1 Tổng số Trong đó: NS tỉnh TỔNG SỐ 1.589.682 1.411.160 I Danh mục theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 của HĐND tỉnh 188.699 119.080 1 Đường từ H'Juh đi thôn Atu I về thôn Ch'nốc UBND huyện Tây Giang 16.500 14.850 C 2 Đường vào khu nguyên liệu xã Tà Bhing UBND huyện Nam Giang 36.300 12.600 C 3 Đường vào khu sản xuất thôn A Dinh UBND huyện Đông Giang 14.996 9.930 C 4 Đường vào khu dược liệu xã Trà Giáp UBND huyện Bắc Trà My 19.810 15.300 C 5 Đường giao thông vào vùng dược liệu xã Trà Dơn UBND huyện Nam Trà My 18.820 14.670 C 6 Đường vào khu sản xuất xã Tiên Châu UBND huyện Tiên Phước 19.810 13.500 C 7 Đường vào khu sản xuất Na Sơn-Đông Bình UBND huyện Hiệp Đức 34.883 13.500 C 8 Đường từ ĐH7.NS đi Hóc Xoài-Hố Sến UBND huyện Nông Sơn 14.000 12.600 C 9 Đường giao thông vào vùng dược liệu xã Phước Thành UBND huyện Phước Sơn 13.580 12.130 C II Danh mục theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND tỉnh 1.294.983 1.186.080 1 Trung tâm điều dưỡng người tâm thần tỉnh Quảng Nam (cơ sở 2) BQL dự án ĐTXD tỉnh 45.000 45.000 B 2 Cầu tàu kiểm soát tàu cá trạm kiểm soát biên phòng An Hòa, đồn biên phòng cửa khẩu cảng Kỳ Hà 35.000 35.000 C 3 Biển báo khu vực biên giới đất liền và biên giới biển 2.030 2.030 C 4 Bệnh viên đa khoa khu vực miền núi phía Bắc-Cơ sở 2 BQL dự án ĐTXD tỉnh 29.000 29.000 C 5 Hạ tầng kỹ thuật cảnh quản xung quanh lăng mộ bà Đoàn Quý Phi UBND huyện Duy Xuyên 14.900 13.500 C Phụ lục 1 BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh DANH MỤC DỰ ÁN NHÓM C, NHÓM B SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH TRÌNH HĐND TỈNH KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 15 QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ (Kèm theo Báo cáo số 20 /BC-HĐND ngày 17 /4/2020 của Ban KT-NS HĐND tỉnh) Đơn vị tính: Triệu đồng TT Danh mục dự án Chủ đầu tư Dự kiến tổng mức đầu tư Dự án nhóm Ghi chú
5
Embed
1 Phụ lục 1 DANH MỤC DỰ ÁN NHÓM C, NHÓM B SỬ DỤNG VỐN …dbnd.quangnam.gov.vn/Files/TLKH/1/PHU_LUC_kem_theo_bao_cao_t… · DANH MỤC DỰ ÁN NHÓM C, NHÓM B SỬ
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
1
Tổng số Trong đó:
NS tỉnh
TỔNG SỐ 1.589.682 1.411.160
IDanh mục theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày
29/11/2019 của HĐND tỉnh 188.699 119.080
1 Đường từ H'Juh đi thôn Atu I về thôn Ch'nốc UBND huyện Tây Giang 16.500 14.850 C
2 Đường vào khu nguyên liệu xã Tà Bhing UBND huyện Nam Giang 36.300 12.600 C
3 Đường vào khu sản xuất thôn A Dinh UBND huyện Đông Giang 14.996 9.930 C
4 Đường vào khu dược liệu xã Trà Giáp UBND huyện Bắc Trà My 19.810 15.300 C
5 Đường giao thông vào vùng dược liệu xã Trà Dơn UBND huyện Nam Trà My 18.820 14.670 C
6 Đường vào khu sản xuất xã Tiên Châu UBND huyện Tiên Phước 19.810 13.500 C
7 Đường vào khu sản xuất Na Sơn-Đông Bình UBND huyện Hiệp Đức 34.883 13.500 C
8 Đường từ ĐH7.NS đi Hóc Xoài-Hố Sến UBND huyện Nông Sơn 14.000 12.600 C
9 Đường giao thông vào vùng dược liệu xã Phước Thành UBND huyện Phước Sơn 13.580 12.130 C
IIDanh mục theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày
17/12/2019 của HĐND tỉnh 1.294.983 1.186.080
1 Trung tâm điều dưỡng người tâm thần tỉnh Quảng Nam
(cơ sở 2)BQL dự án ĐTXD tỉnh 45.000 45.000 B
2 Cầu tàu kiểm soát tàu cá trạm kiểm soát biên phòng An
Hòa, đồn biên phòng cửa khẩu cảng Kỳ Hà35.000 35.000 C
3 Biển báo khu vực biên giới đất liền và biên giới biển 2.030 2.030 C
4 Bệnh viên đa khoa khu vực miền núi phía Bắc-Cơ sở 2 BQL dự án ĐTXD tỉnh 29.000 29.000 C