Top Banner
Trắc nghiệm hóa hữu cơ (phần 2) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau đây: Câu 151. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm hai hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 20,16 lít CO 2 (đktc) và 20,7 gam H 2 O. Công thức phân tử hai chất trong hỗn hợp A là: a) CH 4 , C 2 H 6 b) C 2 H 4 , C 3 H 6 c) C 3 H 4 , C 4 H 6 d) C 3 H 8 , C 4 H 10 Câu 152. Đốt cháy hoàn toàn a mol hiđrocacbon A, thu được tổng số mol CO 2 H 2 O là 4a mol. A là: a) Đồng đẳng axetilen b) Etilen c) Parafin d) Propilen Câu 153. Đehiđrat hóa rượu A bằng cách đun nóng A với H 2 SO 4 đậm đặc ở khoảng nhiệt độ 170-180˚C, thu được chất hữu cơ là một anken duy nhất. A có công thức dạng nào? a) C n H 2n + 2 O b) C n H 2n + 1 OH c) C n H 2n + 1 CH 2 OH d) C x H y CH 2 OH Câu 154. X là một rượu mà khi đốt cháy rượu này tạo số mol H 2 O > số mol CO 2 . X là: a) Rượu đơn chức no mạch hở b) Rượu đa chức no mạch hở c) Rượu no mạch hở d) Tất cả đều sai Câu 155. A là một chất hữu cơ mạch hở, chứa một loại nhóm chức. A tác dụng được kim loại kiềm tạo khí hiđro, nhưng không tác dụng được dung dịch kiềm. Khi làm bay hơi hết 3,68 gam A thì thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,04 gam khí axetilen đo trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất. A là: a) Etyleglicol b) Glixerin c) Rượu tert-butylic d) Rượu neopentylic Câu 156. Sản phẩm chính của sự đehiđrat hóa 2-metylpentanol-3 là chất nào? a) 2-Metylpenten-2 (2-Metylpent-2-en) b) 4-Metylpenten- 2 c) 3-Metylpenten-2 d) 2- Metylpenten-1 !157. X là một rượu, khi đốt cháy X thu được a mol CO 2 và b mol H 2 O. Đặt T =a/b. X thuộc loại rượu nào? Biết rằng trị số T tăng dần đối với các chất đồng đẳng của X có khối lượng phân tử tăng dần.
33

150 cau tn hoa huu co 11 12 P2 co dap an

Jun 25, 2015

Download

Documents

Kien Nguyen
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: 150 cau tn hoa huu co 11 12 P2 co dap an

Trắc nghiệm hóa hữu cơ (phần 2)Chọn phương án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau đây:

Câu 151. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm hai hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 20,7 gam H2O. Công thức phân tử hai chất trong hỗn hợp A là:

        a) CH4, C2H6 b) C2H4, C3H6                      c) C3H4, C4H6 d) C3H8, C4H10

Câu 152. Đốt cháy hoàn toàn a mol hiđrocacbon A, thu được tổng số mol CO2 và H2O là 4a mol. A là:        a) Đồng đẳng axetilen                              b) Etilen                  c) Parafin                                                d) Propilen    Câu 153. Đehiđrat hóa rượu A bằng cách đun nóng A với H2SO4 đậm đặc ở khoảng nhiệt độ 170-180˚C, thu

được chất hữu cơ là một anken duy nhất. A có công thức dạng nào?         a) CnH2n + 2O                                                     b) CnH2n + 1OH          

 c) CnH2n + 1CH2OH                                d) CxHyCH2OHCâu 154.  X là một rượu mà khi đốt cháy rượu này tạo số mol H2O > số mol CO2. X là:         a) Rượu đơn chức no mạch hở                  b) Rượu đa chức no mạch hở         c) Rượu no mạch hở                                 d) Tất cả đều saiCâu 155. A là một chất hữu cơ mạch hở, chứa một loại nhóm chức. A tác dụng được kim loại kiềm tạo khí hiđro,

nhưng không tác dụng được dung dịch kiềm. Khi làm bay hơi hết 3,68 gam A thì thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,04 gam khí axetilen đo trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất. A là:

        a) Etyleglicol                                           b) Glixerin           c) Rượu tert-butylic                                 d) Rượu neopentylic

Câu 156. Sản phẩm chính của sự đehiđrat hóa 2-metylpentanol-3 là chất nào?         a) 2-Metylpenten-2 (2-Metylpent-2-en)            b) 4-Metylpenten-2         c) 3-Metylpenten-2                                          d) 2-Metylpenten-1!157. X là một rượu, khi đốt cháy X thu được a mol CO2 và b mol H2O. Đặt T =a/b. X thuộc loại rượu nào? Biết

rằng trị số T tăng dần đối với các chất đồng đẳng của X có khối lượng phân tử tăng dần.        a) X là rượu đơn chức no mạch hở, CnH2n+1OH          b) X là rượu thơm, chứa một nhân thơm        c)  X là rượu có công thức dạng CnH2n+ 2Ox hay CnH2n+2-x(OH)x         d) X là rượu đa chức hay đơn chức có một vòng, no!158. X là một chất hữu cơ được tạo bởi ba nguyên tố là C, H và O. Đốt cháy 1 mol X thu được 8 mol CO2 và 4

mol H2O. Tỉ khối hơi của X so với metan bằng 9,5. X thuộc chức hóa học nào trong các chức dưới đây? Biết rằng X có chứa nhân thơm trong phân tử

        a) Axit hữu cơ                                         b) Ete                             c) Rượu thơm                                         d) PhenolCâu 159. Axit axetic tác dụng được với chất nào dưới đây?        a) Canxi cacbonat                                   b) Natri phenolat                c) Natri etylat                                         d) Cả (a), (b) và (c)Câu 160. Hai chất A, B đều được tạo bởi ba nguyên tố C, H, O. Đốt cháy A, cũng như B đều tạo CO2 và H2O có

tỉ lệ khối lượng như nhau, mCO2 : mH2O = 11 : 6. Từ A có thể điều chế B qua hai giai đoạn:

       A

H2SO4 (ñ)

1800CA' dd KMnO4 B

a)      A: C2H5OH;  B: HO-CH2-CH2-OH      b)      b) A: CH3CH2CH2OH;  B: CH3CHOHCH2OHc)      A: C3H7OH;  B: C2H5COOH                d)      d) C4H8(OH)2;  B: C4H6(OH)4

(C = 12; H = 1; O = 16)Câu 161. Nếu chỉ dùng nước brom và các phuơng tiện thích hợp, có thể nhận biết được mấy khí  trong ba khí

đựng riêng trong các bình mất nhãn: Etan, Etilen, Axetilen?       

Page 2: 150 cau tn hoa huu co 11 12 P2 co dap an

  a) Một khí, đó là Etan                             b) Hai khí             c) Ba khí                                                d) Không thể phân biệt được

Câu 162. Hỗn hợp A gồm 0,1 mol acrolein (propenal, anđehit acrilic) và 0,3 mol khí hiđro. Cho hỗn hợp A qua ống sứ nung nóng có chứa Ni làm xúc tác, thu được hỗn hợp B gồm bốn chất, đó là propanal, propanol-1, propenal và hiđro. Tỉ khối hơi của hỗn hợp B so với metan bằng 1,55. Số mol H2 trong hỗn hợp B bằng bao nhiêu?

        a) 0,05                                                               b) 0,10                                 c) 0,15                                                               d) 0,20 Câu 163. Khối lượng riêng của một khí ở điều kiện tiêu chuẩn bằng 1,875 gam/lít. Khối lượng của 1 mol khí này

là:        a) 42 đvC                                               b) 54,375 gam                           c) 1,875 gam                                          d) Tất cả đều sai Câu 164. Khí nào không có mùi?         a) Metan                                                 b) Amoniac                            c) Hiđro clorua                                        d) Ozon Câu 165. Cần lấy bao nhiêu lít mỗi khí etan và propan đem trộn để thu được 4 lít hỗn hợp khí K mà tỉ khối của K

so với hiđro bằng 19,375?         a) Mỗi khí lấy 2 lít                                   b) 1,5 lít etan; 2,5 lít propan          c) 2,5 lít etan; 1,5 lít propan                      d) 1 lít etan; 3 lít propan Câu 166. Cho 19,5 gam benzen tác dụng với 48 gam brom (lỏng), có bột sắt làm xúc tác, thu được 27,475 gam

brom benzen. Hiệu suất của phản ứng brom hóa benzen trên bằng bao nhiêu?         a) 40%                                                  b) 50%                                    c) 60%                                                  d) 70% Câu 167. Xem ba chất: (I): CH3(CH2)3CH3; (II): CH3CH2CH(CH3)2; (III): C(CH3)4. Thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần

của ba chất trên là:         a) (I) < (II) < (III)                                         b) (II) < (III) < (I)          c) (III) < (II) < (I)                                         d) (III) < (I) < (II) Câu 168. Một axit yếu có nồng độ 0,1M, có độ điện ly (phần trăm phân ly ion) là 5,75%. Hằng số phân ly ion

của axit này bằng bao nhiêu?        a) 3,3.10-3                                                        b) 3,5.10-4         c) 4,2.10-5                                                        d) 3,3.10-5 Câu 169. Polime 

                     

C

CH3

CH3

CH2 CH2 CH C

CH3

CH2

n

là sản phẩm trùng hợp hay đồng trùng hợp của:        a) C9H18                                                            b) Penten với Butađien-1,3        c) C4H8 và C5H8                                               d) Isobutylen và isopren Câu 170. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin đơn chức no mạch hở đồng đẳng kế tiếp bằng oxi, thu được 16,72 gam CO2 và 2,8 lít khí nitơ (đktc). Công thức hai amin đó là:        a) C2H5NH2; C3H7NH2                                     b) Metylamin; Etylamin         c) C3H9N; C4H11N                                            d) C4H11N; C5H13N Câu 171. Xét các chất:   (I): Amoniac;        (II): Anilin;              (III): Metylamin;                               (IV): Đimetylamin; (V): Điphenylamin; (VI): Nước         Độ mạnh tính bazơ các chất tăng dần như sau:         a) (VI) < (I) < (III) < (IV) < (II) < (V)             b) (V) < (II) < (VI) < (I) < (III) < (IV)         c) (VI) < (V) < (II) < (I) < (III) <(IV)              d) (VI) < (II) < (V) < (IV) < (III) < (I) Câu 172. Lấy 100 cm3 cồn 95˚ cho tác dụng với Natri dư. Biết C2H5OH có khối lượng riêng là 0,79 gam/cm3. Thể tích khí H2 thu được (đktc) là:        a) 21,38 lít                                                         b) 18,27 lít         c) 10,69 lít                                                         d) 36,55 lít

Page 3: 150 cau tn hoa huu co 11 12 P2 co dap an

Câu 173. Axít nào mạnh nhất trong bốn axit dưới đây?         a) Axit propanoic                                            b) Axit axetic         c) Axit Cloaxetic                                             d) Axit β-Clopropionic Câu 174. A là một hiđrocacbon. 200 ml hơi A có khối lượng riêng 2,535 gam/l ở 55˚C và 720 mmHg. Công thức

phân tử của A là:        a) C2H6                                                                 b) C4H10         c) C5H12                                                                d) C6H6   Câu 175. Hỗn hợp A có khối lượng 25,1 gam gồm ba chất là axit axetic, axit acrilic và phenol.   Lượng hỗn hợp A trên được trung hòa vừa đủ bằng 100 ml dung dịch NaOH 3,5M. Tổng khối lượng ba muối thu được sau phản ứng trung hòa là:        a) 33,15 gam                                                           b) 32,80 gam         c) 31,52 gam                                                           d) 34,47 gam   Câu 176. M là một kim loại. Lấy 2,496 gam muối clorua M hòa tan trong nước tạo dung dịch và cho tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3, lọc tách kết tủa AgCl, thu được dung dịch, cô cạn dung dịch này, thu được 3,132 gam một muối nitrat khan. M là:        a) Đồng                                                            b) Magie (Magnesium, Mg)        c) Nhôm                                                           d) Bari   Câu 177. Cần bao nhiêu thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,12M để phản ứng vừa đủ với 0,244 gam axit bezoic?        a) 8,33 ml                                                                  b) 16,67 ml         c) 17,6 ml                                                                  d) 35,2 ml  

Câu 178. Chất

CH3

CH3  có công thức tổn quát dạng:         a) CnH2n – 22                                                                  b) CnH2n – 20

        c) CnH2n – 18                                                                  d) CnH2n – 16

 Câu 179. Cho hỗn hợp khí A gồm: 0,1 mol axetilen, 0,2 mol etilen, 0,1 mol etan và 0,36 mol hiđro đi qua ống sứ đựng Ni làm xúc tác, đun nóng, thu được hỗn hợp khí B. Dẫn hỗn hợp khí B qua bình đựng nước brom dư, khối lượng bình brom tăng 1,64 gam và có hỗn hợp khí C thoát ra khỏi bình brom. Khối lượng của hỗn hợp khí C bằng bao nhiêu?        a) 13,26 gam                                                      b) 10,28 gam                         c) 9,58 gam                                                        d) 8,20 gam   Câu 180. Nếu tỉ khối của hỗn hợp B (ở câu 179) so với hiđro bằng 149/11 thì hiệu suất hiđro cộng các hiđrocacbon không no ở câu 180 trên bằng bao nhiêu?        a) 100%                                                             b) 70,52%                               c) 88,89%                                                          d) 60,74%   Câu 181. Chất nào dưới đây không có đồng phân cis, trans?          a) 2,4-Đimetylpenten-2  (2,4-Đimetylpent-2-en)       b) Buten-2                   c) 2-Metylbuten-2-ol-1                                               d) 1,2-Đibrom eten   Câu 182. Xét các chất: (I): Axit axetic; (II): Phenol; (III): Glixerin ; (IV): Axit fomic; (V): Rượu metylic; (VI): Nước; (VII): Axit propionic. Độ mạnh tính axit các chất tăng dần như sau:        a) (VI) < (V) < (III) < (II) < (VII) < (I) < (IV)              b) (V) < (VI) < (II) < (III) < (VII) < (I) < (IV)         c) (V) < (III) < (VI) < (II) < (VII) < (I) < (IV)               d) (V) < (VI) < (III) < (II) < (VII) < (I) < (IV)   Câu 183. Khí nào có khối lượng riêng (ở đktc) bằng khối lượng riêng của khí oxi ở 0˚C; 0,5atm?         a) Khí sunfurơ (Sulfurous, SO2)                           b) Etan                       c) Axetilen                                                          d) Một khí khác  Câu 184. Trùng hợp hoàn toàn 12,5 gam vinyl clorua, thu được m gam polime PVC. Số đơn vị mắt xích –CH2-CHCl- trong m gam PVC là:         a) 0,2                                                                b) 1,2.1023                    

Page 4: 150 cau tn hoa huu co 11 12 P2 co dap an

         c) 1,2.1022                                                         d) 3,01.1024   Câu 185. Dãy dung dịch các chất nào dưới đây đều tác dụng được với Cu(OH)2?        a) Glucozơ; Mantozơ; Glixerin; Axit propionic         b) Etylenglicol; Glixerol; Saccarozơ; Propenol         c) Axit axetic; Mantozơ; Glucozơ; Natri phenolat         d) Glucozơ; Axit fomic; Propylenglicol; Rượu benzylic   Câu 186. Số đồng phân ứng với công thức phân tử C4H11N là:         a) 4                       b) 6                      c) 8                      d) 10   Câu 187. Cho 2,87 gam hỗn hợp A gồm hai anđehit, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng acrolein, tác dụng hoàn toàn với lượng dư bạc nitrat trong amoniac. Lượng kim loại bạc thu được nếu đem hòa tan hết trong dung dịch HNO3 loãng thì thu được 672 ml khí NO (đktc). Công thức hai chất trong hỗn hợp A là:        a) C4H7CHO; C5H9CHO                           b) C2H3CHO; C3H5CHO         c) C3H5CHO; C4H7CHO                           d) C5H9CHO; C6H11CHO   Câu 188. Phần trăm khối lượng mỗi anđehit có trong hỗn hợp A ở câu (187) là:         a) 40,24%; 59,76%                                     b) 45,12%; 54,88%         c) 30,97%; 69,03%                                     d) 39,02%; 60,98%   Câu 189. A là một chất hữu cơ có chứa N. Lấy 1,77 gam A đem oxi hóa hết bằng lượng dư CuO, nung nóng, thu được CO2, H2O và nitơ đơn chất. Cho hấp thụ hết H2O trong dung dịch        H2SO4 đậm đặc, khối lượng bình axit tăng 2,43 gam. Hấp thụ CO2 hết trong bình đựng dung dịch KOH, khối lượng bình tăng 3,96 gam. Khí nitơ thoát ra có thể tích là 336 ml ở đktc. Tỉ khối hơi của A so với hiđro là 29,5. A là:        a) C2H7N                                                                       b) C2H8N2                              c) C3H9N                                                                       d) C2H5NO3

Câu 190. Xem các chất: (I): Rượu n-propylic; (II): Rượu n-butylic; (III): Rượu n-amylic. Sự hòa tan trong nước tăng dần như sau:

         a) (I) < (II) < (III)                                       b) (III) < (II) < (I)         c) (II) < (I) < (III)                                       d) (III) < (I) < (II) Câu 191. Cho 4,65 gam anilin phản ứng với nước brom, thu được 13,2 gam chất không tan 2,4,6-tribrom anilin.

Khối lượng brom đã phản ứng là bao nhiêu?        a) 19,2 gam                                                        b) 24 gam                             c) 9,6 gam                                                          d) 8,55 gam      Câu 192. Nhóm chất hay dung dịch nào có chứa chất không làm đỏ giấy quì tím?        a) HCl, NH4Cl                                               b) CH3COOH, Al2(SO4)3

        c) cả (a) và (b)                                               d) H2SO4, phenol Câu 193. Nhóm chất hay dung dịch nào có chứa chất không làm xanh giấy quì tím?        a) NaOH, K2CO3                                              b) NH3, Na2S        c) KOH, anilin                                                  d) Metylamin, Đimetylamin Câu 194. Lấy 5,64 gam phenol đem nitro hóa bằng lượng dư dung dịch axit nitric, thu được 10,305 gam axit

picric (2,4,6-trinitro phenol). Hiệu suất phản ứng nitro hóa phenol bằng bao nhiêu?        a) 100%                        b) 75%                       c) 90%                       d) 80% Câu 195. Cặp chất nào dưới đây là hai chất đồng phân nhau?        a) Mantozơ; Fructozơ                              b) Glucozơ; Saccarozơ        c) Tinh bột; Sorbitol                                d) Saccarozơ; Mantozơ Câu 196. Dung dịch chất nào không làm đổi màu quì tím?         a) Axit amino axetic (Glixin)               b) Axit glutamic (Axit 2-amino pentanđioic)         b) Lizin (Axit 2,6-điamino hexanoic)  d) Xôđa (Soda, Natri cacbonat) Câu 197. A là một chất hữu cơ. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol A thì thu được 40 mol CO2 và 28 mol H2O. Khi

hiđro hóa hoàn toàn A thì thu đuợc chất C40H82. Phân tử A có chứa bao nhiêu liên kết π?        a) 26                         b) 15                          c) 10                         d) 13 Câu 198. X, Y, Z là ba chất hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn 1,8 gam mỗi chất đều thu được 2,64 gam CO2 và 1,08

gam H2O. Chọn kết luận đúng nhất:        a) X, Y, Z là ba chất đồng phân nhau.               b) X, Y, Z là ba chất đồng đẳng nhau.

Page 5: 150 cau tn hoa huu co 11 12 P2 co dap an

        c) X, Y, Z có cùng công thức đơn giản.               d) X, Y, Z được tạo bởi ba nguyên tố hóa học. Câu 199. Trong các chất hóa học: HCOOH, CaCO3, C3H5(OH)3, KCN, Al4C3, CH3CHO, CO2, CaC2, C6H6,

C6H12O6, số công thức ứng với hợp chất hữu cơ gồm bao nhiêu chất?        a) 9                           b) 8                              c) 7                           d) 5Câu  200. Dẫn hỗn hợp hai khí fomanđehit và hiđro qua ống sứ có chứa bột Ni làm xúc tác, đun nóng. Cho hấp

thụ hết khí và hơi các chất có thể hòa tan trong nước vào bình đựng lượng nước dư, được dung dịch D. Khối lượng bình tăng 14,1 gam. Dung dịch D tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong amoniac, lọc lấy kim loại đem hòa tan hết trong dung dịch HNO3 loãng thì thu được 4,48 lít NO duy nhất (đktc). Khối lượng rượu metylic thu được do fomandehit cộng hiđro là bao nhiêu gam?

        a) 9,6 gam                                                                      b) 5,1 gam                               c) 6,4 gam                                                                      d) 11,2 gam Câu 201. Trường hợp nào dưới đây dẫn điện được?         a) HCl (khí)                                          b) HCl (lỏng)                    c) HCl (dung dịch)                                 d) Cacbon (kim cương) Câu 202. Trung bình một người tiêu thụ khoảng 2400 kJ năng lượng để bơi trong một giờ. Nguồn năng lượng

này được cung cấp từ thực phẩm. Hai nguồn năng lượng chủ yếu trong chế độ ăn uống của chúng ta là các chất bột đường và các chất béo. Năng lượng cần trong quá trình hoạt động của cơ thể thì phù hợp với nhiệt đốt cháy của các thực phẩm cung cấp. Nhiệt đốt cháy của glucozơ (C6H12O6, một loại đường) và stearin (một loại chất béo, C57H110O6,  một triglyxerit giữa glyxerin với axit béo stearic) như sau:

         C6H12O6    +    6O2      6CO2       +    6H2O       + 2 803 kJ

         2C57H110O6    +  163O2      114CO12    +    110H2O      + 75 520 kJ        Để có năng lượng cung cấp cho một giờ bơi lội, thì người đó phải được cung cấp lượng glucozơ hoặc chất

béo stearin theo tỉ lệ khối lượng bằng bao nhiêu để có năng lượng tương đương?        a) 2,7 : 1                                                    b) 3 : 2                                      c) 2 : 9                                                       d) 1 : 25 Câu 203. Chất hữu cơ A có công thức dạng CxH2xOzNtBrt. Tỉ khối hơi của A so với NO bằng 7. Đốt cháy hoàn

toàn 0,1 mol A, thu được 37,2 gam CO2 và H2O (Các sản phẩm cháy còn lại là nitơ và brom đơn chất). Công thức phân tử của A là:

        a) C5H10O3NBr                                      b) C4H8O4NBr                   c) C3H6O5NBr                                        d) C6H12O2NBr Câu 204. Thực hiện phản ứng cracking hoàn toàn m gam isobutan, thu được hỗn hợp A gồm hai hiđrocacbon.

Cho hỗn hợp A qua dung dịch nước brom có hòa tan 11,2 gam Br2. Brom bị mất màu hoàn toàn. Có 2,912 lít khí (đktc) thoát ra khỏi bình brom, khí này có tỉ khối so với CO2 bằng 0,5. Xác định trị số của m.

        a) m = 5,22 gam                                         b) m = 6,96 gam                   c) m = 5,80 gam                                         d) m = 4,64 gam Câu 205. Đốt cháy hoàn toàn 2,29 gam chất hữu cơ A cần dùng 3,64 lít không khí (đktc, không khí gồm 20%

O2, 80% N2 theo thể tích). Các chất thu được sau phản ứng cháy (gồm CO2, H2O và N2) được dẫn qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng dung dịch giảm 3,09 gam và có 2,552 lít một khí trơ (27,3˚C; 1,4atm) thoát ra. Một thể tích hơi A có cùng khối lượng với 14,3125 thể tích khí metan trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử của A là:a) C7H7N3O6                                          b) C6H3N3O7            c) C6H9N2O7                                          d) C12H20O6 

Câu 206. A là một chất hữu cơ được tạo bởi ba nguyên tố là C, H và O. Thành phần khối lượng oxi của A là 69,565%. Cho biết A có chứa một nhóm chức trong phân tử. A là:        a) Fomanđehit                                         b) Axit acrilic                 c) Vinyl axetat                                         d) Một chất khác Câu 207. Xem các chất: (I): CH3COONa; (II): ClCH2COONa; (III): CH3CH2COONa; (IV): NaCl. So sánh sự

thủy phân của các dung dịch cùng nồng độ mol/l của các muối trên.  a) (I) < (II) < (III) < (IV)                                 b) (IV) < (III) < (II) < (I)  c) (IV) < (II) < (I) < (III)                                 d) (IV) < (II) < (III) < (I)

Page 6: 150 cau tn hoa huu co 11 12 P2 co dap an

 Câu 208. Hãy sắp theo thứ tự sự thủy phân tăng dần của các muối trong dung dịch có cùng nồng độ mol/l sau đây: (I): NH4Cl; (II): CH3NH3Cl; (III): (CH3)2NH2Cl; (IV): C6H5NH3Cl

         a) (I) < (II) < (III) < (IV)                                 b) (III) < (II) < (I) < (IV)          c) (IV) < (III) < (II) < (I)                                 d) (II) < (III) < (I) < (IV)   Câu 209. A là một este đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hơi A (đktc), thu được 17,92 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Công thức phân tử của A là:        a) C8H8O2                                                          b) C8H4O2                      c) C8H16O2                                                         d) Một công thức khác   Câu 210. Nếu đem xà phòng hóa hết 2,72 gam este A (tìm được ở câu 209) thì cần dùng 100 ml dung dịch KOH 0,4M. A có tên là:         a) Metyl benzoat                                               b) Benzyl fomiat               c) p-Metyl phenyl fomiat                                  d) Cả ba chất trên đều phù hợp    Câu 211. Xenlulozơ, Protein, Tinh bột được coi là:          a) Thuộc nhóm chức rượu                              b) Thuộc loại aminoaxit          c) Các hợp chất tổng hợp                                d) Các polime tự nhiên   Câu 212. Cho 24,6 gam hỗn hợp gồm ba rượu đơn chức tác dụng hết với Natri, thu được 37,8 gam hỗn hợp ba muối natri ancolat. Chọn phát biểu đúng nhất:        a) Trong hỗn hợp A không thể có metanol         b) Trong hỗn hợp A có thể có metanol         c) Trong hỗn hợp A có thể có rượu alylic         d) Trong hỗn hợp A phải có metanol   Câu 213. A là một chất hữu cơ đơn chức. A không tác dụng được kim loại kiềm. Đốt cháy a mol A, thu được 7a mol CO2 và 3a mol H2O. Khi cho 2,44 gam A tác dụng với dung dịch NaOH 1M thì cần dùng vừa đủ 40 ml. A là:        a) Axit benzoic                                                     b) p-Cresol                     c) Phenyl fomiat                                                  d) Metyl benzoatCâu 214. A là một este. 11,8 gam A tác dụng vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 1M. Đem chưng cất thu đươc rượu

metylic và một muối. Đốt cháy hết lượng muối này, thu được CO2 và m gam xôđa. Trị số của m là:        a) 10,6 gam                                                        b) 21,2 gam                     c) 5,3 gam                                                          d) Một trị số khác Câu 215. Cho biết tỉ khối hơi của A (ở câu 215) so với heli bằng 29,5. Este A là:         a) Metyl n-butirat                                                b) Đimetyl oxalat                c) Đimetyl malonat                                              d) Metyl benzoat Câu 216. Người ta hòa tan 2,64 gam vitamin C (axit ascorbic) trong nước để thu được 50 ml dung dịch. Cho biết

10 ml dung dịch này trung hòa vừa đủ 15 ml dung dịch NaOH 0,2M. Biết rằng trong dung dịch 1 mol vitamin phân ly tạo 1 mol H+. Khối lượng phân tử của vitamin C là:

        a) 264                     b) 220                      c) 132                    d) 176Câu 217. Nếu đem đốt cháy 2,64 gam vitamin C trên thì chỉ thu được CO2 và nước. Cho hấp thụ sản phẩm cháy

lần lượt vào bình (1) đựng P2O5 dư, và bình (2) đựng dung dịch xút dư.         Khối lượng bình (1) tăng 1,08 gam, khối lượng bình (2) tăng 3,96 gam. Công thức phân tử của axit ascorbic

là:a) C8H8O4          b) C6H8O6              c) C8H10O2               d) C10H8O4

Câu 218.  A là một chất hữu cơ chứa một loại nhóm chức, no. Dung dịch A tác dụng được muối cacbonat tạo chất khí thoát ra. Hơi A nặng hơn khí cacbonic 3 lần. A là:a) C5H8O4                                                       b) C7H3COOH            c) HOOC(CH2)3COOH                                     d) C6H9(OH)3

Câu 219.  Từ metyl metacrilat đem trùng hợp sẽ thu được thủy tinh hữu cơ (plexiglas). Để điều chế 120 gam metylmetacrilat thì cần dùng bao nhiêu gam axit metacrilic để thực hiện phản ứng este hóa với rượu metylic? Cho biết phản ứng este hóa này có hiệu suất 40%a) 41,28 gam                                                      b) 103,2 gam              c) 154,8 gam                                                      d) 258 gam

Page 7: 150 cau tn hoa huu co 11 12 P2 co dap an

Câu 220.  A có công thức phân tử C8H10O. A tác dụng được với dung dịch kiềm tạo muối. Có bao nhiêu công thức cấu tạo của A phù hợp với gỉa thiết này?a) 6                      b) 7                      c) 8                       d) 9 221.  Phân tử nào có chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực?

   a) CCl4                 b) CO2                   c) Br2                d) CO 222.  Công thức đơn giản của glucozơ là:   a) CHO                b) CH2O           c) C6H12O6           d) C6(H2O)6

  Câu 223.  Công thức của este đa chức được tạo bởi axit R(COOH)n và rượu R’(OH)n’ là:  a) R(COO)nn’R’                                      b) Rn(COO)nn’R’n’             c) Rn’(COO)nn’R’

n                                   d) CxHy(COO)nn’

Câu 224. Tất cả amino axit đều ở dạng rắn, có nhiệt độ nóng chảy tương đối cao và dễ hòa tan trong nước, mặc dù đây là các hợp chất cộng hóa trị và có khối lượng phân tử không lớn lắm. Như glixin (H2NCH2COOH, M = 75) có nhiệt độ nóng chảy 245˚C; Alanin (CH3CH(NH2)COOH, M = 89) có nhiệt độ nóng chảy 315˚C; Axit glutamic (HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH, M = 147) có nhiệt độ nóng chảy 205˚C; Lyzin (H2NCH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH, M = 146) có nhiệt độ nóng chảy 224˚C. Nguyên nhân của tính chất này là do:

        a) Giữa các phân tử amino axit có tạo liên kết hiđro liên phân tử với nhau        b) Trong cùng một phân tử có chứa cả nhóm chức axit lẫn nhóm chức amin nên coi như có sự trung hòa tạo

muối trong nội bộ phân tử        c) Đây là các hợp chất cộng hóa trị nhưng có nhiều tính chất của một hợp chất ion, nên nó có nhiệt độ nóng

chảy cao và tương đối hòa tan nhiều trong dung môi rất phân cực là nước        d) Tất cả các nguyên nhân trên Câu 225. Vitamin A (Retinol) là một vitamin không tan trong nước mà hòa tan trong dầu (chất béo). Nhiệt độ

nóng chảy của vitamin A khoảng 63˚C. Công thức của vitamin A là

        H3C CH3

CH3

OH

CH3 CH3 (Một góc là một nguyên tử C)        Phần trăm khối lượng của hiđro có trong vitamin A là:        a) 9,86%           b) 10,49%            c) 11,72%             d) 5,88%Câu 226. E là một este. Cho 5,9 gam E hóa hơi hết thì thu được thể tích 1,4 lít hơi (ở 136,5˚C; 1,2atm). Đem xà

phòng hóa 11,8 gam E cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 1M. E là:         a) Este của phenol                                   b) Este của axit fomic              c) Este của axit oxalic                              d) (b), (c)Câu 227. X là một este (không tạp chức, mạch hở). Làm bay hơi hết 17 gam X thì thu được 2,24 lít hơi (ở đktc).

Thực hiện phản ứng xà phòng hóa 17 gam X thì cần dùng 200 ml dung dịch KOH 1M. X được tạo bởi một axit hữu cơ đơn chức. X là este của:

        a) Etylenglicol                                             b) C4H8(OH)2                          c) (a), (b)                                                  d) PhenolCâu 228. Vitamin B1 (Thiamine) có công thức cấu tạo (dạng muối clorua của axit HCl) như sau:

       

N

NH3C

NH2

N

S

CH3

OHCl

(Mỗi góc là một nguyên tử C)         Một viên vitamin B1 có khối lượng 1 gam, chứa 45,91% chất phụ gia. Số mol vitamin B1 có trong viên

thuốc này là:        a) 0,00185 mol                                      b) 0,0018 mol                     c) 0,0017 mol                                        d) Một trị số khác(C = 12; H = 1; O = 16; N = 14; S = 32; Cl = 35,5)

Page 8: 150 cau tn hoa huu co 11 12 P2 co dap an

Câu 229. Lấy 0,87 gam anđehit A cho tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 6,48 gam kim loại. A có thể là:

        a) Benzanđehit (Anđehit benzoic)            b) Anđehit acrilic (Acrolein)            c) Fomanđehit (Anđehit fomic)                d) Anđehit oxalic (Glioxal)

(C = 12; H = 1; O = 16; Ag = 108)Câu 230. Đun nóng rượu R với dung dịch H2SO4 đậm đặc để thực hiện phản ứng đehiđrat hóa ruợu R, thu được

một chất hữu cơ A, tỉ khối hơi của A so với R bằng 1,7. A là:        a) Một hiđrocacbon không no             b) Một anken          

c) (a), (b)                                           d) Một chất khác Câu 231. Xem các chất: (I): HCHO; (II): CH3CHO;      (III): CH3CH2OH; (IV): CH3OCH3; (V): HCOOCH3;

(VI): CH3COOH;    (VII): NH3; (VIII): PH3

        Nhiệt độ sôi lớn hơn trong mỗi cặp chất như sau:        a) (II) > (I);     (III) > (IV);     (VI) > (V)  ;      (VIII) > (VII)        b) (II) > (I);    (III) > (IV);      (VI) > (V)  ;      (VII) > (VIII)        c)  (I) > (II);     (IV) > (III);     (VI) > (V);       (VIII) > (VII)        d) (II) > (I);      (III) > (IV);      (V) > (VI);       (VII) > (VIII) Câu 232. Thực hiện phản ứng cracking m gam isobutan, thu được hỗn hợp A gồm các hiđrocacbon. Dẫn hỗn

hợp A qua bình nước brom có hòa tan 6,4 gam Brom. Nước brom mất màu hết, có 4,704 lít hỗn hợp khí B (đktc) gồm các hiđrocacbon thoát ra. Tỉ khối hơi B so với hiđro bằng  117/7 Trị số của m là:

          a) 8,7 gam                            b) 5,8 gam                           c) 6,96 gam                          d) 10,44 gamCâu 233.  Hỗn hợp A gồm hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. 12,9 gam hỗn hợp khí A chiếm thể tích bằng thể

tích của 14 gam khí nitơ đo trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A là:

    a) 50%; 50%                                        b) 40%; 60%                     c) 30%; 70%                                        d) 20%; 80%

Câu 234  Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đồng phân. Đốt cháy hết 11,8 gam hỗn hợp X, cần dùng 7,84 lít O2

(đktc). Sản phẩm cháy chỉ gồm CO2 và H2O có tỉ lệ số mol là 3:4:

22OHCO nn

. Công thức thực nghiệm của mỗi chất trong hỗn hợp X là:a) (C2H3)n                                          b) (C2H3O2)n                 c) (C2H3O)n                                       d) (C4H6O)n

Câu 235.  Hỗn hợp A chứa hai chất hữu cơ đều chứa một loại nhóm chức mà mỗi chất đều tác dụng được với cacbonat tạo khí CO2. 0,25 mol hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 3,8M. Đốt cháy hết 0,25 mol hỗn hợp A thu được 16,72 gam CO2. Khối lượng mỗi chất trong 0,25 mol hỗn hợp A là:a) 10,8 gam; 11,7 gam                        b) 7,2 gam; 9,62 gam   c)  3,84 gam; 8,06 gam                       d) 5,52 gam; 11,70 gam

Câu 236.  Số tấn đất đèn (khí đá) chứa 95% CaC2 cần dùng để điều chế 5 tấn axit axetic, hiệu suất 80% là:a) Khoảng 7,02 tấn                               b) Khoảng 6,67 tấn        c) Khoảng 4,49 tấn                               d) Khoảng 8,5 tấn

Câu 237.  Đem trùng hợp 10 mol vinyl axetat, thu được 688 gam nhựa polivinylaxetat (PVAc). Hiệu suất quá trình trùng hợp là bao nhiêu?a) 100%               b) 90%               c) 80%                d) 70%

238.  Trong 1 lít dung dịch HCOOH 0,1M ở 25˚C có chứa 5,77.1022 phân tử HCOOH không phân ly ion. Độ điện ly α (phần trăm phân ly ion) của dung dịch axit fomic 0,1M ở 25˚C bằng bao nhiêu?a) 1,3%               b) 4,2%              c) 2,1%              d) 3,4% 239.  Chất nào không được coi là este?a) CH3Cl                                         b) C3H5(ONO2)3          c) HCOOCH2CH3                             d) CH3OCH2CH2OC2H5

Câu 240.  Có bao nhiêu triglixerit (este chứa ba nhóm chức este của glixerin) với hỗn hợp ba axit béo: axit panmitic, axit stearic và axit oleic, trong mỗi triglixerit đều có chứa ba gốc axit cho trên?

a) 2                 b) 3                 c) 4                        d) 5

Page 9: 150 cau tn hoa huu co 11 12 P2 co dap an

Câu 241.  Giả sử một chất béo có công thức:

CH2

CH

O C C15H31

O

CH2

O C C17H35

OO C

O

C17H33

Muốn điều chế 20 kg xà phòng từ chất béo này thì cần dùng bao nhiêu kg chất béo này để tác dụng với dung dịch xút? Coi phản ứng xảy ra hoàn toàn.

a) 19,37 kg chất béo                             b)  21,5 kg               c) 25,8 kg                                             d) Một trị số khác

Câu 242.  A là một amin đơn chức no mạch hở. Đốt cháy A thu đuợc nitơ đơn chất, 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. A có thể là amin nào trong các amin cho dưới đây?a) Isopropylamin                                     b) Trietylaminc) Đimetylamin                                       d) Đietylamin

Câu 243.  Fomalin (Formalin) hay fomol (formol) là dung dịch được tạo ra do hòa tan fomanđehit trong nước. Dung dịch này có tính sát trùng và làm đông tụ chất đạm nên được dùng để bảo quản các mẫu vật động vật. Một dung dịch fomalin có khối lượng 2 gam, cho tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 8,64 gam Ag. Nồng độ phần trăm của dung dịch fomalin này bằng bao nhiêu?a) 40%                                              b) 38%                      c)30%                                               d) 25%

Câu 244.  Khi cho isopentan tác dụng với Cl2, với sự hiện diện của ánh sáng, theo tỉ lệ số mol 1 : 1, thì trên lý thuyết sẽ thu được tối đa bao nhiêu chất là sản phẩm hữu cơ?a) 1                       b) 5                  c) 4                      d) 3  

Câu 245. Thực hiện phản ứng ete hóa hỗn hợp A gồm hai rượu đơn chức, thu được hỗn hợp ba ete. Đem đốt cháy một ete thì thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Hai rượu trong A là:           a) Hai rượu no mạch hở               b) CH3OH và CH3CH2OH           c) C2H5OH và C3H7OH                d) CH3OH và CH2=CH-CH2OH Câu 246. A là một chất hữu cơ chứa một loại nhóm chức. A cho được phản ứng tráng gương và tác dụng với đá

vôi thấy có sủi bọt khí. Điều nào dưới đây không đúng đối với A:        a) Công thức đơn giản của A cũng là công thức phân tử của A        b) A là một hợp chất hữu cơ đơn chức        c) Dung dịch A tác dụng Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu xanh lam        d) Tỉ khối hơi của A lớn hơn 1,6 Câu 247.  A là một hiđrocacbon mạch hở. Tỉ khối hơi của A so với metan bằng 5,375. Số đồng  phân của A có

chứa cacbon bậc ba trong phân tử là:            a) 2                   b) 3                  c) 4                 d) 5 Câu 248. Trong các công thực nghiệm (công thức nguyên): (CH2O)n; (CHO2)n; (CH3Cl)n; (CHBr2)n; (C2H6O)n; (CHO)n; (CH5N)n thì công thức nào mà công thức phân tử của nó chỉ có thể là công đơn giản của nó?          a) (CH3Cl)n; (C2H6O)n                               b) (CH2O)n; (CH3Cl)n; (C2H6O)n

          c) (CH3Cl)n; (CHO)n; (CHBr2)n                 d) (C2H6O)n; ; (CH3Cl)n; (CH5N)n   Câu 249.  Chọn cách diễn đạt đúng về gốc hiđrocacbon:          a) có công thức tổng quát CnH2n + 2 – 2k – x với x là số nguyên tử H mất, cũng cho biết nó có hóa trị x

    b) là tập hợp các nguyên tử C và H được tạo ra do một hiđrocacbon mất một nguyên tử H  hay một số nguyên tử H mà có, nó có công thức tổng quát CnH2n + 1− như CH3−; C2H5−

    c) là gốc chứa C, H như CH3−, CH2=CH−, 3HC

  được tạo ra do một hiđrocacbon mất một nguyên tử H    d) cả (a), (b) và (c)

Câu 250.      Một chất hữu cơ A có công thức tổng quát dạng CnH2nO thì A có thể là:a)      Anđehit đơn chức không no b)      Rượu hay ete đơn chức no mạch hởc)      Xeton đơn chức no mạch hởd)      Phenol đơn chức

Page 10: 150 cau tn hoa huu co 11 12 P2 co dap an

 251.      Từ isopentan nếu mất 1 nguyên tử H thì có thể tạo bao nhiêu gốc hiđrocacbon hóa trị 1?           a) 3 gốc                    b) 4 gốc                    c) 5 gốc                   d) 2 gốc Câu 252.      Anđehit thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với tác chất nào?

    a) O2/Mn2+                                            b) Dung dịch AgNO3/NH3                c) Cu(OH)2/OH-, t˚                                            d) H2/Ni, t˚

Câu 253.      Anđehit thể hiện tính khử khi tác dụng với tác chất nào?    a) Dung dịch bão hòa NaHSO3               b) H2/Ni, t˚    c) Dung dịch AgNO3 trong NH3             d) Cả (a), (b), (c) vì anđehit có tính khử đặc trưng

Câu 254.      Để phân biệt nhanh ba chất lỏng không màu: Axit metacrilic, Axit fomic, Phenol, dùng được thuốc thử nào dưới đây?

a) Nước brom                        b) Thuốc thử Tollens (Dung dịch AgNO3/NH3)c) Quì tím                             d)  CaCO3

Câu 255. Hỗn hợp A gồm hai ankin. Nếu đốt cháy hết m gam hỗn hợp A, rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ vào bình đựng nước vôi dư thì khối lượng bình tăng 27,24 gam và trong bình có 48 gam kết tủa. Khối lượng brom cần dùng để phản ứng cộng vừa đủ m gam hỗn hợp A là:        a) 22,4 gam                                                        b) 44,8 gam                           c) 51,2 gam                                                        d) 41,6 gamCâu 256. Công thức thực nghiệm (công thức nguyên) của một anđehit no mạch hở A là (C4H5O2)n. Công thức có

mang nhóm chức của A là:a) C2H3(CHO)2                                            b) C6H9(CHO)6            c) C4H6(CHO)4                                            d) C8H12(CHO)8

Câu 257.  A là một chất hữu cơ chứa một loại nhóm chức. A không tác dụng kim loại kiềm. Đốt cháy a mol A thu được 4a mol CO2 và 3a mol H2O. a mol A tác dụng vừa đủ dung dịch có hòa tan 2a mol NaOH, thu được một muối và một rượu. A là:

a) Este của axit oxalic                                           b) Este của etylenglicolc) Este đa chức hai nhóm chức este                      d) (a) hoặc (b)

Câu 258.  A là một este có công thức thực nghiệm (C3H5O2)n. Một mol A tác dụng vừa đủ hai mol KOH trong dung dịch, tạo một muối và hai rượu hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. A là:

a) Metyl etyl malonat                                       b) Metyl Vinyl malonat        c) Vinyl alyl oxalat                                           d) Metyl etyl ađipat

Câu 259.  Hai chất X, Y được tạo bởi ba nguyên tố C, H, O. Tỉ khối hơi của mỗi chất so với heli đều bằng 18,5. Cả hai chất đều tác dụng được với dung dịch kiềm và đều cho được phản ứng tráng bạc. Hai chất đó có thể là:

a)      HOOC-CHO; HCOOCH=CH2           b) HO-CH2CH2CHO; HOCCH2COOHc)  HCOOCH2CH3; HOC-COOH             d) Axit acrilic; Etyl fomiat

Câu 260.  A là chất hữu cơ có thành phần nguyên tố là C, H, O và Cl. Khối lượng mol phân tử của A là 122,5 gam. Tỉ lệ số mol của C, H, O, Cl lần lượt là 4 : 7 : 2 : 1. Đem thủy phân A trong dung dịch xút thì thu được hai chất có thể cho được phản ứng tráng gương. A là:a) HCOOCH2CH(Cl)CHO                          b) HCOOCH=CH2CH2Clc) HOC-CH2CH(Cl)OOCH                         d) HCOO-CH(Cl)CH2CH3

Câu 261.  A là một este có công thức phân tử C16H14O4. Một mol A tác dụng được với bốn mol NaOH. Muối natri thu được sau phản ứng xà phòng hóa nếu đem đốt cháy chỉ thu được CO2 và xôđa. A có cấu tạo đối xứng. A là:

a)      Este của axit sucxinic (HOOCCH2CH2COOH) với phenolb)      Este của axit malonic (HOOCCH2COOH) với một phenol thường và một Cresol (Metylphenol)c)      Este của axit oxalic với hai cresol (CH3C6H4OOC-COOC6H4CH3)d)      Cả (a), (b), (c)

Câu 262.  Chất A được tạo bởi bốn nguyên tố: C, H, N và O. Đốt cháy 1 mol A thu được 3 mol CO2, 0,5 mol N2 và 3,5 mol H2O. Tỉ khối hơi của A là 89/29. A tác dụng được với NaOH lẫn H2SO4. A làm mất màu nước brom. A là:

a) Alanin (CH3CH(NH2)COOH       b) Axit 3-aminopropannoic

Page 11: 150 cau tn hoa huu co 11 12 P2 co dap an

c) (a), (b)                                           d) Amoni acrilatCâu 263.  Hỗn hợp A gồm hai ankin. Cho 1,32 gam hỗn hợp A làm mất màu vừa đủ 400 gam dung dịch Br2

3,2% do có sự tạo sản phẩm cộng dẫn xuất tetrabrom. Hỗn hợp A:         a) gồm axetilen và metyl axetilen                         b) gồm C3H4 và C4H6

         c) gồm C2H2 và C4H6                                               d) phải có axetilen Câu 264.  Phản ứng xà phòng hóa là:

    a) Phản ứng điều chế xà phòng                 b) Phản ứng cho chất béo nấu với dung dịch xút    c) Phản ứng thủy phân este trong dung dịch kiềm                             d) (a), (b)

Câu 265.  Cho isobutan phản ứng với Br2 nguyên chất, theo tỉ lệ số mol 1 : 1, hiện diện ánh sáng, đun nóng ở 127˚C, thu được sản phẩm hữu cơ gồm:

a)      hỗn hợp isobutyl bromua và tert-butyl bromua với tỉ lệ số mol xấp xỉ nhaub)      chủ yếu là tert-butyl bromuac)      metan; 1,2-đibrom propand)      hỗn hợp gồm isobutyl bromua, tert-butyl bromua và isobutan chưa phản ứng hết

Câu 266.  A là một hiđrocacbon. A tác dụng brom tạo B là một dẫn xuất brom. Tỉ khối hơi của B so với metan bằng 11,75. A có thể là:

a)  C2H4                    b) C2H6                    c) C8H12                    d) (a), (b)Câu 267.      A là một chất hữu cơ chứa một loại nhóm chức, A không tác dụng với dung dịch kiềm. A cho được

phản ứng tráng gương. Hơi của 8,6 gam A có cùng thể tích với 2,8 gam khí nitơ đo trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất. A là:a) HOC-C2H4-CHO                                      b) Pentanalc) (a), (b)                                                      d) Benzanđehit

Câu 268.      Đun nóng hỗn hợp A gồm: 0,1 mol axeton; 0,08 mol acrolein; 0,06 mol isopren và 0,32 mol hiđro có Ni làm xúc tác, thu được hỗn hợp các khí và hơi B. Tỉ khối hơi của B là 375/203 . Hiệu suất H2 đã tham gia phản ứng cộng là:a) 87,5%                   b) 93,75%                     c) 80%                   d) 75,6%

Câu 269.      Số oxi hóa của N trong nitrobenzen và anilin lần lượt là:    a) +4; -2                                               b) +3; -3                      c) +2; -3                                               d) Tất cả đều không phù hợp

Câu 270.   Trị số hằng số phân ly ion Kb của metylamin, đimetylamin và trimetylamin lần lượt là: 4,4.10-4;  9,6.10-4;  7,4.10-5. Độ mạnh tính bazơ của ba chất này tăng dần là:

a) Metylamin < Đimetylamin < Trimetylaminb) Trimetylamin < Đimetylamin < Metylaminc) Trimetylamin < Metylamin < Đimetylamind) Đimetylamin < Metylamin < Trimetylamin

Câu 271.   Loại hợp chất hữu cơ nào tác dụng được với dung dịch kiềm:a)      Axit hữu cơ; Phenol; Rượu đa chức có chứa hai nhóm –OH liên kết ở hai nguyên tử cacbon cạnh nhaub)      Este; Dẫn xuất halogen; Muối của axit hữu cơc)      Xeton; Anđehit; Ete; Dẫn xuất halogend)      Axit hữu cơ; Phenol; Este; Dẫn xuất halogen

Câu 272.  Trùng ngưng m gam glixin (axit aminoetanoic), hiệu suất 80%, thu được 68,4 gam polime và 21,6 gam nước. Trị số của m là:

a) 112,5 gam              b) 72 gam                c) 90 gam              d) 85,5 gamCâu 273.  Thực hiện phản ứng tráng gương 36 gam dung dịch glucozơ 10% với lượng dư dung dịch bạc nitrat trong amoniac, nếu hiệu suất phản ứng 100% thì khối lượng bạc kim loại thu được là:

a) 33,33 gam                                                                b) 4,32 gam                 c) 8,64 gam                                                      d) 2,16 gam

Câu 274.  A là một α-amino axit. Cho biết 1 mol A phản ứng vừa đủ với 1 mol HCl, hàm lượng Clo có trong muối thu được là 19,346%. Công thức của A là:

Page 12: 150 cau tn hoa huu co 11 12 P2 co dap an

a) CH3CH(NH2)COOH                                 b) CH3(NH2)CH2COOHc) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH               d) HOOCCH2CH(NH2)CH2COOH

Câu 275.      Hỗn hợp A gồm hai amino axit no mạch hở, đồng đẳng kế tiếp, có chứa một nhóm amino và một nhóm chức axit trong phân tử. Lấy 23,9 gam hỗn hợp A cho tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 3,5M (có dư), được dung dịch D. Để tác dụng hết các chất trong dung dịch D cần dùng 650 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức hai chất trong hỗn hợp A là:a) H2NCH2COOH; CH3CH(NH2)COOHb) CH3CH(NH2)COOH; CH3CH2CH(NH2)COOHc) CH3CH2CH(NH2)COOH;  CH3CH2CH2CH(NH2)COOHd) CH3CH2CH2CH(NH2)COOH;  CH3CH2CH2CH2CH(NH2)COOH

Câu 276.  A là một hợp chất hữu cơ. Đốt cháy một lượng A thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Nếu cho a mol A tác dụng hết với NaHCO3 thì có tạo a mol khí CO2, còn nếu cho a mol A tác dụng hết với Kali kim loại cũng có tạo a mol khí H2. Công thức của A là:a) HOCH2CH2CH2COOH                           b) HOCH2COCH2COOHc) HOOCCH2CH2COOH                            d) HOCH2CH2OCH2COOH

Câu 277.  X và Y hai chất hữu cơ mạch hở đồng phân, khi cháy chỉ tạo CO2 và nước có số mol  bằng nhau. X làm mất màu nước brom. X cộng hiđro thu được rượu đơn chức. Đốt cháy 1 mol X cần dùng 5,5 mol khí oxi. Công thức của X và Y là:

           a) C3H6O                                                    b) CH2=CHCH2CH2OH           c) CH3CH=CHCH2OH                              d) CH2=CHCHO Câu 278.  Số đồng phân đơn chức của C4H8O2 là:          a) 6                        b) 5                      c) 7                       d) 4 Câu 279.  Công thức phân tử của este được tạo bởi axit benzoic và ruợu benzylic có dạng là:          a) CnH2n -18O2                                                   b) CnH2n – 20O2                  c) CnH2n – 14O 2                                                 d) CnH 2n – 16O2

 Câu 280.  Hỗn hợp A gồm hai anđehit đơn chức no mạch hở. Đốt cháy m gam hỗn hợp A thu được 22,88 gam CO2. Cũng m gam hỗn hợp A phản ứng vừa đủ với 4,032 lít H2 (đktc) (có Ni làm xúc tác, đun nóng), thu được hỗn hợp hai rượu. Đốt cháy hết lượng rượu này rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ vào bình đựng P2O5 lượng dư. Khối lượng bình P2O5 tăng t gam. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trị số của t là bao nhiêu?

a) 35,48 gam                                                    b) 12,6 gam            c) 22,88 gam                                                    d) Một giá trị khác

Câu 281.      X là một xeton đơn chức no mạch hở. Một thể tích hơi X  có cùng khối lượng với 2,15 thể tích khí metylaxetilen (các thể tích hơi, khí đo trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). X có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với dữ kiện này?a) 6                          b) 5                         c) 4                          d) 3

Câu 282.      Độ dài liên kết giữa C với C trong các phân tử: Etan, Etilen, Axetilen và Benzen theo thứ tự tăng dần như sau:a)  Etan < Etilen < Axetilen < Benzenb)  Benzen < Axetilen < Etilen < Etanc)  Axetilen < Etilen < Benzen < Etand)  Axetilen < Benzen < Etilen < Etan

Câu 283.      A là chất monome (đơn phân tử) mà trùng hợp thì thu được polime (cao phân tử) là cupren. Lấy 112 lít khí A (đktc) đem trùng hợp, thu được 117 gam cupren. Hiệu suất phản ứng trùng hợp này là:

a) 90%                      b) 80%                       c) 70%                    d) 100%Câu 284.      Hỗn hợp A gồm 0,1 mol anđehit metacrilic và 0,3 mol khí hiđro. Nung nóng hỗn hợp A một thời

gian, có mặt chất xúc tác Ni, thu được hỗn hợp hơi B gồm hỗn hợp các rượu, các anđehit và hiđro. Tỉ khối hơi của B so với He bằng 95/12. Hiệu suất anđehit metacrilic đã tham gia phản ứng cộng hiđro là:a) 100%                      b) 80%                        c) 70%                    d) 65%

Câu 285.      Hỗn hợp A gồm hai chất hữu cơ đồng đẳng đơn chức, hơn kém nhau 14 đvC trong phân tử. Hỗn hợp A tác dụng được kim loại kiềm cũng như dung dịch kiềm, nhưng không tác dụng được NaHCO3. Một mol

Page 13: 150 cau tn hoa huu co 11 12 P2 co dap an

hỗn hợp A cộng hợp vừa đủ ba mol H2. 3,52 gam hỗn hợp A phản ứng vừa đủ 300ml dung dịch NaOH có pH = 13. Công thức hai chất trong A là:a) Phenol, Cresol                                             b) C7H7OH, C8H9OHc) C8H9OH, C9H11OH                                     d) C9H12O, C10H14O

Câu 286.      Số mol mỗi chất có trong 3,52 gam hỗn hợp A ở câu (285) là:    a) 0,015mol; 0,015mol                                   b) 0,018mol; 0,012mol    c) 0,01 mol; 0,02mol                                      d) 0,02mol; 0,03mol

Câu 287.      Etanol là chất hữu cơ nhưng hòa tan trong nước vô hạn là do có sự tạo liên kết hiđro giữa etanol với nước và gốc hiđrocacbon kỵ nước C2H5- không lớn. Với tỉ lệ số mol số mol giữa etanol và nước 1 : 1, thì có thể có 4 cách tạo liên kết giữa hai chất này trong dung dịch:

   

O H....O

C2H5 H

H

(I)

a) b) O H....

H

O

C2H5

H

c) O

H

H.....O H

H

d) O H....O

C2H5

H

C2H5

      Kiểu liên kết nào bền nhất?      a)                              b)                            c)                           d)

Câu 288.      A là một chất hữu cơ. Đốt cháy 1 mol A tạo ra 4 mol CO2 và 3 mol H2O. A bị thủy phân, có xúc tác, thu được hai chất hữu cơ đều cho được phản ứng tráng gương. Công thức của A là:

a) Vinyl fomiat                                         b) HOC-COOCH=CH2

c) HCOOCH=CH-CH3                            d) HCOOCH2CH=CH2

Câu 289.      Nylon-6,6 là một loại tơ sợi tổng hợp được tạo ra do:a)      Sự trùng ngưng giữa axit ađipic với hexametylenđiaminb)      Sự trùng ngưng giữa axit tereptalic với etylenglicolc)      Sự trùng ngưng của axit ω-aminoenantoicd)      Sự Clo hóa PVC

Câu 290. Capron là một tơ sợi tổng hợp, được điều chế từ monome (chất đơn phân) là Caprolactam ( NH

C O

)Một loại tơ Capron có khối lượng phân tử là 14 916 đvC. Số đơn vị mắt xích có trong phân tử loại tơ sợi này là:a) 200                           b) 150                          c) 66                      d) 132

Câu 291.      A là một hợp chất hữu cơ, khi cháy chỉ tạo ra CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Oxi trong A là 26,67%. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp của A? Biết rằng tỉ khối hơi của A nhỏ hơn 4a) 3                         b) 4                          c) 5                         d) 6

Câu 292.      X là một chất hữu cơ được tạo bởi ba nguyên tố là Cacbon, Hiđro và Oxi. Thành phần phần trăm khối lượng của oxi là 34,78%. X không tác dụng được kim loại kiềm. Phân tử X chứa ít hơn 3 nguyên tử O. X là chất nào? a) Axeton                                              b) Metyl fomiat                 c) Đimetyl ete                                        d) Một chất khác

Câu 293.      A là một chất hữu cơ. Đốt cháy 1 mol A thu được 4 mol CO2 và 3 mol H2O. Cũng 1 mol A tác dụng được KHCO3 dư tạo 1 mol CO2, còn cho 1 mol A tác dụng hết với Na thì thu được 1 mol khí H2. A không cho được phản ứng trùng hợp. A là chất nào trong các chất cho dưới đây?a) HOOC-CH2-CH2-COOH                        b) HO-CH2-CO-CH2-COOHc) HO-CH2-CH2-O-CH2-COOH                 d) HO-CH2-CHCH-COOH

Câu 294.  A là một anđehit mà khi đốt cháy A tạo số mol CO2 bằng số mol A đã đem đốt. A là anđehit nào?a) Etanđial             b) Axetanđehit            c) Acrolein           d) Fomanđehit

Câu 295.  Đốt cháy một thể tích hơi axit hữu cơ, thu được hai thể tích khí CO2 trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất. Axit hữu cơ này có thể là chất nào sau đây?

Page 14: 150 cau tn hoa huu co 11 12 P2 co dap an

    a) Axit fomic           b) Axit oxalic            c) Axit etanoic            d) (b), (c)Câu 296.  A là một hiđrocacbon. Hơi A nặng hơn khí metan 6,5 lần. Cho 1,04 gam A tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 3,18 gam một chất không tan có màu vàng nhạt. Hiđro hóa A, thu được chất 3-etylhexan. A có thể là:

a) HC C C

CH

CH2

CH CH CH2 b) HC C CH

CH

CH2

CH2 C CH

c) HC C CH C C CH3

CH2

CH

d) HC C C

C

CH

CH CH CH2

(C = 12; H = 1; Ag = 108)Câu 297.      A là một chất hữu cơ, khi đốt cháy A tạo ra CO2, H2O và N2. Phần trăm khối lượng các nguyên tố

trong A là 34,29% C; 6,67% H; 13,33% N. Công thức phân tử của A cũng là công thức đơn giản của nó. Công thức phân tử của A là:a) C3H7NO3                                                     b) C3H5NO3             c) CH3NO2                                                      d) Một công thức khác

Câu 298.      X là một chất hữu cơ có công thức đơn giản là CHO. Đốt cháy  x mol X thu được số mol CO2 nhỏ hơn 6x. X có thể có tối đa bao nhiêu công thức phân tử phù hợp với dữ kiện này?a) 5 công thức                                                  b) 3 công thức             c) 2 công thức                                                  d) 4 công thức

Câu 299.  A là một chất hữu cơ. Đốt cháy 1 mol A thu được 2 mol CO2. A cho được phản ứng tráng gương. A tác dụng được Mg, tạo ra một chất khí. Công thức phân tử của A là:

    a) C2H2O4                b) C2H4O3                  c) C2H2O2                   d) C2H2O3

Câu 300. Trị số hằng số phân ly ion Ka của các chất: Phenol; p-Cresol; p-Nitrophenol; 2,4,6-Trinitrophenol (Axit picric); Glixerin là: 7.10-15; 6,7.10-11; 1,28.10-10; 7.10-8; 4,2.10-1. Cho biết nhóm metyl (CH3-) đẩy điện tử, còn nhóm nitro (-NO2) rút điện tử. Hãy chọn chất có trị số Ka thích hợp tăng dần đã cho trên

    a) Phenol < p-Cresol < p-Nitrophenol < Axit picric < Glixerin    b) Glixerin < p-Cresol < Phenol < p-Nitrophenol < Axit picric    c) p- Nitrophenol < Axit picric < Phenol < Glixerin < p-Cresol      d) Glixerin < p-Nitrophenol < Phenol < p-Cresol < Axit picric

Câu 301.  Đem oxi hóa 2,76 gam rượu etylic bằng CuO đun nóng, thu được dung dịch A có chứa anđehit, axit, rượu và nước. Một nửa lượng dung dịch A cho tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong amoniac, thu được 3,024 gam bạc kim loại. Một nửa dung dịch A còn lại trung hòa vừa đủ 10 ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng rượu etylic đã bị CuO oxi hóa là:

a) 80%                  b) 90%                  c) 95%                 d) Một kết quả khácCâu 302.      A là chất hữu cơ có công thực nghiệm (C4H5ClO2)n. Tỉ khối hơi của A nhỏ hơn 5. Khi cho A tác dụng

với dung dịch Xút, đun nóng, thì thu được một muối hữu cơ, muối NaCl và anđehit axetic. Công thức cấu tạo của A là:a) CH3COOCH(Cl)CH3                               b) CH3COOCClCH2

c) ClCH2COOCHCH2                                  d) Một công thức khácCâu 303.      A là một chất hữu cơ mạch thẳng chứa một loại nhóm chức mà muối natri của nó khi đem nung với vôi tôi xút thì thu được khí metan. B là một rượu mạch hở mà khi cho a mol B tác dụng hết với Na thì thu được a/2 mol H2. a mol B làm mất màu vừa đủ dung dịch có hòa tan a mol Br2. Đốt a mol B thu được 3a mol CO2. A tác dụng B thì thu được một hợp chất hữu cơ đa chức X. X là chất nào?

a) CH3COOCH2CH2CH2OOCCH3             b) CH3CH2CH2OOCCH2COOCH2CH2CH3

c) CH3COOCH2CHCHOOCCH3                d) CH2CHCH2OOCCH2COOCH2CHCH2

Page 15: 150 cau tn hoa huu co 11 12 P2 co dap an

Câu 304.      Một học sinh lấy 0,46 gam Na cho vào 20 gam một loại giấm ăn (dung dịch CH3COOH 4,2%). Sau khi kết thúc phản ứng, học sinh này đem cô cạn dung dịch thì thu được m gam hỗn hợp chất rắn khan. Trị số của m bằng bao nhiêu?

a) 1,3 gam                                                    b) 0,825 gam                      c) 1,388 gam                                                d) 1,532 gamCâu 305.      Loại đường nào được coi là không có tính khử? (không cho được phản ứng tráng gương, không tác

dụng với dung dịch Fehling)a) Glucozơ             b) Fructozơ               c) Mantozơ               d) Saccarozơ

Câu 306.  A là một este. Phần trăm khối lượng của Oxi trong este này bằng 53,33%. Chọn ý đúng:

   a) A không cho được phản ứng tráng gương   b) Từ A bằng một phản ứng có thể điều rượu etylic   c) A không có đồng phân este   d) Tất cả đều sai

Câu 307.  Cho biết phản ứng este hóa từ axit hữu cơ là một phản ứng thuận nghịch và coi như không trao đổi nhiệt với môi trường ngoài (coi như không thu nhiệt, không tỏa nhiệt). Tác chất axit hữu cơ, rượu, cũng như sản phẩm este, nước đều ở dạng lỏng. Dùng biện pháp nào để tăng hiệu suất phản ứng này nhằm thu được nhiều este?

    a) Dùng chất xúc tác thích hợp (như axit H+) và đun nóng phản ứng    b) Tăng nồng độ của axit hữu cơ hay của rượu    c) Thực hiện phản ứng ở áp suất cao    d) (a), (b) 

Câu 308.      Phản ứng este hóa giữa axit axetic với rượu etylic tạo etyl axetat và nước có hằng số cân bằng liên hệ đến nồng độ mol/l của các chất trong phản ứng lúc đạt trạng thái cân bằng là Kc = 4. Nếu 1 lít dung dịch phản ứng lúc đầu có chứa a mol CH3COOH và a mol CH3CH2OH, thì khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng, sẽ thu được bao nhiêu mol sản phẩm trong 1 lít dung dịch?

a)      2a/3 mol CH3COOCH2CH3; 2a/3 mol H2Ob)      a/3 mol CH3COOCH2CH3; a/3 mol H2Oc)      a/2 mol CH3COOCH2CH3; a/2 mol H2Od)      0,25a mol CH3COOCH2CH3; 0,25a mol H2O 309.  Hỗn hợp A gồm 0,1 mol axit axetic; 0,1 mol axit acrilic và 0,2 mol H2. Đun nóng hỗn hợp A có Ni làm xúc tác, thu được hỗn hợp B. Tỉ khối hơi của B so với H2 bằng 21,25. Hỗn hợp B làm mất màu vừa đủ dung dịch Brom có hòa tan:a) 0,05 mol Br2                                     b) 0,04 mol Br2          c) 0,03 mol Br2                                       d) 0,02 mol Br2

Câu 310.  Lấy 4,6 gam rượu etylic đem oxi hóa hữu hạn bằng O2, có xúc tác thích hợp, thu được 6,68 gam hỗn hợp A gồm anđehit axetic, axit axetic, rượu etylic và nước. Lượng hỗn hợp A được trung hòa vừa đủ bởi 100 ml dung dịch NaOH 0,4M. Phần trăm rượu etylic đã bị oxi hóa là bao nhiêu?a) 90%                     b) 85%                         c) 80%                      d) 75%

Câu 311.  A là một chất hữu cơ. Đốt cháy 1 mol A cần dùng 6 mol khí oxi, thu được 6 mol CO2 và 6 mol nước. A cho được phản ứng tráng gương. A có vị ngọt hơn saccarozơ. A là:a) Glucozơ                                            b) Mantozơc) C5H11CHO                                        d) Fructozơ

Câu 312.  Chất nào không có sẵn trong tự nhiên?a) Saccarozơ                                        b) Mantozơc) Fructozơ                                          d) Glucozơ

Câu 313.  Đem 2 kg glucozơ, có lẫn 10% tạp chất, lên men rượu, hiệu suất 70%. Cho biết etanol có khối lượng riêng là 0,79 g/ml. Thể tích rượu 40˚ có thể điều chế được do sự lên men trên là:

a) Khoảng 1,58 lít                                b) Khoảng 1,85 lítc) Khoảng 2,04 lít                                d) Khoảng 2,50 lít

Câu 314.  Để tạo được 1 mol glucozơ từ sự quang hợp của cây xanh thì phải cần cung cấp năng lượng là 2 813kJ

Page 16: 150 cau tn hoa huu co 11 12 P2 co dap an

6CO2    +    6H2O    +    2 813kJ    as   C6H12O6   +   6O2

Giả sử trong một phút, 1cm2 bề mặt lá xanh hấp thu năng lượng mặt trời để dùng cho sự quang hợp là 0,2J. Một cây xanh có diện tích lá xanh có thể hấp thu năng lượng mặt trời là 1m2. Cần thời gian bao lâu để cây xanh này tạo được 36 gam glucozơ khi có nắng?a) Khoảng 4 giờ 40phút                         b) Khoảng 8 giờ 20 phútc) Khoảng 200 phút                               d) Một kết quả khác

Câu 315.  Với công thức phân tử C2H5NO2 có thể ứng với các chất như: Nitro etan (CH3CH2NO2), Glixin (H2NCH2COOH), Etyl nitrit (C2H5ONO, este của rượu etylic với axit nitrơ, HNO2); Metyl carbamat (CH3OCONH2); N-Hidroxi acetamid (HO-NH-COCH3). Có thể nhận biết được Glixin nhờ dựa vào:a)  Glixin ở trạng thái rắn, dễ hòa tan trong nước, có nhiệt độ nóng chảy cao nhấtb)  Chỉ có Glixin ở trạng thái rắn, các chất khác ở trạng thái lỏng hay khíc)  Dung dịch Glixin làm đổi màu quì tím hóa đỏ, do trong phân tử có chứa nhóm chức axit (-COOH)d)  Cả (a), (b) và (c)

Câu 316.  Phân tích định lượng một chất hữu cơ A được tạo bởi bốn nguyên tố là C, H, N và O, thu được thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố như sau: 31,44% C; 1,31% H; 18,34% N. Công thức phân tử A cũng là công thức đơn giản của nó. A là:

a) H2NCH2COOH b) NO2

c) O2N COOH d)OH

O2N NO2

NO2

                                    (C = 12; H = 1; N = 14; O = 16) Câu 317.  Trị số các hằng số phân ly ion Ka của các axit được sắp theo thứ tự tăng dần: 4,47.10-5 < 6,46.10-5 <

1,04.10-4 < 3,93.10-4. Đây là trị số Ka của bốn axit (không chắc sắp theo thứ tự sẵn): Benzoic; p-Nitrobenzoic; p-Etylbenzoic; p-Clobenzoic. Cho biết nhóm Etyl đẩy điện tử, nhóm Nitro rút điện tử mạnh hơn Clo. Trị số Ka trên ứng với thứ tự axit nào sau đây? (Ka càng lớn, tính axit càng mạnh): a)  Axit Benzoic < Axit p- Nitrobenzoic < Axit p-Etylbenzoic < Axit p-Clobenzoic b)  Axit p-Nitrobenzoic < Axit p-Clobenzoic < Axit Benzoic < Axit p-Etylbenzoic c)  Axit p-Etylbenzoic < Axit Benzoic < Axit Clobenzoic < Axit p-Nitrobenzoic d)  Axit Benzoic < Axit p-Etylbenzoic < Axit p-Clobenzoic < Axit p-Nitrobenzoic

 Câu 318.  Lấy 97,5 gam benzen đem nitro hóa, thu được nitrobenzen (hiệu suất 80%). Đem lượng nitrobenzen thu được khử bằng hiđro nguyên tử mới sinh (đang sinh) bằng cách cho nitrobenzen tác dụng với bột sắt trong dung dịch HCl có dư (hiệu suất 100%), thu được chất hữu cơ X. Khối lượng chất X thu được là:

a) 93,00 gam                                                    b) 129,50 gam              c) 116,25 gam                                                  d) 103,60 gam

Câu 319.  Xét các chất: (1): Amoniac;  (2): Metylamin;  (3): Đimetylamin;  (4): Anilin;  (5): ĐiphenylaminĐộ mạnh tính bazơ các chất trên tăng dần như sau:a)      (1) < (2) < (3) < (4) < (5)b)      (5) < (4) < (3) < (2) < (1)c)      (4) < (1) < (2) < (5) < (3)d)      (5) < (4) < (1) < (2) < (3)

Câu 320.  Chất hữu cơ X đồng đẳng của alylamin có thành phần phần trăm khối lượng hiđro là 12,94%. Công thức phân tử của X là:

a) C2H5N               b) C4H9N                c) C6H13N               d) C5H11N Câu 321.  A là chất hữu cơ đồng đẳng anilin. Đốt cháy a mol A thu được 5,5a mol H2O. Số công thức cấu tạo có thể có của A là:

a) 5                      b) 7                      c) 9                        d) Nhiều hơn 9

Page 17: 150 cau tn hoa huu co 11 12 P2 co dap an

Câu 322.  Trong một thí nghiệm cho thấy 0,1 mol một este A tác dụng vừa đủ với NaOH, thu được một rượu và một muối. Đốt cháy hết lượng rượu và muối này thì thu được 0,3 mol CO2; 0,4 mol H2O và 0,1 mol Na2CO3. A là:a) Metyl acrilat                                                  b) C4H8O2            c) Etylen điaxetat                                   d) Đimetyl oxalat

Câu 323.  A là một este đa chức. Tỉ khối hơi của A so với SO3 bằng 3,2. Khi đốt cháy hết 1 mol A thì thu được 15 mol CO2 và 6 mol H2O. Cũng 1 mol A tác dụng vừa đủ dung dịch có hòa tan 4 mol NaOH. Nếu đem nung một trong các muối sau phản ứng xà phòng hóa A với vôi tôi xút, thì thu được khí metan. A là chất nào?

         

a) CH3COO OOC CH2CH2CH2CH2CH2CH3

b) CH3COO OOCCH3

c) C15H12O4

d) OOCCH2COO

(C = 12; H = 1; O = 16; S = 32) Câu 324.  A là một rượu. Hai thể thể hơi bằng nhau của A và toluen (trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất)

có cùng khối lượng. A là:a) Etylenglicol                                                   b) Propylenglycol       c) Rượu isoamylic                                             d) Propantriol-1,2,3

Câu 325.      A là một chất hữu cơ trong trong một loại trái cây chua. Đem đốt cháy hết m gam chất A cần dùng 2,016 lít O2 (đktc), sản phẩm cháy gồm 2,688 lít CO2 (đktc) và 1,44 gam H2O. Cũng m gam A tác dụng hết với NaHCO3 thu được 0,06 mol CO2, còn nếu cho m gam A tác dụng hết với Na thì thu được 0,04 mol H2. Công thức phân tử của A cũng là công thức đơn giản của nó. A là:

a) HOC3H2(COOH)3                                  b) (HO)2OC4H4(COOH)2

c) HOC3H4(COOH)3                                  d) (HO)3O2C5H4COOHCâu 326.      Axit xitric (acid citric, có nhiều trong chanh) có hằng số phân ly ion Ka1 = 7,1.10-4. Nếu chỉ để ý đến

sự phân ly ion của chức axit thứ nhất thì pH của dung dịch axit xitric có nồng độ 0,1M và độ điện ly của dung dịch axit này bằng bao nhiêu?a) pH = 2,09; α = 8,08%                                     b) pH = 1,83; α = 8,5%c) pH = 3,15; α = 5,2%                                       d) pH = 2,10; α = 7,5% 

Câu 327.      Người ta lấy 688 gam axit metacrilic tác dụng với 320 gam rượu metylic, thu được este với hiệu suất 60%. Nếu đem lượng este này trùng hợp để tạo thủy tinh hữu cơ (plexiglas), hiệu suất 80%, thì khối lượng polyme thu được sẽ là bao nhiêu?a) 480 gam                                                       b) 384 gam               c) 640 gam                                                        d) Một trị số khác

Câu 328.      Clorin là một loại tơ sợi tổng hợp được tạo ra do sự Clo hóa PVC. Một loại tơ Clorin có hàm lượng Clo là 63,964% (phần trăm khối lượng). Bao nhiêu đơn vị mắt xích PVC đã phản ứng được với 1 phân tử Cl2 để tạo ra loại tơ này?

a) 1 đơn vị mắt xích                               b) 2 đơn vị mắt xíchc) 3 đơn vị mắt xích                               d) 4 đơn vị mắt xích(C = 12; H = 1; Cl = 35,5) 

Câu 329.      Trong phân tử các chất: Glucozơ, Fructozơ, Saccarozơ, Mantozơ, Tinh bột, Xenlulozơ đều:a) Có chứa nhóm anđehit (-CHO)                  b) Có chứa nhóm chức xeton (-CO-)c) Có chứa nhóm chức rượu (-OH)                d) Tất cả đều không đúng

Câu 330.      Tất cả các chất đạm (protein) đều có chứa:a) Nitơ (N)                                                       b) Cacbon (C)                c) Oxi (O)                                                        d) (a), (b), (c)

Page 18: 150 cau tn hoa huu co 11 12 P2 co dap an

Câu 331.      Phản ứng trùng hợp, đồng trùng hợp là:a) Phản ứng cộng                               b) Phản ứng oxi hóa khửc) Phản ứng thế                                  d) Phản ứng phân hủy 

Câu 332.  p-Xilen là đồng đẳng kế tiếp của Toluen. Đây là một chất lỏng ở điều kiện thường. Tỉ khối của p-Xilen là 0,861. Tỉ khối hơi của p-Xilen và khối lượng riêng của hơi p-Xilen ở điều kiện tiêu chuẩn là:          a) 0,861;  4,732g/l                                       b) 3,655; 4,732g/ml          c) 3,655; 0,861g/ml                                     d) 3,655; 4,732g/l Câu 333.  Polyeste là một loại tơ sợi tổng hợp, nó được tạo ra do sự trùng ngưng (đồng trùng ngưng) giữa axit Tereptalic (axit 1,4-Bezenđicacboxilic) với Etylenglicol (Etanđiol-1,2). Một loại tơ Polyeste có khối lượng phân tử là 153600. Có bao nhiêu đơn vị mắt xích trong phân tử polyme này?

a) 808 đơn vị mắt xích                                 b) 800 đơn vị mắt xích  c) 768 đơn vị mắt xích                                 d) 960 đơn vị mắt xích

Câu 334.  Đem oxi hóa hữu hạn m gam metanol bằng 3,584 lít O2 (đktc) có xúc tác thích hợp, thu được 14,72 gam hỗn hợp A gồm fomanđehit, axit fomic, metanol và nước. Để trung hòa lượng hỗn hợp A trên cần dùng 100ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm metanol đã bị oxi hóa tạo fomanđehit là:a) 40%                                                             b) 35%                        c) 30%                                                             d) 25%

Câu 335.  A là một rượu đơn chức. Đem đốt cháy một thể thích hơi A thì thu được 5 thể tích khí cacbonic trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất. Trong sản phẩm cháy, thể tích khí CO2 nhỏ hơn thể tích hơi nước (cùng điều kiện). A có cấu tạo đối xứng. Đem đehiđrat hóa A thì thu được hai hiđrocacbon đồng phân. A là:

a) C5H11OH                                       b) Pentanol-2c) Pentanol-3                                     d) Rượu tert-Amylic

Câu 336.  Trong một phản ứng este hóa, 20,8 gam axit malonic phản ứng được với m gam hỗn hợp hai rượu đơn chức no mạch hở đồng đẳng liên tiếp, thu được 34,8 gam hỗn hợp ba este đa chức. Hai rượu trong hỗn hợp là:

a) Metanol; Etanol                             b) Etanol; Propanol-1b) C3H7OH; C4H9OH                        d) C4H9OH; C5H11OH

337.  Trong một phản ứng este hóa, 7,6 gam propylenglycol phản ứng được với hỗn hợp hai axit hữu cơ đơn chức no mạch hở đồng đằng liên tiếp, thu được 17,68 gam hỗn hợp ba este đa chức. Công thức hai axit hữu cơ tham gia phản ứng este hóa trên là:

a) Axit fomic; Axit axetic                       b) Axit axetic; Axit Propionic      c) C2H5COOH; C3H7COOH                  d) C3H7COOH; C4H9COOH

Câu 338.  Polistiren (nhựa PS) là một polime dạng rắn, màu trắng, không dẫn điện, không dẫn nhiệt. Nhựa PS được tạo ra do sự trùng hợp của stiren. Khối lượng polistiren thu được khi đem trùng hợp 10 mol stiren, hiệu suất quá trình trùng hợp 80%, là:          a) 650 gam                                                      b) 798 gam          c) 832 gam                                                      d) 900 gamCâu 339.  Khối lượng phân tử của một loại tơ capron bằng 14 916 đvC. Số đơn vị mắt xích có trong phân tử tơ capron là bao nhiêu?

a) 117                       b) 150                          c) 210                       d) 132Câu 340.   Khí etilen làm mất màu tím dung dịch thuốc tím, tạo rượu đa chức và có tạo ra một chất rắn màu đen. Hệ số nguyên nhỏ nhất đứng trước chất oxi hóa, chất khử để phản ứng này cân bằng là:

    a) 3; 2                         b) 2; 3                         c) 5; 2                       d) 2; 5Câu 341.  Tơ visco, tơ axetat là:

a) Thuộc loại tơ tổng hợp                                    b) Thuộc loại tơ poliestec) Thuộc loại tơ amit (amid)                               d) Thuộc loại tơ nhân tạo 342.  Xem sơ đồ phản ứng, mỗi mũi tên là một phản ứng:

A B D Ag

E

Page 19: 150 cau tn hoa huu co 11 12 P2 co dap an

D chứa hai nguyên tử Cacbon, E chứa một nguyên tử Cacbon trong phân tử. A có thể là chất nào trong các chất dưới đây?a) CH4                                                               b) HCOO-CH2CH3

c) HCOO-CH2CH2OOCH                                d) (a), (b), (c)Câu 343.      Đặc điểm cấu tạo của các monome cho được phản ứng trùng ngưng là:

a)  Phải có ít nhất hai nhóm chức trong phân tửb)  Phải có ít nhất một liên kết đôi C=C trong phân tửc)  Phải có chứa nhóm chức có thể bị ngưng tụd)  Cả (a), (b), (c)

 Câu 344.  Chất nào trong các chất sau đây cho được phản ứng trùng ngưng?(1): HOCH2CH2OH        (2): CH2=CH-COOH       (3): H2N(CH2)6NH2

(4): CH2=CH-CH=CH2   (5): HOOC-CH2-COOH    (6): H2N-CH2-COOHa) Cả 6 chất trên                                             b) (2), (4)c) (1), (3), (5), (6)                                           d) (3), (6)          

Câu 345.  Chất nào cho được phản ứng trùng hợp?    (1): Isopren            (2): Isopentan                (3): Axetilen               (4): Vinylaxetilen    (5): Etylenglicol    (6): Axit propionic         (7): Vinyl axetat         (8): Axit oxalic    a) (1), (3), (4), (7)                                   b) (1), (3), (4), (5), (7), (8)    c) (1), (4), (7)                                          d) Tất cả các chất trên 

Câu 346.  A là một chất hữu cơ mà khi đốt cháy 0,1 mol A cần 0,9 mol O2. Sản phẩm cháy chỉ gồm CO2 và H2O. Cho hấp thụ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư, khối lượng bình 37,2 gam, trong bình có tạo 60 gam kết tủa. Số đồng phân cis, trans mạch hở có thể có của A là:a) 4                          b) 6                             c) 8                          d) 10

Câu 347.  Thực hiện phản ứng cracking 11,2 lít hơi isopentan (đktc), thu được hỗn hợp A chỉ gồm các ankan và anken. Trong hỗn hợp A có chứa 7,2 gam một chất X mà khi đốt cháy thì thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Hiệu suất phản ứng cracking isopentan là:a) 80%                      b) 85%                        c) 90%                     d) 95%

Câu 348.  Cho hỗn hợp A gồm 4,48 lít etilen và 6,72 lít hiđro, đều ở điều kiện tiêu chuẩn, đi qua ống sứ đựng Ni làm xúc tác, đun nóng, thu được hỗn hợp khí B. Trong hỗn hợp B có 1,4 gam một chất Y, mà khi đốt cháy thì tạo số mol nước bằng số mol khí cacbonic. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp Y là:a) 40%; 40%; 20%                                          b) 41,25%; 15,47%; 43,28%c) 42,86%; 14,28%; 42,86%                           d) Một kết quả khác

Câu 349.  Từ 13,8 gam rượu etylic người ta điều chế được butađien-1,3 với hiệu suất 80%. Lượng hiđrocacbon này làm mất màu hoàn toàn với dung dịch nước brom có hòa tan 22,4 gam Br2. Lượng sản phẩm cộng brom 1,2 và 1,4 thu được bằng nhau. Không còn hiđrocacbon sau phản ứng. Số mol các sản phẩm cộng thu được là:a) 0,06 mol; 0,06 mol                                b) 0,05 mol; 0,05 mol; 0,02 mol    c) 0,04 mol; 0,04 mol; 0,04 mol                d) 0,045 mol; 0,045 mol; 0,03 mol

Câu 350.  Thực hiện phản ứng ete hóa m gam hỗn hợp A gồm hai rượu đơn chức no mạch hở, hơn kém nhau một nhóm metylen trong phân tử, bằng cách cho hỗn hợp A qua H2SO4 đậm đặc, đun nóng ở 140˚C. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được 22,7 gam hỗn hợp ba ete. Cho các khí, hơi sau phản ứng qua bình đựng P2O5 dư, khối lượng bình tăng thêm 4,5 gam. Công thức hai rượu trong hỗn hợp A là:a) CH3OH; C2H5OH                                       b) C2H5OH; C3H7OHc) C3H7OH; C4H9OH                                      d) C4H9OH; C5H11OH

Câu 351.  Có sơ đồ phản ứng sau:

Page 20: 150 cau tn hoa huu co 11 12 P2 co dap an

    Cho biết A, D, F đều được tạo bởi các nguyên tố C, H, O và đều đơn chức. Một thể tích hơi F khi đốt cháy hoàn toàn tạo được hai thể tích khí CO2 (đo cùng điều kiện T, p). Các chất A, B là:

    a) HCOOH; CH3CH2OH                           b) CH3COOH; C3H4

    c) CH2CHCOOH; C3H4                             d) HCOOH; C2H2

Câu 352.      Phát biểu nào không đúng?a)  Với công thức một hiđrocacbon CxHy thì trị số cực tiểu của y là bằng 2b)  Tất cả ankan đều nhẹ hơn nướcc)  Trong các đồng đẳng của metan: etan, propan, n-butan thì n-butan dễ hóa lỏng  nhấtd)  Hơi nước nặng hơn không khí

 Đáp án