Page 1
BỘ Y TẾCỤC QUẢN LÝ DƯỢC
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
Số: 144/QĐ-QLD Hà Nội, ngày 07 tháng 06 năm 2012
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 592 TÊN THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM – ĐỢT 135
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế và Quyết định số 3106/QĐ-BYT ngày 29/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế Qui định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ Thông tư số 16/2011/TT-BYT ngày 19/4/2011 của Bộ Y tế về quy định nguyên tắc sản xuất thuốc từ dược liệu và lộ trình áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP) đối với cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt thuốc Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc- Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 592 tên thuốc sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam (có danh mục kèm theo) - Đợt 135.
Điều 2. Các đơn vị có thuốc được lưu hành trong cả nước phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy chế có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Các số đăng ký có ký hiệu VD-...-12 có giá trị 5 năm kể từ ngày cấp; số đăng ký có ký hiệu V...-H12-13 có giá trị đến hết 31/12/2013; số đăng ký có ký hiệu NC...-H06-14 có giá trị đến hết 30/6/2014.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc đơn vị có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:- Như Điều 4;- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);- TT. Cao Minh Quang (để b/c);- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ CA;- Cục Y tế giao thông vận tải- Bộ GTVT;- Tổng Cục Hải Quan- Bộ Tài Chính;- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;- Vụ Pháp chế, Vụ Y dược cổ truyền, Cục Quản lý khám,
CỤC TRƯỞNG
Trương Quốc Cường
Page 2
chữa bệnh – Bộ Y tế; thanh tra Bộ Y tế;- Viện KN thuốc TƯ và VKN thuốc TP.HCM;- Tổng Công ty Dược VN;- Các bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược Mỹ phẩm - Cục QLD;- Lưu: VP, KDD, ĐKT (2b).
DANH MỤC
THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SĐK ĐỢT 135(Ban hành theo Quyết định số 144/QĐ-QLD ngày 7 tháng 6 năm 2012)
STT Tên thuốc, hàm lượng Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn
Hạn dùng
Số đăng ký
1. Công ty Cổ phần BV Pharma
ấp 2, xã Tân Thạnh Tây- huyện Củ Chi- Tp. Hồ Chí Minh
1 Aligic (Alimemazin tartrat 5 mg)-Đăng ký lại
Hộp 2 vỉ x 25 viên nén bao phim; Hộp 1 chai 200 viên nén bao phim; Chai 500 viên, 1000 viên nén bao phim
TCCS 48 th VD-16764-12
2 Aucabos (Acarbose 50mg) Hộp 10 vỉ x 10 viên nén TCCS 24 th VD-16765-12
3 Bivikiddy - L (Vitamin A, vitamin D3, vitamin E, vitamin B1, vitamin B2, vitamin B6, vitamin PP, vitamin B5, vitamin C, L-Lysin hydroclorid)
Hộp 1 chai 60 ml, chai 100 ml dung dịch uống
TCCS 24 th VD-16767-12
4 Bivikiddy - T (Vitamin A, vitamin D3, vitamin E, vitamin B1, vitamin B2, vitamin B6, vitamin PP, vitamin B5, vitamin C, Taurine)
Hộp 1 chai 60 ml, hộp 1 chai 100 ml dung dịch uống
TCCS 24 th VD-16766-12
5 Manesix (Magnesi lactat dihydrat 470mg; pyridoxin hydroclorid 5mg)
Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai 60 viên, chai 500 viên, chai 1000 viên nén bao phim
TCCS 36 th VD-16768-12
6 Valsita (Valsartan 80mg) hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim
TCCS 24 th VD-16769-12
2. Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco
Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên
7 Traluvi (Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Mẫu đơn bì, Phục linh, Trạch tả)- Đăng ký lại
hộp 1 lọ 100 ml cao lỏng TCCS 24 th VD-16770-12
3. Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược phẩm ICA
Lô 10, Đường số 5, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, tỉnh Bình Dương
Page 3
8 Dudine (Ranitidin hydroclorid 167,4 mg (tương đương 150mg Ranitidin))-Đăng ký lại
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim
TCCS 36 th VD-16771-12
4. Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà
415- Hàn Thuyên - Nam Định
9 Beliver (Mỗi viên chứa: Cardus Marianus extract 200mg (tương đương Silybin 60mg); Vitamin B1 8mg; Vitamin B2 8mg; Vitamin B6 8mg; Vitamin PP 24mg; Vitamin B5 16mg)- Đăng ký lại
Hộp 12 vỉ x 5 viên nang mềm
TCCS 30 th VD-16772-12
10 Clogynaz (Clotrimazol 100mg)-Đăng ký lại
Hộp 1 vỉ x 6 viên nén đặt phụ khoa
TCCS 30 th VD-16773-12
11 Doxidan (Mỗi viên chứa: Vitamin B1 12,5mg; Vitamin B6 12,5mg; Vitamin B12 50mcg; Sắt (II) sulfat 16,2mg)
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ, 30 vỉ, 50 vỉ x 10 viên nang mềm
TCCS 30 th VD-16774-12
12 Gilovit (Mỗi viên chứa: Ginkgo biloba extract 40mg; Vitamin A 1000IU; Vitamin E 30IU; Vitamin C 60mg; Vitamin B1 1,5mg; Vitamin B6 1,5mg)- Đăng ký lại
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên nang mềm
TCCS 30 th VD-16775-12
13 Ubinutro (Mỗi lọ 90ml chứa: Vitamin B1 20mg; Vitamin B2 20mg; Vitamin B6 20mg; Vitamin PP 18mg; Kẽm sulfat tương đương kẽm 30mg; Lysine HCl 900mg)
Hộp 1 lọ 90ml sirô TCCS 24 th VD-16776-12
14 Vitamin B1- B6- B12 (Mỗi viên chứa: Vitamin B1 115mg; Vitamin B6 115mg; Vitamin B12 50mcg)- Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang mềm
TCCS 30 th VD-16777-12
5. Công ty cổ phần Dược Đồng Nai.
221B, Phạm Văn Thuận, P. Tân Tiến, TP. Biên Hoà, Đồng Nai
15 Donalium 20 mg (Domperidon maleat 20mg)
Hộp 10 vỉ nhôm/PVC x 10 viên, chai 100 viên nang
DĐVN IV 36 th VD-16778-12
16 Donalium 20 mg (Domperidon maleat 20mg)
Hộp 10 vỉ xé x 10 viên, chai 300 viên nén
DĐVN IV 36 th VD-16779-12
17 Phosfalruzil (Nhôm phosphat gel 20% 12,38g)
Hộp 20 gói x 20g, hộp 26 gói x 20g, hộp 30 gói x 20g hỗn dịch uống
TCCS 36 th VD-16780-12
Page 4
6. Công ty cổ phần dược Danapha.
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, tp. Đà Nẵng
18 Colchicin 1 mg (Colchicin 1 mg)-Đăng ký lại
Hộp 1 vỉ x 20 viên nén TCCS 36 th VD-16781-12
19 Dacolfort (Diosmin 450 mg, Hesperidin 50 mg (tương ứng với 500 mg hỗn hợp vi thể tinh khiết))
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén dài bao phim
TCCS 36 th VD-16782-12
20 Danapha-Telfadin 180 (Fexofenadin HCl 180mg)-Đăng ký lại
Hộp 1 vỉ x 10 viên bao phim
TCCS 36 th VD-16783-12
21 Naphazolin 0,05% (Naphazolin hydroclorid 2,5 mg/5 ml)-Đăng ký lại
Hộp 1 lọ x 5 ml thuốc nhỏ mũi. Hộp 50 lọ x 10 ml thuốc nhỏ mũi
TCCS 36 th VD-16784-12
22 Phenobarbital 10% (Natri phenobarbital 200mg/2ml)-Đăng ký lại
Hộp 20 ống x 2 ml dung dịch tiêm (Tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch)
TCCS 24 th VD-16785-12
23 Phenxycap 500 (Glucosamin 375 mg)- Đăng ký lại
Hộp 6 vỉ x 10 viên nang TCCS 36 th VD-16786-12
7. Công ty cổ phần dược Danapha.
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Đà Nẵng (SX tại KCN Hòa Khánh, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng)
24 Broncofort (Núc nác, Phục linh, Cam thảo, Bán hạ chế, Bọ mắm Eucalyptol, tinh dầu húng chanh)
Hộp 1 chai x 100 ml siro TCCS 24 th VD-16787-12
25 Dưỡng tâm an thần (Hoài sơn, lá dâu, lá vông, Long nhãn, Liên nhục, Liên tâm, Bá tử nhân, Toan táo nhân)- Đăng ký lại
Hộp 3 vỉ x 10 viên bao phim
TCCS 36 th VD-16788-12
26 Hộ tâm đơn (Đan sâm 720 mg (tương ứng 270 mg cao khô), Tam thất 141 mg, Camphor 8 mg)-Đăng ký lại
Hộp 1 lọ x 45 viên nén bao phim
TCCS 36 th VD-16789-12
27 Lipacap (Cao khô Hà thủ ô, cao khô Đan sâm, cao khô Tam thất, cao khô Sơn tra)
Hộp 3 vỉ x 10 viên. Hộp 1 lọ x 60 viên nang
TCCS 36 th VD-16790-12
8. Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh
167 Hà Huy Tập, tp. Hà Tĩnh
28 Berberin mộc hương (Berberin clorid 5mg, mộc hương 15mg)- Đăng ký lại
Hộp 1 lọ nhựa 100 viên nén
TCCS 36 th VD-16791-12
29 Fastcort (Methylprednisolon 4mg)-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ PVC/A1x 10 viên, hộp 1 lọ 100 viên, hộp 1 lọ 200 viên nén
TCCS 36 th VD-16792-12
Page 5
30 Fuxacetam (Piracetam 800mg)-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ PVC/A1x 10 viên nén bao phim
TCCS 36 th VD-16793-12
31 Kem bôi da Mycorozal (Ketoconazol 100mg)- Đăng ký lại
Hộp 1 tuýp nhôm 5g kem bôi da
TCCS 36 th VD-16794-12
32 Paracetamol (Paracetamol 500 mg)- Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ PVC/A1x 10 viên, hộp 1 lọ 100 viên, hộp 1 lọ 500 viên nang cứng
DĐVN IV 36 th VD-16796-12
33 Paracetamol (Paracetamol 325mg)- Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ PVC/A1x 10 viên nén, hộp 1 lọ 1000 viên nén
DĐVN IV 36 th VD-16795-12
9. Công ty cổ phần Dược Hậu Giang
288 Bis Nguyễn Văn Cừ , P. An Hoà, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
34 Amoxicilin 250 (Amoxicilin trihydrat tương đương 250mg Amoxicilin)-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang
DĐVN IV 24 th VD-16797-12
35 CefaDHG (Cephalexin 500mg (dưới dạng Cephalexin monohydrat))-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang, chai 200 viên nang, chai 500 viên nang
DĐVN IV 24 th VD-16798-12
36 Hapacol (Paracetamol 500 mg)-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang, chai 200 viên nang, chai 500 viên nang
DĐVN IV 36 th VD-16799-12
37 Levofloxacin 250 (Levofloxacin hemihydrat 256,230mg tương đương Levofloxacin 250mg)
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim
TCCS 24 th VD-16800-12
38 Levofloxacin 500 (Levofloxacin hemihydrat tương đương levofloxacin 500mg)
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim
TCCS 24 th VD-16801-12
39 Lipvar 20 (Atorvastatin calcium 20mg)-Đăng ký lại
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén TCCS 36 th VD-16802-12
10. Công ty cổ phần Dược Minh Hải
322 Lý Văn Lâm-P1-Tp. Cà Mau- Tỉnh Cà Mau
40 Aciclovir 200 mg (Acyclovir 200mg)
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén TCCS 36 th VD-16803-12
41 Ampicilin 250 mg (Ampicilin trihydrat tương đương 250mg Ampicillin)
Hộp 5 gói x 3g thuốc cốm
TCCS 36 th VD-16805-12
42 Ampicilin 250 mg (Ampicilin trihydrat tương đương 250mg Ampicilin)
Hộp 1 vỉ x 10 viên nang cứng
TCCS 36 th VD-16804-12
Page 6
43 Ampicilin 500 mg (Ampicilin trihydrat tương đương 500mg)
Hộp 1 vỉ x 10 viên nang cứng
TCCS 36 th VD-16806-12
44 Cephalexin 250 mg (Cephalexin 250mg (dưới dạng Cephalexin monohydrat))
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng
TCCS 36 th VD-16807-12
45 Cephalexin 500 mg (Cephalexin 500 mg (dưới dạng Cephalexin monohydat))
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng
TCCS 36 th VD-16808-12
46 Clatexyl 250 mg (Amoxicilin trihydrat tương đương 250 mg Amoxicilin)
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng
TCCS 36 th VD-16809-12
47 Clatexyl 250 mg (Amoxicilin trihydrat tương đương 250 mg Amoxicilin)
Hộp 20 gói x 1,5g thuốc cốm
TCCS 36 th VD-16810-12
48 Joint Scap 250 mg (Glucosamin sulfat kali clorid 250 mg)
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng
TCCS 36 th VD-16811-12
11. Công ty cổ phần dược phẩm 2/9.
299/22 Lý Thường Kiệt, P.15, Q.11, TP. Hồ Chí Minh (SX tại: 930 C4, Đường C, KCN Cát Lái, Cụm 2, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP. Hồ Chí Minh)
49 Acemol (Paracetamol 325mg/ viên)-Đăng ký lại
Hộp 40 vỉ xé x 10 viên; Hộp 15 chai x 40 viên nén
TCCS 42 th VD-16812-12
50 Acemol 500mg (Paracetamol 500mg/ viên)-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén DĐVN IV 48 th VD-16813-12
51 Acemol enfant (Paracetamol 100mg/ viên)-Đăng ký lại
Hộp 5 vỉ bấm x 20 viên; Hộp 20 chai x 100 viên nén
TCCS 36 th VD-16814-12
52 Acetylcystein (Acetylcystein 200mg/ viên)-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 80 viên nang
TCCS 36 th VD-16815-12
53 Acyclovir 200mg (Acylovir 200mg/ viên)- Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén TCCS 36 th VD-16816-12
54 Alumina (Mỗi viên chứa: Nhôm hydroxyd 200mg; Magnesi carbonat 100mg; Calci carbonat 50mg; Atropin sulfat 0,2mg)-Đăng ký lại
Hộp 15 chai x 60 viên nén
TCCS 42 th VD-16817-12
55 Berberal F (Berberin clorid 50mg/ viên)- Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 chai x 40 viên bao đường
TCCS 36 th VD-16818-12
56 Carbogast (Mỗi viên chứa: Hộp 2 tuýp x 15 viên TCCS 36 th VD-16819-12
Page 7
Than thảo mộc dược dụng 400mg; Calci phosphat 100mg; Calci carbonat 200mg; Cam thảo 400mg)-Đăng ký lại
nén nhai
57 Co-trimoxazol F (Mỗi viên chứa: Sulfamethoxazol 800mg; Trimethoprim 160mg)-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 500 viên nén
TCCS 36 th VD-16820-12
58 Nadylanzol (Lansoprazol 30mg/ viên)-Đăng ký lại
Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 20 viên nang
TCCS 24 th VD-16821-12
59 Pepevit (Nicotinamid 50mg/ viên)-Đăng ký lại
Hộp 30 chai x 60 viên nén
TCCS 48 th VD-16822-12
60 Plurivica (Mỗi viên chứa: Vitamin B1 8mg; Vitamin B2 2mg; Vitamin B6 20mg; Vitamin B12 40mcg; Vitamin PP 40mg; Vitamin D2 800IU; Calci gluconat 262,4mg; Calci pantothenat 4mg; Calci phosphat 1,8mg)-Đăng ký lại
Chai 40g, 80g thuốc cốm
TCCS 24 th VD-16823-12
61 PP 500 (Nicotinamid 500mg/ viên)-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên nén
TCCS 48 th VD-16824-12
62 Vitamin B6 50mg (Vitamin B6 50mg/ viên)-Đăng ký lại
Hộp 20 chai x 100 viên nén
TCCS 36 th VD-16825-12
12. Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2
Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q2, TP. Hồ Chí Minh
63 Acid Folic 5 mg (acid folic 5mg)
hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên nén bao phim
TCCS 24 th VD-16826-12
64 Aspartam (Aspartam 35 mg)-Đăng ký lại
hộp 100 gói x 1 gam thuốc bột
TCCS 36 th VD-16827-12
65 Bedouza 1000 (Cyanocobalamin 1000mcg)-Đăng ký lại
hộp 10 vỉ x 10 ống 1 ml dung dịch tiêm
TCCS 36 th VD-16828-12
66 Cevita 100 (Acid ascorbic 100mg)-Đăng ký lại
hộp 10 vỉ x 10 ống x 2 ml dung dịch tiêm
TCCS 24 th VD-16829-12
67 Ciprofloxacin 0,3% (Ciprofloxacin hydroclorid tương đương 15mg Ciprofloxacin)-Đăng ký lại
hộp 1 chai 5 ml dung dịch nhỏ mắt, tai
TCCS 24 th VD-16830-12
68 Dexone-S (Dexamethason acetat 0,5mg)
chai 200 viên, 500 viên nén
TCCS 24 th VD-16831-12
69 DigoxineQualy (Digoxin 0,25mg)-Đăng ký lại
hộp 1 vỉ x 30 viên nén TCCS 36 th VD-16832-12
Page 8
70 Metrima100 (Clotrimazol 100mg)- Đăng ký lại
hộp 1 vỉ x 6 viên nén đặt âm đạo
TCCS 36 th VD-16833-12
71 Paraceiamol 500 (Paracetamol 500mg)- Đăng ký lại
hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 500 viên nén dài
TCCS 36 th VD-16834-12
72 Synervit (ống A: Thiamin hydroclorid 100mg,Pyridoxin hydroclorid 50mg; ống B: Cyanocobalamin 1000mcg)-Đăng ký lại
hộp 10 vỉ x 10 ống (5 ống A (thiamin hydroclorid+pyridox in hydroclorid) 1 ml + 5 ống B (cyanocobalamin) 1 ml)
TCCS 24 th VD-16835-12
73 Tetracain 0,5% (Tetracain hydroclorid 50mg)-Đăng ký lại
hộp 1 chai 10 ml dung dịch nhỏ mắt
TCCS 24 th VD-16836-12
74 Vitamin B1 (Thiamin hydroclorid 100mg)- Đăng ký lại
hộp 10 vỉ x 10 ống 2ml dung dịch tiêm
TCCS 24 th VD-16837-12
75 Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid 100mg)- Đăng ký lại
hộp 10 vỉ x 10 ống 2 ml dung dịch tiêm
TCCS 36 th VD-16838-12
13. Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A
KCN Nhơn Trạch 3, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
76 Amclovir 800 (Acyclovir 800 mg)- Đăng ký lại
Hộp 1 vỉ, 10 vỉ x 5 viên nén bao phim
TCCS 36 th VD-16839-12
77 Amfadol Flu (Paracetamol 500 mg, Pseudoephedrin HCl 20 mg, Clopheniramin maleat 2 mg)-Đăng ký lại
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nén bao phim
TCCS 24 th VD-16840-12
78 Amufast (Loperamid HCl 2mg)-Đăng ký lại
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nang cứng
TCCS 36 th VD-16841-12
79 Antalgine Gel (Diclofenac sodium 1% (dưới dạng Diclofenac diethylamine), Methyl salicylate 10%, Menthol 5%)-Đăng ký lại
Hộp 1 tuýp x 20g gel bôi ngoài da
TCCS 24 th VD-16842-12
80 Ginkan (Cao Ginkgo biloba 40 mg)-Đăng ký lại
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nén bao phim
TCCS 36 th V134-H12-13
81 Ginkan (Cao Ginkgo biloba 40 mg)-Đăng ký lại
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nang mềm. Hộp 2 vỉ, 6 vỉ x 15 viên nang mềm
TCCS 24 th V133-H12-13
82 K-Cort (Triamcinolone 4 mg)-Đăng ký lại
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nén
TCCS 24 th VD-16843-12
83 Melasoft (Melatonin 3 mg)-Đăng ký lại
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 15 viên nang mềm
TCCS 24 th VD-16844-12
84 Omepure (Dầu cá (Omega-3 60%) 1000 mg trong đó:
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nang mềm
TCCS 24 th VD-16845-12
Page 9
Eicosapentaenoic acid (EPA) 360 mg, Docosahexaenoic acid (DHA) 240 mg)-Đăng ký lại
11. Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1
498 Nguyễn Thái Học, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định
85 Amoxicillin 1g (Amoxicilin natri tương ứng với 1g Amoxicillin)- Đăng ký lại
Hộp 10 lọ thuốc tiêm bột tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch
BP2010 36 th VD-16846-12
86 Bicilin (Cefazolin natri tương ứng Cefazolin 1g)
Hộp 1 lọ thuốc tiêm bột đông khô + 1 ống dung môi 10ml, Hộp 10 lọ thuốc tiêm bột đông khô + 10 ống dung môi 10ml, thuốc tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch, tiêm truyền tĩnh mạch.
BP 2007 36 th VD-16847-12
87 Bidicotrim F (Sulfamethoxazol 800mg, Trimethoprim 160mg)-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén TCCS 36 th VD-16848-12
88 Bidihaemo - 2Ac (Natri clorid, natri acetat.3H2O, Calci clorid.2H2O, Magnesi clorid.6H2O, Kali clorid)-Đăng ký lại
Thùng 1 can 10 lít dung dịch thẩm phân máu
TCCS 36 th VD-16849-12
89 Bidilexin (Cefalexin monohydrat tương ứng Cefalexin 500mg)
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang
DĐVN IV 36 th VD-16850-12
90 Bifumax 125 (Cefuroxim axetil tương đương Cefuroxim base 125mg)-Đăng ký lại
Hộp 10 gói x 4g thuốc cốm
TCCS 36 th VD-16851-12
91 Bikidton (Vitamin D2, E, B1, B2, PP, B6, B5, Lysin HCL, Calci glycerophosphat 50% tương đương Calci 130mg)-Đăng ký lại
Hộp 1 lọ x 60ml, hộp 1 lọ x 50ml, hộp 1 lọ x 15ml, hộp 1 lọ x 100ml dung dịch uống
TCCS 36 th VD-16852-12
92 Bonevit (công ty đăng ký: Công ty Dược- TTBYT Bình Định- 498 Nguyễn Thái Học, Qui Nhơn, Bình Định) (Calci lactat gluconat tương ứng Calci 380mg, Calci carbonat tương ứng calci 120mg)
Hộp 1 tuýp x 10 viên nén sủi bọt, hộp 1 tuýp x 20 viên nén sủi bọt
TCCS 36 th VD-16853-12
93 Cefaclor 125 (Cefaclor monohydrat tương đương Cefaclor 125mg)- Đăng ký lại
Hộp 20 gói x 3g thuốc bột uống
USP 30 36 th VD-16854-12
Page 10
94 Etoposid Bidiphar (Etoposid 100mg)-Đăng ký lại
Hộp 1 lọ 5ml dung dịch đậm đặc để pha truvền tĩnh mạch
BP 2007 36 th VD-16855-12
95 Siro promethazin 0,1% (Promethazin HCl 60mg)-Đăng ký lại
Hộp 1 lọ x 60ml dung dịch uống
USP 30 36 th VD-16856-12
96 Viên nén ngậm bạc hà (Menthol 1,2mg)-Đăng ký lại
Lọ 50 viên nén ngậm TCCS 36 th VD-16857-12
97 Vilcetin 5 (Vinpocetin 5mg)-Đăng ký lại
Hộp 2 vỉ x 25 viên nén TCCS 36 th VD-16858-12
15. Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam
Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam
98 Domfeboston (Domperidon maleat 12,73mg (tương đương 10mg Domperidon))
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén TCCS 36 th VD-16859-12
99 Volexin 100 (Levofloxacin 100mg (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat))
Hộp 2 vỉ x 10 viên nén bao phim
TCCS 36 th VD-16860-12
100 Volexin 250 (Levofloxacin 250mg (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat))
Hộp 1 vỉ x 5 viên nén bao phim
TCCS 36 th VD-16861-12
101 Volexin 500 (Levofloxacin 500mg (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat))
Hộp 1 vỉ x 5 viên nén bao phim
TCCS 36 th VD-16862-12
16. Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long
150 đường 14/9, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
102 Calcivitin (Thiamin monohydrat, Riboflavin, Pyridoxin hydroclorid, Nicotinamid, Calci gluconat)-Đăng ký lại
Chai 30g, 50g, 100g thuốc cốm
TCCS 36 th VD-16863-12
103 Doxycyclin 100 (Doxycyclin 100mg)- Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng. Chai 100 viên nang cứng (Xanh lá-xanh lá)
TCCS 36 th VD-16864-12
104 Indizrac (Ibuprofen 200 mg)-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim. Chai 100 viên nén bao phim
TCCS 36 th VD-16865-12
105 Levocef 250 (Levofloxacin hemihydrate tương đương với 250mg)- Đăng ký lại
Hộp 1 vỉ x 10 viên nén bao phim
TCCS 36 th VD-16866-12
106 Neo-Tervidion (Dextromethorphan hydrobromid 5 mg; Terpin hydrat 100 mg, Natri benzoat 50 mg)- Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ, 50 vỉ x 10 viên bao đường. Chai 100 viên bao đường
TCCS 36 th VD-16867-12
Page 11
107 Pabemin (Paracetamol 325 mg, Thiamin nitrat 10 mg, Clopheniramin 2 mg)-Đăng ký lại
Hộp 100 gói x 2,5 g thuốc bột uống
TCCS 36 th VD-16868-12
108 Vilogastrin (Natri hydrocacbonat, Natri citrat, Natr sulfat, Dinatri phosphat)-Đăng ký lại
Hộp 30 gói, 100 gói x 0,8g thuốc bột uống
TCCS 36 th VD-16869-12
17. Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
367 Nguyễn Trãi Q.1 - TP. Hồ Chí Minh (SX tại: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Quận 12)
109 Aspartab (Aspartam 10mg)-Đăng ký lại
vỉ 1 hộp 100 viên nén TCCS 36 th VD-16870-12
110 Bestrip (Dimenhydrinat 50mg)-Đăng ký lại
hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim
TCCS 36 th VD-16871-12
111 Cemofar 500 (Paracetamol 500mg)- Đăng ký lại
hộp 10 vỉ x 10 viên nén dài
DĐVN 4 36 th VD-16872-12
112 Simvafar (Simvastatin 10mg)-Đăng ký lại
hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim
TCCS 36 th VD-16873-12
113 Thiazifar (Hydroclorothiazid 25mg)-Đăng ký lại
hộp 10 vỉ x 10 viên nén TCCS 36 th VD-16874-12
114 Trivita B (Thiamin mononitrat 125mg, Pyridoxin hydroclorid 125mg, Riboflavin natri phosphat 1mg)
hộp 10 vỉ x 10 viên bao đường
TCCS 36 th VD-16875-12
115 Trivita BF (Thiamin mononitrat 250mg, Pyridoxin hydroclorid 250mg, Riboflavin natri phosphat 2mg)-Đăng ký lại
hộp 10 vỉ x 10 viên bao đường
TCCS 36 th VD-16876-12
18. Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm
ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hoà Hạ, Đức Hoà, Long An
116 Aresonem 1g (Meropenem trihydrat tương đương 1g Meropenem)
hộp 1 lọ bột pha tiêm USP 30 36 th VD-16877-12
117 Bezoxim 1 g (Ceftizoxim natri tương đương 1g Ceftizoxim)
hộp 1 lọ bột pha tiêm USP 30 36 th VD-16878-12
118 Carmero 0,5 g (Meropenem trihydrat tương đương 0,5g Meropenem)
hộp 1 lọ bột pha tiêm USP 30 36 th VD-16879-12
119 Carmero 1g (Meropenem trihydrat tương đương 1g Meropenem)
hộp 1 lọ bột pha tiêm USP 30 36 th VD-16880-12
120 Cefoxitin 1 g (Cefoxitin natri tương đương 1g Cefoxitin)
hộp 1 lọ bột pha tiêm USP 30 36 th VD-16881-12
Page 12
121 Efnem 1g (Meropenem trihydrat tương đương 1g Meropenem)
hộp 1 lọ bột pha tiêm USP 30 36 th VD-16882-12
122 Erovan 1 g (Ceftazidim pentahydrat tương đương 1g Ceftazidim)
hộp 1 lọ bột pha tiêm USP 30 36 th VD-16883-12
123 Itonax 1 g (Cefmetazol natri tương đương 1g Cefmetazol)
hộp 1 lọ bột pha tiêm USP 30 36 th VD-16884-12
124 Mipirom 1 g (Hỗn hợp vô trùng của Cefpirom sulfat và natri carbonat tương đương 1g Cefpirom)
hộp 1 lọ bột pha tiêm TCCS 36 th VD-16885-12
125 Padirom 1 g (Hỗn hợp vô trùng của Cefpirom sulfat và natri carbonat tương đương 1g Cefpirom)
hộp 1 lọ bột pha tiêm TCCS 36 th VD-16886-12
126 Peletinat 0,75g (Cefuroxim natri tương đương 750mg Cefuroxim)
hộp 1 lọ bột pha tiêm USP 30 36 th VD-16887-12
127 Peletinat 1,5 g (Cefuroxim natri tương đương 1,5g Cefuroxim)
hộp 1 lọ bột pha tiêm USP 30 36 th VD-16888-12
128 Piromcef 1g (Hỗn hợp vô trùng của Cefpirom sulfat và natri carbonat tương đương 1g Cefpirom)
hộp 1 lọ bột pha tiêm TCCS 36 th VD-16889-12
129 Tibucef 1g (Cefotiam hydroclorid tương đương 1g Cefotiam)
hộp 1 lọ bột pha tiêm JP 15 36 th VD-16890-12
130 Triptocef 1g (Cefepim hydroclorid tương đương 1g Cefepim)
hộp 1 lọ bột pha tiêm USP 30 36 th VD-16891-12
131 Triptocef 2g (Cefepim hydroclorid tương đương 2g Cefepim)
hộp 1 lọ bột pha tiêm USP 30 36 th VD-16892-12
132 Vipezon 1,5g (Cefoperazon natri tương đương 1g Cefoperazon; Sulbactam natri tương đương 0,5g Sulbactam)
hộp 1 lọ bột pha tiêm TCCS 36 th VD-16893-12
133 Vipezon 1g (Cefoperazon natri tương đương 0,5g Cefoperazon; Sulbactam natri tương đương 0,5g Sulbactam)
hộp 1 lọ bột pha tiêm TCCS 36 th VD-16894-12
134 Vipezon 2g (Cefoperazon natri tương đương 1g
hộp 1 lọ bột pha tiêm TCCS 36 th VD-16895-12
Page 13
Cefoperazon; Sulbactam natri tương đương 1g Sulbactam)
135 Vipimax 1g (Cefepim hydroclorid tương đương 1g Cefepim)
hộp 1 lọ bột pha tiêm USP 30 36 th VD-16896-12
136 Vipimax 2 g (Cefepim hydroclorid tương đương 2g Cefepim)
hộp 1 lọ bột pha tiêm USP 30 36 th VD-16897-12
19. Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nam
34 Nguyễn Văn Trỗi Phường Lương Khánh Thiện-Phủ Lý-Hà Nam
137 Kim tiền thảo (cao khô kim tiền thảo 120mg)
Hộp 10 vỉ x 10 viên, lọ 60 viên nang, lọ 100 viên nang
TCCS 24 th V135-H12-13
138 Viên sáng mắt (Bạch tật lê, mẫu đơn bì, sơn thù, bạch thược, đương quy, câu kỷ tử, cúc hoa, trạch tả, phục linh, thạch quyết minh, hoài sơn, thục địa)
Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nang
TCCS 24 th V136-H12-13
139 Xuyên thảo hương (Xuyên khung, bạch chỉ, cam thảo bắc, gừng, quế nhục, hương phụ)
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang
TCCS 24 th V137-H12-13
20. Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Nội.
170 La Thành, Đống Đa, Hà Nội (sản xuất tại: lô 15, KCN Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội)
140 Isotic quiflocin (Ciprofloxacin hydroclorid tương đương 15mg Ciprofloxacin)
hộp 1 lọ 5 ml dung dịch nhỏ mắt, tai
DĐVN 4 24 th VD-16898-12
21. Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây
10A Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội (SX tại Tổ dân phố số 4, La Khê, Hà Đông, Hà Nội)
141 Aminazin (Clorpromazin HCl 25mg)-Đăng ký lại
Lọ 1000 viên bao đường
DĐVN 4 24 th VD-16899-12
142 Amoxicilin (Amoxicilin trihydrat 85,5% tương đương 500 mg Amoxicilin)- Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang
DĐVN 4 36 th VD-16900-12
143 Amoxicilin (Amoxicilin trihydrat 85,5% tương đương 500 mg Amoxicilin)-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang
USP 32 36 th VD-16901-12
144 Amoxicilin 250 mg (Amoxicilin trihydrat tương đương 250 mg Amoxicilin)-Đăng ký lại
Hộp 30 gói x 2,5 g thuốc bột uống
TCCS 24 th VD-16902-12
Page 14
145 Ampicilin 500 (Ampicilin trihydrat tương đương 500mg Ampicilin)-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang
DĐVN 4 36 th VD-16903-12
146 Atropin sulfat (Atropin sulfat 0,25 mg)-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 25 viên nén TCCS 24 th VD-16904-12
147 Aurocefa (Cefotaxim 1g dưới dạng Cefotaxim natri)-Đăng ký lại
Hộp 1 lọ x 1g thuốc bột pha tiêm (Tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch
BP 2005 36 th VD-16905-12
148 Bacforxime-1000 (Cefotaxim 1g dưới dạng Cefotaxim natri)- Đăng ký lại
Hộp 1 lọ x 1g thuốc bột pha tiêm (Tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch)
TCCS 36 th VD-16906-12
149 Baczoline-1000 (Cefazolin 1g dưới dạng Natri cefazolin)-Đăng ký lại
Hộp 1 lọ x 1g thuốc bột tiêm (Tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch)
TCCS 36 th VD-16907-12
150 Cephalexin 250 mg (Cephalexin 250mg (dưới dạng Cephalexin monohydrat))-Đăng ký lại
Hộp 10 gói, 30 gói x 3g thuốc bột pha hỗn dịch uống
TCCS 24 th VD-16908-12
151 Cephalexin 250 mg (Cephalexin mono hydrat tương ứng với Cephalexin 250 mg)- Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang. Lọ 200 viên nang
DĐVN 4 36 th VD-16909-12
152 Cephalexin 500 mg (Cephalexin mono hydrat tương đương 500mg Cephalexin)- Đăng ký lại
Hộp 1 vỉ x 10 viên nang. Lọ 200 viên nang
DĐVN 4 36 th VD-16910-12
153 Dexpin (Terpin hydrat 100 mg, Dextromethorphan HBr 10 mg)-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang
TCCS 36 th VD-16911-12
154 Emingaton (Vitamin A, B1, B2, B6, C, D3, E, PP)-Đăng ký lại
Hộp 2 vỉ x 15 viên nang mềm
TCCS 36 th VD-16912-12
155 Epoglur (Glucosamin sulfat 250 mg)-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang
TCCS 36 th VD-16913-12
156 Foncare (Metronidazol 200mg, Cloramphenicol 80mg, Nystatin 100.000 IU)-Đăng ký lại
Hộp 2 vỉ x 6 viên nén đặt âm đạo
TCCS 24 th VD-16914-12
157 Fonvit-F (Sắt (II) fumarat 162 mg, Acid folic 0,75 mg, Vitamin B12 10mcg)-Đăng ký lại
Hộp 6 vỉ x 10 viên nang mềm
TCCS 36 th VD-16915-12
158 Garvitcom (CTĐK: Công ty TNHH DP USAPHA, Địa chỉ: Tổ 3, tập thể bệnh viện nội tiết, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân,
Hộp 6 vỉ x 10 viên nang mềm
TCCS 36 th VD-16916-12
Page 15
Hà Nội (Natri Chondroitin sulfat, Vitamin B1, B2, E, Dầu gấc, Cholin bitartrat)- Đăng ký lại
159 Hacosamin (Glucosamin sulfat 250 mg dưới dạng Glucosamin sulfat natri clorid)-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang
TCCS 36 th VD-16917-12
160 Ibapharton (Vitamin A, B1, B2, B6, C, D3, E, PP, Acid Folic)-Đăng ký lại
Hộp 2 vỉ x 15 viên nang mềm
TCCS 36 th VD-16918-12
161 Mepantop (Pantoprazol 40 mg dưới dạng Natri Pantoprazol sesquihydrat)-Đăng ký lại
Hộp 2 vỉ x 10 viên nén bao tan trong ruột
TCCS 36 th VD-16919-12
162 Pasoxime 1g (Cefotaxim 1g dưới dạng Cefotaxim natri)- Đăng ký lại
Hộp 1 lọ x 1g thuốc bột tiêm (Tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch)
BP 2005 36 th VD-16920-12
163 Pyraneuro Softgel (Vitamin B1-B6-B12) (Vitamin B1 (Thiamin nitrat) 125 mg, Vitamin B6 (Pyridoxin HCl) 125 mg, Vitamin B12 50 mcg)-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang mềm
TCCS 24 th VD-16921-12
164 Rocacef (Cefoperazon 1g dưới dạng Natri Cefoperazon)-Đăng ký lại
Hộp 1 lọ x 1g thuốc bột pha tiêm (Tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch)
USP 25 36 th VD-16922-12
165 Savixin (Cephalexin 250mg dưới dạng Cephalexin monohydrat)-Đăng ký lại
Hộp 10 gói x 3g thuốc bột pha hỗn dịch uống
TCCS 24 th VD-16923-12
166 Sorbitol (Sorbitol 5g)- Đăng ký lại
Hộp 20 gói x 5g thuốc bột uống
TCCS 24 th VD-16924-12
167 Vitamin B1 (Thiamin nitrat 10 mg)-Đăng ký lại
Lọ 150 viên, 300 viên nén
DĐVN 4 36 th VD-16925-12
168 Vitamin B1 10 mg (Thiamin nitrat 10 mg)- Đăng ký lại
Lọ 100 viên, 2000 viên nén
DĐVN 4 36 th VD-16926-12
169 Vitamin B1 100 mg (Vitamin B1 100 mg)- Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén dài bao phim
TCCS 36 th VD-16927-12
170 Vitamin B6 10 mg (Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 10 mg)- Đăng ký lại
Lọ 1000 viên nén TCCS 36 th VD-16928-12
22. Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM
04- đường 30/4- Tp. Cao Lãnh - Đồng Tháp
171 Dexipharm 15 (Dextromethorphan 15 mg)-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 500 viên nén bao phim
TCCS 36 th VD-16929-12
Page 16
23. Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Dân.
Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, Nam Định (SX tại Lô N8, đường N5, KCN Hòa Xá, Nam Định)
172 Combikit (Mỗi lọ chứa: Ticarcilin 1,5g: Acid clavulanic 0,1g)-Đăng ký lại
Hộp 1 lọ bột pha tiêm TCCS 36 th VD-16930-12
24. Công ty cổ phần Dược phẩm OPV
Số 27, đường 3A, Khu công nghiệp Biên Hoà 2, Đồng Nai
173 Acalix (Mebendazol 500 mg)-Đăng ký lại
Hộp 1 vỉ x 1 viên nén nhai
TCCS 36 th VD-16931-12
174 Alenax 5 (Acid alendronic 5mg (tương ứng 6,53mg Alendronat natri))-Đăng ký lại
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén dài bao phim
TCCS 36 th VD-16932-12
175 Amecold Day Time (Acetaminophen 160mg/5ml, Phenylephrin HCl 2,5mg/5ml; Dextromethorphan HBr 5mg/5ml)
Hộp 1 chai 30ml, hộp 1 chai 60ml siro
TCCS 36 th VD-16933-12
176 Amedolfen 100 (FIurbiprofen 100mg)
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén dài bao phim
TCCS 36 th VD-16934-12
177 Apuric 100 (Allopurinol 100mg)-Đăng ký lại
Hộp 2 vỉ x 10 viên nén TCCS 36 th VD-16935-12
178 Apuric 200 (Allopurinol 200mg)-Đăng ký lại
Hộp 2 vỉ x 10 viên nén TCCS 36 th VD-16936-12
179 Askaben 200 (Albendazol 200mg)- Đăng ký lại
Hộp 1 vỉ x 2 viên nén bao phim
TCCS 36 th VD-16937-12
180 Askaben 400 (Albendazol 400mg)- Đăng ký lại
Hộp 1 vỉ x 1 viên nén dài bao phim
TCCS 36 th VD-16938-12
181 Attapulgite (Attapulgit 3g)-Đăng ký lại
Hộp 30 gói x 6g thuốc bột
TCCS 36 th VD-16939-12
182 Broncal (Carbocystein 500mg, Salbutamol 2mg)-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 6 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên nang
TCCS 24 th VD-16940-12
183 Broncemuc 100 (Acetylcystein 100 mg)- Đăng ký lại
Hộp 20 gói x 1g thuốc bột uống
TCCS 36 th VD-16941-12
184 Broncystine (Carbocystein 1200mg/60ml)-Đăng ký lại
Hộp 1 chai 60ml, hộp 1 chai 90ml siro
TCCS 36 th VD-16942-12
185 Calforvit (Calci gluconat 500mg (tương ứng 520,910mg Calci gluconat.H2O); Vitamin D3 200UI (Cholecalciferol dạng bột 100 000IU/g))-Đăng ký lại
Chai 200 viên nén dài bao phim
TCCS 36 th VD-16943-12
Page 17
186 Coldrine (Clorpheniramin maleat 4mg)-Đăng ký lại
Chai 200 viên nén dài TCCS 36 th VD-16944-12
187 Demasone aloe (Hydrocortison 1%)- Đăng ký lại
Hộp 1 tuýp 10g, hộp 1 tuýp 30g kem bôi da
TCCS 36 th VD-16945-12
188 Dicorsal (Betamethason 15mg (tương ứng với 19,29mg Betamethason dipropionat))-Đăng ký lại
Chai 30ml dung dịch bôi da
TCCS 36 th VD-16946-12
189 Diosta(Diosmectit 3g (tương ứng 3,158g Dioctahedral smectit 95%))-Đăng ký lại
Hộp 30 gói x 3,8g thuốc bột
TCCS 36 th VD-16947-12
190 Ebnax 400 (Albendazol 400mg)-Đăng ký lại
Hộp 1 vỉ x 1 viên nén dài bao phim
TCCS 36 th VD-16948-12
191 Efavula 100 (Efavirenz 100mg)-Đăng ký lại
Hộp 2 vỉ x 10 viên nang TGCS 24 th VD-16949-12
192 Fenidofex 30 (Fexofenadin HCl 30mg)-Đăng ký lại
Hộp 1 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim
TCCS 36 th VD-16950-12
193 Fenofib 160 (Fenofibrat 160mg (dưới dạng vi hạt chứa 66% fenofibrat kl/kl: 242,42mg))-Đăng ký lại
Hộp 7 vỉ x 4 viên, hộp 5 vỉ x 6 viên, hộp 4 vỉ x 7 viên nang
TCCS 24 th VD-16951-12
194 Hepeverex (L-ornithin L-Aspartat 150mg)
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén; Hộp 10 vỉ x 10 viên nén
TCCS 24 th VD-16952-12
195 Hyperzeprin 20 (Benazepril HCl 20mg)- Đăng ký lại
Hộp 1 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên nén bao phim
TCCS 24 th VD-16953-12
196 Lipidorox 20 (Rosuvastatin 20mg (tương ứng 20,8mg Rosuvastain calci))- Đăng ký lại
Hộp 1 vỉ x 10 viên nén dài bao phim
TCCS 36 th VD-16954-12
197 Mebufen 500 (Nabumeton 500mg)
Hộp 1 vỉ x 10 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên nén dài bao phim
TCCS 36 th VD-16955-12
198 Metasin (Betamethason 5mg/5g (tương ứng 6,1mg Betamethason 17- valerat))-Đăng ký lại
Hộp 1 tuýp 5g, tuýp 10g, tuýp 30g kem bôi da
TCCS 24 th VD-16956-12
199 Metasin N (Betamethason 10mg/10g (tương ứng với 12,2mg Betamethason 17- valerat), Neomycin 35mg (tương ứng với 35000IU Neomycin sulfat))-Đăng ký lại
Hộp 1 tuýp 10g, hộp 1 tuýp 30g kem bôi da
TCCS 36 th VD-16957-12
200 Natalvit plus (Vitamin A, Hộp 1 vỉ x 7 viên, hộp 4 TCCS 36 th VD-16958-12
Page 18
Betacaroten, Vitamin D3, E, C, B1, B2, PP, B6, B12, Acid folic, biotin, B5, calci, sắt, kẽm, iốt, magnesi, đồng, mangan, crom, molybden, selen)-Đăng ký lại
vỉ x 7 viên, hộp 1 chai 30 viên nén dài bao phim
201 New Ameflu Day Time + C (Acetaminophen, Guaiphenesin, Phenylephrin HCl, Dextromethorphan HBr Vitamin C)
Hộp 1 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x10 viên, hộp 20 vỉ x 10 viên nén bao phim
TCCS 36 th VD-16959-12
202 New Ameflu Expectorant (Guaiphenesin, 50mg/5ml, Phenylephrin HCl 5mg/5ml)
Hộp 1 chai 30ml, hộp 1 chai 60ml siro
TCCS 36 th VD-16960-12
203 New Ameflu Multi- symptom relief (Acetaminophen, Phenylephrine HCl, Dextromethorphan HBr, Clorpheniramin maleat)
Hộp 1 chai 30ml siro, hộp 1 chai 60ml siro
TCCS 36 th VD-16961-12
204 New Ameflu Night Time (Acetaminophen 160mg/5ml, Phenylephrin HCl 2,5mg/5ml; Clorpheniramin maleat 1mg/5ml)
Hộp 1 chai x 30ml, hộp 1 chai 60ml siro
TCCS 36 th VD-16962-12
205 Omeprisec (Omeprazol 20mg (tương ứng 235,3mg dạng vi hạt bào chế sẵn tan trong ruột chứa 8,5% Omeprazol kl/kl))-Đăng ký lại
Hộp 2 vỉ x 7 viên nang TCCS 36 th VD-16963-12
206 Opebroncho 100 (Acetylcystein 100 mg)- Đăng ký lại
Hộp 20 gói x 1g thuốc bột
TCCS 36 th VD-16964-12
207 Opecalcium (Calci carbonat 1250mg (tương đương với 500mg Calci))-Đăng ký lại
Chai 30 viên nén nhai TCCS 24 th VD-16965-12
208 Opecolic (Metoclopramid HCl 10mg)
Hộp 2 vỉ x 20 viên nén TCCS 36 th VD-16966-12
209 Opedom (Domperidon 30mg/30ml)
Hộp 1 chai x 30ml; hộp 1 chai x 60ml hỗn dịch uống
TCCS 36 th VD-16967-12
210 Opefebrin 100 (Flurbiprofen 100mg)
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén dài bao phim
TCCS 36 th VD-16968-12
211 Opesuma (Sucralfat 1g/5ml) Hộp 30 gói x 5ml hỗn dịch uống
TCCS 36 th VD-16969-12
212 Opetacid (Nhôm hydroxyd Hộp 6 vỉ x 4 viên nhai DĐVN IV 24 th VD-16970-12
Page 19
400mg; Magnesi hydroxyd 400mg)-Đăng ký lại
213 Osteotis 5 (Acid alendronic 5mg (tương ứng 6,53mg Alendronat natri))-Đăng ký lại
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén dài bao phim
TCCS 36 th VD-16971-12
214 Osteotis 70 (Acid alendronic 70mg (tương ứng 91,37mg Alendronat natri))-Đăng ký lại
Hộp 1 vỉ x 1 viên, hộp 2 vỉ x 2 viên nén dài bao phim
TCCS 36 th VD-16972-12
215 Puracal (Calci gluconat 500mg (tương ứng 520,910mg Calci gluconat.H2O): Vitamin D3 200UI (Cholecalciferol dạng bột 100 000IU/g))-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén dài bao phim
TCCS 36 th VD-16973-12
216 Retrocytin 150 (Lamivudin 150mg)- Đăng ký lại
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén dài bao phim
TCCS 36 th VD-16974-12
217 Simegaz Plus (Nhôm hydroxyd gel khô, Magnesi trisilicat, Magnesi hydroxyd, Simethicon)-Đăng ký lại
Hộp 6 vỉ x 4 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên nén nhai
TCCS 36 th VD-16975-12
218 Tirizex 10 (Cetirizin hydroclorid 10mg)- Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 4 viên nang TCCS 36 th VD-16976-12
219 Tydol PM (Acetaminophen 500mg, Diphenhydramin HCl 25mg)-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén dài bao phim
TCCS 36 th VD-16977-12
25. Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông
Lô số 7, đường số 2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
220 Orexcin 750 mg (Cephalexin 750mg)
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nang. Chai 30 viên 60 viên, 100 viên, 200 viên, 500 viên nang
BP 2007 36 th VD-16978-12
26. Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú
VP: 30-32 Phong Phú, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh; SX tại: 179 Phong Phú, Quận 8
221 Aléoke (Mỗi viên chứa: Lộc giác giao 180mg; Các cao mềm: Thỏ ty tử 30mg (180mg dược liệu); Phá cố chỉ 27,9mg (180mg dược liệu); Thục địa 36mg (180mg dược liệu); Bá tử nhân 42,8mg (300mg dược liệu); Phục linh 25,7mg (180mg dược liệu))
Hộp 1 chai 60 viên nén bao đường
TCCS 36 th V138-H12-13
Page 20
222 Carbomecin (Mỗi viên chứa: Than hoạt 400mg; Cam thảo 400mg)
Hộp 20 tuýp x12 viên nén nhai
TCCS 36 th V139-H12-13
223 Setudin (Mỗi viên chứa: Bá tử nhân 182mg; Ngũ vị tử 182mg; Viễn chí 91mg; Đương quy 182mg; Toan táo nhân 182mg; Đảng sâm 91mg; Đan sâm 91mg; Bạch linh 91mg; Huyền sâm 91mg; Thiên môn 182mg; Mạch môn 182mg; Sinh địa 723mg; Cát cánh 91mg; Thạch hộc 182mg; Cam thảo..)
Hộp 1 chai 60 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên nang
TCCS 36 th V140-H12-13
27. Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình
Đường Hữu Nghị - Thị xã Đồng Hới - Quảng Bình
224 Pefloxacin 400 mg (Pefloxacin mesilate dihydrate tương đương 400mg Pefloxacin)- Đăng ký lại
hộp 1 vỉ x 2 viên, hộp 1 vỉ x 10 viên nén bao phim
TCCS 36 th VD-16979-12
28. Công ty cổ phần dược phẩm Sa Vi (SaViPharm)
Lô Z01-02-03a KCN/KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp. HCM.
225 SaVi Olanzapine 10 (Olanzapin 10mg)
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén dài bao phim
TCCS 36 th VD-16980-12
29. Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim
Lô 9, KCN Quang Minh, huyện Mê Linh, Hà Nội
226 Artemether (Artemether 98-102%)-Đăng ký lại
Túi nhôm 25kg nguyên liệu làm thuốc
DĐQT
2005
36 th VD-16981-12
227 Colocol 500 (Paracetamol 500mg)- Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim
USP 26 36 th VD-16982-12
228 Colocol suppo 80 (Paracetamol 80mg)- Đăng ký lại
Hộp 2 vỉ x 5 viên đạn đặt trực tràng
TCCS 36 th VD-16983-12
229 Lipirate (Fenofibrat 100mg)-Đăng ký lại
Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên nang
TCCS 36 th VD-16984-12
230 Pirovacin 1.5MIU (Spiramycin 1,5MIU tương đương với 331,3mg Spiramycin)- Đăng ký lại
Hộp 2 vỉ x 8 viên nén bao phim
TCCS 36 th VD-16985-12
231 Pirovacin 3MIU (Spiramycin 3MIU tương đương với 662,5mg Spiramycin)- Đăng ký lại
Hộp 2 vỉ x 5 viên nén bao phim
TCCS 36 th VD-16986-12
30. Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco
Page 21
15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
232 Clorpromazin 25mg (Clopromazin HCL 25mg)-Đăng ký lại
Hộp 20 vỉ x 30 viên, hộp 1 chai x 250 viên nén bao đường
TCCS 36 th VD-16987-12
233 Codumelox 7,5 (Meloxicam 7,5mg)
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén tròn
TCCS 36 th VD-16988-12
234 Tiphasidol (Paracetamol 500mg, Adiphenin HCl 25mg, Diphenhydramin HCl 10mg)-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 2 vỉ x 15 viên, hộp 1 chai x 100 viên nang
TCCS 36 th VD-16989-12
31. Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ
93 Linh Lang, Ba Đình, Hà Nội (SX tại: Lô M1 đường N3, KCN Hoà Xá, Nam Định)
235 Ace Plus (Mỗi viên chứa: Vitamin B1 10mg; Vitamin B2 4mg; Vitamin PP 10mg; Vitamin B6 2mg; Vitamin C 100mg; Vitamin E 7mg)
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén sủi bọt
TCCS 24 th VD-16990-12
236 Glucomino 650 (Mỗi viên chứa: Glucosamin sulfat 500mg; Natri chondroitin sulfat 150mg)
Hộp 1 tuýp 10 viên nén sủi
TCCS 36 th VD-16991-12
237 Glumax 500 (Glucosamin sulfat 500mg/ viên)
Hộp 1 vỉ x 4 viên; Hộp 1 tuýp x 10 viên nén sủi bọt
TCCS 30 th VD-16992-12
238 Pagalin (Pregabalin 75mg/ viên)
Hộp 3 vỉ x 10 viên nang TCCS 36 th VD-16993-12
239 Pagalin 150 (Pregabalin 150mg/ viên)
Hộp 3 vỉ x 12 viên nang TCCS 36 th VD-16994-12
32. Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3.
Xã Nam Sơn, huyện An Dương, Tp. Hải Phòng
240 C.C.life (Natri Ascorbat 1200 mg)
Hộp 1 chai x 60 ml, 120 ml siro
TCCS 36 th VD-16995-12
33. Công ty cổ phãn Dược phẩm trung ương I - Pharbaco
160 Tôn Đức Thắng, Hà Nội (SX: Thanh Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội)
241 Defechol 100 (Fenofibrat 100mg/ Viên)-Đăng ký lại
Hộp 5 vỉ x 10 viên nang TCCS 36 th VD-16996-12
242 Defechol 200 (Fenofibrat 200mg/ viên)-Đăng ký lại
Hộp 3 vỉ x 10 viên nang TCCS 36 th VD-16997-12
243 Defechol 300 (Fenofibrat 300mg/ viên)-Đăng ký lại
Hộp 3 vỉ x 10 viên nang TCCS 36 th VD-16998-12
244 Dexamethason 0,5mg (Dexamethason 0,5mg/ viên)-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 15 viên; Hộp 10 vỉ x 30 viên; Lọ 100 viên, 200 viên, 500 viên nén
DĐVN IV 36 th VD-16999-12
Page 22
245 Dexcotab (Mỗi viên chứa: Pseudoephedrin HCl 60mg; Triprolidin HCl 2,5mg)
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén TCCS 36 th VD-17000-12
246 Faba- Plus Vitamin C 1g (Acid ascorbic 1000mg/ viên)-Đăng ký lại
Tuýp nhựa polypropylen x 10 viên nén sủi bọt
TCCS 24 th VD-17001-12
247 Faba- plus Vitamin C 60mg (Acid ascorbic 60mg/ viên)-Đăng ký lại
Tuýp nhựa polypropylen x 20 viên nén sủi bọt
TCCS 24 th VD-17002-12
248 Methylprednisolon 16mg (Methyl prednisolon 16mg/ viên)-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén TCCS 36 th VD-17003-12
249 Methylprednisolon 4mg (Methylprednisolon 4mg/ viên)-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên nén
TCCS 36 th VD-17004-12
250 Nước cất tiêm 2ml (Nước cất tiêm 2ml)
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ x 10 ống nước cất tiêm
DĐVN IV 48 th VD-17005-12
251 Otilin 8ml (Xylometazolin HCl 0,05%)
Hộp 1 lọ dung dịch nhỏ mũi 8ml; Hộp 1 lọ dung dich xịt mũi 8ml
DĐVN IV 24 th VD-17006-12
252 Thelargen (Alimemazin tartrat 5mg/ viên)-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 25 viên nén bao phim
TCCS 36 th VD-17007-12
253 Tismet (Dioctahedral Smectit 3g/ gói)-Đăng ký lại
Hộp 30 gói x 3,7g thuốc bột uống
TCCS 24 th VD-17008-12
254 Wisdon 300 (Glutathion 300mg/ lọ)
Hộp 1 lọ bột đông khô pha tiêm + 1 ống nước cất tiêm 5 ml
TCCS 24 th VD-17009-12
255 Wisdon 600 (Glutathion 600mg/ lọ)
Hộp 1 lọ bột đông khô pha tiêm +1 ống nước cất tiêm 5ml
TCCS 24 th VD-17010-12
34. Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
ấp Tân Bình, xã Tân Hiệp, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương (Địa chỉ giao dịch: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, TP. HCM)
256 Acetalvic-codein 8 (Paracetamol 500mg; Codein phosphat 8mg)- Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 200 viên nang
TCCS 36 th VD-17011-12
257 Calcigenol (Tricalci phosphat 3,6g; Vitamin D2 72000UI)-Đăng ký lại
Chai 360g hỗn dịch uống
TCCS 24 th VD-17012-12
258 Cefovidi (Cefotaxim natri tương ứng 1g Cefotaxim)-Đăng ký lại
Hộp 1 lọ bột pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch, tiêm truyền tĩnh mạch + 1 ống dung môi 4ml; Hộp 10 lọ bột pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch,
DĐVN IV 36 th VD-17013-12
Page 23
tiêm truyền tĩnh mạch,
259 Celesneo (Neomycin sulfat 35000 IU, Betamethason 10mg (dưới dạng Betamethason valerat))- Đăng ký lại
Hộp 1 tuýp 10g kem bôi da
TCCS 36 th VD-17014-12
260 Hadikramox (Amoxicilin 500mg (dưới dạng Amoxicilin trihydrat))-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang
DĐVN IV 36 th VD-17015-12
261 Ketoconazol 2% (Ketoconazol 0,2g)- Đăng ký lại
Hộp 1 tuýp x 10g kem bôi da
DĐVN IV 36 th VD-17016-12
262 Magnesi-B6 (Magnesi lactat dihydrat 186mg; Magnesi pidolat 936mg; Pyridoxin HCl 10mg)- Đăng ký lại
Hộp 10 ống 10ml thuốc ống uống
TCCS 24 th VD-17017-12
263 Neo cermex (Neomycin sutfat 35000 IU, Triamcinolon acetonid 10mg)-Đăng ký lại
Hộp 1 tuýp 10g kem bôi da
TCCS 36 th VD-17018-12
264 Piperazin (Piperazin citrat 12g)-Đăng ký lại
Hộp 1 chai x 120ml siro TCCS 36 th VD-17019-12
265 Promethazin (Promethazin HCl 90mg)-Đăng ký lại
Hộp 1 chai x 90ml siro TCCS 36 th VD-17020-12
266 Thémaxtene (AIimemazin 45mg (dưới dạng Alimemazin tartrat 56,32mg))-Đăng ký lại
Hộp 1 chai x 90ml siro TCCS 36 th VD-17021-12
35. Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm
27 Điện Biên Phủ, thị xã Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
267 Actifaflu F (Mỗi viên chứa: Loratadin 5mg; Pseudoephedrin HCl 60mg)
Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên bao phim
TCCS 36 th VD-17022-12
268 Actifaflu Plus (Mỗi viên chứa: Loratadin 5mg; Pseudoephedrin HCI 30mg)
Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên bao phim
TCCS 36 th VD-17023-12
269 Clopidogrel 75mg (Clopidogrel bisulfat tương đương clopidogrel 75mg/ viên)
Hộp 3 vỉ x 10 viên bao phim
TCCS 36 th VD-17024-12
270 Fenofibrat (Fenofibrat (dạng micronised) 200mg/ viên)
Hộp 3 vỉ x 10 viên nang TCCS 36 th VD-17025-12
271 Hapolymin (Mỗi viên chứa: Vitamin A 1000IU; Vitamin B1 1mg; Vitamin B2 1mg; Vitamin B5 1mg; Vitamin B6
Hộp 12 vỉ x 5 viên nang mềm
TCCS 24 th VD-17026-12
Page 24
1mg; Vitamin B12 30mcg; Vitamin C 50mg; Vitamin D3 200IU; Vitamin PP 10mg.)- Đăng ký lại
36. Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25
120 Hai Bà Trưng-Q. 1 (SX tại: 448B- Nguyễn Tất Thành- Q. 4) - TP. Hồ Chí Minh
272 Ampicilin 500 mg (Ampicilin 500mg)
hộp 10 vỉ x 10 viên nang
TCCS 36 th VD-17027-12
273 Asmin (Theophylin 109mg, Ephedrin hydroclorid 25mg, Phenobarbital 8mg)
chai 100 viên nén TCCS 36 th VD-17028-12
274 Nertrobiine (Piracetam 800mg)-Đăng ký lại
hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim
TCCS 36 th VD-17029-12
275 Prednison (Prednison 5mg) chai 200 viên nén màu vàng
TCCS 36 th VD-17031-12
276 Prednison (Prednison 5mg) chai 200 viên nén màu xanh
TCCS 36 th VD-17032-12
277 Prednison (Prednison 5mg) chai 200 viên nén màu đỏ
TCCS 36 th VD-17030-12
278 Uphadol (Paracetamol DC90 tương đương 500mg paracetamol)
hộp 10 vỉ x 10 viên nén dài
TCCS 36 th VD-17033-12
279 Uptaflam (Diclofenac kali 25mg)-Đăng ký lại
hộp 1 vỉ x 6 viên, hộp 1 vỉ x 10 viên bao đường
TCCS 36 th VD-17034-12
37. Công ty cổ phần dược phẩm VCP
xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội
280 Ceftizoxim 1G (Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim Natri) 1g)
Hộp 1 lọ, 10 lọ thuốc bột tiêm; Hộp 1 lọ thuốc bột tiêm + 1 ống nước cất pha tiêm
USP 32 36 th VD-17035-12
281 Ceftizoxim VCP (Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim Natri) 1g)
Hộp 1 lọ, 10 lọ thuốc bột tiêm; Hộp 1 lọ thuốc bột tiêm + 1 ống nước cất pha tiêm
USP 32 36 th VD-17036-12
282 Viciaxon (Ceftriaxon 1g (dưới dạng Ceftriaxon natri))-Đăng ký lại
Hộp 1 lọ, 10 lọ thuốc bột tiêm; Hộp 1 lọ thuốc bột tiêm + 02 ống nước cất pha tiêm 5ml
USP 30 36 th VD-17037-12
283 Vicicefxim (Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim Natri) 1g)
Hộp 1 lọ, 10 lọ thuốc bột tiêm; Hộp 1 lọ thuốc tiêm + 1 ống nước cất pha tiêm
USP 32 36 th VD-17038-12
284 Viciperazol (Cefoperazon)-Đăng ký lại
Hộp 1 lọ, 10 lọ thuốc bột tiêm; Hộp 1 lọ thuốc bột tiêm + 1 ống nước cất pha tiêm
USP 30 36 th VD-17039-12
Page 25
285 Viciroxim (Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 0,75 g)-Đăng ký lại
Hộp 1 lọ, 10 lọ thuốc bột tiêm; Hộp 1 lọ thuốc bột tiêm + 1 ống nước cất pha tiêm
USP 30 24 th VD-17040-12
286 Vitazidim (Ceftazidim 1g)-Đăng ký lại
Hộp 1 lọ, 10 lọ thuốc bột tiêm; Hộp 1 lọ thuốc bột tiêm + 01 ống nước cất pha tiêm
TCCS 36 th VD-17041-12
38. Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc.
Thôn Mậu Thông, phường Khai Quang, TP. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ giao dịch: Số 777 đường Mê Linh, phường Khai Quang, TP. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
287 Bucarvin (Bupivacain hydroclorid 20mg)
Hộp 5 ống x 4ml dung dịch tiêm gây tê màng cứng
USP30 36 th VD-17042-12
288 Clindacine (Clindamycin HCL 163mg (tương đương 150mg Clindamycin))
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang
DĐVN IV 36 th VD-17043-12
289 Sismyodine (Eperison hydroclorid 50mg)- Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao đường
TCCS 36 th VD-17044-12
290 Vin-Hepa 250 (L- Ornithin L-Aspartat 250mg)
Hộp 6 vỉ x 10 viên nang TCCS 30 th VD-17045-12
291 Vin-Hepa 500 (L- Ornithin L-Aspartat 500mg)
Hộp 6 vỉ x 10 viên nang TCCS 30 th VD-17046-12
292 Vinphalaf (Hỗn dịch 30% betacaroten 50mg tương đương betacaroten 15mg, vitamin C, E, B1, B6)
Hộp 6 vỉ x 10 viên nang mềm
TCCS 36 th VD-17047-12
293 Vinrolac (Ketorolac Tromethamine 30mg)
Hộp 10 ống x 1ml dung dịch tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch
USP 30 36 th VD-17048-12
294 Vinsolon (Methyl prednisolon 16mg)
Hộp 2 vỉ x 10 viên nén DĐVN IV 36 th VD-17049-12
295 Vintacyl (Prednisolon 0,5mg)-Đăng ký lại
Lọ 30 viên nén DĐVN IV 36 th VD-17050-12
296 Vitamin A.D (Vitamin A palmitat 5000IU, Vitamin D3 400IU)
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang mềm
DĐVN IV 24 th VD-17051-12
39. Công ty cổ phần Dược phẩm Yên Bái.
Số 725, Đường Yên Ninh, TP Yên Bái, Tỉnh Yên Bái.
297 Bổ huyết điều kinh (Mỗi viên chứa: Xuyên khung 0,1g; Bạch thược 0,1g; Thục địa 0,2g; Phục linh 0,1g; Bạch truật 0,1g; Cam thảo 0,05g; ích mẫu 0,3g; Đương quy
Hộp 5 vỉ x 10 viên nang TCCS 24 th VD-17052-12
Page 26
0,2g; Đẳng sâm 0,1g)-Đăng ký lại
298 Bổ phế tiêu đờm (Mỗi 125ml chứa: Sinh địa 9,6g; Thục địa 9,6g; Bách hợp 9,6g; Mạch môn 6,4g; Huyền sâm 6,4g; Đương quy 6,4g: Bạch thược 6,4g; Cát cánh 6,4g; Cam thảo 3,2g)-Đăng ký lại
Hộp 1 chai 125ml sirô TCCS 24 th VD-17053-12
299 Cảm cúm- ho Yba (Mỗi viên chứa: 150mg cao khô hỗn hợp gồm Cát cánh 0,12g; Tử uyển 0,24g; Bách bộ 0,36g; Hạnh nhân 0,24g; Cam thảo 0,12g; Trần bì 0,24g; Kinh giới 0,24g)- Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang TCCS 24 th VD-17054-12
300 Hoàn an thai (Mỗi 5g chứa: Hoài sơn 1g; Gai (rễ) 0,65g; Hương phụ 0,15g; Ngải cứu 0,65g; Sa nhân 0,15g; Thục địa 0,65g; Tía tô ngạnh 0,3g; Tục đoạn 0,3g; Trần bì 0,15g; Cao xương 0,12g)-Đăng ký lại
Hộp 10 túi 5g hoàn cứng TCCS 24 th VD-17055-12
301 H'tiên- Yba (Mỗi 125ml chứa: Bạch truật 12g; Hoàng kỳ 12g; Đẳng sâm 6g; Phục thần 12g; Mộc hương 6g; Trích cam thảo 4g; Viễn trí 4g; Toan táo nhân 12g)- Đăng ký lại
Hộp 1 chai 125ml sirô TCCS 24 th VD-17056-12
40. Công ty cổ phần dược trung ương Medipiantex.
ĐC. giao dịch: 358 đường Giải Phóng, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội; ĐCSX: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Hà Nội
302 Amodianate (Artesunat 50mg; Amodiaquin hydroclorid 200mg)
hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 4 vỉ x 6 viên (3 viên nén Artesunai + 3 viên nén Amodiaquin)
DĐVN 4+TCCS
36 th VD-17057-12
303 Asakoya (Saponin toàn phần chiết xuất từ lá Tam thất 100mg)
hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên nén bao phim
DĐTQ 2005
36 th V141-H12-13
304 Cerecaps (Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa, Sài hồ, Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung, Chỉ xác, Ngưu tất, cao Bạch quả)-Đăng ký lại
hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nang
TCCS 36 th V142-H12-13
305 Esha (Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ, Phòng phong, Tân di hoa, Bạch
hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nang
TCCS 36 th V143-H12-13
Page 27
truật, Bạc hà, Kim ngân hoa)-Đăng ký lại
306 Gintana 120 (Cao Bạch quả chuẩn hoá 120mg)
hộp 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nén bao phim
TCCS 36 th V144-H12-13
307 Mediphylamin (Bột chiết bèo hoa dâu 250mg)-Đăng ký lại
hộp 10 vỉ x 10 viên, lọ 30 viên nang
TCCS 36 th V145-H12-13
308 Mediphylamin (Bột chiết bèo hoa dâu 500mg)-Đăng ký lại
hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nang
TCCS 36 th V146-H12-13
309 Paracetamol 200 mg (Paracetamol 200mg)
lọ 100 viên nén bao phim màu hồng
DĐVN 4 60 th VD-17058-12
310 Paracetamol 200 mg (Paracetamol 200mg)
lọ 100 viên nén bao phim màu trắng
DĐVN 4 60 th VD-17059-12
311 Paracetamol 325 mg (Paracetamol 325mg)
chai 100 viên nén dài bao phim
DĐVN 4 60 th VD-17060-12
312 Receptol 480 (Trimethoprim 80mg, sulfametnoxazoi 400mg)-Đăng ký lại
hộp 1 vỉ, 50 vỉ x 20 viên nén
TCCS 36 th VD-17061-12
313 Tuzamin (Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Độc hoạt, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng)- Đăng ký lại
hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nang
TCCS 36 th V147-H12-13
314 Vitamin 3B B1+B6+B2 (Thiamin nitrat 10mg, Pyridoxin hydroclorid 10mg, Riboflavin 1mg)- Đăng ký lại
hộp 10 vỉ, 50 vỉ, 60 vỉ x 10 viên nén bao phim
TCCS 36 th VD-17062-12
41. Công ty cổ phần dược TW. Mediplantex.
ĐC. giao dịch: 358 đường Giải Phóng, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội; ĐCSX: 356 Đường Giải Phóng, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội
315 Andoroxic (Cefdinir 300mg) hộp 1 vỉ x 10 viên nang TCCS 36 th VD-17063-12
316 Benzina 100 (Cefpodoxim proxetil tương đương 100mg Cefpodoxim)
hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên nén dài bao phim
TCCS 36 th VD-17064-12
317 Cefpodoxim 100 (Cefpodoxim proxetil tương đương 100mg Cefpodoxim)
hộp 1 vỉ x 10 viên nén dài bao phim
TCCS 36 th VD-17065-12
318 Medicefnir (Cefdinir 300mg)hộp 1 vỉ x 10 viên nang TCCS 36 th VD-17066-12
42. Công ty cổ phần dược và thiết bị y tế Hà Tây
Cụm công nghiệp sạch Phũ Lãm, Hà Đông, Hà Nội
319 EtonciB1 (Vitamin B1 (Thiamin nitrat) 150 mg)
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén DĐVN 4 36 th VD-17067-12
320 EtonciB6 (Vitamin B6 (Pyridoxin HCl) 120 mg)
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén DĐVN 4 36 th VD-17068-12
Page 28
43. Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận
114- Nguyễn Hội - Phan Thiết - Bình Thuận
321 Domperidone (domperidone 10 mg)
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim
DĐVN IV 36 th VD-17069-12
322 Neo-Godian (Dextromethorphan 5.0mg, Terpin hydrat 100.0mg, Natri Benzoat 50.0 mg)-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ, 50 vỉ x 10 viên bao đường, Lọ 500 viên bao đường
TCCS 36 th VD-17070-12
44. Công ty cổ phần dược Vacopharm
Km 1954, quốc lộ 1A, p. Tân Khánh, TX. Tân An, Long An
323 D-Contresin 500 (Mephenesin 500mg)
hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 12 viên, chai 30 viên, 50 viên, 100 viên nén bao phim
TCCS 36 th VD-17071-12
324 Fencecod (Ibuprofen 200mg, Codein 8mg)
hộp 10 vỉ x 3 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 15 viên, chai 50 viên, 100 viên, 200 viên nang
TCCS 24 th VD-17072-12
325 Meloxicam 15 (Meloxicam 15mg)
hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, chai 50 viên, 100 viên nén
TCCS 36 th VD-17073-12
326 Mephenesin 500 (Mephenesin 500mg)
hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 12 viên, chai 30 viên, 50 viên, 100 viên nén bao phim
TCCS 36 th VD-17074-12
327 Terp-Cod S (Terpin hydrat 100mg, Dextromethorphan hydrobromid 10mg)
hộp 3 vỉ, 10 vỉ, 25 vỉ, 100 vỉ x 4 viên, hộp 3 vỉ, 10 vỉ, 25 vỉ, 100 vỉ x 10 viên, hộp 20 vỉ x 15 viên, chai 50 viên, 100 viên, 500 viên nang
TCCS 24 th VD-17075-12
328 Vacoomez 40 (Omeprazol 40mg (dưới dạng vi hạt chứa 8,5% Omeprazol))
hộp 2 vỉ, 4 vỉ x 7 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 28 viên nang
TCGS 24 th VD-17076-12
329 Vadol 650 (Paracetamol 650mg)
hộp 25 vỉ x 4 viên, hộp 10 vỉ, 50 vỉ x 10 viên, chai 100 viên, 200 viên, 500 viên nén bao phim
TCCS 36 th VD-17077-12
45. Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương
102 Chi Lăng, thành phố Hải Dương
330 Alfobig (ĐK: Công ty TNHH dược phẩm Việt Lâm; Đc: Tổ 16 Lâm Du, p. Bồ Đề,
Hộp 3 vỉ x 10 viên nang mềm
TCCS 36 th VD-17078-12
Page 29
Long Biên, Hà Nội) (Cholin alfoscerat 250mg)
331 Civacell (Biphenyl dimethyl dicarboxylat 3mg)
Hộp 5 vỉ x 10 viên nang mềm
TCCS 24 th VD-17079-12
332 Dưỡng tâm an (Lá sen, lá vông, lạc tiên, tâm sen, bình vôi)
Hộp 2 vỉ, hộp 6 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng
TCCS 36 th VD-17080-12
333 Famoflam (Cimetidin hydroclorid tương đương Cimetidin 300mg)
Hộp 10 ống 2ml, hộp 30 ống 2ml thuốc tiêm tĩnh mạch, tiêm bắp
TCCS 36 th VD-17081-12
334 Franginin (Cao đặc Actiso 100mg, cao đặc biển súc 75mg, bột bìm bìm biếc 75mg)
Hộp 6 vỉ x10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, lọ 60 viên, lọ 100 viên nang cứng
TCCS 36 th VD-17082-12
335 Gastro-Med (Đảng sâm, Bạch truật, hoài sơn, Mạch nha, mộc hương bắc, ô tặc cốt, cam thảo bắc)-Đăng ký lại
Hộp 15 gói x 5g thuốc bột uống
TCCS 36 th VD-17083-12
336 GIOSKAN (Cao Bạch quả 60mg)
Hộp 6 vỉ x10 viên nang mềm
TCCS 36 th VD-17084-12
337 Hoạt huyết dưỡng não (Cao đặc đinh lăng 120mg, cao bạch quả 60mg)
Hộp 3 vỉ, hộp 6 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng
TCCS 36 th VD-17085-12
338 Kapodez (Diclofenac Natri 75mg/3ml)
Hộp 10 ống 3ml, hộp 30 ống 3ml thuốc tiêm bắp
DĐVN IV 36 th VD-17086-12
339 Lục vị (Thục địa, hoài sơn, sơn thù, mẫu đơn bì, phục linh, trạch tả)
Hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng
TCCS 36 th VD-17087-12
340 Quniforvit (Vitamin B1 125 mg, Vitamin B6 125 mg, Vitamin B12 50 mcg)
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang mềm
TCCS 24 th VD-17088-12
341 Vitamin A-D (Vitamin A 5000 IU, vitamin D3 500 IU)-Đăng ký lại
Hộp 5 vỉ x 10 viên nang mềm
DĐVN IV 24 th VD-17089-12
46. Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hóa
VP: 232 Trần Phú - TP. Thanh Hoá SX: số 4 Đường Quang Trung - TP. Thanh Hoá
342 Amoxybiotic 250 (Amoxicilin 250mg)- Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng
USP 29 36 th VD-17090-12
343 Amoxybiotic 500 (Amoxicilin 500mg)- Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng
USP 29 36 th VD-17091-12
344 Asmecofort (Sắt, vitamin B6, B12, B9, đồng, magnesi, calci, kẽm)-Đăng ký lại
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén dài bao phim
TCCS 24 th VD-17092-12
345 Asubacin (Oxacillin (dưới Hộp 3 vỉ, hộp 5 vỉ TCCS 24 th VD-17093-12
Page 30
dạng Oxacillin natri) 500mg) (PVC/nhôm) x 10 viên nang cứng
346 Berberin (Berberin clorid 50mg)-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim
TCCS 24 th VD-17094-12
347 Bosgaric (Cao Actiso 100mg, cao diệp hạ châu đắng 50mg, bột bìm bìm 7,5mg)
Hộp 1 lọ 100 viên, hộp 2 vỉ x 20 viên nén bao đường
TCCS 24 th V148-H12-13
348 Cảm xuyên hương (Xuyên khung 130mg, bạch chỉ 162mg, hương phụ 130mg, cam thảo 5mg, quế 6mg, gừng 15mg)-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng
TCCS 24 th V149-H12-13
349 Calci + D (Calci gluconat 500mg, Colecalciferol 60 UI)- Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén dài bao phim
TCCS 24 th VD-17095-12
350 Covenbu (Perindopril tert butylamin 4mg)
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén TCCS 24 th VD-17096-12
351 Dexpanthenol (Dexpanthenol 500mg)
Hộp 10 ống 2ml dung dịch tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch
TCCS 24 th VD-17097-12
352 Elcocef (L-Arginin hydroclorid 200mg)- Đăng ký lại
Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên nang cứng
TCCS 36 th VD-17098-12
353 Erythromycin (Erythromycin 250mg (dưới dạng Erythromycin stearat))- Đăng ký lại
Lọ 200 viên nén DĐVN IV 24 th VD-17099-12
354 Forrvita - C (Vitamin C 300mg, Thiamin nitrat 50mg, Pyridoxin HCl 50mg)-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén dài bao phim
TCCS 24 th VD-17100-12
355 Giảm đau Thần kinh TH - D2 (Paracetamol 200mg, Cafein 50mg)
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén, lọ 100 viên nén
DĐVN IV 36 th VD-17101-12
356 Hoạt huyết dưỡng não (Cao đặc đinh lăng 150mg, cao khô bạch quả 10mg)-Đăng ký lại
Hộp 5 vỉ x 20 viên nén bao đường, hộp 2 vỉ x 20 viên nén bao đường
TCCS 24 th V150-H12-13
357 Hoạt huyết Thephaco (Đương quy, sinh địa, xuyên khung, ngưu tất, ích mẫu)-Đăng ký lại
Hộp 2 vỉ x 20 viên nén bao đường
TCCS 24 th V151-H12-13
358 Ithevic (Piroxicam 10mg)-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng
DĐVN IV 24 th VD-17102-12
359 Rovathepharm (Acetylspiramycin 100mg)
Hộp 25 gói x 3g thuốc bột pha hỗn dịch uống
TCCS 24 th VD-17103-12
Page 31
360 Spiramycin 3 M.I.U (Spiramycin 3.000.000 IU)-Đăng ký lại
Hộp 2 vỉ x 5 viên nén bao phim
TCCS 36 th VD-17104-12
361 Theclaxim (Amoxicilin 250mg; cloxacilin 250mg)-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng
TCCS 24 th VD-17105-12
362 Theda - Cold (Paracetamol 300mg, Cafein 10mg, cao vỏ sữa 5mg)-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén TCCS 24 th VD-17106-12
363 Theginin (L-Arginin hydroclorid 200mg)- Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang, hộp 6 vỉ x 10 viên nang cứng
TCCS 36 th VD-17107-12
364 Vumez (Tolperison HCl 50mg)
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim
TCCS 24 th VD-17108-12
47. Công ty cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar.
Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Qui Nhơn, tỉnh Bình Định.
365 Paracetamol Kabi 450mg/3ml (Paracetamol 450mg)
Hộp 10 ống x 3ml dung dịch tiêm bắp
CP 2005 24 th VD-17109-12
48. Công ty cổ phần hoá dược phẩm Mekophar
297/5 - Lý Thường Kiệt - Quận 11- TP. Hồ Chí Minh
366 Ampicillin 1g (Ampicilin natri tương ứng 1g Ampicilin)- Đăng ký lại
Hộp 50 lọ thuốc bột pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch
DĐVN IV 36 th VD-17110-12
367 Ampicillin 250mg (Ampicilin 250mg (dưới dạng Ampicilin trihydrat))-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang, chai 100 viên nang
TCCS 24 th VD-17111-12
368 Augbactam 156,25 (Amoxicilin trihydrat tương đương 125mg Amoxicilin; Potassium clavulanate tương đương 31,25mg acid clavulanic)
Hộp 12 gói x 2g thuốc bột uống
TCCS 36 th VD-17112-12
369 Augbactam 281,25 (Amoxicilin trihydrat tương đương 250 mg Amoxicilin, potassium clavulanate tương đương 31,25mg acid clavulanic)
Hộp 12 gói x 2g thuốc bột uống
TCCS 36 th VD-17113-12
370 Augbactam 562,5 (Amoxicilin trihydrat tương đương 500mg Amoxicilin; Potassium clavulanate tương đương 62,5mg acid clavulanic)
Hộp 12 gói x 3,2g thuốc bột uống
TCCS 36 th VD-17114-12
371 Aumakin 156,25 (Amoxicilin trihydrat tương đương
Hộp 12 gói x 2g thuốc bột uống
TCCS 36 th VD-17115-12
Page 32
125mg Amoxicilin; Potassium clavulanate tương đương 31,25mg acid clavulanic)
372 Aumakin 281,25 (Amoxicilin trihydrat tương đương 250mg Amoxicilin; Potassium clavulanate tương đương 31,25mg acid clavulainc)
Hộp 12 gói x 2g thuốc bột uống
TCCS 36 th VD-17116-12
373 CardicorMekophar (Bisoprolol fumarat 5mg)-Đăng ký lại
Hộp 3 vỉ x 10 viên bao phim
TCCS 36 th VD-17117-12
374 Cephalexin MKP 250 (Cephalexin 250mg (dưới dạng Cephalexin monohydrat))-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x10 viên, chai 100 viên, chai 500 viên nang
TCCS 36 th VD-17118-12
375 Cephalexin MKP 500 (Cephalexin 500mg (dưới dạng Cephalexin monohydrat))-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x10 viên nang, chai 100 viên nang, chai 500 viên nang
TCCS 36 th VD-17119-12
376 Lipisim 10 (Simvastatin 10mg)-Đăng ký lại
Hộp 3 vỉ x 10 viên bao phim
TCCS 24 th VD-17120-12
377 Lipivastin 10 (Atorvastatin Calci tương đương Atorvastatin 10 mg)- Đăng ký lại
Hộp 3 vỉ x 10 viên bao phim
TCCS 36 th VD-17121-12
378 Lipivastin 20 (Atorvastatin calci tương đương 20mg Atorvastatin)-Đăng ký lại
Hộp 3 vỉ x 10 viên bao phim
TCCS 36 th VD-17122-12
379 Lipstins 20 (Atorvastatin calci tương đương 20mg Atorvastatin)-Đăng ký lại
Hộp 3 vỉ x 10 viên bao phim
TCCS 36 th VD-17123-12
380 Mekocefaclor (Cefaclor 250mg dưới dạng cefaclor monohydrat)-Đăng ký lại
Hộp 1 vỉ x 12 viên nang TCCS 36 th VD-17124-12
381 Mekopen (Penicilin 1.000.000 UI (dưới dạng Penicilin V kali))- Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên bao phim
TCCS 24 th VD-17125-12
382 Mekoperin 4 (Perindopril erbumine 4mg)-Đăng ký lại
Hộp 1 vỉ x 30 viên nén TCCS 36 th VD-17126-12
383 Mekorox 150 (Roxithromycin 150mg)-Đăng ký lại
Hộp 2 vỉ x 10 viên bao phim
TCCS 36 th VD-17127-12
384 Mekotamol (Paracetamol 500mg, Phenylephrin hydroclorid 5mg,
Hộp 10 vỉ x 20 viên nén, hộp 25 vỉ x 4 viên nén
TCCS 36 th VD-17128-12
Page 33
Chlorpheniramin maleat 2mg)-Đăng ký lại
385 Penicillin V 400000IU (Penicilin 400.000 UI (dưới dạng Penicilin V kali))-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên bao phim
TCCS 24 th VD-17129-12
386 Roxithromycin 150mg (Roxithromycin 150mg)-Đăng ký lại
Hộp 1 vỉ x 10 viên nén, hộp 10 vỉ x 10 viên nén
TCCS 36 th VD-17130-12
387 Sulfaprim (Sulfamethoxazol 400mg, Trimethoprim 80mg)-Đăng ký lại
Chai 100 viên nang TCCS 48 th VD-17131-12
388 Sulfaprim F (Sulfamethoxazol 800mg, Trimethoprim 160mg)-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén TCCS 48 th VD-17132-12
389 Terpin - Codein 8 (Terpin hydrat 100mg, codein 8mg)-Đăng ký lại
Hộp 1 vỉ x 10 viên bao đường, hộp 2 vỉ x 10 viên bao đường
TCCS 36 th VD-17133-12
390 Terpin-Codein 8 (Terpin hydrate 100mg, Codeine 8mg)-Đăng ký lại
Hộp 1 vỉ x 10 viên nang, hộp 2 vỉ x 10 viên nang
TCCS 36 th VD-17134-12
391 TRIBF (Thiamin nitrat 125mg, Cyanocobalamin 250mcg, Pyridoxin HCl 125mg)-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên bao phim
TCCS 24 th VD-17135-12
49. Công ty cổ phần hoá dược Việt Nam
ĐC. giao dịch: 273 Tây Sơn - Đống Đa - Hà Nội; ĐCSX: Số 192, Đức Giang, Long Biên, Hà Nội
392 Povidon iod (Povidon Iod 2g)
lọ 20 ml, 90 ml, 250 ml, 500 ml, 1000 ml dung dịch dùng ngoài
TCCS 24 th VD-17136-12
50. Công ty cổ phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam
Lô 2A, Đường số 1A, KCN. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
393 Doitopr (cao hồng sâm triều tiên, cao bạch quả, cao aloe, vitamin A, D3, E, B1, B2, B5, ...)-Đăng ký lại
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nang mềm; Hộp 12 vỉ, 20 vỉ x 5 viên nang mềm; chai 30, chai 60, chai 100, chai 200, chai 250, chai 500 viên nang mềm
TCCS 36 th VD-17137-12
394 Domosap (Cao cardus marianus, Vitamin B1, B2, B5, B6, PP)-Đăng ký lại
Hộp 12 vỉ, 20 vỉ x 5 viên nang mềm; Chai 30, chai 60, chai 100, chai 200, chai 500 viên nang mềm
TCCS 36 th VD-17138-12
395 Dopirace 400mg (Piracetam 400 mg)
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nang, Chai 100
TCCS 36 th VD-17139-12
Page 34
viên, 200 viên, 250 viên, 500 viên nang
396 Dopiro D (Calci carbonat 300mg, Vitamin D3 100IU)- Đăng ký lại
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ, 30 vỉ, 50 vỉ x 10 viên nang mềm; Hộp 12 vỉ, 20 vỉ x 5 viên nang mềm, Chai 100 viên, 200 viên, 250 viên, 500 viên nang mềm
TCCS 36 th VD-17140-12
397 Dorabep 800 mg (Piracetam 800mg)- Đăng ký lại
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nén dài bao phim; Chai 100 viên, 250 viên, 500 viên nén dài bao phim
TCCS 36 th VD-17141-12
398 Dothiamin (Vitamin A, Vitamin B1, Vitamin B2, Vitamin C, Vitamin PP)-Đăng ký lại
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nang mềm nang mềm; Hộp 6 vỉ, 12 vỉ, 20 vỉ x 5 viên nang mềm; Hộp 6 vỉ, 12 vỉ, 20 vỉ x 5 viên nang mềm; Chai 30, chai 60, chai 100, chai 200, chai 500 viên nang mềm
TCCS 36 th VD-17142-12
399 Dotidin (Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin C, Vitamin B1, Vitamin B2, Vitamin B5,...)- Đăng ký lại
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nang mềm; Hộp 12 vỉ, 20 vỉ x 5 viên nang mềm; Chai 30 viên, 60 viên, 100 viên, 200 viên, 250 viên, 500 viên nang mềm
TCCS 36 th VD-17143-12
400 Dovorico (Cao cardus mananus, B1, B2, B5, B6, PP)-Đăng ký lại
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ, 30 vỉ, 50 vỉ x 10 viên nang mềm; Chai 30 viên, 60 viên, 100 viên, 200 viên, 500 viên nang mềm
TCCS 36 th VD-17144-12
401 Ketonaz 16 mg (methyl prednisolon 16 mg)- Đăng ký lại
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ, 30 vỉ, 50 vỉ x 10 viên nén; Chai 30 viên, 100 viên, 200 viên, 250 viên, 500 viên nén
TCCS 36 th VD-17145-12
402 Lekatone (Cao Aloe, Vitamin A, D3, E, C, B1, B2, B5, B6, PP..)- Đăng ký lại
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nang mềm; Hộp 12 vỉ, 20 vỉ x 5 viên nang mềm; Chai 60 viên, 100 viên, 200 viên, 250 viên, 500 viên nang mềm
TCCS 36 th VD-17146-12
403 Magnesi - B6 (Magnesium lactat dihydrat 470mg, Vitamin B6 5 mg)-Đăng ký
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ, 30 vỉ, 50 vỉ x 10 viên nén bao phim, Chai 100
TCCS 36 th VD-17147-12
Page 35
lại viên, 200 viên, 250 viên, 500 viên nén bao phim
404 Mondenar (Beta caroten, Vitamin E, C, Selen)-Đăng ký lại
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nang mềm, Hộp 12 vỉ, 20 vỉ x 5 viên nang mềm, Chai 60 viên, 100 viên, 200 viên, 250 viên, 500 viên nang mềm
TCCS 36 th VD-17148-12
405 Mumtaz 7,5 mg (Meloxicam 7,5mg)- Đăng ký lại
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nén; Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên, 1000 viên nén
TCCS 36 th VD-17149-12
406 Oselle (omeprazol dạng vi nang bao tan trong ruột tương ứng với Omeprazol 20 mg)- Đăng ký lại
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nang tan trong ruột; Chai 30, chai 60, chai 100, chai 200, chai 500 viên nang tan trong ruột
TCCS 36 th VD-17150-12
407 Sundox (Selen, vitamin A, vitamin E, Vitamin C)-Đăng ký lại
Hộp 6 vỉ, 12 vỉ, 20 vỉ x 5 viên nang mềm; Chai 30 viên, 60 viên, 100 viên, 200 viên, 500 viên nang mềm
TCCS 36 th VD-17151-12
408 Thylrone ginseng (Cao hồng sâm, cao Aloe, vitamin A, vitamin D3, vitamin E, vitamin C, vitamin B1, vitamin B2, vitamin B5, vitamin B6, vitamin PP, vitamin B12, các vi lượng..)- Đăng ký lại
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ, 12 vỉ, 20 vỉ x 5 viên; Chai 30 viên, 60 viên, 100 viên, 200 viên, 500 viên nang mềm
TCCS 36 th VD-17152-12
409 Veronco (Vitamin E (D- alpha-Tocopheryl acetat) 400IU)-Đăng ký lại
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ, 30 vỉ, 50 vỉ x 10 viên nang mềm, Chai 30 viên, 60 viên, 100 viên, 200 viên, 500 viên nang mềm
TCCS 36 th VD-17153-12
410 Vixzol 400 mg (Ribavirin 400mg)- Đăng ký lại
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ X 10 viên nang cứng; Chai 30, chai 60, chai 100, chai 200, chai 250, chai 500 viên nang cứng
TCCS 36 th VD-17154-12
411 Vixzol 500 mg (ribavirin 500mg)-Đăng ký lại
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Chai 30 vên, 60 viên, 100 viên, 200 viên, 250 viên, 500 viên
TCCS 36 th VD-17155-12
51. Công ty cổ phần SPM
Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo- Q. Bình Tân- TP. HCM
412 Gentlemax (Ginkgo biloba Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp TCCS 36 th V152-H12-13
Page 36
(Cao khô lá bạch quả) 40mg)
3 vỉ x 15 viên, chai 200 viên, chai 500 viên bao phim
413 Mypara 80mg (Paracetamol 80mg)- Đăng ký lại
Hộp 20 gói x 2g thuốc bột uống
TCCS 24 th VD-17156-12
414 Pediazide (Dibencozid 3mg)-Đăng ký lại
Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 200 viên, chai 500 viên nang
TCCS 24 th VD-17157-12
52. Công ty cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh
Số 4A Lò Lu, P. Trường Thạnh, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh
415 Ketodexa (Ketoconazol 100 mg, Cloramphenicol 100 mg, Dexpanthenol 100 mg)-Đăng ký lại
Hộp 1 tuýp x 5g kem bôi ngoài da
TCCS 18 th VD-17158-12
53. Công ty cổ phần TM dược VTYT Khải Hà
2A Phố Lý Bôn, Tổ 2, Ph. Tiền Phong, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình
416 Bảo mạch hạ huyết áp (Thiên ma, câu đằng, dạ giao đằng, thạch quyết minh, sơn chi, hoàng cầm, ngưu tất, đỗ trọng, ích mẫu, tang ký sinh, phục linh, hòe hoa)
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nang cứng
TCCS 24 th V153-H12-13
417 Khởi dương đơn (Dâm dương hoắc, tiên mao, ba kích, ngưu tất, táo nhân, phá cố chỉ, câu kỷ tử, vừng đen, thỏ ty tử, đương quy, phục linh, thục địa, đỗ trọng, hoài Sơn)-Đăng ký lại
Hộp 1 chai 300 ml rượu thuốc
TCCS 36 th V168-H12-13
54. Công ty cổ phần TRAPHACO-
Ngõ 15, đường Ngọc Hồi, p. Hoàng Liệt-Q. Hoàng Mai-Tp. Hà Nội
418 Amorvita soft (retinol palmitat, cholecalciferol, tocopherol acetat, thiamin hydroclorid, riboflavin, pyridoxin hydroclorid, acid ascorbic, calci pantothenat, nicotinamid, cyanocobalamin, acid folic)-Đăng ký lại
hộp 12 vỉ x 5 viên nang mềm
TCCS 24 th VD-17160-12
419 Bisacodyl 5 mg (Bisacodyl 5mg)
Hộp 2 vỉ x 30 viên, 1,2,5,10 vỉ x 10 viên nén bao tan trong ruột
TCCS 36 th VD-17161-12
420 Boganic Lipi (Cao cardus marianus 200mg, thiamin
Hộp 6 vỉ, 12 vỉ x 5 viên nang mềm
TCCS 24 th VD-17162-12
Page 37
hydroclorid 8mg, riboflavin 8mg, calci pantothenat 16mg, pyridoxin hydroclorid 8mg)
421 Clarithromycin 125mg/5ml (Clarithromycin 125mg/5ml)-Đăng ký lại
Hộp 1 lọ 30ml, lọ 60 ml bột pha hỗn dịch
TCCS 24 th VD-17163-12
422 Cystine B6 (L-Cystine 500mg, Pyridoxin 50mg)-Đăng ký lại
Hộp 2 vỉ x 10 viên nén bao phim
TCCS 36 th VD-17164-12
423 Enaritab (Enalapril maleat 5mg)
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén DĐVN 4 36 th VD-17165-12
424 Piracetam 400mg (Piracetam 400 mg)- Đăng ký lại
Hộp 6 vỉ x 10 viên nang cứng
TCCS 48 th VD-17166-12
425 Spiramycin 1,5MIU (Spiramycin 1,5 MIU)- Đăng ký lại
Hộp 2 vỉ x 8 viên nén bao phim
TCCS 36 th VD-17167-12
426 Vidibest (Natri chondroitin sulfat, Cholin bitartrat, Vitamin B1, Vitamin B2, vitamin A, Vitamin E)
hộp 3 vỉ x 10 viên nang mềm
TCCS 24 th VD-17168-12
55. Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-Thị xã Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp
427 Cefuroxim 125mg (Cefuroxim acetil tương đương 125mg Cefuroxim)
hộp 2 vỉ x 5 viên nén dài bao phim
TCCS 36 th VD-17169-12
428 Cefuroxim 250mg (Cefuroxim acetil tương đương 250mg Cefuroxim)
hộp 2 vỉ x 5 viên nén dài bao phim
TCCS 36 th VD-17170-12
429 Cefuroxim 500 mg (Cefuroxim acetil tương đương 500mg Cefuroxim)
hộp 2 vỉ x 5 viên nén dài bao phim
TCCS 36 th VD-17171-12
430 Celecoxib (Celecoxib 200mg)-Đăng ký lại
hộp 3 vỉ x 10 viên nang TCCS 36 th VD-17172-12
431 Lamivudin-Domesco (Lamivudin 100mg)- Đăng ký lại
hộp 3 vỉ x 10 viên nén dài bao phim
TCCS 36 th VD-17173-12
432 Vitamin A&D (Vitamin A 5000IU, Vitamin D3 400IU)-Đăng ký lại
hộp 4 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên nang mềm
TCCS 36 th VD-17174-12
56. Công ty CP dược phẩm Khánh Hoà.
SX: Đường 2 tháng 4, p. Vĩnh Hòa, Nha Trang, Khánh Hòa
433 Cedetamin (Dexclopheniramin maleat 2mg, Betamethason
hộp 2 vỉ x 15 viên nén tròn
TCCS 36 th VD-17175-12
Page 38
0,25mg)- Đăng ký lại
434 Clopheniramin (Clorpheniramin maleat 4mg)-Đăng ký lại
hộp 10 vỉ x 20 viên, hộp 1 chai 200 viên, 1000 viên nén
DĐVN 4 36 th VD-17176-12
435 Direin (Diacerein 50mg) hộp 3 vỉ x 10 viên nang TCCS 36 th VD-17177-12
436 Lysozyme (Lysozym clorid 90mg)
hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim tan trong ruột
TCCS 36 th VD-17178-12
437 Panactol (Paracetamol 500mg)-Đăng ký lại
chai 200 viên nang DĐVN 4 36 th VD-17179-12
438 Pruzitin (Natri picosulfat 5mg)-Đăng ký lại
hộp 3 vỉ x 10 viên nén nhai
TCCS 36 th VD-17180-12
439 Salamin ginseng (Yến sào 30mg, Nhân sâm 80mg, Vitamin B1 2mg, Vitamin B2 2mg, Vitamin B6 1mg)-Đăng ký lại
hộp 3 vỉ x 10 viên nang TCCS 36 th VD-17181-12
440 Spiramycin 1,5 MIU (Spiramycin 1.500.000 IU)-Đăng ký lại
hộp 2 vỉ x 10 viên nén bao phim
DĐVN 4 36 th VD-17182-12
441 Tenoxicam (Tenoxicam 20mg)-Đăng ký lại
hộp 2 vỉ x 10 viên nén bao phim
DĐVN 4 36 th VD-17183-12
442 Tertracyclin (Tetracyclin hydroclorid 250mg)-Đăng ký lại
hộp 10 vỉ x 10 viên nang
DĐVN 4 24 th VD-17184-12
443 Vitamin C (Acid ascorbic 500mg)-Đăng ký lại
hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên, 200 viên nang
TCCS 24 th VD-17185-12
57. Công ty CP liên doanh dược phẩm Medipharco Tenamyd BR s.r.l
Số 8, Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
444 Acetylcystein 200 mg (Acetylcystein 200mg)- Đăng ký lại
hộp 20 gói, 50 gói x 3 gam bột uống
TCCS 36 th VD-17186-12
445 Clotrimazol (Clotrimazol 100mg)- Đăng ký lại
hộp 1 vỉ x 6 viên nén đặt âm đạo
DĐVN 4 36 th VD-17187-12
446 Dexamethason (Dexamethason 0,5mg)- Đăng ký lại
hộp 1 vỉ, 10 vỉ, 50 vỉ x 30 viên, lọ 1000 viên nén
TCCS 36 th VD-17188-12
447 Lincomycin 500 mg (Lincomycin hydroclorid 500mg)- Đăng ký lại
hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 12 viên nang
TCCS 36 th VD-17189-12
448 Lotusone cream (Betamethason dipropionat 9,6mg)- Đăng ký lại
hộp 1 tuýp 15 gam, 30 gam kem bôi da
TCCS 36 th VD-17190-12
449 Mediacetam (Piracetam 400mg)-Đăng ký lại
hộp 2 vỉ, 10 vỉ, 50 vỉ x 10 viên nang
DĐVN 4 36 th VD-17191-12
Page 39
450 Mediplex (Aciclovir 800mg)-Đăng ký lại
hộp 3 vỉ x 4 viên nang TCCS 36 th VD-17192-12
451 Mouthpaste (Triamcinolon acetonid 5mg)-Đăng ký lại
hộp 1 tuýp 5 gam gel bôi niêm mạc miệng
TCCS 36 th VD-17193-12
452 Nystatin (Nystatin 100.000IU)-Đăng ký lại
hộp 1 vỉ x 12 viên, hộp 1 lọ 10 viên nén đặt âm đạo
TCCS 36 th VD-17194-12
453 Tenamydcefa 500 (Cephalexin monohydrat tương đương 500mg Cephalexin)
hộp 10 vỉ x 10 viên nang
TCCS 36 th VD-17195-12
58. Công ty CP Sao Thái Dương
SX: KCN Đồng Văn, Duy Tiên, Hà Nam ĐK: 92 Vĩnh Hưng, Hoàng Mai, Hà Nội
454 Sungin (Bạch linh, kha tử nhục, nhục đậu khấu, hoàng liên, mộc hương, sa nhân, gừng)
Hộp 1 chai 100ml, hộp 1 chai 250ml thuốc nước uống
TCCS 36 th V154-H12-13
455 Tuần hoàn não Thái Dương (Cao đặc đinh lăng 2,25g, cao lá bạch quả 0,75g (chai 100ml))- Đăng ký lại
Hộp 1 chai 100ml, hộp 1 chai 250ml, hộp 1 chai 300ml thuốc nước uống
TCCS 36 th V155-H12-13
59. Công ty dược trung ương 3
115 - Ngô Gia Tự - Đà Nẵng
456 Ceteco Leflox 250 (Levofloxacin 250mg)
Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nén bao phim
TCCS 36 th VD-17196-12
457 Ceteco Leflox 500 (Levofloxacin 500mg)
Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nén bao phim
TCCS 36 th VD-17197-12
458 ích mẫu (Cao ích mẫu 400mg, Cao ngải cứu 100mg, Cao hương phụ 125mg)
Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nang cứng
TCCS 24 th V169-H12-13
60. Công ty LD TNHH Stada - Việt Nam
63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hoà 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh
459 Lamivudin Stada 150 mg (Lamivudin 150mg)- Đăng ký lại
Hộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 60 viên, hộp 1 chai 100 viên nén dài bao phim
TCCS 36 th VD-17199-12
61. Công ty liên doanh dược phẩm ELOGE FRANCE Việt Nam
Khu công nghiệp Quế Võ - Bắc Ninh
460 Franmoxy 250 (Amocxicilin 250 mg)
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng
DĐVN IV 36 th VD-17200-12
62. Công ty liên doanh Meyer - BPC
6A3-quốc lộ 60, phường Phú Khương - TX. Bến Tre, tỉnh Bến Tre
461 Atorvastatin (Atorvastatin Hộp 02 vỉ x 10 viên nén TCCS 36 th VD-17201-12
Page 40
20mg)- Đăng ký lại bao phim
462 Befadol 325 (Paracetamol 325mg)
Hộp 1 chai 100 viên, chai 200 viên nén dài
TCCS 36 th VD-17202-12
463 Befadol Codein (Paracetamol 500 mg, Codein 10 mg)-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang
TCCS 36 th VD-17203-12
464 Befadol S (Paracetamol 500 mg)
Hộp 1 chai 100 viên, chai 200 viên nén dài
TCCS 36 th VD-17204-12
465 Clorpheniramin (Chlorpheniramin maleat 4mg)-Đăng ký lại
Hộp 1 chai 100 viên nén, Hộp 1 chai 500 viên nén
TCCS 36 th VD-17205-12
466 Dibencozid 2 mg (Dibencozide 2 mg)
Hộp 20 gói x 1,5 g thuốc bột uống
TCCS 36 th VD-17206-12
467 Meyerdecontyl (Mephenesin 250mg)- Đăng ký lại
Hộp 2 vỉ x 25 viên nén bao phim
TCCS 36 th VD-17207-12
468 Stunarizin (Dimenhydrinat 50 mg)- Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén, Hộp 1 chai x 100 viên nén.
TCCS 36 th VD-17208-12
63. Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam
Số 40, Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương
469 Lamzidivir (ĐK: Công ty TNHH LD Stada - Việt Nam; Đ/c: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hoà 2, xã Xuân Thới Đông, Hóc Môn, HCM) (Lamivudin 150mg, Zidovudin 300mg)- Đăng ký lại
Hộp 5 vỉ x 6 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 60 viên nén dài bao phim
TCCS 36 th VD-17209-12
470 Pantoprazole Stada 20 mg (ĐK: Công ty TNHH LD Stada - Việt Nam; Đ/c: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hoà 2, xã Xuân Thới Đông, Hóc Môn, HCM) (pantoprazol 20mg (dưới dạng vi hạt chứa Pantoprazole 8,5%))- Đăng ký lại
Hộp 2 vỉ x 7 viên nang cứng, hộp 4 vỉ x 7 viên nang cứng
TCCS 24 th VD-17210-12
471 Pantoprazole Stada 40 mg (ĐK: Công ty TNHH LD Stada - Việt Nam; Đ/c: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hoà 2, xã Xuân Thới Đông, Hóc Môn, HCM) (Pantoprazol 40mg (dưới dạng vi hạt chứa Pantoprazol 8,5%))- Đăng ký lại
Hộp 2 vỉ x 7 viên, hộp 4 vỉ x 7 viên, hộp 1 chai 28 viên nang cứng
TCCS 24 th VD-17211-12
Page 41
472 Tramadol Stada 50 mg (ĐK: Công ty TNHH LD Stada - Việt Nam; Đ/c: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hoà 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, HCM) (Tramadol hydroclorid 50mg)-Đăng ký lại
Hộp 5 vỉ x 10 viên nang cứng
TCCS 24 th VD-17212-12
64. Công ty Roussel Việt Nam
6- Nguyễn Huệ -Quận 1- TP. Hồ Chí Minh
473 Arginine RVN (Arginin HCl 500mg/ viên)
Hộp 1 túi nhôm x 3 vỉ x 10 viên nang
TCCS 24 th VD-17213-12
474 Colchicine RVN 0,5mg (Colchicin 0,5mg/ viên)
Hộp 2 vỉ x 30 viên nén TCCS 24 th VD-17214-12
475 Colchicine RVN 1mg (Colchicin 1mg/ viên)
Hộp 5 vỉ x 10 viên nén TCCS 24 th VD-17215-12
476 Enassel (Enalapril maleat 5mg/ viên)
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nén
TCCS 24 th VD-17216-12
477 Neutracet (Piracetam 400mg/ viên)
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nang
TCCS 24 th VD-17217-12
65. Công ty TNHH đông dược Phúc Hưng.
Cụm công nghiệp Bích Hòa, Thanh Oai, Tp. Hà Nội
478 Đảng sâm chế (Đảng sâm) Túi x 0,25 kg, 0,5 kg, 1 kg, 2 kg, 3 kg, 5kg, 10 kg, 15 kg
TCCS 18 th VD-17218-12
479 Bách bộ (Bách bộ) Túi x 0,25 kg, 0,5 kg, 1 kg, 2 kg, 3 kg, 5 kg, 10 kg, 15 kg
TCCS 18 th VD-17219-12
480 Bán hạ nam chế (Bán hạ nam)
Túi x 0,25 kg, 0,5 kg, 1 kg, 2 kg, 3 kg, 5 kg, 10 kg, 15 kg
TCCS 18 th VD-17220-12
481 Bát tiên trường thọ P/H (Thục địa, Hoài sơn, Bạch linh, Mật ong, Sơn thù, Đơn bì, Trạch tả, Mạch môn, Ngũ vị tử, Câu kỷ tử)
Hộp 1 lọ x 240 viên hoàn mềm
TCCS 24 th V156-H12-13
482 Bạch thược chế (Bạch thược)
Túi x 10g, 15g, 20g, 25g, 30g, 0,05 kg, 0,1 kg, 0,25 Kg, 0,5 kg, 1 kg, 2 kg, 3 kg, 5 kg, 10 kg, 15 kg, 20 kg, 25 kg
TCCS 18 th VD-17221-12
483 Hoàng cầm phiến (Hoàng cầm)
Túi x 10g, 15g, 20g, 25g, 30g, 0,05 kg, 0,1 kg, 0,25 kg, 0,5 kg, 1 kg, 2 kg, 3 kg, 5 kg, 10 kg, 15 kg, 20 kg, 25 kg
TCCS 18 th VD-17222-12
Page 42
484 Quy tỳ an thần hoàn P/H (Bạch truật, Bạch linh, Viễn chí, Mộc hương, Đương quy, Hoàng kỳ, Đảng sâm, Táo nhân, Đại táo, Long nhãn, Cam thảo)
Hộp 1 lọ x 240 viên hoàn cứng
TCCS 24 th V157-H12-13
485 Tam thất phiến (Tam thất) Túi 10g, 20g, 30g, 50g, 100g
TCCS 18 th VD-17223-12
486 Trần bì (Trần bì) Túi x 0,25 kg, 0,5 kg, 1 kg, 2 kg, 3 kg, 5 kg, 10 kg, 15 kg
TCCS 18 th VD-17224-12
487 Xuyên khung phiến (Xuyên khung)
Túi x 0,25 kg, 0,5 kg, 1 kg, 2 kg, 3 kg, 5 kg, 10 kg, 15 kg
TCCS 18 th VD-17225-12
66. Công ty TNHH đông dược Xuân Quang
Số 53/2, QL 91, Đông Thạnh, Mỹ Thạnh, TP. Long Xuyên, An Giang
488 Bamimi (Mỗi 50g chứa: Kim ngân hoa 15g; Liên kiều 15g; Diệp hạ châu 15g; Bồ công anh 11,25g; Mẫu đơn bì 11,25g; Đại hoàng 7,5g)-Đăng ký lại
Hộp 1 lọ nhựa trắng x 50g hoàn cứng
TCCS 24 th V158-H12-13
489 Ngân kiều giải độc Xuân Quang (Mỗi 50g chứa: Kim ngân hoa 10g; Liên kiều 10g; Diệp hạ châu 10g; Bồ công anh 7,5g; Mẫu đơn bì 7,5g; Đại hoàng 5g)- Đăng ký lại
Hộp 1 lọ nhựa trắng x 50g hoàn cứng
TCCS 24 th V159-H12-13
490 Thuốc bổ tâm Xuân Quang (Mỗi 50g chứa: Đảng sâm 5,5g; Bạch thược 5,5g; Viễn chí 5,5g; Hoàng kỳ 5,5g; Bạch linh 5,5g; Đương quy 4,25g; Bá tử nhân 4,25g; Bạch truật 4,25g; Táo nhân 1,5g)-Đăng ký lại
Hộp 1 lọ nhựa trắng x 50g hoàn cứng
TCCS 24 th V160-H12-13
67. Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú
Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương
491 Asmorfan (Glucosamin HCl 500mg; Natri chondroitin sulfat 400mg)
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén dài bao phim
TCCS 36 th VD-17226-12
492 Dimagel (Guaiazulen 4mg, Dimethicon 3000mg)
Hộp 30 gói x 10g gel uống
TCCS 24 th VD-17227-12
493 Nasrix (Simvastatin 20mg, Ezetimibe 10mg)- Đăng ký lại
Hộp 4 vỉ x 7 viên nén dài
TCCS 36 th VD-17228-12
Page 43
68. Công ty TNHH Dược phẩm Detapham
KTTCN Cái Sơn-Hàng Bàng-Q.Ninh Kiều-TP Cần Thơ
494 Norenzo C (Vitamin C 1000mg)
Hộp 1 tuýp x 10 viên nén sủi
TCCS 24 th VD-17229-12
69. Công ty TNHH dược phẩm Fito Pharma
26 Bis/1 ấp Trung, Vĩnh Phú, Thuận An, Bình Dương
495 Độc hoạt tang ký sinh (Mỗi viên chứa: 253mg cao khô dược liệu gồm Tang ký sinh, Địa hoàng, Bạch thược, Đỗ trọng, Đảng sâm, Phục linh, Ngưu tất, Tần giao, Quế nhục, Phòng phong, Xuyên khung, Độc hoạt, Tế tân, Cam thảo, Đương quy; Bột mịn dược liệu gồm Bạch thược, Độc hoạt...)
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 40 viên nang
TCCS 24 th V161-H12-13
496 Bát vị (Mỗi viên chứa: 280mg cao khô dược liệu tương đương Thục địa 800mg; Hoài sơn 344mg; Sơn thù 344mg; Trạch tả 300mg; Phục linh 300mg; Mẫu đơn bì 244mg; Quế nhục 36,67mg; Phụ tử chế 16,67mg; Bột mịn dược liệu: Hoài sơn 56mg; Sơn thù 56mg; Mẫu đơn bì 56mg...)-Đăng ký lại
Chai 40 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên nang
TCCS 24 th V162-H12-13
497 Phì nhi đại bổ (Mỗi 80ml chứa: Sử quân tử 9g; Binh lang 9g; Nhục đậu khấu 5g; Lục thần khúc 5g; Mạch nha 4g; Hồ hoàng liên 1g; Mộc hương 1g)-Đăng ký lại
Hộp 1 chai thủy tinh 80ml; Hộp 1 chai nhựa 200ml thuốc nước
TCCS 36 th V163-H12-13
70. Công ty TNHH dược phẩm Sài Gòn (Sagophar)
SX: Số 27, đường số 6, KCN Việt Nam-Singapore, huyện Thuận An
498 Fumalene (An tức hương, Eucalyptol, Menthol, Terpineol)- Đăng ký lại
Chai 60 ml thuốc xông mũi
TCCS 24 th VD-17230-12
499 Gynodine (Povidon iod 10%)-Đăng ký lại
Hộp 6 chai x 15 ml dung dịch dùng ngoài
DĐVN 4 24 th VD-17231-12
500 Pectol D (Dextromethorphan HBr, Terpin hydrat, natri benzoat, cao lỏng cát cánh, Cao lỏng bán hạ, Cao lỏng viễn chí, bìm bìm)-Đăng ký lại
Hộp 3 vỉ x 10 viên bao đường. Lọ 30 viên bao đường
TCCS 24 th VD-17232-12
501 Rumafar (Cao Hải sài (Lức), Hộp 3 vỉ x 10 viên bao TCCS 24 th VD-17233-12
Page 44
cao Xuyên khung, Mạn kinh tử, Bạch chỉ, Địa liền, Phèn phi, tinh dầu quế, tinh dầu tràm, tinh dầu hương nhu trắng)-Đăng ký lại
đường
71. Công ty TNHH dược phẩm Việt Phúc
155A Trần Hưng Đạo, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ.
502 Dầu nóng Cây gậy (Menthol 1g, Methyl Salicylat 1,5g)-Đăng ký lại
Hộp 1 lọ 10ml dung dịch dùng ngoài
TCCS 24 th VD-17234-12
503 Kem xoa bóp Cây gậy (Menthol 2g, Methyl salicylat 3g)-Đăng ký lại
Hộp 1 tuýp 20g thuốc kem
TCCS 24 th VD-17235-12
72. Công ty TNHH Ha san - Dermapharm
Đường số 2, KCN Đồng An, Thuận An, Bình Dương
504 Hasanflon 500 (Phân đoạn flavonoid tinh khiết dạng vi hạt 500 mg (tương ứng Diosmin 450 mg, Hesperidin 50 mg))-Đăng ký lại
Hộp 2 vỉ x 15 viên nén bao phim
TCCS 36 th VD-17236-12
505 Tilhasan 60 (Diltiazem hydroclorid 60mg)- Đăng ký lại
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim
TCCS 36 th VD-17237-12
73. Công ty TNHH Korea United Pharm. INT'L INC
Số 2 Đại lộ Tự Do, Khu CN Việt Nam Singapore, Huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương, VN
506 Kuprosuva (Rosuvastatin 10mg)
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên bao phim
TCCS 24 th VD-17238-12
507 Tedoxy (doxycyclin hyclat 100mg)-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng
USP 31 60 th VD-17239-12
74. Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế
Lô III -18 đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
508 Andonmuc (Acetylcystein 200mg/ gói)
Hộp 20 gói x 1g thuốc bột uống
DĐVN IV 48 th VD-17240-12
509 Antiheb (Lamivudin 100mg/ viên)-Đăng ký lại
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén TCCS 36 th VD-17241-12
510 Cindem (Mỗi viên chứa: Metronidazol 500mg; Miconazol nitrat 100mg)-Đăng ký lại
Hộp 1 vỉ x 14 viên TCCS 36 th VD-17242-12
511 Glucosamin 250 (Glucosamin sulfat natri clorid tương đương Glucosamin 197,3mg/ viên)-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang
TCCS 36 th VD-17243-12
512 Glucosamin 500 Hộp 10 vỉ x 10 viên TCCS 36 th VD-17244-12
Page 45
(Glucosamin sutfat natri clorid tương đương Glucosamin 394,7mg/ viên)-Đăng ký lại
nang
513 Paracetamol 500mg (Paracetamol 500mg/ viên)-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 500 viên nén dài bao phim
DĐVN IV 48 th VD-17245-12
514 Terpin-Dextromethorphan (Mỗi viên chứa: Terpin hydrat 100mg; Dextromethorphan HBr 5mg)-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên nang
TCCS 36 th VD-17246-12
515 Vitamin B1 250mg (Thiamin mononitrat 250mg/ viên)-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 500 viên nang
TCCS 36 th VD-17247-12
516 Yeltu (Meloxicam 7,5mg)-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x10 viên nang TCCS 36 th VD-17248-12
75. Công ty TNHH Phil Inter Pharma
Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
517 Belafcap (Hỗn dịch Beta carotene 30% 50mg, men khô có chứa Selen 33,3mg, Acid ascorbic 500mg, DL alpha tocopherol 400IU)
hộp 10 vỉ x 10 viên nang mềm
TCCS 36 th VD-17249-12
518 Kosena (Cao nhân sâm Triều tiên 120mg, cao Ganoderma 30mg, cao Nhung hươu 30mg, Tocopheryl acetat 12mg, Riboflavin 1,2mg)-Đăng ký lại
hộp 6 vỉ x 5 viên nang mềm
TCCS 36 th VD-17250-12
76. Công ty TNHH Phil Inter Pharma.
Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN. Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
519 Genflu (Hỗn hợp vô trùng của Cefoperazone sodium và Sulbactam sodium tương đương 1g Cefoperazon và 1g Sulbactam)
hộp 10 lọ bột pha tiêm TCCS 24 th VD-17251-12
520 Laxazero (Hỗn hợp vô trùng của Cefpirom suifat và natri carbonat tương đương 1g Cefpirom)
hộp 1 lọ bột pha tiêm TCCS 24 th VD-17252-12
77. Công ty TNHH Pierre Fabre Việt Nam
Số 1, đường 4 A, Khu công nghiệp Biên Hòa 2, Đồng Nai
521 Locacid (Tretinoin 0,05%) Hộp 1 tuýp 15g, 30g kem bôi da
TCCS 24 th VD-17253-12
Page 46
78. Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma)
Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh
522 Acinmuxi (Acetylcystein 200mg)- Đăng ký lại
Hộp 30 gói x 2g thuốc cốm
TCCS 24 th VD-17254-12
523 Anrodin (Terpin hydrat 100 mg, Natri benzoat 150 mg)-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén TCCS 36 th VD-17255-12
524 Ciprofloxacin 500 mg (Ciprofloxacin 500mg)- Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên bao phim
DĐVN 4 36 th VD-17256-12
525 Dexamethason 0,5 mg (Dexamethason acetat 0,5 mg)-Đăng ký lại
Chai 500 viên nén TCCS 36 th VD-17257-12
526 Ditanavic (Paracetamol 325 mg, Ibuprofen 200mg)-Đăng ký lại
Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nang cứng. Chai 200 viên nang cứng
TCCS 36 th VD-17258-12
527 Effe-Nic 150 (Paracetamol 150 mg)- Đăng ký lại
Hộp 12 gói x 1000 mg thuốc bột sủi bọt
TCCS 36 th VD-17259-12
528 Erythromycin 500 mg (Erythromycin 500 mg (tương ứng với Erythromycin stearat 692,7 mg))-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên bao phim
DĐVN 4 36 th VD-17260-12
529 Fanlazyl (Metronidazol 250mg)-Đăng ký lại
Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nén
DĐVN 4 36 th VD-17261-12
530 Flue Coldcap (Paracetamol 400 mg, Clorpheniramin maleat 2 mg)-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ bấm x 10 viên nén
TCCS 36 th VD-17262-12
531 Glutanan B1B6 (Acid Glutamic 400 mg, Vitamin B6 2 mg, Vitamin B1 3 mg)-Đăng ký lại
Hộp 1 chai x 100 viên bao đường
TCCS 36 th VD-17263-12
532 Ho long đàm (Natri benzoat 150 mg, Terpin hydrat 100 mg)-Đăng ký lại
Chai 400 viên nén TCCS 36 th VD-17264-12
533 Lopegoric (Loperamid HCl 2mg)-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng
TCCS 36 th VD-17265-12
534 Medialeczan (Paracetamol 325 mg, Ibuprofen 200mg)-Đăng ký lại
Hộp 5 vỉ x 20 viên nén TCCS 36 th VD-17266-12
535 Mulivitamin (vitamin B1, B2, B5, B6, PP, Acid folic)-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 8 viên, 10 viên nén bao đường
TCCS 24 th VD-17267-12
536 Neo Golinon (Terpin hydrat 100 mg, Natri benzoat 50 mg, Dextromethorphan HBr
Hộp 2 vỉ x 10 viên bao đường
TCCS 36 th VD-17268-12
Page 47
5 mg)-Đăng ký lại
537 Nicbazagin (Paracetamol 325 mg, Cafein 10 mg)-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén dài
TCCS 36 th VD-17269-12
538 Nicenerone C (Vitamin B1, B2, B5, B6, PP, C)- Đăng ký lại
Hộp 1 chai x 100 viên bao phim
TCCS 36 th VD-17270-12
539 Optanado (Paracetamol 200 mg, Cafein 10 mg)- Đăng ký lại
Hộp 2 vỉ (1 vỉ x 12 viên nén bao phim, 1 vỉ x 13 viên nén bao phim. Hộp 10 vỉ x 25 viên nén bao phim
TCCS 36 th VD-17271-12
540 Oresol (Glucose khan, Natri clorid, Natri citrat, Kali clorid)-Đăng ký lại
Hộp 10 gói, 200 gói x 27,9g thuốc bột
DĐVN 4 36 th VD-17272-12
541 Phaanedol (Paracetamol 500 mg)-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén. Chai 500 viên nén
DĐVN 4 36 th VD-17273-12
542 Piraxnic (Piracetam 400 mg, cinnarizin 25 mg)
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nang cứng. Chai 100 viên nang cứng
TCCS 36 th VD-17274-12
543 Telgate (Fexofenadin HCl 60mg)-Đăng ký lại
Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên nén bao phim
TCCS 36 th VD-17275-12
544 Thegalin (Alimemazin tartrat 5 mg)-Đăng ký lại
Hộp 2 vỉ, 100 vỉ x 25 viên bao phim
TCCS 36 th VD-17276-12
545 Volgasrene (Diclofenac natri 75mg)-Đăng ký lại
Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên bao phim tan trong ruột
TCCS 36 th VD-17277-12
79. Công ty TNHH Thai Nakorn Patana, Việt Nam
Km số 3 Quốc lộ 1, Phường 9, Thành phố Tuy Hoà, Tỉnh Phú Yên
546 Sbob (Loperamid HCl 2mg)-Đăng ký lại
Hộp 25 vỉ x 10 viên nén TCCS 60 th VD-17278-12
80. Công ty TNHH US Pharma USA
Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh
547 Cadicefaclor 500 (ĐK Công ty cổ phần Dược phẩm Cần Giờ, địa chỉ: 43D/14 Hồ Văn Huê, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh) (Cefaclor monohydrat 525 mg tương đương Cefaclor 500 mg)
Hộp 2 vỉ x 10 viên nang cứng
TCCS 60 th VD-17279-12
548 Cadicefdin 100 (ĐK Công ty cổ phần dược phẩm Cần Giờ, địa chỉ 43D/14 Hồ Văn Huê, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TP Hồ Chí Minh). (Cefdinir 100mg)
Hộp 2 vỉ x 10 viên nén bao phim
TCCS 60 th VD-17280-12
Page 48
549 Cadicefpo 50 (ĐK: Công ty cổ phần dược phẩm Cần Giờ, địa chỉ 43D/14 Hồ Văn Huê, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TP Hồ Chí Minh) (Cefpodoxime 50 mg)
Hộp 14 gói x 3 g thuốc bột uống
TCCS 36 th VD-17281-12
550 Cadifaxin 250 (ĐK: Công ty cổ phần dược phẩm Cần Giờ, địa chỉ: 43D/14 Hồ Văn Huê, Phường 9, Quân Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh) (Cephalexin 250mg)
Hộp 14 gói x 2,75 g thuốc bột uống
TCCS 36 th VD-17282-12
551 Cadisorb (ĐK: Công ty cổ phần dược phẩm Cần Giờ, địa chỉ: 43D/14 Hồ Văn Huê, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh) (Sorbitol 5g)
Hộp 20 gói x 5 g thuốc bột uống
TCCS 36 th VD-17283-12
552 Caditamol F (ĐK: Công ty cổ phần dược phẩm Cần Giờ, địa chỉ 43D/14 Hồ Văn Huê, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh) (Paracetamol 500 mg, Cafein 20 mg, Ibuprofen 200 mg)
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén TCCS 36 th VD-17284-12
553 Fexofenadine 60 - CGP (ĐK: công ty cổ phần dược phẩm Cần Giờ, địa chỉ 43D/14 Hồ Văn Huê, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh) (fexofenadine HCL 60 mg)
Hộp 5 vỉ x 10 viên nén bao phim
TCCS 36 th VD-17285-12
554 Lysozym 90 - CGP (ĐK: Công ty cổ phần dược phẩm Cần Giờ, địa chỉ: 43D/14 Hồ Văn Huê, Phường 9, Quân Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh) (Lysozym HCl 90mg)
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén TCCS 36 th VD-17286-12
81. Cơ sở Hải Thượng.
113G/14/32-34 Lạc Long Quân, phường 3, quận 11, Tp. HCM
555 Khí huyết toàn chánh bổ (Nhân sâm, phục linh, hoàng kỳ, táo nhân, đương quy, bạch thược, bạch truật, tục đoạn, cam thảo, đỗ trọng, quế, đại táo, đăng tâm thảo)
Hộp 1 chai 300ml cao lỏng
TCCS 24 th V164-H12-13
82. Cơ sở sản xuất đông dược Việt Linh
Page 49
96 Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân, Hà Nội
556 Đại tràng hoàn (Bạch truật, Bạch linh, Đảng sâm, Bán hạ, Trần bì, Sa nhân, Mộc hương, Cam thảo, gừng tươi)
hộp 1 lọ 30 gam, 90 gam hoàn cứng
TCCS 36 th V165-H12-13
557 Thuốc xịt gia tễ chỉ thống linh (Riềng, Thiên niên kiện, Địa liền, Đại hồi, Huyết giác, Ô đầu, Quế nhục, TD. long não)
nộp 1 bình xịt 60 ml cồn thuốc
TCCS 36 th V166-H12-13
83. Cơ sở sản xuất thuốc y học cổ truyền Hoa Việt
Thị trấn Kiện Khê - Thanh Liêm - Hà Nam
558 Thuốc ho bổ phế Hoa Việt (Bối mẫu, qua lâu, phục linh, quất hồng, thiên hoa phấn, cát cánh)
Hộp 12 túi x 5g thuốc bột
TCCS 24 th V167-H12-13
84. Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Thế Cường
146 Hải Thượng Lãn Ông, P10, Q.5, Tp. Hồ Chí Minh
559 Bát trân hoàn (đảng sâm, đương quy, bạch truật, bạch thược, bạch linh, xuyên khung, cam thảo, thục địa)-Đăng ký lại
Hộp 1 chai 30g (tương đương 150 viên hoàn cứng
TCCS 24 th V170-H12-13
560 Kỷ ô bổ thận hoàn (Câu kỷ tử, hà thủ ô đỏ, ngưu tất, thỏ ty tử, phá cố chỉ, đỗ trọng, tục đoạn, thục địa, sơn thù, thảo quyết minh, cam thảo, độc hoạt, tần giao, tang ký sinh, thiên ma, phòng phong, liên tu, hoài sơn, kim anh)-Đăng ký lại
Hộp 1 chai 30 g (tương đương 150 viên hoàn cứng)
TCCS 24 th V171-H12-13
85. Trung tâm sâm và dược liệu Tp. Hồ Chí Minh
41 Đinh Tiên Hoàng, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh
561 Viên ngậm sâm Việt Nam (Cao sâm Việt Nam 160mg)-Đăng ký lại
hộp 1 túi nhôm 3 vỉ x 10 viên nén
TCCS 24 th NC43-H06-14
86. Xí nghiệp dược phẩm 150- Công ty cổ phần Armephaco
112 Trần Hưng Đạo, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
562 Bephazym (Mỗi viên chứa: Thiamin nitrat 2,5mg; Riboflavin 2,5mg; Acid ascorbic 25mg; Nicotinamid 2,5mg)-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên nén dài bao phim
TCCS 24 th VD-17289-12
563 Biolus (Lactobacillus Hộp 10 gói x 1g thuốc TCCS 24 th VD-17290-12
Page 50
acidophilus 100.000.000 CFU)- Đăng ký lại
bột uống
564 Byralen 500 (Acetaminophen 500mg/ viên)
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén dài
DĐVN IV 36 th VD-17291-12
565 Cefaclor 250mg (Cefaclor 250mg / viên)- Đăng ký lại
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ x 12 viên nang (xanh/ trắng)
DĐVN IV 30 th VD-17292-12
566 Cefaclor 250mg (Cefaclor 250mg/ viên)- Đăng ký lại
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ x 12 viên; Chai 100 viên nang (tím/ trắng)
DĐVN IV 30 th VD-17293-12
567 Cefaclor 250mg (Cefaclor 250mg/ viên)- Đăng ký lại
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 12 viên; Chai 100 viên nang (xanh/xanh)
DĐVN IV 30 th VD-17294-12
568 Cefadroxil 500mg (Cefadroxil 500mg/ viên)-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 6 viên; Chai 200 viên nang (xanh lá đậm/ xanh lá nhạt)
DĐVN IV 30 th VD-17297-12
569 Cefadroxil 500mg (Cefadroxil 500mg/ viên)-Đăng ký lại
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên nang (xanh/ vàng)
DĐVN IV 30 th VD-17295-12
570 Cefadroxil 500mg (Cefadroxil 500mg/ viên)-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên nang (xanh lam/ nâu đỏ)
DĐVN IV 30 th VD-17296-12
571 Cefalexin 500mg (Cephalexin 500mg/ viên)-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang
TCCS 30 th VD-17298-12
572 Cephalexin 250mg (Cephalexin 250mg/ viên)-Đăng ký lại
Chai 200 viên, 500 viên nang (tím/ trắng)
TCCS 30 th VD-17299-12
573 Cephalexin 250mg (Cephalexin 250mg/ gói)-Đăng ký lại
Hộp 24 gói 2,5g thuốc bột uống
TCCS 24 th VD-17300-12
574 Cephalexin 500mg (Cephalexin 500mg/ viên)-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên nang (xanh/ xanh)
TCCS 30 th VD-17301-12
575 Cephalexin 500mg (Cephalexin 500mg/ viên)-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên nang (xanh/ trắng)
TCCS 30 th VD-17302-12
576 Cophadol (Paracetamol 500mg/ viên)-Đăng ký lại
Chai 100 viên, 300 viên, 500 viên nang
DĐVN IV 30 th VD-17303-12
577 Cophalgan 325 (Paracetamol 325mg/ viên)-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 500 viên nang
DĐVN IV 30 th VD-17304-12
578 Cophalgan 500 (Paracetamol 500mg/ viên)-
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên, 500 viên
TCCS 30 th VD-17306-12
Page 51
Đăng ký lại nén dài bao phim
579 Cophalgan 500 (Paracetamol 500mg/ viên)-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 500 viên nang
DĐVN IV 30 th VD-17305-12
580 Cophavita B1 (Thiamin HCl 250mg/ viên)-Đăng ký lại
Chai 100 viên nang TCCS 24 th VD-17307-12
581 Cophavita B6 (Pyridoxin HCl 250mg/ viên)-Đăng ký lại
Chai 100 viên nang TCCS 24 th VD-17308-12
582 Fefurate (Mỗi viên chứa: Sắt fumarat 200mg; Acid folic 1mg)- Đăng ký lại
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nang
TCCS 30 th VD-17309-12
583 Glutamic B6 (Mỗi viên chứa: Acid glutamic 400mg; Pyridoxin HCl 2mg)-Đăng ký lại
Chai 100 viên nén bao đường
TCCS 24 th VD-17310-12
584 Lincomycin 500mg (Lincomycin HCl tương đương Lincomycin 500mg/ viên)-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang
DĐVN IV 30 th VD-17311-12
585 Mebendazol 500mg (Mebendazol 500 mg/ viên)-Đăng ký lại
Hộp 1 vỉ x 1 viên nén TCCS 30 th VD-17312-12
586 Mocovium M (Domperidon maleat tương đương Domperidon 10mg/ viên)-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ xé x 10 viên; Hộp 10 vỉ bấm x 10 viên nén
DĐVN IV 36 th VD-17313-12
587 Ofloxacin 200mg (Ofloxacin 200mg/ viên)-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén dài bao phim
TCCS 24 th VD-17314-12
588 Paracetamol 325mg (Paracetamol 325mg/ viên)-Đăng ký lại
Chai 200 viên nang (vàng/ vàng)
DĐVN IV 30 th VD-17315-12
589 Quinospastyl (Alverin citrat 40mg/ viên)-Đăng ký lại
Chai 200 viên, 300 viên nang
TCCS 30 th VD-17316-12
590 Spasvina (Alverin citrat 40mg/ viên)-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 15 viên; Chai 100 viên, 200 viên nén
TCCS 30 th VD-17317-12
591 Stimind (Piracetam 400mg/viên)-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên nang
DĐVN IV 30 th VD-17318-12
592 Tetracyclin 500mg (Tetracyclin HCl 500mg/ viên)-Đăng ký lại
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 500 viên nang
DĐVN IV 30 th VD-17319-12