Top Banner
Trang 1 TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Số: 899/2020/TĐT-ĐA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc TP. Hồ Chí Minh, ngày 01 tháng 6 năm 2020 ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung về trường 1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở và địa chỉ trang thông tin điện tử Trường đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) là trường Công lập, thuộc Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam, thành lập năm 1997. Địa chỉ: Số 19, đường Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong Tỉnh/ Thành phố: Thành phố Hồ Chí Minh Quận/Huyện: Quận 7 Điện thoại: 028.37755035 Fax: 028.37755055 Email: [email protected] [email protected] Website: tdtu.edu.vn Cơ quan chủ quản: Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam Triết lý giáo dục: Vì sự khai sáng cho nhân loại. Sứ mạng: Giáo dục, nghiên cứu và sáng tạo để phát triển nhân loại bền vững. Tầm nhìn: Vì sự phát triển con người và một thế giới hòa bình, hạnh phúc. Mục tiêu: Là đại học nghiên cứu tinh hoa trong TOP 200 đại học tốt nhất thế giới. Văn hóa: Chất lượng và sự tin cậy. Nguyên tắc ứng xử: Công bằng, Hiệu quả, Phụng sự. Slogan: Từ nơi đây, ánh sáng sẽ chiếu đến khắp nơi trong vũ trụ. Địa chỉ các trụ sở: STT Cơ sở đào tạo Loại hình đào tạo Địa điểm Diện tích đất (m2) Diện tích xây dựng (m2) 1 Cơ sở Tân Phong Cơ sở đào tạo chính Tp.HCM 264900 m2 31513 m2 2 Cơ sở Bình Thạnh Khác Tp.HCM 2870 m2 1056 m2 3 Cơ sở Nha Trang Phân hiệu Nha Trang 112500 m2 4641 m2 4 Cơ sở Bảo Lộc Khác Lâm Đồng 471200 m2 2360 m2 5 Cơ sở Cà Mau Khác Cà Mau 21600 m2 630 m2 6 Cơ sở An Giang Khác An Giang 61000 m2 Website: https://tdtu.edu.vn
173

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Nov 09, 2021

Download

Documents

dariahiddleston
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 1

TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG

Số: 899/2020/TĐT-ĐA

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc

TP. Hồ Chí Minh, ngày 01 tháng 6 năm 2020

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020

I. Thông tin chung về trường

1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở và địa chỉ trang thông tin điện tử Trường đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) là trường Công lập, thuộc Tổng liên đoàn Lao

động Việt Nam, thành lập năm 1997.

Địa chỉ: Số 19, đường Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong

Tỉnh/ Thành phố: Thành phố Hồ Chí Minh Quận/Huyện: Quận 7

Điện thoại: 028.37755035 Fax: 028.37755055

Email: [email protected]

[email protected]

Website: tdtu.edu.vn

Cơ quan chủ quản: Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam

Triết lý giáo dục: Vì sự khai sáng cho nhân loại.

Sứ mạng: Giáo dục, nghiên cứu và sáng tạo để phát triển nhân loại bền vững.

Tầm nhìn: Vì sự phát triển con người và một thế giới hòa bình, hạnh phúc. Mục tiêu: Là đại học nghiên cứu tinh hoa trong TOP 200 đại học tốt nhất thế giới.

Văn hóa: Chất lượng và sự tin cậy.

Nguyên tắc ứng xử: Công bằng, Hiệu quả, Phụng sự.

Slogan: Từ nơi đây, ánh sáng sẽ chiếu đến khắp nơi trong vũ trụ.

Địa chỉ các trụ sở:

STT Cơ sở đào tạo Loại hình đào tạo Địa điểm Diện tích

đất (m2)

Diện tích xây dựng

(m2) 1 Cơ sở Tân Phong Cơ sở đào

tạo chính Tp.HCM 264900 m2 31513 m2

2 Cơ sở Bình Thạnh Khác Tp.HCM 2870 m2 1056 m2 3 Cơ sở Nha Trang Phân hiệu Nha Trang 112500 m2

4641 m2 4 Cơ sở Bảo Lộc Khác Lâm Đồng 471200 m2 2360 m2 5 Cơ sở Cà Mau Khác Cà Mau 21600 m2 630 m2 6 Cơ sở An Giang Khác An Giang 61000 m2

Website: https://tdtu.edu.vn

Page 2: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 2

1.2. Quy mô đào tạo

STT Loại chỉ tiêu Quy mô theo khối ngành đào tạo Tổng

Khối ngành

I

Khối ngành

II

Khối ngành

III

Khối ngành

IV

Khối ngành

V

Khối ngành

VI

Khối ngành

VII

I Chính quy 1 Sau đại học 1.1 Tiến sĩ 1.1.1 Quản trị kinh doanh 3 3 1.1.2 Kế toán 4 4 1.1.3 Khoa học máy tính 6 6 1.1.4 Kỹ thuật điện 3 3 1.1.5 Kỹ thuật xây dựng 6 6 1.1.6 Khoa học tính toán 9 9 1.2 Thạc sĩ

1.2.1 Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh

84 84

1.2.2 Kỹ thuật điện 28 28 1.2.3 Mỹ thuật ứng dụng 44 44 1.2.4 Xã hội học 175 175 1.2.5 Quản trị kinh doanh 129 129

1.2.6 Tài chính - Ngân hàng 96 96

1.2.7 Kế toán 61 61 1.2.8 Luật kinh tế 179 179 1.2.9 Toán ứng dụng 65 65 1.2.10 Khoa học máy tính 80 80 1.2.11 Kỹ thuật viễn thông 15 15

1.2.12 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 22 22

1.2.13 Kỹ thuật hoá học 12 12 1.2.14 Kỹ thuật môi trường 18 18 1.2.15 Kỹ thuật xây dựng 44 44

1.2.16 Quản lý thể dục thể thao 20 20

1.2.17 Bảo hộ lao động 62 62 2 Đại học 2.1 Chính quy

2.1.1 Các ngành đào tạo trừ ngành đào tạo ưu tiên

2.1.1.1 Quản trị kinh doanh 2822 2822 2.1.1.2 Marketing 313 313

2.1.1.3 Tài chính - Ngân hàng 1127 1127

Page 3: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 3

STT Loại chỉ tiêu Quy mô theo khối ngành đào tạo Tổng

Khối ngành

I

Khối ngành

II

Khối ngành

III

Khối ngành

IV

Khối ngành

V

Khối ngành

VI

Khối ngành

VII

2.1.1.4 Kế toán 1261 1261 2.1.1.5 Thiết kế đồ họa 480 480 2.1.1.6 Thiết kế thời trang 187 187

2.1.1.7 Công nghệ kỹ thuật môi trường 134 134

2.1.1.8 Kiến trúc 368 368 2.1.1.9 Ngôn ngữ Anh 1627 1627

2.1.1.10 Thiết kế công nghiệp 75 75

2.1.1.11 Ngôn ngữ Trung Quốc 830 830

2.1.1.12 Xã hội học 257 257 2.1.1.13 Việt Nam học 1157 1157 2.1.1.14 Kinh doanh quốc tế 1315 1315 2.1.1.15 Quan hệ lao động 321 321 2.1.1.16 Luật 1361 1361 2.1.1.17 Công nghệ sinh học 626 626

2.1.1.18 Khoa học môi trường 253 253

2.1.1.19 Toán ứng dụng 173 173 2.1.1.20 Thống kê 159 159 2.1.1.21 Khoa học máy tính 887 887

2.1.1.22 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 278 278

2.1.1.23 Kỹ thuật phần mềm 727 727 2.1.1.24 Kỹ thuật điện 747 747

2.1.1.25 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 483 483

2.1.1.26 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 802 802

2.1.1.27 Kỹ thuật hoá học 671 671

2.1.1.28 Quy hoạch vùng và đô thị 105 105

2.1.1.29 Thiết kế nội thất 311 311 2.1.1.30 Kỹ thuật xây dựng 606 606

2.1.1.31 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

159 159

2.1.1.32 Dược học 608 608 2.1.1.33 Công tác xã hội 102 102

2.1.1.34 Quản lý thể dục thể thao 454 454

2.1.1.35 Bảo hộ lao động 255 255 2.1.1.36 Golf 12 12

Page 4: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 4

STT Loại chỉ tiêu Quy mô theo khối ngành đào tạo Tổng

Khối ngành

I

Khối ngành

II

Khối ngành

III

Khối ngành

IV

Khối ngành

V

Khối ngành

VI

Khối ngành

VII

2.1.2 Các ngành đào tạo ưu tiên

2.2 Liên thông từ trung cấp lên đại học chính quy

2.3 Liên thông từ cao đẳng lên đại học chính quy

2.4 Đào tạo chính quy đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên

3 Cao đẳng ngành Giáo dục mầm non

3.1 Chính quy

3.2 Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng chính quy

3.3 Đào tạo chính quy đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng

II Vừa làm vừa học 1 Đại học 1.1 Vừa làm vừa học

1.2 Liên thông từ trung cấp lên đại học vừa làm vừa học

1.3 Liên thông từ cao đẳng lên đại học vừa làm vừa học

1.4

Đào tạo vừa làm vừa học đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên

2 Cao đẳng ngành giáo dục mầm non

2.1 Vừa làm vừa học

2.2 Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng Vừa làm vừa học

2.3

Đào tạo vừa làm vừa học đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng

Page 5: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 5

1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm 2018, 2019

Phương thức tuyển sinh 2018: xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia; xét

tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (có 02 đợt: Đợt 1 dành cho các trường THPT

có ký kết hợp tác với TDTU; Đợt 2 dành cho tất cả các trường THPT); và xét tuyển

thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo (BGDĐT).

Phương thức tuyển sinh 2019: xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia; xét

tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (có 03 đợt: Đợt 1 dành cho các trường THPT

có ký kết hợp tác với TDTU; Đợt 2 dành cho các trường THPT khác; Đợt 3 dành cho

tất cả các trường THPT xét tuyển vào ngành chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh);

xét tuyển thẳng (xét tuyển thẳng theo quy định của TDTU, xét tuyển thẳng theo Quy

chế tuyển sinh đại học của BGDĐT)

1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

Nhóm ngành/Ngành/ tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2018 (theo kết quả thi THPT quốc gia)

Năm tuyển sinh 2019 (theo kết quả thi THPT quốc gia)

Chỉ tiêu Số trúng

tuyển nhập học

Điểm trúng tuyển

(thang 30)

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

nhập học

Điểm trúng tuyển

(thang 40)

Nhóm ngành II

1.Thiết kế công nghiệp 15 20 18,00 20 24 22,50 H00, H01, H02

2.Thiết kế đồ họa H00, H02, H01 120 134 19,00 75 80 27,00 3.Thiết kế thời trang H00, H02, H01 55 62 18,50 30 33 22,50

Nhóm ngành III

.4 Luật A00, A01, C00, D01 155 157 21,00 50 56 30,25 Luật – chất lượng cao A00, A01, C00, D01 125 130 18,00 80 80 24,00 Luật – Bảo Lộc A00, A01, C00, D01 10 9 17,00 10 10 23,00 Luật – Nha Trang A00, A01, C00, D01 15 21 17,25 15 14 23,00 5.Tài chính Ngân hàng A00, C01, A01, D01 110 116 19,50 80 80 30,00 Tài chính Ngân hàng -chất lượng cao A00, C01, A01, D01

80

89

17,50 80 80 24,75

6. Kế toán 135 150 19,60 70 73 30,00

Page 6: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 6

Nhóm ngành/Ngành/ tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2018 (theo kết quả thi THPT quốc gia)

Năm tuyển sinh 2019 (theo kết quả thi THPT quốc gia)

Chỉ tiêu Số trúng

tuyển nhập học

Điểm trúng tuyển

(thang 30)

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

nhập học

Điểm trúng tuyển

(thang 40) A00, C01, A01, D01 Kế toán – chất lượng cao A00, C01, A01, D01 80 88 17,50 95 90 24,00 Kế toán (CN Kế toán quốc tế) đại học bằng tiếng Anh A00, C01, A01, D01 10 10 22,50 Kế toán – Nha Trang A00, C01, A01, D01 10 11 17,00 10 10 22,50 7. Marketing A00, C01, A01, D01

135

148

20,70 40 42 32,50

Marketing - chất lượng cao A00, C01, A01, D01 160 167 18,50 80 80 28,50 Marketing - đại học bằng tiếng Anh A00, A01, D01 20 24 24,00 Marketing, Nha Trang A00, C01, A01, D01 35

46

17,25 30 34 23,00

8.Quản trị kinh doanh (Nhà hàng - Khách sạn) A00, C01, A01, D01

150

161

20,80 35 39 32,50

Quản trị kinh doanh (Nhà hàng - Khách sạn) - Chất lượng cao A00, C01, A01, D01

140

152

18,50 90 92 28,25

Quản trị kinh doanh (Nhà hàng - Khách sạn) – đại học bằng tiếng Anh A00, A01, D01 20 20 24,00 Quản trị kinh doanh (Nhà hàng-Khách sạn) - Bảo Lộc A00, C01, A01, D01

15

13

17,00 20 21 23,00

Quản trị kinh doanh (Nhà hàng-Khách sạn)-Nha Trang A00, C01, A01, D01

30

24

17,25 40 40 23,00

9.Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, C01 170 184 21,60 40 42 33,00 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao A00, C01, A01, D01

150

172

19,60 55 58 30,75

10.Quan hệ lao động A00, C01, A01, D01 60 60 18,00 60 64 24,00

Nhóm ngành IV

Page 7: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 7

Nhóm ngành/Ngành/ tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2018 (theo kết quả thi THPT quốc gia)

Năm tuyển sinh 2019 (theo kết quả thi THPT quốc gia)

Chỉ tiêu Số trúng

tuyển nhập học

Điểm trúng tuyển

(thang 30)

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

nhập học

Điểm trúng tuyển

(thang 40) 11.Công nghệ sinh học A00, B00, D08 80 90 19,00 50 51 26,75 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao A00, B00, D08

20

21

17,50 40 41 24,00

Công nghệ sinh học – đại học bằng tiếng Anh A00, B00, D08 10 10 22,50 12.Khoa học môi trường A00, B00, D07 25 33 17,25 25 24 24,00

Nhóm ngành V

13.Toán ứng dụng A00, A01, C01 25 29 17,00 50 50 23,00 14.Thống kê A00, A01, C01 20 26 17,00 25 22 23,00 15.Khoa học máy tính A00, A01, C01 95 103 19,75 60 64 30,75 Khoa học máy tính – Chất lượng cao A00, A01, C01

60

66

17,50 80 77 24,50

16.Kỹ thuật phần mềm A00, A01, C01 70 76 20,75 40 45 32,00 Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao A00, A01, C01

80

86

18,00 90 90 25,00

Kỹ thuật phần mềm – đại học bằng tiếng Anh A00, A01, C01 10 10 22,50 Kỹ thuật phần mềm – Bảo Lộc A00, A01, C01 10 10 22,50 17.Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01, C01

55

65

19,25 65 65 29,00

18.Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07

15

12

17,00 20 20 24,00

19. Kỹ thuật điện A00, A01, C01 135 145 17,50 90 90 25,75 Kỹ thuật điện Chất lượng cao A00, A01, C01

20

16

17,00 20 19 22,50

20.Kỹ thuật điện tử – viễn thông

60

67

17,50 110 117 25,50

Page 8: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 8

Nhóm ngành/Ngành/ tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2018 (theo kết quả thi THPT quốc gia)

Năm tuyển sinh 2019 (theo kết quả thi THPT quốc gia)

Chỉ tiêu Số trúng

tuyển nhập học

Điểm trúng tuyển

(thang 30)

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

nhập học

Điểm trúng tuyển

(thang 40) A00, C01, A01 Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chất lượng cao A00, C01, A01

15

16

17,00 15 12 22,50

21.Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, C01

130

145

18,25 80 76 28,75

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chất lượng cao A00, C01, A01

60

63

17,00 45 48 23,00

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – đại học bằng tiếng Anh A00, C01, A01 10 10 22,50 22.Kỹ thuật hóa học A00, C02, B00 155 164 18,25 75 78 27,25 23.Kỹ thuật xây dựng A00, A01, C01 90 91 17,50 50 50 27,00 Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao A00, A01, C01

15

10

17,00 25 21 22,50

24.Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, C01

10

6

17,00 25 21 23,00

25.Quy hoạch vùng và đô thị A00, A01, V00, V01

25

17

17,00 20 19 23,00

26.Kiến trúc V00, V01 95 96 20,00 80 83 25,00 27.Thiết kế nội thất H00, H02, H01 75 82 19,00 75 75 22,50

Nhóm ngành VI

28. Dược học A00, B00, D07 115 116 21,50 75 79 30,00

Nhóm ngành VII

29. Việt Nam học A01, D01, C00, C01 175 181 21,00 65 67 31,00 Việt Nam học – Chất lượng cao A01, D01, C00, C01

55

56

18,25 85 85 25,25

Việt Nam học – Bảo Lộc A01, D01, C00, C01 15 13 22,50

Page 9: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 9

Nhóm ngành/Ngành/ tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2018 (theo kết quả thi THPT quốc gia)

Năm tuyển sinh 2019 (theo kết quả thi THPT quốc gia)

Chỉ tiêu Số trúng

tuyển nhập học

Điểm trúng tuyển

(thang 30)

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

nhập học

Điểm trúng tuyển

(thang 40) 30.Xã hội học A01, D01, C00, C01 35 37 19,00 50 51 25,00 31.Công tác xã hội A01, C00, D01, C01 15 14 17,50 20 19 23,50 32.Ngôn ngữ Anh D01, D11 80 85 22,00 50 50 33,00 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao D01, D11

180

206

19,00 45 45 30,50

Ngôn ngữ Anh – đại học bằng tiếng Anh D01, D11 20 20 30,50 Ngôn ngữ Anh - Bảo Lộc D01, D11 20 21 17,50 20 22 23,00 Ngôn ngữ Anh - Nha Trang D01, D11

15

17

17,50 40 42 23,00

33.Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04, D55, D11 75 81 20,00 70 78 31,00 34.Quản lý thể dục thể thao A01, D01, T00, T01 65 69 18,50 80 82 26,50 35.Bảo hộ lao động A00, B00, C02 45 44 17,00 25 23 23,50 [Số liệu năm 2018, 2019 chưa tính số liệu theo phương thức tuyển thẳng và tuyển từ kết quả học tập THPT]

Page 10: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 10

II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng

2.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu

2.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá

- Tổng diện tích đất của trường: 993.870 m2

- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 5.881 chỗ; gồm có TP.HCM 4772 chỗ, Bảo Lộc 429 chỗ,

Nha Trang 680 chỗ.

- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy: 11,09 m2/SV

TT Hạng mục Số lượng Diện tích sàn xây dựng (m2)

1

Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu

642 88.479

1.1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 15 7.000 1.2 Phòng học từ 100 - 200 chỗ 79 8.150 1.3 Phòng học từ 50 - 100 chỗ 168 21.556 1.4 Số phòng học dưới 50 chỗ 214 21.065 1.5 Số phòng học đa phương tiện 16 3.003

1.6 Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu 150 27.705

2 Thư viện, trung tâm học liệu 3 11.180

3

Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập

108 145.045

2.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

TT Tên Các trang thiết bị chính

Phục vụ nhóm ngành/

ngành/ khối ngành

1 Phòng TN Hóa hữu cơ

Máy cất nước, Máy khuấy đũa, Máy khuấy từ gia nhiệt, Máy ly tâm, Đèn soi UV, Bể rửa siêu âm, Cột chưng cất, Bơm chân không, Bình xịt tia Azlon, Máy sấy cầm tay,…

Nhóm ngành IV, V, VI

2 Phòng TN Hóa vô cơ hóa lý

Lò nung tro 1100ºC, Khúc xạ kế đo độ ngọt, Khúc xạ kế để bàn, Máy ly tâm, Bể điều nhiệt, Bếp cách thủy, Biến thế, Bình nhiệt lượng kế, Bếp điện phẳng, Máy đo độ dẫn điện/ nhiệt độ/ độ mặn / TDS để bàn, Máy khuấy từ có gia nhiệt, Máy nghiền bi, …

Nhóm ngành V

Page 11: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 11

TT Tên Các trang thiết bị chính

Phục vụ nhóm ngành/

ngành/ khối ngành

3 Phòng TN Hóa đại cương

Máy cất nước 1 lần, Máy khuấy từ, Máy khuấy từ gia nhiệt, Cân kỹ thuật, Bộ khoan nút cao su, Tủ sấy điện tử hiện số, Nhiệt kế rượu, máy lọc chân không, các dụng cụ thủy tinh…

Nhóm ngành IV, V, VI

4 Phòng TN Quá trình thiết bị

Chưng cất, Đồng hồ đo tốc độ quay, Sấy đối lưu, Nhớt kế Stock, Caliper, Van điện từ, Khoan điện cầm tay Bosch, Máy mài cầm tay Bosch, Nhiệt kế hiện số, Van xã khí (van an toàn),…

Nhóm ngành IV, V

5 Phòng Thí nghiệm chuyên đề 1

Bàn thí nghiệm di động, Bếp đun bình cầu 100ml, Bộ Bình chứa hóa chất, Bộ nguồn điện di, Bộ so gel chụp hình tự động, Máy vi tính, Bình DEWAR, Bộ sắc ký cột lỏng áp suất thường, Cuvette thạch anh, Máy chuẩn độ tự động, Hệ thống bơm dung môi Model: C-605, Code: 044105, Máy UV_VIS Spectrometer UNICAM 8700 series, Máy PH METHER Toledo MP 220, Serial no.044995, Máy quang phổ UV-VIS Model UV-1700,...

Nhóm ngành V

6 Phòng Thí nghiệm chuyên đề 2

Bàn thí nghiệm di động, Bếp đun bình cầu 100ml, Bộ Bình chứa hóa chất, Bộ nguồn điện di, Bộ so gel chụp hình tự động, Máy vi tính, Bình DEWAR, Bộ sắc ký cột lỏng áp suất thường, Cuvette thạch anh, Máy chuẩn độ tự động, Hệ thống bơm dung môi Model: C-605, Code: 044105, Máy UV_VIS Spectrometer UNICAM 8700 series, Máy PH METHER Toledo MP 220, Serial no.044995, Máy quang phổ UV-VIS Model UV-1700,...

Nhóm ngành IV, V, VI

7 Phòng TN Chuyên đề 3

Bàn thí nghiệm di động, Bếp đun bình cầu 100ml, Bộ Bình chứa hóa chất, Bộ nguồn điện di, Bộ so gel chụp hình tự động, Máy vi tính, Bình DEWAR, Bộ sắc ký cột lỏng áp suất thường, Cuvette thạch anh, Máy chuẩn độ tự động, Hệ thống bơm dung môiModel: C-605, Code: 044105, Máy UV_VIS Spectrometer UNICAM 8700 series, Máy PH METHER Toledo MP 220, Serial no.044995, Máy quang phổ UV-VIS Model UV-1700,...

Nhóm ngành IV, V, VI

8 Phòng TN Hóa sinh

Cân phân tích điện tử, Micropipette, Bể điều nhiệt, Bộ cất đạm, Nồi hấp tiệt tùng tự động, Hệ thống siêu lọc, Bộ lọc hút chân không, Máy dập mẫu, Máy đo PH level 1, Máy đồng hóa, Máy đong khô, Máy khuất từ, Máy khuấy cơ,…

Nhóm ngành IV, V, VI

9 Phòng TN Vật lí

Thước trắc vi (Panmer) gắn với cảm biến, bộ thí nghiệm khảo sát dao động tích phóng xác định điện trở điện dung, bộ thí nghiệm xác định điện trở dùng mạch cầu Wheaston, Đồng hồ đa năng hiện số, Milion kế, Máy vi tính, Máy khoan tay, Cân thiên bình, Tủ Sấy hiệu Memmert, Tủ Sấy, ...

Nhóm ngành IV, V, VI

Page 12: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 12

TT Tên Các trang thiết bị chính

Phục vụ nhóm ngành/

ngành/ khối ngành

10 Phòng TN Công nghệ sinh học

Bể điều nhiệt hiệu: Memmert, Model: WNB14 + L0 (nắp vòng), Bộ điện di nằm ngang, Bộ lọc hút chân không thủy tinh, Hệ thống điều khiển bơm, Hệ thống thiết bị lai Hiệu, Máy cất nước WSB/4, Bàn đèn UV, Nhiệt kế hồng ngoại, Đầu côn PIPETTE, Kính hiển vi sinh học 2 mắt, Máy khuấy từ gia nhiệt, Máy khuấy từ không gia nhiệt, Máy khuếch đại chuỗi DNA (PCR MACHINE), Máy lắc bình tam giác, Máy lắc ống nghiệm, Máy ly tâm, Máy quang phổ UV,...

Nhóm ngành IV, V, VI

11 Phòng TN Bảo hộ lao động 1

Bơm lấy mẫu không khí cá nhân, Bình hút ẩm, Bộ lọc vi sinh, Bơm chân không, Cân phân tích, Hệ thống tủ hút khí độc, Máy áp lực chân không, Máy cất nước 2 lần S/n, Máy định vị vệ tinh GPS, Máy đo ánh sáng hiện số, Máy đo bức xạ nhiệt HYGROMER, Máy đo bụi hiện số, Máy đo cường độ - điện thế dòng điện S/n, Máy đo ồn rung, Máy đo nhiệt độ bằng tia Laser, Máy đo độ dày kim loại bằng siêu âm,...

Nhóm ngành IV, VII

12 Phòng TN khoa Dược C122

Máy đo COD cầm tay, Máy đo BOD cầm tay, Máy đo pH để bàn, máy đo DO để bàn, Máy đo độ đục để bàn , Máy ly tâm, thiết bị cô quay chân không, bộ thiết bị cô quay chân không nằm, bể điều nhiệt nóng, lạnh…

Nhóm ngành VI

13 Phòng TN Vi sinh - ký sinh

Kính hiển vi 2 mắt, Nồi hấp 100 lít, Tủ cấy vi sinh, Tủ ấm, Tủ lạnh, Tủ mát, Máy ly tâm nhỏ, máy ly tâm lớn, Máy lắc orbital, trống lắc, máy đun nhiệt khô, bể cách thủy, lò vi sóng…

Nhóm ngành IV, VI

14 Phòng TN đa môn

Bếp cách thủy, bếp hồng ngoại, bể siêu âm, cân kỹ thuật 2 số lẻ, cân phân tích 4 số lẻ, Đèn soi sắc kí bản mỏng, kính hiển vi điện tử, máy đo UV-VIS, máy đo pH, máy đồng hóa, máy khuấy từ gia nhiệt, máy ly tâm, Máy Vortex, Tủ làm đá viên, tủ sấy tĩnh, tủ hút khí độc, Máy ly tâm, thiết bị cô quay chân không, bộ thiết bị cô quay chân không nằm, bể điều nhiệt nóng, lạnh …

Nhóm ngành IV,V, VI

15 Phòng TN Quan trắc môi trường

Máy quang phổ phát xạ nguyên tử plasma, máy nén khí không dầu, máy đo COD cầm tay, Máy đo BOD cầm tay, Máy đo pH để bàn, máy đo DO để bàn, Máy đo độ đục để bàn, thiết bị lấy mẫu nước dạng đứng, Thiết bị lấy mẫu trầm tích, thiết bị lấy mẫu đất, bơm lấy mẫu khí xung quanh, thiết bị thu mẫu bụi, máy đo chỉ tiêu nước cầm tay, máy đo ozone, máy đo độ ồn, máy đo nhiệt độ, độ ấm, tốc độ gió, thiết bị đo phân tích khí thải, máy đo nhanh độ ẩm, pH đất, Máy đo VOC cầm tay, máy lọc nước siêu sạch…

Nhóm ngành IV,V, VI

Page 13: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 13

TT Tên Các trang thiết bị chính

Phục vụ nhóm ngành/

ngành/ khối ngành

16 Phòng nghiên cứu cơ & xương

Hệ thống máy vi tính chụp cắt lớp PQCT XCT 2000, bao gồm các phụ kiện sau: Halter XCT 2000F. Tibianmessung Tibia maesurement holder set XCT 2000. Halter XCT 2000f, Radiusmessung Radius measurement holder set XCT 2000, Fujitsu ESPRIMO P410, Win7, 100-240V hoặc tương đương. 500GB HDD USB3.0 EXT. Màn hình hiển thị 19 inch TFT. HP Desk jet 1010 hoặc tương đương. Druckerkabel 1.8m. Dây cáp máy in 1.8m. I/O Kabel 5m I/O cable 5m Hướng dẫn sử dụng XCT bằng tiếng Anh Hubisch 150 HT fur XCT 2000L, bàn điều chỉnh chiều cao cho XCT 2000L. Artikel driver (trình điều khiển Artikel) Leonardo Mechanograph Research System. Hệ thống bao gồm: - Phiên bản phần mềm đã được cài đặt sẵn trên máy tính PQCT. - Ghế Leonardo dành cho người lớn, cao dùng cho người già tăng ghế điều chỉnh...

Nhóm ngành VI

17 Phòng mô phỏng Nghiệp vụ lễ tân và phòng-buồng

Quầy lễ tân, Tủ gỗ quầy lễ tân, Tủ trưng bày, Xe đẩy hành lí, Drap giường trang trí, Tivi Samsung, Drap giường trang trí, Giá để sách báo, Đèn bàn longten quầy lễ tân.

Nhóm ngành III

18 Phòng mô phỏng Ngân hàng và Thị trường chứng khoán

Máy trạm Compaq Presario CQ3412L, Máy chiếu DLP SHARP XR-50S, Máy chủ HP ML150G6 QC E5520, Máy đếm tiền INNO BC-6080UM, Máy bó tiền, Máy soi tiền

Nhóm ngành III

19 Phòng mô phỏng Kế toán doanh nghiệp

Máy vi tính, Thiết bị kết nối mạng, Máy chiếu, Máy in HP P2055D, Máy Photocopy RICOH AFICO MP 1900

Nhóm ngành III

20 Phòng thí nghiệm Đường

Biến dạng kế strain gauges, Bộ máy Datalogger, Đồng hồ đo chuyển vị, Hệ dầm cầu trục 5 tấn, Bộ chứa mẫu nén của máy nén cố kết, Bộ côn thử độ sụt, Bộ hộp cắt của máy cắt trực tiếp (tròn), Bộ hàm cho máy kéo đa năng WE1000B.

Nhóm ngành V

21 Phòng thực hành Trắc địa

Máy kinh vĩ điện tử DAD-DE10A, Máy kinh vĩ điện tử Horizon et-1005A, máy thủy chuẩn, Máy thủy chuẩn 2H10KL, Máy Toàn Đạt Điện tử PENTAX v-335N, Mia Đài Loan, Ống đong bằng thép, Ống đong có vạch chia, xác định tỷ trọng tại hiện trường bằng phương pháp nón cát, xác định lỗ rỗng trong hh bêtông nhựa thiết bị bơm hút chân không, Thước kẹp (250 mm) độ chính xác 0.02mm.

Nhóm ngành V

22 Phòng thực hành Cầu

Bộ thí nghiệm cầu đường, các tn nền - mặt đường, cân kĩ thuật, máy khoan bêtông nhựa bằng tay, bộ sàng tiêu chuẩn (18 cái), tủ sấy có điều chỉnh nhiệt độ, dung tích 111 lít, bộ thí nghiệm chảy (casagran)

Nhóm ngành V

Page 14: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 14

TT Tên Các trang thiết bị chính

Phục vụ nhóm ngành/

ngành/ khối ngành

23 Phòng thí nghiệm Sức bền vật liệu

Biến dạng kế strain gauges, Bộ máy Datalogger, Đồng hồ đo chuyển vị, Kính thủy lực 10 tấn, Thước thép Đài Loan.

Nhóm ngành V

24 Phòng thí nghiệm Công trình

Máy đo khoảng cách Bosch GLM 7000, Máy trộn bê tông B451 và động cơ điện, Bay thợ nề bê tông, Bay trơn, Bộ cờ lê 14in 14 cái Kingtom, Bộ kềm điện, Bộ mỏ lết 150, 250, 450 mm, Bộ tua vít hoa thị Stanley, Bộ vicat TCVN model E055N, chân nhôm Pentax, Chậu, Cối chày protor tiêu chuẩn, Dụng cụ sửa chữa đa năng Rossman, Kềm tuốt dây AK339, Mia nhôm Pentax, Phuy sắt 2201 có nắp mở, Xe đẩy hàng bằng tay 3 tầng, Xe đẩy hàng bằng tay 600kg, Xe rùa bánh hơi.

Nhóm ngành V

25 Phòng thí nghiệm Vật liệu xây dựng

Bàn rung khuôn, Bình khối lượng riêng 1000ml, miệng rộng 40mm, Cân bàn, Cân chính xác, Cân điện tử, Máy kéo vạn năng, Máy nén bê tông 1500KN, Máy trộn vữa, Ống đồng, dung tích 1 lít bằng thép dầy, Tensionmeter đòn đựng trong hộp, Thiết bị đo biến dạng, thước kẹp 200mm/0.02mm, Cân điện tử Model EC15, Cánh quay của máy trộn vữa xi măng, Đồng hồ đo chuyển vị, dụng cụ đo e bằng phương pháp ép tĩnh, máy cắt trực tiếp HM-2700M.60 Tiêu chuẩn: ASTM D3080, BS1377, Máy dầm dùi Mikasa MGX38; bộ thí nghiệm vật liệu xây dựng: máy kéo vạn năng, máy lắc sàn.

Nhóm ngành V

26 Phòng thí nghiệm Địa cơ

Bình tạo chân không bằng thủy tinh, Bộ sàn đất, model FB-2, Bơm hút chân không, Cối chày Proctor tiêu chuẩn, Máy cắt đất ba tốc độ, Máy lắc sàn, Máy nén cố kết tam liên, Tủ sấy, Bộ thí nghiệm đo E, Bộ thí nghiệm đo xoắn, Bộ thí nghiệm thủy lực đại cương

Nhóm ngành V

27 Phòng thí nghiệm Thủy lực

Biến dạng kế strain gauges, Thiết bị đo góc xoay, Chuyển vị kế, Lực kế, Kính thủy lực, Máy kéo nén đa năng,…

Nhóm ngành V

Page 15: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 15

TT Tên Các trang thiết bị chính

Phục vụ nhóm ngành/

ngành/ khối ngành

28 Phòng thực hành điện dân dụng (D0204)

Máy lạnh Fujitsu, Máy lạnh Panasonic, 2 in analog, 4 out analog, 8 out digital, Analog simulator, Bàn phím và điều khiển led, Bàn thực hành khí nén điện khí nén, Bảng gắn PLC + I/O, Biến đổi A/D, Biến đổi D/A, Biến tần LG 0.75Kw 3pha - 3pha SV008IG5-4 0.75kW, Biến tần Semens 420, 1 pha, 0.25KW, Bộ biến đổi tín hiệu khí ra tín hiệu điện, Bộ lọc + đồng hồ áp suất BFC3000, Bộ nguồn 24 Vdc/4,5A, Bộ rơle trung gian, Bộ VXL 8051, Cảm biến điện dung, Cảm biến hồng ngọai On-Off, Cảm biến lực, Cảm biến từ, Cáp lập tŕnh S7-200, Chỉ thi số 4 in /2 digits cho tin hiệu analog, công tắc hành tŕnh điện HanYoung, Công tắc hành trình khí, tác động 2 phía, Công tắc khí 3/2 NC MVMC-210-3R1, Contact LSW16, Dây điện 2 đầu jack, I/0 Analog Module 4 inch /1 out, I/0 Digital Module 8 in /8 out, Màn hình Simatic TP070 6AV6545-0AA15-2AXO, Mô hình băng tải Bản ve cơ khí & kéo lụa Sơ đồ mạch Cách sử dụng, Mô hình băng tải, tay robot (Kèm 1 máy nén khí), Mô hình Thang máy 4 tầng, Panel thực hành dàn trải Logo…

Nhóm ngành V

29 Phòng thực hành điện công nghiệp

(D0304)

Máy tính, Bàn phím và điều khiển Led, Biến đổi A/D, Biến đổi D/A, Bộ khuếch đại thuật toán OP-AMP (1), Bộ khuếch đại thuật toán OP-AMP * 2, Bộ khuếch đại thuật toán OP-AMP (3), Bộ vi xử lý 8051, Board thử breadboard, Các module thực hŕnh đi kèm, Card giao diện với PC, Đặc trưng của Diode và sơ đồ ứng dụng, Dao động ký 20MHz, 2 kênh, Điều khiển Motor Bước, Điểu khiển motor DC, Giao diện PC BUS & RS – 232, Nhận và truyền số liệu, Sơ đồ AM – FM, Sơ đồ biến đổi tương tự số, Sơ đồ chuyển mạch tương tự, Sơ đồ dao động tín hiệu dạng khác Sine, Sơ đồ khuếch đại nối tầng, Sơ đồ khuếch đại Transistor, Sơ đồ nguồn ổn thế, Sơ đồ sử dụng liên kết quang SCR, TRIAC, Sơ đồ ứng dụng transistor trường (JFET), Thiết bị chính thực tập về điện tử tương tự,…

Nhóm ngành V

30 Phòng thực hành điện tử (D0404)

Máy in EPSONSTYLUS - C87, Máy in laser 1020, 3. Module AM-FM (Kít thí nghiệm) Bản vẽ cơ khí & kéo lụa Sơ đồ mạch, Các bài thực hành, Module ASK, FSK, PSK Bản vẽ cơ khí & kéo lụa Sơ đồ mạch, Các bài thực hành, 8 Port D – Link, BE-A01 điện tử tương tự CB, BE-A01 điện tử tương tự CB, BE-D02 điện tử số, BE-P03 kỹ thuật xung, Bộ chuyển mạch tương tự, Bộ giải mã, Bộ khử từ, Bộ khuếch đại thuật toán, Bộ khuếch đại thuật toán Op.Amp 2, Bộ khuếch đại thuật toán Op.Amp 3, Bộ nạp phần mềm, Bộ nhớ ram tĩnh & eprom, Bộ test board, Bộ thực hành đấu nối thiết bị đầu cuối, Bộ

Nhóm ngành V

Page 16: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 16

TT Tên Các trang thiết bị chính

Phục vụ nhóm ngành/

ngành/ khối ngành

thực tập kỹ thuật tương tự: Board chính, Bộ thực tập kỹ thuật số: Board chính16 switches Data, 16 led hiển thị, 4 led 7 đoạn, máy phát xung clock 0 - 1MHz, nút tạo xung + - nguồn ± 5V, ± 12V, 0 ÷ 15V, Bộ trigger và bộ ghi 1, Bộ vĩ làm chân IC, Các sơ đồ biến đổi DAC, ADC; Các sơ đồ logic căn bản 1, Dao động ký + que đo, Dao động ký 20Mhz 2 kênh, Dao động ký, 30Mhz, 2 tia;….; Mô hình thực tập điện tử CB: Chuyển mạch tương tự TC904; Mô hình thực tập điện tử CB: Dao động sin thấp TC901LF; Mô hình thực tập điện tử CB: Điều chế - giải điều chế FM TC907; Mô hình thực tập điện tử CB: assive&Active Filter TC903.,….

31 PTN Vi điều khiển và Hệ thống nhúng (D0907)

Máy tính Chuyên dùng, Card điều khiển, Bộ thí nghiệm CPLD/FPGA, Bộ thí nghiệm vi xử lý 89C5X, Máy chủ hệ thống máy tính thu thập dữ liệu, Máy tính cho thí nghiệm PLC và thí nghiệm đo lường quá trình…

Nhóm ngành V

32 PTN Kỹ thuật điện (D0904)

Board mạch điện trở, Máy phát sóng, Máy vi tính, Biến trở - 10 Ohm, Bộ nguồn điện 5A, Bợ nhớ RAM,…

Nhóm ngành V

33 PTN Điện tử - Viễn thông (D0909)

Anten cho T11, Board mạch các linh kiện bán dẫn, Board thí nghiệm điện tử cơ bản, Board thí nghiệm điện tử số 1, Board mạch các mạch khuếch đại công suất, Board mạch các mạch khuếch đại thuật toán 1, 2, Board mạch các mạch khuếch đại transistor, Thiết bị chính thực tập vi xử lý, Máy hiện dao động, Tổng đài 1232 Tổng đài Panasonic basic gồm 6 trung kế và 24 Extension,...

Nhóm ngành V

34 PTN Truyền động điện (D0908)

Workstations, Compex 10/100 MPBS Network Card PCI, Bộ biến tần, Bộ cáp + Terminal cho PCI 1711-A2, Dao động ký, Bộ lập trình, Bộ xử lý số dùng cho thí nghiệm máy điện, Earth Ground Resistance Test Kit Bộ kiểm tra điện trở tiếp đất, Máy biến dòng 50/5A -50Hz, Card thu thập số liệu, Mô hình thực hành truyền động điện, thiết bị biến điện áp, Thiết bị biến dòng, …

Nhóm ngành V

35 PTN Đo điện - điện tử (D0901)

Bộ nạp chương trình cho vi mạch từ bộ máy tính, Compex mini Hub, máy phát tần số, Đồng hồ vạn năng,…

Nhóm ngành V

36 PTN Điều khiển tự động (D0902)

Máy vi tính, Bộ điều khiển trung tâm gắn vào máy vi tính, Bộ đường dây truyền tải 3 pha 8329-05, Bộ hiển thị lệch pha 8909-05, Bộ máy biến áp ba pha, Bộ xử lý số liệu dùng cho Thí nghiệm Truyền tải điện năng, Bánh đà 9815-00, Động cơ máy phát đồng bộ ba pha 8241-05, Bộ dây điện nối 8951-20, Bộ xử lý số liệu,

Nhóm ngành V

Page 17: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 17

TT Tên Các trang thiết bị chính

Phục vụ nhóm ngành/

ngành/ khối ngành

Bộ nguồn, Thiết bị biến đổi tín hiệu, phần mềm thu thập số liệu, Compex mini Hub,...

37 Phòng Câu lạc bộ Điện tử (D0903)

Bàn thí nghiệm, Tủ linh kiện điện tử, Bàn vi tính chuyên dùng, Ghế xoay văn phòng, Ghế phòng đọc.

Nhóm ngành V

38 Phòng trưng bày đồ án mẫu (D0601)

Ghế ngồi họp, Bàn họp nhỏ, Tủ để ly tách, Tủ kệ trưng bày đồ án mẫu, Ghế sắt xếp,…

Nhóm ngành II, V

39 Phòng chuyên ngành Tạo dáng (D0602)

Màn hình LCD 50', bàn ghế GV, bàn sinh viên 2 chỗ, Bảng viết phấn,…

Nhóm ngành II, V

40 Phòng chuyên ngành Đồ họa

Máy lạnh Mitsubishi, Tivi LG, bàn ghế giáo viên, bàn sinh viên 2 chỗ, Bảng viết phấn, quạt trần

Nhóm ngành II, V

41 Phòng chuyên ngành Thời trang (D0604);

Loa treo tường, Bộ Mic không dây, Máy chiếu Mitsubishi, Màn chiếu 120inch, Bàn trang điểm, bàn ghế SV 2 chỗ,…

Nhóm ngành II

42 Phòng học Thiết kế Loa treo tường, Bộ Mic không dây, Máy chiếu Mitsubishi, Màn chiếu 120inch, Bàn trang điểm, bàn ghế SV 2 chỗ,…

Nhóm ngành II

43 Phòng Diễn thử Loa treo tường, Bộ Mic không dây, Máy chiếu Mitsubishi, Màn chiếu 120inch, Bàn trang điểm, bàn ghế SV 2 chỗ,…

Nhóm ngành II

44 Phòng Họa thất quy hoạch (D0605)

Màn chiếu điện, Kệ mô hình, Bàn ghế vẽ khổ A1, tủ đựng bản vẽ, bộ nối tín hiệu, Bảng từ viết bút lông, …

Nhóm ngành II, V

45 Phòng Họa thất kiến trúc (D0606)

Màn chiếu điện 120'', Bàn ghế vẽ khổ A1, tủ kệ trưng bày mô hình, tủ đựng bản vẽ, Bảng từ viết bút lông, …

Nhóm ngành II, V

46 Phòng Nội thất (D0708) Tủ trưng bày, bàn ghế SV 2 chỗ, Bảng viết phấn. Nhóm ngành

II, V

47 Phòng Họa thất (D0705)

Màn hình LCD 50', bàn ghế GV, Bàn ghế vẽ khổ A1, Bảng viết phấn, Tủ trưng bày,…

Nhóm ngành II, V

48 Phòng Họa thất (D0706)

Màn hình LCD 50', bàn ghế GV, Bàn ghế vẽ khổ A1, Bảng viết phấn, Tủ trưng bày,…

Nhóm ngành II, V

49 Phòng Họa thất (D0707)

Màn hình LCD 50', bàn ghế GV, Bàn ghế vẽ khổ A1, Bảng viết phấn, Tủ trưng bày,…

Nhóm ngành II, V

50 Phòng Hình họa 2 (D0801)

Giá vẽ, Đầu tượng lột da, Đầu tượng ông già móm, Hộp sọ, Giá vẽ, TV, Đầu tượng vạt mảng,…

Nhóm ngành II, V

51 Phòng Hình họa 1 (D0804)

Giá vẽ, Đầu tượng lột da, Đầu tượng ông già móm, Hộp sọ, Giá vẽ, TV, Đầu tượng vạt mảng,…

Nhóm ngành II, V

52 Xưởng thực hành Khoa MTCN (D0802)

Máy hơ chỉ, Bàn xoay nắn gốm, Hồ lô đánh men, Lò nung gốm điện trở, Máy khoan, Máy mài, Máy lạng da ngành may CN taking, Máy may công nghiệp trụ 1 kim, Máy cưa lọng, Máy mài,...

Nhóm ngành II, V

Page 18: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 18

TT Tên Các trang thiết bị chính

Phục vụ nhóm ngành/

ngành/ khối ngành

53 Phòng Studio (D0703)

Máy ảnh Canon, Beauty dish, Đèn studio, hắt sáng 5 lóp, dù, Morto 2 trục cuốn phông, Quạt thổi tóc, Trigger,…

Nhóm ngành II, V

54 Xưởng may (D0704)

Mannequin, Bàn ủi, máy may 4 ống, Máy vắt sổ 4 ống, Bàn cắt, Bàn đứng ủi đồ, Bảng viết phấn, Bộ Mic không dây

Nhóm ngành II

55 Xưởng Cơ khí (HD01)

Etô Winton, Máy cắt Plasma, Máy cắt sắt đá phíp lớn, Máy cưa sắt, Máy hàn bấm di động 4kVA, Vỏ chai khí Argon Khí Argon, Máy hàn hồ quang chìm, Máy hàn hồ quang tay 250A (hàn que) dây đồng, Máy khoan bàn (bộ mũi khoan 6 - 14mm), Máy phay đa năng, Máy tiện MORISEIKI, Máy uốn ba trục, Thiết bị cắt gió đá chép hình tự động,...

Nhóm ngành II, V

56 Phòng TN nhà hàng KS (NT)

Quầy Bar, Bàn thực tập, Ghế gỗ bọc ximili, Quầy lễ tân, Ghế sắt xếp, Nệm lò xo, TV LCD 24 inch,…

Nhóm ngành III

57 Phòng TH Xây dựng (NT)

Máy cắt sắt, Máy duỗi sắt, Đầm dùi, Dàn giáo, Ghế sắt có bàn viết, Tủ sấy, Ống đong, Khuôn đúc mẫu bê tông.

Nhóm ngành V

58 Phòng TH Kế toán (NT)

Bàn ghế học sinh 2 chổ ngồi, Bảng, Bục giảng, Bàn làm việc,...

Nhóm ngành III

59 Phòng máy tính (26 phòng)

Máy vi tính, Switch Dlink 24 Port, Switch 24 Port 10/100 Mbps…

Nhóm ngành II, III, IV, V,

VI, VII

60 Phòng TN Dược lý động vật (C601)

Máy nghiền đồng thể, hệ thống chuồn thỏ, bể ổn nhiệt,máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động, thiết bị đánh giá cảm giác đau mâm nóng, máy lạnh ly tâm đa năng….

Nhóm ngành VI

61 Phòng TN bào chế - công nghiệp dược (C606)

Máy dập viên, máy đóng nang (thủ công/tự động), Máy đồng nhất hoá chân không, Máy trộn, tạo hạt siêu tốc, Motor điều khiển (cho máy khuấy chân không, bao đường và máy trộn), Roller compacto…

Nhóm ngành VI

2.1.4. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện

TT Nhóm ngành đào tạo Số lượng (tài liệu)

1 Nhóm ngành I 2 Nhóm ngành II 2.776 nhan đề tài liệu + 24 cơ sở dữ liệu

3 Nhóm ngành III 15.221 nhan đề tài liệu + 35 cơ sở dữ liệu

4 Nhóm ngành IV 5.013 nhan đề tài liệu + 33 cơ sở dữ liệu

5 Nhóm ngành V 20.576 nhan đề tài liệu + 53 cơ sở dữ liệu

6 Nhóm ngành VI 825 nhan đề tài liệu + 59 cơ sở dữ liệu

7 Nhóm ngành VII 17.238 nhan đề tài liệu + 60 cơ sở dữ liệu

Page 19: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 19

2.2. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh - trình độ đại học

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)

1 Aira Maria Kristiina Untinen Nam Thạc sĩ Giáo dục x

2 Fazlullah Nam Tiến sĩ Khoa học máy tính

7210403 Thiết kế đồ họa

3 Aamina Nam Thạc sĩ Toán học 7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

4 Abdolrahman Razani Nam Tiến sĩ Toán học 7460112 Toán ứng

dụng

5 Abdoullah Namdar Nam Tiến sĩ Địa kỹ thuật 7440301

Khoa học môi trường

6 Abdul Bakrudeen Ali Ahmed Nam Tiến sĩ Hóa sinh và

CNSH 7420201

Công nghệ sinh học

7 Abdul Ghaffar Nam Tiến sĩ Toán học 7480101 Khoa học máy tính

8 Abdur-Rasheed Alao Nam Tiến sĩ Cơ học 7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

9 Abid Hussanan Nam Tiến sĩ Toán ứng dụng 7340101 Quản trị kinh doanh

10 Abraiz Khattak Nam Tiến sĩ Electrical engineering

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

11 Adam Khan Nam Tiến sĩ Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật điện

12 Adam Stefan Nowicki Nam Thạc sĩ Kinh tế 7340101

Quản trị kinh doanh

13 Adeyeye Samuel Ayfemi Olalakan Nam Tiến sĩ

Food processing and storage technology

7520301 Kỹ thuật hoá học

14 Afrasyab Khan Nam Tiến sĩ Cơ học chất lỏng

7580201 Kỹ thuật xây dựng

15 Afrooz Moatari Kazerouni Nữ Tiến sĩ Industrila

Engineering 7480103

Kỹ thuật phần mềm

Page 20: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 20

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

16 Ahmad Bader Albadarin Nam Tiến sĩ Kỹ thuật hóa

học 7520301 Kỹ thuật

hoá học

17 Aisthorpe Keith David Nam Thạc sĩ Giáo dục 7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

18 Akbar Maleki Nam Tiến sĩ Kỹ sư năng lượng

7520201 Kỹ thuật điện

19 Alain Haraux Nam Tiến sĩ Toán học 7460201 Thống kê

20 Amin Yousefi-Sahzabi Nam Tiến sĩ Khoa học môi

trường x

21 Amine Lahiani Nam Tiến sĩ Kinh tế 7380101 Luật

22 Amirhosein Mosavi Nam Tiến sĩ

Khoa học máy tinh, tin học ứng dụng

7480101 Khoa học máy tính

23 An Thị Ngọc Lan Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

24 Anil Verma Nam Giáo sư Tiến sĩ Kinh doanh

quốc tế 7340120

Kinh doanh quốc tế

25 Anna Ellaine Gutierrez Cornejo Nam Thạc sĩ Giáo dục đặc

biệt 7760101 Công tác

xã hội

26 Annina Matilda Autio Nữ Thạc sĩ

Giáo dục học (giáo dục tiểu học)

x

27 Antonio Jose De Almeida Simoes Raposo

Nam Tiến sĩ Thú y 7420201 Công nghệ sinh học

28 Arivalagan Pugazhendhi Nam Tiến sĩ Công nghệ sinh

học môi trường 7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

29 Arman Safdari Nam Tiến sĩ Cơ học 7580201 Kỹ thuật xây dựng

30 Ashok Kumar Nam Tiến sĩ Năng lượng sinh học

7420201 Công nghệ sinh học

31 Asif Ahmad Nam Tiến sĩ Công nghệ thực phẩm

7520301 Kỹ thuật hoá học

32 Aviral Kumar Tiwari Nam Tiến sĩ Kinh tế 7220201 Ngôn ngữ

Anh 33 Azam Marjani Nam Tiến sĩ Hóa học x

34 Azhar Hussain Nam Tiến sĩ Toán học 7460112 Toán ứng dụng

35 Bạch Quang Vũ Nam Tiến sĩ Khoa học môi trường

7440301 Khoa học môi trường

36 Behrooz Keshtegar Nam Tiến sĩ Kỹ thuật công

trình – Kết cấu 7580108 Thiết kế

nội thất

Page 21: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 21

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

37 Ben Seghier Mohamed El Amine

Nam Tiến sĩ Bảo trì khai thác thiết bị & vật liệu dầu khí

7520301 Kỹ thuật hoá học

38 Bessem Samet Nam Tiến sĩ Toán ứng dụng 7340120 Kinh doanh quốc tế

39 Bhagawan Nath Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính

7340301 Kế toán

40 Bharath Kumar Velmurugan Nam Tiến sĩ Công nghệ sinh

học 7420201

Công nghệ sinh học

41 Bodunrin Michael Oluwatosin Nam Tiến sĩ Kỹ thuật vật

liệu 7210403 Thiết kế

đồ họa

42 Bùi Anh Võ Nam Thạc sĩ Công nghệ sinh học

7420201 Công nghệ sinh học

43 Bùi Đức Nhã Nam Tiến sĩ Tài chính doanh nghiệp

7340201 Tài chính - Ngân hàng

44 Bùi Hữu Toàn Nam Thạc sĩ Quản lý giáo dục

7760101 Công tác xã hội

45 Bùi Mai Sinh Nam Đại học Công tác xã hội 7380101 Luật

46 Bùi Quang Thanh Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

7340120 Kinh doanh quốc tế

47 Bùi Quang Tuấn Nam Thạc sĩ Xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng

48 Bùi Quốc Bảo Nam Tiến sĩ Xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng

49 Bùi Thị Khuyên Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

50 Bùi Thị Ngọc Hân Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

7340101 Quản trị kinh doanh

51 Bùi Thị Ngọc Hiếu Nữ Thạc sĩ Công nghệ sinh

học 7420201

Công nghệ sinh học

52 Bùi Thị Phượng Liên Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7220201 Ngôn ngữ

Anh

53 Bửu Thùy Nam Thạc sĩ Kinh tế 7340120 Kinh doanh quốc tế

54 Byung Gyun Kang Nam Tiến sĩ Toán 7340101 Quản trị kinh doanh

55 Ca Phú Phát Nam Đại học

Công nghệ thông tin

7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

Page 22: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 22

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

56 Cao Thị Hồng Nhung Nữ Thạc sĩ Toán giải tích 7340301 Kế toán

57 Cao Thị Thanh Hiền Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán

58 Cao Vĩnh Phúc Nam Thạc sĩ Điện tử 7520201 Kỹ thuật điện

59 Cao Xuân Phương Nam Tiến sĩ Lý thuyết xác suất & Thống kê Toán học

7460201 Thống kê

60 Carlo Cattani Nam Giáo sư Tiến sĩ Toán học 7480103

Kỹ thuật phần mềm

61 Catherine Jane Symes Matheus Nam Thạc sĩ Giáo dục 7310301 Xã hội

học

62 Chandrasekhar Kuppam Nam Tiến sĩ

Bioengineering and environmental science

x

63 Channarong Intaraprasert Nam

Phó giáo sư

Tiến sĩ Giảng dạy tiếng Anh

7220201 Ngôn ngữ Anh

64 Châu Bảo Anh Nam Thạc sĩ Luật quốc tế 7380101 Luật

65 Chau Thi Đa Nam Tiến sĩ Thủy sản 7440301 Khoa học môi trường

66 Chế Ngọc Hà Nữ Thạc sĩ Lý thuyết xác suất và Thống kê

7340101 Quản trị kinh doanh

67 Chien-Wen Shen Nam Tiến sĩ Kỹ thuật công nghiệp & khoa học quản lý

7340301 Kế toán

68 Chih Yang Huang Nam Tiến sĩ Molecular Cardiology

7720201 Dược học

69 Chih-Ping Yang Nam Tiến sĩ Hóa dược 7720201 Dược học

70 Ching-Feng Weng Nam Giáo sư Tiến sĩ Sinh lý học 7810301

Quản lý thể dục thể thao

71 Christian Harito Nam Tiến sĩ Khoa học vật liệu và kỹ thuật

7210402 Thiết kế công nghiệp

72 Christos Volos Nam Tiến sĩ Điện tử 7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

73 Chu Chen Yung Nam Thạc sĩ Đông Nam Á học

7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

Page 23: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 23

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

74 Chu Chiêu Linh Nữ Tiến sĩ Trung văn 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

75 Chu Đức Khánh Nam Tiến sĩ Toán giải tích 7460112 Toán ứng dụng

76 Dahunsi Olatunde Nam Tiến sĩ Vi sinh học, công nghệ sinh học

7420201 Công nghệ sinh học

77 Đặng Ánh Nguyệt Nữ Thạc sĩ Khoa học thông tin địa lý

7310630 Việt Nam học

78 Đặng Bích Phương Nữ Đại

học Kinh doanh quốc tế

7340120 Kinh doanh quốc tế

79 Đặng Diễm Phương Nữ Thạc sĩ Kinh doanh

quốc tế 7340120

Kinh doanh quốc tế

80 Đặng Đình Hải Nam Giáo sư Tiến sĩ Toán 7460112 Toán ứng

dụng

81 Đặng Minh Thắng Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin

7210403 Thiết kế đồ họa

82 Đặng Mỹ Thanh Nữ Thạc sĩ Khoa học môi trường

7440301 Khoa học môi trường

83 Đặng Ngọc Minh Đức Nam Tiến sĩ Kỹ thuật máy

tính 7480101 Khoa học

máy tính

84 Đặng Ngọc Tùng Nam Tiến sĩ Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh

85 Đặng Ngọc Vũ Nam Đại học

Khoa học máy tính x

86 Đặng Nguyễn Cẩm Giang Nữ Thạc sĩ Giáo dục Hán

ngữ quốc tế 7220201 Ngôn ngữ

Anh

87 Đặng Phúc Toàn Nam Thạc sĩ Vật lý lý thuyết 7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

88 Đặng Phương Du Nữ Đại học Luật 7380101 Luật

89 Đặng Thành Lê Nam Thạc sĩ Việt nam học 7310630 Việt Nam học

90 Đặng Thế Hiển Nam Thạc sĩ Phát triển đô thị bền vững

7580101 Kiến trúc

91 Đặng Thị Kim Ánh Nữ Đại

học Xã hội học 7810301 Quản lý thể dục thể thao

92 Đặng Thị Kim Phụng Nữ Tiến sĩ Xã hội học 7760101 Công tác

xã hội

Page 24: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 24

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

93 Đặng Thị Phi Yến Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ & Văn chương Anh Mỹ

7220201 Ngôn ngữ Anh

94 Đặng Thị Thu Huyền Nữ Tiến sĩ Luật 7380101 Luật

95 Đặng Trung Hậu Nam Thạc sĩ Toán - tin học 7340301 Kế toán

96 Đặng Văn Phúc Nam Đại học

Giáo dục thể chất x

97 Daniel Mmereki Nam Tiến sĩ Kỹ thuật môi trường

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

98 Đào Huy Tuấn Nam Thạc sĩ Công nghệ nhiệt

7520201 Kỹ thuật điện

99 Đào Thanh Phong Nam Tiến sĩ Cơ khí máy 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử

100 Đào Thị Bích Dương Nữ Đại

học Du lịch 7310630 Việt Nam học

101 David Etor Nam Tiến sĩ Microsystems technology

7480101 Khoa học máy tính

102 Davit Sahakyan Nam Tiến sĩ Khoa học về vật lý x

103 Debabrata Panda Nam Tiến sĩ Kỹ thuật hóa học và môi trường

7440301 Khoa học môi trường

104 Debashis Chanda Nam Tiến sĩ Kỹ thuật điện & máy tính

7480103 Kỹ thuật phần mềm

105 Dele Raheem Nam Tiến sĩ khoa học thực phẩm

7520301 Kỹ thuật hoá học

106 Delfosse Thierry Gerard G Nam Thạc sĩ Nghệ thuật tạo

hình thực hành 7210402

Thiết kế công nghiệp

107 Dempsey Michael Joseph Nam Tiến sĩ Kinh tế học 7380101 Luật

108 Derreumaux Philippe Nam Tiến sĩ Khoa học sự

sống 7420201

Công nghệ sinh học

109 Dileep Kumar Nam Tiến sĩ Hóa học 7520301 Kỹ thuật hoá học

110 Đinh Công Dự Nam Thạc sĩ Xây dựng dân dụng & công nghiệp

7580201 Kỹ thuật xây dựng

111 Đinh Hạ Vân Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

7340101 Quản trị kinh doanh

112 Đinh Hoàng Bách Nam Tiến sĩ Máy và hệ thống điện

7520201 Kỹ thuật điện

Page 25: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 25

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

113 Đinh Kim Nghĩa Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

7340101 Quản trị kinh doanh

114 Đinh Quang Hải Nam Tiến sĩ Toán học 7460201 Thống kê

115 Đinh Thị Mỹ Loan Nữ Tiến sĩ Luật thương mại

7380101 Luật

116 Đinh Trường Sinh Nam Tiến sĩ Anh văn 7220201 Ngôn ngữ Anh

117 Đinh Văn Sáu Nam Đại học Luật 7380101 Luật

118 Dmitrii B.Karp Nam Tiến sĩ Toán giải tích 7340115 Marketing

119 Dmitry Malinin Nam Tiến sĩ Toán học 7460112 Toán ứng dụng

120 Đỗ Bích Hằng Nữ Tiến sĩ Khoa học y học 7720201 Dược học

121 Đỗ Hoàng Thịnh Nam Tiến sĩ Năng lượng sóng biển

7520114 Kỹ thuật cơ điện tử

122 Đỗ Hữu Quân Nam Tiến sĩ Công nghệ thông tin

7210404 Thiết kế thời trang

123 Đỗ Minh Hoạt Nam Tiến sĩ Khoa học vật liệu

7210404 Thiết kế thời trang

124 Đỗ Nguyễn Văn Vương Nam Tiến sĩ Kết cấu 7580101 Kiến trúc

125 Đỗ Phúc Liên Sơn Nam Thạc sĩ Hành chính công

7380101 Luật

126 Đỗ Thành Tài Nam Đại học

Tài chính ngân hàng

7340201 Tài chính - Ngân hàng

127 Đỗ Thị Duyên Nữ Thạc sĩ Công nghệ sinh học

7420201 Công nghệ sinh học

128 Đỗ Thị Hoa Quyên Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ

Anh

129 Đỗ Thị Mỹ Hân Nữ Thạc sĩ

Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201 Ngôn ngữ Anh

130 Đỗ Thị Phương Lam Nữ Thạc sĩ Quản lý đô thị

và công trình 7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

131 Đỗ Thị Thanh Nhàn Nữ Tiến sĩ Tài chính 7340201

Tài chính - Ngân hàng

132 Đỗ Thục Đoan Nữ Thạc sĩ Tin học 7210403 Thiết kế đồ họa

133 Đỗ Tường Hạ Nữ Tiến sĩ Công nghệ hoá học

7520301 Kỹ thuật hoá học

134 Đỗ Tường Khả Ái Nữ Thạc sĩ Luật kinh tế 7380101 Luật

Page 26: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 26

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

135 Đỗ Văn Hòa Nam Tiến sĩ Quản trị nguồn nhân lực

7340101 Quản trị kinh doanh

136 Đỗ Vinh Quang Nam Thạc sĩ Điện - Khoa học máy tính

7480101 Khoa học máy tính

137 Đỗ Xuân Hà Nữ Tiến sĩ Kinh tế xã hội học

7310301 Xã hội học

138 Đoàn Đức Minh Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

7340101 Quản trị kinh doanh

139 Đoàn Lê Vĩnh Lâm Nam Tiến sĩ Quy hoạch

vùng & đô thị 7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

140 Đoàn Ngân Hà Nữ Thạc sĩ Tài chính 7340201 Tài chính - Ngân hàng

141 Đoàn Ngọc Ý Thi Nữ Thạc sĩ Dược lý - Dược lâm sàng

7720201 Dược học

142 Đoàn Nguyễn Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Bào chế dược 7720201 Dược học

143 Đoàn Quang Trí Nam Tiến sĩ Kỹ thuật môi trường

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

144 Đoàn Thị Anh Thư Nữ Thạc sĩ Toán ứng dụng 7380101 Luật

145 Đoàn Thị Thanh Thảo Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101

Quản trị kinh doanh

146 Đoàn Thị Thủy Nữ Thạc sĩ Giảng dạy tiếng Anh

7220201 Ngôn ngữ Anh

147 Đoàn Thiên Thanh Nữ Thạc sĩ Công nghệ sinh học - Thực vật

7420201 Công nghệ sinh học

148 Đoàn Vân Tuyền Nữ Thạc sĩ Dược 7720201 Dược học

149 Doãn Xuân Thanh Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin

7340101 Quản trị kinh doanh

150 Dong Hwa Kim Nam Tiến sĩ Điều khiển tự động

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

151 Đồng Quang Chung Nam Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán

152 Đồng Sĩ Thiên Châu Nữ Tiến sĩ Điều khiển tự

động 7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Page 27: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 27

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

153 Đồng Thị Hường Nữ Thạc sĩ Kinh tế du lịch 7310630 Việt Nam học

154 Dragan Lambic Nam Tiến sĩ Toán - KHMT 7340301 Kế toán

155 Dung Cẩm Quang Nam Đại học

Khoa học máy tính

7210404 Thiết kế thời trang

156 Dương Đăng Khoa Nam Tiến sĩ Tài chính ngân

hàng 7340201

Tài chính - Ngân hàng

157 Dương Hữu Phúc Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin

7210403 Thiết kế đồ họa

158 Dương Liên Trang Nhã Nữ Thạc sĩ Thiết kế 7210403 Thiết kế

đồ họa

159 Dương Minh Hải Nam Tiến sĩ Kỹ thuật sinh hóa & hóa học

7520301 Kỹ thuật hoá học

160 Dương Ngọc Minh Triết Nam Thạc sĩ

Môi trường - Quản lý an toàn

7340408 Quan hệ lao động

161 Dương Phương Tiểu Quỳnh Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ học

ứng dụng 7220201 Ngôn ngữ

Anh

162 Dương Thanh Phong Nam Thạc sĩ Toán giải tích 7340101

Quản trị kinh doanh

163 Dương Thế Duy Nam Thạc sĩ Kinh tế học 7340301 Kế toán

164 Dương Thị Minh Phượng Nữ Thạc sĩ Quản lý môi

trường 7310630 Việt Nam

học

165 Dương Thị Thùy Vân Nữ Tiến sĩ Khoa học máy

tính 7480101 Khoa học

máy tính

166 Dương Tích Đạt Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin

7210403 Thiết kế đồ họa

167 Dương Việt Dũng Nam Đại học Kế toán 7340301 Kế toán

168 Edward A. McBean Nam Giáo

sư Tiến sĩ Công trình dân dụng

7580201 Kỹ thuật xây dựng

169 Ehab Kotb Abd Elghany Elmahallawy

Nam Tiến sĩ Y học lâm sàng và sức khỏe cộng đồng

7720201 Dược học

170 Eibun Senaha Nam Tiến sĩ Vật lý x 171 Elena Railean Nam Tiến sĩ Tâm lý học 7380101 Luật

172 elnaz Akbari Nam Tiến sĩ Kỹ thuật điện tử

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

173 Emran Tohidi Nam Tiến sĩ Toán học ứng dụng

7460112 Toán ứng dụng

Page 28: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 28

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

174 Enrico Corniani Nam Tiến sĩ Vật lý lý thuyết và kỹ thuật cơ khí

7520201 Kỹ thuật điện

175 Erfan Mohammadian Nam Tiến sĩ Kỹ thuật dầu

khí 7520301 Kỹ thuật

hoá học

176 Eskandar Naraghirad Nam Tiến sĩ Toán học 7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

177 Faisal Nawaz Nam Tiến sĩ Khoa học quản lý, tài chính

7340301 Kế toán

178 Fardad Koohyar Nam Tiến sĩ Physical chemistry x

179 Farhad Ali Nam Tiến sĩ Toán ứng dụng 7480103 Kỹ thuật phần mềm

180 Francesca Vetro Nam Tiến sĩ Toán học 7340101 Quản trị kinh doanh

181 Fushuan Wen Nam Giáo sư Tiến sĩ Điện tử viễn

thông 7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

182 Galan Hana Marie Sultan Nữ Đại

học Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

183 Gautam Sethi Nam Tiến sĩ Công nghệ sinh học

7420201 Công nghệ sinh học

184 George Gontcharov Nam Tiến sĩ Vật lý thiên

văn 7440301

Khoa học môi trường

185 Ghassan Zubi Nam Tiến sĩ Năng lượng 7520201 Kỹ thuật điện

186 Gia Thị Phương Thúy Nữ Đại

học Quản lý giáo dục

7220201 Ngôn ngữ Anh

187 Gia Thị Thu Trang Nữ Đại học

Quản lý giáo dục

7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

188 Giancarlo Giudici Nam Phó giáo sư

Tiến sĩ Tài chính 7340201 Tài chính - Ngân hàng

189 Gopalakrishnan Kumar Nam Tiến sĩ Khoa học môi

trường 7440301

Khoa học môi trường

190 Gurch Randhawa Nam Tiến sĩ Ghép thận ở người Châu Á phía Nam

7720201 Dược học

Page 29: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 29

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

191 Hà Duy Hưng Nam Thạc sĩ Điện tử viễn thông

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

192 Hà Ngọc Hiếu Nữ Đại học Công tác xã hội 7310630 Việt Nam

học

193 Hà Ngọc Minh Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

7340120 Kinh doanh quốc tế

194 Hà Thế Linh Nam Thạc sĩ Du lịch 7310630 Việt Nam học

195 Hà Thị Là Nữ Thạc sĩ Quản lý kinh tế 7340408 Quan hệ lao động

196 Hà Thị Ngọc Hà Nữ Tiến sĩ Kinh tế 7340120 Kinh doanh quốc tế

197 Hà Thị Thúy Hằng Nữ Thạc sĩ Mỹ thuật 7210403 Thiết kế đồ họa

198 Hà Thị Thùy Trang Nữ Thạc sĩ Thư viên thông

tin 7310630 Việt Nam

học

199 Hà Trọng Nghĩa Nam Thạc sĩ Xã hội học 7310301 Xã hội học

200 Hải Ngọc Khánh Nam Thạc sĩ Khoa học giáo dục

7810301 Quản lý thể dục thể thao

201 Hajime Hirao Nam Tiến sĩ Hóa sinh 7420201 Công nghệ sinh học

202 Hamid Javaniyan Jouybari Nam Tiến sĩ Cơ học 7580201 Kỹ thuật

xây dựng

203 Hamido Fujita Nam Tiến sĩ Khoa học máy tính

7210404 Thiết kế thời trang

204 Hán Thành Trung Nam Tiến sĩ Điều kiển tự động

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

205 Hanggara Sudrajat Nam Tiến sĩ Kỹ thuật hóa học

7520301 Kỹ thuật hoá học

206 Hari Mohn Srivastava Nam Giáo

sư Tiến sĩ Toán học 7480103 Kỹ thuật phần mềm

207 Hassen Aydi Nam Tiến sĩ Toán học 7460201 Thống kê

208 Helman Daniel Seth Nam Tiến sĩ Giáo dục bền

vững 7220201 Ngôn ngữ

Anh

209 Hemant Kumar Nashine Nam Tiến sĩ Toán học 7460112 Toán ứng

dụng

Page 30: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 30

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

210 Hilal Ahmad Nam Tiến sĩ Hóa học x 211 Hirobumi Mineo Nam Tiến sĩ Vật lý x

212 Hồ Đăng Sang Nam Thạc sĩ Điện kỹ thuật 7520201 Kỹ thuật điện

213 Hồ Hải Hưng Nam Tiến sĩ Lịch sử Việt Nam

7310630 Việt Nam học

214 Hồ Hoàng Diệu Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

7810301 Quản lý thể dục thể thao

215 Hồ Hữu Vịnh Nam Thạc sĩ Cơ học tính toán

7580201 Kỹ thuật xây dựng

216 Hồ Kiến Lân Nam Thạc sĩ Quản trị khách sạn & Du lịch quốc tế

7310630 Việt Nam học

217 Hồ Kiều Diễm Nữ Thạc sĩ Toán ứng dụng 7340101 Quản trị kinh doanh

218 Hồ Kim Dân Nam Tiến sĩ Vật lý & hóa học x

219 Hồ Ngô Anh Đào Nữ Tiến sĩ Công nghệ môi trường

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

220 Hồ Ngọc Lệ Nữ Thạc sĩ Mỹ thuật Công nghiệp

7210402 Thiết kế công nghiệp

221 Hồ Phạm Thục Lan Nữ Thạc sĩ Y học 7380101 Luật

222 Hồ Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Tiếng anh 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

223 Hồ Tâm Đan Nữ Tiến sĩ Trung văn 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

224 Hồ Thanh Tùng Nam Tiến sĩ Chính sách kinh tế và tài chính

7340101 Quản trị kinh doanh

225 Hồ Thị Giang Nữ Thạc sĩ

Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201 Ngôn ngữ Anh

226 Hồ Thị Mỹ Hà Nữ Đại học Tiếng Anh 7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

227 Hồ Xuân Việt Nam Thạc sĩ Tài chính kế toán

7340301 Kế toán

Page 31: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 31

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

228 Hoàng Cẩm Trang Nữ Tiến sĩ Kế toán & kiểm toán

7340201 Tài chính - Ngân hàng

229 Hoàng Đức Quang Nam Tiến sĩ Khoa học vật liệu

7580108 Thiết kế nội thất

230 Hoàng Hữu Công Nam Đại học Chính tri học x

231 Hoàng Khắc Huy Nam Đại học Tiếng Anh x

232 Hoàng Lê Duy Nam Thạc sĩ Kiến trúc - Thiết kế nội thất

7580108 Thiết kế nội thất

233 Hoàng Lê Quốc Đạt Nam Thạc sĩ

Ngôn ngữ & Văn chương Anh Mỹ

7220201 Ngôn ngữ Anh

234 Hoàng Mầng Nam Thạc sĩ Dược khoa 7720201 Dược học

235 Hoàng Thị Hồng Vân Nữ Thạc sĩ Khoa học máy

tính 7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

236 Hoàng Thị Hương Giang Nữ Thạc sĩ Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật

điện

237 Hoàng Thị Kim Oanh Nữ Đại

học Kế toán 7340101 Quản trị kinh doanh

238 Hoàng Thị Mỹ Hằng Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101

Quản trị kinh doanh

239 Hoàng Thị Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Qui hoạch đô

thị 7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

240 Hoàng Thị Thái Thanh Nữ Tiến sĩ Kỹ thuật y sinh 7720201 Dược học

241 Hoàng Thị Thu Hà Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

7810301 Quản lý thể dục thể thao

242 Hoàng Thị Tường Vinh Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340408 Quan hệ

lao động

243 Hoàng Thị Vân Nữ Thạc sĩ Quản trị du lịch 7310630 Việt Nam học

244 Hoàng Trường Giang Nam Tiến sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101

Quản trị kinh doanh

Page 32: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 32

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

245 Hoàng Văn Hưng Nam Tiến sĩ Vật lý lý thuyết & Vật lý toán

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

246 Hồng Hữu Vân Nam Đại học Quân sự x

247 Houman Babazadeh Rokni Nam Tiến sĩ Cơ học 7580201 Kỹ thuật

xây dựng

248 Hsiao-Yi Lee Nam Tiến sĩ Optoelectronics 7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

249 Huang, Yen Hsiang Nam Tiến sĩ Quản lý thể

thao 7810302 Golf

250 Huseyin Isik Nam Tiến sĩ Toán học 7480103 Kỹ thuật phần mềm

251 Hussain Fayaz Nam Tiến sĩ Kỹ thuật năng lượng

7520201 Kỹ thuật điện

252 Huỳnh Anh Khiêm Nam Thạc sĩ Khoa học máy

tính 7340301 Kế toán

253 Huỳnh Công Thắng Nam Thạc sĩ Dược lý - Dược

lâm sàng 7720201 Dược học

254 Huỳnh Đang Viên Nam Đại học Điêu khắc 7210402

Thiết kế công nghiệp

255 Huỳnh Hữu Thảo Nguyên Nữ Thạc sĩ Xây dựng dân

dụng 7580201 Kỹ thuật

xây dựng

256 Huỳnh Minh Huy Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính

7210403 Thiết kế đồ họa

257 Huỳnh Ngọc Tú Nữ Tiến sĩ Khoa học máy tính

7480103 Kỹ thuật phần mềm

258 Huỳnh Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101

Quản trị kinh doanh

259 Huỳnh Tấn Đệ Nam Thạc sĩ Điện - điện tử 7520201 Kỹ thuật điện

260 Huỳnh Thanh Phụng Nữ Thạc sĩ Công nghệ

thông tin 7210403 Thiết kế

đồ họa

261 Huỳnh Thanh Thiện Nam Thạc sĩ Điện tử viễn

thông 7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

262 Huỳnh Thảo Trang Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7810301

Quản lý thể dục thể thao

Page 33: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 33

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

263 Huỳnh Thị Ánh Hồng Nữ Đại

học Việt nam học 7310630 Việt Nam học

264 Huỳnh Thị Cẩm Linh Nữ Đại

học Quản lý giáo dục

7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

265 Huỳnh Thị Kim Trâm Nữ Thạc sĩ Mỹ thuật tạo

hình 7580108 Thiết kế

nội thất

266 Huỳnh Thị Ngọc Trân Nữ Thạc sĩ

Truyền dữ liệu và mạng máy tính

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

267 Huỳnh Thị Nhân Hiếu Nữ Tiến sĩ Quản lý giáo

dục 7220201 Ngôn ngữ

Anh

268 Huỳnh Thị Phương Thanh Nữ Đại

học Tiếng Anh x

269 Huỳnh Thị Thu Thủy Nữ Thạc sĩ TESOL 7220201 Ngôn ngữ

Anh

270 Huỳnh Thị Thu Thủy Nữ Thạc sĩ Khoa học máy

tính 7340101

Quản trị kinh doanh

271 Huỳnh Trung Hiếu Nam Thạc sĩ Luật thương

mại 7380101 Luật

272 Huỳnh Tuấn Cường Nam Tiến sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101

Quản trị kinh doanh

273 Huỳnh Văn Vạn Nam Tiến sĩ Cơ khí & Tự động hóa

7520114 Kỹ thuật cơ điện tử

274 Huỳnh Võ Thục Quyên Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340408 Quan hệ

lao động

275 Ilyas Khan Nam Tiến sĩ Toán ứng dụng 7340101 Quản trị kinh doanh

276 Imad A. Moosa Nam Giáo sư Tiến sĩ Tài chính 7340201

Tài chính - Ngân hàng

277 In-Ja Lee Nam Giáo sư Tiến sĩ Hóa học x

278 Iraj Sadegh Amiri Nam Tiến sĩ Vật lý x

279 Irene Wei Kiong Ting Nam Tiến sĩ Quản lý công

nghiệp 7340101

Quản trị kinh doanh

280 Iskander Tlili Nam Tiến sĩ Kỹ thuật năng lượng

7520201 Kỹ thuật điện

281 Ivan Zelinka Nam Tiến sĩ Technical Cybernetics

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Page 34: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 34

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

282 Jaehong Lee Nam Tiến sĩ Engineering Science & Mechanics

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

283 Jamie Haig Marr Costley Nam Tiến sĩ Công nghệ giáo

dục 7760101 Công tác

xã hội

284 Jan Bentzen Nam Tiến sĩ Kinh tế 7340120 Kinh doanh quốc tế

285 Javad Abolfazli Esfahani Nam Tiến sĩ Chất lỏng nhiệt 7520301 Kỹ thuật

hoá học

286 Jay J. Jeong Nam Tiến sĩ Kỹ thuật môi trường

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

287 Jeong Hill Park Nam Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học

288 Jinwoong Kim Nam Giáo sư Tiến sĩ Dược lý 7720201 Dược học

289 John Hutnyk Nam Tiến sĩ Khoa học chính trị

7310630 Việt Nam học

290 John R. Baker Nam Tiến sĩ Philosophy 7220201 Ngôn ngữ Anh

291 John Steven Perry Hobson Nam Giáo

sư Tiến sĩ Du lịch 7310630 Việt Nam học

292 Joong-Soo Rhyee Nam Tiến sĩ Khoa học Vật liệu & Kỹ thuật

7210403 Thiết kế đồ họa

293 Juan Miguel Lujano Rojas Nam Tiến sĩ Năng lượng tái

tạo 7520201 Kỹ thuật

điện

294 Kadathala Linganna Nam Tiến sĩ Vật lý x

295 Karl Peltzer Nam Tiến sĩ Psychology 7310630 Việt Nam học

296 Kartamychev Andrey Nam Tiến sĩ Vật lý x

297 Kashif Ali Abro Nam Tiến sĩ Toán học 7460112 Toán ứng dụng

298 Kathirvel Brindhadevi Nữ Thạc sĩ Kỹ thuật điện

ƯD x

299 Keun Ho Ryu Nam Tiến sĩ Kỹ thuật máy tính

7210403 Thiết kế đồ họa

300 Kiều Hữu Hiệp Nam Thạc sĩ Thiết kế 7210402 Thiết kế công nghiệp

301 Kim Zeen Chul Nam Tiến sĩ Điện 7520207 Kỹ thuật điện tử -

Page 35: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 35

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành viễn thông

302 Kirane Mokhtar Nam Tiến sĩ Phương trình vi phân từng phần

7480103 Kỹ thuật phần mềm

303 Kravets Oleg Jakovlevich Nam Tiến sĩ Kỹ thuật công

trình 7580108 Thiết kế

nội thất

304 Kun-Huang Huarng Nam Giáo

sư Tiến sĩ Khoa học máy tính

7480103 Kỹ thuật phần mềm

305 Kwok Thoại Nhi Nữ Đại học Ngôn ngữ Anh x

306 Kyoung Kwan Ahn Nam Giáo

sư Tiến sĩ Engineering x

307 La Vũ Thùy Linh Nữ Thạc sĩ Công nghệ hóa học

7520301 Kỹ thuật hoá học

308 Lâm Hoàng Nguyên Nam Tiến sĩ Toán giải tích 7460112 Toán ứng

dụng

309 Lâm Nhựt Thanh Nam Thạc sĩ Nghệ thuật 7210404 Thiết kế thời trang

310 Lâm Quý Thương Nam Thạc sĩ Qui hoạch 7580101 Kiến trúc 311 Lâm Thành Danh Nam Thạc sĩ Luật kinh tế 7380101 Luật

312 Lâm Trọng Nhân Nam Đại học

Quản lý Thể dục thể thao x

313 Lê Anh Cường Nam Phó giáo sư

Tiến sĩ Khoa học máy tính

7480101 Khoa học máy tính

314 Lê Anh Tuấn Nam Tiến sĩ Tự động hóa 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử

315 Lê Anh Tuấn Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin

7340101 Quản trị kinh doanh

316 Lê Anh Vũ Nam Tiến sĩ Điện điện tử 7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

317 Lê Bảo Thy Nữ Thạc sĩ Tài chính ngân hàng

7340201 Tài chính - Ngân hàng

318 Lê Cẩm Tú Nữ Tiến sĩ Hóa dược (Hợp chất thiên nhiên)

7520301 Kỹ thuật hoá học

319 Lê Công An Nam Đại học

Thể dục Thể thao

7810301 Quản lý thể dục thể thao

320 Lê Công Bằng Nam Đại học

Quản lý thể thao

7340101 Quản trị kinh doanh

Page 36: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 36

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

321 Lê Đại Nam Nam Thạc sĩ Vật lý lý thuyết & Vật lý toán x

322 Lê Đình Khải Nam Thạc sĩ Bảo hộ lao động

7850201 Bảo hộ lao động

323 Lê Đức Hiển Nam Tiến sĩ Xây dựng công nghiệp và dân dụng

7580201 Kỹ thuật xây dựng

324 Lê Đức Nhã Nam Thạc sĩ Kinh tế quốc tế 7340120 Kinh doanh quốc tế

325 Lê Đức Trọng Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

7340120 Kinh doanh quốc tế

326 Lê Hải Thanh Nam Tiến sĩ Xã hội học 7310301 Xã hội học

327 Lê Hoàng Long Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính

7480101 Khoa học máy tính

328 Lê Hoàng Nam Nam Thạc sĩ Quy hoạch và Quản lý đô thị

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

329 Lê Hứa Xuân Quỳnh Nữ Thạc sĩ Quản lý dự án 7340101

Quản trị kinh doanh

330 Lê Hùng Nam Đại học Quân sự x

331 Lê Hữu Đức Nam Đại học

Khoa học máy tính x

332 Lê Hữu Tài Nam Thạc sĩ Điện - điện tử 7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

333 Lê Lan Hương Nữ Tiến sĩ Báo chí 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

334 Lê Mạnh Cường Nam Thạc sĩ Khoa học giáo dục x

335 Lê Minh Hiếu Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

7340101 Quản trị kinh doanh

336 Lê Minh Quỳnh Nữ Đại học Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ

Anh

337 Lê Ngọc Hùng Nam Tiến sĩ Cơ học và xây dựng

7580201 Kỹ thuật xây dựng

338 Lê Ngọc Thủy Trang Nữ Đại

học Tài chính ngân hàng

7340301 Kế toán

339 Lê Nhật Huynh Nam Thạc sĩ Toán giải tích x

Page 37: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 37

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

340 Lê Phúc Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính

7210402 Thiết kế công nghiệp

341 Lê Phúc Thịnh Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin

7340301 Kế toán

342 Lê Quang Đức Nam Thạc sĩ Ngôn ngữ học 7220201 Ngôn ngữ Anh

343 Lê Quang Khải Nam Tiến sĩ Kỹ thuật quang từ

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

344 Lê Quang Trạng Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

7340101 Quản trị kinh doanh

345 Lê Quốc Bảo Nam Tiến sĩ Hóa kỹ thuật 7520301 Kỹ thuật hoá học

346 Lê Tấn Hạnh Nam Thạc sĩ Kiến trúc 7580101 Kiến trúc

347 Lê Tấn Phát Nam Tiến sĩ Giáo dục thể chất-Huấn luyện thể thao

7810301 Quản lý thể dục thể thao

348 Lê Tấn Quang Nam Thạc sĩ Máy và hệ thống điện

7520201 Kỹ thuật điện

349 Lê Thanh Hải Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

7340101 Quản trị kinh doanh

350 Lê Thanh Hòa Nữ Đại học

Tài chính ngân hàng

7340201 Tài chính - Ngân hàng

351 Lê Thanh Phước Nam Đại học Luật học 7380101 Luật

352 Lê Thế Vinh Nam Phó giáo sư

Tiến sĩ Vật lý 7520201 Kỹ thuật điện

353 Lê Thị Bảo Ngân Nữ Thạc sĩ

Lý luận và Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh

7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

354 Lê Thị Cẩm Tú Nữ Tiến sĩ Vật lý lý thuyết và vật lý toán

7520201 Kỹ thuật điện

355 Lê Thị Hương Trà Nữ Thạc sĩ Điên tử viễn thông

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

356 Lê Thị Mai Nữ Phó giáo sư

Tiến sĩ Xã hội học 7310301 Xã hội học

357 Lê Thị Mỹ Hạnh Nữ Tiến sĩ Kế toán & kiểm toán

7340301 Kế toán

Page 38: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 38

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

358 Lê Thị Ngọc Giàu Nữ Tiến sĩ Toán học 7460112 Toán ứng dụng

359 Lê Thị Phương Nam Thạc sĩ Phương pháp giảng dạy TA

7220201 Ngôn ngữ Anh

360 Lê Thị Thanh Hiền Nữ Thạc sĩ Giáo dục 7220201 Ngôn ngữ

Anh

361 Lê Thị Thanh Loan Nữ Tiến sĩ Thống kê 7460201 Thống kê

362 Lê Thị Thanh Trâm Nữ Thạc sĩ

Công nghệ & Quản lý xây dựng

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

363 Lê Thị Thanh Vân Nữ Thạc sĩ Tin học 7210403 Thiết kế đồ họa

364 Lê Thị Thuấn Nữ Thạc sĩ Sinh hoá 7420201 Công nghệ sinh học

365 Lê Thị Thùy Dung Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

7340101 Quản trị kinh doanh

366 Lê Thị Thúy Huỳnh Nữ Thạc sĩ

Luật kinh doanh quốc tế & so sánh

7380101 Luật

367 Lê Thị Thúy Phượng Nữ Thạc sĩ Kinh doanh

ngoại thương 7340115 Marketing

368 Lê Thị Tố Quyên Nữ Đại học

Sư phạm Tâm lý học

7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

369 Lê Thị Tường Khanh Nữ Thạc sĩ Quản lý hành

chính công 7380101 Luật

370 Lê Thị Việt Hằng Nữ Đại học

Quản trị kinh doanh

7340101 Quản trị kinh doanh

371 Lê Thị Vui Nam Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán

372 Lê Tố Quyên Nữ Thạc sĩ Qui hoạch đô thị

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

373 Lê Trần Minh Nghĩa Nam Thạc sĩ Thể dục Thể

thao 7810302 Golf

374 Lê Trí Đạt Nam Thạc sĩ Vật lý lý thuyết & Vật lý toán x

375 Lê Triệu Hoàng Anh Nữ Thạc sĩ Thiết kế đồ họa 7210403 Thiết kế

đồ họa 376 Lê Trung Nghĩa Nam Thạc sĩ Đại số 7340301 Kế toán 377 Lê Trường Nhật Nam Thạc sĩ Toán học 7380101 Luật

378 Lê Văn Đào Nam Đại học Kinh tế 7310630 Việt Nam

học

Page 39: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 39

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

379 Lê Văn Láng Nam Đại học Văn- Sử 7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

380 Lê Văn Út Nam Tiến sĩ Toán học 7480103 Kỹ thuật phần mềm

381 Lê Văn Vang Nam Thạc sĩ Hệ thống thông tin

7480103 Kỹ thuật phần mềm

382 Lê Vinh Danh Nam Giáo sư Tiến sĩ Kinh tế thế giới

& QHKTQT 7340120

Kinh doanh quốc tế

383 Lee Jong Sang Nam Tiến sĩ Kinh tế nông nghiệp

7340201 Tài chính - Ngân hàng

384 Lee Sang Hyuk Nam Tiến sĩ Kỹ thuật điện điện tử

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

385 Lee Sung Kyu Nam Tiến sĩ Kỹ thuật công trình

7580201 Kỹ thuật xây dựng

386 Leo Choe Peng Nam Phó giáo sư

Tiến sĩ

Công nghệ màng tế bào kiểm soát ô nhiễm môi trường

7850201 Bảo hộ lao động

387 Leonel Jorge Ribeiro Nunes Nam Tiến sĩ

Kỹ thuật và quản lý công nghiệp

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

388 Loke Kok Foong Nam Tiến sĩ Xây dựng kỹ thuật dân dụng

7580201 Kỹ thuật xây dựng

389 Lục Minh Tuấn Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin

7210403 Thiết kế đồ họa

390 Lương Diệu Vinh Nam Thạc sĩ Ngôn ngữ học - Tiếng Trung

7220201 Ngôn ngữ Anh

391 Lương Nguyễn Anh Thư Nữ Đại

học Kế toán - Kiểm toán

7340301 Kế toán

392 Lương Thị Hồng Gấm Nữ Tiến sĩ Đánh giá giáo

dục 7220201 Ngôn ngữ

Anh

393 Lương Thị Ngọc Khánh Nữ Tiến sĩ Khoa học máy

tính 7340101

Quản trị kinh doanh

394 Lưu Hữu Nguyên Nam Tiến sĩ Vật liệu điện tử 7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Page 40: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 40

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

395 Lưu Nguyễn Nam Hải Nam Tiến sĩ Phân tích cấu

trúc 7580201 Kỹ thuật

xây dựng

396 Lưu Văn Toán Nam Thạc sĩ Công nghệ cơ khí

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

397 Lý Hồng Dung Nữ Tiến sĩ Văn tự học và Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

398 Lý Kim Phát Nam Đại học

Khoa học máy tính x

399 Lý Nhật Bình Nam Thạc sĩ Thiết kế 7210404 Thiết kế thời trang

400 Lý Sel Nam Thạc sĩ Toán xác suất thống kê

7340120 Kinh doanh quốc tế

401 Lý Thị Thu Ba Nữ Thạc sĩ Quản lý tài nguyên môi trường

7380101 Luật

402 Lý Tú Loan Nữ Thạc sĩ Dược liệu - Dược cổ truyền

7720201 Dược học

403 Lý Y Lâm Nữ Tiến sĩ Trung văn 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

404 M.Y. Abdollahzadeh Jamalabadi

Nam Tiến sĩ Cơ học 7580201 Kỹ thuật xây dựng

405 Madeha Gohar Nam Thạc sĩ Toán ứng dụng 7340301 Kế toán

406 Magd Abdel Wahab Nam Tiến sĩ Cơ học 7580201 Kỹ thuật

xây dựng

407 Maguire David Nam Thạc sĩ Giáo dục 7220201 Ngôn ngữ Anh

408 Mahdi Safaei Khorram Nam Tiến sĩ Sinh thái chất

độc 7440301

Khoa học môi trường

409 Mahinda Wijesiri Nữ Tiến sĩ Economics and Management

7340101 Quản trị kinh doanh

410 Mai Hoàng Phước Nam Thạc sĩ Luật dân sự & Tố tụng DS

7380101 Luật

411 Mai Huỳnh Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán

412 Mai Ngọc Lân Nam Tiến sĩ Công nghệ sinh học

7420201 Công nghệ sinh học

Page 41: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 41

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

413 Mai Nguyễn Đức Quang Nam Đại

học Xã hội học 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

414 Mai Thị Thu Thảo Nữ Tiến sĩ Công nghệ môi trường không khí

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

415 Mai Văn Mạnh Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin

7210403 Thiết kế đồ họa

416 Mamoon Ur Rashid Nam Tiến sĩ Hóa học 7520301 Kỹ thuật

hoá học

417 Marina Rynkovskaya Nam Tiến sĩ Kỹ thuật công

trình 7580201 Kỹ thuật

xây dựng 418 Mark Shattuck Nam Tiến sĩ Toán học x

419 Marthandam Asokan Shibu Nam Tiến sĩ Công nghệ sinh

học 7420201

Công nghệ sinh học

420 Md Aslam Mia Nam Tiến sĩ Tài chính 7340101 Quản trị kinh doanh

421 Mehran Mazandarani Nam Tiến sĩ Kỹ thuật điện

tử 7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

422 Mehrbakhsh Nilashi Nam Tiến sĩ Trí tuệ nhân

tạo 7480103

Kỹ thuật phần mềm

423 Miller Christopher Anand Nam Đại

học

Khoa học về Quan hệ lao động & CN

7340101 Quản trị kinh doanh

424 Miroslav Voznak Nam Tiến sĩ Kỹ thuật thông tin

7480103 Kỹ thuật phần mềm

425 Mobeen Ur Rehman Nam Tiến sĩ Tài chính 7340201

Tài chính - Ngân hàng

426 Mohammad Alhuyi Nazari Nam Tiến sĩ Kỹ sư năng

lượng 7520201 Kỹ thuật

điện

427 Mohammad Ali Fulazzaky Nam Tiến sĩ Hóa học nước

và vi sinh 7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

428 Mohammad Ali Ghorbani Nam Tiến sĩ

Thủy văn và Kỹ thuật về nước

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

429 Mohammad Jamal Khan Nam Tiến sĩ Kinh doanh

quốc tế 7340120

Kinh doanh quốc tế

Page 42: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 42

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

430 Mohammad Reza Safaei Nam Tiến sĩ Mechanical

engineering 7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

431 Mohammad Sakizadeh Nam Tiến sĩ Khoa học môi

trường 7440301

Khoa học môi trường

432 Mohammadamin Erfanmanesh Nam Tiến sĩ

Khoa học thư viện và thông tin

7310630 Việt Nam học

433 Mohanasndaram Ranganathan Nam Tiến sĩ

Wireless sensor networks, swarm intelligence

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

434 Mohsen Razzaghi Nam Tiến sĩ Toán 7340115 Marketing

435 MooYoung Han Nam Giáo sư Tiến sĩ Kỹ thuật môi

trường 7440301

Khoa học môi trường

436 Moslem Zamani Nam Tiến sĩ Toán ứng dụng 7340101 Quản trị kinh doanh

437 Mostafa Safdari Shadloo Nam Tiến sĩ Cơ học 7580201 Kỹ thuật

xây dựng

438 Muhamad Bilal Nam Tiến sĩ Sinh hóa - công nghệ sinh học

7420201 Công nghệ sinh học

439 Muhammad Abbas Nam Tiến sĩ Toán học ứng

dụng 7460112 Toán ứng

dụng

440 Muhammad Ali Nasir Nam Tiến sĩ Kinh tế 7340115 Marketing

441 Muhammad Saqib Nam Thạc sĩ Toán ứng dụng 7340101 Quản trị kinh doanh

442 Muhammad Torequl Islam Nam Tiến sĩ Công nghệ sinh

học 7420201

Công nghệ sinh học

443 Muhammad Usman Nam Thạc sĩ Tài chính 7340201

Tài chính - Ngân hàng

444 Nadeem Ahmad Sheikh Nam Thạc sĩ Toán ứng dụng 7340101

Quản trị kinh doanh

445 Nagendra Kumar Nam Tiến sĩ Kỹ thuật điện tử

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Page 43: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 43

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

446 Nghiêm Quý Hào Nam Tiến sĩ Kinh tế chính trị

7340201 Tài chính - Ngân hàng

447 Ngô Chí Dũng Nam Đại học

Thể dục Thể thao x

448 Ngô Đức Thơ Nam Đại học Văn học 7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

449 Ngô Lê Minh Nam Tiến sĩ Lý thuyết và thiết kế kiến trúc

7580101 Kiến trúc

450 Ngô Nguyễn Quỳnh Như Nữ Thạc sĩ Tài chính 7340201

Tài chính - Ngân hàng

451 Ngô Quốc Thới Nam Đại học

Chỉ huy quân sự x

452 Ngô Sơn Tùng Nam Tiến sĩ Vật lý x

453 Ngô Tấn Dược Nam Tiến sĩ Xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng

454 Ngô Tấn Lâm Hà Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán

455 Ngô Thị Bạch Loan Nữ Thạc sĩ Tiếng anh 7220201 Ngôn ngữ

Anh

456 Ngô Thị Bích Hoa Nữ Thạc sĩ Đại số 7460112 Toán ứng dụng

457 Ngô Thị Hiền Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ & Văn chương Anh Mỹ

7220201 Ngôn ngữ Anh

458 Ngô Thị Hoàng Phương Nữ Đại

học Tiếng Anh_sư phạm

7220201 Ngôn ngữ Anh

459 Ngô Tú Quỳnh Nữ Thạc sĩ Điện - cơ khí 7520201 Kỹ thuật điện

460 Ngô Tú Quỳnh Loan Nữ Tiến sĩ Mỹ thuật Công

nghiệp 7210403 Thiết kế

đồ họa

461 Ngô Văn Đức Nam Đại học

Trang trí nội thất

7580108 Thiết kế nội thất

462 Ngô Việt Đức Nam Tiến sĩ Máy nông nghiệp

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

463 Nguyễn An Chi Nữ Đại học

Tài chính ngân hàng

7340201 Tài chính - Ngân hàng

464 Nguyễn Anh Vinh Nam Thạc sĩ Hệ thống thông tin x

465 Nguyễn Bằng Nam Thạc sĩ Huấn luyện thể thao

7810302 Golf

Page 44: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 44

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

466 Nguyễn Bửu Ngươn Nam Đại

học Mỹ thuật 7210403 Thiết kế đồ họa

467 Nguyễn Cao Tân Nam Thạc sĩ GIS 7580101 Kiến trúc

468 Nguyễn Chí Cường Nam Tiến sĩ Khoa học và kỹ

thuật vật liệu 7210404 Thiết kế

thời trang

469 Nguyễn Chí Thiện Nam Tiến sĩ Khoa học tính toán

7480101 Khoa học máy tính

470 Nguyễn Công Hưng Nam Tiến sĩ Kinh tế chính

trị 7380101 Luật

471 Nguyễn Công Tráng Nam Tiến sĩ Thiết bị mạng

& NMĐ 7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

472 Nguyễn Đăng Khoa Nam Thạc sĩ Dược 7720201 Dược học

473 Nguyễn Dáo Nam Tiến sĩ Kỹ thuật nhiệt lý thuyết

7520201 Kỹ thuật điện

474 Nguyễn Đình Hiên Nam Tiến sĩ Vật lý lý thuyết

& Vật lý toán x

475 Nguyễn Đình Hiệp Nam Tiến sĩ Kỹ thuật hóa

học 7520301 Kỹ thuật

hoá học

476 Nguyễn Đình Hòa Nam Tiến sĩ Kinh doanh & quản lý

7340408 Quan hệ lao động

477 Nguyễn Đình Long Nam Thạc sĩ Thể dục Thể

thao 7810302 Golf

478 Nguyễn Đình Nam Nam Thạc sĩ

Kiến trúc và quy hoạch đô thị

7580101 Kiến trúc

479 Nguyễn Đình Phi Nam Thạc sĩ Xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng

480 Nguyễn Đình Thọ Nam Đại học Văn hóa học 7210403 Thiết kế

đồ họa

481 Nguyễn Đỗ Trọng Nghĩa Nam Tiến sĩ Kỹ thuật y sinh 7720201 Dược học

482 Nguyễn Đoàn Quốc Anh Nam Tiến sĩ Điện- Điện tử 7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

483 Nguyễn Đông Châu Nam Đại

học Công nghệ thông tin x

484 Nguyễn Đức Anh Nghị Nam Đại

học Quản trị thương nghiệp

7340101 Quản trị kinh doanh

485 Nguyễn Đức Cảnh Nam Tiến sĩ Kỹ thuật môi trường

7440301 Khoa học môi trường

Page 45: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 45

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

486 Nguyễn Đức Hiếu Nam Thạc sĩ Thể dục Thể thao

7810302 Golf

487 Nguyễn Đức Long Nam Đại học Việt nam học 7310630 Việt Nam

học

488 Nguyễn Đức Minh Nam Tiến sĩ Vật lý 7520201 Kỹ thuật điện

489 Nguyễn Đức Ngân Nam Đại học Quân sự x

490 Nguyễn Đức Sứng Nam Tiến sĩ Nghệ thuật học 7210403 Thiết kế đồ họa

491 Nguyễn Đức Thắng Nam Thạc sĩ Thiết kế công

nghiệp 7210402

Thiết kế công nghiệp

492 Nguyễn Đức Vinh Nam Tiến sĩ Toán ứng dụng 7480103 Kỹ thuật phần mềm

493 Nguyễn Duy Khanh Nam Tiến sĩ Vật lý 7520201 Kỹ thuật

điện

494 Nguyễn Duy Khiêm Nam Đại

học Thể dục Thể thao x

495 Nguyễn Duy Sữu Nam Tiến sĩ Tài chính ngân hàng

7340201 Tài chính - Ngân hàng

496 Nguyễn Duy Vỹ Nam Tiến sĩ Điện tử, toán học và vật lý

7480101 Khoa học máy tính

497 Nguyễn Gia Đường Nam Thạc sĩ Tài chính 7340201

Tài chính - Ngân hàng

498 Nguyễn Hải Bình Nam Thạc sĩ Kiến trúc 7580101 Kiến trúc

499 Nguyễn Hải Nam Nam Thạc sĩ Quản trị khách sạn

7340101 Quản trị kinh doanh

500 Nguyễn Hiền Lương Nam Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340408 Quan hệ

lao động

501 Nguyễn Hiếu Tín Nam Thạc sĩ Xã hội học 7310301 Xã hội học

502 Nguyễn Hồ Khánh Vân Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340408 Quan hệ

lao động

503 Nguyễn Hòa Bình Nam Tiến sĩ Văn học hiện đương đại Trung Quốc

7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

504 Nguyễn Hoàng Ái Quyên Nữ Đại

học Hệ thống thông tin kinh tế

7340101 Quản trị kinh doanh

505 Nguyễn Hoàng Chinh Nam Thạc sĩ Công nghệ sinh

học 7420201

Công nghệ sinh học

Page 46: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 46

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

506 Nguyễn Hoàng Duy Nam Đại

học Tin học 7340120 Kinh doanh quốc tế

507 Nguyễn Hoàng Giang Nam Tiến sĩ Vật lý nguyên

tử 7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

508 Nguyễn Hoàng Nam Nam Tiến sĩ Cơ khí 7520114 Kỹ thuật

cơ điện tử

509 Nguyễn Hoàng Tuấn Nam Thạc sĩ Sư phạm tiếng

Anh 7220201 Ngôn ngữ

Anh

510 Nguyễn Hoàng Tuấn Nam Đại

học Mỹ thuật Công nghiệp

7210402 Thiết kế công nghiệp

511 Nguyễn Hồng Khiêm Nam Thạc sĩ Mỹ thuật Công

nghiệp 7210404 Thiết kế

thời trang

512 Nguyễn Hữu Cần Nam Thạc sĩ Toán giải tích 7460112 Toán ứng dụng

513 Nguyễn Hữu Cương Nam Tiến sĩ Giáo dục 7310630 Việt Nam

học

514 Nguyễn Hữu Khánh Nhân Nam Tiến sĩ Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật

điện

515 Nguyễn Hữu Nghĩa Nam Tiến sĩ Bức xạ nhiệt 7520201 Kỹ thuật

điện

516 Nguyễn Hữu Sinh Nam Đại học Quân sự x

517 Nguyễn Huy Hảo Nam Tiến sĩ Hóa học x

518 Nguyễn Huy Phong Nam Đại

học Xã hội học 7310301 Xã hội học

519 Nguyễn Khánh Hùng Nam Tiến sĩ Kỹ thuật hàng

không 7520201 Kỹ thuật

điện

520 Nguyễn Khánh Linh Nữ Thạc sĩ Vi sinh - sinh

học phân tử 7720201 Dược học

521 Nguyễn Kiều Tam Nam Thạc sĩ Điện tử viễn thông

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

522 Nguyễn Kim Ánh Nữ Thạc sĩ Tiếng anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

523 Nguyễn Lâm Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin

7340301 Kế toán

524 Nguyễn Lê Huyền Trân Nữ Đại

học Công nghệ cắt may thời trang

7210404 Thiết kế thời trang

525 Nguyễn Lê Minh Trí Nam Tiến sĩ Kỹ thuật môi

trường 7510406 Công

nghệ kỹ

Page 47: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 47

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành thuật môi trường

526 Nguyễn Lê Toàn Nhật Linh Nam Tiến sĩ Toán giải tích 7340301 Kế toán

527 Nguyễn Mạnh Hà Nam Đại học Quân sự x

528 Nguyễn Minh Đức Nam Tiến sĩ Dược học 7720201 Dược học

529 Nguyễn Minh Hiền Nam Tiến sĩ Hóa dược 7720201 Dược học

530 Nguyễn Minh Huân Nam Tiến sĩ Quản trị du lịch 7310630 Việt Nam

học

531 Nguyễn Minh Huy Nam Thạc sĩ Ngữ văn Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

532 Nguyễn Minh Khiêm Nam Thạc sĩ Công nghệ sinh

học 7420201

Công nghệ sinh học

533 Nguyễn Minh Quang Nam Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7220201 Ngôn ngữ

Anh

534 Nguyễn Minh Tâm Nam Tiến sĩ Hóa học lượng

tử 7520301 Kỹ thuật

hoá học

535 Nguyễn Minh Trí Nam Thạc sĩ Lý luận &PP giảng dạy tiếng Anh

7220201 Ngôn ngữ Anh

536 Nguyễn Minh Tuân Nam Đại

học Huấn luyện TT 7810302 Golf

537 Nguyễn Nam Trân Nam Tiến sĩ

Điện tử và hệ thống thông tin, khoa học tính toán

7480101 Khoa học máy tính

538 Nguyễn Nghĩa Dinh Nam Đại

học Khoa học máy tính x

539 Nguyễn Ngọc Long Nam Thạc sĩ Vật lý điện tử 7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

540 Nguyễn Ngọc Phi Nam Tiến sĩ Kỹ thuật hàng không vũ trụ

7520201 Kỹ thuật điện

541 Nguyễn Ngọc Phiên Nam Thạc sĩ Khoa học máy

tính 7210403 Thiết kế

đồ họa 542 Nguyễn Ngọc Sơn Nam Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật

543 Nguyễn Ngọc Sỹ Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

544 Nguyễn Ngọc Tâm Nam Thạc sĩ Anh văn 7220201 Ngôn ngữ

Anh

Page 48: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 48

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

545 Nguyễn Ngọc Thấm Nam Đại

học Hồ Chí Minh học x

546 Nguyễn Ngọc Thành Nam Tiến sĩ Khoa học máy

tính 7480101 Khoa học

máy tính

547 Nguyễn Ngọc Tuấn Nam Tiến sĩ

Hệ thống & thông tin sinh học

7420201 Công nghệ sinh học

548 Nguyễn Nhật Tân Nam Tiến sĩ Viễn thông 7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

549 Nguyễn Như Ngọc Nữ Tiến sĩ Hành vi tổ chức

7340408 Quan hệ lao động

550 Nguyễn Phước Lộc Nam Thạc sĩ Bảo hộ lao

động 7850201 Bảo hộ

lao động

551 Nguyễn Quang Bình Nam Tiến sĩ Marketing

quốc tế 7340115 Marketing

552 Nguyễn Quang Dũng Nam Thạc sĩ Điều khiển tự

động 7520114 Kỹ thuật

cơ điện tử

553 Nguyễn Quang Huy Nam Đại

học Truyền thông thể thao

7810301 Quản lý thể dục thể thao

554 Nguyễn Quang Khuyến Nam Tiến sĩ Công nghệ hóa

học 7520301 Kỹ thuật

hoá học

555 Nguyễn Quang Lâm Nam Thạc sĩ Theology and

Sociology 7760101 Công tác

xã hội

556 Nguyễn Quốc Bảo Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

557 Nguyễn Quốc Bảo Nam Thạc sĩ Máy và hệ thống điện

7520201 Kỹ thuật điện

558 Nguyễn Quốc Bình Nam Thạc sĩ Khoa học máy

tính 7310630 Việt Nam

học

559 Nguyễn Quốc Cường Nam Thạc sĩ Toán học 7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

560 Nguyễn Quốc Hải Nam Tiến sĩ Kỹ thuật hóa học

7520301 Kỹ thuật hoá học

561 Nguyễn Quốc Lộc Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

7340101 Quản trị kinh doanh

Page 49: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 49

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

562 Nguyễn Sĩ Hà Nam Tiến sĩ Huấn luyện thể thao

7810301 Quản lý thể dục thể thao

563 Nguyễn Sỹ Dũng Nam Tiến sĩ Cơ học ứng dụng

7520114 Kỹ thuật cơ điện tử

564 Nguyễn Sỹ Ngọc Nam Tiến sĩ Kỹ thuật cơ khí hàng không

7520201 Kỹ thuật điện

565 Nguyễn Sỹ Tuân Nam Tiến sĩ Cơ học vật liệu và kết cấu

7580108 Thiết kế nội thất

566 Nguyễn Tấn Nam Tiến sĩ Kỹ thuật xây dựng

7580201 Kỹ thuật xây dựng

567 Nguyễn Tấn Đạt Nam Thạc sĩ Kế Toán và Tài Chính Quốc Tế

7340301 Kế toán

568 Nguyễn Tấn Phong Nam Tiến sĩ

Khoa học & quản lý môi trường

7310630 Việt Nam học

569 Nguyễn Thái Đức Nam Giáo sư Tiến sĩ Kỹ thuật công

trình 7580101 Kiến trúc

570 Nguyễn Thái Hiệp Nam Thạc sĩ Quản lý xây dựng

7580201 Kỹ thuật xây dựng

571 Nguyễn Thanh Bình Nữ Thạc sĩ

Lý luận & Phương pháp dạy học môn Tiếng Anh

7220201 Ngôn ngữ Anh

572 Nguyễn Thành Chí Nam Tiến sĩ Địa kỹ thuật 7310630 Việt Nam

học

573 Nguyễn Thành Đạt Nam Đại

học Ngôn ngữ Anh x

574 Nguyễn Thanh Điệp Nam Đại

học Giáo dục thể chất x

575 Nguyễn Thanh Hùng Nam Thạc sĩ Lịch sử 7310630 Việt Nam

học

576 Nguyễn Thanh Lâm Nam Đại

học Kế toán 7340301 Kế toán

577 Nguyễn Thanh Mai Nữ Thạc sĩ Mỹ thuật Công

nghiệp 7210404 Thiết kế

thời trang

578 Nguyễn Thanh Nhân Nam Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101

Quản trị kinh doanh

579 Nguyễn Thành Nhân Nam Đại

học Quản trị kinh doanh

7340101 Quản trị kinh doanh

580 Nguyễn Thanh Phương Nữ Thạc sĩ Giảng dạy

tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ

Anh

581 Nguyễn Thành Quang Nam Thạc sĩ Kỹ thuật điều

khiển & TĐH 7520216

Kỹ thuật điều khiển và

Page 50: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 50

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành tự động hoá

582 Nguyễn Thành Quí Nam Thạc sĩ Xây dựng 7580201 Kỹ thuật

xây dựng

583 Nguyễn Thành Thái Nam Đại

học Khoa học máy tính x

584 Nguyễn Thanh Trúc Nữ Đại

học Tin học x

585 Nguyễn Thành Trung Nam Thạc sĩ Bảo hộ lao

động 7850201 Bảo hộ

lao động

586 Nguyễn Thanh Tuyền Nữ Đại

học Ngôn ngữ Anh x

587 Nguyễn Thế Hồng Phong Nam Tiến sĩ Công nghệ sinh

học 7420201

Công nghệ sinh học

588 Nguyễn Thế Nghĩa Nam Đại

học Huấn luyện thể thao

7810301 Quản lý thể dục thể thao

589 Nguyễn Thị Ánh Nga Nữ Tiến sĩ Công nghệ hóa

học 7520301 Kỹ thuật

hoá học

590 Nguyễn Thị Bích Đào Nữ Thạc sĩ Quản trị du lịch 7310630 Việt Nam

học

591 Nguyễn Thị Bích Liên Nữ Thạc sĩ Công trình trên

đất yếu 7580201 Kỹ thuật

xây dựng

592 Nguyễn Thị Bích Thủy Nữ Đại

học Đông phương học

7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

593 Nguyễn Thị Bình Nữ Thạc sĩ Toán giải tích 7340301 Kế toán

594 Nguyễn Thị Cẩm Vi Nữ Tiến sĩ Công nghệ hoá

học 7520301 Kỹ thuật

hoá học

595 Nguyễn Thị Diệu Linh Nữ Thạc sĩ Tiếng anh 7220201 Ngôn ngữ

Anh

596 Nguyễn Thị Diệu Thu Nữ Thạc sĩ

Tài chính thương mại quốc tế

7340201 Tài chính - Ngân hàng

597 Nguyễn Thị Đỗ Quyên Nữ Tiến sĩ Giáo dục học 7220201 Ngôn ngữ

Anh

598 Nguyễn Thị Hoa Trinh Nữ Đại

học Công nghệ hoá học

7520301 Kỹ thuật hoá học

599 Nguyễn Thị Hồng Nữ Tiến sĩ Luật 7380101 Luật

600 Nguyễn Thị Hồng Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

7340101 Quản trị kinh doanh

601 Nguyễn Thị Hồng Điệp Nữ Thạc sĩ Quy hoạch đô

thị 7580101 Kiến trúc

Page 51: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 51

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

602 Nguyễn Thị Hồng Hạnh Nữ Thạc sĩ

Tài chính - Quản trị chuỗi cung ứng

7340115 Marketing

603 Nguyễn Thị Hồng Loan Nữ Thạc sĩ Thống kê 7340301 Kế toán

604 Nguyễn Thị Hồng Nhiên Nữ Đại

học Kế toán 7340301 Kế toán

605 Nguyễn Thị Hồng Tuyến Nữ Đại

học Tiếng anh thương mại

7220201 Ngôn ngữ Anh

606 Nguyễn Thị Huệ Trinh Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101

Quản trị kinh doanh

607 Nguyễn Thị Hương Nữ Đại

học Kế toán 7340301 Kế toán

608 Nguyễn Thị Khánh Linh Nữ Thạc sĩ Địa lí học 7310630 Việt Nam

học

609 Nguyễn Thị Kim Loan Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101

Quản trị kinh doanh

610 Nguyễn Thị Kim Thúy Nữ

Phó giáo sư

Tiến sĩ Thống kê 7380101 Luật

611 Nguyễn Thị Kim Tuyến Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán

612 Nguyễn Thị Kim Yến Nữ Thạc sĩ Công nghệ hóa

học 7520301 Kỹ thuật

hoá học

613 Nguyễn Thị Lệ Hằng Nữ Thạc sĩ

Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201 Ngôn ngữ Anh

614 Nguyễn Thị Mai Hương Nữ Thạc sĩ Công nghệ sinh

học 7420201

Công nghệ sinh học

615 Nguyễn Thị Mai Linh Nữ Tiến sĩ Sinh học môi

trường 7440301

Khoa học môi trường

616 Nguyễn Thị Mỹ Duyên Nữ Thạc sĩ Truyền thông

quốc tế 7340115 Marketing

617 Nguyễn Thị Nam Hương Nữ Đại

học Ngôn ngữ Anh 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

618 Nguyễn Thị Ngoan Nữ Đại

học Kế toán - Kiểm toán

7340301 Kế toán

619 Nguyễn Thị Ngọc Giang Nữ Thạc sĩ Quy hoạch đô

thị 7580101 Kiến trúc

620 Nguyễn Thị Ngọc Hiền Nữ Đại

học Địa lý kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh

621 Nguyễn Thị Như Hảo Nữ Đại

học Kinh tế học & tài chính

7340101 Quản trị kinh doanh

Page 52: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 52

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

622 Nguyễn Thị Phước Diễm Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán

623 Nguyễn Thị Phương Chi Nữ Đại

học

Địa lý tài nguyên và môi trường

7310630 Việt Nam học

624 Nguyễn Thị Phương Linh Nữ Thạc sĩ Công tác xã hội 7760101 Công tác

xã hội

625 Nguyễn Thị Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Tự động hóa 7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

626 Nguyễn Thị Thắm Nữ Tiến sĩ Y-Sinh học thể thao

7810302 Golf

627 Nguyễn Thị Thanh Hiền Nữ Thạc sĩ Công nghệ sinh

học 7420201

Công nghệ sinh học

628 Nguyễn Thị Thanh Hương Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán

629 Nguyễn Thị Thanh Hương Nữ Thạc sĩ Công nghệ môi

trường 7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

630 Nguyễn Thị Thanh Thủy Nữ Thạc sĩ

Phương pháp Giảng dạy Tiếng Anh

7220201 Ngôn ngữ Anh

631 Nguyễn Thị Thanh Tuyền Nữ Đại

học Luật 7380101 Luật

632 Nguyễn Thị Thu Anh Nữ Đại

học Anh văn 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

633 Nguyễn Thị Thu Huyền Nữ Tiến sĩ Giáo dục học 7220201 Ngôn ngữ

Anh

634 Nguyễn Thị Thu Quyên Nữ Thạc sĩ

Kỹ thuật điện tử - Điện tử viễn thông máy tính

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

635 Nguyễn Thị Thu Trang Nữ Thạc sĩ Xã hội học 7310301 Xã hội

học

636 Nguyễn Thị Thùy Dương Nữ Thạc sĩ Thư viên thông

tin 7310630 Việt Nam

học

637 Nguyễn Thị Thùy Linh Nữ Đại

học Luật 7380101 Luật

638 Nguyễn Thị Thùy Vân Nữ Thạc sĩ Mỹ thuật Công

nghiệp 7210403 Thiết kế

đồ họa

639 Nguyễn Thị Trà My Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101

Quản trị kinh doanh

Page 53: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 53

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

640 Nguyễn Thị Trang Nhung Nữ Thạc sĩ Du lịch 7310630 Việt Nam

học 641 Nguyễn Thị Triều Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán

642 Nguyễn Thị Trúc Anh Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán

643 Nguyễn Thị Trúc Mai Nữ Thạc sĩ Luật quốc tế 7380101 Luật

644 Nguyễn Thị Tường Vy Nữ Đại

học Quản trị kinh doanh

7340101 Quản trị kinh doanh

645 Nguyễn Thị Tuyết Tâm Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ học

so sánh 7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

646 Nguyễn Thị Việt Hà Nữ Thạc sĩ Giảng dạy

tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ

Anh

647 Nguyễn Thị Xuân Mai Nữ Thạc sĩ

Pháp luật lao động & quan hệ lao động

7340101 Quản trị kinh doanh

648 Nguyễn Thiên Bảo Nam Tiến sĩ Khoa học máy

tính 7210403 Thiết kế

đồ họa

649 Nguyễn Thoại Quỳnh Như Nữ Đại

học Quản trị kinh doanh

7340115 Marketing

650 Nguyễn Thời Trung Nam

Phó giáo sư

Tiến sĩ Cơ học tính toán

7580101 Kiến trúc

651 Nguyễn Thu Hương Nữ Thạc sĩ Mỹ thuật Công

nghiệp 7210402

Thiết kế công nghiệp

652 Nguyễn Thúy Hạnh Nữ Đại

học Mỹ thuật Công nghiệp

7210404 Thiết kế thời trang

653 Nguyễn Thúy Lan Chi Nữ Tiến sĩ Sinh thái kỹ

thuật 7440301

Khoa học môi trường

654 Nguyễn Thúy Viên Minh Nữ Thạc sĩ Cấp thoát nước 7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

655 Nguyễn Tiến Lộc Nam Đại học Luật 7380101 Luật

656 Nguyễn Trần Hiền Anh Nữ Đại

học Việt nam học 7310630 Việt Nam học

657 Nguyễn Trần Hồng Vân Nữ Thạc sĩ Quản trị doanh

nghiệp 7340101

Quản trị kinh doanh

658 Nguyễn Trần Vân Anh Nữ Thạc sĩ Dược 7720201 Dược học

659 Nguyễn Trang Thảo Nam Thạc sĩ

Lý thuyết xác suất và Thống kê

7340101 Quản trị kinh doanh

Page 54: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 54

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

660 Nguyễn Trọng Nhân Nam Thạc sĩ Công nghệ

thông tin 7210404 Thiết kế

thời trang

661 Nguyễn Trung Cậu Nam Thạc sĩ Nông học 7420201

Công nghệ sinh học

662 Nguyễn Trung Hải Nam Tiến sĩ Vật lý sinh học tính toán x

663 Nguyễn Trung Thắng Nam Tiến sĩ Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật

điện

664 Nguyễn Trường Huy Nam Tiến sĩ Phân tích dược 7720201 Dược học

665 Nguyễn Trương Khang Nam Tiến sĩ Điện tử và Máy

tính 7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

666 Nguyễn Trương Thanh Hiếu Nam Tiến sĩ Vật lý điện tử 7520201 Kỹ thuật

điện

667 Nguyễn Trường Tín Nam Đại

học Ngữ văn 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

668 Nguyễn Tuấn Anh Nam Đại học

Quản trị kinh doanh

7340115 Marketing

669 Nguyễn Văn Bắc Nam Thạc sĩ Giáo dục thể chất

7810301 Quản lý thể dục thể thao

670 Nguyễn Văn Đạt Hiển Nam Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101

Quản trị kinh doanh

671 Nguyễn Văn Đức Long Nam Tiến sĩ Công nghệ hoá

học 7210403 Thiết kế

đồ họa

672 Nguyễn Văn Dũng Nam Thạc sĩ Viễn thông 7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

673 Nguyễn Văn Huệ Nam Phó giáo sư

Tiến sĩ Ngôn ngữ học 7310630 Việt Nam học

674 Nguyễn Văn Hưng Nam Thạc sĩ Giáo dục học 7310301 Xã hội học

675 Nguyễn Văn Khánh Nam Tiến sĩ Kỹ thuật môi

trường 7440301

Khoa học môi trường

676 Nguyễn Văn Mẫn Nam Thạc sĩ Mỹ thuật tạo hình

7210403 Thiết kế đồ họa

677 Nguyễn Văn Ngoan Nam Đại

học Luật học 7380101 Luật

Page 55: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 55

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

678 Nguyễn Văn Phước Nam Thạc sĩ Vật lý hạt nhân

nguyên tử x

679 Nguyễn Văn Quán Nam Tiến sĩ Kinh tế lao động

7380101 Luật

680 Nguyễn Văn Quyết Nam Đại

học Sư phạm Thể dục thể thao x

681 Nguyễn Văn Thành Nam Thạc sĩ Ngôn ngữ ứng

dụng 7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

682 Nguyễn Việt Bình Nam Thạc sĩ Quản lý dự án 7340101 Quản trị kinh doanh

683 Nguyễn Việt Hùng Nam Đại

học Công nghệ thông tin

7210403 Thiết kế đồ họa

684 Nguyễn Vũ Huyền Châu Nữ Đại

học Kinh tế đối ngoại

7340408 Quan hệ lao động

685 Nguyễn Xuân Hải Nam Đại học

Tâm lý giáo dục

7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

686 Nguyễn Xuân Nam Nam Thạc sĩ Khoa học máy

tính 7340301 Kế toán

687 Nhâm Thị Ngọc Nữ Thạc sĩ Giảng dạy tiếng Anh

7220201 Ngôn ngữ Anh

688 Nhơn Quang Trường Nam Đại

học Quản trị kinh doanh

7380101 Luật

689 Nima E. Gorji Nam Tiến sĩ Kỹ thuật điện tử

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

690 Ninh Xuân Huy Nam Thạc sĩ Bảo hộ lao động

7850201 Bảo hộ lao động

691 Nithiroth Pornsuwancharoen Nam Tiến sĩ Vật lý ứng

dụng x

692 Nithiyanantham Srinivasan Nam Tiến sĩ Công nghệ sinh

học 7420201

Công nghệ sinh học

693 Noelikanto Ramamonjisoa Nam Tiến sĩ Môi trường học 7440301

Khoa học môi trường

694 Noor Azina Binti Ismail Nam Giáo

sư Tiến sĩ Thống kê 7340101 Quản trị kinh doanh

695 Nyholm Timo Alfred Nam Thạc sĩ Khoa học giáo

dục 7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

696 Oluwaseun John Dada Nam Tiến sĩ Kỹ thuật cơ khí 7520201 Kỹ thuật

điện

Page 56: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 56

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

697 Oswald Devisch Nam Phó giáo sư

Tiến sĩ Kiến trúc 7580101 Kiến trúc

698 Oyelola A. Adegboye Nam Tiến sĩ Thống kê 7460201 Thống kê

699 Paivi Johanna Pesonen Nam Thạc sĩ Giáo dục x

700 Palas Samanta Nam Tiến sĩ Khoa học môi trường

7440301 Khoa học môi trường

701 Pandian Vasant Nam Tiến sĩ Computational intelligence

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

702 Patrice Juliet Pinder Nam Tiến sĩ Khoa học giáo

dục 7310630 Việt Nam

học

703 Paula Maarit Kovanen Nam Thạc sĩ Giáo dục x

704 Pavel Brandstetter Nam Tiến sĩ Điện tử viễn thông

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

705 Phạm Anh Đức Nam Tiến sĩ Công nghệ môi trường

7440301 Khoa học môi trường

706 Phạm Châu Anh Thy Nữ Thạc sĩ Thống kê 7340120

Kinh doanh quốc tế

707 Phạm Công Danh Nam Thạc sĩ Quản lý môi trường và tài nguyên

7310630 Việt Nam học

708 Phạm Đăng Khoa Nam Đại học

Quản lý thể dục thể thao

7810301 Quản lý thể dục thể thao

709 Phạm Đình Chương Nam Tiến sĩ Y sinh 7720201 Dược học

710 Phạm Đình Long Nam Tiến sĩ Kinh tế định lượng

7380101 Luật

711 Phạm Đình Quý Nam Thạc sĩ Quản lý thể thao

7810302 Golf

712 Phạm Đức Long Nam Thạc sĩ Kiến trúc 7580101 Kiến trúc

713 Phạm Duy Thanh Nam Thạc sĩ Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật điện

714 Phạm Hải Chiến Nam Tiến sĩ Quản lý dự án xây dựng

7580201 Kỹ thuật xây dựng

715 Phạm Hiếu Nghĩa Nam Đại học Tin học x

Page 57: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 57

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

716 Phạm Hữu Lý Nam Thạc sĩ Điện - Điện tử 7520201 Kỹ thuật điện

717 Phạm Huỳnh Quang Huy Nam Đại

học Quản trị kinh doanh

7340101 Quản trị kinh doanh

718 Phạm Lan Chi Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ học ứng dụng

7220201 Ngôn ngữ Anh

719 Phạm Minh Tân Nam Thạc sĩ Công nghệ sinh học

7420201 Công nghệ sinh học

720 Phạm Ngọc Bảo Duy Nam Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101

Quản trị kinh doanh

721 Phạm Ngọc Quỳnh Giao Nữ Thạc sĩ

Thiết kế nội thất và kiến trúc

7580108 Thiết kế nội thất

722 Phạm Ngọc Thịnh Nam Thạc sĩ

Ngôn ngữ học Ứng dụng và Giảng dạy tiếng Anh

7220201 Ngôn ngữ Anh

723 Phạm Ngọc Thư Nữ Thạc sĩ Mỹ thuật Công nghiệp

7210403 Thiết kế đồ họa

724 Phạm Nhất Phương Nam Thạc sĩ Mạng và hệ

thống điện 7520201 Kỹ thuật

điện 725 Phạm Phước Điền Nam Tiến sĩ Hóa hữu cơ 7720201 Dược học

726 Phạm Quỳnh Sỹ Nam Đại học

Thể dục Thể thao x

727 Phạm Tài Thắng Nam Thạc sĩ Cơ khí chế tạo máy

7850201 Bảo hộ lao động

728 Phạm Thái Bình Nam Tiến sĩ Kỹ thuật xây dựng

7580201 Kỹ thuật xây dựng

729 Phạm Thái Ngọc Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

7340101 Quản trị kinh doanh

730 Phạm Thái Sơn Nam Thạc sĩ Việt nam học 7310630 Việt Nam học

731 Phạm Thanh Anh Khoa Nam Thạc sĩ Thể dục Thể

thao 7810302 Golf

732 Phạm Thanh Phong Nam

Phó giáo sư

Tiến sĩ Khoa học vật liệu

7210402 Thiết kế công nghiệp

733 Phạm Thành Trí Nam Thạc sĩ Toán học x

734 Phạm Thị Cẩm Ngọc Nữ Thạc sĩ Luật thương

mại 7380101 Luật

735 Phạm Thị Hà Thương Nữ Thạc sĩ Xã hội học 7310301 Xã hội

học

736 Phạm Thị Hòa Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

Page 58: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 58

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

737 Phạm Thị Hoàn Nguyên Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101

Quản trị kinh doanh

738 Phạm Thị Minh Lý Nữ

Phó giáo sư

Tiến sĩ Kinh tế thế giới & QHKTQT

7340120 Kinh doanh quốc tế

739 Phạm Thị Ngân Nữ Tiến sĩ Kinh tế quốc tế 7340120 Kinh doanh quốc tế

740 Phạm Thị Ngọc Dung Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh quốc tế 7340120

Kinh doanh quốc tế

741 Phạm Thị Phương Trinh Nữ Đại

học Ngôn ngữ Anh x

742 Phạm Thị Quỳnh Anh Nữ Thạc sĩ Kinh doanh &

Thương mại 7340115 Marketing

743 Phạm Thị Thanh Huyền Nữ Tiến sĩ Lịch sử 7310630 Việt Nam

học

744 Phạm Thị Thật Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

7340408 Quan hệ lao động

745 Phạm Thị Thu Hà Nữ Tiến sĩ Di truyền chọn giống

7420201 Công nghệ sinh học

746 Phạm Thị Yến Anh Nữ Thạc sĩ Toán ứng dụng 7460201 Thống kê

747 Phạm Tiến Thành Nam Tiến sĩ Kinh tế phát triển

7340120 Kinh doanh quốc tế

748 Phạm Trần Thanh Văn Nam Thạc sĩ Khoa học máy

tính 7480101 Khoa học

máy tính

749 Phạm Trần Thiên Như Nữ Đại

học Ngữ Văn Anh 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

750 Phạm Uyên Thy Nữ Đại học

Tài chính ngân hàng

7340201 Tài chính - Ngân hàng

751 Phạm Văn Bé Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

7340101 Quản trị kinh doanh

752 Phạm Văn Hùng Nam Thạc sĩ Chính sách công

7340408 Quan hệ lao động

753 Phạm Văn Hùng Nam Thạc sĩ Giáo dục học x

754 Phạm Văn Huy Nam Tiến sĩ Khoa học máy tính

7480101 Khoa học máy tính

755 Phạm Văn Mạnh Nam Đại học

Sư phạm Giáo dục thể chất x

756 Phạm Văn Mễ Nam Thạc sĩ Quân sự x

Page 59: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 59

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

757 Phạm Văn Phi Nam Thạc sĩ Kiến trúc 7580101 Kiến trúc

758 Phạm Văn Thế Nam Tiến sĩ Sinh học (CN thực vật học)

7420201 Công nghệ sinh học

759 Phạm Xích Nam Nam Đại học

Quản lý thể dục thể thao x

760 Phan Anh Tuấn Nam Thạc sĩ Nghệ thuật & TKƯD

7210402 Thiết kế công nghiệp

761 Phan Danh Na Nữ Thạc sĩ Thể dục Thể thao

7810302 Golf

762 Phan Đạo Nam Tiến sĩ Chế tạo máy 7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

763 Phan Duy Thức Nam Tiến sĩ Quản lý môi trường

7850201 Bảo hộ lao động

764 Phan Hoài Nam Nam Thạc sĩ Quản lý xây dựng

7580201 Kỹ thuật xây dựng

765 Phan Hoài Vũ Nam Thạc sĩ Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh

766 Phan Mạnh Nhất Nam Thạc sĩ Dược 7720201 Dược học

767 Phan Nhựt Nam Nam Thạc sĩ Công nghệ sinh học

7420201 Công nghệ sinh học

768 Phan Quốc Bảo Nam Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ quốc tế

7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

769 Phan Tấn Phát Nam Thạc sĩ Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật điện

770 Phan Thanh Hưng Nam Đại học Luật 7380101 Luật

771 Phan Thanh Toàn Nam Tiến sĩ Toán 7340115 Marketing

772 Phan Thành Việt Nam Tiến sĩ Toán ứng dụng 7340101 Quản trị kinh doanh

773 Phan Thế Long Nam Phó giáo sư

Tiến sĩ Vật lý x

774 Phan Thị Hồng Thảo Nữ Đại

học Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

775 Phan Thị Phương Thúy Nữ Thạc sĩ Hóa dược 7720201 Dược học

776 Phan Thị Thanh Kiều Nữ Thạc sĩ

Phương pháp Giảng dạy Tiếng Anh

7220201 Ngôn ngữ Anh

Page 60: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 60

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

777 Phan Thị Thanh Phương Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7810301

Quản lý thể dục thể thao

778 Phan Thị Thanh Phương Nữ Thạc sĩ Tin học 7340101

Quản trị kinh doanh

779 Phan Thị Thanh Thủy Nữ Thạc sĩ Sinh học 7420201

Công nghệ sinh học

780 Phan Thị Thu Hằng Nữ Đại

học Quản trị kinh doanh

7340101 Quản trị kinh doanh

781 Phan Thị Vũ Hạnh Nữ Đại học Tin học x

782 Phan Thiện Nhân Nam Giáo sư Tiến sĩ Cơ khí & kỹ

thuật tính toán 7580201 Kỹ thuật

xây dựng

783 Phan Tô Anh Vũ Nam Tiến sĩ Xây dựng cầu đường

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

784 Phan Vũ Hoàng Giang Nam Tiến sĩ Kỹ thuật hóa

học 7520301 Kỹ thuật

hoá học

785 Phichai Youplao Nam Tiến sĩ Điện 7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

786 Philip Antwi Nam Thạc sĩ Kỹ thuật môi trường

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

787 Philippe Quentin Nam Tiến sĩ Vật lý lý thuyết x 788 Phó Kim Hưng Nam Thạc sĩ Toán ứng dụng 7340115 Marketing

789 Phùng Minh Tuấn Nam Tiến sĩ Quản trị kinh doanh

7340115 Marketing

790 Phùng Quang Hưng Nam Tiến sĩ Tài chính 7340201

Tài chính - Ngân hàng

791 Phùng Quốc Vương Nam Đại

học Hệ thống thông tin x

792 Phùng Thị Thùy Thủy Nữ Đại

học Tiếng Anh x

793 Phùng Văn Trúc Nam Đại học Tin học 7210403 Thiết kế

đồ họa

794 Pinaky Roy Nam Tiến sĩ Toán ứng dụng và vật lý lý thuyết

7460112 Toán ứng dụng

Page 61: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 61

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

795 Ping Ling Liu (Nathan Liu) Nam Tiến sĩ Tài chính 7340201

Tài chính - Ngân hàng

796 Preecha Yupapin Nam Tiến sĩ Measurement and Instrumentation

7480101 Khoa học máy tính

797 Puttaswamy Madhusudan Nam Tiến sĩ

Địa lý học, hóa học và kỹ thuật môi trường

7850201 Bảo hộ lao động

798 Qian Long Kweh Nam Tiến sĩ Quản lý kinh tế 7340120 Kinh doanh quốc tế

799 Radhakrishnan Delhibabu Nam Tiến sĩ

Khoa học và Kỹ thuật máy tính

7480103 Kỹ thuật phần mềm

800 Rajesh Kumar Rai Nam Tiến sĩ Kỹ thuật môi trường x

801 Ramakanth Pagadala Nam Tiến sĩ Organic

chemistry 7520301 Kỹ thuật

hoá học

802 Reza Zamiri Nam Tiến sĩ Quang học ứng dụng

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

803 Rohit L. Vekariya Nam Tiến sĩ Hóa lý 7520201 Kỹ thuật điện

804 Roksana Jahan Nam Tiến sĩ Khoa học về biển và kỹ thuật sinh học

7420201 Công nghệ sinh học

805 Ronald Ravinesh Kumar Nam Tiến sĩ Kinh tế 7340120

Kinh doanh quốc tế

806 Ronkainen Jere Juho Nam Thạc sĩ Giáo dục 7310301 Xã hội

học

807 Rostislav Zemek Nam Tiến sĩ Côn trùng học 7440301 Khoa học môi trường

808 Rudolf Kiefer Nam Tiến sĩ Hóa học x

809 Saeed Shirazian Nam Tiến sĩ Kỹ thuật hóa học

7520301 Kỹ thuật hoá học

810 Saila Terhikki Purho Nam Thạc sĩ Giáo dục x

811 Sajad Jafari Nam Tiến sĩ Kỹ thuật y sinh 7420201 Công nghệ sinh học

812 Sanders Steven E Nam Thạc sĩ Giáo dục 7220201 Ngôn ngữ Anh

813 Sandhya Babel Nam Tiến sĩ Kỹ thuật & quản lý môi trường

7440301 Khoa học môi trường

Page 62: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 62

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

814 Saqib Murtatza Nam Thạc sĩ Toán học 7340115 Marketing

815 Saravana Kumar Jaganathan Nam Tiến sĩ Material and

cancer 7720201 Dược học

816 Scherer Gunther Georg Anton Nam Tiến sĩ Hóa học 7520301 Kỹ thuật

hoá học

817 Seija Elina Nyholm Nam Thạc sĩ Khoa học chính

trị 7760101 Công tác

xã hội

818 Seo Jung Wook Nam Đại học Thương mại 7220201 Ngôn ngữ

Anh

819 Seong G Kong Nam Tiến sĩ Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật điện

820 Sergey Alexandrov Nam Tiến sĩ Plasticity

theory 7520301 Kỹ thuật

hoá học

821 Seung-Bok Choi Nam Tiến sĩ Điện tử viễn thông

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

822 Seyyed Javad Mousavi Nam Tiến sĩ Cơ học 7580201 Kỹ thuật

xây dựng

823 Shahaboddin Shamshirband Nam Tiến sĩ Khoa học máy

tính 7210403 Thiết kế

đồ họa

824 Shaohua Marko Hsu Nam Tiến sĩ Kỹ thuật môi

trường 7440301

Khoa học môi trường

825 Shir-Ly Huang Nam Tiến sĩ Vi sinh vật học 7720201 Dược học

826 Sing Kong Wah Nam Tiến sĩ Đa dạng sinh học và sinh thái học

7440301 Khoa học môi trường

827 Sivakumar Joghi Thatha Gowder Nam Tiến sĩ Sinh hóa 7420201

Công nghệ sinh học

828 Somayeh Asadi Nam Tiến sĩ Xây dựng 7580108 Thiết kế nội thất

829 Stephanie Kwai-Yee Ma Nam Tiến sĩ Tế bào ung thư

gốc 7720201 Dược học

830 Stojan Radenovic Nam Tiến sĩ Toán học x

831 Sử Lê Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Việt nam học 7310630 Việt Nam

học

832 Sultan Maria Carmela Ramonal Nữ Đại

học Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

833 Sung Wook Baik Nam Tiến sĩ Khoa học máy tính

7480101 Khoa học máy tính

834 Syed Ajijur Rahman Nam Tiến sĩ

Nông lâm kết hợp, kinh tế nông nghiệp, xã hội học

7340120 Kinh doanh quốc tế

Page 63: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 63

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

835 Syed Jawad Hussain Shahzad Nam Tiến sĩ Tài chính 7340201

Tài chính - Ngân hàng

836 Tạ Hồng Nhạ Nữ Đại học Kế toán 7340301 Kế toán

837 Tạ Thị Hồng Diễm Nữ Thạc sĩ Giảng dạy

tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ

Anh

838 Tạ Xuân Hoài Nam Thạc sĩ Xã hội học 7760101 Công tác xã hội

839 Tạ Yến Xuân Nữ Đại học Anh văn 7220201 Ngôn ngữ

Anh

840 Tăng Hữu Tân Nam Tiến sĩ Quản lý giáo dục

7760101 Công tác xã hội

841 Tăng Khắc Quý Nam Đại học

Đông Nam Á học

7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

842 Tăng Trí Hùng Nam Tiến sĩ Kế toán 7340301 Kế toán

843 Tăng Văn Tài Nam Tiến sĩ Xây dựng công trình đô thị

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

844 Thạch Sốt Mai Ly Nam Đại học

Giáo dục thể chất x

845 Thạch Thanh Tiền Nam Tiến sĩ Toán xác suất thống kê

7340201 Tài chính - Ngân hàng

846 Thạch Út Đồng Nam Tiến sĩ Hóa và hóa lý vật liệu

7720201 Dược học

847 Thái Đàm Huy Trung Nam Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101

Quản trị kinh doanh

848 Thái Hoàng Chiến Nam Tiến sĩ Toán học 7580201 Kỹ thuật xây dựng

849 Thái Thành Nhân Nam Đại học

Huấn luyện thể thao

7810302 Golf

850 Thân Thị Hồng Nữ Tiến sĩ Toán xác xuất 7340101 Quản trị kinh doanh

851 Thangavel Mathimani Nam Tiến sĩ Công nghệ sinh

học vi sinh vật 7850201 Bảo hộ

lao động

852 Thi Ngọc Bảo Dung Nữ Tiến sĩ Quản lý môi

trường 7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

853 Thiều Quang Trí Nam Thạc sĩ Cơ điện tử 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử

Page 64: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 64

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

854 Tiêu Thị Cẩm Linh Nữ Đại

học Ngôn ngữ Anh 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

855 Tim Chen Nam Tiến sĩ Công nghệ thông tin

7480103 Kỹ thuật phần mềm

856 Timon Rabczuk Nam Tiến sĩ Cơ học 7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

857 Tô Hồng Thiên Nam Tiến sĩ Kinh doanh và quản lý

7340301 Kế toán

858 Tô Hương Chi Nữ Thạc sĩ Xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng

859 Tô Mai Lĩnh Nam Đại học

Mỹ thuật Công nghiệp

7210403 Thiết kế đồ họa

860 Tô Sanya Minh Kha Nam Thạc sĩ Thư viện thông

tin 7310630 Việt Nam

học

861 Trần Ân Nguyên Nam Tiến sĩ Tài chính ngân hàng

7340201 Tài chính - Ngân hàng

862 Trần Anh Dũng Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

7810301 Quản lý thể dục thể thao

863 Trần Anh Khoa Nam Tiến sĩ Kỹ thuật và công nghệ

7210403 Thiết kế đồ họa

864 Trần Bá Nhẫn Nam Thạc sĩ Kinh tế 7340301 Kế toán

865 Trần Bội Châu Nữ Thạc sĩ Hoá hữu cơ 7520301 Kỹ thuật hoá học

866 Trần Cao Thảo Nguyên Nữ Thạc sĩ Anh văn 7220201 Ngôn ngữ

Anh

867 Trần Chương Nam Tiến sĩ Kỹ thuật xây dựng

7580201 Kỹ thuật xây dựng

868 Trần Công Đức Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh quốc tế

7340120 Kinh doanh quốc tế

869 Trần Công Thành Nam Đại học Quân sự x

870 Trần Công Thịnh Nam Tiến sĩ Kỹ thuật điện 7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

871 Trần Đình Cương Nam Thạc sĩ Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật điện

Page 65: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 65

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

872 Trần Đỗ Thùy Linh Nữ Thạc sĩ

Kế toán chuyên nghiệp mở rộng

7340301 Kế toán

873 Trần Đức Anh Minh Nam Tiến sĩ Tự động hóa 7520114 Kỹ thuật

cơ điện tử

874 Trần Dương Thùy Nữ Thạc sĩ Công nghệ sinh học

7420201 Công nghệ sinh học

875 Trần Duy Lộc Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính

7210403 Thiết kế đồ họa

876 Trần Hoài Khang Nam Thạc sĩ Công nghệ vật liệu

7210404 Thiết kế thời trang

877 Trần Hoàng Quang Minh Nam Tiến sĩ

Nhà máy điện & hệ thống điện

7520201 Kỹ thuật điện

878 Trần Hồng Tài Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin

7340101 Quản trị kinh doanh

879 Trần Hữu Thùy Giang Nam Tiến sĩ Quản lý du lịch 7310630 Việt Nam

học

880 Trần Khai Thuận Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

7340101 Quản trị kinh doanh

881 Trần Khánh Nhi Nữ Thạc sĩ

Giảng dạy tiếng Anh cho người nói tiếng nước ngoài khác

7220201 Ngôn ngữ Anh

882 Trần Lê Thuận Nam Đại học Luật học 7380101 Luật

883 Trần Lương Quốc Đại Nam Thạc sĩ Công nghệ

thông tin 7210403 Thiết kế

đồ họa

884 Trần Minh Đức Nam Tiến sĩ Điện tử 7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

885 Trần Minh Hoàng Nam Thạc sĩ Xây dựng ô tô và đường phố

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

886 Trần Minh Phương Nữ Tiến sĩ Toán ứng dụng 7480103

Kỹ thuật phần mềm

887 Trần Minh Tùng Nam Tiến sĩ Xây dựng công trình ngầm và mỏ

7580201 Kỹ thuật xây dựng

Page 66: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 66

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

888 Trần Ngọc Bình Nam Thạc sĩ Tự động hóa 7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

889 Trần Ngọc Hoàng Nam Tiến sĩ Vật lý x 890 Trần Ngọc Thạch Nam Thạc sĩ Toán giải tích 7340301 Kế toán

891 Trần Nguyễn Hải Triều Nam Đại

học Ngôn ngữ Anh x

892 Trần Nguyễn Hoàng Uyên Nữ Thạc sĩ Xây dựng 7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

893 Trần Như Quỳnh Trâm Nữ Thạc sĩ

Lý luận & Phương pháp dạy học môn Tiếng Anh

7220201 Ngôn ngữ Anh

894 Trần Phan Đức Anh Nữ Thạc sĩ Quản trị

thương mại 7340120

Kinh doanh quốc tế

895 Trần Phụng Thanh Nam Thạc sĩ Công nghệ sinh học x

896 Trần Phương Chi Nữ Thạc sĩ Chính sách công

7340101 Quản trị kinh doanh

897 Trần Phương Nhung Nữ Đại

học Xã hội học 7310301 Xã hội học

898 Trần Phương Trinh Nữ Thạc sĩ Dược 7720201 Dược học

899 Trần Quốc Cường Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin

7210403 Thiết kế đồ họa

900 Trần Quốc Hưng Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin

7210403 Thiết kế đồ họa

901 Trần Quốc Toàn Nam Thạc sĩ Xây dựng 7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

902 Trần Quốc Tuấn Nam Thạc sĩ Tiếng anh 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

903 Trần Tấn Huy Nam Tiến sĩ Xây dựng 7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

904 Trần Thanh Hải Nam Đại học Kế toán 7340101

Quản trị kinh doanh

Page 67: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 67

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

905 Trần Thanh Hiếu Nam Thạc sĩ Hội họa 7210403 Thiết kế đồ họa

906 Trần Thành Nam Nam Thạc sĩ Quang điện tử 7520201 Kỹ thuật điện

907 Trần Thanh Phước Nam Tiến sĩ Khoa học máy tính

7480101 Khoa học máy tính

908 Trần Thanh Phương Nam Tiến sĩ Kỹ thuật điện

tử 7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

909 Trần Thanh Tú Nam Đại học

Quan hệ lao động

7340408 Quan hệ lao động

910 Trần Thế Phong Nam Đại học

Quản trị kinh doanh

7340101 Quản trị kinh doanh

911 Trần Thị Bích Duyên Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101

Quản trị kinh doanh

912 Trần Thị Dung Nữ Tiến sĩ Sinh học 7420201 Công nghệ sinh học

913 Trần Thị Hồng Hà Nữ Đại học

Tài chính ngân hàng

7340201 Tài chính - Ngân hàng

914 Trần Thị Hồng Thắm Nữ Đại

học Tài chính 7340201 Tài chính - Ngân hàng

915 Trần Thị Hồng Vân Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán

916 Trần Thị Kiều Trang Nữ Đại

học Kinh tế đối ngoại

7340120 Kinh doanh quốc tế

917 Trần Thị Kim Phượng Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7380101 Luật

918 Trần Thị Kim Trang Nữ Thạc sĩ

Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201 Ngôn ngữ Anh

919 Trần Thị Mỹ Hảo Nữ Đại học

Quản lý thể dục thể thao x

920 Trần Thị Ngọc Hiền Nữ Đại

học Xã hội học 7310630 Việt Nam học

921 Trần Thị Ngọc Nhã Nữ Đại

học Thống kê 7340201 Tài chính - Ngân hàng

922 Trần Thị Nguyệt Sương Nữ Thạc sĩ Bảo hộ lao

động 7850201 Bảo hộ

lao động

923 Trần Thị Nhung Nữ Thạc sĩ Quản trị nguồn nhân lực

7340101 Quản trị kinh doanh

Page 68: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 68

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

924 Trần Thị Phi Phụng Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101

Quản trị kinh doanh

925 Trần Thị Phương Quỳnh Nữ Thạc sĩ Khoa học môi

trường 7440301

Khoa học môi trường

926 Trần Thị Quang Vinh Nữ Tiến sĩ Luật học 7380101 Luật

927 Trần Thị Quỳnh Mai Nữ Thạc sĩ Kiến trúc 7580101 Kiến trúc

928 Trần Thị Thùy Nương Nữ Thạc sĩ Lý thuyết tối

ưu 7460201 Thống kê

929 Trần Thị Tuyết Nhung Nữ Thạc sĩ Công nghệ sinh

học 7420201

Công nghệ sinh học

930 Trần Thị Vân Trang Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101

Quản trị kinh doanh

931 Trần Thiện Khánh Nam Tiến sĩ Hóa học 7520301 Kỹ thuật hoá học

932 Trần Thiên Trang Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

933 Trần Tiến Quang Nam Thạc sĩ Quản lý thông tin

7340101 Quản trị kinh doanh

934 Trần Trọng Đạo Nam Tiến sĩ Tin học & Kỹ thuật điều khiển

7520114 Kỹ thuật cơ điện tử

935 Trần Trọng Thùy Nam Tiến sĩ Kinh tế kinh doanh & chiến lược

7340115 Marketing

936 Trần Trung Tín Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

937 Trần Văn Đức Nam Tiến sĩ Kỹ thuật công trình

7580108 Thiết kế nội thất

938 Trần Văn Long Nam Tiến sĩ Mỹ thuật Công nghiệp

7210402 Thiết kế công nghiệp

939 Trần Văn Minh Nam Đại học

Quan hệ lao động

7340408 Quan hệ lao động

940 Trần Văn Ngũ Nam Tiến sĩ Kỹ thuật nhiệt công nghiệp

7520301 Kỹ thuật hoá học

941 Trần Việt Hùng Nam Tiến sĩ Điện - Điện tử x

942 Trịnh Hoàng Đồng Nam Thạc sĩ

Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201 Ngôn ngữ Anh

Page 69: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 69

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

943 Trịnh Hùng Cường Nam Tiến sĩ Kỹ thuật máy

tính 7210403 Thiết kế

đồ họa

944 Trịnh Minh Huyền Nữ Thạc sĩ Kinh tế thống kê

7340120 Kinh doanh quốc tế

945 Trịnh Minh Tuấn Nam Thạc sĩ Kỹ thuật điện x

946 Trịnh Phi Cường Nam Thạc sĩ Tin học 7340101 Quản trị kinh doanh

947 Trịnh Quang Long Nam Tiến sĩ Kinh tế phát triển

7340120 Kinh doanh quốc tế

948 Trịnh Thái Văn Phúc Nam Thạc sĩ Ngôn ngữ học

ứng dụng 7220201 Ngôn ngữ

Anh

949 Trịnh Thị Hạ Huyền Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101

Quản trị kinh doanh

950 Trịnh Thị Mỹ Lệ Nữ Thạc sĩ Anh văn 7220201 Ngôn ngữ Anh

951 Trịnh Tú Anh Nữ Tiến sĩ Kỹ thuật giao thông

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

952 Trịnh Văn Quảng Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính

7210403 Thiết kế đồ họa

953 Trương Bửu Châu Nữ Tiến sĩ Toán Tin 7460201 Thống kê

954 Trương Diễm Anh Nữ Đại học

Tài chính - Ngân hàng

7340201 Tài chính - Ngân hàng

955 Trương Đình Tú Nam Tiến sĩ Khoa học máy tính

7480101 Khoa học máy tính

956 Trương Mỹ Hạnh Trinh Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101

Quản trị kinh doanh

957 Trương Quang Đức Nam Tiến sĩ Công nghệ hóa

học 7520301 Kỹ thuật

hoá học

958 Trương Thị Bê Ta Nữ Thạc sĩ Công nghệ hóa học

7520301 Kỹ thuật hoá học

959 Trương Thị Diệu Hiền Nữ Tiến sĩ Công nghệ sinh

học môi trường 7420201

Công nghệ sinh học

960 Trương Thị Thanh Phương Nữ Thạc sĩ Thống kê 7340301 Kế toán

961 Trương Thị Thu Hiền Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101

Quản trị kinh doanh

Page 70: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 70

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

962 Trương Thị Tố Oanh Nữ Tiến sĩ Khoa học môi

trường 7440301

Khoa học môi trường

963 Trương Tuấn Minh Nam Đại

học Ngữ văn Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

964 Trương Xuân Nghị Nam Đại

học

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

x

965 Từ Chí Thành Nam Tiến sĩ Ngôn ngữ & ngôn ngữ học ứng dụng

7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

966 Ulrich Klieber Nam Giáo sư

Đại học

Mỹ thuật & tạo mẫu

7210403 Thiết kế đồ họa

967 Vahid Parvaneh Nam Tiến sĩ Toán học 7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

968 Valerii Danilov Nam Tiến sĩ Kỹ thuật hóa học

7520301 Kỹ thuật hoá học

969 Valeriy E. Arkhincheev Nam Tiến sĩ Habilitation 7380101 Luật

970 Văn Khánh Duy Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin

7210403 Thiết kế đồ họa

971 Vikash Ramiah Nam Phó giáo sư

Tiến sĩ Tài chính 7340201 Tài chính - Ngân hàng

972 Võ Duy Trung Nam Thạc sĩ Toán ứng dụng 7340101 Quản trị kinh doanh

973 Võ Hoàng Anh Nữ Thạc sĩ Công nghệ thông tin

7480103 Kỹ thuật phần mềm

974 Võ Hoàng Ca Nam Đại học Anh văn 7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

975 Võ Hoàng Duy Nam Tiến sĩ Cơ học điện tử 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử

976 Võ Hoàng Khánh Nam Tiến sĩ Kiến trúc công trình

7580108 Thiết kế nội thất

977 Võ Hữu Hậu Nam Tiến sĩ Kỹ thuật điện 7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

978 Võ Ngọc Thiệu Nam Tiến sĩ Đại số máy tính

7460201 Thống kê

Page 71: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 71

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

979 Võ Nguyễn Xuân Phương Nữ Tiến sĩ

Kỹ thuật chuyển hóa năng lượng

7520301 Kỹ thuật hoá học

980 Võ Nhật Trường Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

7340101 Quản trị kinh doanh

981 Võ Phú Thoại Nam Tiến sĩ Kỹ thuật điện tử

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

982 Võ Thành Nam Nam Thạc sĩ Xây dựng cầu đường

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

983 Võ Thành Vinh Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính

7480101 Khoa học máy tính

984 Võ Thế Sinh Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

7340101 Quản trị kinh doanh

985 Võ Thị Khánh Chi Nữ Thạc sĩ Giảng dạy tiếng Anh

7220201 Ngôn ngữ Anh

986 Võ Thị Kim Hân Nữ Thạc sĩ Quản lý môi trường

7380101 Luật

987 Võ Thị Kim Thanh Nữ Đại

học Kế toán 7340301 Kế toán

988 Võ Thị Minh Phú Nữ Thạc sĩ Giảng dạy tiếng Anh

7220201 Ngôn ngữ Anh

989 Võ Thị Mỹ Thanh Nữ Đại học Ngôn ngữ Anh x

990 Võ Thị Ngọc Hân Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

991 Võ Thị Thức Nữ Thạc sĩ Kinh doanh & quản lý

7340120 Kinh doanh quốc tế

992 Võ Trúc Quyên Nữ Đại học

Quản trị kinh doanh

7340115 Marketing

993 Võ Văn Giàu Nam Tiến sĩ Y sinh học 7810301 Quản lý thể dục thể thao

994 Võ Văn Lạc Nam Tiến sĩ Nghệ thuật học 7210404 Thiết kế thời trang

995 Võ Văn Lai Nam Tiến sĩ Tài chính 7340101 Quản trị kinh doanh

996 Võ Văn Thảo Nam Thạc sĩ Xây dựng cầu hầm

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Page 72: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 72

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

997 Võ Việt Hải Nam Tiến sĩ Vật liệu đường cao tốc&sân bay

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

998 Võ Xuân Nam Nam Tiến sĩ XHH,Kinh tế&Quản lý dược

7720201 Dược học

999 Vũ Bắc Nam Nam Tiến sĩ Xây dựng cầu đường

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

1000 Vũ Công Danh Nam Thạc sĩ Ngôn ngữ học ứng dụng

7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

1001 Vũ Đình Hồng Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin

7480103 Kỹ thuật phần mềm

1002 Vũ Hồng Ngọc Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán

1003 Vũ Huỳnh Kim Long Nam Thạc sĩ Dược liệu 7720201 Dược học

1004 Vũ Phạm Tín Nam Đại học Thống kê 7340115 Marketing

1005 Vũ Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán

1006 Vũ Thị Hồng Nhung Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340120

Kinh doanh quốc tế

1007 Vũ Thị Lơ Nữ Tiến sĩ Xây dựng cầu đường

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

1008 Vũ Thị Trang Nữ Đại học

Quản trị nhân lực

7340120 Kinh doanh quốc tế

1009 Vũ Thiên Ý Nam Tiến sĩ Hóa lý 7720201 Dược học

1010 Vũ Trí Viễn Nam Tiến sĩ Cơ khí - Tự động hóa

7520114 Kỹ thuật cơ điện tử

1011 Vũ Văn Hiền Nam Đại học Mỹ thuật 7210403 Thiết kế

đồ họa

1012 Vũ Văn Hiệu Nam Thạc sĩ Công tác xã hội 7760101 Công tác xã hội

1013 Vũ Văn Tuấn Nam Tiến sĩ Vật lý chất rắn 7520301 Kỹ thuật hoá học

1014 Vương Minh Phúc Nam Đại học

Kỹ thuật phần mềm

7340201 Tài chính - Ngân hàng

Page 73: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 73

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

1015 Wang, Chien Hsin Nam Tiến sĩ Quản lý thể thao

7810302 Golf

1016 Wen-Hsiang Lai Nam Tiến sĩ Quản lý 7340101 Quản trị kinh doanh

1017 Xiaoying Zhuang Nam Tiến sĩ Cơ học tính toán

7580101 Kiến trúc

1018 Yeong Shik Kim Nam Giáo sư Tiến sĩ

Hóa dược & các sản phẩm thiên nhiên

7720201 Dược học

1019 Yiu-Ming Cheung Nam Giáo sư Tiến sĩ Khoa học máy

tính 7480101 Khoa học

máy tính 1020 Yong-Ill Lee Nam Tiến sĩ Hóa học x

1021 Young-Chan Lee Nam Giáo sư Tiến sĩ Khoa học quản

lý 7340101

Quản trị kinh doanh

1022 Zaher Mundher Yaseen Nam Tiến sĩ Kỹ thuật công

trình 7580201 Kỹ thuật

xây dựng

1023 Zoran D. Mitrovic Nam Tiến sĩ Mathematical analysis

7340101 Quản trị kinh doanh

Tổng số GV toàn trường 1023

2.3. Danh sách giảng viên thỉnh giảng

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Mã ngành

Tên ngành

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)

1 Alveen Shailendra Singh

Nam Thạc sĩ TESOL 7220201 Ngôn ngữ Anh

2 Biền Quốc Thắng Nam Tiến sĩ Triết học x

3 Bùi Danh Hường Nam Thạc sĩ Khoa học

máy tính 7480103

Kỹ thuật phần mềm

4 Bùi Đỗ Phúc Quyên Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340301 Kế toán

5 Bùi Đức Huy Nam Thạc sĩ Quản lý đô thị & công trình

7580101 Kiến trúc

6 Bùi Duy Cương Nam Thạc sĩ Hệ thống thông tin x

Page 74: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 74

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Mã ngành

Tên ngành

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

7 Bùi Duy Tùng Nam Tiến sĩ Khoa học Kinh tế

7340201 Tài chính

- Ngân hàng

8 Bùi Hồng Hà Nam Thạc sĩ

Công nghệ môi trường & năng lượng

7510406

Công nghệ kỹ

thuật môi trường

9 Bùi Minh Quân Nam Thạc sĩ Xác suất thống kê

7340101 Quản trị

kinh doanh

10 Bùi Ngọc Hiển Nam Thạc sĩ Triết học x

11 Bùi Ngọc Pha Nam Tiến sĩ

Quá trình thiết bị & Công nghệ hóa học

7520301 Kỹ thuật hoá học

12 Bùi Quốc Cường Nam Thạc sĩ Bóng đá x

13 Bùi Thanh Hùng Nam Tiến sĩ Khoa học

máy tính 7480101 Khoa học

máy tính 22 năm

14 Bùi Thế Cường Nam Tiến sĩ Xã hội học 7310301 Xã hội học

15 Bùi Thị Bích Liên Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán

16 Bùi Thị Duyên Hà Nữ Thạc sĩ Việt Nam

học 7310630 Việt Nam

học

17 Bùi Thị Hường Nữ Thạc sĩ Chủ nghĩa xã hội khoa học x

18 Bùi Thị Kim Chi Nữ Thạc sĩ TESOL 7220201 Ngôn ngữ

Anh

19 Bùi Thị Thanh Tịnh Nữ Thạc sĩ Công nghệ

sinh học 7420201

Công nghệ sinh

học

20 Bùi Thùy Trang Nữ Thạc sĩ Lý thuyết xác xuất & thống kê

7460201 Thống kê

21 Bùi Văn Như Nam Thạc sĩ Lịch sử Đảng CSVN x

22 Bùi Xuân Thắng Nam Thạc sĩ Cơ học chất

lỏng 7580201 Kỹ thuật

xây dựng

23 Cao Hồng Phát Nam Thạc sĩ Giảng dạy tiếng Anh

7220201 Ngôn ngữ Anh

24 Cao Thanh Thùy Nữ Thạc sĩ Quản lý xây

dựng 7580201 Kỹ thuật

xây dựng

Page 75: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 75

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Mã ngành

Tên ngành

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

25 Cao Thanh Tình Nam Tiến sĩ Tối ưu & hệ

thống 7480101 Khoa học

máy tính 18 năm

26 Chiêm Phong Phi Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

27 Chu Khánh Linh Nữ Thạc sĩ Du lịch 7310630 Việt Nam

học

28 Đặng Chí Hiền Nam Tiến sĩ Hóa học 7520301 Kỹ thuật hoá học

29 Đặng Đức Trung Nam Thạc sĩ Khoa học

máy tính 7480101 Khoa học

máy tính

30 Đặng Hoàng Lan Nữ Tiến sĩ Nhân học 7760101 Công tác

xã hội

31 Đặng Long Can Nam Thạc sĩ Lý luận và LS mỹ thuật

7580108 Thiết kế nội thất

32 Đặng Thanh Sơn Nam Tiến sĩ Toán x

33 Đặng Thị Ánh Tuyết Nữ Tiến sĩ Xã hội học 7310301 Xã hội

học

34 Đặng Thị Thúy An Nữ Thạc sĩ

Quản trị DV du lịch & lữ hành

7310630 Việt Nam học

35 Đặng Văn Sơn Nam Tiến sĩ Sinh học - Thực vật học

7720201 Dược học

36 Danh Phạm Mỹ Duyên Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

37 Đào Thị Lệ Hằng Nữ Thạc sĩ Triết học x

38 Desmond Paul Young Nam Thạc sĩ TESOL 7220201 Ngôn ngữ

Anh

39 Đinh Kim Nghĩa Nam Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101

Quản trị kinh

doanh

40 Đinh Thị Kiều Chinh Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7810301

Quản lý thể dục thể thao

41 Đinh Thị Thu Hương Nữ Tiến sĩ Cơ sở toán

trong tin học 7480103

Kỹ thuật phần mềm

42 Đỗ Anh Thư Nữ Thạc sĩ TESOL 7220204 Ngôn ngữ

Trung Quốc

Page 76: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 76

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Mã ngành

Tên ngành

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

43 Đỗ Công Nam Nam Thạc sĩ Giáo dục chính trị x

44 Đỗ Duy Anh Nam Thạc sĩ Y khoa 7720201 Dược học

45 Đỗ Hoàng Phương An Nữ Thạc sĩ Dân tộc học 7310630 Việt Nam

học

46 Đỗ Hồng Nga Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

7340120 Kinh doanh quốc tế

47 Đỗ Huy Liêm Nam Thạc sĩ Giảng dạy tiếng Anh x

48 Đỗ Nguyên Nam Thạc sĩ Văn hóa học 7310630 Việt Nam học

49 Đỗ Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán

50 Đỗ Quốc Giang Nam Thạc sĩ Quản trị DV du lịch & lữ hành

7310630 Việt Nam học

51 Đỗ Thành Quang Nam Thạc sĩ Giáo dục thể

chất 7810302 Golf

52 Đỗ Thị Thanh Huyền Nữ Thạc sĩ Triết học x

53 Đỗ Thúy Hà Nữ Tiến sĩ Ngôn ngữ Trung quốc

7220201 Ngôn ngữ Anh

54 Đỗ Tiến Khoa Nam Thạc sĩ Quy hoạch và quản lý tài nguyên nước

7580105

Quy hoạch

vùng và đô thị

55 Đỗ Trí Nhựt Nam Tiến sĩ Điện - Điện tử

7480101 Khoa học máy tính

18 năm

56 Đỗ Văn Thắng Nam Tiến sĩ Triết học x

57 Đỗ Viết Cường Nam Thạc sĩ Giáo dục học 7810301 Quản lý thể dục thể thao

58 Đoàn Anh Tuấn Nam Tiến sĩ Tài chính ngân hàng

7340201 Tài chính

- Ngân hàng

59 Đoàn Thị Diễm Chinh Nữ Thạc sĩ Giáo dục học

(tiếng Anh) 7220201 Ngôn ngữ

Anh

Page 77: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 77

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Mã ngành

Tên ngành

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

60 Đoàn Thị Thanh Nhàn Nữ Thạc sĩ Hán ngữ 7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

61 Đoàn Thị Thủy Nữ Thạc sĩ Kinh tế học 7340120 Kinh doanh quốc tế

62 Dương Hoài Nghĩa Nam Tiến sĩ Điện 7520216

Kỹ thuật điều

khiển và tự động

hoá

63 Dương Hoàng Lộc Nam Thạc sĩ Văn hóa học 7310630 Việt Nam

học

64 Dương Ngọc Thắng Nam Thạc sĩ Quản trị du

lịch 7340101

Quản trị kinh

doanh

65 Dương Nguyễn Hoàng Phương Trâm

Nữ Thạc sĩ TESOL x

66 Dương Thị Hữu Hiền Nữ Thạc sĩ Địa lý du lịch 7310630 Việt Nam

học

67 Dương Thị Thanh Hậu Nữ Thạc sĩ Kinh tế chính

trị x

68 Dương Thị Thanh Lê Nữ Thạc sĩ Tài chính

ngân hàng 7340201

Tài chính - Ngân hàng

69 Dương Thị Trinh Nữ Tiến sĩ

Ngôn ngữ & ứng dụng ngôn ngữ học

7220204 Ngôn ngữ

Trung Quốc

70 Dương Thiện Vũ Nam Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101

Quản trị kinh

doanh

71 Gau Mỹ Linh Nữ Thạc sĩ Giảng dạy tiếng Anh x

72 Hà Lê Hoài Trung Nam Thạc sĩ Khoa học

máy tính 7480103

Kỹ thuật phần mềm

73 Hà Minh Trí Nam Tiến sĩ Nghiên cứu phát triển

7340120 Kinh doanh quốc tế

Page 78: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 78

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Mã ngành

Tên ngành

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

74 Hà Thanh Dũng Nam Thạc sĩ Truyền dữ liệu & Mạng máy tính

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ

liệu

75 Hà Thị Hoài Thu Nữ Thạc sĩ Tài chính

ngân hàng 7340201

Tài chính - Ngân hàng

76 Hà Thị Loan Nữ Tiến sĩ Công nghệ sinh học

7420201 Công

nghệ sinh học

77 Hà Thị Tố Hương Nữ Thạc sĩ Marketing 7340115 Marketing

78 Hà Thúc Trạc Nam Thạc sĩ Tài chính ngân hàng

7340201 Tài chính

- Ngân hàng

79 Hà Triệu Phú Nam Thạc sĩ Thiết bị Mạng & nhà máy điện

7520201 Kỹ thuật điện

80 Hà Tuấn Anh Nam Thạc sĩ Tài chính 7340201 Tài chính

- Ngân hàng

81 Hồ Hải Thuận Nam Thạc sĩ Hội họa 7580101 Kiến trúc

82 Hồ Hồng Liên Nữ Thạc sĩ TESOL x

83 Hồ Minh Nhật Nam Thạc sĩ Bống rổ x

84 Hồ Nữ Nguyệt Quế Nữ Thạc sĩ TESOL 7220201 Ngôn ngữ

Anh

85 Hồ Quốc Thông Nam Tiến sĩ Kinh tế học ứng dụng

7340120 Kinh doanh quốc tế

86 Hồ Thể Giao Nữ Thạc sĩ Triết học x

87 Hồ Thị Linh Nữ Thạc sĩ Hệ thống thông tin quản lý

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ

liệu

88 Hồ Thị Mai Lan Nữ Thạc sĩ TESOL 7220201 Ngôn ngữ Anh

89 Hồ Thị Xuân Vương Nữ Thạc sĩ Giảng dạy

tiếng Anh x

Page 79: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 79

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Mã ngành

Tên ngành

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

90 Hồ Thúy Trinh Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

7340101 Quản trị

kinh doanh

91 Hồ Văn Đức Nam Tiến sĩ Triết học x

92 Hồ Văn Khương Nam Tiến sĩ Điện tử viễn

thông 7520207

Kỹ thuật điện tử -

viễn thông

93 Hồ Văn Thái Nam Thạc sĩ Hệ thống thông tin

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ

liệu

10 năm

Cty TNHH Giải pháp Tin học Nhất Tín

94 Hoàng Bá Thịnh Nam Tiến sĩ Xã hội học 7310301 Xã hội

học

95 Hoàng Kim Chương Nam Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101

Quản trị kinh

doanh

96 Hoàng Phó Trình Nam Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7310630 Việt Nam

học

97 Hoàng Thanh Thủy Nữ Thạc sĩ Kiến trúc 7580108 Thiết kế

nội thất

98 Hoàng Thị Anh Thư Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101

Quản trị kinh

doanh

99 Hoàng Thị Duyên Nữ Thạc sĩ Triết học x

100 Hoàng Thị Kim Dung Nữ Tiến sĩ Hóa học 7520301 Kỹ thuật

hoá học

101 Hoàng Tố Nguyên Nữ Tiến sĩ Ngôn ngữ

Trung quốc 7220201 Ngôn ngữ

Anh

102 Huỳnh Công Minh Hùng Nam Tiến sĩ Ngôn ngữ

học 7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

103 Huỳnh Đinh Thái Linh Nữ Thạc sĩ Marketing 7340115 Marketing

104 Huỳnh Hữu Đức Nam Tiến sĩ Công nghệ

sinh học 7420201

Công nghệ sinh

học

105 Huỳnh Ngọc Chương Nam Thạc sĩ Chính sách

công 7340115 Marketing

Page 80: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 80

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Mã ngành

Tên ngành

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

106 Huỳnh Ngọc Phước Nam Thạc sĩ Toán giải

tích 7460112 Toán ứng

dụng

107 Huỳnh Ngọc Trước Nam Thạc sĩ Quản lý TC

công 7340115 Marketing

108 Huỳnh Nguyễn Tú Nhi Nữ Thạc sĩ

Quản lý đô thị & công trình

7580105

Quy hoạch

vùng và đô thị

109 Huỳnh Phước Thọ Nam Tiến sĩ Xác suất

thống kê 7460201 Thống kê

110 Huỳnh Quang Đức Nam Thạc sĩ Khoa học

máy tính 7480101 Khoa học

máy tính

111 Huỳnh Quốc Thắng Nam Tiến sĩ Sử học 7310630 Việt Nam

học

112 Huỳnh Thị Kim Loan Nữ Thạc sĩ Dược 7720201 Dược học

113 Huỳnh Trần Hoài Đức Nam Thạc sĩ tâm lý học 7340115 Marketing

114 Huỳnh Võ Thanh Phương Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ

Anh 7220201 Ngôn ngữ

Anh

115 Kiều Anh Vũ Nam Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

116 Kim Huỳnh Điệp Nữ Thạc sĩ

Lý luận & PP GD tiếng Anh

7220201 Ngôn ngữ Anh

117 Lã Ngọc Linh Nam Thạc sĩ Giải tích 7460112 Toán ứng dụng

118 Lã Văn Đoàn Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

7340101 Quản trị

kinh doanh

119 La Xuân Đào Nữ Tiến sĩ Kinh tế 7340101 Quản trị

kinh doanh

120 Lại Hoài Châu Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh

7220201 Ngôn ngữ Anh

121 Lai Huỳnh Ngọc Hà Nữ Thạc sĩ

Lý luận & PP GD tiếng Anh

7220201 Ngôn ngữ Anh

Page 81: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 81

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Mã ngành

Tên ngành

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

122 Lại Quang Ngọc Nữ Thạc sĩ Triết học x

123 Lâm Ngọc Linh Nữ Thạc sĩ Triết học x

124 Lâm Sinh Thư Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

7340101 Quản trị

kinh doanh

125 Lâm thị Ngọc Thắm Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101

Quản trị kinh

doanh

126 Lâm Thị Thu Tâm Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720201 Dược học

127 Lê Anh Tuấn Nam Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

128 Lê Anh Tuấn Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính

7210403 Thiết kế đồ họa

129 Lê Bá Trực Nam Tiến sĩ Kinh tế (CN:Ngân hàng)

7340201 Tài chính

- Ngân hàng

130 Lê Cẩm Tú Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

7340120 Kinh doanh quốc tế

131 Lê Công Minh Nam Thạc sĩ Triết học x

132 Lê Đình Thận Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin

7480103 Kỹ thuật

phần mềm

10 năm

133 Lê Duy Ninh Nam Thạc sĩ Luật học 7310301 Xã hội học

134 Lê Hải Nguyên Nam Thạc sĩ Môi trường học

7760101 Công tác xã hội

135 Lê Hoài Ân Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

7340101 Quản trị

kinh doanh

136 Lê Hoàng Tuấn Nam Thạc sĩ Xây dựng dân dụng & CN

7580108 Thiết kế nội thất

137 Lê Hoàng Tuấn Nam Thạc sĩ Lý thuyết xác xuất & thống kê

7460201 Thống kê

138 Lê Hứa Xuân Quỳnh Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101

Quản trị kinh

doanh

139 Lê Hương Thảo An Nữ Thạc sĩ Công nghệ

phần mềm 7480103

Kỹ thuật phần mềm

Page 82: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 82

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Mã ngành

Tên ngành

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

140 Lê Huyền Ngọc Nữ Tiến sĩ Tài chính ngân hàng

7340201 Tài chính

- Ngân hàng

141 Lê Kim Dung Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

142 Lê Kỷ Nam Tiến sĩ Kỹ thuật Điện

7520207

Kỹ thuật điện tử -

viễn thông

143 Lê Lưu Phương Hạnh Nữ Thạc sĩ Hóa sinh 7520301 Kỹ thuật

hoá học

144 Lê Mạnh Hùng Nam Thạc sĩ Kinh tế 7340301 Kế toán

145 Lê Minh Hưng Nam Tiến sĩ Điện tử viễn thông

7480103 Kỹ thuật

phần mềm

146 Lê Minh Nhựt Nam Thạc sĩ Luật quốc tế 7340120 Kinh doanh quốc tế

147 Lê Minh Nhựt Triều Nam Tiến sĩ Khoa học

máy tính 7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ

liệu

148 Lê Minh Phương Thủy Nữ Thạc sĩ Giảng dạy

tiếng Anh x

149 Lê Minh Tiến Nam Thạc sĩ Xã hội học 7310301 Xã hội học

150 Lê Minh Tôn Nam Thạc sĩ Toán giải tích x

151 Lê Ngọc Anh Khoa Nam Thạc sĩ Tài chính 7340201

Tài chính - Ngân hàng

152 Lê Ngọc Hiếu Nam Thạc sĩ Hệ thống thông tin

7480103 Kỹ thuật

phần mềm

153 Lê Ngọc Quỳnh Như Nữ Thạc sĩ Giảng dạy

tiếng Anh x

154 Lê Nguyễn Ngọc Thanh Nữ Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh (NHKS)

7340101 Quản trị

kinh doanh

Page 83: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 83

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Mã ngành

Tên ngành

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

155 Lê Nhân Mỹ Nam Thạc sĩ Kinh tế 7340101 Quản trị

kinh doanh

156 Lê Nhật Bảo Nam Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

157 Lê Nho Minh Nam Thạc sĩ Triết học x

158 Lê Phước Hải Nam Thạc sĩ Toán học tính toán

7460112 Toán ứng dụng

159 Lê Quang Minh Nam Tiến sĩ Kinh tế tài chính

7340120 Kinh doanh quốc tế

160 Lê Tất Hiển Nam Tiến sĩ Kỹ thuật tàu thủy

7520216

Kỹ thuật điều

khiển và tự động

hoá

161 Lê Thanh Hòa Nam Tiến sĩ Ngôn ngữ học

7220204 Ngôn ngữ

Trung Quốc

162 Lê Thanh Sơn Nam Tiến sĩ Kiến trúc 7580101 Kiến trúc

163 Lê Thị Bích Nga Nữ Thạc sĩ Lịch sử Đảng x

164 Lê Thị Hồng Liễu Nữ Thạc sĩ Luật 7340120

Kinh doanh quốc tế

165 Lê Thị Hồng Nhan Nữ Tiến sĩ Hóa học 7520301 Kỹ thuật

hoá học

166 Lê Thị Hồng Vân Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

167 Lê Thị Hồng Vân Nữ Thạc sĩ Luật 7340120

Kinh doanh quốc tế

168 Lê Thị Kim Ánh Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

169 Lê Thị Lan Nữ Thạc sĩ Giáo dục học 7310630 Việt Nam học

170 Lê Thị Lan Nữ Thạc sĩ Giáo dục chính trị x

171 Lê Thị Lanh Nữ Tiến sĩ Kinh tế 7340201 Tài chính

- Ngân hàng

172 Lê Thị Minh Thùy Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

Page 84: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 84

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Mã ngành

Tên ngành

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

173 Lê Thị Mỹ Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán

174 Lê Thị Mỹ Hương Nữ Thạc sĩ Quản lý giáo

dục 7310630 Việt Nam

học

175 Lê Thị Phương Nữ Thạc sĩ TESOL 7220201 Ngôn ngữ Anh

176 Lê Thị Phượng Nữ Thạc sĩ TESOL x

177 Lê Thị Sáu Nữ Thạc sĩ Chính trị học x

178 Lê Thị Thanh Hà Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101

Quản trị kinh

doanh

179 Lê Thị Thu Hằng Nữ Thạc sĩ

Văn tự học Ngôn ngữ Hán

7220204 Ngôn ngữ

Trung Quốc

180 Lê Thị Thu Hiền Nữ Thạc sĩ

Lý luận PPGD tiếng Anh

7220201 Ngôn ngữ Anh

181 Lê Thị Thu Thảo Nữ Thạc sĩ Sinh lý động

vật 7420201

Công nghệ sinh

học

182 Lê Thúy Quyên Nữ Thạc sĩ Vi sinh - Sinh học phân tử

7720201 Dược học

183 Lê Trần Nhật Hoàng Nam Thạc sĩ giáo dục học 7310630 Việt Nam

học

184 Lê Trọng Nghĩa Nam Thạc sĩ Kỹ thuật điện 7520207

Kỹ thuật điện tử -

viễn thông

185 Lê Văn Hậu Nam Thạc sĩ Nuôi trồng thủy sản

7420201 Công

nghệ sinh học

186 Lê Văn Hùng Nữ Thạc sĩ Giảng dạy tiếng Anh

7220201 Ngôn ngữ Anh

187 Lê Văn Tùng Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

7340101 Quản trị

kinh doanh

188 Lê Viết Dũng Linh Nam Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7810301

Quản lý thể dục thể thao

189 Lê Viết Dũng Linh Nam Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101

Quản trị kinh

doanh

190 Lê Vũ Hà Nam Tiến sĩ Công nghệ hóa học

7520301 Kỹ thuật hoá học

191 Lương Bảo Bình Nam Tiến sĩ Trắc địa 7580201 Kỹ thuật

xây dựng

Page 85: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 85

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Mã ngành

Tên ngành

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

192 Lương Hoàng Tuyết Vân Nữ Thạc sĩ Kinh tế, công

nghệ may 7210404 Thiết kế

thời trang

193 Lương Minh Huấn Nam Thạc sĩ Khoa hoc

máy tính 7480103

Kỹ thuật phần mềm

10 năm

194 Lương Thị Bích Nữ Tiến sĩ Hóa học 7510406

Công nghệ kỹ

thuật môi trường

195 Lưu Cẩm Huệ Nữ Thạc sĩ Quản trị du lịch - Trung văn

x

196 Lưu Gia Thiện Nam Tiến sĩ Kỹ thuật 7520207

Kỹ thuật điện tử -

viễn thông

197 Lưu Mai Hoa Nữ Tiến sĩ Lich sử Đảng CSVN x

198 Lưu Ngọc Điệp Nữ Thạc sĩ KT vô tuyến điện tử

7520201 Kỹ thuật điện

199 Lưu Thiện Quang Nam Thạc sĩ Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật

điện

200 Lưu Tuấn Anh Nam Thạc sĩ Châu Á học 7310630 Việt Nam học

201 Lý Hồng Dung Nữ Tiến sĩ Hán ngữ 7220204 Ngôn ngữ

Trung Quốc

202 Lý Minh Tiên Nam Thạc sĩ Tâm lý giáo dục

7760101 Công tác xã hội

203 Lý Nhựt Thiện Nam Thạc sĩ TESOL x

204 Lý Sal Nam Thạc sĩ Lý thuyết xác xuất & thống kê

7340101 Quản trị

kinh doanh

205 Mai Đình Thụy Nam Đại học Công nghệ thông tin

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ

liệu

10 năm LogiGear

206 Mai Đình Trị Nam Tiến sĩ Hóa học các HCHC thiên nhiên

7520301 Kỹ thuật hoá học

207 Mai Đức Nghĩa Nam Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán

208 Mai Thành Long Nam Thạc sĩ Toán giải

tích 7460112 Toán ứng

dụng

Page 86: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 86

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Mã ngành

Tên ngành

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

209 Mai Thanh Tâm Nữ Thạc sĩ Khoa hoc máy tính

7210403 Thiết kế đồ họa

210 Mai Thị Cẩm Tú Nữ Tiến sĩ Kinh tế 7340120

Kinh doanh quốc tế

211 Mai Thị Hoàng Yến Nữ Thạc sĩ Kinh tế phát

triển 7340120

Kinh doanh quốc tế

212 Mai Thị Hồng Hà Nữ Thạc sĩ Chủ nghĩa

XH khoa học x

213 Mỵ Vinh Quang Nam Tiến sĩ Đại số & lý

thuyết số 7460112 Toán ứng

dụng

214 Nghiêm Tấn Phong Nam Thạc sĩ Tài chính

ngân hàng 7340201

Tài chính - Ngân hàng

215 Ngô Bá Khiêm Nam Tiến sĩ Lịch sử đảng Cộng sản Việt Nam

x

216 Ngô Minh Tín Nam Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

217 Ngô Thị Kiều Vân Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ

học UD 7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

218 Ngô Thị Kim Liên Nữ Tiến sĩ Lịch sử Việt

Nam x

219 Ngô Thị Kim Thanh Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340201

Tài chính - Ngân hàng

220 Ngô Thị Thanh Hòa Nữ Thạc sĩ Kinh doanh

và quản lý 7340101

Quản trị kinh

doanh

221 Ngô Tuấn Phương Nam Thạc sĩ Chủ nghĩa xã

hội khoa học x

222 Nguyễn Ái Nhân Nữ Đại học Khoa Học

Máy Tính 7480101 Khoa học

máy tính 6 năm Công ty TMA Solutions

223 Nguyễn Anh Huy Nam Thạc sĩ Công nghệ

thông tin 7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ

liệu

20 năm

224 Nguyễn Anh Tú Nam Thạc sĩ Tin học x

225 Nguyễn Bích Liên Nữ Tiến sĩ Kinh doanh

& quản lý 7340120

Kinh doanh quốc tế

Page 87: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 87

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Mã ngành

Tên ngành

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

226 Nguyễn Cao Hiền Nam Thạc sĩ Công nghệ

hóa học 7520301 Kỹ thuật

hoá học

227 Nguyễn Chí Hùng Nam Tiến sĩ Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật

điện

228 Nguyễn Công Phú Nam Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

229 Nguyễn Cường Thịnh Nam Thạc sĩ Kinh tế 7340120

Kinh doanh quốc tế

230 Nguyễn Đắc Hiền Nam Tiến sĩ Nhiệt 7520201 Kỹ thuật

điện

231 Nguyễn Đăng Nguyên Nam Tiến sĩ

Giáo dục (lãnh đạo & quản lý)

7310630 Việt Nam học

232 Nguyễn Đào Phương Thúy Nữ Thạc sĩ

Luật thương mại & KT quốc tế

7340120 Kinh doanh quốc tế

233 Nguyễn Địch Thanh Nam Thạc sĩ Quản lý kinh

tế 7340115 Marketing

234 Nguyễn Đình Hiển Nam Thạc sĩ

Đảm bảo toán học cho máy tính và hệ thống tinh toán

7480103 Kỹ thuật

phần mềm

235 Nguyễn Đình Hoàng Nam Thạc sĩ Khoa học

máy tính 7210404 Thiết kế

thời trang

236 Nguyễn Đinh Nga Nữ Tiến sĩ Đông dược,

thuốc nam 7720201 Dược học

237 Nguyễn Đình Thành Nam Tiến sĩ Hóa lý 7520301 Kỹ thuật

hoá học

238 Nguyễn Đình Thu Nam Tiến sĩ TESOL 7220201 Ngôn ngữ

Anh

239 Nguyễn Đức Hải Nam Thạc sĩ Điều tra tội

phạm 7380101 Luật

240 Nguyễn Đức Quỳnh Lan Nữ Thạc sĩ MBA 7340101

Quản trị kinh

doanh

241 Nguyễn Đức Sơn Nam Tiến sĩ Nghệ thuật

học 7210403 Thiết kế

đồ họa

242 Nguyễn Đường Giang Nam Tiến sĩ Du lịch 7310630 Việt Nam

học

Page 88: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 88

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Mã ngành

Tên ngành

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

243 Nguyễn Duy Phương Nam Thạc sĩ

Thiết bị, mạng và nhà máy điện

7520207

Kỹ thuật điện tử -

viễn thông

244 Nguyễn Hà Trang Nữ Thạc sĩ Quản lý môi

trường 7440301

Khoa học môi

trường

245 Nguyễn Hải Minh Nam Thạc sĩ MBA 7340101

Quản trị kinh

doanh

246 Nguyễn Hồ Hải Anh Nữ Thạc sĩ Du lịch 7310630 Việt Nam

học

247 Nguyễn Hoàng Ân Nam Thạc sĩ

Hệ thống thông tin quản lý

7340201 Tài chính

- Ngân hàng

248 Nguyễn Hoàng Dũng Nam Tiến sĩ Marketing 7340115 Marketing

249 Nguyễn Hoàng Quân Nam Thạc sĩ Vi sinh vật

học 7720201 Dược học

250 Nguyễn Hồng Nhu Nam Thạc sĩ Điện tử 7520201 Kỹ thuật

điện

251 Nguyễn Hồng Quân Nam Thạc sĩ Marketing 7340115 Marketing

252 Nguyễn Hồng Tín Nam Thạc sĩ Giáo dục học 7810301

Quản lý thể dục thể thao

253 Nguyễn Hồng Uyên Nữ Thạc sĩ Marketing 7340115 Marketing

254 Nguyễn Hùng Hào Nam Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101

Quản trị kinh

doanh

255 Nguyễn Hữu Phúc Nam Thạc sĩ Tự động hóa 7520216

Kỹ thuật điều

khiển và tự động

hoá

256 Nguyễn Hữu Thanh Nam Tiến sĩ Kỹ thuật sinh

học 7420201

Công nghệ sinh

học

257 Nguyễn Hữu Thiện Nam Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán

258 Nguyễn Hữu Viên Nam Thạc sĩ Kỹ thuật xây

dựng 7580201 Kỹ thuật

xây dựng

Page 89: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 89

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Mã ngành

Tên ngành

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

259 Nguyễn Huy Sáng Nam Đại học Điện tử viễn

thông 7480103

Kỹ thuật phần mềm

9 năm Công ty TMA Solutions

260 Nguyễn Huỳnh Anh Như Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

261 Nguyễn Huỳnh Minh Duy Nam Thạc sĩ Hệ thống

thông tin 7480101 Khoa học

máy tính

262 Nguyễn Khánh Tùng Nam Tiến sĩ Đại số 7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ

liệu

263 Nguyễn Kiều Oanh Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101

Quản trị kinh

doanh

264 Nguyễn Kim Trung Nam Thạc sĩ Kỹ thuật hóa

học 7520301 Kỹ thuật

hoá học

265 Nguyễn Lan Phương Nữ Thạc sĩ Quản trị dự

án 7340301 Kế toán

266 Nguyễn Lê Thái Hòa Nam Tiến sĩ Marketing 7340101

Quản trị kinh

doanh

267 Nguyễn Minh Hải Nam Thạc sĩ Xác suất

thống kê 7480101 Khoa học

máy tính 10 năm

268 Nguyễn Minh Hiển Nam Thạc sĩ Kinh tế 7340201

Tài chính - Ngân hàng

269 Nguyễn Minh Lợi Nam Thạc sĩ

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

7520207

Kỹ thuật điện tử -

viễn thông

270 Nguyễn Minh Nhật Nam Thạc sĩ Quản trị tài

chính 7340101

Quản trị kinh

doanh

271 Nguyễn Minh Triết Nam Thạc sĩ Văn chương

Anh Mỹ 7220201 Ngôn ngữ

Anh

272 Nguyễn Minh Trung Nam Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101

Quản trị kinh

doanh

273 Nguyễn Ngọc Bình Phương Nam Thạc sĩ Khoa học

máy tính 7480101 Khoa học

máy tính

Page 90: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 90

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Mã ngành

Tên ngành

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

274 Nguyễn Ngọc My Hà Nữ Thạc sĩ Mỹ thuật tạo

hình 7210404 Thiết kế

thời trang

275 Nguyễn Ngọc Vũ Nam Tiến sĩ Ngôn ngữ

học 7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

276 Nguyễn Nguyên Phong Nam Thạc sĩ Du lịch 7310630 Việt Nam

học

277 Nguyễn Nhi Quang Nữ Thạc sĩ Tài chính

ngân hàng 7340201

Tài chính - Ngân hàng

278 Nguyễn Như Nhứt Nam Tiến sĩ Hóa sinh 7850201 Bảo hộ

lao động

279 Nguyễn Nữ Nguyệt Anh Nữ Tiến sĩ Xã hôị học 7310301 Xã hội

học

280 Nguyễn Phạm Hạnh Phúc Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101

Quản trị kinh

doanh

281 Nguyễn Phan Anh Huy Nam Tiến sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101

Quản trị kinh

doanh

282 Nguyễn Phan Dũng Nam Thạc sĩ Khoa học thể

thao 7810301

Quản lý thể dục thể thao

283 Nguyễn Phi Phụng Nam Thạc sĩ Khoa học

giáo dục 7810301

Quản lý thể dục thể thao

284 Nguyễn Phi Phụng Nam Thạc sĩ Khoa học

giáo dục 7810301

Quản lý thể dục thể thao

285 Nguyễn Phúc Khải Nam Tiến sĩ Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật

điện

286 Nguyễn Phương An Nam Tiến sĩ Khoa học

chính trị 7760101 Công tác

xã hội

287 Nguyễn Quang Hùng Nam Tiến sĩ Khoa hoc

máy tính 7480103

Kỹ thuật phần mềm

12 năm

288 Nguyễn Quang Tấn Nam Tiến sĩ Kỹ thuật máy

tính 7480103

Kỹ thuật phần mềm

Page 91: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 91

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Mã ngành

Tên ngành

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

289 Nguyễn Quang Thông Nam Thạc sĩ Kỹ thuật điện 7520216

Kỹ thuật điều

khiển và tự động

hoá

290 Nguyễn Quốc Thắng Nam Tiến sĩ Xã hội học-

TDTT 7810302 Golf

291 Nguyễn Quốc Thuận Nam Thạc sĩ Khoa học

máy tính 7480103

Kỹ thuật phần mềm

292 Nguyễn Quỳnh Anh Nam Tiến sĩ Triết học x

293 Nguyễn Quỳnh Thy Nữ Thạc sĩ Ngữ văn Anh x

294 Nguyễn Tấn Phát Nam Tiến sĩ

Hóa học các HC thiên nhiên

7420201 Công

nghệ sinh học

295 Nguyễn Thái Duy Nam Đại học Kỹ thuật

phần mềm 7480103

Kỹ thuật phần mềm

5 năm Công ty TMA Solutions

296 Nguyễn Thái Hòa Nam Thạc sĩ Kỹ thuật vật

liệu 7520301 Kỹ thuật

hoá học

297 Nguyễn Thanh Chánh Nam Thạc sĩ Cơ khí 7520201 Kỹ thuật

điện

298 Nguyễn Thành Danh Nam Tiến sĩ Hóa lý 7520301 Kỹ thuật

hoá học

299 Nguyễn Thanh Hoàng Tùng Nam Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101

Quản trị kinh

doanh

300 Nguyễn Thanh Khương Nam Thạc sĩ Hệ thống

thông tin 7480103

Kỹ thuật phần mềm

301 Nguyễn Thanh Long Nam Thạc sĩ

Lý luận & PP GD tiếng Anh

7220201 Ngôn ngữ Anh

302 Nguyễn Thanh Long Nam Thạc sĩ Kinh tế tài

chính - NH 7340201

Tài chính - Ngân hàng

Page 92: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 92

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Mã ngành

Tên ngành

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

303 Nguyễn Thanh Nga Nữ Thạc sĩ Applied

Linguistics 7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

304 Nguyễn Thanh Phong Nam Thạc sĩ Khoa hoc

máy tính x

305 Nguyễn Thanh Phước Nam Thạc sĩ Tin học 7480101 Khoa học

máy tính

306 Nguyễn Thanh Sang Nam Thạc sĩ Hệ thống

thông tin 7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ

liệu

307 Nguyễn Thanh Tâm Nam Thạc sĩ

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ

liệu

9 năm

308 Nguyễn Thanh Tùng (1965) Nam Tiến sĩ Giáo dục học

(tiếng Anh) 7220201 Ngôn ngữ

Anh

309 Nguyễn Thế Hữu Nam Thạc sĩ Khoa học

máy tính 7480101 Khoa học

máy tính

310 Nguyễn Thị Ánh Hồng Nữ Thạc sĩ Luật hình sự 7380101 Luật

311 Nguyễn Thị Bích Chi Nữ Thạc sĩ TESOL 7220201 Ngôn ngữ

Anh

312 Nguyễn Thị Bích Hà Nữ Thạc sĩ

Lý luận & PP GD tiếng Anh

x

313 Nguyễn Thị Bích Phượng Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340101

Quản trị kinh

doanh

314 Nguyễn Thị Bích Trân Nữ Thạc sĩ

Lý luận & PP GD tiếng Anh

7220201 Ngôn ngữ Anh

315 Nguyễn Thị Cẩm Loan Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101

Quản trị kinh

doanh

Page 93: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 93

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Mã ngành

Tên ngành

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

316 Nguyễn Thị Cúc Hồng Nữ Tiến sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101

Quản trị kinh

doanh

317 Nguyễn Thị Hải Bình Nữ Tiến sĩ Công nghệ

thông tin 7480101 Khoa học

máy tính 12 năm

Ngân hàng Shinhan

318 Nguyễn Thị Hê Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ học so sánh

7760101 Công tác xã hội

319 Nguyễn Thị Hiên Nữ Thạc sĩ Toán x

320 Nguyễn Thị Hoa Nữ Thạc sĩ Giảng dạy

tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ

Anh

321 Nguyễn Thị Hoài Thu Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101

Quản trị kinh

doanh

322 Nguyễn Thị Hoàng Liên Nữ Thạc sĩ Điện 7520201 Kỹ thuật

điện

323 Nguyễn Thị Hoàng Trang Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101

Quản trị kinh

doanh

324 Nguyễn Thị Hồng Hà Nữ Thạc sĩ Tự động 7520216

Kỹ thuật điều

khiển và tự động

hoá

325 Nguyễn Thị Hồng Nhung Nữ Thạc sĩ Toán ứng

dụng 7460112 Toán ứng

dụng

326 Nguyễn Thị Hồng Nơ Nữ Thạc sĩ Hóa học 7520301 Kỹ thuật

hoá học

327 Nguyễn Thị Hồng Xoan Nữ Tiến sĩ Xã hội học 7310301 Xã hội

học

328 Nguyễn Thị Huỳnh Trâm Nữ Tiến sĩ

Công nghệ thông tin ứng dụng trong môi trường

7480101 Khoa học máy tính

17 năm

329 Nguyễn Thị Kim Như Nữ Thạc sĩ Anh văn x

Page 94: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 94

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Mã ngành

Tên ngành

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

330 Nguyễn Thị Kim Phượng Nữ Thạc sĩ Công nghệ

thông tin 7210404 Thiết kế

thời trang

331 Nguyễn Thị Lê Phi Nữ Thạc sĩ

Lý luận & PP GD tiếng Anh

7220201 Ngôn ngữ Anh

332 Nguyễn Thị Lê Thanh Nữ Tiến sĩ Công nghệ

hóa học 7520301 Kỹ thuật

hoá học

333 Nguyễn Thị Liên Nữ Thạc sĩ TESOL x

334 Nguyễn Thị Mai Nữ Thạc sĩ Kinh tế phát

triển 7340120

Kinh doanh quốc tế

335 Nguyễn Thị Mai Thảo Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán

336 Nguyễn Thị Mai Thùy Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

337 Nguyễn Thị Minh Thủy Nữ Thạc sĩ Tài chính

ngân hàng 7340201

Tài chính - Ngân hàng

338 Nguyễn Thị Minh Trang Nữ Thạc sĩ

Xây dựng -Cấp thoát nước

7510406

Công nghệ kỹ

thuật môi trường

339 Nguyễn Thị Mộng Tuyền Nữ Tiến sĩ Sử học 7310630 Việt Nam

học

340 Nguyễn Thị Mỹ Linh Nữ Thạc sĩ Tiếng Trung 7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

341 Nguyễn Thị Ngọc Châu Nữ Thạc sĩ Mỹ thuật tạo

hình 7210403 Thiết kế

đồ họa

342 Nguyễn Thị Ngọc Diệp Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101

Quản trị kinh

doanh

343 Nguyễn Thị Ngọc Điệp Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340101

Quản trị kinh

doanh

Page 95: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 95

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Mã ngành

Tên ngành

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

344 Nguyễn Thị Ngọc Hợi Nữ Thạc sĩ Công nghệ

thực phẩm 7420201

Công nghệ sinh

học

345 Nguyễn Thị Ngọc Huệ Nữ Thạc sĩ Giảng dạy

tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ

Anh

346 Nguyễn Thị Ngọc Lan Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

347 Nguyễn Thị Ngọc Linh Nữ Thạc sĩ TESOL x

348 Nguyễn Thị Ngọc Thùy Nữ Tiến sĩ Triết học x

349 Nguyễn Thị Nhất Phương Nữ Thạc sĩ TESOL 7220201 Ngôn ngữ

Anh

350 Nguyễn Thị Như Ý Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

351 Nguyễn Thị Phượng Nữ Tiến sĩ Triết học x

352 Nguyễn Thị Phượng Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101

Quản trị kinh

doanh

353 Nguyễn Thị Phương Phong Nữ Tiến sĩ Hóa học 7520301 Kỹ thuật

hoá học

354 Nguyễn Thị Quỳnh Anh Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101

Quản trị kinh

doanh

355 Nguyễn Thị Tâm Anh Nữ Thạc sĩ Văn hóa học 7310630 Việt Nam

học

356 Nguyễn Thị Thạch Ngọc Nữ Thạc sĩ Quản lý văn

hóa 7310630 Việt Nam

học

357 Nguyễn Thị Thanh Thúy Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7340101

Quản trị kinh

doanh

Page 96: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 96

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Mã ngành

Tên ngành

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

358 Nguyễn Thị Thanh Thúy Nữ Tiến sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101

Quản trị kinh

doanh

359 Nguyễn Thị Thanh Trúc Nữ Tiến sĩ Kỹ thuật môi

trường 7440301

Khoa học môi

trường

360 Nguyễn Thị Thảo Vy Nữ Tiến sĩ Giáo dục thể

chất 7810301

Quản lý thể dục thể thao

361 Nguyễn Thị Thu Nữ Thạc sĩ Hồ Chí Minh

học x

362 Nguyễn Thị Thu Hằng Nữ Thạc sĩ Kinh doanh 7580201 Kỹ thuật

xây dựng

363 Nguyễn Thị Thu Hiền Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

364 Nguyễn Thị Thu Trang Nữ Thạc sĩ Mỹ thuật 7210403 Thiết kế

đồ họa

365 Nguyễn Thị Thu Vân Nữ Tiến sĩ Tối ưu x

366 Nguyễn Thị Thúy Hòa Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

367 Nguyễn Thị Tiểu Hà Nữ Thạc sĩ TESOL x

368 Nguyễn Thị Tịnh Nữ Tiến sĩ Lý luận

ngôn ngữ 7760101 Công tác

xã hội

369 Nguyễn Thị Tố Mai Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101

Quản trị kinh

doanh

370 Nguyễn Thị Tường Vy Nữ Thạc sĩ Kinh tế phát

triển 7340201

Tài chính - Ngân hàng

371 Nguyễn Thị Việt Hà Nữ Tiến sĩ Hồ Chí Minh

học x

372 Nguyễn Thị Việt Nga Nữ Thạc sĩ Giảng dạy

tiếng Anh x

Page 97: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 97

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Mã ngành

Tên ngành

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

373 Nguyễn Thị Yên Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

374 Nguyễn Thiện Hùng Nam Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101

Quản trị kinh

doanh

375 Nguyễn Thiên Trường Nam Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101

Quản trị kinh

doanh

376 Nguyễn Thu Hằng Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

377 Nguyễn Thủy Đăng Thanh Nữ Thạc sĩ Điều khiển

học 7520207

Kỹ thuật điện tử -

viễn thông

378 Nguyễn Thụy Diễm Hương Nữ Thạc sĩ

Dịch vụ xã hội & phát triển

7310630 Việt Nam học

379 Nguyễn Thúy Mai Nữ Thạc sĩ

Tài chính & kinh doanh quốc tế

7340120 Kinh doanh quốc tế

380 Nguyễn Thụy Ngọc Duyên Nữ Thạc sĩ Tài chính 7340201

Tài chính - Ngân hàng

381 Nguyễn Tiến Độ Nam Thạc sĩ Du lịch 7340101

Quản trị kinh

doanh

382 Nguyễn Tôn Phương Du Nam Tiến sĩ Lịch sử x

383 Nguyễn Trung Đông Nam Thạc sĩ Toán giải

tích x

384 Nguyễn Trung Dương Nam Thạc sĩ Luật kinh tế 7380101 Luật

385 Nguyễn Tuấn Đăng Nam Tiến sĩ Tin học 7480101 Khoa học

máy tính 17 năm

386 Nguyễn Văn Anh Nam Tiến sĩ Marketing 7340115 Marketing

387 Nguyễn Văn Bừng Nam Thạc sĩ Triết học x

Page 98: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 98

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Mã ngành

Tên ngành

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

388 Nguyễn Văn Chung Nam Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7310630 Việt Nam

học

389 Nguyễn Văn Cưng Nam Thạc sĩ Văn hóa học 7310630 Việt Nam

học

390 Nguyễn Văn Hà Nam Thạc sĩ

Dược học - CN dược phẩm và Bào chế thuốc

7720201 Dược học

391 Nguyễn Văn Hiếu Nam Thạc sĩ Điện - Điện

tử viễn thông 7520207

Kỹ thuật điện tử -

viễn thông

392 Nguyễn Văn Hiếu Nam Tiến sĩ Cơ học công

trình 7580201 Kỹ thuật

xây dựng

393 Nguyễn Văn Hoàng Nam Tiến sĩ Du lịch 7310630 Việt Nam

học

394 Nguyễn Văn Huy Nam Thạc sĩ Công nghệ

thông tin 7480103

Kỹ thuật phần mềm

10 năm

395 Nguyễn Văn Phước Nam Thạc sĩ Kỹ thuật điện

tử 7520216

Kỹ thuật điều

khiển và tự động

hoá

396 Nguyễn văn Sỹ Nam Thạc sĩ Đồ họa thương nghiệp

7210403 Thiết kế đồ họa

397 Nguyễn Văn Thành Nam Tiến sĩ

Kỹ thuật & Quản lý công nghiệp

7340120 Kinh doanh quốc tế

398 Nguyễn Văn Thanh (1970) Nam Thạc sĩ

Bảo vệ sử dụng hợp lý & tái tạo tài nguyên thiên nhiên

7440301 Khoa học

môi trường

399 Nguyễn Văn Thụy Nam Tiến sĩ Quản trị kinh

doanh 7340201

Tài chính - Ngân hàng

400 Nguyễn Văn Toàn Nam Thạc sĩ TESOL 7220201 Ngôn ngữ

Anh

401 Nguyễn Viết Bằng Nam Tiến sĩ Kinh doanh

& quản lý 7340115 Marketing

402 Nguyễn Viết Cường Nam Thạc sĩ

Hệ thống thông tin quản lý

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ

liệu

Page 99: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 99

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Mã ngành

Tên ngành

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

403 Nguyễn Võ Lam Giang Nữ Thạc sĩ Hệ thống

thông tin 7480103

Kỹ thuật phần mềm

404 Nguyễn Xuân Duy Nam Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh & marketing

7340115 Marketing

405 Nguyễn Xuân Lâm Nam Tiến sĩ Kinh tế 7340120

Kinh doanh quốc tế

406 Nguyễn Xuân Nhung Nữ Thạc sĩ

Lý luận & PP GD tiếng Anh

7220201 Ngôn ngữ Anh

407 Nguyễn Xuân Sâm Nam Tiến sĩ Mạng máy

tính 7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ

liệu

408 Nguyễn Xuân Tiệp Nam Tiến sĩ Triết học x

409 Nguyễn Xuân Trình Nam Thạc sĩ Triết học x

410 Ninh Bá Vinh Nam Thạc sĩ Triết học x

411 Ông Văn Năm Nam Tiến sĩ Triết học x

412 Peter Trần Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

7340120 Kinh doanh quốc tế

413 Phạm Cao Thanh Tùng Nam Tiến sĩ Hóa học 7440301

Khoa học môi

trường

414 Phạm Đình Nghiệm Nam Tiến sĩ Triết học x

415 Phạm Hòa Hiệp Nam Tiến sĩ Giáo dục học 7310630 Việt Nam học

416 Phạm Hoài Thảo Ngân Nữ Thạc sĩ Tâm lý học 7340115 Marketing

417 Phạm Hùng Vân Nam Tiến sĩ Y Dược 7720201 Dược học

418 Phạm Hữu Thiện Nam Tiến sĩ Năng lượng 7520201 Kỹ thuật

điện

Page 100: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 100

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Mã ngành

Tên ngành

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

419 Phạm Huy Cường Nam Tiến sĩ Ngôn ngữ

học ứng dụng 7220201 Ngôn ngữ

Anh

420 Phạm Kim Dung Nữ Thạc sĩ

Khoa học xã hội & nhân văn

7310301 Xã hội học

421 Phạm Kim Thủy Nữ Thạc sĩ Toán giải

tích 7480101 Khoa học

máy tính

422 Phạm Mạnh Thắng Nam Tiến sĩ Lịch sử x

423 Phạm Minh Nam Nam Thạc sĩ Kỹ thuật điện 7520207

Kỹ thuật điện tử -

viễn thông

424 Phạm Minh Tiến Nam Thạc sĩ Kinh tế học 7340301 Kế toán

425 Phạm Ngọc Sơn Nam Thạc sĩ Giảng dạy tiếng Anh x

426 Phạm Ngọc Vân Nữ Tiến sĩ Kinh tế tài

chính - NH 7340201

Tài chính - Ngân hàng

427 Phạm Nguyễn Huy Phương Nam Thạc sĩ Mạng máy

tính 7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ

liệu

428 Phạm Nguyễn Thúy Vy Nữ Thạc sĩ Vi sinh vật

học 7420201

Công nghệ sinh

học

429 Phạm Phương Anh Nữ Thạc sĩ

Luật kinh doanh & thương mại quốc tế

7340120 Kinh doanh quốc tế

430 Phạm Quang Huy Nam Tiến sĩ Kế toán 7340301 Kế toán

431 Phạm Quốc Cường Nam Tiến sĩ Kỹ thuật máy

tính 7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ

liệu

432 Phạm Quốc Phong Nam Thạc sĩ Kiến trúc 7580108 Thiết kế

nội thất

433 Phạm Thái Kỳ Trung Nam Thạc sĩ Công nghệ

thông tin 7480101 Khoa học

máy tính

Page 101: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 101

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Mã ngành

Tên ngành

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

434 Phạm Thế Hải Nam Thạc sĩ Giáo dục thể chất x

435 Phạm Thị Hà Anh Nữ Thạc sĩ

Lý luận PPGD tiếng Anh

7220201 Ngôn ngữ Anh

436 Phạm Thị Hồng Cúc Nữ Thạc sĩ địa lý học 7310630 Việt Nam

học

437 Phạm Thị Huyền Quyên Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán

438 Phạm Thị Mai Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

439 Phạm Thị Minh Anh Nữ Thạc sĩ Luật học 7380101 Luật

440 Phạm Thị Ngọc Chi Nữ Thạc sĩ Bơi lội x

441 Phạm Thị Thanh Nhã Nữ Thạc sĩ Giảng dạy

tiếng Anh x

442 Phạm Thị Thu Hà Nữ Thạc sĩ Khoa học xã

hội nhân văn 7760101 Công tác

xã hội

443 Phạm Thị Thu Trang Nữ Thạc sĩ TESOL 7220201 Ngôn ngữ

Anh

444 Phạm Thị Thùy Nữ Thạc sĩ Triết học x

445 Phạm Trí Cao Nam Thạc sĩ Xác suất thống kê

7340101 Quản trị

kinh doanh

446 Phạm Trí Hùng Nam Tiến sĩ Luật 7380101 Luật

447 Phạm Trung Hiệp Nam Thạc sĩ Bóng bàn x

448 Phạm Trung Kiên Nam Tiến sĩ Vật liệu 7210404 Thiết kế

thời trang

449 Phạm Trường Sơn Nam Tiến sĩ

Microbiology & Immunology

7420201 Công

nghệ sinh học

450 Phạm Tú Anh Nữ Thạc sĩ Kế toán kiểm toán

7340301 Kế toán

451 Phạm Văn Kim Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

7340101 Quản trị

kinh doanh

452 Phạm Văn Phát Nam Thạc sĩ Marketing 7340115 Marketing

Page 102: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 102

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Mã ngành

Tên ngành

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

453 Phạm Văn Quỳnh Nam Thạc sĩ Kinh tế chính

trị 7340101

Quản trị kinh

doanh

454 Phạm Văn Rạng Nam Thạc sĩ Kinh doanh

& quản lý 7340101

Quản trị kinh

doanh

455 Phạm Xuân Quốc Nam Thạc sĩ Kinh tế 7340201

Tài chính - Ngân hàng

456 Phan Bảo Giang Nam Thạc sĩ Marketing 7340115 Marketing

457 Phan Đông Nhựt Nam Thạc sĩ Du lịch 7310630 Việt Nam

học

458 Phan Gia Thiên Trúc Nữ Thạc sĩ Tiếng Pháp 7220201 Ngôn ngữ

Anh

459 Phan Hiển Minh Nam Tiến sĩ Kinh tế 7340201

Tài chính - Ngân hàng

460 Phan Minh Chính Nam Thạc sĩ Toán giải

tích 7460201 Thống kê

461 Phan Ngọc Hiệp Nam Thạc sĩ Marketing 7340115 Marketing

462 Phan Nguyễn Bảo Ngọc Nữ Thạc sĩ

Luật kinh doanh & quốc tế so sánh

7340120 Kinh doanh quốc tế

463 Phan Nhật Minh Nam Tiến sĩ

Hóa học các hợp chất thiên nhiên

7520301 Kỹ thuật hoá học

464 Phan Thanh Hy Nam Thạc sĩ Hệ thống thông tin

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ

liệu

465 Phan Thị Cẩm Lai Nữ Thạc sĩ

Lịch sử đảng Cộng sản Việt Nam

x

466 Phan Thị Khánh Trang Nữ Thạc sĩ Quản trị tài

chính 7340101

Quản trị kinh

doanh

467 Phan Thị Kim Yến Nữ Thạc sĩ

Lý luận PPGD tiếng Anh

7220201 Ngôn ngữ Anh

468 Phan Thị Ngọc Hân Nữ Thạc sĩ Toán ứng

dụng 7480101 Khoa học

máy tính

Page 103: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 103

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Mã ngành

Tên ngành

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

469 Phan Thị Phương Linh Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101

Quản trị kinh

doanh

470 Phan Thu Hiền Nữ Tiến sĩ Tài chính ngân hàng

7340201 Tài chính

- Ngân hàng

471 Phan Trần Công Nam Thạc sĩ Ngôn ngữ

học 7760101 Công tác

xã hội

472 Phan Tròn Nam Thạc sĩ Kỹ thuật điện tử

7520216

Kỹ thuật điều

khiển và tự động

hoá

473 Phan Xuân Thạnh Nam Thạc sĩ Môi trường 7440301

Khoa học môi

trường

474 Philippe Vincent Laine Nam Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101

Quản trị kinh

doanh

475 Phó Phương Dung Nữ Tiến sĩ Ngôn ngữ

học (Anh) 7220201 Ngôn ngữ

Anh

476 Phùng Đức Nam Nam Tiến sĩ Quản trị kinh

doanh 7340120

Kinh doanh quốc tế

477 Phùng Tín Trung Nam Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340115 Marketing

478 Phùng Trí Công Nam Tiến sĩ Cơ điện tử 7520216

Kỹ thuật điều

khiển và tự động

hoá

479 Phùng Văn Ứng Nam Thạc sĩ Triết học x

480 Suraj Kumar Bhagat Nam Thạc sĩ Kỹ thuật 7580201 Kỹ thuật

xây dựng

481 Tạ Hoàng Thùy Trang Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101

Quản trị kinh

doanh

482 Tạ Kiến Tường Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh, Luật kinh tế

7340101 Quản trị

kinh doanh

483 Thái Châu Á Nam Thạc sĩ Thiết kế thời trang

7210404 Thiết kế thời trang

Page 104: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 104

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Mã ngành

Tên ngành

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

484 Thái Phương Vũ Nam Tiến sĩ Khoa học

môi trường 7850201 Bảo hộ

lao động

485 Thái Phương Vũ Nam Tiến sĩ Khoa học

môi trường 7440301

Khoa học môi

trường

486 Thái Xuân Tình Nam Thạc sĩ Quản lý môi trường

7510406

Công nghệ kỹ

thuật môi trường

487 Thân Thiên Chương Nam Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101

Quản trị kinh

doanh

488 Thân Trọng Thụy Nam Tiến sĩ Kinh tế du

lịch 7310630 Việt Nam

học

489 Tô Diệp Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

7340120 Kinh doanh quốc tế

490 Tô Nhi A Nữ Thạc sĩ Tâm lý học 7760101 Công tác xã hội

491 Tôn Thất Quang Nam Tiến sĩ Hóa hữu cơ

& sinh học 7440301

Khoa học môi

trường

492 Trần Bảo Ngọc Nữ Thạc sĩ Y khoa 7720201 Dược học

493 Trần Bội An Nữ Thạc sĩ

Công nghệ vật liệu cao phân tử & tổ hợp

7520301 Kỹ thuật hoá học

494 Trần Công Định Nam Thạc sĩ

Khoa học giáo dục - Y sinh học TDTT

7310630 Việt Nam học

495 Trần Công Dũng Nam Thạc sĩ Toán giải

tích 7480103

Kỹ thuật phần mềm

496 Trần Công Mua Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin

7210403 Thiết kế đồ họa

497 Trần Công Quốc Nam Thạc sĩ Kiến trúc

công trình 7580108 Thiết kế

nội thất

498 Trần Đắc Tốt Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính

7480101 Khoa học máy tính 9 năm

499 Trần Đình Chiến Nam Thạc sĩ Luật thương

mại 7340120

Kinh doanh quốc tế

500 Trần Đình Hảo Nam Tiến sĩ Luật 7380101 Luật

Page 105: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 105

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Mã ngành

Tên ngành

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

501 Trần Độc Lập Nam Tiến sĩ Kinh tế 7340101 Quản trị

kinh doanh

502 Trần Duy Hải Nam Thạc sĩ Kỹ thuật hóa học

7520301 Kỹ thuật hoá học

503 Trần Hồ Lệ Phương Đan Nữ Thạc sĩ Khoa học

máy tính 7480101 Khoa học

máy tính 20 năm

Công Ty Phát Triển Phần Mềm Quang Trung,Trường Đại Học Lao Động Xã Hội

504 Trần Hoàng Uyên Thy Nữ Thạc sĩ Kế toán 7340301 Kế toán

505 Trần Hữu Duy Nam Thạc sĩ Y học ngoại khoa

7720201 Dược học

506 Trần Huỳnh Thị Phương Thúy Nữ Thạc sĩ Vovinam x

507 Trần Kim Ngọc Nam Thạc sĩ Kinh tế phát triển

7340120 Kinh doanh quốc tế

508 Trần Lê Minh Tú Nam Thạc sĩ Tài chính -

ngân hàng 7340201

Tài chính - Ngân hàng

509 Trần Lý Hùng Nam Thạc sĩ GDTC - Cầu lông x

510 Trần Mạnh Kiên Nam Thạc sĩ Kinh tế phát

triển 7340120

Kinh doanh quốc tế

511 Trần Minh Đức Nam Thạc sĩ Quản lý giáo dục

7810301 Quản lý thể dục thể thao

512 Trần Minh Đức (1981) Nam Tiến sĩ Kiến trúc 7580101 Kiến trúc

513 Trần Minh Quân Nam Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101

Quản trị kinh

doanh

514 Trần Minh Thư Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

7340101 Quản trị

kinh doanh

Page 106: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 106

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Mã ngành

Tên ngành

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

515 Trần Mỹ Uyên Nữ Thạc sĩ

GD tiếng Anh cho người SD tiếng nước ngoài

x

516 Trần Ngọc Huy Nam Tiến sĩ Điện tử 7520207

Kỹ thuật điện tử -

viễn thông

517 Trần Ngọc Thanh Nam Thạc sĩ Y học 7720201 Dược học

518 Trần Nhân Giang Nam Tiến sĩ Vật lý học x

519 Trần Nhân Nghĩa Nam Thạc sĩ Chính sách

công 7340115 Marketing

520 Trần Nhật Duy Thanh Nam Thạc sĩ Đại số & lý

thuyết số 7460201 Thống kê

521 Trần Nhật Phương Nam Tiến sĩ Vi sinh 7420201

Công nghệ sinh

học

522 Trần Phương Linh Nữ Thạc sĩ

Lý luận & PP GD tiếng Anh

7220201 Ngôn ngữ Anh

523 Trần Quang Nam Nam Thạc sĩ Giảng dạy

tiếng Anh x

524 Trần Quốc Hoàn Nam Tiến sĩ

Chủ nghĩa duy vật biện chứng & CN duy vật lịch sử

x

525 Trần Quốc Hoàn Nam Tiến sĩ Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật

điện

526 Trần Thanh Phú Nam Thạc sĩ Công nghệ phần mềm

7480103 Kỹ thuật

phần mềm

527 Trần Thế Hùng Nam Thạc sĩ Toán mô phỏng

7480103 Kỹ thuật

phần mềm

528 Trần Thị Bích Liên (1961) Nữ Thạc sĩ Xã hội học 7310301 Xã hội

học

Page 107: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 107

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Mã ngành

Tên ngành

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

529 Trần Thị Bích Vân Nữ Thạc sĩ Mạng máy

tính 7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ

liệu

530 Trần Thị Hoài Thương Nữ Thạc sĩ Kinh tế chính

trị x

531 Trần Thị Khánh Vân Nữ Thạc sĩ Tài chính

ngân hàng 7340201

Tài chính - Ngân hàng

532 Trần Thị Linh Chi Nữ Thạc sĩ TESOL x

533 Trần Thị Lộc Nam Thạc sĩ Chính sách công

7340115 Marketing

534 Trần Thị Minh Giới Nữ Tiến sĩ Văn học 7310630 Việt Nam

học

535 Trần Thị Mơ Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340120 Kinh doanh quốc tế

536 Trần Thị Ngọc Quỳnh Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101

Quản trị kinh

doanh

537 Trần Thị Thanh Hải Nữ Tiến sĩ Kế toán 7340301 Kế toán

538 Trần Thị Thanh Vân Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101

Quản trị kinh

doanh

539 Trần Thị Thủy Nữ Tiến sĩ Triết học x

540 Trần Thị Tuấn Anh Nữ Tiến sĩ Kinh tế 7340101

Quản trị kinh

doanh

541 Trần Thị Tưởng An Nữ Thạc sĩ Vi sinh 7720201 Dược học

542 Trần Thùy Nhiên Nữ Thạc sĩ

Hệ thống thông tin quản lý

7480101 Khoa học máy tính

543 Trần Tiến Tài Nam Tiến sĩ Vật liệu khoa học & đời sống

7580108 Thiết kế nội thất

544 Trần Trí Thông Nam Thạc sĩ Kỹ thuật công trình

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình

giao thông

Page 108: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 108

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Mã ngành

Tên ngành

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

545 Trần Trung Duy Nam Tiến sĩ Điện - Điện

tử viễn thông 7520216

Kỹ thuật điều

khiển và tự động

hoá

546 Trần Trương Huỳnh Lê Nữ Tiến sĩ Ngôn ngữ

học 7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

547 Trần Tuấn Hải Nam Thạc sĩ Quy hoạch 7580105

Quy hoạch

vùng và đô thị

548 Trần Tuyết Thanh Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340301 Kế toán

549 Trần Văn Lăng Nam Phó giáo sư

Tiến sĩ Toán học, Tin học

7480101 Khoa học máy tính

38 năm

Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

550 Trần Văn Thanh Nam Tiến sĩ Quản lý TN

& MT 7850201 Bảo hộ

lao động

551 Trần Văn Trí Nam Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

552 Trịnh Hoàng Duy Nam Thạc sĩ Kỹ thuật viễn

thông 7520207

Kỹ thuật điện tử -

viễn thông

553 Trịnh Minh Thảo Nam Thạc sĩ Tài chính

ngân hàng 7340201

Tài chính - Ngân hàng

554 Trịnh Quang Khải Nam Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

555 Trương Bá Vĩnh Nam Thạc sĩ Khoa hoc

máy tính 7210404 Thiết kế

thời trang

556 Trương Công Bằng Nam Tiến sĩ Giáo dục 7310630 Việt Nam

học

557 Trương Công Trị Nam Tiến sĩ Hóa lý x

558 Trương Hiền Phương Nam Thạc sĩ Tài chính

ngân hàng 7340201

Tài chính - Ngân hàng

559 Trương Hoàng Trương Nam Tiến sĩ Xã hội học 7760101 Công tác

xã hội

Page 109: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 109

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Mã ngành

Tên ngành

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

560 Trương Lê Uyên Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101

Quản trị kinh

doanh

561 Trương Minh Hoàng Nam Tiến sĩ Địa kỹ thuật 7310630 Việt Nam

học

562 Trương Tấn Nam Thạc sĩ Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ thuật điện

563 Trương Tấn Quang Nam Thạc sĩ Vật liệu Điện

tử 7520216

Kỹ thuật điều

khiển và tự động

hoá

564 Trương Thị Dạ Thảo Nữ Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

565 Trương Thị Như Lan Nữ Thạc sĩ Quản lý HC

công 7340101

Quản trị kinh

doanh

566 Trương Thị Thanh Hoa Nữ Thạc sĩ TESOL 7220201 Ngôn ngữ

Anh

567 Trương Tuấn Minh Nam Thạc sĩ Ngôn ngữ

Anh 7220201 Ngôn ngữ

Anh

568 Văn Hữu Quang Nhật Nam Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340101

Quản trị kinh

doanh

569 Văn Thế Thành Nam Tiến sĩ Khoa học máy tính

7480103 Kỹ thuật

phần mềm

570 Văn Thị Ngọc Lan Nữ Tiến sĩ Xã hội học 7310630 Việt Nam

học

571 Văn Trung Hiếu Nam Thạc sĩ Châu Á học 7310630 Việt Nam

học

572 Võ Hồng Hiệp Nam Thạc sĩ Mỹ thuật tạo hình

7210403 Thiết kế đồ họa

573 Võ Lê Ngọc Châu Nam Thạc sĩ Dược học 7720201 Dược học

574 Võ Minh Long Nam Tiến sĩ Tài chính ngân hàng

7340201 Tài chính

- Ngân hàng

575 Võ Minh Thành Nam Thạc sĩ Tâm lý học 7380101 Luật

Page 110: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 110

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Mã ngành

Tên ngành

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

576 Võ Nhựt Thanh Nữ Thạc sĩ Quản trị du lịch & lữ hành

7310630 Việt Nam học

577 Võ Quang Đức Nam Thạc sĩ BS y khoa 7850201 Bảo hộ lao động

578 Võ Tấn Đào Nam Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

579 Võ Thanh Hưởng Nam Thạc sĩ

Quá trình thiết bị & Công nghệ hóa học

7520301 Kỹ thuật hoá học

580 Võ Thanh Phong Nam Thạc sĩ Y học cổ

truyền 7720201 Dược học

581 Võ Thị Ngọc Ân Nữ Thạc sĩ Việt Nam

học 7310630 Việt Nam

học

582 Võ Thị Quỳnh Trang Nữ Tiến sĩ Trung văn 7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

583 Võ Thị Thanh Hương Nữ Thạc sĩ Quản lý hành

chính công 7340115 Marketing

584 Võ Thị Thiên Dung Nữ Thạc sĩ Bóng bàn x

585 Võ Thị Tố Uyên Nữ

Chuyên khoa cấp I

Y đa khoa 7720201 Dược học

586 Võ Văn Ân Nam Thạc sĩ Kỹ thuật viễn thông

7520207

Kỹ thuật điện tử -

viễn thông

587 Võ Văn Đạt Nam Thạc sĩ Luật 7380101 Luật

588 Võ Văn Dũng Nam Tiến sĩ Triết học x

589 Võ Việt Hòa Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

7340120 Kinh doanh quốc tế

590 Vũ Hoa Ngân Nữ Tiến sĩ Ngôn ngữ học UD & Công nghệ

7220204 Ngôn ngữ

Trung Quốc

591 Vũ Lê Ngọc Lan Nữ Thạc sĩ Vi sinh vật

học 7720201 Dược học

592 Vũ Phạm Minh Châu Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh

doanh 7340120

Kinh doanh quốc tế

Page 111: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 111

STT Họ và Tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn được đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Mã ngành

Tên ngành

Thâm niên công tác

Tên doanh nghiệp

593 Vũ Thị Lương Nữ Thạc sĩ Việt Nam học

7310630 Việt Nam học

594 Vũ Thị Minh Ngọc Nữ Thạc sĩ Marketing

and sales 7340115 Marketing

595 Vũ Thị Thùy Dương Nữ Thạc sĩ Khoa học

máy tính 7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ

liệu

596 Vũ Thúy Hòa Nữ Thạc sĩ Kinh tế chính trị x

597 Vũ Tiến Hiếu Nam Thạc sĩ Công nghệ vật liệu dệt may

7210404 Thiết kế thời trang

598 Vũ Trọng Hiền Nam Thạc sĩ Tài chính ngân hàng

7340201 Tài chính

- Ngân hàng

599 Vũ Văn Hiệp Nam Tiến sĩ Mạng không dây

7520216

Kỹ thuật điều

khiển và tự động

hoá

600 Vương Quang Việt Nam Tiến sĩ

Công nghệ môi trường & chất thải rắn

7850201 Bảo hộ lao động

601 Vương Quế Thu Nữ Thạc sĩ Trung văn 7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

602 Vương Văn Trung Nam Thạc sĩ

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

7520207

Kỹ thuật điện tử -

viễn thông

Tổng số giảng viên toàn trường 602

Page 112: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 112

III. Các thông tin của năm tuyển sinh 2020 3.1. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học

3.1.1. Đối tượng tuyển sinh: thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương theo quy định tại Điều 5 của Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 7/5/2020 của Bộ trưởng BGDĐT (gọi tắt là Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành BGDĐT).

3.1.2. Phạm vi tuyển sinh: cả nước.

3.1.3. Phương thức tuyển sinh: xét tuyển theo 3 hình thức

3.1.3.1. Xét tuyển theo kết quả quá trình học tập bậc THPT Đợt 1: Xét tuyển theo kết quả học tập 5 học kỳ THPT (trừ Học kỳ 2 lớp 12) dành cho

học sinh các trường THPT đã ký kết hợp tác với Trường đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) về hướng nghiệp, đào tạo và phát triển khoa học công nghệ (gọi tắt trường THPT ký kết).

Đợt 2: Xét tuyển theo kết quả học tập 6 học kỳ THPT dành cho học sinh tất cả các trường THPT trong cả nước.

Đợt 3: Xét tuyển theo kết quả học tập 6 học kỳ THPT dành cho học sinh các trường THPT trong cả nước đăng ký vào Chương trình đại học bằng tiếng Anh và Chương trình tiêu chuẩn học 2 năm đầu tại Nha Trang, Bảo Lộc.

3.1.3.2. Xét tuyển theo Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.

3.1.3.3. Xét tuyển thẳng các đối tượng sau - Các đối tượng theo khoản 2, khoản 3 Điều 7 Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành

BGDĐT. - Thí sinh các trường chuyên trên cả nước và một số trường trọng điểm tại TPHCM.

(Danh sách trường mà thí sinh được xét ưu tiên tuyển thẳng công bố tại website admission.tdtu.edu.vn).

- Thí sinh có chứng chỉ IELTS ≥ 5.0 (hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương) còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2020; Thí sinh tốt nghiệp THPT ở nước ngoài; Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT quốc tế tại Việt Nam; Thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) và có các chứng chỉ quốc tế SAT, IB, A-Level, ACT còn giá trị sử dụng tính đến ngày 01/10/2020... được ưu tiên xét tuyển thẳng vào các chương trình đại học bằng tiếng Anh và chương trình du học luân chuyển campus.

Lưu ý: a) Tùy theo tình hình thực tế (số lượng hồ sơ dự tuyển theo từng phương thức trong 3

phương thức), Nhà trường điều chỉnh chỉ tiêu xét tuyển giữa các phương thức; hoặc chỉ tiêu các ngành trong cùng nhóm ngành, công bố kết quả trúng tuyển cho từng phương thức để bảo đảm quyền lợi tốt nhất cho thí sinh.

b) Thí sinh được xét tuyển ở hình thức 3.1.3.1. và 3.1.3.3. chỉ được công nhận trúng tuyển

Page 113: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 113

chính thức và đủ điều kiện làm thủ tục nhập học khi và chỉ khi đã có Bằng (hoặc quyết định/công nhận tương đương) tốt nghiệp THPT hợp lệ.

3.1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 6.580 chỉ tiêu; bao gồm: Chương trình giáo dục đại học tiêu chuẩn; Chương trình giáo dục đại học chất lượng cao; Chương trình giáo dục đại học bằng tiếng Anh; và Chương trình du học luân chuyển campus.

TDTU dự kiến: dành khoảng 60% chỉ tiêu tuyển sinh xét tuyển theo kết quả quá trình học tập THPT; khoảng 30% chỉ tiêu xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT năm 2020; khoảng 10% chỉ tiêu xét tuyển thẳng.

Chỉ tiêu tuyển sinh bậc đại học (dự kiến) theo ngành, nhóm ngành năm 2020 được dự kiến tại Bảng 1. Căn cứ vào năng lực đào tạo của Trường, nhu cầu thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành (theo từng loại chương trình,…), TDTU sẽ điều chỉnh chỉ tiêu dành cho mỗi chương trình tuyển sinh theo từng ngành; hoặc điều chỉnh chỉ tiêu các ngành trong cùng nhóm ngành. a). Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo

TT Mã ngành Tên ngành Số QĐ mở/đổi tên ngành

Ngày QĐ mở/đổi tên

ngành

CQ có thẩm

quyền cho phép

Năm bắt đầu ĐT

Năm TS&ĐT gần nhất

1 7210403 Thiết kế đồ họa 2237/2017/QĐ-TDT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2003 2003

2 7210404 Thiết kế thời trang 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2003 2003

3 7580108 Thiết kế nội thất 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2003 2003

4 7210402 Thiết kế công nghiệp 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2003 2003

5 7340101 Quản trị kinh doanh 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 1998 1998

6 7340115 Marketing 2832/2018/QĐ-TĐT 31/12/2018 TDTU 2019 2019

7 7340201 Tài chính - Ngân hàng 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2000 2000

8 7340301 Kế toán 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2000 2000

9 7340408 Quan hệ lao động 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2008 2008

10 7380101 Luật 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2014 2014

11 7340120 Kinh doanh quốc tế 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 TDTU 2015 2015

12 7420201 Công nghệ sinh học 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2004 2004

13 7440301 Khoa học môi trường 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2002 2002

14 7520301 Kỹ thuật hoá học 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2002 2002

15 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ

GD&ĐT 2002 2002

16 7460112 Toán ứng dụng 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2002 2002

Page 114: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 114

TT Mã ngành Tên ngành Số QĐ mở/đổi tên ngành

Ngày QĐ mở/đổi tên

ngành

CQ có thẩm

quyền cho phép

Năm bắt đầu ĐT

Năm TS&ĐT gần nhất

17 7460201 Thống kê 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2012 2012

18 7480101 Khoa học máy tính 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 1998 1998

19 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 2237 /2017/QĐ-TDT 29/11/2017 TDTU 2017 2017

20 7480103 Kỹ thuật phần mềm 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 TDTU 2017 2017

21 7520201 Kỹ thuật điện 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 1998 1998

22 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ

GD&ĐT 1998 1998

23 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ

GD&ĐT 1998 1998

24 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ

GD&ĐT 2005 2005

25 7580201 Kỹ thuật xây dựng 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2002 2002

26 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ

GD&ĐT 2002 2002

27 7580101 Kiến trúc 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2014 2014

28 7720201 Dược học 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 TDTU 2015 2015

29 7220201 Ngôn ngữ Anh 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2002 2002

30 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2003 2003

31 7310301 Xã hội học 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2002 2002

32 7760101 Công tác xã hội 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2014 2014

33 7310630 Việt Nam học 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 2006 2006

34 7810301 Quản lý thể dục thể thao 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ

GD&ĐT 2012 2012

35 7850201 Bảo hộ lao động 2237/2017/QĐ-TĐT 29/11/2017 Bộ GD&ĐT 1998 1998

36 7810302 Golf 2732/2018/QĐ-TĐT 21/12/2018 TDTU 2019 2019 37 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 706/QĐ-TĐT 29/04/2020 TDTU 2020 2020

b) Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/nhóm ngành/khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo.

Bảng 1 a- Bảng chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học (dự kiến) năm 2020

TT Mã ngành Tên ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổng chỉ tiêu

Theo xét KQ thi THPT

Theo phương thức khác

Chương trình tiêu chuẩn

Page 115: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 115

TT Mã ngành Tên ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổng chỉ tiêu

Theo xét KQ thi THPT

Theo phương thức khác

1 7210402 Thiết kế công nghiệp 70 21 49 2 7210403 Thiết kế đồ họa 90 27 63 3 7210404 Thiết kế thời trang 50 15 35 4 7220201 Ngôn ngữ Anh 130 39 91 5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 120 36 84 6 7310301 Xã hội học 80 24 56

7 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành du lịch và lữ hành) 100 30 70

8 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)

90 27 63

9 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

80 24 56

10 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn)

80 24 56

11 7340115 Marketing 80 24 56 12 7340120 Kinh doanh quốc tế 80 24 56 13 7340201 Tài chính – Ngân hàng 100 30 70 14 7340301 Kế toán 90 27 63

15 7340408

Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)

110 33 77

16 7380101 Luật 120 36 84 17 7420201 Công nghệ sinh học 100 30 70 18 7440301 Khoa học môi trường 100 30 70 19 7460112 Toán ứng dụng 60 18 42 20 7460201 Thống kê 60 18 42 21 7480101 Khoa học máy tính 70 21 49

22 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 80 24 56

23 7480103 Kỹ thuật phần mềm 70 21 49

24 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 60 18 42

25 7520201 Kỹ thuật điện 110 33 77

26 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 100 30 70

27 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 130 39 91

Page 116: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 116

TT Mã ngành Tên ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổng chỉ tiêu

Theo xét KQ thi THPT

Theo phương thức khác

28 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 60 18 42

29 7520301 Kỹ thuật hoá học 200 60 140 30 7580101 Kiến trúc 120 36 84 31 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 40 12 28 32 7580108 Thiết kế nội thất 100 30 70 33 7580201 Kỹ thuật xây dựng 120 36 84

34 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 40 12 28

35 7720201 Dược học 180 54 126 36 7760101 Công tác xã hội 60 18 42

37 7810301 Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

160 48 112

38 7810302 Golf 40 12 28 39 7850201 Bảo hộ lao động 100 30 70

Chương trình Chất lượng cao

1 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao 60 18 42

2 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao 160 48 112

3 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao

140 42 98

4 F7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao

60 18 42

5 F7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) - Chất lượng cao

140 42 98

6 F7340115 Marketing - Chất lượng cao 130 39 91

7 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao 140 42 98

8 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao 180 54 126

9 F7340301 Kế toán - Chất lượng cao 180 54 126

Page 117: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 117

TT Mã ngành Tên ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổng chỉ tiêu

Theo xét KQ thi THPT

Theo phương thức khác

10 F7380101 Luật - Chất lượng cao 120 36 84

11 F7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao 80 24 56

12 F7480101 Khoa học máy tính - Chất lượng cao 120 36 84

13 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao 120 36 84

14 F7520201 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao giảng 80 24 56

15 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao 60 18 42

16 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao 80 24 56

17 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao 40 12 28

Chương trình đại học bằng tiếng Anh

1 FA7220201 Ngôn ngữ Anh – chương trình đại học bằng tiếng Anh

50 15 35

2 FA7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - chương trình đại học bằng tiếng Anh

40 12 28

3 FA7340115 Marketing - chương trình đại học bằng tiếng Anh 30 9 21

4 FA7340301 Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - chương trình đại học bằng tiếng Anh

20 6 14

5 FA7420201 Công nghệ sinh học chương trình đại học bằng tiếng Anh

20 6 14

6 FA7480101 Khoa học máy tính chương trình đại học bằng tiếng Anh

20 6 14

7 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm - chương trình đại học bằng tiếng Anh

20 6 14

Page 118: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 118

TT Mã ngành Tên ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổng chỉ tiêu

Theo xét KQ thi THPT

Theo phương thức khác

8 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình đại học bằng tiếng Anh

20 6 14

9 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - chương trình đại học bằng tiếng Anh

20 6 14

10 FA7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - chương trình đại học bằng tiếng Anh

20 6 14

11 FA7340201 Tài chính ngân hàng - chương trình đại học bằng tiếng Anh

20 6 14

12 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - chương trình đại học bằng tiếng Anh

30 9 21

Chương trình học 2 năm đầu ở Cơ sở Bảo Lộc, Nha Trang

1 B7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc

40 12 28

2 B7310630Q

Việt Nam học, Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch - Chương trình 02 năm đầu tại Bảo Lộc

40 12 28

3 B7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc

40 12 28

4 B7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc

40 12 28

5 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang

40 12 28

6 N7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) -Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang

40 12 28

Page 119: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 119

TT Mã ngành Tên ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổng chỉ tiêu

Theo xét KQ thi THPT

Theo phương thức khác

7 N7340115 Marketing - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang

40 12 28

8 N7340301 Kế toán - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang 40 12 28

9 N7380101 Luật - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang 40 12 28

10 N7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang

40 12 28

11 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học 02 năm đầu học tại Nha Trang

40 12 28

Các chương trình giáo dục bậc đại học hình thức du học luân chuyển campus

1 K7310630Q

Quản lý du lịch và giải trí (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ quốc gia Penghu (Đài Loan)

20 6 14

2 K7340101

Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc)

30 9 21

3 K7340101N

Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)

30 9 21

4 K7340120

Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)

30 9 21

5 K7340201 Tài chính (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Fengchia (Đài Loan)

20 6 14

6 K7340201S

Tài chính (đơn bằng 3+1) -Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan);

20 6 14

Page 120: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 120

TT Mã ngành Tên ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổng chỉ tiêu

Theo xét KQ thi THPT

Theo phương thức khác

7 K7340301

Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)

30 9 21

8 K7480101

Khoa học máy tính & công nghệ tin học (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan); Đại học kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Czech)

20 6 14

9 K7520201

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

30 9 21

10 K7580201

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2)- Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

20 6 14

11 K7480101L

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

20 6 14

12 K7340201X

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

20 6 14

13 K7520114

Kỹ thuật cơ điện tử (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học quốc gia Pukyong (Hàn Quốc)

20 6 14

Page 121: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 121

Bảng 1b-Bảng chỉ tiêu dự kiến 2020 theo ngành, tổ hợp xét tuyển

STT Mã ngành học Ngành học

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp môn xét tuyển 3

Tổ hợp môn xét tuyển 4

Theo

xét

KQ

thi

THPT

QG

Theo

phư

ơng

thức

kh

ác

tổ h

ợp m

ôn

Môn

chín

h

tổ h

ợp m

ôn

Môn

chín

h

tổ h

ợp m

ôn

Môn

chín

h

tổ h

ợp m

ôn

Môn

chín

h

1 Thiết kế công nghiệp

7210402 21 49 H00 NK1 H01 NK1 H02 NK1

2 Thiết kế đồ họa

7210403 27 63 H00 NK1 H01 NK1 H02 NK1

3 Thiết kế thời trang

7210404 15 35 H00 NK1 H01 NK1 H02 NK1

4 Ngôn ngữ Anh 7220201 39 91 D01 N1 D11 N1

5 Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204 36 84 D01 N1 D04 N4 D11 N1 D55 N4

6 Xã hội học 7310301 24 56 A01 N1 C00 VA C01

VA D01 N1

7

Việt Nam học (Chuyên

ngành: Du lịch và lữ hành)

7310630 30 70 A01 N1 C00 VA C01 VA D01 N1

8

Việt Nam học (Chuyên

ngành: Du lịch và quản lý du

lịch)

7310630Q

27 63 A01 N1 C00 VA C01 VA D01 N1

9

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản

trị nguồn nhân lực)

7340101 24 56 A00 TO A01 N1 D01 N1

10

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng -

khách sạn)

7340101N

24 56 A00 TO A01 N1 D01 N1

11 Marketing 7340115 24 56 A00 TO A01 N1 D01 N1

12 Kinh doanh quốc tế

7340120 24 56 A00 TO A01 N1 D01 N1

13 Tài chính - Ngân hàng

7340201 30 70 A00 TO A01 N1 D01 N1 D07 N1

14 Kế toán 7340301 27 63 A00 TO A01 N1 C01 TO D01 N1

15

Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý

Quan hệ lao động, Chuyên

7340408 33 77 A00 TO A01 N1 C01 TO D01 N1

Page 122: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 122

STT Mã ngành học Ngành học

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp môn xét tuyển 3

Tổ hợp môn xét tuyển 4

Theo

xét

KQ

thi

THPT

QG

Theo

phư

ơng

thức

kh

ác

tổ h

ợp m

ôn

Môn

chín

h

tổ h

ợp m

ôn

Môn

chín

h

tổ h

ợp m

ôn

Môn

chín

h

tổ h

ợp m

ôn

Môn

chín

h

ngành Hành vi tổ chức)

16 Luật 7380101 36 84 A00 TO A01 TO C00 VA D01 VA

17 Công nghệ sinh học

7420201 30 70 A00 HO B00 SI D08 SI

18

Khoa học môi trường

(Chuyên ngành: Công

nghệ môi trường, Quản lý tài nguyên thiên nhiên)

7440301 30 70 A00 TO B00 TO D07 TO D08 TO

19 Toán ứng dụng 7460112 18 42 A00 TO A01 TO 20 Thống kê 7460201 18 42 A00 TO A01 TO

21 Khoa học máy tính

7480101 21 49 A00 TO A01 TO D01 TO

22 Mạng máy tính

và truyền thông dữ liệu

7480102 24 56 A00 TO A01 TO D01 TO

23 Kỹ thuật phần mềm

7480103 21 49 A00 TO A01 TO D01 TO

24

Công nghệ kỹ thuật môi

trường (Chuyên

ngành: Cấp thoát nước và môi trường

nước)

7510406 18 42 A00 TO B00 TO D07 TO D08 TO

25 Kỹ thuật cơ điện tử

7520114 18 42 A00 TO A01 TO C01 TO

26 Kỹ thuật điện 7520201 33 77 A00 TO A01 TO C01 TO

27 Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207 30 70 A00 TO A01 TO C01 TO

28 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216 39 91 A00 TO A01 TO C01 TO

29 Kỹ thuật hóa học

7520301 60 140 A00 HO B00 HO D07 HO

30 Kiến trúc 7580101 36 84 V00 NK1 V01 NK1

31 Quy hoạch

vùng và đô thị 7580105 12 28 A00 TO A01 TO V00 NK1 V01 NK1

Page 123: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 123

STT Mã ngành học Ngành học

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp môn xét tuyển 3

Tổ hợp môn xét tuyển 4

Theo

xét

KQ

thi

THPT

QG

Theo

phư

ơng

thức

kh

ác

tổ h

ợp m

ôn

Môn

chín

h

tổ h

ợp m

ôn

Môn

chín

h

tổ h

ợp m

ôn

Môn

chín

h

tổ h

ợp m

ôn

Môn

chín

h

32 Thiết kế nội thất

7580108 30 70 H02 NK1 V00 NK1 V01 NK1

33 Kỹ thuật xây dựng

7580201 36 84 A00 TO A01 TO C01 TO

34

Kỹ thuật xây dựng công trình giao

thông

7580205 12 28 A00 TO A01 TO C01

TO

35 Dược học 7720201 54 126 A00 HO B00 HO D07 HO

36 Công tác xã hội

7760101 18 42 A01 N1 C00 VA C01 VA D01 N1

37

Quản lý thể dục thể thao

(Chuyên ngành: Kinh

doanh thể thao và tổ chức sự

kiện)

7810301 48 112 A01 N1 D01 N1 T00 NK4 T01 NK4

38 Golf 7810302 12 28 A01 N1 D01 N1 T00 NK4 T01 NK4

39 Bảo hộ lao động

7850201 30 70 A00 TO B00 TO D07 TO D08

TO

40

Ngôn ngữ Anh - Chương trình

học 02 năm đầu tại Bảo

Lộc

B7220201

12 28 D01 N1 D11 N1

41

Việt Nam học (Chuyên

ngành: Du lịch và quản lý du

lịch) - Chương trình học 02 năm đầu học tại Bảo Lộc

B7310630Q

12 28 A01 N1 C00 VA C01 VA D01

N1

42

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học 02 năm đầu học tại Bảo Lộc

B7340101N

12 28 A00 TO A01 N1 D01 N1

Page 124: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 124

STT Mã ngành học Ngành học

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp môn xét tuyển 3

Tổ hợp môn xét tuyển 4

Theo

xét

KQ

thi

THPT

QG

Theo

phư

ơng

thức

kh

ác

tổ h

ợp m

ôn

Môn

chín

h

tổ h

ợp m

ôn

Môn

chín

h

tổ h

ợp m

ôn

Môn

chín

h

tổ h

ợp m

ôn

Môn

chín

h

43

Kỹ thuật phần mềm - Chương

trình học 02 năm đầu học tại Bảo Lộc

B7480103

12 28 A00 TO A01 TO D01 TO

44 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao

F7210403

18 42 H00 NK1 H01 NK1 H02 NK1

45 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng

cao

F7220201

48 112 D01 N1 D11 N1

46

Việt Nam học (Chuyên

ngành: Du lịch và Quản lý du

lịch) - Chất lượng cao

F7310630Q

42 98 A01 N1 C00 VA C01 VA D01 N1

47

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản

trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao

F7340101

18 42 A00 TO A01 N1 D01 N1

48

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) -

Chất lượng cao

F7340101N

42 98 A00 TO A01 N1 D01 N1

49 Marketing -

Chất lượng cao F734011

5 39 91 A00 TO A01 N1 D01 N1

50 Kinh doanh

quốc tế - Chất lượng cao

F7340120

42 98 A00 TO A01 N1 D01 N1

51 Tài chính -

Ngân hàng - Chất lượng cao

F7340201

54 126 A00 TO A01 N1 D01 N1 D07 N1

52 Kế toán - Chất

lượng cao F734030

1 54 126 A00 TO A01 N1 C01 TO D01 N1

53 Luật - Chất lượng cao

F7380101

36 84 A00 TO A01 TO C00 VA D01 VA

Page 125: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 125

STT Mã ngành học Ngành học

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp môn xét tuyển 3

Tổ hợp môn xét tuyển 4

Theo

xét

KQ

thi

THPT

QG

Theo

phư

ơng

thức

kh

ác

tổ h

ợp m

ôn

Môn

chín

h

tổ h

ợp m

ôn

Môn

chín

h

tổ h

ợp m

ôn

Môn

chín

h

tổ h

ợp m

ôn

Môn

chín

h

54 Công nghệ

sinh học - Chất lượng cao

F7420201

24 56 A00 HO B00 SI D08 SI

55 Khoa học máy

tính - Chất lượng cao

F7480101

36 84 A00 TO A01 TO D01 TO

56 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao

F7480103

36 84 A00 TO A01 TO D01 TO

57 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao

F7520201

24 56 A00 TO A01 TO C01 TO

58

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng

cao

F7520207

18 42 A00 TO A01 TO C01 TO

59

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa -

Chất lượng cao

F7520216

24 56 A00 TO A01 TO C01 TO

60 Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao

F7580201

12 28 A00 TO A01 TO C01 TO

61

Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng

tiếng Anh

FA7220201

15 35 D01 N1 D11 N1

62

Việt Nam học (Chuyên

ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình học đại

học bằng tiếng Anh

FA7310630Q

6 14 A01 N1 C00 VA C01 VA D01 N1

63

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng

tiếng Anh

FA7340101N

12 28 A00 TO A01 N1 D01 N1

Page 126: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 126

STT Mã ngành học Ngành học

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp môn xét tuyển 3

Tổ hợp môn xét tuyển 4

Theo

xét

KQ

thi

THPT

QG

Theo

phư

ơng

thức

kh

ác

tổ h

ợp m

ôn

Môn

chín

h

tổ h

ợp m

ôn

Môn

chín

h

tổ h

ợp m

ôn

Môn

chín

h

tổ h

ợp m

ôn

Môn

chín

h

64

Marketing - Chương trình đại học bằng

tiếng Anh

FA7340115

9 21 A00 TO A01 N1 D01 N1

65

Kinh doanh quốc tế -

Chương trình đại học bằng

tiếng Anh

FA7340120

9 21 A00 TO A01 N1 D01 N1

66

Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học

bằng tiếng Anh

FA7340201

6 14 A00 TO A01 N1 D01 N1 D07 N1

67

Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học

bằng tiếng Anh

FA7340301

6 14 A00 TO A01 N1 C01 TO D01 N1

68

Công nghệ sinh học -

Chương trình đại học bằng

tiếng Anh

FA7420201

6 14 A00 HO B00 SI D08 SI

69

Khoa học máy tính - Chương trình đại học

bằng tiếng Anh

FA7480101

6 14 A00 TO A01 TO D01 TO

70

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học

bằng tiếng Anh

FA7480103

6 14 A00 TO A01 TO D01 TO

71

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa -

Chương trình đại học bằng

tiếng Anh

FA7520216

6 14 A00 TO A01 TO C01 TO

72

Kỹ thuật xây dựng - Chương

trình đại học bằng tiếng Anh

FA7580201

6 14 A00 TO A01 TO C01 TO

Page 127: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 127

STT Mã ngành học Ngành học

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp môn xét tuyển 3

Tổ hợp môn xét tuyển 4

Theo

xét

KQ

thi

THPT

QG

Theo

phư

ơng

thức

kh

ác

tổ h

ợp m

ôn

Môn

chín

h

tổ h

ợp m

ôn

Môn

chín

h

tổ h

ợp m

ôn

Môn

chín

h

tổ h

ợp m

ôn

Môn

chín

h

73

Quản lý du lịch và giải trí

(song bằng 2+2) – Chương

trình liên kết Đại học khoa học và công

nghệ quốc gia Penghu (Đài

Loan)

K7310630Q

6 14 A01 N1 C00 VA C01 VA D01 N1

74

Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) –

Chương trình liên kết Đại học kinh tế

Praha (Cộng Hòa Séc)

K7340101

9 21 A00 TO A01 N1 D01 N1

75

Quản trị nhà hàng khách sạn

(song bằng 2,5+1,5) –

Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)

K7340101N

9 21 A00 TO A01 N1 D01 N1

76

Quản trị kinh doanh quốc tế

(đơn bằng 3+1) - Chương trình

liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài

Loan)

K7340120

9 21 A00 TO A01 N1 D01 N1

77

Tài chính (song bằng

2+2) – Chương trình liên kết

Đại học Fengchia (Đài

Loan)

K7340201

6 14 A00 TO A01 N1 D01 N1 D07 N1

Page 128: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 128

STT Mã ngành học Ngành học

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp môn xét tuyển 3

Tổ hợp môn xét tuyển 4

Theo

xét

KQ

thi

THPT

QG

Theo

phư

ơng

thức

kh

ác

tổ h

ợp m

ôn

Môn

chín

h

tổ h

ợp m

ôn

Môn

chín

h

tổ h

ợp m

ôn

Môn

chín

h

tổ h

ợp m

ôn

Môn

chín

h

78

Tài chính (đơn bằng 3+1) -

Chương trình liên kết Đại

học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài

Loan)

K7340201S

6 14 A00 TO A01 N1 D01 N1 D07 N1

79

Tài chính và kiểm soát

(song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà

Lan)

K7340201X

6 14 A00 TO A01 N1 D01 N1 D07 N1

80

Kế toán (song bằng 3+1) –

Chương trình liên kết Đại học West of

England, Bristol (Vương

Quốc Anh)

K7340301

9 21 A00 TO A01 N1 C01 TO D01 N1

81

Khoa học máy tính & công nghệ tin học

(đơn bằng 2+2) - Chương trình

liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan); Đại học

kỹ thuật Ostrava (Cộng

Hòa Séc)

K7480101

6 14 A00 TO A01 TO D01 TO

82

Công nghệ thông tin (song

bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại

K7480101L

6 14 A00 TO A01 TO D01 TO

Page 129: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 129

STT Mã ngành học Ngành học

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp môn xét tuyển 3

Tổ hợp môn xét tuyển 4

Theo

xét

KQ

thi

THPT

QG

Theo

phư

ơng

thức

kh

ác

tổ h

ợp m

ôn

Môn

chín

h

tổ h

ợp m

ôn

Môn

chín

h

tổ h

ợp m

ôn

Môn

chín

h

tổ h

ợp m

ôn

Môn

chín

h

học La Trobe (Úc)

83

Kỹ thuật cơ điện tử (song bằng 3+1) –

Chương trình liên kết Đại học quốc gia

Pukyong (Hàn Quốc)

K7520114

6 14 A00 TO A01 TO C01 TO

84

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5)

– Chương trình liên kết Đại

học khoa học ứng dụng

Saxion (Hà Lan)

K7520201

9 21 A00 TO A01 TO C01 TO

85

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2)-

Chương trình liên kết Đại

học La Trobe (Úc)

K7580201

6 14 A00 TO A01 TO C01 TO

86

Ngôn ngữ Anh - Chương trình

học 02 năm đầu tại Nha

Trang

N7220201

12 28 D01 N1 D11 N1

87

Việt Nam học (Chuyên

ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha

Trang

N7310630

12 28 A01 N1 C00 VA C01 VA D01 N1

Page 130: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 130

STT Mã ngành học Ngành học

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp môn xét tuyển 3

Tổ hợp môn xét tuyển 4

Theo

xét

KQ

thi

THPT

QG

Theo

phư

ơng

thức

kh

ác

tổ h

ợp m

ôn

Môn

chín

h

tổ h

ợp m

ôn

Môn

chín

h

tổ h

ợp m

ôn

Môn

chín

h

tổ h

ợp m

ôn

Môn

chín

h

88

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học 02 năm đầu học tại Nha Trang

N7340101N

12 28 A00 TO A01 N1 D01 N1

89

Marketing - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha

Trang

N7340115

12 28 A00 TO A01 N1 D01 N1

90

Kế toán - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha

Trang

N7340301

12 28 A00 TO A01 N1 C01 TO D01 N1

91

Luật - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang

N7380101

12 28 A00 TO A01 TO C00

VA D01

VA

92

Kỹ thuật phần mềm - Chương

trình học 02 năm đầu học tại Nha Trang

N7480103

12 28 A00 TO A01 TO D01

TO

Page 131: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 131

3.1.5. Chi tiết các hình thức tuyển sinh 2020 Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một hoặc kết hợp nhiều hình thức xét tuyển của TDTU. 3.1.5.1. Hình thức xét tuyển 5 học kỳ theo kết quả học tập bậc THPT a) Đối tượng xét tuyển: thí sinh học tập tại các trường THPT đã ký kết hợp tác với TDTU, hoàn thành chương trình lớp 12 bậc THPT năm 2020 (chưa có kết quả học kỳ cuối của lớp 12), tốt nghiệp THPT năm 2020; bảo đảm ngưỡng điểm đầu vào xét tuyển theo quy định của TDTU (Danh sách các trường THPT ký kết được công bố tại website: admission.tdtu.edu.vn). b) Phạm vi xét tuyển: tất cả các ngành giáo dục bậc đại học ở các chương trình.

Danh mục các ngành/mã ngành xét tuyển được quy định tại Bảng 2. c) Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:

- Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển tại khoản a đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển nếu có điểm đạt ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào (Điểm xét tuyển 5 học kỳ và điều kiện môn học) theo từng ngành được quy định ở Bảng 3.

- Thí sinh xét tuyển vào các ngành Thiết kế công nghiệp, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất và Kiến trúc phải tham gia thi môn Vẽ hình họa mỹ thuật do TDTU tổ chức. TDTU không nhận điểm thi năng khiếu của các Trường khác chuyển sang.

d) Cách đăng ký xét tuyển: thí sinh đăng ký xét trực tuyến tại website admission.tdtu.edu.vn; Mục đăng ký xét tuyển đại học. e) Nguyên tắc xét tuyển: e.1.Quy ước viết tắt và công thức:

Điểm trung bình môn học ở học kỳ thứ n: ĐTBmh HKn (với n từ 15, tương ứng 5 học kỳ: 2 học kỳ Lớp 10, lớp 11 và Học kỳ 1 Lớp 12); Thí dụ: ĐTBmh HK1 Toán: Điểm trung bình môn Toán Học kì 1 lớp 10

Điểm trung bình 5 học kỳ của môn học (làm tròn đến 2 chữ số thập phân); ĐTB 5HK môn học = [ĐTBmh HK1 môn học + ĐTBmh HK2 môn học + ĐTBmh HK3 môn học + ĐTBmh HK4 môn học + ĐTBmh HK5 môn học] /5;

Điểm xét tuyển 5 học kỳ theo tổ hợp môn (ĐXT 5HK THM): là Tổng điểm trung bình 5 học kỳ của các môn theo Tổ hợp xét tuyển; cộng với điểm ưu tiên theo trường THPT và cộng Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có). Điểm này dùng để xét tuyển cho chương trình tiêu chuẩn, chương trình chất lượng cao, chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang, Bảo Lộc. ĐXT 5HK THM = ĐTB 5HK mh1 + ĐTB 5HK mh2 + ĐTB 5HK mh3 + ĐTB 5HK mh4

+ α (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Hoặc ĐXT 5HK THM = ĐTB 5HK mh1 + ĐTB 5HK mh2 + ĐTB 5HK mh3 * 2 + α (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Điểm xét tuyển 5 học kỳ theo điểm trung bình học kỳ (ĐXT 5HK TBHK): là Tổng điểm trung bình 5 học kỳ*4/5 (quy về thang điểm 40) cộng với điểm ưu tiên theo trường THPT và cộng Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có). Điểm này dùng để xét tuyển cho chương trình đại học bằng tiếng Anh.

Page 132: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 132

ĐXT 5HK TBHK = (ĐTB HK1 L10 + ĐTB HK2 L10+ ĐTB HK1 L11 + ĐTB HK2 L11 + ĐTB HK1 L12) * 4/5 + α (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Thang điểm xét tuyển là thang 40 điểm, làm tròn đến 02 chữ số thập phân; Trong đó, Điểm ưu tiên theo trường THPT do TDTU quy định (trường chuyên/năng khiếu được cộng 2,0; trường trọng điểm được cộng 1,0); Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực bằng 4/3 lần điểm ưu tiên theo quy định của BGDĐT, cụ thể được quy định tại Bảng 7; Danh sách trường chuyên/năng khiếu, trường trọng điểm được cộng điểm ưu tiên công bố tại website admission.tdtu.edu.vn;

Thí dụ 1: Điểm xét tuyển 5 học kỳ theo điểm trung bình học kỳ.

ĐTB HK1 Lớp 10 ĐTB HK2 Lớp 10 ĐTB HK1 Lớp 11 ĐTB HK2 Lớp 11 ĐTB HK1 Lớp 12

8,0 8,2 7,9 7,8 8,0

ĐXT 5HK TBHK = (8,0 + 8,2 + 7,9 + 7,8 + 8,0) * 4/5 + Điểm ưu tiên Trường THPT + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có).

Thí dụ 2: Điểm xét tuyển 5 học kỳ theo tổ hợp môn với tổ hợp xét tuyển là Toán, Văn, Anh, Lý.

Môn ĐTBmh

HK1 Lớp 10 ĐTBmh

HK2 Lớp 10 ĐTBmh

HK1 Lớp 11 ĐTBmh

HK2 Lớp 11 ĐTBmh

HK1 Lớp 12 ĐTB 05HK

mh

Toán 7,8 7,9 7,9 8,0 8,1 7,94

Văn 7,0 7,3 7,4 7,5 7,6 7,36

Anh 8,0 8,3 7,9 8,0 8,3 8,10

Lý 7,8 7,9 8,0 8,4 8,5 8,12

ĐTB 5HK Toán = (7,8 + 7,9 + 7,9 + 8,0 + 8,1)/5 = 7,94; tương tự cho các môn Văn, Anh, Lý. ĐXT 5HK THM= 7,94 + 7,36 + 8,10 + 8,12 + Điểm ưu tiên Trường THPT + Điểm ưu tiên khu

vực, đối tượng (nếu có).

e.2.Nguyên tắc xét tuyển: xét theo mức Điểm xét tuyển 5 học kỳ từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu từng ngành của hình thức này. Trường hợp có nhiều thí sinh có cùng mức Điểm xét tuyển 5 học kỳ, TDTU sẽ ưu tiên xét theo ĐTB 5HK-tiếng Anh từ cao xuống thấp đối với chương trình tiêu chuẩn và chương trình chất lượng cao, ưu tiên xét theo điểm năng lực tiếng Anh/chứng chỉ tiếng Anh đối với chương trình đại học bằng tiếng Anh.

Mỗi thí sinh được đăng ký tối đa 03 Nguyện vọng xét tuyển, trong đó 02 Nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên (đối với các chương trình tiêu chuẩn; chương trình chất lượng cao; chương trình đại học bằng tiếng Anh) và 01 nguyện vọng cho Chương trình du học luân chuyển campus. Thí sinh trúng tuyển Nguyện vọng 1 sẽ không được xét nguyện vọng có ưu tiên thấp hơn.

f) Dự kiến chỉ tiêu: 45% tổng chỉ tiêu của TDTU.

3.1.5.2. Hình thức xét tuyển 6 học kỳ theo kết quả học tập bậc THPT

Page 133: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 133

a) Đối tượng xét tuyển: thí sinh học tại các trường THPT trong toàn quốc, hoàn tất chương trình lớp 12 bậc THPT năm 2020, tốt nghiệp THPT năm 2020; bảo đảm ngưỡng điểm đầu vào xét tuyển theo quy định của TDTU. b) Phạm vi xét tuyển: tất cả các ngành giáo dục bậc đại học ở tất cả các chương trình. Danh mục các ngành/mã ngành xét tuyển được quy định tại Bảng 2. c) Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:

- Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển ở khoản a đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển nếu có điểm đạt ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào (Điểm xét tuyển 06 học kỳ và điều kiện môn học) theo từng ngành được quy định ở Bảng 4.

- Thí sinh xét tuyển vào các ngành Thiết kế công nghiệp, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất và Kiến trúc phải tham gia thi môn Vẽ hình họa mỹ thuật do TDTU tổ chức. TDTU không nhận điểm thi năng khiếu của các Trường khác chuyển sang.

d) Cách đăng ký xét tuyển: thí sinh đăng ký xét tuyển tại website admission.tdtu.edu.vn. Mục đăng ký xét tuyển đại học. e) Nguyên tắc xét tuyển: e.1. Quy ước viết tắt và công thức:

Điểm trung bình môn học ở học kỳ thứ n: ĐTBmh HKn môn học (với n từ 16, tương ứng 6 học kỳ của lớp 10, lớp 11 và 12); Thí dụ: ĐTBmh HK1 Toán: Điểm trung bình môn Toán Học kì 1 lớp 10;

Điểm trung bình 6 học kỳ của môn học (làm tròn đến 2 chữ số thập phân); ĐTB 6HK-môn học = [ĐTBmh HK1 môn học + ĐTBmh HK2 môn học + ĐTBmh HK3 môn học + ĐTBmh HK4 môn học + ĐTBmh HK5 môn học + ĐTBmh HK6 môn học]/6;

Điểm xét tuyển 6 Học kỳ (ĐXT 6HK THM): là Tổng điểm trung bình 6 học kỳ của các môn theo Tổ hợp xét tuyển; cộng với điểm ưu tiên theo trường THPT và cộng Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có). Điểm này dùng để xét tuyển cho chương trình tiêu chuẩn, chương trình chất lượng cao, chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang, Bảo Lộc. ĐXT 6HK THM = ĐTB 6HK mh1 + ĐTB 6HK mh2 + ĐTB 6HK mh3 + ĐTB 6HK mh4

+ α (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Hoặc ĐXT 6HK THM = ĐTB 6HK mh1 + ĐTB 6HK mh2 + ĐTB 6HK mh3 * 2 + α (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Điểm xét tuyển 6 học kỳ theo điểm trung bình học kỳ (ĐXT 6HK TBHK): là Tổng điểm trung bình 6 học kỳ*2/3 (quy về thang điểm 40) cộng với điểm ưu tiên theo trường THPT và cộng Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có). Điểm này dùng để xét tuyển cho chương trình đại học bằng tiếng Anh. ĐXT 6HK TBHK = (ĐTB HK1 L10 + ĐTB HK2 L10 + ĐTB HK1 L11 + ĐTB HK2 L11

+ ĐTB HK1 L12 + ĐTB HK2 L12) * 2/3 + α (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Thang điểm xét tuyển là thang 40 điểm, làm tròn đến 02 chữ số thập phân. Trong đó, Điểm ưu tiên theo trường THPT do TDTU quy định (trường chuyên/năng khiếu được cộng 2,0; trường trọng điểm được cộng 1,0);

Page 134: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 134

Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực bằng 4/3 lần điểm ưu tiên theo quy định của BGDĐT, cụ thể được quy định tại Bảng 7; Danh sách trường chuyên/năng khiếu, trường trọng điểm được cộng điểm ưu tiên công bố tại website admission.tdtu.edu.vn.

Thí dụ 1: Điểm xét tuyển 6 học kỳ theo điểm trung bình học kỳ.

ĐTB HK1 L10 ĐTB HK2 L10 ĐTB HK1 L11 ĐTB HK2 L11 ĐTB HK1 L12 ĐTB HK2 L12

8,0 8,2 7,9 7,8 8,0 8,5

ĐXT 6HK TBHK = (8,0 + 8,2 + 7,9 + 7,8 + 8,0 + 8,5) * 2/3 + Điểm ưu tiên Trường THPT + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có).

Thí dụ 2: Điểm xét tuyển 6 học kỳ theo tổ hợp môn với tổ hợp xét tuyển là Toán, Văn, Anh, Lý.

Môn ĐTBmh

HK1 L10 ĐTBmh

HK2 L10 ĐTBmh

HK1 L11 ĐTBmh

HK2 L11 ĐTBmh

HK1 L12 ĐTBmh

HK2 L12 ĐTB 6HK

mh

Toán 7,8 7,9 7,9 8,0 8,1 8,0 7,95

Văn 7,0 7,3 7,4 7,5 7,6 7,8 7,43

Anh 8,0 8,3 7,9 8,0 8,3 7,9 8,07

Lý 7,8 7,9 8,0 8,4 8,5 8,9 8,25

ĐTB 6HK Toán = (7,8 + 7,9 + 7,9 + 8,0 + 8,1 + 8,0)/6 = 7,95; tương tự cho các môn Văn, Anh, Lý. ĐXT 6HK THM= 7,95 + 7,43 + 8,07 + 8,25 + Điểm ưu tiên Trường THPT + Điểm ưu tiên khu vực,

đối tượng (nếu có).

e.2. Nguyên tắc xét tuyển: xét theo mức Điểm xét tuyển 6 học kỳ từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu từng ngành/nhóm ngành của hình thức này. Trường hợp có nhiều thí sinh có cùng mức Điểm xét tuyển 6 học kỳ, TDTU sẽ ưu tiên xét theo ĐTB 6HK-tiếng Anh từ cao xuống thấp đối với chương trình tiêu chuẩn và chương trình chất lượng cao, ưu tiên xét theo điểm năng lực tiếng Anh/chứng chỉ tiếng Anh đối với chương trình đại học bằng tiếng Anh.

Mỗi thí sinh được đăng ký tối đa 03 Nguyện vọng xét tuyển, trong đó 02 Nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên (đối với các chương trình tiêu chuẩn; chương trình chất lượng cao; chương trình đại học bằng tiếng Anh) và 01 nguyện vọng cho Chương trình du học luân chuyển campus. Thí sinh trúng tuyển Nguyện vọng 1 sẽ không được xét nguyện vọng có ưu tiên thấp hơn.

f) Dự kiến chỉ tiêu: 15% tổng chỉ tiêu của TDTU.

3.1.5.3. Hình thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020 - Việc xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020 được công bố tại Danh mục các

ngành/mã ngành xét tuyển, tổ hợp xét tuyển ở Bảng 5. - Nguyên tắc xét tuyển, điểm xét tuyển (thang 40 điểm) là tổng điểm các môn theo tổ hợp

xét tuyển (có môn nhân hệ số 2). - Đối với tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc, TDTU chỉ sử dụng kết

quả điểm thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020; không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ (Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc) theo quy định tại Quy chế xét công

Page 135: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 135

nhận tốt nghiệp THPT; - TDTU không sử dụng điểm thi được bảo lưu theo quy định tại Quy chế xét công nhận

tốt nghiệp THPT để xét tuyển. - Thí sinh xét tuyển vào các ngành Thiết kế công nghiệp, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời

trang, Thiết kế nội thất, Kiến trúc hoặc các tổ hợp xét tuyển có môn thi năng khiếu của ngành như Quản lý thể dục-thể thao, Golf, Quy hoạch vùng và đô thị phải tham gia thi môn năng khiếu do TDTU tổ chức để có đủ điểm xét tuyển. TDTU không sử dụng kết quả thi của các trường khác chuyển sang.

- Thí sinh xét tuyển vào các ngành chương trình đại học bằng tiếng Anh phải nộp Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương (còn thời hạn sử dụng trong vòng 2 năm tính đến 01/10/2020); hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình (trừ Ngành ngôn ngữ Anh phải có chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương còn thời hạn sử dụng trong vòng 2 năm tính đến 01/10/2020). Thí sinh phải đạt điều kiện sơ tuyển tiếng Anh mới đủ điều kiện xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh theo phương thức xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT. Thời gian nộp chứng chỉ IELTS 5.0 để sơ tuyển trước ngày 25/8/2020.

- TDTU tổ chức thi các môn năng khiếu Vẽ trang trí màu, Vẽ hình họa mỹ thuật, Năng khiếu thể dục thể thao và thi đánh giá năng lực tiếng Anh 02 đợt tại cơ sở chính của Trường (chi tiết xem thông báo tại: website admission.tdtu.edu.vn).

- Dự kiến chỉ tiêu: 30% tổng chỉ tiêu của TDTU.

3.1.5.4. Hình thức xét tuyển thẳng a) Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của BGDĐT. Chi tiết về thông báo tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển xem tại admission.tdtu.edu.vn. b) Ưu tiên tuyển thẳng:

- Đối tượng 1: Thí sinh thuộc các trường THPT chuyên trên cả nước; một số trường trọng điểm tại TPHCM. + Đợt 1 (từ 15/4/2020 - 30/6/2020): Thí sinh các trường chuyên và một số trường trọng điểm tại TPHCM đã ký kết với TDTU hoàn tất chương trình lớp 12 bậc THPT năm 2020, tốt nghiệp THPT năm 2020: (1) Có Điểm trung bình 5 học kỳ của từng môn theo Tổ hợp xét tuyển (quy định tại

Bảng 3) ≥ 7,50 với Chương trình tiêu chuẩn (trừ Ngành Dược học phải ≥ 8,00 và học lực lớp 12 đạt loại giỏi), Chương trình chất lượng cao, Chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang và Bảo Lộc;

(2) Có Điểm xét tuyển 5 học kỳ theo điểm trung bình học kỳ (ĐXT 5HK TBHK) ≥ 30,00 với chương trình đại học bằng tiếng Anh.

Danh sách các trường THPT được ưu tiên tuyển thẳng công bố tại admission.tdtu.edu.vn. Nếu số thí sinh đăng ký ưu tiên tuyển thẳng nhiều hơn chỉ tiêu thông báo, TDTU sẽ xét ưu tiên tuyển thẳng theo điểm xét tuyển 5 học kỳ từ điểm cao xuống thấp. + Đợt 2 (10/7/2020 - 15/8/2020): Thí sinh các trường chuyên trên cả nước và một số

Page 136: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 136

trường trọng điểm tại TPHCM hoàn tất chương trình lớp 12 bậc THPT năm 2020, tốt nghiệp THPT năm 2020: (1) Có Điểm trung bình 6 học kỳ của từng môn học theo Tổ hợp xét tuyển (quy định tại

Bảng 3) ≥ 7,75 với Chương trình tiêu chuẩn (trừ Ngành Dược học phải ≥ 8,25 và học lực lớp 12 đạt loại giỏi), Chương trình chất lượng cao, Chương tirnh2 học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang và Bảo Lộc;

(2) Có Điểm xét tuyển 6 học kỳ theo điểm trung bình học kỳ (ĐXT 6HK TBHK) ≥ 30,00 với chương trình đại học bằng tiếng Anh.

Danh sách các trường THPT được ưu tiên tuyển thẳng công bố tại admission.tdtu.edu.vn. Nếu số thí sinh đăng ký ưu tiên tuyển thẳng nhiều hơn chỉ tiêu thông báo, TDTU sẽ xét ưu tiên tuyển thẳng theo điểm xét tuyển 6 học kỳ từ điểm cao xuống thấp. Thí sinh thuộc đối tượng 1 đăng ký xét tuyển thẳng các ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất và Kiến trúc phải dự thi bổ sung môn Vẽ hình họa mỹ thuật để đủ điều kiện môn xét tuyển. - Đối tượng 2: Thí sinh có chứng chỉ IELTS ≥ 5.0 (hoặc chứng chỉ quốc tế tương

đương) xét tuyển thẳng vào chương trình đại học bằng tiếng Anh Thí sinh có chứng chỉ IELTS ≥ 5.0 (hoặc chứng chỉ quốc tế tương đương) còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2020, hoàn tất chương trình lớp 12 bậc THPT năm 2020 và tốt nghiệp THPT năm 2020: (1) Có Điểm xét tuyển 5 học kỳ theo điểm trung bình học kỳ (ĐXT 5HK TBHK) ≥

24,00 (Đợt 1 dành cho các trường THPT đã ký kết hợp tác với TDTU) (2) Có Điểm xét tuyển 6 học kỳ theo điểm trung bình học kỳ (ĐXT 6HK TBHK) ≥

24,00 (Đợt 2 và 3 dành cho tất cả các trường THPT trên toàn quốc) Nếu số thí sinh đăng ký ưu tiên tuyển thẳng nhiều hơn chỉ tiêu thông báo, TDTU sẽ xét ưu tiên tuyển thẳng theo điểm chứng chỉ tiếng Anh từ điểm cao xuống thấp.

- Đối tượng 3: Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài từ năm 2020 trở về trước xét tuyển thẳng vào chương trình đại học bằng tiếng Anh + Thí sinh tốt nghiệp THPT tại các nước sử dụng ngôn ngữ chính là tiếng Anh: có chứng nhận tốt nghiệp, công nhận văn bằng tương đương; Điểm trung bình lớp 12 ≥ 6,50 + Thí sinh tốt nghiệp THPT tại các nước không sử dụng ngôn ngữ chính là tiếng Anh: có chứng nhận tốt nghiệp, công nhận văn bằng tương đương; có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS ≥ 5.0 còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2020 hoặc đạt kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Anh (trừ ngành Ngôn ngữ Anh chỉ nhận chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS ≥ 5.0 còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2020); Điểm trung bình năm lớp 12 ≥ 6,50

- Đối tượng 4: Thí sinh học chương trình quốc tế tại các trường quốc tế ở Việt Nam ưu tiên xét tuyển thẳng vào chương trình đại học bằng tiếng Anh: hoàn thành chương trình lớp 12 và tốt nghiệp THPT 2020 (có xác nhận văn bằng tương đương), có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS ≥ 5.0 còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2020 hoặc đạt kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Anh (trừ ngành Ngôn ngữ Anh chỉ nhận chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS ≥ 5.0 còn thời hạn

Page 137: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 137

trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2020) (1) Có Điểm trung bình từng HK (HK1,2 L10, L11 và HK1 L12) ≥ 6.5 (đợt 1), xét

tuyển vào các chương trình đại học bằng tiếng Anh. (2) Có Điểm trung bình từng HK (HK1,2 L10, L11, L12) ≥ 6.5 (đợt 2, 3), xét tuyển vào

các chương trình đại học bằng tiếng Anh.

- Đối tượng 5: Thí sinh có chứng chỉ SAT, A-Level, IB, ACT xét ưu tiên tuyển thẳng vào chương trình đại học bằng tiếng Anh: thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2020 trở về trước hoặc được công nhận văn bằng tương đương, có các chứng chỉ SAT, A-Level, IB, ACT còn giá trị sử dụng tính đến ngày 01/10/2020; Đồng thời đạt các điều kiện ngưỡng điểm cho từng loại chứng chỉ như sau: SAT (≥ 1440/2400 hoặc ≥ 960/1600), A-Level (điểm mỗi môn thi theo 3 môn trong tổ hợp ≥ C(E-A*)), IB (≥ 24/42), ACT (≥ 21/36)

- Phương án tuyển thẳng của chương trình du học luân chuyển campus được thông báo chi tiết tại trang admission.tdtu.edu.vn

c). Cách đăng ký ưu tiên tuyển thẳng: thí sinh thuộc đối tượng 1 và 2 đăng ký ưu tiên tuyển thẳng trực tuyến tại trang admission.tdtu.edu.vn theo quy định của TDTU; thí sinh thuộc đối tượng 3, 4, 5 đăng ký ưu tiên xét tuyển theo mẫu phiếu đăng ký và gửi về TDTU theo thông báo tại trang admission.tdtu.edu.vn d) Dự kiến chỉ tiêu: 10% tổng chỉ tiêu của TDTU.

3.1.5.5 Đối với Chương trình giáo dục bậc đại học hình thức: du học luân chuyển campus - TDTU xây dựng và công bố phương thức tuyển sinh cho các chương trình du học luân

chuyển campus năm 2020 tại website admission.tdtu.edu.vn. - Danh mục các ngành/mã ngành xét tuyển được quy định tại Bảng 2.

Bảng 2: Danh mục ngành/mã ngành tuyển sinh bậc đại học năm 2020

TT Tên ngành /chuyên ngành Mã ngành/chuyên

ngành Ghi chú

A. Chương trình tiêu chuẩn 1 Thiết kế công nghiệp 7210402 2 Thiết kế đồ họa 7210403 3 Thiết kế thời trang 7210404 4 Thiết kế nội thất 7580108 5 Ngôn ngữ Anh 7220201 6 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204

7 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành: Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) 7810301

8 Golf 7810302 9 Kế toán 7340301 10 Kinh doanh quốc tế 7340120

11 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) 7340101

12 Marketing 7340115

Page 138: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 138

13 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) 7340101N

14 Tài chính - Ngân hàng 7340201

15 Quan hệ lao động (Chuyên ngành: Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành: Hành vi tổ chức) 7340408

16 Luật 7380101 17 Xã hội học 7310301 18 Công tác xã hội 7760101 19 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Lữ hành) 7310630 20 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) 7310630Q

21 Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học) 7310630V

Xét tuyển thẳng người nước ngoài, có kỹ năng tiếng Việt mức A2

22 Bảo hộ lao động 7850201 23 Khoa học môi trường 7440301

24 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành: Cấp thoát nước và môi trường nước) 7510406

25 Toán ứng dụng 7460112 26 Thống kê 7460201 27 Khoa học máy tính 7480101 28 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 29 Kỹ thuật phần mềm 7480103 30 Kỹ thuật hóa học 7520301 31 Công nghệ sinh học 7420201 32 Kiến trúc 7580101 33 Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 34 Kỹ thuật xây dựng 7580201 35 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 36 Kỹ thuật điện 7520201 37 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 38 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 39 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 40 Dược học 7720201

B. Chương trình chất lượng cao + Là chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Việt, trong đó có một số học phần chuyên ngành dạy bằng tiếng Anh. Còn được gọi tắt là Chương trình giáo dục chất lượng cao. + Chương trình được xây dựng với phương pháp giáo dục đặc biệt, đào tạo người học đạt chuẩn đầu ra cao hơn chương trình tiêu chuẩn về kỹ năng tiếng Anh, kỹ năng mềm, kỹ năng chuyên môn, các chứng chỉ nghề quốc gia /quốc tế...

1 Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao F7220201 2 Kế toán - Chất lượng cao F7340301

Page 139: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 139

3 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) – Chất lượng cao F7340101

4 Marketing – Chất lượng cao F7340115

5 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) – Chất lượng cao F7340101N

6 Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao F7340120 7 Tài chính - Ngân hàng – Chất lượng cao F7340201 8 Luật – Chất lượng cao F7380101

9 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chất lượng cao F7310630Q

10 Công nghệ sinh học – Chất lượng cao F7420201 11 Khoa học máy tính – Chất lượng cao F7480101 12 Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao F7480103 13 Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao F7580201 14 Kỹ thuật điện – Chất lượng cao F7520201 15 Kỹ thuật điện tử - viễn thông – Chất lượng cao F7520207 16 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao F7520216 17 Thiết kế đồ họa – Chất lượng cao F7210403

C. Chương trình đại học bằng tiếng Anh a) Là chương trình chất lượng cao giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh nhằm đào tạo công dân toàn cầu; có thể làm việc hoặc học tập lên cao hơn trên toàn thế giới ngay sau khi tốt nghiệp. b) Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:

- Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế;

- Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước không có ngôn ngữ chính là tiếng Anh: phải có Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2020); hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình (trừ Ngành ngôn ngữ Anh phải có chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tương đương)

c) Ngoại lệ: - Nếu tiếng Anh chưa đạt các chuẩn trên, nhưng người học vẫn muốn học chương trình này, thì

phải chấp nhận “chỉ được công nhận trúng tuyển”, nhưng chưa có quyết định nhập học; và phải tham gia học bổ túc tiếng Anh tại TDTU cho đến khi đạt trình độ tương đương chuẩn nói trên để được “quyết định nhập học và công nhận là sinh viên”. Thời gian bổ túc có thể từ nửa năm đến 1 năm tùy năng lực đầu vào qua kết quả đánh giá đầu vào xếp lớp của TDTU. (Trừ trường hợp thí sinh xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT, thí sinh phải đạt điều kiện sơ tuyển tiếng Anh như mục b)

- Sau 1 năm học chương trình tiếng Anh tăng cường, nếu vẫn chưa đạt chuẩn tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương; người học có thể thôi học hoặc có thể xin chuyển sang các chương trình chất lượng cao, chương trình tiêu chuẩn (nếu vẫn bảo đảm được các tiêu chí tuyển sinh đầu vào tương ứng của các ngành/chương trình này).

Trường hợp số lượng học viên nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc chuyển qua các ngành/ chương trình khác (nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu vào của ngành/chương trình đó).

1 Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh FA7340115

Page 140: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 140

2 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh FA7340101N

3 Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh FA7220201

4 Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh FA7420201

5 Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh FA7480101

6 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình đại học bằng tiếng Anh FA7480103

7 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh FA7520216

8 Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh FA7580201

9 Kế toán (chuyên ngành Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh FA7340301

10 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh FA7310630Q

11 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh FA7340201

12 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh FA7340120

D. Chương trình giáo dục bậc đại học học 2 năm đầu ở Cơ sở Nha Trang TDTU Sinh viên nhập học chương trình này sẽ học 02 năm đầu tại Đại học Tôn Đức Thắng Cơ sở Nha

Trang; 02 năm cuối về học tại Cơ sở Tân Phong TPHCM

1 Ngôn ngữ Anh – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang N7220201

2 Marketing – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang N7340115

3 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang N7340101N

4 Kế toán – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang N7340301 5 Luật – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang N7380101

6 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang N7310630

7 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học 02 năm đầu học tại Nha Trang N7480103

E. Chương trình giáo dục bậc đại học học 2 năm đầu ở Cơ sở Bảo Lộc TDTU Sinh viên nhập học chương trình này sẽ học 02 năm đầu tại Đại học Tôn Đức Thắng Cơ sở Bảo Lộc;

02 năm cuối về học tại Cơ sở Tân Phong TPHCM

1 Ngôn ngữ Anh – Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc B7220201

2 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) – Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc B7310630Q

3 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc B7420201

4 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc B7480103

Page 141: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 141

F. Các chương trình giáo dục bậc đại học hình thức: Du học luân chuyển campus

1 Quản lý du lịch và giải trí (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ quốc gia Penghu (Đài Loan)

K7310630Q

2 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc) K7340101

3 Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) K7340101N

4 Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)

K7340120

5 Tài chính (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Fengchia (Đài Loan) K7340201

6 Tài chính (đơn bằng 3+1) -Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) K7340201S

7 Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) K7340301

8 Khoa học máy tính & công nghệ tin học (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan); Đại học kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Czech)

K7480101

9 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) K7520201

10 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2)- Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) K7580201

11 Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) K7480101L

12 Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) K7340201X

13 Kỹ thuật cơ điện tử (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học quốc gia Pukyong (Hàn Quốc) K7520114

Bảng 3: Danh mục ngành tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển và ngưỡng điểm nộp hồ sơ xét theo kết quả học tập 5 học kỳ dành cho trường THPT đã ký kết hợp tác với TDTU

TT Mã ngành Tên ngành

Xét theo Kết quả học tập THPT 5 Học kỳ

Tổ hợp xét tuyển (*)

Điều kiện ĐTB 5HK từng môn trong tổ

hợp

Ngưỡng điểm nộp

hồ sơ (ĐXT 5HK THM)

Điều kiện môn học

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN 1 7220201 Ngôn ngữ Anh Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 6,00 26,00 Anh ≥ 7,00

2 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) Văn, Toán, Anh, Sử ≥ 6,00 25,00 Anh ≥ 6,50

Page 142: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 142

TT Mã ngành Tên ngành

Xét theo Kết quả học tập THPT 5 Học kỳ

Tổ hợp xét tuyển (*)

Điều kiện ĐTB 5HK từng môn trong tổ

hợp

Ngưỡng điểm nộp

hồ sơ (ĐXT 5HK THM)

Điều kiện môn học

3 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)

Văn, Toán, Anh, Sử ≥ 6,00 25,00 Anh ≥ 6,50

4 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)

Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 7,00 28,00 Anh ≥ 7,50

5 7340115 Marketing Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 6,50 28,00 Anh ≥ 7,50

6 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)

Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 6,50 28,00 Anh ≥ 7,50

7 7340120 Kinh doanh quốc tế Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 7,00 28,00 Anh ≥ 7,50

8 7340201 Tài chính - Ngân hàng Văn, Anh, Toán * 2 ≥ 6,00 25,00 Toán ≥6,50

9 7340301 Kế toán Văn, Anh, Toán * 2 ≥ 6,00 26,00 Toán ≥6,50

10 7380101 Luật Văn, Toán, Anh, Sử ≥ 6,00 25,00 Văn ≥ 6,50

hoặc Toán ≥6,50

11 7720201 Dược học Văn, Toán, Anh, Hóa ≥ 6,00 30,00

Hóa ≥ 8,00 và Anh ≥ 7,00; học lực lớp 12 xếp loại

Giỏi

12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 6,00 26,00

13 7420201 Công nghệ sinh học Văn, Toán, Anh, Sinh ≥ 6,00 25,00 Sinh ≥ 6,50

14 7520301 Kỹ thuật hóa học Văn, Toán, Anh, Hóa ≥ 6,00 25,00 Hóa ≥ 6,50

15 7480101 Khoa học máy tính Văn, Toán, Anh, Lý ≥ 6,00 25,00 Toán ≥6,50

16 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Văn, Toán, Anh, Lý ≥ 6,00 25,00 Toán ≥6,50

17 7480103 Kỹ thuật phần mềm Văn, Toán, Anh, Lý ≥ 6,00 25,00 Toán ≥6,50

18 7520201 Kỹ thuật điện Văn, Toán, Anh, Lý ≥ 6,00 25,00

19 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử Văn, Toán, Anh, Lý ≥ 6,00 24,00

20 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông Văn, Toán, Anh, Lý ≥ 6,00 24,00

21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Văn, Toán, Anh, Lý ≥ 6,00 25,00

Page 143: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 143

TT Mã ngành Tên ngành

Xét theo Kết quả học tập THPT 5 Học kỳ

Tổ hợp xét tuyển (*)

Điều kiện ĐTB 5HK từng môn trong tổ

hợp

Ngưỡng điểm nộp

hồ sơ (ĐXT 5HK THM)

Điều kiện môn học

22 7580201 Kỹ thuật xây dựng Văn, Toán, Anh, Lý ≥ 6,00 24,00

23 7580101 Kiến trúc Văn, Toán, Anh, Vẽ HHMT ≥ 6,00 25,00 Vẽ HHMT

≥ 6,00

24 7210402 Thiết kế công nghiệp Văn, Toán, Anh, Vẽ HHMT ≥ 6,00 24,00 Vẽ HHMT

≥ 6,00

25 7210403 Thiết kế đồ họa Văn, Toán, Anh, Vẽ HHMT ≥ 6,00 25,00 Vẽ HHMT

≥ 6,00

26 7210404 Thiết kế thời trang Văn, Toán, Anh, Vẽ HHMT ≥ 6,00 24,00 Vẽ HHMT

≥ 6,00

27 7580108 Thiết kế nội thất Văn, Toán, Anh, Vẽ HHMT ≥ 6,00 24,00 Vẽ HHMT

≥ 6,00

28 7340408

Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)

Văn, Anh, Toán * 2 ≥ 6,00 24,00

29 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 6,00 24,00

30 7810302 Golf Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 6,00 24,00

31 7310301 Xã hội học Văn, Toán, Anh, Sử ≥ 6,00 24,00

32 7760101 Công tác xã hội Văn, Toán, Anh, Sử ≥ 6,00 24,00

33 7850201 Bảo hộ lao động Văn, Toán, Anh, Hóa ≥ 6,00 24,00

34 7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước)

Văn, Toán, Anh, Hóa ≥ 6,00 24,00

35 7440301

Khoa học môi trường (Chuyên ngành Công nghệ môi trường, Quản lý tài nguyên thiên nhiên)

Văn, Toán, Anh, Hóa ≥ 6,00 24,00

36 7460112 Toán ứng dụng Văn, Toán, Anh, Lý ≥ 6,00 24,00 Toán ≥7,00

37 7460201 Thống kê Văn, Toán, Anh, Lý ≥ 6,00 24,00 Toán ≥7,00

38 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị Văn, Toán, Anh, Lý ≥ 6,00 24,00

39 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Văn, Toán, Anh, Lý ≥ 6,00 24,00

Page 144: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 144

TT Mã ngành Tên ngành

Xét theo Kết quả học tập THPT 5 Học kỳ

Tổ hợp xét tuyển (*)

Điều kiện ĐTB 5HK từng môn trong tổ

hợp

Ngưỡng điểm nộp

hồ sơ (ĐXT 5HK THM)

Điều kiện môn học

40 7310630N Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học) Xét tuyển thẳng người học nước ngoài

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1 F7220201 Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 6,00 26,00 Anh ≥7,00

2 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) – Chất lượng cao

Văn, Toán, Anh, Sử ≥ 6,00 25,00 Anh ≥6,50

3 F7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chất lượng cao

Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 7,00 28,00 Anh ≥7,50

4 F7340115 Marketing – Chất lượng cao Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 6,50 28,00 Anh ≥7,50

5 F7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) – Chất lượng cao

Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 6,50 28,00 Anh ≥7,50

6 F7340120 Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 7,00 28,00 Anh ≥7,50

7 F7340201 Tài chính - Ngân hàng – Chất lượng cao Văn, Anh, Toán * 2 ≥ 6,00 25,00 Toán ≥6,50

8 F7340301 Kế toán – Chất lượng cao Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 6,00 26,00 Toán ≥6,50

9 F7380101 Luật – Chất lượng cao Văn, Toán, Anh, Sử ≥ 6,00 25,00 Văn ≥ 6,50

hoặc Toán ≥6,50

10 F7420201 Công nghệ sinh học – Chất lượng cao

Văn, Toán, Anh, Sinh ≥ 6,00 25,00 Sinh ≥6,50

11 F7480101 Khoa học máy tính – Chất lượng cao Văn, Toán, Anh, Lý ≥ 6,00 25,00 Toán ≥6,50

12 F7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao Văn, Toán, Anh, Lý ≥ 6,00 25,00 Toán ≥6,50

13 F7520201 Kỹ thuật điện – Chất lượng cao Văn, Toán, Anh, Lý ≥ 6,00 25,00

14 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông – Chất lượng cao Văn, Toán, Anh, Lý ≥ 6,00 24,00

15 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao Văn, Toán, Anh, Lý ≥ 6,00 25,00

Page 145: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 145

TT Mã ngành Tên ngành

Xét theo Kết quả học tập THPT 5 Học kỳ

Tổ hợp xét tuyển (*)

Điều kiện ĐTB 5HK từng môn trong tổ

hợp

Ngưỡng điểm nộp

hồ sơ (ĐXT 5HK THM)

Điều kiện môn học

16 F7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao Văn, Toán, Anh, Lý ≥ 6,00 24,00

17 F7210403 Thiết kế đồ họa – Chất lượng cao

Văn, Toán, Anh, Vẽ HHMT ≥ 6,00 25,00 Vẽ HHMT

≥ 6,00

CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG

1 N7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang

Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 6,00 24,00 Anh ≥ 7,00

2 N7340115 Marketing - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang

Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 6,00 24,00

3 N7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang

Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 6,00 24,00

4 N7340301 Kế toán – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang Văn, Anh, Toán * 2 ≥ 6,00 24,00

5 N7380101 Luật – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang Văn, Toán, Anh, Sử ≥ 6,00 24,00

6 N7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành) - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang

Văn, Toán, Anh, Sử ≥ 6,00 24,00

7 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang

Văn, Toán, Anh, Lý ≥ 6,00 24,00

CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI BẢO LỘC

1 B7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc

Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 6,00 24,00 Anh ≥ 7,00

2 B7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) – Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc

Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 6,00 24,00

3 B7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý

Văn, Toán, Anh, Sử ≥ 6,00 24,00

Page 146: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 146

TT Mã ngành Tên ngành

Xét theo Kết quả học tập THPT 5 Học kỳ

Tổ hợp xét tuyển (*)

Điều kiện ĐTB 5HK từng môn trong tổ

hợp

Ngưỡng điểm nộp

hồ sơ (ĐXT 5HK THM)

Điều kiện môn học

du lịch) – Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc

4 B7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc

Văn, Toán, Anh, Lý ≥ 6,00 24,00

[(*) Kí hiệu Anh * 2, Toán * 2 là tổ hợp có môn Anh, Toán nhân Hệ số 2; Vẽ HHMT là môn Vẽ hình họa mỹ thuật; thí sinh dự thi kì thi do TDTU tổ chức để đủ điểm xét]

TT Mã ngành Tên ngành Công thức tính

điểm nhận hồ sơ (ĐXT 5HK TBHK)

Điều kiện

Ngưỡng điểm nộp

hồ sơ (ĐXT 5HK

TBHK) CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

a) Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:

- Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế;

- Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước không có ngôn ngữ chính là tiếng Anh: phải có Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2020); hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình (trừ Ngành ngôn ngữ Anh phải có chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tương đương còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2020)

b) Ngoại lệ: - Nếu tiếng Anh chưa đạt các chuẩn trên, nhưng người học vẫn muốn học chương trình này, thì phải chấp

nhận “chỉ được công nhận trúng tuyển”, nhưng chưa có quyết định nhập học; và phải tham gia học bổ túc tiếng Anh tại TDTU cho đến khi đạt trình độ tương đương chuẩn nói trên để được “quyết định nhập học và công nhận là sinh viên”. Thời gian bổ túc có thể từ nửa năm đến 1 năm tùy năng lực đầu vào qua kết quả đánh giá đầu vào xếp lớp của TDTU.

- Sau 1 năm học chương trình tiếng Anh tăng cường, nếu vẫn chưa đạt chuẩn tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương; người học có thể thôi học hoặc có thể xin chuyển sang các chương trình chất lượng cao, chương trình tiêu chuẩn (nếu vẫn bảo đảm được các tiêu chí tuyển sinh đầu vào tương ứng của các ngành/chương trình này).

Trường hợp số lượng học viên nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc chuyển qua các ngành/ chương trình khác (nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu vào của ngành/chương trình đó).

1 FA7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh

(ĐTB HK1 L10 + ĐTB HK2 L10 + ĐTB HK1 L11 +

ĐTB 5HK môn Văn, Toán ≥ 6,00

26,00

Page 147: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 147

2 FA7340115 Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh

ĐTB HK2 L11 + ĐTB HK1 L12)*4/5 + Điểm ưu tiên theo trường THPT (nếu có) + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)

ĐTB 5HK môn Văn, Toán ≥ 6,00

26,00

3 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh

ĐTB 5HK môn Văn, Toán ≥ 6,00

26,00

4 FA7340120 Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh

ĐTB 5HK môn Văn, Toán ≥ 6,00

26,00

5 FA7420201 Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh

ĐTB 5HK môn Văn, Toán ≥ 6,00

26,00

6 FA7480101 Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh

ĐTB 5HK môn Văn, Toán ≥ 6,00

26,00

7 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm– Chương trình đại học bằng tiếng Anh

ĐTB 5HK môn Văn, Toán ≥ 6,00

26,00

8 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh

ĐTB 5HK môn Văn, Toán ≥ 6,00

26,00

9 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh

ĐTB 5HK môn Văn, Toán ≥ 6,00

26,00

10 FA7340301 Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh

ĐTB 5HK môn Văn, Toán ≥ 6,00

26,00

11 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

ĐTB 5HK môn Văn, Toán ≥ 6,00

26,00

12 FA7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

ĐTB 5HK môn Văn, Toán ≥ 6,00

26,00

Bảng 4: Danh mục ngành tuyển, tổ hợp xét tuyển và ngưỡng điểm nộp hồ sơ xét theo kết quả học tập 6 học kỳ cho tất cả các trường THPT trong cả nước

Page 148: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 148

TT Mã ngành Tên ngành

Xét theo Kết quả học tập THPT 6 Học kỳ

Tổ hợp xét tuyển (*)

Điều kiện ĐTB 6HK từng môn trong tổ

hợp

Ngưỡng điểm nộp

hồ sơ (ĐXT 6HK THM)

Điều kiện môn học

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN 1 7220201 Ngôn ngữ Anh Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 6,00 31,00 Anh ≥ 7,00

2 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) Văn, Toán, Anh, Sử ≥ 6,00 30,00 Anh ≥ 6,50

3 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)

Văn, Toán, Anh, Sử ≥ 6,00 30,00 Anh ≥ 6,50

4 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)

Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 7,00 31,00 Anh ≥ 7,50

5 7340115 Marketing Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 6,50 31,00 Anh ≥ 7,50

6 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)

Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 6,50 31,00

Anh ≥ 7,50

7 7340120 Kinh doanh quốc tế Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 7,00 31,00 Anh ≥ 7,50

8 7340201 Tài chính - Ngân hàng Văn, Anh, Toán * 2 ≥ 6,00 31,00 Toán ≥6,50

9 7340301 Kế toán Văn, Anh, Toán * 2 ≥ 6,00 31,00 Toán ≥6,50

10 7380101 Luật Văn, Toán, Anh, Sử ≥ 6,00 30,00 Văn ≥ 6,50

hoặc Toán ≥6,50

11 7720201 Dược học Văn, Toán, Anh, Hóa ≥ 6,00 31,00

Hóa ≥ 8,00 và Anh ≥ 7,00; học lực lớp 12 xếp loại

Giỏi

12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 6,00 29,00

13 7420201 Công nghệ sinh học Văn, Toán, Anh, Sinh ≥ 6,00 28,50 Sinh ≥ 6,50

14 7520301 Kỹ thuật hóa học Văn, Toán, Anh, Hóa ≥ 6,00 28,50 Hóa ≥ 6,50

15 7480101 Khoa học máy tính Văn, Toán, Anh, Lý ≥ 6,00 28,50 Toán ≥6,50

16 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Văn, Toán, Anh, Lý ≥ 6,00 28,50 Toán ≥6,50

17 7480103 Kỹ thuật phần mềm Văn, Toán, Anh, Lý ≥ 6,00 28,50 Toán ≥6,50

18 7520201 Kỹ thuật điện Văn, Toán, Anh, Lý ≥ 6,00 27,50

Page 149: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 149

TT Mã ngành Tên ngành

Xét theo Kết quả học tập THPT 6 Học kỳ

Tổ hợp xét tuyển (*)

Điều kiện ĐTB 6HK từng môn trong tổ

hợp

Ngưỡng điểm nộp

hồ sơ (ĐXT 6HK THM)

Điều kiện môn học

19 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử Văn, Toán, Anh, Lý ≥ 6,00 26,50

20 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông Văn, Toán, Anh, Lý ≥ 6,00 27,50

21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Văn, Toán, Anh, Lý ≥ 6,00 27,50

22 7580201 Kỹ thuật xây dựng Văn, Toán, Anh, Lý ≥ 6,00 27,50

23 7580101 Kiến trúc Văn, Toán, Anh, Vẽ HHMT ≥ 6,00 27,50 Vẽ HHMT

≥ 6,00

24 7210402 Thiết kế công nghiệp Văn, Toán, Anh, Vẽ HHMT ≥ 6,00 25,00 Vẽ HHMT

≥ 6,00

25 7210403 Thiết kế đồ họa Văn, Toán, Anh, Vẽ HHMT ≥ 6,00 26,50 Vẽ HHMT

≥ 6,00

26 7210404 Thiết kế thời trang Văn, Toán, Anh, Vẽ HHMT ≥ 6,00 25,00 Vẽ HHMT

≥ 6,00

27 7580108 Thiết kế nội thất Văn, Toán, Anh, Vẽ HHMT ≥ 6,00 25,00 Vẽ HHMT

≥ 6,00

28 7340408

Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)

Văn, Anh, Toán * 2 ≥ 6,00 24,00

29 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 6,00 24,00

30 7810302 Golf Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 6,00 24,00

31 7310301 Xã hội học Văn, Toán, Anh, Sử ≥ 6,00 24,00

32 7760101 Công tác xã hội Văn, Toán, Anh, Sử ≥ 6,00 24,00

33 7850201 Bảo hộ lao động Văn, Toán, Anh, Hóa ≥ 6,00 24,00

34 7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước)

Văn, Toán, Anh, Hóa ≥ 6,00

24,00

35 7440301

Khoa học môi trường (Chuyên ngành Công nghệ môi trường, Quản lý tài nguyên thiên nhiên)

Văn, Toán, Anh, Hóa ≥ 6,00

24,00

36 7460112 Toán ứng dụng Văn, Toán, Anh, Lý ≥ 6,00 24,00 Toán ≥7,00

Page 150: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 150

TT Mã ngành Tên ngành

Xét theo Kết quả học tập THPT 6 Học kỳ

Tổ hợp xét tuyển (*)

Điều kiện ĐTB 6HK từng môn trong tổ

hợp

Ngưỡng điểm nộp

hồ sơ (ĐXT 6HK THM)

Điều kiện môn học

37 7460201 Thống kê Văn, Toán, Anh, Lý ≥ 6,00 24,00 Toán ≥7,00

38 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị Văn, Toán, Anh, Lý ≥ 6,00 24,00

39 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Văn, Toán, Anh, Lý ≥ 6,00 24,00

40 7310630N Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học) Xét tuyển thẳng người học nước ngoài

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1 F7220201 Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 6,00 27,00 Anh ≥7,00

2 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) – Chất lượng cao

Văn, Toán, Anh, Sử ≥ 6,00 26,00 Anh ≥6,50

3 F7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chất lượng cao

Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 7,00 29,00 Anh ≥7,50

4 F7340115 Marketing – Chất lượng cao Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 6,50 29,00 Anh ≥7,50

5 F7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) – Chất lượng cao

Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 6,50 29,00 Anh ≥7,50

6 F7340120 Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 7,00 29,00 Anh ≥7,50

7 F7340201 Tài chính - Ngân hàng – Chất lượng cao Văn, Anh, Toán * 2 ≥ 6,00 26,00 Toán ≥6,50

8 F7340301 Kế toán – Chất lượng cao Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 6,00 27,00 Toán ≥6,50

9 F7380101 Luật – Chất lượng cao Văn, Toán, Anh, Sử ≥ 6,00 26,00 Văn ≥ 6,50

hoặc Toán ≥6,50

10 F7420201 Công nghệ sinh học – Chất lượng cao

Văn, Toán, Anh, Sinh ≥ 6,00 26,00 Sinh ≥6,50

11 F7480101 Khoa học máy tính – Chất lượng cao Văn, Toán, Anh, Lý ≥ 6,00 26,00 Toán ≥6,50

12 F7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao Văn, Toán, Anh, Lý ≥ 6,00 26,00 Toán ≥6,50

Page 151: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 151

TT Mã ngành Tên ngành

Xét theo Kết quả học tập THPT 6 Học kỳ

Tổ hợp xét tuyển (*)

Điều kiện ĐTB 6HK từng môn trong tổ

hợp

Ngưỡng điểm nộp

hồ sơ (ĐXT 6HK THM)

Điều kiện môn học

13 F7520201 Kỹ thuật điện – Chất lượng cao Văn, Toán, Anh, Lý ≥ 6,00 25,50

14 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông – Chất lượng cao Văn, Toán, Anh, Lý ≥ 6,00 25,00

15 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao Văn, Toán, Anh, Lý ≥ 6,00 25,50

16 F7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao Văn, Toán, Anh, Lý ≥ 6,00 25,00

17 F7210403 Thiết kế đồ họa – Chất lượng cao

Văn, Toán, Anh, Vẽ HHMT ≥ 6,00 26,00

Vẽ HHMT ≥ 6,00

CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG

1 N7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang

Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 6,00 24 Anh ≥ 7,00

2 N7340115 Marketing - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang

Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 6,00 24

3 N7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang

Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 6,00 24

4 N7340301 Kế toán – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang Văn, Anh, Toán * 2 ≥ 6,00 24

5 N7380101 Luật – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang Văn, Toán, Anh, Sử ≥ 6,00 24

6 N7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành) - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang

Văn, Toán, Anh, Sử ≥ 6,00 24

7 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang

Văn, Toán, Anh, Lý ≥ 6,00 24

CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI BẢO LỘC

1 B7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc

Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 6,00 24 Anh ≥ 7,00

2 B7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) –

Văn, Toán, Anh * 2 ≥ 6,00 24

Page 152: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 152

TT Mã ngành Tên ngành

Xét theo Kết quả học tập THPT 6 Học kỳ

Tổ hợp xét tuyển (*)

Điều kiện ĐTB 6HK từng môn trong tổ

hợp

Ngưỡng điểm nộp

hồ sơ (ĐXT 6HK THM)

Điều kiện môn học

Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc

3 B7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) – Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc

Văn, Toán, Anh, Sử ≥ 6,00 24

4 B7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc

Văn, Toán, Anh, Lý ≥ 6,00 24

[(*) Kí hiệu Anh * 2, Toán * 2 là tổ hợp có môn Anh, Toán nhân Hệ số 2; Vẽ HHMT là môn Vẽ hình họa mỹ thuật; thí sinh dự thi kì thi do TDTU tổ chức để đủ điểm xét]

TT Mã ngành Tên ngành Công thức tính

điểm nhận hồ sơ (ĐXT 6HK TBHK)

Điều kiện

Ngưỡng điểm nộp

hồ sơ (ĐXT 6HK

TBHK) CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

a) Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:

- Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế;

- Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước không có ngôn ngữ chính là tiếng Anh: phải có Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2020); hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình (trừ Ngành ngôn ngữ Anh phải có chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tương đương còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2020)

b) Ngoại lệ: - Nếu tiếng Anh chưa đạt các chuẩn trên, nhưng người học vẫn muốn học chương trình này, thì phải chấp

nhận “chỉ được công nhận trúng tuyển”, nhưng chưa có quyết định nhập học; và phải tham gia học bổ túc tiếng Anh tại TDTU cho đến khi đạt trình độ tương đương chuẩn nói trên để được “quyết định nhập học và công nhận là sinh viên”. Thời gian bổ túc có thể từ nửa năm đến 1 năm tùy năng lực đầu vào qua kết quả đánh giá đầu vào xếp lớp của TDTU.

- Sau 1 năm học chương trình tiếng Anh tăng cường, nếu vẫn chưa đạt chuẩn tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương; người học có thể thôi học hoặc có thể xin chuyển sang các chương trình chất lượng cao, chương trình tiêu chuẩn (nếu vẫn bảo đảm được các tiêu chí tuyển sinh đầu vào tương ứng của các ngành/chương trình này).

Trường hợp số lượng học viên nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc chuyển qua các ngành/ chương trình khác (nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu vào của ngành/chương trình đó).

Page 153: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 153

1 FA7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh

(ĐTB HK1 L10 + ĐTB HK2 L10 + ĐTB HK1 L11 + ĐTB HK2 L11 + ĐTB HK1 L12 + ĐTB HK2 L12)*2/3 + Điểm ưu tiên theo trường THPT (nếu có) + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)

ĐTB 6HK môn Văn, Toán ≥ 6,00

26,00

2 FA7340115 Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh

ĐTB 6HK môn Văn, Toán ≥ 6,00

26,00

3 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh

ĐTB 6HK môn Văn, Toán ≥ 6,00

26,00

4 FA7340120 Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh

ĐTB 6HK môn Văn, Toán ≥ 6,00

26,00

5 FA7420201 Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh

ĐTB 6HK môn Văn, Toán ≥ 6,00

26,00

6 FA7480101 Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh

ĐTB 6HK môn Văn, Toán ≥ 6,00

26,00

7 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm– Chương trình đại học bằng tiếng Anh

ĐTB 6HK môn Văn, Toán ≥ 6,00

26,00

8 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh

ĐTB 6HK môn Văn, Toán ≥ 6,00

26,00

9 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh

ĐTB 6HK môn Văn, Toán ≥ 6,00

26,00

10 FA7340301 Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh

ĐTB 6HK môn Văn, Toán ≥ 6,00

26,00

11 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

ĐTB 6HK môn Văn, Toán ≥ 6,00

26,00

12 FA7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

ĐTB 6HK môn Văn, Toán ≥ 6,00

26,00

Bảng 5: Bảng danh mục ngành, tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020

Page 154: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 154

TT Mã ngành Tên ngành

Đăng ký theo quy định của BGDĐT Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào được TDTU công bố khi có điểm thi tốt nghiệp

THPT năm 2020

Tổ hợp xét tuyển Môn nhân hệ số 2, điều kiện Ghi chú

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11 Anh

2 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

3 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

4 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) A00; A01; D01 A00: Toán

A01, D01: Anh

5 7340115 Marketing A00; A01; D01 A00: Toán A01, D01: Anh

6 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) A00; A01; D01 A00: Toán

A01, D01: Anh

7 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01 A00: Toán A01, D01: Anh

8 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 A00: Toán A01, D01, D07: Anh

9 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 A00, C01: Toán A01, D01: Anh

10 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 A00, A01: Toán C00, D01: Văn

11 7720201 Dược học A00; B00; D07 Hóa

12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D11; D55 D01, D11: Anh D04, D55: Tiếng Trung Quốc

13 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08 A00: Hóa B00, D08: Sinh

14 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 Hóa

15 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01 Toán

16 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01 Toán

17 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01 Toán 18 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01 Toán

19 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01 Toán

20 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01 Toán

21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 Toán

22 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01 Toán

23 7580101 Kiến trúc V00; V01 Vẽ HHMT ≥ 6,0 24 7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H02 Vẽ HHMT,

Page 155: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 155

TT Mã ngành Tên ngành

Đăng ký theo quy định của BGDĐT Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào được TDTU công bố khi có điểm thi tốt nghiệp

THPT năm 2020

Tổ hợp xét tuyển Môn nhân hệ số 2, điều kiện Ghi chú

H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0

25 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H02

Vẽ HHMT, H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0

26 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; H02

Vẽ HHMT, H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0

27 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; H02

Vẽ HHMT, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0 V00, V01: Vẽ HHMT ≥ 6,0

28 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức

A00; A01; C01; D01 A00, C01: Toán A01, D01: Anh

29 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành: Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) A01; D01; T00; T01*

A01, D01: Anh T00, T01: Năng khiếu TDTT ≥ 6,0

30 7810302 Golf A01; D01; T00; T01* A01, D01: Anh T00, T01: Năng khiếu TDTT ≥ 6,0

31 7310301 Xã hội học A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh C00, C01: Văn

32 7760101 Công tác xã hội A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh C00, C01: Văn

33 7850201 Bảo hộ lao động A00; B00; D07, D08 Toán

34 7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước)

A00; B00; D07, D08 Toán

35 7440301

Khoa học môi trường (Chuyên ngành Công nghệ môi trường, Quản lý tài nguyên thiên nhiên)

A00; B00; D07, D08 Toán

36 7460112 Toán ứng dụng A00; A01 Toán, Toán ≥ 5,0

37 7460201 Thống kê A00; A01 Toán,

Page 156: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 156

TT Mã ngành Tên ngành

Đăng ký theo quy định của BGDĐT Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào được TDTU công bố khi có điểm thi tốt nghiệp

THPT năm 2020

Tổ hợp xét tuyển Môn nhân hệ số 2, điều kiện Ghi chú

Toán ≥ 5,0

38 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; V00; V01 A00, A01: Toán V00, V01: Vẽ HHMT

39 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01 Toán

40 7310630N Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học) Xét tuyển thẳng người học nước ngoài

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1 F7220201 Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao D01; D11 Anh

2 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) – Chất lượng cao A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

3 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chất lượng cao

A00; A01; D01 A00: Toán A01, D01: Anh

4 F7340115 Marketing – Chất lượng cao A00; A01; D01 A00: Toán A01, D01: Anh

5 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) – Chất lượng cao

A00; A01; D01 A00: Toán A01, D01: Anh

6 F7340120 Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao A00; A01; D01 A00: Toán A01, D01: Anh

7 F7340201 Tài chính - Ngân hàng – Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 A00: Toán A01, D01, D07: Anh

8 F7340301 Kế toán – Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 A00, C01: Toán A01, D01: Anh

9 F7380101 Luật – Chất lượng cao A00; A01; C00; D01 A00, A01: Toán C00, D01: Văn

10 F7420201 Công nghệ sinh học – Chất lượng cao A00; B00; D08 A00: Hóa B00, D08: Sinh

11 F7480101 Khoa học máy tính – Chất lượng cao A00; A01; D01 Toán

12 F7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao A00; A01; D01 Toán

13 F7520201 Kỹ thuật điện – Chất lượng cao A00; A01; C01 Toán

14 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông – Chất lượng cao A00; A01; C01 Toán

15 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao A00; A01; C01 Toán

16 F7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao A00; A01; C01 Toán

17 F7210403 Thiết kế đồ họa – Chất lượng cao H00; H01; H02 Vẽ HHMT,

Page 157: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 157

TT Mã ngành Tên ngành

Đăng ký theo quy định của BGDĐT Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào được TDTU công bố khi có điểm thi tốt nghiệp

THPT năm 2020

Tổ hợp xét tuyển Môn nhân hệ số 2, điều kiện Ghi chú

H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 H0: Vẽ HHMT ≥ 6,0

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:

- Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế;

- Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước không có ngôn ngữ chính là tiếng Anh: phải có Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2020); hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình (trừ Ngành ngôn ngữ Anh phải có chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tương đương còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2020).

- Thí sinh đủ điều kiện tiếng Anh đầu vào mới đạt điều kiện sơ tuyển của chương trình.

Trường hợp số lượng học viên nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc chuyển qua các ngành/ chương trình khác (nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu vào của ngành/chương trình đó).

1 FA7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh D01; D11 Anh

Phải đạt chuẩn đầu vào tiếng Anh (và/ hoặc các điều kiện) của Chương trình đại học bằng tiếng Anh

2 FA7340115 Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 A00: Toán

A01, D01: Anh

3 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh

A00; A01; D01 A00: Toán A01, D01: Anh

4 FA7340120 Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 A00: Toán

A01, D01: Anh

5 FA7420201 Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; B00; D08 A00: Hóa

B00, D08: Sinh

6 FA7480101 Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 Toán

7 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 Toán

8 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01 Toán

9 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01 Toán

10 FA7340301 Kế toán (chuyên ngành Kế toán quốc tế)– Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; D01 A00, C01: Toán

A01, D01: Anh

Page 158: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 158

TT Mã ngành Tên ngành

Đăng ký theo quy định của BGDĐT Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào được TDTU công bố khi có điểm thi tốt nghiệp

THPT năm 2020

Tổ hợp xét tuyển Môn nhân hệ số 2, điều kiện Ghi chú

11 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

A01; C00; C01; D01 A01; D01: Anh C00; C01: Văn

12 FA7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07

A00: Toán A01; D01; D07: Anh

CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG

1 N7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang D01; D11 Anh

2 N7340115 Marketing – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; D01 A00: Toán

A01, D01: Anh

3 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang

A00; A01; D01 A00: Toán A01, D01: Anh

4 N7340301 Kế toán – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; C01; D01 A00, C01: Toán

A01, D01: Anh

5 N7380101 Luật – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; C00; D01 A00, A01: Toán

C00, D01: Văn

6 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành) - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang

A01; C00; C01; D01 A01; D01: Anh C00; C01: Văn

7 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; D01 Toán

CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI BẢO LỘC

1 B7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc D01; D11 Anh

2 B7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) – Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc

A00; A01; D01 A00: Toán A01, D01: Anh

3 B7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) – Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc

A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh C00, C01: Văn

4 B7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc A00; A01; D01 Toán

CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC LUÂN CHUYỂN CAMPUS

1 K7310630Q

Quản lý du lịch và giải trí (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ quốc gia Penghu (Đài Loan)

A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh C00, C01: Văn

Page 159: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 159

TT Mã ngành Tên ngành

Đăng ký theo quy định của BGDĐT Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào được TDTU công bố khi có điểm thi tốt nghiệp

THPT năm 2020

Tổ hợp xét tuyển Môn nhân hệ số 2, điều kiện Ghi chú

2 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc)

A00; A01; D01 A00: Toán A01, D01: Anh

3 K7340101N Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)

A00; A01; D01 A00: Toán A01, D01: Anh

4 K7340120

Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)

A00; A01; D01 A00: Toán A01, D01: Anh

5 K7340201 Tài chính (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Fengchia (Đài Loan)

A00; A01; D01; D07 A00: Toán A01, D01, D07: Anh

6 K7340201S Tài chính (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)

A00; A01; D01; D07 A00: Toán A01, D01, D07: Anh

7 K7340301 Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)

A00; A01; C01; D01 A00, C01: Toán A01, D01: Anh

8 K7480101

Khoa học máy tính & công nghệ tin học (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa-Đài Loan; Đại học kỹ thuật Ostrava-Cộng hòa Czech

A00; A01; D01 Toán

9 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

A00; A01; C01 Toán

10 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2)- Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

A00; A01; C01 Toán

11 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

A00; A01; D01 Toán

12 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

A00; A01; D01; D07 A00: Toán A01, D01, D07: Anh

13 K7520114 Kỹ thuật cơ điện tử (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học quốc gia Pukyong (Hàn Quốc)

A00; A01; C01 Toán

[Thí sinh đăng ký xét tuyển theo các tổ hợp có môn Vẽ hình họa mỹ thuật (Vẽ HHMT), Vẽ trang trí màu (Vẽ TTM), Năng khiếu thể dục-thể thao (Năng khiếu TDTT) thì phải dự thi kỳ thi của TDTU tổ chức thi để đủ điểm xét tuyển]

Bảng 6: Bảng mã tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020

Page 160: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 160

Mã tổ hợp Các môn của tổ hợp Mã Các môn của tổ hợp

A00 Toán, Vật lí, Hóa học D11 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh

A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh D55 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung

B00 Toán, Hóa học, Sinh học H00 Ngữ văn, Vẽ Trang trí màu, Vẽ hình họa mỹ thuật

C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí H01 Toán, Ngữ văn, Vẽ hình họa mỹ thuật

C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí H02 Toán, Vẽ Trang trí màu, Vẽ hình họa mỹ thuật

C02 Ngữ văn, Toán, Hóa học T00 Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT

D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh T01 Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu TDTT

D04 Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung V00 Toán, Vật lí, Vẽ hình họa mỹ thuật

D07 Toán, Tiếng Anh, Hóa học V01 Toán, Ngữ văn, Vẽ hình họa mỹ thuật

D08 Toán, Tiếng Anh, Sinh học

Page 161: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 161

Bảng 7: Phụ lục về Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực

Khu vực/Đối tượng Điểm cộng theo quy định của Bộ GD&ĐT (thang 30 điểm)

Điểm cộng xét (theo thang 40)

Khu vực 1 0,75 1,00 Khu vực 2NT 0,5 0,67 Khu vực 2 0,25 0,33 Khu vực 3 0 0 Đối tượng: 01, 02, 03, 04 2 2,67 Đối tượng: 05, 06, 07 1 1,33

3.1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của TDTU: - Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG - Mã trường: DTT - Danh mục ngành/mã ngành xét tuyển đại học năm 2020: được quy định tại Bảng 2. - Danh mục ngành tuyển, tổ hợp xét tuyển, ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào xét tuyển

theo kết quả 5 học kỳ dành cho các trường THPT ký kết quy định tại Bảng 3. - Danh mục ngành tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển, ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào xét

tuyển theo kết quả 6 học kỳ cho tất cả các trường THPT quy định tại Bảng 4. - Danh mục ngành tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển theo hình thức điểm thi THPT năm 2020

được quy định tại Bảng 5. - Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2020 được quy định tại Bảng 6. - Điểm ưu tiên theo đối tượng, khu vực khi xét tuyển (theo thang điểm 40) bằng 4/3 lần

mức điểm theo quy định của BGDĐT được quy định cụ thể tại Bảng 7. - Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm

2020 được công bố tại website https://admission.tdtu.edu.vn. - Danh sách các trường chuyên, trường trọng điểm được cộng điểm ưu tiên theo trường

THPT công bố tại website https://admission.tdtu.edu.vn. - Danh sách các trường THPT được ưu tiên xét tuyển thẳng công bố tại website

https://admission.tdtu.edu.vn.

3.1.7. Tổ chức tuyển sinh: thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển theo kế hoạch. 3.1.7.1. Kế hoạch tổ chức tuyển sinh a. Đợt 1: Xét tuyển dành cho học sinh các trường THPT ký kết theo kết quả 5 học kỳ

Thời gian dự kiến Nội dung

Ngày 15/4 - 30/6/2020

Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên hệ thống https://admission.tdtu.edu.vn hoặc https://xettuyen.tdtu.edu.vn Sau khi kiểm tra chính xác, thí sinh in phiếu đăng ký, và gửi phiếu đăng ký xét tuyển về TDTU; Khi đăng ký xét tuyển, thí sinh phải hoàn thành đăng ký trực tuyến và nộp Phiếu đăng ký xét tuyển về TDTU. Riêng đối với học sinh tại các trường THPT thuộc các khu vực vùng sâu, khó khăn về điều kiện cơ sở vật chất,

Page 162: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 162

TDTU sẽ có chính sách phối hợp cùng các trường THPT để triển khai nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển.

Ngày 06 - 07/7/2020 Thí sinh đăng nhập vào Hệ thống đăng ký xét tuyển của TDTU để điều chỉnh nguyện vọng (nếu có). Thí sinh xét tuyển vào ngành Dược cập nhật học lực lớp 12

Ngày 08/7/2020 Thí sinh kiểm tra thông tin ĐKXT và phản hồi nếu có sai sót

17:00 ngày 09/7/2020 Hạn cuối nộp Phiếu đăng ký xét tuyển về TDTU

Từ 17:00 ngày 31/7/2020 Công bố kết quả sơ tuyển (trừ các khối ngành năng khiếu)

Từ 8:00 ngày 03/9/2020

Công bố kết quả trúng tuyển chính thức (khi đã có kết quả tốt nghiệp THPT năm 2020)

Ngày 03-05/9/2020

Thí sinh trúng tuyển xác nhận nguyện vọng nhập học trực tuyến Lưu ý: Sau thời gian xác nhận nhập học trực tuyến, thí sinh không xác nhận nhập học trực tuyến xem như từ chối nhập học vào Trường. Nhà trường hủy bỏ kết quả trúng tuyển của thí sinh.

Ngày 07-12/9/2020

Thí sinh đã xác nhận nhập học trực tuyến nộp Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2020 và làm thủ tục nhập học Lưu ý: Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến không nộp Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2020 trong thời gian quy định của Trường xem như từ chối nhập học vào Trường. Nhà trường hủy bỏ kết quả trúng tuyển của thí sinh

b. Đợt 2: Xét tuyển cho học sinh các trường THPT trên cả nước theo kết quả 6 học kỳ THPT

Thời gian dự kiến Nội dung

Ngày 10/7 - 15/8/2020

Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên hệ thống https://admission.tdtu.edu.vn hoặc https://xettuyen.tdtu.edu.vn. Sau khi kiểm tra chính xác, thí sinh in phiếu đăng ký, và gửi phiếu đăng ký xét tuyển về TDTU; Khi đăng ký xét tuyển, thí sinh phải hoàn thành đăng ký trực tuyến và nộp Phiếu đăng ký xét tuyển về TDTU.

Ngày 17-18/8/2020 Thí sinh đăng nhập vào Hệ thống đăng ký xét tuyển của TDTU điều chỉnh nguyện vọng (nếu có)

Ngày 19/8/2020 Thí sinh kiểm tra thông tin ĐKXT và phản hồi nếu có sai sót

17:00 ngày 20/8/2020 Hạn cuối nộp Phiếu đăng ký xét tuyển về TDTU

Từ 8:00 ngày 09/9/2020

Công bố kết quả trúng tuyển chính thức (khi đã có kết quả tốt nghiệp THPT 2020)

Ngày 09-11/9/2020

Thí sinh trúng tuyển xác nhận nguyện vọng nhập học trực tuyến.

Lưu ý: Sau thời gian xác nhận nhập học trực tuyến, thí sinh không xác nhận nhập học trực tuyến xem như từ chối nhập học vào Trường. Nhà trường hủy bỏ kết quả trúng tuyển của thí sinh.

Ngày 14-17/9/2020 Thí sinh đã xác nhận nhập học trực tuyến nộp Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2020 và làm thủ tục nhập học

Page 163: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 163

Lưu ý: Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến không nộp Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2020 trong thời gian quy định của Trường xem như từ chối nhập học vào Trường. Nhà trường hủy bỏ kết quả trúng tuyển của thí sinh

c. Đợt 3: Xét tuyển cho học sinh các trường THPT trên cả nước theo kết quả 6 học kỳ THPT vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang, Bảo Lộc.

Thời gian dự kiến Nội dung

Ngày 20/8-30/9/2020

Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên hệ thống https://admission.tdtu.edu.vn hoặc https://xettuyen.tdtu.edu.vn. Sau khi kiểm tra chính xác, thí sinh in phiếu đăng ký, và gửi phiếu đăng ký xét tuyển về TDTU; Khi đăng ký xét tuyển, thí sinh phải hoàn thành đăng ký trực tuyến và nộp Phiếu đăng ký xét tuyển về TDTU.

Ngày 01/10/2020 Thí sinh đăng nhập vào Hệ thống đăng ký xét tuyển của TDTU điều chỉnh nguyện vọng (nếu có)

Ngày 02/10/2020 Hạn cuối nộp Phiếu đăng ký xét tuyển về TDTU

Từ 17:00 ngày 06/10/2020

Công bố kết quả trúng tuyển chính thức (khi đã có kết quả tốt nghiệp THPT 2020)

07-8/10/2020

Thí sinh xác nhận nhập học và làm thủ tục nhập học Lưu ý: Thí sinh không nộp Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2020 trong thời gian quy định của Trường xem như từ chối nhập học vào Trường. Nhà trường hủy bỏ kết quả trúng tuyển của thí sinh

d. Xét tuyển theo kết quả thi THPT 2020: triển khai tổ chức xét tuyển theo đúng quy định và hướng dẫn tuyển sinh năm 2020 của BGDĐT.

Thời gian dự kiến Nội dung

Từ 15-30/6/2020 Đăng ký nguyện vọng xét tuyển trong hồ sơ thi THPT

Trước 08/9/2020 Trường công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển

Từ 09/9 – 17:00 ngày 16/9/2020 Thí sinh điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT bằng hình thức trực tuyến

Từ 09/9 – 17:00 ngày 18/9/2020

Thí sinh điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT bằng Phiếu điều chỉnh nguyện vọng

Trước 17:00 ngày 27/9/2020 Trường công bố kết quả trúng tuyển

Ngày 28/9-03/10/2020 Thí sinh xác nhận nhập học

Ngày 28/9-06/10/2020 Thí sinh làm thủ tục nhập học

e. Xét tuyển vào Chương trình đại học bằng tiếng Anh

TT Thời gian dự kiến/đối tượng

Nội dung

Đăng ký đợt 1:

15/4 - 30/6/2020

Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên hệ thống https://admission.tdtu.edu.vn hoặc https://xettuyen.tdtu.edu.vn.

Page 164: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 164

1

Đối tượng: thí sinh thuộc trường THPT ký kết xét tuyển theo kết quả 5 Học kỳ; thí sinh thuộc diện ưu tiên xét tuyển thẳng (đối tượng 1,2,3,4,5)

Sau khi kiểm tra chính xác, thí sinh in phiếu đăng ký, và gửi phiếu đăng ký xét tuyển về TDTU; Khi đăng ký xét tuyển, thí sinh phải hoàn thành đăng ký trực tuyến và nộp Phiếu đăng ký xét tuyển về TDTU

Thí sinh xét tuyển Chương trình đại học bằng tiếng Anh nếu không nộp Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, phải đăng ký thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu vào của TDTU (trừ ngành Ngôn ngữ Anh bắt buộc phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định). Chi phí thi đánh giá năng lực tiếng Anh: 300.000 đồng/hồ sơ

2 Ngày 18-19/7/2020 Thí sinh chưa nộp Chứng chỉ quốc tế tiếng Anh dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh Đợt 1

3 Từ 17:00 ngày 31/7/2020 Công bố kết quả sơ tuyển Đợt 1.

4 Từ 8:00 ngày 03/9/2020

Công bố kết quả trúng tuyển chính thức đợt 1 (khi đã có kết quả tốt nghiệp THPT 2020) Lưu ý: Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến và nộp Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2020 trong thời gian quy định của Trường. Trường hợp không xác nhận nhập học theo quy định xem như từ chối nhập học vào Trường. Nhà trường hủy bỏ kết quả trúng tuyển của thí sinh.

Đăng ký đợt 2: 10/7 – 15/8/2020 Đối tượng: thí sinh các trường THPT trên cả nước xét theo 6 học kỳ; thí sinh thuộc diện ưu tiên xét tuyển thẳng (đối tượng 1, 2, 3, 4, 5)

Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên hệ thống https://admission.tdtu.edu.vn hoặc https://xettuyen.tdtu.edu.vn. (như Mục 1 ở trên)

1

Ngày 20 - 23/8/2020 Thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả học tập THPT chưa nộp Chứng chỉ quốc tế tiếng Anh dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh Đợt 2. Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh.

2

Từ 8:00 ngày 09/9/2020 Công bố kết quả trúng tuyển chính thức đợt 2 (khi đã có kết quả xét tốt nghiệp THPT 2020) Lưu ý: Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến và nộp Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2020 trong thời gian quy định của Trường. Trường hợp không xác nhận nhập học theo quy định xem như từ chối nhập học vào Trường. Nhà trường hủy bỏ kết quả trúng tuyển của thí sinh.

Đăng ký đợt 3: 20/8-30/9/2020 Đối tượng: thí sinh tất cả các trường THPT theo 06 học kỳ; thí sinh thuộc diện ưu tiên xét tuyển thẳng (đối tượng 2, 3, 4, 5)

Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên hệ thống https://admission.tdtu.edu.vn hoặc https://xettuyen.tdtu.edu.vn. (như Mục 1 ở trên)

Page 165: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 165

1 Ngày 03-04/10/2020 Thí sinh chưa nộp Chứng chỉ quốc tế tiếng Anh dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh Đợt 3

2 Từ 17:00 ngày 06/10/2020

Công bố kết quả trúng tuyển chính thức đợt 3

f. Xét tuyển vào chương trình giáo dục bậc đại học hình thức du học luân chuyển campus: theo kế hoạch được công bố tại website https://admission.tdtu.edu.vn

g. Nhận hồ sơ xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT Thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành

của Bộ GD&ĐT nộp hồ sơ xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT. Thí sinh là người nước ngoài, có nguyện vọng xét tuyển vào TDTU, nộp hồ sơ xét tuyển tại TDTU từ ngày 01/4 đến 30/8/2020 (đợt 1), từ ngày (1/9 – 30/11/2020) (đợt 2) theo thông báo tuyển sinh quốc tế của TDTU.

3.1.7.2. Tổ chức thi năng khiếu và thi đánh giá năng lực tiếng Anh

Hình thức Nội dung

Tổ hợp môn thi/bài thi

- Thí sinh đăng ký dự thi năng khiếu để đủ điểm xét tuyển vào các ngành năng khiếu hoặc ngành mà tổ hợp có môn năng khiếu. Thí sinh đăng ký thi đánh giá năng lực tiếng Anh để xét đủ điều kiện tiếng Anh đầu vào tương đương IELTS 5.0 của chương trình đại học bằng tiếng Anh. - Các môn năng khiếu gồm có:

+ Vẽ trang trí màu, thời gian làm bài: 240 phút; + Vẽ hình họa mỹ thuật (vẽ tĩnh vật); thời gian làm bài: 240 phút; + Năng khiếu thể dục-thể thao: Bật xa tại chỗ, Chạy 30m, Lực bóp tay;

- Thi đánh giá năng lực tiếng Anh gồm 4 kỹ năng nghe, đọc, nói và viết - Xem thông báo thi năng khiếu và thi đánh giá năng lực tiếng Anh chi tiết tại https://admission.tdtu.edu.vn.

Thời gian

Dự kiến tổ chức thi các đợt thi năng khiếu và năng lực tiếng Anh - Đợt 1: 18 - 19/7/2020; - Đợt 2: 21 - 22/8/2020 (thi năng khiếu), 20-23/8 (thi năng lực tiếng Anh) - Đợt 3: 03 - 04/10/2020 (thi năng lực tiếng Anh cho thí sinh đăng ký xét tuyển đợt 3 theo Phương thức 1, 3) Thời gian nhận hồ sơ dự thi mỗi đợt xem chi tiết thông báo tuyển sinh tại https://admission.tdtu.edu.vn.

Hồ sơ đăng ký thi năng khiếu/năng lực tiếng Anh

- Thí sinh đăng ký dự thi trực tuyến trên website: https://admission.tdtu.edu.vn hoặc https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn - Sau khi đăng ký trực tuyến thành công, thí sinh đăng nhập vào hệ thống in phiếu đăng ký dự thi (ký tên xác nhận), có xác nhận của trường THPT hoặc Công an xã/phường; gửi về TDTU theo thời hạn nộp hồ sơ do Trường quy định; - Bản photo Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân; - 02 ảnh màu 3x4 cm chụp trong thời hạn 6 tháng, ghi đầy đủ họ tên, ngày tháng năm sinh ở mặt sau ảnh; - Chi phí tổ chức thi 300.000 đồng/đợt thi/nhóm môn năng khiếu (nhóm môn vẽ, nhóm môn TDTT, năng lực tiếng Anh)

Page 166: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 166

3.1.7.3. Hồ sơ đăng ký xét tuyển a). Hồ sơ Xét tuyển theo kết quả 5 học kỳ và kết quả 6 học kỳ bậc THPT

- Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên website: https://admission.tdtu.edu.vn hoặc https://xettuyen.tdtu.edu.vn;

- Sau khi đăng ký trực tuyến thành công, thí sinh đăng nhập vào hệ thống và in phiếu đăng ký dự thi (ký tên xác nhận), gửi về TDTU theo thời hạn nộp hồ sơ quy định;

- Bản photo chứng thực học bạ hoặc giấy xác nhận kết quả học tập THPT (bảng điểm), hoặc photo chứng thực sổ điểm các năm lớp 10, 11 và 12;

- Bản photo chứng thực Hồ sơ minh chứng đối tượng ưu tiên (nếu có); - Bản photo chứng thực chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân; - Chi phí xét tuyển 30.000 VNĐ/phương thức; - Thí sinh có đăng ký dự thi Năng khiếu phải nộp kèm theo: Chi phí tổ chức thi 300.000

đồng/đợt thi/nhóm môn thi. - Thí sinh đăng ký xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh chưa có chứng chỉ tiếng

Anh tương đương IELTS 5.0 (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2020) phải nộp kèm theo chi phí tổ chức thi năng lực tiếng Anh: 300.000 đồng/hồ sơ.

b). Hồ sơ Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2020: hồ sơ theo hướng dẫn của BGDĐT, nộp trực tiếp tại các trường THPT/Điểm tiếp nhận do BGDĐT quy định. 3.1.7.4. Hình thức nhận hồ sơ:

- Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại https://admission.tdtu.edu.vn hoặc https://xettuyen.tdtu.edu.vn; và nộp các hồ sơ trực tiếp tại TDTU hoặc gửi bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh (theo thông báo xét tuyển);

- Nơi nhận hồ sơ trực tiếp: Phòng đại học (A0005), TDTU, Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh.

- Thí sinh có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại Cơ sở Bảo Lộc và Cơ sở Nha Trang TDTU. - Nơi nhận hồ sơ qua đường bưu điện: Phòng đại học (A0005), Trường đại học Tôn Đức

Thắng, Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh. - Điện thoại liên lạc: (028) 37755052 – (028) 37755051 – 19002024.

3.1.8. Chính sách ưu tiên: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

Chính sách xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thực hiện theo Điều 7 Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 7 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và Khoản 4 Điều 5 Quy chế tuyển sinh đại học của Trường Đại học Tôn Đức Thắng.

Thông báo về xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển tại https://admission.tdtu.edu.vn

3.1.9. Chi phí xét tuyển/thi tuyển

- Chi phí xét tuyển 30.000 VNĐ/phương thức; - Chi phí thi năng khiếu: 300.000 VNĐ/đợt thi/nhóm môn năng khiếu (nhóm môn vẽ,

nhóm môn TDTT) - Chi phí thi đánh giá năng lực tiếng Anh: 300.000 đồng/hồ sơ (chi tiết theo thông báo

trên cổng thông tin tuyển sinh của TDTU: https://admission.tdtu.edu.vn).

Page 167: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 167

3.1.10. Học phí: Để hỗ trợ người học do tình hình dịch CoVid-19, năm 2020-2021, nhà trường không tăng học phí so với năm 2019-2020. Học phí chi tiết theo từng ngành được thông báo trên trang https://admission.tdtu.edu.vn 3.10.1. Học phí chương trình tiêu chuẩn: 3.10.1.1..Học phí: Căn cứ theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2018 về “Qui định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm 2015-2016 đến 2020-2021”; Căn cứ nội dung tại khoản 1, Điều 1, Nghị quyết số 01/2020/HĐT-NQ ngày 26 tháng 03 năm 2020 của Phiên họp định kỳ Hội đồng trường Trường đại học Tôn Đức Thắng về việc “100% thành viên Hội đồng chấp thuận việc không tăng học phí sinh viên Trường đại học Tôn Đức Thắng năm học 2020-2021; giữ nguyên học phí cho học sinh cũ của VFIS; đồng thời Nhà trường nghiên cứu để có chính sách hỗ trợ phù hợp cho sinh viên thuộc gia đình có hoàn cảnh khó khăn do ảnh hưởng bởi Dịch cúm COVID-19”; Nay Nhà trường thông báo mức học phí năm học 2020-2021 trình độ đại học – chương trình tiêu chuẩn (trừ ngành Golf), tuyển sinh năm 2020 (bình quân chung toàn khóa học/năm & dựa trên khung chương trình đào tạo)

Học phí trung bình:

Nhóm ngành Tên ngành Học phí trung bình

Nhóm ngành 1

- Xã hội học, Công tác xã hội, Việt Nam học (chuyên ngành du lịch) - Kế toán, Tài chính ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Marketing, Quan hệ lao động, Quản lý thể thao, Luật, Kinh doanh quốc tế - Toán ứng dụng, Thống kê - Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc

18.500.000 đồng/năm

Nhóm ngành 2

- Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học - Bảo hộ lao động, Kỹ thuật môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường - Các ngành Điện – điện tử - Các ngành Công nghệ thông tin - Các ngành Mỹ thuật công nghiệp - Các ngành Xây dựng, Quản lý công trình đô thị, Kiến trúc

22.000.000 đồng/năm

Ngành khác Dược 42.000.000 đồng/năm Dự kiến mức thu học phí ngành Golf theo lộ trình đào tạo như sau:

Học kỳ 1 (đồng) Học kỳ 2 (đồng) Học kỳ 3 (đồng)

Năm 1 14,506,500 20,591,000 2,800,000 Năm 2 29,151,000 29,214,000 3,467,000 Năm 3 29,524,000 23,411,000 4,800,000 Năm 4 23,950,000 14,918,000 0

- Mức học phí tạm thu của sinh viên nhập học (năm 2020) như sau: Khối ngành (1) tạm thu 9.500.000 đồng; Khối ngành (2) tạm thu 11.000.000 đồng; Ngành Dược tạm thu 21.000.000 đồng

Page 168: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 168

- Dựa trên đơn giá học phí theo môn học và tổng số môn học của từng sinh viên trong học kỳ 1 năm học 2020-2021, Nhà Trường sẽ kết chuyển phần chênh lệch học phí (thừa hoặc thiếu) sang học kỳ tiếp theo của năm học 2020-2021. - Học phí của các năm tiếp theo sẽ được điều chỉnh theo Quy định của Nhà nước. b. Kế hoạch thu học phí: - Sinh viên đóng học phí theo từng học kỳ, dựa vào kết quả đăng ký kế hoạch học tập, đăng ký môn học của sinh viên. - Sinh viên có nghĩa vụ đóng học phí theo thông báo của Phòng Tài chính - Thu học phí nhập học: theo thời gian làm thủ tục nhập học (tháng 9-10/2020) - Sinh viên đổi Biên lai học phí theo thông báo của Phòng Tài chính. 3.10.1.2 Các môn kỹ năng Tiếng Anh, Tin học: Học phí Tiếng Anh (từ Tiếng Anh 1 đến Tiếng Anh 3) và Tin học đã tính trong học phí bình quân chung theo khung chương trình đào tạo. a. Về Tiếng Anh: - Sinh viên nhập học tham gia kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu khóa theo đề thi 4 kỹ năng Nghe, Đọc, Viết, Nói (kỹ năng Nghe – Đọc được kiểm tra theo đề Cambridge English Placement Test). - Trường hợp đạt trình độ Tiếng Anh ở các cấp độ theo quy định trong khung chương trình đào tạo hoặc nộp Chứng chỉ quốc tế còn giá trị thời hạn, sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần được miễn. - Trường hợp chưa đạt cấp độ Tiếng Anh 1, sinh viên phải học bổ sung các học phần Tiếng Anh dự bị và nộp riêng học phí cho học phần Tiếng Anh dự bị này (ngoài khung chương trình đào tạo). b. Về Tin học: Sinh viên đã có Chứng chỉ MOS (Microsoft Office Specialist) quốc tế đạt 750 điểm sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần Tin học tương ứng. 3.10.2. Học phí chương trình chất lượng cao 3.10.2.1. Học phí: a. Học phí: - Học phí chương trình Chất lượng cao khóa tuyển sinh năm 2020 được xác định theo lộ trình đào tạo trong 4 năm học xem phụ lục 2.1, mức học phí này không bao gồm học phí Kỹ năng Tiếng Anh . - Mức học phí tạm thu (chưa tính học phí Tiếng Anh) khi sinh viên nhập học năm 2020 như sau: + Ngành: Kế toán, Tài chính ngân hàng, Luật, Việt Nam học (Du lịch và Quản lý du lịch): 16.500.000 đồng. + Ngành Công nghệ sinh học, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Thiết kế đồ họa: 17.000.000 đồng. + Ngành Ngôn ngữ Anh, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh: 20.000.000 đồng. - Mức tạm thu học phí Tiếng Anh: 10.000.000 đồng (không tạm thu học phí tiếng Anh đối với ngành ngôn ngữ Anh) b. Kế hoạch thu học phí:

Page 169: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 169

- Sinh viên đóng học phí theo từng học kỳ và có nghĩa vụ đóng học phí theo thông báo của Phòng Tài chính - Thu học phí nhập học: theo thời gian làm thủ tục nhập học (tháng 9-10/2020) - Sinh viên đổi Biên lai học phí theo thông báo của Phòng Tài chính. 2.10.2.2. Các môn kỹ năng Tiếng Anh, Tin học: a. Về Tiếng Anh: Sinh viên nhập học tham gia kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu khóa theo đề thi 4 kỹ năng Nghe, Đọc, Viết, Nói (kỹ năng Nghe – Đọc được kiểm tra theo đề Cambridge English Placement Test) - Trường hợp đạt trình độ Tiếng Anh ở các cấp độ theo quy định trong khung chương trình đào tạo hoặc nộp Chứng chỉ quốc tế còn giá trị thời hạn, sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần được miễn. - Trường hợp chưa đạt các cấp độ theo quy định trong khung chương trình đào tạo, sinh viên phải học bổ sung các học phần Tiếng Anh dự bị và nộp riêng học phí cho học phần Tiếng Anh dự bị này (ngoài khung chương trình đào tạo). - Học phí chương trình tiếng Anh: khoảng 24.100.000 đồng cho các cấp độ tiếng Anh theo khung chương trình đào tạo. b. Về Tin học: Sinh viên đã có Chứng chỉ MOS (Microsoft Office Specialist) quốc tế đạt 750 điểm sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần Tin học tương ứng. 2.10.3. Học phí chương trình đại học bằng tiếng Anh 2.10.3.1. Học phí: a. Học phí: - Học phí chương trình đại học bằng tiếng Anh khóa tuyển sinh năm 2020 được xác định theo lộ trình đào tạo trong 4 năm học xem phụ lục 3.1, mức học phí này không bao gồm học phí Kỹ năng Tiếng Anh. - Đối với sinh viên trúng tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh nhưng chưa đạt chuẩn đầu vào tiếng Anh (IELTS 5.0 hoặc tương đương, hoặc có kết quả kì thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa chưa đạt đầu vào), sinh viên phải học chương trình tiếng Anh dự bị tập trung cho đến khi đạt trình độ tương đương tiếng Anh chuẩn đầu vào của chương trình. Học phí của chương trình dự bị tiếng Anh khoảng 27.000.000 đồng/khóa (từ 6 tháng -01 năm) - Mức học phí tạm thu (chưa tính học phí Tiếng Anh) khi sinh viên nhập học năm 2020 như sau: + Ngành Kế toán, Tài chính ngân hàng, Ngôn ngữ Anh, Việt Nam học (du lịch và quản lý du lịch: 25.000.000 đồng. + Ngành Công nghệ sinh học, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính: 26.100.000 đồng. + Ngành Marketing, Quản trị kinh doanh (Nhà hàng - Khách sạn), Kinh doanh quốc tế: 26.400.000 đồng. - Mức tạm thu học phí Tiếng Anh: 9.000.000 đồng (không tạm thu học phí tiếng Anh đối với ngành ngôn ngữ Anh) b.Kế hoạch thu học phí:

Page 170: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 170

- Sinh viên đóng học phí theo từng học kỳ và có nghĩa vụ đóng học phí theo thông báo của Phòng Tài chính - Thu học phí nhập học: theo thời gian làm thủ tục nhập học (tháng 9-10/2020) - Sinh viên đổi Biên lai học phí theo thông báo của Phòng Tài chính. 2.10.3.2.Các môn kỹ năng Tiếng Anh, Tin học: a.Về Tiếng Anh: - Sinh viên nhập học tham gia kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu khóa theo đề thi 4 kỹ năng Nghe, Đọc, Viết, Nói (kỹ năng Nghe – Đọc được kiểm tra theo đề Cambridge English Placement Test) - Trường hợp đạt trình độ Tiếng Anh ở các cấp độ theo quy định trong khung chương trình đào tạo hoặc nộp Chứng chỉ quốc tế còn giá trị thời hạn, sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần được miễn. Học phí bình quân của chương trình tiếng Anh theo khung chương trình đào tạo khoảng 26.500.000 đồng. - Trường hợp chưa đạt cấp độ Tiếng Anh ở các cấp độ theo quy định trong khung chương trình đào tạo, sinh viên phải học Chương trình tiếng Anh dự bị tập trung cho đến khi đạt trình độ tương đương chuẩn đầu vào tiếng Anh của chương trình. Học phí của chương trình dự bị tiếng Anh khoảng 27.000.000 đồng/khóa (từ 6 tháng - 01 năm) b. Về Tin học: Sinh viên đã có Chứng chỉ MOS (Microsoft Office Specialist) quốc tế đạt 750 điểm sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần Tin học tương ứng. HỌC PHÍ THEO LỘ TRÌNH ĐÀO TẠO CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO TUYỂN SINH NĂM 2020

STT Ngành Học phí năm 1 (đồng)

Học phí năm 2 (đồng)

Học phí năm 3 (đông)

Học phí năm 4 (đồng)

1 Kế toán 32,670,000 38,115,000 41,836,000 41,836,000 2 Tài chính - Ngân hàng 32,670,000 38,115,000 41,836,000 41,836,000 3 Luật 32,670,000 38,115,000 41,836,000 41,836,000

4 Việt Nam học – CN Du lịch và Quản lý du lịch 33,120,000 38,640,000 42,412,000 42,412,000

5 Công nghệ sinh học 33,570,000 39,165,000 42,988,000 42,988,000 6 Kỹ thuật xây dựng 33,570,000 39,165,000 42,988,000 42,988,000 7 Kỹ thuật điện 34,020,000 39,690,000 43,565,000 43,565,000

8 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 34,020,000 39,690,000 43,565,000 43,565,000

9 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 34,020,000 39,690,000 43,565,000 43,565,000

10 Kỹ thuật phần mềm 34,020,000 39,690,000 43,565,000 43,565,000 11 Khoa học máy tính 34,470,000 40,215,000 44,141,000 44,141,000 12 Ngôn ngữ Anh 40,320,000 47,040,000 51,632,000 51,632,000 13 Marketing 40,500,000 47,250,000 51,863,000 51,863,000 14 Kinh doanh quốc tế 40,500,000 47,250,000 51,863,000 51,863,000

15 Quản trị kinh doanh -CN Quản trị Nhà hàng Khách

sạn 40,590,000 47,355,000 51,978,000 51,978,000

Page 171: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 171

16 Quản trị kinh doanh - CN Quản trị nguồn nhân lực 40,500,000 47,250,000 51,863,000 51,863,000

17 Thiết kế đồ họa 34,200,000 39,900,000 43,795,000 43,795,000 HỌC PHÍ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG ANH

STT Ngành Học phí năm 1 (đồng)

Học phí năm 2 (đồng)

Học phí năm 3 (đồng)

Học phí năm 4 (đồng)

1 Kế toán 50,040,000 61,299,000 62,620,000 62,620,000

2 Công nghệ sinh học 52,200,000 63,945,000 65,323,000 65,323,000

3 Kỹ thuật xây dựng 52,200,000 63,945,000 65,323,000 65,323,000

4 Kỹ thuật điều

khiển và tự động hóa

52,110,000 63,835,000 65,210,000 65,210,000

5 Kỹ thuật phần mềm 52,020,000 63,725,000 65,097,000 65,097,000

6 Khoa học máy tính 52,290,000 64,055,000 65,435,000 65,435,000 7 Ngôn ngữ Anh 49,500,000 60,638,000 61,944,000 61,944,000 8 Marketing 52,740,000 64,607,000 65,998,000 65,998,000

9

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị

Nhà hàng Khách sạn)

52,740,000 64,607,000 65,998,000 65,998,000

10 Kinh doanh quốc tế 52,740,000 64,607,000 65,998,000 65,998,000

11

Việt nam học (chuyên ngành du lịch và quản lý du

lịch)

49,500,000 60,638,000 61,944,000 61,944,000

12 Tài chính ngân hàng 50,040,000 61,299,000 62,620,000 62,620,000

3.1.11. Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2020

Địa chỉ website của trường: https://tdtu.edu.vn Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc:

STT Họ và tên Chức danh, chức vụ

Điện thoại Email

1 Phùng Văn Trúc Chuyên viên phụ trách tuyển sinh

19002024 (028)37755052

[email protected]; [email protected]

2 Nguyễn Văn Khoa Chuyên viên phụ trách tuyển sinh

(028)37755051 [email protected]

Page 172: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 172

3.1.12. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm (nếu có)

Căn cứ kết quả tuyển sinh thực tế, TDTU thông báo tuyển sinh đợt bổ sung năm 2020 (nếu có) trước ngày 08/10/2020.

3.1.13 Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)

Tình hình việc làm năm 2019

Nhóm ngành Chỉ tiêu Tuyển

sinh Số SV trúng tuyển nhập

học Số SV tốt

nghiệp

Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm thống kê cho khóa

tốt nghiệp gần nhất đã khảo sát so với năm tuyển sinh

ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP Khối ngành I 0 0 0 0 0 0 0 0 Khối ngành II 180 0 192 0 60 0 100 0 Khối ngành III 1010 0 1058 0 963 0 100 0 Khối ngành IV 190 0 214 0 191 0 100 0 Khối ngành V 1100 0 1156 0 840 0 100 0 Khối ngành VI 0 0 0 0 0 0 0 0 Khối ngành VII 680 0 692 0 600 0 100 0 Tổng 3160 0 3312 0 2654 0 0 0 Tình hình việc làm năm 2018

Nhóm ngành Chỉ tiêu Tuyển

sinh Số SV trúng tuyển nhập

học Số SV tốt

nghiệp

Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm thống kê cho khóa

tốt nghiệp gần nhất đã khảo sát so với năm tuyển sinh

ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP Khối ngành I 0 0 0 0 0 0 0 0 Khối ngành II 180 0 183 0 90 0 100 0 Khối ngành III 660 0 697 0 526 0 100 0 Khối ngành IV 230 0 245 0 166 0 100 0 Khối ngành V 800 0 852 0 693 0 100 0 Khối ngành VI 0 0 0 0 0 0 0 0 Khối ngành VII 780 0 831 0 549 0 100 0 Tổng 2650 0 2808 0 2024 0 0 0

3.1.14. Tài chính

- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 532.930 (triệu đồng) - Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh

(chương trình tiêu chuẩn): 15.770.000 đồng/năm. 3.2. Tuyển sinh liên thông vừa làm vừa học từ cao đẳng lên đại học

3.2.1. Đối tượng tuyển sinh: Người có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên.

Page 173: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - Tôn Đức Thắng ...

Trang 173

3.2.2. Phạm vi tuyển sinh: theo yêu cầu đặt hàng của các công ty, doanh nghiệp, các cơ

quan,...

3.2.3. Phương thức tuyển sinh

Thi tuyển gồm 3 môn thi - Môn cơ bản: môn Toán, thời gian thi 90 phút - Môn cơ sở: môn Lý thuyết mạch, thời gian thi 90 phút - Môn chuyên ngành: môn mạch điện tử, thời gian thi 90 phút

3.2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh

STT

Trình độ

đào tạo

Tên ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

Số quyết định Ngày quyết định

CQ có thẩm quyền

cho phép

Năm bắt đầu đào tạo

Chính quy

VLVH

1 Đại học

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207 200 6147/QĐ-BGD&ĐT/DH&SDH

26/10/2004 Bộ GD&ĐT

2004

3.2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: mỗi môn thi đạt ≥ 5.0 3.2.6. Tổ chức tuyển sinh

Nhận hồ sơ: dự kiến hạn cuối 15/7/2020. Ngày thi tuyển: dự kiến 12, 13/9/2020. Hồ sơ dự tuyển:

Phiếu đăng ký thi tuyển (theo mẫu) 01 bản sao có thị thực Bằng tốt nghiệp + Phiếu điểm toàn khóa.

- Giấy chứng nhận ưu tiên tuyển sinh (nếu có) - 01 bản sao Chứng minh nhân dân - 03 ảnh 4x6 mới chụp không quá 3 tháng (không tính ảnh đã dán trong các loại giấy tờ).

3.2.7. Chi phí thi tuyển: Chi phí thi: 500.000 đồng/hồ sơ 3.2.8. Học phí: Học phí dự kiến 24.500.000 đồng/năm học.(Dự kiến có tăng học phí trong khóa học chỉ tăng từ 3-5%)