Top Banner
宅宅宅宅 Trạch hậu hữu viên
39

宅後有園

Jan 02, 2016

Download

Documents

shaine-ashley

宅後有園. Trạch hậu hữu viên. 宅 trạch nhà (DT, 6 nét, bộ miên 宀 ). 三界無安猶如火宅 ( 妙法蓮華經卷第二譬喻品第三 ). tam giới vô an do như hoả trạch. ba cõi không an, giống như nhà lửa (Diệu Pháp Liên Hoa Kinh quyển đệ nhị Thí Dụ Phẩm đệ tam ). 後 hậu sau (PVT, 9 nét, bộ xích 彳 ). 前不見古人 , 後不見來者. - PowerPoint PPT Presentation
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: 宅後有園

宅後有園Trạch hậu hữu viên

Page 2: 宅後有園

宅 trạch

nhà (DT, 6 nét, bộ

miên 宀 )

Page 3: 宅後有園

三界無安猶如火宅 ( 妙法蓮華經卷第二譬喻品第三 )

tam giới vô an do như hoả trạch

ba cõi không an, giống như nhà lửa

(Diệu Pháp Liên Hoa Kinh quyển đệ nhị Thí Dụ Phẩm đệ tam )

Page 4: 宅後有園

後hậu

sau (PVT, 9 nét, bộ xích 彳 )

Page 5: 宅後有園

前不見古人 , 後不見來者

Tiền bất kiến cổ nhân, Hậu bất kiến lai giả

Phía trước không thấy người xưa, Phía sau không thấy người

đến

Page 6: 宅後有園

不孝有三 , 無後為大

Bất hiếu hữu tam, vô hậu vi đại

Bất hiếu có ba, không có con cháu nối dõi là tội lớn nhất

Page 7: 宅後有園

園 viên

vườn (DT, 13

nét, bộ vi 囗 )

Page 8: 宅後有園

疊 điệp

chồng chất (Đgt, 22 nét, bộ điền 田 )

Page 9: 宅後有園

điệp thạch vi san điệp y phục

疊石為山疊衣服

Page 10: 宅後有園

nhất điệp chỉ lưỡng điệp văn kiện

一疊紙兩疊文件

Page 11: 宅後有園

石 thạch, đạnĐá (DT, 5

nét, bộ thạch 石 )

Page 12: 宅後有園

為vi

là (Đồng Đgt, 12

nét, bộ hỏa 火 , 灬 )

Page 13: 宅後有園

宅後有園,疊石為山。Trạch hậu hữu viên,

điệp thạch vi sơn.

Sau nhà có vườn, chất đá làm thành núi.

Page 14: 宅後有園
Page 15: 宅後有園

Điệp thạch vi sơn Biến sa mạc vi lương điền

疊石為山變沙漠為良田

Page 16: 宅後有園

bán tự vi sư, nhất tự vi sư

半字爲師 ,一字爲師

Page 17: 宅後有園

bách tuế vi kì, chuyển bại vi thắng

百歲爲期 ,轉敗爲勝

Page 18: 宅後有園

築trúc

xây cất (Đgt, 16 nét, bộ

trúc 竹 )

Page 19: 宅後有園

亭 đình

cái nhà mát (DT, 9 nét, bộ đầu 亠 )

Page 20: 宅後有園
Page 21: 宅後有園

荷花亭亭玉立,出污泥而不染,令人百看不厭hà hoa đình đình ngọc lập, xuất ô nê nhi bất nhiễm, linh nhân bách khán

bất yếm

hoa sen duyên dáng, sanh trong bùn mà không nhiễm mùi bùn, khiến người xem trăm lần không

chán

Page 22: 宅後有園

種 chủnggiống,

loại (Đgt, 14 nét, bộ hòa 禾 )

Page 23: 宅後有園

樹thọ

cây (DT, 16 nét, bộ

木 )

Page 24: 宅後有園

山上築亭,山下種樹。Sơn thượng trúc đình,

sơn hạ chủng thụ.

Trên núi cất đình, dưới núi trồng cây.

Page 25: 宅後有園

姊tỉ

chị (DT, 7 nét, bộ nữ

女 )

Page 26: 宅後有園

妹 muội

em gái (DT, 8

nét, bộ nữ 女 )

Page 27: 宅後有園

攜 / 携huề

dắt, mang (Đgt, 21 nét, bộ

thủ 手 , 扌 )

Page 28: 宅後有園

遊 duđi chơi

(Đgt, 13 nét, bộ

sước 辵 , 辶 )

Page 29: 宅後有園

父母在 , 不遠遊 , 遊必有方

Phụ mẫu tại, bất viễn du, du tất hữu phương

Cha mẹ còn thì con không nên đi xa, nếu đi thì phải có nơi nhất định

Page 30: 宅後有園

姊姊,妹妹,攜手同遊。

Tỉ tỉ, muội muội, huề thủ đồng du.

Chị chị, em em dắt tay nhau cùng đi chơi.

Page 31: 宅後有園

遙 dao

xa, từ xa (PT, 14 nét, bộ

sước 辵 , 辶 )

Page 32: 宅後有園

路遙知馬力 , 事久見人心

Lộ dao tri mã lực, sự cửu kiến nhân tâm

Đường dài mới biết sức ngựa, việc lâu ngày mới thấy lòng người

Page 33: 宅後有園

呼hô

gọi to (Đgt, 8 nét, bộ

khẩu 口 )

Page 34: 宅後有園

Dao hô tỉ laiDao chúc bình an, dao kiến

遙呼姊來遙祝平安 - 遙見

Page 35: 宅後有園

妹登山 , 立亭上 ,遙呼姊來。

Muội đăng sơn, lập đình thượng, dao hô tỉ lai.

Em lên núi, đứng trên đình, từ xa gọi chị đến.

Page 36: 宅後有園

宅後有園,疊石為山。Trạch hậu hữu viên,

điệp thạch vi sơn.

Sau nhà có vườn, chất đá làm thành núi.

Page 37: 宅後有園

山上築亭,山下種樹。Sơn thượng trúc đình,

sơn hạ chủng thụ.

Trên núi cất đình, dưới núi trồng cây.

Page 38: 宅後有園

姊姊,妹妹,攜手同遊。

Tỉ tỉ, muội muội, huề thủ đồng du.

Chị chị, em em dắt tay nhau cùng đi chơi.

Page 39: 宅後有園

妹登山 , 立亭上 ,遙呼姊來。

Muội đăng sơn, lập đình thượng, dao hô tỉ lai.

Em lên núi, đứng trên đình, từ xa gọi chị đến.