YOU ARE DOWNLOADING DOCUMENT

Please tick the box to continue:

Transcript
Page 1: Hc viem tang ferritine tang bạch cầu

Hội chứng viêm Hội chứng viêm

PGS.TS Trần Thị Mộng HiệpPGS.TS Trần Thị Mộng HiệpPCN Bộ Môn Nhi vàYHGĐ TrPCN Bộ Môn Nhi vàYHGĐ Trườường ĐHYK PNTng ĐHYK PNT

Giáo sGiáo sưư các Tr các Trườường ĐHYK tại Pháp ng ĐHYK tại Pháp

Page 2: Hc viem tang ferritine tang bạch cầu

Chẩn Chẩn đoánđoán

Lâm sàng:Lâm sàng:Từ lâu: "sTừ lâu: "sưưng, nóng, ng, nóng, đỏđỏ, , đđau"au"NhNhưưng: không phải lúc nào cũng cóng: không phải lúc nào cũng có

Dấu hiệu toàn thân:Dấu hiệu toàn thân:Sốt : kích thích trung tâm Sốt : kích thích trung tâm đđiều nhiệt,iều nhiệt, do các chất gây nhiệt: do các chất gây nhiệt:

lipopolysaccharide của VT, cytokine...lipopolysaccharide của VT, cytokine...

Page 3: Hc viem tang ferritine tang bạch cầu

Sinh họcSinh học

Sắt huyết thanhSắt huyết thanh giảm (sắt bị bắt giữ trong giảm (sắt bị bắt giữ trong đạđại thực i thực bào), bào),

Ferritine Ferritine ttăăng ng Thiếu máuThiếu máu (hiếm khi < 8g/dL) không (hiếm khi < 8g/dL) không đáđáp ứng tủy, p ứng tủy,

đẳđẳng bào lúc ng bào lúc đầđầu, HC nhỏ về sauu, HC nhỏ về sauTiểu cầu tTiểu cầu tăăngng: tiếp tục t: tiếp tục tăăng khi bệnh ng khi bệnh đãđã lui, không cần lui, không cần

đđiều trị chống iều trị chống đôđôngngBCBC: t: tăăng trong NT nặng, viêm khớp thiếu niên (Still)ng trong NT nặng, viêm khớp thiếu niên (Still) giảm : nhiễm siêu vigiảm : nhiễm siêu viPhosphatase alcalinePhosphatase alcaline t tăăng: NT do VT nặng, ung thng: NT do VT nặng, ung thưư

(thận) (thận)

Page 4: Hc viem tang ferritine tang bạch cầu

Sinh họcSinh họcHiện tHiện t ượượ ng viêmng viêm

VSVSĐiện di Điện di đạđạmmCRPCRPProcalcitonineProcalcitonineFibrinogenFibrinogenOrosomucoideOrosomucoideHaptoglobulineHaptoglobuline

Page 5: Hc viem tang ferritine tang bạch cầu

Sinh họcSinh họcHiện tHiện t ượượ ng viêmng viêm

VS:VS: Trẻ em: < 30mm giờ Trẻ em: < 30mm giờ đầđầuu TTăăng với tuổi, cao hng với tuổi, cao hơơn ở phụ nữn ở phụ nữ Cách tính giới hạn trên:Cách tính giới hạn trên: Nam: [tuổi (nNam: [tuổi (năăm)] /2m)] /2 Nữ: [tuổi (nNữ: [tuổi (năăm) +10] /2m) +10] /2

VS không VS không đặđặc hiệu, nên cần xét thêm kết quả c hiệu, nên cần xét thêm kết quả của của điệnđiện di di đạđạmm

Page 6: Hc viem tang ferritine tang bạch cầu

Đạm của hiện tĐạm của hiện t ượượ ng viêmng viêm

ĐiệnĐiện di di đạđạm: m: TTăăng:ng:Alpha 1 globuline (orosomucoide)Alpha 1 globuline (orosomucoide)Alpha 2 globuline (haptoglobuline)Alpha 2 globuline (haptoglobuline)Gammaglobuline (CRP)Gammaglobuline (CRP)ĐiệnĐiện di di đạđạm bình thm bình thườường nếu hiện tng nếu hiện tượượng viêm nhẹng viêm nhẹ

Giảm:Giảm:AlbuminAlbumin(Transferrine, (Transferrine, đđo trực tiếp)o trực tiếp)

Page 7: Hc viem tang ferritine tang bạch cầu

Điện di Điện di đạđạm ở trẻ em (g/l):m ở trẻ em (g/l):

Protid Albumine alpha 1

alpha 2 Bêta Gamma

55-78 40-58 2-4 5-8 5-9 3-10

Page 8: Hc viem tang ferritine tang bạch cầu

Sinh họcSinh họcHiện tHiện t ượượ ng viêmng viêm

CRP: tăng vào giờ thứ 6, trở về bình thường trong vài ngày sau giảm hiện tượng viêm

Giúp đánh giá nhanh chóng hiệu quả điều trị (VS, haptoglobuline, Fibrinogen: trở về bt sau 2-3 tuần)

Tuy nhiên, CRP tăng không phải luôn luôn là nhiễm trùng, ngược lại trong VRT, CRP có thể bt

Cần dựa vào bệnh cảnh lâm sàng để quyết định

Page 9: Hc viem tang ferritine tang bạch cầu

Sinh họcSinh họcHiện tHiện t ượượ ng viêmng viêm

Procalcitonine: Procalcitonine: là một tiền hormone của là một tiền hormone của calcitonine, giúp calcitonine, giúp đáđánh giá hiện tnh giá hiện tượượng viêmng viêm

TTăăng trong các bệnh lý nhiễm trùng toàn thânng trong các bệnh lý nhiễm trùng toàn thânTuy nhiên: cần dựa vào bệnh cảnh lâm sàng Tuy nhiên: cần dựa vào bệnh cảnh lâm sàng

Bổ thể C3:Bổ thể C3:TTăăng trong hiện tng trong hiện tượượng viêmng viêmC3 giảm:C3 giảm:Lupus, bệnh cầu thận, viêm nội tâm mạcLupus, bệnh cầu thận, viêm nội tâm mạc

Page 10: Hc viem tang ferritine tang bạch cầu

TT ăă ng Ferrit ine trong máung Ferrit ine trong máu

CCơơ chế: chế:Hủy tế bào gan hoặc cHủy tế bào gan hoặc cơơTTăăng tổng hợp Ferritine do rng tổng hợp Ferritine do rượượu (ngu (ngườười lớn)i lớn)ĐộĐột biến gen của Ferritinet biến gen của Ferritine

Trị số bình thTrị số bình thườường ở trẻ em: 15 - 80 µg/Lng ở trẻ em: 15 - 80 µg/L ssơơ sinh: 50 - 250 µg/L sinh: 50 - 250 µg/L

Page 11: Hc viem tang ferritine tang bạch cầu

TTăă ng Ferrit in trong máung Ferrit in trong máuNguyên nhânNguyên nhân

Hủy tế bào:Hủy tế bào: gan: viêm gan cấp hay mạn (SGPT, SGOT)gan: viêm gan cấp hay mạn (SGPT, SGOT) ccơơ: viêm c: viêm cơơ tim (CPK, aldolase) tim (CPK, aldolase) Hiện tHiện tượượng viêm toàn thểng viêm toàn thể: kèm giảm sắt huyết thanh: kèm giảm sắt huyết thanh Viêm khớp mạn thiếu niên, cViêm khớp mạn thiếu niên, cườường giáp, ác tính, bệnh ng giáp, ác tính, bệnh

về máuvề máu Siêu vi:Siêu vi: EBV, Herpès EBV, Herpès Bệnh di truyềnBệnh di truyền (ứ sắt), (ứ sắt), bệnh chuyển hóabệnh chuyển hóa

Page 12: Hc viem tang ferritine tang bạch cầu

Thay Thay đổđổ i i đđạm của hiện tạm của hiện t ượượ ng viêm ng viêm không do viêm:không do viêm:

Albumin Albumin < 22g/L: tìm nguyên nhân tại gan, SDD, < 22g/L: tìm nguyên nhân tại gan, SDD, kém hấp thu, thoát qua nkém hấp thu, thoát qua nướước tiểu, tiêu hóa...c tiểu, tiêu hóa...

Transferrine Transferrine ttăăng: thiếu máu thiếu sắtng: thiếu máu thiếu sắtHaptoglobuline Haptoglobuline giảm: huyết tángiảm: huyết tánFibrinogen Fibrinogen giảm: khi dùng corticoid, ĐMNMLT,giảm: khi dùng corticoid, ĐMNMLT,Hc thực bào máuHc thực bào máuFibrinogen tFibrinogen tăăng: dùng oestrogen, suy thậnng: dùng oestrogen, suy thận

Suy gan: giảm tất cả Suy gan: giảm tất cả đạđạm của hiện tm của hiện tượượng viêm do ng viêm do giảm tổng hợpgiảm tổng hợp

Page 13: Hc viem tang ferritine tang bạch cầu

Khi nào quyết Khi nào quyết địđị nh khảo sát nh khảo sát hiện thiện t ượượ ng viêm ? ng viêm ?

3 tình huống lâm sàng:3 tình huống lâm sàng:1.1. Khi chKhi chưưa xác a xác địđịnh nh đượđược nguyên nhân (vd: c nguyên nhân (vd: đđau khớp, au khớp,

nhức nhức đầđầu, sốt, gầy nhiều...): sự hiện diện của ht viêm u, sốt, gầy nhiều...): sự hiện diện của ht viêm là yếu tố giúp nghĩ là yếu tố giúp nghĩ đếđến 1 bệnh thực thển 1 bệnh thực thể

2.2. Bệnh nhân có tBệnh nhân có tăăng VS chng VS chưưa rõ nguyên nhân. Cần a rõ nguyên nhân. Cần đđiệiệnn di di đđạm ạm đểđể tìm bất th tìm bất thườường Igng Ig

3.3. Khi bệnh nhân có 1 bệnh lý do viêm Khi bệnh nhân có 1 bệnh lý do viêm đãđã đượđược xác c xác địđịnh: nhằm nh: nhằm đáđánh giá diển tiến với nh giá diển tiến với đđiều trịiều trị

Không chỉ Không chỉ địđịnh VS và CRP nhnh VS và CRP nhưư xét nghiệm th xét nghiệm thườường quy ng quy ở ngở ngườười lànhi lành

Page 14: Hc viem tang ferritine tang bạch cầu

1414

Tăng bạch cầuTăng bạch cầu

TăngTăng GiảmGiảm

BC đa nhân TTBC đa nhân TT >7000>7000 <1500<1500

LymphoLympho >4000>4000 <1500<1500

EosinoEosino >400>400 <200<200

BasoBaso >100>100

MonoMono >800>800 <200<200

Page 15: Hc viem tang ferritine tang bạch cầu

Tăng bạch cầuTăng bạch cầu

1/ T1/ Tăăng BC ng BC đđa nhân trung tính (PN):a nhân trung tính (PN):Khi PN > 7000/mmKhi PN > 7000/mm33

2 tình huống:2 tình huống:a. Phối hợp với bệnh lý khác:a. Phối hợp với bệnh lý khác: Dấu hiệu thông thDấu hiệu thông thườường trng trướước mọi nhiễm trùng tại chỗ (viêm họng, c mọi nhiễm trùng tại chỗ (viêm họng,

VRT…) hoặc toàn thân (NTH)VRT…) hoặc toàn thân (NTH) Hội chứng viêm cấp hay mạn (viêm Hội chứng viêm cấp hay mạn (viêm đđa khớp dạng thấp)a khớp dạng thấp) Hoại tử tế bào cấp (viêm cHoại tử tế bào cấp (viêm cơơ tim, nhồi máu c tim, nhồi máu cơơ tim...) tim...) Ung thUng thưư tiến triển tiến triển Bệnh về máu: Vaquez, Hodgkin…Bệnh về máu: Vaquez, Hodgkin…

Page 16: Hc viem tang ferritine tang bạch cầu

Tăng bạch cầuTăng bạch cầu

b.Tb.Tăăng PN ng PN đơđơn thuần:n thuần: nguyên nhân:nguyên nhân: Sinh lý bình thSinh lý bình thườường: sau dùng thuốc (corticoid, lithium)ng: sau dùng thuốc (corticoid, lithium) Nhiễm trùng do VT sinh mủ: TMH, NTT, rNhiễm trùng do VT sinh mủ: TMH, NTT, răăngng nhiễm trùng da và vết thnhiễm trùng da và vết thươương tái phátng tái phát Khi không có yếu tố nhiễm trùng, nhKhi không có yếu tố nhiễm trùng, nhưưng có hiện tng có hiện tượượng ng

viêm: ung thviêm: ung thưư (thận, phổi…) (thận, phổi…)

Page 17: Hc viem tang ferritine tang bạch cầu

Tăng bạch cầuTăng bạch cầu

Ngoài ra: tNgoài ra: tăăng PN ng PN đơđơn thuần còn do:n thuần còn do:

. . Dạng di truyền trong gia Dạng di truyền trong gia đìđình (hiếm)nh (hiếm)

. Dấu hiệu ban . Dấu hiệu ban đầđầu (tru (trướước nhiều nc nhiều năăm) của m) của bệnh lý ác tính về máu => cần kiểm tra bệnh lý ác tính về máu => cần kiểm tra huyết huyết đồđồ

Xử trí:Xử trí: tùy nguyên nhân tùy nguyên nhân

Page 18: Hc viem tang ferritine tang bạch cầu

Tăng bạch cầuTăng bạch cầu

2/ T2/ Tăăng BC lympho:ng BC lympho:Số lSố lượượng BC Lympho ≥4000/mmng BC Lympho ≥4000/mm33

Chú ý ở trẻ em có tChú ý ở trẻ em có tăăng BC Lympho sinh lý ( ng BC Lympho sinh lý ( đếđến 5-8 n 5-8 tuổi)tuổi)

ở trẻ em: ho gà, nhiễm siêu vi: sởi, quai bị, virus ở trẻ em: ho gà, nhiễm siêu vi: sởi, quai bị, virus đườđường hô hấp, viêm gan, rubéole…ng hô hấp, viêm gan, rubéole…

ở ngở ngườười lớn: i lớn: . t. tăăng BC Lympho > 2 tháng, nghỉ ng BC Lympho > 2 tháng, nghỉ đếđến bệnh BC n bệnh BC

mạn dòng lympho mạn dòng lympho

Page 19: Hc viem tang ferritine tang bạch cầu

Tăng bạch cầuTăng bạch cầu

Xử trí:Xử trí:Khám CK trong dạng tiến triển hoặc kèm Khám CK trong dạng tiến triển hoặc kèm

các dấu hiệu về bệnh máu (hạch, lách các dấu hiệu về bệnh máu (hạch, lách to, thiếu máu, giảm tiểu cầu…)to, thiếu máu, giảm tiểu cầu…)

TTăăng BC lympho ng BC lympho đơđơn thuần, số ln thuần, số lượượng ít ng ít (<20.000/mm(<20.000/mm33): theo dõi mỗi 6 tháng): theo dõi mỗi 6 tháng

Page 20: Hc viem tang ferritine tang bạch cầu

Tăng bạch cầu ái toanTăng bạch cầu ái toan

Khi số lKhi số lươương BC ái toan > 400/mmng BC ái toan > 400/mm33

Nguyên nhân:Nguyên nhân: Do Do đđiều trị: thuốc chống co giật (carbamazépine), iều trị: thuốc chống co giật (carbamazépine),

bêta lactamines, isoniazide, amphotericine B, bêta lactamines, isoniazide, amphotericine B, allopurinolallopurinol

Giun sán: soi phân, Giun sán: soi phân, đđịnh lịnh lượượng IgE ng IgE Bệnh da dị ứngBệnh da dị ứng Bệnh phổi tBệnh phổi tăăng BC ái toan:ng BC ái toan: Do thuốc kháng sinh, chống nấm, amiodarone…Do thuốc kháng sinh, chống nấm, amiodarone… KST (giun chỉ), nấm phổi , suyễnKST (giun chỉ), nấm phổi , suyễn Tiêu hóa: bệnh CrohnTiêu hóa: bệnh Crohn

Page 21: Hc viem tang ferritine tang bạch cầu

Tăng bạch cầu ái toanTăng bạch cầu ái toan

Nguyên nhân:Nguyên nhân: Bệnh toàn thể: viêm nút quanh Bệnh toàn thể: viêm nút quanh độđộng mạch, ng mạch,

viêm mạch máu, viêm viêm mạch máu, viêm đđa khớp dạng thấp…..a khớp dạng thấp….. Nhiễm siêu vi: VGSV C, HIVNhiễm siêu vi: VGSV C, HIV Bệnh ác tính: tBệnh ác tính: tăăng BC ái toan nhiều tháng trng BC ái toan nhiều tháng trướcước

khi phát hiện ung thkhi phát hiện ung thưư (phổi, (phổi, đạđại tràng,…) i tràng,…) Bệnh máu và suy giảm miễn dịch: Hodgkin, u Bệnh máu và suy giảm miễn dịch: Hodgkin, u

lympho, nhiễm HTLV 1lympho, nhiễm HTLV 1


Related Documents