Tuyensinh247.com 1 TÁN SẮC ÁNH SÁNG 1. Phát biểu nào dưới đây là không đúng A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng khi một chùm ánh sáng phức tạp truyền qua một lăng kính bị phân tách thành các ánh sáng đơn sắc khác nhau. B. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau, có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. C. Ánh sáng có bước sóng càng dài thì chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đó càng lớn D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính 2. Khi rọi một chùm hẹp ánh sáng Mặt trời xuống mặt nước trong một bể bơi thì thấy ở đáy bể một vệt sáng. Vệt sáng này A. có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc. B. có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc C. có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc D. chỉ có một màu dù chiếu xiên hay chiều vuông góc 3. Khi sóng ánh sáng truyền từ một môi trường này sang một môi trường khác thì A. tần số không đổi nhưng bước sóng thay đổi. B. bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi. C. tần số và bước sóng đều không đổi D. tần số và bước sóng đều thay đổi 4. Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì. A. tần số tăng, bước sóng giảm B. tần số giảm ,bước sóng tăng C. tần số không đổi ,bước sóng tăng D. tần số không đổi ,bước sóng giảm 5. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là sự phụ thuộc của chiết suất môi trường vào A. bước sóng của ánh sáng B. màu sắc của môi trường C. màu của ánh sáng D. lăng kính mà ánh sáng đi qua 6. Chọn phát biểu sai A. Lăng kính tách ánh sáng trắng chiếu đến nó thành chùm sáng màu sắc khác nhau gọi là hiện tượng tán sắc ánh sáng, dải màu này gọi là quang phổ của ánh sáng trắng B. Ánh sáng trắng là tổng hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến đổi từ đỏ đến tím. C. Với một môi trường nhất định thì chiết suất của môi trường với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau và có giá trị tăng dần từ đỏ đến tím. D. Ánh sáng trắng chỉ có 7 màu. 7. Câu nào sau đây về hiện tượng tán sắc ánh sáng là sai. A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là do chiết suất của một môi trường trong suốt khác nhau đối với các ánh sáng đơn sắc có màu khác nhau. 200 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT SÓNG ÁNH SÁNG
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Tuyensinh247.com 1
TÁN SẮC ÁNH SÁNG
1. Phát biểu nào dưới đây là không đúng
A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng khi một chùm ánh sáng phức tạp
truyền qua một lăng kính bị phân tách thành các ánh sáng đơn sắc khác nhau.
B. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau, có màu biến
thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Ánh sáng có bước sóng càng dài thì chiết suất của môi trường đối với ánh sáng
đó càng lớn
D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
2. Khi rọi một chùm hẹp ánh sáng Mặt trời xuống mặt nước trong một bể bơi thì
thấy ở đáy bể một vệt sáng. Vệt sáng này
A. có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
B. có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc
C. có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc
D. chỉ có một màu dù chiếu xiên hay chiều vuông góc
3. Khi sóng ánh sáng truyền từ một môi trường này sang một môi trường khác thì
A. tần số không đổi nhưng bước sóng thay đổi.
B. bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi.
C. tần số và bước sóng đều không đổi
D. tần số và bước sóng đều thay đổi
4. Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì.
A. tần số tăng, bước sóng giảm B. tần số giảm ,bước sóng tăng
C. tần số không đổi ,bước sóng tăng D. tần số không đổi ,bước sóng giảm
5. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là sự phụ thuộc của chiết suất
môi trường vào
A. bước sóng của ánh sáng B. màu sắc của môi trường
C. màu của ánh sáng D. lăng kính mà ánh sáng đi qua
6. Chọn phát biểu sai
A. Lăng kính tách ánh sáng trắng chiếu đến nó thành chùm sáng màu sắc khác
nhau gọi là hiện tượng tán sắc ánh sáng, dải màu này gọi là quang phổ của ánh
sáng trắng
B. Ánh sáng trắng là tổng hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến
đổi từ đỏ đến tím.
C. Với một môi trường nhất định thì chiết suất của môi trường với các ánh sáng
đơn sắc khác nhau là khác nhau và có giá trị tăng dần từ đỏ đến tím.
D. Ánh sáng trắng chỉ có 7 màu.
7. Câu nào sau đây về hiện tượng tán sắc ánh sáng là sai.
A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là do chiết suất của một môi trường trong suốt khác
nhau đối với các ánh sáng đơn sắc có màu khác nhau.
200 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT
SÓNG ÁNH SÁNG
Tuyensinh247.com 2
B. Trong hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng qua lăng kính thì tia đỏ có góc lệch
nhỏ nhất.
C. Trong hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng qua lăng kính thì tia tím có góc
lệch nhỏ nhất.
D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
8. Ánh sáng trắng là ánh sáng.
A. có một màu sắc xác định
B. không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
C. có bước sóng xác định
D. có thể tổng hợp được từ ba màu cơ bản
9. Ánh sáng trắng là
A. tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ
đỏ đến tím
B. tập hợp của nhiều loại ánh sáng đơn sắc khác nhau
C. là loại ánh sáng đơn sắc.
D. là tập hợp của 7 màu đơn sắc khác nhau.
10. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng.
A. có một bước sóng xác định trong một khoảng nào đó.
B. không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
C. có vận tốc không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác.
D. bị tách thành dải màu khi chiếu từ không khí vào nước.
11. Chiếu ánh sáng Mặt trời vào một lăng kính, tia sáng nào bị lệch về phía đáy
nhiều nhất.
A. Tia đỏ B. Tia xanh C. Tia trắng D. Tia tím
12. Ánh sáng Mặt trời là tổng hợp từ bao nhiêu loại ánh sáng đơn sắc khác nhau.
A. 3 B. 5 C.7 D. vô số
13. Chiếu một tia sáng Mặt trời qua lăng kính, ta sẽ thấy tất cả bao nhiêu loại tia
sáng nằm giữa tia đỏ và tia vàng.
A. 3 B. 7 C. 6 D. vô số
14. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng
A. Chiết suất của một chất đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau,
chiết suất của chất đó đối với ánh sáng đỏ là lớn nhất và của chất đó đối với ánh
sáng tím là nhỏ nhất.
B. Chiết suất của một chất đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau,
chiết suất của chất đó đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất và của chất đó đối với ánh
sáng tím là lớn nhất.
C. Chiết suất của một chất đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau,
chiết suất của chất đó đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím là nhỏ nhất và của chất
đó đối với ánh sáng vàng là lớn nhất.
D. Chiết suất của một chất đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nha
Tuyensinh247.com 3
15. Vận tốc ánh sáng trong một môi trường là
A. như nhau đối với mọi loại ánh sáng.
B. khác nhau với các loại ánh sáng khác nhau, ánh sáng vàng có vận tốc lớn nhất
C. khác nhau với các loại ánh sáng khác nhau, vận tốc của ánh sáng đỏ là lớn nhất
và của ánh sáng tím là nhỏ nhất
D. khác nhau với các loại ánh sáng khác nhau, vận tốc của ánh sáng đỏ là nhỏ nhất
và của ánh sáng tím là lớn nhất
16. Một tấm gỗ tròn được chia thành 7 phần mỗi phần là một hình viên phân, trên
mỗi phần ta sơn một trong 7 màu: đỏ, cam , vàng, lục , lam , chàm, tím. Khi tấm gỗ
quay đủ nhanh quanh trục đi qua tâm và vuông góc với tấm gỗ, ta sẽ thấy tấm gỗ
A. có màu trắng B. vẫn có đủ 7 màu
C. có màu vàng D. có màu đỏ
17. Vận tốc ánh sáng trong không khí là 3.108 m/s. Vận tốc của ánh sáng đó trong
kim cương có chiết suất 5/2 là
A. 12.107 m/s B. 1,2.10
7 m/s C. 1,2.10
8 m/s D. 6.10
7 m/s
GIAO THOA ÁNH SÁNG
18. Chọn phát biểu đúng về ý nghĩa thí nghiệm giao thoa ánh sáng .
A. Kết quả thí nghiệm giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng là quá trình lan truyền
dao động cơ học của các phần tử môi trường. Tại vị trí các vân sáng, các phần tử
môi trường dao động mạnh nhất.
B. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng mang năng lượng
C. Hiện tượng giao thoa là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định
ánh sáng có tính chất sóng.
D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng cho thấy vận tốc truyền ánh sáng phụ thuộc chiết
suất n của môi trường theo công thức v = c/n
19. Tìm phát biểu sai khi nói về hiện tượng giao thoa ánh sáng
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai
sóng kết hợp.
B. Hiện tượng giao thoa là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định
ánh sáng có tính chất sóng.
C. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau
tăng cường lẫn nhau.
D. Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới không
gặp được nhau.
20. Tìm kết luận đúng về hiện tượng giao thoa ánh sáng.
A. Giao thoa ánh sáng là sự tổ hợp của hai chùm sáng chiếu vào cùng một chỗ.
B. Giao thoa của hai chùm sáng của hai bong đèn chỉ xảy ra khi chúng cùng đi qua
kính lọc sắc.
C. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra đối với ánh sáng đơn sắc.
Tuyensinh247.com 4
D. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra khi hai chùm sóng anh sáng là hai chùm sáng kết
hợp
21. Tại vị trí vân tối.
A. Hiệu quang trình đến hai nguồn kết hợp thỏa mãn : 2 1 2 12
d d k
với k Z
B. Độ lệch pha của hai sóng từ hai nguồn kết hợp thỏa mãn 2 12
k
với k Z
C. Hiệu khoảng cách đến hai nguồn kết hợp thỏa mãn 2 1 2 1d d k với k Z
D. Hai sóng đến từ hia nguồn kết hợp vuông pha với nhau
22. Tìm phát biểu sai về hai nguồn sóng kết hợp.
A. Hai nguồn sóng ánh sáng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời
gian gọi là hai sóng kết hợp
B. Hai chùm sáng kết hợp thường được tạo ra từ một nguồn và được tách ra thành
hai đường khác nhau.
C. Hai chùm sáng kết hợp tựa như hai ảnh của một nguồn qua các dụng cụ như:
lưỡng lăng kính, hệ gương Fres-nen…
D. Ánh sáng từ hai bóng đèn là hai sóng ánh sáng kết hợp nếu chúng có cùng loại
và thắp sáng ở cùng một hiệu điện thế
23. Hai sóng kết hợp là hai sóng.
A. xuất phát từ hai nguồn kết hợp.
B. có cùng tần số, có hiệu số pha ở hai thời điểm xác định của hai sóng thay đổi
theo thời gian.
C. phát ra từ hai nguồn nhưng đan xen vào nhau
D. thỏa mãn điều kiện cùng pha
24. Tìm phát biểu sai về xác định vị trí vân giao thoa
A. Hiệu đường đi của hai sóng từ S1 và S2 dến A là 2 1
axd d
D
B. Tại các vân sáng : 2 1d d k (k = 0, 1, 2,…) suy ra vị trí vân sáng bậc k là
k
Dx k
a
C. Tại các vân tối :2 1 (2 1)
2d d k
suy ra vị trí vân tối thứ k trên màn M là
1
2tk
Dx k
a
( k = 1,2,3,…)
D. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp lớn hơn khoảng cách giữa hai vân tối
liên tiếp
25. Trong thí nghiệm giao thoa với khe I-âng, ánh sáng có bước sóng λ. Tại điểm
M trên màn cách S1 và S2 lần lượt là d1 và d2 sẽ có vân sáng khi:
Tuyensinh247.com 5
A. 2 1d d k với (k = 0, 1, 2,…)
B. 2 1 1
2
kd d
với (k = 0, 1, 2,…)
C. 2 1
2d d k
với (k = 0, 1, 2,…)
D. 2 1
1
2d d k
với (k = 0, 1, 2,…)
26. Trong thí nghiệm I-âng, khoảng cách từ vân trung tâm đến vân sáng bậc k
được tính bằng công thức
A. k
Dx k
a
với (k = 1, 2,…) B.
1
2k
Dx k
a
với (k = 1, 2,…)
C. 2 1k
Dx k
a
với (k = 1, 2,…) D. 2 1k
Dx k
a
với (k = +1,+ 2,…)
27. Trong thí nghiệm I-âng, khoảng cách từ vân trung tâm đến vân tối thứ k được
tính bằng công thức
A. k
Dx k
a
với (k = 0, 1, 2,…) B.
1
2 2k
Dx k
a
với (k = 0, 1,
2,…)
C. 1
2k
Dx k
a
với (k = 0, 1, 2,…) D. 1
2k
Dx k
a
với (k = 0, 1, 2,…)
28. Công thức tính khoảng vân i là:
A. D
ia
B.
ai
D
C.
aDi
D.
ai
D
29. Hiện tượng giao thoa ứng dụng trong việc:
A. đo chính xác bước sóng ánh sáng
B. kiểm tra vết nứt trên bề mặt các sản phẩm công nghiệp bằng kim loại
C. xác định độ sâu của biển
D. siêu âm trong y học
30. Tìm phát biểu sai khi nói về thí nghiệm giao thoa ánh sáng .
A. Hai nguồn sáng đơn sắc sử dụng trong thí nghiệm phải là hai nguồn kết hợp
B. Khoảng cách giữa hai nguồn nhỏ hơn nhiều lần so với khoảng cách từ hai nguồn
đến màn
C. Nếu một nguồn phát bức xạ λ1 và một nguồn phát bức xạ λ2 thì ta thu được hệ
thống vân giao thoa trên màn
D. Nếu hai nguồn phát ánh sáng trắng, khi giao thoa thì vân trung tâm là vân sáng
trắng
Tuyensinh247.com 6
31. Khoảng cách từ vân trung tâm đến vân tối thứ nhất là
A. D
a
B.
2
D
a
C. 3
D
a
D.
3
2
D
a
32. Khoảng cách từ vân trung tâm đến vân sáng bậc một là
A. D
a
B.
2
D
a
C. 3
D
a
D.
4 D
a
33. Khoảng cách từ vân tối thứ nhất đến vân sáng bậc 2 là
A. D
a
B.
2
D
a
C. 3
2
D
a
D.
4 D
a
34. Giảm khoảng cách giữa hai khe I-âng đi 100 lần thì khoảng vân
A.không thay đổi B. tăng 100 lần C. giảm 100 lần D. tăng 50 lần
35. Tăng khoảng cách giữa hai khe I-âng lên 20 lần, tăng khoảng cách giữa hai
khe I-âng đến màn quan sát 20 lần thì khoảng cách từ vân trung tâm đến vân sáng
bậc 2
A. tăng 20 lần B. giảm 40 lần C. không thay đổi D. tăng 40 lần
36. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hệ thống các vân sáng và vân
tối luôn đối xứng với nhau qua vân trung tâm. Nếu đổ vào khoảng giữa hai mặt
phẳng chứa khe và màn quan sát một chất lỏng có chiết suất n thì khoảng vân giao
thoa được xác định bằng công thức nào sau đây
A. i = D
a
B. i =
D
na
C. i = 1
Dn
a
D. i=
Dn
a
37*. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hệ thống các vân sáng và vân
tối luôn đối xứng với nhau qua vân trung tâm. Nếu đặt trước một trong hai nguồn
sáng một bản mỏng bề dày e, chiết suất n có hai mặt song song nhau phía trước
nguồn S1 thì độ dịch chuyển của hệ thống vân trên màn có thể tính bằng công thức
nào sau đây
A.
0
2 1n eDx
a
B.
0
1n eDx
a
C.
0
1n eax
D
D.
0
1n e ax
D
38. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe S1, S2 được chiếu bởi
ánh sáng gồm 3 loại đơn sắc: Đỏ, vàng, lục thì trong quang phổ bậc 1 (tính từ vân
chính giữa đi ra) ta sẽ thấy các đơn sắc theo thứ tự.
A. đỏ vàng lục B.vàng lục đỏ C. lục vàng đỏ D.lục đỏ vàng
MÁY QUANG PHỔ, CÁC LOẠI QUANG PHỔ.
39. Kết luận nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ? Máy quang phổ
A. là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần
đơn sắc.
B. có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. dùng để đo nhiệt độ của một nguồn sáng phát ra.
D. có bộ phận chính làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là lăng kính
Tuyensinh247.com 7
40. Các bộ phận chính của máy quang phổ là
A. ống chuẩn trực, lăng kính, buồng ảnh.
B. lăng kính, buồng ảnh, khe ngắm, thước ngắm
C. ống chuẩn trực, lăng kính, thấu kính
D. ống chuẩn trực, buồng ảnh, thấu kính
41. Tác dụng của ống chuẩn trực trong máy phân tích quang phổ là
A. tạo ra chùm sáng đơn sắc B. tạo ra chùm sáng hội tụ
C. tạo ra chùm sáng song song D. tạo ra chùm sáng phân kì
42. Tác dụng của lăng kính trong máy phân tích quang phổ là
A. làm lệch các tia sáng về phía đáy
B. làm tán sắc chùm sáng song song thành nhiều chùm tia đơn sắc song song
C. tổng hợp các chùm sáng đơn sắc song song thành chùm sáng trắng
D. chuyển chùm sáng song song thành chùm sáng phân kì
43. Tác dụng của thấu kính hội tụ trong buồng ảnh của máy phân tích quang phổ
là
A. chuyển chùm sáng phân kì thành chùm sáng hội tụ
B. hội tụ các chùm sáng đơn sắc song song đi ra từ lăng kính thành các vạch sáng
đơn sắc riêng lẻ trên màn đặt tại tiêu diện
C. chuyển chùm sáng hội tụ thành chùm sáng song song
D. chuyển chùm sáng song song thành chùm sáng hội tụ
44. Đặc điểm của quang phổ liên tục là.
A. phụ thuộc vào cấu tạo của nguồn sáng.
B. Phụ thuộc vào nhiệt độ và cấu tạo của nguồn sáng.
C. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn sáng mà không phụ thuộc thành phần cấu tạo
của nguồn
D. Ngoài nhiệt độ và cấu tạo của nguồn sáng , nó còn phụ thuộc vào nhiều đặc
điểm khác nữa
45. Quang phổ liên tục là:
A. Quang phổ gồm một dải sáng có màu sắc biến đổi liên tục từ đỏ đến tím
B. Quang phổ gồm một hệ thống các vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối
C. Quang phổ do các chất khí hay hơi bị kích thích bằng cách nung nóng hay
phóng tia lửa điện…phát ra.
D. Quang phổ do các vật có tỉ khối nhỏ phát ra khi bị nung nóng
46. Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì
A. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ
B. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ
C. giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp.
D. giống nhau, nếu hai vật có cùng nhiệt độ
Tuyensinh247.com 8
47. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ như thế nào
A. Ở nhiệt độ càng cao , quang phổ càng mở rộng về miền có bước sóng ngắn
B. Ở nhiệt độ càng cao , quang phổ càng mở rộng về miền có bước sóng dài
C. Ở nhiệt độ càng thấp , quang phổ càng mở rộng về miền có bước sóng ngắn
D. Độ rộng của các vạch quang phổ tỉ lệ thuận với nhiệt độ của nguồn sáng.
48. Nhiệt độ của ngôi sao nào lớn hơn trong hai sao màu đỏ và sao màu xanh
A. Sao màu đỏ B. Sao màu xanh
C. Hai sao có nhiệt độ như nhau D. Không kết luận được
49. Ứng dụng của việc khảo sát quang phổ liên tục là:
A. xác định thành phần cấu tạo hóa học của một chất nào đó.
B. xác định nhiệt độ và thành phần cấu tạo hóa học của một chất nào đó.
C. dự báo thời tiết
D. xác định nhiệt độ của các vật có nhiêt độ cao và rất cao
50. Quang phổ vạch phát xạ là
A. hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối
C. hệ thống các vạch sáng và dải màu nằm xen kẽ nhau
B. hệ thống những vạch tối riêng rẽ nằm trên một nền sáng
D. dải màu biến thiên từ lam đến tím
51. Quang phổ vạch phát xạ có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau
A. có tính đặc trưng cho từng nguyên tố
B. phụ thuộc kích thước nguồn phát
C. phụ thuộc nhiệt độ và kích thước nguồn phát
D. phụ thuộc vào áp suất của nguồn phát
52. Quang phổ nào sau đây là quang phổ vạch phát xạ
A. Ánh sáng từ chiếc nhẫn nung đỏ
B. Ánh sáng của Mặt trời thu được trên Trái đất
C. Ánh sáng từ bút thử điện
D. Ánh sáng từ đèn dây tóc nóng sáng
53. Quang phổ vạch phát xạ của Hydro có bốn màu đặc trưng
A. đỏ, vàng, lam ,tím B. đỏ ,lục ,chàm ,tím
C. đỏ, lam, chàm ,tím D. đỏ, vàng, chàm ,tím
54. Chọn phát biểu sai về quang phổ vạch phát xạ
A. Đó là quang phổ gồm những vạch màu riêng biệt nằm trên một nền tối
B. Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí hoặc hơi ở áp suất cao phát sáng khi bị
đốt nóng
C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng
vạch, vị trí các vạch và cường độ sáng của các vạch đó
D. Dùng để nhận biết thành phần của các nguyên tố có trong một mẫu vật
Tuyensinh247.com 9
55. Quang phổ vạch hấp thụ là
A. hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối
C. hệ thống các vạch sáng và dải màu nằm xen kẽ nhau
B. hệ thống những vạch tối riêng rẽ nằm trên một nền sáng
D. dải màu biến thiên từ lam đến tím
56. Chọn phát biểu sai về quang phổ vạch hấp thụ
A. Quang phổ vạch hấp thụ là quang phổ gồm những vạch tối nằm trên nền quang
phổ liên tục
B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng
phát ra quang phổ liên tục
C. Ở một nhiệt độ nhất định một đám hơi có khả năng phát ra ánh sáng đơn sắc nào
đó thì nó cũng có khả năng hấp thụ ánh sáng đơn sắc đó.
D. Có thể dùng quang phổ vạch hấp thụ của một chất thay cho quang phổ vạch
phát xạ của chất đó trong phép phân tích bằng quang phổ
57. Khi một vật hấp thụ ánh sáng phát ra từ một nguồn, thì nhiệt độ của vật sẽ.
A. thấp hơn nhiệt độ của nguồn B. bằng nhiệt độ của nguồn
C. cao hơn nhiệt độ của nguồn D. có thể nhận giá trị bất kì
58. Điều kiện để có quang phổ vạch hấp thụ là
A. không cần điều kiện gì
B. khi nhiệt độ của đám khí hay hơi phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát quang
phổ liên tục
C. khi nhiệt độ của đám khí hay hơi phải cao hơn nhiệt độ của nguồn phát quang
phổ liên tục
D. khi áp suất của khối khí phải rất thấp
59. Trong quang phổ hấp thụ của một khối khí hay hơi thì
A. vị trí của vạch tối trùng với vị trí các vạch màu của quang phổ liên tục của khối
khí hay hơi đó
B. vị trí các vạch màu trùng với vị trí các vạch tối của quang phổ phát xạ của khối
khí hay hơi đó
C. vị trí của vạch tối trùng với vị trí các vạch màu của quang phổ phát xạ của khối
khí hay hơi đó
D. vị trí của những vạch tối xen kẽ với những vạch sáng
60. Hiện tượng đảo sắc là
A. sự dịch chuyển các vạch phổ phát xạ khi nhiệt độ nguồn phát thay đổi.
B. sự dịch chuyển các vạch phổ hấp thụ khi nhiệt độ nguồn phát thay đổi.
C. hiện tượng quang phổ liên tục bị mất một số vạch nào đó
D. hiện tượng tại một nhiệt độ nhất định đám hơi có khả năng hấp thụ đúng những
ánh sáng đơn sắc mà nó có khả năng phát xạ
Tuyensinh247.com
10
61. Hiện tượng đảo sắc của vạch quang phổ cho phép kết luận rằng
A. Trong cùng một điều kiện, một chất chỉ hấp thụ hoặc chỉ bức xạ ánh sáng
B. Các vạch tối xuất hiện trên một nền quang phổ liên tục là do giao thoa ánh sáng
C. Trong cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất, mọi chất đều hấp thụ và bức
xạ các ánh sáng có cùng bước sóng.
D. Ở nhiệt độ xác định, một chất chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng
phát xạ và ngược lại, nó chỉ phát những bức xạ mà nó có khả năng hấp thụ
62. Đèn hơi Natri hấp thụ ánh sáng vàng của đèn dây tóc chiếu tới nó, khi có hiện
tượng đảo vạch quang phổ xảy ra thì đèn hơi Natri phát xạ ra ánh sáng
A. vàng B. tím
C. đỏ D. dải màu biến thiên từ vàng đến tím
63. Ở một nhiệt độ nhất định, nếu một đám hơi có khả năng phát ra hai ánh sáng
đơn sắc có bước sóng tương ứng λ1 và λ2 (với λ1 < λ2) thì nó cũng có khả năng hấp
thụ
A. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng nhỏ hơn λ1
B. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng lớn hơn λ1
B. hai ánh sáng đơn sắc đó
D. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ λ1 đến λ2
64. Trên đường đi của chùm sáng do bong đèn điện dây tóc chiếu tới máy quang
phổ, người ta đặt một ống thủy tinh đựng hơi Natri thì thu được vạch tối mới trùng
vạch vàng của quang phổ liên tục. Nếu tắt đèn điện và phóng tia lửa điện qua ống
thủy tinh thì ta thu được
A. quang phổ liên tục có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
B. vạch vàng nằm trên một nền tối
C. hệ thống những vạch màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím nhưng vạch vàng
không chuyển thành vạch tối.
D. không thu được vạch quang phổ nào
65. Nếu chùm tia sáng đưa vào ống chuẩn trực của máy quang phổ là do bong đèn
dây tóc nóng sáng phát ra thì quang phổ thu được trong buồng ảnh thuộc loại.
A. quang phổ vạch B. quang phổ liên tục
C. quang phổ hấp thụ D. quang phổ vạch phát xạ
66. Điều nào sau đây là sai khi nói về ưu thế của phép phân tích quang phổ
A. Phép phân tích định tính đơn giản và cho kết quả nhanh hơn phân tích hóa học
B. Phân tích định lượng với độ chính xác cao
C. Phát hiện được cả tạp chất có nồng độ rất nhỏ
D. Phát hiện tất cả các hợp chất
67. Vạch quang phổ về thực chất là:
A. những vạch sáng, tối trên các quang phổ.
B. bức xạ đơn sắc tách ra từ nhữn chùm sáng phức tạp
C. ảnh thật của khe máy quang phổ tạo bởi những chùm sáng đơn sắc
Tuyensinh247.com
11
D. thành phần cấu tạo của mọi quang phổ
68. Quang phổ vạch phát xạ là
A. quang phổ gồm một dải sáng có màu sắc biến đổi liên tục từ đỏ đến tím
B. quang phổ do các vật có tỉ khối lớn phát ra khi bị nung nóng
C. quang phổ không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng, chỉ phụ thuộc
nhiệt độ của nguồn sáng
D. quang phổ do các chất khí hay hơi bị kích thích bằng cách nung nóng hay phóng
tia lửa điện …phát ra
69. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau không có tính chất nào
sau đây
A. Số lượng các vạch quang phổ khác nhau.
B. Bề rộng các vạch quang phổ khác nhau.
C. Màu sắc các vạch và vị trí các vạch màu khác nhau
D. Độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ khác nhau
70. Quang phổ do các đèn huỳnh quang phát ra thuộc loại.
A. quang phổ vạch phát xạ
B. quang phổ hấp thụ
C. quang phổ vạch hấp thụ trên nền quang phổ liên tục
D. quang phổ liên tục
71. Phép phân tích quang phổ là
A. việc khảo sát các phổ phát xạ
B. việc khảo sát tất cả các loại phổ liên tục, vạch…
C. phép đo nhiệt độ dựa vào nghiên cứu đặc điểm của quang phổ
D. phép phân tích thành phần cấu tạo của các chất dựa vào việc nghiên cứu quang
phổ
72. Điều nào sau đây là sai khi nói về của phép phân tích bằng quang phổ
A. Phép phân tích quang phổ là phân tích đặc điểm của ánh sáng trắng.
B. Phép phân tích quang phổ là phân tích thành phần cấu tạo (thành phần hóa học)
của các chất dựa vào việc nghiên cứu quang phổ do chất ấy phát ra.
C. Phép phân tích quang phổ là nguyên tắc dùng để xác định nhiệt độ của các chất.
D. Phép phân tích quang phổ định tính thì đơn giản và cho kết quả nhanh hơn các
phép phân tích hóa học
73. Phát biểu nào sau đây là sai về phép phân tích quang phổ
A. Nhờ phân tích quang phổ người ta biết được sự có mặt của các nguyên tố khác
nhau trong mẫu vật nghiên cứu.
B. Muốn vây người ta nghiên cứu và phân tích quang phổ liên tục vì trong đó có tất
cả mọi vạch màu của tất cả các nguyên tố.
C. Quang phổ vạch phát xạ có tính đặc trưng cho mỗi nguyên tố nên có thể dùng
trong phép phân tích quang phổ
Tuyensinh247.com
12
D. Quang phổ vạch hấp thụ cũng có tính đặc trưng cho mỗi nguyên tố nên có thể
dùng trong phép phân tích quang phổ
74. Điều nào sau đây là sai khi nói về ưu thế của phép phân tích quang phổ
A. Nhờ phân tích quang phổ người ta biết được sự có mặt của các nguyên tố khác
nhau trong mẫu vật nghiên cứu.
B. Phép phân tích quang phổ định tính cho kết quả nhanh, có độ nhạy cao, cùng
một lúc xác định được sự có mặt của nhiều nguyên tố.
C. Phép phân tích quang phổ định lượng cho biết nồng độ các nguyên tố trong mẫu
vật, kể cả các nồng độ rất nhỏ
D. Tuy nhiên phải cho mẫu vào máy quang phổ để có quang phổ nghiên cứu nên
phép phân tích quang phổ chỉ phân tích được các mẫu vật có trên mặt Trái đất,
trong tầm tay của chúng ta.
75. Trong nghiên cứu phổ vạch của vật chất bị kích thích phát quang, dựa vào vị
trí các vạch, người ta có thể kết luận
A. Về cách hay phương pháp kích thích vật chất dẫn đến phát quang.
B. về quãng đường đi qua của ánh sáng có phổ đang nghiên cứu
C. về các hợp chất hóa học tồn tại trong vật chất.
D. về các nguyên tố hóa học cấu thành vật chất
76. Cho: (1) Các đèn ống xanh, đỏ ở các biển quảng cáo;(2) Dòng nham thạch
mới chảy ra khỏi miệng núi lửa
(3) Quang phổ của các sao;(4) Lò luyện kim. Những nguồn ánh sáng nào sau đây
phát ra quang phổ liên tục.
A. (3) B. (2) và (4) C. (2) và (3) D. (1) và (2)
77. Xét quang phổ của các ánh sáng do các nguồn sau đây phát ra: