Bài gi ả ng Cơ Họ c Lý Thuy ế t - Tu ầ n 1 26/02/2009 Gi ả ng viên: Nguy ễ n Duy Kh ươ ng 1 BÀI GIẢNG MÔN CƠ HỌC LÝ THUYẾT 106B4, Bộ môn Cơ Kỹ Thuật, ĐHBK TP.HCM Giảng viên: Nguyễn Duy Khương Email: [email protected]Chương trình môn học Môn họcCơ Học Phần1 TĨNH HỌC Phần2 ĐỘNG HỌC Phần3 ĐỘNG LỰC HỌC Kiểm tra giữahọckỳ (20%) Thi cuốihọckỳ (80%)
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Khảo sát sự cân bằng của vật thể chịu tác dụng của lực.
TĨNH HỌC
Môment
ềDữ kiện Kết quả
FF5 ?
Điều kiệncân bằng hệ lực
Hệ lực và môment
Phản lực liên kết
F1
F2F3
F4F6 ?
Nội dung môn học
Các mô hình ví dụ cho bài toán tĩnh học
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 1 26/02/2009
Giảng viên: Nguyễn Duy Khương 3
Nội dung môn học
Phần 2ĐỘNG HỌC
Khảo sát tính chất hình học chuyển động của vật thể.
ĐỘNG HỌC
Vận tốc Gia tốc
Không quan tâm đến nguyên nhân gây ra chuyển động.
Quan hệ động học
Dữ kiện
Vận tốc, gia tốc vật 1
Vận tốc, gia tốc vật 2
Kết quả
Các mô hình ví dụ cho bài toán động học
Nội dung môn học
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 1 26/02/2009
Giảng viên: Nguyễn Duy Khương 4
Nội dung môn học
Phần 3ĐỘNG LỰC HỌC
Khảo sát các quy luật chuyển động của vật thể dưới tác
ĐỘNG LỰC HỌC
LựcMôment
Vận tốcGia tốc
dụng của lực.
Phương trình tổng quátđộng lực học
Dữ kiện
LựcMoment
Vận tốcGia tốc
Phản lực liên kết
Kết quả
Các mô hình ví dụ bài toán động lực học
Nội dung môn học
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 1 26/02/2009
Giảng viên: Nguyễn Duy Khương 5
Phần 1: TĨNH HỌC
Hai vấn đề chính cần giải quyết là:Hai vấn đề chính cần giải quyết là:• Thu gọn hệ lực• Điều kiện cân bằng của hệ lực
Chương 1: Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết
Chương 2: Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
Chương 3: Các bài toán đặc biệt
Chương 4: Ma sát
Chương 5: Trọng tâm
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết
1. Các khái niệm cơ bản về lực và mômen
2. Các mô hình liên kết và phản lực liên kết
NỘI DUNG
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 1 26/02/2009
Giảng viên: Nguyễn Duy Khương 6
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết1. Các khái niệm cơ bản về lực và mômen
LựcĐại lượng vectơ đặc trưng cho tác dụng cơ học của vật thể này lên vật thể khác
( , , )x y zF FF F=F
zFz
F
xFyF
x
y
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết1. Các khái niệm cơ bản về lực và mômen
•A<<S Lực tập trung F tại điểm đặt AqF
S A
q
•A~S Lực phân bố q trên miền diện tích AĐiểm đặt lực tổng F tại trọng tâm của lực phân bố F q=∑
S A
qF
Điểm đặt lực tổng F tại trọng tâm của lực phân bố iF q=∑
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 1 26/02/2009
Giảng viên: Nguyễn Duy Khương 7
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết1. Các khái niệm cơ bản về lực và mômen
Cách tính lực phân bố thành lực tập trung và vị trí điểm đặt
Độ lớ l tậ tĐộ lớn lực tập trung
Điểm đặt lực
•Độ lớn bằng diện tích lực phân bố•Điểm đặt tại vị trí trọng tâm của lực phân bố
Nhận xét:
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết1. Các khái niệm cơ bản về lực và mômen
Các trường hợp lực phân bố đặc biệt•Phân bố đều
0 *F w b=
•Phân bố tam giác
01 *2
F w L=
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 1 26/02/2009
Giảng viên: Nguyễn Duy Khương 8
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết1. Các khái niệm cơ bản về lực và mômen
MômenĐại lượng vectơ đặc trưng cho tác
dụng cơ học làm vật thể quay
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết1. Các khái niệm cơ bản về lực và mômen
Δ MMômen của lực đối với trục
Δ F ΔF⊥
MΔ
F F F⊥= +
ΔF
F⊥
Góc hợp bởi lực F và trục Δ là góc α
d
Phương chiều và độ lớnsinOM M dF dF αΔ ⊥= = ± = ±
⊥
Dấu (+) nếu nhìn từ đỉnh trục Δ thấy xu hướng quay ngược chiều kim đồng hồDấu (-) ngược lại
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 1 26/02/2009
Giảng viên: Nguyễn Duy Khương 9
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết1. Các khái niệm cơ bản về lực và mômen
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết1. Các khái niệm cơ bản về lực và mômen
Tổng các mômenMômen của lực đối với trục
g
iF i iM Fd=∑
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 1 26/02/2009
Giảng viên: Nguyễn Duy Khương 10
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết1. Các khái niệm cơ bản về lực và mômen
Mômen của lực đối với một tâm
sin ( sin )O OM r F M rF F r Fdθ θ= × ⇒ = = =
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết1. Các khái niệm cơ bản về lực và mômen
Mômen của lực đối với một tâm
( )F F F F( )r r r r ( , , )x y zF F F F=( , , )x y zr r r r=
( ) ( ) ( )O y z z y x z z x x y y xM r F r F i r F r F j r F r F k= − − − + −
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 1 26/02/2009
Giảng viên: Nguyễn Duy Khương 11
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết1. Các khái niệm cơ bản về lực và mômen
Ngẫu lực: là hai vecto lực có tính chất sau•Cùng phươngg p g•Ngược chiều•Cùng độ lớn•Khác giá
OM AB F= ×
F
F−A
B
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết1. Các khái niệm cơ bản về lực và mômen
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 1 26/02/2009
Giảng viên: Nguyễn Duy Khương 12
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết1. Các khái niệm cơ bản về lực và mômen
Hệ tiên đề tĩnh họcTiên đề 1
SS
Hệ hai lực cân bằng khi và chỉ khi chúng có cùng đường tác dụng hướng ngược chiều nhau, cùng độ lớn
F'F
F'F
' 0F F+ =
Tiê đề 2
S1F 2F
3F
Tiên đề 2Thêm hay bỏ đi cặp lực cân bằng (F,F’)=0 cũng không làm thay đổi tác dụng của hệ lực
F'F
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết1. Các khái niệm cơ bản về lực và mômen
Tiên đề 3 (tiên đề hình bình hành lực)Hệ hai lực đặt tại một điểm tương đương với một lực đặt tại điểm đó
ể ễ ằđược biểu diễn bằng vecto đường chéo hình bình hành có hai cạnh làhai lực thành phần.
1 2 AF F F+ =
Lực tác dụng và phản tác dụng giữa hai vật là hai lực lần lượt đặt lên
1FA
2F
AF
Tiên đề 4 (tiên đề lực tương tác)Lực tác dụng và phản tác dụng giữa hai vật là hai lực lần lượt đặt lênmỗi vật tương tác chúng cùng đường tác dụng, hướng ngược chiềunhau và cùng cường độ
F1S
2S'F
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 1 26/02/2009
Giảng viên: Nguyễn Duy Khương 13
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết1. Các khái niệm cơ bản về lực và mômen
Tiên đề 5 (tiên đề hóa rắn)Vật biến dạng đang cân bằng hóa rắn lại vẫn cân bằng (điều ngược
2S
lại không đúng)
Vật không tự do có thể xem là vật tự do nếu ta thay thế các vật gâyliên kết bằng các phản lực liên kết
Tiên đề 6 (tiên đề giải phóng liên kết)
2S F
1S1S
2S
'F
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 1 27/02/2009
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 1
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết1. Các khái niệm cơ bản về lực và mômen
Bậc tự do của vật (dof – degree of freedom)Là số thông số độc lập xác định chuyển động của vật hoặc là đại g ộ ập ị y ộ g ậ ặ ạlượng đặc trưng cho mức độ tự do của vật thể.
yA B
C
1 3vatdof =
n vat tu do 3dof n= ×
n vat tu do co R rang buoc 3dof n R= × −x
2 3Ddof n R= × − n : là số vật R : là số ràng buộc
3 6Ddof n R= × −
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết2. Các mô hình liên kết và phản lực liên kết
1. Phản lực liên kết tựaSố ràng buộc R=1 (hoặc 0 5)Số ràng buộc R 1 (hoặc 0,5)
Mô hình liên kết tựa trong lý thuyết
N
N
F
A
B
C
AN
BN
CN A
BAN BN
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 1 27/02/2009
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 2
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết2. Các mô hình liên kết và phản lực liên kết
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết2. Các mô hình liên kết và phản lực liên kết
2. Phản lực liên kết khớp bản lềKhớp bản lề cố định
x yF F F+ =
Số ràng buộc R=2
Mô hì h liê kết khớ bả lề t lý th ết
p ị
Mô hình liên kết khớp bản lề trong lý thuyết
A xAyA
A xAyA
A A
θAR
A A
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 1 27/02/2009
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 3
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết2. Các mô hình liên kết và phản lực liên kết
Khớp bản lề di động
Số ràng buộc R=1Số ràng buộc R 1
A
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết2. Các mô hình liên kết và phản lực liên kết
2. Phản lực liên kết bản lề cầu (khớp cầu)Số ràng buộc R=3Số ràng buộc R 3
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 1 27/02/2009
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 4
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết2. Các mô hình liên kết và phản lực liên kết
3. Phản lực liên kết ngàm
Số ràng buộc R2D=3
Số ràng buộc R3D=6
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết2. Các mô hình liên kết và phản lực liên kết
4. Phản lực liên kết dâySố ràng buộc R=1Số ràng buộc R 1
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 1 27/02/2009
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 5
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết2. Các mô hình liên kết và phản lực liên kết
Phản lực liên kết thanh
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết2. Các mô hình liên kết và phản lực liên kết
Một số loại liên kết đặc biệt trong hai chiều(2)(1)
(4)(3)
( )( )
(5)
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 1 27/02/2009
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 6
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết2. Các mô hình liên kết và phản lực liên kết
Một số loại liên kết đặc biệt trong ba chiều
(1) (2)(1) (2)
(3) (4)
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 2 05/03/2009
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 1
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
1. Định lý tương đương cơ bản
2. Điều kiện cân bằng của hệ
NỘI DUNG
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng1. Định lý tương đương cơ bản
Định lý dời lực:1 Dời lực trên đường tác dụng của lực Chứng minh1.Dời lực trên đường tác dụng của lực
≡ F
-F
Lực trượt trên đường tác dụng của nó thì hệ không thay đổi.
r1
F
O
F
r2
F
r3
1 2 3( )OM F r F r F r F= × = × = ×
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 2 05/03/2009
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 2
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng1. Định lý tương đương cơ bản
2.Dời lực không trên đường tác dụng của lựcChứng minh
r≡
Chứng minh
F
-F
r
Lực không trượt trên giá của nó sẽ sinh ra Moment M r F= ×Momen có điểm đặt tự do, có thể ở P, O, A hoặc bất kì đâuMoment không phụ thuộc điểm đặt
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng1. Định lý tương đương cơ bản
Thực hành dời lực
≡
≡
≡ ≡
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 2 05/03/2009
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 3
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng1. Định lý tương đương cơ bản
Thu gọn hệ lực về một điểm tương với mộtvector chính và một vector moment chínhvector chính và một vector moment chính
Vector chính:
R iF F=∑
Vector moment chính:( )M M F M+∑
Với Fi là các lực thành phần
RFORM
( )O
iR O jM M F M= +∑Với Mj là các moment thành phần
MO(Fi) là các moment do các lựcthành phần đối với tâm O
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng1. Định lý tương đương cơ bản
Ví dụ 1: Thu gọn hệ lực về tâm A
1 100 ( 100,0)F i= − = −
2 600 (0, 600)F j= − = −
3 200 2 200 2 ( 282.9, 282.9)F i j= − − = − −
1 2 3 ( 382.8, 882.8)R i F FF FF = + + = −= −∑Vector chính:
Vector moment chính:Vector moment chính:( )
AR A iM M F=∑2 2100 0 600 0.4 400 0.3 400 0.8
2 2= × − × − −
551= −
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 2 05/03/2009
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 4
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng1. Định lý tương đương cơ bản
Ví dụ 2: Thu gọn hệ lực về tâm O(0,0,1)Cr = ( 0.15,0.1,1)Br = −
1 2 ( 250,166, 800)R i F FF F = + == − −∑Vector chính:
Vector moment chính:
( )O
iRM M F M= +∑
( 166, 250,0) (0, 400,300)= − − + −
( 166, 650,300)= − −
1 2( ) ( )O OM F M F M= + +
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng1. Định lý tương đương cơ bản
zVí dụ 3: Cho hình lập phương cạnh 1 đơn vị. Thu gọn hệ lực về tâm O
1 (0,0,1)F = 2 (0, 1,0)F = − 3 (1,0, 1)F = −
y
1
2 3
1
2
1 (0,0,1)F 2 (0, 1,0)F 3 (1,0, 1)F
O
1 (0,0,0)r = 2 (1,1,1)r = 3 (0,1,1)r =
1 1 1( ) (0,0,0)OM F r F= × =
2 2 2( ) (1,0, 1)OM F r F= × = −
3 3 3( ) ( 1,1, 1)OM F r F= × = − −
x1 ( 1,0, 1)M = − − 2 (1, 1,0)M = −
Vector lực chính iR F=∑ (1, 1,0)= −Vector moment chính ( )O O i iM M F M= +∑ ∑ (0,0, 3)= −
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 2 05/03/2009
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 5
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng1. Định lý tương đương cơ bản
Thu gọn hệ lực để làm gì???
0 0F M= ∧ = HỆ CÂN BẰNG TĨNHFR0
0O
R
R
F
M
⎧ ≠⎪⎨
=⎪⎩HỆ CÓ HỢP LỰC
0 0OR RF M= ∧ = HỆ CÂN BẰNG TĨNH
0
0O
R
R
F
M
⎧ =⎪⎨
≠⎪⎩
MR
ORMF
d=
d
HỆ TƯƠNG ĐƯƠNG MỘT NGẪU
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng1. Định lý tương đương cơ bản
0 0 . 0O OR R R RF MF M =≠ ∧ ≠ ∧ HỆ CÓ HỢP LỰC
OR
R
Md
F=
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 2 05/03/2009
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 6
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng1. Định lý tương đương cơ bản
0 0 . 0O OR R R RF MF M ≠≠ ∧ ≠ ∧ HỆ XOẮN
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng1. Định lý tương đương cơ bản
Tổng kết0 0F M= ∧ = ⇔ Hệ cân bằng tĩnh0 0
OR RF M= ∧ = ⇔ Hệ cân bằng tĩnh
0 0OR RF M∧ =≠ ⇔ Hệ có hợp lực
0 0OR RF M ≠= ∧ ⇔ Hệ tương đương một ngẫu
0 0 . 0O OR R R RF M F M∧ ∧ =≠ ⇔≠ Hệ có hợp lựcO OR R R R
0 0 . 0O OR R R RF M F M≠ ≠ ≠∧ ∧ ⇔ Hệ xoắn
Hai hệ lực được gọi là tương đương 1 2
1 2
R R
O O
F F
M M
⎧ =⎪⇔ ⎨=⎪⎩
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 2 05/03/2009
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 7
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng1. Định lý tương đương cơ bản
Bất biến của hệ lựcBất biến thứ nhất (BB1) là vector chính của hệ lực FBất biến thứ nhất (BB1) là vector chính của hệ lực FR
Bất biến thứ hai (BB2) là tích vô hướng của vector chính FR vàvector moment chính MRO của hệ lựcDựa vào hai bất biến này ta sẽ tìm được dạng chuẩn (dạng tươngđương tối giản)•BB1≠ 0 và BB2=0 thì hệ là hệ có hợp lựcBB1 0 à BB2 0 thì hệ là hệ ắ•BB1≠ 0 và BB2 ≠ 0 thì hệ là hệ xoắn
•BB1= 0 dẫn đến BB2 = 0 thì hệ là hệ cân bằng nếu vectormoment chính bằng không và là hệ tương đương với ngẫu lựcnếu vector moment chính khác không
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng1. Định lý tương đương cơ bản
Bài tập về nhàCho hình lập phương cạnh 1 đơn vị Thu gọn hệ lực về tâm O và tìmCho hình lập phương cạnh 1 đơn vị. Thu gọn hệ lực về tâm O và tìm các tính chất của hệ lực đó
O OO
OO
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 2 05/03/2009
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 8
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng2. Điều kiện cân bằng của hệ
(Hệ 6 phương trình)
000
kx
ky
FFF
⎧ =⎪ =⎪⎪⎪
∑∑∑0 0
OR RF M⇔ = ∧ =Hệ cân bằng tĩnh0
( ) 0( ) 0( ) 0
kz
x k
y k
z k
Fm Fm Fm F
⎪ =⎪⇔ ⎨ =⎪⎪ =⎪
=⎪⎩
∑∑∑∑
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng2. Điều kiện cân bằng của hệ
1. Hệ lực phẳngHệ lực đặc biệt
0kxF⎧ =⎪∑
ể ấ1. Hệ lực phẳng
Dạng 1 0( ) 0
kx
ky
A k
Fm F
⎪ =⎨⎪ =⎩
∑∑∑
A là điểm bất kì trong mặt phẳng
Dạng 20
( ) 0ka
A k
Fm F
⎧ =⎪ =⎨⎪
∑∑∑
A và B là hai điểm bất kì trong mặt phẳng không trùng nhau
Dạng 3
( ) 0( ) 0( ) 0
A k
B k
C k
m Fm Fm F
⎧ =⎪ =⎨⎪ =⎩
∑∑∑
A, B, C không thẳng hàng
( ) 0B km F⎪ =⎩∑ô g ù g au
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 2 05/03/2009
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 9
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng2. Điều kiện cân bằng của hệ
2. Hệ lực đồng quy1Fz
Trong ba chiều
2F
3F
xy
000
kx
ky
kz
FFF
⎧ =⎪ =⎨⎪ =⎩
∑∑∑
Trong ba chiều
Trong hai chiềuTrong hai chiều
00
kx
ky
FF
⎧ =⎪⎨ =⎪⎩
∑∑
1F
2F3F
x
y
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng2. Điều kiện cân bằng của hệ
N
A
BAN BN
P
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 2 05/03/2009
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 10
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng2. Điều kiện cân bằng của hệ
3. Hệ lực song songTrong ba chiều
3FzTrong ba chiều
Trong hai chiều
000
kz
Ox
Oy
FMM
⎧ =⎪ =⎨⎪ =⎩
∑∑∑
3Fa
1F 2Fxy
.O
Trong hai chiều
00
ka
O
FM
⎧ =⎪⎨ =⎪⎩
∑∑
1F 2F
3a
.O
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng2. Điều kiện cân bằng của hệ
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 2 05/03/2009
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 11
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng2. Điều kiện cân bằng của hệ
Q
N1
N2 N3P
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 2 3/6/2009
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 1
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng2. Điều kiện cân bằng của hệ
Ví dụ: Tìm phản lực liên kết
100N
A
C100N
Giải phóng liên kết, điều kiện cân bằngA
A100N T
Ax
Ay sin 30 0100 cos30 0
100 0.5 0.5 0
okx x
ok yy
A
FFM
A TA T
T
⎧ = + =⎪ = − − =⎨⎪ = × − × =⎩
∑∑∑
50187
100
x
y
AAT
NN
N
= −⎧⎪⇔ =⎨⎪ =⎩
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng2. Điều kiện cân bằng của hệ
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng2. Điều kiện cân bằng của hệ
Ví dụ: Tìm phản lực liên kết
sin 30 060 cos30 0
90 60 1 0.75 0
okx
oky
A
x B
y B
B
A NA N
N
FFM
⎧ = − =⎪ = − − =⎨⎪ = − − × + × =⎩
∑∑∑
Điều kiện cân bằng của hệ100233200
x
y
B
A NA NN N
=⎧⎪⇔ =⎨⎪ =⎩
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng2. Điều kiện cân bằng của hệ
Ví dụ: Tìm phản lực liên kếtFF3
a
θF2
F1
A B CD
a a ac
b
Hóa rắn vật, xét ADC cân bằng
Ba phương trình bốn ẩn!!!A B CD
F3θ
F2
F1
a a a ac
b
AyBy
Bx
Cy
Hóa rắn vật, xét ADC cân bằng
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 2 3/6/2009
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 3
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng2. Điều kiện cân bằng của hệ
1 cos 0kx xF FD θ⎧ = − =⎪∑ 1.52yC kN⎧ =
⎪Dy C
Xét thanh CD cân bằngF1
1
1
sin 0sin ( ) 0
ky
D
y y
y
F FM a
D CC F a c
θθ
⎪ = + − =⎨⎪ = × − × − =⎩
∑∑∑
3.54.55
x
y
D kND kN
⎪⇔ =⎨⎪ =⎩
y
Dx
Cy
AyBy
CD θ
1
ac
Xét thanh AD cân bằng
BF3 F2
D D
2 3
2 3
00
2 (3 ) (2 ) 0
kx x
ky y
x
y
y
y
A y
BA BB
F DF D F FM a D a b F a b F a
⎧ = − =⎪ = + − − − =⎨⎪ = × − × + − × + − × =⎩
∑∑∑
3.093.523.5
y
x
y
A kNB kNB kN
⎧ =⎪⇔ =⎨⎪ =⎩
Bx
A B
a a ab
D
Dy
Dx
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng2. Điều kiện cân bằng của hệ
Ví dụ: Tìm phản lực liên kết
2 2 2AB BD BC
F
M
q
45oA
B
D
C
2 2 2AB BD BC a m= = = =
2M qa=2F qa=
10 /q KN m=
Tìm phản lực liên kết tại A và D.
D
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 2 3/6/2009
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 4
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng2. Điều kiện cân bằng của hệ
Phân tích: 4 ẩn mà ta chỉ có 3 phương trình nên không giải nguyên vật được mà phải TÁCH VẬT+Xét thanh BD cân bằng:+Xét thanh BD cân bằng:
FM
B
CDN
xByB0
0
2 2 02
x
D y
x
y
B D
BN B
F FF
aM M F aN
⎧⎪ = − =⎪⎪ = + =⎨⎪⎪ = − − + =⎪⎩
∑∑
∑
20( )17,07( )
17,07( )
x
y
D
KNKN
KN
BBN
=⎧⎪⇔ = −⎨⎪ =⎩
0F BA⎧ = − =∑D+Xét thanh AB cân bằng:
q
A BxB
yBxA
yAAM
2
02 0
2 2 0
x x
y yy
yAA
xF BF B q aM M q
AB a
A
a
⎧ = =⎪ = − − =⎨⎪ = − − =⎩
∑∑∑
20( )2,93( )
14,14( . )
x
y
A
AA
KNKN
K mM N
=⎧⎪⇔ =⎨⎪ = −⎩
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng2. Điều kiện cân bằng của hệ
Bài tập về nhà: Cho cơ cấu có liên kết chịu lực như hình vẽ. ThanhCD tựa lên thanh AB tại B, biết AB=BC=2BD=2a, F=qa.
ằ1) Hệ có luôn cân bằng với mọi loại tải tác động hay không? Vì sao?2) Tìm phản lực liên kết tại A và C trong các trường hợp sau đây
a) Với M = qa2.b) Với M = 3qa2.
A
F D
MA
Bq
C
45o
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 3 3/12/2009
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 1
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng2. Điều kiện cân bằng của hệ
Ví dụ: Tìm phản lực liên kết
1.Tìm phản lực liên kết tại A và D.Cho P1=P2=P3
2.Tìm ứng lực thanh BC, FE, FC.
Bằng cách viết 3 phương trình cân bằng cho khung ta sẽ tìm được PLLK A và D
!!!EASY!!!Vậy làm sao để tìm ứng
lực trong thanh??
CHƯƠNG 3 Các bài toán đặc biệt
1. Bài toán giàn
2. Bài toán lật
NỘI DUNG
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 3 3/12/2009
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 2
CHƯƠNG 3 Các bài toán đặc biệt1. Bài toán giàn
Một số dạng giàn
Giàn Không Phải Giàn
GiànGiàn
CHƯƠNG 3 Các bài toán đặc biệt1. Bài toán giàn
Bài toán giàn ta có thể tìmthấy trong xây dựng nhưthấy trong xây dựng nhưcầu, khung nhà, khung sânkhấu, khán đài…
Một số dạng kết cấu giànthông dụng:g ụ g
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 3 3/12/2009
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 3
CHƯƠNG 3 Các bài toán đặc biệt1. Bài toán giàn
Ứ
Bài toán thanh là bài toán mà thanh chỉ chịu lực kéo hoặc nén ở hai đầu
Ứng lực bên trong thanh giàn
Kéo
Nếu ứng lực dương thanh chịu kéoNếu ứng lực âm thanh chịu nén
Nén
CHƯƠNG 3 Các bài toán đặc biệt1. Bài toán giàn
Ứng lực bên trong thanh giàn
1
23
A S1
S2
S3
S1S2
S3
S4
S1>0 : hướng vào thanhS2<0 : hướng ra khỏi thanh
4
S4
S3<0 : hướng ra khỏi thanhS4>0 : hướng vào thanh
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 3 3/12/2009
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 4
CHƯƠNG 3 Các bài toán đặc biệt1. Bài toán giàn
Để giải các loại bài toán thanh giàn ta có các cách giải sau:
2. Phương pháp mặt cắt
3. Phương pháp đồ thị
1. Phương pháp tách nút
4. Phương pháp Maxoen-Cremona
CHƯƠNG 3 Các bài toán đặc biệt1. Bài toán giàn
1. Phương pháp tách nútTa xét lần lượt từng nút sao cho tại mỗi nút chỉ còn 2 ẩn để ta cóthể giải, vì xét tại mỗi nút là hệ lực đồng quy nên chỉ có 2 phươngtrình cân bằng.
Với bài toán bên ta lần lượt làmcác bước sau
1. Xét nguyên khung cân bằng tìmphản lực liên kết
ằABSyA 1P
2. Xét nút A cân bằngAFS
xA
y
A
3. Xét nút B cân bằng BBCS
BFSBA ABS S=
Lần lượt xét các nút còn lại sao cho số ẩn là 2 ẩn
-Lập 2 pt 2 ẩn
-Lập 2 pt 2 ẩn
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 3 3/12/2009
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 5
CHƯƠNG 3 Các bài toán đặc biệt1. Bài toán giàn
Ví dụ: Cho hệ giàn như hình vẽ, biết thanh 1, 3, 4, 6, 8, 9 có độ dài a=1m, F1=F2=F3=3T., 1 2 3a) Tìm phản lực liên kết tại A và B.b) Tìm ứng lực trong tất cả các thanh.
GiảiF3
8 95 6
73
4F2
B
C D
E FBậc tự do hệ: 3 9 2 1 12 2 0dof = × − − − × =
a) Tìm phản lực liên kết tại A và BHóa rắn vật, giải phóng liên kết tại A và B:
B1 2450
F1 A
C D
F3
F2
F1 A
B
CD
E F
Ay
By
Bx
CHƯƠNG 3 Các bài toán đặc biệt1. Bài toán giàn
Điều kiện hệ thanh cân bằngF3
BE FBy
B 1 2 3 0x xF F F FB⎧ = + + + =⎪∑
92yTA⎧ =⎪
⎪3
F2
F1 A
CD
Ay
Bx1 2 3
1 2
02 2 0
x
y
yB
x
yyAA
F BM a F Fa a
⎪ = + =⎨⎪ = − + + =⎩
∑∑∑
2992
x
y
B
B
TT
⎪⇒ = −⎨
⎪⎪ = −⎩b) Tìm ứng lực trong các thanh
Tách vật, xét từng nút sao cho tại nút đang xét có 2 ẩn số.•Xét nút A cân bằng: (hệ lực đồng quy có 2 phương trình cân bằng)
AF1
Ay
S1
S22
1 2
12 0
22 0
2
x
y y
F F
F A
S
S S
⎧= + =⎪⎪
⎨⎪ = + + =⎪⎩
∑
∑
1
2
32
3 2
S
S
T
T
⎧ = −⎪⇒ ⎨⎪ = −⎩
(Thanh 1 và 2 chịu lực nén)
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 3 3/12/2009
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 6
CHƯƠNG 3 Các bài toán đặc biệt1. Bài toán giàn
•Xét nút C cân bằng:S4 0F SF⎧ = + =⎪∑ 3 3S T= −⎧
⎪
CF2
S1
S33
4
2
1
00
x
y
F SSF
F S⎧ = + =⎪⎨ = − =⎪⎩
∑∑ 4
32
S T⎪⇒ ⎨
= −⎪⎩
•Xét nút E cân bằng:EF3
S4S5
S88 53
2 02xF S SF
⎧= + + =⎪⎪
⎨∑ 5
3 22
S T⎧=⎪⎪⇒ ⎨S4 5
542 0
2yF SS⎨⎪ = − − =⎪⎩∑ 8
92TS
⎨⎪ = −⎪⎩
•Xét nút F cân bằng:F
S6
S9S8 8 9
6
00
x
y
F SF
SS
⎧ = − + =⎪⎨ = − =⎪⎩
∑∑
6
9
092T
S
S
=⎧⎪⇒ ⎨
= −⎪⎩
CHƯƠNG 3 Các bài toán đặc biệt1. Bài toán giàn
•Xét nút B cân bằng:2 0SF B S
⎧⎪∑By 9 2S T⎧
⎪B
7
7
9 02
2 02
x x
y y
S
S
F B S
F B
= − − =⎪⎪⎨⎪ = − =⎪⎩
∑
∑
S9
By
BxS7
7
7
9 22
9 22
S
S
T
T
= −⎪⎪⇒ ⎨⎪ = −⎪⎩
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 3 3/12/2009
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 7
CHƯƠNG 3 Các bài toán đặc biệt1. Bài toán giàn
2. Phương pháp mặt cắtTa sử dụng mặt cắt cắt qua 3 thanh bất kì chia giàn thành 2 khungriêng, sau đó ta chỉ cần xét cân bằng cho 1 bên để tìm ứng lực.
Với bài toán bên ta lần lượt làm cácbước sau:
1. Xét khung cân bằng tìmphản lực liên kết (3 phươngtrình)
2 Cắt 3 th h à t
B C
2. Cắt ngang 3 thanh mà tamuốn tính ứng lực (3phương trình)
JIS
JDS
CDS
xA
yA
1F 2F
CHƯƠNG 3 Các bài toán đặc biệt1. Bài toán giàn
F38 9 BE F Tìm ứng lực trong thanh 3 và 4
B5 67
34
1 2450
F2
F1 A
C DF3
F2
F1 A
B
CD
E F
Ay
By
Bx
S3
S2
S4
Xét thanh AC cân bằngXét thanh AC cân bằng
1 2 2 3
2
2
4
3
2 02
2 02
0
x
y y
A
S S
S
F F F
S
F A
M a F
S
a
⎧= + + + =⎪
⎪⎪⎪ = + + =⎨⎪
= − − =⎪⎪⎪⎩
∑
∑∑
3
4
2 3 2332
S
S
TTT
S⎧⎪ = −⎪
⇒ = −⎨⎪⎪ = −⎩
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 3 3/12/2009
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 8
CHƯƠNG 3 Các bài toán đặc biệt2. Bài toán lật
Tìm khối lượng của tháp nước để tháp
Điều kiện để vật không bị lật lat chonglatM M⇔ ≤
Để làm những dạng bài này ta chỉ cần tínhmoment lật và moment chống lật rồi thế vàobất đẳng thức