Top Banner
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ BÀI 5. PHÉP QUAY Câu 1: Trong mp , cho đường thẳng . Ảnh của qua phép quay tâm góc quay 90 o A. . B. . C. . D. một phương trình khác. Câu 2: Cho đường tròn . Phép quay tâm tại gốc tọa độ góc quay biến đường tròn thành đường tròn nào: A. . B. . C. . D. . Câu 3: Điểm là ảnh của điểm nào qua phép quay tâm góc quay ? A. . B. . C. . D. Một đáp án khác. Câu 4: Trong mặt phẳng , ảnh của điểm qua phép quay là: A. . B. . C. . D. . Câu 5: Trong mặt phẳng , qua phép quay , là ảnh của điểm: A. . B. . C. . D. . Câu 6: Trong mặt phẳng cho . Ảnh của qua phép quay tâm góc là điểm A. . B. . C. . D. . Câu 7: Trong mặt phẳng , qua phép quay , là ảnh của điểm: A. . B. . C. . D. . Câu 8: Cho hình bình hành tâm , phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng: A. . B. . C. . D. . Câu 9: Cho ngũ giác đều tâm . Phép quay nào sau đây biến ngũ giác thành chính nó A. . B. . C. . D. Cả A,B,C đều sai. Câu 10: Cho đường thẳng , đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau là ảnh của qua phép quay tâm góc A. . B. . C. . D. . Câu 11: Cho . Ảnh của qua phép quay tâm góc quay A. . B. . C. . D. . Câu 12: Cho tam giác đều và điểm nằm trong tam giác sao cho . Tính góc A. . B. . C. . D. . Câu 13: Cho đường tròn . Phép quay tâm tại gốc tọa độ góc quay biến đường tròn thành đường tròn nào A. . B. . Oxy : 3 d y x = d O 1 3 y x = 1 3 y x =− 3 y x =− ( ) 2 2 : –4 6 0 C x y x y + + = 180 ( ) C 2 2 –4 6 0 x y x y + + = 2 2 4 6 0 x y x y + + = 2 2 –4 6 0 x y x y + = 2 2 4 6 0 x y x y + + = ( ) 0; 7 M O 180 ( ) 7;0 ( ) 0; 7 ( ) 7;0 Oxy ( ) 3; 4 M ( ) ,45 o O Q 7 2 7 2 ' ; 2 2 M 2 7 2 ' ; 2 2 M 2 2 ' ; 2 2 M 7 2 2 ' ; 2 2 M Oxy ( ) , 135 o O Q ( ) ' 3;2 M 5 2 5 2 ; 2 2 M 2 2 ; 2 2 M 5 2 2 ; 2 2 M 2 2 ; 2 2 M Oxy ( ) 2;1 M M M O 90 ( ) 1; 2 ( ) 1; 2 ( ) 1; 2 ( ) 1; 2 Oxy ( ) , 90 O Q ( ) '3;2 M ( ) 3; 2 M ( ) 2; 3 M ( ) 3; 2 M ( ) 2; 3 M ABCD O ( ) , 180 O Q AD CD BC BA AC ABCDE O ( ) ,180 O Q ( ) ,180 A Q ( ) ,180 D Q :3 1 0 d x y + = d O 90 1 0 x y + + = 3 1 0 x y + + = 3 2 0 x y + + = 2 0 x y + = ( ) 1;1 M M O 45 ( ) 0; 2 ( ) 2;0 ( ) 0;1 ( ) 1; 1 ABC M 2 2 2 MC MB MA = + BMA 90 150 120 135 ( ) 2 2 : –4 6 0 C x y x y + + = 180 ( ) C 2 2 –4 6 0 x y x y + + = 2 2 4 6 0 x y x y + + =
16

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ · B. Tam giác ODC là ảnh của tam giác OAB qua phép quay tâm O góc quay . C. Đường thẳng DM là ảnh của đường

Nov 18, 2019

Download

Documents

dariahiddleston
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ · B. Tam giác ODC là ảnh của tam giác OAB qua phép quay tâm O góc quay . C. Đường thẳng DM là ảnh của đường

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

BÀI 5. PHÉP QUAY

Câu 1: Trong mp , cho đường thẳng . Ảnh của qua phép quay tâm góc quay 90o

A. . B. . C. . D. một phương trình

khác.

Câu 2: Cho đường tròn . Phép quay tâm tại gốc tọa độ góc quay biến

đường tròn thành đường tròn nào:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 3: Điểm là ảnh của điểm nào qua phép quay tâm góc quay ?

A. . B. . C. . D. Một đáp án khác.

Câu 4: Trong mặt phẳng , ảnh của điểm qua phép quay là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Trong mặt phẳng , qua phép quay , là ảnh của điểm:

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Trong mặt phẳng cho . Ảnh của qua phép quay tâm góc là điểm

A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Trong mặt phẳng , qua phép quay , là ảnh của điểm:

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Cho hình bình hành tâm , phép quay biến đường thẳng thành đường

thẳng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Cho ngũ giác đều tâm . Phép quay nào sau đây biến ngũ giác thành chính nó

A. . B. . C. . D. Cả A,B,C đều sai.

Câu 10: Cho đường thẳng , đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau

là ảnh của qua phép quay tâm góc

A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Cho . Ảnh của qua phép quay tâm góc quay

A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Cho tam giác đều và điểm nằm trong tam giác sao cho . Tính góc

A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Cho đường tròn . Phép quay tâm tại gốc tọa độ góc quay biến

đường tròn thành đường tròn nào

A. . B. .

Oxy : 3d y x= d O

1

3y x=

1

3y x= − 3y x= −

( ) 2 2: – 4 6 0C x y x y+ + = 180

( )C

2 2 – 4 6 0x y x y+ + = 2 2 4 6 0x y x y+ − + =2 2 – 4 6 0x y x y+ − = 2 2 4 6 0x y x y+ + − =

( )0;7M O 180

( )7;0− ( )0; 7− ( )7;0

Oxy ( )3;4M( ),45oO

Q

7 2 7 2' ;

2 2M

2 7 2' ;

2 2M

2 2' ;

2 2M

− −

7 2 2' ;

2 2M

Oxy( ), 135oO

Q−

( )' 3;2M

5 2 5 2;

2 2M

2 2;

2 2M −

5 2 2;

2 2M −

2 2;

2 2M

Oxy ( )2;1M M M O 90

( )1;2 ( )1;2− ( )1; 2− ( )1; 2− −

Oxy ( ), 90OQ

− ( )' 3; 2M −

( )3;2M − ( )2;3M ( )3; 2M − − ( )2;3M

ABCD O ( ), 180OQ

− AD

CD BC BA AC

ABCDE O

( ),180OQ

( ),180AQ

( ),180DQ

: 3 1 0d x y− + =

d O 90

1 0x y+ + = 3 1 0x y+ + = 3 2 0x y+ + = 2 0x y− + =

( )1;1M M O 45

( )0; 2 ( )2;0 ( )0;1 ( )1; 1−

ABC M 2 2 2MC MB MA= +

BMA

90 150 120 135

( ) 2 2: – 4 6 0C x y x y+ + = 180

( )C

2 2 – 4 6 0x y x y+ + = 2 2 4 6 0x y x y+ − + =

Page 2: HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ · B. Tam giác ODC là ảnh của tam giác OAB qua phép quay tâm O góc quay . C. Đường thẳng DM là ảnh của đường

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

C. . D. .

Câu 14: Ảnh của ( )1; 3N − qua phép quay tâm O góc 90− là

A. ( )3;1N . B. ( )1;3N . C. ( )1;3N − . D. ( )3; 1N − − .

Câu 15: Cho hình vuông tâm . Phép quay nào sau đây biến hình vuông thành chính nó

A. . B. . C. . D. .

Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm . Điểm A là ảnh của điểm nào sau đây qua phép quay

tâm O góc quay ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng . Phương trình ảnh của d qua phép quay

tâm O góc quay là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng . Phương trình ảnh của d qua phép quay

tâm O góc quay là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng . Phương trình ảnh của d qua phép quay tâm

O góc quay là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn . Phương trình ảnh của qua phép

quay tâm O góc quay là:

A. . B. .

C. . D.

Câu 21: Cho hình vuông ABCD tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung

điểm của AB và AD (hình bên). Theo hình bên thì khẳng định

nào sau đây là khẳng định SAI:

A. Góc giữa DM và CN bằng .

B. Tam giác ODC là ảnh của tam giác OAB qua phép quay

tâm O góc quay .

C. Đường thẳng DM là ảnh của đường thẳng CN qua phép

quay tâm O góc quay .

D. Tam giác OBC là ảnh của tam giác OAB qua phép quay

tâm O góc quay .

Câu 22: Trong mặt phẳng , cho điểm . Ảnh của điểm A qua phép quay tâm O góc quay

có tọa độ là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 23: Trong mặt phẳng , cho điểm . Tọa độ ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo véc

tơ là:

A. . B. . C. . D. .

2 2 – 4 6 0x y x y+ − = 2 2 4 6 0x y x y+ + − =

ABCD O ABCD090

OQ090

AQ045

OQ045

AQ

( )−2; 4A

2

( )−4; 2E ( )−4; 2B ( )4;2C ( )− −4; 2F

:3 4 0d x y− =

180

3 4 0x y− = 4 3 2 0x y− + = 4 3 2 0x y+ + = 3 4 2 0x y+ + =

− + =: 2 3 0x y

2

+ − =2 1 0x y − + =2 3 0x y + + =2 3 0x y + + =2 3 0x y

+ =: 3 0y

−2

+ =3 0x − =3 0x − + =3 0x y − =3 0y

( ) + =2 2: 9C x y ( )C

4

+ =2 2 9x y ( ) ( )− + − =2 2

1 1 9x y

( )− + =2 21 9x y ( )− + =

2 21 9x y

90

180

90−

90

Oxy ( )−2; 4A

2

( )' 4;2A ( )− −' 4; 2A ( )−' 4; 2A ( )−' 2;4A

Oxy ( )−3; 2M

( )= 0;2v

( )−' 3; 4M ( )' 3;0M ( )' 3;4M ( )−' 3;0M

ON

M B

C

A

D

Page 3: HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ · B. Tam giác ODC là ảnh của tam giác OAB qua phép quay tâm O góc quay . C. Đường thẳng DM là ảnh của đường

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

Câu 24: Trong mặt phẳng , cho đường tròn . Phương trình ảnh của qua

phép quay tâm góc quay là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 25: Trong mặt phẳng , cho điểm . Ảnh của điểm qua phép quay tâm góc quay

có tọa độ là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 26: Cho hình vuông tâm , góc giữa và bằng . Gọi lần lượt là

trung điểm của . Khi đó, phép quay tâm góc quay sẽ biến tam giác

thành tam giác nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 27: Cho phép quay tâm góc quay biến đường thẳng thành .Khi đó, góc giữa hai đường

thẳng d và bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 28: Trong mặt phẳng , ảnh của điểm qua phép quay là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 29: Cho tam giác có cố định. Hai điểm thay đổi sao cho , . Dựng tam

giác đều sao cho khác phía với đối với . Xác định góc để có độ dài

lớn nhất

A. . B. . C. . D. .

Câu 30: Trong mặt phẳng có .Viết phương trình là ảnh của qua phép đồng

dạng có được bằng cách thực hiện phép vị tự tâm tỉ số và phép tịnh tiến theo

.

A. . B. . C. . D. .

Câu 31: Ảnh của đường thẳng qua phép quay tâm góc quay là đường thẳng

có phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 32: Cho lục giác đều tâm phép quay tâm góc biến hình bình hành

thành

A. . B. . C. . D. .

Câu 33: Cho lục giác đều tâm ảnh của tam giác có được bằng cách thực hiện liên

tiếp phép quay tâm góc và phép tịnh tiến véc tơ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 34: Trong hệ toạ độ cho ảnh của qua phép quay tâm , góc quay là

A. . B. . C. . D. ;.

Câu 35: Trong hệ toạ độ cho đường tròn có phương trình . Ảnh của

đường tròn qua phép quay tâm , góc quay là

Oxy ( ) ( )+ − =22: 1 4C x y ( )C

O

2

( )− + =2 21 4x y ( ) ( )− + − =

2 21 1 4x y

( )+ + =2 21 4x y ( ) ( )+ + − =

2 21 1 4x y

Oxy ( )0;1A A O

−2

( )−' 1;0A ( )' 1;0A ( )−' 0; 1A ( )−' 1;1A

ABCD O AB AD 90− , , ,M N K Q

, , ,AD DC CB BA O 90−

ODN

OBQ OAM OCK KNO

O 120 d 'd

'd060 0120 090 − 060

Oxy ( )6;1M − ( )0:90Q O

( )' 1; 6M − − ( )' 1;6M ( )' 6; 1M − − ( )' 6;1M

ABC A ,B C 2AB = 5AC =

BCD D A BC BAC AD

135 120 60 90

Oxy : 4 0d x y+ − = 'd d

( )2; 2I − −1

2k =

( )1;1v =

2 0x y− − = 2 0x y+ − = 2 0x y+ − = 2 0x y− + =

: – – 2 0d x y = O 90− d

2 0x y− − = 2 0x y− + = 2 0x y+ − = 2 0x y+ + =

ABCDEF O O 120 OCDE

OEFA OAFE ODEF OCBA

ABCDEF O ABO

O 60 CO

BOC OCD OFE AOF

Oxy ( )0;5A A O 90−

( )0;5A ( )0; 5A − ( )5;0A ( )5;0A −

Oxy ( )C ( ) ( )2 2

1 2 25x y− + + =

( )C O 90

Page 4: HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ · B. Tam giác ODC là ảnh của tam giác OAB qua phép quay tâm O góc quay . C. Đường thẳng DM là ảnh của đường

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

A. . B. .

C. . D. .

Câu 36: Trong hệ toạ độ cho ảnh của qua phép quay tâm , góc quay là

A. . B. . C. . D. .

Câu 37: Trong hệ toạ độ cho ảnh của qua phép quay tâm , góc quay là

A. . B. . C. . D. .

Câu 38: Trong mặt phẳng , ảnh của điểm qua phép quay là

A. . B. . C.

. D.

.

Câu 39: Qua phép quay tâm góc biến thành điểm nào?

A. . B. . C. . D. .

Câu 40: Chọn khẳng định sai.

A. Nếu đối xứng với qua thì là ảnh của qua phép quay tâm góc quay

.

B. Phép quay biến điểm thành chính nó.

C. Phép quay tâm góc quay và phép quay tâm góc quay giống nhau.

D. Nếu đối xứng với qua thì là ảnh của qua phép quay tâm góc quay

.

Câu 41: Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm . Tìm tọa độ điểm là ảnh của qua phép

quay tâm góc quay

A. . B. . C. . D. .

Câu 42: Cho lục giác đều tâm phép quay tâm góc biến hình bình hành

thành

A. . B. . C. . D. .

Câu 43: Trong hệ toạ độ cho ảnh của qua phép quay tâm , góc quay là

A. . B. . C. . D. ;.

Câu 44: Trong hệ toạ độ cho đường tròn có phương trình . Ảnh của

đường tròn qua phép quay tâm , góc quay là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 45: Trong hệ toạ độ cho ảnh của qua phép quay tâm , góc quay là

A. . B. . C. . D. .

Câu 46: Trong hệ toạ độ cho ảnh của qua phép quay tâm , góc quay là

A. . B. . C. . D. .

Câu 47: Trong mặt phẳng , ảnh của điểm qua phép quay là

A. . B. . C.

. D.

.

Câu 48: Qua phép quay tâm góc biến thành điểm nào?

( ) ( )2 2

1 2 5x y+ + − = ( ) ( )2 2

1 2 25x y− + + =

( ) ( )2 2

2 1 5x y+ + + = ( ) ( )2 2

2 1 25x y− + − =

Oxy ( )3;0A A O 90−

( )0;3A ( )3;0A ( )0; 3A − ( )3; 3A −

Oxy ( )4;5A A O 90−

( )3; 4A − − ( )5; 4A − ( )5;4A ( )4;5A

Oxy ( )0;4M ( ),180OQ

( )' 4;0M ( )' 0; 4M − ( )4;0M − ( )0;4M

O 90− ( )3;5M −

( )3; 5− ( )3; 5− − ( )5;3 ( )5; 3− −

M M O M M O 180

( ); O aQ O

O 90 O 90−

M M O M M O 180−

Oxy ( )3;0A − A A

O 90

( )3; 0− ( )0; -3 ( )3; 3− ( )0; 3

ABCDEF O O 120 OCDE

OEFA OAFE ODEF OCBA

Oxy ( )0;5A A O 90−

( )0;5A ( )0; 5A − ( )5;0A ( )5;0A −

Oxy ( )C ( ) ( )2 2

1 2 25x y− + + =

( )C O 90

( ) ( )2 2

1 2 5x y+ + − = ( ) ( )2 2

1 2 25x y− + + =

( ) ( )2 2

2 1 5x y+ + + = ( ) ( )2 2

2 1 25x y− + − =

Oxy ( )3;0A A O 90−

( )0;3A ( )3;0A ( )0; 3A − ( )3; 3A −

Oxy ( )4;5A A O 90−

( )3; 4A − − ( )5; 4A − ( )5;4A ( )4;5A

Oxy ( )0;4M ( ),180OQ

( )' 4;0M ( )' 0; 4M − ( )4;0M − ( )0;4M

O 90− ( )3;5M −

Page 5: HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ · B. Tam giác ODC là ảnh của tam giác OAB qua phép quay tâm O góc quay . C. Đường thẳng DM là ảnh của đường

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

A. . B. . C. . D. .

Câu 49: Chọn khẳng định sai.

A. Nếu đối xứng với qua thì là ảnh của qua phép quay tâm góc quay

.

B. Phép quay biến điểm thành chính nó.

C. Phép quay tâm góc quay và phép quay tâm góc quay giống nhau.

D. Nếu đối xứng với qua thì là ảnh của qua phép quay tâm góc quay

.

Câu 50: Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm . Tìm tọa độ điểm là ảnh của qua phép

quay tâm góc quay

A. . B. . C. . D. .

Câu 51: Trong mặt phẳng tọa độ cho hình chữ nhật trong đó , . Gọi

là ảnh của hình chữ nhật qua . Điểm có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 52: Cho tam giác và tam giác như hình vẽ. Phép quay tâm biến thành là

A. B. C. D.

Câu 53: Cho . Ảnh của qua phép quay tâm , góc quay là

A. . B. . C. . D. .

Câu 54: Cho tam giác đều có tâm . Tìm phép quay biến tam giác thành chính nó

A. . B. . C. . D. .

Câu 55: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho điểm . Ảnh của qua phép quay tâm góc

A. . B. . C. . D. .

Câu 56: Cho hình vuông tâm . Xét phép quay Q có tâm quay và góc quay . Với giá trị nào

sau đây của , phép quay Q biến hình vuông ABCD thành chính nó?

A. . B. . C. . D. .

Câu 57: Phép quay với góc quay nào dưới đây là phép đối xứng qua tâm quay

A. . B. . C. . D. .

Câu 58: Trong mặt phẳng , cho và gọi thì có tọa độ là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 59: Cho đường tròn . Ảnh của qua có phương trình:

A. . B. . C. . D. .

Câu 60: Chọn giờ làm gốc. Khi kim giờ chỉ 1 giờ đúng thì kim phút đã quay được một góc lượng giác:

( )3; 5− ( )3; 5− − ( )5;3 ( )5; 3− −

M M O M M O 180

( ); O aQ O

O 90 O 90−

M M O M M O 180−

Oxy ( )3;0A − A A

O 90

( )3; 0− ( )0; -3 ( )3; 3− ( )0; 3

Oxy OABC ( )3;0A ( )0;2C OA B C

OABC( )0; 90O

Q−

B

( )2; 3− ( )2; -3− ( )2; 3 ( )2; - 3

ABC A B C O A A

( )0; 90OQ

( )0; 60OQ

( )0; - 90OQ

( )0; - 60OQ

( )1;1M M O 45

( )0; 2Q ( )2;0N ( )0;1P ( )1; 1S −

ABC O ABC0( ,60 )Q A 0( ,60 )Q O 0( ,120 )Q C 0( ,120 )Q O

Oxy 1(1; )M − M O

45

( )1;0 ( )0; 2 ( )1;1− ( )2;0

ABCD O O

6

4

3

2

2

π

22πk ( )2 1 πk +

Oxy ( )4;0M0( ,90 )

' ( )O

M Q M= 'M

( )4;0− ( )0; 4− ( )4;4 ( )0;4

( ) 2 2: ( 4) 9C x y− + = ( )'C ( )C0( , 90 )O

Q−

( )22 4 9x y+ + = ( )

22 4 9x y+ − = ( )2 24 9x y+ + = ( )

2 23 9x y− + =

12

Page 6: HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ · B. Tam giác ODC là ảnh của tam giác OAB qua phép quay tâm O góc quay . C. Đường thẳng DM là ảnh của đường

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

A. . B. . C. . D. .

Câu 61: Cho ngũ giác đều tâm . Phép quay nào sau đây biến ngũ giác thành chính nó

A. Đáp án khác. B. . C. . D. .

Câu 62: Phép quay tâm góc quay biến đường tròn thành đường tròn

A. . B. . C. . D. .

Câu 63: Phép quay tâm góc quay biến đường thẳng thành đường thẳng

A. . B. . C. . D. .

Câu 64: Phép quay tâm góc quay biến điểm thành điểm có tọa độ

A. . B. . C. . D. .

Câu 65: Trong mặt phẳng tọa độ cho và đường thẳng d có phương trình − + =3 5 3 0x y .

Viết phương trình của đường thẳng d là ảnh của d qua phép tịnh tiến .

A. . B. . C. . D. .

Câu 66: Trong mặt phẳng ,Oxy ảnh của đường thẳng qua phép có phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 67: Trong mặt phẳng tọa độ ,Oxy cho đường tròn . Ảnh của đường tròn

( )C qua phép quay tâm góc là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 68: Trong mặt phẳng ,Oxy cho điểm . Điểm nào sau đây là ảnh của M qua phép quay tâm

, góc :

A. . B. . C. . D. .

Câu 69: Có bao nhiêu phép quay tâm góc , , biến tam giác đều tâm thành chính nó?

A. . B. . C. . D. .

Câu 70: Cho hình vuông tâm . Có bao nhiêu phép quay tâm góc , biến hình vuông

thành chính nó ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 71: Ảnh của đường thẳng qua phép quay tâm góc quay là đường thẳng

có phương trình:

A. . B. . C. . D. .

Câu 72: Trong mặt phẳng tọa độ ,Oxy cho ( )3; 0A . Phép quay tâm với góc quay biến thành:

A. . B. . C. . D. .

Câu 73: Phép quay tâm ( )0; 0O tỉ số =2k biến M thành chính M khi:

A. . B. . C. . D. .

Câu 74: Trong mp ,Oxy cho đường thẳng =: 3 .d y x Ảnh của d qua phép quay tâm O góc quay =

90o là:

A. 1

3y x= . B.

1

3y x= − .

720− 180 360− 90

ABCDE O

( )0:180Q O ( )0;180Q A ( )0;180Q D

O 90− ( ) 2 2: 4 1 0C x y x+ − + =

( )22 2 5x y+ + = ( )

22 2 3x y+ + = ( )22 2 3x y+ − = ( )

22 2 9x y+ + =

( )4; 3I − 180 : 5 0d x y+ − =

3 0x y− + = 3 0x y+ − = 3 0x y+ + = 5 0x y+ + =

O 90 ( )0; 5A − A

( )3;0 ( )5;0 ( )2;3 ( )5;0−

Oxy ( )2;3v −

vT

3 5 24 0x y+ + = 3 5 24 0x y− + = 3 5 24 0x y− − = 3 5 6 0x y− + =

: 1 0d x y− + =0( ,90 )O

Q

1 0x y+ − = 2 0x y+ − = 1 0x y+ + = 2 0x y+ + =

( ) ( ) ( )2 2

: 1 1 9C x y− + − =

O 90

( ) ( ) ( )2 2

: 1 1 9C x y + + − = ( ) ( ) ( )2 2

: 1 1 9C x y + + + =

( ) ( ) ( )2 2

: 1 1 9C x y − + + = ( ) ( ) ( )2 2

: 1 1 9C x y − + − =

( )1;1M

Oo45

( )0; 2 ( )1; 1− ( )1; 0 ( )2; 0

O 0 2 O

4 1 2 3

O O , 0 2

1 3 2 4

: 2 0d x y− − = Oo90− d

2 0x y+ − = 2 0x y− − = 2 0x y− + = 2 0x y+ + =

Oo180 A

( )3; 0M − ( )3; 0M ( )0; 3M − ( )0; 3M

( )1; 1M ( )2; 1M ( )0; 0M ( )2; 2M

Page 7: HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ · B. Tam giác ODC là ảnh của tam giác OAB qua phép quay tâm O góc quay . C. Đường thẳng DM là ảnh của đường

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

C. = −3y x . D. một phương trình khác.

Câu 75: Ảnh của N(1; -3) qua phép quay tâm O góc -90o là:

A. N’(3; 1). B. N’(1; 3). C. N’(-1; 3). D. N’(-3;- 1).

Câu 76: Cho đường các thẳng ; ; . Phép quay tâm góc

biến thành và biến thành chính nó. Tìm tọa độ điểm .I

A. . B. . C. . D. .

Câu 77: Cho và điểm . Tìm ảnh của quay phép quay tâm I góc

0180 .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 78: Trong mặt phẳng ,Oxy cho đường tròn . Hỏi trong bốn đường tròn

cho bởi các phương trình sau đường tròn nào là ảnh của qua phép quay tâm , góc

A. . B. .

C. . D. .

Câu 79: Có bao nhiêu phép quay tâm O góc quay ( ) 0 2 , biến tam giác đều tâm O thành chính

nó:

A. . B. . C. . D. .

Câu 80: rong mặt phẳng ,Oxy cho . Hỏi trong 4 điểm sau, điểm nào là ảnh của A qua phép quay

tâm O , góc ?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 81: Trong mặt phẳng tọa độ ,Oxy cho điểm ( )3; 4A . Hãy tìm tọa độ điểm A là ảnh của qua phép

quay tâm O góc 90o.

A. . B. . C. . D. .

Câu 82: Cho lục giác đều ABCDEF như hình vẽ.

Phép quay tâm O góc 120 biến tam giác

AOF thành tam giác nào?

A. Tam giác AOB .

B. Tam giác BOC .

C. Tam giác DOC .

D. Tam giác DOE .

Câu 83: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Phép quay tâm O góc quay 60 . biến tam giác ABO thành

A. FAO . B. BCO . C. CAO . D. AOB .

Câu 84: Điểm nào sau đây là ảnh của ( )1;2M qua phép quay tâm ( )O 0,0 góc quay 90

A. ( )A 2; 1− . B. ( )B 1; 2− . C. ( )C 2;1− D. ( )D 1; 1− − .

1 : 2 – 2 0d x y+ = 2 : 2 2 0d x y+ + = 3 : 1 0d x + = I

180 2d 1d 3d

11;

2

11;

2

( )0;1

11;

4

( ) ( ) ( )2 2

: 3 4 144C x y− + + = ( )2;3I ( )C

( ) ( )2 2

3 10 144x y− + − = ( ) ( )2 2

1 4 144x y− + + =

( ) ( )2 2

1 10 144x y− + − = ( ) ( )2 2

1 10 144x y+ + + =

( ) ( ) ( )2 2

: 9 10 100C x y− + − =

( )C O 90−

( ) ( )2 2

10 9 100x y− + + = ( ) ( )2 2

10 9 100x y− + − =

( ) ( )2 2

10 9 100x y+ + + = ( ) ( )2 2

10 9 100x y+ + − =

4 1 2 3

( )2;5A

60

2 5 3 2 5 3;

2 2B − +

5 2 3 2 5 3;

2 2C + −

5 2 3 5 2 3;

2 2D − +

2 5 3 5 2 3;

2 2E − +

A

'(4;3)A '( 4; 3)A − − '( 4;3)A − '( 3;4)A −

Page 8: HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ · B. Tam giác ODC là ảnh của tam giác OAB qua phép quay tâm O góc quay . C. Đường thẳng DM là ảnh của đường

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

Câu 85: Điểm nào là ảnh của ( )1; 2M − qua phép vị tự tâm ( )0;1I tỉ số -3.

A. ( )A 6;9 . B. ( )B 9;6− . C. ( )C 3;6− D. ( )D 3;10− .

Câu 86: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Phép quay tâm O góc quay 60− biến hình nào biến tam

giác OCD thành:.

A. OBC . B. BCA . C. CAO . D. AOB .

Câu 87: Điểm nào sau đây là ảnh của ( )2; 3M − − qua phép quay tâm ( )O 0,0 góc quay 90−

A. ( )A 3;2 . B. ( )B 2;3 . C. ( )C 2; 3− − D. ( )D 3;2− .

Câu 88: Cho đường tròn ( ) 2 2: 2 4 2 0C x y x y+ − + + = . Ảnh của đường tròn ( )C qua phép quay tâm

( )O 0,0 , góc quay 180− có phương trình là:

A. 2 2 2 4 2 0x y x y+ + − + = . B.

2 2 2 4 2 0x y x y+ + − − = .

C. 2 2 2 4 2 0x y x y+ − + + = . D.

2 2 2 4 2 0x y x y+ + + − = .

Câu 89: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Phép quay tâm ( )O 0,0 góc quay 60 . biến hình nào biến

tam giác OCD thành:.

A. ODE . B. BCA . C. CAO . D. AOB .

Câu 90: Điểm nào sau đây là ảnh của ( )1;2M − qua phép quay tâm ( )O 0,0 góc quay 90

A. ( )A 2; 1− − . B. ( )B 1; 2− . C. ( )C 2;1− D. ( )D 1;1− .

Câu 91: Điểm nào sau đây là ảnh của ( )2; 3M − − qua phép quay tâm ( )O 0,0 góc quay 90−

A. ( )A 3;2 . B. ( )B 2;3 . C. ( )B 2; 3− − D. ( )B 3;2− .

Câu 92: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Phép quay tâm O góc quay 120 . biến hình nào biến tam

giác OAB thành:.

A. ODE . B. OCD . C. CAO . D. AOB .

Câu 93: Cho ( )2;3M . Phép quay tâm ( )O 0,0 , góc quay 90 biến M thành M’. Tọa độ M’ là

A. ( )M 3;2 − . B. ( )2; 3M − . C. ( )3;2M D. ( )2; 3M − − .

Câu 94: Trong mặt phẳng xOy, ảnh của C(3,-2) qua phép quay tâm ( )O 0,0 góc quay 180 là:

A. (-3,2). B. (-3,-2). C. (2,3) D. (-2,-3).

Câu 95: Cho hình vuông ABCD, phép quay tâm A góc quay 90 biến đường thẳng AD thành đường

thẳng nào?.

A. .AC B. .AB C. .BC D. .DC

Câu 96: Phép quay tâm ( )0;0O góc quay 90 biến điểm ( )3; 5A − thành điểm A . Tìm tọa độ điểm A .

A. ( )' 5; 3A = − . B. ( )' 5;3A = . C. ( )' 5; 3A = − − . D. ( )' 5;3A = − .

Câu 97: Cho ( )1;3M − và ( )0;0O . Tìm tọa độ 'M là ảnh của M qua phép quay tâm ( )O 0,0 góc quay

180 .

Page 9: HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ · B. Tam giác ODC là ảnh của tam giác OAB qua phép quay tâm O góc quay . C. Đường thẳng DM là ảnh của đường

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

A. ( )' 1; 3 .M − . B. ( )' 1; 3 .M − − . C. ( )' 1;3 .M . D. ( )' 1;3 .M − .

Câu 98: Tìm ảnh 'd của đường thẳng : 3 5 0d x y− + = qua phép quay tâm ( )0;0O , góc quay 90− .

A. ' : 3 5 0.d x y+ + = . B. ' : 3 5 0.d x y+ − = .

C. ' : 3 5 0.d x y− + = . D. ' : 3 5 0.d x y− + − = .

Câu 99: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Phép biến hình nào biến tam giác ABF thành tam giác

CBD:

A. Quay tâm O góc quay 120 . B. Quay tâm O góc quay 120− .

C. Phép tịnh tiến theo véctơ AC . D. Phép đối xứng qua đường thẳng BE.

Câu 100: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Phép biến hình nào biến tam giác ABF thành tam giác

CBD:

A. Quay tâm O góc quay 120 . B. Quay tâm O góc quay 120− .

C. Phép tịnh tiến theo véctơ AC . D. Phép đối xứng qua đường thẳng BE.

Câu 101: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm ( )1;1M . Ảnh của M qua phép quay tâm O , góc 45 là

A. ( )0; 2 . B. ( )1;0 . C. ( )2;0 . D. ( )1;1− .

Câu 102: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm ( )1;1M . Ảnh của M qua phép quay tâm O , góc 45 là

A. ( )0; 2 . B. ( )1;0 . C. ( )2;0 . D. ( )1;1− .

Câu 103: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm ( )6;1M − qua phép quay ( ): 90Q O là:

A. ( )' 6; 1M − − . B. ( )' 1; 6M − − . C. ( )' 1;6M . D. ( )' 6;1M .

Câu 104: Trong măt phẳng Oxy , tìm ảnh của điểm ( )3;4M qua phép quay ( )oO,45

Q ?

A. 7 2 7 2

M ;2 2

. B. 2 7 2

M ;2 2

. C. 2 2

M ;2 2

− −

. D. 7 2 2

M ;2 2

.

Câu 105: Khẳng định nào sai?

A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.

B. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.

C. Nếu M là ảnh của M qua phép quay ( )O,

Q

thì ( )OM ;OM = .

D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.

Câu 106: Khẳng định nào sai?

A. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó .

B. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó .

C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó .

D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.

Câu 107: Cho hình lục giác đều ABCDEF theo chiều dương, O là tâm đường trường ngoại tiếp của nó.

Tìm ảnh của tam giác OAB qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép

quay tâm O , góc 060 và phép tịnh tiến

OET .

A. OAF . B. EOD . C. OCD . D. ODE .

Câu 108: Cho lục giác đều ABCDEF theo chiều dương, O là tâm đường tròn ngoại tiếp của nó. I là

trung điểm của AB . Tìm ảnh của phép quay ( )0O;120

Q . J là trung điểm của CD , K là trung

điểm của ED , N là trung điểm của FE .

A. CJB . B. CJK . C. DKF . D. ABC .

Câu 109: Cho đa giác đều ABCDE có tâm O như hình bên. Hãy cho biết phép biến hình nào biến tam

giác OAB thành tam giác OEA ?

Page 10: HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ · B. Tam giác ODC là ảnh của tam giác OAB qua phép quay tâm O góc quay . C. Đường thẳng DM là ảnh của đường

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

A. ( )0;72O

Q .

B. BA

T .

C. ( )0; 72O

Q−

.

D. ( )0;144A

Q .

Câu 110: Trong măt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 3y x= . Ảnh của đường thẳng d

qua phép quay tâm O , góc quay 90o = là

A. 1

3y x= . B.

1

3y x= − .

C. 3y x= − . D. một phương trình khác.

Câu 111: Ảnh của điểm ( )1; 3N − qua phép quay tâm O góc 90o− là

A. ( )3;1N . B. ( )1;3N . C. ( )1;3N − . D. ( )3; 1N − − .

Câu 112: Ảnh của điểm ( )3;2M − qua phép quay tâm O góc 90o là

A. ( )2; 3M − . B. ( )2; 3M − − . C. ( )2;3M − . D. Kết quả khác.

Câu 113: Trong măt phẳng Oxy cho đường tròn ( ) ( ) ( )2 2

: 2 3 9C x y+ + − = . Tìm ảnh của đường tròn

( )C qua phép quay ( ),90oO

Q .

A. ( ) ( )2 2

2 3 9x y+ + + = . B. ( ) ( )2 2

3 2 9x y+ + + = .

C. ( ) ( )2 2

3 2 9x y− + + = . D. ( ) ( )2 2

2 3 9x y+ + − = .

Câu 114: Cho đường tròn ( ) 2 2: 2 4 2 0C x y x y+ − + + = . Ảnh của đường tròn (C) qua phép quay tâm O ,

góc quay 0180− có phương trình là

A. 2 2 2 4 2 0x y x y+ + − + = . B.

2 2 2 4 2 0x y x y+ + − − = .

C. 2 2 2 4 2 0x y x y+ − + + = . D. 2 2 2 4 2 0x y x y+ + + − = .

Câu 115: Cho điểm ( )3; 2M − . Ảnh của điểm M qua phép quay tâm O , góc quay 90o có tọa độ là

A. ( )2;3 . B. ( )2;3− . C. ( )2; 3− . D. ( )2; 3− − .

Câu 116: Cho hình bình hành ABCD tâm O , phép quay ( )0, 180O

Q−

biến đường thẳng AD thành đường

thẳng

A. CD . B. BC . C. BA . D. AC .

Câu 117: Trong măt phẳng Oxy cho đường thẳng : 3 1 0d x y− + = , ảnh d của đường thẳng d qua phép

quay tâm O , góc quay 090 là

A. : 1 0d x y + + = . B. : 3 1 0d x y + + = .

C. : 3 2 0d x y − + = . D. : 2 0d x y − + = .

Câu 118: Cho hình chữ nhật có O là tâm đối xứng. Hỏi có báo nhiêu phép quay tâm O , góc quay

( )0 360o biến hình chữ nhật thành chính nó?

A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .

Câu 119: Trong măt phẳng Oxy cho điểm ( )0;1A . Ảnh của điểm A qua ,

2O

Q

Page 11: HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ · B. Tam giác ODC là ảnh của tam giác OAB qua phép quay tâm O góc quay . C. Đường thẳng DM là ảnh của đường

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

A. ( )1;0A − . B. ( )1;0A . C. ( )0; 1A − . D. ( )1;1A − .

Câu 120: Trong măt phăng Oxy cho ( 3; 6)B − . Tim toa đô điêm E sao cho B la anh cua E qua phep quay

tâm O, goc 090 .−

A. (3; 6)E . B. (6; 3)E . C. ( 6; 3)E − − . D. ( 3; 6)E − − .

Câu 121: Cho phép biên hinh F biên A, B, C lân lươt thanh A', B', C'. Hinh ve nao sau đây thê hiên phep

quay?

A. B.

C. D.

Câu 122: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn ( ) 2 2: 9C x y+ = . Phương trình ảnh của ( )C qua phép

quay tâm O góc quay 4

A. 2 2 9x y+ = . B. ( ) ( )2 2

1 1 9x y− + − = .

C. ( )2 21 9x y− + = . D. ( )

2 21 9x y− + = .

Câu 123: Trong măt phẳng Oxy cho đường tròn ( ) ( )22: 1 4C x y+ − = . Phương trình ảnh của ( )C qua

phép quay tâm O, góc quay 090 là

A. ( )2 21 4x y− + = . B. ( )

2 21 4x y+ + = .

C. ( ) ( )2 2

1 1 4x y− + − = . D. ( ) ( )2 2

1 1 4x y+ + − = .

Câu 124: Khẳng định nào sai?

A. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.

B. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.

C. Nếu M là ảnh của M qua phép quay ( ),OQ

thì ( );OM OM = .

D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính .

Câu 125: Phép quay tâm O , góc quay 90o biến điểm ( )5;0A − thành điểm

A. ( )0;5I . B. ( )0; 5I − . C. ( )2;5I . D. ( )1;5I .

Câu 126: Phép quay tâm O , góc quay 90o− biến điểm ( )3; 2B − − thành điểm

A. ( )2;1B − . B. ( )1; 3B − − . C. ( )4;5B − . D. ( )2;3B − .

=

/ \

// C'

A'

B'B

A C I

C'B'

A'

C

B

A

C'B' A'

C

B

A

C'

B'

B

A C

A'

Page 12: HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ · B. Tam giác ODC là ảnh của tam giác OAB qua phép quay tâm O góc quay . C. Đường thẳng DM là ảnh của đường

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

Câu 127: Gọi M là ảnh của điểm ( )1;1M qua phép tịnh tiến theo véc-tơ ( )7;1v = − , M là ảnh của M

qua phép quay tâm O , góc quay 90o . Tọa độ của M là

A. ( )1;4M − . B. ( )2;7M − . C. ( )2; 6M − − . D. ( )2; 6M − .

Câu 128: Gọi A là ảnh của ( )2; 3A − qua phép quay tâm O góc quay

090 , A là ảnh của A qua phép

tịnh tiến theo ( )2;1v . Tọa độ A là

A. ( )2;5A . B. ( )1; 5A − . C. ( )5;3A . D. ( )5; 3A − .

Câu 129: Cho đường tròn ( ) 2 2: 4 6 0C x y x y+ − + = . Phép quay tâm O , góc quay 180o biến đường tròn

( )C thành đường tròn

A. 2 2 4 6 0x y x y+ − + = . B.

2 2 4 6 0x y x y+ + + = .

C. 2 2 4 6 0x y x y+ − − = . D.

2 2 4 6 0x y x y+ + − = .

Câu 130: Cho hệ trục tọa độ Oxy . Ảnh của đường thẳng 1x = qua phép quay tâm O góc quay 2

là:

A. 1y = B. 1y = − C. 2 1 0x y+ − = D. 2

y

=

Câu 131: Cho hệ trục tọa độ Oxy . Ảnh của đường thẳng 1 0x y+ − = qua phép quay tâm O

góc quay 2

là:

A. B. C. D.

Câu 132: Gọi m là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm I góc quay (biết I không nằm trên

d ). Đường thẳng m song song với d khi:

A.3

= . B.

6

= . C.

2

3

= . D. = − .

Câu 133: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng : 2 1 0d x y− + = . Để phép quay tâm I góc

quay 2017 biến d thành chính nó thì tọa độ của I là:

A. ( )2;1 B. ( )2; 1− C. ( )1;0 D. ( )0;1

Câu 134: Cho 2 đường thẳng bất kì d và d . Có bao nhiêu phép quay biến đường thẳng d thành d ?

A. 0 B.1 C. 2 D.Vô số

Câu 135: Cho 2 đường tròn bằng nhau ( )O và ( )O và tiếp xúc ngoài nhau. Có bao nhiêu phép quay

góc 90 biến đường ( )O thành ( )O ?

A. 0 B.1 C. 2 D.Vô số

Câu 136: Ảnh của đường tròn ( ) ( ) ( )2 2

2: 1 25x yC − + − = qua phép quay tâm ( )0;0O góc quay 90

là:

A. ( ) ( )2 2

2 1 25x y+ + − = B. ( ) ( )2 2

2 1 25x y+ + + =

C. ( ) ( )2 2

2 1 25x y− + + = D. ( ) ( )2 2

2 1 25x y− + − =

Câu 137: Ảnh của đường tròn ( ) ( ) ( )2 2

4 3 5: xC y− + + = qua phép quay tâm ( )3;1I − góc quay 90−

là:

A. ( ) ( )2 2

7 6 5x y− + − = B. ( ) ( )2 2

7 6 5x y+ + + =

C. ( ) ( )227 8 51x y− + − = D. ( ) ( )

2 22 1 5x y− + − =

Câu 138: Cho ( ) ( );180Q

OM M

= , với ( );M x y , ( );M x y . Mối liên hệ giữa M và M là:

x y 1 0+ − =

x y 1 0− − = x 1 0− = x y 1 0+ + = x y 1 0− + =

Page 13: HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ · B. Tam giác ODC là ảnh của tam giác OAB qua phép quay tâm O góc quay . C. Đường thẳng DM là ảnh của đường

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

A. x y

y x

= −

= B.

x x

y y

= − = −

C. x y

y x

=

= − D.

x y

y x

= −

= −

Câu 139: Cho ( ) ( );90Q

Od d

= với : 7 5 2 0d x y− + = thì đường thẳng d có phương trình là:

A. 7 5 2 0x y− − = B. 7 5 2 0x y− + = C. 5 7 2 0x y+ − = D. 5 7 2 0x y+ + =

Câu 140: Cho ( ) ( ) ( ); 90

QO

C C−

= với ( ) 2 2: 2 4 4 0C x yx y − − −+ = , thì đường tròn có phương

trình:

A. ( ) ( )2 2

2 1 9x y− + + = B. ( ) ( )2 2

2 1 9x y+ + + =

C. ( ) ( )2 2

2 1 9x y+ + − = D. ( ) ( )2 2

2 1 9x y− + + =

Câu 141: Cho ( ) ( ); 180Q

OM M

− = với ( )3; 1M − thì M có tọa độ là:

A. ( )3;1− B. ( )3;1 C. ( )3; 1− − D. ( )3; 1−

Câu 142: Cho ( ) ( );90Q

OM M

= với ( )27; 1M − thì M có tọa độ là:

A. ( )1; 27− − B. ( )1;27− C. ( )1; 27− D. ( )1;27

Câu 143: Chọn 12 giờ làm gốc, khi kim phút chỉ 3 phút thì kim giây đã quay một góc?

A. 720− . B. 360− . C. 450− . D. 1080− .

Câu 144: Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của điểm ( )6;1M − qua phép quay ( ),90O

Q

là:

A. ( )1; 6M − − . B. ( )1;6M . C. ( )6; 1M − − . D. ( )6;1M .

Câu 145: Trong mặt phẳng Oxy , qua phép quay ( ),90oO

Q , ( )3; 2M − là ảnh của điểm:

A. ( )3;2M . B. ( )2;3M . C. ( )3; 2M − − . D. ( )2; 3M − − .

Câu 146: Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của điểm ( )3;4M qua phép quay ( ),45oO

Q là:

A. 7 2 7 2

;2 2

M

. B. 2 7 2

;2 2

M −

.

C. 2 2

;2 2

M − −

. D. 7 2 2

;2 2

M −

.

Câu 147: Trong mặt phẳng Oxy , qua phép quay ( ), 135OQ

− , ( )3;2M là ảnh của điểm:

A. 5 2 5 2

;2 2

M

. B. 2 2

;2 2

M −

.

C. 5 2 2

;2 2

M −

. D. 2 2

;2 2

M

.

Câu 148: Cho ( ) ( ) ( )1 2 3: 2 1 0, : 2 2 0, : 1 0x y x y y − + = − + = − = . Phép quay ( ),180I

Q

biến 1 thành

2 , biến 3 thành chính nó. Tìm tọa độ điểm I .

A. ( )0;1 . B. 1

;12

. C. 1

;12

. D. 1

;14

.

Câu 149: Cho hai hình bình hành ABCD và CEFB nằm ở hai phía đường thẳng BC . G là đỉnh thứ tư

của hình bình hành DCEG , O là trung điểm AC . Phép quay ( ),OQ

−biến đường thẳng AD thành

đường thẳng:

A. CE . B. BC . C. BE . D. AG .

Câu 150: Cho ngũ giác đều ABCDE tâm O , biết OA a= . Phép quay ( ),CQ

biến A thành A , biến B

thành B . Độ dài đoạn A B là:

(C)

Page 14: HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ · B. Tam giác ODC là ảnh của tam giác OAB qua phép quay tâm O góc quay . C. Đường thẳng DM là ảnh của đường

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

A. 2 cos36a . B. cos72a . C. sin72a . D. 2 sin36a .

Câu 151: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm ( )1;1M . Điểm nào sau đây là ảnh của M qua phép quay tâm

O , góc 45 :

A. (0; 2) . B. ( )1;1− . C. ( )1;0 . D. ( )2;0 .

Câu 152: Có bao nhiêu phép quay tâm O góc , 0 2 , biến tam giác đều tâm O thành chính nó

A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .

Câu 153: Cho hình vuông tâm O , có bao nhiêu phép quay tâm O góc ,0 2 , biến hình vuông

thành chính nó:

A. 1. B. 3 . C.  2 . D. 4 .

Câu 154: Trong mặt phẳngOxy , cho đường tròn ( ) 2 2: ( 2) ( 2) 4C x y− + − = . Hỏi phép đồng dạng có được

bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O , tỉ số 1

2k = và phép quay tâm O góc 90 biến

( )C thành đường tròn nào sau đây:

A. ( ) ( )2 2

2 1 1x y+ + − = . B. ( ) ( )2 2

2 2 1x y− + − = .

C. ( ) ( )2 2

1 1 1x y+ + − = . D. ( ) ( )2 2

1 1 1x y− + − = .

Câu 155: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm ( )2; 4A − . Ảnh của điểm A qua phép quay tâm O góc quay2

có tọa độ là:

A. ( )4;2A . B. ( )4; 2A − − . C. ( )4; 2A − . D. ( )2;4A − .

Câu 156: Chọn 12 giờ làm gốc, khi kim giờ chỉ 1 giờ thì kim phút đã quay một góc?

A. 90− . B. 360− . C. 45− . D. 180− .

Khi kim giờ chỉ 1 giờ thì kim phút đã quay 1 vòng mặt phẳng đồng hồ.

Câu 157: Chọn 12 giờ làm gốc, khi kim phút chỉ 2 phút thì kim giây đã quay một góc?

A. 720− . B. 360− . C. 450− . D. 180− .

Câu 158: Cho ABC đều ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )O,90 O,90 O,90, ,Q A A Q B B Q C C

= = = , O khác ,A ,B C . Khi đó:

A. Tam giác A B C đều. B. Tam giác A B C vuông.

C. Tam giác AOA đều. D. Ba điểm , ,A B C thẳng hàng.

Câu 159: Cho hình vuông ABCD , có I là giao điểm của hai đường chéo. Quay quanh I một góc 90−

thì tam giác AIB biến thành tam giác:

A. BIC . B. DCI . C. DIA . D. AIB .

Câu 160: Trong mặt phẳng Oxy , qua phép quay ( ), 90O

Q−

, ( )3; 2M − là ảnh của điểm:

A. ( )3;2M − . B. ( )2;3M . C. ( )3; 2M − − . D. ( )2;3M .

Câu 161: Cho ngũ giác đều ABCDE tâmO . Phép quay nào sau đây biến ngũ giác thành chính nó?

A. ( ),180OQ

. B. ( ),180A

Q

. C. ( ),45OQ

. D. ( ),72O

Q

.

Câu 162: Cho hình vuông ABCD có tâm là O . Xét phép quay Q tâm O và góc quay , với giá trị nào

của trong các giá trị sau, phép quay Q biến hình vuông ABCD thành chính nó?

A. 4

. B.

2

. C.

3

. D.

6

.

Câu 163: Gọi M là ảnh của điểm M qua phép quay tâm O , góc quay . Khi đó ta có:

A. OM OM = và góc ( ),OM OM bằng .

B. OM OM = và góc lượng giác ( ),OM OM bằng .

Page 15: HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ · B. Tam giác ODC là ảnh của tam giác OAB qua phép quay tâm O góc quay . C. Đường thẳng DM là ảnh của đường

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

C. OM OM = và góc lượng giác ( ),OM OM bằng

D. OM OM = và góc ( ),OM OM bằng .

Câu 164: Với k là số nguyên dương ta luôn có phép quay ( ),2O k

Q

là phép

A. Đối xứng tâm O . B. Đồng nhất. C. Tịnh tiến. D. Đối xứng trục.

Câu 165: Với k là số nguyên dương ta luôn có phép quay ( )( ), 2 1O k

Q+

là phép

A. Đối xứng tâm O . B. Đồng nhất. C. Tịnh tiến. D. Đối xứng trục.

Câu 166: Cho phép quay tâm O , góc quay biến điểm ,A B lần lượt thành ,A B . Đẳng thức nào sau

đây là đúng.

A. A A B B = . B. 0A A B B + = . C. A B AB = . D. A A B B = .

Câu 167: Khẳng định nào sau đây là đúng

A. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng trùng với nó.

B. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.

C. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.

D. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng.

Câu 168: Trên một chiếc đồng hồ từ lúc 12 00h đến15 00h , kim giờ đã quay một góc bao nhiêu độ?

A. 90 . B. 90− . C. 45− . D. 45 .

Câu 169: Gọi đường thẳng là ảnh của đường thẳng qua phép quay có góc quay , với 02

.

Khi đó góc giữa và là

A. 2

− . B. − . C. . D. − .

Câu 170: Gọi đường thẳng là ảnh của đường thẳng qua phép quay có góc quay , với 2

.

Khi đó góc giữa và là

A. 2

− . B. − . C. . D. − .

Câu 171: Cho hình vuông ABCD . Ảnh của điểm D qua phép quay tâm A góc 900 là

A. Điểm C . B. Điểm A . C. Điểm D . D. Điểm B .

Câu 172: Cho hình vuông ABCD DABC . Ảnh của điểm B qua phép quay tâm A góc 90− là

A. Điểm C . B. Điểm A . C. Điểm . D. Điểm .

Câu 173: Cho hình vuông ABCD DABC tâm O . Ảnh của điểm qua phép quay tâm O góc là

A. Điểm C . B. Điểm A . C. Điểm . D. Điểm .

Câu 174: Cho hình vuông ABCD tâm O . Ảnh của đường thẳng qua phép quay tâm O góc là

A. Đường thẳng . B. Đường thẳng .

C. Đường thẳng . D. Đường thẳng .

Câu 175: Cho hình vuông ABCD tâm O . Ảnh của đường thẳng qua phép quay tâm O góc là

A. Đường thẳng . B. Đường thẳng .

C. Đường thẳng . D. Đường thẳng .

Câu 176: Cho hình vuông ABCD tâm O . Ảnh của qua phép quay tâm O góc là

A. . B. . C. . D. .

Câu 177: Cho hình vuông ABCD tâm O . Ảnh của qua phép quay tâm O góc là

A. . B. . C. . D. .

Câu 178: Cho hình vuông ABCD tâm O . Xét phép quay tâm O , góc . Góc bằng bao nhiêu để qua

phép quay trên biến hình vuông DABC thành chính nó.

A. . B. . C. . D. .

Câu 179: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm . Ảnh của điểm qua phép quay tâm O góc

D B

A 90−

D B

BC 90

CD AB

BD AC

AB 90−

BC DA

CD AC

ABC 90−

BCD CDA OCD DAB

OAB 90

ODA OBC OCD OBD

3

=

4

=

2

=

6

=

( )A 3;0 A

90

Page 16: HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ · B. Tam giác ODC là ảnh của tam giác OAB qua phép quay tâm O góc quay . C. Đường thẳng DM là ảnh của đường

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

A. . B. . C. . D. .

Câu 180: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng có phương trình . Ảnh của qua

phép quay tâm O góc là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 181: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm . Ảnh của điểm qua phép quay tâm O góc

A. . B. . C. . D. .

Câu 182: Cho hình vuông ABCD tâm O . Ảnh của điểm qua phép quay tâm O góc 0180 là

A. Điểm C . B. Điểm A . C. Điểm . D. Điểm .

Câu 183: Cho hình vuông ABCD tâm O . Ảnh của đường thẳng qua phép quay tâm O góc 0180 là

A. Đường thẳng . B. Đường thẳng .

C. Đường thẳng DA . D. Đường thẳng .

Câu 184: Cho hình vuông ABCD tâm O . Ảnh của đường thẳng qua phép quay tâm O góc 0270− là

A. Đường thẳng . B. Đường thẳng .

C. Đường thẳng . D. Đường thẳng .

Câu 185: Cho hình vuông ABCD tâm O . Ảnh của qua phép quay tâm O góc là

A. OBC . B. OCA . C. OAB . D. ABC .

Câu 186: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Ảnh của ABC qua phép quay tâm O góc 060− là.

A. BCD . B. EFA . C. FAB . D. CED .

Câu 187: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Ảnh của đường thẳng AB qua phép quay tâm O góc 0120

là.

A. CD . B. EF . C. ED . D. BC .

Câu 188: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm (0;1)M . Ảnh của điểm M qua phép quay tâm O góc 090− là

A. '(0;1)M . B. '(1;0)M . C. '( 1;0)M − . D. '(0; 1)M − .

Câu 189: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn ( )C : 2 2( 1) 4x y− + = . Ảnh của ( )C qua phép quay

tâm O góc là.

A. 2 2(C') : ( 1) 4x y− + = . B.

2 2(C') : ( 1) 2x y+ − = .

C.2 2(C') : ( 1) 4x y+ + = . D.

2 2(C') : ( 1) 4x y+ − = .

Câu 190: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm . Ảnh của điểm qua phép quay tâm O góc

A. . B. . C. . D. .

Câu 191: Khẳng định nào sai:

A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.

B. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.

C. Nếu M’ là ảnh của M qua phép quay ( ),OQ

thì ( );OM OM = .

D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.

( )0;3A ( )0; 3A − ( )3; 3A − ( )A 3;0 −

d 2 0x y+ − = d

90

: 2 0d x y + − = : 2 0d x y − + =

: 2 0d x y − − = : 2 0d x y + + =

( )A 3;4 A

90

( )4;3A ( )4; 3A − ( )4;3A − ( )4; 3A − −

A

D B

BC

CD AB

AC

AB

BC DA

CD AC

ABC 90−

90

( )A 3;4 A

90

( )4;3A ( )4; 3A − ( )4;3A − ( )4; 3A − −