09/07/2016 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 1
09/07/2016 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 2
Bốc thăm Ch.đề
Thiết kế bảng SL
Thu thập số liệu
Viết thu hoạch
P. Đào tạo GV Ch.nhiệm
Học sinh
Học sinh
Học sinh
GV Hg. dẫn
CBYT cơ sở
GV Hg. dẫn
09/07/2016 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 3
Yếu tố liên quan
Đặc tính 2
Nội dung 1Nội dung 2Nội dung 3
Đặc tính 3Đặc tính 1
Nội dung chuyên đề
Phân nhóm Phân nhóm Phân nhóm
Nội dung 1Nội dung 2Nội dung 3
Nội dung 1Nội dung 2Nội dung 3
09/07/2016 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 4
Lưu ý:
Các đặc tính phải liên quan trực tiếp đếntỷ lệ khảo sát
Chỉ nên đưa vào những đặc tính chính,quan trọng; tránh dàn trải
Cách phân nhóm đặc tính: dự kiến có sựkhác biệt về tỷ lệ hoặc nguyên nhân giữacác nhóm thiết kế
Không có case nào nằm ngoài nhóm
09/07/2016 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 5
Trang 0: Bìa
Trang 1: Giới thiệu sơ lược
Trang 2: Bảng số liệu
Trang 3: Nhận xét
Trang 4-5: Đánh giá của Trạm, CSYT
Trang 6-7: Xác nhận bảng thu thập số liệu
09/07/2016 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 6
TRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH
THU HOẠCH TỐT NGHIỆPTÊN CHUYÊN ĐỀ
TÊN LỚP
Học sinh thực hiện: (họ tên)Người hướng dẫn: (họ tên)
Tây Ninh, tháng …. năm 2016
09/07/2016 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 7
I. GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC:
1. Địa điểm, thời gian:
Thực tập TYT …. từ ngày … đến ….
Thực tập CSYT …. từ ngày … đến ….
09/07/2016 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 8
I. GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC:2. Cách thức lấy mẫu:
Lấy toàn bộ hay chọn lọc (nếu chọn lọc thìchọn theo chí nào)
Mẫu lấy theo đặc tính nào:
Đặc tính đối tượng: tuổi, giới, nghề …
Đặc tính bệnh: bệnh lý, mức độ
Đặc tính dấu hiệu: lâm sàng, cận LS
Đặc tính kỹ năng: tay nghề, thâm niên
09/07/2016 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 9
I. GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC:
3. Tiêu chuẩn:
Chuyên đề kỹ thuật (thao tác, quy trình):xác định mẫu đáp ứng dựa vào các yếu tố:
Thao tác thuần thục
Đảm bảo nguyên tắc vô khuẩn
Thời gian ≤ 5 phút
Không xảy ra tai biến
09/07/2016 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 10
I. GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC:
3. Tiêu chuẩn:
Chuyên đề dịch tễ (vấn đề, bệnh lý, sự kiện):xác định mẫu đáp ứng dựa vào các yếu tố:
Đã được chẩn đoán: xem BA, toa thuốc
Khám, phân loại: nêu dấu hiệu điển hình
CLS: nêu các CLS điển hình
09/07/2016 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 11
I. GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC:
4. Mức đạt:
Chuyên đề kỹ thuật: Xác định số bướcđạt/tổng số bước trong quy trình kỹthuật. Tính tỷ lệ %
Chuyên đề dịch tễ: tìm trên mạng mộtkhảo sát tương đương để so sánh: tênkhảo sát, tác giả, địa điểm, thời gian, kếtquả. So sánh cao, thấp hay tương đương.
09/07/2016 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 12
II. BẢNG SỐ LIỆU:Tt Nội dung N n %
1.
2.
3.
10
Cộng
09/07/2016 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 13
II. BẢNG SỐ LIỆU:
N = Số khảo sát theo từng nội dung
n = Số thoả tiêu chuẩn theo từng nội dung
% : giá trị = n/N
Số khảo sát: tối thiểu 20 case. Trường hợpkhông đủ 20 thì có giải thích rõ
Đảm bảo tối thiểu 8 – 10 nội dung
Số liệu phải đảm bảo tính logic
09/07/2016 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 14
III. NHẬN XÉT:
Đưa ra những nội dung có tỷ lệ khác biệt
Mỗi nội dung khác biệt đưa ra cácnguyên nhân, đề xuất giải pháp khả thi
Tỷ lệ chung: kết luận cao, thấp haytương đương so với mức đạt.
09/07/2016 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 17
Theo mẫu phụ lục TTTN-4
Thống nhất thiết kế mẫu bảng thu thậptrước khi lấy số liệu
CSYT xác nhận số liệu (theo mẫu)
Giới hạn từ 7-8 trang
Nội dung tại thời điểm đi thực tế
Trường hợp không đủ mẫu (20) phải cógiải thích và xác nhận của CSYT
Số liệu ảo, sao chép: không đánh giá
09/07/2016 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 18
CHUYÊN ĐỀ
TỶ LỆ THỰC HIỆN ĐÚNG QUY TRÌNH
KỸ THUẬT TIÊM BẮP
09/07/2016 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 19
Cách thức lấy mẫu:
Chọn tất cả người bệnh đến tiêm thuốchàng ngày (loại trừ trường hợp cấp cứu)
Người thực hiện: Nhân viên Y tế tại cơ sở
Khảo sát tất cả 13 bước (từ B1-B13) củaquy trình kỹ thuật tiêm bắp
09/07/2016 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 20
Tiêu chuẩn kỹ thuật:
Thao tác thuần thục
Đảm bảo nguyên tắc vô khuẩn
Thời gian ≤ 5 phút
Không xảy ra tai biến
Mức đạt: 12/13 (92%)
09/07/2016 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 21
Bảng thu thập số liệu tại đơn vị thực tế
Tt Ngày Họ và tên B1 B2 B3 B4 B5 B6 B7 B8 B9 B10 B11 B12 B13 KL
1 14/5/16 Nguyễn Thị A + + + - + + + + + + + + + +2 14/5/16 Lê Văn B + - - + + + + + + - + + + +3 15/5/16 Trần Bảo C + + + + + + + + + + + + + +4 17/5/16 Huỳnh Thị D + + + + + - - + - - + + + -5 19/5/16 Trần Ngọc E + + - - - + + + + + + + + +6 20/5/16 Lê Thị F + + + - - - - + + - + + + -7 24/5/16 Trần Bảo G + + + + + + + + + + + + + +8 24/5/16 Ngô Văn H + + - - + + + + + - - - + -9 26/5/16 Bùi Thị K + + + + + + + + + + + + - +
09/07/2016 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 23
Nhận xét:1. Thao tác đối chiếu, giải thích chỉ đạt 91,1% Nguyên nhân: Giải pháp:2. Thao tác sát khuẩn vùng tiêm chỉ đạt 88,9% Nguyên nhân: Giải pháp:3. Thao tác rút nòng kiểm tra chỉ đạt 88,9% Nguyên nhân: Giải pháp:
09/07/2016 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 24
Nhận xét:4. Thao tác bơm thuốc chỉ đạt 86,7% Nguyên nhân: Giải pháp:5. Thao tác giúp NB thoải mái chỉ đạt 77,8% Nguyên nhân: Giải pháp:6. Nhận xét chung: Tỷ lệ thực hiện đúng kỹ thuật: 94,4%
Đạt so với mức yêu cầu (92%)
09/07/2016 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 25
CHUYÊN ĐỀ
TỶ LỆ THỰC HIỆN ĐÚNG QUY TRÌNH
KỸ THUẬT THAY BĂNG CẮT CHỈ
09/07/2016 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 26
Cách thức lấy mẫu:
Chọn tất cả trường hợp thay băng cắt chỉvết thương thường
Các kỹ thuật trọng tâm: Giao tiếp, vôkhuẩn, rửa vết khâu, cắt chỉ, rút chỉ, kiểmtra mối chỉ
Người thực hiện: Nhân viên Y tế, học sinhthực tập tại cơ sở
Nhóm: thâm niên ≤ 2 năm và > 2 năm
09/07/2016 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 27
Tiêu chuẩn giao tiếp:
Người bệnh vui vẻ, không phàn nàn
Tiêu chuẩn kỹ thuật:
Thao tác thuần thục
Đảm bảo nguyên tắc vô khuẩn
Thời gian ≤ 10 phút
Không xảy ra tai biến
Mức đạt: 5/6 (84%)
09/07/2016 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 28
Bảng thu thập số liệu tại đơn vị thực tế
Tt Ngày Họ và tên TN GT VK Rửa Cắt Rút Ktra KL
1 14/5/16 Nguyễn Thị A 3 + + + + + - +2 14/5/16 Lê Văn B 1 + + + + + + +3 15/5/16 Trần Bảo C 6 + + + - - + -4 17/5/16 Huỳnh Thị D 2 + - + + - - -5 19/5/16 Trần Ngọc E 3 + + + + + + +6 20/5/16 Lê Thị F 5 + + + + + + +7 21/5/16 Trần Bảo G 10 + + + + + - +8 22/5/16 Phạm Thị H 8 - + + - + + -9 25/5/16 Võ Văn K 2 - + + + + + +10 25/5/16 Lê Thị L 3 + + + + + - +
09/07/2016 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 30
Nhận xét:
1. Sai sót về kỹ năng giao tiếp gặp đa số ởnhóm thâm niên > 2 năm (31,8%)
Nguyên nhân:
Giải pháp:
2. Sai sót về thao tác vô khuẩn gặp đa số ởnhóm thâm niên ≤ 2 năm (42,1%)
Nguyên nhân:
Giải pháp:
09/07/2016 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 31
Nhận xét:
3. Thao tác rửa vết khâu đạt mức 70,7%,khác biệt giữa 2 nhóm không đáng kể
Nguyên nhân:
Giải pháp:
4. Thao tác rút chỉ đạt mức 78%, khác biệtgiữa 2 nhóm không đáng kể
Nguyên nhân:
Giải pháp:
09/07/2016 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 32
Nhận xét:
5. Sai sót về thao tác kiểm tra mối chỉ gặp đasố ở nhóm thâm niên ≤ 2 năm (73,7%)
Nguyên nhân:
Giải pháp:
6. Kết quả chung:
Tỷ lệ thực hiện đúng kỹ thuật: 71,5%
Thấp hơn nhiều so với mức đạt (84%)
09/07/2016 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 34
Cách thức lấy mẫu:
Chọn tất cả người bệnh tiếp xúc trongđợt thực tế
Nhóm tuổi: <20; 20-40; 40-60; >60
Ng.nghiệp: LĐ chân tay; LĐ trí óc, mất sứclao động; Khác
Học vấn: Mù chữ; Biết chữ; Tốt nghiệpTHPT; Tốt nghiệp đại học
09/07/2016 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 35
Tiêu chuẩn:
Đã được thầy thuốc chẩn đoán
Chỉ số HA: JNC VII-2003: ≥ 140/90mmHg
Tai biến:
• Lâm sàng: yếu, liệt
• CLS: CT-Scanner, MRI
09/07/2016 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 36
Đề tài tham khảo:
Tên đề tài: “Tỷ lệ Tăng huyết áp ở ngườilao động chân tay khu công nghiệp N”
Tác giả: Nguyễn Văn X và cộng sự
Địa điểm: khu CN N tỉnh Y
Thời điểm KS: tháng 9/2015
Tỷ lệ mắc bệnh THA: 21,3%
09/07/2016 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 37
Bảng thu thập số liệu tại đơn vị thực tế
Tt Ngày Họ và tên Tuổi N.nghiệp Học vấn Ghi chú
1 14/5/16 Nguyễn Thị A 32 Nội trợ Mù chữ Đã
2 14/5/16 Lê Văn B 44 Làm ruộng Lớp 5 Chỉ số HA
3 15/5/16 Trần Bảo C 25 Công nhân THPT Không
4 17/5/16 Huỳnh Thị D 61 Kế toán Đại học Đã
5 19/5/16 Trần Ngọc E 72 Kỹ sư Đại học Không
6 20/5/16 Lê Thị F 39 Nội trợ Lớp 4 Không
7 21/5/16 Trần Bảo G 41 Kỹ sư Sau ĐH Tai biến
8 23/5/16 Phạm Thị H 27 Làm rẫy Biết chữ Chỉ số HA
9 26/5/16 Võ Văn K 33 Nhân viên THPT Không
09/07/2016 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 39
Nhận xét:
1. Độ tuổi: Đa số gặp ở nhóm tuổi > 40-60(85,7%)
Nguyên nhân:
Giải pháp:
2. Nghề nghiệp: Chủ yếu ở nhóm mất sứclao động (71,0%)
Nguyên nhân:
Giải pháp:
09/07/2016 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 40
Nhận xét:
3. Học vấn: Chủ yếu ở nhóm tốt nghiệpTHPT (54,3%)
Nguyên nhân:
Giải pháp:
4. Kết quả chung:
Tỷ lệ mắc bệnh tang huyết áp: 45,5%
Cao hơn so nhiều với khảo sát tham khảo(21,3%)
09/07/2016 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 41
CHUYÊN ĐỀ
TỶ LỆ BIẾN CHỨNG BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
09/07/2016 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 42
Cách thức lấy mẫu:
Người đã xác định bị bệnh đái tháo đường
Nhóm tuổi: <30; 30-60; >60
Thuốc điều trị: Không; 1 thuốc; 2 thuốc; > 2thuốc
Chế độ ăn: Nhiều bột đường; Nhiều mỡ;Nhiều gia vị; Bình thường
Cơ quan biến chứng: Không; Não; Tim;Thận; Mắt; Khác
09/07/2016 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 43
Tiêu chuẩn:
1. Xác định bệnh đái tháo đường:
Đã được thầy thuốc chẩn đoán
Chỉ số đường huyết lúc đói ≥ 126mg%
Test dung nạp glucose ≥ 200mg%
HbA1C ≥ 6,5%
09/07/2016 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 44
Tiêu chuẩn:
2. Xác định biến chứng do ĐT đường:
Đã được thầy thuốc chẩn đoán
Khám lâm sàng phát hiện tổn thương:Mắt, da, tim mạch
Cận LS: soi đáy mắt, siêu âm, ECG
09/07/2016 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 45
Đề tài tham khảo:
Tên đề tài: “Nguy cơ tiểu đường ở ngườiít vận động”
Tác giả: Nguyễn Văn Y, Trần Thị X
Địa điểm: Thành phố T
Thời điểm KS: tháng 9/2015
Tỷ lệ biến chứng đái tháo đường 33,7%
09/07/2016 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 46
Bảng thu thập số liệu tại đơn vị thực tế
Tt Ngày Họ và tên Tuổi Thuốc CĐA BC Ghi chú
1 14/5/16 Nguyễn Thị A 32 1 Mỡ Không Đã
2 14/5/16 Lê Văn B 44 0 BT Tim HbA 1c
3 15/5/16 Trần Bảo C 25 2 Đường Không Không
4 17/5/16 Huỳnh Thị D 61 3 Gia vị Mắt Đã
5 19/5/16 Trần Ngọc E 72 1 Đường Không CS đường
6 20/5/16 Lê Thị F 39 4 Gia vị Không Không
7 21/5/16 Trần Bảo G 41 0 Mỡ Không Test
8 23/5/16 Phạm Thị H 27 0 BT Não CS đường
9 26/5/16 Võ Văn K 33 2 Đường Thận HbA 1c
09/07/2016 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 48
Nhận xét:
1. Độ tuổi: Đa số gặp ở nhóm tuổi > 60(38,1%)
Nguyên nhân:
Giải pháp:
2. Bệnh lý: Chủ yếu ở nhóm chế độ ăn nhiềubột đường (46,7%) và mỡ (42,9%)
Nguyên nhân:
Giải pháp:
09/07/2016 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 49
Nhận xét:
3. Thuốc điều trị: Tỷ lệ biến chứng thấp ởnhóm dung 1 thuốc điều trị (16,7%)
Nguyên nhân:
Giải pháp:
4. Cơ quan bị biến chứng: Mắt là cơ quanchiếm tỷ lệ cao nhất với 12,1%
Nguyên nhân:
Giải pháp:
09/07/2016 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 50
Nhận xét:
5. Kết quả chung:
Tỷ lệ biến chứng do đái tháo đường: 29,3%
Thấp hơn so với khảo sát tham khảo(33,7%)
09/07/2016 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 52
Cách thức lấy mẫu:
Tất cả người bệnh tiếp xúc trong đợt thựctế tốt nghiệp
Nhóm tuổi: A1: <10; A2: 10-50; A3: >50
Bệnh lý: B1: Viêm hô hấp; B2: Đường ruột;B3: Ngoài da: B4: Khác
Đơn thuốc: C1: Đúng quy định; C2: Khôngđúng quy định; C3: Tự mua; C4: Khác
09/07/2016 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 53
Xác định mẫu:
Xem toa thuốc, bệnh án
Quan sát vỉ thuốc, vỏ thuốc
Khai thác tiền sử dụng thuốc
09/07/2016 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 54
Đề tài tham khảo:
Tên đề tài: “Vấn đề sử dụng kháng sinh vànguy cơ kháng thuốc”
Tác giả: Nguyễn Văn Y, Trần Thị X
Địa điểm: Bệnh viện N, tỉnh T
Thời điểm KS: tháng 9/2014
Tỷ lệ sử dụng kháng sinh: 53,2%
09/07/2016 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 55
Bảng thu thập số liệu tại đơn vị thực tế
Tt Ngày Họ và tên TuổiBênh lý Đơn thuốc
KLB1 B2 B3 B4 C1 C2 C3 C4
1 14/5/16 Nguyễn Thị A 32 X X X
2 14/5/16 Lê Văn B 44 X X X
3 15/5/16 Trần Bảo C 25 X X X
4 17/5/16 Huỳnh Thị D 61 X X X X
5 19/5/16 Trần Ngọc E 72 X X
6 20/5/16 Lê Thị F 39 X X X X
7 21/5/16 Trần Bảo G 41 X X
8 23/5/16 Phạm Thị H 27 X X X
9 26/5/16 Võ Văn K 33 X X X
Tt Nội dung N n TL %
A. Tuổi: 59 29 49.2A1 <10 12 8 66.7A2 Từ 10 - 50 25 16 64.0A3 > 50 22 5 22.7B Bệnh lý:
B1 Viêm hô hấp 25 17 68.0B2 Đường ruột 13 8 61.5B3 Bệnh ngoài da 8 3 37.5B4 Khác 3 1 33.3C Đơn thuốc: 59 29 49.2C1 Đúng quy định 10 7 70.0C2 Không đúng quy định 9 5 55.6C3 Tự mua 30 15 50.0C4 Khác 10 2 20.0
Cộng 59 29 49.209/07/2016 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 56
09/07/2016 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 57
Nhận xét:
1. Độ tuổi: Nhóm tuổi <50 sử dụng nhiềuhơn nhóm 50 (64-66%)
Nguyên nhân:
Giải pháp:
2. Bệnh lý: Chủ yếu ở nhóm viêm hô hấp(68%) và bệnh đường ruột (61,5%)
Nguyên nhân:
Giải pháp:
09/07/2016 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 58
Nhận xét:
3. Đơn thuốc: Chủ yếu ở nhóm đơn thuốcđúng quy định (70%)
Nguyên nhân:
Giải pháp:
4. Kết quả chung:
Tỷ lệ sử dụng kháng sinh: 49,2%
Thấp hơn so với khảo sát tham khảo(53,2%)
09/07/2016 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 59
CHUYÊN ĐỀ
TỶ LỆ BIẾN CHỨNG DO SỬ DỤNG THUỐC STEROID
09/07/2016 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 60
Cách thức lấy mẫu:
Tất cả người bệnh sử dụng steroid tiếpxúc trong đợt thực tế tốt nghiệp
Nhóm tuổi: A1: <10; A2: 10-50; A3: >50
Bệnh lý: B1: Viêm hô hấp; B2: Đường ruột;B3: Ngoài da: B4: Khác
Biến chứng: C1: Da; C2: Mắt; C3: Xương;C4: Khác
09/07/2016 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 61
Xác định mẫu:
Xem toa thuốc, bệnh án
Quan sát:
• Xác định thuốc: vỉ thuốc, vỏ thuốc
• Xđịnh tổn thương: ban da, teo da, biếndạng xương …
Khai thác tiền sử dụng thuốc
09/07/2016 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 62
Đề tài tham khảo:
Tên đề tài: “Biến chứng do Corticoid vàvai trò của thầy thuốc”
Tác giả: Lê Văn X và cộng sự
Địa điểm: Trung tâm Y tế M, tỉnh T
Thời điểm KS: tháng 7/2013
Tỷ lệ biến chứng: 35,2%
09/07/2016 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 63
Bảng thu thập số liệu tại đơn vị thực tế
Tt Ngày Họ và tên TuổiBênh lý Biến chứng
KLB1 B2 B3 B4 C1 C2 C3 C4
1 14/5/16 Nguyễn Thị A 32 X X X
2 14/5/16 Lê Văn B 44 X X X
3 15/5/16 Trần Bảo C 25 X X X
4 17/5/16 Huỳnh Thị D 61 X X X X
5 19/5/16 Trần Ngọc E 72 X X
6 20/5/16 Lê Thị F 39 X X X X
7 21/5/16 Trần Bảo G 41 X X
8 23/5/16 Phạm Thị H 27 X X X
9 26/5/16 Võ Văn K 33 X X X
Tt Nội dung N n TL %
A. Tuổi: 59 29 49.2A1 <10 12 8 66.7A2 Từ 10 - 50 25 16 64.0A3 > 50 22 5 22.7B Bệnh lý:
B1 Viêm hô hấp 25 17 68.0B2 Đường ruột 13 8 61.5B3 Bệnh ngoài da 8 3 37.5B4 Khác 3 1 33.3C Biến chứng:
C1 Tổn thương da 29 13 44.8C2 Tổn thương mắt 29 3 10.3C3 Tổn thương xương 29 7 24.1C4 Khác 29 6 20.7
Cộng 59 29 49.209/07/2016 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 64
09/07/2016 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 65
Nhận xét:
1. Độ tuổi: Nhóm tuổi <50 bị biến chứngnhiều hơn nhóm >50 (64-66%)
Nguyên nhân:
Giải pháp:
2. Bệnh lý: Chủ yếu xảy ra ở nhóm viêm hôhấp (68%) và bệnh đường ruột (61,5%)
Nguyên nhân:
Giải pháp: