This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
CÔNG TY CỔ PHẦN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMCHỢ LẠNG SƠN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN(Theo phụ lục số II ban hành kèm theo Thông tư số 09/2010/TT-BTC ngày
15/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
I. Lịch sử hoạt động của Công ty cổ phần Chợ Lạng SơnTªn ®Çy ®ñ b»ng tiÕng viÖt : CÔNG TY CỔ PHẦN CHỢ
LẠNG SƠN
Tªn giao dÞch quèc tÕ: LANGSON MARKET JOINT STOCK COMPANY
Tªn viÕt t¾t tiÕng Anh : LAM CO.Trô së chÝnh : Tầng 4 Chợ Đ«ng Kinh, Phường Vĩnh Trại,
Thành phố Lạng Sơn, Tỉnh Lạng Sơn.1. Nh÷ng sù kiÖn quan träng
- Sè lao ®éng ®îc mua cæ phÇn u ®·i lµ : 136 ngêi- Sè cæ phÇn b¸n theo gi¸ u ®·i lµ : 14.040 cæ phÇn- PhÇn gi¸ trÞ ®îc u ®·i (30%) lµ : 421.200.000 ®ång
2. Quá trình phát triển của Công ty.
2.1. Ngµnh nghÒ kinh doanh chÝnh:- Cho thuê nhà phục vụ mục đích kinh doanh (kiốt, TT thương mại);- Cho thuê kho bãi, bãi đỗ xe;- Kinh doanh dịch vụ nhà nghỉ;- Kinh doanh nông, lâm sản nguyên liệu, lương thực, thực phẩm, đồ
uống, động vật sống;- Mua bán đồ dùng cá nhân và gia đình;- Mua bán đồ giải trí gia đình và đồ điện dân dụng;- Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng đồ điện, mạng điện dân dụng;- Vận tải hàng hóa; vận chuyển hành khách;- Đại lý môi giới;- Bán buôn tổng hợp;- Bốc xếp hàng hoá đường bộ;
- 3 -
- Dịch vụ nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống, quán rượu, bia, quầy bar;- Quảng cáo;- Cho thuê ô tô;- bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh;- Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác;- Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác; dịch vụ rửa xe máy, ô tô.
2.2. T×nh h×nh ho¹t ®éng.Công ty cổ phần Chợ Lạng Sơn đang quản lý và khai thác địa điểm kinh
doanh tại các Chợ Đông Kinh, Chợ Đêm Kỳ Lừa, Chợ Chi Lăng và Bãi đỗ xe Bờ Sông, đây là các chợ truyền thống đã được khẳng định thương hiệu và được nhân dân trong tỉnh cũng như khách du lịch cả nước biết đến để trao đổi, mua bán hàng hoá.
Trong nh÷ng n¨m qua, ph¸t huy nh÷ng thÕ m¹nh vµ th-¬ng hiÖu cña c¸c Chî do C«ng ty qu¶n lý, Tæng doanh thu n¨m sau cao h¬n n¨m tríc, mçi n¨m t¨ng tõ 10 ®Õn 20%.3. §Þnh híng ph¸t triÓn.
3.1. Môc tiªu chñ yÕu cña C«ng ty:- TiÕp tôc æn ®Þnh kinh doanh trong nh÷ng n¨m tíi,
kinh doanh, tËn dông lîi thÕ vÒ ®Êt ®ai hiÖn cã vµ më réng ph¹m vi ho¹t ®éng qu¶n lý Chî t¬i mét sè huyÖn trong TØnh.
II- Báo cáo của Hội đồng quản trị Công ty năm 2010.Tại Đại hội đồng cổ đông Công ty cổ phần Chợ Lạng Sơn Nhiệm kỳ 2010-2014 tổ chức ngày 07 tháng 7 năm 2010 đã bầu 05 thành viên vào Hội đồng quản trị khoá II, gồm các ông, bà:
1. Ông: Phạm Văn Dũng - Người lao động tại công ty; 2. Ông: Phan Anh Tuấn - Người lao động tại công ty;3. Ông: Ông Nguyễn Văn Hà - Người lao động tại công ty;4. Ông: Ông Lê Xuân Lô - Người lao động tại công ty;5. Bà: Đinh Thị Hảo - Hộ kinh doanh.Ngay tại phiên họp thứ Nhất của Hội đồng quản trị tiến hành ngày
07/7/2010, đã tiến hành bầu các chức danh Chủ tịch, Phó chủ tịch HĐQT, Giám đốc, Phó giám đốc và kế toán trưởng Công ty, trong đó:
1. Ông: Phạm Văn Dũng - Chủ tịch HĐQT kiêm Giám đốc công ty;2. Ông: Phan Anh Tuấn - Phó chủ tịch HĐQT;3. Ông: Nguyễn Văn Hà - Thành viên HĐQT kiêm Phó giám đốc c/ty;4. Ông: Lê Xuân Lô - Thành viên HĐQT;5. Bà Nguyễn Thị Hảo - thành viên HĐQT;
- 4 -
6. Bà: Nguyễn Thị Ngọc Én - Kế toán trưởng công ty.Căn cứ vào Điều lệ và tình hình hoạt động của Công ty, HĐQT đã thực
hiện quyền hạn và nhiệm vụ trong năm 2010 với một số nội dung chính như sau:
1. Các phiên họp và hoạt động của Hội đồng quản trị:Trong năm 2010, nhằm tập trung chỉ đạo, giám sát kịp thời hỗ trợ hoạt
động cho Ban Giám đốc thông qua việc ban hành các nghị quyết, quyết định có liên quan đến lĩnh vực sản xuất kinh doanh cũng như công tác tổ chức nhân sự lãnh đạo của công ty, phù hợp với quy chế, quy định hiện hành của công ty và pháp luật nhà nước. HĐQT đã phân công cụ thể cho từng thành viên phụ trách từng lĩnh vực.
Từ tháng 7 năm 2010, Hội đồng quản trị đã tổ chức 09 phiên họp thường kỳ và bất thường với sự tham gia của Ban kiểm soát để bàn bạc, thống nhất các công việc thuộc thẩm quyền của HĐQT và ban hành các Nghị quyết với những nội dung lớn như sau:
- Bầu các chức danh của Hội đồng quản trị và bộ máy điều hành công ty;- Xây dựng và ban hành quy chế hoạt động của Hội đồng quản trị Nhiệm
kỳ 2010 - 2014; phân công công việc cho các thành viên Hội đồng quản trị;- Quy định mức thù lao và các chi phí phục vụ công tác của các thành
viên Hội đồng quản trị, thành viên Ban kiểm soát năm 2010 trên cơ sở mức thù lao đã được Nghị quyết của Đại hội cổ đông thường niên 2008 thông qua;
- Thực hiện công tác bàn giao của Hội đồng quản trị và Ban Giám đốc công ty Nhiệm kỳ I cho Hội đồng quản trị, ban Giám đốc công ty Nhiệm kỳ II;
- Các giải pháp để tổ chức thực hiện hoàn thành những chỉ tiêu sản xuất kinh doanh năm 2010 theo Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông Nhiệm kỳ II đã biểu quyết thông qua;
- Giải quyết và khắc phục hậu quả vụ hoả hoạn tối 10/7/2010 tại khu vực dãy nhà chợ số 2 sân phía Tây chợ Đông Kinh, nhằm sớm ổn định hoạt động của các hộ kinh doanh tại khu vực bị ảnh hưởng sau vụ hoả hoạn;
- Thống nhất phương án giải quyết đơn của thành viên Hội đồng quản trị xin miễn nhiệm không tham gia hoạt động của Hội đồng quản trị do chuyển công tác sang cơ quan quản lý nhà nước theo đúng quy định của pháp luật;
- Xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh năm 2011 với các chỉ tiêu cơ bản để trình Đại hội đồng cổ đông thường niên 201;
- Chuẩn bị nội dung, chương trình để tổ chức Đại hội đồng cổ đông thường niên 2011, bảo đảm thời gian theo quy định của Điều lệ công ty.
2. Kết quả giám sát họat động của Ban Giám đốc:Ngày 08/7/2010 Ban Giám đốc tiến hành bàn giao giữa bộ máy điều
hành công ty Nhiệm kỳ I để tiếp tục quản lý và điều hành công ty thực hiện hoạt động sản xuất kinh doanh nhằm bảo đảm thực hiện hoàn thành kế hoạch
- 5 -
sản xuất kinh doanh theo đúng Nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông Nhiệm kỳ II.
Trong quá trình quản lý HĐQT đã chỉ đạo Ban Giám đốc xử lý công việc linh họat và thực hiện có hiệu quả các Quyết định do Đại hội đồng cổ đông cũng như Hội đồng quản trị đề ra, cụ thể:
Kết quả thực hiện năm 2010:- Tổng Doanh thu: 13.401.901.523 đ đạt 98,24% năm 2009.Trong đó: Doanh thu DV chợ: 11.022.929.746 đ đạt 101.03% năm
2009. Doanh thu khác: 2.378.982.777 đ đạt 87,30% năm 2009.
- Nộp ngân sách nhà nước: 2.481.169.340 đ đạt 125,10% năm 2009.- Tổng chi phí: 11.568.639.474 đ đạt 112,23% năm 2009.- Lợi nhuận sau thuế: 1.352.402.153 đ đạt 49,95% năm 2009.- Mức cổ tức ước đạt / cổ phần/ năm: 3,69 %Tình hình chi trả thù lao HĐQT và Ban KS năm 2010:Công ty tiến hành chi trả thù lao cho HĐQT và Ban kiểm soát với mức
thù lao theo Nghị quyết đã được Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2008 thông qua.
Tổng số tiền thù lao chi trong năm 2010: 147.550.000 đồng = 87,2% KH.
3. Công tác nhân sự của Hội đồng quản trị:Do việc thuyên chuyển công tác của cán bộ trong công ty, đến tháng 11
năm 2010, 01 thành viên Hội đồng quản trị đã có đơn đề nghị xin miễn nhiệm thành viên HĐQT (đồng chí Lê Xuân Lô); HĐQT công ty đã quyết định để đồng chí Lô thôi tham gia các hoạt động của HĐQT để đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật về Cán bộ công chức, viên chức và để trình Đại hội đồng cổ đông thường niên 2011 quyết định; hiện số thành viên còn lại của HĐQT đang tiếp tục thực hiện tốt nhiệm vụ được phân công theo đúng quy định của Điều lệ công ty.
4. Phương hướng hoạt động của HĐQT năm 2011:Trong năm 2011, HĐQT sẽ thực hiện các công việc chính sau:- Tổ chức thành công Đại hội cổ đông thường niên năm 2011, đề xuất
trình Đại hội các vấn đề thuộc thẩm quyền quyết định của Đại hội đồng cổ đông.
- Tổ chức các phiên họp thường kỳ ít nhất mỗi tháng 1 lần để thảo luận, thông qua các báo cáo, kế hoạch, chỉ đạo kịp thời và hiệu quả việc triển khai thực hiện các Nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông thường niên 2011.
- Tổ chức các phiên họp bất thường để kịp thời xử lý các phát sinh.
- 6 -
- Tổ chức các phiên họp với Ban Giám đốc khi cần thiết để giám sát hoạt động của bộ máy điều hành và đảm bảo việc tuân thủ đúng các quyết định của HĐQT;5. Đánh giá trung:
Với những định hướng nêu trên, trong năm 2011 Hội đồng quản trị sẽ tiếp tục tăng cường chỉ đạo và giám sát chặt chẽ hơn nữa hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty.
Để hoàn thành những mục tiêu chung, Hội đồng quản trị Công ty cổ phần chợ Lạng Sơn mong muốn nhận được sự ủng hộ và cam kết gắn bó lâu dài của Quý cổ đông, các đối tác và toàn thể người lao động trong Công ty.
III- Báo cáo của Ban giám đốc Công ty.1. Tình hình tài chính.- Giá trị sổ sách tại thời điểm 31/12/2010: 31.113.233.880 đồng.- Tổng số cổ phiếu từng loại: 228.854 cổ phiếu.- Số lượng cổ phiếu đang lưu hành theo từng loại: 66.161 cổ phiếu.- Cổ tức chia cho các thành viên góp vốn: 3,69%/ năm.2- Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh.
I- Tài sản cố định 220 2.109.376.422 2.812.673.420 1. Tài sản cố định hữu hình 221 7 1.706.528.698 2.409.825.696
- Nguyên giá 222 9.459.441.014 9.458.631.241 - Giá trị hao mòn luỹ kế 223 (7.752.912.316) (7.048.805.545)
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 8 402.847.724 402.847.724
II- Bất động sản đầu tư 240 9 13.027.010.912 13.489.914.424 - Nguyên giá 241 28.350.700.205 28.076.210.417 - Giá trị hao mòn luỹ kế 242 (15.323.689.293) (14.586.295.993)
III- Tài sản dài hạn khác 260 106.090.500 4.965.000 1. Chi phí trả trước dài hạn 261 106.090.500 4.965.000
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200) 270 31.113.233.880 32.040.391.002
- 9 -
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (Tiếp theo)Tại ngày 31 tháng 12 năm 2010
I- Nợ ngắn hạn 310 1.244.328.671 3.491.555.331 1. Phải trả cho người bán 312 23.500.000 21.700.000 2. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 10 266.654.893 644.888.524 3. Phải trả người lao động 315 276.865.256 - 4. Chi phí phải trả 316 211.646.500 - 5. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 319 11 110.100.168 2.096.592.153 6. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 323 355.561.854 728.374.654
II- Nợ dài hạn 330 4.776.685.520 4.318.552.535 1. Phải trả dài hạn khác 333 30.000.000 30.000.000 2. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 261.221.938 202.222.434 3. Doanh thu chưa thực hiện 338 12 4.485.463.582 4.086.330.101
I- Vốn chủ sở hữu 410 13 25.092.219.689 24.230.283.136 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 22.885.400.000 22.885.400.000 2. Quỹ đầu tư phát triển 417 542.282.981 542.282.981 3. Quỹ dự phòng tài chính 418 818.320.263 802.600.155 4. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 846.216.445 -
5. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 6 9.951.159.515 608.635.820
6. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 7 (12.072.894.366) (3.546.051.851)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 1.714.776.142 1.808.807.231 II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 21 (596.941.698) (420.916.729) 2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 22 40.900.921 - 3. Tiền chi cho vay, mua sắm công cụ nợ của đơn vị khác
23 - (14.118.953.165)
4. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 451.880.010 1.755.810.081 Lưu chuyển thuần từ hoạt động đầu tư 30 (104.160.767) (12.784.059.813)
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính1. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 (1.964.674.494) (1.615.368.525)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 (1.964.674.494) (1.615.368.525)
Lưu chuyển tiền thuần trong năm 50 (354.059.119) (12.590.621.107)
Tiền và các khoản tương đương tiền đầu năm 60 1.366.129.104 13.956.750.211
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 - -
Tiền và các khoản tương đương tiền cuối năm 70 1.012.069.985 1.366.129.104
Mã sốChỉ tiêu
Thuyết minh báo cáo tài chính:Tiền và các khoản tương đương tiền.
31/12/2010 31/12/2009VND VND
Tiền mặt tại quỹ 15.678.547 64.028.784 Tiền gửi ngân hàng 996.391.438 1.302.100.320
1.012.069.985 1.366.129.104
- 12 -
ĐẦU TƯ NGẮN HẠN31/12/2010 31/12/2009
VND VND
Tiền gửi có kỳ hạn trên 3 tháng 650.000.000 900.000.000 Tiền gửi có kỳ hạn 6 tháng 9.238.173.112 6.163.830.087 Tiền gửi có kỳ hạn 12 tháng 4.704.058.333 7.055.123.078
14.592.231.445 14.118.953.165
CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC NGẮN HẠN31/12/2010 31/12/2009
VND VND
Chi phí mua bảo hiểm hỏa hoạn - 21.590.915 Chi phí mua bảo hiểm cháy nổ 19.465.398 - Chi phí sửa chữa 24.742.618 106.164.322 Công cụ, dụng cụ xuất dùng 133.046.042 - Biển chợ đêm Kỳ Lừa 11.200.000 -
188.454.058 127.755.237
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNHMáy móc, P.tiện vận tải, Tổng cộng
thiết bịNGUYÊN GIÁ VND VND VNDSố dư tại 31/12/2009 8.621.487.605 837.143.636 9.458.631.241 Tăng trong năm 98.941.773 - 98.941.773 - Mua sắm mới 98.941.773 - 98.941.773 Giảm trong năm (98.132.000) - (98.132.000)- Thanh lý, nhượng bán (98.132.000) - (98.132.000)
Số dư tại 31/12/2010 8.622.297.378 837.143.636 9.459.441.014
HAO MÒN LUỸ KẾSố dư tại 31/12/2009 6.644.479.181 404.326.364 7.048.805.545 Tăng trong năm 716.457.711 85.781.060 802.238.771 Trích khấu hao trong năm 716.457.711 85.781.060 802.238.771 Giảm trong năm (98.132.000) - (98.132.000)- Thanh lý, nhượng bán (98.132.000) - (98.132.000)Số dư tại 31/12/2010 7.262.804.892 490.107.424 7.752.912.316
GIÁ TRỊ CÒN LẠISố dư tại 31/12/2009 1.977.008.424 432.817.272 2.409.825.696 Số dư tại 31/12/2010 1.359.492.486 347.036.212 1.706.528.698
- 13 -
CHI PHÍ XÂY DỰNG CƠ BẢN DỞ DANGNăm 2010 Năm 2009
VND VNDTại ngày 01/01/2010 402.847.724 741.818.167 Tăng trong năm 401.166.295 - Kết chuyển thành BĐS đầu tư trong năm (401.166.295) (338.970.443)
Tại ngày 31/12/2010 402.847.724 402.847.724
Chi tiết các khoản chi phí xây dựng cơ bản dở dang như sau:
31/12/2010 31/12/2009VND VND
Xây dựng cơ bản dở dang 402.847.724 402.847.724 - Chợ Kỳ Lừa giai đoạn II 288.303.182 288.303.182 - Xây dựng bãi đỗ xe chợ Đông Kinh 114.544.542 114.544.542
402.847.724 402.847.724
Các công trình xây dựng trên của Công ty đang trong giai đoạn xây dựng dở dang. Các công trình xây dựng này đang tạm dừng thi công trong năm 2010 do chưa giải phóng được mặt bằng.
BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯNhà xưởng Tổng
vật kiến trúc cộng
NGUYÊN GIÁ VND VNDSố dư tại 31/12/2009 28.076.210.417 28.076.210.417
Số dư tại 31/12/2010 15.323.689.293 15.323.689.293
GIÁ TRỊ CÒN LẠI
Số dư tại 31/12/2009 13.489.914.424 13.489.914.424
Số dư tại 31/12/2010 13.027.010.912 13.027.010.912
- 14 -
THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC31/12/2010 31/12/2009
VND VNDThuế giá trị gia tăng 8.952.275 17.071.753Thuế thu nhập doanh nghiệp 260.063.989 626.617.149Thuế thu nhập cá nhân (2.361.371) 1.199.622
266.654.893 644.888.524
CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ PHẢI NỘP NGẮN HẠN KHÁC
31/12/2010 31/12/2009VND VND
Bảo hiểm xã hội, BHYT 14.698.360 12.083.475 Phải trả cổ tức (*) 92.829.307 2.084.363.924 Phải trả khác 2.572.501 144.754
110.100.168 2.096.592.153
Ghi chú: (*) Là số dư khoản phải trả cổ tức cho các cổ đông theo Nghị quyết số 140/NQ-CTCPC ngày 07/07/2010 của Đại hội đồng cổ đông nhiệm kỳ 2010 - 2014 thông qua phương án phân chia lợi nhuận năm tài chính 2009 của Hội đồng quản trị Công ty.
DOANH THU CHƯA THỰC HIỆNDoanh thu chưa thực hiện của Công ty tại ngày 31/12/2010 có số dư 4.485.463.582 VND là số tiền Công ty đã thu tiền cho thuê các quầy hàng trong nhiều kỳ kế toán. Công ty đã thu tiền và xuất hoá đơn đối với các khoản thu tiền nhiều kỳ nêu trên.
- 15 -
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỢ LẠNG SƠN Báo cáo tài chínhTầng 4 Chợ Đông Kinh - phường Vĩnh Trại - TP. Lạng Sơn Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo) MẪU B 09 - DNCác thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với báo cáo tài chính kèm theo
VỐN CHỦ SỞ HỮU
Thay đổi trong vốn chủ sở hữuQuỹ đầu tư Quỹ dự phòng
phát triển tài chínhVND VND VND VND VND
Tại ngày 31/12/2008 22.885.400.000 - 667.210.091 542.282.981 24.094.893.072Lợi nhuận trong năm - - - 2.707.801.275 2.707.801.275Phân chia lợi nhuận trong năm - 542.282.981 135.390.064 (3.250.084.256) (2.572.411.211)
Tại ngày 31/12/2009 22.885.400.000 542.282.981 802.600.155 - 24.230.283.136Lợi nhuận trong năm - - - 1.352.402.153 1.352.402.153Phân chia lợi nhuận trong năm (*) - - 67.620.108 (506.185.708) (438.565.600)Tăng (giảm) khác - - (51.900.000) - (51.900.000)
Tại ngày 31/12/2010 22.885.400.000 542.282.981 818.320.263 846.216.445 25.092.219.689
TổngLợi nhuận sau thuế
chưa phân phốiVốn đầu tư của
chủ sở hữu
Ghi chú: (*) Công ty tạm phân phối lợi nhuận năm tài chính 2010 như sau: Tạm trích lập quỹ khen thưởng 219.282.800 VND và quỹ phúc lợi 219.282.800 VND (tương đương với 01 tháng lương thực hiện) theo Quyết định số 285 NQ/HĐQT-CT ngày 02/12/2010 của Hội đồng quản trị; Tạm trích 5% lợi nhuận sau thuế cho quỹ dự phòng tài chính với số tiền là 67.620.108 VND theo quy định trong điều lệ Công ty. Việc phân phối lợi nhuận năm tài chính 2010 sẽ được Đại hội đồng cổ đông Công ty chính thức thông qua trong năm tài chính 2011.Vốn điều lệ
Cổ đôngSố tiền (VND) Số cổ phần Tỷ lệ (% ) Số tiền (VND) Tỷ lệ (% )
Tổng Công ty Đầu tư và kinh doanh vốn Nhà nước 16.269.300.000 162.693 69,59% 16.269.300.000 71,09%Các cổ đông là cá nhân khác 7.109.500.000 71.095 30,41% 6.616.100.000 28,91%
Vốn thực gópđến 31/12/2010Vốn điều lệ theo đăng ký kinh doanh
Theo Nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông năm 2007, Công ty đã hạch toán huỷ số cổ phiếu quỹ và giảm vốn điều lệ tương ứng với số tiền là 545.800.000 VND. Từ đó cho đến nay, Công ty chưa điều chỉnh giảm vốn điều lệ trên Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của Công ty theo số vốn thực góp (sau khi hủy cổ phiếu quỹ).
- 16 -
CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP HIỆN HÀNHNăm 2010 Năm 2009
VND VND
Lợi nhuận kế toán trước thuế 1.833.263.049 3.334.418.424
Trừ: Thu nhập không chịu thuế - - Cộng: Các khoản chi phí không được khấu trừ 90.180.536 246.251.001 Chi phí tiền thù lao của Hội đồng quản trị và Ban kiểm soát không trực tiếp điều hành Công ty
55.800.000 -
Các khoản phụ cấp và chi phí khác 34.380.536 246.251.001
Thu nhập chịu thuế 1.923.443.585 3.580.669.425 Thuế suất 25% 25%Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 480.860.896 895.167.356 Trừ thuế TNDN được giảm 30% theo Thông tư số 03/2009/TT-BTC
- (268.550.207)
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp 480.860.896 626.617.149
GIAO DỊCH VÀ SỐ DƯ CHỦ YẾU VỚI CÁC BÊN LIÊN QUAN
Giao dịch và số dư với các bên liên quan là các khoản thu tiền và công nợ phải thu của các chủ quầy hàng tại các chợ, họ cũng chính là các cổ đông của Công ty. Trong năm phát sinh các khoản thu tiền dịch vụ chợ của các quầy và nợ phải thu từ các chủ quầy hàng.
CÔNG NỢ TIỀM TÀNG
Trong tháng 7/2010 phát sinh sự kiện cháy dãy nhà trống sân trước chợ Đông Kinh, đến thời điểm cuối năm tài chính, Công ty đã hoàn thiện các thủ tục thanh lý đối với tài sản bị thiệt hại. Tuy nhiên, hiện tại Công ty chưa nhận được các kết luận của cơ quan điều tra về nguyên nhân và thiệt hại thực tế của vụ việc để làm căn cứ xác định trách nhiệm bồi thường thiệt hại. Mặt khác, do Công ty không mua bảo hiểm cháy nổ đối với các tài sản này (do đã hết khấu hao) nên không nhận được bất cứ khoản bồi thường tổn thất nào từ phía Công ty Bảo hiểm. Do đó, Công ty có thể phát sinh thêm các khoản phải trả tiền bồi thường tổn thất cho các ki ốt bị thiệt hại do hỏa hoạn gây nên. Hiện tại, Công ty chưa ghi nhận khoản phải trả nào (nếu có) liên quan đến bồi thường tổn thất cho các ki ốt như đã nêu trên.
SỐ LIỆU SO SÁNH
Số liệu so sánh là số liệu trên Báo cáo tài chính năm 2009 đã được kiểm toán bởi một công ty kiểm toán khác. Các khoản mục đầu tư ngắn hạn, quỹ khen thưởng phúc lợi và doanh thu chưa thực hiện đã được trình bày lại cho phù hợp với hướng dẫn kế toán mới của Bộ Tài chính áp dụng từ năm 2010 cụ thể như sau:
17
Nội dungSố liệu tại ngày
31/12/2009(đã kiểm toán)
Số liệu tại ngày31/12/2009
(trình bày lại)Chênh lệch
Tiền và các khoản tương đương tiền 15.485.082.269 1.366.129.104 (14.118.953.165)Đầu tư ngắn hạn - 14.118.953.165 14.118.953.165Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 6.182.922.254 2.096.592.153 (4.086.330.101)Doanh thu chưa thực hiện - 4.086.330.101 4.086.330.101
Bản giải trình báo cáo tài chính và báo cáo kiểm toán.
Thư giải trình này được lập ra nhằm phục vụ công việc kiểm toán báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 nhằm đưa ra ý kiến về tính trung thực và hợp lý của báo cáo tài chính này, trên các khía cạnh trọng yếu, về tình hình tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ của Công ty Cổ phần Chợ Lạng Sơn (gọi tắt là "Công ty") phù hợp với các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Hệ thống Kế toán Việt Nam và các quy định hiện hành khác về kế toán tại Việt Nam ( Sau đây gọi là các nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung tại Việt Nam).
Chúng tôi khẳng định trách nhiệm của mình đối với các vấn đề sau:
a. Sự trung thực và hợp lý của báo cáo tài chính về tình hình tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ theo các nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung.
b. Xây dựng và thực hiện chương trình, biện pháp kiểm soát nhằm ngăn ngừa, phát hiện gian lận.
c. Xây dựng và duy trì hoạt động hiệu quả của hệ thống kiểm soát nội bộ.
Các nội dung được trình bày tại Thư giải trình này được giới hạn cho các vấn đề trọng yếu. Các vấn đề được coi là trọng yếu, không phân biệt mức độ (về giá trị), nếu liên quan đến các thiếu sót, sai sót về thông tin kế toán mà, trong từng trường hợp cụ thể, sự thiết sót hoặc sai sót này có thể ảnh hưởng hoặc làm thay đổi các quyết định của người sử dụng thông tin tài chính.
Trong phạm vi trách nhiệm và sự hiểu biết của mình, chúng tôi xác nhận các giải trình sau đây:
1. Báo cáo tài chính đề cập ở trên được trình bày trung thực và hợp lý, tuân thủ các nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung tại Việt Nam.
2. Chúng tôi đã cung cấp cho Công ty TNHH Kiểm toán VACO toàn bộ:
a. Báo cáo tài chính và thông tin liên quan;
b. Các nghị quyết của HĐQT, Đại hội đồng cổ đông, biên bản của các cuộc họp Ban Giám đốc hoặc bản tóm tắt nội dung các cuộc họp chưa lập biên bản/nghị quyết gần đây.
3. Không có phản ảnh nào từ các cơ quan quản lý nhà nước về việc không tuân thủ hoặc tuân thủ không đầy đủ các qui định về kế toán.
4. Chúng tôi không phát hiện được bất kỳ gian lận nào đã xảy ra hoặc có thể xảy ra ảnh hưởng đến Công ty liên quan đến (a) Ban Giám đốc, (b) nhân viên nắm vai trò quan trọng trong kiểm soát nội bộ, hoặc (c) những đối tượng khác có hành vi gian lận có thể ảnh hưởng trọng yếu đến báo cáo tài chính.
5. Chúng tôi không nhận được bất kỳ cáo giác nào về các hành vi gian lận đã xảy ra hoặc có thể xảy ra ảnh hưởng đến Công ty phản ảnh từ các nhân viên đương nhiệm, nhân viên cũ, chuyên gia phân tích, cơ quan quản lý nhà nước hoặc các đối tượng khác.
18
6. Công ty đã thực hiện và ghi chép những đánh giá của chúng tôi về tính hiệu quả của hệ thống kiểm soát nội bộ cũng như duy trì tính hiệu quả trong suốt kỳ hoạt động. Công ty đã thông báo cho Công ty TNHH Kiểm toán VACO các hạn chế (nếu có) trong việc thiết kế hay vận hành hệ thống kiểm soát nội bộ.
7. Tất cả các nghiệp vụ kinh tế đã được ghi chép đầy đủ trong sổ kế toán làm cơ sở cho việc lập báo cáo tài chính.
8. Công ty không có kế hoạch hay dự tính nào có thể ảnh hưởng tới giá trị ghi sổ hay việc phân loại tài sản, công nợ.
9. Tại ngày 31/12/2010, các khoản tiền gửi có kỳ hạn của Công ty chưa đáo hạn và Công ty có thể rút các khoản tiền gửi trước thời hạn (ở bất kỳ thời điểm nào nếu có nhu cầu sử dụng) nên Công ty không ước tính trước số lãi tiền gửi dự thu của các khoản tiền gửi có kỳ hạn vào doanh thu hoạt động tài chính trong năm (lãi tiền gửi có kỳ hạn được Công ty ghi nhận khi đáo hạn và nhận được thông báo tính lãi từ ngân hàng). Theo đánh giá của Ban Giám đốc Công ty, việc chưa dự tính lãi dự thu này không ảnh hưởng trọng yếu đến báo cáo tài chính năm 2010 của Công ty.
10.Năm 2007 Công ty đã hạch toán huỷ số cổ phiếu quỹ với số tiền là 545.800.000 VND đồng thời giảm vốn điều lệ tương ứng theo nghị quyết của đại hội cổ đông năm 2007. Tuy nhiên, cho đến điểm lập báo cáo này, Công ty chưa hoàn thành thủ tục để giảm vốn điều lệ trên Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cho phù hợp với số vốn thực góp sau khi đã hủy số cổ phiếu quỹ nêu trên.
11.Các vấn đề sau đây, trong phạm vi áp dụng thích hợp, đã được xác định phù hợp, ghi chép đầy đủ và trình bày hợp lý trên báo cáo tài chính:
a) Nghiệp vụ đối với các bên liên quan, các khoản phải thu, phải trả liên quan bao gồm các khoản mua, bán, đi vay, chuyển nhượng, thuê tài sản và bảo lãnh (bằng lời hay văn bản).
b) Các khoản bảo lãnh bằng lời hay bằng văn bản mà Công ty có nghĩa vụ hoàn trả.
c) Các thỏa thuận với các tổ chức tài chính liên quan đến việc bù trừ các số dư hoặc các thỏa thuận khác liên quan đến một số hạn chế về số dư tiền mặt, các hạn mức tín dụng, hoặc các thỏa thuận tương tự khác đã được trình bày một cách phù hợp trên báo cáo tài chính.
d) Các thỏa thuận mua lại các tài sản đã bán trước đây.
12.Trong việc lập báo cáo tài chính theo các nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung tại Việt Nam, Ban Giám đốc đã thực hiện các ước tính kế toán. Tất cả các ước tính kế toán được trình bày trên Báo cáo tài chính nếu các thông tin hiện có trước ngày phát hành báo cáo cho thấy:
a) Có cơ sở hợp lý cho thấy ước tính về mức độ ảnh hưởng đến báo cáo tài chính của một điều kiện, hoàn cảnh hoặc tình huống tại ngày của báo cáo sẽ bị thay đổi trong tương lai gần do ảnh hưởng của một hoặc một số sự kiện trong tương lai.
b) Ảnh hưởng của sự thay đổi là trọng yếu đến báo cáo tài chính.
13. Công ty không:
a. Vi phạm hay có thể vi phạm luật và các quy định mà ảnh hưởng cần trình bày trên báo cáo tài chính hoặc là cơ sở cho việc ghi nhận công nợ tiềm tàng.
b. Các khoản công nợ hoặc thu nhập, chi phí tiềm tàng khác cần phải dự phòng hoặc trình bày theo các nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung.
19
14. Công ty là chủ sở hữu hợp pháp các tài sản đang sở hữu và không có bất kỳ một tài sản nào trong số này bị đem đi cầm cố, thế chấp hoặc bị cầm giữ.
15. Công ty đã tuân thủ mọi điều khoản của các hợp đồng mà hành vi vi phạm hợp đồng sẽ ảnh hưởng trọng yếu đến báo cáo tài chính.
16. Không có bất kỳ sự kiện nào phát sinh sau ngày 31/12/2010 cần phải điều chỉnh hoặc trình bày trong báo cáo tài chính.
17. Công ty không phát sinh khoản phải dự phòng cho các phí tổn liên quan đến việc thực hiện cam kết mua hàng nếu vượt quá nhu cầu bình thường hoặc với giá cao hơn giá thị trường.
18. Công ty không có các khoản thuế thu nhập doanh nghiệp tiềm tàng nào khác đã được xác định và chưa được xử lý và (b) các khoản thuế thu nhập doanh nghiệp tiềm tàng chưa xác định phát sinh do các khoản thu nhập chưa chắc chắn trong hồ sơ hoàn thuế thu nhập trình cơ quan thuế sở tại mà Công ty có thể phải nộp theo quyết định của cơ quan thuế. Ngoài ra, chúng tôi không nhận được bất kỳ thông tin nào của cơ quan thuế, cả bằng lời và văn bản, khác với đánh giá trên của chúng tôi.
V. Tổ chức và nhân sự của Công ty.1. Cơ cấu tổ chức của Công ty:
- Ban Giám đốc: Giám đốc và 01 phó Giám đốc.
- Phòng Tổ chức Hành chính. - Điện thoại: 025 3 873 388
- Phòng Kế hoạch Kinh doanh. - Điện thoại: 025 3 876 046
- Phòng Kế toán Tài vụ - Điện thoại: 015 3 876 044
- Ban quản lý - dịch vụ Chợ Đông Kinh - Điện thoại: 025 3 874 343
- Ban quản lý Chợ Kỳ Lừa - Điện thoại: 025 3 876 863
2. Tóm tắt lý lịch của các cá nhân trong Ban điều hành:
2.1. Giám đốc Công ty.
- Họ và tên: Phạm Văn Dũng Sinh năm 1958.
- Chức vụ: Chủ tịch HĐQT kiêm Giám đốc.
- Đại diện vốn của Tổng Công ty đầu tư và kinh doanh vốn nhà nước tại DN.
- Trình độ chuyên môn: Tốt nghiệp Đại học Kinh tế Quốc dân.
2.2. Phó Giám đốc Công ty.
- Họ và tên: Nguyễn Văn Hà Sinh năm 1963.
- Chức vụ: Thành viên HĐQT kiêm Phó Giám đốc Công ty.
- Đại diện vốn của Tổng Công ty đầu tư và kinh doanh vốn nhà nước tại DN.
20
- Trình độ chuyên môn: Tốt nghiệp Đại học Thương mại.
3. Quyền lợi của Ban Giám đốc:
Tiền lương, tiền thưởng được thực hiện theo hệ thống thang bảng lương của doanh nghiệp nhà nước (theo Nghị định 205/2004/NĐ-CP) và hưởng lương theo kết quả kinh doanh của Công ty.
4. Số lượng cán bộ, công nhân viên và chính sách đối với lao động.
4.1. Cơ cấu lao động:
- Tổng số (tính đến thời điểm 30/4/2011): 129 lao động.
- Lao động có trình độ Đại học, Cao đẳng: 20 người.
- Lao động có trình độ trung cấp: 22 người
- Công nhân kỹ thuật: 14 người
- Lao động qua đào tạo nghề: 58 người
- Lao động phổ thông: 15 người.
4.2. Thu nhập của người lao động.
- Năm 2009: 3,6 triệu đồng/người/tháng.
- Năm 2010: 4,2 triệu đồng/người/tháng.
- Quý I năm 2011: 4,0 triệu đồng/người/tháng.
4.3. Chính scáh đào tạo, lương thưởng, trợ cấp:
4.3.1. Chính sách đào tạo.
- Đào tạo nâng cao trình độ cho đội ngũ cán bộ trẻ.
- Đào tạo kỹ năng nghề cho nhân viên, đảm bảo có đội ngũ nhân viên thành thạo về nghiệp vụ, có đạo đức trong kinh doanh, có phong cách phục vụ văn minh.
- Hàng năm Công ty phối phợp với các ngành chức năng tổ chức các lớp bồi dương nghiệp vụ theo chương trình quy định và yêu cầu công việc.
4.3.2. Chế độ khen thưởng.
Công ty thực hiện chế độ khen thưởng gắn với kết quả kinh doanh của Công ty, theo đó:
- Thực hiện chế độ tiền lương tháng và quyết toán tiền lương theo từng quý.
- Tiền thưởng được xét thưởng vào cuối niên độ kế toán (trung bình bằng 01 tháng lương).
21
- Công ty thưởng cho các đơn vị và cá nhân tiêu biểu vào dịp tổng kết cuối năm hoặc có thành tích xuất sắc đột xuất trong thực hiện nhiệm vụ chuyên môn, có sáng kiến trong kinh doanh làm lợi cho Công ty.
- Thưởng nhân dịp các ngày Lễ, Tết của đất nước.
4.3.3. Chế độ phụ cấp, BHXH.
Tất cả người lao động của Công ty được Công ty thực hiện chế độ tham gia BHXH theo quy định của Bộ Luật lao động, ngoài ra Công ty còn thực hiện đầy đủ các chế độ phụ cấp công việc và bồi dưỡng độc hại cho các đối tượng lao động trong các công việc có tính chất độc hại theo quy định của nhà nước.
Công ty thực hiện chế độ ăn giữa ca cho tất cả người lao động làm việc thực tế tại Công ty, tuỳ thuộc vào khả năng tài chính, hàng năm Công ty tổ chức các đợt tham quan, nghỉ mát cho cán bộ, công nhân viên, người lao động…
5. Thay đổi thành viên HĐQT và các chức danh quản lý khác.
- Đại hội đồng cổ đông thường niên 2011 tổ chức ngày 18/4/2011 Công ty đã miễn nhiệm 01 thành viên HĐQT vì lý do chuyển công tác khác.
- Để đảm bảo hoạt động của HĐQT được thực hiện theo đúng quy định của pháp luật và Điều lệ Công ty, Đại hội đồng cổ đông thường niên 2011 đã bầu bổ sung bà Nguyễn Thu Phương, Trưởng phòng Kinh doanh làm thành viên HĐQT khoá II.
Thông tin cổ đông và quản trị Công ty.
1. Hội đồng quản trị tổng số 05 thành viên.
Ông Phạm Văn Dũng - Chủ tịch HĐQT.
Ông Phan Anh Tuấn - Phó chủ tịch HĐQT.
Ông Nguyễn Văn Hà - Thành viên HĐQT.
Bà Nguyễn Thu Phương - Thành viên HĐQT.
Bà Đinh Thị Hảo - Thành viên HĐQT
Trong tổng số 05 thành viên HĐQT:
- Có 04 thành viên HĐQT tham gia vào bộ máy điều hành của Công ty (là người lao động tại Công ty);
- Có 03 thành viên HĐQT là người đại diện vốn của Tổng công ty đầu tư và kinh doanh vốn nhà nước tại doanh nghiệp (Ông Phạm Văn Dũng; Ông Phan Anh Tuấn; Ông Nguyễn Văn Hà).
- Có 01 thành viên không tham gia vào bộ máy điều hành (là đại diện của các cổ đông hộ kinh doanh góp vốn vào doanh nghiệp)
22
2. Ban kiểm soát tổng số 03 thành viên.
Bà Lương Thị Thuý - Trưởng Ban Kiểm soát.
Ông Nguyễn Mạnh Thắng - Thành viên Ban kiểm soát.
Bà Nguyễn Thị Hợp - Thành viên Ban kiểm soát
Trong tổng sô 03 thành viên BKS:
- Có 02 thnàh viên là người lao động tại Công ty.
- Có 01 thành viên không tham gia vào bộ máy điều hành (là đại diện của các cổ đông hộ kinh doanh góp vốn vào danh nghiệp).
Hoạt động của Ban kiểm soát theo quy định tại Điều lệ Công ty.
3. Thù lao của HĐQT, Ban kiểm soát:
- Chủ tịch HĐQT: 2.000.000 đồng/tháng.
- Phó chủ tịch HĐQT: 1.800.000 đồng/tháng.
- Thành viên HĐQT: 1.600.000 đồng/người/tháng.
- Trưởng Ban KS: 1.600.000 đồng/ tháng.
- Thành viên Ban KS: 1.300.000 đồng/người/tháng.
Thông tin chi tiết về cơ cấu cổ đông.
Số Họ và tên Dân Giới Số Chứng minh thư nhân dânGiá trị cổ phần
TT tộc tính Quầy Số Ngày cấpNơi cấp S.lg Giá trị
1 Vốn nhà nước 162,
693 16,269,300,
000
CBCNV 19
,615 1,961,50
0,000
2 Phạm Văn Dũng Kinh Nam O80962101 5/5/1999 LS 45 4,5
00,000
3 Nguyễn Văn Hà Kinh Nam O80953767 10/2/1999 LS 500 50,0
00,000
4 Nguyễn Thị Ngọc Én Kinh Nữ O80768637 10/6/20036 LS 500 50,0
00,000
5 Phan Anh Tuấn Kinh Nam O80773817 20/2/2003 LS 308 30,8
00,000
6 Hà Phúc Hải Tày Nam O80827537 5/7/1991 LS 413 41,3
00,000
7 Lý Thị Đợi Tày Nữ O80608799 2/12/1979 LS 230 23,0
00,000
8 Nông Thị Hòa Tày Nữ O80977507 22/12/1990 LS 155 15,5
00,000
9 Đào Minh Hằng Kinh Nữ O80773592 19/8/1980 LS 190 19,0
00,000
10 Lê Thị Phương Lan Kinh Nữ O80960268 7/10/1995 LS 343 34,3
00,000
23
11 Lương Thanh Hưng Tày Nam O80956134 26/7/1995 LS 75 7,5
00,000
12 Lương Thị Thúy Tày Nữ O80993252 8/12/1997 LS 75 7,5
00,000
13 Nguyễn Thu Phương Kinh Nữ O80964296 12/4/1994 LS 160 16,0
00,000
14 Trần Văn Quyền Kinh Nam 141889399 20/4/1996 HH 76 7,6
00,000
15 Nguyễn Thị hòa Kinh Nữ 080986214 17/7/2003 LS 30 3,0
00,000
16 Trần Văn Hoan Kinh Nam O80977736 6/3/2003 LS 500 50,0
00,000
17 Chu Văn Thắng Kinh Nam O70927555 14/07/1993 LS 400 40,0
00,000
18 Bế Chí Linh Tày Nam O80768652 LS 418 41,8
00,000
19 Cao Trọng Lập Kinh Nam O80977871 10/8/1991 LS 177 17,7
00,000
20 Phạm Thị Mai Kinh Nữ O80950042 10/5/1990 LS 25 2,5
00,000
21 Hoàng Ngọc Nghĩa Tày Nam O80961508 15/04/1995 LS 91 9,1
00,000
22 Nguyễn Đình Minh Kinh Nam O80979467 13/6/1995 LS 133 13,3
00,000
23 Trần Tiến Sai Kinh Nam O80993081 17/10/1997 LS 388 38,800,000
24 Ma Thái Học Tày Nam O80992913 27/01/1999 LS 223 22,3
00,000
25 Đỗ Viết Lượng Kinh Nam 082198315 29/4/2009 LS 183 18,3
00,000
26 Đing Văn Vương Kinh Nam O81066679 12/4/2002 LS 100 10,0
00,000
27 Chu Văn Vạt Nùng Nam O80889181 9/5/2003 LS 208 20,8
00,000
28 Cao Minh Hà Kinh Nam 120954411 25/10/1985 HB 51 5,1
00,000
29 Hoàng Văn Cương Nùng Nam O80992880 29/6/2004 LS 190 19,0
00,000
30 Cao Hữu Bách Kinh Nam O82019081 16/07/2004 LS 148 14,8
00,000
31 Đàm Việt Lợi Tày Nam 082153261 19/12/2007 LS 143 14,3
00,000
32 Đặng Thành Công Nam O81024074 25/4/2002 LS 50 5,0
00,000
33 Hoàng Doãn Thức Tày Nam O81062704 24/03/1999 LS 77 7,7
00,000
34 Hoàng Đức Độ Nùng Nam O81064356 17/01/2003 LS 131 13,1
00,000
35 Nguyễn Ngọc Tuấn Kinh Nam O80960062 21/6/2007 LS 337 33,7
00,000
36 Đỗ Văn Thọ Kinh Nam O81029967 26/03/2002 LS 67 6,7
00,000
37 Hà Anh Tuấn Nùng Nam O80966307 O3/11/1994 LS 118 11,8
00,000
38 Hoàng Văn Phong Tày Nam O80814742 29/07/1986 LS 448 44,8
00,000
39 Nguyễn mạnh Thắng Kinh Nam O80884682 9/5/2002 LS 382 38,2
00,000
24
40 Nguyễn Mạnh Đức Kinh Nam O80984740 16/7/1979
7 LS 70 7,0
00,000
41 Nguyễn thị Hương Kinh Nữ O80914631 7/12/1987 LS 348 34,8
00,000
42 Phạm Thị Ngân Kinh Nữ O81039659 29/03/2002 LS 132 13,2
00,000
43 Nông Thị Thêm Nùng Nữ O80914424 1/12/1989 LS 190 19,0
00,000
44 Lương Thị Hồng Diệp Tày Nữ O80965332 18/3/1999 LS 40 4,0
00,000
45 Nguyễn thị Loan (Thơm) Kinh Nữ O80956108 17/6/2003 LS 62 6,2
00,000
46 Lương Thị Thanh Tày Nữ O80926578 10/7/1996 LS 61 6,1
00,000
47 Trần Hải Trung Kinh Nam O81064097 15/11/2002 LS 188 18,8
00,000
48 Nguyễn Đức Lâm Kinh Nam O80977737 17/5/1991 LS 208 20,8
00,000
49 Trần Văn Khang Kinh Nam 151024785 2/4/1987 TB 173 17,3
00,000
50 Vũ Đức Hợi Kinh Nam O81057175 21/3/2000 LS 76 7,6
00,000
51 Nguyễn Đức Thành Kinh Nam O81045320 29/7/2003 LS 25 2,5
00,000
52 Nguyễn Minh Tiến Kinh Nam O80960463 22/11/2000 LS 300 30,000,000
53 Nguyễn văn Dũng Kinh Nam 080769278 5/11/1982 LS 160 16,0
00,000
54 Nông Thị Phương Nùng Nữ O80739759 6/6/2001 LS 235 23,5
00,000
55 Lương Thị Phương Tày Nữ O81026938 10/6/2004 LS 75 7,5
00,000
56 Nguyễn văn Hương (A) Kinh Nam O80986556 14/12/1999 LS 539 53,9
00,000
57 Nguyễn Văn Hương (B) Kinh Nam O81003443 9/8/2002 LS 65 6,5
00,000
58 Nguyễn Văn Thắng Kinh Nam 121337285 26/6/2002 HB 50 5,0
00,000
59 Thiều Quang Bình Kinh Nam 145310142 22/10/2008 LS 69 6,9
00,000
60 Trương Mạnh Dũng Kinh Nam O81025983 29/5/2001 LS 193 19,3
00,000
61 Lương Trung Hiếu Tày Nam O81000733 25/10/2000 LS 121 12,1
00,000
62 Lê Mạnh Tuấn Nam O80958639 12/4/1994 LS 208 20,8
00,000
63 Hoàng Văn Trung Nùng Nam 121160566 22/10/199
1 HB 128 12,8
00,000
64 Hoàng Việt Đức Nùng Nam O80695454 6/7/2007 LS 253 25,3
00,000
65 Lăng trung Tiệu Nam 080583395 22/12/2009 LS 55 5,5
00,000
66 Lâm Quốc Lý Kinh Nam O81056654 18/04/1995 LS 150 15,0
00,000
67 Hà Văn Bẩy Tày Nam O80880516 19/10/1986 LS 188 18,8
00,000
68 Đặng Văn Chiến Kinh Nam 141495565 29/10/198
7 HH 40 4,0
00,000
25
69 Đặng Việt Tú Kinh Nam O80957506 24/7/2000 LS 118 11,8
00,000
70 Đỗ Đặng Hoàn Kinh Nam O80982641 30/3/1999 LS 10 1,0
00,000
71 Dương Tiến Minh Kinh Nam O80889912 18/7/1995 LS 79 7,9
00,000
72 Hoàng Đức Duy Tày Nam O81056215 27/12/199
4 LS 37 3,7
00,000
73 Hoàng Văn hữu Tày Nam O80752039 8/8/1980 LS 210 21,0
00,000
74 Lương Thanh Tuấn Nùng Nam O80812389 20/5/2004 LS 15 1,5
00,000
75 Lê Văn Thảo Nùng Nam O80935648 3/7/2009 LS 193 19,3
00,000
76 Nguyễn Khắc Hải Tày Nam O80993612 20/3/1998 LS 183 18,3
00,000
77 Nguyễn quyết Thắng Kinh Nam O80829421 7/7/2003 LS 65 6,5
00,000
78 Nguyễn Thành Chinh Kinh Nam O80971615 17/01/2000 LS 128 12,8
00,000
79 Nguyễn trọng Kim Tày Nam 082019651 6/10/2004 LS 35 3,5
00,000
80 Nguyễn Tuấn Hùng Kinh Nam O80571532 6/1/2010 LS 75 7,5
00,000
81 Vi Thị Quế Nữ O80962104 28/12/1999 LS 223 22,300,000
82 Vi Văn Sơn Nam O80792675 20/05/1987 LS 60 6,0
00,000
83 Vũ Đình Thanh Kinh Nam 172507803 2/11/2000 TH 148 14,8
00,000
84 Vũ Đức Hiệp Kinh Nam O80924087 16/9/1996 LS 60 6,0
00,000
85 Vũ Đức Thư Kinh Nam O80774607 6/6/2001 LS 238 23,8
00,000
86 Lê Thị Lựa Kinh Nữ 141889471 20/04/1996 HH 30 3,0
00,000
87 Trần Thị Hà Kinh Nữ O80691241 4/3/2003 LS 398 39,8
00,000
88 Trần Thị Vượng Kinh Nữ O81064202 16/12/2002 LS 30 3,0
00,000
89 Đoàn Thị Pính Tày Nữ O80769965 26/12/2008 LS 260 26,0
00,000
90 Nguyễn thị Hảo Tày Nữ O82019610 27/9/2004 LS 30 3,0
00,000
91 Dương Thị Sen Tày Nữ O82019696 08/102004 LS 58 5,8
00,000
92 Hà Thị Chi Tày Nam O80981535 25/8/1998 LS 77 7,7
00,000
93 Mã Thị Hồng Tày Nữ O80992875 8/1/1999 LS 135 13,5
00,000
94 Nguyễn Thị Chuyển Tày Nữ O80982502 22/3/1999 LS 58 5,8
00,000
95 Nguyễn Thị Hằng Tày Nữ O81000431 29/9/2000 LS 35 3,5
00,000
96 Đoàn Văn Soạn Tày Nam O82020120 20/12/2004 LS 79 7,9
00,000
97 Hà Văn Viện Kinh Nam O82018333 7/4/2004 LS 75 7,5
00,000
26
98 Linh Văn Sóng Nùng Nam O82002116 19/8/2003 LS 65 6,5
00,000
99 Nguyễn văn Sơn Kinh Nam O80697399 21/06/1980 LS 135 13,5
00,000
100 Phạm Đình Phúc Kinh Nam O80820769 12/5/2003 LS 10 1,0
00,000
101 Vũ Mạnh Toán Kinh Nam 145171867 6/10/2001 HY 75 7,5
00,000
102 Trình Công Quân Kinh Nam 090831427 14/5/99 TN 573 57,3
00,000
103 Hà Văn Dũng Kinh Nam 151349223 4/3/1998 TB 50 5,0
00,000
104 Hoàng Thanh Nhã Nam 081067909 27/3/02 LS 30 3,0
00,000
105 Nguyễn Văn Tuyến Nam 082207542 22/7/2009 LS 78 7,8
00,000
106 Bùi Quang Vũ Kinh Nam 081039614 19/7/2005 LS 30 3,0
00,000
107 Nguyễn Văn Nhất Kinh Nam 141990309 25/2/1998 HD 30 3,0
00,000
108 Hứa Văn Bào Tày Nam 082028538 8/6/2004 LS 30 3,0
00,000
109 Lăng Văn Trường Nam 081020236 16/5/2001 LS 30 3,0
00,000
110 Nông Quang Vĩnh Nam 081025759 4/4/2001 LS 30 3,000,000
111 Bế Văn Sơn Nam 081020256 7/8/2001 LS 30 3,0
00,000
112 Lương Quốc Toàn Nam O80958710 21/05/1993 LS 468 46,8
00,000
113 Nguyễn Văn Hợi Kinh Nam 080787422 31/12/1998 LS 502 50,2
00,000
114 Lê Xuân Lô Kinh Nam 080771954 23/3/1981 LS 500 50,0
00,000
115 Hoàng Thị Lệ Hồng Tµy Nữ 240233915 21/03/1980 CB 75 7,5
00,000
116 Lê Thị Hường Kinh Nữ O80925997 5/6/2001 LS 75 7,5
00,000
117 Mai Thúy Hà Kinh Nữ O80884255 12/2/1987 LS 130 13,0
00,000
118 Phạm Thị Phương Nữ O80768700 4/11/1982 LS 235 23,5
00,000
119 Nguyễn Tuấn Chung Kinh Nam O80884251 Oct-04 LS 69 6,9
00,000
120 Phùng Thị Ngọc Nữ 151025253 13/04/1987 TB 77 7,7
00,000
121 Vũ Thị Hạnh Kinh Nữ 080860355 12/3/2009 LS 75 7,5
00,000
122 Trịnh Thị Phắn Nïng Nữ O80993022 6/10/1997 LS 75 7,5
00,000
123 Vũ Thị Phương Kinh Nữ O80290833 1/8/1984 LS 45 4,5
00,000
124 Phạm Văn Đức Kinh Nam O80984782 5/8/1997 LS 40 4,0
00,000
125 La Văn Bình Nam 080789698 3/3/2008 LS 421 42,1
00,000
Tầng I 20
,264 2,026,40
0,000
27
126 Vũ Thị Cảnh Kinh Nữ 3 080966911 28/3/2002 LS 45 4,50
0,000
127 Hoàng Thanh Bình Kinh Nữ 4 080648477 19/2/1998 LS 5 50
0,000
128 Trịnh kim Oanh Kinh Nữ 5 080960466 19/2/2002 LS 45 4,50
0,000
129 Triệu Thanh Phương Nùng Nữ 06 080935584 10/7/1996 LS 145 14,50
0,000
130 Nguyễn Thị Thưởng Kinh Nữ 7 080789742 18/1/2007 LS 10 1,00
0,000
131 Đường Thanh Tâm Tày Nữ 9 080964575 8/8/2008 LS 150 15,00
0,000
132 Vũ Lan Anh Kinh Nữ 10 080941005 29/12/199
5 LS 45 4,50
0,000
133 Trần Thị Bình Kinh Nữ 12 080935413 24/6/1996 LS 100 10,00
0,000
134 Phạm Thu Hương Kinh Nữ 13 080935965 30/8/1996 LS 45 4,50
0,000
135 Vũ Thị Hoa Kinh Nữ 14 080741390 19/6/1980 LS 10 1,00
0,000
136 Nguyễn T.Thanh Thảo Kinh Nữ 15 080801335 12/9/2006 LS 45 4,50
0,000
137 Hoàng Văn Quỳnh Nam 16 081003292 27/2/2002 LS 45 4,50
0,000
138 Hồ Thị Ngọc Kinh Nữ 17 080962416 20/10/199
3 LS 45 4,50
0,000
139 Trần Thị Kim Oanh Kinh Nữ 18 080789463 15/4/1984 LS 45 4,50
0,000
140 Nguyễn Ái Thu Kinh Nữ 19 081062710 26/6/2003 LS 45 4,50
0,000
141 Nguyễn Hồng Nhung Kinh Nữ 20 080931543 28/12/199
5 LS 45 4,50
0,000
142 Klinh Thị Huyền Tày Nữ 21 080907449 25/1/2007 LS 45 4,50
0,000
143 Trần Thị Nhi Kinh Nữ 22 080740869 22/10/2008 LS 45 4,50
0,000
144 Trần Thị Dư Kinh Nữ 25 081025786 28/3/2011 LS 45 4,50
0,000
145 Nguyễn Thị Hòa Kinh Nữ 27 080802284 30/7/2004 LS 45 4,50
0,000
146 Vũ Thanh Huệ Kinh Nữ 29 080692907 28/2/2007 LS 45 4,50
0,000
147 Phạm Thị Phương Kinh Nữ 30 080776015 25/6/1981 LS 45 4,50
0,000
148 Khổng T Phương Lan Kinh Nữ 31 080964342 16/4/1994 LS 50 5,00
0,000
149 Nguyễn Kim Dung Kinh Nữ 32 080741538 28/11/2006 LS 45 4,50
0,000
150 Nguyễn Thị Thắm Kinh Nữ 33 080780453 11/5/2010 LS 45 4,50
0,000
151 Nguyễn Thị Hoa Kinh Nữ 34 080953061 14/12/199
2 LS 45 4,50
0,000
152 Nguyễn Thị Ngóng Kinh Nữ 36 080959730 5/5/1999 LS 45 4,50
0,000
153 Nguyễn T Mai Xuân Tày Nữ 38 080889978 3/8/1995 LS 45 4,50
0,000
154 Hoàng Thị Sản Kinh Nữ 39 080953438 18/3/2003 LS 100 10,00
0,000
155 Hà Bích Thủy Tày Nữ 40 080180927 17/5/2006 LS 545 54,50
0,000
156 Nguyễn Thị Triệu Kinh Nữ 41 080697797 7/12/2009 LS 100 10,00
0,000
157 Nguyễn Thị Bông Tày Nữ 42 080779581 4/8/2006 LS 145 14,50
0,000
28
158 Vũ Mạnh Cường Kinh Nam 43 080964200 8/12/1995 LS 5 50
0,000
159 Nguyễn Phương Liên Kinh Nữ 45 080964326 2/2/2010 LS 45 4,50
0,000
160 Nguyễn T Thu Trang Kinh Nữ 49 081040156 17/6/2003 LS 100 10,00
0,000
161 Trần Thị Mỹ Kinh Nữ 50 080787360 2/7/2002 LS 145 14,50
0,000
162 Hoàng Văn Hùng Kinh Nam 51 183529675 21/11/2003 LS 5 50
0,000
163 Đường T Thúy Hương Tày Nữ 53 080871485 14/1/1999 LS 10 1,00
0,000
164 Phạm Thị Lan Kinh Nữ 57,58,69 080924610 17/12/199
6 LS 245 24,50
0,000
165 Đỗ Thúy Hằng Kinh Nữ 59 080776825 14/9/1998 LS 145 14,50
0,000
166 Trần Đình Trung Kinh Nam 60+60a 080986168 13/9/1999 LS 3639 363,90
0,000
167 Đào Văn Bình Kinh Nam 61 080993445 24/2/1998 LS 45 4,50
0,000
168 Lý Ngọc Lan Nùng Nữ 62 081062056 5/3/1996 LS 145 14,50
0,000
169 Đặng Thu Hạnh Kinh Nữ 63 080893663 18/9/2006 LS 145 14,50
0,000
170 Nông Thị Vân Anh Nùng Nữ 64 080973088 10/7/1996 LS 45 4,50
0,000
171 Nông Thị Thu Nùng Nữ 65 080966846 18/9/2006 LS 45 4,500,000
172 Nguyễn Thị Thủy Kinh Nữ 66 080927715 17/10/2006 LS 281 28,10
0,000
173 Nguyễn Thị Tuyết Kinh Nữ 67 081057572 5/4/2000 LS 45 4,50
0,000
174 Vũ Thị Mão Kinh Nữ 68 080781239 25/8/1999 LS 145 14,50
0,000
175 Bùi Thị Lý Kinh Nữ 70 080924609 8/9/2006 LS 145 14,50
0,000
176 Đinh Thị Hồng Kinh Nữ 72 080935373 17/6/1996 LS 45 4,50
0,000
177 Nguyễn Thị Hợp Kinh Nữ 74 080924439 25/11/199
6 LS 45 4,50
0,000
178 Trịnh đình Thỏa Kinh Nam 75 081003639 6/9/2002 LS 45 4,50
0,000
179 Lý Kim Lâm Kinh Nữ 76 080890365 3/8/2000 LS 45 4,50
0,000
180 Nguyễn T Thu Huyền Kinh Nữ 82 080955253 3/9/1999 LS 10 1,00
0,000
181 Tiễn Thị May Kinh Nữ 83 080959060 14/5/1992 LS 145 14,50
0,000
182 Tiễn Thị Bình Kinh Nữ 84 080924548 25/3/2004 LS 100 10,00
0,000
183 Văn Thị Kim Lan Kinh Nữ 86 080790358 15/8/2007 LS 45 4,50
0,000
184 Nguyễn Thị Tám Kinh Nữ 86A 081064068 8/11/2002 LS 90 9,00
0,000
185 Nguyễn Kiều Liên Kinh Nữ 88 080993253 21/5/2010 LS 45 4,50
0,000
186 Tô Bích Thông Tày Nữ 89 080992085 23/6/1998 LS 145 14,50
0,000
187 Lê Thị Hòa Kinh Nữ 93 080960198 18/5/2006 LS 5 50
0,000
188 Hà Minh Hiền Kinh Nữ 93 080959444 10/4/2003 LS 40 4,00
0,000
189 Vũ Thị Chiến Kinh Nữ 95+95a 080935065 18/6/2002 LS 95 9,50
0,000
29
190 Vũ T Nguyên Hồng Kinh Nữ 96 080689517 25/4/2011 LS 145 14,50
0,000
191 Nguyễn Thị Huyền Kinh Nữ 96 080924186 9/10/1996 LS 45 4,50
0,000
192 Nông Thị Tho Nùng Nữ 97+103 080695974 9/8/2002 LS 145 14,50
0,000
193 Trần Huy Quân Kinh Nữ 100 080982929 23/6/1999 LS 145 14,50
0,000
194 Cao Thị Hoàng Kinh Nữ 102 080776749 12/7/1999 LS 100 10,00
0,000
195 Trần Văn Sáu Nùng Nam 104 080935990 4/9/1996 LS 100 10,00
0,000
196 Hoàng Thị Thơm Kinh Nữ 113 080992699 20/10/199
8 LS 20 2,00
0,000
197 Phạm Thị Hải Kinh Nữ 118 080789410 5/11/2002 LS 10 1,00
0,000
198 Nông Thị Thuần Nùng Nữ 122 080894840 23/10/2006 LS 10 1,00
0,000
199 Nguyễn Thị Mai Kinh Nữ 124 080924583 12/1/2009 LS 45 4,50
0,000
200 Đỗ Thị Tho (Tuyết) Kinh Nữ 125 080894948 8/8/2002 LS 245 24,50
0,000
201 Ngô Thu Trang Kinh Nữ 126 080953862 1/12/2010 LS 100 10,00
0,000
202 Bùi Thị Thủy Kinh Nữ 127 080774104 8/2/2007 LS 285 28,50
0,000
203 Nông Thị Sinh Nùng Nữ 128 080953140 9/1/1993 LS 145 14,500,000
204 Phan T Kim Phượng Kinh Nữ 129 080992891 18/1/1999 LS 825 82,50
0,000
205 Ngô Thị Nga Kinh Nữ 130 080924306 6/11/1996 LS 592 59,20
0,000
206 Vũ Thị Nga Kinh Nữ 131 082019076 14/7/2004 LS 145 14,50
0,000
207 Nguyễn Thị Thúy Kinh Nữ 132 080616766 9/6/1999 LS 145 14,50
0,000
208 Dương Ngọc Luyến Tày Nữ 134 080935153 12/1/2011 LS 45 4,50
0,000
209 Nguyễn Thị Thanh Nữ 146 080929781 2/4/1998 LS 20 2,00
0,000
210 Đỗ Hồng Quang Kinh Nam 147 080801749 22/4/2003 LS 20 2,00
0,000
211 Hoàng Thị Ngân Tày Nữ 148 080935093 10/5/1996 LS 45 4,50
0,000
212 Hoàng Thị May Tày Nữ 151 080962461 3/11/1993 LS 45 4,50
0,000
213 Nông Thị Thúy Nữ 152 082018621 28/5/2004 LS 45 4,50
0,000
214 Đặng Thị Liên Kinh Nữ 153 081057634 19/4/2000 LS 165 16,50
0,000
215 Bùi Thị Dương Kinh Nữ 157 080793980 20/9/2006 LS 871 87,10
0,000
216 Ngô Thị Hiền Kinh Nữ 158 080924834 25/2/1997 LS 777 77,70
0,000
217 Tạ Thị Minh Kinh Nữ 159 080695403 2/11/2006 LS 245 24,50
0,000
218 Vũ Thị Quyên Kinh Nữ 160 080984765 29/7/1997 LS 195 19,50
0,000
219 Trịnh Thị Sơn Kinh Nữ 161 080593546 7/8/1998 LS 45 4,50
0,000
220 Dư Minh Tâm Kinh Nữ 162 080986050 4/8/1999 LS 145 14,50
0,000
221 Nguyễn Thị Hòa Kinh Nữ 165 080780439 13/9/1982 LS 10 1,00
0,000
30
222 Đàm T Diệp Hường Tày Nam 166 080924910 10/5/1997 LS 1 10
0,000
223 Vũ Thị Tuyết Kinh Nữ 167 080655133 3/5/2007 LS 10 1,00
0,000
224 Vũ Mai Sâm Kinh Nữ 172 090478283 10/10/198
1 LS 45 4,50
0,000
225 Hoàng Thị Quyên Nùng Nữ 173 080958921 8/7/1993 LS 45 4,50
0,000
226 Hà Thị Thắng Kinh Nữ 174+175 080958963 22/10/2008 LS 145 14,50
0,000
227 Nguyễn Thị Huệ Kinh Nữ 176 080984141 21/6/2010 LS 45 4,50
0,000
228 Võ Thị Quý Kinh Nữ 177 080941177 26/6/2003 LS 145 14,50
0,000
229 Đinh Thị Chi Tày Nữ 178 080913277 20/7/1993 LS 45 4,50
0,000
230 Lê Thị Tuyết Kinh Nữ 179 080695999 7/6/1980 LS 45 4,50
0,000
231 Vũ Thị Thu Hằng Kinh Nữ 180 080956177 5/7/1995 LS 45 4,50
0,000
232 Hoàng Thị Ngọc Nùng Nữ 187 080926196 8/6/1996 LS 45 4,50
0,000
233 Ngô Thị Mỹ Kinh Nữ 189 080962175 17/8/1993 LS 45 4,50
0,000
234 Nguyễn Thị Huệ Kinh Nữ 190 080691432 27/5/1980 LS 45 4,50
0,000
235 Nguyễn Thanh Tuyền Kinh Nữ 193 080993889 21/5/98 LS 45 4,500,000
236 Đặng Thị Toàn Kinh Nữ 194 080924631 18/12/199
6 LS 45 4,50
0,000
237 Mai Thế Nam Kinh Nữ 196 080960017 30/1/1996 LS 10 1,00
0,000
238 Nông Văn Luân Nùng Nữ 197 080760938 4/10/2005 LS 45 4,50
0,000
239 Dương Ngọc Hường Tày Nữ 198 080993064 10/1/2011 LS 145 14,50
0,000
240 Lê Thị Nga Tày Nữ 199 080993419 5/9/2006 LS 45 4,50
0,000
241 Phạm Thị Huyền Vi Kinh Nữ 201 081039113 24/1/2002 LS 100 10,00
0,000
242 Vũ Thị Thường Kinh Nữ 202 080935437 26/6/1996 LS 45 4,50
0,000
243 Đỗ Thị Nga Kinh Nữ 203 081019378 21/8/1996 LS 145 14,50
0,000
244 Vũ Văn Tuyên Kinh Nam 1088 121326772 29/2/1997 BG 100 10,00
0,000
245 Hoàng Thị Phơi Tày Nữ 1108 080912527 9/1/2000 LS 163 16,30
0,000
246 Dương T Thanh Hà Kinh Nữ 1216 080993408 16/2/1998 LS 45 4,50
0,000
247 Lê Tuất Huy Kinh Nam 1217 080555557 14/6/1979 LS 45 4,50
0,000
248 Đỗ Vũ Tiến Kinh Nam 1396 080958677 28/3/2008 LS 45 4,50
0,000
249 Ngô Thị Nam (1015) Kinh Nữ 1016 080993543 13/3/1998 LS 45 4,50
0,000
250 Nguyễn Thúy Hòa Kinh Nữ 1115b 080691130 23/5/1980 LS 100 10,00
0,000
251 Nguyễn T Tuyết Lan Kinh Nữ 114+15a 080777618 11/11/2004 LS 5 50
0,000
252 Nguyễn Thị Loan Kinh Nữ 115B 080616830 4/1/1980 LS 45 4,50
0,000
253 Lê Thị Hòa Kinh Nữ 116a 080960198 18/5/2006 LS 20 2,00
0,000
31
254 Lý Quang Lộc Kinh Nam 116b 080742864 13/1/1994 LS 10 1,00
0,000
255 Vũ Thị Bích Kinh Nữ 11B 080673972 30/3/2004 LS 45 4,50
0,000
256 Nguyễn Thị Bích Kinh Nữ 1217C 080982836 4/3/2003 LS 245 24,50
0,000
257 Lê Thị Thanh Kinh Nữ 135a 082113183 23/5/2007 BT 45 4,50
0,000
258 Dương Ngọc Hà Kinh Nữ 135B 080984143 10/1/2011 LS 145 14,50
0,000
259 Nguyễn Thị Tý Kinh Nữ 136a 080742372 5/7/1980 LS 45 4,50
0,000
260 Nguyễn T Hoàng Hợp Kinh Nữ 136b 080690096 15/11/200
0 LS 45 4,50
0,000
261 Phùng Thị Lả Nùng Nữ 137B 080794032 13/6/1984 LS 45 4,50
0,000
262 Lê Thị Hường Kinh Nữ 138A 080925997 25/4/2006 LS 45 4,50
0,000
263 Hà Thị Thạch Tày Nữ 138B 080935903 20/8/1996 LS 45 4,50
0,000
264 Hà Văn Ninh Kinh Nam 149+150 080913274 20/7/1993 LS 90 9,00
0,000
265 Dương Thị Hiền Kinh Nữ 154+155 080962194 23/8/1993 LS 265 26,50
0,000
266 Đào Thị Vân Kinh Nữ 191+192 080767510 27/7/1983 LS 90 9,00
0,000
267 Đặng Vân Tranh Kinh Nữ 1a 081064855 5/3/2003 LS 10 1,000,000
268 Bùi Thị Hoa Kinh Nữ 1b 082018334 7/4/2004 LS 5 50
0,000
269 Đỗ Thị Thanh Kinh Nữ 27b 080741107 26/6/1980 LS 10 1,00
0,000
270 Nguyễn Thị Oanh Kinh Nữ 28A 080692718 30/6/2004 LS 45 4,50
0,000
271 Lưu Tố Linh Kinh Nữ 28B 081064635 25/2/2003 LS 290 29,00
0,000
272 Hà T Thanh Tâm Kinh Nữ 2a 081001803 21/7/05 LS 100 10,00
0,000
273 Trần Thị Tuyết Kinh Nữ 2b 080802148 15/11/2007 LS 45 4,50
0,000
274 Hoàng Thị Chiến Kinh Nữ 2c 172313429 8/6/1999 LS 30 3,00
0,000
275 Trần Thị Thu Kinh Nữ 44B 080777642 28/6/2005 LS 5 50
0,000
276 Nguyễn Kim Thoa Kinh Nữ 46+47a 080741786 31/10/2006 LS 90 9,00
0,000
277 Nguyễn Thị Hảo Kinh Nữ 4a 080935221 24/5/1996 LS 45 4,50
0,000
278 Lê Thị Sâm Kinh Nữ 55+ 71b 080812231 18/10/2005 LS 145 14,50
0,000
279 Nguyễn Thị Bình Kinh Nữ 56b 080777471 9/3/1998 LS 45 4,50
0,000
280 Triệu Quỳnh Hương Nùng Nữ 5a 080966858 18/8/1995 LS 10 1,00
0,000
281 ĐẶng Tiến Hiệp Tày Nam 5b 080935581 8/8/2008 LS 10 1,00
0,000
282 Nguyễn Thị Sinh Kinh Nữ 68B 080789497 6/1/1997 LS 90 9,00
0,000
283 Phan Tú Liên Kinh Nữ 71a 080962213 16/3/2010 LS 45 4,50
0,000
284 Lý Thị Loan Kinh Nữ 77+78 080692659 17/8/2006 LS 40 4,00
0,000
285 Nguyễn Hồng Thúy Kinh Nữ 79A 080742436 3/8/2006 LS 65 6,50
0,000
32
286 Nguyễn Thị Hợp Kinh Nữ 79b 080774900 19/8/1980 LS 145 14,50
0,000
287 Nguyễn Thị Thắm Kinh Nữ 80a 080900705 24/8/1988 LS 45 4,50
0,000
288 Trình Văn Nguyên Nùng Nam 80B 080695745 22/8/1995 LS 45 4,50
0,000
289 Thân Thị Bích Hằng Kinh Nữ 89B 080935001 1/12/2010 LS 145 14,50
0,000
290 Đinh Thị Liệu Kinh Nữ 8a 080964579 9/6/2005 LS 5 50
0,000
291 Đinh Bích Hồng Kinh Nữ 8b 080760801 30/3/2004 LS 5 50
0,000
292 Nguyễn Kim Liên Kinh Nữ 90a 080959781 6/7/1997 LS 145 14,50
0,000
293 Trần T Thu Hường Tày Nữ 90b 080927978 28/8/2003 LS 45 4,50
0,000
294 Nguyễn Tài Tụ Kinh Nam 91+92 080692103 10/5/1980 LS 100 10,00
0,000
295 Vi Thị Hồng Tuyết Tày Nữ 94A 080935789 7/4/2011 LS 45 4,50
0,000
296 Đinh Thị Thành Kinh Nữ 95b 080690699 18/3/2010 LS 110 11,00
0,000
297 Lê Thị Minh Kinh Nữ 99A 080812224 16/6/2009 LS 145 14,50
0,000
298 Trần Thị Thu Hà Kinh Nữ H.níc 080924194 10/10/199
6 LS 5 50
0,000
299 Nguyễn Thị Yến Kinh Nữ K ôt 4B 080934058 21/3/1996 LS 45 4,500,000
300 Ngân Hàng C Thương LS 500 50,00
0,000
Tầng II 7,111
711,100,000
301 Mạc Thị dinh Hoa Nữ 204 080992670 12/10/199
3 LS 10 1,00
0,000
302 Dương Thị Hương Tày Nữ 205 080828153 29/4//1998 LS 145 14,50
0,000
303 Trần Thị Hoa Kinh Nữ 206 080962026 21/10/199
8 LS 10 1,00
0,000
304 Nguyễn Bích Hạnh Kinh Nữ 207 080892960 1/3/2010 LS 45 4,50
0,000
305 Đinh Thị Hảo Tày Nữ 208 080108740 6/11/1978 LS 545 54,50
0,000
306 Lê Thị Oanh Kinh Nữ 210 080781203 11/9/2006 LS 45 4,50
0,000
307 Đỗ thị Tỵ Kinh Nữ 211 080679656 3/7/1980 LS 5 50
0,000
308 Nguyễn Thị Đông Kinh Nữ 212 080962405 18/10/199
3 LS 45 4,50
0,000
309 Hoàng T Dương Định Tày Nữ 215 080993197 17/9/2002 LS 20 2,00
0,000
310 Trần Thị Lợi Kinh Nữ 216 080993136 31/10/199
7 LS 45 4,50
0,000
311 Hoàng Minh Hạnh Nùng Nữ 217 080924541 9/12/1996 LS 10 1,00
0,000
312 Hoàng Thị Phen Nùng Nữ 220 081056198 28/4/1995 LS 45 4,50
0,000
313 Vũ Thị Thanh Hà Kinh Nữ 221 080692749 26/9/2006 LS 45 4,50
0,000
314 Đàm Thị Thu Hà Tày Nữ 224 080798981 4/6/1985 LS 10 1,00
0,000
315 Hà Thị Mà Nùng Nữ 225 080692516 23/6/2010 LS 10 1,00
0,000
316 Nguyễn Thị Vang Kinh Nữ 227 080673591 16/2/2001 LS 45 4,50
0,000
33
317 Nghiêm Thị Lệ Thủy Kinh Nữ 230 080801133 3/12/2010 LS 10 1,00
0,000
318 Đàm Thu Hiền Tày Nữ 231 081037366 14/8/2001 LS 1 10
0,000
319 Triệu Kim Oanh Nùng Nữ 234 080809656 17/4/2008 LS 298 29,80
0,000
320 Nguyễn T Phi Nga Nữ 235 080801203 LS 5 50
0,000
321 Vũ Thị Thanh Kinh Nữ 236 080721061 24/6/1980 LS 5 50
0,000
322 Tào Thị Oanh Kinh Nữ 237 080779058 26/9/2006 LS 45 4,50
0,000
323 Cao Thị Hằng Kinh Nữ 239 080754491 23/9/1999 LS 45 4,50
0,000
324 Vũ Thị Toan Kinh Nữ 243 080934330 23/2/2011 LS 145 14,50
0,000
325 Nguyễn Thị Dung Kinh Nữ 244 080742834 10/7/1980 LS 145 14,50
0,000
326 Nguyễn Thị Ngọc Kinh Nữ 245 080983507 24/4/1998 LS 45 4,50
0,000
327 Nguyễn Thúy Bình Kinh Nữ 247 080970765 15/7/2009 LS 45 4,50
0,000
328 Đào Thu Hương Kinh Nữ 248 080935330 8/6/1996 LS 145 14,50
0,000
329 Vũ Thị Dung Kinh Nữ 249 080993452 25/2/1998 LS 45 4,50
0,000
330 Tào Thị Minh Kinh Nữ 250 080778461 22/7/1980 LS 70 7,00
0,000
331 Nguyễn Thị Cúc Kinh Nữ 251 080789708 19/5/1984 LS 45 4,50
0,000
332 Đặng Thị Huệ Kinh Nữ 255 080688265 27/9/2006 LS 10 1,00
0,000
333 Vũ Thị Thanh Kinh Nữ 256 080713759 20/12/199
6 LS 145 14,50
0,000
334 Phạm Thị Chín Kinh Nữ 257 080802072 6/6/1985 LS 45 4,50
0,000
335 Phạm Thị Thành Kinh Nữ 259 080689450 2/10/2003 LS 45 4,50
0,000
336 Nguyễn Thị Hồng Kinh Nữ 260+261 080892809 5/1/1976 LS 640 64,00
0,000
337 Lý Thị Tiện Nùng Nữ 262 080918569 25/6/1988 LS 45 4,50
0,000
338 Vũ Thị Hường Kinh Nữ 266 080935437 26/6/1996 LS 45 4,50
0,000
339 Vi Ngọc Thành Tày Nữ 268 080935171 20/5/1996 LS 45 4,50
0,000
340 Đào Thị Bích Kinh Nữ 269 080742087 4/7/1980 LS 45 4,50
0,000
341 Hà Thị Tươi Nùng Nữ 270 080982014 9/4/2001 LS 45 4,50
0,000
342 Mai T Minh Nguyệt Kinh Nữ 272 080941200 29/12/199
5 LS 40 4,00
0,000
343 Tô Huệ Lan Tày Nữ 273 080894543 16/8/2005 LS 45 4,50
0,000
344 Nguyễn Thanh Tâm Kinh Nữ 274 080782971 16/8/80 LS 40 4,00
0,000
345 Đặng V Tường(Lạng ) Kinh Nam 277 080690415 5/9/2003 LS 100 10,00
0,000
346 Nguyễn Thị Nương Kinh Nữ 278 080992460 27/5/2003 LS 45 4,50
0,000
347 Nguyễn Kim Dung Kinh Nữ 281 080665622 28/4/1980 LS 45 4,50
0,000
348 Nguyễn Thị Thủy Kinh Nữ 282 081056418 24/2/1995 LS 45 4,50
0,000
34
349 Lê T Phương Lan Nữ 287 080924482 3/3/2004 LS 45 4,50
0,000
350 Vũ Thanh Mai Kinh Nữ 288 080935499 2/7/1996 LS 45 4,50
0,000
351 Bùi Thị Lạng Kinh Nữ 293 080683028 1/8/2002 LS 295 29,50
0,000
352 Đỗ Bích Hiệp Kinh Nữ 294 080748442 9/7/2004 LS 100 10,00
0,000
353 Hoàng Thị Thúy Kinh Nữ 295 080773464 22/7/1980 LS 45 4,50
0,000
354 Trần Thị Mùi Kinh Nữ 296 080780173 17/4/1984 LS 45 4,50
0,000
355 Nguyễn Bích Hải Kinh Nữ 297 080802792 27/10/2009 LS 45 4,50
0,000
356 Đặng Tuyết Mai Kinh Nữ 298 082105453 2/2/2007 LS 45 4,50
0,000
357 Nguyễn Kim Thu Kinh Nữ 299 080780863 27/4/2007 LS 45 4,50
0,000
358 Nguyễn Kim Thu Nữ 300 080780863 24/4/07 LS 45 4,50
0,000
359 Bế T Minh Lý Nùng Nữ 301 080900722 13/7/2004 LS 45 4,50
0,000
360 Lê Thị Hòa Kinh Nữ 302 080960196 22/9/1995 LS 20 2,00
0,000
361 Lê Thị Thu Nữ 303 082018881 23/6/2004 LS 45 4,50
0,000
362 Đinh Thị Dung Kinh Nữ 304 080777205 11/9/2006 LS 45 4,50
0,000
363 Hoàng T Minh Tính Kinh Nữ 305 080777639 16/7/1980 LS 100 10,00
0,000
364 Lê Thị Kim Yến Kinh Nữ 307 080884272 15/8/2006 LS 45 4,50
0,000
365 Nguyễn Thúy Ngọc Kinh Nữ 308 080789587 14/9/2006 LS 10 1,00
0,000
366 Phan Thị Nguyệt Kinh Nữ 310 081039923 15/5/2002 LS 45 4,50
0,000
367 Nguyễn Thị Hoa Kinh Nữ 311 080777853 9/2/1999 LS 5 50
0,000
368 Nguyễn Thị Nga Kinh Nữ 312 080648463 10/12/199
7 LS 5 50
0,000
369 Lê Thị Khanh Kinh Nữ 313 080893850 30/8/2000 LS 5 50
0,000
370 Lưu Thị Hoa Kinh Nữ 314 080941796 7/10/1996 LS 10 1,00
0,000
371 Đỗ Thị Lạng Kinh Nữ 315 080960293 10/10/199
5 LS 45 4,50
0,000
372 Nguyễn Thúy Hiền Kinh Nữ 316 008095896 22/9/2010 LS 45 4,50
0,000
373 Nguyễn Văn Chiến Kinh Nam 318 080918624 9/8/2010 LS 20 2,00
0,000
374 Nguyễn Thị Luyến Kinh Nữ 319 080941094 6/9/2010 LS 40 4,00
0,000
375 Nguyễn Thị Lan Kinh Nữ 320 080966233 6/10/1994 LS 45 4,50
0,000
376 Nguyễn Bích Hồng Kinh Nữ 321 080026674 14/6/1985 LS 10 1,00
0,000
377 Đỗ Thị Thúy Kinh Nữ 322 080894946 9/9/2005 LS 255 25,50
0,000
378 Lê Thị Minh Hường Kinh Nữ 328 080966205 29/9/1994 LS 45 4,50
0,000
379 Vũ Hồng Phương Kinh Nữ 329 080789442 4/11/1999 LS 10 1,00
0,000
380 Đặng Thị Thảo Nữ 330 080964080 1/3/2002 LS 10 1,00
0,000
35
381 Trịnh Thị Hạnh Kinh Nữ 331 080740643 16/10/2006 LS 50 5,00
0,000
382 Mai Lan Hương Kinh Nữ 332 080958925 11/10/199
9 LS 45 4,50
0,000
383 Đinh Thị Phương Kinh Nữ 333 080946414 28/1/1997 LS 45 4,50
0,000
384 Trịnh Minh Tuấn Kinh Nam 334 080769295 5/11/1982 LS 20 2,00
0,000
385 Nguyễn Thanh Huyền Kinh Nữ 335 080884323 13/2/1987 LS 45 4,50
0,000
386 Đinh Thị Tươi Kinh Nữ 355 082001293 14/11/200
3 LS 20 2,00
0,000
387 Nguyễn Thị Bích Kinh Nữ 360 080690633 7/9/2006 LS 45 4,50
0,000
388 Nguyễn Thị Liệu Nữ 363 081003811 8/10/2002 LS 5 50
0,000
389 Nguyễn Văn Chung Kinh Nam 368 080789744 25/3/1999 LS 20 2,00
0,000
390 Phan T Thanh Nga Kinh Nữ 369 080773496 23/3/1999 LS 40 4,00
0,000
391 Nguyễn T Kim Liên Kinh Nữ 370 080571340 8/5/2009 LS 45 4,50
0,000
392 Nguyễn Thị Thanh Kinh Nữ 371 080962023 26/7/1993 LS 10 1,00
0,000
393 Liễu Mai Phương Tày Nữ 372 080976837 9/8/2010 LS 20 2,00
0,000
394 Ngô Thị Thu An Kinh Nữ 373 O80688569 23/8/2007 LS 45 4,50
0,000
395 Trịnh Thị Hường Nùng Nữ 374 O80673065 19/4/1980 LS 20 2,00
0,000
396 Bế Thị Bình Tày Nữ 375 O80924079 16/9/1996 LS 10 1,00
0,000
397 Trần Thị Phượng Kinh Nữ 376 O80894598 7/10/2011 LS 100 10,00
0,000
398 Lưu Thị Sáu Kinh Nữ 378 O80924483 28/7/2003 LS 5 50
0,000
399 Nguyễn T Kim Nguyệt Kinh Nữ 379 O81019317 24/8/2006 LS 45 4,50
0,000
400 Phùng Thị Khầu Hoa Nữ 380 O80779854 9/9/1980 LS 5 50
0,000
401 Phạm Thị Hồng Hải Kinh Nữ 381 O81062178 19/10/198
8 LS 45 4,50
0,000
402 Vũ Bích Hiên Kinh Nữ 382 O81039134 29/1/2002 LS 30 3,00
0,000
403 Nông Thị Líu Nùng Nữ 383+384 O80775398 12/6/2001 LS 45 4,50
0,000
404 Lê Thị Kim Anh Kinh Nữ 392 O80776727 15/7/2006 LS 45 4,50
0,000
405 Phùng Thị Nuôi Kinh Nữ 400 O80962375 26/12/2009 LS 45 4,50
0,000
406 Nguyễn Thị Lạng Kinh Nữ 401 O80690665 19/5/1980 LS 100 10,00
0,000
407 Nguyễn Thị Nga Kinh Nữ 402A+B O80791414 11/5/1984 LS 145 14,50
0,000
408 Trần Thị Dân Kinh Nữ 403 O80924831 20/2/1997 LS 100 10,00
0,000
409 Ng Thị Minh Hồng Kinh Nữ 404 O80924252 23/10/199
6 LS 45 4,50
0,000
410 Vi Hồng Cường Nùng Nam 405 081019120 16/2/2001 LS 45 4,50
0,000
411 Tạ Thị Tuyết Lan Kinh Nữ 406 O80773349 9/11/2006 LS 45 4,50
0,000
412 Trần Thị Bích Hoà Kinh Nữ 2155 O80960311 6/5/1999 LS 2 20
0,000
36
413 Nguyễn Thị Hà Kinh Nữ 2051K O80890342 13/2/1987 LS 20 2,00
0,000
414 Trần Thị Thuỷ Kinh Nữ 218+219 O80982810 20/5/1999 LS 45 4,50
0,000
415 Vi Thị Mai Hạnh Tày Nữ 240+241 O80962056 2/7/1993 LS 45 4,50
0,000
416 Bùi Thị Nguyệt Kinh Nữ 279+280 O80935979 3/9/1996 LS 45 4,50
0,000
417 Nguyễn Thị Mai Kinh Nữ 283 T2 O80781092 2/4/1999 LS 45 4,50
0,000
418 Nguyễn Thị Hải Kinh Nữ 285+286 O80924646 10/10/2006 LS 45 4,50
0,000
419 Nguyễn Thị Hoàn Kinh Nữ 289+290 O80740677 10/11/199
8 LS 90 9,00
0,000
420 Lưu Thị Hiền Kinh Nữ 291b O80962243 3/9/1993 LS 50 5,00
0,000
421 Nguyễn Văn Hạnh Kinh Nam 309+2060 O80777895 17/7/1980 LS 90 9,00
0,000
Tầng III 4
,144 414,40
0,000
422 Nông Thị hồi Tày Nữ 430 082019071 14/7/2004 LS 15 1,50
0,000
423 Đỗ Thị Dinh Kinh Nữ 435 080956106 27/6/1995 LS 10 1,00
0,000
424 Triệu Thị Nhung Nùng Nữ 436 081064238 23/12/200
2 LS 30 3,00
0,000
425 Đào Văn Lục Kinh Nam 437 082178876 31/10/2008 HY 50 5,00
0,000
426 Đặng Thị Nga Kinh Nữ 440 080992715 27/12/199
9 LS 45 4,50
0,000
427 Đặng Thị Hoà Kinh Nữ 441 080986296 12/10/199
9 LS 10 1,00
0,000
428 Nguyễn Quỳnh Hoa Kinh Nữ 442 121141931 18/12/199
0 BG 10 1,00
0,000
429 Nguyễn Thị Hường Kinh Nữ 443 081037621 15/10/200
1 LS 5 50
0,000
430 Đào thị Nhất Nữ 444 145114383 2/5/2002 LS 10 1,00
0,000
431 Trương T trường Giang Kinh Nữ 445 080993450 25/2/1998 LS 20 2,00
0,000
432 Tạ Thị Duyên Kinh Nữ 446 080695527 24/8/2004 LS 45 4,50
0,000
433 Lương Bích Nguyên Hoa Nữ 447 080992618 24/9/1998 LS 10 1,00
0,000
434 Đỗ Thị Nga Kinh Nữ 448 080986310 14/10/199
9 LS 20 2,00
0,000
435 Vũ Thị Chà Kinh Nữ 449 080984778 4/8/1997 LS 10 1,00
0,000
436 Nguyễn Thị Hà Kinh Nữ 462+463A 082178856 29/10/2008 LS 90 9,00
0,000
437 Nguyễn Thị Hiệu Kinh Nữ 454 080964875 21/4/1997 LS 10 1,00
0,000
438 Nguyễn Thị Tú Kinh Nữ 467 080760688 28/8/1982 LS 45 4,50
0,000
439 Nguyễn Đức Long Kinh Nam 468 082242828 15/10/2010 LS 10 1,00
0,000
440 Hoàng Quang Dĩnh Kinh Nam 469 141745310 16/2/1994 HY 10 1,00
0,000
441 Vũ Thanh Bình Kinh Nữ 471 080890325 24/8/2004 LS 10 1,00
0,000
442 Vũ T Minh Nguyệt Kinh Nữ 472 080802650 14/9/2006 LS 20 2,00
0,000
443 Tạ T Kim Huyền Kinh Nữ 473 080810020 4/6/1985 LS 10 1,00
0,000
37
444 Lại Thị Tịnh Kinh Nữ 474 080953759 25/12/199
8 LS 10 1,00
0,000
445 Giang Bích Liên Nữ 475 080957452 17/4/2000 LS 10 1,00
0,000
446 Nguyễn Thị Lan Tày Nữ 476 080993098 22/10/199
7 LS 5 50
0,000
447 Phạm Thị Oánh Kinh Nữ 477 080953336 22/4/2003 LS 45 4,50
0,000
448 Trương Thị Minh Hạnh Kinh Nữ 478 080992849 29/12/199
8 LS 25 2,50
0,000
449 Vũ Thị Hà Kinh Nữ 479 080774894 19/8/1980 LS 25 2,50
0,000
450 Nguyễn Văn Sơn Kinh Nam 480 141710245 30/1/1993 LS 45 4,50
0,000
451 Nguyễn Văn Long Kinh Nữ 481 162024476 1/2/1992 NH 10 1,00
0,000
452 Đầo Văn Bẩy Kinh Nam 485 141745302 16/2/1994 HY 10 1,00
0,000
453 Bùi Thị Hà Kinh Nữ 491 080934194 10/1/2005 LS 10 1,00
0,000
454 Chu Thị Hiền Kinh Nữ 500 145007515 2/4/1997 HY 10 1,00
0,000
455 Đỗ Thị Hoa Kinh Nữ 504 081057519 31/3/2000 LS 5 50
0,000
456 Vũ Thị hải Kinh Nữ 507 081056572 25/2/1999 LS 10 1,00
0,000
457 Phạm Kim Dung Kinh Nữ 509 080741056 19/6/1999 LS 5 50
0,000
458 Nguyễn Thị Loan Kinh Nữ 510 080992718 29/10/199
8 LS 10 1,00
0,000
459 Giang Bích Hiền Nùng Nữ 512 131074886 11/1/1990 LS 10 1,00
0,000
460 Vũ Thanh Hải Kinh Nữ 513 080773965 19/8/1980 LS 10 1,00
0,000
461 Hà Đăng Cường Nam 524 082186312 11/2/2009 LS 10 1,00
0,000
462 Đặng Tuyết Lan Kinh Nữ 525 080741459 4/10/2006 LS 10 1,00
0,000
463 Trần Thị Nhẫn Kinh Nữ 526 081057649 21/4/2000 LS 10 1,00
0,000
464 Cao Thị Quế Nữ 527 145622513 2/8/2010 LS 5 50
0,000
465 Đỗ Thị Nga Nữ 530 080986310 LS 45 4,50
0,000
466 Đặng T Hồng Nhung Tày Nữ 533 080962222 27/8/1993 LS 25 2,50
0,000
467 Đào Văn Sứng Kinh Nam 533+534 145263248 31/7/03 HY 30 3,00
0,000
468 Nguyễn Thị Hiền Kinh Nữ 536 O80993563 13/11/200
6 LS 2 20
0,000
469 Nguyễn Thị Thanh Kinh Nữ 538 081037367 14/8/2001 LS 20 2,00
0,000
470 Đào Thị Nhất Kinh Nữ 539 145114383 2/5/2000 HY 45 4,50
0,000
471 Đào Thị Ngoan Kinh Nữ 540 145004093 13/2/1997 LS 10 1,00
0,000
472 Lương Thu Thanh Hoa Nữ 541 O81057155 21/3/2000 LS 10 1,00
0,000
473 Mông Thị Hường Tày Nữ 542 O80789545 18/4/1984 LS 145 14,50
0,000
474 Nguyễn Phú Hiệp Kinh Nữ 543 145189899 20/02/200
2 HY 5 50
0,000
475 Đỗ Thanh Tuyền Kinh Nữ 544 O80966333 16/8/2010 LS 100 10,00
0,000
38
476 Nguyễn Thị Ngân Kinh Nữ 545 O80801297 9/7/2004 LS 100 10,00
0,000
477 An Thị Thảo Nữ 547 140868947 12/1/1979 HH 45 4,50
0,000
478 Nguyễn Thị Bích Thảo Kinh Nữ 549 080814789 14/7/2003 LS 45 4,50
0,000
479 Nguyễn T Thu Hằng Kinh Nữ 550 O81003554 23/8/2002 LS 45 4,50
0,000
480 Chu Thị Mai Nùng Nữ 551 O80941697 21/11/199
6 LS 20 2,00
0,000
481 Đỗ Thị Bình Kinh Nữ 552 O80984738 16/7/1997 LS 5 50
0,000
482 Lương Thị Thơm Tày Nữ 553 O80960367 23/10/199
5 LS 20 2,00
0,000
483 Thân Thị Vân Kinh Nữ 556 O80754672 27/10/198
1 LS 25 2,50
0,000
484 Nông Thị Chính Tày Nữ 558 O80924488 2/12/1996 LS 20 2,00
0,000
485 Nguyễn Thị Tâm Kinh Nữ 560 082091668 29/9/2006 LS 45 4,50
0,000
486 Ngô Hồng Hạnh Nùng Nữ 561 O81012061 6/4/2000 LS 45 4,50
0,000
487 Nguyễn Thị Liên Kinh Nữ 562 O80964894 8/7/2004 LS 45 4,50
0,000
488 Nguyễn Ngọc Hoa Kinh Nữ 563 O80892665 6/2/2002 LS 20 2,00
0,000
489 Đào Tiến Đạt Kinh Nữ 564 145200535 20/6/2005 LS 10 1,00
0,000
490 Đinh Thị Tân Kinh Nữ 576 O80788140 7/9/2006 LS 2 20
0,000
491 Tạ Thị Hải An Kinh Nam 579 081040050 14/7/2000 LS 40 4,00
0,000
492 Bùi Thị Xiêm Kinh Nữ 582 O80982684 6/4/1999 LS 25 2,50
0,000
493 Đỗ Thị Thanh Kinh Nữ 587 O81039987 29/5/2002 LS 10 1,00
0,000
494 Ngô Thị Hiền Nùng Nữ 590 O81012066 20/4/2000 LS 5 50
0,000
495 Giang Thị Tố Nga Nùng Nữ 593 O80940377 20/7/2007 LS 45 4,50
0,000
496 Trần Thị Chìu Kinh Nữ 600 O80790176 7/9/2006 LS 45 4,50
0,000
497 Nông Thị Thủy Tày Nữ 603 O80801114 1/7/1985 LS 5 50
0,000
498 Lý Thị Nim Nùng Nữ 605 O80614032 27/2/1998 LS 20 2,00
0,000
499 Nguyễn Thị Ngữ Kinh Nữ 606 O80958790 30/8/2005 LS 10 1,00
0,000
500 Hà Thị Sơn Tày Nữ 608+377 O80944646 21/9/1998 LS 30 3,00
0,000
501 Đào Văn Mạnh Kinh Nam 612 O80955144 12/9/2006 LS 100 10,00
0,000
502 Nguyễn Thị Minh Kinh Nữ 616 O80741475 1/7/1980 LS 100 10,00
0,000
503 An Thị Thảnh Nữ 636A O82207052 29/5/2009 LS 20 2,00
0,000
504 Cao Văn Thái Nam 620 O82207051 29/5/2009 LS 5 50
0,000
505 Nguyễn Phú Đoàn Kinh Nữ 623 145277873 26/2/2004 HY 5 50
0,000
506 Vương Đình Hùng Nam 628 145373398 22/8/2009 HY 10 1,00
0,000
507 Ngô Thị Hòa Tày Nữ 629 O80992305 7/7/1998 LS 5 50
0,000
39
508 Trần Thị Oanh Kinh Nữ 630 O80777164 5/9/2000 LS 5 50
0,000
509 Bùi Hồng Vân Kinh Nữ 635 O80993172 10/11/199
7 LS 5 50
0,000
510 Mai Thị Ngọc Kinh Nữ 637 161451381 31/5/2000 N§ 5 50
0,000
511 Nguyễn Thị Trang Kinh Nữ 639 145298118 23/3/2004 Hy 10 1,00
0,000
512 Nông Thị Thu Tày Nữ 647 O80789590 18/4/1984 LS 3 30
0,000
513 Nguyễn Thị Thúy Kinh Nữ 425b+537 O80993405 16/2/1998 LS 10 1,00
0,000
514 Nguyễn Bích Thủy Kinh Nữ426b + 484b O81040529 5/10/2000 LS 10
1,000,000
515 Đào Thị Tuyết Kinh Nữ 428b 145297512 2/7/2004 HY 5 50
0,000
516 Phan Ngọc Khanh Kinh Nữ 432->434 O80900726 16/6/2005 LS 45 4,50
0,000
517 Vũ Thanh Hải Kinh Nữ 450+451 O80976603 22/4/1993 LS 45 4,50
0,000
518 Đỗ Xuân Trọng Kinh Nam 455+456 82219864 18/1/2010 LS 10 1.000.000
519 Phạm Thị Ly Kinh Nữ 458+461 O80998141 3/11/1997 LS 10 1,00
0,000
520 Vũ Thị Liêm Kinh Nữ 459+460 082219861 18/1/2010 LS 20 2,00
0,000
521 Nông Thị Luyến Tày Nữ 462b+463b O80778149 31/5/2001 LS 45 4,50
0,000
522 Hoàng Thị Ninh Tày Nữ 464b O80986041 3/8/1999 LS 45 4,50
0,000
523 Nguyễn Hữu Cuông Kinh Nam 465a+b 082178855 29/10/2008 HY 45 4,50
0,000
524 Nguyễn Đức Kinh Nam 466a O80958567 5/7/2010 LS 45 4,50
0,000
525 Hoàng Thị Thủy Kinh Nữ 482b 145263264 31/7/2003 LS 3 30
0,000
526 Nguyễn Đình Huyên Kinh Nam 483a 082160431 30/5/2008 LS 45 4,50
0,000
527 Lê Thị Hương Kinh Nữ 483b O80894538 13/2/1978 LS 4 40
0,000
528 Phùng Thị Nga Nùng Nữ 484a O80973268 4/5/1991 LS 10 1,00
0,000
529 Hoàng Thị Thúy Tày Nữ 486+487 O80993177 26/2/2000 LS 45 4,50
0,000
530 Nguyễn Thị Đông Kinh Nữ 488+489 145263073 31//7/2003 HY 20 2,00
0,000
531 Nguyễn Thị Thi Kinh Nữ 490b+511b O82019104 11/7/2006 LS 20 2,00
0,000
532 Đinh Thị hà Nữ 492+793 O80802325 11/6/1985 LS 10 1,00
0,000
533 Phạm Phương Lan Kinh Nữ 496+497 O80944709 24/3/2003 LS 45 4,50
0,000
534 Lê Thị Nhi Tày Nữ 498+499 O80992403 4/10/2006 LS 5 50
0,000
535 Đào Thị Luân Kinh Nữ 501+532 141906440 21/6/1996 HH 45 4,50
0,000
536 Nguyễn Hồng Hảo Kinh Nữ 502+503 O80741541 1/7/1980 LS 45 4,50
0,000
537 Vi Thị Huệ Tày Nữ 508+495 O80976830 9/11/2004 LS 45 4,50
0,000
538 Phạm Thị Ngọc Hoa Kinh Nữ 511a O80890563 4/10/2006 LS 10 1,00
0,000
539 Ngô Thị Minh Hòa Kinh Nữ 516a O81057688 28/4/2000 LS 45 4,50
0,000
40
540 Vũ Thị Thủy Kinh Nữ 517a+b O80760465 21/5/2007 LS 45 4,50
0,000
541 Vũ Thu Hiền Kinh Nữ 518+519 O80690238 25/3/2011 LS 45 4,50
0,000
542 Tạ Kim Lan Kinh Nữ 520+521 O81025762 5/4/2001 LS 20 2,00
0,000
543 Nguyễn Thị Lý Kinh Nữ 522+523 O80917682 11/10/2006 LS 20 2,00
0,000
544 Phạm Văn Vì Kinh Nam 527b O80940278 30/10/200
6 LS 100 10,00
0,000
545 Phạm Thị Thanh Hiền Kinh Nữ 528+529 O81037971 7/1/2002 LS 5 50
0,000
546 Nguyễn Thị Thơm Kinh Nữ 548+549 O80741442 12/9/2006 LS 100 10,00
0,000
547 Sầm Thị Điệp Nùng Nữ 554+555 O80956082 1/8/2005 LS 45 4,50
0,000
548 Phùng Thị Giang Hà Nữ 555b O80924571 14/12/1996 LS 45 4,50
0,000
549 Vũ Thị Nga Kinh Nữ 557+592 O80984207 7/4/1997 LS 10 1,00
0,000
550 Nguyễn Thị Tâm Kinh Nữ 562b O80657768 25/10/2006 LS 45 4,50
0,000
551 Nguyễn Thị Thu Hiền Kinh Nữ 574+575 O80892759 13/2/1987 LS 10 1,00
0,000
552 Vy Huệ Anh Nùng Nữ 577+578 O80779533 28/9/2006 LS 45 4,50
0,000
553 Lê Ái Thìn Kinh Nữ 588+589 O80935980 3/9/1996 LS 40 4,00
0,000
554 Lăng Thị Mai Tày Nữ 594+595 O81012065 20/4/2000 LS 5 50
0,000
555 Hoàng Kim Thảo Tày Nữ 597+598 O80992331 8/7/1998 LS 5 50
0,000
556 Nguyễn Thị Lý Kinh Nữ 599+572 O80975916 18/10/200
6 LS 20 2,00
0,000
557 Giàn Thị Mai Hương Nùng Nữ 609a O80946252 5/9/2006 LS 180 18,00
0,000
558 Đàm Thanh Thùy Nùng Nữ 609b O80940264 6/4/2007 LS 145 14,50
0,000
559 Vũ Thị Thành Kinh Nữ 610a O80980504 20/2/2001 LS 10 1,00
0,000
560 Trần Thị Dung Kinh Nữ 610b,611b O80742930 11/9/2006 LS 200 20,00
0,000
561 Nguyễn Thị Mùi Kinh Nữ 612b O80769502 24/9/1982 LS 10 1,00
0,000
562 Trần Thị Thoa Kinh Nữ 618+619 O80960467 14/6/2000 LS 10 1,00
0,000
563 Mạnh Thị Lợi Kinh Nữ 621+622 O80960372 2/10/1995 LS 5 50
0,000
564 Đào Văn Thắm 624 145423699 26/6/06 HY 5 50
0,000
565 Đào Quang Vẻ Kinh Nam 626+631 145358529 26/5/2005 HY 20 2,00
0,000
Sân 5
,384 538,40
0,000
566 Hà Thị Hiến Kinh Nữ 1 080964253 16/4/2010 LS 10 1,00
0,000
567 Đinh Thị Tuyết Kinh Nữ 2 O80713507 21/9/2006 BT 45 4,50
0,000
568 Vũ Văn Tập Kinh Nam 3 O80906922 5/2/1996 LS 45 4,50
0,000
569 Nguyễn T Hồng Gói Kinh Nữ 4 140340661 13/9/1978 HP 20 2,00
0,000
570 Nguyễn Thị Loan Kinh Nữ 10 O82019000 7/7/2004 LS 20 2,00
0,000
41
571 Dương Thị Lả Nïng Nữ 19 O80742692 9/7/1980 LS 3 30
0,000
572 Nguyễn Thị Ngọc Kinh Nữ 20 120552428 13/4/1979 HB 3 30
0,000
573 Ngọc Thị Hương Nïng Nữ 22 O81025893 7/5/2001 LS 5 50
0,000
574 Vy Thị Đức Nïng Nữ 24 O80889131 6/5/2003 LS 45 4,50
0,000
575 Dương Thị Hợp Tµy Nữ 25 O81068390 3/4/2003 LS 45 4,50
0,000
576 Nguyễn Thúy Loan Kinh Nữ 28 O80777873 11/10/2006 LS 45 4,50
0,000
577 Hoàng Thị Hằng Kinh Nữ 29 O81040949 15/12/200
0 LS 90 9,00
0,000
578 Hoàng Thị Nga Kinh Nữ 30 O80829452 17/6/2003 LS 45 4,50
0,000
579 Quản Thục Linh Kinh Nữ 31 O80829614 17/6/2003 LS 45 4,50
0,000
580 Hoàng Phương Lan Kinh Nữ 36 O80893612 23/4/2003 LS 45 4,50
0,000
581 Ngô Thị Yên Kinh Nữ 38 O81037413 22/8/2001 LS 30 3,00
0,000
582 Lê Thị Hồng Kinh Nữ 39 191504579 22/7/2002 LS 10 1,00
0,000
583 Hoàng Thị Bền Nïng Nữ 45 O81040249 18/8/2000 LS 5 50
0,000
584 Hà Thị Huyền Tµy Nữ 53 O80780825 3/11/2006 LS 20 2,00
0,000
585 Chu Thị Cúc Kinh Nữ 92 O80778898 31/10/2006 LS 45 4,50
0,000
586 Nguyễn Thành Lạng Kinh Nữ 94 080777418 30/5/01 LS 10 1,00
0,000
587 Nguyễn Thị Hòa Nữ 98 080776683 18/5/2007 LS 10 1,00
0,000
588 Phạm Hồng Việt Kinh Nữ 110 O80875020 8/10/2008 LS 45 4,50
0,000
589 Nguyễn Thị Bích Kinh Nữ 115 O80781090 28/4/2002 LS 20 2,00
0,000
590 Đinh Thị Nhung Kinh Nữ 134 O82001280 13/11/200
3 LS 10 1,00
0,000
591 Lê Thị Vân Kinh Nữ 135 O80247431 22/5/1980 LS 10 1,00
0,000
592 Trần Thị Thúy Vân Kinh Nữ 137 O80776625 16/11/200
0 LS 5 50
0,000
593 Nguyễn Thị Thanh Kinh Nữ 139 O80966861 18/8/1995 LS 10 1,00
0,000
594 Phạm Thị Dinh Kinh Nữ 140 O80992497 2/5/2001 LS 45 4,50
0,000
595 Vũ Kim Lan Kinh Nữ 145 80740081 18/6/80 LS 20 2,00
0,000
596 Tạ Kim Oanh Kinh Nữ 146 111190797 21/9/1990 LS 5 50
0,000
597 Nguyễn T Phương Thảo Kinh Nữ 148 O80906961 13/11/199
0 LS 10 1,00
0,000
598 Lương Thị Sơn Kinh Nữ 149 O80648407 9/1/1980 LS 200 20,00
0,000
599 Vũ Thu Huyền Kinh Nữ 150 O81037160 2/7/2001 LS 5 50
0,000
600 Nguyễn Ngọc Thoa Kinh Nữ 170 O80992370 18/6/2001 LS 45 4,50
0,000
601 Vũ Bích Mai Nữ 171 80740080 24/11/199
3 LS 10 1,00
0,000
602 Nông Thị Hợp Tµy Nữ 172 O80734091 8/1/2008 LS 45 4,50
0,000
42
603 Chu Minh Tuyết Kinh Nữ 173 O80779015 8/1/2008 LS 45 4,50
0,000
604 Chu Giáp Thu kinh 183 O80984285 23/4/1997 LS 40 4,00
0,000
605 Đoàn Thị Hương Nữ 183A 82061972 10/2/2006 LS 45 4,50
0,000
606 Nguyễn Thị Dung Kinh Nữ 186 O80777973 17/7/1980 LS 45 4,50
0,000
607 Mai Thanh Châm Kinh Nữ 187 O80928600 8/6/1994 LS 45 4,50
0,000
608 Khổng Thị Mai Anh Kinh Nữ 191 80740234 27/12/06 LS 230 23,00
0,000
609 Vũ Thị Chúc Kinh Nữ 196 O80801753 3/7/1985 LS 45 4,50
0,000
610 Dương Thị Tươi Kinh Nữ 197 O80796622 6/8/1984 LS 45 4,50
0,000
611 Nguyễn Hải Yến Kinh Nữ 198 O80765403 1/11/1982 LS 10 1,00
0,000
612 Đoỗ Thị Thao Kinh Nữ 199 O80993093 7/7/1999 LS 45 4,50
0,000
613 Phạm Thị Xuân Kinh Nữ 200 O80552700 10/6/1979 LS 10 1,00
0,000
614 Trần Thị Mai Kinh Nữ 202 O82018402 19/4/2004 LS 45 4,50
0,000
615 Khúc Thị Ngân Kinh Nữ 204 O80665095 31/3/1980 LS 135 13,50
0,000
616 Trần Thị Thúy Kinh Nữ 205 O80941190 26/12/199
5 LS 10 1,00
0,000
617 Nguyễn Thị Hiền Kinh Nữ 206 O82019120 23/7/2004 LS 10 1,00
0,000
618 Hà Thị Khoằn Nïng Nữ 207 O80801499 11/6/1985 LS 5 50
0,000
619 Nguyễn Thị Hương Kinh Nữ 208 O81039833 22/4/2002 LS 10 1,00
0,000
620 Phạm Thị Hồng Nhung Kinh Nữ 209 O80982700 8/4/1999 LS 10 1,00
0,000
621 Đoàn Thị Mùi Kinh Nữ 210 162824207 19/5/2004 LS 45 4,50
0,000
622 Nguyễn Thị Hà Kinh Nữ 211 O81014002 11/12/200
0 LS 10 1,00
0,000
623 Nguyễn Thị Hởi Kinh Nữ 214 80827167 1/4/2003 LS 45 4,50
0,000
624 Trần Thị Minh Tµy Nữ 217 O80713373 24/4/1980 LS 45 4,50
0,000
625 Bùi Thị Định Kinh Nữ 220 O80765457 3/11/1982 LS 10 1,00
0,000
626 Hoàng Thị Lệ Nhiên Tµy Nữ 221 O80962242 3/9/1993 LS 10 1,00
0,000
627 Chu Thị Dung Tµy Nữ 224 O80669579 15/12/2008 LS 45 4,50
0,000
628 Vũ Tuyết Hằng Kinh Nữ 111+112 O80788641 17/4/1984 LS 35 3,50
0,000
629 Nguyễn Thị Xuân Tµy Nữ 112b O80986633 6/1/2000 LS 20 2,00
0,000
630 Vũ Tuyết Mai Kinh Nữ 112b 080977853 3/6/2009 LS 25 2,50
0,000
631 Phạm Huy Sơn Kinh 12+13+14 O80777403 13/7/1980 LS 5 50
0,000
632 Ngô Thị Tuyết Kinh Nữ 130+131 O82018266 31/3/2004 LS 45 4,50
0,000
633 Nguyễn Thị Hồng Kinh Nữ 132+133 O80692044 30/5/1980 LS 45 4,50
0,000
634 Hoàng Thị Khảm Tµy Nữ 143+160 O80802150 13/12/2010 LS 110 11,00