-1- UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH BẮC KẠN - PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (Ban hành kèm theo Quyết định số 2200/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn) Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng (sau đây gọi tắt là đơn giá sửa chữa) là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật thể hiện chi phí về vật liệu, nhân công và máy thi công cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa hoặc bảo dưỡng công trình như cạo bỏ 1m 2 lớp sơn, xây 1m 3 tường, vá 1m 2 đường, vệ sinh đèn tín hiệu giao thông... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công, bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật và phù hợp với đặc điểm, tính chất riêng biệt của công tác sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng. Công tác sửa chữa và bảo dưỡng thường có khối lượng nhỏ, thi công trong điều kiện có nhiều khó khăn, phức tạp, xen kẽ nhiều công việc khác nhau, mặt bằng thi công chật hẹp, thường phân tán, bên cạnh những công trình đang sử dụng, vừa sửa chữa, vừa sử dụng, phần lớn dùng lao động thủ công, nặng nhọc, năng suất thấp và sử dụng lượng vật liệu xây dựng không nhiều. Trong quá trình sửa chữa và bảo dưỡng không những phải đảm bảo an toàn lao động cho người lao động, còn phải đảm bảo cho người, phương tiện qua lại và người, các trang thiết bị đang sử dụng trong công trình đó và các công trình kế cận có liên quan. I. CĂN CỨ XÂY DỰNG ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA. Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Quyết định số 1149/QĐ-BXD ngày 09/11/2017 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng; Quyết định số 1329/QĐ-BXD ngày 19/12/2016 của Bộ Xây dựng công bố Định mức sử dụng vật liệu trong xây dựng; Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng công bố Định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
-1-
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH BẮC KẠN
- PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2200/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng (sau đây gọi tắt là đơn giá sửa chữa) là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật thể hiện chi phí về vật liệu, nhân công và máy thi công cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa hoặc bảo dưỡng công trình như cạo bỏ 1m2 lớp sơn, xây 1m3 tường, vá 1m2 đường, vệ sinh đèn tín hiệu giao thông... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công, bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật và phù hợp với đặc điểm, tính chất riêng biệt của công tác sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng.
Công tác sửa chữa và bảo dưỡng thường có khối lượng nhỏ, thi công trong điều kiện có nhiều khó khăn, phức tạp, xen kẽ nhiều công việc khác nhau, mặt bằng thi công chật hẹp, thường phân tán, bên cạnh những công trình đang sử dụng, vừa sửa chữa, vừa sử dụng, phần lớn dùng lao động thủ công, nặng nhọc, năng suất thấp và sử dụng lượng vật liệu xây dựng không nhiều.
Trong quá trình sửa chữa và bảo dưỡng không những phải đảm bảo an toàn lao động cho người lao động, còn phải đảm bảo cho người, phương tiện qua lại và người, các trang thiết bị đang sử dụng trong công trình đó và các công trình kế cận có liên quan.
I. CĂN CỨ XÂY DỰNG ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA.
Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Quyết định số 1149/QĐ-BXD ngày 09/11/2017 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng;
Quyết định số 1329/QĐ-BXD ngày 19/12/2016 của Bộ Xây dựng công bố Định mức sử dụng vật liệu trong xây dựng;
Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng công bố Định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
-2-
Quyết định số 1187/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 của UBND tỉnh Bắc Kạn về công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Quyết định số 1997/QĐ-SXD ngày 18/12/2018 của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn về việc công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Các văn bản khác theo quy định hiện hành của Nhà nước.
II. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA.
1. Chi phí vật liệu.
Chi phí vật liệu trong đơn giá bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển cần cho việc thực hiện và hoàn thành khối lượng công tác xây dựng sửa chữa và bảo dưỡng.
Chi phí vật liệu đã bao gồm hao hụt ở khâu thi công, riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.
Giá vật tư, vật liệu xây dựng tính trong đơn giá xây dựng được tính tại tỉnh Bắc Kạn, thời điểm quý I/2018. Đối với những loại vật liệu không có trên thị trường tỉnh Bắc Kạn thì tham khảo tại thị trường lân cận. Giá vật liệu xây dựng tính trong đơn giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
2. Chi phí nhân công.
Chi phí nhân công là chi phí nhân công trực tiếp cần thiết (kể cả công nhân vận chuyển, bốc dỡ vật liệu trong phạm vi quy định trong đơn giá cho từng loại công tác sửa chữa và bảo dưỡng) để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.
Chi phí nhân công trong đơn giá được xác định theo Thông tư số 05/2016/TT-BXD, cụ thể như sau:
- Tổng số ngày làm việc trong tháng: 26 ngày.
- Chi phí nhân công trong đơn giá được tính với mức lương cơ sở đầu vào để xác định đơn giá nhân công là 2.360.000 đ/tháng (địa bàn Vùng III). Mức lương cơ sở đầu để xác định đơn giá nhân công đã bao gồm các khoản phụ cấp lương theo đặc điểm, tính chất của sản xuất xây dựng và đã tính đến các yếu tố thị trường và các khoản bảo hiểm người lao động phải trả theo quy định (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp). Đối với địa bàn Vùng IV, mức lương cơ sở đầu vào để xác định đơn giá nhân công là 2.300.000 đ/tháng thì được điều chỉnh với hệ số K=0,97.
- Cấp bậc, hệ số lương nhân công lao động: Theo nhóm I, Bảng số 1, Phụ lục số 02, Thông tư 05/2016/TT-BXD.
+ Trường hợp các công việc thuộc nhóm II, Bảng số 1, Phụ lục số 02, Thông tư số 05/2016/TT- BXD thì chi phí nhân công được điều chỉnh theo các hệ số sau: Lương nhóm II = Lương nhóm I x Knc2 (Knc2= 1,122).
-3-
+ Trường hợp chi phí nhân công ngoài Bảng số 1, Phụ lục số 02, Thông tư 05/2016/TT-BXD, chủ đầu tư xem xét, điều chỉnh theo quy định.
3. Chi phí máy thi công.
Chi phí máy thi công là chi phí sử dụng máy và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện, kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng. Chi phí máy thi công bao gồm: Chi phí khấu hao cơ bản, chi phí khấu hao sửa chữa lớn, chi phí nhiên liệu, động lực, tiền lương của công nhân điều khiển và phục vụ máy, chi phí sửa chữa thường xuyên và chi phí khác của máy.
Giá máy thi công trong đơn giá này là giá máy thi công được ban hành tại Quyết định số 1997/QĐ-SXD ngày 18/12/2018 của Sở Xây dựng về việc công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn.
III. KẾT CẤU ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA.
Đơn giá sửa chữa bao gồm 4 chương, được trình bày theo nhóm, loại công tác xây dựng hoặc kết cấu cần sửa chữa và bảo dưỡng áp dụng cho từng loại hình công trình, được mã hóa thống nhất theo hệ mã 2 chữ cái đầu và 5 số tiếp theo như quy định trong Định mức dự toán sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng công bố kèm theo Quyết định số 1149/QĐ-BXD ngày 09/11/2017 của Bộ Xây dựng.
Chương I: Công tác phá dỡ, tháo dỡ, làm sạch bộ phận, kết cấu công trình
Chương II: Công tác sửa chữa, gia cố bộ phận, kết cấu công trình
Chương III: Công tác sửa chữa công trình giao thông trong đô thị
Chương IV: Công tác bảo dưỡng công trình giao thông trong đô thị
Mỗi loại công tác sửa chữa và bảo dưỡng trong đơn giá được trình bày tóm tắt: Thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác sửa chữa và bảo dưỡng đó.
IV. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG.
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng là cơ sở để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo trong việc xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. Chỉ áp dụng đối với trường hợp sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng quy mô nhỏ theo quy định. Trường hợp sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng quy mô lớn phải lập dự án đầu tư xây dựng theo quy định của pháp luật về đầu tư xây dựng công trình thì không áp dụng đơn giá này.
Đối với việc sửa chữa và bảo dưỡng công trình giao thông trong đô thị có quy mô nhỏ thì áp dụng đơn giá này. Đối với công trình đường sắt, công trình cầu vượt sông và đường quốc lộ thì có thể vận dụng đơn giá này, việc vận dụng do chủ đầu tư quyết định theo thẩm quyền.
-4-
Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài phạm vi quy định hoặc chưa được quy định thì xác định theo đơn giá riêng.
Đối với một số công tác xây lắp khác như: Đào, đắp đất, đá, cát; sản xuất, lắp dựng các cấu kiện bê tông đúc sẵn, cấu kiện gỗ, cấu kiện sắt thép; lắp đặt hệ thống điện, nước trong nhà và phục vụ sinh hoạt… không được quy định trong đơn giá này thì sử dụng theo hướng dẫn trong các tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng và Phần lắp đặt do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn công bố với hệ số điều chỉnh (do độ khó, đơn chiếc, khối lượng nhỏ khi thi công) như sau:
+ Hệ số điều chỉnh chi phí vật liệu: Kvl = 1,02.
+ Hệ số điều chỉnh nhân công: Knc = 1,15.
+ Hệ số điều chỉnh máy thi công: Kmtc = 1,05.
Đơn giá cấp phối 1m3 vữa xây, vữa bê tông các loại và cấp phối vật liệu 1 tấn bê tông nhựa… sử dụng cho công tác sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng thì sử dụng theo các bảng định mức trong Định mức sử dụng vật liệu trong xây dựng do Bộ Xây dựng công bố.
Trong quá trình sử dụng đơn giá, nếu giá vật liệu xây dựng thực tế ở thời điểm lập dự toán (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch (tăng hoặc giảm) so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì được tính điều chỉnh (tăng hoặc giảm) giá vật liệu xây dựng phù hợp với thời điểm. Phương pháp điều chỉnh áp dụng theo qui định hiện hành của Nhà nước.
Đối với những công tác sửa chữa và bảo dưỡng chưa có trong hệ thống đơn giá được công bố hoặc đã có nhưng chưa phù hợp thì chủ đầu tư, đơn vị tư vấn căn cứ yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công cụ thể của công trình và phương pháp lập đơn giá xây dựng công trình theo quy định hiện hành của Nhà nước tổ chức lập đơn giá xây dựng công trình, giá xây dựng tổng hợp làm cơ sở để xác định tổng mức đầu tư, dự toán công trình.
Trường hợp chủ đầu tư, đơn vị tư vấn xây dựng định mức mới sử dụng cho các công trình có nguồn vốn từ ngân sách Nhà nước thì chủ đầu tư phải gửi định mức đó về Sở Xây dựng để tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh công bố áp dụng và theo dõi, quản lý.
Trong quá trình sử dụng đơn giá này, nếu có vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh về Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn để tổng hợp, nghiên cứu, tham mưu UBND tỉnh giải quyết theo thẩm quyền ./.
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -5-
CHƯƠNG I
CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ, LÀM SẠCH BỘ PHẬN, KẾT
CẤU CÔNG TRÌNH
1. Điều kiện làm việc và yêu cầu kỹ thuật
- Các bộ phận, kết cấu của công trình cũ có thể được phá, tháo dỡ hoàn toàn hoặc từng bộ phận, kết cấu để thay thế, cải tạo, sửa chữa lại hoặc làm sạch.
- Khi phá, tháo dỡ cần thực hiện theo đúng trình tự biện pháp thi công, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, an toàn lao động và vệ sinh môi trường. Phá hoặc tháo dỡ phải cẩn thận để tận dụng thu hồi vật liệu và bảo vệ các bộ phận kết cấu khác của công trình.
- Tháo dỡ khuôn cửa cần lưu ý tránh làm gẫy mộng hoặc dập lỗ mộng.
- Những vật liệu khi phá, tháo dỡ, làm sạch phải phân loại, sắp xếp gọn gàng vào nơi quy định trong phạm vi 30m.
- Khối lượng công việc phá hoặc tháo dỡ được đo từ các bộ phận kết cấu cần phải phá hoặc tháo dỡ theo đơn vị tính của định mức.
2. Hướng dẫn sử dụng
- Khi phá hoặc tháo dỡ các kết cấu nếu phải bắc giáo mà trong thành phần công việc của đơn giá chưa đề cập đến hoặc thực hiện biện pháp chống đỡ, gia cố để đảm bảo an toàn lao động và độ ổn định cho các bộ phận kết cấu khác của công trình thì chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công (nếu có) phục vụ cho công tác bắc giáo, chống đỡ, gia cố được tính riêng.
- Đối với trường hợp phá dỡ có yêu cầu riêng về thu hồi vật liệu để tái sử dụng hoặc cho mục đích khác thì chi phí về nhân công, vật liệu, máy thi công (nếu có) để đảm bảo yêu cầu kỹ thuật đối với việc thu hồi vật liệu được tính riêng trên cơ sở chỉ dẫn kỹ thuật và biện pháp thi công cụ thể.
- Khi phá dỡ 1m3 các kết cấu bê tông cốt thép đã được quy định trong các bảng đơn giá, nếu sử dụng máy hàn điện để cắt cốt thép thay cho việc cắt thép bằng thủ công thì đơn giá cho công tác này được bổ sung và điều chỉnh như sau:
+ Bổ sung chi phí vật liệu: Que hàn là 1,8 kg;
+ Bổ sung chi phí máy thi công: Máy hàn 23kW là 0,25 ca;
+ Chi phí nhân công công tác phá dỡ ứng với từng loại kết cấu bê tông cốt thép được điều chỉnh với hệ số 0,85.
3. Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.
- Phá, tháo dỡ các bộ phận, kết cấu của công trình theo đúng yêu cầu kỹ thuật quy định cho loại bộ phận, kết cấu cần phải sửa chữa lại hoặc thay thế, đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh môi trường và an toàn cho các bộ phận kết cấu khác của công trình.
- Phân loại vật liệu, vận chuyển và xếp đống theo quy định trong phạm vi 30m.
- Thu dọn nơi làm việc (công tác bốc xúc, vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài 30m được tính bằng đơn giá riêng)
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -6-
SA.10000 CÔNG TÁC PHÁ DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
SA.11000 PHÁ DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG
SA.11100 PHÁ DỠ MÓNG CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Phá dỡ móng các loại bằng thủ công
SA.11111 Móng bê tông gạch vỡ m3 468.588 468.588
SA.11112 Móng bê tông không có cốt thép m3 1.023.444 1.023.444
SA.11113 Móng bê tông có cốt thép m3 1.466.544 1.466.544
SA.11121 Móng xây gạch m3 392.124 392.124
SA.11131 Móng xây đá m3 705.823 705.823
SA.11200 PHÁ DỠ NỀN CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Phá dỡ nền các loại bằng thủ công
SA.11211 Gạch đất nung m2 17.646 17.646
SA.11212 Gạch lá nem m2 19.606 19.606
SA.11213 Gạch xi măng, gạch gốm các loại m2 23.527 23.527
SA.11214 Gạch đất nung vỉa nghiêng m2 35.291 35.291
SA.11215 Nền láng vữa xi măng m2 10.587 10.587
SA.11221 Nền bê tông gạch vỡ m2 350.951 350.951
SA.11231 Nền bê tông không cốt thép m2 768.563 768.563
SA.11232 Nền bê tông có cốt thép m2 1.099.908 1.099.908
SA.11300 PHÁ DỠ TƯỜNG
SA.11310 PHÁ DỠ TƯỜNG BÊ TÔNG KHÔNG CỐT THÉP
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Phá dỡ tường bê tông không có cốt thép bằng thủ công
SA.11311 Chiều dày tường ≤ 11 cm m3 719.548 719.548
SA.11312 Chiều dày tường ≤ 22 cm m3 931.295 931.295
SA.11320 PHÁ DỠ TƯỜNG BÊ TÔNG CỐT THÉP
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Phá dỡ tường bê tông cốt thép bằng thủ công
SA.11321 Chiều dày tường ≤ 11 cm m3 729.351 729.351
SA.11322 Chiều dày tường ≤ 22 cm m3 958.743 958.743
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -7-
SA.11330 PHÁ DỠ TƯỜNG XÂY GẠCH CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Phá dỡ tường xây gạch các loại bằng thủ công
SA.11331 Chiều dày tường ≤ 11 cm m3 225.471 225.471
SA.11332 Chiều dày tường ≤ 22 cm m3 248.999 248.999
SA.11333 Chiều dày tường ≤ 33 cm m3 262.723 262.723
SA.11340 PHÁ DỠ TƯỜNG ĐÁ CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Phá dỡ tường xây đá các loại bằng thủ công
SA.11341 Chiều dày tường ≤ 22 cm m3 262.723 262.723
SA.11342 Chiều dày tường ≤ 33 cm m3 327.424 327.424
SA.11400 PHÁ DỠ XÀ, DẦM, CỘT, TRỤ, SÀN, MÁI
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Phá dỡ xà, dầm, cột, trụ, sàn, mái bằng thủ công
SA.11411 Xà, dầm bê tông cốt thép bằng thủ công
m3 1.660.645 1.660.645
SA.11421 Cột, trụ bê tông cốt thép bằng thủ công
m3 1.444.977 1.444.977
SA.11422 Cột, trụ gạch, đá m3 343.109 343.109
SA.11431 Sàn, mái bê tông cốt thép bằng thủ công
m3 1.711.621 1.711.621
SA.11510 PHÁ DỠ BỜ NÓC, BỜ CHẢY
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Phá dỡ bờ nóc, bờ chảy bằng thủ công
SA.11511 Xây gạch m 7.842 7.842
SA.11512 Xây ngói bò m 3.921 3.921
SA.11520 PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU TRÊN MÁI BẰNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng bằng thủ công
SA.11521 Gạch vỉa nghiêng trên mái m2 58.819 58.819
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -8-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SA.11522 Xi măng láng trên mái m2 37.252 37.252
SA.11523 Bê tông xỉ trên mái m2 43.134 43.134
SA.11524 Gạch lá nem m2 29.409 29.409
SA.11600 PHÁ LỚP VỮA TRÁT
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Phá lớp vữa trát bằng thủ công
SA.11611 Tường, cột, trụ m2 23.527 23.527
SA.11612 Xà, dầm, trần m2 37.252 37.252
SA.11700 PHÁ DỠ HÀNG RÀO
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Phá dỡ hàng rào bằng thủ công
SA.11711 Tre, gỗ m2 3.921 3.921
SA.11712 Dây thép gai m2 7.842 7.842
SA.11713 Song sắt m2 17.646 17.646
SA.11800 CẠO BỎ LỚP VÔI, SƠN CŨ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Cạo bỏ lớp vôi cũ trên bề mặt
SA.11811 Tường, cột, trụ m2 11.764 11.764
SA.11812 Xà, dầm, trần m2 13.724 13.724
Cạo bỏ lớp sơn cũ trên bề mặt
SA.11821 Bê tông m2 21.567 21.567
SA.11822 Gỗ m2 19.606 19.606
SA.11823 Kính m2 29.409 29.409
SA.11824 Kim loại m2 39.212 39.212
SA.11900 CẠO RỈ KẾT CẤU THÉP, ĐỤC NHÁM MẶT BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Cạo rỉ các kết cấu thép, đục nhám mặt bê tông
SA.11911 Cạo rỉ các kết cấu thép m2 49.016 49.016
SA.11921 Đục nhám mặt bê tông m2 29.409 29.409
SA.12100 PHÁ DỠ KẾT CẤU BÊ TÔNG BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị phá dỡ các kết cấu bê tông đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, an toàn lao động, vệ sinh môi trường. Vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m. Thu dọn mặt bằng sau khi phá dỡ.
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -9-
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy
Phá dỡ bằng búa căn
SA.12111 Kết cấu bê tông có cốt thép m3 45.000 235.274 549.046 829.320
SA.12112 Kết cấu bê tông không cốt thép m3 196.062 396.596 592.658
Phá dỡ bằng máy khoan cầm tay
SA.12121 Kết cấu bê tông có cốt thép m3 45.000 594.068 481.136 1.120.204
SA.12122 Kết cấu bê tông không cốt thép m3 552.895 349.037 901.932
SA.20000 CÔNG TÁC THÁO DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
SA.21100 THÁO DỠ KHUÔN CỬA GỖ
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Tháo dỡ khuôn cửa
SA.21111 Khuôn cửa đơn m 21.376 21.376
SA.21112 Khuôn cửa kép m 32.064 32.064
SA.21200 THÁO DỠ CẦU THANG GỖ, VÁCH NGĂN CÁC LOẠI
SA.21210 THÁO DỠ BẬC THANG GỖ
Đơn vị tính: đồng/1bậc
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Chuẩn bị lắp dựng dàn giáo phục vụ tháo kết cấu, cắt rời bộ phận kết cấu cần tháo dỡ. Di chuyển, hạ kết cấu vận chuyển xếp gọn trong phạm vi 30m, tháo dỡ dàn giáo phục vụ tháo kết cấu. Đảm bảo vệ sinh môi trường và an toàn cho người và thiết bị trong hoạt động dây chuyền.
Đơn vị tính: đồng/1tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SA.31900 KHOAN LẤY LÕI XUYÊN QUA BÊ TÔNG CỐT THÉP, LỖ KHOAN
ĐƯỜNG KÍNH > 70MM
Thành phần công việc:
Định vị lỗ khoan, khoan mồi bằng máy khoan bê tông 0,62kW đường kính 24, khoan mở rộng lỗ khoan bằng máy khoan bê tông 1,5kW (góc khoan nghiêng bất kỳ), tiếp nước thường xuyên cho máy khoan. Hoàn thiện lỗ khoan đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/lỗ khoan
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Khoan lấy lõi xuyên qua bê tông cốt thép, lỗ khoan
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Cắt sắt U
SA.33211 - Chiều cao sắt U 120-140mm mạch 1.599 9.192 11.259 22.050
SA.33212 - Chiều cao sắt U 160-220mm mạch 2.445 11.116 13.510 27.071
SA.33213 - Chiều cao sắt U 240-400mm mạch 3.347 21.376 13.510 38.233
SA.33300 CẮT SẮT I
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -16-
Đơn vị tính: đồng/mạch
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Cắt sắt I
SA.33311 - Chiều cao sắt I 140-150mm mạch 15.765 17.101 9.007 41.873
SA.33312 - Chiều cao sắt I 155-165mm mạch 20.563 21.376 10.133 52.072
SA.33313 - Chiều cao sắt I 190-195mm mạch 23.990 29.927 11.259 65.176
SA.33400 CẮT SẮT L
Đơn vị tính: đồng/mạch
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Cắt sắt L
SA.33411 -Quy cách sắt, L75-L90mm mạch 3.427 40.615 2.252 46.294
SA.33412 -Quy cách sắt, L100-L120mm mạch 7.997 44.890 3.378 56.265
SA.34000 KHOAN, DOA LỖ SẮT THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, khoan, doa lỗ sắt thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu phạm vi 30m. Nếu khoan, doa lỗ trên cao cần sử dụng giàn giáo, công tác làm giàn giáo thi công được tính riêng.
SA.40000 CÔNG TÁC LÀM SẠCH CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
SA.41000 ĐỤC TẨY BỀ MẶT BÊ TÔNG CÁC KẾT CẤU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đục tẩy bề mặt bê tông bằng thủ công theo đúng yêu cầu của thiết kế. Đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động hoạt động xung quanh khu vực sửa chữa (nếu có). Dọn vệ sinh sau khi đục, vận chuyển và đổ phế liệu ra khỏi phạm vi các tầng, sàn trong phạm vi 30m.
SA.41100 ĐỤC TẨY BỀ MẶT TƯỜNG, CỘT, DẦM, TRẦN, SÀN BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -18-
CHƯƠNG II
CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU
CÔNG TRÌNH
SB.10000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY ĐÁ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt kết cấu xây cũ (nếu có), làm ẩm kết cấu cũ trước khi xây, xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc, trộn vữa, xây bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 30m.
Ghi chú:
- Đơn giá chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố
- Trường hợp cần sử dụng dàn giáo trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo được tính riêng
SB.11000 XÂY ĐÁ HỘC
SB.11100 XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -37-
SB.30000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY GẠCH KHÁC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cạo rửa sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt kết cấu xây (nếu có), làm ẩm kết cấu cũ, gạch xây trước khi xây, xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc, trộn vữa, xây bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ, phế thải trong phạm vi 30m.
Ghi chú:
- Chỉ dùng gạch cũ để xây khi gạch thu hồi còn đảm bảo quy định về kỹ thuật;
- Định mức chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố;
- Trường hợp cần sử dụng dàn giáo trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo được tính riêng
SB.31000 XÂY GẠCH CHỈ (6,5X10,5X22)CM
SB.31100 XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.43180 Ván khuôn gia cố cầu thang m2 483.525 115.731 599.256
SB.43210 LÀM TƯỜNG CHẮN ĐẤT BẰNG GỖ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đóng cọc gỗ, ghép ván làm tường chắn, chống đỡ tường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn lao động. Dọn vệ sinh, vận chuyển phế liệu ra khỏi phạm vi công trình.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.43210 Làm tường chắn đất bằng gỗ m2 76.109 209.487 285.596
SB.50000 CÔNG TÁC GIA CỐ KẾT CẤU THÉP
SB.51000 GIA CÔNG KẾT CẤU THÉP ĐỂ GIA CỐ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị giằng chống các cấu kiện cũ, gia công chế tạo và lắp ráp cấu kiện mới vào vị trí gia cố. Đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động, sản xuất của dây chuyền đang hoạt động. Dọn vệ sinh, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
SB.51100 GIA CÔNG CỘT, GIẰNG CỘT THÉP ĐỂ GIA CỐ
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.51111 Gia công cột, giằng cột thép để gia cố
tấn 16.785.640 10.068.597 2.918.102 29.772.339
SB.51200 GIA CÔNG DẦM THÉP TỔ HỢP ĐỂ GIA CỐ
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.51211 Gia công dầm thép tổ hợp để gia cố
tấn 17.732.215 14.466.375 4.008.750 36.207.340
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -56-
SB.51300 HÀN GIA CỐ BẢN MÃ TAI CỘT
Đơn vị tính: đồng/10m đường hàn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.51311 Hàn gia cố bản mã tai cột 10m 351.725 740.678 1.731.574 2.823.977
SB.51400 GIA CÔNG DẦM THÉP BẰNG THÉP HÌNH (I, H) ĐỂ GIA CỐ
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.51411 Gia công dầm bằng thép hình (I, H) để gia cố
tấn 17.474.310 937.421 2.757.429 21.169.160
SB.51500 GIA CÔNG LƯỚI THÉP D4 ĐỂ GIA CỐ SÀN
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.51511 Gia công lưới thép d4 để gia cố sàn
m2 36.965 71.753 108.718
SB.52100 GIA CỐ KẾT CẤU THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị gia công các chi tiết kết cấu, hàn các chi tiết sau khi gia công vào các kết cấu thép cũ, hàn đính, hàn hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, đục tẩy mối hàn, lắp đặt tháo dỡ hệ chống nền, chống đỡ hệ sàn thao tác. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi các tầng sàn, đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường cho người và thiết bị đang hoạt động.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.52114 Dầm, xà, vì kèo tấn 895.528 8.137.901 3.347.185 12.380.614
SB.52115 Sàn thao tác, cầu thang, lan can và các loại kết cấu khác
tấn 647.853 7.633.225 2.480.381 10.761.459
SB.53000 CÔNG TÁC LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng tháo dỡ dàn giáo, chồng nề trong quá trình lắp dựng. Gia cố các vị trí đặt máy trên sàn thao tác, lắp đặt tháo dỡ máy thi công, hàn dính, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu đến vị trí cần gia cố.
SB.53100 LẮP ĐẶT CỘT THÉP GIA CỐ CÁC LOẠI
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -57-
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.53111 Lắp đặt cột thép gia cố các loại
tấn 3.516.721 10.820.849 8.169.234 22.506.804
SB.60000 CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG, ỐP, LÁT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm sạch, làm ẩm bề mặt kết cấu cũ, căng dây, dẫn cốt, đánh mốc, trộn vữa, trát, láng, ốp, lát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ, phế thải trong phạm vi 30m
SB.61100 TRÁT TƯỜNG NGOÀI
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Nếu phải bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát xà dầm, trần bê tông thì định mức vật liệu, nhân công được nhân với hệ số Kvl =1,25 và Knc = 1,10
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -59-
SB.61500 TRÁT, ĐẮP PHÀO ĐƠN, PHÀO KÉP, GỜ CHỈ
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Trát, đắp phào đơn, phào kép, gờ chỉ
Đắp phào đơn
SB.61513 - Vữa xi măng mác 50 m 6.770 58.038 64.808
SB.61514 - Vữa xi măng mác 75 m 7.989 58.038 66.027
SB.61515 - Vữa xi măng mác 100 m 9.176 58.038 67.214
Đắp phào kép
SB.61523 - Vữa xi măng mác 50 m 8.632 73.178 81.810
SB.61524 - Vữa xi măng mác 75 m 10.185 73.178 83.363
SB.61525 - Vữa xi măng mác 100 m 11.699 73.178 84.877
Trát gờ chỉ
SB.61533 - Vữa xi măng mác 50 m 1.726 35.327 37.053
SB.61534 - Vữa xi măng mác 75 m 2.037 35.327 37.364
SB.61535 - Vữa xi măng mác 100 m 2.340 35.327 37.667
SB.61600 TRÁT SÊ NÔ, MÁI HẮT, LAM NGANG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Trát sê nô, mái hắt, lam ngang
SB.61613 - Vữa xi măng 50 m2 7.385 70.655 78.040
SB.61614 - Vữa xi măng 75 m2 8.715 70.655 79.370
SB.61615 - Vữa xi măng 100 m2 10.010 70.655 80.665
SB.61700 TRÁT VẨY TƯỜNG CHỐNG VANG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Trát vẩy tường chống vang
SB.61713 - Vữa xi măng 50 m2 25.849 88.318 114.167
SB.61714 - Vữa xi măng 75 m2 30.502 88.318 118.820
SB.61715 - Vữa xi măng 100 m2 35.035 88.318 123.353
SB.61800 PHUN BẮN VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG GIA CỐ KẾT CẤU BÊ TÔNG; TRÁT VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Phun bắn vữa xi măng cát vàng gia cố kết cấu bê tông, trát vữa xi măng cát vàng vào kết cấu bê tông
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -60-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.65814 Lát gạch vỉ m2 69.809 53.236 123.045
SB.70000 CÔNG TÁC LÀM MÁI, TRẦN, LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đo kích thước lấy mẫu, cắt gia công theo yêu cầu kỹ thuật.
- Lắp dựng hoàn chỉnh 1 đơn vị sản phẩm.
- Kiểm tra và thu dọn nơi làm việc.
Ghi chú:
Công tác gia công, lắp dựng gỗ dầm trần, dầm sàn được tính theo định mức riêng
SB.71000 CÔNG TÁC LÀM MÁI
Ghi chú:
- Công tác làm bờ nóc, bờ chảy, sắp nóc trên mái bằng gạch, ngói được định mức riêng.
- Trường hợp không sử dụng tấm úp nóc khi lợp mái Fibrô xi măng, tấm tôn, tấm nhựa thì không tính lượng chi phí vật liệu để úp nóc đã được định mức và mức chi phí nhân công được nhân với hệ số K = 0,9
- Tháo dỡ mái hoặc lợp lại không được xếp chồng vật liệu tập trung một chỗ cao quá 30cm làm hư hỏng sườn mái hoặc xô trượt dễ gây tai nạn lao động. Khi tháo dỡ mái ngói có dây buộc cần tháo dây để dỡ ngói tránh làm sứt lỗ buộc.
SB.71100 THÁO DỠ, THAY THẾ LITÔ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓI
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Tháo dỡ, thay thế lito và lợp lại mái ngói
Ngói 22v/m2
SB.71111 - Đóng li tô m2 35.116 29.927 65.043
SB.71112 - Lợp mái m2 88.376 32.064 120.440
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -69-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Ngói 13v/m2
SB.71121 - Đóng li tô m2 24.796 25.651 50.447
SB.71122 - Lợp mái m2 70.376 27.789 98.165
SB.71200 LỢP THAY THẾ MÁI FIBRÔ XI MĂNG, TẤM TÔN, TẤM NHỰA
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lợp thay thế mái fibrôxi măng, tấm tôn, tấm nhựa
Loại tấm lợp
SB.71211 - Fibrô xi măng m2 56.029 23.514 79.543
SB.71212 - Tấm tôn m2 243.800 21.376 265.176
SB.71213 - Tấm nhựa m2 60.400 17.101 77.501
SB.72000 LÀM TRẦN
SB.72100 LÀM TRẦN GỖ DÁN, VÁN ÉP
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.72111 Làm trần gỗ dán m2 36.900 5.324 42.224
SB.72200 LÀM TRẦN BẰNG TẤM TRẦN THẠCH CAO HOA VĂN 50x50CM, 61x41CM
SB.72300 LÀM TRẦN BẰNG TẤM NHỰA HOA VĂN 50x50CM
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Làm trần bằng tấm trần thạch cao hoa văn 50x50cm, 61x41cm, trần bằng tấm nhựa hoa văn 50x50cm
SB.72211 Tấm trần thạch cao hoa văn 50x50cm, 61x41cm
m2 158.024 127.304 285.328
SB.72311 Tấm trần nhựa hoa văn 50x50cm
m2 27.563 106.473 134.036
SB.72400 LÀM TRẦN LAMBRIS GỖ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Làm trần Lambris gỗ
SB.72411 - Dày 1cm m2 105.800 254.608 360.408
SB.72412 - Dày 1,5cm m2 153.800 254.608 408.408
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -70-
SB.73000 LÀM VÁCH NGĂN, KHUNG GỖ, MẶT SÀN GỖ
SB.73100 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG VÁN ÉP
SB.73200 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN GHÉP KHÍT
SB.73300 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN CHỒNG MÍ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Làm vách ngăn các loại
SB.73111 Làm vách ngăn bằng ván ép m2 62.066 83.326 145.392
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.81911 Chét khe nối m 17.078 98.331 115.409
SB.82000 CÔNG TÁC SƠN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị,vệ sinh bề mặt bộ phận kết cấu, sơn bảo vệ bề mặt bộ phận kết cấu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Ghi chú:
Trường hợp sử dụng loại sơn khác được quy định trong định mức thì chi phí vật liệu được xác định theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất căn cứ phương pháp lập định mức theo quy định hiện hành.
SB.82100 SƠN KẾT CẤU GỖ
SB.82110 SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN NISHU DELUXE
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Sơn kết cấu gỗ bằng sơn Nishu Deluxe
SB.82111 - 2 nước m2 19.545 12.398 31.943
SB.82112 - 3 nước m2 29.419 16.673 46.092
SB.82120 SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN NIPPON PAINT
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Sơn kết cấu gỗ bằng sơn Nippon Paint
SB.82121 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 23.026 12.398 35.424
SB.82122 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 28.424 16.673 45.097
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -76-
SB.82200 SƠN SẮT THÉP
SB.82210 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN NISHU AS
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Sơn sắt thép bằng sơn Nishu AS
SB.82211 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 19.977 17.528 37.505
SB.82212 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 30.432 23.086 53.518
SB.82220 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN NISHU P.U
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Sơn sắt thép bằng sơn Nishu P.U
SB.82221 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 30.681 17.528 48.209
SB.82222 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 39.447 23.086 62.533
SB.82230 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN NIPPON PAINT
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Sơn sắt thép bằng sơn Nippon Paint
SB.82231 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 17.737 17.528 35.265
SB.82232 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 23.135 23.086 46.221
SB.82240 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN JOTON ALKYD
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Sơn sắt thép bằng sơn Joton Alkyd
SB.82241 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 18.685 17.528 36.213
SB.82242 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 29.151 23.086 52.237
SB.82300 SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNG
SB.82310 SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNG BẰNG SƠN NISHU ACRYLIC AC
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Sơn bề mặt bê tông bằng sơn Nishu Acrylic AC
SB.82311 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 23.069 12.398 35.467
SB.82312 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 35.702 17.528 53.230
SB.82320 SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNG BẰNG SƠN KRETOP
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Sơn bề mặt bê tông bằng sơn Kretop
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -77-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -84-
SB.82920 SƠN CHỐNG ĂN MÒN VÀO KẾT CẤU THÉP
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Sơn chống ăn mòn vào kết cấu thép
SB.82921 - Sơn vào cột, bản mã cột m2 26.644 51.303 77.947
SB.82922 - Sơn vào dầm xà, bản mã dầm m2 26.906 57.716 84.622
SB.82923 - Sơn vì kèo m2 26.906 61.991 88.897
SB.82924 - Sơn cầu thang, lan can, sàn thao tác
m2 26.644 55.578 82.222
SB.82925 - Sơn kết cấu thép khác m2 26.775 53.441 80.216
SB.82930 SƠN CHỐNG RỈ, SƠN PHỦ VỎ THIẾT BỊ, VỎ BAO CHE THIẾT BỊ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ thiết bị, vỏ bao che thiết bị
Vỏ bao che thiết bị
SB.82931 - Trong nhà m2 19.400 59.853 79.253
SB.82932 - Ngoài nhà m2 23.205 64.129 87.334
Sơn trực tiếp lên vỏ thiết bị
SB.82933 - Trong nhà m2 20.723 61.991 82.714
SB.82934 - Ngoài nhà m2 24.570 66.908 91.478
SB.82935 - Sơn thiết bị khác m2 23.205 60.922 84.127
SB.83000 ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, đánh giấy nháp mặt gỗ đảm bảo độ nhẵn theo yêu cầu,vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m,bả matit khe nứt, lõ xoa bột đá, đánh vecni đúng yêu cầu kỹ thuật, pha cồn, thu dọn nơi làm việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ, phế thải đúng mơi quy định.
SB.83100 ĐÁNH VECNI TAMPON
SB.83200 ĐÁNH VECNI COBALT
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Đánh Vecni Tampon
SB.83111 - Gỗ dạng tấm m2 6.511 111.102 117.613
SB.83112 - Gỗ dạng thanh m2 6.511 136.563 143.074
Đánh Vecni Cobalt
SB.83211 - Gỗ dạng tấm m2 5.436 94.899 100.335
SB.83212 - Gỗ dạng thanh m2 5.436 122.675 128.111
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -85-
SB.84100 CẮT VÀ LẮP KÍNH
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
- Lau sạch tấm kính.
- Đo kích thước các ô kính, ghi lại số lượng, số loại.
- Tính toán chiều cắt.
- Cắt và lắp kính vào kết cấu bằng gắn matít hay bằng đóng nẹp gỗ theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lau sạch matít.
- Thu dọn nơi làm việc
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Cắt và lắp kính
Chiều dày kính 7mm
SB.84111 - Gắn bằng matít cửa, vách dạng thường
m2 184.749 63.085 247.834
SB.84112 - Gắn bằng matít cửa, vách dạng phức tạp
m2 184.749 80.748 265.497
SB.84121 - Đóng bằng nẹp gỗ vào cửa, vách gỗ
m2 237.572 55.514 293.086
SB.84200 LẮP CÁC LOẠI PHỤ KIỆN CỦA CỬA (KE, KHOÁ, CHỐT HÃM...)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ đồ nghề, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đo lấy dấu, khoan mồi, bắt vít.
- Đục lỗ, đặt khoá, đặt ke, chốt hãm đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -86-
Chi phí vật liệu ke, khoá, chốt hãm … và vật liệu khác phục vụ lắp đặt được tính riêng
SB.85000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần sửa chữa, bọc lại lớp bảo ôn theo yêu cầu kỹ thuật.
SB.85110 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ỐNG VÀ PHỤ TÙNG THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG KHOÁNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.85111 Thay thế lớp bảo ôn ống và phụ tùng thông gió bằng bông khoáng
m2 41.598 74.817 116.415
SE.85120 THAY THẾ LỚPBẢO ÔN ỐNG VÀ PHỤ TÙNG THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG THỦY TINH
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Thay thế lớp bảo ôn ống và phụ tùng thông gió bằng bông thủy tinh
SB.85121 - Độ dày lớp bông thủy tinh 25mm
m2 172.227 111.156 283.383
SB.85122 - Độ dày lớp bông thủy tinh 50mm
m2 184.465 151.771 336.236
SB.85200 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 25MM)
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 25mm)
SB.85211 - Đường kính ống 15mm 10m 171.667 175.285 346.952
SB.85212 - Đường kính ống 20mm 10m 183.367 196.661 380.028
SB.85213 - Đường kính ống 25mm 10m 195.648 209.487 405.135
SB.85214 - Đường kính ống 32mm 10m 212.907 224.450 437.357
SB.85215 - Đường kính ống 40mm 10m 231.982 245.826 477.808
SB.85216 - Đường kính ống 50mm 10m 257.138 260.790 517.928
SB.85217 - Đường kính ống 69mm 10m 305.114 290.716 595.830
SB.85218 - Đường kính ống 80mm 10m 329.734 307.817 637.551
SB.85219 - Đường kính ống 100mm 10m 378.290 331.331 709.621
SB.85220 - Đường kính ống 125mm 10m 439.201 356.983 796.184
SB.85221 - Đường kính ống 150mm 10m 500.096 365.533 865.629
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -87-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.85222 - Đường kính ống 200mm 10m 621.843 386.909 1.008.752
SB.85223 - Đường kính ống 250mm 10m 743.591 395.460 1.139.051
SB.85224 - Đường kính ống 300mm 10m 865.396 418.974 1.284.370
SB.85225 - Đường kính ống 350mm 10m 987.144 433.937 1.421.081
SB.85226 - Đường kính ống 400mm 10m 1.108.934 459.588 1.568.522
SB.85227 - Đường kính ống 450mm 10m 1.230.697 504.478 1.735.175
SB.85228 - Đường kính ống 500mm 10m 1.353.010 525.855 1.878.865
SB.85229 - Đường kính ống 600mm 10m 1.596.563 622.047 2.218.610
SB.85230 - Đường kính ống 700mm 10m 1.840.116 675.488 2.515.604
SB.85231 - Đường kính ống 800mm 10m 2.083.654 701.139 2.784.793
SB.85232 - Đường kính ống 900mm 10m 2.327.207 739.617 3.066.824
SB.85233 - Đường kính ống 1000mm 10m 2.570.702 842.222 3.412.924
SB.85300 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 30MM)
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 30mm)
SB.85311 - Đường kính ống 15mm 10m 197.970 209.487 407.457
SB.85312 - Đường kính ống 20mm 10m 210.831 235.138 445.969
SB.85313 - Đường kính ống 25mm 10m 223.112 250.102 473.214
SB.85314 - Đường kính ống 32mm 10m 240.967 269.340 510.307
SB.85315 - Đường kính ống 40mm 10m 261.783 294.992 556.775
SB.85316 - Đường kính ống 50mm 10m 286.925 312.093 599.018
SB.85317 - Đường kính ống 69mm 10m 337.862 348.432 686.294
SB.85318 - Đường kính ống 80mm 10m 363.599 369.808 733.407
SB.85319 - Đường kính ống 100mm 10m 414.478 397.597 812.075
SB.85320 - Đường kính ống 125mm 10m 478.291 429.662 907.953
SB.85321 - Đường kính ống 150mm 10m 541.494 438.212 979.706
SB.85322 - Đường kính ống 200mm 10m 669.062 463.864 1.132.926
SB.85323 - Đường kính ống 250mm 10m 796.673 487.377 1.284.050
SB.85324 - Đường kính ống 300mm 10m 924.212 502.341 1.426.553
SB.85325 - Đường kính ống 350mm 10m 1.051.765 521.579 1.573.344
SB.85326 - Đường kính ống 400mm 10m 1.178.810 551.506 1.730.316
SB.85327 - Đường kính ống 450mm 10m 1.306.349 607.084 1.913.433
SB.85328 - Đường kính ống 500mm 10m 1.433.380 632.736 2.066.116
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -88-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.85329 - Đường kính ống 600mm 10m 1.687.905 748.167 2.436.072
SB.85330 - Đường kính ống 700mm 10m 1.943.055 790.919 2.733.974
SB.85331 - Đường kính ống 800mm 10m 2.197.639 833.672 3.031.311
SB.85332 - Đường kính ống 900mm 10m 2.452.223 874.287 3.326.510
SB.85333 - Đường kính ống 1000mm 10m 2.706.792 1.154.315 3.861.107
SB.85400 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 50MM)
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 50mm)
SB.85411 - Đường kính ống 15mm 10m 315.462 245.826 561.288
SB.85412 - Đường kính ống 20mm 10m 330.660 275.753 606.413
SB.85413 - Đường kính ống 25mm 10m 345.321 290.716 636.037
SB.85414 - Đường kính ống 32mm 10m 365.991 314.230 680.221
SB.85415 - Đường kính ống 40mm 10m 390.306 344.157 734.463
SB.85416 - Đường kính ống 50mm 10m 420.092 369.808 789.900
SB.85417 - Đường kính ống 69mm 10m 480.318 397.597 877.915
SB.85418 - Đường kính ống 80mm 10m 510.120 429.662 939.782
SB.85419 - Đường kính ống 100mm 10m 570.346 461.726 1.032.072
SB.85420 - Đường kính ống 125mm 10m 645.132 500.203 1.145.335
SB.85421 - Đường kính ống 150mm 10m 719.961 513.029 1.232.990
SB.85422 - Đường kính ống 200mm 10m 869.577 542.955 1.412.532
SB.85423 - Đường kính ống 250mm 10m 1.018.669 568.607 1.587.276
SB.85424 - Đường kính ống 300mm 10m 1.168.285 585.708 1.753.993
SB.85425 - Đường kính ống 350mm 10m 1.318.524 607.084 1.925.608
SB.85426 - Đường kính ống 400mm 10m 1.468.154 645.561 2.113.715
SB.85427 - Đường kính ống 450mm 10m 1.617.754 707.552 2.325.306
SB.85428 - Đường kính ống 500mm 10m 1.767.428 737.479 2.504.907
SB.85429 - Đường kính ống 600mm 10m 2.067.282 870.011 2.937.293
SB.85430 - Đường kính ống 700mm 10m 2.365.947 944.828 3.310.775
SB.85431 - Đường kính ống 800mm 10m 2.665.221 981.168 3.646.389
SB.85432 - Đường kính ống 900mm 10m 2.965.090 1.171.416 4.136.506
SB.85433 - Đường kính ống 1000mm 10m 3.264.364 1.350.976 4.615.340
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -89-
SB.85500 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 100MM)
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 100mm)
SB.85511 - Đường kính ống 15mm 10m 687.337 297.129 984.466
SB.85512 - Đường kính ống 20mm 10m 707.746 333.469 1.041.215
SB.85513 - Đường kính ống 25mm 10m 728.736 354.845 1.083.581
SB.85514 - Đường kính ống 32mm 10m 757.026 380.496 1.137.522
SB.85515 - Đường kính ống 40mm 10m 790.600 418.974 1.209.574
SB.85516 - Đường kính ống 50mm 10m 830.852 442.487 1.273.339
SB.85517 - Đường kính ống 69mm 10m 913.721 493.790 1.407.511
SB.85518 - Đường kính ống 80mm 10m 954.553 521.579 1.476.132
SB.85519 - Đường kính ống 100mm 10m 1.036.784 562.194 1.598.978
SB.85520 - Đường kính ống 125mm 10m 1.139.481 609.222 1.748.703
SB.85521 - Đường kính ống 150mm 10m 1.242.193 622.047 1.864.240
SB.85522 - Đường kính ống 200mm 10m 1.447.544 658.387 2.105.931
SB.85523 - Đường kính ống 250mm 10m 1.652.938 690.451 2.343.389
SB.85524 - Đường kính ống 300mm 10m 1.858.304 713.965 2.572.269
SB.85525 - Đường kính ống 350mm 10m 2.064.220 737.479 2.801.699
SB.85526 - Đường kính ống 400mm 10m 2.269.629 782.369 3.051.998
SB.85527 - Đường kính ống 450mm 10m 2.474.980 859.323 3.334.303
SB.85528 - Đường kính ống 500mm 10m 2.680.375 895.663 3.576.038
SB.85529 - Đường kính ống 600mm 10m 3.091.672 1.058.122 4.149.794
SB.85530 - Đường kính ống 700mm 10m 3.499.224 1.147.902 4.647.126
SB.85531 - Đường kính ống 800mm 10m 3.913.177 1.192.792 5.105.969
SB.85532 - Đường kính ống 900mm 10m 4.323.922 1.421.517 5.745.439
SB.85533 - Đường kính ống 1000mm 10m 4.735.277 1.639.555 6.374.832
SB.85600 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ỐNG ĐỒNG BẰNG ỐNG CÁCH NHIỆT XỐP
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Thay thế lớp bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp
SB.85611 - Đường kính ống 6,4mm 10m 145.578 106.881 252.459
SB.85612 - Đường kính ống 9,5mm 10m 161.785 106.881 268.666
SB.85613 - Đường kính ống 12,7mm 10m 178.188 128.257 306.445
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -90-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.85614 - Đường kính ống 15,9mm 10m 194.590 128.257 322.847
SB.85615 - Đường kính ống 19,1mm 10m 221.444 136.808 358.252
SB.85616 - Đường kính ống 22,2mm 10m 237.666 143.221 380.887
SB.85617 - Đường kính ống 25,4mm 10m 264.345 153.909 418.254
SB.85618 - Đường kính ống 28,6mm 10m 291.024 158.184 449.208
SB.85619 - Đường kính ống 31,8mm 10m 317.702 160.322 478.024
SB.85620 - Đường kính ống 34,9mm 10m 333.925 162.459 496.384
SB.85621 - Đường kính ống 38,1mm 10m 350.342 168.872 519.214
SB.85622 - Đường kính ống 41,3mm 10m 387.282 171.010 558.292
SB.85623 - Đường kính ống 54mm 10m 565.630 188.111 753.741
SB.85624 - Đường kính ống 66,7mm 10m 641.381 200.936 842.317
SB.90000 CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU, CẤU KIỆN, PHẾ THẢI
Hướng dẫn sử dụng:
- Trong định mức các công tác sửa chữa đã tính với cự ly vận chuyển vật liệu, phế thải trong phạm vi quy định. Nếu cự ly vận chuyển ngoài phạm vi quy định thì được bổ sung định mức vận chuyển tiếp theo quy định trong bảng định mức.
- Các phế thải sau khi phá hoặc tháo dỡ trong định mức đã tính với cự ly vận chuyển trong phạm vi quy định và đã được xếp gọn. Nếu phải đưa các phế thải ra ngoài phạm vi quy định này thì căn cứ vào khối lượng phế thải cần vận chuyển và mức chi phí tính cho công tác bốc xếp, vận chuyển trong bảng định mức để tính toán bổ sung định mức chi phí.
- Trường hợp các phế thải sau khi phá dỡ được vận chuyển bằng máng hoặc ống vận chuyển thì các chi phí cho công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ máng, ống vận chuyển được tính riêng tuỳ theo yêu cầu và điều kiện cụ thể của công tác vận chuyển.
- Định mức dự toán bốc xếp các loại vật liệu, cấu kiện xây dựng và phế thải bằng thủ công được sử dụng trong trường hợp bốc xếp phục vụ việc vận chuyển bằng phương tiện thô sơ trong phạm vi nội bộ công trình (≤300m) tùy theo đặc điểm của công trình.
SB.91000 BỐC XẾP LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN, VẬN CHUYỂN BẰNG THỦ
CÔNG HOẶC PHƯƠNG TIỆN THÔ SƠ VẬT LIỆU RỜI, PHẾ THẢI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu vào phương tiện vận chuyển và vận chuyển, đổ vật liệuđúng nơi quy định đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Bốc xếp lên phương tiện vận chuyển, vận chuyển bằng thủ công hoặc phương tiện thô sơ vật liệu rời, phế thải
Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ
SB.91111 - Bốc xếp m3 30.586 30.586
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -91-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Vận chuyển bằng gánh vác bộ
SB.91121 - 10m khởi điểm m3 33.331 33.331
SB.91122 - 10m tiếp theo m3 9.803 9.803
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ
SB.91131 - 10m khởi điểm m3 19.410 19.410
SB.91132 - 10m tiếp theo m3 1.372 1.372
Đất các loại
SB.91211 - Bốc xếp m3 51.564 51.564
Vận chuyển bằng gánh vác bộ
SB.91221 - 10m khởi điểm m3 43.134 43.134
SB.91222 - 10m tiếp theo m3 12.744 12.744
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ
SB.91231 - 10m khởi điểm m3 19.802 19.802
SB.91232 - 10m tiếp theo m3 1.568 1.568
Sỏi, đá dăm các loại
SB.91311 - Bốc xếp m3 46.859 46.859
Vận chuyển bằng gánh vác bộ
SB.91321 - 10m khởi điểm m3 41.173 41.173
SB.91322 - 10m tiếp theo m3 12.352 12.352
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ
SB.91331 - 10m khởi điểm m3 19.606 19.606
SB.91332 - 10m tiếp theo m3 1.568 1.568
Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng
SB.91411 - Bốc xếp m3 63.132 63.132
Vận chuyển bằng gánh vác bộ
SB.91421 - 10m khởi điểm m3 45.094 45.094
SB.91422 - 10m tiếp theo m3 12.744 12.744
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ
SB.91431 - 10m khởi điểm m3 19.802 19.802
SB.91432 - 10m tiếp theo m3 1.568 1.568
Phế thải các loại
SB.91511 - Bốc xếp m3 52.937 52.937
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -92-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Vận chuyển bằng gánh vác bộ
SB.91521 - 10m khởi điểm m3 43.134 43.134
SB.91522 - 10m tiếp theo m3 12.744 12.744
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ
SB.91531 - 10m khởi điểm m3 33.331 33.331
SB.91532 - 10m tiếp theo m3 3.529 3.529
SB.92000 - SB.93000 BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN BẰNG THỦ CÔNG HOẶC PHƯƠNG
TIỆN THÔ SƠ VẬT LIỆU KHÁC, CẤU KIỆN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu vào phương tiện vận chuyển và vận chuyển, xếp vật liệu đúng nơi quy định đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: đồng/(m3, tấn, 1000v, 100m2, 100cây)
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Bốc xếp, vận chuyển bằng thủ công hoặc phương tiện thô sơ vật liệu khác, cấu kiện
Xi măng bao
SB.92111 - Bốc xếp tấn 37.840 37.840
Vận chuyển bằng gánh vác bộ
SB.92121 - 10m khởi điểm tấn 23.527 23.527
SB.92122 - 10m tiếp theo tấn 8.823 8.823
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ
SB.92131 - 10m khởi điểm tấn 16.861 16.861
SB.92132 - 10m tiếp theo tấn 1.372 1.372
Gạch xây các loại (trừ gạch Block bê tông rỗng, gạch bê tông khí chưng áp và gạch tương tự)
SB.92211 - Bốc xếp 1000v 81.170 81.170
Vận chuyển bằng gánh vác bộ
SB.92221 - 10m khởi điểm 1000v 29.409 29.409
SB.92222 - 10m tiếp theo 1000v 13.724 13.724
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ
SB.92231 - 10m khởi điểm 1000v 16.861 16.861
SB.92232 - 10m tiếp theo 1000v 1.372 1.372
Gạch ốp, lát các loại
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -93-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.92311 - Bốc xếp 100m2 117.245 117.245
Vận chuyển bằng gánh vác bộ
SB.92321 - 10m khởi điểm 100m2 78.425 78.425
SB.92322 - 10m tiếp theo 100m2 39.212 39.212
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ
SB.92331 - 10m khởi điểm 100m2 12.352 12.352
SB.92332 - 10m tiếp theo 100m2 784 784
Đá ốp lát các loại
SB.92411 - Bốc xếp 100m2 126.264 126.264
Vận chuyển bằng gánh vác bộ
SB.92421 - 10m khởi điểm 100m2 90.189 90.189
SB.92422 - 10m tiếp theo 100m2 47.055 47.055
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ
SB.92431 - 10m khởi điểm 100m2 13.724 13.724
SB.92432 - 10m tiếp theo 100m2 784 784
Sắt thép các loại
SB.92511 - Bốc xếp tấn 73.915 73.915
Vận chuyển bằng gánh vác bộ
SB.92521 - 10m khởi điểm tấn 37.252 37.252
SB.92522 - 10m tiếp theo tấn 18.234 18.234
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ
SB.92531 - 10m khởi điểm tấn 18.038 18.038
SB.92532 - 10m tiếp theo tấn 1.568 1.568
Gỗ các loại
SB.92611 - Bốc xếp m3 41.565 41.565
Vận chuyển bằng gánh vác bộ
SB.92621 - 10m khởi điểm m3 29.409 29.409
SB.92622 - 10m tiếp theo m3 9.803 9.803
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ
SB.92631 - 10m khởi điểm m3 12.548 12.548
SB.92632 - 10m tiếp theo m3 1.176 1.176
Tre, cây chống
SB.92711 - Bốc xếp 100cây 122.931 122.931
Vận chuyển bằng gánh vác bộ
SB.92721 - 10m khởi điểm 100cây 19.606 19.606
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -94-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.92722 - 10m tiếp theo 100cây 7.842 7.842
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ
SB.92731 - 10m khởi điểm 100cây 13.528 13.528
SB.92732 - 10m tiếp theo 100cây 1.372 1.372
Cấu kiện bê tông đúc sẵn
Trọng lượng ≤ 50kg
SB.93111 - Bốc xếp tấn 59.799 59.799
Vận chuyển bằng gánh vác bộ
SB.93121 - 10m khởi điểm tấn 34.899 34.899
SB.93122 - 10m tiếp theo tấn 14.116 14.116
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ
SB.93131 - 10m khởi điểm tấn 26.664 26.664
SB.93132 - 10m tiếp theo tấn 3.333 3.333
Trọng lượng ≤ 100kg
SB.93211 - Bốc xếp tấn 66.661 66.661
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ
SB.93231 - 10m khởi điểm tấn 28.037 28.037
SB.93232 - 10m tiếp theo tấn 3.529 3.529
Trọng lượng ≤ 200kg
SB.93311 - Bốc xếp tấn 73.915 73.915
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ
SB.93331 - 10m khởi điểm tấn 29.409 29.409
SB.93332 - 10m tiếp theo tấn 3.725 3.725
SB.94000 VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI BẰNG Ô TÔ
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Vận chuyển phế thải bằng ô tô
Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m
SB.94111 - Bằng ôtô 0,5 tấn m3 63.604 63.604
SB.94211 - Bằng ôtô 2,5 tấn m3 32.250 32.250
SB.94311 - Bằng ôtô 5 tấn m3 24.930 24.930
SB.94411 - Bằng ôtô 7 tấn m3 22.151 22.151
Vận chuyển phế thải tiếp 1000m
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -95-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.94511 - Bằng ôtô 0,5 tấn m3 38.382 38.382
SB.94611 - Bằng ôtô 2,5 tấn m3 18.971 18.971
SB.94711 - Bằng ôtô 5 tấn m3 12.465 12.465
SB.94811 - Bằng ôtô 7 tấn m3 8.860 8.860
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -96-
CHƯƠNG III
CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TRONG
ĐÔ THỊ
SE.10000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG GIAO THÔNG TRONG ĐÔ
THỊ
SE.11100 ĐÀO BỎ MẶT ĐƯỜNG NHỰA
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Đào bỏ mặt đường nhựa
SE.11111 - Chiều dày ≤10cm m2 19.606 19.606
SE.11112 - Chiều dày >10cm m2 43.134 43.134
SE.11200 CẮT MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALT
Thành phần công việc :
Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu. Tiến hành cắt bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Vận chuyển trong phạm vi 100m, thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SE.11310 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ 4X6 CHÈN ĐÁ DĂM LỚP HAO MÒN BẰNG ĐÁ MẶT, THI CÔNG BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào mặt đường bê tông nhựa cũ, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, rải đá 4x6, rải vật liệu chèn, tưới nước, đầm nén, rải lớp hao mòn, bốc dỡ phế thải, vận chuyển trong phạm vi 100m, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/10m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Vá mặt đường bằng đá 4x6 chèn đá dăm lớp hao mòn bằng đá mạt, thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới
Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm)
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -97-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SE.11320 VÁ MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA BẰNG BÊ TÔNG NHỰA NÓNG HẠT MỊN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị,cắt vuông cạnh, đào mặt đường bê tông nhựa cũ,san phẳng đáy, đầm nén, tưới nhựa dính bám,rải bê tông nhựa, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật,vận chuyển trong phạm vi 100m.Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/10m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt đường cũ,san phẳng, đầm nén, tưới nhựa dính bám, rải bê tông nhựa nguội, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m.Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/10m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -98-
SE.11340 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ TRỘN NHỰA PHA DẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt đường cũ, san phẳng, đầm nén, tưới nhựa dính bám, rải đá trộn nhựa pha dầu, đầm nén, rải cát vàng, đầm nén hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m.Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/10m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt đường cũ, san phẳng, rải đá, tưới nhựa, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m.Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/10m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SE.11400 TƯỚI NHỰA LÓT HOẶC NHỰA DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Quét sạch mặt đường, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, nấu nhựa và tưới nhựa bằng nhựa pha dầu hay nhũ tương nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
SE.11410 TIÊU CHUẨN NHỰA 1,1 KG/M2
Đơn vị tính: đồng/10m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính bám mặt đường, tiêu chuẩn nhựa 1,1 kg/m2
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -99-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Nhựa pha dầu
SE.11411 - Thủ công 10m2 166.254 57.729 7.019 231.002
SE.11412 - Cơ giới 10m2 166.254 19.243 18.791 204.288
Nhũ tương nhựa
SE.11413 - Thủ công 10m2 133.473 45.702 179.175
SE.11414 - Cơ giới 10m2 133.473 7.216 18.791 159.480
SE.11420 TIÊU CHUẨN NHỰA 0,5 KG/M2
Đơn vị tính: đồng/10m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính bám mặt đường, tiêu chuẩn nhựa 0,5 kg/m2
Nhựa pha dầu
SE.11421 - Thủ công 10m2 90.939 36.081 4.147 131.167
SE.11422 - Cơ giới 10m2 90.939 11.305 11.073 113.317
Nhũ tương nhựa
SE.11423 - Thủ công 10m2 60.669 41.373 102.042
SE.11424 - Cơ giới 10m2 60.669 4.811 11.073 76.553
SE.11500 LÁNG NHỰA TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ
Thành phần công việc:
Quét sạch mặt đường, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, rải đá kể cả đá bảo dưỡng sau khi láng, nấu nhựa, tưới nhựa, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
SE.11510 LÁNG NHỰA MỘT LỚP TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ
Đơn vị tính: đồng/10m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Láng một lớp nhựa trên mặt đường cũ
Nhựa 0,7 kg/m2
SE.11511 - Tuới bằng thủ công 10m2 37.704 28.865 26.513 93.082
SE.11512 - Tưới bằng máy 10m2 37.704 19.243 35.829 92.776
Nhựa 0,9 kg/m2
SE.11513 - Tuới bằng thủ công 10m2 48.314 33.675 28.188 110.177
SE.11514 - Tưới bằng máy 10m2 48.314 24.054 40.954 113.322
Nhựa 1,1 kg/m2
SE.11515 - Tuới bằng thủ công 10m2 61.844 48.108 29.863 139.815
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -100-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SE.11516 - Tưới bằng máy 10m2 61.844 28.865 45.438 136.147
Nhựa 1,5 kg/m2
SE.11517 - Tuới bằng thủ công 10m2 89.512 64.945 33.213 187.670
SE.11518 - Tưới bằng máy 10m2 89.512 38.967 51.844 180.323
SE.11520 LÁNG NHỰA HAI LỚP TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ
Đơn vị tính: đồng/10m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Láng hai lớp nhựa trên mặt đường cũ
Nhựa 2,5 kg/m2
SE.11521 - Tuới bằng thủ công 10m2 168.018 91.404 42.909 302.331
SE.11522 - Tưới bằng máy 10m2 168.018 54.843 66.614 289.475
Nhựa 3 kg/m2
SE.11523 - Tuới bằng thủ công 10m2 190.691 110.647 46.099 347.437
SE.11524 - Tưới bằng máy 10m2 190.691 66.388 72.715 329.794
SE.11600 LẤP HỐ SỤP, HỐ SÌNH LÚN CAO SU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào bỏ lớp vật liệu cũ ra khỏi phạm vi mặt đường, lấp vật liệu xuống hố, chèn, rải vật liệu chèn, tưới nước bằng xe nước, đầm chặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lấp hố sụp, hố sình lún cao su
SE.11611 - Bằng cát m3 341.600 119.707 12.528 473.835
SE.11612 - Bằng đất cấp phối tư nhiên m3 70.000 181.698 12.528 264.226
SE.11613 - Bằng đá 04cm m3 367.785 203.074 12.528 583.387
SE.11700 SỬA NỀN, MÓNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4x6, ĐẤT CHỌN LỌC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, sửa nền, sửa móng đường yếu theo thiết kế, san, đổ vật liệu vào nền, móng đường thành từng lớp, tưới nước, san đầm chặt theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Sửa nền, móng bằng cát, đá xô bồ, đá dăm 4x6
Bằng cát
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -101-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SE.11711 - Thủ công m3 386.850 143.221 530.071
SE.11712 - Thủ công kết hợp máy m3 386.850 40.615 47.099 474.564
Bằng đá xô bồ
SE.11713 - Thủ công m3 145.200 136.808 282.008
SE.11714 - Thủ công kết hợp máy m3 145.200 68.404 65.596 279.200
Bằng đá dăm 4x6
SE.11715 - Thủ công m3 307.344 213.762 521.106
SE.11716 - Thủ công kết hợp máy m3 307.344 64.129 109.897 481.370
SE.11720 SỬA NỀN, MÓNG BẰNG ĐẤT CHỌN LỌC (ĐẤT ĐÃ CÓ SẴN)
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Sửa nền,móng bằng đất chọn lọc (đất đã có sẵn)
Bằng thủ công
SE.11721 - Độ chặt yêu cầu K=0,85 m3 185.973 185.973
SE.11722 - Độ chặt yêu cầu K=0,90 m3 211.624 211.624
SE.11723 - Độ chặt yêu cầu K=0,95 m3 252.239 252.239
Thủ công kết hợp máy m3
SE.11724 - Độ chặt yêu cầu K=0,85 m3 74.817 65.938 140.755
SE.11725 - Độ chặt yêu cầu K=0,90 m3 85.505 75.358 160.863
SE.11726 - Độ chặt yêu cầu K=0,95 m3 145.358 84.778 230.136
SE.11800 BỔ SUNG NẮP RÃNH BÊ TÔNG, NẮP HỐ GA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo nắp tấm bị hư hỏng, đưa lên phương tiện vận chuyển, thay thế tấm mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SE.20000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH CẦU ĐƯỜNG BỘ TRONG ĐÔ THỊ
SE.21100 SỬA CHỮA LAN CAN CẦUBẰNG BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đục, phá bỏ phần lan can bị hỏng, đổ bê tông, lắp đặt lan can thay thế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Sửa chữa lan can cầu bằng bê tông
SE.21112 - Vữa bê tông 150 m 64.760 55.578 120.338
SE.21113 - Vữa bê tông 200 m 70.179 55.578 125.757
SE.21114 - Vữa bê tông 250 m 75.666 55.578 131.244
SE.21115 - Vữa bê tông 300 m 86.624 55.578 142.202
SE.21200 THAY THẾ ỐNG THOÁT NƯỚC MẶT CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng dàn giáo, tháo bỏ ống thoát nước bị hư hỏng, đo, lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Thay thế ống thoát nước mặt cầu
SE.21210 - Đường kính ống 60mm m 69.159 128.257 197.416
SE.21220 - Đường kính ống 100mm m 143.135 130.395 273.530
SE.21230 - Đường kính ống 150mm m 289.776 132.532 422.308
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -103-
SE.21400 DÁN VẢI SỢI CACBON, VẢI SỢI THỦY TINH BỀ MẶT KẾT CẤU BÊ TÔNG ĐỂ GIA CỐ
SE.21410 MÀI, VỆ SINH BỀ MẶT KẾT CẤU BÊ TÔNG CHUẨN BỊ CHO CÔNG TÁC DÁN VẢI SỢI CACBON, VẢI SỢI THỦY TINH TRÊN CẠN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị; mài phẳng, bo tròn các cạnh, vệ sinh làm sạch bề mặt kết cấu bê tông; thu dọn, vệ sinh sạch sau thi công.
Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SE.21411
Mài, vệ sinh bề mặt kết cấu bê tông chuẩn bị cho công tác dán vải sợi cacbon, vải sợi thủy tinh trên cạn
m2 6.960 147.904 118.690 273.554
SE.21420 DÁN VẢI SỢI CACBON, VẢI SỢI THỦY TINH VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG TRÊN CẠN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị: cắt vải sợi, trộn keo, quét keo vải vợi và bề mặt kết cấu, dán vải sợi đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Dán vải sợi cacbon, vải sợi thủy tinh vào kết cấu bê tông trên cạn
Vải sợi cacbon
SE.21421 - Lớp đầu m2 194.639 81.243 275.882
SE.21422 - Lớp tiếp theo m2 194.639 78.003 272.642
Vải sợi thủy tinh
SE.21423 - Lớp đầu m2 196.193 81.243 277.436
SE.21424 - Lớp tiếp theo m2 196.193 78.003 274.196
Ghi chú: Vật liệu vải sợi cacbon, vải sợi thủy tinh đã bao gồm vật liệu keo dán.
SE.21430 VỆ SINH BỀ MẶT KẾT CẤU BÊ TÔNG CHUẨN BỊ CHO CÔNG TÁC DÁN VẢI SỢI THỦY TINH DƯỚI NƯỚC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị; vệ sinh làm sạch bề mặt kết cấu bê tông; thu dọn, vệ sinh sạch sau thi công. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SE.21431 Vệ sinh bề mặt kết cấu bê tông chuẩn bị cho công tác dán vải sợi thủy tinh dưới nước
m2 5.065 116.570 52.197 173.832
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -104-
SE.21440 DÁN VẢI SỢI THỦY TINH VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG DƯỚI NƯỚC, DÁN 1 LỚP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị; cắt vải sợi, trộn keo, quét keo vải vợi và bề mặt kết cấu, dán vải sợi đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SE.21441 Dán vải sợi thủy tinh vào kết cấu bê tông dưới nước, dán 1 lớp
m2 207.909 242.857 42.986 493.752
Ghi chú: Vật liệu vải sợi thủy tinh đã bao gồm vật liệu keo dán.
SE.30000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG
VÀ ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ
SE.31110 TẨY XÓA VẠCH SƠN DẺO NHIỆT BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị,tẩy xóa vạch sơn theo đúng yêu cầu kĩ thuật, thu dọn phế thải xúc lên ôtô, vệ sinh quét dọn sạch sẽ mặt đường bằng thủ công, vận chuyển phế thải đổ đúng vị trí cho phép, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SE.31110 Tẩy xóa vạch sơn dẻo nhiệt bằng máy
m2 15 3.848 35.865 39.728
SE.31200 SƠN KẺ ĐƯỜNG BẰNG SƠN DẺO NHIỆT (CÔNG NGHỆ SƠN NÓNG)
Thành phần công việc: Chuẩn bị, dựng chóp và rào chắn, làm vệ sinh mặt đường, đánh dấu, căng dây, nấu sơn, đổ
sơn vào thiết bị sơn kẻ, sấy máy duy trì nhiệt độ sôi, tiến hành sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt (công nghệ sơn nóng)
SE.31300 SƠN DẢI PHÂN CÁCH, DÁN MÀNG PHẢN QUANG ĐẦU DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
Vệ sinh dải phân cách. Sơn trắng đỏ 3 nước theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đối với sơn giải phân cách); Cạo dũa, chà láng phần diện tích cần dán, cắt màng phản quang dán vào đầu dải phân cách (đối với dán màng phản quang). Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -105-
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Sơn dải phân cách, dán màng phản quang
Sơn dải phân cách
SE.31310 - Sơn mới m2 18.988 50.922 69.910
SE.31320 - Sơn lại m2 15.756 60.180 75.936
SE.31330 - Dán màng phản quang đầu dải phân cách
m2 385.000 92.585 477.585
SE.31400 SƠN BIỂN BÁO VÀ CỘT BIỂN BÁO BẰNG THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cạo bỏ lớp sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt, sơn biển báo, cột biển báo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Sơn biển báo, cột biển báo bằng thép
SE.31410 - 2 nước m2 7.344 23.514 30.858
SE.31420 - 3 nước m2 10.098 34.202 44.300
SE.31500 SƠN CỌC H, CỘT KM BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cạo bỏ lớp sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt, sơn cọc H, cột Km bằng thủ công đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, cạo rửa sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt, sơn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m.Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -106-
SE.31700 SƠN VỎ TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt điện, giám sát an toàn, đánh rỉ, sơn 3 lớp (1 lớp chống rỉ, 2 lớp sơn màu) đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, dọn dẹp hiện trường; kiểm tra an toàn, đóng nguồn điện, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SE.31710 Sơn vỏ tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông
m2 34.845 91.918 126.763
SE.32110 NẮN SỬA CỌC TIÊU, CỌC MLG, CỘT THỦY CHÍ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dựng lại cột, trụ bị nghiêng, đổ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/cọc, cột
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SE.32111 Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí
cọc, cột 9.803 9.803
SE.32120 NẮN SỬA CỘT KM
Thành phần công việc
Chuẩn bị, dựng lại cột bị nghiêng, đổ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SE.32121 Nắn sửa cột km cột 19.606 19.606
SE.32130 NẮN CHỈNH, TU SỬA CỘT BIỂN BÁO
Thành phần công việc
Chuẩn bị, dựng nắm lại cột bị nghiêng, biển bị móp méo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh bề mặt biển báo sáng sủa, rõ ràng, phát cây, thu dọn các chướng ngại vật che lấp biển báo. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Chuẩn bị dụng cụ, đào hố móng, tháo dỡ cột biển báo cũ bị hư hỏng, đưa lên phương tiện vận chuyển, lắp dựng cột biển báo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m.Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, tháo dỡ biển báo cũ bị hư hỏng, đưa lên phương tiện vận chuyển, lắp dựng biển báo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SE.33210 Thay thế biển báo cái 150.000 19.606 169.606
SE.33300 THAY THẾ CỌC TIÊU, CỌC MLG, CỘT THỦY CHÍ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào bỏ cọc bị hư hỏng, đào hố móng, dựng cọc mới, lấp đất móng cọc, căn chỉnh, trộn vữa bê tông, đổ móng cọc, vệ sinh hoàn thiện. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị: đồng/cọc, cột
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Chuẩn bị, tháo dỡ tấm chống chói hư hỏng; lắp đặt các tấm chống chói mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh hoàn thiện. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/tấm
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SE.33410 Thay thế tấm chống chói Tấm 354.464 10.688 365.152
SE.33500 THAY THẾ TRỤ DẺO
Thành phần công việc
Chuẩn bị, tháo dỡ trụ dẻo bị hư hỏng; lắp đặt các trụ dẻo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh hoàn thiện. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/trụ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SE.33510 Thay thế trụ dẻo Trụ 154.820 8.550 163.370
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -108-
SE.33600 THAY THẾ MẮT PHẢN QUANG
Thành phần công việc
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, tháo dỡ mắt phản quang hư hỏng, lắp đặt mắt phản quang mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SE.33610 Thay thế mắt phản quang Trụ 50.250 4.275 54.525
SE.33700 THAY THẾ ĐINH PHẢN QUANG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh hiện trường, lấy dấu, vận hành lò nấu keo, trải keo, gắn viên phản quang đảo bảo yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp công trường. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị: đồng/viên
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Thay thế đinh phản quang
SE.33710 - Mặt bê tông nhựa viên 74.740 11.757 55 86.552
SE.33720 - Mặt bê tông xi măng viên 75.082 12.398 55 87.535
SE.33800 THAY THẾ TRỤ, CỘT BÊ TÔNG DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ trụ, cột cũ cần thay thế, nắn chỉnh lại các ống thép, tấm sóng, lắp đặt lại ống thép, tấm sóng, sơn lại (nếu sử dụng loại ống thép và tấm sóng), hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SE.33810 Thay thế trụ, cột bê tông giải phân cách
cái 180.900 320.643 501.543
SE.3390 THAY THẾ ỐNG THÉPD50, TẤM SÓNG DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ ống thép, tấm sóng cũ cần thay thế, nắn chỉnh lại tấm sóng liền kế, lắp đặt ống thép, tấm sóng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, sơn lại ống thép d50, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị: đồng/1 m(1tấm)
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Thay thế ống thép d50mm, tấm tôn lượn sóng
SE.33910 - Thay thế ống thép d50 1 m(1tấm) 94.655 42.752 137.407
SE.33920 - Thay thế tấm tôn lợn sóng 1 m(1tấm) 210.787 320.643 531.430
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -109-
SE.34100 GẮN VIÊN PHẢN QUANG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh hiện trường, lấy dấu. Vận hành lò nấu keo, trải keo và gắn viên phản quang theo tiêu chuẩn thiết kế kỹ thuật. Làm vệ sinh lò nung keo. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính đồng/viên
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Gắn viên phản quang
SE.34110 - Trên mặt bê tông viên 74.880 14.963 55 89.898
SE.34120 - Trên mặt đường nhựa viên 74.942 14.963 55 89.960
SE.35100 THAY MODULE ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dây kết nối đến thiết bị, tháo dỡ mudule cần thay thế, lắp đặt module mới, đấu nối dây kết nối đến thiết bị, kiểm tra an toàn, đóng điện, vận hành thử, cắt điện, giám sát an toàn, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/modul
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Thay module đèn tín hiệu giao thông
SE.35110 - Bằng thủ công modul 179.560 179.560
SE.35120 - Bằng xe nâng modul 179.560 305.298 484.858
SE.35200 THAY DÂY LÊN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo đấu nối dây lên đèn tại bảng điện cửa cột, tháo đấu nối dây lên đèn tại đèn tín hiệu, rút dây lên đèn cần thay thế, đo cắt dây lên đèn mới, luồn dây lên đèn mới, đấu nối dây lên đèn tại bảng điện cửa cột, đấu nối dây lên đèn tại đèn tín hiệu, kiểm tra an toàn, đóng điện, vận hành thử, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, cắt điện, giám sát an toàn, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Thay dây lên đèn tín hiệu giao thông
SE.35210 - Bằng thủ công m 76.000 7.482 83.482
SE.35220 - Bằng xe nâng m 76.000 5.985 20.353 102.338
SE.35300 THAY THẾ TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn, tháo đầu cáp nguồn, tháo đầu cáp điều khiển, tháo dỡ tủ điều khiển tín hiệu giao thông cũ, lắp đặt tủ điều khiển tín hiệu giao thông mới, lắp đặt đầu cáp nguồn, lắp đặt đầu cáp điều khiển, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, kiểm tra và chạy thử, giám sát an toàn, cắt điện, cảnh giới và báo hiệu khu vực làm việc, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -110-
Đơn vị tính: đồng/tủ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SE.35310 Thay thế tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông
tủ 393.553 393.553
SE.35400 THAY THẾ VỎ TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo đầu cáp nguồn, tháo đầu cáp điều khiển, tháo dỡ tủ điều khiển tín hiệu giao thông cũ, lắp đặt vỏ tủ điều khiển tín hiệu giao thông mới, tháo dỡ, lắp đặt thiết bị trong tủ điều khiển, lắp đặt đầu cáp nguồn, lắp đặt đầu cáp điều khiển, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, kiểm tra và chạy thử, Giám sát an toàn, cắt điện, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/vỏ tủ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SE.35410 Thay thế vỏ tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông
vỏ tủ 500.000 300.193 800.193
SE.35500 THAY THẾ CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt điện, cảnh giới và báo hiệu khu vực, tháo bu lông chân cột, hạ cột xuống đất, chuyển cột mới vào sát vị trí móng cột, dựng cột vào vị trí lắp đặt, căn chỉnh cột cho thẳng, cố định cột, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
SE.35510 THAY THẾ CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SE.35510 Thay thế cột đèn tín hiệu giao thông bằng thủ công
cột 2.500.000 269.340 2.769.340
SE.35520 THAY THẾ CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRÊN CỘT KHÔNG CÓ CẦN VƯƠN DÙNG CẦN TRỤC Ô TÔ
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SE.35520 Thay thế cột đèn tín hiệu giao thông trên cột không có cần vươn dùng cần trục ô tô
cột 2.000.000 376.221 525.430 2.901.651
SE.35530 THAY CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRÊN CỘT CÓ CẦN VƯƠN DÙNG CẦN TRỤC Ô TÔ
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Thay thế cột đèn tín hiệu giao thông trên cột có cần vươn dùng cần trục ô tô
SE.35600 THAY THẾ CÁP NGẦM ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm sạch hai đầu ống luồn cáp, tháo kết nối đầu cáp, tháo dỡ cáp ngầm cũ, đo, cắt cáp mới, kéo, rải cáp mới, đấu nối đầu cáp, kiểm tra an toàn, đóng điện, vận hành thử, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, giám sát an toàn, cắt điện, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/km
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SE.35620 Thay thế cáp ngầm đèn tín hiệu giao thông
km 261.300.000 1.175.691 40.418 262.516.109
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -112-
CHƯƠNG IV
CÔNG TÁC BẢO DƯỠNGCÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TRONG
ĐÔ THỊ
SF.10000 BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG TRONG ĐÔ THỊ
SF.11100 ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào,bốc xúc vận chuyển đất sụt ra khỏi phạm vi sụt lở trong phạm vi quy định, sửa lại nền đường, lề đường, rãnh thoát nước. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
SF.11110 ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Đào hót đất, đá sụt bằng thủ công
SF.11111 - Đất m3 88.228 88.228
SF.11112 - Đá m3 166.653 166.653
SF.11120 ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Đào hót đất, đá sụt bằng máy
SF.11121 - Đất 100m3 1.448.898 1.104.031 2.552.929
SF.11122 - Đá 100m3 2.484.106 1.804.290 4.288.396
SF.11210 BẠT ĐẤT LỀ ĐƯỜNG, DẪY CỎ LỀ ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Bạt đất lề, hoàn thiện lề đường đúng yêu cầu kỹ thuật, dẫy cỏ lề, dẫy đến tận gốc đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển đất hay cỏ bằng thủ công trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/10m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Bạt lề đường dẫy cỏ lề đường
SF.11211 - Bạt lề đường 10m2 47.055 47.055
SF.11212 - Dẫy cỏ lề đường 10m2 41.173 41.173
SF.11310 ĐẮP PHỤ NỀN, LỀ ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dãy cỏ, cuốc sửa khuôn, san đất, đầm chặt từng lớp theo quy định, vỗ mái ta luy. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Đơn vị: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -113-
SF.11410 BỔ SUNG ĐÁ MÁI TALUY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị,chêm chèn đá vào các vị trí cần thiết, chít mạch vữa (nếu có), hoàn trả mặt bằng. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đợn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Bổ sung đá mái taluy
SF.11411 - Không chít mach m3 283.787 224.450 508.237
SF.11412 - Có chít mạch m3 339.672 299.267 638.939
SF.11510 THAY THẾ TẤM BÊ TÔNG MÁI TALUY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bóc bỏ tấm bê tông bị hỏng, vận chuyển đến nơi quy định, vệ sinh hiện trường thi công, thay thế tấm bê tông mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật,vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị: đồng/tấm
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Thay thế tấm bê tông mái taluy
SF.11513 - Vữa xi măng 50 tấm 352.114 18.384 370.498
SF.11514 - Vữa xi măng 75 tấm 352.405 18.384 370.789
SF.11515 - Vữa xi măng 100 tấm 352.719 18.384 371.103
SF.12110 BẢO DƯỠNG KHE CO DÃN MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh khe nứt, trám vết nứt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp, hoàn trả mặt bằng. Vận chuyển trong phạm vi 100 m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Bảo dưỡng khe co dãn mặt đường bê tông xi măng
SF.12111 Chiều dày mặt đường 20cm m 36.570 51.303 20.503 108.376
SF.12112 Chiều dày mặt đường 25cm m 45.315 68.404 30.755 144.474
SF.12120 BẢO DƯỠNG MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG NỨT NHỎ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh khe nứt, trám vết nứt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp, hoàn trả mặt bằng. Vận chuyển trong phạm vi 100 m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Bảo dưỡng mặt đường bê tông xi măng nứt nhỏ
SF.12121 Chiều dày mặt đường 20cm m 8.745 79.092 87.837
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -114-
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SF.12122 Chiều dày mặt đường 25cm m 10.335 106.881 117.216
SF.20000 CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH CẦU ĐƯỜNG BỘ TRONG ĐÔ THỊ
SF.21110 VỆ SINH MỐ CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, phát quang cây cỏ xung quanh mố cầu, vệ sinh sạch sẽ mố cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SF.21111 Vệ sinh mố cầu m2 70.582 70.582
SF.21120 VỆ SINH TRỤ CẦU
Thành phần công việc: Chuẩn bị, lắp đặt giá treo, sàn công tác, vệ sinh sạch sẽ trụ cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SF.21121 Vệ sinh trụ cầu m2 84.307 84.307
SF.21130 VỆ SINH KHE CO GIÃN CAO SU
Thành phần công việc
Chuẩn bị, dọn sạch vật cứng, vệ sinh sạch sẽ khe co giãn, bắt siết bu lông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SF.21131 Vệ sinh khe co giãn cao su m 9.803 9.803
SF.21140 VỆ SINH HAI ĐẦU DẦM CÁC NHỊP CỦA CẦU THÉP, DÀN THÉP, CẦU LIÊN HỢP THÉP – BÊ TÔNG CỐT THÉP
Thành phần công việc
Chuẩn bị, lắp dựng dàn giáo, vệ sinh sạch sẽ 2 đầu dầm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, thu dọn hiện trường. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SF.21141 Vệ sinh hai đầu dầm các nhịp của cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép – Bê tông cốt thép
m2 17.101 17.101
SF.21150 VỆ SINH NÚT LIÊN KẾT DẦM – GIÀN CỦA CẦU THÉP, DÀN THÉP, CẦU LIÊN HỢP THÉP – BÊ TÔNG CỐT THÉP
Thành phần công việc
Chuẩn bị, vệ sinh sạch sẽ các nút liên kết dầm - giàn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, thu dọn hiện trường. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -115-
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SF.21151 Vệ sinh nút liên kết dầm - giàn của cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép – Bê tông cốt thép
m2 8.550 8.550
SF.21160 VỆ SINH LAN CAN CẦU BẰNG THÉP MẠ KẼM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh lan can cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SF.21161 Vệ sinh lan can cầu thang bằng thép mạ kẽm
100m 825 84.307 85.132
SF.21210 BẢO DƯỠNG KHE CO DÃN THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, cạo rỉ tại mối hàn bị bong bật, hàn lại theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SF.21211 Bảo dưỡng khe co dãn thép m 25.673 78.697 49.392 153.762
SF.21220 SIẾT GIẰNG GIÓ, BU LÔNG CẦU THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo bằng sắt phục vụ thi công. Siết lại giằng gió, bu lông kể cả chỉnh cầu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính : đồng/bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Siết giằng gió, bu lông cầu thép
SF.21221 Siết giằng gió và các kết cấu tương tự bị lỏng
bộ 256.923 256.923
SF.21222 Siết lại bu lông các bộ phận sắt cầu bộ 4.629 4.629
SF.21230 BÔI MỠ GỐI CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm vệ sinh lau chùi gối cầu, bôi mỡ gối cầu đúng theo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -116-
SF.30000 CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG
VÀ ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ
SF.31100 VỆ SINH MẶT BIỂN PHẢN QUANG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt biển báo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, phát cây, thu dọn các chướng ngại vật che lấp biển báo. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SF.31110 Vệ sinh mặt biển phản quang m2 7.842 7.842
SF.31200 VỆ SINH GIẢI PHÂN CÁCH, TƯỜNG PHÒNG HỘ TÔN LƯỢN SÓNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh dải phân cách, tường phòng hộ tôn lượn sóng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SF.31210 Vệ sinh dải phân cách, tường phòng hộ tôn lượn sóng
100m 990 154.889 155.879
SF.31300 VỆ SINH, BẮT XIẾT BU LÔNG TẤM CHỐNG CHÓI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh sạch sẽ tấm chống chói, bắt xiết lại các bu lông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/tấm
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SF.31310 Vệ sinh, bắt xiết bu lông tấm chống chói
tấm 5.882 5.882
SF.31400 VỆ SINH MẮT PHẢN QUANG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh sạch sẽ các mắt phản quang, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/100 mắt
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SF.31410 Vệ sinh mắt phản quang 100 mắt 43.134 43.134
SF.31500 NẮN SỬA, VỆ SINH TRỤ DẺO
Thành phần công việc
Chuẩn bị, nắn chỉnh, vệ sinh sạch sẽ trụ dẻo, bắt xiết lại các bu lông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/trụ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SF.31510 Nắn sửa, vệ sinh trụ dẻo trụ 7.842 7.842
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -117-
SF.31600 VỆ SINH TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt điện, tháo thiết bị trong tủ điều khiển, vệ sinh các thiết bị trong tủ điều khiển, lắp thiết bị trong tủ điều khiển, kiểm tra hoạt động của tủ, vệ sinh dọn dẹp hiện trường. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị: đồng/tủ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Vệ sinh tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông
SF.31610 - Vỏ tủ tủ 12.826 12.826
SF.31620 - Trong tủ tủ 98.331 98.331
SF.31700 VỆ SINH ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh đèn tín hiệu, lau rửa kính đèn, vệ sinh, dọn dẹp hiện trường, giám sát an toàn. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị: đồng/đèn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Vệ sinh đèn tín hiệu giao thông
SF.31710 - Bằng thủ công đèn 12.352 12.352
SF.31720 - Bằng xe nâng đèn 24.900 46.522 71.422
SF.31800 CĂN CHỈNH ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG (DO BÃO, LỐC XOÁY LÀM XOAY ĐÈN)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, ngắt nguồn điện, chỉnh đèn cho phù hợp với tầm quan sát người tham gia giao thông, đóng nguồn điện. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị: đồng/đèn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Căn chỉnh đèn tín hiệu giao thông (do bão, lốc xoáy làm xoay đèn)
SF.31810 Bằng thủ công (chiều cao ≤3m) đèn 44.890 44.890
SF.31820 Bằng xe nâng (chiều cao >3m) đèn 49.165 159.918 209.083
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -118-
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU
TT TÊN VẬT LIỆU ĐƠN VỊ ĐƠN GIÁ
(trước VAT) (đồng)
1 Bao tải m2 12.000
2 Biển báo cái 150.000
3 Bu lông cái 13.500
4 Bu lông M18x26 bộ 6.500
5 Bu lông M20x30 bộ 6.700
6 Bu lông M20x80 cái 8.000
7 Bàn chải sắt cái 15.400
8 Bê tông nhựa nguội tấn 1.075.000
9 Bê tông nhựa nóng hạt mịn tấn 1.555.000
10 Bông khoáng m3 580.000
11 Bông khoáng dày 40mm m3 580.000
12 Bông thủy tinh 25mm m3 450.000
13 Bông thủy tinh 50mm m3 450.000
14 Băng cuốn bảo ôn cuộn 15.000
15 Băng dính bạc cuộn 12.600
16 Băng vải thủy tinh cuộn 12.000
17 Bột bả kg 8.125
18 Bột bả Joton kg 12.727
19 Bột bả Lucky House kg 7.636
20 Bột bả Nero kg 7.849
21 Bột bả Nishu kg 8.409
22 Bột bả Skimcoat Nippon Paint kg 7.000
23 Bột bả Toa Wall Mastic Exterior kg 8.205
24 Bột màu kg 10.000
25 Bột phấn kg 10.000
26 Bột sơn màu trắng hoặc vàng kg 15.000
27 Bột đá kg 350
28 Chổi cáp cái 30.000
29 Cáp ngầm km 260.000.000
30 Cát mịn ML=1,5-2,0 m3 280.000
31 Cát san nền m3 280.000
32 Cát vàng m3 380.000
33 Cát vàng kg 262
34 Cấp phối đất tự nhiên m3 50.000
35 Cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí bộ 200.000
36 Cồn 90 độ lít 12.000
37 Cồn rửa kg 15.000
38 Cột biển báo cột 160.000
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -119-
TT TÊN VẬT LIỆU ĐƠN VỊ ĐƠN GIÁ
(trước VAT) (đồng)
39 Cột đèn tín hiệu giao thông cột 2.500.000
40 Cột đèn tín hiệu giao thông có cần vươn <5m cột 2.500.000
41 Cột đèn tín hiệu giao thông có cần vươn >5m cột 3.000.000
42 Cột đèn tín hiệu giao thông không cần vươn cột 2.000.000
43 Củi đun kg 1.200
44 Dung dịch Jteck lít 53.000
45 Dung dịch Primer lít 30.000
46 Dung môi kg 15.000
47 Dây cáp điện 3 pha m 76.000
48 Dây thép kg 14.727
49 Dây thép buộc kg 14.727
50 Dây thép D1mm kg 14.727
51 Dây thép D4mm kg 14.727
52 Dây thừng m 2.500
53 Dầu bóng kg 24.000
54 Dầu DO lít 14.609
55 Dầu hỏa lít 13.500
56 Fibrôximăng m2 24.243
57 Fibrôximăng úp nóc m 18.500
58 Flinkote kg 25.833
59 Formica m2 55.000
60 Giấy dầu m2 4.200
61 Giấy ráp m2 36.000
62 Giấy ráp mịn m2 30.000
63 Giấy ráp thô m2 30.000
64 Gạch AAC 10x10x60cm viên 10.100
65 Gạch AAC 10x20x60cm viên 20.300
66 Gạch AAC 10x30x60cm viên 30.400
67 Gạch AAC 12,5x10x60cm viên 12.700
68 Gạch AAC 12,5x20x60cm viên 25.300
69 Gạch AAC 12,5x30x60cm viên 38.000
70 Gạch AAC 15x10x60cm viên 15.200
71 Gạch AAC 15x20x60cm viên 30.400
72 Gạch AAC 15x30x60cm viên 45.600
73 Gạch AAC 17,5x10x60cm viên 17.700
74 Gạch AAC 17,5x20x60cm viên 35.500
75 Gạch AAC 17,5x30x60cm viên 53.200
76 Gạch AAC 20x10x60cm viên 20.300
77 Gạch AAC 20x20x60cm viên 40.500
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -120-
TT TÊN VẬT LIỆU ĐƠN VỊ ĐƠN GIÁ
(trước VAT) (đồng)
78 Gạch AAC 20x30x60cm viên 60.800
79 Gạch AAC 25x10x60cm viên 25.300
80 Gạch AAC 25x20x60cm viên 50.700
81 Gạch AAC 25x30x60cm viên 76.000
82 Gạch AAC 7,5x10x60cm viên 7.600
83 Gạch AAC 7,5x20x60cm viên 15.200
84 Gạch AAC 7,5x30x60cm viên 22.800
85 Gạch bê tông 10x20x40cm viên 6.900
86 Gạch bê tông 15x20x30cm viên 7.800
87 Gạch bê tông 15x20x40cm viên 10.400
88 Gạch bê tông 20x20x40cm viên 13.500
89 Gạch chỉ 6,5x10,5x22cm viên 1.203
90 Gạch chỉ 6x10,5x22cm viên 1.203
91 Gạch chịu lửa kg 3.000
92 Gạch chống nóng 22x10,5x15-4 lỗ viên 2.370
93 Gạch chống nóng 22x15x10,5-6 lỗ viên 2.313
94 Gạch chống nóng 22x22x10,5 -10 lỗ viên 2.190
95 Gạch granít nhân tạo 30x30cm viên 88.800
96 Gạch granít nhân tạo 40x40cm viên 118.400
97 Gạch granít nhân tạo 50x50cm viên 148.000
98 Gạch ốp 3x10cm viên 1.200
99 Gạch lá dừa 10x20cm viên 1.700
100 Gạch lá dừa 20x20cm viên 1.900
101 Gạch lá nem 20x20cm viên 1.900
102 Gạch lát Ceramic 30x30cm viên 7.176
103 Gạch lát Ceramic 40x40cm viên 13.035
104 Gạch lát Ceramic 50x50cm viên 26.758
105 Gạch ốp 11x11cm viên 1.200
106 Gạch ốp 15x15cm viên 1.463
107 Gạch rỗng 6 lỗ 10x13,5x22cm viên 1.500
108 Gạch rỗng 6 lỗ 10x15x22cm viên 2.313
109 Gạch rỗng 6 lỗ 8,5x13x20cm viên 1.200
110 Gạch silicát 6,5x12x25cm viên 1.700
111 Gạch thông gió 20x20cm viên 6.000
112 Gạch thông gió 30x30cm viên 10.000
113 Gạch thẻ 4x8x19cm viên 1.200
114 Gạch thẻ 5x10x20cm viên 1.404
115 Gạch vỉ m2 45.455
116 Gạch xi măng 20x20cm viên 3.500
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -121-
TT TÊN VẬT LIỆU ĐƠN VỊ ĐƠN GIÁ
(trước VAT) (đồng)
117 Gạch xi măng 30x30cm viên 4.050
118 Gạch ốp 6x20cm viên 1.500
119 Gạch xi măng tự chèn dày 3,5cm m2 75.000
120 Gạch xi măng tự chèn dày 5,5cm m2 85.000
121 Gạch ống 10x10x20cm viên 1.100
122 Gạch ống 8x8x19cm viên 1.000
123 Gạch ốp 20x10cm viên 2.000
124 Gạch ốp 20x15cm viên 2.500
125 Gạch ốp 20x20cm viên 3.500
126 Gạch ốp 20x30cm viên 8.500
127 Gỗ m3 2.416.153
128 Gỗ chống m3 2.416.153
129 Gỗ dán m2 10.000
130 Gỗ kê m3 2.416.153
131 Gỗ làm Lambris m3 8.000.000
132 Gỗ nẹp 2x10cm m 6.000
133 Gỗ sàn thao tác kê đệm m3 2.416.153
134 Gỗ thanh 120x120x1700mm m3 2.416.153
135 Gỗ ván m3 2.416.153
136 Gỗ ván cầu công tác m3 2.416.153
137 Gỗ ván dày 3cm m3 2.416.153
138 Gỗ xẻ m3 2.416.153
139 Gỗ đà nẹp m3 2.416.153
140 Keo Bituminuos kg 92.000
141 Keo dán kg 116.000
142 Keo dán formica kg 116.000
143 Keo Megapoxy kg 90.000
144 Khí Gas kg 31.000
145 Kính trắng xây dựng 5mm m2 160.000
146 Li tô 3x3cm m 7.200
147 Lưới thép 10x10 m2 58.000
148 Lưỡi cắt bê tông loại 356mm cái 1.714.286
149 Ma tít kg 5.300
150 Mat tít dẻo gắn kính kg 5.300
151 Modul đèn tín hiệu giao thông cái 0
152 Màng phản quang m2 350.000
153 Móc sắt cái 7.000
154 Móc sắt đệm cái 7.000
155 Mũi khoan D12mm cái 122.000
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn - Phần Sửa chữa
Công ty cổ phần F1 Tech – Phần mềm Dự toán F1 -122-