Top Banner
-1- UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH BẮC KẠN - PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (Ban hành kèm theo Quyết định số 2200/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn) Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng (sau đây gọi tắt là đơn giá sửa chữa) là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật thể hiện chi phí về vật liệu, nhân công và máy thi công cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa hoặc bảo dưỡng công trình như cạo bỏ 1m 2 lớp sơn, xây 1m 3 tường, vá 1m 2 đường, vệ sinh đèn tín hiệu giao thông... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công, bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật và phù hợp với đặc điểm, tính chất riêng biệt của công tác sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng. Công tác sửa chữa và bảo dưỡng thường có khối lượng nhỏ, thi công trong điều kiện có nhiều khó khăn, phức tạp, xen kẽ nhiều công việc khác nhau, mặt bằng thi công chật hẹp, thường phân tán, bên cạnh những công trình đang sử dụng, vừa sửa chữa, vừa sử dụng, phần lớn dùng lao động thủ công, nặng nhọc, năng suất thấp và sử dụng lượng vật liệu xây dựng không nhiều. Trong quá trình sửa chữa và bảo dưỡng không những phải đảm bảo an toàn lao động cho người lao động, còn phải đảm bảo cho người, phương tiện qua lại và người, các trang thiết bị đang sử dụng trong công trình đó và các công trình kế cận có liên quan. I. CĂN CỨ XÂY DỰNG ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA. Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Quyết định số 1149/QĐ-BXD ngày 09/11/2017 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng; Quyết định số 1329/QĐ-BXD ngày 19/12/2016 của Bộ Xây dựng công bố Định mức sử dụng vật liệu trong xây dựng; Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng công bố Định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
129

8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

May 24, 2020

Download

Documents

dariahiddleston
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

-1-

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH BẮC KẠN

- PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2200/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng (sau đây gọi tắt là đơn giá sửa chữa) là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật thể hiện chi phí về vật liệu, nhân công và máy thi công cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa hoặc bảo dưỡng công trình như cạo bỏ 1m2 lớp sơn, xây 1m3 tường, vá 1m2 đường, vệ sinh đèn tín hiệu giao thông... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công, bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật và phù hợp với đặc điểm, tính chất riêng biệt của công tác sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng.

Công tác sửa chữa và bảo dưỡng thường có khối lượng nhỏ, thi công trong điều kiện có nhiều khó khăn, phức tạp, xen kẽ nhiều công việc khác nhau, mặt bằng thi công chật hẹp, thường phân tán, bên cạnh những công trình đang sử dụng, vừa sửa chữa, vừa sử dụng, phần lớn dùng lao động thủ công, nặng nhọc, năng suất thấp và sử dụng lượng vật liệu xây dựng không nhiều.

Trong quá trình sửa chữa và bảo dưỡng không những phải đảm bảo an toàn lao động cho người lao động, còn phải đảm bảo cho người, phương tiện qua lại và người, các trang thiết bị đang sử dụng trong công trình đó và các công trình kế cận có liên quan.

I. CĂN CỨ XÂY DỰNG ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA.

Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Quyết định số 1149/QĐ-BXD ngày 09/11/2017 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng;

Quyết định số 1329/QĐ-BXD ngày 19/12/2016 của Bộ Xây dựng công bố Định mức sử dụng vật liệu trong xây dựng;

Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng công bố Định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

Page 2: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

-2-

Quyết định số 1187/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 của UBND tỉnh Bắc Kạn về công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;

Quyết định số 1997/QĐ-SXD ngày 18/12/2018 của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn về việc công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;

Các văn bản khác theo quy định hiện hành của Nhà nước.

II. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA.

1. Chi phí vật liệu.

Chi phí vật liệu trong đơn giá bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển cần cho việc thực hiện và hoàn thành khối lượng công tác xây dựng sửa chữa và bảo dưỡng.

Chi phí vật liệu đã bao gồm hao hụt ở khâu thi công, riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.

Giá vật tư, vật liệu xây dựng tính trong đơn giá xây dựng được tính tại tỉnh Bắc Kạn, thời điểm quý I/2018. Đối với những loại vật liệu không có trên thị trường tỉnh Bắc Kạn thì tham khảo tại thị trường lân cận. Giá vật liệu xây dựng tính trong đơn giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

2. Chi phí nhân công.

Chi phí nhân công là chi phí nhân công trực tiếp cần thiết (kể cả công nhân vận chuyển, bốc dỡ vật liệu trong phạm vi quy định trong đơn giá cho từng loại công tác sửa chữa và bảo dưỡng) để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.

Chi phí nhân công trong đơn giá được xác định theo Thông tư số 05/2016/TT-BXD, cụ thể như sau:

- Tổng số ngày làm việc trong tháng: 26 ngày.

- Chi phí nhân công trong đơn giá được tính với mức lương cơ sở đầu vào để xác định đơn giá nhân công là 2.360.000 đ/tháng (địa bàn Vùng III). Mức lương cơ sở đầu để xác định đơn giá nhân công đã bao gồm các khoản phụ cấp lương theo đặc điểm, tính chất của sản xuất xây dựng và đã tính đến các yếu tố thị trường và các khoản bảo hiểm người lao động phải trả theo quy định (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp). Đối với địa bàn Vùng IV, mức lương cơ sở đầu vào để xác định đơn giá nhân công là 2.300.000 đ/tháng thì được điều chỉnh với hệ số K=0,97.

- Cấp bậc, hệ số lương nhân công lao động: Theo nhóm I, Bảng số 1, Phụ lục số 02, Thông tư 05/2016/TT-BXD.

+ Trường hợp các công việc thuộc nhóm II, Bảng số 1, Phụ lục số 02, Thông tư số 05/2016/TT- BXD thì chi phí nhân công được điều chỉnh theo các hệ số sau: Lương nhóm II = Lương nhóm I x Knc2 (Knc2= 1,122).

Page 3: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

-3-

+ Trường hợp chi phí nhân công ngoài Bảng số 1, Phụ lục số 02, Thông tư 05/2016/TT-BXD, chủ đầu tư xem xét, điều chỉnh theo quy định.

3. Chi phí máy thi công.

Chi phí máy thi công là chi phí sử dụng máy và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện, kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng. Chi phí máy thi công bao gồm: Chi phí khấu hao cơ bản, chi phí khấu hao sửa chữa lớn, chi phí nhiên liệu, động lực, tiền lương của công nhân điều khiển và phục vụ máy, chi phí sửa chữa thường xuyên và chi phí khác của máy.

Giá máy thi công trong đơn giá này là giá máy thi công được ban hành tại Quyết định số 1997/QĐ-SXD ngày 18/12/2018 của Sở Xây dựng về việc công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn.

III. KẾT CẤU ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA.

Đơn giá sửa chữa bao gồm 4 chương, được trình bày theo nhóm, loại công tác xây dựng hoặc kết cấu cần sửa chữa và bảo dưỡng áp dụng cho từng loại hình công trình, được mã hóa thống nhất theo hệ mã 2 chữ cái đầu và 5 số tiếp theo như quy định trong Định mức dự toán sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng công bố kèm theo Quyết định số 1149/QĐ-BXD ngày 09/11/2017 của Bộ Xây dựng.

Chương I: Công tác phá dỡ, tháo dỡ, làm sạch bộ phận, kết cấu công trình

Chương II: Công tác sửa chữa, gia cố bộ phận, kết cấu công trình

Chương III: Công tác sửa chữa công trình giao thông trong đô thị

Chương IV: Công tác bảo dưỡng công trình giao thông trong đô thị

Mỗi loại công tác sửa chữa và bảo dưỡng trong đơn giá được trình bày tóm tắt: Thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác sửa chữa và bảo dưỡng đó.

IV. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG.

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng là cơ sở để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo trong việc xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. Chỉ áp dụng đối với trường hợp sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng quy mô nhỏ theo quy định. Trường hợp sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng quy mô lớn phải lập dự án đầu tư xây dựng theo quy định của pháp luật về đầu tư xây dựng công trình thì không áp dụng đơn giá này.

Đối với việc sửa chữa và bảo dưỡng công trình giao thông trong đô thị có quy mô nhỏ thì áp dụng đơn giá này. Đối với công trình đường sắt, công trình cầu vượt sông và đường quốc lộ thì có thể vận dụng đơn giá này, việc vận dụng do chủ đầu tư quyết định theo thẩm quyền.

Page 4: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

-4-

Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài phạm vi quy định hoặc chưa được quy định thì xác định theo đơn giá riêng.

Đối với một số công tác xây lắp khác như: Đào, đắp đất, đá, cát; sản xuất, lắp dựng các cấu kiện bê tông đúc sẵn, cấu kiện gỗ, cấu kiện sắt thép; lắp đặt hệ thống điện, nước trong nhà và phục vụ sinh hoạt… không được quy định trong đơn giá này thì sử dụng theo hướng dẫn trong các tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng và Phần lắp đặt do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn công bố với hệ số điều chỉnh (do độ khó, đơn chiếc, khối lượng nhỏ khi thi công) như sau:

+ Hệ số điều chỉnh chi phí vật liệu: Kvl = 1,02.

+ Hệ số điều chỉnh nhân công: Knc = 1,15.

+ Hệ số điều chỉnh máy thi công: Kmtc = 1,05.

Đơn giá cấp phối 1m3 vữa xây, vữa bê tông các loại và cấp phối vật liệu 1 tấn bê tông nhựa… sử dụng cho công tác sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng thì sử dụng theo các bảng định mức trong Định mức sử dụng vật liệu trong xây dựng do Bộ Xây dựng công bố.

Trong quá trình sử dụng đơn giá, nếu giá vật liệu xây dựng thực tế ở thời điểm lập dự toán (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch (tăng hoặc giảm) so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì được tính điều chỉnh (tăng hoặc giảm) giá vật liệu xây dựng phù hợp với thời điểm. Phương pháp điều chỉnh áp dụng theo qui định hiện hành của Nhà nước.

Đối với những công tác sửa chữa và bảo dưỡng chưa có trong hệ thống đơn giá được công bố hoặc đã có nhưng chưa phù hợp thì chủ đầu tư, đơn vị tư vấn căn cứ yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công cụ thể của công trình và phương pháp lập đơn giá xây dựng công trình theo quy định hiện hành của Nhà nước tổ chức lập đơn giá xây dựng công trình, giá xây dựng tổng hợp làm cơ sở để xác định tổng mức đầu tư, dự toán công trình.

Trường hợp chủ đầu tư, đơn vị tư vấn xây dựng định mức mới sử dụng cho các công trình có nguồn vốn từ ngân sách Nhà nước thì chủ đầu tư phải gửi định mức đó về Sở Xây dựng để tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh công bố áp dụng và theo dõi, quản lý.

Trong quá trình sử dụng đơn giá này, nếu có vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh về Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn để tổng hợp, nghiên cứu, tham mưu UBND tỉnh giải quyết theo thẩm quyền ./.

Page 5: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -5-

CHƯƠNG I

CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ, LÀM SẠCH BỘ PHẬN, KẾT

CẤU CÔNG TRÌNH

1. Điều kiện làm việc và yêu cầu kỹ thuật

- Các bộ phận, kết cấu của công trình cũ có thể được phá, tháo dỡ hoàn toàn hoặc từng bộ phận, kết cấu để thay thế, cải tạo, sửa chữa lại hoặc làm sạch.

- Khi phá, tháo dỡ cần thực hiện theo đúng trình tự biện pháp thi công, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, an toàn lao động và vệ sinh môi trường. Phá hoặc tháo dỡ phải cẩn thận để tận dụng thu hồi vật liệu và bảo vệ các bộ phận kết cấu khác của công trình.

- Tháo dỡ khuôn cửa cần lưu ý tránh làm gẫy mộng hoặc dập lỗ mộng.

- Những vật liệu khi phá, tháo dỡ, làm sạch phải phân loại, sắp xếp gọn gàng vào nơi quy định trong phạm vi 30m.

- Khối lượng công việc phá hoặc tháo dỡ được đo từ các bộ phận kết cấu cần phải phá hoặc tháo dỡ theo đơn vị tính của định mức.

2. Hướng dẫn sử dụng

- Khi phá hoặc tháo dỡ các kết cấu nếu phải bắc giáo mà trong thành phần công việc của đơn giá chưa đề cập đến hoặc thực hiện biện pháp chống đỡ, gia cố để đảm bảo an toàn lao động và độ ổn định cho các bộ phận kết cấu khác của công trình thì chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công (nếu có) phục vụ cho công tác bắc giáo, chống đỡ, gia cố được tính riêng.

- Đối với trường hợp phá dỡ có yêu cầu riêng về thu hồi vật liệu để tái sử dụng hoặc cho mục đích khác thì chi phí về nhân công, vật liệu, máy thi công (nếu có) để đảm bảo yêu cầu kỹ thuật đối với việc thu hồi vật liệu được tính riêng trên cơ sở chỉ dẫn kỹ thuật và biện pháp thi công cụ thể.

- Khi phá dỡ 1m3 các kết cấu bê tông cốt thép đã được quy định trong các bảng đơn giá, nếu sử dụng máy hàn điện để cắt cốt thép thay cho việc cắt thép bằng thủ công thì đơn giá cho công tác này được bổ sung và điều chỉnh như sau:

+ Bổ sung chi phí vật liệu: Que hàn là 1,8 kg;

+ Bổ sung chi phí máy thi công: Máy hàn 23kW là 0,25 ca;

+ Chi phí nhân công công tác phá dỡ ứng với từng loại kết cấu bê tông cốt thép được điều chỉnh với hệ số 0,85.

3. Thành phần công việc

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.

- Phá, tháo dỡ các bộ phận, kết cấu của công trình theo đúng yêu cầu kỹ thuật quy định cho loại bộ phận, kết cấu cần phải sửa chữa lại hoặc thay thế, đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh môi trường và an toàn cho các bộ phận kết cấu khác của công trình.

- Phân loại vật liệu, vận chuyển và xếp đống theo quy định trong phạm vi 30m.

- Thu dọn nơi làm việc (công tác bốc xúc, vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài 30m được tính bằng đơn giá riêng)

Page 6: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -6-

SA.10000 CÔNG TÁC PHÁ DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

SA.11000 PHÁ DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG

SA.11100 PHÁ DỠ MÓNG CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Phá dỡ móng các loại bằng thủ công

SA.11111 Móng bê tông gạch vỡ m3 468.588 468.588

SA.11112 Móng bê tông không có cốt thép m3 1.023.444 1.023.444

SA.11113 Móng bê tông có cốt thép m3 1.466.544 1.466.544

SA.11121 Móng xây gạch m3 392.124 392.124

SA.11131 Móng xây đá m3 705.823 705.823

SA.11200 PHÁ DỠ NỀN CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Phá dỡ nền các loại bằng thủ công

SA.11211 Gạch đất nung m2 17.646 17.646

SA.11212 Gạch lá nem m2 19.606 19.606

SA.11213 Gạch xi măng, gạch gốm các loại m2 23.527 23.527

SA.11214 Gạch đất nung vỉa nghiêng m2 35.291 35.291

SA.11215 Nền láng vữa xi măng m2 10.587 10.587

SA.11221 Nền bê tông gạch vỡ m2 350.951 350.951

SA.11231 Nền bê tông không cốt thép m2 768.563 768.563

SA.11232 Nền bê tông có cốt thép m2 1.099.908 1.099.908

SA.11300 PHÁ DỠ TƯỜNG

SA.11310 PHÁ DỠ TƯỜNG BÊ TÔNG KHÔNG CỐT THÉP

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Phá dỡ tường bê tông không có cốt thép bằng thủ công

SA.11311 Chiều dày tường ≤ 11 cm m3 719.548 719.548

SA.11312 Chiều dày tường ≤ 22 cm m3 931.295 931.295

SA.11320 PHÁ DỠ TƯỜNG BÊ TÔNG CỐT THÉP

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Phá dỡ tường bê tông cốt thép bằng thủ công

SA.11321 Chiều dày tường ≤ 11 cm m3 729.351 729.351

SA.11322 Chiều dày tường ≤ 22 cm m3 958.743 958.743

Page 7: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -7-

SA.11330 PHÁ DỠ TƯỜNG XÂY GẠCH CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Phá dỡ tường xây gạch các loại bằng thủ công

SA.11331 Chiều dày tường ≤ 11 cm m3 225.471 225.471

SA.11332 Chiều dày tường ≤ 22 cm m3 248.999 248.999

SA.11333 Chiều dày tường ≤ 33 cm m3 262.723 262.723

SA.11340 PHÁ DỠ TƯỜNG ĐÁ CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Phá dỡ tường xây đá các loại bằng thủ công

SA.11341 Chiều dày tường ≤ 22 cm m3 262.723 262.723

SA.11342 Chiều dày tường ≤ 33 cm m3 327.424 327.424

SA.11400 PHÁ DỠ XÀ, DẦM, CỘT, TRỤ, SÀN, MÁI

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Phá dỡ xà, dầm, cột, trụ, sàn, mái bằng thủ công

SA.11411 Xà, dầm bê tông cốt thép bằng thủ công

m3 1.660.645 1.660.645

SA.11421 Cột, trụ bê tông cốt thép bằng thủ công

m3 1.444.977 1.444.977

SA.11422 Cột, trụ gạch, đá m3 343.109 343.109

SA.11431 Sàn, mái bê tông cốt thép bằng thủ công

m3 1.711.621 1.711.621

SA.11510 PHÁ DỠ BỜ NÓC, BỜ CHẢY

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Phá dỡ bờ nóc, bờ chảy bằng thủ công

SA.11511 Xây gạch m 7.842 7.842

SA.11512 Xây ngói bò m 3.921 3.921

SA.11520 PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU TRÊN MÁI BẰNG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng bằng thủ công

SA.11521 Gạch vỉa nghiêng trên mái m2 58.819 58.819

Page 8: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -8-

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SA.11522 Xi măng láng trên mái m2 37.252 37.252

SA.11523 Bê tông xỉ trên mái m2 43.134 43.134

SA.11524 Gạch lá nem m2 29.409 29.409

SA.11600 PHÁ LỚP VỮA TRÁT

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Phá lớp vữa trát bằng thủ công

SA.11611 Tường, cột, trụ m2 23.527 23.527

SA.11612 Xà, dầm, trần m2 37.252 37.252

SA.11700 PHÁ DỠ HÀNG RÀO

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Phá dỡ hàng rào bằng thủ công

SA.11711 Tre, gỗ m2 3.921 3.921

SA.11712 Dây thép gai m2 7.842 7.842

SA.11713 Song sắt m2 17.646 17.646

SA.11800 CẠO BỎ LỚP VÔI, SƠN CŨ

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Cạo bỏ lớp vôi cũ trên bề mặt

SA.11811 Tường, cột, trụ m2 11.764 11.764

SA.11812 Xà, dầm, trần m2 13.724 13.724

Cạo bỏ lớp sơn cũ trên bề mặt

SA.11821 Bê tông m2 21.567 21.567

SA.11822 Gỗ m2 19.606 19.606

SA.11823 Kính m2 29.409 29.409

SA.11824 Kim loại m2 39.212 39.212

SA.11900 CẠO RỈ KẾT CẤU THÉP, ĐỤC NHÁM MẶT BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Cạo rỉ các kết cấu thép, đục nhám mặt bê tông

SA.11911 Cạo rỉ các kết cấu thép m2 49.016 49.016

SA.11921 Đục nhám mặt bê tông m2 29.409 29.409

SA.12100 PHÁ DỠ KẾT CẤU BÊ TÔNG BẰNG MÁY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị phá dỡ các kết cấu bê tông đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, an toàn lao động, vệ sinh môi trường. Vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m. Thu dọn mặt bằng sau khi phá dỡ.

Page 9: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -9-

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy

Phá dỡ bằng búa căn

SA.12111 Kết cấu bê tông có cốt thép m3 45.000 235.274 549.046 829.320

SA.12112 Kết cấu bê tông không cốt thép m3 196.062 396.596 592.658

Phá dỡ bằng máy khoan cầm tay

SA.12121 Kết cấu bê tông có cốt thép m3 45.000 594.068 481.136 1.120.204

SA.12122 Kết cấu bê tông không cốt thép m3 552.895 349.037 901.932

SA.20000 CÔNG TÁC THÁO DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

SA.21100 THÁO DỠ KHUÔN CỬA GỖ

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Tháo dỡ khuôn cửa

SA.21111 Khuôn cửa đơn m 21.376 21.376

SA.21112 Khuôn cửa kép m 32.064 32.064

SA.21200 THÁO DỠ CẦU THANG GỖ, VÁCH NGĂN CÁC LOẠI

SA.21210 THÁO DỠ BẬC THANG GỖ

Đơn vị tính: đồng/1bậc

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SA.21211 Tháo dỡ bậc thang thang gỗ bậc 12.826 12.826

SA.21220 THÁO DỠ YẾM THANG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SA.21221 Tháo dỡ yếm thang m2 17.101 17.101

SA.21230 THÁO DỠ LAN CAN

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SA.21231 Tháo dỡ lan can m 21.376 21.376

SA.21240 THÁO DỠ VÁCH NGĂN

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Tháo dỡ vách ngăn

SA.21241 Khung mắt cáo m2 6.413 6.413

SA.21242 Giấy, ván ép, gỗ ván m2 8.550 8.550

SA.21243 Nhôm kính, gỗ kính, thạch cao m2 23.514 23.514

Page 10: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -10-

SA.21300 THÁO DỠ PHỤ KIỆN VỆ SINH

Đơn vị tính: đồng/1bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh

SA.21311 Bồn tắm bộ 106.881 106.881

SA.21312 Chậu rửa bộ 23.514 23.514

SA.21313 Bệ xí bộ 32.064 32.064

SA.21314 Chậu tiểu bộ 32.064 32.064

SA.21400 THÁO DỠ CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/1cấu kiện

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Tháo dỡ cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công

Trọng lượng cấu kiện

SA.21411 - 20 kg cấu kiện 19.239 19.239

SA.21412 - 50 kg cấu kiện 27.789 27.789

SA.21413 - 100 kg cấu kiện 44.890 44.890

SA.21414 - 150 kg cấu kiện 57.716 57.716

SA.21415 - 250 kg cấu kiện 81.230 81.230

SA.21416 - 350 kg cấu kiện 153.909 153.909

SA.21500 THÁO DỠ CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/1cấu kiện

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Tháo dỡ cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng máy

SA.21511 Trọng lượng cấu kiện 2T cấu kiện 25.651 62.462 88.113

SA.21512 Trọng lượng cấu kiện 5T cấu kiện 38.477 62.462 100.939

SA.21600 THÁO DỠ KẾT CẤU THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị lắp dựng dàn giáo phục vụ tháo kết cấu, cắt rời bộ phận kết cấu cần tháo dỡ. Di chuyển, hạ kết cấu vận chuyển xếp gọn trong phạm vi 30m, tháo dỡ dàn giáo phục vụ tháo kết cấu. Đảm bảo vệ sinh môi trường và an toàn cho người và thiết bị trong hoạt động dây chuyền.

Đơn vị tính: đồng/1tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Tháo dỡ các kết cấu thép

SA.21611 Cột thép tấn 288.801 1.967.427 1.474.823 3.731.051

SA.21612 Xà, dầm, giằng tấn 342.149 2.198.889 2.162.701 4.703.739

SA.21613 Vì kèo, xà gồ tấn 448.845 2.661.813 2.554.347 5.665.005

Page 11: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -11-

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SA.21614 Sàn thao tác, sàn băng tải, sàn nhà công nghiệp

tấn 408.590 3.356.199 2.265.752 6.030.541

SA.21700 THÁO DỠ TẤM LỢP, TẤM CHE TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Tháo tấm lợp, tấm che tường

SA.21711 Tấm lợp tôn 100m2 748.167 813.840 1.562.007

SA.21712 Tấm lợp Fibrô xi măng 100m2 961.929 994.694 1.956.623

SA.21721 Tấm che tường 100m2 1.175.691 1.175.547 2.351.238

SA.21800 THÁO DỠ GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo dỡ lớp gạch chịu lửa xây trong các kết cấu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Tháo dỡ gạch chịu lửa trong các kết cấu

SA.21811 Tháo dỡ gạch trong ống khói tấn 879.556 879.556

SA.21821 Tháo dỡ gạch trong lò nung clinke

tấn 671.240 671.240

SA.21831 Tháo dỡ gạch cửa lò nung, đáy lò nung, cửa ống khói

tấn 416.632 416.632

SA.21841 Tháo dỡ gạch thân xiclon tấn 833.263 833.263

SA.21851 Tháo dỡ gạch trong phễu, trong ống thép

tấn 1.157.310 1.157.310

SA.21861 Tháo dỡ gạch trong côn, cút tấn 1.342.480 1.342.480

SA.30000 CÔNG TÁC ĐỤC, KHOAN TẠO LỖ, CẮT ĐỂ SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

SA.31100 ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG XÂY GẠCH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/lỗ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Đục lỗ thông tường xây gạch

Chiều dày tường 11cm

SA.31111 - Tiết diện lỗ 0,04m2 lỗ 17.101 17.101

SA.31112 - Tiết diện lỗ 0,09m2 lỗ 21.376 21.376

Page 12: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -12-

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SA.31113 - Tiết diện lỗ 0,15m2 lỗ 25.651 25.651

Chiều dày tường 22cm

SA.31121 - Tiết diện lỗ 0,04m2 lỗ 25.651 25.651

SA.31122 - Tiết diện lỗ 0,09m2 lỗ 29.927 29.927

SA.31123 - Tiết diện lỗ 0,15m2 lỗ 34.202 34.202

SA.31200 ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/lỗ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Đục lỗ thông tường bê tông

Chiều dày tường 11cm

SA.31211 - Tiết diện lỗ 0,04m2 lỗ 96.193 96.193

SA.31212 - Tiết diện lỗ 0,09m2 lỗ 123.982 123.982

SA.31213 - Tiết diện lỗ 0,15m2 lỗ 198.799 198.799

Chiều dày tường 22cm

SA.31221 - Tiết diện lỗ 0,04m2 lỗ 218.037 218.037

SA.31222 - Tiết diện lỗ 0,09m2 lỗ 284.303 284.303

SA.31223 - Tiết diện lỗ 0,15m2 lỗ 457.451 457.451

SA.31300 ĐỤC MỞ TƯỜNG LÀM CỬA

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Đục mở tường làm cửa

Tường bê tông

SA.31311 - Chiều dày tường 11cm m2 342.019 342.019

SA.31312 - Chiều dày tường 22cm m2 654.112 654.112

SA.31313 - Chiều dày tường 33cm m2 827.259 827.259

Tường xây gạch

SA.31321 - Chiều dày tường 11cm m2 68.404 68.404

SA.31322 - Chiều dày tường 22cm m2 102.606 102.606

SA.31323 - Chiều dày tường 33cm m2 166.734 166.734

Page 13: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -13-

SA.31400 ĐỤC BÊ TÔNG ĐỂ GIA CỐ CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Đục bê tông để gia cố các kết cấu bê tông

SA.31411 - Đục lớp bê tông sàn dày≤3,5cm m3 10.672 286.441 312.448 609.561

SA.31412 - Đục cột, dầm, tường m3 18.711 534.405 582.925 1.136.041

SA.31413 - Đục bê tông xilô, ống khói m3 32.571 961.929 1.049.264 2.043.764

SA.31500 ĐỤC TƯỜNG, SÀN BÊ TÔNG ĐỂ TẠO RÃNH ĐỂ CÀI SÀN BÊ TÔNG, CHÔN ỐNG NƯỚC, ỐNG BẢO VỆ DÂY DẪN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Đục tường, sàn bê tông để tạo rãnh

SA.31511 - Rãnh sâu ≤ 3cm m 4.851 74.817 111.033 190.701

SA.31512 - Rãnh sâu > 3cm m 6.237 104.743 155.447 266.427

SA.31600 ĐỤC LỚP MẶT NGOÀI BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG BÚA CĂN

Thành phần công việc:

Đục lớp bê tông bảo vệ mặt ngoài các loại kết cấu bê tông; hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Đục lớp mặt ngoài bê tông cốt thép bằng búa căn

Chiều dày đục 3cm

SA.31611 - Đục theo phương thẳng đứng m2 21.376 15.449 36.825

SA.31612 - Đục theo hướng nằm ngang m2 34.202 30.899 65.101

SA.31613 - Đục ngửa từ dưới lên m2 38.477 46.348 84.825

SA.31700 ĐỤC LỚP BÊ TÔNG MẶT NGOÀI BẰNG MÁY KHOAN BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Đục lớp bê tông bảo vệ mặt ngoài các loại kết cấu bê tông; hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.

Page 14: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -14-

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Đục lớp bê tông mặt ngoài bằng máy khoan bê tông

Chiều dày đục 3cm

SA.31711 - Đục theo phương thẳng đứng m2 4.158 64.129 42.835 111.122

SA.31712 - Đục theo hướng nằm ngang m2 4.851 79.092 53.544 137.487

SA.31713 - Đục ngửa từ dưới lên m2 5.544 96.193 64.253 165.990

SA.31800 KHOAN BÊ TÔNG BẰNG MÁY KHOAN

Thành phần công việc:

Định vị lỗ khoan, khoan lỗ qua bê tông, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m, thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/lỗ khoan

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Khoan bê tông bằng máy khoan

Lỗ khoan ≤12

SA.31811 - Chiều sâu khoan 5cm lỗ khoan 1.922 2.993 7.496 12.411

SA.31812 - Chiều sâu khoan 10cm lỗ khoan 3.843 3.420 9.638 16.901

SA.31813 - Chiều sâu khoan 15cm lỗ khoan 5.765 3.848 11.351 20.964

Lỗ khoan ≤16

SA.31821 - Chiều sâu khoan 10cm lỗ khoan 4.158 3.848 12.851 20.857

SA.31822 - Chiều sâu khoan 15cm lỗ khoan 6.237 4.489 20.347 31.073

SA.31823 - Chiều sâu khoan 20cm lỗ khoan 8.316 4.917 25.701 38.934

SA.31900 KHOAN LẤY LÕI XUYÊN QUA BÊ TÔNG CỐT THÉP, LỖ KHOAN

ĐƯỜNG KÍNH > 70MM

Thành phần công việc:

Định vị lỗ khoan, khoan mồi bằng máy khoan bê tông 0,62kW đường kính 24, khoan mở rộng lỗ khoan bằng máy khoan bê tông 1,5kW (góc khoan nghiêng bất kỳ), tiếp nước thường xuyên cho máy khoan. Hoàn thiện lỗ khoan đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/lỗ khoan

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Khoan lấy lõi xuyên qua bê tông cốt thép, lỗ khoan

đường kính >70mm

SA.31911 - Chiều sâu khoan 30cm lỗ khoan 82.212 38.477 36.463 157.152

SA.31912 - Chiều sâu khoan 35cm lỗ khoan 82.212 40.615 43.407 166.234

SA.31913 - Chiều sâu khoan 40cm lỗ khoan 82.212 42.752 50.565 175.529

Page 15: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -15-

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SA.31914 - Chiều sâu khoan >40cm lỗ khoan 82.212 44.890 57.258 184.360

SA.32100 CẮT TƯỜNG BÊ TÔNG BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Cắt tường bê tông bằng máy

SA.32111 - Chiều dày tường 20cm m 2.127 134.670 37.033 173.830

SA.32112 - Chiều dày tường 30cm m 33.084 200.936 97.215 331.235

SA.32113 - Chiều dày tường 45cm m 34.680 303.542 144.472 482.694

SA.32114 - Chiều dày tường >45cm m 37.184 453.175 220.195 710.554

SA.32200 CẮT SÀN BÊ TÔNG BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Cắt sàn bê tông bằng máy

SA.32211 - Chiều dày sàn 10cm m 1.081 66.266 22.460 89.807

SA.32212 - Chiều dày sàn 15cm m 1.782 100.468 33.570 135.820

SA.32213 - Chiều dày sàn 20cm m 2.657 132.532 52.643 187.832

SA.33000 CẮT SẮT THÉP CÁC LOẠI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy sắt thép chiều sâu cạnh tẩy 1-3 mm, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

SA.33100 CẮT THÉP TẤM

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Cắt thép tấm

SA.33111 - Chiều dày thép 6-10mm m 4.570 4.917 9.007 18.494

SA.33112 - Chiều dày thép 11-17mm m 8.454 7.482 11.259 27.195

SA.33113 - Chiều dày thép 18-22mm m 13.937 8.123 18.014 40.074

SA.33200 CẮT SẮT U

Đơn vị tính: đồng/mạch

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Cắt sắt U

SA.33211 - Chiều cao sắt U 120-140mm mạch 1.599 9.192 11.259 22.050

SA.33212 - Chiều cao sắt U 160-220mm mạch 2.445 11.116 13.510 27.071

SA.33213 - Chiều cao sắt U 240-400mm mạch 3.347 21.376 13.510 38.233

SA.33300 CẮT SẮT I

Page 16: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -16-

Đơn vị tính: đồng/mạch

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Cắt sắt I

SA.33311 - Chiều cao sắt I 140-150mm mạch 15.765 17.101 9.007 41.873

SA.33312 - Chiều cao sắt I 155-165mm mạch 20.563 21.376 10.133 52.072

SA.33313 - Chiều cao sắt I 190-195mm mạch 23.990 29.927 11.259 65.176

SA.33400 CẮT SẮT L

Đơn vị tính: đồng/mạch

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Cắt sắt L

SA.33411 -Quy cách sắt, L75-L90mm mạch 3.427 40.615 2.252 46.294

SA.33412 -Quy cách sắt, L100-L120mm mạch 7.997 44.890 3.378 56.265

SA.34000 KHOAN, DOA LỖ SẮT THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, khoan, doa lỗ sắt thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu phạm vi 30m. Nếu khoan, doa lỗ trên cao cần sử dụng giàn giáo, công tác làm giàn giáo thi công được tính riêng.

SA.34100 KHOAN LỖ SẮT THÉP DÀY 5-22MM, LỖ KHOAN 14-27

Đơn vị tính:đồng/10 lỗ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Khoan lỗ sắt, thép dày 5-

22mm, lỗ khoan 14 - 27

Khoan trên cạn

SA.34111 - Đứng cần 10 lỗ 31.247 78.687 109.934

SA.34112 - Ngang cần 10 lỗ 67.124 125.467 192.591

Khoan dưới nước

SA.34113 - Đứng cần 10 lỗ 111.102 62.192 173.294

SA.34114 - Ngang cần 10 lỗ 145.821 105.457 251.278

SA.34200 DOA LỖ SẮT THÉP

Đơn vị tính: đồng/10 lỗ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Doa lỗ sắt thép

Trên dàn

SA.34211 - 2 - 4 lớp thép 10 lỗ 41.663 512.587 554.250

SA.34212 - 5 - 7 lớp thép 10 lỗ 67.124 632.190 699.314

Dưới dàn

SA.34213 - 2 - 4 lớp thép 10 lỗ 39.349 1.025.173 1.064.522

Page 17: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -17-

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SA.34214 - 5 - 7 lớp thép 10 lỗ 53.236 1.281.467 1.334.703

SA.40000 CÔNG TÁC LÀM SẠCH CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

SA.41000 ĐỤC TẨY BỀ MẶT BÊ TÔNG CÁC KẾT CẤU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đục tẩy bề mặt bê tông bằng thủ công theo đúng yêu cầu của thiết kế. Đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động hoạt động xung quanh khu vực sửa chữa (nếu có). Dọn vệ sinh sau khi đục, vận chuyển và đổ phế liệu ra khỏi phạm vi các tầng, sàn trong phạm vi 30m.

SA.41100 ĐỤC TẨY BỀ MẶT TƯỜNG, CỘT, DẦM, TRẦN, SÀN BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Đục tẩy bề mặt cột, dầm, trần, sàn bê tông

SA.41111 - Đục tẩy bề mặt tường m2 89.780 89.780

SA.41112 - Đục tẩy bề mặt tường cột m2 94.055 94.055

SA.41113 - Đục tẩy bề mặt dầm, trần m2 98.331 98.331

SA.41114 - Đục tẩy bề mặt sàn m2 87.642 87.642

SA.41200 TẨY RỈ KẾT CẤU THÉP

Đơn vị tính: đồng/m2 bề mặt kết cấu

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Tẩy rỉ kết cấu thép, thép trong bê tông

SA.41211 - Cột thép, vai cột m2 26.118 53.441 25.633 105.192

SA.41212 - Xà, dầm, giằng, vì kèo m2 30.865 96.193 46.993 174.051

SA.41213 - Cầu thang, lan can và kết cấu tương tự

m2 28.932 74.817 36.313 140.062

SA.50000 CÁC CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ KẾT CẤU KHÁC

SA.51000 THÁO DỠ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo dỡ các lớp bảo ôn đường ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bốc xếp, vận chuyển, tập kết phế thải đúng nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Tháo dỡ lớp bảo ôn đường ống

SA.51011 - Chiều dày lớp bảo ôn ≤25mm m2 31.561 391.184 422.745

SA.51012 - Chiều dày lớp bảo ôn ≤50mm m2 34.692 395.460 430.152

SA.51013 - Chiều dày lớp bảo ôn ≤75mm m2 37.982 433.937 471.919

SA.51014 - Chiều dày lớp bảo ôn ≤100mm m2 40.475 476.689 517.164

Page 18: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -18-

CHƯƠNG II

CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU

CÔNG TRÌNH

SB.10000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY ĐÁ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt kết cấu xây cũ (nếu có), làm ẩm kết cấu cũ trước khi xây, xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc, trộn vữa, xây bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 30m.

Ghi chú:

- Đơn giá chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố

- Trường hợp cần sử dụng dàn giáo trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo được tính riêng

SB.11000 XÂY ĐÁ HỘC

SB.11100 XÂY MÓNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây móng bằng đá hộc

Chiều dày 60cm

SB.11113 - Vữa xi măng mác 50 m3 597.043 470.276 1.067.319

SB.11114 - Vữa xi măng mác 75 m3 639.722 470.276 1.109.998

SB.11115 - Vữa xi măng mác 100 m3 685.849 470.276 1.156.125

Chiều dày > 60cm

SB.11123 - Vữa xi măng mác 50 m3 597.043 453.175 1.050.218

SB.11124 - Vữa xi măng mác 75 m3 639.722 453.175 1.092.897

SB.11125 - Vữa xi măng mác 100 m3 685.849 453.175 1.139.024

SB.11200 XÂY TƯỜNG THẲNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng bằng đá hộc

Chiều dày 60cm

SB.11213 - Vữa xi măng mác 50 m3 597.043 587.846 1.184.889

SB.11214 - Vữa xi măng mác 75 m3 639.722 587.846 1.227.568

SB.11215 - Vữa xi măng mác 100 m3 685.849 587.846 1.273.695

Chiều dày > 60cm

SB.11223 - Vữa xi măng mác 50 m3 597.043 557.919 1.154.962

SB.11224 - Vữa xi măng mác 75 m3 639.722 557.919 1.197.641

Page 19: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -19-

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.11225 - Vữa xi măng mác 100 m3 685.849 557.919 1.243.768

SB.11300 XÂY TƯỜNG TRỤ PIN, TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tường trụ pin, tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ bằng đá hộc

Chiều dày 60cm

SB.11313 - Vữa xi măng mác 50 m3 597.043 673.568 1.270.611

SB.11314 - Vữa xi măng mác 75 m3 639.722 673.568 1.313.290

SB.11315 - Vữa xi măng mác 100 m3 685.849 673.568 1.359.417

Chiều dày > 60cm

SB.11323 - Vữa xi măng mác 50 m3 597.043 633.817 1.230.860

SB.11324 - Vữa xi măng mác 75 m3 639.722 633.817 1.273.539

SB.11325 - Vữa xi măng mác 100 m3 685.849 633.817 1.319.666

SB.11400 XÂY MỐ, TRỤ, CỘT, TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây mố, trụ, cột, tường cánh, tường đầu cầu bằng đá hộc

Xây mố cầu bằng đá hộc

SB.11413 - Vữa xi măng mác 50 m3 597.043 647.067 1.244.110

SB.11414 - Vữa xi măng mác 75 m3 639.722 647.067 1.286.789

SB.11415 - Vữa xi măng mác 100 m3 685.849 647.067 1.332.916

Xây trụ, cột bằng đá hộc

SB.11423 - Vữa xi măng mác 50 m3 708.526 1.130.711 1.839.237

SB.11424 - Vữa xi măng mác 75 m3 751.205 1.130.711 1.881.916

SB.11425 - Vữa xi măng mác 100 m3 797.332 1.130.711 1.928.043

Xây tường cánh, tường đầu cầu bằng đá hộc

SB.11433 - Vữa xi măng mác 50 m3 597.043 618.358 1.215.401

SB.11434 - Vữa xi măng mác 75 m3 639.722 618.358 1.258.080

SB.11435 - Vữa xi măng mác 100 m3 685.849 618.358 1.304.207

SB.11500 XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây mặt bằng, mái dốc đá hộc

Page 20: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -20-

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Mặt bằng

SB.11513 - Vữa xi măng mác 50 m3 597.043 515.166 1.112.209

SB.11514 - Vữa xi măng mác 75 m3 639.722 515.166 1.154.888

SB.11515 - Vữa xi măng mác 100 m3 685.849 515.166 1.201.015

Mái dốc thẳng

SB.11523 - Vữa xi măng mác 50 m3 597.043 536.543 1.133.586

SB.11524 - Vữa xi măng mác 75 m3 639.722 536.543 1.176.265

SB.11525 - Vữa xi măng mác 100 m3 685.849 536.543 1.222.392

Mái dốc cong

SB.11533 - Vữa xi măng mác 50 m3 604.701 568.607 1.173.308

SB.11534 - Vữa xi măng mác 75 m3 647.380 568.607 1.215.987

SB.11535 - Vữa xi măng mác 100 m3 693.507 568.607 1.262.114

SB.11600 XẾP ĐÁ KHAN MẶT BẰNG, MÁI DỐC

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xếp đá khan mặt bằng, mái dốc bằng đá hộc

Xếp đá khan không chít mạch

SB.11610 - Mặt bằng m3 287.503 294.992 582.495

SB.11620 - Mái dốc thẳng m3 287.503 344.157 631.660

SB.11630 - Mái dốc cong m3 300.807 487.377 788.184

Xếp đá khan có chít mạch

Mặt bằng

SB.11643 - Vữa xi măng mác 50 m3 336.822 380.496 717.318

SB.11644 - Vữa xi măng mác 75 m3 343.612 380.496 724.108

SB.11645 - Vữa xi măng mác 100 m3 350.950 380.496 731.446

Mái dốc thẳng

SB.11653 - Vữa xi măng mác 50 m3 336.822 429.662 766.484

SB.11654 - Vữa xi măng mác 75 m3 343.612 429.662 773.274

SB.11655 - Vữa xi măng mác 100 m3 350.950 429.662 780.612

Mái dốc cong

SB.11663 - Vữa xi măng mác 50 m3 350.126 493.790 843.916

SB.11664 - Vữa xi măng mác 75 m3 356.916 493.790 850.706

SB.11665 - Vữa xi măng mác 100 m3 364.254 493.790 858.044

Page 21: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -21-

SB.11700 XÂY CỐNG VÀCÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây cống và các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng đá hộc

Xây cống

SB.11713 - Vữa xi măng mác 50 m3 597.043 790.919 1.387.962

SB.11714 - Vữa xi măng mác 75 m3 639.722 790.919 1.430.641

SB.11715 - Vữa xi măng mác 100 m3 685.849 790.919 1.476.768

Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác

SB.11723 - Vữa xi măng mác 50 m3 601.377 1.060.260 1.661.637

SB.11724 - Vữa xi măng mác 75 m3 644.056 1.060.260 1.704.316

SB.11725 - Vữa xi măng mác 100 m3 690.183 1.060.260 1.750.443

SB.12000 XÂY ĐÁ XANH MIẾNG (10x20x30)CM

SB.12100 XÂY MÓNG

SB.12200 XÂY TƯỜNG

SB.12300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây móng, tường, trụ độc lập bằng đá xanh miếng (10x20x30)cm

Xây móng bằng đá xanh miếng (10x20x30)cm

SB.12113 - Vữa xi măng mác 50 m3 249.693 589.983 839.676

SB.12114 - Vữa xi măng mác 75 m3 265.504 589.983 855.487

SB.12115 - Vữa xi măng mác 100 m3 282.592 589.983 872.575

Xây tường bằng đá xanh miếng (10x20x30)cm

Chiều dày tường 30cm

SB.12213 - Vữa xi măng mác 50 m3 249.693 679.763 929.456

SB.12214 - Vữa xi măng mác 75 m3 265.504 679.763 945.267

SB.12215 - Vữa xi măng mác 100 m3 282.592 679.763 962.355

Chiều dày tường >30cm

SB.12223 - Vữa xi măng mác 50 m3 265.734 583.570 849.304

SB.12224 - Vữa xi măng mác 75 m3 284.552 583.570 868.122

SB.12225 - Vữa xi măng mác 100 m3 304.890 583.570 888.460

Xây trụ độc lập bằng đá xanh miếng(10x20x30)cm

Page 22: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -22-

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.12313 - Vữa xi măng mác 50 m3 308.712 1.028.195 1.336.907

SB.12314 - Vữa xi măng mác 75 m3 333.447 1.028.195 1.361.642

SB.12315 - Vữa xi măng mác 100 m3 360.179 1.028.195 1.388.374

SB.13000 XÂY ĐÁ CHẺ

SB.13100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10x10x20)CM

SB.13200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10x10x20)CM

SB.13300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP BẰNG ĐÁ CHẺ (10x10x20)CM

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây móng, tường, trụ độc lập bằng đá chẻ (10x10x20)cm

Xây móng bằng đá chẻ (10x10x20)cm

SB.13113 - Vữa xi măng mác 50 m3 909.913 637.011 1.546.924

SB.13114 - Vữa xi măng mác 75 m3 939.982 637.011 1.576.993

SB.13115 - Vữa xi măng mác 100 m3 972.481 637.011 1.609.492

Xây tường bằng đá chẻ (10x10x20)cm

Chiều dày tường 30cm

SB.13213 - Vữa xi măng mác 50 m3 916.959 722.516 1.639.475

SB.13214 - Vữa xi măng mác 75 m3 947.998 722.516 1.670.514

SB.13215 - Vữa xi măng mác 100 m3 981.545 722.516 1.704.061

Chiều dày tường >30cm

SB.13223 - Vữa xi măng mác 50 m3 878.413 637.011 1.515.424

SB.13224 - Vữa xi măng mác 75 m3 908.482 637.011 1.545.493

SB.13225 - Vữa xi măng mác 100 m3 940.981 637.011 1.577.992

Xây trụ độc lập bằng đá chẻ (10x10x20)cm

SB.13313 - Vữa xi măng mác 50 m3 885.459 1.028.195 1.913.654

SB.13314 - Vữa xi măng mác 75 m3 916.498 1.028.195 1.944.693

SB.13315 - Vữa xi măng mác 100 m3 950.045 1.028.195 1.978.240

SB.13400 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20x20x25)CM

SB.13500 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20x20x25)CM

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây móng, tường, bằng đá chẻ (20x20x25)cm

Page 23: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -23-

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây móng bằng đá chẻ (20x20x25)cm

SB.13413 - Vữa xi măng mác 50 m3 747.260 331.331 1.078.591

SB.13414 - Vữa xi măng mác 75 m3 775.389 331.331 1.106.720

SB.13415 - Vữa xi măng mác 100 m3 805.791 331.331 1.137.122

Xây tường bằng đá chẻ (20x20x25)cm

Chiều dày tường 30cm

SB.13513 - Vữa xi măng mác 50 m3 770.579 356.983 1.127.562

SB.13514 - Vữa xi măng mác 75 m3 800.648 356.983 1.157.631

SB.13515 - Vữa xi măng mác 100 m3 833.146 356.983 1.190.129

Chiều dày tường >30cm

SB.13523 - Vữa xi măng mác 50 m3 747.260 342.019 1.089.279

SB.13524 - Vữa xi măng mác 75 m3 775.389 342.019 1.117.408

SB.13525 - Vữa xi măng mác 100 m3 805.791 342.019 1.147.810

SB.13600 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15x20x25)CM

SB.13700 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15x20x25)CM

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây móng, tường bằng đá chẻ (15x20x25)cm

Xây móng bằng đá chẻ (15x20x25)cm

SB.13613 - Vữa xi măng mác 50 m3 766.367 331.331 1.097.698

SB.13614 - Vữa xi măng mác 75 m3 795.467 331.331 1.126.798

SB.13615 - Vữa xi măng mác 100 m3 826.917 331.331 1.158.248

Xây tường bằng đá chẻ (15x20x25)cm

Chiều dày tường 30cm

SB.13713 - Vữa xi măng mác 50 m3 778.413 344.157 1.122.570

SB.13714 - Vữa xi măng mác 75 m3 808.482 344.157 1.152.639

SB.13715 - Vữa xi măng mác 100 m3 840.981 344.157 1.185.138

Chiều dày tường >30cm

SB.13723 - Vữa xi măng mác 50 m3 766.367 337.744 1.104.111

SB.13724 - Vữa xi măng mác 75 m3 795.467 337.744 1.133.211

SB.13725 - Vữa xi măng mác 100 m3 826.917 337.744 1.164.661

Page 24: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -24-

SB.20000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC)

BẰNG VỮA BÊ TÔNG NHẸ

Thành phần công việc: Chuẩn bị, cạo rửa sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt kết cấu xây cũ (nếu có), làm

ẩm kết cấu cũ trước khi xây, trộn vữa xây, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Ghi chú:

- Đơn giá chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.

- Trường hợp cần sử dụng dàn giáo trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo được tính riêng

SB.21100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5X10X60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp ACC (7,5x10x60)cm bằng vữa xây bê tông nhẹ

Chiều dày 7,5cm

SB.21111 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.811.710 280.028 2.091.738

SB.21112 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.833.269 280.028 2.113.297

SB.21113 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.774.331 280.028 2.054.359

SB.21114 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.833.135 280.028 2.113.163

SB.21115 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.836.795 280.028 2.116.823

SB.21116 - Vữa G9 mác 75 m3 1.823.344 280.028 2.103.372

SB.21117 - Vữa Next Build mác 50 m3 1.823.437 280.028 2.103.465

Chiều dày 10cm

SB.21121 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.839.107 241.551 2.080.658

SB.21122 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.867.027 241.551 2.108.578

SB.21123 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.790.698 241.551 2.032.249

SB.21124 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.866.854 241.551 2.108.405

SB.21125 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.871.593 241.551 2.113.144

SB.21126 - Vữa G9 mác 75 m3 1.854.173 241.551 2.095.724

SB.21127 - Vữa Next Build mác 50 m3 1.854.294 241.551 2.095.845

SB.21200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10X10X60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp ACC (10x10x60)cm bằng vữa bê tông nhẹ

Chiều dày 10 cm

Page 25: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -25-

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.21211 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.806.310 269.340 2.075.650

SB.21212 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.827.869 269.340 2.097.209

SB.21213 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.768.931 269.340 2.038.271

SB.21214 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.827.735 269.340 2.097.075

SB.21215 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.831.395 269.340 2.100.735

SB.21216 - Vữa G9 mác 75 m3 1.817.944 269.340 2.087.284

SB.21217 - Vữa Next Build mác 50 m3 1.818.037 269.340 2.087.377

SB.21300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5X10X60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp ACC (12,5x10x60)cm bằng vữa bê tông nhẹ

Chiều dày 10cm

SB.21311 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.818.623 258.652 2.077.275

SB.21312 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.836.648 258.652 2.095.300

SB.21313 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.787.372 258.652 2.046.024

SB.21314 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.836.536 258.652 2.095.188

SB.21315 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.839.596 258.652 2.098.248

SB.21316 - Vữa G9 mác 75 m3 1.828.350 258.652 2.087.002

SB.21317 - Vữa Next Build mác 50 m3 1.828.428 258.652 2.087.080

Chiều dày 12,5cm

SB.21321 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.821.110 222.312 2.043.422

SB.21322 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.842.669 222.312 2.064.981

SB.21323 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.783.731 222.312 2.006.043

SB.21324 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.842.535 222.312 2.064.847

SB.21325 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.846.195 222.312 2.068.507

SB.21326 - Vữa G9 mác 75 m3 1.832.744 222.312 2.055.056

SB.21327 - Vữa Next Build mác 50 m3 1.832.837 222.312 2.055.149

SB.21400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15X10X60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp ACC (15x10x60)cm bằng vữa bê tông nhẹ

Chiều dày 10cm

Page 26: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -26-

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.21411 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.794.702 344.157 2.138.859

SB.21412 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.810.253 344.157 2.154.410

SB.21413 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.767.740 344.157 2.111.897

SB.21414 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.810.156 344.157 2.154.313

SB.21415 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.812.796 344.157 2.156.953

SB.21416 - Vữa G9 mác 75 m3 1.803.094 344.157 2.147.251

SB.21417 - Vữa Next Build mác 50 m3 1.803.161 344.157 2.147.318

Chiều dày 15cm

SB.21421 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.811.710 211.624 2.023.334

SB.21422 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.833.269 211.624 2.044.893

SB.21423 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.774.331 211.624 1.985.955

SB.21424 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.833.135 211.624 2.044.759

SB.21425 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.836.795 211.624 2.048.419

SB.21426 - Vữa G9 mác 75 m3 1.823.344 211.624 2.034.968

SB.21427 - Vữa Next Build mác 50 m3 1.823.437 211.624 2.035.061

SB.21500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5X10X60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính:đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp ACC (17,5x10x60)cm bằng vữa bê tông nhẹ

Chiều dày 10cm

SB.21511 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.790.259 239.413 2.029.672

SB.21512 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.804.042 239.413 2.043.455

SB.21513 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.766.361 239.413 2.005.774

SB.21514 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.803.957 239.413 2.043.370

SB.21515 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.806.297 239.413 2.045.710

SB.21516 - Vữa G9 mác 75 m3 1.797.697 239.413 2.037.110

SB.21517 - Vữa Next Build mác 50 m3 1.797.757 239.413 2.037.170

Chiều dày 17,5cm

SB.21521 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.816.210 200.936 2.017.146

SB.21522 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.837.769 200.936 2.038.705

SB.21523 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.778.831 200.936 1.979.767

SB.21524 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.837.635 200.936 2.038.571

SB.21525 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.841.295 200.936 2.042.231

Page 27: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -27-

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.21526 - Vữa G9 mác 75 m3 1.827.844 200.936 2.028.780

SB.21527 - Vữa Next Build mác 50 m3 1.827.937 200.936 2.028.873

SB.21600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20X10X60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp ACC (20x10x60)cm bằng vữa bê tông nhẹ

Chiều dày 10cm

SB.21611 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.805.593 230.863 2.036.456

SB.21612 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.818.316 230.863 2.049.179

SB.21613 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.783.533 230.863 2.014.396

SB.21614 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.818.237 230.863 2.049.100

SB.21615 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.820.397 230.863 2.051.260

SB.21616 - Vữa G9 mác 75 m3 1.812.459 230.863 2.043.322

SB.21617 - Vữa Next Build mác 50 m3 1.812.514 230.863 2.043.377

Chiều dày 20cm

SB.21621 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.834.710 196.661 2.031.371

SB.21622 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.856.269 196.661 2.052.930

SB.21623 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.797.331 196.661 1.993.992

SB.21624 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.856.135 196.661 2.052.796

SB.21625 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.859.795 196.661 2.056.456

SB.21626 - Vữa G9 mác 75 m3 1.846.344 196.661 2.043.005

SB.21627 - Vữa Next Build mác 50 m3 1.846.437 196.661 2.043.098

SB.21700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25X10X60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp ACC (25x10x60)cm bằng vữa bê tông nhẹ

Chiều dày 10cm

SB.21711 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.781.549 222.312 2.003.861

SB.21712 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.792.505 222.312 2.014.817

SB.21713 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.762.553 222.312 1.984.865

SB.21714 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.792.437 222.312 2.014.749

Page 28: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -28-

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.21715 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.794.297 222.312 2.016.609

SB.21716 - Vữa G9 mác 75 m3 1.787.462 222.312 2.009.774

SB.21717 - Vữa Next Build mác 50 m3 1.787.509 222.312 2.009.821

Chiều dày 25cm

SB.21721 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.814.610 190.248 2.004.858

SB.21722 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.836.169 190.248 2.026.417

SB.21723 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.777.231 190.248 1.967.479

SB.21724 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.836.035 190.248 2.026.283

SB.21725 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.839.695 190.248 2.029.943

SB.21726 - Vữa G9 mác 75 m3 1.826.244 190.248 2.016.492

SB.21727 - Vữa Next Build mác 50 m3 1.826.337 190.248 2.016.585

SB.22100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5X20X60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp ACC (7,5x20x60)cm bằng vữa bê tông nhẹ

Chiều dày 7,5cm

SB.22111 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.787.593 233.001 2.020.594

SB.22112 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.800.316 233.001 2.033.317

SB.22113 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.765.533 233.001 1.998.534

SB.22114 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.800.237 233.001 2.033.238

SB.22115 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.802.397 233.001 2.035.398

SB.22116 - Vữa G9 mác 75 m3 1.794.459 233.001 2.027.460

SB.22117 - Vữa Next Build mác 50 m3 1.794.514 233.001 2.027.515

Chiều dày 20cm

SB.22121 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.831.507 200.936 2.032.443

SB.22122 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.859.427 200.936 2.060.363

SB.22123 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.783.098 200.936 1.984.034

SB.22124 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.859.254 200.936 2.060.190

SB.22125 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.863.993 200.936 2.064.929

SB.22126 - Vữa G9 mác 75 m3 1.846.573 200.936 2.047.509

SB.22127 - Vữa Next Build mác 50 m3 1.846.694 200.936 2.047.630

Page 29: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -29-

SB.22200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10X20X60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp ACC (10x20x60)cm bằng vữa bê tông nhẹ

Chiều dày 10cm

SB.22211 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.805.593 222.312 2.027.905

SB.22212 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.818.316 222.312 2.040.628

SB.22213 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.783.533 222.312 2.005.845

SB.22214 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.818.237 222.312 2.040.549

SB.22215 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.820.397 222.312 2.042.709

SB.22216 - Vữa G9 mác 75 m3 1.812.459 222.312 2.034.771

SB.22217 - Vữa Next Build mác 50 m3 1.812.514 222.312 2.034.826

Chiều dày 20cm

SB.22221 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.834.710 192.386 2.027.096

SB.22222 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.856.269 192.386 2.048.655

SB.22223 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.797.331 192.386 1.989.717

SB.22224 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.856.135 192.386 2.048.521

SB.22225 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.859.795 192.386 2.052.181

SB.22226 - Vữa G9 mác 75 m3 1.846.344 192.386 2.038.730

SB.22227 - Vữa Next Build mác 50 m3 1.846.437 192.386 2.038.823

SB.22300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5X20X60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp ACC (12,5x20x60)cm bằng vữa bê tông nhẹ

Chiều dày 12,5cm

SB.22311 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.770.193 215.900 1.986.093

SB.22312 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.782.916 215.900 1.998.816

SB.22313 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.748.133 215.900 1.964.033

SB.22314 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.782.837 215.900 1.998.737

SB.22315 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.784.997 215.900 2.000.897

SB.22316 - Vữa G9 mác 75 m3 1.777.059 215.900 1.992.959

SB.22317 -Vữa Next Build mác 50 m3 1.777.114 215.900 1.993.014

Page 30: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -30-

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Chiều dày 20cm

SB.22321 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.786.723 183.835 1.970.558

SB.22322 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.804.748 183.835 1.988.583

SB.22323 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.755.472 183.835 1.939.307

SB.22324 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.804.636 183.835 1.988.471

SB.22325 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.807.696 183.835 1.991.531

SB.22326 - Vữa G9 mác 75 m3 1.796.450 183.835 1.980.285

SB.22327 - Vữa Next Build mác 50 m3 1.796.528 183.835 1.980.363

SB.22400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15X20X60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng bằng bê tông khí chưng áp ACC (15x20x60)cm gạch vữa bê tông nhẹ

Chiều dày 15cm

SB.22411 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.802.793 205.212 2.008.005

SB.22412 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.815.516 205.212 2.020.728

SB.22413 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.780.733 205.212 1.985.945

SB.22414 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.815.437 205.212 2.020.649

SB.22415 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.817.597 205.212 2.022.809

SB.22416 - Vữa G9 mác 75 m3 1.809.659 205.212 2.014.871

SB.22417 - Vữa Next Build mác 50 m3 1.809.714 205.212 2.014.926

Chiều dày 20cm

SB.22421 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.825.102 177.422 2.002.524

SB.22422 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.840.653 177.422 2.018.075

SB.22423 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.798.140 177.422 1.975.562

SB.22424 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.840.556 177.422 2.017.978

SB.22425 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.843.196 177.422 2.020.618

SB.22426 - Vữa G9 mác 75 m3 1.833.494 177.422 2.010.916

SB.22427 -Vữa Next Build mác 50 m3 1.833.561 177.422 2.010.983

Page 31: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -31-

SB.22500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5X20X60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp ACC (17,5x20x60)cm bằng vữa bê tông nhẹ

Chiều dày 17,5cm

SB.22511 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.804.393 196.661 2.001.054

SB.22512 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.817.116 196.661 2.013.777

SB.22513 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.782.333 196.661 1.978.994

SB.22514 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.817.037 196.661 2.013.698

SB.22515 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.819.197 196.661 2.015.858

SB.22516 - Vữa G9 mác 75 m3 1.811.259 196.661 2.007.920

SB.22517 - Vữa Next Build mác 50 m3 1.811.314 196.661 2.007.975

Chiều dày 20cm

SB.22521 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.777.259 171.010 1.948.269

SB.22522 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.791.042 171.010 1.962.052

SB.22523 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.753.361 171.010 1.924.371

SB.22524 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.790.957 171.010 1.961.967

SB.22525 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.793.297 171.010 1.964.307

SB.22526 - Vữa G9 mác 75 m3 1.784.697 171.010 1.955.707

SB.22527 -Vữa Next Build mác 50 m3 1.784.757 171.010 1.955.767

SB.22600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20X20X60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp ACC (20x20x60)cm bằng vữa bê tông nhẹ

Chiều dày 20cm

SB.22611 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.801.393 188.111 1.989.504

SB.22612 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.814.116 188.111 2.002.227

SB.22613 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.779.333 188.111 1.967.444

SB.22614 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.814.037 188.111 2.002.148

SB.22615 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.816.197 188.111 2.004.308

SB.22616 - Vữa G9 mác 75 m3 1.808.259 188.111 1.996.370

SB.22617 - Vữa Next Build mác 50 m3 1.808.314 188.111 1.996.425

Page 32: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -32-

SB.22700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25X20X60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp ACC (25x20x60)cm bằng vữa bê tông nhẹ

Chiều dày 20cm

SB.22711 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.810.249 181.698 1.991.947

SB.22712 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.821.205 181.698 2.002.903

SB.22713 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.791.253 181.698 1.972.951

SB.22714 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.821.137 181.698 2.002.835

SB.22715 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.822.997 181.698 2.004.695

SB.22716 - Vữa G9 mác 75 m3 1.816.162 181.698 1.997.860

SB.22717 -Vữa Next Build mác 50 m3 1.816.209 181.698 1.997.907

Chiều dày 25cm

SB.22721 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.824.193 158.184 1.982.377

SB.22722 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.836.916 158.184 1.995.100

SB.22723 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.802.133 158.184 1.960.317

SB.22724 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.836.837 158.184 1.995.021

SB.22725 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.838.997 158.184 1.997.181

SB.22726 - Vữa G9 mác 75 m3 1.831.059 158.184 1.989.243

SB.22727 - Vữa Next Build mác 50 m3 1.831.114 158.184 1.989.298

SB.23100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5X30X60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp ACC (7,5x30x60)cm bằng vữa bê tông nhẹ

Chiều dày 7,5cm

SB.23111 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.762.495 207.349 1.969.844

SB.23112 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.772.037 207.349 1.979.386

SB.23113 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.745.950 207.349 1.953.299

SB.23114 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.771.978 207.349 1.979.327

SB.23115 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.773.598 207.349 1.980.947

SB.23116 - Vữa G9 mác 75 m3 1.767.644 207.349 1.974.993

SB.23117 - Vữa Next Build mác 50 m3 1.767.685 207.349 1.975.034

Chiều dày 30cm

Page 33: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -33-

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.23121 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.816.307 179.560 1.995.867

SB.23122 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.844.227 179.560 2.023.787

SB.23123 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.767.898 179.560 1.947.458

SB.23124 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.844.054 179.560 2.023.614

SB.23125 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.848.793 179.560 2.028.353

SB.23126 - Vữa G9 mác 75 m3 1.831.373 179.560 2.010.933

SB.23127 -Vữa Next Build mác 50 m3 1.831.494 179.560 2.011.054

SB.23200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10X30X60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp ACC (10x30x60)cm bằng vữa bê tông nhẹ

Chiều dày 10cm

SB.23211 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.777.695 414.698 2.192.393

SB.23212 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.787.237 414.698 2.201.935

SB.23213 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.761.150 414.698 2.175.848

SB.23214 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.787.178 414.698 2.201.876

SB.23215 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.788.798 414.698 2.203.496

SB.23216 - Vữa G9 mác 75 m3 1.782.844 414.698 2.197.542

SB.23217 -Vữa Next Build mác 50 m3 1.782.885 414.698 2.197.583

Chiều dày 30cm

SB.23221 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.811.710 171.010 1.982.720

SB.23222 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.833.269 171.010 2.004.279

SB.23223 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.774.331 171.010 1.945.341

SB.23224 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.833.135 171.010 2.004.145

SB.23225 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.836.795 171.010 2.007.805

SB.23226 - Vữa G9 mác 75 m3 1.823.344 171.010 1.994.354

SB.23227 -Vữa Next Build mác 50 m3 1.823.437 171.010 1.994.447

SB.23300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5X30X60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp ACC (12,5x30x60)cm bằng vữa bê tông nhẹ

Chiều dày 12,5cm

Page 34: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -34-

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.23311 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.788.083 190.248 1.978.331

SB.23312 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.797.979 190.248 1.988.227

SB.23313 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.770.926 190.248 1.961.174

SB.23314 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.797.918 190.248 1.988.166

SB.23315 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.799.598 190.248 1.989.846

SB.23316 - Vữa G9 mác 75 m3 1.793.423 190.248 1.983.671

SB.23317 -Vữa Next Build mác 50 m3 1.793.466 190.248 1.983.714

Chiều dày 30cm

SB.23321 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.814.223 164.597 1.978.820

SB.23322 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.832.248 164.597 1.996.845

SB.23323 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.782.972 164.597 1.947.569

SB.23324 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.832.136 164.597 1.996.733

SB.23325 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.835.196 164.597 1.999.793

SB.23326 - Vữa G9 mác 75 m3 1.823.950 164.597 1.988.547

SB.23327 - Vữa Next Build mác 50 m3 1.824.028 164.597 1.988.625

SB.23400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15X30X60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp ACC (15x30x60)cm bằng vữa bê tông nhẹ

Chiều dày 15cm

SB.23411 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.808.095 183.835 1.991.930

SB.23412 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.817.637 183.835 2.001.472

SB.23413 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.791.550 183.835 1.975.385

SB.23414 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.817.578 183.835 2.001.413

SB.23415 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.819.198 183.835 2.003.033

SB.23416 - Vữa G9 mác 75 m3 1.813.244 183.835 1.997.079

SB.23417 -Vữa Next Build mác 50 m3 1.813.285 183.835 1.997.120

Chiều dày 30cm

SB.23421 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.809.902 158.184 1.968.086

SB.23422 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.825.453 158.184 1.983.637

SB.23423 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.782.940 158.184 1.941.124

SB.23424 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.825.356 158.184 1.983.540

SB.23425 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.827.996 158.184 1.986.180

SB.23426 - Vữa G9 mác 75 m3 1.818.294 158.184 1.976.478

Page 35: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -35-

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.23427 - Vữa Next Build mác 50 m3 1.818.361 158.184 1.976.545

SB.23500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5X30X60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp ACC (17,5x30x60)cm bằng vữa bê tông nhẹ

Chiều dày 17,5cm

SB.23511 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.830.895 177.422 2.008.317

SB.23512 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.840.437 177.422 2.017.859

SB.23513 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.814.350 177.422 1.991.772

SB.23514 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.840.378 177.422 2.017.800

SB.23515 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.841.998 177.422 2.019.420

SB.23516 - Vữa G9 mác 75 m3 1.836.044 177.422 2.013.466

SB.23517 -Vữa Next Build mác 50 m3 1.836.085 177.422 2.013.507

Chiều dày 30cm

SB.23521 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.811.159 151.771 1.962.930

SB.23522 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.824.942 151.771 1.976.713

SB.23523 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.787.261 151.771 1.939.032

SB.23524 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.824.857 151.771 1.976.628

SB.23525 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.827.197 151.771 1.978.968

SB.23526 - Vữa G9 mác 75 m3 1.818.597 151.771 1.970.368

SB.23527 - Vữa Next Build mác 50 m3 1.818.657 151.771 1.970.428

SB.23600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20X30X60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp ACC (20x30x60)cm bằng vữa bê tông nhẹ

Chiều dày 20cm

SB.23611 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.838.495 171.010 2.009.505

SB.23612 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.848.037 171.010 2.019.047

SB.23613 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.821.950 171.010 1.992.960

SB.23614 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.847.978 171.010 2.018.988

SB.23615 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.849.598 171.010 2.020.608

Page 36: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -36-

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.23616 - Vữa G9 mác 75 m3 1.843.644 171.010 2.014.654

SB.23617 - Vữa Next Build mác 50 m3 1.843.685 171.010 2.014.695

Chiều dày 30cm

SB.23621 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.802.793 145.358 1.948.151

SB.23622 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.815.516 145.358 1.960.874

SB.23623 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.780.733 145.358 1.926.091

SB.23624 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.815.437 145.358 1.960.795

SB.23625 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.817.597 145.358 1.962.955

SB.23626 - Vữa G9 mác 75 m3 1.809.659 145.358 1.955.017

SB.23627 - Vữa Next Build mác 50 m3 1.809.714 145.358 1.955.072

SB.23700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25X30X60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng gạch bê tông khí chưng áp ACC (25x30x60)cm bằng vữa bê tông nhẹ

Chiều dày 25cm

SB.23711 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.823.295 164.597 1.987.892

SB.23712 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.832.837 164.597 1.997.434

SB.23713 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.806.750 164.597 1.971.347

SB.23714 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.832.778 164.597 1.997.375

SB.23715 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.834.398 164.597 1.998.995

SB.23716 - Vữa G9 mác 75 m3 1.828.444 164.597 1.993.041

SB.23717 -Vữa Next Build mác 50 m3 1.828.485 164.597 1.993.082

Chiều dày 30cm

SB.23721 - Vữa WALL 600 CLAIR mác 50 m3 1.834.449 143.221 1.977.670

SB.23722 - Vữa WALL 900 CLAIR mác 75 m3 1.845.405 143.221 1.988.626

SB.23723 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 50 m3 1.815.453 143.221 1.958.674

SB.23724 - Vữa BLOCK-MORTAR mác 75 m3 1.845.337 143.221 1.988.558

SB.23725 - Vữa SCL-MOTAR mác 75 m3 1.847.197 143.221 1.990.418

SB.23726 - Vữa G9 mác 75 m3 1.840.362 143.221 1.983.583

SB.23727 - Vữa Next Build mác 50 m3 1.840.409 143.221 1.983.630

Page 37: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -37-

SB.30000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY GẠCH KHÁC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cạo rửa sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt kết cấu xây (nếu có), làm ẩm kết cấu cũ, gạch xây trước khi xây, xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc, trộn vữa, xây bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ, phế thải trong phạm vi 30m.

Ghi chú:

- Chỉ dùng gạch cũ để xây khi gạch thu hồi còn đảm bảo quy định về kỹ thuật;

- Định mức chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố;

- Trường hợp cần sử dụng dàn giáo trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo được tính riêng

SB.31000 XÂY GẠCH CHỈ (6,5X10,5X22)CM

SB.31100 XÂY MÓNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây móng bằng gạch chỉ (6,5x10,5x22)cm

Chiều dày 33cm

SB.31113 - Vữa xi măng mác 50 m3 866.464 410.423 1.276.887

SB.31114 - Vữa xi măng mác 75 m3 900.297 410.423 1.310.720

SB.31115 - Vữa xi măng mác 100 m3 933.262 410.423 1.343.685

Chiều dày >33cm

SB.31123 - Vữa xi măng mác 50 m3 858.091 365.533 1.223.624

SB.31124 - Vữa xi măng mác 75 m3 893.016 365.533 1.258.549

SB.31125 - Vữa xi măng mác 100 m3 927.045 365.533 1.292.578

SB.31200 XÂY TƯỜNG THẲNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng bằng gạch chỉ (6,5x10,5x22)cm

Chiều dày 11cm

SB.31213 - Vữa xi măng mác 50 m3 944.367 587.846 1.532.213

SB.31214 - Vữa xi măng mác 75 m3 971.652 587.846 1.559.498

SB.31215 - Vữa xi măng mác 100 m3 998.237 587.846 1.586.083

Chiều dày 33cm

SB.31223 - Vữa xi măng mác 50 m3 866.464 502.341 1.368.805

SB.31224 - Vữa xi măng mác 75 m3 900.297 502.341 1.402.638

SB.31225 - Vữa xi măng mác 100 m3 933.262 502.341 1.435.603

Page 38: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -38-

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Chiều dày >33cm

SB.31233 - Vữa xi măng mác 50 m3 858.091 438.212 1.296.303

SB.31234 - Vữa xi măng mác 75 m3 893.016 438.212 1.331.228

SB.31235 - Vữa xi măng mác 100 m3 927.045 438.212 1.365.257

SB.31300 XÂY CỘT, TRỤ

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây cột, trụ bằng gạch chỉ (6,5x10,5x22)cm

SB.31313 - Vữa xi măng mác 50 m3 858.091 822.984 1.681.075

SB.31314 - Vữa xi măng mác 75 m3 893.016 822.984 1.716.000

SB.31315 - Vữa xi măng mác 100 m3 927.045 822.984 1.750.029

SB.31400 XÂY TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ bằng gạch chỉ (6,5x10,5x22)cm

Chiều dày 33cm

SB.31413 - Vữa xi măng mác 50 m3 860.400 760.993 1.621.393

SB.31414 - Vữa xi măng mác 75 m3 893.142 760.993 1.654.135

SB.31415 - Vữa xi măng mác 100 m3 925.044 760.993 1.686.037

Chiều dày >33cm

SB.31423 - Vữa xi măng mác 50 m3 858.091 705.415 1.563.506

SB.31424 - Vữa xi măng mác 75 m3 893.016 705.415 1.598.431

SB.31425 - Vữa xi măng mác 100 m3 927.045 705.415 1.632.460

SB.31500 XÂY CỐNG

SB.31600 XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây cống, các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch chỉ (6,5x10,5x22)cm

Xây cống cuốn cong

SB.31513 - Vữa xi măng mác 50 m3 854.336 1.183.713 2.038.049

SB.31514 - Vữa xi măng mác 75 m3 885.987 1.183.713 2.069.700

Page 39: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -39-

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.31515 - Vữa xi măng mác 100 m3 916.826 1.183.713 2.100.539

Xây cống thành vòm cong

SB.31523 - Vữa xi măng mác 50 m3 872.430 1.086.543 1.958.973

SB.31524 - Vữa xi măng mác 75 m3 905.172 1.086.543 1.991.715

SB.31525 - Vữa xi măng mác 100 m3 937.074 1.086.543 2.023.617

Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác

SB.31613 - Vữa xi măng mác 50 m3 882.005 980.538 1.862.543

SB.31614 - Vữa xi măng mác 75 m3 913.656 980.538 1.894.194

SB.31615 - Vữa xi măng mác 100 m3 944.495 980.538 1.925.033

SB.32000 XÂY GẠCH THẺ

SB.32100 XÂY MÓNG GẠCH THẺ (5X10X20)CM

Đơn vị tính : đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây móng bằng gạch thẻ (5x10x20)cm

Chiều dày 30cm

SB.32113 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.353.292 410.423 1.763.715

SB.32114 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.387.125 410.423 1.797.548

SB.32115 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.420.090 410.423 1.830.513

Chiều dày >30cm

SB.32123 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.317.235 365.533 1.682.768

SB.32124 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.352.160 365.533 1.717.693

SB.32125 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.386.189 365.533 1.751.722

SB.32200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH THẺ (5X10X20)CM

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng bằng gạch thẻ (5x10x20)cm

Chiều dày 10cm

SB.32213 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.352.458 570.745 1.923.203

SB.32214 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.380.834 570.745 1.951.579

SB.32215 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.408.482 570.745 1.979.227

Chiều dày 30cm

SB.32223 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.353.292 470.276 1.823.568

Page 40: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -40-

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.32224 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.387.125 470.276 1.857.401

SB.32225 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.420.090 470.276 1.890.366

Chiều dày >30cm

SB.32233 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.317.235 427.524 1.744.759

SB.32234 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.352.160 427.524 1.779.684

SB.32235 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.386.189 427.524 1.813.713

SB.32300 XÂY CỘT, TRỤ GẠCH THẺ (5X10X20)CM

SB.32400 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC GẠCH THẺ (5X10X20)CM

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây cột, trụ và các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch thẻ (5x10x20)cm

Xây cột, trụ

SB.32313 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.317.235 931.953 2.249.188

SB.32314 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.352.160 931.953 2.284.113

SB.32315 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.386.189 931.953 2.318.142

Xây các bộ phận, kết cấu phức tạp khác

SB.32413 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.368.736 951.829 2.320.565

SB.32414 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.402.569 951.829 2.354.398

SB.32415 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.435.534 951.829 2.387.363

SB.32500 XÂY MÓNG GẠCH THẺ (4X8X19)CM

Đơn vị tính : đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây móng bằng gạch thẻ (4x8x19)cm

Chiều dày 30cm

SB.32513 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.643.826 602.809 2.246.635

SB.32514 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.682.025 602.809 2.284.834

SB.32515 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.719.244 602.809 2.322.053

Chiều dày > 30cm

SB.32523 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.612.690 534.405 2.147.095

SB.32524 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.651.980 534.405 2.186.385

SB.32525 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.690.262 534.405 2.224.667

Page 41: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -41-

SB.32600 XÂY TƯỜNG GẠCH THẺ (4X8X19)CM

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tường thẳng bằng gạch thẻ (4x8x19)cm

Chiều dày 10cm

SB.32613 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.744.936 692.589 2.437.525

SB.32614 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.767.855 692.589 2.460.444

SB.32615 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.790.186 692.589 2.482.775

Chiều dày 30cm

SB.32623 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.571.762 615.635 2.187.397

SB.32624 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.608.870 615.635 2.224.505

SB.32625 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.645.026 615.635 2.260.661

Chiều dày >30cm

SB.32633 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.551.490 589.983 2.141.473

SB.32634 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.590.780 589.983 2.180.763

SB.32635 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.629.062 589.983 2.219.045

SB.32700 XÂY CỘT, TRỤ GẠCH THẺ (4X8X19)CM

SB.32800 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC GẠCH THẺ (4X8X19)CM

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây cột, trụ và các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch thẻ (4x8x19)cm

Xây cột, trụ

SB.32713 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.492.562 1.276.467 2.769.029

SB.32714 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.529.670 1.276.467 2.806.137

SB.32715 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.565.826 1.276.467 2.842.293

Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác

SB.32813 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.549.026 1.294.134 2.843.160

SB.32814 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.587.225 1.294.134 2.881.359

SB.32815 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.624.444 1.294.134 2.918.578

SB.33000 XÂY GẠCH ỐNG, GẠCH RỖNG 6 LỖ

SB.33100 XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG (10X10X20)CM

Page 42: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -42-

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tường bằng gạch ống (10x10x20)cm

Chiều dày 10cm

SB.33113 - Vữa xi măng mác 50 m3 615.118 408.285 1.023.403

SB.33114 - Vữa xi măng mác 75 m3 632.580 408.285 1.040.865

SB.33115 - Vữa xi măng mác 100 m3 649.594 408.285 1.057.879

Chiều dày 30cm

SB.33123 - Vữa xi măng mác 50 m3 610.181 367.671 977.852

SB.33124 - Vữa xi măng mác 75 m3 628.735 367.671 996.406

SB.33125 - Vữa xi măng mác 100 m3 646.813 367.671 1.014.484

Chiều dày >30cm

SB.33133 - Vữa xi măng mác 50 m3 605.245 301.404 906.649

SB.33134 - Vữa xi măng mác 75 m3 624.890 301.404 926.294

SB.33135 - Vữa xi măng mác 100 m3 644.031 301.404 945.435

SB.33200 XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG (8X8X19)CM

Đơnvị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tường bằng gạch ống (8x8x19)cm

Chiều dày 10cm

SB.33213 - Vữa xi măng mác 50 m3 802.081 521.579 1.323.660

SB.33214 - Vữa xi măng mác 75 m3 820.635 521.579 1.342.214

SB.33215 - Vữa xi măng mác 100 m3 838.713 521.579 1.360.292

Chiều dày 30cm

SB.33223 - Vữa xi măng mác 50 m3 798.399 453.175 1.251.574

SB.33224 - Vữa xi măng mác 75 m3 822.410 453.175 1.275.585

SB.33225 - Vữa xi măng mác 100 m3 845.805 453.175 1.298.980

Chiều dày >30cm

SB.33233 - Vữa xi măng mác 50 m3 786.717 393.322 1.180.039

SB.33234 - Vữa xi măng mác 75 m3 816.185 393.322 1.209.507

SB.33235 - Vữa xi măng mác 100 m3 844.897 393.322 1.238.219

Page 43: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -43-

SB.33300 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (10X15X22)CM

Đơn vị tính : đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tường bằng gạch rỗng 6 lỗ (10x15x22)cm

Chiều dày 10cm

SB.33313 - Vữa xi măng mác 50 m3 761.411 427.524 1.188.935

SB.33314 - Vữa xi măng mác 75 m3 781.056 427.524 1.208.580

SB.33315 - Vữa xi măng mác 100 m3 800.197 427.524 1.227.721

Chiều dày >10cm

SB.33323 - Vữa xi măng mác 50 m3 742.031 367.671 1.109.702

SB.33324 - Vữa xi măng mác 75 m3 762.768 367.671 1.130.439

SB.33325 - Vữa xi măng mác 100 m3 782.973 367.671 1.150.644

SB.33400 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (10X13,5X22)CM

Đơn vị tính : đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tường bằng gạch rỗng 6 lỗ (10x13,5x22)cm

Chiều dày 10cm

SB.33413 - Vữa xi măng mác 50 m3 560.581 427.524 988.105

SB.33414 - Vữa xi măng mác 75 m3 579.135 427.524 1.006.659

SB.33415 - Vữa xi măng mác 100 m3 597.213 427.524 1.024.737

Chiều dày >10cm

SB.33423 - Vữa xi măng mác 50 m3 553.145 367.671 920.816

SB.33424 - Vữa xi măng mác 75 m3 572.790 367.671 940.461

SB.33425 - Vữa xi măng mác 100 m3 591.931 367.671 959.602

SB.33500 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (8,5X13X20)CM

Đơn vị tính : đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tường bằng gạch rỗng 6 lỗ (8,5x13x20)cm

Chiều dày 10cm

SB.33513 - Vữa xi măng mác 50 m3 593.945 382.634 976.579

SB.33514 - Vữa xi măng mác 75 m3 613.590 382.634 996.224

SB.33515 - Vữa xi măng mác 100 m3 632.731 382.634 1.015.365

Chiều dày >10cm

SB.33523 - Vữa xi măng mác 50 m3 583.208 367.671 950.879

Page 44: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -44-

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.33524 - Vữa xi măng mác 75 m3 603.945 367.671 971.616

SB.33525 - Vữa xi măng mác 100 m3 624.150 367.671 991.821

SB.34000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG RỖNG, GẠCH SILICÁT, GẠCH THÔNG GIÓ, GẠCH CHỊU LỬA

SB.34100 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (20X20X40)CM

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tường bằng gạch bê tông (20x20x40)cm

Chiều dày 30cm

SB.34111A - Vữa xi măng mác 50 m3 899.009 399.735 1.298.744

SB.34111B - Vữa xi măng mác 75 m3 907.740 399.735 1.307.475

SB.34111C - Vữa xi măng mác 100 m3 916.247 399.735 1.315.982

Chiều dày >30cm

SB.34112A - Vữa xi măng mác 50 m3 858.795 354.845 1.213.640

SB.34112B - Vữa xi măng mác 75 m3 872.438 354.845 1.227.283

SB.34112C - Vữa xi măng mác 100 m3 885.730 354.845 1.240.575

SB.34200 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (15X20X40)CM

Đơn vị tính : đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tường bằng gạch bê tông (15x20x40)cm

Chiều dày 30cm

SB.34213 - Vữa xi măng mác 50 m3 922.109 472.414 1.394.523

SB.34214 - Vữa xi măng mác 75 m3 930.840 472.414 1.403.254

SB.34215 - Vữa xi măng mác 100 m3 939.347 472.414 1.411.761

Chiều dày >30cm

SB.34223 - Vữa xi măng mác 50 m3 902.246 438.212 1.340.458

SB.34224 - Vữa xi măng mác 75 m3 916.762 438.212 1.354.974

SB.34225 - Vữa xi măng mác 100 m3 930.905 438.212 1.369.117

SB.34300 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (10X20X40)CM

Đơn vị tính : đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tường gạch bê tông (10x20x40)cm

Chiều dày 30cm

Page 45: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -45-

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.34313 - Vữa xi măng mác 50 m3 919.728 472.414 1.392.142

SB.34314 - Vữa xi măng mác 75 m3 928.787 472.414 1.401.201

SB.34315 - Vữa xi măng mác 100 m3 937.613 472.414 1.410.027

Chiều dày >30cm

SB.34323 - Vữa xi măng mác 50 m3 926.398 438.212 1.364.610

SB.34324 - Vữa xi măng mác 75 m3 936.657 438.212 1.374.869

SB.34325 - Vữa xi măng mác 100 m3 946.653 438.212 1.384.865

SB.34400 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (15X20X30)CM

Đơn vị tính : đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tường gạch bê tông (15x20x30)cm

Chiều dày 30cm

SB.34413 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.282.728 399.735 1.682.463

SB.34414 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.291.787 399.735 1.691.522

SB.34415 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.300.613 399.735 1.700.348

Chiều dày >30cm

SB.34423 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.323.354 386.909 1.710.263

SB.34424 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.339.725 386.909 1.726.634

SB.34425 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.355.676 386.909 1.742.585

SB.34500 XÂY TƯỜNG GẠCH SILICÁT (6,5X12X25)CM

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tường bằng gạch silicat (6,5x12x25)cm

Chiều dày 11cm

SB.34513 - Vữa xi măng mác 50 m3 928.545 837.947 1.766.492

SB.34514 - Vữa xi măng mác 75 m3 948.190 837.947 1.786.137

SB.34515 - Vữa xi măng mác 100 m3 967.331 837.947 1.805.278

Chiều dày 33cm

SB.34523 - Vữa xi măng mác 50 m3 907.581 790.919 1.698.500

SB.34524 - Vữa xi măng mác 75 m3 938.140 790.919 1.729.059

SB.34525 - Vữa xi măng mác 100 m3 967.915 790.919 1.758.834

Chiều dày >33cm

SB.34533 - Vữa xi măng mác 50 m3 912.172 480.965 1.393.137

Page 46: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -46-

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.34534 - Vữa xi măng mác 75 m3 946.005 480.965 1.426.970

SB.34535 - Vữa xi măng mác 100 m3 978.970 480.965 1.459.935

SB.34600 XÂY TƯỜNG THÔNG GIÓ

Đơn vị tính : đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây tường gạch thông gió

Gạch 20x20cm

SB.34613 - Vữa xi măng mác 50 m2 166.245 171.010 337.255

SB.34614 - Vữa xi măng mác 75 m2 167.009 171.010 338.019

SB.34615 - Vữa xi măng mác 100 m2 167.753 171.010 338.763

Gạch 30x30cm

SB.34623 - Vữa xi măng mác 50 m2 133.638 153.909 287.547

SB.34624 - Vữa xi măng mác 75 m2 134.293 153.909 288.202

SB.34625 - Vữa xi măng mác 100 m2 134.931 153.909 288.840

SB.34700 XÂY LẠI GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU THÉP

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Xây lại gạch chịu lửa trong các kết cấu thép

SB.34710 Thân xiclon tấn 3.382.995 2.725.250 1.162.936 7.271.181

SB.34720 Trong phễu, trong ống thép tấn 3.334.788 3.785.070 1.062.277 8.182.135

SB.34730 Trong côn, cút thép tấn 3.410.166 4.415.915 1.062.277 8.888.358

SB.40000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG

SB.41000 CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Trộn vữa, đổ, đầm bê tông bằng thủ công và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Ghi chú:

- Công tác gia công lắp dựng cốt thép, gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính riêng.

- Đối với các kết cấu bê tông cần phải sử dụng giàn giáo để phục vụ thi công thì công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo được tính riêng.

Page 47: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -47-

SB.41100 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, BÊ TÔNG MÓNG, NỀN, BỆ MÁY

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bê tông lót móng, bê tông móng, nền, bệ máy

Bê tông lót móng đá 4x6

SB.41111 - Mác 100 m3 686.127 382.634 1.068.761

SB.41112 - Mác 150 m3 751.343 382.634 1.133.977

SB.41113 - Mác 200 m3 814.325 382.634 1.196.959

Bê tông móng đá 1x2

Chiều rộng 250cm

SB.41122 - Mác 150 m3 883.638 440.350 1.323.988

SB.41123 - Mác 200 m3 957.580 440.350 1.397.930

SB.41124 - Mác 250 m3 1.032.452 440.350 1.472.802

SB.41125 - Mác 300 m3 1.181.968 440.350 1.622.318

Chiều rộng >250cm

SB.41132 - Mác 150 m3 921.692 530.130 1.451.822

SB.41133 - Mác 200 m3 995.635 530.130 1.525.765

SB.41134 - Mác 250 m3 1.070.507 530.130 1.600.637

SB.41135 - Mác 300 m3 1.220.023 530.130 1.750.153

Bê tông nền đá 1x2

SB.41142 - Mác 150 m3 883.638 425.386 1.309.024

SB.41143 - Mác 200 m3 957.580 425.386 1.382.966

SB.41144 - Mác 250 m3 1.032.452 425.386 1.457.838

SB.41145 - Mác 300 m3 1.181.968 425.386 1.607.354

Bê tông bệ máy đá 1x2

SB.41152 - Mác 150 m3 883.638 647.699 1.531.337

SB.41153 - Mác 200 m3 957.580 647.699 1.605.279

SB.41154 - Mác 250 m3 1.032.452 647.699 1.680.151

SB.41155 - Mác 300 m3 1.181.968 647.699 1.829.667

SB.41200 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bê tông tường, cột

Bê tông tường đá 1x2

Chiều dày 45cm

Page 48: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -48-

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.41212 - Mác 150 m3 1.007.949 957.654 1.965.603

SB.41213 - Mác 200 m3 1.081.891 957.654 2.039.545

SB.41214 - Mác 250 m3 1.156.763 957.654 2.114.417

SB.41215 - Mác 300 m3 1.306.279 957.654 2.263.933

Chiều dày > 45cm

SB.41222 - Mác 150 m3 959.747 884.975 1.844.722

SB.41223 - Mác 200 m3 1.033.689 884.975 1.918.664

SB.41224 - Mác 250 m3 1.108.561 884.975 1.993.536

SB.41225 - Mác 300 m3 1.258.077 884.975 2.143.052

Bê tông cột đá 1x2

Tiết diện cột 0,1m2

SB.41232 - Mác 150 m3 947.062 1.209.893 2.156.955

SB.41233 - Mác 200 m3 1.021.004 1.209.893 2.230.897

SB.41234 - Mác 250 m3 1.095.876 1.209.893 2.305.769

SB.41235 - Mác 300 m3 1.245.392 1.209.893 2.455.285

Tiết diện cột > 0,1m2

SB.41242 - Mác 150 m3 934.377 1.090.186 2.024.563

SB.41243 - Mác 200 m3 1.008.320 1.090.186 2.098.506

SB.41244 - Mác 250 m3 1.083.191 1.090.186 2.173.377

SB.41245 - Mác 300 m3 1.232.707 1.090.186 2.322.893

SB.41300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG, SÀN MÁI

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái

Bê tông xà dầm, giằng đá 1x2

SB.41312 - Mác 150 m3 883.638 859.323 1.742.961

SB.41313 - Mác 200 m3 957.580 859.323 1.816.903

SB.41314 - Mác 250 m3 1.032.452 859.323 1.891.775

SB.41315 - Mác 300 m3 1.181.968 859.323 2.041.291

Bê tông sàn mái đá 1x2

SB.41322 - Mác 150 m3 883.638 666.937 1.550.575

SB.41323 - Mác 200 m3 957.580 666.937 1.624.517

SB.41324 - Mác 250 m3 1.032.452 666.937 1.699.389

SB.41325 - Mác 300 m3 1.181.968 666.937 1.848.905

Page 49: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -49-

SB.41400 BÊ TÔNG LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG, CẦU THANG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, cầu thang

Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2

SB.41412 - Mác 150 m3 883.638 1.145.764 2.029.402

SB.41413 - Mác 200 m3 957.580 1.145.764 2.103.344

SB.41414 - Mác 250 m3 1.032.452 1.145.764 2.178.216

SB.41415 - Mác 300 m3 1.181.968 1.145.764 2.327.732

Bê tông cầu thang đá 1x2

SB.41422 - Mác 150 m3 883.638 1.432.205 2.315.843

SB.41423 - Mác 200 m3 957.580 1.432.205 2.389.785

SB.41424 - Mác 250 m3 1.032.452 1.432.205 2.464.657

SB.41425 - Mác 300 m3 1.181.968 1.432.205 2.614.173

SB.41500 BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bê tông mặt đường đá 1x2

Chiều dày mặt đường 25cm

SB.41512 - Mác 150 m3 896.756 560.056 1.456.812

SB.41513 - Mác 200 m3 970.698 560.056 1.530.754

SB.41514 - Mác 250 m3 1.045.570 560.056 1.605.626

SB.41515 - Mác 300 m3 1.195.086 560.056 1.755.142

Chiều dày mặt đường >25cm

SB.41522 - Mác 150 m3 898.071 508.754 1.406.825

SB.41523 - Mác 200 m3 972.014 508.754 1.480.768

SB.41524 - Mác 250 m3 1.046.885 508.754 1.555.639

SB.41525 - Mác 300 m3 1.196.401 508.754 1.705.155

SB.41600 BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bê tông mái bờ kênh mương,

dày 20cm, đá 1x2

Page 50: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -50-

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.41612 - Mác 150 m3 883.638 722.516 1.606.154

SB.41613 - Mác 200 m3 957.580 722.516 1.680.096

SB.41614 - Mác 250 m3 1.032.452 722.516 1.754.968

SB.41615 - Mác 300 m3 1.181.968 722.516 1.904.484

SB.41700 BÊ TÔNG GIA CỐ MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m. Đổ, đầm và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bê tông gia cố móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu bê tông

Bê tông gia cố móng, mố, trụ đá 1x2

Trên cạn

SB.41712 - Mác 150 m3 883.638 874.926 159.012 1.917.576

SB.41713 - Mác 200 m3 957.580 874.926 159.012 1.991.518

SB.41714 - Mác 250 m3 1.032.452 874.926 159.012 2.066.390

SB.41715 - Mác 300 m3 1.181.968 874.926 159.012 2.215.906

Dưới nước

SB.41722 - Mác 150 m3 883.638 1.050.837 660.992 2.595.467

SB.41723 - Mác 200 m3 957.580 1.050.837 660.992 2.669.409

SB.41724 - Mác 250 m3 1.032.452 1.050.837 660.992 2.744.281

SB.41725 - Mác 300 m3 1.181.968 1.050.837 660.992 2.893.797

Bê tông gia cố mũ mố, mũ trụ cầu bê tông đá 1x2

Trên cạn

SB.41732 - Mác 150 m3 883.638 1.111.018 159.012 2.153.668

SB.41733 - Mác 200 m3 957.580 1.111.018 159.012 2.227.610

SB.41734 - Mác 250 m3 1.032.452 1.111.018 159.012 2.302.482

SB.41735 - Mác 300 m3 1.181.968 1.111.018 159.012 2.451.998

Dưới nước

SB.41742 - Mác 150 m3 883.638 1.256.839 660.992 2.801.469

SB.41743 - Mác 200 m3 957.580 1.256.839 660.992 2.875.411

SB.41744 - Mác 250 m3 1.032.452 1.256.839 660.992 2.950.283

SB.41745 - Mác 300 m3 1.181.968 1.256.839 660.992 3.099.799

Page 51: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -51-

SB.41800 PHUN GIA CỐ BÊ TÔNG VÀO BỀ MẶT CẤU KIỆN BÊ TÔNG BẰNG MÁY PHUN ÁP LỰC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, trộn bê tông bằng máy trộn, chuyển bê tông khô vào máy phun, phun ép bê tông áp lực cao vào bề mặt cấu kiện cần gia cố.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Phun gia cố bê tông vào bề mặt cấu kiện bê tông bằng máy phun áp lực

Phun từ dưới lên, chiều dày 5cm

SB.41812 - Mác 150 m2 52.898 68.461 74.522 195.881

SB.41813 - Mác 200 m2 57.325 68.461 74.522 200.308

SB.41814 - Mác 250 m2 61.807 68.461 74.522 204.790

SB.41815 - Mác 300 m2 70.757 68.461 74.522 213.740

Phun ngang, chiều dày 5cm

SB.41822 - Mác 150 m2 52.898 57.419 53.230 163.547

SB.41823 - Mác 200 m2 57.325 57.419 53.230 167.974

SB.41824 - Mác 250 m2 61.807 57.419 53.230 172.456

SB.41825 - Mác 300 m2 70.757 57.419 53.230 181.406

Phun gia cố xilo

SB.41832 - Mác 150 m2 52.898 99.379 83.933 236.210

SB.41833 - Mác 200 m2 57.325 99.379 83.933 240.637

SB.41834 - Mác 250 m2 61.807 99.379 83.933 245.119

SB.41835 - Mác 300 m2 70.757 99.379 83.933 254.069

SB.42000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT LẮP ĐẶT CỐT THÉP

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, kéo thẳng thép, nắn, uốn, buộc bằng thủ công theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

SB.42110 CỐT THÉP MÓNG

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sản xuất, lắp đặt cốt thép móng

SB.42111 Đường kính cốt thép 10mm 100kg 1.533.670 410.423 1.944.093

SB.42112 Đường kính cốt thép 18mm 100kg 1.617.042 303.542 1.920.584

SB.42113 Đường kính cốt thép >18mm 100kg 1.617.042 230.863 1.847.905

Page 52: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -52-

SB.42120 CỐT THÉP BỆ MÁY

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sản xuất, lắp đặt cốt thép bệ máy

SB.42121 Đường kính cốt thép 10mm 100kg 1.533.699 470.276 2.003.975

SB.42122 Đường kính cốt thép 18mm 100kg 1.617.071 365.533 1.982.604

SB.42123 Đường kính cốt thép >18mm 100kg 1.617.071 284.303 1.901.374

SB.42130 CỐT THÉP TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sản xuất, lắp đặt cốt thép tường

SB.42131 Đường kính cốt thép 10mm 100kg 1.533.699 560.138 2.093.837

SB.42132 Đường kính cốt thép 18mm 100kg 1.617.071 439.778 2.056.849

SB.42133 Đường kính cốt thép >18mm 100kg 1.617.071 347.193 1.964.264

SB.42140 CỐT THÉP CỘT

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột

SB.42141 Đường kính cốt thép 10mm 100kg 1.533.699 585.599 2.119.298

SB.42142 Đường kính cốt thép 18mm 100kg 1.617.071 393.485 2.010.556

SB.42143 Đường kính cốt thép >18mm 100kg 1.617.071 333.305 1.950.376

SB.42150 CỐT THÉP DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sản xuất, lắp đặt cốt thép dầm, giằng

SB.42151 Đường kính cốt thép 10mm 100kg 1.533.699 636.521 2.170.220

SB.42152 Đường kính cốt thép 18mm 100kg 1.617.071 395.800 2.012.871

SB.42153 Đường kính cốt thép >18mm 100kg 1.617.071 361.081 1.978.152

SB.42160 CỐT THÉP LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sản xuất, lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt máng nước, tấm đan, ô văng

SB.42161 Đường kính cốt thép 10mm 100kg 1.533.699 824.005 2.357.704

Page 53: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -53-

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.42162 Đường kính cốt thép >10mm 100kg 1.617.071 749.937 2.367.008

SB.42170 CỐT THÉP SÀN MÁI

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sản xuất, lắp đặt cốt thép sàn mái

SB.42171 Đường kính cốt thép 10mm 100kg 1.533.699 549.897 2.083.596

SB.42172 Đường kính cốt thép >10mm 100kg 1.617.071 410.766 2.027.837

SB.42180 CỐT THÉP CẦU THANG

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sản xuất, lắp đặt cốt thép cầu thang

SB.42181 Đường kính cốt thép 10mm 100kg 1.533.699 712.903 2.246.602

SB.42182 Đường kính cốt thép 18mm 100kg 1.617.071 567.082 2.184.153

SB.42183 Đường kính cốt thép >18mm 100kg 1.617.071 513.846 2.130.917

SB.42210 CỐT THÉP MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU TRÊN CẠN

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sản xuất, lắp đặt cốt thép mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn

SB.42211 Đường kính cốt thép 10mm 100kg 1.533.699 627.262 25.319 2.186.280

SB.42212 Đường kính cốt thép 18mm 100kg 1.622.806 435.149 79.689 2.137.644

SB.42213 Đường kính cốt thép >18mm 100kg 1.623.881 365.710 86.534 2.076.125

SB.42220 CỐT THÉP MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU DƯỚI NƯỚC

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sản xuất, lắp đặt cốt thép mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu dưới nước

SB.42221 Đường kính cốt thép 10mm 100kg 1.533.699 777.712 46.537 2.357.948

SB.42222 Đường kính cốt thép 18mm 100kg 1.622.806 541.621 102.715 2.267.142

SB.42223 Đường kính cốt thép >18mm 100kg 1.623.881 451.351 109.560 2.184.792

Page 54: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -54-

SB.43000 CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN GỖ CHO BÊ

TÔNG ĐỔ TẠI CHỖ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.

- Gia công, lắp đặt ván khuôn theo yêu cầu kỹ thuật.

- Tháo dỡ, xếp gọn ván khuôn.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m

SB.43110 VÁN KHUÔN GIA CỐ MÓNG DÀI, BỆ MÁY

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.43110 Ván khuôn gia cố móng dài, bệ máy

m2 42.689 32.064 74.753

SB.43120 VÁN KHUÔN GIA CỐ MÓNG CỘT

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.43120 Ván khuôn gia cố móng cột m2 43.051 91.704 134.755

SB.43130 VÁN KHUÔN GIA CỐ NÚT GIAO GIỮA CỘT VÀ DẦM

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.43130 Ván khuôn nút giao giữa cột và dầm

m2 74.809 219.889 294.698

SB.43140 VÁN KHUÔN GIA CỐ CỘT, MỐ, TRỤ

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Ván khuôn gia cố cột, mố, trụ

SB.43141 Hình tròn, elíp m2 53.494 201.372 254.866

SB.43142 Hình vuông, chữ nhật m2 45.736 81.012 126.748

SB.43150 VÁN KHUÔN GIA CỐ XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: đông/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.43150 Ván khuôn gia cố xà dầm, giằng m2 57.796 87.956 145.752

SB.43160 VÁN KHUÔN GIA CỐ TƯỜNG

Đơn vị tính:đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.43160 Ván khuôn gia cố tường m2 43.509 71.753 115.262

Page 55: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -55-

SB.43170 VÁN KHUÔN GIA CỐ SÀN MÁI, LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Ván khuôn gia cố các loại

SB.43171 Ván khuôn gia cố sàn mái m2 47.514 69.439 116.953

SB.43172 Ván khuôn gia cố lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan

m2 47.514 71.753 119.267

SB.43180 VÁN KHUÔN GIA CỐ CẦU THANG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.43180 Ván khuôn gia cố cầu thang m2 483.525 115.731 599.256

SB.43210 LÀM TƯỜNG CHẮN ĐẤT BẰNG GỖ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đóng cọc gỗ, ghép ván làm tường chắn, chống đỡ tường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn lao động. Dọn vệ sinh, vận chuyển phế liệu ra khỏi phạm vi công trình.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.43210 Làm tường chắn đất bằng gỗ m2 76.109 209.487 285.596

SB.50000 CÔNG TÁC GIA CỐ KẾT CẤU THÉP

SB.51000 GIA CÔNG KẾT CẤU THÉP ĐỂ GIA CỐ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị giằng chống các cấu kiện cũ, gia công chế tạo và lắp ráp cấu kiện mới vào vị trí gia cố. Đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động, sản xuất của dây chuyền đang hoạt động. Dọn vệ sinh, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

SB.51100 GIA CÔNG CỘT, GIẰNG CỘT THÉP ĐỂ GIA CỐ

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.51111 Gia công cột, giằng cột thép để gia cố

tấn 16.785.640 10.068.597 2.918.102 29.772.339

SB.51200 GIA CÔNG DẦM THÉP TỔ HỢP ĐỂ GIA CỐ

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.51211 Gia công dầm thép tổ hợp để gia cố

tấn 17.732.215 14.466.375 4.008.750 36.207.340

Page 56: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -56-

SB.51300 HÀN GIA CỐ BẢN MÃ TAI CỘT

Đơn vị tính: đồng/10m đường hàn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.51311 Hàn gia cố bản mã tai cột 10m 351.725 740.678 1.731.574 2.823.977

SB.51400 GIA CÔNG DẦM THÉP BẰNG THÉP HÌNH (I, H) ĐỂ GIA CỐ

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.51411 Gia công dầm bằng thép hình (I, H) để gia cố

tấn 17.474.310 937.421 2.757.429 21.169.160

SB.51500 GIA CÔNG LƯỚI THÉP D4 ĐỂ GIA CỐ SÀN

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.51511 Gia công lưới thép d4 để gia cố sàn

m2 36.965 71.753 108.718

SB.52100 GIA CỐ KẾT CẤU THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị gia công các chi tiết kết cấu, hàn các chi tiết sau khi gia công vào các kết cấu thép cũ, hàn đính, hàn hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, đục tẩy mối hàn, lắp đặt tháo dỡ hệ chống nền, chống đỡ hệ sàn thao tác. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi các tầng sàn, đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường cho người và thiết bị đang hoạt động.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Gia cố kết cấu thép

SB.52111 Chân cột tấn 16.121.006 7.242.101 2.492.898 25.856.005

SB.52112 Dầm đầu cột, dầm đầu nút không gian chịu lực

tấn 16.590.312 8.642.577 3.179.447 28.412.336

SB.52113 Thân cột tấn 16.386.733 7.948.647 2.917.115 27.252.495

SB.52114 Dầm, xà, vì kèo tấn 895.528 8.137.901 3.347.185 12.380.614

SB.52115 Sàn thao tác, cầu thang, lan can và các loại kết cấu khác

tấn 647.853 7.633.225 2.480.381 10.761.459

SB.53000 CÔNG TÁC LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng tháo dỡ dàn giáo, chồng nề trong quá trình lắp dựng. Gia cố các vị trí đặt máy trên sàn thao tác, lắp đặt tháo dỡ máy thi công, hàn dính, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu đến vị trí cần gia cố.

SB.53100 LẮP ĐẶT CỘT THÉP GIA CỐ CÁC LOẠI

Page 57: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -57-

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.53111 Lắp đặt cột thép gia cố các loại

tấn 3.516.721 10.820.849 8.169.234 22.506.804

SB.60000 CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG, ỐP, LÁT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm sạch, làm ẩm bề mặt kết cấu cũ, căng dây, dẫn cốt, đánh mốc, trộn vữa, trát, láng, ốp, lát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ, phế thải trong phạm vi 30m

SB.61100 TRÁT TƯỜNG NGOÀI

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Trát tường ngoài

Chiều dày trát 1,0cm

SB.61113 - Vữa xi măng mác 50 m2 7.313 57.866 65.179

SB.61114 - Vữa xi măng mác 75 m2 8.629 57.866 66.495

SB.61115 - Vữa xi măng mác 100 m2 9.911 57.866 67.777

Chiều dày trát 1,5cm

SB.61123 - Vữa xi măng mác 50 m2 10.360 69.439 79.799

SB.61124 - Vữa xi măng mác 75 m2 12.224 69.439 81.663

SB.61125 - Vữa xi măng mác 100 m2 14.041 69.439 83.480

Chiều dày trát 2,0cm

SB.61133 - Vữa xi măng mác 50 m2 14.016 85.641 99.657

SB.61134 - Vữa xi măng mác 75 m2 16.539 85.641 102.180

SB.61135 - Vữa xi măng mác 100 m2 18.997 85.641 104.638

SB.61200 TRÁT TƯỜNG TRONG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Trát tường trong

Chiều dày trát 1,0cm

SB.61213 - Vữa xi măng mác 50 m2 7.313 39.349 46.662

SB.61214 - Vữa xi măng mác 75 m2 8.629 39.349 47.978

SB.61215 - Vữa xi măng mác 100 m2 9.911 39.349 49.260

Chiều dày trát 1,5cm

SB.61223 - Vữa xi măng mác 50 m2 10.360 53.236 63.596

SB.61224 - Vữa xi măng mác 75 m2 12.224 53.236 65.460

SB.61225 - Vữa xi măng mác 100 m2 14.041 53.236 67.277

Chiều dày trát 2,0cm

Page 58: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -58-

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.61233 - Vữa xi măng mác 50 m2 14.016 57.866 71.882

SB.61234 - Vữa xi măng mác 75 m2 16.539 57.866 74.405

SB.61235 - Vữa xi măng mác 100 m2 18.997 57.866 76.863

SB.61300 TRÁT TRỤ, CỘT, LAM ĐỨNG, CẦU THANG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang

Chiều dày trát 1,0cm

SB.61313 - Vữa xi măng mác 50 m2 7.922 131.933 139.855

SB.61314 - Vữa xi măng mác 75 m2 9.348 131.933 141.281

SB.61315 - Vữa xi măng mác 100 m2 10.737 131.933 142.670

Chiều dày trát 1,5cm

SB.61323 - Vữa xi măng mác 50 m2 10.969 138.877 149.846

SB.61324 - Vữa xi măng mác 75 m2 12.943 138.877 151.820

SB.61325 - Vữa xi măng mác 100 m2 14.867 138.877 153.744

Chiều dày trát 2,0cm

SB.61333 - Vữa xi măng mác 50 m2 15.844 152.765 168.609

SB.61334 - Vữa xi măng mác 75 m2 18.696 152.765 171.461

SB.61335 - Vữa xi măng mác 100 m2 21.475 152.765 174.240

SB.61400 TRÁT XÀ, DẦM, TRẦN

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Trát xà, dầm, trần

Trát xà dầm

SB.61413 - Vữa xi măng mác 50 m2 10.969 92.585 103.554

SB.61414 - Vữa xi măng mác 75 m2 12.943 92.585 105.528

SB.61415 - Vữa xi măng mác 100 m2 14.867 92.585 107.452

Trần

SB.61423 - Vữa xi măng mác 50 m2 10.969 134.248 145.217

SB.61424 - Vữa xi măng mác 75 m2 12.943 134.248 147.191

SB.61425 - Vữa xi măng mác 100 m2 14.867 134.248 149.115

Ghi chú:

Nếu phải bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát xà dầm, trần bê tông thì định mức vật liệu, nhân công được nhân với hệ số Kvl =1,25 và Knc = 1,10

Page 59: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -59-

SB.61500 TRÁT, ĐẮP PHÀO ĐƠN, PHÀO KÉP, GỜ CHỈ

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Trát, đắp phào đơn, phào kép, gờ chỉ

Đắp phào đơn

SB.61513 - Vữa xi măng mác 50 m 6.770 58.038 64.808

SB.61514 - Vữa xi măng mác 75 m 7.989 58.038 66.027

SB.61515 - Vữa xi măng mác 100 m 9.176 58.038 67.214

Đắp phào kép

SB.61523 - Vữa xi măng mác 50 m 8.632 73.178 81.810

SB.61524 - Vữa xi măng mác 75 m 10.185 73.178 83.363

SB.61525 - Vữa xi măng mác 100 m 11.699 73.178 84.877

Trát gờ chỉ

SB.61533 - Vữa xi măng mác 50 m 1.726 35.327 37.053

SB.61534 - Vữa xi măng mác 75 m 2.037 35.327 37.364

SB.61535 - Vữa xi măng mác 100 m 2.340 35.327 37.667

SB.61600 TRÁT SÊ NÔ, MÁI HẮT, LAM NGANG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Trát sê nô, mái hắt, lam ngang

SB.61613 - Vữa xi măng 50 m2 7.385 70.655 78.040

SB.61614 - Vữa xi măng 75 m2 8.715 70.655 79.370

SB.61615 - Vữa xi măng 100 m2 10.010 70.655 80.665

SB.61700 TRÁT VẨY TƯỜNG CHỐNG VANG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Trát vẩy tường chống vang

SB.61713 - Vữa xi măng 50 m2 25.849 88.318 114.167

SB.61714 - Vữa xi măng 75 m2 30.502 88.318 118.820

SB.61715 - Vữa xi măng 100 m2 35.035 88.318 123.353

SB.61800 PHUN BẮN VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG GIA CỐ KẾT CẤU BÊ TÔNG; TRÁT VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Phun bắn vữa xi măng cát vàng gia cố kết cấu bê tông, trát vữa xi măng cát vàng vào kết cấu bê tông

Page 60: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -60-

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Phun vữa xi măng cát vàng có phụ gia

SB.61813 - Vữa xi măng 50 m2 38.554 8.832 86.501 133.887

SB.61814 - Vữa xi măng 75 m2 41.040 8.832 86.501 136.373

SB.61815 - Vữa xi măng 100 m2 43.726 8.832 86.501 139.059

Trát vữa xi măng cát vàng

Tường cột

SB.61823 - Vữa xi măng 50 m2 18.142 78.225 96.367

SB.61824 - Vữa xi măng 75 m2 20.640 78.225 98.865

SB.61825 - Vữa xi măng 100 m2 23.340 78.225 101.565

Dầm trần

SB.61833 - Vữa xi măng 50 m2 18.142 85.795 103.937

SB.61834 - Vữa xi măng 75 m2 20.640 85.795 106.435

SB.61835 - Vữa xi măng 100 m2 23.340 85.795 109.135

Kết cấu khác

SB.61843 - Vữa xi măng 50 m2 18.142 80.748 98.890

SB.61844 - Vữa xi măng 75 m2 20.640 80.748 101.388

SB.61845 - Vữa xi măng 100 m2 23.340 80.748 104.088

Ghi chú:

Chiều dày bình quân lớp vữa trát, vữa phun trong đơn giá của công tác trên dày 2cm.

SB.62100 TRÁT TƯỜNG XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Trát tường ngoài, chiều dày trát 0,5cm

SB.62111 - Vữa BLOCK - PLASTER mác 50 m2 18.939 39.349 58.288

SB.62112 - Vữa BLOCK - PLASTER mác 75 m2 19.071 39.349 58.420

SB.62113 - Vữa SCL – MOTAR mác 50 m2 18.985 39.349 58.334

SB.62114 - Vữa G9 mác 75 m2 17.878 39.349 57.227

Trát tường ngoài, chiều dày trát 0,7cm

SB.62121 - Vữa BLOCK - PLASTER mác 50 m2 25.251 48.607 73.858

SB.62122 - Vữa BLOCK - PLASTER mác 75 m2 25.428 48.607 74.035

SB.62123 - Vữa SCL – MOTAR mác 50 m2 25.313 48.607 73.920

SB.62124 - Vữa G9 mác 75 m2 23.837 48.607 72.444

Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,0cm

SB.62131 - Vữa BLOCK - PLASTER mác 50 m2 34.721 57.866 92.587

Page 61: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -61-

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.62132 - Vữa BLOCK - PLASTER mác 75 m2 34.963 57.866 92.829

SB.62133 - Vữa SCL – MOTAR mác 50 m2 34.805 57.866 92.671

SB.62134 - Vữa G9 mác 75 m2 32.777 57.866 90.643

Trát tường trong, chiều dày trát 0,5cm

SB.62141 - Vữa BLOCK - PLASTER mác 50 m2 18.939 30.090 49.029

SB.62142 - Vữa BLOCK - PLASTER mác 75 m2 19.071 30.090 49.161

SB.62143 - Vữa SCL – MOTAR mác 50 m2 18.985 30.090 49.075

SB.62144 - Vữa G9 mác 75 m2 17.746 30.090 47.836

Trát tường trong, chiều dày trát 0,7cm

SB.62151 - Vữa BLOCK - PLASTER mác 50 m2 25.251 37.034 62.285

SB.62152 - Vữa BLOCK - PLASTER mác 75 m2 25.428 37.034 62.462

SB.62153 - Vữa SCL – MOTAR mác 50 m2 25.313 37.034 62.347

SB.62154 - Vữa G9 mác 75 m2 23.661 37.034 60.695

Trát tường trong, chiều dày trát 1,0cm

SB.62161 - Vữa BLOCK - PLASTER mác 50 m2 34.721 39.349 74.070

SB.62162 - Vữa BLOCK - PLASTER mác 75 m2 34.963 39.349 74.312

SB.62163 - Vữa SCL – MOTAR mác 50 m2 34.805 39.349 74.154

SB.62164 - Vữa G9 mác 75 m2 32.534 39.349 71.883

SB.62200 TRÁT GRANITÔ TAY VỊN CẦU THANG

SB.62300 TRÁT GRANITÔ THÀNH ÔVĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẮNG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Trát granito tay vịn cầu thang, granito thành ô văng, sê nô, lan can, diềm che nắng

Trát granitô tay vịn cầu thang dày 2,5cm

SB.62213 - Vữa xi măng mác 50 m2 78.209 948.994 1.027.203

SB.62214 - Vữa xi măng mác 75 m2 80.083 948.994 1.029.077

SB.62215 - Vữa xi măng mác 100 m2 81.909 948.994 1.030.903

Trát granitô thành ô văng, sênô, lan can, diềm che nắng

Dày 1,0cm

SB.62313 - Vữa xi măng mác 50 m2 67.115 784.656 851.771

SB.62314 - Vữa xi măng mác 75 m2 68.989 784.656 853.645

SB.62315 - Vữa xi măng mác 100 m2 70.814 784.656 855.470

Page 62: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -62-

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Dày 1,5cm

SB.62323 - Vữa xi măng mác 50 m2 72.729 824.005 896.734

SB.62324 - Vữa xi măng mác 75 m2 74.603 824.005 898.608

SB.62325 - Vữa xi măng mác 100 m2 76.429 824.005 900.434

SB.62400 TRÁT GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ, CỘT

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Trát granito tường, trụ, cột

Trát tường

Chiều dày 1,0cm

SB.62413 - Vữa xi măng mác 50 m2 67.115 638.835 705.950

SB.62414 - Vữa xi măng mác 75 m2 68.989 638.835 707.824

SB.62415 - Vữa xi măng mác 100 m2 70.814 638.835 709.649

Chiều dày 1,5cm

SB.62423 - Vữa xi măng mác 50 m2 72.729 668.925 741.654

SB.62424 - Vữa xi măng mác 75 m2 74.603 668.925 743.528

SB.62425 - Vữa xi măng mác 100 m2 76.429 668.925 745.354

Trát trụ, cột

Chiều dày 1,0cm

SB.62433 - Vữa xi măng mác 50 m2 72.165 828.634 900.799

SB.62434 - Vữa xi măng mác 75 m2 74.039 828.634 902.673

SB.62435 - Vữa xi măng mác 100 m2 75.864 828.634 904.498

Chiều dày 1,5cm

SB.62443 - Vữa xi măng mác 50 m2 72.729 867.983 940.712

SB.62444 - Vữa xi măng mác 75 m2 74.603 867.983 942.586

SB.62445 - Vữa xi măng mác 100 m2 76.429 867.983 944.412

SB.62500 TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ, CỘT DÀY 1CM, THÀNH Ô VĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHẮN NẮNG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Trát đá rửa tường, trụ cột dày 1cm, thành ô văng, sê nô, lan can, diềm chắn nắng

Trát đá rửa

Tường

SB.62513 - Vữa xi măng mác 50 m2 72.346 432.834 505.180

SB.62514 - Vữa xi măng mác 75 m2 74.211 432.834 507.045

SB.62515 - Vữa xi măng mác 100 m2 76.028 432.834 508.862

Page 63: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -63-

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Trụ, cột

SB.62523 - Vữa xi măng mác 50 m2 72.346 546.250 618.596

SB.62524 - Vữa xi măng mác 75 m2 74.211 546.250 620.461

SB.62525 - Vữa xi măng mác 100 m2 76.028 546.250 622.278

Trát đá rửa thành ô văng, sênô, lan can diềm chắn nắng

SB.62533 - Vữa xi măng mác 50 m2 84.582 583.284 667.866

SB.62534 - Vữa xi măng mác 75 m2 87.653 583.284 670.937

SB.62535 - Vữa xi măng mác 100 m2 90.645 583.284 673.929

SB.63000 CÔNG TÁC LÁNG VỮA

SB.63100 LÁNG NỀN SÀN KHÔNG ĐÁNH MÀU

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Láng nền sàn không đánh màu

Chiều dày 2cm

SB.63113 - Vữa xi măng mác 50 m2 16.978 23.146 40.124

SB.63114 - Vữa xi măng mác 75 m2 20.034 23.146 43.180

SB.63115 - Vữa xi măng mác 100 m2 23.012 23.146 46.158

Chiều dày 3cm

SB.63123 - Vữa xi măng mác 50 m2 23.648 27.775 51.423

SB.63124 - Vữa xi măng mác 75 m2 27.905 27.775 55.680

SB.63125 - Vữa xi măng mác 100 m2 32.052 27.775 59.827

SB.63200 LÁNG NỀN SÀN CÓ ĐÁNH MÀU

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Láng nền sàn có đánh màu

Chiều dày 2cm

SB.63213 - Vữa xi măng mác 50 m2 17.375 34.719 52.094

SB.63214 - Vữa xi măng mác 75 m2 20.431 34.719 55.150

SB.63215 - Vữa xi măng mác 100 m2 23.409 34.719 58.128

Chiều dày 3cm

SB.63223 - Vữa xi măng mác 50 m2 24.045 37.034 61.079

SB.63224 - Vữa xi măng mác 75 m2 28.302 37.034 65.336

SB.63225 - Vữa xi măng mác 100 m2 32.449 37.034 69.483

Page 64: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -64-

SB.63300 LÁNG SÊNÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, BỂ NƯỚC, GIẾNG NƯỚC, GIẾNGCÁP, MÁNG CÁP, MƯƠNG RÃNH, HÈ ĐƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Láng sênô, mái hắt, máng nước, bể nước,giếng nước, giếng cáp, máng cáp, mương rãnh, hè đường

Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm

SB.63313 - Vữa xi măng mác 50 m2 8.489 46.292 54.781

SB.63314 - Vữa xi măng mác 75 m2 10.017 46.292 56.309

SB.63315 - Vữa xi măng mác 100 m2 11.506 46.292 57.798

Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm

SB.63323 - Vữa xi măng mác 50 m2 14.952 122.675 137.627

SB.63324 - Vữa xi măng mác 75 m2 17.572 122.675 140.247

SB.63325 - Vữa xi măng mác 100 m2 20.124 122.675 142.799

Láng máng cáp, mương rãnh dày 1cm

SB.63333 - Vữa xi măng mác 50 m2 8.489 83.326 91.815

SB.63334 - Vữa xi măng mác 75 m2 10.017 83.326 93.343

SB.63335 - Vữa xi măng mác 100 m2 11.506 83.326 94.832

Láng hè dày 3cm

SB.63343 - Vữa xi măng mác 50 m2 24.651 39.349 64.000

SB.63344 - Vữa xi măng mác 75 m2 29.017 39.349 68.366

SB.63345 - Vữa xi măng mác 100 m2 33.271 39.349 72.620

SB.64000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ

SB.64100 ỐP GẠCH CHÂN TƯỜNG 20X10CM

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.64114 Ốp gạch chân tường 20x10cm m2 114.774 266.181 380.955

SB.64200 ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT BẰNG GẠCH 20X15; 20X20; 20X30CM

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Ốp tường, trụ cột bằng gạch 20x15cm, 20x20cm, 20x30cm

Page 65: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -65-

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Ốp tường

SB.64214 - Gạch 20x15cm m2 102.041 189.799 22.580 314.420

SB.64224 - Gạch 20x20cm m2 105.526 175.911 22.580 304.017

SB.64234 - Gạch 20x30cm m2 165.670 145.821 22.580 334.071

Ốp trụ, cột

SB.64244 - Gạch 20x15cm m2 102.547 238.406 45.159 386.112

SB.64254 - Gạch 20x20cm m2 106.048 233.777 45.159 384.984

SB.64264 - Gạch 20x30cm m2 166.490 217.574 45.159 429.223

SB.64300 ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT BẰNG GẠCH 15X15CM; 11X11CM

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Ốp tường, trụ cột bằng gạch 15x15cm, 11x11cm

Ốp tường

SB.64314 - Gạch 15x15cm m2 81.460 166.653 22.580 270.693

SB.64324 - Gạch 11x11cm m2 125.529 175.911 22.580 324.020

Ốp trụ, cột

SB.64334 - Gạch 15x15cm m2 81.460 261.552 22.580 365.592

SB.64344 - Gạch 11x11cm m2 125.529 275.440 22.580 423.549

SB.64400 ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT BẰNG GẠCH 6X20CM

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Ốp tường, trụ cột bằng gạch 6x20cm

SB.64414 Ốp tường m2 141.474 175.911 22.580 339.965

SB.64424 Ốp trụ, cột m2 141.474 275.440 22.580 439.494

SB.64500 ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT BẰNG GẠCH 3X10CM

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Ốp tường, trụ cột bằng gạch 3x10cm

SB.64514 Ốp tường m2 423.939 317.103 22.580 763.622

SB.64524 Ốp trụ, cột m2 461.139 629.577 22.580 1.113.296

Page 66: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -66-

SB.64600 ỐP GẠCH VỈ VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.64614 Ốp gạch vỉ vào các kết cấu m2 67.912 145.821 22.580 236.313

SB.64700 ỐP ĐÁ CẨM THẠCH, ĐÁHOA CƯƠNG VÀO TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Ốp đá cẩm thạch, đá hoa cương vào tường

Ốp đá cẩm thạch vào tường

SB.64714 Tiết diện đá ≤ 0,16m2 m2 323.175 302.806 61.642 687.623

SB.64724 Tiết diện đá ≤ 0,25m2 m2 286.788 285.142 61.642 633.572

SB.64734 Tiết diện đá < 0,5m2 m2 250.400 264.955 61.642 576.997

Ốp đá hoa cương vào tường

SB.64714a Tiết diện đá ≤ 0,16m2 m2 323.175 302.806 64.578 690.559

SB.64724a Tiết diện đá ≤ 0,25m2 m2 286.788 285.142 61.642 633.572

SB.64734a Tiết diện đá < 0,5m2 m2 250.400 264.955 61.642 576.997

SB.65000 CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ

SB.65100 LÁT GẠCH CHỈ 6X10,5X22CM

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.65114 Lát gạch chỉ 6x10,5x22cm m2 84.123 41.897 126.020

SB.65200 LÁT GẠCH THẺ 5X10X20CM

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.65214 Lát gạch thẻ 5x10x20cm m2 101.790 47.028 148.818

SB.65300 LÁT GẠCH LÁ NEM 20X20CM

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.65314 Lát gạch lá nem 20x20cm m2 68.952 46.292 115.244

SB.65400 LÁT GẠCH CERAMIC, GỐM VÀ GRANIT NHÂN TẠO

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lát gạch ceramic, gốm và granit nhân tạo

Page 67: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -67-

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lát gạch ceramic

SB.65414 - 30x30cm m2 107.108 39.349 146.457

SB.65424 - 40x40cm m2 112.066 34.719 146.785

SB.65434 - 50x50cm m2 127.766 32.405 160.171

Lát gạch granit nhân tạo

SB.65414a - 30x30cm m2 1.091.494 39.349 1.130.843

SB.65424a - 40x40cm m2 853.309 34.719 888.028

SB.65434a - 50x50cm m2 615.158 32.405 647.563

SB.65500 LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƯỜNG, VỈA HÈ

Thành phần công việc

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m

- Trộn vữa, lát gạch, miết mạch đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ thuật của thiết kế sữa chữa cụ thể.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè

Gạch xi măng

SB.65514 - 20x20cm m2 106.606 41.663 148.269

SB.65524 - 30x30cm m2 68.705 39.349 108.054

Gạch lá dừa

SB.65534 - 10x20cm m2 97.178 43.978 141.156

SB.65544 - 20x20cm m2 69.076 41.663 110.739

Gạch xi măng tự chèn

SB.65554 - Chiều dày 3,5cm m2 76.500 32.405 108.905

SB.65564 - Chiều dày 5,5cm m2 86.700 34.719 121.419

SB.65600 LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lát đá cẩm thạch, hoa cương

Lát đá cẩm thạch

SB.65614 Tiết diện đá ≤ 0,16m2 m2 130.326 92.585 36.127 259.038

SB.65624 Tiết diện đá ≤ 0,25m2 m2 150.061 81.012 36.127 267.200

SB.65634 Tiết diện đá < 0,5m2 m2 170.051 69.439 36.127 275.617

Lát đá hoa cương

SB.65614a Tiết diện đá ≤ 0,16m2 m2 130.326 92.585 36.127 259.038

Page 68: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -68-

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.65624a Tiết diện đá ≤ 0,25m2 m2 150.061 81.012 36.127 267.200

SB.65634a Tiết diện đá < 0,5m2 m2 170.051 69.439 36.127 275.617

SB.65700 LÁT GẠCH CHỐNG NÓNG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lát gạch chống nóng

SB.65714 - Gạch 4 lỗ 22x10,5x15cm m2 118.912 49.165 168.077

SB.65724 - Gạch 6 lỗ 22x15x10,5cm m2 89.329 44.890 134.219

SB.65734 - Gạch 10 lỗ 2x22x10,5cm m2 68.385 42.752 111.137

SB.65800 LÁT GẠCH VỈ

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.65814 Lát gạch vỉ m2 69.809 53.236 123.045

SB.70000 CÔNG TÁC LÀM MÁI, TRẦN, LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Đo kích thước lấy mẫu, cắt gia công theo yêu cầu kỹ thuật.

- Lắp dựng hoàn chỉnh 1 đơn vị sản phẩm.

- Kiểm tra và thu dọn nơi làm việc.

Ghi chú:

Công tác gia công, lắp dựng gỗ dầm trần, dầm sàn được tính theo định mức riêng

SB.71000 CÔNG TÁC LÀM MÁI

Ghi chú:

- Công tác làm bờ nóc, bờ chảy, sắp nóc trên mái bằng gạch, ngói được định mức riêng.

- Trường hợp không sử dụng tấm úp nóc khi lợp mái Fibrô xi măng, tấm tôn, tấm nhựa thì không tính lượng chi phí vật liệu để úp nóc đã được định mức và mức chi phí nhân công được nhân với hệ số K = 0,9

- Tháo dỡ mái hoặc lợp lại không được xếp chồng vật liệu tập trung một chỗ cao quá 30cm làm hư hỏng sườn mái hoặc xô trượt dễ gây tai nạn lao động. Khi tháo dỡ mái ngói có dây buộc cần tháo dây để dỡ ngói tránh làm sứt lỗ buộc.

SB.71100 THÁO DỠ, THAY THẾ LITÔ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓI

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Tháo dỡ, thay thế lito và lợp lại mái ngói

Ngói 22v/m2

SB.71111 - Đóng li tô m2 35.116 29.927 65.043

SB.71112 - Lợp mái m2 88.376 32.064 120.440

Page 69: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -69-

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Ngói 13v/m2

SB.71121 - Đóng li tô m2 24.796 25.651 50.447

SB.71122 - Lợp mái m2 70.376 27.789 98.165

SB.71200 LỢP THAY THẾ MÁI FIBRÔ XI MĂNG, TẤM TÔN, TẤM NHỰA

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lợp thay thế mái fibrôxi măng, tấm tôn, tấm nhựa

Loại tấm lợp

SB.71211 - Fibrô xi măng m2 56.029 23.514 79.543

SB.71212 - Tấm tôn m2 243.800 21.376 265.176

SB.71213 - Tấm nhựa m2 60.400 17.101 77.501

SB.72000 LÀM TRẦN

SB.72100 LÀM TRẦN GỖ DÁN, VÁN ÉP

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.72111 Làm trần gỗ dán m2 36.900 5.324 42.224

SB.72200 LÀM TRẦN BẰNG TẤM TRẦN THẠCH CAO HOA VĂN 50x50CM, 61x41CM

SB.72300 LÀM TRẦN BẰNG TẤM NHỰA HOA VĂN 50x50CM

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Làm trần bằng tấm trần thạch cao hoa văn 50x50cm, 61x41cm, trần bằng tấm nhựa hoa văn 50x50cm

SB.72211 Tấm trần thạch cao hoa văn 50x50cm, 61x41cm

m2 158.024 127.304 285.328

SB.72311 Tấm trần nhựa hoa văn 50x50cm

m2 27.563 106.473 134.036

SB.72400 LÀM TRẦN LAMBRIS GỖ

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Làm trần Lambris gỗ

SB.72411 - Dày 1cm m2 105.800 254.608 360.408

SB.72412 - Dày 1,5cm m2 153.800 254.608 408.408

Page 70: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -70-

SB.73000 LÀM VÁCH NGĂN, KHUNG GỖ, MẶT SÀN GỖ

SB.73100 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG VÁN ÉP

SB.73200 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN GHÉP KHÍT

SB.73300 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN CHỒNG MÍ

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Làm vách ngăn các loại

SB.73111 Làm vách ngăn bằng ván ép m2 62.066 83.326 145.392

Làm vách ngăn bằng gỗ ván ghép khít

SB.73211 - Chiều dày gỗ 1,5cm m2 46.491 106.473 152.964

SB.73212 - Chiều dày gỗ 2cm m2 60.988 106.473 167.461

Làm vách ngăn bằng gỗ ván chồng mí

SB.73311 - Chiều dày gỗ 1,5cm m2 53.739 162.023 215.762

SB.73312 - Chiều dày gỗ 2cm m2 65.820 162.023 227.843

SB.73400 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CHÂN TƯỜNG BẰNG GỖ

SB.73500 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TAY VỊN CẦU THANG BẰNG GỖ

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Gia công và đóng chân tường, và lắt đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ

Gia công và đóng chân tường bằng gỗ

SB.73411 - Kích thước 2x10cm m 6.089 41.663 47.752

SB.73412 - Kích thước 2x20cm m 12.177 50.922 63.099

Gia công và lắp đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ

SB.73511 - Kích thước 8x10cm m 24.355 115.731 140.086

SB.73512 - Kích thước 8x14cm m 35.517 141.192 176.709

SB.73600 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƯỚI, VÁCH NGĂN

SB.73700 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG GỖ DẦM SÀN, DẦM TRẦN

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Gia công và lắp dựng khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn và lắp dựng gỗ dầm sàn, dầm trần

Page 71: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -71-

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.73611 Gia công và lắp dựng khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn

m3 2.886.899 1.735.965 4.622.864

SB.73711 Gia công và lắp dựng khung gỗ dầm sàn, dầm trần

m3 2.886.899 2.171.114 5.058.013

SB.73800 LÀM MẶT SÀN GỖ

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Làm mặt sàn gỗ

SB.73811 - Ván dày 2cm m2 60.988 219.889 280.877

SB.73812 - Ván dày 3cm m2 92.398 243.035 335.433

Ghi chú:

Nếu ván sàn đóng theo hình xương cá, tạo hình trang trí theo mẫu thiết kế thì hao phí nhân công được bổ sung 0,15 công/m2

SB.73900 LÀM TƯỜNG LAMBRIS GỖ

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Làm tường lambris gỗ

SB.73911 - Ván dày 1cm m2 107.000 231.462 338.462

SB.73912 - Ván dày 1,5cm m2 155.000 249.979 404.979

SB.74000 LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG KHÁC

SB.74100 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG MẮT CÁO BẰNG NẸP GỖ 3x1CM

SB.74200 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG DIỀM MÁI BẰNG GỖ

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Làm mộc trang trí thông dụng khác

Gia công và đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ

SB.74111 - Kích thước lỗ 5x5cm m2 30.578 243.035 273.613

SB.74112 - Kích thước lỗ 10x10cm m2 21.880 212.945 234.825

Gia công và đóng diềm mái bằng gỗ

SB.74211 - Chiều dày 2cm m2 59.988 87.956 147.944

SB.74212 - Chiều dày 3cm m2 91.398 94.899 186.297

Page 72: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -72-

SB.74300 DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG TẤM

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.74311 Dán foocmica vào các kết cấu dạng tấm

m2 83.070 27.775 110.845

SB.74400 DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG CHỈ RỘNG 3CM

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.74411 Dán Foocmica vào các kết

cấu dạng chỉ rộng 3cm m 843 18.517 19.360

SB.80000 CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, FLINKOTE, NHỰA BI TUM, BẢ, SƠN, ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ VÀ MỘT SỐ CÔNG TÁC KHÁC

SB.81000 QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, FLINKOTE, NHỰA BITUM, BẢ CÁC KẾT

CẤU

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Kiểm tra, trám, vá lại bề mặt kết cấu (nếu có). Lọc vôi, pha màu, quét vôi, nước xi măng, nhựa bi tum, bả các kết cấu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc.

Ghi chú:

- Công tác làm sạch bề mặt kết cấu trước khi thực hiện công việc nói trên được tính riêng.

- Các chỗ sứt mẻ, lỗ trên bề mặt kết cấu phải được trám vá lại.

SB.81100 QUÉT VÔI CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Quét vôi các kết cấu

SB.81111 - 1 nước trắng 2 nước màu m2 1.095 12.826 13.921

SB.81112 - 3 nước trắng m2 936 10.688 11.624

SB.81200 QUÉT NƯỚC XI MĂNG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.81211 Quét nước xi măng m2 1.523 8.550 10.073

SB.81300 QUÉT FLINKOTE CHỐNG THẤM MÁI, SÊNÔ, Ô VĂNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m; Quét 3 nước Flinkote chống thấm kết cấu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

Page 73: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -73-

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.81311 Quét Flinkote chống thấm mái, sênô, ô văng

m2 21.312 8.550 29.862

SB.81400 CÔNG TÁC BẢ MATIT, XI MĂNG VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Công tác bả matit, xi măng

Bả bằng matit

SB.81411 - Tường m2 3.005 25.461 28.466

SB.81412 - Cột, dầm, trần m2 3.005 32.405 35.410

Bả bằng xi măng

SB.81421 - Tường m2 6.594 34.719 41.313

SB.81422 - Cột, dầm, trần m2 6.594 41.663 48.257

SB.81500 CÔNG TÁC BẢ HỖN HỢP SƠN, XI MĂNG TRẮNG, BỘT BẢ VÀ PHỤ GIA

SB.81600 CÔNG TÁC BẢ VENTÔNÍT VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bả hỗn hợp sơn, xi măng trắng, bột bả và phụ giá, bả Ventônít vào các kết cấu

Bả bằng hỗn hợp sơn, xi măng trắng, bột bả và phụ gia

SB.81511 - Tường m2 27.031 41.663 68.694

SB.81512 - Cột, dầm, trần m2 27.031 46.292 73.323

Bả bằng Ventônít

SB.81611 - Tường m2 1.668 37.034 38.702

SB.81612 - Cột, dầm, trần m2 1.668 43.978 45.646

SB.81700 CÔNG TÁC BẢ BẰNG BỘT BẢ VÀO CÁC KẾT CẤU

SB.81710 BẢ BẰNG BỘT BẢ NISHU VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bả bằng bột bả Nishu

SB.81711 - Vào tường m2 5.925 22.231 28.156

SB.81712 - Vào cột, dầm, trần m2 5.925 27.148 33.073

Page 74: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -74-

SB.81720 BẢ BẰNG BỘT BẢ NIPPON PAINT VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bả bằng bột bả Nippon Paint

SB.81721 - Vào tường m2 5.259 22.231 27.490

SB.81722 - Vào cột, dầm, trần m2 5.259 27.148 32.407

SB.81730 BẢ BẰNG BỘT BẢ TOA VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bả bằng bột bả Toa

SB.81731 - Vào tường m2 6.545 22.231 28.776

SB.81732 - Vào cột, dầm, trần m2 6.545 27.148 33.693

SB.81740 BẢ BẰNG BỘT BẢ JOTON VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bả bằng bột bả Joton

SB.81741 - Vào tường m2 11.062 22.231 33.293

SB.81742 - Vào cột, dầm, trần m2 11.062 27.148 38.210

SB.81750 BẢ BẰNG BỘT BẢ LUCKY HOUSE VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bả bằng bột bả Lucky House

SB.81751 - Vào tường m2 4.861 22.231 27.092

SB.81752 - Vào cột, dầm, trần m2 4.861 27.148 32.009

SB.81760 BẢ BẰNG BỘT BẢ NERO VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bả bằng bột bả NERO

SB.81761 - Vào tường m2 6.039 22.231 28.270

SB.81762 - Vào cột, dầm, trần m2 6.039 27.148 33.187

SB.81810 QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN GIẤY DẦU

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu

SB.81811 - 1 lớp giấy 1 lớp nhựa m2 28.121 72.679 100.800

SB.81812 - 2 lớp giấy 2 lớp nhựa m2 56.366 102.606 158.972

Page 75: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -75-

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.81813 - 2 lớp giấy 3 lớp nhựa m2 77.790 119.707 197.497

SB.81814 - 3 lớp giấy 4 lớp nhựa m2 107.264 130.395 237.659

SB.81820 QUÉT NHỰA BI TUM VÀ DÁN BAO TẢI

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Quét nhựa bi tum và dán bao tải

SB.81821 - 1 lớp bao tải 2 lớp nhựa m2 60.463 128.257 188.720

SB.81822 - 2 lớp bao tải 3 lớp nhựa m2 97.532 194.523 292.055

SB.81900 CHÉT KHE NỐI

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.81911 Chét khe nối m 17.078 98.331 115.409

SB.82000 CÔNG TÁC SƠN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị,vệ sinh bề mặt bộ phận kết cấu, sơn bảo vệ bề mặt bộ phận kết cấu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Ghi chú:

Trường hợp sử dụng loại sơn khác được quy định trong định mức thì chi phí vật liệu được xác định theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất căn cứ phương pháp lập định mức theo quy định hiện hành.

SB.82100 SƠN KẾT CẤU GỖ

SB.82110 SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN NISHU DELUXE

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sơn kết cấu gỗ bằng sơn Nishu Deluxe

SB.82111 - 2 nước m2 19.545 12.398 31.943

SB.82112 - 3 nước m2 29.419 16.673 46.092

SB.82120 SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN NIPPON PAINT

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sơn kết cấu gỗ bằng sơn Nippon Paint

SB.82121 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 23.026 12.398 35.424

SB.82122 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 28.424 16.673 45.097

Page 76: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -76-

SB.82200 SƠN SẮT THÉP

SB.82210 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN NISHU AS

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sơn sắt thép bằng sơn Nishu AS

SB.82211 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 19.977 17.528 37.505

SB.82212 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 30.432 23.086 53.518

SB.82220 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN NISHU P.U

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sơn sắt thép bằng sơn Nishu P.U

SB.82221 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 30.681 17.528 48.209

SB.82222 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 39.447 23.086 62.533

SB.82230 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN NIPPON PAINT

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sơn sắt thép bằng sơn Nippon Paint

SB.82231 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 17.737 17.528 35.265

SB.82232 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 23.135 23.086 46.221

SB.82240 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN JOTON ALKYD

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sơn sắt thép bằng sơn Joton Alkyd

SB.82241 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 18.685 17.528 36.213

SB.82242 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 29.151 23.086 52.237

SB.82300 SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNG

SB.82310 SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNG BẰNG SƠN NISHU ACRYLIC AC

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sơn bề mặt bê tông bằng sơn Nishu Acrylic AC

SB.82311 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 23.069 12.398 35.467

SB.82312 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 35.702 17.528 53.230

SB.82320 SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNG BẰNG SƠN KRETOP

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sơn bề mặt bê tông bằng sơn Kretop

Page 77: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -77-

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.82321 - Epoxy gốc nước, 3 nước m2 150.914 13.467 164.381

SB.82322 - Tăng cứng, tạo bóng bê tông, 2 nước

m2 61.600 12.398 73.998

SB.82330 SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNG BẰNG SƠN JOTON EPOXY

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sơn bề mặt bê tông bằng sơn Joton Epoxy

SB.82331 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 62.594 12.398 74.992

SB.82332 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 101.567 17.528 119.095

SB.82400 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG

SB.82410 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN NISHU EPOXY EW

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sơn nền sàn bê tông bằng sơn Nishu Epoxy EW

SB.82411 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 49.040 12.398 61.438

SB.82412 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 80.373 17.528 97.901

SB.82420 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN NISHU EPOXY EF

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.82421 Sơn nền sàn bê tông bằng sơn Nishu Epoxy EF 1 nước lót, 1 nước đệm, nước phủ

m2 536.688 17.528 554.216

Ghi chú: Tự san phẳng dày 2mm

SB.82430 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN NIPPON PAINT

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.82431 Sơn nền sàn bê tông bằng sơn Nippon Paint, 1 nước lót, 1 nước phủ

m2 33.271 12.398 45.669

SB.82440 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN KRETOP

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.82441 Sơn nền sàn bê tông bằng sơn Kretop, 1 nước lót, 1 nước phủ

m2 854.541 22.231 876.772

Ghi chú: Tự san phẳng dày 3mm

Page 78: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -78-

SB.82450 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN LUCKY HOUSE EPOXY

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.82451 Sơn nền sàn bê tông bằng sơn Lucky House Epoxy, 1 nước lót, 1 nước phủ

m2 32.014 12.398 44.412

SB.82500 SƠN KÍNH

SB.82510 SƠN BỀ MẶT KÍNH BẰNG SƠN CÁCH NHIỆT JTECK

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.82511 Sơn bề mặt kính bằng sơn cách nhiệt Jteck

m2 1.961 19.666 21.627

SB.82600 SƠN KẾT CẤU DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG

SB.82610 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN NISHU GRAN

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Nishu Gran

Dầm, trần, cột, tường trong nhà

SB.82611 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 14.194 10.261 24.455

SB.82612 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 20.856 14.750 35.606

Tường ngoài nhà

SB.82613 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 28.993 11.329 40.322

SB.82614 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 47.466 16.246 63.712

SB.82620 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN NISHU GRAN

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà không bả bằng sơn Nishu Gran

Dầm, trần, cột, tường trong nhà

SB.82621 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 15.477 11.329 26.806

SB.82622 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 22.729 16.246 38.975

Tường ngoài nhà

SB.82623 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 31.587 12.612 44.199

Page 79: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -79-

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.82624 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 51.697 17.956 69.653

SB.82630 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN NISHU AGAT

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Nishu Agat

Dầm, trần, cột, tường trong nhà

SB.82631 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 12.331 10.261 22.592

SB.82632 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 17.214 14.750 31.964

Tường ngoài nhà

SB.82633 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 22.409 11.329 33.738

SB.82634 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 34.531 16.246 50.777

SB.82640 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN NISHU AGAT

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà không bả bằng sơn Nishu Agat

Dầm, trần, cột, tường trong nhà

SB.82641 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 13.527 11.329 24.856

SB.82642 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 18.913 16.246 35.159

Tường ngoài nhà

SB.82643 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 24.616 12.612 37.228

SB.82644 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 37.988 17.956 55.944

SB.82650 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN NIPPON PAINT

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Nippon Paint

Dầm, trần, cột, tường trong nhà

SB.82651 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 29.224 10.261 39.485

SB.82652 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 47.164 14.750 61.914

Page 80: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -80-

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Tường ngoài nhà

SB.82653 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 49.748 11.329 61.077

SB.82654 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 83.877 16.246 100.123

SB.82660 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN NIPPON PAINT

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà không bả bằng sơn Nippon Paint

Dầm, trần, cột, tường trong nhà

SB.82661 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 30.417 11.329 41.746

SB.82662 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 49.089 16.246 65.335

Tường ngoài nhà

SB.82663 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 51.844 12.612 64.456

SB.82664 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 87.419 17.956 105.375

SB.82670 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN TOA

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Toa

Dầm, trần, cột, tường trong nhà

SB.82671 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 26.464 10.261 36.725

SB.82672 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 43.138 14.750 57.888

Tường ngoài nhà

SB.82673 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 46.277 11.329 57.606

SB.82674 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 75.489 16.246 91.735

SB.82680 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN TOA

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà không bả bằng sơn Toa

Dầm, trần, cột, tường trong nhà

Page 81: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -81-

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.82681 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 29.157 11.329 40.486

SB.82682 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 47.183 16.246 63.429

Tường ngoài nhà

SB.82683 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 50.632 12.612 63.244

SB.82684 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 82.441 17.956 100.397

SB.82690 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN JOTON JONY

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Joton Jony

Dầm, trần, cột, tường trong nhà

SB.82691 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 16.699 10.261 26.960

SB.82692 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 22.315 14.750 37.065

Tường ngoài nhà

SB.82693 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 26.530 11.329 37.859

SB.82694 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 39.510 16.246 55.756

SB.82710 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN JOTON JONY

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà không bả bằng sơn Joton Jony

Dầm, trần, cột, tường trong nhà

SB.82711 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 18.248 11.329 29.577

SB.82712 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 24.306 16.246 40.552

Tường ngoài nhà

SB.82713 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 29.056 12.612 41.668

SB.82714 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 43.059 17.956 61.015

Page 82: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -82-

SB.82720 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN LUCKY HOUSE

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Lucky House

Dầm, trần, cột, tường trong nhà

SB.82721 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 30.677 10.261 40.938

SB.82722 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 45.459 14.750 60.209

Tường ngoài nhà

SB.82723 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 55.402 11.329 66.731

SB.82724 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 86.198 16.246 102.444

SB.82730 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN LUCKY HOUSE

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà không bả bằng sơn Lucky House

Dầm, trần, cột, tường trong nhà

SB.82731 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 36.106 11.329 47.435

SB.82732 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 52.781 16.246 69.027

Tường ngoài nhà

SB.82733 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 64.198 12.612 76.810

SB.82734 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 98.310 17.956 116.266

SB.82740 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN NERO

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Nero

Dầm, trần, cột, tường trong nhà

SB.82741 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 19.036 10.261 29.297

SB.82742 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 25.935 14.750 40.685

Tường ngoài nhà

SB.82743 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 37.726 11.329 49.055

Page 83: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -83-

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.82744 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 59.824 16.246 76.070

SB.82750 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN NERO

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà không bả bằng sơn Nero

Dầm, trần, cột, tường trong nhà

SB.82751 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 23.477 11.329 34.806

SB.82752 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 32.215 16.246 48.461

Tường ngoài nhà

SB.82753 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 46.733 12.612 59.345

SB.82754 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 73.930 17.956 91.886

SB.82800 SƠN CHỐNG THẤM TƯỜNG NGOÀI NHÀ

SB.82810 SƠN CHỐNG THẤM TƯỜNG NGOÀI NHÀ BẰNG SƠN LUCKY HOUSE

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sơn chống thấm tường ngoài nhà bằng sơn Lucky House

SB.82811 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 86.571 12.612 99.183

SB.82812 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 148.559 17.956 166.515

SB.82820 SƠN CHỐNG THẤM TƯỜNG NGOÀI NHÀ BẰNG SƠN NISHU STON

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sơn chống thấm tường ngoài nhà bằng sơn Nishu Ston

SB.82821 - 1 nước sơn chống thấm m2 26.701 12.612 39.313

SB.82822 - 2 nước sơn chống thấm m2 53.290 17.956 71.246

SB.82910 SƠN SILICÁT VÀO CÁC KẾT CẤU ĐÃ BẢ (1 LỚP LÓT, 2 LỚP PHỦ)

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sơn silicát vào các kết cấu đã bả(1 lớp lót, 2 lớp phủ)

SB.82911 - Sơn vào tường m2 19.251 17.101 36.352

SB.82912 - Sơn vào cột, dầm, trần m2 19.251 21.376 40.627

Page 84: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -84-

SB.82920 SƠN CHỐNG ĂN MÒN VÀO KẾT CẤU THÉP

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sơn chống ăn mòn vào kết cấu thép

SB.82921 - Sơn vào cột, bản mã cột m2 26.644 51.303 77.947

SB.82922 - Sơn vào dầm xà, bản mã dầm m2 26.906 57.716 84.622

SB.82923 - Sơn vì kèo m2 26.906 61.991 88.897

SB.82924 - Sơn cầu thang, lan can, sàn thao tác

m2 26.644 55.578 82.222

SB.82925 - Sơn kết cấu thép khác m2 26.775 53.441 80.216

SB.82930 SƠN CHỐNG RỈ, SƠN PHỦ VỎ THIẾT BỊ, VỎ BAO CHE THIẾT BỊ

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ thiết bị, vỏ bao che thiết bị

Vỏ bao che thiết bị

SB.82931 - Trong nhà m2 19.400 59.853 79.253

SB.82932 - Ngoài nhà m2 23.205 64.129 87.334

Sơn trực tiếp lên vỏ thiết bị

SB.82933 - Trong nhà m2 20.723 61.991 82.714

SB.82934 - Ngoài nhà m2 24.570 66.908 91.478

SB.82935 - Sơn thiết bị khác m2 23.205 60.922 84.127

SB.83000 ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, đánh giấy nháp mặt gỗ đảm bảo độ nhẵn theo yêu cầu,vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m,bả matit khe nứt, lõ xoa bột đá, đánh vecni đúng yêu cầu kỹ thuật, pha cồn, thu dọn nơi làm việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ, phế thải đúng mơi quy định.

SB.83100 ĐÁNH VECNI TAMPON

SB.83200 ĐÁNH VECNI COBALT

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Đánh Vecni Tampon

SB.83111 - Gỗ dạng tấm m2 6.511 111.102 117.613

SB.83112 - Gỗ dạng thanh m2 6.511 136.563 143.074

Đánh Vecni Cobalt

SB.83211 - Gỗ dạng tấm m2 5.436 94.899 100.335

SB.83212 - Gỗ dạng thanh m2 5.436 122.675 128.111

Page 85: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -85-

SB.84100 CẮT VÀ LẮP KÍNH

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m

- Lau sạch tấm kính.

- Đo kích thước các ô kính, ghi lại số lượng, số loại.

- Tính toán chiều cắt.

- Cắt và lắp kính vào kết cấu bằng gắn matít hay bằng đóng nẹp gỗ theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lau sạch matít.

- Thu dọn nơi làm việc

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Cắt và lắp kính

Chiều dày kính 7mm

SB.84111 - Gắn bằng matít cửa, vách dạng thường

m2 184.749 63.085 247.834

SB.84112 - Gắn bằng matít cửa, vách dạng phức tạp

m2 184.749 80.748 265.497

SB.84121 - Đóng bằng nẹp gỗ vào cửa, vách gỗ

m2 237.572 55.514 293.086

SB.84200 LẮP CÁC LOẠI PHỤ KIỆN CỦA CỬA (KE, KHOÁ, CHỐT HÃM...)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ đồ nghề, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Đo lấy dấu, khoan mồi, bắt vít.

- Đục lỗ, đặt khoá, đặt ke, chốt hãm đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lắp các loại phụ kiện của cửa

SB.84211 - Chốt ngang, dọc (1chốt) chốt 6.413 6.413

Crêmôn (1bộ)

SB.84221 - Cửa sổ bộ 12.826 12.826

SB.84222 - Cửa đi bộ 14.963 14.963

Bộ ke (1bộ 4 cái)

SB.84231 - Cửa sổ 1bộ 4 cái 34.202 34.202

SB.84232 - Cửa đi 1bộ 4 cái 36.340 36.340

SB.84241 - Lắp ổ khoá chìm 2 tay nắm 1bộ 4 cái 70.541 70.541

SB.84251 - Lắp chốt dọc chìm trong cửa 1bộ 4 cái 32.064 32.064

SB.84261 - Lắp móc gió 1bộ 4 cái 2.138 2.138

Ghi chú:

Page 86: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -86-

Chi phí vật liệu ke, khoá, chốt hãm … và vật liệu khác phục vụ lắp đặt được tính riêng

SB.85000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần sửa chữa, bọc lại lớp bảo ôn theo yêu cầu kỹ thuật.

SB.85110 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ỐNG VÀ PHỤ TÙNG THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG KHOÁNG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.85111 Thay thế lớp bảo ôn ống và phụ tùng thông gió bằng bông khoáng

m2 41.598 74.817 116.415

SE.85120 THAY THẾ LỚPBẢO ÔN ỐNG VÀ PHỤ TÙNG THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG THỦY TINH

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Thay thế lớp bảo ôn ống và phụ tùng thông gió bằng bông thủy tinh

SB.85121 - Độ dày lớp bông thủy tinh 25mm

m2 172.227 111.156 283.383

SB.85122 - Độ dày lớp bông thủy tinh 50mm

m2 184.465 151.771 336.236

SB.85200 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 25MM)

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 25mm)

SB.85211 - Đường kính ống 15mm 10m 171.667 175.285 346.952

SB.85212 - Đường kính ống 20mm 10m 183.367 196.661 380.028

SB.85213 - Đường kính ống 25mm 10m 195.648 209.487 405.135

SB.85214 - Đường kính ống 32mm 10m 212.907 224.450 437.357

SB.85215 - Đường kính ống 40mm 10m 231.982 245.826 477.808

SB.85216 - Đường kính ống 50mm 10m 257.138 260.790 517.928

SB.85217 - Đường kính ống 69mm 10m 305.114 290.716 595.830

SB.85218 - Đường kính ống 80mm 10m 329.734 307.817 637.551

SB.85219 - Đường kính ống 100mm 10m 378.290 331.331 709.621

SB.85220 - Đường kính ống 125mm 10m 439.201 356.983 796.184

SB.85221 - Đường kính ống 150mm 10m 500.096 365.533 865.629

Page 87: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -87-

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.85222 - Đường kính ống 200mm 10m 621.843 386.909 1.008.752

SB.85223 - Đường kính ống 250mm 10m 743.591 395.460 1.139.051

SB.85224 - Đường kính ống 300mm 10m 865.396 418.974 1.284.370

SB.85225 - Đường kính ống 350mm 10m 987.144 433.937 1.421.081

SB.85226 - Đường kính ống 400mm 10m 1.108.934 459.588 1.568.522

SB.85227 - Đường kính ống 450mm 10m 1.230.697 504.478 1.735.175

SB.85228 - Đường kính ống 500mm 10m 1.353.010 525.855 1.878.865

SB.85229 - Đường kính ống 600mm 10m 1.596.563 622.047 2.218.610

SB.85230 - Đường kính ống 700mm 10m 1.840.116 675.488 2.515.604

SB.85231 - Đường kính ống 800mm 10m 2.083.654 701.139 2.784.793

SB.85232 - Đường kính ống 900mm 10m 2.327.207 739.617 3.066.824

SB.85233 - Đường kính ống 1000mm 10m 2.570.702 842.222 3.412.924

SB.85300 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 30MM)

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 30mm)

SB.85311 - Đường kính ống 15mm 10m 197.970 209.487 407.457

SB.85312 - Đường kính ống 20mm 10m 210.831 235.138 445.969

SB.85313 - Đường kính ống 25mm 10m 223.112 250.102 473.214

SB.85314 - Đường kính ống 32mm 10m 240.967 269.340 510.307

SB.85315 - Đường kính ống 40mm 10m 261.783 294.992 556.775

SB.85316 - Đường kính ống 50mm 10m 286.925 312.093 599.018

SB.85317 - Đường kính ống 69mm 10m 337.862 348.432 686.294

SB.85318 - Đường kính ống 80mm 10m 363.599 369.808 733.407

SB.85319 - Đường kính ống 100mm 10m 414.478 397.597 812.075

SB.85320 - Đường kính ống 125mm 10m 478.291 429.662 907.953

SB.85321 - Đường kính ống 150mm 10m 541.494 438.212 979.706

SB.85322 - Đường kính ống 200mm 10m 669.062 463.864 1.132.926

SB.85323 - Đường kính ống 250mm 10m 796.673 487.377 1.284.050

SB.85324 - Đường kính ống 300mm 10m 924.212 502.341 1.426.553

SB.85325 - Đường kính ống 350mm 10m 1.051.765 521.579 1.573.344

SB.85326 - Đường kính ống 400mm 10m 1.178.810 551.506 1.730.316

SB.85327 - Đường kính ống 450mm 10m 1.306.349 607.084 1.913.433

SB.85328 - Đường kính ống 500mm 10m 1.433.380 632.736 2.066.116

Page 88: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -88-

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.85329 - Đường kính ống 600mm 10m 1.687.905 748.167 2.436.072

SB.85330 - Đường kính ống 700mm 10m 1.943.055 790.919 2.733.974

SB.85331 - Đường kính ống 800mm 10m 2.197.639 833.672 3.031.311

SB.85332 - Đường kính ống 900mm 10m 2.452.223 874.287 3.326.510

SB.85333 - Đường kính ống 1000mm 10m 2.706.792 1.154.315 3.861.107

SB.85400 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 50MM)

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 50mm)

SB.85411 - Đường kính ống 15mm 10m 315.462 245.826 561.288

SB.85412 - Đường kính ống 20mm 10m 330.660 275.753 606.413

SB.85413 - Đường kính ống 25mm 10m 345.321 290.716 636.037

SB.85414 - Đường kính ống 32mm 10m 365.991 314.230 680.221

SB.85415 - Đường kính ống 40mm 10m 390.306 344.157 734.463

SB.85416 - Đường kính ống 50mm 10m 420.092 369.808 789.900

SB.85417 - Đường kính ống 69mm 10m 480.318 397.597 877.915

SB.85418 - Đường kính ống 80mm 10m 510.120 429.662 939.782

SB.85419 - Đường kính ống 100mm 10m 570.346 461.726 1.032.072

SB.85420 - Đường kính ống 125mm 10m 645.132 500.203 1.145.335

SB.85421 - Đường kính ống 150mm 10m 719.961 513.029 1.232.990

SB.85422 - Đường kính ống 200mm 10m 869.577 542.955 1.412.532

SB.85423 - Đường kính ống 250mm 10m 1.018.669 568.607 1.587.276

SB.85424 - Đường kính ống 300mm 10m 1.168.285 585.708 1.753.993

SB.85425 - Đường kính ống 350mm 10m 1.318.524 607.084 1.925.608

SB.85426 - Đường kính ống 400mm 10m 1.468.154 645.561 2.113.715

SB.85427 - Đường kính ống 450mm 10m 1.617.754 707.552 2.325.306

SB.85428 - Đường kính ống 500mm 10m 1.767.428 737.479 2.504.907

SB.85429 - Đường kính ống 600mm 10m 2.067.282 870.011 2.937.293

SB.85430 - Đường kính ống 700mm 10m 2.365.947 944.828 3.310.775

SB.85431 - Đường kính ống 800mm 10m 2.665.221 981.168 3.646.389

SB.85432 - Đường kính ống 900mm 10m 2.965.090 1.171.416 4.136.506

SB.85433 - Đường kính ống 1000mm 10m 3.264.364 1.350.976 4.615.340

Page 89: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -89-

SB.85500 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 100MM)

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 100mm)

SB.85511 - Đường kính ống 15mm 10m 687.337 297.129 984.466

SB.85512 - Đường kính ống 20mm 10m 707.746 333.469 1.041.215

SB.85513 - Đường kính ống 25mm 10m 728.736 354.845 1.083.581

SB.85514 - Đường kính ống 32mm 10m 757.026 380.496 1.137.522

SB.85515 - Đường kính ống 40mm 10m 790.600 418.974 1.209.574

SB.85516 - Đường kính ống 50mm 10m 830.852 442.487 1.273.339

SB.85517 - Đường kính ống 69mm 10m 913.721 493.790 1.407.511

SB.85518 - Đường kính ống 80mm 10m 954.553 521.579 1.476.132

SB.85519 - Đường kính ống 100mm 10m 1.036.784 562.194 1.598.978

SB.85520 - Đường kính ống 125mm 10m 1.139.481 609.222 1.748.703

SB.85521 - Đường kính ống 150mm 10m 1.242.193 622.047 1.864.240

SB.85522 - Đường kính ống 200mm 10m 1.447.544 658.387 2.105.931

SB.85523 - Đường kính ống 250mm 10m 1.652.938 690.451 2.343.389

SB.85524 - Đường kính ống 300mm 10m 1.858.304 713.965 2.572.269

SB.85525 - Đường kính ống 350mm 10m 2.064.220 737.479 2.801.699

SB.85526 - Đường kính ống 400mm 10m 2.269.629 782.369 3.051.998

SB.85527 - Đường kính ống 450mm 10m 2.474.980 859.323 3.334.303

SB.85528 - Đường kính ống 500mm 10m 2.680.375 895.663 3.576.038

SB.85529 - Đường kính ống 600mm 10m 3.091.672 1.058.122 4.149.794

SB.85530 - Đường kính ống 700mm 10m 3.499.224 1.147.902 4.647.126

SB.85531 - Đường kính ống 800mm 10m 3.913.177 1.192.792 5.105.969

SB.85532 - Đường kính ống 900mm 10m 4.323.922 1.421.517 5.745.439

SB.85533 - Đường kính ống 1000mm 10m 4.735.277 1.639.555 6.374.832

SB.85600 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ỐNG ĐỒNG BẰNG ỐNG CÁCH NHIỆT XỐP

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Thay thế lớp bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp

SB.85611 - Đường kính ống 6,4mm 10m 145.578 106.881 252.459

SB.85612 - Đường kính ống 9,5mm 10m 161.785 106.881 268.666

SB.85613 - Đường kính ống 12,7mm 10m 178.188 128.257 306.445

Page 90: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -90-

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.85614 - Đường kính ống 15,9mm 10m 194.590 128.257 322.847

SB.85615 - Đường kính ống 19,1mm 10m 221.444 136.808 358.252

SB.85616 - Đường kính ống 22,2mm 10m 237.666 143.221 380.887

SB.85617 - Đường kính ống 25,4mm 10m 264.345 153.909 418.254

SB.85618 - Đường kính ống 28,6mm 10m 291.024 158.184 449.208

SB.85619 - Đường kính ống 31,8mm 10m 317.702 160.322 478.024

SB.85620 - Đường kính ống 34,9mm 10m 333.925 162.459 496.384

SB.85621 - Đường kính ống 38,1mm 10m 350.342 168.872 519.214

SB.85622 - Đường kính ống 41,3mm 10m 387.282 171.010 558.292

SB.85623 - Đường kính ống 54mm 10m 565.630 188.111 753.741

SB.85624 - Đường kính ống 66,7mm 10m 641.381 200.936 842.317

SB.90000 CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU, CẤU KIỆN, PHẾ THẢI

Hướng dẫn sử dụng:

- Trong định mức các công tác sửa chữa đã tính với cự ly vận chuyển vật liệu, phế thải trong phạm vi quy định. Nếu cự ly vận chuyển ngoài phạm vi quy định thì được bổ sung định mức vận chuyển tiếp theo quy định trong bảng định mức.

- Các phế thải sau khi phá hoặc tháo dỡ trong định mức đã tính với cự ly vận chuyển trong phạm vi quy định và đã được xếp gọn. Nếu phải đưa các phế thải ra ngoài phạm vi quy định này thì căn cứ vào khối lượng phế thải cần vận chuyển và mức chi phí tính cho công tác bốc xếp, vận chuyển trong bảng định mức để tính toán bổ sung định mức chi phí.

- Trường hợp các phế thải sau khi phá dỡ được vận chuyển bằng máng hoặc ống vận chuyển thì các chi phí cho công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ máng, ống vận chuyển được tính riêng tuỳ theo yêu cầu và điều kiện cụ thể của công tác vận chuyển.

- Định mức dự toán bốc xếp các loại vật liệu, cấu kiện xây dựng và phế thải bằng thủ công được sử dụng trong trường hợp bốc xếp phục vụ việc vận chuyển bằng phương tiện thô sơ trong phạm vi nội bộ công trình (≤300m) tùy theo đặc điểm của công trình.

SB.91000 BỐC XẾP LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN, VẬN CHUYỂN BẰNG THỦ

CÔNG HOẶC PHƯƠNG TIỆN THÔ SƠ VẬT LIỆU RỜI, PHẾ THẢI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu vào phương tiện vận chuyển và vận chuyển, đổ vật liệuđúng nơi quy định đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

- Nhân công 3,0/7

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bốc xếp lên phương tiện vận chuyển, vận chuyển bằng thủ công hoặc phương tiện thô sơ vật liệu rời, phế thải

Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ

SB.91111 - Bốc xếp m3 30.586 30.586

Page 91: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -91-

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Vận chuyển bằng gánh vác bộ

SB.91121 - 10m khởi điểm m3 33.331 33.331

SB.91122 - 10m tiếp theo m3 9.803 9.803

Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ

SB.91131 - 10m khởi điểm m3 19.410 19.410

SB.91132 - 10m tiếp theo m3 1.372 1.372

Đất các loại

SB.91211 - Bốc xếp m3 51.564 51.564

Vận chuyển bằng gánh vác bộ

SB.91221 - 10m khởi điểm m3 43.134 43.134

SB.91222 - 10m tiếp theo m3 12.744 12.744

Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ

SB.91231 - 10m khởi điểm m3 19.802 19.802

SB.91232 - 10m tiếp theo m3 1.568 1.568

Sỏi, đá dăm các loại

SB.91311 - Bốc xếp m3 46.859 46.859

Vận chuyển bằng gánh vác bộ

SB.91321 - 10m khởi điểm m3 41.173 41.173

SB.91322 - 10m tiếp theo m3 12.352 12.352

Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ

SB.91331 - 10m khởi điểm m3 19.606 19.606

SB.91332 - 10m tiếp theo m3 1.568 1.568

Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng

SB.91411 - Bốc xếp m3 63.132 63.132

Vận chuyển bằng gánh vác bộ

SB.91421 - 10m khởi điểm m3 45.094 45.094

SB.91422 - 10m tiếp theo m3 12.744 12.744

Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ

SB.91431 - 10m khởi điểm m3 19.802 19.802

SB.91432 - 10m tiếp theo m3 1.568 1.568

Phế thải các loại

SB.91511 - Bốc xếp m3 52.937 52.937

Page 92: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -92-

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Vận chuyển bằng gánh vác bộ

SB.91521 - 10m khởi điểm m3 43.134 43.134

SB.91522 - 10m tiếp theo m3 12.744 12.744

Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ

SB.91531 - 10m khởi điểm m3 33.331 33.331

SB.91532 - 10m tiếp theo m3 3.529 3.529

SB.92000 - SB.93000 BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN BẰNG THỦ CÔNG HOẶC PHƯƠNG

TIỆN THÔ SƠ VẬT LIỆU KHÁC, CẤU KIỆN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu vào phương tiện vận chuyển và vận chuyển, xếp vật liệu đúng nơi quy định đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

- Nhân công 3,0/7

Đơn vị tính: đồng/(m3, tấn, 1000v, 100m2, 100cây)

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bốc xếp, vận chuyển bằng thủ công hoặc phương tiện thô sơ vật liệu khác, cấu kiện

Xi măng bao

SB.92111 - Bốc xếp tấn 37.840 37.840

Vận chuyển bằng gánh vác bộ

SB.92121 - 10m khởi điểm tấn 23.527 23.527

SB.92122 - 10m tiếp theo tấn 8.823 8.823

Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ

SB.92131 - 10m khởi điểm tấn 16.861 16.861

SB.92132 - 10m tiếp theo tấn 1.372 1.372

Gạch xây các loại (trừ gạch Block bê tông rỗng, gạch bê tông khí chưng áp và gạch tương tự)

SB.92211 - Bốc xếp 1000v 81.170 81.170

Vận chuyển bằng gánh vác bộ

SB.92221 - 10m khởi điểm 1000v 29.409 29.409

SB.92222 - 10m tiếp theo 1000v 13.724 13.724

Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ

SB.92231 - 10m khởi điểm 1000v 16.861 16.861

SB.92232 - 10m tiếp theo 1000v 1.372 1.372

Gạch ốp, lát các loại

Page 93: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -93-

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.92311 - Bốc xếp 100m2 117.245 117.245

Vận chuyển bằng gánh vác bộ

SB.92321 - 10m khởi điểm 100m2 78.425 78.425

SB.92322 - 10m tiếp theo 100m2 39.212 39.212

Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ

SB.92331 - 10m khởi điểm 100m2 12.352 12.352

SB.92332 - 10m tiếp theo 100m2 784 784

Đá ốp lát các loại

SB.92411 - Bốc xếp 100m2 126.264 126.264

Vận chuyển bằng gánh vác bộ

SB.92421 - 10m khởi điểm 100m2 90.189 90.189

SB.92422 - 10m tiếp theo 100m2 47.055 47.055

Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ

SB.92431 - 10m khởi điểm 100m2 13.724 13.724

SB.92432 - 10m tiếp theo 100m2 784 784

Sắt thép các loại

SB.92511 - Bốc xếp tấn 73.915 73.915

Vận chuyển bằng gánh vác bộ

SB.92521 - 10m khởi điểm tấn 37.252 37.252

SB.92522 - 10m tiếp theo tấn 18.234 18.234

Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ

SB.92531 - 10m khởi điểm tấn 18.038 18.038

SB.92532 - 10m tiếp theo tấn 1.568 1.568

Gỗ các loại

SB.92611 - Bốc xếp m3 41.565 41.565

Vận chuyển bằng gánh vác bộ

SB.92621 - 10m khởi điểm m3 29.409 29.409

SB.92622 - 10m tiếp theo m3 9.803 9.803

Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ

SB.92631 - 10m khởi điểm m3 12.548 12.548

SB.92632 - 10m tiếp theo m3 1.176 1.176

Tre, cây chống

SB.92711 - Bốc xếp 100cây 122.931 122.931

Vận chuyển bằng gánh vác bộ

SB.92721 - 10m khởi điểm 100cây 19.606 19.606

Page 94: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -94-

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.92722 - 10m tiếp theo 100cây 7.842 7.842

Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ

SB.92731 - 10m khởi điểm 100cây 13.528 13.528

SB.92732 - 10m tiếp theo 100cây 1.372 1.372

Cấu kiện bê tông đúc sẵn

Trọng lượng ≤ 50kg

SB.93111 - Bốc xếp tấn 59.799 59.799

Vận chuyển bằng gánh vác bộ

SB.93121 - 10m khởi điểm tấn 34.899 34.899

SB.93122 - 10m tiếp theo tấn 14.116 14.116

Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ

SB.93131 - 10m khởi điểm tấn 26.664 26.664

SB.93132 - 10m tiếp theo tấn 3.333 3.333

Trọng lượng ≤ 100kg

SB.93211 - Bốc xếp tấn 66.661 66.661

Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ

SB.93231 - 10m khởi điểm tấn 28.037 28.037

SB.93232 - 10m tiếp theo tấn 3.529 3.529

Trọng lượng ≤ 200kg

SB.93311 - Bốc xếp tấn 73.915 73.915

Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ

SB.93331 - 10m khởi điểm tấn 29.409 29.409

SB.93332 - 10m tiếp theo tấn 3.725 3.725

SB.94000 VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI BẰNG Ô TÔ

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Vận chuyển phế thải bằng ô tô

Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m

SB.94111 - Bằng ôtô 0,5 tấn m3 63.604 63.604

SB.94211 - Bằng ôtô 2,5 tấn m3 32.250 32.250

SB.94311 - Bằng ôtô 5 tấn m3 24.930 24.930

SB.94411 - Bằng ôtô 7 tấn m3 22.151 22.151

Vận chuyển phế thải tiếp 1000m

Page 95: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -95-

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SB.94511 - Bằng ôtô 0,5 tấn m3 38.382 38.382

SB.94611 - Bằng ôtô 2,5 tấn m3 18.971 18.971

SB.94711 - Bằng ôtô 5 tấn m3 12.465 12.465

SB.94811 - Bằng ôtô 7 tấn m3 8.860 8.860

Page 96: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -96-

CHƯƠNG III

CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TRONG

ĐÔ THỊ

SE.10000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG GIAO THÔNG TRONG ĐÔ

THỊ

SE.11100 ĐÀO BỎ MẶT ĐƯỜNG NHỰA

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Đào bỏ mặt đường nhựa

SE.11111 - Chiều dày ≤10cm m2 19.606 19.606

SE.11112 - Chiều dày >10cm m2 43.134 43.134

SE.11200 CẮT MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALT

Thành phần công việc :

Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu. Tiến hành cắt bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Vận chuyển trong phạm vi 100m, thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Cắt mặt đường bê tông asphalt

SE.11211 - Chiều dày lớp cắt 5cm 100m 437.143 456.896 105.032 999.071

SE.11212 - Chiều dày lớp cắt 6cm 100m 524.572 519.200 119.354 1.163.126

SE.11213 - Chiều dày lớp cắt 7cm 100m 612.000 597.080 138.451 1.347.531

SE.11310 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ 4X6 CHÈN ĐÁ DĂM LỚP HAO MÒN BẰNG ĐÁ MẶT, THI CÔNG BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào mặt đường bê tông nhựa cũ, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, rải đá 4x6, rải vật liệu chèn, tưới nước, đầm nén, rải lớp hao mòn, bốc dỡ phế thải, vận chuyển trong phạm vi 100m, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/10m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Vá mặt đường bằng đá 4x6 chèn đá dăm lớp hao mòn bằng đá mạt, thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới

Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm)

Page 97: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -97-

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SE.11311 - 10cm 10m2 382.417 601.345 173.804 1.157.566

SE.11312 - 12cm 10m2 452.545 615.777 195.060 1.263.382

SE.11313 - 14cm 10m2 520.837 637.426 231.978 1.390.241

SE.11314 - 15cm 10m2 555.161 651.858 240.928 1.447.947

SE.11320 VÁ MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA BẰNG BÊ TÔNG NHỰA NÓNG HẠT MỊN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị,cắt vuông cạnh, đào mặt đường bê tông nhựa cũ,san phẳng đáy, đầm nén, tưới nhựa dính bám,rải bê tông nhựa, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật,vận chuyển trong phạm vi 100m.Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/10m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Vá mặt đường bằng bê tông nhựa nóng hạt mịn

Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm)

SE.11321 - 4cm 10m2 1.780.736 295.944 134.504 2.211.184

SE.11322 - 5cm 10m2 2.073.702 324.500 141.547 2.539.749

SE.11323 - 6cm 10m2 2.436.803 342.672 158.458 2.937.933

SE.11324 - 7cm 10m2 2.866.610 366.036 180.110 3.412.756

SE.11330 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG BÊ TÔNG NHỰA NGUỘI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt đường cũ,san phẳng, đầm nén, tưới nhựa dính bám, rải bê tông nhựa nguội, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m.Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/10m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Vá mặt đường bằng bê tông nhựa nguội

Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm)

SE.11331 - 4cm 10m2 1.166.086 303.732 136.678 1.606.496

SE.11332 - 5cm 10m2 1.349.462 342.672 141.547 1.833.681

SE.11333 - 6cm 10m2 1.581.853 358.248 156.284 2.096.385

SE.11334 - 7cm 10m2 1.853.380 386.804 175.763 2.415.947

Page 98: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -98-

SE.11340 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ TRỘN NHỰA PHA DẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt đường cũ, san phẳng, đầm nén, tưới nhựa dính bám, rải đá trộn nhựa pha dầu, đầm nén, rải cát vàng, đầm nén hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m.Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/10m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Vá mặt đường bằng đá trộn nhựa pha dầu

Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm)

SE.11341 - 4cm 10m2 996.638 269.984 118.964 1.385.586

SE.11342 - 5cm 10m2 1.148.730 303.732 123.834 1.576.296

SE.11343 - 6cm 10m2 1.338.536 319.308 136.072 1.793.916

SE.11344 - 7cm 10m2 1.562.624 342.672 157.724 2.063.020

SE.11350 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ DĂM NHỰA

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt đường cũ, san phẳng, rải đá, tưới nhựa, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m.Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/10m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa

Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm)

SE.11351 - 4cm 10m2 452.205 285.560 187.910 925.675

SE.11352 - 5cm 10m2 488.410 321.904 202.343 1.012.657

SE.11353 - 6cm 10m2 532.264 337.480 224.037 1.093.781

SE.11354 - 7cm 10m2 581.526 363.440 258.948 1.203.914

SE.11400 TƯỚI NHỰA LÓT HOẶC NHỰA DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Quét sạch mặt đường, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, nấu nhựa và tưới nhựa bằng nhựa pha dầu hay nhũ tương nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

SE.11410 TIÊU CHUẨN NHỰA 1,1 KG/M2

Đơn vị tính: đồng/10m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính bám mặt đường, tiêu chuẩn nhựa 1,1 kg/m2

Page 99: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -99-

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Nhựa pha dầu

SE.11411 - Thủ công 10m2 166.254 57.729 7.019 231.002

SE.11412 - Cơ giới 10m2 166.254 19.243 18.791 204.288

Nhũ tương nhựa

SE.11413 - Thủ công 10m2 133.473 45.702 179.175

SE.11414 - Cơ giới 10m2 133.473 7.216 18.791 159.480

SE.11420 TIÊU CHUẨN NHỰA 0,5 KG/M2

Đơn vị tính: đồng/10m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính bám mặt đường, tiêu chuẩn nhựa 0,5 kg/m2

Nhựa pha dầu

SE.11421 - Thủ công 10m2 90.939 36.081 4.147 131.167

SE.11422 - Cơ giới 10m2 90.939 11.305 11.073 113.317

Nhũ tương nhựa

SE.11423 - Thủ công 10m2 60.669 41.373 102.042

SE.11424 - Cơ giới 10m2 60.669 4.811 11.073 76.553

SE.11500 LÁNG NHỰA TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ

Thành phần công việc:

Quét sạch mặt đường, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, rải đá kể cả đá bảo dưỡng sau khi láng, nấu nhựa, tưới nhựa, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

SE.11510 LÁNG NHỰA MỘT LỚP TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ

Đơn vị tính: đồng/10m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Láng một lớp nhựa trên mặt đường cũ

Nhựa 0,7 kg/m2

SE.11511 - Tuới bằng thủ công 10m2 37.704 28.865 26.513 93.082

SE.11512 - Tưới bằng máy 10m2 37.704 19.243 35.829 92.776

Nhựa 0,9 kg/m2

SE.11513 - Tuới bằng thủ công 10m2 48.314 33.675 28.188 110.177

SE.11514 - Tưới bằng máy 10m2 48.314 24.054 40.954 113.322

Nhựa 1,1 kg/m2

SE.11515 - Tuới bằng thủ công 10m2 61.844 48.108 29.863 139.815

Page 100: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -100-

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SE.11516 - Tưới bằng máy 10m2 61.844 28.865 45.438 136.147

Nhựa 1,5 kg/m2

SE.11517 - Tuới bằng thủ công 10m2 89.512 64.945 33.213 187.670

SE.11518 - Tưới bằng máy 10m2 89.512 38.967 51.844 180.323

SE.11520 LÁNG NHỰA HAI LỚP TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ

Đơn vị tính: đồng/10m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Láng hai lớp nhựa trên mặt đường cũ

Nhựa 2,5 kg/m2

SE.11521 - Tuới bằng thủ công 10m2 168.018 91.404 42.909 302.331

SE.11522 - Tưới bằng máy 10m2 168.018 54.843 66.614 289.475

Nhựa 3 kg/m2

SE.11523 - Tuới bằng thủ công 10m2 190.691 110.647 46.099 347.437

SE.11524 - Tưới bằng máy 10m2 190.691 66.388 72.715 329.794

SE.11600 LẤP HỐ SỤP, HỐ SÌNH LÚN CAO SU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào bỏ lớp vật liệu cũ ra khỏi phạm vi mặt đường, lấp vật liệu xuống hố, chèn, rải vật liệu chèn, tưới nước bằng xe nước, đầm chặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Lấp hố sụp, hố sình lún cao su

SE.11611 - Bằng cát m3 341.600 119.707 12.528 473.835

SE.11612 - Bằng đất cấp phối tư nhiên m3 70.000 181.698 12.528 264.226

SE.11613 - Bằng đá 04cm m3 367.785 203.074 12.528 583.387

SE.11700 SỬA NỀN, MÓNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4x6, ĐẤT CHỌN LỌC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, sửa nền, sửa móng đường yếu theo thiết kế, san, đổ vật liệu vào nền, móng đường thành từng lớp, tưới nước, san đầm chặt theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

SE.11710 SỬA NỀN, MÓNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4x6

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sửa nền, móng bằng cát, đá xô bồ, đá dăm 4x6

Bằng cát

Page 101: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -101-

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SE.11711 - Thủ công m3 386.850 143.221 530.071

SE.11712 - Thủ công kết hợp máy m3 386.850 40.615 47.099 474.564

Bằng đá xô bồ

SE.11713 - Thủ công m3 145.200 136.808 282.008

SE.11714 - Thủ công kết hợp máy m3 145.200 68.404 65.596 279.200

Bằng đá dăm 4x6

SE.11715 - Thủ công m3 307.344 213.762 521.106

SE.11716 - Thủ công kết hợp máy m3 307.344 64.129 109.897 481.370

SE.11720 SỬA NỀN, MÓNG BẰNG ĐẤT CHỌN LỌC (ĐẤT ĐÃ CÓ SẴN)

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sửa nền,móng bằng đất chọn lọc (đất đã có sẵn)

Bằng thủ công

SE.11721 - Độ chặt yêu cầu K=0,85 m3 185.973 185.973

SE.11722 - Độ chặt yêu cầu K=0,90 m3 211.624 211.624

SE.11723 - Độ chặt yêu cầu K=0,95 m3 252.239 252.239

Thủ công kết hợp máy m3

SE.11724 - Độ chặt yêu cầu K=0,85 m3 74.817 65.938 140.755

SE.11725 - Độ chặt yêu cầu K=0,90 m3 85.505 75.358 160.863

SE.11726 - Độ chặt yêu cầu K=0,95 m3 145.358 84.778 230.136

SE.11800 BỔ SUNG NẮP RÃNH BÊ TÔNG, NẮP HỐ GA

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo nắp tấm bị hư hỏng, đưa lên phương tiện vận chuyển, thay thế tấm mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bổ sung nắp rãnh bê tông, nắp hố ga

Nắp rãnh bê tông

SE.11811A - Vữa xi măng mác 50 cái 652.114 21.567 673.681

SE.11811B - Vữa xi măng mác 75 cái 652.405 21.567 673.972

SE.11811C - Vữa xi măng mác 100 cái 652.719 21.567 674.286

Nắp hố ga

SE.11812A - Vữa xi măng mác 50 cái 653.523 33.331 686.854

Page 102: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -102-

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SE.11812B - Vữa xi măng mác 75 cái 654.008 33.331 687.339

SE.11812C - Vữa xi măng mác 100 cái 654.532 33.331 687.863

SE.20000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH CẦU ĐƯỜNG BỘ TRONG ĐÔ THỊ

SE.21100 SỬA CHỮA LAN CAN CẦUBẰNG BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đục, phá bỏ phần lan can bị hỏng, đổ bê tông, lắp đặt lan can thay thế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sửa chữa lan can cầu bằng bê tông

SE.21112 - Vữa bê tông 150 m 64.760 55.578 120.338

SE.21113 - Vữa bê tông 200 m 70.179 55.578 125.757

SE.21114 - Vữa bê tông 250 m 75.666 55.578 131.244

SE.21115 - Vữa bê tông 300 m 86.624 55.578 142.202

SE.21200 THAY THẾ ỐNG THOÁT NƯỚC MẶT CẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng dàn giáo, tháo bỏ ống thoát nước bị hư hỏng, đo, lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Thay thế ống thoát nước mặt cầu

SE.21210 - Đường kính ống 60mm m 69.159 128.257 197.416

SE.21220 - Đường kính ống 100mm m 143.135 130.395 273.530

SE.21230 - Đường kính ống 150mm m 289.776 132.532 422.308

SE.21300 SƠN CẦU SẮT,SƠN 1 LỚP SƠN CHỐNG GỈ, 2 LỚP SƠN MẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm sạch bề mặt, sơn 1 lớp sơn chống rỉ, 2 nước sơn mầu, vận chuyển trong phạm vi 100m.Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SE.21310 Sơn cầu sắt, sơn 1 lớp chống gỉ, 2 lớp sơn màu

m2 18.073 13.888 31.961

Page 103: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -103-

SE.21400 DÁN VẢI SỢI CACBON, VẢI SỢI THỦY TINH BỀ MẶT KẾT CẤU BÊ TÔNG ĐỂ GIA CỐ

SE.21410 MÀI, VỆ SINH BỀ MẶT KẾT CẤU BÊ TÔNG CHUẨN BỊ CHO CÔNG TÁC DÁN VẢI SỢI CACBON, VẢI SỢI THỦY TINH TRÊN CẠN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị; mài phẳng, bo tròn các cạnh, vệ sinh làm sạch bề mặt kết cấu bê tông; thu dọn, vệ sinh sạch sau thi công.

Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SE.21411

Mài, vệ sinh bề mặt kết cấu bê tông chuẩn bị cho công tác dán vải sợi cacbon, vải sợi thủy tinh trên cạn

m2 6.960 147.904 118.690 273.554

SE.21420 DÁN VẢI SỢI CACBON, VẢI SỢI THỦY TINH VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG TRÊN CẠN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị: cắt vải sợi, trộn keo, quét keo vải vợi và bề mặt kết cấu, dán vải sợi đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Dán vải sợi cacbon, vải sợi thủy tinh vào kết cấu bê tông trên cạn

Vải sợi cacbon

SE.21421 - Lớp đầu m2 194.639 81.243 275.882

SE.21422 - Lớp tiếp theo m2 194.639 78.003 272.642

Vải sợi thủy tinh

SE.21423 - Lớp đầu m2 196.193 81.243 277.436

SE.21424 - Lớp tiếp theo m2 196.193 78.003 274.196

Ghi chú: Vật liệu vải sợi cacbon, vải sợi thủy tinh đã bao gồm vật liệu keo dán.

SE.21430 VỆ SINH BỀ MẶT KẾT CẤU BÊ TÔNG CHUẨN BỊ CHO CÔNG TÁC DÁN VẢI SỢI THỦY TINH DƯỚI NƯỚC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị; vệ sinh làm sạch bề mặt kết cấu bê tông; thu dọn, vệ sinh sạch sau thi công. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SE.21431 Vệ sinh bề mặt kết cấu bê tông chuẩn bị cho công tác dán vải sợi thủy tinh dưới nước

m2 5.065 116.570 52.197 173.832

Page 104: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -104-

SE.21440 DÁN VẢI SỢI THỦY TINH VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG DƯỚI NƯỚC, DÁN 1 LỚP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị; cắt vải sợi, trộn keo, quét keo vải vợi và bề mặt kết cấu, dán vải sợi đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SE.21441 Dán vải sợi thủy tinh vào kết cấu bê tông dưới nước, dán 1 lớp

m2 207.909 242.857 42.986 493.752

Ghi chú: Vật liệu vải sợi thủy tinh đã bao gồm vật liệu keo dán.

SE.30000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG

VÀ ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ

SE.31110 TẨY XÓA VẠCH SƠN DẺO NHIỆT BẰNG MÁY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị,tẩy xóa vạch sơn theo đúng yêu cầu kĩ thuật, thu dọn phế thải xúc lên ôtô, vệ sinh quét dọn sạch sẽ mặt đường bằng thủ công, vận chuyển phế thải đổ đúng vị trí cho phép, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SE.31110 Tẩy xóa vạch sơn dẻo nhiệt bằng máy

m2 15 3.848 35.865 39.728

SE.31200 SƠN KẺ ĐƯỜNG BẰNG SƠN DẺO NHIỆT (CÔNG NGHỆ SƠN NÓNG)

Thành phần công việc: Chuẩn bị, dựng chóp và rào chắn, làm vệ sinh mặt đường, đánh dấu, căng dây, nấu sơn, đổ

sơn vào thiết bị sơn kẻ, sấy máy duy trì nhiệt độ sôi, tiến hành sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt (công nghệ sơn nóng)

SE.31210 - Chiều dày lớp sơn 1mm m2 66.092 40.374 28.251 134.717

SE.31220 - Chiều dày lớp sơn 1,5mm m2 82.793 45.421 28.251 156.465

SE.31230 - Chiều dày lớp sơn 2mm m2 102.169 50.468 28.251 180.888

SE.31300 SƠN DẢI PHÂN CÁCH, DÁN MÀNG PHẢN QUANG ĐẦU DẢI PHÂN CÁCH

Thành phần công việc:

Vệ sinh dải phân cách. Sơn trắng đỏ 3 nước theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đối với sơn giải phân cách); Cạo dũa, chà láng phần diện tích cần dán, cắt màng phản quang dán vào đầu dải phân cách (đối với dán màng phản quang). Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Page 105: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -105-

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sơn dải phân cách, dán màng phản quang

Sơn dải phân cách

SE.31310 - Sơn mới m2 18.988 50.922 69.910

SE.31320 - Sơn lại m2 15.756 60.180 75.936

SE.31330 - Dán màng phản quang đầu dải phân cách

m2 385.000 92.585 477.585

SE.31400 SƠN BIỂN BÁO VÀ CỘT BIỂN BÁO BẰNG THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cạo bỏ lớp sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt, sơn biển báo, cột biển báo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sơn biển báo, cột biển báo bằng thép

SE.31410 - 2 nước m2 7.344 23.514 30.858

SE.31420 - 3 nước m2 10.098 34.202 44.300

SE.31500 SƠN CỌC H, CỘT KM BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cạo bỏ lớp sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt, sơn cọc H, cột Km bằng thủ công đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Sơn cọc H, cột Km bằng bê tông

SE.31510 - Cọc H m2 36.360 55.578 91.938

SE.31520 - Cột Km m2 36.360 89.780 126.140

SE.31600 SƠN CỌC TIÊU, CỌC MLG, CỘT THỦY CHÍ BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, cạo rửa sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt, sơn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m.Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SE.31610 Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí bê tông

m2 62.119 42.752 104.871

Page 106: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -106-

SE.31700 SƠN VỎ TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt điện, giám sát an toàn, đánh rỉ, sơn 3 lớp (1 lớp chống rỉ, 2 lớp sơn màu) đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, dọn dẹp hiện trường; kiểm tra an toàn, đóng nguồn điện, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SE.31710 Sơn vỏ tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông

m2 34.845 91.918 126.763

SE.32110 NẮN SỬA CỌC TIÊU, CỌC MLG, CỘT THỦY CHÍ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, dựng lại cột, trụ bị nghiêng, đổ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/cọc, cột

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SE.32111 Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí

cọc, cột 9.803 9.803

SE.32120 NẮN SỬA CỘT KM

Thành phần công việc

Chuẩn bị, dựng lại cột bị nghiêng, đổ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SE.32121 Nắn sửa cột km cột 19.606 19.606

SE.32130 NẮN CHỈNH, TU SỬA CỘT BIỂN BÁO

Thành phần công việc

Chuẩn bị, dựng nắm lại cột bị nghiêng, biển bị móp méo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh bề mặt biển báo sáng sủa, rõ ràng, phát cây, thu dọn các chướng ngại vật che lấp biển báo. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SE.32131 Nắn chỉnh, tu sửa cột biển báo cột 35.291 35.291

SE.33100 THAY THẾ CỘT BIỂN BÁO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, đào hố móng, tháo dỡ cột biển báo cũ bị hư hỏng, đưa lên phương tiện vận chuyển, lắp dựng cột biển báo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m.Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Thay thế cột biển báo

SE.33112 - Vữa bê tông mác 150 cột 212.898 198.023 410.921

Page 107: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -107-

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SE.33113 - Vữa bê tông mác 200 cột 217.325 198.023 415.348

SE.33114 - Vữa bê tông mác 250 cột 221.807 198.023 419.830

SE.33115 - Vữa bê tông mác 300 cột 230.757 198.023 428.780

SE.33200 THAY THẾ BIỂN BÁO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, tháo dỡ biển báo cũ bị hư hỏng, đưa lên phương tiện vận chuyển, lắp dựng biển báo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SE.33210 Thay thế biển báo cái 150.000 19.606 169.606

SE.33300 THAY THẾ CỌC TIÊU, CỌC MLG, CỘT THỦY CHÍ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào bỏ cọc bị hư hỏng, đào hố móng, dựng cọc mới, lấp đất móng cọc, căn chỉnh, trộn vữa bê tông, đổ móng cọc, vệ sinh hoàn thiện. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị: đồng/cọc, cột

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Thay thế cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí

SE.33312 - Vữa bê tông mác 150 cọc, cột 232.059 94.055 326.114

SE.33313 - Vữa bê tông mác 200 cọc, cột 234.742 94.055 328.797

SE.33314 - Vữa bê tông mác 250 cọc, cột 237.459 94.055 331.514

SE.33315 - Vữa bê tông mác 300 cọc, cột 242.883 94.055 336.938

SE.33400 THAY THẾ TẤM CHỐNG CHÓI

Thành phần công việc

Chuẩn bị, tháo dỡ tấm chống chói hư hỏng; lắp đặt các tấm chống chói mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh hoàn thiện. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/tấm

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SE.33410 Thay thế tấm chống chói Tấm 354.464 10.688 365.152

SE.33500 THAY THẾ TRỤ DẺO

Thành phần công việc

Chuẩn bị, tháo dỡ trụ dẻo bị hư hỏng; lắp đặt các trụ dẻo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh hoàn thiện. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/trụ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SE.33510 Thay thế trụ dẻo Trụ 154.820 8.550 163.370

Page 108: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -108-

SE.33600 THAY THẾ MẮT PHẢN QUANG

Thành phần công việc

Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, tháo dỡ mắt phản quang hư hỏng, lắp đặt mắt phản quang mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SE.33610 Thay thế mắt phản quang Trụ 50.250 4.275 54.525

SE.33700 THAY THẾ ĐINH PHẢN QUANG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh hiện trường, lấy dấu, vận hành lò nấu keo, trải keo, gắn viên phản quang đảo bảo yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp công trường. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị: đồng/viên

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Thay thế đinh phản quang

SE.33710 - Mặt bê tông nhựa viên 74.740 11.757 55 86.552

SE.33720 - Mặt bê tông xi măng viên 75.082 12.398 55 87.535

SE.33800 THAY THẾ TRỤ, CỘT BÊ TÔNG DẢI PHÂN CÁCH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo dỡ trụ, cột cũ cần thay thế, nắn chỉnh lại các ống thép, tấm sóng, lắp đặt lại ống thép, tấm sóng, sơn lại (nếu sử dụng loại ống thép và tấm sóng), hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SE.33810 Thay thế trụ, cột bê tông giải phân cách

cái 180.900 320.643 501.543

SE.3390 THAY THẾ ỐNG THÉPD50, TẤM SÓNG DẢI PHÂN CÁCH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo dỡ ống thép, tấm sóng cũ cần thay thế, nắn chỉnh lại tấm sóng liền kế, lắp đặt ống thép, tấm sóng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, sơn lại ống thép d50, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị: đồng/1 m(1tấm)

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Thay thế ống thép d50mm, tấm tôn lượn sóng

SE.33910 - Thay thế ống thép d50 1 m(1tấm) 94.655 42.752 137.407

SE.33920 - Thay thế tấm tôn lợn sóng 1 m(1tấm) 210.787 320.643 531.430

Page 109: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -109-

SE.34100 GẮN VIÊN PHẢN QUANG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh hiện trường, lấy dấu. Vận hành lò nấu keo, trải keo và gắn viên phản quang theo tiêu chuẩn thiết kế kỹ thuật. Làm vệ sinh lò nung keo. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính đồng/viên

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Gắn viên phản quang

SE.34110 - Trên mặt bê tông viên 74.880 14.963 55 89.898

SE.34120 - Trên mặt đường nhựa viên 74.942 14.963 55 89.960

SE.35100 THAY MODULE ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo dây kết nối đến thiết bị, tháo dỡ mudule cần thay thế, lắp đặt module mới, đấu nối dây kết nối đến thiết bị, kiểm tra an toàn, đóng điện, vận hành thử, cắt điện, giám sát an toàn, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/modul

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Thay module đèn tín hiệu giao thông

SE.35110 - Bằng thủ công modul 179.560 179.560

SE.35120 - Bằng xe nâng modul 179.560 305.298 484.858

SE.35200 THAY DÂY LÊN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo đấu nối dây lên đèn tại bảng điện cửa cột, tháo đấu nối dây lên đèn tại đèn tín hiệu, rút dây lên đèn cần thay thế, đo cắt dây lên đèn mới, luồn dây lên đèn mới, đấu nối dây lên đèn tại bảng điện cửa cột, đấu nối dây lên đèn tại đèn tín hiệu, kiểm tra an toàn, đóng điện, vận hành thử, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, cắt điện, giám sát an toàn, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Thay dây lên đèn tín hiệu giao thông

SE.35210 - Bằng thủ công m 76.000 7.482 83.482

SE.35220 - Bằng xe nâng m 76.000 5.985 20.353 102.338

SE.35300 THAY THẾ TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn, tháo đầu cáp nguồn, tháo đầu cáp điều khiển, tháo dỡ tủ điều khiển tín hiệu giao thông cũ, lắp đặt tủ điều khiển tín hiệu giao thông mới, lắp đặt đầu cáp nguồn, lắp đặt đầu cáp điều khiển, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, kiểm tra và chạy thử, giám sát an toàn, cắt điện, cảnh giới và báo hiệu khu vực làm việc, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Page 110: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -110-

Đơn vị tính: đồng/tủ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SE.35310 Thay thế tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông

tủ 393.553 393.553

SE.35400 THAY THẾ VỎ TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo đầu cáp nguồn, tháo đầu cáp điều khiển, tháo dỡ tủ điều khiển tín hiệu giao thông cũ, lắp đặt vỏ tủ điều khiển tín hiệu giao thông mới, tháo dỡ, lắp đặt thiết bị trong tủ điều khiển, lắp đặt đầu cáp nguồn, lắp đặt đầu cáp điều khiển, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, kiểm tra và chạy thử, Giám sát an toàn, cắt điện, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/vỏ tủ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SE.35410 Thay thế vỏ tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông

vỏ tủ 500.000 300.193 800.193

SE.35500 THAY THẾ CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt điện, cảnh giới và báo hiệu khu vực, tháo bu lông chân cột, hạ cột xuống đất, chuyển cột mới vào sát vị trí móng cột, dựng cột vào vị trí lắp đặt, căn chỉnh cột cho thẳng, cố định cột, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

SE.35510 THAY THẾ CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SE.35510 Thay thế cột đèn tín hiệu giao thông bằng thủ công

cột 2.500.000 269.340 2.769.340

SE.35520 THAY THẾ CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRÊN CỘT KHÔNG CÓ CẦN VƯƠN DÙNG CẦN TRỤC Ô TÔ

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SE.35520 Thay thế cột đèn tín hiệu giao thông trên cột không có cần vươn dùng cần trục ô tô

cột 2.000.000 376.221 525.430 2.901.651

SE.35530 THAY CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRÊN CỘT CÓ CẦN VƯƠN DÙNG CẦN TRỤC Ô TÔ

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Thay thế cột đèn tín hiệu giao thông trên cột có cần vươn dùng cần trục ô tô

SE.35531 - Chiều dài cần vươn ≤ 5m cột 2.500.000 421.111 1.382.416 4.303.527

Page 111: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -111-

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SE.35532 - Chiều dài cần vươn > 5m cột 3.000.000 523.717 1.382.416 4.906.133

SE.35600 THAY THẾ CÁP NGẦM ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm sạch hai đầu ống luồn cáp, tháo kết nối đầu cáp, tháo dỡ cáp ngầm cũ, đo, cắt cáp mới, kéo, rải cáp mới, đấu nối đầu cáp, kiểm tra an toàn, đóng điện, vận hành thử, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, giám sát an toàn, cắt điện, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/km

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SE.35620 Thay thế cáp ngầm đèn tín hiệu giao thông

km 261.300.000 1.175.691 40.418 262.516.109

Page 112: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -112-

CHƯƠNG IV

CÔNG TÁC BẢO DƯỠNGCÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TRONG

ĐÔ THỊ

SF.10000 BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG TRONG ĐÔ THỊ

SF.11100 ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào,bốc xúc vận chuyển đất sụt ra khỏi phạm vi sụt lở trong phạm vi quy định, sửa lại nền đường, lề đường, rãnh thoát nước. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

SF.11110 ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Đào hót đất, đá sụt bằng thủ công

SF.11111 - Đất m3 88.228 88.228

SF.11112 - Đá m3 166.653 166.653

SF.11120 ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Đào hót đất, đá sụt bằng máy

SF.11121 - Đất 100m3 1.448.898 1.104.031 2.552.929

SF.11122 - Đá 100m3 2.484.106 1.804.290 4.288.396

SF.11210 BẠT ĐẤT LỀ ĐƯỜNG, DẪY CỎ LỀ ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Bạt đất lề, hoàn thiện lề đường đúng yêu cầu kỹ thuật, dẫy cỏ lề, dẫy đến tận gốc đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển đất hay cỏ bằng thủ công trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/10m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bạt lề đường dẫy cỏ lề đường

SF.11211 - Bạt lề đường 10m2 47.055 47.055

SF.11212 - Dẫy cỏ lề đường 10m2 41.173 41.173

SF.11310 ĐẮP PHỤ NỀN, LỀ ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, dãy cỏ, cuốc sửa khuôn, san đất, đầm chặt từng lớp theo quy định, vỗ mái ta luy. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Đơn vị: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SF.11311 Đắp phụ nền, lề đường m3 71.250 303.542 15.700 390.492

Page 113: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -113-

SF.11410 BỔ SUNG ĐÁ MÁI TALUY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị,chêm chèn đá vào các vị trí cần thiết, chít mạch vữa (nếu có), hoàn trả mặt bằng. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đợn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bổ sung đá mái taluy

SF.11411 - Không chít mach m3 283.787 224.450 508.237

SF.11412 - Có chít mạch m3 339.672 299.267 638.939

SF.11510 THAY THẾ TẤM BÊ TÔNG MÁI TALUY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, bóc bỏ tấm bê tông bị hỏng, vận chuyển đến nơi quy định, vệ sinh hiện trường thi công, thay thế tấm bê tông mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật,vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị: đồng/tấm

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Thay thế tấm bê tông mái taluy

SF.11513 - Vữa xi măng 50 tấm 352.114 18.384 370.498

SF.11514 - Vữa xi măng 75 tấm 352.405 18.384 370.789

SF.11515 - Vữa xi măng 100 tấm 352.719 18.384 371.103

SF.12110 BẢO DƯỠNG KHE CO DÃN MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh khe nứt, trám vết nứt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp, hoàn trả mặt bằng. Vận chuyển trong phạm vi 100 m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bảo dưỡng khe co dãn mặt đường bê tông xi măng

SF.12111 Chiều dày mặt đường 20cm m 36.570 51.303 20.503 108.376

SF.12112 Chiều dày mặt đường 25cm m 45.315 68.404 30.755 144.474

SF.12120 BẢO DƯỠNG MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG NỨT NHỎ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh khe nứt, trám vết nứt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp, hoàn trả mặt bằng. Vận chuyển trong phạm vi 100 m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bảo dưỡng mặt đường bê tông xi măng nứt nhỏ

SF.12121 Chiều dày mặt đường 20cm m 8.745 79.092 87.837

Page 114: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -114-

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SF.12122 Chiều dày mặt đường 25cm m 10.335 106.881 117.216

SF.20000 CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH CẦU ĐƯỜNG BỘ TRONG ĐÔ THỊ

SF.21110 VỆ SINH MỐ CẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, phát quang cây cỏ xung quanh mố cầu, vệ sinh sạch sẽ mố cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SF.21111 Vệ sinh mố cầu m2 70.582 70.582

SF.21120 VỆ SINH TRỤ CẦU

Thành phần công việc: Chuẩn bị, lắp đặt giá treo, sàn công tác, vệ sinh sạch sẽ trụ cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SF.21121 Vệ sinh trụ cầu m2 84.307 84.307

SF.21130 VỆ SINH KHE CO GIÃN CAO SU

Thành phần công việc

Chuẩn bị, dọn sạch vật cứng, vệ sinh sạch sẽ khe co giãn, bắt siết bu lông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SF.21131 Vệ sinh khe co giãn cao su m 9.803 9.803

SF.21140 VỆ SINH HAI ĐẦU DẦM CÁC NHỊP CỦA CẦU THÉP, DÀN THÉP, CẦU LIÊN HỢP THÉP – BÊ TÔNG CỐT THÉP

Thành phần công việc

Chuẩn bị, lắp dựng dàn giáo, vệ sinh sạch sẽ 2 đầu dầm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, thu dọn hiện trường. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SF.21141 Vệ sinh hai đầu dầm các nhịp của cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép – Bê tông cốt thép

m2 17.101 17.101

SF.21150 VỆ SINH NÚT LIÊN KẾT DẦM – GIÀN CỦA CẦU THÉP, DÀN THÉP, CẦU LIÊN HỢP THÉP – BÊ TÔNG CỐT THÉP

Thành phần công việc

Chuẩn bị, vệ sinh sạch sẽ các nút liên kết dầm - giàn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, thu dọn hiện trường. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Page 115: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -115-

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SF.21151 Vệ sinh nút liên kết dầm - giàn của cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép – Bê tông cốt thép

m2 8.550 8.550

SF.21160 VỆ SINH LAN CAN CẦU BẰNG THÉP MẠ KẼM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh lan can cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SF.21161 Vệ sinh lan can cầu thang bằng thép mạ kẽm

100m 825 84.307 85.132

SF.21210 BẢO DƯỠNG KHE CO DÃN THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, cạo rỉ tại mối hàn bị bong bật, hàn lại theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SF.21211 Bảo dưỡng khe co dãn thép m 25.673 78.697 49.392 153.762

SF.21220 SIẾT GIẰNG GIÓ, BU LÔNG CẦU THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo bằng sắt phục vụ thi công. Siết lại giằng gió, bu lông kể cả chỉnh cầu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính : đồng/bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Siết giằng gió, bu lông cầu thép

SF.21221 Siết giằng gió và các kết cấu tương tự bị lỏng

bộ 256.923 256.923

SF.21222 Siết lại bu lông các bộ phận sắt cầu bộ 4.629 4.629

SF.21230 BÔI MỠ GỐI CẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm vệ sinh lau chùi gối cầu, bôi mỡ gối cầu đúng theo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Bôi mỡ gối cầu

SF.21231 - Gối kê cái 7.560 58.819 66.379

SF.21232 - Gối dàn, gối treo cái 37.800 98.031 135.831

Page 116: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -116-

SF.30000 CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG

VÀ ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ

SF.31100 VỆ SINH MẶT BIỂN PHẢN QUANG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt biển báo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, phát cây, thu dọn các chướng ngại vật che lấp biển báo. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SF.31110 Vệ sinh mặt biển phản quang m2 7.842 7.842

SF.31200 VỆ SINH GIẢI PHÂN CÁCH, TƯỜNG PHÒNG HỘ TÔN LƯỢN SÓNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh dải phân cách, tường phòng hộ tôn lượn sóng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SF.31210 Vệ sinh dải phân cách, tường phòng hộ tôn lượn sóng

100m 990 154.889 155.879

SF.31300 VỆ SINH, BẮT XIẾT BU LÔNG TẤM CHỐNG CHÓI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh sạch sẽ tấm chống chói, bắt xiết lại các bu lông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/tấm

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SF.31310 Vệ sinh, bắt xiết bu lông tấm chống chói

tấm 5.882 5.882

SF.31400 VỆ SINH MẮT PHẢN QUANG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh sạch sẽ các mắt phản quang, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/100 mắt

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SF.31410 Vệ sinh mắt phản quang 100 mắt 43.134 43.134

SF.31500 NẮN SỬA, VỆ SINH TRỤ DẺO

Thành phần công việc

Chuẩn bị, nắn chỉnh, vệ sinh sạch sẽ trụ dẻo, bắt xiết lại các bu lông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: đồng/trụ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

SF.31510 Nắn sửa, vệ sinh trụ dẻo trụ 7.842 7.842

Page 117: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -117-

SF.31600 VỆ SINH TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt điện, tháo thiết bị trong tủ điều khiển, vệ sinh các thiết bị trong tủ điều khiển, lắp thiết bị trong tủ điều khiển, kiểm tra hoạt động của tủ, vệ sinh dọn dẹp hiện trường. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị: đồng/tủ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Vệ sinh tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông

SF.31610 - Vỏ tủ tủ 12.826 12.826

SF.31620 - Trong tủ tủ 98.331 98.331

SF.31700 VỆ SINH ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh đèn tín hiệu, lau rửa kính đèn, vệ sinh, dọn dẹp hiện trường, giám sát an toàn. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị: đồng/đèn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Vệ sinh đèn tín hiệu giao thông

SF.31710 - Bằng thủ công đèn 12.352 12.352

SF.31720 - Bằng xe nâng đèn 24.900 46.522 71.422

SF.31800 CĂN CHỈNH ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG (DO BÃO, LỐC XOÁY LÀM XOAY ĐÈN)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, ngắt nguồn điện, chỉnh đèn cho phù hợp với tầm quan sát người tham gia giao thông, đóng nguồn điện. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị: đồng/đèn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá

Căn chỉnh đèn tín hiệu giao thông (do bão, lốc xoáy làm xoay đèn)

SF.31810 Bằng thủ công (chiều cao ≤3m) đèn 44.890 44.890

SF.31820 Bằng xe nâng (chiều cao >3m) đèn 49.165 159.918 209.083

Page 118: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -118-

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU

TT TÊN VẬT LIỆU ĐƠN VỊ ĐƠN GIÁ

(trước VAT) (đồng)

1 Bao tải m2 12.000

2 Biển báo cái 150.000

3 Bu lông cái 13.500

4 Bu lông M18x26 bộ 6.500

5 Bu lông M20x30 bộ 6.700

6 Bu lông M20x80 cái 8.000

7 Bàn chải sắt cái 15.400

8 Bê tông nhựa nguội tấn 1.075.000

9 Bê tông nhựa nóng hạt mịn tấn 1.555.000

10 Bông khoáng m3 580.000

11 Bông khoáng dày 40mm m3 580.000

12 Bông thủy tinh 25mm m3 450.000

13 Bông thủy tinh 50mm m3 450.000

14 Băng cuốn bảo ôn cuộn 15.000

15 Băng dính bạc cuộn 12.600

16 Băng vải thủy tinh cuộn 12.000

17 Bột bả kg 8.125

18 Bột bả Joton kg 12.727

19 Bột bả Lucky House kg 7.636

20 Bột bả Nero kg 7.849

21 Bột bả Nishu kg 8.409

22 Bột bả Skimcoat Nippon Paint kg 7.000

23 Bột bả Toa Wall Mastic Exterior kg 8.205

24 Bột màu kg 10.000

25 Bột phấn kg 10.000

26 Bột sơn màu trắng hoặc vàng kg 15.000

27 Bột đá kg 350

28 Chổi cáp cái 30.000

29 Cáp ngầm km 260.000.000

30 Cát mịn ML=1,5-2,0 m3 280.000

31 Cát san nền m3 280.000

32 Cát vàng m3 380.000

33 Cát vàng kg 262

34 Cấp phối đất tự nhiên m3 50.000

35 Cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí bộ 200.000

36 Cồn 90 độ lít 12.000

37 Cồn rửa kg 15.000

38 Cột biển báo cột 160.000

Page 119: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -119-

TT TÊN VẬT LIỆU ĐƠN VỊ ĐƠN GIÁ

(trước VAT) (đồng)

39 Cột đèn tín hiệu giao thông cột 2.500.000

40 Cột đèn tín hiệu giao thông có cần vươn <5m cột 2.500.000

41 Cột đèn tín hiệu giao thông có cần vươn >5m cột 3.000.000

42 Cột đèn tín hiệu giao thông không cần vươn cột 2.000.000

43 Củi đun kg 1.200

44 Dung dịch Jteck lít 53.000

45 Dung dịch Primer lít 30.000

46 Dung môi kg 15.000

47 Dây cáp điện 3 pha m 76.000

48 Dây thép kg 14.727

49 Dây thép buộc kg 14.727

50 Dây thép D1mm kg 14.727

51 Dây thép D4mm kg 14.727

52 Dây thừng m 2.500

53 Dầu bóng kg 24.000

54 Dầu DO lít 14.609

55 Dầu hỏa lít 13.500

56 Fibrôximăng m2 24.243

57 Fibrôximăng úp nóc m 18.500

58 Flinkote kg 25.833

59 Formica m2 55.000

60 Giấy dầu m2 4.200

61 Giấy ráp m2 36.000

62 Giấy ráp mịn m2 30.000

63 Giấy ráp thô m2 30.000

64 Gạch AAC 10x10x60cm viên 10.100

65 Gạch AAC 10x20x60cm viên 20.300

66 Gạch AAC 10x30x60cm viên 30.400

67 Gạch AAC 12,5x10x60cm viên 12.700

68 Gạch AAC 12,5x20x60cm viên 25.300

69 Gạch AAC 12,5x30x60cm viên 38.000

70 Gạch AAC 15x10x60cm viên 15.200

71 Gạch AAC 15x20x60cm viên 30.400

72 Gạch AAC 15x30x60cm viên 45.600

73 Gạch AAC 17,5x10x60cm viên 17.700

74 Gạch AAC 17,5x20x60cm viên 35.500

75 Gạch AAC 17,5x30x60cm viên 53.200

76 Gạch AAC 20x10x60cm viên 20.300

77 Gạch AAC 20x20x60cm viên 40.500

Page 120: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -120-

TT TÊN VẬT LIỆU ĐƠN VỊ ĐƠN GIÁ

(trước VAT) (đồng)

78 Gạch AAC 20x30x60cm viên 60.800

79 Gạch AAC 25x10x60cm viên 25.300

80 Gạch AAC 25x20x60cm viên 50.700

81 Gạch AAC 25x30x60cm viên 76.000

82 Gạch AAC 7,5x10x60cm viên 7.600

83 Gạch AAC 7,5x20x60cm viên 15.200

84 Gạch AAC 7,5x30x60cm viên 22.800

85 Gạch bê tông 10x20x40cm viên 6.900

86 Gạch bê tông 15x20x30cm viên 7.800

87 Gạch bê tông 15x20x40cm viên 10.400

88 Gạch bê tông 20x20x40cm viên 13.500

89 Gạch chỉ 6,5x10,5x22cm viên 1.203

90 Gạch chỉ 6x10,5x22cm viên 1.203

91 Gạch chịu lửa kg 3.000

92 Gạch chống nóng 22x10,5x15-4 lỗ viên 2.370

93 Gạch chống nóng 22x15x10,5-6 lỗ viên 2.313

94 Gạch chống nóng 22x22x10,5 -10 lỗ viên 2.190

95 Gạch granít nhân tạo 30x30cm viên 88.800

96 Gạch granít nhân tạo 40x40cm viên 118.400

97 Gạch granít nhân tạo 50x50cm viên 148.000

98 Gạch ốp 3x10cm viên 1.200

99 Gạch lá dừa 10x20cm viên 1.700

100 Gạch lá dừa 20x20cm viên 1.900

101 Gạch lá nem 20x20cm viên 1.900

102 Gạch lát Ceramic 30x30cm viên 7.176

103 Gạch lát Ceramic 40x40cm viên 13.035

104 Gạch lát Ceramic 50x50cm viên 26.758

105 Gạch ốp 11x11cm viên 1.200

106 Gạch ốp 15x15cm viên 1.463

107 Gạch rỗng 6 lỗ 10x13,5x22cm viên 1.500

108 Gạch rỗng 6 lỗ 10x15x22cm viên 2.313

109 Gạch rỗng 6 lỗ 8,5x13x20cm viên 1.200

110 Gạch silicát 6,5x12x25cm viên 1.700

111 Gạch thông gió 20x20cm viên 6.000

112 Gạch thông gió 30x30cm viên 10.000

113 Gạch thẻ 4x8x19cm viên 1.200

114 Gạch thẻ 5x10x20cm viên 1.404

115 Gạch vỉ m2 45.455

116 Gạch xi măng 20x20cm viên 3.500

Page 121: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -121-

TT TÊN VẬT LIỆU ĐƠN VỊ ĐƠN GIÁ

(trước VAT) (đồng)

117 Gạch xi măng 30x30cm viên 4.050

118 Gạch ốp 6x20cm viên 1.500

119 Gạch xi măng tự chèn dày 3,5cm m2 75.000

120 Gạch xi măng tự chèn dày 5,5cm m2 85.000

121 Gạch ống 10x10x20cm viên 1.100

122 Gạch ống 8x8x19cm viên 1.000

123 Gạch ốp 20x10cm viên 2.000

124 Gạch ốp 20x15cm viên 2.500

125 Gạch ốp 20x20cm viên 3.500

126 Gạch ốp 20x30cm viên 8.500

127 Gỗ m3 2.416.153

128 Gỗ chống m3 2.416.153

129 Gỗ dán m2 10.000

130 Gỗ kê m3 2.416.153

131 Gỗ làm Lambris m3 8.000.000

132 Gỗ nẹp 2x10cm m 6.000

133 Gỗ sàn thao tác kê đệm m3 2.416.153

134 Gỗ thanh 120x120x1700mm m3 2.416.153

135 Gỗ ván m3 2.416.153

136 Gỗ ván cầu công tác m3 2.416.153

137 Gỗ ván dày 3cm m3 2.416.153

138 Gỗ xẻ m3 2.416.153

139 Gỗ đà nẹp m3 2.416.153

140 Keo Bituminuos kg 92.000

141 Keo dán kg 116.000

142 Keo dán formica kg 116.000

143 Keo Megapoxy kg 90.000

144 Khí Gas kg 31.000

145 Kính trắng xây dựng 5mm m2 160.000

146 Li tô 3x3cm m 7.200

147 Lưới thép 10x10 m2 58.000

148 Lưỡi cắt bê tông loại 356mm cái 1.714.286

149 Ma tít kg 5.300

150 Mat tít dẻo gắn kính kg 5.300

151 Modul đèn tín hiệu giao thông cái 0

152 Màng phản quang m2 350.000

153 Móc sắt cái 7.000

154 Móc sắt đệm cái 7.000

155 Mũi khoan D12mm cái 122.000

Page 122: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -122-

TT TÊN VẬT LIỆU ĐƠN VỊ ĐƠN GIÁ

(trước VAT) (đồng)

156 Mũi khoan D16mm cái 132.000

157 Mũi khoan D24mm cái 147.000

158 Mũi khoan hợp kim D24mm cái 235.000

159 Mũi khoan hợp kim D80mm cái 560.000

160 Mắt phản quang cái 50.000

161 Mỡ bò kg 18.000

162 Ngói 13viên/m2 viên 5.000

163 Ngói 22viên/m2 viên 4.000

164 Nhựa bi tum số 4 kg 12.455

165 Nhựa dán kg 60.000

166 Nhựa nhũ tương gốc axít 60% kg 11.132

167 Nhựa đường kg 3.480

168 Nhựa đặc kg 12.455

169 Ni lông tự co m2 25.000

170 Nước m3 3.000

171 Nước lít 3

172 Nắp rãnh bê tông, hố ga cái 650.000

173 Nẹp gỗ m 15.000

174 Phèn chua kg 4.000

175 Phấn talíc kg 1.200

176 Phụ gia bả kg 25.000

177 Phụ gia dẻo hoá bê tông PCB30 kg 18.500

178 Phụ gia sika kg 32.000

179 Que hàn kg 25.000

180 Sơn kg 45.000

181 Sơn Bara Fe RS kg 25.000

182 Sơn chống gỉ kg 58.000

183 Sơn chống thấm Lucky House G8 kg 210.909

184 Sơn chống thấm Nishu Ston kg 109.772

185 Sơn cách nhiệt Jteck kg 35.000

186 Sơn Kretop - EPW 300PT 3 lớp kg 310.000

187 Sơn lót (kẻ đường) kg 74.380

188 Sơn lót Bilac Aluminium Wood Primer Nippon Paint lít 173.273

189 Sơn lót chống kiềm ngoại thất Lucky House Aprotex kg 148.939

190 Sơn lót chống kiềm nội thất Lucky House Jody kg 69.636

191 Sơn lót EA9 White Primer Nippon Paint lít 162.545

192 Sơn lót Joton Altex ngoại thất lít 107.273

193 Sơn lót Joton Altin nội thất lít 72.010

194 Sơn lót Joton Jones Wepo kg 95.455

Page 123: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -123-

TT TÊN VẬT LIỆU ĐƠN VỊ ĐƠN GIÁ

(trước VAT) (đồng)

195 Sơn lót Joton SP Primer kg 70.909

196 Sơn lót Kretop Eps Primer SF 2 lớp kg 440.000

197 Sơn lót kẻ đường bằng công nghệ sơn nóng kg 74.380

198 Sơn lót Lucky House Epoxy kg 116.061

199 Sơn lót ngoại thất Nero Sealer Plus kg 128.949

200 Sơn lót Nishu AC kg 71.750

201 Sơn lót Nishu AS lít 82.037

202 Sơn lót Nishu Crysin ngoại thất lít 118.425

203 Sơn lót Nishu Crysin nội thất lít 85.745

204 Sơn lót Nishu Epoxy EF kg 159.545

205 Sơn lót Nishu Epoxy ES kg 159.545

206 Sơn lót Nishu Epoxy EW kg 159.545

207 Sơn lót nội thất Nero Special kg 85.838

208 Sơn lót Odour-Less Sealer Nippon Paint lít 114.000

209 Sơn lót Tilac Metal Red Oxide Primer Nippon Paint lít 120.909

210 Sơn lót Toa NanoClean Primer lít 110.182

211 Sơn lót Toa SuperShield Super Sealer lít 174.182

212 Sơn lót Weathergard Sealer Nippon Paint lít 160.727

213 Sơn màu kg 40.000

214 Sơn phủ EA4 Nippon Paint lít 115.273

215 Sơn phủ Joton Jimmy kg 88.570

216 Sơn phủ Joton Jones Wepo kg 157.500

217 Sơn phủ Joton Jony ngoại thất lít 101.196

218 Sơn phủ Joton Jony nội thất lít 43.780

219 Sơn phủ Kretop UC 600, dầy 3mm 2 lớp kg 120.000

220 Sơn phủ Lucky House Epoxy kg 68.333

221 Sơn phủ ngoại thất Lucky House Viscotex kg 234.545

222 Sơn phủ ngoại thất Nero N9 kg 168.300

223 Sơn phủ Nishu AC kg 86.863

224 Sơn phủ Nishu Agat ngoại thất lít 123.737

225 Sơn phủ Nishu Agat nội thất lít 49.842

226 Sơn phủ Nishu AS lít 88.472

227 Sơn phủ Nishu Deluxe kg 85.681

228 Sơn phủ Nishu Epoxy EF kg 177.272

229 Sơn phủ Nishu Epoxy EW kg 177.272

230 Sơn phủ Nishu Gran ngoại thất lít 231.520

231 Sơn phủ Nishu Gran nội thất lít 83.491

232 Sơn phủ Nishu P.U kg 60.272

233 Sơn phủ nội thất Lucky House Grace kg 89.242

Page 124: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -124-

TT TÊN VẬT LIỆU ĐƠN VỊ ĐƠN GIÁ

(trước VAT) (đồng)

234 Sơn phủ nội thất Nero N8 kg 45.536

235 Sơn phủ Odour-Less Sealer Nippon Paint lít 181.250

236 Sơn phủ Tilac Nippon Paint lít 62.879

237 Sơn phủ Toa NanoClean lít 223.091

238 Sơn phủ Toa SuperShield lít 321.364

239 Sơn phủ Weathergard Sealer Nippon Paint lít 286.364

240 Sơn silicát trong nhà kg 51.515

241 Sơn tăng cứng Kretop - LH 300A kg 260.000

242 Sơn tường kg 51.515

243 Sơn tạo bóng Kretop - LH 300B kg 310.000

244 Sơn đệm Nishu Epoxy EF kg 125.874

245 Thép dàn giáo kg 13.727

246 Thép góc kg 14.818

247 Thép hình kg 14.364

248 Thép làm biện pháp kg 14.364

249 Thép tròn kg 14.727

250 Thép tròn D6mm kg 14.727

251 Thép tròn D<=10mm kg 14.727

252 Thép tròn D<=18mm kg 14.818

253 Thép tròn D>10mm kg 14.818

254 Thép tròn D>18mm kg 14.818

255 Thép tấm kg 14.364

256 Trụ bê tông cái 180.000

257 Trụ dẻo trụ 150.000

258 Tôn múi m2 155.000

259 Tôn úp nóc m 55.000

260 Tấm bê tông (40x40)cm tấm 350.000

261 Tấm chống chói tấm 350.000

262 Tấm lợp nhựa m2 25.000

263 Tấm nhựa hoa văn 50x50cm m2 25.000

264 Tấm trần thạch cao 50x50cm m2 80.000

265 Tấm tôn lượn sóng 3x47x4120mm tấm 150.000

266 Tủ điều khiển giao thông bộ 0

267 Ventonit kg 5.000

268 Viên phản quang viên 65.000

269 Ván ép m2 48.000

270 Véc ni Tampon kg 40.000

271 Vôi cục kg 2.774

272 Vải sợi cacbon m2 185.000

Page 125: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -125-

TT TÊN VẬT LIỆU ĐƠN VỊ ĐƠN GIÁ

(trước VAT) (đồng)

273 Vải sợi thủy tinh m2 185.000

274 Vật liệu khác % 0

275 Vỏ tủ điều khiển giao thông cái 500.000

276 Vữa khô trộn sẵn BLOCK - MORTAR (xây) kg 1.500

277 Vữa khô trộn sẵn BLOCK - PLASTER (trát) kg 2.200

278 Vữa khô trộn sẵn BLOCK - PLASTER (trát) kg 2.200

279 Vữa khô trộn sẵn G9 (trát ngoài) kg 2.200

280 Vữa khô trộn sẵn G9 (trát trong) kg 2.200

281 Vữa khô trộn sẵn G9 (xây) kg 2.200

282 Vữa khô trộn sẵn Next Build (Xây) kg 2.000

283 Vữa khô trộn sẵn SCL - MORTAR (trát) kg 2.150

284 Vữa khô trộn sẵn SCL - MORTAR (xây) kg 2.150

285 Vữa khô trộn sẵn WALL 600 CLAIR kg 2.050

286 Vữa khô trộn sẵn WALL 900 CLAIR kg 2.260

287 Vữa Sa mốt kg 1.900

288 Xi măng PCB30 kg 1.306

289 Xi măng trắng kg 5.000

290 Ô xy chai 50.000

291 Đinh kg 20.000

292 Đinh 6cm kg 20.000

293 Đinh các loại kg 20.000

294 Đinh ghim cái 7.000

295 Đá chẻ 10x10x20cm viên 1.500

296 Đá chẻ 15x20x25cm viên 5.000

297 Đá chẻ 20x20x25cm viên 7.200

298 Đá cẩm thạch <0,5m2 m2 150.000

299 Đá cẩm thạch <=0,16m2 m2 110.000

300 Đá cẩm thạch <=0,25m2 m2 130.000

301 Đá cẩm thạch >0,25m2 m2 150.000

302 Đá cắt viên 15.500

303 Đá dăm 0,5x1 m3 202.759

304 Đá dăm 1x2 m3 296.759

305 Đá dăm 2x4 m3 278.836

306 Đá dăm 4x6 m3 232.836

307 Đá dăm chèn m3 202.759

308 Đá dăm D<=4cm m3 278.836

309 Đá hoa cương <0,5m2 m2 150.000

310 Đá hoa cương <=0,16m2 m2 110.000

311 Đá hoa cương <=0,25m2 m2 130.000

Page 126: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -126-

TT TÊN VẬT LIỆU ĐƠN VỊ ĐƠN GIÁ

(trước VAT) (đồng)

312 Đá hoa cương >0,25m2 m2 150.000

313 Đá hộc m3 216.720

314 Đá mài viên 15.000

315 Đá mài bê tông viên 15.000

316 Đá mạt 0,015-1 m3 202.759

317 Đá trắng nhỏ kg 1.000

318 Đá trộn nhựa pha dầu tấn 750.000

319 Đá xanh miếng 10x20x30cm m3 145.000

320 Đá xô bồ m3 110.000

321 Đất đèn kg 5.000

322 Ống cách nhiệt xốp D12,7mm m 15.000

323 Ống cách nhiệt xốp D15,9mm m 16.000

324 Ống cách nhiệt xốp D19,1mm m 18.000

325 Ống cách nhiệt xốp D22,2mm m 19.000

326 Ống cách nhiệt xốp D25,4mm m 21.000

327 Ống cách nhiệt xốp D28,6mm m 23.000

328 Ống cách nhiệt xốp D31,8mm m 25.000

329 Ống cách nhiệt xốp D34,9mm m 26.000

330 Ống cách nhiệt xốp D38,1mm m 27.000

331 Ống cách nhiệt xốp D41,3mm m 30.000

332 Ống cách nhiệt xốp D54mm m 45.000

333 Ống cách nhiệt xốp D6,4mm m 13.000

334 Ống cách nhiệt xốp D66,7mm m 50.000

335 Ống cách nhiệt xốp D9,5mm m 14.000

336 Ống nhựa m 9.818

337 Ống nhựa D100mm L=8m m 128.079

338 Ống nhựa D150mm L=8m m 89.455

339 Ống thép D50mm m 87.273

Page 127: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -127-

BẢNG GIÁ PHỤ LỤC VỮA

MÃ HIỆU TÊN LOẠI VỮA ĐƠN VỊ ĐƠN GIÁ

(đồng)

1.111.122 Bê tông xi măng PCB30, độ sụt 2-4cm, đá 1x2, mác 150 m3 801.485,46

1.111.123 Bê tông xi măng PCB30, độ sụt 2-4cm, đá 1x2, mác 200 m3 868.553,60

1.111.124 Bê tông xi măng PCB30, độ sụt 2-4cm, đá 1x2, mác 250 m3 936.464,49

1.111.125 Bê tông xi măng PCB30, độ sụt 2-4cm, đá 1x2, mác 300 m3 1.072.079,97

1.111.171 Bê tông xi măng PCB30, độ sụt 2-4cm, đá 4x6, mác 100 m3 653.454,06

1.111.172 Bê tông xi măng PCB30, độ sụt 2-4cm, đá 4x6, mác 150 m3 715.564,35

1.111.173 Bê tông xi măng PCB30, độ sụt 2-4cm, đá 4x6, mác 200 m3 775.547,16

1.210.133 Vữa XM, xi măng PCB30, cát vàng có mô đun ML>2, mác 50 m3 704.558

1.210.134 Vữa XM, xi măng PCB30, cát vàng có mô đun ML>2, mác 75 m3 801.556

1.210.135 Vữa XM, xi măng PCB30, cát vàng có mô đun ML>2, mác 100 m3 906.390

1.210.143 Vữa XM, xi măng PCB30, cát mịn có mô đun ML=1,5-2, mác 50 m3 606.360

1.210.144 Vữa XM, xi măng PCB30, cát mịn có mô đun ML=1,5-2, mác 75 m3 715.500

1.210.145 Vữa XM, xi măng PCB30, cát mịn có mô đun ML=1,5-2, mác 100 m3 821.840

B31111 Vữa khô trộn sẵn WALL 600 CLAIR, M50, Xây m3 2.788.693

B31112 Vữa khô trộn sẵn BLOCK - MORTAR, M50, Xây m3 2.175.918

B31113 Vữa khô trộn sẵn BLOCK - PLASTER, M50, Trát m3 3.146.990

B31114 Vữa khô trộn sẵn SCL - MOTAR, M50, Trát m3 3.154.620

B31115 Vvữa khô trộn sẵn Next build, M50, xây m3 2.980.939

B31121 Vữa khô trộn sẵn WALL 900 CLAIR, M75, Xây m3 3.142.108

B31122 Vữa khô trộn sẵn BLOCK - MORTAR, M75, Xây m3 3.139.918

B31123 Vữa khô trộn sẵn BLOCK - PLASTER, M75, Trát m3 3.168.990

B31124 Vữa khô trộn sẵn SCL - MOTAR, M75, Xây m3 3.199.914

B31125 Vữa khô trộn sẵn G9, M75, xây m3 2.979.409

B31126 Vữa khô trộn sẵn G9, M75, trát trong m3 2.948.765

B31127 Vữa khô trộn sẵn G9, M75, trát ngoài m3 2.970.771

Page 128: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -128-

BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG

TT TÊN NHÂN CÔNG ĐƠN VỊ HỆ SỐ

LƯƠNG ĐƠN GIÁ

(đồng)

1 Kỹ sư bậc 4,0/8 công 3,27 296.815

2 Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 1 công 2,16 196.062

3 Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 1 công 2,355 213.762

4 Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 2 công 2,65 240.538

5 Nhân công bậc 3,7/7 - Nhóm 1 công 2,433 220.842

6 Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 1 công 2,55 231.462

7 Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2 công 2,86 259.600

8 Nhân công bậc 4,5/7 - Nhóm 1 công 2,78 252.338

9 Thợ lặn bậc 1/2 công 4,67 423.892

Page 129: 8 ø %$1 1+Æ1 'Æ1 7 Ì1+ % ²& . ¤1 ÝF O ±S 7 õ GR + ¥QK SK~F€¦ · 7 Ì1+ % ²& . ¤1 & Ü1* +Ñ$ ; + Ü, &+ ê 1*+ ¬$ 9, Ê7 1$0 Ýf o ±s 7 õ gr + ¥qk sk~f 7+8< Â7

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa

Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -129-

MỤC LỤC

TT DANH MỤC NỘI DUNG TRANG

1 THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG 1

2 CHƯƠNG I: CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ, LÀM SẠCH BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

5

3 CHƯƠNG II: CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

18

4 CHƯƠNG III: CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ

96

5 CHƯƠNG IV: CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ

112

6 BẢNG GIÁ VẬT LIỆU 118

7 BẢNG GIÁ PHỤ LỤC VỮA 127

8 BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG 128

9 MỤC LỤC 129