Page 1
1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017
1. Thông tin chung về trường
1.1 . Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở và địa chỉ trang thông tin điện tử của
trường.
- Tên trường: Trường Đại học Văn Lang
- Sứ mệnh: Sứ mệnh của Trường Đại học Văn Lang là đào tạo nguồn nhân lực có đạo
đức, có phẩm chất nhân văn và có ý chí, có năng lực chuyên môn và sáng tạo, đáp ứng
yêu cầu của thị trường lao động trong thời kỳ hội nhập và đóng góp thiết thực cho xã
hội thông qua hoạt động giảng dạy, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ.
- Trụ sở chính: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô Giang, Quận 1 Tp. Hồ Chí Minh (cơ
sở 1). Các cơ sở: 233A Phan Văn Trị, Phường 11, quận Bình Thạnh Tp. Hồ Chí Minh
(cơ sở 2) và cơ sở 3 tại đường Dương Quảng Hàm, Phường 5, quận Gò Vấp, Tp. Hồ
Chí Minh.
- Địa chỉ trang thông tin điện tử của trường: www.vanlanguni.edu.vn
1.2 . Quy mô đào tạo:
Nhóm ngành
Quy mô hiện tại
ĐH CĐSP
GD chính quy GDTX GD chính quy GDTX
Nhóm ngành I Không có Không có Không có Không có
Nhóm ngành II 1075 ĐH Không có Không có Không có
Nhóm ngành III 38 CH; 4483 ĐH Không có Không có Không có
Nhóm ngành IV 426 ĐH Không có Không có Không có
Nhóm ngành V 24 CH; 2606 ĐH Không có Không có Không có
Nhóm ngành VI Không có Không có Không có Không có
Nhóm ngành VII 1774 ĐH Không có Không có Không có
Tổng 10.426
1.3 . Thông tin về tuyển sinh chính quy của năm 2015 và 2016
1.3.1 Phương thức tuyển sinh của 2 năm 2015 và 2016.
- Xét tuyển chỉ dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2015 và 2016;
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2015 và 2016 kết hợp với thi tuyển
các môn năng khiếu đối với các ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế công
nghiệp, Thiết kế thời trang và Thiết kế đồ họa.
Page 2
2
1.3.2 Điểm trúng tuyển của 2 năm 2015 và 2016.
Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét
tuyển
Năm tuyển sinh - 2 Năm tuyển sinh - 1
Chỉ
tiêu
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
Chỉ
tiêu
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
Nhóm ngành I Không có
Nhóm ngành II
- Ngành Thiết kế công nghiệp
Tổ hợp 1: H00
Tổ hợp 2: H01
Tổ hợp 3: V00
Tổ hợp 4: V01
- Ngành Thiết kế đồ họa
Tổ hợp 1: H00
Tổ hợp 2: H01
- Ngành Thiết kế thời trang
Tổ hợp 1: H00
Tổ hợp 2: H01
- Ngành Thiết kế nội thất
Tổ hợp 1: H00
Tổ hợp 2: H01
Tổ hợp 3: V00
Tổ hợp 4: V01
480
100
150
80
150
344
33
132
41
138
22,00
22,00
22,00
22,00
22,00
22,00
22,00
22,00
22,00
22,00
22,00
22,00
350
50
130
50
120
502
35
243
74
20,00
20,00
20,00
20,00
20,00
20,00
20,00
20,00
20,00
20,00
20,00
20,00
Nhóm ngành III
- Ngành Quản trị kinh doanh
Tổ hợp 1: A00
Tổ hợp 2: A01
Tổ hợp 3: D01
- Ngành Quản trị dịch vụ DLvà LH
Tổ hợp 1: A00
Tổ hợp 2: A01
Tổ hợp 3: D01
Tổ hợp 4: D03
- Ngành Quản trị khách sạn
Tổ hợp 1: A00
Tổ hợp 2: A01
Tổ hợp 3: D01
Tổ hợp 4: D03
- Ngành Kinh doanh thương mại
Tổ hợp 1: A00
Tổ hợp 2: A01
Tổ hợp 3: D01
- Ngành Tài chính – Ngân hàng
Tổ hợp 1: A00
Tổ hợp 2: A01
Tổ hợp 3: D01
- Ngành Kế toán
Tổ hợp 1: A00
Tổ hợp 2: A01
1250
200
150
150
250
250
250
2576
525
245
353
451
515
487
18,00
18,00
18,00
17,00
17,00
17,00
16,25
17,00
17,00
17,00
17,00
18,00
18,00
18,00
17,50
17,50
17,50
18,00
18,00
980
200
80
100
200
200
200
2104
520
166
351
496
243
328
15,00
15,00
15,00
15,00
15,00
15,00
15,00
15,00
15,00
15,00
15,00
15,00
15,00
15,00
15,00
15,00
15,00
15,00
15,00
Page 3
3
Tổ hợp 3: D01 18,00 15,00
Nhóm ngành IV
- Ngành Công nghệ sinh học
Tổ hợp 1: A00
Tổ hợp 2: A02
Tổ hợp 3: B00
Tổ hợp 4: D08
150
150
211
211
15,00
15,00
15,00
15,00
150
150
92
92
15,00
15,00
15,00
15,00
Nhóm ngành V
- Ngành Kỹ thuật phần mềm
Tổ hợp 1: A00
Tổ hợp 2: A01
Tổ hợp 3: D01
- Ngành Công nghệ KT môi trường
Tổ hợp 1: A00
Tổ hợp 2: A01
Tổ hợp 3: B00
- Ngành Kỹ thuật nhiệt
Tổ hợp 1: A00
Tổ hợp 2: A01
Tổ hợp 3: D01
Tổ hợp 4: D07
- Ngành Kiến trúc
Tổ hợp 1: V00
Tổ hợp 2: V01
- Ngành Kỹ thuật CT xây dựng
Tổ hợp 1: A00
Tổ hợp 2: A01
820
140
150
80
250
200
1047
248
176
132
222
269
15,00
15,00
15,00
15,00
15,00
15,00
15,00
15,00
15,00
15,00
24,00
24,00
15,00
15,00
660
100
100
80
220
160
686
123
44
58
321
140
15,00
15,00
15,00
15,00
15,00
15,00
15,00
15,00
15,00
15,00
20,00
20,00
15,00
15,00
Nhóm ngành VI Không có
Nhóm ngành VII
- Ngành Ngôn ngữ Anh
Tổ hợp 1: D01
- Ngành Quan hệ công chúng
Tổ hợp 1: A00
Tổ hợp 2: A01
Tổ hợp 3: C00
Tổ hợp 4: D01
500
250
250
754
418
336
24,50
17,50
17,50
16,50
17,50
550
300
250
942
500
442
20,00
15,00
15,00
15,00
15,00
Tổng 3.200 4.932 2.690 4.326
2. Các thông tin tuyển sinh năm 2017
2.1. Đối tượng tuyển sinh:
Người đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có đủ sức khỏe theo quy định hiện hành.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên phạm vi toàn quốc.
2.3. Phương thức tuyển sinh: Tuyển sinh theo 3 phương thức sau:
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2017;
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập của 3 năm học THPT (điểm trung bình của từng
môn học trong tổ hợp các môn dùng để xét tuyển hoặc điểm trung bình chung của các
môn học dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 6,00 theo thang điểm 10).
Page 4
4
- Xét tuyển kết hợp với thi tuyển các môn năng khiếu đối với các ngành: Kiến trúc, Thiết
kế nội thất, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế thời trang và Thiết kế đồ họa. Xét tuyển dựa
vào kết quả 02 bài thi văn hóa (của kỳ thi THPT quốc gia năm 2017 hoặc ở cấp THPT),
kết hợp với kết quả bài thi môn Vẽ do Trường Đại học Văn Lang hoặc 7 Trường sau:
Đại học Kiến trúc Tp. Hồ Chí Minh, Đại học Mỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, Đại học Tôn
Đức Thắng, Đại học Bách khoa Tp. Hồ Chí Minh, Đại học Nghệ thuật thuộc Đại học
Huế, Đại học Kiến trúc Hà Nội và Đại học Mỹ thuật công nghiệp tổ chức.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành, theo từng phương thức
tuyển sinh.
Nhóm ngành Mã ngành Tên ngành
Chỉ tiêu (dự kiến)
Xét theo
KQ thi
THPTQG
Xét theo học
bạ và phương
thức khác (*)
Nhóm ngành II
52210402 Thiết kế công nghiệp 30 10
52210403 Thiết kế đồ họa 125 30
52210404 Thiết kế thời trang 35 15
52210405 Thiết kế nội thất 80 25
Nhóm ngành
III
52340101 Quản trị kinh doanh 180 80
52340103 Quản trị DV du lịch và lữ hành 80 30
52340107 Quản trị khách sạn 160 40
52340121 Kinh doanh thương mại 180 80
52340201 Tài chính – Ngân hàng 130 50
52340301 Kế toán 150 40
52380107 Luật kinh tế 70 30
Nhóm ngành IV 52420201 Công nghệ sinh học 100 30
Nhóm ngành V
52480103 Kỹ thuật phần mềm 55 25
52510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 45 15
52520115 Kỹ thuật nhiệt 35 15
52580102 Kiến trúc 170 50
52580201 Kỹ thuật CT xây dựng 75 35
Nhóm ngành
VII
52220201 Ngôn ngữ Anh 220 90
52220330 Văn học (Ứng dụng) 15 15
52360708 Quan hệ công chúng 180 80
Cộng: 2.115 785
Phương thức khác (*): Thi tuyển các môn năng khiếu đối với các ngành thuộc Nhóm
ngành II và ngành Kiến trúc.
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức xét tuyển và xét tuyển kết
hợp thi tuyển môn năng khiếu: Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2017
của Bộ Giáo dục Đào tạo và theo quy định của Trường đối với các ngành có xét tuyển
môn năng khiếu.
Page 5
5
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả
học tập ở cấp THPT: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp các môn dùng để xét tuyển
sau khi đã quy đổi không nhỏ hơn 18,00 và không có môn bị điểm liệt.
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, thí sinh
đã tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2017 (đủ điều kiện được cấp bằng tốt
nghiệp THPT), đạt điểm đảm bảo ngưỡng chất lượng đầu vào theo quy định.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số
trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa
các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...
- Mã trường: DVL
- Mã ngành và tổ hợp xét tuyển:
Mã
ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển
Mã tổ
hợp
52210402
52210403
52210404
52210405
Thiết kế công nghiệp
Thiết kế đồ họa
Thiết kế thời trang
Thiết kế nội thất
1. Toán - Khoa học tự nhiên - Vẽ NK
2. Toán - Tiếng Anh - Vẽ NK
3. Ngữ văn - Khoa học xã hội – Vẽ NK
4. Ngữ văn - Tiếng Anh - Vẽ NK
H03
H04
H05
H06
52220201 Ngôn ngữ Anh
1. Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh
2. Toán - Sinh học - Tiếng Anh
3. Toán - Địa lý - Tiếng Anh
D01
D08
D10
52340101 Quản trị kinh doanh
1. Toán - Vật lý - Hóa học
2. Toán - Vậy lý - Tiếng Anh
3. Ngữ văn - Toán - Địa lý
4. Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh
A00
A01
C04
D01
52340103 Quản trị dịch vụ du
lịch và Lữ hành
1. Toán - Vật lý - Hóa học
2. Toán - Vậy lý - Tiếng Anh
3. Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh
4. Ngữ văn - Toán - Tiếng Pháp
A00
A01
D01
D03
52340107 Quản trị khách sạn
1. Toán - Vật lý - Hóa học
2. Toán - Vậy lý - Tiếng Anh
3. Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh
4. Ngữ văn - Toán - Tiếng Pháp
A00
A01
D01
D03
52340121 Kinh doanh thương
mại
1. Toán - Vật lý - Hóa học
2. Toán - Vậy lý - Tiếng Anh
3. Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh
4. Toán - Địa lý - Tiếng Anh
A00
A01
D01
D10
52340201 Tài chính – Ngân
hàng
1. Toán - Vật lý - Hóa học
2. Toán - Vậy lý - Tiếng Anh
3. Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh
4. Ngữ văn - Toán - Địa lý
A00
A01
D01
C04
52040301 Kế toán
1. Toán - Vật lý - Hóa học
2. Toán - Vậy lý - Tiếng Anh
3. Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh
4. Toán - Địa lý - Tiếng Anh
A00
A01
D01
D10
Page 6
6
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
- Thời gian tuyển sinh:
+ Xét tuyển theo phương thức dựa vào kết quả thi THPT quốc gia: Tổ chức
xét tuyển đợt 1 theo thời gian do Bộ GDĐT quy định. Xét tuyển bổ sung đợt 1 sau 03
ngày kể từ ngày trường công bố kết quả xét tuyển đợt 1. Các đợt xét tuyển bổ sung
khác Trường sẽ thông báo cụ thể ngay sau khi kết thúc xét tuyển bổ sung đợt 1.
+ Thời gian tổ chức thi các Môn Vẽ (Vẽ Mỹ thuật, Vẽ Hình họa, Trang trí
màu) đối với thí sinh xét tuyển vào các ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế
công nghiệp, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa: Ngày 7, 8, 9/7/2017 (đợt 1) ngày 14,
15, 16/7/2017 (đợt 2).
+ Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Từ 2/5/2017 đến 30/6/2017 (đợt 1),
52380107 Luật kinh tế
1. Toán - Vật lý - Hóa học
2. Toán - Vậy lý - Tiếng Anh
3. Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý
4. Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh
A00
A01
C00
D01
52360708 Quan hệ công chúng
1. Toán - Vật lý - Hóa học
2. Toán - Vậy lý - Tiếng Anh
3. Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý
4. Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh
A00
A01
C00
D01
52420201 Công nghệ Sinh học
1. Toán - Vật lý - Hóa học
2. Toán - Vậy lý - Sinh học
3. Toán - Hóa học - Sinh học
4. Toán - Sinh học - Tiếng Anh
A00
A02
B00
D08
52480103 Kỹ thuật phần mềm
1. Toán - Vật lý - Hóa
2. Toán - Vậy lý - Tiếng Anh
3. Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh
4. Toán - Địa lý - Tiếng Anh
A00
A01
D01
D10
52510406 Công nghệ Kỹ thuật
Môi trường
1. Toán - Vật lý - Hóa học
2. Toán - Hóa học - Sinh học
3. Toán - Hóa học - Tiếng Anh
4. Toán - Sinh học - Tiếng Anh
A00
B00
D07
D08
52520115 Kỹ thuật nhiệt
1. Toán - Vật lý - Hóa học
2. Toán - Vật lý - Tiếng Anh
3. Toán - Hóa học - Tiếng Anh
A00
A01
D07
52080102 Kiến trúc
1. Toán - Vật lý - Vẽ mỹ thuật
2. Toán - Ngữ văn - Vẽ mỹ thuật
3. Toán - Tiếng Anh - Vẽ mỹ thuật
V00
V01
H02
52580201 Kỹ thuật công trình
xây dựng
1. Toán - Vật lý - Hóa học
2. Toán - Vậy lý - Tiếng Anh
A00
A01
52220330 Văn học
1. Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý
2. Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh
3. Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng Anh
4. Ngữ văn - GDCD - Tiếng Anh
C00
D01
D14
D66
Page 7
7
từ 4/7/2017 đến 15/9/2017 (đợt 2).
- Hình thức nhận đăng ký xét tuyển/thi tuyển: Nhận hồ sơ đăng ký thi tuyển/xét
tuyển trực tiếp tại trụ sở chính của Trường, qua đường bưu điện, qua cổng thông tin điện tử
của Trường (đối với thí sinh đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia).
- Các điều kiện xét tuyển/thi tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương,
thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2017 (đủ điều kiện được cấp bằng
tốt nghiệp THPT), đạt điểm đảm bảo ngưỡng chất lượng đầu vào, đã nộp đầy đủ các hồ sơ
xét tuyển/thi tuyển hợp lệ.
- Đối với thí sinh được miễn thi bài thi Ngoại ngữ theo quy định tại Điều 32 Quy chế
thi THPT quốc gia (ban hành theo Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/1/2017 của
Bộ trưởng Bộ GDĐT) được sử dụng điểm quy đổi môn Ngoại ngữ để làm căn cứ xét tuyển
vào các ngành mà tổ hợp tương ứng có bài thi Tiếng Anh, Tiếng Pháp.
- Những thí sinh được bảo lưu điểm bài thi của kỳ thi THPT quốc gia năm 2017 theo
quy định tại Điều 35 Quy chế thi THPT quốc gia (ban hành theo Thông tư số 04/2017/TT-
BGDĐT ngày 25/1/2017 của Bộ trưởng Bộ GDĐT) được sử dụng điểm bảo lưu để đăng ký
xét tuyển cho năm tuyển sinh liền kề.
- Thí sinh là người khuyết tật (được UBND cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy
giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập do hậu quả của chất độc hóa học là con đẻ
của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học), tùy tình trạng sức khỏe Nhà
trường sẽ xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào ngành học phù hợp.
- Tổ hợp môn thi/bài thi đối từng ngành đào tạo: Theo mục 2.6 của đề án này.
2.8. Chính sách ưu tiên:
Theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy ban hành theo Thông tư số
05/2017/TT-BGDĐT, ngày 25/1/2017 của Bộ trưởng Bộ GDĐT.
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ
- Lệ phí thi tuyển Môn Vẽ : 300.000 đồng/môn
2.10. Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy:
- Học phí đóng theo từng học kỳ, Mức học phí dự kiến từ 11 đến 16 triệu đồng/1 học
kỳ tuỳ từng ngành. Riêng Ngành Kỹ thuật phần mềm đào tạo theo chương trình của
Carnegie Mellon University (CMU - Hoa Kỳ) học phí dự kiến 18 triệu đồng/ 1 học kỳ
- Chính sách học phí: Học phí được công bố một lần ngay từ đầu khoá, và không tăng
trong suốt khoá học.
3. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
3.1 . Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu
3.1.1 Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường: 58.105 m2
- Tổng diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học: 41.840 m2
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 600 chỗ
3.1.2 Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
TT TÊN PHÒNG CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH
Page 8
8
1
Phòng thực hành nghiệp vụ
Buồng, Phòng của Khoa Du lịch (C.806, E.107)
Có đầy đủ các trang thiết bị mô phỏng Khách
sạn: Trang thiết bị quầy bar, trang thiết bị quầy lễ
tân, trang thiết bị phòng ngủ, …).
2
Phòng thực hành của ngành
Thiết kế công nghiệp Khoa Mỹ thuật công nghiệp
(A.103, A.110, E.102)
40 bộ gá, ê tô, máy bơm, máy chà nhám, máy
khoan, máy mài, máy nén khí, máy tiện mẫu và
một số trang thiết bị cần thiết khác).
3
Phòng thực hành của ngành
Thiết kế Thời trang Khoa Mỹ thuật công nghiệp
(A.105, C.004, C.005)
Bàn cắt may, 1 bộ Barndoor, 1 bộ dàn treo, 1 bộ
kích đèn, cốt Daiming, dàn đèn chớp điện từ
Premier Plus, máy đo sáng, máy hắt ánh sáng 5
trong 1, hộp làm dịu ánh sáng 100CM, hộp làm
dịu ánh sáng 40 x 120 CM, hộp làm dịu ánh sáng
60 x 120 CM, motor cuốn phông và một số trang
thiết bị khác.
4
Xưởng may của ngành Thiết kế Thời trang Khoa Mỹ
thuật công nghiệp (A.104, E.103)
Có đầy đủ các trang thiết bị của 1 xưởng may
công nghiệp: Bàn cắt may, bàn ủi, bộ khung sắt,
trụ trang trí, gương, kìm bấm dập, máy ép keo,
máy hút bụi, máy may, máy vắt sổ, quạt công
nghiệp và một số trang thiết bị khác.
5
Xưởng thực hành của ngành Thiết kế công nghiệp Khoa
Mỹ thuật công nghiệp (A1 đến A9)
Có đầy đủ các trang thiết bị của xưởng thiết kế:
Bàn quay, bàn xoay, giá phơi tranh, máy chụp
bản lụa, máy hấp đất, máy in âm bản, máy khắc
CNC, máy khắc Laser, máy nén khô và các trang
thiết bị khác).
6
Phòng thí nghiệm của Khoa
Công nghệ và Quản lý Môi
trường (301B, 801C, 802C).
Bếp hồng ngoại, bình thủy tinh, bộ lọc chân
không 1 chỗ, bơm Lấy mẫu khí cá nhân, cân điện
tử, cân phân tích, đầu điện cực đo DO, dụng cụ
đếm vi sinh, hệ thống chưng cất mẫu Kjetdah1 6
chỗ, máy BOD, máy bơm định lượng, máy DO,
máy đo độ dẫn điện, máy đo độ ồn, máy đo nhiệt
độ, độ ẩm không khí, máy Jatest 6 cánh khuấy,
máy khuấy từ gia nhiệt, máy li tâm, Máy đo pH,
máy quang phổ, mô hình lắng, mô hình phân hủy
kỵ khí dạng mẻ, mô hình phân hủy kỵ khí ướt hai
giai đoạn,mô hình chế biến compost, các mô hình
thiết bị xử lý nước thải, kính hiển vi, lò vi sóng…
7 Phòng thí nghiệm của Khoa
Công nghệ Sinh học (202C)
Máy chế biến thực phẩm đa năng, máy chưng cất
rượu, máy hút chân không, máy sấy khô thực
phẩm, máy so màu, máy xay đậu nành, nồi đun
cách thủy, tủ cấy, bếp hồng ngoại, Camera, cân
phân tích, dụng cụ dập nắp chai, kính hiển vi và
một số thiết bị cần thiết khác.
Page 9
9
3.1.3 Thống kê phòng học
TT Loại phòng Số lượng
1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 8
2 Phòng học từ 100 - 200 chỗ 52
3 Phòng học từ 50 - 100 chỗ 49
4 Số phòng học dưới 50 chỗ 7
5 Số phòng học đa phương tiện 2
3.1.4 Thống kê về học liệu (sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
TT Nhóm ngành đào tạo Số lượng
1 Nhóm ngành I -
2 Nhóm ngành II 6.477
3 Nhóm ngành III 13.168
4 Nhóm ngành IV 13.378
5 Nhóm ngành V 17.570
6 Nhóm ngành VI -
7 Nhóm ngành VII 22.160
3.2 . Danh sách giảng viên cơ hữu
Nhóm ngành đào tạo Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Nhóm ngành II
Bùi Ngọc Anh ĐH
Huỳnh Lâm Việt Anh ĐH
Nguyễn Thị Kim Anh THS
Nguyễn Thị Vân Anh ĐH
Lê Thị Kim Bạch ĐH
Phan Nguyên Bảo ĐH
Trương Ngọc Bích ThS
Mã Thanh Cao TS
Sử Lynh Châu THS
Đặng Lê Linh Chi ĐH
Đào Chí Đắc THS
Thân Hữu Diệp ĐH
Lê Hồng Doanh ĐH
Phạm Ngọc Doanh PGS TS
8 Phòng thí nghiệm 202C – Khoa CNSH
Bộ chưng cất, bộ cô quay chân không, bộ cung
cấp nguồn điện, bộ điện di ngang, bộ khuôn ghép
mí lon, bơm chân không, bồn điện di đứng, cân
điện tử, cân phân tích, Dụng cụ xác định phân tử,
kính hiển vi, lò nung, lò nướng, lò vi sóng, máy
đo Inolab, máy đóng nắp lon bán tự động, máy
khấy từ gia nhiệt, máy lắc, bếp hồng ngoại …
Page 10
10
Trần Đức THS
Trần Nguyễn Minh Đức THS
Ca Lê Dũng ĐH
Nguyễn Chí Dũng THS
Nguyễn Quốc Dũng ĐH
Phan Quân Dũng THS
Nguyễn Bạch Dương THS
Trần Thị Mỹ Duyên THS
Bùi Khởi Giang TS
Mai Lê Ngọc Hà THS
Dương Đức Hạnh ĐH
Nguyễn Thị Hạnh ĐH
Nguyễn Thị Tâm Hạnh THS
Nguyễn Phú Hậu ĐH
Hà Thị Thu Hiên THS
Dương Thị Thúy Hiền ĐH
Kiều Hữu Hiệp ĐH
Vũ Trung Hiếu ĐH
Hoàng Thị Ái Hoa THS
Phan Thắng Thái Hòa ĐH
Trịnh Thị Hòa TS
Nguyễn Mạnh Hoàng ĐH
Phạm Ánh Hồng ĐH
Nguyễn Minh Hùng THS
Tăng Việt Hương THS
Lê Đặng Xuân Huy ĐH
Lê Văn Huyên PGS TS
Nguyễn Ngọc Mai Huỳnh ĐH
Nguyễn Thị Phương Khanh ĐH
Trần Kim Khánh ĐH
Phan Khương ĐH
Giáp Thụy Chí Lan ĐH
Vũ Mộng Lân ĐH
Lê Lên ĐH
Nguyễn Ngọc Linh ĐH
Chiêu Anh Long ĐH
Đoàn Minh Long ĐH
Nguyễn Thăng Long THS
Võ Kinh Luân THS
Nguyễn Vũ Cẩm Ly ĐH
Hồ Đặng Bạch Lý ĐH
Hoàng Trung Minh ĐH
Phó Đức Minh ĐH
Nguyễn Thị Thanh Nga THS
Tô Ngọc Mai Nga THS
Hoàng Thị Anh Nghi ThS
Page 11
11
Lê Hữu Nghi ĐH
Phan Như Ngọc ĐH
Hồ Thị Thanh Nhàn THS
Lê Thị Thanh Nhàn THS
Hoàng Thị Ái Nhân ĐH
Nguyễn Trần Duy Nhất ĐH
Trần Vũ Hàn Minh Nhật THS
Đỗ Thị Cẩm Nhung ĐH
Đỗ Xuân Phong ĐH
Hoàng Vinh Phong ĐH
Lý Thế Phong ĐH
Phạm Quốc Phong THS
Nguyễn Bảo Cúc Phương THS
Phạm Hoài Phương THS
Thái Long Quân ĐH
Trần Hữu Quang THS
Trương Nguyễn Hồng Quang THS
Võ Vinh Quang THS
Lê Thọ Quốc THS
Lê Thúy Quỳnh THS
Bùi Duy Tân ThS
Nguyễn Đắc Thái THS
Nguyễn Thị Ngọc Thái THS
Nguyễn Trọng Thái ĐH
Võ Thị Thẩm THS
Trương Ngọc Thắng PGS TS
Đỗ Thái Thanh ĐH
Lê Thị Phương Thanh THS
Mạch Thị Mỹ Thanh ThS
Nguyễn Quốc Thanh ĐH
Nguyễn Tuấn Thành ThS
Ngô Thế Thi GS TSKH
Trần Văn Thi ĐH
Nguyễn Thiềm TS
Phạm Tấn Thiên THS
Phan Kim Thoa THS
Huỳnh Văn Thông ĐH
Nguyễn Hữu Thông THS
Hoàng Thị Thu ThS
Đặng Thiên Thư ĐH
Võ Ánh Xuân Thương THS
Đỗ Lai Thúy PGS TS
Nguyễn Hùng Tiên ĐH
Ngô Quang Tới ĐH
Nguyễn Huỳnh Trâm ĐH
Trần Ngọc Trí ĐH
Page 12
12
Nguyễn Chính Trung ĐH
Võ Hữu Trung ĐH
Dương Thanh Tú THS
Huỳnh Phan Cẩm Tú THS
Lê Anh Tuấn THS
Nguyễn Bảo Tuấn THS
Trần Quốc Tuấn THS
Nguyễn Thị Uyên Uyên THS
Đặng Hồng Vân THS
Trần Thị Khánh Việt ĐH
Lâm Quang Vinh TS
Phạm Xuân Vinh THS
Lê Long Vĩnh THS
Phan Thị Thanh Yên ĐH
Tổng của nhóm ngành 4 1 57 53 9 1
Nhóm ngành III
Nguyễn Văn Áng PGS TS
Nguyễn Thị Dỵ Anh THS
Bùi Thế Bảo THS
Nguyễn Thị Ngọc Bích THS
Nguyễn Thúy Bích ĐH
Nguyễn Hữu Bình THS
Nguyễn Thị Kim Chang ĐH
Nguyễn Ngọc Chánh THS
Nguyễn Bửu Châu ĐH
Nguyễn Thị Quỳnh Châu THS
Lê Thị Quỳnh Chi THS
Nguyễn Văn Chiển TS
Phạm Hoàng Chung ĐH
Nguyễn Đắc Anh Chương THS
Trương Văn Chương ĐH
Nguyễn Thị Thanh Cúc ĐH
Đàm Trí Cường THS
Nguyễn Huy Cường THS
Lê Hồng Đắc ThS
Lưu Chí Danh THS
Bùi Thị Điệp THS
Phan Quang Đính THS
Nguyễn Cửu Đỉnh TS
Phạm Gia Đoàn THS
Nguyễn Thị Duân THS
Nguyễn Minh Đức ĐH
Nguyễn Minh Đức ThS
Nguyễn Văn Đức THS
Trần Thị Bích Dung THS
Trần Phan Việt Dũng ĐH
Page 13
13
Huỳnh Bá Tuệ Dương THS
Mai Bình Dương THS
Nguyễn Thanh Dương TS
Võ Thanh Giang ĐH
Nguyễn Đình Giao THS
Doanh Thị Ngân Hà THS
Nguyễn Thị Hồng Hà TS
Nguyễn Thu Hà TS
Nguyễn Văn Hà TS
Nguyễn Thị Thu Hà ĐH
Mang Tấn Hải THS
Nguyễn Thái Hải THS
Nguyễn Thị Bích Hải ĐH
Vũ Văn Hải THS
Nguyễn Đình Hân ĐH
Đặng Hấn PGS ĐH
Vương Bích Hằng THS
Cao Thị Hồng Hạnh ĐH
Nguyễn Thị Ngọc Hạnh THS
Nguyễn Trọng Hạnh THS
Trần Ngọc Hạnh THS
Lưu Vũ Hiền ĐH
Triệu Thị Phương Hiền THS
Nguyễn Thị Minh Hiệp THS
Phạm Đức Hiệp THS
Lê Như Hoa THS
Lương Thị Tuyết Hoa ĐH
Trần Thị Lê Hòa THS
Nguyễn Thoại Hồng TS
Lê Đình Hợp PGS TS
Dương Huê ĐH
Đỗ Vân Hùng THS
Đoàn Đặng Phi Hùng ĐH
Lê Hùng TS
Lương Xuân Hùng ĐH
Nguyễn Đắc Hùng THS
Nguyễn Lan Hương THS
Nguyễn Tường Huy THS
Trần Nhật Khoa ĐH
Hoàng Văn Khoan PGS TS
Nguyễn Minh Kim THS
Đào Tuyết Lan THS
Lương Minh Lan THS
Phạm Văn Lễ ĐH
Lương Ngọc Liên ĐH
Hoàng Thanh Linh THS
Page 14
14
Hoàng Thụy Diệu Linh THS
Lê Thị Phương Loan ĐH
Văn Thị Loan TS
Trần Kim Long ĐH
Đặng Anh Lực THS
Phạm Văn Lương ĐH
Nguyễn Thị Lynh ĐH
Nguyễn Hoàng Mai THS
Nguyễn Đắc Quỳnh Mi THS
Trần Hồng Nhựt Minh THS
Nguyễn Hoàng Lê Na THS
Bùi Quốc Nam THS
Phạm Văn Nga TS
Trương Thị Ngân THS
Nguyễn Anh Ngọc THS
Nguyễn Thị Bích Nguyên THS
Phan Minh Nguyệt THS
Phan Thị Hồng Nhung THS
Trần Văn Nhưng TS
Hoàng Thị Oanh THS
Nguyễn Hoàng Phan ThS
Hồ Tấn Phong TS
Lê Sĩ Phú THS
Nguyễn Thị Kim Phụng ĐH
Nguyễn Thị Phước THS
Bùi Kim Phương THS
Phạm Đình Phương TS
Lý Ngọc Phượng THS
Phan Thị Yến Phượng THS
Nguyễn Hữu Quốc THS
Nguyễn Thúy Quỳnh THS
Trương Thị Phương Quỳnh THS
Nguyễn Trần Sỹ THS
Nguyễn Đắc Tâm TS
Nguyễn Văn Tâm THS
Nguyễn Hữu Thái TS
Nguyễn Đức Thanh TS
Nguyễn Cửu Hảo Thành TS
Cao Thị Ngọc Thảo ĐH
Nguyễn Thị Ngọc Thi THS
Trần Cẩm Thi THS
Phan Thị Thơm THS
Đoàn Thị Ái Thu ĐH
Trần Thị Việt Thu TS
Trần Gia Minh Thư ĐH
Đỗ Quang Thuần THS
Page 15
15
Nguyễn Tiến Thức TS
Đỗ Thu Thương THS
Nguyễn Phương Thúy ĐH
Trịnh Thị Thúy THS
Mai Thị Phương Thùy THS
Trần Thị Thu Thủy THS
Mã Bích Tiên THS
Đinh Xuân Tỏa THS
Hoàng Hoa Sơn Trà THS
Lê Thị Bích Trâm ThS
Nguyễn Đặng Quỳnh Trâm ĐH
Nguyễn Thanh Trang THS
Nguyễn Thị Trang ĐH
Nguyễn Cao Trí TS
Đỗ Quang Trị TS
Lâm Minh Trung THS
Huỳnh Thanh Tuấn ĐH
Nguyễn Anh Tuấn THS
Trương Anh Tuấn ĐH
Vũ Xuân Tường THS
Nguyễn Thị Bích Tuyền THS
Phạm Thị Mộng Tuyền ĐH
Nguyễn Viết Xuân Uyên ĐH
Lưu Thị Bích Vân THS
Nguyễn Ngọc Tú Vân THS
Nguyễn Thanh Vân TS
Nguyễn Thị Thu Vân THS
Phạm Thị Hồng Vân THS
Nguyễn Thị Bích Vân THS
Phan Quan Việt TS
Hồ Trần Vũ THS
Nguyễn Mạnh Hoài Vũ ThS
Nguyễn Xuân Xuyên TS
Nguyễn Thị Phương Ý THS
Hứa Thị Bạch Yến THS
Lâm Hải Yến ĐH
Lê Thị Phượng Hoàng Yến ThS
Tổng của nhóm ngành 4 0 38 94 27 0
Nhóm ngành IV
Nguyễn Kim Cương THS
Nguyễn Thị Đào TS
Trần Đại Long ĐH
Trần Thị Minh THS
Nguyễn Thị Mong TS
Nguyễn Thị Trà My ĐH
Trương Thế Quang TS
Page 16
16
Trần Thị Quyên THS
Trần Minh Tâm PGS TS
Nguyễn Thị Thanh THS
Lê Văn Thọ TS
Nguyễn Văn Thọ PGS TS
Lê Thị Trung TS
Ngô Thị Xuyên PGS TS
Võ Thị Xuyến THS
Tổng của nhóm ngành 3 0 2 5 8 0
Nhóm ngành V
Hà Thị An PGS TS
Lê Đỗ Phương An THS
Châu Mỹ Anh THS
Nguyễn Thị Diễm Anh THS
Tống Hùng Anh THS
Mai Quốc Bửu THS
Phạm Tấn Can ĐH
Châu Đắc Chấn THS
Lý Thị Huyền Châu THS
Phan Ngọc Châu PGS ĐH
Võ Kim Cương TS
Nguyễn Khắc Cường TS
Lê Văn Đắc ĐH
Vũ Thị Đào PGS TS
Nguyễn Minh Đạt THS
Vũ Tiến Đạt ĐH
Trương Mộng Diễm ĐH
Huỳnh Thanh Điệp ĐH
Vũ Hồng Điệp THS
Nguyễn Lâm Thị Minh Diệu ĐH
Trần Thị Mỹ Diệu PGS TS
Nguyễn Dũng TS
Nguyễn Triêu Dương ĐH
Phạm Ngọc Duy THS
Nguyễn Thị Việt Hà THS
Phạm Minh Hải THS
Hồ Thị Thanh Hiền THS
Tô Đình Hiếu ĐH
Đặng Đình Hòa ĐH
Nguyễn Trọng Hòa GS TS
Nguyễn Văn Hoàn ĐH
Phạm Nguyên Hồng ĐH
Phan Thị Hồng ĐH
Dương Phạm Hùng ThS
Phạm Minh Huyên ĐH
Trần Văn Khải PGS TS
Page 17
17
Nguyễn Phi Khanh THS
Vũ Văn Khiêm PGS TS
Nguyễn Khởi PGS TS
Lê Thiên Kim THS
Mai Xuân Kỳ PGS TS
Ao Huyền Linh ThS
Nguyễn Thị Phương Loan TS
Huỳnh Tấn Lợi THS
Lê Thành Luân THS
Huỳnh Ngọc Phương Mai TS
Lê Văn Minh ĐH
Võ Thiện Mỹ ThS
Vũ Thế Nam ĐH
Lê Việt Nga THS
Nguyễn Phước Ninh ĐH
Lê Thị Kim Oanh TS
Nguyễn Văn Oanh ĐH
Bùi Minh Phụng THS
Hà Vĩnh Phước THS
Bùi Nam Phương ThS
Lê Ngọc Thanh Phương ĐH
Nguyễn Chánh Phương THS
Nguyễn Hoàng Thảo Phương THS
Nguyễn Minh Phương ĐH
Nguyễn Thế Quang THS
Lê Hữu Sơn PGS TS
Phạm Quốc Thắng ĐH
Nguyễn Duy Thanh ĐH
Nguyễn Kim Thanh THS
Trần Công Thanh THS
Nguyễn Tiến Thành TS
Trần Văn Thành TS
Nguyễn Thị Thao THS
Hồ Phùng Ngọc Thảo THS
Nguyễn Thị Thanh Thảo THS
Lê Tự Thiên THS
Trần Văn Thiện THS
Thân Tấn Thịnh THS
Lê Hùng Tiến TS
Nguyễn Quang Toại TS
Cao Ngọc Minh Trang THS
Trần Thu Trang THS
Nguyễn Minh Trí ĐH
Nguyễn Trần Trung THS
Lê Minh Trường THS
Diêu Công Tuấn ĐH
Page 18
18
Lê Hoàng Tuấn THS
Nguyễn Duy Tuệ THS
Nguyễn Hoàng Tùng THS
Nguyễn Trung Việt TS
Trần Xuân Vinh ĐH
Nguyễn Tăng Vũ THS
Từ Đông Xuân THS
Nguyễn Thị Hoàng Yến THS
Tổng của nhóm ngành 9 1 25 45 20 0
Nhóm ngành VII
Đỗ Phú Anh THS
Trần Hoàng Anh THS
Vương Thị Vân Anh THS
Nguyễn Kim Ánh THS
Đặng Thị Kim Chi THS
Huỳnh Lê Phượng Cơ THS
Dương Trọng Dật ĐH
Lê Thị Ngọc Diệp THS
Đường Thanh Hùng Đức ĐH
Gerke Frank TS
Lê Thị Gấm THS
Trần Thị Thu Hà THS
Nguyễn Ngọc Hải ĐH
Trần Như Hải THS
Phú Văn Hẳn TS
Phan Hữu Hạnh ĐH
Hồ Quốc Hùng TS
Nguyễn Chí Hùng THS
Phan Thế Hưng TS
Đỗ Thị Mỹ Huyền ĐH
Tống Phước Khải THS
Nguyễn Thị Khánh ĐH
Dương Thị Lam ĐH
Tôn Thất Lan ĐH
Đặng Ngọc Lệ PGS TS
Nguyễn Thị Liên THS
Dương Bảo Linh THS
Nguyễn Đắc Phi Linh ĐH
Đỗ Phát Lợi THS
Nguyễn Hải Long THS
Nguyễn Quang Long ĐH
Nguyễn Thị Phương Mai ĐH
Nguyễn Thị Mến THS
Nguyễn Thanh Minh ĐH
Trương Thị Như Ngọc THS
Lê Thị Hồng Nhung THS
Page 19
19
Nguyễn Thị Yến Nhung THS
Đặng Thị Xuân Phúc ĐH
Nguyễn Hoàng Phương ĐH
Nguyễn Thị Bích Phương ĐH
Trần Văn Sinh ĐH
Trần Đình Sử GS TS
Trần Hữu Tá PGS TS
Lâm Hữu Tài THS
Đoàn Nguyễn Phương Thái ĐH
Thái Thị Thu Thắm THS
Trịnh Quảng Thang ĐH
Lê Viết Thắng THS
Nguyễn Hoài Thanh TS
Trần Nguyễn Thanh Thanh THS
Nhâm Sỹ Thành THS
Dương Phương Thảo THS
Trần Xuân Thảo TS
Trần Thị Thu ĐH
Nguyễn Hồng Ngọc Thúy THS
Nguyễn Thị Bích Thúy TS
Phan Thị Minh Thúy TS
Ngô Thị Cẩm Thùy THS
Nguyễn Thị Thu Thủy THS
Phạm Thị Thùy Trang ThS
Lương Duy Trung PGS TS
Lưu Thị Kim Tuyến ĐH
Lê Thị Vân TS
Nguyễn Thị Vân THS
Nguyễn Thanh Văn ĐH
Tổng của nhóm ngành 3 1 21 31 13 0
GV các môn chung
Bùi Xuân An ĐH
Võ Thị Duyên Anh THS
Võ Thị Xuân Ánh THS
Phan Tấn Bình THS
Lê Thượng Chỉ ĐH
Phạm Hoàng Chương ĐH
Vũ Hoàng Chương ĐH
Lê Cường ĐH
Trương Thị Anh Đào TS
Nguyễn Hồng Diên ĐH
Nguyễn Ngọc Điệp ĐH
Nguyễn Thị Quỳnh Dung THS
Hoàng Trọng Dũng THS
Nguyễn Thị Thùy Dương ĐH
Page 20
20
Trương Thanh Duy THS
Huỳnh Thị Như Duyên THS
Hoàng Văn Hà ĐH
Lương Hồng Hà THS
Trần Thư Hà THS
Nguyễn Thị Thúy Hà ĐH
Lê Thu Hằng THS
Nguyễn Thị Hằng ĐH
Trần Thị Hạnh ĐH
Lê Thị Hảo ĐH
Nguyễn Ngọc Diệu Hiền ĐH
Nguyễn Thị Thu Hiền ĐH
Trần Thị Thu Hiền ĐH
Lê Công Hiếu ThS
Lê Thị Hoa THS
Phạm Thị Hoài THS
Lê Đặng Thu Hương ĐH
Lê Kim Hương ĐH
Lê Thị Xuân Hương THS
Nguyễn Thanh Hương THS
Phạm Thị Diệu Hường THS
Đỗ Thị Huyền ĐH
Nguyễn Ngọc Kim Khánh THS
Phan Văn Khoa ĐH
Nguyễn Đình Khuông THS
Vương Lâm THS
Đinh Tiến Liêm THS
Phan Nhất Linh ĐH
Nguyễn Nam Lộc ĐH
Nguyễn Thị Huỳnh Lộc THS
Nguyễn Duy Lý THS
Nguyễn Thị Mạnh ĐH
Đỗ Lư Công Minh THS
Huỳnh Thị Tuyết Minh ĐH
Nguyễn Thu Nguyệt Minh THS
Trần Thị Nắng THS
Phạm Thị Nga ĐH
Lý Duy Nguyễn ĐH
Châu Đại Nhân ĐH
Nguyễn Ảnh Nhân ĐH
Huỳnh Thị Trúc Nhiên ĐH
Vương Trần Gia Nhơn THS
Đoàn Thị Kiều Oanh THS
Nguyễn Thị Hoàng Oanh ĐH
Lương Duyên Phu PGS TSKH
Nguyễn Thị Thu Quyên THS