Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM Khoa CNTT - Bộ môn: Khoa học máy tính Hoàng Vinh Page 1 of 16 Ngày thi: 21/10/2014 ÔN THI GIỮA KÌ HỌC PHẦN: KIẾN TRÚC MÁY TÍNH Lưu ý khi làm bài: Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi liều. Start: Câu 1 Trình tự xử lý thông tin của máy tính điện tử là: A. CPU -> Đĩa cứng -> Màn hình B. Nhận thông tin -> Xử lý thông tin -> Xuất thông tin C. CPU -> Bàn phím -> Màn hình D. Màn hình - > Máy in -> Đĩa mềm Câu 2. Các chức năng cơ bản của máy tính: A. Lưu trữ dữ liệu, Chạy chương trình, Nối ghép với TBNV, Truy nhập bộ nhớ. B. Trao đổi dữ liệu, Điều khiển, Thực hiện lệnh, Xử lý dữ liệu. C. Lưu trữ dữ liệu, Xử lý dữ liệu, Trao đổi dữ liệu, Điều khiển. D. Điều khiển, Lưu trữ dữ liệu, Thực hiện phép toán, Kết nối Internet. Câu 3. Các thành phần cơ bản của máy tính: A. RAM, CPU, ổ đĩa cứng, Bus liên kết B. Hệ thống nhớ, Bus liên kết, ROM, Bàn phím C. Hệ thống nhớ, Bộ xử lý, Màn hình, Chuột D. Hệ thống nhớ, Bộ xử lý, Hệ thống vào ra, Bus liên kết Câu 4. Bộ xử lý gồm các thành phần (không kể bus bên trong): A. Khối điều khiển, Các thanh ghi, Cổng vào/ra B. Khối điền khiển, ALU, Các thanh ghi C, Các thanh ghi, DAC, Khối điều khiển D. ALU, Các thanh ghi, Cổng vào/ra. Câu 5. Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm: A. Cache, Bộ nhớ ngoài B. Bộ nhớ ngoài, ROM C, Đĩa quang, Bộ nhớ trong D. Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài Câu 6. Hệ thống vào/ra của máy tính không bao gồm đồng thời các thiết bị sau: A. Đĩa từ, Loa, Đĩa CD-ROM B. Màn hình, RAM, Máy in C, CPU, Chuột, Máy quét ảnh D. ROM, RAM, Các thanh ghi Câu 7. Trong máy tính, có các loại bus liên kết hệ thống như sau: A. Chỉ dẫn, Chức năng, Điều khiển B. Điều khiển, Dữ liệu, Địa chỉ C, Dữ liệu, Phụ thuộc, Điều khiển D. Dữ liệu, Điều khiển, Phụ trợ Câu 8. Các hoạt động của máy tính gồm: A. Ngắt, Giải mã lệnh, Vào/ra B. Xử lý số liệu, Ngắt, Thực hiện chương trình C, Thực hiện chương trình, ngắt, vào/ra D. Tính toán kết quả, Lưu trữ dữ liệu, vào/ra Câu 9. Bộ đếm chương trình của máy tính hông phải là: A. Thanh ghi chứa địa chỉ lệnh B. Thanh ghi chứa lệnh sắp thực hiện C, Thanh ghi chứa địa chỉ lệnh sắp thực hiện D. Thanh ghi Câu 10. Có các loại ngắt sau trong máy tính: A, Ngắt cứng, ngắt mềm, ngắt trung gian B. Ngắt ngoại lệ, ngắt cứng, ngắt INTR C, Ngắt mềm, ngắt NMI, ngắt cứng D. Ngắt cứng, ngắt mềm, ngắt ngoại lệ Câu 11. Trong máy tính, ngắt NMI là: A, Ngắt ngoại lệ không chắn được B. Ngắt mềm không chắn được C, Ngắt cứng không chắn được D. Ngắt mềm chắn được Câu 12. Khi Bộ xử lý đang thực hiện chương trình, nếu có ngắt (không bị cấm) gửi đến, thì nó: A. Thực hiện xong chương trình rồi thực hiện ngắt B. Từ chối ngắt, không phục vụ C, Phục vụ ngắt ngay, sau đó thực hiện chương trình D. Thực hiện xong lệnh hiện tại, rồi phục vụ ngắt, cuối cùng quay lại thực hiện tiếp chương trình. Câu 13 . Máy tính Von Newmann là máy tính: A. Chỉ có 01 bộ xử lý, thực hiện các lệnh tuần tự B. Có thể thực hiện nhiều lệnh cùng một lúc (song song) C. Thực hiện theo chương trình nằm sẵn bên trong bộ nhớ D. Cả a và c
16
Embed
Đạ ọ Khoa CNTT - B môn: Khoa h c máy tính Ngày thi: 21/10 ...vohoainhan.weebly.com/uploads/2/8/7/0/28704679/chnh_sa_kin_trc_my_tnh.pdf · C. Máy tính xách tay, máy tính
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM Khoa CNTT - Bộ môn: Khoa học máy tính
Hoàng Vinh Page 1 of 16
Ngày thi: 21/10/2014
ÔN THI GIỮA KÌ
HỌC PHẦN: KIẾN TRÚC MÁY TÍNH Lưu ý khi làm bài: Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi liều.
Start: Câu 1 Trình tự xử lý thông tin của máy tính điện tử là:
A. CPU -> Đĩa cứng -> Màn hình
B. Nhận thông tin -> Xử lý thông tin -> Xuất thông tin
C. CPU -> Bàn phím -> Màn hình
D. Màn hình - > Máy in -> Đĩa mềm
Câu 2. Các chức năng cơ bản của máy tính:
A. Lưu trữ dữ liệu, Chạy chương trình, Nối ghép với TBNV, Truy nhập bộ nhớ.
B. Trao đổi dữ liệu, Điều khiển, Thực hiện lệnh, Xử lý dữ liệu.
C. Lưu trữ dữ liệu, Xử lý dữ liệu, Trao đổi dữ liệu, Điều khiển.
D. Điều khiển, Lưu trữ dữ liệu, Thực hiện phép toán, Kết nối Internet.
Câu 3. Các thành phần cơ bản của máy tính:
A. RAM, CPU, ổ đĩa cứng, Bus liên kết
B. Hệ thống nhớ, Bus liên kết, ROM, Bàn phím
C. Hệ thống nhớ, Bộ xử lý, Màn hình, Chuột
D. Hệ thống nhớ, Bộ xử lý, Hệ thống vào ra, Bus liên kết
Câu 4. Bộ xử lý gồm các thành phần (không kể bus bên trong):
A. Khối điều khiển, Các thanh ghi, Cổng vào/ra B. Khối điền khiển, ALU, Các thanh ghi
C, Các thanh ghi, DAC, Khối điều khiển D. ALU, Các thanh ghi, Cổng vào/ra.
Câu 5. Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:
A. Cache, Bộ nhớ ngoài B. Bộ nhớ ngoài, ROM
C, Đĩa quang, Bộ nhớ trong D. Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài
Câu 6. Hệ thống vào/ra của máy tính không bao gồm đồng thời các thiết bị sau:
A. Đĩa từ, Loa, Đĩa CD-ROM B. Màn hình, RAM, Máy in
C, CPU, Chuột, Máy quét ảnh D. ROM, RAM, Các thanh ghi
Câu 7. Trong máy tính, có các loại bus liên kết hệ thống như sau:
A. Chỉ dẫn, Chức năng, Điều khiển B. Điều khiển, Dữ liệu, Địa chỉ
C, Dữ liệu, Phụ thuộc, Điều khiển D. Dữ liệu, Điều khiển, Phụ trợ
Câu 8. Các hoạt động của máy tính gồm:
A. Ngắt, Giải mã lệnh, Vào/ra B. Xử lý số liệu, Ngắt, Thực hiện chương trình
C, Thực hiện chương trình, ngắt, vào/ra D. Tính toán kết quả, Lưu trữ dữ liệu, vào/ra
Câu 9. Bộ đếm chương trình của máy tính hông phải là:
A. Thanh ghi chứa địa chỉ lệnh B. Thanh ghi chứa lệnh sắp thực hiện
C, Thanh ghi chứa địa chỉ lệnh sắp thực hiện D. Thanh ghi
Câu 10. Có các loại ngắt sau trong máy tính:
A, Ngắt cứng, ngắt mềm, ngắt trung gian B. Ngắt ngoại lệ, ngắt cứng, ngắt INTR
C, Ngắt mềm, ngắt NMI, ngắt cứng D. Ngắt cứng, ngắt mềm, ngắt ngoại lệ
Câu 11. Trong máy tính, ngắt NMI là:
A, Ngắt ngoại lệ không chắn được B. Ngắt mềm không chắn được
C, Ngắt cứng không chắn được D. Ngắt mềm chắn được
Câu 12. Khi Bộ xử lý đang thực hiện chương trình, nếu có ngắt (không bị cấm) gửi đến, thì nó:
A. Thực hiện xong chương trình rồi thực hiện ngắt B. Từ chối ngắt, không phục vụ
C, Phục vụ ngắt ngay, sau đó thực hiện chương trình
D. Thực hiện xong lệnh hiện tại, rồi phục vụ ngắt, cuối cùng quay lại thực hiện tiếp chương trình.
Câu 13 . Máy tính Von Newmann là máy tính:
A. Chỉ có 01 bộ xử lý, thực hiện các lệnh tuần tự
B. Có thể thực hiện nhiều lệnh cùng một lúc (song song)
C. Thực hiện theo chương trình nằm sẵn bên trong bộ nhớ
D. Cả a và c
Bộ lông làm đẹp con công, học vấn làm đẹp con người.
Page 2 of 16 Hoàng Vinh
Câu 14 . Máy tính ENIAC là máy tính:
A, Do Bộ giáo dục Mỹ đặt hàng B. Là máy tính ra đời vào những năm 1970
C, Dùng vi mạch cỡ nhỏ và cỡ vừa D. Là máy tính đầu tiên trên thế giới
Câu 15. Đối với các tín hiệu điều khiển, phát biểu nào sau đây là sai:
A. MEMR là tín hiệu đọc lệnh (dữ liệu) từ bộ nhớ B. MEMW là tín hiệu đọc lệnh từ bộ nhớ
C. IOR là tín hiệu đọc dữ liệu từ cổng vào ra D. IOW là tín hiệu ghi dữ liệu ra cổng vào ra
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. INTR là tín hiệu cứng chắn được B. INTR là tín hiệu ngắt mềm
C.INTR là tín hiệu ngắt cứng không chắn được D/ INTR là một tín hiệu ngắt ngoại lệ
Câu 17. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. INTA là tín hiệu CPU trả lời đồng ý chấp nhận ngắt
B. INTA là tín hiệu gửi từ bộ xử lý ra ngoài
C. INTA là tín hiệu từ bên ngoài yêu cầu ngắt CPU
D. Cả a và b đều đúng
Câu 18. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. HOLD là tín hiệu CPU trả lời ra bên ngoài B. HOLD không phải là tín hiệu điều khiển
B. HOLD là tín hiệu điều khiển xin ngắt D. HOLD là tín hiệu từ bên ngoài xin CPU nhường bus
Câu 19. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. HLDA là tín hiệu CPU chấp nhận nhường bus
B. HLDA là tín hiệu CPU không chấp nhận nhường bus
C. HLDA là tín hiệu yêu cầu CPU nhường bus D. HLDA là một ngắt mềm
Câu 20. Cho đến nay, máy tính đã phát triển qua:
a. 5 thế hệ b. 4 thế hệ c. 3 thế hệ d. 2 thế hệ
Câu 21. Trong các giai đoạn phát triển của máy tính, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Thế hệ thứ nhất dùng transistor B. Thế hệ thứ ba dùng transistor
C.Thế hệ thứ nhất dùng đèn điện tử chân không
D. Thế hệ thứ năm dùng transistor
Câu 22. Với tín hiệu điều khiển INTR, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Là tín hiệu điều khiển từ bên ngoài gửi đến CPU
B. Là tín hiệu điều khiển do CPU phát ra
C. Là tín hiệu yêu cầu ngắt D. Là tín hiệu ngắt chắn được
Câu 23. Với tín hiệu điều khiển INTA, phát biểu nào sau đây là sai:
A, Là tín hiệu chấp nhận ngắt B, Là tín hiệu điều khiển do CPU phát ra
C, Là tín hiệu điều khiển ghi cổng vào/ra D, Là tín hiệu điều khiển xử lý ngắt
Câu 24. Với tín hiệu điều khiển NMI, phát biểu nào sau đây là sai:
A, Là tín hiệu từ bên ngoài gửi đến CPU B, Là tín hiệu ngắt chắn được
C, Là tín hiệu ngắt không chắn được D, CPU không thể từ chối tín hiệu này
Câu 25. Với tín hiệu điều khiển HOLD, phát biểu nào sau đây là sai:
A, Là tín hiệu do CPU phát ra B, Là tín hiệu từ bên ngoài gửi đến CPU
C, Là tín hiệu xin nhường bus D, Không phải là tín hiệu đọc cổng vào/ra
Câu 26. Với tín hiệu điều khiển HLDA, phát biểu nào sau đây là sai:
A, Là tín hiệu trả lời của CPU B, Là tín hiệu đồng ý nhường bus
C, Là tín hiệu từ bên ngoài gửi đến CPU xin ngắt D, Không phải là tín hiệu xin ngắt từ bên ngoài
Câu 27. Theo cách phân loại truyền thống, có các loại máy tính sau đây:
A. Bộ vi điều khiển, máy tính cá nhân, máy tính lớn, siêu máy tính, máy vi tính
B. Máy tính xách tay, máy tính lớn, máy tính để bàn, máy vi tính, siêu máy tính
C. Máy tính xách tay, máy tính mini, máy tính lớn, siêu máy tính, máy chủ
D. Bộ vi điều khiển, máy vi tính, máy tính mini, máy tính lớn, siêu máy tính
Câu 28. Theo cách phân loại hiện đại, có các loại máy tính sau đây:
A. Máy tính để bàn, máy tính lớn, máy tính nhúng
B. Máy tính để bàn, máy chủ, máy tính nhúng
C. Máy chủ, máy tính mini, máy tính lớn D. Máy tính mini, máy tính nhúng, siêu máy tính
Câu 29: Windows 2000 có thể cài đặt từ đĩa cứng với điều kiện. A, Đĩa cứng phân vùng FAT32 B, phân vùng FAT32 (Logical) và copy I386 vào đó
C, phân vùng FAT32 và copy I386 vào đó D, Không thể cài được
Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM Khoa CNTT - Bộ môn: Khoa học máy tính
Hoàng Vinh Page 3 of 16
Câu 30: Khi cài Windows Server (2000, 2003) một điểm khác biệt so với Windows XP là. A. Nhận cấu hình card mạng b. Thiết lập bản quyền truy cập
c. Phân chia đĩa (đối với đĩa mới) d. Xác định tên máy và password Adminnistrator
Câu 31 Điểm khác biệt khi cài xong Windows 2003 và Windows XP là gì? a. Không cần cấu hình user đăng nhập b. Phải boot lại máy
c. Phải nối mạng mới đăng nhập d. Tự động đăng nhập vào tài khoản Administrator
Câu 32 Trong Windows 2003 có điểm khác biệt nào sau đây so với Windows XP.
a. Màn hình event views khi shutdown b. Màn hình Turn off khi shutdown
c. Màn hình event tracker khi shutdown d. Màn hình Welcome khi shutdown
Câu 33: Trong Windows XP có điểm khác biệt nào sau đây về cấu trúc so với các phiên bản
Windows khác. a. Màn hình thảm cỏ xanh b. Màn hình đồ hoạ không cần driver
c. Có nút start đồ hoạ 3D d. Có hai chế độ màn hình logon
Câu 34: Muốn chuyển Windows XP về màn hình đăng nhập bình thường ta dùng sử dụng chức
năng nào sau đây? A. Click phải trên Task bar chọn Properties, chọn Start Menu, chọn Classic
B. Vào Control Panel, user accounts, Change the way user log on/off, bỏ Welcome Screen
C. Click phải trên nút Start chọn Properties, chọn Classic Start Menu, Customize
D. Không phải ba cách trên
Câu 35: Khi phân vùng đĩa ta không active phân vùng chính, sau khi cho boot lại sẽ có thông báo? a. Press any key to boot CD…. b. Press any key to continue…
c. MBR Error d. Disk Error
Câu 36: Trong Windows 2000, xp, 2003 muốn bổ sun thêm các thành phần của nó ta chọn chức
năng nào sau đây? A. Control Panel / Add/New Hardware/ New Hardware Detect
B. Control Panel/Add/Remove Programs/Windows Components
C. Control Panel/Add/Remove Programs/Add new Programs/ Chọn Windows Components
D. Control Panel/Add/Remove Programs/Set Program Access and default
Câu 37: Phần mềm sao lưu nào sau đây có sẵn trong Windows? a. Backup b. WinRAR
c. Ghost d. Tất cả có sẵn
Câu 38: Để bảo vệ máy tính không bị thay đổi ta dùng chương trình?
a. Deep Freeze b. Deep Hoot
c. Deep Freege d. Deep Cold
Câu 39. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong Windows có nhiều bộ mã của các quốc gia nhờ bảng mã Unicode
B. Bảng mã tiếng Việt VNI, TCVN, BK đã thống nhất thành Unicode VN
C. Bộ gõ hỗ trợ nhiều bảng mã và nhiều phương pháp gõ tiếng Việt
D. Tất cả phát biểu trên đều sai
Câu 40: Khi dùng bảng mã unicode ta được: a. dùng rất nhiều ngôn ngữ b. Có 65536 ký kiệu
c. Không dùng được các font VNI- d. Tất cả phát biểu trên đều đúng
Câu 41: Trong kiến trúc xử lý 4 bits. Thanh ghi MBR làm nhiệm vụ gì?
A.Đọc dữ liệu từ ô nhớ trong bộ nhớ. B.Ghi dữ liệu ra bộ nhớ.
C.Đọc địa chỉ ô nhớ trong bộ nhớ. D.Tín hiệu đọc dữ liệu từ một ô nhớ trong bọ nhớ.
Câu 42: Trong kiến trúc xử lý 4 bits. Thanh ghi MAR làm nhiệm vụ gì?
A.Đọc địa chỉ ô nhớ trong bộ nhớ. B.Ghi dữ liệu ra bộ nhớ.
C. Đọc dữ liệu từ ô nhớ trong bộ nhớ. D.Tín hiệu đọc dữ liệu từ một ô nhớ trong bọ nhớ.
Câu 43: Các loại BUS nào sử dụng trong kiến trúc vào/ra của máy tính số là:
A. BUS địa chỉ B. BUS điều khiển C. BUS dữ liệu.
D.Cả 3 loại BUS: Dữ liệu, địa chỉ, điều khiển. Câu 44: Loại BUS nào làm nhiệm vụ điều khiển các tín hiệu đọc/ghi dữ liệu giữa chip vi xử lý và bộ nhớ:
A.BUS điều khiển. B. BUS địa chỉ.
C.BUS dữ liệu. D. BUS địa chỉ và BUS điều khiển.
Bộ lông làm đẹp con công, học vấn làm đẹp con người.
Page 4 of 16 Hoàng Vinh
Câu 45: Loại BUS nào làm nhiệm vụ đọc/ghi dữ liệu giữa chip vi xử lý và bộ nhớ:
A.BUS dữ liệu. B.BUS địa chỉ. C.BUS điều khiển. D.BUS địa chỉ và BUS điều khiển.
Câu 46: Trong kiến trúc máy vi tính 4 bits. Khối nào làm thực hiện nhiệm vụ con trỏ lệnh.
A.Khối ID B.Khối MBR. C.Khối MAR. D.Khối CU
Câu 46: Cài đặt fonts chữ cho hệ thống ta dùng cách nào sau đây?
A, Copy font chữ, dán vào thư mục c:\Windows\fonts
B, Cut font chữ, dán vào thư mục c:\Windows\fonts
C, Vào Control panel, chọn Fonts, chọn File/Install new fonts,…
D, Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 47: Trong kiến trúc vi xử lý 16 bits. thanh ghi IP làm nhiệm vụ gì?
A.Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn lệnh. B.Trỏ đến đáy STACK.
C.Trỏ đến địa chỉ con trỏ lệnh. D.Trỏ đến đỉnh STACK.
Câu 48: Tín hiệu RD/WR trong BUS điều khiển của CPu có chức năng:
A. Điều khiển việc đọc/ghi dữ liệu. B. Điều khiển việc giải mã dữ liệu
C.Điều khiển việc đếm lệnh D. Điều khiển việc treo CPU
Câu 49: Một ô nhớ trong quá tình xử lý dữ liệu được quan niệm có kích cỡ:
A.8 bits B. 16 bits C. 20 bits D. 24 bits
Câu 50: Trong kiến trúc chip xử lý 16 bits. Các bus địa chỉ có độ rộng là:
A. 20 bits B. 24 bits C. 16 bits D. 32 bits
Câu 51: Trong kiến trúc chip xử lý 16 bits. Các bus dữ liệu có độ rộng là:
A. 16 bits B. 8 bits C. 20 bits D. 24 bits
Câu 52: Quá trình xử lý lệnh của một chip vi xử lý được thực hiện thông qua các quá trình tuần tự:
A. Đọc lệnh, giải mã lệnh, xử lý lệnh. B. Giải mã lệnh, xử lý lệnh, đọc lệnh.
C, Đọc lệnh, xử lý lệnh, giải mã lệnh. D. Giải mã lệnh, xử lý lệnh.
Câu 53: Cổng USB có tên tiếng Anh:
A) Unit Smart Button Port B) Using System Brigde Port
C) Universal Serial Bus Port D) Understand Supplemental Bus Port
Câu 54: Cho biết thành phần được gọi là phần mềm máy tính:
A) Đĩa cứng B) Bàn phím C) Màn hình D) Notepad
Câu 55: Cho biết thành phần không được gọi là phần cứng máy tính:
A) Quạt B) Đĩa quang C) Bộ nhớ D) Tín hiệu điện
Câu 56: Trong kiến trúc Intel Core, tính năng truy xuất bộ nhớ thông minh có tên:
A) Smart Memory Access B) Enhanced Intel SpeedStep
C) Virtualization Technology D) Advanced Smart Cache
Câu 57: Cho biết tên của phần mềm ứng dụng:
A) Unikey B) Windows XP C) Java D) Norton Ghost
Câu 58: Hãng máy tính giới thiệu chip 2 nhân đầu tiên:
A) Hãng máy tính HP B) Hãng máy tính Compaq
C) Hãng máy tính Intel D) Hãng máy tính IBM
Câu 59: Chip Intel Pentium đầu tiên ra đời vào năm:
A) 1977 B) 1971 C) 1993 D) 1990
Câu 60: Công nghệ 2 nhân cho phép:
A) Tạo 2 CPU luận lý B) Chỉ tạo 1 CPU với tốc độ tăng gấp 4 lần
C) Tạo 2 CPU vật lý D) Tạo 2 CPU: 1 CPU vật lý và 1 CPU luận lý
Câu 61: Đối với số nguyên không dấu, 8 bit, giá trị biểu diễn số 261 là:
a. 1001 0001 b. 1010 1011 c. 1000 0111 d. Không biểu diễn được
Câu 62: Đối với số nguyên không dấu, 8 bit, giá trị biểu diễn số 132 là:
a. 1001 0001 b. 1000 0100 c. 1000 0111 d. Không biểu diễn được
Câu 63: Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, giá trị biểu diễn số 129 là:
a. 1001 0001 b. 1010 1011 c. 1000 0111 d. Không biểu diễn được
Câu 64: Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, giá trị biểu diễn số 124 là:
a. 0111 1100 b. 0101 1011 c. 0100 0111 d. Không biểu diễn được
Câu 65: Dải biễu diễn số nguyên không dấu, n bit trong máy tính là:
a. 0 -> 2.n b. 0 -> 2.n – 1 c. 0 -> 2n – 1 d. 0 -> 2n
Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM Khoa CNTT - Bộ môn: Khoa học máy tính
Hoàng Vinh Page 5 of 16
Câu 66: Dải biễu diễn số nguyên có dấu, n bit trong máy tính là: