Page 1
DỰ KIẾN ĐIỂM CHUẨN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÍA BẮC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015
(Cập nhật đến 19h00 ngày 19 tháng 08 năm 2015)
1. Học viện Tài chính (Mã trường: HTC)
Số lượng hồ sơ/chỉ tiêu mỗi ngành (tính đến thời điểm 17h ngày 17/08/2015):
* HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUI:
Ngành Ngôn ngữ Anh: 227/160 - Mức điểm đạt đủ chỉ tiêu (Tiếng Anh nhân 2): 28.92
Ngành Kinh tế: 465/180 - Mức điểm đạt đủ chỉ tiêu: 22.25
Ngành Quản trị kinh doanh: 442/240 - Mức điểm đạt đủ chỉ tiêu: 22.50
Ngành Tài chính – Ngân hàng: 2159/2000 - Mức điểm đạt đủ chỉ tiêu: 21.50
Ngành Kế toán: 1466/1300 - Mức điểm đạt đủ chỉ tiêu: 23.25
Ngành Hệ thống thông tin quản lý (A00+A01): 225/100- Mức điểm đạt đủ chỉ tiêu: 21.25
Ngành Hệ thống thông tin quản lý (D01): 82/20 - Mức điểm đạt đủ chỉ tiêu (Toán nhân 2): 28.75
* HỆ LIÊN THÔNG ĐẠI HỌC:
Ngành Tài chính – Ngân hàng của hệ Liên thông đại học (A00+A01): 13/90
Ngành Tài chính – Ngân hàng của hệ Liên thông đại học(D01): 0/30
Ngành Kế toán của hệ Liên thông đại học: 30/120
Tổng số hồ sơ đăng ký xét tuyển đến thời điểm 17h ngày 17/08/2015: 5.110 hồ sơ
2. Viện Đại học Mở Hà Nội (MHN)
Điểm chuẩn dự kiến đến 17h ngày 18/08/2015
TT Các chuyên ngành
đào tạo đại học
Mã
chuyên
ngành
Mã tổ hợp
Tổ hợp xét tuyển
Điểm chuẩn dự kiến
Ghi chú
1 Công nghệ thông tin 101
D01
A01
A00
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Hóa học
16,0
2 Công nghệ kỹ thuật 102 A00 VẬT LÝ, Toán, Hóa học 19,0 Môn Vật lý đã
Page 2
điện tử, truyền thông A01
C01
VẬT LÝ, Toán, Tiếng Anh
VẬT LÝ, Toán, Ngữ văn
19,0
20,5
tính hệ số 2
3 Công nghệ sinh học 301 B00 Hóa học, Sinh học, Toán 15,0
4 Kế toán 401
D01
A01
A00
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Hóa học
16,0
5 Quản trị kinh doanh 402
D01
A01
A00
Tiếng Anh, Toán, Ngữ văn
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Hóa học
16,0
6 Quản trị du lịch,
khách sạn 403
D01
A01
A00
Tiếng Anh, Toán, Ngữ văn
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Hóa học
16,0
7 Hướng dẫn du lịch 404
D01
A01
A00
Tiếng Anh, Toán, Ngữ văn
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Hóa học
15,0
8 Tài chính - Ngân
hàng 405
D01
A00
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Hóa học 15,0
9 Luật kinh tế 501 D01
A00
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Hóa học 16,0
10 Luật quốc tế 502 D01
A00
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Hóa học 15,0
11 Ngôn ngữ Anh 701 D01 TIẾNG ANH, Toán, Ngữ
văn 22,0
Môn Tiếng Anh
đã tính hệ số 2
12 Ngôn ngữ Trung
Quốc 702
D01
D04
TIẾNG ANH, Toán, Ngữ
văn
TIẾNG TRUNG, Toán,
Ngữ văn
21,0
20,25
Môn Tiếng Anh
và Tiếng Trung
đã tính hệ số 2
13 Kiến trúc 105 V00
V02
VẼ MỸ THUẬT, Toán,
Vật lý
HÌNH HỌA, Toán, Ngữ
văn
19,0
Môn Vẽ mỹ
thuật và Hình
họa đã tính hệ số
2
Page 3
14 Thiết kế nội thất 103 H00
H02
H03
HÌNH HỌA, BỐ CỤC
MÀU, Ngữ văn
HÌNH HỌA, Ngữ văn,
Tiếng Anh
HÌNH HỌA, Toán, Ngữ
văn
24,0
19,0
19,0
Môn Hình họa
và Bố cục màu
đã tính hệ số 2
15 Thiết kế thời trang 104
16 Thiết kế đồ họa 106
Ghi chú:
1/ Điểm chuẩn dự kiến trên là điểm của HSPT ở KV3, các khu vực và nhóm đối tượng ưu tiên khác tương ứng giảm 0,5 và 1,0
điểm.
2/ Đây là điểm chuẩn dự kiến tính đến 17h ngày 18/08/2015, có thể thay đổi ở các ngày tiếp theo.
3/ Nhà trường tiếp tục nhận hồ sơ ĐKXT đến 17h ngày 20/08/2015 (hồ sơ nộp qua bưu điện tính theo dấu trên phong bì thư).
3. Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì (Mã trường VUI)
Dự kiến điểm trúng tuyển cho các ngành: (Cập nhật đến 14h00’ ngày 18 tháng 8 năm 2015)
+ Trình độ đại học: 15.00 điểm (Kết quả thi + Điểm ưu tiên)
+ Trình độ cao đẳng: 12.00 điểm (Kết quả thi + Điểm ưu tiên)
* Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh thuộc khu vực Tây
Bắc, Tây Nguyên và Tây Nam bộ được xét điểm trúng tuyển thấp hơn 1.0 điểm
4. Trường Đại học Điện lực (Mã trường DDL)
STT Mã ngành Tên ngành
Chỉ
tiêu
công
bố
Chỉ
tiêu xét
Mã tổ
hợp
Tổng số
TS đăng
ký
Mức
điểm
Số TS
đạt
Tổng số
TS
trúng
tuyển
Ghi
chú
1 C340101_01 Quản trị doanh nghiệp 30 30 A00 11 12 3 13
A01 6 12 2
D01 35 12 8
D07 1 12 0
Page 4
2 C340101_02 Quản trị du lịch khách
sạn 30 30 A00 0 12 0 0
A01 4 12 0
D01 7 12 0
D07 0 12 0
3 C340201_01 Tài chính ngân hàng 30 30 A00 11 12 0 3
A01 7 12 0
D01 26 12 3
D07 1 12 0
4 C340301_01 Kế toán doanh nghiệp 60 60 A00 15 12 8 26
A01 4 12 1
D01 35 12 17
D07 1 12 0
5 C480201_01 Công nghệ phần mềm 30 30 A00 33 12 11 23
A01 12 12 4
D01 10 12 8
D07 0 12 0
6 C480201_02 Thương mại điện tử 30 30 A00 4 12 0 0
A01 2 12 0
D01 7 12 0
D07 0 12 0
7 C480201_03 Quản trị an ninh mạng 30 30 A00 6 12 1 1
A01 2 12 0
D01 3 12 0
D07 0 12 0
8 C510102_01 Xây dựng công trình
điện 30 30 A00 12 12 2 2
A01 4 12 0
D07 1 12 0
9 C510102_02 Xây dựng dân dụng và 30 30 A00 4 12 1 1
Page 5
công nghiệp
A01 1 12 0
D07 1 12 0
10 C510102_03 Quản lý dự án và đầu tư
xây dựng 30 30 A00 3 12 0 0
A01 0 12 0
D07 0 12 0
11 C510201_01 Công nghệ chế tạo máy 30 30 A00 14 12 1 1
A01 5 12 0
D07 1 12 0
12 C510203_01 Công nghệ kỹ thuật cơ
điện tử 30 30 A00 29 12 5 6
A01 7 12 1
D07 3 12 0
13 C510301_01 Hệ thống điện 100 100 A00 138 13.75 78 102
A01 40 13.75 23
D07 3 13.75 1
14 C510301_02 Nhiệt điện 30 30 A00 28 12 10 12
A01 7 12 2
D07 1 12 0
15 C510301_03 Điện lạnh 30 30 A00 25 12 5 6
A01 4 12 1
D07 1 12 0
16 C510301_04 Điện công nghiệp và dân
dụng 60 60 A00 63 12 21 31
A01 20 12 6
D07 4 12 4
17 C510301_05 Thủy điện 30 30 A00 5 12 1 1
A01 1 12 0
D07 0 12 0
Page 6
18 C510301_06 Công nghệ chế tạo thiết
bị điện 30 30 A00 11 12 2 2
A01 0 12 0
D07 0 12 0
19 C510301_07 Năng lượng tái tạo 30 30 A00 2 12 0 0
A01 1 12 0
D07 0 12 0
20 C510302_01 Điện tử viễn thông 30 30 A00 26 12 2 2
A01 8 12 0
D07 1 12 0
21 C510303_01 Công nghệ tự động 30 30 A00 32 12 3 3
A01 8 12 0
D07 1 12 0
22 C510303_02
Tự động hóa và điều
khiển thiết bị điện công
nghiệp
30 30 A00 29 12 4 8
A01 9 12 3
D07 1 12 1
23 C510601_01 Quản lý năng lượng 30 30 A00 18 12 2 16
A01 8 12 3
D01 22 12 11
D07 0 12 0
24 C510601_02 Quản lý môi trường công
nghiệp và đô thị 30 30 A00 5 12 1 2
A01 2 12 0
D01 9 12 1
D07 0 12 0
25 D340101_01 Quản trị doanh nghiệp 47 47 A00 68 16 11 31
A01 10 16 4
D01 44 16 16
Page 7
D07 0 16 0
26 D340101_02 Quản trị du lịch khách
sạn 47 47 A00 16 16 4 10
A01 7 16 2
D01 14 16 4
D07 1 16 0
27 D340101_03 Quản trị doanh nghiệp
_CLC 50 50 A00 16 16 2 3
A01 5 16 0
D01 7 16 1
D07 0 16 0
28 D340201_01 Tài chính ngân hàng 47 47 A00 42 16 4 12
A01 10 16 3
D01 35 16 5
D07 0 16 0
29 D340201_02 Tài chính ngân
hàng_CLC 40 40 A00 12 16 1 5
A01 5 16 1
D01 14 16 3
D07 1 16 0
30 D340301_01 Kế toán doanh nghiệp 94 94 A00 78 16 29 47
A01 10 16 1
D01 39 16 16
D07 2 16 1
31 D340301_02 Kế toán tài chính và
kiểm soát 47 47 A00 22 16 5 11
A01 3 16 1
D01 16 16 5
D07 0 16 0
32 D340301_03 Kế toán doanh 50 50 A00 17 16 10 18
Page 8
nghiệp_CLC
A01 1 16 1
D01 17 16 6
D07 1 16 1
33 D480201_01 Công nghệ phân mềm 47 47 A00 125 19.75 37 50
A01 30 19.75 9
D01 9 19.75 2
D07 3 19.75 2
34 D480201_02 Thương mại điện tử 47 47 A00 48 16 11 21
A01 15 16 6
D01 13 16 4
D07 1 16 0
35 D480201_03 Quản trị an ninh mạng 47 47 A00 50 16 8 13
A01 13 16 4
D01 7 16 1
D07 0 16 0
36 D510102_01 Xây dựng công trình
điện 47 47 A00 83 16 14 15
A01 8 16 1
D07 0 16 0
37 D510102_02 Xây dựng dân dựng và
công nghiệp 25 25 A00 21 16 1 3
A01 4 16 2
D07 0 16 0
38 D510102_03 Quản lý dự án và đầu tư
xây dựng 25 25 A00 53 16 5 7
A01 15 16 2
D07 1 16 0
39 D510201_01 Công nghệ chế tạo máy 47 47 A00 159 16 19 24
A01 13 16 4
Page 9
D07 2 16 1
40 D510203_01 Công nghệ kỹ thuật cơ
điện tử 47 47 A00 238 18.75 43 50
A01 29 18.75 7
D07 4 18.75 0
41 D510301_01 Hệ thống điện 188 188 A00 382 21.25 184 192
A01 39 21.25 8
D07 4 21.25 0
42 D510301_02 Nhiệt điện 47 47 A00 128 17.75 42 47
A01 13 17.75 5
D07 2 17.75 0
43 D510301_03 Điện lạnh 47 47 A00 124 16 36 44
A01 15 16 8
D07 1 16 0
44 D510301_04 Điện công nghiệp và dân
dụng 94 94 A00 283 19.5 91 97
A01 23 19.5 6
D07 1 19.5 0
45 D510301_05 Điện hạt nhân 47 47 A00 85 16 40 42
A01 4 16 2
D07 0 16 0
46 D510301_06 Công nghệ chế tạo thiết
bị điện 47 47 A00 85 16 17 20
A01 16 16 3
D07 1 16 0
47 D510301_07 Năng lượng tái tạo 47 47 A00 53 16 12 18
A01 13 16 6
D07 0 16 0
48 D510301_08 Hệ thống điện_Chất
lượng cao 50 50 A00 72 22 48 52
Page 10
A01 7 22 4
D07 1 22 0
49 D510301_09 Điện công nghiệp và dân
dụng _ CLC 50 50 A00 77 16 27 30
A01 7 16 3
D07 0 16 0
50 D510302_01 Điện tử viễn thông 94 94 A00 129 16 35 40
A01 30 16 4
D07 2 16 1
51 D510302_02 Kỹ thuật điện tử 25 25 A00 113 16 17 17
A01 17 16 0
D07 1 16 0
52 D510302_03 Thiết bị điện tử y tế 25 25 A00 21 16 3 4
A01 8 16 1
D07 0 16 0
53 D510302_04 Điện tử viễn thông_CLC 50 50 A00 40 16 10 11
A01 9 16 1
D07 0 16 0
54 D510303_01 Công nghệ tự động 94 94 A00 192 16 64 74
A01 26 16 10
D07 2 16 0
55 D510303_02
Tự động hóa và điều
khiển thiết bị điện công
nghiệp
47 47 A00 237 20.25 43 48
A01 23 20.25 4
D07 4 20.25 1
56 D510303_03 Công nghệ tự động_CLC 50 50 A00 58 16 15 18
A01 8 16 3
D07 0 16 0
57 D510303_LT Công nghệ tự động_Liên 2 2 A00 2 18.5 2 2
Page 11
thông
A01 0 18.5 0
D07 0 18.5 0
58 D510601_01 Quản lý năng lượng 94 94 A00 133 16 35 48
A01 18 16 7
D01 24 16 6
D07 2 16 0
59 D510601_02 Quản lý môi trường công
nghiệp và đô thị 47 47 A00 33 16 2 5
A01 8 16 0
D01 10 16 3
D07 0 16 0
60 D510601_03 Quản lý năng lượng
_CLC 50 50 A00 36 16 11 22
A01 8 16 4
D01 13 16 7
D07 0 16 0
5. Trường Đại học Dân lập Phương Đông
STT MÃ
NGÀNH TÊN NGÀNH TỔ HỢP MÔN
ĐIỂM CHUẨN TẠM
THỜI
1 D480201 Công nghệ thông tin
A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05,
D06 15
2 D510302
Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền
thông
A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05,
D06 15
3 D580201 Kỹ thuật công trình xây dựng
A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05,
D06 15
4 D580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao
thông
A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05,
D06 15
Page 12
5 D580301 Kinh tế xây dựng
A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05,
D06 15
6 D510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử
A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05,
D06 15
7 D510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử
A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05,
D06 15
8 D510202 Công nghệ chế tạo máy
A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05,
D06 15
9 D340101 Quản trị kinh doanh
A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05,
D06 15
10 D340201 Tài chính - Ngân hàng
A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05,
D06 15
11 D340301 Kế toán
A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05,
D06 15
12 D420201 Công nghệ sinh học
A00, B00, D01, D02, D03, D04, D05,
D06 15
13 D510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
A00, B00, D01, D02, D03, D04, D05,
D06 15
14 D340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00, A01, C00, D01, D02, D03, D04,
D05, D06 15
15 D340406 Quản trị dăn phòng
A00, A01, C00, D01, D02, D03, D04,
D05, D06 15
16 D220113 Việt Nam học
A00, A01, C00, D01, D02, D03, D04,
D05, D06 15
17 D220201 Ngôn ngữ Anh D01, D02, D03, D04, D05, D06 15
18 D220204 Ngôn ngữ Trung quốc D01, D02, D03, D04, D05, D06 15
19 D220209 Ngôn ngữ Nhật D01, D02, D03, D04, D05, D06 15
20 D580102 Kiến trúc V00
20 (vẽ mỹ thuật >=5, nhân
hệ số 2)
21 D580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00 15
22 C480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05, 12
Page 13
D06
23 C340101 Quản trị kinh doanh
A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05,
D06 12
24 C340301 Kế toán
A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05,
D06 12
25 C510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05,
D06 12
6. Trường Đại học Mỹ thuật công nghiệp
Cho đến 15h00 ngày 19/8/2015 trên cơ sở kết quả điểm môn Văn được thí sinh nộp về trường Đại học Mỹ thuật Công
nghiệp, nhà trường đã tổng hợp cùng các môn thi năng khiếu và thông báo như sau:
- Dự kiến điểm chuẩn vào trường: 27.0 điểm.
- Dự kiến điểm chuẩn vào ngành Thiết kế Đồ họa (D210403): 32.5 điểm
- Dự kiến điểm chuẩn vào ngành Thiết kế Thời trang (D210404): 29.5 điểm
- Dự kiến điểm chuẩn vào các ngành còn lại: 27.0 điểm
Điểm dự kiến trên có thể thay đổi do chưa hết thời hạn nộp điểm môn Văn, điểm chuẩn chính thức sẽ được công bố sau
khi hết thời hạn xét tuyển đợt 1 (20/8/2015) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7. Học viện Ngân hàng
HỆ ĐẠI HỌC
STT Mã ngành Tên ngành
Chỉ
tiêu
công
bố
Chỉ
tiêu
xét
Trúng
tuyển
NV1
Trúng
tuyển
NV2
Trúng
tuyển
NV3
Trúng
tuyển
NV4
Tổng
số TS
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
ngành
1 D220201 Ngôn ngữ Anh 115 115 118 3 3 1 125 21.5
Page 14
2 D220201_1 Ngôn ngữ Anh 35 35 28 7 7 5 47 21.25
3 D340101 Quản trị kinh doanh 300 300 167 111 141 2 421 21.5
4 D340101_1 Quản trị kinh doanh 100 100 49 29 30 14 122 21.25
5 D340120 Kinh doanh Quốc tế 250 250 188 39 51 1 279 21.5
6 D340201 Tài chính-Ngân hàng 975 975 992 58 0 0 1050 22
7 D340201_1 Tài chính-Ngân hàng 325 325 331 0 0 0 331 21.75
8 D340301 Kế toán 450 450 468 0 0 0 468 22.25
9 D340301_1 Kế toán 150 150 159 0 0 0 159 21.75
10 D340405 Hệ thống thông tin
quản lý 75 75 22 18 39 42 121 21.25
11 D340405_1 Hệ thống thông tin
quản lý 25 25 5 7 3 10 25 21
HỆ CAO ĐẲNG
1 C340201 Tài chính Ngân hàng 225 225 136 5 12 20 171 12
2 C340201_1 Tài chính-Ngân hàng 75 75 2 0 0 0 2 14.25
3 C340301 Kế toán 75 75 65 3 5 3 76 12.25
4 C340301_1 Kế toán 25 25 0 0 0 0 0 0
8. Trường Đại học Y Hải Phòng
STT Mã
ngành Tên ngành
Chỉ tiêu
công bố
Chỉ tiêu
xét
Trúng
tuyển
NV1
Trúng
tuyển
NV2
Trúng
tuyển
NV3
Trúng
tuyển
NV4
Tổng
số TS
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
ngành
1 101 Y đa khoa 396 396 396 0 0 0 396 25.25
2 103 Y học dự phòng 50 50 10 13 17 10 50 23.75
3 201 Y học cổ truyền 60 60 6 10 17 27 60 23.25
4 332 Xét nghiệm y học 45 45 3 13 15 14 45 23.25
5 401 Dược học 60 60 7 20 33 0 60 25
6 501 Điều dưỡng 60 60 9 15 19 17 60 23.25
Page 15
7 601 Răng hàm mặt 49 49 4 47 0 0 51 25.25
9. Trường Đại học Dược Hà Nội (mã trường: DKH)
- Mã ngành: D720401
- Tổ hợp môn xét tuyển: A00 (Toán học, Vật lý, Hoá học)
- Điểm trúng tuyển dự kiến: 26.50
10. Trường Đại học Ngoại thương – Cơ sở 1
STT Mã ngành Tên ngành Mã tổ hợp Mức
điểm
1 D220201 Ngôn ngữ Anh D01 33.33
2 D220203 Ngôn ngữ Pháp D03 31.67
3 D220204 Ngôn ngữ Trung D01 32.75
4 D220204 Ngôn ngữ Trung D04 29.75
5 D220209 Ngôn ngữ Nhật D01 33.00
6 D220209 Ngôn ngữ Nhật D06 30.00
7 D310101 Kinh tế A00 27.25
8 D310101 Kinh tế A01 25.75
9 D310101 Kinh tế D01 25.75
10 D310101 Kinh tế D02 23.75
11 D310101 Kinh tế D03 25.75
12 D310101 Kinh tế D04 25.75
13 D310101 Kinh tế D06 25.75
Page 16
14 D310106 Kinh tế quốc tế A00 26.25
15 D310106 Kinh tế quốc tế A01 24.75
16 D310106 Kinh tế quốc tế D01 24.75
17 D310106 Kinh tế quốc tế D03 24.75
18 D340101 Quản trị kinh doanh A00 26.25
19 D340101 Quản trị kinh doanh A01 24.75
20 D340101 Quản trị kinh doanh D01 24.75
21 D340120 Kinh doanh quốc tế A00 26.75
22 D340120 Kinh doanh quốc tế A01 25.25
23 D340120 Kinh doanh quốc tế D01 25.25
24 D340201 Tài chính-Ngân hàng A00 26.00
25 D340201 Tài chính-Ngân hàng A01 24.50
26 D340201 Tài chính-Ngân hàng D01 24.50
27 D380101 Luật A00 26.00
28 D380101 Luật A01 24.50
29 D380101 Luật D01 24.50
11. Viện Đại học Mở Hà Nội (Mã trường MHN)
T
T
Các chuyên ngành
đào tạo đại học
Mã
chuyên
ngành
Mã
tổ
hợp
Tổ hợp xét tuyển
Điểm
chuẩn
dự kiến
Ghi chú
1 Công nghệ thông tin 101
D01
A01
A00
Toán, Ngữ văn, Tiếng
Anh
Toán, Vật lý, Tiếng
17,0
Page 17
Anh
Toán, Vật lý, Hóa học
2 Công nghệ kỹ thuật
điện tử, truyền thông 102
A0
0
A0
1
C01
VẬT LÝ, Toán, Hóa
học
VẬT LÝ, Toán, Tiếng
Anh
VẬT LÝ, Toán, Ngữ
văn
20,0
20,0
23,0 Môn Vật lý đã tính
hệ số 2
3 Công nghệ sinh học 301 B00 Hóa học, Sinh học,
Toán 15,0
4 Kế toán 401
D01
A01
A00
Toán, Ngữ văn, Tiếng
Anh
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Hóa học
17,5
5 Quản trị kinh doanh 402
D01
A01
A00
Tiếng Anh, Toán, Ngữ
văn
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Hóa học
18,0
6 Quản trị du lịch, khách sạn
403
D01
A01
A00
Tiếng Anh, Toán, Ngữ
văn
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Hóa học
19,0
7 Hướng dẫn du lịch 404
D01
A01
A00
Tiếng Anh, Toán, Ngữ
văn
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Hóa học
16,5
8 Tài chính - Ngân
hàng 405
D01
A00
Toán, Ngữ văn, Tiếng
Anh
Toán, Vật lý, Hóa học 16,5
9 Luật kinh tế 501
D01
A00
Toán, Ngữ văn, Tiếng
Anh
Toán, Vật lý, Hóa học 19,0
Page 18
10 Luật quốc tế 502 D01
A00
Toán, Ngữ văn, Tiếng
Anh
Toán, Vật lý, Hóa học 16,5
11 Ngôn ngữ Anh 701 D01 TIẾNG ANH, Toán,
Ngữ văn 24,0
Môn Tiếng Anh
đã tính hệ số 2
12 Ngôn ngữ Trung
Quốc 702
D01
D04
TIẾNG ANH, Toán,
Ngữ văn
TIẾNG TRUNG, Toán,
Ngữ văn
23,5
20,25
Môn Tiếng Anh và
Tiếng Trung đã tính
hệ số 2
13 Kiến trúc 105
V0
0
V0
2
VẼ MỸ THUẬT,
Toán, Vật lý
HÌNH HỌA, Toán,
Ngữ văn
19,0
Môn Vẽ mỹ thuật
và Hình họa đã tính
hệ số 2
14 Thiết kế nội thất 103 H0
0
H0
2
H0
3
HÌNH HỌA, BỐ CỤC
MÀU, Ngữ văn
HÌNH HỌA, Ngữ văn,
Tiếng Anh
HÌNH HỌA, Toán,
Ngữ văn
24,0
19,0
19,0
Môn Hình họa và
Bố cục màu đã
tính hệ số 2
15 Thiết kế thời trang 104
16 Thiết kế đồ họa 106
Ghi chú:
1/ Điểm chuẩn dự kiến trên là điểm của HSPT ở KV3, các khu vực và nhóm đối tượng ưu tiên khác tương ứng giảm 0,5 và 1,0
điểm.
2/ Đây là điểm chuẩn dự kiến tính đến 14h ngày 19/08/2015, có thể thay đổi ở các ngày tiếp theo.
12. Trường Đại học Lao động xã hội – Cơ sở Hà Nội (Mã trường DLX)
Tên ngành A00 A01 D1 C00 Chỉ tiêu
ngành QTKD 16.00 16.00 16.00 400
Page 19
Bảo hiểm 15.00 15.00 15.00 350
Kế toán 17.00 17.00 17.00 700
QTNL 16.00 16.00 16.00 700
CTXH 16.25 16.25 16.25 17.25 450
13. Trường Đại học Kiểm sát (Mã trường DKS)
ĐỐI VỚI CÁC THÍ SINH Ở MIỀN BẮC (TỪ TỈNH QUẢNG TRỊ TRỞ RA)
STT NGÀNH
NỮ NAM
A A1 và D1 C A A1 và D1 C
01 LUẬT 25.75 23.75 28.25 24.25 18.75 24.5
ĐỐI VỚI CÁC THÍ SINH Ở MIỀN NAM (TỪ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ TRỞ VÀO)
STT NGÀNH
NỮ NAM
A A1 và D1 C A A1 và D1 C
01 LUẬT 23.5 21.5 25.25 22 18 20.5
Thí sinh căn cứ vào nguyên tắc xác định điểm trúng tuyển quy định tại tiểu mục 4 Thông báo số 60/TB-ĐHKS-ĐT ngày
09/8/2015 (xem thông báo tại đây) để xác định mình có thuộc diện dự kiến trúng tuyển hay không.
Ghi chú:
- Điểm trên đã bao gồm cả điểm ưu tiên theo đối tượng và theo khu vực.
Page 20
- Thí sinh có thể đến Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội hoặc lên Sở Giáo dục và Đào tạo tại địa phương hoặc tới
các trường THPT do sở Giáo dục và Đào tạo quy định để rút và nộp hồ sơ điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét
tuyển.
14. Học viện Quản lý Giáo dục
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét
tuyển
Chỉ
tiêu
công
bố
Chỉ
tiêu
xét
Trúng
tuyển
NV1
Trúng
tuyển
NV2
Trúng
tuyển
NV3
Trúng
tuyển
NV4
Tổng
số TS
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
ngành
1 D140101 Giáo dục học C00 (Gốc); D01 (0)
80 80 6 0 0 0 6 15
2 D140101M Giáo dục học A00 (Gốc); B00 (0)
20 20 0 0 0 0 0 15
3
D140114 Quản lý giáo dục
A00 (Gốc); A01
(0); C00 (0); D01
(0) 150 150 125 0 0 0 125 15
4 D310199 Kinh tế giáo dục
A00 (Gốc); A01
(0); D01 (0) 80 80 0 0 0 0 0 15
5 D310199M Kinh tế giáo dục D10 (Gốc)
20 20 0 0 0 0 0 15
6 D310403 Tâm lý học giáo dục C00 (Gốc); D01 (0)
120 120 94 0 0 0 94 15
7 D310403M Tâm lý học giáo dục A00 (Gốc); B00 (0)
30 30 9 0 0 0 9 15
8 D480201 Công nghệ thông tin A00 (Gốc); A01 (0)
190 190 15 0 0 0 15 15
9 D480201M Công nghệ thông tin A02 (Gốc); A04 (0)
30 30 2 0 0 0 2 15
15. Trường Đại học Xây dựng Miền Trung
Page 21
STT Tên ngành Chỉ tiêu
Điểm chuẩn dự
kiến
(cho tất cả các tổ
hợp môn)
Hồ sơ NV1
đã nhận
Chỉ tiêu
còn thiếu
CÁC NGÀNH BẬC ĐẠI HỌC
1 D580201 - Kỹ thuật công trình xây dựng 368 15 210 158
2 D580102 - Kiến trúc 90 20 14 76
3 D580205 - Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 150 15 42 108
4 D580301 - Kinh tế xây dựng 113 15 46 67
5 D580302 - Quản lý xây dựng 45 15 9 36
6 D520320 - Kỹ thuật môi trường 45 15 6 39
TỔNG CỘNG: 811 327 484
CÁC NGÀNH BẬC CAO ĐẲNG
1 C510102 - Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 75 12 52 23
2 C510104 - Công nghệ kỹ thuật giao thông 30 12 9 21
3 C510103 - Công nghệ kỹ thuật xây dựng 30 12 4 26
4 C510101 - Công nghệ Kỹ thuật kiến trúc 30 12 0 30
5 C510405 - Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước 30 12 6 24
Page 22
6 C580302 - Quản lý xây dựng 60 12 6 54
7 C480201 - Công nghệ thông tin 30 12 5 25
8 C510301 - Công nghệ Kỹ thuật điện - điện tử 30 12 9 21
9 C340301 - Kế toán 30 12 12 18
10 C340101 - Quản trị kinh doanh 30 12 12 18
TỔNG CỘNG: 375 115 260
16. Trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội (mã trường CCM)
- Điểm chuẩn dự kiến: 12 điểm (đối với thí sinh KV3)
- Số lượng thí sinh đăng ký đến ngày 19/8/2015: 450 thí sinh
17. Học viện Báo chí và Tuyên truyền
TT TÊN NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH MÃ NGÀNH/
CHUYÊN NGÀNH
Tổ hợp môn xét
tuyển
Điểm chuẩn dự
kiến
1 Triết học Mác - Lênin 524
VTD 18,0
VTA 17,5
VTL 18,0
2 Chủ nghĩa xã hội khoa học 525 VTD 18,0
VTA 17,5
Page 23
VTL 18,0
3 Kinh tế chính trị Mác - Lênin 526
VTD 19,0
VTA 18,5
VTL 19,0
4 Quản lý kinh tế 527
VTD 22,0
VTA 20,25
VTL 21,75
5 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam D220310
VTD 18,0
VTA 17,5
VTL 18,0
6 Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà
nước D310202
VTD 19,0
VTA 18,5
VTL 19,0
7 Quản lý văn hóa – tư tưởng 530
VTD 18,0
VTA 17,5
VTL 18,0
8 Chính trị phát triển 531
VTD 18,0
VTA 17,5
VTL 18.0
Page 24
9 Quản lý xã hội 532
VTD 19,0
VTA 18,0
VTL 18,0
10 Tư tưởng Hồ Chí Minh 533
VTD 18,0
VTA 17,5
VTL 18,0
11 Văn hóa phát triển 535
VTD 18,0
VTA 17,5
VTL 18,0
12 Chính sách công 536
VTD 18,0
VTA 18,0
VTL 18,0
13 Khoa học quản lý nhà nước 537
VTD 18,0
VTA 18,0
VTL 18,0
14 Xuất bản D320401
VTD 21,75
VTA 21,0
VTL 21,0
15 Xã hội học D310301 VTD 20,0
Page 25
VTA 19,0
VTL 19, 5
16 Công tác xã hội D760101
VTD 20,5
VTA 20,0
VTL 20,0
17 Thông tin đối ngoại 610
AVD 29,25
AVT 29,0
AVL 29,0
18 Quan hệ chính trị và truyền thông quốc
tế 611
AVD 29,25
AVT 29,0
AVL 29,0
19 Quan hệ công chúng D360708
AVD 30,5
AVT 30,0
AVL 30,0
20 Quảng cáo D320110
AVD 28,5
AVT 28,0
AVL 28,5
21 Ngôn ngữ Anh D220201 AVD 29,0
AVT 29,0
Page 26
AVL 29,0
18. Học viện thanh thiếu niên Việt Nam (Mã trường HTN)
Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn
Điểm trúng
tuyển dự kiến
(KV3, HSPT)
Ghi chú
Công tác Thanh thiếu niên D760102 Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh 15.0 Mức chênh lệch
giữa các đối tượng
ưu tiên là 1 điểm,
giữa các khu vực là
0,5 điểm
Toán, Ngữ Văn, Địa Lý 15.0
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước D310202 Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh 15.0
Toán, Ngữ Văn, Lịch Sử 15.0
Công tác xã hội D760101 Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh 15.0
19. Trường Đại học Mỏ - Địa chất
STT
Mã
ngành/nhóm
ngành
Tổ
hợp Tên ngành
CHỈ
TIÊU
Điểm
trúng
tuyển
dự kiến
Trúng
tuyển
NV1
Trúng
tuyển
NV2
Trúng
tuyển
NV3
Trúng
tuyển
NV4
Tổng
số TS
trúng
tuyển
1 CD103 A00 CN KT Địa chất 65
12 7 2 9
2 CD1031 A01 12
3 CD104 A00 CN KT Trắc địa 65
12 10 10
4 CD1041 A01 12
5 CD105 A00 CN KT Mỏ 65 12 9 9
Page 27
6 CD1051 A01 12 2 2
7 CD106 A00 CN Thông tin 65
12 5 1 6
8 CD1061 A01 12 3 3
9 CD107 A00 CN KT điều khiển 65
12 6 2 1 9
10 CD1071 A01 12 1 1
11 CD108 A00 CN KT cơ khí 65
12 1 1
12 CD1081 A01 12 2 2
13 CD109 A00 CN KT công trình xây
dựng 65
12 3 1 1 5
14 CD1091 A01 12
15 CD110 A00
CN KT môi trường 65
12 1 1
16 CD1101 A01 12
17 CD1102 B00 12 2 1 3
18 CD112 A00
Kế toán 65
12 3 1 4
19 CD1121 A01 12
20 CD1123 D00 14.25 4 3 1 8
21 CD113 A00 CN KT điện 65
12 5 5
22 CD1131 A01 12
23 DH101 A00 KT Dầu khí ; Địa vật lý 320
18.25 240 240
24 DH1011 A01 15 20 20
25 DH102 A00 CN kỹ thuật hóa học 110
18.25 83 83
26 DH1021 A01 15 2 2
27 DH103 A00 KT Địa chất 410
15 82 8 90
28 DH1031 A01 15 12 12
29 DH104 A00
KT Trắc địa - bản đồ 380
15 90 7 97
30 DH1041 A01 16.75 8 8
31 DH1042 B00 15 8 8
32 DH1043 D00 15 9 2 6 17
Page 28
33 DH105 A00 KT Mỏ 380
15 147 14 5 166
34 DH1051 A01 15 8 8
35 DH106 A00 Công nghệ thông tin 410
15 177 15 2 194
36 DH1061 A01 15 32 32
37 DH107 A00 KT điều khiển và tự động
hóa; KT điện, điện tử 320
17 267 12 1 280
38 DH1071 A01 15 35 35
39 DH108 A00 KT cơ khí 100
15.75 50 23 2 75
40 DH1081 A01 15 3 3
41 DH109 A00 KT công trình xây dựng 350
15 88 11 2 101
42 DH1091 A01 15 11 11
43 DH110 A00
KT môi trường 280
15 42 2 1 45
44 DH1101 A01 15 7 1 0 8
45 DH1102 B00 15 10 10
46 DH111 A00
Quản trị kinh doanh 160
15 46 1 1 48
47 DH1111 A01 15 5 5
48 DH1113 D00 16.25 16 4 20
49 DH112 A00
Kế toán 240
15 120 3 123
50 DH1121 A01 15 12 12
51 DH1123 D00 17 32 32
52 DH201 A00 KT Mỏ; Quản trị kinh
doanh; Kế toán tại cơ sở
Quảng Ninh
150
15 2 2
53 DH2011 A01 15
54 DH2013 D00 15
55 DH301 A00 KT Dầu khí; KT Điều
khiển và tự động hóa; KT
Mỏ; KT trắc địa - bản đồ;
KT điện - điện tử tại cơ sở
Vũng tàu
240
15 59 3 62
56 DH3011 A01 15 11 11
57 TT102 A00 CN kỹ thuật hóa học CT
tiên tiến 60
15 11 1 12
58 TT1021 A01 15 3 3
59 DS520201LT A00 Liên thông KT điện, điện 50 15 1 1
Page 29
tử
60 DS520601LT A00 Liên thông KT Mỏ 50 15 1 1
20. Trường Đại học Tài chính – Kế toán
1. Bậc đại học:
TT Mã
ngành Tên ngành Tổ hợp môn thi
Chỉ
tiêu
công
bố
Điểm
trúng
tuyển
tạm
thời
1 D340101 Quản trị kinh doanh
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
1.350
15
2 D340120 Kinh doanh quốc tế 15
3 D340201 Tài chính – Ngân hàng 15
4 D340301 Kế toán 15
5 D340302 Kiểm toán 15
2. Liên thông từ cao đẳng lên đại học.
TT Mã
ngành Tên ngành Tổ hợp môn thi
Chỉ
tiêu
công
bố
Điểm
trúng
tuyển
tạm
thời
1 D340101 Quản trị kinh doanh Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
150
15
2 D340201 Tài chính – Ngân hàng 15
3 D340301 Kế toán 15
3. Bậc cao đẳng:
TT Mã
ngành Tên ngành Tổ hợp môn thi
Chỉ
tiêu
công
bố
Điểm
trúng
tuyển
tạm
thời
Page 30
1 C340101 Quản trị kinh doanh
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
200
12
2 C340201 Tài chính – Ngân hàng 12
3 C340301 Kế toán 12
4 C340405 Hệ thống thông tin quản
lý
12
21. Trường Đại học Thương Mại (Mã trường TMA)
STT Tên ngành Khối Chỉ tiêu Mức điểm trúng
tuyển tạm thời Ghi chú
1 Hệ thống thông tin quản lý A00 150 19.5
2 Hệ thống thông tin quản lý A01 50 18.75
3 Kế toán A00 225 22.25
4 Kế toán A01 75 21.25
5 Kinh doanh quốc tế D01 300 21.25
6 Kinh tế A00 225 22
7 Kinh tế A01 75 20.75
8 Luật kinh tế D01 200 20
9 Marketing (Marketing thương mại) A00 190 21.5
10 Marketing (Marketing thương mại) D01 60 21.75
11 Marketing (Quản trị thương hiệu) A00 150 20
12 Marketing (Quản trị thương hiệu) D01 50 20.5
13 Ngôn ngữ Anh D01 250 29.25 Môn Tiếng Anh
x 2
14 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 200 20
15 Quản trị khách sạn D01 200 20
16 Quản trị kinh doanh (QTDN TM) A00 190 21
17 Quản trị kinh doanh (QTDN TM) D01 60 21
Page 31
18 Quản trị kinh doanh (QTKD Tổng hợp) A00 190 21.5
19 Quản trị kinh doanh (QTKD Tổng hợp) D01 60 21.5
20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp
thương mại) A00 75 18
21 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp
thương mại) D03 75 17
22 Quản trị nhân lực A00 190 21
23 Quản trị nhân lực A01 60 19.5
24 Tài chính - Ngân hàng A00 225 21
25 Tài chính - Ngân hàng D01 75 20.75
26 Thương mại điện tử A00 150 21.25
27 Thương mại điện tử A01 50 21
22. Trường Đại học Tân Trào
STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Điểm chuẩn dự kiến
I. Các ngành đào tạo đại học:
1 Giáo dục Tiểu học D140202
1. Toán, Lý, Hóa
2. Văn, Sử, Địa
3. Toán, Văn, Tiếng Anh
15.0 điểm
15.0 điểm
15.0 điểm
2 Giáo dục Mầm non D140201 1. Toán, Văn, Sử;
2. Văn, Tiếng Anh, Sử;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh.
15.0 điểm
15.0 điểm
15.0 điểm
Page 32
STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Điểm chuẩn dự kiến
3 Vật lý D440102 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Lý.
15.0 điểm
15.0 điểm
15.0 điểm
4 Văn học D220330 1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Sử.
15.0 điểm
15.0 điểm
15.0 điểm
5 Quản lý đất đai D850103 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
4. Toán, Văn, Sinh
15.0 điểm
15.0 điểm
15.0 điểm
15.0 điểm
6 Khoa học môi trường D440301 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh
3. Toán, Hóa, Sinh;
4. Toán, Văn, Sinh
15.0 điểm
15.0 điểm
15.0 điểm
15.0 điểm
7 Khoa học cây trồng D620110 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
15.0 điểm
15.0 điểm
Page 33
STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Điểm chuẩn dự kiến
4. Toán, Văn, Sinh 15.0 điểm
15.0 điểm
8 Chăn nuôi D620105 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
4. Toán, Văn, Sinh.
15.0 điểm
15.0 điểm
15.0 điểm
15.0 điểm
9 Kế toán D340301
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh.
15.0 điểm
15.0 điểm
15.0 điểm
10 Kinh tế Nông nghiệp D620115
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh.
15.0 điểm
15.0 điểm
15.0 điểm
II. Các ngành đào tạo cao đẳng:
1 Giáo dục Tiểu học C140202
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, Địa;
4. Toán, Văn, Sử.
12.0 điểm
12.0 điểm
12.0 điểm
Page 34
STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Điểm chuẩn dự kiến
12.0 điểm
2 Giáo dục Mầm non C140201 1. Toán, Văn, Sử;
2. Văn, Tiếng Anh, Sử;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh.
12.0 điểm
12.0 điểm
12.0 điểm
3 Giáo dục Công dân C140204 1. Văn, Sử, Địa.;
2. Toán, Văn, Sử;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh.
12.0 điểm
12.0 điểm
12.0 điểm
4 Sư phạm Toán học C140209 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh.
12.0 điểm
12.0 điểm
12.0 điểm
5 Sư phạm Tin học C140210 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh.
12.0 điểm
12.0 điểm
12.0 điểm
6 Sư phạm Vật lý C140211 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh.
12.0 điểm
12.0 điểm
12.0 điểm
Page 35
STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Điểm chuẩn dự kiến
7 Sư phạm Hóa học C140212 1. Toán, Hóa, Sinh;
2. Toán, Lý, Hóa;
3. Toán, Văn, Hóa.
4. Toán, Tiếng Anh, Hóa.
12.0 điểm
12.0 điểm
12.0 điểm
12.0 điểm
8 Sư phạm Sinh học C140213 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Hóa, Sinh;
3. Toán, Văn, Sinh;
4. Toán, Tiếng Anh, Sinh.
12.0 điểm
12.0 điểm
12.0 điểm
12.0 điểm
9 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp C140215 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Hóa, Sinh;
3. Toán, Văn, Sinh;
4. Toán, Tiếng Anh, Sinh.
12.0 điểm
12.0 điểm
12.0 điểm
12.0 điểm
10 Sư phạm Ngữ văn C140217 1. Toán, Văn, Tiếng Anh;
2. Văn, Sử, Địa;
3. Toán, Văn, Sử.
12.0 điểm
12.0 điểm
12.0 điểm
11 Sư phạm Lịch sử C140218 1. Toán, Văn, Tiếng Anh;
2. Văn, Sử, Địa;
12.0 điểm
Page 36
STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Điểm chuẩn dự kiến
3. Toán, Văn, Sử. 12.0 điểm
12.0 điểm
12 Sư phạm Địa lý C140219 1. Toán, Lý, Tiếng Anh;
2. Văn, Sử, Địa;
3. Toán, Văn, Địa;
4. Toán, Tiếng Anh, Địa.
12.0 điểm
12.0 điểm
12.0 điểm
12.0 điểm
13 Tiếng Anh C220201 1. Toán, Lý, Tiếng Anh;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh.
12.0 điểm
12.0 điểm
14 Quản lý Văn hóa C220342 1. Văn, Sử, Tiếng Anh;
2. Văn, Sử, Địa;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh.
12.0 điểm
12.0 điểm
12.0 điểm
15 Quản lý đất đai C850103 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh.
12.0 điểm
12.0 điểm
12.0 điểm
16 Kế toán C340301
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh.
12.0 điểm
12.0 điểm
Page 37
STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Điểm chuẩn dự kiến
12.0 điểm
17 Khoa học cây trồng C620110 1. Toán, Hóa, Sinh;
2. Toán, Tiếng Anh, Sinh;
3. Toán, Văn, Sinh.
12.0 điểm
12.0 điểm
12.0 điểm
18 Khoa học thư viện C320202 1. Toán, Lý, Tiếng Anh;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Sử.
12.0 điểm
12.0 điểm
12.0 điểm
19 Quản trị văn phòng C340406 1. Toán, Lý, Tiếng Anh;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Sử.
12.0 điểm
12.0 điểm
12.0 điểm
23. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
Dự kiến điểm chuẩn trúng tuyển Đại học sư phạm kỹ thuật
Khu vực
Đối tượng KV3 KV2 KV2-NT KV1
HSPT 17,0 16,5 16,0 15,5
Page 38
UT2 16,0 15,5 15,0 14,5
UT1 15,0 14,5 14,0 13,5
Dự kiến điểm chuẩn trúng tuyển Đại học công nghệ và Cử nhân kinh tế
Khu vực
Đối tượng KV3 KV2 KV2-NT KV1
HSPT 15,0 14,5 14,0 13,5
UT2 14,0 13,5 13,0 12,5
UT1 13,0 12,5 12,0 11,5
Dự kiến điểm chuẩn trúng tuyển Cao đẳng
Khu vực
Đối tượng KV3 KV2 KV2-NT KV1
HSPT 12,0 11,5 11,0 10,5
UT2 11,0 10,5 10,0 9,5
UT1 10,0 9,5 9,0 8,5
24. Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu
công bố
Chỉ tiêu
xét
Trúng
tuyển
NV1
Trúng
tuyển
NV2
Trúng
tuyển
NV3
Trúng
tuyển
NV4
Tổng
số TS
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
ngành
Page 39
1 D110104 Cấp thoát nước 150 150 24 13 1 1 39 15.5
2 D210403 Thiết kế đồ họa 50 50 51 0 0 0 51 19.75
3 D210405 Thiết kế nội thất 100 100 92 8 0 0 100 17.75
4 D510105 Công nghệ kỹ thuật vật
liệu xây dựng 50 50 7 5 1 0 13 15.5
5 D580102 Kiến Trúc 350 350 352 0 0 0 352 23.25
6 D580102_1
Chương trình tiên tiến
ngành Kiến trúc công
trình
50 50 Có thôngbáo tuyển sinh sau 25/8/2015
7 D580105 Quy hoạch vùng và đô
thị 150 150 32 118 0 0 150 21.92
8 D580110 Kiến trúc cảnh quan 50 50 2 23 28 0 53 21.58
9 D580201 Xây dựng dân dụng và
công nghiệp 450 450 452 5 2 1 460 18.75
10 D580201_1 Xây dựng công trình
ngầm đô thị 50 50 6 9 0 1 16 15.75
11 D580211 Kỹ thuật hạ tầng đô thị 100 100 25 12 3 0 40 15
12 D580211_1 Kỹ thuật môi trường đô
thị 50 50 4 2 0 1 7 16
13 D580301 Kinh tế xây dựng 150 150 138 14 0 1 153 17.75
14 D580302 Quản lý xây dựng 150 150 37 21 2 3 63 15
25. Trường Đại học Thủ Dầu Một
STT Tên Ngành Mã
Ngành Tổ hợp môn
Chỉ
tiêu
Điểm
chuẩn dự
kiến
Ghi
chú
Các ngành đào tạo đại học:
Page 40
1 Luật D380101
-Toán, Lý, Hóa (Khối A)
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (Khối C)
-Toán, Văn, tiếng Anh ( Khối D1)
320 19
2 Kế toán D340301
-Toán, Lý, Hóa (Khối A)
-Toán, Lý, tiếng Anh (Khối A1)
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Khối D1)
200 16.5
3 Quản trị Kinh doanh D340101
-Toán, Lý, Hóa (Khối A)
-Toán, Lý, tiếng Anh (Khối A1)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (Khối D1)
240 16
4 Tài chính - Ngân hàng D340201
-Toán, Lý, Hóa (Khối A)
-Toán, Lý, tiếng Anh (Khối A1)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (Khối D1)
240 15.5
5 Kỹ thuật Xây dựng D580208 -Toán, Lý, Hóa (Khối A)
-Toán, Lý, tiếng Anh (Khối A1) 80 15
6 Kiến trúc D580102 -Toán, Lý, Vẽ mĩ thuật (Khối V) 80 15
7 Quy hoạch Vùng và Đô thị D580105
Toán, Lý, Vẽ mĩ thuật (Khối V)
-Toán, Lý , Hóa (Khối A) 80 15
Page 41
8 Khoa học Môi trường D440301
-Toán, Lý, Hóa (Khối A)
-Toán, Lý, tiếng Anh (Khối A1)
-Toán, Sinh, Hóa (Khối B)
200 15
9 Quản lý Tài nguyên và Môi
trường D850101
-Toán, Lý, Hóa (Khối A)
-Toán, Lý, tiếng Anh (Khối A1)
-Toán, Sinh, Hóa (Khối B)
200 15
10 Kỹ thuật Điện - Điện tử D520201 -Toán, Lý, Hóa (Khối A)
-Toán, Lý, tiếng Anh (Khối A1) 120 16
11 Quản lý Công nghiệp D510601
Toán, Lý, Hóa (Khối A)
-Toán, Lý, tiếng Anh (Khối A1)
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Khối D1)
80 15
12 Kỹ thuật Phần mềm D480103 -Toán, Lý, Hóa (Khối A)
-Toán, Lý, tiếng Anh (Khối A1) 80 15
13 Hệ thống Thông tin D480104 -Toán, Lý, Hóa (Khối A)
-Toán, Lý, tiếng Anh (Khối A1) 80 15
14 Hóa học D440112 -Toán, Lý, Hóa (Khối A)
-Toán, Sinh, Hóa (Khối B) 200 15
Page 42
15 Ngôn ngữ Anh D220201 -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (Khối D1) 240 17
16 Ngôn ngữ Trung Quốc D220204
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (Khối D1)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Trung (Khối D4) 80 15
17 Công tác Xã hội D760101 -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (Khối C)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (Khối D1) 80 15
18 Giáo dục học D140101
-Toán, Lý, Hóa (Khối A)
-Toán, Lý, tiếng Anh (Khối A1)
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (Khối C)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (Khối D1)
80 16
19 Giáo dục Mầm non D140201 -Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (Khối M) 240 16
20 Giáo dục Tiểu học D140202
-Toán, Lý, Hóa (Khối A)
-Toán, Lý, tiếng Anh (Khối A1)
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (Khối C)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (Khối D1)
240 21
21 Sư phạm Ngữ văn D140217 -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (Khối C)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (Khối D1) 160 18.5
22 Sư phạm Lịch sử D140218 -Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý (Khối C) 80 17
Page 43
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (Khối D1)
Các ngành đào tạo cao đẳng:
1 Công nghệ Kỹ thuật Điện -
Điện tử C510301
-Toán, Lý, Hóa (Khối A)
-Toán, Lý, tiếng Anh (Khối A1) 120 13
2 Giáo dục Mầm non C140201 -Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (Khối M) 160 12
3 Sư phạm Toán học C140209 -Toán, Lý, Hóa (Khối A)
-Toán, Lý, tiếng Anh (Khối A1) 120 19.75
4 Sư phạm Vật lý C140211 -Toán, Lý, Hóa (Khối A)
-Toán, Lý, tiếng Anh (Khối A1) 120 18.5
5 Sư phạm Sinh học C140213 - Toán, Sinh, Hóa (Khối B) 120 13.5
6 Sư phạm Địa lý C140219 - Ngữ văn,Lịch sử, Địa lý (Khối C) 80 15
*Điểm chuẩn trên là điểm không nhân hệ số, Khu vực 3, không thuộc diện ưu tiên.
26. Trường Đại học Y khoa Vinh
STT Mã
ngành Tên ngành
Chỉ tiêu
công bố
Chỉ tiêu
xét
Trúng
tuyển
NV1
Trúng
tuyển
NV2
Trúng
tuyển
NV3
Trúng
tuyển
NV4
Tổng
số TS
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
ngành
1 D720101 Y đa khoa 300 300 300 0 0 0 300 24
2 D720103 Bác sỹ Y học dự phòng 50 50 8 43 0 0 51 22.75
3 D720301 Cử nhân Y tế công cộng 50 50 3 24 21 2 50 19.5
Page 44
4 D720501 Cử nhân điều dưỡng 250 250 97 137 16 0 250 21
5 C720330 Cao đẳng Kỹ thuật Y học 100 100 21 33 9 4 67 12.25
6 C720332 Cao đẳng Xét nghiệm Y
học 100 100 27 51 18 4 100 13.75
7 C720501 Cao đẳng Điều dưỡng 400 400 132 211 49 8 400 15.5
8 C720502 Cao đẳng Hộ sinh 100 100 17 54 24 2 97 12
9 C900107 Cao đẳng Dược 100 100 52 38 10 0 100 19.75
27. Trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh (Mã trường DFA)
STT Mã Ngành Tên ngành Tổ hợp môn
xét tuyển
Điểm
chuẩn dự
kiến
Chỉ
tiêu
Số lượng
HS xét
tuyển
1
D340101 Quản trị kinh doanh
A00 15
168 32 2 A01 15
3 D01 15
4
D340201 Tài chính - Ngân hàng
A00 15
280 52 5 A01 15
6 D01 15
7
D340301 Kế toán
A00 15
560 210 8 A01 15
9 D01 15
10
D340302 Kiểm toán
A00 15
56 8 11 A01 15
12 D01 15
13 D340405 Hệ thống thông tin quản lý
A00 15 56 0
14 A01 15
Page 45
15 D01 15
16
D340301LT Liên thông chính qui
A00 15
200 147 17 A01 15
18 D01 15
28. Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Mức điểm trúng
tuyển tạm thời Ghi chú
1 C340101 Quản trị kinh doanh 50 12
2 C340201 Tài chính ngân hàng 50 12
3 C340301 Kế toán 250 12
4 C620105 Chăn nuôi 50 12
5 C620110 Khoa học cây trồng 50 12
6 C620201 Lâm nghiệp 50 12
7 C850103 Quản lý đất đai 50 12
8 D310101 Kinh tế 200 15
9 D340101 Quản trị kinh doanh 200 15
10 D340301 Kế toán 800 15
11 D340301_LT Kế toán liên thông lên ĐH 15 15
12 D620110 Khoa học cây trồng 100 15
13 D620201 Lâm nghiệp 100 15
14 D640101 Thú y 100 15
Page 46
15 D850103 Quản lý đất đai 100 15
29. Trường Đại học Tây Bắc
STT Mã
ngành Tên ngành
Chỉ tiêu
công bố
Chỉ tiêu
xét
Trúng
tuyển
NV1
Trúng
tuyển
NV2
Trúng
tuyển
NV3
Trúng
tuyển
NV4
Tổng
số TS
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
ngành
1 C140201 CĐ Giáo dục Mầm non 25 25 1 6 0 0 7 12
2 C140202 CĐ Giáo dục Tiểu học 25 25 3 21 3 0 27 17.5
3 C140206 CĐ Giáo dục Thể chất 25 25 0 0 0 0 0 12
4 C140209 CĐSP Toán học (Toán -
Lý) 25 25 2 0 0 0 2 12
5 C140212 CĐSP Hóa học (Hóa -
Sinh) 25 25 2 3 0 0 5 12
6 C140217 CĐSP Ngữ văn (Văn -
GDCD) 25 25 2 4 1 0 7 12
7 C140218 CĐSP Lịch sử (Sử - Địa) 25 25 2 2 0 1 5 12
8 C140231 CĐSP Tiếng Anh 25 25 3 0 0 0 3 12
9 C340101 CĐ Quản trị kinh doanh 20 20 0 0 0 0 0 12
10 C340301 CĐ Kế toán 20 20 5 4 2 0 11 12
11 C480201 CĐ Tin học ứng dụng 20 20 1 0 0 0 1 12
12 C620112 CĐ Bảo vệ thực vật 20 20 0 1 0 0 1 12
13 C620205 CĐ Lâm sinh 20 20 2 2 1 0 5 12
14 D140201 ĐH Giáo dục Mầm non 80 80 1 0 0 0 1 15
15 D140202 ĐH Giáo dục Tiểu học 120 120 117 4 1 0 122 20
16 D140205 ĐH Giáo dục chính trị 70 70 54 17 1 1 73 18.5
17 D140206 ĐH Giáo dục Thể chất 50 50 0 0 0 0 0 15
18 D140209 ĐHSP Toán học 80 80 27 13 1 0 41 15
19 D140210 ĐHSP Tin học 40 40 1 2 0 0 3 15
Page 47
20 D140211 ĐHSP Vật lý 40 40 2 1 0 1 4 15
21 D140212 ĐHSP Hóa học 50 50 18 4 1 0 23 15
22 D140213 ĐHSP Sinh học 50 50 8 2 1 1 12 15
23 D140217 ĐHSP Ngữ văn 80 80 34 36 11 3 84 15.5
24 D140218 ĐHSP Lịch sử 60 60 11 10 8 4 33 15
25 D140219 ĐHSP Địa lý 60 60 36 22 6 0 64 17
26 D140231 ĐHSP Tiếng Anh 50 50 7 5 1 0 13 15
27 D340101 ĐH Quản trị kinh doanh 50 50 0 0 0 0 0 15
28 D340301 ĐH Kế toán 60 60 8 6 0 0 14 15
29 D480201 ĐH Công nghệ thông tin 50 50 5 1 0 0 6 15
30 D620105 ĐH Chăn nuôi 40 40 1 1 0 0 2 15
31 D620109 ĐH Nông học 50 50 3 0 0 0 3 15
32 D620112 ĐH Bảo vệ thực vật 40 40 1 0 0 0 1 15
33 D620205 ĐH Lâm sinh 50 50 7 2 0 0 9 15
34 D850101 ĐH Quản lý tài nguyên và
môi trường 60 60 17 2 1 0 20 15
30. Học viện Nông nghiệp Việt Nam
STT Mã ngành Tên ngành
Chỉ
tiêu
công
bố
Mã tổ
hợp
Tổng số
TS đăng
ký
Mức
điểm
Số TS
đạt
Tổng số TS
trúng tuyển
1 C510201 Công nghệ kĩ thuật cơ khí
80
A00 17 12 6 6
2 C510201K Công nghệ kĩ thuật cơ khí A01 1 12 0 6
C01 5 12 3
D01 12 12 3
3 C510301 Công nghệ kĩ thuật điện,
điện tử 120 A00 26 12 5 5
4 C510301K Công nghệ kĩ thuật điện, A01 2 12 0 8
Page 48
điện tử
C01 11 12 6
D01 12 12 2
5 C510406 Công nghệ kĩ thuật môi
trường
175
A00 14 12 0 5
B00 32 12 5
6 C510406K Công nghệ kĩ thuật môi
trường A01 1 12 0 3
D01 23 12 3
7 C620110 Khoa học cây trồng
175
A00 28 12 7 10
B00 30 12 3
8 C620110K Khoa học cây trồng A01 2 12 0 5
D01 26 12 5
9 C640201 Dịch vụ thú y
175
A00 88 12 51 122
B00 108 12 71
10 C640201K Dịch vụ thú y A01 10 12 2 25
D01 45 12 23
11 C850103 Quản lí đất đai
175
A00 30 12 8 14
B00 30 12 6
12 C850103K Quản lí đất đai A01 2 12 0 12
D01 22 12 12
13 D140215 Sư phạm Kĩ thuật nông
nghiệp
35
A00 28 15 8 18
B00 41 15 10
14 D140215K Sư phạm Kĩ thuật nông
nghiệp A01 3 15 0 2
D01 11 15 2
15 D140215POHE Sư phạm kỹ thuật nông
nghiệp (POHE) 35 A00 0 15 0 0
B00 1 15 0
Page 49
16 D140215POHEK Sư phạm kỹ thuật nông
nghiệp (POHE) A01 0 15 0 0
D01 0 15 0
17 D310101 Kinh tế
500
A00 351 15 98 144
D01 177 15 46
18 D310101K Kinh tế A01 40 15 12 61
B00 134 15 49
19 D310301 Xã hội học
100
A00 18 15 3 65
C00 63 15 58
D01 30 15 4
20 D310301K Xã hội học A01 1 15 0 0
21 D340101 Quản trị kinh doanh
260
A00 263 15 46 78
D01 191 15 32
22 D340101K Quản trị kinh doanh A01 28 15 8 38
B00 107 15 30
23 D340301 Kế toán
380
A00 392 15 170 280
D01 218 15 110
24 D340301K Kế toán A01 25 15 14 113
C01 163 15 99
25 D340301POHE Kế toán (POHE)
70
A00 0 15 0 0
D01 1 15 0
26 D340301POHEK Kế toán (POHE) A01 0 15 0 0
C01 3 15 0
27 D420201 Công nghệ sinh học
250
A00 407 20 122 282
B00 472 20 160
28 D420201K Công nghệ sinh học A01 17 20 6 7
D08 6 20 1
29 D420201POHE Công nghệ sinh học (POHE)
50 A00 4 16 2 5
B00 4 16 3
Page 50
30 D420201POHEK Công nghệ sinh học (POHE) A01 1 16 0 0
D08 1 16 0
31 D440301 Khoa học môi trường
600
A00 575 16 157 299
B00 427 16 142
32 D440301K Khoa học môi trường A01 21 16 5 41
D01 108 16 36
33 D440306 Khoa học đất
100
A00 26 15 0 4
B00 41 15 4
34 D440306K Khoa học đất A01 4 15 1 1
D01 4 15 0
35 D480201 Công nghệ thông tin
180
A00 239 15 72 72
36 D480201K Công nghệ thông tin A01 18 15 5 57
C01 129 15 36
D01 55 15 16
37 D480201POHE Công nghệ thông tin
(POHE)
70
A00 2 15 2 2
38 D480201POHEK Công nghệ thông tin
(POHE) A01 0 15 0 0
C01 1 15 0
D01 0 15 0
39 D510210 Công thôn
40
A00 20 15 3 3
40 D510210K Công thôn A01 4 15 1 7
C01 47 15 4
D01 8 15 2
41 D520103 Kĩ thuật cơ khí
140
A00 202 15 57 57
42 D520103K Kĩ thuật cơ khí A01 10 15 3 29
C01 72 15 21
D01 15 15 5
43 D520103POHE Kỹ thuật cơ khí (POHE)
40 A00 3 15 1 1
44 D520103POHEK Kỹ thuật cơ khí (POHE) A01 0 15 0 0
Page 51
C01 1 15 0
D01 0 15 0
45 D520201 Kĩ thuật điện, điện tử
230
A00 269 15 97 97
46 D520201K Kĩ thuật điện, điện tử A01 17 15 6 50
C01 90 15 32
D01 34 15 12
47 D540101 Công nghệ thực phẩm
250
A00 541 21 159 285
B00 490 21 126
48 D540101K Công nghệ thực phẩm A01 26 21 3 6
D01 79 21 3
49 D540104 Công nghệ sau thu hoạch
150
A00 153 15 37 73
B00 154 15 36
50 D540104K Công nghệ sau thu hoạch A01 6 15 1 14
D01 27 15 13
51 D620101 Nông nghiệp
60
A00 96 15 25 50
B00 103 15 25
52 D620101K Nông nghiệp A01 3 15 1 12
D01 35 15 11
53 D620101POHE Nông nghiệp (POHE)
60
A00 2 15 2 3
B00 1 15 1
54 D620101POHEK Nông nghiệp (POHE) A01 0 15 0 0
D01 0 15 0
55 D620105 Chăn nuôi
440
A00 665 16.5 264 452
B00 489 16.5 188
56 D620105K Chăn nuôi A01 32 16.5 9 44
D01 99 16.5 35
57 D620105POHE Chăn nuôi (POHE)
60
A00 6 15 1 3
B00 4 15 2
58 D620105POHEK Chăn nuôi (POHE) A01 0 15 0 1
Page 52
D01 1 15 1
59 D620110 Khoa học cây trồng
480
A00 447 15 153 284
B00 428 15 131
60 D620110K Khoa học cây trồng A01 33 15 12 44
D01 101 15 32
61 D620112 Bảo vệ thực vật
250
A00 302 15 102 163
B00 249 15 61
62 D620112K Bảo vệ thực vật A01 16 15 8 23
D01 52 15 15
63 D620113 Công nghệ rau hoa quả và
cảnh quan (POHE)
60
A00 105 15.5 28 56
B00 127 15.5 28
64 D620113K Công nghệ rau hoa quả và
cảnh quan (POHE) A01 9 15.5 2 9
D01 35 15.5 7
65 D620114 Kinh doanh nông nghiệp
50
A00 34 15 2 4
D01 36 15 2
66 D620114K Kinh doanh nông nghiệp A01 3 15 0 0
B00 20 15 0
67 D620115 Kinh tế nông nghiệp
260
A00 252 15 53 85
D01 133 15 32
68 D620115K Kinh tế nông nghiệp B00 130 15 32 32
D07 2 15 0
69 D620116 Phát triển nông thôn
150
A00 135 15 37 72
B00 138 15 35
70 D620116K Phát triển nông thôn A01 7 15 4 10
D01 29 15 6
71 D620116POHE Phát triển nông thôn (POHE)
50
A00 1 15 1 1
B00 0 15 0
72 D620116POHEK Phát triển nông thôn (POHE) A01 0 15 0 0
Page 53
D01 1 15 0
73 D620301 Nuôi trồng thuỷ sản
150
A00 82 15 14 38
B00 91 15 24
74 D620301K Nuôi trồng thuỷ sản A01 7 15 3 6
D01 23 15 3
75 D640101 Thú y
670
A00 1100 19.5 376 637
B00 828 19.5 261
76 D640101K Thú y A01 45 19.5 8 22
D01 134 19.5 14
77 D850103 Quản lí đất đai
500
A00 620 16 226 344
B00 379 16 118
78 D850103K Quản lí đất đai A01 30 16 8 47
D01 125 16 39
79 D903414 Quản trị kinh doanh nông
nghiệp tiên tiến
40
A00 7 15 1 4
D01 13 15 3
80 D903414K Quản trị kinh doanh nông
nghiệp tiên tiến A01 3 15 0 0
B00 4 15 0
81 D906209 Khoa học cây trồng tiên tiến
40
A00 49 15 12 20
B00 35 15 8
82 D906209K Khoa học cây trồng tiên tiến A01 6 15 2 14
D01 23 15 12
32. Trường Đại học Kỹ thuật y tế Hải Dương
STT Ngành Mã ngành Chỉ tiêu
công bố
Chỉ tiêu
xét tuyển
Mức điểm
đạt đủ chỉ
tiêu
Ngành
đăng ký 1
Ngành
đăng ký 2
Ngành
đăng ký 3
Ngành
đăng ký 4
Page 54
ĐẠI HỌC
1 Y đa khoa D720101 50 50 24.25 50 0 0 0
2 Kỹ thuật hình ảnh y học D720330 70 70 21.75 37 33 0 0
3 Xét nghiệm y học D720332 130 130 21.75 76 54 0 0
4 Điều dưỡng D720501 220 220 21.50 139 79 2 0
5 Phục hồi chức năng D720503 50 50 21.25 12 15 19 4
CAO ĐẲNG
1 Kỹ thuật hình ảnh y học C720330 60 60 17.75 14 18 24 4
2 Xét nghiệm y học C720332 80 80 19.00 29 25 19 7
3 Điều dưỡng C720501 160 160 19.50 28 70 46 16
4 Hộ sinh C720502 40 40 18.50 11 14 9 6
5 Phục hồi chức năng C720503 40 40 18.25 8 14 15 3
33. Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
STT Mã
ngành Tên ngành Tổ hợp môn tuyển sinh
Chỉ tiêu
TS
Điểm
chuẩn
1 C210404 Thiết kế thời trang A00 (Gốc); A01 (0); D01 (0); D07 (0) 80 12
2 C220113 Việt Nam học C00 (Gốc); D01 (0); D14 (0) 80 12
3 C340101 Quản trị kinh doanh A00 (Gốc); A01 (0); D01 (0); D07 (0) 160 12
Page 55
4 C340102
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị
kinh doanh Du lịch) A00 (Gốc); A01 (0); D01 (0); D07 (0) 80 12
5 C340201 Tài chính – Ngân hàng A00 (Gốc); A01 (0); D01 (0); D07 (0) 80 12
6 C340301 Kế toán A00 (Gốc); A01 (0); D01 (0); D07 (0) 240 12
7 C340302 Kiểm toán A00 (Gốc); A01 (0); D01 (0); D07 (0) 80 12
8 C340404 Quản trị nhân lực A00 (Gốc); A01 (0); D01 (0); D07 (0) 80 12
9 C340406 Quản trị văn phòng A00 (Gốc); A01 (0); D01 (0); D07 (0) 80 12
10 C480201 Công nghệ thông tin A00 (Gốc); A01 (0); D07 (0) 160 12
11 C510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00 (Gốc); A01 (0); D07 (0) 160 12
12 C510202 Công nghệ chế tạo máy A00 (Gốc); A01 (0); D07 (0) 180 12
13 C510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử A00 (Gốc); A01 (0); D07 (0) 160 12
14 C510205 Công nghệ kĩ thuật ô tô A00 (Gốc); A01 (0); D07 (0) 160 12
15 C510206 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt A00 (Gốc); A01 (0); D07 (0) 80 12
16 C510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00 (Gốc); A01 (0); D07 (0) 240 12
17 C510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông A00 (Gốc); A01 (0); D07 (0) 240 12
18 C510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00 (Gốc); A01 (0); D07 (0) 80 12
19 C510401 Công nghệ kỹ thuật Hoá học A00 (Gốc); B00 (0); D07 (0) 160 12
20 C510402
Công nghệ kỹ thuật Hoá học ( chuyên ngành
Hóa dầu ) A00 (Gốc); B00 (0); D07 (0) 80 12
21 C510406 Công nghệ kỹ thuật Môi trường A00 (Gốc); B00 (0); D07 (0) 80 12
22 C540204 Công nghệ may A00 (Gốc); A01 (0); D01 (0); D07 (0) 160 12
23 D210404 Thiết kế thời trang A00 (Gốc); A01 (0); D01 (0) 120 18.5
24 D220113 Việt Nam học ( Hướng dẫn du lịch ) C00 (0); D01 (Gốc); D14 (0) 210 16.5
25 D220201 Ngôn ngữ Anh D01 (Gốc) 210 26.5
26 D340101 Quản trị kinh doanh A00 (Gốc); A01 (0); D01 (0) 420 19
Page 56
27 D340102
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị
kinh doanh Du lịch) A00 (Gốc); A01 (0); D01 (0) 280 17.5
28 D340201 Tài chính ngân hàng A00 (Gốc); A01 (0); D01 (0) 180 18
29 D340301 Kế toán A00 (Gốc); A01 (0); D01 (0) 560 19.5
30 D340302 Kiểm toán A00 (Gốc); A01 (0); D01 (0) 140 17.75
31 D340404 Quản trị nhân lực A00 (Gốc); A01 (0); D01 (0) 180 17.25
32 D340406 Quản trị văn phòng A00 (Gốc); A01 (0); D01 (0) 180 16
33 D480101 Khoa học máy tính A00 (Gốc); A01 (0) 320 18.25
34 D480103 Kỹ thuật phần mềm A00 (Gốc); A01 (0) 420 19.25
35 D480104 Hệ thống thông tin A00 (Gốc); A01 (0) 180 18.25
36 D510201 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí A00 (Gốc); A01 (0) 490 21.25
37 D510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử A00 (Gốc); A01 (0) 280 22.75
38 D510205 Công nghệ kỹ thuật Ôtô A00 (Gốc); A01 (0) 420 20.75
39 D510206 Công nghệ kỹ thuật Nhiệt A00 (Gốc); A01 (0) 140 18.5
40 D510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử A00 (Gốc); A01 (0) 490 21.25
41 D510302 Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông A00 (Gốc); A01 (0) 490 20.25
42 D510303 Công nghệ điều khiển và tự động hoá A00 (Gốc); A01 (0) 280 22.25
43 D510401 Công nghệ kỹ thuật Hoá học A00 (Gốc); B00 (0); D07 (0) 160 19
44 D510402
Công nghệ kỹ thuật Hoá học ( chuyên ngành
Hóa dầu ) A00 (Gốc); B00 (0); D07 (0) 140 16.25
45 D510406 Công nghệ kỹ thuật Môi trường A00 (Gốc); B00 (0); D07 (0) 140 17.5
46 D540204 Công nghệ May A00 (Gốc); A01 (0); D01 (0) 270 21.5
Page 57
34. Trường Đại học Hàng hải (Mã trường HHA)
STT Mã
ngành Tên ngành
Tổng
chỉ
tiêu
Chỉ
tiêu
xét
Trúng
tuyển
NV1
Trúng
tuyển
NV2
Trúng
tuyển
NV3
Trúng
tuyển
NV4
Tổng số
TS trúng
tuyển
tạm thời
Điểm
trúng
tuyển
tạm
thời
Chỉ
tiêu
còn
thiếu
Ghi chú
1 D101 Điều khiển tàu biển 155 155 139 16 0 0 155 17.75
2 D102 Khai thác máy tàu
biển 110 110 75 28 8 1 112 16.5
3 D103 Điện tự động tàu
thủy 100 100 30 9 3 5 47 15 53
4 D104 Điện tử viễn thông 100 100 52 28 14 8 102 16.5
5 D105 Điện tự động công
nghiệp 150 150 142 9 1 1 153 19
6 D106 Máy tàu thủy 100 100 35 20 7 2 64 15 36
7 D107 Thiết kế tàu và công
trình ngoài khơi 50 50 13 5 2 4 24 15 26
8 D108 Đóng tàu và công
trình ngoài khơi 50 50 17 6 1 1 25 15 25
9 D109 Máy nâng chuyển 50 50 22 11 3 1 37 15 13
10 D110 Xây dựng công trình
thủy 100 100 45 9 7 1 62 15 38
11 D111 Kỹ thuật an toàn
hàng hải 50 50 23 9 15 6 53 16.25
12 D112 Xây dựng dân dụng
và công nghiệp 100 100 60 12 9 1 82 15 18
13 D113 Kỹ thuật cầu đường 100 100 24 6 4 3 37 15 63
14 D114 Công nghệ thông tin 100 100 76 18 8 2 104 19.25
15 D115 Kỹ thuật môi trường 100 100 49 33 28 5 115 17.75
16 D116 Kỹ thuật cơ khí 100 100 80 14 5 1 100 17.5
Page 58
17 D117 Cơ điện tử 50 50 28 14 8 0 50 16.5
18 D118 Kỹ thuật phần mềm 100 100 52 34 13 4 103 15.75
19 D119 Truyền thông và
mạng máy tính 100 100 40 30 20 12 102 15.75
20 D120 Luật hàng hải 100 100 55 23 13 9 100 18.5
21 D121 Tự động hóa hệ
thống điện 100 100 55 43 5 2 105 16.25
22 D122 Kỹ thuật Ô tô 50 50 38 16 3 3 60 17
23 D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh 50 50 24 8 11 1 44 15 6
24 D124 Tiếng Anh thương
mại 65 65 57 5 2 1 65 26.17
Tiếng Anh
hệ số 2
25 D125 Ngôn ngữ Anh 65 65 55 9 3 0 67 25.92 Tiếng Anh
hệ số 2
26 D126 Kỹ thuật hóa dầu 50 50 24 11 13 2 50 15.5
27 D127 Kiến trúc dân dụng
& công nghiệp 50 50 18 0 0 1 19 20 31
Vẽ MT hệ
số 2
28 D401 Kinh tế vận tải biển 150 150 143 36 1 0 180 21.25
29 D402 Kinh tế ngoại
thương 150 150 152 0 0 0 152 22
30 D403 Quản trị kinh doanh 100 100 60 42 15 2 119 19.5
31 D404 Tài chính kế toán 150 150 118 37 15 3 173 20
32 D407 Logistics 150 150 114 52 10 0 176 20.5
33 D410 Kinh tế vận tải thủy 50 50 26 20 6 0 52 19
34 H401 Kinh tế vận tải biển 100 100 65 28 8 1 102 16.75
35 H402 Kinh tế ngoại
thương 100 100 85 13 4 0 102 18.75
36 A408 Kinh tế Hàng hải và
Toàn cầu hoá 110 110 19 4 8 1 32 15 78
37 A409 Kinh doanh quốc tế
& Logistics 110 110 87 12 6 5 110 15
Page 59
38 C101 Điều khiển tàu biển 75 75 22 7 5 1 35 12 40
Cao đẳng
39 C102 Vận hành khai thác
máy tàu 35 35 14 4 0 0 18 12 17
40 C105 Điện tự động công
nghiệp 50 50 26 6 2 1 35 12 15
41 C112 Xây dựng dân dụng
& công nghiệp 50 50 0 0 0 0 0 14.75
42 C121 Tự động hóa hệ
thống điện 50 50 0 0 0 0 0 14.75
43 C401 Kinh tế vận tải biển 100 100 53 3 8 4 68 12 32
44 C403 Quản trị kinh doanh 50 50 21 3 0 1 25 12 25
45 C404 Tài chính kế toán 90 90 35 3 4 1 43 12 47
* Lưu ý: Các ngành có nhân hệ số điểm thi thì tổng 03 môn trong tổ hợp xét tuyển vẫn phải đạt trên 15.0
điểm
35. Học viện chính sách và phát triển
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Chỉ tiêu công bố Điểm trúng tuyển theo
ngành tạm thời
1 D310101 Kinh tế A00, A01 150 17.5
2 D310101 Kinh tế C01, D01 50 17.5
3 D310106 Kinh tế quốc tế A00, A01 75 20.0
4 D310106 Kinh tế quốc tế D01, D07 25 17.75
5 D310205 Quản lý nhà nước A00, A01 40 17.0
6 D310205 Quản lý nhà nước D01, C02 10 17.0
7 D340101 Quản trị kinh doanh A00, A01 40 17.0
8 D340101 Quản trị kinh doanh D01, D07 10 17.0
9 D340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01 75 19.0
10 D340201 Tài chính - Ngân hàng D01, C02 25 19.0
Page 60
36. Trường Đại học FPT
STT Ngành đào tạo Mã ngành Điểm chuẩn dự
kiến
1 Kỹ thuật phần mềm D480103 15
2 An toàn thông tin D480299 15
3 Quản trị kinh doanh D340101 15
4 Tài chính – Ngân hàng D340201 15
5 Ngôn ngữ Anh D220201 15
6 Ngôn ngữ Nhật D220209 15
7 Thiết kế đồ họa D210403 15
8 Kiến trúc D580102 15
37. Trường ĐH Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng
STT Mã
ngành Ngành
Chỉ
tiêu xét
Tổ hợp môn
XT
Tổng
số
TS
đăng
ký
Mức
điểm
Tổng số
TS
trúng
tuyển
Ghi
chú
CÁC NGÀNH BẬC ĐẠI HỌC
1 D720101 Y đa khoa 100 Toán-Hóa-Sinh 556 556 25.25 103
2 D720301 Y tế công cộng 60 Toán-Hóa-Sinh 280 280 19.75 62
3 D720330 Kỹ thuật hình ảnh y học 80 Toán-Hóa-Sinh 499 499 21.75 82
4 D720332 Xét nghiệm y học 200 Toán-Hóa-Sinh 952 952 22 201
Page 61
5 D720401 Dược học 300 Toán-Hóa-Sinh 1145 1145 23.75 304
6 D720501 Điều dưỡng đa khoa 500 Toán-Hóa-Sinh 1216 1216 20.25 501
7 D720504 Điều dưỡng nha khoa 80 Toán-Hóa-Sinh 346 346 19.75 80
8 D720505 Điều dưỡng gây mê hồi sức 80 Toán-Hóa-Sinh 338 338 19.5 80
9 D720503 Phục hồi chức năng 100 Toán-Hóa-Sinh 438 438 20.25 101
CÁC NGÀNH BẬC CAO ĐẲNG
10 C720330 Kỹ thuật hình ảnh y học 60 Toán-Hóa-Sinh 256 256 17.5 61
11 C720332 Xét nghiệm y học 80 Toán-Hóa-Sinh 543 543 18.75 80
12 C720501 Điều dưỡng đa khoa 100 Toán-Hóa-Sinh 727 727 19 101
13 C720504 Điều dưỡng nha khoa 50 Toán-Hóa-Sinh 271 271 18.25 50
14 C720505 Điều dưỡng gây mê hồi sức 50 Toán-Hóa-Sinh 224 224 17.75 52
15 C720502 Hộ sinh 100 Toán-Hóa-Sinh 376 376 17.5 101
16 C720503 Phục hồi chức năng 60 Toán-Hóa-Sinh 337 337 17.5 60
17 C900107 Dược học 100 Toán-Hóa-Sinh 1042 1042 21 100
38. Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
ST
T
Mã
ngành
Tên
ngành Chỉ ti
êu
công
bố
Chỉ tiêu
dư kiến
xét
tuyển
Trún
g tuyển
NV1
Trún
g tuyển
NV2
Trún
g tuyển
NV3
Trún
g tuyển
NV4
Tổng số
TS
trúng
tuyển
Đi
ểm
trún
g
tuyể
n
ngà
nh
Ghi
chú
1 D1101
05
Th ống k ê kinh t ế (D110105) 126 12
6
26 34 44 24 128 23
2 D1101
06 Toán ứng dụng trong kinh tế (D110106) 126 12
6
47 34 30 20 131 22.75
3 D1101
07 Kinh t ế tài nguyên (D110107) 7
4
7
4
22 22 21 9 74 23.5
4 D1101
09
Quản trị kinh doanh học bằng Tiếng Anh
(E-BBA) 126 12
6
94 27 12 3 136 23.5
5 D1101
10
Các chương tr ình định h ướng ứng dụng
(POHE) 368 36
8
200 93 39 37 369 27.25 Tiếng
Anh
hệ số
2
6 D2202
01
Ngôn ngữ Anh (D220201) 126 12
6
79 27 13 7 126 31.83
Page 62
7 D3101
01 Kinh t ế (D310101) 1023 1023 495 378 134 29 1036 24
8 D3101
06 Kinh t ế quốc tế (D310106) 114 11
4
93 25 0 0 118 25.75
9 D3401
01
Quản trị kinh doanh (D340101) 357 35
7
211 121 26 1 359 24.75
10 D3401
03
Quản trị dịch vụ du lịch v à lữ h ành
(D340103) 126 12
6
56 39 26 9 130 23.25
11 D3401
07
Quản trị khách sạn (D340107) 7
4
7
4
36 17 15 8 76 23.75
12 D3401
15
Marketing (D340115) 210 21
0
141 58 14 2 215 24.5
13 D3401
16 Bất động sản (D340116) 137 13
7
43 47 29 19 138 22.25
14 D3401
20
Kinh doanh qu ốc tế (D340120) 147 14
7
91 54 2 0 147 24.75
15 D3401
21
Kinh doanh thương m ại (D340121) 179 17
9
80 72 22 5 179 24
16 D3402
01
Tài chính - Ngân hàng (D340201) 529 52
9
333 200 11 0 544 25
17 D3402
02 Bảo hiểm (D340202) 147 14
7
52 40 37 19 148 22.5
18 D3403
01 Kế toán (D340301) 407 40
7
409 0 0 0 409 26
19 D3404
04
Quản trị nhân lực (D340404) 126 12
6
62 38 21 7 128 24
20 D3404
05
Hệ thống thông tin quản lý (D340405) 126 12
6
43 27 38 18 126 22
21 D3801
01
Luật (D380101) 126 12
6
48 34 30 15 127 23.75
22 D4801
01 Khoa h ọc máy tính (Công nghệ thông tin)
(D48010
105 10
5
40 19 19 27 105 22.75
23 D6201
15 Kinh t ế nông nghiệp (D620115) 9
5
9
5
21 28 13 36 98 22
Page 63
39. Trường Đại học Luật Hà Nội
STT NGÀNH
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN DỰ KIẾN
ĐẾN SÁNG 19/8/2015
TỔ HỢP A00
(Toán, Vật lý, Hóa
học)
TỔ HỢP C00
(Ngữ văn, Lịch sử,
Địa lý)
TỔ HỢP D01
(Toán, Ngữ văn,
Tiếng Anh)
1 Luật 22,75 26,00 20,25
2 Luật Kinh tế 24,75 27,50 23,25
3 Luật Thương mại quốc tế 29,25(*)
4 Ngôn ngữ Anh 25,00(*)
Ghi chú: (*) Ngành Luật Thương mại quốc tế và ngành Ngôn ngữ Anh môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2.
40. Học viện Y dược cổ truyền Việt Nam
STT Mã ngành Tên ngành
Chỉ
tiêu
công
bố
Chỉ
tiêu xét
Mã tổ
hợp
Tổng số
TS đăng
ký
Mức
điểm
Số TS
đạt
Tổng số
TS
trúng
tuyển
Ghi
chú
1 D720201A Bác sĩ Y học cổ truyền 635 635 B00 1254 22.75 635 635
2 D720201B Bác sĩ Y học cổ truyền 100 100 B03 560 22 101 101
3 D720401A Dược sĩ 77 77 A00 514 24.25 77 77
4 D720401B Dược sĩ 20 20 C02 501 24 20 20
Page 64
41. Trường Đại học Hà Nội
STT Mã ngành Tên ngành Chỉ
tiêu Khối
Số lượng TS
đăng ký Mức điểm
1 52220201 Ngôn ngữ Anh 250 D01 1391 32.25
2 52220202 Ngôn ngữ Nga 100 D01 434 28.00
D02 52 28.00
3 52220203 Ngôn ngữ Pháp 100 D01 827 30.25
D03 44 30.25
4 52220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 200 D01 1101 31.25
D04 26 31.25
5 52220205 Ngôn ngữ Đức 100 D01 644 30.00
D05 17 30.00
6 52220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 50 D01 464 30.00
7 52220207 Ngôn ngữ Bồ Nha 50 D01 350 28.00
8 52220208 Ngôn ngữ Italia 100 D01 709 28.75
9 52220209 Ngôn ngữ Nhật 150 D01 740 32.75
D06 14 32.75
10 52220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 100 D01 834 32.50
11 52220212 Quốc tế học 125 D01 719 29.75
12 52340101 Quản trị kinh doanh 100 D01 561 30.75
13 52340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 75 D01 671 30.75
14 52340201 Tài chính - Ngân hàng 100 D01 475 30.00
Page 65
15 52340301 Kế toán 100 D01 509 30.00
16 52480201 Công nghệ thông tin 200 D01 488 20.50
42. Trường Đại học Thăng Long
STT Mã ngành Chỉ tiêu
công bố
Chỉ tiêu
xét
Trúng
tuyển
NV1
Trúng
tuyển
NV2
Trúng
tuyển
NV3
Trúng
tuyển
NV4
Tổng số TS
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
ngành
1 D220113 40 40 7 0 0 0 7 15.5
2 D220201 300 300 115 0 0 0 115 19.83
3 D220204 50 50 17 0 0 0 17 15.25
4 D220209 350 350 236 0 0 0 236 15
5 D340101 150 150 113 0 0 0 113 14.25
6 D340102 150 150 33 0 0 0 33 15
7 D340103 100 100 89 0 0 0 89 14.75
8 D340201 100 100 52 0 0 0 52 15
9 D340202 100 100 25 0 0 0 25 15
10 D340301 250 250 63 0 0 0 63 15
11 D460112 40 40 2 0 0 0 2 21.25
12 D480101 100 100 32 0 0 0 32 20.17
13 D480102 100 100 11 0 0 0 11 20.25
14 D480104 30 30 6 0 0 0 6 20.17
15 D720301 30 30 8 0 0 0 8 16
16 D720501 100 100 33 0 0 0 33 15
17 D720701 30 30 4 0 0 0 4 15.25
18 D760101 60 60 6 0 0 0 6 15.25
Page 66
43. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
Dự kiến điểm chuẩn trúng tuyển Đại học sư phạm kỹ thuật
Khu vực
Đối tượng KV3 KV2 KV2-NT KV1
HSPT 17,0 16,5 16,0 15,5
UT2 16,0 15,5 15,0 14,5
UT1 15,0 14,5 14,0 13,5
Dự kiến điểm chuẩn trúng tuyển Đại học công nghệ và Cử nhân kinh tế
Khu vực
Đối tượng KV3 KV2 KV2-NT KV1
HSPT 15,0 14,5 14,0 13,5
UT2 14,0 13,5 13,0 12,5
UT1 13,0 12,5 12,0 11,5
Dự kiến điểm chuẩn trúng tuyển Cao đẳng
Khu vực
Đối tượng KV3 KV2 KV2-NT KV1
HSPT 12,0 11,5 11,0 10,5
UT2 11,0 10,5 10,0 9,5
Page 67
UT1 10,0 9,5 9,0 8,5
44. Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội
Tính đến hết ngày 17/8/2015
ĐỐI VỚI CÁC THÍ SINH Ở MIỀN BẮC (TỪ TỈNH QUẢNG TRỊ TRỞ RA)
STT NGÀNH
NỮ NAM
A A1 và D1 C A A1 và D1 C
01 LUẬT 25.5 23.5 28.25 24.25 18 24.5
ĐỐI VỚI CÁC THÍ SINH Ở MIỀN NAM (TỪ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ TRỞ VÀO)
STT NGÀNH
NỮ NAM
A A1 và D1 C A A1 và D1 C
01 LUẬT 23.5 20.5 25 21.75 18 20.25
Thí sinh căn cứ vào nguyên tắc xác định điểm trúng tuyển quy định tại tiểu mục 4 Thông báo số 60/TB-ĐHKS-ĐT ngày
09/8/2015 (xem thông báo tại đây) để xác định mình có thuộc diện dự kiến trúng tuyển hay không.
Ghi chú:
- Điểm trên đã bao gồm cả điểm ưu tiên theo đối tượng và theo khu vực.
Thí sinh có thể đến Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội hoặc lên Sở Giáo dục và Đào tạo tại địa phương hoặc tới các
trường THPT do sở Giáo dục và Đào tạo quy định để rút và nộp hồ sơ điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển.
Page 68
45. Trường Đại học Tài nguyên Môi trường Hà Nội
Cập nhật đến ngày 19 tháng 08 năm 2015
STT Mã ngành Tên ngành Trình độ Chỉ tiêu
xét
Tổng số TS
trúng
tuyển
Điểm theo thí
sinh thấp
điểm nhất
1 D850199 Quản lý biển Đại học 60 3 15
2 D850103 Quản lý đất đai Đại học 360 301 15
3 D850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên Đại học 120 18 15
4 D850101 Quản lý tài nguyên và môi trường Đại học 240 241 19.25
5 D520503 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ Đại học 180 6 15
6 D520501 Kỹ thuật địa chất Đại học 120 3 17.25
7 D510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường Đại học 200 175 15
8 D480201 Công nghệ thông tin Đại học 120 55 15
9 D440299 Khí tượng thủy văn biển Đại học 60 1 16.75
10 D440298 Biến đổi khí hậu và phát triển bền
vững Đại học 60 19 16.75
11 D440224 Thủy văn Đại học 120 12 15.25
12 D440221 Khí tượng học Đại học 60 20 15
13 D340301 Kế toán Đại học 240 123 15
14 D340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Đại học 60 32 15.75
15 C850103 Quản lí đất đai Cao đẳng 30 33 13.75
16 C515902 Công nghệ kỹ thuật trắc địa Cao đẳng 20 2 12.25
17 C515901 Công nghệ kỹ thuật địa chất Cao đẳng 20 7 12.25
18 C510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường Cao đẳng 30 33 12.5
19 C510405 Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước Cao đẳng 20 3 12.25
20 C480201 Công nghệ thông tin Cao đẳng 20 14 12
21 C440224 Thủy văn Cao đẳng 20 4 12.25
22 C440221 Khí tượng học Cao đẳng 20 6 12.5
23 C340301 Kế toán Cao đẳng 20 12 12.5
Page 69
24 D850103LT Quản lý đất đai Liên thông đại
học 50 36 15
25 D850101LT Quản lý Tài nguyên và môi trường Liên thông đại
học 50 23 15
26 D520503LT Kỹ thuật trắc địa – bản đồ Liên thông đại
học 30 2 15.25
27 D510406LT Công nghệ kỹ thuật môi trường Liên thông đại
học 50 51 15.25
28 D480201LT Công nghệ thông tin Liên thông đại
học 30 0 0
29 D440224LT Thủy văn Liên thông đại
học 30 0 0
30 D440221LT Khí tượng học Liên thông đại
học 30 0 0
31 D340301LT Kế toán Liên thông đại
học 30 9 15.25
46. Trường Đại học Xây dựng
Kết quả xét tuyển tạm thời đại học hệ chính quy (tính đến ngày 19/8)
BẢNG 1
TỔ HỢP XÉT TUYỂN: Toán, Vật lí, Hóa học
(Toán nhân hệ số 2)
ST
T
Mã ngành,
Mã chuyên
ngành
Tên ngành, chuyên ngành Chỉ tiêu
Trúng
tuyển
NV1
Trún
g
tuyển
NV2
Trún
g
tuyển
NV3
Trún
g
tuyển
NV4
Tổng số
TS
trúng
tuyển
Điểm trúng
tuyển tạm
thời
1 D110104 Cấp thoát nước 115 62 26 20 7 115 27.58
Page 70
2 D480201 Công nghệ thông tin 30 26 4 0 0 30 30.25
3 D510105 Công nghệ kỹ thuật Vật liệu
xây dựng 150 43 47 46 14 150 27
4 D510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi
trường 100 38 34 22 6 100 26.67
5 D520103_0
1 Máy xây dựng 75 24 25 18 8 75 26.25
6 D520103_0
2 Cơ giới hóa xây dựng 40 11 10 13 6 40 25.67
7 D520503 Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ 40 14 6 9 11 40 25.17
8 D580201_0
1
Xây dựng dân dụng và Công
nghiệp 525 525 0 0 0 525 30.83
9 D580201_0
2
Hệ thống kỹ thuật trong công
trình 75 29 40 6 0 75 29.58
10 D580201_0
3 Xây dựng Cảng - Đường thuỷ 75 24 26 19 6 75 23.83
11 D580201_0
4
Xây dựng Thuỷ lợi - Thuỷ
điện 75 19 19 28 9 75 23.83
12 D580201_0
5 Tin học xây dựng 75 30 30 10 5 75 27.33
13 D580203 Kỹ thuật Công trình biển 75 24 27 16 8 75 25.25
14 D580205
Kỹ thuật xây dựng công trình
Giao thông (Chuyên ngành:
Xây dựng Cầu đường)
265 122 122 21 0 265 29.5
15 D580301 Kinh tế xây dựng 300 231 67 2 0 300 29.83
16 D580302_0
1 Kinh tế và Quản lý đô thị. 75 18 44 8 5 75 28.75
17 D580302_0
2
Kinh tế và Quản lý Bất động
sản 40 11 16 10 3 40 27.92
Page 71
BẢNG 2
TỔ HỢP XÉT TUYỂN: Toán , Vật lí, Tiếng Anh
(Toán nhân hệ số 2)
ST
T
Mã ngành,
Mã chuyên
ngành
Tên ngành, chuyên ngành Chỉ tiêu
Trúng
tuyển
NV1
Trún
g
tuyển
NV2
Trún
g
tuyển
NV3
Trún
g
tuyển
NV4
Tổng số
TS
trúng
tuyển
Điểm trúng
tuyển tạm
thời
1 D110104 Cấp thoát nước 35 16 9 9 1 35 21.08
2 D480201 Công nghệ thông tin 70 57 12 1 0 70 25.25
3 D520103_0
1 Máy xây dựng 25 3 3 3 2 11 21.42
4 D520103_0
2 Cơ giới hóa xây dựng 10 1 2 1 0 4 20.83
5 D520503 Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ 10 0 2 0 0 2 22.75
6 D580201_0
1
Xây dựng dân dụng và Công
nghiệp 175 165 9 1 0 175 26.42
7 D580201_0
2
Hệ thống kỹ thuật trong công
trình 25 8 14 3 0 25 24.58
8 D580201_0
3 Xây dựng Cảng - Đường thuỷ 25 1 1 0 1 3 21.17
9 D580201_0
4
Xây dựng Thuỷ lợi - Thuỷ
điện 25 1 4 1 3 9 21.58
10 D580201_0
5 Tin học xây dựng 25 9 12 2 2 25 23.83
11 D580203 Kỹ thuật Công trình biển 25 3 2 1 3 9 20.5
Page 72
12 D580205
Kỹ thuật xây dựng công trình
Giao thông (Chuyên ngành:
Xây dựng Cầu đường)
85 34 32 14 5 85 23.92
13 D580301 Kinh tế xây dựng 100 91 8 1 0 100 26.25
14 D580302_0
1 Kinh tế và Quản lý đô thị. 25 3 13 8 1 25 24.5
15 D580302_0
2
Kinh tế và Quản lý Bất động
sản 10 3 5 0 2 10 23.5
BẢNG 3
TỔ HỢP XÉT TUYỂN: Toán , Vật lí, Vẽ Mỹ thuật
(Ngành Kiến trúc: Toán nhân hệ số 2, Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2; Ngành Quy hoạch vùng và đô thị: Toán nhân hệ số 2)
ST
T Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu
Trúng
tuyển
NV1
Trún
g
tuyển
NV2
Trún
g
tuyển
NV3
Trún
g
tuyển
NV4
Tổng số
TS
trúng
tuyển
Điểm trúng
tuyển tạm
thời
1 D580102 Kiến trúc 400 400 0 0 0 400 34.5
2 D580105 Quy hoạch vùng và đô thị 100 30 70 0 0 100 23.92
Page 73
47. Trường Đại học Thủy lợi
Điểm chuẩn dự kiến tính đến 15 giờ 00 ngày 19/8/2015
TT Mã
trườn
g
Mã
ngành
Tên ngành
Tổ hợp
xét tuyển
Chỉ tiêu xét
tuyển
Điểm
chuẩn dự
kiến 1 TLA D110104 Cấp thoát nước A00,A01 120 16.75
2 TLA D310101 Kinh tế A00,A01 120 19.00
3 TLA D340101 Quản trị kinh doanh A00,A01 120 18.75
4 TLA D340301 Kế toán A00,A01 240 19.50
5 TLA D440224 Thuỷ văn A00,A01 70 16.50
6 TLA D480201 Công nghệ thông tin A00,A01 280 19.25
7 TLA D510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00,A01 140 17.00
8 TLA D520103 Kỹ thuật cơ khí A00,A01 180 18.00
9 TLA D520201 Kỹ thuật điện, điện tử A00,A01 140 18.75
10 TLA D520320 Kỹ thuật môi trường A00,A01 140 17.50
11 TLA D520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ A00,A01 40 16.50
12 TLA D580201 Kỹ thuật công trình xây dựng A00,A01 280 19.75
13 TLA D580202 Kỹ thuật công trình thủy A00,A01 320 18.00
14 TLA D580203 Kỹ thuật công trình biển A00,A01 70 16.50
15 TLA D580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao
thông A00,A01
140 18.75
16 TLA D580211 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00,A01 70 16.75
17 TLA D580212 Kỹ thuật tài nguyên nước A00,A01 210 17.00
18 TLA D580302 Quản lý xây dựng A00,A01 140 17.50
19 TLA D900202 Chương trình tiên tiến ngành Kỹ
thuật xây dựng A00,A01
50 16.50
20 TLA D900212 Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước
A00,A01
50 16.50
21 TLS D110104 Cấp thoát nước A00,A01 80 15.00
22 TLS D580212 Kỹ thuật tài nguyên nước A00,A01 80 15.00
23 TLS D510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00,A01 80 15.00
Page 74
24
TLS D580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao
thông A00,A01
80 15.00
25 TLS D580202 Kỹ thuật công trình thủy A00,A01 180 15.00
26 TLS D580201 Kỹ thuật công trình xây dựng A00,A01 80 15.00
48. Đại học Thái Nguyên
TT Ngµnh Sè ®ç §iÓm min max ChØ tiªu Sµn %
1
D21040
3
ThiÕt kÕ ®å häa 17 15.5 22.0 30 15.0 56.66
2 D32010
4
TruyÒn th«ng ®a ph¬ng tiÖn 11 15.0 21.0 30 15.0 36.66
3 D32010
6
C«ng nghÖ truyÒn th«ng 18 15.5 20.0 30 15.0 60.00
4 D34019
9
Th¬ng m¹i ®iÖn tö 17 15.0 27.0 30 15.0 56.66
5 D34040
5
HÖ thèng th«ng tin qu¶n lÝ 24 15.5 27.5 90 15.0 26.66
6 D34040
6
Qu¶n trÞ v¨n phßng 58 15.5 24.5 90 15.0 64.44
7 D48010
1
Khoa häc m¸y tÝnh 3 16.0 21.0 30 15.0 10.00
8 D48010
2
TruyÒn th«ng vµ m¹ng m¸y tÝnh 10 15.0 24.0 30 15.0 33.33
9 D48010
3
KÜ thuËt phÇn mÒm 53 15.0 23.5 90 15.0 58.88
10 D48010
4
HÖ thèng th«ng tin 4 15.5 16.5 30 15.0 13.33
11 D48020
1
C«ng nghÖ th«ng tin 85 15.0 23.5 180 15.0 47.22
12 D48029
9
An toµn th«ng tin 7 15.0 18.5 30 15.0 23.33
13 D51030
1
C«ng nghÖ kÜ thuËt ®iÖn, ®iÖn tö 17 15.0 23.0 30 15.0 56.66
14 D51030
2
C«ng nghÖ kÜ thuËt ®iÖn tö, truyÒn
th«ng
37 15.0 21.5 60 15.0 61.66
15 D51030
3
C«ng nghÖ kÜ thuËt ®iÒu khiÓn vµ tù
®éng hãa
16 15.0 19.0 60 15.0 26.66
16 D51030
4
C«ng nghÖ kÜ thuËt m¸y tÝnh 13 15.0 24.5 30 15.0 43.33
17 D52021
2
KÜ thuËt Y sinh 17 15.5 21.0 30 15.0 56.66
Tæng 407