Trang 1 TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số: 899/2020/TĐT-ĐA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc TP. Hồ Chí Minh, ngày 01 tháng 6 năm 2020 ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung về trường 1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở và địa chỉ trang thông tin điện tử Trường đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) là trường Công lập, thuộc Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam, thành lập năm 1997. Địa chỉ: Số 19, đường Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong Tỉnh/ Thành phố: Thành phố Hồ Chí Minh Quận/Huyện: Quận 7 Điện thoại: 028.37755035 Fax: 028.37755055 Email: [email protected][email protected]Website: tdtu.edu.vn Cơ quan chủ quản: Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam Triết lý giáo dục: Vì sự khai sáng cho nhân loại. Sứ mạng: Giáo dục, nghiên cứu và sáng tạo để phát triển nhân loại bền vững. Tầm nhìn: Vì sự phát triển con người và một thế giới hòa bình, hạnh phúc. Mục tiêu: Là đại học nghiên cứu tinh hoa trong TOP 200 đại học tốt nhất thế giới. Văn hóa: Chất lượng và sự tin cậy. Nguyên tắc ứng xử: Công bằng, Hiệu quả, Phụng sự. Slogan: Từ nơi đây, ánh sáng sẽ chiếu đến khắp nơi trong vũ trụ. Địa chỉ các trụ sở: STT Cơ sở đào tạo Loại hình đào tạo Địa điểm Diện tích đất (m2) Diện tích xây dựng (m2) 1 Cơ sở Tân Phong Cơ sở đào tạo chính Tp.HCM 264900 m2 31513 m2 2 Cơ sở Bình Thạnh Khác Tp.HCM 2870 m2 1056 m2 3 Cơ sở Nha Trang Phân hiệu Nha Trang 112500 m2 4641 m2 4 Cơ sở Bảo Lộc Khác Lâm Đồng 471200 m2 2360 m2 5 Cơ sở Cà Mau Khác Cà Mau 21600 m2 630 m2 6 Cơ sở An Giang Khác An Giang 61000 m2 Website: https://tdtu.edu.vn
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Trang 1
TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
Số: 899/2020/TĐT-ĐA
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
TP. Hồ Chí Minh, ngày 01 tháng 6 năm 2020
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020
I. Thông tin chung về trường
1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở và địa chỉ trang thông tin điện tử Trường đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) là trường Công lập, thuộc Tổng liên đoàn Lao
động Việt Nam, thành lập năm 1997.
Địa chỉ: Số 19, đường Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong
Tỉnh/ Thành phố: Thành phố Hồ Chí Minh Quận/Huyện: Quận 7
Cơ quan chủ quản: Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
Triết lý giáo dục: Vì sự khai sáng cho nhân loại.
Sứ mạng: Giáo dục, nghiên cứu và sáng tạo để phát triển nhân loại bền vững.
Tầm nhìn: Vì sự phát triển con người và một thế giới hòa bình, hạnh phúc. Mục tiêu: Là đại học nghiên cứu tinh hoa trong TOP 200 đại học tốt nhất thế giới.
Văn hóa: Chất lượng và sự tin cậy.
Nguyên tắc ứng xử: Công bằng, Hiệu quả, Phụng sự.
Slogan: Từ nơi đây, ánh sáng sẽ chiếu đến khắp nơi trong vũ trụ.
Địa chỉ các trụ sở:
STT Cơ sở đào tạo Loại hình đào tạo Địa điểm Diện tích
đất (m2)
Diện tích xây dựng
(m2) 1 Cơ sở Tân Phong Cơ sở đào
tạo chính Tp.HCM 264900 m2 31513 m2
2 Cơ sở Bình Thạnh Khác Tp.HCM 2870 m2 1056 m2 3 Cơ sở Nha Trang Phân hiệu Nha Trang 112500 m2
4641 m2 4 Cơ sở Bảo Lộc Khác Lâm Đồng 471200 m2 2360 m2 5 Cơ sở Cà Mau Khác Cà Mau 21600 m2 630 m2 6 Cơ sở An Giang Khác An Giang 61000 m2
Website: https://tdtu.edu.vn
Trang 2
1.2. Quy mô đào tạo
STT Loại chỉ tiêu Quy mô theo khối ngành đào tạo Tổng
Khối ngành
I
Khối ngành
II
Khối ngành
III
Khối ngành
IV
Khối ngành
V
Khối ngành
VI
Khối ngành
VII
I Chính quy 1 Sau đại học 1.1 Tiến sĩ 1.1.1 Quản trị kinh doanh 3 3 1.1.2 Kế toán 4 4 1.1.3 Khoa học máy tính 6 6 1.1.4 Kỹ thuật điện 3 3 1.1.5 Kỹ thuật xây dựng 6 6 1.1.6 Khoa học tính toán 9 9 1.2 Thạc sĩ
1.2.1 Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh
84 84
1.2.2 Kỹ thuật điện 28 28 1.2.3 Mỹ thuật ứng dụng 44 44 1.2.4 Xã hội học 175 175 1.2.5 Quản trị kinh doanh 129 129
1.2.6 Tài chính - Ngân hàng 96 96
1.2.7 Kế toán 61 61 1.2.8 Luật kinh tế 179 179 1.2.9 Toán ứng dụng 65 65 1.2.10 Khoa học máy tính 80 80 1.2.11 Kỹ thuật viễn thông 15 15
1.2.12 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 22 22
1.2.13 Kỹ thuật hoá học 12 12 1.2.14 Kỹ thuật môi trường 18 18 1.2.15 Kỹ thuật xây dựng 44 44
1.2.16 Quản lý thể dục thể thao 20 20
1.2.17 Bảo hộ lao động 62 62 2 Đại học 2.1 Chính quy
2.1.1 Các ngành đào tạo trừ ngành đào tạo ưu tiên
2.1.1.1 Quản trị kinh doanh 2822 2822 2.1.1.2 Marketing 313 313
2.1.1.3 Tài chính - Ngân hàng 1127 1127
Trang 3
STT Loại chỉ tiêu Quy mô theo khối ngành đào tạo Tổng
Khối ngành
I
Khối ngành
II
Khối ngành
III
Khối ngành
IV
Khối ngành
V
Khối ngành
VI
Khối ngành
VII
2.1.1.4 Kế toán 1261 1261 2.1.1.5 Thiết kế đồ họa 480 480 2.1.1.6 Thiết kế thời trang 187 187
2.1.1.12 Xã hội học 257 257 2.1.1.13 Việt Nam học 1157 1157 2.1.1.14 Kinh doanh quốc tế 1315 1315 2.1.1.15 Quan hệ lao động 321 321 2.1.1.16 Luật 1361 1361 2.1.1.17 Công nghệ sinh học 626 626
2.1.1.18 Khoa học môi trường 253 253
2.1.1.19 Toán ứng dụng 173 173 2.1.1.20 Thống kê 159 159 2.1.1.21 Khoa học máy tính 887 887
2.1.1.22 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 278 278
2.1.1.23 Kỹ thuật phần mềm 727 727 2.1.1.24 Kỹ thuật điện 747 747
2.1.1.25 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 483 483
2.1.1.26 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 802 802
2.1.1.27 Kỹ thuật hoá học 671 671
2.1.1.28 Quy hoạch vùng và đô thị 105 105
2.1.1.29 Thiết kế nội thất 311 311 2.1.1.30 Kỹ thuật xây dựng 606 606
2.1.1.31 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
159 159
2.1.1.32 Dược học 608 608 2.1.1.33 Công tác xã hội 102 102
STT Loại chỉ tiêu Quy mô theo khối ngành đào tạo Tổng
Khối ngành
I
Khối ngành
II
Khối ngành
III
Khối ngành
IV
Khối ngành
V
Khối ngành
VI
Khối ngành
VII
2.1.2 Các ngành đào tạo ưu tiên
2.2 Liên thông từ trung cấp lên đại học chính quy
2.3 Liên thông từ cao đẳng lên đại học chính quy
2.4 Đào tạo chính quy đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên
3 Cao đẳng ngành Giáo dục mầm non
3.1 Chính quy
3.2 Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng chính quy
3.3 Đào tạo chính quy đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng
II Vừa làm vừa học 1 Đại học 1.1 Vừa làm vừa học
1.2 Liên thông từ trung cấp lên đại học vừa làm vừa học
1.3 Liên thông từ cao đẳng lên đại học vừa làm vừa học
1.4
Đào tạo vừa làm vừa học đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên
2 Cao đẳng ngành giáo dục mầm non
2.1 Vừa làm vừa học
2.2 Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng Vừa làm vừa học
2.3
Đào tạo vừa làm vừa học đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng
Trang 5
1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm 2018, 2019
Phương thức tuyển sinh 2018: xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia; xét
tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (có 02 đợt: Đợt 1 dành cho các trường THPT
có ký kết hợp tác với TDTU; Đợt 2 dành cho tất cả các trường THPT); và xét tuyển
thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo (BGDĐT).
Phương thức tuyển sinh 2019: xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia; xét
tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (có 03 đợt: Đợt 1 dành cho các trường THPT
có ký kết hợp tác với TDTU; Đợt 2 dành cho các trường THPT khác; Đợt 3 dành cho
tất cả các trường THPT xét tuyển vào ngành chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh);
xét tuyển thẳng (xét tuyển thẳng theo quy định của TDTU, xét tuyển thẳng theo Quy
chế tuyển sinh đại học của BGDĐT)
1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
Nhóm ngành/Ngành/ tổ hợp xét tuyển
Năm tuyển sinh 2018 (theo kết quả thi THPT quốc gia)
Năm tuyển sinh 2019 (theo kết quả thi THPT quốc gia)
Chỉ tiêu Số trúng
tuyển nhập học
Điểm trúng tuyển
(thang 30)
Chỉ tiêu
Số trúng tuyển
nhập học
Điểm trúng tuyển
(thang 40)
Nhóm ngành II
1.Thiết kế công nghiệp 15 20 18,00 20 24 22,50 H00, H01, H02
2.Thiết kế đồ họa H00, H02, H01 120 134 19,00 75 80 27,00 3.Thiết kế thời trang H00, H02, H01 55 62 18,50 30 33 22,50
Nhóm ngành III
.4 Luật A00, A01, C00, D01 155 157 21,00 50 56 30,25 Luật – chất lượng cao A00, A01, C00, D01 125 130 18,00 80 80 24,00 Luật – Bảo Lộc A00, A01, C00, D01 10 9 17,00 10 10 23,00 Luật – Nha Trang A00, A01, C00, D01 15 21 17,25 15 14 23,00 5.Tài chính Ngân hàng A00, C01, A01, D01 110 116 19,50 80 80 30,00 Tài chính Ngân hàng -chất lượng cao A00, C01, A01, D01
80
89
17,50 80 80 24,75
6. Kế toán 135 150 19,60 70 73 30,00
Trang 6
Nhóm ngành/Ngành/ tổ hợp xét tuyển
Năm tuyển sinh 2018 (theo kết quả thi THPT quốc gia)
Năm tuyển sinh 2019 (theo kết quả thi THPT quốc gia)
Chỉ tiêu Số trúng
tuyển nhập học
Điểm trúng tuyển
(thang 30)
Chỉ tiêu
Số trúng tuyển
nhập học
Điểm trúng tuyển
(thang 40) A00, C01, A01, D01 Kế toán – chất lượng cao A00, C01, A01, D01 80 88 17,50 95 90 24,00 Kế toán (CN Kế toán quốc tế) đại học bằng tiếng Anh A00, C01, A01, D01 10 10 22,50 Kế toán – Nha Trang A00, C01, A01, D01 10 11 17,00 10 10 22,50 7. Marketing A00, C01, A01, D01
135
148
20,70 40 42 32,50
Marketing - chất lượng cao A00, C01, A01, D01 160 167 18,50 80 80 28,50 Marketing - đại học bằng tiếng Anh A00, A01, D01 20 24 24,00 Marketing, Nha Trang A00, C01, A01, D01 35
46
17,25 30 34 23,00
8.Quản trị kinh doanh (Nhà hàng - Khách sạn) A00, C01, A01, D01
150
161
20,80 35 39 32,50
Quản trị kinh doanh (Nhà hàng - Khách sạn) - Chất lượng cao A00, C01, A01, D01
140
152
18,50 90 92 28,25
Quản trị kinh doanh (Nhà hàng - Khách sạn) – đại học bằng tiếng Anh A00, A01, D01 20 20 24,00 Quản trị kinh doanh (Nhà hàng-Khách sạn) - Bảo Lộc A00, C01, A01, D01
15
13
17,00 20 21 23,00
Quản trị kinh doanh (Nhà hàng-Khách sạn)-Nha Trang A00, C01, A01, D01
30
24
17,25 40 40 23,00
9.Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, C01 170 184 21,60 40 42 33,00 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao A00, C01, A01, D01
150
172
19,60 55 58 30,75
10.Quan hệ lao động A00, C01, A01, D01 60 60 18,00 60 64 24,00
Nhóm ngành IV
Trang 7
Nhóm ngành/Ngành/ tổ hợp xét tuyển
Năm tuyển sinh 2018 (theo kết quả thi THPT quốc gia)
Năm tuyển sinh 2019 (theo kết quả thi THPT quốc gia)
Chỉ tiêu Số trúng
tuyển nhập học
Điểm trúng tuyển
(thang 30)
Chỉ tiêu
Số trúng tuyển
nhập học
Điểm trúng tuyển
(thang 40) 11.Công nghệ sinh học A00, B00, D08 80 90 19,00 50 51 26,75 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao A00, B00, D08
20
21
17,50 40 41 24,00
Công nghệ sinh học – đại học bằng tiếng Anh A00, B00, D08 10 10 22,50 12.Khoa học môi trường A00, B00, D07 25 33 17,25 25 24 24,00
Nhóm ngành V
13.Toán ứng dụng A00, A01, C01 25 29 17,00 50 50 23,00 14.Thống kê A00, A01, C01 20 26 17,00 25 22 23,00 15.Khoa học máy tính A00, A01, C01 95 103 19,75 60 64 30,75 Khoa học máy tính – Chất lượng cao A00, A01, C01
60
66
17,50 80 77 24,50
16.Kỹ thuật phần mềm A00, A01, C01 70 76 20,75 40 45 32,00 Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao A00, A01, C01
80
86
18,00 90 90 25,00
Kỹ thuật phần mềm – đại học bằng tiếng Anh A00, A01, C01 10 10 22,50 Kỹ thuật phần mềm – Bảo Lộc A00, A01, C01 10 10 22,50 17.Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01, C01
55
65
19,25 65 65 29,00
18.Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07
15
12
17,00 20 20 24,00
19. Kỹ thuật điện A00, A01, C01 135 145 17,50 90 90 25,75 Kỹ thuật điện Chất lượng cao A00, A01, C01
20
16
17,00 20 19 22,50
20.Kỹ thuật điện tử – viễn thông
60
67
17,50 110 117 25,50
Trang 8
Nhóm ngành/Ngành/ tổ hợp xét tuyển
Năm tuyển sinh 2018 (theo kết quả thi THPT quốc gia)
Năm tuyển sinh 2019 (theo kết quả thi THPT quốc gia)
Chỉ tiêu Số trúng
tuyển nhập học
Điểm trúng tuyển
(thang 30)
Chỉ tiêu
Số trúng tuyển
nhập học
Điểm trúng tuyển
(thang 40) A00, C01, A01 Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chất lượng cao A00, C01, A01
15
16
17,00 15 12 22,50
21.Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, C01
130
145
18,25 80 76 28,75
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chất lượng cao A00, C01, A01
60
63
17,00 45 48 23,00
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – đại học bằng tiếng Anh A00, C01, A01 10 10 22,50 22.Kỹ thuật hóa học A00, C02, B00 155 164 18,25 75 78 27,25 23.Kỹ thuật xây dựng A00, A01, C01 90 91 17,50 50 50 27,00 Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao A00, A01, C01
15
10
17,00 25 21 22,50
24.Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, C01
29. Việt Nam học A01, D01, C00, C01 175 181 21,00 65 67 31,00 Việt Nam học – Chất lượng cao A01, D01, C00, C01
55
56
18,25 85 85 25,25
Việt Nam học – Bảo Lộc A01, D01, C00, C01 15 13 22,50
Trang 9
Nhóm ngành/Ngành/ tổ hợp xét tuyển
Năm tuyển sinh 2018 (theo kết quả thi THPT quốc gia)
Năm tuyển sinh 2019 (theo kết quả thi THPT quốc gia)
Chỉ tiêu Số trúng
tuyển nhập học
Điểm trúng tuyển
(thang 30)
Chỉ tiêu
Số trúng tuyển
nhập học
Điểm trúng tuyển
(thang 40) 30.Xã hội học A01, D01, C00, C01 35 37 19,00 50 51 25,00 31.Công tác xã hội A01, C00, D01, C01 15 14 17,50 20 19 23,50 32.Ngôn ngữ Anh D01, D11 80 85 22,00 50 50 33,00 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao D01, D11
180
206
19,00 45 45 30,50
Ngôn ngữ Anh – đại học bằng tiếng Anh D01, D11 20 20 30,50 Ngôn ngữ Anh - Bảo Lộc D01, D11 20 21 17,50 20 22 23,00 Ngôn ngữ Anh - Nha Trang D01, D11
15
17
17,50 40 42 23,00
33.Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04, D55, D11 75 81 20,00 70 78 31,00 34.Quản lý thể dục thể thao A01, D01, T00, T01 65 69 18,50 80 82 26,50 35.Bảo hộ lao động A00, B00, C02 45 44 17,00 25 23 23,50 [Số liệu năm 2018, 2019 chưa tính số liệu theo phương thức tuyển thẳng và tuyển từ kết quả học tập THPT]
Trang 10
II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
2.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu
2.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá
- Tổng diện tích đất của trường: 993.870 m2
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 5.881 chỗ; gồm có TP.HCM 4772 chỗ, Bảo Lộc 429 chỗ,
Nha Trang 680 chỗ.
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy: 11,09 m2/SV
TT Hạng mục Số lượng Diện tích sàn xây dựng (m2)
1
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu
642 88.479
1.1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 15 7.000 1.2 Phòng học từ 100 - 200 chỗ 79 8.150 1.3 Phòng học từ 50 - 100 chỗ 168 21.556 1.4 Số phòng học dưới 50 chỗ 214 21.065 1.5 Số phòng học đa phương tiện 16 3.003
1.6 Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu 150 27.705
2 Thư viện, trung tâm học liệu 3 11.180
3
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập
108 145.045
2.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
TT Tên Các trang thiết bị chính
Phục vụ nhóm ngành/
ngành/ khối ngành
1 Phòng TN Hóa hữu cơ
Máy cất nước, Máy khuấy đũa, Máy khuấy từ gia nhiệt, Máy ly tâm, Đèn soi UV, Bể rửa siêu âm, Cột chưng cất, Bơm chân không, Bình xịt tia Azlon, Máy sấy cầm tay,…
Nhóm ngành IV, V, VI
2 Phòng TN Hóa vô cơ hóa lý
Lò nung tro 1100ºC, Khúc xạ kế đo độ ngọt, Khúc xạ kế để bàn, Máy ly tâm, Bể điều nhiệt, Bếp cách thủy, Biến thế, Bình nhiệt lượng kế, Bếp điện phẳng, Máy đo độ dẫn điện/ nhiệt độ/ độ mặn / TDS để bàn, Máy khuấy từ có gia nhiệt, Máy nghiền bi, …
Nhóm ngành V
Trang 11
TT Tên Các trang thiết bị chính
Phục vụ nhóm ngành/
ngành/ khối ngành
3 Phòng TN Hóa đại cương
Máy cất nước 1 lần, Máy khuấy từ, Máy khuấy từ gia nhiệt, Cân kỹ thuật, Bộ khoan nút cao su, Tủ sấy điện tử hiện số, Nhiệt kế rượu, máy lọc chân không, các dụng cụ thủy tinh…
Nhóm ngành IV, V, VI
4 Phòng TN Quá trình thiết bị
Chưng cất, Đồng hồ đo tốc độ quay, Sấy đối lưu, Nhớt kế Stock, Caliper, Van điện từ, Khoan điện cầm tay Bosch, Máy mài cầm tay Bosch, Nhiệt kế hiện số, Van xã khí (van an toàn),…
Nhóm ngành IV, V
5 Phòng Thí nghiệm chuyên đề 1
Bàn thí nghiệm di động, Bếp đun bình cầu 100ml, Bộ Bình chứa hóa chất, Bộ nguồn điện di, Bộ so gel chụp hình tự động, Máy vi tính, Bình DEWAR, Bộ sắc ký cột lỏng áp suất thường, Cuvette thạch anh, Máy chuẩn độ tự động, Hệ thống bơm dung môi Model: C-605, Code: 044105, Máy UV_VIS Spectrometer UNICAM 8700 series, Máy PH METHER Toledo MP 220, Serial no.044995, Máy quang phổ UV-VIS Model UV-1700,...
Nhóm ngành V
6 Phòng Thí nghiệm chuyên đề 2
Bàn thí nghiệm di động, Bếp đun bình cầu 100ml, Bộ Bình chứa hóa chất, Bộ nguồn điện di, Bộ so gel chụp hình tự động, Máy vi tính, Bình DEWAR, Bộ sắc ký cột lỏng áp suất thường, Cuvette thạch anh, Máy chuẩn độ tự động, Hệ thống bơm dung môi Model: C-605, Code: 044105, Máy UV_VIS Spectrometer UNICAM 8700 series, Máy PH METHER Toledo MP 220, Serial no.044995, Máy quang phổ UV-VIS Model UV-1700,...
Nhóm ngành IV, V, VI
7 Phòng TN Chuyên đề 3
Bàn thí nghiệm di động, Bếp đun bình cầu 100ml, Bộ Bình chứa hóa chất, Bộ nguồn điện di, Bộ so gel chụp hình tự động, Máy vi tính, Bình DEWAR, Bộ sắc ký cột lỏng áp suất thường, Cuvette thạch anh, Máy chuẩn độ tự động, Hệ thống bơm dung môiModel: C-605, Code: 044105, Máy UV_VIS Spectrometer UNICAM 8700 series, Máy PH METHER Toledo MP 220, Serial no.044995, Máy quang phổ UV-VIS Model UV-1700,...
Nhóm ngành IV, V, VI
8 Phòng TN Hóa sinh
Cân phân tích điện tử, Micropipette, Bể điều nhiệt, Bộ cất đạm, Nồi hấp tiệt tùng tự động, Hệ thống siêu lọc, Bộ lọc hút chân không, Máy dập mẫu, Máy đo PH level 1, Máy đồng hóa, Máy đong khô, Máy khuất từ, Máy khuấy cơ,…
Nhóm ngành IV, V, VI
9 Phòng TN Vật lí
Thước trắc vi (Panmer) gắn với cảm biến, bộ thí nghiệm khảo sát dao động tích phóng xác định điện trở điện dung, bộ thí nghiệm xác định điện trở dùng mạch cầu Wheaston, Đồng hồ đa năng hiện số, Milion kế, Máy vi tính, Máy khoan tay, Cân thiên bình, Tủ Sấy hiệu Memmert, Tủ Sấy, ...
Nhóm ngành IV, V, VI
Trang 12
TT Tên Các trang thiết bị chính
Phục vụ nhóm ngành/
ngành/ khối ngành
10 Phòng TN Công nghệ sinh học
Bể điều nhiệt hiệu: Memmert, Model: WNB14 + L0 (nắp vòng), Bộ điện di nằm ngang, Bộ lọc hút chân không thủy tinh, Hệ thống điều khiển bơm, Hệ thống thiết bị lai Hiệu, Máy cất nước WSB/4, Bàn đèn UV, Nhiệt kế hồng ngoại, Đầu côn PIPETTE, Kính hiển vi sinh học 2 mắt, Máy khuấy từ gia nhiệt, Máy khuấy từ không gia nhiệt, Máy khuếch đại chuỗi DNA (PCR MACHINE), Máy lắc bình tam giác, Máy lắc ống nghiệm, Máy ly tâm, Máy quang phổ UV,...
Nhóm ngành IV, V, VI
11 Phòng TN Bảo hộ lao động 1
Bơm lấy mẫu không khí cá nhân, Bình hút ẩm, Bộ lọc vi sinh, Bơm chân không, Cân phân tích, Hệ thống tủ hút khí độc, Máy áp lực chân không, Máy cất nước 2 lần S/n, Máy định vị vệ tinh GPS, Máy đo ánh sáng hiện số, Máy đo bức xạ nhiệt HYGROMER, Máy đo bụi hiện số, Máy đo cường độ - điện thế dòng điện S/n, Máy đo ồn rung, Máy đo nhiệt độ bằng tia Laser, Máy đo độ dày kim loại bằng siêu âm,...
Nhóm ngành IV, VII
12 Phòng TN khoa Dược C122
Máy đo COD cầm tay, Máy đo BOD cầm tay, Máy đo pH để bàn, máy đo DO để bàn, Máy đo độ đục để bàn , Máy ly tâm, thiết bị cô quay chân không, bộ thiết bị cô quay chân không nằm, bể điều nhiệt nóng, lạnh…
Nhóm ngành VI
13 Phòng TN Vi sinh - ký sinh
Kính hiển vi 2 mắt, Nồi hấp 100 lít, Tủ cấy vi sinh, Tủ ấm, Tủ lạnh, Tủ mát, Máy ly tâm nhỏ, máy ly tâm lớn, Máy lắc orbital, trống lắc, máy đun nhiệt khô, bể cách thủy, lò vi sóng…
Nhóm ngành IV, VI
14 Phòng TN đa môn
Bếp cách thủy, bếp hồng ngoại, bể siêu âm, cân kỹ thuật 2 số lẻ, cân phân tích 4 số lẻ, Đèn soi sắc kí bản mỏng, kính hiển vi điện tử, máy đo UV-VIS, máy đo pH, máy đồng hóa, máy khuấy từ gia nhiệt, máy ly tâm, Máy Vortex, Tủ làm đá viên, tủ sấy tĩnh, tủ hút khí độc, Máy ly tâm, thiết bị cô quay chân không, bộ thiết bị cô quay chân không nằm, bể điều nhiệt nóng, lạnh …
Nhóm ngành IV,V, VI
15 Phòng TN Quan trắc môi trường
Máy quang phổ phát xạ nguyên tử plasma, máy nén khí không dầu, máy đo COD cầm tay, Máy đo BOD cầm tay, Máy đo pH để bàn, máy đo DO để bàn, Máy đo độ đục để bàn, thiết bị lấy mẫu nước dạng đứng, Thiết bị lấy mẫu trầm tích, thiết bị lấy mẫu đất, bơm lấy mẫu khí xung quanh, thiết bị thu mẫu bụi, máy đo chỉ tiêu nước cầm tay, máy đo ozone, máy đo độ ồn, máy đo nhiệt độ, độ ấm, tốc độ gió, thiết bị đo phân tích khí thải, máy đo nhanh độ ẩm, pH đất, Máy đo VOC cầm tay, máy lọc nước siêu sạch…
Nhóm ngành IV,V, VI
Trang 13
TT Tên Các trang thiết bị chính
Phục vụ nhóm ngành/
ngành/ khối ngành
16 Phòng nghiên cứu cơ & xương
Hệ thống máy vi tính chụp cắt lớp PQCT XCT 2000, bao gồm các phụ kiện sau: Halter XCT 2000F. Tibianmessung Tibia maesurement holder set XCT 2000. Halter XCT 2000f, Radiusmessung Radius measurement holder set XCT 2000, Fujitsu ESPRIMO P410, Win7, 100-240V hoặc tương đương. 500GB HDD USB3.0 EXT. Màn hình hiển thị 19 inch TFT. HP Desk jet 1010 hoặc tương đương. Druckerkabel 1.8m. Dây cáp máy in 1.8m. I/O Kabel 5m I/O cable 5m Hướng dẫn sử dụng XCT bằng tiếng Anh Hubisch 150 HT fur XCT 2000L, bàn điều chỉnh chiều cao cho XCT 2000L. Artikel driver (trình điều khiển Artikel) Leonardo Mechanograph Research System. Hệ thống bao gồm: - Phiên bản phần mềm đã được cài đặt sẵn trên máy tính PQCT. - Ghế Leonardo dành cho người lớn, cao dùng cho người già tăng ghế điều chỉnh...
18 Phòng mô phỏng Ngân hàng và Thị trường chứng khoán
Máy trạm Compaq Presario CQ3412L, Máy chiếu DLP SHARP XR-50S, Máy chủ HP ML150G6 QC E5520, Máy đếm tiền INNO BC-6080UM, Máy bó tiền, Máy soi tiền
Nhóm ngành III
19 Phòng mô phỏng Kế toán doanh nghiệp
Máy vi tính, Thiết bị kết nối mạng, Máy chiếu, Máy in HP P2055D, Máy Photocopy RICOH AFICO MP 1900
Nhóm ngành III
20 Phòng thí nghiệm Đường
Biến dạng kế strain gauges, Bộ máy Datalogger, Đồng hồ đo chuyển vị, Hệ dầm cầu trục 5 tấn, Bộ chứa mẫu nén của máy nén cố kết, Bộ côn thử độ sụt, Bộ hộp cắt của máy cắt trực tiếp (tròn), Bộ hàm cho máy kéo đa năng WE1000B.
Nhóm ngành V
21 Phòng thực hành Trắc địa
Máy kinh vĩ điện tử DAD-DE10A, Máy kinh vĩ điện tử Horizon et-1005A, máy thủy chuẩn, Máy thủy chuẩn 2H10KL, Máy Toàn Đạt Điện tử PENTAX v-335N, Mia Đài Loan, Ống đong bằng thép, Ống đong có vạch chia, xác định tỷ trọng tại hiện trường bằng phương pháp nón cát, xác định lỗ rỗng trong hh bêtông nhựa thiết bị bơm hút chân không, Thước kẹp (250 mm) độ chính xác 0.02mm.
Nhóm ngành V
22 Phòng thực hành Cầu
Bộ thí nghiệm cầu đường, các tn nền - mặt đường, cân kĩ thuật, máy khoan bêtông nhựa bằng tay, bộ sàng tiêu chuẩn (18 cái), tủ sấy có điều chỉnh nhiệt độ, dung tích 111 lít, bộ thí nghiệm chảy (casagran)
Nhóm ngành V
Trang 14
TT Tên Các trang thiết bị chính
Phục vụ nhóm ngành/
ngành/ khối ngành
23 Phòng thí nghiệm Sức bền vật liệu
Biến dạng kế strain gauges, Bộ máy Datalogger, Đồng hồ đo chuyển vị, Kính thủy lực 10 tấn, Thước thép Đài Loan.
Nhóm ngành V
24 Phòng thí nghiệm Công trình
Máy đo khoảng cách Bosch GLM 7000, Máy trộn bê tông B451 và động cơ điện, Bay thợ nề bê tông, Bay trơn, Bộ cờ lê 14in 14 cái Kingtom, Bộ kềm điện, Bộ mỏ lết 150, 250, 450 mm, Bộ tua vít hoa thị Stanley, Bộ vicat TCVN model E055N, chân nhôm Pentax, Chậu, Cối chày protor tiêu chuẩn, Dụng cụ sửa chữa đa năng Rossman, Kềm tuốt dây AK339, Mia nhôm Pentax, Phuy sắt 2201 có nắp mở, Xe đẩy hàng bằng tay 3 tầng, Xe đẩy hàng bằng tay 600kg, Xe rùa bánh hơi.
Nhóm ngành V
25 Phòng thí nghiệm Vật liệu xây dựng
Bàn rung khuôn, Bình khối lượng riêng 1000ml, miệng rộng 40mm, Cân bàn, Cân chính xác, Cân điện tử, Máy kéo vạn năng, Máy nén bê tông 1500KN, Máy trộn vữa, Ống đồng, dung tích 1 lít bằng thép dầy, Tensionmeter đòn đựng trong hộp, Thiết bị đo biến dạng, thước kẹp 200mm/0.02mm, Cân điện tử Model EC15, Cánh quay của máy trộn vữa xi măng, Đồng hồ đo chuyển vị, dụng cụ đo e bằng phương pháp ép tĩnh, máy cắt trực tiếp HM-2700M.60 Tiêu chuẩn: ASTM D3080, BS1377, Máy dầm dùi Mikasa MGX38; bộ thí nghiệm vật liệu xây dựng: máy kéo vạn năng, máy lắc sàn.
Nhóm ngành V
26 Phòng thí nghiệm Địa cơ
Bình tạo chân không bằng thủy tinh, Bộ sàn đất, model FB-2, Bơm hút chân không, Cối chày Proctor tiêu chuẩn, Máy cắt đất ba tốc độ, Máy lắc sàn, Máy nén cố kết tam liên, Tủ sấy, Bộ thí nghiệm đo E, Bộ thí nghiệm đo xoắn, Bộ thí nghiệm thủy lực đại cương
Nhóm ngành V
27 Phòng thí nghiệm Thủy lực
Biến dạng kế strain gauges, Thiết bị đo góc xoay, Chuyển vị kế, Lực kế, Kính thủy lực, Máy kéo nén đa năng,…
Nhóm ngành V
Trang 15
TT Tên Các trang thiết bị chính
Phục vụ nhóm ngành/
ngành/ khối ngành
28 Phòng thực hành điện dân dụng (D0204)
Máy lạnh Fujitsu, Máy lạnh Panasonic, 2 in analog, 4 out analog, 8 out digital, Analog simulator, Bàn phím và điều khiển led, Bàn thực hành khí nén điện khí nén, Bảng gắn PLC + I/O, Biến đổi A/D, Biến đổi D/A, Biến tần LG 0.75Kw 3pha - 3pha SV008IG5-4 0.75kW, Biến tần Semens 420, 1 pha, 0.25KW, Bộ biến đổi tín hiệu khí ra tín hiệu điện, Bộ lọc + đồng hồ áp suất BFC3000, Bộ nguồn 24 Vdc/4,5A, Bộ rơle trung gian, Bộ VXL 8051, Cảm biến điện dung, Cảm biến hồng ngọai On-Off, Cảm biến lực, Cảm biến từ, Cáp lập tŕnh S7-200, Chỉ thi số 4 in /2 digits cho tin hiệu analog, công tắc hành tŕnh điện HanYoung, Công tắc hành trình khí, tác động 2 phía, Công tắc khí 3/2 NC MVMC-210-3R1, Contact LSW16, Dây điện 2 đầu jack, I/0 Analog Module 4 inch /1 out, I/0 Digital Module 8 in /8 out, Màn hình Simatic TP070 6AV6545-0AA15-2AXO, Mô hình băng tải Bản ve cơ khí & kéo lụa Sơ đồ mạch Cách sử dụng, Mô hình băng tải, tay robot (Kèm 1 máy nén khí), Mô hình Thang máy 4 tầng, Panel thực hành dàn trải Logo…
Nhóm ngành V
29 Phòng thực hành điện công nghiệp
(D0304)
Máy tính, Bàn phím và điều khiển Led, Biến đổi A/D, Biến đổi D/A, Bộ khuếch đại thuật toán OP-AMP (1), Bộ khuếch đại thuật toán OP-AMP * 2, Bộ khuếch đại thuật toán OP-AMP (3), Bộ vi xử lý 8051, Board thử breadboard, Các module thực hŕnh đi kèm, Card giao diện với PC, Đặc trưng của Diode và sơ đồ ứng dụng, Dao động ký 20MHz, 2 kênh, Điều khiển Motor Bước, Điểu khiển motor DC, Giao diện PC BUS & RS – 232, Nhận và truyền số liệu, Sơ đồ AM – FM, Sơ đồ biến đổi tương tự số, Sơ đồ chuyển mạch tương tự, Sơ đồ dao động tín hiệu dạng khác Sine, Sơ đồ khuếch đại nối tầng, Sơ đồ khuếch đại Transistor, Sơ đồ nguồn ổn thế, Sơ đồ sử dụng liên kết quang SCR, TRIAC, Sơ đồ ứng dụng transistor trường (JFET), Thiết bị chính thực tập về điện tử tương tự,…
Nhóm ngành V
30 Phòng thực hành điện tử (D0404)
Máy in EPSONSTYLUS - C87, Máy in laser 1020, 3. Module AM-FM (Kít thí nghiệm) Bản vẽ cơ khí & kéo lụa Sơ đồ mạch, Các bài thực hành, Module ASK, FSK, PSK Bản vẽ cơ khí & kéo lụa Sơ đồ mạch, Các bài thực hành, 8 Port D – Link, BE-A01 điện tử tương tự CB, BE-A01 điện tử tương tự CB, BE-D02 điện tử số, BE-P03 kỹ thuật xung, Bộ chuyển mạch tương tự, Bộ giải mã, Bộ khử từ, Bộ khuếch đại thuật toán, Bộ khuếch đại thuật toán Op.Amp 2, Bộ khuếch đại thuật toán Op.Amp 3, Bộ nạp phần mềm, Bộ nhớ ram tĩnh & eprom, Bộ test board, Bộ thực hành đấu nối thiết bị đầu cuối, Bộ
Nhóm ngành V
Trang 16
TT Tên Các trang thiết bị chính
Phục vụ nhóm ngành/
ngành/ khối ngành
thực tập kỹ thuật tương tự: Board chính, Bộ thực tập kỹ thuật số: Board chính16 switches Data, 16 led hiển thị, 4 led 7 đoạn, máy phát xung clock 0 - 1MHz, nút tạo xung + - nguồn ± 5V, ± 12V, 0 ÷ 15V, Bộ trigger và bộ ghi 1, Bộ vĩ làm chân IC, Các sơ đồ biến đổi DAC, ADC; Các sơ đồ logic căn bản 1, Dao động ký + que đo, Dao động ký 20Mhz 2 kênh, Dao động ký, 30Mhz, 2 tia;….; Mô hình thực tập điện tử CB: Chuyển mạch tương tự TC904; Mô hình thực tập điện tử CB: Dao động sin thấp TC901LF; Mô hình thực tập điện tử CB: Điều chế - giải điều chế FM TC907; Mô hình thực tập điện tử CB: assive&Active Filter TC903.,….
31 PTN Vi điều khiển và Hệ thống nhúng (D0907)
Máy tính Chuyên dùng, Card điều khiển, Bộ thí nghiệm CPLD/FPGA, Bộ thí nghiệm vi xử lý 89C5X, Máy chủ hệ thống máy tính thu thập dữ liệu, Máy tính cho thí nghiệm PLC và thí nghiệm đo lường quá trình…
Nhóm ngành V
32 PTN Kỹ thuật điện (D0904)
Board mạch điện trở, Máy phát sóng, Máy vi tính, Biến trở - 10 Ohm, Bộ nguồn điện 5A, Bợ nhớ RAM,…
Nhóm ngành V
33 PTN Điện tử - Viễn thông (D0909)
Anten cho T11, Board mạch các linh kiện bán dẫn, Board thí nghiệm điện tử cơ bản, Board thí nghiệm điện tử số 1, Board mạch các mạch khuếch đại công suất, Board mạch các mạch khuếch đại thuật toán 1, 2, Board mạch các mạch khuếch đại transistor, Thiết bị chính thực tập vi xử lý, Máy hiện dao động, Tổng đài 1232 Tổng đài Panasonic basic gồm 6 trung kế và 24 Extension,...
Nhóm ngành V
34 PTN Truyền động điện (D0908)
Workstations, Compex 10/100 MPBS Network Card PCI, Bộ biến tần, Bộ cáp + Terminal cho PCI 1711-A2, Dao động ký, Bộ lập trình, Bộ xử lý số dùng cho thí nghiệm máy điện, Earth Ground Resistance Test Kit Bộ kiểm tra điện trở tiếp đất, Máy biến dòng 50/5A -50Hz, Card thu thập số liệu, Mô hình thực hành truyền động điện, thiết bị biến điện áp, Thiết bị biến dòng, …
Nhóm ngành V
35 PTN Đo điện - điện tử (D0901)
Bộ nạp chương trình cho vi mạch từ bộ máy tính, Compex mini Hub, máy phát tần số, Đồng hồ vạn năng,…
Nhóm ngành V
36 PTN Điều khiển tự động (D0902)
Máy vi tính, Bộ điều khiển trung tâm gắn vào máy vi tính, Bộ đường dây truyền tải 3 pha 8329-05, Bộ hiển thị lệch pha 8909-05, Bộ máy biến áp ba pha, Bộ xử lý số liệu dùng cho Thí nghiệm Truyền tải điện năng, Bánh đà 9815-00, Động cơ máy phát đồng bộ ba pha 8241-05, Bộ dây điện nối 8951-20, Bộ xử lý số liệu,
Nhóm ngành V
Trang 17
TT Tên Các trang thiết bị chính
Phục vụ nhóm ngành/
ngành/ khối ngành
Bộ nguồn, Thiết bị biến đổi tín hiệu, phần mềm thu thập số liệu, Compex mini Hub,...
37 Phòng Câu lạc bộ Điện tử (D0903)
Bàn thí nghiệm, Tủ linh kiện điện tử, Bàn vi tính chuyên dùng, Ghế xoay văn phòng, Ghế phòng đọc.
Nhóm ngành V
38 Phòng trưng bày đồ án mẫu (D0601)
Ghế ngồi họp, Bàn họp nhỏ, Tủ để ly tách, Tủ kệ trưng bày đồ án mẫu, Ghế sắt xếp,…
Nhóm ngành II, V
39 Phòng chuyên ngành Tạo dáng (D0602)
Màn hình LCD 50', bàn ghế GV, bàn sinh viên 2 chỗ, Bảng viết phấn,…
Nhóm ngành II, V
40 Phòng chuyên ngành Đồ họa
Máy lạnh Mitsubishi, Tivi LG, bàn ghế giáo viên, bàn sinh viên 2 chỗ, Bảng viết phấn, quạt trần
Nhóm ngành II, V
41 Phòng chuyên ngành Thời trang (D0604);
Loa treo tường, Bộ Mic không dây, Máy chiếu Mitsubishi, Màn chiếu 120inch, Bàn trang điểm, bàn ghế SV 2 chỗ,…
Nhóm ngành II
42 Phòng học Thiết kế Loa treo tường, Bộ Mic không dây, Máy chiếu Mitsubishi, Màn chiếu 120inch, Bàn trang điểm, bàn ghế SV 2 chỗ,…
Nhóm ngành II
43 Phòng Diễn thử Loa treo tường, Bộ Mic không dây, Máy chiếu Mitsubishi, Màn chiếu 120inch, Bàn trang điểm, bàn ghế SV 2 chỗ,…
Nhóm ngành II
44 Phòng Họa thất quy hoạch (D0605)
Màn chiếu điện, Kệ mô hình, Bàn ghế vẽ khổ A1, tủ đựng bản vẽ, bộ nối tín hiệu, Bảng từ viết bút lông, …
Nhóm ngành II, V
45 Phòng Họa thất kiến trúc (D0606)
Màn chiếu điện 120'', Bàn ghế vẽ khổ A1, tủ kệ trưng bày mô hình, tủ đựng bản vẽ, Bảng từ viết bút lông, …
Giá vẽ, Đầu tượng lột da, Đầu tượng ông già móm, Hộp sọ, Giá vẽ, TV, Đầu tượng vạt mảng,…
Nhóm ngành II, V
51 Phòng Hình họa 1 (D0804)
Giá vẽ, Đầu tượng lột da, Đầu tượng ông già móm, Hộp sọ, Giá vẽ, TV, Đầu tượng vạt mảng,…
Nhóm ngành II, V
52 Xưởng thực hành Khoa MTCN (D0802)
Máy hơ chỉ, Bàn xoay nắn gốm, Hồ lô đánh men, Lò nung gốm điện trở, Máy khoan, Máy mài, Máy lạng da ngành may CN taking, Máy may công nghiệp trụ 1 kim, Máy cưa lọng, Máy mài,...
Mannequin, Bàn ủi, máy may 4 ống, Máy vắt sổ 4 ống, Bàn cắt, Bàn đứng ủi đồ, Bảng viết phấn, Bộ Mic không dây
Nhóm ngành II
55 Xưởng Cơ khí (HD01)
Etô Winton, Máy cắt Plasma, Máy cắt sắt đá phíp lớn, Máy cưa sắt, Máy hàn bấm di động 4kVA, Vỏ chai khí Argon Khí Argon, Máy hàn hồ quang chìm, Máy hàn hồ quang tay 250A (hàn que) dây đồng, Máy khoan bàn (bộ mũi khoan 6 - 14mm), Máy phay đa năng, Máy tiện MORISEIKI, Máy uốn ba trục, Thiết bị cắt gió đá chép hình tự động,...
Nhóm ngành II, V
56 Phòng TN nhà hàng KS (NT)
Quầy Bar, Bàn thực tập, Ghế gỗ bọc ximili, Quầy lễ tân, Ghế sắt xếp, Nệm lò xo, TV LCD 24 inch,…
Nhóm ngành III
57 Phòng TH Xây dựng (NT)
Máy cắt sắt, Máy duỗi sắt, Đầm dùi, Dàn giáo, Ghế sắt có bàn viết, Tủ sấy, Ống đong, Khuôn đúc mẫu bê tông.
Nhóm ngành V
58 Phòng TH Kế toán (NT)
Bàn ghế học sinh 2 chổ ngồi, Bảng, Bục giảng, Bàn làm việc,...
Nhóm ngành III
59 Phòng máy tính (26 phòng)
Máy vi tính, Switch Dlink 24 Port, Switch 24 Port 10/100 Mbps…
Nhóm ngành II, III, IV, V,
VI, VII
60 Phòng TN Dược lý động vật (C601)
Máy nghiền đồng thể, hệ thống chuồn thỏ, bể ổn nhiệt,máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động, thiết bị đánh giá cảm giác đau mâm nóng, máy lạnh ly tâm đa năng….
Nhóm ngành VI
61 Phòng TN bào chế - công nghiệp dược (C606)
Máy dập viên, máy đóng nang (thủ công/tự động), Máy đồng nhất hoá chân không, Máy trộn, tạo hạt siêu tốc, Motor điều khiển (cho máy khuấy chân không, bao đường và máy trộn), Roller compacto…
Nhóm ngành VI
2.1.4. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
TT Nhóm ngành đào tạo Số lượng (tài liệu)
1 Nhóm ngành I 2 Nhóm ngành II 2.776 nhan đề tài liệu + 24 cơ sở dữ liệu
3 Nhóm ngành III 15.221 nhan đề tài liệu + 35 cơ sở dữ liệu
4 Nhóm ngành IV 5.013 nhan đề tài liệu + 33 cơ sở dữ liệu
5 Nhóm ngành V 20.576 nhan đề tài liệu + 53 cơ sở dữ liệu
6 Nhóm ngành VI 825 nhan đề tài liệu + 59 cơ sở dữ liệu
7 Nhóm ngành VII 17.238 nhan đề tài liệu + 60 cơ sở dữ liệu
Trang 19
2.2. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh - trình độ đại học
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
1 Aira Maria Kristiina Untinen Nam Thạc sĩ Giáo dục x
2 Fazlullah Nam Tiến sĩ Khoa học máy tính
7210403 Thiết kế đồ họa
3 Aamina Nam Thạc sĩ Toán học 7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
4 Abdolrahman Razani Nam Tiến sĩ Toán học 7460112 Toán ứng
dụng
5 Abdoullah Namdar Nam Tiến sĩ Địa kỹ thuật 7440301
Khoa học môi trường
6 Abdul Bakrudeen Ali Ahmed Nam Tiến sĩ Hóa sinh và
CNSH 7420201
Công nghệ sinh học
7 Abdul Ghaffar Nam Tiến sĩ Toán học 7480101 Khoa học máy tính
8 Abdur-Rasheed Alao Nam Tiến sĩ Cơ học 7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
9 Abid Hussanan Nam Tiến sĩ Toán ứng dụng 7340101 Quản trị kinh doanh
10 Abraiz Khattak Nam Tiến sĩ Electrical engineering
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
11 Adam Khan Nam Tiến sĩ Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật điện
12 Adam Stefan Nowicki Nam Thạc sĩ Kinh tế 7340101
Quản trị kinh doanh
13 Adeyeye Samuel Ayfemi Olalakan Nam Tiến sĩ
Food processing and storage technology
7520301 Kỹ thuật hoá học
14 Afrasyab Khan Nam Tiến sĩ Cơ học chất lỏng
7580201 Kỹ thuật xây dựng
15 Afrooz Moatari Kazerouni Nữ Tiến sĩ Industrila
Engineering 7480103
Kỹ thuật phần mềm
Trang 20
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
16 Ahmad Bader Albadarin Nam Tiến sĩ Kỹ thuật hóa
học 7520301 Kỹ thuật
hoá học
17 Aisthorpe Keith David Nam Thạc sĩ Giáo dục 7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
18 Akbar Maleki Nam Tiến sĩ Kỹ sư năng lượng
7520201 Kỹ thuật điện
19 Alain Haraux Nam Tiến sĩ Toán học 7460201 Thống kê
20 Amin Yousefi-Sahzabi Nam Tiến sĩ Khoa học môi
trường x
21 Amine Lahiani Nam Tiến sĩ Kinh tế 7380101 Luật
22 Amirhosein Mosavi Nam Tiến sĩ
Khoa học máy tinh, tin học ứng dụng
7480101 Khoa học máy tính
23 An Thị Ngọc Lan Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
24 Anil Verma Nam Giáo sư Tiến sĩ Kinh doanh
quốc tế 7340120
Kinh doanh quốc tế
25 Anna Ellaine Gutierrez Cornejo Nam Thạc sĩ Giáo dục đặc
biệt 7760101 Công tác
xã hội
26 Annina Matilda Autio Nữ Thạc sĩ
Giáo dục học (giáo dục tiểu học)
x
27 Antonio Jose De Almeida Simoes Raposo
Nam Tiến sĩ Thú y 7420201 Công nghệ sinh học
28 Arivalagan Pugazhendhi Nam Tiến sĩ Công nghệ sinh
học môi trường 7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
29 Arman Safdari Nam Tiến sĩ Cơ học 7580201 Kỹ thuật xây dựng
30 Ashok Kumar Nam Tiến sĩ Năng lượng sinh học
7420201 Công nghệ sinh học
31 Asif Ahmad Nam Tiến sĩ Công nghệ thực phẩm
7520301 Kỹ thuật hoá học
32 Aviral Kumar Tiwari Nam Tiến sĩ Kinh tế 7220201 Ngôn ngữ
Anh 33 Azam Marjani Nam Tiến sĩ Hóa học x
34 Azhar Hussain Nam Tiến sĩ Toán học 7460112 Toán ứng dụng
35 Bạch Quang Vũ Nam Tiến sĩ Khoa học môi trường
7440301 Khoa học môi trường
36 Behrooz Keshtegar Nam Tiến sĩ Kỹ thuật công
trình – Kết cấu 7580108 Thiết kế
nội thất
Trang 21
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
37 Ben Seghier Mohamed El Amine
Nam Tiến sĩ Bảo trì khai thác thiết bị & vật liệu dầu khí
7520301 Kỹ thuật hoá học
38 Bessem Samet Nam Tiến sĩ Toán ứng dụng 7340120 Kinh doanh quốc tế
39 Bhagawan Nath Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính
7340301 Kế toán
40 Bharath Kumar Velmurugan Nam Tiến sĩ Công nghệ sinh
học 7420201
Công nghệ sinh học
41 Bodunrin Michael Oluwatosin Nam Tiến sĩ Kỹ thuật vật
liệu 7210403 Thiết kế
đồ họa
42 Bùi Anh Võ Nam Thạc sĩ Công nghệ sinh học
7420201 Công nghệ sinh học
43 Bùi Đức Nhã Nam Tiến sĩ Tài chính doanh nghiệp
7340201 Tài chính - Ngân hàng
44 Bùi Hữu Toàn Nam Thạc sĩ Quản lý giáo dục
7760101 Công tác xã hội
45 Bùi Mai Sinh Nam Đại học Công tác xã hội 7380101 Luật
46 Bùi Quang Thanh Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
7340120 Kinh doanh quốc tế
47 Bùi Quang Tuấn Nam Thạc sĩ Xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng
48 Bùi Quốc Bảo Nam Tiến sĩ Xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng
49 Bùi Thị Khuyên Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
50 Bùi Thị Ngọc Hân Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
7340101 Quản trị kinh doanh
51 Bùi Thị Ngọc Hiếu Nữ Thạc sĩ Công nghệ sinh
học 7420201
Công nghệ sinh học
52 Bùi Thị Phượng Liên Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7220201 Ngôn ngữ
Anh
53 Bửu Thùy Nam Thạc sĩ Kinh tế 7340120 Kinh doanh quốc tế
54 Byung Gyun Kang Nam Tiến sĩ Toán 7340101 Quản trị kinh doanh
55 Ca Phú Phát Nam Đại học
Công nghệ thông tin
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
Trang 22
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
56 Cao Thị Hồng Nhung Nữ Thạc sĩ Toán giải tích 7340301 Kế toán
57 Cao Thị Thanh Hiền Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
58 Cao Vĩnh Phúc Nam Thạc sĩ Điện tử 7520201 Kỹ thuật điện
59 Cao Xuân Phương Nam Tiến sĩ Lý thuyết xác suất & Thống kê Toán học
7460201 Thống kê
60 Carlo Cattani Nam Giáo sư Tiến sĩ Toán học 7480103
Kỹ thuật phần mềm
61 Catherine Jane Symes Matheus Nam Thạc sĩ Giáo dục 7310301 Xã hội
học
62 Chandrasekhar Kuppam Nam Tiến sĩ
Bioengineering and environmental science
x
63 Channarong Intaraprasert Nam
Phó giáo sư
Tiến sĩ Giảng dạy tiếng Anh
7220201 Ngôn ngữ Anh
64 Châu Bảo Anh Nam Thạc sĩ Luật quốc tế 7380101 Luật
65 Chau Thi Đa Nam Tiến sĩ Thủy sản 7440301 Khoa học môi trường
66 Chế Ngọc Hà Nữ Thạc sĩ Lý thuyết xác suất và Thống kê
7340101 Quản trị kinh doanh
67 Chien-Wen Shen Nam Tiến sĩ Kỹ thuật công nghiệp & khoa học quản lý
7340301 Kế toán
68 Chih Yang Huang Nam Tiến sĩ Molecular Cardiology
7720201 Dược học
69 Chih-Ping Yang Nam Tiến sĩ Hóa dược 7720201 Dược học
70 Ching-Feng Weng Nam Giáo sư Tiến sĩ Sinh lý học 7810301
Quản lý thể dục thể thao
71 Christian Harito Nam Tiến sĩ Khoa học vật liệu và kỹ thuật
7210402 Thiết kế công nghiệp
72 Christos Volos Nam Tiến sĩ Điện tử 7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
73 Chu Chen Yung Nam Thạc sĩ Đông Nam Á học
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
Trang 23
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
74 Chu Chiêu Linh Nữ Tiến sĩ Trung văn 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
75 Chu Đức Khánh Nam Tiến sĩ Toán giải tích 7460112 Toán ứng dụng
76 Dahunsi Olatunde Nam Tiến sĩ Vi sinh học, công nghệ sinh học
7420201 Công nghệ sinh học
77 Đặng Ánh Nguyệt Nữ Thạc sĩ Khoa học thông tin địa lý
7310630 Việt Nam học
78 Đặng Bích Phương Nữ Đại
học Kinh doanh quốc tế
7340120 Kinh doanh quốc tế
79 Đặng Diễm Phương Nữ Thạc sĩ Kinh doanh
quốc tế 7340120
Kinh doanh quốc tế
80 Đặng Đình Hải Nam Giáo sư Tiến sĩ Toán 7460112 Toán ứng
dụng
81 Đặng Minh Thắng Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin
7210403 Thiết kế đồ họa
82 Đặng Mỹ Thanh Nữ Thạc sĩ Khoa học môi trường
7440301 Khoa học môi trường
83 Đặng Ngọc Minh Đức Nam Tiến sĩ Kỹ thuật máy
tính 7480101 Khoa học
máy tính
84 Đặng Ngọc Tùng Nam Tiến sĩ Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh
85 Đặng Ngọc Vũ Nam Đại học
Khoa học máy tính x
86 Đặng Nguyễn Cẩm Giang Nữ Thạc sĩ Giáo dục Hán
ngữ quốc tế 7220201 Ngôn ngữ
Anh
87 Đặng Phúc Toàn Nam Thạc sĩ Vật lý lý thuyết 7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
88 Đặng Phương Du Nữ Đại học Luật 7380101 Luật
89 Đặng Thành Lê Nam Thạc sĩ Việt nam học 7310630 Việt Nam học
90 Đặng Thế Hiển Nam Thạc sĩ Phát triển đô thị bền vững
7580101 Kiến trúc
91 Đặng Thị Kim Ánh Nữ Đại
học Xã hội học 7810301 Quản lý thể dục thể thao
92 Đặng Thị Kim Phụng Nữ Tiến sĩ Xã hội học 7760101 Công tác
xã hội
Trang 24
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
93 Đặng Thị Phi Yến Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ & Văn chương Anh Mỹ
7220201 Ngôn ngữ Anh
94 Đặng Thị Thu Huyền Nữ Tiến sĩ Luật 7380101 Luật
95 Đặng Trung Hậu Nam Thạc sĩ Toán - tin học 7340301 Kế toán
96 Đặng Văn Phúc Nam Đại học
Giáo dục thể chất x
97 Daniel Mmereki Nam Tiến sĩ Kỹ thuật môi trường
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
98 Đào Huy Tuấn Nam Thạc sĩ Công nghệ nhiệt
7520201 Kỹ thuật điện
99 Đào Thanh Phong Nam Tiến sĩ Cơ khí máy 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
100 Đào Thị Bích Dương Nữ Đại
học Du lịch 7310630 Việt Nam học
101 David Etor Nam Tiến sĩ Microsystems technology
7480101 Khoa học máy tính
102 Davit Sahakyan Nam Tiến sĩ Khoa học về vật lý x
103 Debabrata Panda Nam Tiến sĩ Kỹ thuật hóa học và môi trường
7440301 Khoa học môi trường
104 Debashis Chanda Nam Tiến sĩ Kỹ thuật điện & máy tính
7480103 Kỹ thuật phần mềm
105 Dele Raheem Nam Tiến sĩ khoa học thực phẩm
7520301 Kỹ thuật hoá học
106 Delfosse Thierry Gerard G Nam Thạc sĩ Nghệ thuật tạo
hình thực hành 7210402
Thiết kế công nghiệp
107 Dempsey Michael Joseph Nam Tiến sĩ Kinh tế học 7380101 Luật
108 Derreumaux Philippe Nam Tiến sĩ Khoa học sự
sống 7420201
Công nghệ sinh học
109 Dileep Kumar Nam Tiến sĩ Hóa học 7520301 Kỹ thuật hoá học
110 Đinh Công Dự Nam Thạc sĩ Xây dựng dân dụng & công nghiệp
7580201 Kỹ thuật xây dựng
111 Đinh Hạ Vân Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
7340101 Quản trị kinh doanh
112 Đinh Hoàng Bách Nam Tiến sĩ Máy và hệ thống điện
7520201 Kỹ thuật điện
Trang 25
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
113 Đinh Kim Nghĩa Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
7340101 Quản trị kinh doanh
114 Đinh Quang Hải Nam Tiến sĩ Toán học 7460201 Thống kê
115 Đinh Thị Mỹ Loan Nữ Tiến sĩ Luật thương mại
7380101 Luật
116 Đinh Trường Sinh Nam Tiến sĩ Anh văn 7220201 Ngôn ngữ Anh
117 Đinh Văn Sáu Nam Đại học Luật 7380101 Luật
118 Dmitrii B.Karp Nam Tiến sĩ Toán giải tích 7340115 Marketing
119 Dmitry Malinin Nam Tiến sĩ Toán học 7460112 Toán ứng dụng
120 Đỗ Bích Hằng Nữ Tiến sĩ Khoa học y học 7720201 Dược học
121 Đỗ Hoàng Thịnh Nam Tiến sĩ Năng lượng sóng biển
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
122 Đỗ Hữu Quân Nam Tiến sĩ Công nghệ thông tin
7210404 Thiết kế thời trang
123 Đỗ Minh Hoạt Nam Tiến sĩ Khoa học vật liệu
7210404 Thiết kế thời trang
124 Đỗ Nguyễn Văn Vương Nam Tiến sĩ Kết cấu 7580101 Kiến trúc
125 Đỗ Phúc Liên Sơn Nam Thạc sĩ Hành chính công
7380101 Luật
126 Đỗ Thành Tài Nam Đại học
Tài chính ngân hàng
7340201 Tài chính - Ngân hàng
127 Đỗ Thị Duyên Nữ Thạc sĩ Công nghệ sinh học
7420201 Công nghệ sinh học
128 Đỗ Thị Hoa Quyên Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ
Anh
129 Đỗ Thị Mỹ Hân Nữ Thạc sĩ
Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh
7220201 Ngôn ngữ Anh
130 Đỗ Thị Phương Lam Nữ Thạc sĩ Quản lý đô thị
và công trình 7580105
Quy hoạch vùng và đô thị
131 Đỗ Thị Thanh Nhàn Nữ Tiến sĩ Tài chính 7340201
Tài chính - Ngân hàng
132 Đỗ Thục Đoan Nữ Thạc sĩ Tin học 7210403 Thiết kế đồ họa
133 Đỗ Tường Hạ Nữ Tiến sĩ Công nghệ hoá học
7520301 Kỹ thuật hoá học
134 Đỗ Tường Khả Ái Nữ Thạc sĩ Luật kinh tế 7380101 Luật
Trang 26
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
135 Đỗ Văn Hòa Nam Tiến sĩ Quản trị nguồn nhân lực
7340101 Quản trị kinh doanh
136 Đỗ Vinh Quang Nam Thạc sĩ Điện - Khoa học máy tính
7480101 Khoa học máy tính
137 Đỗ Xuân Hà Nữ Tiến sĩ Kinh tế xã hội học
7310301 Xã hội học
138 Đoàn Đức Minh Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
7340101 Quản trị kinh doanh
139 Đoàn Lê Vĩnh Lâm Nam Tiến sĩ Quy hoạch
vùng & đô thị 7580105
Quy hoạch vùng và đô thị
140 Đoàn Ngân Hà Nữ Thạc sĩ Tài chính 7340201 Tài chính - Ngân hàng
141 Đoàn Ngọc Ý Thi Nữ Thạc sĩ Dược lý - Dược lâm sàng
7720201 Dược học
142 Đoàn Nguyễn Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Bào chế dược 7720201 Dược học
143 Đoàn Quang Trí Nam Tiến sĩ Kỹ thuật môi trường
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
144 Đoàn Thị Anh Thư Nữ Thạc sĩ Toán ứng dụng 7380101 Luật
145 Đoàn Thị Thanh Thảo Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101
Quản trị kinh doanh
146 Đoàn Thị Thủy Nữ Thạc sĩ Giảng dạy tiếng Anh
7220201 Ngôn ngữ Anh
147 Đoàn Thiên Thanh Nữ Thạc sĩ Công nghệ sinh học - Thực vật
7420201 Công nghệ sinh học
148 Đoàn Vân Tuyền Nữ Thạc sĩ Dược 7720201 Dược học
149 Doãn Xuân Thanh Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin
7340101 Quản trị kinh doanh
150 Dong Hwa Kim Nam Tiến sĩ Điều khiển tự động
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
151 Đồng Quang Chung Nam Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
152 Đồng Sĩ Thiên Châu Nữ Tiến sĩ Điều khiển tự
động 7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
Trang 27
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
153 Đồng Thị Hường Nữ Thạc sĩ Kinh tế du lịch 7310630 Việt Nam học
154 Dragan Lambic Nam Tiến sĩ Toán - KHMT 7340301 Kế toán
155 Dung Cẩm Quang Nam Đại học
Khoa học máy tính
7210404 Thiết kế thời trang
156 Dương Đăng Khoa Nam Tiến sĩ Tài chính ngân
hàng 7340201
Tài chính - Ngân hàng
157 Dương Hữu Phúc Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin
7210403 Thiết kế đồ họa
158 Dương Liên Trang Nhã Nữ Thạc sĩ Thiết kế 7210403 Thiết kế
đồ họa
159 Dương Minh Hải Nam Tiến sĩ Kỹ thuật sinh hóa & hóa học
7520301 Kỹ thuật hoá học
160 Dương Ngọc Minh Triết Nam Thạc sĩ
Môi trường - Quản lý an toàn
7340408 Quan hệ lao động
161 Dương Phương Tiểu Quỳnh Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ học
ứng dụng 7220201 Ngôn ngữ
Anh
162 Dương Thanh Phong Nam Thạc sĩ Toán giải tích 7340101
Quản trị kinh doanh
163 Dương Thế Duy Nam Thạc sĩ Kinh tế học 7340301 Kế toán
164 Dương Thị Minh Phượng Nữ Thạc sĩ Quản lý môi
trường 7310630 Việt Nam
học
165 Dương Thị Thùy Vân Nữ Tiến sĩ Khoa học máy
tính 7480101 Khoa học
máy tính
166 Dương Tích Đạt Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin
7210403 Thiết kế đồ họa
167 Dương Việt Dũng Nam Đại học Kế toán 7340301 Kế toán
168 Edward A. McBean Nam Giáo
sư Tiến sĩ Công trình dân dụng
7580201 Kỹ thuật xây dựng
169 Ehab Kotb Abd Elghany Elmahallawy
Nam Tiến sĩ Y học lâm sàng và sức khỏe cộng đồng
7720201 Dược học
170 Eibun Senaha Nam Tiến sĩ Vật lý x 171 Elena Railean Nam Tiến sĩ Tâm lý học 7380101 Luật
172 elnaz Akbari Nam Tiến sĩ Kỹ thuật điện tử
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
173 Emran Tohidi Nam Tiến sĩ Toán học ứng dụng
7460112 Toán ứng dụng
Trang 28
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
174 Enrico Corniani Nam Tiến sĩ Vật lý lý thuyết và kỹ thuật cơ khí
7520201 Kỹ thuật điện
175 Erfan Mohammadian Nam Tiến sĩ Kỹ thuật dầu
khí 7520301 Kỹ thuật
hoá học
176 Eskandar Naraghirad Nam Tiến sĩ Toán học 7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
177 Faisal Nawaz Nam Tiến sĩ Khoa học quản lý, tài chính
7340301 Kế toán
178 Fardad Koohyar Nam Tiến sĩ Physical chemistry x
179 Farhad Ali Nam Tiến sĩ Toán ứng dụng 7480103 Kỹ thuật phần mềm
180 Francesca Vetro Nam Tiến sĩ Toán học 7340101 Quản trị kinh doanh
181 Fushuan Wen Nam Giáo sư Tiến sĩ Điện tử viễn
thông 7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
182 Galan Hana Marie Sultan Nữ Đại
học Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
183 Gautam Sethi Nam Tiến sĩ Công nghệ sinh học
7420201 Công nghệ sinh học
184 George Gontcharov Nam Tiến sĩ Vật lý thiên
văn 7440301
Khoa học môi trường
185 Ghassan Zubi Nam Tiến sĩ Năng lượng 7520201 Kỹ thuật điện
186 Gia Thị Phương Thúy Nữ Đại
học Quản lý giáo dục
7220201 Ngôn ngữ Anh
187 Gia Thị Thu Trang Nữ Đại học
Quản lý giáo dục
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
188 Giancarlo Giudici Nam Phó giáo sư
Tiến sĩ Tài chính 7340201 Tài chính - Ngân hàng
189 Gopalakrishnan Kumar Nam Tiến sĩ Khoa học môi
trường 7440301
Khoa học môi trường
190 Gurch Randhawa Nam Tiến sĩ Ghép thận ở người Châu Á phía Nam
7720201 Dược học
Trang 29
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
191 Hà Duy Hưng Nam Thạc sĩ Điện tử viễn thông
7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
192 Hà Ngọc Hiếu Nữ Đại học Công tác xã hội 7310630 Việt Nam
học
193 Hà Ngọc Minh Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
7340120 Kinh doanh quốc tế
194 Hà Thế Linh Nam Thạc sĩ Du lịch 7310630 Việt Nam học
195 Hà Thị Là Nữ Thạc sĩ Quản lý kinh tế 7340408 Quan hệ lao động
196 Hà Thị Ngọc Hà Nữ Tiến sĩ Kinh tế 7340120 Kinh doanh quốc tế
197 Hà Thị Thúy Hằng Nữ Thạc sĩ Mỹ thuật 7210403 Thiết kế đồ họa
198 Hà Thị Thùy Trang Nữ Thạc sĩ Thư viên thông
tin 7310630 Việt Nam
học
199 Hà Trọng Nghĩa Nam Thạc sĩ Xã hội học 7310301 Xã hội học
200 Hải Ngọc Khánh Nam Thạc sĩ Khoa học giáo dục
7810301 Quản lý thể dục thể thao
201 Hajime Hirao Nam Tiến sĩ Hóa sinh 7420201 Công nghệ sinh học
202 Hamid Javaniyan Jouybari Nam Tiến sĩ Cơ học 7580201 Kỹ thuật
xây dựng
203 Hamido Fujita Nam Tiến sĩ Khoa học máy tính
7210404 Thiết kế thời trang
204 Hán Thành Trung Nam Tiến sĩ Điều kiển tự động
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
205 Hanggara Sudrajat Nam Tiến sĩ Kỹ thuật hóa học
7520301 Kỹ thuật hoá học
206 Hari Mohn Srivastava Nam Giáo
sư Tiến sĩ Toán học 7480103 Kỹ thuật phần mềm
207 Hassen Aydi Nam Tiến sĩ Toán học 7460201 Thống kê
208 Helman Daniel Seth Nam Tiến sĩ Giáo dục bền
vững 7220201 Ngôn ngữ
Anh
209 Hemant Kumar Nashine Nam Tiến sĩ Toán học 7460112 Toán ứng
dụng
Trang 30
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
210 Hilal Ahmad Nam Tiến sĩ Hóa học x 211 Hirobumi Mineo Nam Tiến sĩ Vật lý x
212 Hồ Đăng Sang Nam Thạc sĩ Điện kỹ thuật 7520201 Kỹ thuật điện
213 Hồ Hải Hưng Nam Tiến sĩ Lịch sử Việt Nam
7310630 Việt Nam học
214 Hồ Hoàng Diệu Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
7810301 Quản lý thể dục thể thao
215 Hồ Hữu Vịnh Nam Thạc sĩ Cơ học tính toán
7580201 Kỹ thuật xây dựng
216 Hồ Kiến Lân Nam Thạc sĩ Quản trị khách sạn & Du lịch quốc tế
7310630 Việt Nam học
217 Hồ Kiều Diễm Nữ Thạc sĩ Toán ứng dụng 7340101 Quản trị kinh doanh
218 Hồ Kim Dân Nam Tiến sĩ Vật lý & hóa học x
219 Hồ Ngô Anh Đào Nữ Tiến sĩ Công nghệ môi trường
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
220 Hồ Ngọc Lệ Nữ Thạc sĩ Mỹ thuật Công nghiệp
7210402 Thiết kế công nghiệp
221 Hồ Phạm Thục Lan Nữ Thạc sĩ Y học 7380101 Luật
222 Hồ Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Tiếng anh 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
223 Hồ Tâm Đan Nữ Tiến sĩ Trung văn 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
224 Hồ Thanh Tùng Nam Tiến sĩ Chính sách kinh tế và tài chính
7340101 Quản trị kinh doanh
225 Hồ Thị Giang Nữ Thạc sĩ
Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh
7220201 Ngôn ngữ Anh
226 Hồ Thị Mỹ Hà Nữ Đại học Tiếng Anh 7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
227 Hồ Xuân Việt Nam Thạc sĩ Tài chính kế toán
7340301 Kế toán
Trang 31
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
228 Hoàng Cẩm Trang Nữ Tiến sĩ Kế toán & kiểm toán
7340201 Tài chính - Ngân hàng
229 Hoàng Đức Quang Nam Tiến sĩ Khoa học vật liệu
7580108 Thiết kế nội thất
230 Hoàng Hữu Công Nam Đại học Chính tri học x
231 Hoàng Khắc Huy Nam Đại học Tiếng Anh x
232 Hoàng Lê Duy Nam Thạc sĩ Kiến trúc - Thiết kế nội thất
7580108 Thiết kế nội thất
233 Hoàng Lê Quốc Đạt Nam Thạc sĩ
Ngôn ngữ & Văn chương Anh Mỹ
7220201 Ngôn ngữ Anh
234 Hoàng Mầng Nam Thạc sĩ Dược khoa 7720201 Dược học
235 Hoàng Thị Hồng Vân Nữ Thạc sĩ Khoa học máy
tính 7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
236 Hoàng Thị Hương Giang Nữ Thạc sĩ Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật
điện
237 Hoàng Thị Kim Oanh Nữ Đại
học Kế toán 7340101 Quản trị kinh doanh
238 Hoàng Thị Mỹ Hằng Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101
Quản trị kinh doanh
239 Hoàng Thị Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Qui hoạch đô
thị 7580105
Quy hoạch vùng và đô thị
240 Hoàng Thị Thái Thanh Nữ Tiến sĩ Kỹ thuật y sinh 7720201 Dược học
241 Hoàng Thị Thu Hà Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
7810301 Quản lý thể dục thể thao
242 Hoàng Thị Tường Vinh Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340408 Quan hệ
lao động
243 Hoàng Thị Vân Nữ Thạc sĩ Quản trị du lịch 7310630 Việt Nam học
244 Hoàng Trường Giang Nam Tiến sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101
Quản trị kinh doanh
Trang 32
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
245 Hoàng Văn Hưng Nam Tiến sĩ Vật lý lý thuyết & Vật lý toán
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
246 Hồng Hữu Vân Nam Đại học Quân sự x
247 Houman Babazadeh Rokni Nam Tiến sĩ Cơ học 7580201 Kỹ thuật
xây dựng
248 Hsiao-Yi Lee Nam Tiến sĩ Optoelectronics 7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
249 Huang, Yen Hsiang Nam Tiến sĩ Quản lý thể
thao 7810302 Golf
250 Huseyin Isik Nam Tiến sĩ Toán học 7480103 Kỹ thuật phần mềm
251 Hussain Fayaz Nam Tiến sĩ Kỹ thuật năng lượng
7520201 Kỹ thuật điện
252 Huỳnh Anh Khiêm Nam Thạc sĩ Khoa học máy
tính 7340301 Kế toán
253 Huỳnh Công Thắng Nam Thạc sĩ Dược lý - Dược
lâm sàng 7720201 Dược học
254 Huỳnh Đang Viên Nam Đại học Điêu khắc 7210402
Thiết kế công nghiệp
255 Huỳnh Hữu Thảo Nguyên Nữ Thạc sĩ Xây dựng dân
dụng 7580201 Kỹ thuật
xây dựng
256 Huỳnh Minh Huy Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính
7210403 Thiết kế đồ họa
257 Huỳnh Ngọc Tú Nữ Tiến sĩ Khoa học máy tính
7480103 Kỹ thuật phần mềm
258 Huỳnh Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101
Quản trị kinh doanh
259 Huỳnh Tấn Đệ Nam Thạc sĩ Điện - điện tử 7520201 Kỹ thuật điện
260 Huỳnh Thanh Phụng Nữ Thạc sĩ Công nghệ
thông tin 7210403 Thiết kế
đồ họa
261 Huỳnh Thanh Thiện Nam Thạc sĩ Điện tử viễn
thông 7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
262 Huỳnh Thảo Trang Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7810301
Quản lý thể dục thể thao
Trang 33
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
263 Huỳnh Thị Ánh Hồng Nữ Đại
học Việt nam học 7310630 Việt Nam học
264 Huỳnh Thị Cẩm Linh Nữ Đại
học Quản lý giáo dục
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
265 Huỳnh Thị Kim Trâm Nữ Thạc sĩ Mỹ thuật tạo
hình 7580108 Thiết kế
nội thất
266 Huỳnh Thị Ngọc Trân Nữ Thạc sĩ
Truyền dữ liệu và mạng máy tính
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
267 Huỳnh Thị Nhân Hiếu Nữ Tiến sĩ Quản lý giáo
dục 7220201 Ngôn ngữ
Anh
268 Huỳnh Thị Phương Thanh Nữ Đại
học Tiếng Anh x
269 Huỳnh Thị Thu Thủy Nữ Thạc sĩ TESOL 7220201 Ngôn ngữ
Anh
270 Huỳnh Thị Thu Thủy Nữ Thạc sĩ Khoa học máy
tính 7340101
Quản trị kinh doanh
271 Huỳnh Trung Hiếu Nam Thạc sĩ Luật thương
mại 7380101 Luật
272 Huỳnh Tuấn Cường Nam Tiến sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101
Quản trị kinh doanh
273 Huỳnh Văn Vạn Nam Tiến sĩ Cơ khí & Tự động hóa
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
274 Huỳnh Võ Thục Quyên Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340408 Quan hệ
lao động
275 Ilyas Khan Nam Tiến sĩ Toán ứng dụng 7340101 Quản trị kinh doanh
276 Imad A. Moosa Nam Giáo sư Tiến sĩ Tài chính 7340201
Tài chính - Ngân hàng
277 In-Ja Lee Nam Giáo sư Tiến sĩ Hóa học x
278 Iraj Sadegh Amiri Nam Tiến sĩ Vật lý x
279 Irene Wei Kiong Ting Nam Tiến sĩ Quản lý công
nghiệp 7340101
Quản trị kinh doanh
280 Iskander Tlili Nam Tiến sĩ Kỹ thuật năng lượng
7520201 Kỹ thuật điện
281 Ivan Zelinka Nam Tiến sĩ Technical Cybernetics
7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
Trang 34
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
282 Jaehong Lee Nam Tiến sĩ Engineering Science & Mechanics
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
283 Jamie Haig Marr Costley Nam Tiến sĩ Công nghệ giáo
dục 7760101 Công tác
xã hội
284 Jan Bentzen Nam Tiến sĩ Kinh tế 7340120 Kinh doanh quốc tế
285 Javad Abolfazli Esfahani Nam Tiến sĩ Chất lỏng nhiệt 7520301 Kỹ thuật
hoá học
286 Jay J. Jeong Nam Tiến sĩ Kỹ thuật môi trường
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
287 Jeong Hill Park Nam Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học
288 Jinwoong Kim Nam Giáo sư Tiến sĩ Dược lý 7720201 Dược học
289 John Hutnyk Nam Tiến sĩ Khoa học chính trị
7310630 Việt Nam học
290 John R. Baker Nam Tiến sĩ Philosophy 7220201 Ngôn ngữ Anh
291 John Steven Perry Hobson Nam Giáo
sư Tiến sĩ Du lịch 7310630 Việt Nam học
292 Joong-Soo Rhyee Nam Tiến sĩ Khoa học Vật liệu & Kỹ thuật
7210403 Thiết kế đồ họa
293 Juan Miguel Lujano Rojas Nam Tiến sĩ Năng lượng tái
tạo 7520201 Kỹ thuật
điện
294 Kadathala Linganna Nam Tiến sĩ Vật lý x
295 Karl Peltzer Nam Tiến sĩ Psychology 7310630 Việt Nam học
296 Kartamychev Andrey Nam Tiến sĩ Vật lý x
297 Kashif Ali Abro Nam Tiến sĩ Toán học 7460112 Toán ứng dụng
298 Kathirvel Brindhadevi Nữ Thạc sĩ Kỹ thuật điện
ƯD x
299 Keun Ho Ryu Nam Tiến sĩ Kỹ thuật máy tính
7210403 Thiết kế đồ họa
300 Kiều Hữu Hiệp Nam Thạc sĩ Thiết kế 7210402 Thiết kế công nghiệp
301 Kim Zeen Chul Nam Tiến sĩ Điện 7520207 Kỹ thuật điện tử -
Trang 35
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành viễn thông
302 Kirane Mokhtar Nam Tiến sĩ Phương trình vi phân từng phần
7480103 Kỹ thuật phần mềm
303 Kravets Oleg Jakovlevich Nam Tiến sĩ Kỹ thuật công
trình 7580108 Thiết kế
nội thất
304 Kun-Huang Huarng Nam Giáo
sư Tiến sĩ Khoa học máy tính
7480103 Kỹ thuật phần mềm
305 Kwok Thoại Nhi Nữ Đại học Ngôn ngữ Anh x
306 Kyoung Kwan Ahn Nam Giáo
sư Tiến sĩ Engineering x
307 La Vũ Thùy Linh Nữ Thạc sĩ Công nghệ hóa học
7520301 Kỹ thuật hoá học
308 Lâm Hoàng Nguyên Nam Tiến sĩ Toán giải tích 7460112 Toán ứng
dụng
309 Lâm Nhựt Thanh Nam Thạc sĩ Nghệ thuật 7210404 Thiết kế thời trang
310 Lâm Quý Thương Nam Thạc sĩ Qui hoạch 7580101 Kiến trúc 311 Lâm Thành Danh Nam Thạc sĩ Luật kinh tế 7380101 Luật
312 Lâm Trọng Nhân Nam Đại học
Quản lý Thể dục thể thao x
313 Lê Anh Cường Nam Phó giáo sư
Tiến sĩ Khoa học máy tính
7480101 Khoa học máy tính
314 Lê Anh Tuấn Nam Tiến sĩ Tự động hóa 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
315 Lê Anh Tuấn Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin
7340101 Quản trị kinh doanh
316 Lê Anh Vũ Nam Tiến sĩ Điện điện tử 7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
317 Lê Bảo Thy Nữ Thạc sĩ Tài chính ngân hàng
7340201 Tài chính - Ngân hàng
318 Lê Cẩm Tú Nữ Tiến sĩ Hóa dược (Hợp chất thiên nhiên)
7520301 Kỹ thuật hoá học
319 Lê Công An Nam Đại học
Thể dục Thể thao
7810301 Quản lý thể dục thể thao
320 Lê Công Bằng Nam Đại học
Quản lý thể thao
7340101 Quản trị kinh doanh
Trang 36
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
321 Lê Đại Nam Nam Thạc sĩ Vật lý lý thuyết & Vật lý toán x
322 Lê Đình Khải Nam Thạc sĩ Bảo hộ lao động
7850201 Bảo hộ lao động
323 Lê Đức Hiển Nam Tiến sĩ Xây dựng công nghiệp và dân dụng
7580201 Kỹ thuật xây dựng
324 Lê Đức Nhã Nam Thạc sĩ Kinh tế quốc tế 7340120 Kinh doanh quốc tế
325 Lê Đức Trọng Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
7340120 Kinh doanh quốc tế
326 Lê Hải Thanh Nam Tiến sĩ Xã hội học 7310301 Xã hội học
327 Lê Hoàng Long Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính
7480101 Khoa học máy tính
328 Lê Hoàng Nam Nam Thạc sĩ Quy hoạch và Quản lý đô thị
7580105
Quy hoạch vùng và đô thị
329 Lê Hứa Xuân Quỳnh Nữ Thạc sĩ Quản lý dự án 7340101
Quản trị kinh doanh
330 Lê Hùng Nam Đại học Quân sự x
331 Lê Hữu Đức Nam Đại học
Khoa học máy tính x
332 Lê Hữu Tài Nam Thạc sĩ Điện - điện tử 7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
333 Lê Lan Hương Nữ Tiến sĩ Báo chí 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
334 Lê Mạnh Cường Nam Thạc sĩ Khoa học giáo dục x
335 Lê Minh Hiếu Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
7340101 Quản trị kinh doanh
336 Lê Minh Quỳnh Nữ Đại học Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ
Anh
337 Lê Ngọc Hùng Nam Tiến sĩ Cơ học và xây dựng
7580201 Kỹ thuật xây dựng
338 Lê Ngọc Thủy Trang Nữ Đại
học Tài chính ngân hàng
7340301 Kế toán
339 Lê Nhật Huynh Nam Thạc sĩ Toán giải tích x
Trang 37
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
340 Lê Phúc Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính
7210402 Thiết kế công nghiệp
341 Lê Phúc Thịnh Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin
7340301 Kế toán
342 Lê Quang Đức Nam Thạc sĩ Ngôn ngữ học 7220201 Ngôn ngữ Anh
343 Lê Quang Khải Nam Tiến sĩ Kỹ thuật quang từ
7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
344 Lê Quang Trạng Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
7340101 Quản trị kinh doanh
345 Lê Quốc Bảo Nam Tiến sĩ Hóa kỹ thuật 7520301 Kỹ thuật hoá học
346 Lê Tấn Hạnh Nam Thạc sĩ Kiến trúc 7580101 Kiến trúc
347 Lê Tấn Phát Nam Tiến sĩ Giáo dục thể chất-Huấn luyện thể thao
7810301 Quản lý thể dục thể thao
348 Lê Tấn Quang Nam Thạc sĩ Máy và hệ thống điện
7520201 Kỹ thuật điện
349 Lê Thanh Hải Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
7340101 Quản trị kinh doanh
350 Lê Thanh Hòa Nữ Đại học
Tài chính ngân hàng
7340201 Tài chính - Ngân hàng
351 Lê Thanh Phước Nam Đại học Luật học 7380101 Luật
352 Lê Thế Vinh Nam Phó giáo sư
Tiến sĩ Vật lý 7520201 Kỹ thuật điện
353 Lê Thị Bảo Ngân Nữ Thạc sĩ
Lý luận và Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
354 Lê Thị Cẩm Tú Nữ Tiến sĩ Vật lý lý thuyết và vật lý toán
7520201 Kỹ thuật điện
355 Lê Thị Hương Trà Nữ Thạc sĩ Điên tử viễn thông
7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
356 Lê Thị Mai Nữ Phó giáo sư
Tiến sĩ Xã hội học 7310301 Xã hội học
357 Lê Thị Mỹ Hạnh Nữ Tiến sĩ Kế toán & kiểm toán
7340301 Kế toán
Trang 38
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
358 Lê Thị Ngọc Giàu Nữ Tiến sĩ Toán học 7460112 Toán ứng dụng
359 Lê Thị Phương Nam Thạc sĩ Phương pháp giảng dạy TA
7220201 Ngôn ngữ Anh
360 Lê Thị Thanh Hiền Nữ Thạc sĩ Giáo dục 7220201 Ngôn ngữ
Anh
361 Lê Thị Thanh Loan Nữ Tiến sĩ Thống kê 7460201 Thống kê
362 Lê Thị Thanh Trâm Nữ Thạc sĩ
Công nghệ & Quản lý xây dựng
7580105
Quy hoạch vùng và đô thị
363 Lê Thị Thanh Vân Nữ Thạc sĩ Tin học 7210403 Thiết kế đồ họa
364 Lê Thị Thuấn Nữ Thạc sĩ Sinh hoá 7420201 Công nghệ sinh học
365 Lê Thị Thùy Dung Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
7340101 Quản trị kinh doanh
366 Lê Thị Thúy Huỳnh Nữ Thạc sĩ
Luật kinh doanh quốc tế & so sánh
7380101 Luật
367 Lê Thị Thúy Phượng Nữ Thạc sĩ Kinh doanh
ngoại thương 7340115 Marketing
368 Lê Thị Tố Quyên Nữ Đại học
Sư phạm Tâm lý học
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
369 Lê Thị Tường Khanh Nữ Thạc sĩ Quản lý hành
chính công 7380101 Luật
370 Lê Thị Việt Hằng Nữ Đại học
Quản trị kinh doanh
7340101 Quản trị kinh doanh
371 Lê Thị Vui Nam Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
372 Lê Tố Quyên Nữ Thạc sĩ Qui hoạch đô thị
7580105
Quy hoạch vùng và đô thị
373 Lê Trần Minh Nghĩa Nam Thạc sĩ Thể dục Thể
thao 7810302 Golf
374 Lê Trí Đạt Nam Thạc sĩ Vật lý lý thuyết & Vật lý toán x
375 Lê Triệu Hoàng Anh Nữ Thạc sĩ Thiết kế đồ họa 7210403 Thiết kế
đồ họa 376 Lê Trung Nghĩa Nam Thạc sĩ Đại số 7340301 Kế toán 377 Lê Trường Nhật Nam Thạc sĩ Toán học 7380101 Luật
378 Lê Văn Đào Nam Đại học Kinh tế 7310630 Việt Nam
học
Trang 39
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
379 Lê Văn Láng Nam Đại học Văn- Sử 7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
380 Lê Văn Út Nam Tiến sĩ Toán học 7480103 Kỹ thuật phần mềm
381 Lê Văn Vang Nam Thạc sĩ Hệ thống thông tin
7480103 Kỹ thuật phần mềm
382 Lê Vinh Danh Nam Giáo sư Tiến sĩ Kinh tế thế giới
& QHKTQT 7340120
Kinh doanh quốc tế
383 Lee Jong Sang Nam Tiến sĩ Kinh tế nông nghiệp
7340201 Tài chính - Ngân hàng
384 Lee Sang Hyuk Nam Tiến sĩ Kỹ thuật điện điện tử
7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
385 Lee Sung Kyu Nam Tiến sĩ Kỹ thuật công trình
7580201 Kỹ thuật xây dựng
386 Leo Choe Peng Nam Phó giáo sư
Tiến sĩ
Công nghệ màng tế bào kiểm soát ô nhiễm môi trường
7850201 Bảo hộ lao động
387 Leonel Jorge Ribeiro Nunes Nam Tiến sĩ
Kỹ thuật và quản lý công nghiệp
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
388 Loke Kok Foong Nam Tiến sĩ Xây dựng kỹ thuật dân dụng
7580201 Kỹ thuật xây dựng
389 Lục Minh Tuấn Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin
7210403 Thiết kế đồ họa
390 Lương Diệu Vinh Nam Thạc sĩ Ngôn ngữ học - Tiếng Trung
7220201 Ngôn ngữ Anh
391 Lương Nguyễn Anh Thư Nữ Đại
học Kế toán - Kiểm toán
7340301 Kế toán
392 Lương Thị Hồng Gấm Nữ Tiến sĩ Đánh giá giáo
dục 7220201 Ngôn ngữ
Anh
393 Lương Thị Ngọc Khánh Nữ Tiến sĩ Khoa học máy
tính 7340101
Quản trị kinh doanh
394 Lưu Hữu Nguyên Nam Tiến sĩ Vật liệu điện tử 7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
Trang 40
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
395 Lưu Nguyễn Nam Hải Nam Tiến sĩ Phân tích cấu
trúc 7580201 Kỹ thuật
xây dựng
396 Lưu Văn Toán Nam Thạc sĩ Công nghệ cơ khí
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
397 Lý Hồng Dung Nữ Tiến sĩ Văn tự học và Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
398 Lý Kim Phát Nam Đại học
Khoa học máy tính x
399 Lý Nhật Bình Nam Thạc sĩ Thiết kế 7210404 Thiết kế thời trang
400 Lý Sel Nam Thạc sĩ Toán xác suất thống kê
7340120 Kinh doanh quốc tế
401 Lý Thị Thu Ba Nữ Thạc sĩ Quản lý tài nguyên môi trường
7380101 Luật
402 Lý Tú Loan Nữ Thạc sĩ Dược liệu - Dược cổ truyền
7720201 Dược học
403 Lý Y Lâm Nữ Tiến sĩ Trung văn 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
404 M.Y. Abdollahzadeh Jamalabadi
Nam Tiến sĩ Cơ học 7580201 Kỹ thuật xây dựng
405 Madeha Gohar Nam Thạc sĩ Toán ứng dụng 7340301 Kế toán
406 Magd Abdel Wahab Nam Tiến sĩ Cơ học 7580201 Kỹ thuật
xây dựng
407 Maguire David Nam Thạc sĩ Giáo dục 7220201 Ngôn ngữ Anh
408 Mahdi Safaei Khorram Nam Tiến sĩ Sinh thái chất
độc 7440301
Khoa học môi trường
409 Mahinda Wijesiri Nữ Tiến sĩ Economics and Management
7340101 Quản trị kinh doanh
410 Mai Hoàng Phước Nam Thạc sĩ Luật dân sự & Tố tụng DS
7380101 Luật
411 Mai Huỳnh Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
412 Mai Ngọc Lân Nam Tiến sĩ Công nghệ sinh học
7420201 Công nghệ sinh học
Trang 41
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
413 Mai Nguyễn Đức Quang Nam Đại
học Xã hội học 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
414 Mai Thị Thu Thảo Nữ Tiến sĩ Công nghệ môi trường không khí
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
415 Mai Văn Mạnh Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin
7210403 Thiết kế đồ họa
416 Mamoon Ur Rashid Nam Tiến sĩ Hóa học 7520301 Kỹ thuật
hoá học
417 Marina Rynkovskaya Nam Tiến sĩ Kỹ thuật công
trình 7580201 Kỹ thuật
xây dựng 418 Mark Shattuck Nam Tiến sĩ Toán học x
419 Marthandam Asokan Shibu Nam Tiến sĩ Công nghệ sinh
học 7420201
Công nghệ sinh học
420 Md Aslam Mia Nam Tiến sĩ Tài chính 7340101 Quản trị kinh doanh
421 Mehran Mazandarani Nam Tiến sĩ Kỹ thuật điện
tử 7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
422 Mehrbakhsh Nilashi Nam Tiến sĩ Trí tuệ nhân
tạo 7480103
Kỹ thuật phần mềm
423 Miller Christopher Anand Nam Đại
học
Khoa học về Quan hệ lao động & CN
7340101 Quản trị kinh doanh
424 Miroslav Voznak Nam Tiến sĩ Kỹ thuật thông tin
7480103 Kỹ thuật phần mềm
425 Mobeen Ur Rehman Nam Tiến sĩ Tài chính 7340201
Tài chính - Ngân hàng
426 Mohammad Alhuyi Nazari Nam Tiến sĩ Kỹ sư năng
lượng 7520201 Kỹ thuật
điện
427 Mohammad Ali Fulazzaky Nam Tiến sĩ Hóa học nước
và vi sinh 7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
428 Mohammad Ali Ghorbani Nam Tiến sĩ
Thủy văn và Kỹ thuật về nước
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
429 Mohammad Jamal Khan Nam Tiến sĩ Kinh doanh
quốc tế 7340120
Kinh doanh quốc tế
Trang 42
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
430 Mohammad Reza Safaei Nam Tiến sĩ Mechanical
engineering 7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
431 Mohammad Sakizadeh Nam Tiến sĩ Khoa học môi
trường 7440301
Khoa học môi trường
432 Mohammadamin Erfanmanesh Nam Tiến sĩ
Khoa học thư viện và thông tin
7310630 Việt Nam học
433 Mohanasndaram Ranganathan Nam Tiến sĩ
Wireless sensor networks, swarm intelligence
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
434 Mohsen Razzaghi Nam Tiến sĩ Toán 7340115 Marketing
435 MooYoung Han Nam Giáo sư Tiến sĩ Kỹ thuật môi
trường 7440301
Khoa học môi trường
436 Moslem Zamani Nam Tiến sĩ Toán ứng dụng 7340101 Quản trị kinh doanh
437 Mostafa Safdari Shadloo Nam Tiến sĩ Cơ học 7580201 Kỹ thuật
xây dựng
438 Muhamad Bilal Nam Tiến sĩ Sinh hóa - công nghệ sinh học
7420201 Công nghệ sinh học
439 Muhammad Abbas Nam Tiến sĩ Toán học ứng
dụng 7460112 Toán ứng
dụng
440 Muhammad Ali Nasir Nam Tiến sĩ Kinh tế 7340115 Marketing
441 Muhammad Saqib Nam Thạc sĩ Toán ứng dụng 7340101 Quản trị kinh doanh
442 Muhammad Torequl Islam Nam Tiến sĩ Công nghệ sinh
học 7420201
Công nghệ sinh học
443 Muhammad Usman Nam Thạc sĩ Tài chính 7340201
Tài chính - Ngân hàng
444 Nadeem Ahmad Sheikh Nam Thạc sĩ Toán ứng dụng 7340101
Quản trị kinh doanh
445 Nagendra Kumar Nam Tiến sĩ Kỹ thuật điện tử
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
Trang 43
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
446 Nghiêm Quý Hào Nam Tiến sĩ Kinh tế chính trị
7340201 Tài chính - Ngân hàng
447 Ngô Chí Dũng Nam Đại học
Thể dục Thể thao x
448 Ngô Đức Thơ Nam Đại học Văn học 7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
449 Ngô Lê Minh Nam Tiến sĩ Lý thuyết và thiết kế kiến trúc
7580101 Kiến trúc
450 Ngô Nguyễn Quỳnh Như Nữ Thạc sĩ Tài chính 7340201
Tài chính - Ngân hàng
451 Ngô Quốc Thới Nam Đại học
Chỉ huy quân sự x
452 Ngô Sơn Tùng Nam Tiến sĩ Vật lý x
453 Ngô Tấn Dược Nam Tiến sĩ Xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng
454 Ngô Tấn Lâm Hà Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
455 Ngô Thị Bạch Loan Nữ Thạc sĩ Tiếng anh 7220201 Ngôn ngữ
Anh
456 Ngô Thị Bích Hoa Nữ Thạc sĩ Đại số 7460112 Toán ứng dụng
457 Ngô Thị Hiền Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ & Văn chương Anh Mỹ
7220201 Ngôn ngữ Anh
458 Ngô Thị Hoàng Phương Nữ Đại
học Tiếng Anh_sư phạm
7220201 Ngôn ngữ Anh
459 Ngô Tú Quỳnh Nữ Thạc sĩ Điện - cơ khí 7520201 Kỹ thuật điện
460 Ngô Tú Quỳnh Loan Nữ Tiến sĩ Mỹ thuật Công
nghiệp 7210403 Thiết kế
đồ họa
461 Ngô Văn Đức Nam Đại học
Trang trí nội thất
7580108 Thiết kế nội thất
462 Ngô Việt Đức Nam Tiến sĩ Máy nông nghiệp
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
463 Nguyễn An Chi Nữ Đại học
Tài chính ngân hàng
7340201 Tài chính - Ngân hàng
464 Nguyễn Anh Vinh Nam Thạc sĩ Hệ thống thông tin x
465 Nguyễn Bằng Nam Thạc sĩ Huấn luyện thể thao
7810302 Golf
Trang 44
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
466 Nguyễn Bửu Ngươn Nam Đại
học Mỹ thuật 7210403 Thiết kế đồ họa
467 Nguyễn Cao Tân Nam Thạc sĩ GIS 7580101 Kiến trúc
468 Nguyễn Chí Cường Nam Tiến sĩ Khoa học và kỹ
thuật vật liệu 7210404 Thiết kế
thời trang
469 Nguyễn Chí Thiện Nam Tiến sĩ Khoa học tính toán
7480101 Khoa học máy tính
470 Nguyễn Công Hưng Nam Tiến sĩ Kinh tế chính
trị 7380101 Luật
471 Nguyễn Công Tráng Nam Tiến sĩ Thiết bị mạng
& NMĐ 7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
472 Nguyễn Đăng Khoa Nam Thạc sĩ Dược 7720201 Dược học
473 Nguyễn Dáo Nam Tiến sĩ Kỹ thuật nhiệt lý thuyết
7520201 Kỹ thuật điện
474 Nguyễn Đình Hiên Nam Tiến sĩ Vật lý lý thuyết
& Vật lý toán x
475 Nguyễn Đình Hiệp Nam Tiến sĩ Kỹ thuật hóa
học 7520301 Kỹ thuật
hoá học
476 Nguyễn Đình Hòa Nam Tiến sĩ Kinh doanh & quản lý
7340408 Quan hệ lao động
477 Nguyễn Đình Long Nam Thạc sĩ Thể dục Thể
thao 7810302 Golf
478 Nguyễn Đình Nam Nam Thạc sĩ
Kiến trúc và quy hoạch đô thị
7580101 Kiến trúc
479 Nguyễn Đình Phi Nam Thạc sĩ Xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng
480 Nguyễn Đình Thọ Nam Đại học Văn hóa học 7210403 Thiết kế
đồ họa
481 Nguyễn Đỗ Trọng Nghĩa Nam Tiến sĩ Kỹ thuật y sinh 7720201 Dược học
482 Nguyễn Đoàn Quốc Anh Nam Tiến sĩ Điện- Điện tử 7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
483 Nguyễn Đông Châu Nam Đại
học Công nghệ thông tin x
484 Nguyễn Đức Anh Nghị Nam Đại
học Quản trị thương nghiệp
7340101 Quản trị kinh doanh
485 Nguyễn Đức Cảnh Nam Tiến sĩ Kỹ thuật môi trường
7440301 Khoa học môi trường
Trang 45
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
486 Nguyễn Đức Hiếu Nam Thạc sĩ Thể dục Thể thao
7810302 Golf
487 Nguyễn Đức Long Nam Đại học Việt nam học 7310630 Việt Nam
học
488 Nguyễn Đức Minh Nam Tiến sĩ Vật lý 7520201 Kỹ thuật điện
489 Nguyễn Đức Ngân Nam Đại học Quân sự x
490 Nguyễn Đức Sứng Nam Tiến sĩ Nghệ thuật học 7210403 Thiết kế đồ họa
491 Nguyễn Đức Thắng Nam Thạc sĩ Thiết kế công
nghiệp 7210402
Thiết kế công nghiệp
492 Nguyễn Đức Vinh Nam Tiến sĩ Toán ứng dụng 7480103 Kỹ thuật phần mềm
493 Nguyễn Duy Khanh Nam Tiến sĩ Vật lý 7520201 Kỹ thuật
điện
494 Nguyễn Duy Khiêm Nam Đại
học Thể dục Thể thao x
495 Nguyễn Duy Sữu Nam Tiến sĩ Tài chính ngân hàng
7340201 Tài chính - Ngân hàng
496 Nguyễn Duy Vỹ Nam Tiến sĩ Điện tử, toán học và vật lý
7480101 Khoa học máy tính
497 Nguyễn Gia Đường Nam Thạc sĩ Tài chính 7340201
Tài chính - Ngân hàng
498 Nguyễn Hải Bình Nam Thạc sĩ Kiến trúc 7580101 Kiến trúc
499 Nguyễn Hải Nam Nam Thạc sĩ Quản trị khách sạn
7340101 Quản trị kinh doanh
500 Nguyễn Hiền Lương Nam Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340408 Quan hệ
lao động
501 Nguyễn Hiếu Tín Nam Thạc sĩ Xã hội học 7310301 Xã hội học
502 Nguyễn Hồ Khánh Vân Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340408 Quan hệ
lao động
503 Nguyễn Hòa Bình Nam Tiến sĩ Văn học hiện đương đại Trung Quốc
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
504 Nguyễn Hoàng Ái Quyên Nữ Đại
học Hệ thống thông tin kinh tế
7340101 Quản trị kinh doanh
505 Nguyễn Hoàng Chinh Nam Thạc sĩ Công nghệ sinh
học 7420201
Công nghệ sinh học
Trang 46
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
506 Nguyễn Hoàng Duy Nam Đại
học Tin học 7340120 Kinh doanh quốc tế
507 Nguyễn Hoàng Giang Nam Tiến sĩ Vật lý nguyên
tử 7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
508 Nguyễn Hoàng Nam Nam Tiến sĩ Cơ khí 7520114 Kỹ thuật
cơ điện tử
509 Nguyễn Hoàng Tuấn Nam Thạc sĩ Sư phạm tiếng
Anh 7220201 Ngôn ngữ
Anh
510 Nguyễn Hoàng Tuấn Nam Đại
học Mỹ thuật Công nghiệp
7210402 Thiết kế công nghiệp
511 Nguyễn Hồng Khiêm Nam Thạc sĩ Mỹ thuật Công
nghiệp 7210404 Thiết kế
thời trang
512 Nguyễn Hữu Cần Nam Thạc sĩ Toán giải tích 7460112 Toán ứng dụng
513 Nguyễn Hữu Cương Nam Tiến sĩ Giáo dục 7310630 Việt Nam
học
514 Nguyễn Hữu Khánh Nhân Nam Tiến sĩ Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật
điện
515 Nguyễn Hữu Nghĩa Nam Tiến sĩ Bức xạ nhiệt 7520201 Kỹ thuật
điện
516 Nguyễn Hữu Sinh Nam Đại học Quân sự x
517 Nguyễn Huy Hảo Nam Tiến sĩ Hóa học x
518 Nguyễn Huy Phong Nam Đại
học Xã hội học 7310301 Xã hội học
519 Nguyễn Khánh Hùng Nam Tiến sĩ Kỹ thuật hàng
không 7520201 Kỹ thuật
điện
520 Nguyễn Khánh Linh Nữ Thạc sĩ Vi sinh - sinh
học phân tử 7720201 Dược học
521 Nguyễn Kiều Tam Nam Thạc sĩ Điện tử viễn thông
7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
522 Nguyễn Kim Ánh Nữ Thạc sĩ Tiếng anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
523 Nguyễn Lâm Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin
7340301 Kế toán
524 Nguyễn Lê Huyền Trân Nữ Đại
học Công nghệ cắt may thời trang
7210404 Thiết kế thời trang
525 Nguyễn Lê Minh Trí Nam Tiến sĩ Kỹ thuật môi
trường 7510406 Công
nghệ kỹ
Trang 47
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành thuật môi trường
526 Nguyễn Lê Toàn Nhật Linh Nam Tiến sĩ Toán giải tích 7340301 Kế toán
527 Nguyễn Mạnh Hà Nam Đại học Quân sự x
528 Nguyễn Minh Đức Nam Tiến sĩ Dược học 7720201 Dược học
529 Nguyễn Minh Hiền Nam Tiến sĩ Hóa dược 7720201 Dược học
530 Nguyễn Minh Huân Nam Tiến sĩ Quản trị du lịch 7310630 Việt Nam
học
531 Nguyễn Minh Huy Nam Thạc sĩ Ngữ văn Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
532 Nguyễn Minh Khiêm Nam Thạc sĩ Công nghệ sinh
học 7420201
Công nghệ sinh học
533 Nguyễn Minh Quang Nam Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7220201 Ngôn ngữ
Anh
534 Nguyễn Minh Tâm Nam Tiến sĩ Hóa học lượng
tử 7520301 Kỹ thuật
hoá học
535 Nguyễn Minh Trí Nam Thạc sĩ Lý luận &PP giảng dạy tiếng Anh
7220201 Ngôn ngữ Anh
536 Nguyễn Minh Tuân Nam Đại
học Huấn luyện TT 7810302 Golf
537 Nguyễn Nam Trân Nam Tiến sĩ
Điện tử và hệ thống thông tin, khoa học tính toán
7480101 Khoa học máy tính
538 Nguyễn Nghĩa Dinh Nam Đại
học Khoa học máy tính x
539 Nguyễn Ngọc Long Nam Thạc sĩ Vật lý điện tử 7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
540 Nguyễn Ngọc Phi Nam Tiến sĩ Kỹ thuật hàng không vũ trụ
7520201 Kỹ thuật điện
541 Nguyễn Ngọc Phiên Nam Thạc sĩ Khoa học máy
tính 7210403 Thiết kế
đồ họa 542 Nguyễn Ngọc Sơn Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
543 Nguyễn Ngọc Sỹ Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
544 Nguyễn Ngọc Tâm Nam Thạc sĩ Anh văn 7220201 Ngôn ngữ
Anh
Trang 48
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
545 Nguyễn Ngọc Thấm Nam Đại
học Hồ Chí Minh học x
546 Nguyễn Ngọc Thành Nam Tiến sĩ Khoa học máy
tính 7480101 Khoa học
máy tính
547 Nguyễn Ngọc Tuấn Nam Tiến sĩ
Hệ thống & thông tin sinh học
7420201 Công nghệ sinh học
548 Nguyễn Nhật Tân Nam Tiến sĩ Viễn thông 7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
549 Nguyễn Như Ngọc Nữ Tiến sĩ Hành vi tổ chức
7340408 Quan hệ lao động
550 Nguyễn Phước Lộc Nam Thạc sĩ Bảo hộ lao
động 7850201 Bảo hộ
lao động
551 Nguyễn Quang Bình Nam Tiến sĩ Marketing
quốc tế 7340115 Marketing
552 Nguyễn Quang Dũng Nam Thạc sĩ Điều khiển tự
động 7520114 Kỹ thuật
cơ điện tử
553 Nguyễn Quang Huy Nam Đại
học Truyền thông thể thao
7810301 Quản lý thể dục thể thao
554 Nguyễn Quang Khuyến Nam Tiến sĩ Công nghệ hóa
học 7520301 Kỹ thuật
hoá học
555 Nguyễn Quang Lâm Nam Thạc sĩ Theology and
Sociology 7760101 Công tác
xã hội
556 Nguyễn Quốc Bảo Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
557 Nguyễn Quốc Bảo Nam Thạc sĩ Máy và hệ thống điện
7520201 Kỹ thuật điện
558 Nguyễn Quốc Bình Nam Thạc sĩ Khoa học máy
tính 7310630 Việt Nam
học
559 Nguyễn Quốc Cường Nam Thạc sĩ Toán học 7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
560 Nguyễn Quốc Hải Nam Tiến sĩ Kỹ thuật hóa học
7520301 Kỹ thuật hoá học
561 Nguyễn Quốc Lộc Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
7340101 Quản trị kinh doanh
Trang 49
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
562 Nguyễn Sĩ Hà Nam Tiến sĩ Huấn luyện thể thao
7810301 Quản lý thể dục thể thao
563 Nguyễn Sỹ Dũng Nam Tiến sĩ Cơ học ứng dụng
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
564 Nguyễn Sỹ Ngọc Nam Tiến sĩ Kỹ thuật cơ khí hàng không
7520201 Kỹ thuật điện
565 Nguyễn Sỹ Tuân Nam Tiến sĩ Cơ học vật liệu và kết cấu
7580108 Thiết kế nội thất
566 Nguyễn Tấn Nam Tiến sĩ Kỹ thuật xây dựng
7580201 Kỹ thuật xây dựng
567 Nguyễn Tấn Đạt Nam Thạc sĩ Kế Toán và Tài Chính Quốc Tế
7340301 Kế toán
568 Nguyễn Tấn Phong Nam Tiến sĩ
Khoa học & quản lý môi trường
7310630 Việt Nam học
569 Nguyễn Thái Đức Nam Giáo sư Tiến sĩ Kỹ thuật công
trình 7580101 Kiến trúc
570 Nguyễn Thái Hiệp Nam Thạc sĩ Quản lý xây dựng
7580201 Kỹ thuật xây dựng
571 Nguyễn Thanh Bình Nữ Thạc sĩ
Lý luận & Phương pháp dạy học môn Tiếng Anh
7220201 Ngôn ngữ Anh
572 Nguyễn Thành Chí Nam Tiến sĩ Địa kỹ thuật 7310630 Việt Nam
học
573 Nguyễn Thành Đạt Nam Đại
học Ngôn ngữ Anh x
574 Nguyễn Thanh Điệp Nam Đại
học Giáo dục thể chất x
575 Nguyễn Thanh Hùng Nam Thạc sĩ Lịch sử 7310630 Việt Nam
học
576 Nguyễn Thanh Lâm Nam Đại
học Kế toán 7340301 Kế toán
577 Nguyễn Thanh Mai Nữ Thạc sĩ Mỹ thuật Công
nghiệp 7210404 Thiết kế
thời trang
578 Nguyễn Thanh Nhân Nam Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101
Quản trị kinh doanh
579 Nguyễn Thành Nhân Nam Đại
học Quản trị kinh doanh
7340101 Quản trị kinh doanh
580 Nguyễn Thanh Phương Nữ Thạc sĩ Giảng dạy
tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ
Anh
581 Nguyễn Thành Quang Nam Thạc sĩ Kỹ thuật điều
khiển & TĐH 7520216
Kỹ thuật điều khiển và
Trang 50
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành tự động hoá
582 Nguyễn Thành Quí Nam Thạc sĩ Xây dựng 7580201 Kỹ thuật
xây dựng
583 Nguyễn Thành Thái Nam Đại
học Khoa học máy tính x
584 Nguyễn Thanh Trúc Nữ Đại
học Tin học x
585 Nguyễn Thành Trung Nam Thạc sĩ Bảo hộ lao
động 7850201 Bảo hộ
lao động
586 Nguyễn Thanh Tuyền Nữ Đại
học Ngôn ngữ Anh x
587 Nguyễn Thế Hồng Phong Nam Tiến sĩ Công nghệ sinh
học 7420201
Công nghệ sinh học
588 Nguyễn Thế Nghĩa Nam Đại
học Huấn luyện thể thao
7810301 Quản lý thể dục thể thao
589 Nguyễn Thị Ánh Nga Nữ Tiến sĩ Công nghệ hóa
học 7520301 Kỹ thuật
hoá học
590 Nguyễn Thị Bích Đào Nữ Thạc sĩ Quản trị du lịch 7310630 Việt Nam
học
591 Nguyễn Thị Bích Liên Nữ Thạc sĩ Công trình trên
đất yếu 7580201 Kỹ thuật
xây dựng
592 Nguyễn Thị Bích Thủy Nữ Đại
học Đông phương học
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
593 Nguyễn Thị Bình Nữ Thạc sĩ Toán giải tích 7340301 Kế toán
594 Nguyễn Thị Cẩm Vi Nữ Tiến sĩ Công nghệ hoá
học 7520301 Kỹ thuật
hoá học
595 Nguyễn Thị Diệu Linh Nữ Thạc sĩ Tiếng anh 7220201 Ngôn ngữ
Anh
596 Nguyễn Thị Diệu Thu Nữ Thạc sĩ
Tài chính thương mại quốc tế
7340201 Tài chính - Ngân hàng
597 Nguyễn Thị Đỗ Quyên Nữ Tiến sĩ Giáo dục học 7220201 Ngôn ngữ
Anh
598 Nguyễn Thị Hoa Trinh Nữ Đại
học Công nghệ hoá học
7520301 Kỹ thuật hoá học
599 Nguyễn Thị Hồng Nữ Tiến sĩ Luật 7380101 Luật
600 Nguyễn Thị Hồng Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
7340101 Quản trị kinh doanh
601 Nguyễn Thị Hồng Điệp Nữ Thạc sĩ Quy hoạch đô
thị 7580101 Kiến trúc
Trang 51
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
602 Nguyễn Thị Hồng Hạnh Nữ Thạc sĩ
Tài chính - Quản trị chuỗi cung ứng
7340115 Marketing
603 Nguyễn Thị Hồng Loan Nữ Thạc sĩ Thống kê 7340301 Kế toán
604 Nguyễn Thị Hồng Nhiên Nữ Đại
học Kế toán 7340301 Kế toán
605 Nguyễn Thị Hồng Tuyến Nữ Đại
học Tiếng anh thương mại
7220201 Ngôn ngữ Anh
606 Nguyễn Thị Huệ Trinh Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101
Quản trị kinh doanh
607 Nguyễn Thị Hương Nữ Đại
học Kế toán 7340301 Kế toán
608 Nguyễn Thị Khánh Linh Nữ Thạc sĩ Địa lí học 7310630 Việt Nam
học
609 Nguyễn Thị Kim Loan Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101
Quản trị kinh doanh
610 Nguyễn Thị Kim Thúy Nữ
Phó giáo sư
Tiến sĩ Thống kê 7380101 Luật
611 Nguyễn Thị Kim Tuyến Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
612 Nguyễn Thị Kim Yến Nữ Thạc sĩ Công nghệ hóa
học 7520301 Kỹ thuật
hoá học
613 Nguyễn Thị Lệ Hằng Nữ Thạc sĩ
Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh
7220201 Ngôn ngữ Anh
614 Nguyễn Thị Mai Hương Nữ Thạc sĩ Công nghệ sinh
học 7420201
Công nghệ sinh học
615 Nguyễn Thị Mai Linh Nữ Tiến sĩ Sinh học môi
trường 7440301
Khoa học môi trường
616 Nguyễn Thị Mỹ Duyên Nữ Thạc sĩ Truyền thông
quốc tế 7340115 Marketing
617 Nguyễn Thị Nam Hương Nữ Đại
học Ngôn ngữ Anh 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
618 Nguyễn Thị Ngoan Nữ Đại
học Kế toán - Kiểm toán
7340301 Kế toán
619 Nguyễn Thị Ngọc Giang Nữ Thạc sĩ Quy hoạch đô
thị 7580101 Kiến trúc
620 Nguyễn Thị Ngọc Hiền Nữ Đại
học Địa lý kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh
621 Nguyễn Thị Như Hảo Nữ Đại
học Kinh tế học & tài chính
7340101 Quản trị kinh doanh
Trang 52
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
622 Nguyễn Thị Phước Diễm Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
623 Nguyễn Thị Phương Chi Nữ Đại
học
Địa lý tài nguyên và môi trường
7310630 Việt Nam học
624 Nguyễn Thị Phương Linh Nữ Thạc sĩ Công tác xã hội 7760101 Công tác
xã hội
625 Nguyễn Thị Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Tự động hóa 7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
626 Nguyễn Thị Thắm Nữ Tiến sĩ Y-Sinh học thể thao
7810302 Golf
627 Nguyễn Thị Thanh Hiền Nữ Thạc sĩ Công nghệ sinh
học 7420201
Công nghệ sinh học
628 Nguyễn Thị Thanh Hương Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
629 Nguyễn Thị Thanh Hương Nữ Thạc sĩ Công nghệ môi
trường 7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
630 Nguyễn Thị Thanh Thủy Nữ Thạc sĩ
Phương pháp Giảng dạy Tiếng Anh
7220201 Ngôn ngữ Anh
631 Nguyễn Thị Thanh Tuyền Nữ Đại
học Luật 7380101 Luật
632 Nguyễn Thị Thu Anh Nữ Đại
học Anh văn 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
633 Nguyễn Thị Thu Huyền Nữ Tiến sĩ Giáo dục học 7220201 Ngôn ngữ
Anh
634 Nguyễn Thị Thu Quyên Nữ Thạc sĩ
Kỹ thuật điện tử - Điện tử viễn thông máy tính
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
635 Nguyễn Thị Thu Trang Nữ Thạc sĩ Xã hội học 7310301 Xã hội
học
636 Nguyễn Thị Thùy Dương Nữ Thạc sĩ Thư viên thông
tin 7310630 Việt Nam
học
637 Nguyễn Thị Thùy Linh Nữ Đại
học Luật 7380101 Luật
638 Nguyễn Thị Thùy Vân Nữ Thạc sĩ Mỹ thuật Công
nghiệp 7210403 Thiết kế
đồ họa
639 Nguyễn Thị Trà My Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101
Quản trị kinh doanh
Trang 53
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
640 Nguyễn Thị Trang Nhung Nữ Thạc sĩ Du lịch 7310630 Việt Nam
học 641 Nguyễn Thị Triều Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
642 Nguyễn Thị Trúc Anh Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
643 Nguyễn Thị Trúc Mai Nữ Thạc sĩ Luật quốc tế 7380101 Luật
644 Nguyễn Thị Tường Vy Nữ Đại
học Quản trị kinh doanh
7340101 Quản trị kinh doanh
645 Nguyễn Thị Tuyết Tâm Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ học
so sánh 7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
646 Nguyễn Thị Việt Hà Nữ Thạc sĩ Giảng dạy
tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ
Anh
647 Nguyễn Thị Xuân Mai Nữ Thạc sĩ
Pháp luật lao động & quan hệ lao động
7340101 Quản trị kinh doanh
648 Nguyễn Thiên Bảo Nam Tiến sĩ Khoa học máy
tính 7210403 Thiết kế
đồ họa
649 Nguyễn Thoại Quỳnh Như Nữ Đại
học Quản trị kinh doanh
7340115 Marketing
650 Nguyễn Thời Trung Nam
Phó giáo sư
Tiến sĩ Cơ học tính toán
7580101 Kiến trúc
651 Nguyễn Thu Hương Nữ Thạc sĩ Mỹ thuật Công
nghiệp 7210402
Thiết kế công nghiệp
652 Nguyễn Thúy Hạnh Nữ Đại
học Mỹ thuật Công nghiệp
7210404 Thiết kế thời trang
653 Nguyễn Thúy Lan Chi Nữ Tiến sĩ Sinh thái kỹ
thuật 7440301
Khoa học môi trường
654 Nguyễn Thúy Viên Minh Nữ Thạc sĩ Cấp thoát nước 7580105
Quy hoạch vùng và đô thị
655 Nguyễn Tiến Lộc Nam Đại học Luật 7380101 Luật
656 Nguyễn Trần Hiền Anh Nữ Đại
học Việt nam học 7310630 Việt Nam học
657 Nguyễn Trần Hồng Vân Nữ Thạc sĩ Quản trị doanh
nghiệp 7340101
Quản trị kinh doanh
658 Nguyễn Trần Vân Anh Nữ Thạc sĩ Dược 7720201 Dược học
659 Nguyễn Trang Thảo Nam Thạc sĩ
Lý thuyết xác suất và Thống kê
7340101 Quản trị kinh doanh
Trang 54
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
660 Nguyễn Trọng Nhân Nam Thạc sĩ Công nghệ
thông tin 7210404 Thiết kế
thời trang
661 Nguyễn Trung Cậu Nam Thạc sĩ Nông học 7420201
Công nghệ sinh học
662 Nguyễn Trung Hải Nam Tiến sĩ Vật lý sinh học tính toán x
663 Nguyễn Trung Thắng Nam Tiến sĩ Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật
điện
664 Nguyễn Trường Huy Nam Tiến sĩ Phân tích dược 7720201 Dược học
665 Nguyễn Trương Khang Nam Tiến sĩ Điện tử và Máy
tính 7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
666 Nguyễn Trương Thanh Hiếu Nam Tiến sĩ Vật lý điện tử 7520201 Kỹ thuật
điện
667 Nguyễn Trường Tín Nam Đại
học Ngữ văn 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
668 Nguyễn Tuấn Anh Nam Đại học
Quản trị kinh doanh
7340115 Marketing
669 Nguyễn Văn Bắc Nam Thạc sĩ Giáo dục thể chất
7810301 Quản lý thể dục thể thao
670 Nguyễn Văn Đạt Hiển Nam Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101
Quản trị kinh doanh
671 Nguyễn Văn Đức Long Nam Tiến sĩ Công nghệ hoá
học 7210403 Thiết kế
đồ họa
672 Nguyễn Văn Dũng Nam Thạc sĩ Viễn thông 7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
673 Nguyễn Văn Huệ Nam Phó giáo sư
Tiến sĩ Ngôn ngữ học 7310630 Việt Nam học
674 Nguyễn Văn Hưng Nam Thạc sĩ Giáo dục học 7310301 Xã hội học
675 Nguyễn Văn Khánh Nam Tiến sĩ Kỹ thuật môi
trường 7440301
Khoa học môi trường
676 Nguyễn Văn Mẫn Nam Thạc sĩ Mỹ thuật tạo hình
7210403 Thiết kế đồ họa
677 Nguyễn Văn Ngoan Nam Đại
học Luật học 7380101 Luật
Trang 55
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
678 Nguyễn Văn Phước Nam Thạc sĩ Vật lý hạt nhân
nguyên tử x
679 Nguyễn Văn Quán Nam Tiến sĩ Kinh tế lao động
7380101 Luật
680 Nguyễn Văn Quyết Nam Đại
học Sư phạm Thể dục thể thao x
681 Nguyễn Văn Thành Nam Thạc sĩ Ngôn ngữ ứng
dụng 7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
682 Nguyễn Việt Bình Nam Thạc sĩ Quản lý dự án 7340101 Quản trị kinh doanh
683 Nguyễn Việt Hùng Nam Đại
học Công nghệ thông tin
7210403 Thiết kế đồ họa
684 Nguyễn Vũ Huyền Châu Nữ Đại
học Kinh tế đối ngoại
7340408 Quan hệ lao động
685 Nguyễn Xuân Hải Nam Đại học
Tâm lý giáo dục
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
686 Nguyễn Xuân Nam Nam Thạc sĩ Khoa học máy
tính 7340301 Kế toán
687 Nhâm Thị Ngọc Nữ Thạc sĩ Giảng dạy tiếng Anh
7220201 Ngôn ngữ Anh
688 Nhơn Quang Trường Nam Đại
học Quản trị kinh doanh
7380101 Luật
689 Nima E. Gorji Nam Tiến sĩ Kỹ thuật điện tử
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
690 Ninh Xuân Huy Nam Thạc sĩ Bảo hộ lao động
7850201 Bảo hộ lao động
691 Nithiroth Pornsuwancharoen Nam Tiến sĩ Vật lý ứng
dụng x
692 Nithiyanantham Srinivasan Nam Tiến sĩ Công nghệ sinh
học 7420201
Công nghệ sinh học
693 Noelikanto Ramamonjisoa Nam Tiến sĩ Môi trường học 7440301
Khoa học môi trường
694 Noor Azina Binti Ismail Nam Giáo
sư Tiến sĩ Thống kê 7340101 Quản trị kinh doanh
695 Nyholm Timo Alfred Nam Thạc sĩ Khoa học giáo
dục 7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
696 Oluwaseun John Dada Nam Tiến sĩ Kỹ thuật cơ khí 7520201 Kỹ thuật
điện
Trang 56
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
697 Oswald Devisch Nam Phó giáo sư
Tiến sĩ Kiến trúc 7580101 Kiến trúc
698 Oyelola A. Adegboye Nam Tiến sĩ Thống kê 7460201 Thống kê
699 Paivi Johanna Pesonen Nam Thạc sĩ Giáo dục x
700 Palas Samanta Nam Tiến sĩ Khoa học môi trường
7440301 Khoa học môi trường
701 Pandian Vasant Nam Tiến sĩ Computational intelligence
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
702 Patrice Juliet Pinder Nam Tiến sĩ Khoa học giáo
dục 7310630 Việt Nam
học
703 Paula Maarit Kovanen Nam Thạc sĩ Giáo dục x
704 Pavel Brandstetter Nam Tiến sĩ Điện tử viễn thông
7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
705 Phạm Anh Đức Nam Tiến sĩ Công nghệ môi trường
7440301 Khoa học môi trường
706 Phạm Châu Anh Thy Nữ Thạc sĩ Thống kê 7340120
Kinh doanh quốc tế
707 Phạm Công Danh Nam Thạc sĩ Quản lý môi trường và tài nguyên
7310630 Việt Nam học
708 Phạm Đăng Khoa Nam Đại học
Quản lý thể dục thể thao
7810301 Quản lý thể dục thể thao
709 Phạm Đình Chương Nam Tiến sĩ Y sinh 7720201 Dược học
710 Phạm Đình Long Nam Tiến sĩ Kinh tế định lượng
7380101 Luật
711 Phạm Đình Quý Nam Thạc sĩ Quản lý thể thao
7810302 Golf
712 Phạm Đức Long Nam Thạc sĩ Kiến trúc 7580101 Kiến trúc
713 Phạm Duy Thanh Nam Thạc sĩ Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật điện
714 Phạm Hải Chiến Nam Tiến sĩ Quản lý dự án xây dựng
7580201 Kỹ thuật xây dựng
715 Phạm Hiếu Nghĩa Nam Đại học Tin học x
Trang 57
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
716 Phạm Hữu Lý Nam Thạc sĩ Điện - Điện tử 7520201 Kỹ thuật điện
717 Phạm Huỳnh Quang Huy Nam Đại
học Quản trị kinh doanh
7340101 Quản trị kinh doanh
718 Phạm Lan Chi Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ học ứng dụng
7220201 Ngôn ngữ Anh
719 Phạm Minh Tân Nam Thạc sĩ Công nghệ sinh học
7420201 Công nghệ sinh học
720 Phạm Ngọc Bảo Duy Nam Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101
Quản trị kinh doanh
721 Phạm Ngọc Quỳnh Giao Nữ Thạc sĩ
Thiết kế nội thất và kiến trúc
7580108 Thiết kế nội thất
722 Phạm Ngọc Thịnh Nam Thạc sĩ
Ngôn ngữ học Ứng dụng và Giảng dạy tiếng Anh
7220201 Ngôn ngữ Anh
723 Phạm Ngọc Thư Nữ Thạc sĩ Mỹ thuật Công nghiệp
7210403 Thiết kế đồ họa
724 Phạm Nhất Phương Nam Thạc sĩ Mạng và hệ
thống điện 7520201 Kỹ thuật
điện 725 Phạm Phước Điền Nam Tiến sĩ Hóa hữu cơ 7720201 Dược học
726 Phạm Quỳnh Sỹ Nam Đại học
Thể dục Thể thao x
727 Phạm Tài Thắng Nam Thạc sĩ Cơ khí chế tạo máy
7850201 Bảo hộ lao động
728 Phạm Thái Bình Nam Tiến sĩ Kỹ thuật xây dựng
7580201 Kỹ thuật xây dựng
729 Phạm Thái Ngọc Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
7340101 Quản trị kinh doanh
730 Phạm Thái Sơn Nam Thạc sĩ Việt nam học 7310630 Việt Nam học
731 Phạm Thanh Anh Khoa Nam Thạc sĩ Thể dục Thể
thao 7810302 Golf
732 Phạm Thanh Phong Nam
Phó giáo sư
Tiến sĩ Khoa học vật liệu
7210402 Thiết kế công nghiệp
733 Phạm Thành Trí Nam Thạc sĩ Toán học x
734 Phạm Thị Cẩm Ngọc Nữ Thạc sĩ Luật thương
mại 7380101 Luật
735 Phạm Thị Hà Thương Nữ Thạc sĩ Xã hội học 7310301 Xã hội
học
736 Phạm Thị Hòa Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
Trang 58
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
737 Phạm Thị Hoàn Nguyên Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101
Quản trị kinh doanh
738 Phạm Thị Minh Lý Nữ
Phó giáo sư
Tiến sĩ Kinh tế thế giới & QHKTQT
7340120 Kinh doanh quốc tế
739 Phạm Thị Ngân Nữ Tiến sĩ Kinh tế quốc tế 7340120 Kinh doanh quốc tế
740 Phạm Thị Ngọc Dung Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh quốc tế 7340120
Kinh doanh quốc tế
741 Phạm Thị Phương Trinh Nữ Đại
học Ngôn ngữ Anh x
742 Phạm Thị Quỳnh Anh Nữ Thạc sĩ Kinh doanh &
Thương mại 7340115 Marketing
743 Phạm Thị Thanh Huyền Nữ Tiến sĩ Lịch sử 7310630 Việt Nam
học
744 Phạm Thị Thật Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
7340408 Quan hệ lao động
745 Phạm Thị Thu Hà Nữ Tiến sĩ Di truyền chọn giống
7420201 Công nghệ sinh học
746 Phạm Thị Yến Anh Nữ Thạc sĩ Toán ứng dụng 7460201 Thống kê
747 Phạm Tiến Thành Nam Tiến sĩ Kinh tế phát triển
7340120 Kinh doanh quốc tế
748 Phạm Trần Thanh Văn Nam Thạc sĩ Khoa học máy
tính 7480101 Khoa học
máy tính
749 Phạm Trần Thiên Như Nữ Đại
học Ngữ Văn Anh 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
750 Phạm Uyên Thy Nữ Đại học
Tài chính ngân hàng
7340201 Tài chính - Ngân hàng
751 Phạm Văn Bé Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
7340101 Quản trị kinh doanh
752 Phạm Văn Hùng Nam Thạc sĩ Chính sách công
7340408 Quan hệ lao động
753 Phạm Văn Hùng Nam Thạc sĩ Giáo dục học x
754 Phạm Văn Huy Nam Tiến sĩ Khoa học máy tính
7480101 Khoa học máy tính
755 Phạm Văn Mạnh Nam Đại học
Sư phạm Giáo dục thể chất x
756 Phạm Văn Mễ Nam Thạc sĩ Quân sự x
Trang 59
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
757 Phạm Văn Phi Nam Thạc sĩ Kiến trúc 7580101 Kiến trúc
758 Phạm Văn Thế Nam Tiến sĩ Sinh học (CN thực vật học)
7420201 Công nghệ sinh học
759 Phạm Xích Nam Nam Đại học
Quản lý thể dục thể thao x
760 Phan Anh Tuấn Nam Thạc sĩ Nghệ thuật & TKƯD
7210402 Thiết kế công nghiệp
761 Phan Danh Na Nữ Thạc sĩ Thể dục Thể thao
7810302 Golf
762 Phan Đạo Nam Tiến sĩ Chế tạo máy 7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
763 Phan Duy Thức Nam Tiến sĩ Quản lý môi trường
7850201 Bảo hộ lao động
764 Phan Hoài Nam Nam Thạc sĩ Quản lý xây dựng
7580201 Kỹ thuật xây dựng
765 Phan Hoài Vũ Nam Thạc sĩ Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh
766 Phan Mạnh Nhất Nam Thạc sĩ Dược 7720201 Dược học
767 Phan Nhựt Nam Nam Thạc sĩ Công nghệ sinh học
7420201 Công nghệ sinh học
768 Phan Quốc Bảo Nam Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ quốc tế
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
769 Phan Tấn Phát Nam Thạc sĩ Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật điện
770 Phan Thanh Hưng Nam Đại học Luật 7380101 Luật
771 Phan Thanh Toàn Nam Tiến sĩ Toán 7340115 Marketing
772 Phan Thành Việt Nam Tiến sĩ Toán ứng dụng 7340101 Quản trị kinh doanh
773 Phan Thế Long Nam Phó giáo sư
Tiến sĩ Vật lý x
774 Phan Thị Hồng Thảo Nữ Đại
học Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
775 Phan Thị Phương Thúy Nữ Thạc sĩ Hóa dược 7720201 Dược học
776 Phan Thị Thanh Kiều Nữ Thạc sĩ
Phương pháp Giảng dạy Tiếng Anh
7220201 Ngôn ngữ Anh
Trang 60
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
777 Phan Thị Thanh Phương Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7810301
Quản lý thể dục thể thao
778 Phan Thị Thanh Phương Nữ Thạc sĩ Tin học 7340101
Quản trị kinh doanh
779 Phan Thị Thanh Thủy Nữ Thạc sĩ Sinh học 7420201
Công nghệ sinh học
780 Phan Thị Thu Hằng Nữ Đại
học Quản trị kinh doanh
7340101 Quản trị kinh doanh
781 Phan Thị Vũ Hạnh Nữ Đại học Tin học x
782 Phan Thiện Nhân Nam Giáo sư Tiến sĩ Cơ khí & kỹ
thuật tính toán 7580201 Kỹ thuật
xây dựng
783 Phan Tô Anh Vũ Nam Tiến sĩ Xây dựng cầu đường
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
784 Phan Vũ Hoàng Giang Nam Tiến sĩ Kỹ thuật hóa
học 7520301 Kỹ thuật
hoá học
785 Phichai Youplao Nam Tiến sĩ Điện 7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
786 Philip Antwi Nam Thạc sĩ Kỹ thuật môi trường
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
787 Philippe Quentin Nam Tiến sĩ Vật lý lý thuyết x 788 Phó Kim Hưng Nam Thạc sĩ Toán ứng dụng 7340115 Marketing
789 Phùng Minh Tuấn Nam Tiến sĩ Quản trị kinh doanh
7340115 Marketing
790 Phùng Quang Hưng Nam Tiến sĩ Tài chính 7340201
Tài chính - Ngân hàng
791 Phùng Quốc Vương Nam Đại
học Hệ thống thông tin x
792 Phùng Thị Thùy Thủy Nữ Đại
học Tiếng Anh x
793 Phùng Văn Trúc Nam Đại học Tin học 7210403 Thiết kế
đồ họa
794 Pinaky Roy Nam Tiến sĩ Toán ứng dụng và vật lý lý thuyết
7460112 Toán ứng dụng
Trang 61
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
795 Ping Ling Liu (Nathan Liu) Nam Tiến sĩ Tài chính 7340201
Tài chính - Ngân hàng
796 Preecha Yupapin Nam Tiến sĩ Measurement and Instrumentation
7480101 Khoa học máy tính
797 Puttaswamy Madhusudan Nam Tiến sĩ
Địa lý học, hóa học và kỹ thuật môi trường
7850201 Bảo hộ lao động
798 Qian Long Kweh Nam Tiến sĩ Quản lý kinh tế 7340120 Kinh doanh quốc tế
799 Radhakrishnan Delhibabu Nam Tiến sĩ
Khoa học và Kỹ thuật máy tính
7480103 Kỹ thuật phần mềm
800 Rajesh Kumar Rai Nam Tiến sĩ Kỹ thuật môi trường x
801 Ramakanth Pagadala Nam Tiến sĩ Organic
chemistry 7520301 Kỹ thuật
hoá học
802 Reza Zamiri Nam Tiến sĩ Quang học ứng dụng
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
803 Rohit L. Vekariya Nam Tiến sĩ Hóa lý 7520201 Kỹ thuật điện
804 Roksana Jahan Nam Tiến sĩ Khoa học về biển và kỹ thuật sinh học
7420201 Công nghệ sinh học
805 Ronald Ravinesh Kumar Nam Tiến sĩ Kinh tế 7340120
Kinh doanh quốc tế
806 Ronkainen Jere Juho Nam Thạc sĩ Giáo dục 7310301 Xã hội
học
807 Rostislav Zemek Nam Tiến sĩ Côn trùng học 7440301 Khoa học môi trường
808 Rudolf Kiefer Nam Tiến sĩ Hóa học x
809 Saeed Shirazian Nam Tiến sĩ Kỹ thuật hóa học
7520301 Kỹ thuật hoá học
810 Saila Terhikki Purho Nam Thạc sĩ Giáo dục x
811 Sajad Jafari Nam Tiến sĩ Kỹ thuật y sinh 7420201 Công nghệ sinh học
812 Sanders Steven E Nam Thạc sĩ Giáo dục 7220201 Ngôn ngữ Anh
813 Sandhya Babel Nam Tiến sĩ Kỹ thuật & quản lý môi trường
7440301 Khoa học môi trường
Trang 62
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
814 Saqib Murtatza Nam Thạc sĩ Toán học 7340115 Marketing
815 Saravana Kumar Jaganathan Nam Tiến sĩ Material and
cancer 7720201 Dược học
816 Scherer Gunther Georg Anton Nam Tiến sĩ Hóa học 7520301 Kỹ thuật
hoá học
817 Seija Elina Nyholm Nam Thạc sĩ Khoa học chính
trị 7760101 Công tác
xã hội
818 Seo Jung Wook Nam Đại học Thương mại 7220201 Ngôn ngữ
Anh
819 Seong G Kong Nam Tiến sĩ Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật điện
820 Sergey Alexandrov Nam Tiến sĩ Plasticity
theory 7520301 Kỹ thuật
hoá học
821 Seung-Bok Choi Nam Tiến sĩ Điện tử viễn thông
7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
822 Seyyed Javad Mousavi Nam Tiến sĩ Cơ học 7580201 Kỹ thuật
xây dựng
823 Shahaboddin Shamshirband Nam Tiến sĩ Khoa học máy
tính 7210403 Thiết kế
đồ họa
824 Shaohua Marko Hsu Nam Tiến sĩ Kỹ thuật môi
trường 7440301
Khoa học môi trường
825 Shir-Ly Huang Nam Tiến sĩ Vi sinh vật học 7720201 Dược học
826 Sing Kong Wah Nam Tiến sĩ Đa dạng sinh học và sinh thái học
7440301 Khoa học môi trường
827 Sivakumar Joghi Thatha Gowder Nam Tiến sĩ Sinh hóa 7420201
Công nghệ sinh học
828 Somayeh Asadi Nam Tiến sĩ Xây dựng 7580108 Thiết kế nội thất
829 Stephanie Kwai-Yee Ma Nam Tiến sĩ Tế bào ung thư
gốc 7720201 Dược học
830 Stojan Radenovic Nam Tiến sĩ Toán học x
831 Sử Lê Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Việt nam học 7310630 Việt Nam
học
832 Sultan Maria Carmela Ramonal Nữ Đại
học Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
833 Sung Wook Baik Nam Tiến sĩ Khoa học máy tính
7480101 Khoa học máy tính
834 Syed Ajijur Rahman Nam Tiến sĩ
Nông lâm kết hợp, kinh tế nông nghiệp, xã hội học
7340120 Kinh doanh quốc tế
Trang 63
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
835 Syed Jawad Hussain Shahzad Nam Tiến sĩ Tài chính 7340201
Tài chính - Ngân hàng
836 Tạ Hồng Nhạ Nữ Đại học Kế toán 7340301 Kế toán
837 Tạ Thị Hồng Diễm Nữ Thạc sĩ Giảng dạy
tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ
Anh
838 Tạ Xuân Hoài Nam Thạc sĩ Xã hội học 7760101 Công tác xã hội
839 Tạ Yến Xuân Nữ Đại học Anh văn 7220201 Ngôn ngữ
Anh
840 Tăng Hữu Tân Nam Tiến sĩ Quản lý giáo dục
7760101 Công tác xã hội
841 Tăng Khắc Quý Nam Đại học
Đông Nam Á học
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
842 Tăng Trí Hùng Nam Tiến sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
843 Tăng Văn Tài Nam Tiến sĩ Xây dựng công trình đô thị
7580105
Quy hoạch vùng và đô thị
844 Thạch Sốt Mai Ly Nam Đại học
Giáo dục thể chất x
845 Thạch Thanh Tiền Nam Tiến sĩ Toán xác suất thống kê
7340201 Tài chính - Ngân hàng
846 Thạch Út Đồng Nam Tiến sĩ Hóa và hóa lý vật liệu
7720201 Dược học
847 Thái Đàm Huy Trung Nam Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101
Quản trị kinh doanh
848 Thái Hoàng Chiến Nam Tiến sĩ Toán học 7580201 Kỹ thuật xây dựng
849 Thái Thành Nhân Nam Đại học
Huấn luyện thể thao
7810302 Golf
850 Thân Thị Hồng Nữ Tiến sĩ Toán xác xuất 7340101 Quản trị kinh doanh
851 Thangavel Mathimani Nam Tiến sĩ Công nghệ sinh
học vi sinh vật 7850201 Bảo hộ
lao động
852 Thi Ngọc Bảo Dung Nữ Tiến sĩ Quản lý môi
trường 7580105
Quy hoạch vùng và đô thị
853 Thiều Quang Trí Nam Thạc sĩ Cơ điện tử 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
Trang 64
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
854 Tiêu Thị Cẩm Linh Nữ Đại
học Ngôn ngữ Anh 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
855 Tim Chen Nam Tiến sĩ Công nghệ thông tin
7480103 Kỹ thuật phần mềm
856 Timon Rabczuk Nam Tiến sĩ Cơ học 7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
857 Tô Hồng Thiên Nam Tiến sĩ Kinh doanh và quản lý
7340301 Kế toán
858 Tô Hương Chi Nữ Thạc sĩ Xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng
859 Tô Mai Lĩnh Nam Đại học
Mỹ thuật Công nghiệp
7210403 Thiết kế đồ họa
860 Tô Sanya Minh Kha Nam Thạc sĩ Thư viện thông
tin 7310630 Việt Nam
học
861 Trần Ân Nguyên Nam Tiến sĩ Tài chính ngân hàng
7340201 Tài chính - Ngân hàng
862 Trần Anh Dũng Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
7810301 Quản lý thể dục thể thao
863 Trần Anh Khoa Nam Tiến sĩ Kỹ thuật và công nghệ
7210403 Thiết kế đồ họa
864 Trần Bá Nhẫn Nam Thạc sĩ Kinh tế 7340301 Kế toán
865 Trần Bội Châu Nữ Thạc sĩ Hoá hữu cơ 7520301 Kỹ thuật hoá học
866 Trần Cao Thảo Nguyên Nữ Thạc sĩ Anh văn 7220201 Ngôn ngữ
Anh
867 Trần Chương Nam Tiến sĩ Kỹ thuật xây dựng
7580201 Kỹ thuật xây dựng
868 Trần Công Đức Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh quốc tế
7340120 Kinh doanh quốc tế
869 Trần Công Thành Nam Đại học Quân sự x
870 Trần Công Thịnh Nam Tiến sĩ Kỹ thuật điện 7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
871 Trần Đình Cương Nam Thạc sĩ Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật điện
Trang 65
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
872 Trần Đỗ Thùy Linh Nữ Thạc sĩ
Kế toán chuyên nghiệp mở rộng
7340301 Kế toán
873 Trần Đức Anh Minh Nam Tiến sĩ Tự động hóa 7520114 Kỹ thuật
cơ điện tử
874 Trần Dương Thùy Nữ Thạc sĩ Công nghệ sinh học
7420201 Công nghệ sinh học
875 Trần Duy Lộc Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính
7210403 Thiết kế đồ họa
876 Trần Hoài Khang Nam Thạc sĩ Công nghệ vật liệu
7210404 Thiết kế thời trang
877 Trần Hoàng Quang Minh Nam Tiến sĩ
Nhà máy điện & hệ thống điện
7520201 Kỹ thuật điện
878 Trần Hồng Tài Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin
7340101 Quản trị kinh doanh
879 Trần Hữu Thùy Giang Nam Tiến sĩ Quản lý du lịch 7310630 Việt Nam
học
880 Trần Khai Thuận Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
7340101 Quản trị kinh doanh
881 Trần Khánh Nhi Nữ Thạc sĩ
Giảng dạy tiếng Anh cho người nói tiếng nước ngoài khác
7220201 Ngôn ngữ Anh
882 Trần Lê Thuận Nam Đại học Luật học 7380101 Luật
883 Trần Lương Quốc Đại Nam Thạc sĩ Công nghệ
thông tin 7210403 Thiết kế
đồ họa
884 Trần Minh Đức Nam Tiến sĩ Điện tử 7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
885 Trần Minh Hoàng Nam Thạc sĩ Xây dựng ô tô và đường phố
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
886 Trần Minh Phương Nữ Tiến sĩ Toán ứng dụng 7480103
Kỹ thuật phần mềm
887 Trần Minh Tùng Nam Tiến sĩ Xây dựng công trình ngầm và mỏ
7580201 Kỹ thuật xây dựng
Trang 66
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
888 Trần Ngọc Bình Nam Thạc sĩ Tự động hóa 7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
889 Trần Ngọc Hoàng Nam Tiến sĩ Vật lý x 890 Trần Ngọc Thạch Nam Thạc sĩ Toán giải tích 7340301 Kế toán
891 Trần Nguyễn Hải Triều Nam Đại
học Ngôn ngữ Anh x
892 Trần Nguyễn Hoàng Uyên Nữ Thạc sĩ Xây dựng 7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
893 Trần Như Quỳnh Trâm Nữ Thạc sĩ
Lý luận & Phương pháp dạy học môn Tiếng Anh
7220201 Ngôn ngữ Anh
894 Trần Phan Đức Anh Nữ Thạc sĩ Quản trị
thương mại 7340120
Kinh doanh quốc tế
895 Trần Phụng Thanh Nam Thạc sĩ Công nghệ sinh học x
896 Trần Phương Chi Nữ Thạc sĩ Chính sách công
7340101 Quản trị kinh doanh
897 Trần Phương Nhung Nữ Đại
học Xã hội học 7310301 Xã hội học
898 Trần Phương Trinh Nữ Thạc sĩ Dược 7720201 Dược học
899 Trần Quốc Cường Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin
7210403 Thiết kế đồ họa
900 Trần Quốc Hưng Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin
7210403 Thiết kế đồ họa
901 Trần Quốc Toàn Nam Thạc sĩ Xây dựng 7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
902 Trần Quốc Tuấn Nam Thạc sĩ Tiếng anh 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
903 Trần Tấn Huy Nam Tiến sĩ Xây dựng 7580105
Quy hoạch vùng và đô thị
904 Trần Thanh Hải Nam Đại học Kế toán 7340101
Quản trị kinh doanh
Trang 67
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
905 Trần Thanh Hiếu Nam Thạc sĩ Hội họa 7210403 Thiết kế đồ họa
906 Trần Thành Nam Nam Thạc sĩ Quang điện tử 7520201 Kỹ thuật điện
907 Trần Thanh Phước Nam Tiến sĩ Khoa học máy tính
7480101 Khoa học máy tính
908 Trần Thanh Phương Nam Tiến sĩ Kỹ thuật điện
tử 7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
909 Trần Thanh Tú Nam Đại học
Quan hệ lao động
7340408 Quan hệ lao động
910 Trần Thế Phong Nam Đại học
Quản trị kinh doanh
7340101 Quản trị kinh doanh
911 Trần Thị Bích Duyên Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101
Quản trị kinh doanh
912 Trần Thị Dung Nữ Tiến sĩ Sinh học 7420201 Công nghệ sinh học
913 Trần Thị Hồng Hà Nữ Đại học
Tài chính ngân hàng
7340201 Tài chính - Ngân hàng
914 Trần Thị Hồng Thắm Nữ Đại
học Tài chính 7340201 Tài chính - Ngân hàng
915 Trần Thị Hồng Vân Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
916 Trần Thị Kiều Trang Nữ Đại
học Kinh tế đối ngoại
7340120 Kinh doanh quốc tế
917 Trần Thị Kim Phượng Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7380101 Luật
918 Trần Thị Kim Trang Nữ Thạc sĩ
Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh
7220201 Ngôn ngữ Anh
919 Trần Thị Mỹ Hảo Nữ Đại học
Quản lý thể dục thể thao x
920 Trần Thị Ngọc Hiền Nữ Đại
học Xã hội học 7310630 Việt Nam học
921 Trần Thị Ngọc Nhã Nữ Đại
học Thống kê 7340201 Tài chính - Ngân hàng
922 Trần Thị Nguyệt Sương Nữ Thạc sĩ Bảo hộ lao
động 7850201 Bảo hộ
lao động
923 Trần Thị Nhung Nữ Thạc sĩ Quản trị nguồn nhân lực
7340101 Quản trị kinh doanh
Trang 68
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
924 Trần Thị Phi Phụng Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101
Quản trị kinh doanh
925 Trần Thị Phương Quỳnh Nữ Thạc sĩ Khoa học môi
trường 7440301
Khoa học môi trường
926 Trần Thị Quang Vinh Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật
927 Trần Thị Quỳnh Mai Nữ Thạc sĩ Kiến trúc 7580101 Kiến trúc
928 Trần Thị Thùy Nương Nữ Thạc sĩ Lý thuyết tối
ưu 7460201 Thống kê
929 Trần Thị Tuyết Nhung Nữ Thạc sĩ Công nghệ sinh
học 7420201
Công nghệ sinh học
930 Trần Thị Vân Trang Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101
Quản trị kinh doanh
931 Trần Thiện Khánh Nam Tiến sĩ Hóa học 7520301 Kỹ thuật hoá học
932 Trần Thiên Trang Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
933 Trần Tiến Quang Nam Thạc sĩ Quản lý thông tin
7340101 Quản trị kinh doanh
934 Trần Trọng Đạo Nam Tiến sĩ Tin học & Kỹ thuật điều khiển
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
935 Trần Trọng Thùy Nam Tiến sĩ Kinh tế kinh doanh & chiến lược
7340115 Marketing
936 Trần Trung Tín Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
937 Trần Văn Đức Nam Tiến sĩ Kỹ thuật công trình
7580108 Thiết kế nội thất
938 Trần Văn Long Nam Tiến sĩ Mỹ thuật Công nghiệp
7210402 Thiết kế công nghiệp
939 Trần Văn Minh Nam Đại học
Quan hệ lao động
7340408 Quan hệ lao động
940 Trần Văn Ngũ Nam Tiến sĩ Kỹ thuật nhiệt công nghiệp
7520301 Kỹ thuật hoá học
941 Trần Việt Hùng Nam Tiến sĩ Điện - Điện tử x
942 Trịnh Hoàng Đồng Nam Thạc sĩ
Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh
7220201 Ngôn ngữ Anh
Trang 69
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
943 Trịnh Hùng Cường Nam Tiến sĩ Kỹ thuật máy
tính 7210403 Thiết kế
đồ họa
944 Trịnh Minh Huyền Nữ Thạc sĩ Kinh tế thống kê
7340120 Kinh doanh quốc tế
945 Trịnh Minh Tuấn Nam Thạc sĩ Kỹ thuật điện x
946 Trịnh Phi Cường Nam Thạc sĩ Tin học 7340101 Quản trị kinh doanh
947 Trịnh Quang Long Nam Tiến sĩ Kinh tế phát triển
7340120 Kinh doanh quốc tế
948 Trịnh Thái Văn Phúc Nam Thạc sĩ Ngôn ngữ học
ứng dụng 7220201 Ngôn ngữ
Anh
949 Trịnh Thị Hạ Huyền Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101
Quản trị kinh doanh
950 Trịnh Thị Mỹ Lệ Nữ Thạc sĩ Anh văn 7220201 Ngôn ngữ Anh
951 Trịnh Tú Anh Nữ Tiến sĩ Kỹ thuật giao thông
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
952 Trịnh Văn Quảng Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính
7210403 Thiết kế đồ họa
953 Trương Bửu Châu Nữ Tiến sĩ Toán Tin 7460201 Thống kê
954 Trương Diễm Anh Nữ Đại học
Tài chính - Ngân hàng
7340201 Tài chính - Ngân hàng
955 Trương Đình Tú Nam Tiến sĩ Khoa học máy tính
7480101 Khoa học máy tính
956 Trương Mỹ Hạnh Trinh Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101
Quản trị kinh doanh
957 Trương Quang Đức Nam Tiến sĩ Công nghệ hóa
học 7520301 Kỹ thuật
hoá học
958 Trương Thị Bê Ta Nữ Thạc sĩ Công nghệ hóa học
7520301 Kỹ thuật hoá học
959 Trương Thị Diệu Hiền Nữ Tiến sĩ Công nghệ sinh
học môi trường 7420201
Công nghệ sinh học
960 Trương Thị Thanh Phương Nữ Thạc sĩ Thống kê 7340301 Kế toán
961 Trương Thị Thu Hiền Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101
Quản trị kinh doanh
Trang 70
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
962 Trương Thị Tố Oanh Nữ Tiến sĩ Khoa học môi
trường 7440301
Khoa học môi trường
963 Trương Tuấn Minh Nam Đại
học Ngữ văn Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
964 Trương Xuân Nghị Nam Đại
học
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
x
965 Từ Chí Thành Nam Tiến sĩ Ngôn ngữ & ngôn ngữ học ứng dụng
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
966 Ulrich Klieber Nam Giáo sư
Đại học
Mỹ thuật & tạo mẫu
7210403 Thiết kế đồ họa
967 Vahid Parvaneh Nam Tiến sĩ Toán học 7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
968 Valerii Danilov Nam Tiến sĩ Kỹ thuật hóa học
7520301 Kỹ thuật hoá học
969 Valeriy E. Arkhincheev Nam Tiến sĩ Habilitation 7380101 Luật
970 Văn Khánh Duy Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin
7210403 Thiết kế đồ họa
971 Vikash Ramiah Nam Phó giáo sư
Tiến sĩ Tài chính 7340201 Tài chính - Ngân hàng
972 Võ Duy Trung Nam Thạc sĩ Toán ứng dụng 7340101 Quản trị kinh doanh
973 Võ Hoàng Anh Nữ Thạc sĩ Công nghệ thông tin
7480103 Kỹ thuật phần mềm
974 Võ Hoàng Ca Nam Đại học Anh văn 7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
975 Võ Hoàng Duy Nam Tiến sĩ Cơ học điện tử 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
976 Võ Hoàng Khánh Nam Tiến sĩ Kiến trúc công trình
7580108 Thiết kế nội thất
977 Võ Hữu Hậu Nam Tiến sĩ Kỹ thuật điện 7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
978 Võ Ngọc Thiệu Nam Tiến sĩ Đại số máy tính
7460201 Thống kê
Trang 71
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
979 Võ Nguyễn Xuân Phương Nữ Tiến sĩ
Kỹ thuật chuyển hóa năng lượng
7520301 Kỹ thuật hoá học
980 Võ Nhật Trường Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
7340101 Quản trị kinh doanh
981 Võ Phú Thoại Nam Tiến sĩ Kỹ thuật điện tử
7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
982 Võ Thành Nam Nam Thạc sĩ Xây dựng cầu đường
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
983 Võ Thành Vinh Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính
7480101 Khoa học máy tính
984 Võ Thế Sinh Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
7340101 Quản trị kinh doanh
985 Võ Thị Khánh Chi Nữ Thạc sĩ Giảng dạy tiếng Anh
7220201 Ngôn ngữ Anh
986 Võ Thị Kim Hân Nữ Thạc sĩ Quản lý môi trường
7380101 Luật
987 Võ Thị Kim Thanh Nữ Đại
học Kế toán 7340301 Kế toán
988 Võ Thị Minh Phú Nữ Thạc sĩ Giảng dạy tiếng Anh
7220201 Ngôn ngữ Anh
989 Võ Thị Mỹ Thanh Nữ Đại học Ngôn ngữ Anh x
990 Võ Thị Ngọc Hân Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
991 Võ Thị Thức Nữ Thạc sĩ Kinh doanh & quản lý
7340120 Kinh doanh quốc tế
992 Võ Trúc Quyên Nữ Đại học
Quản trị kinh doanh
7340115 Marketing
993 Võ Văn Giàu Nam Tiến sĩ Y sinh học 7810301 Quản lý thể dục thể thao
994 Võ Văn Lạc Nam Tiến sĩ Nghệ thuật học 7210404 Thiết kế thời trang
995 Võ Văn Lai Nam Tiến sĩ Tài chính 7340101 Quản trị kinh doanh
996 Võ Văn Thảo Nam Thạc sĩ Xây dựng cầu hầm
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Trang 72
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
997 Võ Việt Hải Nam Tiến sĩ Vật liệu đường cao tốc&sân bay
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
998 Võ Xuân Nam Nam Tiến sĩ XHH,Kinh tế&Quản lý dược
7720201 Dược học
999 Vũ Bắc Nam Nam Tiến sĩ Xây dựng cầu đường
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
1000 Vũ Công Danh Nam Thạc sĩ Ngôn ngữ học ứng dụng
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
1001 Vũ Đình Hồng Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin
7480103 Kỹ thuật phần mềm
1002 Vũ Hồng Ngọc Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
1003 Vũ Huỳnh Kim Long Nam Thạc sĩ Dược liệu 7720201 Dược học
1004 Vũ Phạm Tín Nam Đại học Thống kê 7340115 Marketing
1005 Vũ Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
1006 Vũ Thị Hồng Nhung Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340120
Kinh doanh quốc tế
1007 Vũ Thị Lơ Nữ Tiến sĩ Xây dựng cầu đường
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
1008 Vũ Thị Trang Nữ Đại học
Quản trị nhân lực
7340120 Kinh doanh quốc tế
1009 Vũ Thiên Ý Nam Tiến sĩ Hóa lý 7720201 Dược học
1010 Vũ Trí Viễn Nam Tiến sĩ Cơ khí - Tự động hóa
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
1011 Vũ Văn Hiền Nam Đại học Mỹ thuật 7210403 Thiết kế
đồ họa
1012 Vũ Văn Hiệu Nam Thạc sĩ Công tác xã hội 7760101 Công tác xã hội
1013 Vũ Văn Tuấn Nam Tiến sĩ Vật lý chất rắn 7520301 Kỹ thuật hoá học
1014 Vương Minh Phúc Nam Đại học
Kỹ thuật phần mềm
7340201 Tài chính - Ngân hàng
Trang 73
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
1015 Wang, Chien Hsin Nam Tiến sĩ Quản lý thể thao
7810302 Golf
1016 Wen-Hsiang Lai Nam Tiến sĩ Quản lý 7340101 Quản trị kinh doanh
1017 Xiaoying Zhuang Nam Tiến sĩ Cơ học tính toán
7580101 Kiến trúc
1018 Yeong Shik Kim Nam Giáo sư Tiến sĩ
Hóa dược & các sản phẩm thiên nhiên
7720201 Dược học
1019 Yiu-Ming Cheung Nam Giáo sư Tiến sĩ Khoa học máy
tính 7480101 Khoa học
máy tính 1020 Yong-Ill Lee Nam Tiến sĩ Hóa học x
1021 Young-Chan Lee Nam Giáo sư Tiến sĩ Khoa học quản
lý 7340101
Quản trị kinh doanh
1022 Zaher Mundher Yaseen Nam Tiến sĩ Kỹ thuật công
trình 7580201 Kỹ thuật
xây dựng
1023 Zoran D. Mitrovic Nam Tiến sĩ Mathematical analysis
7340101 Quản trị kinh doanh
Tổng số GV toàn trường 1023
2.3. Danh sách giảng viên thỉnh giảng
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Mã ngành
Tên ngành
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
1 Alveen Shailendra Singh
Nam Thạc sĩ TESOL 7220201 Ngôn ngữ Anh
2 Biền Quốc Thắng Nam Tiến sĩ Triết học x
3 Bùi Danh Hường Nam Thạc sĩ Khoa học
máy tính 7480103
Kỹ thuật phần mềm
4 Bùi Đỗ Phúc Quyên Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340301 Kế toán
5 Bùi Đức Huy Nam Thạc sĩ Quản lý đô thị & công trình
7580101 Kiến trúc
6 Bùi Duy Cương Nam Thạc sĩ Hệ thống thông tin x
Trang 74
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Mã ngành
Tên ngành
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
7 Bùi Duy Tùng Nam Tiến sĩ Khoa học Kinh tế
7340201 Tài chính
- Ngân hàng
8 Bùi Hồng Hà Nam Thạc sĩ
Công nghệ môi trường & năng lượng
7510406
Công nghệ kỹ
thuật môi trường
9 Bùi Minh Quân Nam Thạc sĩ Xác suất thống kê
7340101 Quản trị
kinh doanh
10 Bùi Ngọc Hiển Nam Thạc sĩ Triết học x
11 Bùi Ngọc Pha Nam Tiến sĩ
Quá trình thiết bị & Công nghệ hóa học
7520301 Kỹ thuật hoá học
12 Bùi Quốc Cường Nam Thạc sĩ Bóng đá x
13 Bùi Thanh Hùng Nam Tiến sĩ Khoa học
máy tính 7480101 Khoa học
máy tính 22 năm
14 Bùi Thế Cường Nam Tiến sĩ Xã hội học 7310301 Xã hội học
15 Bùi Thị Bích Liên Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
16 Bùi Thị Duyên Hà Nữ Thạc sĩ Việt Nam
học 7310630 Việt Nam
học
17 Bùi Thị Hường Nữ Thạc sĩ Chủ nghĩa xã hội khoa học x
18 Bùi Thị Kim Chi Nữ Thạc sĩ TESOL 7220201 Ngôn ngữ
Anh
19 Bùi Thị Thanh Tịnh Nữ Thạc sĩ Công nghệ
sinh học 7420201
Công nghệ sinh
học
20 Bùi Thùy Trang Nữ Thạc sĩ Lý thuyết xác xuất & thống kê
7460201 Thống kê
21 Bùi Văn Như Nam Thạc sĩ Lịch sử Đảng CSVN x
22 Bùi Xuân Thắng Nam Thạc sĩ Cơ học chất
lỏng 7580201 Kỹ thuật
xây dựng
23 Cao Hồng Phát Nam Thạc sĩ Giảng dạy tiếng Anh
7220201 Ngôn ngữ Anh
24 Cao Thanh Thùy Nữ Thạc sĩ Quản lý xây
dựng 7580201 Kỹ thuật
xây dựng
Trang 75
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Mã ngành
Tên ngành
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
25 Cao Thanh Tình Nam Tiến sĩ Tối ưu & hệ
thống 7480101 Khoa học
máy tính 18 năm
26 Chiêm Phong Phi Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
27 Chu Khánh Linh Nữ Thạc sĩ Du lịch 7310630 Việt Nam
học
28 Đặng Chí Hiền Nam Tiến sĩ Hóa học 7520301 Kỹ thuật hoá học
29 Đặng Đức Trung Nam Thạc sĩ Khoa học
máy tính 7480101 Khoa học
máy tính
30 Đặng Hoàng Lan Nữ Tiến sĩ Nhân học 7760101 Công tác
xã hội
31 Đặng Long Can Nam Thạc sĩ Lý luận và LS mỹ thuật
7580108 Thiết kế nội thất
32 Đặng Thanh Sơn Nam Tiến sĩ Toán x
33 Đặng Thị Ánh Tuyết Nữ Tiến sĩ Xã hội học 7310301 Xã hội
học
34 Đặng Thị Thúy An Nữ Thạc sĩ
Quản trị DV du lịch & lữ hành
7310630 Việt Nam học
35 Đặng Văn Sơn Nam Tiến sĩ Sinh học - Thực vật học
7720201 Dược học
36 Danh Phạm Mỹ Duyên Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
37 Đào Thị Lệ Hằng Nữ Thạc sĩ Triết học x
38 Desmond Paul Young Nam Thạc sĩ TESOL 7220201 Ngôn ngữ
Anh
39 Đinh Kim Nghĩa Nam Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101
Quản trị kinh
doanh
40 Đinh Thị Kiều Chinh Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7810301
Quản lý thể dục thể thao
41 Đinh Thị Thu Hương Nữ Tiến sĩ Cơ sở toán
trong tin học 7480103
Kỹ thuật phần mềm
42 Đỗ Anh Thư Nữ Thạc sĩ TESOL 7220204 Ngôn ngữ
Trung Quốc
Trang 76
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Mã ngành
Tên ngành
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
43 Đỗ Công Nam Nam Thạc sĩ Giáo dục chính trị x
44 Đỗ Duy Anh Nam Thạc sĩ Y khoa 7720201 Dược học
45 Đỗ Hoàng Phương An Nữ Thạc sĩ Dân tộc học 7310630 Việt Nam
học
46 Đỗ Hồng Nga Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
7340120 Kinh doanh quốc tế
47 Đỗ Huy Liêm Nam Thạc sĩ Giảng dạy tiếng Anh x
48 Đỗ Nguyên Nam Thạc sĩ Văn hóa học 7310630 Việt Nam học
49 Đỗ Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
50 Đỗ Quốc Giang Nam Thạc sĩ Quản trị DV du lịch & lữ hành
7310630 Việt Nam học
51 Đỗ Thành Quang Nam Thạc sĩ Giáo dục thể
chất 7810302 Golf
52 Đỗ Thị Thanh Huyền Nữ Thạc sĩ Triết học x
53 Đỗ Thúy Hà Nữ Tiến sĩ Ngôn ngữ Trung quốc
7220201 Ngôn ngữ Anh
54 Đỗ Tiến Khoa Nam Thạc sĩ Quy hoạch và quản lý tài nguyên nước
7580105
Quy hoạch
vùng và đô thị
55 Đỗ Trí Nhựt Nam Tiến sĩ Điện - Điện tử
7480101 Khoa học máy tính
18 năm
56 Đỗ Văn Thắng Nam Tiến sĩ Triết học x
57 Đỗ Viết Cường Nam Thạc sĩ Giáo dục học 7810301 Quản lý thể dục thể thao
58 Đoàn Anh Tuấn Nam Tiến sĩ Tài chính ngân hàng
7340201 Tài chính
- Ngân hàng
59 Đoàn Thị Diễm Chinh Nữ Thạc sĩ Giáo dục học
(tiếng Anh) 7220201 Ngôn ngữ
Anh
Trang 77
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Mã ngành
Tên ngành
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
60 Đoàn Thị Thanh Nhàn Nữ Thạc sĩ Hán ngữ 7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
61 Đoàn Thị Thủy Nữ Thạc sĩ Kinh tế học 7340120 Kinh doanh quốc tế
62 Dương Hoài Nghĩa Nam Tiến sĩ Điện 7520216
Kỹ thuật điều
khiển và tự động
hoá
63 Dương Hoàng Lộc Nam Thạc sĩ Văn hóa học 7310630 Việt Nam
học
64 Dương Ngọc Thắng Nam Thạc sĩ Quản trị du
lịch 7340101
Quản trị kinh
doanh
65 Dương Nguyễn Hoàng Phương Trâm
Nữ Thạc sĩ TESOL x
66 Dương Thị Hữu Hiền Nữ Thạc sĩ Địa lý du lịch 7310630 Việt Nam
học
67 Dương Thị Thanh Hậu Nữ Thạc sĩ Kinh tế chính
trị x
68 Dương Thị Thanh Lê Nữ Thạc sĩ Tài chính
ngân hàng 7340201
Tài chính - Ngân hàng
69 Dương Thị Trinh Nữ Tiến sĩ
Ngôn ngữ & ứng dụng ngôn ngữ học
7220204 Ngôn ngữ
Trung Quốc
70 Dương Thiện Vũ Nam Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101
Quản trị kinh
doanh
71 Gau Mỹ Linh Nữ Thạc sĩ Giảng dạy tiếng Anh x
72 Hà Lê Hoài Trung Nam Thạc sĩ Khoa học
máy tính 7480103
Kỹ thuật phần mềm
73 Hà Minh Trí Nam Tiến sĩ Nghiên cứu phát triển
7340120 Kinh doanh quốc tế
Trang 78
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Mã ngành
Tên ngành
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
74 Hà Thanh Dũng Nam Thạc sĩ Truyền dữ liệu & Mạng máy tính
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ
liệu
75 Hà Thị Hoài Thu Nữ Thạc sĩ Tài chính
ngân hàng 7340201
Tài chính - Ngân hàng
76 Hà Thị Loan Nữ Tiến sĩ Công nghệ sinh học
7420201 Công
nghệ sinh học
77 Hà Thị Tố Hương Nữ Thạc sĩ Marketing 7340115 Marketing
78 Hà Thúc Trạc Nam Thạc sĩ Tài chính ngân hàng
7340201 Tài chính
- Ngân hàng
79 Hà Triệu Phú Nam Thạc sĩ Thiết bị Mạng & nhà máy điện
7520201 Kỹ thuật điện
80 Hà Tuấn Anh Nam Thạc sĩ Tài chính 7340201 Tài chính
- Ngân hàng
81 Hồ Hải Thuận Nam Thạc sĩ Hội họa 7580101 Kiến trúc
82 Hồ Hồng Liên Nữ Thạc sĩ TESOL x
83 Hồ Minh Nhật Nam Thạc sĩ Bống rổ x
84 Hồ Nữ Nguyệt Quế Nữ Thạc sĩ TESOL 7220201 Ngôn ngữ
Anh
85 Hồ Quốc Thông Nam Tiến sĩ Kinh tế học ứng dụng
7340120 Kinh doanh quốc tế
86 Hồ Thể Giao Nữ Thạc sĩ Triết học x
87 Hồ Thị Linh Nữ Thạc sĩ Hệ thống thông tin quản lý
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ
liệu
88 Hồ Thị Mai Lan Nữ Thạc sĩ TESOL 7220201 Ngôn ngữ Anh
89 Hồ Thị Xuân Vương Nữ Thạc sĩ Giảng dạy
tiếng Anh x
Trang 79
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Mã ngành
Tên ngành
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
90 Hồ Thúy Trinh Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
7340101 Quản trị
kinh doanh
91 Hồ Văn Đức Nam Tiến sĩ Triết học x
92 Hồ Văn Khương Nam Tiến sĩ Điện tử viễn
thông 7520207
Kỹ thuật điện tử -
viễn thông
93 Hồ Văn Thái Nam Thạc sĩ Hệ thống thông tin
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ
liệu
10 năm
Cty TNHH Giải pháp Tin học Nhất Tín
94 Hoàng Bá Thịnh Nam Tiến sĩ Xã hội học 7310301 Xã hội
học
95 Hoàng Kim Chương Nam Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101
Quản trị kinh
doanh
96 Hoàng Phó Trình Nam Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7310630 Việt Nam
học
97 Hoàng Thanh Thủy Nữ Thạc sĩ Kiến trúc 7580108 Thiết kế
nội thất
98 Hoàng Thị Anh Thư Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101
Quản trị kinh
doanh
99 Hoàng Thị Duyên Nữ Thạc sĩ Triết học x
100 Hoàng Thị Kim Dung Nữ Tiến sĩ Hóa học 7520301 Kỹ thuật
hoá học
101 Hoàng Tố Nguyên Nữ Tiến sĩ Ngôn ngữ
Trung quốc 7220201 Ngôn ngữ
Anh
102 Huỳnh Công Minh Hùng Nam Tiến sĩ Ngôn ngữ
học 7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
103 Huỳnh Đinh Thái Linh Nữ Thạc sĩ Marketing 7340115 Marketing
104 Huỳnh Hữu Đức Nam Tiến sĩ Công nghệ
sinh học 7420201
Công nghệ sinh
học
105 Huỳnh Ngọc Chương Nam Thạc sĩ Chính sách
công 7340115 Marketing
Trang 80
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Mã ngành
Tên ngành
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
106 Huỳnh Ngọc Phước Nam Thạc sĩ Toán giải
tích 7460112 Toán ứng
dụng
107 Huỳnh Ngọc Trước Nam Thạc sĩ Quản lý TC
công 7340115 Marketing
108 Huỳnh Nguyễn Tú Nhi Nữ Thạc sĩ
Quản lý đô thị & công trình
7580105
Quy hoạch
vùng và đô thị
109 Huỳnh Phước Thọ Nam Tiến sĩ Xác suất
thống kê 7460201 Thống kê
110 Huỳnh Quang Đức Nam Thạc sĩ Khoa học
máy tính 7480101 Khoa học
máy tính
111 Huỳnh Quốc Thắng Nam Tiến sĩ Sử học 7310630 Việt Nam
học
112 Huỳnh Thị Kim Loan Nữ Thạc sĩ Dược 7720201 Dược học
113 Huỳnh Trần Hoài Đức Nam Thạc sĩ tâm lý học 7340115 Marketing
114 Huỳnh Võ Thanh Phương Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ
Anh 7220201 Ngôn ngữ
Anh
115 Kiều Anh Vũ Nam Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
116 Kim Huỳnh Điệp Nữ Thạc sĩ
Lý luận & PP GD tiếng Anh
7220201 Ngôn ngữ Anh
117 Lã Ngọc Linh Nam Thạc sĩ Giải tích 7460112 Toán ứng dụng
118 Lã Văn Đoàn Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
7340101 Quản trị
kinh doanh
119 La Xuân Đào Nữ Tiến sĩ Kinh tế 7340101 Quản trị
kinh doanh
120 Lại Hoài Châu Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh
7220201 Ngôn ngữ Anh
121 Lai Huỳnh Ngọc Hà Nữ Thạc sĩ
Lý luận & PP GD tiếng Anh
7220201 Ngôn ngữ Anh
Trang 81
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Mã ngành
Tên ngành
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
122 Lại Quang Ngọc Nữ Thạc sĩ Triết học x
123 Lâm Ngọc Linh Nữ Thạc sĩ Triết học x
124 Lâm Sinh Thư Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
7340101 Quản trị
kinh doanh
125 Lâm thị Ngọc Thắm Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101
Quản trị kinh
doanh
126 Lâm Thị Thu Tâm Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720201 Dược học
127 Lê Anh Tuấn Nam Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
128 Lê Anh Tuấn Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính
7210403 Thiết kế đồ họa
129 Lê Bá Trực Nam Tiến sĩ Kinh tế (CN:Ngân hàng)
7340201 Tài chính
- Ngân hàng
130 Lê Cẩm Tú Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
7340120 Kinh doanh quốc tế
131 Lê Công Minh Nam Thạc sĩ Triết học x
132 Lê Đình Thận Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin
7480103 Kỹ thuật
phần mềm
10 năm
133 Lê Duy Ninh Nam Thạc sĩ Luật học 7310301 Xã hội học
134 Lê Hải Nguyên Nam Thạc sĩ Môi trường học
7760101 Công tác xã hội
135 Lê Hoài Ân Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
7340101 Quản trị
kinh doanh
136 Lê Hoàng Tuấn Nam Thạc sĩ Xây dựng dân dụng & CN
7580108 Thiết kế nội thất
137 Lê Hoàng Tuấn Nam Thạc sĩ Lý thuyết xác xuất & thống kê
7460201 Thống kê
138 Lê Hứa Xuân Quỳnh Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101
Quản trị kinh
doanh
139 Lê Hương Thảo An Nữ Thạc sĩ Công nghệ
phần mềm 7480103
Kỹ thuật phần mềm
Trang 82
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Mã ngành
Tên ngành
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
140 Lê Huyền Ngọc Nữ Tiến sĩ Tài chính ngân hàng
7340201 Tài chính
- Ngân hàng
141 Lê Kim Dung Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
142 Lê Kỷ Nam Tiến sĩ Kỹ thuật Điện
7520207
Kỹ thuật điện tử -
viễn thông
143 Lê Lưu Phương Hạnh Nữ Thạc sĩ Hóa sinh 7520301 Kỹ thuật
hoá học
144 Lê Mạnh Hùng Nam Thạc sĩ Kinh tế 7340301 Kế toán
145 Lê Minh Hưng Nam Tiến sĩ Điện tử viễn thông
7480103 Kỹ thuật
phần mềm
146 Lê Minh Nhựt Nam Thạc sĩ Luật quốc tế 7340120 Kinh doanh quốc tế
147 Lê Minh Nhựt Triều Nam Tiến sĩ Khoa học
máy tính 7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ
liệu
148 Lê Minh Phương Thủy Nữ Thạc sĩ Giảng dạy
tiếng Anh x
149 Lê Minh Tiến Nam Thạc sĩ Xã hội học 7310301 Xã hội học
150 Lê Minh Tôn Nam Thạc sĩ Toán giải tích x
151 Lê Ngọc Anh Khoa Nam Thạc sĩ Tài chính 7340201
Tài chính - Ngân hàng
152 Lê Ngọc Hiếu Nam Thạc sĩ Hệ thống thông tin
7480103 Kỹ thuật
phần mềm
153 Lê Ngọc Quỳnh Như Nữ Thạc sĩ Giảng dạy
tiếng Anh x
154 Lê Nguyễn Ngọc Thanh Nữ Thạc sĩ
Quản trị kinh doanh (NHKS)
7340101 Quản trị
kinh doanh
Trang 83
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Mã ngành
Tên ngành
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
155 Lê Nhân Mỹ Nam Thạc sĩ Kinh tế 7340101 Quản trị
kinh doanh
156 Lê Nhật Bảo Nam Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
157 Lê Nho Minh Nam Thạc sĩ Triết học x
158 Lê Phước Hải Nam Thạc sĩ Toán học tính toán
7460112 Toán ứng dụng
159 Lê Quang Minh Nam Tiến sĩ Kinh tế tài chính
7340120 Kinh doanh quốc tế
160 Lê Tất Hiển Nam Tiến sĩ Kỹ thuật tàu thủy
7520216
Kỹ thuật điều
khiển và tự động
hoá
161 Lê Thanh Hòa Nam Tiến sĩ Ngôn ngữ học
7220204 Ngôn ngữ
Trung Quốc
162 Lê Thanh Sơn Nam Tiến sĩ Kiến trúc 7580101 Kiến trúc
163 Lê Thị Bích Nga Nữ Thạc sĩ Lịch sử Đảng x
164 Lê Thị Hồng Liễu Nữ Thạc sĩ Luật 7340120
Kinh doanh quốc tế
165 Lê Thị Hồng Nhan Nữ Tiến sĩ Hóa học 7520301 Kỹ thuật
hoá học
166 Lê Thị Hồng Vân Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
167 Lê Thị Hồng Vân Nữ Thạc sĩ Luật 7340120
Kinh doanh quốc tế
168 Lê Thị Kim Ánh Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
169 Lê Thị Lan Nữ Thạc sĩ Giáo dục học 7310630 Việt Nam học
170 Lê Thị Lan Nữ Thạc sĩ Giáo dục chính trị x
171 Lê Thị Lanh Nữ Tiến sĩ Kinh tế 7340201 Tài chính
- Ngân hàng
172 Lê Thị Minh Thùy Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
Trang 84
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Mã ngành
Tên ngành
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
173 Lê Thị Mỹ Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
174 Lê Thị Mỹ Hương Nữ Thạc sĩ Quản lý giáo
dục 7310630 Việt Nam
học
175 Lê Thị Phương Nữ Thạc sĩ TESOL 7220201 Ngôn ngữ Anh
176 Lê Thị Phượng Nữ Thạc sĩ TESOL x
177 Lê Thị Sáu Nữ Thạc sĩ Chính trị học x
178 Lê Thị Thanh Hà Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101
Quản trị kinh
doanh
179 Lê Thị Thu Hằng Nữ Thạc sĩ
Văn tự học Ngôn ngữ Hán
7220204 Ngôn ngữ
Trung Quốc
180 Lê Thị Thu Hiền Nữ Thạc sĩ
Lý luận PPGD tiếng Anh
7220201 Ngôn ngữ Anh
181 Lê Thị Thu Thảo Nữ Thạc sĩ Sinh lý động
vật 7420201
Công nghệ sinh
học
182 Lê Thúy Quyên Nữ Thạc sĩ Vi sinh - Sinh học phân tử
7720201 Dược học
183 Lê Trần Nhật Hoàng Nam Thạc sĩ giáo dục học 7310630 Việt Nam
học
184 Lê Trọng Nghĩa Nam Thạc sĩ Kỹ thuật điện 7520207
Kỹ thuật điện tử -
viễn thông
185 Lê Văn Hậu Nam Thạc sĩ Nuôi trồng thủy sản
7420201 Công
nghệ sinh học
186 Lê Văn Hùng Nữ Thạc sĩ Giảng dạy tiếng Anh
7220201 Ngôn ngữ Anh
187 Lê Văn Tùng Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
7340101 Quản trị
kinh doanh
188 Lê Viết Dũng Linh Nam Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7810301
Quản lý thể dục thể thao
189 Lê Viết Dũng Linh Nam Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101
Quản trị kinh
doanh
190 Lê Vũ Hà Nam Tiến sĩ Công nghệ hóa học
7520301 Kỹ thuật hoá học
191 Lương Bảo Bình Nam Tiến sĩ Trắc địa 7580201 Kỹ thuật
xây dựng
Trang 85
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Mã ngành
Tên ngành
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
192 Lương Hoàng Tuyết Vân Nữ Thạc sĩ Kinh tế, công
nghệ may 7210404 Thiết kế
thời trang
193 Lương Minh Huấn Nam Thạc sĩ Khoa hoc
máy tính 7480103
Kỹ thuật phần mềm
10 năm
194 Lương Thị Bích Nữ Tiến sĩ Hóa học 7510406
Công nghệ kỹ
thuật môi trường
195 Lưu Cẩm Huệ Nữ Thạc sĩ Quản trị du lịch - Trung văn
x
196 Lưu Gia Thiện Nam Tiến sĩ Kỹ thuật 7520207
Kỹ thuật điện tử -
viễn thông
197 Lưu Mai Hoa Nữ Tiến sĩ Lich sử Đảng CSVN x
198 Lưu Ngọc Điệp Nữ Thạc sĩ KT vô tuyến điện tử
7520201 Kỹ thuật điện
199 Lưu Thiện Quang Nam Thạc sĩ Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật
điện
200 Lưu Tuấn Anh Nam Thạc sĩ Châu Á học 7310630 Việt Nam học
201 Lý Hồng Dung Nữ Tiến sĩ Hán ngữ 7220204 Ngôn ngữ
Trung Quốc
202 Lý Minh Tiên Nam Thạc sĩ Tâm lý giáo dục
7760101 Công tác xã hội
203 Lý Nhựt Thiện Nam Thạc sĩ TESOL x
204 Lý Sal Nam Thạc sĩ Lý thuyết xác xuất & thống kê
7340101 Quản trị
kinh doanh
205 Mai Đình Thụy Nam Đại học Công nghệ thông tin
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ
liệu
10 năm LogiGear
206 Mai Đình Trị Nam Tiến sĩ Hóa học các HCHC thiên nhiên
7520301 Kỹ thuật hoá học
207 Mai Đức Nghĩa Nam Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
208 Mai Thành Long Nam Thạc sĩ Toán giải
tích 7460112 Toán ứng
dụng
Trang 86
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Mã ngành
Tên ngành
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
209 Mai Thanh Tâm Nữ Thạc sĩ Khoa hoc máy tính
7210403 Thiết kế đồ họa
210 Mai Thị Cẩm Tú Nữ Tiến sĩ Kinh tế 7340120
Kinh doanh quốc tế
211 Mai Thị Hoàng Yến Nữ Thạc sĩ Kinh tế phát
triển 7340120
Kinh doanh quốc tế
212 Mai Thị Hồng Hà Nữ Thạc sĩ Chủ nghĩa
XH khoa học x
213 Mỵ Vinh Quang Nam Tiến sĩ Đại số & lý
thuyết số 7460112 Toán ứng
dụng
214 Nghiêm Tấn Phong Nam Thạc sĩ Tài chính
ngân hàng 7340201
Tài chính - Ngân hàng
215 Ngô Bá Khiêm Nam Tiến sĩ Lịch sử đảng Cộng sản Việt Nam
x
216 Ngô Minh Tín Nam Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
217 Ngô Thị Kiều Vân Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ
học UD 7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
218 Ngô Thị Kim Liên Nữ Tiến sĩ Lịch sử Việt
Nam x
219 Ngô Thị Kim Thanh Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340201
Tài chính - Ngân hàng
220 Ngô Thị Thanh Hòa Nữ Thạc sĩ Kinh doanh
và quản lý 7340101
Quản trị kinh
doanh
221 Ngô Tuấn Phương Nam Thạc sĩ Chủ nghĩa xã
hội khoa học x
222 Nguyễn Ái Nhân Nữ Đại học Khoa Học
Máy Tính 7480101 Khoa học
máy tính 6 năm Công ty TMA Solutions
223 Nguyễn Anh Huy Nam Thạc sĩ Công nghệ
thông tin 7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ
liệu
20 năm
224 Nguyễn Anh Tú Nam Thạc sĩ Tin học x
225 Nguyễn Bích Liên Nữ Tiến sĩ Kinh doanh
& quản lý 7340120
Kinh doanh quốc tế
Trang 87
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Mã ngành
Tên ngành
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
226 Nguyễn Cao Hiền Nam Thạc sĩ Công nghệ
hóa học 7520301 Kỹ thuật
hoá học
227 Nguyễn Chí Hùng Nam Tiến sĩ Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật
điện
228 Nguyễn Công Phú Nam Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
229 Nguyễn Cường Thịnh Nam Thạc sĩ Kinh tế 7340120
Kinh doanh quốc tế
230 Nguyễn Đắc Hiền Nam Tiến sĩ Nhiệt 7520201 Kỹ thuật
điện
231 Nguyễn Đăng Nguyên Nam Tiến sĩ
Giáo dục (lãnh đạo & quản lý)
7310630 Việt Nam học
232 Nguyễn Đào Phương Thúy Nữ Thạc sĩ
Luật thương mại & KT quốc tế
7340120 Kinh doanh quốc tế
233 Nguyễn Địch Thanh Nam Thạc sĩ Quản lý kinh
tế 7340115 Marketing
234 Nguyễn Đình Hiển Nam Thạc sĩ
Đảm bảo toán học cho máy tính và hệ thống tinh toán
7480103 Kỹ thuật
phần mềm
235 Nguyễn Đình Hoàng Nam Thạc sĩ Khoa học
máy tính 7210404 Thiết kế
thời trang
236 Nguyễn Đinh Nga Nữ Tiến sĩ Đông dược,
thuốc nam 7720201 Dược học
237 Nguyễn Đình Thành Nam Tiến sĩ Hóa lý 7520301 Kỹ thuật
hoá học
238 Nguyễn Đình Thu Nam Tiến sĩ TESOL 7220201 Ngôn ngữ
Anh
239 Nguyễn Đức Hải Nam Thạc sĩ Điều tra tội
phạm 7380101 Luật
240 Nguyễn Đức Quỳnh Lan Nữ Thạc sĩ MBA 7340101
Quản trị kinh
doanh
241 Nguyễn Đức Sơn Nam Tiến sĩ Nghệ thuật
học 7210403 Thiết kế
đồ họa
242 Nguyễn Đường Giang Nam Tiến sĩ Du lịch 7310630 Việt Nam
học
Trang 88
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Mã ngành
Tên ngành
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
243 Nguyễn Duy Phương Nam Thạc sĩ
Thiết bị, mạng và nhà máy điện
7520207
Kỹ thuật điện tử -
viễn thông
244 Nguyễn Hà Trang Nữ Thạc sĩ Quản lý môi
trường 7440301
Khoa học môi
trường
245 Nguyễn Hải Minh Nam Thạc sĩ MBA 7340101
Quản trị kinh
doanh
246 Nguyễn Hồ Hải Anh Nữ Thạc sĩ Du lịch 7310630 Việt Nam
học
247 Nguyễn Hoàng Ân Nam Thạc sĩ
Hệ thống thông tin quản lý
7340201 Tài chính
- Ngân hàng
248 Nguyễn Hoàng Dũng Nam Tiến sĩ Marketing 7340115 Marketing
249 Nguyễn Hoàng Quân Nam Thạc sĩ Vi sinh vật
học 7720201 Dược học
250 Nguyễn Hồng Nhu Nam Thạc sĩ Điện tử 7520201 Kỹ thuật
điện
251 Nguyễn Hồng Quân Nam Thạc sĩ Marketing 7340115 Marketing
252 Nguyễn Hồng Tín Nam Thạc sĩ Giáo dục học 7810301
Quản lý thể dục thể thao
253 Nguyễn Hồng Uyên Nữ Thạc sĩ Marketing 7340115 Marketing
254 Nguyễn Hùng Hào Nam Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101
Quản trị kinh
doanh
255 Nguyễn Hữu Phúc Nam Thạc sĩ Tự động hóa 7520216
Kỹ thuật điều
khiển và tự động
hoá
256 Nguyễn Hữu Thanh Nam Tiến sĩ Kỹ thuật sinh
học 7420201
Công nghệ sinh
học
257 Nguyễn Hữu Thiện Nam Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
258 Nguyễn Hữu Viên Nam Thạc sĩ Kỹ thuật xây
dựng 7580201 Kỹ thuật
xây dựng
Trang 89
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Mã ngành
Tên ngành
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
259 Nguyễn Huy Sáng Nam Đại học Điện tử viễn
thông 7480103
Kỹ thuật phần mềm
9 năm Công ty TMA Solutions
260 Nguyễn Huỳnh Anh Như Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
261 Nguyễn Huỳnh Minh Duy Nam Thạc sĩ Hệ thống
thông tin 7480101 Khoa học
máy tính
262 Nguyễn Khánh Tùng Nam Tiến sĩ Đại số 7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ
liệu
263 Nguyễn Kiều Oanh Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101
Quản trị kinh
doanh
264 Nguyễn Kim Trung Nam Thạc sĩ Kỹ thuật hóa
học 7520301 Kỹ thuật
hoá học
265 Nguyễn Lan Phương Nữ Thạc sĩ Quản trị dự
án 7340301 Kế toán
266 Nguyễn Lê Thái Hòa Nam Tiến sĩ Marketing 7340101
Quản trị kinh
doanh
267 Nguyễn Minh Hải Nam Thạc sĩ Xác suất
thống kê 7480101 Khoa học
máy tính 10 năm
268 Nguyễn Minh Hiển Nam Thạc sĩ Kinh tế 7340201
Tài chính - Ngân hàng
269 Nguyễn Minh Lợi Nam Thạc sĩ
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa
7520207
Kỹ thuật điện tử -
viễn thông
270 Nguyễn Minh Nhật Nam Thạc sĩ Quản trị tài
chính 7340101
Quản trị kinh
doanh
271 Nguyễn Minh Triết Nam Thạc sĩ Văn chương
Anh Mỹ 7220201 Ngôn ngữ
Anh
272 Nguyễn Minh Trung Nam Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101
Quản trị kinh
doanh
273 Nguyễn Ngọc Bình Phương Nam Thạc sĩ Khoa học
máy tính 7480101 Khoa học
máy tính
Trang 90
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Mã ngành
Tên ngành
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
274 Nguyễn Ngọc My Hà Nữ Thạc sĩ Mỹ thuật tạo
hình 7210404 Thiết kế
thời trang
275 Nguyễn Ngọc Vũ Nam Tiến sĩ Ngôn ngữ
học 7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
276 Nguyễn Nguyên Phong Nam Thạc sĩ Du lịch 7310630 Việt Nam
học
277 Nguyễn Nhi Quang Nữ Thạc sĩ Tài chính
ngân hàng 7340201
Tài chính - Ngân hàng
278 Nguyễn Như Nhứt Nam Tiến sĩ Hóa sinh 7850201 Bảo hộ
lao động
279 Nguyễn Nữ Nguyệt Anh Nữ Tiến sĩ Xã hôị học 7310301 Xã hội
học
280 Nguyễn Phạm Hạnh Phúc Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101
Quản trị kinh
doanh
281 Nguyễn Phan Anh Huy Nam Tiến sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101
Quản trị kinh
doanh
282 Nguyễn Phan Dũng Nam Thạc sĩ Khoa học thể
thao 7810301
Quản lý thể dục thể thao
283 Nguyễn Phi Phụng Nam Thạc sĩ Khoa học
giáo dục 7810301
Quản lý thể dục thể thao
284 Nguyễn Phi Phụng Nam Thạc sĩ Khoa học
giáo dục 7810301
Quản lý thể dục thể thao
285 Nguyễn Phúc Khải Nam Tiến sĩ Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật
điện
286 Nguyễn Phương An Nam Tiến sĩ Khoa học
chính trị 7760101 Công tác
xã hội
287 Nguyễn Quang Hùng Nam Tiến sĩ Khoa hoc
máy tính 7480103
Kỹ thuật phần mềm
12 năm
288 Nguyễn Quang Tấn Nam Tiến sĩ Kỹ thuật máy
tính 7480103
Kỹ thuật phần mềm
Trang 91
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Mã ngành
Tên ngành
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
289 Nguyễn Quang Thông Nam Thạc sĩ Kỹ thuật điện 7520216
Kỹ thuật điều
khiển và tự động
hoá
290 Nguyễn Quốc Thắng Nam Tiến sĩ Xã hội học-
TDTT 7810302 Golf
291 Nguyễn Quốc Thuận Nam Thạc sĩ Khoa học
máy tính 7480103
Kỹ thuật phần mềm
292 Nguyễn Quỳnh Anh Nam Tiến sĩ Triết học x
293 Nguyễn Quỳnh Thy Nữ Thạc sĩ Ngữ văn Anh x
294 Nguyễn Tấn Phát Nam Tiến sĩ
Hóa học các HC thiên nhiên
7420201 Công
nghệ sinh học
295 Nguyễn Thái Duy Nam Đại học Kỹ thuật
phần mềm 7480103
Kỹ thuật phần mềm
5 năm Công ty TMA Solutions
296 Nguyễn Thái Hòa Nam Thạc sĩ Kỹ thuật vật
liệu 7520301 Kỹ thuật
hoá học
297 Nguyễn Thanh Chánh Nam Thạc sĩ Cơ khí 7520201 Kỹ thuật
điện
298 Nguyễn Thành Danh Nam Tiến sĩ Hóa lý 7520301 Kỹ thuật
hoá học
299 Nguyễn Thanh Hoàng Tùng Nam Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101
Quản trị kinh
doanh
300 Nguyễn Thanh Khương Nam Thạc sĩ Hệ thống
thông tin 7480103
Kỹ thuật phần mềm
301 Nguyễn Thanh Long Nam Thạc sĩ
Lý luận & PP GD tiếng Anh
7220201 Ngôn ngữ Anh
302 Nguyễn Thanh Long Nam Thạc sĩ Kinh tế tài
chính - NH 7340201
Tài chính - Ngân hàng
Trang 92
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Mã ngành
Tên ngành
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
303 Nguyễn Thanh Nga Nữ Thạc sĩ Applied
Linguistics 7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
304 Nguyễn Thanh Phong Nam Thạc sĩ Khoa hoc
máy tính x
305 Nguyễn Thanh Phước Nam Thạc sĩ Tin học 7480101 Khoa học
máy tính
306 Nguyễn Thanh Sang Nam Thạc sĩ Hệ thống
thông tin 7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ
liệu
307 Nguyễn Thanh Tâm Nam Thạc sĩ
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ
liệu
9 năm
308 Nguyễn Thanh Tùng (1965) Nam Tiến sĩ Giáo dục học
(tiếng Anh) 7220201 Ngôn ngữ
Anh
309 Nguyễn Thế Hữu Nam Thạc sĩ Khoa học
máy tính 7480101 Khoa học
máy tính
310 Nguyễn Thị Ánh Hồng Nữ Thạc sĩ Luật hình sự 7380101 Luật
311 Nguyễn Thị Bích Chi Nữ Thạc sĩ TESOL 7220201 Ngôn ngữ
Anh
312 Nguyễn Thị Bích Hà Nữ Thạc sĩ
Lý luận & PP GD tiếng Anh
x
313 Nguyễn Thị Bích Phượng Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340101
Quản trị kinh
doanh
314 Nguyễn Thị Bích Trân Nữ Thạc sĩ
Lý luận & PP GD tiếng Anh
7220201 Ngôn ngữ Anh
315 Nguyễn Thị Cẩm Loan Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101
Quản trị kinh
doanh
Trang 93
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Mã ngành
Tên ngành
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
316 Nguyễn Thị Cúc Hồng Nữ Tiến sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101
Quản trị kinh
doanh
317 Nguyễn Thị Hải Bình Nữ Tiến sĩ Công nghệ
thông tin 7480101 Khoa học
máy tính 12 năm
Ngân hàng Shinhan
318 Nguyễn Thị Hê Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ học so sánh
7760101 Công tác xã hội
319 Nguyễn Thị Hiên Nữ Thạc sĩ Toán x
320 Nguyễn Thị Hoa Nữ Thạc sĩ Giảng dạy
tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ
Anh
321 Nguyễn Thị Hoài Thu Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101
Quản trị kinh
doanh
322 Nguyễn Thị Hoàng Liên Nữ Thạc sĩ Điện 7520201 Kỹ thuật
điện
323 Nguyễn Thị Hoàng Trang Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101
Quản trị kinh
doanh
324 Nguyễn Thị Hồng Hà Nữ Thạc sĩ Tự động 7520216
Kỹ thuật điều
khiển và tự động
hoá
325 Nguyễn Thị Hồng Nhung Nữ Thạc sĩ Toán ứng
dụng 7460112 Toán ứng
dụng
326 Nguyễn Thị Hồng Nơ Nữ Thạc sĩ Hóa học 7520301 Kỹ thuật
hoá học
327 Nguyễn Thị Hồng Xoan Nữ Tiến sĩ Xã hội học 7310301 Xã hội
học
328 Nguyễn Thị Huỳnh Trâm Nữ Tiến sĩ
Công nghệ thông tin ứng dụng trong môi trường
7480101 Khoa học máy tính
17 năm
329 Nguyễn Thị Kim Như Nữ Thạc sĩ Anh văn x
Trang 94
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Mã ngành
Tên ngành
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
330 Nguyễn Thị Kim Phượng Nữ Thạc sĩ Công nghệ
thông tin 7210404 Thiết kế
thời trang
331 Nguyễn Thị Lê Phi Nữ Thạc sĩ
Lý luận & PP GD tiếng Anh
7220201 Ngôn ngữ Anh
332 Nguyễn Thị Lê Thanh Nữ Tiến sĩ Công nghệ
hóa học 7520301 Kỹ thuật
hoá học
333 Nguyễn Thị Liên Nữ Thạc sĩ TESOL x
334 Nguyễn Thị Mai Nữ Thạc sĩ Kinh tế phát
triển 7340120
Kinh doanh quốc tế
335 Nguyễn Thị Mai Thảo Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
336 Nguyễn Thị Mai Thùy Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
337 Nguyễn Thị Minh Thủy Nữ Thạc sĩ Tài chính
ngân hàng 7340201
Tài chính - Ngân hàng
338 Nguyễn Thị Minh Trang Nữ Thạc sĩ
Xây dựng -Cấp thoát nước
7510406
Công nghệ kỹ
thuật môi trường
339 Nguyễn Thị Mộng Tuyền Nữ Tiến sĩ Sử học 7310630 Việt Nam
học
340 Nguyễn Thị Mỹ Linh Nữ Thạc sĩ Tiếng Trung 7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
341 Nguyễn Thị Ngọc Châu Nữ Thạc sĩ Mỹ thuật tạo
hình 7210403 Thiết kế
đồ họa
342 Nguyễn Thị Ngọc Diệp Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101
Quản trị kinh
doanh
343 Nguyễn Thị Ngọc Điệp Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340101
Quản trị kinh
doanh
Trang 95
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Mã ngành
Tên ngành
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
344 Nguyễn Thị Ngọc Hợi Nữ Thạc sĩ Công nghệ
thực phẩm 7420201
Công nghệ sinh
học
345 Nguyễn Thị Ngọc Huệ Nữ Thạc sĩ Giảng dạy
tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ
Anh
346 Nguyễn Thị Ngọc Lan Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
347 Nguyễn Thị Ngọc Linh Nữ Thạc sĩ TESOL x
348 Nguyễn Thị Ngọc Thùy Nữ Tiến sĩ Triết học x
349 Nguyễn Thị Nhất Phương Nữ Thạc sĩ TESOL 7220201 Ngôn ngữ
Anh
350 Nguyễn Thị Như Ý Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
351 Nguyễn Thị Phượng Nữ Tiến sĩ Triết học x
352 Nguyễn Thị Phượng Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101
Quản trị kinh
doanh
353 Nguyễn Thị Phương Phong Nữ Tiến sĩ Hóa học 7520301 Kỹ thuật
hoá học
354 Nguyễn Thị Quỳnh Anh Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101
Quản trị kinh
doanh
355 Nguyễn Thị Tâm Anh Nữ Thạc sĩ Văn hóa học 7310630 Việt Nam
học
356 Nguyễn Thị Thạch Ngọc Nữ Thạc sĩ Quản lý văn
hóa 7310630 Việt Nam
học
357 Nguyễn Thị Thanh Thúy Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7340101
Quản trị kinh
doanh
Trang 96
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Mã ngành
Tên ngành
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
358 Nguyễn Thị Thanh Thúy Nữ Tiến sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101
Quản trị kinh
doanh
359 Nguyễn Thị Thanh Trúc Nữ Tiến sĩ Kỹ thuật môi
trường 7440301
Khoa học môi
trường
360 Nguyễn Thị Thảo Vy Nữ Tiến sĩ Giáo dục thể
chất 7810301
Quản lý thể dục thể thao
361 Nguyễn Thị Thu Nữ Thạc sĩ Hồ Chí Minh
học x
362 Nguyễn Thị Thu Hằng Nữ Thạc sĩ Kinh doanh 7580201 Kỹ thuật
xây dựng
363 Nguyễn Thị Thu Hiền Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
364 Nguyễn Thị Thu Trang Nữ Thạc sĩ Mỹ thuật 7210403 Thiết kế
đồ họa
365 Nguyễn Thị Thu Vân Nữ Tiến sĩ Tối ưu x
366 Nguyễn Thị Thúy Hòa Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
367 Nguyễn Thị Tiểu Hà Nữ Thạc sĩ TESOL x
368 Nguyễn Thị Tịnh Nữ Tiến sĩ Lý luận
ngôn ngữ 7760101 Công tác
xã hội
369 Nguyễn Thị Tố Mai Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101
Quản trị kinh
doanh
370 Nguyễn Thị Tường Vy Nữ Thạc sĩ Kinh tế phát
triển 7340201
Tài chính - Ngân hàng
371 Nguyễn Thị Việt Hà Nữ Tiến sĩ Hồ Chí Minh
học x
372 Nguyễn Thị Việt Nga Nữ Thạc sĩ Giảng dạy
tiếng Anh x
Trang 97
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Mã ngành
Tên ngành
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
373 Nguyễn Thị Yên Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
374 Nguyễn Thiện Hùng Nam Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101
Quản trị kinh
doanh
375 Nguyễn Thiên Trường Nam Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101
Quản trị kinh
doanh
376 Nguyễn Thu Hằng Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
377 Nguyễn Thủy Đăng Thanh Nữ Thạc sĩ Điều khiển
học 7520207
Kỹ thuật điện tử -
viễn thông
378 Nguyễn Thụy Diễm Hương Nữ Thạc sĩ
Dịch vụ xã hội & phát triển
7310630 Việt Nam học
379 Nguyễn Thúy Mai Nữ Thạc sĩ
Tài chính & kinh doanh quốc tế
7340120 Kinh doanh quốc tế
380 Nguyễn Thụy Ngọc Duyên Nữ Thạc sĩ Tài chính 7340201
Tài chính - Ngân hàng
381 Nguyễn Tiến Độ Nam Thạc sĩ Du lịch 7340101
Quản trị kinh
doanh
382 Nguyễn Tôn Phương Du Nam Tiến sĩ Lịch sử x
383 Nguyễn Trung Đông Nam Thạc sĩ Toán giải
tích x
384 Nguyễn Trung Dương Nam Thạc sĩ Luật kinh tế 7380101 Luật
385 Nguyễn Tuấn Đăng Nam Tiến sĩ Tin học 7480101 Khoa học
máy tính 17 năm
386 Nguyễn Văn Anh Nam Tiến sĩ Marketing 7340115 Marketing
387 Nguyễn Văn Bừng Nam Thạc sĩ Triết học x
Trang 98
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Mã ngành
Tên ngành
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
388 Nguyễn Văn Chung Nam Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7310630 Việt Nam
học
389 Nguyễn Văn Cưng Nam Thạc sĩ Văn hóa học 7310630 Việt Nam
học
390 Nguyễn Văn Hà Nam Thạc sĩ
Dược học - CN dược phẩm và Bào chế thuốc
7720201 Dược học
391 Nguyễn Văn Hiếu Nam Thạc sĩ Điện - Điện
tử viễn thông 7520207
Kỹ thuật điện tử -
viễn thông
392 Nguyễn Văn Hiếu Nam Tiến sĩ Cơ học công
trình 7580201 Kỹ thuật
xây dựng
393 Nguyễn Văn Hoàng Nam Tiến sĩ Du lịch 7310630 Việt Nam
học
394 Nguyễn Văn Huy Nam Thạc sĩ Công nghệ
thông tin 7480103
Kỹ thuật phần mềm
10 năm
395 Nguyễn Văn Phước Nam Thạc sĩ Kỹ thuật điện
tử 7520216
Kỹ thuật điều
khiển và tự động
hoá
396 Nguyễn văn Sỹ Nam Thạc sĩ Đồ họa thương nghiệp
7210403 Thiết kế đồ họa
397 Nguyễn Văn Thành Nam Tiến sĩ
Kỹ thuật & Quản lý công nghiệp
7340120 Kinh doanh quốc tế
398 Nguyễn Văn Thanh (1970) Nam Thạc sĩ
Bảo vệ sử dụng hợp lý & tái tạo tài nguyên thiên nhiên
7440301 Khoa học
môi trường
399 Nguyễn Văn Thụy Nam Tiến sĩ Quản trị kinh
doanh 7340201
Tài chính - Ngân hàng
400 Nguyễn Văn Toàn Nam Thạc sĩ TESOL 7220201 Ngôn ngữ
Anh
401 Nguyễn Viết Bằng Nam Tiến sĩ Kinh doanh
& quản lý 7340115 Marketing
402 Nguyễn Viết Cường Nam Thạc sĩ
Hệ thống thông tin quản lý
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ
liệu
Trang 99
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Mã ngành
Tên ngành
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
403 Nguyễn Võ Lam Giang Nữ Thạc sĩ Hệ thống
thông tin 7480103
Kỹ thuật phần mềm
404 Nguyễn Xuân Duy Nam Thạc sĩ
Quản trị kinh doanh & marketing
7340115 Marketing
405 Nguyễn Xuân Lâm Nam Tiến sĩ Kinh tế 7340120
Kinh doanh quốc tế
406 Nguyễn Xuân Nhung Nữ Thạc sĩ
Lý luận & PP GD tiếng Anh
7220201 Ngôn ngữ Anh
407 Nguyễn Xuân Sâm Nam Tiến sĩ Mạng máy
tính 7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ
liệu
408 Nguyễn Xuân Tiệp Nam Tiến sĩ Triết học x
409 Nguyễn Xuân Trình Nam Thạc sĩ Triết học x
410 Ninh Bá Vinh Nam Thạc sĩ Triết học x
411 Ông Văn Năm Nam Tiến sĩ Triết học x
412 Peter Trần Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
7340120 Kinh doanh quốc tế
413 Phạm Cao Thanh Tùng Nam Tiến sĩ Hóa học 7440301
Khoa học môi
trường
414 Phạm Đình Nghiệm Nam Tiến sĩ Triết học x
415 Phạm Hòa Hiệp Nam Tiến sĩ Giáo dục học 7310630 Việt Nam học
416 Phạm Hoài Thảo Ngân Nữ Thạc sĩ Tâm lý học 7340115 Marketing
417 Phạm Hùng Vân Nam Tiến sĩ Y Dược 7720201 Dược học
418 Phạm Hữu Thiện Nam Tiến sĩ Năng lượng 7520201 Kỹ thuật
điện
Trang 100
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Mã ngành
Tên ngành
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
419 Phạm Huy Cường Nam Tiến sĩ Ngôn ngữ
học ứng dụng 7220201 Ngôn ngữ
Anh
420 Phạm Kim Dung Nữ Thạc sĩ
Khoa học xã hội & nhân văn
7310301 Xã hội học
421 Phạm Kim Thủy Nữ Thạc sĩ Toán giải
tích 7480101 Khoa học
máy tính
422 Phạm Mạnh Thắng Nam Tiến sĩ Lịch sử x
423 Phạm Minh Nam Nam Thạc sĩ Kỹ thuật điện 7520207
Kỹ thuật điện tử -
viễn thông
424 Phạm Minh Tiến Nam Thạc sĩ Kinh tế học 7340301 Kế toán
425 Phạm Ngọc Sơn Nam Thạc sĩ Giảng dạy tiếng Anh x
426 Phạm Ngọc Vân Nữ Tiến sĩ Kinh tế tài
chính - NH 7340201
Tài chính - Ngân hàng
427 Phạm Nguyễn Huy Phương Nam Thạc sĩ Mạng máy
tính 7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ
liệu
428 Phạm Nguyễn Thúy Vy Nữ Thạc sĩ Vi sinh vật
học 7420201
Công nghệ sinh
học
429 Phạm Phương Anh Nữ Thạc sĩ
Luật kinh doanh & thương mại quốc tế
7340120 Kinh doanh quốc tế
430 Phạm Quang Huy Nam Tiến sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
431 Phạm Quốc Cường Nam Tiến sĩ Kỹ thuật máy
tính 7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ
liệu
432 Phạm Quốc Phong Nam Thạc sĩ Kiến trúc 7580108 Thiết kế
nội thất
433 Phạm Thái Kỳ Trung Nam Thạc sĩ Công nghệ
thông tin 7480101 Khoa học
máy tính
Trang 101
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Mã ngành
Tên ngành
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
434 Phạm Thế Hải Nam Thạc sĩ Giáo dục thể chất x
435 Phạm Thị Hà Anh Nữ Thạc sĩ
Lý luận PPGD tiếng Anh
7220201 Ngôn ngữ Anh
436 Phạm Thị Hồng Cúc Nữ Thạc sĩ địa lý học 7310630 Việt Nam
học
437 Phạm Thị Huyền Quyên Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
438 Phạm Thị Mai Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
439 Phạm Thị Minh Anh Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật
440 Phạm Thị Ngọc Chi Nữ Thạc sĩ Bơi lội x
441 Phạm Thị Thanh Nhã Nữ Thạc sĩ Giảng dạy
tiếng Anh x
442 Phạm Thị Thu Hà Nữ Thạc sĩ Khoa học xã
hội nhân văn 7760101 Công tác
xã hội
443 Phạm Thị Thu Trang Nữ Thạc sĩ TESOL 7220201 Ngôn ngữ
Anh
444 Phạm Thị Thùy Nữ Thạc sĩ Triết học x
445 Phạm Trí Cao Nam Thạc sĩ Xác suất thống kê
7340101 Quản trị
kinh doanh
446 Phạm Trí Hùng Nam Tiến sĩ Luật 7380101 Luật
447 Phạm Trung Hiệp Nam Thạc sĩ Bóng bàn x
448 Phạm Trung Kiên Nam Tiến sĩ Vật liệu 7210404 Thiết kế
thời trang
449 Phạm Trường Sơn Nam Tiến sĩ
Microbiology & Immunology
7420201 Công
nghệ sinh học
450 Phạm Tú Anh Nữ Thạc sĩ Kế toán kiểm toán
7340301 Kế toán
451 Phạm Văn Kim Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
7340101 Quản trị
kinh doanh
452 Phạm Văn Phát Nam Thạc sĩ Marketing 7340115 Marketing
Trang 102
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Mã ngành
Tên ngành
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
453 Phạm Văn Quỳnh Nam Thạc sĩ Kinh tế chính
trị 7340101
Quản trị kinh
doanh
454 Phạm Văn Rạng Nam Thạc sĩ Kinh doanh
& quản lý 7340101
Quản trị kinh
doanh
455 Phạm Xuân Quốc Nam Thạc sĩ Kinh tế 7340201
Tài chính - Ngân hàng
456 Phan Bảo Giang Nam Thạc sĩ Marketing 7340115 Marketing
457 Phan Đông Nhựt Nam Thạc sĩ Du lịch 7310630 Việt Nam
học
458 Phan Gia Thiên Trúc Nữ Thạc sĩ Tiếng Pháp 7220201 Ngôn ngữ
Anh
459 Phan Hiển Minh Nam Tiến sĩ Kinh tế 7340201
Tài chính - Ngân hàng
460 Phan Minh Chính Nam Thạc sĩ Toán giải
tích 7460201 Thống kê
461 Phan Ngọc Hiệp Nam Thạc sĩ Marketing 7340115 Marketing
462 Phan Nguyễn Bảo Ngọc Nữ Thạc sĩ
Luật kinh doanh & quốc tế so sánh
7340120 Kinh doanh quốc tế
463 Phan Nhật Minh Nam Tiến sĩ
Hóa học các hợp chất thiên nhiên
7520301 Kỹ thuật hoá học
464 Phan Thanh Hy Nam Thạc sĩ Hệ thống thông tin
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ
liệu
465 Phan Thị Cẩm Lai Nữ Thạc sĩ
Lịch sử đảng Cộng sản Việt Nam
x
466 Phan Thị Khánh Trang Nữ Thạc sĩ Quản trị tài
chính 7340101
Quản trị kinh
doanh
467 Phan Thị Kim Yến Nữ Thạc sĩ
Lý luận PPGD tiếng Anh
7220201 Ngôn ngữ Anh
468 Phan Thị Ngọc Hân Nữ Thạc sĩ Toán ứng
dụng 7480101 Khoa học
máy tính
Trang 103
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Mã ngành
Tên ngành
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
469 Phan Thị Phương Linh Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101
Quản trị kinh
doanh
470 Phan Thu Hiền Nữ Tiến sĩ Tài chính ngân hàng
7340201 Tài chính
- Ngân hàng
471 Phan Trần Công Nam Thạc sĩ Ngôn ngữ
học 7760101 Công tác
xã hội
472 Phan Tròn Nam Thạc sĩ Kỹ thuật điện tử
7520216
Kỹ thuật điều
khiển và tự động
hoá
473 Phan Xuân Thạnh Nam Thạc sĩ Môi trường 7440301
Khoa học môi
trường
474 Philippe Vincent Laine Nam Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101
Quản trị kinh
doanh
475 Phó Phương Dung Nữ Tiến sĩ Ngôn ngữ
học (Anh) 7220201 Ngôn ngữ
Anh
476 Phùng Đức Nam Nam Tiến sĩ Quản trị kinh
doanh 7340120
Kinh doanh quốc tế
477 Phùng Tín Trung Nam Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340115 Marketing
478 Phùng Trí Công Nam Tiến sĩ Cơ điện tử 7520216
Kỹ thuật điều
khiển và tự động
hoá
479 Phùng Văn Ứng Nam Thạc sĩ Triết học x
480 Suraj Kumar Bhagat Nam Thạc sĩ Kỹ thuật 7580201 Kỹ thuật
xây dựng
481 Tạ Hoàng Thùy Trang Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101
Quản trị kinh
doanh
482 Tạ Kiến Tường Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh, Luật kinh tế
7340101 Quản trị
kinh doanh
483 Thái Châu Á Nam Thạc sĩ Thiết kế thời trang
7210404 Thiết kế thời trang
Trang 104
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Mã ngành
Tên ngành
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
484 Thái Phương Vũ Nam Tiến sĩ Khoa học
môi trường 7850201 Bảo hộ
lao động
485 Thái Phương Vũ Nam Tiến sĩ Khoa học
môi trường 7440301
Khoa học môi
trường
486 Thái Xuân Tình Nam Thạc sĩ Quản lý môi trường
7510406
Công nghệ kỹ
thuật môi trường
487 Thân Thiên Chương Nam Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101
Quản trị kinh
doanh
488 Thân Trọng Thụy Nam Tiến sĩ Kinh tế du
lịch 7310630 Việt Nam
học
489 Tô Diệp Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
7340120 Kinh doanh quốc tế
490 Tô Nhi A Nữ Thạc sĩ Tâm lý học 7760101 Công tác xã hội
491 Tôn Thất Quang Nam Tiến sĩ Hóa hữu cơ
& sinh học 7440301
Khoa học môi
trường
492 Trần Bảo Ngọc Nữ Thạc sĩ Y khoa 7720201 Dược học
493 Trần Bội An Nữ Thạc sĩ
Công nghệ vật liệu cao phân tử & tổ hợp
7520301 Kỹ thuật hoá học
494 Trần Công Định Nam Thạc sĩ
Khoa học giáo dục - Y sinh học TDTT
7310630 Việt Nam học
495 Trần Công Dũng Nam Thạc sĩ Toán giải
tích 7480103
Kỹ thuật phần mềm
496 Trần Công Mua Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin
7210403 Thiết kế đồ họa
497 Trần Công Quốc Nam Thạc sĩ Kiến trúc
công trình 7580108 Thiết kế
nội thất
498 Trần Đắc Tốt Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính
7480101 Khoa học máy tính 9 năm
499 Trần Đình Chiến Nam Thạc sĩ Luật thương
mại 7340120
Kinh doanh quốc tế
500 Trần Đình Hảo Nam Tiến sĩ Luật 7380101 Luật
Trang 105
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Mã ngành
Tên ngành
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
501 Trần Độc Lập Nam Tiến sĩ Kinh tế 7340101 Quản trị
kinh doanh
502 Trần Duy Hải Nam Thạc sĩ Kỹ thuật hóa học
7520301 Kỹ thuật hoá học
503 Trần Hồ Lệ Phương Đan Nữ Thạc sĩ Khoa học
máy tính 7480101 Khoa học
máy tính 20 năm
Công Ty Phát Triển Phần Mềm Quang Trung,Trường Đại Học Lao Động Xã Hội
504 Trần Hoàng Uyên Thy Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
505 Trần Hữu Duy Nam Thạc sĩ Y học ngoại khoa
7720201 Dược học
506 Trần Huỳnh Thị Phương Thúy Nữ Thạc sĩ Vovinam x
507 Trần Kim Ngọc Nam Thạc sĩ Kinh tế phát triển
7340120 Kinh doanh quốc tế
508 Trần Lê Minh Tú Nam Thạc sĩ Tài chính -
ngân hàng 7340201
Tài chính - Ngân hàng
509 Trần Lý Hùng Nam Thạc sĩ GDTC - Cầu lông x
510 Trần Mạnh Kiên Nam Thạc sĩ Kinh tế phát
triển 7340120
Kinh doanh quốc tế
511 Trần Minh Đức Nam Thạc sĩ Quản lý giáo dục
7810301 Quản lý thể dục thể thao
512 Trần Minh Đức (1981) Nam Tiến sĩ Kiến trúc 7580101 Kiến trúc
513 Trần Minh Quân Nam Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101
Quản trị kinh
doanh
514 Trần Minh Thư Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
7340101 Quản trị
kinh doanh
Trang 106
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Mã ngành
Tên ngành
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
515 Trần Mỹ Uyên Nữ Thạc sĩ
GD tiếng Anh cho người SD tiếng nước ngoài
x
516 Trần Ngọc Huy Nam Tiến sĩ Điện tử 7520207
Kỹ thuật điện tử -
viễn thông
517 Trần Ngọc Thanh Nam Thạc sĩ Y học 7720201 Dược học
518 Trần Nhân Giang Nam Tiến sĩ Vật lý học x
519 Trần Nhân Nghĩa Nam Thạc sĩ Chính sách
công 7340115 Marketing
520 Trần Nhật Duy Thanh Nam Thạc sĩ Đại số & lý
thuyết số 7460201 Thống kê
521 Trần Nhật Phương Nam Tiến sĩ Vi sinh 7420201
Công nghệ sinh
học
522 Trần Phương Linh Nữ Thạc sĩ
Lý luận & PP GD tiếng Anh
7220201 Ngôn ngữ Anh
523 Trần Quang Nam Nam Thạc sĩ Giảng dạy
tiếng Anh x
524 Trần Quốc Hoàn Nam Tiến sĩ
Chủ nghĩa duy vật biện chứng & CN duy vật lịch sử
x
525 Trần Quốc Hoàn Nam Tiến sĩ Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật
điện
526 Trần Thanh Phú Nam Thạc sĩ Công nghệ phần mềm
7480103 Kỹ thuật
phần mềm
527 Trần Thế Hùng Nam Thạc sĩ Toán mô phỏng
7480103 Kỹ thuật
phần mềm
528 Trần Thị Bích Liên (1961) Nữ Thạc sĩ Xã hội học 7310301 Xã hội
học
Trang 107
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Mã ngành
Tên ngành
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
529 Trần Thị Bích Vân Nữ Thạc sĩ Mạng máy
tính 7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ
liệu
530 Trần Thị Hoài Thương Nữ Thạc sĩ Kinh tế chính
trị x
531 Trần Thị Khánh Vân Nữ Thạc sĩ Tài chính
ngân hàng 7340201
Tài chính - Ngân hàng
532 Trần Thị Linh Chi Nữ Thạc sĩ TESOL x
533 Trần Thị Lộc Nam Thạc sĩ Chính sách công
7340115 Marketing
534 Trần Thị Minh Giới Nữ Tiến sĩ Văn học 7310630 Việt Nam
học
535 Trần Thị Mơ Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340120 Kinh doanh quốc tế
536 Trần Thị Ngọc Quỳnh Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101
Quản trị kinh
doanh
537 Trần Thị Thanh Hải Nữ Tiến sĩ Kế toán 7340301 Kế toán
538 Trần Thị Thanh Vân Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101
Quản trị kinh
doanh
539 Trần Thị Thủy Nữ Tiến sĩ Triết học x
540 Trần Thị Tuấn Anh Nữ Tiến sĩ Kinh tế 7340101
Quản trị kinh
doanh
541 Trần Thị Tưởng An Nữ Thạc sĩ Vi sinh 7720201 Dược học
542 Trần Thùy Nhiên Nữ Thạc sĩ
Hệ thống thông tin quản lý
7480101 Khoa học máy tính
543 Trần Tiến Tài Nam Tiến sĩ Vật liệu khoa học & đời sống
7580108 Thiết kế nội thất
544 Trần Trí Thông Nam Thạc sĩ Kỹ thuật công trình
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình
giao thông
Trang 108
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Mã ngành
Tên ngành
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
545 Trần Trung Duy Nam Tiến sĩ Điện - Điện
tử viễn thông 7520216
Kỹ thuật điều
khiển và tự động
hoá
546 Trần Trương Huỳnh Lê Nữ Tiến sĩ Ngôn ngữ
học 7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
547 Trần Tuấn Hải Nam Thạc sĩ Quy hoạch 7580105
Quy hoạch
vùng và đô thị
548 Trần Tuyết Thanh Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340301 Kế toán
549 Trần Văn Lăng Nam Phó giáo sư
Tiến sĩ Toán học, Tin học
7480101 Khoa học máy tính
38 năm
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
550 Trần Văn Thanh Nam Tiến sĩ Quản lý TN
& MT 7850201 Bảo hộ
lao động
551 Trần Văn Trí Nam Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
552 Trịnh Hoàng Duy Nam Thạc sĩ Kỹ thuật viễn
thông 7520207
Kỹ thuật điện tử -
viễn thông
553 Trịnh Minh Thảo Nam Thạc sĩ Tài chính
ngân hàng 7340201
Tài chính - Ngân hàng
554 Trịnh Quang Khải Nam Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
555 Trương Bá Vĩnh Nam Thạc sĩ Khoa hoc
máy tính 7210404 Thiết kế
thời trang
556 Trương Công Bằng Nam Tiến sĩ Giáo dục 7310630 Việt Nam
học
557 Trương Công Trị Nam Tiến sĩ Hóa lý x
558 Trương Hiền Phương Nam Thạc sĩ Tài chính
ngân hàng 7340201
Tài chính - Ngân hàng
559 Trương Hoàng Trương Nam Tiến sĩ Xã hội học 7760101 Công tác
xã hội
Trang 109
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Mã ngành
Tên ngành
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
560 Trương Lê Uyên Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101
Quản trị kinh
doanh
561 Trương Minh Hoàng Nam Tiến sĩ Địa kỹ thuật 7310630 Việt Nam
học
562 Trương Tấn Nam Thạc sĩ Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật điện
563 Trương Tấn Quang Nam Thạc sĩ Vật liệu Điện
tử 7520216
Kỹ thuật điều
khiển và tự động
hoá
564 Trương Thị Dạ Thảo Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
565 Trương Thị Như Lan Nữ Thạc sĩ Quản lý HC
công 7340101
Quản trị kinh
doanh
566 Trương Thị Thanh Hoa Nữ Thạc sĩ TESOL 7220201 Ngôn ngữ
Anh
567 Trương Tuấn Minh Nam Thạc sĩ Ngôn ngữ
Anh 7220201 Ngôn ngữ
Anh
568 Văn Hữu Quang Nhật Nam Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340101
Quản trị kinh
doanh
569 Văn Thế Thành Nam Tiến sĩ Khoa học máy tính
7480103 Kỹ thuật
phần mềm
570 Văn Thị Ngọc Lan Nữ Tiến sĩ Xã hội học 7310630 Việt Nam
học
571 Văn Trung Hiếu Nam Thạc sĩ Châu Á học 7310630 Việt Nam
học
572 Võ Hồng Hiệp Nam Thạc sĩ Mỹ thuật tạo hình
7210403 Thiết kế đồ họa
573 Võ Lê Ngọc Châu Nam Thạc sĩ Dược học 7720201 Dược học
574 Võ Minh Long Nam Tiến sĩ Tài chính ngân hàng
7340201 Tài chính
- Ngân hàng
575 Võ Minh Thành Nam Thạc sĩ Tâm lý học 7380101 Luật
Trang 110
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Mã ngành
Tên ngành
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
576 Võ Nhựt Thanh Nữ Thạc sĩ Quản trị du lịch & lữ hành
7310630 Việt Nam học
577 Võ Quang Đức Nam Thạc sĩ BS y khoa 7850201 Bảo hộ lao động
578 Võ Tấn Đào Nam Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
579 Võ Thanh Hưởng Nam Thạc sĩ
Quá trình thiết bị & Công nghệ hóa học
7520301 Kỹ thuật hoá học
580 Võ Thanh Phong Nam Thạc sĩ Y học cổ
truyền 7720201 Dược học
581 Võ Thị Ngọc Ân Nữ Thạc sĩ Việt Nam
học 7310630 Việt Nam
học
582 Võ Thị Quỳnh Trang Nữ Tiến sĩ Trung văn 7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
583 Võ Thị Thanh Hương Nữ Thạc sĩ Quản lý hành
chính công 7340115 Marketing
584 Võ Thị Thiên Dung Nữ Thạc sĩ Bóng bàn x
585 Võ Thị Tố Uyên Nữ
Chuyên khoa cấp I
Y đa khoa 7720201 Dược học
586 Võ Văn Ân Nam Thạc sĩ Kỹ thuật viễn thông
7520207
Kỹ thuật điện tử -
viễn thông
587 Võ Văn Đạt Nam Thạc sĩ Luật 7380101 Luật
588 Võ Văn Dũng Nam Tiến sĩ Triết học x
589 Võ Việt Hòa Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
7340120 Kinh doanh quốc tế
590 Vũ Hoa Ngân Nữ Tiến sĩ Ngôn ngữ học UD & Công nghệ
7220204 Ngôn ngữ
Trung Quốc
591 Vũ Lê Ngọc Lan Nữ Thạc sĩ Vi sinh vật
học 7720201 Dược học
592 Vũ Phạm Minh Châu Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh
doanh 7340120
Kinh doanh quốc tế
Trang 111
STT Họ và Tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn được đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Mã ngành
Tên ngành
Thâm niên công tác
Tên doanh nghiệp
593 Vũ Thị Lương Nữ Thạc sĩ Việt Nam học
7310630 Việt Nam học
594 Vũ Thị Minh Ngọc Nữ Thạc sĩ Marketing
and sales 7340115 Marketing
595 Vũ Thị Thùy Dương Nữ Thạc sĩ Khoa học
máy tính 7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ
liệu
596 Vũ Thúy Hòa Nữ Thạc sĩ Kinh tế chính trị x
597 Vũ Tiến Hiếu Nam Thạc sĩ Công nghệ vật liệu dệt may
7210404 Thiết kế thời trang
598 Vũ Trọng Hiền Nam Thạc sĩ Tài chính ngân hàng
7340201 Tài chính
- Ngân hàng
599 Vũ Văn Hiệp Nam Tiến sĩ Mạng không dây
7520216
Kỹ thuật điều
khiển và tự động
hoá
600 Vương Quang Việt Nam Tiến sĩ
Công nghệ môi trường & chất thải rắn
7850201 Bảo hộ lao động
601 Vương Quế Thu Nữ Thạc sĩ Trung văn 7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
602 Vương Văn Trung Nam Thạc sĩ
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa
7520207
Kỹ thuật điện tử -
viễn thông
Tổng số giảng viên toàn trường 602
Trang 112
III. Các thông tin của năm tuyển sinh 2020 3.1. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học
3.1.1. Đối tượng tuyển sinh: thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương theo quy định tại Điều 5 của Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 7/5/2020 của Bộ trưởng BGDĐT (gọi tắt là Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành BGDĐT).
3.1.2. Phạm vi tuyển sinh: cả nước.
3.1.3. Phương thức tuyển sinh: xét tuyển theo 3 hình thức
3.1.3.1. Xét tuyển theo kết quả quá trình học tập bậc THPT Đợt 1: Xét tuyển theo kết quả học tập 5 học kỳ THPT (trừ Học kỳ 2 lớp 12) dành cho
học sinh các trường THPT đã ký kết hợp tác với Trường đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) về hướng nghiệp, đào tạo và phát triển khoa học công nghệ (gọi tắt trường THPT ký kết).
Đợt 2: Xét tuyển theo kết quả học tập 6 học kỳ THPT dành cho học sinh tất cả các trường THPT trong cả nước.
Đợt 3: Xét tuyển theo kết quả học tập 6 học kỳ THPT dành cho học sinh các trường THPT trong cả nước đăng ký vào Chương trình đại học bằng tiếng Anh và Chương trình tiêu chuẩn học 2 năm đầu tại Nha Trang, Bảo Lộc.
3.1.3.2. Xét tuyển theo Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
3.1.3.3. Xét tuyển thẳng các đối tượng sau - Các đối tượng theo khoản 2, khoản 3 Điều 7 Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành
BGDĐT. - Thí sinh các trường chuyên trên cả nước và một số trường trọng điểm tại TPHCM.
(Danh sách trường mà thí sinh được xét ưu tiên tuyển thẳng công bố tại website admission.tdtu.edu.vn).
- Thí sinh có chứng chỉ IELTS ≥ 5.0 (hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương) còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2020; Thí sinh tốt nghiệp THPT ở nước ngoài; Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT quốc tế tại Việt Nam; Thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) và có các chứng chỉ quốc tế SAT, IB, A-Level, ACT còn giá trị sử dụng tính đến ngày 01/10/2020... được ưu tiên xét tuyển thẳng vào các chương trình đại học bằng tiếng Anh và chương trình du học luân chuyển campus.
Lưu ý: a) Tùy theo tình hình thực tế (số lượng hồ sơ dự tuyển theo từng phương thức trong 3
phương thức), Nhà trường điều chỉnh chỉ tiêu xét tuyển giữa các phương thức; hoặc chỉ tiêu các ngành trong cùng nhóm ngành, công bố kết quả trúng tuyển cho từng phương thức để bảo đảm quyền lợi tốt nhất cho thí sinh.
b) Thí sinh được xét tuyển ở hình thức 3.1.3.1. và 3.1.3.3. chỉ được công nhận trúng tuyển
Trang 113
chính thức và đủ điều kiện làm thủ tục nhập học khi và chỉ khi đã có Bằng (hoặc quyết định/công nhận tương đương) tốt nghiệp THPT hợp lệ.
3.1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 6.580 chỉ tiêu; bao gồm: Chương trình giáo dục đại học tiêu chuẩn; Chương trình giáo dục đại học chất lượng cao; Chương trình giáo dục đại học bằng tiếng Anh; và Chương trình du học luân chuyển campus.
TDTU dự kiến: dành khoảng 60% chỉ tiêu tuyển sinh xét tuyển theo kết quả quá trình học tập THPT; khoảng 30% chỉ tiêu xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT năm 2020; khoảng 10% chỉ tiêu xét tuyển thẳng.
Chỉ tiêu tuyển sinh bậc đại học (dự kiến) theo ngành, nhóm ngành năm 2020 được dự kiến tại Bảng 1. Căn cứ vào năng lực đào tạo của Trường, nhu cầu thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành (theo từng loại chương trình,…), TDTU sẽ điều chỉnh chỉ tiêu dành cho mỗi chương trình tuyển sinh theo từng ngành; hoặc điều chỉnh chỉ tiêu các ngành trong cùng nhóm ngành. a). Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo
TT Mã ngành Tên ngành Số QĐ mở/đổi tên ngành
Ngày QĐ mở/đổi tên
ngành
CQ có thẩm
quyền cho phép
Năm bắt đầu ĐT
Năm TS&ĐT gần nhất
1 7210403 Thiết kế đồ họa 2237/2017/QĐ-TDT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2003 2003
2 7210404 Thiết kế thời trang 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2003 2003
3 7580108 Thiết kế nội thất 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2003 2003
4 7210402 Thiết kế công nghiệp 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2003 2003
5 7340101 Quản trị kinh doanh 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 1998 1998
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2000 2000
8 7340301 Kế toán 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2000 2000
9 7340408 Quan hệ lao động 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2008 2008
10 7380101 Luật 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2014 2014
11 7340120 Kinh doanh quốc tế 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 TDTU 2015 2015
12 7420201 Công nghệ sinh học 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2004 2004
13 7440301 Khoa học môi trường 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2002 2002
14 7520301 Kỹ thuật hoá học 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2002 2002
15 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ
GD&ĐT 2002 2002
16 7460112 Toán ứng dụng 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2002 2002
Trang 114
TT Mã ngành Tên ngành Số QĐ mở/đổi tên ngành
Ngày QĐ mở/đổi tên
ngành
CQ có thẩm
quyền cho phép
Năm bắt đầu ĐT
Năm TS&ĐT gần nhất
17 7460201 Thống kê 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2012 2012
18 7480101 Khoa học máy tính 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 1998 1998
19 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 2237 /2017/QĐ-TDT 29/11/2017 TDTU 2017 2017
20 7480103 Kỹ thuật phần mềm 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 TDTU 2017 2017
21 7520201 Kỹ thuật điện 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 1998 1998
22 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ
GD&ĐT 1998 1998
23 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ
GD&ĐT 1998 1998
24 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ
GD&ĐT 2005 2005
25 7580201 Kỹ thuật xây dựng 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2002 2002
26 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ
GD&ĐT 2002 2002
27 7580101 Kiến trúc 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2014 2014
28 7720201 Dược học 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 TDTU 2015 2015
29 7220201 Ngôn ngữ Anh 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2002 2002
30 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2003 2003
31 7310301 Xã hội học 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2002 2002
32 7760101 Công tác xã hội 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2014 2014
33 7310630 Việt Nam học 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2006 2006
34 7810301 Quản lý thể dục thể thao 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ
GD&ĐT 2012 2012
35 7850201 Bảo hộ lao động 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 1998 1998
36 7810302 Golf 2732/2018/QĐ-TĐT 21/12/2018 TDTU 2019 2019 37 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 706/QĐ-TĐT 29/04/2020 TDTU 2020 2020
b) Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/nhóm ngành/khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo.
Bảng 1 a- Bảng chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học (dự kiến) năm 2020
TT Mã ngành Tên ngành
Chỉ tiêu (dự kiến)
Tổng chỉ tiêu
Theo xét KQ thi THPT
Theo phương thức khác
Chương trình tiêu chuẩn
Trang 115
TT Mã ngành Tên ngành
Chỉ tiêu (dự kiến)
Tổng chỉ tiêu
Theo xét KQ thi THPT
Theo phương thức khác
1 7210402 Thiết kế công nghiệp 70 21 49 2 7210403 Thiết kế đồ họa 90 27 63 3 7210404 Thiết kế thời trang 50 15 35 4 7220201 Ngôn ngữ Anh 130 39 91 5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 120 36 84 6 7310301 Xã hội học 80 24 56
7 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành du lịch và lữ hành) 100 30 70
8 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)
90 27 63
9 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)
80 24 56
10 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn)
80 24 56
11 7340115 Marketing 80 24 56 12 7340120 Kinh doanh quốc tế 80 24 56 13 7340201 Tài chính – Ngân hàng 100 30 70 14 7340301 Kế toán 90 27 63
15 7340408
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)
110 33 77
16 7380101 Luật 120 36 84 17 7420201 Công nghệ sinh học 100 30 70 18 7440301 Khoa học môi trường 100 30 70 19 7460112 Toán ứng dụng 60 18 42 20 7460201 Thống kê 60 18 42 21 7480101 Khoa học máy tính 70 21 49
22 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 80 24 56
23 7480103 Kỹ thuật phần mềm 70 21 49
24 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 60 18 42
25 7520201 Kỹ thuật điện 110 33 77
26 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 100 30 70
27 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 130 39 91
Trang 116
TT Mã ngành Tên ngành
Chỉ tiêu (dự kiến)
Tổng chỉ tiêu
Theo xét KQ thi THPT
Theo phương thức khác
28 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 60 18 42
29 7520301 Kỹ thuật hoá học 200 60 140 30 7580101 Kiến trúc 120 36 84 31 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 40 12 28 32 7580108 Thiết kế nội thất 100 30 70 33 7580201 Kỹ thuật xây dựng 120 36 84
34 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 40 12 28
35 7720201 Dược học 180 54 126 36 7760101 Công tác xã hội 60 18 42
37 7810301 Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)
1 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao 60 18 42
2 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao 160 48 112
3 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao
140 42 98
4 F7340101
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao
60 18 42
5 F7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) - Chất lượng cao
140 42 98
6 F7340115 Marketing - Chất lượng cao 130 39 91
7 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao 140 42 98
8 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao 180 54 126
9 F7340301 Kế toán - Chất lượng cao 180 54 126
Trang 117
TT Mã ngành Tên ngành
Chỉ tiêu (dự kiến)
Tổng chỉ tiêu
Theo xét KQ thi THPT
Theo phương thức khác
10 F7380101 Luật - Chất lượng cao 120 36 84
11 F7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao 80 24 56
12 F7480101 Khoa học máy tính - Chất lượng cao 120 36 84
13 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao 120 36 84
14 F7520201 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao giảng 80 24 56
15 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao 60 18 42
16 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao 80 24 56
17 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao 40 12 28
Chương trình đại học bằng tiếng Anh
1 FA7220201 Ngôn ngữ Anh – chương trình đại học bằng tiếng Anh
50 15 35
2 FA7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - chương trình đại học bằng tiếng Anh
40 12 28
3 FA7340115 Marketing - chương trình đại học bằng tiếng Anh 30 9 21
4 FA7340301 Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - chương trình đại học bằng tiếng Anh
20 6 14
5 FA7420201 Công nghệ sinh học chương trình đại học bằng tiếng Anh
20 6 14
6 FA7480101 Khoa học máy tính chương trình đại học bằng tiếng Anh
20 6 14
7 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm - chương trình đại học bằng tiếng Anh
20 6 14
Trang 118
TT Mã ngành Tên ngành
Chỉ tiêu (dự kiến)
Tổng chỉ tiêu
Theo xét KQ thi THPT
Theo phương thức khác
8 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình đại học bằng tiếng Anh
20 6 14
9 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - chương trình đại học bằng tiếng Anh
20 6 14
10 FA7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - chương trình đại học bằng tiếng Anh
20 6 14
11 FA7340201 Tài chính ngân hàng - chương trình đại học bằng tiếng Anh
20 6 14
12 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - chương trình đại học bằng tiếng Anh
30 9 21
Chương trình học 2 năm đầu ở Cơ sở Bảo Lộc, Nha Trang
1 B7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc
40 12 28
2 B7310630Q
Việt Nam học, Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch - Chương trình 02 năm đầu tại Bảo Lộc
40 12 28
3 B7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc
40 12 28
4 B7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc
40 12 28
5 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang
40 12 28
6 N7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) -Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang
40 12 28
Trang 119
TT Mã ngành Tên ngành
Chỉ tiêu (dự kiến)
Tổng chỉ tiêu
Theo xét KQ thi THPT
Theo phương thức khác
7 N7340115 Marketing - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang
40 12 28
8 N7340301 Kế toán - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang 40 12 28
9 N7380101 Luật - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang 40 12 28
10 N7310630
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang
40 12 28
11 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học 02 năm đầu học tại Nha Trang
40 12 28
Các chương trình giáo dục bậc đại học hình thức du học luân chuyển campus
1 K7310630Q
Quản lý du lịch và giải trí (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ quốc gia Penghu (Đài Loan)
20 6 14
2 K7340101
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc)
30 9 21
3 K7340101N
Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)
30 9 21
4 K7340120
Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)
30 9 21
5 K7340201 Tài chính (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Fengchia (Đài Loan)
20 6 14
6 K7340201S
Tài chính (đơn bằng 3+1) -Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan);
20 6 14
Trang 120
TT Mã ngành Tên ngành
Chỉ tiêu (dự kiến)
Tổng chỉ tiêu
Theo xét KQ thi THPT
Theo phương thức khác
7 K7340301
Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)
30 9 21
8 K7480101
Khoa học máy tính & công nghệ tin học (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan); Đại học kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Czech)
20 6 14
9 K7520201
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
30 9 21
10 K7580201
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2)- Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
20 6 14
11 K7480101L
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
20 6 14
12 K7340201X
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
20 6 14
13 K7520114
Kỹ thuật cơ điện tử (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học quốc gia Pukyong (Hàn Quốc)
20 6 14
Trang 121
Bảng 1b-Bảng chỉ tiêu dự kiến 2020 theo ngành, tổ hợp xét tuyển
STT Mã ngành học Ngành học
Chỉ tiêu (dự kiến)
Tổ hợp môn xét tuyển 1
Tổ hợp môn xét tuyển 2
Tổ hợp môn xét tuyển 3
Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo
xét
KQ
thi
THPT
QG
Theo
phư
ơng
thức
kh
ác
Mã
tổ h
ợp m
ôn
Môn
chín
h
Mã
tổ h
ợp m
ôn
Môn
chín
h
Mã
tổ h
ợp m
ôn
Môn
chín
h
Mã
tổ h
ợp m
ôn
Môn
chín
h
1 Thiết kế công nghiệp
7210402 21 49 H00 NK1 H01 NK1 H02 NK1
2 Thiết kế đồ họa
7210403 27 63 H00 NK1 H01 NK1 H02 NK1
3 Thiết kế thời trang
7210404 15 35 H00 NK1 H01 NK1 H02 NK1
4 Ngôn ngữ Anh 7220201 39 91 D01 N1 D11 N1
5 Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204 36 84 D01 N1 D04 N4 D11 N1 D55 N4
6 Xã hội học 7310301 24 56 A01 N1 C00 VA C01
VA D01 N1
7
Việt Nam học (Chuyên
ngành: Du lịch và lữ hành)
7310630 30 70 A01 N1 C00 VA C01 VA D01 N1
8
Việt Nam học (Chuyên
ngành: Du lịch và quản lý du
lịch)
7310630Q
27 63 A01 N1 C00 VA C01 VA D01 N1
9
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản
trị nguồn nhân lực)
7340101 24 56 A00 TO A01 N1 D01 N1
10
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng -
khách sạn)
7340101N
24 56 A00 TO A01 N1 D01 N1
11 Marketing 7340115 24 56 A00 TO A01 N1 D01 N1
12 Kinh doanh quốc tế
7340120 24 56 A00 TO A01 N1 D01 N1
13 Tài chính - Ngân hàng
7340201 30 70 A00 TO A01 N1 D01 N1 D07 N1
14 Kế toán 7340301 27 63 A00 TO A01 N1 C01 TO D01 N1
15
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý
Quan hệ lao động, Chuyên
7340408 33 77 A00 TO A01 N1 C01 TO D01 N1
Trang 122
STT Mã ngành học Ngành học
Chỉ tiêu (dự kiến)
Tổ hợp môn xét tuyển 1
Tổ hợp môn xét tuyển 2
Tổ hợp môn xét tuyển 3
Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo
xét
KQ
thi
THPT
QG
Theo
phư
ơng
thức
kh
ác
Mã
tổ h
ợp m
ôn
Môn
chín
h
Mã
tổ h
ợp m
ôn
Môn
chín
h
Mã
tổ h
ợp m
ôn
Môn
chín
h
Mã
tổ h
ợp m
ôn
Môn
chín
h
ngành Hành vi tổ chức)
16 Luật 7380101 36 84 A00 TO A01 TO C00 VA D01 VA
17 Công nghệ sinh học
7420201 30 70 A00 HO B00 SI D08 SI
18
Khoa học môi trường
(Chuyên ngành: Công
nghệ môi trường, Quản lý tài nguyên thiên nhiên)
7440301 30 70 A00 TO B00 TO D07 TO D08 TO
19 Toán ứng dụng 7460112 18 42 A00 TO A01 TO 20 Thống kê 7460201 18 42 A00 TO A01 TO
21 Khoa học máy tính
7480101 21 49 A00 TO A01 TO D01 TO
22 Mạng máy tính
và truyền thông dữ liệu
7480102 24 56 A00 TO A01 TO D01 TO
23 Kỹ thuật phần mềm
7480103 21 49 A00 TO A01 TO D01 TO
24
Công nghệ kỹ thuật môi
trường (Chuyên
ngành: Cấp thoát nước và môi trường
nước)
7510406 18 42 A00 TO B00 TO D07 TO D08 TO
25 Kỹ thuật cơ điện tử
7520114 18 42 A00 TO A01 TO C01 TO
26 Kỹ thuật điện 7520201 33 77 A00 TO A01 TO C01 TO
27 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
7520207 30 70 A00 TO A01 TO C01 TO
28 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7520216 39 91 A00 TO A01 TO C01 TO
29 Kỹ thuật hóa học
7520301 60 140 A00 HO B00 HO D07 HO
30 Kiến trúc 7580101 36 84 V00 NK1 V01 NK1
31 Quy hoạch
vùng và đô thị 7580105 12 28 A00 TO A01 TO V00 NK1 V01 NK1
lịch) - Chương trình học 02 năm đầu học tại Bảo Lộc
B7310630Q
12 28 A01 N1 C00 VA C01 VA D01
N1
42
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học 02 năm đầu học tại Bảo Lộc
B7340101N
12 28 A00 TO A01 N1 D01 N1
Trang 124
STT Mã ngành học Ngành học
Chỉ tiêu (dự kiến)
Tổ hợp môn xét tuyển 1
Tổ hợp môn xét tuyển 2
Tổ hợp môn xét tuyển 3
Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo
xét
KQ
thi
THPT
QG
Theo
phư
ơng
thức
kh
ác
Mã
tổ h
ợp m
ôn
Môn
chín
h
Mã
tổ h
ợp m
ôn
Môn
chín
h
Mã
tổ h
ợp m
ôn
Môn
chín
h
Mã
tổ h
ợp m
ôn
Môn
chín
h
43
Kỹ thuật phần mềm - Chương
trình học 02 năm đầu học tại Bảo Lộc
B7480103
12 28 A00 TO A01 TO D01 TO
44 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao
F7210403
18 42 H00 NK1 H01 NK1 H02 NK1
45 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng
cao
F7220201
48 112 D01 N1 D11 N1
46
Việt Nam học (Chuyên
ngành: Du lịch và Quản lý du
lịch) - Chất lượng cao
F7310630Q
42 98 A01 N1 C00 VA C01 VA D01 N1
47
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản
trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao
F7340101
18 42 A00 TO A01 N1 D01 N1
48
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) -
Chất lượng cao
F7340101N
42 98 A00 TO A01 N1 D01 N1
49 Marketing -
Chất lượng cao F734011
5 39 91 A00 TO A01 N1 D01 N1
50 Kinh doanh
quốc tế - Chất lượng cao
F7340120
42 98 A00 TO A01 N1 D01 N1
51 Tài chính -
Ngân hàng - Chất lượng cao
F7340201
54 126 A00 TO A01 N1 D01 N1 D07 N1
52 Kế toán - Chất
lượng cao F734030
1 54 126 A00 TO A01 N1 C01 TO D01 N1
53 Luật - Chất lượng cao
F7380101
36 84 A00 TO A01 TO C00 VA D01 VA
Trang 125
STT Mã ngành học Ngành học
Chỉ tiêu (dự kiến)
Tổ hợp môn xét tuyển 1
Tổ hợp môn xét tuyển 2
Tổ hợp môn xét tuyển 3
Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo
xét
KQ
thi
THPT
QG
Theo
phư
ơng
thức
kh
ác
Mã
tổ h
ợp m
ôn
Môn
chín
h
Mã
tổ h
ợp m
ôn
Môn
chín
h
Mã
tổ h
ợp m
ôn
Môn
chín
h
Mã
tổ h
ợp m
ôn
Môn
chín
h
54 Công nghệ
sinh học - Chất lượng cao
F7420201
24 56 A00 HO B00 SI D08 SI
55 Khoa học máy
tính - Chất lượng cao
F7480101
36 84 A00 TO A01 TO D01 TO
56 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao
F7480103
36 84 A00 TO A01 TO D01 TO
57 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao
F7520201
24 56 A00 TO A01 TO C01 TO
58
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng
cao
F7520207
18 42 A00 TO A01 TO C01 TO
59
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa -
Chất lượng cao
F7520216
24 56 A00 TO A01 TO C01 TO
60 Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao
F7580201
12 28 A00 TO A01 TO C01 TO
61
Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng
tiếng Anh
FA7220201
15 35 D01 N1 D11 N1
62
Việt Nam học (Chuyên
ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình học đại
học bằng tiếng Anh
FA7310630Q
6 14 A01 N1 C00 VA C01 VA D01 N1
63
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng
tiếng Anh
FA7340101N
12 28 A00 TO A01 N1 D01 N1
Trang 126
STT Mã ngành học Ngành học
Chỉ tiêu (dự kiến)
Tổ hợp môn xét tuyển 1
Tổ hợp môn xét tuyển 2
Tổ hợp môn xét tuyển 3
Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo
xét
KQ
thi
THPT
QG
Theo
phư
ơng
thức
kh
ác
Mã
tổ h
ợp m
ôn
Môn
chín
h
Mã
tổ h
ợp m
ôn
Môn
chín
h
Mã
tổ h
ợp m
ôn
Môn
chín
h
Mã
tổ h
ợp m
ôn
Môn
chín
h
64
Marketing - Chương trình đại học bằng
tiếng Anh
FA7340115
9 21 A00 TO A01 N1 D01 N1
65
Kinh doanh quốc tế -
Chương trình đại học bằng
tiếng Anh
FA7340120
9 21 A00 TO A01 N1 D01 N1
66
Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học
bằng tiếng Anh
FA7340201
6 14 A00 TO A01 N1 D01 N1 D07 N1
67
Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học
bằng tiếng Anh
FA7340301
6 14 A00 TO A01 N1 C01 TO D01 N1
68
Công nghệ sinh học -
Chương trình đại học bằng
tiếng Anh
FA7420201
6 14 A00 HO B00 SI D08 SI
69
Khoa học máy tính - Chương trình đại học
bằng tiếng Anh
FA7480101
6 14 A00 TO A01 TO D01 TO
70
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học
bằng tiếng Anh
FA7480103
6 14 A00 TO A01 TO D01 TO
71
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa -
Chương trình đại học bằng
tiếng Anh
FA7520216
6 14 A00 TO A01 TO C01 TO
72
Kỹ thuật xây dựng - Chương
trình đại học bằng tiếng Anh
FA7580201
6 14 A00 TO A01 TO C01 TO
Trang 127
STT Mã ngành học Ngành học
Chỉ tiêu (dự kiến)
Tổ hợp môn xét tuyển 1
Tổ hợp môn xét tuyển 2
Tổ hợp môn xét tuyển 3
Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo
xét
KQ
thi
THPT
QG
Theo
phư
ơng
thức
kh
ác
Mã
tổ h
ợp m
ôn
Môn
chín
h
Mã
tổ h
ợp m
ôn
Môn
chín
h
Mã
tổ h
ợp m
ôn
Môn
chín
h
Mã
tổ h
ợp m
ôn
Môn
chín
h
73
Quản lý du lịch và giải trí
(song bằng 2+2) – Chương
trình liên kết Đại học khoa học và công
nghệ quốc gia Penghu (Đài
Loan)
K7310630Q
6 14 A01 N1 C00 VA C01 VA D01 N1
74
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) –
Chương trình liên kết Đại học kinh tế
Praha (Cộng Hòa Séc)
K7340101
9 21 A00 TO A01 N1 D01 N1
75
Quản trị nhà hàng khách sạn
(song bằng 2,5+1,5) –
Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)
K7340101N
9 21 A00 TO A01 N1 D01 N1
76
Quản trị kinh doanh quốc tế
(đơn bằng 3+1) - Chương trình
liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài
Loan)
K7340120
9 21 A00 TO A01 N1 D01 N1
77
Tài chính (song bằng
2+2) – Chương trình liên kết
Đại học Fengchia (Đài
Loan)
K7340201
6 14 A00 TO A01 N1 D01 N1 D07 N1
Trang 128
STT Mã ngành học Ngành học
Chỉ tiêu (dự kiến)
Tổ hợp môn xét tuyển 1
Tổ hợp môn xét tuyển 2
Tổ hợp môn xét tuyển 3
Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo
xét
KQ
thi
THPT
QG
Theo
phư
ơng
thức
kh
ác
Mã
tổ h
ợp m
ôn
Môn
chín
h
Mã
tổ h
ợp m
ôn
Môn
chín
h
Mã
tổ h
ợp m
ôn
Môn
chín
h
Mã
tổ h
ợp m
ôn
Môn
chín
h
78
Tài chính (đơn bằng 3+1) -
Chương trình liên kết Đại
học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài
Loan)
K7340201S
6 14 A00 TO A01 N1 D01 N1 D07 N1
79
Tài chính và kiểm soát
(song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà
Lan)
K7340201X
6 14 A00 TO A01 N1 D01 N1 D07 N1
80
Kế toán (song bằng 3+1) –
Chương trình liên kết Đại học West of
England, Bristol (Vương
Quốc Anh)
K7340301
9 21 A00 TO A01 N1 C01 TO D01 N1
81
Khoa học máy tính & công nghệ tin học
(đơn bằng 2+2) - Chương trình
liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan); Đại học
kỹ thuật Ostrava (Cộng
Hòa Séc)
K7480101
6 14 A00 TO A01 TO D01 TO
82
Công nghệ thông tin (song
bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại
K7480101L
6 14 A00 TO A01 TO D01 TO
Trang 129
STT Mã ngành học Ngành học
Chỉ tiêu (dự kiến)
Tổ hợp môn xét tuyển 1
Tổ hợp môn xét tuyển 2
Tổ hợp môn xét tuyển 3
Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo
xét
KQ
thi
THPT
QG
Theo
phư
ơng
thức
kh
ác
Mã
tổ h
ợp m
ôn
Môn
chín
h
Mã
tổ h
ợp m
ôn
Môn
chín
h
Mã
tổ h
ợp m
ôn
Môn
chín
h
Mã
tổ h
ợp m
ôn
Môn
chín
h
học La Trobe (Úc)
83
Kỹ thuật cơ điện tử (song bằng 3+1) –
Chương trình liên kết Đại học quốc gia
Pukyong (Hàn Quốc)
K7520114
6 14 A00 TO A01 TO C01 TO
84
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5)
– Chương trình liên kết Đại
học khoa học ứng dụng
Saxion (Hà Lan)
K7520201
9 21 A00 TO A01 TO C01 TO
85
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2)-
Chương trình liên kết Đại
học La Trobe (Úc)
K7580201
6 14 A00 TO A01 TO C01 TO
86
Ngôn ngữ Anh - Chương trình
học 02 năm đầu tại Nha
Trang
N7220201
12 28 D01 N1 D11 N1
87
Việt Nam học (Chuyên
ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha
Trang
N7310630
12 28 A01 N1 C00 VA C01 VA D01 N1
Trang 130
STT Mã ngành học Ngành học
Chỉ tiêu (dự kiến)
Tổ hợp môn xét tuyển 1
Tổ hợp môn xét tuyển 2
Tổ hợp môn xét tuyển 3
Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo
xét
KQ
thi
THPT
QG
Theo
phư
ơng
thức
kh
ác
Mã
tổ h
ợp m
ôn
Môn
chín
h
Mã
tổ h
ợp m
ôn
Môn
chín
h
Mã
tổ h
ợp m
ôn
Môn
chín
h
Mã
tổ h
ợp m
ôn
Môn
chín
h
88
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học 02 năm đầu học tại Nha Trang
N7340101N
12 28 A00 TO A01 N1 D01 N1
89
Marketing - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha
Trang
N7340115
12 28 A00 TO A01 N1 D01 N1
90
Kế toán - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha
Trang
N7340301
12 28 A00 TO A01 N1 C01 TO D01 N1
91
Luật - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang
N7380101
12 28 A00 TO A01 TO C00
VA D01
VA
92
Kỹ thuật phần mềm - Chương
trình học 02 năm đầu học tại Nha Trang
N7480103
12 28 A00 TO A01 TO D01
TO
Trang 131
3.1.5. Chi tiết các hình thức tuyển sinh 2020 Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một hoặc kết hợp nhiều hình thức xét tuyển của TDTU. 3.1.5.1. Hình thức xét tuyển 5 học kỳ theo kết quả học tập bậc THPT a) Đối tượng xét tuyển: thí sinh học tập tại các trường THPT đã ký kết hợp tác với TDTU, hoàn thành chương trình lớp 12 bậc THPT năm 2020 (chưa có kết quả học kỳ cuối của lớp 12), tốt nghiệp THPT năm 2020; bảo đảm ngưỡng điểm đầu vào xét tuyển theo quy định của TDTU (Danh sách các trường THPT ký kết được công bố tại website: admission.tdtu.edu.vn). b) Phạm vi xét tuyển: tất cả các ngành giáo dục bậc đại học ở các chương trình.
Danh mục các ngành/mã ngành xét tuyển được quy định tại Bảng 2. c) Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:
- Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển tại khoản a đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển nếu có điểm đạt ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào (Điểm xét tuyển 5 học kỳ và điều kiện môn học) theo từng ngành được quy định ở Bảng 3.
- Thí sinh xét tuyển vào các ngành Thiết kế công nghiệp, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất và Kiến trúc phải tham gia thi môn Vẽ hình họa mỹ thuật do TDTU tổ chức. TDTU không nhận điểm thi năng khiếu của các Trường khác chuyển sang.
d) Cách đăng ký xét tuyển: thí sinh đăng ký xét trực tuyến tại website admission.tdtu.edu.vn; Mục đăng ký xét tuyển đại học. e) Nguyên tắc xét tuyển: e.1.Quy ước viết tắt và công thức:
Điểm trung bình môn học ở học kỳ thứ n: ĐTBmh HKn (với n từ 15, tương ứng 5 học kỳ: 2 học kỳ Lớp 10, lớp 11 và Học kỳ 1 Lớp 12); Thí dụ: ĐTBmh HK1 Toán: Điểm trung bình môn Toán Học kì 1 lớp 10
Điểm trung bình 5 học kỳ của môn học (làm tròn đến 2 chữ số thập phân); ĐTB 5HK môn học = [ĐTBmh HK1 môn học + ĐTBmh HK2 môn học + ĐTBmh HK3 môn học + ĐTBmh HK4 môn học + ĐTBmh HK5 môn học] /5;
Điểm xét tuyển 5 học kỳ theo tổ hợp môn (ĐXT 5HK THM): là Tổng điểm trung bình 5 học kỳ của các môn theo Tổ hợp xét tuyển; cộng với điểm ưu tiên theo trường THPT và cộng Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có). Điểm này dùng để xét tuyển cho chương trình tiêu chuẩn, chương trình chất lượng cao, chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang, Bảo Lộc. ĐXT 5HK THM = ĐTB 5HK mh1 + ĐTB 5HK mh2 + ĐTB 5HK mh3 + ĐTB 5HK mh4
+ α (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)
Hoặc ĐXT 5HK THM = ĐTB 5HK mh1 + ĐTB 5HK mh2 + ĐTB 5HK mh3 * 2 + α (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)
Điểm xét tuyển 5 học kỳ theo điểm trung bình học kỳ (ĐXT 5HK TBHK): là Tổng điểm trung bình 5 học kỳ*4/5 (quy về thang điểm 40) cộng với điểm ưu tiên theo trường THPT và cộng Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có). Điểm này dùng để xét tuyển cho chương trình đại học bằng tiếng Anh.
Thang điểm xét tuyển là thang 40 điểm, làm tròn đến 02 chữ số thập phân; Trong đó, Điểm ưu tiên theo trường THPT do TDTU quy định (trường chuyên/năng khiếu được cộng 2,0; trường trọng điểm được cộng 1,0); Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực bằng 4/3 lần điểm ưu tiên theo quy định của BGDĐT, cụ thể được quy định tại Bảng 7; Danh sách trường chuyên/năng khiếu, trường trọng điểm được cộng điểm ưu tiên công bố tại website admission.tdtu.edu.vn;
Thí dụ 1: Điểm xét tuyển 5 học kỳ theo điểm trung bình học kỳ.
ĐXT 5HK TBHK = (8,0 + 8,2 + 7,9 + 7,8 + 8,0) * 4/5 + Điểm ưu tiên Trường THPT + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có).
Thí dụ 2: Điểm xét tuyển 5 học kỳ theo tổ hợp môn với tổ hợp xét tuyển là Toán, Văn, Anh, Lý.
Môn ĐTBmh
HK1 Lớp 10 ĐTBmh
HK2 Lớp 10 ĐTBmh
HK1 Lớp 11 ĐTBmh
HK2 Lớp 11 ĐTBmh
HK1 Lớp 12 ĐTB 05HK
mh
Toán 7,8 7,9 7,9 8,0 8,1 7,94
Văn 7,0 7,3 7,4 7,5 7,6 7,36
Anh 8,0 8,3 7,9 8,0 8,3 8,10
Lý 7,8 7,9 8,0 8,4 8,5 8,12
ĐTB 5HK Toán = (7,8 + 7,9 + 7,9 + 8,0 + 8,1)/5 = 7,94; tương tự cho các môn Văn, Anh, Lý. ĐXT 5HK THM= 7,94 + 7,36 + 8,10 + 8,12 + Điểm ưu tiên Trường THPT + Điểm ưu tiên khu
vực, đối tượng (nếu có).
e.2.Nguyên tắc xét tuyển: xét theo mức Điểm xét tuyển 5 học kỳ từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu từng ngành của hình thức này. Trường hợp có nhiều thí sinh có cùng mức Điểm xét tuyển 5 học kỳ, TDTU sẽ ưu tiên xét theo ĐTB 5HK-tiếng Anh từ cao xuống thấp đối với chương trình tiêu chuẩn và chương trình chất lượng cao, ưu tiên xét theo điểm năng lực tiếng Anh/chứng chỉ tiếng Anh đối với chương trình đại học bằng tiếng Anh.
Mỗi thí sinh được đăng ký tối đa 03 Nguyện vọng xét tuyển, trong đó 02 Nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên (đối với các chương trình tiêu chuẩn; chương trình chất lượng cao; chương trình đại học bằng tiếng Anh) và 01 nguyện vọng cho Chương trình du học luân chuyển campus. Thí sinh trúng tuyển Nguyện vọng 1 sẽ không được xét nguyện vọng có ưu tiên thấp hơn.
f) Dự kiến chỉ tiêu: 45% tổng chỉ tiêu của TDTU.
3.1.5.2. Hình thức xét tuyển 6 học kỳ theo kết quả học tập bậc THPT
Trang 133
a) Đối tượng xét tuyển: thí sinh học tại các trường THPT trong toàn quốc, hoàn tất chương trình lớp 12 bậc THPT năm 2020, tốt nghiệp THPT năm 2020; bảo đảm ngưỡng điểm đầu vào xét tuyển theo quy định của TDTU. b) Phạm vi xét tuyển: tất cả các ngành giáo dục bậc đại học ở tất cả các chương trình. Danh mục các ngành/mã ngành xét tuyển được quy định tại Bảng 2. c) Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:
- Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển ở khoản a đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển nếu có điểm đạt ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào (Điểm xét tuyển 06 học kỳ và điều kiện môn học) theo từng ngành được quy định ở Bảng 4.
- Thí sinh xét tuyển vào các ngành Thiết kế công nghiệp, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất và Kiến trúc phải tham gia thi môn Vẽ hình họa mỹ thuật do TDTU tổ chức. TDTU không nhận điểm thi năng khiếu của các Trường khác chuyển sang.
d) Cách đăng ký xét tuyển: thí sinh đăng ký xét tuyển tại website admission.tdtu.edu.vn. Mục đăng ký xét tuyển đại học. e) Nguyên tắc xét tuyển: e.1. Quy ước viết tắt và công thức:
Điểm trung bình môn học ở học kỳ thứ n: ĐTBmh HKn môn học (với n từ 16, tương ứng 6 học kỳ của lớp 10, lớp 11 và 12); Thí dụ: ĐTBmh HK1 Toán: Điểm trung bình môn Toán Học kì 1 lớp 10;
Điểm trung bình 6 học kỳ của môn học (làm tròn đến 2 chữ số thập phân); ĐTB 6HK-môn học = [ĐTBmh HK1 môn học + ĐTBmh HK2 môn học + ĐTBmh HK3 môn học + ĐTBmh HK4 môn học + ĐTBmh HK5 môn học + ĐTBmh HK6 môn học]/6;
Điểm xét tuyển 6 Học kỳ (ĐXT 6HK THM): là Tổng điểm trung bình 6 học kỳ của các môn theo Tổ hợp xét tuyển; cộng với điểm ưu tiên theo trường THPT và cộng Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có). Điểm này dùng để xét tuyển cho chương trình tiêu chuẩn, chương trình chất lượng cao, chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang, Bảo Lộc. ĐXT 6HK THM = ĐTB 6HK mh1 + ĐTB 6HK mh2 + ĐTB 6HK mh3 + ĐTB 6HK mh4
+ α (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)
Hoặc ĐXT 6HK THM = ĐTB 6HK mh1 + ĐTB 6HK mh2 + ĐTB 6HK mh3 * 2 + α (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)
Điểm xét tuyển 6 học kỳ theo điểm trung bình học kỳ (ĐXT 6HK TBHK): là Tổng điểm trung bình 6 học kỳ*2/3 (quy về thang điểm 40) cộng với điểm ưu tiên theo trường THPT và cộng Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có). Điểm này dùng để xét tuyển cho chương trình đại học bằng tiếng Anh. ĐXT 6HK TBHK = (ĐTB HK1 L10 + ĐTB HK2 L10 + ĐTB HK1 L11 + ĐTB HK2 L11
+ ĐTB HK1 L12 + ĐTB HK2 L12) * 2/3 + α (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)
Thang điểm xét tuyển là thang 40 điểm, làm tròn đến 02 chữ số thập phân. Trong đó, Điểm ưu tiên theo trường THPT do TDTU quy định (trường chuyên/năng khiếu được cộng 2,0; trường trọng điểm được cộng 1,0);
Trang 134
Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực bằng 4/3 lần điểm ưu tiên theo quy định của BGDĐT, cụ thể được quy định tại Bảng 7; Danh sách trường chuyên/năng khiếu, trường trọng điểm được cộng điểm ưu tiên công bố tại website admission.tdtu.edu.vn.
Thí dụ 1: Điểm xét tuyển 6 học kỳ theo điểm trung bình học kỳ.
ĐXT 6HK TBHK = (8,0 + 8,2 + 7,9 + 7,8 + 8,0 + 8,5) * 2/3 + Điểm ưu tiên Trường THPT + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có).
Thí dụ 2: Điểm xét tuyển 6 học kỳ theo tổ hợp môn với tổ hợp xét tuyển là Toán, Văn, Anh, Lý.
Môn ĐTBmh
HK1 L10 ĐTBmh
HK2 L10 ĐTBmh
HK1 L11 ĐTBmh
HK2 L11 ĐTBmh
HK1 L12 ĐTBmh
HK2 L12 ĐTB 6HK
mh
Toán 7,8 7,9 7,9 8,0 8,1 8,0 7,95
Văn 7,0 7,3 7,4 7,5 7,6 7,8 7,43
Anh 8,0 8,3 7,9 8,0 8,3 7,9 8,07
Lý 7,8 7,9 8,0 8,4 8,5 8,9 8,25
ĐTB 6HK Toán = (7,8 + 7,9 + 7,9 + 8,0 + 8,1 + 8,0)/6 = 7,95; tương tự cho các môn Văn, Anh, Lý. ĐXT 6HK THM= 7,95 + 7,43 + 8,07 + 8,25 + Điểm ưu tiên Trường THPT + Điểm ưu tiên khu vực,
đối tượng (nếu có).
e.2. Nguyên tắc xét tuyển: xét theo mức Điểm xét tuyển 6 học kỳ từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu từng ngành/nhóm ngành của hình thức này. Trường hợp có nhiều thí sinh có cùng mức Điểm xét tuyển 6 học kỳ, TDTU sẽ ưu tiên xét theo ĐTB 6HK-tiếng Anh từ cao xuống thấp đối với chương trình tiêu chuẩn và chương trình chất lượng cao, ưu tiên xét theo điểm năng lực tiếng Anh/chứng chỉ tiếng Anh đối với chương trình đại học bằng tiếng Anh.
Mỗi thí sinh được đăng ký tối đa 03 Nguyện vọng xét tuyển, trong đó 02 Nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên (đối với các chương trình tiêu chuẩn; chương trình chất lượng cao; chương trình đại học bằng tiếng Anh) và 01 nguyện vọng cho Chương trình du học luân chuyển campus. Thí sinh trúng tuyển Nguyện vọng 1 sẽ không được xét nguyện vọng có ưu tiên thấp hơn.
f) Dự kiến chỉ tiêu: 15% tổng chỉ tiêu của TDTU.
3.1.5.3. Hình thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020 - Việc xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020 được công bố tại Danh mục các
ngành/mã ngành xét tuyển, tổ hợp xét tuyển ở Bảng 5. - Nguyên tắc xét tuyển, điểm xét tuyển (thang 40 điểm) là tổng điểm các môn theo tổ hợp
xét tuyển (có môn nhân hệ số 2). - Đối với tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc, TDTU chỉ sử dụng kết
quả điểm thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020; không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ (Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc) theo quy định tại Quy chế xét công
Trang 135
nhận tốt nghiệp THPT; - TDTU không sử dụng điểm thi được bảo lưu theo quy định tại Quy chế xét công nhận
tốt nghiệp THPT để xét tuyển. - Thí sinh xét tuyển vào các ngành Thiết kế công nghiệp, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời
trang, Thiết kế nội thất, Kiến trúc hoặc các tổ hợp xét tuyển có môn thi năng khiếu của ngành như Quản lý thể dục-thể thao, Golf, Quy hoạch vùng và đô thị phải tham gia thi môn năng khiếu do TDTU tổ chức để có đủ điểm xét tuyển. TDTU không sử dụng kết quả thi của các trường khác chuyển sang.
- Thí sinh xét tuyển vào các ngành chương trình đại học bằng tiếng Anh phải nộp Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương (còn thời hạn sử dụng trong vòng 2 năm tính đến 01/10/2020); hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình (trừ Ngành ngôn ngữ Anh phải có chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương còn thời hạn sử dụng trong vòng 2 năm tính đến 01/10/2020). Thí sinh phải đạt điều kiện sơ tuyển tiếng Anh mới đủ điều kiện xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh theo phương thức xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT. Thời gian nộp chứng chỉ IELTS 5.0 để sơ tuyển trước ngày 25/8/2020.
- TDTU tổ chức thi các môn năng khiếu Vẽ trang trí màu, Vẽ hình họa mỹ thuật, Năng khiếu thể dục thể thao và thi đánh giá năng lực tiếng Anh 02 đợt tại cơ sở chính của Trường (chi tiết xem thông báo tại: website admission.tdtu.edu.vn).
- Dự kiến chỉ tiêu: 30% tổng chỉ tiêu của TDTU.
3.1.5.4. Hình thức xét tuyển thẳng a) Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của BGDĐT. Chi tiết về thông báo tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển xem tại admission.tdtu.edu.vn. b) Ưu tiên tuyển thẳng:
- Đối tượng 1: Thí sinh thuộc các trường THPT chuyên trên cả nước; một số trường trọng điểm tại TPHCM. + Đợt 1 (từ 15/4/2020 - 30/6/2020): Thí sinh các trường chuyên và một số trường trọng điểm tại TPHCM đã ký kết với TDTU hoàn tất chương trình lớp 12 bậc THPT năm 2020, tốt nghiệp THPT năm 2020: (1) Có Điểm trung bình 5 học kỳ của từng môn theo Tổ hợp xét tuyển (quy định tại
Bảng 3) ≥ 7,50 với Chương trình tiêu chuẩn (trừ Ngành Dược học phải ≥ 8,00 và học lực lớp 12 đạt loại giỏi), Chương trình chất lượng cao, Chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang và Bảo Lộc;
(2) Có Điểm xét tuyển 5 học kỳ theo điểm trung bình học kỳ (ĐXT 5HK TBHK) ≥ 30,00 với chương trình đại học bằng tiếng Anh.
Danh sách các trường THPT được ưu tiên tuyển thẳng công bố tại admission.tdtu.edu.vn. Nếu số thí sinh đăng ký ưu tiên tuyển thẳng nhiều hơn chỉ tiêu thông báo, TDTU sẽ xét ưu tiên tuyển thẳng theo điểm xét tuyển 5 học kỳ từ điểm cao xuống thấp. + Đợt 2 (10/7/2020 - 15/8/2020): Thí sinh các trường chuyên trên cả nước và một số
Trang 136
trường trọng điểm tại TPHCM hoàn tất chương trình lớp 12 bậc THPT năm 2020, tốt nghiệp THPT năm 2020: (1) Có Điểm trung bình 6 học kỳ của từng môn học theo Tổ hợp xét tuyển (quy định tại
Bảng 3) ≥ 7,75 với Chương trình tiêu chuẩn (trừ Ngành Dược học phải ≥ 8,25 và học lực lớp 12 đạt loại giỏi), Chương trình chất lượng cao, Chương tirnh2 học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang và Bảo Lộc;
(2) Có Điểm xét tuyển 6 học kỳ theo điểm trung bình học kỳ (ĐXT 6HK TBHK) ≥ 30,00 với chương trình đại học bằng tiếng Anh.
Danh sách các trường THPT được ưu tiên tuyển thẳng công bố tại admission.tdtu.edu.vn. Nếu số thí sinh đăng ký ưu tiên tuyển thẳng nhiều hơn chỉ tiêu thông báo, TDTU sẽ xét ưu tiên tuyển thẳng theo điểm xét tuyển 6 học kỳ từ điểm cao xuống thấp. Thí sinh thuộc đối tượng 1 đăng ký xét tuyển thẳng các ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất và Kiến trúc phải dự thi bổ sung môn Vẽ hình họa mỹ thuật để đủ điều kiện môn xét tuyển. - Đối tượng 2: Thí sinh có chứng chỉ IELTS ≥ 5.0 (hoặc chứng chỉ quốc tế tương
đương) xét tuyển thẳng vào chương trình đại học bằng tiếng Anh Thí sinh có chứng chỉ IELTS ≥ 5.0 (hoặc chứng chỉ quốc tế tương đương) còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2020, hoàn tất chương trình lớp 12 bậc THPT năm 2020 và tốt nghiệp THPT năm 2020: (1) Có Điểm xét tuyển 5 học kỳ theo điểm trung bình học kỳ (ĐXT 5HK TBHK) ≥
24,00 (Đợt 1 dành cho các trường THPT đã ký kết hợp tác với TDTU) (2) Có Điểm xét tuyển 6 học kỳ theo điểm trung bình học kỳ (ĐXT 6HK TBHK) ≥
24,00 (Đợt 2 và 3 dành cho tất cả các trường THPT trên toàn quốc) Nếu số thí sinh đăng ký ưu tiên tuyển thẳng nhiều hơn chỉ tiêu thông báo, TDTU sẽ xét ưu tiên tuyển thẳng theo điểm chứng chỉ tiếng Anh từ điểm cao xuống thấp.
- Đối tượng 3: Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài từ năm 2020 trở về trước xét tuyển thẳng vào chương trình đại học bằng tiếng Anh + Thí sinh tốt nghiệp THPT tại các nước sử dụng ngôn ngữ chính là tiếng Anh: có chứng nhận tốt nghiệp, công nhận văn bằng tương đương; Điểm trung bình lớp 12 ≥ 6,50 + Thí sinh tốt nghiệp THPT tại các nước không sử dụng ngôn ngữ chính là tiếng Anh: có chứng nhận tốt nghiệp, công nhận văn bằng tương đương; có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS ≥ 5.0 còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2020 hoặc đạt kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Anh (trừ ngành Ngôn ngữ Anh chỉ nhận chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS ≥ 5.0 còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2020); Điểm trung bình năm lớp 12 ≥ 6,50
- Đối tượng 4: Thí sinh học chương trình quốc tế tại các trường quốc tế ở Việt Nam ưu tiên xét tuyển thẳng vào chương trình đại học bằng tiếng Anh: hoàn thành chương trình lớp 12 và tốt nghiệp THPT 2020 (có xác nhận văn bằng tương đương), có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS ≥ 5.0 còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2020 hoặc đạt kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Anh (trừ ngành Ngôn ngữ Anh chỉ nhận chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS ≥ 5.0 còn thời hạn
Trang 137
trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2020) (1) Có Điểm trung bình từng HK (HK1,2 L10, L11 và HK1 L12) ≥ 6.5 (đợt 1), xét
tuyển vào các chương trình đại học bằng tiếng Anh. (2) Có Điểm trung bình từng HK (HK1,2 L10, L11, L12) ≥ 6.5 (đợt 2, 3), xét tuyển vào
các chương trình đại học bằng tiếng Anh.
- Đối tượng 5: Thí sinh có chứng chỉ SAT, A-Level, IB, ACT xét ưu tiên tuyển thẳng vào chương trình đại học bằng tiếng Anh: thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2020 trở về trước hoặc được công nhận văn bằng tương đương, có các chứng chỉ SAT, A-Level, IB, ACT còn giá trị sử dụng tính đến ngày 01/10/2020; Đồng thời đạt các điều kiện ngưỡng điểm cho từng loại chứng chỉ như sau: SAT (≥ 1440/2400 hoặc ≥ 960/1600), A-Level (điểm mỗi môn thi theo 3 môn trong tổ hợp ≥ C(E-A*)), IB (≥ 24/42), ACT (≥ 21/36)
- Phương án tuyển thẳng của chương trình du học luân chuyển campus được thông báo chi tiết tại trang admission.tdtu.edu.vn
c). Cách đăng ký ưu tiên tuyển thẳng: thí sinh thuộc đối tượng 1 và 2 đăng ký ưu tiên tuyển thẳng trực tuyến tại trang admission.tdtu.edu.vn theo quy định của TDTU; thí sinh thuộc đối tượng 3, 4, 5 đăng ký ưu tiên xét tuyển theo mẫu phiếu đăng ký và gửi về TDTU theo thông báo tại trang admission.tdtu.edu.vn d) Dự kiến chỉ tiêu: 10% tổng chỉ tiêu của TDTU.
3.1.5.5 Đối với Chương trình giáo dục bậc đại học hình thức: du học luân chuyển campus - TDTU xây dựng và công bố phương thức tuyển sinh cho các chương trình du học luân
chuyển campus năm 2020 tại website admission.tdtu.edu.vn. - Danh mục các ngành/mã ngành xét tuyển được quy định tại Bảng 2.
Bảng 2: Danh mục ngành/mã ngành tuyển sinh bậc đại học năm 2020
TT Tên ngành /chuyên ngành Mã ngành/chuyên
ngành Ghi chú
A. Chương trình tiêu chuẩn 1 Thiết kế công nghiệp 7210402 2 Thiết kế đồ họa 7210403 3 Thiết kế thời trang 7210404 4 Thiết kế nội thất 7580108 5 Ngôn ngữ Anh 7220201 6 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204
7 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành: Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) 7810301
8 Golf 7810302 9 Kế toán 7340301 10 Kinh doanh quốc tế 7340120
11 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) 7340101
12 Marketing 7340115
Trang 138
13 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) 7340101N
14 Tài chính - Ngân hàng 7340201
15 Quan hệ lao động (Chuyên ngành: Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành: Hành vi tổ chức) 7340408
16 Luật 7380101 17 Xã hội học 7310301 18 Công tác xã hội 7760101 19 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Lữ hành) 7310630 20 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) 7310630Q
21 Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học) 7310630V
Xét tuyển thẳng người nước ngoài, có kỹ năng tiếng Việt mức A2
22 Bảo hộ lao động 7850201 23 Khoa học môi trường 7440301
24 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành: Cấp thoát nước và môi trường nước) 7510406
25 Toán ứng dụng 7460112 26 Thống kê 7460201 27 Khoa học máy tính 7480101 28 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 29 Kỹ thuật phần mềm 7480103 30 Kỹ thuật hóa học 7520301 31 Công nghệ sinh học 7420201 32 Kiến trúc 7580101 33 Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 34 Kỹ thuật xây dựng 7580201 35 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 36 Kỹ thuật điện 7520201 37 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 38 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 39 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 40 Dược học 7720201
B. Chương trình chất lượng cao + Là chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Việt, trong đó có một số học phần chuyên ngành dạy bằng tiếng Anh. Còn được gọi tắt là Chương trình giáo dục chất lượng cao. + Chương trình được xây dựng với phương pháp giáo dục đặc biệt, đào tạo người học đạt chuẩn đầu ra cao hơn chương trình tiêu chuẩn về kỹ năng tiếng Anh, kỹ năng mềm, kỹ năng chuyên môn, các chứng chỉ nghề quốc gia /quốc tế...
1 Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao F7220201 2 Kế toán - Chất lượng cao F7340301
Trang 139
3 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) – Chất lượng cao F7340101
4 Marketing – Chất lượng cao F7340115
5 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) – Chất lượng cao F7340101N
6 Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao F7340120 7 Tài chính - Ngân hàng – Chất lượng cao F7340201 8 Luật – Chất lượng cao F7380101
9 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chất lượng cao F7310630Q
10 Công nghệ sinh học – Chất lượng cao F7420201 11 Khoa học máy tính – Chất lượng cao F7480101 12 Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao F7480103 13 Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao F7580201 14 Kỹ thuật điện – Chất lượng cao F7520201 15 Kỹ thuật điện tử - viễn thông – Chất lượng cao F7520207 16 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao F7520216 17 Thiết kế đồ họa – Chất lượng cao F7210403
C. Chương trình đại học bằng tiếng Anh a) Là chương trình chất lượng cao giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh nhằm đào tạo công dân toàn cầu; có thể làm việc hoặc học tập lên cao hơn trên toàn thế giới ngay sau khi tốt nghiệp. b) Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:
- Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế;
- Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước không có ngôn ngữ chính là tiếng Anh: phải có Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2020); hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình (trừ Ngành ngôn ngữ Anh phải có chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tương đương)
c) Ngoại lệ: - Nếu tiếng Anh chưa đạt các chuẩn trên, nhưng người học vẫn muốn học chương trình này, thì
phải chấp nhận “chỉ được công nhận trúng tuyển”, nhưng chưa có quyết định nhập học; và phải tham gia học bổ túc tiếng Anh tại TDTU cho đến khi đạt trình độ tương đương chuẩn nói trên để được “quyết định nhập học và công nhận là sinh viên”. Thời gian bổ túc có thể từ nửa năm đến 1 năm tùy năng lực đầu vào qua kết quả đánh giá đầu vào xếp lớp của TDTU. (Trừ trường hợp thí sinh xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT, thí sinh phải đạt điều kiện sơ tuyển tiếng Anh như mục b)
- Sau 1 năm học chương trình tiếng Anh tăng cường, nếu vẫn chưa đạt chuẩn tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương; người học có thể thôi học hoặc có thể xin chuyển sang các chương trình chất lượng cao, chương trình tiêu chuẩn (nếu vẫn bảo đảm được các tiêu chí tuyển sinh đầu vào tương ứng của các ngành/chương trình này).
Trường hợp số lượng học viên nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc chuyển qua các ngành/ chương trình khác (nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu vào của ngành/chương trình đó).
1 Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh FA7340115
Trang 140
2 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh FA7340101N
3 Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh FA7220201
4 Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh FA7420201
5 Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh FA7480101
6 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình đại học bằng tiếng Anh FA7480103
7 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh FA7520216
8 Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh FA7580201
9 Kế toán (chuyên ngành Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh FA7340301
10 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh FA7310630Q
11 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh FA7340201
12 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh FA7340120
D. Chương trình giáo dục bậc đại học học 2 năm đầu ở Cơ sở Nha Trang TDTU Sinh viên nhập học chương trình này sẽ học 02 năm đầu tại Đại học Tôn Đức Thắng Cơ sở Nha
Trang; 02 năm cuối về học tại Cơ sở Tân Phong TPHCM
1 Ngôn ngữ Anh – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang N7220201
2 Marketing – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang N7340115
3 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang N7340101N
4 Kế toán – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang N7340301 5 Luật – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang N7380101
6 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang N7310630
7 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học 02 năm đầu học tại Nha Trang N7480103
E. Chương trình giáo dục bậc đại học học 2 năm đầu ở Cơ sở Bảo Lộc TDTU Sinh viên nhập học chương trình này sẽ học 02 năm đầu tại Đại học Tôn Đức Thắng Cơ sở Bảo Lộc;
02 năm cuối về học tại Cơ sở Tân Phong TPHCM
1 Ngôn ngữ Anh – Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc B7220201
2 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) – Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc B7310630Q
3 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc B7420201
4 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc B7480103
Trang 141
F. Các chương trình giáo dục bậc đại học hình thức: Du học luân chuyển campus
1 Quản lý du lịch và giải trí (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ quốc gia Penghu (Đài Loan)
K7310630Q
2 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc) K7340101
3 Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) K7340101N
4 Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)
K7340120
5 Tài chính (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Fengchia (Đài Loan) K7340201
6 Tài chính (đơn bằng 3+1) -Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) K7340201S
7 Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) K7340301
8 Khoa học máy tính & công nghệ tin học (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan); Đại học kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Czech)
K7480101
9 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) K7520201
10 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2)- Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) K7580201
11 Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) K7480101L
12 Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) K7340201X
13 Kỹ thuật cơ điện tử (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học quốc gia Pukyong (Hàn Quốc) K7520114
Bảng 3: Danh mục ngành tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển và ngưỡng điểm nộp hồ sơ xét theo kết quả học tập 5 học kỳ dành cho trường THPT đã ký kết hợp tác với TDTU
TT Mã ngành Tên ngành
Xét theo Kết quả học tập THPT 5 Học kỳ
Tổ hợp xét tuyển (*)
Điều kiện ĐTB 5HK từng môn trong tổ
hợp
Ngưỡng điểm nộp
hồ sơ (ĐXT 5HK THM)
Điều kiện môn học
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN 1 7220201 Ngôn ngữ Anh Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 6,00 26,00 Anh ≥ 7,00
2 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) Văn, Toán, Anh, Sử ≥ 6,00 25,00 Anh ≥ 6,50
Trang 142
TT Mã ngành Tên ngành
Xét theo Kết quả học tập THPT 5 Học kỳ
Tổ hợp xét tuyển (*)
Điều kiện ĐTB 5HK từng môn trong tổ
hợp
Ngưỡng điểm nộp
hồ sơ (ĐXT 5HK THM)
Điều kiện môn học
3 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)
Văn, Toán, Anh, Sử ≥ 6,00 25,00 Anh ≥ 6,50
4 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)
Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 7,00 28,00 Anh ≥ 7,50
5 7340115 Marketing Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 6,50 28,00 Anh ≥ 7,50
6 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)
Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 6,50 28,00 Anh ≥ 7,50
7 7340120 Kinh doanh quốc tế Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 7,00 28,00 Anh ≥ 7,50
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng Văn, Anh, Toán * 2 ≥ 6,00 25,00 Toán ≥6,50
24 7210402 Thiết kế công nghiệp Văn, Toán, Anh, Vẽ HHMT ≥ 6,00 24,00 Vẽ HHMT
≥ 6,00
25 7210403 Thiết kế đồ họa Văn, Toán, Anh, Vẽ HHMT ≥ 6,00 25,00 Vẽ HHMT
≥ 6,00
26 7210404 Thiết kế thời trang Văn, Toán, Anh, Vẽ HHMT ≥ 6,00 24,00 Vẽ HHMT
≥ 6,00
27 7580108 Thiết kế nội thất Văn, Toán, Anh, Vẽ HHMT ≥ 6,00 24,00 Vẽ HHMT
≥ 6,00
28 7340408
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)
Văn, Anh, Toán * 2 ≥ 6,00 24,00
29 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)
Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 6,00 24,00
30 7810302 Golf Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 6,00 24,00
31 7310301 Xã hội học Văn, Toán, Anh, Sử ≥ 6,00 24,00
32 7760101 Công tác xã hội Văn, Toán, Anh, Sử ≥ 6,00 24,00
33 7850201 Bảo hộ lao động Văn, Toán, Anh, Hóa ≥ 6,00 24,00
34 7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước)
Văn, Toán, Anh, Hóa ≥ 6,00 24,00
35 7440301
Khoa học môi trường (Chuyên ngành Công nghệ môi trường, Quản lý tài nguyên thiên nhiên)
Văn, Toán, Anh, Hóa ≥ 6,00 24,00
36 7460112 Toán ứng dụng Văn, Toán, Anh, Lý ≥ 6,00 24,00 Toán ≥7,00
37 7460201 Thống kê Văn, Toán, Anh, Lý ≥ 6,00 24,00 Toán ≥7,00
38 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị Văn, Toán, Anh, Lý ≥ 6,00 24,00
39 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Văn, Toán, Anh, Lý ≥ 6,00 24,00
Trang 144
TT Mã ngành Tên ngành
Xét theo Kết quả học tập THPT 5 Học kỳ
Tổ hợp xét tuyển (*)
Điều kiện ĐTB 5HK từng môn trong tổ
hợp
Ngưỡng điểm nộp
hồ sơ (ĐXT 5HK THM)
Điều kiện môn học
40 7310630N Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học) Xét tuyển thẳng người học nước ngoài
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
1 F7220201 Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 6,00 26,00 Anh ≥7,00
2 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) – Chất lượng cao
Văn, Toán, Anh, Sử ≥ 6,00 25,00 Anh ≥6,50
3 F7340101
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chất lượng cao
Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 7,00 28,00 Anh ≥7,50
4 F7340115 Marketing – Chất lượng cao Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 6,50 28,00 Anh ≥7,50
5 F7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) – Chất lượng cao
Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 6,50 28,00 Anh ≥7,50
6 F7340120 Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 7,00 28,00 Anh ≥7,50
7 F7340201 Tài chính - Ngân hàng – Chất lượng cao Văn, Anh, Toán * 2 ≥ 6,00 25,00 Toán ≥6,50
8 F7340301 Kế toán – Chất lượng cao Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 6,00 26,00 Toán ≥6,50
9 F7380101 Luật – Chất lượng cao Văn, Toán, Anh, Sử ≥ 6,00 25,00 Văn ≥ 6,50
hoặc Toán ≥6,50
10 F7420201 Công nghệ sinh học – Chất lượng cao
Văn, Toán, Anh, Sinh ≥ 6,00 25,00 Sinh ≥6,50
11 F7480101 Khoa học máy tính – Chất lượng cao Văn, Toán, Anh, Lý ≥ 6,00 25,00 Toán ≥6,50
12 F7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao Văn, Toán, Anh, Lý ≥ 6,00 25,00 Toán ≥6,50
13 F7520201 Kỹ thuật điện – Chất lượng cao Văn, Toán, Anh, Lý ≥ 6,00 25,00
14 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông – Chất lượng cao Văn, Toán, Anh, Lý ≥ 6,00 24,00
15 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao Văn, Toán, Anh, Lý ≥ 6,00 25,00
Trang 145
TT Mã ngành Tên ngành
Xét theo Kết quả học tập THPT 5 Học kỳ
Tổ hợp xét tuyển (*)
Điều kiện ĐTB 5HK từng môn trong tổ
hợp
Ngưỡng điểm nộp
hồ sơ (ĐXT 5HK THM)
Điều kiện môn học
16 F7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao Văn, Toán, Anh, Lý ≥ 6,00 24,00
17 F7210403 Thiết kế đồ họa – Chất lượng cao
Văn, Toán, Anh, Vẽ HHMT ≥ 6,00 25,00 Vẽ HHMT
≥ 6,00
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG
1 N7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang
Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 6,00 24,00 Anh ≥ 7,00
2 N7340115 Marketing - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang
Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 6,00 24,00
3 N7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang
Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 6,00 24,00
4 N7340301 Kế toán – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang Văn, Anh, Toán * 2 ≥ 6,00 24,00
5 N7380101 Luật – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang Văn, Toán, Anh, Sử ≥ 6,00 24,00
6 N7310630
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành) - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang
Văn, Toán, Anh, Sử ≥ 6,00 24,00
7 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang
Văn, Toán, Anh, Lý ≥ 6,00 24,00
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI BẢO LỘC
1 B7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc
Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 6,00 24,00 Anh ≥ 7,00
2 B7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) – Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc
Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 6,00 24,00
3 B7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý
Văn, Toán, Anh, Sử ≥ 6,00 24,00
Trang 146
TT Mã ngành Tên ngành
Xét theo Kết quả học tập THPT 5 Học kỳ
Tổ hợp xét tuyển (*)
Điều kiện ĐTB 5HK từng môn trong tổ
hợp
Ngưỡng điểm nộp
hồ sơ (ĐXT 5HK THM)
Điều kiện môn học
du lịch) – Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc
4 B7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc
Văn, Toán, Anh, Lý ≥ 6,00 24,00
[(*) Kí hiệu Anh * 2, Toán * 2 là tổ hợp có môn Anh, Toán nhân Hệ số 2; Vẽ HHMT là môn Vẽ hình họa mỹ thuật; thí sinh dự thi kì thi do TDTU tổ chức để đủ điểm xét]
TT Mã ngành Tên ngành Công thức tính
điểm nhận hồ sơ (ĐXT 5HK TBHK)
Điều kiện
Ngưỡng điểm nộp
hồ sơ (ĐXT 5HK
TBHK) CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH
a) Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:
- Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế;
- Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước không có ngôn ngữ chính là tiếng Anh: phải có Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2020); hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình (trừ Ngành ngôn ngữ Anh phải có chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tương đương còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2020)
b) Ngoại lệ: - Nếu tiếng Anh chưa đạt các chuẩn trên, nhưng người học vẫn muốn học chương trình này, thì phải chấp
nhận “chỉ được công nhận trúng tuyển”, nhưng chưa có quyết định nhập học; và phải tham gia học bổ túc tiếng Anh tại TDTU cho đến khi đạt trình độ tương đương chuẩn nói trên để được “quyết định nhập học và công nhận là sinh viên”. Thời gian bổ túc có thể từ nửa năm đến 1 năm tùy năng lực đầu vào qua kết quả đánh giá đầu vào xếp lớp của TDTU.
- Sau 1 năm học chương trình tiếng Anh tăng cường, nếu vẫn chưa đạt chuẩn tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương; người học có thể thôi học hoặc có thể xin chuyển sang các chương trình chất lượng cao, chương trình tiêu chuẩn (nếu vẫn bảo đảm được các tiêu chí tuyển sinh đầu vào tương ứng của các ngành/chương trình này).
Trường hợp số lượng học viên nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc chuyển qua các ngành/ chương trình khác (nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu vào của ngành/chương trình đó).
1 FA7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
(ĐTB HK1 L10 + ĐTB HK2 L10 + ĐTB HK1 L11 +
ĐTB 5HK môn Văn, Toán ≥ 6,00
26,00
Trang 147
2 FA7340115 Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
ĐTB HK2 L11 + ĐTB HK1 L12)*4/5 + Điểm ưu tiên theo trường THPT (nếu có) + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)
ĐTB 5HK môn Văn, Toán ≥ 6,00
26,00
3 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
ĐTB 5HK môn Văn, Toán ≥ 6,00
26,00
4 FA7340120 Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
ĐTB 5HK môn Văn, Toán ≥ 6,00
26,00
5 FA7420201 Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
ĐTB 5HK môn Văn, Toán ≥ 6,00
26,00
6 FA7480101 Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
ĐTB 5HK môn Văn, Toán ≥ 6,00
26,00
7 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm– Chương trình đại học bằng tiếng Anh
ĐTB 5HK môn Văn, Toán ≥ 6,00
26,00
8 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
ĐTB 5HK môn Văn, Toán ≥ 6,00
26,00
9 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
ĐTB 5HK môn Văn, Toán ≥ 6,00
26,00
10 FA7340301 Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
ĐTB 5HK môn Văn, Toán ≥ 6,00
26,00
11 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
ĐTB 5HK môn Văn, Toán ≥ 6,00
26,00
12 FA7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
ĐTB 5HK môn Văn, Toán ≥ 6,00
26,00
Bảng 4: Danh mục ngành tuyển, tổ hợp xét tuyển và ngưỡng điểm nộp hồ sơ xét theo kết quả học tập 6 học kỳ cho tất cả các trường THPT trong cả nước
Trang 148
TT Mã ngành Tên ngành
Xét theo Kết quả học tập THPT 6 Học kỳ
Tổ hợp xét tuyển (*)
Điều kiện ĐTB 6HK từng môn trong tổ
hợp
Ngưỡng điểm nộp
hồ sơ (ĐXT 6HK THM)
Điều kiện môn học
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN 1 7220201 Ngôn ngữ Anh Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 6,00 31,00 Anh ≥ 7,00
2 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) Văn, Toán, Anh, Sử ≥ 6,00 30,00 Anh ≥ 6,50
3 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)
Văn, Toán, Anh, Sử ≥ 6,00 30,00 Anh ≥ 6,50
4 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)
Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 7,00 31,00 Anh ≥ 7,50
5 7340115 Marketing Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 6,50 31,00 Anh ≥ 7,50
6 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)
Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 6,50 31,00
Anh ≥ 7,50
7 7340120 Kinh doanh quốc tế Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 7,00 31,00 Anh ≥ 7,50
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng Văn, Anh, Toán * 2 ≥ 6,00 31,00 Toán ≥6,50
24 7210402 Thiết kế công nghiệp Văn, Toán, Anh, Vẽ HHMT ≥ 6,00 25,00 Vẽ HHMT
≥ 6,00
25 7210403 Thiết kế đồ họa Văn, Toán, Anh, Vẽ HHMT ≥ 6,00 26,50 Vẽ HHMT
≥ 6,00
26 7210404 Thiết kế thời trang Văn, Toán, Anh, Vẽ HHMT ≥ 6,00 25,00 Vẽ HHMT
≥ 6,00
27 7580108 Thiết kế nội thất Văn, Toán, Anh, Vẽ HHMT ≥ 6,00 25,00 Vẽ HHMT
≥ 6,00
28 7340408
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)
Văn, Anh, Toán * 2 ≥ 6,00 24,00
29 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)
Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 6,00 24,00
30 7810302 Golf Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 6,00 24,00
31 7310301 Xã hội học Văn, Toán, Anh, Sử ≥ 6,00 24,00
32 7760101 Công tác xã hội Văn, Toán, Anh, Sử ≥ 6,00 24,00
33 7850201 Bảo hộ lao động Văn, Toán, Anh, Hóa ≥ 6,00 24,00
34 7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước)
Văn, Toán, Anh, Hóa ≥ 6,00
24,00
35 7440301
Khoa học môi trường (Chuyên ngành Công nghệ môi trường, Quản lý tài nguyên thiên nhiên)
Văn, Toán, Anh, Hóa ≥ 6,00
24,00
36 7460112 Toán ứng dụng Văn, Toán, Anh, Lý ≥ 6,00 24,00 Toán ≥7,00
Trang 150
TT Mã ngành Tên ngành
Xét theo Kết quả học tập THPT 6 Học kỳ
Tổ hợp xét tuyển (*)
Điều kiện ĐTB 6HK từng môn trong tổ
hợp
Ngưỡng điểm nộp
hồ sơ (ĐXT 6HK THM)
Điều kiện môn học
37 7460201 Thống kê Văn, Toán, Anh, Lý ≥ 6,00 24,00 Toán ≥7,00
38 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị Văn, Toán, Anh, Lý ≥ 6,00 24,00
39 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Văn, Toán, Anh, Lý ≥ 6,00 24,00
40 7310630N Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học) Xét tuyển thẳng người học nước ngoài
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
1 F7220201 Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 6,00 27,00 Anh ≥7,00
2 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) – Chất lượng cao
Văn, Toán, Anh, Sử ≥ 6,00 26,00 Anh ≥6,50
3 F7340101
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chất lượng cao
Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 7,00 29,00 Anh ≥7,50
4 F7340115 Marketing – Chất lượng cao Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 6,50 29,00 Anh ≥7,50
5 F7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) – Chất lượng cao
Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 6,50 29,00 Anh ≥7,50
6 F7340120 Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 7,00 29,00 Anh ≥7,50
7 F7340201 Tài chính - Ngân hàng – Chất lượng cao Văn, Anh, Toán * 2 ≥ 6,00 26,00 Toán ≥6,50
8 F7340301 Kế toán – Chất lượng cao Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 6,00 27,00 Toán ≥6,50
9 F7380101 Luật – Chất lượng cao Văn, Toán, Anh, Sử ≥ 6,00 26,00 Văn ≥ 6,50
hoặc Toán ≥6,50
10 F7420201 Công nghệ sinh học – Chất lượng cao
Văn, Toán, Anh, Sinh ≥ 6,00 26,00 Sinh ≥6,50
11 F7480101 Khoa học máy tính – Chất lượng cao Văn, Toán, Anh, Lý ≥ 6,00 26,00 Toán ≥6,50
12 F7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao Văn, Toán, Anh, Lý ≥ 6,00 26,00 Toán ≥6,50
Trang 151
TT Mã ngành Tên ngành
Xét theo Kết quả học tập THPT 6 Học kỳ
Tổ hợp xét tuyển (*)
Điều kiện ĐTB 6HK từng môn trong tổ
hợp
Ngưỡng điểm nộp
hồ sơ (ĐXT 6HK THM)
Điều kiện môn học
13 F7520201 Kỹ thuật điện – Chất lượng cao Văn, Toán, Anh, Lý ≥ 6,00 25,50
14 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông – Chất lượng cao Văn, Toán, Anh, Lý ≥ 6,00 25,00
15 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao Văn, Toán, Anh, Lý ≥ 6,00 25,50
16 F7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao Văn, Toán, Anh, Lý ≥ 6,00 25,00
17 F7210403 Thiết kế đồ họa – Chất lượng cao
Văn, Toán, Anh, Vẽ HHMT ≥ 6,00 26,00
Vẽ HHMT ≥ 6,00
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG
1 N7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang
Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 6,00 24 Anh ≥ 7,00
2 N7340115 Marketing - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang
Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 6,00 24
3 N7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang
Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 6,00 24
4 N7340301 Kế toán – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang Văn, Anh, Toán * 2 ≥ 6,00 24
5 N7380101 Luật – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang Văn, Toán, Anh, Sử ≥ 6,00 24
6 N7310630
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành) - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang
Văn, Toán, Anh, Sử ≥ 6,00 24
7 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang
Văn, Toán, Anh, Lý ≥ 6,00 24
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI BẢO LỘC
1 B7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc
Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 6,00 24 Anh ≥ 7,00
2 B7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) –
Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 6,00 24
Trang 152
TT Mã ngành Tên ngành
Xét theo Kết quả học tập THPT 6 Học kỳ
Tổ hợp xét tuyển (*)
Điều kiện ĐTB 6HK từng môn trong tổ
hợp
Ngưỡng điểm nộp
hồ sơ (ĐXT 6HK THM)
Điều kiện môn học
Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc
3 B7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) – Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc
Văn, Toán, Anh, Sử ≥ 6,00 24
4 B7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc
Văn, Toán, Anh, Lý ≥ 6,00 24
[(*) Kí hiệu Anh * 2, Toán * 2 là tổ hợp có môn Anh, Toán nhân Hệ số 2; Vẽ HHMT là môn Vẽ hình họa mỹ thuật; thí sinh dự thi kì thi do TDTU tổ chức để đủ điểm xét]
TT Mã ngành Tên ngành Công thức tính
điểm nhận hồ sơ (ĐXT 6HK TBHK)
Điều kiện
Ngưỡng điểm nộp
hồ sơ (ĐXT 6HK
TBHK) CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH
a) Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:
- Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế;
- Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước không có ngôn ngữ chính là tiếng Anh: phải có Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2020); hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình (trừ Ngành ngôn ngữ Anh phải có chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tương đương còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2020)
b) Ngoại lệ: - Nếu tiếng Anh chưa đạt các chuẩn trên, nhưng người học vẫn muốn học chương trình này, thì phải chấp
nhận “chỉ được công nhận trúng tuyển”, nhưng chưa có quyết định nhập học; và phải tham gia học bổ túc tiếng Anh tại TDTU cho đến khi đạt trình độ tương đương chuẩn nói trên để được “quyết định nhập học và công nhận là sinh viên”. Thời gian bổ túc có thể từ nửa năm đến 1 năm tùy năng lực đầu vào qua kết quả đánh giá đầu vào xếp lớp của TDTU.
- Sau 1 năm học chương trình tiếng Anh tăng cường, nếu vẫn chưa đạt chuẩn tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương; người học có thể thôi học hoặc có thể xin chuyển sang các chương trình chất lượng cao, chương trình tiêu chuẩn (nếu vẫn bảo đảm được các tiêu chí tuyển sinh đầu vào tương ứng của các ngành/chương trình này).
Trường hợp số lượng học viên nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc chuyển qua các ngành/ chương trình khác (nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu vào của ngành/chương trình đó).
Trang 153
1 FA7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
(ĐTB HK1 L10 + ĐTB HK2 L10 + ĐTB HK1 L11 + ĐTB HK2 L11 + ĐTB HK1 L12 + ĐTB HK2 L12)*2/3 + Điểm ưu tiên theo trường THPT (nếu có) + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)
ĐTB 6HK môn Văn, Toán ≥ 6,00
26,00
2 FA7340115 Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
ĐTB 6HK môn Văn, Toán ≥ 6,00
26,00
3 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
ĐTB 6HK môn Văn, Toán ≥ 6,00
26,00
4 FA7340120 Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
ĐTB 6HK môn Văn, Toán ≥ 6,00
26,00
5 FA7420201 Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
ĐTB 6HK môn Văn, Toán ≥ 6,00
26,00
6 FA7480101 Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
ĐTB 6HK môn Văn, Toán ≥ 6,00
26,00
7 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm– Chương trình đại học bằng tiếng Anh
ĐTB 6HK môn Văn, Toán ≥ 6,00
26,00
8 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
ĐTB 6HK môn Văn, Toán ≥ 6,00
26,00
9 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
ĐTB 6HK môn Văn, Toán ≥ 6,00
26,00
10 FA7340301 Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
ĐTB 6HK môn Văn, Toán ≥ 6,00
26,00
11 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
ĐTB 6HK môn Văn, Toán ≥ 6,00
26,00
12 FA7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
ĐTB 6HK môn Văn, Toán ≥ 6,00
26,00
Bảng 5: Bảng danh mục ngành, tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020
Trang 154
TT Mã ngành Tên ngành
Đăng ký theo quy định của BGDĐT Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào được TDTU công bố khi có điểm thi tốt nghiệp
THPT năm 2020
Tổ hợp xét tuyển Môn nhân hệ số 2, điều kiện Ghi chú
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11 Anh
2 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
3 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
4 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) A00; A01; D01 A00: Toán
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:
- Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế;
- Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước không có ngôn ngữ chính là tiếng Anh: phải có Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2020); hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình (trừ Ngành ngôn ngữ Anh phải có chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tương đương còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2020).
- Thí sinh đủ điều kiện tiếng Anh đầu vào mới đạt điều kiện sơ tuyển của chương trình.
Trường hợp số lượng học viên nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc chuyển qua các ngành/ chương trình khác (nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu vào của ngành/chương trình đó).
1 FA7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh D01; D11 Anh
Phải đạt chuẩn đầu vào tiếng Anh (và/ hoặc các điều kiện) của Chương trình đại học bằng tiếng Anh
2 FA7340115 Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 A00: Toán
A01, D01: Anh
3 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
A00; A01; D01 A00: Toán A01, D01: Anh
4 FA7340120 Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 A00: Toán
A01, D01: Anh
5 FA7420201 Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; B00; D08 A00: Hóa
B00, D08: Sinh
6 FA7480101 Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 Toán
7 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 Toán
8 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01 Toán
9 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01 Toán
10 FA7340301 Kế toán (chuyên ngành Kế toán quốc tế)– Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; D01 A00, C01: Toán
A01, D01: Anh
Trang 158
TT Mã ngành Tên ngành
Đăng ký theo quy định của BGDĐT Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào được TDTU công bố khi có điểm thi tốt nghiệp
THPT năm 2020
Tổ hợp xét tuyển Môn nhân hệ số 2, điều kiện Ghi chú
11 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
A01; C00; C01; D01 A01; D01: Anh C00; C01: Văn
12 FA7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07
A00: Toán A01; D01; D07: Anh
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG
1 N7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang D01; D11 Anh
2 N7340115 Marketing – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; D01 A00: Toán
A01, D01: Anh
3 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang
A00; A01; D01 A00: Toán A01, D01: Anh
4 N7340301 Kế toán – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; C01; D01 A00, C01: Toán
A01, D01: Anh
5 N7380101 Luật – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; C00; D01 A00, A01: Toán
C00, D01: Văn
6 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành) - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang
A01; C00; C01; D01 A01; D01: Anh C00; C01: Văn
7 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; D01 Toán
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI BẢO LỘC
1 B7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc D01; D11 Anh
2 B7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) – Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc
A00; A01; D01 A00: Toán A01, D01: Anh
3 B7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) – Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc
A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh C00, C01: Văn
4 B7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc A00; A01; D01 Toán
CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC LUÂN CHUYỂN CAMPUS
1 K7310630Q
Quản lý du lịch và giải trí (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ quốc gia Penghu (Đài Loan)
A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh C00, C01: Văn
Trang 159
TT Mã ngành Tên ngành
Đăng ký theo quy định của BGDĐT Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào được TDTU công bố khi có điểm thi tốt nghiệp
THPT năm 2020
Tổ hợp xét tuyển Môn nhân hệ số 2, điều kiện Ghi chú
2 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc)
A00; A01; D01 A00: Toán A01, D01: Anh
3 K7340101N Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)
A00; A01; D01 A00: Toán A01, D01: Anh
4 K7340120
Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)
A00; A01; D01 A00: Toán A01, D01: Anh
5 K7340201 Tài chính (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Fengchia (Đài Loan)
A00; A01; D01; D07 A00: Toán A01, D01, D07: Anh
6 K7340201S Tài chính (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)
A00; A01; D01; D07 A00: Toán A01, D01, D07: Anh
7 K7340301 Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)
A00; A01; C01; D01 A00, C01: Toán A01, D01: Anh
8 K7480101
Khoa học máy tính & công nghệ tin học (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa-Đài Loan; Đại học kỹ thuật Ostrava-Cộng hòa Czech
A00; A01; D01 Toán
9 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
A00; A01; C01 Toán
10 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2)- Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
A00; A01; C01 Toán
11 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
A00; A01; D01 Toán
12 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
A00; A01; D01; D07 A00: Toán A01, D01, D07: Anh
13 K7520114 Kỹ thuật cơ điện tử (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học quốc gia Pukyong (Hàn Quốc)
A00; A01; C01 Toán
[Thí sinh đăng ký xét tuyển theo các tổ hợp có môn Vẽ hình họa mỹ thuật (Vẽ HHMT), Vẽ trang trí màu (Vẽ TTM), Năng khiếu thể dục-thể thao (Năng khiếu TDTT) thì phải dự thi kỳ thi của TDTU tổ chức thi để đủ điểm xét tuyển]
Bảng 6: Bảng mã tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020
Trang 160
Mã tổ hợp Các môn của tổ hợp Mã Các môn của tổ hợp
A00 Toán, Vật lí, Hóa học D11 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh D55 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung
B00 Toán, Hóa học, Sinh học H00 Ngữ văn, Vẽ Trang trí màu, Vẽ hình họa mỹ thuật
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí H01 Toán, Ngữ văn, Vẽ hình họa mỹ thuật
C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí H02 Toán, Vẽ Trang trí màu, Vẽ hình họa mỹ thuật
C02 Ngữ văn, Toán, Hóa học T00 Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh T01 Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu TDTT
D04 Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung V00 Toán, Vật lí, Vẽ hình họa mỹ thuật
D07 Toán, Tiếng Anh, Hóa học V01 Toán, Ngữ văn, Vẽ hình họa mỹ thuật
D08 Toán, Tiếng Anh, Sinh học
Trang 161
Bảng 7: Phụ lục về Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực
Khu vực/Đối tượng Điểm cộng theo quy định của Bộ GD&ĐT (thang 30 điểm)
Điểm cộng xét (theo thang 40)
Khu vực 1 0,75 1,00 Khu vực 2NT 0,5 0,67 Khu vực 2 0,25 0,33 Khu vực 3 0 0 Đối tượng: 01, 02, 03, 04 2 2,67 Đối tượng: 05, 06, 07 1 1,33
3.1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của TDTU: - Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG - Mã trường: DTT - Danh mục ngành/mã ngành xét tuyển đại học năm 2020: được quy định tại Bảng 2. - Danh mục ngành tuyển, tổ hợp xét tuyển, ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào xét tuyển
theo kết quả 5 học kỳ dành cho các trường THPT ký kết quy định tại Bảng 3. - Danh mục ngành tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển, ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào xét
tuyển theo kết quả 6 học kỳ cho tất cả các trường THPT quy định tại Bảng 4. - Danh mục ngành tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển theo hình thức điểm thi THPT năm 2020
được quy định tại Bảng 5. - Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2020 được quy định tại Bảng 6. - Điểm ưu tiên theo đối tượng, khu vực khi xét tuyển (theo thang điểm 40) bằng 4/3 lần
mức điểm theo quy định của BGDĐT được quy định cụ thể tại Bảng 7. - Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm
2020 được công bố tại website https://admission.tdtu.edu.vn. - Danh sách các trường chuyên, trường trọng điểm được cộng điểm ưu tiên theo trường
THPT công bố tại website https://admission.tdtu.edu.vn. - Danh sách các trường THPT được ưu tiên xét tuyển thẳng công bố tại website
https://admission.tdtu.edu.vn.
3.1.7. Tổ chức tuyển sinh: thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển theo kế hoạch. 3.1.7.1. Kế hoạch tổ chức tuyển sinh a. Đợt 1: Xét tuyển dành cho học sinh các trường THPT ký kết theo kết quả 5 học kỳ
Thời gian dự kiến Nội dung
Ngày 15/4 - 30/6/2020
Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên hệ thống https://admission.tdtu.edu.vn hoặc https://xettuyen.tdtu.edu.vn Sau khi kiểm tra chính xác, thí sinh in phiếu đăng ký, và gửi phiếu đăng ký xét tuyển về TDTU; Khi đăng ký xét tuyển, thí sinh phải hoàn thành đăng ký trực tuyến và nộp Phiếu đăng ký xét tuyển về TDTU. Riêng đối với học sinh tại các trường THPT thuộc các khu vực vùng sâu, khó khăn về điều kiện cơ sở vật chất,
Trang 162
TDTU sẽ có chính sách phối hợp cùng các trường THPT để triển khai nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển.
Ngày 06 - 07/7/2020 Thí sinh đăng nhập vào Hệ thống đăng ký xét tuyển của TDTU để điều chỉnh nguyện vọng (nếu có). Thí sinh xét tuyển vào ngành Dược cập nhật học lực lớp 12
Ngày 08/7/2020 Thí sinh kiểm tra thông tin ĐKXT và phản hồi nếu có sai sót
17:00 ngày 09/7/2020 Hạn cuối nộp Phiếu đăng ký xét tuyển về TDTU
Từ 17:00 ngày 31/7/2020 Công bố kết quả sơ tuyển (trừ các khối ngành năng khiếu)
Từ 8:00 ngày 03/9/2020
Công bố kết quả trúng tuyển chính thức (khi đã có kết quả tốt nghiệp THPT năm 2020)
Ngày 03-05/9/2020
Thí sinh trúng tuyển xác nhận nguyện vọng nhập học trực tuyến Lưu ý: Sau thời gian xác nhận nhập học trực tuyến, thí sinh không xác nhận nhập học trực tuyến xem như từ chối nhập học vào Trường. Nhà trường hủy bỏ kết quả trúng tuyển của thí sinh.
Ngày 07-12/9/2020
Thí sinh đã xác nhận nhập học trực tuyến nộp Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2020 và làm thủ tục nhập học Lưu ý: Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến không nộp Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2020 trong thời gian quy định của Trường xem như từ chối nhập học vào Trường. Nhà trường hủy bỏ kết quả trúng tuyển của thí sinh
b. Đợt 2: Xét tuyển cho học sinh các trường THPT trên cả nước theo kết quả 6 học kỳ THPT
Thời gian dự kiến Nội dung
Ngày 10/7 - 15/8/2020
Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên hệ thống https://admission.tdtu.edu.vn hoặc https://xettuyen.tdtu.edu.vn. Sau khi kiểm tra chính xác, thí sinh in phiếu đăng ký, và gửi phiếu đăng ký xét tuyển về TDTU; Khi đăng ký xét tuyển, thí sinh phải hoàn thành đăng ký trực tuyến và nộp Phiếu đăng ký xét tuyển về TDTU.
Ngày 17-18/8/2020 Thí sinh đăng nhập vào Hệ thống đăng ký xét tuyển của TDTU điều chỉnh nguyện vọng (nếu có)
Ngày 19/8/2020 Thí sinh kiểm tra thông tin ĐKXT và phản hồi nếu có sai sót
17:00 ngày 20/8/2020 Hạn cuối nộp Phiếu đăng ký xét tuyển về TDTU
Từ 8:00 ngày 09/9/2020
Công bố kết quả trúng tuyển chính thức (khi đã có kết quả tốt nghiệp THPT 2020)
Ngày 09-11/9/2020
Thí sinh trúng tuyển xác nhận nguyện vọng nhập học trực tuyến.
Lưu ý: Sau thời gian xác nhận nhập học trực tuyến, thí sinh không xác nhận nhập học trực tuyến xem như từ chối nhập học vào Trường. Nhà trường hủy bỏ kết quả trúng tuyển của thí sinh.
Ngày 14-17/9/2020 Thí sinh đã xác nhận nhập học trực tuyến nộp Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2020 và làm thủ tục nhập học
Trang 163
Lưu ý: Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến không nộp Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2020 trong thời gian quy định của Trường xem như từ chối nhập học vào Trường. Nhà trường hủy bỏ kết quả trúng tuyển của thí sinh
c. Đợt 3: Xét tuyển cho học sinh các trường THPT trên cả nước theo kết quả 6 học kỳ THPT vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang, Bảo Lộc.
Thời gian dự kiến Nội dung
Ngày 20/8-30/9/2020
Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên hệ thống https://admission.tdtu.edu.vn hoặc https://xettuyen.tdtu.edu.vn. Sau khi kiểm tra chính xác, thí sinh in phiếu đăng ký, và gửi phiếu đăng ký xét tuyển về TDTU; Khi đăng ký xét tuyển, thí sinh phải hoàn thành đăng ký trực tuyến và nộp Phiếu đăng ký xét tuyển về TDTU.
Ngày 01/10/2020 Thí sinh đăng nhập vào Hệ thống đăng ký xét tuyển của TDTU điều chỉnh nguyện vọng (nếu có)
Ngày 02/10/2020 Hạn cuối nộp Phiếu đăng ký xét tuyển về TDTU
Từ 17:00 ngày 06/10/2020
Công bố kết quả trúng tuyển chính thức (khi đã có kết quả tốt nghiệp THPT 2020)
07-8/10/2020
Thí sinh xác nhận nhập học và làm thủ tục nhập học Lưu ý: Thí sinh không nộp Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2020 trong thời gian quy định của Trường xem như từ chối nhập học vào Trường. Nhà trường hủy bỏ kết quả trúng tuyển của thí sinh
d. Xét tuyển theo kết quả thi THPT 2020: triển khai tổ chức xét tuyển theo đúng quy định và hướng dẫn tuyển sinh năm 2020 của BGDĐT.
Thời gian dự kiến Nội dung
Từ 15-30/6/2020 Đăng ký nguyện vọng xét tuyển trong hồ sơ thi THPT
Trước 08/9/2020 Trường công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển
Từ 09/9 – 17:00 ngày 16/9/2020 Thí sinh điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT bằng hình thức trực tuyến
Từ 09/9 – 17:00 ngày 18/9/2020
Thí sinh điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT bằng Phiếu điều chỉnh nguyện vọng
Trước 17:00 ngày 27/9/2020 Trường công bố kết quả trúng tuyển
Ngày 28/9-03/10/2020 Thí sinh xác nhận nhập học
Ngày 28/9-06/10/2020 Thí sinh làm thủ tục nhập học
e. Xét tuyển vào Chương trình đại học bằng tiếng Anh
TT Thời gian dự kiến/đối tượng
Nội dung
Đăng ký đợt 1:
15/4 - 30/6/2020
Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên hệ thống https://admission.tdtu.edu.vn hoặc https://xettuyen.tdtu.edu.vn.
Trang 164
1
Đối tượng: thí sinh thuộc trường THPT ký kết xét tuyển theo kết quả 5 Học kỳ; thí sinh thuộc diện ưu tiên xét tuyển thẳng (đối tượng 1,2,3,4,5)
Sau khi kiểm tra chính xác, thí sinh in phiếu đăng ký, và gửi phiếu đăng ký xét tuyển về TDTU; Khi đăng ký xét tuyển, thí sinh phải hoàn thành đăng ký trực tuyến và nộp Phiếu đăng ký xét tuyển về TDTU
Thí sinh xét tuyển Chương trình đại học bằng tiếng Anh nếu không nộp Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, phải đăng ký thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu vào của TDTU (trừ ngành Ngôn ngữ Anh bắt buộc phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định). Chi phí thi đánh giá năng lực tiếng Anh: 300.000 đồng/hồ sơ
2 Ngày 18-19/7/2020 Thí sinh chưa nộp Chứng chỉ quốc tế tiếng Anh dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh Đợt 1
3 Từ 17:00 ngày 31/7/2020 Công bố kết quả sơ tuyển Đợt 1.
4 Từ 8:00 ngày 03/9/2020
Công bố kết quả trúng tuyển chính thức đợt 1 (khi đã có kết quả tốt nghiệp THPT 2020) Lưu ý: Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến và nộp Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2020 trong thời gian quy định của Trường. Trường hợp không xác nhận nhập học theo quy định xem như từ chối nhập học vào Trường. Nhà trường hủy bỏ kết quả trúng tuyển của thí sinh.
Đăng ký đợt 2: 10/7 – 15/8/2020 Đối tượng: thí sinh các trường THPT trên cả nước xét theo 6 học kỳ; thí sinh thuộc diện ưu tiên xét tuyển thẳng (đối tượng 1, 2, 3, 4, 5)
Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên hệ thống https://admission.tdtu.edu.vn hoặc https://xettuyen.tdtu.edu.vn. (như Mục 1 ở trên)
1
Ngày 20 - 23/8/2020 Thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả học tập THPT chưa nộp Chứng chỉ quốc tế tiếng Anh dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh Đợt 2. Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh.
2
Từ 8:00 ngày 09/9/2020 Công bố kết quả trúng tuyển chính thức đợt 2 (khi đã có kết quả xét tốt nghiệp THPT 2020) Lưu ý: Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến và nộp Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2020 trong thời gian quy định của Trường. Trường hợp không xác nhận nhập học theo quy định xem như từ chối nhập học vào Trường. Nhà trường hủy bỏ kết quả trúng tuyển của thí sinh.
Đăng ký đợt 3: 20/8-30/9/2020 Đối tượng: thí sinh tất cả các trường THPT theo 06 học kỳ; thí sinh thuộc diện ưu tiên xét tuyển thẳng (đối tượng 2, 3, 4, 5)
Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên hệ thống https://admission.tdtu.edu.vn hoặc https://xettuyen.tdtu.edu.vn. (như Mục 1 ở trên)
Trang 165
1 Ngày 03-04/10/2020 Thí sinh chưa nộp Chứng chỉ quốc tế tiếng Anh dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh Đợt 3
2 Từ 17:00 ngày 06/10/2020
Công bố kết quả trúng tuyển chính thức đợt 3
f. Xét tuyển vào chương trình giáo dục bậc đại học hình thức du học luân chuyển campus: theo kế hoạch được công bố tại website https://admission.tdtu.edu.vn
g. Nhận hồ sơ xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT Thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành
của Bộ GD&ĐT nộp hồ sơ xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT. Thí sinh là người nước ngoài, có nguyện vọng xét tuyển vào TDTU, nộp hồ sơ xét tuyển tại TDTU từ ngày 01/4 đến 30/8/2020 (đợt 1), từ ngày (1/9 – 30/11/2020) (đợt 2) theo thông báo tuyển sinh quốc tế của TDTU.
3.1.7.2. Tổ chức thi năng khiếu và thi đánh giá năng lực tiếng Anh
Hình thức Nội dung
Tổ hợp môn thi/bài thi
- Thí sinh đăng ký dự thi năng khiếu để đủ điểm xét tuyển vào các ngành năng khiếu hoặc ngành mà tổ hợp có môn năng khiếu. Thí sinh đăng ký thi đánh giá năng lực tiếng Anh để xét đủ điều kiện tiếng Anh đầu vào tương đương IELTS 5.0 của chương trình đại học bằng tiếng Anh. - Các môn năng khiếu gồm có:
+ Vẽ trang trí màu, thời gian làm bài: 240 phút; + Vẽ hình họa mỹ thuật (vẽ tĩnh vật); thời gian làm bài: 240 phút; + Năng khiếu thể dục-thể thao: Bật xa tại chỗ, Chạy 30m, Lực bóp tay;
- Thi đánh giá năng lực tiếng Anh gồm 4 kỹ năng nghe, đọc, nói và viết - Xem thông báo thi năng khiếu và thi đánh giá năng lực tiếng Anh chi tiết tại https://admission.tdtu.edu.vn.
Thời gian
Dự kiến tổ chức thi các đợt thi năng khiếu và năng lực tiếng Anh - Đợt 1: 18 - 19/7/2020; - Đợt 2: 21 - 22/8/2020 (thi năng khiếu), 20-23/8 (thi năng lực tiếng Anh) - Đợt 3: 03 - 04/10/2020 (thi năng lực tiếng Anh cho thí sinh đăng ký xét tuyển đợt 3 theo Phương thức 1, 3) Thời gian nhận hồ sơ dự thi mỗi đợt xem chi tiết thông báo tuyển sinh tại https://admission.tdtu.edu.vn.
Hồ sơ đăng ký thi năng khiếu/năng lực tiếng Anh
- Thí sinh đăng ký dự thi trực tuyến trên website: https://admission.tdtu.edu.vn hoặc https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn - Sau khi đăng ký trực tuyến thành công, thí sinh đăng nhập vào hệ thống in phiếu đăng ký dự thi (ký tên xác nhận), có xác nhận của trường THPT hoặc Công an xã/phường; gửi về TDTU theo thời hạn nộp hồ sơ do Trường quy định; - Bản photo Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân; - 02 ảnh màu 3x4 cm chụp trong thời hạn 6 tháng, ghi đầy đủ họ tên, ngày tháng năm sinh ở mặt sau ảnh; - Chi phí tổ chức thi 300.000 đồng/đợt thi/nhóm môn năng khiếu (nhóm môn vẽ, nhóm môn TDTT, năng lực tiếng Anh)
Trang 166
3.1.7.3. Hồ sơ đăng ký xét tuyển a). Hồ sơ Xét tuyển theo kết quả 5 học kỳ và kết quả 6 học kỳ bậc THPT
- Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên website: https://admission.tdtu.edu.vn hoặc https://xettuyen.tdtu.edu.vn;
- Sau khi đăng ký trực tuyến thành công, thí sinh đăng nhập vào hệ thống và in phiếu đăng ký dự thi (ký tên xác nhận), gửi về TDTU theo thời hạn nộp hồ sơ quy định;
- Bản photo chứng thực học bạ hoặc giấy xác nhận kết quả học tập THPT (bảng điểm), hoặc photo chứng thực sổ điểm các năm lớp 10, 11 và 12;
- Bản photo chứng thực Hồ sơ minh chứng đối tượng ưu tiên (nếu có); - Bản photo chứng thực chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân; - Chi phí xét tuyển 30.000 VNĐ/phương thức; - Thí sinh có đăng ký dự thi Năng khiếu phải nộp kèm theo: Chi phí tổ chức thi 300.000
đồng/đợt thi/nhóm môn thi. - Thí sinh đăng ký xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh chưa có chứng chỉ tiếng
Anh tương đương IELTS 5.0 (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2020) phải nộp kèm theo chi phí tổ chức thi năng lực tiếng Anh: 300.000 đồng/hồ sơ.
b). Hồ sơ Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2020: hồ sơ theo hướng dẫn của BGDĐT, nộp trực tiếp tại các trường THPT/Điểm tiếp nhận do BGDĐT quy định. 3.1.7.4. Hình thức nhận hồ sơ:
- Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại https://admission.tdtu.edu.vn hoặc https://xettuyen.tdtu.edu.vn; và nộp các hồ sơ trực tiếp tại TDTU hoặc gửi bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh (theo thông báo xét tuyển);
- Nơi nhận hồ sơ trực tiếp: Phòng đại học (A0005), TDTU, Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh.
- Thí sinh có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại Cơ sở Bảo Lộc và Cơ sở Nha Trang TDTU. - Nơi nhận hồ sơ qua đường bưu điện: Phòng đại học (A0005), Trường đại học Tôn Đức
Thắng, Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh. - Điện thoại liên lạc: (028) 37755052 – (028) 37755051 – 19002024.
3.1.8. Chính sách ưu tiên: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
Chính sách xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thực hiện theo Điều 7 Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 7 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và Khoản 4 Điều 5 Quy chế tuyển sinh đại học của Trường Đại học Tôn Đức Thắng.
Thông báo về xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển tại https://admission.tdtu.edu.vn
3.1.9. Chi phí xét tuyển/thi tuyển
- Chi phí xét tuyển 30.000 VNĐ/phương thức; - Chi phí thi năng khiếu: 300.000 VNĐ/đợt thi/nhóm môn năng khiếu (nhóm môn vẽ,
nhóm môn TDTT) - Chi phí thi đánh giá năng lực tiếng Anh: 300.000 đồng/hồ sơ (chi tiết theo thông báo
trên cổng thông tin tuyển sinh của TDTU: https://admission.tdtu.edu.vn).
Trang 167
3.1.10. Học phí: Để hỗ trợ người học do tình hình dịch CoVid-19, năm 2020-2021, nhà trường không tăng học phí so với năm 2019-2020. Học phí chi tiết theo từng ngành được thông báo trên trang https://admission.tdtu.edu.vn 3.10.1. Học phí chương trình tiêu chuẩn: 3.10.1.1..Học phí: Căn cứ theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2018 về “Qui định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm 2015-2016 đến 2020-2021”; Căn cứ nội dung tại khoản 1, Điều 1, Nghị quyết số 01/2020/HĐT-NQ ngày 26 tháng 03 năm 2020 của Phiên họp định kỳ Hội đồng trường Trường đại học Tôn Đức Thắng về việc “100% thành viên Hội đồng chấp thuận việc không tăng học phí sinh viên Trường đại học Tôn Đức Thắng năm học 2020-2021; giữ nguyên học phí cho học sinh cũ của VFIS; đồng thời Nhà trường nghiên cứu để có chính sách hỗ trợ phù hợp cho sinh viên thuộc gia đình có hoàn cảnh khó khăn do ảnh hưởng bởi Dịch cúm COVID-19”; Nay Nhà trường thông báo mức học phí năm học 2020-2021 trình độ đại học – chương trình tiêu chuẩn (trừ ngành Golf), tuyển sinh năm 2020 (bình quân chung toàn khóa học/năm & dựa trên khung chương trình đào tạo)
Học phí trung bình:
Nhóm ngành Tên ngành Học phí trung bình
Nhóm ngành 1
- Xã hội học, Công tác xã hội, Việt Nam học (chuyên ngành du lịch) - Kế toán, Tài chính ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Marketing, Quan hệ lao động, Quản lý thể thao, Luật, Kinh doanh quốc tế - Toán ứng dụng, Thống kê - Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc
18.500.000 đồng/năm
Nhóm ngành 2
- Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học - Bảo hộ lao động, Kỹ thuật môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường - Các ngành Điện – điện tử - Các ngành Công nghệ thông tin - Các ngành Mỹ thuật công nghiệp - Các ngành Xây dựng, Quản lý công trình đô thị, Kiến trúc
22.000.000 đồng/năm
Ngành khác Dược 42.000.000 đồng/năm Dự kiến mức thu học phí ngành Golf theo lộ trình đào tạo như sau:
Học kỳ 1 (đồng) Học kỳ 2 (đồng) Học kỳ 3 (đồng)
Năm 1 14,506,500 20,591,000 2,800,000 Năm 2 29,151,000 29,214,000 3,467,000 Năm 3 29,524,000 23,411,000 4,800,000 Năm 4 23,950,000 14,918,000 0
- Mức học phí tạm thu của sinh viên nhập học (năm 2020) như sau: Khối ngành (1) tạm thu 9.500.000 đồng; Khối ngành (2) tạm thu 11.000.000 đồng; Ngành Dược tạm thu 21.000.000 đồng
Trang 168
- Dựa trên đơn giá học phí theo môn học và tổng số môn học của từng sinh viên trong học kỳ 1 năm học 2020-2021, Nhà Trường sẽ kết chuyển phần chênh lệch học phí (thừa hoặc thiếu) sang học kỳ tiếp theo của năm học 2020-2021. - Học phí của các năm tiếp theo sẽ được điều chỉnh theo Quy định của Nhà nước. b. Kế hoạch thu học phí: - Sinh viên đóng học phí theo từng học kỳ, dựa vào kết quả đăng ký kế hoạch học tập, đăng ký môn học của sinh viên. - Sinh viên có nghĩa vụ đóng học phí theo thông báo của Phòng Tài chính - Thu học phí nhập học: theo thời gian làm thủ tục nhập học (tháng 9-10/2020) - Sinh viên đổi Biên lai học phí theo thông báo của Phòng Tài chính. 3.10.1.2 Các môn kỹ năng Tiếng Anh, Tin học: Học phí Tiếng Anh (từ Tiếng Anh 1 đến Tiếng Anh 3) và Tin học đã tính trong học phí bình quân chung theo khung chương trình đào tạo. a. Về Tiếng Anh: - Sinh viên nhập học tham gia kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu khóa theo đề thi 4 kỹ năng Nghe, Đọc, Viết, Nói (kỹ năng Nghe – Đọc được kiểm tra theo đề Cambridge English Placement Test). - Trường hợp đạt trình độ Tiếng Anh ở các cấp độ theo quy định trong khung chương trình đào tạo hoặc nộp Chứng chỉ quốc tế còn giá trị thời hạn, sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần được miễn. - Trường hợp chưa đạt cấp độ Tiếng Anh 1, sinh viên phải học bổ sung các học phần Tiếng Anh dự bị và nộp riêng học phí cho học phần Tiếng Anh dự bị này (ngoài khung chương trình đào tạo). b. Về Tin học: Sinh viên đã có Chứng chỉ MOS (Microsoft Office Specialist) quốc tế đạt 750 điểm sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần Tin học tương ứng. 3.10.2. Học phí chương trình chất lượng cao 3.10.2.1. Học phí: a. Học phí: - Học phí chương trình Chất lượng cao khóa tuyển sinh năm 2020 được xác định theo lộ trình đào tạo trong 4 năm học xem phụ lục 2.1, mức học phí này không bao gồm học phí Kỹ năng Tiếng Anh . - Mức học phí tạm thu (chưa tính học phí Tiếng Anh) khi sinh viên nhập học năm 2020 như sau: + Ngành: Kế toán, Tài chính ngân hàng, Luật, Việt Nam học (Du lịch và Quản lý du lịch): 16.500.000 đồng. + Ngành Công nghệ sinh học, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Thiết kế đồ họa: 17.000.000 đồng. + Ngành Ngôn ngữ Anh, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh: 20.000.000 đồng. - Mức tạm thu học phí Tiếng Anh: 10.000.000 đồng (không tạm thu học phí tiếng Anh đối với ngành ngôn ngữ Anh) b. Kế hoạch thu học phí:
Trang 169
- Sinh viên đóng học phí theo từng học kỳ và có nghĩa vụ đóng học phí theo thông báo của Phòng Tài chính - Thu học phí nhập học: theo thời gian làm thủ tục nhập học (tháng 9-10/2020) - Sinh viên đổi Biên lai học phí theo thông báo của Phòng Tài chính. 2.10.2.2. Các môn kỹ năng Tiếng Anh, Tin học: a. Về Tiếng Anh: Sinh viên nhập học tham gia kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu khóa theo đề thi 4 kỹ năng Nghe, Đọc, Viết, Nói (kỹ năng Nghe – Đọc được kiểm tra theo đề Cambridge English Placement Test) - Trường hợp đạt trình độ Tiếng Anh ở các cấp độ theo quy định trong khung chương trình đào tạo hoặc nộp Chứng chỉ quốc tế còn giá trị thời hạn, sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần được miễn. - Trường hợp chưa đạt các cấp độ theo quy định trong khung chương trình đào tạo, sinh viên phải học bổ sung các học phần Tiếng Anh dự bị và nộp riêng học phí cho học phần Tiếng Anh dự bị này (ngoài khung chương trình đào tạo). - Học phí chương trình tiếng Anh: khoảng 24.100.000 đồng cho các cấp độ tiếng Anh theo khung chương trình đào tạo. b. Về Tin học: Sinh viên đã có Chứng chỉ MOS (Microsoft Office Specialist) quốc tế đạt 750 điểm sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần Tin học tương ứng. 2.10.3. Học phí chương trình đại học bằng tiếng Anh 2.10.3.1. Học phí: a. Học phí: - Học phí chương trình đại học bằng tiếng Anh khóa tuyển sinh năm 2020 được xác định theo lộ trình đào tạo trong 4 năm học xem phụ lục 3.1, mức học phí này không bao gồm học phí Kỹ năng Tiếng Anh. - Đối với sinh viên trúng tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh nhưng chưa đạt chuẩn đầu vào tiếng Anh (IELTS 5.0 hoặc tương đương, hoặc có kết quả kì thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa chưa đạt đầu vào), sinh viên phải học chương trình tiếng Anh dự bị tập trung cho đến khi đạt trình độ tương đương tiếng Anh chuẩn đầu vào của chương trình. Học phí của chương trình dự bị tiếng Anh khoảng 27.000.000 đồng/khóa (từ 6 tháng -01 năm) - Mức học phí tạm thu (chưa tính học phí Tiếng Anh) khi sinh viên nhập học năm 2020 như sau: + Ngành Kế toán, Tài chính ngân hàng, Ngôn ngữ Anh, Việt Nam học (du lịch và quản lý du lịch: 25.000.000 đồng. + Ngành Công nghệ sinh học, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính: 26.100.000 đồng. + Ngành Marketing, Quản trị kinh doanh (Nhà hàng - Khách sạn), Kinh doanh quốc tế: 26.400.000 đồng. - Mức tạm thu học phí Tiếng Anh: 9.000.000 đồng (không tạm thu học phí tiếng Anh đối với ngành ngôn ngữ Anh) b.Kế hoạch thu học phí:
Trang 170
- Sinh viên đóng học phí theo từng học kỳ và có nghĩa vụ đóng học phí theo thông báo của Phòng Tài chính - Thu học phí nhập học: theo thời gian làm thủ tục nhập học (tháng 9-10/2020) - Sinh viên đổi Biên lai học phí theo thông báo của Phòng Tài chính. 2.10.3.2.Các môn kỹ năng Tiếng Anh, Tin học: a.Về Tiếng Anh: - Sinh viên nhập học tham gia kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu khóa theo đề thi 4 kỹ năng Nghe, Đọc, Viết, Nói (kỹ năng Nghe – Đọc được kiểm tra theo đề Cambridge English Placement Test) - Trường hợp đạt trình độ Tiếng Anh ở các cấp độ theo quy định trong khung chương trình đào tạo hoặc nộp Chứng chỉ quốc tế còn giá trị thời hạn, sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần được miễn. Học phí bình quân của chương trình tiếng Anh theo khung chương trình đào tạo khoảng 26.500.000 đồng. - Trường hợp chưa đạt cấp độ Tiếng Anh ở các cấp độ theo quy định trong khung chương trình đào tạo, sinh viên phải học Chương trình tiếng Anh dự bị tập trung cho đến khi đạt trình độ tương đương chuẩn đầu vào tiếng Anh của chương trình. Học phí của chương trình dự bị tiếng Anh khoảng 27.000.000 đồng/khóa (từ 6 tháng - 01 năm) b. Về Tin học: Sinh viên đã có Chứng chỉ MOS (Microsoft Office Specialist) quốc tế đạt 750 điểm sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần Tin học tương ứng. HỌC PHÍ THEO LỘ TRÌNH ĐÀO TẠO CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO TUYỂN SINH NĂM 2020
STT Ngành Học phí năm 1 (đồng)
Học phí năm 2 (đồng)
Học phí năm 3 (đông)
Học phí năm 4 (đồng)
1 Kế toán 32,670,000 38,115,000 41,836,000 41,836,000 2 Tài chính - Ngân hàng 32,670,000 38,115,000 41,836,000 41,836,000 3 Luật 32,670,000 38,115,000 41,836,000 41,836,000
4 Việt Nam học – CN Du lịch và Quản lý du lịch 33,120,000 38,640,000 42,412,000 42,412,000
5 Công nghệ sinh học 33,570,000 39,165,000 42,988,000 42,988,000 6 Kỹ thuật xây dựng 33,570,000 39,165,000 42,988,000 42,988,000 7 Kỹ thuật điện 34,020,000 39,690,000 43,565,000 43,565,000
8 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 34,020,000 39,690,000 43,565,000 43,565,000
9 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 34,020,000 39,690,000 43,565,000 43,565,000
10 Kỹ thuật phần mềm 34,020,000 39,690,000 43,565,000 43,565,000 11 Khoa học máy tính 34,470,000 40,215,000 44,141,000 44,141,000 12 Ngôn ngữ Anh 40,320,000 47,040,000 51,632,000 51,632,000 13 Marketing 40,500,000 47,250,000 51,863,000 51,863,000 14 Kinh doanh quốc tế 40,500,000 47,250,000 51,863,000 51,863,000
15 Quản trị kinh doanh -CN Quản trị Nhà hàng Khách
sạn 40,590,000 47,355,000 51,978,000 51,978,000
Trang 171
16 Quản trị kinh doanh - CN Quản trị nguồn nhân lực 40,500,000 47,250,000 51,863,000 51,863,000
17 Thiết kế đồ họa 34,200,000 39,900,000 43,795,000 43,795,000 HỌC PHÍ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG ANH
STT Ngành Học phí năm 1 (đồng)
Học phí năm 2 (đồng)
Học phí năm 3 (đồng)
Học phí năm 4 (đồng)
1 Kế toán 50,040,000 61,299,000 62,620,000 62,620,000
2 Công nghệ sinh học 52,200,000 63,945,000 65,323,000 65,323,000
3 Kỹ thuật xây dựng 52,200,000 63,945,000 65,323,000 65,323,000
4 Kỹ thuật điều
khiển và tự động hóa
52,110,000 63,835,000 65,210,000 65,210,000
5 Kỹ thuật phần mềm 52,020,000 63,725,000 65,097,000 65,097,000
6 Khoa học máy tính 52,290,000 64,055,000 65,435,000 65,435,000 7 Ngôn ngữ Anh 49,500,000 60,638,000 61,944,000 61,944,000 8 Marketing 52,740,000 64,607,000 65,998,000 65,998,000
9
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị
Nhà hàng Khách sạn)
52,740,000 64,607,000 65,998,000 65,998,000
10 Kinh doanh quốc tế 52,740,000 64,607,000 65,998,000 65,998,000
11
Việt nam học (chuyên ngành du lịch và quản lý du
lịch)
49,500,000 60,638,000 61,944,000 61,944,000
12 Tài chính ngân hàng 50,040,000 61,299,000 62,620,000 62,620,000
3.1.11. Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2020
Địa chỉ website của trường: https://tdtu.edu.vn Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc:
- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 532.930 (triệu đồng) - Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh
(chương trình tiêu chuẩn): 15.770.000 đồng/năm. 3.2. Tuyển sinh liên thông vừa làm vừa học từ cao đẳng lên đại học
3.2.1. Đối tượng tuyển sinh: Người có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên.
Trang 173
3.2.2. Phạm vi tuyển sinh: theo yêu cầu đặt hàng của các công ty, doanh nghiệp, các cơ
quan,...
3.2.3. Phương thức tuyển sinh
Thi tuyển gồm 3 môn thi - Môn cơ bản: môn Toán, thời gian thi 90 phút - Môn cơ sở: môn Lý thuyết mạch, thời gian thi 90 phút - Môn chuyên ngành: môn mạch điện tử, thời gian thi 90 phút
3.2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh
STT
Trình độ
đào tạo
Tên ngành
Mã ngành
Chỉ tiêu (dự kiến)
Số quyết định Ngày quyết định
CQ có thẩm quyền
cho phép
Năm bắt đầu đào tạo
Chính quy
VLVH
1 Đại học
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
7520207 200 6147/QĐ-BGD&ĐT/DH&SDH
26/10/2004 Bộ GD&ĐT
2004
3.2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: mỗi môn thi đạt ≥ 5.0 3.2.6. Tổ chức tuyển sinh
Nhận hồ sơ: dự kiến hạn cuối 15/7/2020. Ngày thi tuyển: dự kiến 12, 13/9/2020. Hồ sơ dự tuyển:
Phiếu đăng ký thi tuyển (theo mẫu) 01 bản sao có thị thực Bằng tốt nghiệp + Phiếu điểm toàn khóa.
- Giấy chứng nhận ưu tiên tuyển sinh (nếu có) - 01 bản sao Chứng minh nhân dân - 03 ảnh 4x6 mới chụp không quá 3 tháng (không tính ảnh đã dán trong các loại giấy tờ).
3.2.7. Chi phí thi tuyển: Chi phí thi: 500.000 đồng/hồ sơ 3.2.8. Học phí: Học phí dự kiến 24.500.000 đồng/năm học.(Dự kiến có tăng học phí trong khóa học chỉ tăng từ 3-5%)