Transcript
BÀI: ANKEN (tiết 2)BÀI: ANKEN (tiết 2)
Đề thi hết học phần “Phương Đề thi hết học phần “Phương tiện dạy học hóa học”tiện dạy học hóa học”
1. Chọn định nghĩa đúng
A. Anken (hay olefin) là những hidrocacbon mạch hở có một nối đôi trong phân tử.
B. Anken (hay olefin) là những hidrocacbon có một nối đôi trong phân tử.
C. Anken (hay olefin) là những hidrocacbon có công thức chung là CnH2n
D. Anken (hay olefin) là những hidrocacbon có thể có đồng phân cis-trans.
Kiểm tra bài cũ
2. Số đồng phân của anken C4H8 là:
• 2 đồng phân
• 1 đồng phân
• 3 đồng phân
• Chỉ có đồng phân cis-trans
Kiểm tra bài cũ
3. Cho hidrocacbon:
Tên gọi đúng của anken trên là:
A. 2-etyl-pro-1-en
B. 2-etyl-pro-2-en
C. 2-metylbut-2-en
D. 2-metylbut-1-en
Kiểm tra bài cũ
CH3 C
CH2
CH2
CH3
Nhắc lại cấu tạo của ANKEN?
Liên kết pi kém bền
Phản ứng cộng
Phản ứng oxi hóa
Phản ứng trùng hợp
Mô hình anken
PHẢN ỨNG CỘNG
CỘNG HIDRO CỘNG Br2 và Cl2
1. Cộng H2 CH2=CH2 + H2 CH3-CH3
H
C C
TQ: CnH2n + H2 CnH2n+2
Ni
Ni
CỘNG Axit HX,nước
PHẢN ỨNG CỘNG
CỘNG HIDRO CỘNG Br2 và Cl2 CỘNG Axit HX
2. Cộng Br2
CH2=CH2 + Br2 Br-CH2-CH2-Br
TQ: CnH2n + Br2 CnH2nBr2
Xem thí nghiệm minh họa và nhận xét hiện tượng
Dùng brôm để nhận biết anken và hidrocacbon không no
Dự đoán sản phâm phản ứng cộng brom?
PHẢN ỨNG CỘNG
PHẢN ỨNG CỘNG
CỘNG HIDRO CỘNG Br2 và Cl2
2. Cộng Br2
CH2=CH2 + Br2 Br-CH2-CH2-Br
TQ: CnH2n + Br2 CnH2nBr2
Xem thí nghiệm minh họa và nhận xét hiện tượng
Dùng brôm để nhận biết anken và hidrocacbon không no
Dự đoán sản phâm phản ứng cộng brom?
CỘNG Axit HX,nước
CH3 CH
Cl
CH3
PHẢN ỨNG CỘNG
CỘNG HIDRO CỘNG Br2 và Cl2 CỘNG Axit HX,nước
3. Cộng Axit HX
CH2 = CH2 + HCl CH3- CH2 - Cl
CH2 = CH-CH3 + H-Cl Cl CH2 CH3CH2
(1)(2)
(1)
(2)
Quy tắc Maconhicop cộng vào anken bất đối xứng
• CnH2n + HX
H gắn vào C mang nối đôi có nhiều H
H gắn vào C mang nối đôi có ít H
Sản phẩm chính
Sản phẩm phụ
Phản ứng trùng hợp
• ĐN: Là quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhó giống nhau hoặc tương tự nhau thành những phân tử rất lớn gọi là polime.
• VD:
n CH2=CH2 [-CH2-CH2-]n
to, p, xt
Polietylen (nhựa PE)
Phản ứng oxi hóa
• A. Oxi hóa hoàn toàn (phản ứng cháy)
nCnH2n + 3n/2O2 nCO2 + nH2O
Nhận xét: Trong phản ứng cháy của anken
nCO2 = nH2O
B. Oxi hóa không hoàn toàn
Anken làm mất màu dung dịch thuốc tím Phản ứng này dùng nhận biết anken và hidrocacbon không no.
TQ:CnH2n + 2KMnO4 + 4H2O CnH2n(OH)2 + 2 MnO2 + 2 KOH
Phản ứng giữa etylen và KMnO4
CH2=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O 3HO-CH2-CH2-OH + 2 MnO2 + 2 KOH
Củng cố
Liên kết pi kém bền
Phản ứng cộng
Phản ứng oxi hóa
Phản ứng trùng hợp
ANKEN
CỘNG HIDRO
CỘNG Br2 và Cl2
CỘNG Axit HX
Dùng phương pháp hóa học để phân biệt Metan và etylen bằng 2 cách.
Củng cố
Cách Thuốc thử CH4 C2H4
1 Dung dịch Brom Không hiện tượng Nhạt màu đỏ nâu của Br2
2 Dung dịch KMnO4 Không hiện tượng Nhạt màu tím của KMnO4
top related