HỆ THỐNG GIAO THÔNG VÀ NHỮ ƯỚ P C N M I CHO …HỆ THỐNG GIAO THÔNG HẠ TẦNG GIAO THÔÔNG • Đường dẫn (guideways) • Đầumối giao thông (terminals)
Post on 19-Jul-2020
1 Views
Preview:
Transcript
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘIKHOA KỸ THUẬT HẠ TẦNG VÀ MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ
CÂU LẠC BỘ THÀNH PHỐ XANH
SEMINAR 01
HỆ THỐNG GIAO THÔNG
VÀ NHỮNG HƯỚNG TIẾP CẬN MỚI
CHO ĐIỀU KIỆN VIỆT NAMCHO ĐIỀU KIỆN VIỆT NAM
GV: Đoàn Trung KiênBộ môn Giao thông
02/06/2009
NỘI DUNG
• HỆ THỐNG GIAO THÔNG
• HỆ THỐNG GIAO THÔNG MỸ• HỆ THỐNG GIAO THÔNG MỸ
• VẤN ĐỀ NGƯỜI MỸ PHẢI ĐỐI MẶT - GIẢI PHÁP
• HỆ THỐNG GIAO THÔNG VIỆT NAM
• VẤN ĐỀ CỦA VIỆT NAM - GIẢI PHÁP
• TRAFFIC ENGINEERING• TRAFFIC ENGINEERING
• CẢM BIẾN
HỆ THỐNG GIAO THÔNG
Ầ ÔHẠ TẦNG GIAO THÔNG
• Đường dẫn (guideways)
• Đầu mối giao thông (terminals)
• Bến bãi (station)
• Thiết bị phụ trợ (equipments)
PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNGPHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG
• Có động cơ / không động cơ
NGƯỜI THAM GIA GIAO THÔNG HÀNG HÓANGƯỜI THAM GIA GIAO THÔNG, HÀNG HÓA
• phương tiện/h, tấn/năm, hành khách/tháng…
HỆ THỐNG GIAO THÔNG (external perspective)
HỆ THỐNG GIAO THÔNG MỸ
Ầ ÔHẠ TẦNG GIAO THÔNG
ĐƯỜNG BỘ (HIGHWAY)
ĐƯỜNG ĐÔ THỊ
ĐƯỜNG SẮT
ĐƯỜNG SẮT ĐÔ THỊ
ĐƯỜNG BIỂNĐƯỜNG BIỂN
ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
ĐƯỜNG ỐNGĐƯỜNG ỐNG
ĐƯỜNG BỘ (HIGHWAY)
Dwight D. Eisenhower
1956: Federal-Aid Highway Act, 40.000 miles interstate g y ,
highway (cao tốc liên bang) nối đô thị >100.000 dân.
46 000 miles of đường cao tốc; 55 000 cầu; 82 hầm and46.000 miles of đường cao tốc; 55.000 cầu; 82 hầm, and
14.000 nút khác mức
ĐƯỜNG BỘ (HIGHWAY)
ĐƯỜNG BỘ (HIGHWAY)
Santa Monica Freeway, Los Angeles, 1965
ĐƯỜNG BỘ (HIGHWAY)
ố• 90% hệ thống đi qua vùng ngoại ô.
• Khối lượng đào đắp – Connecticut State (Federal Highway
Administration, FHWA)
• Ximăng Portland, Gỗ, Sắt thép
• 1956: 34 tỉ $ trong 13năm đầu
• Tổng cộng > 100 tỉ $Tổng cộng > 100 tỉ $
ĐƯỜNG BỘ (HIGHWAY)
ắ ề• I-95: 8 tỉ $, bắc/nam miền đông US, đi qua 16 bang từ
Maine tới Florida
• Texas: 3.233,45 miles
• New York: 29 tuyến highway
• I-90, tuyến dài nhất (3.020,54 miles) từ Boston tới Seattle.
• >80 %: 4 làn >10%: >6 làn>80 %: 4 làn, >10%: >6 làn
• Hệ thống cống thoát nước mưa, thoát nước thải: 6 thành
hố Chiphố Chicago.
The giant nationwide engineering project
ĐƯỜNG BỘ (HIGHWAY)
ĐƯỜNG BỘ (HIGHWAY)
ĐƯỜNG ĐÔ THỊ
ĐƯỜNG SẮT (RAIL)
ĐƯỜNG SẮT (RAIL)Washington New York Boston: 10 897 852Hành khách (passengers)
• Amtrak
Washington‐New York‐Boston: 10.897.852Los Angeles‐San Diego: 2.898.859Sacramento‐San Diego: 1.693.580Philadelphia‐Harrisburg: 1.183.821
• Hi-speed
Hàng hóa (freight)
New York City‐Albany: 994.293
ĐƯỜNG SẮT ĐÔ THỊ
ĐƯỜNG SẮT ĐÔ THỊ
ĐẦU MỐI GIAO THÔNG
Ả À ÔCẢNG HÀNG KHÔNG
CẢNG BIỂN
ĐIỂM TRUNG CHUYỂN
THIẾT BỊ GIAO THÔNG
ITS: Intelligent Transportation System
Part of Traffic Engineering
VẤN ĐỀ VỀ GIAO THÔNG
Ắ ẼTẮC NGHẼN
MÔI TRƯỜNG
TAI NẠN
HẠ TẦNG CẦN ĐƯỢC THAY THẾ
GIẢI PHÁP
ắTắc nghẽn:
Hạn chế nhu cầu đi lại
Khuyến khích sử dụng GTCC, carpool, vanpool
Hạn chế lưu lượng giờ cao điểm
Nâng cao tính hiệu quả của hệ thống (đường NT)
…
MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
Phát triển bền vững
Vấn đề
• Biến đổi khí hậu
• Tài nguyên thiên nhiên• Tài nguyên thiên nhiên
• Ô nhiễm môi trường
• …
GIAO THÔNG PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
Sustainable transportation is about meeting or helping meet the
mobility needs of the present without compromising the ability ofy p p g y
future generations to meet their needs
Giao thông phát triển bền vững sẽ đảm bảo nhu cầu đi lại hiệnGiao thông phát triển bền vững sẽ đảm bảo nhu cầu đi lại hiện
tại mà không làm ảnh hưởng đến nhu cầu đi lại của các thế hệ
t l itương lai
HỆ THỐNG GIAO THÔNG VIỆT NAM
Hiện trạng
Vấn đề
Giải pháp
TRAFFIC ENGINEERINGT t ti E i i i th li ti f t h lTransportation Engineering is the application of technology
and scientific principles to the planning, functional design,
operation, and management of facilities for any mode of
transportation in order to provide for the safe, rapid, comfortable,
convenient, economical, and environmetally compatible
movement of people and goods.p p g
Traffic Engineering is that phase of transportation engineering
which deals with the planning geometric design and trafficwhich deals with the planning, geometric design and traffic
operation of roads, streets, and highways, their networks,
t i l b tti l d d l ti hi ith th d fterminals, abutting lands, and relationship with other modes of
transportation. Source: Traffic Engineering, Roess, R., et al
TRAFFIC ENGINEERING
Traffic engineering is a branch of civil engineering that uses
engineering techniques to achieve the safe and efficient movement of g g q
people and goods. It focuses mainly on research and construction of the
immobile infrastructure necessary for this movement such as roadsimmobile infrastructure necessary for this movement, such as roads,
railway tracks, bridges, traffic signs and traffic lights.
(Source: wikipedia)
TRAFFIC ENGINEERING
S f tSafety
Speed
Comfort
C iConvenience
Economy
Environmental compatibility
TRANSPORTATION MODES (VEHICLES)U b P l T t ti S t (Hệ thố ậ h ểUrban People-Transportation Systems (Hệ thống vận chuyển
hành khách đô thị).
Automobile (Ô tô)
Taxi/For-hire vehicles (Taxi, xe cho thuê)
Local bus transit (Xe buýt)
Express Bus Transit (Xe buýt nhanh)p ( ý )
Para-transit (xe buýt linh hoạt)
Light-rail (Tàu điện nhẹ)Light-rail (Tàu điện nhẹ)
Heavy-rail (Tàu điện ngầm)
F (Phà)Ferry (Phà)
TRANSPORTATION MODES (VEHICLES)I t it P l T t ti S t (Hệ thố ậ tải hà hIntercity People-Transportation Systems (Hệ thống vận tải hành
khách liên đô thị)
Automobile (Ô tô)
Intercity Bus (Xe buýt liên tỉnh)
Railroad (Đường sắt)
Air (Đường hàng không)( g g g)
Water (Đường thủy)
TRANSPORTATION MODES (VEHICLES)U b d I t it F i ht T t ti (Hệ thố ậ tảiUrban and Intercity Freight Transportation (Hệ thống vận tải
hàng hóa đô thị và liên đô thị)
Long-Haul Trucks (Xe tải đường dài)
Local Trucks (Xe tải nhỏ-địa phương)
Railroad (Đường sắt)
Air freight (Đường hàng không)g ( g g g)
Water (Đường thủy)
Pipelines (Đường ống)Pipelines (Đường ống)
Underground (Hầm ngầm)
Elements of Traffic Engineering1 T ffi t di d h t i ti D t ll ti d l i1. Traffic studies and characteristics
2. Performance evaluation
Data collection and analysis traffic characteristics: volume, demands, speed, travel time, delay, accident, O‐D, modal use…
3. Facility design
4. Traffic controlLOS (from A‐F)
Traffic regulation, traffic control d i ( i ki i l )
5. Traffic operations
6. Transportation system management
devices (sign, marking, signal…)
p y g
7. Integration of intelligent transportation system technologies
Road User and Vehicle Characteristic(N ời ử d à đặ tí h ủ h tiệ )(Người sử dụng và đặc tính của phương tiện)
Người tham gia giao thông
Thị giác, thị trường, vấn đề về mắt
Thời gian nhận biết, phản ứng
Phương tiện: cá nhân, thương mại
Xe thiết kế
Đặc tính khi rẽ
Đặc tính khi phanhĐặc tính khi phanh
Tăng tốc, giảm tốc
Tầ hìTầm nhìn
Roadways and their geometric characteristics(Đ ờ à đặ tí h hì h h ủ đ ờ )(Đường và đặc tính hình học của đường)
Phân cấp đường
Thiết kế hình học (tuyến, cong đứng, cong nằm, chuyển tiếp,
siêu cao, dốc ngang, dốc dọc…)
Thiết kế các chi tiết phụ trợ
AASHTO-A policy on Geometric
Design of Highways and StreetsDesign of Highways and Streets
Traffic Control Devices(Thiết bị kiể át)(Thiết bị kiểm soát)
Traffic markings (Vạch sơn)
Traffic signs (Biển báo)
Traffic signals (Tín hiệu)
(Manual on Uniform Traffic Control Devices)
(Điều lệ biển báo đường bộ)( ệ g ộ)
Traffic Stream Characteristics(Đặ tí h dò h tiệ )(Đặc tính dòng phương tiện)
• Lưu lượng
• Tốc độ
• Thời gian
• Mật độ
• % chiếm hữu
• Shockwave
Accident studies(N hiê ứ ề t i i thô )(Nghiên cứu về tai nạn giao thông)
Nút giao thôngKhá ứKhác mức
Cùng mức
Tầm nhìn
Biển báo Lưu lượng trong 8h
Tín hiệu giao thông
Điều kiện sử dụng tín hiệu giao thông
ưu ượ g o g 8Lưu lượng trong 4hGiờ cao điểmNgười đi bộHọc sinh đi họcệ ụ g ệ g g Học sinh đi họcTín hiệu GT đồng bộTai nạnMạng lưới đườngg g
Nút giao thông có tín hiệuThiết kế h kỳ đèThiết kế chu kỳ đèn
Thiết kế pha
Chu kỳ đèn cố định (pre-time signal control)
Chu kỳ đèn thay đổi (actuated signal control)
Tín hiệu GT được đồng bộ hóa theo mạng lưới đường
(coordinate signal control)( g )
SYNCHRO – SIMTRAFFIC
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Sussman, J., 2000. Introduction to transportation systems
Grava, S., 2002. Urban transportation systems
Roess, P., R., Elena, S., P., William, R., M., 2004. Traffic Engineering (third edition)Roess, P., R., Elena, S., P., William, R., M., 2004. Traffic Engineering (third edition)
Ban, J., Traffic Engineering, 2008. RPI course.
Holguin-Veras, J., Freight Transportation Algorithm, 2009, RPI course.
W b itWebsite:
http://cr4.globalspec.com/thread/1980
http://www.fhwa.dot.gov/infrastructure/50size.cfm
http://www.fhwa.dot.gov/programadmin/statemanuals.cfm
http://www.fhwa.dot.gov/programadmin/interstate.cfm#interstate_contacts
http://www.aar.org/PubCommon/Documents/AboutTheIndustry/Statistics.pdfp g y p
http://www.mta.info/nyct/facts/ridership/index_07.htm
http://www.mta.info/nyct/facts/ridership/ridership_sub_07.htm
htt // t d fh d t /http://mutcd.fhwa.dot.gov/
Question?
top related