Top Banner
1 BỘ GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 1. Thông tin chung về Trường 1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở và địa chỉ trang thông tin điện tử Hiện nay, Trụ sở chính của Trường đóng tại số 03 Quang Trung, Quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng. Tên Trường: Trường Đại học Duy Tân – DDT Tên tiếng Anh: Duy Tan University Địa chỉ: 03 Quang Trung, thành phố Đà Nẵng Điện thoại: 0236. 827.111 Fax: 0236 3650.443 Website: www.duytan.edu.vn Trường Đại hc Duy Tân được thành lập theo Quyết định số 666/QĐ-TTg ngày 11/11/1994 của Thủ tưng Chính phủ. B Gio dục & Đào tạo là cơ quan quản lý trực tiếp về chuyên môn và y ban nhân dân Thành phố Đà Nẵng là cơ quan quản lý hành chính theo lnh th. Căn cứ Quyết định số 1704/QĐ-TTg ngày 02/10/2015 của Thủ tưng Chính phủ về việc chuyển đi loại hình của Trường Đại hc Duy Tân từ trường Dân lập sang loại hình trường Tư thục, Trường đ t chức hoạt đng theo loại hình trường tư thục và p dụng đng Điều lệ trường đại hc số 70/2014QĐ-TTg ngày 10/12/2014 của Thủ tưng Chính phủ; tính đến nay, b my hoạt đng của Trường: Hi đồng Trường, Đảng ủy, Công đoàn, Đoàn Thanh niên - Hi Sinh viên, HĐTV, BGH, Hi đồng KH&ĐT, 10 Vin nghiên cu, 20 Khoa, 22 Trung tâm nghiên cu ng dng. Trường đ được Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dc ca Hip hi cc trường đại hc, cao đẳng Vit Nam chính thc t chức đnh gi ngoài và đ được công nhn đạt cht lượng giáo dc vào thng 2/2017; đ được t chc kiểm định ABET (Hoa K) công kim định và công nhận đạt 02 ngành: An ninh mng v Hthng thông tin qun lý năm 2019. Trường đ được t chc xếp hng QS World University Rankings xếp hng Trường Đại hc Duy Tân thuc top 451-500 trường đại hc tt nht Châu Á công btrong tháng 11/2019. Trường đ xc định Tôn chỉ, Sứ mạng và mục tiêu cụ thể sau: Tôn ch: Tất cả vì quyền lợi hc tập, nghiên cứu, việc làm và khởi nghiệp của người hc đp ứng nhu cầu x hi, khu vực và quốc tế. Smng: Đào tạo và rèn luyện ra những sinh viên và hc viên có lòng yêu nưc, có phẩm chất nhân văn mang đậm bản sắc Việt Nam, có ý thức cng đồng, có sức khỏe, có năng
97

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

Oct 02, 2021

Download

Documents

dariahiddleston
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

1

BỘ GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020

1. Thông tin chung về Trường

1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở và địa chỉ trang thông tin điện tử

Hiện nay, Trụ sở chính của Trường đóng tại số 03 Quang Trung, Quận Hải Châu, thành

phố Đà Nẵng.

Tên Trường: Trường Đại học Duy Tân – DDT

Tên tiếng Anh: Duy Tan University

Địa chỉ: 03 Quang Trung, thành phố Đà Nẵng

Điện thoại: 0236. 827.111 Fax: 0236 3650.443

Website: www.duytan.edu.vn

Trường Đại hoc Duy Tân được thành lập theo Quyết định số 666/QĐ-TTg ngày

11/11/1994 của Thủ tương Chính phủ. Bô Giao dục & Đào tạo là cơ quan quản lý trực tiếp về

chuyên môn và Uy ban nhân dân Thành phố Đà Nẵng là cơ quan quản lý hành chính theo lanh

thô. Căn cứ Quyết định số 1704/QĐ-TTg ngày 02/10/2015 của Thủ tương Chính phủ về việc

chuyển đôi loại hình của Trường Đại hoc Duy Tân từ trường Dân lập sang loại hình trường

Tư thục, Trường đa tô chức hoạt đông theo loại hình trường tư thục và ap dụng đung Điều lệ

trường đại hoc số 70/2014QĐ-TTg ngày 10/12/2014 của Thủ tương Chính phủ; tính đến nay,

bô may hoạt đông của Trường: Hôi đồng Trường, Đảng ủy, Công đoàn, Đoàn Thanh niên -

Hôi Sinh viên, HĐTV, BGH, Hôi đồng KH&ĐT, 10 Viện nghiên cứu, 20 Khoa, 22 Trung tâm

nghiên cứu ứng dụng.

Trường đa được Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục của Hiệp hôi cac trường đại

hoc, cao đẳng Việt Nam chính thức tô chức đanh gia ngoài và đa được công nhận đạt chất

lượng giáo dục vào thang 2/2017; đa được tô chức kiểm định ABET (Hoa Ky) công kiểm

định và công nhận đạt 02 ngành: An ninh mạng va Hệ thống thông tin quản lý năm 2019.

Trường đa được tô chức xếp hạng QS World University Rankings xếp hạng Trường Đại hoc

Duy Tân thuôc top 451-500 trường đại hoc tốt nhất Châu Á công bố trong tháng 11/2019.

Trường đa xac định Tôn chỉ, Sứ mạng và mục tiêu cụ thể sau:

Tôn chỉ: Tất cả vì quyền lợi hoc tập, nghiên cứu, việc làm và khởi nghiệp của người

hoc đap ứng nhu cầu xa hôi, khu vực và quốc tế.

Sứ mạng: Đào tạo và rèn luyện ra những sinh viên và hoc viên có lòng yêu nươc, có

phẩm chất nhân văn mang đậm bản sắc Việt Nam, có ý thức công đồng, có sức khỏe, có năng

Page 2: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

2

lực và kỹ năng toàn diện, tự tin, năng đông, sang tạo và trở thành môt công dân khởi nghiệp

mang tính toàn cầu.

1.2. Qui mô đào tạo

Trường Đại hoc Duy Tân là trường đại hoc đa ngành, đa lĩnh vực; tô chức đào tạo hệ

chính quy, liên thông-chính quy, hệ từ xa; đào tạo từ trình đô Đại hoc đến Tiến sĩ. Năm hoc

2019-2020, Trường tô chức đào tạo 3 ngành Tiến sĩ, 8 ngành Thạc sĩ, 28 ngành trình đô đại

hoc; 14 chuyên ngành hợp tac quốc tế về đào tạo vơi đại hoc Carnegie Mellon(CMU), Penn

State(PSU), Purdue và California State(CSU); và liên kết đào tạo quốc tế vơi 4 trường đại hoc

Hoa Ky và Anh Quốc: Đại hoc Medaille (Hoa Ky); Đại hoc Appalachian State (Hoa Ky); Đại

hoc Conventry (Anh Quốc); và Đại hoc Troy (Hoa Ky).

Về qui mô: Tính đến 31/12/2019, Tông số NCS, Hoc viên cao hoc, sinh viên của

trường: 19.601 người; trong đó có: 21 NCS; 499 Hoc viên cao hoc, 19.081 sinh viên đại hoc

chính qui, liên thông chính qui và văn bằng 2; thể hiện cụ thể qua bảng 1, Phụ lục.

1.3. Thông tin về tuyển sinh chính qui của 2 năm gần nhất

1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất

Trường được Bô GD&ĐT cho phép thực hiện đồng thời 3 phương thức tuyển sinh trong

năm 2018, và 2019 như sau:

1) Xét tuyển dựa vào điểm thi THPT quốc gia: Phương thức này ap dụng cho tất cả cac

ngành, cac hệ đào tạo.

2) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 đối vơi tất cả cac ngành đào tạo ngoại

trừ ngành Y đa khoa, Răng-Hàm-Mặt; và thi tuyển riêng môn môn năng khiếu(Vẽ mỹ thuật)

để xét tuyển ngành Kiến truc.

3) Xét tuyển thẳng theo qui chế của Bô GD&ĐT và Ưu tiên xét tuyển thẳng theo qui

định của Trường.

1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

Hôi đồng tuyển sinh trường căn cứ vào qui chế tuyển sinh và đề an tuyển sinh riêng của

trường thực hiện công tac xét tuyển trong 2 năm 2018, 2019 vơi cac mức điểm tương ứng cac

ngành như sau:

Bang 1. Điểm trúng tuyển của 2 năm 2018,2019

Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyểt

Năm tuyển sinh -2018 Năm tuyển sinh -2019

Chỉ

tiêu Số TT

Điểm

TT

Chỉ

tiêu Số TT

Điểm

TT

Nhóm ngành I

Nhóm ngành II 100 41

- Ngành 1: THIẾT KẾ ĐỒ HỌA 100 41

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hoá 14

Tổ hợp 2: Toán, KHTN, Văn 14

Tổ hợp 3: Văn, Toán, Lý 14

Tổ hợp 4: Văn, Toán, Anh 14

Nhóm ngành III 1750 1851 1450 1583

Page 3: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

3

- Ngành 1: QUẢN TRỊ KINH DOANH 650 690 500 687

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 13 14

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh 13 14

Tổ hợp 3: Toán, Văn, Tiếng Anh 13 14

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh 13 14

- Ngành 2: TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG 150 163 100 102

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 13 14

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh 13 14

Tổ hợp 3: Toán, Văn, Tiếng Anh 13 14

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh 13 14

- Ngành 3: KẾ TOÁN 400 409 13 400 366

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 13 14

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh 13 14

Tổ hợp 3: Toán, Văn, Tiếng Anh 13 14

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh 13 14

- Ngành 4: 'HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ 250 273 100 108

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 13 14

Tổ hợp 2:Toán, Lý, Tiếng Anh 13 14

Tổ hợp 3:Toán, Văn, Tiếng Anh 13 14

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh 13 14

- Ngành 5: LUẬT 100 106 150 145

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 13 14

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh 13 14

Tổ hợp 3: Toán, Văn, Tiếng Anh 13 14

Tổ hợp 4: Văn, Sử, Địa 13 14

- Ngành 6: LUẬT KINH TẾ 200 210 200 175

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 13 14

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh 13 14

Tổ hợp 3: Toán, Văn, Tiếng Anh 13 14

Tổ hợp 4: Văn, Sử, Địa 13 14

Nhóm ngành IV 100 111

Ngành: CÔNG NGHỆ SINH HỌC 100 111

Tôr hợp 1: Toán, Hóa, Sinh 14

Tổ hợp 2: Toán, KHTN, Văn 14

Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Anh 14

Tổ hợp 4: Toán, Sử, Anh 14

Nhóm ngành V 1550 1597 1400 1516

- Ngành 1: KỸ THUẬT PHẦN MỀM 600 658 400 467

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 13 14

Tổ hợp 2:Toán, Lý, Tiếng Anh 13 14

Tổ hợp 3:Toán, Văn, Tiếng Anh 13 14

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh 13 14

- Ngành 2: AN TOÀN THÔNG TIN 150 170

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 14

Tổ hợp 2:Toán, Lý, Tiếng Anh 14

Tổ hợp 3:Toán, Văn, Tiếng Anh 14

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh 14

- Ngành 3: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH

XÂY DỰNG 150 162 100 101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 13 14

Page 4: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

4

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh 13 14

Tổ hợp 3: Toán, Văn, Tiếng Anh 13 14

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh 13 14

- Ngành 4: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN

TỬ 300 321 300 333

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 13 14

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh 13 14

Tổ hợp 3: Toán, Văn, Tiếng Anh 13 14

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh 13 14

- Ngành 5: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI

TRƯỜNG 100 106 100 98

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hoá 13 14

Tổ hợp 2: Toán, KHTN, Văn 13 14

Tổ hợp 3: Toán, Hoá, Sinh 13 14

Tổ hợp 4: Văn, Toán, Hoá 14

- Ngành 6: CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM 100 107 13 100 98

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 13 14

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Văn 13 14

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh 13 14

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Văn 13 14

- Ngành 7: KIẾN TRÚC 100 28 100 91

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật 15 14

Tổ hợp 2: Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật 15 14

Tổ hợp 3: Toán, KHXH, Vẽ (M02) 14

Tổ hợp 4: Toán, KHTN, Vẽ (M04) 14

- Ngành 8: KỸ THUẬT XÂY DỰNG 200 215 150 158

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 13 14

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh 13 14

Tổ hợp 3: Toán, Văn, Tiếng Anh 13 14

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh 13 14

Nhóm ngành VI 550 559 750 691

- Ngành 1: Y KHOA 100 109 150 113

Tổ hợp 1: Toán, KHTN, Văn 21

Tổ hợp 2: Toán, Hoá, Sinh 19 21

Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Anh 21

Tổ hợp 4: Toán, KHTN, Anh 21

- Ngành 2: DƯỢC HỌC 250 263 300 237

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 16 20

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh 16 20

Tổ hợp 3: Toán, Văn, Sinh 16 20

Tổ hợp 4: Toán, Văn, Hóa 16 20

- Ngành 3: ĐIỀU DƯỠNG 150 147 200 264

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 13 18

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh 13 18

Tổ hợp 3: Toán, Văn, Sinh 13 18

Tổ hợp 4: Toán, Văn, Hóa 13 18

- Ngành 4: RĂNG-HÀM-MẶT 50 40 100 77

Tổ hợp 1: Toán, KHTN, Văn 21

Tổ hợp 2: Toán, Hoá, Sinh 19 21

Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Anh 21

Tổ hợp 4: Toán, KHTN, Anh 21

Page 5: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

5

Nhóm ngành VII 1300 1395 1700

- Ngành 1: VIỆT NAM HỌC 100 106 100 91

Tổ hợp 1: Văn, Sử, Địa 13 14

Tổ hợp 2: Văn, Toán, KHXH 13 14

Tổ hợp 3: Văn, Toán, Anh 13 14

Tổ hợp 4: Toán, Lý, Anh 13 14

- Ngành 2: NGÔN NGỮ ANH 300 324 13 300 345

Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh 13 14

Tổ hợp 2: Văn, Sử, Anh 13 14

Tổ hợp 3: Văn, Địa, Anh 14

Tổ hợp 4: Văn, KHTN, Anh 14

- Ngành 3: NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC 100 107

Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh 14

Tổ hợp 2: Văn, Sử, Anh 14

Tổ hợp 3: Văn, Địa, Anh 14

Tổ hợp 4: Văn, KHTN, Anh 14

- Ngành 4: VĂN HỌC 100 108 100 85

Tổ hợp 1: Văn, Sử, Địa 13 14

Tổ hợp 2: Văn, Toán, KHXH 13 14

Tổ hợp 3: Văn, Toán, Anh 14

Tổ hợp 4: Văn, Toán, Địa 14

- Ngành 5: QUAN HỆ QUỐC TẾ 100 109 13 100 108

Tổ hợp 1: Văn, Sử, Địa 13 14

Tổ hợp 2: Văn, Toán, KHXH 13 14

Tổ hợp 3: Văn, Toán, Anh 13 14

Tổ hợp 4: Toán, Lý, Anh 13 14

- Ngành 6: QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ

HÀNH 400 423 800 911

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 13 14

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh 13 14

Tổ hợp 3: Toán, Văn, Tiếng Anh 13 14

Tổ hợp 4: Văn, Sử, Địa 13 14

- Ngành 7: QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI

TRƯỜNG 200 218 200 98

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hoá 13 14

Tổ hợp 2: Toán, KHTN, Văn 13 14

Tổ hợp 3: Toán, Hoá, Sinh 13 14

Tổ hợp 4: Văn, Toán, KHXH 14

- Ngành 8: TRUYỀN THÔNG ĐA PHƯƠNG TIỆN 100 107 100 104

Tổ hợp 1: Văn, Sử, Địa 13 14

Tổ hợp 2: Văn, Toán, KHXH 13 14

Tổ hợp 3: Văn, Toán, Anh 13 14

Tổ hợp 4: Văn, Toán, Hóa 13 14

Tổng 5150 5402 5500 5791

II.Thông tin về các điều kiện đam bao chất lượng

1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu

Trường đa tạo dựng được 7 cơ sở vơi diện tích đất và diện tích sàn xây dựng phục vụ

đào tạo, nghiên cứu khoa hoc cụ thể sau:

Page 6: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

6

- Tông diện tích của trường: 349.445,3 m2

- Số chỗ ở ký tuc xa: 3.000 chỗ vơi diện tích 9.375 m2

- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuôc sở hữu của cơ sở đào tạo tính

trên môt sinh viên chính quy: 62.340 m2

Bang 2: Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo

TT Hạng mục Số

lượng

Diện

tích

sàn xây

dựng

(m2)

1

Hôi trường, giảng đường, phòng hoc cac loại, phòng đa

năng, phòng làm việc của giao sư, phó giao sư, giảng viên

cơ hữu

342 42849

1.1 Hôi trường, phòng hoc lơn trên 200 chỗ 6 2674

1.2 Phòng hoc từ 100 - 200 chỗ 35 11122

1.3 Phòng hoc từ 50 - 100 chỗ 53 9475

1.4 Số phòng hoc dươi 50 chỗ 69 6310

1.5 Số phòng hoc đa phương tiện 0 0

1.6 Phòng làm việc của giao sư, phó giao sư, giảng viên cơ hữu 179 13268

2 Thư viện, trung tâm hoc liệu 6 2346

3

Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ

sở thực hành, thực tập, luyện tập 200 17145

1.2. Thống kê phòng thực hành, phòng thí nghiệm và trang thiết bị

Toàn trường có 200 phòng thực hành, thí nghiệm cac loại thể hiện qua bảng 4 sau:

Bang 3: Thống kê các phòng thực hành, thí nghiệm và trang thiết bị

TT Tên phòng

Số

lượng

Phục vụ

khối ngành

1 Thí nghiệm Bào chế - Công nghiệp dược 2

2 Thí nghiệm côn trùng và ký sinh trùng 1

3 Thí nghiệm Điện tử cơ sở 1

4 Thí nghiệm Điều khiển Logic 1

5 Thí nghiệm Dược cô truyền 1

6 Thí nghiệm Hệ thống số 1

7 Thí nghiệm Hóa Dược 1

8 Thí nghiệm Hóa hoc 2

9 Thí nghiệm Hóa Lý 1

10 Thí nghiệm Hóa phân tích 2

11 Thí nghiệm Hóa Sinh (A,B) 1

12 Thí nghiệm ký sinh trùng 1

13 Thí nghiệm May Điện 1

Page 7: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

7

14 Thí nghiệm Môi trường 2

15 Thí nghiệm Quang phô (NCKH) 1

16 Thí nghiệm Sinh hoc Phân tử 3

17 Thí nghiệm Thực vật - Dược liệu 2

18 Thí nghiệm và tĩnh huyết hoc 1

19 Thí nghiệm Vật lý 2

20 Thí nghiệm Vi sinh (A,B) 1

21 Thí nghiệm xây dựng 3

22 Thực hành Y 4

23 Thực hành Giải phâu 1

24 Thực hàn Kham nha 1

25 Thực hành Du lịch (Bar cafe du lịch) 2

26 Thực hành Mô phỏng (điều khiển) 7

27 Thực hành Cấp cứu 1

28 Thực hành (khu tạm lưu sau cấp cứu) 1

29 Thực hành Giải phẩu (Phòng lạnh) 1

30 Thực hành Thu âm 1

31 Thực hành An ninh mạng 1

32 Thực hành Bào chế 2

33 Thực hành Bảo trì may tính 3

34 Thực hành Bếp 4

35 Thực hành Buồng 7

36 Thực hành chế tạo Robocon 1

37 Thực hành cơ khí (Xưởng cơ khí) 1

38 Thực hành Điện 1

39 Thực hành Điện tử viễn thông 1

40 Thực hành Điều dưỡng 1

41 Thực hành Du lịch 3

42 Thực hành Dược 1

43 Thực hành Dược (Nhà thuốc đại hoc) 1

44 Thực hành Dược (Vườn Dược liệu) 1

45 Thực hành Dược Cô truyền 1

46 Thực hành Dược công nghiệp 1

47 Thực hành Dược lý 2

48 Thực hành Gia công cơ khí 1

49 Thực hành Giải phẩu 1

50 Thực hành hệ thống số 1

51 Thực hành Hóa hoc tiên tiên 4

52 Thực hành ICU 2

53 Thực hành Kế toan ảo 1

54 Thực hành kham Mắt 1

55 Thực hành khám Tai - Mũi - Hong 1

56 Thực hành Kiến truc (Studio Kiến truc) 4

57 Thực hành Kiến truc (Trường quay) 1

58 Thực hành Kiến truc (Xưởng phim) 1

Page 8: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

8

59 Thực hành kỹ thuật ME+GAS 1

60 Thực hành Lễ tân 2

61 Thực hành lưu tru 55

62 Thực hành mạng 3

63 Thực hành máy tính 16

64 Thực hành mô phôi - giải phâu bệnh 1

65 Thực hành nôi soi 1

66 Thực hành Robot Công nghiệp 1

67 Thực hành sinh lý 1

68 Thực hành sinh lý bệnh - miễn dịch 1

69 Thực hành thuốc 3

70 Thực hành Tiện - Phay 1

71 Thực hành Tiền lâm sàn 1

72 Thực hành Trắc địa 1

73 Thực hành Vẽ mỹ thuật (A,B) 1

74 Thực hành Vi tảo 1

75 Thực hành Y (Phòng bệnh nhân) 2

76 Thực hành Y (Phòng giải phâu hoc) 3

77 Thực hành Y (Phòng kham sản) 1

78 Thực hành Y (Phòng khám tim) 1

79 Thực hành Y (Phòng khám) 3

Tổng 200

1.3. Thống kê về học liệu trong thư viện

Trường có 3 Thư viện phục vụ công tac giảng dạy, hoc tập và nghiên cứu. Hệ thống

thư viện được đầu tư trang bị hiện đại, đap ứng tối đa nhu cầu hoc tập, nghiên cứu cho giảng

viên và sinh viên theo mô hình đào tạo tín chỉ triệt để. Vơi diện tích 1820 m2, kết nối nguồn

dữ liệu điện tử liên kết vơi 07 thư viên ngoài trường; Nguồn dữ liệu mở, giao trình điện tử

của trường. Thư viện điện tử của trường hợp tac: Cục Công nghệ Thông tin Quốc gia; công

ty TNHH Tài liệu Trực tuyến Vi Na; Thư viện Khoa hoc Tự nhiên; Thư viện Đại hoc Kinh tế

thành phố Hồ Chí Minh… Đến nay, Trường đa tiến hành sắp xếp lại Thư viện nằm ở địa điểm

thuận lợi, trang thiết bị đầy đủ, rông rai, đap ứng yêu cầu hoc và nghiên cứu. Thời gian mở

cửa thư viện từ 7 giờ đến 21 giờ trong ngày. Số lượng đầu sach, tạp chí được phân bô theo

cac nhóm ngành cụ thể sau:

Bang 4: Tổng hợp học liệu theo nhóm ngành trong thư viện Trường

TT Nhóm ngành CSGD kê khai thực tế kiểm tra Ghi chú

1 Khối ngành I

2 Khối ngành II 3146 3146

Page 9: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

9

3 Khối ngành III 56886 56886

4 Khối ngành IV 1133 1133

5 Khối ngành V 54948 54948

6 Khối ngành VI 36703 36703

7 Khối ngành VII 21596 21596

8 Các môn chung 19600 19600

Tổng 194.012 194.012

1.4. Danh sách giang viên cơ hữu

Tông số giảng viên của trường 838 giảng viên (danh sách giảng viên đính kèm

theo phụ lục). Về trình đô chuyên môn của giảng viên thể hiện qua bảng 10 sau:

STT Khối ngành Mã

ngành

GS.

TS

PGS

.TS TS

Thạc

Đại

học

Tổng

cộng

1 Khối ngành I

2 Khối ngành II

2.1 Thiết kế đồ hoa 7210403 0 0 1 6 6 13

3 Khối ngành III

3.1 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 0 0 2 20 7 29

3.2 Kế toan 7340301 0 3 6 26 2 37

3.3 Luật 7380101 0 1 1 6 3 11

3.4 Luật kinh tế 7380107 0 0 2 6 2 10

3.5 Quản trị kinh doanh 7340101 1 6 28 34 0 69

3.6 Tài chính - Ngân hàng 7340201 0 1 4 14 3 22

4 Khối ngành IV

4.1 Công nghệ sinh hoc 7420201 0 0 2 6 2 10

5 Khối ngành V

5.1 Công nghệ kỹ thuật công trình XD 7510102 0 1 8 3 1 13

5.2 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 0 5 11 23 14 53

5.3 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 0 0 7 5 1 13

5.4 Công nghệ thực phẩm 7540101 0 1 2 6 1 10

5.5 Kiến trúc 7580101 0 0 2 14 3 19

5.6 Kỹ thuật công trình xây dựng 7580201 0 7 6 21 2 36

5.7 An toàn thông tin 7480202 0 0 6 8 4 18

5.8 Kỹ thuật phần mềm 7480103 1 3 12 33 2 51

6 Khối ngành VI

6.1 Điều dưỡng 7720301 0 0 2 12 20 34

6.2 Dược hoc 7720201 0 4 19 24 42 89

6.3 Răng - Hàm - Mặt 7720501 5 2 7 1 1 16

6.4 Y khoa 7720101 2 4 8 9 19 42

Page 10: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

10

7 Khối ngành VII

7.1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 0 2 4 19 14 39

7.2 Quản trị khach sạn 7810201 0 0 3 14 5 22

7.3 Ngôn ngữ Anh 7220201 0 0 1 31 19 51

7.4 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 0 0 3 10 2 15

7.5 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 0 0 1 14 0 15

7.6 Quan hệ quốc tế 7310206 0 2 6 8 2 18

7.7 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 0 0 2 7 1 10

7.8 Truyền thông đa phương tiện 7320104 0 2 3 6 2 13

7.9 Văn hoc 7229030 0 0 3 6 3 12

7.10 Việt Nam hoc 7310630 0 0 1 8 1 10

Khối ngành chung 0 0 0 32 6 38

1.5.Danh sách giang viên thỉnh giang

Trường có 125 giảng viên thỉnh giảng (danh sách giảng viên đính kèm theo phụ lục)

tham gia giảng dạy tại trường theo cac khối ngành sau:

STT Khối ngành Mã

ngành

GS.

TS

PGS.

TS TS

Thạc

Đại

học

Tổng

cộng

1 Khối ngành I

2 Khối ngành II 0

2.1 Thiết kế đồ hoa 7210403 0 0 0 0 0 0

3 Khối ngành III 15

3.1 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 0 0 0 0 0 0

3.2 Kế toan 7340301 0 0 0 0 0 0

3.3 Luật 7380101 0 1 2 4 0 7

3.4 Luật kinh tế 7380107 0 1 2 4 0 7

3.5 Quản trị kinh doanh 7340101 0 0 0 0 0 0

3.6 Tài chính - Ngân hàng 7340201 0 0 0 1 0 1

4 Khối ngành IV 0

4.1 Công nghệ sinh hoc 7420201 0 0 0 0 0 0

5 Khối ngành V 20

5.1 Công nghệ kỹ thuật công trình XD 7510102 0 0 0 0 0 0

5.2 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 0 0 2 1 0 3

5.3 Công nghệ kỹ thuật MT 7510406 0 1 0 0 0 1

5.4 Công nghệ thực phẩm 7540101 0 0 1 0 0 1

5.5 Kiến truc 7580101 0 0 0 5 0 5

5.6 Kỹ thuật công trình XD 7580201 0 0 0 0 0 0

5.7 An toàn thông tin 7480202 0 0 0 0 0 0

Page 11: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

11

5.8 Kỹ thuật phần mềm 7480103 0 1 7 2 0 10

6 Khối ngành VI 25

6.1 Điều dưỡng 7720301 0 0 0 0 0 0

6.2 Dược hoc 7720201 0 3 1 3 0 7

6.3 Răng - Hàm - Mặt 7720501 0 0 0 0 0 0

6.4 Y khoa 7720101 0 0 7 9 2 18

7 Khối ngành VII 64

7.1 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành 7810103 0 0 0 3 5 8

7.2 Quản trị khach sạn 7810201 0 0 0 0 0 0

7.3 Ngôn ngữ Anh 7220201 0 0 0 17 0 17

7.4 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 0 0 0 0 0 0

7.5 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 0 0 0 11 2 13

7.6 Quan hệ quốc tế 7310206 0 0 2 7 1 10

7.7 Quản lý tài nguyên và MT 7850101 0 0 0 0 0 0

7.8 Truyền thông đa phương tiện 7320104 0 0 1 4 0 5

7.9 Văn hoc 7229030 0 1 2 1 0 4

7.10 Việt Nam hoc 7310630 0 1 0 6 0 7

Khối ngành chung 0 0 1 0 0 1

III. Các thông tin của năm tuyển sinh từ năm 2020

1.Tuyển sinh chính quy trình độ đại học

1.1. Đối tượng tuyển sinh

Đối vơi thi sinh trong nươc: Thí sinh đa tốt nghiệp Trung hoc phô thông và tương đương

của Việt Nam hoặc Nươc ngoài đủ điều kiện xét tuyển hoc đại hoc theo qui chế tuyển sinh

của Bô GD&ĐT.

1.2. Phạm vi tuyển sinh: Xét tuyển cac thí sinh trong nươc và nươc ngoài

1.3. Phương thức tuyển sinh

Trường tô chức đồng thời 3 phương thức tuyển sinh từ năm 2020 như sau:

1) Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT;

2) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (Thí sinh có thể chọn kết quả học tập năm

lớp 12 hoặc Điểm trung bình của kết quả học tập năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 để xét

tuyển);

3) Xét tuyển thẳng thí sinh theo qui chế của Bộ GD&ĐT và ưu tiên xét tuyển thẳng theo

qui định của Trường.

Ngoài ra, Trường tô chức thi tuyển môn Năng khiếu (Vẽ mỹ thuật) để xét tuyển ngành

Kiến truc và cac ngành có sử dụng môn Vẽ mỹ thuật để xét tuyển.

Page 12: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

12

1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh

a. Thông tin danh mục nganh được phép đao tạo

Hiện nay, Trường tô chức đào tạo 30 ngành thể hiện qua bảng 5 dươi đây:

Page 13: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

13

Bang 5. Bang danh mục ngành được phép đào tạo

TT Mã

ngành Tên ngành

Số quyết định mở

ngành hoặc chuyển

đổi tên ngành (gần

nhất)

Ngày tháng

năm ban

hành Số

quyết định

chuyển đổi

tên ngành

(gần nhất)

Trường tự

chủ QĐ hoặc

Cơ quan có

thẩm quyền

cho phép

Năm

bắt

đầu

đào tạo

Năm đã

tuyển

sinh và

đào tạo

gần nhất

với năm

tuyển

sinh

1 7480103 Kỹ thuật phần mềm 955-QĐ/BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 1995 2019

2 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 955-QĐ/BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 1995 2019

3 7220201 Ngôn ngữ Anh 955/QĐ-BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 1995 2019

4 7340101 Quản trị kinh doanh 955/QĐ/BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 1995 2019

5 7580201 Kỹ thuật xây dựng 955-QĐ/BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 1999 2019

6 7340301 Kế toan 955-QĐ/BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 2000 2019

7 7340201 Tài chính - Ngân hàng 955/QĐ-BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 2003 2019

8 7580101 Kiến trúc 955-QĐ/BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 2005 2019

9 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 955-QĐ/BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 2006 2019

10 7310630 Việt Nam hoc 955/QĐ-BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 2007 2019

11 7229030 Văn hoc 955/QĐ-BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 2007 2019

12 7310206 Quan hệ quốc tế 955/QĐ-BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 2007 2019

13 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 955-QĐ/BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 2008 2019

14 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 955-QĐ/BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 2008 2019

15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 955-QĐ/BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 2009 2019

16 7720301 Điều dưỡng 955-QĐ/BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 2010 2019

17 7720201 Dược hoc 955-QĐ/BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 2012 2019

18 7380107 Luật kinh tế 955/QĐ-BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 2015 2019

19 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 955-QĐ/BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 2015 2019

20 7720101 Y khoa 955-QĐ/BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 2015 2019

21 7540101 Công nghệ thực phẩm 955-QĐ/BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 2016 2019

22 7320104 Truyền thông đa phương tiện 955-QĐ/BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 2017 2019

Page 14: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

14

23 7380101 Luật 955-QĐ/BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 2018 2019

24 7720501 Răng - Hàm - Mặt 1675/QĐ-BGDĐT 26/04/2018 Bô GDĐT 2018 2019

25 7420201 Công nghệ sinh hoc 4333/QĐ-BGDĐT 15/10/2018 Bô GDĐT 2019 2019

26 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 4334/QĐ-BGDĐT 15/10/2018 Bô GDĐT 2018 2019

27 7480202 An toàn thông tin 5591/QĐ-BGDĐT 27/12/2018 Bô GDĐT 2019 2019

28 7210403 Thiết kế đồ hoa 1200/QĐ-BGDĐT 06/05/2019 Bô GDĐT 2019 2019

29 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 658/QĐ-ĐHDT 26/02/2020 ĐHDT 2020

30 7810201 Quản trị khach sạn 659/QĐ-ĐHDT 26/02/2020 ĐHDT 2020

Page 15: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

15

b) Chỉ tiêu tuyển sinh đối vơi nganh/khối nganh theo từng phương thức tuyển sinh

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020 của Trường 5.700 được phân bô đối vơi cac phương thức

tuyển sinh như sau:

1) Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT : 60% tông chỉ tiêu

2) Xét tuyển dựa vào điểm kết quả hoc tập THPT (Thí sinh có thể chọn kết quả học tập

năm lớp 12 hoặc Điểm trung bình của kết quả học tập năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp

12):40% tông chỉ tiêu

3) Xét tuyển thẳng: Nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành

Trường xét tuyển 30 ngành đào tạo, theo cac phương thức dươi đây

Bang 6. Tổng hợp chỉ tiêu xét tuyển theo phương thức tuyển sinh

TT Tên Ngành Mã

ngành

Phương thức Xét tuyển 2020

Xét kết qua

thi tốt nghiệp

THPT

Xét kết qua

học tập

THPT

1 Thiết kế đồ hoa 7210403 30 20

2 Hệ thống thông tin Quản lý 7340405 50 50

3 Quản trị kinh doanh 7340101 400 280

4 Tài chính - Ngân hàng 7340201 60 40

5 Kế toan 7340301 150 100

6 Luật kinh tế 7380107 150 100

7 Luật 7380101 100 100

8 Công nghệ Sinh hoc 7420201 50 50

9 Kỹ thuật phần mềm 7480103 250 200

10 An toàn Thông tin 7480202 100 50

11 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 7510301 100 100

12 Kỹ thuật xây dựng 7580201 100 50

13 Công nghệ kỹ thuật công trình xây

dựng 7510102 50 50

14 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 50 40

15 Công nghệ thực phẩm 7540101 50 50

16 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 7850101 30 30

17 Kiến truc 7580101 50 30

Page 16: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

16

18 Điều dưỡng 7720301 150 100

19 Dược 7720201 200 90

20 Y khoa 7720101 100 50

21 Răng-Hàm-Mặt 7720501 100 50

22 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 250 200

23 Quản trị khach sạn 7810201 150 100

24 Văn hoc 7229030 50 50

25 Việt Nam hoc 7310630 50 50

26 Truyền thông đa phương tiện 7320104 50 50

27 Quan hệ quốc tế 7310206 50 50

28 Ngôn ngữ Anh 7220201 150 100

29 Ngôn Ngữ Trung Quốc 7220204 150 100

30 Ngôn Ngữ Hàn Quốc 7220210 100 50

Ghi chú: - Chuyên ngành bảng 1, phụ lục đính kèm

1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vao va Điều kiện nhận ĐKXT

Năm 2020, Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận đăng ký xét tuyển

của từng phương thức tuyển sinh như sau:

1.5.1 Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết qua thi tốt nghiệp THPT

- Thí sinh tốt nghiệp THPT;

- Thí sinh có kết quả Tông điểm thi tốt nghiệp THPT 3 môn theo tô hợp môn xét tuyển

theo khối nêu tại Bang 7 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường và ngưỡng đảm

bảo chất lượng đầu vào khối ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược và Điều Dưỡng do Bô

GD&ĐT qui định.

- Không nhân hệ số điểm môn thi trươc khi xây dựng biên bản điểm trung tuyển, ngoại

trừ ngành Kiến trúc: môn Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2;

- Chỉ xét tuyển những thí sinh nôp đăng ký xét tuyển vào trường vơi hồ sơ đầy đủ, hợp

lệ và đung quy định.

1.5.2 Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết qua học tập THPT

- Thí sinh Tốt nghiệp THPT;

- Thí sinh có kết quả Tông điểm 3 môn hoc năm lơp 12 hoặc Tông điểm trung bình kết

quả hoc tập năm lơp 11 công hoc ky I, năm lơp 12 của 3 môn theo tô hợp môn xét tuyển theo

khối nêu tại Bang 7 đap ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bô GD&ĐT qui

định.

Page 17: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

17

- Không nhân hệ số điểm trung bình môn xét tuyển trươc khi xây dựng biên bản điểm

trung tuyển, ngoại trừ ngành Kiến trúc: Điểm thi môn Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2;

- Chỉ xét tuyển những thí sinh nôp đăng ký xét tuyển vào trường vơi hồ sơ đầy đủ, hợp

lệ, đung quy định và xét từ điểm cao xuống thấp.

1.5.3. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo qui chế của Bộ GD&ĐT và ưu

tiên xét tuyển thẳng theo qui định của Trường

1) Xét tuyển thẳng theo qui chế tuyển sinh năm 2020 của Bộ GD&ĐT;

2) Ưu tiên xét tuyển thẳng theo qui định của trường:

a. Xét tuyển thẳng đối vơi thí sinh tham dự ky thi chon đôi tuyển quốc gia dự thi

Olympic quốc tế, cuôc thi khoa hoc kỹ thuật (KHKT) quốc tế đa tốt nghiệp THPT, đap

ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bô GD&ĐT quy định. Xét giải cac năm:

2018, 2019, 2020.

b. Xét tuyển thẳng đối vơi thí sinh đạt:

- Giải hoc sinh giỏi Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích cac môn văn hóa cấp quốc gia;

cấp tỉnh, thành phố trực thuôc Trung ương;

- Giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích trong Cuôc thi khoa hoc, kỹ thuật cấp quốc

gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuôc Trung ương;

- Giải Nhất, Nhì, Ba, khuyến khích tại cac ky thi tay nghề khu vực ASEAN, thi

tay nghề quốc tế;

- Tham gia Vòng thi tuần trong cuôc thi "Đường lên đỉnh Olympia" trên Đài truyền

hình Việt Nam.

Xét giải thí sinh đạt được thuôc cac năm 2018, 2019, 2020. Thí sinh đa tốt nghiệp

THPT, đap ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bô GD&ĐT.

c. Xét tuyển thẳng đối vơi cac hoc sinh tốt nghiệp cac trường THPT chuyên của

tỉnh, thành phố trực thuôc Trung ương đap ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do

Bô GD&ĐT quy định.

d. Xét tuyển thẳng Thí sinh là thành viên đôi tuyển quốc gia, được Bô Văn hoa,

Thể thao và Du lịch xac nhận đa hoàn thành nhiệm vụ tham gia thi đấu trong cac giải

quốc tế chính thức, bao gồm: Giải vô địch thế giơi, Cup thế giơi, Thế vận hôi Olympic,

Đại hôi Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cup châu Á, Giải vô địch

Đông Nam Á, Đại hôi Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cup Đông Nam Á thuôc

cac năm: 2018, 2019, 2020, đa tốt nghiệp THPT, đap ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng

đầu vào do Bô GD&ĐT.

e. Xét tuyển thẳng Thí sinh là người nươc ngoài tốt nghiệp THPT hoặc tương

đương THPT của Việt Nam.

Page 18: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

18

1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường

1.6.1. Mã trường, mã ngành và Tổ hợp môn xét tuyển

Ma Trường Đại hoc Duy Tân ký hiệu: DDT

Danh mục 30 ngành, ma ngành và tô hợp môn xét tuyển theo từng phương thức thể hiện

qua bang 7 dươi đây:

Bang 7. Danh mục Ngành và Tổ hợp môn theo các phương thức xét tuyển

TT Ngành học Mã

ngành

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn

để xét tuyển

Xét kết qua thi

tốt nghiệp THPT

Xét kết qua

học tập THPT

1

Kỹ thuật phần

mềm 7480103 1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN,Văn(A16)

3.Văn, Toan, Lý (C01)

4.Văn, Toan, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Văn, Toan, Lý (C01)

3. Văn, Toan, Hoa (C02)

4. Văn, Toan, Anh(D01)

2

An toàn thông tin 7480202 1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toan, KHTN,Văn (A16)

3.Văn, Toan, Lý (C01)

4.Văn, Toan, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Văn, Toan, Lý (C01)

3. Văn, Toan, Hoa (C02)

4. Văn, Toan, Anh(D01)

3

Hệ thống thông tin

quan lý 7340405 1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toan, KHTN, Văn(A16)

3.Văn, Toan, Lý (C01)

4.Văn, Toan, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Văn, Toan, Lý (C01)

3. Văn, Toan, Hoa (C02)

4. Văn, Toan, Anh(D01)

4

Thiết kế đồ họa 7210403 1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toan, KHTN, Văn(A16)

3.Toan, Văn, Vẽ (V01)

4.Văn, Toan, Anh ( D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, Văn, Vẽ (V01)

3. Văn, Toan, Hoa (C02)

4. Văn, Toan, Anh(D01)

5

Công nghệ Kỹ

thuật điện, điện tử 7510301 1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toan, KHTN, Văn(A16)

3.Văn, Toan, Lý ( C01)

4.Văn, Toan, Anh ( D01)

1.Toán, Lý, Hoá ( A00)

2. Văn, Toan, Lý ( C01)

3. Văn, Toan, Hoa (C02)

4. Văn, Toan, Anh(D01)

6

Quan trị kinh

doanh 7340101 1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toan, KHTN, Văn(A16)

3.Văn, Toan, Lý ( C01)

4.Văn, Toan, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hoá(A00)

2. Văn, Toan, Lý ( C01)

3. Văn, Toan, Hoa (C02)

4. Văn, Toan, Anh(D01)

7

Tài chính - Ngân

hàng 7340201 1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toan, KHTN, Văn(A16)

3.Văn, Toan, Lý (C01)

4.Văn, Toan, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hoá(A00)

2. Văn, Toan, Lý ( C01)

3. Văn, Toan, Hoa (C02)

4. Văn, Toan, Anh(D01)

Page 19: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

19

8

Kế toán 7340301 1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toan, KHTN, Văn(A16)

3.Văn, Toan, Lý ( C01)

4.Văn, Toan, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hoá(A00)

2. Văn, Toan, Lý (C01)

3. Văn, Toan, Hoa (C02)

4. Văn, Toan, Anh(D01)

9

Kỹ thuật xây dựng 7580201 1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toan, KHTN, Văn(A16)

3.Văn, Toan, Lý (C01)

4.Văn, Toan, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Văn, Toan, Lý (C01)

3. Văn, Toan, Hoa (C02)

4. Văn, Toan, Anh(D01)

10

Công nghệ kỹ thuật

công trình xây

dựng

7510102 1.Toán, Lý, Hoá(A00)

2.Toan, KHTN, Văn(A16)

3.Văn, Toan, Lý (C01)

4.Văn, Toan, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Văn, Toan, Lý (C01)

3. Văn, Toan, Hoa (C02)

4. Văn, Toan, Anh(D01)

11

Công nghệ kỹ thuật

môi trường 7510406 1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toan, KHTN, Văn(A16)

3.Toán, Hoá, Sinh (B00)

4.Văn, Toan, Hoa (C02)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Văn, Toan, Lý (C01)

3. Văn, Toan, Hoa (C02)

4. Toán, Hóa, Sinh(B00)

12

Công nghệ thực

phẩm 7540101 1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn(A16)

3.Toán, Hoá, Sinh (B00)

4. Văn, Toan, Lý (C01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Văn, Toan, Lý (C01)

3. Văn, Toan, Hoa (C02)

4. Toán, Hóa, Sinh (B00

13

Quan lý Tài

nguyên và Môi

trường

7850101 1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toan, KHTN, Văn(A16)

3.Toán, Hoá, Sinh (B00)

4.Văn, Toan,KHXH(C15)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Văn, Toan, Lý (C01)

3. Văn, Toan, Hoa (C02)

4. Toán, Hóa, Sinh(B00)

14

Quan trị Dịch vụ

Du lịch và Lữ

hành

7810103 1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Văn, Sử, Địa (C00)

3.Văn, Toan,KHXH(C15)

4. Văn, Toan, Anh (D01)

1. Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Toán, Lý, Anh (A01)

3. Văn, Sử, Địa (C00)

4. Toan, Văn, Anh(D01)

15

Quan trị khách

sạn 7810201 1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Văn, Sử, Địa (C00)

3.Văn, Toan,KHXH(C15)

4. Văn, Toan, Anh (D01)

1. Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Toán, Lý, Anh (A01)

3. Văn, Sử, Địa (C00)

4. Toan, Văn, Anh(D01)

16

Điều dưỡng 7720301 1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Toan, KHTN,Văn(A16)

3. Toán, Hoá, Sinh (B00)

4. Toan, Sinh, Văn (B03)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, Hoá, Sinh (B00)

3.Toan, Sinh, Văn (B03)

4. Văn, Toan, Hoa (C02)

Page 20: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

20

17

Dược 7720201 1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Toan, KHTN,Văn(A16)

3. Toán, Hoá, Sinh (B00)

4. Toan, Sinh, Văn (B03)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, Hoá, Sinh (B00)

3.Toan, Sinh, Văn (B03)

4. Văn, Toán, Hoá (C02)

18

Y Khoa 7720101 1. Toan, KHTN,Văn(A16)

2. Toán, Hoá, Sinh (B00)

3.Toán, KHTN,Anh(D90)

4. Toán, Sinh, Anh (D08)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, Hoá, Sinh (B00)

3.Toán, Lý, Sinh (A02)

4. Toán, Sinh,Anh(D08)

19

Răng-Hàm-Mặt 7720501 1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2.Toan, KHTN,Văn (A16)

3.Toán, Hóa, Sinh (B00)

4.Toán, KHTN,Anh(D72)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, Hoá, Sinh (B00)

3.Toán, Lý, Sinh (A02)

4. Toán, Sinh,Anh(D08)

20

Văn học 7229030 1.Văn, Sử, Địa (C00)

2.Văn, Toán,KHXH(C15)

3.Văn, Toan, Anh (D01)

4.Văn, Toan, Địa (C04)

1.Văn, Sử, Địa (C00)

2.Toan, Văn, Anh (D01)

3.Văn, Toan, Sử (C03)

4.Văn, Toan, Địa (C04)

21

Việt Nam học 7310630 1.Văn, Sử, Địa (C00)

2.Văn, Toan,KHXH(C15)

3.Văn, Toan, Anh (D01)

4.Toán, Lý, Anh (A01)

1.Văn, Sử, Địa (C00)

2.Toan, Văn, Anh (D01)

3.Văn, Toan, Lý (C01)

4. Toán, Lý, Anh (A01)

22

Truyền thông đa

phương tiện 7320104

1.Văn, Sử, Địa (C00)

2.Văn, Toan,KHXH(C15)

3.Văn, Toan, Anh (D01)

4.Toán, Lý, Hóa (A00)

1.Văn, Sử, Địa (C00)

2.Toan, Văn, Anh (D01)

3.Toán, Lý, Anh (A01)

4.Toán, Lý, Hóa (A00)

23

Quan hệ quốc tế 7310206 1.Văn, Sử, Địa (C00)

2.Văn, Toan,KHXH(C15)

3.Văn, Toan, Anh (D01)

4.Toán, Lý, Anh (A01)

1.Văn, Sử, Địa (C00)

2.Toan, Văn, Anh (D01)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Toán, Lý, Anh (A01)

24

Ngôn ngữ Anh 7220201 1.Văn, Toan, Anh (D01)

2.Văn, Sử, Anh (D14)

3.Văn, Địa, Anh (D15)

4.Văn, KHTN, Anh (D72)

1.Văn, Toan, Anh (D01)

2.Văn, Sử, Anh (D14)

3.Văn, Địa, Anh (D15)

4.Toán, Lý, Anh (A01)

25

Ngôn Ngữ Trung

Quốc 7220204 1.Văn, Toan, Anh (D01)

2.Văn, Sử, Anh (D14)

3.Văn, Địa,Anh (D15)

4.Văn, KHTN, Anh (D72)

1.Văn, Toan, Anh (D01)

2.Toan, Sử, Anh (D09)

3.Văn, Sử, Anh (D14)

4.Văn, Đia, Anh (D15)

26

Ngôn Ngữ Hàn

Quốc 7220210

1.Toan, Văn, Anh (D01)

2.Toan, Sinh, Anh (D08)

3.Toan, Sử, Anh (D09)

4.Toan, Địa, Anh (D10)

1.Toan, Văn, Anh (D01)

2.Toan, Sinh, Anh(D08)

3.Toan, Sử, Anh (D09)

4.Toan, Địa, Anh (D10)

Page 21: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

21

27

Kiến trúc 7580101 1.Toan, Lý, Vẽ (V00)

2.Toan, Văn, Vẽ (V01)

3.Toan, KHXH, Vẽ(M02)

4.Toan, KHTN, Vẽ (M04)

1.Toan, Lý, Vẽ (V00)

2.Toan, Văn, Vẽ (V01)

3.Toan, Anh, Vẽ (V02)

4. Toan, Địa, Vẽ (V06)

28

Luật kinh tế 7380107 1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2.Văn, Sử, Địa (C00)

3.Văn, Toan,KHXH(C15)

4.Văn, Toan, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2.Toán, Lý, Anh (A01)

3. Văn, Sử, Địa (C00)

4. Văn, Toan, Anh(D01)

29

Luật 7380101 1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Văn, Sử, Địa (C00)

3.Văn, Toan,KHXH(C15)

4. Văn, Toan, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2.Toán, Lý, Anh (A01)

3. Văn, Sử, Địa (C00)

4. Văn, Toan, Anh(D01)

30

Công nghệ Sinh

học 7420201 1.Toán, Hóa, Sinh (B00)

2.Toán, Sinh, Anh (D08)

3.Toan, KHTN, Văn(A16)

4.Toan, Sử, Anh (D90)

1.Toán, Lý, Sinh (A02)

2.Toán, Hóa, Sinh (B00)

3.Toan, Sinh, Văn (B03)

4.Toán, Sinh, Anh(D08)

Ghi chú

(1) KHTN: Khoa học tự nhiên (2)KHXH: Khoa học xã hội

(3) Môn Vẽ MT(mỹ thuật): Thí sinh có thể sử dụng kết quả thi từ tất cả các Trường đại

học có tổ chức thi trong cả nước để xét tuyển vào Trường Đại học Duy Tân.

Trường tô chức tuyển sinh và đào tạo theo chuyên ngành. Danh mục chuyên ngành đào

tạo của trường thể hiện tại Bảng 2, phụ lục của đề an và được cụ thể trong thông bao tuyển

sinh năm 2020.

a. Xét tuyển các chương trình trong nươc

Trường Đại hoc Duy Tân tuyển sinh 30 ngành đào tạo; tô hợp môn xét tuyển, ngành xét

tuyển dựa vào kết quả ky thi THPT quốc gia; kết quả hoc bạ năm lơp 12 và xét tuyển thẳng

của trường thể hiện qua bảng 7 nêu trên

b. Xét tuyển các chương trình tiên tiến của trường

Trường hợp tac quốc tế chuyển giao công nghệ về đào tạo vơi 4 trường đại hoc của Hoa

Ky để triển khai chương trình tiên tiến:

- Hợp tac vơi Đại hoc Carnegie Mellon (CMU) đào tạo cac ngành: Kỹ thuật phần mềm,

An toan thông tin va Hệ thống thông tin quản lý;

- Hợp tac vơi Đại hoc Penn State (PSU) đào tạo cac ngành: QTKD, Tài chính – Ngân

hang, Kế toán, QTKD Dịch vụ Du lịch&Lữ hanh;

- Hợp tac vơi Đại hoc California State (CSU) đào tạo cac ngành: Kỹ thuật xây dựng va

Kiến trúc.

- Hợp tac vơi Đại hoc Purdue (PNU) đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật Điện-Điện tử

Page 22: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

22

Tất cả cac chương trình trên văn bằng do Trường Đại hoc Duy Tân cấp theo qui chế đào

tạo đại hoc do Bô GD&ĐT ban hành. Tô hợp môn và phương thức xét tuyển thực hiện như

chương trình phô thông đa nêu tại bảng 7.

c. Chương trình Liên kết đào tạo quốc tế

- Liên kết 2+2 vơi Trường đại hoc Medaille (Hoa Ky), theo quyết định số 6297/QĐ-

BGDĐT ngày 31/12/2014, đào tạo cử nhân QTKD và Cử nhân Kế toan;

- Liên kết 2+2 vơi Trường Đại hoc Appalachian State (Hoa Ky), theo quyết định số

2892/QĐ-BGDĐT ngày 08/08/2013;

- Liên kết 3+1 vơi Trường Đại hoc Coventry (Anh Quốc), theo quyết định số

6296/QĐ-BGDĐT ngày 31/12/2014, đào tạo trình đô Cử nhân QTKD, Tài chính-Ngân hàng,

Du lịch và CNTT;

- Chương trình Du hoc tại chỗ (Liên kết 4+0) vơi Trường Đại hoc Troy (Hoa Ky), theo

quyết định số 1719/QĐ-BGDĐT ngày 03/05/2018, đào tạo Cử nhân cac ngành Quản trị du

lịch và Khach sạn; và Khoa hoc may tính

Chương trình liên kết đào tạo vơi nươc ngoài và chương trình du hoc tại chỗ của trường

xét tuyển vơi Tô hợp môn và phương thức xét tuyển thực hiện như chương trình phô thông

đa nêu tại bảng 7.

d. Chương trình tài năng

Trường tô chức đào tạo 7 ngành vơi 10 chuyên ngành thuôc chương trình tài năng: Kỹ

thuật phần mềm, Quản trị kinh doanh, Tai chinh-Ngân hang, Kế toán, Việt Nam học,

Quan hệ quốc tế va Luật Kinh tế. Chương trình tài năng văn bằng do Trường Đại hoc Duy

Tân cấp theo qui chế đào tạo đại hoc do Bô GD&ĐT ban hành. Tô hợp môn và phương thức

xét tuyển thực hiện như chương trình phô thông đa nêu tại bảng 7.

1.6.2. Phương thức xét tuyển

1.6.2.1.Phương thức xét tuyển sử dụng kết qua kỳ thi tốt nghiệp THPT

a. Điểm xét tuyển

Trường có 30 ngành đào tạo xét tuyển kết quả thi 3 môn nêu tại bảng 7:

1) Điểm xét tuyển 29 ngành (trừ ngành Kiến trúc) thể hiện tại Bảng 7 nêu trên:

Điểm Xét tuyển = Điểm thi môn 1 + Điểm thi môn 2 + Điểm thi môn 3 + điểm ưu

tiên (theo khu vực va đối tượng)

2) Điểm Xét tuyển ngành Kiến trúc:

Điểm Xét tuyển = Điểm thi môn 1 + Điểm thi môn 2 + (Điểm thi môn Vẽ mỹ thuật/Vẽ

hình họa) x 2 + điểm ưu tiên (theo khu vực va đối tượng)

- Môn Vẽ mỹ thuật/Vẽ hình họa: Trường Đại hoc Duy Tân tô chức thi tuyển vào ngày

15/8 và 16/8/2020 Hoặc Thí sinh nôp kết quả thi môn Vẽ mỹ thuật/Vẽ hình hoa từ cac trường

đại hoc có tô chức thi trong cả nươc về trường để xét tuyển.

Page 23: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

23

b. Điều kiện va nguyên tắc xét tuyển

- Thí sinh tốt nghiệp Trung hoc phô thông;

- Thí sinh có kết quả thi đạt từ ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu theo qui định của Trường;

và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT qui định đối vơi khối ngành khoa hoc

sức khỏe;

- Không nhân hệ số điểm môn thi trươc khi xây dựng biên bản điểm trung tuyển

- Chính sach ưu tiên trong tuyển sinh theo quy định hiện hành của Quy chế tuyển sinh

đại hoc hệ chính quy do Bô GD&ĐT ban hành;

- Nguyên tắc xét tuyển chung là: Lấy thí sinh có điểm xét tuyển từ cao trở xuống cho đủ

chỉ tiêu đa xac định.

- Trong trường hợp Thí sinh có cùng điểm xét tuyển thì Hôi đồng tuyển sinh sử dụng

điểm thi cac môn sau làm điều kiện bô sung để xếp hạng thí sinh khi xét trung tuyển:

- Đối với ngành Ngôn Ngữ Anh: sử dụng điểm thi môn Tiếng Anh;

- Đối với ngành Kiến trúc: sử dụng điểm thi môn Vẽ Mỹ thuật;

- Đối với các ngành còn lại sử dụng điểm thi môn Toán hoặc Văn.

1.6.2.2. Phương thức xét tuyển dựa vào kết qua học tập THPT

Trường có 30 ngành đào tạo xét tuyển kết quả thi 3 môn nêu tại bảng 7:

a. Về điểm xét tuyển kết quả học bạ theo danh mục môn xét tuyển

1) Điểm xét tuyển 29 ngành (trừ ngành Kiến truc) cụ thể sau:

Điểm Xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên(nếu có)

2) Điểm xét tuyển ngành Kiến truc:

Điểm Xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + (Điểm thi môn Năng khiếu) x 2 +

Điểm ưu tiên(nếu có)

Trong đó:

- Điểm môn 1,2,3 = Điểm năm lơp 12 của môn 1,2,3 hoặc Điểm trung bình năm lơp

11 công điểm hoc ky 1 năm lơp 12 của môn 1,2,3;

- Môn Năng khiếu(Vẽ mỹ thuật/Vẽ hình họa): Trường Đại hoc Duy Tân tô chức thi

tuyển vào ngày 15/8 và 16/8/2020 Hoặc Thí sinh nôp kết quả thi môn Vẽ mỹ thuật/Vẽ hình

hoa từ cac Trường đại hoc có tô chức thi trong cả nươc về Hôi đồng Tuyển sinh trường để xét

tuyển.

b. Điều kiện va nguyên tắc xét tuyển đảm bảo chất lượng

- Thí sinh tốt nghiệp PTTH;

- Xét tuyển dựa vào kết quả hoc tập THPT tương ứng vơi 3 môn xét tuyển theo khối thi

nêu tại bảng 7 nêu trên.

Page 24: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

24

- Điểm xét tuyển theo tô hợp môn xét tuyển nêu tại Bảng 7 đạt từ 18.0 điểm cho tất cả

các ngành. Ngoại trừ, cac ngành sau:

+ Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tông điểm 3 môn đạt từ 24 điểm

trở lên, đồng thời có kết quả hoc lực năm lơp 12 đạt loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp

THPT từ 8,0 điểm trở lên;

+ Đối với ngành Điều dưỡng: Tông điểm 3 môn đạt từ 19,5 điểm trở lên, đồng thời có

kết quả hoc lực năm lơp 12 đạt loại Kha trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm

trở lên;

+ Đối với ngành Kiến trúc: Tông điểm 2 môn đạt từ 12 điểm trở lên + Điểm thi Vẽ Mỹ

thuật.

- Không nhân hệ số điểm trung bình môn xét tuyển trươc khi xây dựng biên bản điểm

trung tuyển;

- Nguyên tắc xét tuyển chung là: Lấy thí sinh có kết quả thi cao trở xuống cho đủ chỉ

tiêu đa xac định.

- Trong trường hợp Thí sinh có cùng điểm xét tuyển thì Hôi đồng tuyển sinh sử dụng

điểm hoc bạ cac môn sau làm điều kiện bô sung để xếp hạng thí sinh khi xét trung tuyển:

- Đối với ngành Ngôn Ngữ Anh: sử dụng điểm học bạ môn Tiếng Anh;

- Đối với các ngành còn lại sử dụng điểm học bạ môn Toán hoặc Văn

- Đối với ngành Kiến trúc: sử dụng điểm thi môn Vẽ Mỹ thuật

1.6.2.3.Phương thức Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo qui

định của trường

Trường thực hiện việc xét tuyển thẳng cac thí sinh vào cac ngành của trường căn cứ vào

các tiêu chí do qui chế tuyển sinh của Bô GD&ĐT ban hành.

a. Điều kiện xét tuyển đảm bảo chất lượng

(1) Xét tuyển thẳng theo qui chế tuyển sinh năm 2020 của Bô GD&ĐT;

(2) Ưu tiên xét tuyển thẳng theo qui định của trường:

- Thí sinh phải tốt nghiệp THPT;

- Đap ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bô GD&ĐT quy định;

- Đạt 1 trong cac điều kiện tại khoản 2, mục 1.5.3;

- Chỉ xét tuyển những thí sinh nôp đăng ký xét tuyển thẳng vào trường;

b. Nguyên tắc xét tuyển đảm bảo chất lượng

- Nguyên tắc xét tuyển chung là: Lấy thí sinh theo đối tượng (1) và (2) cho đủ chỉ tiêu

đa xac định.

- Trong trường hợp Thí sinh xét tuyển thẳng nhiều hơn chỉ tiêu qui định thì Hôi đồng

tuyển sinh sử dụng điểm hoc bạ cac môn sau làm điều kiện bô sung để xếp hạng thí sinh khi

xét trung tuyển:

Page 25: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

25

- Đối với ngành Ngôn Ngữ Anh: sử dụng điểm học bạ môn Tiếng Anh;

- Đối với các ngành còn lại sử dụng điểm học bạ môn Toán hoặc Văn

- Đối với ngành Kiến trúc: sử dụng điểm thi môn Vẽ Mỹ thuật

1.7. Tổ chức tuyển sinh

1.7.1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển của thi sinh

1)Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển

thẳng: Thực hiện theo quy định quy chế thi, tuyển sinh đại hoc của Bô Giao dục và Đào tạo.

2)Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT(Học bạ) và thi tuyển

riêng môn Vẽ mỹ thuật: Phiếu đăng ký dự xét tuyển, thời gian và địa điểm nôp hồ sơ đăng ký

dự xét tuyển của thí sinh thực hiện đung theo thông báo của trường:

- Bươc 1: Thí sinh nhận mâu đơn bô sung hồ sơ xét tuyển tại Trường hoặc download từ

website của Trường (http://tuyensinh.duytan.edu.vn)

- Bươc 2: Thí sinh nôp hồ sơ bô sung đăng ký xét tuyển qua đường Bưu điện hoặc trực

tiếp tại Trung Tâm Tuyển sinh. Hồ sơ gồm: Đơn xét tuyển; Bản sao bằng tốt nghiệp THPT

hoặc bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời; Bản sao học bạ.

- Bươc 3: Cuối thời hạn nôp hồ sơ, Hôi đồng Tuyển sinh xét tuyển theo cac tiêu chuẩn

đa nêu trên. Ra quyết định công nhận danh sach thí sinh trung tuyển.

- Bươc 4: Thông bao thí sinh trung tuyển đến Trường làm thủ tục nhập hoc.

1.7.2. Thời gian tuyển sinh

1) Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT và Phương thức xét tuyển

thẳng: Thời gian xét tuyển thực hiện theo lô trình do Bô GD&ĐT ban hành.

2) Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT(Học bạ):

- Thí sinh tham gia xét tuyển vào cac ngành có tô chức thi môn Vẽ mỹ thuật: Nôp hồ

sơ từ ngày 25/05 đến trươc ngày 02/08/2020. Trường tô chức thi môn Vẽ mỹ thuật(môn Năng

khiếu) ngày 15/8 và 16/8/2020;

- Thí sinh nôp hồ sơ đăng ký xét tuyển vào cac ngành xét tuyển theo kết quả hoc tập

THPT(Hoc bạ), theo lịch cụ thể sau:

+ Đợt 1: Từ 25/05 đến 10/08/2020

+ Đợt 2 (nếu có): từ 24/08/2020 đến 10/09/2020

+ Đợt 3 (Nếu có): Theo thông bao tuyển sinh

1.7.3. Thời gian công bố kết quả xét tuyển, thi tuyển

Trường công bố cac kết quả xét tuyển, thi tuyển, cùng luc vơi công bố kết quả tuyển

sinh đại hoc hệ chính quy theo qui định của Bô GD&ĐT theo thông bao tuyển sinh của trường

trên website và phương tiện thông tin đại chung.

1.7.4. Hình thức nộp hồ sơ

Thí sinh nôp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:

Page 26: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

26

Trung tâm Tuyển sinh, Trường Đại học Duy Tân

254 Nguyễn Văn Linh, Q.Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng

Điện thoại: (0236) 3.653.561-3.650.403-3827.111-2243.775 ; Fax: (0236) 3.650.443

Số điện thoại đường dây nóng: 1900.2252 - 0905.294.390 - 0905.294.391

Website: http://www.dtu.edu.vn; http://tuyensinh.duytan.edu.vn

1.8. Chính sách ưu tiên

Trường thực hiện chính sach xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo qui chế của

Bô GD&ĐT, qui định của Trường nêu trên và chính sach ưu tiên theo khu vực, đối tượng do

Bô GD&ĐT ban hành. Ngoài ra, Trường thực hiện chính sach hoc bông toàn phần, ban phần

và giảm hoc phí cho cac thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT và điểm hoc tập THPT tương

ứng vơi từng loại hoc bông theo thông bao tuyển sinh của trường.

1.9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển theo kết quả ky thi tốt nghiệp THPT là 30.000đ/nguyện vong

1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy

Trường dự kiến thu hoc phí cho khóa tuyển sinh 26 năm 2020 như sau:

Bang 8: Dự kiến học phí sinh viên chính quy tuyển sinh năm 2020

TT Chương trình đào tạo

Đơn giá/

1Tín chỉ

Học phí/

Học kỳ Ghi chú

I Chương trình thường

Sinh viên

nộp 16 tín

chỉ/học kỳ

và được

đăng ký

học đến 19

tín chỉ.

Số tín chỉ

tăng thêm

sinh viên

không phải

nộp học phí

1

Tất cả cac ngành (Ngoại trừ môt số

ngành từ mục I.2 đến I.6) 625.000 10.000.000

2

Kiến truc, Xây dựng, Môi trường,

Điều dưỡng, Văn Bao Chí 550.000 8.800.000

3 Các ngành Du lịch 720.000 11.520.000

4 Dược sỹ 950.000 15.200.000

5 Bac sĩ Đa khoa 1.875.000 30.000.000

6 Bac sĩ Răng Hàm Mặt 1.875.000 30.000.000

II Chương trình Tài năng (giam 720.000 11.520.000

III Chương trình Tiên tiến -

1 Cac chương trình hợp tac vơi CMU 720.000 11.520.000

2 Cac chương trình hợp tac vơi CSU 600.000 9.600.000

3 Cac chương trình hợp tac vơi PNU 685.000 10.960.000

4

Cac chương trình hợp tac vơi PSU

(ngoại trừ cac ngành Du lịch) 780.000 12.480.000

5

Chương trình hợp tac vơi PSU cac

ngành Du lịch 810.000 12.960.000

IV Chương trình Du học -

1 1+1+2, 3+1, 2+2 (VNĐ) 22.000.000

2 Troy 29.375.000

Page 27: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

27

1.11. Các nội dung khác: Không

1.12. Thông tin triển khai đào tạo ưu tiên trong đào tạo nguồn nhân lực du lịch và

công nghệ thông tin: Không

1.13. Tình hình việc làm

Qua kết quả khảo sat việc làm của sinh viên tốt nghiệp năm 2017 và 2018 cho thấy tỷ lệ

sinh viên có việc làm của trường trên 93% trong 2 năm. Kết quả tỷ lệ việc làm của sinh viên

tốt nghiệp từ trường đa chứng minh chất lượng đào tạo của trường đap ứng nhu cầu xa hôi và

uy tín của trường ngày càng tăng, thể hiện cụ thể qua cac bảng dươi đây:

Bang 9: Tổng hợp tỷ lệ việc làm của sinh viên tốt nghiệp năm 2018

TT Nhóm ngành

Chỉ

tiêu

tuyển

sinh

Số SV

trúng

tuyển

nhập

học

Số SV

tốt

nghiệp

SV đã

có việc

sau 12

tháng

Tỷ lệ SV

đã có việc

sau 12

tháng

1 Khối ngành III 1461 690 646 93,62%

2 Khối ngành V 968 807 757 93,80%

3 Khối ngành VI 648 615 585 95,12%

4 Khối ngành VII 722 665 630 94,74%

Tổng cộng 3600 3799 2777 2618 94,27%

Kết quả sinh viên có việc làm sau 12 thang tốt nghiệp năm 2017 đạt 93,03%

Bang 10: Tổng hợp tỷ lệ việc làm của sinh viên tốt nghiệp năm 2017

TT Nhóm ngành

Chỉ

tiêu

tuyển

sinh

Số SV

trúng

tuyển

nhập

học

Số SV

tốt

nghiệp

SV đã

có việc

sau 12

tháng

Tỷ lệ SV

đã có việc

sau 12

tháng

1 Khối ngành III 1155 1027 951 92,60%

2 Khối ngành V 808 782 734 93,86%

3 Khối ngành VI 548 480 449 93,54%

4 Khối ngành VII 783 608 561 92,27%

Tổng cộng 3300 3294 2897 2695 93,03%

1.14. Tài chính

Trường Đại hoc Duy Tân là trường tư thục, hoạt đông theo nguyên tắc tự chủ về tài

chính, tự cân đối thu chi, thực hiện cac quy định của phap luật về chế đô kế toan, kiểm toan.

Năm 2019, Ươc tính tông nguồn thu hợp phap của trường 413 tỷ đồng; và Tông chi đào tạo

Page 28: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

28

385.029 triệu đồng. Năm 2019, công tác tài chính của trường được cac cơ quan thuế địa

phương đanh gia nghiêm tuc trong qua trình thực hiện.

Tông chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trươc năm tuyển sinh

20,3 triệu đồng/sinh viên.

2. Tuyển sinh vừa học vừa làm

Trường không thực hiện loại hình đào tạo Vừa hoc vừa làm

3. Tuyển sinh liên thông chính qui từ Trung cấp, Cao đẳng lên Đại học

3.1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đa tốt nghiệp trình đô Trung cấp, Cao đẳng của Việt Nam đủ điều kiện thi tuyển

hoặc xét tuyển hoc đại hoc phù hợp vơi mục b, khoản 2, Điều 16 qui chế tuyển sinh của Bô

GD&ĐT.

3.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nươc

3.3. Phương thức tuyển sinh

Trường tô chức đồng thời 2 phương thức tuyển sinh từ năm 2020 như sau:

1) Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT áp dụng đối với thí sinh tham gia xét

tuyển trình độ Trung cấp lên Đại học và Cao đẳng lên Đại học;

2) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (Thí sinh có thể chọn kết quả học tập năm

lớp 12 hoặc Điểm trung bình của kết quả học tập năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 để xét

tuyển) áp dụng đối với thí sinh tham gia xét tuyển trình độ Trung cấp lên Đại học và Cao

đẳng lên Đại học

3) Thi tuyển sinh riêng áp dụng đối với thí sinh tham gia xét tuyển từ trình độ Cao đẳng

lên Đại học.

3.4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Năm 2020, chỉ tiêu tuyển sinh hệ liên thông chính quy 250 chỉ tiêu

3.5. Ngưỡng đam bao chất lượng đầu vào

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận đăng ký xét tuyển của từng

phương thức tuyển sinh như sau:

3.5.1 Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết qua thi tốt nghiệp THPT

- Thí sinh tốt nghiệp trình đô Trung cấp, Cao đẳng tương ứng vơi trình đô liên thông;

- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường và ngưỡng đảm bảo chất lượng

đầu vào khối ngành Dược và Điều Dưỡng do Bô GD&ĐT qui định;

3.5.2 Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết qua học tập THPT

- Thí sinh tốt nghiệp trình đô Trung cấp, Cao đẳng tương ứng vơi trình đô liên thông;

- Thí sinh có kết quả Tông điểm 3 môn hoc năm lơp 12 hoặc Tông điểm trung bình kết

quả hoc tập năm lơp 11 công hoc ky I, năm lơp 12 của 3 môn theo tô hợp môn xét tuyển theo

Page 29: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

29

khối nêu tại Bang 7 đap ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bô GD&ĐT qui

định trong qui chế tuyển sinh năm 2020.

3.5.3 Phương thức 3: Thi tuyển sinh riêng

- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường. Trường sẽ công bố ngay sau khi

có kết quả thi tuyển và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào khối ngành khoa hoc sức khỏe

do Bô GD&ĐT qui định.

- Đối vơi đào tạo liên thông khối ngành sức khỏe, chỉ ap dụng thi tuyển sinh liên thông

riêng đối vơi người đa có chứng chỉ hành nghề.

3.6. Các thông tin cần thiết khác

3.6.1. Mã trường, mã nganh va Tổ hợp môn xét tuyển

Ma Trường Đại hoc Duy Tân ký hiệu: DDT

Danh mục ngành, ma ngành và tô hợp môn xét tuyển hệ liên thông chính quy thể hiện

qua bang 11 dươi đây:

Page 30: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

30

Bang 11. Danh mục Ngành và Tổ hợp môn theo các phương thức xét tuyển

STT

Trình độ đào

tạo

ngành Ngành học

Chỉ

tiêu

chính qui

(dự kiến) Số QĐ đào tạo

Ngày tháng

năm ban

hành QĐ

Cơ quan có

thẩm quyền

cho phép

hoặc trường

tự chủ

Năm

bắt

đầu

đào

tạo

I TC lên ĐH

1 7340101 Quản trị kinh doanh 3154/QĐ-BGDĐT 23/04/2009 BGD&ĐT 2009

2 7340301 Kế toan 1196/QĐ-BGDĐT 09/03/2007 BGD&ĐT 2007

3 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 1196/QĐ-BGDĐT 09/03/2007 BGD&ĐT 2007

4 7480103 Kỹ thuật phần mềm 1196/QĐ-BGDĐT 09/03/2007 BGD&ĐT 2007

5 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình XD 1196/QĐ-BGDĐT 09/03/2007 BGD&ĐT 2007

6 7720201 Dược hoc 30 1539/QĐ-BGDĐT 02/05/2013 BGD&ĐT 2013

7 7720301 Điều dưỡng 30 5309/QĐ-BGDĐT 17/11/2010 BGD&ĐT 2011

II CĐ lên ĐH

1 7340301 Kế toan 10 1196/QĐ-BGDĐT 09/03/2007 BGD&ĐT 2007

2 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 1196/QĐ-BGDĐT 09/03/2007 BGD&ĐT 2007

3 7480103 Kỹ thuật phần mềm 1196/QĐ-BGDĐT 09/03/2007 BGD&ĐT 2007

4 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình XD 1196/QĐ-BGDĐT 09/03/2007 BGD&ĐT 2007

5 7340101 Quản trị kinh doanh 40 319/QĐ-ĐHDT 28/03/2009 ĐHDT 2009

6 7720201 Dược 100 716/QĐ-ĐHDT 11/02/2015 ĐHDT 2015

7 7720301 Điều dưỡng 40 716/QĐ-ĐHDT 11/02/2015 ĐHDT 2015

Page 31: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

31

3.6.2. Phương thức xét tuyển

3.5.1 Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết qua thi tốt nghiệp THPT

a. Điểm xét tuyển

Điểm Xét tuyển = Điểm thi môn 1 + Điểm thi môn 2 + Điểm thi môn 3 + điểm ưu

tiên (theo khu vực va đối tượng)

b. Điều kiện va nguyên tắc xét tuyển

- Thí sinh có kết quả thi đạt từ ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu theo qui định của Trường;

và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT qui định đối vơi khối ngành khoa hoc

sức khỏe;

- Không nhân hệ số điểm môn thi trươc khi xây dựng biên bản điểm trung tuyển

- Chính sach ưu tiên trong tuyển sinh theo quy định hiện hành của Quy chế tuyển sinh

đại hoc hệ chính quy do Bô GD&ĐT ban hành;

- Nguyên tắc xét tuyển chung là: Lấy thí sinh có điểm xét tuyển từ cao trở xuống cho đủ

chỉ tiêu đa xac định.

- Trong trường hợp Thí sinh có cùng điểm xét tuyển thì Hôi đồng tuyển sinh sử dụng

điểm thi cac môn Toán hoặc Văn làm điều kiện bô sung để xếp hạng thí sinh khi xét trung

tuyển.

3.5.2 Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết qua học tập THPT

a. Về điểm xét tuyển kết quả học bạ theo danh mục môn xét tuyển

Điểm Xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên(nếu có)

b. Điều kiện va nguyên tắc xét tuyển đảm bảo chất lượng

- Xét tuyển dựa vào kết quả hoc tập THPT tương ứng vơi 3 môn xét tuyển theo khối thi

đảm bảo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo qui định của Bô GD&ĐT

- Không nhân hệ số điểm trung bình môn xét tuyển trươc khi xây dựng biên bản điểm

trung tuyển;

- Nguyên tắc xét tuyển chung là: Lấy thí sinh có kết quả thi cao trở xuống cho đủ chỉ

tiêu đa xac định.

- Trong trường hợp Thí sinh có cùng điểm xét tuyển thì Hôi đồng tuyển sinh sử dụng

điểm hoc bạ cac môn Toán hoặc Văn làm điều kiện bô sung để xếp hạng thí sinh khi xét trúng

tuyển.

3.6.3 Phương thức 3: Thi tuyển sinh riêng áp dụng đối với thí sinh tham

gia xét tuyển từ trình độ Cao đẳng lên Đại học

a. Danh mục môn thi tuyển

Trường tô chức thi tuyển sinh riêng 4 ngành. Danh mục môn thi và thời gian làm bài

thi cụ thể sau:

Page 32: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

32

TT Mã ngành Ngành Môn thi Thời gian thi

Ghi

chú

1 7340301 Kế toán Kế toan tài chính 120 phút

Tiếng Anh 90 phút

Nguyên lý kế toan 90 phút

2 7340101 Quan trị kinh doanh Quản trị hoc 120 phút

Tiếng Anh 90 phút

Kinh tế vi mô 90 phút

3 7720201 Dược Chuyên ngành Dược 120 phút

Toán 90 phút

Hóa phân tích 90 phút

4 7720301 Điều dưỡng Điều dưỡng hoc 120 phút

Toán 90 phút

Giải phẩu-Sinh lý 90 phút

Trường căn cứ vào qui chế tô chức thi, tuyển sinh hệ liên thông của Bô GD&ĐT ban

hành để triển khai công tac tô chức thi tuyển sinh đung qui chế.

b. Điều kiện va nguyên tắc xét tuyển đảm bảo chất lượng

- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tương ứng vơi 3 môn thi đảm bảo ngưỡng đảm bảo chất

lượng đầu vào theo qui chế của Bô GD&ĐT và qui định của Trường.

- Không nhân hệ số điểm trung bình môn xét tuyển trươc khi xây dựng biên bản điểm

trung tuyển;

- Nguyên tắc xét tuyển chung là: Lấy thí sinh có kết quả thi cao trở xuống cho đủ chỉ

tiêu đa xac định.

- Trong trường hợp Thí sinh có cùng điểm xét tuyển thì Hôi đồng tuyển sinh sử dụng

điểm hoc bạ cac môn ngành làm điều kiện bô sung để xếp hạng thí sinh khi xét trung tuyển.

3.7. Tổ chức tuyển sinh

3.7.1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển của thi sinh

1)Đối vơi phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT va xét tuyển

kết quả học tập THPT

Phiếu đăng ký dự xét tuyển, thời gian và địa điểm nôp hồ sơ đăng ký dự xét tuyển của

thí sinh thực hiện đung theo thông bao của trường:

- Bươc 1: Thí sinh nhận mâu đơn bô sung hồ sơ xét tuyển tại Trường hoặc download từ

website của Trường (http://tuyensinh.duytan.edu.vn)

- Bươc 2: Thí sinh nôp hồ sơ bô sung đăng ký xét tuyển qua đường Bưu điện hoặc trực

tiếp tại Trung Tâm Tuyển sinh. Hồ sơ gồm: Đơn xét tuyển; Bản sao bằng tốt nghiệp Trung

cấp hoặc Cao đẳng; Bản sao kết quả học tập Trung cấp hoặc Cao đẳng

- Bươc 3: Cuối thời hạn nôp hồ sơ, Hôi đồng Tuyển sinh xét tuyển theo cac tiêu chuẩn

đa nêu trên. Ra quyết định công nhận danh sach thí sinh trung tuyển.

Page 33: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

33

- Bươc 4: Thông bao thí sinh trung tuyển đến Trường làm thủ tục nhập hoc.

2) Đối vơi phương thức Thi tuyển

- Bươc 1: Thí sinh nhận mâu đơn bô sung hồ sơ xét tuyển tại Trường hoặc download từ

website của Trường (http://tuyensinh.duytan.edu.vn)

- Bươc 2: Thí sinh nôp hồ sơ bô đăng ký xét tuyển qua đường Bưu điện hoặc trực tiếp

tại Trung Tâm Tuyển sinh. Hồ sơ gồm: Đơn xét tuyển; Bản sao bằng tốt nghiệp Trung cấp

hoặc Cao đẳng; Bản sao kết quả học tập Trung cấp hoặc Cao đẳng

- Bươc 3: Hôi đồng Tuyển sinh thông bao thời gian ôn tập và phat giấy bao dự thi tuyển

sinh

- Bươc 4: Thông bao thí sinh trung tuyển đến Trường làm thủ tục nhập hoc.

3.7.2. Thời gian tuyển sinh

1) Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia và Phương thức xét tuyển

dựa vào kết quả học tập THPT(Học bạ): Thời gian xét tuyển thực hiện theo lô trình xét tuyển

thí sinh trình đô đại hoc chính qui nêu tại mục III.1

2) Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tuyển riêng:

Thí sinh thực hiện theo Thông bao tuyển sinh hệ liên thông chính qui của Trường năm

2020;

3.7.3. Thời gian công bố kết quả xét tuyển, thi tuyển

Trường công bố cac kết quả xét tuyển, thi tuyển, cùng luc vơi công bố kết quả tuyển

sinh đại hoc hệ chính quy và theo thông bao tuyển sinh của Trường trên website và phương

tiện thông tin đại chung.

3.7.4. Hình thức nộp hồ sơ

Thí sinh nôp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:

Trung tâm Tuyển sinh, Trường Đại học Duy Tân

254 Nguyễn Văn Linh, Q.Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng

Điện thoại: (0236) 3.653.561-3.650.403-3827.111-2243.775 ; Fax: (0236) 3.650.443

Số điện thoại đường dây nóng: 1900.2252 - 0905.294.390 - 0905.294.391

Website: http://www.dtu.edu.vn; http://tuyensinh.duytan.edu.vn

3.8. Lệ phí xét tuyển, thi tuyển

- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng

- Lệ phí đăng ký dự thi gồm: 500.000 đồng (Lệ phí ôn thi, tài liệu, thi tuyển)

3.9. Học phí dự kiến

Trường dự kiến thu hoc phí cho khóa tuyển sinh năm 2020 đối vơi hệ liên thông chính

qui như hoc phí đối vơi sinh viên hệ đại hoc chính qui.

Page 34: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

34

Trong suốt khóa hoc, căn cứ vào tình hình thực hiện chính sach phap luật của Nhà nươc

và tình hình kinh tế của đất nươc, Trường sẽ có mức điều chỉnh hoc phí phù hợp (nếu có)

trong thông bao hoc phí hàng năm.

3.10. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm

Thời gian dự kiến tuyển sinh: Đợt 1: Tháng 8-10/2020; và Đợt 2: Tháng 12-01/2020

3.11. Các nội dung khác: Không

4. Tuyển sinh trình độ đại học đối với người có bằng đại học

4.1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp đại hoc chính quy văn bằng 1

4.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nươc

4.3. Phương thức tuyển sinh

Xét tuyển dựa vào kết quả hoc tập đại hoc chính qui văn bằng thứ nhất.

a. Nganh xét tuyển

Trường tô chức xét tuyển 03 ngành: Quản trị kinh doanh, Kế toan và Tài chính-Ngân

hàng

b. Về Hình thức xét tuyển

- Người đa có bằng tốt nghiệp đại hoc hệ chính qui đăng ký vào hoc cac ngành đào tạo

hệ chính qui của trường.

- Điểm xét tuyển dựa vào điểm kết thuc khóa hoc trình đô đại hoc.

c. Điều kiện va nguyên tắc xét tuyển đảm bảo chất lượng

- Thí sinh phải tốt nghiệp đại hoc

- Nguyên tắc xét tuyển chung là: Lấy thí sinh có kết quả hoc tập trình đô đại hoc từ cao

trở xuống cho đủ chỉ tiêu đa xac định.

- Trong trường hợp Thí sinh có cùng điểm xét tuyển thì Hôi đồng tuyển sinh sử dụng

xếp loại tốt nghiệp trình đô đại hoc để lựa chon.

4.4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020 là 50 chỉ tiêu

4.5. Ngưỡng đam bao chất lượng đầu vào

Thí sinh tốt nghiệp Đại hoc hệ chính qui đối vơi văn bằng thứ 1

4.6. Các thông tin cần thiết khác

Thí sinh nôp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:

- Trung tâm Đào tạo Trực tuyến & Bằng 2,Trường Đại hoc Duy Tân

- Địa điểm: 254 Nguyễn Văn Linh, Thành phố Đà Nẵng.

- Điện thoại liên hệ: (0236) 3.650403 (Số nôi bô: 109/108/102)

Page 35: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

35

- Hotline: 0905.558758 – 0934200287

- Website http://tuyensinh.duytan.edu.vn hoặc http://bang2.duytan.edu.vn

- Email: [email protected].

4.7. Tổ chức tuyển sinh

4.7.1.Hồ sơ đăng ký xét tuyển của thi sinh

Phiếu đăng ký dự xét tuyển, thời gian và địa điểm nôp hồ sơ đăng ký dự xét tuyển của

thí sinh thực hiện đung theo thông bao của trường:

- Bươc 1: Thí sinh nhận mâu đơn bô sung hồ sơ xét tuyển tại Trường hoặc download từ

website của Trường (http://tuyensinh.duytan.edu.vn)

- Bươc 2: Thí sinh nôp hồ sơ bô sung đăng ký xét tuyển qua đường Bưu điện hoặc trực

tiếp tại Trung tâm Đào tạo Trực tuyến & Bằng 2. Hồ sơ gồm:

- Phiếu đăng ký học bằng Đại học thứ 2 (Theo mẫu);

- Sơ yếu Lý lịch;

- Bản sao Giấy khai sinh (Hoặc bản photocopy có công chứng);

- Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp đại học thứ nhất;

- Bản sao công chứng Bảng điểm toàn khóa bằng đại học thứ nhất;

- Bản sao Giấy chứng minh Nhân dân (Không cần công chứng);

- 02 ảnh màu chụp chân dung cỡ 3x4 cm, Lệ phí đăng ký xét tuyển).

- Bươc 3: Cuối thời hạn nôp hồ sơ, Hôi đồng Tuyển sinh xét tuyển theo cac tiêu chuẩn

đa nêu trên. Ra quyết định công nhận danh sach thí sinh trung tuyển.

- Bươc 4: Thông bao thí sinh trung tuyển đến Trường làm thủ tục nhập hoc.

4.8. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 100.000 đồng/ Hồ sơ.

4.9. Học phí dự kiến

Hoc phí thu theo tín chỉ, dự kiến hoc phí của toàn Khóa hoc tuyển sinh năm 2020 là

26.250.000 đồng(75 Tín chỉ).

4.10. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm

- Thời gian tuyển sinh đợt 01: Từ 01/06/2020 đến 31/08/2020;

- Thời gian tuyển sinh đợt 02(nếu có): Từ 01/10/2020 đến 01/12/2020.

Tiến đô xét tuyển và nhập hoc thực hiện theo thông báo tuyển sinh hàng năm.

4.11. Các nội dung khác: Không

Trên đây là toàn văn nôi dung đề án tuyển sinh của trường từ năm 2020, Trường kính

trình Bô Giáo dục & Đào tạo./.

HIỆU TRƯỞNG

Page 36: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

36

PHỤ LỤC

Bang 1. Bang tổng hợp qui mô sinh viên của Trường

STT Loại chỉ tiêu

Quy mô theo khối ngành đào tạo

Tổng Khối

ngành

I

Khối

ngành

II

Khối

ngành

III

Khối

ngành

IV

Khối

ngành

V

Khối

ngành

VI

Khối

ngành

VII

I Chính quy

1 Sau đại học

1.1 Tiến sĩ 13 0 8 0 0 21

1.1.1 Quản trị kinh doanh 10 10

1.1.2 Kế toan 3 3

1.1.3 Khoa hoc may tính 8 8

1.2 Thạc sĩ 391 0 62 34 12 499

1.2.1 Quản trị kinh doanh 225 225

1.2.2 Tài chính - Ngân hàng 90 90

1.2.3 Kế toan 76 76

1.2.4 Khoa hoc may tính 54 54

1.2.5 Kỹ thuật xây dựng 8 8

1.2.6 Tô chức quản lý dược 34 34

1.2.7 Quan hệ quốc tế 12 12

2 Đại học

2.1 Chính quy

2.1.1 Các ngành đào tạo trừ ngành đào tạo ưu tiên 41 5931 111 5380 2489 4631 18583

2.1.1.1 Thiết kế đồ hoa 41 41

Page 37: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

37

2.1.1.2 Quản trị kinh doanh 2045 2045

2.1.1.3 Tài chính - Ngân hàng 572 572

2.1.1.4 Kế toan 1348 1348

2.1.1.5 Hệ thống thông tin quản lý 681 681

2.1.1.6 Luật 331 331

2.1.1.7 Luật kinh tế 954 954

2.1.1.8 Công nghệ sinh hoc 111 111

2.1.1.9 Kỹ thuật phần mềm 2010 2010

2.1.1.10 An toàn thông tin 170 170

2.1.1.11 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 1057 1057

2.1.1.12 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 457 457

2.1.1.13 Công nghệ kỹ thuật môi trường 332 332

2.1.1.14 Công nghệ thực phẩm 494 494

2.1.1.15 Kỹ thuật xây dựng 661 661

2.1.1.16 Kiến truc 199 199

2.1.1.17 Y khoa 467 467

2.1.1.18 Dược hoc 1261 1261

2.1.1.19 Điều dưỡng 644 644

2.1.1.20 Răng - Hàm - Mặt 117 117

2.1.1.21 Ngôn ngữ Anh 1040 1040

2.1.1.22 Ngôn ngữ Trung Quốc 107 107

2.1.1.23 Ngôn ngữ Hàn Quốc 0 0

2.1.1.24 Văn hoc 257 257

2.1.1.25 Quan hệ quốc tế 463 463

Page 38: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

38

2.1.1.26 Việt Nam hoc 318 318

2.1.1.27 Truyền thông đa phương tiện 172 172

2.1.1.28 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 1943 1943

2.1.1.29 Quản trị khach sạn 0 0

2.1.1.30 Quản lý tài nguyên và môi trường 331 331

2.1.2 Các ngành đào tạo ưu tiên 0 142 0 11 345 0 498

2.2 Liên thông từ trung cấp lên đại học chính

quy

2.2.1 Dược hoc 92 92

2.3 Liên thông từ cao đẳng lên đại học chính quy

2.3.1 Kỹ thuật phần mềm 10 10

2.3.2 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 1 1

2.3.3 Dược hoc 253 253

2.4 Đào tạo chính quy đối với người đã có bằng

tốt nghiệp trình độ đại học trở lên

2.4.1 Quản trị kinh doanh 87 87

2.4.2 Kế toan 55 55

Page 39: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

39

Bang 2. DANH SÁCH ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN CƠ HỮU

TT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình độ

chuyên

môn

Chuyên môn

đào tạo

Giang

dạy

môn

chung

Ngành/trình độ chủ trì giang dạy

và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao

đẳng Đại học

MN TN Mã

ngành Tên ngành

1 Đào Vĩnh Ái Nam Tiến sĩ Kỹ thuật may tính &

Điện tử 7480103 Kỹ thuật phần mềm

2 Alfaro Luis Alfredo Nam Tiến sĩ Cảng biển & Hệ

thống Logistics 7340101 Quản trị kinh doanh

3 Benjamin Orpiano Alo Nam Tiến sĩ Quản trị 7340101 Quản trị kinh doanh

4 Abdalla Talal Alzoubi Nam Tiến sĩ Vận đông hoc

(Kinesiology) 7310206 Quan hệ quốc tế

5 Đào Khắc An Nam Giao sư Tiến sĩ Vật lý 7720501 Răng - Hàm - Mặt

6 Dương Bình An Nam Đại hoc Trắc địa ảnh 7580201 Kỹ thuật xây dựng

7 Lê Vĩnh An Nam Tiến sĩ Kiến truc 7580101 Kiến truc

8 Nguyễn Hữu An Nam Tiến sĩ

Kỹ thuật Điện và

Khoa hoc may tính

(Electrical

Engineering and

Computer Sciences)

7480103 Kỹ thuật phần mềm

9 Nguyễn Thành An Nam Thạc sĩ Kỹ thuật viễn thông 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

10 Nguyễn Thị Thai An Nữ Thạc sĩ Vật lý chất rắn 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

11 Nguyễn Thị Thuy An Nữ Thạc sĩ Dược hoc 7720201 Dược hoc

12 Phạm Thị Ngoc An Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

Page 40: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

40

13 Nguyễn Ân Nam Thạc sĩ Khoa Hoc May tính 7340405 Hệ thống thông tin quản lý

14 Nguyễn Trần Thụy Ân Nữ Thạc sĩ QT NH-KS 7810201 Quản trị khach sạn

15 Huynh Văn Quốc Ấn Nam Thạc sĩ Hình hoc & tôpô 7210403 Thiết kế đồ hoa

16 Bùi Đức Anh Nam Đại hoc Hệ thống thông tin

quản lý 7340405 Hệ thống thông tin quản lý

17 Hà Hải Anh Nam Thạc sĩ Dược hoc 7720201 Dược hoc

18 Lê Nữ Ngoc Anh Nữ Thạc sĩ Giao dục Han ngữ

quốc tế 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

19 Lê Thị Ngoc Anh Nữ Thạc sĩ QTKD&QLDLGiáo

dục han ngữ 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

20 Nguyễn Thị Lê Anh Nữ Tiến sĩ Hóa hoc chất rắn &

khoa hoc vật liệu 7720501 Răng - Hàm - Mặt

21 Phạm Quyền Anh Nam Đại hoc Công nghệ thông tin 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

22 Phan Thị Minh Anh Nữ Đại hoc Quản trị dịch vụ du

lịch & lữ hành 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

23 Trần Hoàng Anh Nữ Thạc sĩ QTKD 7810201 Quản trị khach sạn

24 Trần Kim Anh Nữ Phó giáo

sư Tiến sĩ Vật lý 7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây

dựng

25 Trần Thị Vân Anh Nữ Đại hoc Quản trị du lịch &

khach sạn (PSU) 7810201 Quản trị khach sạn

26 Võ Hoàng Anh Nam Thạc sĩ Kỹ thuật viễn thông 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

27 Nguyễn Quang Ánh Nam Thạc sĩ Tin hoc 7340405 Hệ thống thông tin quản lý

28 Trần Hải Ánh Nam Thạc sĩ Luật hoc 7380101 Luật

29 Võ Văn Âu Nam Thạc sĩ Toan Giải tích 7310206 Quan hệ quốc tế

30 Trần Như Bắc Nam Thạc sĩ Quan hệ quốc tế 7310206 Quan hệ quốc tế

Page 41: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

41

31 Huynh Ngô Tường Bách Nam Thạc sĩ Báo chí 7320104 Truyền thông đa phương tiện

32 Nguyễn Thị Kim Bài Nữ Thạc sĩ Văn hoc Việt Nam 7229030 Văn hoc

33 Phan Phụng Ban Nam Thạc sĩ Khoa Hoc May tính 7340405 Hệ thống thông tin quản lý

34 Ranjan Bandyopadhyay Nam Tiến sĩ Nghiên cứu giải trí 7810201 Quản trị khach sạn

35 Huynh Lê Thai Bão Nam Đại hoc Y đa khoa 7720101 Y khoa

36 Lê Nguyên Bao Nam Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

37 Lê Văn Khoa Bao Nam Tiến sĩ Khoa hoc vật liệu 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây

dựng

38 Mai Quốc Bao Nam Thạc sĩ Tài chính 7340201 Tài chính - Ngân hàng

39 Phan Quốc Bao Nam Đại hoc Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

40 Tạ Quốc Bao Nam Tiến sĩ Công nghệ nano 7720501 Răng - Hàm - Mặt

41 Dương Thị Ngoc Bích Nữ Đại hoc Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

42 Nguyễn Thị Ngoc Bích Nữ Thạc sĩ Phương phap toan

sơ cấp x

43 Vũ Thị Bích Nữ Phó giáo

sư Tiến sĩ Vật lý 7340101 Quản trị kinh doanh

44 Đặng Quốc Bình Nam Chuyên

khoa cấp I Bào chế Dược 7720201 Dược hoc

45 Đinh Thanh Bình Nam Tiến sĩ Vật lý lý thuyết &

Vật lý Toan 7480202 An toàn thông tin

46 Dương Thị Bình Nữ Đại hoc Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

47 Hà Đắc Bình Nam Tiến sĩ Kỹ thuật thông tin

& Truyền thông 7320104 Truyền thông đa phương tiện

48 Hồ Xuân Bình Nam Thạc sĩ Phương phap Toan

sơ cấp x

Page 42: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

42

49 Lê Nguyễn Như Bình Nữ Thạc sĩ Kỹ thuật

XDDD&CN 7580201 Kỹ thuật xây dựng

50 Lê Thị Thanh Bình Nữ Thạc sĩ Xây dựng công trình

thuỷ 7580201 Kỹ thuật xây dựng

51 Mai Xuân Bình Nam Thạc sĩ Tài chính - Ngân

hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng

52 Nguyễn Lê Bình Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

53 Nguyễn Phươc Bình Nam Thạc sĩ Xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng

54 Phùng Hòa Bình Nam Phó giáo

sư Tiến sĩ Dược hoc 7720201 Dược hoc

55 Trần Thanh Bình Nam Thạc sĩ Mỹ thuậtQLGD 7580101 Kiến truc

56 Trần Thủy Bình Nữ Tiến sĩ Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh

57 Nguyễn Thanh Bình A Nam Đại hoc Vật lý hạt nhân 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

58 Nguyễn Thanh Bình B Nam Tiến sĩ Khoa hoc công nghệ

(CNTT) 7480103 Kỹ thuật phần mềm

59 Nguyễn Bường Nam Giao sư Tiến sĩ Toan hoc 7340101 Quản trị kinh doanh

60 Đoàn Nguyễn Thiệu Cầm Nữ Đại hoc Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng

61 Lê Thị Ngoc Cầm Nữ Tiến sĩ Hàn Quốc hoc 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc

62 Huynh Thanh Canh Nam Tiến sĩ Kỹ thuật xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng

63 Lê Văn Cao Nam Thạc sĩ Luật hoc 7380101 Luật

64 Huynh Tịnh Cát Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh

65 Pei-Ju Chao Nữ Tiến sĩ Quản lý thông tin

(CNTT) 7340101 Quản trị kinh doanh

66 Dương Minh Châu Nam Thạc sĩ XD đường ô tô

đường thành phố 7580201 Kỹ thuật xây dựng

Page 43: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

43

67 Lê Văn Châu Nam Đại hoc Cấp thoat nươc 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây

dựng

68 Phạm Quốc Châu Nam Đại hoc Tin hoc 7340405 Hệ thống thông tin quản lý

69 Phạm Thị Minh Châu Nữ Phó giáo

sư Tiến sĩ Vật lý 7340101 Quản trị kinh doanh

70 Trần Lê Minh Châu Nam Thạc sĩ Kiến truc 7580101 Kiến truc

71 Nguyễn Quynh Chi Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

72 Trần Huệ Chi Nữ Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm

73 Nguyễn Chinh Chiến Nam Tiến sĩ Hóa hoc 7720201 Dược hoc

74 Nguyễn Hữu Chiến Nam Đại hoc Công nghệ kỹ thuật

Điện, Điện tử 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

75 Hsu Yun Chin Nữ Tiến sĩ Truyền thông, bao

chí và Marketing 7340101 Quản trị kinh doanh

76 Ngô Thị Chinh Nữ Tiến sĩ Hóa và vật liệu 7720201 Dược hoc

77 Dương Đức Chính Nam Phó giáo

sư Tiến sĩ Luật hoc 7340101 Quản trị kinh doanh

78 Hyo Dan Cho Nữ Tiến sĩ

Địa lýQuản trị

Khach sạn, Du lịch

& Giải trí

7810201 Quản trị khach sạn

79 Lê Quốc Chơn Nam Tiến sĩ Hóa hoc vật liệu 7720201 Dược hoc

80 Kyriakos Christodoulou Nam Thạc sĩ Quản lý công nghệ

và đôi mơi 7480202 An toàn thông tin

81 Bùi Thị Chung Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

82 Lê Thị Minh Chung Nữ Đại hoc Báo chí 7320104 Truyền thông đa phương tiện

83 Lê Văn Chung Nam Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7480202 An toàn thông tin

84 Nguyễn Thị Phương Chung Nữ Đại hoc Mỹ thuật ứng dụng 7480103 Kỹ thuật phần mềm

Page 44: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

44

85 Nguyễn Nhật Chương Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7310206 Quan hệ quốc tế

86 Lê Phúc Minh Chuyên Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340201 Tài chính - Ngân hàng

87 Tyler Lucius Corbett Nam Đại hoc Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

88 Nguyễn Tất Cương Nam Thạc sĩ Y tế công công 7720101 Y khoa

89 Đặng Ngoc Cường Nam Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm

90 Đặng Văn Cường Nam Tiến sĩ Toan hoc 7340301 Kế toan

91 Hoàng Phi Cường Nam Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm

92 Huynh Ba Cường Nam Thạc sĩ Công nghệ kỹ thuật

Điện, Điện tử 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

93 Nguyễn Văn Cường Nam Đại hoc Hôi hoa (Sơn dầu) 7210403 Thiết kế đồ hoa

94 Nguyễn Xuân Cường Nam Tiến sĩ Khoa hoc môi

trường 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường

95 Nguyễn Thị Cửu Nữ Đại hoc Quản trị kinh doanh 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

96 Nguyễn Tiến Đại Nam Tiến sĩ Kỹ thuật vật liệu

tiên tiến 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

97 Phan Hải Đăng Nam Tiến sĩ Kỹ thuật cơ khí 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

98 Thân Thị Quynh Dao Nữ Thạc sĩ Phương phap Toan

sơ cấp x

99 Nguyễn Thị Anh Đào Nữ Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm

100 Phạm Thị Đào Nữ Đại hoc Bac sĩ đa khoa 7720101 Y khoa

101 Subhankar Das Nam Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

102 Nguyễn Như Đạt Nam Phó giáo

sư Tiến sĩ Vật lý 7580201 Kỹ thuật xây dựng

Page 45: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

45

103 Trần Tuấn Đạt Nam Thạc sĩ Quan hệ quốc tế,

Luật quốc tế 7310206 Quan hệ quốc tế

104 Trương Minh Tấn Đạt Nam Đại hoc Y đa khoa 7720101 Y khoa

105 Nguyễn Thị Ái Diễm Nữ Thạc sĩ QTKD Du lịch-

Khach sạn 7810201 Quản trị khach sạn

106 Nguyễn Ngoc Diệp Nữ Thạc sĩ Tài chính & Thương

mại quốc tế 7340101 Quản trị kinh doanh

107 Dương Thị Xuân Diệu Nữ Đại hoc Du lịch 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

108 Huynh Ba Diệu Nam Tiến sĩ Hệ thống thông tin 7340405 Hệ thống thông tin quản lý

109 Nguyễn Thị Mai Diệu Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc

110 Nguyễn Thị Xuân Diệu Nữ Thạc sĩ Lý luận và PP dạy

hoc môn Hóa hoc 7420201 Công nghệ sinh hoc

111 Lê Thành Đô Nam Tiến sĩ Khoa hoc nha khoa

(Science Dentistry) 7720501 Răng - Hàm - Mặt

112 Nguyễn Văn Đỗ Nam Giao sư Tiến sĩ Vật lý 7480103 Kỹ thuật phần mềm

113 Đỗ Quý Doãn Nam Thạc sĩ Báo chí 7320104 Truyền thông đa phương tiện

114 Nguyễn Ta Đông Nam Phó giáo

sư Tiến sĩ Y hoc 7720101 Y khoa

115 Trần Viễn Đông Nam Đại hoc Giao dục thể chất x

116 Trần Lê Thăng Đồng Nam Thạc sĩ Khoa hoc May tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm

117 Bùi Văn Đức Nam Đại hoc Kỹ thuật Y hoc 7720101 Y khoa

118 Đặng Hoàng Đức Nam Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc

119 Hoàng Minh Đức Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

120 Hoàng Nhật Đức Nam Tiến sĩ Xây dựng 7580101 Kiến truc

Page 46: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

46

121 Nguyễn Kim Đức Nam Thạc sĩ Khoa Hoc May tính 7340405 Hệ thống thông tin quản lý

122 Nguyễn Mạnh Đức Nam Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm

123 Nguyễn Minh Đức Nam Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm

124 Nguyễn Phạm Công Đức Nam Thạc sĩ Công nghệ kỹ thuật

Điện, Điện tử 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

125 Phạm Thị Minh Đức Nữ Giao sư Tiến sĩ Y hoc 7720101 Y khoa

126 Trần Văn Đức Nam Tiến sĩ Cơ kỹ thuật 7580201 Kỹ thuật xây dựng

127 Nguyễn Hà Kim Dung Nữ Thạc sĩ Marketing quốc tế

& Truyền thông 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

128 Nguyễn Thị Lê Dung Nữ Thạc sĩ Báo chí 7320104 Truyền thông đa phương tiện

129 Nguyễn Thị Mỹ Dung Nữ Đại hoc Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

130 Nguyễn Thùy Dung Nữ Đại hoc Y hoc cô truyền 7720101 Y khoa

131 Phạm Thị Hoàng Dung Nữ Thạc sĩ QTKD KS-NH 7810201 Quản trị khach sạn

132 Trần Thị Hạnh Dung Nữ Đại hoc Răng Hàm Mặt 7720101 Y khoa

133 Trần Thị Kim Dung Nữ Đại hoc Sư phạm Tiếng Nga x

134 Võ Thị Ngoc Dung Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc

135 Đặng Thanh Dũng Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

136 Đoàn Gia Dũng Nam Tiến sĩ Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh

137 Nguyễn Dũng Nam Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7340405 Hệ thống thông tin quản lý

138 Nguyễn Văn Quốc Dũng Nam Thạc sĩ Giao dục thể chất

Cầu lông x

Page 47: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

47

139 Phạm Tiến Dũng Nam Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc

140 Trần Đức Dũng Nam Thạc sĩ Điện tử - Viễn

thôngKHMT 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

141 Phạm Văn Dược Nam Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm

142 Đặng Trần Hoài Dương Nữ Thạc sĩ Ngôn Ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

143 Đinh Thị Ánh Dương Nữ Đại hoc Tiếng Anh 7310206 Quan hệ quốc tế

144 Dương Thùy Dương Nữ Thạc sĩ Nghệ thuật thị giac 7580101 Kiến truc

145 Hoàng Thùy Dương Nữ Thạc sĩ Văn hoc 7229030 Văn hoc

146 Lê Thị Thùy Dương Nữ Thạc sĩ Sư phạm tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

147 Nguyễn Thành Dương Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

148 Nguyễn Thế Dương Nam Phó giáo

sư Tiến sĩ Xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng

149 Nguyễn Văn Dương Nam Tiến sĩ Triết hoc 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

150 Trần Thùy Dương Nữ Thạc sĩ Luật kinh tế 7380107 Luật kinh tế

151 Vũ Dương Nam Tiến sĩ Chế tạo may (cơ

khí) 7480103 Kỹ thuật phần mềm

152 Lê Quốc Duy Nam Đại hoc Xét nghiệm y hoc 7720101 Y khoa

153 Cao Ngô Thùy Duyên Nữ Thạc sĩ LL & PP giảng dạy

Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

154 Lê Thị Duyên Nữ Tiến sĩ Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh

155 Nguyễn Lê Mai Duyên Nữ Thạc sĩ Kỹ thuật điện tử 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

156 Phạm Mỹ Duyên Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc

Page 48: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

48

157 Trương Hoàng Hoa Duyên Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

158 Võ Thị Hồng Duyên Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ hoc (tiếng

Trung) 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

159 Pamela Viernes Dy Nữ Đại hoc Giao dục hoc 7220201 Ngôn ngữ Anh

160 Katyshevtseva Elena Nữ Tiến sĩ Lịch sử 7310206 Quan hệ quốc tế

161 Trương Thị Bé Em Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

162 Phan Thị Như Gấm Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

163 Ulas Basar Gezgin Nam Phó giáo

sư Tiến sĩ

Truyền thông ứng

dụng (Applied

Communication)

7320104 Truyền thông đa phương tiện

164 Nguyễn Văn Gia Nam Thạc sĩ Kinh tế DL 7810201 Quản trị khach sạn

165 Hoàng Linh Giang Nam Thạc sĩ Kế toan 7340301 Kế toan

166 Huynh Nil Giang Nam Đại hoc ĐT-VT 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

167 Nguyễn Hà Giang Nam Thạc sĩ Mỹ thuật ứng dụng 7210403 Thiết kế đồ hoa

168 Nguyễn Hoàng Giang Nam Thạc sĩ Địa chất 7580201 Kỹ thuật xây dựng

169 Nguyễn Thị Bích Giang Nữ Thạc sĩ Ngôn Ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

170 Phan Thị Thùy Giang Nữ Thạc sĩ

Vật lý hạt nhân

nguyên tử và Năng

lượng cao

x

171 Trần Thị Minh Giang Nữ Tiến sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

172 Nguyễn Thị Quynh Giao Nữ Thạc sĩ Kế toan 7340301 Kế toan

173 Joan Serafica Gorospe Nữ Tiến sĩ Quản trị

(Management) 7340101 Quản trị kinh doanh

Page 49: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

49

174 Diego Rocha Granado Nam Tiến sĩ Vật lý 7480202 An toàn thông tin

175 Đặng Thị Mỹ Hà Nữ Thạc sĩ Vi sinh vật hoc 7420201 Công nghệ sinh hoc

176 Đỗ Thu Hà Nữ Phó giáo

sư Tiến sĩ Sinh hoc 7720201 Dược hoc

177 Hoàng Ngoc Hà Nam Tiến sĩ Tự đông hoc 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

178 Lê Thị Thu Hà Nữ Thạc sĩ Kiến truc 7580101 Kiến truc

179 Nguyễn Tăng Hồng Hà Nam Đại hoc Anh văn 7220201 Ngôn ngữ Anh

180 Nguyễn Thị Minh Hà Nữ Thạc sĩ Tài chính - Ngân

hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng

181 Nguyễn Thị Ngoc Hà Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc

182 Phan Ngoc Hà Nam Thạc sĩ Luật hoc 7380101 Luật

183 Phan Thị Việt Hà Nữ Thạc sĩ Công nghệ thực

phẩm & đồ uống 7540101 Công nghệ thực phẩm

184 Phan Thị Duy Hạ Nữ Đại hoc Thiết kế đồ hoa 7210403 Thiết kế đồ hoa

185 Hoàng Hà A Nam Thạc sĩ Kiến truc 7580101 Kiến truc

186 Nguyễn Thị Hà A Nữ Chuyên

khoa cấp I

Dược lý - Dược lâm

sàng 7720201 Dược hoc

187 Hoàng Hà B Nam Tiến sĩ Y tế công công 7720101 Y khoa

188 Nguyễn Thị Hà B Nữ Tiến sĩ Y khoa 7720101 Y khoa

189 Nguyễn Thị Hà C Nữ Đại hoc Y hoc dự phòng 7720101 Y khoa

190 Đinh Nguyễn Duy Hai Nam Thạc sĩ Toan Giải tích 7340405 Hệ thống thông tin quản lý

191 Đoàn Thị Thuy Hai Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

Page 50: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

50

192 Hoàng Hai Nam Tiến sĩ Vật lý 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây

dựng

193 Lê Thị Hai Nữ Thạc sĩ Văn hoc Trung

Quốc 7229030 Văn hoc

194 Mai Hoàng Hai Nam Thạc sĩ Kế toan 7340301 Kế toan

195 Ngô Đăng Trường Hai Nam Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc

196 Nguyễn Thị Quý Hai Nữ Phó giáo

sư Tiến sĩ Vật lý 7580201 Kỹ thuật xây dựng

197 Trần Nguyễn Hai Nam Tiến sĩ Kỹ thuật Môi trường 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường

198 Trần Thanh Hai Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

199 Võ Thanh Hai Nam Tiến sĩ Kinh tế thương mại 7340101 Quản trị kinh doanh

200 Phan Thanh Hai A Nam Phó giáo

sư Tiến sĩ

Kinh doanh & Quản

lý 7340301 Kế toan

201 Phan Thanh Hai B Nam Thạc sĩ XD DD&CN 7580201 Kỹ thuật xây dựng

202 Hà Thị Như Hằng Nữ Tiến sĩ Quản lý thông tin 7340405 Hệ thống thông tin quản lý

203 Hoàng Thị Thuy Hằng Nữ Đại hoc Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

204 Lê Nguyễn Diệu Hằng Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc

205 Lê Nguyễn Tuệ Hằng Nữ Thạc sĩ Tài chínhKế toan 7340301 Kế toan

206 Nguyễn Diệu Hằng Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

207 Nguyễn Khanh Thu Hằng Nữ Thạc sĩ Kế toan 7340301 Kế toan

208 Nguyễn Thị Hằng Nữ Thạc sĩ SP Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

209 Nguyễn Thị Thai Hằng Nữ Phó giáo

sư Tiến sĩ Dược hoc 7720201 Dược hoc

Page 51: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

51

210 Phạm Thị Minh Hằng Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ hoc 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

211 Phan Thị Hằng Nữ Đại hoc Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

212 Trương Thị Như Hằng Nữ Đại hoc Quản trị du lịch &

khach sạn nhà hàng 7810201 Quản trị khach sạn

213 Nguyễn Thị Hạnh Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

214 Nguyễn Thị Bích Hạnh Nữ Thạc sĩ Kỹ thuật điện tử 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

215 Nguyễn Thị Hồng Hạnh Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

216 Võ Hồng Hạnh Nữ Thạc sĩ Kế toan 7340301 Kế toan

217 Vũ Thị Bích Hạnh Nữ Đại hoc Công nghệ phần

mềm 7480103 Kỹ thuật phần mềm

218 Trần Kiêm Hao Nam Tiến sĩ Y hoc 7720101 Y khoa

219 Đặng Phuc Hậu Nam Thạc sĩ Văn hoc 7229030 Văn hoc

220 Nguyễn Thị Hậu Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc

221 Đinh Thị Thu Hiền Nữ Thạc sĩ Kế toan 7340301 Kế toan

222 Dương Thị Thanh Hiền Nữ Thạc sĩ Kế toan 7340301 Kế toan

223 Dương Thị Thu Hiền Nữ Thạc sĩ Dạy tiếng Han cho

người nươc ngoài 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

224 Hoàng Thanh Hiền Nam Tiến sĩ Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh

225 Huynh Thị Ngoc Hiền Nữ Đại hoc Quản trị dịch vụ du

lịch & lữ hành 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

226 Lưu Văn Hiền Nam Thạc sĩ Khoa Hoc May Tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm

227 Nguyễn Đức Hiền Nam Tiến sĩ Toan/Toan hoc tính

toán 7340101 Quản trị kinh doanh

Page 52: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

52

228 Nguyễn Thị Hiền Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc

229 Nguyễn Thị Thu Hiền Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

230 Nguyễn Thị Thục Hiền Nữ Phó giáo

sư Tiến sĩ Vật lý 7580201 Kỹ thuật xây dựng

231 Trần Thu Hiền Nữ Tiến sĩ Qua trình công nghệ

xây dựng 7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây

dựng

232 Trần Văn Hiền Nam Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc

233 Phạm Văn Hiển Nam Thạc sĩ Kỹ thuật Hóa hoc 7420201 Công nghệ sinh hoc

234 Trần Xuân Hiệp Nam Tiến sĩ Lịch sử thế giơi 7310206 Quan hệ quốc tế

235 Đinh Thanh Hiếu Nam Thạc sĩ Tiếng AnhBao chí 7320104 Truyền thông đa phương tiện

236 Hồ Khắc Hiếu Nam Phó giáo

sư Tiến sĩ Vật lý 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

237 Hồ Ngoc Minh Hiếu Nam Thạc sĩ Giao dục Han ngữ

quốc tế 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

238 Hồ Viết Hiếu Nam Thạc sĩ Sinh hoc 7720201 Dược hoc

239 Lương Xuân Hiếu Nam Thạc sĩ Kiến truc 7580101 Kiến truc

240 Nguyễn Ngoc Hiếu Nam Phó giáo

sư Tiến sĩ Vật lý & Toan hoc 7320104 Truyền thông đa phương tiện

241 Nguyễn Trung Hiếu Nam Tiến sĩ Toan hoc 7340101 Quản trị kinh doanh

242 Phạm Viết Hiếu Nam Thạc sĩ Kỹ thuật XD Công

trình DD&CN 7580201 Kỹ thuật xây dựng

243 Võ Đức Hiếu Nam Thạc sĩ Anh văn Du

lịchQTKD 7810201 Quản trị khach sạn

244 Lê Đức Hinh Nam Giao sư Tiến sĩ Y hoc (Thần kinh) 7720101 Y khoa

245 Nguyễn Cat Hồ Nam Phó giáo

sư Tiến sĩ Tin hoc 7480103 Kỹ thuật phần mềm

Page 53: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

53

246 Hoàng Thị Minh Hoa Nữ Phó giáo

sư Tiến sĩ Sử hoc 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

247 Phan Thị Như Hoa Nữ Tiến sĩ Dược lý & Đôc chất 7720201 Dược hoc

248 Võ Thị Hà Hoa Nữ Tiến sĩ Y hoc 7720101 Y khoa

249 Hoàng Thái Hòa Nam Đại hoc Công nghệ kỹ thuật

Điện, Điện tử 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

250 Huynh Huy Hòa Nam Tiến sĩ Khoa hoc quản lý

(QTKD) 7340201 Tài chính - Ngân hàng

251 Huynh Thị Bích Hòa Nữ Thạc sĩ Sinh thai hoc 7720201 Dược hoc

252 Lê Thị Khanh Hòa Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

253 Nguyễn Duy Hòa Nam Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

254 Nguyễn Ngoc Vĩnh Hòa Nữ Thạc sĩ Quản lý du lịch 7810201 Quản trị khach sạn

255 Nguyễn Như Hiền Hòa Nữ Thạc sĩ Tài chính Ngân

hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng

256 Trịnh Hiệp Hòa Nam Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7340405 Hệ thống thông tin quản lý

257 Võ Hữu Hòa Nam Tiến sĩ Địa lý 7310630 Việt Nam hoc

258 Ngô Thị Phương Hoài Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

259 Trịnh Ngoc Hoàn Nam Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc

260 Huynh Kim Hoàng Nam Thạc sĩ QTKDDược 7720201 Dược hoc

261 Ngô Anh Hoàng Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

262 Nguyễn Đức Hoàng Nam Thạc sĩ Xây dựng công trình

thuỷ 7580201 Kỹ thuật xây dựng

263 Nguyễn Phuc Học Nam Thạc sĩ Gây mê hồi sức 7720101 Y khoa

Page 54: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

54

264 Đậu Thị Mỹ Hội Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc

265 Ngô Thế Hội Nam Đại hoc Hóa 7420201 Công nghệ sinh hoc

266 Nguyễn Thị Thu Hồng Nữ Thạc sĩ Luật hoc 7380101 Luật

267 Tsu-Hsuan Hsu Nam Tiến sĩ Phục hồi chức năng

con người 7720301 Điều dưỡng

268 Hà Văn Huân Nam Thạc sĩ Dược hoc 7720201 Dược hoc

269 Trịnh Thị Huế Nữ Tiến sĩ Vật lý 7540101 Công nghệ thực phẩm

270 Nguyễn Thị Lan Huệ Nữ Đại hoc QT DV Du lịch &

Lữ hành 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

271 Phạm Thị Huệ Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

272 Trương Thị Huệ Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc

273 Đặng Việt Hùng Nam Tiến sĩ Kỹ thuật may tính 7210403 Thiết kế đồ hoa

274 Lê Xuân Hùng Nam Tiến sĩ Quang hoc 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

275 Mai Thanh Hùng Nam Đại hoc Anh văn Biên -

Phiên dịch 7220201 Ngôn ngữ Anh

276 Nguyễn Huy Hùng Nam Tiến sĩ Hóa hữu cơ 7720201 Dược hoc

277 Nguyễn Minh Hùng Nam Tiến sĩ Sinh hoc phân tử 7420201 Công nghệ sinh hoc

278 Nguyễn Thanh Hùng Nam Thạc sĩ Kỹ thuật hạt nhân 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

279 Nguyễn Văn Hùng Nam Tiến sĩ Khoa hoc quản lý

(QTKD) 7340101 Quản trị kinh doanh

280 Trần Tuấn Hùng Nam Tiến sĩ Du Lịch 7810201 Quản trị khach sạn

281 Trần Văn Hùng Nam Tiến sĩ Quản lý Giao dục 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc

Page 55: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

55

282 Nguyễn Quang Hưng Nam Phó giáo

sư Tiến sĩ Vật lý 7580201 Kỹ thuật xây dựng

283 Phan Quốc Hưng Nam Phó giáo

sư Tiến sĩ Toan hoc 7340301 Kế toan

284 Trần Hữu Hưng Nam Đại hoc Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

285 Cao Thị Cẩm Hương Nữ Thạc sĩ QTKD Du lịch 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

286 Hồ Thu Hương Nữ Đại hoc Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

287 Hoàng Thị Hương Nữ Đại hoc Kế toan 7340301 Kế toan

288 Lê Thị Diệu Hương Nữ Đại hoc Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

289 Lưu Thị Thu Hương Nữ Thạc sĩ Tài chính - Ngân

hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng

290 Nguyễn Thị Kim Hương Nữ Thạc sĩ Kế toan 7340301 Kế toan

291 Nguyễn Thị Lan Hương Nữ Thạc sĩ Y tế công công 7720101 Y khoa

292 Trần Thị Bảo Hương Nữ Tiến sĩ Ngoại giao 7310206 Quan hệ quốc tế

293 Trần Thị Mai Hương Nữ Thạc sĩ Văn hóa Ngôn ngữ

Hàn Quốc 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc

294 Trần Thị Mỹ Hương Nữ Đại hoc Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

295 Trần Thị Thu Hương Nữ Đại hoc Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

296 Hoàng Thị Hường Nữ Tiến sĩ Văn hoc VNVăn

hoc 7229030 Văn hoc

297 Lê Thị Thu Hường Nữ Thạc sĩ QTKD 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

298 Phạm Thị Hường Nữ Tiến sĩ Kỹ thuật môi trường 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường

299 Phan Phụng Hữu Nam Đại hoc Quản trị doanh

nghiệp 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường

Page 56: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

56

300 Nguyễn Đăng Hựu Nam Thạc sĩ Nhân hoc 7310630 Việt Nam hoc

301 Bùi Thế Huy Nam Tiến sĩ Vật liệu hoc 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây

dựng

302 Nguyễn Đăng Quang Huy Nam Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm

303 Nguyễn Tấn Huy Nam Thạc sĩ

Lý thuyết xac suất

và thống kê Toan

hoc

x

304 Phạm Ngoc Huy Nam Thạc sĩ Kiến truc 7580101 Kiến truc

305 Phạm Phu Anh Huy Nam Thạc sĩ XD DD&CN 7580201 Kỹ thuật xây dựng

306 Trần Chí Quang Huy Nam Thạc sĩ Tài chính - Ngân

hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng

307 Trần Quốc Huy Nam Thạc sĩ Triết hoc x

308 Trương Đình Huy Nam Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm

309 Trần Quang Huy A Nam Thạc sĩ Giao dục thể chất x

310 Trần Quang Huy B Nam Tiến sĩ ĐH Điều dưỡng/TS.

Y tế công công 7720301 Điều dưỡng

311 Lê Văn Huyên Nam Phó giáo

sư Tiến sĩ Văn hóa - Lịch sử 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

312 Phan Thị Lệ Huyền Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

313 Văn Thị Huyền Nữ Đại hoc SP Ngữ văn 7229030 Văn hoc

314 Võ Thị Hải Huyền Nữ Đại hoc Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

315 Nguyễn Thị Thanh Huyền A Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

316 Nguyễn Thị Thanh Huyền B Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc

317 Hà Thúc Huỳnh Nam Đại hoc Hôi hoa 7480202 An toàn thông tin

Page 57: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

57

318 Nguyễn Văn Hỷ Nam Phó giáo

sư Tiến sĩ Ngoại chấn thương 7720101 Y khoa

319 Kim Jitae Nam Tiến sĩ Kỹ thuật môi trường

& Dân dụng 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường

320 Adam Franklin Johnson Nam Tiến sĩ Khoa hoc Sinh hoc 7420201 Công nghệ sinh hoc

321 Perfecto G. Aquino JR. Nam Tiến sĩ

Quản trị kinh doanh

(Public

Administration)

7340101 Quản trị kinh doanh

322 Mizuyama Kazuhito Nam Tiến sĩ Khoa hoc cơ bản

(Vật lý) 7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây

dựng

323 Trương Nguyễn

Nguyên Kha Nam Thạc sĩ Đồ hoa 7210403 Thiết kế đồ hoa

324 Trần Trịnh Khang Nam Thạc sĩ Kỹ thuật môi trường 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường

325 Ngô Đức Uyên Khanh Nữ Thạc sĩ Giao dục Han ngữ

Quốc tế 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

326 Dương Trương Quốc Khánh Nam Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm

327 Hồ Diệu Khánh Nữ Thạc sĩ Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng

328 Nguyễn Thành Khánh Nam Tiến sĩ Văn hoc VN 7229030 Văn hoc

329 Nguyễn Thị Bảo Khánh Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc

330 Đặng Xuân Khoa Nam Chuyên

khoa cấp I

Dược lý - Dược lâm

sàng 7720201 Dược hoc

331 Hồ Nguyên Khoa Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

332 Nguyễn Tấn Khoa Nam Tiến sĩ Vật liệu xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng

333 Nguyễn Công Duy Khôi Nam Đại hoc Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng

334 Phạm Phu Khương Nam Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7340405 Hệ thống thông tin quản lý

335 Nguyễn Đức Kiên Nam Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc

Page 58: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

58

336 Nguyễn Văn Kiều Nam Tiến sĩ Hóa hoc 7720201 Dược hoc

337 Phan Thị Kim Nữ Thạc sĩ Việt Nam hoc 7310630 Việt Nam hoc

338 Nguyễn Công Kính Nam Thạc sĩ Hóa hữu cơ 7720201 Dược hoc

339 Lê Thị Khanh Lam Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

340 Nguyễn Hồng Lam Nam Thạc sĩ Quản lý giao

dụcHóa thực phẩm 7720301 Điều dưỡng

341 Nguyễn Quốc Lâm Nam Thạc sĩ Kỹ thuật công trình

Xây dựng DD&CN 7580201 Kỹ thuật xây dựng

342 Nguyễn Thanh Lâm Nam Đại hoc Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

343 Phạm Văn Lâm Nam Tiến sĩ QTKD 7340201 Tài chính - Ngân hàng

344 Trần Thị Như Lâm Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

345 Anthony Henry Lampkin Nam Đại hoc Khoa hoc (Vật lý) 7220201 Ngôn ngữ Anh

346 Đoàn Thị Diệu Lan Nữ Đại hoc SP Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

347 Huynh Linh Lan Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

348 Phạm Kim Ngoc Lan Nữ Đại hoc Điện tử - viễn thông 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

349 Trần Thị Thanh Lan Nữ Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm

350 Vũ Thị Lành Nữ Thạc sĩ Quản trị dịch vụ du

lịch & Lữ hành 7810201 Quản trị khach sạn

351 Nguyễn Thị Lãnh Nữ Thạc sĩ Kinh tế 7340301 Kế toan

352 Jose Luis Navarro Laredo Nam Chuyên

khoa cấp I

Y khoa - Vi sinh &

KST 7720101 Y khoa

353 Đoàn Hồng Lê Nam Phó giáo

sư Tiến sĩ Kinh tế 7340301 Kế toan

Page 59: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

59

354 Nguyễn Thị Lê Nữ Đại hoc Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

355 Nguyễn Thị Thành Lê Nữ Đại hoc Lịch sử Đảng x

356 Đinh Thị Mỹ Lệ Nữ Thạc sĩ Tài chính - Ngân

hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng

357 Phạm Thị Quynh Lệ Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

358 Nguyễn Thị Hải Lên Nữ Thạc sĩ Kinh tế chính

trị/QTKD 7810201 Quản trị khach sạn

359 Lê Ngoc Liêm Nam Thạc sĩ Quang hoc x

360 Đặng Thụy Liên Nữ Thạc sĩ Tiếng Trung 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

361 Nguyễn Vũ Hạ Liên Nữ Thạc sĩ Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng

362 Phan Hạnh Liên Nữ Đại hoc Thiết kế nôi thất 7580101 Kiến truc

363 Tô Thị Liên Nữ Đại hoc Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

364 Võ Thị Bích Liên Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc

365 Vũ Thị Kim Liên Nữ Phó giáo

sư Tiến sĩ Vật lý 7580201 Kỹ thuật xây dựng

366 Sang Taek Lim Nam Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

367 Huynh Lý Thùy Linh Nữ Đại hoc Quản trị dịch vụ du

lịch & lữ hành 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

368 Lưu Nguyệt Linh Nữ Đại hoc Dược hoc 7720201 Dược hoc

369 Nguyễn Hoàng Linh Nam Thạc sĩ Quản trị du lịch 7810201 Quản trị khach sạn

370 Nguyễn Khanh Linh Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc

371 Nguyễn Thị Ái Linh Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc

Page 60: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

60

372 Nguyễn Thị Khanh Linh Nữ Đại hoc Y hoc dự phòng 7720101 Y khoa

373 Nguyễn Thị Thùy Linh Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc

374 Phạm Khanh Linh Nữ Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7340405 Hệ thống thông tin quản lý

375 Phạm Thị Mỹ Linh Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

376 Phạm Thị Thùy Linh Nữ Thạc sĩ Dược 7720201 Dược hoc

377 Phan Thị Thùy Linh Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc

378 Trần Thị Mỹ Linh Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

379 Trần Xuân Linh Nam Tiến sĩ Cơ hoc kết cấu 7580201 Kỹ thuật xây dựng

380 Võ Thị Thùy Linh Nữ Thạc sĩ Kế toan 7340301 Kế toan

381 Trịnh Thị Loan Nữ Thạc sĩ Dược 7720201 Dược hoc

382 Lê Đoàn Huy Lộc Nam Thạc sĩ Khoa Hoc May Tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm

383 Nguyễn Thị Phuc Lộc Nữ Thạc sĩ Công nghệ Y sinh

hoc 7540101 Công nghệ thực phẩm

384 Nguyễn Thị Xuân Lộc Nữ Đại hoc Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

385 Nguyễn Thị Lời Nữ Phó giáo

sư Tiến sĩ Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh

386 Nguyễn Lợi Nam Tiến sĩ Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh

387 Nguyễn Hồng Lợi Nam Tiến sĩ Y hoc (Răng Hàm

Mặt) 7720501 Răng - Hàm - Mặt

388 Nguyễn Tuấn Lợi Nam Tiến sĩ Công nghệ Hóa

Sinh 7720201 Dược hoc

389 Đặng Hồng Long Nam Thạc sĩ XD DD&CN 7580201 Kỹ thuật xây dựng

Page 61: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

61

390 Lê Thanh Long Nam Tiến sĩ Khoa hoc may tính 7340101 Quản trị kinh doanh

391 Lê Văn Long Nam Đại hoc Giao dục thể chất x

392 Nguyễn Quốc Long Nam Thạc sĩ Tin hoc quản

lýQTKD 7340405 Hệ thống thông tin quản lý

393 Phan Long Nam Thạc sĩ QL Hệ thống thông

tin 7340405 Hệ thống thông tin quản lý

394 Võ Thanh Long Nam Thạc sĩ Hàn Quốc hoc 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc

395 Bùi Kim Luận Nam Tiến sĩ Quốc tế hoc 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

396 Lương Tấn Lực Nam Thạc sĩ Địa chất 7580201 Kỹ thuật xây dựng

397 Lê Thị Khanh Ly Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

398 Nguyễn Thị Như Ly Nữ Đại hoc Y hoc dự phòng 7720101 Y khoa

399 Phạm Thị Ly Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc

400 Phùng Thị Khanh Ly Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc

401 Nguyễn Hoàng Quynh Mai Nữ Đại hoc Y đa khoa 7720101 Y khoa

402 Trần Trung Mai Nam Thạc sĩ Kinh tế-du lịch 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường

403 Nguyễn Thị Kim Mẫn Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

404 Nguyễn Đức Mận Nam Thạc sĩ Khoa hoc May tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm

405 Lê Duy Mạnh Nam Tiến sĩ Vật lý 7480103 Kỹ thuật phần mềm

406 Nogami Masayuki Nam Tiến sĩ

Kỹ thuật (NC về

chuẩn bị kính từ ô

xít kim loại kiềm)

7720201 Dược hoc

407 Lê Thị Diệu Mi Nữ Đại hoc Việt Nam hoc 7310630 Việt Nam hoc

Page 62: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

62

408 Phạm Thị Thùy Miên Nữ Thạc sĩ QTKD DL-DV 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

409 Lê Quốc Minh Nam Giao sư Tiến sĩ Vật lý 7720501 Răng - Hàm - Mặt

410 Lê Thị Ánh Minh Nữ Đại hoc Công nghệ Kỹ thuật

môi trường 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường

411 Nguyễn Công Minh Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

412 Nguyễn Hoàng Nhật Minh Nữ Thạc sĩ Y tế công công 7720101 Y khoa

413 Nguyễn Mậu Minh Nam Thạc sĩ Triết hoc x

414 Nguyễn Ngoc Minh Nam Phó giáo

sư Tiến sĩ Y hoc 7720101 Y khoa

415 Trương Hồng Minh Nam Thạc sĩ

Xây dựng đường ô

tô và đường thành

phố

7580201 Kỹ thuật xây dựng

416 Subhra Rani Mondal Nữ Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

417 Đoàn Nữ Nga My Nữ Đại hoc Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

418 Hồ Thị Thoại My Nữ Đại hoc Kỹ thuật Điện -

Điện tử 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

419 Lê Diệu My Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

420 Nguyễn Thị My My Nữ Thạc sĩ Quản trị marketing 7340101 Quản trị kinh doanh

421 Lê Thị Hoàng Mỹ Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

422 Nguyễn Mỹ Nam Chuyên

khoa cấp I Ngoại 7720101 Y khoa

423 Nguyễn Thị Mỹ Nữ Phó giáo

sư Tiến sĩ

LS Thế giơi cận,

hiện đại 7310206 Quan hệ quốc tế

424 Hồ Thị Nhi Na Nữ Thạc sĩ Quản lý BV,Điều

dưỡng đa khoa 7720301 Điều dưỡng

425 Huynh Nguyễn Ti Na Nữ Thạc sĩ Tin hocQuản lý

Giao dục 7340405 Hệ thống thông tin quản lý

Page 63: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

63

426 Mai Ti Na Nữ Tiến sĩ Toan hoc 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

427 Nguyễn Thị Thu Na Nữ Thạc sĩ Luật hoc 7380101 Luật

428 Lê Hoàng Nam Nam Thạc sĩ Quản trị nhân lực 7340101 Quản trị kinh doanh

429 Ngô Nguyễn Xuân Nam Nam

Chuyên

khoa cấp

II

Ngoại khoa 7720101 Y khoa

430 Nguyễn Đăng Nam Nam Phó giáo

sư Tiến sĩ

Kỹ thuật Vật liệu

vật lý nâng cao 7720501 Răng - Hàm - Mặt

431 Trần Hoài Nam A Nam Thạc sĩ Kỹ thuật cơ sở hạ

tầng 7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây

dựng

432 Trần Hoài Nam B Nam Phó giáo

sư Tiến sĩ Vật lý hạt nhân 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

433 Anand Nayyar Nam Tiến sĩ Khoa hoc may tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm

434 Ngô Thị Thanh Nga Nữ Đại hoc Quản trị dịch vụ du

lịch & lữ hành 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

435 Nguyễn Thị Thuy Nga Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc

436 Phạm Thị Nga Nữ Thạc sĩ Công nghệ thực

phẩm & đồ uống 7540101 Công nghệ thực phẩm

437 Phạm Thu Nga Nữ Phó giáo

sư Tiến sĩ

Vật lý ban dân &

điện môi 7480103 Kỹ thuật phần mềm

438 Trần Thị Nga Nữ Đại hoc Điều dưỡng Đa

khoa 7720301 Điều dưỡng

439 Hoàng Thị Ngân Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

440 Lương Thị Bích Ngân Nữ Thạc sĩ Luật hoc 7380101 Luật

441 Trần Thị Kiều Ngân Nữ Thạc sĩ Công nghệ môi

trường 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường

442 Võ Thị Kim Ngân Nữ Thạc sĩ Văn hocBao chí 7320104 Truyền thông đa phương tiện

443 Đỗ Thị Ngát Nữ Thạc sĩ Văn hoc 7229030 Văn hoc

Page 64: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

64

444 Nguyễn Thị Ngoc Nghĩa Nữ Thạc sĩ Luật hoc 7380107 Luật kinh tế

445 Đặng Thị Yến Ngọc Nữ Đại hoc SP Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

446 Đỗ Thành Bảo Ngọc Nữ Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm

447 Hồ Thị Ngọc Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc

448 Nguyễn Dương Bảo Ngọc Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc

449 Nguyễn Huynh Ngọc Nam Thạc sĩ Quản lý CSSKBĐ 7720301 Điều dưỡng

450 Nguyễn Thị Tuyên Ngôn Nữ Tiến sĩ Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh

451 Huynh Văn Ngữ Nam Tiến sĩ Kỹ thuật 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây

dựng

452 Phan Ngữ Nam Chuyên

khoa cấp I

Y khoaTruyền

nhiễm 7720101 Y khoa

453 Nguyễn Sỹ Nguyên Nam Thạc sĩ CN Dược phẩm &

bào chế thuốc 7720201 Dược hoc

454 Thai Trịnh Thảo Nguyên Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

455 Vương Thị Hà Nguyên Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc

456 Lê Thị Nguyệt Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc

457 Nguyễn Thị Minh Nguyệt Nữ Thạc sĩ Ngôn Ngữ Hoc 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

458 Trần Thị Ánh Nguyệt Nữ Tiến sĩ Ngữ Văn 7229030 Văn hoc

459 Phan Văn Nhâm Nam Phó giáo

sư Tiến sĩ Vật lý 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

460 Hồ Văn Nhàn Nam Tiến sĩ Kinh tế 7340301 Kế toan

461 Nguyễn Đắc Nhân Nam Thạc sĩ Hình hoc & tôpô x

Page 65: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

65

462 Nguyễn Hữu Nhân Nam Tiến sĩ Kỹ thuật điện tử 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

463 Nguyễn Lê Nhân Nam Thạc sĩ Kế toan 7340301 Kế toan

464 Vũ Văn Nhân Nam Thạc sĩ Xây dựng cầu

đường 7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây

dựng

465 Nguyễn Thị Hồng Nhạn Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

466 Hoàng Nhật Nam Đại hoc Công nghệ thông tin 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

467 Phạm Quang Nhật Nam Thạc sĩ XD DD&CN 7580201 Kỹ thuật xây dựng

468 Nguyễn Minh Nhật A Nam Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7480202 An toàn thông tin

469 Nguyễn Minh Nhật B Nam Thạc sĩ Tài chính & Đầu tư 7340101 Quản trị kinh doanh

470 Lê Thị Hoàng Nhi Nữ Thạc sĩ Kiến truc 7580101 Kiến truc

471 Trần Thị Tu Nhi Nữ Thạc sĩ Việt Nam hoc 7310630 Việt Nam hoc

472 Trương Thị Thùy Nhi Nữ Đại hoc Quản trị dịch vụ du

lịch & lữ hành 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

473 Nguyễn Thị Nhơn Nữ Chuyên

khoa cấp I

Dược lý - Dược lâm

sàng 7720201 Dược hoc

474 Mai Thị Quynh Như Nữ Thạc sĩ Kế toan 7340301 Kế toan

475 Nguyễn Gia Như Nam Phó giáo

sư Tiến sĩ

Cơ sở toan cho tin

hoc 7480103 Kỹ thuật phần mềm

476 Mai Thị Hồng Nhung Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

477 Nguyễn Thị Cẩm Nhung Nữ Thạc sĩ Dược hoc 7720201 Dược hoc

478 Nguyễn Thị Hồng Nhung Nữ Đại hoc Quản trị dịch vụ du

lịch & lữ hành 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

479 Nguyễn Thị Kim Nhung Nữ Đại hoc Ngữ văn 7229030 Văn hoc

Page 66: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

66

480 Nguyễn Thị Lệ Nhung Nữ Thạc sĩ Phương phap toan

sơ cấp x

481 Nguyễn Thị Thùy Nhung Nữ Thạc sĩ Vật lý 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

482 Thai Thị Hồng Nhung Nữ Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm

483 Hồ Lê Viết Nin Nam Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm

484 Mai Thị An Ninh Nữ Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm

485 Lê Thị Oanh Nữ Thạc sĩ Ngôn Ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

486 Nguyễn Ngoc Kiều Oanh Nữ Đại hoc Y đa khoa 7720101 Y khoa

487 Võ Thị Phương Oanh Nữ Thạc sĩ PP giảng dạy/Tiếng

Anh 7310206 Quan hệ quốc tế

488 Võ Đức Phẩm Nam Đại hoc Điện tử - Viễn thông 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

489 Trần Hồng Phong Nam Thạc sĩ CN XHKH x

490 Ngô Quốc Phú Nam Thạc sĩ Công nghệ môi

trường 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường

491 Ngô Viết Phú Nam Đại hoc Dược 7420201 Công nghệ sinh hoc

492 Nguyễn Hữu Phú Nam Tiến sĩ Kinh doanh & Quản

lý 7340301 Kế toan

493 Đinh Văn Phúc Nam Tiến sĩ Hóa phân tích 7720501 Răng - Hàm - Mặt

494 Hồ Minh Phúc Nữ Đại hoc Quản trị du lịch &

khach sạn (PSU) 7810201 Quản trị khach sạn

495 Lê Tấn Phúc Nam Thạc sĩ Vật lý nguyên tử x

496 Nguyễn Văn Phúc Nam Đại hoc Luật 7380101 Luật

497 Nguyễn Xuân Phúc Nam Giao sư Tiến sĩ Vật lý 7720501 Răng - Hàm - Mặt

Page 67: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

67

498 Phan Vĩ Phúc Nam Đại hoc Điện tử - viễn thông 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

499 Bùi Thị Kim Phụng Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

500 Nguyễn Văn Phụng Nam Thạc sĩ Luật kinh tế 7380107 Luật kinh tế

501 Dương Hữu Phước Nam Thạc sĩ LL & PP giảng dạy

- hoc Tiếng Anh 7310630 Việt Nam hoc

502 Nguyễn Huy Phước Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7310630 Việt Nam hoc

503 Trần An Phước Nam Thạc sĩ Báo chí 7320104 Truyền thông đa phương tiện

504 Bùi Lê Anh Phương Nữ Thạc sĩ Kinh tế Du lịch 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

505 Đặng Nguyễn Uyên Phương Nữ Thạc sĩ XD công trình thủy 7580201 Kỹ thuật xây dựng

506 Hồ Thị Ái Phương Nữ Thạc sĩ Lịch sử thế giơi 7310630 Việt Nam hoc

507 Lê Thị Bích Phương Nữ Thạc sĩ Giao dục quốc tế

tiếng Han 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

508 Lương Thị Thu Phương Nữ Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm

509 Nguyễn Thành Phương Nam Đại hoc Hôi hoa 7210403 Thiết kế đồ hoa

510 Nguyễn Thị Hạnh Phương Nữ Đại hoc Mỹ thuật ứng dụng 7580101 Kiến truc

511 Nguyễn Thị Minh Phương Nữ Tiến sĩ Địa chất 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường

512 Nguyễn Thu Phương Nữ Thạc sĩ Kế toan 7340301 Kế toan

513 Phan Thị Lan Phương Nữ Thạc sĩ Giao dục Han ngữ

quốc tế 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

514 Tăng Thị Hà Phương Nữ Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm

515 Trần Ngoc Phương Nam Thạc sĩ Quy Hoạch 7580101 Kiến truc

Page 68: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

68

516 Bùi Thị Kim Phượng Nữ Thạc sĩ Văn hoc Việt Nam 7229030 Văn hoc

517 Lê Thái Phượng Nữ Thạc sĩ QTKD tông hợp 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

518 Lê Thị Phượng Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

519 Nguyễn Khánh Phượng Nữ Đại hoc Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

520 Nguyễn Thị Kim Phượng Nữ Thạc sĩ Quản lý giao dục x

521 Trần Thị Thuy Phượng Nữ Thạc sĩ Ngôn Ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

522 Võ Thị Hải Phượng Nữ Thạc sĩ Dược 7720201 Dược hoc

523

Emmanuel Lance

Christopher Vi

Medillo Plan Nam Tiến sĩ Vật lý 7480103 Kỹ thuật phần mềm

524 Regina Kalangeg Puma-at Nữ Tiến sĩ Thương mại 7340101 Quản trị kinh doanh

525 Lê Duy Minh Quân Nam Đại hoc Hôi hoa 7210403 Thiết kế đồ hoa

526 Phùng Anh Quân Nam Thạc sĩ Giao dục thể chất x

527 Đào Duy Quang Nam Tiến sĩ KT Quang hoc &

Laser, Hóa lý & MT 7720501 Răng - Hàm - Mặt

528 Đinh Hữu Quang Nam Đại hoc Kỹ thuật phần mềm 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

529 Nguyễn Mạnh Quang Nam Đại hoc Sư phạm Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

530 Phạm Đăng Quang Nam Thạc sĩ Kinh tế du lịch 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường

531 Phạm Ngoc Quang Nam Thạc sĩ Kỹ thuật cơ khí 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

532 Vũ Xuân Quang Nam Giao sư Tiến sĩ Vật lý 7720501 Răng - Hàm - Mặt

533 Trương Thị Đan Quế Nữ Thạc sĩ Giao dục Han ngữ

quốc tế 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

Page 69: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

69

534 Đỗ Kiến Quốc Nam Phó giáo

sư Tiến sĩ Xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng

535 Dương Tấn Quốc Nam Thạc sĩ KT điều khiển & Tự

đông hóa 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

536 Hoàng Việt Quốc Nam Đại hoc Thiết kế đồ hoa 7210403 Thiết kế đồ hoa

537 Trần Ba Quốc Nam Tiến sĩ Kỹ thuật môi trường 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường

538 Hoàng Thị Kim Quý Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc

539 Nguyễn Ngoc Quý Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

540 Phan Quý Nam Thạc sĩ Toan hoc x

541 Trần Thị Kim Quý Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

542 Đỗ Vũ Thảo Quyên Nữ Thạc sĩ Xây dựng cầu, hầm 7580201 Kỹ thuật xây dựng

543 Hoàng Thị Quyên Nữ Đại hoc Luật 7380101 Luật

544 Lê Phượng Quyên Nữ Thạc sĩ Tự đông hóa 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

545 Phạm Thị Lệ Quyên Nữ Thạc sĩ Luật kinh tế 7380107 Luật kinh tế

546 Võ Thanh Quyên Nữ Thạc sĩ Ngôn Ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

547 Phạm Hữu Quyền Nam Thạc sĩ Phương phap toan

sơ cấp x

548 Trịnh Văn Quyền Nam Tiến sĩ Khoa hoc trai đất 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường

549 Lê Văn Quyết Nam Tiến sĩ Kỹ thuật Hóa hoc &

KH Vật liệu 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

550 Đỗ Thị Hải Quỳnh Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc

551 Lê Hoàng Ngoc Quỳnh Nữ Tiến sĩ Dược 7720201 Dược hoc

Page 70: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

70

552 Ngô Thị Thảo Quỳnh Nữ Thạc sĩ Tâm lý hoc 7310630 Việt Nam hoc

553 Nguyễn Thị Diễm Quỳnh Nữ Thạc sĩ Công nghệ thực

phẩm & đồ uống 7540101 Công nghệ thực phẩm

554 Nguyễn Thị Ngoc Quỳnh Nữ Đại hoc Kỹ thuật Y hoc 7720101 Y khoa

555 Trần Ngoc Khanh Quỳnh Nữ Thạc sĩ Luật kinh tế quốc tế 7380107 Luật kinh tế

556 Trần Thị Khanh Quỳnh Nữ Đại hoc Y hoc dự phòng 7720101 Y khoa

557 Doddoji Ramachari Nam Tiến sĩ Vật lý 7480202 An toàn thông tin

558 David Hugh Saiia Nam Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

559 Susannah Sanchez Nữ Đại hoc Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

560 Nguyễn Quang Sang Nam Tiến sĩ Kỹ thuật điện tử 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

561 Nguyễn Công Sáng Nam Đại hoc Báo chí 7320104 Truyền thông đa phương tiện

562 Ngô Thế Trường Sanh Nam Đại hoc Kiến truc 7580101 Kiến truc

563 Trần Kim Sanh Nam Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm

564 Huynh Tiến Sĩ Nam Thạc sĩ Phương phap toan

sơ cấp x

565 Lê Hoàng Sinh Nam Tiến sĩ Khoa hoc & Kỹ

thuật Polymer 7720201 Dược hoc

566 Nguyễn Thanh Sinh Nam Tiến sĩ Quan hệ quốc tế 7310206 Quan hệ quốc tế

567 Đinh Phong Sơn Nam Thạc sĩ Sinh hóa - Sinh hoc

phân tử 7720101 Y khoa

568 Dương Xuân Sơn Nam Phó giáo

sư Tiến sĩ

Văn hóaKhoa hoc

lịch sử 7310206 Quan hệ quốc tế

569 Nguyễn Danh Sơn Nam Phó giáo

sư Tiến sĩ Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh

Page 71: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

71

570 Nguyễn Phi Sơn Nam Tiến sĩ Kinh tế 7340301 Kế toan

571 Phan Văn Sơn Nam Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm

572 Trương Thai Sơn Nam Đại hoc Giao dục thể chất x

573 Võ Nguyên Sơn Nam Tiến sĩ Hệ thống thông tin

& Truyền thông 7320104 Truyền thông đa phương tiện

574 Rajiv Ranjan Srivastava Nam Tiến sĩ

Tai chế tài nguyên

trong kỹ thuật luyện

kim

7480202 An toàn thông tin

575 Hồ Tiến Sung Nam Thạc sĩ Khoa hoc May tính 7480202 An toàn thông tin

576 Nguyễn Thị Hồng Sương Nữ Thạc sĩ Kế toan 7340301 Kế toan

577 Phan Thị Sương Nữ Đại hoc Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

578 Đặng Ngoc Sỹ Nam Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm

579 Bae Taejin Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

580 Hồ Sử Minh Tài Nữ Thạc sĩ QTKD DL-DV 7810201 Quản trị khach sạn

581 Phan Thị Nhật Tài Nữ Tiến sĩ Luật kinh tế 7380107 Luật kinh tế

582 Hồ Thanh Tâm Nam Tiến sĩ Khoa hoc cây trồng 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường

583 Huynh Vũ Chí Tâm Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

584 Ngô Lê Minh Tâm Nữ Thạc sĩ Kỹ thuật điện tử 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

585 Ngô Quang Tâm Nam Thạc sĩ Kiến truc 7580101 Kiến truc

586 Nguyễn Thế Tâm Nam Thạc sĩ KT điều khiển & Tự

đông hóa 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

587 Nguyễn Thị Thanh Tâm Nữ Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm

Page 72: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

72

588 Phạm Thị Thanh Tâm Nữ Đại hoc Luật kinh tế 7380107 Luật kinh tế

589 Phan Thanh Tâm Nam Thạc sĩ Xây dựng công trình

thủy 7580201 Kỹ thuật xây dựng

590 Phan Thị Tịnh Tâm Nữ Đại hoc Tiếng Anh 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc

591 Trịnh Thanh Tâm Nữ Chuyên

khoa cấp I

Dược lý - Dược lâm

sàng 7720201 Dược hoc

592 Võ Thị Thanh Tâm Nữ Thạc sĩ Ngoại ngữ và Ngôn

ngữ hoc ứng dụng 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc

593 Nguyễn Thị Tấm Nữ Thạc sĩ Kế toan 7340301 Kế toan

594 Lê Hoàng Thiên Tân Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

595 Mân Minh Tân Nam Tiến sĩ Vật lý 7480103 Kỹ thuật phần mềm

596 Trần Nhật Tân Nam Tiến sĩ

KH Kỹ thuật (CN

Loc Hoa Dầu và

Khí)

7480103 Kỹ thuật phần mềm

597 Trịnh Lê Tân Nam Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

598 Tôn Thất Quốc Tấn Nam Thạc sĩ Đại số và Lý thuyết

số x

599 Ngô Diên Tập Nam Phó giáo

sư Tiến sĩ

Vật lý (Vật lý điện

tử) 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

600 Vinay Bharadwaj Tatipamula Nam Tiến sĩ Khoa hoc Dược

phẩm 7720201 Dược hoc

601 Trần Bàn Thạch Nam Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm

602 Đặng Văn Thái Nam Tiến sĩ Quang hoc 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

603 Nguyễn Phu Thái Nam Tiến sĩ Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh

604 Nguyễn Văn Thái Nam Đại hoc Tin hoc 7340405 Hệ thống thông tin quản lý

605 Cung Thị Thắm Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc

Page 73: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

73

606 Trần Thị Thắm Nữ Đại hoc QT DV Du lịch &

Lữ hành 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

607 Đinh Nhật Thăng Nam Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc

608 Nguyễn Đắc Thăng Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

609 Lê Quyết Thắng Nam Tiến sĩ Toán 7340301 Kế toan

610 Nguyễn Tấn Thắng Nam Tiến sĩ Giao dục hoc 7310206 Quan hệ quốc tế

611 Nguyễn Chiến Thắng A Nam Tiến sĩ Cơ hoc Kỹ thuật XD 7580201 Kỹ thuật xây dựng

612 Nguyễn Chiến Thắng B Nam Đại hoc Kỹ thuật phần mềm 7480202 An toàn thông tin

613 Kiều Thị Đông Thanh Nữ Thạc sĩ Ngôn Ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

614 Phan Thị Kim Thanh Nữ Đại hoc Tin hoc 7340405 Hệ thống thông tin quản lý

615 Trần Châu Mỹ Thanh Nữ Đại hoc Y hoc dự phòng 7720101 Y khoa

616 Trịnh Đình Thanh Nam Thạc sĩ Triết hoc x

617 Trương Thanh Nam

Chuyên

khoa cấp

II

Sinh lý hocQuản lý

y tế 7720101 Y khoa

618 Võ Thị Thanh Nữ Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7210403 Thiết kế đồ hoa

619 Hồ Thị Thành Nữ Thạc sĩ BS RHMThS Sức

khỏe Công đồng 7720501 Răng - Hàm - Mặt

620 Huynh Ngoc Thành Nam Thạc sĩ Sinh hoc thực

nghiệm 7420201 Công nghệ sinh hoc

621 Nguyễn Trong Thành Nam Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm

622 Phạm Minh Thành Nam Thạc sĩ Khoa hoc May tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm

623 Phạm Văn Thành Nam Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7480202 An toàn thông tin

Page 74: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

74

624 Vũ Công Thành Nam Thạc sĩ Kiến truc 7580101 Kiến truc

625 Hà Văn Thạnh Nam

Chuyên

khoa cấp

II

Tô chức quản lý

Dược 7720201 Dược hoc

626 Đặng Thị Thu Thao Nữ Đại hoc Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

627 Hồ Thị Phương Thao Nữ Tiến sĩ Sang tạo sinh thai

(EcoCreative) 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

628 Nguyễn Thị Minh Thao Nữ Đại hoc Quản trị DL&LH 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

629 Nguyễn Thị Thu Thao Nữ Đại hoc CNTTTiếng Anh 7340405 Hệ thống thông tin quản lý

630 Nguyễn Thu Thao Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc

631 Phạm Thị Thao Nữ Đại hoc Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

632 Trần Hoàng Diệu Thao Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc

633 Nguyễn Thị Thao A Nữ Thạc sĩ Quản trị marketing 7340101 Quản trị kinh doanh

634 Nguyễn Thị Phương Thao A Nữ Thạc sĩ Châu Á hoc 7310206 Quan hệ quốc tế

635 Võ Thị Phương Thao A Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

636 Nguyễn Thị Thao B Nữ Đại hoc Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

637 Nguyễn Thị Phương Thao B Nữ Tiến sĩ

Khoa hoc môi

trường & năng

lượng

7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường

638 Võ Thị Phương Thao B Nữ Đại hoc Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng

639 Nguyễn Phươc Thể Nam Tiến sĩ Vật lý lý thuyết-Vật

lý toan 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

640 Huynh Anh Thi Nữ Thạc sĩ

Lý thuyết xac suất

và thống kê Toan

hoc

x

Page 75: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

75

641 Lê Anh Thi Nam Thạc sĩ Vật lý chất rắn 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

642 Mai Lan Thi Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

643 Nguyễn Quang Thi Nam Thạc sĩ Phương phap toan

sơ cấp x

644 Phạm Thị Uyên Thi Nữ Thạc sĩ Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng

645 Trịnh Sử Trường Thi Nam Thạc sĩ Khoa Hoc May Tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm

646 Nguyễn Lê Giang Thiên Nữ Thạc sĩ Kinh tế Du lịch 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

647 Nguyễn Trong Thiện Nam Tiến sĩ Hóa hoc 7720201 Dược hoc

648 Đỗ Cảnh Thìn Nam Phó giáo

sư Tiến sĩ Khoa hoc an ninh 7380101 Luật

649 Vũ Văn Thịnh Nam Đại hoc Tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

650 Trần Thị Thơ Nữ Thạc sĩ Ngôn Ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

651 Nguyễn Văn Thọ Nam Thạc sĩ Kỹ thuật viễn thông 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

652 Phan Thị Kim Thoa Nữ Đại hoc Hóa hoc 7540101 Công nghệ thực phẩm

653 Trần Thị Thanh Thỏa Nữ Tiến sĩ Sinh hoc 7720201 Dược hoc

654 Phan Đình Thoại Nam Thạc sĩ Kỹ thuật Xây dựng

DD & CN 7580201 Kỹ thuật xây dựng

655 Trần Ba Thoại Nam Tiến sĩ Y hoc (Nôi khoa) 7720101 Y khoa

656 Nguyễn Thôi Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

657 Nguyễn Vĩ Thông Nam Thạc sĩ Ngôn ngữ hoc 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

658 Phạm Lê Minh Thông Nam Tiến sĩ Kỹ thuật hóa hoc 7540101 Công nghệ thực phẩm

Page 76: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

76

659 Võ Minh Thông Nam Thạc sĩ Kỹ thuật Điện tử 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

660 Lê Thị Yến Thu Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ và Văn

hoc Hàn Quốc 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc

661 Ngô Thị Minh Thu Nữ Thạc sĩ Công nghệ Sinh hóa 7420201 Công nghệ sinh hoc

662 Nguyễn Thị Thu Nữ Thạc sĩ Hóa hữu cơ 7420201 Công nghệ sinh hoc

663 Nguyễn Thị Bích Thu Nữ Phó giáo

sư Tiến sĩ Dược hoc 7720201 Dược hoc

664 Nguyễn Thị Xuân Thu Nữ Thạc sĩ Lý luận & Lịch sử

Mỹ thuật ứng dụng 7210403 Thiết kế đồ hoa

665 Hồ Thu Thanh Thư Nữ Thạc sĩ Kiến truc 7580101 Kiến truc

666 Hoàng Anh Thư Nữ Thạc sĩ Quản lý kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

667 Lương Kim Thư Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc

668 Nguyễn Thị Minh Thư Nữ Đại hoc Quản trị dịch vụ du

lịch & lữ hành 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

669 Phạm Thị Anh Thư Nữ Thạc sĩ Giao dục hoc 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc

670 Trần Thị Thứ Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

671 Dương Thị Thuấn Nữ Thạc sĩ Dược hoc 7720201 Dược hoc

672 Nguyễn Huy Thuần Nam Tiến sĩ Sinh hóa hoc 7720501 Răng - Hàm - Mặt

673 Lê Văn Thuận Nam Tiến sĩ Hóa keo 7720201 Dược hoc

674 Nguyễn Tấn Thuận Nam Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm

675 Nguyễn Thị Thuận Nữ Tiến sĩ Luật hoc 7380101 Luật

676 Nguyễn Trung Thuận Nam Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm

Page 77: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

77

677 Phan Thị Bích Thuận Nữ Đại hoc Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

678 Trần Thị Thuận Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc

679 Võ Văn Thuận Nam Tiến sĩ Vật lý hạt nhân 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

680 Đặng Thị Thanh Thương Nữ Đại hoc Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

681 Lý Thị Thương Nữ Thạc sĩ Du lịch 7810201 Quản trị khach sạn

682 Mai Thị Thương Nữ Thạc sĩ QTKD Du lịch-

Khach sạn 7810201 Quản trị khach sạn

683 Trần Thị Hoài Thương Nữ Thạc sĩ QTKDCNTT 7340405 Hệ thống thông tin quản lý

684 Võ Thị Thanh Thương Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

685 Bùi Phương Thúy Nữ Tiến sĩ Vật lý lý thuyết &

Vật lý Toan 7580201 Kỹ thuật xây dựng

686 Nguyễn Thị Thúy Nữ Đại hoc Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

687 Nguyễn Thị Thanh Thúy Nữ Thạc sĩ Tiếng Trung Quốc 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

688 Phạm Thị Thúy Nữ Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7340405 Hệ thống thông tin quản lý

689 Trần Thị Diễm Thùy Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc

690 Nguyễn Thị Ái Thủy Nữ Thạc sĩ Y tế công công 7720101 Y khoa

691 Nguyễn Thị Bích Thủy Nữ Thạc sĩ Kinh tế xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng

692 Nguyễn Thị Thanh Thủy Nữ Đại hoc Hệ thống thông tin

quản lý 7340405 Hệ thống thông tin quản lý

693 Phạm Thị Thu Thủy Nữ Thạc sĩ QTKD KS-NH 7810201 Quản trị khach sạn

694 Sai Thị Lệ Thủy Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

Page 78: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

78

695 Nguyễn Xuân Tích Nam Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

696 Phan Thị Thủy Tiên Nữ Thạc sĩ Ngôn Ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

697 Hoàng Ngoc Tiến Nam Tiến sĩ QTKD 7340201 Tài chính - Ngân hàng

698 Nguyễn Thị Tiến Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

699 Nguyễn Thị Kim Tiến Nữ Đại hoc Luật 7380101 Luật

700 Nguyễn Văn Tiến Nam Thạc sĩ Hóa hữu cơ x

701 Nguyễn Xuân Tiến Nam Thạc sĩ Kỹ sư điện tử và vô

tuyến 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

702 Trần Anh Tiến Nam Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7340405 Hệ thống thông tin quản lý

703 Nguyễn Khắc Tiệp Nam Thạc sĩ Công nghệ môi

trường 7540101 Công nghệ thực phẩm

704 Nguyễn Trung Tín Nam Phó giáo

sư Tiến sĩ Luật hoc 7340101 Quản trị kinh doanh

705 Đỗ Văn Tính Nam Tiến sĩ Kinh tế hoc (Quản

lý kinh tế) 7340101 Quản trị kinh doanh

706 Nguyễn Thị Hồng Tình Nữ Thạc sĩ Công nghệ môi

trường 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường

707 Đặng Ngoc Toàn Nam Phó giáo

sư Tiến sĩ Vật lý 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

708 Huynh Ngoc Toàn Nam Thạc sĩ Vật lý 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây

dựng

709 Lê Đức Toàn Nam Phó giáo

sư Tiến sĩ Kinh tế 7340201 Tài chính - Ngân hàng

710 Lê Minh Toàn Nam Tiến sĩ Y Dược 7720101 Y khoa

711 Phan Quốc Toan Nam Tiến sĩ Sinh hoc 7720201 Dược hoc

712 Hà Ngoc Trai Nam Thạc sĩ Luật kinh tế 7380107 Luật kinh tế

Page 79: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

79

713 Lê Thị Huyền Trâm Nữ Thạc sĩ Kế toan 7340301 Kế toan

714 Nguyễn Hoàng Bảo Trâm Nữ Đại hoc Quản trị dịch vụ du

lịch & lữ hành 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

715 Nguyễn Thị Bích Trâm Nữ Đại hoc Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

716 Nguyễn Thị Diệu Trâm Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc

717 Trần Thị Bích Trâm Nữ Đại hoc Toán - Tin hoc 7480202 An toàn thông tin

718 Đặng Ngoc Kim Trang Nữ Thạc sĩ Môi trường sinh hoc

& con người 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường

719 Đặng Thị Thùy Trang Nữ Đại hoc Quản trị du lịch &

khach sạn (PSU) 7810201 Quản trị khach sạn

720 Đào Thị Đài Trang Nữ Thạc sĩ Kế toan 7340301 Kế toan

721 Đoàn Thị Thanh Trang Nữ Thạc sĩ LL & PP giảng dạy

- hoc Tiếng Anh 7310206 Quan hệ quốc tế

722 Hồ Thị Huyền Trang Nữ Thạc sĩ Ngôn Ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

723 Lê Thị Kiều Trang Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc

724 Lê Thị Thùy Trang Nữ Thạc sĩ Văn hóa Ngôn ngữ

Hàn Quốc 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc

725 Lê Thùy Trang Nữ Thạc sĩ Quản lý Môi trường 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường

726 Ngô Thị Kiều Trang Nữ Thạc sĩ Kế toan 7340301 Kế toan

727 Nguyễn Đoàn Khanh Trang Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc

728 Nguyễn Thị Bảo Trang Nữ Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7340405 Hệ thống thông tin quản lý

729 Nguyễn Thị Đoan Trang Nữ Thạc sĩ Kế toan 7340301 Kế toan

730 Nguyễn Thị Quynh Trang Nữ Thạc sĩ Công nghệ phần

mềm 7480103 Kỹ thuật phần mềm

Page 80: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

80

731 Nguyễn Thị Thu Trang Nữ Đại hoc Tiếng Anh 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc

732 Phạm Thị Huyền Trang Nữ Thạc sĩ Nghiên cứu Hàn

Quốc 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc

733 Phan Thị Thu Trang Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc

734 Trần Thị Huyền Trang Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc

735 Trương Thị Trang Nữ Đại hoc Dược 7720201 Dược hoc

736 Nguyễn Thị Thùy Trang A Nữ Thạc sĩ Tài chính - Ngân

hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng

737 Nguyễn Thị Thùy Trang B Nữ Thạc sĩ Dược 7720201 Dược hoc

738 Đoàn Tranh Nam Tiến sĩ QTKDKinh tế nông

nghiệp 7340101 Quản trị kinh doanh

739 Nguyễn Gia Trí Nam Tiến sĩ Khoa hoc may tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm

740 Trần Minh Trí A Nam Thạc sĩ Kiến truc Công trình 7580101 Kiến truc

741 Trần Minh Trí B Nam Đại hoc Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt

742 Lê Thị Hoài Trinh Nữ Thạc sĩ Tài chính - Ngân

hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng

743 Nguyễn Thị Thiên Trinh Nữ Tiến sĩ Luật hoc 7380107 Luật kinh tế

744 Trần Thị Thuy Trinh Nữ Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7480103 Kỹ thuật phần mềm

745 Jolanda Gerda Tromp Nữ Tiến sĩ Kỹ thuật sản xuất &

quản lý hoạt đông 7480202 An toàn thông tin

746 Lê Đức Trọng Nam Thạc sĩ Quản lý Giao dục x

747 Lưu Thanh Trúc Nam Đại hoc Kinh tế 7310206 Quan hệ quốc tế

748 Đặng Ngoc Trung Nam Thạc sĩ Khoa hoc tin hoc 7480202 An toàn thông tin

Page 81: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

81

749 Dương Quang Trung Nam Tiến sĩ

Hệ thống viễn thông

(Telecommunication

System)

7320104 Truyền thông đa phương tiện

750 Hà Lê Trung Nam Đại hoc CNTT 7340405 Hệ thống thông tin quản lý

751 Huynh Hiền Trung Nam Tiến sĩ Dược hoc 7720201 Dược hoc

752 Lê Thành Trung Nam Đại hoc XD DD&CN 7580201 Kỹ thuật xây dựng

753 Nguyễn Huy Trung Nam Đại hoc Mỹ thuật ứng dụng 7480202 An toàn thông tin

754 Nguyễn Thanh Trung Nam Thạc sĩ Khoa hoc tin hoc 7210403 Thiết kế đồ hoa

755 Nguyễn Thành Trung Nam Tiến sĩ Sinh hoc phân tử 7720201 Dược hoc

756 Trương Văn Trương Nam Thạc sĩ Kỹ thuật điện tử 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

757 Trần Văn Trường Nam Giao sư Tiến sĩ Y hoc 7720501 Răng - Hàm - Mặt

758 Trương Ngoc Tự Nam Đại hoc Văn hoc 7229030 Văn hoc

759 Nguyễn Thị Cẩm Tú A Nữ Thạc sĩ Dược lý hoc 7720201 Dược hoc

760 Nguyễn Thị Cẩm Tú B Nữ Thạc sĩ Giao dục Han ngữ

quốc tế 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

761 Lê Tuân Nam Thạc sĩ Quản trị doanh

nghiệp 7340101 Quản trị kinh doanh

762 Nguyễn Huy Tuân Nam Thạc sĩ Tài chính - Ngân

hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng

763 Hoàng Sỹ Minh Tuấn Nam Tiến sĩ Kỹ thuật năng lượng

hóa lượng tử 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

764 Lê Anh Tuấn Nam Thạc sĩ Kế toan 7340301 Kế toan

765 Nguyễn Kim Tuấn Nam Thạc sĩ Kỹ thuật 7480202 An toàn thông tin

766 Trần Truyền Tuấn Nam Tiến sĩ Ngôn ngữ hoc và

Ngôn ngữ ứng dụng 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

Page 82: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

82

767 Võ Tuấn Nam Thạc sĩ Tự đông hóa 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

768 Nguyễn Trong Tuệ Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường

769 Hoàng Văn Tùng Nam Phó giáo

sư Tiến sĩ Y hoc 7720101 Y khoa

770 Lê Thanh Tùng Nam Thạc sĩ Xa hôi hoc 7310630 Việt Nam hoc

771 Nguyễn Đình Tùng Nam Đại hoc Y hoc dự phòng 7720101 Y khoa

772 Nguyễn Hoàng Tùng Nam Thạc sĩ Vật lý nguyên tử x

773 Nguyễn Văn Tùng Nam Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7340405 Hệ thống thông tin quản lý

774 Phan Minh Tùng Nam Đại hoc Kỹ thuật Y hoc 7720101 Y khoa

775 Phí Vĩnh Tường Nam Tiến sĩ Kinh tế hoc 7340101 Quản trị kinh doanh

776 Phạm Trung Tuyên Nam Thạc sĩ Kế toan 7340301 Kế toan

777 Trần Thị Ngoc Tuyên Nữ Đại hoc Sư phạm tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

778 Hồ Tấn Tuyến Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

779 Hồ Văn Tuyến Nam Tiến sĩ Vật lý Chất rắn 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây

dựng

780 Lê Ngoc Tuyến Nam Phó giáo

sư Tiến sĩ

Y hoc (Răng Hàm

Mặt) 7720501 Răng - Hàm - Mặt

781 Nguyễn Đăng Tuyền Nữ Thạc sĩ QTKD 7340101 Quản trị kinh doanh

782 Phạm Thị Thanh Tuyền Nữ Thạc sĩ Dược 7720201 Dược hoc

783 Lê Tấn Tuyển Nam Đại hoc Giao dục thể chất x

784 Hoàng Thị Tuyết Nữ Tiến sĩ Kinh tế 7340201 Tài chính - Ngân hàng

Page 83: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

83

785 Nguyễn Thị Tuyết Nữ Thạc sĩ Kế toan 7340301 Kế toan

786 Trần Thị Tuyết Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

787 Lê Thị Kim Uyên Nữ Thạc sĩ Tiếng Anh 7310206 Quan hệ quốc tế

788 Phan Thị Như Uyên Nữ Đại hoc Quản trị kinh doanh 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

789 Thai Nữ Hạ Uyên Nữ Thạc sĩ Kế toan 7340301 Kế toan

790 Trần Đình Uyên Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

791 Đoàn Thị Cẩm Vân Nữ Thạc sĩ Triết hoc x

792 Hoàng Thị Vân Nữ Thạc sĩ Dược 7720201 Dược hoc

793 Hoàng Thị Cẩm Vân Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

794 Lê Nguyễn Lam Vân Nữ Thạc sĩ Nghệ thuật thị giac 7580101 Kiến truc

795 Lê Thị Hoàng Vân Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

796 Lê Thị Ngoc Vân Nữ Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7340405 Hệ thống thông tin quản lý

797 Vũ Thị Ngoc Vân Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

798 Võ Nhân Văn Nam Tiến sĩ Khoa hoc may tính 7480202 An toàn thông tin

799 Nguyễn Thị Khánh Vân A Nữ Thạc sĩ Kế toan 7340301 Kế toan

800 Nguyễn Thị Khanh Vân B Nữ Đại hoc Quản trị du lịch &

khach sạn (PSU) 7810201 Quản trị khach sạn

801 Bijeesh Kozhikkodan Veettil Nam Tiến sĩ Viễn tham 7480103 Kỹ thuật phần mềm

802 David Marnix A. Vercauteren Nam Tiến sĩ Vật lý 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây

dựng

Page 84: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

84

803 Hồ Thị Lan Vi Nữ Đại hoc Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

804 Lương Trầm Vi Nữ Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7340405 Hệ thống thông tin quản lý

805 Nguyễn Hạ Vi Nữ Thạc sĩ Công nghệ thực

phẩm & đồ uống 7540101 Công nghệ thực phẩm

806 Huynh Đức Việt Nam Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7340405 Hệ thống thông tin quản lý

807 Nguyễn Bảo Việt Nam Thạc sĩ Phương phap toan

sơ cấp x

808 Nguyễn Tiến Việt Nam Đại hoc Đồ hoa 7210403 Thiết kế đồ hoa

809 Tạ Quốc Việt Nam Đại hoc Điện tử - Viễn thông 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

810 Trần Anh Việt Nam Thạc sĩ Toan hoc x

811 Trần Thanh Việt A Nam Thạc sĩ Kỹ thuật Xây dựng

DD & CN 7580201 Kỹ thuật xây dựng

812 Trần Thanh Việt B Nam Thạc sĩ Quy trình Hóa hoc

& Sinh hoc 7720201 Dược hoc

813 Lê Cao Vinh Nam Thạc sĩ Kỹ thuật xây dựng

công trình DD&CN 7580201 Kỹ thuật xây dựng

814 Nguyễn Quang Vinh Nam Thạc sĩ Quản trị dịch vụ du

lịch 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

815 Hồ Tuấn Vũ Nam Tiến sĩ Kinh doanh & Quản

lý 7340301 Kế toan

816 Nguyễn Sĩ Hoài Vũ Nam Thạc sĩ Vật lý vô tuyến và

điện tử 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

817 Nguyễn Tuấn Vũ Nam Thạc sĩ Giao dục thể chất x

818 Trần Xuân Vũ Nam Thạc sĩ Công nghệ môi

trường 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường

819 Trương Tiến Vũ Nam Thạc sĩ Khoa hoc may tính 7480202 An toàn thông tin

820 Lê Thị Vui Nữ Thạc sĩ Giao dục thể chất x

Page 85: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

85

821 Lê Hồng Vương Nam Thạc sĩ Kinh tế Du lịch 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

822 Nguyễn Thị Tường Vy Nữ Thạc sĩ Quản lý Giao dục 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

823 Phan Thị Tường Vy Nữ Tiến sĩ Kỹ thuật cơ điện &

Y sinh 7720201 Dược hoc

824 Hoàng Thị Xinh Nữ Thạc sĩ Thống kê - Tin hoc 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường

825 Trần Thị Xô Nữ Phó giáo

sư Tiến sĩ

Công nghệ thực

phẩm 7540101 Công nghệ thực phẩm

826 Nguyễn Phan Truc Xuyên Nữ Thạc sĩ Kỹ thuật môi trường 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường

827 Trần Võ Như Ý Nam Đại hoc Luật kinh tế 7380107 Luật kinh tế

828 Lương Hà Quế Yên Nữ Đại hoc Công nghệ kỹ thuật

Điện, Điện tử 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

829 Nguyễn Văn Yên Nam Tiến sĩ Vật lý kỹ thuật 7480103 Kỹ thuật phần mềm

830 Phạm Thị Quynh Yên Nữ Thạc sĩ Dược 7720201 Dược hoc

831 Phan Đức Yên Nam Đại hoc Công nghệ kỹ thuật

Điện, Điện tử 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

832 Hồ Hoàng Yến Nữ Đại hoc Y hoc cô truyền 7720101 Y khoa

833 Hồ Thị Phi Yến Nữ Thạc sĩ Kế toan 7340301 Kế toan

834 Nguyễn Thị Bảo Yến Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

835 Nguyễn Thị Hoàng Yến Nữ Đại hoc Y hoc dự phòng 7720101 Y khoa

836 Nguyễn Thị Kim Yến A Nữ Thạc sĩ Hóa hữu cơ x

837 Nguyễn Thị Kim Yến B Nữ Đại hoc Kế toan 7340301 Kế toan

838 Kim Zaehi Nữ Tiến sĩ

Nhân chủng hoc,

Văn hóa dân gian

(Hàn Quốc)

7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc

Page 86: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

86

Bang 3. DANH SÁCH ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN THỈNH GIẢNG

STT

ngành

đào tạo

Tên ngành đào tạo Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa học

Trình

độ

chuyên

môn

Chuyên môn đào tạo

Giang

dạy môn

chung

1 Dương Đình Tùng Nam TS Triết học x

2 7340201 Tài chính - Ngân hàng Nguyễn Thùy Linh Nữ THS Tài chính - Ngân hàng

3 7380107 Luật kinh tế Trịnh Thị Yến Nữ THS Luật học

4 7380107 Luật kinh tế Vũ Thị Hương Nữ THS Luật quốc tế

5 7380107 Luật kinh tế Phạm Thanh Hằng Nữ THS Luật Thương mại quốc tế

6 7380107 Luật kinh tế Trần Thị Hiền Dung Nữ THS Luật

7 7380107 Luật kinh tế Nguyễn Toàn Thắng Nam TS Luật quốc tế

8 7380107 Luật kinh tế Nguyễn Như Hà Nam TS Luật quốc tế

9 7380107 Luật kinh tế Lê Thị Thanh Nữ Phó giáo sư TS Luật kinh tế

10 7380101 Luật Ngô Phương Trà Nữ THS Luật học

11 7380101 Luật Phan Thu Thủy Nữ THS Luật

12 7380101 Luật Võ Văn Tài Nam THS LUẬT HỌC

13 7380101 Luật Nguyễn Thị Phương

Nhung Nữ THS Quản trị kinh doanh

14 7380101 Luật Nguyễn Thị Xuân Sơn Nữ TS Luật Quốc tế

15 7380101 Luật Nguyễn Thị Lan Nữ TS Luật hình sự và tố tụng hình sự

16 7380101 Luật Nguyễn Tiến Vinh Nam Phó giáo sư TS Luật

17 7480103 Kỹ thuật phần mềm Đinh Thị Cẩm Tu Nữ THS Khoa học máy tính

18 7480103 Kỹ thuật phần mềm Đỗ Công Đức Nam THS Khoa học máy tính

19 7480103 Kỹ thuật phần mềm Nguyễn Quang Vũ Nam TS Khoa học máy tính

20 7480103 Kỹ thuật phần mềm Hồ Văn Phi Nam TS Công nghệ thông tin

21 7480103 Kỹ thuật phần mềm Phạm Nguyễn Minh Nhựt Nam TS Khoa học máy tính

22 7480103 Kỹ thuật phần mềm Nguyễn Văn Lợi Nam TS Khoa học máy tính

Page 87: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

87

23 7480103 Kỹ thuật phần mềm Đặng Ngoc Lâm Nam TS Công nghệ thông tin

24 7480103 Kỹ thuật phần mềm Nguyễn Hoàng Hà Nam TS Khoa học máy tính

25 7480103 Kỹ thuật phần mềm Đặng Thanh Chương Nam TS Khoa học máy tính

26 7480103 Kỹ thuật phần mềm Nguyễn Xuân Huy Nam Phó giáo sư TS Công nghệ thông tin

27 7580101 Kiến truc Tô Trần Bích Thuy Nữ THS Mỹ Thuật Tạo Hình

28 7580101 Kiến truc Phạm Đăng Nhật Thai Nam THS Kiến Trúc

29 7580101 Kiến truc Lê Phương Hiếu Nam THS Kiến Trúc

30 7580101 Kiến truc Phan Đăng Thiếu Hiệp Nam THS Mỹ thuật ứng dụng

31 7580101 Kiến truc Nguyễn Ngoc Bình Nam THS Kiến Trúc

32 7540101 Công nghệ thực phẩm Nguyễn Hữu Phươc Trang Nữ TS Công nghệ thực phẩm

33 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi

trường

Bùi Tá Long Nam Phó giáo sư TS Môi trường

34 7510301 Công nghệ kỹ thuật

điện, điện tử

Trần Đình Tuyên Nam THS Tự động hóa

35 7510301 Công nghệ kỹ thuật

điện, điện tử

Trần Thanh Truc Nam TS Điện - Điện Tử

36 7510301 Công nghệ kỹ thuật

điện, điện tử

Võ Như Quốc Nam TS Tự động hóa

37 7720101 Y khoa Nguyễn Minh Tâm Nam ĐH Xét nghiệm

38 7720101 Y khoa Trần Hòa Nam ĐH Giãi Phẫu Bệnh

39 7720101 Y khoa Nguyễn Hữu Vĩnh Nam THS Nhi khoa

40 7720101 Y khoa Võ Văn Đông Nam THS Nhi Khoa

41 7720101 Y khoa Nguyễn Quang Tuấn Nam THS Giãi Phẫu Bệnh

42 7720101 Y khoa Huynh Nhất Toàn Nam THS Ngoại khoa

43 7720101 Y khoa Hoàng Thị Anh Thư Nữ THS Huyết học

44 7720101 Y khoa Trần Anh Quốc Nam THS Y tế công cộng

45 7720101 Y khoa Trần Thị Hồng Lê Nữ THS Y học chức năng

46 7720101 Y khoa Ngô Chút Nam THS Y học

47 7720101 Y khoa Lê Đức Chung Nam THS Nội khoa

48 7720101 Y khoa Nguyễn Hoàng Nam TS Ngoại

Page 88: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

88

49 7720101 Y khoa Đỗ Thị Mỹ Hạnh Nữ TS Nội Tiết

50 7720101 Y khoa Hà Nữ Thùy Dương Nữ TS Huyết học

51 7720101 Y khoa Trần Nam Chung Nữ TS Nội tổng hợp

52 7720101 Y khoa Lê Văn Trong Nam TS Lý sinh

53 7720101 Y khoa Lê Phan Minh Triết Nam TS Huyết học, Sinh học phân tử và Hóa sinh

54 7720101 Y khoa Phùng Thị Kim Huệ Nữ TS Côn trùng y học

55 7720201 Dược hoc Trương Thị Ngoc Liên Nữ THS Kiểm nghiệm dược lý

56 7720201 Dược hoc Hoàng Kim Long Nam THS Dược lý - Dược lâm sàng

57 7720201 Dược hoc Nguyễn Thị Đào Nữ THS Thực vật Dược

58 7720201 Dược hoc Phùng Chất Nam TS CN dược phẩm & bào chế thuốc

59 7720201 Dược hoc Nguyễn Mạnh Tuyển Nam Phó giáo sư TS Dược học cổ truyền

60 7720201 Dược hoc Trần Văn Ơn Nam Phó giáo sư TS Dược liệu - Dược cổ truyền

61 7720201 Dược hoc Trần Mạnh Hùng Nam Phó giáo sư TS Dược học

62 7310630 Việt Nam hoc Lê Thị Thanh Xuân Nữ THS Khoa học xã hội

63 7310630 Việt Nam hoc Trần Thị Đang Thanh Nữ THS Địa lý học

64 7310630 Việt Nam hoc Nguyễn Văn Thai Nam THS Địa lý học

65 7310630 Việt Nam hoc Trương Vũ Quynh Nam THS KHXH&NV

66 7310630 Việt Nam hoc Lê Quang Đức Nam THS Ngôn ngữ

67 7310630 Việt Nam hoc Đặng Thị Quốc Anh Đào Nữ THS Dân tộc học

68 7310630 Việt Nam hoc Nguyễn Xuân Hương Nữ Phó giáo sư TS Văn hóa học

69 7229030 Văn hoc Nguyễn Thị Thu Hương Nữ THS Văn học Việt Nam

70 7229030 Văn hoc Vũ Hồng Thuật Nam TS Văn hóa

71 7229030 Văn hoc Nguyễn Tiến Dũng Nam TS Văn học & Tiếng Việt

72 7229030 Văn hoc Trương Thị Nhàn Nữ Phó giáo sư TS Ngữ Văn

73 7320104 Truyền thông đa phương

tiện

Trần Minh Tuấn Nam THS Báo chí học

74 7320104 Truyền thông đa phương

tiện

Đồng Mạnh Hùng Nam THS Báo chí

75 7320104 Truyền thông đa phương

tiện

Nguyễn Văn Đủ Nam THS Media

Page 89: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

89

76 7320104 Truyền thông đa phương

tiện

Vũ Thế Cường Nam THS Báo chí học

77 7320104 Truyền thông đa phương

tiện

Đỗ Anh Đức Nam TS Truyền thông Quốc tế

78 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch

và lữ hành

Đinh Bình Nguyên

Nam ĐH Kinh tế quản lý nhà hàng khách sạn và du lịch

79 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch

và lữ hành

Nguyễn Quốc Nghị Nam ĐH Bếp trưởng điều hành

80 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch

và lữ hành

Huynh Tư Manh

Nam ĐH Pha Chế và Quản trị Du Lịch Nhà Hàng – Khách sạn

81 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch

và lữ hành

Lê Quý Kim Long Nam ĐH Địa lý Du Lịch

82 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch

và lữ hành

Trần Văn Hóa Nam ĐH Hướng dẫn du lịch

83 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch

và lữ hành

Nguyễn Văn Thanh

Nam THS Bảo vệ, sử dụng hợp lý và tái tạo tài nguyên thiên nhiên

84 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch

và lữ hành

Lưu Quốc Huy Nam THS Quản trị kinh doanh KS _ NH

85 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch

và lữ hành

Lê Minh Hoàng Nam THS Quản trị khách sạn quốc tế

86 7310206 Quan hệ quốc tế Nguyễn Phương Hà Nữ THS Ngoại giao

87 7310206 Quan hệ quốc tế Vũ Vân Anh Nữ THS Quan hệ Quốc tế

88 7310206 Quan hệ quốc tế Lê Trịnh Mai Phương Nữ THS Ngôn ngữ Nhật

89 7310206 Quan hệ quốc tế Đinh Hà Linh Phương Nữ THS Ngôn ngữ Nhật

90 7310206 Quan hệ quốc tế Văn Thị Phương Oanh Nữ ĐH Ngôn ngữ Nhật Bản

91 7310206 Quan hệ quốc tế Trần Nguyễn Mỹ Linh Nữ THS Ngôn ngữ học (tiếng Nhật)

92 7310206 Quan hệ quốc tế Vũ Thị Thùy Linh Nữ THS Ngôn ngữ Nhật

93 7310206 Quan hệ quốc tế Đinh Thị Kim Cương Nữ THS Ngôn ngữ Nhật Bản

94 7310206 Quan hệ quốc tế Ngô Tuấn Thắng Nam TS Quan hệ Quốc tế

95 7310206 Quan hệ quốc tế Lê Lena Nữ TS Quan hệ quốc tế

96 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Nguyễn Thị Thanh Hương Nữ ĐH Ngôn ngữ Trung Quốc

Page 90: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

90

97 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Đào Tu Anh Nữ ĐH Ngôn ngữ Trung Quốc

98 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Hồ Phươc Ngoc Tuyền Nữ THS Ngôn ngữ Trung

99 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Mạc Cẩm Trâm

Nữ THS Ngôn ngữ học và ngôn ngữ ứng dụng (tiếng Trung)

100 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Nguyễn Truc Thuyên Nữ THS Ngôn ngữ Trung Quốc

101 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Phạm Thị Nha Phương Nữ THS Ngôn ngữ Trung Quốc

102 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Trần Thị Ái Nhi Nữ THS Ngôn ngữ Trung

103 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Nguyễn Thị Như Ngoc Nữ THS Ngôn ngữ Trung Quốc

104 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Hoàng Thị Liễu Nữ THS Ngôn ngữ Trung Quốc

105 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Chu Thùy Liên Nữ THS Đông Phương Học (Trung Quốc)

106 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Đặng Thị Liền Nữ THS Ngôn ngữ Trung-Quản lý du lịch

107 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Trần Nguyễn Ngoc

Hương Nữ THS Ngôn ngữ Trung Quốc

108 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Phạm Lý Nha Ca Nữ THS Ngôn ngữ Trung Quốc

109 7220201 Ngôn ngữ Anh Trần Vũ Thị Diễm Vy Nữ THS Ngôn Ngữ Anh

110 7220201 Ngôn ngữ Anh Nguyễn Thị Cẩm Tu Nữ THS Anh văn phiên dịch

111 7220201 Ngôn ngữ Anh Nguyễn Thị Hương Trinh Nữ THS Ngôn Ngữ Anh

112 7220201 Ngôn ngữ Anh Trịnh Thị Minh Trang Nữ THS Ngôn Ngữ Anh

113 7220201 Ngôn ngữ Anh Nguyễn Thị Thu Trang Nữ THS Ngôn ngữ Anh

114 7220201 Ngôn ngữ Anh Nguyễn Thị Tâm Thanh Nữ THS Ngôn Ngữ Anh

115 7220201 Ngôn ngữ Anh Phan Thị Minh Tâm Nữ THS Sư phạm tiếng Anh

116 7220201 Ngôn ngữ Anh Bùi Thị Nha Phương Nữ THS Ngôn ngữ Anh

117 7220201 Ngôn ngữ Anh Nguyễn Thị Thanh Nhung Nữ THS Ngôn ngữ Anh

118 7220201 Ngôn ngữ Anh Huynh Thị Nguyệt Nữ THS Ngôn Ngữ Anh

119 7220201 Ngôn ngữ Anh Trần Thị Thuy Ngân Nữ THS Ngôn ngữ Anh

120 7220201 Ngôn ngữ Anh Bảo Nam Lôc Nam THS Ngôn ngữ Anh

121 7220201 Ngôn ngữ Anh Đỗ Thị Thùy Loan Nữ THS Ngôn Ngữ Anh

122 7220201 Ngôn ngữ Anh Lê Xuân Thanh Giang Nữ THS Ngôn ngữ Anh

123 7220201 Ngôn ngữ Anh Phan Lữ Thùy Dương Nữ THS Ngôn ngữ Anh

Page 91: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

91

124 7220201 Ngôn ngữ Anh Nguyễn Thị Vân Anh Nữ THS Ngôn ngữ Anh

125 7220201 Ngôn ngữ Anh Ngô Thúy An Nữ THS Ngôn ngữ Anh

Page 92: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

92

Bang 4. Danh mục Ngành, Chuyên ngành và Tổ hợp môn xét tuyển

1. Chương trình đào tạo trong nước

TT Ngành học

Mã ngành/

Chuyên

ngành

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn

để xét tuyển

Xét tuyển theo kết qua

thi tốt nghiệp THPT

Xét tuyển kết qua học

tập THPT

1

Ngành Kỹ thuật phần mềm có các chuyên

ngành: 7480103 1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toan, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toan, Lý (C01)

4.Văn, Toan, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Văn, Toan, Lý (C01)

3. Văn, Toan, Hoa (C02)

4. Văn, Toán, Anh (D01) Công nghệ Phần mềm 102

Trí tuệ nhân tạo* 121

2

Ngành An toàn Thông tin có chuyên

ngành: 7480202 1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toan, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toan, Lý (C01)

4.Văn, Toan, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Văn, Toan, Lý (C01)

3. Văn, Toan, Hoa (C02)

4. Văn, Toan, Anh (D01) Kỹ thuật Mạng 101

3

Ngành Hệ thống thông tin Quan lý có

chuyên ngành: 7340405 1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toan, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toan, Lý (C01)

4.Văn, Toan, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Văn, Toan, Lý (C01)

3. Văn, Toan, Hoa (C02)

4. Văn, Toan, Anh (D01) Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU 410(CMU)

4

Ngành Thiết kế đồ họa có chuyên ngành: 7210403 1.Toán, Lý, Hoá ( A00)

2.Toan, KHTN, Văn (A16)

3.Toan, Văn, Vẽ (V01)

4.Văn, Toán, Anh ( D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toan, Văn, Vẽ (V01)

3. Văn, Toan, Hoa (C02)

4. Văn, Toan, Anh (D01) Thiết kế Đồ hoa 111

5

Ngành Thiết kế thời trang có chuyên

ngành: 7210404 1.Toán, Lý, Hoá ( A00)

2.Toan, KHTN, Văn (A16)

3.Toan, Văn, Vẽ (V01)

4.Văn, Toan, Anh ( D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toan, Văn, Vẽ (V01)

3. Văn, Toan, Hoa (C02)

4. Văn, Toan, Anh (D01) Thiết kế Thời trang* 119

6

Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện

tử có các chuyên ngành: 7510301

1.Toán, Lý, Hoá ( A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toan, Lý ( C01)

4.Văn, Toan, Anh ( D01)

1.Toán, Lý, Hoá ( A00)

2. Văn, Toan, Lý ( C01)

3. Văn, Toan, Hoa (C02)

4. Văn, Toan, Anh (D01)

Điện tự đông 110

Hệ thống nhung 114

Điện tử-Viễn thông 109

7

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô có chuyên

ngành: 7510205 1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toan, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toan, Lý (C01)

4.Văn, Toan, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Văn, Toan, Lý (C01)

3. Văn, Toan, Hoa (C02)

4. Văn, Toan, Anh (D01) Công nghệ kỹ thuật ô tô* 117

8

Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động

hóa có chuyên ngành: 7520216

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toan, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toan, Lý (C01)

4.Văn, Toan, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Văn, Toan, Lý (C01)

3. Văn, Toan, Hoa (C02)

4. Văn, Toan, Anh (D01) Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa* 118

9

Ngành Quan trị kinh doanh có các chuyên

ngành: 7340101

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toan, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toan, Lý ( C01)

4.Văn, Toan, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hoá(A00)

2. Văn, Toan, Lý ( C01)

3. Văn, Toan, Hoa (C02)

4. Văn, Toan, Anh (D01)

Quản trị Kinh doanh Tông hợp 400

Quản trị Kinh doanh Marketing 401

Ngoại thương (QTKD Quốc tế) 411

Kinh doanh Thương mại 412

Quản trị Nhân lực 417

Quản trị Hành chính Văn phòng 418

Page 93: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

93

Kinh doanh Số *

Quản trị Kinh doanh Bất đông sản *

421

415

10

Ngành Tài chính - Ngân hàng có chuyên

ngành: 7340201 1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toan, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toan, Lý ( C01)

4.Văn, Toan, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hoá(A00)

2. Văn, Toán, Lý ( C01)

3. Văn, Toan, Hoa (C02)

4. Văn, Toan, Anh (D01)

Tài chính doanh nghiệp 403

Ngân hàng 404

11

Ngành Kế toán có các chuyên ngành: 7340301 1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toan, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toan, Lý ( C01)

4.Văn, Toan, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hoá(A00)

2. Văn, Toan, Lý ( C01)

3. Văn, Toan, Hoa (C02)

4. Văn, Toan, Anh (D01)

Kế toan Kiểm toan 405

Kế toan doanh nghiệp 406

Kế toan Nhà Nươc 409

Thuế và Tư vấn Thuế 419

12

Ngành Kỹ thuật xây dựng có chuyên

ngành: 7580201 1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toan, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toan, Lý (C01)

4.Văn, Toan, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Văn, Toan, Lý (C01)

3. Văn, Toan, Hoa (C02)

4. Văn, Toan, Anh (D01) Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp 105

13

Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây

dựng có chuyên ngành: 7510102 1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toan, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toan, Lý (C01)

4.Văn, Toan, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Văn, Toan, Lý (C01)

3. Văn, Toan, Hoa (C02)

4. Văn, Toan, Anh (D01) Công nghệ Quản lý Xây dựng 206

14

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao

thông có chuyên ngành: 7580205

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toan, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toan, Lý (C01)

4.Văn, Toan, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Văn, Toan, Lý (C01)

3. Văn, Toan, Hoa (C02)

4. Văn, Toán, Anh (D01) Xây dựng Cầu đường 106

15

Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có

chuyên ngành: 7510406

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toan, KHTN, Văn (A16)

3.Toán, Hoá, Sinh (B00)

4.Văn, Toan, Hoa (C02)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Văn, Toan, Lý (C01)

3. Văn, Toán, Hoá (C02)

4. Toán, Hóa, Sinh (B00) Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường 301

16

Ngành Công nghệ thực phẩm có chuyên

ngành: 7540101 1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toan, KHTN, Văn (A16)

3.Toán, Hoá, Sinh (B00)

4. Văn, Toan, Lý (C01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Văn, Toan, Lý (C01)

3. Văn, Toan, Hoa (C02)

4. Toán, Hóa, Sinh (B00 Công nghệ Thực phẩm 306

17

Ngành Quan lý Tài nguyên và Môi

trường có chuyên ngành: 7850101

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toan, KHTN, Văn (A16)

3.Toán, Hoá, Sinh (B00)

4.Văn, Toan, KHXH (C15)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Văn, Toan, Lý (C01)

3. Văn, Toan, Hoa (C02)

4. Toán, Hóa, Sinh (B00) Quản lý Tài nguyên và Môi trường 307

18

Ngành Quan trị Khách sạn có chuyên

ngành: 7810201 1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Văn, Sử, Địa (C00)

3.Văn, Toan, KHXH (C15)

4. Văn, Toan, Anh (D01)

1. Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Toán, Lý, Anh (A01)

3. Văn, Sử, Địa (C00)

4. Toan, Văn, Anh (D01) Quản trị Du lịch & Khach sạn 407

19

Ngành Quan trị Dịch vụ Du lịch và Lữ

hành có chuyên ngành: 7810103

1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Văn, Sử, Địa (C00)

3.Văn, Toan, KHXH (C15)

4. Văn, Toan, Anh (D01)

1. Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Toán, Lý, Anh (A01)

3. Văn, Sử, Địa (C00)

4. Toan, Văn, Anh (D01)

Quản trị Du lịch & Lữ hành 408

Quan trị Sự kiện và Giai trí * 413

Quan lý Tài nguyên Du lịch * 414

20

Ngành Quan trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn

uống có chuyên ngành: 7810202 1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Văn, Sử, Địa (C00)

3.Văn, Toan, KHXH (C15)

4. Văn, Toan, Anh (D01)

1. Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Toán, Lý, Anh (A01)

3. Văn, Sử, Địa (C00)

4. Toan, Văn, Anh (D01) Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU 409(PSU)

Page 94: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

94

21 Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành: 7720301

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Toan, KHTN, Văn (A16)

3. Toán, Hoá, Sinh (B00)

4. Toan, Sinh, Văn (B03)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, Hoá, Sinh (B00)

3.Toan, Sinh, Văn (B03)

4. Văn, Toan, Hoa (C02) Điều dưỡng Đa khoa 302

22

Ngành Dược có chuyên ngành: 7720201 1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Toan, KHTN, Văn (A16)

3. Toán, Hoá, Sinh (B00)

4. Toan, Sinh, Văn (B03)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, Hoá, Sinh (B00)

3.Toan, Sinh, Văn (B03)

4. Văn, Toan, Hoa (C02) Dược sỹ (Đại hoc) 303

23

Ngành Y Khoa có chuyên ngành: 7720101 1. Toan, KHTN, Văn (A16)

2. Toán, Hoá, Sinh (B00)

3.Toán, KHTN, Anh (D90)

4. Toán, Sinh, Anh (D08)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, Hoá, Sinh (B00)

3.Toán, Lý, Sinh (A02)

4. Toán, Sinh, Anh (D08) Bac sĩ Đa khoa 305

24

Ngành RĂNG-HÀM-MẶT có chuyên

ngành 7720501 1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2.Toan, KHTN, Văn (A16)

3.Toán, Hóa, Sinh (B00)

4.Toán, KHTN, Anh (D72)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, Hoá, Sinh (B00)

3.Toán, Lý, Sinh (A02)

4. Toán, Sinh, Anh (D08) Bac sĩ RĂNG-HÀM-MẶT 304

25

Ngành Văn học có chuyên ngành: 7229030 1.Văn, Sử, Địa (C00)

2.Văn, Toan, KHXH (C15)

3.Văn, Toan, Anh (D01)

4.Văn, Toan, Địa (C04)

1.Văn, Sử, Địa (C00)

2.Toan, Văn, Anh (D01)

3.Văn, Toan, Sử (C03)

4.Văn, Toan, Địa (C04) Văn Bao chí 601

26

Ngành Việt Nam học có chuyên ngành: 7310630 1.Văn, Sử, Địa (C00)

2.Văn, Toan, KHXH (C15)

3.Văn, Toan, Anh (D01)

4.Toán, Lý, Anh (A01)

1.Văn, Sử, Địa (C00)

2.Toan, Văn, Anh (D01)

3.Văn, Toan, Lý (C01)

4. Toán, Lý, Anh (A01) Văn hoa Du lịch 605

27

Truyền thông đa phương tiện có chuyên

ngành: 7320104 1.Văn, Sử, Địa (C00)

2.Văn, Toan, KHXH (C15)

3.Văn, Toan, Anh (D01)

4.Toán, Lý, Hóa (A00)

1.Văn, Sử, Địa (C00)

2.Toan, Văn, Anh (D01)

3.Toán, Lý, Anh (A01)

4.Toán, Lý, Hóa (A00) Truyền thông Đa phương tiện 607

28

Ngành Quan hệ quốc tế có các chuyên

ngành: 7310206

1.Văn, Sử, Địa (C00)

2.Văn, Toan, KHXH (C15)

3.Văn, Toan, Anh (D01)

4.Toán, Lý, Anh (A01)

1.Văn, Sử, Địa (C00)

2.Toan, Văn, Anh (D01)

3.Văn, Toan, Lý (C01)

4.Toán, Lý, Anh (A01)

Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Anh) 608

Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Nhật) 604

Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Trung) 603

29

Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên

ngành: 7220201 1.Văn, Toan, Anh (D01)

2.Văn, Sử, Anh (D14)

3.Văn, Địa, Anh (D15)

4.Văn, KHTN, Anh (D72)

1.Văn, Toan, Anh (D01)

2.Văn, Sử, Anh (D14)

3.Văn, Địa, Anh (D15)

4.Toán, Lý, Anh (A01)

Tiếng Anh Biên-Phiên dịch 701

Tiếng Anh Du lịch 702

30

Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc có chuyên

ngành: 7220204 1.Văn, Toan, Anh (D01)

2.Văn, Sử, Anh (D14)

3.Văn, Địa,Anh (D15)

4.Văn, KHTN, Anh (D72)

1.Văn, Toan, Anh (D01)

2.Toan, Sử, Anh (D09)

3.Văn, Sử, Anh (D14)

4.Văn, Đia, Anh (D15) Tiếng Trung Quốc 703

31

Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc có chuyên

ngành: 7220210 1.Toan, Văn, Anh (D01)

2.Toan, Sinh, Anh (D08)

3.Toan, Sử, Anh (D09)

4.Toan, Địa, Anh (D10)

1.Toan, Văn, Anh (D01)

2.Toan, Sinh, Anh (D08)

3.Toan, Sử, Anh (D09)

4.Toan, Địa, Anh (D10) Ngôn ngữ Hàn Quốc* 705

32 Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành: 7580101 1.Toan, Lý, Vẽ (V00)

2.Toan, Văn, Vẽ (V01)

1.Toan, Lý, Vẽ (V00)

2.Toan, Văn, Vẽ (V01) Kiến truc công trình 107

Page 95: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

95

Kiến truc nôi thất 108 3.Toan, KHXH, Vẽ (M02)

4.Toan, KHTN, Vẽ (M04)

3.Toan, Anh, Vẽ (V02)

4. Toán, Địa, Vẽ (V06) Bao tồn Di san Kiến trúc & Du lịch * 120

33

Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành: 7380107 1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2.Văn, Sử, Địa (C00)

3.Văn, Toan, KHXH (C15)

4.Văn, Toan, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2.Toán, Lý, Anh (A01)

3. Văn, Sử, Địa (C00)

4. Văn, Toan, Anh (D01) Luật Kinh tế 609

34

Ngành Luật có chuyên ngành 7380101 1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Văn, Sử, Địa (C00)

3.Văn, Toan, KHXH (C15)

4. Văn, Toan, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2.Toán, Lý, Anh (A01)

3. Văn, Sử, Địa (C00)

4. Văn, Toan, Anh (D01) Luật hoc 606

35

Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên

ngành: 7420201 1.Toán, Hóa, Sinh (B00)

2.Toán, Sinh, Anh (D08)

3.Toan, KHTN, Văn (A16)

4.Toan, Sử, Anh (D90)

1.Toán, Lý, Sinh (A02)

2.Toán, Hóa, Sinh (B00)

3.Toan, Sinh, Văn (B03)

4.Toán, Sinh, Anh (D08) Công nghệ Sinh hoc 310

Chú thích: (*) Ngành/Chuyên ngành mơi

Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các

chuyên ngành thuộc mã ngành xét tuyển để học.

2. Chương trình Tiên tiến & Quốc tế

TT Ngành học

Mã ngành/

Chuyên

ngành

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn

để xét tuyển

Xét tuyển theo kết qua thi

tốt nghiệp THPT

Xét tuyển kết qua

Học bạ

1

Ngành Kỹ thuật phần mềm có chuyên

ngành: 7480103 1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toan, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toan, Lý (C01)

4.Văn, Toan, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Văn, Toan, Lý (C01)

3. Văn, Toan, Hoa (C02)

4. Văn, Toan, Anh (D01) Công nghệ Phần mềm 102(CMU)

2

Ngành An toàn Thông tin có chuyên

ngành: 7480202 1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toan, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toan, Lý (C01)

4.Văn, Toan, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Văn, Toan, Lý (C01)

3. Văn, Toan, Hoa (C02)

4. Văn, Toan, Anh (D01) An ninh Mạng chuẩn CMU 116(CMU)

3

Ngành Hệ thống Thông tin Quan lý có

chuyên ngành: 7340405 1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toan, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toan, Lý (C01)

4.Văn, Toan, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Văn, Toan, Lý (C01)

3. Văn, Toan, Hoa (C02)

4. Văn, Toan, Anh (D01) Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU 410(CMU)

4

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện

tử có các chuyên ngành: 7510301 1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toan, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toan, Lý (C01)

4.Văn, Toan, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Văn, Toan, Lý (C01)

3. Văn, Toan, Hoa (C02)

4. Văn, Toan, Anh (D01)

Cơ điện tử chuẩn PNU 112(PNU)

Điện-Điện tử chuẩn PNU 113(PNU)

5

Ngành Quan trị Kinh doanh có chuyên

ngành: 7340101 1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toan, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toan, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Văn, Toan, Lý (C01)

3. Văn, Toan, Hoa (C02)

4. Văn, Toan, Anh (D01) Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU 400(PSU)

6

Ngành Tài chính-Ngân hành có chuyên

ngành: 7340201 1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toan, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toan, Lý (C01)

4.Văn, Toan, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Văn, Toan, Lý (C01)

3. Văn, Toan, Hoa (C02)

4. Văn, Toan, Anh (D01) Tài chính-Ngân hàng chuẩn PSU 404(PSU)

Page 96: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

96

7

Ngành Kế toán có chuyên ngành 7340301 1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toan, Lý (C01)

4.Văn, Toan, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Văn, Toan, Lý (C01)

3. Văn, Toan, Hoa (C02)

4. Văn, Toan, Anh (D01) Kế toan Kiểm toan chuẩn PSU 405(PSU)

8

Ngành Quan trị Khách sạn có chuyên

ngành: 7810201 1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Văn, Sử, Địa (C00)

3.Văn, Toan, KHXH (C15)

4. Văn, Toan, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2.Toán, Lý, Anh (A01)

3. Văn, Sử, Địa (C00)

4. Văn, Toan, Anh (D01) Quản trị Du lịch & Khach sạn chuẩn PSU 407(PSU)

9

Ngành Quan trị Dịch vụ Du lịch và Lữ

hành có chuyên ngành: 7810103 1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Văn, Sử, Địa (C00)

3.Văn, Toan, KHXH (C15)

4. Văn, Toan, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2.Toán, Lý, Anh (A01)

3. Văn, Sử, Địa (C00)

4. Văn, Toan, Anh (D01) Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU 408(PSU)

10

Ngành Quan trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn

uống có chuyên ngành: 7810202

1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Văn, Sử, Địa (C00)

3.Văn, Toan, KHXH (C15)

4. Văn, Toan, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2.Toán, Lý, Anh (A01)

3. Văn, Sử, Địa (C00)

4. Văn, Toan, Anh (D01) Quản trị Du lịch & Nhà hàng chuẩn PSU 409(PSU)

11

Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên

ngành: 7580201 1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toan, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toan, Lý (C01)

4.Văn, Toan, Hoa (C02)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Văn, Toán, Lý (C01)

3. Văn, Toan, Hoa (C02)

4. Văn, Toan, Anh (D01) Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn

CSU 105(CSU)

12

Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành: 7580101 1.Toan, Lý, Vẽ (V00)

2.Toan, Văn, Vẽ (V01)

3.Toan, KHXH, Vẽ (M02)

3.Toan, KHTN, Vẽ (M04)

1.Toan, Lý, Vẽ (V00)

2.Toan, Văn, Vẽ (V01)

3.Toan, Anh, Vẽ (V02)

4. Toan, Địa, Vẽ (V06) Kiến truc Công trình chuẩn CSU 107(CSU)

Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành

thuộc mã ngành xét tuyển để học.

3. Chương trình Tài năng

TT Ngành học

Mã ngành/

Chuyên

ngành

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn

để xét tuyển

Xét tuyển theo kết qua

thi THPT quốc gia

Xét tuyển kết qua

học bạ năm lớp 12

1

Ngành Kỹ thuật phần mềm có chuyên

ngành: 7480103

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toan, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toan, Lý (C01)

4.Văn, Toan, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Văn, Toan, Lý (C01)

3. Văn, Toan, Hoa (C02)

4. Văn, Toan, Anh (D01) Big Data & Machine Learning (HP)

Trí tuệ Nhân tạo (HP)*

115(HP)

121(HP)

2

Ngành Quan trị Kinh doanh có chuyên

ngành: 7340101 1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toan, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toan, Lý (C01)

4.Văn, Toan, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Văn, Toan, Lý (C01)

3. Văn, Toan, Hoa (C02)

4. Văn, Toan, Anh (D01)

Quản trị Doanh nghiệp (HP) 400(HP)

Quản trị Marketing & Chiến lược (HP) 401(HP)

Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng (HP) 416(HP)

3

Ngành Tài chính-Ngân hành có chuyên

ngành: 7340201 1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toan, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toan, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Văn, Toan, Lý (C01)

3. Văn, Toan, Hoa (C02)

4. Văn, Toan, Anh (D01) Quản trị Tài chính (HP) 403(HP)

4

Ngành Kế toán có chuyên ngành 7340301 1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toan, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toan, Lý (C01)

4.Văn, Toan, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Văn, Toan, Lý (C01)

3. Văn, Toan, Hoa (C02)

4. Văn, Toan, Anh (D01) Kế toan Quản trị (HP) 406(HP)

Page 97: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 - kdtqt.duytan.edu.vn

97

5

Ngành Việt Nam học có chuyên ngành 73140630 1.Toán, Lý, Anh (A01)

2.Văn, Toan, Anh (D01)

3.Văn, Sử, Địa (C00)

4.Văn, Toan, Lý (C01)

1.Toán, Lý, Anh (A01)

2.Văn, Toan, Anh (D01)

3.Văn, Sử, Địa (C00)

4.Văn, Toan, KHXH

(C15) Văn hóa Du lịch Việt Nam (HP) 605(HP)

6

Ngành Quan hệ quốc tế có chuyên ngành 7310206 1.Văn, Sử, Địa (C00)

2.Văn, Toan, KHXH (C15)

3.Văn, Toan, Anh (D01)

4.Toán, Lý, Anh (A01)

1.Văn, Sử, Địa (C00)

2.Toan, Văn, Anh (D01)

3.Văn, Toan, Lý (C01)

4.Toán, Lý, Anh (A01) Quan hệ quốc tế (HP)* 608(HP)

7

Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành 7380107 1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2.Toán, Lý, Anh (A01)

3.Văn, Sử, Địa (C00)

4.Văn, Toan, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2.Văn, Sử, Địa (C00)

3.Văn, Toan, KHXH

(C15)

4.Văn, Toan, Anh (D01) Luật Kinh doanh (HP) 609(HP)

4. Chương trình Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ

TT Ngành học

Mã ngành/

Chuyên

ngành

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn

để xét tuyển

Xét tuyển theo kết qua

thi THPT quốc gia

Xét tuyển kết qua

học bạ năm lớp 12

1

Ngành Kỹ thuật phần mềm có chuyên

ngành: 7480103 1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toan, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toan, Lý (C01)

4.Văn, Toan, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Văn, Toan, Lý (C01)

3. Văn, Toan, Hoa (C02)

4. Văn, Toan, Anh (D01) Công nghệ Phần mềm TROY 102(TROY)

2

Ngành Quan trị Du lịch & Khách sạn có

chuyên ngành: 7810201 1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Văn, Sử, Địa (C00)

3.Văn, Toan, KHXH (C15)

4. Văn, Toan, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2.Toán, Lý, Anh (A01)

3. Văn, Sử, Địa (C00)

4. Văn, Toan, Anh (D01) Quản trị Du lịch & Khach sạn TROY 407(TROY)

3

Ngành Quan trị Kinh doanh có chuyên

ngành: 7340101 1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toan, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toan, Lý (C01)

4.Văn, Toan, Anh (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2. Văn, Toan, Lý (C01)

3. Văn, Toan, Hoa (C02)

4. Văn, Toan, Anh (D01) Quản trị Kinh doanh KEUKA 400(KE)

5. Chương trình Liên kết đào tạo với các đại học nước ngoài: Mỹ, Anh, Canada

- Liên kết du hoc 2+2 vơi trường Đại học Appalachian State (thuôc hệ thống Đại hoc

Bang North Carolina - UNC danh tiếng, Mỹ).

- Liên kết du hoc 3+1 vơi trường Đại học Coventry (Anh Quốc) tô chức tuyển sinh cac

chuyên ngành đào tạo: Quản trị Kinh doanh, Tài chính, Quản trị Du lịch & Khach sạn, Công

nghệ Thông tin.

- Liên kết du hoc 1+1+2 vơi trường Cao Đẳng Cộng Đồng Lorain (bang Ohio, Hoa Ky)

tô chức tuyển sinh cac chuyên ngành đào tạo: Kế toan, Tài chính, Quản trị Kinh doanh,

Marketing, Du lịch, và Công nghệ Thông tin…

HIỆU TRƯỞNG