1 Quá trình & Thiết bị Công nghệ Hoá học III QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CHUYỂN KHỐI Chương 1: Các kiến thức cơ bản của quá trình chuyển khối Giảng viên: Nguyễn Minh Tân Bộ môn QT-TB CN Hóa học & Thực phẩm Trường Đại học Bách khoa Hà Nội [email protected]Biểu diễn nồng độ hệ hai pha (ví dụ: pha lỏng và pha khí) Chương 1: Các kiến thức cơ bản của quá trình chuyển khối
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
1
Quá trình & Thiết bị Công nghệ Hoá học III
QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ CHUYỂN KHỐI
Chương 1: Các kiến thức cơ bản của quá
trình chuyển khối
Giảng viên: Nguyễn Minh Tân Bộ môn QT-TB CN Hóa học & Thực phẩm
Biểu diễn nồng độ hệ hai pha (ví dụ: pha lỏng và pha khí)
Chương 1: Các kiến thức cơ bản của quá trình chuyển khối
2
8. Các định luật khuếch tán
Chương 1: Các kiến thức cơ bản của quá trình chuyển khối
• Khi hai pha chuyển động tiếp xúc nhau, do ma sát, trên bề mặt phân chia pha tạo thành hai lớp màng.
• Chế độ chuyển động ở màng và trong nhân của dòng khác nhau.
Bề mặt phân pha
Màng
Nhân Nhân
8. Các định luật khuếch tán
Chương 1: Các kiến thức cơ bản của quá trình chuyển khối
– Ở trong màng luôn luôn có chế độ dòng. Quá trình di chuyển vật chất là quá trình khuếch tán phân tử.
– Ở giữa dòng có thể có chuyển động xoáy. Quá trình di chuyển vật chất là quá trình khuếch tán đối lưu.
– Vận tốc khuếch tán trong màng rất nhỏ so với vận tốc khuếch tán trong nhân. Vận tốc quá trình phụ thuộc vào vận tốc trong màng.
Bề mặt phân pha
Màng
Nhân Nhân
3
8. Các định luật khuếch tán Chương 1: Các kiến thức cơ bản của quá trình chuyển khối
Khuếch tán phân tử
Định luật Fick I
dGFdτ
=−Ddcdx
Bề mặt vuông góc với hướng khuếch tán
Hệ số khuếch tán
Thời gian
Vận tốc khuếch tán tỉ lệ với gradient nồng độ
8. Các định luật khuếch tán Chương 1: Các kiến thức cơ bản của quá trình chuyển khối
Hệ số khuếch tán
D = 1,55.10−3T32
P VA13 +VB
13
"
#$
%
&'
21MA
+ 1MB
,m2
h
Áp suất chung của
khí Khối lượng mol, kg/kmol
Thể tích mol, cm3/mol
Hệ số khuếch tán là lượng vật chất đi qua một đơn vị bề mặt trong một đơn vị thời gian khi nồng độ vật chất giảm một đơn vị trên một đơn vị chiều dài theo hướng khuếch tán (m2/s)
Hệ số khuếch tán của khí trong khí
4
8. Các định luật khuếch tán Chương 1: Các kiến thức cơ bản của quá trình chuyển khối
Hệ số khuếch tán
D20 =0,00360
ab µ VA13 +VB
13
!
"#
$
%&
21MA
+ 1MB
,m2
h
Hệ số điều chỉnh của khí và của dung môi
Hệ số khuếch tán của khí trong lỏng
8. Các định luật khuếch tán Chương 1: Các kiến thức cơ bản của quá trình chuyển khối
Khuếch tán đối lưu
Vật chất khuếch tán trong môi trường chuyển động: nhờ khuếch tán phân tử và nhờ sự chuyển động của các pha
Lượng vật chất đi qua các bề mặt thể tích của dV trong khoảng thời gian dt theo định luật khuếch tán:
Gx+dGx
Gz x
z
y
Gz+dGz
Gx
Gy+dGy
Gy
Gx+dx =Gx + dGx = −D∂c∂xdydzdτ −D ∂
∂x∂c∂x#
$%
&
'(dxdydzdτ
Lượng vật chất còn lại trong dV:
dGx =Gx −Gx+dx = D∂2c∂x2
dxdydzdτ
Định luật Fick II
5
8. Các định luật khuếch tán Chương 1: Các kiến thức cơ bản của quá trình chuyển khối
Khuếch tán đối lưu Tương tự với các trục Oz và Oy:
Gx+dGx
Gz x
z
y
Gz+dGz
Gx
Gy+dGy
Gy
dGy =Gy −Gy+dy = D∂2c∂y2
dxdydzdτ
dGz =Gz −Gz+dz = D∂2c∂z2
dxdydzdτ
Với toàn bộ thể tích dV:
dG = dGx + dGy + dGz = D∂2c∂x2
+∂2c∂y2
+∂2c∂z2
"
#$
%
&'dxdydzdτ
8. Các định luật khuếch tán Chương 1: Các kiến thức cơ bản của quá trình chuyển khối
Khuếch tán đối lưu Lượng vật chất đi qua các bề mặt dydz của dV trong khoảng thời gian dt với vận tốc W nhờ sự chuyển động của dòng:
Gx+dGx
Gz x
z
y
Gz+dGz
Gx
Gy+dGy
Gy
Gx+dx =Gx + dGx =Wxc∂c∂xdydzdτ − ∂(Wxc)
∂xdxdydzdτ
Lượng vật chất còn lại trong dV:
dGx =∂Wxc∂x
dxdydzdτ
6
8. Các định luật khuếch tán Chương 1: Các kiến thức cơ bản của quá trình chuyển khối
Khuếch tán đối lưu
Gx+dGx
Gz x
z
y
Gz+dGz
Gx
Gy+dGy
Gy
Tương tự với Oy và Oz:
dGy =∂Wyc∂y
dxdydzdτ
dGz =∂Wzc∂z
dxdydzdτ
Với toàn bộ thể tích nguyên tố dV:
∂Wx
∂x+∂Wy
∂y+∂Wz
∂z= 0
dG = dGx + dGy + dGz =c∂Wx
∂x+c∂Wy
∂y+c∂Wz
∂z!
"#
$
%&dxdydzdτ + Wx
∂c∂x+Wy
∂c∂y+Wz
∂c∂z
!
"#
$
%&dxdydzdτ
Theo phương trình dòng liên tục và ổn định:
8. Các định luật khuếch tán Chương 1: Các kiến thức cơ bản của quá trình chuyển khối
Khuếch tán đối lưu
dG = Wx∂c∂x+Wy
∂c∂y+Wz
∂c∂z
!
"#
$
%&dxdydzdτ
Lượng vật chất tính theo 2 phương pháp phải bằng nhau:
dG = D ∂2c∂x2
+∂2c∂y2
+∂2c∂z2
"
#$
%
&'= Wx
∂c∂x+Wy
∂c∂y+Wz
∂c∂z
"
#$
%
&'
Phươn trình khuếch tán trong môi trường chuyển động
7
8. Động lực khuếch tán Chương 1: Các kiến thức cơ bản của quá trình chuyển khối
• Quá trình khuếch tán xảy ra tự nhiên khi nồng độ làm việc và nồng độ cân bằng của cấu tử phân bố trong mỗi pha là khác nhau.
• Động lực khuếch tán (động lực truyền chất) là hiệu số giữa nồng độ làm việc và nồng độ cân bằng
• Tính theo pha Φy : Δy = y* - y hay Δy = y – y*.
• Tính theo pha Φx : Δx = x* - x hay Δx = x – x*.
• Động lực của quá trình thay đổi từ đầu đến cuối quá trình. Khi tính toán sử dụng động lực trung bình.
• Chất phân tán sẽ đi vào pha có nồng độ nhỏ hơn nồng độ cân bằng.
9. Phương trình chuyển khối và động lực trung bình Chương 1: Các kiến thức cơ bản của quá trình chuyển khối
Sơ đồ quá trình chuyển khối
y
x
y* x*
ybg
xbg
Vận tốc quá trình = Động lực Trở lực
Quá trình chuyển vật chất từ pha Φy vào pha Φx : - nồng độ y, x ở giữa dòng coi như
không đổi - trong lớp màng Φy nồng độ giảm từ y đến ybg (nồng độ biên giới)
- trong lớp màng Φx nồng độ giảm từ xbg (nồng độ biên giới) đến x.
- Gọi Ry là trở lực trong pha Φy và Rx là trở lực trong pha Φx
Vận tốc khuyếch tán của chất phân bố qua màng Φy:
dGdFdτ
=y− ybgRy
8
9. Phương trình chuyển khối và động lực trung bình Chương 1: Các kiến thức cơ bản của quá trình chuyển khối
Sơ đồ quá trình chuyển khối
y
x
y* x*
ybg
xbg
Vận tốc của chất phân bố qua màng Φx: dGdFdτ
=xbg − xRx
βx =1Rx
βy =1Ry
Hệ số cấp chất trong pha x và y
Lượng vật chất chuyển qua màng Φy trong thời gian τ là:
Lượng vật chất chuyển qua màng Φx trong thời gian τ là:
dG = βyτdF (ybg -y)
dG = βxτdF (xbg -x)
9. Phương trình chuyển khối và động lực trung bình Chương 1: Các kiến thức cơ bản của quá trình chuyển khối
Sơ đồ quá trình chuyển khối
y
x
y* x*
ybg
xbg
Hệ số cấp chất
Hệ số cấp chất là lượng vật chất chuyển qua một đơn vị bề mặt trong một đơn vị thời gian khi hiệu số nồng độ là một đơn vị. Hệ số cấp chất là một đại lượng phức tạp. Nó phụ thuộc vào tính chất vật lý của các pha (hệ số khuyếch tán, độ nhớt, khối lượng riêng), nhiệt độ, áp suất, lưu lượng, kích thước hình học đặc trưng và cấu tạo của thiết bị truyền chất.
9
9. Phương trình chuyển khối và động lực trung bình Chương 1: Các kiến thức cơ bản của quá trình chuyển khối
Sơ đồ quá trình chuyển khối
y
x
y* x*
ybg
xbg
Phương trình chuyển khối
Theo định luật phân bố vật chất y = mx ta có :
xbg =ybgm
; x = y*
mdG = βxτdF ybg − y
*( ) 1m
dGβy
= τdF y− ybg( )
mdGβx
= τdF ybg − y*( ) dG 1
βy
+mβx
!
"##
$
%&&= τdF y− y*( )
dG = kyτdFΔyHệ số chuyển khối Động lực của
quá trình
9. Phương trình chuyển khối và động lực trung bình Chương 1: Các kiến thức cơ bản của quá trình chuyển khối
Sơ đồ quá trình chuyển khối
y
x
y* x*
ybg
xbg
Phương trình chuyển khối
Với toàn bộ bề mặt tiếp xúc pha F:
G = kyτFΔytbĐộng lực trung bình của quá trình
Tương tự:
G = kxτFΔxtb
kx =1
1βx
+1mβy
Hệ số chuyển khối khi tính theo nồng độ pha x
ky ≈ βyCấu tử phân bố dễ hoà tan:
Cấu tử phân bố khó hoà tan: kx ≈ βx
10
9. Phương trình chuyển khối và động lực trung bình Chương 1: Các kiến thức cơ bản của quá trình chuyển khối
Xác định động lực trung bình
Với toàn bộ bề mặt tiếp xúc pha F:
Động lực trung bình thay đổi từ đầu đến cuối thiết bị vì thế trong khi tính toán ta phải dùng động lực trung bình. Khi đường cân bằng là đường cong ta dùng động lực trung bình tích phân. Khi đường cân bằng là đường thẳng ta dùng động lực trung bình lôgarit. Động lực trung bình tích phân. Để xác định động lực trung bình tích phân ta dùng phương trình truyền chất cơ bản ở dạng vi phân. Ví dụ để xác định Δytb:
dG = kyτdF (y - y*)
dF = dGkyτ (y− ycb )
Mặt khác lượng vật chất dG có thể xác định theo phương trình bằng vật liệu:
dG =-Gydy
dF = −Gydy
τKy y− y*( )
9. Phương trình chuyển khối và động lực trung bình Chương 1: Các kiến thức cơ bản của quá trình chuyển khối
Xác định động lực trung bình
Với toàn bộ bề mặt tiếp xúc pha F:
Lấy tích phân F = −Gy
τkydyy− y*yd
yc
∫ =Gy
τkyS
S: xác định bằng phương pháp đồ thị
Thay: Gy =G
yd − yc
Có: F = GτKy
Syd − yc
G = KyτFyd − ycS
Δytb =yd − ycS Δytb =
yd − ycdy
y− y*yc
yd
∫
Tương tự:
Δxtb =xc − xddx
x*−xxd
xc
∫
Đây là trường hợp vật chất khuếch tán từ pha Φy vào pha Φx, nghĩa là trường hợp nồng độ cấu tử phân bố trong pha Φy giảm và trong pha Φx tăng. Đối với trường hợp ngược lại là khi vật chất khuếch tán từ pha Φx vào pha Φy, trong công thức động lực trung bình tích phân cần thay đổi vị trí của các đại lượng nồng độ trong công thức cho nhau.
11
8. Động lực khuếch tán Chương 1: Các kiến thức cơ bản của quá trình chuyển khối
Sơ đồ biểu diễn động lực của quá trình chuyển khối