhất cho các biến tần cụ thể . biến tần và thắng điện bên trong không thể sử lý quá dòng gây ra bởi điện trở thấp .
Symbols RMIN – điện trở nhỏ nhất cho phép của điện trở phanh . RMAX – điện trở lớn nhất cho phép nếu momen phanh lớn nhất là cần thiết .
Technical data
280 ACS550 User’s Manual
Prx – chu kỳ tải dựa trên công suất định mức điện trở trong phanh giảm tốc, trong đó “x” là thời gian ONMAX .
Installing and wiring resistors Tất cả các điện trở phải được lắp đặt bên ngoài module biến tần trong một nơi mà họ có thể tiêu tán nhiệt độ .
Cảnh báo ! nhiệt độ bề mặt điện trở rất cao, và không khí chảy từ điện trở rất nóng. Vật liệu gần điện trở phanh phải không dể cháy .. cung cấp bảo vệ tiếp xúc bất ngờ với điện trở .
Đảm bảo rằng đầu vào cầu chì bảo vệ điện trở cáp , sử dụng điện trở cáp với định mức như được sử dụng cho đầu vào nguồn điện biến tần . Chiều dày tối đa của dây cáp điện trở (s) là 10 m (33 ft). xem phần Power connection diagrams trên trang 20 cho điểm kết nối cáp điện trở .
Mandatory circuit protection Thiết lập sau đây là cần thiết cho an toàn – nó làm gián đoạn nguồn cung cấp chính trong các tình huống lỗi liên quan đến bao gồm ngắn mạch thắng điện : • trang bị biến tần với contactor chính. • dây contactor mở ra nếu mở nhiệt điện trở (một
điện trở quá nóng mở contactor). Dưới đây là ví dụ sơ đồ nối dây đơn giản .
L1 L2 L3 Off
Fuses
1
2 ACS550
U1 V1 W1
Q K1
Thermal switch (standard in ABB resistors)
3
4
5
6
1
2
13
14 On
3
4
Parameter set-up Để kích hoạt tính năng phanh, chuyển đổi tắt kiểm soát quá áp biến tần [đặt tham số 2005 = 0 (DISABLE)].
Technical data
ACS550 User’s Manual 281
Control connections
Control connection specifications
Control connection specifications Analog inputs and
outputs
Digital inputs
Xem phần Control terminals table trên trang 22.
Trở kháng đầu vào số 1.5 kohm. Điện áp lớn nhất cho đầu vào số là 30 V. • • • • • •
Max. điện áp tiếp xúc: 30 V DC, 250 V AC Max. dòng điện / công suất tiếp xúc: 6 A, 30 V DC; 1500 VA, 250 V AC Max. dòng điện liên tục: 2 A rms (cos ∏ = 1), 1 A rms (cos ∏ = 0.4) Tải nhỏ nhất: 500 mW (12 V, 10 mA) Vật chất tiếp xúc: Silver-nickel (AgN) Cách ly giữa đầu ra relay số, kiểm tra điện áp: 2.5 kV rms, 1 minute
Relays (digital outputs)
Cable specifications Xem phần Control terminals table trên trang 22.
Control cables
General recommendations Sử dụng cáp nhiều lõi với một dây đồng nhiều nhánh bộ lọc, nhiệt độ định mức ở 60 °C (140 °F) hoặc trên :
Hai là chắn Example: JAMAK by Draka NK Cables
Một lá chắn Example: NOMAK by Draka NK Cables
ở điểm cuối, xoắn bộ lọc lại thành một bó không dài hơn 5 lần bề rộng của nó kết nối với đầu nối X1-1 (cho cáp I/O số và tương tự ) hoặc khác là X1-28 hoặc X1-32 (cho cáp RS485 ). Để đầu kia của cáp chưa được nối . Đường cáp điều khiển để giảm thiểu bức xạ đến cáp : • đường càng xa càng tốt từ nguồn điện đầu vào và cáp động cơ [ít nhất
20 cm (8 in)]. • trường hợp cáp điều khiển phải đi qua dây cáp điện, đảm bảo rằng chúng đang ở một góc
90° là tốt nhất . • dừng lại ở 20 cm (8 in) từ các bên của biến tần . Trường hợp sử dụng trộn lẫn nhiều loại tín hiệu trên cáp giống nhau: • không dùng chung các tín hiệu điều khiển relay bằng cách sử dụng hơn 30 V và tín hiệu
điều khiển khác trong cùng cáp. • Run relay-điều khiển tín hiệu như cặp xoắn (đặc biệt là nếu điện áp > 48 V). Relay-
điều khiển tín hiệu thấp hơn 48 V có thể chạy trong cùng một cáp tín hiệu như đầu vào tín hiệu số .
Technical data
282 ACS550 User’s Manual
Chú ý : không bao giờ trộn lẫn tín hiệu 24 V DC và 115/230 V AC trong dây cáp .
Analog cables Khuyến nghị cho tín hiệu tương tự chạy : • sử dụng đôi lá chắn, cặp cáp xoắn . • sử dụng một cặp lá chắn riêng lẻ cho mỗi tín hiệu . • không sử dụng trở về chung cho các tín hiệu tương tự khác nhau .
Digital cables Khuyến nghị cho tín hiệu số chạy : một đôi cáp lá chắn là lựa chọn tốt nhất , nhưng che chắn đơn, xoắn, nhiều cặp cáp cũng có thể được sử dụng .
Control panel cable Nếu bảng điều khiển được kết nối đến biến tần với cáp, chỉ sử dụng loại cáp 5 Patch chuẩn ethernet. Chiều dài tối đa đã hiệu chuẩn để đáp ứng EMC là 3 m (9.8 ft). cáp dài hơn dễ bị nhiễu điện từ và phải được người sử dụng hiệu chuần để- Xác minh rằng yêu cầu EMC được đáp ứng. trường hợp yêu cầu chạy dài [đặc biệt là chạy dài hơn 12 m (40 ft)], sử dụng công cụ chuyển đổi RS232/RS485 tại mối đầu và chạy cáp RS485 .
Drive’s control connection terminals Bảng sau đây cung cấp chi tiết kỹ thuật cho các thiết bị đầu cuối của biến tần .
Frame size Control
Maximum wire size 1 mm2
All 1
Torque N·m
0.4 lb-ft 0.3
AWG 16 1.5
Values given for solid wires. For stranded wires, the maximum size is 1 mm2.
Efficiency
Khoảng 98% ở mức công suất danh định .
Technical data
ACS550 User’s Manual 283
Cooling
Cooling specifications Method Quạt bên trong, dòng chảy hướng từ dưới lên trên.
Khoảng trống ở trên và dưới biến tần ACS550 là: 200 mm (8 in). Requirement không gian trống là không cần thiết trên các cạnh bên của biến tần – ACS550 biến tần có thể
được gắn cạnh nhau .
Air flow, 208…240 V drives Bảng sau đây liệt kê tổn thất nhiệt và lượng không khí cần thiết cho biến tần 208…240 V .
Drive ACS550-x1- -04A6-2 -06A6-2 -07A5-2 -012A-2 -017A-2 -024A-2 -031A-2 -046A-2 -059A-2 -075A-2 -088A-2 -114A-2 -143A-2 -178A-2 -221A-2 -248A-2
Frame size R1 R1 R1 R1 R1 R2 R2 R3 R3 R4 R4 R4 R6 R6 R6 R6
55 73 81 118 161 227 285 420 536 671 786 1014 1268 1575 1952 2189
W 189 249 276 404 551 776 973 1434 1829 2290 2685 3463 4431 5379 6666 7474
Heat loss BTU/hr
44 44 44 44 44 88 88 134 134 280 280 280 405 405 405 405
m3/h 26 26 26 26 26 52 52 79 79 165 165 165 238 238 238 238 000467918.xls B
Air flow ft3/min
Air flow, 380…480 V drives Bảng sau đây liệt kê tổn thất nhiệt và lượng không khí cần thiết cho biến tần 380…480 V .
Drive ACS550-x1- -03A3-4 -04A1-4 -05A4-4 -06A9-4 -08A8-4 -012A-4 -015A-4 -023A-4
Frame size R1 R1 R1 R1 R1 R1 R2 R2
40 52 73 97 127 172 232 337
W 137 178 249 331 434 587 792 1151
Heat loss BTU/hr
44 44 44 44 44 44 88 88
m3/h 26 26 26 26 26 26 52 52
Air flow ft3/min
Technical data
284 ACS550 User’s Manual
Drive ACS550-x1- -031A-4 -038A-4 -044A-4 -045A-4 -059A-4 -072A-4 -077A-4 -078A-4 -087A-4 -096A-4 -097A-4 -124A-4 -125A-4 -157A-4 -180A-4 -195A-4 -246A-4
Frame size R3 R3 R4 R3 R4 R4 R5 R4 R4 R5 R4 R6 R5 R6 R6 R6 R6
457 562 667 667 907 1120 1295 1295 1440 1440 1440 1940 1940 2310 2810 3050 3050
W Heat loss
BTU/hr 1561 1919 2278 2278 3098 3825 4423 4423 4918 4918 4918 6625 6625 7889 9597 10416 10416
134 134 280 134 280 280 250 280 280 250 280 405 350 405 405 405 405
m3/h Air flow
ft3/min 79 79 165 79 165 165 147 165 165 147 165 238 205 238 238 238 238
00467918.xls B
Technical data
ACS550 User’s Manual 285
Air flow, 500…600 V drives Bảng sau đây liệt kê tổn thất nhiệt và lượng không khí cần thiết cho biến tần 500…600 V .
Drive ACS550-U1- -02A7-6 -03A9-6 -06A1-6 -09A0-6 -011A-6 -017A-6 -022A-6 -027A-6 -032A-6 -041A-6 -052A-6 -062A-6 -077A-6 -099A-6 -125A-6 -144A-6
Frame size R2 R2 R2 R2 R2 R2 R3 R3 R4 R4 R4 R4 R6 R6 R6 R6
52 73 127 172 232 337 457 562 667 907 1117 1357 2310 2310 2310 2310
W 178 249 434 587 792 1151 1561 1919 2278 3098 3815 4634 7889 7889 7889 7889
Heat loss BTU/hr
88 88 88 88 88 88 134 134 280 280 280 280 405 405 405 405
m3/h 52 52 52 52 52 52 79 79 165 165 165 165 238 238 238 238
00467918.xls B
Air flow ft3/min
Technical data
286 ACS550 User’s Manual
Dimensions and weights
Các kích thước và khối lượng cho ACS550 tùy thuộc kích thước khung và loại võ . nếu không chắc chắn kích thước khung, đầu tiên, tìm “loại” mã trên nhãn biến tần (xem phần Type code trên trang 13 và Drive labels trên trang 12). Sau đó tìm loại mã trong bảng phân loại (xem chương Technical data, trang 259), để xác định kích thước khung . một bộ bảng vẽ chiều cho biến tần ACS550 nằm trong ACS550 Technical Reference Manual.
Mounting dimensions W1 W2
See detail A
H1
a c
See detail B b Detail A
d Detail B X0032
IP21 / UL type 1 and IP54 / UL type 12 – Dimensions for each frame size
Ref.
W11 W21 H11 a b c d 1
R1 mm
98.0 -- 318 5.5 10.0 5.5 5.5
-- 12.5 0.2 0.4 0.2 0.2
in 3.9
mm 98.0 -- 418 5.5 10.0 5.5 5.5
R2 in
3.9 -- 16.4 0.2 0.4 0.2 0.2
mm 160 98.0 473 6.5 13.0 8.0 6.5
R3 in
6.3 3.9 18.6 0.25 0.5 0.3 0.25
mm 160 98.0 578 6.5 13.0 8.0 6.5
R4 in
6.3 3.9 22.8 0.25 0.5 0.3 0.25
mm 238 -- 588 6.5 14.0 8.5 6.5
R5 in
9.4 -- 23.2 0.25 0.55 0.3 0.25
mm 263 -- 675 9.0 14.0 8.5 9.0
R6 in
10.4 -- 26.6 0.35 0.55 0.3 0.35
Center to center dimension.
Technical data
ACS550 User’s Manual 287
Outside dimensions
Drives with IP21 / UL type 1 enclosures D W
H H2 H3
X0031
IP21 / UL type 1 – dimensions for each frame size
Ref.
W H H2 H3 D
R1 mm
125 330 315 369 212
in 4.9 13.0 12.4 14.5 8.3
mm 125 430 415 469 222
R2 in
4.9 16.9 16.3 18.5 8.7
mm 203 490 478 583 231
R3 in
8.0 19.3 18.8 23.0 9.1
mm 203 596 583 689 262
R4 in
8.0 23.5 23.0 27.1 10.3
mm 267 602 578 736 286
R5 in
10.5 23.7 22.8 29.1 11.3
mm 302 700 698 880 400
R6 in
11.9 27.6 27.5 34.7 15.8
00467918.xls B
Technical data
288 ACS550 User’s Manual
Drives with IP54 / UL type 12 enclosures
W2
H3
W D
IP54 / UL type 12 – Dimensions for each frame size Ref.
W W2 H3 D
R1 mm 213 222 461 234
in 8.4 8.8 18.1 9.2
R2 mm 213 222 561 245
in 8.4 8.8 22.1 9.6
R3 mm 257 267 629 254
in 10.1 10.5 24.8 10.0
R4 mm 257 267 760 285
in 10.1 10.5 29.9 11.2
R5 mm 369 369 775 309
in 14.5 14.5 30.5 12.2
R6 mm 410 410 926 423
in 16.1 16.1 36.5 16.7
00467918.xls B
Weight Bảng sau đây liệt kê trọng lượng tối đa điển hình cho mối kích thước khung. Các biển thể trong mỗi kích thước khung (do các thành phần liên kết với điện áp/dòng điện danh định và tùy chọn) là nhỏ hơn.
Weight Enclosure
kg IP21 / UL type 1 IP54 / UL type 12
6.5 8.0
R1 lb
14.3 17.6
kg 9.0 11.0
R2 lb
19.8 24.3
kg 16 17.0
R3 lb
35 37.5
kg 24 26.0
R4 lb
53 57.3
kg 34 42.0
R5 lb
75 92.6
kg 69 86.0
R6 lb
152 190
00467918.xls B
Technical data
ACS550 User’s Manual 289
Degrees of protection
Võ máy có sẵn: • IP21 / UL loại võ 1. các vị trí độc lập cho bụi và không khí, không khí có tính ăn
mòn hoặc chất lỏng, và chất gây ô nhiễm như ngưng tụ, bụi và các hạt cacbon kim loại .
• IP54 / UL loại võ 12 . loại võ này cung cấp bảo vệ khỏi bụi trong không khí và ánh sáng hoặc nước phung vào từ mọi hướng .
So với IP21 / UL loại võ 1 , IP54 / UL loại võ 12 có: • một võ nhựa bên trong như võ IP21 . • một võ nhựa bên ngoài khác . • một quạt làm mát bổ sung bên trong để cải thiện làm mát . • kích thước lớn hơn . • định mức tương tự (không yêu cầu giảm tải ).
Ambient conditions
Bảng sau đây liệt kê các yêu cầu môi trường ACS550.
Ambient environment requirements
Installation site
• 0…1000 m (0…3 300 ft) • 1000…2000 m (3 300…6 600 ft) if
PN and I2N derated 1% every 100 m above 1000 m (300 ft above 3 300 ft)
• Min. -15 °C (5 °F) – no frost allowed -40…70 °C (-40…158 °F) • Max. (fsw = 1 or 4) 40 °C (104 °F);
50 °C (122 °F) if PN and I2N derated to 90%
• Max. (fsw = 8) 40 °C (104 °F) if PN and I2N derated to 80%
• Max. (fsw = 12) 30 °C (86 °F) if PN and I2N derated to 65% (to 50% for 600 V, R4 frame sizes, that is for ACS550-U1-032A-6 … ACS550-U1- 062A-6)
< 95% (non-condensing)
• No conductive dust allowed. • The ACS550 should be installed in
clean air according to enclosure classification.
• Cooling air must be clean, free from corrosive materials and free from electrically conductive dust.
• Chemical gases: Class 3C2 • Solid particles: Class 3S2
Storage • No conductive dust allowed. • Chemical gases: Class 1C2 • Solid particles: Class 1S2 Transportation • No conductive dust allowed. • Chemical gases: Class 2C2 • Solid particles: Class 2S2
Storage and transportation in the protective package
Altitude
Ambient temperature
Relative humidity
Contamination levels
(IEC 721-3-3)
Technical data
290 ACS550 User’s Manual
Bảng sau đây liệt kê các ứng suất kiểm định tiêu chuẩn đường dẫn ACS550.
Stress tests Without shipping package
Sinusoidal vibration
Mechanical conditions: In accordance with IEC 60721-3-3, Class 3M4 • 2…9 Hz 3.0 mm (0.12 in) • 9…200 Hz 10 m/s2 (33 ft/s2) Not allowed
Not allowed
Free fall
Inside shipping package In accordance with ISTA 1A and 1B specifications.
Shock In accordance with IEC 68-2-29: max. 100 m/s2 (330 ft/s2), 11ms • • • • • •
76 cm (30 in), frame size R1 61cm (24 in), frame size R2 46 cm (18 in), frame size R3 31 cm (12 in), frame size R4 25 cm (10 in), frame size R5 15 cm (6 in), frame size R6
Materials
Material specifications • PC/ABS 2.5 mm, color NCS 1502-Y or NCS 7000-N • Hot-dip zinc coated steel sheet 1.5…2 mm, thickness of coating 20
micrometers. If the surface is painted, the total thickness of the coating (zinc and paint) is 80…100 micrometers.
• Cast aluminium AlSi • Extruded aluminium AlSi Corrugated board, expanded polystyrene, plywood, raw wood (heat dried). Package wrap consists of one or more of the following: PE-LD plastic wrap, PP or steel bands. The drive contains raw materials that should be recycled to preserve energy and natural resources. The package materials are environmentally compatible and recyclable. All metal parts can be recycled. The plastic parts can either be recycled or burned under controlled circumstances, according to local regulations. Most recyclable parts are marked with recycling marks. If recycling is not feasible, all parts excluding electrolytic capacitors and printed circuit boards can be landfilled. The DC capacitors contain electrolyte and, if the drive is not provided with the RoHS marking, the printed circuit boards contain lead, both of which will be classified as hazardous waste within the EU. They must be removed and handled according to local regulations. For further information on environmental aspects and more detailed recycling instructions, please contact your local ABB distributor.
Drive enclosure
Package
Disposal
Technical data
ACS550 User’s Manual 291
Applicable standards
Drive compliance with the following standards is identified by the standard “marks” on the type code label.
Mark EN 50178 (1997) IEC/EN 60204-1 (2005)
Applicable standards Electronic equipment for use in power installations Safety of machinery. Electrical equipment of machines. Part 1: General requirements. Provisions for compliance: The final assembler of the machine is responsible for installing: • an emergency-stop device • a supply disconnecting device. Degrees of protection provided by enclosures (IP code) IEC/EN 60529 (2004)
IEC 60664-1 (2002) Insulation coordination for equipment within low-voltage systems. Part 1: Principles, requirements and tests
IEC/EN 61800-5-1 (2003) Adjustable speed electrical power drive systems. Part 5-1: Safety requirements. Electrical, thermal and energy
IEC/EN 61800-3 (2004)
IEC/EN 61800-3 (2004)
UL 508C
Adjustable speed electrical power drive systems. Part 3: EMC requirements and specific test methods Adjustable speed electrical power drive systems. Part 3: EMC requirements and specific test methods
UL Standard for Safety, Power Conversion Equipment, third edition
CSA Standard for Industrial Control Equipment (for ACS550-U1 drives only)
C22.2 No. 14
CE marking
A CE mark is attached to the drive to verify that the drive follows the provisions of the European Low Voltage and EMC Directives (Directive 73/23/EEC, as amended by 93/68/EEC, and Directive 89/336/EEC, as amended by 93/68/EEC). Note: The 600 V ACS550-U1 drives are not CE approved.
Compliance with the EMC Directive The Directive defines the requirements for immunity and emissions of electrical equipment used within the European Union. The EMC product standard [IEC/EN 61800-3 (2004)] covers requirements stated for drives.
Compliance with IEC/EN 61800-3 (2004) See page 293.
C-Tick marking
The drive carries C-Tick marking. C-Tick marking is required in Australia and New Zealand. A C-Tick mark is attached to the drive to verify compliance with the relevant standard (IEC 61800-3 (2004) –
Technical data
292 ACS550 User’s Manual
Adjustable speed electrical power drive systems – Part 3: EMC product standard including specific test methods), mandated by the Trans-Tasman Electromagnetic Compatibility Scheme. The Trans-Tasman Electromagnetic Compatibility Scheme (EMCS) was introduced by the Australian Communication Authority (ACA) and the Radio Spectrum Management Group (RSM) of the New Zealand Ministry of Economic Development (NZMED) in November 2001. The aim of the scheme is to protect the radio frequency spectrum by introducing technical limits for emission from electrical/ electronic products.
Compliance with IEC/EN 61800-3 (2004) See page 293.
UL/CSA markings
An UL mark is attached to ACS550 drives to verify that the drive follows the provisions of UL 508C. A CSA mark is attached to ACS550-U1 type drives to verify that the drive follows the provisions of C22.2 NO. 14. The ACS550 is suitable for use on a circuit capable of delivering not more than 100,000 RMS symmetrical amperes, 480 V maximum. Branch circuit protection must be provided in accordance with local codes. The ACS550 has an electronic motor protection feature that complies with the requirements of UL 508C and, for ACS550-U1, C22.2 No. 14. When this feature is selected and properly adjusted, additional overload protection is not required unless more than one motor is connected to the drive or unless additional protection is required by applicable safety regulations. See parameters 3005 (MOT THERM PROT) and 3006 (MOT THERM RATE). The drives are to be used in a controlled environment. See section Ambient conditions on page 289 for specific limits. Note: For open type enclosures, i.e. drives without the conduit box and/or cover for IP21 / UL type 1 drives, or without the conduit plate and/or hood for IP54 / UL type 12 drives, the drive must be mounted inside an enclosure in accordance with National Electric Code and local electrical codes. Brake choppers, when applied with appropriately sized brake resistors, will allow the drive to dissipate regenerative energy (normally associated with quickly decelerating a motor). Frame sizes R1 and R2 have a built-in brake chopper as standard equipment. For frame sizes R3…R6, contact your ABB representative for appropriate parts. See section Brake components on page 277.
IEC/EN 61800-3 (2004) Definitions
EMC stands for Electromagnetic Compatibility. It is the ability of electrical/electronic equipment to operate without problems within an electromagnetic environment.
Technical data
ACS550 User’s Manual 293
Likewise, the equipment must not disturb or interfere with any other product or system within its locality. First environment includes establishments connected to a low-voltage network which supplies buildings used for domestic purposes. Second environment includes establishments connected to a network not directly supplying domestic premises. Drive of category C2: drive of rated voltage less than 1000 V and intended to be installed and commissioned only by a professional when used in the first environment. Note: A professional is a person or organisation having necessary skills in installing and/or commissioning power drive systems, including their EMC aspects. Category C2 has the same EMC emission limits as the earlier class first environment restricted distribution. EMC standard IEC/EN 61800-3 does not any more restrict the distribution of the drive, but the using, installation and commissioning are defined. Drive of category C3: drive of rated voltage less than 1000 V, intended for use in the second environment and not intended for use in the first environment. Category C3 has the same EMC emission limits as the earlier class second environment unrestricted distribution.
Compliance with the IEC/EN 61800-3 (2004) The immunity performance of the drive complies with the demands of IEC/ EN 61800-3, category C2 (see page 292 for IEC/EN 61800-3 definitions). The emission limits of IEC/EN 61800-3 are complied with the provisions described below.
First environment (drives of category C2) 1. The internal EMC filter is connected. 2. The motor and control cables are selected as specified in this manual. 3. The drive is installed according to the instructions given in this manual. 4. The motor cable length does not exceed the allowed maximum length specified in
section Motor cable length for 400 V drives on page 272 for the frame size and switching frequency in use. WARNING! In a domestic environment, this product may cause radio inference, in which case supplementary mitigation measures may be required.
Second environment (drives of category C3) 1. The internal EMC filter is connected. 2. The motor and control cables are selected as specified in this manual. 3. The drive is installed according to the instructions given in this manual. 4. The motor cable length does not exceed the allowed maximum length specified in
section Motor cable length for 400 V drives on page 272 for the frame size and switching frequency in use.
Technical data
294 ACS550 User’s Manual
WARNING! A drive of category C3 is not intended to be used on a low-voltage public network which supplies domestic premises. Radio frequency interference is expected if the drive is used on such a network.
Note: It is not allowed to install a drive with the internal EMC filter connected on IT (ungrounded) systems. The supply network becomes connected to ground potential through the EMC filter capacitors, which may cause danger or damage the drive. Note: It is not allowed to install a drive with the internal EMC filter connected to a corner grounded TN system as this would damage the drive.
Liability limits
The manufacturer is not responsible for: • Any costs resulting from a failure if the installation, commissioning, repair,
alteration, or ambient conditions of the drive do not fulfil the requirements specified in the documentation delivered with the unit and other relevant documentation.
• Units subjected to misuse, negligence or accident. • Units comprised of materials provided or designs stipulated by the purchaser. In no event shall the manufacturer, its suppliers or subcontractors be liable for special, indirect, incidental or consequential damages, losses or penalties. This is the sole and exclusive warranty given by the manufacturer with respect to the equipment and is in lieu of and excludes all other warranties, express or implied, arising by operation of law or otherwise, including, but not limited to, any implied warranties of merchantability or fitness for a particular purpose. If you have any questions concerning your ABB drive, please contact the local distributor or ABB office. The technical data, information and specifications are valid at the time of printing. The manufacturer reserves the right to make modifications without prior notice.
Technical data
ACS550 User’s Manual 295
Product protection in the USA
This product is protected by one or more of the following US patents: 4,920,306 5,612,604 6,094,364 6,252,436 6,370,049 6,741,059 6,940,253 6,977,449 7,034,510 7,082,374 D510,320
5,301,085 5,654,624 6,147,887 6,265,724 6,396,236 6,774,758 6,934,169 6,984,958 7,036,223 7,084,604 D511,137
5,463,302 5,799,805 6,175,256 6,305,464 6,448,735 6,844,794 6,956,352 6,985,371 7,045,987 7,098,623 D511,150
5,521,483 5,940,286 6,184,740 6,313,599 6,498,452 6,856,502 6,958,923 6,992,908 7,057,908 7,102,325 D512,026
5,532,568 5,942,874 6,195,274 6,316,896 6,552,510 6,859,374 6,967,453 6,999,329 7,059,390 D503,931 D512,696
5,589,754 5,952,613 6,229,356 6,335,607 6,597,148 6,922,883 6,972,976 7,023,160 7,067,997 D510,319 D521,466
Other patents pending.
Technical data
296 ACS550 User’s Manual
Technical data
ACS550 User’s Manual 297
Index
Numerics 0xxxx register
EFB function codes . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 204 EFB mapping . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 202
1xxxx register EFB function codes . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 205 EFB mapping . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 204
2-wire sensor, connection example . . . . . . . . . . . 80 3-wire macro . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 73 3xxxx register
EFB function codes . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 205 EFB mapping . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 205
4xxxx register EFB function codes . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 207 EFB mapping . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 205
ambient temperature derating . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 262 environment limit . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 289 shipping limit. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 289
analog cable, requirements. . . . . . . . . . . . . . . . . 282 analog I/O
connections . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22 specifications . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22
analog input parameter group. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 115 data parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 101 fault limit, parameters . . . . . . . . . . . . . . . . . . 142 filter, parameters . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 115 less than min. auto. reset, parameter. . . . . . 143 less than min., fault parameter . . . . . . . . . . . 140 loss, fault codes . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 245 maximum, parameters . . . . . . . . . . . . . . . . . 115 minimum, parameters. . . . . . . . . . . . . . . . . . 115
analog output parameter group. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 119 content max., parameters. . . . . . . . . . . . . . . 119 content min., parameters . . . . . . . . . . . . . . . 119 current max., parameters . . . . . . . . . . . . . . . 119 current min., parameters . . . . . . . . . . . . . . . 119 data content, parameters . . . . . . . . . . . . . . . 119 data parameters . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 101 filter, parameters . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 119
angle mechanical, data parameter . . . . . . . . . . . . . 102
application block output, data parameter . . . . . . 100 application macro, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . 98 application macros
see macros arrow (Assistant Control Panel) . . . . . . . . . . . . . . 43 assistant (Assistant Control Panel)
start-up . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51 tasks . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 52
Assistant Control Panel see control panel (Assistant)
assistants mode (Assistant Control Panel) . . . . . . 51 autochange
interval, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 179 level, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 180 overview . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 180 starting order counter . . . . . . . . . . . . . . . . . . 180
automatic reset see reset, automatic
auxiliary motor see motor, auxiliary
A ABB
feedback on ABB manuals . . . . . . . . . . . . . 309 product and service inquiries . . . . . . . . . . . 309 product training . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 309 standard (default) macro . . . . . . . . . . . . . . . . 72
acceleration /deceleration, parameter group . . . . . . . . . . 131 at aux. stop (PFC), parameter. . . . . . . . . . . 186 compensation, parameter . . . . . . . . . . . . . . 134 ramp select, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . 131 ramp shape, parameter. . . . . . . . . . . . . . . . 131 ramp time (PFC), parameter . . . . . . . . . . . . 186 ramp zero select, parameter . . . . . . . . . . . . 132 time, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 131
activate (external PID), parameter. . . . . . . . . . . 168 actual input (PID), parameters. . . . . . . . . . . . . . 164 actual max. (PID), parameters. . . . . . . . . . . . . . 164 actual min. (PID), parameters . . . . . . . . . . . . . . 164 actual values
mapping, FBA, generic profile. . . . . . . . . . . 241 scaling, EFB comm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 197 scaling, FBA comm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 228 scaling, FBA, ABB drives profile . . . . . . . . . 239 scaling, FBA, generic profile . . . . . . . . . . . . 241
alarm codes. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 250 codes (Basic Control Panel) . . . . . . . . . . . . 253 display enable, parameter. . . . . . . . . . . . . . 124 listing . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 250 words, data parameters . . . . . . . . . . . . . . . 105
alternate macro . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 74 altitude
derating . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 262 environment limit . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 289 shipping limit . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 289
ambient conditions. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 289
B backing up parameters
Assistant Control Panel . . . . . . . . . . . . . . . . . 58 Basic Control Panel . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69
Basic Control Panel see control panel (Basic)
Index
298
battery (Assistant Control Panel). . . . . . . . . . . . baud rate (RS-232), parameter . . . . . . . . . . . . . braking
components . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . protection from overheated resistor . . . . . . resistor heat dissipation . . . . . . . . . . . . . . . selecting brake choppers/resistors . . . . . . . wiring . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
break point frequency, fault parameter . . . . . . . buffer overruns (count), parameter . . . . . . . . . .
258 172
277 280 280 277 280 141 172
ACS550 User’s Manual
control board overtemperature, fault code . . . . . . . . . . . . . 247 overtemperature, fault parameter. . . . . . . . . 142 temperature, data parameter . . . . . . . . . . . . 102
control cable connections . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22 requirements . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 281
control panel . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41 cable requirements. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 282 comm error, fault parameter. . . . . . . . . . . . . 140 display bar-graph . . . . . . . . . . . . . . . . . 147, 148 display decimal point (form), parameters . . . 147 display max., parameters . . . . . . . . . . . . . . . 148 display min., parameters . . . . . . . . . . . . . . . 148 display process variables, parameter group 147 display selection, parameters. . . . . . . . . . . . 147 display units, parameters . . . . . . . . . . . . . . . 148 maintenance. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 258 manual compatibility. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41 parameter lock, parameter . . . . . . . . . . . . . . 121 pass code, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . 121 reference control, parameter . . . . . . . . . . . . 109 signal max., parameters. . . . . . . . . . . . . . . . 147 signal min., parameters . . . . . . . . . . . . . . . . 147
control panel (Assistant) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 42 arrow . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 43 assistants mode . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51 battery . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 258 changed parameters mode . . . . . . . . . . . . . . 54 clock set mode . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 56 direction of rotation. . . . . . . . . . . . . . . . . . 43, 47 display contrast . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 48 fault logger mode . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 55 fault mode . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 43, 243, 244 help . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45 how to do common tasks . . . . . . . . . . . . . . . . 44 I/O settings mode . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 61 main menu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44 operation . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 43 output mode . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 47 overview . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 42 parameter backup mode . . . . . . . . . . . . . . . . 58 parameters mode . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 49 soft keys . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 42 start/stop . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 46 status line (LOC/REM, arrow) . . . . . . . . . . . . 43
control panel (Basic) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 62 alarm codes . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 253 copy mode . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69 direction of rotation. . . . . . . . . . . . . . . . . . 62, 64 fault mode . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 63, 243, 244 how to do common tasks . . . . . . . . . . . . . . . . 63 main menu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 63 operation . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 63 output mode . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 65 overview . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 62 parameter mode. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 67 reference mode . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 66 start/stop . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 64
control word ABB drives, FBA, description . . . . . . . . . . . . 232 EFB, description. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 209 FBA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 222 FBA generic profile. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 240
C cable requirements
control . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 281 grounding . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 266 input power . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 265 motor. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 274
capacitor reforming. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 258 replacement . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 258
category (IEC/EN 61800-3 definition) C2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 293 C3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 293
CB see control board
CE marking . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 291 changed parameters (Assistant Control Panel). . 54 chopper
see braking clock setting (Assistant Control Panel) . . . . . . . . 56 communication
see EFB (embedded fieldbus) see EFB, drive parameters see FBA (fieldbus adapter) see FBA, drive parameters
conduit kit . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18 config file
CPI firmware revision, parameter . . . . . . . . 171 fault code . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 247 id revision, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . 171 revision, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 171
connections control . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22 diagram . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22 EFB comm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 190 FBA module . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 224 X1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22
constant speed see speed, constant
construction code . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13 contamination levels
environment limit. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 289 shipping limit . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 289
contrast, control panel (Assistant) . . . . . . . . . . . . 48 control
connection specifications . . . . . . . . . . . . . . 281 location, data parameter . . . . . . . . . . . . . . . 100 terminal specifications. . . . . . . . . . . . . . . . . 282 through I/O interface . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 38
Index
ACS550 User’s Manual
cooling air flow. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 283 fan maintenance triggers. . . . . . . . . . . . . . . 139 heat loss . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 283 space requirement . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 283
copy mode (Basic Control Panel) . . . . . . . . . . . . 69 corner grounded TN system . . . . . . . . . . . . . . . 267
warning about filters . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 warning about screws at EM1, EM3 . . . . . . . 20 warning about screws at F1, F2 . . . . . . . . . . 21
correction source (PID), parameter . . . . . . . . . . 169 cover
remove . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16 replace . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30
cover, top, see hood CRC errors (count), parameter . . . . . . . . . . . . . 172 crimp-on ring lugs . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 269 critical speeds (avoiding)
parameter group . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 136 high, parameters . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 136 low, parameters. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 136 select, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 136
C-Tick marking . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 291 current
at fault, history parameter . . . . . . . . . . . . . . 106 data parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 100 max. limit, parameter. . . . . . . . . . . . . . . . . . 125 measurement, fault code. . . . . . . . . . . . . . . 246 rating code . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13
299
diagnostics . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 243 EFB comm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 198 FBA comm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 229
digital cable requirements . . . . . . . . . . . . . . . . . . 282 digital input
at fault, history parameters . . . . . . . . . . . . . . 106 connections . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22 specifications . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23 status, data parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . 101
digital output connections . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22 specifications . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 281
dimensions drive, mounting. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 286 drive, outside . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 287
DIP switches . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20, 22 direction control, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . 108 direction of rotation
Assistant Control Panel . . . . . . . . . . . . . . 43, 47 Basic Control Panel . . . . . . . . . . . . . . . . . 62, 64
display format (PID), parameter . . . . . . . . . . . . . 161 disposal. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 290 download parameter sets
application . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 58 full set . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 58 user sets. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 58
drive EFB comm installation . . . . . . . . . . . . . . . . . 190 FBA module installation . . . . . . . . . . . . . . . . 224 id, fault code . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 247 mounting. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17 mounting dimensions . . . . . . . . . . . . . . . . . . 286 outside dimensions. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 287 rating, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 146 temperature, data parameter . . . . . . . . . . . . 100 weight . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 288
drive on time, data parameters . . . . . . . . . . . . . . 102
D DC
brake time, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . 129 bus voltage, data parameter . . . . . . . . . . . . 100 current ref., parameter . . . . . . . . . . . . . . . . 129 magnetizing time, parameter. . . . . . . . . . . . 128 overvoltage, fault code . . . . . . . . . . . . . . . . 245 undervoltage, fault code . . . . . . . . . . . . . . . 245 voltage stabilizer, parameter . . . . . . . . . . . . 138
deceleration parameter group . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 131 at aux. start (PFC), parameter . . . . . . . . . . 186 emergency time, parameter . . . . . . . . . . . . 132 ramp select, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . 131 ramp shape, parameter. . . . . . . . . . . . . . . . 131 ramp time (PFC), parameter . . . . . . . . . . . . 186 ramp zero select, parameter . . . . . . . . . . . . 132 time, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 131
default values listing for macros . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 82 listing for parameters. . . . . . . . . . . . . . . . . . . 85
derating adjustment example . . . . . . . . . . . . . . . . . . 262 altitude. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 262 single phase supply. . . . . . . . . . . . . . . . . . . 262 switching frequency. . . . . . . . . . . . . . . . . . . 262 temperature. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 262
derivation time (PID), parameter . . . . . . . . . . . . 161 derivation time, parameter. . . . . . . . . . . . . . . . . 133 device overtemperature, fault code . . . . . . . . . . 245
E earth fault
fault code . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 246 parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 141
earthing see ground
Index
300
EFB (embedded fieldbus) . . . . . . . . . . . . . . . . . 189 actual value scaling . . . . . . . . . . . . . . . . . . 197 actual values . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 197 analog output control, activate . . . . . . . . . . 195 comm fault response . . . . . . . . . . . . . . . . . 196 configuration . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 192 configure for loss of communication . . . . . . 199 control interface . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 189 control word . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 209 diagnostics . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 198 drive control of functions, activate. . . . . . . . 193 exception codes . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 208 fault code 28 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 200 fault code 31 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 200 fault code 32 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 200 fault code 33 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 200 fault tracing parameters . . . . . . . . . . . . . . . 198 fault, duplicate stations . . . . . . . . . . . . . . . . 199 fault, intermittent off-line . . . . . . . . . . . . . . . 200 fault, no master station on line . . . . . . . . . . 199 fault, swapped wires . . . . . . . . . . . . . . . . . . 199 feedback from drive . . . . . . . . . . . . . . . . . . 197 input reference sel., activate . . . . . . . . . . . . 194 installation . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 190 misc. drive control, activate. . . . . . . . . . . . . 194 modbus actual values . . . . . . . . . . . . . . . . . 208 PID control setpoint source, activate . . . . . 196 planning . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 190 profiles . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 202 reference scaling, ABB drives profile . . . . . 218 relay output control, activate . . . . . . . . . . . . 195 set-up . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 191 start/stop/direction control, activate . . . . . . 193 state diagram . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 217 status word . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 212 termination . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 191
EFB, drive parameters . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 173 protocol, parameter group . . . . . . . . . . . . . 173 baud rate, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . 173 command words, data parameters . . . . . . . 104 config file, fault code . . . . . . . . . . . . . . . . . . 247 control profile, parameter . . . . . . . . . . . . . . 173 CRC errors (count), parameter . . . . . . . . . . 173 fault codes . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 247 fault function, parameter . . . . . . . . . . . . . . . 142 fault time, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . . 142 ok messages (count), parameter . . . . . . . . 173 parameters . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 173, 174 parity, parameter. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 173 protocol id, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . 173 protocol select, parameter . . . . . . . . . . . . . 187 relay output word, data parameter . . . . . . . 101 station id, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . . 173 status words, data parameters . . . . . . . . . . 104 status, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 173 UART errors (count), parameter . . . . . . . . . 173 values, data parameter . . . . . . . . . . . . . . . . 101
efficiency . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 282 ELV (Extra Low Voltage) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23 EM1 and EM3 screws
location . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20 on corner grounded TN system . . . . . . . . . 267 on IT systems . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 268 warning . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20, 267, 268
ACS550 User’s Manual
embedded fieldbus see EFB see EFB, drive parameters
EMC CE marking . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 291 C-Tick marking . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 291 motor cable requirements . . . . . . . . . . . . . . 274
emergency deceleration time, parameter . . . . . . . . . . . . 132 stop devices . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 265 stop select, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . 129
enclosure protection class code . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13 types. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 289
encoder parameter group. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 170 enable, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 170 error, fault code . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 246 fault, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 170 number of pulses, parameter . . . . . . . . . . . . 170 position reset enable, parameter . . . . . . . . . 170 zero pulse detected, data parameter . . . . . . 102 zero pulse enable, parameter . . . . . . . . . . . 170
energy intake in kWh, data parameter . . . . . . . . . . . 103 intake in MWh, data parameter . . . . . . . . . . 103
error value inversion (PID), parameter . . . . . . . . 161 exception codes, EFB modbus . . . . . . . . . . . . . . 208 external comm module, parameter group
see FBA, drive parameters external commands selection, parameter. . . . . . 107 external control selection, parameter . . . . . . . . . 109 external fault
automatic reset, parameter . . . . . . . . . . . . . 143 fault codes . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 246 parameters . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 140
external reference, data parameter . . . . . . . . . . 100
F F1 and F2 screws
location. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21 on corner grounded TN system . . . . . . . . . . 267 on IT systems. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 268 warning. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21, 267, 268
fan maintenance . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 256, 257
Index
ACS550 User’s Manual
fault functions, parameter group . . . . . . . . . . . . . 140 history, parameter group . . . . . . . . . . . . . . . 106 codes. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 244 comm failure (EFB) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 196 current at, history parameter . . . . . . . . . . . . 106 digital input status at, history parameter . . . 106 FBA comm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 228 frequency at, history parameter . . . . . . . . . 106 history . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 250 last, history parameter. . . . . . . . . . . . . . . . . 106 listing . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 244 logging (Assistant Control Panel) . . . . . . . . . 55 mode (Assistant Control Panel) . . 43, 243, 244 mode (Basic Control Panel) . . . . . 63, 243, 244 previous, history parameter. . . . . . . . . . . . . 106 reset . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 249 reset select, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . 121 speed at, history parameter . . . . . . . . . . . . 106 status at, history parameter. . . . . . . . . . . . . 106 time of, history parameters . . . . . . . . . . . . . 106 torque at, history parameter . . . . . . . . . . . . 106 voltage at, history parameter. . . . . . . . . . . . 106 words, data parameters . . . . . . . . . . . . . . . 105
fault display alarm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 244 fault . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 243 fault names . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 244
FB actual signals, parameter group. . . . . . . . . . 104 FBA
protocol listing . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 221 FBA (fieldbus adapter). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 221
actual values . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 223 analog output control, activate . . . . . . . . . . 227 comm fault response. . . . . . . . . . . . . . . . . . 228 configuration . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 225 control word. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 222 control word, ABB drives. . . . . . . . . . . . . . . 232 diagnostics . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 229 drive feedback. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 228 fieldbus control, activate . . . . . . . . . . . . . . . 225 input reference sel., activate . . . . . . . . . . . . 226 installation . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 224 PID control setpoint source, activate. . . . . . 228 planning. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 223 reference . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 223 relay output control, activate . . . . . . . . . . . . 227 set-up . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 225 start/stop /direction control, activate . . . . . . 225 state diagram, ABB drives. . . . . . . . . . . . . . 235 status word . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 223 status word, ABB drives . . . . . . . . . . . . . . . 233
301
FBA, drive parameters . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 171 ext comm module parameter group . . . . . . . 171 command words, data parameters. . . . . . . . 104 config file CPI firmware revision, parameter. 171 config file id revision, parameter. . . . . . . . . . 171 config file revision, parameter . . . . . . . . . . . 171 fault function, parameter. . . . . . . . . . . . . . . . 142 fault time, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . . 142 fieldbus appl. program revision, parameter . 171 fieldbus CPI firmware revision, parameter . . 171 fieldbus parameter refresh, parameter . . . . . 171 fieldbus parameters . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 171 fieldbus status, parameter . . . . . . . . . . . . . . 171 fieldbus type, parameter. . . . . . . . . . . . . . . . 171 protocol select, parameter . . . . . . . . . . . . . . 187 relay output word, data parameter . . . . . . . . 101 status words, data parameters . . . . . . . . . . . 104 values, data parameter. . . . . . . . . . . . . . . . . 101
feedback multiplier (PID), parameter . . . . . . . . . . . . . . 163 on ABB manuals. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 309 select (PID), parameter . . . . . . . . . . . . . . . . 163
field weakening point . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 271 fieldbus
see EFB (embedded fieldbus) see EFB, drive parameters see FBA (fieldbus adapter) see FBA, drive parameters
fieldbus adapter see FBA see FBA, drive parameters
fieldbus, embedded see EFB see EFB, drive parameters
firmware panel, version . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41, 45 version, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . 60, 146
first environment (C2), compliance with IEC/EN 61800-3 . . . . 293 (C2), motor cable length. . . . . . . . . . . . . . . . 272 definition . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 293
FlashDrop application macro, parameter. . . . . . . . . . . . . 98 connection . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20 parameter view, parameter . . . . . . . . . . . . . 124
floating network see IT system
flux braking, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 137 flux optimization, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . 137 force trip, fault code . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 247 frame errors (count), parameter . . . . . . . . . . . . . 172 frame size . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 259 free fall, stress testing . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 290 frequency
at fault, history parameter. . . . . . . . . . . . . . . 106 max. limit, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . . 126 min. limit, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 126 motor, resolution. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 271 motor, specification . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 271 switching, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . . 138
Index
302
fuses 208…240 V drives . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 264 380…480 V drives . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 264 500…600 V drives . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 265
ACS550 User’s Manual
integration time (PID), parameter . . . . . . . . . . . . 161 integration time, parameter. . . . . . . . . . . . . . . . . 133 interlocks, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 181 internal setpoint (PID), parameter . . . . . . . . . . . 163 IR compensation
frequency, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . . 137 parameters . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 137 voltage, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 137
isolation, between AC power source and drive . 263 IT system
connections . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 268 warning about filters . . . . . . . . . . . . . . . . . 6, 276 warning about screws at EM1, EM3. . . . . . . . 20 warning about screws at F1, F2 . . . . . . . . . . . 21
G gain (PID), parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 160 generic profile, FBA
actual value mapping . . . . . . . . . . . . . . . . . 241 actual value scaling . . . . . . . . . . . . . . . . . . 241 overview . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 240 reference scaling . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 240 technical data . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 240
gland kit . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18 ground
cable/wire requirements . . . . . . . . . . . . . . . 266 fault protection . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 273
J jogging activation, parameter . . . . . . . . . . . . . . . 108
H hand-auto macro . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 76 heat loss . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 283 hood (IP54 / UL type 12) . . . . . . . . . . . . . . . . 17, 30 how to do common tasks
with Assistant Control Panel . . . . . . . . . . . . . 44 with Basic Control Panel . . . . . . . . . . . . . . . . 63
K keypad
see control panel keypad reference select, parameter . . . . . . . . . . 109 kWh
counter, data parameter. . . . . . . . . . . . . . . . 100 intake energy, data parameter . . . . . . . . . . . 103
I I/O settings (Assistant Control Panel) . . . . . . . . . 61 I/O, control through . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 38 id run
fail, fault code . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 246 parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 99 performing. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39
identification magnetization . . . . . . . . . . . . . . . . . 99 IEC ratings
see ratings impedance grounded network
see IT system incompatible software, fault code . . . . . . . . . . . 247 information, parameter group . . . . . . . . . . . . . . 146 input power
cable/wire requirements . . . . . . . . . . . . . . . 265 disconnecting device (disconnecting means) 263 specifications . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 263
input power connection IT system . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 268 lugs for R6 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 269 terminal size . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 268 torque . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 268
installation check list . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29 compatibility . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14 environment . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14 flow chart . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11 location . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15 mounting drive . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17 preparation . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12 procedures . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11 tools . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14 wiring overview . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18
insulation check. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
L label
serial number . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12 type code . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
language, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 98 LED
on Assistant Control Panel. . . . . . . 42, 243, 244 on drive body . . . . . . . . . . . . . . . . . 20, 243, 244
liability limits . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 294 limits, parameter group . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 125 load curve, see user load curve load frequency, see user load curve load torque, see user load curve loading package version, parameter . . . . . . . . . 146 LOC (local control)
indication on Assistant Control Panel. . . . . . . 43 indication on Basic Control Panel . . . . . . . . . 62
local control mode lock, parameter. . . . . . . . . . . 122 lock
control panel access, IP54 . . . . . . . . . . . . . . . 30 drive control at local control panel . . . . . . . . 122 parameters . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 121
low frequency (PFC), parameters. . . . . . . . . . . . 177 lugs
for R6 power cables . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 269 ring, crimp-on . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 269 terminal, screw-on . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 270
Index
ACS550 User’s Manual 303
M macros
3-wire . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 73 ABB standard (default) . . . . . . . . . . . . . . . . . 72 alternate . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 74 hand-auto . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 76 motor potentiometer . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 75 PFC . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 78 PID control . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 77 torque control . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 79 user parameter sets . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 81 parameter default values. . . . . . . . . . . . . . . . 82 parameters not changed . . . . . . . . . . . . . . . . 71
magnetization, identification . . . . . . . . . . . . . . . . 99 main menu
Assistant Control Panel. . . . . . . . . . . . . . . . . 44 Basic Control Panel. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 63
mains see input power
maintenance capacitors . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 258 control panel . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 258 heat sink . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 255 internal enclosure fan . . . . . . . . . . . . . . . . . 257 intervals. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 255 main fan . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 256 triggers, parameter group . . . . . . . . . . . . . . 139
manuals list of ACS550 manuals. . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 providing feedback . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 309
mapping actual value, FBA, generic profile . . . . . . . . 241 EFB modbus . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 202
materials . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 290 maximum
frequency, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . 126 torque limit, parameters . . . . . . . . . . . . . . . 127 torque select, parameter . . . . . . . . . . . . . . . 126
mechanical angle, data parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . 102 revolutions, data parameter . . . . . . . . . . . . 102
minimum frequency, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . 126 torque limit, parameters . . . . . . . . . . . . . . . 126 torque select, parameter . . . . . . . . . . . . . . . 126
modbus EFB addressing, convention . . . . . . . . . . . . 202 EFB coils . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 202 EFB discrete inputs . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 204 EFB holding registers . . . . . . . . . . . . . . . . . 205 EFB input registers . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 205 EFB mapping details . . . . . . . . . . . . . . . . . . 202 EFB mapping summary. . . . . . . . . . . . . . . . 202 EFB supported features . . . . . . . . . . . . . . . 201 EFB technical data . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 201
motor checking insulation . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24 compatibility . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14 id run, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 99 load curve break point frequency . . . . . . . . . 141 load curve max., fault parameter . . . . . . . . . 141 load curve zero speed load . . . . . . . . . . . . . 141 maintenance triggers . . . . . . . . . . . . . . . . . . 139 nominal current, parameter . . . . . . . . . . . . . . 99 nominal frequency, parameter . . . . . . . . . . . . 99 nominal power, parameter . . . . . . . . . . . . . . . 99 nominal speed, parameter . . . . . . . . . . . . . . . 99 nominal voltage, parameter . . . . . . . . . . . . . . 98 phase, fault code . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 247 requirements . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14 stall, fault code . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 246 thermal protection. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 273
motor cable checking insulation . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24 length
400 V drives . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 272 600 V drives . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 273
max. length. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 271 requirements . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 274 requirements, EMC . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 274
motor connection lugs for R6 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 269 terminal size . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 268 torque . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 268
motor control parameter group. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 137 control mode, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . 98 IR compensation, parameters . . . . . . . . . . . 137
motor potentiometer macro. . . . . . . . . . . . . . . . . . 75 motor temperature
measure, parameter group. . . . . . . . . . . . . . 150 alarm limit, parameter. . . . . . . . . . . . . . . . . . 151 data parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 102 fault limit, parameter. . . . . . . . . . . . . . . . . . . 151 overtemperature, fault code . . . . . . . . . . . . . 245 sensor selection, parameter . . . . . . . . . . . . . 151 sensor type, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . 151 thermal protection. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 273 thermal protection, fault parameter . . . . . . . 140 thermal time, fault parameter . . . . . . . . . . . . 140
motor, auxiliary aux start order, parameter . . . . . . . . . . . . . . 186 aux. start delay (PFC), parameter . . . . . . . . 177 aux. stop delay (PFC), parameter . . . . . . . . 177 number of aux., parameter . . . . . . . . . . . . . . 178
mounting dimensions . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 286 template . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
MWh counter, data parameter . . . . . . . . . . . . . . . . 102 intake energy, data parameter . . . . . . . . . . . 103 power consumption, maintenance trigger . . 139
N NEMA ratings
see ratings noise
random sw. freq. parameter . . . . . . . . . . . . . 138
Index
304
NPN. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23
ACS550 User’s Manual
parity (RS-232), parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . . 172 errors (count), parameter . . . . . . . . . . . . . . . 172
patents . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 295 PE earth
earth fault, parameter. . . . . . . . . . . . . . . . . . 141 PE earth connection
terminal size . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 268 torque . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 268
PELV (Protective Extra Low Voltage) . . . . . . . . . . 23 PFC
control, parameter group . . . . . . . . . . . . . . . 175 acceleration time, parameter . . . . . . . . . . . . 186 aux start order, parameter . . . . . . . . . . . . . . 186 aux. motor start delay, parameter . . . . . . . . 177 aux. motor stop delay, parameter . . . . . . . . 177 deceleration time, parameter . . . . . . . . . . . . 186 enable, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 185 low frequency, parameters. . . . . . . . . . . . . . 177 macro . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 78 number of aux. motors, parameter. . . . . . . . 178 number of motors parameter . . . . . . . . . . . . 186 reference step, parameters . . . . . . . . . . . . . 175 start delay, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . 185 start frequency, parameters . . . . . . . . . . . . . 176
O offset (PID), parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 168 ok messages (count), parameter. . . . . . . . . . . . 172 operating data, parameter group. . . . . . . . . . . . 100 operation
Assistant Control Panel . . . . . . . . . . . . . . . . 43 Basic Control Panel . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 63
OPEX link, fault code . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 246 OPEX power, fault code . . . . . . . . . . . . . . . . . . 246 options. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13
parameter group . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 187 code . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13
output frequency, data parameter . . . . . . . . . . . . . 100 voltage, data parameter . . . . . . . . . . . . . . . 100 wiring, fault code . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 247
output mode Assistant Control Panel . . . . . . . . . . . . . . . . 47 Basic Control Panel . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 65
overcurrent automatic reset, parameter . . . . . . . . . . . . . 143 fault code . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 244
overload curve see user load curve
overspeed, fault code . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 247 overvoltage
control enable, parameter . . . . . . . . . . . . . . 125
P panel communication, parameter group . . . . . . 172 panel display variables, parameter group . . . . . 147 panel firmware version . . . . . . . . . . . . . . . . . 41, 45 panel loss, fault code. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 245 parameter
analog input scale, fault code . . . . . . . . . . . 248 analog output scale, fault code . . . . . . . . . . 248 change lock. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 121 descriptions. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 98 external relay output, fault code . . . . . . . . . 248 fieldbus, fault code . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 248 hz rpm, fault code . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 248 listing (ranges, resolutions, defaults) . . . . . . 85 PCU 1 (power control unit), fault code . . . . 249 PCU 2 (power control unit), fault code . . . . 248 PFC IO, fault code . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 249 PFC mode, fault code . . . . . . . . . . . . . . . . . 248 PFC ref. neg., fault code . . . . . . . . . . . . . . . 248 save changes . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 122 table version, parameter . . . . . . . . . . . . . . . 146 user load curve, fault code . . . . . . . . . . . . . 249 view, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 124
parameter mode Assistant Control Panel . . . . . . . . . . . . . . . . 49 Basic Control Panel . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 67
parameter restore Assistant Control Panel . . . . . . . . . . . . . . . . 58 Basic Control Panel . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69
Index
ACS550 User’s Manual
PID
305
protection circuit, required w/ chopper . . . . . . . . . . . . . 280 disconnecting device (disconnecting means) 263 enclosure standard. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 291 environmental . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 289 motor thermal . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 273
PT100 temperature sensor . . . . . . . . . . . . . . . . . 151 PTC temperature sensor. . . . . . . . . . . . . . . . . . . 151
process sets, parameter groups . . . . . . . . . 159 external / trimming, parameter group . . . . . 168 0% (actual signal), parameter . . . . . . . . . . . 162 100% (actual signal), parameter . . . . . . . . . 162 actual input select, parameters . . . . . . . . . . 164 actual value max., parameters . . . . . . . . . . 164 actual value min., parameters . . . . . . . . . . . 164 adjustment procedure . . . . . . . . . . . . . . . . . 160 comm value 1, data parameter . . . . . . . . . . 103 comm value 2, data parameter . . . . . . . . . . 103 control macro . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 77 correction source, parameter . . . . . . . . . . . 169 decimal point (actual signal), parameter . . . 161 derivation filter, parameter . . . . . . . . . . . . . 161 derivation time, parameter . . . . . . . . . . . . . 161 deviation, data parameter . . . . . . . . . . . . . . 101 error feedback inversion, parameter . . . . . . 161 external source activate, parameter . . . . . . 168 feedback multiplier, parameter . . . . . . . . . . 163 feedback select, parameter. . . . . . . . . . . . . 163 feedback, data parameter . . . . . . . . . . . . . . 101 gain, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 160 integration time, parameter . . . . . . . . . . . . . 161 internal setpoint, parameter . . . . . . . . . . . . 163 offset, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 168 output, data parameter . . . . . . . . . . . . . . . . 101 parameter set select, parameter . . . . . . . . . 166 scaling (0…100%), parameters. . . . . . . . . . 162 setpoint maximum, parameter. . . . . . . . . . . 163 setpoint minimum, parameter . . . . . . . . . . . 163 setpoint select, parameter. . . . . . . . . . . . . . 162 setpoint source, EFB comm activate. . . . . . 196 setpoint source, FBA comm, activate . . . . . 228 setpoint, data parameter . . . . . . . . . . . . . . . 101 sleep delay, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . 165 sleep level, parameter. . . . . . . . . . . . . . . . . 165 sleep selection, parameter . . . . . . . . . . . . . 164 trim mode, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . 168 trim scale, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . 168 units (actual signal), parameter. . . . . . . . . . 161 wake-up delay, parameter. . . . . . . . . . . . . . 165 wake-up deviation, parameter. . . . . . . . . . . 165
PID controller advanced set-up . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 160 basic set-up. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 159
planning EFB comm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 190 FBA comm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 223
PNP . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23 power
consumption (MWh) maintenance trigger . . 139 data parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 100
previous faults, history parameters . . . . . . . . . . 106 process PID sets, parameter groups . . . . . . . . . 159 process variables, data parameter . . . . . . . . . . 102 product
inquiries. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 309 training . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 309
profiles, EFB comm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 202 proportional gain, parameter . . . . . . . . . . . . . . . 133
R radiation limits, conducted
EN 61800-3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 275 ramp pair (accel/decel), parameter . . . . . . . . . . . 131 range listing for parameters . . . . . . . . . . . . . . . . . 85 ratings . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 259 reference
select, parameter group . . . . . . . . . . . . . . . . 109 corrections for parameter values . . . . . . . . . 110 keypad control, parameter . . . . . . . . . . . . . . 109 maximum, parameters . . . . . . . . . . . . . . . . . 111 minimum, parameters. . . . . . . . . . . . . . . . . . 111 mode (Basic Control Panel) . . . . . . . . . . . . . . 66 select source, parameter . . . . . . . . . . . . . . . 109 step (PFC), parameters . . . . . . . . . . . . . . . . 175
reference scaling EFB, ABB drives profile . . . . . . . . . . . . . . . . 218 FBA, ABB drives profile . . . . . . . . . . . . . . . . 236 FBA, generic profile . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 240
reference setting Assistant Control Panel . . . . . . . . . . . . . . . . . 48 Basic Control Panel . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 66
regulator by-pass control, parameter . . . . . . . . . 185 relative humidity
environment limit . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 289 shipping limit. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 289
relay output parameter group. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 116 activation condition parameters . . . . . . . . . . 116 off-delay, parameters . . . . . . . . . . . . . . . . . . 117 on-delay, parameters . . . . . . . . . . . . . . . . . . 117 status, data parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . 101
relays, specifications. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 281 REM (remote control)
indication on Assistant Control Panel. . . . . . . 43 indication on Basic Control Panel. . . . . . . . . . 62
remove cover . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16 reset, automatic
parameter group. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 143 analog input less than min., parameter . . . . 143 delay time, parameter. . . . . . . . . . . . . . . . . . 143 external fault, parameter . . . . . . . . . . . . . . . 143 number of trials, parameter . . . . . . . . . . . . . 143 overcurrent, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . 143 trial time, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 143 undervoltage, parameter . . . . . . . . . . . . . . . 143
resolution listing for parameters . . . . . . . . . . . . . . 85 resonance (avoiding)
select, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 136 revolution counter, data parameter . . . . . . . . . . . 102 revolutions, mechanical, data parameter . . . . . . 102 ring lugs . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 269
Index
306
RS-232 baud rate, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . 172 parity, parameter. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 172 station id, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . . 172
RS-232 counts buffer overruns, parameter . . . . . . . . . . . . . 172 CRC errors, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . 172 frame errors, parameter . . . . . . . . . . . . . . . 172 ok messages, parameter . . . . . . . . . . . . . . 172 parity errors, parameter . . . . . . . . . . . . . . . 172
RS485 comm. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 190 run enable source select, parameter. . . . . . . . . 121 run time
data parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . . 100, 102 maintenance trigger . . . . . . . . . . . . . . . . . . 139
ACS550 User’s Manual
speed and direction (signed), data parameter . . . . 100 at fault, history parameter . . . . . . . . . . . . . . 106 data parameter. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 100 max. limit, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . . 125 min. limit, parameter. . . . . . . . . . . . . . . . . . . 125
speed control parameter group. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 133 acceleration compensation, parameter . . . . 134 automatic tuning, parameter . . . . . . . . 133, 134 derivation time, parameter . . . . . . . . . . . . . . 133 integration time, parameter . . . . . . . . . . . . . 133 proportional gain, parameter . . . . . . . . . . . . 133 vector:speed mode. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 98
speed, constant parameter group. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 112 digital input selection parameter . . . . . . . . . 112 parameters . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 113
stall frequency, fault parameter . . . . . . . . . . . . . . 141 function, fault parameter . . . . . . . . . . . . . . . 141 region . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 141 time, fault parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . . 141
standards . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 291 C22.2 No. 14 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 291 CE marking . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 291 CSA marking . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 292 C-Tick marking . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 291 EN 50178 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 291 IEC 60664-1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 291 IEC/EN 60204-1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 291 IEC/EN 60529 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 291 IEC/EN 61800-3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 291 IEC/EN 61800-5-1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 291 UL 508C . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 291 UL marking. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 292
start parameter group. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 128 aux. motor (PFC), parameters . . . . . . . . . . . 176 aux. motor delay. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 177 control, EFB comm. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 193 control, FBA comm. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 225 DC magnetizing time, parameter . . . . . . . . . 128 delay (PFC), parameter . . . . . . . . . . . . . . . . 185 delay, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 130 frequency (PFC), parameters. . . . . . . . . . . . 176 function, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 128 inhibit, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 129 select enable source, parameter . . . . . . . . . 123 torque boost current, parameter. . . . . . . . . . 129
start mode automatic . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 128 automatic torque boost. . . . . . . . . . . . . . . . . 128 DC magnetizing . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 128 flying start. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 128
start/stop parameter group. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 128 with Assistant Control Panel . . . . . . . . . . . . . 46 with Basic Control Panel . . . . . . . . . . . . . . . . 64
start/stop/dir, parameter group . . . . . . . . . . . . . . 107 starting order counter . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 180
S safety. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 save changes parameter. . . . . . . . . . . . . . . . . . 122 scalar:frequency mode . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 98 scaling
actual value, FBA, ABB drives profile . . . . . 239 actual value, FBA, generic profile . . . . . . . . 241 actual values, EFB comm . . . . . . . . . . . . . . 197 reference, EFB, ABB drives profile . . . . . . . 218 reference, FBA, ABB drives profile . . . . . . . 236 reference, FBA, generic profile . . . . . . . . . . 240
screw-on terminal lugs . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 270 s-curve ramp, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . . 131 second environment
(C3), compliance with IEC/EN 61800-3 . . . 293 (C3), motor cable length . . . . . . . . . . . . . . . 272 definition . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 293
sensor type, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 151 sensorless vector control mode. . . . . . . . . . . . . . 98 serial 1 error (fault code 28) . . . . . . . . . . . . . . . 200 serial 1 error, fault code. . . . . . . . . . . . . . . . . . . 247 serial communication
see EFB (embedded fieldbus) see EFB, drive parameters see FBA (fieldbus adapter) see FBA, drive parameters
serial number. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12, 13 service . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 309 setpoint maximum (PID), parameter . . . . . . . . . 163 setpoint minimum (PID), parameter . . . . . . . . . 163 setpoint select (PID), parameter . . . . . . . . . . . . 162 shock, stress testing . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 290 short circuit, fault code . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 245 single phase supply
connection . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18 derating . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 262
sleep selection (PID), parameter. . . . . . . . . . . . 164 slip compensation ratio, parameter . . . . . . . . . . 138 soft keys (Assistant Control Panel) . . . . . . . . . . . 42 specifications
control connections . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 281 input power . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 263 mains . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 263
Index
ACS550 User’s Manual
start-up assistant . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 36, 51 data, parameter group. . . . . . . . . . . . . . . . . . 98 guided, Assistant Control Panel . . . . . . . . . . 36 limited, Assistant or Basic Control Panel . . . 31
state diagram comm (EFB) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 217 comm, ABB drives. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 235
station id (RS-232), parameter . . . . . . . . . . . . . 172 status at fault, history parameter . . . . . . . . . . . . 106 status word
ABB drives, FBA, description . . . . . . . . . . . 233 EFB comm, definition . . . . . . . . . . . . . . . . . 212 FBA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 223 FBA generic profile . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 240
stop parameter group . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 128 aux. motor (PFC), parameters . . . . . . . . . . 177 aux. motor delay . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 177 DC brake time, parameter. . . . . . . . . . . . . . 129 DC current control, parameter. . . . . . . . . . . 128 DC current ref., parameter . . . . . . . . . . . . . 129 emergency devices . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 265 emergency select, parameter . . . . . . . . . . . 129 flux braking, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . 137 function, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 128
stress tests . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 290 supervision
parameter group . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 144 parameter low limit, parameters . . . . . . . . . 144 parameter selection, parameters . . . . . . . . 144
supply phase, fault code . . . . . . . . . . . . . . . . . . 246 switching frequency . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 271
control, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 138 derating . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 262 parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 138
symmetrically grounded network see corner grounded TN system
system controls, parameter group . . . . . . . . . . . 121
307
tools . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14 top cover, see hood torque
at fault, history parameter. . . . . . . . . . . . . . . 106 boost current, parameter . . . . . . . . . . . . . . . 129 data parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 100 max. limit select, parameter . . . . . . . . . . . . . 126 max. limit, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . . 127 min. limit select, parameter . . . . . . . . . . . . . 126 min. limit, parameters . . . . . . . . . . . . . . . . . . 126 ramp down, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . 135 ramp up, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 135
torque control parameter group. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 135 macro . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 79 ramp down, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . 135 ramp up, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 135 vector:torque mode . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 98
training . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 309 trim
mode (PID), parameter. . . . . . . . . . . . . . . . . 168 scale (PID), parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . 168
two-wire sensor, connection example. . . . . . . . . . 80 type code . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12, 13
U U/f ratio, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 137 UL/CSA markings . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 292 underload curve
see user load curve undervoltage
automatic reset, parameter . . . . . . . . . . . . . 143 control enable, parameter . . . . . . . . . . . . . . 125
ungrounded network see IT system
units (PID), parameter. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 161 unknown drive type, fault code . . . . . . . . . . . . . . 248 unpacking drive. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12 unsymmetrically grounded networks
see corner grounded TN system user load curve
parameter group. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 156 fault code . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 247 frequency, parameters . . . . . . . . . . . . . 156, 157 function, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 156 mode, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 156 time, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 156 torque, parameters . . . . . . . . . . . . . . . . 156, 157
user parameter set . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 81 change control, parameter . . . . . . . . . . . . . . 122 download . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 58
T temperature derating . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 262 template, mounting . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16 terminal lugs . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 270 terminals
control, description . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22 control, specifications . . . . . . . . . . . . . . . . . 282 location diagram, R1…R4 . . . . . . . . . . . . . . . 20 location diagram, R5/R6 . . . . . . . . . . . . . . . . 21
termination. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 191 test date, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 146 thermal fail, fault code . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 246 timed functions
parameter group . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 152 autochange, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . 186 booster, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 154 enable, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 153 source, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 154 speed control. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 114 start time, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . . 153 stop time, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . . 153
timed mode, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 114
V vector:
speed mode . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 98 torque mode . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 98
version firmware, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . 60, 146 loading package, parameter. . . . . . . . . . . . . 146 panel firmware . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41, 45 parameter table, parameter . . . . . . . . . . . . . 146
Index
308
vibration, stress testing . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 290 voltage
at fault, history parameter . . . . . . . . . . . . . . 106 rating code . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13
voltage/frequency ratio, parameter . . . . . . . . . . 137
ACS550 User’s Manual
W wake-up
delay (PID), parameter . . . . . . . . . . . . . . . . 165 deviation (PID), parameter . . . . . . . . . . . . . 165
warning automatic start up . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 dangerous voltages . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 disconnecting device (disconnecting means) . 6 ELV (Extra Low Voltage) . . . . . . . . . . . . . . . 23 EM1, EM3, F1 and F2 screws. . . . . . . . . . . . . 6 filter on corner grounded TN system. . . . . . . . 6 filter on IT system . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 high temperatures . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 listing. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 not field repairable . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 parallel control connections . . . . . . . . . . . . . . 5 qualified installer . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
weight . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 288 wiring
control . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22 fault, parameter. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 142 installation . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24 installation steps, IP21/cables . . . . . . . . . . . 25 installation steps, IP21/conduit . . . . . . . . . . . 26 installation steps, IP54/cables . . . . . . . . . . . 27 installation steps, IP54/conduit . . . . . . . . . . . 28 overview . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18 requirements, general . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18
XYZ zero pulse
detected, data parameter . . . . . . . . . . . . . . enable, parameter. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
zero speed delay, parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . load, fault parameter . . . . . . . . . . . . . . . . . .
102 170
130 141
Index
Contact ABB
Product and service inquiries Address any inquiries about the product to your local ABB representative, quoting the type code and serial number of the drive in question. A listing of ABB sales, support and service contacts can be found by navigating to www.abb.com/drives and selecting Drives – World wide service contacts on the right pane.
Product training For information on ABB product training, navigate to www.abb.com/drives and select Drives – Train- ing courses on the right pane.
Providing feedback on ABB Drives manuals Your comments on our manuals are welcome. Go to www.abb.com/drives, then select successively Drives – Document Library – Manuals feedback form (LV AC drives) on the right pane.
ABB Oy AC Drives P.O. Box 184 FI-00381 HELSINKI FINLAND Telephone +358 10 22 11 Fax +358 10 22 22681 Internet www.abb.com
ABB Inc. Automation Technologies Drives & Motors 16250 West Glendale Drive New Berlin, WI 53151 USA Telephone +1 262 785-3200
+1 800-HELP-365 Fax +1 262 780-5135
ABB Beijing Drive Systems Co. Ltd. No. 1, Block D, A-10 Jiuxianqiao Beilu Chaoyang District Beijing, P.R. China, 100015 Telephone +86 10 5821 7788 Fax +86 10 5821 7618 Internet www.abb.com
3AFE64804588 (3AUA0000001418) Rev F / EN
EFFECTIVE: 16.04.2007 SUPERSE
DES: 3AFE64804588 Rev D 24.06.2004
SUPERSEDES: 3AUA0000001418 Rev E 06.12.2004