40 CÂU TRẮC NGHIỆM - CHỦ ĐỀ SỐ TỰ NHIÊN Nhận biết: 10 câu tổng hợp lý thuyết chương I Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng. A. Các phần tử của một tập hợp được viết trong hai dấu ngoặc vuông [ ]. B. Các phần tử của một tập hợp được viết trong hai dấu ngoặc nhọn { }. C. Các phần tử của một tập hợp được viết trong hai dấu ngoặc tròn ( ). D. Các phần tử của một tập hợp được viết trong hai dấu ngoặc kép “ ” . Câu 2: Khẳng định nào sau đây không đúng. a n được đọc là: A. a mũ n. B. n mũ a. C. a lũy thừa n. D. Lũy thừa bậc n của a. Câu 3: Nối mỗi ý ở cột A và mỗi ý ở cột B để được câu trả lời đúng. Cột A Cột B 1) a m . a n = A) a bình phương 2) a 2 đọc là B) a m + n 3) a m : a n = C) a lập phương 4) a 3 đọc là D) a m – n (a ≠ 0; m ≥ n) Câu 4: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là : A. Nhân và chia → Luỹ thừa → Cộng và trừ. B. Cộng và trừ → Nhân và chia → Luỹ thừa. C. Luỹ thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ. D. Luỹ thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia. Câu 5: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc là : A.() {} [] → → . B.[] {} → → (). C. () [] {} → → . D.{} [] () → → . Câu 6: Điền vào dấu “ … ”. Nếu số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì la nói a là … của b, còn b gọi là … của a. A. Bội – ước. B. Ước – ước. C. Ước – bội. D. Bội – bội. Câu 7: Khẳng định nào sau đây không đúng. A. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
40 CÂU TRẮC NGHIỆM - CHỦ ĐỀ SỐ TỰ NHIÊN
Nhận biết: 10 câu tổng hợp lý thuyết chương I
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. Các phần tử của một tập hợp được viết trong hai dấu ngoặc vuông [ ].
B. Các phần tử của một tập hợp được viết trong hai dấu ngoặc nhọn { }.
C. Các phần tử của một tập hợp được viết trong hai dấu ngoặc tròn ( ).
D. Các phần tử của một tập hợp được viết trong hai dấu ngoặc kép “ ” .
Câu 2: Khẳng định nào sau đây không đúng.
an được đọc là:
A. a mũ n.
B. n mũ a.
C. a lũy thừa n.
D. Lũy thừa bậc n của a.
Câu 3: Nối mỗi ý ở cột A và mỗi ý ở cột B để được câu trả lời đúng.
Cột A Cột B
1) am . an = A) a bình phương
2) a2 đọc là B) am + n
3) am : an = C) a lập phương
4) a3 đọc là D) am – n (a ≠ 0; m ≥ n)
Câu 4: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là :
A. Nhân và chia → Luỹ thừa → Cộng và trừ.
B. Cộng và trừ → Nhân và chia → Luỹ thừa.
C. Luỹ thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ.
D. Luỹ thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia.
Câu 5: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc là :
A.() {} []→ → .
B.[] {}→ → ().
C. () [] {}→ → .
D.{} [] ()→ → .
Câu 6: Điền vào dấu “ … ”. Nếu số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì la nói a là … của b, còn b
gọi là … của a.
A. Bội – ước.
B. Ước – ước.
C. Ước – bội.
D. Bội – bội.
Câu 7: Khẳng định nào sau đây không đúng.
A. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
B. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 có nhiều hơn hai ước.
C. Các số 2; 7; 9; 11; 13; 19 là các số nguyên tố.
D. Số 0 và số 1 không là số nguyên tố cũng không là hợp số.
Câu 8: Chọn câu trả lời đúng.
Tập hợp các ước chung của hai số a và b được kí hiệu là:
A. ƯC(a, b).
B. ƯCNN(a, b).
C. ƯCLN(a, b).
D. BC(a, b).
Câu 9: Chọn câu trả lời đúng.
Kí hiệu bội chung nhỏ nhất của hai số a và b là:
A. BC(a, b).
B. BCLN(a, b).
C. B(a, b).
D. BCNN(a, b).
Câu 10: Chọn câu trả lời đúng.
Nếu a ⋮ x, b ⋮ x, c ⋮ x thì:
A. x ∈ BC(a, b, c).
B. x ∈ ƯCLN(a, b, c).
C. x ∈ BCNN(a, b, c).
D. x ∈ ƯC(a, b, c).
Nhận biết: 10 suy luận cơ bản.
Câu 11: Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng?
A. A 5;6;7;8= . B. ( )A 5;6;7;8 .=
C. A 5;6;7;8.= . D. A 5;6;7;8 .=
Câu 12: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: B | 24 28= x x¥
A. B 25;26;27 .= B. B 24;25;26;27 .=
C. B 25;26;27;28 .= D. B 24;25;26 .=
Câu 13: Cho M = a; 7; b; 8 . Khẳng định nào sau đây không đúng ?
A. 7 M. B. a M. C. d M. D. 8 M.
Câu 14: Ghép mỗi phép tính ở cột A với lũy thừa tương ứng của nó ở cột B.
Cột A Cột B
5) 33 . 37 E) 35
6) 523 : 519 F) 715
7) 76. 79 G) 310
8) 335 : 330 H) 54
Câu 15: Giá trị của 43 là:
A. 64.
B. 12.
C. 16.
D. 4
Câu 16: Thực hiện phép tính 24 . 5 – 310 : 39. Ta được kết quả là:
A. 32.
B. 77.
C. 37.
D. 16.
Câu 17: Tìm Ư(24) ?
A. Ư(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 12; 24}.
B. Ư(24) ={1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}.
C. Ư(24) ={0; 24; 48; 72; 96; …}.
D. Ư(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}.
Câu 18: Tìm x biết 12 ⋮ x và x > 3
A. x ∈ {4; 6; 12}
B. x ∈ {1; 2; 3}
C. x ∈ {1; 2}
D. x ∈ {12; 24; 36; …}
Câu 19: Tìm x biết 144 – x = 16.
A. x = 2304.
B. x = 9.
C. x = 160.
D. x = 128.
Câu 20: Tìm BC(4; 6) ?
A. BC(4,6) = {0; 6; 12; 18; 24; 30; …}
B. BC(4,6) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; …}
C. BC(4,6) = {0; 12; 24; 36; 48; 60; …}
D. BC(4,6) = {1; 2}
Thông hiểu: 16 câu.
Câu 21: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 11 và nhỏ hơn 16
A. A = {12; 13; 14; 15}.
B. A = {12; 13; 14; 15: 16}.
C. A = {11; 12; 13; 14; 15; 16}.
D. A = {13; 14; 15; 16}.
Câu 22: Viết tập hợp P các chữ cái khác nhau trong cụm từ: “ HOC SINH”